續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 六lục
Tục Cao Tăng Truyền ♦ Quyển 6
大đại 唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn
義nghĩa 解giải 篇thiên 二nhị 。 正chánh 傳truyền 二nhị 十thập 一nhất 。 附phụ 見kiến 一nhất 十thập 六lục 。
梁lương 大đại 僧Tăng 正chánh 南nam 澗giản 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 超siêu 傳truyền 一nhất
梁lương 國quốc 師sư 草thảo 堂đường 寺tự 智trí 者giả 釋thích 慧tuệ 約ước 傳truyền 二nhị
魏ngụy 西tây 河hà 石thạch 壁bích 谷cốc 玄huyền 中trung 寺tự 釋thích 曇đàm 巒# 傳truyền 三tam
梁lương 蜀thục 郡quận 龍long 淵uyên 寺tự 釋thích 慧tuệ 韶thiều 傳truyền 四tứ
梁lương 會hội 稽khể 嘉gia 祥tường 寺tự 釋thích 慧tuệ 皎hiệu 傳truyền 五ngũ
魏ngụy 洛lạc 陽dương 釋thích 道đạo 辯biện 傳truyền 六lục (# 曇đàm 永vĩnh 。 亡vong 名danh )# 。
魏ngụy 恆hằng 州châu 報báo 德đức 寺tự 釋thích 道đạo 登đăng 傳truyền 七thất
梁lương 楊dương 都đô 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 釋thích 僧Tăng 密mật 傳truyền 八bát
梁lương 楊dương 都đô 湘# 宮cung 寺tự 釋thích 曇đàm 准chuẩn 傳truyền 九cửu (# 智trí 深thâm )#
梁lương 楊dương 都đô 靈linh 基cơ 寺tự 釋thích 道đạo 超siêu 傳truyền 十thập (# 慧tuệ 安an )#
梁lương 楊dương 都đô 龍long 光quang 寺tự 釋thích 僧Tăng 喬kiều 傳truyền 十thập 一nhất (# 慧tuệ 生sanh 。 僧Tăng 整chỉnh 。 慧tuệ 濟tế )# 。
梁lương 楊dương 都đô 彭# 城thành 寺tự 釋thích 慧tuệ 開khai 傳truyền 十thập 二nhị (# 曇đàm 儁# )#
梁lương 楊dương 都đô 建kiến 初sơ 寺tự 釋thích 明minh 徹triệt 傳truyền 十thập 三tam
梁lương 餘dư 杭# 西tây 寺tự 釋thích 法pháp 開khai 傳truyền 十thập 四tứ
梁lương 楊dương 都đô 瓦ngõa 官quan 寺tự 釋thích 道đạo 宗tông 傳truyền 十thập 五ngũ (# 法pháp 敞sưởng )#
魏ngụy 洛lạc 下hạ 廣quảng 德đức 寺tự 釋thích 法pháp 貞trinh 傳truyền 十thập 六lục (# 僧Tăng 建kiến 。 慧tuệ 聰thông 。 道đạo 寂tịch )# 。
梁lương 益ích 州châu 羅la 天thiên 宮cung 寺tự 釋thích 寶bảo 淵uyên 傳truyền 十thập 七thất (# 法pháp 文văn 。 法pháp 度độ 。 法pháp 護hộ 。 本bổn 闕khuyết )# 。
梁lương 楊dương 都đô 治trị 城thành 寺tự 釋thích 僧Tăng 詢tuân 傳truyền 十thập 八bát (# 道đạo 遂toại 。 道đạo 摽phiếu/phiêu 。 本bổn 闕khuyết )# 。
梁lương 楊dương 都đô 靈linh 根căn 寺tự 釋thích 慧tuệ 超siêu 傳truyền 十thập 九cửu (# 本bổn 闕khuyết )#
齊tề 鄴# 中trung 天thiên 平bình 寺tự 釋thích 真chân 玉ngọc 傳truyền 二nhị 十thập
後hậu 梁lương 荊kinh 州châu 大đại 僧Tăng 正chánh 釋thích 僧Tăng 遷thiên 傳truyền 二nhị 十thập 一nhất
釋thích 慧tuệ 超siêu 。 姓tánh 廉liêm 氏thị 。 趙triệu 郡quận 陽dương 平bình 人nhân 。 中trung 原nguyên 喪táng 亂loạn 。 避tị 難nạn/nan 於ư 鍾chung 離ly 之chi 朝triêu 哥ca 縣huyện 焉yên 。 初sơ 生sanh 之chi 夕tịch 神thần 光quang 照chiếu 室thất 。 幼ấu 而nhi 簡giản 靜tĩnh 寡quả 欲dục 。 已dĩ 有hữu 成thành 人nhân 之chi 符phù 也dã 。 八bát 歲tuế 出xuất 家gia 。 從tùng 臨lâm 番phiên 縣huyện 建kiến 安an 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 通thông 。 通thông 素tố 無vô 業nghiệp 術thuật 立lập 行hành 專chuyên 樸phác 。 超siêu 直trực 心tâm 祇kỳ 順thuận 奉phụng 敬kính 無vô 怠đãi 。 而nhi 外ngoại 聽thính 諸chư 講giảng 勤cần 精tinh 學học 業nghiệp 。
時thời 遇ngộ 風phong 雨vũ 艱gian 辛tân 泥nê 路lộ 擁ủng 塞tắc 。 不bất 以dĩ 為vi 辭từ 。 嘗thường 寓# 坐tọa 有hữu 胡hồ 僧Tăng 。 蓋cái 不bất 測trắc 之chi 人nhân 也dã 。 一nhất 見kiến 嗟ta 異dị 曰viết 。 斯tư 人nhân 若nhược 不bất 為vi 五ngũ 眾chúng 之chi 傑kiệt 。 則tắc 為vi 八bát 州châu 刺thứ 史sử 。 兼kiêm 敘tự 神thần 光quang 之chi 瑞thụy 。 如như 符phù 契khế 焉yên 。 遂toại 廣quảng 採thải 經kinh 部bộ 及cập 以dĩ 數số 論luận 。 並tịnh 盡tận 其kỳ 深thâm 義nghĩa 。 朗lãng 若nhược 貫quán 珠châu 。 名danh 僧Tăng 勝thắng 集tập 稠trù 人nhân 廣quảng 坐tọa 。 紛phân 綸luân 飛phi 伏phục 雍ung 容dung 摸mạc 揩khai 。 故cố 早tảo 為vi 皁# 白bạch 挹ấp 其kỳ 高cao 軌quỹ 。 後hậu 南nam 遊du 江giang 左tả 住trụ 南nam 澗giản 寺tự 。 僧Tăng 宗tông 見kiến 而nhi 善thiện 之chi 。 受thọ 略lược 槃bàn 等đẳng 經kinh 。 開khai 柘chá 條điều 緒tự 略lược 通thông 幽u 致trí 。 歷lịch 閱duyệt 眾chúng 師sư 多đa 所sở 參tham 涉thiệp 。 偏thiên 以dĩ 無vô 量lượng 壽thọ 命mạng 家gia 。 吏lại 部bộ 謝tạ 籥# 每mỗi 稱xưng 之chi 曰viết 。 君quân 子tử 哉tai 若nhược 人nhân 也dã 。 又hựu 善thiện 用dụng 俳# 諧hài 。 尤vưu 能năng 草thảo 隷lệ 兼kiêm 習tập 朱chu 許hứa 。 又hựu 工công 占chiêm 相tướng 。 齊tề 曆lịch 告cáo 終chung 。 梁lương 祚tộ 伊y 始thỉ 。 超siêu 現hiện 疾tật 新tân 林lâm 情tình 存tồn 拯chửng 溺nịch 。 信tín 次thứ 之chi 間gian 聲thanh 馳trì 日nhật 下hạ 。 尋tầm 有hữu 別biệt 勅sắc 乃nãi 授thọ 僧Tăng 正chánh 。 戒giới 德đức 內nội 修tu 威uy 儀nghi 外ngoại 潔khiết 。 凡phàm 在tại 緇# 侶lữ 咸hàm 稟bẩm 成thành 訓huấn 。 天thiên 子tử 給cấp 傳truyền 詔chiếu 羊dương 車xa 局cục 足túc 健kiện 步bộ 衣y 服phục 等đẳng 供cung 。 自tự 聲thanh 教giáo 所sở 被bị 。 五ngũ 部bộ 憲hiến 章chương 咸hàm 稟bẩm 風phong 則tắc 。 帝đế 以dĩ 般Bát 若Nhã 之chi 義nghĩa 真Chân 諦Đế 所sở 宗tông 。 偏thiên 令linh 化hóa 導đạo 故cố 。 諮tư 質chất 鋒phong 起khởi 懸huyền 辯biện 若nhược 流lưu 。 又hựu 經kinh 聚tụ 徒đồ 都đô 治trị 講giảng 菩Bồ 提Đề 心tâm 義nghĩa 。 論luận 談đàm 之chi 暇hạ 夜dạ 分phân 未vị 寢tẩm 。 忽hốt 見kiến 大đại 力lực 善thiện 神thần 形hình 甚thậm 都đô 麗lệ 。 既ký 而nhi 言ngôn 曰viết 。 當đương 率suất 集tập 同đồng 緣duyên 。 共cộng 來lai 飡xan 受thọ 。 不bất 言ngôn 姓tánh 字tự 。 於ư 此thử 告cáo 辭từ 。 及cập 就tựu 講giảng 之chi 辰thần 倏thúc 然nhiên 滿mãn 坐tọa 。 容dung 貌mạo 瓌khôi 異dị 莫mạc 有hữu 識thức 者giả 。 竟cánh 席tịch 便tiện 散tán 。 其kỳ 感cảm 迹tích 徵trưng 異dị 。 為vi 若nhược 此thử 也dã 。 加gia 以dĩ 性tánh 好hảo/hiếu 山sơn 水thủy 亟# 果quả 幽u 尋tầm 。 而nhi 翼dực 從tùng 之chi 聲Thanh 聞Văn 于vu 數số 里lý 。 山sơn 人nhân 怪quái 視thị 唯duy 見kiến 超siêu 身thân 。 射xạ 獵liệp 之chi 徒đồ 。 莫mạc 不bất 自tự 息tức 。 天thiên 監giám 年niên 中trung 帝đế 請thỉnh 為vi 家gia 僧Tăng 。 禮lễ 問vấn 殊thù 積tích 。 初sơ 戒giới 典điển 東đông 流lưu 。 人nhân 各các 傳truyền 受thọ 。 所sở 見kiến 偏thiên 執chấp 。 妙diệu 法Pháp 猶do 漏lậu 。 皇hoàng 明minh 御ngự 宇vũ 掇xuyết 採thải 群quần 經kinh 。 圓viên 壇đàn 更cánh 造tạo 文văn 義nghĩa 斯tư 搆câu 。 事sự 類loại 因nhân 果quả 於ư 此thử 載tái 明minh 。 有hữu 詔chiếu 令linh 超siêu 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 恭cung 惟duy 頂đảnh 禮lễ 如như 法Pháp 勤cần 修tu 。 上thượng 復phục 齋trai 居cư 宣tuyên 室thất 。 夢mộng 其kỳ 勤cần 行hành 戒giới 品phẩm 。 面diện 申thân 讚tán 悅duyệt 。
時thời 共cộng 延diên 美mỹ 。 而nhi 超siêu 鳴minh 謙khiêm 蹈đạo 禮lễ 好hảo/hiếu 靜tĩnh 篤đốc 學học 。 從tùng 之chi 遊du 處xứ 未vị 覿# 慍uấn 喜hỷ 之chi 儀nghi 。 加gia 以dĩ 形hình 過quá 八bát 尺xích 腰yêu 帶đái 十thập 圍vi 。 雍ung 容dung 高cao 步bộ 當đương 時thời 譽dự 顯hiển 。 帝đế 又hựu 請thỉnh 於ư 惠huệ 輪luân 殿điện 講giảng 淨tịnh 名danh 經kinh 。 上thượng 臨lâm 聽thính 覽lãm 。 未vị 啟khải 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 園viên 接tiếp 連liên 南nam 澗giản 。 因nhân 搆câu 起khởi 重trọng/trùng 房phòng 。 若nhược 鱗lân 相tương 及cập 。 飛phi 閣các 穹# 隆long 高cao 籠lung 雲vân 霧vụ 。 通thông 碧bích 池trì 以dĩ 養dưỡng 魚ngư 蓮liên 。 構# 青thanh 山sơn 。 以dĩ 栖tê 羽vũ 族tộc 。 列liệt 植thực 竹trúc 果quả 四tứ 面diện 成thành 陰ấm 。 木mộc 禽cầm 石thạch 獸thú 交giao 橫hoành 入nhập 出xuất 。 又hựu 羅la 列liệt 童đồng 侍thị 雅nhã 勝thắng 王vương 侯hầu 。 剖phẫu 決quyết 眾chúng 情tình 。 一nhất 時thời 高cao 望vọng 。 在tại 位vị 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 晚vãn 以dĩ 陵lăng 谷cốc 互hỗ 遷thiên 世thế 相tương/tướng 難nạn/nan 恃thị 。 因nhân 自tự 解giải 免miễn 閉bế 房phòng 養dưỡng 素tố 。 以dĩ 普phổ 通thông 七thất 年niên 。 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 遷thiên 神thần 於ư 寺tự 房phòng 。 行hành 路lộ 殞vẫn 涕thế 學học 徒đồ 奔bôn 赴phó 。 凡phàm 厥quyết 喪táng 事sự 出xuất 皆giai 天thiên 府phủ 。 門môn 人nhân 追truy 思tư 德đức 澤trạch 乃nãi 為vi 立lập 碑bi 。 湘# 東đông 王vương 繹# 。 陳trần 郡quận 謝tạ 幾kỷ 卿khanh 。 各các 為vi 製chế 文văn 俱câu 鐫# 墓mộ 所sở 。
釋thích 慧tuệ 約ước 。 字tự 德đức 素tố 。 姓tánh 婁lâu 。 東đông 陽dương 烏ô 場tràng 人nhân 也dã 。 祖tổ 世thế 蟬thiền 聯liên 東đông 南nam 冠quan 族tộc 。 有hữu 占chiêm 其kỳ 塋# 墓mộ 者giả 云vân 。 後hậu 世thế 當đương 有hữu 苦khổ 行hạnh 得đắc 道Đạo 者giả 為vi 帝đế 王vương 師sư 焉yên 。 母mẫu 劉lưu 氏thị 夢mộng 。 長trường/trưởng 人nhân 擎kình 金kim 像tượng 令linh 吞thôn 之chi 。 又hựu 見kiến 紫tử 光quang 繞nhiễu 身thân 。 因nhân 而nhi 有hữu 孕dựng 。 便tiện 覺giác 精tinh 神thần 爽sảng 發phát 思tư 理lý 明minh 悟ngộ 。 及cập 載tái 誕đản 之chi 日nhật 。 光quang 香hương 充sung 滿mãn 。 身thân 白bạch 如như 雪tuyết 。
時thời 俗tục 因nhân 名danh 為vi 靈linh 粲sán 。 故cố 風phong 鑒giám 貞trinh 簡giản 神thần 志chí 凝ngưng 靜tĩnh 。 撫phủ 塵trần 之chi 歲tuế 有hữu 異dị 凡phàm 童đồng 。 惟duy 聚tụ 沙sa 為vi 佛Phật 塔tháp 。 疊điệp 石thạch 為vi 高cao 座tòa 。 七thất 歲tuế 便tiện 求cầu 入nhập 學học 。 即tức 誦tụng 孝hiếu 經kinh 論luận 語ngữ 。 乃nãi 至chí 史sử 傳truyền 披phi 文văn 見kiến 意ý 。 宅trạch 南nam 有hữu 果quả 園viên 。 隣lân 童đồng 競cạnh 採thải 常thường 以dĩ 為vi 患hoạn 。 乃nãi 捨xả 己kỷ 所sở 得đắc 空không 拳quyền 而nhi 返phản 。 鄉hương 土thổ/độ 以dĩ 蠶tằm 桑tang 為vi 業nghiệp 。 常thường 懷hoài 悲bi 惻trắc 。 由do 是thị 不bất 服phục 縑kiêm 纊khoáng 。 季quý 父phụ 憙hí 畋điền 獵liệp 化hóa 終chung 不bất 改cải 。 常thường 嘆thán 曰viết 。 飛phi 走tẩu 之chi 類loại 去khứ 人nhân 甚thậm 遠viễn 。 好hảo 生sanh 惡ác 死tử 。 此thử 情tình 何hà 別biệt 。 乃nãi 絕tuyệt 羶thiên 腥tinh 。 叔thúc 父phụ 遂toại 避tị 於ư 他tha 里lý 恣tứ 行hành 勦# 戮lục 。 夢mộng 赤xích 衣y 使sứ 者giả 。 手thủ 持trì 矛mâu 戟kích 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 終chung 日nhật 殺sát 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 教giáo 化hóa 。 又hựu 不bất 能năng 止chỉ 。 促xúc 來lai 就tựu 死tử 。 驚kinh 覺giác 汗hãn 流lưu 。 詰cật 旦đán 便tiện 毀hủy 諸chư 獵liệp 具cụ 深thâm 改cải 前tiền 咎cữu 。 約ước 復phục 至chí 常thường 所sở 獵liệp 處xứ 。 見kiến 麋mi 鹿lộc 數sổ 十thập 頭đầu 。 騰đằng 倚ỷ 隨tùy 之chi 。 若nhược 有hữu 愧quý 謝tạ 者giả 。 所sở 居cư 僻tích 左tả 不bất 嘗thường 見kiến 寺tự 。 世thế 崇sùng 黃hoàng 老lão 未vị 聞văn 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 宿túc 習tập 冥minh 感cảm 心tâm 存tồn 離ly 俗tục 。 忽hốt 值trị 一nhất 僧Tăng 訪phỏng 以dĩ 至chí 教giáo 。 彼bỉ 乃nãi 舉cử 手thủ 東đông 指chỉ 云vân 。 剡# 中trung 佛Phật 事sự 甚thậm 盛thịnh 。 因nhân 乃nãi 不bất 見kiến 。 方phương 悟ngộ 神thần 人nhân 。 至chí 年niên 十thập 二nhị 。 始thỉ 遊du 于vu 剡# 。 遍biến 禮lễ 塔tháp 廟miếu 肆tứ 意ý 山sơn 川xuyên 。 遠viễn 會hội 素tố 心tâm 多đa 究cứu 經Kinh 典điển 。 故cố 東đông 境cảnh 謠# 曰viết 。 少thiểu 達đạt 妙diệu 理lý 婁lâu 居cư 士sĩ 。 宋tống 泰thái 始thỉ 四tứ 年niên 。 於ư 上thượng 虞ngu 東đông 山sơn 寺tự 辭từ 親thân 翦# 落lạc 。
時thời 年niên 十thập 七thất 。 事sự 南nam 林lâm 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 靜tĩnh 。 靜tĩnh 於ư 宋tống 代đại 僧Tăng 望vọng 之chi 首thủ 。 律luật 行hành 總tổng 持trì 。 為vi 特đặc 進tiến 顏nhan 延diên 年niên 司ty 空không 何hà 尚thượng 之chi 所sở 重trọng/trùng 。 又hựu 隨tùy 靜tĩnh 住trụ 剡# 之chi 梵Phạm 居cư 寺tự 。 服phục 勤cần 就tựu 養dưỡng 年niên 踰du 一nhất 紀kỷ 。 及cập 靜tĩnh 之chi 云vân 亡vong 。 盡tận 心tâm 喪táng 之chi 禮lễ 。 服phục 闋# 之chi 後hậu 。 卻khước 粒lạp 巖nham 栖tê 。 餌nhị 以dĩ 松tùng 朮# 。 蠲quyên 疾tật 延diên 華hoa 深thâm 有hữu 成thành 益ích 。 齊tề 竟cánh 陵lăng 王vương 作tác 鎮trấn 禹vũ 穴huyệt 。 聞văn 約ước 風phong 德đức 雅nhã 相tương/tướng 嘆thán 屬thuộc 。
