南Nam 海Hải 寄Ký 歸Quy 內Nội 法Pháp 傳Truyền 卷quyển 第đệ 二nhị
Nam Hải Ký Quy Nội Pháp Truyền ♦ Quyển 2

翻Phiên 經Kinh 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 義Nghĩa 淨Tịnh 撰Soạn
Phiên Kinh Tam Tạng Sa Môn Nghĩa Tịnh Soạn

-# 十thập 衣y 食thực 所sở 須tu


-# 十thập 一nhất 著trước 衣y 法pháp 式thức


-# 十thập 二nhị 尼ni 衣y 喪táng 制chế


-# 十thập 三tam 結kết 淨tịnh 地địa 法pháp


-# 十thập 四tứ 五ngũ 眾chúng 安an 居cư


-# 十thập 五ngũ 隨tùy 意ý 成thành 規quy


-# 十thập 六lục 匙thi 筋cân 合hợp 否phủ/bĩ


-# 十thập 七thất 知tri 時thời 而nhi 禮lễ


-# 十thập 八bát 便tiện 利lợi 之chi 事sự


十thập 衣y 食thực 所sở 須tu


原nguyên 夫phu 有hữu 待đãi 累lũy/lụy/luy 形hình 。 假giả 衣y 食thực 而nhi 始thỉ 濟tế 。 無vô 生sanh 妙diệu 智trí 。 託thác 滅diệt 理lý 而nhi 方phương 興hưng 。 若nhược 其kỳ 受thọ 用dụng 乖quai 儀nghi 。 便tiện 招chiêu 步bộ 步bộ 之chi 罪tội 。 澄trừng 心tâm 失thất 軌quỹ 。 遂toại 致trí 念niệm 念niệm 之chi 迷mê 。 為vi 此thử 於ư 受thọ 用dụng 中trung 求cầu 脫thoát 者giả 。 順thuận 聖thánh 言ngôn 而nhi 受thọ 用dụng 。 在tại 澄trừng 心tâm 處xứ 習tập 理lý 者giả 。 符phù 先tiên 教giáo 以dĩ 澄trừng 心tâm 。 即tức 須tu 俯phủ 視thị 生sanh 涯nhai 是thị 迷mê 生sanh 之chi 牢lao 獄ngục 。 仰ngưỡng 晞# 寂tịch 岸ngạn 為vi 悟ngộ 寂tịch 之chi 虛hư 關quan 。 方phương 可khả 艤# 法pháp 舟chu 於ư 苦khổ 津tân 。 秉bỉnh 慧tuệ 炬cự 於ư 長trường 夜dạ 矣hĩ 。 然nhiên 於ư 所sở 著trước 衣y 服phục 之chi 製chế 。 飲ẩm 食thực 之chi 儀nghi 。 若nhược 持trì 犯phạm 昞# 然nhiên 律luật 有hữu 成thành 則tắc 。 初sơ 學học 之chi 輩bối 亦diệc 識thức 重trọng/trùng 輕khinh 。 此thử 則tắc 得đắc 失thất 局cục 在tại 別biệt 人nhân 。 固cố 乃nãi 無vô 煩phiền 商thương 搉# 。 自tự 有hữu 現hiện 違vi 律luật 檢kiểm 而nhi 將tương 為vi 指chỉ 南nam 。 或hoặc 可khả 習tập 俗tục 生sanh 常thường 謂vị 其kỳ 無vô 過quá 。 或hoặc 道đạo 佛Phật 生sanh 西tây 國quốc 。 彼bỉ 出xuất 家gia 者giả 。 依y 西tây 國quốc 之chi 形hình 儀nghi 。 我ngã 住trụ 東đông 川xuyên 。 離ly 俗tục 者giả 習tập 東đông 川xuyên 之chi 軌quỹ 則tắc 。 詎cự 能năng 移di 神thần 州châu 之chi 雅nhã 服phục 。 受thọ 印ấn 度độ 之chi 殊thù 風phong 者giả 。 聊liêu 為vi 此thử 徒đồ 。 粗thô 銓thuyên 衡hành 也dã 。 凡phàm 是thị 衣y 服phục 之chi 儀nghi 。 斯tư 乃nãi 出xuất 家gia 綱cương 要yếu 。 理lý 須tu 具cụ 題đề 其kỳ 製chế 。 豈khởi 得đắc 輕khinh 而nhi 略lược 諸chư 。 且thả 如như 法Pháp 眾chúng 三tam 衣y 。 五ngũ 天thiên 並tịnh 皆giai 刺thứ 葉diệp 。 獨độc 唯duy 東đông 夏hạ 開khai 而nhi 不bất 縫phùng 。 親thân 問vấn 北bắc 方phương 諸chư 國quốc 行hành 四tứ 分phần/phân 律luật 處xứ 。 俱câu 同đồng 刺thứ 葉diệp 。 全toàn 無vô 開khai 者giả 。 西tây 方phương 若nhược 得đắc 神thần 州châu 法Pháp 服phục 。 縫phùng 合hợp 乃nãi 披phi 。 諸chư 部bộ 律luật 文văn 皆giai 云vân 刺thứ 合hợp 。 然nhiên 而nhi 充sung 身thân 六lục 物vật 。 自tự 有hữu 嚴nghiêm 條điều 。 十thập 三tam 資tư 具cụ 。 廣quảng 如như 律luật 說thuyết 。


言ngôn 六lục 物vật 者giả 。


一nhất 僧Tăng 伽già 胝chi (# 譯dịch 為vi 複phức 衣y 也dã )# 。 二nhị 嗢ốt 呾đát 囉ra 僧Tăng 伽già (# 譯dịch 為vi 上thượng 衣y 也dã )# 。 三tam 安an 呾đát 婆bà 娑sa (# 譯dịch 為vi 內nội 衣y 也dã 。 此thử 之chi 三tam 衣y 皆giai 名danh 支chi 伐phạt 羅la 。 北bắc 方phương 諸chư 國quốc 多đa 名danh 法Pháp 衣y 為vi 袈ca 裟sa 。 乃nãi 是thị 赤xích 色sắc 之chi 義nghĩa 。 非phi 律luật 文văn 典điển 語ngữ )# 。 四tứ 波ba 呾đát 囉ra (# 鉢bát 也dã )# 。 五ngũ 尼ni 師sư 但đãn 那na (# 坐tọa 臥ngọa 具cụ 也dã )# 。 六lục 鉢bát 里lý 薩tát 囉ra 伐phạt 拏noa (# 濾lự 水thủy 羅la 也dã 。 受thọ 戒giới 之chi 時thời 要yếu 須tu 具cụ 斯tư 六lục 物vật 也dã )# 。


十thập 三tam 資tư 具cụ 者giả 。


一nhất 僧Tăng 伽già 胝chi 。 二nhị 嗢ốt 呾đát 囉ra 僧Tăng 伽già 。 三tam 安an 呾đát 婆bà 娑sa 。 四tứ 尼ni 師sư 但đãn 那na 。 五ngũ 裙quần 。 六lục 副phó 裙quần 。 七thất 僧Tăng 脚cước 崎# (# 掩yểm 腋dịch 衣y 也dã )# 。 八bát 副phó 僧Tăng 脚cước 崎# 。 九cửu 拭thức 身thân 巾cân 。 十thập 拭thức 面diện 巾cân 。 十thập 一nhất 剃thế 髮phát 衣y 。 十thập 二nhị 覆phú 瘡sang 疥giới 衣y 。 十thập 三tam 藥dược 資tư 具cụ 衣y 。


頌tụng 曰viết 。


三tam 衣y 并tinh 坐tọa 具cụ 。 裙quần 二nhị 帔bí 有hữu 兩lưỡng 。


身thân 面diện 巾cân 剃thế 髮phát 。 遮già 瘡sang 藥dược 直trực 衣y 。


十thập 三tam 種chủng 衣y 。 出xuất 家gia 開khai 畜súc 。 既ký 有hữu 定định 格cách 。 即tức 須tu 順thuận 教giáo 用dụng 之chi 。 不bất 比tỉ 自tự 餘dư 所sở 有hữu 長trường/trưởng 物vật 。 此thử 之chi 十thập 三tam 。 咸hàm 須tu 別biệt 牒điệp 其kỳ 事sự 。 點điểm 淨tịnh 守thủ 持trì 。 隨tùy 得đắc 隨tùy 持trì 無vô 勞lao 總tổng 足túc 。 餘dư 外ngoại 長trường/trưởng 衣y 量lượng 事sự 分phân 別biệt 。 若nhược 氈chiên 褥nhục 毯# 席tịch 之chi 流lưu 。 但đãn 須tu 作tác 其kỳ 委ủy 付phó 他tha 心tâm 而nhi 受thọ 用dụng 也dã 。 有hữu 云vân 。


三tam 衣y 十thập 物vật


者giả 。 蓋cái 是thị 譯dịch 者giả 之chi 意ý 離ly 為vi 二nhị 處xứ 。 不bất 依y 梵Phạm 本bổn 。 別biệt 道đạo 三tam 衣y 。 析tích 開khai 十thập 物vật 。 然nhiên 其kỳ 十thập 數số 不bất 能năng 的đích 委ủy 。 致trí 使sử 猜# 卜bốc 皆giai 悉tất 憑bằng 虛hư 。 訓huấn 什thập 為vi 雜tạp 未vị 符phù 先tiên 旨chỉ 。 其kỳ 藥dược 直trực 衣y 。 佛Phật 制chế 畜súc 者giả 。 計kế 當đương 用dụng 絹quyên 。 可khả 二nhị 丈trượng 許hứa 或hoặc 可khả 一nhất 疋thất 。 既ký 而nhi 病bệnh 起khởi 無vô 恆hằng 。 卒thốt 求cầu 難nạn/nan 濟tế 。 為vi 此thử 制chế 畜súc 。 可khả 豫dự 備bị 之chi 。 病bệnh 時thời 所sở 須tu 。 無vô 宜nghi 輒triếp 用dụng 。 然nhiên 修tu 行hành 利lợi 生sanh 之chi 門môn 。 義nghĩa 在tại 存tồn 乎hồ 通thông 濟tế 。 既ký 而nhi 根căn 有hữu 三tam 等đẳng 。 不bất 可khả 局cục 為vi 一nhất 途đồ 。 四tứ 依y 四tứ 作tác 十thập 二nhị 杜đỗ 多đa 。 制chế 唯duy 上thượng 行hành 。 畜súc 房phòng 受thọ 施thí 十thập 三tam 資tư 具cụ 。 益ích 兼kiêm 中trung 下hạ 。 遂toại 使sử 少thiểu 欲dục 者giả 無vô 盈doanh 長trường/trưởng 之chi 過quá 。 多đa 求cầu 者giả 亡vong 闕khuyết 事sự 之chi 咎cữu 。 大đại 哉tai 慈từ 父phụ 。 巧xảo 應ưng 根căn 機cơ 。 善thiện 誘dụ 人nhân 天thiên 。 稱xưng 調điều 御ngự 者giả 。 而nhi 云vân 供cung 身thân 百bách 一nhất 。 四tứ 部bộ 未vị 見kiến 律luật 文văn 。 雖tuy 復phục 經kinh 有hữu 其kỳ 言ngôn 。 故cố 是thị 別biệt 時thời 之chi 意ý 。 且thả 如như 多đa 事sự 俗tục 徒đồ 家gia 具cụ 尚thượng 不bất 盈doanh 五ngũ 十thập 。 豈khởi 容dung 省tỉnh 緣duyên 釋Thích 子tử 翻phiên 乃nãi 過quá 其kỳ 百bách 數số 。 准chuẩn 驗nghiệm 道Đạo 理lý 。 通thông 塞tắc 可khả 知tri 。


凡phàm 論luận 絁thi 絹quyên 。 乃nãi 是thị 聖thánh 開khai 。 何hà 事sự 強cường/cưỡng 遮già 徒đồ 為vi 節tiết 目mục 。 斷đoạn 之chi 以dĩ 意ý 欲dục 省tỉnh 招chiêu 繁phồn 。 五ngũ 天thiên 四tứ 部bộ 並tịnh 皆giai 著trước 用dụng 。 詎cự 可khả 棄khí 易dị 求cầu 之chi 絹quyên 絁thi 。 覓mịch 難nan 得đắc 之chi 細tế 布bố 。 妨phương 道đạo 之chi 極cực 。 其kỳ 在tại 斯tư 乎hồ 。 非phi 制chế 強cường/cưỡng 制chế 。 即tức 其kỳ 類loại 也dã 。 遂toại 使sử 好hảo/hiếu 事sự 持trì 律luật 之chi 者giả 。 增tăng 己kỷ 慢mạn 而nhi 輕khinh 餘dư 。 無vô 求cầu 省tỉnh 欲dục 之chi 賓tân 。 內nội 起khởi 慚tàm 而nhi 外ngoại 恧# 。 斯tư 乃nãi 遮già 身thân 長trường 道đạo 。 亦diệc 復phục 何hà 事sự 云vân 云vân 。 而nhi 彼bỉ 意ý 者giả 。 將tương 為vi 害hại 命mạng 處xứ 來lai 。 傷thương 慈từ 之chi 極cực 。 悲bi 愍mẫn 含hàm 識thức 。 理lý 可khả 絕tuyệt 之chi 。 若nhược 爾nhĩ 者giả 。 著trước 衣y 噉đạm 食thực 緣duyên 多đa 損tổn 生sanh 。 螻lâu 蚓# 曾tằng 不bất 寄ký 心tâm 。 蛹# 蠶tằm 一nhất 何hà 見kiến 念niệm 。 若nhược 其kỳ 總tổng 護hộ 者giả 。 遂toại 使sử 存tồn 身thân 靡mĩ 託thác 。 投đầu 命mạng 何hà 因nhân 。 以dĩ 理lý 推thôi 徵trưng 。 此thử 不bất 然nhiên 也dã 。 而nhi 有hữu 不bất 噉đạm 酥tô 酪lạc 。 不bất 履lý 皮bì 鞋hài 。 不bất 著trước 絲ti 綿miên 。 同đồng 斯tư 類loại 矣hĩ 。


