南Nam 海Hải 寄Ký 歸Quy 內Nội 法Pháp 傳Truyền 卷quyển 第đệ 四tứ
Nam Hải Ký Quy Nội Pháp Truyền ♦ Quyển 4
翻Phiên 經Kinh 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 義Nghĩa 淨Tịnh 撰Soạn
Phiên Kinh Tam Tạng Sa Môn Nghĩa Tịnh Soạn
-# 三tam 十thập 一nhất 灌quán 沐mộc 尊tôn 儀nghi
-# 三tam 十thập 二nhị 讚tán 詠vịnh 之chi 禮lễ
-# 三tam 十thập 三Tam 尊Tôn 敬kính 乖quai 式thức
-# 三tam 十thập 四tứ 西tây 方phương 學học 儀nghi
-# 三tam 十thập 五ngũ 長trường/trưởng 髮phát 有hữu 無vô
-# 三tam 十thập 六lục 亡vong 財tài 僧Tăng 現hiện
-# 三tam 十thập 七thất 受thọ 用dụng 僧Tăng 衣y
-# 三tam 十thập 八bát 佛Phật 遮già 燒thiêu 己kỷ
-# 三tam 十thập 九cửu 傍bàng 人nhân 獲hoạch 罪tội
-# 四tứ 十thập 古cổ 德đức 不bất 為vi
三tam 十thập 一nhất 灌quán 沐mộc 尊tôn 儀nghi
詳tường 夫phu 修tu 敬kính 之chi 本bổn 無vô 越việt 三Tam 尊Tôn 。 契khế 想tưởng 之chi 因nhân 寧ninh 過quá 四Tứ 諦Đế 。 然nhiên 而nhi 諦đế 理lý 幽u 邃thúy 事sự 隔cách 麁thô 心tâm 。 灌quán 洗tẩy 聖thánh 儀nghi 實thật 為vi 通thông 濟tế 。 大đại 師sư 雖tuy 滅diệt 形hình 像tượng 尚thượng 存tồn 。 翹kiều 心tâm 如như 在tại 理lý 應ưng 遵tuân 敬kính 。 或hoặc 可khả 香hương 花hoa 每mỗi 設thiết 。 能năng 生sanh 清thanh 淨tịnh 之chi 心tâm 。 或hoặc 可khả 灌quán 沐mộc 恆hằng 。 為vi 足túc 蕩đãng 昏hôn 沈trầm 之chi 業nghiệp 。 以dĩ 斯tư 摽phiếu/phiêu 念niệm 。 無vô 表biểu 之chi 益ích 自tự 收thu 。 勸khuyến 獎tưởng 餘dư 人nhân 。 有hữu 作tác 之chi 功công 兼kiêm 利lợi 。 冀ký 希hy 福phước 者giả 。 宜nghi 存tồn 意ý 焉yên 。
但đãn 西tây 國quốc 諸chư 寺tự 灌quán 沐mộc 尊tôn 儀nghi 。 每mỗi 於ư 禺# 中trung 之chi 時thời 。 授thọ 事sự 便tiện 鳴minh 健kiện 稚trĩ (# 授thọ 事sự 者giả 。 梵Phạm 云vân 羯yết 磨ma 陀đà 那na 。 陀đà 那na 是thị 授thọ 。 羯yết 磨ma 是thị 事sự 。 意ý 道đạo 以dĩ 眾chúng 雜tạp 事sự 指chỉ 授thọ 於ư 人nhân 。 舊cựu 云vân 維duy 那na 者giả 。 非phi 也dã 。 維duy 是thị 唐đường 語ngữ 。 意ý 道đạo 綱cương 維duy 。 那na 是thị 梵Phạm 音âm 。 略lược 去khứ 羯yết 磨ma 陀đà 字tự )# 。 寺tự 庭đình 張trương 施thi 寶bảo 蓋cái 。 殿điện 側trắc 羅la 列liệt 香hương 瓶bình 。 取thủ 金kim 銀ngân 銅đồng 石thạch 之chi 像tượng 置trí 以dĩ 銅đồng 金kim 木mộc 石thạch 槃bàn 。 內nội 令linh 諸chư 妓kỹ 女nữ 奏tấu 其kỳ 音âm 樂nhạc 。 塗đồ 以dĩ 磨ma 香hương 灌quán 以dĩ 香hương 水thủy (# 取thủ 栴chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy 。 香hương 木mộc 之chi 輩bối 。 於ư 礎sở 石thạch 上thượng 以dĩ 水thủy 磨ma 使sử 成thành 泥nê 。 用dụng 塗đồ 像tượng 身thân 。 方phương 持trì 水thủy 灌quán )# 。 以dĩ 淨tịnh 白bạch 疊điệp 而nhi 揩khai 拭thức 之chi 。 然nhiên 後hậu 安an 置trí 。 殿điện 中trung 布bố 諸chư 花hoa 綵thải 。 此thử 乃nãi 寺tự 眾chúng 之chi 儀nghi 。 令linh 羯yết 磨ma 陀đà 那na 作tác 矣hĩ 。 然nhiên 於ư 房phòng 房phòng 之chi 內nội 自tự 浴dục 尊tôn 儀nghi 。 日nhật 日nhật 皆giai 為vi 。 要yếu 心tâm 無vô 闕khuyết 。 但đãn 是thị 草thảo 木mộc 之chi 花hoa 咸hàm 將tương 奉phụng 獻hiến 。 無vô 論luận 冬đông 夏hạ 芬phân 馥phức 恆hằng 然nhiên 。 市thị 肆tứ 之chi 間gian 賣mại 者giả 亦diệc 眾chúng 。 且thả 如như 東đông 夏hạ 。 蓮liên 華hoa 石thạch 竹trúc 則tắc 夏hạ 秋thu 散tán 彩thải 。 金kim 荊kinh 桃đào 杏hạnh 乃nãi 春xuân 日nhật 敷phu 榮vinh 。 木mộc 槿# 石thạch 榴lựu 隨tùy 時thời 代đại 發phát 。 朱chu 櫻# 素tố 柰nại 逐trục 節tiết 揚dương 葩ba 。 園viên 觀quán 蜀thục 葵quỳ 之chi 流lưu 。 山sơn 莊trang 香hương 草thảo 之chi 類loại 。 必tất 須tu 持trì 來lai 布bố 列liệt 。 無vô 宜nghi 遙diêu 指chỉ 樹thụ 園viên 。 冬đông 景cảnh 片phiến 時thời 或hoặc 容dung 闕khuyết 乏phạp 。 剪tiễn 諸chư 繒tăng 綵thải 坌bộn 以dĩ 名danh 香hương 。 設thiết 在tại 尊tôn 前tiền 斯tư 實thật 佳giai 也dã 。 至chí 於ư 銅đồng 像tượng 無vô 問vấn 小tiểu 大đại 。 須tu 細tế 灰hôi 甎chuyên 末mạt 揩khai 拭thức 光quang 明minh 。 清thanh 水thủy 灌quán 之chi 澄trừng 華hoa 若nhược 鏡kính 。 大đại 者giả 月nguyệt 半bán 月nguyệt 盡tận 。 合hợp 眾chúng 共cộng 為vi 。 小tiểu 者giả 隨tùy 己kỷ 所sở 能năng 每mỗi 須tu 洗tẩy 沐mộc 。 斯tư 則tắc 所sở 費phí 雖tuy 少thiểu 而nhi 福phước 利lợi 尤vưu 多đa 。 其kỳ 浴dục 像tượng 之chi 水thủy 。 即tức 舉cử 以dĩ 兩lưỡng 指chỉ 瀝lịch 自tự 頂đảnh 上thượng 。 斯tư 謂vị 吉cát 祥tường 之chi 水thủy 。 冀ký 求cầu 勝thắng 利lợi 。 奉phụng 獻hiến 殘tàn 花hoa 不bất 合hợp 持trì 嗅khứu 。 棄khí 水thủy 棄khí 花hoa 不bất 應ưng 履lý 踐tiễn 。 可khả 於ư 淨tịnh 處xứ 而nhi 傾khuynh 置trí 之chi 。 豈khởi 容dung 白bạch 首thủ 終chung 年niên 。 尊tôn 像tượng 曾tằng 不bất 揩khai 沐mộc 。 紅hồng 花hoa 遍biến 野dã 。 本bổn 自tự 無vô 心tâm 奉phụng 薦tiến 。 而nhi 遂toại 省tỉnh 嬾lãn 作tác 。 遙diêu 指chỉ 池trì 園viên 即tức 休hưu 。 畏úy 苦khổ 惰nọa 為vi 。 開khai 堂đường 普phổ 敬kính 便tiện 罷bãi 。 此thử 則tắc 師sư 資tư 絕tuyệt 緒tự 。 遂toại 使sử 致trí 敬kính 無vô 由do 。 造tạo 泥nê 制chế 底để 及cập 拓thác 摸mạc 泥nê 像tượng 。 或hoặc 印ấn 絹quyên 紙chỉ 隨tùy 處xứ 供cúng 養dường 。 或hoặc 積tích 為vi 聚tụ 以dĩ 塼chuyên 裹khỏa 之chi 即tức 成thành 佛Phật 塔tháp 。 或hoặc 置trí 空không 野dã 任nhậm 其kỳ 銷tiêu 散tán 。 西tây 方phương 法pháp 俗tục 莫mạc 不phủ 。 以dĩ 此thử 為vi 業nghiệp 。 又hựu 復phục 凡phàm 造tạo 形hình 像tượng 及cập 以dĩ 制chế 底để 。 金kim 銀ngân 銅đồng 鐵thiết 。 泥nê 漆tất 甎chuyên 石thạch 或hoặc 聚tụ 沙sa 雪tuyết 。 當đương 作tác 之chi 時thời 。 中trung 安an 二nhị 種chủng 舍xá 利lợi 。
一nhất 謂vị 大đại 師sư 身thân 骨cốt 。 二nhị 謂vị 緣duyên 起khởi 法pháp 頌tụng 。 其kỳ 頌tụng 曰viết 。
諸chư 法pháp 從tùng 緣duyên 起khởi 。 如Như 來Lai 說thuyết 是thị 因nhân 。
彼bỉ 法pháp 因nhân 緣duyên 盡tận 。 是thị 大đại 沙Sa 門Môn 說thuyết 。
要yếu 安an 此thử 二nhị 。 福phước 乃nãi 弘hoằng 多đa 。 由do 是thị 經Kinh 中trung 廣quảng 為vì 譬thí 喻dụ 。 歎thán 其kỳ 利lợi 益ích 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 若nhược 人nhân 造tạo 像tượng 如như 穬quáng 麥mạch 。 制chế 底để 如như 小tiểu 棗táo 。 上thượng 置trí 輪luân 相tương/tướng 竿can/cán 若nhược 細tế 針châm 。 殊thù 因nhân 類loại 七thất 海hải 而nhi 無vô 窮cùng 。 勝thắng 報báo 遍biến 四tứ 生sanh 而nhi 莫mạc 盡tận 。 其kỳ 間gian 委ủy 細tế 具cụ 在tại 別biệt 經kinh 。 幸hạnh 諸chư 法Pháp 師sư 等đẳng 。 時thời 可khả 務vụ 哉tai 。 洗tẩy 敬kính 尊tôn 容dung 。 生sanh 生sanh 值trị 佛Phật 之chi 業nghiệp 。 花hoa 香hương 致trí 設thiết 。 代đại 代đại 富phú 樂lạc 之chi 因nhân 。 自tự 作tác 教giáo 人nhân 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 曾tằng 見kiến 有hữu 處xứ 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 或hoặc 道đạo 或hoặc 俗tục 持trì 像tượng 路lộ 邊biên 。 灌quán 濯trạc 隨tùy 宜nghi 不bất 知tri 揩khai 拭thức 。 風phong 飄phiêu 日nhật 暴bạo 未vị 稱xưng 其kỳ 儀nghi 矣hĩ 。
三tam 十thập 二nhị 讚tán 詠vịnh 之chi 禮lễ
神thần 州châu 之chi 地địa 自tự 古cổ 相tương/tướng 傳truyền 。 但đãn 知tri 禮lễ 佛Phật 題đề 名danh 。 多đa 不bất 稱xưng 揚dương 讚tán 德đức 。 何hà 者giả 。 聞văn 名danh 但đãn 聽thính 其kỳ 名danh 。 罔võng 識thức 智trí 之chi 高cao 下hạ 。 讚tán 歎thán 具cụ 陳trần 其kỳ 德đức 。 故cố 乃nãi 體thể 德đức 之chi 弘hoằng 深thâm 。 即tức 如như 西tây 方phương 。 制chế 底để 畔bạn 睇thê 及cập 常thường 途đồ 禮lễ 敬kính 。 每mỗi 於ư 晡bô 後hậu 或hoặc 曛huân 黃hoàng 時thời 。 大đại 眾chúng 出xuất 門môn 。 繞nhiễu 塔tháp 三tam 匝táp 。 香hương 花hoa 具cụ 設thiết 並tịnh 悉tất 蹲tồn 踞cứ 。 令linh 其kỳ 能năng 者giả 作tác 哀ai 雅nhã 聲thanh 。 明minh 徹triệt 雄hùng 朗lãng 讚tán 大đại 師sư 德đức 。 或hoặc 十thập 頌tụng 或hoặc 二nhị 十thập 頌tụng 。 次thứ 第đệ 還hoàn 入nhập 。 寺tự 中trung 至chí 常thường 集tập 處xứ 。 既ký 其kỳ 坐tọa 定định 。 令linh 一nhất 經kinh 師sư 昇thăng 師sư 子tử 座tòa 。 讀đọc 誦tụng 少thiểu 經kinh 。 其kỳ 師sư 子tử 座tòa 。 在tại 上thượng 座tòa 頭đầu 。 量lượng 處xứ 度độ 宜nghi 亦diệc 不bất 高cao 大đại 。 所sở 誦tụng 之chi 經kinh 多đa 誦tụng 三tam 啟khải 。 乃nãi 是thị 尊tôn 者giả 馬mã 鳴minh 之chi 所sở 集tập 置trí 。 初sơ 可khả 十thập 頌tụng 許hứa 。 取thủ 經kinh 意ý 而nhi 讚tán 歎thán 三Tam 尊Tôn 。 次thứ 述thuật 正chánh 經kinh 。 是thị 佛Phật 親thân 說thuyết 。 讀đọc 誦tụng 既ký 了liễu 。 更cánh 陳trần 十thập 餘dư 頌tụng 。 論luận 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện 。 節tiết 段đoạn 三tam 開khai 。 故cố 云vân 三tam 啟khải 。 經kinh 了liễu 之chi 時thời 。 大đại 眾chúng 皆giai 云vân 蘇tô 婆bà 師sư 多đa 。 蘇tô 即tức 是thị 妙diệu 。 婆bà 師sư 多đa 是thị 語ngữ 。 意ý 欲dục 讚tán 經kinh 是thị 微vi 妙diệu 語ngữ 。 或hoặc 云vân 娑sa 婆bà 度độ 。 義nghĩa 目mục 善thiện 哉tai 。 經kinh 師sư 方phương 下hạ 。 上thượng 座tòa 先tiên 起khởi 禮lễ 師sư 子tử 座tòa 。 修tu 敬kính 既ký 訖ngật 。 次thứ 禮lễ 聖thánh 僧Tăng 座tòa 。 還hoàn 居cư 本bổn 處xứ 。 第đệ 二nhị 上thượng 座tòa 准chuẩn 前tiền 禮lễ 二nhị 處xứ 已dĩ 。 次thứ 禮lễ 上thượng 座tòa 。 方phương 居cư 自tự 位vị 而nhi 坐tọa 。 第đệ 三tam 上thượng 座tòa 准chuẩn 次thứ 同đồng 然nhiên 。 迄hất 乎hồ 眾chúng 末mạt 。 若nhược 其kỳ 眾chúng 大đại 。 過quá 三tam 五ngũ 人nhân 。 餘dư 皆giai 一nhất 時thời 望vọng 眾chúng 起khởi 禮lễ 。 隨tùy 情tình 而nhi 去khứ 。 斯tư 法pháp 乃nãi 是thị 東đông 聖thánh 方phương 耽đam 摩ma 立lập 底để 國quốc 僧Tăng 徒đồ 軌quỹ 式thức 。 至chí 如như 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。 人nhân 眾chúng 殷ân 繁phồn 。 僧Tăng 徒đồ 數số 出xuất 三tam 千thiên 。 造tạo 次thứ 難nạn/nan 為vi 詳tường 集tập 。 寺tự 有hữu 八bát 院viện 。 房phòng 有hữu 三tam 百bách 。 但đãn 可khả 隨tùy 時thời 當đương 處xứ 自tự 為vi 禮lễ 誦tụng 。 然nhiên 此thử 寺tự 法pháp 。 差sai 一nhất 能năng 唱xướng 導đạo 師sư 。 每mỗi 至chí 晡bô 西tây 巡tuần 行hành 禮lễ 讚tán 。 淨tịnh 人nhân 童đồng 子tử 持trì 雜tạp 香hương 花hoa 引dẫn 前tiền 而nhi 去khứ 。 院viện 院viện 悉tất 過quá 。 殿điện 殿điện 皆giai 禮lễ 。 每mỗi 禮lễ 拜bái 時thời 高cao 聲thanh 讚tán 歎thán 。 三tam 頌tụng 五ngũ 頌tụng 響hưởng 皆giai 遍biến 徹triệt 。 迄hất 乎hồ 日nhật 暮mộ 方phương 始thỉ 言ngôn 周chu 。 此thử 唱xướng 導đạo 師sư 恆hằng 受thọ 寺tự 家gia 別biệt 料liệu 供cúng 養dường 。 或hoặc 復phục 獨độc 對đối 香hương 臺đài 則tắc 隻chỉ 坐tọa 而nhi 心tâm 讚tán 。 或hoặc 詳tường 臨lâm 梵Phạm 宇vũ 則tắc 眾chúng 跪quỵ 而nhi 高cao 闡xiển 。 然nhiên 後hậu 十thập 指chỉ 布bố 地địa 叩khấu 頭đầu 三tam 禮lễ 。 斯tư 乃nãi 西tây 方phương 承thừa 籍tịch 禮lễ 敬kính 之chi 儀nghi 。 而nhi 老lão 病bệnh 之chi 流lưu 。 任nhậm 居cư 小tiểu 座tòa 。 其kỳ 讚tán 佛Phật 者giả 而nhi 舊cựu 已dĩ 有hữu 。 但đãn 為vi 行hành 之chi 稍sảo 別biệt 。 不bất 與dữ 梵Phạm 同đồng 。 且thả 如như 禮lễ 佛Phật 之chi 時thời 云vân 歎thán 佛Phật 相tướng 好hảo 者giả 。 即tức 合hợp 直trực 聲thanh 長trường/trưởng 讚tán 。 或hoặc 十thập 頌tụng 二nhị 十thập 頌tụng 。 斯tư 其kỳ 法pháp 也dã 。 又hựu 如Như 來Lai 等đẳng 唄bối 元nguyên 是thị 讚tán 佛Phật 。 良lương 以dĩ 音âm 韻vận 稍sảo 長trường/trưởng 。 意ý 義nghĩa 難nạn/nan 顯hiển 。 或hoặc 可khả 因nhân 齋trai 靜tĩnh 夜dạ 大đại 眾chúng 悽thê 然nhiên 。 令linh 一nhất 能năng 者giả 誦tụng 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 讚tán 及cập 四tứ 百bách 讚tán 并tinh 餘dư 別biệt 讚tán 。 斯tư 成thành 佳giai 也dã 。 然nhiên 而nhi 西tây 國quốc 禮lễ 敬kính 。 盛thịnh 傳truyền 讚tán 歎thán 。 但đãn 有hữu 才tài 人nhân 。 莫mạc 不bất 於ư 所sở 敬kính 之chi 尊tôn 而nhi 為vi 稱xưng 說thuyết 。 且thả 如như 尊tôn 者giả 摩ma 咥# (# 丁đinh 結kết 反phản )# 里lý 制chế 吒tra 者giả 。 乃nãi 西tây 方phương 宏hoành 才tài 碩# 德đức 。 秀tú 冠quan 群quần 英anh 之chi 人nhân 也dã 。 傳truyền 云vân 昔tích 佛Phật 在tại 時thời 。 佛Phật 因nhân 親thân 領lãnh 徒đồ 眾chúng 。 人nhân 間gian 遊du 行hành 。
時thời 有hữu 鸎# 鳥điểu 見kiến 佛Phật 相tướng 好hảo 。 儼nghiễm 若nhược 金kim 山sơn 。 乃nãi 於ư 林lâm 內nội 發phát 和hòa 雅nhã 音âm 。 如như 似tự 讚tán 詠vịnh 。 佛Phật 乃nãi 顧cố 諸chư 弟đệ 子tử 曰viết 。
此thử 鳥điểu 見kiến 我ngã 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 覺giác 哀ai 鳴minh 。 緣duyên 斯tư 福phước 故cố 。 我ngã 沒một 代đại 後hậu 獲hoạch 得đắc 人nhân 身thân 。 名danh 摩ma 咥# 里lý 制chế 吒tra 。 廣quảng 為vì 稱xưng 歎thán 讚tán 我ngã 實thật 德đức 也dã (# 摩ma 咥# 里lý 是thị 母mẫu 。 制chế 吒tra 是thị 兒nhi 也dã )# 。
其kỳ 人nhân 初sơ 依y 。 外ngoại 道đạo 出xuất 家gia 。 事sự 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 既ký 是thị 所sở 尊tôn 。 具cụ 申thân 讚tán 詠vịnh 。 後hậu 乃nãi 見kiến 所sở 記ký 名danh 。 翻phiên 心tâm 奉phụng 佛Phật 染nhiễm 衣y 出xuất 俗tục 。 廣quảng 興hưng 讚tán 歎thán 。 悔hối 前tiền 非phi 之chi 已dĩ 往vãng 。 遵tuân 勝thắng 轍triệt 於ư 將tương 來lai 。 自tự 悲bi 不bất 遇ngộ 大đại 師sư 。 但đãn 逢phùng 遺di 像tượng 遂toại 抽trừu 盛thịnh 藻tảo 。 仰ngưỡng 符phù 授thọ 記ký 。 讚tán 佛Phật 功công 德đức 。 初sơ 造tạo 四tứ 百bách 讚tán 。 次thứ 造tạo 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 讚tán 。 總tổng 陳trần 六Lục 度Độ 。 明minh 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 有hữu 勝thắng 德đức 。 斯tư 可khả 謂vị 文văn 情tình 婉uyển 麗lệ 。 共cộng 天thiên 蘤# 而nhi 齊tề 芳phương 。 理lý 致trí 清thanh 高cao 。 與dữ 地địa 岳nhạc 而nhi 爭tranh 峻tuấn 。 西tây 方phương 造tạo 讚tán 頌tụng 者giả 。 莫mạc 不bất 咸hàm 同đồng 祖tổ 習tập 。 無vô 著trước 。 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 皆giai 仰ngưỡng 趾chỉ 。 故cố 五ngũ 天thiên 之chi 地địa 。 初sơ 出xuất 家gia 者giả 。 亦diệc 既ký 誦tụng 得đắc 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 戒Giới 。 即tức 須tu 先tiên 教giáo 誦tụng 斯tư 二nhị 讚tán 。 無vô 問vấn 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 咸hàm 同đồng 遵tuân 此thử 。 有hữu 六lục 意ý 焉yên 。 一nhất 能năng 知tri 佛Phật 德đức 之chi 深thâm 遠viễn 。 二nhị 體thể 制chế 文văn 之chi 次thứ 第đệ 。 三tam 令linh 舌thiệt 根căn 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 得đắc 胸hung 藏tạng 開khai 通thông 。 五ngũ 則tắc 處xứ 眾chúng 不bất 惶hoàng 。 六lục 乃nãi 長trường 命mạng 無vô 病bệnh 。 誦tụng 得đắc 此thử 已dĩ 方phương 學học 餘dư 經kinh 。 然nhiên 而nhi 斯tư 美mỹ 未vị 傳truyền 東đông 夏hạ 。 造tạo 釋thích 之chi 家gia 故cố 亦diệc 多đa 矣hĩ 。 為vi 和hòa 之chi 者giả 誠thành 非phi 一nhất 算toán 。 陳trần 那na 菩Bồ 薩Tát 親thân 自tự 為vi 和hòa 。 每mỗi 於ư 頌tụng 初sơ 各các 加gia 其kỳ 一nhất 。 名danh 為vi 雜tạp 讚tán 。 頌tụng 有hữu 三tam 百bách 。 又hựu 鹿lộc 苑uyển 名danh 僧Tăng 號hiệu 釋Thích 迦Ca 提đề 婆bà 。 復phục 於ư 陳trần 那na 頌tụng 前tiền 各các 加gia 一nhất 頌tụng 。 名danh 糅nhữu 雜tạp 讚tán 。 總tổng 有hữu 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 頌tụng 。 但đãn 有hữu 制chế 作tác 之chi 流lưu 。 皆giai 以dĩ 為vi 龜quy 鏡kính 矣hĩ 。
又hựu 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 詩thi 代đại 書thư 。 名danh 為vi 蘇tô 頡hiệt 里lý 離ly 佉khư 。 譯dịch 為vi 密mật 友hữu 書thư 。 寄ký 與dữ 舊cựu 檀đàn 越việt 南nam 方phương 大đại 國quốc 王vương 。 號hiệu 娑sa 多đa 婆bà 漢hán 那na 。 名danh 市thị 寅# 得đắc 迦ca 。 可khả 謂vị 文văn 藻tảo 秀tú 發phát 慰úy 誨hối 勤cần 勤cần 。 的đích 指chỉ 中trung 途đồ 親thân 逾du 骨cốt 肉nhục 。 就tựu 中trung 旨chỉ 趣thú 寔thật 有hữu 多đa 意ý 。
先tiên 令linh 敬kính 信tín 三Tam 尊Tôn 。 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 持trì 戒giới 捨xả 惡ác 擇trạch 人nhân 乃nãi 交giao 。 於ư 諸chư 財tài 色sắc 。 修tu 不bất 淨tịnh 觀quán 。 撿kiểm 挍giảo 家gia 室thất 正chánh 念niệm 無vô 常thường 。 廣quảng 述thuật 餓ngạ 鬼quỷ 傍bàng 生sanh 。 盛thịnh 道Đạo 人Nhân 天thiên 地địa 獄ngục 。 火hỏa 燃nhiên 頭đầu 上thượng 無vô 暇hạ 拂phất 除trừ 。 緣duyên 起khởi 運vận 心tâm 專chuyên 求cầu 解giải 脫thoát 。 勸khuyến 行hành 三tam 慧tuệ 。 明minh 聖thánh 道Đạo 之chi 八bát 支chi 。 令linh 學học 四tứ 真chân 。 證chứng 圓viên 凝ngưng 之chi 兩lưỡng 得đắc 。 如như 觀quán 自tự 在tại 不bất 簡giản 怨oán 親thân 。 同đồng 阿A 彌Di 陀Đà 恆hằng 居cư 淨tịnh 土độ 。 斯tư 即tức 化hóa 生sanh 之chi 術thuật 。 要yếu 無vô 以dĩ 加gia 。 五ngũ 天thiên 創sáng/sang 學học 之chi 流lưu 。 皆giai 先tiên 誦tụng 此thử 書thư 讚tán 。 歸quy 心tâm 繫hệ 仰ngưỡng 之chi 類loại 。 靡mĩ 不bất 研nghiên 味vị 終chung 身thân 。 若nhược 神thần 州châu 法pháp 侶lữ 誦tụng 《# 觀quán 音âm 》# 。 《# 遺di 教giáo 》# 。 俗tục 徒đồ 讀đọc 《# 千thiên 文văn 》# 。 《# 孝hiếu 經kinh 》# 矣hĩ 。 莫mạc 不bất 欽khâm 翫ngoạn 用dụng 為vi 師sư 範phạm 。 其kỳ 社xã 得đắc 迦ca 摩ma 羅la 亦diệc 同đồng 此thử 類loại (# 社xã 得đắc 迦ca 者giả 。 本bổn 生sanh 也dã 。 摩ma 羅la 者giả 。 即tức 貫quán 焉yên 。 集tập 取thủ 菩Bồ 薩Tát 昔tích 生sanh 難nan 行hành 之chi 事sự 貫quán 之chi 一nhất 處xứ 也dã )# 。 若nhược 譯dịch 可khả 成thành 十thập 餘dư 軸trục 。 取thủ 本bổn 生sanh 事sự 而nhi 為vi 詩thi 讚tán 。 欲dục 令linh 順thuận 俗tục 妍nghiên 美mỹ 。 讀đọc 者giả 歡hoan 愛ái 教giáo 攝nhiếp 群quần 生sanh 耳nhĩ 。
時thời 戒giới 日nhật 王vương 極cực 好hảo 文văn 筆bút 。 乃nãi 下hạ 令linh 曰viết 。
諸chư 君quân 但đãn 有hữu 好hảo/hiếu 詩thi 讚tán 者giả 。 明minh 日nhật 旦đán 朝triêu 咸hàm 將tương 示thị 朕trẫm 。
及cập 其kỳ 總tổng 集tập 得đắc 五ngũ 百bách 夾giáp 。 展triển 而nhi 閱duyệt 之chi 。 多đa 是thị 社xã 得đắc 迦ca 摩ma 羅la 矣hĩ 。 方phương 知tri 讚tán 詠vịnh 之chi 中trung 斯tư 為vi 美mỹ 極cực 。 南nam 海hải 諸chư 島đảo 有hữu 十thập 餘dư 國quốc 。 無vô 問vấn 法pháp 俗tục 咸hàm 皆giai 諷phúng 誦tụng 。 如như 前tiền 詩thi 讚tán 。 而nhi 東đông 夏hạ 未vị 曾tằng 譯dịch 出xuất 。 又hựu 戒giới 日nhật 王vương 取thủ 乘thừa 雲vân 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 身thân 代đại 龍long 之chi 事sự 緝tập 為vi 歌ca 詠vịnh 。 奏tấu 諧hài 絃huyền 管quản 令linh 人nhân 作tác 樂nhạc 。 舞vũ 之chi 蹈đạo 之chi 流lưu 布bố 於ư 代đại 。 又hựu 東đông 印ấn 度độ 月nguyệt 官quan 大Đại 士Sĩ 作tác 毘tỳ 輸du 安an 呾đát 囉ra 太thái 子tử 歌ca 。 詞từ 人nhân 皆giai 舞vũ 。 詠vịnh 遍biến 五ngũ 天thiên 矣hĩ 。
舊cựu 云vân 蘇tô 達đạt 拏noa 太thái 子tử 者giả 是thị 也dã 。 又hựu 尊tôn 者giả 馬mã 鳴minh 亦diệc 造tạo 歌ca 詞từ 及cập 《# 莊trang 嚴nghiêm 論luận 》# 并tinh 作tác 《# 佛Phật 本bổn 行hạnh 詩thi 》# 。 大đại 本bổn 若nhược 譯dịch 有hữu 十thập 餘dư 卷quyển 。 意ý 述thuật 如Như 來Lai 始thỉ 自tự 王vương 宮cung 終chung 乎hồ 雙song 樹thụ 。 一nhất 代đại 佛Phật 法Pháp 並tịnh 緝tập 為vi 詩thi 。 五ngũ 天thiên 南nam 海hải 無vô 不bất 諷phúng 誦tụng 。 意ý 明minh 字tự 少thiểu 而nhi 攝nhiếp 義nghĩa 能năng 多đa 。 復phục 令linh 讀đọc 者giả 心tâm 悅duyệt 忘vong 倦quyện 。 又hựu 復phục 纂toản 持trì 聖thánh 教giáo 能năng 生sanh 福phước 利lợi 。 其kỳ 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 讚tán 及cập 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 書thư 。 並tịnh 別biệt 錄lục 寄ký 歸quy 。 樂nhạo/nhạc/lạc 讚tán 詠vịnh 者giả 時thời 當đương 誦tụng 習tập 。
三tam 十thập 三Tam 尊Tôn 敬kính 乖quai 式thức
夫phu 禮lễ 敬kính 之chi 儀nghi 教giáo 有hữu 明minh 則tắc 。 自tự 可khả 六lục 時thời 策sách 念niệm 。 四tứ 體thể 翹kiều 勤cần 。 端đoan 居cư 一nhất 房phòng 乞khất 食thực 為vi 業nghiệp 。 順thuận 頭đầu 陀đà 之chi 行hành 。 修tu 知tri 足túc 之chi 道đạo 。 但đãn 著trước 三tam 衣y 不bất 畜súc 盈doanh 長trường/trưởng 。 無vô 生sanh 致trí 想tưởng 有hữu 累lũy/lụy/luy 全toàn 祛khư 。 豈khởi 得đắc 輒triếp 異dị 僧Tăng 儀nghi 別biệt 行hành 軌quỹ 式thức 。 披phi 出xuất 家gia 服phục 不bất 同đồng 常thường 類loại 。 而nhi 在tại 鄽# 肆tứ 之chi 中trung 禮lễ 諸chư 俗tục 流lưu 。 撿kiểm 尋tầm 律luật 教giáo 全toàn 遮già 此thử 事sự 。
佛Phật 言ngôn 。
有hữu 二nhị 種chủng 應ưng 禮lễ 。 所sở 謂vị 三Tam 寶Bảo 及cập 大đại 己kỷ 苾Bật 芻Sô 。
又hựu 有hữu 齎tê 持trì 尊tôn 像tượng 在tại 大Đại 道Đạo 中trung 。 塵trần 坌bộn 聖thánh 容dung 。 以dĩ 求cầu 財tài 利lợi 。 或hoặc 有hữu 鉤câu 身thân 刺thứ 臉liệm 。 斷đoạn 節tiết 穿xuyên 肌cơ 。 詐trá 託thác 好hảo/hiếu 心tâm 本bổn 希hy 活hoạt 命mạng 。 如như 斯tư 之chi 色sắc 西tây 國quốc 全toàn 無vô 。 勸khuyến 導đạo 諸chư 人nhân 勿vật 復phục 行hành 此thử 。