時thời 有hữu 釋thích 智trí 秀tú 曇đàm 纖tiêm 慧tuệ 次thứ 等đẳng 。 並tịnh 名danh 重trọng/trùng 當đương 鋒phong 同đồng 集tập 王vương 坐tọa 。 約ước 既ký 後hậu 至chí 年niên 夏hạ 未vị 隆long 。 王vương 便tiện 斂liểm 躬cung 盡tận 敬kính 。 眾chúng 咸hàm 懷hoài 不bất 悅duyệt 之chi 色sắc 。 王vương 曰viết 。 此thử 上thượng 人nhân 方phương 為vi 釋thích 門môn 領lãnh 袖tụ 。 豈khởi 今kim 日nhật 而nhi 相tương 待đãi 耶da 。 故cố 其kỳ 少thiểu 為vi 貴quý 勝thắng 所sở 崇sùng 也dã 如như 此thử 。 齊tề 中trung 書thư 郎lang 汝nhữ 南nam 周chu 顒ngung 為vi 剡# 令linh 。 欽khâm 服phục 道đạo 素tố 側trắc 席tịch 加gia 禮lễ 。 於ư 鍾chung 山sơn 雷lôi 次thứ 宗tông 舊cựu 館quán 造tạo 草thảo 堂đường 寺tự 。 亦diệc 號hiệu 山sơn 茨tì 。 屈khuất 知tri 寺tự 任nhậm 。 此thử 寺tự 結kết 宇vũ 山sơn 椒tiêu 疏sớ/sơ 壤nhưỡng 幽u 岫# 。 雖tuy 邑ấp 居cư 非phi 遠viễn 。 而nhi 蕭tiêu 條điều 物vật 外ngoại 。 既ký 冥minh 賞thưởng 素tố 誠thành 。 便tiện 有hữu 終chung 焉yên 之chi 託thác 。 顒ngung 嘆thán 曰viết 。 山sơn 茨tì 約ước 主chủ 清thanh 虛hư 滿mãn 世thế 。 齊tề 太thái 宰tể 文văn 簡giản 公công 褚# 淵uyên 。 太thái 尉úy 文văn 憲hiến 公công 王vương 儉kiệm 。 佐tá 命mạng 一nhất 期kỳ 功công 高cao 百bách 代đại 。 欽khâm 風phong 味vị 道đạo 共cộng 弘hoằng 法pháp 教giáo 。 淵uyên 嘗thường 請thỉnh 講giảng 淨tịnh 名danh 勝thắng 鬘man 。 儉kiệm 亦diệc 請thỉnh 開khai 法pháp 花hoa 大đại 品phẩm 。 淵uyên 遇ngộ 疾tật 晝trú 寢tẩm 見kiến 胡hồ 僧Tăng 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 至chí 。 尋tầm 有hữu 道Đạo 人Nhân 來lai 者giả 是thị 也dã 。 俄nga 而nhi 約ước 造tạo 焉yên 。 遂toại 豁hoát 然nhiên 病bệnh 愈dũ 。 即tức 請thỉnh 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 齊tề 給cấp 事sự 中trung 婁lâu 幼ấu 瑜du 。 少thiểu 有hữu 學học 術thuật 。 約ước 之chi 族tộc 祖tổ 也dã 。 每mỗi 見kiến 輒triếp 趣thú 為vi 禮lễ 。 或hoặc 問vấn 。 此thử 乃nãi 君quân 族tộc 下hạ 班ban 。 何hà 乃nãi 恭cung 耶da 。 瑜du 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 出xuất 世thế 方phương 師sư 於ư 天thiên 下hạ 。 豈khởi 老lão 夫phu 敬kính 致trí 而nhi 已dĩ 。
時thời 人nhân 未vị 喻dụ 此thử 旨chỉ 。 惟duy 王vương 文văn 憲hiến 深thâm 以dĩ 為vi 然nhiên 。 且thả 約ước 孝hiếu 通thông 冥minh 感cảm 思tư 歸quy 遄thuyên 返phản 。 而nhi 二nhị 親thân 喪táng 亡vong 。 並tịnh 及cập 臨lâm 訣quyết 。 孺nhụ 慕mộ 嬰anh 號hiệu 不bất 交giao 人nhân 世thế 。 積tích 時thời 停đình 鄉hương 以dĩ 開khai 慈từ 道đạo 。 後hậu 還hoàn 都đô 又hựu 住trụ 草thảo 堂đường 。 少thiểu 傅phó/phụ 沈trầm 約ước 。 隆long 昌xương 中trung 外ngoại 任nhậm 。 携huề 與dữ 同đồng 行hành 。 在tại 郡quận 惟duy 以dĩ 靜tĩnh 漠mạc 自tự 娛ngu 。 禪thiền 誦tụng 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 異dị 香hương 入nhập 室thất 猛mãnh 獸thú 馴# 階giai 。 常thường 入nhập 金kim 華hoa 山sơn 採thải 桔# 。 或hoặc 停đình 赤xích 松tùng 澗giản 遊du 止chỉ 。
時thời 逢phùng 宿túc 火hỏa 乍sạ 屬thuộc 神thần 光quang 。 程# 異dị 不bất 思tư 故cố 略lược 其kỳ 事sự 。 有hữu 道Đạo 士sĩ 丁đinh 德đức 靜tĩnh 。 於ư 館quán 暴bạo 亡vong 。 傳truyền 云vân 。 山sơn 精tinh 所sở 弊tệ 。 乃nãi 要yếu 大đại 治trị 祭tế 酒tửu 居cư 之chi 。 妖yêu 猶do 充sung 斥xích 。 長trường/trưởng 山sơn 令linh 徐từ 伯bá 超siêu 立lập 議nghị 。 請thỉnh 約ước 移di 居cư 曾tằng 未vị 浹# 旬tuần 。 而nhi 神thần 魅mị 弭nhị 息tức 。 後hậu 晝trú 臥ngọa 見kiến 二nhị 青thanh 衣y 女nữ 子tử 。 從tùng 澗giản 水thủy 出xuất 禮lễ 悔hối 云vân 。 夙túc 障chướng 深thâm 重trọng 墮đọa 此thử 水thủy 精tinh 。 晝trú 夜dạ 煩phiền 惱não 。 即tức 求cầu 授thọ 戒giới 。 自tự 爾nhĩ 災tai 怪quái 永vĩnh 絕tuyệt 。 及cập 沈trầm 侯hầu 罷bãi 郡quận 。 相tương/tướng 携huề 出xuất 都đô 。 還hoàn 住trụ 本bổn 寺tự 。 恭cung 事sự 勤cần 肅túc 禮lễ 敬kính 彌di 隆long 。 文văn 章chương 往vãng 復phục 相tương 繼kế 晷# 漏lậu 。 以dĩ 沈trầm 詞từ 藻tảo 之chi 盛thịnh 秀tú 出xuất 當đương 時thời 。 臨lâm 官quan 蒞# 職chức 。 必tất 同đồng 居cư 府phủ 舍xá 。 率suất 意ý 往vãng 來lai 。 未vị 嘗thường 以dĩ 朱chu 門môn 蓬bồng 戶hộ 為vi 隔cách 。 齊tề 建kiến 武võ 中trung 謂vị 沈trầm 曰viết 。 貧bần 道đạo 昔tích 為vi 王vương 褚# 二nhị 公công 供cúng 養dường 。 遂toại 居cư 令linh 僕bộc 之chi 省tỉnh 。 檀đàn 越việt 為vi 之chi 當đương 復phục 入nhập 地địa 矣hĩ 。 天thiên 監giám 元nguyên 年niên 沈trầm 為vi 尚thượng 書thư 僕bộc 射xạ 。 啟khải 勅sắc 請thỉnh 入nhập 省tỉnh 住trụ 。 十thập 一nhất 年niên 臨lâm 丹đan 陽dương 尹# 。 無vô 何hà 而nhi 歎thán 。 有hữu 憂ưu 生sanh 之chi 嗟ta 。 報báo 曰viết 。 檀đàn 越việt 福phước 報báo 已dĩ 盡tận 。 貧bần 道đạo 未vị 得đắc 滅diệt 度độ 。 詞từ 旨chỉ 悽thê 然nhiên 。 俄nga 而nhi 沈trầm 殞vẫn 。 故cố 其kỳ 預dự 契khế 未vị 然nhiên 皆giai 此thử 類loại 也dã 。 既ký 而nhi 留lưu 心tâm 方Phương 等Đẳng 研nghiên 精tinh 九cửu 部bộ 。 皆giai 蘊uẩn 匱quỹ 胸hung 襟khâm 陶đào 鎣oánh 懷hoài 抱bão 。 顯hiển 說thuyết 弘hoằng 通thông 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng 。 劬cù 勞lao 汲cấp 引dẫn 隆long 益ích 群quần 品phẩm 。 皇hoàng 帝đế 斵# 彫điêu 文văn 璞# 。 信tín 無vô 為vi 道Đạo 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 搆câu 重trùng 雲vân 殿điện 。 以dĩ 戒giới 業nghiệp 精tinh 微vi 功công 德đức 淵uyên 廣quảng 。 既ký 為vi 萬vạn 善thiện 之chi 本bổn 。 實thật 亦diệc 眾chúng 行hành 所sở 先tiên 。 譬thí 巨cự 海hải 百bách 川xuyên 之chi 長trường/trưởng 。 若nhược 須Tu 彌Di 群quần 山sơn 之chi 最tối 。 三tam 果quả 四tứ 向hướng 緣duyên 此thử 以dĩ 成thành 。 十Thập 力Lực 三Tam 明Minh 因nhân 茲tư 而nhi 立lập 。 帝đế 乃nãi 博bác 採thải 經kinh 教giáo 撰soạn 立lập 戒giới 品phẩm 。 條điều 草thảo 畢tất 舉cử 儀nghi 式thức 具cụ 陳trần 。 制chế 造tạo 圓viên 壇đàn 用dụng 明minh 果quả 極cực 。 以dĩ 為vi 道đạo 資tư 人nhân 弘hoằng 理lý 無vô 虛hư 授thọ 。 事sự 藉tạ 躬cung 親thân 民dân 信tín 乃nãi 立lập 。 且thả 帝đế 皇hoàng 師sư 臣thần 大đại 聖thánh 師sư 友hữu 。 遂toại 古cổ 以dĩ 來lai 斯tư 道đạo 無vô 墜trụy 。 農nông 軒hiên 周chu 孔khổng 憲hiến 章chương 仁nhân 義nghĩa 。 況huống 理lý 越việt 天thiên 人nhân 之chi 外ngoại 。 義nghĩa 超siêu 名danh 器khí 之chi 表biểu 。 以dĩ 約ước 德đức 高cao 人nhân 世thế 道đạo 被bị 幽u 冥minh 。 允duẫn 膺ưng 闍xà 梨lê 之chi 尊tôn 。 屬thuộc 當đương 智trí 者giả 之chi 號hiệu 。 逡thuân 巡tuần 退thoái 讓nhượng 情tình 在tại 固cố 執chấp 。 慇ân 懃cần 勸khuyến 請thỉnh 。 辭từ 不bất 獲hoạch 命mạng 。 天thiên 監giám 十thập 一nhất 年niên 始thỉ 勅sắc 引dẫn 見kiến 。 事sự 協hiệp 心tâm 期kỳ 道đạo 存tồn 目mục 擊kích 。 自tự 爾nhĩ 去khứ 來lai 禁cấm 省tỉnh 禮lễ 供cung 優ưu 給cấp 。 至chí 十thập 八bát 年niên 己kỷ 亥hợi 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 天thiên 子tử 發phát 弘hoằng 誓thệ 心tâm 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 乃nãi 幸hạnh 等đẳng 覺giác 殿điện 。 降giáng/hàng 彫điêu 玉ngọc 輦liễn 。 屈khuất 萬vạn 乘thừa 之chi 尊tôn 。 申thân 在tại 三tam 之chi 敬kính 。 暫tạm 屏bính 袞cổn 服phục 恭cung 受thọ 田điền 衣y 。 宣tuyên 度độ 淨tịnh 儀nghi 曲khúc 躬cung 誠thành 肅túc 。 于vu 時thời 日nhật 月nguyệt 貞trinh 華hoa 天thiên 地địa 融dung 朗lãng 。 大đại 赦xá 天thiên 下hạ 。 率suất 土thổ/độ 同đồng 慶khánh 。 自tự 是thị 入nhập 見kiến 別biệt 施thí 漆tất 榻tháp 。 上thượng 先tiên 作tác 禮lễ 然nhiên 後hậu 就tựu 坐tọa 。 皇hoàng 儲trữ 以dĩ 下hạ 爰viên 至chí 王vương 姬# 。 道đạo 俗tục 士sĩ 庶thứ 咸hàm 希hy 度độ 脫thoát 。 弟đệ 子tử 著trước 籍tịch 者giả 凡phàm 。 四tứ 萬vạn 八bát 千thiên 人nhân 。 嘗thường 授thọ 戒giới 時thời 有hữu 一nhất 乾can/kiền/càn 鵲thước 。 歷lịch 階giai 而nhi 昇thăng 。 狀trạng 若nhược 飡xan 受thọ 。 至chí 說thuyết 戒giới 畢tất 然nhiên 後hậu 飛phi 騰đằng 。 又hựu 嘗thường 述thuật 戒giới 。 有hữu 二nhị 孔khổng 雀tước 驅khu 斥xích 不bất 去khứ 。 勅sắc 乃nãi 聽thính 上thượng 。 徐từ 行hành 至chí 壇đàn 俛miễn 頸cảnh 聽thính 法Pháp 。 上thượng 曰viết 。 此thử 鳥điểu 必tất 欲dục 滅diệt 度độ 別biệt 受thọ 餘dư 果quả 。 矜căng 其kỳ 至chí 誠thành 。 更cánh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 後hậu 數sổ 日nhật 二nhị 鳥điểu 無vô 何hà 同đồng 化hóa 。 又hựu 初sơ 授thọ 戒giới 。 夜dạ 夢mộng 從tùng 草thảo 堂đường 寺tự 以dĩ 綿miên 罽kế 席tịch 路lộ 。 直trực 至chí 臺đài 門môn 。 自tự 坐tọa 禪thiền 床sàng 。 去khứ 地địa 數sổ 丈trượng 。 天thiên 人nhân 圍vi 遶nhiễu 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 事sự 而nhi 詳tường 。 等đẳng 黃hoàng 帝đế 之chi 夢mộng 往vãng 華hoa 胥# 。 同đồng 目Mục 連Liên 之chi 神thần 登đăng 兜Đâu 率Suất 。 至chí 人nhân 行hành 止chỉ 孰thục 能năng 議nghị 之chi 。 而nhi 愛ái 悅duyệt 閑nhàn 靜tĩnh 祥tường 華hoa 虛hư 室thất 。 寺tự 側trắc 依y 棲tê 咸hàm 生sanh 慈từ 道đạo 。 故cố 使sử 麕# 麚# 群quần 於ư 兕hủy 虎hổ 。 鳧phù 鶩# 狎hiệp 於ư 鷹ưng 鸇# 。 飛phi 走tẩu 騰đằng 伏phục 自tự 相tương/tướng 馴# 擾nhiễu 。 非phi 夫phu 仁nhân 澤trạch 潛tiềm 化hóa 。 孰thục 能năng 如như 此thử 者giả 乎hồ 。 後hậu 靜tĩnh 居cư 閑nhàn 室thất 忽hốt 有hữu 野dã 媼# 。 齎tê 書thư 數số 卷quyển 置trí 經kinh 案án 上thượng 。 無vô 言ngôn 而nhi 出xuất 。 并tinh 持trì 異dị 樹thụ 自tự 植thực 於ư 庭đình 云vân 。 青thanh 庭đình 樹thụ 也dã 。 約ước 曰viết 。 此thử 書thư 美mỹ 也dã 不bất 我ngã 俟sĩ 看khán 。 如như 其kỳ 惡ác 也dã 亦diệc 不bất 勞lao 視thị 經kinh 七thất 日nhật 又hựu 見kiến 一nhất 叟# 請thỉnh 書thư 而nhi 退thoái 。 此thử 樹thụ 葉diệp 綠lục 花hoa 紅hồng 扶phù 疏sớ/sơ 尚thượng 在tại 。 又hựu 感cảm 異dị 鳥điểu 。 身thân 赤xích 尾vĩ 長trường/trưởng 形hình 如như 翡phỉ 翠thúy 。 相tương 隨tùy 棲tê 息tức 出xuất 入nhập 樹thụ 間gian 。 中trung 大đại 通thông 四tứ 年niên 夢mộng 見kiến 舊cựu 宅trạch 。 白bạch 壁bích 朱chu 門môn 赫hách 然nhiên 壯tráng 麗lệ 。 仍nhưng 發phát 願nguyện 造tạo 寺tự 。 詔chiếu 乃nãi 號hiệu 為vi 本bổn 生sanh 焉yên 。 大đại 同đồng 一nhất 年niên 又hựu 勅sắc 。 改cải 所sở 居cư 竹trúc 山sơn 里lý 。 為vi 智trí 者giả 里lý 。 縉# 雲vân 舊cựu 壤nhưỡng 傳truyền 芳phương 圖đồ 諜# 。 山sơn 川xuyên 靈linh 異dị 擅thiện 奇kỳ 函hàm 夏hạ 。 福phước 地địa 仙tiên 鄉hương 此thử 焉yên 攸du 立lập 。 而nhi 約ước 飯phạn 餌nhị 松tùng 朮# 三tam 十thập 餘dư 年niên 。 布bố 艾ngải 為vi 衣y 過quá 七thất 十thập 載tái 。 鳴minh 謙khiêm 立lập 操thao 擅thiện 望vọng 當đương 時thời 。 乃nãi 以dĩ 大đại 同đồng 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt 。 使sử 人nhân 伐phạt 門môn 外ngoại 樹thụ 枝chi 曰viết 。 輿dư 駕giá 當đương 來lai 勿vật 令linh 妨phương 路lộ 。 人nhân 未vị 之chi 測trắc 。 至chí 九cửu 月nguyệt 六lục 日nhật 現hiện 疾tật 。 北bắc 首thủ 右hữu 脇hiếp 而nhi 臥ngọa 。 神thần 識thức 恬điềm 愉# 了liễu 無vô 痛thống 惱não 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 我ngã 夢mộng 四tứ 部bộ 大đại 眾chúng 。 幡phan 花hoa 羅la 列liệt 空không 中trung 迎nghênh 我ngã 凌lăng 雲vân 而nhi 去khứ 。 福phước 報báo 當đương 訖ngật 。 至chí 十thập 六lục 日nhật 。 勅sắc 遣khiển 舍xá 人nhân 徐từ 儼nghiễm 參tham 疾tật 。 答đáp 云vân 。 今kim 夜dạ 當đương 去khứ 。 至chí 五ngũ 更cánh 二nhị 唱xướng 異dị 香hương 滿mãn 室thất 左tả 右hữu 肅túc 然nhiên 。 乃nãi 曰viết 。 夫phù 生sanh 有hữu 死tử 。 自tự 然nhiên 恆hằng 數số 。 勤cần 修tu 念niệm 慧tuệ 勿vật 起khởi 亂loạn 想tưởng 。 言ngôn 畢tất 合hợp 掌chưởng 。 便tiện 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 四tứ 。 六lục 十thập 三tam 夏hạ 。 天thiên 子tử 臨lâm 訣quyết 悲bi 慟đỗng 。 僚liêu 宰tể 輟chuyết 聽thính 覽lãm 者giả 二nhị 旬tuần 有hữu 一nhất 。 其kỳ 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 於ư 獨độc 龍long 山sơn 寶bảo 誌chí 墓mộ 左tả 殯tấn 之chi 。 初sơ 約ước 臥ngọa 疾tật 。 見kiến 一nhất 老lão 公công 執chấp 錫tích 來lai 入nhập 。 及cập 遷thiên 化hóa 日nhật 。 諸chư 僧Tăng 咸hàm 卜bốc 寺tự 之chi 東đông 巖nham 。 帝đế 乃nãi 改cải 葬táng 獨độc 龍long 。 抑ức 其kỳ 前tiền 見kiến 之chi 叟# 。 則tắc 誌chí 公công 相tương/tướng 迎nghênh 者giả 乎hồ 。 又hựu 臨lâm 終chung 夜dạ 所sở 乘thừa 青thanh 牛ngưu 忽hốt 然nhiên 鳴minh 吼hống 。 淚lệ 下hạ 交giao 流lưu 。 至chí 葬táng 日nhật 勅sắc 使sử 牽khiên 從tùng 部bộ 伍# 發phát 寺tự 至chí 山sơn 。 吼hống 淚lệ 不bất 息tức 。 又hựu 建kiến 塔tháp 之chi 始thỉ 。 白bạch 鶴hạc 一nhất 雙song 繞nhiễu 墳phần 鳴minh 淚lệ 聲thanh 其kỳ 哀ai 婉uyển 。 葬táng 後hậu 三tam 日nhật 欻hốt 然nhiên 永vĩnh 逝thệ 。 下hạ 勅sắc 竪thụ 碑bi 墓mộ 左tả 。 詔chiếu 王vương 筠# 為vi 文văn 。
釋thích 曇đàm 鸞loan 。 或hoặc 為vi 巒# 。 未vị 詳tường 其kỳ 氏thị 。 雁nhạn 門môn 人nhân 。 家gia 近cận 五ngũ 臺đài 山sơn 。 神thần 迹tích 靈linh 怪quái 逸dật 于vu 民dân 聽thính 。
時thời 未vị 志chí 學học 。 便tiện 往vãng 尋tầm 焉yên 備bị 覿# 遺di 蹤tung 。 心tâm 神thần 歡hoan 悅duyệt 便tiện 即tức 出xuất 家gia 。 內nội 外ngoại 經kinh 籍tịch 具cụ 陶đào 文văn 理lý 。 而nhi 於ư 四tứ 論luận 佛Phật 性tánh 彌di 所sở 窮cùng 研nghiên 。 讀đọc 大đại 集tập 經kinh 。 恨hận 其kỳ 詞từ 義nghĩa 深thâm 密mật 難nan 以dĩ 開khai 悟ngộ 。 因nhân 而nhi 注chú 解giải 。 文văn 言ngôn 過quá 半bán 便tiện 感cảm 氣khí 疾tật 。 權quyền 停đình 筆bút 功công 周chu 行hành 醫y 療liệu 。 行hành 至chí 汾# 川xuyên 秦tần 陵lăng 故cố 墟khư 。 入nhập 城thành 東đông 門môn 上thượng 望vọng 青thanh 宵tiêu 。 忽hốt 見kiến 天thiên 門môn 洞đỗng 開khai 。 六lục 欲dục 階giai 位vị 上thượng 下hạ 重trọng/trùng 複phức 歷lịch 然nhiên 齊tề 覩đổ 。 由do 斯tư 疾tật 瘉# 。 欲dục 繼kế 前tiền 作tác 。 顧cố 而nhi 言ngôn 曰viết 。 命mạng 惟duy 危nguy 脆thúy 不bất 定định 其kỳ 常thường 。 本bổn 草thảo 諸chư 經kinh 具cụ 明minh 正chánh 治trị 。 長trường/trưởng 年niên 神thần 仙tiên 往vãng 往vãng 間gian 出xuất 。 心tâm 願nguyện 所sở 指chỉ 修tu 習tập 斯tư 法pháp 。 果quả 剋khắc 既ký 已dĩ 方phương 崇sùng 佛Phật 教giáo 。 不bất 亦diệc 善thiện 乎hồ 。 承thừa 江giang 南nam 陶đào 隱ẩn 居cư 者giả 方phương 術thuật 所sở 歸quy 。 廣quảng 博bác 弘hoằng 贍thiệm 海hải 內nội 宗tông 重trọng/trùng 。 遂toại 往vãng 從tùng 之chi 。 既ký 達đạt 梁lương 朝triêu 。
