南Nam 海Hải 寄Ký 歸Quy 內Nội 法Pháp 傳Truyền 卷quyển 第đệ 三tam
Nam Hải Ký Quy Nội Pháp Truyền ♦ Quyển 3

翻Phiên 經Kinh 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 義Nghĩa 淨Tịnh 撰Soạn
Phiên Kinh Tam Tạng Sa Môn Nghĩa Tịnh Soạn

-# 十thập 九cửu 受thọ 戒giới 軌quỹ 則tắc


-# 二nhị 十thập 洗tẩy 浴dục 隨tùy 時thời


-# 二nhị 十thập 一nhất 坐tọa 具cụ 襯# 身thân


-# 二nhị 十thập 二nhị 臥ngọa 息tức 方phương 法pháp


-# 二Nhị 十Thập 三Tam 經Kinh 行Hành 少Thiểu 病Bệnh
# Nhị Thập Tam Kinh Hành Thiểu Bệnh

-# 二nhị 十thập 四tứ 禮lễ 不bất 相tương 扶phù


-# 二nhị 十thập 五ngũ 師sư 資tư 之chi 道đạo


-# 二nhị 十thập 六lục 客khách 舊cựu 相tương 遇ngộ


-# 二nhị 十thập 七thất 先tiên 體thể 病bệnh 源nguyên


-# 二nhị 十thập 八bát 進tiến 藥dược 方phương 法pháp


-# 二nhị 十thập 九cửu 除trừ 其kỳ 弊tệ 藥dược


-# 三tam 十thập 旋toàn 右hữu 觀quán 時thời


十thập 九cửu 受thọ 戒giới 軌quỹ 則tắc


西tây 國quốc 出xuất 家gia 軌quỹ 儀nghi 。 咸hàm 悉tất 具cụ 有hữu 聖thánh 制chế 。 廣quảng 如như 百bách 一nhất 羯yết 磨ma 。 此thử 但đãn 略lược 指chỉ 方phương 隅ngung 。 諸chư 有hữu 發phát 心tâm 。 欲dục 出xuất 家gia 者giả 。 隨tùy 情tình 所sở 樂lạc 。 到đáo 一nhất 師sư 邊biên 陳trần 其kỳ 本bổn 意ý 。 師sư 乃nãi 方phương 便tiện 問vấn 其kỳ 難nạn 事sự 。 謂vị 非phi 害hại 父phụ 母mẫu 等đẳng 。 難nạn/nan 事sự 既ký 無vô 。 許hứa 言ngôn 攝nhiếp 受thọ 。 既ký 攝nhiếp 受thọ 已dĩ 。 或hoặc 經kinh 旬tuần 月nguyệt 令linh 其kỳ 解giải 息tức 。 師sư 乃nãi 為vi 授thọ 五ngũ 種chủng 學học 處xứ 。 名danh 鄔Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca 。 自tự 此thử 之chi 前tiền 。 非phi 七thất 眾chúng 數số 。 此thử 是thị 創sáng/sang 入nhập 佛Phật 法Pháp 之chi 基cơ 也dã 。 師sư 次thứ 為vi 辦biện 縵man 條điều 僧Tăng 脚cước 崎# 及cập 下hạ 裙quần 等đẳng 并tinh 鉢bát 濾lự 羅la 。 方phương 為vi 白bạch 僧Tăng 陳trần 出xuất 家gia 事sự 。 僧Tăng 眾chúng 許hứa 已dĩ 。 為vi 請thỉnh 阿a 遮già 利lợi 耶da 。 可khả 於ư 屏bính 處xứ 令linh 剃thế 頭đầu 人nhân 為vi 除trừ 鬚tu 髮phát 。 方phương 適thích 寒hàn 溫ôn 教giáo 其kỳ 洗tẩy 浴dục 。 師sư 乃nãi 為vi 著trước 下hạ 裙quần 。 方phương 便tiện 撿kiểm 察sát 非phi 黃hoàng 門môn 等đẳng 。 次thứ 與dữ 上thượng 衣y 令linh 頂đảnh 戴đái 受thọ 。 著trước 法Pháp 衣y 已dĩ 授thọ 與dữ 鉢bát 器khí 。 是thị 名danh 出xuất 家gia 。 次thứ 於ư 本bổn 師sư 前tiền 。 阿a 遮già 利lợi 耶da 授thọ 十thập 學học 處xứ 。 或hoặc 時thời 闇ám 誦tụng 。 或hoặc 可khả 讀đọc 文văn 。 既ký 受thọ 戒giới 已dĩ 。 名danh 室thất 羅la 末mạt 尼ni 羅la (# 譯dịch 為vi 求cầu 寂tịch 。 言ngôn 欲dục 求cầu 趣thú 涅Niết 槃Bàn 圓viên 寂tịch 之chi 處xứ 。 舊cựu 云vân 沙Sa 彌Di 者giả 。 言ngôn 略lược 而nhi 音âm 訛ngoa 。 翻phiên 作tác 息tức 慈từ 。 意ý 准chuẩn 而nhi 無vô 據cứ 也dã )# 。 威uy 儀nghi 節tiết 度độ 。 請thỉnh 教giáo 白bạch 事sự 。 與dữ 進tiến 具cụ 者giả 體thể 無vô 二nhị 准chuẩn 。 但đãn 於ư 律luật 藏tạng 十thập 二nhị 無vô 犯phạm 。 其kỳ 正chánh 學học 女nữ 片phiến 有hữu 差sai 降giáng/hàng 。 十thập 二nhị 者giả 何hà 。 一nhất 不bất 分phân 別biệt 衣y 。 二nhị 離ly 衣y 宿túc 。 三tam 觸xúc 火hỏa 。 四tứ 足túc 食thực 。 五ngũ 害hại 生sanh 種chủng 。 六lục 青thanh 草thảo 上thượng 棄khí 不bất 淨tịnh 。 七thất 輒triếp 上thượng 高cao 樹thụ 。 八bát 觸xúc 寶bảo 。 九cửu 食thực 殘tàn 宿túc 食thực 。 十thập 壞hoại 地địa 。 十thập 一nhất 不bất 受thọ 食thực 。 十thập 二nhị 損tổn 生sanh 苗miêu 。 斯tư 之chi 十thập 二nhị 。 兩lưỡng 小tiểu 非phi 過quá 。 其kỳ 正chánh 學học 女nữ 。 後hậu 五ngũ 便tiện 犯phạm 。 此thử 下hạ 三tam 眾chúng 。 咸hàm 制chế 安an 居cư 。 其kỳ 六lục 法pháp 六lục 隨tùy 法pháp 。 如như 餘dư 處xứ 說thuyết 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 方phương 成thành 應ưng 法pháp 。 是thị 五ngũ 眾chúng 收thu 。 堪kham 銷tiêu 物vật 利lợi 。 豈khởi 有hữu 既ký 出xuất 家gia 後hậu 師sư 主chủ 不bất 授thọ 十thập 戒giới 。 恐khủng 其kỳ 毀hủy 破phá 大đại 戒giới 不bất 成thành 。 此thử 則tắc 妄vọng 負phụ 求cầu 寂tịch 之chi 名danh 。 虛hư 抱bão 出xuất 家gia 之chi 稱xưng 。 以dĩ 懷hoài 片phiến 利lợi 。 寧ninh 知tri 大đại 損tổn 。 經Kinh 云vân 。


雖tuy 未vị 受thọ 十thập 戒giới 。 墮đọa 僧Tăng 數số 。


者giả 。 乃nãi 是thị 權quyền 開khai 一nhất 席tịch 。 豈khởi 得đắc 執chấp 作tác 長trường 時thời 。 又hựu 神thần 州châu 出xuất 家gia 皆giai 由do 公công 度độ 。 既ký 蒙mông 落lạc 髮phát 。 遂toại 乃nãi 權quyền 依y 一nhất 師sư 。 師sư 主chủ 本bổn 不bất 問vấn 其kỳ 一nhất 遮già 。 弟đệ 子tử 亦diệc 何hà 曾tằng 請thỉnh 其kỳ 十thập 戒giới 。 未vị 進tiến 具cụ 來lai 恣tứ 情tình 造tạo 罪tội 。 至chí 受thọ 具cụ 日nhật 令linh 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 律luật 儀nghi 曾tằng 不bất 預dự 教giáo 。 臨lâm 時thời 詎cự 肯khẳng 調điều 順thuận 。 住trụ 持trì 之chi 道đạo 。 固cố 不bất 然nhiên 矣hĩ 。 既ký 不bất 合hợp 銷tiêu 。 常thường 住trụ 受thọ 施thí 負phụ 債trái 何hà 疑nghi 。 理lý 應ưng 依y 教giáo 而nhi 為vi 濟tế 脫thoát 。 凡phàm 蒙mông 公công 度độ 者giả 。 皆giai 須tu 預dự 請thỉnh 一nhất 師sư 。 師sư 乃nãi 先tiên 問vấn 難nạn/nan 事sự 。 若nhược 清thanh 淨tịnh 者giả 為vi 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 後hậu 觀quán 落lạc 髮phát 。 授thọ 縵man 條điều 衣y 令linh 受thọ 十thập 戒giới 。 法pháp 式thức 既ký 閑nhàn 。 年niên 歲tuế 又hựu 滿mãn 。 欲dục 受thọ 具cụ 戒giới 。 師sư 乃nãi 觀quán 其kỳ 志chí 意ý 。 能năng 奉phụng 持trì 者giả 。 即tức 可khả 為vi 辦biện 六lục 物vật 并tinh 為vi 請thỉnh 餘dư 九cửu 人nhân 。 或hoặc 入nhập 小tiểu 壇đàn 。 或hoặc 居cư 大đại 界giới 。 或hoặc 自tự 然nhiên 界giới 。 俱câu 得đắc 秉bỉnh 法pháp 。 然nhiên 壇đàn 場tràng 之chi 內nội 。 或hoặc 用dụng 眾chúng 家gia 褥nhục 席tịch 。 或hoặc 可khả 人nhân 人nhân 自tự 將tương 坐tọa 物vật 。 略lược 辦biện 香hương 花hoa 不bất 在tại 營doanh 費phí 。 其kỳ 受thọ 戒giới 者giả 。 教giáo 令linh 三tam 遍biến 一nhất 一nhất 禮lễ 僧Tăng 。 或hoặc 時thời 近cận 前tiền 兩lưỡng 手thủ 執chấp 足túc 。 此thử 二nhị 皆giai 是thị 聖thánh 教giáo 禮lễ 敬kính 之chi 儀nghi 。 亦diệc 既ký 禮lễ 已dĩ 。 教giáo 其kỳ 乞khất 戒giới 。 既ký 三tam 乞khất 已dĩ 。 本bổn 師sư 對đối 眾chúng 為vi 受thọ 衣y 鉢bát 。 其kỳ 鉢bát 須tu 持trì 以dĩ 巡tuần 行hành 普phổ 呈trình 大đại 眾chúng 。 如như 合hợp 樣# 者giả 。 大đại 眾chúng 人nhân 人nhân 咸hàm 云vân 好hảo/hiếu 鉢bát 。 如như 不bất 言ngôn 者giả 。 招chiêu 越việt 法pháp 罪tội 。 然nhiên 後hậu 依y 法pháp 為vi 受thọ 。 其kỳ 羯yết 磨ma 師sư 執chấp 文văn 而nhi 讀đọc 。 或hoặc 時thời 暗ám 誦tụng 。 俱câu 是thị 聖thánh 教giáo 。 既ký 受thọ 戒giới 已dĩ 。 名danh 鄔ổ 波ba 三tam 鉢bát 那na (# 鄔ổ 波ba 是thị 近cận 。 三tam 鉢bát 那na 是thị 圓viên 。 謂vị 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 今kim 受thọ 大đại 戒giới 。 即tức 是thị 親thân 近cận 涅Niết 槃Bàn 。 舊cựu 云vân 具cụ 足túc 者giả 。 言ngôn 其kỳ 汎# 意ý )# 。 然nhiên 羯yết 磨ma 亦diệc 竟cánh 。 急cấp 須tu 量lượng 影ảnh 記ký 五ngũ 時thời 之chi 別biệt 。 其kỳ 量lượng 影ảnh 法pháp 。 預dự 取thủ 一nhất 木mộc 條điều 如như 細tế 箸trứ 許hứa 可khả 長trường/trưởng 一nhất 肘trửu 。 折chiết 其kỳ 一nhất 頭đầu 。 四tứ 指chỉ 令linh 竪thụ 如như 曲khúc 尺xích 形hình 。 勿vật 使sử 相tương 離ly 竪thụ 著trước 日nhật 中trung 。 餘dư 杖trượng 布bố 地địa 。 令linh 其kỳ 竪thụ 影ảnh 與dữ 臥ngọa 杖trượng 相tương 當đương 。 方phương 以dĩ 四tứ 指chỉ 量lượng 其kỳ 臥ngọa 影ảnh 。 滿mãn 一nhất 四tứ 指chỉ 名danh 一nhất 布bố 路lộ 沙sa 。 乃nãi 至chí 多đa 布bố 路lộ 沙sa 。 或hoặc 一nhất 布bố 路lộ 沙sa 餘dư 一nhất 指chỉ 半bán 指chỉ 。 或hoặc 但đãn 有hữu 一nhất 指chỉ 等đẳng 。 如như 是thị 加gia 減giảm 可khả 以dĩ 意ý 測trắc (# 言ngôn 布bố 路lộ 沙sa 者giả 。 譯dịch 為vi 人nhân 也dã 。 所sở 以dĩ 四tứ 指chỉ 之chi 影ảnh 名danh 一nhất 人nhân 者giả 。 即tức 是thị 四tứ 指chỉ 竪thụ 杖trượng 。 影ảnh 長trường/trưởng 四tứ 指chỉ 之chi 時thời 。 此thử 人nhân 立lập 在tại 中trung 。 影ảnh 量lượng 與dữ 身thân 量lượng 相tương 似tự 。 其kỳ 八bát 指chỉ 遂toại 與dữ 身thân 量lượng 兩lưỡng 影ảnh 相tương 似tự 。 斯tư 據cứ 中trung 人nhân 。 未vị 必tất 皆giai 爾nhĩ 。 自tự 餘dư 長trường 短đoản 義nghĩa 可khả 准chuẩn 之chi )# 。 然nhiên 須tu 道đạo 其kỳ 食thực 前tiền 食thực 後hậu 。 若nhược 天thiên 陰ấm 及cập 夜dạ 。 即tức 須tu 准chuẩn 酌chước 而nhi 言ngôn 之chi 。 若nhược 依y 神thần 州châu 法pháp 者giả 。 或hoặc 可khả 竪thụ 尺xích 日nhật 中trung 量lượng 影ảnh 長trường 短đoản 。 或hoặc 復phục 記ký 其kỳ 十thập 二nhị 辰thần 數số 。 言ngôn 五ngũ 時thời 者giả 。 既ký 而nhi 方phương 域vực 異dị 儀nghi 。 月nguyệt 數số 離ly 合hợp 。 自tự 非phi 指chỉ 事sự 。 難nan 以dĩ 委ủy 知tri 。 一nhất 謂vị 冬đông 時thời 。 有hữu 四tứ 月nguyệt 。 從tùng 九cửu 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 二nhị 謂vị 春xuân 時thời 。 亦diệc 有hữu 四tứ 月nguyệt 。 從tùng 正chánh 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 三tam 謂vị 雨vũ 時thời 。 但đãn 有hữu 一nhất 月nguyệt 。 從tùng 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 六lục 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 四tứ 謂vị 終chung 時thời 。 唯duy 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 謂vị 六lục 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 晝trú 夜dạ 。 五ngũ 是thị 長trường 時thời 。 從tùng 六lục 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 至chí 九cửu 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 此thử 乃nãi 獨độc 於ư 律luật 教giáo 中trung 佛Phật 制chế 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 明minh 有hữu 密mật 意ý 也dã 。 若nhược 依y 方phương 俗tục 。 或hoặc 作tác 三tam 時thời 。 四tứ 時thời 。 六lục 時thời 。 如như 餘dư 處xứ 說thuyết 。 凡phàm 西tây 方phương 南nam 海hải 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 創sáng/sang 相tương 見kiến 者giả 。 問vấn 云vân 。