凡phàm 論luận 殺sát 者giả 。 先tiên 以dĩ 故cố 意ý 。 斷đoạn 彼bỉ 命mạng 根căn 。 方phương 成thành 業nghiệp 道đạo 。 必tất 匪phỉ 故cố 思tư 。 佛Phật 言ngôn 無vô 犯phạm 。 三tam 處xứ 清thanh 淨tịnh 制chế 在tại 亡vong 愆khiên 。 設thiết 乖quai 斯tư 旨chỉ 但đãn 招chiêu 輕khinh 過quá 。 無vô 殺sát 心tâm 故cố 因nhân 乃nãi 極cực 成thành 。 猶do 若nhược 受thọ 餘dư 喻dụ 便tiện 彰chương 著trước 。 因nhân 喻dụ 既ký 其kỳ 明minh 白bạch 無vô 過quá 。 依y 宗tông 自tự 顯hiển 。 三tam 支chi 道Đạo 理lý 且thả 已dĩ 皎hiệu 然nhiên 。 況huống 復phục 金kim 口khẩu 自tự 言ngôn 。 何hà 勞lao 更cánh 為vi 穿xuyên 鑿tạc 。 遂toại 使sử 五ngũ 日nhật 之chi 疑nghi 出xuất 於ư 作tác 者giả 之chi 筆bút 。 三tam 豕thỉ 之chi 謬mậu 傳truyền 乎hồ 信tín 受thọ 之chi 言ngôn 。 若nhược 其kỳ 自tự 乞khất 生sanh 繭kiển 。 目mục 驗nghiệm 損tổn 蟲trùng 。 斯tư 則tắc 俗tục 士sĩ 尚thượng 不bất 應ưng 行hành 。 何hà 況huống 情tình 希hy 出xuất 離ly 。 引dẫn 斯tư 為vi 證chứng 。 深thâm 成thành 未vị 可khả 。 若nhược 有hữu 施thí 主chủ 。 淨tịnh 意ý 持trì 來lai 。 即tức 須tu 唱xướng 導đạo 隨tùy 喜hỷ 以dĩ 受thọ 之chi 。 用dụng 資tư 身thân 而nhi 育dục 德đức 。 實thật 無vô 過quá 也dã 。


五ngũ 天thiên 法Pháp 服phục 。 任nhậm 刺thứ 任nhậm 縫phùng 。 衣y 縷lũ 不bất 問vấn 縱tung 橫hoành 。 為vi 日nhật 無vô 過quá 三tam 五ngũ 。 計kế 絹quyên 一nhất 疋thất 作tác 得đắc 七thất 條điều 五ngũ 條điều 。 內nội 葉diệp 三tam 指chỉ 。 外ngoại 緣duyên 一nhất 寸thốn 。 外ngoại 緣duyên 有hữu 刺thứ 三tam 道đạo 。 內nội 葉diệp 悉tất 皆giai 縫phùng 合hợp 。 充sung 事sự 表biểu 儀nghi 。 亦diệc 何hà 假giả 精tinh 妙diệu 。 若nhược 著trước 納nạp 衣y 者giả 。 意ý 存tồn 省tỉnh 事sự 。 或hoặc 拾thập 遺di 於ư 糞phẩn 聚tụ 。 或hoặc 取thủ 棄khí 於ư 屍thi 林lâm 。 隨tùy 得đắc 隨tùy 縫phùng 。 用dụng 祛khư 寒hàn 暑thử 耳nhĩ 。 而nhi 有hữu 說thuyết 云vân 。


律luật 中trung 臥ngọa 具cụ 。 即tức 是thị 三tam 衣y 。


見kiến 制chế 野dã 蠶tằm 便tiện 生sanh 異dị 意ý 。 剩thặng 謂vị 法Pháp 衣y 非phi 絹quyên 。 遂toại 即tức 覓mịch 布bố 慇ân 懃cần 。 寧ninh 委ủy 本bổn 文văn 元nguyên 來lai 是thị 褥nhục 。 高cao 世thế 耶da 乃nãi 是thị 蠶tằm 名danh 。 作tác 絹quyên 還hoàn 受thọ 斯tư 號hiệu 。 體thể 是thị 貴quý 物vật 。 制chế 不bất 聽thính 用dụng 。 作tác 褥nhục 之chi 法pháp 有hữu 其kỳ 兩lưỡng 種chủng 。


或hoặc 縫phùng 之chi 作tác 袋đại 貯trữ 毛mao 在tại 中trung 。 或hoặc 可khả 用dụng 絲ti 織chức 成thành 。 即tức 是thị 氍cù 毺du 之chi 類loại 。 其kỳ 褥nhục 樣# 闊khoát 二nhị 肘trửu 長trường/trưởng 四tứ 肘trửu 。 厚hậu 薄bạc 隨tùy 時thời 。 自tự 乞khất 乃nãi 遮già 。 他tha 施thí 無vô 罪tội 。 全toàn 不bất 許hứa 用dụng 者giả 。 大đại 事sự 嚴nghiêm 科khoa 。 此thử 諸chư 敷phu 具cụ 。 非phi 三tam 衣y 也dã 。 又hựu 復phục 律luật 云vân 正chánh 命mạng 。 謂vị 是thị 口khẩu 腹phúc 為vi 先tiên 。 耕canh 墾khẩn 須tu 得đắc 其kỳ 宜nghi 。 種chúng 植thực 無vô 違vi 教giáo 網võng 。 應ưng 法pháp 食thực 用dụng 不bất 生sanh 其kỳ 罪tội 。 始thỉ 曰viết 立lập 身thân 能năng 長trường/trưởng 其kỳ 福phước 。 依y 如như 律luật 教giáo 。 僧Tăng 家gia 作tác 田điền 須tu 共cộng 淨tịnh 人nhân 為vi 其kỳ 分phần/phân 數số 。 或hoặc 可khả 共cộng 餘dư 人nhân 戶hộ 。 咸hàm 並tịnh 六lục 分phần 抽trừu 一nhất 。 僧Tăng 但đãn 給cấp 牛ngưu 與dữ 地địa 。 諸chư 事sự 皆giai 悉tất 不bất 知tri 。 或hoặc 可khả 分phần/phân 數số 量lượng 時thời 斟châm 酌chước 。 西tây 方phương 諸chư 寺tự 多đa 並tịnh 如như 是thị 。 或hoặc 有hữu 貪tham 婪# 不bất 為vi 分phần/phân 數số 。 自tự 使sử 奴nô 婢tỳ 躬cung 撿kiểm 營doanh 農nông 。 護hộ 戒giới 苾Bật 芻Sô 不bất 噉đạm 其kỳ 食thực 。 意ý 者giả 以dĩ 其kỳ 僧Tăng 自tự 經kinh 理lý 邪tà 命mạng 養dưỡng 身thân 。 驅khu 使sử 傭dong 人nhân 非phi 瞋sân 不bất 可khả 。 壞hoại 種chủng 墾khẩn 地địa 蟲trùng 蟻nghĩ 多đa 傷thương 。 日nhật 食thực 不bất 過quá 一nhất 升thăng 。 誰thùy 復phục 能năng 當đương 百bách 罪tội 。 是thị 以dĩ 耿# 介giới 之chi 士sĩ 疾tật 其kỳ 事sự 繁phồn 。 携huề 瓶bình 挾hiệp 鉢bát 棄khí 之chi 長trường/trưởng 鶩# 。 獨độc 坐tọa 靜tĩnh 林lâm 之chi 野dã 。 歡hoan 與dữ 鳥điểu 鹿lộc 為vi 儔trù 。 絕tuyệt 名danh 利lợi 之chi 諠huyên 囂hiêu 。 修tu 涅Niết 槃Bàn 之chi 寂tịch 滅diệt 。 若nhược 為vi 眾chúng 家gia 經kinh 求cầu 取thủ 利lợi 。 是thị 律luật 所sở 聽thính 。 墾khẩn 土thổ/độ 害hại 命mạng 教giáo 門môn 不bất 許hứa 。 損tổn 蟲trùng 妨phương 業nghiệp 。 寧ninh 復phục 過quá 此thử 。 有hữu 罪tội 邪tà 生sanh 之chi 十thập 頃khoảnh 。 著trước 作tác 則tắc 不bất 見kiến 為vi 疎sơ 條điều 。 無vô 過quá 正chánh 行hạnh 之chi 三tam 衣y 。 還hoàn 復phục 幾kỷ 勞lao 於ư 文văn 墨mặc 。 嗚ô 呼hô 。 可khả 為vi 信tín 者giả 說thuyết 。 難nạn/nan 與dữ 疑nghi 者giả 言ngôn 。 由do 恐khủng 傳truyền 法pháp 之chi 家gia 尚thượng 懷hoài 固cố 執chấp 耳nhĩ 。 初sơ 至chí 耽đam 摩ma 立lập 底để 國quốc 。 寺tự 院viện 之chi 外ngoại 有hữu 一nhất 方phương 地địa 。 忽hốt 見kiến 家gia 人nhân 取thủ 菜thái 。 分phân 為vi 三tam 分phần 。


與dữ 僧Tăng 一nhất 分phần/phân 。


自tự 取thủ 兩lưỡng 歸quy 。 未vị 解giải 其kỳ 故cố 。


問vấn 大Đại 乘Thừa 燈đăng 法Pháp 師sư 曰viết 。


斯tư 何hà 意ý 焉yên 。


答đáp 曰viết 。

此thử 寺tự 僧Tăng 徒đồ 並tịnh 多đa 戒giới 行hạnh 。 自tự 為vi 種chúng 植thực 大đại 聖thánh 所sở 遮già 。 是thị 以dĩ 租tô 地địa 與dữ 他tha 。 分phần/phân 苗miêu 而nhi 食thực 。 方phương 為vi 正chánh 命mạng 省tỉnh 緣duyên 自tự 活hoạt 。 無vô 其kỳ 耕canh 墾khẩn 溉cái 灌quán 殺sát 生sanh 之chi 罪tội 矣hĩ 。


又hựu 見kiến 知tri 事sự 苾Bật 芻Sô 。 晨thần 旦đán 井tỉnh 邊biên 觀quán 水thủy 。 無vô 蟲trùng 得đắc 用dụng 。 一nhất 日nhật 有hữu 命mạng 。 即tức 須tu 羅la 濾lự 。 又hựu 見kiến 但đãn 是thị 外ngoại 人nhân 取thủ 與dữ 。 下hạ 至chí 一nhất 莖hành 之chi 菜thái 。 並tịnh 須tu 問vấn 眾chúng 方phương 用dụng 。 又hựu 見kiến 寺tự 內nội 不bất 立lập 綱cương 維duy 。 但đãn 有hữu 事sự 來lai 合hợp 眾chúng 量lượng 許hứa 。 若nhược 緣duyên 獨độc 意ý 處xứ 斷đoạn 隨tùy 情tình 。 損tổn 益ích 僧Tăng 徒đồ 不bất 遵tuân 眾chúng 望vọng 者giả 。 此thử 名danh 俱câu 羅la 鉢bát 底để 。 眾chúng 共cộng 驅khu 之chi 。 又hựu 見kiến 尼ni 入nhập 僧Tăng 寺tự 。 白bạch 乃nãi 方phương 前tiền 。 僧Tăng 向hướng 尼ni 坊phường 。 問vấn 而nhi 後hậu 進tiến 。 若nhược 出xuất 寺tự 外ngoại 。 兩lưỡng 人nhân 方phương 去khứ 。 必tất 有hữu 緣duyên 事sự 須tu 至chí 俗tục 舍xá 者giả 。 白bạch 眾chúng 許hứa 已dĩ 。 四tứ 人nhân 共cộng 去khứ 。 又hựu 見kiến 每mỗi 月nguyệt 四tứ 齋trai 之chi 日nhật 。 合hợp 寺tự 大đại 眾chúng 晡bô 後hậu 咸hàm 集tập 俱câu 聽thính 寺tự 制chế 。 遵tuân 而nhi 奉phụng 行hành 。 深thâm 生sanh 敬kính 仰ngưỡng 。 又hựu 見kiến 有hữu 一nhất 小tiểu 師sư 。 遣khiển 其kỳ 童đồng 子tử 將tương 米mễ 二nhị 升thăng 送tống 與dữ 家gia 人nhân 婦phụ 女nữ 。 情tình 涉thiệp 曲khúc 私tư 。 有hữu 人nhân 告cáo 眾chúng 。 喚hoán 來lai 對đối 勘khám 。 三tam 皆giai 承thừa 引dẫn 。 雖tuy 無vô 惡ác 事sự 。 而nhi 自tự 負phụ 慚tàm 心tâm 。 即tức 出xuất 寺tự 門môn 棄khí 名danh 長trường/trưởng 去khứ 。 師sư 遣khiển 餘dư 人nhân 送tống 彼bỉ 衣y 物vật 。 但đãn 是thị 眾chúng 法pháp 共cộng 遵tuân 。 未vị 勞lao 官quan 制chế 。 又hựu 見kiến 婦phụ 人nhân 入nhập 寺tự 。 不bất 進tiến 房phòng 中trung 。 廊lang 下hạ 共cộng 語ngữ 。 暫tạm 時thời 便tiện 去khứ 。 又hựu 見kiến 寺tự 內nội 有hữu 一nhất 苾bật 芻sô 。 名danh 曷hạt 羅la 戶hộ 羅la 蜜mật 呾đát 羅la 。 于vu 時thời 年niên 可khả 三tam 十thập 。 操thao 行hành 不bất 群quần 。 名danh 稱xưng 高cao 遠viễn 。 一nhất 日nhật 誦tụng 《# 寶bảo 積tích 經kinh 》# 有hữu 七thất 百bách 頌tụng 。 閑nhàn 內nội 典điển 之chi 三tam 藏tạng 。 洞đỗng 俗tục 言ngôn 之chi 四tứ 明minh 。 東đông 聖thánh 方phương 處xứ 。 推thôi 為vi 上thượng 首thủ 。 自tự 從tùng 受thọ 具cụ 。 女nữ 人nhân 曾tằng 不bất 面diện 言ngôn 。 母mẫu 姊tỷ 設thiết 來lai 出xuất 觀quán 而nhi 已dĩ 。 當đương 時thời 問vấn 曰viết 。


斯tư 非phi 聖thánh 教giáo 。 何hà 為vi 然nhiên 乎hồ 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 性tánh 多đa 染nhiễm 。 非phi 此thử 不bất 杜đỗ 其kỳ 源nguyên 。


雖tuy 復phục 不bất 是thị 聖thánh 遮già 。 防phòng 邪tà 亦diệc 復phục 何hà 爽sảng 。 又hựu 見kiến 多đa 聞văn 大đại 德đức 。 或hoặc 可khả 一nhất 藏tạng 精tinh 研nghiên 。 眾chúng 給cấp 上thượng 房phòng 。 亦diệc 與dữ 淨tịnh 人nhân 供cung 使sử 。 講giảng 說thuyết 尋tầm 常thường 。 放phóng 免miễn 僧Tăng 事sự 。 出xuất 多đa 乘thừa 輿dư 。 鞍yên 畜súc 不bất 騎kỵ 。 又hựu 見kiến 客khách 僧Tăng 創sáng/sang 來lai 入nhập 寺tự 。 於ư 五ngũ 日nhật 內nội 。 和hòa 眾chúng 與dữ 其kỳ 好hảo/hiếu 食thực 。 冀ký 令linh 解giải 息tức 。 後hậu 乃nãi 僧Tăng 常thường 。 若nhược 是thị 好hảo/hiếu 人nhân 。 和hòa 僧Tăng 請thỉnh 住trụ 。 准chuẩn 其kỳ 夏hạ 歲tuế 。 臥ngọa 具cụ 是thị 資tư 。 如như 無Vô 學Học 識thức 。 則tắc 一nhất 體thể 常thường 僧Tăng 。 具cụ 多đa 聞văn 乃nãi 准chuẩn 前tiền 。 安an 置trí 名danh 掛quải 僧Tăng 籍tịch 同đồng 舊cựu 住trụ 人nhân 矣hĩ 。 又hựu 見kiến 好hảo/hiếu 心tâm 來lai 至chí 。 具cụ 問vấn 因nhân 由do 。 如như 求cầu 出xuất 家gia 。 和hòa 僧Tăng 剃thế 髮phát 。 名danh 字tự 不bất 干can 王vương 籍tịch 。 眾chúng 僧Tăng 自tự 有hữu 部bộ 書thư 。 後hậu 若nhược 破phá 戒giới 行hạnh 非phi 。 鳴minh 揵kiền 稚trĩ 而nhi 驅khu 遣khiển 。 為vi 此thử 眾chúng 僧Tăng 自tự 相tương/tướng 撿kiểm 察sát 。 起khởi 過quá 難nạn/nan 為vi 萌manh 漸tiệm 。 于vu 時thời 歎thán 曰viết 。