時thời 大đại 通thông 中trung 也dã 。 乃nãi 通thông 名danh 云vân 。 北bắc 國quốc 虜lỗ 僧Tăng 曇đàm 鸞loan 故cố 來lai 奉phụng 謁yết 。
時thời 所sở 司ty 疑nghi 為vi 細tế 作tác 。 推thôi 勘khám 無vô 有hữu 異dị 詞từ 。 以dĩ 事sự 奏tấu 聞văn 。 帝đế 曰viết 斯tư 非phi 覘# 國quốc 者giả 。 可khả 引dẫn 入nhập 重trùng 雲vân 殿điện 。 仍nhưng 從tùng 千thiên 迷mê 道đạo 。 帝đế 先tiên 於ư 殿điện 隅ngung 卻khước 坐tọa 繩thằng 床sàng 。 衣y 以dĩ 袈ca 裟sa 覆phú 以dĩ 納nạp 帽mạo 。 鸞loan 至chí 殿điện 前tiền 顧cố 望vọng 無vô 承thừa 對đối 者giả 。 見kiến 有hữu 施thi 張trương 高cao 座tòa 上thượng 安an 几kỉ 拂phất 正chánh 在tại 殿điện 中trung 傍bàng 無vô 餘dư 座tòa 。 徑kính 往vãng 昇thăng 之chi 竪thụ 佛Phật 性tánh 義nghĩa 。 三tam 命mạng 帝đế 曰viết 。 大đại 檀đàn 越việt 。 佛Phật 性tánh 義nghĩa 深thâm 。 略lược 已dĩ 標tiêu 敘tự 。 有hữu 疑nghi 賜tứ 問vấn 。 帝đế 卻khước 納nạp 帽mạo 便tiện 以dĩ 數số 關quan 往vãng 復phục 。 因nhân 曰viết 。 今kim 日nhật 向hướng 晚vãn 明minh 須tu 相tương 見kiến 。 鸞loan 從tùng 座tòa 下hạ 仍nhưng 前tiền 直trực 出xuất 。 詰cật 曲khúc 重trọng/trùng 沓đạp 二nhị 十thập 餘dư 門môn 。 一nhất 無vô 錯thác 誤ngộ 。 帝đế 極cực 嘆thán 訝nhạ 曰viết 。 此thử 千thiên 迷mê 道đạo 。 從tùng 來lai 舊cựu 侍thị 往vãng 還hoàn 疑nghi 阻trở 。 如như 何hà 一nhất 度độ 遂toại 乃nãi 無vô 迷mê 。 明minh 旦đán 引dẫn 入nhập 太thái 極cực 殿điện 。 帝đế 降giáng/hàng 階giai 禮lễ 接tiếp 。 問vấn 所sở 由do 來lai 。 鸞loan 曰viết 。 欲dục 學học 佛Phật 法Pháp 限hạn 年niên 命mạng 促xúc 減giảm 。 故cố 來lai 遠viễn 造tạo 陶đào 隱ẩn 居cư 求cầu 諸chư 仙tiên 術thuật 。 帝đế 曰viết 。 此thử 傲ngạo 世thế 遁độn 隱ẩn 者giả 。 比tỉ 屢lũ 徵trưng 不bất 就tựu 任nhậm 往vãng 造tạo 之chi 。 鸞loan 尋tầm 致trí 書thư 通thông 問vấn 。 陶đào 乃nãi 答đáp 曰viết 。 去khứ 月nguyệt 耳nhĩ 聞văn 音âm 聲thanh 。 茲tư 辰thần 眼nhãn 受thọ 文văn 字tự 。 將tương 由do 頂đảnh 禮lễ 歲tuế 積tích 。 故cố 使sử 應Ứng 真Chân 來lai 儀nghi 。 正chánh 爾nhĩ 整chỉnh 拂phất 藤đằng 蒲bồ 具cụ 陳trần 花hoa 水thủy 。 端đoan 襟khâm 斂liểm 思tư 竚# 耹# 警cảnh 錫tích 也dã 。 及cập 屆giới 山sơn 所sở 接tiếp 對đối 欣hân 然nhiên 。 便tiện 以dĩ 仙tiên 經kinh 十thập 卷quyển 。 用dụng 酬thù 遠viễn 意ý 。 還hoàn 至chí 浙chiết 江giang 。 有hữu 鮑# 郎lang 子tử 神thần 者giả 。 一nhất 鼓cổ 涌dũng 浪lãng 七thất 日nhật 便tiện 止chỉ 。 正chánh 值trị 波ba 初sơ 。 無vô 由do 得đắc 度độ 。 鸞loan 便tiện 往vãng 廟miếu 所sở 以dĩ 情tình 祈kỳ 告cáo 。 必tất 如như 所sở 請thỉnh 當đương 為vi 起khởi 廟miếu 。 須tu 臾du 神thần 即tức 見kiến 形hình 。 狀trạng 如như 二nhị 十thập 。 來lai 告cáo 鸞loan 曰viết 。 若nhược 欲dục 度độ 者giả 明minh 旦đán 當đương 得đắc 。 願nguyện 不bất 食thực 言ngôn 。 及cập 至chí 明minh 晨thần 濤đào 猶do 鼓cổ 怒nộ 。 纔tài 入nhập 船thuyền 裏lý 帖# 然nhiên 安an 靜tĩnh 。 依y 期kỳ 達đạt 帝đế 具cụ 述thuật 由do 緣duyên 。 有hữu 勅sắc 為vi 江giang 神thần 更cánh 起khởi 靈linh 廟miếu 。 因nhân 即tức 辭từ 還hoàn 魏ngụy 境cảnh 。 欲dục 往vãng 名danh 山sơn 依y 方phương 修tu 治trị 。 行hành 至chí 洛lạc 下hạ 。 逢phùng 中trung 國quốc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 。 鸞loan 往vãng 啟khải 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 中trung 頗phả 有hữu 長trường 生sanh 不bất 死tử 法pháp 勝thắng 此thử 土thổ/độ 仙tiên 經kinh 者giả 乎hồ 。 留lưu 支chi 唾thóa 地địa 曰viết 。 是thị 何hà 言ngôn 歟# 。 非phi 相tướng 比tỉ 也dã 。 此thử 方phương 何hà 處xứ 有hữu 長trường 生sanh 法pháp 。 縱túng/tung 得đắc 長trường/trưởng 年niên 少thiếu 時thời 不bất 死tử 。 終chung 更cánh 輪luân 迴hồi 三tam 有hữu 耳nhĩ 。 即tức 以dĩ 觀quán 經kinh 授thọ 之chi 曰viết 。 此thử 大đại 仙tiên 方phương 。 依y 之chi 修tu 行hành 。 當đương 得đắc 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 。 鸞loan 尋tầm 頂đảnh 受thọ 。 所sở 齎tê 仙tiên 方phương 並tịnh 火hỏa 焚phần 之chi 。 自tự 行hành 化hóa 他tha 流lưu 靡mĩ 弘hoằng 廣quảng 。 魏ngụy 主chủ 重trọng/trùng 之chi 號hiệu 為vi 神thần 鸞loan 焉yên 。 下hạ 勅sắc 令lệnh 住trụ 并tinh 州châu 大đại 寺tự 。 晚vãn 復phục 移di 住trụ 汾# 州châu 北bắc 山sơn 石thạch 壁bích 玄huyền 中trung 寺tự 。
時thời 往vãng 介giới 山sơn 之chi 陰ấm 。 聚tụ 徒đồ 蒸chưng 業nghiệp 。 今kim 號hiệu 鸞loan 公công 巖nham 是thị 也dã 。 以dĩ 魏ngụy 興hưng 和hòa 四tứ 年niên 。 因nhân 疾tật 卒thốt 于vu 平bình 遙diêu 山sơn 寺tự 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 七thất 。 臨lâm 至chí 終chung 日nhật 。 幡phan 花hoa 幢tràng 蓋cái 高cao 映ánh 院viện 宇vũ 。 香hương 氣khí 𤑫# 勃bột 音âm 聲thanh 繁phồn 鬧náo 。 預dự 登đăng 寺tự 者giả 並tịnh 同đồng 矚chú 之chi 。 以dĩ 事sự 上thượng 聞văn 。 勅sắc 乃nãi 葬táng 于vu 汾# 西tây 泰thái 陵lăng 文văn 谷cốc 。 營doanh 建kiến 㙛# 塔tháp 并tinh 為vi 立lập 碑bi 。 今kim 並tịnh 存tồn 焉yên 。 然nhiên 鸞loan 神thần 宇vũ 高cao 遠viễn 機cơ 變biến 無vô 方phương 。 言ngôn 晤# 不bất 思tư 動động 與dữ 事sự 會hội 。 調điều 心tâm 練luyện 氣khí 對đối 病bệnh 識thức 緣duyên 。 名danh 滿mãn 魏ngụy 都đô 。 用dụng 為vi 方phương 軌quỹ 。 因nhân 出xuất 調điều 氣khí 論luận 。 又hựu 著trước 作tác 王vương 邵# 。 隨tùy 文văn 注chú 之chi 。 又hựu 撰soạn 禮lễ 淨tịnh 土độ 十thập 二nhị 偈kệ 。 續tục 龍long 樹thụ 偈kệ 後hậu 。 又hựu 撰soạn 安an 樂lạc 集tập 兩lưỡng 卷quyển 等đẳng 。 廣quảng 流lưu 於ư 世thế 。 仍nhưng 自tự 號hiệu 為vi 有hữu 魏ngụy 玄huyền 簡giản 大Đại 士Sĩ 云vân 。
釋thích 慧tuệ 韶thiều 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 本bổn 頴dĩnh 川xuyên 太thái 丘khâu 之chi 後hậu 。 避tị 亂loạn 居cư 于vu 丹đan 陽dương 之chi 田điền 里lý 焉yên 。 性tánh 恬điềm 虛hư 寡quả 嗜thị 慾dục 。 沈trầm 毅nghị 少thiểu 言ngôn 。 童đồng 幼ấu 早tảo 孤cô 依y 兄huynh 而nhi 長trường/trưởng 。 悌đễ 友hữu 之chi 至chí 聞văn 於ư 閭lư 閻diêm 。 十thập 二nhị 厭yếm 世thế 出xuất 家gia 。 具cụ 戒giới 便tiện 遊du 京kinh 楊dương 。 聽thính 莊trang 嚴nghiêm 旻# 公công 講giảng 釋thích 成thành 論luận 。 纔tài 得đắc 兩lưỡng 遍biến 記ký 注chú 略lược 盡tận 。 謂vị 同đồng 學học 慧tuệ 峯phong 曰viết 。 吾ngô 沐mộc 道đạo 日nhật 少thiểu 便tiện 知tri 旨chỉ 趣thú 。 斯tư 何hà 故cố 耶da 。 將tương 非phi 所sở 聞văn 義nghĩa 淺thiển 。 為vi 是thị 善thiện 教giáo 使sử 然nhiên 乎hồ 。 乃nãi 試thí 聽thính 開khai 善thiện 藏tạng 法Pháp 師sư 講giảng 。 遂toại 覺giác 理lý 與dữ 言ngôn 玄huyền 。 便tiện 盡tận 心tâm 鑽toàn 仰ngưỡng 。 當đương 夕tịch 感cảm 夢mộng 。 往vãng 開khai 善thiện 寺tự 採thải 得đắc 李# 子tử 數số 斛hộc 。 撮toát 欲dục 噉đạm 之chi 先tiên 得đắc 枝chi 葉diệp 。 覺giác 而nhi 悟ngộ 曰viết 。 吾ngô 正chánh 應ưng 從tùng 學học 必tất 踐tiễn 深thâm 極cực 矣hĩ 。 尋tầm 爾nhĩ 藏tạng 公công 遷thiên 化hóa 。 有hữu 龍long 光quang 寺tự 綽xước 公công 繼kế 踵chủng 傳truyền 業nghiệp 。 便tiện 迴hồi 聽thính 焉yên 。 既ký 闕khuyết 論luận 本bổn 制chế 不bất 許hứa 住trụ 。 惟duy 有hữu 一nhất 帔bí 又hựu 屬thuộc 嚴nghiêm 冬đông 。 便tiện 撤triệt 之chi 用dụng 充sung 寫tả 論luận 。 忍nhẫn 寒hàn 連liên 噤cấm 。 方phương 得đắc 預dự 聽thính 文văn 義nghĩa 。 兼kiêm 善thiện 獨độc 見kiến 之chi 明minh 卓trác 高cao 眾chúng 表biểu 。 辯biện 滅Diệt 諦Đế 為vi 本bổn 有hữu 。 用dụng 麁thô 細tế 而nhi 折chiết 心tâm 。
時thời 以dĩ 為vi 穿xuyên 鑿tạc 有hữu 神thần 思tư 也dã 。 梁lương 武võ 陵lăng 王vương 出xuất 鎮trấn 庸dong 蜀thục 。 聞văn 彼bỉ 多đa 參tham 義nghĩa 學học 。 必tất 須tu 碩# 解giải 弘hoằng 望vọng 。 方phương 可khả 開khai 宣tuyên 。 眾chúng 議nghị 薦tiến 舉cử 皆giai 不bất 合hợp 意ý 。 王vương 曰viết 。 憶ức 往vãng 年niên 法pháp 集tập 有hữu 傖# 僧Tăng 韶thiều 法Pháp 師sư 者giả 。 乃nãi 堪kham 此thử 選tuyển 耳nhĩ 。 若nhược 得đắc 同đồng 行hành 。 想tưởng 能năng 振chấn 起khởi 邊biên 服phục 。 便tiện 邀yêu 之chi 至chí 蜀thục 。 於ư 諸chư 寺tự 講giảng 論luận 開khai 道đạo 如như 川xuyên 流lưu 。 當đương 於ư 龍long 淵uyên 寺tự 披phi 講giảng 將tương 訖ngật 。 靜tĩnh 坐tọa 房phòng 中trung 感cảm 見kiến 一nhất 神thần 。 青thanh 衣y 帢# 服phục 致trí 敬kính 曰viết 。 願nguyện 法Pháp 師sư 常thường 在tại 此thử 弘hoằng 法pháp 。 當đương 相tương 擁ủng 衛vệ 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 隱ẩn 。 遂toại 接tiếp 席tịch 數số 遍biến 。 清thanh 悟ngộ 繁phồn 結kết 。 昔tích 在tại 楊dương 都đô 嘗thường 苦khổ 氣khí 疾tật 。 綴chuế 慮lự 恆hằng 動động 。 及cập 至chí 蜀thục 講giảng 。 眾chúng 病bệnh 皆giai 除trừ 。 識thức 者giả 以dĩ 為vi 寺tự 神thần 之chi 所sở 護hộ 矣hĩ 。 于vu 時thời 成thành 都đô 法pháp 席tịch 恆hằng 並tịnh 置trí 三tam 四tứ 。 法Pháp 鼓cổ 齊tề 振chấn 競cạnh 敞sưởng 玄huyền 門môn 。 而nhi 韶thiều 聽thính 徒đồ 濟tế 濟tế 莫mạc 斯tư 為vi 盛thịnh 。 又hựu 率suất 諸chư 聽thính 侶lữ 。 諷phúng 誦tụng 涅Niết 槃Bàn 大đại 品phẩm 。 人nhân 各các 一nhất 卷quyển 合hợp 而nhi 成thành 部bộ 。 年niên 恆hằng 數số 集tập 倫luân 次thứ 誦tụng 之chi 。 如như 有hữu 謬mậu 忘vong 及cập 講giảng 聽thính 眠miên 失thất 者giả 。 皆giai 代đại 受thọ 罰phạt 。 對đối 眾chúng 謝tạ 曰viết 。 斯tư 則tắc 訓huấn 導đạo 不bất 明minh 耳nhĩ 。 故cố 身thân 令linh 獎tưởng 物vật 。 其kỳ 勤cần 至chí 若nhược 此thử 。 武võ 陵lăng 布bố 政chánh 於ư 蜀thục 。 每mỗi 述thuật 大Đại 乘Thừa 及cập 三tam 藏tạng 等đẳng 論luận 。 沙Sa 門Môn 寶bảo 彖# 保bảo 該cai 智trí 空không 等đẳng 。 並tịnh 後hậu 進tiến 峯phong 岫# 。 參tham 預dự 撰soạn 集tập 。 勒lặc 卷quyển 既ký 成thành 。 王vương 賜tứ 錢tiền 十thập 萬vạn 。 即tức 於ư 龍long 淵uyên 寺tự 分phần/phân 贍thiệm 學học 徒đồ 頻tần 教giáo 令linh 掌chưởng 僧Tăng 都đô 。 苦khổ 辭từ 不bất 受thọ 。 性tánh 不bất 乘thừa 騎kỵ 。 雖tuy 貴quý 勝thắng 請thỉnh 講giảng 逢phùng 值trị 泥nê 雨vũ 。 輒triếp 自tự 策sách 杖trượng 戴đái 笠# 。 履lý 芒mang 屩cược 而nhi 赴phó 會hội 焉yên 。 少thiểu 而nhi 齋trai 潔khiết 不bất 涉thiệp 珍trân 羞tu 。 後hậu 遇ngộ 時thời 患hoạn 藥dược 雜tạp 䐗# 脂chi 。 拒cự 而nhi 不bất 服phục 。 非phi 時thời 漿tương 飲ẩm 故cố 絕tuyệt 生sanh 常thường 。 候hậu 病bệnh 者giả 仰ngưỡng 觀quan 。 顏nhan 色sắc 怡di 悅duyệt 禮lễ 誦tụng 不bất 替thế 。 當đương 似tự 微vi 差sai 。 乃nãi 告cáo 曰viết 。 吾ngô 今kim 無vô 處xứ 不bất 痛thống 。 如như 壞hoại 車xa 行hành 路lộ 常thường 欲dục 摧tồi 折chiết 。 但đãn 自tự 強cường 耳nhĩ 。 恨hận 所sở 營doanh 尊tôn 像tượng 未vị 就tựu 。 吾ngô 將tương 去khứ 矣hĩ 。 遺di 屬thuộc 道đạo 俗tục 憑bằng 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 便tiện 洗tẩy 浴dục 剃thế 髮phát 剪tiễn 爪trảo 禮lễ 拜bái 嗽thấu 口khẩu 。 坐tọa 于vu 龍long 淵uyên 寺tự 摩ma 訶ha 堂đường 中trung 。 奄yểm 然nhiên 而nhi 卒thốt 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 四tứ 。 即tức 天thiên 監giám 七thất 年niên 七thất 月nguyệt 三tam 日nhật 也dã 。
時thời 成thành 都đô 民dân 應ưng 始thỉ 豐phong 者giả 。 因nhân 病bệnh 氣khí 絕tuyệt 而nhi 心tâm 上thượng 溫ôn 。 五ngũ 日nhật 方phương 醒tỉnh 云vân 。 被bị 攝nhiếp 至chí 閻diêm 王vương 所sở 。 聞văn 處xứ 分phần/phân 云vân 。 迎nghênh 韶thiều 法Pháp 師sư 。 須tu 臾du 便tiện 至chí 。 王vương 下hạ 殿điện 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 更cánh 無vô 言ngôn 說thuyết 。 惟duy 畫họa 文văn 書thư 作tác 大đại 政chánh 之chi 字tự 。 韶thiều 便tiện 出xuất 外ngoại 。 坐tọa 於ư 曠khoáng 路lộ 樹thụ 下hạ 。 見kiến 一nhất 少thiểu 童đồng 以dĩ 漆tất 柳liễu 箕ki 擎kình 生sanh 袈ca 裟sa 令linh 韶thiều 著trước 之chi 。 有hữu 數sổ 十thập 僧Tăng 來lai 迎nghênh 。 豐phong 惟duy 識thức 智trí 慈từ 二nhị 禪thiền 師sư 。 幡phan 花hoa 列liệt 道đạo 騰đằng 飛phi 而nhi 去khứ 。 又hựu 當đương 終chung 夕tịch 有hữu 安an 浦# 寺tự 尼ni 。 久cửu 病bệnh 悶muộn 絕tuyệt 。 及cập 後hậu 醒tỉnh 云vân 。 送tống 韶thiều 法Pháp 師sư 及cập 五ngũ 百bách 僧Tăng 。 登đăng 七thất 寶bảo 梯thê 。 到đáo 天thiên 宮cung 殿điện 講giảng 堂đường 中trung 。 其kỳ 地địa 如như 水thủy 精tinh 。 床sàng 席tịch 華hoa 整chỉnh 。 亦diệc 有hữu 麈# 尾vĩ 几kỉ 案án 。 蓮liên 華hoa 滿mãn 地địa 。 韶thiều 就tựu 座tòa 談đàm 說thuyết 。 少thiểu 時thời 便tiện 起khởi 。 送tống 別biệt 者giả 。 令linh 歸quy 。 其kỳ 生sanh 滅diệt 冥minh 祥tường 感cảm 見kiến 類loại 此thử 。