大đại 德đức 幾kỷ 夏hạ 。


答đáp 云vân 。


爾nhĩ 許hứa 。


若nhược 同đồng 夏hạ 者giả 。 問vấn 在tại 何hà 時thời 。 若nhược 時thời 同đồng 者giả 。 問vấn 得đắc 幾kỷ 日nhật 。 若nhược 日nhật 同đồng 者giả 。 問vấn 食thực 前tiền 後hậu 。 同đồng 在tại 食thực 前tiền 。 方phương 問vấn 其kỳ 影ảnh 。 影ảnh 若nhược 有hữu 殊thù 。 大đại 小tiểu 成thành 異dị 。 影ảnh 若nhược 同đồng 者giả 便tiện 無vô 大đại 小tiểu 。 坐tọa 次thứ 則tắc 據cứ 其kỳ 先tiên 至chí 。 知tri 事sự 乃nãi 任nhậm 彼bỉ 前tiền 差sai 。 向hướng 西tây 方phương 者giả 必tất 須tu 閑nhàn 此thử 。 不bất 同đồng 支chi 那na 記ký 其kỳ 月nguyệt 日nhật 而nhi 已dĩ 。 然nhiên 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 多đa 是thị 長trường 時thời 。 明minh 相tướng 纔tài 出xuất 受thọ 其kỳ 近cận 圓viên 。 意ý 取thủ 同đồng 夏hạ 之chi 中trung 多đa 為vi 最tối 大đại 。 即tức 當đương 神thần 州châu 六lục 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 明minh 相tướng 纔tài 出xuất 。 由do 不bất 得đắc 後hậu 夏hạ 故cố (# 此thử 據cứ 西tây 方phương 坐tọa 夏hạ 之chi 法pháp 。 若nhược 如như 神thần 州châu 舊cựu 行hành 。 即tức 當đương 五ngũ 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 也dã )# 。 若nhược 六lục 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 夜dạ 將tương 盡tận 而nhi 受thọ 戒giới 者giả 。 則tắc 同đồng 夏hạ 之chi 中trung 最tối 小tiểu 。 由do 其kỳ 得đắc 後hậu 夏hạ 故cố 。


既ký 受thọ 戒giới 已dĩ 。 不bất 待đãi 嚫sấn 施thí 。 若nhược 其kỳ 師sư 有hữu 為vi 辦biện 少thiểu 多đa 。 或hoặc 持trì 腰yêu 絛thao 或hoặc 濾lự 水thủy 羅la 等đẳng 。 奉phụng 臨lâm 壇đàn 者giả 。 以dĩ 表biểu 不bất 空không 之chi 心tâm 。 次thứ 即tức 本bổn 師sư 為vi 指chỉ 戒giới 本bổn 。 令linh 識thức 罪tội 相tương/tướng 方phương 教giáo 誦tụng 戒giới 。 既ký 其kỳ 熟thục 已dĩ 誦tụng 大đại 律luật 藏tạng 。 日nhật 日nhật 誦tụng 過quá 旦đán 旦đán 試thí 之chi 。 不bất 恆hằng 受thọ 持trì 恐khủng 損tổn 心tâm 力lực 。 誦tụng 律luật 藏tạng 了liễu 方phương 學học 經kinh 論luận 。 此thử 是thị 西tây 方phương 師sư 資tư 途đồ 轍triệt 。 雖tuy 復phục 去khứ 聖thánh 懸huyền 遠viễn 。 然nhiên 而nhi 此thử 法pháp 未vị 虧khuy 。 為vi 此thử 二nhị 師sư 喻dụ 之chi 父phụ 母mẫu 。 豈khởi 有hữu 欲dục 受thọ 之chi 時thời 非phi 常thường 勞lao 倦quyện 。 亦diệc 既ký 得đắc 已dĩ 戒giới 不bất 關quan 懷hoài 。 有hữu 始thỉ 無vô 終chung 。 可khả 惜tích 之chi 甚thậm 。 自tự 有hữu 一nhất 會hội 求cầu 受thọ 。 受thọ 已dĩ 不bất 重trọng/trùng 參tham 師sư 。 不bất 誦tụng 戒giới 經kinh 。 不bất 披phi 律luật 典điển 。 虛hư 霑triêm 法pháp 伍# 自tự 損tổn 損tổn 他tha 。 若nhược 此thử 之chi 流lưu 成thành 滅diệt 法pháp 者giả 。 然nhiên 西tây 方phương 行hành 法pháp 。 受thọ 近cận 圓viên 已dĩ 去khứ 名danh 鐸đạc 曷hạt 攞la (# 譯dịch 為vi 小tiểu 師sư )# 。 滿mãn 十thập 夏hạ 名danh 悉tất 他tha 薛tiết 攞la (# 譯dịch 為vi 住trụ 位vị )# 。 得đắc 離ly 依y 止chỉ 而nhi 住trú 。 又hựu 得đắc 為vi 鄔ổ 波ba 馱đà 耶da 。 凡phàm 有hữu 書thư 疏sớ 往vãng 還hoàn 。 題đề 云vân 求cầu 寂tịch 某mỗ 乙ất 。 小tiểu 苾Bật 芻Sô 某mỗ 乙ất 。 住trụ 位vị 苾Bật 芻Sô 某mỗ 乙ất 。 若nhược 學học 通thông 內nội 外ngoại 德đức 行hạnh 高cao 著trước 者giả 。 便tiện 云vân 多đa 聞văn 苾Bật 芻Sô 某mỗ 乙ất 。 不bất 可khả 云vân 僧Tăng 某mỗ 乙ất 。 僧Tăng 是thị 僧Tăng 伽già 。 目mục 乎hồ 大đại 眾chúng 。 寧ninh 容dung 一nhất 己kỷ 輒triếp 道đạo 四tứ 人nhân 。 西tây 方phương 無vô 此thử 法pháp 也dã 。 凡phàm 為vi 親thân 教giáo 師sư 者giả 。 要yếu 須tu 住trụ 位vị 滿mãn 足túc 十thập 夏hạ 。 秉bỉnh 羯yết 磨ma 師sư 及cập 屏bính 教giáo 者giả 并tinh 餘dư 證chứng 人nhân 。 並tịnh 無vô 定định 年niên 。 幾kỷ 事sự 。 須tu 解giải 律luật 清thanh 淨tịnh 中trung 邊biên 數số 滿mãn 。 律luật 云vân 。


非phi 鄔ổ 波ba 馱đà 耶da 而nhi 喚hoán 為vi 鄔ổ 波ba 馱đà 耶da 。 非phi 阿a 遮già 利lợi 耶da 喚hoán 為vi 阿a 遮già 利lợi 耶da 。 或hoặc 翻phiên 此thử 二nhị 。 及cập 親thân 斥xích 鄔ổ 波ba 馱đà 耶da 名danh 者giả 。 皆giai 得đắc 惡ác 作tác 之chi 罪tội 。


若nhược 有hữu 人nhân 問vấn 云vân 。


爾nhĩ 親thân 教giáo 師sư 其kỳ 名danh 何hà 也dã 。


或hoặc 問vấn 。


汝nhữ 誰thùy 弟đệ 子tử 。


或hoặc 可khả 自tự 有hữu 事sự 至chí 須tu 說thuyết 師sư 名danh 者giả 。 皆giai 應ưng 言ngôn 。


我ngã 因nhân 事sự 至chí 說thuyết 鄔ổ 波ba 馱đà 耶da 名danh 。 鄔ổ 波ba 馱đà 耶da 名danh 某mỗ 甲giáp 。


西tây 國quốc 南nam 海hải 稱xưng


我ngã


不bất 是thị 慢mạn 詞từ 。 設thiết 令linh 道đạo 。


汝nhữ


亦diệc 非phi 輕khinh 稱xưng 。 但đãn 欲dục 別biệt 其kỳ 彼bỉ 此thử 。 全toàn 無vô 倨# 傲ngạo 之chi 心tâm 。 不bất 並tịnh 神thần 州châu 將tương 為vi 鄙bỉ 惡ác 。 若nhược 其kỳ 嫌hiềm 者giả 改cải 我ngã 為vi 今kim 。 斯tư 乃nãi 咸hàm 是thị 聖thánh 教giáo 。 宜nghi 可khả 行hành 之chi 。 不bất 得đắc 雷lôi 同đồng 無vô 分phần/phân 皂tạo 白bạch 。 云vân 爾nhĩ 。


凡phàm 諸chư 白bạch 衣y 。 詣nghệ 苾Bật 芻Sô 所sở 。 若nhược 專chuyên 誦tụng 佛Phật 典điển 情tình 希hy 落lạc 髮phát 畢tất 願nguyện 緇# 衣y 。 號hiệu 為vi 童đồng 子tử 。 或hoặc 求cầu 外ngoại 典điển 無vô 心tâm 出xuất 離ly 。 名danh 曰viết 學học 生sanh 。 斯tư 之chi 二nhị 流lưu 並tịnh 須tu 自tự 食thực (# 西tây 國quốc 僧Tăng 寺tự 。 多đa 有hữu 學học 生sanh 來lai 就tựu 苾Bật 芻Sô 習tập 學học 外ngoại 典điển 。 一nhất 得đắc 驅khu 馳trì 給cấp 侍thị 。 二nhị 乃nãi 教giáo 發phát 好hảo/hiếu 心tâm 。 既ký 有hữu 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 畜súc 之chi 非phi 損tổn 。 必tất 是thị 杜đỗ 多đa 一nhất 鉢bát 。 理lý 則tắc 不bất 勞lao 。 若nhược 也dã 片phiến 有hữu 供cung 承thừa 。 亦diệc 成thành 是thị 要yếu 。 遣khiển 給cấp 齒xỉ 木mộc 。 令linh 其kỳ 授thọ 食thực 。 足túc 應ứng 時thời 須tu 。 不bất 傷thương 悲bi 道đạo 也dã )# 。 若nhược 飡xan 常thường 住trụ 。 聖thánh 教giáo 全toàn 遮già 。 必tất 其kỳ 於ư 眾chúng 有hữu 勞lao 。 准chuẩn 功công 亦diệc 合hợp 飡xan 食thực 。 或hoặc 是thị 普phổ 通thông 之chi 食thực 。 或hoặc 可khả 施thí 主chủ 先tiên 心tâm 。 雖tuy 復phục 噉đạm 食thực 故cố 成thành 無vô 罪tội 。 夫phu 龍long 河hà 影ảnh 沒một 。 鷲thứu 嶺lĩnh 光quang 收thu 。 傳truyền 法pháp 羅La 漢Hán 能năng 餘dư 幾kỷ 在tại 。 故cố 論luận 云vân 。


大đại 師sư 眼nhãn 閉bế 。 證chứng 者giả 隨tùy 亡vong 。 煩phiền 惱não 增tăng 時thời 應ưng 勤cần 莫mạc 逸dật 。


理lý 當đương 諸chư 德đức 共cộng 作tác 護hộ 持trì 。 若nhược 委ủy 隨tùy 而nhi 縱túng/tung 慢mạn 心tâm 。 欲dục 遣khiển 人nhân 天thiên 。 何hà 所sở 歸quy 向hướng 。 律luật 云vân 。


有hữu 秉bỉnh 羯yết 磨ma 。 我ngã 法pháp 未vị 滅diệt 。 若nhược 不bất 秉bỉnh 時thời 。 我ngã 法pháp 便tiện 盡tận 。


又hựu 曰viết


戒giới 住trụ 我ngã 住trụ 。


理lý 非phi 虛hư 說thuyết 。 既ký 有hữu 深thâm 旨chỉ 。 誠thành 可khả 敬kính 歟# 。


重trùng 曰viết 。


大đại 師sư 影ảnh 謝tạ 。 法pháp 將tương 隨tùy 亡vong 。 邪tà 山sơn 峻tuấn 峙trĩ 。 慧tuệ 巘nghiễn 隤đồi 綱cương 。 重trọng/trùng 明minh 佛Phật 日nhật 。 寔thật 委ủy 賢hiền 良lương 。 若nhược 遵tuân 小tiểu 徑kính 。 誰thùy 弘hoằng 大đại 方phương 。 幸hạnh 惟duy 通thông 哲triết 勉miễn 力lực 宣tuyên 揚dương 。 冀ký 紹thiệu 隆long 之chi 無vô 替thế 。 傳truyền 永vĩnh 劫kiếp 而nhi 彌di 芳phương 。 彌di 芳phương 伊y 何hà 。 戒giới 海hải 揚dương 波ba 。 此thử 則tắc 教giáo 將tương 滅diệt 而nhi 不bất 滅diệt 。 行hành 欲dục 訛ngoa 而nhi 不bất 訛ngoa 。 符phù 正chánh 說thuyết 於ư 王vương 舍xá 。 事sự 無vô 虧khuy 於ư 逝thệ 多đa 。


二nhị 十thập 洗tẩy 浴dục 隨tùy 時thời


夫phu 論luận 洗tẩy 浴dục 之chi 法pháp 。 西tây 國quốc 乃nãi 與dữ 東đông 夏hạ 不bất 同đồng 。 但đãn 以dĩ 時thời 節tiết 調điều 和hòa 。 稍sảo 異dị 餘dư 處xứ 。 於ư 十thập 二nhị 月nguyệt 。 花hoa 果quả 恆hằng 有hữu 。 不bất 識thức 氷băng 雪tuyết 薄bạc 有hữu 微vi 霜sương 。 雖tuy 復phục 多đa 暑thử 亦diệc 非phi 苦khổ 熱nhiệt 。 熱nhiệt 則tắc 身thân 無vô 拂phất 子tử 。 寒hàn 乃nãi 足túc 無vô 皴thuân 裂liệt 。 為vi 此thử 人nhân 多đa 洗tẩy 沐mộc 體thể 尚thượng 清thanh 淨tịnh 。 每mỗi 於ư 日nhật 日nhật 之chi 中trung 不bất 洗tẩy 不bất 食thực 。 又hựu 復phục 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 極cực 饒nhiêu 池trì 水thủy 。


時thời 人nhân 皆giai 以dĩ 穿xuyên 池trì 為vi 福phước 。 若nhược 行hành 一nhất 驛dịch 。 則tắc 望vọng 見kiến 三tam 二nhị 十thập 所sở 。 或hoặc 寬khoan 一nhất 畝mẫu 五ngũ 畝mẫu 。 於ư 其kỳ 四tứ 邊biên 。 種chủng 多đa 羅la 樹thụ 。 高cao 四tứ 五ngũ 十thập 尺xích 。 池trì 乃nãi 皆giai 承thừa 雨vũ 水thủy 。 湛trạm 若nhược 清thanh 江giang 。 八bát 制chế 底để 處xứ 皆giai 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 洗tẩy 浴dục 之chi 池trì 。 其kỳ 水thủy 清thanh 美mỹ 異dị 於ư 餘dư 者giả 。 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 有hữu 十thập 餘dư 所sở 大đại 池trì 。 每mỗi 至chí 晨thần 時thời 寺tự 嗚ô 健kiện 稚trĩ 令linh 僧Tăng 徒đồ 洗tẩy 浴dục 。 人nhân 皆giai 自tự 持trì 浴dục 裙quần 。 或hoặc 千thiên 或hoặc 百bách 俱câu 出xuất 寺tự 外ngoại 。 散tán 向hướng 諸chư 池trì 各các 為vi 澡táo 浴dục 。 其kỳ 浴dục 裙quần 法pháp 。 以dĩ 疊điệp 布bố 長trường/trưởng 五ngũ 肘trửu 。 闊khoát 肘trửu 半bán 。 繞nhiễu 身thân 使sử 匝táp 。 抽trừu 出xuất 舊cựu 裙quần 迴hồi 兩lưỡng 頭đầu 令linh 向hướng 前tiền 。 取thủ 左tả 邊biên 上thượng 角giác 以dĩ 右hữu 手thủ 牽khiên 向hướng 腰yêu 下hạ 令linh 使sử 近cận 身thân 。 併tinh 蹙túc/xúc 右hữu 邊biên 擪# 入nhập 腰yêu 內nội 。 此thử 謂vị 著trước 浴dục 裙quần 法pháp 。 臥ngọa 時thời 著trước 裙quần 其kỳ 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 欲dục 出xuất 池trì 時thời 。 抖đẩu 擻tẩu 徐từ 出xuất 勿vật 令linh 蟲trùng 著trước 。 上thượng 岸ngạn 法pháp 式thức 廣quảng 如như 律luật 辯biện 。 若nhược 不bất 向hướng 池trì 。 寺tự 中trung 洗tẩy 者giả 。 著trước 裙quần 同đồng 此thử 。 水thủy 遣khiển 人nhân 澆kiêu 。 隨tùy 處xứ 隨tùy 時thời 可khả 為vi 障chướng 蔽tế 。 世Thế 尊Tôn 教giáo 為vi 浴dục 室thất 。 或hoặc 作tác 露lộ 地địa 甎chuyên 池trì 。 或hoặc 作tác 去khứ 病bệnh 藥dược 湯thang 。 或hoặc 令linh 油du 遍biến 塗đồ 體thể 。 夜dạ 夜dạ 油du 恆hằng 揩khai 足túc 。 朝triêu 朝triêu 頭đầu 上thượng 塗đồ 油du 。 明minh 目mục 去khứ 風phong 深thâm 為vi 利lợi 益ích 。 皆giai 有hữu 聖thánh 教giáo 。 不bất 遑hoàng 具cụ 述thuật 廣quảng 如như 律luật 也dã 。 又hựu 洗tẩy 浴dục 者giả 並tịnh 須tu 飢cơ 時thời 。 浴dục 已dĩ 方phương 食thực 。 有hữu 其kỳ 二nhị 益ích 。