昔tích 在tại 神thần 州châu 自tự 言ngôn 明minh 律luật 。 寧ninh 知tri 到đáo 此thử 反phản 作tác 迷mê 人nhân 。 向hướng 若nhược 不bất 移di 步bộ 西tây 方phương 。 何hà 能năng 鑒giám 斯tư 正chánh 則tắc 。


此thử 乃nãi 或hoặc 是thị 寺tự 家gia 眾chúng 制chế 。 或hoặc 是thị 別biệt 行hành 要yếu 心tâm 。 餘dư 並tịnh 著trước 在tại 律luật 文văn 。 末mạt 代đại 住trụ 持trì 極cực 要yếu 。 此thử 皆giai 是thị 耽đam 摩ma 立lập 底để 跋bạt 羅la 訶ha 寺tự 之chi 法pháp 式thức 也dã 。 其kỳ 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。 法pháp 乃nãi 更cánh 嚴nghiêm 。 遂toại 使sử 僧Tăng 徒đồ 數số 出xuất 三tam 千thiên 。 封phong 邑ấp 則tắc 村thôn 餘dư 二nhị 百bách 。 並tịnh 是thị 積tích 代đại 君quân 王vương 之chi 所sở 奉phụng 施thí 。 紹thiệu 隆long 不bất 絕tuyệt 。 非phi 律luật 而nhi 論luận 者giả 哉tai 。 亦diệc 未vị 見kiến 有hữu 俗tục 官quan 乃nãi 當đương 衙# 正chánh 坐tọa 。 僧Tăng 徒đồ 則tắc 為vi 行hành 側trắc 立lập 。 欺khi 輕khinh 呼hô 喚hoán 不bất 異dị 凡phàm 流lưu 。 送tống 故cố 迎nghênh 新tân 幾kỷ 倦quyện 途đồ 路lộ 。 若nhược 點điểm 撿kiểm 不bất 到đáo 。 則tắc 走tẩu 赴phó 公công 門môn 。 求cầu 命mạng 曹tào 司ty 。 無vô 問vấn 寒hàn 暑thử 。


夫phu 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 本bổn 為vi 情tình 希hy 離ly 俗tục 。 捨xả 五ngũ 畏úy 之chi 危nguy 道đạo 。 遵tuân 八bát 正chánh 之chi 平bình 衢cù 。 豈khởi 有hữu 反phản 更cánh 驅khu 馳trì 重trọng/trùng 嬰anh 羅la 網võng 。 欲dục 求cầu 簡giản 寂tịch 寧ninh 能năng 遂toại 意ý 。 可khả 謂vị 全toàn 乖quai 解giải 脫thoát 。 不bất 順thuận 蕭tiêu 然nhiên 者giả 乎hồ 。 理lý 須tu 二nhị 六lục 杜đỗ 多đa 十thập 三tam 資tư 具cụ 。 隨tùy 緣duyên 濟tế 命mạng 盪# 除trừ 舊cựu 習tập 。 報báo 師sư 僧Tăng 父phụ 母mẫu 之chi 鴻hồng 澤trạch 。 酬thù 天thiên 龍long 。


帝đế 主chủ 之chi 深thâm 慈từ 。 斯tư 則tắc 雅nhã 順thuận 調điều 御ngự 之chi 儀nghi 。 善thiện 愜# 策sách 修tu 之chi 路lộ 。 因nhân 論luận 護hộ 命mạng 之chi 事sự 。 且thả 復phục 言ngôn 其kỳ 現hiện 行hành 。 願nguyện 諸chư 大đại 德đức 。 勿vật 嫌hiềm 煩phiền 重trọng/trùng 耳nhĩ 。


然nhiên 四tứ 部bộ 之chi 殊thù 。 以dĩ 著trước 裙quần 表biểu 異dị 。


一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 則tắc 兩lưỡng 邊biên 向hướng 外ngoại 雙song 襵# 。 大đại 眾chúng 部bộ 則tắc 右hữu 裾# 。 蹙túc/xúc 在tại 左tả 邊biên 向hướng 內nội 插sáp 之chi 不bất 令linh 其kỳ 墮đọa 。 西tây 方phương 婦phụ 女nữ 著trước 裙quần 與dữ 大đại 眾chúng 部bộ 無vô 別biệt 。 上thượng 座tòa 正chánh 量lượng 製chế 亦diệc 同đồng 斯tư 。 但đãn 以dĩ 向hướng 外ngoại 直trực 翻phiên 傍bàng 插sáp 為vi 異dị 。 腰yêu 絛thao 之chi 製chế 亦diệc 復phục 不bất 同đồng 。 尼ni 則tắc 准chuẩn 部bộ 如như 僧Tăng 。 全toàn 無vô 別biệt 體thể 。 且thả 如như 神thần 州châu 祇kỳ 支chi 偏thiên 袒đản 覆phú 膊bạc 。 方phương 裙quần 禪thiền 袴# 袍bào 襦# 。 咸hàm 乖quai 本bổn 製chế 。 何hà 但đãn 同đồng 袖tụ 及cập 以dĩ 連liên 脊tích 。 至chí 於ư 披phi 著trước 不bất 稱xưng 律luật 儀nghi 。 服phục 用dụng 並tịnh 皆giai 得đắc 罪tội 。 頗phả 有hữu 著trước 至chí 西tây 方phương 。 人nhân 皆giai 共cộng 笑tiếu 。 懷hoài 慚tàm 內nội 恥sỉ 。 裂liệt 充sung 雜tạp 用dụng 。 此thử 即tức 皆giai 是thị 非phi 法Pháp 衣y 服phục 也dã 。 若nhược 默mặc 而nhi 不bất 說thuyết 。 知tri 者giả 無vô 由do 。 如như 欲dục 直trực 言ngôn 。 復phục 恐khủng 聞văn 者giả 見kiến 怨oán 。 是thị 以dĩ 杼trữ 軸trục 於ư 短đoản 懷hoài 。 沈trầm 吟ngâm 於ư 進tiến 退thoái 。 願nguyện 智trí 者giả 詳tường 察sát 識thức 衣y 服phục 之chi 本bổn 儀nghi 也dã 。 又hựu 西tây 方phương 俗tục 侶lữ 官quan 人nhân 貴quý 勝thắng 。 所sở 著trước 衣y 服phục 。 唯duy 有hữu 白bạch 氎điệp 一nhất 雙song 。 貧bần 賤tiện 之chi 流lưu 只chỉ 有hữu 一nhất 布bố 。 出xuất 家gia 法pháp 眾chúng 但đãn 畜súc 三tam 衣y 六lục 物vật 。 樂nhạo/nhạc/lạc 盈doanh 長trưởng 者giả 方phương 用dụng 十thập 三tam 資tư 具cụ 。 東đông 夏hạ 不bất 許hứa 同đồng 袖tụ 及cập 連liên 脊tích 衣y 者giả 。 蓋cái 是thị 自tự 習tập 東đông 川xuyên 妄vọng 談đàm 西tây 國quốc 耳nhĩ 。 即tức 如như 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 中trung 。 及cập 諸chư 邊biên 海hải 人nhân 物vật 衣y 服phục 。 可khả 略lược 言ngôn 之chi 。 且thả 從tùng 莫mạc 訶ha 菩Bồ 提Đề 東đông 至chí 臨lâm 邑ấp 。 有hữu 二nhị 十thập 餘dư 國quốc 。 正chánh 當đương 驩# 州châu 南nam 界giới 也dã 。 西tây 南nam 至chí 海hải 北bắc 。 齊tề 羯yết 濕thấp 彌di 羅la 。 并tinh 南nam 海hải 中trung 有hữu 十thập 餘dư 國quốc 及cập 師sư 子tử 洲châu 。 並tịnh 著trước 二nhị 敢cảm 曼mạn 矣hĩ 。 既ký 無vô 腰yêu 帶đái 亦diệc 不bất 裁tài 縫phùng 。 直trực 是thị 闊khoát 布bố 兩lưỡng 尋tầm 繞nhiễu 腰yêu 下hạ 抹mạt 。 西tây 天thiên 之chi 外ngoại 大đại 海hải 邊biên 隅ngung 。 有hữu 波ba 刺thứ 斯tư 及cập 多đa 底để 國quốc 。 並tịnh 著trước 衫sam 袴# 。 裸lõa 國quốc 則tắc 逈huýnh 無vô 衣y 服phục 。 男nam 女nữ 咸hàm 皆giai 赤xích 體thể 。 從tùng 羯yết 濕thấp 彌di 羅la 已dĩ 去khứ 。 及cập 速tốc 利lợi 諸chư 胡hồ 吐thổ 蕃phồn 。 突đột 厥quyết 。 大đại 途đồ 相tương 似tự 。 不bất 著trước 敢cảm 曼mạn 。 氈chiên 裘cừu 是thị 務vụ 。 少thiểu 有hữu 劫kiếp 貝bối 。


時thời 存tồn 著trước 者giả 。 以dĩ 其kỳ 寒hàn 地địa 。 衫sam 袴# 是thị 常thường 。 即tức 此thử 諸chư 國quốc 之chi 中trung 。 唯duy 波ba 刺thứ 斯tư 及cập 裸lõa 國quốc 。 吐thổ 蕃phồn 。 突đột 厥quyết 元nguyên 無vô 佛Phật 法Pháp 。 餘dư 皆giai 遵tuân 奉phụng 。 而nhi 於ư 衫sam 袴# 之chi 鄉hương 。 咸hàm 不bất 洗tẩy 淨tịnh 。 由do 是thị 五ngũ 天thiên 之chi 地địa 自tự 恃thị 清thanh 高cao 也dã 。 然nhiên 其kỳ 風phong 流lưu 儒nho 雅nhã 。 禮lễ 節tiết 逢phùng 迎nghênh 。 食thực 噉đạm 淳thuần 濃nồng 。 仁nhân 義nghĩa 豐phong 贍thiệm 。 其kỳ 唯duy 東đông 夏hạ 餘dư 莫mạc 能năng 加gia 。 但đãn 以dĩ 食thực 不bất 護hộ 淨tịnh 。 便tiện 利lợi 不bất 洗tẩy 。 不bất 嚼tước 楊dương 枝chi 。 事sự 殊thù 西tây 域vực 。 而nhi 有hữu 現hiện 著trước 非phi 法Pháp 衣y 服phục 將tương 為vi 無vô 過quá 。 引dẫn 彼bỉ 略lược 教giáo 文văn 云vân 。


此thử 方phương 不bất 淨tịnh 。 餘dư 方phương 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 行hành 無vô 罪tội 。