釋thích 慧tuệ 皎hiệu 。 未vị 詳tường 氏thị 族tộc 。 會hội 稽khể 上thượng 虞ngu 人nhân 。 學học 通thông 內nội 外ngoại 博bác 訓huấn 經kinh 律luật 。 住trụ 嘉gia 祥tường 寺tự 。 春xuân 夏hạ 弘hoằng 法pháp 秋thu 冬đông 著trước 述thuật 。 撰soạn 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 疏sớ/sơ 十thập 卷quyển 及cập 梵Phạm 網võng 經kinh 疏sớ/sơ 行hành 世thế 。 又hựu 以dĩ 唱xướng 公công 所sở 撰soạn 名danh 僧Tăng 頗phả 多đa 浮phù 沈trầm 。 因nhân 遂toại 開khai 例lệ 成thành 廣quảng 。 著trước 高cao 僧Tăng 傳truyền 一nhất 十thập 四tứ 卷quyển 。 其kỳ 序tự 略lược 云vân 。 前tiền 之chi 作tác 者giả 。 或hoặc 嫌hiềm 以dĩ 繁phồn 廣quảng 刪san 減giảm 其kỳ 事sự 。 而nhi 抗kháng 迹tích 之chi 奇kỳ 多đa 所sở 遺di 削tước 。 謂vị 出xuất 家gia 之chi 士sĩ 處xứ 國quốc 賓tân 王vương 。 不bất 應ưng 勵lệ 然nhiên 自tự 遠viễn 高cao 蹈đạo 獨độc 絕tuyệt 尋tầm 辭từ 榮vinh 棄khí 愛ái 本bổn 以dĩ 異dị 俗tục 為vi 賢hiền 。 若nhược 此thử 而nhi 不bất 論luận 竟cánh 何hà 所sở 紀kỷ 。 又hựu 云vân 。 自tự 前tiền 代đại 所sở 撰soạn 。 多đa 曰viết 名danh 僧Tăng 。 然nhiên 名danh 者giả 本bổn 實thật 之chi 賓tân 也dã 。 若nhược 實thật 行hạnh 潛tiềm 光quang 。 則tắc 高cao 而nhi 不bất 名danh 。 若nhược 寡quả 德đức 適thích 時thời 。 則tắc 名danh 而nhi 不bất 高cao 。 名danh 而nhi 不bất 高cao 本bổn 非phi 所sở 紀kỷ 。 高cao 而nhi 不bất 名danh 則tắc 備bị 今kim 錄lục 。 故cố 省tỉnh 名danh 音âm 代đại 以dĩ 高cao 字tự 。 傳truyền 成thành 通thông 國quốc 傳truyền 之chi 。 實thật 為vi 龜quy 鏡kính 。 文văn 義nghĩa 明minh 約ước 即tức 世thế 崇sùng 重trọng/trùng 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。 江giang 表biểu 多đa 有hữu 裴# 子tử 野dã 高cao 僧Tăng 傳truyền 一nhất 帙# 十thập 卷quyển 。 文văn 極cực 省tỉnh 約ước 未vị 極cực 通thông 鑒giám 。 故cố 其kỳ 差sai 少thiểu 。
釋thích 道đạo 辯biện 。 姓tánh 田điền 氏thị 。 范phạm 陽dương 人nhân 。 有hữu 別biệt 記ký 云vân 。 著trước 納nạp 擎kình 錫tích 。 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 。 因nhân 而nhi 生sanh 焉yên 。 天thiên 性tánh 踈sơ 朗lãng 才tài 術thuật 高cao 世thế 。 雖tuy 曰viết 耳nhĩ 聾lung 。 及cập 對đối 孝hiếu 文văn 不bất 爽sảng 帝đế 旨chỉ 。 由do 是thị 榮vinh 觀quán 顯hiển 美mỹ 遠viễn 近cận 欽khâm 茲tư 。 剖phẫu 定định 邪tà 正chánh 開khai 釋thích 封phong 滯trệ 。 是thị 所sở 長trường/trưởng 也dã 。 初sơ 住trụ 北bắc 臺đài 後hậu 隨tùy 南nam 遷thiên 道đạo 光quang 河hà 洛lạc 。 魏ngụy 國quốc 有hữu 經kinh 。 號hiệu 大đại 法pháp 尊tôn 王vương 。 八bát 十thập 餘dư 卷quyển 。 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。 辯biện 執chấp 讀đọc 知tri 偽ngụy 。 集tập 而nhi 焚phần 之chi 。 將tương 欲dục 廣quảng 注chú 眾chúng 經kinh 用dụng 通thông 釋thích 典điển 。 筆bút 置trí 聽thính 架# 鳥điểu 遂toại 銜hàm 飛phi 。 見kiến 此thử 異dị 徵trưng 便tiện 寢tẩm 斯tư 作tác 。 但đãn 注chú 維duy 摩ma 勝thắng 鬘man 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 小Tiểu 乘Thừa 義nghĩa 章chương 六lục 卷quyển 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 五ngũ 十thập 章chương 及cập 申thân 玄huyền 照chiếu 等đẳng 行hành 世thế 。 有hữu 弟đệ 子tử 曇đàm 永vĩnh 亡vong 名danh 二nhị 人nhân 。 永vĩnh 潛tiềm 遁độn 自tự 守thủ 隱ẩn 黃hoàng 龍long 山sơn 。 撰soạn 搜sưu 神thần 論luận 。 隱ẩn 士sĩ 儀nghi 式thức 。 名danh 文văn 筆bút 雄hùng 健kiện 負phụ 才tài 傲ngạo 俗tục 。 辯biện 杖trượng 之chi 而nhi 徙tỉ 於ư 黃hoàng 龍long 。 初sơ 無vô 恨hận 想tưởng 而nhi 晨thần 夕tịch 遙diêu 禮lễ 云vân 。
釋thích 道đạo 登đăng 。 姓tánh 苪# 東đông 莞# 人nhân 聰thông 警cảnh 異dị 倫luân 殊thù 有hữu 信tín 力lực 。 聞văn 徐từ 州châu 有hữu 僧Tăng 藥dược 者giả 雅nhã 明minh 經kinh 論luận 。 挾hiệp 策sách 從tùng 之chi 研nghiên 綜tống 涅Niết 槃Bàn 法pháp 花hoa 勝thắng 鬘man 。 後hậu 從tùng 僧Tăng 淵uyên 學học 究cứu 成thành 論luận 。 年niên 造tạo 知tri 命mạng 譽dự 動động 魏ngụy 都đô 。 北bắc 土thổ/độ 宗tông 之chi 。 累lũy/lụy/luy 信tín 徵trưng 請thỉnh 。 登đăng 問vấn 同đồng 學học 法pháp 度độ 曰viết 。 此thử 請thỉnh 可khả 乎hồ 。 度độ 曰viết 。 此thử 國quốc 道đạo 學học 如như 林lâm 師sư 匠tượng 百bách 數số 。 何hà 世thế 無vô 行hành 藏tạng 。 何hà 時thời 無vô 通thông 塞tắc 。 十thập 方phương 含hàm 靈linh 皆giai 應ưng 度độ 脫thoát 。 何hà 容dung 盡tận 期kỳ 。 南nam 國quốc 相tương/tướng 勸khuyến 行hành 矣hĩ 。 如như 慧tuệ 遠viễn 拂phất 衣y 廬lư 阜phụ 。 曇đàm 諦đế 絕tuyệt 迹tích 昆côn 山sơn 。 彭# 城thành 劉lưu 遺di 民dân 辭từ 事sự 就tựu 閑nhàn 。 斯tư 並tịnh 自tự 是thị 一nhất 方phương 。 何hà 必tất 盡tận 命mạng 虛hư 想tưởng 巖nham 穴huyệt 遠viễn 追truy 巢sào 許hứa 。 縱túng/tung 復phục 如như 此thử 終chung 不bất 離ly 小Tiểu 乘Thừa 之chi 機cơ 。 豈khởi 欲dục 使sử 人nhân 在tại 我ngã 先tiên 道đạo 不bất 益ích 世thế 者giả 哉tai 。 隨tùy 方phương 適thích 化hóa 為vi 物vật 津tân 梁lương 。 不bất 亦diệc 快khoái 乎hồ 。 登đăng 即tức 受thọ 請thỉnh 度độ 亦diệc 隨tùy 行hành 。 及cập 到đáo 洛lạc 陽dương 君quân 臣thần 僧Tăng 尼ni 莫mạc 不bất 賓tân 禮lễ 。 魏ngụy 主chủ 邀yêu 登đăng 昆côn 季quý 策sách 授thọ 榮vinh 爵tước 。 以dĩ 其kỳ 本bổn 姓tánh 不bất 華hoa 。 改cải 苪# 為vi 耐nại 。 講giảng 說thuyết 之chi 盛thịnh 四tứ 時thời 不bất 輟chuyết 。 未vị 趣thú 恆hằng 岳nhạc 以dĩ 息tức 浮phù 競cạnh 。 學học 侶lữ 追truy 隨tùy 相tương/tướng 仍nhưng 山sơn 舍xá 不bất 免miễn 談đàm 授thọ 。 遂toại 終chung 于vu 報báo 德đức 寺tự 焉yên 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 五ngũ 。 即tức 魏ngụy 景cảnh 明minh 年niên 也dã 。
釋thích 僧Tăng 密mật 。 未vị 詳tường 氏thị 族tộc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 安an 人nhân 。 曾tằng 未vị 勝thắng 衣y 便tiện 從tùng 翦# 落lạc 。 幼ấu 而nhi 易dị 悟ngộ 情tình 解giải 過quá 人nhân 。 年niên 至chí 十thập 六lục 學học 友hữu 如như 林lâm 。 更cánh 相tương 開khai 導đạo 有hữu 聞văn 鄉hương 黨đảng 。 將tương 欲dục 廣quảng 開khai 視thị 聽thính 。 師sư 弗phất 之chi 許hứa 也dã 。 因nhân 爾nhĩ 潛tiềm 遁độn 。 出xuất 寺tự 從tùng 道đạo 明minh 沙Sa 門Môn 受thọ 業nghiệp 。 一nhất 二nhị 年niên 中trung 聲thanh 華hoa 負phụ 海hải 。 秦tần 始thỉ 之chi 初sơ 。 濟tế 江giang 住trụ 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 器khí 望vọng 凝ngưng 練luyện 風phong 儀nghi 峻tuấn 雅nhã 。 五ngũ 眾chúng 宗tông 推thôi 七thất 貴quý 敬kính 異dị 。 深thâm 沈trầm 詳tường 正chánh 。 不bất 以dĩ 利lợi 害hại 嬰anh 心tâm 。 雖tuy 復phục 同đồng 居cư 眾chúng 內nội 。 未vị 有hữu 測trắc 其kỳ 量lượng 者giả 。
時thời 人nhân 以dĩ 方phương 法pháp 汰# 。 頗phả 謂vị 確xác 言ngôn 。 累lũy/lụy/luy 居cư 南nam 面diện 。 徒đồ 眾chúng 甚thậm 盛thịnh 。 無vô 經kinh 不bất 講giảng 。 專chuyên 以dĩ 成thành 實thật 繕thiện 奇kỳ 負phụ 氣khí 。 高cao 論luận 少thiểu 所sở 推thôi 下hạ 。 下hạ 才tài 在tại 事sự 未vị 能năng 賞thưởng 重trọng/trùng 。 潛tiềm 相tương/tướng 讒sàm 構# 於ư 竟cánh 陵lăng 王vương 。 密mật 不bất 敘tự 濁trược 清thanh 。 任nhậm 其kỳ 書thư 罪tội 。 乃nãi 啟khải 擯bấn 准chuẩn 南nam 。 學học 士sĩ 隨tùy 者giả 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 相tương/tướng 仍nhưng 講giảng 化hóa 。 天thiên 監giám 四tứ 年niên 卒thốt 于vu 江giang 北bắc 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 三tam 矣hĩ 。
釋thích 曇đàm 准chuẩn 。 姓tánh 弘hoằng 。 魏ngụy 郡quận 湯thang 陰ấm 人nhân 。 住trụ 昌xương 樂nhạo/nhạc/lạc 王vương 寺tự 。 出xuất 家gia 從tùng 智trí 誕đản 法Pháp 師sư 受thọ 業nghiệp 。 鑽toàn 研nghiên 之chi 勤cần 眾chúng 皆giai 弗phất 及cập 。 處xử 靜tĩnh 味vị 道đạo 。 無vô 風phong 塵trần 之chi 志chí 。 善thiện 涅Niết 槃Bàn 法pháp 華hoa 。 聞văn 諸chư 伊y 洛lạc 。 閑nhàn 居cư 遊du 思tư 不bất 交giao 世thế 務vụ 。 承thừa 齊tề 竟cánh 陵lăng 王vương 廣quảng 延diên 勝thắng 道đạo 盛thịnh 興hưng 講giảng 說thuyết 。 遂toại 南nam 度độ 止chỉ 湘# 宮cung 寺tự 。 處xứ 處xứ 採thải 聽thính 隨tùy 席tịch 談đàm 論luận 。 雖tuy 逢phùng 塗đồ 阻trở 未vị 曾tằng 告cáo 勞lao 。 次thứ 公công 嘆thán 曰viết 。 此thử 北bắc 道Đạo 人Nhân 。 非phi 直trực 美mỹ 容dung 止chỉ 善thiện 言ngôn 笑tiếu 。 烈liệt 亮lượng 恢khôi 廓khuếch 雅nhã 有hữu 器khí 度độ 。 至chí 於ư 言ngôn 論luận 深thâm 有hữu 情tình 致trí 。 齊tề 臨lâm 川xuyên 王vương 蕭tiêu 映ánh 。 長trường/trưởng 沙sa 王vương 蕭tiêu 晃hoảng 。 厚hậu 相tương/tướng 欽khâm 禮lễ 。 廬lư 江giang 何hà 點điểm 彭# 城thành 劉lưu 繒tăng 。 並tịnh 到đáo 房phòng 接tiếp 足túc 伸thân 其kỳ 戒giới 誥# 。 講giảng 揚dương 相tương 繼kế 成thành 其kỳ 業nghiệp 者giả 二nhị 百bách 餘dư 人nhân 。 以dĩ 天thiên 監giám 十thập 四tứ 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 七thất 。
時thời 寺tự 復phục 有hữu 智trí 深thâm 比Bỉ 丘Khâu 。 聰thông 慧tuệ 博bác 識thức 。 經kinh 論luận 有hữu 功công 。 天thiên 子tử 王vương 侯hầu 多đa 所sở 賓tân 接tiếp 。 性tánh 好hảo/hiếu 直trực 言ngôn 無vô 所sở 推thôi 屑tiết 。 每mỗi 商thương 略lược 撿kiểm 洗tẩy 物vật 不bất 有hữu 平bình 。 由do 是thị 坎khảm 壈# 弘hoằng 宣tuyên 阻trở 少thiểu 。
釋thích 道đạo 超siêu 。 姓tánh 陸lục 。 吳ngô 郡quận 吳ngô 人nhân 。 吳ngô 丞thừa 相tương 敬kính 風phong 之chi 六lục 世thế 也dã 。 祖tổ 昭chiêu 尚thượng 書thư 金kim 部bộ 。 父phụ 遵tuân 散tán 騎kỵ 侍thị 郎lang 。 超siêu 少thiểu 以dĩ 勤cần 篤đốc 知tri 名danh 。 與dữ 同đồng 縣huyện 慧tuệ 安an 早tảo 投đầu 莫mạc 逆nghịch 。 俱câu 遊du 上thượng 京kinh 共cộng 契khế 請thỉnh 業nghiệp 。
時thời 旻# 法Pháp 師sư 住trụ 靈linh 基cơ 寺tự 。 值trị 旻# 東đông 講giảng 。 因nhân 共cộng 聽thính 沙Sa 門Môn 法Pháp 珍trân 成thành 論luận 。 至chí 滅Diệt 諦Đế 初sơ 聞văn 三tam 心tâm 滅diệt 無vô 先tiên 後hậu 。 超siêu 曰viết 。 斯tư 之chi 言ngôn 悟ngộ 非phi 吾ngô 師sư 也dã 。 見kiến 旻# 解giải 冠quan 一nhất 方phương 海hải 內nội 諮tư 仰ngưỡng 。 輟chuyết 寢tẩm 忘vong 味vị 以dĩ 夜dạ 繼kế 晝trú 。 但đãn 性tánh 偏thiên 躁táo 銳duệ 不bất 顧cố 功công 少thiểu 。 願nguyện 望vọng 已dĩ 多đa 。 每mỗi 打đả 髀bễ 嘆thán 曰viết 。 為vi 爾nhĩ 漠mạc 漠mạc 生sanh 肇triệu 笑tiếu 人nhân 。 又hựu 聞văn 龍long 光quang 寺tự 僧Tăng 整chỉnh 始thỉ 就tựu 講giảng 說thuyết 。 彌di 復phục 勇dũng 歎thán 曰viết 。 乃nãi 可khả 無vô 七thất 尺xích 。 何hà 事sự 在tại 於ư 人nhân 後hậu 。 惆trù 悵trướng 疚# 心tâm 累lũy/lụy/luy 日nhật 廢phế 業nghiệp 。 因nhân 自tự 懺sám 悔hối 求cầu 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 乞khất 加gia 威uy 神thần 令linh 其kỳ 慧tuệ 悟ngộ 如như 僧Tăng 旻# 也dã 。 事sự 在tại 旻# 傳truyền 。 遂toại 勤cần 劬cù 苦khổ 至chí 。 有hữu 頃khoảnh 洞đỗng 澈triệt 終chung 日nhật 熙hi 怡di 獨độc 語ngữ 獨độc 笑tiếu 。 每mỗi 言ngôn 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 。 雍ung 容dung 高cao 步bộ 負phụ 氣khí 陵lăng 俗tục 。 白bạch 黑hắc 改cải 觀quán 名danh 架# 當đương 時thời 。 及cập 至chí 講giảng 說thuyết 解giải 析tích 疑nghi 伏phục 每mỗi 無vô 遺di 隱ẩn 。 若nhược 復phục 為vi 賓tân 雅nhã 伏phục 意ý 氣khí 求cầu 相tương 擊kích 杭# 。 若nhược 遇ngộ 機cơ 臨lâm 無vô 不bất 應ưng 躡niếp 。 同đồng 寺tự 僧Tăng 道đạo 賁# 。 年niên 齒xỉ 小tiểu 大đại 。 亦diệc 微vi 向hướng 學học 方phương 。 而nhi 性tánh 多đa 怠đãi 惰nọa 未vị 能năng 剋khắc 己kỷ 。 橫hoạnh 相tương 陵lăng 罵mạ 。 超siêu 亦diệc 眄miện 衡hành 嘯khiếu 嗷# 。 未vị 之chi 數số 也dã 。 他tha 日nhật 賁# 曰viết 。 我ngã 之chi 與dữ 卿khanh 誰thùy 相tương/tướng 優ưu 劣liệt 。 超siêu 曰viết 。 若nhược 論luận 年niên 臘lạp 請thỉnh 以dĩ 相tương 寄ký 。 胸hung 臆ức 之chi 量lượng 未vị 論luận 先tiên 後hậu 。
時thời 為vi 直trực 言ngôn 。 自tự 超siêu 處xứ 獨độc 房phòng 屏bính 絕tuyệt 賓tân 倖hãnh 。 內nội 外ngoại 墳phần 典điển 常thường 擁ủng 膝tất 前tiền 而nhi 。 手thủ 不bất 釋thích 卷quyển 。 加gia 以dĩ 塵trần 埃ai 滿mãn 屋ốc 蟋# 蟀# 鳴minh 壁bích 。 中trung 書thư 郎lang 吳ngô 郡quận 張trương 率suất 謂vị 曰viết 。 虫trùng 鳴minh 聒# 耳nhĩ 。 塵trần 土thổ/độ 埋mai 膝tất 。 安an 能năng 對đối 此thử 而nhi 無vô 忤ngỗ 耶da 。
答đáp 曰viết 。
時thời 聞văn 此thử 聲thanh 足túc 代đại 簫tiêu 管quản 。 塵trần 隨tùy 風phong 來lai 我ngã 未vị 暇hạ 掃tảo 。 致trí 忤ngỗ 名danh 賓tân 為vi 愧quý 多đa 矣hĩ 。
時thời 人nhân 高cao 其kỳ 放phóng 達đạt 。 年niên 三tam 十thập 六lục 以dĩ 天thiên 監giám 初sơ 卒thốt 。 有hữu 慧tuệ 安an 道Đạo 人Nhân 住trụ 湘# 宮cung 寺tự 。 探thám 玄huyền 析tích 奧áo 甚thậm 有hữu 精tinh 理lý 。 年niên 三tam 十thập 二nhị 卒thốt 于vu 住trụ 寺tự 。
時thời 以dĩ 盛thịnh 年niên 俱câu 卒thốt 。 楊dương 輦liễn 同đồng 哀ai 。