三tam 十thập 四tứ 西tây 方phương 學học 法pháp
夫phu 大đại 聖thánh 一nhất 音âm 則tắc 貫quán 三tam 千thiên 而nhi 總tổng 攝nhiếp 。 或hoặc 隨tùy 機cơ 五ngũ 道đạo 乃nãi 彰chương 七thất 九cửu 而nhi 弘hoằng 濟tế (# 七thất 九cửu 者giả 。 即tức 是thị 聲thanh 明minh 中trung 七thất 轉chuyển 九cửu 例lệ 也dã 。 如như 下hạ 略lược 明minh 耳nhĩ )# 。
時thời 有hữu 意ý 言ngôn 法Pháp 藏tạng 。 天thiên 帝đế 領lãnh 無vô 說thuyết 之chi 經kinh 。 或hoặc 復phục 順thuận 語ngữ 談đàm 詮thuyên 。 支chi 那na 悟ngộ 本bổn 聲thanh 之chi 字tự 。 致trí 使sử 投đầu 緣duyên 發phát 慧tuệ 各các 稱xưng 虛hư 心tâm 。 准chuẩn 義nghĩa 除trừ 煩phiền 並tịnh 凝ngưng 圓viên 寂tịch 。 至chí 於ư 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 理lý 逈huýnh 絕tuyệt 名danh 言ngôn 。 覆phú 俗tục 道đạo 中trung 非phi 無vô 文văn 句cú (# 覆phú 俗tục 諦đế 者giả 。 舊cựu 云vân 世thế 俗tục 諦đế 。 義nghĩa 不bất 盡tận 也dã 。 意ý 道đạo 俗tục 事sự 覆phú 他tha 真chân 理lý 。 色sắc 本bổn 非phi 瓶bình 。 妄vọng 為vi 瓶bình 解giải 。 聲thanh 無vô 歌ca 曲khúc 。 漫mạn 作tác 歌ca 心tâm 。 又hựu 復phục 識thức 相tương 生sanh 時thời 體thể 無vô 分phân 別biệt 。 無vô 明minh 所sở 蔽tế 。 妄vọng 起khởi 眾chúng 形hình 。 不bất 了liễu 自tự 心tâm 謂vị 境cảnh 居cư 外ngoại 。 蛇xà 繩thằng 並tịnh 謬mậu 。 正chánh 智trí 斯tư 淪luân 。 由do 此thử 蓋cái 真chân 名danh 為vi 覆phú 俗tục 矣hĩ 。 此thử 據cứ 覆phú 即tức 是thị 俗tục 。 名danh 為vi 覆phú 俗tục 。 或hoặc 可khả 但đãn 云vân 真Chân 諦Đế 覆phú 諦đế )# 。 然nhiên 則tắc 古cổ 來lai 譯dịch 者giả 梵Phạm 軌quỹ 罕# 談đàm 。 近cận 日nhật 傳truyền 經kinh 但đãn 云vân 初sơ 七thất 。 非phi 不bất 知tri 也dã 。 無vô 益ích 不bất 論luận 。 今kim 望vọng 總tổng 習tập 梵Phạm 文văn 。 無vô 勞lao 翻phiên 譯dịch 之chi 重trọng/trùng 。 為vi 此thử 聊liêu 題đề 節tiết 段đoạn 。 粗thô 述thuật 初sơ 基cơ 者giả 歟# (# 然nhiên 而nhi 骨cốt 崙lôn 速tốc 利lợi 尚thượng 能năng 總tổng 讀đọc 梵Phạm 經kinh 。 豈khởi 況huống 天thiên 府phủ 神thần 州châu 。 而nhi 不bất 談đàm 其kỳ 本bổn 說thuyết 。 故cố 西tây 方phương 讚tán 云vân 。
曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 現hiện 在tại 并tinh 州châu 。 人nhân 皆giai 有hữu 福phước 。 理lý 應ưng 欽khâm 讚tán 。 其kỳ 文văn 既ký 廣quảng 。 此thử 不bất 繁phồn 錄lục )# 。 夫phu 聲thanh 明minh 者giả 。 梵Phạm 云vân 攝nhiếp 拖tha 苾bật 馱đà (# 停đình 夜dạ 反phản )# 。 攝nhiếp 拖tha 是thị 聲thanh 。 苾bật 馱đà 是thị 明minh 。 即tức 五ngũ 明minh 論luận 之chi 一nhất 明minh 也dã 。 五ngũ 天thiên 俗tục 書thư 總tổng 名danh 毘tỳ 何hà 羯yết 喇lặt 拏noa 。 大đại 數số 有hữu 五ngũ 。 同đồng 神thần 州châu 之chi 五ngũ 經kinh 也dã (# 舊cựu 云vân 毘tỳ 伽già 羅la 論luận 。 音âm 訛ngoa 也dã )# 一nhất 則tắc 創sáng/sang 學học 悉tất 談đàm 章chương 。 亦diệc 名danh 悉tất 地địa 羅la 窣tốt 覩đổ 。 斯tư 乃nãi 小tiểu 學học 標tiêu 章chương 之chi 稱xưng 。 俱câu 以dĩ 成thành 就tựu 吉cát 祥tường 為vi 目mục 。 本bổn 有hữu 四tứ 十thập 九cửu 字tự 。 共cộng 相tương 乘thừa 轉chuyển 成thành 一nhất 十thập 八bát 章chương 。 總tổng 有hữu 一nhất 萬vạn 餘dư 字tự 。 合hợp 三tam 百bách 餘dư 頌tụng 。 凡phàm 言ngôn 一nhất 頌tụng 乃nãi 有hữu 四tứ 句cú 。 一nhất 句cú 八bát 字tự 。 總tổng 成thành 三tam 十thập 二nhị 言ngôn 。 更cánh 有hữu 小tiểu 頌tụng 大đại 頌tụng 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 六lục 歲tuế 童đồng 子tử 學học 之chi 。 六lục 月nguyệt 方phương 了liễu 。 斯tư 乃nãi 相tương/tướng 傳truyền 是thị 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 之chi 所sở 說thuyết 也dã 。
二nhị 謂vị 蘇tô 呾đát 囉ra 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 聲thanh 明minh 之chi 根căn 本bổn 經kinh 也dã 。 譯dịch 為vi 略lược 詮thuyên 。 意ý 明minh 略lược 詮thuyên 要yếu 義nghĩa 。 有hữu 一nhất 千thiên 頌tụng 。 是thị 古cổ 博bác 學học 鴻hồng 儒nho 波ba 尼ni 儞nễ 所sở 造tạo 也dã 。 為vi 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 之chi 所sở 加gia 被bị 。 面diện 現hiện 三tam 目mục 。
時thời 人nhân 方phương 信tín 。 八bát 歲tuế 童đồng 子tử 。 八bát 月nguyệt 誦tụng 了liễu 。
三tam 謂vị 馱đà 覩đổ 章chương 。 有hữu 一nhất 千thiên 頌tụng 。 專chuyên 明minh 字tự 元nguyên 。 功công 如như 上thượng 經kinh 矣hĩ 。
四tứ 謂vị 三tam 棄khí 攞la 章chương 。 是thị 荒hoang 梗# 之chi 義nghĩa 。 意ý 比tỉ 田điền 夫phu 創sáng/sang 開khai 疇trù 畎# 。 應ưng 云vân 三tam 荒hoang 章chương 。 一nhất 名danh 頞át 瑟sắt 吒tra 馱đà 覩đổ (# 一nhất 千thiên 頌tụng )# 。 二nhị 名danh 文văn 荼đồ (# 一nhất 千thiên 頌tụng )# 。 三tam 名danh 鄔ổ 拏noa 地địa (# 一nhất 千thiên 頌tụng )# 。 馱đà 覩đổ 者giả 。 則tắc 意ý 明minh 七thất 例lệ 。 曉hiểu 十thập 羅la 聲thanh 。 述thuật 二nhị 九cửu 之chi 韻vận 。 言ngôn 七thất 例lệ 者giả 。 一nhất 切thiết 聲thanh 上thượng 皆giai 悉tất 有hữu 之chi 。 一nhất 一nhất 聲thanh 中trung 各các 分phần/phân 三tam 蕱# 。 謂vị 一nhất 言ngôn 。 二nhị 言ngôn 。 多đa 言ngôn 。 總tổng 成thành 二nhị 十thập 一nhất 言ngôn 也dã 。 如như 喚hoán 男nam 子tử 一nhất 人nhân 名danh 補bổ 嚕rô 灑sái 。 兩lưỡng 人nhân 名danh 補bổ 嚕rô 𥳓# 。 三tam 人nhân 名danh 補bổ 嚕rô 沙sa 。 此thử 中trung 聲thanh 有hữu 呼hô 噏hấp 重trọng/trùng 輕khinh 之chi 別biệt 。 於ư 七thất 例lệ 外ngoại 更cánh 有hữu 呼hô 召triệu 聲thanh 。 便tiện 成thành 八bát 例lệ 。 初sơ 句cú 既ký 三tam 。 餘dư 皆giai 准chuẩn 此thử 。 恐khủng 繁phồn 不bất 錄lục 。 名danh 蘇tô 盤bàn 多đa 聲thanh (# 總tổng 有hữu 三tam 八bát 二nhị 十thập 四tứ 聲thanh )# 。 十thập 羅la 聲thanh 者giả 。 有hữu 十thập 種chủng 羅la 字tự 。 顯hiển 一nhất 聲thanh 時thời 便tiện 明minh 三tam 世thế 之chi 異dị 。 二nhị 九cửu 韻vận 者giả 。 明minh 上thượng 中trung 下hạ 尊tôn 卑ty 彼bỉ 此thử 之chi 別biệt 。 言ngôn 有hữu 十thập 八bát 不bất 同đồng 。 名danh 丁đinh 岸ngạn 哆đa 。 聲thanh 也dã 。 文văn 荼đồ 。 則tắc 合hợp 成thành 字tự 體thể 。 且thả 如như 樹thụ 之chi 一nhất 目mục 。 梵Phạm 云vân 苾bật 力lực 叉xoa 。 便tiện 引dẫn 二nhị 十thập 餘dư 句cú 經kinh 文văn 共cộng 相tương 雜tạp 糅nhữu 。 方phương 成thành 一nhất 事sự 之chi 號hiệu 也dã 。 鄔ổ 拏noa 地địa 則tắc 大đại 同đồng 斯tư 例lệ 。 而nhi 以dĩ 廣quảng 略lược 不bất 等đẳng 為vi 異dị 。 此thử 三tam 荒hoang 章chương 。 十thập 歲tuế 童đồng 子tử 三tam 年niên 勤cần 學học 方phương 解giải 其kỳ 義nghĩa 。
五ngũ 謂vị 苾bật 栗lật 底để 蘇tô 呾đát 羅la 。 即tức 是thị 前tiền 蘇tô 呾đát 囉ra 釋thích 也dã 。 上thượng 古cổ 作tác 釋thích 其kỳ 類loại 寔thật 多đa 。 於ư 中trung 妙diệu 者giả 有hữu 十thập 八bát 千thiên 頌tụng 。 演diễn 其kỳ 經kinh 本bổn 詳tường 談đàm 眾chúng 義nghĩa 。 盡tận 寰# 中trung 之chi 規quy 矩củ 。 極cực 天thiên 人nhân 之chi 軌quỹ 則tắc 。 十thập 五ngũ 童đồng 子tử 。 五ngũ 歲tuế 方phương 解giải 。 神thần 州châu 之chi 人nhân 若nhược 向hướng 西tây 方phương 求cầu 學học 問vấn 者giả 。 要yếu 須tu 知tri 此thử 方phương 可khả 習tập 餘dư 。 如như 其kỳ 不bất 然nhiên 空không 自tự 勞lao 矣hĩ 。 斯tư 等đẳng 諸chư 書thư 並tịnh 須tu 暗ám 誦tụng 。 此thử 據cứ 上thượng 人nhân 為vi 准chuẩn 。 中trung 下hạ 之chi 流lưu 以dĩ 意ý 可khả 測trắc 。 翹kiều 勤cần 晝trú 夜dạ 不bất 遑hoàng 寧ninh 寢tẩm 。 同đồng 孔khổng 父phụ 之chi 三tam 絕tuyệt 。 等đẳng 歲tuế 精tinh 之chi 百bách 遍biến 。 牛ngưu 毛mao 千thiên 數số 。 麟lân 角giác 唯duy 一nhất 。 比tỉ 功công 與dữ 神thần 州châu 上thượng 明minh 經kinh 相tương 似tự 。 此thử 是thị 學học 士sĩ 闍xà 耶da 昳# 底để 所sở 造tạo 。 其kỳ 人nhân 乃nãi 器khí 量lượng 弘hoằng 深thâm 文văn 彩thải 秀tú 發phát 。 一nhất 聞văn 便tiện 領lãnh 詎cự 假giả 再tái 談đàm 。 敬kính 重trọng 三Tam 尊Tôn 多đa 營doanh 福phước 業nghiệp 。 沒một 代đại 于vu 今kim 向hướng 三tam 十thập 載tái 矣hĩ 。 閑nhàn 斯tư 釋thích 已dĩ 。 方phương 學học 緝tập 綴chuế 書thư 表biểu 。 制chế 造tạo 詩thi 篇thiên 。 致trí 想tưởng 《# 因nhân 明minh 》# 。 虔kiền 誠thành 《# 俱câu 舍xá 》# 。 尋tầm 《# 理lý 門môn 論luận 》# 比tỉ 量lượng 善thiện 成thành 。 習tập 本bổn 生sanh 貫quán 清thanh 才tài 秀tú 發phát 。 然nhiên 後hậu 函hàm 丈trượng 傳truyền 授thọ 經kinh 三tam 二nhị 年niên 。 多đa 在tại 那na 爛lạn 陀đà 寺tự (# 中trung 天thiên 也dã )# 或hoặc 居cư 跋bạt 臘lạp 毘tỳ 國quốc (# 西tây 天thiên 也dã )# 斯tư 兩lưỡng 處xứ 者giả 。 事sự 等đẳng 金kim 馬mã 石thạch 渠cừ 。 龍long 門môn 闕khuyết 里lý 。 英anh 彥ngạn 雲vân 聚tụ 商thương 搉# 是thị 非phi 。 若nhược 賢hiền 明minh 歎thán 善thiện 遐hà 邇nhĩ 稱xưng 俊# 。 方phương 始thỉ 自tự 忖thốn 鋒phong 鍔# 投đầu 刃nhận 王vương 庭đình 。 獻hiến 策sách 呈trình 才tài 希hy 望vọng 利lợi 用dụng 。 坐tọa 談đàm 論luận 之chi 處xứ 。 己kỷ 則tắc 重trọng/trùng 席tịch 表biểu 奇kỳ 。 登đăng 破phá 斥xích 之chi 場tràng 。 他tha 乃nãi 結kết 舌thiệt 稱xưng 愧quý 。 響hưởng 震chấn 五ngũ 山sơn 。 聲thanh 流lưu 四tứ 域vực 。 然nhiên 後hậu 受thọ 封phong 邑ấp 。 策sách 榮vinh 班ban 。 賞thưởng 素tố 高cao 門môn 更cánh 修tu 餘dư 業nghiệp 矣hĩ 。
復phục 有hữu 苾bật 栗lật 底để 蘇tô 呾đát 羅la 議nghị 釋thích 。 名danh 朱chu 儞nễ 。 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 千thiên 頌tụng 。 是thị 學học 士sĩ 鉢bát 顛điên 社xã 攞la 所sở 造tạo 。 斯tư 乃nãi 重trọng/trùng 顯hiển 前tiền 經kinh 。 擘phách 肌cơ 分phần/phân 理lý 。 詳tường 明minh 後hậu 釋thích 。 剖phẫu 折chiết 毫hào 芒mang 。 明minh 經kinh 學học 此thử 三tam 歲tuế 方phương 了liễu 。 功công 與dữ 《# 春xuân 秋thu 》# 。 《# 周chu 易dị 》# 相tương 似tự 。
次thứ 有hữu 伐phạt 致trí 呵ha 利lợi 論luận 。 是thị 前tiền 朱chu 儞nễ 議nghị 釋thích 。 即tức 大đại 學học 士sĩ 伐phạt 㨖# 呵ha 利lợi 所sở 造tạo 。 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 千thiên 頌tụng 。 斯tư 則tắc 盛thịnh 談đàm 人nhân 事sự 聲thanh 明minh 之chi 要yếu 。 廣quảng 敘tự 諸chư 家gia 興hưng 廢phế 之chi 由do 。 深thâm 明minh 唯duy 識thức 善thiện 論luận 因nhân 喻dụ 。 此thử 學học 士sĩ 乃nãi 響hưởng 振chấn 五ngũ 天thiên 德đức 。 流lưu 八bát 極cực 。 徹triệt 信tín 三Tam 寶Bảo 。 諦đế 想tưởng 二nhị 空không 。 希hy 勝thắng 法Pháp 而nhi 出xuất 家gia 。 戀luyến 纏triền 染nhiễm 而nhi 便tiện 俗tục 。 斯tư 之chi 往vãng 復phục 數số 有hữu 七thất 焉yên 。 自tự 非phi 深thâm 信tín 因nhân 果quả 。 誰thùy 能năng 若nhược 此thử 勤cần 著trước 。 自tự 嗟ta 詩thi 曰viết 。
由do 染nhiễm 便tiện 歸quy 俗tục 。 離ly 貪tham 還hoàn 服phục 緇# 。 如như 何hà 兩lưỡng 種chủng 事sự 。 弄lộng 我ngã 若nhược 嬰anh 兒nhi 。 即tức 是thị 護hộ 法Pháp 師sư 之chi 同đồng 時thời 人nhân 也dã 。 每mỗi 於ư 寺tự 內nội 有hữu 心tâm 歸quy 俗tục 。 被bị 煩phiền 惱não 逼bức 確xác 爾nhĩ 不bất 移di 。 即tức 令linh 學học 生sanh 輿dư 向hướng 寺tự 外ngoại 。
時thời 人nhân 問vấn 其kỳ 故cố 。
答đáp 曰viết 。
凡phàm 是thị 福phước 地địa 。 本bổn 擬nghĩ 戒giới 行hạnh 所sở 居cư 。 我ngã 既ký 內nội 有hữu 邪tà 心tâm 。 即tức 是thị 虧khuy 乎hồ 正chánh 教giáo 。 十thập 方phương 僧Tăng 地địa 無vô 處xứ 投đầu 足túc 。
為vi 清Thanh 信Tín 士Sĩ 。 身thân 著trước 白bạch 衣y 。 方phương 入nhập 寺tự 中trung 宣tuyên 揚dương 正Chánh 法Pháp 。 捨xả 化hóa 已dĩ 來lai 經kinh 四tứ 十thập 年niên 矣hĩ 。
次thứ 有hữu 薄bạc 迦ca (# 抧# 也dã 反phản )# 論luận 。 頌tụng 有hữu 七thất 百bách 。 釋thích 有hữu 七thất 千thiên 。 亦diệc 是thị 伐phạt 㨖# 呵ha 利lợi 所sở 造tạo 。 敘tự 聖thánh 教giáo 量lượng 及cập 比tỉ 量lượng 義nghĩa 。
次thứ 有hữu 蓽tất 拏noa 。 頌tụng 有hữu 三tam 千thiên 。 釋thích 有hữu 十thập 四tứ 千thiên 。 頌tụng 乃nãi 伐phạt 㨖# 呵ha 利lợi 所sở 造tạo 。 釋thích 則tắc 護hộ 法Pháp 論luận 師sư 所sở 製chế 。 可khả 謂vị 窮cùng 天thiên 地địa 之chi 奧áo 祕bí 。 極cực 人nhân 理lý 之chi 精tinh 華hoa 矣hĩ 。 若nhược 人nhân 學học 至chí 於ư 此thử 。 方phương 曰viết 善thiện 解giải 聲thanh 明minh 。 與dữ 九cửu 經kinh 百bách 家gia 相tương 似tự 。 斯tư 等đẳng 諸chư 書thư 。 法pháp 俗tục 悉tất 皆giai 通thông 學học 。 如như 其kỳ 不bất 學học 。 不bất 得đắc 多đa 聞văn 之chi 稱xưng 。 若nhược 出xuất 家gia 人nhân 。 則tắc 遍biến 學học 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 具cụ 討thảo 經kinh 及cập 論luận 。 挫tỏa 外ngoại 道đạo 若nhược 中trung 原nguyên 之chi 逐trục 鹿lộc 。 解giải 傍bàng 詰cật 同đồng 沸phí 鼎đỉnh 之chi 銷tiêu 凌lăng 。 遂toại 使sử 響hưởng 流lưu 贍thiệm 部bộ 之chi 中trung 。 受thọ 敬kính 人nhân 天thiên 之chi 上thượng 。 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa 。 廣quảng 導đạo 群quần 有hữu 。 此thử 則tắc 奕dịch 代đại 挺đĩnh 生sanh 。 若nhược 一nhất 若nhược 二nhị 。 取thủ 喻dụ 同đồng 乎hồ 日nhật 月nguyệt 。 表biểu 況huống 譬thí 之chi 龍long 象tượng 。 斯tư 乃nãi 遠viễn 則tắc 龍long 猛mãnh 。 提đề 婆bà 。 馬mã 鳴minh 之chi 類loại 。 中trung 則tắc 世thế 親thân 。 無vô 著trước 。 僧Tăng 賢hiền 。 清thanh 哲triết 之chi 徒đồ 。 近cận 則tắc 陳trần 那na 。 護hộ 法Pháp 。 法pháp 稱xưng 。 戒giới 賢hiền 及cập 師sư 子tử 月nguyệt 。 安an 慧tuệ 。 德đức 慧tuệ 。 慧tuệ 護hộ 。 德đức 光quang 。 勝thắng 光quang 之chi 輩bối 。 斯tư 等đẳng 大đại 師sư 。 無vô 不bất 具cụ 前tiền 內nội 外ngoại 眾chúng 德đức 。 各các 並tịnh 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 誠thành 無vô 與dữ 比tỉ 。 俗tục 流lưu 外ngoại 道đạo 之chi 內nội 。 實thật 此thử 類loại 而nhi 難nan 得đắc 廣quảng 如như 西tây 方phương 十thập 德đức 傳truyền 中trung 具cụ 述thuật )# 法pháp 稱xưng 則tắc 重trọng/trùng 顯hiển 因nhân 明minh 。 德đức 光quang 乃nãi 再tái 弘hoằng 律luật 藏tạng 。 德đức 慧tuệ 乃nãi 定định 門môn 澄trừng 想tưởng 。 慧tuệ 護hộ 則tắc 廣quảng 辯biện 正chánh 邪tà 。 方phương 驗nghiệm 鯨# 海hải 巨cự 深thâm 名danh 珍trân 現hiện 彩thải 。 香hương 峯phong 高cao 峻tuấn 上thượng 藥dược 呈trình 奇kỳ 。 是thị 知tri 佛Phật 法Pháp 含hàm 弘hoằng 何hà 所sở 不bất 納nạp 。 莫mạc 不bất 應ưng 響hưởng 成thành 篇thiên 。 寧ninh 煩phiền 十thập 四tứ 之chi 足túc 無vô 勞lao 百bách 遍biến 。 兩lưỡng 卷quyển 一nhất 聞văn 便tiện 領lãnh (# 有hữu 外ngoại 道đạo 造tạo 六lục 百bách 頌tụng 來lai 難nan 護hộ 法Pháp 師sư 。 法Pháp 師sư 對đối 眾chúng 一nhất 聞văn 。 文văn 義nghĩa 俱câu 領lãnh )# 。 又hựu 五ngũ 天thiên 之chi 地địa 。 皆giai 以dĩ 婆Bà 羅La 門Môn 為vi 貴quý 勝thắng 。 凡phàm 有hữu 座tòa 席tịch 並tịnh 不bất 與dữ 餘dư 三tam 姓tánh 同đồng 行hành 。 自tự 外ngoại 雜tạp 類loại 故cố 宜nghi 遠viễn 矣hĩ 。 所sở 尊tôn 典điển 誥# 有hữu 四tứ 薜bệ 陀đà 書thư 。 可khả 十thập 萬vạn 頌tụng 。 薜bệ 陀đà 是thị 明minh 解giải 義nghĩa 。 先tiên 云vân 圍vi 陀đà 者giả 訛ngoa 也dã 。 咸hàm 悉tất 口khẩu 相tương/tướng 傳truyền 授thọ 而nhi 不bất 書thư 之chi 於ư 紙chỉ 葉diệp 。 每mỗi 有hữu 聰thông 明minh 婆Bà 羅La 門Môn 。 誦tụng 斯tư 十thập 萬vạn 。 即tức 如như 西tây 方phương 相tương/tướng 承thừa 有hữu 學học 聰thông 明minh 法pháp 。
一nhất 謂vị 覆phú 審thẩm 生sanh 智trí 。 二nhị 則tắc 字tự 母mẫu 安an 神thần 。 旬tuần 月nguyệt 之chi 間gian 思tư 若nhược 泉tuyền 涌dũng 。 一nhất 聞văn 便tiện 領lãnh 無vô 假giả 再tái 談đàm 。 親thân 覩đổ 其kỳ 人nhân 固cố 非phi 虛hư 耳nhĩ 。 於ư 東đông 印ấn 度độ 有hữu 一nhất 大Đại 士Sĩ 。 名danh 日nhật 月nguyệt 官quan 。 是thị 大đại 才tài 雄hùng 菩Bồ 薩Tát 人nhân 也dã 。 淨tịnh 到đáo 之chi 日nhật 其kỳ 人nhân 尚thượng 存tồn 。 或hoặc 問vấn 之chi 曰viết 。
毒độc 境cảnh 與dữ 毒độc 藥dược 。 為vi 害hại 誰thùy 重trọng/trùng 。
應ưng 聲thanh 答đáp 曰viết 。
毒độc 藥dược 與dữ 毒độc 境cảnh 。 相tương/tướng 去khứ 實thật 成thành 遙diêu 。 毒độc 藥dược 飡xan 方phương 害hại 。 毒độc 境cảnh 念niệm 便tiện 燒thiêu 。
又hựu 復phục 騰đằng 蘭lan 乃nãi 振chấn 芳phương 聲thanh 於ư 東đông 洛lạc 。 真Chân 諦Đế 則tắc 駕giá 逸dật 響hưởng 於ư 南nam 溟minh 。 大đại 德đức 羅la 什thập 致trí 德đức 匠tượng 於ư 他tha 土thổ/độ 。 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 濬# 師sư 功công 於ư 自tự 邦bang 。 然nhiên 今kim 古cổ 諸chư 師sư 。 並tịnh 光quang 傳truyền 佛Phật 日nhật 。 有hữu 空không 齊tề 致trí 習tập 。 三tam 藏tạng 以dĩ 為vi 師sư 。 定định 慧tuệ 雙song 修tu 指chỉ 。 七thất 覺giác 而nhi 為vi 匠tượng 。 其kỳ 西tây 方phương 現hiện 在tại 。 則tắc 羝đê 羅la 荼đồ 寺tự 有hữu 智trí 月nguyệt 法Pháp 師sư 。 那na 爛lạn 陀đà 中trung 則tắc 寶bảo 師sư 子tử 大đại 德đức 。 東đông 方phương 即tức 有hữu 地địa 婆bà 羯yết 羅la 蜜mật 呾đát 囉ra 。 南nam 裔duệ 有hữu 呾đát 他tha 揭yết 多đa 揭yết 娑sa 。 南nam 海hải 佛Phật 逝thệ 國quốc 則tắc 有hữu 釋Thích 迦Ca 雞kê 栗lật 底để 今kim 現hiện 在tại 佛Phật 誓thệ 國quốc 。 歷lịch 五ngũ 天thiên 而nhi 廣quảng 學học 矣hĩ )# 。 斯tư 並tịnh 比tỉ 秀tú 前tiền 賢hiền 。 追truy 蹤tung 往vãng 哲triết 。 曉hiểu 因nhân 明minh 論luận 則tắc 思tư 擬nghĩ 陳trần 那na 。 味vị 瑜du 伽già 宗tông 實thật 罄khánh 懷hoài 無vô 著trước 。 談đàm 空không 則tắc 巧xảo 符phù 龍long 猛mãnh 。 論luận 有hữu 則tắc 妙diệu 體thể 僧Tăng 賢hiền 。 此thử 諸chư 法Pháp 師sư 。 淨tịnh 並tịnh 親thân 狎hiệp 筵diên 机cơ 飡xan 受thọ 微vi 言ngôn 。 慶khánh 新tân 知tri 於ư 未vị 聞văn 。 溫ôn 舊cựu 解giải 於ư 曾tằng 得đắc 。 想tưởng 傳truyền 燈đăng 之chi 一nhất 望vọng 。 實thật 喜hỷ 朝triêu 聞văn 。 冀ký 蕩đãng 塵trần 於ư 百bách 疑nghi 。 分phần/phân 隨tùy 昏hôn 滅diệt 。 尚thượng 乃nãi 拾thập 遺di 珠châu 於ư 鷲thứu 嶺lĩnh 。
時thời 得đắc 其kỳ 真chân 。 擇trạch 散tán 寶bảo 於ư 龍long 河hà 。 頗phả 逢phùng 其kỳ 妙diệu 。 仰ngưỡng 蒙mông 三Tam 寶Bảo 之chi 遠viễn 被bị 。 賴lại 皇hoàng 澤trạch 之chi 遐hà 霑triêm 。 遂toại 得đắc 旋toàn 踵chủng 東đông 歸quy 。 鼓cổ 帆phàm 南nam 海hải 。 從tùng 耽đam 摩ma 立lập 底để 國quốc 。 已dĩ 達đạt 室thất 利lợi 佛Phật 誓thệ 。 停đình 住trụ 已dĩ 經kinh 四tứ 年niên 。 留lưu 連liên 未vị 及cập 歸quy 國quốc 矣hĩ 。
三tam 十thập 五ngũ 長trường/trưởng 髮phát 有hữu 無vô