者giả 。 斯tư 乃nãi 譯dịch 者giả 之chi 謬mậu 。 意ý 不bất 然nhiên 矣hĩ 。 具cụ 如như 別biệt 處xứ 。


若nhược 爾nhĩ 。 神thần 州châu 苾Bật 芻Sô 除trừ 三tam 衣y 外ngoại 。 並tịnh 非phi 聖thánh 儀nghi 。 既ký 其kỳ 有hữu 犯phạm 。 理lý 難nạn/nan 服phục 用dụng 者giả 。 且thả 如như 西tây 方phương 煖noãn 地địa 。 單đơn 布bố 自tự 可khả 終chung 年niên 。 雪tuyết 嶺lĩnh 寒hàn 鄉hương 欲dục 遣khiển 。 若nhược 為vi 存tồn 濟tế 身thân 安an 業nghiệp 進tiến 。 聖thánh 有hữu 誠thành 言ngôn 。 苦khổ 體thể 勞lao 勤cần 乃nãi 外ngoại 道Đạo 教giáo 。 去khứ 取thủ 之chi 理lý 其kỳ 欲dục 如như 何hà 。 然nhiên 聖thánh 開khai 立lập 播bá 之chi 服phục 通thông 被bị 寒hàn 鄉hương 。 斯tư 乃nãi 足túc 得đắc 養dưỡng 身thân 。 亦diệc 復phục 何hà 成thành 妨phương 道đạo 。 梵Phạm 云vân 立lập 播bá 者giả 。 譯dịch 為vi 裹khỏa 腹phúc 衣y 。 其kỳ 所sở 製chế 儀nghi 。 略lược 陳trần 形hình 樣# 。 即tức 是thị 去khứ 其kỳ 正chánh 背bối/bội 。 直trực 取thủ 偏thiên 袒đản 。 一nhất 邊biên 不bất 應ưng 著trước 袖tụ 。 唯duy 須tu 一nhất 幅# 纔tài 穿xuyên 得đắc 手thủ 。 肩kiên 袖tụ 不bất 寬khoan 。 著trước 在tại 左tả 邊biên 。 無vô 宜nghi 闊khoát 大đại 。 右hữu 邊biên 交giao 帶đái 勿vật 使sử 風phong 侵xâm 。 多đa 貯trữ 綿miên 絮# 事sự 須tu 厚hậu 煖noãn 。 亦diệc 有hữu 右hữu 邊biên 刺thứ 合hợp 貫quán 頭đầu 紐nữu 腋dịch 。 斯tư 其kỳ 本bổn 製chế 。 目mục 驗nghiệm 西tây 方phương 。 有hữu 胡hồ 地địa 僧Tăng 來lai 。 多đa 見kiến 携huề 著trước 。 那na 爛lạn 陀đà 處xứ 不bất 覩đổ 斯tư 衣y 。 良lương 由do 國quốc 熱nhiệt 。 人nhân 咸hàm 不bất 用dụng 。 准chuẩn 斯tư 開khai 意ý 。 直trực 為vi 寒hàn 鄉hương 老lão 者giả 。 其kỳ 偏thiên 袒đản 正chánh 背bối/bội 。 無vô 是thị 踵chủng 斯tư 而nhi 作tác 。 剩thặng 加gia 右hữu 畔bạn 失thất 本bổn 威uy 儀nghi 。 非phi 製chế 自tự 為vi 定định 招chiêu 越việt 法pháp 。 至chí 如như 立lập 播bá 抱bão 腹phúc 。 自tự 免miễn 嚴nghiêm 寒hàn 。 厚hậu 帔bí 通thông 披phi 。 足túc 遮già 隆long 凍đống 。 形hình 像tượng 之chi 處xứ 禮lễ 佛Phật 對đối 尊tôn 。 露lộ 髆bác 是thị 恆hằng 。 掩yểm 便tiện 獲hoạch 罪tội 。 然nhiên 則tắc 出xuất 家gia 省tỉnh 事sự 。 冬đông 月nguyệt 居cư 房phòng 炭thán 火hỏa 隨tùy 時thời 。 詎cự 勞lao 多đa 服phục 。 必tất 有hữu 病bệnh 緣duyên 要yếu 須tu 著trước 者giả 。 臨lâm 時thời 處xứ 斷đoạn 勿vật 使sử 乖quai 儀nghi 。 然nhiên 而nhi 東đông 夏hạ 寒hàn 嚴nghiêm 劈phách 裂liệt 身thân 體thể 。 若nhược 不bất 煗noãn 服phục 交giao 見kiến 羸luy 亡vong 。 既ký 為vi 難nạn/nan 緣duyên 。 理lý 須tu 弘hoằng 濟tế 。 方phương 裙quần 偏thiên 袒đản 形hình 簡giản 俗tục 流lưu 。 唯duy 立lập 播bá 衣y 寒hàn 冬đông 暫tạm 著trước 。 知tri 非phi 本bổn 製chế 為vi 命mạng 權quyền 開khai 。 如như 車xa 置trí 油du 內nội 生sanh 慚tàm 厚hậu 。 必tất 其kỳ 不bất 著trước 。 極cực 是thị 佳giai 事sự 。 自tự 餘dư 袍bào 袴# 褌# 衫sam 之chi 類loại 。 咸hàm 悉tất 決quyết 須tu 遮già 斷đoạn 。 嚴nghiêm 寒hàn 既ký 謝tạ 。 即tức 是thị 不bất 合hợp 擐hoàn 身thân 。 而nhi 復phục 更canh 著trước 偏thiên 衫sam 。 實thật 非phi 開khai 限hạn 。 斯tư 則tắc 去khứ 繁phồn 得đắc 要yếu 。 仰ngưỡng 順thuận 聖thánh 情tình 。 自tự 墮đọa 乍sạ 可khả 。 一nhất 身thân 傳truyền 授thọ 。 恐khủng 為vi 誤ngộ 眾chúng 。 如như 能năng 改cải 斯tư 故cố 轍triệt 務vụ 軌quỹ 新tân 蹤tung 者giả 。 即tức 可khả 謂vị 蟬thiền 聯liên 少thiểu 室thất 。 架# 鷲thứu 峯phong 而nhi 並tịnh 峻tuấn 。 櫛# 批# 王vương 舍xá 。 通thông 帝đế 鄉hương 而nhi 共cộng 圍vi 。 鴻hồng 河hà 則tắc 合hợp 泚# 於ư 文văn 池trì 。 細tế 柳liễu 乃nãi 同đồng 暉huy 於ư 覺giác 樹thụ 。 變biến 桑tang 田điền 而nhi 騰đằng 茂mậu 。 盡tận 劫kiếp 石thạch 而nhi 揚dương 輝huy 。 誠thành 可khả 嗟ta 矣hĩ 。 誠thành 可khả 務vụ 哉tai 。 但đãn 佛Phật 日nhật 既ký 沈trầm 。 教giáo 留lưu 後hậu 季quý 。 行hành 之chi 則tắc 大đại 師sư 對đối 面diện 。 背bối/bội 教giáo 則tắc 眾chúng 過quá 現hiện 前tiền 。 故cố 經Kinh 云vân 。


若nhược 能năng 奉phụng 戒giới 。 則tắc 我ngã 存tồn 無vô 異dị 。


或hoặc 云vân 。


舊cựu 來lai 上thượng 德đức 並tịnh 悉tất 不bất 言ngôn 。 今kim 日nhật 後hậu 人nhân 何hà 事sự 移di 則tắc 。


固cố 不bất 然nhiên 矣hĩ 。 依y 法pháp 匪phỉ 人nhân 教giáo 有hữu 弘hoằng 說thuyết 。 考khảo 之chi 律luật 藏tạng 。 衣y 食thực 無vô 罪tội 者giả 方phương 可khả 取thủ 也dã 。 非phi 知tri 之chi 艱gian 。 行hành 之chi 為vi 難nạn/nan 。 聞văn 若nhược 不bất 行hành 。 導đạo 者giả 寧ninh 過quá 。 重trùng 曰viết 。


含hàm 生sanh 之chi 類loại 衣y 食thực 是thị 先tiên 。 斯tư 為vi 枷già 鎖tỏa 控khống 制chế 生sanh 田điền 。 奉phụng 聖thánh 言ngôn 則tắc 蕭tiêu 然nhiên 出xuất 離ly 。 任nhậm 自tự 意ý 乃nãi 罪tội 累lũy/lụy/luy 相tương 牽khiên 。 智trí 者giả 須tu 鑒giám 。 事sự 在tại 目mục 前tiền 。 如như 玉ngọc 處xứ 泥nê 。 若nhược 水thủy 居cư 蓮liên 。 八bát 風phong 既ký 離ly 。 五ngũ 怖bố 寧ninh 纏triền 。 衣y 纔tài 蔽tế 體thể 。 食thực 但đãn 支chi 懸huyền 。 專chuyên 求cầu 解giải 脫thoát 。 不bất 願nguyện 人nhân 天thiên 。 杜đỗ 多đa 畢tất 命mạng 。 拯chửng 物vật 窮cùng 年niên 。 棄khí 九cửu 門môn 之chi 虛hư 偽ngụy 。 希hy 十Thập 地Địa 之chi 圓viên 堅kiên 。 合hợp 受thọ 施thí 於ư 五ngũ 百bách 。 為vi 福phước 利lợi 於ư 三tam 千thiên 。


十thập 一nhất 著trước 衣y 法pháp 式thức


其kỳ 著trước 三tam 衣y 及cập 施thí 𢂁# 紐nữu 法pháp 式thức 。 依y 律luật 陳trần 之chi 。 可khả 取thủ 五ngũ 肘trửu 之chi 衣y 疊điệp 作tác 三tam 襵# 。 其kỳ 肩kiên 頭đầu 疊điệp 處xứ 去khứ 緣duyên 四tứ 五ngũ 指chỉ 許hứa 安an 其kỳ 方phương 帖# 。 可khả 方phương 五ngũ 指chỉ 。 周chu 刺thứ 四tứ 邊biên 。 當đương 中trung 以dĩ 錐trùy 穿xuyên 為vi 小tiểu 孔khổng 用dụng 安an 衣y 𢂁# 。 其kỳ 𢂁# 或hoặc 絛thao 或hoặc 帛bạch 。 麁thô 細tế 如như 衫sam 𢂁# 相tương 似tự 。 長trường/trưởng 可khả 兩lưỡng 指chỉ 結kết 作tác 同đồng 心tâm 。 餘dư 者giả 截tiệt 卻khước 。 將tương 𢂁# 穿xuyên 孔khổng 向hướng 外ngoại 牽khiên 出xuất 十thập 字tự 反phản 繫hệ 。 便tiện 成thành 兩lưỡng 𢂁# 。 內nội 紐nữu 此thử 中trung 。 其kỳ 胸hung 前tiền 疊điệp 處xứ 緣duyên 邊biên 安an 紐nữu 亦diệc 如như 衫sam 紐nữu 。 即tức 其kỳ 法pháp 也dã 。 先tiên 呈trình 本bổn 製chế 略lược 准chuẩn 大đại 綱cương 。 若nhược 欲dục 妙diệu 體thể 其kỳ 法pháp 。 終chung 須tu 對đối 面diện 而nhi 授thọ 。 衣y 之chi 下hạ 畔bạn 𢂁# 紐nữu 亦diệc 施thí 。 隨tùy 意ý 到đáo 披phi 。 是thị 聖thánh 開khai 許hứa 。 兩lưỡng 頭đầu 去khứ 角giác 可khả 八bát 指chỉ 許hứa 各các 施thí 一nhất 𢂁# 一nhất 紐nữu 。 此thử 為vi 食thực 時thời 所sở 須tu 。 反phản 襵# 胸hung 前tiền 紐nữu 使sử 相tương/tướng 合hợp 。 此thử 成thành 要yếu 也dã 。 凡phàm 在tại 寺tự 內nội 或hoặc 時thời 對đối 眾chúng 。 必tất 無vô 帶đái 紐nữu 及cập 籠lung 肩kiên 披phi 法pháp 。 若nhược 向hướng 外ngoại 遊du 行hành 并tinh 入nhập 俗tục 舍xá 方phương 須tu 帶đái 紐nữu 。 餘dư 時thời 但đãn 可khả 搭# 肩kiên 而nhi 已dĩ 。 屏bính 私tư 執chấp 務vụ 隨tùy 意ý 反phản 抄sao 。 若nhược 對đối 尊tôn 容dung 事sự 須tu 齊tề 整chỉnh 。 以dĩ 衣y 右hữu 角giác 寬khoan 搭# 左tả 肩kiên 。 垂thùy 之chi 背bối/bội 後hậu 勿vật 安an 肘trửu 上thượng 。 若nhược 欲dục 帶đái 紐nữu 。 即tức 須tu 通thông 肩kiên 披phi 已dĩ 。 將tương 紐nữu 內nội 𢂁# 迴hồi 向hướng 肩kiên 後hậu 勿vật 令linh 其kỳ 脫thoát 。 以dĩ 角giác 搭# 肩kiên 衣y 便tiện 繞nhiễu 頸cảnh 。 雙song 手thủ 下hạ 出xuất 。 一nhất 角giác 向hướng 前tiền 。 阿a 育dục 王vương 像tượng 正chánh 當đương 其kỳ 式thức 。 出xuất 行hành 執chấp 傘tản 形hình 儀nghi 可khả 愛ái 。 即tức 是thị 依y 教giáo 齊tề 整chỉnh 著trước 上thượng 衣y 也dã 。 其kỳ 傘tản 可khả 用dụng 竹trúc 織chức 之chi 。 薄bạc 如như 竹trúc 簟# 一nhất 重trọng/trùng 便tiện 得đắc 。 大đại 小tiểu 隨tùy 情tình 寬khoan 二nhị 三tam 尺xích 。 頂đảnh 中trung 複phức 作tác 。 擬nghĩ 施thí 其kỳ 柄bính 。 其kỳ 柄bính 長trường 短đoản 量lượng 如như 蓋cái 闊khoát 。 或hoặc 可khả 薄bạc 拂phất 以dĩ 漆tất 。 或hoặc 可khả 織chức 𥯤ủy 為vi 之chi 。 或hoặc 如như 藤đằng 帽mạo 之chi 流lưu 。 夾giáp 紙chỉ 亦diệc 成thành 牢lao 矣hĩ 。 神thần 州châu 雖tuy 不bất 先tiên 行hành 。 為vi 之chi 亦diệc 是thị 其kỳ 要yếu 。 驟sậu 雨vũ 則tắc 不bất 霑triêm 衣y 服phục 。 赫hách 熱nhiệt 則tắc 實thật 可khả 招chiêu 涼lương 。 既ký 依y 律luật 而nhi 益ích 身thân 。 擎kình 之chi 固cố 亦diệc 無vô 損tổn 。


斯tư 等đẳng 所sở 論luận 要yếu 事sự 。 多đa 並tịnh 神thần 州châu 不bất 行hành 。 袈ca 裟sa 角giác 垂thùy 正chánh 當đương 象tượng 鼻tị 。 梵Phạm 僧Tăng 縱túng/tung 至chí 皆giai 亦diệc 雷lôi 同đồng 。 良lương 為vi 絹quyên 滑hoạt 墮đọa 肩kiên 。 遂toại 令linh 正chánh 則tắc 訛ngoa 替thế 。 後hậu 唐đường 三tam 藏tạng 來lai 傳truyền 搭# 肩kiên 法pháp 。 然nhiên 而nhi 古cổ 德đức 嫌hiềm 者giả 尚thượng 多đa 。 黨đảng 舊cựu 之chi 迷mê 在tại 處xứ 皆giai 有hữu 。 其kỳ 三tam 衣y 。 若nhược 安an 短đoản 紐nữu 而nhi 截tiệt 長trường/trưởng 絛thao 。 則tắc 違vi 教giáo 之chi 愆khiên 現hiện 免miễn 。 著trước 橫hoạnh/hoành 裙quần 而nhi 去khứ 腰yêu 緣duyên 。 乃nãi 針châm 線tuyến 之chi 勞lao 交giao 息tức 。 所sở 有hữu 瓶bình 鉢bát 各các 挂quải 兩lưỡng 肩kiên 。 纔tài 至chí 腋dịch 下hạ 不bất 合hợp 交giao 絡lạc 。 其kỳ 襻# 不bất 長trường/trưởng 但đãn 容dung 穿xuyên 髆bác 而nhi 已dĩ 。 若nhược 交giao 絡lạc 胸hung 前tiền 令linh 人nhân 氣khí 急cấp 。 元nguyên 非phi 本bổn 製chế 。 即tức 不bất 可khả 行hành 。 鉢bát 袋đại 之chi 儀nghi 如như 下hạ 當đương 辯biện 。 北bắc 方phương 速tốc 利lợi 諸chư 人nhân 多đa 行hành 交giao 絡lạc 。 隨tùy 方phương 變biến 改cải 實thật 非phi 佛Phật 制chế 。 設thiết 有hữu 餘dư 衣y 長trường/trưởng 搭# 肩kiên 上thượng 。 然nhiên 後hậu 通thông 披phi 覆phú 其kỳ 衣y 鉢bát 。 若nhược 其kỳ 向hướng 寺tự 及cập 詣nghệ 俗tục 家gia 。 要yếu 至chí 房phòng 舍xá 安an 置trí 傘tản 蓋cái 。 方phương 始thỉ 解giải 紐nữu 掛quải 其kỳ 衣y 鉢bát 。 房phòng 前tiền 壁bích 上thượng 多đa 置trí 象tượng 牙nha 。 勿vật 使sử 臨lâm 時thời 安an 物vật 無vô 處xứ 。 餘dư 同đồng 第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 客khách 舊cựu 相tương 遇ngộ 章chương 說thuyết 也dã 。


然nhiên 其kỳ 薄bạc 絹quyên 為vi 袈ca 裟sa 者giả 多đa 滑hoạt 。 不bất 肯khẳng 著trước 肩kiên 。 禮lễ 拜bái 之chi 時thời 遂toại 便tiện 落lạc 地địa 。 任nhậm 取thủ 不bất 墮đọa 物vật 為vi 之chi 。 絁thi 紬# 白bạch 氎điệp 即tức 其kỳ 要yếu 也dã 。 其kỳ 僧Tăng 脚cước 崎# 衣y 即tức 是thị 覆phú 膊bạc 。 更cánh 加gia 一nhất 肘trửu 始thỉ 合hợp 本bổn 儀nghi 。 其kỳ 披phi 著trước 法pháp 。 應ưng 出xuất 右hữu 肩kiên 交giao 搭# 左tả 膊bạc 。 房phòng 中trung 恆hằng 著trước 。 唯duy 此thử 與dữ 裙quần 。 出xuất 外ngoại 禮lễ 尊tôn 任nhậm 加gia 餘dư 服phục 。