釋thích 僧Tăng 喬kiều 。 姓tánh 華hoa 氏thị 。 吳ngô 興hưng 東đông 遷thiên 人nhân 。 出xuất 家gia 住trụ 龍long 光quang 寺tự 。 聞văn 僧Tăng 旻# 說thuyết 。 前tiền 修tu 立lập 義nghĩa 有hữu 諸chư 同đồng 異dị 。 則tắc 忘vong 寢tẩm 息tức 志chí 欲dục 稟bẩm 受thọ 。 又hựu 聽thính 其kỳ 語ngữ 論luận 轉chuyển 捷tiệp 。 則tắc 撫phủ 掌chưởng 累lũy/lụy/luy 嘆thán 思tư 與dữ 偕giai 也dã 。 隆long 昌xương 之chi 世thế 法pháp 筵diên 轉chuyển 少thiểu 。 仍nhưng 與dữ 同đồng 寺tự 僧Tăng 整chỉnh 寶bảo 淵uyên 慧tuệ 濟tế 慧tuệ 紹thiệu 等đẳng 。 請thỉnh 旻# 移di 住trụ 。 於ư 是thị 終chung 晨thần 竟cánh 夜dạ 一nhất 心tâm 諮tư 求cầu 。 布bố 被bị 禦ngữ 冬đông 單đơn 蔣tưởng 藉tạ 體thể 。 饘# 粥chúc 糊# 口khẩu 茹như 菜thái 充sung 飢cơ 。 而nhi 未vị 曾tằng 以dĩ 貧bần 寒hàn 變biến 節tiết 。 但đãn 自tự 勤cần 勵lệ 維duy 日nhật 不bất 足túc 。 研nghiên 精tinh 奧áo 粹túy 理lý 悟ngộ 深thâm 明minh 。 三tam 四tứ 年niên 間gian 經kinh 論luận 通thông 達đạt 。 後hậu 旻# 還hoàn 莊trang 嚴nghiêm 。 龍long 光quang 慧tuệ 生sanh 問vấn 曰viết 。 諸chư 少thiểu 相tương/tướng 携huề 並tịnh 得đắc 成thành 器khí 。 其kỳ 間gian 勝thắng 負phụ 可khả 得đắc 聞văn 耶da 。 旻# 曰viết 。 喬kiều 公công 儒nho 雅nhã 清thanh 虛hư 履lý 今kim 用dụng 古cổ 。 卷quyển 舒thư 文văn 義nghĩa 優ưu 遊du 教giáo 理lý 。 鉤câu 深thâm 致trí 遠viễn 善thiện 能năng 讎thù 校giáo 。 廉liêm 而nhi 未vị 講giảng 莫mạc 與dữ 爭tranh 先tiên 。 此thử 乃nãi 遺di 法pháp 之chi 所sở 寄ký 也dã 。 整chỉnh 公công 精tinh 勤cần 經kinh 論luận 博bác 綜tống 有hữu 敘tự 。 同đồng 其kỳ 業nghiệp 者giả 重trọng/trùng 其kỳ 情tình 性tánh 。 淵uyên 公công 不bất 無vô 神thần 明minh 。 而nhi 心tâm 性tánh 偏thiên 激kích 亟# 違vi 禮lễ 度độ 。 久cửu 從tùng 異dị 集tập 。 無vô 以dĩ 測trắc 其kỳ 多đa 少thiểu 。 濟tế 公công 神thần 識thức 清thanh 審thẩm 。 經kinh 素tố 有hữu 功công 論luận 文văn 未vị 熟thục 。 由do 其kỳ 體thể 羸luy 不bất 堪kham 辛tân 苦khổ 故cố 耳nhĩ 。 且thả 於ư 義nghĩa 理lý 足túc 以dĩ 明minh 道đạo 。 志chí 行hành 足túc 以dĩ 厲lệ 俗tục 。 紹thiệu 公công 情tình 性tánh 和hòa 理lý 篤đốc 有hữu 志chí 行hành 。 貧bần 而nhi 有hữu 累lũy/lụy/luy 學học 不bất 得đắc 恆hằng 。 向hướng 無vô 妨phương 礙ngại 。 不bất 患hoạn 不bất 成thành 美mỹ 器khí 。 自tự 喬kiều 學học 之chi 成thành 也dã 。 不bất 修tu 世thế 務vụ 不bất 附phụ 名danh 聞văn 。 閉bế 門môn 靜tĩnh 處xứ 坐tọa 無vô 雜tạp 客khách 。 澄trừng 懷hoài 潛tiềm 悟ngộ 獨độc 得đắc 而nhi 已dĩ 。 年niên 三tam 十thập 六lục 天thiên 監giám 初sơ 卒thốt 。 生sanh 本bổn 任nhậm 湘# 州châu 。 學học 明minh 經kinh 數số 頻tần 御ngự 法Pháp 座tòa 。 少thiểu 秉bỉnh 高cao 操thao 。 慕mộ 安an 汰# 之chi 風phong 規quy 。 而nhi 弊tệ 衣y 蔬# 食thực 終chung 身thân 不bất 改cải 。 美mỹ 風phong 姿tư 善thiện 草thảo 隷lệ 。 整chỉnh 住trụ 襄tương 陽dương 未vị 遊du 夏hạ 首thủ 。 道đạo 化hóa 大đại 行hành 。 濟tế 番phiên 禺# 人nhân 。 未vị 還hoàn 嶺lĩnh 表biểu 德đức 被bị 南nam 越việt 。 文văn 義nghĩa 風phong 宣tuyên 有hữu 廣quảng 被bị 焉yên 。 並tịnh 天thiên 監giám 中trung 卒thốt 。
釋thích 慧tuệ 開khai 。 姓tánh 袁viên 氏thị 。 吳ngô 郡quận 海hải 鹽diêm 人nhân 。 初sơ 出xuất 家gia 為vi 宣tuyên 武võ 寺tự 寵sủng 公công 弟đệ 子tử 。 仍nhưng 從tùng 學học 阿a 毘tỳ 曇đàm 及cập 成thành 實thật 論luận 。 建kiến 武võ 之chi 中trung 遊du 學học 上thượng 京kinh 住trụ 道đạo 林lâm 寺tự 。 歷lịch 聽thính 藏tạng 旻# 二nhị 公công 經kinh 論luận 。 後hậu 移di 住trụ 彭# 城thành 。 學học 無vô 時thời 習tập 經kinh 耳nhĩ 不bất 忘vong 。 多đa 從tùng 酒tửu 謔hước 博bác 弈dịch 自tự 娛ngu 。 而nhi 值trị 造tạo 次thứ 之chi 機cơ 。 闕khuyết 無vô 對đối 辯biện 。 人nhân 間gian 席tịch 上thượng 訥nột 其kỳ 詞từ 也dã 。 後hậu 忽hốt 割cát 略lược 前tiền 習tập 專chuyên 攻công 名danh 教giáo 。 處xử 眾chúng 演diễn 散tán 咸hàm 慶khánh 新tân 聞văn 。 及cập 至chí 解giải 名danh 析tích 理lý 。 應ưng 變biến 無vô 窮cùng 。 雖tuy 逢phùng 勍# 敵địch 巧xảo 談đàm 。 罕# 有hữu 折chiết 其kỳ 角giác 者giả 。 講giảng 席tịch 基cơ 連liên 學học 人nhân 影ảnh 赴phó 。 遂toại 使sử 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 陳trần 郡quận 謝tạ 惠huệ 。 雅nhã 相tương/tướng 欽khâm 賞thưởng 。 出xuất 守thủ 豫dự 章chương 。 迎nghênh 請thỉnh 講giảng 說thuyết 厚hậu 加gia 嚫sấn 遺di 。 還hoàn 未vị 達đạt 都đô 分phân 散tán 已dĩ 盡tận 。 彭# 城thành 劉lưu 業nghiệp 。 出xuất 守thủ 晉tấn 安an 。 知tri 居cư 處xứ 屢lũ 空không 餉hướng 錢tiền 一nhất 萬vạn 。 即tức 贍thiệm 寒hàn 餒nỗi 不bất 終chung 一nhất 日nhật 。 開khai 立lập 性tánh 虛hư 蕩đãng 不bất 畜súc 貲ti 財tài 。 皆giai 此thử 之chi 類loại 也dã 。 而nhi 情tình 在tại 疎sơ 率suất 不bất 事sự 形hình 儀nghi 。 衣y 裳thường 塵trần 滓chỉ 未vị 曾tằng 舉cử 意ý 洗tẩy 濯trạc 。 周chu 旋toàn 有hữu 不bất 耐nại 者giả 。 皆giai 代đại 其kỳ 解giải 澣# 。 寒hàn 則tắc 披phi 絮# 待đãi 成thành 。 夏hạ 則tắc 隱ẩn 席tịch 至chí 燥táo 。 以dĩ 天thiên 監giám 六lục 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 三tam 十thập 有hữu 九cửu 。 同đồng 寺tự 有hữu 曇đàm 儁# 者giả 。 以dĩ 遊du 學học 顯hiển 名danh 。 通thông 貫quán 眾chúng 經kinh 兼kiêm 勤cần 禮lễ 誦tụng 。 風phong 素tố 一nhất 概khái 寒hàn 暑thử 彌di 盛thịnh 。 侍thị 中trung 王vương 慈từ 昆côn 季quý 。 司ty 徒đồ 長trường/trưởng 史sử 江giang 革cách 友hữu 于vu 。 並tịnh 與dữ 之chi 朋bằng 遊du 焉yên 。
釋thích 明minh 徹triệt 。 姓tánh 夏hạ 。 吳ngô 郡quận 錢tiền 唐đường 人nhân 。 六lục 歲tuế 喪táng 父phụ 。 仍nhưng 願nguyện 出xuất 家gia 。 住trụ 上thượng 虞ngu 王vương 園viên 寺tự 。 學học 無vô 師sư 友hữu 從tùng 心tâm 自tự 斷đoạn 。 每mỗi 見kiến 勝thắng 事sự 。 未vị 曾tằng 不bất 留lưu 心tâm 諦đế 視thị 。 遇ngộ 客khách 讀đọc 釋thích 道đạo 安an 傳truyền 云vân 。 聞văn 安an 少thiểu 孤cô 為vi 外ngoại 兄huynh 所sở 養dưỡng 。 便tiện 歔hư 欷hi 嗚ô 咽yến/ế/yết 。 良lương 久cửu 乃nãi 止chỉ 。 他tha 日nhật 借tá 傳truyền 究cứu 尋tầm 。 見kiến 安an 弘hoằng 法pháp 之chi 美mỹ 。 因nhân 撫phủ 膝tất 嘆thán 曰viết 。 人nhân 生sanh 居cư 世thế 。 復phục 那na 可khả 不bất 爾nhĩ 乎hồ 。 自tự 是thị 專chuyên 務vụ 道đạo 學học 功công 不bất 棄khí 日nhật 。 嘗thường 與dữ 同đồng 學học 數số 輩bối 住trụ 師sư 後hậu 房phòng 。 房phòng 本bổn 朽hủ 故cố 。 忽hốt 遭tao 飄phiêu 風phong 吹xuy 屋ốc 。 欹# 斜tà 欲dục 倒đảo 。 師sư 行hành 不bất 在tại 。 無vô 物vật 支chi 持trì 。 眾chúng 人nhân 皆giai 走tẩu 。 徹triệt 習tập 業nghiệp 如như 故cố 。 會hội 稽khể 孔khổng 廣quảng 聞văn 之chi 嘆thán 曰viết 。 孺nhụ 子tử 風phong 素tố 殊thù 佳giai 。 當đương 成thành 名danh 器khí 。
時thời 倫luân 因nhân 事sự 推thôi 伏phục 。 馳trì 名danh 東đông 越việt 。 齊tề 永vĩnh 明minh 十thập 年niên 。 竟cánh 陵lăng 王vương 請thỉnh 沙Sa 門Môn 僧Tăng 祐hựu 。 三tam 吳ngô 講giảng 律luật 。 中trung 塗đồ 相tương 遇ngộ 。 雖tuy 則tắc 年niên 齒xỉ 懸huyền 殊thù 。 情tình 同đồng 莫mạc 逆nghịch 。 徹triệt 因nhân 從tùng 祐hựu 受thọ 學học 十thập 誦tụng 。 隨tùy 出xuất 楊dương 都đô 住trụ 建kiến 初sơ 寺tự 。 自tự 謂vị 律luật 為vi 繩thằng 墨mặc 憲hiến 章chương 儀nghi 體thể 。 仍nhưng 遍biến 研nghiên 四tứ 部bộ 校giáo 其kỳ 興hưng 廢phế 。 當đương 時thời 律luật 辯biện 莫mạc 有hữu 能năng 折chiết 。 建kiến 武võ 之chi 中trung 移di 業nghiệp 經kinh 論luận 。 歷lịch 採thải 眾chúng 師sư 備bị 嘗thường 深thâm 義nghĩa 。 以dĩ 旻# 法Pháp 師sư 標tiêu 正chánh 經kinh 論luận 妙diệu 會hội 機cơ 神thần 。 譚đàm 思tư 通thông 微vi 易dị 鉤câu 深thâm 奧áo 。 乃nãi 從tùng 其kỳ 成thành 業nghiệp 。 齊tề 太thái 傅phó/phụ 蕭tiêu 頴dĩnh 深thâm 相tương/tướng 欽khâm 屬thuộc 。 及cập 領lãnh 荊kinh 州châu 携huề 遊du 七thất 澤trạch 。 請thỉnh 於ư 內nội 第đệ 開khai 講giảng 淨tịnh 名danh 。 每mỗi 日nhật 諸chư 經kinh 文văn 句cú 。 既ký 是thị 應ứng 機cơ 所sở 說thuyết 。 或hoặc 有hữu 委ủy 曲khúc 深thâm 微vi 。 或hoặc 復phục 但đãn 拘câu 名danh 字tự 先tiên 來lai 英anh 舊cựu 人nhân 各các 厝thố 情tình 。 謬mậu 當đương 今kim 日nhật 望vọng 此thử 玄huyền 宗tông 。 遠viễn 無vô 髣phảng 髴phất 深thâm 懷hoài 愧quý 惻trắc 。
時thời 咸hàm 重trọng/trùng 其kỳ 謙khiêm 退thoái 。 及cập 蕭tiêu 氏thị 將tương 薨hoăng 。 贈tặng 別biệt 麈# 尾vĩ 軟nhuyễn 几kỉ 。 徹triệt 以dĩ 遺di 命mạng 所sở 留lưu 。 憑bằng 撫phủ 以dĩ 盡tận 其kỳ 壽thọ 。 天thiên 監giám 之chi 初sơ 始thỉ 返phản 都đô 邑ấp 。 又hựu 從tùng 旻# 受thọ 業nghiệp 。 少thiếu 長trưởng 祈kỳ 請thỉnh 常thường 為vi 覆phú 述thuật 。 究cứu 博bác 深thâm 文văn 洞đỗng 明minh 奧áo 旨chỉ 。 盤bàn 根căn 交giao 結kết 了liễu 無vô 遺di 滯trệ 。 遠viễn 樹thụ 名danh 聞văn 徵trưng 屈khuất 重trùng 疊điệp 。 乍sạ 經kinh 乍sạ 論luận 四tứ 時thời 不bất 輟chuyết 。 聽thính 受thọ 之chi 眾chúng 不bất 遠viễn 雲vân 集tập 。 武võ 帝đế 欽khâm 待đãi 不bất 次thứ 長trường/trưởng 名danh 進tiến 于vu 內nội 殿điện 。 家gia 僧Tăng 資tư 給cấp 歲tuế 序tự 無vô 爽sảng 。 帝đế 以dĩ 律luật 明minh 萬vạn 行hạnh 條điều 章chương 富phú 博bác 。 願nguyện 撮toát 取thủ 簡giản 要yếu 。 以dĩ 類loại 相tương 從tùng 。 天thiên 監giám 末mạt 年niên 勅sắc 入nhập 華hoa 林lâm 園viên 。 於ư 寶bảo 雲vân 僧Tăng 省tỉnh 。 專chuyên 功công 抄sao 撰soạn 。 辭từ 不bất 獲hoạch 免miễn 。 每mỗi 侍thị 御ngự 筵diên 對đối 揚dương 奧áo 密mật 。 皇hoàng 儲trữ 賞thưởng 接tiếp 特đặc 加gia 恆hằng 禮lễ 。 故cố 使sử 二nhị 宮cung 周chu 供cung 寒hàn 暑thử 優ưu 洽hiệp 。 當đương 時thời 名danh 輩bối 並tịnh 蒙mông 殊thù 致trí 。 未vị 有hữu 恩ân 渥ác 如như 此thử 之chi 隆long 。 以dĩ 其kỳ 鳩cưu 聚tụ 將tương 成thành 。 忽hốt 遘cấu 疾tật 沈trầm 積tích 。 於ư 壽thọ 光quang 殿điện 移di 還hoàn 本bổn 寺tự 。 天thiên 子tử 親thân 自tự 怡di 色sắc 溫ôn 言ngôn 躬cung 臨lâm 慰úy 喻dụ 。 知tri 當đương 不bất 振chấn 退thoái 而nhi 流lưu 涕thế 。 中trung 使sử 參tham 候hậu 晨thần 宵tiêu 不bất 絕tuyệt 。 徹triệt 自tự 惟duy 將tương 卒thốt 奉phụng 啟khải 告cáo 辭từ 。 皇hoàng 心tâm 載tái 軫# 於ư 萬vạn 壽thọ 殿điện 。
時thời 內nội 外ngoại 樞xu 揆quỹ 一nhất 時thời 慟đỗng 絕tuyệt 。 以dĩ 呈trình 徹triệt 表biểu 故cố 也dã 。 其kỳ 文văn 曰viết 。 因nhân 果quả 深thâm 明minh 倚ỷ 伏phục 何hà 逭# 。 明minh 徹triệt 雖tuy 復phục 愚ngu 短đoản 。 忝thiểm 窺khuy 至chí 籍tịch 。 將tương 謝tạ 之chi 間gian 豈khởi 復phục 遺di 悋lận 。 但đãn 知tri 恩ân 知tri 慶khánh 。 輒triếp 欲dục 言ngôn 之chi 。 明minh 徹triệt 本bổn 出xuất 東đông 荒hoang 賤tiện 民dân 而nhi 已dĩ 。 微vi 有hữu 善thiện 識thức 得đắc 廁trắc 釋thích 門môn 。 契khế 闊khoát 少thiếu 年niên 綢trù 繆mâu 玄huyền 覺giác 。 雖tuy 未vị 能năng 體thể 道đạo 。 微vi 得đắc 善thiện 性tánh 。 運vận 來lai 不bất 輟chuyết 。 遇ngộ 會hội 昌xương 時thời 。 遂toại 親thân 奉phụng 御ngự 筵diên 。 提đề 携huề 法pháp 席tịch 。 且thả 仁nhân 且thả 訓huấn 備bị 沐mộc 恩ân 獎tưởng 。 恆hằng 願nguyện 舒thư 慕mộ 丹đan 誠thành 奉phụng 揚dương 慈từ 化hóa 。 豈khởi 意ý 報báo 窮cùng 便tiện 歸quy 塵trần 土thổ/độ 。 仰ngưỡng 戀luyến 聖thánh 世thế 何hà 可khả 而nhi 言ngôn 。 特đặc 願nguyện 陛bệ 下hạ 永vĩnh 劫kiếp 永vĩnh 住trụ 益ích 蔭ấm 無vô 涯nhai 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 道Đạo 場Tràng 訓huấn 物vật 。 天thiên 垂thùy 海hải 外ngoại 同đồng 為vi 淨tịnh 土độ 。 勝thắng 果quả 遐hà 流lưu 雍ung 容dung 遠viễn 集tập 。 明minh 徹triệt 以dĩ 奉phụng 值trị 之chi 慶khánh 論luận 道đạo 之chi 善thiện 。 脫thoát 億ức 代đại 還hoàn 生sanh 猶do 冀ký 奉phụng 覲cận 。 惟duy 生sanh 惟duy 死tử 俱câu 希hy 濟tế 拔bạt 。 臨lâm 盡tận 之chi 間gian 忽hốt 忽hốt 如như 夢mộng 。 雖tuy 欲dục 申thân 心tâm 心tâm 何hà 肯khẳng 盡tận 。 不bất 勝thắng 悲bi 哀ai 之chi 誠thành 。 謹cẩn 遣khiển 表biểu 以dĩ 聞văn 。 勅sắc 答đáp 省tỉnh 疏sớ/sơ 增tăng 其kỳ 憂ưu 耿# 。 人nhân 誰thùy 不bất 病bệnh 。 何hà 以dĩ 遽cự 終chung 過quá 甚thậm 。 法Pháp 師sư 至chí 性tánh 堅kiên 明minh 道Đạo 行hạnh 純thuần 備bị 。 往vãng 來lai 淨tịnh 土độ 去khứ 留lưu 安an 養dưỡng 。 方phương 除trừ 四tứ 魔ma 理lý 無vô 五ngũ 畏úy 。 唯duy 應ưng 正chánh 念niệm 諸chư 佛Phật 。 不bất 捨xả 大đại 願nguyện 。 與dữ 般Bát 若Nhã 相tương 應ứng 。 直trực 至chí 種chủng 智trí 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 彼bỉ 我ngã 相tương/tướng 攝nhiếp 方phương 結kết 來lai 緣duyên 。 敬kính 如như 所sở 及cập 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 業nghiệp 。 非phi 千thiên 百bách 年niên 。 善thiện 思tư 至chí 理lý 勿vật 起khởi 亂loạn 想tưởng 。 覽lãm 筆bút 悽thê 懣# 不bất 復phục 多đa 云vân 。 帝đế 因nhân 於ư 寺tự 為vi 設thiết 三tam 百bách 僧Tăng 會hội 。 令linh 徹triệt 懺sám 悔hối 。 自tự 運vận 神thần 筆bút 製chế 懺sám 願nguyện 文văn 。 事sự 竟cánh 遂toại 卒thốt 寺tự 房phòng 。 即tức 普phổ 通thông 三tam 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 七thất 日nhật 也dã 。 窆biếm 于vu 定định 林lâm 寺tự 之chi 舊cựu 墓mộ 。 勅sắc 給cấp 東đông 園viên 祕bí 器khí 。 凶hung 事sự 所sở 資tư 隨tùy 由do 備bị 辦biện 。 主chủ 者giả 監giám 護hộ 有hữu 崇sùng 敬kính 焉yên 。
釋thích 法pháp 開khai 。 姓tánh 俞# 。 吳ngô 興hưng 餘dư 杭# 人nhân 。 稚trĩ 年niên 出xuất 家gia 住trụ 北bắc 倉thương 寺tự 。 為vi 曇đàm 貞trinh 弟đệ 子tử 。 貞trinh 清thanh 素tố 澄trừng 嚴nghiêm 殊thù 有hữu 解giải 行hành 。 開khai 少thiểu 聰thông 敏mẫn 家gia 業nghiệp 貧bần 窶lụ 。 身thân 服phục 不bất 充sung 食thực 噉đạm 麁thô 澁sáp 。 同đồng 學học 僧Tăng 流lưu 曇đàm 誕đản 。 家gia 有hữu 盈doanh 財tài 。 服phục 翫ngoạn 奢xa 麗lệ 。 並tịnh 從tùng 貞trinh 受thọ 業nghiệp 。 屢lũ 有hữu 年niên 勞lao 。 及cập 鉤câu 深thâm 造tạo 微vi 。 未vị 有hữu 逮đãi 開khai 者giả 也dã 。 而nhi 流lưu 誕đản 自tự 恃thị 優ưu 饒nhiêu 甚thậm 相tương/tướng 輕khinh 忽hốt 。 開khai 懷hoài 快khoái 然nhiên 遂toại 負phụ 帙# 。 西tây 遊du 住trụ 禪thiền 岡# 寺tự 。 仍nhưng 從tùng 柔nhu 次thứ 二nhị 公công 學học 成thành 實thật 論luận 。 衣y 不bất 蔽tế 形hình 。 食thực 趣thú 支chi 命mạng 。 而nhi 不bất 避tị 寒hàn 風phong 暑thử 雨vũ 。 以dĩ 晝trú 係hệ 夜dạ 。 歷lịch 業nghiệp 既ký 優ưu 精tinh 解giải 無vô 礙ngại 。 終chung 日nhật 遊du 談đàm 未vị 嘗thường 暫tạm 息tức 。 心tâm 性tánh 躁táo 銳duệ 無vô 敵địch 不bất 攻công 。 有hữu 時thời 竊thiết 發phát 潛tiềm 登đăng 以dĩ 掩yểm 不bất 備bị 。 當đương 其kỳ 鋒phong 者giả 罕# 不bất 結kết 舌thiệt 。 由do 是thị 顯hiển 名danh 。 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 瑯# 瑘# 王vương 峻tuấn 。 永vĩnh 嘉gia 太thái 守thủ 吳ngô 興hưng 丘khâu 墀trì 。 皆giai 揖ấp 敬kính 推thôi 賞thưởng 願nguyện 永vĩnh 勗úc 誡giới 。 後hậu 還hoàn 餘dư 杭# 止chỉ 于vu 西tây 寺tự 。 先tiên 相tương/tướng 陵lăng 駕giá 之chi 者giả 望vọng 風phong 飲ẩm 氣khí 。 永vĩnh 相tương/tướng 隱ẩn 避tị 以dĩ 至chí 于vu 死tử 。 開khai 因nhân 爾nhĩ 講giảng 筵diên 相tương 接tiếp 道đạo 俗tục 嘆thán 服phục 。 沙Sa 門Môn 智trí 藏tạng 。 後hậu 遊du 禹vũ 穴huyệt 講giảng 化hóa 成thành 論luận 。 開khai 往vãng 觀quan 之chi 。 鯁# 難nạn/nan 累lũy/lụy/luy 日nhật 賓tân 僚liêu 飡xan 悅duyệt 。 藏tạng 曰viết 。 開khai 法Pháp 師sư 語ngữ 論luận 已dĩ 多đa 自tự 可khả 去khứ 矣hĩ 。 吾ngô 欲dục 入nhập 文văn 。 開khai 曰viết 。 釋Thích 迦Ca 說thuyết 法Pháp 多đa 寶bảo 踊dũng 現hiện 。 法Pháp 師sư 指chỉ 南nam 命mạng 眾chúng 而nhi 遣khiển 客khách 何hà 耶da 。 藏tạng 有hữu 慚tàm 色sắc 。 以dĩ 普phổ 通thông 四tứ 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 五ngũ 矣hĩ 。