長trường/trưởng 髮phát 受thọ 具cụ 五ngũ 天thiên 所sở 無vô 。 律luật 藏tạng 不bất 見kiến 有hữu 文văn 。 侚# 古cổ 元nguyên 無vô 此thử 事sự 。 但đãn 形hình 同đồng 俗tục 相tương/tướng 。 難nạn/nan 為vi 護hộ 罪tội 。 既ký 不bất 能năng 持trì 。 受thọ 亦diệc 何hà 益ích 。 必tất 有hữu 淨tịnh 心tâm 。 須tu 求cầu 剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 。 潔khiết 念niệm 解giải 脫thoát 為vi 懷hoài 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 戒Giới 。 奉phụng 而nhi 不bất 虧khuy 。 圓viên 具cụ 圓viên 心tâm 遵tuân 修tu 律luật 藏tạng 。 瑜du 伽già 畢tất 學học 。 體thể 窮cùng 無vô 著trước 之chi 八bát 支chi (# 一nhất 《# 二nhị 十thập 唯duy 識thức 論luận 》# 。 二nhị 《# 三tam 十thập 唯duy 識thức 論luận 》# 。 三tam 《# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 》# 。 四tứ 《# 對đối 法pháp 論luận 》# 。 五ngũ 《# 辯biện 中trung 邊biên 論luận 》# 。 六lục 《# 緣duyên 起khởi 論luận 》# 。 七thất 《# 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 》# 。 八bát 《# 成thành 業nghiệp 論luận 》# 。 此thử 中trung 雖tuy 有hữu 世thế 親thân 所sở 造tạo 。 然nhiên 而nhi 功công 歸quy 無vô 著trước 也dã )# 。 因nhân 明minh 著trước 功công 。 鏡kính 徹triệt 陳trần 那na 之chi 八bát 論luận (# 一nhất 《# 觀quán 三tam 世thế 論luận 》# 。 二nhị 《# 觀quán 總tổng 相tương/tướng 論luận 》# 。 三tam 《# 觀quán 境cảnh 論luận 》# 。 四tứ 《# 因nhân 門môn 論luận 》# 。 五ngũ 《# 似tự 因nhân 門môn 論luận 》# 。 六lục 《# 理lý 門môn 論luận 》# 。 七thất 《# 取thủ 事sự 施thi 設thiết 論luận 》# 。 八bát 《# 集tập 量lượng 論luận 》# 也dã )# 。 習tập 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 。 則tắc 遍biến 窺khuy 六lục 足túc 。 學học 阿a 笈cấp 摩ma 經kinh 。 乃nãi 全toàn 探thám 四tứ 部bộ 。 然nhiên 後hậu 降giáng/hàng 邪tà 伏phục 外ngoại 搉# 揚dương 正chánh 理lý 。 廣quảng 化hóa 群quần 物vật 弘hoằng 誘dụ 忘vong 疲bì 。 運vận 想tưởng 二nhị 空không 澄trừng 懷hoài 八bát 道đạo 。 敬kính 修tu 四tứ 定định 善thiện 護hộ 七thất 篇thiên 。 以dĩ 此thử 送tống 終chung 。 斯tư 為vi 上thượng 也dã 。 如như 其kỳ 不bất 爾nhĩ 。 雖tuy 處xứ 居cư 家gia 。 不bất 染nhiễm 私tư 室thất 。 端đoan 然nhiên 一nhất 體thể 以dĩ 希hy 出xuất 離ly 。 隨tùy 乞khất 匂# 以dĩ 供cung 公công 上thượng 。 著trước 麁thô 服phục 而nhi 遮già 羞tu 恥sỉ 。 守thủ 持trì 八bát 戒giới (# 一nhất 不bất 殺sát 生sanh 。 二nhị 不bất 偷thâu 盜đạo 。 三tam 不bất 婬dâm 佚# 。 四tứ 不bất 妄vọng 語ngữ 。 五ngũ 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 六lục 不bất 作tác 樂nhạc 冠quan 花hoa 塗đồ 香hương 。 七thất 不bất 坐tọa 高cao 廣quảng 大đại 床sàng 。 八bát 不bất 非phi 時thời 食thực )# 。 盡tận 形hình 壽thọ 以dĩ 要yếu 心tâm 。 歸quy 敬kính 三Tam 尊Tôn 。 契khế 涅Niết 槃Bàn 而nhi 延diên 想tưởng 。 斯tư 其kỳ 次thứ 也dã 。 必tất 其kỳ 現hiện 處xứ 樊phàn 籠lung 養dưỡng 育dục 妻thê 息tức 。 恭cung 心tâm 敬kính 上thượng 。 慈từ 懷hoài 念niệm 下hạ 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 恆hằng 作tác 四tứ 齋trai (# 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 。 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 。 或hoặc 十thập 五ngũ 日nhật 。 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 。 十thập 五ngũ 日nhật 。 要yếu 須tu 受thọ 其kỳ 八bát 戒giới 。 方phương 稱xưng 聖thánh 修tu 。 若nhược 無vô 前tiền 七thất 而nhi 唯duy 第đệ 八bát 。 獲hoạch 福phước 固cố 其kỳ 少thiểu 焉yên 。 意ý 在tại 防phòng 餘dư 七thất 過quá 。 不bất 但đãn 餓ngạ 腹phúc 而nhi 已dĩ )# 。 忠trung 恕thứ 在tại 人nhân 。 克khắc 勤cần 於ư 己kỷ 。 作tác 無vô 罪tội 事sự 以dĩ 奉phụng 官quan 輸du 。 斯tư 亦diệc 佳giai 也dã (# 無vô 罪tội 謂vị 是thị 興hưng 易dị 。 由do 其kỳ 不bất 損tổn 眾chúng 生sanh 。 西tây 國quốc 時thời 俗tục 。 皆giai 以dĩ 商thương 人nhân 為vi 貴quý 。 不bất 重trọng/trùng 農nông 夫phu 。 由do 其kỳ 耕canh 墾khẩn 多đa 傷thương 物vật 命mạng 。 又hựu 養dưỡng 蠶tằm 屠đồ 殺sát 深thâm 是thị 苦khổ 因nhân 。 每mỗi 一nhất 年niên 中trung 損tổn 害hại 巨cự 億ức 。 行hành 之chi 自tự 久cửu 不bất 以dĩ 為vi 非phi 。 未vị 來lai 生sanh 中trung 。 受thọ 苦khổ 無vô 極cực 。 不bất 為vi 此thử 業nghiệp 。 名danh 為vi 無vô 罪tội 也dã )# 。 至chí 如như 俗tục 徒đồ 蠢xuẩn 蠢xuẩn 不bất 識thức 三Tam 歸Quy 。 盡tận 壽thọ 遑hoàng 遑hoàng 寧ninh 持trì 一nhất 戒giới 。 不bất 解giải 涅Niết 槃Bàn 是thị 寂tịch 滅diệt 。 豈khởi 悟ngộ 生sanh 死tử 是thị 輪luân 迴hồi 。 鎮trấn 為vi 罪tội 業nghiệp 。 斯tư 其kỳ 下hạ 也dã 。
三tam 十thập 六lục 亡vong 財tài 僧Tăng 現hiện
凡phàm 有hữu 欲dục 分phần/phân 亡vong 苾Bật 芻Sô 物vật 。 律luật 具cụ 廣quảng 文văn 。 此thử 備bị 時thời 須tu 但đãn 略lược 疏sớ/sơ 出xuất 。 先tiên 問vấn 負phụ 債trái 。 囑chúc 授thọ 及cập 看khán 病bệnh 人nhân 。 依y 法pháp 商thương 量lượng 勿vật 令linh 乖quai 理lý 。 餘dư 殘tàn 之chi 物vật 准chuẩn 事sự 應ưng 知tri 。
嗢ốt 拕tha 南nam 曰viết 。
田điền 宅trạch 店điếm 臥ngọa 具cụ 。 銅đồng 鐵thiết 及cập 諸chư 皮bì 。
剃thế 刀đao 等đẳng 瓶bình 衣y 。 諸chư 竿can/cán 并tinh 雜tạp 畜súc 。
飲ẩm 食thực 及cập 諸chư 藥dược 。 床sàng 座tòa 并tinh 券khoán 契khế 。
三Tam 寶Bảo 金kim 銀ngân 等đẳng 。 成thành 未vị 成thành 不bất 同đồng 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 物vật 。 可khả 分phần/phân 不bất 可khả 分phần/phân 。
隨tùy 應ứng 簡giản 別biệt 知tri 。 是thị 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。
言ngôn 隨tùy 應ứng 者giả 。 所sở 謂vị 田điền 宅trạch 邸để 店điếm 。 臥ngọa 具cụ 氈chiên 褥nhục 。 諸chư 銅đồng 鐵thiết 器khí 並tịnh 不bất 應ưng 分phần/phân 。 於ư 中trung 鐵thiết 鉢bát 。 小tiểu 鉢bát 。 及cập 小tiểu 銅đồng 椀# 。 戶hộ 鑰thược 。 針châm 錐trùy 。 剃thế 刀đao 刀đao 子tử 。 鐵thiết 杓chước 火hỏa 爐lô 及cập 斧phủ 鑿tạc 等đẳng 。 并tinh 盛thịnh 此thử 諸chư 袋đại 。 若nhược 瓦ngõa 器khí 。 謂vị 鉢bát 小tiểu 鉢bát 。 淨tịnh 觸xúc 君quân 持trì 及cập 貯trữ 油du 物vật 并tinh 盛thịnh 水thủy 器khí 。 此thử 並tịnh 應ưng 分phần/phân 。 餘dư 不bất 合hợp 分phần/phân 。 其kỳ 木mộc 器khí 竹trúc 器khí 及cập 皮bì 臥ngọa 物vật 剪tiễn 髮phát 之chi 具cụ 。 奴nô 婢tỳ 飲ẩm 食thực 穀cốc 豆đậu 及cập 田điền 宅trạch 等đẳng 。 皆giai 入nhập 四tứ 方phương 僧Tăng 。 若nhược 可khả 移di 轉chuyển 物vật 。 應ưng 貯trữ 眾chúng 庫khố 。 令linh 四tứ 方phương 僧Tăng 共cộng 用dụng 。 若nhược 田điền 宅trạch 村thôn 園viên 屋ốc 宇vũ 不bất 可khả 移di 者giả 。 應ưng 入nhập 四tứ 方phương 僧Tăng 。 若nhược 有hữu 所sở 餘dư 。 一nhất 切thiết 衣y 被bị 。 無vô 問vấn 法Pháp 衣y 俗tục 衣y 若nhược 染nhiễm 不bất 染nhiễm 及cập 皮bì 油du 瓶bình 鞋hài 屨lũ 之chi 屬thuộc 。 並tịnh 現hiện 前tiền 應ưng 分phần/phân 。 先tiên 云vân 同đồng 袖tụ 不bất 分phân 。 白bạch 衣y 入nhập 重trọng/trùng 者giả 。 蓋cái 是thị 以dĩ 意ý 斟châm 酌chước 也dã 。 大đại 竿can/cán 可khả 為vi 贍thiệm 部bộ 光quang 像tượng 處xứ 懸huyền 幡phan 之chi 竿can/cán (# 言ngôn 贍thiệm 部bộ 光quang 像tượng 者giả 。 即tức 如như 律luật 中trung 所sở 出xuất 。 緣duyên 起khởi 元nguyên 為vi 世Thế 尊Tôn 不bất 處xứ 眾chúng 時thời 。 眾chúng 無vô 威uy 肅túc 。 致trí 使sử 給cấp 園viên 長trưởng 者giả 。 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 曰viết 。
願nguyện 作tác 瞻chiêm 部bộ 光quang 像tượng 。 眾chúng 首thủ 置trí 之chi 。
大đại 師sư 許hứa 作tác )# 。 細tế 者giả 可khả 作tác 錫tích 杖trượng 行hành 與dữ 苾Bật 芻Sô 言ngôn 錫tích 杖trượng 者giả 。 梵Phạm 云vân 喫khiết 棄khí 羅la 。 即tức 是thị 鳴minh 聲thanh 之chi 義nghĩa 。 古cổ 人nhân 譯dịch 為vi 錫tích 者giả 。 意ý 取thủ 錫tích 錫tích 作tác 聲thanh 。 鳴minh 杖trượng 。 錫tích 杖trượng 。 任nhậm 情tình 稱xưng 說thuyết 。 目mục 驗nghiệm 西tây 方phương 所sở 持trì 錫tích 杖trượng 。 頭đầu 上thượng 唯duy 有hữu 一nhất 股cổ 鐵thiết 捲quyển 。 可khả 容dung 三tam 二nhị 寸thốn 。 安an 其kỳ [金*字]# 管quản 長trường/trưởng 四tứ 五ngũ 指chỉ 。 其kỳ 竿can/cán 用dụng 木mộc 。 麤thô 細tế 隨tùy 時thời 。 高cao 與dữ 肩kiên 齊tề 。 下hạ 安an 鐵thiết 纂toản 可khả 二nhị 寸thốn 許hứa 。 其kỳ 鐶hoàn 或hoặc 圓viên 或hoặc 偏thiên 。 屈khuất 各các 合hợp 中trung 。 間gian 可khả 容dung 大đại 指chỉ 。 或hoặc 六lục 或hoặc 八bát 穿xuyên 安an 股cổ 上thượng 。 銅đồng 鐵thiết 任nhậm 情tình 。 原nguyên 斯tư 制chế 意ý 。 為vi 乞khất 食thực 時thời 防phòng 其kỳ 牛ngưu 犬khuyển 。 何hà 用dụng 辛tân 苦khổ 。 擎kình 奉phụng 勞lao 心tâm 。 而nhi 復phục 通thông 身thân 總tổng 鐵thiết 。 頭đầu 安an 四tứ 股cổ 。 重trọng/trùng 滯trệ 將tương 持trì 。 非phi 常thường 冷lãnh 澁sáp 。 非phi 本bổn 製chế 也dã )# 。 四tứ 足túc 之chi 內nội 。 若nhược 是thị 象tượng 馬mã 駝đà 騾loa 驢lư 乘thừa 。 當đương 與dữ 國quốc 王vương 家gia 。 牛ngưu 羊dương 入nhập 四tứ 方phương 僧Tăng 。 不bất 應ưng 分phần/phân 也dã 。 若nhược 甲giáp 鎧khải 之chi 類loại 。 亦diệc 入nhập 國quốc 王vương 家gia 。 雜tạp 兵binh 刃nhận 等đẳng 。 可khả 打đả 作tác 針châm 錐trùy 刀đao 子tử 及cập 錫tích 杖trượng 頭đầu 。 行hành 與dữ 現hiện 前tiền 僧Tăng 伽già (# 縱túng/tung 不bất 普phổ 遍biến 從tùng 大đại 者giả 行hành )# 。 罟# 網võng 之chi 屬thuộc 。 應ứng 用dụng 羅la 窓song 。 若nhược 上thượng 彩thải 色sắc 又hựu 黃hoàng 朱chu 碧bích 青thanh 綠lục 等đẳng 物vật 。 應ưng 入nhập 佛Phật 堂đường 擬nghĩ 供cung 像tượng 用dụng 。 白bạch 土thổ/độ 赤xích 土thổ/độ 及cập 下hạ 青thanh 色sắc 。 現hiện 前tiền 應ưng 分phần/phân 。 若nhược 酒tửu 欲dục 酸toan 。 可khả 埋mai 於ư 地địa 。 待đãi 成thành 醋thố 已dĩ 僧Tăng 應ưng 食thực 之chi 。 若nhược 現hiện 是thị 酒tửu 。 應ưng 可khả 傾khuynh 棄khí 。 不bất 合hợp 酤cô 賣mại 。
佛Phật 言ngôn 。
汝nhữ 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 若nhược 有hữu 依y 我ngã 出xuất 家gia 。 不bất 得đắc 將tương 酒tửu 與dữ 他tha 及cập 以dĩ 自tự 飲ẩm 。 乃nãi 至chí 不bất 合hợp 茅mao 尖tiêm 渧đế 酒tửu 瀝lịch 置trí 口khẩu 中trung 。 若nhược 將tương 酒tửu 及cập 糟tao 。 起khởi 麵miến 并tinh 糟tao 羹# 之chi 類loại 食thực 者giả 。 咸hàm 招chiêu 越việt 法pháp 之chi 罪tội 。
律luật 有hữu 成thành 制chế 。 不bất 須tu 致trí 疑nghi (# 靈linh 巖nham 道Đạo 場Tràng 常thường 以dĩ 麮# 漿tương 起khởi 麵miến 。 避tị 其kỳ 酒tửu 過quá 。 先tiên 人nhân 誠thành 有hữu 意ý 焉yên )# 。 諸chư 有hữu 雜tạp 藥dược 之chi 屬thuộc 。 應ưng 安an 淨tịnh 庫khố 以dĩ 供cung 病bệnh 者giả 隨tùy 意ý 通thông 用dụng 。 諸chư 有hữu 珍trân 寶bảo 珠châu 玉ngọc 。 分phân 為vi 二nhị 分phần 。
一nhất 分phần/phân 入nhập 法pháp 。 一nhất 分phần/phân 入nhập 僧Tăng 。 法pháp 物vật 可khả 書thư 佛Phật 經Kinh 并tinh 料liệu 理lý 師sư 子tử 座tòa 。 入nhập 僧Tăng 者giả 現hiện 前tiền 應ưng 分phần/phân 。 若nhược 寶bảo 等đẳng 所sở 成thành 床sàng 榻tháp 之chi 屬thuộc 。 應ưng 須tu 出xuất 賣mại 。 現hiện 前tiền 應ưng 分phần/phân 。 木mộc 所sở 成thành 者giả 。 入nhập 四tứ 方phương 僧Tăng 伽già 。
所sở 有hữu 經Kinh 典điển 章chương 疏sớ/sơ 皆giai 不bất 應ưng 分phần/phân 。 當đương 納nạp 經kinh 藏tạng 四tứ 方phương 僧Tăng 共cộng 讀đọc 。 其kỳ 外ngoại 書thư 賣mại 之chi 。 現hiện 前tiền 應ưng 分phần/phân 。 所sở 有hữu 券khoán 契khế 之chi 物vật 。 若nhược 能năng 早tảo 索sách 得đắc 者giả 。 即tức 可khả 分phân 之chi 。 如như 不bất 能năng 者giả 。 券khoán 當đương 貯trữ 庫khố 。 後hậu 時thời 索sách 得đắc 充sung 四tứ 方phương 僧Tăng 用dụng 。 若nhược 諸chư 金kim 銀ngân 及cập 成thành 未vị 成thành 器khí 貝bối 齒xỉ 諸chư 錢tiền 。 並tịnh 分phân 為vi 三tam 分phần 。
一nhất 佛Phật 陀Đà 。 二nhị 達đạt 摩ma 。 三tam 僧Tăng 伽già 。 佛Phật 物vật 應ưng 修tu 理lý 佛Phật 堂đường 及cập 髮phát 爪trảo 窣tốt 覩đổ 波ba 所sở 有hữu 破phá 壞hoại 。 法pháp 物vật 寫tả 佛Phật 經Kinh 料liệu 理lý 師sư 子tử 座tòa 。 眾chúng 物vật 現hiện 前tiền 應ưng 分phần/phân 。 六lục 物vật 當đương 與dữ 看khán 病bệnh 人nhân 。 自tự 餘dư 雜tạp 碎toái 之chi 物vật 。 准chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。 具cụ 如như 大đại 律luật 。
三tam 十thập 七thất 受thọ 用dụng 僧Tăng 物vật
現hiện 今kim 西tây 方phương 所sở 有hữu 諸chư 寺tự 。 苾Bật 芻Sô 衣y 服phục 多đa 出xuất 常thường 住trụ 僧Tăng 。 或hoặc 是thị 田điền 園viên 之chi 餘dư 。 或hoặc 是thị 樹thụ 果quả 之chi 利lợi 。 年niên 年niên 分phần/phân 與dữ 以dĩ 充sung 衣y 直trực 。 問vấn 曰viết 。
亡vong 人nhân 所sở 有hữu 穀cốc 食thực 。 尚thượng 遣khiển 入nhập 僧Tăng 。 況huống 復phục 眾chúng 家gia 豆đậu 粟túc 。 別biệt 人nhân 何hà 合hợp 分phần/phân 用dụng 。
答đáp 。
施thí 主chủ 本bổn 捨xả 村thôn 莊trang 元nguyên 為vi 濟tế 給cấp 僧Tăng 眾chúng 。 豈khởi 容dung 但đãn 與dữ 其kỳ 食thực 而nhi 令linh 露lộ 體thể 住trụ 乎hồ 。 又hựu 復phục 詳tường 審thẩm 當đương 事sự 並tịnh 有hữu 功công 勞lao 家gia 人nhân 尚thượng 自tự 與dữ 衣y 。 曹tào 主chủ 何hà 宜nghi 不bất 合hợp 。 以dĩ 其kỳ 道Đạo 理lý 。 供cung 食thực 之chi 餘dư 。 充sung 衣y 非phi 損tổn 。
斯tư 乃nãi 西tây 國quốc 眾chúng 僧Tăng 大đại 途đồ 議nghị 論luận 。 然nhiên 其kỳ 律luật 典điển 時thời 含hàm 出xuất 沒một 耳nhĩ 。 又hựu 西tây 國quốc 諸chư 寺tự 別biệt 置trí 供cung 服phục 之chi 莊trang 。 神thần 州châu 道Đạo 場Tràng 自tự 有hữu 給cấp 衣y 之chi 所sở 。 亦diệc 得đắc 食thực 通thông 道đạo 俗tục 。 此thử 據cứ 施thí 主chủ 無vô 心tâm 。 設thiết 令linh 飡xan 噉đạm 理lý 亦diệc 非phi 過quá 。 凡phàm 是thị 布bố 施thí 僧Tăng 家gia 田điền 宅trạch 乃nãi 至chí 雜tạp 物vật 並tịnh 通thông 眾chúng 僧Tăng 衣y 食thực 者giả 。 此thử 則tắc 誠thành 無vô 疑nghi 慮lự 之chi 患hoạn 。 若nhược 無vô 心tâm 作tác 無vô 盡tận 無vô 障chướng 之chi 意ý 者giả 。 雖tuy 施thí 僧Tăng 家gia 。 情tình 乃nãi 普phổ 通thông 一nhất 切thiết 。 但đãn 食thực 用dụng 者giả 咸hàm 無vô 過quá 也dã 。 並tịnh 由do 施thí 主chủ 先tiên 心tâm 所sở 期kỳ 耳nhĩ 。 但đãn 神thần 州châu 之chi 地địa 。 別biệt 人nhân 不bất 得đắc 僧Tăng 衣y 。 為vi 此thử 孜tư 孜tư 實thật 成thành 妨phương 業nghiệp 。 設thiết 使sử 應Ứng 供Cúng 存tồn 命mạng 。 非phi 是thị 不bất 勞lao 心tâm 力lực 。 若nhược 其kỳ 常thường 住trụ 有hữu 食thực 兼kiêm 著trước 僧Tăng 衣y 。 即tức 可khả 端đoan 拱củng 不bất 出xuất 寺tự 門môn 。 亦diệc 是thị 深thâm 成thành 省tỉnh 事sự 。 況huống 乎hồ 糞phẩn 掃tảo 三tam 衣y 。 巡tuần 家gia 乞khất 食thực 。 蘭lan 若nhã 依y 樹thụ 正chánh 命mạng 自tự 居cư 。 定định 慧tuệ 內nội 融dung 極cực 想tưởng 木mộc 叉xoa 之chi 路lộ 。 慈từ 悲bi 外ngoại 發phát 摽phiếu/phiêu 心tâm 普phổ 濟tế 之chi 津tân 。 以dĩ 此thử 送tống 終chung 斯tư 為vi 上thượng 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 常thường 住trụ 之chi 物vật 。 用dụng 作tác 衣y 被bị 床sàng 褥nhục 之chi 流lưu 并tinh 雜tạp 資tư 具cụ 。 平bình 分phần/phân 受thọ 用dụng 不bất 屬thuộc 別biệt 人nhân 。 掌chưởng 愛ái 護hộ 持trì 事sự 過quá 己kỷ 物vật 。 有hữu 大đại 者giả 至chí 輟chuyết 小tiểu 而nhi 與dữ 。 斯tư 乃nãi 聖thánh 教giáo 佛Phật 自tự 明minh 言ngôn 。 如như 法Pháp 用dụng 之chi 誠thành 無vô 罪tội 咎cữu 。 足túc 得đắc 資tư 軀khu 。 免miễn 追truy 求cầu 之chi 費phí 。 寧ninh 容dung 寺tự 家gia 巨cự 富phú 。 穀cốc 麥mạch 爛lạn 倉thương 。 奴nô 婢tỳ 滿mãn 坊phường 。 錢tiền 財tài 委ủy 庫khố 。 不bất 知tri 受thọ 用dụng 相tương/tướng 共cộng 抱bão 貧bần 。 可khả 否phủ/bĩ 之chi 宜nghi 。 智trí 者giả 時thời 鏡kính 。 或hoặc 有hữu 寺tự 家gia 不bất 立lập 眾chúng 食thực 僧Tăng 物vật 。 分phần/phân 以dĩ 私tư 飡xan 遮già 他tha 常thường 住trụ 。 十thập 方phương 邪tà 命mạng 但đãn 存tồn 一nhất 已dĩ 。 斯tư 乃nãi 自tự 行hành 非phi 法pháp 。 苦khổ 報báo 誰thùy 代đại 當đương 來lai 。
三tam 十thập 八bát 燒thiêu 身thân 不bất 合hợp
諸chư 出xuất 家gia 眾chúng 內nội 頗phả 有hữu 一nhất 途đồ 。 初sơ 學học 之chi 流lưu 情tình 存tồn 猛mãnh 利lợi 。 未vị 閑nhàn 聖thánh 典điển 取thủ 信tín 先tiên 人nhân 。 將tương 燒thiêu 指chỉ 作tác 精tinh 勤cần 。 用dụng 然nhiên 肌cơ 為vi 大đại 福phước 。 隨tùy 情tình 即tức 作tác 。 斷đoạn 在tại 自tự 心tâm 。 然nhiên 經kinh 中trung 所sở 明minh 事sự 存tồn 通thông 俗tục 。 己kỷ 身thân 尚thượng 勸khuyến 供cúng 養dường 。 何hà 況huống 諸chư 餘dư 外ngoại 財tài 。 是thị 故cố 經Kinh 中trung 。 但đãn 言ngôn 若nhược 人nhân 發phát 心tâm 。 不bất 道đạo 出xuất 家gia 之chi 眾chúng 。 意ý 者giả 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 局cục 乎hồ 律luật 藏tạng 。 戒giới 中trung 無vô 犯phạm 方phương 得đắc 通thông 經kinh 。 於ư 戒giới 有hữu 違vi 未vị 見kiến 其kỳ 可khả 。 縱túng/tung 使sử 香hương 臺đài 草thảo 茂mậu 。 豈khởi 損tổn 一nhất 莖hành 。 曠khoáng 野dã 獨độc 飢cơ 。 寧ninh 飡xan 半bán 粒lạp 。 然nhiên 眾chúng 生sanh 喜hỷ 見kiến 。 斯tư 乃nãi 俗tục 流lưu 燒thiêu 臂tý 供cúng 養dường 。 誠thành 其kỳ 宜nghi 矣hĩ 。 可khả 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 捨xả 男nam 捨xả 女nữ 。 遂toại 遣khiển 苾Bật 芻Sô 求cầu 男nam 女nữ 以dĩ 捨xả 之chi 。 大Đại 士Sĩ 捐quyên 目mục 捐quyên 身thân 。 即tức 令linh 乞khất 士sĩ 將tương 身thân 目mục 而nhi 行hành 施thí 。 仙tiên 預dự 斷đoạn 命mạng 。 豈khởi 律luật 者giả 所sở 為vi 。 慈từ 力lực 捨xả 身thân 。 非phi 僧Tăng 徒đồ 應ưng 作tác 。 比tỉ 聞văn 少thiếu 年niên 之chi 輩bối 勇dũng 猛mãnh 發phát 心tâm 。 意ý 謂vị 燒thiêu 身thân 便tiện 登đăng 正chánh 覺giác 。 遂toại 相tương/tướng 踵chủng 習tập 輕khinh 棄khí 其kỳ 軀khu 。 何hà 則tắc 十thập 劫kiếp 百bách 劫kiếp 。 難nan 得đắc 人nhân 身thân 。 千thiên 生sanh 萬vạn 生sanh 雖tuy 人nhân 罕# 智trí 。 稀# 聞văn 七thất 覺giác 不bất 遇ngộ 三Tam 尊Tôn 。 今kim 既ký 託thác 體thể 勝thắng 場tràng 。 投đầu 心tâm 妙diệu 法Pháp 。 纔tài 持trì 一nhất 頌tụng 。 棄khí 沙sa 肌cơ 而nhi 尚thượng 輕khinh 。 暫tạm 想tưởng 無vô 常thường 。 捨xả 塵trần 供cung 而nhi 寧ninh 重trọng/trùng 。 理lý 應ưng 堅kiên 修tu 戒giới 品phẩm 酬thù 惠huệ 四Tứ 恩Ân 。 固cố 想tưởng 定định 門môn 冀ký 拔bạt 三tam 有hữu 。 小tiểu 愆khiên 大đại 懼cụ 。 若nhược 越việt 深thâm 海hải 之chi 護hộ 浮phù 囊nang 。 行hành 惠huệ 堅kiên 防phòng 。 等đẳng 履lý 薄bạc 氷băng 而nhi 策sách 奔bôn 駿tuấn 。 然nhiên 後hậu 憑bằng 善thiện 友hữu 力lực 。 臨lâm 終chung 助trợ 不bất 心tâm 驚kinh 。 正chánh 念niệm 翹kiều 懷hoài 。 當đương 來lai 願nguyện 見kiến 慈Từ 氏Thị 。 若nhược 希hy 小tiểu 果quả 。 即tức 八bát 聖thánh 可khả 求cầu 。 如như 學học 大đại 因nhân 。 則tắc 三tam 祇kỳ 斯tư 始thỉ 。 怱thông 怱thông 自tự 斷đoạn 軀khu 命mạng 。 實thật 亦diệc 未vị 聞văn 其kỳ 理lý 。 自tự 殺sát 之chi 罪tội 。 事sự 亞# 初sơ 篇thiên 矣hĩ 。 撿kiểm 尋tầm 律luật 藏tạng 。 不bất 見kiến 遣khiển 為vi 滅diệt 愛ái 。 親thân 說thuyết 要yếu 方phương 。 斷đoạn 惑hoặc 豈khởi 由do 燒thiêu 己kỷ 。 房phòng 中trung 打đả 勢thế 。 佛Phật 障chướng 不bất 聽thính 。 池trì 內nội 存tồn 生sanh 。 尊tôn 自tự 稱xưng 善thiện 。 破phá 重trọng 戒giới 而nhi 隨tùy 自tự 意ý 。 金kim 口khẩu 遮già 而nhi 不bất 從tùng 。 以dĩ 此thử 歸quy 心tâm 。 誠thành 非phi 聖thánh 教giáo 。 必tất 有hữu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 不bất 受thọ 律luật 儀nghi 亡vong 己kỷ 濟tế 生sanh 。 固cố 在tại 言ngôn 外ngoại 耳nhĩ 。
三tam 十thập 九cửu 傍bàng 人nhân 獲hoạch 罪tội
凡phàm 燒thiêu 身thân 之chi 類loại 各các 表biểu 中trung 誠thành 。 或hoặc 三tam 人nhân 兩lưỡng 人nhân 同đồng 心tâm 結kết 契khế 。 誘dụ 諸chư 初sơ 學học 詳tường 為vi 勸khuyến 死tử 。 在tại 前tiền 亡vong 者giả 自tự 獲hoạch 偷thâu 蘭lan 。 末mạt 後hậu 命mạng 終chung 定định 招chiêu 夷di 罪tội 。 不bất 肯khẳng 持trì 禁cấm 而nhi 存tồn 。 欲dục 得đắc 破phá 戒giới 求cầu 死tử 。 固cố 守thủ 專chuyên 心tâm 。 曾tằng 不bất 窺khuy 教giáo 。 儻thảng 有hữu 傍bàng 人nhân 勸khuyến 作tác 。 即tức 犯phạm 針châm 穴huyệt 之chi 言ngôn 。 若nhược 道đạo 何hà 不bất 授thọ 火hỏa 。 便tiện 招chiêu 折chiết 石thạch 之chi 過quá 。 嗚ô 呼hô 此thử 事sự 誠thành 可khả 慎thận 哉tai 。 俗tục 云vân 。
殺sát 身thân 不bất 如như 報báo 德đức 。 滅diệt 名danh 不bất 如như 立lập 節tiết 。 然nhiên 而nhi 投đầu 體thể 餓ngạ 虎hổ 是thị 菩Bồ 薩Tát 之chi 濟tế 苦khổ 。 割cát 身thân 代đại 鴿cáp 非phi 沙Sa 門Môn 之chi 所sở 為vi 。 以dĩ 此thử 同đồng 科khoa 。 實thật 非phi 其kỳ 況huống 。 聊liêu 准chuẩn 三tam 藏tạng 略lược 陳trần 可khả 不phủ 。 進tiến 退thoái 之chi 宜nghi 。 智trí 者giả 詳tường 察sát 。 然nhiên 恆Hằng 河Hà 之chi 內nội 日nhật 殺sát 幾kỷ 人nhân 。 伽già 耶da 山sơn 邊biên 自tự 殞vẫn 非phi 一nhất 。 或hoặc 餓ngạ 而nhi 不bất 食thực 。 或hoặc 上thượng 樹thụ 投đầu 身thân 。 斯tư 等đẳng 迷mê 途đồ 。 世Thế 尊Tôn 判phán 為vi 外ngoại 道đạo 。
復phục 有hữu 自tự 刑hình 斷đoạn 勢thế 。 深thâm 乖quai 律luật 典điển 。 設thiết 有hữu 將tương 為vi 非phi 者giả 。 恐khủng 罪tội 不bất 敢cảm 相tương/tướng 諫gián 。 若nhược 其kỳ 緣duyên 斯tư 致trí 命mạng 。 便tiện 誤ngộ 一nhất 生sanh 大đại 事sự 。 佛Phật 因nhân 斯tư 理lý 制chế 而nhi 不bất 許hứa 。 上thượng 人nhân 通thông 識thức 自tự 不bất 肯khẳng 為vi 。 古cổ 德đức 相tương/tướng 傳truyền 述thuật 之chi 如như 後hậu 。
四tứ 十thập 古cổ 德đức 不bất 為vi
且thả 如như 淨tịnh 親thân 教giáo 師sư 。 則tắc 善thiện 遇ngộ 法Pháp 師sư 也dã 。
軌quỹ 範phạm 師sư 。 則tắc 慧tuệ 智trí 禪thiền 師sư 也dã 。 年niên 過quá 七thất 歲tuế 幸hạnh 得đắc 親thân 侍thị 。 斯tư 二nhị 師sư 者giả 。 並tịnh 太thái 山sơn 金kim 輿dư 谷cốc 聖thánh 人nhân 朗lãng 禪thiền 師sư 所sở 造tạo 神thần 通thông 寺tự 之chi 大đại 德đức 也dã 。 俗tục 緣duyên 在tại 乎hồ 德đức 貝bối 二nhị 州châu 矣hĩ 。 二nhị 德đức 以dĩ 為vi 。 山sơn 居cư 獨độc 善thiện 寡quả 利lợi 生sanh 之chi 路lộ 。 乃nãi 共cộng 詣nghệ 平bình 林lâm 俯phủ 枕chẩm 清thanh 澗giản 。 於ư 土thổ/độ 窟quật 寺tự 式thức 修tu 淨tịnh 居cư 。 即tức 齊tề 州châu 城thành 西tây 四tứ 十thập 里lý 許hứa 。 營doanh 無vô 盡tận 藏tạng 食thực 。 供cúng 養dường 無vô 礙ngại 。 所sở 受thọ 檀đàn 施thí 咸hàm 隨tùy 喜hỷ 捨xả 。 可khả 謂vị 四Tứ 弘Hoằng 誓Thệ 願Nguyện 。 共cộng 乾can/kiền/càn 坤# 而nhi 罔võng 極cực 。 四tứ 攝nhiếp 廣quảng 濟tế 等đẳng 塵trần 沙sa 而nhi 不bất 窮cùng 。 敬kính 修tu 寺tự 宇vũ 。 盛thịnh 興hưng 福phước 業nghiệp 。 略lược 敘tự 法Pháp 師sư 之chi 七thất 德đức 焉yên 。
一nhất 法Pháp 師sư 之chi 博bác 聞văn 也dã 。 乃nãi 正chánh 窺khuy 三tam 藏tạng 傍bàng 睇thê 百bách 家gia 。 兩lưỡng 學học 俱câu 兼kiêm 六lục 藝nghệ 通thông 備bị 。 天thiên 文văn 地địa 理lý 之chi 術thuật 。 陰âm 陽dương 曆lịch 算toán 之chi 奇kỳ 。 但đãn 有hữu 經kinh 心tâm 則tắc 妙diệu 貫quán 神thần 府phủ 。 洋dương 洋dương 慧tuệ 海hải 。 竟cánh 瀉tả 流lưu 而nhi 罔võng 竭kiệt 。 粲sán 粲sán 文văn 囿# 。 鎮trấn 敷phu 榮vinh 而nhi 弗phất 萎nuy 。 所sở 制chế 文văn 藻tảo 及cập 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 并tinh 諸chư 字tự 書thư 。 頗phả 傳truyền 於ư 世thế 。 每mỗi 自tự 言ngôn 曰viết 。