其kỳ 著trước 裙quần 法pháp 式thức 聊liêu 陳trần 大đại 況huống 。 即tức 如như 有hữu 部bộ 裙quần 製chế 。 橫hoạnh/hoành 五ngũ 肘trửu 竪thụ 兩lưỡng 肘trửu 。 絁thi 絹quyên 及cập 布bố 隨tùy 有hữu 作tác 之chi 。 西tây 國quốc 並tịnh 悉tất 單đơn 為vi 。 神thần 州châu 任nhậm 情tình 複phức 作tác 。 橫hoạnh/hoành 竪thụ 隨tùy 意ý 。 繞nhiễu 身thân 既ký 訖ngật 擡# 使sử 過quá 臍tề 。 右hữu 手thủ 牽khiên 其kỳ 左tả 邊biên 上thượng 角giác 。 在tại 內nội 牽khiên 向hướng 腰yêu 之chi 右hữu 邊biên 。 左tả 邊biên 上thượng 裙quần 取thủ 外ngoại 邊biên 而nhi 掩yểm 左tả 畔bạn (# 近cận 右hữu 手thủ 邊biên 為vi 右hữu 裾# 。 近cận 左tả 手thủ 邊biên 為vi 左tả 裾# )# 。 兩lưỡng 手thủ 二nhị 畔bạn 舉cử 使sử 正chánh 平bình 。 中trung 間gian 矗# (# 勅sắc 六lục 反phản )# 直trực 即tức 成thành 三tam 襵# 。 後hậu 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 各các 蹙túc/xúc 至chí 腰yêu 。 俱câu 將tương 三tam 疊điệp 向hướng 後hậu 掩yểm 之chi 。 兩lưỡng 角giác 各các 擡# 三tam 指chỉ 俱câu 插sáp 向hướng 脊tích 使sử 下hạ 。 入nhập 腰yêu 間gian 可khả 三tam 指chỉ 許hứa 。 斯tư 則tắc 縱túng/tung 未vị 繫hệ 絛thao 。 亦diệc 乃nãi 著trước 身thân 不bất 落lạc 。 後hậu 以dĩ 腰yêu 絛thao 長trường/trưởng 五ngũ 肘trửu 許hứa 。 鉤câu 取thủ 正chánh 中trung 舉cử 向hướng 臍tề 下hạ 。 抹mạt 裙quần 上thượng 緣duyên 向hướng 後hậu 雙song 排bài 。 交giao 度độ 前tiền 抽trừu 傍bàng 牽khiên 左tả 右hữu 。 各các 以dĩ 一nhất 手thủ 。 牢lao 擪# 兩lưỡng 邊biên 。 纏triền 彼bỉ 兩lưỡng 絛thao 可khả 令linh 三tam 度độ 。 有hữu 長trường/trưởng 割cát 卻khước 。 少thiểu 則tắc 更cánh 添# 。 絛thao 帶đái 之chi 頭đầu 不bất 合hợp 緝tập 綵thải 。 斯tư 為vi 圓viên 整chỉnh 著trước 裙quần 。 或hoặc 薩tát 婆bà 多đa 之chi 部bộ 別biệt 。 鉢bát 履lý 曼mạn 荼đồ 羅la 著trước 泥nê 婆bà 娑sa 。 即tức 其kỳ 真chân 也dã 。 譯dịch 為vi 圓viên 整chỉnh 著trước 裙quần 矣hĩ 。 其kỳ 絛thao 闊khoát 如như 指chỉ 面diện 。 則tắc 靴ngoa 絛thao 襪vạt 帶đái 之chi 流lưu 。 或hoặc 方phương 或hoặc 圓viên 。 雙song 亦diệc 無vô 損tổn 。 麻ma 繩thằng 之chi 流lưu 。 律luật 文văn 不bất 許hứa 。 凡phàm 踞cứ 坐tọa 小tiểu 床sàng 及cập 拈niêm 之chi 時thời 。 牽khiên 裙quần 上thượng 裾# 下hạ 角giác 。 急cấp 抹mạt 裙quần 緣duyên 擪# 於ư 胯khóa 下hạ 。 但đãn 掩yểm 雙song 膝tất 露lộ 脛hĩnh 無vô 傷thương 。 高cao 須tu 上thượng 蓋cái 臍tề 輪luân 。 下hạ 至chí 踝hõa 上thượng 四tứ 指chỉ 。 斯tư 乃nãi 俗tục 舍xá 之chi 儀nghi 。 若nhược 在tại 寺tự 中trung 。 半bán 踹# 亦diệc 得đắc 。 此thử 之chi 齊tề 限hạn 佛Phật 自tự 親thân 製chế 。 非phi 是thị 人nhân 意ý 輒triếp 為vi 高cao 下hạ 。 寧ninh 合hợp 故cố 違vi 教giáo 旨chỉ 。 自tự 順thuận 凡phàm 情tình 。 所sở 著trước 裙quần 衣y 長trường/trưởng 申thân 拂phất 地địa 。 一nhất 則tắc 損tổn 信tín 心tâm 之chi 淨tịnh 施thí 。 二nhị 乃nãi 慢mạn 大đại 師sư 之chi 格cách 言ngôn 。 設thiết 告cáo 慇ân 懃cần 。 誰thùy 能năng 見kiến 用dụng 。 萬vạn 人nhân 之chi 內nội 頗phả 有hữu 一nhất 二nhị 存tồn 心tâm 。 西tây 國quốc 裙quần 衣y 並tịnh 皆giai 橫hoạnh/hoành 著trước 。 彼bỉ 方phương 白bạch 氎điệp 幅# 寬khoan 二nhị 肘trửu 。 若nhược 其kỳ 半bán 故cố 貧bần 者giả 難nạn/nan 求cầu 。 即tức 須tu 縫phùng 兩lưỡng 頭đầu 令linh 相tương/tướng 合hợp 。 割cát 內nội 開khai 以dĩ 充sung 事sự 。 此thử 著trước 衣y 儀nghi 。 律luật 文văn 具cụ 有hữu 其kỳ 制chế 。 但đãn 且thả 略lược 陳trần 大đại 綱cương 要yếu 。 細tế 論luận 非phi 面diện 不bất 可khả 。 又hựu 凡phàm 是thị 出xuất 家gia 衣y 服phục 。 皆giai 可khả 染nhiễm 作tác 乾can/kiền/càn 陀đà 。 或hoặc 為vi 地địa 黃hoàng 黃hoàng 屑tiết 或hoặc 復phục 荊kinh 蘖nghiệt 黃hoàng 等đẳng 。 此thử 皆giai 宜nghi 以dĩ 赤xích 土thổ/độ 赤xích 石thạch 研nghiên 汁trấp 和hòa 之chi 。 量lượng 色sắc 淺thiển 深thâm 要yếu 而nhi 省tỉnh 事sự 。 或hoặc 復phục 單đơn 用dụng 棘cức 心tâm 。 或hoặc 赤xích 土thổ/độ 赤xích 石thạch 。 或hoặc 棠# 梨lê 土thổ/độ 紫tử 。 一nhất 染nhiễm 至chí 破phá 。 亦diệc 何hà 事sự 求cầu 餘dư 。 而nhi 桑tang 皴thuân 青thanh 綠lục 正chánh 是thị 遮già 條điều 。 真chân 紫tử 褐hạt 色sắc 西tây 方phương 不bất 著trước 。 鞋hài 履lý 之chi 屬thuộc 自tự 有hữu 成thành 教giáo 。 長trường/trưởng 靴ngoa 線tuyến 鞋hài 全toàn 為vi 非phi 法pháp 。 彩thải 繡tú 文văn 章chương 之chi 物vật 佛Phật 皆giai 制chế 斷đoạn 。 如như 皮bì 革cách 事sự 中trung 具cụ 說thuyết 。


十thập 二nhị 尼ni 衣y 喪táng 制chế


東đông 夏hạ 諸chư 尼ni 衣y 皆giai 涉thiệp 俗tục 。 所sở 有hữu 著trước 用dụng 多đa 並tịnh 乖quai 儀nghi 。 准chuẩn 如như 律luật 說thuyết 。 尼ni 有hữu 五ngũ 衣y 。


一nhất 僧Tăng 伽già 知tri 。 二nhị 嗢ốt 呾đát 羅la 僧Tăng 伽già 。 三tam 安an 呾đát 婆bà 娑sa 。 四tứ 僧Tăng 脚cước 崎# 。 五ngũ 裙quần 。 四tứ 衣y 儀nghi 軌quỹ 與dữ 大đại 僧Tăng 不bất 殊thù 。 唯duy 裙quần 片phiến 有hữu 別biệt 處xứ 。 梵Phạm 云vân 俱câu 蘇tô 洛lạc 迦ca 。 譯dịch 為vi 篅thước 衣y 。 以dĩ 其kỳ 兩lưỡng 頭đầu 縫phùng 合hợp 形hình 如như 小tiểu 篅thước 也dã 。 長trường/trưởng 四tứ 肘trửu 寬khoan 二nhị 肘trửu 。 上thượng 可khả 蓋cái 臍tề 下hạ 至chí 踝hõa 上thượng 四tứ 指chỉ 。 著trước 時thời 入nhập 內nội 擡# 使sử 過quá 臍tề 。 各các 蹙túc/xúc 兩lưỡng 邊biên 雙song 排bài 擪# (# 於ư 協hiệp 反phản )# 脊tích 。 繫hệ 絛thao 之chi 法pháp 。 量lượng 與dữ 僧Tăng 同đồng 。 胸hung 腋dịch 之chi 間gian 逈huýnh 無vô 繫hệ 抹mạt 。 假giả 令linh 少thiếu 壯tráng 或hoặc 復phục 衰suy 年niên 。 乳nhũ 高cao 肉nhục 起khởi 誠thành 在tại 無vô 過quá 。 豈khởi 得đắc 羞tu 人nhân 不bất 窺khuy 教giáo 檢kiểm 。 漫mạn 為vi 儀nghi 飾sức 著trước 脫thoát 招chiêu 愆khiên 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 罪tội 如như 濛# 雨vũ 。 萬vạn 中trung 有hữu 一nhất 。 時thời 復phục 能năng 改cải 。 然nhiên 其kỳ 出xuất 外ngoại 及cập 在tại 僧Tăng 前tiền 。 并tinh 向hướng 俗tục 家gia 受thọ 他tha 請thỉnh 食thực 。 袈ca 裟sa 繞nhiễu 頸cảnh 覆phú 身thân 。 不bất 合hợp 解giải 其kỳ 肩kiên 紐nữu 。 不bất 露lộ 胸hung 臆ức 下hạ 出xuất 手thủ 飡xan 。 祇kỳ 支chi 偏thiên 袒đản 衫sam 袴# 之chi 流lưu 。 大đại 聖thánh 親thân 遮già 。 無vô 宜nghi 服phục 用dụng 。 南nam 海hải 諸chư 國quốc 。 尼ni 眾chúng 別biệt 著trước 一nhất 衣y 。 雖tuy 復phục 制chế 匪phỉ 西tây 方phương 。 共cộng 名danh 僧Tăng 脚cước 崎# 服phục 。 長trường/trưởng 二nhị 肘trửu 寬khoan 二nhị 肘trửu 。 兩lưỡng 頭đầu 縫phùng 合hợp 留lưu 一nhất 尺xích 許hứa 。 角giác 頭đầu 刺thứ 著trước 一nhất 寸thốn 。 舉cử 上thượng 穿xuyên 膊bạc 貫quán 頭đầu 拔bạt 出xuất 右hữu 肩kiên 。 更cánh 無vô 腰yêu 帶đái 掩yểm 腋dịch 蓋cái 乳nhũ 。 下hạ 齊tề 過quá 膝tất 。 若nhược 欲dục 此thử 服phục 。 著trước 亦diệc 無vô 傷thương 。 線tuyến 則tắc 唯duy 費phí 兩lưỡng 條điều 。 彌di 堪kham 掩yểm 障chướng 形hình 醜xú 。 若nhược 不bất 樂lạc 者giả 。 即tức 可khả 還hoàn 須tu 同đồng 大đại 苾Bật 芻Sô 著trước 僧Tăng 脚cước 崎# 服phục 。 其kỳ 寺tự 內nội 房phòng 中trung 俱câu 蘇tô 洛lạc 迦ca 及cập 僧Tăng 脚cước 崎# 。 兩lưỡng 事sự 便tiện 足túc (# 准chuẩn 撿kiểm 梵Phạm 本bổn 。 無vô 覆phú 肩kiên 衣y 名danh 。 即tức 是thị 僧Tăng 脚cước 崎# 衣y 。 此thử 乃nãi 祇kỳ 支chi 之chi 本bổn 號hiệu 。 既ký 不bất 道đạo 裙quần 。 多đa 是thị 傳truyền 譯dịch 參tham 差sai )# 。 應ưng 捨xả 違vi 法pháp 之chi 服phục 。 著trước 順thuận 教giáo 之chi 衣y 。 僧Tăng 脚cước 崎# 取thủ 一nhất 幅# 半bán 。 或hoặc 絹quyên 或hoặc 布bố 。 可khả 長trường/trưởng 四tứ 肘trửu 五ngũ 肘trửu 。 如như 披phi 五ngũ 條điều 反phản 搭# 肩kiên 上thượng 。 即tức 其kỳ 儀nghi 也dã 。 若nhược 向hướng 餘dư 處xứ 須tu 好hảo/hiếu 覆phú 形hình 。 如như 在tại 屏bính 房phòng 袒đản 膊bạc 非phi 事sự 。 春xuân 夏hạ 之chi 節tiết 此thử 可khả 充sung 軀khu 。 秋thu 冬đông 之chi 時thời 任nhậm 情tình 煖noãn 著trước 。 擎kình 鉢bát 乞khất 食thực 足túc 得đắc 養dưỡng 身thân 。 雖tuy 曰viết 女nữ 人nhân 有hữu 丈trượng 夫phu 志chí 。 豈khởi 容dung 恆hằng 營doanh 機cơ 杼trữ 作tác 諸chư 雜tạp 業nghiệp 。 廣quảng 為vì 衣y 服phục 十thập 重trọng/trùng 五ngũ 重trọng/trùng 。 禪thiền 誦tụng 曾tằng 不bất 致trí 心tâm 。 驅khu 驅khu 鎮trấn 惱não 情tình 志chí 。 同đồng 俗tục 粧# 飾sức 不bất 顧cố 戒giới 經kinh 。 宜nghi 可khả 門môn 徒đồ 共cộng 相tương 撿kiểm 察sát 。 西tây 國quốc 尼ni 眾chúng 斯tư 事sự 全toàn 無vô 。 並tịnh 皆giai 乞khất 食thực 資tư 身thân 居cư 貧bần 守thủ 素tố 而nhi 已dĩ 。 若nhược 爾nhĩ 出xuất 家gia 尼ni 眾chúng 利lợi 養dưỡng 全toàn 稀# 。 所sở 在tại 居cư 寺tự 多đa 無vô 眾chúng 食thực 。 若nhược 不bất 隨tùy 分phần/phân 經kinh 求cầu 活hoạt 命mạng 無vô 路lộ 。 輒triếp 違vi 律luật 教giáo 便tiện 爽sảng 聖thánh 心tâm 。 進tiến 退thoái 兩lưỡng 途đồ 。 如như 何hà 折chiết 中trung 。 身thân 安an 道đạo 盛thịnh 可khả 不bất 詳tường 聞văn 。 答đáp 本bổn 契khế 出xuất 家gia 情tình 希hy 解giải 脫thoát 。 絕tuyệt 三tam 株chu 之chi 害hại 種chủng 。 偃yển 四tứ 瀑bộc 之chi 洪hồng 流lưu 。 宜nghi 應ưng 畢tất 志chí 杜đỗ 多đa 。 除trừ 苦khổ 樂lạc 之chi 邪tà 徑kính 。 敦đôn 心tâm 少thiểu 欲dục 。 務vụ 閑nhàn 寂tịch 之chi 真chân 途đồ 。 奉phụng 戒giới 昏hôn 旦đán 斯tư 即tức 道đạo 隆long 。 豈khởi 念niệm 身thân 安an 將tương 為vi 稱xưng 理lý 。 若nhược 能năng 守thủ 律luật 決quyết 鍊luyện 真chân 疎sơ 。 則tắc 龍long 鬼quỷ 天thiên 人nhân 自tự 然nhiên 遵tuân 敬kính 。 何hà 憂ưu 不bất 活hoạt 徒đồ 事sự 辛tân 苦khổ 。 至chí 如như 五ngũ 衣y 瓶bình 鉢bát 足túc 得đắc 全toàn 軀khu 。 一nhất 口khẩu 小tiểu 房phòng 彌di 堪kham 養dưỡng 命mạng 。 簡giản 人nhân 事sự 。 省tỉnh 門môn 徒đồ 。 若nhược 玉ngọc 處xứ 泥nê 。 如như 蓮liên 在tại 水thủy 。 雖tuy 云vân 下hạ 眾chúng 。 實thật 智trí 等đẳng 上thượng 人nhân 矣hĩ 。