一nhất 則tắc 身thân 體thể 清thanh 虛hư 。 無vô 諸chư 垢cấu 穢uế 。 二nhị 則tắc 痰đàm 癊ấm 消tiêu 散tán 能năng 飡xan 飲ẩm 食thực 。 飽bão 方phương 洗tẩy 浴dục 。 醫y 明minh 所sở 諱húy 。 故cố 知tri 飢cơ 沐mộc 飽bão 浴dục 之chi 言ngôn 。 未vị 是thị 通thông 方phương 之chi 論luận 。 若nhược 著trước 三tam 尺xích 浴dục 衣y 。 褊biển 小tiểu 形hình 露lộ 。 或hoặc 元nguyên 不bất 著trước 。 赤xích 體thể 而nhi 浴dục 者giả 。 深thâm 乖quai 教giáo 理lý 也dã 。 應ứng 用dụng 四tứ 幅# 洗tẩy 裙quần 。 遮già 身thân 可khả 愛ái 。 非phi 直trực 奉phụng 遵tuân 聖thánh 教giáo 。 亦diệc 乃nãi 不bất 愧quý 人nhân 神thần 。 餘dư 之chi 可khả 不phủ 。 智trí 者giả 當đương 悉tất 。 夜dạ 浴dục 尚thượng 不bất 改cải 容dung 。 對đối 人nhân 寧ninh 無vô 掩yểm 蔽tế 耳nhĩ 。


二nhị 十thập 一nhất 坐tọa 具cụ 襯# 身thân


禮lễ 拜bái 敷phu 其kỳ 坐tọa 具cụ 。 五ngũ 天thiên 所sở 不bất 見kiến 行hành 。 致trí 敬kính 起khởi 為vi 三tam 禮lễ 。 四tứ 部bộ 罔võng 窺khuy 其kỳ 事sự 。 凡phàm 為vi 禮lễ 者giả 。 拜bái 數số 法pháp 式thức 如như 別biệt 章chương 所sở 陳trần 。 其kỳ 坐tọa 具cụ 法pháp 。 割cát 截tiệt 為vi 之chi 。 必tất 須tu 複phức 作tác 。 制chế 令linh 安an 葉diệp 。 度độ 量lương 不bất 暇hạ 。 詳tường 悉tất 其kỳ 所sở 須tu 者giả 。 但đãn 擬nghĩ 眠miên 臥ngọa 之chi 時thời 護hộ 他tha 氈chiên 席tịch 。 若nhược 用dụng 他tha 物vật 。 新tân 故cố 並tịnh 須tu 安an 替thế 。 如như 其kỳ 己kỷ 物vật 。 故cố 則tắc 不bất 須tu 。 勿vật 令linh 污ô 染nhiễm 虧khuy 損tổn 信tín 施thí 。 非phi 為vi 禮lễ 拜bái 。 南nam 海hải 諸chư 僧Tăng 。 人nhân 持trì 一nhất 布bố 巾cân 長trường/trưởng 三tam 五ngũ 尺xích 。 疊điệp 若nhược 食thực 巾cân 。 禮lễ 拜bái 用dụng 替thế 膝tất 頭đầu 。 行hành 時thời 搭# 在tại 肩kiên 上thượng 。 西tây 國quốc 苾Bật 芻Sô 來lai 見kiến 。 咸hàm 皆giai 莞# 爾nhĩ 而nhi 笑tiếu 也dã 。


二nhị 十thập 二nhị 臥ngọa 息tức 方phương 法pháp


西tây 國quốc 房phòng 迮trách 。 居cư 人nhân 復phục 多đa 。 臥ngọa 起khởi 之chi 後hậu 床sàng 皆giai 舉cử 攝nhiếp 。 或hoặc 內nội 置trí 一nhất 邊biên 。 或hoặc 移di 安an 戶hộ 外ngoại 。 床sàng 闊khoát 二nhị 肘trửu 長trường/trưởng 四tứ 肘trửu 半bán 。 褥nhục 席tịch 同đồng 然nhiên 。 輕khinh 而nhi 不bất 重trọng/trùng 。 然nhiên 後hậu 牛ngưu 糞phẩn 乾can/kiền/càn 揩khai 其kỳ 地địa 令linh 使sử 清thanh 淨tịnh 。 安an 置trí 坐tọa 床sàng 及cập 木mộc 枯khô 小tiểu 席tịch 等đẳng 。 隨tùy 尊tôn 卑ty 而nhi 坐tọa 。 如như 常thường 作tác 業nghiệp 。 所sở 有hữu 資tư 生sanh 。 之chi 具cụ 並tịnh 棚# 上thượng 安an 之chi 。 其kỳ 床sàng 前tiền 並tịnh 無vô 以dĩ 衣y 遮già 障chướng 之chi 法pháp 。 其kỳ 不bất 合hợp 者giả 自tự 不bất 合hợp 臥ngọa 。 如như 其kỳ 合hợp 者giả 何hà 事sự 遮già 身thân 。 其kỳ 眾chúng 僧Tăng 臥ngọa 具cụ 。 必tất 須tu 安an 儭thân 方phương 合hợp 。 受thọ 用dụng 坐tọa 具cụ 意ý 在tại 於ư 此thử 。 如như 其kỳ 不bất 爾nhĩ 。 還hoàn 招chiêu 黑hắc 背bối/bội 之chi 辜cô 。 聖thánh 有hữu 誠thành 言ngôn 。 不bất 可khả 不bất 慎thận 。 又hựu 復phục 南nam 海hải 十thập 島đảo 。 西tây 國quốc 五ngũ 天thiên 。 並tịnh 皆giai 不bất 用dụng 木mộc 枕chẩm 支chi 頭đầu 。 神thần 州châu 獨độc 有hữu 斯tư 事sự 。 其kỳ 西tây 方phương 枕chẩm 囊nang 樣# 式thức 其kỳ 類loại 相tương 似tự 。 取thủ 帛bạch 或hoặc 布bố 染nhiễm 色sắc 。 隨tùy 情tình 縫phùng 為vi 直trực 袋đại 。 長trường/trưởng 一nhất 肘trửu 半bán 寬khoan 半bán 肘trửu 。 中trung 間gian 貯trữ 者giả 隨tùy 處xứ 所sở 出xuất 。 或hoặc 可khả 填điền 毛mao 。 或hoặc 盛thịnh 麻ma 縕# 。 或hoặc 蒲bồ 黃hoàng 柳liễu 絮# 。 或hoặc 木mộc 綿miên 荻# 苕# 。 或hoặc 軟nhuyễn 葉diệp 乾can/kiền/càn 苔# 。 或hoặc 決quyết 明minh 麻ma 豆đậu 。 隨tùy 時thời 冷lãnh 熱nhiệt 量lượng 意ý 高cao 下hạ 。 斯tư 乃nãi 取thủ 適thích 安an 身thân 。 實thật 無vô 堅kiên 強cường 之chi 患hoạn 。 然nhiên 為vi 木mộc 枕chẩm 踈sơ 鞕ngạnh 。 項hạng 下hạ 通thông 風phong 。 致trí 使sử 時thời 人nhân 多đa 苦khổ 頭đầu 疾tật 。 然nhiên 則tắc 方phương 殊thù 土thổ/độ 別biệt 。 所sở 翫ngoạn 不bất 同đồng 。 聊liêu 述thuật 異dị 聞văn 。 行hành 否phủ/bĩ 隨tùy 好hảo/hiếu 。 既ký 而nhi 煖noãn 物vật 除trừ 風phong 。 麻ma 豆đậu 明minh 目mục 。 且thả 能năng 有hữu 益ích 。 用dụng 成thành 無vô 爽sảng 。 又hựu 為vi 寒hàn 鄉hương 凍đống 頂đảnh 多đa 得đắc 傷thương 寒hàn 。 冬đông 月nguyệt 鼻tị 流lưu 斯tư 其kỳ 過quá 也dã 。 適thích 時thời 溫ôn 頂đảnh 便tiện 無vô 此thử 患hoạn 。 諺ngạn 云vân 凍đống 頂đảnh 溫ôn 足túc 。 未vị 必tất 常thường 可khả 依y 之chi 矣hĩ 。


又hựu 復phục 僧Tăng 房phòng 之chi 內nội 有hữu 安an 尊tôn 像tượng 。 或hoặc 於ư 窓song 上thượng 。 或hoặc 故cố 作tác 龕khám 。 食thực 坐tọa 之chi 時thời 。 像tượng 前tiền 以dĩ 布bố 幔màn 遮già 障chướng 。 朝triêu 朝triêu 洗tẩy 沐mộc 每mỗi 薦tiến 香hương 花hoa 。 午ngọ 午ngọ 虔kiền 恭cung 隨tùy 飡xan 奉phụng 獻hiến 。 經kinh 箱tương 格cách 在tại 一nhất 邊biên 。 臥ngọa 時thời 方phương 居cư 別biệt 室thất 。 南nam 海hải 諸chư 洲châu 法pháp 亦diệc 同đồng 此thử 。 斯tư 乃nãi 私tư 房phòng 尋tầm 常thường 禮lễ 敬kính 之chi 軌quỹ 。 其kỳ 寺tự 家gia 尊tôn 像tượng 。 並tịnh 悉tất 別biệt 有hữu 堂đường 殿điện 。 豈khởi 有hữu 像tượng 成thành 已dĩ 後hậu 終chung 身thân 更cánh 不bất 洗tẩy 拭thức 。 自tự 非phi 齋trai 次thứ 寧ninh 容dung 輒triếp 設thiết 踈sơ 飡xan 。 由do 此thử 言ngôn 之chi 。 同đồng 居cư 亦diệc 復phục 何hà 損tổn 。 大đại 師sư 在tại 日nhật 尚thượng 許hứa 同đồng 居cư 。 形hình 像tượng 倣# 真chân 理lý 當đương 無vô 妨phương 。 西tây 國quốc 相tương/tướng 傳truyền 。 其kỳ 來lai 久cửu 矣hĩ 。


二Nhị 十Thập 三Tam 經Kinh 行Hành 少Thiểu 病Bệnh
Nhị Thập Tam Kinh Hành Thiểu Bệnh

五ngũ 天thiên 之chi 地địa 。 道đạo 俗tục 多đa 作tác 經kinh 行hành 。 直trực 去khứ 直trực 來lai 唯duy 遵tuân 一nhất 路lộ 。 隨tùy 時thời 適thích 性tánh 勿vật 居cư 鬧náo 處xứ 。 一nhất 則tắc 痊thuyên 痾# 。 二nhị 能năng 銷tiêu 食thực 。 禺# 中trung 日nhật 昳# 即tức 行hành 時thời 也dã 。 或hoặc 可khả 出xuất 寺tự 長trường/trưởng 引dẫn 。 或hoặc 於ư 廊lang 下hạ 徐từ 行hành 。 若nhược 不bất 為vi 之chi 身thân 多đa 病bệnh 苦khổ 。 遂toại 令linh 脚cước 腫thũng 肚đỗ 腫thũng 臂tý 疼đông 髆bác 疼đông 。 但đãn 有hữu 痰đàm 癊ấm 不bất 銷tiêu 。 並tịnh 是thị 端đoan 居cư 所sở 致trí 。 必tất 若nhược 能năng 行hành 此thử 事sự 。 實thật 可khả 資tư 身thân 長trường 道đạo 。 故cố 鷲thứu 山sơn 覺giác 樹thụ 之chi 下hạ 。 鹿lộc 苑uyển 王vương 城thành 之chi 內nội 。 及cập 餘dư 聖thánh 跡tích 皆giai 有hữu 世Thế 尊Tôn 經kinh 行hành 之chi 基cơ 耳nhĩ 。 闊khoát 可khả 二nhị 肘trửu 。 長trường/trưởng 十thập 四tứ 五ngũ 肘trửu 。 高cao 二nhị 肘trửu 餘dư 。 壘lũy 甎chuyên 作tác 之chi 。 上thượng 乃nãi 石thạch 灰hôi 塑tố 作tác 蓮liên 花hoa 開khai 勢thế 。 高cao 可khả 二nhị 肘trửu 。 闊khoát 纔tài 一nhất 尺xích 有hữu 十thập 四tứ 五ngũ 。 表biểu 聖thánh 足túc 跡tích 。 兩lưỡng 頭đầu 基cơ 上thượng 安an 小tiểu 制chế 底để 。 量lượng 與dữ 人nhân 齊tề 。 或hoặc 可khả 內nội 設thiết 尊tôn 容dung 為vi 釋Thích 迦Ca 立lập 像tượng 。 若nhược 其kỳ 右hữu 繞nhiễu 佛Phật 殿điện 旋toàn 遊du 制chế 底để 。 別biệt 為vi 生sanh 福phước 本bổn 欲dục 虔kiền 恭cung 。 經kinh 行hành 乃nãi 是thị 銷tiêu 散tán 之chi 儀nghi 。 意ý 在tại 養dưỡng 身thân 療liệu 病bệnh 。 舊cựu 云vân 行hành 道Đạo 。 或hoặc 曰viết 經kinh 行hành 。 則tắc 二nhị 事sự 總tổng 包bao 無vô 分phần/phân 涇kính 渭# 。 遂toại 使sử 調điều 適thích 之chi 事sự 久cửu 闕khuyết 東đông 川xuyên 。 經Kinh 云vân 。


觀Quán 樹Thụ 經Kinh 行Hành
Quán Thụ Kinh Hành

親thân 在tại 金kim 剛cang 座tòa 側trắc 但đãn 見kiến 真chân 迹tích 未vị 覩đổ 圓viên 基cơ 耳nhĩ 。


二nhị 十thập 四tứ 禮lễ 不bất 相tương 扶phù


禮lễ 拜bái 之chi 軌quỹ 。 須tu 依y 教giáo 。 為vi 進tiến 具cụ 若nhược 分phần/phân 影ảnh 在tại 前tiền 。 即tức 合hợp 受thọ 小tiểu 者giả 之chi 拜bái 。