我ngã 若nhược 不bất 識thức 則tắc 非phi 是thị 字tự 。
二nhị 法Pháp 師sư 之chi 多đa 能năng 也dã 。 巧xảo 篆# 籀# 。 善thiện 鍾chung 張trương 。 聽thính 絲ti 桐# 若nhược 子tử 期kỳ 之chi 驗nghiệm 山sơn 水thủy 。 運vận 斤cân 斧phủ 等đẳng 匠tượng 石thạch 之chi 去khứ 飛phi 泥nê 。 哲triết 人nhân 不bất 器khí 。 斯tư 之chi 謂vị 也dã 。
三tam 法Pháp 師sư 之chi 聰thông 慧tuệ 也dã 。 讀đọc 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 一nhất 日nhật 便tiện 遍biến 。 初sơ 誦tụng 斯tư 典điển 四tứ 月nguyệt 部bộ 終chung 。 研nghiên 味vị 幽u 宗tông 。 妙diệu 探thám 玄huyền 旨chỉ 。 教giáo 小tiểu 童đồng 則tắc 誘dụ 之chi 以dĩ 半bán 字tự 。 誠thành 無vô 按án 劍kiếm 之chi 疑nghi 。 授thọ 大đại 機cơ 則tắc 瀉tả 之chi 於ư 完hoàn 器khí 。 實thật 有hữu 捧phủng 珍trân 之chi 益ích 。 昔tích 因nhân 隨tùy 季quý 道đạo 銷tiêu 。 法Pháp 師sư 乃nãi 梗# 遷thiên 楊dương 府phủ 。 諸chư 僧Tăng 見kiến 說thuyết 。 咸hàm 云vân 魯lỗ 漢hán 體thể 多đa 貢cống 卦# 。 遂toại 令linh 法Pháp 師sư 讀đọc 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 。 遣khiển 二nhị 小tiểu 師sư 將tương 箸trứ 隨tùy 句cú 。 法Pháp 師sư 于vu 時thời 慷khảng 慨khái 喉hầu 吻vẫn 激kích 揚dương 音âm 旨chỉ 。 旦đán 至chí 日nhật 角giác 三tam 帙# 已dĩ 終chung 。
時thời 人nhân 莫mạc 不bất 慶khánh 讚tán 請thỉnh 休hưu 。 嗟ta 歎thán 希hy 有hữu 。 此thử 乃nãi 眾chúng 所sở 共cộng 知tri 。 非phi 私tư 讚tán 也dã 。
四tứ 法Pháp 師sư 之chi 度độ 量lương 也dã 。 但đãn 有hữu 市thị 易dị 隨tùy 索sách 隨tùy 酬thù 。 無vô 論luận 高cao 下hạ 曾tằng 不bất 減giảm 價giá 。 設thiết 有hữu 計kế 直trực 到đáo 還hoàn 亦diệc 不bất 更cánh 受thọ 。
時thời 人nhân 以dĩ 為vi 雅nhã 量lượng 超siêu 群quần 也dã 。
五ngũ 法Pháp 師sư 之chi 仁nhân 愛ái 也dã 。 重trọng/trùng 義nghĩa 輕khinh 財tài 遵tuân 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 有hữu 人nhân 從tùng 乞khất 咸hàm 不bất 逆nghịch 言ngôn 。 日nhật 施thí 三tam 文văn 是thị 所sở 常thường 願nguyện 。 又hựu 曾tằng 於ư 隆long 冬đông 之chi 月nguyệt 。 客khách 僧Tăng 道đạo 安an 冒mạo 雪tuyết 遠viễn 行hành 腨# 足túc 皆giai 破phá 。 停đình 村thôn 數sổ 日nhật 潰hội 爛lạn 膿nùng 流lưu 。 村thôn 人nhân 車xa 載tái 送tống 至chí 寺tự 所sở 。 法Pháp 師sư 新tân 造tạo 一nhất 帔bí 纔tài 始thỉ 擐hoàn 體thể 。 出xuất 門môn 忽hốt 見kiến 。 不bất 覺giác 以dĩ 帔bí 掩yểm 其kỳ 膿nùng 血huyết 。 傍bàng 人nhân 止chỉ 之chi 曰viết 。
宜nghi 覓mịch 故cố 物vật 。 莫mạc 污ô 新tân 者giả 。
法Pháp 師sư 曰viết 。
交giao 濟tế 嚴nghiêm 苦khổ 。 何hà 暇hạ 求cầu 餘dư 。
時thời 人nhân 見kiến 聞văn 莫mạc 不bất 深thâm 讚tán 。 雖tuy 復phục 事sự 非phi 過quá 大đại 。 而nhi 能năng 者giả 固cố 亦diệc 尠tiển 矣hĩ 。
六lục 法Pháp 師sư 之chi 策sách 勵lệ 也dã 。 讀đọc 八bát 部bộ 《# 般Bát 若Nhã 》# 各các 並tịnh 百bách 遍biến 。 并tinh 轉chuyển 一nhất 切thiết 經kinh 屢lũ 訖ngật 終chung 始thỉ 。 修tu 淨tịnh 方phương 業nghiệp 日nhật 夜dạ 翹kiều 勤cần 。 瑩oánh 佛Phật 僧Tăng 地địa 希hy 生sanh 不bất 動động 。 大đại 分phần/phân 塗đồ 跣tiển 恐khủng 損tổn 眾chúng 生sanh 。 運vận 想tưởng 標tiêu 心tâm 曾tằng 無vô 懈giải 替thế 。 掃tảo 灑sái 香hương 臺đài 。 類loại 安an 養dưỡng 之chi 蓮liên 開khai 九cửu 品phẩm 。 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 室thất 。 若nhược 鷲thứu 嶺lĩnh 之chi 天thiên 雨vũ 四tứ 華hoa 。 其kỳ 有hữu 見kiến 者giả 。 無vô 不bất 讚tán 歎thán 功công 德đức 。 躬cung 自tự 忘vong 倦quyện 。 畢tất 命mạng 為vi 期kỳ 。 又hựu 轉chuyển 讀đọc 之chi 餘dư 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 四tứ 儀nghi 無vô 闕khuyết 。 寸thốn 影ảnh 非phi 空không 。 計kế 小tiểu 豆đậu 粒lạp 可khả 盈doanh 兩lưỡng 載tái 。 弘hoằng 濟tế 之chi 端đoan 固cố 非phi 一nhất 品phẩm 。
七thất 法Pháp 師sư 之chi 知tri 命mạng 也dã 。 法Pháp 師sư 將tương 終chung 。 先tiên 一nhất 年niên 內nội 所sở 有hữu 文văn 章chương 雜tạp 書thư 史sử 等đẳng 。 積tích 為vi 大đại 聚tụ 裂liệt 作tác 紙chỉ 泥nê 。 寺tự 造tạo 金kim 剛cang 兩lưỡng 軀khu 以dĩ 充sung 其kỳ 用dụng 。 門môn 人nhân 進tiến 而nhi 諫gián 曰viết 。
尊tôn 必tất 須tu 紙chỉ 。 敢cảm 以dĩ 空không 紙chỉ 換hoán 之chi 。
師sư 曰viết 。
耽đam 著trước 斯tư 文văn 。 久cửu 來lai 誤ngộ 我ngã 。 豈khởi 於ư 今kim 日nhật 而nhi 誤ngộ 他tha 哉tai 。 譬thí 乎hồ 令linh 飡xan 鴆chậm 毒độc 。 指chỉ 徑kính 嶮hiểm 途đồ 。 其kỳ 未vị 可khả 也dã 。 廢phế 正chánh 業nghiệp 。 習tập 傍bàng 功công 。 聖thánh 開khai 上thượng 品phẩm 耽đam 成thành 大đại 過quá 。 己kỷ 所sở 不bất 欲dục 。 勿vật 施thí 他tha 矣hĩ 。
門môn 徒đồ 稱xưng 善thiện 而nhi 退thoái 。 其kỳ 說thuyết 文văn 及cập 字tự 書thư 之chi 流lưu 。 幸hạnh 蒙mông 曲khúc 賜tứ 。 乃nãi 垂thùy 誨hối 曰viết 。
汝nhữ 略lược 披phi 經kinh 史sử 。 文văn 字tự 薄bạc 識thức 。 宜nghi 可khả 欽khâm 情tình 勝thắng 典điển 。 勿vật 著trước 斯tư 累lũy/lụy/luy 。
將tương 欲dục 終chung 時thời 先tiên 告cáo 門môn 人nhân 曰viết 。
吾ngô 三tam 數sổ 日nhật 定định 當đương 去khứ 矣hĩ 。 然nhiên 於ư 終chung 際tế 必tất 抱bão 掃tảo 箒trửu 而nhi 亡vong 。 我ngã 之chi 餘dư 骸hài 當đương 遺di 廣quảng 澤trạch 。
後hậu 於ư 晨thần 朝triêu 俯phủ 臨lâm 清thanh 澗giản 。 蕭tiêu 條điều 白bạch 楊dương 之chi 下hạ 。 彷phảng 徨# 綠lục 篠tiểu 之chi 側trắc 。 孑kiết 然nhiên 獨độc 坐tọa 執chấp 篲# 而nhi 終chung 。 門môn 人nhân 慧tuệ 力lực 禪thiền 師sư 侵xâm 明minh 就tựu 謁yết 。 怪quái 聲thanh 寂tịch 爾nhĩ 。 乃nãi 將tương 手thủ 親thân 附phụ 。 但đãn 見kiến 熱nhiệt 氣khí 衝xung 頭đầu 足túc 手thủ 俱câu 冷lãnh 。 遂toại 便tiện 大đại 哭khốc 。 四tứ 遠viễn 咸hàm 集tập 。 于vu 時thời 法pháp 侶lữ 悲bi 啼đề 若nhược 金kim 河hà 之chi 流lưu 血huyết 灑sái 地địa 。 俗tục 徒đồ 號hiệu 慟đỗng 。 等đẳng 玉ngọc 嶺lĩnh 之chi 摧tồi 碎toái 明minh 珠châu 。 傷thương 道đạo 樹thụ 之chi 早tảo 凋điêu 。 歎thán 法Pháp 舟chu 之chi 遽cự 沒một 。 窆biếm 於ư 寺tự 之chi 西tây 園viên 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 三tam 矣hĩ 。 身thân 亡vong 之chi 後hậu 。 緣duyên 身thân 資tư 具cụ 但đãn 有hữu 三tam 衣y 及cập 故cố 鞋hài 履lý 二nhị 兩lưỡng 并tinh 隨tùy 宜nghi 臥ngọa 具cụ 而nhi 已dĩ 。
法Pháp 師sư 亡vong 日nhật 。 淨tịnh 年niên 十thập 二nhị 矣hĩ 。 大đại 象tượng 既ký 去khứ 無vô 所sở 依y 投đầu 。 遂toại 棄khí 外ngoại 書thư 欽khâm 情tình 內nội 典điển 。 十thập 四tứ 得đắc 霑triêm 緇# 侶lữ 。 十thập 八bát 擬nghĩ 向hướng 西tây 天thiên 。 至chí 三tam 十thập 七thất 方phương 遂toại 所sở 願nguyện 。 淨tịnh 來lai 日nhật 就tựu 墓mộ 辭từ 禮lễ 。 于vu 時thời 已dĩ 霜sương 林lâm 半bán 拱củng 。 宿túc 草thảo 填điền 塋# 。 神thần 道đạo 雖tuy 疎sơ 。 展triển 如như 在tại 之chi 敬kính 。 周chu 環hoàn 企xí 望vọng 。 述thuật 遠viễn 涉thiệp 之chi 心tâm 。 冀ký 福phước 利lợi 於ư 幽u 靈linh 。 報báo 慈từ 顏nhan 之chi 厚hậu 德đức 矣hĩ 。
禪thiền 師sư 則tắc 專chuyên 意ý 律luật 儀nghi 澄trừng 心tâm 定định 瀲# 。 晝trú 夜dạ 勤cần 六lục 時thời 而nhi 不bất 倦quyện 。 旦đán 夕tịch 引dẫn 四tứ 輩bối 而nhi 忘vong 疲bì 。 可khả 謂vị 處xứ 亂loạn 非phi 諠huyên 。 閙náo 而nhi 逾du 靜tĩnh 。 道đạo 俗tục 咸hàm 委ủy 。 非phi 曲khúc 親thân 也dã 。 誦tụng 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 六lục 十thập 餘dư 載tái 。 每mỗi 日nhật 一nhất 周chu 。 計kế 二nhị 萬vạn 餘dư 遍biến 。 縱túng/tung 經kinh 隋tùy 季quý 版# 蕩đãng 逐trục 命mạng 波ba 遷thiên 。 然nhiên 此thử 契khế 心tâm 曾tằng 無vô 有hữu 癈phế 。 現hiện 得đắc 六lục 根căn 清thanh 善thiện 。 四tứ 大đại 平bình 和hòa 。 六lục 十thập 年niên 中trung 了liễu 無vô 他tha 疾tật 。 每mỗi 俯phủ 澗giản 誦tụng 經Kinh 。 便tiện 有hữu 靈linh 禽cầm 萃tụy 止chỉ 。 堂đường 隅ngung 轉chuyển 讀đọc 。 則tắc 感cảm 鳴minh 鷄kê 就tựu 聽thính 。 善thiện 緣duyên 情tình 。 體thể 音âm 律luật 。 尤vưu 精tinh 草thảo 隷lệ 。 唱xướng 導đạo 無vô 盡tận 。 雖tuy 不bất 存tồn 心tâm 外ngoại 典điển 。 而nhi 天thiên 縱túng/tung 其kỳ 然nhiên 。 所sở 造tạo 六Lục 度Độ 頌tụng 及cập 發phát 願nguyện 文văn 。 並tịnh 書thư 於ư 土thổ/độ 窟quật 寺tự 燈đăng 臺đài 矣hĩ 。 乃nãi 虔kiền 心tâm 潔khiết 淨tịnh 寫tả 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 極cực 銓thuyên 名danh 手thủ 盡tận 其kỳ 上thượng 施thí 。 含hàm 香hương 吐thổ 氣khí 。 清thanh 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 。 忽hốt 於ư 經kinh 上thượng 爰viên 感cảm 舍xá 利lợi 。 經kinh 成thành 乃nãi 帖# 以dĩ 金kim 字tự 。 共cộng 銀ngân 鉤câu 而nhi 合hợp 彩thải 。 盛thịnh 之chi 寶bảo 函hàm 。 與dữ 玉ngọc 軸trục 而nhi 交giao 映ánh 。
駕giá 幸hạnh 太thái 山sơn 。 天thiên 皇hoàng 知tri 委ủy 。 請thỉnh 將tương 入nhập 內nội 供cúng 養dường 。 斯tư 二nhị 師sư 者giả 。 即tức 是thị 繼kế 踵chủng 先tiên 聖thánh 朗lãng 禪thiền 師sư 之chi 後hậu 也dã 。 朗lãng 禪thiền 師sư 乃nãi 現hiện 生sanh 二nhị 秦tần 之chi 時thời 。 揚dương 聲thanh 五ngũ 眾chúng 之chi 表biểu 。 分phân 身thân 受thọ 供cung 。 身thân 流lưu 供cung 者giả 之chi 門môn 。 隨tùy 事sự 導đạo 機cơ 。 事sự 愜# 機cơ 情tình 之chi 願nguyện 。 但đãn 為vi 化hóa 超siêu 物vật 外ngoại 。 故cố 以dĩ 神thần 通thông 而nhi 命mạng 寺tự 焉yên 。 神thần 德đức 難nan 思tư 。 廣quảng 如như 別biệt 傳truyền 所sở 載tái 。 當đương 是thị 時thời 也dã 。 君quân 王vương 稽khể 首thủ 。 僚liêu 庶thứ 虔kiền 心tâm 。 初sơ 欲dục 造tạo 寺tự 。 創sáng/sang 入nhập 則tắc 見kiến 虎hổ 叫khiếu 北bắc 川xuyên 。 將tương 出xuất 復phục 聞văn 馬mã 鳴minh 南nam 谷cốc 。 天thiên 井tỉnh 汲cấp 水thủy 而nhi 不bất 減giảm 。 天thiên 倉thương 去khứ 米mễ 而nhi 隨tùy 平bình 。 雖tuy 神thần 跡tích 久cửu 湮nhân 而nhi 餘dư 風phong 未vị 殄điễn 。 及cập 親thân 教giáo 二nhị 師sư 。 并tinh 餘dư 住trụ 持trì 大đại 德đức 明minh 德đức 禪thiền 師sư 等đẳng 。 並tịnh 可khả 謂vị 善thiện 閑nhàn 律luật 意ý 。 妙diệu 體thể 經kinh 心tâm 。 燒thiêu 指chỉ 焚phần 肌cơ 曾tằng 無vô 此thử 教giáo 。 門môn 徒đồ 訓huấn 匠tượng 制chế 不bất 許hứa 為vi 。 並tịnh 是thị 親thân 承thừa 。 固cố 非phi 傳truyền 說thuyết 。
又hựu 復phục 詳tường 觀quán 往vãng 哲triết 。 側trắc 聽thính 前tiền 規quy 。 自tự 白bạch 馬mã 停đình 轡bí 之chi 初sơ 。 青thanh 象tượng 挂quải 鞍yên 之chi 後hậu 。 騰đằng 蘭lan 啟khải 曜diệu 作tác 神thần 州châu 之chi 日nhật 月nguyệt 。 會hội 顯hiển 垂thùy 則tắc 為vi 天thiên 府phủ 之chi 津tân 梁lương 。 安an 遠viễn 則tắc 虎hổ 踞cứ 於ư 江giang 漢hán 之chi 南nam 。 休hưu 勵lệ 乃nãi 鷹ưng 揚dương 於ư 河hà 濟tế 之chi 北bắc 。 法pháp 徒đồ 紹thiệu 繼kế 慧tuệ 瀲# 猶do 清thanh 。 俗tục 士sĩ 讚tán 稱xưng 芳phương 塵trần 靡mĩ 歇hiết 。 曾tằng 未vị 聞văn 遣khiển 行hành 燒thiêu 指chỉ 。 亦diệc 不bất 見kiến 令linh 使sử 焚phần 身thân 。 規quy 鏡kính 目mục 前tiền 。 智trí 者giả 詳tường 悉tất 。
又hựu 禪thiền 師sư 每mỗi 於ư 閑nhàn 夜dạ 。 見kiến 悲bi 齠# 丱# 曲khúc 申thân 進tiến 誘dụ 。 或hoặc 調điều 言ngôn 於ư 黃hoàng 葉diệp 。 令linh 蠲quyên 憶ức 母mẫu 之chi 憂ưu 。 或hoặc 喻dụ 說thuyết 於ư 烏ô 禽cầm 。 希hy 懷hoài 報báo 養dưỡng 之chi 德đức 。 汝nhữ 可khả 務vụ 紹thiệu 隆long 三Tam 寶Bảo 。 令linh 使sử 不bất 絕tuyệt 。 莫mạc 縱túng/tung 心tâm 於ư 百bách 氏thị 而nhi 虛hư 棄khí 一nhất 生sanh 。 既ký 而nhi 童đồng 年niên 十thập 歲tuế 。 但đãn 領lãnh 其kỳ 言ngôn 而nhi 未vị 閑nhàn 深thâm 旨chỉ 。 每mỗi 至chí 五ngũ 更cánh 就tựu 室thất 參tham 請thỉnh 。 禪thiền 師sư 必tất 將tương 慈từ 手thủ 賜tứ 撫phủ 弱nhược 肩kiên 。 實thật 如như 慈từ 母mẫu 之chi 育dục 赤xích 子tử 。 或hoặc 飡xan 甘cam 饍thiện 多đa 輟chuyết 味vị 見kiến 貽# 。 但đãn 有hữu 取thủ 求cầu 無vô 違vi 所sở 請thỉnh 。 法Pháp 師sư 乃nãi 恩ân 勵lệ 父phụ 嚴nghiêm 。 禪thiền 師sư 則tắc 慈từ 申thân 母mẫu 愛ái 。 天thiên 性tánh 之chi 重trọng/trùng 誠thành 無vô 以dĩ 加gia 。 及cập 至chí 年niên 滿mãn 進tiến 具cụ 。 還hoàn 以dĩ 禪thiền 師sư 為vi 和hòa 上thượng 。 既ký 受thọ 戒giới 已dĩ 。 忽hốt 於ư 清thanh 夜dạ 行hành 道Đạo 之chi 際tế 。 燒thiêu 香hương 垂thùy 涕thế 而nhi 申thân 誨hối 曰viết 。
大đại 聖thánh 久cửu 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 法pháp 教giáo 訛ngoa 替thế 。 人nhân 多đa 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 少thiểu 有hữu 持trì 者giả 。 汝nhữ 但đãn 堅kiên 心tâm 重trọng 禁cấm 。 莫mạc 犯phạm 初sơ 篇thiên 。 餘dư 有hữu 罪tội 愆khiên 設thiết 令linh 犯phạm 者giả 。 吾ngô 當đương 代đại 汝nhữ 入nhập 地địa 獄ngục 受thọ 之chi 。 燒thiêu 指chỉ 燒thiêu 身thân 不bất 應ưng 為vi 也dã 。
進tiến 奉phụng 旨chỉ 日nhật 。 幸hạnh 蒙mông 慈từ 悲bi 賜tứ 以dĩ 聖thánh 戒giới 。 隨tùy 力lực 竭kiệt 志chí 敢cảm 有hữu 虧khuy 違vi 。 雖tuy 於ư 小tiểu 罪tội 有hữu 懷hoài 大đại 懼cụ 。 於ư 是thị 五ngũ 稔# 之chi 間gian 精tinh 求cầu 律luật 典điển 。 礪# 律luật 師sư 之chi 文văn 疏sớ/sơ 頗phả 議nghị 幽u 深thâm 。 宣tuyên 律luật 師sư 之chi 鈔sao 述thuật 竊thiết 談đàm 中trung 旨chỉ 。 既ký 識thức 持trì 犯phạm 。 師sư 乃nãi 令linh 講giảng 一nhất 遍biến 方phương 聽thính 大đại 經kinh 。 乞khất 食thực 一nhất 飡xan 長trường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 雖tuy 山sơn 寺tự 村thôn 遙diêu 亦diệc 未vị 曾tằng 有hữu 廢phế 。 每mỗi 想tưởng 大đại 師sư 慈từ 訓huấn 。 不bất 覺giác 流lưu 淚lệ 何hà 從tùng 。 方phương 驗nghiệm 菩Bồ 薩Tát 之chi 恩ân 濟tế 苦khổ 類loại 。 投đầu 炎diễm 熾sí 之chi 大đại 火hỏa 。 長trưởng 者giả 之chi 悲bi 念niệm 窮cùng 子tử 。 窺khuy 迮trách 隘ải 之chi 小tiểu 門môn 。 固cố 非phi 是thị 謬mậu 。 每mỗi 親thân 承thừa 足túc 下hạ 不bất 行hành 遠viễn 聽thính 。 便tiện 賜tứ 告cáo 曰viết 。
我ngã 目mục 下hạ 且thả 有hữu 餘dư 人nhân 給cấp 侍thị 。 勿vật 廢phế 聽thính 讀đọc 而nhi 空không 住trụ 於ư 此thử 。
乃nãi 杖trượng 錫tích 東đông 魏ngụy 。 頗phả 沈trầm 心tâm 於ư 《# 對đối 法pháp 》# 。 《# 攝nhiếp 論luận 》# 。 負phụ 笈cấp 西tây 京kinh 。 方phương 閱duyệt 想tưởng 於ư 《# 俱câu 舍xá 》# 。 《# 唯duy 識thức 》# 。 來lai 日nhật 從tùng 京kinh 重trọng/trùng 歸quy 故cố 里lý 。 親thân 請thỉnh 大đại 師sư 曰viết 。
尊tôn 既ký 年niên 老lão 。 情tình 希hy 遠viễn 遊du 。 追truy 覽lãm 未vị 聞văn 冀ký 有hữu 弘hoằng 益ích 。 未vị 敢cảm 自tự 決quyết 。
師sư 乃nãi 流lưu 誨hối 曰viết 。
爾nhĩ 為vi 大đại 緣duyên 。
時thời 不bất 可khả 再tái 。 激kích 於ư 義nghĩa 理lý 。 豈khởi 懷hoài 私tư 戀luyến 。 吾ngô 脫thoát 存tồn 也dã 見kiến 爾nhĩ 傳truyền 燈đăng 。 宜nghi 即tức 可khả 行hành 勿vật 事sự 留lưu 顧cố 。 觀quán 禮lễ 聖thánh 蹤tung 我ngã 實thật 隨tùy 喜hỷ 。 紹thiệu 隆long 事sự 重trọng/trùng 爾nhĩ 無vô 間gian 然nhiên 。
既ký 奉phụng 慈từ 聽thính 難nạn/nan 違vi 上thượng 命mạng 。 遂toại 以dĩ 咸hàm 亨# 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 附phụ 舶bạc 廣quảng 州châu 舉cử 帆phàm 南nam 海hải 。 緣duyên 歷lịch 諸chư 國quốc 振chấn 錫tích 西tây 天thiên 。 至chí 咸hàm 亨# 四tứ 年niên 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 方phương 達đạt 耽đam 摩ma 立lập 底để 國quốc 。 即tức 東đông 印ấn 度độ 之chi 海hải 口khẩu 也dã 。 停đình 至chí 五ngũ 月nguyệt 。 逐trục 伴bạn 西tây 征chinh 。 至chí 那na 爛lạn 陀đà 及cập 金kim 剛cang 座tòa 。 遂toại 乃nãi 周chu 禮lễ 聖thánh 蹤tung 旋toàn 之chi 佛Phật 誓thệ 耳nhĩ 。 可khả 謂vị 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 能năng 全toàn 梵Phạm 行hạnh 。 調điều 御ngự 誠thành 教giáo 。 斯tư 豈khởi 爽sảng 歟# 。 大đại 師sư 乃nãi 應ưng 物vật 挺đĩnh 生sanh 。 為vi 代đại 模mô 範phạm 。 親thân 自tự 提đề 獎tưởng 以dĩ 至chí 成thành 人nhân 。 若nhược 海hải 査# 之chi 遇ngộ 將tương 一nhất 目mục 。 即tức 生sanh 津tân 之chi 幸hạnh 會hội 二nhị 師sư 也dã 。 夫phu 以dĩ 小tiểu 善thiện 小tiểu 惠huệ 尚thượng 播bá 美mỹ 於ư 絃huyền 歌ca 。 況huống 大đại 智trí 大đại 恩ân 而nhi 不bất 傳truyền 於ư 文văn 讚tán 。 云vân 爾nhĩ 。
令linh 哉tai 父phụ 母mẫu 。 曠khoáng 劫kiếp 相tương/tướng 持trì 。 粵# 我ngã 齠# 齓# 。
携huề 就tựu 明minh 師sư 。 童đồng 年niên 尚thượng 小tiểu 。 輟chuyết 愛ái 抽trừu 悲bi 。
學học 而nhi 時thời 習tập 。 杖trượng 德đức 箴# 規quy 。 儔trù 命mạng 兩lưỡng 曜diệu 。
比tỉ 德đức 雙song 儀nghi 。 礪# 我ngã 慧tuệ 鍔# 。 長trường/trưởng 我ngã 法pháp 肌cơ 。
提đề 携huề 鞠cúc 育dục 。 親thân 誨hối 忘vong 疲bì 。 中trung 宵tiêu 廢phế 寢tẩm 。
日nhật 旰# 停đình 飢cơ 。 上thượng 德đức 不bất 德đức 。 遠viễn 而nhi 莫mạc 知tri 。
埋mai 光quang 岱# 嶺lĩnh 。 蘊uẩn 德đức 齊tề 涯nhai 。 洋dương 洋dương 慧tuệ 海hải 。
欝uất 欝uất 禪thiền 枝chi 。 文văn 藻tảo 粲sán 粲sán 。 定định 彩thải 曦# 曦# 。
磨ma 而nhi 不bất 磷# 。 涅niết 而nhi 不bất 緇# 。 坐tọa 遷thiên 表biểu 異dị 。
鷄kê 聽thính 彰chương 奇kỳ 。 年niên 在tại 弱nhược 歲tuế 。 一nhất 留lưu 一nhất 遺di 。
所sở 有hữu 福phước 業nghiệp 。 並tịnh 用dụng 熏huân 資tư 。 酬thù 恩ân 死tử 別biệt 。
報báo 德đức 生sanh 離ly 。
願nguyện 在tại 在tại 遭tao 會hội 而nhi 延diên 慶khánh 。 代đại 代đại 奉phụng 訓huấn 以dĩ 成thành 褫sỉ 。
積tích 義nghĩa 利lợi 乎hồ 同đồng 岳nhạc 。 委ủy 淨tịnh 定định 也dã 如như 池trì 。
冀ký 龍long 花hoa 之chi 初sơ 會hội 。 聽thính 慈Từ 氏Thị 之chi 玄huyền 漪# 。 遍biến 四tứ 生sanh 而nhi 運vận 想tưởng 。
滿mãn 三tam 大đại 之chi 長trường/trưởng 祇kỳ 。
恐khủng 聞văn 者giả 以dĩ 為vi 憑bằng 虛hư 。 聊liêu 疎sơ 法Pháp 師sư 之chi 所sở 製chế 。 大đại 師sư 曾tằng 因nhân 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 法pháp 俗tục 咸hàm 詣nghệ 南nam 山sơn 朗lãng 公công 聖thánh 迹tích 之chi 所sở 。 觀quán 天thiên 倉thương 天thiên 井tỉnh 之chi 異dị 。 禮lễ 靈linh 龕khám 靈linh 廟miếu 之chi 奇kỳ 。 不bất 遠viễn 千thiên 里lý 盛thịnh 興hưng 供cúng 養dường 。 于vu 時thời 齊tề 王vương 下hạ 文văn 學học 悉tất 萃tụy 於ư 此thử 。 俱câu 懷hoài 筆bút 海hải 並tịnh 擅thiện 文văn 峯phong 。 各các 競cạnh 囊nang 錐trùy 咸hàm 矜căng 匱quỹ 玉ngọc 。 欲dục 詠vịnh 朗lãng 公công 之chi 廟miếu 像tượng 。 共cộng 推thôi 法Pháp 師sư 以dĩ 為vi 先tiên 作tác 。 師sư 乃nãi 不bất 讓nhượng 當đương 仁nhân 。 江giang 池trì 先tiên 溢dật 。 援viện 翰hàn 寫tả 壁bích 曾tằng 不bất 停đình 毫hào 。 走tẩu 筆bút 成thành 篇thiên 了liễu 無vô 加gia 點điểm 。 詩thi 曰viết 。
上thượng 聖thánh 光quang 茂mậu 烈liệt 。 英anh 猷# 暢sướng 溟minh 海hải 。 空không 谷cốc 自tự 棲tê 遲trì 。 榮vinh 命mạng 虛hư 相tương 待đãi 。 萬vạn 古cổ 山sơn 川xuyên 曠khoáng 。 千thiên 年niên 人nhân 代đại 改cải 。 真chân 識thức 了liễu 無vô 生sanh 。 徒đồ 見kiến 丹đan 青thanh 在tại 。
諸chư 文văn 士sĩ 既ký 覩đổ 法Pháp 師sư 之chi 製chế 。 俱câu 懷hoài 內nội 恧# 之chi 心tâm 。 或hoặc 閣các 筆bút 於ư 松tùng 枝chi 。 或hoặc 投đầu 硯# 於ư 巖nham 曲khúc 。 僉thiêm 曰viết 。
西tây 施thí 顯hiển 貌mạo 。 嫫# 母mẫu 何hà 顏nhan 。
才tài 子tử 如như 林lâm 。 竟cánh 無vô 一nhất 和hòa 耳nhĩ 。 所sở 餘dư 文văn 章chương 。 具cụ 如như 別biệt 集tập 。
義nghĩa 淨tịnh 敬kính 白bạch 大đại 周chu 諸chư 大đại 德đức 。 或hoặc 曾tằng 聽thính 受thọ 虛hư 筵diên 。 或hoặc 諮tư 論luận 法pháp 義nghĩa 。 或hoặc 相tương 知tri 弱nhược 冠quan 。 或hoặc 通thông 懷hoài 中trung 年niên 。 咸hàm 悉tất 大đại 者giả 和hòa 南nam 。 小tiểu 者giả 千thiên 萬vạn 。 所sở 列liệt 四tứ 十thập 條điều 論luận 要yếu 略lược 事sự 。 凡phàm 此thử 所sở 錄lục 。 並tịnh 是thị 西tây 方phương 師sư 資tư 現hiện 行hành 。 著trước 在tại 聖thánh 言ngôn 。 非phi 是thị 私tư 意ý 。 夫phu 命mạng 等đẳng 逝thệ 川xuyên 朝triêu 不bất 謀mưu 夕tịch 。 恐khủng 難nạn 面diện 敘tự 。 致trí 此thử 先tiên 陳trần 。 有hữu 暇hạ 時thời 尋tầm 。 幸hạnh 昭chiêu 遠viễn 意ý 。 斯tư 依y 薩tát 婆bà 多đa 。 非phi 餘dư 部bộ 矣hĩ 。
重trùng 曰viết 。
敬kính 陳trần 令linh 則tắc 。 恢khôi 乎hồ 大đại 猷# 。 咸hàm 依y 聖thánh 教giáo 。 豈khởi 曰viết 情tình 求cầu 。 恐khủng 難nạn 面diện 謁yết 。 寄ký 此thử 先tiên 酬thù 。 幸hạnh 願nguyện 擊kích 轅viên 不bất 棄khí 。 芻sô 蕘# 見kiến 收thu 。 追truy 蹤tung 百bách 代đại 。 播bá 美mỹ 千thiên 秋thu 。 實thật 望vọng 齊tề 鷲thứu 峯phong 於ư 少thiểu 室thất 。 並tịnh 王vương 舍xá 於ư 神thần 州châu 。
南Nam 海Hải 寄Ký 歸Quy 內Nội 法Pháp 傳Truyền 卷quyển 第đệ 四tứ
Nam Hải Ký Quy Nội Pháp Truyền ♦ Hết quyển 4
❖