又hựu 復phục 死tử 喪táng 之chi 際tế 。 僧Tăng 尼ni 漫mạn 設thiết 禮lễ 儀nghi 。 或hoặc 復phục 與dữ 俗tục 同đồng 哀ai 將tương 為vi 孝hiếu 子tử 。 或hoặc 房phòng 設thiết 靈linh 。 机cơ 用dụng 作tác 供cúng 養dường 。 或hoặc 披phi 黲# 布bố 而nhi 乖quai 恆hằng 式thức 。 或hoặc 留lưu 長trường/trưởng 髮phát 而nhi 異dị 則tắc 。 或hoặc 拄trụ 哭khốc 杖trượng 。 或hoặc 寢tẩm 苦khổ 廬lư 。 斯tư 等đẳng 咸hàm 非phi 教giáo 儀nghi 。 不bất 行hành 無vô 過quá 。 理lý 應ưng 為vi 其kỳ 亡vong 者giả 淨tịnh 飾sức 一nhất 房phòng 。 或hoặc 可khả 隨tùy 時thời 權quyền 施thí 蓋cái 幔màn 。 讀đọc 經kinh 念niệm 佛Phật 具cụ 設thiết 香hương 花hoa 。 冀ký 使sử 亡vong 魂hồn 託thác 生sanh 善thiện 處xứ 。 方phương 成thành 孝hiếu 子tử 。 始thỉ 是thị 報báo 恩ân 。 豈khởi 可khả 泣khấp 血huyết 三tam 年niên 將tương 為vi 賽tái 德đức 。 不bất 飡xan 七thất 日nhật 始thỉ 符phù 酬thù 恩ân 者giả 乎hồ 。 斯tư 乃nãi 重trọng/trùng 結kết 塵trần 勞lao 。 更cánh 嬰anh 枷già 鎖tỏa 。 從tùng 闇ám 入nhập 闇ám 。 不bất 悟ngộ 緣duyên 起khởi 之chi 三tam 節tiết 。 欲dục 死tử 趣thú 死tử 。 詎cự 證chứng 圓viên 成thành 之chi 十Thập 地Địa 歟# 。


然nhiên 依y 佛Phật 教giáo 。 苾Bật 芻Sô 亡vong 者giả 觀quán 知tri 決quyết 死tử 。 當đương 日nhật [臼/丌]# 向hướng 燒thiêu 處xứ 。 尋tầm 即tức 以dĩ 火hỏa 焚phần 之chi 。 當đương 燒thiêu 之chi 時thời 。 親thân 友hữu 咸hàm 萃tụy 在tại 一nhất 邊biên 坐tọa 。 或hoặc 結kết 草thảo 為vi 座tòa 。 或hoặc 聚tụ 土thổ/độ 作tác 臺đài 。 或hoặc 置trí 甎chuyên 石thạch 以dĩ 充sung 坐tọa 物vật 。 令linh 一nhất 能năng 者giả 誦tụng 無vô 常thường 經kinh 半bán 紙chỉ 一nhất 紙chỉ 。 勿vật 令linh 疲bì 久cửu (# 其kỳ 經kinh 別biệt 錄lục 附phụ 上thượng )# 。 然nhiên 後hậu 各các 念niệm 無vô 常thường 。 還hoàn 歸quy 住trú 處xứ 。 寺tự 外ngoại 池trì 內nội 連liên 衣y 並tịnh 浴dục 。 其kỳ 無vô 池trì 處xứ 就tựu 井tỉnh 洗tẩy 身thân 。 皆giai 用dụng 故cố 衣y 不bất 損tổn 新tân 服phục 。 別biệt 著trước 乾can/kiền/càn 者giả 然nhiên 後hậu 歸quy 房phòng 。 地địa 以dĩ 牛ngưu 糞phẩn 淨tịnh 塗đồ 。 餘dư 事sự 並tịnh 皆giai 如như 故cố 。 衣y 服phục 之chi 儀nghi 曾tằng 無vô 片phiến 別biệt 。 或hoặc 有hữu 收thu 其kỳ 設thiết 利lợi 羅la 為vi 亡vong 人nhân 作tác 塔tháp 。 名danh 為vi 俱câu 攞la 。 形hình 如như 小tiểu 塔tháp 上thượng 無vô 輪luân 蓋cái 。 然nhiên 塔tháp 有hữu 凡phàm 聖thánh 之chi 別biệt 。 如như 律luật 中trung 廣quảng 論luận 。 豈khởi 容dung 棄khí 釋thích 父phụ 之chi 聖thánh 教giáo 。 逐trục 周chu 公công 之chi 俗tục 禮lễ 。 號hào 咷đào 數sổ 月nguyệt 。 布bố 服phục 三tam 年niên 者giả 哉tai 。 曾tằng 聞văn 有hữu 靈linh 裕# 法Pháp 師sư 。 不bất 為vi 舉cử 發phát 。 不bất 著trước 孝hiếu 衣y 。 追truy 念niệm 先tiên 亡vong 為vi 修tu 福phước 業nghiệp 。 京kinh 洛lạc 諸chư 師sư 亦diệc 有hữu 遵tuân 斯tư 轍triệt 者giả 。 或hoặc 人nhân 以dĩ 為vi 非phi 孝hiếu 。 寧ninh 知tri 更cánh 符phù 律luật 旨chỉ 。


十thập 三tam 結kết 淨tịnh 地địa 法pháp


有hữu 五ngũ 種chủng 淨tịnh 地địa 。


一nhất 起khởi 心tâm 作tác 。 二nhị 共cộng 印ấn 持trì 。 三tam 如như 牛ngưu 臥ngọa 。 四tứ 故cố 廢phế 處xứ 。 五ngũ 秉bỉnh 法pháp 作tác 。 起khởi 心tâm 作tác 者giả 。 初sơ 造tạo 寺tự 時thời 定định 基cơ 石thạch 已dĩ 。 若nhược 一nhất 苾Bật 芻Sô 為vi 撿kiểm 校giảo 人nhân 者giả 。 應ưng 起khởi 如như 是thị 心tâm 。


於ư 此thử 一nhất 寺tự 或hoặc 可khả 一nhất 房phòng 。 為vi 僧Tăng 當đương 作tác 淨tịnh 厨trù 也dã 。


共cộng 印ấn 持trì 者giả 。 定định 寺tự 基cơ 時thời 若nhược 但đãn 三tam 人nhân 者giả 。 應ưng 一nhất 苾Bật 芻Sô 告cáo 餘dư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。


諸chư 具Cụ 壽thọ 。 皆giai 可khả 用dụng 心tâm 印ấn 定định 此thử 處xứ 。 於ư 此thử 一nhất 寺tự 或hoặc 可khả 一nhất 房phòng 。 為vi 僧Tăng 作tác 淨tịnh 厨trù 。


第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 應ưng 如như 是thị 說thuyết 。 言ngôn 如như 牛ngưu 臥ngọa 者giả 。 其kỳ 寺tự 屋ốc 舍xá 猶do 如như 牛ngưu 臥ngọa 。 房phòng 門môn 無vô 有hữu 定định 所sở 。 縱túng/tung 使sử 無vô 不bất 作tác 法pháp 。 此thử 處xứ 即tức 成thành 其kỳ 淨tịnh 。 言ngôn 故cố 廢phế 處xứ 者giả 。 謂vị 是thị 經Kinh 久cửu 僧Tăng 捨xả 廢phế 處xứ 。 如như 重trùng 來lai 者giả 至chí 舊cựu 觸xúc 處xứ 便tiện 為vi 淨tịnh 也dã 。 然nhiên 此thử 不bất 得đắc 經kinh 宿túc 。 即tức 須tu 作tác 法pháp 也dã 。 言ngôn 秉bỉnh 法pháp 作tác 者giả 。 謂vị 秉bỉnh 白bạch 二nhị 羯yết 磨ma 結kết 界giới 也dã 。 文văn 如như 百bách 一nhất 羯yết 磨ma 中trung 說thuyết 。 如như 前tiền 五ngũ 種chủng 作tác 淨tịnh 法pháp 已dĩ 。 佛Phật 言ngôn 令linh 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 得đắc 二nhị 種chủng 安an 樂lạc 。


一nhất 在tại 內nội 煮chử 。 在tại 外ngoại 貯trữ 。 二nhị 在tại 外ngoại 煮chử 。 在tại 內nội 貯trữ 。 並tịnh 無vô 過quá 也dã 。 撿kiểm 驗nghiệm 四tứ 部bộ 眾chúng 僧Tăng 。 目mục 見kiến 當đương 今kim 行hành 事sự 。 并tinh 復phục 詳tường 觀quán 律luật 旨chỉ 。 大đại 同đồng 如như 此thử 立lập 淨tịnh 。 但đãn 未vị 作tác 淨tịnh 之chi 前tiền 。 若nhược 共cộng 飲ẩm 食thực 同đồng 界giới 宿túc 者giả 。 咸hàm 有hữu 煮chử 宿túc 之chi 過quá 。 既ký 其kỳ 加gia 法pháp 。 雖tuy 共cộng 界giới 宿túc 無vô 煮chử 宿túc 之chi 罪tội 。 斯tư 其kỳ 教giáo 也dã 。


言ngôn 一nhất 寺tự 者giả 。 總tổng 唱xướng 住trú 處xứ 以dĩ 為vi 淨tịnh 厨trù 。 房phòng 房phòng 之chi 內nội 生sanh 熟thục 皆giai 貯trữ 。 如như 其kỳ 不bất 聽thính 內nội 宿túc 。 豈khởi 可khả 遣khiển 僧Tăng 出xuất 外ngoại 而nhi 住trụ 。 一nhất 則tắc 僧Tăng 不bất 護hộ 宿túc 。 二nhị 乃nãi 貯trữ 畜súc 無vô 愆khiên 。 西tây 國quốc 相tương/tướng 承thừa 。 皆giai 總tổng 結kết 一nhất 寺tự 為vi 淨tịnh 厨trù 也dã 。 若nhược 欲dục 局cục 取thủ 一nhất 邊biên 。 並tịnh 在tại 開khai 限hạn 。 不bất 同đồng 神thần 州châu 律luật 師sư 見kiến 矣hĩ 。 且thả 如như 未vị 結kết 衣y 界giới 。 離ly 宿túc 招chiêu 愆khiên 。 僧Tăng 若nhược 結kết 已dĩ 。 離ly 便tiện 無vô 失thất 。 淨tịnh 厨trù 亦diệc 爾nhĩ 。 既ký 其kỳ 聖thánh 許hứa 。 勿vật 滯trệ 凡phàm 情tình 。 又hựu 復phục 護hộ 衣y 之chi 法pháp 。 界giới 有hữu 樹thụ 等đẳng 不bất 同đồng 。 但đãn 護hộ 界giới 分phần/phân 。 意ý 非phi 防phòng 女nữ 。 淨tịnh 人nhân 來lai 入nhập 厨trù 內nội 。 豈khởi 得đắc 即tức 是thị 村thôn 收thu 。 假giả 令linh 身thân 入nhập 村thôn 坊phường 。 持trì 衣y 無vô 不bất 護hộ 女nữ 。 維duy 那na 持trì 衣y 撿kiểm 校giảo 。 斯tư 亦diệc 漫mạn 為vi 傷thương 急cấp 矣hĩ 。