佛Phật 言ngôn 。

有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 。 合hợp 受thọ 禮lễ 拜bái 。


一nhất 謂vị 如Như 來Lai 。 二nhị 大đại 己kỷ 苾Bật 芻Sô 。


斯tư 則tắc 金kim 口khẩu 誠thành 教giáo 。 何hà 勞lao 輒triếp 事sự 謙khiêm 下hạ 。 小tiểu 者giả 見kiến 大đại 。 緩hoãn 須tu 申thân 敬kính 唱xướng 畔bạn 睇thê 而nhi 禮lễ 之chi 。 大đại 受thọ 小tiểu 禮lễ 。 自tự 可khả 端đoan 拱củng 而nhi 云vân 痾# 𡀔lộ 柢# (# 近cận 也dã 反phản 。 是thị 咒chú 願nguyện 彼bỉ 。 令linh 無vô 病bệnh 義nghĩa 耳nhĩ )# 。 如như 其kỳ 不bất 道đạo 。 彼bỉ 此thử 招chiêu 愆khiên 。 隨tùy 立lập 隨tùy 坐tọa 。 不bất 改cải 常thường 式thức 。 既ký 其kỳ 合hợp 受thọ 。 無vô 容dung 反phản 敬kính 。 斯tư 乃nãi 五ngũ 天thiên 僧Tăng 徒đồ 之chi 則tắc 也dã 。 豈khởi 有hữu 小tiểu 欲dục 禮lễ 大đại 先tiên 望vọng 大đại 起khởi 。 大đại 受thọ 小tiểu 恭cung 恐khủng 小tiểu 嫌hiềm 恨hận 。 為vi 此thử 則tắc 怱thông 怱thông 迫bách 迫bách 。 尊tôn 執chấp 卑ty 而nhi 不bất 聽thính 稽khể 首thủ 。 辛tân 苦khổ 辛tân 苦khổ 。 卑ty 求cầu 敬kính 而nhi 不bất 能năng 至chí 地địa 。 若nhược 不bất 如như 此thử 。 云vân 乖quai 禮lễ 數số 。 嗚ô 呼hô 。 虧khuy 聖thánh 教giáo 。 取thủ 人nhân 情tình 。 敬kính 受thọ 乖quai 儀nghi 。 誠thành 可khả 深thâm 察sát 。 延diên 波ba 既ký 久cửu 。 誰thùy 當đương 偃yển 諸chư 。


二nhị 十thập 五ngũ 師sư 資tư 之chi 道đạo


夫phu 教giáo 授thọ 門môn 徒đồ 。 紹thiệu 隆long 之chi 要yếu 。 若nhược 不bất 存tồn 念niệm 。 則tắc 法pháp 滅diệt 可khả 期kỳ 。 事sự 須tu 慇ân 懃cần 。 無vô 宜nghi 網võng 漏lậu 。 律luật 云vân 。


每mỗi 於ư 晨thần 旦đán 先tiên 嚼tước 齒xỉ 木mộc 。 次thứ 可khả 就tựu 師sư 奉phụng 其kỳ 齒xỉ 木mộc 。 澡táo 豆đậu 水thủy 巾cân 。 敷phu 置trí 坐tọa 處xứ 。 令linh 安an 穩ổn 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 禮lễ 敬kính 尊tôn 儀nghi 。 旋toàn 繞nhiễu 佛Phật 殿điện 。 卻khước 就tựu 師sư 處xứ 攝nhiếp 衣y 一nhất 禮lễ 。 更cánh 不bất 重trọng/trùng 起khởi 。 合hợp 掌chưởng 三tam 叩khấu 雙song 膝tất 踞cứ 地địa 。 低đê 頭đầu 合hợp 掌chưởng 問vấn 云vân 。


鄔ổ 波ba 馱đà 耶da 存tồn 念niệm (# 馱đà 字tự 音âm 停đình 夜dạ 反phản 。 既ký 無vô 正chánh 體thể 。 借tá 音âm 言ngôn 之chi 。 鄔ổ 波ba 是thị 其kỳ 親thân 近cận 。 波ba 字tự 長trường/trưởng 喚hoán 中trung 有hữu 阿a 字tự 。 阿a 馱đà 耶da 義nghĩa 當đương 教giáo 讀đọc 。 言ngôn 和hòa 尚thượng 者giả 非phi 也dã 。 西tây 方phương 汎# 喚hoán 博bác 士sĩ 皆giai 名danh 烏ô 社xã 。 斯tư 非phi 典điển 語ngữ 。 若nhược 依y 梵Phạm 本bổn 經kinh 律luật 之chi 文văn 。 咸hàm 云vân 鄔ổ 波ba 馱đà 耶da 。 譯dịch 為vi 親thân 教giáo 師sư 。 北bắc 方phương 諸chư 國quốc 皆giai 喚hoán 和hòa 社xã 。 致trí 令linh 傳truyền 譯dịch 習tập 彼bỉ 訛ngoa 音âm )# 。


或hoặc 問vấn 云vân 。


阿a 遮già 利lợi 耶da 存tồn 念niệm (# 譯dịch 為vi 軌quỹ 範phạm 師sư 。 是thị 能năng 教giáo 弟đệ 子tử 法pháp 式thức 之chi 義nghĩa 。 先tiên 云vân 阿a 闍xà 梨lê 。 訛ngoa 也dã )# 。 我ngã 今kim 請thỉnh 白bạch 。 不bất 審thẩm 鄔ổ 波ba 馱đà 耶da 宿túc 夜dạ 安an 不phủ 。 四tứ 大đại 平bình 和hòa 不phủ 。 動động 止chỉ 輕khinh 利lợi 飲ẩm 食thực 銷tiêu 不phủ 。 旦đán 朝triêu 之chi 飡xan 可khả 能năng 進tiến 不phủ 。


斯tư 則tắc 廣quảng 略lược 隨tùy 時thời 也dã 。


時thời 師sư 乃nãi 量lượng 身thân 安an 不phủ 。 具cụ 答đáp 其kỳ 事sự 。 次thứ 於ư 隣lân 近cận 比tỉ 房phòng 任nhậm 能năng 禮lễ 其kỳ 大đại 者giả 。 次thứ 讀đọc 少thiểu 許hứa 經kinh 。 憶ức 所sở 先tiên 受thọ 。 日nhật 新tân 月nguyệt 故cố 無vô 虧khuy 寸thốn 陰ấm 。 待đãi 至chí 日nhật 小tiểu 食thực 時thời 。 量lượng 身thân 輕khinh 重trọng 。 請thỉnh 白bạch 方phương 食thực 。 何hà 勞lao 未vị 曉hiểu 。 覓mịch 粥chúc 怱thông 怱thông 。 不bất 及cập 白bạch 本bổn 師sư 。 無vô 由do 嚼tước 齒xỉ 木mộc 。 不bất 暇hạ 觀quán 蟲trùng 水thủy 。 豈khởi 容dung 能năng 洗tẩy 淨tịnh 。 寧ninh 知tri 為vi 一nhất 盂vu 之chi 粥chúc 。 便tiện 違vi 四tứ 種chủng 佛Phật 教giáo 。 訛ngoa 替thế 之chi 本bổn 皆giai 從tùng 此thử 來lai 。 願nguyện 住trụ 持trì 之chi 家gia 善thiện 應ưng 量lượng 處xứ (# 前tiền 白bạch 事sự 等đẳng 。 此thử 乃nãi 是thị 阿a 離ly 耶da 提đề 舍xá 教giáo 授thọ 之chi 儀nghi 。 阿a 離ly 耶da 譯dịch 為vi 聖thánh 。 提đề 捨xả 譯dịch 為vi 方phương 。 即tức 名danh 西tây 國quốc 為vi 聖thánh 方phương 矣hĩ 。 以dĩ 其kỳ 賢hiền 聖thánh 繼kế 軌quỹ 人nhân 皆giai 共cộng 稱xưng 。 或hoặc 云vân 未vị 睇thê 是thị 中trung 。 提đề 捨xả 是thị 國quốc 。 百bách 億ức 之chi 中trung 心tâm 。 斯tư 其kỳ 事sự 也dã 。 此thử 號hiệu 人nhân 咸hàm 委ủy 之chi 。 其kỳ 北bắc 方phương 胡hồ 國quốc 猫miêu 。 喚hoán 聖thánh 方phương 以dĩ 為vi 呬hê 。 音âm 許hứa 伊y 反phản 。 全toàn 非phi 通thông 俗tục 之chi 名danh 。 但đãn 是thị 方phương 言ngôn 。 固cố 無vô 別biệt 義nghĩa 。 西tây 國quốc 若nhược 聞văn 此thử 名danh 。 多đa 皆giai 不bất 識thức 。 宜nghi 喚hoán 西tây 國quốc 為vi 聖thánh 方phương 。 斯tư 誠thành 允duẫn 當đương 。 或hoặc 有hữu 傳truyền 云vân 。 印ấn 度độ 譯dịch 之chi 為vi 月nguyệt 。 雖tuy 有hữu 斯tư 理lý 。 未vị 是thị 通thông 稱xưng 。 且thả 如như 西tây 國quốc 名danh 大đại 唐đường 為vi 支chi 那na 者giả 。 直trực 是thị 其kỳ 名danh 。 更cánh 無vô 別biệt 義nghĩa 。 又hựu 復phục 須tu 知tri 。 五ngũ 天thiên 之chi 地địa 皆giai 曰viết 婆Bà 羅La 門Môn 國quốc 。 北bắc 方phương 連liên 例lệ 總tổng 號hiệu 胡hồ 彊cường/cưỡng/cương 。 不bất 得đắc 雷lôi 同đồng 咸hàm 為vi 一nhất 喚hoán 耳nhĩ )# 。 凡phàm 剃thế 髮phát 披phi 縵man 條điều 出xuất 家gia 近cận 圓viên 已dĩ 。 律luật 云vân 。


唯duy 除trừ 五ngũ 事sự 不bất 白bạch 。 自tự 外ngoại 一nhất 一nhất 皆giai 須tu 白bạch 師sư 。 不bất 白bạch 得đắc 罪tội 。 五ngũ 事sự 者giả 。


一nhất 嚼tước 齒xỉ 木mộc 。 二nhị 飲ẩm 水thủy 。 三tam 大đại 便tiện 。 四tứ 小tiểu 便tiện 。 五ngũ 界giới 中trung 四tứ 十thập 九cửu 尋tầm 內nội 制chế 底để 畔bạn 睇thê 。


且thả 如như 欲dục 食thực 白bạch 者giả 。 須tu 就tựu 師sư 邊biên 依y 禮lễ 拜bái 法pháp 而nhi 白bạch 師sư 云vân 。


鄔ổ 波ba 馱đà 耶da 存tồn 念niệm 。 我ngã 今kim 請thỉnh 白bạch 。 洗tẩy 手thủ 洗tẩy 器khí 欲dục 為vi 食thực 事sự 。


師sư 云vân 。


謹cẩn 慎thận 。


諸chư 餘dư 白bạch 事sự 。 類loại 此thử 應ưng 知tri 。 師sư 乃nãi 量lượng 事sự 度độ 時thời 與dữ 其kỳ 進tiến 止chỉ 。 知tri 有hữu 多đa 事sự 。 便tiện 可khả 一nhất 時thời 併tinh 白bạch 。 若nhược 其kỳ 解giải 律luật 五ngũ 夏hạ 。 得đắc 離ly 本bổn 師sư 人nhân 間gian 遊du 行hành 。 進tiến 求cầu 餘dư 業nghiệp 。 到đáo 處xứ 還hoàn 須tu 依y 止chỉ 。 十thập 夏hạ 既ký 滿mãn 。 依y 止chỉ 方phương 休hưu 。 大đại 聖thánh 慇ân 懃cần 竟cánh 在tại 於ư 此thử 。 如như 不bất 解giải 律luật 依y 他tha 盡tận 形hình 。 設thiết 無vô 大đại 者giả 依y 小tiểu 而nhi 住trụ 。 唯duy 除trừ 禮lễ 拜bái 餘dư 並tịnh 為vi 之chi 。 豈khởi 得đắc 晨thần 朝triêu 問vấn 安an 曾tằng 不bất 依y 律luật 。 隨tùy 有hữu 事sự 至chí 寧ninh 知tri 白bạch 言ngôn 。 或hoặc 有hữu 旦đán 暮mộ 兩lưỡng 時thời 請thỉnh 其kỳ 教giáo 誡giới 。 雖tuy 復phục 權quyền 申thân 訓huấn 誨hối 。 律luật 文văn 意ý 不bất 如như 是thị 。 何hà 則tắc 。 白bạch 者giả 不bất 的đích 其kỳ 事sự 。 答đáp 者giả 何hà 所sở 商thương 量lượng 。 白bạch 事sự 之chi 言ngôn 。 故cố 不bất 然nhiên 也dã 。 但đãn 為vi 因nhân 循tuần 。 日nhật 久cửu 逐trục 省tỉnh 。 誰thùy 肯khẳng 勞lao 煩phiền 。 必tất 能năng 准chuẩn 教giáo 奉phụng 行hành 。 即tức 是thị 住trụ 持trì 不bất 絕tuyệt 。 若nhược 將tương 此thử 以dĩ 為vi 輕khinh 者giả 。 餘dư 更cánh 何hà 成thành 重trọng/trùng 哉tai 。 故cố 律luật 文văn 云vân 。


寧ninh 作tác 屠đồ 兒nhi 。 不bất 授thọ 他tha 具cụ 戒giới 捨xả 而nhi 不bất 教giáo 也dã 。


又hựu 西tây 國quốc 相tương/tướng 承thừa 事sự 師sư 之chi 禮lễ 。 初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ 。 到đáo 其kỳ 師sư 所sở 。 師sư 乃nãi 先tiên 遣khiển 弟đệ 子tử 安an 坐tọa 。 三tam 藏tạng 之chi 中trung 隨tùy 時thời 教giáo 授thọ 。 若nhược 事sự 若nhược 理lý 不bất 令linh 空không 過quá 。 察sát 其kỳ 戒giới 行hạnh 勿vật 使sử 虧khuy 違vi 。 知tri 有hữu 所sở 犯phạm 即tức 令linh 治trị 懺sám 。 弟đệ 子tử 方phương 乃nãi 為vi 師sư 按án 摩ma 身thân 體thể 。 襞bích 疊điệp 衣y 裳thường 。 或hoặc 時thời 掃tảo 拭thức 房phòng 庭đình 。 觀quán 蟲trùng 進tiến 水thủy 。 片phiến 有hữu 所sở 作tác 咸hàm 皆giai 代đại 為vi 。 斯tư 則tắc 敬kính 上thượng 之chi 禮lễ 也dã 。 若nhược 門môn 徒đồ 有hữu 病bệnh 。 即tức 皆giai 躬cung 自tự 抱bão 持trì 湯thang 藥dược 所sở 須tu 。 憂ưu 同đồng 赤xích 子tử 。 然nhiên 佛Phật 法Pháp 綱cương 紀kỷ 以dĩ 教giáo 誨hối 為vi 首thủ 。 如như 輪Luân 王Vương 長trưởng 子tử 攝nhiếp 養dưỡng 不bất 輕khinh 。 律luật 有hữu 明minh 言ngôn 。 寧ninh 容dung 致trí 慢mạn 。 上thượng 言ngôn 制chế 底để 畔bạn 睇thê 者giả 。 或hoặc 云vân 制chế 底để 畔bạn 彈đàn 那na 。 大đại 師sư 世Thế 尊Tôn 既ký 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 人nhân 天thiên 並tịnh 集tập 以dĩ 火hỏa 焚phần 之chi 。 眾chúng 聚tụ 香hương 柴sài 遂toại 成thành 大đại 𧂐tễ 。 即tức 名danh 此thử 處xứ 以dĩ 為vi 質chất 底để 。 是thị 積tích 聚tụ 義nghĩa 。 據cứ 從tùng 生sanh 理lý 。 遂toại 有hữu 制chế 底để 之chi 名danh 。 又hựu 釋thích 。 一nhất 想tưởng 世Thế 尊Tôn 眾chúng 德đức 俱câu 聚tụ 於ư 此thử 。 二nhị 乃nãi 積tích 甎chuyên 土thổ/độ 而nhi 成thành 之chi 。 詳tường 傳truyền 字tự 義nghĩa 如như 是thị 。 或hoặc 名danh 窣tốt 覩đổ 波ba 。 義nghĩa 亦diệc 同đồng 此thử 。 舊cựu 總tổng 云vân 塔tháp 。 別biệt 道đạo 支chi 提đề 。 斯tư 皆giai 訛ngoa 矣hĩ 。 或hoặc 可khả 俱câu 是thị 眾chúng 共cộng 了liễu 名danh 不bất 論luận 其kỳ 義nghĩa 。 西tây 方phương 釋thích 名danh 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。