Phiên âm: 11/4/2016 ◊ Cập nhật: 11/4/2016
Nam Hải Ký Quy Nội Pháp Truyền ♦ Quyển 4
翻Phiên 經Kinh 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 義Nghĩa 淨Tịnh 撰Soạn
Phiên Kinh Tam Tạng Sa Môn Nghĩa Tịnh Soạn
-# 三tam 十thập 一nhất 灌quán 沐mộc 尊tôn 儀nghi
-# 三tam 十thập 二nhị 讚tán 詠vịnh 之chi 禮lễ
-# 三tam 十thập 三Tam 尊Tôn 敬kính 乖quai 式thức
-# 三tam 十thập 四tứ 西tây 方phương 學học 儀nghi
-# 三tam 十thập 五ngũ 長trường/trưởng 髮phát 有hữu 無vô
-# 三tam 十thập 六lục 亡vong 財tài 僧Tăng 現hiện
-# 三tam 十thập 七thất 受thọ 用dụng 僧Tăng 衣y
-# 三tam 十thập 八bát 佛Phật 遮già 燒thiêu 己kỷ
-# 三tam 十thập 九cửu 傍bàng 人nhân 獲hoạch 罪tội
-# 四tứ 十thập 古cổ 德đức 不bất 為vi
三tam 十thập 一nhất 灌quán 沐mộc 尊tôn 儀nghi
詳tường 夫phu 修tu 敬kính 之chi 本bổn 無vô 越việt 三Tam 尊Tôn 。 契khế 想tưởng 之chi 因nhân 寧ninh 過quá 四Tứ 諦Đế 。 然nhiên 而nhi 諦đế 理lý 幽u 邃thúy 事sự 隔cách 麁thô 心tâm 。 灌quán 洗tẩy 聖thánh 儀nghi 實thật 為vi 通thông 濟tế 。 大đại 師sư 雖tuy 滅diệt 形hình 像tượng 尚thượng 存tồn 。 翹kiều 心tâm 如như 在tại 理lý 應ưng 遵tuân 敬kính 。 或hoặc 可khả 香hương 花hoa 每mỗi 設thiết 。 能năng 生sanh 清thanh 淨tịnh 之chi 心tâm 。 或hoặc 可khả 灌quán 沐mộc 恆hằng 。 為vi 足túc 蕩đãng 昏hôn 沈trầm 之chi 業nghiệp 。 以dĩ 斯tư 摽phiếu/phiêu 念niệm 。 無vô 表biểu 之chi 益ích 自tự 收thu 。 勸khuyến 獎tưởng 餘dư 人nhân 。 有hữu 作tác 之chi 功công 兼kiêm 利lợi 。 冀ký 希hy 福phước 者giả 。 宜nghi 存tồn 意ý 焉yên 。
但đãn 西tây 國quốc 諸chư 寺tự 灌quán 沐mộc 尊tôn 儀nghi 。 每mỗi 於ư 禺# 中trung 之chi 時thời 。 授thọ 事sự 便tiện 鳴minh 健kiện 稚trĩ (# 授thọ 事sự 者giả 。 梵Phạm 云vân 羯yết 磨ma 陀đà 那na 。 陀đà 那na 是thị 授thọ 。 羯yết 磨ma 是thị 事sự 。 意ý 道đạo 以dĩ 眾chúng 雜tạp 事sự 指chỉ 授thọ 於ư 人nhân 。 舊cựu 云vân 維duy 那na 者giả 。 非phi 也dã 。 維duy 是thị 唐đường 語ngữ 。 意ý 道đạo 綱cương 維duy 。 那na 是thị 梵Phạm 音âm 。 略lược 去khứ 羯yết 磨ma 陀đà 字tự )# 。 寺tự 庭đình 張trương 施thi 寶bảo 蓋cái 。 殿điện 側trắc 羅la 列liệt 香hương 瓶bình 。 取thủ 金kim 銀ngân 銅đồng 石thạch 之chi 像tượng 置trí 以dĩ 銅đồng 金kim 木mộc 石thạch 槃bàn 。 內nội 令linh 諸chư 妓kỹ 女nữ 奏tấu 其kỳ 音âm 樂nhạc 。 塗đồ 以dĩ 磨ma 香hương 灌quán 以dĩ 香hương 水thủy (# 取thủ 栴chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy 。 香hương 木mộc 之chi 輩bối 。 於ư 礎sở 石thạch 上thượng 以dĩ 水thủy 磨ma 使sử 成thành 泥nê 。 用dụng 塗đồ 像tượng 身thân 。 方phương 持trì 水thủy 灌quán )# 。 以dĩ 淨tịnh 白bạch 疊điệp 而nhi 揩khai 拭thức 之chi 。 然nhiên 後hậu 安an 置trí 。 殿điện 中trung 布bố 諸chư 花hoa 綵thải 。 此thử 乃nãi 寺tự 眾chúng 之chi 儀nghi 。 令linh 羯yết 磨ma 陀đà 那na 作tác 矣hĩ 。 然nhiên 於ư 房phòng 房phòng 之chi 內nội 自tự 浴dục 尊tôn 儀nghi 。 日nhật 日nhật 皆giai 為vi 。 要yếu 心tâm 無vô 闕khuyết 。 但đãn 是thị 草thảo 木mộc 之chi 花hoa 咸hàm 將tương 奉phụng 獻hiến 。 無vô 論luận 冬đông 夏hạ 芬phân 馥phức 恆hằng 然nhiên 。 市thị 肆tứ 之chi 間gian 賣mại 者giả 亦diệc 眾chúng 。 且thả 如như 東đông 夏hạ 。 蓮liên 華hoa 石thạch 竹trúc 則tắc 夏hạ 秋thu 散tán 彩thải 。 金kim 荊kinh 桃đào 杏hạnh 乃nãi 春xuân 日nhật 敷phu 榮vinh 。 木mộc 槿# 石thạch 榴lựu 隨tùy 時thời 代đại 發phát 。 朱chu 櫻# 素tố 柰nại 逐trục 節tiết 揚dương 葩ba 。 園viên 觀quán 蜀thục 葵quỳ 之chi 流lưu 。 山sơn 莊trang 香hương 草thảo 之chi 類loại 。 必tất 須tu 持trì 來lai 布bố 列liệt 。 無vô 宜nghi 遙diêu 指chỉ 樹thụ 園viên 。 冬đông 景cảnh 片phiến 時thời 或hoặc 容dung 闕khuyết 乏phạp 。 剪tiễn 諸chư 繒tăng 綵thải 坌bộn 以dĩ 名danh 香hương 。 設thiết 在tại 尊tôn 前tiền 斯tư 實thật 佳giai 也dã 。 至chí 於ư 銅đồng 像tượng 無vô 問vấn 小tiểu 大đại 。 須tu 細tế 灰hôi 甎chuyên 末mạt 揩khai 拭thức 光quang 明minh 。 清thanh 水thủy 灌quán 之chi 澄trừng 華hoa 若nhược 鏡kính 。 大đại 者giả 月nguyệt 半bán 月nguyệt 盡tận 。 合hợp 眾chúng 共cộng 為vi 。 小tiểu 者giả 隨tùy 己kỷ 所sở 能năng 每mỗi 須tu 洗tẩy 沐mộc 。 斯tư 則tắc 所sở 費phí 雖tuy 少thiểu 而nhi 福phước 利lợi 尤vưu 多đa 。 其kỳ 浴dục 像tượng 之chi 水thủy 。 即tức 舉cử 以dĩ 兩lưỡng 指chỉ 瀝lịch 自tự 頂đảnh 上thượng 。 斯tư 謂vị 吉cát 祥tường 之chi 水thủy 。 冀ký 求cầu 勝thắng 利lợi 。 奉phụng 獻hiến 殘tàn 花hoa 不bất 合hợp 持trì 嗅khứu 。 棄khí 水thủy 棄khí 花hoa 不bất 應ưng 履lý 踐tiễn 。 可khả 於ư 淨tịnh 處xứ 而nhi 傾khuynh 置trí 之chi 。 豈khởi 容dung 白bạch 首thủ 終chung 年niên 。 尊tôn 像tượng 曾tằng 不bất 揩khai 沐mộc 。 紅hồng 花hoa 遍biến 野dã 。 本bổn 自tự 無vô 心tâm 奉phụng 薦tiến 。 而nhi 遂toại 省tỉnh 嬾lãn 作tác 。 遙diêu 指chỉ 池trì 園viên 即tức 休hưu 。 畏úy 苦khổ 惰nọa 為vi 。 開khai 堂đường 普phổ 敬kính 便tiện 罷bãi 。 此thử 則tắc 師sư 資tư 絕tuyệt 緒tự 。 遂toại 使sử 致trí 敬kính 無vô 由do 。 造tạo 泥nê 制chế 底để 及cập 拓thác 摸mạc 泥nê 像tượng 。 或hoặc 印ấn 絹quyên 紙chỉ 隨tùy 處xứ 供cúng 養dường 。 或hoặc 積tích 為vi 聚tụ 以dĩ 塼chuyên 裹khỏa 之chi 即tức 成thành 佛Phật 塔tháp 。 或hoặc 置trí 空không 野dã 任nhậm 其kỳ 銷tiêu 散tán 。 西tây 方phương 法pháp 俗tục 莫mạc 不phủ 。 以dĩ 此thử 為vi 業nghiệp 。 又hựu 復phục 凡phàm 造tạo 形hình 像tượng 及cập 以dĩ 制chế 底để 。 金kim 銀ngân 銅đồng 鐵thiết 。 泥nê 漆tất 甎chuyên 石thạch 或hoặc 聚tụ 沙sa 雪tuyết 。 當đương 作tác 之chi 時thời 。 中trung 安an 二nhị 種chủng 舍xá 利lợi 。
一nhất 謂vị 大đại 師sư 身thân 骨cốt 。 二nhị 謂vị 緣duyên 起khởi 法pháp 頌tụng 。 其kỳ 頌tụng 曰viết 。
諸chư 法pháp 從tùng 緣duyên 起khởi 。 如Như 來Lai 說thuyết 是thị 因nhân 。
彼bỉ 法pháp 因nhân 緣duyên 盡tận 。 是thị 大đại 沙Sa 門Môn 說thuyết 。
要yếu 安an 此thử 二nhị 。 福phước 乃nãi 弘hoằng 多đa 。 由do 是thị 經Kinh 中trung 廣quảng 為vì 譬thí 喻dụ 。 歎thán 其kỳ 利lợi 益ích 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 若nhược 人nhân 造tạo 像tượng 如như 穬quáng 麥mạch 。 制chế 底để 如như 小tiểu 棗táo 。 上thượng 置trí 輪luân 相tương/tướng 竿can/cán 若nhược 細tế 針châm 。 殊thù 因nhân 類loại 七thất 海hải 而nhi 無vô 窮cùng 。 勝thắng 報báo 遍biến 四tứ 生sanh 而nhi 莫mạc 盡tận 。 其kỳ 間gian 委ủy 細tế 具cụ 在tại 別biệt 經kinh 。 幸hạnh 諸chư 法Pháp 師sư 等đẳng 。 時thời 可khả 務vụ 哉tai 。 洗tẩy 敬kính 尊tôn 容dung 。 生sanh 生sanh 值trị 佛Phật 之chi 業nghiệp 。 花hoa 香hương 致trí 設thiết 。 代đại 代đại 富phú 樂lạc 之chi 因nhân 。 自tự 作tác 教giáo 人nhân 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 曾tằng 見kiến 有hữu 處xứ 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 或hoặc 道đạo 或hoặc 俗tục 持trì 像tượng 路lộ 邊biên 。 灌quán 濯trạc 隨tùy 宜nghi 不bất 知tri 揩khai 拭thức 。 風phong 飄phiêu 日nhật 暴bạo 未vị 稱xưng 其kỳ 儀nghi 矣hĩ 。
三tam 十thập 二nhị 讚tán 詠vịnh 之chi 禮lễ
神thần 州châu 之chi 地địa 自tự 古cổ 相tương/tướng 傳truyền 。 但đãn 知tri 禮lễ 佛Phật 題đề 名danh 。 多đa 不bất 稱xưng 揚dương 讚tán 德đức 。 何hà 者giả 。 聞văn 名danh 但đãn 聽thính 其kỳ 名danh 。 罔võng 識thức 智trí 之chi 高cao 下hạ 。 讚tán 歎thán 具cụ 陳trần 其kỳ 德đức 。 故cố 乃nãi 體thể 德đức 之chi 弘hoằng 深thâm 。 即tức 如như 西tây 方phương 。 制chế 底để 畔bạn 睇thê 及cập 常thường 途đồ 禮lễ 敬kính 。 每mỗi 於ư 晡bô 後hậu 或hoặc 曛huân 黃hoàng 時thời 。 大đại 眾chúng 出xuất 門môn 。 繞nhiễu 塔tháp 三tam 匝táp 。 香hương 花hoa 具cụ 設thiết 並tịnh 悉tất 蹲tồn 踞cứ 。 令linh 其kỳ 能năng 者giả 作tác 哀ai 雅nhã 聲thanh 。 明minh 徹triệt 雄hùng 朗lãng 讚tán 大đại 師sư 德đức 。 或hoặc 十thập 頌tụng 或hoặc 二nhị 十thập 頌tụng 。 次thứ 第đệ 還hoàn 入nhập 。 寺tự 中trung 至chí 常thường 集tập 處xứ 。 既ký 其kỳ 坐tọa 定định 。 令linh 一nhất 經kinh 師sư 昇thăng 師sư 子tử 座tòa 。 讀đọc 誦tụng 少thiểu 經kinh 。 其kỳ 師sư 子tử 座tòa 。 在tại 上thượng 座tòa 頭đầu 。 量lượng 處xứ 度độ 宜nghi 亦diệc 不bất 高cao 大đại 。 所sở 誦tụng 之chi 經kinh 多đa 誦tụng 三tam 啟khải 。 乃nãi 是thị 尊tôn 者giả 馬mã 鳴minh 之chi 所sở 集tập 置trí 。 初sơ 可khả 十thập 頌tụng 許hứa 。 取thủ 經kinh 意ý 而nhi 讚tán 歎thán 三Tam 尊Tôn 。 次thứ 述thuật 正chánh 經kinh 。 是thị 佛Phật 親thân 說thuyết 。 讀đọc 誦tụng 既ký 了liễu 。 更cánh 陳trần 十thập 餘dư 頌tụng 。 論luận 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện 。 節tiết 段đoạn 三tam 開khai 。 故cố 云vân 三tam 啟khải 。 經kinh 了liễu 之chi 時thời 。 大đại 眾chúng 皆giai 云vân 蘇tô 婆bà 師sư 多đa 。 蘇tô 即tức 是thị 妙diệu 。 婆bà 師sư 多đa 是thị 語ngữ 。 意ý 欲dục 讚tán 經kinh 是thị 微vi 妙diệu 語ngữ 。 或hoặc 云vân 娑sa 婆bà 度độ 。 義nghĩa 目mục 善thiện 哉tai 。 經kinh 師sư 方phương 下hạ 。 上thượng 座tòa 先tiên 起khởi 禮lễ 師sư 子tử 座tòa 。 修tu 敬kính 既ký 訖ngật 。 次thứ 禮lễ 聖thánh 僧Tăng 座tòa 。 還hoàn 居cư 本bổn 處xứ 。 第đệ 二nhị 上thượng 座tòa 准chuẩn 前tiền 禮lễ 二nhị 處xứ 已dĩ 。 次thứ 禮lễ 上thượng 座tòa 。 方phương 居cư 自tự 位vị 而nhi 坐tọa 。 第đệ 三tam 上thượng 座tòa 准chuẩn 次thứ 同đồng 然nhiên 。 迄hất 乎hồ 眾chúng 末mạt 。 若nhược 其kỳ 眾chúng 大đại 。 過quá 三tam 五ngũ 人nhân 。 餘dư 皆giai 一nhất 時thời 望vọng 眾chúng 起khởi 禮lễ 。 隨tùy 情tình 而nhi 去khứ 。 斯tư 法pháp 乃nãi 是thị 東đông 聖thánh 方phương 耽đam 摩ma 立lập 底để 國quốc 僧Tăng 徒đồ 軌quỹ 式thức 。 至chí 如như 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 。 人nhân 眾chúng 殷ân 繁phồn 。 僧Tăng 徒đồ 數số 出xuất 三tam 千thiên 。 造tạo 次thứ 難nạn/nan 為vi 詳tường 集tập 。 寺tự 有hữu 八bát 院viện 。 房phòng 有hữu 三tam 百bách 。 但đãn 可khả 隨tùy 時thời 當đương 處xứ 自tự 為vi 禮lễ 誦tụng 。 然nhiên 此thử 寺tự 法pháp 。 差sai 一nhất 能năng 唱xướng 導đạo 師sư 。 每mỗi 至chí 晡bô 西tây 巡tuần 行hành 禮lễ 讚tán 。 淨tịnh 人nhân 童đồng 子tử 持trì 雜tạp 香hương 花hoa 引dẫn 前tiền 而nhi 去khứ 。 院viện 院viện 悉tất 過quá 。 殿điện 殿điện 皆giai 禮lễ 。 每mỗi 禮lễ 拜bái 時thời 高cao 聲thanh 讚tán 歎thán 。 三tam 頌tụng 五ngũ 頌tụng 響hưởng 皆giai 遍biến 徹triệt 。 迄hất 乎hồ 日nhật 暮mộ 方phương 始thỉ 言ngôn 周chu 。 此thử 唱xướng 導đạo 師sư 恆hằng 受thọ 寺tự 家gia 別biệt 料liệu 供cúng 養dường 。 或hoặc 復phục 獨độc 對đối 香hương 臺đài 則tắc 隻chỉ 坐tọa 而nhi 心tâm 讚tán 。 或hoặc 詳tường 臨lâm 梵Phạm 宇vũ 則tắc 眾chúng 跪quỵ 而nhi 高cao 闡xiển 。 然nhiên 後hậu 十thập 指chỉ 布bố 地địa 叩khấu 頭đầu 三tam 禮lễ 。 斯tư 乃nãi 西tây 方phương 承thừa 籍tịch 禮lễ 敬kính 之chi 儀nghi 。 而nhi 老lão 病bệnh 之chi 流lưu 。 任nhậm 居cư 小tiểu 座tòa 。 其kỳ 讚tán 佛Phật 者giả 而nhi 舊cựu 已dĩ 有hữu 。 但đãn 為vi 行hành 之chi 稍sảo 別biệt 。 不bất 與dữ 梵Phạm 同đồng 。 且thả 如như 禮lễ 佛Phật 之chi 時thời 云vân 歎thán 佛Phật 相tướng 好hảo 者giả 。 即tức 合hợp 直trực 聲thanh 長trường/trưởng 讚tán 。 或hoặc 十thập 頌tụng 二nhị 十thập 頌tụng 。 斯tư 其kỳ 法pháp 也dã 。 又hựu 如Như 來Lai 等đẳng 唄bối 元nguyên 是thị 讚tán 佛Phật 。 良lương 以dĩ 音âm 韻vận 稍sảo 長trường/trưởng 。 意ý 義nghĩa 難nạn/nan 顯hiển 。 或hoặc 可khả 因nhân 齋trai 靜tĩnh 夜dạ 大đại 眾chúng 悽thê 然nhiên 。 令linh 一nhất 能năng 者giả 誦tụng 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 讚tán 及cập 四tứ 百bách 讚tán 并tinh 餘dư 別biệt 讚tán 。 斯tư 成thành 佳giai 也dã 。 然nhiên 而nhi 西tây 國quốc 禮lễ 敬kính 。 盛thịnh 傳truyền 讚tán 歎thán 。 但đãn 有hữu 才tài 人nhân 。 莫mạc 不bất 於ư 所sở 敬kính 之chi 尊tôn 而nhi 為vi 稱xưng 說thuyết 。 且thả 如như 尊tôn 者giả 摩ma 咥# (# 丁đinh 結kết 反phản )# 里lý 制chế 吒tra 者giả 。 乃nãi 西tây 方phương 宏hoành 才tài 碩# 德đức 。 秀tú 冠quan 群quần 英anh 之chi 人nhân 也dã 。 傳truyền 云vân 昔tích 佛Phật 在tại 時thời 。 佛Phật 因nhân 親thân 領lãnh 徒đồ 眾chúng 。 人nhân 間gian 遊du 行hành 。
時thời 有hữu 鸎# 鳥điểu 見kiến 佛Phật 相tướng 好hảo 。 儼nghiễm 若nhược 金kim 山sơn 。 乃nãi 於ư 林lâm 內nội 發phát 和hòa 雅nhã 音âm 。 如như 似tự 讚tán 詠vịnh 。 佛Phật 乃nãi 顧cố 諸chư 弟đệ 子tử 曰viết 。
此thử 鳥điểu 見kiến 我ngã 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 覺giác 哀ai 鳴minh 。 緣duyên 斯tư 福phước 故cố 。 我ngã 沒một 代đại 後hậu 獲hoạch 得đắc 人nhân 身thân 。 名danh 摩ma 咥# 里lý 制chế 吒tra 。 廣quảng 為vì 稱xưng 歎thán 讚tán 我ngã 實thật 德đức 也dã (# 摩ma 咥# 里lý 是thị 母mẫu 。 制chế 吒tra 是thị 兒nhi 也dã )# 。
其kỳ 人nhân 初sơ 依y 。 外ngoại 道đạo 出xuất 家gia 。 事sự 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 既ký 是thị 所sở 尊tôn 。 具cụ 申thân 讚tán 詠vịnh 。 後hậu 乃nãi 見kiến 所sở 記ký 名danh 。 翻phiên 心tâm 奉phụng 佛Phật 染nhiễm 衣y 出xuất 俗tục 。 廣quảng 興hưng 讚tán 歎thán 。 悔hối 前tiền 非phi 之chi 已dĩ 往vãng 。 遵tuân 勝thắng 轍triệt 於ư 將tương 來lai 。 自tự 悲bi 不bất 遇ngộ 大đại 師sư 。 但đãn 逢phùng 遺di 像tượng 遂toại 抽trừu 盛thịnh 藻tảo 。 仰ngưỡng 符phù 授thọ 記ký 。 讚tán 佛Phật 功công 德đức 。 初sơ 造tạo 四tứ 百bách 讚tán 。 次thứ 造tạo 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 讚tán 。 總tổng 陳trần 六Lục 度Độ 。 明minh 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 有hữu 勝thắng 德đức 。 斯tư 可khả 謂vị 文văn 情tình 婉uyển 麗lệ 。 共cộng 天thiên 蘤# 而nhi 齊tề 芳phương 。 理lý 致trí 清thanh 高cao 。 與dữ 地địa 岳nhạc 而nhi 爭tranh 峻tuấn 。 西tây 方phương 造tạo 讚tán 頌tụng 者giả 。 莫mạc 不bất 咸hàm 同đồng 祖tổ 習tập 。 無vô 著trước 。 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 皆giai 仰ngưỡng 趾chỉ 。 故cố 五ngũ 天thiên 之chi 地địa 。 初sơ 出xuất 家gia 者giả 。 亦diệc 既ký 誦tụng 得đắc 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 戒Giới 。 即tức 須tu 先tiên 教giáo 誦tụng 斯tư 二nhị 讚tán 。 無vô 問vấn 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 咸hàm 同đồng 遵tuân 此thử 。 有hữu 六lục 意ý 焉yên 。 一nhất 能năng 知tri 佛Phật 德đức 之chi 深thâm 遠viễn 。 二nhị 體thể 制chế 文văn 之chi 次thứ 第đệ 。 三tam 令linh 舌thiệt 根căn 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 得đắc 胸hung 藏tạng 開khai 通thông 。 五ngũ 則tắc 處xứ 眾chúng 不bất 惶hoàng 。 六lục 乃nãi 長trường 命mạng 無vô 病bệnh 。 誦tụng 得đắc 此thử 已dĩ 方phương 學học 餘dư 經kinh 。 然nhiên 而nhi 斯tư 美mỹ 未vị 傳truyền 東đông 夏hạ 。 造tạo 釋thích 之chi 家gia 故cố 亦diệc 多đa 矣hĩ 。 為vi 和hòa 之chi 者giả 誠thành 非phi 一nhất 算toán 。 陳trần 那na 菩Bồ 薩Tát 親thân 自tự 為vi 和hòa 。 每mỗi 於ư 頌tụng 初sơ 各các 加gia 其kỳ 一nhất 。 名danh 為vi 雜tạp 讚tán 。 頌tụng 有hữu 三tam 百bách 。 又hựu 鹿lộc 苑uyển 名danh 僧Tăng 號hiệu 釋Thích 迦Ca 提đề 婆bà 。 復phục 於ư 陳trần 那na 頌tụng 前tiền 各các 加gia 一nhất 頌tụng 。 名danh 糅nhữu 雜tạp 讚tán 。 總tổng 有hữu 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 頌tụng 。 但đãn 有hữu 制chế 作tác 之chi 流lưu 。 皆giai 以dĩ 為vi 龜quy 鏡kính 矣hĩ 。
又hựu 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 詩thi 代đại 書thư 。 名danh 為vi 蘇tô 頡hiệt 里lý 離ly 佉khư 。 譯dịch 為vi 密mật 友hữu 書thư 。 寄ký 與dữ 舊cựu 檀đàn 越việt 南nam 方phương 大đại 國quốc 王vương 。 號hiệu 娑sa 多đa 婆bà 漢hán 那na 。 名danh 市thị 寅# 得đắc 迦ca 。 可khả 謂vị 文văn 藻tảo 秀tú 發phát 慰úy 誨hối 勤cần 勤cần 。 的đích 指chỉ 中trung 途đồ 親thân 逾du 骨cốt 肉nhục 。 就tựu 中trung 旨chỉ 趣thú 寔thật 有hữu 多đa 意ý 。
先tiên 令linh 敬kính 信tín 三Tam 尊Tôn 。 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 持trì 戒giới 捨xả 惡ác 擇trạch 人nhân 乃nãi 交giao 。 於ư 諸chư 財tài 色sắc 。 修tu 不bất 淨tịnh 觀quán 。 撿kiểm 挍giảo 家gia 室thất 正chánh 念niệm 無vô 常thường 。 廣quảng 述thuật 餓ngạ 鬼quỷ 傍bàng 生sanh 。 盛thịnh 道Đạo 人Nhân 天thiên 地địa 獄ngục 。 火hỏa 燃nhiên 頭đầu 上thượng 無vô 暇hạ 拂phất 除trừ 。 緣duyên 起khởi 運vận 心tâm 專chuyên 求cầu 解giải 脫thoát 。 勸khuyến 行hành 三tam 慧tuệ 。 明minh 聖thánh 道Đạo 之chi 八bát 支chi 。 令linh 學học 四tứ 真chân 。 證chứng 圓viên 凝ngưng 之chi 兩lưỡng 得đắc 。 如như 觀quán 自tự 在tại 不bất 簡giản 怨oán 親thân 。 同đồng 阿A 彌Di 陀Đà 恆hằng 居cư 淨tịnh 土độ 。 斯tư 即tức 化hóa 生sanh 之chi 術thuật 。 要yếu 無vô 以dĩ 加gia 。 五ngũ 天thiên 創sáng/sang 學học 之chi 流lưu 。 皆giai 先tiên 誦tụng 此thử 書thư 讚tán 。 歸quy 心tâm 繫hệ 仰ngưỡng 之chi 類loại 。 靡mĩ 不bất 研nghiên 味vị 終chung 身thân 。 若nhược 神thần 州châu 法pháp 侶lữ 誦tụng 《# 觀quán 音âm 》# 。 《# 遺di 教giáo 》# 。 俗tục 徒đồ 讀đọc 《# 千thiên 文văn 》# 。 《# 孝hiếu 經kinh 》# 矣hĩ 。 莫mạc 不bất 欽khâm 翫ngoạn 用dụng 為vi 師sư 範phạm 。 其kỳ 社xã 得đắc 迦ca 摩ma 羅la 亦diệc 同đồng 此thử 類loại (# 社xã 得đắc 迦ca 者giả 。 本bổn 生sanh 也dã 。 摩ma 羅la 者giả 。 即tức 貫quán 焉yên 。 集tập 取thủ 菩Bồ 薩Tát 昔tích 生sanh 難nan 行hành 之chi 事sự 貫quán 之chi 一nhất 處xứ 也dã )# 。 若nhược 譯dịch 可khả 成thành 十thập 餘dư 軸trục 。 取thủ 本bổn 生sanh 事sự 而nhi 為vi 詩thi 讚tán 。 欲dục 令linh 順thuận 俗tục 妍nghiên 美mỹ 。 讀đọc 者giả 歡hoan 愛ái 教giáo 攝nhiếp 群quần 生sanh 耳nhĩ 。
時thời 戒giới 日nhật 王vương 極cực 好hảo 文văn 筆bút 。 乃nãi 下hạ 令linh 曰viết 。
諸chư 君quân 但đãn 有hữu 好hảo/hiếu 詩thi 讚tán 者giả 。 明minh 日nhật 旦đán 朝triêu 咸hàm 將tương 示thị 朕trẫm 。
及cập 其kỳ 總tổng 集tập 得đắc 五ngũ 百bách 夾giáp 。 展triển 而nhi 閱duyệt 之chi 。 多đa 是thị 社xã 得đắc 迦ca 摩ma 羅la 矣hĩ 。 方phương 知tri 讚tán 詠vịnh 之chi 中trung 斯tư 為vi 美mỹ 極cực 。 南nam 海hải 諸chư 島đảo 有hữu 十thập 餘dư 國quốc 。 無vô 問vấn 法pháp 俗tục 咸hàm 皆giai 諷phúng 誦tụng 。 如như 前tiền 詩thi 讚tán 。 而nhi 東đông 夏hạ 未vị 曾tằng 譯dịch 出xuất 。 又hựu 戒giới 日nhật 王vương 取thủ 乘thừa 雲vân 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 身thân 代đại 龍long 之chi 事sự 緝tập 為vi 歌ca 詠vịnh 。 奏tấu 諧hài 絃huyền 管quản 令linh 人nhân 作tác 樂nhạc 。 舞vũ 之chi 蹈đạo 之chi 流lưu 布bố 於ư 代đại 。 又hựu 東đông 印ấn 度độ 月nguyệt 官quan 大Đại 士Sĩ 作tác 毘tỳ 輸du 安an 呾đát 囉ra 太thái 子tử 歌ca 。 詞từ 人nhân 皆giai 舞vũ 。 詠vịnh 遍biến 五ngũ 天thiên 矣hĩ 。
舊cựu 云vân 蘇tô 達đạt 拏noa 太thái 子tử 者giả 是thị 也dã 。 又hựu 尊tôn 者giả 馬mã 鳴minh 亦diệc 造tạo 歌ca 詞từ 及cập 《# 莊trang 嚴nghiêm 論luận 》# 并tinh 作tác 《# 佛Phật 本bổn 行hạnh 詩thi 》# 。 大đại 本bổn 若nhược 譯dịch 有hữu 十thập 餘dư 卷quyển 。 意ý 述thuật 如Như 來Lai 始thỉ 自tự 王vương 宮cung 終chung 乎hồ 雙song 樹thụ 。 一nhất 代đại 佛Phật 法Pháp 並tịnh 緝tập 為vi 詩thi 。 五ngũ 天thiên 南nam 海hải 無vô 不bất 諷phúng 誦tụng 。 意ý 明minh 字tự 少thiểu 而nhi 攝nhiếp 義nghĩa 能năng 多đa 。 復phục 令linh 讀đọc 者giả 心tâm 悅duyệt 忘vong 倦quyện 。 又hựu 復phục 纂toản 持trì 聖thánh 教giáo 能năng 生sanh 福phước 利lợi 。 其kỳ 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 讚tán 及cập 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 書thư 。 並tịnh 別biệt 錄lục 寄ký 歸quy 。 樂nhạo/nhạc/lạc 讚tán 詠vịnh 者giả 時thời 當đương 誦tụng 習tập 。
三tam 十thập 三Tam 尊Tôn 敬kính 乖quai 式thức
夫phu 禮lễ 敬kính 之chi 儀nghi 教giáo 有hữu 明minh 則tắc 。 自tự 可khả 六lục 時thời 策sách 念niệm 。 四tứ 體thể 翹kiều 勤cần 。 端đoan 居cư 一nhất 房phòng 乞khất 食thực 為vi 業nghiệp 。 順thuận 頭đầu 陀đà 之chi 行hành 。 修tu 知tri 足túc 之chi 道đạo 。 但đãn 著trước 三tam 衣y 不bất 畜súc 盈doanh 長trường/trưởng 。 無vô 生sanh 致trí 想tưởng 有hữu 累lũy/lụy/luy 全toàn 祛khư 。 豈khởi 得đắc 輒triếp 異dị 僧Tăng 儀nghi 別biệt 行hành 軌quỹ 式thức 。 披phi 出xuất 家gia 服phục 不bất 同đồng 常thường 類loại 。 而nhi 在tại 鄽# 肆tứ 之chi 中trung 禮lễ 諸chư 俗tục 流lưu 。 撿kiểm 尋tầm 律luật 教giáo 全toàn 遮già 此thử 事sự 。
佛Phật 言ngôn 。
有hữu 二nhị 種chủng 應ưng 禮lễ 。 所sở 謂vị 三Tam 寶Bảo 及cập 大đại 己kỷ 苾Bật 芻Sô 。
又hựu 有hữu 齎tê 持trì 尊tôn 像tượng 在tại 大Đại 道Đạo 中trung 。 塵trần 坌bộn 聖thánh 容dung 。 以dĩ 求cầu 財tài 利lợi 。 或hoặc 有hữu 鉤câu 身thân 刺thứ 臉liệm 。 斷đoạn 節tiết 穿xuyên 肌cơ 。 詐trá 託thác 好hảo/hiếu 心tâm 本bổn 希hy 活hoạt 命mạng 。 如như 斯tư 之chi 色sắc 西tây 國quốc 全toàn 無vô 。 勸khuyến 導đạo 諸chư 人nhân 勿vật 復phục 行hành 此thử 。