釋thích 道đạo 宗tông 。 未vị 知tri 氏thị 族tộc 。 荊kinh 州châu 江giang 陵lăng 人nhân 。 早tảo 年niên 離ly 俗tục 住trụ 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 情tình 性tánh 真chân 直trực 不bất 務vụ 馳trì 競cạnh 。 耳nhĩ 不bất 妄vọng 屬thuộc 口khẩu 不bất 狂cuồng 言ngôn 。 修tu 身thân 潔khiết 己kỷ 動động 靜tĩnh 有hữu 度độ 。 歷lịch 學học 經kinh 論luận 了liễu 無vô 常thường 師sư 。 終chung 日nhật 寢tẩm 處xứ 卷quyển 軸trục 而nhi 已dĩ 。 清thanh 談đàm 高cao 論luận 聽thính 者giả 忘vong 疲bì 。 衣y 裳thường 麁thô 弊tệ 飲ẩm 食thực 疎sơ 儉kiệm 。 遭tao 值trị 年niên 飢cơ 入nhập 里lý 不bất 給cấp 。 南nam 遊du 嶺lĩnh 表biểu 其kỳ 道đạo 大đại 行hành 。 以dĩ 死tử 自tự 誓thệ 誘dụ 化hóa 不bất 息tức 。 年niên 五ngũ 十thập 餘dư 卒thốt 於ư 彼bỉ 土độ 。
復phục 有hữu 法pháp 敝tệ 。 住trụ 延diên 賢hiền 寺tự 。 少thiểu 研nghiên 經kinh 數số 長trường/trưởng 多đa 講giảng 說thuyết 。 齊tề 末mạt 歲tuế 儉kiệm 。 固cố 窮cùng 守thủ 操thao 清thanh 貧bần 。 馳trì 務vụ 不bất 競cạnh 貪tham 積tích 。 天thiên 監giám 初sơ 。 西tây 遊du 陸lục 海hải 東đông 歸quy 全toàn 楚sở 。 弘hoằng 宣tuyên 有hữu 功công 焉yên 。
釋thích 法pháp 貞trinh 。 不bất 測trắc 氏thị 族tộc 。 渤bột 海hải 東đông 光quang 人nhân 。 九cửu 歲tuế 出xuất 家gia 。 俊# 秀tú 之chi 聲thanh 不bất 齊tề 凡phàm 類loại 。 住trụ 魏ngụy 洛lạc 下hạ 之chi 居cư 廣quảng 德đức 寺tự 。 為vi 沙Sa 門Môn 道đạo 記ký 弟đệ 子tử 。 年niên 十thập 一nhất 通thông 誦tụng 法pháp 華hoa 。 意ý 所sở 不bất 解giải 隨tùy 迷mê 造tạo 問vấn 。 記ký 謂vị 曰viết 。 後hậu 來lai 總tổng 持trì 者giả 。 其kỳ 在tại 爾nhĩ 乎hồ 。 及cập 至chí 年niên 長trường/trưởng 善thiện 成thành 實thật 論luận 深thâm 得đắc 其kỳ 趣thú 。 備bị 講giảng 之chi 業nghiệp 卓trác 犖# 標tiêu 奇kỳ 。 在tại 於ư 伊y 洛lạc 無vô 所sở 推thôi 下hạ 。 與dữ 僧Tăng 建kiến 齊tề 名danh 。
時thời 人nhân 目mục 建kiến 為vi 文văn 句cú 無vô 前tiền 。 目mục 貞trinh 為vi 入nhập 微vi 獨độc 步bộ 。 貞trinh 乃nãi 與dữ 建kiến 為vi 義nghĩa 會hội 之chi 友hữu 。 道đạo 俗tục 斯tư 附phụ 聽thính 眾chúng 千thiên 人nhân 。 隨tùy 得đắc 嚫sấn 施thí 造tạo 像tượng 千thiên 軀khu 分phân 布bố 供cúng 養dường 。 魏ngụy 清thanh 河hà 王vương 元nguyên 懌dịch 。 汝nhữ 南nam 王vương 元nguyên 悅duyệt 。 並tịnh 折chiết 腰yêu 頂đảnh 禮lễ 諮tư 奉phụng 戒giới 訓huấn 。 會hội 魏ngụy 德đức 衰suy 陵lăng 女nữ 人nhân 居cư 上thượng 。 毀hủy 論luận 日nhật 興hưng 猜# 忌kỵ 逾du 積tích 。 嫉tật 德đức 過quá 常thường 難nạn/nan 免miễn 今kim 世thế 。 貞trinh 謂vị 建kiến 曰viết 。 大đại 梁lương 正chánh 朝triêu 禮lễ 義nghĩa 之chi 國quốc 。 又hựu 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 行hành 風phong 教giáo 宣tuyên 流lưu 道Đạo 法Pháp 。 相tương/tướng 與dữ 去khứ 乎hồ 。 今kim 年niên 過quá 六lục 十thập 。 朝triêu 聞văn 夕tịch 死tử 吾ngô 無vô 恨hận 矣hĩ 。 建kiến 曰viết 。
時thời 不bất 可khả 失thất 。 亦diệc 先tiên 有hữu 此thử 懷hoài 。 以dĩ 梁lương 普phổ 通thông 二nhị 年niên 相tương 率suất 南nam 邁mại 。 貞trinh 為vi 追truy 騎kỵ 所sở 及cập 禍họa 滅diệt 其kỳ 身thân 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 一nhất 矣hĩ 。 僧Tăng 建kiến 清thanh 河hà 人nhân 。 沙Sa 彌Di 之chi 時thời 慧tuệ 俊# 出xuất 類loại 。 及cập 長trưởng 成thành 人nhân 好hảo/hiếu 談đàm 名danh 理lý 。 與dữ 慧tuệ 聰thông 道đạo 寂tịch 法pháp 貞trinh 等đẳng 。 同đồng 師sư 道đạo 記ký 。 少thiếu 長trưởng 相tương/tướng 携huề 窮cùng 研nghiên 數số 論luận 。 遂toại 明minh 五ngũ 聚tụ 解giải 冠quan 一nhất 方phương 。 常thường 日nhật 講giảng 眾chúng 恆hằng 溢dật 千thiên 人nhân 。 碩# 學học 通thông 方phương 悅duyệt 其kỳ 新tân 致trí 。 造tạo 筵diên 談đàm 賞thưởng 以dĩ 繼kế 晝trú 夜dạ 。 雖tuy 乃nãi 志chí 誨hối 成thành 人nhân 。 而nhi 入nhập 里lý 施thí 化hóa 。 魏ngụy 高cao 陽dương 王vương 元nguyên 邕# 。 亟# 相tương/tướng 延diên 請thỉnh 累lũy/lụy/luy 宵tiêu 言ngôn 散tán 。 用dụng 祛khư 鄙bỉ 悋lận 。 或hoặc 清thanh 晨thần 嘉gia 會hội 一nhất 無vô 逮đãi 者giả 。 輒triếp 云vân 深thâm 恨hận 不bất 同đồng 其kỳ 敘tự 。 故cố 聞văn 風phong 傾khuynh 渴khát 者giả 。 遙diêu 服phục 法Pháp 味vị 矣hĩ 。 後hậu 南nam 遊du 帝đế 室thất 。 達đạt 于vu 江giang 陰ấm 住trụ 何hà 園viên 寺tự 。 武võ 帝đế 好hảo/hiếu 論luận 義nghĩa 旨chỉ 勅sắc 集tập 學học 僧Tăng 。 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 殿điện 以dĩ 次thứ 立lập 義nghĩa 。 每mỗi 於ư 寺tự 講giảng 。 成thành 濟tế 後hậu 業nghiệp 有hữu 逾du 於ư 前tiền 。 慧tuệ 聰thông 立lập 心tâm 閑nhàn 豫dự 解giải 行hành 遠viễn 聞văn 。 道đạo 寂tịch 博bác 習tập 多đa 通thông 雅nhã 傳truyền 師sư 業nghiệp 。 並tịnh 終chung 于vu 魏ngụy 土thổ/độ 。
釋thích 寶bảo 淵uyên 。 姓tánh 陳trần 。 巴ba 西tây 閬# 中trung 人nhân 也dã 。 年niên 二nhị 十thập 三tam 。 於ư 成thành 都đô 出xuất 家gia 。 居cư 羅la 天thiên 宮cung 寺tự 。 欲dục 學học 成thành 實thật 論luận 為vi 弘hoằng 通thông 之chi 主chủ 。 州châu 鄉hương 術thuật 淺thiển 不bất 愜# 憑bằng 懷hoài 。 齊tề 建kiến 武võ 元nguyên 年niên 下hạ 都đô 住trụ 龍long 光quang 寺tự 。 從tùng 僧Tăng 旻# 法Pháp 師sư 稟bẩm 受thọ 五ngũ 聚tụ 。 經kinh 涉thiệp 數số 載tái 義nghĩa 頗phả 染nhiễm 神thần 。 旻# 曰viết 。 此thử 君quân 任nhậm 性tánh 俊# 警cảnh 智trí 慮lự 過quá 人nhân 。 但đãn 恨hận 逈huýnh 忽hốt 不bất 倫luân 動động 靜tĩnh 險hiểm 躁táo 。 若nhược 值trị 通thông 人nhân 優ưu 接tiếp 。 當đương 成thành 一nhất 世thế 名danh 士sĩ 。 若nhược 不bất 遇ngộ 時thời 不bất 得đắc 其kỳ 死tử 。 必tất 當đương 損tổn 辱nhục 大đại 法pháp 矣hĩ 。 淵uyên 酷khốc 好hảo/hiếu 蒲bồ 撲phác 使sử 酒tửu 挾hiệp 氣khí 。 終chung 日nhật 狼lang 𤠤# 無vô 所sở 推thôi 下hạ 。 旻# 累lũy/lụy/luy 諫gián 曉hiểu 喻dụ 返phản 以dĩ 為vi 讎thù 。 因nhân 爾nhĩ 改cải 塗đồ 。 復phục 從tùng 智trí 藏tạng 採thải 聽thính 先tiên 業nghiệp 。 自tự 建kiến 講giảng 筵diên 貨hóa 財tài 周chu 贍thiệm 。 勇dũng 勵lệ 辛tân 勤cần 有hữu 倍bội 恆hằng 日nhật 。 每mỗi 言ngôn 。 大đại 丈trượng 夫phu 當đương 使sử 人nhân 侍thị 我ngã 。 何hà 能năng 久cửu 侍thị 人nhân 。 乃nãi 廣quảng 寫tả 義nghĩa 疏sớ/sơ 。 貴quý 市thị 王vương 征chinh 南nam 尚thượng 書thư 緘giam 封phong 一nhất 簏# 有hữu 意ý 西tây 歸quy 。 同đồng 寺tự 慧tuệ 濟tế 謔hước 之chi 曰viết 。 昔tích 謝tạ 氏thị 青thanh 箱tương 不bất 至chí 不bất 得đắc 作tác 文văn 章chương 。 今kim 卿khanh 白bạch 麈# 未vị 來lai 判phán 無vô 講giảng 理lý 。 淵uyên 曰viết 。 殊thù 不bất 然nhiên 。 此thử 乃nãi 打đả 狗cẩu 杖trượng 耳nhĩ 。 因nhân 帶đái 挾hiệp 西tây 返phản 。 還hoàn 住trụ 舊cựu 寺tự 。 標tiêu 定định 義nghĩa 府phủ 。 道đạo 俗tục 懷hoài 欽khâm 。 於ư 是thị 論luận 筵diên 頻tần 建kiến 。 聽thính 眾chúng 數số 百bách 。 自tự 重trọng/trùng 名danh 行hành 少thiểu 賓tân 知tri 己kỷ 。 沙Sa 門Môn 智trí 訓huấn 。 遊du 學học 京kinh 華hoa 數số 論luận 通thông 敏mẫn 。 同đồng 還hoàn 本bổn 壤nhưỡng 投đầu 分phần/phân 與dữ 交giao 。 淵uyên 弗phất 許hứa 也dã 。 後hậu 寺tự 庫khố 犯phạm 官quan 。 淵uyên 自tự 恃thị 名danh 高cao 一nhất 州châu 。 為vi 物vật 所sở 讓nhượng 。 以dĩ 身thân 代đại 當đương 。 強cường/cưỡng 悍hãn 不bất 弭nhị 。 至chí 於ư 事sự 成thành 知tri 當đương 必tất 敗bại 。 因nhân 爾nhĩ 出xuất 郭quách 。 於ư 路lộ 以dĩ 刃nhận 自tự 刎# 。
時thời 年niên 六lục 十thập 一nhất 矣hĩ 。 即tức 普phổ 通thông 七thất 年niên 也dã 。 彭# 門môn 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 。 法pháp 文văn 法pháp 度độ 法pháp 護hộ 道đạo 興hưng 等đẳng 。 並tịnh 以dĩ 廣quảng 學học 達đạt 名danh 。 文văn 貞trinh 廉liêm 好hảo/hiếu 尚thượng 雅nhã 有hữu 風phong 采thải 。 度độ 通thông 解giải 大Đại 乘Thừa 方phương 嚴nghiêm 有hữu 則tắc 。 護hộ 剛cang 直trực 履lý 信tín 不bất 交giao 世thế 務vụ 。 興hưng 秉bỉnh 素tố 懷hoài 正chánh 好hảo/hiếu 仁nhân 奉phụng 義nghĩa 。 並tịnh 下hạ 都đô 住trụ 寺tự 不bất 墜trụy 學học 宗tông 。 為vi 諸chư 雄hùng 辯biện 所sở 見kiến 推thôi 仰ngưỡng 。
釋thích 僧Tăng 詢tuân 。 姓tánh 明minh 。 太thái 子tử 中trung 庶thứ 山sơn 賓tân 之chi 兄huynh 子tử 也dã 。 年niên 始thỉ 入nhập 禮lễ 。 嘗thường 聽thính 山sơn 賓tân 共cộng 客khách 談đàm 論luận 。 追truy 領lãnh 往vãng 復phục 了liễu 無vô 漏lậu 失thất 賓tân 撫phủ 其kỳ 首thủ 曰viết 。 今kim 使sử 吾ngô 門môn 不bất 墜trụy 者giả 。 其kỳ 在tại 爾nhĩ 乎hồ 。 父phụ 奉phụng 伯bá 篤đốc 信tín 大đại 法pháp 。 知tri 其kỳ 聰thông 俊# 可khả 期kỳ 神thần 幽u 冥minh 長trường/trưởng 濟tế 愛ái 海hải 。 年niên 十thập 二nhị 勅sắc 令lệnh 出xuất 家gia 。 為vi 奉phụng 誠thành 寺tự 僧Tăng 辯biện 律luật 師sư 弟đệ 子tử 。 辯biện 性tánh 廉liêm 直trực 戒giới 品phẩm 氷băng 嚴nghiêm 。 好hảo/hiếu 仁nhân 履lý 信tín 精tinh 進tấn 勇dũng 勵lệ 。 常thường 講giảng 十thập 誦tụng 。 詢tuân 後hậu 住trụ 治trị 城thành 寺tự 。 持trì 操thao 高cao 尚thượng 勤cần 辛tân 好hiếu 學học 。 從tùng 光quang 宅trạch 寺tự 法pháp 雲vân 諮tư 稟bẩm 經kinh 論luận 。 散tán 處xứ 伽già 藍lam 不bất 營doanh 雜tạp 事sự 。 當đương 時thời 名danh 德đức 皆giai 稱xưng 善thiện 焉yên 。 歷lịch 耳nhĩ 不bất 忘vong 經kinh 目mục 必tất 憶ức 。 常thường 能năng 覆phú 述thuật 有hữu 如như 瓶bình 瀉tả 。
時thời 人nhân 嘉gia 其kỳ 清thanh 辨biện 。 白bạch 黑hắc 重trọng/trùng 其kỳ 無vô 倦quyện 。 凡phàm 所sở 聽thính 聞văn 悉tất 為vi 注chú 記ký 。 雖tuy 無vô 大đại 才tài 而nhi 彌di 綸luân 深thâm 極cực 。 同đồng 學học 門môn 友hữu 莫mạc 不bất 傳truyền 寫tả 。 以dĩ 天thiên 監giám 十thập 六lục 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 三tam 十thập 有hữu 五ngũ 。
時thời 復phục 有hữu 道đạo 遂toại 道đạo 標tiêu 。 同đồng 海hải 陵lăng 人nhân 並tịnh 從tùng 法pháp 雲vân 受thọ 業nghiệp 。 經kinh 論luận 洽hiệp 聞văn 博bác 綜tống 有hữu 序tự 。
釋thích 惠huệ 超siêu 。 姓tánh 王vương 。 太thái 原nguyên 人nhân 。 永vĩnh 嘉gia 之chi 亂loạn 寓# 居cư 襄tương 陽dương 。 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 住trụ 檀đàn 溪khê 寺tự 。 為vi 惠huệ 景cảnh 弟đệ 子tử 。 景cảnh 清thanh 恆hằng 平bình 簡giản 雅nhã 有hữu 器khí 局cục 。 普phổ 通thông 之chi 初sơ 總tổng 州châu 僧Tăng 正chánh 。 以dĩ 節tiết 儉kiệm 聞văn 之chi 。 超siêu 幼ấu 而nhi 清thanh 悟ngộ 。 容dung 止chỉ 詳tường 美mỹ 進tiến 趣thú 合hợp 度độ 。 事sự 景cảnh 一nhất 年niên 。 以dĩ 眾chúng 大đại 諠huyên 雜tạp 乞khất 移di 禪thiền 房phòng 依y 止chỉ 僧Tăng 崇sùng 禪thiền 師sư 習tập 學học 定định 業nghiệp 。 年niên 十thập 二nhị 又hựu 從tùng 同đồng 寺tự 僧Tăng 受thọ 學học 通thông 三tam 玄huyền 。 永vĩnh 明minh 中trung 。 竟cánh 陵lăng 王vương 請thỉnh 智trí 秀tú 法Pháp 師sư 。 與dữ 諸chư 學học 士sĩ 隨tùy 方phương 講giảng 授thọ 西tây 至chí 樊phàn 鄧đặng 。 超siêu 因nhân 馮bằng 受thọ 學học 。 同đồng 時thời 合hợp 席tịch 皆giai 共cộng 服phục 其kỳ 領lãnh 會hội 。 隨tùy 秀tú 還hoàn 都đô 住trụ 靈linh 根căn 寺tự 。 仍nhưng 從tùng 法pháp 常thường 乞khất 受thọ 具cụ 足túc 。 誦tụng 戒giới 不bất 盈doanh 二nhị 日nhật 。 聽thính 律luật 未vị 周chu 兩lưỡng 遍biến 。 皆giai 識thức 文văn 知tri 義nghĩa 鏡kính 其kỳ 纖tiêm 密mật 。 稟bẩm 承thừa 師sư 訓huấn 無vô 相tướng 忝thiểm 也dã 。 及cập 師sư 亡vong 後hậu 。 又hựu 從tùng 智trí 藏tạng 採thải 習tập 經kinh 論luận 。 藏tạng 曰viết 。 此thử 子tử 秀tú 發phát 當đương 成thành 美mỹ 器khí 。 藏tạng 之chi 出xuất 處xứ 多đa 與dữ 同đồng 遊du 。 備bị 通thông 諸chư 部bộ 名danh 動động 京kinh 邑ấp 。 後hậu 從tùng 慧tuệ 集tập 飡xan 聽thính 毘tỳ 尼ni 。 裁tài 得đắc 數số 遍biến 。 集tập 乃nãi 嘆thán 曰viết 。 不bất 謂vị 始thỉ 學học 已dĩ 氷băng 寒hàn 於ư 水thủy 矣hĩ 。 後hậu 還hoàn 鄉hương 定định 省tỉnh 合hợp 境cảnh 懷hoài 之chi 。 武võ 帝đế 勅sắc 還hoàn 為vi 壽thọ 光quang 學học 士sĩ 。 又hựu 勅sắc 與dữ 觀quán 寺tự 僧Tăng 伽già 婆bà 羅la 傳truyền 譯dịch 阿a 育dục 王vương 經kinh 。 使sử 超siêu 筆bút 受thọ 。 以dĩ 為vi 十thập 卷quyển 。 而nhi 晦hối 德đức 進tiến 人nhân 不bất 專chuyên 矜căng 伐phạt 。 故cố 有hữu 要yếu 請thỉnh 多đa 推thôi 舊cựu 德đức 。 藏tạng 後hậu 使sử 其kỳ 代đại 講giảng 讓nhượng 不bất 肯khẳng 當đương 。 或hoặc 逢phùng 群quần 賢hiền 博bác 論luận 。 未vị 曾tằng 不bất 預dự 辯biện 通thông 塞tắc 。 及cập 抗kháng 擊kích 前tiền 敵địch 。 知tri 理lý 將tương 窮cùng 而nhi 必tất 下hạ 。 或hoặc 遇ngộ 機cơ 隙khích 便tiện 亦diệc 應ưng 躡niếp 而nhi 默mặc 。 然nhiên 斯tư 亦diệc 稟bẩm 識thức 同đồng 所sở 不bất 安an 。 而nhi 超siêu 能năng 謙khiêm 降giáng/hàng 若nhược 此thử 。 衣y 食thực 趣thú 濟tế 榮vinh 貴quý 未vị 邀yêu 襆# 無vô 資tư 蓄súc 。 安an 成thành 康khang 王vương 蕭tiêu 雅nhã 秀tú 。 欽khâm 敬kính 戒giới 德đức 。 出xuất 蕃phồn 要yếu 請thỉnh 相tương/tướng 携huề 於ư 鎮trấn 。 講giảng 發phát 風phong 被bị 遠viễn 近cận 服phục 歎thán 。 康khang 王vương 薨hoăng 後hậu 。 吳ngô 平bình 侯hầu 蕭tiêu 昺# 遊du 夏hạ 口khẩu 。 復phục 屈khuất 俱câu 行hành 。 法pháp 筵diên 又hựu 鋪phô 。 學học 者giả 稱xưng 詠vịnh 。 還hoàn 都đô 續tục 講giảng 聽thính 侶lữ 相tương/tướng 趍# 。 二nhị 百bách 餘dư 僧Tăng 四tứ 時thời 習tập 業nghiệp 。 於ư 普phổ 通thông 七thất 年niên 卒thốt 。