十thập 四tứ 五ngũ 眾chúng 安an 居cư


若nhược 前tiền 安an 居cư 。 謂vị 五ngũ 月nguyệt 黑hắc 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 後hậu 安an 居cư 。 則tắc 六lục 月nguyệt 黑hắc 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 唯duy 斯tư 兩lưỡng 日nhật 合hợp 作tác 安an 居cư 。 於ư 此thử 中trung 間gian 。 文văn 無vô 許hứa 處xứ 。 至chí 八bát 月nguyệt 半bán 是thị 前tiền 夏hạ 了liễu 。 至chí 九cửu 月nguyệt 半bán 是thị 後hậu 夏hạ 了liễu 。 此thử 時thời 法pháp 俗tục 盛thịnh 興hưng 供cúng 養dường 。 從tùng 八bát 月nguyệt 半bán 已dĩ 後hậu 名danh 歌ca 栗lật 底để 迦ca 月nguyệt 。 江giang 南nam 迦ca 提đề 設thiết 會hội 。 正chánh 是thị 前tiền 夏hạ 了liễu 時thời 。 八bát 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 即tức 是thị 張trương 羯yết 絺hy 那na 衣y 日nhật 。 斯tư 其kỳ 古cổ 法pháp 。 又hựu 律luật 文văn 云vân 。 凡phàm 在tại 夏hạ 內nội 有hữu 如như 法Pháp 緣duyên 須tu 受thọ 日nhật 者giả 。 隨tùy 有hữu 多đa 少thiểu 緣duyên 來lai 。 即tức 須tu 准chuẩn 日nhật 而nhi 受thọ 。 一nhất 宿túc 事sự 至chí 。 受thọ 其kỳ 一nhất 日nhật 。 如như 是thị 至chí 七thất 。 皆giai 對đối 別biệt 人nhân 。 更cánh 有hữu 緣duyên 來lai 。 律luật 遣khiển 重trọng/trùng 請thỉnh 而nhi 去khứ 。 如như 過quá 七thất 日nhật 齊tề 八bát 日nhật 已dĩ 去khứ 。 乃nãi 至chí 四tứ 十thập 夜dạ 中trung 間gian 羯yết 磨ma 受thọ 八bát 日nhật 等đẳng 去khứ 。 然nhiên 不bất 得đắc 過quá 半bán 夏hạ 在tại 外ngoại 而nhi 宿túc 。 為vi 此thử 但đãn 聽thính 四tứ 十thập 夜dạ 矣hĩ 。 必tất 有hữu 病bệnh 緣duyên 及cập 諸chư 難nan 事sự 。 須tu 向hướng 餘dư 處xứ 。 雖tuy 不bất 受thọ 日nhật 不bất 破phá 安an 居cư 。 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 既ký 作tác 安an 居cư 。 下hạ 眾chúng 有hữu 緣duyên 囑chúc 授thọ 而nhi 去khứ 。 未vị 至chí 夏hạ 前tiền 豫dự 分phần/phân 房phòng 舍xá 。 上thượng 坐tọa 取thủ 其kỳ 好hảo/hiếu 者giả 。 以dĩ 次thứ 分phần/phân 使sử 至chí 終chung 。 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。 現hiện 行hành 斯tư 法pháp 。 大đại 眾chúng 年niên 年niên 每mỗi 分phần/phân 房phòng 舍xá 。 世Thế 尊Tôn 親thân 教giáo 深thâm 為vi 利lợi 益ích 。


一nhất 則tắc 除trừ 其kỳ 我ngã 執chấp 。 二nhị 乃nãi 普phổ 護hộ 僧Tăng 房phòng 。 出xuất 家gia 之chi 眾chúng 。 理lý 宜nghi 須tu 作tác 。 然nhiên 江giang 左tả 諸chư 寺tự 時thời 有hữu 分phần/phân 者giả 。 斯tư 乃nãi 古cổ 德đức 相tương/tướng 傳truyền 。 尚thượng 行hành 其kỳ 法pháp 。 豈khởi 容dung 住trụ 得đắc 一nhất 院viện 將tương 為vì 己kỷ 有hữu 。 不bất 觀quán 合hợp 不bất 遂toại 至chí 盡tận 形hình 。 良lương 由do 上thượng 代đại 不bất 行hành 。 致trí 使sử 後hậu 人nhân 失thất 法pháp 。 若nhược 能năng 准chuẩn 教giáo 分phần/phân 者giả 。 誠thành 有hữu 深thâm 益ích 矣hĩ 。


十thập 五ngũ 隨tùy 意ý 成thành 規quy


凡phàm 夏hạ 罷bãi 歲tuế 終chung 之chi 時thời 。 此thử 日nhật 應ưng 名danh 隨tùy 意ý 。 即tức 是thị 隨tùy 他tha 於ư 三tam 事sự 之chi 中trung 任nhậm 意ý 舉cử 發phát 說thuyết 罪tội 除trừ 愆khiên 之chi 義nghĩa 。 舊cựu 云vân 自tự 恣tứ 者giả 。 是thị 義nghĩa 翻phiên 也dã 。 必tất 須tu 於ư 十thập 四tứ 日nhật 夜dạ 。 請thỉnh 一nhất 經kinh 師sư 昇thăng 高cao 座tòa 誦tụng 佛Phật 經Kinh 。 于vu 時thời 俗tục 士sĩ 雲vân 奔bôn 。 法pháp 徒đồ 霧vụ 集tập 。 燃nhiên 燈đăng 續tục 明minh 。 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 明minh 朝triêu 總tổng 出xuất 旋toàn 繞nhiễu 村thôn 城thành 。 各các 並tịnh 虔kiền 心tâm 禮lễ 諸chư 制chế 底để 。 棚# 車xa 輿dư 像tượng 鼓cổ 樂nhạc 張trương 天thiên 。 幡phan 蓋cái 縈oanh 羅la 飄phiêu 揚dương 蔽tế 日nhật 。 名danh 為vi 三tam 摩ma 近cận 離ly 。 譯dịch 為vi 和hòa 集tập 。 凡phàm 大đại 齋trai 日nhật 。 悉tất 皆giai 如như 是thị 。 即tức 是thị 神thần 州châu 行hành 城thành 法pháp 也dã 。 禺# 中trung 始thỉ 還hoàn 入nhập 寺tự 。 日nhật 午ngọ 方phương 為vi 大đại 齋trai 。 過quá 午ngọ 咸hàm 集tập 。 各các 取thủ 鮮tiên 茅mao 可khả 一nhất 把bả 許hứa 。 手thủ 執chấp 足túc 蹈đạo 作tác 隨tùy 意ý 事sự 。 先tiên 乃nãi 苾Bật 芻Sô 。 後hậu 方phương 尼ni 眾chúng 。 次thứ 下hạ 三tam 眾chúng 。 若nhược 其kỳ 眾chúng 大đại 恐khủng 延diên 時thời 者giả 。 應ưng 差sai 多đa 人nhân 分phần/phân 受thọ 隨tùy 意ý 。 被bị 他tha 舉cử 罪tội 則tắc 准chuẩn 法pháp 說thuyết 除trừ 。 當đương 此thử 時thời 也dã 。 或hoặc 俗tục 人nhân 行hành 施thí 。 或hoặc 眾chúng 僧Tăng 自tự 為vi 。 所sở 有hữu 施thí 物vật 將tương 至chí 眾chúng 前tiền 。 其kỳ 五ngũ 德đức 應ưng 問vấn 上thượng 坐tọa 云vân 。


此thử 物vật 得đắc 與dữ 眾chúng 僧Tăng 為vi 隨tùy 意ý 物vật 不phủ 。


上thượng 坐tọa 答đáp 云vân 。


得đắc 。


所sở 有hữu 衣y 服phục 刀đao 子tử 針châm 錐trùy 之chi 流lưu 。 受thọ 已dĩ 均quân 分phần/phân 。 斯tư 其kỳ 教giáo 也dã 。 此thử 日nhật 所sở 以dĩ 奉phụng 刀đao 針châm 者giả 。 意ý 求cầu 聰thông 明minh 利lợi 智trí 也dã 。 隨tùy 意ý 既ký 訖ngật 任nhậm 各các 東đông 西tây 。 即tức 是thị 坐tọa 夏hạ 已dĩ 周chu 。 無vô 勞lao 更cánh 經kinh 一nhất 宿túc 。 廣quảng 如như 餘dư 處xứ 。 此thử 不bất 詳tường 言ngôn 。


言ngôn 說thuyết 罪tội 者giả 。 意ý 欲dục 陳trần 罪tội 說thuyết 己kỷ 先tiên 愆khiên 。 改cải 往vãng 修tu 來lai 。 至chí 誠thành 懇khẩn 責trách 。 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 。 為vi 褒bao 灑sái 陀đà 。 朝triêu 暮mộ 朝triêu 暮mộ 憶ức 所sở 犯phạm 罪tội (# 褒bao 灑sái 是thị 長trưởng 養dưỡng 義nghĩa 。 陀đà 是thị 淨tịnh 義nghĩa 。 意ý 明minh 長trường/trưởng 善thiện 淨tịnh 除trừ 破phá 戒giới 之chi 過quá 。 昔tích 云vân 布bố 薩tát 者giả 。 訛ngoa 略lược 也dã )# 。 初sơ 篇thiên 若nhược 犯phạm 。 事sự 不bất 可khả 治trị 。 第đệ 二nhị 有hữu 違vi 。 人nhân 須tu 二nhị 十thập 。 若nhược 作tác 輕khinh 過quá 。 對đối 不bất 同đồng 者giả 而nhi 除trừ 悔hối 之chi 。 梵Phạm 云vân 痾# 鉢bát 底để 鉢bát 喇lặt 底để 提đề 舍xá 那na 。 痾# 鉢bát 底để 者giả 。 罪tội 過quá 也dã 。 鉢bát 喇lặt 底để 提đề 舍xá 那na 。 即tức 對đối 他tha 說thuyết 也dã 。 說thuyết 己kỷ 之chi 非phi 冀ký 令linh 清thanh 淨tịnh 。 自tự 須tu 各các 依y 局cục 分phần/phân 。 則tắc 罪tội 滅diệt 可khả 期kỳ 。 若nhược 總tổng 相tương/tướng 談đàm 愆khiên 。 非phi 律luật 所sở 許hứa 。 舊cựu 云vân 懺sám 悔hối 。 非phi 關quan 說thuyết 罪tội 。 何hà 者giả 。 懺sám 摩ma 乃nãi 是thị 西tây 音âm 。 自tự 當đương 忍nhẫn 義nghĩa 。 悔hối 乃nãi 東đông 夏hạ 之chi 字tự 。 追truy 悔hối 為vi 目mục 。 悔hối 之chi 與dữ 忍nhẫn 逈huýnh 不bất 相tương 干can 。 若nhược 的đích 依y 梵Phạm 本bổn 。 諸chư 除trừ 罪tội 時thời 應ưng 云vân 至chí 心tâm 說thuyết 罪tội 。 以dĩ 斯tư 詳tường 察sát 。 翻phiên 懺sám 摩ma 為vi 追truy 悔hối 。 似tự 罕# 由do 來lai 。 西tây 國quốc 之chi 人nhân 但đãn 有hữu 觸xúc 誤ngộ 及cập 身thân 錯thác 相tương 觸xúc 著trước 。 無vô 問vấn 大đại 小tiểu 。 大đại 者giả 垂thùy 手thủ 相tương 向hướng 。 小tiểu 者giả 合hợp 掌chưởng 虔kiền 恭cung 。 或hoặc 可khả 撫phủ 身thân 。 或hoặc 時thời 執chấp 膞# 。 口khẩu 云vân 懺sám 摩ma 。 意ý 是thị 請thỉnh 恕thứ 願nguyện 勿vật 瞋sân 責trách 。 律luật 中trung 云vân 提đề 舍xá 那na 矣hĩ 。 恐khủng 懷hoài 後hậu 滯trệ 。 就tựu 他tha 致trí 謝tạ 。 即tức 說thuyết 懺sám 摩ma 之chi 言ngôn 。 必tất 若nhược 自tự 己kỷ 陳trần 罪tội 。 乃nãi 云vân 提đề 舍xá 那na 矣hĩ 。 恐khủng 懷hoài 後hậu 滯trệ 。 用dụng 啟khải 先tiên 迷mê 。 雖tuy 可khả 習tập 俗tục 久cửu 成thành 。 而nhi 事sự 須tu 依y 本bổn 。 梵Phạm 云vân 鉢bát 刺thứ 婆bà 刺thứ 拏noa 。 譯dịch 為vi 隨tùy 意ý 。 亦diệc 是thị 飽bão 足túc 義nghĩa 。 亦diệc 是thị 隨tùy 他tha 人nhân 意ý 舉cử 其kỳ 所sở 犯phạm 。


十thập 六lục 匙thi 筯# 合hợp 否phủ/bĩ


西tây 方phương 食thực 法pháp 唯duy 用dụng 右hữu 手thủ 。 必tất 有hữu 病bệnh 故cố 開khai 聽thính 畜súc 匙thi 。 其kỳ 筯# 則tắc 五ngũ 天thiên 所sở 不bất 聞văn 。 四tứ 部bộ 亦diệc 未vị 見kiến 。 而nhi 獨độc 東đông 夏hạ 共cộng 有hữu 斯tư 事sự 。 俗tục 徒đồ 自tự 是thị 舊cựu 法pháp 。 僧Tăng 侶lữ 隨tùy 情tình 用dụng 否phủ/bĩ 。 筯# 既ký 不bất 聽thính 不bất 遮già 。 即tức 是thị 當đương 乎hồ 略lược 教giáo 。 用dụng 時thời 眾chúng 無vô 譏cơ 議nghị 。 東đông 夏hạ 即tức 可khả 行hành 焉yên 。 若nhược 執chấp 俗tục 有hữu 嗤xuy 嫌hiềm 。 西tây 土thổ/độ 元nguyên 不bất 合hợp 捉tróc 。 略lược 教giáo 之chi 旨chỉ 。 斯tư 其kỳ 事sự 焉yên 。


十thập 七thất 知tri 時thời 而nhi 禮lễ


夫phu 禮lễ 敬kính 之chi 法pháp 須tu 合hợp 其kỳ 儀nghi 。 若nhược 不bất 順thuận 教giáo 則tắc 平bình 地địa 顛điên 蹶quyết 。 故cố 佛Phật 言ngôn 。


有hữu 二nhị 種chủng 污ô 觸xúc 。 不bất 應ưng 受thọ 禮lễ 亦diệc 不bất 禮lễ 他tha 。


若nhược 違vi 教giáo 者giả 。 拜bái 拜bái 皆giai 招chiêu 惡ác 作tác 之chi 罪tội 。 何hà 謂vị 二nhị 污ô 。 一nhất 是thị 飲ẩm 食thực 污ô 。 謂vị 若nhược 食thực 噉đạm 。 一nhất 切thiết 諸chư 物vật 。 下hạ 至chí 吞thôn 嚼tước 一nhất 片phiến 之chi 藥dược 。 若nhược 不bất 漱thấu 口khẩu 洗tẩy 手thủ 已dĩ 來lai 。 並tịnh 不bất 合hợp 受thọ 禮lễ 禮lễ 他tha 。 若nhược 飲ẩm 漿tương 或hoặc 水thủy 。 乃nãi 至chí 茶trà 蜜mật 等đẳng 湯thang 及cập 酥tô 糖đường 之chi 類loại 。 若nhược 未vị 漱thấu 口khẩu 洗tẩy 手thủ 。 禮lễ 同đồng 前tiền 犯phạm 。 二nhị 是thị 不bất 淨tịnh 污ô 。 謂vị 大đại 小tiểu 行hành 來lai 。 身thân 未vị 洗tẩy 淨tịnh 。 及cập 未vị 洗tẩy 手thủ 漱thấu 口khẩu 。 或hoặc 身thân 或hoặc 衣y 被bị 便tiện 利lợi 不bất 淨tịnh 。 洟di 唾thóa 等đẳng 污ô 。 未vị 淨tịnh 已dĩ 來lai 。 若nhược 旦đán 起khởi 未vị 嚼tước 齒xỉ 木mộc 。 禮lễ 同đồng 前tiền 犯phạm 。 又hựu 於ư 大đại 眾chúng 聚tụ 集tập 。 齋trai 會hội 之chi 次thứ 。 合hợp 掌chưởng 即tức 是thị 致trí 敬kính 。 故cố 亦diệc 不bất 勞lao 全toàn 禮lễ 。 禮lễ 便tiện 違vi 教giáo 。 或hoặc 迮trách 鬧náo 處xứ 。 或hoặc 不bất 淨tịnh 地địa 。 或hoặc 途đồ 路lộ 中trung 。 禮lễ 亦diệc 同đồng 犯phạm 。 斯tư 等đẳng 諸chư 事sự 並tịnh 有hữu 律luật 文văn 。 但đãn 為vi 日nhật 久cửu 相tương/tướng 承thừa 。 地địa 居cư 寒hàn 國quốc 。 欲dục 求cầu 順thuận 教giáo 事sự 亦diệc 難nạn/nan 為vi 。 莫mạc 不bất 引dẫn 同đồng 多đa 以dĩ 自tự 慰úy 。 詎cự 肯khẳng 留lưu 心tâm 於ư 小tiểu 罪tội 耳nhĩ 。