一nhất 有hữu 義nghĩa 名danh 。 二nhị 無vô 義nghĩa 名danh 。 有hữu 義nghĩa 名danh 者giả 。 立lập 名danh 有hữu 由do 。 即tức 依y 名danh 義nghĩa 而nhi 釋thích 也dã 。 名danh 體thể 一nhất 向hướng 相tương 稱xứng 。 如như 釋thích 善thiện 入nhập 之chi 名danh 者giả 。 初sơ 依y 德đức 跡tích 。 即tức 是thị 依y 義nghĩa 立lập 名danh 。 次thứ 云vân 或hoặc 共cộng 了liễu 知tri 。 即tức 是thị 不bất 論luận 其kỳ 義nghĩa 。 但đãn 據cứ 世thế 人nhân 共cộng 喚hoán 為vi 善thiện 入nhập 。 即tức 是thị 無vô 義nghĩa 之chi 名danh 。 畔bạn 睇thê 者giả 。 敬kính 禮lễ 也dã 。 凡phàm 欲dục 出xuất 外ngoại 禮lễ 拜bái 尊tôn 像tượng 。 有hữu 人nhân 問vấn 云vân 。


何hà 所sở 之chi 適thích 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 向hướng 某mỗ 處xứ 制chế 底để 畔bạn 睇thê 。


凡phàm 禮lễ 拜bái 者giả 。 意ý 在tại 敬kính 上thượng 。 自tự 卑ty 之chi 義nghĩa 也dã 。 欲dục 致trí 敬kính 時thời 及cập 有hữu 請thỉnh 白bạch 。 先tiên 整chỉnh 法Pháp 衣y 搭# 左tả 肩kiên 上thượng 。 擪# 衣y 左tả 腋dịch 令linh 使sử 著trước 身thân 。 即tức 將tương 左tả 手thủ 向hướng 下hạ 掩yểm 攝nhiếp 衣y 之chi 左tả 畔bạn 。 右hữu 手thủ 隨tùy 所sở 掩yểm 之chi 衣y 裾# 既ký 至chí 下hạ 邊biên 卷quyển 衣y 向hướng 膝tất 。 兩lưỡng 膝tất 俱câu 掩yểm 勿vật 令linh 身thân 現hiện 。 背bối/bội 後hậu 衣y 緣duyên 急cấp 使sử 近cận 身thân 。 掩yểm 攝nhiếp 衣y 裳thường 莫mạc 遣khiển 垂thùy 地địa 。 足túc 跟cân 雙song 竪thụ 脊tích 項hạng 平bình 直trực 。 十thập 指chỉ 布bố 地địa 方phương 始thỉ 叩khấu 頭đầu 。 然nhiên 其kỳ 膝tất 下hạ 逈huýnh 無vô 衣y 物vật 。 復phục 還hoàn 合hợp 掌chưởng 復phục 還hoàn 叩khấu 頭đầu 。 慇ân 懃cần 致trí 敬kính 。 如như 是thị 至chí 三tam 。 必tất 也dã 尋tầm 常thường 一nhất 禮lễ 便tiện 罷bãi 。 中trung 間gian 更cánh 無vô 起khởi 義nghĩa 。 西tây 國quốc 見kiến 為vi 三tam 拜bái 。 人nhân 皆giai 怪quái 也dã 。 若nhược 恐khủng 額ngạch 上thượng 有hữu 塵trần 。 先tiên 須tu 摩ma 手thủ 令linh 淨tịnh 然nhiên 後hậu 拭thức 之chi 。 次thứ 當đương 拂phất 去khứ 兩lưỡng 膝tất 頭đầu 土thổ/độ 。 整chỉnh 頓đốn 衣y 裳thường 在tại 一nhất 邊biên 坐tọa 。 或hoặc 可khả 暫tạm 時thời 竚# 立lập 。 尊tôn 者giả 即tức 宜nghi 賜tứ 坐tọa 。 必tất 有hữu 呵ha 責trách 。 立lập 亦diệc 無vô 傷thương 。 斯tư 乃nãi 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 迄hất 乎hồ 末mạt 代đại 。 師sư 弟đệ 相tương/tướng 傳truyền 于vu 今kim 不bất 絕tuyệt 。 如như 經kinh 律luật 云vân 。


來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 。 在tại 一nhất 邊biên 坐tọa


不bất 云vân 敷phu 坐tọa 具cụ 禮lễ 三tam 拜bái 在tại 一nhất 邊biên 立lập 。 斯tư 其kỳ 教giáo 矣hĩ 。 但đãn 尊tôn 老lão 之chi 處xứ 多đa 座tòa 須tu 安an 。 必tất 有hữu 人nhân 來lai 准chuẩn 儀nghi 而nhi 坐tọa 。 凡phàm 是thị 坐tọa 者giả 。 皆giai 足túc 蹋đạp 地địa 。 曾tằng 無vô 帖# 膝tất 之chi 法pháp 也dã 。


律luật 云vân 應ưng 先tiên 嗢ốt 屈khuất 竹trúc 迦ca 。 譯dịch 為vi 蹲tồn 踞cứ 。 雙song 足túc 履lý 地địa 兩lưỡng 膝tất 皆giai 竪thụ 。 攝nhiếp 斂liểm 衣y 服phục 勿vật 令linh 垂thùy 地địa 。 即tức 是thị 持trì 衣y 說thuyết 淨tịnh 常thường 途đồ 軌quỹ 式thức 。 或hoặc 對đối 別biệt 人nhân 而nhi 說thuyết 罪tội 。 或hoặc 向hướng 大đại 眾chúng 而nhi 申thân 敬kính 。 或hoặc 被bị 責trách 而nhi 請thỉnh 忍nhẫn 。 或hoặc 受thọ 具cụ 而nhi 禮lễ 僧Tăng 。 皆giai 同đồng 斯tư 也dã 。 或hoặc 可khả 雙song 膝tất 著trước 地địa 。 平bình 身thân 合hợp 掌chưởng 。 乃nãi 是thị 香hương 臺đài 瞻chiêm 仰ngưỡng 讚tán 歎thán 之chi 容dung 矣hĩ 。 然nhiên 於ư 床sàng 上thượng 禮lễ 拜bái 。 諸chư 國quốc 所sở 無vô 。 或hoặc 敷phu 氈chiên 席tịch 。 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 。 欲dục 敬kính 反phản 慢mạn 豈khởi 成thành 道Đạo 理lý 。 至chí 如như 床sàng 上thượng 席tịch 上thượng 。 平bình 懷hoài 尚thượng 不bất 致trí 恭cung 。 況huống 禮lễ 尊tôn 師sư 大đại 師sư 。 此thử 事sự 若nhược 為vi 安an 可khả 。 西tây 國quốc 講giảng 堂đường 食thực 堂đường 之chi 內nội 。 元nguyên 來lai 不bất 置trí 大đại 床sàng 。 多đa 設thiết 木mộc 枯khô 并tinh 小tiểu 床sàng 子tử 。 聽thính 講giảng 食thực 時thời 用dụng 將tương 踞cứ 坐tọa 。 斯tư 其kỳ 本bổn 法pháp 矣hĩ 。 神thần 州châu 則tắc 大đại 床sàng 方phương 坐tọa 。 其kỳ 事sự 久cửu 之chi 。 雖tuy 可khả 隨tùy 時thời 設thiết 儀nghi 。 而nhi 本bổn 末mạt 之chi 源nguyên 須tu 識thức 。


二nhị 十thập 六lục 客khách 舊cựu 相tương 遇ngộ


昔tích 大đại 師sư 在tại 日nhật 親thân 為vi 教giáo 主chủ 。 客khách 苾Bật 芻Sô 至chí 。 自tự 唱xướng 善thiện 來lai 。 又hựu 復phục 西tây 方phương 寺tự 眾chúng 多đa 為vi 制chế 法pháp 。 凡phàm 見kiến 新tân 來lai 。 無vô 論luận 客khách 舊cựu 及cập 弟đệ 子tử 門môn 人nhân 。 舊cựu 人nhân 即tức 須tu 迎nghênh 前tiền 唱xướng 莎sa 揭yết 哆đa 。 譯dịch 曰viết 善thiện 來lai 。 客khách 乃nãi 尋tầm 聲thanh 。 即tức 云vân 窣tốt 莎sa 揭yết 哆đa 。 譯dịch 曰viết 極cực 善thiện 來lai 。 如như 不bất 說thuyết 者giả 。 一nhất 違vi 寺tự 制chế 。 二nhị 准chuẩn 律luật 有hữu 犯phạm 。 無vô 問vấn 大đại 小tiểu 。 悉tất 皆giai 如như 此thử 。 即tức 為vi 收thu 取thủ 瓶bình 鉢bát 拄trụ 在tại 壁bích 牙nha 。 隨tùy 處xứ 安an 坐tọa 。 令linh 其kỳ 憩khế 息tức 。 幼ấu 向hướng 屏bính 處xứ 。 尊tôn 乃nãi 房phòng 前tiền 。 卑ty 則tắc 敬kính 上thượng 而nhi 熟thục 搦nạch 其kỳ 腨# 後hậu 及cập 遍biến 身thân 。 尊tôn 乃nãi 撫phủ 下hạ 而nhi 頻tần 按án 其kỳ 背bối/bội 不bất 至chí 腰yêu 足túc 。 齊tề 年niên 之chi 類loại 事sự 無vô 間gian 然nhiên 。 既ký 解giải 疲bì 勞lao 。 方phương 澡táo 手thủ 濯trạc 足túc 。 次thứ 就tựu 尊tôn 所sở 申thân 其kỳ 禮lễ 敬kính 。 但đãn 為vi 一nhất 禮lễ 。 跪quỵ 而nhi 按án 足túc 。 尊tôn 乃nãi 展triển 其kỳ 右hữu 手thủ 撫phủ 彼bỉ 肩kiên 背bối/bội 。 若nhược 別biệt 非phi 經kinh 久cửu 。 手thủ 撫phủ 不bất 為vi 。 師sư 乃nãi 問vấn 其kỳ 安an 不phủ 。 弟đệ 子tử 隨tùy 事sự 見kiến 答đáp 。 然nhiên 後hậu 退thoái 在tại 一nhất 邊biên 。 恭cung 敬kính 而nhi 坐tọa 。 實thật 無vô 立lập 法pháp 。


然nhiên 西tây 方phương 軌quỹ 則tắc 。 多đa 坐tọa 小tiểu 枯khô 。 復phục 皆giai 露lộ 足túc 。 東đông 夏hạ 既ký 無vô 斯tư 事sự 。 執chấp 足túc 之chi 禮lễ 不bất 行hành 。 經kinh 說thuyết 。


人nhân 天thiên 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 雙song 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。


即tức 其kỳ 儀nghi 矣hĩ 。 然nhiên 後hậu 釋thích 其kỳ 時thời 候hậu 供cung 給cấp 湯thang 飲ẩm 。 酥tô 蜜mật 沙sa 糖đường 飲ẩm 噉đạm 隨tùy 意ý 。 或hoặc 餘dư 八bát 漿tương 。 並tịnh 須tu 羅la 濾lự 澄trừng 清thanh 方phương 飲ẩm 。 如như 兼kiêm 濁trược 滓chỉ 。 此thử 定định 不bất 開khai 。 杏hạnh 湯thang 之chi 流lưu 體thể 是thị 稠trù 濁trược 。 准chuẩn 依y 道Đạo 理lý 全toàn 非phi 飲ẩm 限hạn 。 律luật 云vân 。


凡phàm 漿tương 淨tịnh 濾lự 色sắc 如như 黃hoàng 荻#


此thử 謂vị 西tây 國quốc 師sư 弟đệ 門môn 徒đồ 客khách 舊cựu 相tương 遇ngộ 逢phùng 迎nghênh 之chi 禮lễ 。 豈khởi 有hữu 冒mạo 寒hàn 創sáng/sang 至chí 觸xúc 熱nhiệt 新tân 來lai 。 或hoặc 遍biến 體thể 汗hãn 流lưu 或hoặc 手thủ 足túc 皆giai 凍đống 。 放phóng 卻khước 衣y 幞# 急cấp 事sự 和hòa 南nam 。 情tình 狀trạng 怱thông 忙mang 深thâm 乖quai 軌quỹ 式thức 。 師sư 乃nãi 立lập 之chi 閑nhàn 問vấn 餘dư 事sự 。 誠thành 哉tai 大đại 急cấp 將tương 為vi 紹thiệu 隆long 。 言ngôn 和hòa 南nam 者giả 。 梵Phạm 云vân 畔bạn 睇thê 。 或hoặc 云vân 畔bạn 憚đạn 南nam 。 譯dịch 為vi 敬kính 禮lễ 。 但đãn 為vi 採thải 語ngữ 不bất 真chân 。 喚hoán 和hòa 南nam 矣hĩ 。 不bất 能năng 移di 舊cựu 。 且thả 道đạo 和hòa 南nam 。 的đích 取thủ 正chánh 音âm 應ưng 云vân 畔bạn 睇thê 。 又hựu 道Đạo 行hạnh 眾chúng 集tập 。 禮lễ 拜bái 非phi 儀nghi 。 合hợp 掌chưởng 低đê 頭đầu 。 口khẩu 云vân 畔bạn 睇thê 。 故cố 經Kinh 云vân 。


或hoặc 復phục 但đãn 合hợp 掌chưởng 。 乃nãi 至chí 小tiểu 低đê 頭đầu 。


即tức 是thị 致trí 敬kính 也dã 。 南nam 人nhân 不bất 審thẩm 。 依y 希hy 合hợp 度độ 。 向hướng 使sử 改cải 不bất 審thẩm 為vi 畔bạn 睇thê 。 斯tư 乃nãi 全toàn 同đồng 律luật 教giáo 矣hĩ 。


二nhị 十thập 七thất 先tiên 體thể 病bệnh 源nguyên


前tiền 云vân 量lượng 身thân 輕khinh 重trọng 方phương 飡xan 小tiểu 食thực 者giả 。 即tức 是thị 觀quán 四tứ 大đại 之chi 強cường 弱nhược 也dã 。 若nhược 其kỳ 輕khinh 利lợi 。 便tiện 可khả 如như 常thường 所sở 食thực 。 必tất 有hữu 異dị 處xứ 。 則tắc 須tu 視thị 其kỳ 起khởi 由do 。 既ký 得đắc 病bệnh 源nguyên 然nhiên 後hậu 將tương 息tức 。 若nhược 覺giác 輕khinh 健kiện 飢cơ 火hỏa 內nội 然nhiên 。 至chí 小tiểu 食thực 時thời 方phương 始thỉ 飡xan 噉đạm 。 凡phàm 是thị 平bình 旦đán 名danh 痰đàm 癊ấm 時thời 。 宿túc 食thực 餘dư 津tân 積tích 在tại 胸hung 膈# 。 尚thượng 未vị 踈sơ 散tán 食thực 便tiện 成thành 咎cữu 。 譬thí 乎hồ 火hỏa 焰diễm 起khởi 而nhi 投đầu 薪tân 。 薪tân 乃nãi 尋tầm 從tùng 火hỏa 化hóa 。 若nhược 也dã 火hỏa 未vị 著trước 而nhi 安an 草thảo 。 草thảo 遂toại 存tồn 而nhi 不bất 然nhiên 。 夫phu 小tiểu 食thực 者giả 是thị 聖thánh 別biệt 開khai 。 若nhược 粥chúc 若nhược 飯phạn 量lượng 身thân 乃nãi 食thực 。 必tất 也dã 因nhân 粥chúc 能năng 資tư 道đạo 。 即tức 唯duy 此thử 而nhi 非phi 餘dư 。 若nhược 其kỳ 要yếu 飯phạn 方phương 長trường/trưởng 身thân 。 旦đán 食thực 飯phạn 而nhi 無vô 損tổn 。 凡phàm 有hữu 食thực 噉đạm 令linh 身thân 不bất 安an 者giả 。 是thị 與dữ 身thân 為vi 病bệnh 緣duyên 也dã 。 不bất 要yếu 頭đầu 痛thống 臥ngọa 床sàng 方phương 云vân 是thị 疾tật 。 若nhược 餘dư 藥dược 不bất 療liệu 。 醫y 人nhân 為vi 處xứ 須tu 非phi 時thời 食thực 。 佛Phật 言ngôn 密mật 處xứ 與dữ 之chi 。 如như 異dị 此thử 流lưu 固cố 非phi 開khai 限hạn 。 然nhiên 西tây 方phương 五ngũ 明minh 論luận 中trung 其kỳ 醫y 明minh 曰viết 。