時thời 年niên 五ngũ 十thập 有hữu 二nhị 。
釋thích 真chân 玉ngọc 。 姓tánh 董# 氏thị 。 青thanh 州châu 益ích 都đô 人nhân 。 生sanh 而nhi 無vô 目mục 。 其kỳ 母mẫu 哀ai 其kỳ 。 及cập 年niên 至chí 七thất 歲tuế 。 教giáo 彈đàn 琵tỳ 琶bà 。 以dĩ 為vi 窮cùng 乏phạp 之chi 計kế 。 而nhi 天thiên 情tình 俊# 悟ngộ 聆linh 察sát 若nhược 經kinh 。 不bất 盈doanh 旬tuần 日nhật 便tiện 洞đỗng 音âm 曲khúc 。 後hậu 鄉hương 邑ấp 大đại 集tập 盛thịnh 興hưng 齋trai 講giảng 。 母mẫu 携huề 玉ngọc 赴phó 會hội 。 一nhất 聞văn 欣hân 領lãnh 曰viết 。 若nhược 恆hằng 預dự 聽thính 終chung 作tác 法Pháp 師sư 。 不bất 憂ưu 匱quỹ 餒nỗi 矣hĩ 。 母mẫu 聞văn 之chi 欲dục 成thành 斯tư 大đại 業nghiệp 也dã 。 乃nãi 棄khí 其kỳ 家gia 務vụ 。 專chuyên 將tương 赴phó 講giảng 。 無vô 問vấn 風phong 雨vũ 艱gian 關quan 。 必tất 期kỳ 相tương 續tục 。 玉ngọc 包bao 略lược 詞từ 旨chỉ 氣khí 攝nhiếp 當đương 鋒phong 。 年niên 將tương 壯tráng 室thất 振chấn 名danh 海hải 岱# 。 後hậu 遭tao 母mẫu 憂ưu 捨xả 法pháp 還hoàn 家gia 。 廬lư 於ư 墓mộ 側trắc 。 哀ai 毀hủy 過quá 禮lễ 茹như 菜thái 奉phụng 齋trai 。 伏phục 塊khối 持trì 操thao 三tam 年niên 野dã 宿túc 。 鄉hương 黨đảng 重trọng/trùng 之chi 。 後hậu 服phục 闋# 附phụ 道đạo 修tu 整chỉnh 前tiền 業nghiệp 。 覽lãm 卷quyển 便tiện 講giảng 。 無vô 所sở 疑nghi 滯trệ 。 預dự 聞văn 徒đồ 侶lữ 相tương 次thứ 歸quy 焉yên 。 齊tề 天thiên 保bảo 年niên 中trung 文văn 宣tuyên 皇hoàng 帝đế 盛thịnh 弘hoằng 講giảng 席tịch 。 海hải 內nội 髦mao 彥ngạn 咸hàm 聚tụ 天thiên 平bình 。 於ư 時thời 義nghĩa 學học 星tinh 羅la 跨khóa 轢lịch 相tương/tướng 架# 。 玉ngọc 獨độc 標tiêu 稱xưng 首thủ 登đăng 座tòa 談đàm 敘tự 。 罔võng 不bất 歸quy 宗tông 。 盡Tận 諦Đế 窮cùng 神thần 煥hoán 然nhiên 開khai 發phát 。 耆kỳ 年niên 前tiền 達đạt 稽khể 首thủ 崇sùng 仰ngưỡng 。 遂toại 使sử 道đạo 俗tục 奔bôn 隨tùy 酌chước 衢cù 罇# 而nhi 不bất 竭kiệt 矣hĩ 。 一nhất 曾tằng 往vãng 復phục 者giả 別biệt 經kinh 十thập 年niên 。 聞văn 聲thanh 即tức 憶ức 其kỳ 名danh 義nghĩa 。 斯tư 總tổng 持trì 之chi 功công 莫mạc 與dữ 尚thượng 也dã 。 常thường 徒đồ 學học 士sĩ 幾kỷ 百bách 千thiên 人nhân 。 耳nhĩ 對đối 行hành 往vãng 了liễu 知tri 心tâm 性tánh 。 誡giới 勗úc 之chi 勤cần 彌di 隆long 餘dư 哲triết 。 生sanh 來lai 結kết 誓thệ 願nguyện 終chung 安an 養dưỡng 。 常thường 令linh 侍thị 者giả 讀đọc 經kinh 。 玉ngọc 必tất 跪quỵ 坐tọa 合hợp 掌chưởng 而nhi 聽thính 。 忽hốt 聞văn 東đông 方phương 有hữu 淨tịnh 蓮liên 華hoa 佛Phật 國quốc 莊trang 嚴nghiêm 。 世thế 界giới 與dữ 彼bỉ 不bất 殊thù 。 乃nãi 深thâm 惟duy 曰viết 。 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 豈khởi 限hạn 方phương 隅ngung 。 人nhân 竝tịnh 西tây 奔bôn 一nhất 無vô 東đông 慕mộ 。 用dụng 此thử 執chấp 心tâm 難nạn/nan 成thành 迴hồi 向hướng 。 便tiện 願nguyện 生sanh 蓮liên 華hoa 佛Phật 國quốc 。 曉hiểu 夕tịch 勤cần 到đáo 誓thệ 不bất 久cửu 留lưu 。 身thân 無vô 疹chẩn 瘵sái 便tiện 行hành 後hậu 事sự 。 授thọ 諸chư 弟đệ 子tử 。 衣y 服phục 几kỉ 杖trượng 麈# 尾vĩ 如như 意ý 。 分phần/phân 部bộ 遺di 誥# 各các 有hữu 差sai 降giáng/hàng 。 眾chúng 初sơ 不bất 悟ngộ 之chi 也dã 。 並tịnh 共cộng 驚kinh 之chi 。 玉ngọc 曰viết 。 願nguyện 與dữ 運vận 同đồng 世thế 非phi 可khả 樂lạc 。 汝nhữ 等đẳng 助trợ 念niệm 蓮liên 華hoa 佛Phật 。 令linh 我ngã 得đắc 至chí 彼bỉ 岸ngạn 也dã 。 布bố 薩tát 之chi 後hậu 。 便tiện 臥ngọa 疾tật 於ư 鄴# 城thành 北bắc 王vương 家gia 。 神thần 氣khí 無vô 昧muội 聲thanh 相tương/tướng 如như 常thường 。 動động 京kinh 大đại 德đức 並tịnh 就tựu 問vấn 疾tật 。 午ngọ 後hậu 忽hốt 見kiến 煙yên 雲vân 相tương/tướng 糺củ 。 從tùng 東đông 而nhi 來lai 。 異dị 香hương 纏triền 遶nhiễu 充sung 塞tắc 庭đình 宇vũ 。 空không 中trung 出xuất 聲thanh 有hữu 如như 讚tán 唄bối 之chi 響hưởng 。 清thanh 亮lượng 宛uyển 然nhiên 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 足túc 漸tiệm 向hướng 冷lãnh 口khẩu 猶do 誦tụng 念niệm 。 少thiểu 時thời 而nhi 卒thốt 。 卒thốt 後hậu 十thập 日nhật 香hương 氣khí 乃nãi 絕tuyệt 。 大đại 眾chúng 哀ai 仰ngưỡng 如như 臨lâm 雙song 樹thụ 。 玉ngọc 氏thị 昆côn 季quý 俱câu 制chế 縗# 絰điệt 。 與dữ 諸chư 門môn 人nhân 收thu 其kỳ 屍thi 而nhi 葬táng 焉yên 。
後hậu 梁lương 荊kinh 大đại 僧Tăng 正chánh 釋thích 僧Tăng 遷thiên 傳truyền 二nhị 十thập 一nhất
釋thích 僧Tăng 遷thiên 。 姓tánh 嚴nghiêm 。 吳ngô 郡quận 吳ngô 人nhân 。 孝hiếu 敬kính 夙túc 彰chương 。 侍thị 中trung 玉ngọc 錫tích 見kiến 而nhi 異dị 焉yên 。 一nhất 面diện 定định 交giao 。 師sư 事sự 鍾chung 山sơn 靈linh 曜diệu 道đạo 則tắc 法Pháp 師sư 。 則tắc 亦diệc 權quyền 行hành 外ngoại 彰chương 深thâm 相tương/tướng 推thôi 重trọng/trùng 。 後hậu 遊du 談đàm 講giảng 肆tứ 縱túng/tung 辯biện 天thiên 垂thùy 曾tằng 難nạn/nan 招chiêu 提đề 慧tuệ 琰diêm 禪thiền 品phẩm 義nghĩa 。 精tinh 思tư 間gian 出xuất 中trung 座tòa 嗟ta 揚dương 。 招chiêu 提đề 因nhân 改cải 舊cựu 致trí 。 更canh 新tân 章chương 句cú 。 梁lương 高cao 有hữu 勅sắc 。 善thiện 言ngôn 殿điện 義nghĩa 集tập 登đăng 即tức 銳duệ 辯biện 如như 流lưu 。 帝đế 有hữu 嘉gia 之chi 。 仍nhưng 降giáng/hàng 家gia 僧Tăng 之chi 禮lễ 。 帝đế 制chế 勝thắng 鬘man 義nghĩa 疏sớ/sơ 。 班ban 壽thọ 光quang 殿điện 。 諸chư 僧Tăng 咸hàm 懷hoài 自tự 恧# 。 遷thiên 深thâm 窮cùng 理lý 窟quật 。 特đặc 詔chiếu 敷phu 述thuật 。 皇hoàng 儲trữ 尚thượng 書thư 令linh 何hà 敬kính 容dung 。 以dĩ 並tịnh 請thỉnh 論luận 擊kích 。 道đạo 俗tục 欣hân 洽hiệp 時thời 論luận 題đề 之chi 。 中trung 興hưng 荊kinh 鄴# 。 正chánh 位vị 僧Tăng 端đoan 。 職chức 任nhậm 基cơ 月nguyệt 道đạo 風phong 飈biểu 舉cử 。 恂# 恂# 七thất 眾chúng 不bất 齊tề 而nhi 成thành 。 昔tích 晉tấn 氏thị 始thỉ 置trí 僧Tăng 司ty 。 迄hất 茲tư 四tứ 代đại 。 求cầu 之chi 備bị 業nghiệp 罕# 有hữu 斯tư 焉yên 。 自tự 後hậu 探thám 索sách 幽u 求cầu 。 經kinh 誥# 盤bàn 結kết 皆giai 鍼châm 盲manh 起khởi 廢phế 。 怡di 然nhiên 從tùng 政chánh 。 以dĩ 天thiên 監giám 十thập 二nhị 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 移di 神thần 大đại 寶bảo 精tinh 舍xá 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 九cửu 。 二nhị 十thập 日nhật 葬táng 於ư 江giang 淩# 之chi 中trung 華hoa 北bắc 山sơn 。 初sơ 年niên 少thiếu 孝hiếu 稟bẩm 自tự 然nhiên 。 家gia 貧bần 親thân 老lão 珍trân 養dưỡng 或hoặc 闕khuyết 。 後hậu 名danh 德đức 既ký 立lập 。 供cung 嚫sấn 腴# 旨chỉ 進tiến 饋quỹ 益ích 陳trần 。 及cập 處xứ 艱gian 憂ưu 毀hủy 幾kỷ 致trí 滅diệt 。 年niên 方phương 弱nhược 冠quan 便tiện 誦tụng 法pháp 華hoa 數số 溢dật 六lục 千thiên 。 坐tọa 而nhi 若nhược 寐mị 親thân 見kiến 普phổ 賢hiền 。 香hương 光quang 照chiếu 燭chúc 仍nhưng 降giáng/hàng 摩ma 頂đảnh 。 書thư 而nhi 不bất 傳truyền 。 大đại 漸tiệm 惟duy 幾kỷ 。 方phương 陳trần 同đồng 志chí 。 凡phàm 講giảng 涅Niết 槃Bàn 大đại 品phẩm 十thập 八bát 部bộ 經kinh 。 各các 數sổ 十thập 遍biến 。 皆giai 製chế 義nghĩa 疏sớ/sơ 流lưu 于vu 後hậu 學học 。 等đẳng 觀quán 即tức 梁lương 明minh 帝đế 之chi 法pháp 名danh 也dã 。 自tự 云vân 。 北bắc 面diện 歸quy 依y 時thời 移di 三tam 紀kỷ 。 權quyền 經kinh 問vấn 道đạo 十thập 有hữu 三tam 年niên 。 終chung 識thức 苦khổ 空không 功công 由do 善thiện 導đạo 。 況huống 乎hồ 福phước 田điền 五ngũ 世thế 師sư 資tư 兩lưỡng 葉diệp 。 仁nhân 既ký 厚hậu 矣hĩ 義nghĩa 寔thật 深thâm 焉yên 。 遂toại 刊# 碑bi 墳phần 隴# 。 述thuật 德đức 如như 左tả 。
續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 六lục
Tục Cao Tăng Truyền ♦ Hết quyển 6
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
Tục Cao Tăng Truyền ♦ Quyển 6
大đại 唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn
義nghĩa 解giải 篇thiên 二nhị 。 正chánh 傳truyền 二nhị 十thập 一nhất 。 附phụ 見kiến 一nhất 十thập 六lục 。
梁lương 大đại 僧Tăng 正chánh 南nam 澗giản 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 超siêu 傳truyền 一nhất
梁lương 國quốc 師sư 草thảo 堂đường 寺tự 智trí 者giả 釋thích 慧tuệ 約ước 傳truyền 二nhị
魏ngụy 西tây 河hà 石thạch 壁bích 谷cốc 玄huyền 中trung 寺tự 釋thích 曇đàm 巒# 傳truyền 三tam
梁lương 蜀thục 郡quận 龍long 淵uyên 寺tự 釋thích 慧tuệ 韶thiều 傳truyền 四tứ
梁lương 會hội 稽khể 嘉gia 祥tường 寺tự 釋thích 慧tuệ 皎hiệu 傳truyền 五ngũ
魏ngụy 洛lạc 陽dương 釋thích 道đạo 辯biện 傳truyền 六lục (# 曇đàm 永vĩnh 。 亡vong 名danh )# 。
魏ngụy 恆hằng 州châu 報báo 德đức 寺tự 釋thích 道đạo 登đăng 傳truyền 七thất
梁lương 楊dương 都đô 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 釋thích 僧Tăng 密mật 傳truyền 八bát
梁lương 楊dương 都đô 湘# 宮cung 寺tự 釋thích 曇đàm 准chuẩn 傳truyền 九cửu (# 智trí 深thâm )#
梁lương 楊dương 都đô 靈linh 基cơ 寺tự 釋thích 道đạo 超siêu 傳truyền 十thập (# 慧tuệ 安an )#
梁lương 楊dương 都đô 龍long 光quang 寺tự 釋thích 僧Tăng 喬kiều 傳truyền 十thập 一nhất (# 慧tuệ 生sanh 。 僧Tăng 整chỉnh 。 慧tuệ 濟tế )# 。
梁lương 楊dương 都đô 彭# 城thành 寺tự 釋thích 慧tuệ 開khai 傳truyền 十thập 二nhị (# 曇đàm 儁# )#
梁lương 楊dương 都đô 建kiến 初sơ 寺tự 釋thích 明minh 徹triệt 傳truyền 十thập 三tam
梁lương 餘dư 杭# 西tây 寺tự 釋thích 法pháp 開khai 傳truyền 十thập 四tứ
梁lương 楊dương 都đô 瓦ngõa 官quan 寺tự 釋thích 道đạo 宗tông 傳truyền 十thập 五ngũ (# 法pháp 敞sưởng )#
魏ngụy 洛lạc 下hạ 廣quảng 德đức 寺tự 釋thích 法pháp 貞trinh 傳truyền 十thập 六lục (# 僧Tăng 建kiến 。 慧tuệ 聰thông 。 道đạo 寂tịch )# 。
梁lương 益ích 州châu 羅la 天thiên 宮cung 寺tự 釋thích 寶bảo 淵uyên 傳truyền 十thập 七thất (# 法pháp 文văn 。 法pháp 度độ 。 法pháp 護hộ 。 本bổn 闕khuyết )# 。
梁lương 楊dương 都đô 治trị 城thành 寺tự 釋thích 僧Tăng 詢tuân 傳truyền 十thập 八bát (# 道đạo 遂toại 。 道đạo 摽phiếu/phiêu 。 本bổn 闕khuyết )# 。
梁lương 楊dương 都đô 靈linh 根căn 寺tự 釋thích 慧tuệ 超siêu 傳truyền 十thập 九cửu (# 本bổn 闕khuyết )#
齊tề 鄴# 中trung 天thiên 平bình 寺tự 釋thích 真chân 玉ngọc 傳truyền 二nhị 十thập
後hậu 梁lương 荊kinh 州châu 大đại 僧Tăng 正chánh 釋thích 僧Tăng 遷thiên 傳truyền 二nhị 十thập 一nhất
釋thích 慧tuệ 超siêu 。 姓tánh 廉liêm 氏thị 。 趙triệu 郡quận 陽dương 平bình 人nhân 。 中trung 原nguyên 喪táng 亂loạn 。 避tị 難nạn/nan 於ư 鍾chung 離ly 之chi 朝triêu 哥ca 縣huyện 焉yên 。 初sơ 生sanh 之chi 夕tịch 神thần 光quang 照chiếu 室thất 。 幼ấu 而nhi 簡giản 靜tĩnh 寡quả 欲dục 。 已dĩ 有hữu 成thành 人nhân 之chi 符phù 也dã 。 八bát 歲tuế 出xuất 家gia 。 從tùng 臨lâm 番phiên 縣huyện 建kiến 安an 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 通thông 。 通thông 素tố 無vô 業nghiệp 術thuật 立lập 行hành 專chuyên 樸phác 。 超siêu 直trực 心tâm 祇kỳ 順thuận 奉phụng 敬kính 無vô 怠đãi 。 而nhi 外ngoại 聽thính 諸chư 講giảng 勤cần 精tinh 學học 業nghiệp 。