三tam 十thập 四tứ 西tây 方phương 學học 法pháp
夫phu 大đại 聖thánh 一nhất 音âm 則tắc 貫quán 三tam 千thiên 而nhi 總tổng 攝nhiếp 。 或hoặc 隨tùy 機cơ 五ngũ 道đạo 乃nãi 彰chương 七thất 九cửu 而nhi 弘hoằng 濟tế (# 七thất 九cửu 者giả 。 即tức 是thị 聲thanh 明minh 中trung 七thất 轉chuyển 九cửu 例lệ 也dã 。 如như 下hạ 略lược 明minh 耳nhĩ )# 。
時thời 有hữu 意ý 言ngôn 法Pháp 藏tạng 。 天thiên 帝đế 領lãnh 無vô 說thuyết 之chi 經kinh 。 或hoặc 復phục 順thuận 語ngữ 談đàm 詮thuyên 。 支chi 那na 悟ngộ 本bổn 聲thanh 之chi 字tự 。 致trí 使sử 投đầu 緣duyên 發phát 慧tuệ 各các 稱xưng 虛hư 心tâm 。 准chuẩn 義nghĩa 除trừ 煩phiền 並tịnh 凝ngưng 圓viên 寂tịch 。 至chí 於ư 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 理lý 逈huýnh 絕tuyệt 名danh 言ngôn 。 覆phú 俗tục 道đạo 中trung 非phi 無vô 文văn 句cú (# 覆phú 俗tục 諦đế 者giả 。 舊cựu 云vân 世thế 俗tục 諦đế 。 義nghĩa 不bất 盡tận 也dã 。 意ý 道đạo 俗tục 事sự 覆phú 他tha 真chân 理lý 。 色sắc 本bổn 非phi 瓶bình 。 妄vọng 為vi 瓶bình 解giải 。 聲thanh 無vô 歌ca 曲khúc 。 漫mạn 作tác 歌ca 心tâm 。 又hựu 復phục 識thức 相tương 生sanh 時thời 體thể 無vô 分phân 別biệt 。 無vô 明minh 所sở 蔽tế 。 妄vọng 起khởi 眾chúng 形hình 。 不bất 了liễu 自tự 心tâm 謂vị 境cảnh 居cư 外ngoại 。 蛇xà 繩thằng 並tịnh 謬mậu 。 正chánh 智trí 斯tư 淪luân 。 由do 此thử 蓋cái 真chân 名danh 為vi 覆phú 俗tục 矣hĩ 。 此thử 據cứ 覆phú 即tức 是thị 俗tục 。 名danh 為vi 覆phú 俗tục 。 或hoặc 可khả 但đãn 云vân 真Chân 諦Đế 覆phú 諦đế )# 。 然nhiên 則tắc 古cổ 來lai 譯dịch 者giả 梵Phạm 軌quỹ 罕# 談đàm 。 近cận 日nhật 傳truyền 經kinh 但đãn 云vân 初sơ 七thất 。 非phi 不bất 知tri 也dã 。 無vô 益ích 不bất 論luận 。 今kim 望vọng 總tổng 習tập 梵Phạm 文văn 。 無vô 勞lao 翻phiên 譯dịch 之chi 重trọng/trùng 。 為vi 此thử 聊liêu 題đề 節tiết 段đoạn 。 粗thô 述thuật 初sơ 基cơ 者giả 歟# (# 然nhiên 而nhi 骨cốt 崙lôn 速tốc 利lợi 尚thượng 能năng 總tổng 讀đọc 梵Phạm 經kinh 。 豈khởi 況huống 天thiên 府phủ 神thần 州châu 。 而nhi 不bất 談đàm 其kỳ 本bổn 說thuyết 。 故cố 西tây 方phương 讚tán 云vân 。
曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 現hiện 在tại 并tinh 州châu 。 人nhân 皆giai 有hữu 福phước 。 理lý 應ưng 欽khâm 讚tán 。 其kỳ 文văn 既ký 廣quảng 。 此thử 不bất 繁phồn 錄lục )# 。 夫phu 聲thanh 明minh 者giả 。 梵Phạm 云vân 攝nhiếp 拖tha 苾bật 馱đà (# 停đình 夜dạ 反phản )# 。 攝nhiếp 拖tha 是thị 聲thanh 。 苾bật 馱đà 是thị 明minh 。 即tức 五ngũ 明minh 論luận 之chi 一nhất 明minh 也dã 。 五ngũ 天thiên 俗tục 書thư 總tổng 名danh 毘tỳ 何hà 羯yết 喇lặt 拏noa 。 大đại 數số 有hữu 五ngũ 。 同đồng 神thần 州châu 之chi 五ngũ 經kinh 也dã (# 舊cựu 云vân 毘tỳ 伽già 羅la 論luận 。 音âm 訛ngoa 也dã )# 一nhất 則tắc 創sáng/sang 學học 悉tất 談đàm 章chương 。 亦diệc 名danh 悉tất 地địa 羅la 窣tốt 覩đổ 。 斯tư 乃nãi 小tiểu 學học 標tiêu 章chương 之chi 稱xưng 。 俱câu 以dĩ 成thành 就tựu 吉cát 祥tường 為vi 目mục 。 本bổn 有hữu 四tứ 十thập 九cửu 字tự 。 共cộng 相tương 乘thừa 轉chuyển 成thành 一nhất 十thập 八bát 章chương 。 總tổng 有hữu 一nhất 萬vạn 餘dư 字tự 。 合hợp 三tam 百bách 餘dư 頌tụng 。 凡phàm 言ngôn 一nhất 頌tụng 乃nãi 有hữu 四tứ 句cú 。 一nhất 句cú 八bát 字tự 。 總tổng 成thành 三tam 十thập 二nhị 言ngôn 。 更cánh 有hữu 小tiểu 頌tụng 大đại 頌tụng 。 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 六lục 歲tuế 童đồng 子tử 學học 之chi 。 六lục 月nguyệt 方phương 了liễu 。 斯tư 乃nãi 相tương/tướng 傳truyền 是thị 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 之chi 所sở 說thuyết 也dã 。
二nhị 謂vị 蘇tô 呾đát 囉ra 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 聲thanh 明minh 之chi 根căn 本bổn 經kinh 也dã 。 譯dịch 為vi 略lược 詮thuyên 。 意ý 明minh 略lược 詮thuyên 要yếu 義nghĩa 。 有hữu 一nhất 千thiên 頌tụng 。 是thị 古cổ 博bác 學học 鴻hồng 儒nho 波ba 尼ni 儞nễ 所sở 造tạo 也dã 。 為vi 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 之chi 所sở 加gia 被bị 。 面diện 現hiện 三tam 目mục 。
時thời 人nhân 方phương 信tín 。 八bát 歲tuế 童đồng 子tử 。 八bát 月nguyệt 誦tụng 了liễu 。
三tam 謂vị 馱đà 覩đổ 章chương 。 有hữu 一nhất 千thiên 頌tụng 。 專chuyên 明minh 字tự 元nguyên 。 功công 如như 上thượng 經kinh 矣hĩ 。
四tứ 謂vị 三tam 棄khí 攞la 章chương 。 是thị 荒hoang 梗# 之chi 義nghĩa 。 意ý 比tỉ 田điền 夫phu 創sáng/sang 開khai 疇trù 畎# 。 應ưng 云vân 三tam 荒hoang 章chương 。 一nhất 名danh 頞át 瑟sắt 吒tra 馱đà 覩đổ (# 一nhất 千thiên 頌tụng )# 。 二nhị 名danh 文văn 荼đồ (# 一nhất 千thiên 頌tụng )# 。 三tam 名danh 鄔ổ 拏noa 地địa (# 一nhất 千thiên 頌tụng )# 。 馱đà 覩đổ 者giả 。 則tắc 意ý 明minh 七thất 例lệ 。 曉hiểu 十thập 羅la 聲thanh 。 述thuật 二nhị 九cửu 之chi 韻vận 。 言ngôn 七thất 例lệ 者giả 。 一nhất 切thiết 聲thanh 上thượng 皆giai 悉tất 有hữu 之chi 。 一nhất 一nhất 聲thanh 中trung 各các 分phần/phân 三tam 蕱# 。 謂vị 一nhất 言ngôn 。 二nhị 言ngôn 。 多đa 言ngôn 。 總tổng 成thành 二nhị 十thập 一nhất 言ngôn 也dã 。 如như 喚hoán 男nam 子tử 一nhất 人nhân 名danh 補bổ 嚕rô 灑sái 。 兩lưỡng 人nhân 名danh 補bổ 嚕rô 𥳓# 。 三tam 人nhân 名danh 補bổ 嚕rô 沙sa 。 此thử 中trung 聲thanh 有hữu 呼hô 噏hấp 重trọng/trùng 輕khinh 之chi 別biệt 。 於ư 七thất 例lệ 外ngoại 更cánh 有hữu 呼hô 召triệu 聲thanh 。 便tiện 成thành 八bát 例lệ 。 初sơ 句cú 既ký 三tam 。 餘dư 皆giai 准chuẩn 此thử 。 恐khủng 繁phồn 不bất 錄lục 。 名danh 蘇tô 盤bàn 多đa 聲thanh (# 總tổng 有hữu 三tam 八bát 二nhị 十thập 四tứ 聲thanh )# 。 十thập 羅la 聲thanh 者giả 。 有hữu 十thập 種chủng 羅la 字tự 。 顯hiển 一nhất 聲thanh 時thời 便tiện 明minh 三tam 世thế 之chi 異dị 。 二nhị 九cửu 韻vận 者giả 。 明minh 上thượng 中trung 下hạ 尊tôn 卑ty 彼bỉ 此thử 之chi 別biệt 。 言ngôn 有hữu 十thập 八bát 不bất 同đồng 。 名danh 丁đinh 岸ngạn 哆đa 。 聲thanh 也dã 。 文văn 荼đồ 。 則tắc 合hợp 成thành 字tự 體thể 。 且thả 如như 樹thụ 之chi 一nhất 目mục 。 梵Phạm 云vân 苾bật 力lực 叉xoa 。 便tiện 引dẫn 二nhị 十thập 餘dư 句cú 經kinh 文văn 共cộng 相tương 雜tạp 糅nhữu 。 方phương 成thành 一nhất 事sự 之chi 號hiệu 也dã 。 鄔ổ 拏noa 地địa 則tắc 大đại 同đồng 斯tư 例lệ 。 而nhi 以dĩ 廣quảng 略lược 不bất 等đẳng 為vi 異dị 。 此thử 三tam 荒hoang 章chương 。 十thập 歲tuế 童đồng 子tử 三tam 年niên 勤cần 學học 方phương 解giải 其kỳ 義nghĩa 。
五ngũ 謂vị 苾bật 栗lật 底để 蘇tô 呾đát 羅la 。 即tức 是thị 前tiền 蘇tô 呾đát 囉ra 釋thích 也dã 。 上thượng 古cổ 作tác 釋thích 其kỳ 類loại 寔thật 多đa 。 於ư 中trung 妙diệu 者giả 有hữu 十thập 八bát 千thiên 頌tụng 。 演diễn 其kỳ 經kinh 本bổn 詳tường 談đàm 眾chúng 義nghĩa 。 盡tận 寰# 中trung 之chi 規quy 矩củ 。 極cực 天thiên 人nhân 之chi 軌quỹ 則tắc 。 十thập 五ngũ 童đồng 子tử 。 五ngũ 歲tuế 方phương 解giải 。 神thần 州châu 之chi 人nhân 若nhược 向hướng 西tây 方phương 求cầu 學học 問vấn 者giả 。 要yếu 須tu 知tri 此thử 方phương 可khả 習tập 餘dư 。 如như 其kỳ 不bất 然nhiên 空không 自tự 勞lao 矣hĩ 。 斯tư 等đẳng 諸chư 書thư 並tịnh 須tu 暗ám 誦tụng 。 此thử 據cứ 上thượng 人nhân 為vi 准chuẩn 。 中trung 下hạ 之chi 流lưu 以dĩ 意ý 可khả 測trắc 。 翹kiều 勤cần 晝trú 夜dạ 不bất 遑hoàng 寧ninh 寢tẩm 。 同đồng 孔khổng 父phụ 之chi 三tam 絕tuyệt 。 等đẳng 歲tuế 精tinh 之chi 百bách 遍biến 。 牛ngưu 毛mao 千thiên 數số 。 麟lân 角giác 唯duy 一nhất 。 比tỉ 功công 與dữ 神thần 州châu 上thượng 明minh 經kinh 相tương 似tự 。 此thử 是thị 學học 士sĩ 闍xà 耶da 昳# 底để 所sở 造tạo 。 其kỳ 人nhân 乃nãi 器khí 量lượng 弘hoằng 深thâm 文văn 彩thải 秀tú 發phát 。 一nhất 聞văn 便tiện 領lãnh 詎cự 假giả 再tái 談đàm 。 敬kính 重trọng 三Tam 尊Tôn 多đa 營doanh 福phước 業nghiệp 。 沒một 代đại 于vu 今kim 向hướng 三tam 十thập 載tái 矣hĩ 。 閑nhàn 斯tư 釋thích 已dĩ 。 方phương 學học 緝tập 綴chuế 書thư 表biểu 。 制chế 造tạo 詩thi 篇thiên 。 致trí 想tưởng 《# 因nhân 明minh 》# 。 虔kiền 誠thành 《# 俱câu 舍xá 》# 。 尋tầm 《# 理lý 門môn 論luận 》# 比tỉ 量lượng 善thiện 成thành 。 習tập 本bổn 生sanh 貫quán 清thanh 才tài 秀tú 發phát 。 然nhiên 後hậu 函hàm 丈trượng 傳truyền 授thọ 經kinh 三tam 二nhị 年niên 。 多đa 在tại 那na 爛lạn 陀đà 寺tự (# 中trung 天thiên 也dã )# 或hoặc 居cư 跋bạt 臘lạp 毘tỳ 國quốc (# 西tây 天thiên 也dã )# 斯tư 兩lưỡng 處xứ 者giả 。 事sự 等đẳng 金kim 馬mã 石thạch 渠cừ 。 龍long 門môn 闕khuyết 里lý 。 英anh 彥ngạn 雲vân 聚tụ 商thương 搉# 是thị 非phi 。 若nhược 賢hiền 明minh 歎thán 善thiện 遐hà 邇nhĩ 稱xưng 俊# 。 方phương 始thỉ 自tự 忖thốn 鋒phong 鍔# 投đầu 刃nhận 王vương 庭đình 。 獻hiến 策sách 呈trình 才tài 希hy 望vọng 利lợi 用dụng 。 坐tọa 談đàm 論luận 之chi 處xứ 。 己kỷ 則tắc 重trọng/trùng 席tịch 表biểu 奇kỳ 。 登đăng 破phá 斥xích 之chi 場tràng 。 他tha 乃nãi 結kết 舌thiệt 稱xưng 愧quý 。 響hưởng 震chấn 五ngũ 山sơn 。 聲thanh 流lưu 四tứ 域vực 。 然nhiên 後hậu 受thọ 封phong 邑ấp 。 策sách 榮vinh 班ban 。 賞thưởng 素tố 高cao 門môn 更cánh 修tu 餘dư 業nghiệp 矣hĩ 。
復phục 有hữu 苾bật 栗lật 底để 蘇tô 呾đát 羅la 議nghị 釋thích 。 名danh 朱chu 儞nễ 。 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 千thiên 頌tụng 。 是thị 學học 士sĩ 鉢bát 顛điên 社xã 攞la 所sở 造tạo 。 斯tư 乃nãi 重trọng/trùng 顯hiển 前tiền 經kinh 。 擘phách 肌cơ 分phần/phân 理lý 。 詳tường 明minh 後hậu 釋thích 。 剖phẫu 折chiết 毫hào 芒mang 。 明minh 經kinh 學học 此thử 三tam 歲tuế 方phương 了liễu 。 功công 與dữ 《# 春xuân 秋thu 》# 。 《# 周chu 易dị 》# 相tương 似tự 。
次thứ 有hữu 伐phạt 致trí 呵ha 利lợi 論luận 。 是thị 前tiền 朱chu 儞nễ 議nghị 釋thích 。 即tức 大đại 學học 士sĩ 伐phạt 㨖# 呵ha 利lợi 所sở 造tạo 。 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 千thiên 頌tụng 。 斯tư 則tắc 盛thịnh 談đàm 人nhân 事sự 聲thanh 明minh 之chi 要yếu 。 廣quảng 敘tự 諸chư 家gia 興hưng 廢phế 之chi 由do 。 深thâm 明minh 唯duy 識thức 善thiện 論luận 因nhân 喻dụ 。 此thử 學học 士sĩ 乃nãi 響hưởng 振chấn 五ngũ 天thiên 德đức 。 流lưu 八bát 極cực 。 徹triệt 信tín 三Tam 寶Bảo 。 諦đế 想tưởng 二nhị 空không 。 希hy 勝thắng 法Pháp 而nhi 出xuất 家gia 。 戀luyến 纏triền 染nhiễm 而nhi 便tiện 俗tục 。 斯tư 之chi 往vãng 復phục 數số 有hữu 七thất 焉yên 。 自tự 非phi 深thâm 信tín 因nhân 果quả 。 誰thùy 能năng 若nhược 此thử 勤cần 著trước 。 自tự 嗟ta 詩thi 曰viết 。
由do 染nhiễm 便tiện 歸quy 俗tục 。 離ly 貪tham 還hoàn 服phục 緇# 。 如như 何hà 兩lưỡng 種chủng 事sự 。 弄lộng 我ngã 若nhược 嬰anh 兒nhi 。 即tức 是thị 護hộ 法Pháp 師sư 之chi 同đồng 時thời 人nhân 也dã 。 每mỗi 於ư 寺tự 內nội 有hữu 心tâm 歸quy 俗tục 。 被bị 煩phiền 惱não 逼bức 確xác 爾nhĩ 不bất 移di 。 即tức 令linh 學học 生sanh 輿dư 向hướng 寺tự 外ngoại 。
時thời 人nhân 問vấn 其kỳ 故cố 。
答đáp 曰viết 。
凡phàm 是thị 福phước 地địa 。 本bổn 擬nghĩ 戒giới 行hạnh 所sở 居cư 。 我ngã 既ký 內nội 有hữu 邪tà 心tâm 。 即tức 是thị 虧khuy 乎hồ 正chánh 教giáo 。 十thập 方phương 僧Tăng 地địa 無vô 處xứ 投đầu 足túc 。
為vi 清Thanh 信Tín 士Sĩ 。 身thân 著trước 白bạch 衣y 。 方phương 入nhập 寺tự 中trung 宣tuyên 揚dương 正Chánh 法Pháp 。 捨xả 化hóa 已dĩ 來lai 經kinh 四tứ 十thập 年niên 矣hĩ 。
次thứ 有hữu 薄bạc 迦ca (# 抧# 也dã 反phản )# 論luận 。 頌tụng 有hữu 七thất 百bách 。 釋thích 有hữu 七thất 千thiên 。 亦diệc 是thị 伐phạt 㨖# 呵ha 利lợi 所sở 造tạo 。 敘tự 聖thánh 教giáo 量lượng 及cập 比tỉ 量lượng 義nghĩa 。
次thứ 有hữu 蓽tất 拏noa 。 頌tụng 有hữu 三tam 千thiên 。 釋thích 有hữu 十thập 四tứ 千thiên 。 頌tụng 乃nãi 伐phạt 㨖# 呵ha 利lợi 所sở 造tạo 。 釋thích 則tắc 護hộ 法Pháp 論luận 師sư 所sở 製chế 。 可khả 謂vị 窮cùng 天thiên 地địa 之chi 奧áo 祕bí 。 極cực 人nhân 理lý 之chi 精tinh 華hoa 矣hĩ 。 若nhược 人nhân 學học 至chí 於ư 此thử 。 方phương 曰viết 善thiện 解giải 聲thanh 明minh 。 與dữ 九cửu 經kinh 百bách 家gia 相tương 似tự 。 斯tư 等đẳng 諸chư 書thư 。 法pháp 俗tục 悉tất 皆giai 通thông 學học 。 如như 其kỳ 不bất 學học 。 不bất 得đắc 多đa 聞văn 之chi 稱xưng 。 若nhược 出xuất 家gia 人nhân 。 則tắc 遍biến 學học 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 具cụ 討thảo 經kinh 及cập 論luận 。 挫tỏa 外ngoại 道đạo 若nhược 中trung 原nguyên 之chi 逐trục 鹿lộc 。 解giải 傍bàng 詰cật 同đồng 沸phí 鼎đỉnh 之chi 銷tiêu 凌lăng 。 遂toại 使sử 響hưởng 流lưu 贍thiệm 部bộ 之chi 中trung 。 受thọ 敬kính 人nhân 天thiên 之chi 上thượng 。 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa 。 廣quảng 導đạo 群quần 有hữu 。 此thử 則tắc 奕dịch 代đại 挺đĩnh 生sanh 。 若nhược 一nhất 若nhược 二nhị 。 取thủ 喻dụ 同đồng 乎hồ 日nhật 月nguyệt 。 表biểu 況huống 譬thí 之chi 龍long 象tượng 。 斯tư 乃nãi 遠viễn 則tắc 龍long 猛mãnh 。 提đề 婆bà 。 馬mã 鳴minh 之chi 類loại 。 中trung 則tắc 世thế 親thân 。 無vô 著trước 。 僧Tăng 賢hiền 。 清thanh 哲triết 之chi 徒đồ 。 近cận 則tắc 陳trần 那na 。 護hộ 法Pháp 。 法pháp 稱xưng 。 戒giới 賢hiền 及cập 師sư 子tử 月nguyệt 。 安an 慧tuệ 。 德đức 慧tuệ 。 慧tuệ 護hộ 。 德đức 光quang 。 勝thắng 光quang 之chi 輩bối 。 斯tư 等đẳng 大đại 師sư 。 無vô 不bất 具cụ 前tiền 內nội 外ngoại 眾chúng 德đức 。 各các 並tịnh 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 誠thành 無vô 與dữ 比tỉ 。 俗tục 流lưu 外ngoại 道đạo 之chi 內nội 。 實thật 此thử 類loại 而nhi 難nan 得đắc 廣quảng 如như 西tây 方phương 十thập 德đức 傳truyền 中trung 具cụ 述thuật )# 法pháp 稱xưng 則tắc 重trọng/trùng 顯hiển 因nhân 明minh 。 德đức 光quang 乃nãi 再tái 弘hoằng 律luật 藏tạng 。 德đức 慧tuệ 乃nãi 定định 門môn 澄trừng 想tưởng 。 慧tuệ 護hộ 則tắc 廣quảng 辯biện 正chánh 邪tà 。 方phương 驗nghiệm 鯨# 海hải 巨cự 深thâm 名danh 珍trân 現hiện 彩thải 。 香hương 峯phong 高cao 峻tuấn 上thượng 藥dược 呈trình 奇kỳ 。 是thị 知tri 佛Phật 法Pháp 含hàm 弘hoằng 何hà 所sở 不bất 納nạp 。 莫mạc 不bất 應ưng 響hưởng 成thành 篇thiên 。 寧ninh 煩phiền 十thập 四tứ 之chi 足túc 無vô 勞lao 百bách 遍biến 。 兩lưỡng 卷quyển 一nhất 聞văn 便tiện 領lãnh (# 有hữu 外ngoại 道đạo 造tạo 六lục 百bách 頌tụng 來lai 難nan 護hộ 法Pháp 師sư 。 法Pháp 師sư 對đối 眾chúng 一nhất 聞văn 。 文văn 義nghĩa 俱câu 領lãnh )# 。 又hựu 五ngũ 天thiên 之chi 地địa 。 皆giai 以dĩ 婆Bà 羅La 門Môn 為vi 貴quý 勝thắng 。 凡phàm 有hữu 座tòa 席tịch 並tịnh 不bất 與dữ 餘dư 三tam 姓tánh 同đồng 行hành 。 自tự 外ngoại 雜tạp 類loại 故cố 宜nghi 遠viễn 矣hĩ 。 所sở 尊tôn 典điển 誥# 有hữu 四tứ 薜bệ 陀đà 書thư 。 可khả 十thập 萬vạn 頌tụng 。 薜bệ 陀đà 是thị 明minh 解giải 義nghĩa 。 先tiên 云vân 圍vi 陀đà 者giả 訛ngoa 也dã 。 咸hàm 悉tất 口khẩu 相tương/tướng 傳truyền 授thọ 而nhi 不bất 書thư 之chi 於ư 紙chỉ 葉diệp 。 每mỗi 有hữu 聰thông 明minh 婆Bà 羅La 門Môn 。 誦tụng 斯tư 十thập 萬vạn 。 即tức 如như 西tây 方phương 相tương/tướng 承thừa 有hữu 學học 聰thông 明minh 法pháp 。
一nhất 謂vị 覆phú 審thẩm 生sanh 智trí 。 二nhị 則tắc 字tự 母mẫu 安an 神thần 。 旬tuần 月nguyệt 之chi 間gian 思tư 若nhược 泉tuyền 涌dũng 。 一nhất 聞văn 便tiện 領lãnh 無vô 假giả 再tái 談đàm 。 親thân 覩đổ 其kỳ 人nhân 固cố 非phi 虛hư 耳nhĩ 。 於ư 東đông 印ấn 度độ 有hữu 一nhất 大Đại 士Sĩ 。 名danh 日nhật 月nguyệt 官quan 。 是thị 大đại 才tài 雄hùng 菩Bồ 薩Tát 人nhân 也dã 。 淨tịnh 到đáo 之chi 日nhật 其kỳ 人nhân 尚thượng 存tồn 。 或hoặc 問vấn 之chi 曰viết 。
毒độc 境cảnh 與dữ 毒độc 藥dược 。 為vi 害hại 誰thùy 重trọng/trùng 。
應ưng 聲thanh 答đáp 曰viết 。
毒độc 藥dược 與dữ 毒độc 境cảnh 。 相tương/tướng 去khứ 實thật 成thành 遙diêu 。 毒độc 藥dược 飡xan 方phương 害hại 。 毒độc 境cảnh 念niệm 便tiện 燒thiêu 。
又hựu 復phục 騰đằng 蘭lan 乃nãi 振chấn 芳phương 聲thanh 於ư 東đông 洛lạc 。 真Chân 諦Đế 則tắc 駕giá 逸dật 響hưởng 於ư 南nam 溟minh 。 大đại 德đức 羅la 什thập 致trí 德đức 匠tượng 於ư 他tha 土thổ/độ 。 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 濬# 師sư 功công 於ư 自tự 邦bang 。 然nhiên 今kim 古cổ 諸chư 師sư 。 並tịnh 光quang 傳truyền 佛Phật 日nhật 。 有hữu 空không 齊tề 致trí 習tập 。 三tam 藏tạng 以dĩ 為vi 師sư 。 定định 慧tuệ 雙song 修tu 指chỉ 。 七thất 覺giác 而nhi 為vi 匠tượng 。 其kỳ 西tây 方phương 現hiện 在tại 。 則tắc 羝đê 羅la 荼đồ 寺tự 有hữu 智trí 月nguyệt 法Pháp 師sư 。 那na 爛lạn 陀đà 中trung 則tắc 寶bảo 師sư 子tử 大đại 德đức 。 東đông 方phương 即tức 有hữu 地địa 婆bà 羯yết 羅la 蜜mật 呾đát 囉ra 。 南nam 裔duệ 有hữu 呾đát 他tha 揭yết 多đa 揭yết 娑sa 。 南nam 海hải 佛Phật 逝thệ 國quốc 則tắc 有hữu 釋Thích 迦Ca 雞kê 栗lật 底để 今kim 現hiện 在tại 佛Phật 誓thệ 國quốc 。 歷lịch 五ngũ 天thiên 而nhi 廣quảng 學học 矣hĩ )# 。 斯tư 並tịnh 比tỉ 秀tú 前tiền 賢hiền 。 追truy 蹤tung 往vãng 哲triết 。 曉hiểu 因nhân 明minh 論luận 則tắc 思tư 擬nghĩ 陳trần 那na 。 味vị 瑜du 伽già 宗tông 實thật 罄khánh 懷hoài 無vô 著trước 。 談đàm 空không 則tắc 巧xảo 符phù 龍long 猛mãnh 。 論luận 有hữu 則tắc 妙diệu 體thể 僧Tăng 賢hiền 。 此thử 諸chư 法Pháp 師sư 。 淨tịnh 並tịnh 親thân 狎hiệp 筵diên 机cơ 飡xan 受thọ 微vi 言ngôn 。 慶khánh 新tân 知tri 於ư 未vị 聞văn 。 溫ôn 舊cựu 解giải 於ư 曾tằng 得đắc 。 想tưởng 傳truyền 燈đăng 之chi 一nhất 望vọng 。 實thật 喜hỷ 朝triêu 聞văn 。 冀ký 蕩đãng 塵trần 於ư 百bách 疑nghi 。 分phần/phân 隨tùy 昏hôn 滅diệt 。 尚thượng 乃nãi 拾thập 遺di 珠châu 於ư 鷲thứu 嶺lĩnh 。
時thời 得đắc 其kỳ 真chân 。 擇trạch 散tán 寶bảo 於ư 龍long 河hà 。 頗phả 逢phùng 其kỳ 妙diệu 。 仰ngưỡng 蒙mông 三Tam 寶Bảo 之chi 遠viễn 被bị 。 賴lại 皇hoàng 澤trạch 之chi 遐hà 霑triêm 。 遂toại 得đắc 旋toàn 踵chủng 東đông 歸quy 。 鼓cổ 帆phàm 南nam 海hải 。 從tùng 耽đam 摩ma 立lập 底để 國quốc 。 已dĩ 達đạt 室thất 利lợi 佛Phật 誓thệ 。 停đình 住trụ 已dĩ 經kinh 四tứ 年niên 。 留lưu 連liên 未vị 及cập 歸quy 國quốc 矣hĩ 。
三tam 十thập 五ngũ 長trường/trưởng 髮phát 有hữu 無vô
長trường/trưởng 髮phát 受thọ 具cụ 五ngũ 天thiên 所sở 無vô 。 律luật 藏tạng 不bất 見kiến 有hữu 文văn 。 侚# 古cổ 元nguyên 無vô 此thử 事sự 。 但đãn 形hình 同đồng 俗tục 相tương/tướng 。 難nạn/nan 為vi 護hộ 罪tội 。 既ký 不bất 能năng 持trì 。 受thọ 亦diệc 何hà 益ích 。 必tất 有hữu 淨tịnh 心tâm 。 須tu 求cầu 剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 。 潔khiết 念niệm 解giải 脫thoát 為vi 懷hoài 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 戒Giới 。 奉phụng 而nhi 不bất 虧khuy 。 圓viên 具cụ 圓viên 心tâm 遵tuân 修tu 律luật 藏tạng 。 瑜du 伽già 畢tất 學học 。 體thể 窮cùng 無vô 著trước 之chi 八bát 支chi (# 一nhất 《# 二nhị 十thập 唯duy 識thức 論luận 》# 。 二nhị 《# 三tam 十thập 唯duy 識thức 論luận 》# 。 三tam 《# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 》# 。 四tứ 《# 對đối 法pháp 論luận 》# 。 五ngũ 《# 辯biện 中trung 邊biên 論luận 》# 。 六lục 《# 緣duyên 起khởi 論luận 》# 。 七thất 《# 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 》# 。 八bát 《# 成thành 業nghiệp 論luận 》# 。 此thử 中trung 雖tuy 有hữu 世thế 親thân 所sở 造tạo 。 然nhiên 而nhi 功công 歸quy 無vô 著trước 也dã )# 。 因nhân 明minh 著trước 功công 。 鏡kính 徹triệt 陳trần 那na 之chi 八bát 論luận (# 一nhất 《# 觀quán 三tam 世thế 論luận 》# 。 二nhị 《# 觀quán 總tổng 相tương/tướng 論luận 》# 。 三tam 《# 觀quán 境cảnh 論luận 》# 。 四tứ 《# 因nhân 門môn 論luận 》# 。 五ngũ 《# 似tự 因nhân 門môn 論luận 》# 。 六lục 《# 理lý 門môn 論luận 》# 。 七thất 《# 取thủ 事sự 施thi 設thiết 論luận 》# 。 八bát 《# 集tập 量lượng 論luận 》# 也dã )# 。 習tập 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 。 則tắc 遍biến 窺khuy 六lục 足túc 。 學học 阿a 笈cấp 摩ma 經kinh 。 乃nãi 全toàn 探thám 四tứ 部bộ 。 然nhiên 後hậu 降giáng/hàng 邪tà 伏phục 外ngoại 搉# 揚dương 正chánh 理lý 。 廣quảng 化hóa 群quần 物vật 弘hoằng 誘dụ 忘vong 疲bì 。 運vận 想tưởng 二nhị 空không 澄trừng 懷hoài 八bát 道đạo 。 敬kính 修tu 四tứ 定định 善thiện 護hộ 七thất 篇thiên 。 以dĩ 此thử 送tống 終chung 。 斯tư 為vi 上thượng 也dã 。 如như 其kỳ 不bất 爾nhĩ 。 雖tuy 處xứ 居cư 家gia 。 不bất 染nhiễm 私tư 室thất 。 端đoan 然nhiên 一nhất 體thể 以dĩ 希hy 出xuất 離ly 。 隨tùy 乞khất 匂# 以dĩ 供cung 公công 上thượng 。 著trước 麁thô 服phục 而nhi 遮già 羞tu 恥sỉ 。 守thủ 持trì 八bát 戒giới (# 一nhất 不bất 殺sát 生sanh 。 二nhị 不bất 偷thâu 盜đạo 。 三tam 不bất 婬dâm 佚# 。 四tứ 不bất 妄vọng 語ngữ 。 五ngũ 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 六lục 不bất 作tác 樂nhạc 冠quan 花hoa 塗đồ 香hương 。 七thất 不bất 坐tọa 高cao 廣quảng 大đại 床sàng 。 八bát 不bất 非phi 時thời 食thực )# 。 盡tận 形hình 壽thọ 以dĩ 要yếu 心tâm 。 歸quy 敬kính 三Tam 尊Tôn 。 契khế 涅Niết 槃Bàn 而nhi 延diên 想tưởng 。 斯tư 其kỳ 次thứ 也dã 。 必tất 其kỳ 現hiện 處xứ 樊phàn 籠lung 養dưỡng 育dục 妻thê 息tức 。 恭cung 心tâm 敬kính 上thượng 。 慈từ 懷hoài 念niệm 下hạ 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 恆hằng 作tác 四tứ 齋trai (# 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 。 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 。 或hoặc 十thập 五ngũ 日nhật 。 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 。 十thập 五ngũ 日nhật 。 要yếu 須tu 受thọ 其kỳ 八bát 戒giới 。 方phương 稱xưng 聖thánh 修tu 。 若nhược 無vô 前tiền 七thất 而nhi 唯duy 第đệ 八bát 。 獲hoạch 福phước 固cố 其kỳ 少thiểu 焉yên 。 意ý 在tại 防phòng 餘dư 七thất 過quá 。 不bất 但đãn 餓ngạ 腹phúc 而nhi 已dĩ )# 。 忠trung 恕thứ 在tại 人nhân 。 克khắc 勤cần 於ư 己kỷ 。 作tác 無vô 罪tội 事sự 以dĩ 奉phụng 官quan 輸du 。 斯tư 亦diệc 佳giai 也dã (# 無vô 罪tội 謂vị 是thị 興hưng 易dị 。 由do 其kỳ 不bất 損tổn 眾chúng 生sanh 。 西tây 國quốc 時thời 俗tục 。 皆giai 以dĩ 商thương 人nhân 為vi 貴quý 。 不bất 重trọng/trùng 農nông 夫phu 。 由do 其kỳ 耕canh 墾khẩn 多đa 傷thương 物vật 命mạng 。 又hựu 養dưỡng 蠶tằm 屠đồ 殺sát 深thâm 是thị 苦khổ 因nhân 。 每mỗi 一nhất 年niên 中trung 損tổn 害hại 巨cự 億ức 。 行hành 之chi 自tự 久cửu 不bất 以dĩ 為vi 非phi 。 未vị 來lai 生sanh 中trung 。 受thọ 苦khổ 無vô 極cực 。 不bất 為vi 此thử 業nghiệp 。 名danh 為vi 無vô 罪tội 也dã )# 。 至chí 如như 俗tục 徒đồ 蠢xuẩn 蠢xuẩn 不bất 識thức 三Tam 歸Quy 。 盡tận 壽thọ 遑hoàng 遑hoàng 寧ninh 持trì 一nhất 戒giới 。 不bất 解giải 涅Niết 槃Bàn 是thị 寂tịch 滅diệt 。 豈khởi 悟ngộ 生sanh 死tử 是thị 輪luân 迴hồi 。 鎮trấn 為vi 罪tội 業nghiệp 。 斯tư 其kỳ 下hạ 也dã 。