先tiên 當đương 察sát 聲thanh 色sắc 。 然nhiên 後hậu 行hành 八bát 醫y 。 如như 不bất 解giải 斯tư 妙diệu 。 求cầu 順thuận 反phản 成thành 違vi 。


言ngôn 八bát 醫y 者giả 。 一nhất 論luận 所sở 有hữu 諸chư 瘡sang 。 二nhị 論luận 針châm 刺thứ 首thủ 疾tật 。 三tam 論luận 身thân 患hoạn 。 四tứ 論luận 鬼quỷ 瘴chướng 。 五ngũ 論luận 惡ác 揭yết 陀đà 藥dược 。 六lục 論luận 童đồng 子tử 病bệnh 。 七thất 論luận 長trường/trưởng 年niên 方phương 。 八bát 論luận 足túc 身thân 力lực 。 言ngôn 瘡sang 事sự 兼kiêm 內nội 外ngoại 。 首thủ 疾tật 但đãn 目mục 在tại 頭đầu 。 齊tề 咽yến/ế/yết 已dĩ 下hạ 名danh 為vi 身thân 患hoạn 。 鬼quỷ 瘴chướng 謂vị 是thị 邪tà 魅mị 。 惡ác 揭yết 陀đà 遍biến 治trị 諸chư 毒độc 。 童đồng 子tử 始thỉ 從tùng 胎thai 內nội 。 至chí 年niên 十thập 六lục 。 長trường/trưởng 年niên 則tắc 延diên 身thân 久cửu 存tồn 。 足túc 力lực 乃nãi 身thân 體thể 強cường 健kiện 。 斯tư 之chi 八bát 術thuật 先tiên 為vi 八bát 部bộ 。 近cận 日nhật 有hữu 人nhân 略lược 為vi 一nhất 夾giáp 。 五ngũ 天thiên 之chi 地địa 咸hàm 悉tất 遵tuân 修tu 。 但đãn 令linh 解giải 者giả 無vô 不bất 食thực 祿lộc 。 由do 是thị 西tây 國quốc 大đại 貴quý 醫y 人nhân 兼kiêm 重trọng/trùng 商thương 客khách 。 為vi 無vô 殺sát 害hại 。 自tự 益ích 濟tế 他tha 。 於ư 此thử 醫y 明minh 已dĩ 用dụng 功công 學học 。 由do 非phi 正chánh 業nghiệp 遂toại 乃nãi 棄khí 之chi 。 又hựu 復phục 須tu 知tri 。 西tây 方phương 藥dược 味vị 與dữ 東đông 夏hạ 不bất 同đồng 。 互hỗ 有hữu 互hỗ 無vô 事sự 非phi 一nhất 概khái 。 且thả 如như 人nhân 參tham 。 茯# 苓# 。 當đương 歸quy 。 遠viễn 志chí 。 烏ô 頭đầu 附phụ 子tử 。 麻ma 黃hoàng 。 細tế 辛tân 。 若nhược 斯tư 之chi 流lưu 神thần 州châu 上thượng 藥dược 。 察sát 問vấn 西tây 國quốc 咸hàm 不bất 見kiến 有hữu 。 西tây 方phương 則tắc 多đa 足túc 訶ha 黎lê 勒lặc 。 北bắc 道đạo 則tắc 時thời 有hữu 欝uất 金kim 香hương 。 西tây 邊biên 乃nãi 阿a 魏ngụy 豐phong 饒nhiêu 。 南nam 海hải 則tắc 少thiểu 出xuất 龍long 腦não 。 三tam 種chủng 豆đậu 蔻# 皆giai 在tại 杜đỗ 和hòa 羅la 。 兩lưỡng 色sắc 丁đinh 香hương 咸hàm 生sanh 堀# 倫luân 國quốc 。 唯duy 斯tư 色sắc 類loại 是thị 唐đường 所sở 須tu 。 自tự 餘dư 藥dược 物vật 不bất 足túc 收thu 採thải 。 凡phàm 四tứ 大đại 之chi 身thân 。 有hữu 病bệnh 生sanh 者giả 。 咸hàm 從tùng 多đa 食thực 而nhi 起khởi 。 或hoặc 由do 勞lao 力lực 而nhi 發phát 。 或hoặc 夜dạ 食thực 未vị 洩duệ 平bình 旦đán 便tiện 飡xan 。 或hoặc 旦đán 食thực 不bất 消tiêu 午ngọ 時thời 還hoàn 食thực 。 因nhân 茲tư 發phát 動động 遂toại 成thành 霍hoắc 亂loạn 。 呃# 氣khí 則tắc 連liên 宵tiêu 不bất 息tức 。 鼓cổ 脹trướng 即tức 終chung 旬tuần 莫mạc 止chỉ 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 求cầu 多đa 錢tiền 之chi 腎thận 氣khí 。 覓mịch 貴quý 價giá 之chi 秦tần 膠giao 。 富phú 者giả 此thử 事sự 可khả 為vi 。 貧bần 人nhân 命mạng 隨tùy 朝triêu 露lộ 。 病bệnh 既ký 成thành 矣hĩ 。 斯tư 何hà 救cứu 焉yên 。 縱túng/tung 使sử 盧lô 威uy 旦đán 至chí 進tiến 丸hoàn 散tán 而nhi 無vô 因nhân 。 鶣# 鵲thước 昏hôn 來lai 遺di 湯thang 膏cao 而nhi 寧ninh 濟tế 。 火hỏa 燒thiêu 針châm 刺thứ 與dữ 木mộc 石thạch 而nhi 不bất 殊thù 。 振chấn 足túc 搖dao 頭đầu 混hỗn 僵cương 仆phó 而nhi 何hà 別biệt 。 斯tư 乃nãi 良lương 由do 不bất 體thể 病bệnh 本bổn 。 不bất 解giải 調điều 將tương 。 可khả 謂vị 止chỉ 流lưu 不bất 塞tắc 其kỳ 源nguyên 。 伐phạt 樹thụ 不bất 除trừ 其kỳ 本bổn 。 波ba 條điều 彌di 蔓mạn 求cầu 絕tuyệt 無vô 因nhân 。 致trí 使sử 學học 經kinh 論luận 者giả 仰ngưỡng 三tam 藏tạng 而nhi 永vĩnh 嘆thán 。 習tập 靜tĩnh 慮lự 者giả 想tưởng 八bát 定định 而nhi 長trường/trưởng 嗟ta 。 俗tục 士sĩ 乃nãi 務vụ 明minh 經kinh 之chi 輩bối 則tắc 絕tuyệt 轡bí 於ư 金kim 馬mã 之chi 門môn 。 求cầu 進tiến 士sĩ 之chi 流lưu 遂toại 息tức 步bộ 於ư 石thạch 渠cừ 之chi 署thự 。 妨phương 修tu 道Đạo 業nghiệp 。 可khả 不bất 大đại 歟# 。 廢phế 失thất 榮vinh 寵sủng 誠thành 非phi 小tiểu 事sự 。 聊liêu 為vi 敘tự 之chi 勿vật 嫌hiềm 繁phồn 重trọng/trùng 。 冀ký 令linh 未vị 損tổn 多đa 藥dược 宿túc 痼# 可khả 除trừ 。 不bất 造tạo 醫y 門môn 而nhi 新tân 痾# 遂toại 殄điễn 。 四tứ 大đại 調điều 暢sướng 百bách 病bệnh 不bất 生sanh 。 自tự 利lợi 利lợi 人nhân 。 豈khởi 非phi 益ích 也dã 。 然nhiên 而nhi 食thực 毒độc 死tử 生sanh 。 蓋cái 是thị 由do 其kỳ 往vãng 業nghiệp 。 現hiện 緣duyên 避tị 就tựu 非phi 不bất 須tu 為vi 者giả 哉tai 。


二nhị 十thập 八bát 進tiến 藥dược 方phương 法pháp


夫phu 四tứ 大đại 違vi 和hòa 生sanh 靈linh 共cộng 有hữu 。 八bát 節tiết 交giao 競cạnh 發phát 動động 無vô 恆hằng 。 凡phàm 是thị 痾# 生sanh 即tức 須tu 將tương 息tức 。 故cố 世Thế 尊Tôn 親thân 說thuyết 醫y 方phương 經kinh 曰viết 。


四tứ 大đại 不bất 調điều 者giả 。 一nhất 窶lụ 嚕rô 。 二nhị 燮# 跛bả 。 三tam 畢tất 哆đa 。 四tứ 婆bà 哆đa 。


初sơ 則tắc 地địa 大đại 增tăng 令linh 身thân 沈trầm 重trọng 。 二nhị 則tắc 水thủy 大đại 積tích 涕thế 唾thóa 乖quai 常thường 。 三tam 則tắc 火hỏa 大đại 盛thịnh 頭đầu 胸hung 壯tráng 熱nhiệt 。 四tứ 則tắc 風phong 大đại 動động 氣khí 息tức 擊kích 衝xung 。 即tức 當đương 神thần 州châu 沈trầm 重trọng 痰đàm 癊ấm 熱nhiệt 黃hoàng 氣khí 發phát 之chi 異dị 名danh 也dã 。 若nhược 依y 俗tục 論luận 病bệnh 乃nãi 。 有hữu 其kỳ 三tam 種chủng 。


謂vị 風phong 。 熱nhiệt 。 癊ấm 。 重trọng/trùng 則tắc 與dữ 癊ấm 體thể 同đồng 。 不bất 別biệt 彰chương 其kỳ 地địa 大đại 。 凡phàm 候hậu 病bệnh 源nguyên 。 旦đán 朝triêu 自tự 察sát 。 若nhược 覺giác 四tứ 候hậu 乖quai 舛suyễn 。 即tức 以dĩ 絕tuyệt 粒lạp 為vi 先tiên 。 縱túng/tung 令linh 大đại 渴khát 勿vật 進tiến 漿tương 水thủy 。 斯tư 其kỳ 極cực 禁cấm 。 或hoặc 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 。 或hoặc 四tứ 朝triêu 五ngũ 朝triêu 。 以dĩ 差sai 為vi 期kỳ 。 義nghĩa 無vô 膠giao 柱trụ 。 若nhược 疑nghi 腹phúc 有hữu 宿túc 食thực 。 叉xoa 刺thứ 齊tề 胸hung 。 宜nghi 須tu 恣tứ 飲ẩm 熟thục 湯thang 指chỉ 剔dịch 喉hầu 中trung 變biến 吐thổ 令linh 盡tận 。 更cánh 飲ẩm 更cánh 決quyết 以dĩ 盡tận 為vi 度độ 。 或hoặc 飲ẩm 冷lãnh 水thủy 理lý 亦diệc 無vô 傷thương 。 或hoặc 乾can/kiền/càn 薑khương 湯thang 斯tư 其kỳ 妙diệu 也dã 。 其kỳ 日nhật 必tất 須tu 斷đoạn 食thực 。 明minh 朝triêu 方phương 始thỉ 進tiến 飡xan 。 如như 若nhược 不bất 能năng 。 臨lâm 時thời 斟châm 酌chước 。 必tất 其kỳ 壯tráng 熱nhiệt 。 特đặc 諱húy 水thủy 澆kiêu 。 若nhược 沈trầm 重trọng 戰chiến 冷lãnh 。 近cận 火hỏa 為vi 妙diệu 。 其kỳ 江giang 嶺lĩnh 已dĩ 南nam 熱nhiệt 瘴chướng 之chi 地địa 不bất 可khả 依y 斯tư 。 熱nhiệt 發phát 水thủy 淋lâm 是thị 土thổ/độ 宜nghi 也dã 。 如như 其kỳ 風phong 急cấp 。 塗đồ 以dĩ 膏cao 油du 。 可khả 用dụng 布bố 團đoàn 火hỏa 炙chích 而nhi 熨# 折chiết 傷thương 之chi 處xứ 。 斯tư 亦diệc 為vi 善thiện 。 熟thục 油du 塗đồ 之chi 目mục 驗nghiệm 交giao 益ích 。 若nhược 覺giác 痰đàm 癊ấm 填điền 胸hung 。 口khẩu 中trung 唾thóa 數số 。 鼻tị 流lưu 清thanh 水thủy 。 氣khí 積tích 咽yến/ế/yết 關quan 戶hộ 滿mãn 槍thương 喉hầu 。 語ngữ 聲thanh 不bất 轉chuyển 飲ẩm 食thực 亡vong 味vị 。 動động 歷lịch 一nhất 旬tuần 。 如như 此thử 之chi 流lưu 絕tuyệt 食thực 便tiện 差sai 。 不bất 勞lao 炙chích 頂đảnh 。 無vô 假giả 捩liệt 咽yến/ế/yết 。 斯tư 乃nãi 不bất 御ngự 湯thang 藥dược 而nhi 能năng 蠲quyên 疾tật 。 即tức 醫y 明minh 之chi 大đại 規quy 矣hĩ 。 意ý 者giả 以dĩ 其kỳ 宿túc 食thực 若nhược 除trừ 壯tráng 熱nhiệt 便tiện 息tức 。 流lưu 津tân 既ký 竭kiệt 痰đàm 癊ấm 便tiện 瘳sưu 。 內nội 靜tĩnh 氣khí 消tiêu 即tức 狂cuồng 風phong 自tự 殄điễn 。 將tương 此thử 調điều 停đình 。 萬vạn 無vô 一nhất 失thất 。 既ký 不bất 勞lao 其kỳ 診chẩn 脈mạch 。 詎cự 假giả 問vấn 乎hồ 陰âm 陽dương 。 各các 各các 自tự 是thị 醫y 王vương 。 人nhân 人nhân 悉tất 成thành 祇kỳ 域vực 。 至chí 如như 鸞loan 法Pháp 師sư 調điều 氣khí 蠲quyên 疾tật 。 隱ẩn 默mặc 者giả 乃nãi 行hành 。 思tư 禪thiền 師sư 坐tọa 內nội 抽trừu 邪tà 。 非phi 流lưu 俗tục 所sở 識thức 。 訪phỏng 名danh 醫y 於ư 東đông 洛lạc 。 則tắc 貧bần 匱quỹ 絕tuyệt 其kỳ 津tân 。 求cầu 上thượng 藥dược 於ư 西tây 郊giao 。 則tắc 惸# 獨độc 亡vong 其kỳ 路lộ 。 所sở 論luận 絕tuyệt 食thực 省tỉnh 而nhi 且thả 妙diệu 。 備bị 通thông 窮cùng 富phú 豈khởi 非phi 要yếu 乎hồ 。 又hựu 如như 癰ung 痤tọa 暴bạo 起khởi 熱nhiệt 血huyết 忽hốt 衝xung 。 手thủ 足túc 煩phiền 疼đông 天thiên 行hành 時thời 氣khí 。 或hoặc 刀đao 箭tiễn 傷thương 體thể 。 或hoặc 墜trụy 墮đọa 損tổn 躬cung 。 傷thương 寒hàn 霍hoắc 亂loạn 之chi 徒đồ 半bán 日nhật 暴bạo 瀉tả 之chi 類loại 。 頭đầu 痛thống 心tâm 痛thống 眼nhãn 疼đông 齒xỉ 疼đông 。 片phiến 有hữu 病bệnh 起khởi 咸hàm 須tu 斷đoạn 食thực 。 又hựu 三tam 等đẳng 丸hoàn 能năng 療liệu 眾chúng 病bệnh 復phục 非phi 難nan 得đắc 。 取thủ 訶ha 黎lê 勒lặc 皮bì 。 乾can/kiền/càn 薑khương 。 沙sa 糖đường 。 三tam 事sự 等đẳng 分phần/phân 。 擣đảo 前tiền 二nhị 令linh 碎toái 。 以dĩ 水thủy 片phiến 許hứa 和hòa 沙sa 糖đường 融dung 之chi 併tinh 擣đảo 為vi 丸hoàn 。 旦đán 服phục 十thập 丸hoàn 許hứa 以dĩ 為vi 度độ 。 諸chư 無vô 所sở 忌kỵ 。 若nhược 患hoạn 痢lỵ 者giả 。 不bất 過quá 三tam 兩lưỡng 服phục 即tức 差sai 。 能năng 破phá 胘# 氣khí 除trừ 風phong 消tiêu 食thực 。 為vi 益ích 處xứ 廣quảng 故cố 此thử 言ngôn 之chi 。 若nhược 無vô 沙sa 糖đường 者giả 。 飴di 蜜mật 亦diệc 得đắc 。 又hựu 訶ha 黎lê 勒lặc 若nhược 能năng 每mỗi 日nhật 嚼tước 一nhất 顆khỏa 咽yến/ế/yết 汁trấp 。 亦diệc 終chung 身thân 無vô 病bệnh 。 此thử 等đẳng 醫y 明minh 傳truyền 乎hồ 帝Đế 釋Thích 。 五ngũ 明minh 一nhất 數số 五ngũ 天thiên 共cộng 遵tuân 。 其kỳ 中trung 要yếu 者giả 絕tuyệt 食thực 為vi 最tối 。 舊cựu 人nhân 傳truyền 云vân 。 若nhược 其kỳ 七thất 日nhật 斷đoạn 食thực 不bất 差sai 。 後hậu 乃nãi 方phương 可khả 求cầu 觀quán 世thế 音âm 。 神thần 州châu 多đa 並tịnh 不bất 閑nhàn 。 將tương 為vi 別biệt 是thị 齋trai 戒giới 。 遂toại 不bất 肯khẳng 行hành 學học 。 良lương 由do 傳truyền 者giả 不bất 悟ngộ 醫y 道đạo 也dã 。 其kỳ 有hữu 服phục 丹đan 石thạch 及cập 長trường 病bệnh 并tinh 腹phúc 塊khối 之chi 類loại 。 或hoặc 又hựu 依y 斯tư (# 恐khủng 有hữu 丹đan 石thạch 之chi 人nhân 。 忍nhẫn 飢cơ 非phi 所sở 宜nghi 也dã 。 又hựu 飛phi 丹đan 則tắc 諸chư 國quốc 皆giai 無vô 。 服phục 石thạch 則tắc 神thần 州châu 獨độc 有hữu 。 然nhiên 而nhi 水thủy 精tinh 白bạch 石thạch 有hữu 出xuất 火hỏa 者giả 。 若nhược 服phục 之chi 則tắc 身thân 體thể 爆bộc 裂liệt 。