十thập 八bát 便tiện 利lợi 之chi 事sự


便tiện 利lợi 之chi 事sự 。 略lược 出xuất 其kỳ 儀nghi 。 下hạ 著trước 洗tẩy 浴dục 之chi 裙quần 。 上thượng 披phi 僧Tăng 脚cước 崎# 服phục 。 次thứ 取thủ 觸xúc 瓶bình 添# 水thủy 令linh 滿mãn 持trì 將tương 上thượng 廁trắc 。 閉bế 戶hộ 遮già 身thân 。 土thổ/độ 須tu 二nhị 七thất 塊khối 。 在tại 其kỳ 廁trắc 外ngoại 。 於ư 甎chuyên 石thạch 上thượng 或hoặc 小tiểu 版# 上thượng 而nhi 安an 置trí 之chi 。 其kỳ 甎chuyên 版# 量lượng 。 長trường/trưởng 一nhất 肘trửu 闊khoát 半bán 肘trửu 。 其kỳ 土thổ/độ 碎toái 之chi 為vi 末mạt 。 列liệt 作tác 兩lưỡng 行hành 。 一nhất 一nhất 別biệt 聚tụ 。 更cánh 安an 一nhất 塊khối 。 復phục 將tương 三tam 丸hoàn 入nhập 於ư 廁trắc 內nội 安an 在tại 一nhất 邊biên 。 一nhất 將tương 拭thức 體thể 。 一nhất 用dụng 洗tẩy 身thân 。 洗tẩy 身thân 之chi 法pháp 。 須tu 將tương 左tả 手thủ 先tiên 以dĩ 水thủy 洗tẩy 。 後hậu 兼kiêm 土thổ/độ 淨tịnh 。 餘dư 有hữu 一nhất 丸hoàn 麁thô 。 且thả 一nhất 遍biến 洗tẩy 其kỳ 左tả 手thủ 。 若nhược 有hữu 籌trù 片phiến 。 持trì 入nhập 亦diệc 佳giai 。 如như 其kỳ 用dụng 罷bãi 須tu 擲trịch 廁trắc 外ngoại 。 必tất 用dụng 故cố 紙chỉ 。 可khả 棄khí 廁trắc 中trung 。 既ký 洗tẩy 淨tịnh 了liễu 。 方phương 以dĩ 右hữu 手thủ 牽khiên 下hạ 其kỳ 衣y 。 瓶bình 安an 一nhất 邊biên 。 右hữu 手thủ 撥bát 開khai 傍bàng 戶hộ 。 還hoàn 將tương 右hữu 手thủ 提đề 瓶bình 而nhi 出xuất 。 或hoặc 以dĩ 左tả 臂tý 抱bão 瓶bình 。 拳quyền 其kỳ 左tả 手thủ 。 可khả 用dụng 右hữu 手thủ 閉bế 戶hộ 而nhi 去khứ 。 就tựu 彼bỉ 土độ 處xứ 蹲tồn 坐tọa 一nhất 邊biên 。 若nhược 須tu 坐tọa 物vật 隨tùy 時thời 量lượng 處xứ 。 置trí 瓶bình 左tả 髀bễ 之chi 上thượng 。 可khả 以dĩ 左tả 臂tý 向hướng 下hạ 壓áp 之chi 。 先tiên 取thủ 近cận 身thân 一nhất 七thất 塊khối 土thổ/độ 。 別biệt 別biệt 洗tẩy 其kỳ 左tả 手thủ 。 後hậu 用dụng 餘dư 七thất 。 一nhất 一nhất 兩lưỡng 手thủ 俱câu 洗tẩy 。 其kỳ 塼chuyên 木mộc 上thượng 必tất 須tu 淨tịnh 洗tẩy 。 餘dư 有hữu 一nhất 丸hoàn 。 將tương 洗tẩy 瓶bình 器khí 。 次thứ 洗tẩy 臂tý 踹# 及cập 足túc 並tịnh 令linh 清thanh 潔khiết 。 然nhiên 後hậu 隨tùy 情tình 而nhi 去khứ 。 此thử 瓶bình 之chi 水thủy 不bất 合hợp 入nhập 口khẩu 脣thần 。 重trọng/trùng 至chí 房phòng 中trung 。 以dĩ 淨tịnh 瓶bình 水thủy 漱thấu 口khẩu 。 若nhược 其kỳ 事sự 至chí 觸xúc 此thử 瓶bình 者giả 。 還hoàn 須tu 洗tẩy 手thủ 漱thấu 口khẩu 。 方phương 可khả 執chấp 餘dư 器khí 具cụ 。 斯tư 乃nãi 大đại 便tiện 之chi 儀nghi 。 麁thô 說thuyết 如như 此thử 。 必tất 其kỳ 省tỉnh 事sự 。 咸hàm 任nhậm 自tự 為vi 。 幸hạnh 有hữu 供cung 人nhân 。 使sử 澆kiêu 非phi 過quá 。 小tiểu 便tiện 則tắc 一nhất 二nhị 之chi 土thổ/độ 可khả 用dụng 洗tẩy 手thủ 洗tẩy 身thân 。 此thử 即tức 清thanh 淨tịnh 之chi 先tiên 為vi 敬kính 基cơ 本bổn 。 或hoặc 人nhân 將tương 為vi 小tiểu 事sự 。 律luật 教giáo 乃nãi 有hữu 大đại 呵ha 。 若nhược 不bất 洗tẩy 淨tịnh 。 不bất 合hợp 坐tọa 僧Tăng 床sàng 。 亦diệc 不bất 應ưng 禮lễ 三Tam 寶Bảo 。 此thử 是thị 身thân 子tử 伏phục 外ngoại 道đạo 法pháp 。 佛Phật 因nhân 總tổng 制chế 苾Bật 芻Sô 。 修tu 之chi 則tắc 奉phụng 律luật 福phước 生sanh 。 不bất 作tác 乃nãi 違vi 教giáo 招chiêu 罪tội 。 斯tư 則tắc 東đông 夏hạ 不bất 傳truyền 。 其kỳ 來lai 尚thượng 矣hĩ 。 設thiết 令linh 啟khải 示thị 。 遂toại 起khởi 嫌hiềm 心tâm 。 即tức 道đạo 。


大Đại 乘Thừa 虛hư 通thông 。 何hà 淨tịnh 何hà 穢uế 。 腹phúc 中trung 恆hằng 滿mãn 。 外ngoại 洗tẩy 寧ninh 益ích 。


詎cự 知tri 輕khinh 欺khi 教giáo 撿kiểm 。 誣vu 罔võng 聖thánh 心tâm 。 受thọ 禮lễ 禮lễ 他tha 俱câu 招chiêu 罪tội 過quá 。 著trước 衣y 噉đạm 食thực 天thiên 神thần 共cộng 嫌hiềm 。 若nhược 不bất 洗tẩy 淨tịnh 。 五ngũ 天thiên 同đồng 笑tiếu 。 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 人nhân 皆giai 見kiến 譏cơ 。 弘hoằng 紹thiệu 之chi 賓tân 。 特đặc 宜nghi 傳truyền 教giáo 。 既ký 而nhi 厭yếm 離ly 塵trần 俗tục 。 捨xả 家gia 趣thú 非phi 家gia 。 即tức 須tu 慇ân 懃cần 用dụng 釋thích 父phụ 之chi 言ngôn 。 何hà 得đắc 睚# 眥tí 於ư 毘tỳ 尼ni 之chi 說thuyết 。 如như 其kỳ 不bất 信tín 。 幸hạnh 可khả 依y 此thử 洗tẩy 之chi 五ngũ 六lục 日nhật 間gian 。 便tiện 知tri 不bất 洗tẩy 之chi 過quá 。 然nhiên 而nhi 寒hàn 冬đông 之chi 月nguyệt 須tu 作tác 煖noãn 湯thang 。 自tự 外ngoại 三tam 時thời 事sự 便tiện 隨tùy 意ý 。 然nhiên 有hữu 筒đồng 槽tào 帛bạch 拂phất 。 非phi 本bổn 律luật 文văn 。 或hoặc 有hữu 含hàm 水thủy 將tương 去khứ 。 亦diệc 乖quai 淨tịnh 法pháp 。 凡phàm 是thị 僧Tăng 坊phường 。 先tiên 須tu 淨tịnh 治trị 廁trắc 處xứ 。 若nhược 自tự 無vô 力lực 。 教giáo 化hóa 為vi 之chi 供cung 十thập 方phương 僧Tăng 。 理lý 通thông 凡phàm 聖thánh 。 無vô 多đa 所sở 費phí 。 斯tư 其kỳ 要yếu 焉yên 。 是thị 淨tịnh 方phương 業nghiệp 。 固cố 非phi 虛hư 矣hĩ 。 理lý 須tu 大đại 槽tào 可khả 受thọ 一nhất 兩lưỡng 石thạch 。 貯trữ 土thổ/độ 令linh 滿mãn 置trí 在tại 圊# 邊biên 。 大đại 眾chúng 必tất 無vô 私tư 房phòng 可khả 畜súc 。 若nhược 卒tuất 無vô 水thủy 瓶bình 。 許hứa 用dụng 瓷# 瓦ngõa 等đẳng 鉢bát 。 盛thịnh 水thủy 將tương 入nhập 安an 在tại 一nhất 邊biên 。 右hữu 手thủ 澆kiêu 洗tẩy 亦diệc 無vô 傷thương 也dã 。 江giang 淮hoài 地địa 下hạ 瓫bồn 廁trắc 者giả 多đa 。 不bất 可khả 於ư 斯tư 即tức 為vi 洗tẩy 淨tịnh 。 宜nghi 應ưng 別biệt 作tác 洗tẩy 處xứ 。 水thủy 流lưu 通thông 出xuất 為vi 善thiện 。 且thả 如như 汾# 州châu 抱bão 腹phúc 。 岱# 岳nhạc 靈linh 巖nham 。 荊kinh 府phủ 玉ngọc 泉tuyền 。 楊dương 州châu 白bạch 塔tháp 。 圊# 廁trắc 之chi 所sở 頗phả 傳truyền 其kỳ 法pháp 。 然nhiên 而nhi 安an 置trí 水thủy 土thổ/độ 片phiến 有hữu 闕khuyết 如như 。 向hướng 使sử 早tảo 有hữu 人nhân 教giáo 。 行hành 法pháp 亦diệc 不bất 殊thù 王vương 舍xá 。 斯tư 乃nãi 先tiên 賢hiền 之chi 落lạc 漠mạc 。 豈khởi 是thị 後hậu 進tiến 之chi 蒙mông 籠lung 者giả 哉tai 。 然nhiên 其kỳ 廁trắc 內nội 貯trữ 土thổ/độ 置trí 瓶bình 。 並tịnh 須tu 安an 穩ổn 勿vật 令linh 闕khuyết 事sự 。 添# 瓶bình 之chi 罐quán 著trước 㭰# 為vi 佳giai 。 如như 畜súc 君quân 持trì 准chuẩn 前tiền 為vi 矣hĩ 。 銅đồng 瓶bình 插sáp 蓋cái 而nhi 口khẩu 寬khoan 。 元nguyên 來lai 不bất 中trung 洗tẩy 淨tịnh 。 若nhược 其kỳ 腹phúc 邊biên 斲# 為vi 一nhất 孔khổng 。 頂đảnh 上thượng 以dĩ 錫tích 固cố 之chi 。 高cao 出xuất 尖tiêm 臺đài 中trung 安an 小tiểu 孔khổng 。 此thử 亦diệc 權quyền 用dụng 。 當đương 時thời 須tu 也dã 。


重trùng 曰viết 。


載tái 勞lao 紙chỉ 筆bút 幾kỷ 致trí 慇ân 懃cần 。 順thuận 流lưu 從tùng 諫gián 冀ký 有hữu 其kỳ 人nhân 。 大đại 聖thánh 既ký 雙song 林lâm 而nhi 寂tịch 體thể 。 羅La 漢Hán 亦diệc 五ngũ 印ấn 而nhi 灰hôi 身thân 。 遺di 餘dư 法pháp 教giáo 影ảnh 響hưởng 斯tư 晨thần 。 行hành 寄ký 捐quyên 生sanh 之chi 侶lữ 。 興hưng 由do 棄khí 俗tục 之chi 賓tân 。 捨xả 渾hồn 渾hồn 之chi 煩phiền 濁trược 。 慕mộ 皎hiệu 皎hiệu 之chi 清thanh 塵trần 。 外ngoại 垢cấu 與dữ 內nội 惑hoặc 而nhi 俱câu 喪táng 。 上thượng 結kết 共cộng 下hạ 縛phược 而nhi 同đồng 湮nhân 。 蕭tiêu 條điều 其kỳ 跡tích 。 爽sảng 亮lượng 其kỳ 神thần 。 四tứ 儀nghi 無vô 累lũy/lụy/luy 。 三Tam 尊Tôn 是thị 親thân 。 既ký 不bất 被bị 生sanh 人nhân 之chi 所sở 笑tiếu 。 豈khởi 復phục 怖bố 死tử 王vương 之chi 見kiến 瞋sân 。 利lợi 九cửu 居cư 而nhi 軫# 念niệm 。 成thành 三tam 代đại 之chi 芳phương 因nhân 。 幸hạnh 希hy 萬vạn 一nhất 而nhi 能năng 改cải 。 亦diệc 寧ninh 辭từ 二nhị 紀kỷ 之chi 艱gian 辛tân 。


南Nam 海Hải 寄Ký 歸Quy 內Nội 法Pháp 傳Truyền 卷quyển 第đệ 二nhị
Nam Hải Ký Quy Nội Pháp Truyền ♦ Hết quyển 2


Phiên âm: 11/4/2016 ◊ Cập nhật: 11/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4