三tam 十thập 六lục 亡vong 財tài 僧Tăng 現hiện
凡phàm 有hữu 欲dục 分phần/phân 亡vong 苾Bật 芻Sô 物vật 。 律luật 具cụ 廣quảng 文văn 。 此thử 備bị 時thời 須tu 但đãn 略lược 疏sớ/sơ 出xuất 。 先tiên 問vấn 負phụ 債trái 。 囑chúc 授thọ 及cập 看khán 病bệnh 人nhân 。 依y 法pháp 商thương 量lượng 勿vật 令linh 乖quai 理lý 。 餘dư 殘tàn 之chi 物vật 准chuẩn 事sự 應ưng 知tri 。
嗢ốt 拕tha 南nam 曰viết 。
田điền 宅trạch 店điếm 臥ngọa 具cụ 。 銅đồng 鐵thiết 及cập 諸chư 皮bì 。
剃thế 刀đao 等đẳng 瓶bình 衣y 。 諸chư 竿can/cán 并tinh 雜tạp 畜súc 。
飲ẩm 食thực 及cập 諸chư 藥dược 。 床sàng 座tòa 并tinh 券khoán 契khế 。
三Tam 寶Bảo 金kim 銀ngân 等đẳng 。 成thành 未vị 成thành 不bất 同đồng 。
如như 是thị 等đẳng 諸chư 物vật 。 可khả 分phần/phân 不bất 可khả 分phần/phân 。
隨tùy 應ứng 簡giản 別biệt 知tri 。 是thị 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。
言ngôn 隨tùy 應ứng 者giả 。 所sở 謂vị 田điền 宅trạch 邸để 店điếm 。 臥ngọa 具cụ 氈chiên 褥nhục 。 諸chư 銅đồng 鐵thiết 器khí 並tịnh 不bất 應ưng 分phần/phân 。 於ư 中trung 鐵thiết 鉢bát 。 小tiểu 鉢bát 。 及cập 小tiểu 銅đồng 椀# 。 戶hộ 鑰thược 。 針châm 錐trùy 。 剃thế 刀đao 刀đao 子tử 。 鐵thiết 杓chước 火hỏa 爐lô 及cập 斧phủ 鑿tạc 等đẳng 。 并tinh 盛thịnh 此thử 諸chư 袋đại 。 若nhược 瓦ngõa 器khí 。 謂vị 鉢bát 小tiểu 鉢bát 。 淨tịnh 觸xúc 君quân 持trì 及cập 貯trữ 油du 物vật 并tinh 盛thịnh 水thủy 器khí 。 此thử 並tịnh 應ưng 分phần/phân 。 餘dư 不bất 合hợp 分phần/phân 。 其kỳ 木mộc 器khí 竹trúc 器khí 及cập 皮bì 臥ngọa 物vật 剪tiễn 髮phát 之chi 具cụ 。 奴nô 婢tỳ 飲ẩm 食thực 穀cốc 豆đậu 及cập 田điền 宅trạch 等đẳng 。 皆giai 入nhập 四tứ 方phương 僧Tăng 。 若nhược 可khả 移di 轉chuyển 物vật 。 應ưng 貯trữ 眾chúng 庫khố 。 令linh 四tứ 方phương 僧Tăng 共cộng 用dụng 。 若nhược 田điền 宅trạch 村thôn 園viên 屋ốc 宇vũ 不bất 可khả 移di 者giả 。 應ưng 入nhập 四tứ 方phương 僧Tăng 。 若nhược 有hữu 所sở 餘dư 。 一nhất 切thiết 衣y 被bị 。 無vô 問vấn 法Pháp 衣y 俗tục 衣y 若nhược 染nhiễm 不bất 染nhiễm 及cập 皮bì 油du 瓶bình 鞋hài 屨lũ 之chi 屬thuộc 。 並tịnh 現hiện 前tiền 應ưng 分phần/phân 。 先tiên 云vân 同đồng 袖tụ 不bất 分phân 。 白bạch 衣y 入nhập 重trọng/trùng 者giả 。 蓋cái 是thị 以dĩ 意ý 斟châm 酌chước 也dã 。 大đại 竿can/cán 可khả 為vi 贍thiệm 部bộ 光quang 像tượng 處xứ 懸huyền 幡phan 之chi 竿can/cán (# 言ngôn 贍thiệm 部bộ 光quang 像tượng 者giả 。 即tức 如như 律luật 中trung 所sở 出xuất 。 緣duyên 起khởi 元nguyên 為vi 世Thế 尊Tôn 不bất 處xứ 眾chúng 時thời 。 眾chúng 無vô 威uy 肅túc 。 致trí 使sử 給cấp 園viên 長trưởng 者giả 。 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 曰viết 。
願nguyện 作tác 瞻chiêm 部bộ 光quang 像tượng 。 眾chúng 首thủ 置trí 之chi 。
大đại 師sư 許hứa 作tác )# 。 細tế 者giả 可khả 作tác 錫tích 杖trượng 行hành 與dữ 苾Bật 芻Sô 言ngôn 錫tích 杖trượng 者giả 。 梵Phạm 云vân 喫khiết 棄khí 羅la 。 即tức 是thị 鳴minh 聲thanh 之chi 義nghĩa 。 古cổ 人nhân 譯dịch 為vi 錫tích 者giả 。 意ý 取thủ 錫tích 錫tích 作tác 聲thanh 。 鳴minh 杖trượng 。 錫tích 杖trượng 。 任nhậm 情tình 稱xưng 說thuyết 。 目mục 驗nghiệm 西tây 方phương 所sở 持trì 錫tích 杖trượng 。 頭đầu 上thượng 唯duy 有hữu 一nhất 股cổ 鐵thiết 捲quyển 。 可khả 容dung 三tam 二nhị 寸thốn 。 安an 其kỳ [金*字]# 管quản 長trường/trưởng 四tứ 五ngũ 指chỉ 。 其kỳ 竿can/cán 用dụng 木mộc 。 麤thô 細tế 隨tùy 時thời 。 高cao 與dữ 肩kiên 齊tề 。 下hạ 安an 鐵thiết 纂toản 可khả 二nhị 寸thốn 許hứa 。 其kỳ 鐶hoàn 或hoặc 圓viên 或hoặc 偏thiên 。 屈khuất 各các 合hợp 中trung 。 間gian 可khả 容dung 大đại 指chỉ 。 或hoặc 六lục 或hoặc 八bát 穿xuyên 安an 股cổ 上thượng 。 銅đồng 鐵thiết 任nhậm 情tình 。 原nguyên 斯tư 制chế 意ý 。 為vi 乞khất 食thực 時thời 防phòng 其kỳ 牛ngưu 犬khuyển 。 何hà 用dụng 辛tân 苦khổ 。 擎kình 奉phụng 勞lao 心tâm 。 而nhi 復phục 通thông 身thân 總tổng 鐵thiết 。 頭đầu 安an 四tứ 股cổ 。 重trọng/trùng 滯trệ 將tương 持trì 。 非phi 常thường 冷lãnh 澁sáp 。 非phi 本bổn 製chế 也dã )# 。 四tứ 足túc 之chi 內nội 。 若nhược 是thị 象tượng 馬mã 駝đà 騾loa 驢lư 乘thừa 。 當đương 與dữ 國quốc 王vương 家gia 。 牛ngưu 羊dương 入nhập 四tứ 方phương 僧Tăng 。 不bất 應ưng 分phần/phân 也dã 。 若nhược 甲giáp 鎧khải 之chi 類loại 。 亦diệc 入nhập 國quốc 王vương 家gia 。 雜tạp 兵binh 刃nhận 等đẳng 。 可khả 打đả 作tác 針châm 錐trùy 刀đao 子tử 及cập 錫tích 杖trượng 頭đầu 。 行hành 與dữ 現hiện 前tiền 僧Tăng 伽già (# 縱túng/tung 不bất 普phổ 遍biến 從tùng 大đại 者giả 行hành )# 。 罟# 網võng 之chi 屬thuộc 。 應ứng 用dụng 羅la 窓song 。 若nhược 上thượng 彩thải 色sắc 又hựu 黃hoàng 朱chu 碧bích 青thanh 綠lục 等đẳng 物vật 。 應ưng 入nhập 佛Phật 堂đường 擬nghĩ 供cung 像tượng 用dụng 。 白bạch 土thổ/độ 赤xích 土thổ/độ 及cập 下hạ 青thanh 色sắc 。 現hiện 前tiền 應ưng 分phần/phân 。 若nhược 酒tửu 欲dục 酸toan 。 可khả 埋mai 於ư 地địa 。 待đãi 成thành 醋thố 已dĩ 僧Tăng 應ưng 食thực 之chi 。 若nhược 現hiện 是thị 酒tửu 。 應ưng 可khả 傾khuynh 棄khí 。 不bất 合hợp 酤cô 賣mại 。
佛Phật 言ngôn 。
汝nhữ 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 若nhược 有hữu 依y 我ngã 出xuất 家gia 。 不bất 得đắc 將tương 酒tửu 與dữ 他tha 及cập 以dĩ 自tự 飲ẩm 。 乃nãi 至chí 不bất 合hợp 茅mao 尖tiêm 渧đế 酒tửu 瀝lịch 置trí 口khẩu 中trung 。 若nhược 將tương 酒tửu 及cập 糟tao 。 起khởi 麵miến 并tinh 糟tao 羹# 之chi 類loại 食thực 者giả 。 咸hàm 招chiêu 越việt 法pháp 之chi 罪tội 。
律luật 有hữu 成thành 制chế 。 不bất 須tu 致trí 疑nghi (# 靈linh 巖nham 道Đạo 場Tràng 常thường 以dĩ 麮# 漿tương 起khởi 麵miến 。 避tị 其kỳ 酒tửu 過quá 。 先tiên 人nhân 誠thành 有hữu 意ý 焉yên )# 。 諸chư 有hữu 雜tạp 藥dược 之chi 屬thuộc 。 應ưng 安an 淨tịnh 庫khố 以dĩ 供cung 病bệnh 者giả 隨tùy 意ý 通thông 用dụng 。 諸chư 有hữu 珍trân 寶bảo 珠châu 玉ngọc 。 分phân 為vi 二nhị 分phần 。
一nhất 分phần/phân 入nhập 法pháp 。 一nhất 分phần/phân 入nhập 僧Tăng 。 法pháp 物vật 可khả 書thư 佛Phật 經Kinh 并tinh 料liệu 理lý 師sư 子tử 座tòa 。 入nhập 僧Tăng 者giả 現hiện 前tiền 應ưng 分phần/phân 。 若nhược 寶bảo 等đẳng 所sở 成thành 床sàng 榻tháp 之chi 屬thuộc 。 應ưng 須tu 出xuất 賣mại 。 現hiện 前tiền 應ưng 分phần/phân 。 木mộc 所sở 成thành 者giả 。 入nhập 四tứ 方phương 僧Tăng 伽già 。
所sở 有hữu 經Kinh 典điển 章chương 疏sớ/sơ 皆giai 不bất 應ưng 分phần/phân 。 當đương 納nạp 經kinh 藏tạng 四tứ 方phương 僧Tăng 共cộng 讀đọc 。 其kỳ 外ngoại 書thư 賣mại 之chi 。 現hiện 前tiền 應ưng 分phần/phân 。 所sở 有hữu 券khoán 契khế 之chi 物vật 。 若nhược 能năng 早tảo 索sách 得đắc 者giả 。 即tức 可khả 分phân 之chi 。 如như 不bất 能năng 者giả 。 券khoán 當đương 貯trữ 庫khố 。 後hậu 時thời 索sách 得đắc 充sung 四tứ 方phương 僧Tăng 用dụng 。 若nhược 諸chư 金kim 銀ngân 及cập 成thành 未vị 成thành 器khí 貝bối 齒xỉ 諸chư 錢tiền 。 並tịnh 分phân 為vi 三tam 分phần 。
一nhất 佛Phật 陀Đà 。 二nhị 達đạt 摩ma 。 三tam 僧Tăng 伽già 。 佛Phật 物vật 應ưng 修tu 理lý 佛Phật 堂đường 及cập 髮phát 爪trảo 窣tốt 覩đổ 波ba 所sở 有hữu 破phá 壞hoại 。 法pháp 物vật 寫tả 佛Phật 經Kinh 料liệu 理lý 師sư 子tử 座tòa 。 眾chúng 物vật 現hiện 前tiền 應ưng 分phần/phân 。 六lục 物vật 當đương 與dữ 看khán 病bệnh 人nhân 。 自tự 餘dư 雜tạp 碎toái 之chi 物vật 。 准chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。 具cụ 如như 大đại 律luật 。
三tam 十thập 七thất 受thọ 用dụng 僧Tăng 物vật
現hiện 今kim 西tây 方phương 所sở 有hữu 諸chư 寺tự 。 苾Bật 芻Sô 衣y 服phục 多đa 出xuất 常thường 住trụ 僧Tăng 。 或hoặc 是thị 田điền 園viên 之chi 餘dư 。 或hoặc 是thị 樹thụ 果quả 之chi 利lợi 。 年niên 年niên 分phần/phân 與dữ 以dĩ 充sung 衣y 直trực 。 問vấn 曰viết 。
亡vong 人nhân 所sở 有hữu 穀cốc 食thực 。 尚thượng 遣khiển 入nhập 僧Tăng 。 況huống 復phục 眾chúng 家gia 豆đậu 粟túc 。 別biệt 人nhân 何hà 合hợp 分phần/phân 用dụng 。
答đáp 。
施thí 主chủ 本bổn 捨xả 村thôn 莊trang 元nguyên 為vi 濟tế 給cấp 僧Tăng 眾chúng 。 豈khởi 容dung 但đãn 與dữ 其kỳ 食thực 而nhi 令linh 露lộ 體thể 住trụ 乎hồ 。 又hựu 復phục 詳tường 審thẩm 當đương 事sự 並tịnh 有hữu 功công 勞lao 家gia 人nhân 尚thượng 自tự 與dữ 衣y 。 曹tào 主chủ 何hà 宜nghi 不bất 合hợp 。 以dĩ 其kỳ 道Đạo 理lý 。 供cung 食thực 之chi 餘dư 。 充sung 衣y 非phi 損tổn 。
斯tư 乃nãi 西tây 國quốc 眾chúng 僧Tăng 大đại 途đồ 議nghị 論luận 。 然nhiên 其kỳ 律luật 典điển 時thời 含hàm 出xuất 沒một 耳nhĩ 。 又hựu 西tây 國quốc 諸chư 寺tự 別biệt 置trí 供cung 服phục 之chi 莊trang 。 神thần 州châu 道Đạo 場Tràng 自tự 有hữu 給cấp 衣y 之chi 所sở 。 亦diệc 得đắc 食thực 通thông 道đạo 俗tục 。 此thử 據cứ 施thí 主chủ 無vô 心tâm 。 設thiết 令linh 飡xan 噉đạm 理lý 亦diệc 非phi 過quá 。 凡phàm 是thị 布bố 施thí 僧Tăng 家gia 田điền 宅trạch 乃nãi 至chí 雜tạp 物vật 並tịnh 通thông 眾chúng 僧Tăng 衣y 食thực 者giả 。 此thử 則tắc 誠thành 無vô 疑nghi 慮lự 之chi 患hoạn 。 若nhược 無vô 心tâm 作tác 無vô 盡tận 無vô 障chướng 之chi 意ý 者giả 。 雖tuy 施thí 僧Tăng 家gia 。 情tình 乃nãi 普phổ 通thông 一nhất 切thiết 。 但đãn 食thực 用dụng 者giả 咸hàm 無vô 過quá 也dã 。 並tịnh 由do 施thí 主chủ 先tiên 心tâm 所sở 期kỳ 耳nhĩ 。 但đãn 神thần 州châu 之chi 地địa 。 別biệt 人nhân 不bất 得đắc 僧Tăng 衣y 。 為vi 此thử 孜tư 孜tư 實thật 成thành 妨phương 業nghiệp 。 設thiết 使sử 應Ứng 供Cúng 存tồn 命mạng 。 非phi 是thị 不bất 勞lao 心tâm 力lực 。 若nhược 其kỳ 常thường 住trụ 有hữu 食thực 兼kiêm 著trước 僧Tăng 衣y 。 即tức 可khả 端đoan 拱củng 不bất 出xuất 寺tự 門môn 。 亦diệc 是thị 深thâm 成thành 省tỉnh 事sự 。 況huống 乎hồ 糞phẩn 掃tảo 三tam 衣y 。 巡tuần 家gia 乞khất 食thực 。 蘭lan 若nhã 依y 樹thụ 正chánh 命mạng 自tự 居cư 。 定định 慧tuệ 內nội 融dung 極cực 想tưởng 木mộc 叉xoa 之chi 路lộ 。 慈từ 悲bi 外ngoại 發phát 摽phiếu/phiêu 心tâm 普phổ 濟tế 之chi 津tân 。 以dĩ 此thử 送tống 終chung 斯tư 為vi 上thượng 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 常thường 住trụ 之chi 物vật 。 用dụng 作tác 衣y 被bị 床sàng 褥nhục 之chi 流lưu 并tinh 雜tạp 資tư 具cụ 。 平bình 分phần/phân 受thọ 用dụng 不bất 屬thuộc 別biệt 人nhân 。 掌chưởng 愛ái 護hộ 持trì 事sự 過quá 己kỷ 物vật 。 有hữu 大đại 者giả 至chí 輟chuyết 小tiểu 而nhi 與dữ 。 斯tư 乃nãi 聖thánh 教giáo 佛Phật 自tự 明minh 言ngôn 。 如như 法Pháp 用dụng 之chi 誠thành 無vô 罪tội 咎cữu 。 足túc 得đắc 資tư 軀khu 。 免miễn 追truy 求cầu 之chi 費phí 。 寧ninh 容dung 寺tự 家gia 巨cự 富phú 。 穀cốc 麥mạch 爛lạn 倉thương 。 奴nô 婢tỳ 滿mãn 坊phường 。 錢tiền 財tài 委ủy 庫khố 。 不bất 知tri 受thọ 用dụng 相tương/tướng 共cộng 抱bão 貧bần 。 可khả 否phủ/bĩ 之chi 宜nghi 。 智trí 者giả 時thời 鏡kính 。 或hoặc 有hữu 寺tự 家gia 不bất 立lập 眾chúng 食thực 僧Tăng 物vật 。 分phần/phân 以dĩ 私tư 飡xan 遮già 他tha 常thường 住trụ 。 十thập 方phương 邪tà 命mạng 但đãn 存tồn 一nhất 已dĩ 。 斯tư 乃nãi 自tự 行hành 非phi 法pháp 。 苦khổ 報báo 誰thùy 代đại 當đương 來lai 。
三tam 十thập 八bát 燒thiêu 身thân 不bất 合hợp
諸chư 出xuất 家gia 眾chúng 內nội 頗phả 有hữu 一nhất 途đồ 。 初sơ 學học 之chi 流lưu 情tình 存tồn 猛mãnh 利lợi 。 未vị 閑nhàn 聖thánh 典điển 取thủ 信tín 先tiên 人nhân 。 將tương 燒thiêu 指chỉ 作tác 精tinh 勤cần 。 用dụng 然nhiên 肌cơ 為vi 大đại 福phước 。 隨tùy 情tình 即tức 作tác 。 斷đoạn 在tại 自tự 心tâm 。 然nhiên 經kinh 中trung 所sở 明minh 事sự 存tồn 通thông 俗tục 。 己kỷ 身thân 尚thượng 勸khuyến 供cúng 養dường 。 何hà 況huống 諸chư 餘dư 外ngoại 財tài 。 是thị 故cố 經Kinh 中trung 。 但đãn 言ngôn 若nhược 人nhân 發phát 心tâm 。 不bất 道đạo 出xuất 家gia 之chi 眾chúng 。 意ý 者giả 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 局cục 乎hồ 律luật 藏tạng 。 戒giới 中trung 無vô 犯phạm 方phương 得đắc 通thông 經kinh 。 於ư 戒giới 有hữu 違vi 未vị 見kiến 其kỳ 可khả 。 縱túng/tung 使sử 香hương 臺đài 草thảo 茂mậu 。 豈khởi 損tổn 一nhất 莖hành 。 曠khoáng 野dã 獨độc 飢cơ 。 寧ninh 飡xan 半bán 粒lạp 。 然nhiên 眾chúng 生sanh 喜hỷ 見kiến 。 斯tư 乃nãi 俗tục 流lưu 燒thiêu 臂tý 供cúng 養dường 。 誠thành 其kỳ 宜nghi 矣hĩ 。 可khả 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 捨xả 男nam 捨xả 女nữ 。 遂toại 遣khiển 苾Bật 芻Sô 求cầu 男nam 女nữ 以dĩ 捨xả 之chi 。 大Đại 士Sĩ 捐quyên 目mục 捐quyên 身thân 。 即tức 令linh 乞khất 士sĩ 將tương 身thân 目mục 而nhi 行hành 施thí 。 仙tiên 預dự 斷đoạn 命mạng 。 豈khởi 律luật 者giả 所sở 為vi 。 慈từ 力lực 捨xả 身thân 。 非phi 僧Tăng 徒đồ 應ưng 作tác 。 比tỉ 聞văn 少thiếu 年niên 之chi 輩bối 勇dũng 猛mãnh 發phát 心tâm 。 意ý 謂vị 燒thiêu 身thân 便tiện 登đăng 正chánh 覺giác 。 遂toại 相tương/tướng 踵chủng 習tập 輕khinh 棄khí 其kỳ 軀khu 。 何hà 則tắc 十thập 劫kiếp 百bách 劫kiếp 。 難nan 得đắc 人nhân 身thân 。 千thiên 生sanh 萬vạn 生sanh 雖tuy 人nhân 罕# 智trí 。 稀# 聞văn 七thất 覺giác 不bất 遇ngộ 三Tam 尊Tôn 。 今kim 既ký 託thác 體thể 勝thắng 場tràng 。 投đầu 心tâm 妙diệu 法Pháp 。 纔tài 持trì 一nhất 頌tụng 。 棄khí 沙sa 肌cơ 而nhi 尚thượng 輕khinh 。 暫tạm 想tưởng 無vô 常thường 。 捨xả 塵trần 供cung 而nhi 寧ninh 重trọng/trùng 。 理lý 應ưng 堅kiên 修tu 戒giới 品phẩm 酬thù 惠huệ 四Tứ 恩Ân 。 固cố 想tưởng 定định 門môn 冀ký 拔bạt 三tam 有hữu 。 小tiểu 愆khiên 大đại 懼cụ 。 若nhược 越việt 深thâm 海hải 之chi 護hộ 浮phù 囊nang 。 行hành 惠huệ 堅kiên 防phòng 。 等đẳng 履lý 薄bạc 氷băng 而nhi 策sách 奔bôn 駿tuấn 。 然nhiên 後hậu 憑bằng 善thiện 友hữu 力lực 。 臨lâm 終chung 助trợ 不bất 心tâm 驚kinh 。 正chánh 念niệm 翹kiều 懷hoài 。 當đương 來lai 願nguyện 見kiến 慈Từ 氏Thị 。 若nhược 希hy 小tiểu 果quả 。 即tức 八bát 聖thánh 可khả 求cầu 。 如như 學học 大đại 因nhân 。 則tắc 三tam 祇kỳ 斯tư 始thỉ 。 怱thông 怱thông 自tự 斷đoạn 軀khu 命mạng 。 實thật 亦diệc 未vị 聞văn 其kỳ 理lý 。 自tự 殺sát 之chi 罪tội 。 事sự 亞# 初sơ 篇thiên 矣hĩ 。 撿kiểm 尋tầm 律luật 藏tạng 。 不bất 見kiến 遣khiển 為vi 滅diệt 愛ái 。 親thân 說thuyết 要yếu 方phương 。 斷đoạn 惑hoặc 豈khởi 由do 燒thiêu 己kỷ 。 房phòng 中trung 打đả 勢thế 。 佛Phật 障chướng 不bất 聽thính 。 池trì 內nội 存tồn 生sanh 。 尊tôn 自tự 稱xưng 善thiện 。 破phá 重trọng 戒giới 而nhi 隨tùy 自tự 意ý 。 金kim 口khẩu 遮già 而nhi 不bất 從tùng 。 以dĩ 此thử 歸quy 心tâm 。 誠thành 非phi 聖thánh 教giáo 。 必tất 有hữu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 不bất 受thọ 律luật 儀nghi 亡vong 己kỷ 濟tế 生sanh 。 固cố 在tại 言ngôn 外ngoại 耳nhĩ 。
三tam 十thập 九cửu 傍bàng 人nhân 獲hoạch 罪tội
凡phàm 燒thiêu 身thân 之chi 類loại 各các 表biểu 中trung 誠thành 。 或hoặc 三tam 人nhân 兩lưỡng 人nhân 同đồng 心tâm 結kết 契khế 。 誘dụ 諸chư 初sơ 學học 詳tường 為vi 勸khuyến 死tử 。 在tại 前tiền 亡vong 者giả 自tự 獲hoạch 偷thâu 蘭lan 。 末mạt 後hậu 命mạng 終chung 定định 招chiêu 夷di 罪tội 。 不bất 肯khẳng 持trì 禁cấm 而nhi 存tồn 。 欲dục 得đắc 破phá 戒giới 求cầu 死tử 。 固cố 守thủ 專chuyên 心tâm 。 曾tằng 不bất 窺khuy 教giáo 。 儻thảng 有hữu 傍bàng 人nhân 勸khuyến 作tác 。 即tức 犯phạm 針châm 穴huyệt 之chi 言ngôn 。 若nhược 道đạo 何hà 不bất 授thọ 火hỏa 。 便tiện 招chiêu 折chiết 石thạch 之chi 過quá 。 嗚ô 呼hô 此thử 事sự 誠thành 可khả 慎thận 哉tai 。 俗tục 云vân 。
殺sát 身thân 不bất 如như 報báo 德đức 。 滅diệt 名danh 不bất 如như 立lập 節tiết 。 然nhiên 而nhi 投đầu 體thể 餓ngạ 虎hổ 是thị 菩Bồ 薩Tát 之chi 濟tế 苦khổ 。 割cát 身thân 代đại 鴿cáp 非phi 沙Sa 門Môn 之chi 所sở 為vi 。 以dĩ 此thử 同đồng 科khoa 。 實thật 非phi 其kỳ 況huống 。 聊liêu 准chuẩn 三tam 藏tạng 略lược 陳trần 可khả 不phủ 。 進tiến 退thoái 之chi 宜nghi 。 智trí 者giả 詳tường 察sát 。 然nhiên 恆Hằng 河Hà 之chi 內nội 日nhật 殺sát 幾kỷ 人nhân 。 伽già 耶da 山sơn 邊biên 自tự 殞vẫn 非phi 一nhất 。 或hoặc 餓ngạ 而nhi 不bất 食thực 。 或hoặc 上thượng 樹thụ 投đầu 身thân 。 斯tư 等đẳng 迷mê 途đồ 。 世Thế 尊Tôn 判phán 為vi 外ngoại 道đạo 。
復phục 有hữu 自tự 刑hình 斷đoạn 勢thế 。 深thâm 乖quai 律luật 典điển 。 設thiết 有hữu 將tương 為vi 非phi 者giả 。 恐khủng 罪tội 不bất 敢cảm 相tương/tướng 諫gián 。 若nhược 其kỳ 緣duyên 斯tư 致trí 命mạng 。 便tiện 誤ngộ 一nhất 生sanh 大đại 事sự 。 佛Phật 因nhân 斯tư 理lý 制chế 而nhi 不bất 許hứa 。 上thượng 人nhân 通thông 識thức 自tự 不bất 肯khẳng 為vi 。 古cổ 德đức 相tương/tướng 傳truyền 述thuật 之chi 如như 後hậu 。
四tứ 十thập 古cổ 德đức 不bất 為vi
且thả 如như 淨tịnh 親thân 教giáo 師sư 。 則tắc 善thiện 遇ngộ 法Pháp 師sư 也dã 。
軌quỹ 範phạm 師sư 。 則tắc 慧tuệ 智trí 禪thiền 師sư 也dã 。 年niên 過quá 七thất 歲tuế 幸hạnh 得đắc 親thân 侍thị 。 斯tư 二nhị 師sư 者giả 。 並tịnh 太thái 山sơn 金kim 輿dư 谷cốc 聖thánh 人nhân 朗lãng 禪thiền 師sư 所sở 造tạo 神thần 通thông 寺tự 之chi 大đại 德đức 也dã 。 俗tục 緣duyên 在tại 乎hồ 德đức 貝bối 二nhị 州châu 矣hĩ 。 二nhị 德đức 以dĩ 為vi 。 山sơn 居cư 獨độc 善thiện 寡quả 利lợi 生sanh 之chi 路lộ 。 乃nãi 共cộng 詣nghệ 平bình 林lâm 俯phủ 枕chẩm 清thanh 澗giản 。 於ư 土thổ/độ 窟quật 寺tự 式thức 修tu 淨tịnh 居cư 。 即tức 齊tề 州châu 城thành 西tây 四tứ 十thập 里lý 許hứa 。 營doanh 無vô 盡tận 藏tạng 食thực 。 供cúng 養dường 無vô 礙ngại 。 所sở 受thọ 檀đàn 施thí 咸hàm 隨tùy 喜hỷ 捨xả 。 可khả 謂vị 四Tứ 弘Hoằng 誓Thệ 願Nguyện 。 共cộng 乾can/kiền/càn 坤# 而nhi 罔võng 極cực 。 四tứ 攝nhiếp 廣quảng 濟tế 等đẳng 塵trần 沙sa 而nhi 不bất 窮cùng 。 敬kính 修tu 寺tự 宇vũ 。 盛thịnh 興hưng 福phước 業nghiệp 。 略lược 敘tự 法Pháp 師sư 之chi 七thất 德đức 焉yên 。
一nhất 法Pháp 師sư 之chi 博bác 聞văn 也dã 。 乃nãi 正chánh 窺khuy 三tam 藏tạng 傍bàng 睇thê 百bách 家gia 。 兩lưỡng 學học 俱câu 兼kiêm 六lục 藝nghệ 通thông 備bị 。 天thiên 文văn 地địa 理lý 之chi 術thuật 。 陰âm 陽dương 曆lịch 算toán 之chi 奇kỳ 。 但đãn 有hữu 經kinh 心tâm 則tắc 妙diệu 貫quán 神thần 府phủ 。 洋dương 洋dương 慧tuệ 海hải 。 竟cánh 瀉tả 流lưu 而nhi 罔võng 竭kiệt 。 粲sán 粲sán 文văn 囿# 。 鎮trấn 敷phu 榮vinh 而nhi 弗phất 萎nuy 。 所sở 制chế 文văn 藻tảo 及cập 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 并tinh 諸chư 字tự 書thư 。 頗phả 傳truyền 於ư 世thế 。 每mỗi 自tự 言ngôn 曰viết 。