時thời 人nhân 不bất 別biệt 。 抂cuồng 死tử 者giả 無vô 窮cùng 。 由do 此thử 言ngôn 之chi 。 深thâm 須tu 體thể 識thức )# 。 蛇xà 蠍yết 等đẳng 毒độc 全toàn 非phi 此thử 療liệu 。 而nhi 絕tuyệt 食thực 之chi 時thời 。 大đại 忌kỵ 遊du 行hành 及cập 以dĩ 作tác 務vụ 。 其kỳ 長trường/trưởng 行hành 之chi 人nhân 。 縱túng/tung 令linh 斷đoạn 食thực 隨tùy 路lộ 無vô 損tổn 。 如như 其kỳ 差sai 已dĩ 後hậu 須tu 將tương 息tức 。 宜nghi 可khả 食thực 新tân 煮chử 飯phạn 。 飲ẩm 熟thục 菉lục 豆đậu 湯thang 。 投đầu 以dĩ 香hương 和hòa 任nhậm 飲ẩm 多đa 少thiểu 。 若nhược 覺giác 有hữu 冷lãnh 。 投đầu 椒tiêu 薑khương 蓽tất 茇bát 。 若nhược 知tri 是thị 風phong 。 著trước 胡hồ 葱thông 荊kinh 芥giới 。 《# 醫y 方phương 論luận 》# 曰viết 。


諸chư 辛tân 悉tất 皆giai 動động 風phong 。 唯duy 乾can/kiền/càn 薑khương 非phi 也dã 。


加gia 之chi 亦diệc 佳giai 。 准chuẩn 絕tuyệt 食thực 日nhật 而nhi 作tác 調điều 息tức 。 諱húy 飲ẩm 冷lãnh 水thủy 。 餘dư 如như 藥dược 禁cấm 。 如như 其kỳ 噉đạm 粥chúc 。 恐khủng 痰đàm 癊ấm 還hoàn 增tăng 。 必tất 是thị 風phong 勞lao 。 食thực 亦diệc 無vô 損tổn 。 若nhược 患hoạn 熱nhiệt 者giả 。 即tức 熟thục 煎tiễn 苦khổ 蔘# 湯thang 。 飲ẩm 之chi 為vi 善thiện 。 茗mính 亦diệc 佳giai 也dã 。 自tự 離ly 故cố 國quốc 向hướng 。 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 但đãn 以dĩ 此thử 療liệu 身thân 。 頗phả 無vô 他tha 疾tật 。 且thả 如như 神thần 州châu 藥dược 石thạch 。 根căn 莖hành 之chi 類loại 數số 乃nãi 四tứ 百bách 有hữu 餘dư 。 多đa 並tịnh 色sắc 味vị 精tinh 奇kỳ 香hương 氣khí 芬phân 郁uất 。 可khả 以dĩ 蠲quyên 疾tật 。 可khả 以dĩ 王vương 神thần 。 針châm 灸# 之chi 醫y 。 診chẩn 脈mạch 之chi 術thuật 。 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 中trung 。 無vô 以dĩ 加gia 也dã 。 長trường/trưởng 年niên 之chi 藥dược 唯duy 東đông 夏hạ 焉yên 。 良lương 以dĩ 連liên 岡# 雪tuyết 巘nghiễn 接tiếp 嶺lĩnh 香hương 山sơn 。 異dị 物vật 奇kỳ 珍trân 咸hàm 萃tụy 於ư 此thử 。 故cố 體thể 人nhân 像tượng 物vật 號hiệu 曰viết 神thần 州châu 。 五ngũ 天thiên 之chi 內nội 誰thùy 不bất 加gia 尚thượng 。 四tứ 海hải 之chi 中trung 孰thục 不bất 欽khâm 奉phụng 。 云vân 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 現hiện 居cư 其kỳ 國quốc 。 所sở 到đáo 之chi 處xứ 。 若nhược 聞văn 是thị 提đề 婆bà 弗phất 呾đát 攞la 僧Tăng 。 莫mạc 不bất 大đại 生sanh 禮lễ 敬kính 。 提đề 婆bà 是thị 天thiên 。 弗phất 呾đát 攞la 是thị 子tử 。 云vân 是thị 支chi 那na 天thiên 子tử 所sở 居cư 處xứ 來lai 也dã 。 考khảo 其kỳ 藥dược 石thạch 實thật 為vi 奇kỳ 妙diệu 。 將tương 息tức 病bệnh 由do 頗phả 有hữu 疎sơ 闕khuyết 。 故cố 粗thô 陳trần 大đại 況huống 以dĩ 備bị 時thời 須tu 。 若nhược 絕tuyệt 食thực 不bất 損tổn 者giả 。 後hậu 乃nãi 隨tùy 方phương 處xứ 療liệu 。


苦khổ 蔘# 湯thang 偏thiên 除trừ 熱nhiệt 病bệnh 。 酥tô 油du 蜜mật 漿tương 特đặc 遣khiển 風phong 痾# 。 其kỳ 西tây 天thiên 羅la 荼đồ 國quốc 。 凡phàm 有hữu 病bệnh 者giả 絕tuyệt 食thực 。 或hoặc 經kinh 半bán 月nguyệt 。 或hoặc 經kinh 一nhất 月nguyệt 。 要yếu 待đãi 病bệnh 可khả 然nhiên 後hậu 方phương 食thực 。 中trung 天thiên 極cực 多đa 七thất 日nhật 。 南nam 海hải 二nhị 三tam 日nhật 矣hĩ 。 斯tư 由do 風phong 土thổ/độ 差sai 互hỗ 。 四tứ 大đại 不bất 同đồng 。 致trí 令linh 多đa 少thiểu 不bất 為vi 一nhất 概khái 。 未vị 委ủy 神thần 州châu 宜nghi 斷đoạn 食thực 不phủ 。 然nhiên 而nhi 七thất 日nhật 不bất 食thực 。 人nhân 命mạng 多đa 殞vẫn 者giả 。 由do 其kỳ 無vô 病bệnh 持trì 故cố 。 若nhược 病bệnh 在tại 身thân 。 多đa 日nhật 亦diệc 不bất 死tử 矣hĩ 。 曾tằng 見kiến 有hữu 病bệnh 絕tuyệt 粒lạp 三tam 旬tuần 。 後hậu 時thời 還hoàn 差sai 。 則tắc 何hà 須tu 見kiến 怪quái 絕tuyệt 食thực 日nhật 多đa 。 豈khởi 容dung 但đãn 見kiến 病bệnh 發phát 。 不bất 察sát 病bệnh 起khởi 所sở 由do 。 壯tráng 熱nhiệt 火hỏa 燃nhiên 還hoàn 將tương 熱nhiệt 粥chúc 令linh 飲ẩm 。 帶đái 病bệnh 強cường/cưỡng 食thực 深thâm 是thị 可khả 畏úy 。 萬vạn 有hữu 一nhất 差sai 終chung 亦diệc 不bất 堪kham 教giáo 俗tục 。 醫y 方phương 明minh 內nội 極cực 是thị 諱húy 焉yên 。 又hựu 由do 東đông 夏hạ 時thời 人nhân 魚ngư 菜thái 多đa 並tịnh 生sanh 食thực 。 此thử 乃nãi 西tây 國quốc 咸hàm 悉tất 不bất 飡xan 。 凡phàm 是thị 菜thái 茹như 皆giai 須tu 爛lạn 煮chử 。 加gia 阿a 魏ngụy 蘇tô 油du 及cập 諸chư 香hương 和hòa 然nhiên 後hậu 方phương 噉đạm 。 菹# 虀# 之chi 類loại 人nhân 皆giai 不bất 食thực 。


時thời 復phục 憶ức 。 故cố 噉đạm 之chi 。 遂toại 使sử 齊tề 中trung 結kết 痛thống 損tổn 腹phúc 腸tràng 闇ám 。 眼nhãn 目mục 長trường/trưởng 疾tật 病bệnh 益ích 虛hư 疎sơ 。 其kỳ 斯tư 之chi 謂vị 。 智trí 者giả 思tư 察sát 用dụng 行hành 捨xả 藏tạng 。 聞văn 而nhi 不bất 行hành 豈khởi 醫y 咎cữu 也dã 。 行hành 則tắc 身thân 安an 道đạo 備bị 。 自tự 他tha 之chi 益ích 俱câu 成thành 。 捨xả 則tắc 體thể 損tổn 智trí 微vi 。 彼bỉ 我ngã 之chi 功công 皆giai 失thất 也dã 。


二nhị 十thập 九cửu 除trừ 其kỳ 弊tệ 藥dược


自tự 有hữu 方phương 處xứ 鄙bỉ 俗tục 久cửu 行hành 。 病bệnh 發phát 即tức 服phục 大đại 便tiện 小tiểu 便tiện 。 疾tật 起khởi 便tiện 用dụng 猪trư 糞phẩn 猫miêu 糞phẩn 。 或hoặc 堈# 盛thịnh 瓮úng 貯trữ 號hiệu 曰viết 龍long 湯thang 。 雖tuy 加gia 美mỹ 名danh 穢uế 惡ác 斯tư 極cực 。 且thả 如như 葱thông 蒜toán 許hứa 服phục 尚thượng 自tự 遣khiển 在tại 邊biên 房phòng 。 七thất 日nhật 淨tịnh 身thân 洗tẩy 浴dục 而nhi 進tiến 。 身thân 若nhược 未vị 淨tịnh 不bất 入nhập 眾chúng 中trung 。 不bất 合hợp 遶nhiễu 塔tháp 不bất 應ưng 禮lễ 拜bái 。 以dĩ 其kỳ 臭xú 穢uế 非phi 病bệnh 不bất 聽thính 。 四tứ 依y 陳trần 棄khí 之chi 言ngôn 。 即tức 是thị 陳trần 故cố 所sở 棄khí 之chi 藥dược 。 意ý 在tại 省tỉnh 事sự 僅cận 可khả 資tư 身thân 。 上thượng 價giá 自tự 在tại 開khai 中trung 。 噉đạm 服phục 實thật 成thành 非phi 損tổn 。 梵Phạm 云vân 晡bô 堤đê 木mộc 底để 鞞bệ 殺sát 杜đỗ 。 晡bô 堤đê 是thị 陳trần 。 木mộc 底để 是thị 棄khí 。 鞞bệ 殺sát 社xã 譯dịch 之chi 為vi 藥dược (# 即tức 是thị 陳trần 棄khí 藥dược 也dã )# 。 律luật 開khai 大đại 便tiện 小tiểu 便tiện 。 乃nãi 是thị 犢độc 糞phẩn 牛ngưu 尿niệu 。 西tây 國quốc 極cực 刑hình 之chi 儔trù 。 糞phẩn 塗đồ 其kỳ 體thể 。 驅khu 擯bấn 野dã 外ngoại 不bất 處xứ 人nhân 流lưu 。 除trừ 糞phẩn 去khứ 穢uế 之chi 徒đồ 。 行hành 便tiện 擊kích 杖trượng 自tự 異dị 。 若nhược 誤ngộ 衝xung 著trước 。 即tức 連liên 衣y 遍biến 洗tẩy 。 大đại 師sư 既ký 緣duyên 時thời 御ngự 物vật 。 譏cơ 醜xú 先tiên 防phòng 。 豈khởi 遣khiển 服phục 斯tư 而nhi 獨độc 乖quai 時thời 望vọng 。 不bất 然nhiên 之chi 由do 具cụ 如như 律luật 內nội 。 用dụng 此thử 惠huệ 人nhân 誠thành 為vi 可khả 鄙bỉ 。 勿vật 令linh 流lưu 俗tục 習tập 以dĩ 為vi 常thường 。 外ngoại 國quốc 若nhược 聞văn 誠thành 損tổn 風phong 化hóa 。 又hựu 復phục 大đại 有hữu 香hương 藥dược 何hà 不bất 服phục 之chi 。 己kỷ 所sở 不bất 愛ái 寧ninh 堪kham 施thí 物vật 。 然nhiên 而nhi 除trừ 蛇xà 蠍yết 毒độc 。 自tự 有hữu 磂# 黃hoàng 。 雄hùng 黃hoàng 。 雌thư 黃hoàng 之chi 石thạch 。 片phiến 子tử 隨tùy 身thân 誠thành 非phi 難nan 得đắc 。 若nhược 遭tao 熱nhiệt 瘴chướng 。 即tức 有hữu 甘cam 草thảo 。 恆hằng 山sơn 。 苦khổ 蔘# 之chi 湯thang 。 貯trữ 畜súc 少thiểu 多đa 理lý 便tiện 易dị 獲hoạch 。 薑khương 。 椒tiêu 。 蓽tất 茇bát 。 旦đán 咽yến/ế/yết 而nhi 風phong 冷lãnh 全toàn 祛khư 。 石thạch 蜜mật 。 沙sa 糖đường 。 夜dạ 飡xan 而nhi 飢cơ 渴khát 俱câu 息tức 。 不bất 畜súc 湯thang 藥dược 之chi 直trực 。 臨lâm 事sự 定định 有hữu 闕khuyết 如như 。 違vi 教giáo 不bất 行hành 罪tội 愆khiên 寧ninh 免miễn 。 錢tiền 財tài 漫mạn 用dụng 急cấp 處xứ 便tiện 閑nhàn 。 若nhược 不bất 曲khúc 題đề 誰thùy 能năng 直trực 悟ngộ 。 嗚ô 呼hô 。 不bất 肯khẳng 施thí 佳giai 藥dược 。 遂toại 省tỉnh 用dụng 龍long 湯thang 。 雖tuy 復phục 小tiểu 利lợi 在tại 心tâm 。 寧ninh 知tri 大đại 虧khuy 聖thánh 教giáo 。 正chánh 量lượng 部bộ 中trung 說thuyết 其kỳ 陳trần 棄khí 。 既ký 是thị 部bộ 別biệt 。 不bất 可khả 同đồng 斯tư 。 了liễu 論luận 雖tuy 復phục 見kiến 文văn 。 元nguyên 非phi 有hữu 部bộ 所sở 學học 。


三tam 十thập 旋toàn 右hữu 觀quán 時thời


言ngôn 旋toàn 右hữu 者giả 。 梵Phạm 云vân 鉢bát 喇lặt 特đặc 崎# 拏noa 。 鉢bát 喇lặt 字tự 緣duyên 乃nãi 有hữu 多đa 義nghĩa 。 此thử 中trung 意ý 趣thú 事sự 表biểu 旋toàn 行hành 。 特đặc 崎# 拏noa 即tức 是thị 其kỳ 右hữu 。 總tổng 明minh 尊tôn 便tiện 之chi 目mục 。 故cố 時thời 人nhân 名danh 右hữu 手thủ 為vi 特đặc 崎# 拏noa 手thủ 。 意ý 是thị 從tùng 其kỳ 右hữu 邊biên 為vi 尊tôn 為vi 便tiện 。 方phương 合hợp 旋toàn 繞nhiễu 之chi 儀nghi 矣hĩ 。 或hoặc 特đặc 欹# 拏noa 目mục 其kỳ 施thí 義nghĩa 。 與dữ 此thử 不bất 同đồng 。 如như 前tiền 已dĩ 述thuật 。 西tây 國quốc 五ngũ 天thiên 皆giai 名danh 東đông 方phương 為vi 前tiền 方phương 。 南nam 為vi 右hữu 方phương 。 亦diệc 不bất 可khả 依y 斯tư 以dĩ 論luận 左tả 右hữu 。 諸chư 經kinh 應ưng 云vân 旋toàn 右hữu 三tam 匝táp 。 若nhược 云vân 佛Phật 邊biên 行hành 道Đạo 者giả 非phi 也dã 。 經Kinh 云vân 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 者giả 。 正chánh 順thuận 其kỳ 儀nghi 。 或hoặc 云vân 繞nhiễu 百bách 千thiên 匝táp 。 不bất 云vân 右hữu 者giả 。 略lược 也dã 。 然nhiên 右hữu 繞nhiễu 左tả 繞nhiễu 稍sảo 難nạn/nan 詳tường 定định 。 為vi 向hướng 右hữu 手thủ 邊biên 為vi 右hữu 繞nhiễu 。 為vi 向hướng 左tả 手thủ 邊biên 為vi 左tả 繞nhiễu 耶da 。 曾tằng 見kiến 東đông 夏hạ 有hữu 學học 士sĩ 云vân 。


右hữu 手thủ 向hướng 內nội 圓viên 之chi 名danh 為vi 右hữu 繞nhiễu 。 左tả 手thủ 向hướng 內nội 圓viên 之chi 名danh 為vi 左tả 繞nhiễu 。 理lý 可khả 向hướng 其kỳ 左tả 邊biên 而nhi 轉chuyển 。 右hữu 繞nhiễu 之chi 事sự 方phương 成thành 。


斯tư 乃nãi 出xuất 自tự 胸hung 臆ức 。 非phi 關quan 正chánh 理lý 。 遂toại 令linh 迷mê 俗tục 莫mạc 辯biện 司ty 方phương 。 大đại 德đức 鴻hồng 英anh 亦diệc 雷lôi 同đồng 取thủ 惑hoặc 。 以dĩ 理lý 商thương 度độ 如như 何hà 折chiết 中trung 。 但đãn 可khả 依y 其kỳ 梵Phạm 本bổn 並tịnh 須tu 杜đỗ 塞tắc 人nhân 情tình 。 向hướng 右hữu 邊biên 為vi 右hữu 繞nhiễu 。 向hướng 左tả 邊biên 為vi 左tả 繞nhiễu 。 斯tư 為vi 聖thánh 制chế 勿vật 致trí 疑nghi 惑hoặc 。 又hựu 復phục 時thời 非phi 時thời 者giả 。 且thả 如như 《# 時thời 經kinh 》# 所sở 說thuyết 。 自tự 應ưng 別biệt 是thị 會hội 機cơ 。 然nhiên 四tứ 部bộ 律luật 文văn 皆giai 以dĩ 午ngọ 時thời 為vi 正chánh 。 若nhược 影ảnh 過quá 線tuyến 許hứa 。 即tức 曰viết 非phi 時thời 。 若nhược 欲dục 護hộ 罪tội 取thủ 正chánh 方phương 者giả 。 宜nghi 須tu 夜dạ 揆quỹ 北bắc 辰thần 直trực 望vọng 南nam 極cực 。 定định 其kỳ 邪tà 正chánh 的đích 辯biện 禺# 中trung 。 又hựu 宜nghi 於ư 要yếu 處xứ 安an 小tiểu 土thổ/độ 臺đài 。 圓viên 闊khoát 一nhất 尺xích 。 高cao 五ngũ 寸thốn 。 中trung 插sáp 細tế 杖trượng 。 或hoặc 時thời 石thạch 上thượng 竪thụ 丁đinh 如như 竹trúc 箸trứ 許hứa 。 可khả 高cao 四tứ 指chỉ 。 取thủ 其kỳ 正chánh 午ngọ 之chi 影ảnh 。 畫họa 以dĩ 為vi 記ký 。 影ảnh 過quá 畫họa 處xứ 便tiện 不bất 合hợp 食thực 。 西tây 方phương 在tại 處xứ 多đa 悉tất 有hữu 之chi 。 名danh 為vi 薛tiết 攞la 斫chước 羯yết 攞la (# 彈đàn 舌thiệt 道đạo 之chi )# 。 譯dịch 為vi 時thời 輪luân 矣hĩ 。 揆quỹ 影ảnh 之chi 法pháp 看khán 其kỳ 杖trượng 影ảnh 。 極cực 短đoản 之chi 時thời 即tức 正chánh 中trung 也dã 。


然nhiên 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 中trung 。 影ảnh 多đa 不bất 定định 。 隨tùy 其kỳ 方phương 處xứ 。 量lượng 有hữu 參tham 差sai 。 即tức 如như 洛lạc 州châu 無vô 影ảnh 。 與dữ 餘dư 不bất 同đồng 。 又hựu 如như 室thất 利lợi 佛Phật 逝thệ 國quốc 。 至chí 八bát 月nguyệt 中trung 以dĩ 圭# 測trắc 影ảnh 不bất 縮súc 不bất 盈doanh 。 日nhật 中trung 人nhân 立lập 並tịnh 皆giai 無vô 影ảnh 。 春xuân 中trung 亦diệc 爾nhĩ 。 一nhất 年niên 再tái 度độ 日nhật 過quá 頭đầu 上thượng 。 若nhược 日nhật 南nam 行hành 。 則tắc 北bắc 畔bạn 影ảnh 長trường/trưởng 二nhị 尺xích 三tam 尺xích 。 日nhật 向hướng 北bắc 邊biên 。 南nam 影ảnh 同đồng 爾nhĩ 。 神thần 州châu 則tắc 南nam 溟minh 北bắc 朔sóc 更cánh 復phục 不bất 同đồng 。 北bắc 戶hộ 向hướng 日nhật 是thị 其kỳ 恆hằng 矣hĩ 。 又hựu 海hải 東đông 日nhật 午ngọ 。 關quan 西tây 未vị 中trung 。 准chuẩn 理lý 既ký 然nhiên 事sự 難nạn/nan 執chấp 一nhất 。 是thị 故cố 律luật 云vân 。


遣khiển 取thủ 當đương 處xứ 日nhật 中trung


以dĩ 為vi 定định 矣hĩ 。


夫phu 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 要yếu 依y 聖thánh 教giáo 。 口khẩu 腹phúc 之chi 事sự 無vô 日nhật 不bất 須tu 。 揆quỹ 影ảnh 而nhi 飡xan 理lý 應ưng 存tồn 念niệm 。 此thử 其kỳ 落lạc 漠mạc 。 餘dư 何hà 護hộ 焉yên 。 是thị 以dĩ 弘hoằng 紹thiệu 之chi 英anh 無vô 怪quái 繁phồn 重trọng/trùng 。 行hành 海hải 尚thượng 持trì 圭# 去khứ 。 在tại 地địa 寧ninh 得đắc 逶# 隨tùy 。 故cố 西tây 國quốc 相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 觀quán 水thủy 觀quán 時thời 是thị 曰viết 律luật 師sư 矣hĩ 。 又hựu 復phục 西tây 國quốc 大đại 寺tự 皆giai 有hữu 漏lậu 水thủy 。 並tịnh 是thị 積tích 代đại 君quân 王vương 之chi 所sở 奉phụng 施thí 。 并tinh 給cấp 漏lậu 子tử 為vi 眾chúng 警cảnh 時thời 。 下hạ 以dĩ 銅đồng 盆bồn 盛thịnh 水thủy 。 上thượng 乃nãi 銅đồng 椀# 浮phù 內nội 。 其kỳ 椀# 薄bạc 妙diệu 可khả 受thọ 二nhị 升thăng 。 孔khổng 在tại 下hạ 穿xuyên 水thủy 便tiện 上thượng 涌dũng 。 細tế 若nhược 針châm 許hứa 量lượng 時thời 准chuẩn 宜nghi 。 椀# 水thủy 既ký 盡tận 。 沈trầm 即tức 打đả 鼓cổ 。 始thỉ 從tùng 平bình 旦đán 。 一nhất 椀# 沈trầm 打đả 鼓cổ 一nhất 下hạ 。 兩lưỡng 椀# 兩lưỡng 下hạ 。 三tam 椀# 三tam 下hạ 。 四tứ 椀# 四tứ 下hạ 。 然nhiên 後hậu 吹xuy 螺loa 兩lưỡng 聲thanh 更cánh 別biệt 打đả 一nhất 下hạ 。 名danh 為vi 一nhất 時thời 也dã 。 即tức 日nhật 東đông 隅ngung 矣hĩ 。 更cánh 過quá 四tứ 椀# 同đồng 前tiền 打đả 四tứ 。 更cánh 復phục 鳴minh 螺loa 。 別biệt 打đả 兩lưỡng 下hạ 。 名danh 兩lưỡng 時thời 。 即tức 正chánh 午ngọ 矣hĩ 。 若nhược 聞văn 兩lưỡng 打đả 則tắc 僧Tăng 徒đồ 不bất 食thực 。 若nhược 見kiến 食thực 者giả 。 寺tự 法pháp 即tức 便tiện 驅khu 擯bấn 。 過quá 午ngọ 後hậu 兩lưỡng 時thời 。 法pháp 亦diệc 同đồng 爾nhĩ 。 夜dạ 有hữu 四tứ 時thời 與dữ 晝trú 相tương 似tự 。 總tổng 論luận 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 成thành 八bát 時thời 也dã 。 若nhược 初sơ 夜dạ 盡tận 時thời 。 其kỳ 知tri 事sự 人nhân 則tắc 於ư 寺tự 上thượng 閣các 鳴minh 鼓cổ 以dĩ 警cảnh 眾chúng 。 此thử 是thị 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 漏lậu 法pháp 。 又hựu 日nhật 將tương 沒một 時thời 及cập 天thiên 曉hiểu 時thời 。 皆giai 於ư 門môn 前tiền 打đả 鼓cổ 一nhất 通thông 。 斯tư 等đẳng 雜tạp 任nhậm 皆giai 是thị 淨tịnh 人nhân 及cập 戶hộ 人nhân 所sở 作tác 。 日nhật 沒một 之chi 後hậu 乃nãi 至chí 天thiên 光quang 。 大đại 眾chúng 全toàn 無vô 鳴minh 健kiện 稚trĩ 法pháp 。 凡phàm 打đả 健kiện 稚trĩ 不bất 使sử 淨tịnh 人nhân 。 皆giai 維duy 那na 自tự 打đả 健kiện 稚trĩ 。 有hữu 四tứ 五ngũ 之chi 別biệt 。 廣quảng 如như 餘dư 處xứ 。 其kỳ 莫mạc 訶ha 菩Bồ 提Đề 及cập 俱câu 尸thi 那na 寺tự 。 漏lậu 乃nãi 稍sảo 別biệt 。 從tùng 旦đán 至chí 中trung 椀# 沈trầm 十thập 六lục 。 若nhược 南nam 海hải 骨cốt 崙lôn 國quốc 。 則tắc 銅đồng 釜phủ 盛thịnh 水thủy 穿xuyên 孔khổng 下hạ 流lưu 。 水thủy 盡tận 之chi 時thời 即tức 便tiện 打đả 鼓cổ 。 一nhất 盡tận 一nhất 打đả 。 四tứ 椎chùy 至chí 中trung 。 齊tề 暮mộ 還hoàn 然nhiên 。 夜dạ 同đồng 斯tư 八bát 。 總tổng 成thành 十thập 六lục 。 亦diệc 是thị 國quốc 王vương 所sở 施thí 。 由do 斯tư 漏lậu 故cố 。 縱túng/tung 使sử 重trùng 雲vân 暗ám 晝trú 。 長trường/trưởng 無vô 惑hoặc 午ngọ 之chi 辰thần 。 密mật 雨vũ 連liên 宵tiêu 。 終chung 罕# 疑nghi 更cánh 之chi 夜dạ 。 若nhược 能năng 奏tấu 請thỉnh 置trí 之chi 。 深thâm 是thị 僧Tăng 家gia 要yếu 事sự 。 其kỳ 漏lậu 器khí 法pháp 。 然nhiên 須tu 先tiên 取thủ 晝trú 夜dạ 停đình 時thời 。 旦đán 至chí 午ngọ 時thời 八bát 椀# 沈trầm 沒một 。 如như 其kỳ 減giảm 八bát 鑽toàn 孔khổng 令linh 大đại 。 調điều 停đình 節tiết 數số 還hoàn 須tu 巧xảo 匠tượng 。 若nhược 日nhật 夜dạ 漸tiệm 短đoản 。 即tức 可khả 增tăng 其kỳ 半bán 抄sao 。 若nhược 日nhật 夜dạ 漸tiệm 長trường/trưởng 。 復phục 減giảm 其kỳ 半bán 酌chước 。 然nhiên 以dĩ 消tiêu 息tức 為vi 度độ 。 維duy 那na 若nhược 房phòng 設thiết 小tiểu 盃# 。 准chuẩn 理lý 亦diệc 應ưng 無vô 過quá 。 然nhiên 而nhi 東đông 夏hạ 五ngũ 更cánh 。 西tây 方phương 四tứ 節tiết 。 調điều 御ngự 之chi 教giáo 但đãn 列liệt 三tam 時thời 。 謂vị 分phần/phân 一nhất 夜dạ 為vi 三tam 分phần/phân 也dã 。 初sơ 分phần/phân 。 後hậu 分phần/phân 念niệm 誦tụng 思tư 惟duy 。 處xử 中trung 一nhất 時thời 繫hệ 心tâm 而nhi 睡thụy 。 無vô 病bệnh 乖quai 此thử 。 便tiện 招chiêu 違vi 教giáo 之chi 愆khiên 。 敬kính 而nhi 奉phụng 行hành 。 卒thốt 有hữu 自tự 他tha 之chi 利lợi 矣hĩ 。


南Nam 海Hải 寄Ký 歸Quy 內Nội 法Pháp 傳Truyền 卷quyển 第đệ 三tam
Nam Hải Ký Quy Nội Pháp Truyền ♦ Hết quyển 3


Phiên âm: 11/4/2016 ◊ Cập nhật: 11/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4