我ngã 若nhược 不bất 識thức 則tắc 非phi 是thị 字tự 。
二nhị 法Pháp 師sư 之chi 多đa 能năng 也dã 。 巧xảo 篆# 籀# 。 善thiện 鍾chung 張trương 。 聽thính 絲ti 桐# 若nhược 子tử 期kỳ 之chi 驗nghiệm 山sơn 水thủy 。 運vận 斤cân 斧phủ 等đẳng 匠tượng 石thạch 之chi 去khứ 飛phi 泥nê 。 哲triết 人nhân 不bất 器khí 。 斯tư 之chi 謂vị 也dã 。
三tam 法Pháp 師sư 之chi 聰thông 慧tuệ 也dã 。 讀đọc 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 一nhất 日nhật 便tiện 遍biến 。 初sơ 誦tụng 斯tư 典điển 四tứ 月nguyệt 部bộ 終chung 。 研nghiên 味vị 幽u 宗tông 。 妙diệu 探thám 玄huyền 旨chỉ 。 教giáo 小tiểu 童đồng 則tắc 誘dụ 之chi 以dĩ 半bán 字tự 。 誠thành 無vô 按án 劍kiếm 之chi 疑nghi 。 授thọ 大đại 機cơ 則tắc 瀉tả 之chi 於ư 完hoàn 器khí 。 實thật 有hữu 捧phủng 珍trân 之chi 益ích 。 昔tích 因nhân 隨tùy 季quý 道đạo 銷tiêu 。 法Pháp 師sư 乃nãi 梗# 遷thiên 楊dương 府phủ 。 諸chư 僧Tăng 見kiến 說thuyết 。 咸hàm 云vân 魯lỗ 漢hán 體thể 多đa 貢cống 卦# 。 遂toại 令linh 法Pháp 師sư 讀đọc 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 。 遣khiển 二nhị 小tiểu 師sư 將tương 箸trứ 隨tùy 句cú 。 法Pháp 師sư 于vu 時thời 慷khảng 慨khái 喉hầu 吻vẫn 激kích 揚dương 音âm 旨chỉ 。 旦đán 至chí 日nhật 角giác 三tam 帙# 已dĩ 終chung 。
時thời 人nhân 莫mạc 不bất 慶khánh 讚tán 請thỉnh 休hưu 。 嗟ta 歎thán 希hy 有hữu 。 此thử 乃nãi 眾chúng 所sở 共cộng 知tri 。 非phi 私tư 讚tán 也dã 。
四tứ 法Pháp 師sư 之chi 度độ 量lương 也dã 。 但đãn 有hữu 市thị 易dị 隨tùy 索sách 隨tùy 酬thù 。 無vô 論luận 高cao 下hạ 曾tằng 不bất 減giảm 價giá 。 設thiết 有hữu 計kế 直trực 到đáo 還hoàn 亦diệc 不bất 更cánh 受thọ 。
時thời 人nhân 以dĩ 為vi 雅nhã 量lượng 超siêu 群quần 也dã 。
五ngũ 法Pháp 師sư 之chi 仁nhân 愛ái 也dã 。 重trọng/trùng 義nghĩa 輕khinh 財tài 遵tuân 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 有hữu 人nhân 從tùng 乞khất 咸hàm 不bất 逆nghịch 言ngôn 。 日nhật 施thí 三tam 文văn 是thị 所sở 常thường 願nguyện 。 又hựu 曾tằng 於ư 隆long 冬đông 之chi 月nguyệt 。 客khách 僧Tăng 道đạo 安an 冒mạo 雪tuyết 遠viễn 行hành 腨# 足túc 皆giai 破phá 。 停đình 村thôn 數sổ 日nhật 潰hội 爛lạn 膿nùng 流lưu 。 村thôn 人nhân 車xa 載tái 送tống 至chí 寺tự 所sở 。 法Pháp 師sư 新tân 造tạo 一nhất 帔bí 纔tài 始thỉ 擐hoàn 體thể 。 出xuất 門môn 忽hốt 見kiến 。 不bất 覺giác 以dĩ 帔bí 掩yểm 其kỳ 膿nùng 血huyết 。 傍bàng 人nhân 止chỉ 之chi 曰viết 。
宜nghi 覓mịch 故cố 物vật 。 莫mạc 污ô 新tân 者giả 。
法Pháp 師sư 曰viết 。
交giao 濟tế 嚴nghiêm 苦khổ 。 何hà 暇hạ 求cầu 餘dư 。
時thời 人nhân 見kiến 聞văn 莫mạc 不bất 深thâm 讚tán 。 雖tuy 復phục 事sự 非phi 過quá 大đại 。 而nhi 能năng 者giả 固cố 亦diệc 尠tiển 矣hĩ 。
六lục 法Pháp 師sư 之chi 策sách 勵lệ 也dã 。 讀đọc 八bát 部bộ 《# 般Bát 若Nhã 》# 各các 並tịnh 百bách 遍biến 。 并tinh 轉chuyển 一nhất 切thiết 經kinh 屢lũ 訖ngật 終chung 始thỉ 。 修tu 淨tịnh 方phương 業nghiệp 日nhật 夜dạ 翹kiều 勤cần 。 瑩oánh 佛Phật 僧Tăng 地địa 希hy 生sanh 不bất 動động 。 大đại 分phần/phân 塗đồ 跣tiển 恐khủng 損tổn 眾chúng 生sanh 。 運vận 想tưởng 標tiêu 心tâm 曾tằng 無vô 懈giải 替thế 。 掃tảo 灑sái 香hương 臺đài 。 類loại 安an 養dưỡng 之chi 蓮liên 開khai 九cửu 品phẩm 。 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 室thất 。 若nhược 鷲thứu 嶺lĩnh 之chi 天thiên 雨vũ 四tứ 華hoa 。 其kỳ 有hữu 見kiến 者giả 。 無vô 不bất 讚tán 歎thán 功công 德đức 。 躬cung 自tự 忘vong 倦quyện 。 畢tất 命mạng 為vi 期kỳ 。 又hựu 轉chuyển 讀đọc 之chi 餘dư 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 四tứ 儀nghi 無vô 闕khuyết 。 寸thốn 影ảnh 非phi 空không 。 計kế 小tiểu 豆đậu 粒lạp 可khả 盈doanh 兩lưỡng 載tái 。 弘hoằng 濟tế 之chi 端đoan 固cố 非phi 一nhất 品phẩm 。
七thất 法Pháp 師sư 之chi 知tri 命mạng 也dã 。 法Pháp 師sư 將tương 終chung 。 先tiên 一nhất 年niên 內nội 所sở 有hữu 文văn 章chương 雜tạp 書thư 史sử 等đẳng 。 積tích 為vi 大đại 聚tụ 裂liệt 作tác 紙chỉ 泥nê 。 寺tự 造tạo 金kim 剛cang 兩lưỡng 軀khu 以dĩ 充sung 其kỳ 用dụng 。 門môn 人nhân 進tiến 而nhi 諫gián 曰viết 。
尊tôn 必tất 須tu 紙chỉ 。 敢cảm 以dĩ 空không 紙chỉ 換hoán 之chi 。
師sư 曰viết 。
耽đam 著trước 斯tư 文văn 。 久cửu 來lai 誤ngộ 我ngã 。 豈khởi 於ư 今kim 日nhật 而nhi 誤ngộ 他tha 哉tai 。 譬thí 乎hồ 令linh 飡xan 鴆chậm 毒độc 。 指chỉ 徑kính 嶮hiểm 途đồ 。 其kỳ 未vị 可khả 也dã 。 廢phế 正chánh 業nghiệp 。 習tập 傍bàng 功công 。 聖thánh 開khai 上thượng 品phẩm 耽đam 成thành 大đại 過quá 。 己kỷ 所sở 不bất 欲dục 。 勿vật 施thí 他tha 矣hĩ 。
門môn 徒đồ 稱xưng 善thiện 而nhi 退thoái 。 其kỳ 說thuyết 文văn 及cập 字tự 書thư 之chi 流lưu 。 幸hạnh 蒙mông 曲khúc 賜tứ 。 乃nãi 垂thùy 誨hối 曰viết 。
汝nhữ 略lược 披phi 經kinh 史sử 。 文văn 字tự 薄bạc 識thức 。 宜nghi 可khả 欽khâm 情tình 勝thắng 典điển 。 勿vật 著trước 斯tư 累lũy/lụy/luy 。
將tương 欲dục 終chung 時thời 先tiên 告cáo 門môn 人nhân 曰viết 。
吾ngô 三tam 數sổ 日nhật 定định 當đương 去khứ 矣hĩ 。 然nhiên 於ư 終chung 際tế 必tất 抱bão 掃tảo 箒trửu 而nhi 亡vong 。 我ngã 之chi 餘dư 骸hài 當đương 遺di 廣quảng 澤trạch 。
後hậu 於ư 晨thần 朝triêu 俯phủ 臨lâm 清thanh 澗giản 。 蕭tiêu 條điều 白bạch 楊dương 之chi 下hạ 。 彷phảng 徨# 綠lục 篠tiểu 之chi 側trắc 。 孑kiết 然nhiên 獨độc 坐tọa 執chấp 篲# 而nhi 終chung 。 門môn 人nhân 慧tuệ 力lực 禪thiền 師sư 侵xâm 明minh 就tựu 謁yết 。 怪quái 聲thanh 寂tịch 爾nhĩ 。 乃nãi 將tương 手thủ 親thân 附phụ 。 但đãn 見kiến 熱nhiệt 氣khí 衝xung 頭đầu 足túc 手thủ 俱câu 冷lãnh 。 遂toại 便tiện 大đại 哭khốc 。 四tứ 遠viễn 咸hàm 集tập 。 于vu 時thời 法pháp 侶lữ 悲bi 啼đề 若nhược 金kim 河hà 之chi 流lưu 血huyết 灑sái 地địa 。 俗tục 徒đồ 號hiệu 慟đỗng 。 等đẳng 玉ngọc 嶺lĩnh 之chi 摧tồi 碎toái 明minh 珠châu 。 傷thương 道đạo 樹thụ 之chi 早tảo 凋điêu 。 歎thán 法Pháp 舟chu 之chi 遽cự 沒một 。 窆biếm 於ư 寺tự 之chi 西tây 園viên 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 三tam 矣hĩ 。 身thân 亡vong 之chi 後hậu 。 緣duyên 身thân 資tư 具cụ 但đãn 有hữu 三tam 衣y 及cập 故cố 鞋hài 履lý 二nhị 兩lưỡng 并tinh 隨tùy 宜nghi 臥ngọa 具cụ 而nhi 已dĩ 。
法Pháp 師sư 亡vong 日nhật 。 淨tịnh 年niên 十thập 二nhị 矣hĩ 。 大đại 象tượng 既ký 去khứ 無vô 所sở 依y 投đầu 。 遂toại 棄khí 外ngoại 書thư 欽khâm 情tình 內nội 典điển 。 十thập 四tứ 得đắc 霑triêm 緇# 侶lữ 。 十thập 八bát 擬nghĩ 向hướng 西tây 天thiên 。 至chí 三tam 十thập 七thất 方phương 遂toại 所sở 願nguyện 。 淨tịnh 來lai 日nhật 就tựu 墓mộ 辭từ 禮lễ 。 于vu 時thời 已dĩ 霜sương 林lâm 半bán 拱củng 。 宿túc 草thảo 填điền 塋# 。 神thần 道đạo 雖tuy 疎sơ 。 展triển 如như 在tại 之chi 敬kính 。 周chu 環hoàn 企xí 望vọng 。 述thuật 遠viễn 涉thiệp 之chi 心tâm 。 冀ký 福phước 利lợi 於ư 幽u 靈linh 。 報báo 慈từ 顏nhan 之chi 厚hậu 德đức 矣hĩ 。
禪thiền 師sư 則tắc 專chuyên 意ý 律luật 儀nghi 澄trừng 心tâm 定định 瀲# 。 晝trú 夜dạ 勤cần 六lục 時thời 而nhi 不bất 倦quyện 。 旦đán 夕tịch 引dẫn 四tứ 輩bối 而nhi 忘vong 疲bì 。 可khả 謂vị 處xứ 亂loạn 非phi 諠huyên 。 閙náo 而nhi 逾du 靜tĩnh 。 道đạo 俗tục 咸hàm 委ủy 。 非phi 曲khúc 親thân 也dã 。 誦tụng 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 六lục 十thập 餘dư 載tái 。 每mỗi 日nhật 一nhất 周chu 。 計kế 二nhị 萬vạn 餘dư 遍biến 。 縱túng/tung 經kinh 隋tùy 季quý 版# 蕩đãng 逐trục 命mạng 波ba 遷thiên 。 然nhiên 此thử 契khế 心tâm 曾tằng 無vô 有hữu 癈phế 。 現hiện 得đắc 六lục 根căn 清thanh 善thiện 。 四tứ 大đại 平bình 和hòa 。 六lục 十thập 年niên 中trung 了liễu 無vô 他tha 疾tật 。 每mỗi 俯phủ 澗giản 誦tụng 經Kinh 。 便tiện 有hữu 靈linh 禽cầm 萃tụy 止chỉ 。 堂đường 隅ngung 轉chuyển 讀đọc 。 則tắc 感cảm 鳴minh 鷄kê 就tựu 聽thính 。 善thiện 緣duyên 情tình 。 體thể 音âm 律luật 。 尤vưu 精tinh 草thảo 隷lệ 。 唱xướng 導đạo 無vô 盡tận 。 雖tuy 不bất 存tồn 心tâm 外ngoại 典điển 。 而nhi 天thiên 縱túng/tung 其kỳ 然nhiên 。 所sở 造tạo 六Lục 度Độ 頌tụng 及cập 發phát 願nguyện 文văn 。 並tịnh 書thư 於ư 土thổ/độ 窟quật 寺tự 燈đăng 臺đài 矣hĩ 。 乃nãi 虔kiền 心tâm 潔khiết 淨tịnh 寫tả 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 極cực 銓thuyên 名danh 手thủ 盡tận 其kỳ 上thượng 施thí 。 含hàm 香hương 吐thổ 氣khí 。 清thanh 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 。 忽hốt 於ư 經kinh 上thượng 爰viên 感cảm 舍xá 利lợi 。 經kinh 成thành 乃nãi 帖# 以dĩ 金kim 字tự 。 共cộng 銀ngân 鉤câu 而nhi 合hợp 彩thải 。 盛thịnh 之chi 寶bảo 函hàm 。 與dữ 玉ngọc 軸trục 而nhi 交giao 映ánh 。
駕giá 幸hạnh 太thái 山sơn 。 天thiên 皇hoàng 知tri 委ủy 。 請thỉnh 將tương 入nhập 內nội 供cúng 養dường 。 斯tư 二nhị 師sư 者giả 。 即tức 是thị 繼kế 踵chủng 先tiên 聖thánh 朗lãng 禪thiền 師sư 之chi 後hậu 也dã 。 朗lãng 禪thiền 師sư 乃nãi 現hiện 生sanh 二nhị 秦tần 之chi 時thời 。 揚dương 聲thanh 五ngũ 眾chúng 之chi 表biểu 。 分phân 身thân 受thọ 供cung 。 身thân 流lưu 供cung 者giả 之chi 門môn 。 隨tùy 事sự 導đạo 機cơ 。 事sự 愜# 機cơ 情tình 之chi 願nguyện 。 但đãn 為vi 化hóa 超siêu 物vật 外ngoại 。 故cố 以dĩ 神thần 通thông 而nhi 命mạng 寺tự 焉yên 。 神thần 德đức 難nan 思tư 。 廣quảng 如như 別biệt 傳truyền 所sở 載tái 。 當đương 是thị 時thời 也dã 。 君quân 王vương 稽khể 首thủ 。 僚liêu 庶thứ 虔kiền 心tâm 。 初sơ 欲dục 造tạo 寺tự 。 創sáng/sang 入nhập 則tắc 見kiến 虎hổ 叫khiếu 北bắc 川xuyên 。 將tương 出xuất 復phục 聞văn 馬mã 鳴minh 南nam 谷cốc 。 天thiên 井tỉnh 汲cấp 水thủy 而nhi 不bất 減giảm 。 天thiên 倉thương 去khứ 米mễ 而nhi 隨tùy 平bình 。 雖tuy 神thần 跡tích 久cửu 湮nhân 而nhi 餘dư 風phong 未vị 殄điễn 。 及cập 親thân 教giáo 二nhị 師sư 。 并tinh 餘dư 住trụ 持trì 大đại 德đức 明minh 德đức 禪thiền 師sư 等đẳng 。 並tịnh 可khả 謂vị 善thiện 閑nhàn 律luật 意ý 。 妙diệu 體thể 經kinh 心tâm 。 燒thiêu 指chỉ 焚phần 肌cơ 曾tằng 無vô 此thử 教giáo 。 門môn 徒đồ 訓huấn 匠tượng 制chế 不bất 許hứa 為vi 。 並tịnh 是thị 親thân 承thừa 。 固cố 非phi 傳truyền 說thuyết 。
又hựu 復phục 詳tường 觀quán 往vãng 哲triết 。 側trắc 聽thính 前tiền 規quy 。 自tự 白bạch 馬mã 停đình 轡bí 之chi 初sơ 。 青thanh 象tượng 挂quải 鞍yên 之chi 後hậu 。 騰đằng 蘭lan 啟khải 曜diệu 作tác 神thần 州châu 之chi 日nhật 月nguyệt 。 會hội 顯hiển 垂thùy 則tắc 為vi 天thiên 府phủ 之chi 津tân 梁lương 。 安an 遠viễn 則tắc 虎hổ 踞cứ 於ư 江giang 漢hán 之chi 南nam 。 休hưu 勵lệ 乃nãi 鷹ưng 揚dương 於ư 河hà 濟tế 之chi 北bắc 。 法pháp 徒đồ 紹thiệu 繼kế 慧tuệ 瀲# 猶do 清thanh 。 俗tục 士sĩ 讚tán 稱xưng 芳phương 塵trần 靡mĩ 歇hiết 。 曾tằng 未vị 聞văn 遣khiển 行hành 燒thiêu 指chỉ 。 亦diệc 不bất 見kiến 令linh 使sử 焚phần 身thân 。 規quy 鏡kính 目mục 前tiền 。 智trí 者giả 詳tường 悉tất 。
又hựu 禪thiền 師sư 每mỗi 於ư 閑nhàn 夜dạ 。 見kiến 悲bi 齠# 丱# 曲khúc 申thân 進tiến 誘dụ 。 或hoặc 調điều 言ngôn 於ư 黃hoàng 葉diệp 。 令linh 蠲quyên 憶ức 母mẫu 之chi 憂ưu 。 或hoặc 喻dụ 說thuyết 於ư 烏ô 禽cầm 。 希hy 懷hoài 報báo 養dưỡng 之chi 德đức 。 汝nhữ 可khả 務vụ 紹thiệu 隆long 三Tam 寶Bảo 。 令linh 使sử 不bất 絕tuyệt 。 莫mạc 縱túng/tung 心tâm 於ư 百bách 氏thị 而nhi 虛hư 棄khí 一nhất 生sanh 。 既ký 而nhi 童đồng 年niên 十thập 歲tuế 。 但đãn 領lãnh 其kỳ 言ngôn 而nhi 未vị 閑nhàn 深thâm 旨chỉ 。 每mỗi 至chí 五ngũ 更cánh 就tựu 室thất 參tham 請thỉnh 。 禪thiền 師sư 必tất 將tương 慈từ 手thủ 賜tứ 撫phủ 弱nhược 肩kiên 。 實thật 如như 慈từ 母mẫu 之chi 育dục 赤xích 子tử 。 或hoặc 飡xan 甘cam 饍thiện 多đa 輟chuyết 味vị 見kiến 貽# 。 但đãn 有hữu 取thủ 求cầu 無vô 違vi 所sở 請thỉnh 。 法Pháp 師sư 乃nãi 恩ân 勵lệ 父phụ 嚴nghiêm 。 禪thiền 師sư 則tắc 慈từ 申thân 母mẫu 愛ái 。 天thiên 性tánh 之chi 重trọng/trùng 誠thành 無vô 以dĩ 加gia 。 及cập 至chí 年niên 滿mãn 進tiến 具cụ 。 還hoàn 以dĩ 禪thiền 師sư 為vi 和hòa 上thượng 。 既ký 受thọ 戒giới 已dĩ 。 忽hốt 於ư 清thanh 夜dạ 行hành 道Đạo 之chi 際tế 。 燒thiêu 香hương 垂thùy 涕thế 而nhi 申thân 誨hối 曰viết 。
大đại 聖thánh 久cửu 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 法pháp 教giáo 訛ngoa 替thế 。 人nhân 多đa 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 少thiểu 有hữu 持trì 者giả 。 汝nhữ 但đãn 堅kiên 心tâm 重trọng 禁cấm 。 莫mạc 犯phạm 初sơ 篇thiên 。 餘dư 有hữu 罪tội 愆khiên 設thiết 令linh 犯phạm 者giả 。 吾ngô 當đương 代đại 汝nhữ 入nhập 地địa 獄ngục 受thọ 之chi 。 燒thiêu 指chỉ 燒thiêu 身thân 不bất 應ưng 為vi 也dã 。
進tiến 奉phụng 旨chỉ 日nhật 。 幸hạnh 蒙mông 慈từ 悲bi 賜tứ 以dĩ 聖thánh 戒giới 。 隨tùy 力lực 竭kiệt 志chí 敢cảm 有hữu 虧khuy 違vi 。 雖tuy 於ư 小tiểu 罪tội 有hữu 懷hoài 大đại 懼cụ 。 於ư 是thị 五ngũ 稔# 之chi 間gian 精tinh 求cầu 律luật 典điển 。 礪# 律luật 師sư 之chi 文văn 疏sớ/sơ 頗phả 議nghị 幽u 深thâm 。 宣tuyên 律luật 師sư 之chi 鈔sao 述thuật 竊thiết 談đàm 中trung 旨chỉ 。 既ký 識thức 持trì 犯phạm 。 師sư 乃nãi 令linh 講giảng 一nhất 遍biến 方phương 聽thính 大đại 經kinh 。 乞khất 食thực 一nhất 飡xan 長trường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 雖tuy 山sơn 寺tự 村thôn 遙diêu 亦diệc 未vị 曾tằng 有hữu 廢phế 。 每mỗi 想tưởng 大đại 師sư 慈từ 訓huấn 。 不bất 覺giác 流lưu 淚lệ 何hà 從tùng 。 方phương 驗nghiệm 菩Bồ 薩Tát 之chi 恩ân 濟tế 苦khổ 類loại 。 投đầu 炎diễm 熾sí 之chi 大đại 火hỏa 。 長trưởng 者giả 之chi 悲bi 念niệm 窮cùng 子tử 。 窺khuy 迮trách 隘ải 之chi 小tiểu 門môn 。 固cố 非phi 是thị 謬mậu 。 每mỗi 親thân 承thừa 足túc 下hạ 不bất 行hành 遠viễn 聽thính 。 便tiện 賜tứ 告cáo 曰viết 。
我ngã 目mục 下hạ 且thả 有hữu 餘dư 人nhân 給cấp 侍thị 。 勿vật 廢phế 聽thính 讀đọc 而nhi 空không 住trụ 於ư 此thử 。
乃nãi 杖trượng 錫tích 東đông 魏ngụy 。 頗phả 沈trầm 心tâm 於ư 《# 對đối 法pháp 》# 。 《# 攝nhiếp 論luận 》# 。 負phụ 笈cấp 西tây 京kinh 。 方phương 閱duyệt 想tưởng 於ư 《# 俱câu 舍xá 》# 。 《# 唯duy 識thức 》# 。 來lai 日nhật 從tùng 京kinh 重trọng/trùng 歸quy 故cố 里lý 。 親thân 請thỉnh 大đại 師sư 曰viết 。
尊tôn 既ký 年niên 老lão 。 情tình 希hy 遠viễn 遊du 。 追truy 覽lãm 未vị 聞văn 冀ký 有hữu 弘hoằng 益ích 。 未vị 敢cảm 自tự 決quyết 。
師sư 乃nãi 流lưu 誨hối 曰viết 。
爾nhĩ 為vi 大đại 緣duyên 。
時thời 不bất 可khả 再tái 。 激kích 於ư 義nghĩa 理lý 。 豈khởi 懷hoài 私tư 戀luyến 。 吾ngô 脫thoát 存tồn 也dã 見kiến 爾nhĩ 傳truyền 燈đăng 。 宜nghi 即tức 可khả 行hành 勿vật 事sự 留lưu 顧cố 。 觀quán 禮lễ 聖thánh 蹤tung 我ngã 實thật 隨tùy 喜hỷ 。 紹thiệu 隆long 事sự 重trọng/trùng 爾nhĩ 無vô 間gian 然nhiên 。
既ký 奉phụng 慈từ 聽thính 難nạn/nan 違vi 上thượng 命mạng 。 遂toại 以dĩ 咸hàm 亨# 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 附phụ 舶bạc 廣quảng 州châu 舉cử 帆phàm 南nam 海hải 。 緣duyên 歷lịch 諸chư 國quốc 振chấn 錫tích 西tây 天thiên 。 至chí 咸hàm 亨# 四tứ 年niên 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 方phương 達đạt 耽đam 摩ma 立lập 底để 國quốc 。 即tức 東đông 印ấn 度độ 之chi 海hải 口khẩu 也dã 。 停đình 至chí 五ngũ 月nguyệt 。 逐trục 伴bạn 西tây 征chinh 。 至chí 那na 爛lạn 陀đà 及cập 金kim 剛cang 座tòa 。 遂toại 乃nãi 周chu 禮lễ 聖thánh 蹤tung 旋toàn 之chi 佛Phật 誓thệ 耳nhĩ 。 可khả 謂vị 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 能năng 全toàn 梵Phạm 行hạnh 。 調điều 御ngự 誠thành 教giáo 。 斯tư 豈khởi 爽sảng 歟# 。 大đại 師sư 乃nãi 應ưng 物vật 挺đĩnh 生sanh 。 為vi 代đại 模mô 範phạm 。 親thân 自tự 提đề 獎tưởng 以dĩ 至chí 成thành 人nhân 。 若nhược 海hải 査# 之chi 遇ngộ 將tương 一nhất 目mục 。 即tức 生sanh 津tân 之chi 幸hạnh 會hội 二nhị 師sư 也dã 。 夫phu 以dĩ 小tiểu 善thiện 小tiểu 惠huệ 尚thượng 播bá 美mỹ 於ư 絃huyền 歌ca 。 況huống 大đại 智trí 大đại 恩ân 而nhi 不bất 傳truyền 於ư 文văn 讚tán 。 云vân 爾nhĩ 。
令linh 哉tai 父phụ 母mẫu 。 曠khoáng 劫kiếp 相tương/tướng 持trì 。 粵# 我ngã 齠# 齓# 。
携huề 就tựu 明minh 師sư 。 童đồng 年niên 尚thượng 小tiểu 。 輟chuyết 愛ái 抽trừu 悲bi 。
學học 而nhi 時thời 習tập 。 杖trượng 德đức 箴# 規quy 。 儔trù 命mạng 兩lưỡng 曜diệu 。
比tỉ 德đức 雙song 儀nghi 。 礪# 我ngã 慧tuệ 鍔# 。 長trường/trưởng 我ngã 法pháp 肌cơ 。
提đề 携huề 鞠cúc 育dục 。 親thân 誨hối 忘vong 疲bì 。 中trung 宵tiêu 廢phế 寢tẩm 。
日nhật 旰# 停đình 飢cơ 。 上thượng 德đức 不bất 德đức 。 遠viễn 而nhi 莫mạc 知tri 。
埋mai 光quang 岱# 嶺lĩnh 。 蘊uẩn 德đức 齊tề 涯nhai 。 洋dương 洋dương 慧tuệ 海hải 。
欝uất 欝uất 禪thiền 枝chi 。 文văn 藻tảo 粲sán 粲sán 。 定định 彩thải 曦# 曦# 。
磨ma 而nhi 不bất 磷# 。 涅niết 而nhi 不bất 緇# 。 坐tọa 遷thiên 表biểu 異dị 。
鷄kê 聽thính 彰chương 奇kỳ 。 年niên 在tại 弱nhược 歲tuế 。 一nhất 留lưu 一nhất 遺di 。
所sở 有hữu 福phước 業nghiệp 。 並tịnh 用dụng 熏huân 資tư 。 酬thù 恩ân 死tử 別biệt 。
報báo 德đức 生sanh 離ly 。
願nguyện 在tại 在tại 遭tao 會hội 而nhi 延diên 慶khánh 。 代đại 代đại 奉phụng 訓huấn 以dĩ 成thành 褫sỉ 。
積tích 義nghĩa 利lợi 乎hồ 同đồng 岳nhạc 。 委ủy 淨tịnh 定định 也dã 如như 池trì 。
冀ký 龍long 花hoa 之chi 初sơ 會hội 。 聽thính 慈Từ 氏Thị 之chi 玄huyền 漪# 。 遍biến 四tứ 生sanh 而nhi 運vận 想tưởng 。
滿mãn 三tam 大đại 之chi 長trường/trưởng 祇kỳ 。
恐khủng 聞văn 者giả 以dĩ 為vi 憑bằng 虛hư 。 聊liêu 疎sơ 法Pháp 師sư 之chi 所sở 製chế 。 大đại 師sư 曾tằng 因nhân 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 法pháp 俗tục 咸hàm 詣nghệ 南nam 山sơn 朗lãng 公công 聖thánh 迹tích 之chi 所sở 。 觀quán 天thiên 倉thương 天thiên 井tỉnh 之chi 異dị 。 禮lễ 靈linh 龕khám 靈linh 廟miếu 之chi 奇kỳ 。 不bất 遠viễn 千thiên 里lý 盛thịnh 興hưng 供cúng 養dường 。 于vu 時thời 齊tề 王vương 下hạ 文văn 學học 悉tất 萃tụy 於ư 此thử 。 俱câu 懷hoài 筆bút 海hải 並tịnh 擅thiện 文văn 峯phong 。 各các 競cạnh 囊nang 錐trùy 咸hàm 矜căng 匱quỹ 玉ngọc 。 欲dục 詠vịnh 朗lãng 公công 之chi 廟miếu 像tượng 。 共cộng 推thôi 法Pháp 師sư 以dĩ 為vi 先tiên 作tác 。 師sư 乃nãi 不bất 讓nhượng 當đương 仁nhân 。 江giang 池trì 先tiên 溢dật 。 援viện 翰hàn 寫tả 壁bích 曾tằng 不bất 停đình 毫hào 。 走tẩu 筆bút 成thành 篇thiên 了liễu 無vô 加gia 點điểm 。 詩thi 曰viết 。
上thượng 聖thánh 光quang 茂mậu 烈liệt 。 英anh 猷# 暢sướng 溟minh 海hải 。 空không 谷cốc 自tự 棲tê 遲trì 。 榮vinh 命mạng 虛hư 相tương 待đãi 。 萬vạn 古cổ 山sơn 川xuyên 曠khoáng 。 千thiên 年niên 人nhân 代đại 改cải 。 真chân 識thức 了liễu 無vô 生sanh 。 徒đồ 見kiến 丹đan 青thanh 在tại 。
諸chư 文văn 士sĩ 既ký 覩đổ 法Pháp 師sư 之chi 製chế 。 俱câu 懷hoài 內nội 恧# 之chi 心tâm 。 或hoặc 閣các 筆bút 於ư 松tùng 枝chi 。 或hoặc 投đầu 硯# 於ư 巖nham 曲khúc 。 僉thiêm 曰viết 。
西tây 施thí 顯hiển 貌mạo 。 嫫# 母mẫu 何hà 顏nhan 。
才tài 子tử 如như 林lâm 。 竟cánh 無vô 一nhất 和hòa 耳nhĩ 。 所sở 餘dư 文văn 章chương 。 具cụ 如như 別biệt 集tập 。
義nghĩa 淨tịnh 敬kính 白bạch 大đại 周chu 諸chư 大đại 德đức 。 或hoặc 曾tằng 聽thính 受thọ 虛hư 筵diên 。 或hoặc 諮tư 論luận 法pháp 義nghĩa 。 或hoặc 相tương 知tri 弱nhược 冠quan 。 或hoặc 通thông 懷hoài 中trung 年niên 。 咸hàm 悉tất 大đại 者giả 和hòa 南nam 。 小tiểu 者giả 千thiên 萬vạn 。 所sở 列liệt 四tứ 十thập 條điều 論luận 要yếu 略lược 事sự 。 凡phàm 此thử 所sở 錄lục 。 並tịnh 是thị 西tây 方phương 師sư 資tư 現hiện 行hành 。 著trước 在tại 聖thánh 言ngôn 。 非phi 是thị 私tư 意ý 。 夫phu 命mạng 等đẳng 逝thệ 川xuyên 朝triêu 不bất 謀mưu 夕tịch 。 恐khủng 難nạn 面diện 敘tự 。 致trí 此thử 先tiên 陳trần 。 有hữu 暇hạ 時thời 尋tầm 。 幸hạnh 昭chiêu 遠viễn 意ý 。 斯tư 依y 薩tát 婆bà 多đa 。 非phi 餘dư 部bộ 矣hĩ 。
重trùng 曰viết 。
敬kính 陳trần 令linh 則tắc 。 恢khôi 乎hồ 大đại 猷# 。 咸hàm 依y 聖thánh 教giáo 。 豈khởi 曰viết 情tình 求cầu 。 恐khủng 難nạn 面diện 謁yết 。 寄ký 此thử 先tiên 酬thù 。 幸hạnh 願nguyện 擊kích 轅viên 不bất 棄khí 。 芻sô 蕘# 見kiến 收thu 。 追truy 蹤tung 百bách 代đại 。 播bá 美mỹ 千thiên 秋thu 。 實thật 望vọng 齊tề 鷲thứu 峯phong 於ư 少thiểu 室thất 。 並tịnh 王vương 舍xá 於ư 神thần 州châu 。
南Nam 海Hải 寄Ký 歸Quy 內Nội 法Pháp 傳Truyền 卷quyển 第đệ 四tứ
Nam Hải Ký Quy Nội Pháp Truyền ♦ Hết quyển 4
❖
Phiên âm: 11/4/2016 ◊ Cập nhật: 11/4/2016