時thời 遇ngộ 風phong 雨vũ 艱gian 辛tân 泥nê 路lộ 擁ủng 塞tắc 。 不bất 以dĩ 為vi 辭từ 。 嘗thường 寓# 坐tọa 有hữu 胡hồ 僧Tăng 。 蓋cái 不bất 測trắc 之chi 人nhân 也dã 。 一nhất 見kiến 嗟ta 異dị 曰viết 。 斯tư 人nhân 若nhược 不bất 為vi 五ngũ 眾chúng 之chi 傑kiệt 。 則tắc 為vi 八bát 州châu 刺thứ 史sử 。 兼kiêm 敘tự 神thần 光quang 之chi 瑞thụy 。 如như 符phù 契khế 焉yên 。 遂toại 廣quảng 採thải 經kinh 部bộ 及cập 以dĩ 數số 論luận 。 並tịnh 盡tận 其kỳ 深thâm 義nghĩa 。 朗lãng 若nhược 貫quán 珠châu 。 名danh 僧Tăng 勝thắng 集tập 稠trù 人nhân 廣quảng 坐tọa 。 紛phân 綸luân 飛phi 伏phục 雍ung 容dung 摸mạc 揩khai 。 故cố 早tảo 為vi 皁# 白bạch 挹ấp 其kỳ 高cao 軌quỹ 。 後hậu 南nam 遊du 江giang 左tả 住trụ 南nam 澗giản 寺tự 。 僧Tăng 宗tông 見kiến 而nhi 善thiện 之chi 。 受thọ 略lược 槃bàn 等đẳng 經kinh 。 開khai 柘chá 條điều 緒tự 略lược 通thông 幽u 致trí 。 歷lịch 閱duyệt 眾chúng 師sư 多đa 所sở 參tham 涉thiệp 。 偏thiên 以dĩ 無vô 量lượng 壽thọ 命mạng 家gia 。 吏lại 部bộ 謝tạ 籥# 每mỗi 稱xưng 之chi 曰viết 。 君quân 子tử 哉tai 若nhược 人nhân 也dã 。 又hựu 善thiện 用dụng 俳# 諧hài 。 尤vưu 能năng 草thảo 隷lệ 兼kiêm 習tập 朱chu 許hứa 。 又hựu 工công 占chiêm 相tướng 。 齊tề 曆lịch 告cáo 終chung 。 梁lương 祚tộ 伊y 始thỉ 。 超siêu 現hiện 疾tật 新tân 林lâm 情tình 存tồn 拯chửng 溺nịch 。 信tín 次thứ 之chi 間gian 聲thanh 馳trì 日nhật 下hạ 。 尋tầm 有hữu 別biệt 勅sắc 乃nãi 授thọ 僧Tăng 正chánh 。 戒giới 德đức 內nội 修tu 威uy 儀nghi 外ngoại 潔khiết 。 凡phàm 在tại 緇# 侶lữ 咸hàm 稟bẩm 成thành 訓huấn 。 天thiên 子tử 給cấp 傳truyền 詔chiếu 羊dương 車xa 局cục 足túc 健kiện 步bộ 衣y 服phục 等đẳng 供cung 。 自tự 聲thanh 教giáo 所sở 被bị 。 五ngũ 部bộ 憲hiến 章chương 咸hàm 稟bẩm 風phong 則tắc 。 帝đế 以dĩ 般Bát 若Nhã 之chi 義nghĩa 真Chân 諦Đế 所sở 宗tông 。 偏thiên 令linh 化hóa 導đạo 故cố 。 諮tư 質chất 鋒phong 起khởi 懸huyền 辯biện 若nhược 流lưu 。 又hựu 經kinh 聚tụ 徒đồ 都đô 治trị 講giảng 菩Bồ 提Đề 心tâm 義nghĩa 。 論luận 談đàm 之chi 暇hạ 夜dạ 分phân 未vị 寢tẩm 。 忽hốt 見kiến 大đại 力lực 善thiện 神thần 形hình 甚thậm 都đô 麗lệ 。 既ký 而nhi 言ngôn 曰viết 。 當đương 率suất 集tập 同đồng 緣duyên 。 共cộng 來lai 飡xan 受thọ 。 不bất 言ngôn 姓tánh 字tự 。 於ư 此thử 告cáo 辭từ 。 及cập 就tựu 講giảng 之chi 辰thần 倏thúc 然nhiên 滿mãn 坐tọa 。 容dung 貌mạo 瓌khôi 異dị 莫mạc 有hữu 識thức 者giả 。 竟cánh 席tịch 便tiện 散tán 。 其kỳ 感cảm 迹tích 徵trưng 異dị 。 為vi 若nhược 此thử 也dã 。 加gia 以dĩ 性tánh 好hảo/hiếu 山sơn 水thủy 亟# 果quả 幽u 尋tầm 。 而nhi 翼dực 從tùng 之chi 聲Thanh 聞Văn 于vu 數số 里lý 。 山sơn 人nhân 怪quái 視thị 唯duy 見kiến 超siêu 身thân 。 射xạ 獵liệp 之chi 徒đồ 。 莫mạc 不bất 自tự 息tức 。 天thiên 監giám 年niên 中trung 帝đế 請thỉnh 為vi 家gia 僧Tăng 。 禮lễ 問vấn 殊thù 積tích 。 初sơ 戒giới 典điển 東đông 流lưu 。 人nhân 各các 傳truyền 受thọ 。 所sở 見kiến 偏thiên 執chấp 。 妙diệu 法Pháp 猶do 漏lậu 。 皇hoàng 明minh 御ngự 宇vũ 掇xuyết 採thải 群quần 經kinh 。 圓viên 壇đàn 更cánh 造tạo 文văn 義nghĩa 斯tư 搆câu 。 事sự 類loại 因nhân 果quả 於ư 此thử 載tái 明minh 。 有hữu 詔chiếu 令linh 超siêu 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 恭cung 惟duy 頂đảnh 禮lễ 如như 法Pháp 勤cần 修tu 。 上thượng 復phục 齋trai 居cư 宣tuyên 室thất 。 夢mộng 其kỳ 勤cần 行hành 戒giới 品phẩm 。 面diện 申thân 讚tán 悅duyệt 。
時thời 共cộng 延diên 美mỹ 。 而nhi 超siêu 鳴minh 謙khiêm 蹈đạo 禮lễ 好hảo/hiếu 靜tĩnh 篤đốc 學học 。 從tùng 之chi 遊du 處xứ 未vị 覿# 慍uấn 喜hỷ 之chi 儀nghi 。 加gia 以dĩ 形hình 過quá 八bát 尺xích 腰yêu 帶đái 十thập 圍vi 。 雍ung 容dung 高cao 步bộ 當đương 時thời 譽dự 顯hiển 。 帝đế 又hựu 請thỉnh 於ư 惠huệ 輪luân 殿điện 講giảng 淨tịnh 名danh 經kinh 。 上thượng 臨lâm 聽thính 覽lãm 。 未vị 啟khải 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 園viên 接tiếp 連liên 南nam 澗giản 。 因nhân 搆câu 起khởi 重trọng/trùng 房phòng 。 若nhược 鱗lân 相tương 及cập 。 飛phi 閣các 穹# 隆long 高cao 籠lung 雲vân 霧vụ 。 通thông 碧bích 池trì 以dĩ 養dưỡng 魚ngư 蓮liên 。 構# 青thanh 山sơn 。 以dĩ 栖tê 羽vũ 族tộc 。 列liệt 植thực 竹trúc 果quả 四tứ 面diện 成thành 陰ấm 。 木mộc 禽cầm 石thạch 獸thú 交giao 橫hoành 入nhập 出xuất 。 又hựu 羅la 列liệt 童đồng 侍thị 雅nhã 勝thắng 王vương 侯hầu 。 剖phẫu 決quyết 眾chúng 情tình 。 一nhất 時thời 高cao 望vọng 。 在tại 位vị 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 晚vãn 以dĩ 陵lăng 谷cốc 互hỗ 遷thiên 世thế 相tương/tướng 難nạn/nan 恃thị 。 因nhân 自tự 解giải 免miễn 閉bế 房phòng 養dưỡng 素tố 。 以dĩ 普phổ 通thông 七thất 年niên 。 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 遷thiên 神thần 於ư 寺tự 房phòng 。 行hành 路lộ 殞vẫn 涕thế 學học 徒đồ 奔bôn 赴phó 。 凡phàm 厥quyết 喪táng 事sự 出xuất 皆giai 天thiên 府phủ 。 門môn 人nhân 追truy 思tư 德đức 澤trạch 乃nãi 為vi 立lập 碑bi 。 湘# 東đông 王vương 繹# 。 陳trần 郡quận 謝tạ 幾kỷ 卿khanh 。 各các 為vi 製chế 文văn 俱câu 鐫# 墓mộ 所sở 。
釋thích 慧tuệ 約ước 。 字tự 德đức 素tố 。 姓tánh 婁lâu 。 東đông 陽dương 烏ô 場tràng 人nhân 也dã 。 祖tổ 世thế 蟬thiền 聯liên 東đông 南nam 冠quan 族tộc 。 有hữu 占chiêm 其kỳ 塋# 墓mộ 者giả 云vân 。 後hậu 世thế 當đương 有hữu 苦khổ 行hạnh 得đắc 道Đạo 者giả 為vi 帝đế 王vương 師sư 焉yên 。 母mẫu 劉lưu 氏thị 夢mộng 。 長trường/trưởng 人nhân 擎kình 金kim 像tượng 令linh 吞thôn 之chi 。 又hựu 見kiến 紫tử 光quang 繞nhiễu 身thân 。 因nhân 而nhi 有hữu 孕dựng 。 便tiện 覺giác 精tinh 神thần 爽sảng 發phát 思tư 理lý 明minh 悟ngộ 。 及cập 載tái 誕đản 之chi 日nhật 。 光quang 香hương 充sung 滿mãn 。 身thân 白bạch 如như 雪tuyết 。
時thời 俗tục 因nhân 名danh 為vi 靈linh 粲sán 。 故cố 風phong 鑒giám 貞trinh 簡giản 神thần 志chí 凝ngưng 靜tĩnh 。 撫phủ 塵trần 之chi 歲tuế 有hữu 異dị 凡phàm 童đồng 。 惟duy 聚tụ 沙sa 為vi 佛Phật 塔tháp 。 疊điệp 石thạch 為vi 高cao 座tòa 。 七thất 歲tuế 便tiện 求cầu 入nhập 學học 。 即tức 誦tụng 孝hiếu 經kinh 論luận 語ngữ 。 乃nãi 至chí 史sử 傳truyền 披phi 文văn 見kiến 意ý 。 宅trạch 南nam 有hữu 果quả 園viên 。 隣lân 童đồng 競cạnh 採thải 常thường 以dĩ 為vi 患hoạn 。 乃nãi 捨xả 己kỷ 所sở 得đắc 空không 拳quyền 而nhi 返phản 。 鄉hương 土thổ/độ 以dĩ 蠶tằm 桑tang 為vi 業nghiệp 。 常thường 懷hoài 悲bi 惻trắc 。 由do 是thị 不bất 服phục 縑kiêm 纊khoáng 。 季quý 父phụ 憙hí 畋điền 獵liệp 化hóa 終chung 不bất 改cải 。 常thường 嘆thán 曰viết 。 飛phi 走tẩu 之chi 類loại 去khứ 人nhân 甚thậm 遠viễn 。 好hảo 生sanh 惡ác 死tử 。 此thử 情tình 何hà 別biệt 。 乃nãi 絕tuyệt 羶thiên 腥tinh 。 叔thúc 父phụ 遂toại 避tị 於ư 他tha 里lý 恣tứ 行hành 勦# 戮lục 。 夢mộng 赤xích 衣y 使sứ 者giả 。 手thủ 持trì 矛mâu 戟kích 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 終chung 日nhật 殺sát 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 教giáo 化hóa 。 又hựu 不bất 能năng 止chỉ 。 促xúc 來lai 就tựu 死tử 。 驚kinh 覺giác 汗hãn 流lưu 。 詰cật 旦đán 便tiện 毀hủy 諸chư 獵liệp 具cụ 深thâm 改cải 前tiền 咎cữu 。 約ước 復phục 至chí 常thường 所sở 獵liệp 處xứ 。 見kiến 麋mi 鹿lộc 數sổ 十thập 頭đầu 。 騰đằng 倚ỷ 隨tùy 之chi 。 若nhược 有hữu 愧quý 謝tạ 者giả 。 所sở 居cư 僻tích 左tả 不bất 嘗thường 見kiến 寺tự 。 世thế 崇sùng 黃hoàng 老lão 未vị 聞văn 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 宿túc 習tập 冥minh 感cảm 心tâm 存tồn 離ly 俗tục 。 忽hốt 值trị 一nhất 僧Tăng 訪phỏng 以dĩ 至chí 教giáo 。 彼bỉ 乃nãi 舉cử 手thủ 東đông 指chỉ 云vân 。 剡# 中trung 佛Phật 事sự 甚thậm 盛thịnh 。 因nhân 乃nãi 不bất 見kiến 。 方phương 悟ngộ 神thần 人nhân 。 至chí 年niên 十thập 二nhị 。 始thỉ 遊du 于vu 剡# 。 遍biến 禮lễ 塔tháp 廟miếu 肆tứ 意ý 山sơn 川xuyên 。 遠viễn 會hội 素tố 心tâm 多đa 究cứu 經Kinh 典điển 。 故cố 東đông 境cảnh 謠# 曰viết 。 少thiểu 達đạt 妙diệu 理lý 婁lâu 居cư 士sĩ 。 宋tống 泰thái 始thỉ 四tứ 年niên 。 於ư 上thượng 虞ngu 東đông 山sơn 寺tự 辭từ 親thân 翦# 落lạc 。
時thời 年niên 十thập 七thất 。 事sự 南nam 林lâm 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 靜tĩnh 。 靜tĩnh 於ư 宋tống 代đại 僧Tăng 望vọng 之chi 首thủ 。 律luật 行hành 總tổng 持trì 。 為vi 特đặc 進tiến 顏nhan 延diên 年niên 司ty 空không 何hà 尚thượng 之chi 所sở 重trọng/trùng 。 又hựu 隨tùy 靜tĩnh 住trụ 剡# 之chi 梵Phạm 居cư 寺tự 。 服phục 勤cần 就tựu 養dưỡng 年niên 踰du 一nhất 紀kỷ 。 及cập 靜tĩnh 之chi 云vân 亡vong 。 盡tận 心tâm 喪táng 之chi 禮lễ 。 服phục 闋# 之chi 後hậu 。 卻khước 粒lạp 巖nham 栖tê 。 餌nhị 以dĩ 松tùng 朮# 。 蠲quyên 疾tật 延diên 華hoa 深thâm 有hữu 成thành 益ích 。 齊tề 竟cánh 陵lăng 王vương 作tác 鎮trấn 禹vũ 穴huyệt 。 聞văn 約ước 風phong 德đức 雅nhã 相tương/tướng 嘆thán 屬thuộc 。
時thời 有hữu 釋thích 智trí 秀tú 曇đàm 纖tiêm 慧tuệ 次thứ 等đẳng 。 並tịnh 名danh 重trọng/trùng 當đương 鋒phong 同đồng 集tập 王vương 坐tọa 。 約ước 既ký 後hậu 至chí 年niên 夏hạ 未vị 隆long 。 王vương 便tiện 斂liểm 躬cung 盡tận 敬kính 。 眾chúng 咸hàm 懷hoài 不bất 悅duyệt 之chi 色sắc 。 王vương 曰viết 。 此thử 上thượng 人nhân 方phương 為vi 釋thích 門môn 領lãnh 袖tụ 。 豈khởi 今kim 日nhật 而nhi 相tương 待đãi 耶da 。 故cố 其kỳ 少thiểu 為vi 貴quý 勝thắng 所sở 崇sùng 也dã 如như 此thử 。 齊tề 中trung 書thư 郎lang 汝nhữ 南nam 周chu 顒ngung 為vi 剡# 令linh 。 欽khâm 服phục 道đạo 素tố 側trắc 席tịch 加gia 禮lễ 。 於ư 鍾chung 山sơn 雷lôi 次thứ 宗tông 舊cựu 館quán 造tạo 草thảo 堂đường 寺tự 。 亦diệc 號hiệu 山sơn 茨tì 。 屈khuất 知tri 寺tự 任nhậm 。 此thử 寺tự 結kết 宇vũ 山sơn 椒tiêu 疏sớ/sơ 壤nhưỡng 幽u 岫# 。 雖tuy 邑ấp 居cư 非phi 遠viễn 。 而nhi 蕭tiêu 條điều 物vật 外ngoại 。 既ký 冥minh 賞thưởng 素tố 誠thành 。 便tiện 有hữu 終chung 焉yên 之chi 託thác 。 顒ngung 嘆thán 曰viết 。 山sơn 茨tì 約ước 主chủ 清thanh 虛hư 滿mãn 世thế 。 齊tề 太thái 宰tể 文văn 簡giản 公công 褚# 淵uyên 。 太thái 尉úy 文văn 憲hiến 公công 王vương 儉kiệm 。 佐tá 命mạng 一nhất 期kỳ 功công 高cao 百bách 代đại 。 欽khâm 風phong 味vị 道đạo 共cộng 弘hoằng 法pháp 教giáo 。 淵uyên 嘗thường 請thỉnh 講giảng 淨tịnh 名danh 勝thắng 鬘man 。 儉kiệm 亦diệc 請thỉnh 開khai 法pháp 花hoa 大đại 品phẩm 。 淵uyên 遇ngộ 疾tật 晝trú 寢tẩm 見kiến 胡hồ 僧Tăng 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 至chí 。 尋tầm 有hữu 道Đạo 人Nhân 來lai 者giả 是thị 也dã 。 俄nga 而nhi 約ước 造tạo 焉yên 。 遂toại 豁hoát 然nhiên 病bệnh 愈dũ 。 即tức 請thỉnh 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 齊tề 給cấp 事sự 中trung 婁lâu 幼ấu 瑜du 。 少thiểu 有hữu 學học 術thuật 。 約ước 之chi 族tộc 祖tổ 也dã 。 每mỗi 見kiến 輒triếp 趣thú 為vi 禮lễ 。 或hoặc 問vấn 。 此thử 乃nãi 君quân 族tộc 下hạ 班ban 。 何hà 乃nãi 恭cung 耶da 。 瑜du 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 出xuất 世thế 方phương 師sư 於ư 天thiên 下hạ 。 豈khởi 老lão 夫phu 敬kính 致trí 而nhi 已dĩ 。
時thời 人nhân 未vị 喻dụ 此thử 旨chỉ 。 惟duy 王vương 文văn 憲hiến 深thâm 以dĩ 為vi 然nhiên 。 且thả 約ước 孝hiếu 通thông 冥minh 感cảm 思tư 歸quy 遄thuyên 返phản 。 而nhi 二nhị 親thân 喪táng 亡vong 。 並tịnh 及cập 臨lâm 訣quyết 。 孺nhụ 慕mộ 嬰anh 號hiệu 不bất 交giao 人nhân 世thế 。 積tích 時thời 停đình 鄉hương 以dĩ 開khai 慈từ 道đạo 。 後hậu 還hoàn 都đô 又hựu 住trụ 草thảo 堂đường 。 少thiểu 傅phó/phụ 沈trầm 約ước 。 隆long 昌xương 中trung 外ngoại 任nhậm 。 携huề 與dữ 同đồng 行hành 。 在tại 郡quận 惟duy 以dĩ 靜tĩnh 漠mạc 自tự 娛ngu 。 禪thiền 誦tụng 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 異dị 香hương 入nhập 室thất 猛mãnh 獸thú 馴# 階giai 。 常thường 入nhập 金kim 華hoa 山sơn 採thải 桔# 。 或hoặc 停đình 赤xích 松tùng 澗giản 遊du 止chỉ 。
時thời 逢phùng 宿túc 火hỏa 乍sạ 屬thuộc 神thần 光quang 。 程# 異dị 不bất 思tư 故cố 略lược 其kỳ 事sự 。 有hữu 道Đạo 士sĩ 丁đinh 德đức 靜tĩnh 。 於ư 館quán 暴bạo 亡vong 。 傳truyền 云vân 。 山sơn 精tinh 所sở 弊tệ 。 乃nãi 要yếu 大đại 治trị 祭tế 酒tửu 居cư 之chi 。 妖yêu 猶do 充sung 斥xích 。 長trường/trưởng 山sơn 令linh 徐từ 伯bá 超siêu 立lập 議nghị 。 請thỉnh 約ước 移di 居cư 曾tằng 未vị 浹# 旬tuần 。 而nhi 神thần 魅mị 弭nhị 息tức 。 後hậu 晝trú 臥ngọa 見kiến 二nhị 青thanh 衣y 女nữ 子tử 。 從tùng 澗giản 水thủy 出xuất 禮lễ 悔hối 云vân 。 夙túc 障chướng 深thâm 重trọng 墮đọa 此thử 水thủy 精tinh 。 晝trú 夜dạ 煩phiền 惱não 。 即tức 求cầu 授thọ 戒giới 。 自tự 爾nhĩ 災tai 怪quái 永vĩnh 絕tuyệt 。 及cập 沈trầm 侯hầu 罷bãi 郡quận 。 相tương/tướng 携huề 出xuất 都đô 。 還hoàn 住trụ 本bổn 寺tự 。 恭cung 事sự 勤cần 肅túc 禮lễ 敬kính 彌di 隆long 。 文văn 章chương 往vãng 復phục 相tương 繼kế 晷# 漏lậu 。 以dĩ 沈trầm 詞từ 藻tảo 之chi 盛thịnh 秀tú 出xuất 當đương 時thời 。 臨lâm 官quan 蒞# 職chức 。 必tất 同đồng 居cư 府phủ 舍xá 。 率suất 意ý 往vãng 來lai 。 未vị 嘗thường 以dĩ 朱chu 門môn 蓬bồng 戶hộ 為vi 隔cách 。 齊tề 建kiến 武võ 中trung 謂vị 沈trầm 曰viết 。 貧bần 道đạo 昔tích 為vi 王vương 褚# 二nhị 公công 供cúng 養dường 。 遂toại 居cư 令linh 僕bộc 之chi 省tỉnh 。 檀đàn 越việt 為vi 之chi 當đương 復phục 入nhập 地địa 矣hĩ 。 天thiên 監giám 元nguyên 年niên 沈trầm 為vi 尚thượng 書thư 僕bộc 射xạ 。 啟khải 勅sắc 請thỉnh 入nhập 省tỉnh 住trụ 。 十thập 一nhất 年niên 臨lâm 丹đan 陽dương 尹# 。 無vô 何hà 而nhi 歎thán 。 有hữu 憂ưu 生sanh 之chi 嗟ta 。 報báo 曰viết 。 檀đàn 越việt 福phước 報báo 已dĩ 盡tận 。 貧bần 道đạo 未vị 得đắc 滅diệt 度độ 。 詞từ 旨chỉ 悽thê 然nhiên 。 俄nga 而nhi 沈trầm 殞vẫn 。 故cố 其kỳ 預dự 契khế 未vị 然nhiên 皆giai 此thử 類loại 也dã 。 既ký 而nhi 留lưu 心tâm 方Phương 等Đẳng 研nghiên 精tinh 九cửu 部bộ 。 皆giai 蘊uẩn 匱quỹ 胸hung 襟khâm 陶đào 鎣oánh 懷hoài 抱bão 。 顯hiển 說thuyết 弘hoằng 通thông 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng 。 劬cù 勞lao 汲cấp 引dẫn 隆long 益ích 群quần 品phẩm 。 皇hoàng 帝đế 斵# 彫điêu 文văn 璞# 。 信tín 無vô 為vi 道Đạo 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 搆câu 重trùng 雲vân 殿điện 。 以dĩ 戒giới 業nghiệp 精tinh 微vi 功công 德đức 淵uyên 廣quảng 。 既ký 為vi 萬vạn 善thiện 之chi 本bổn 。 實thật 亦diệc 眾chúng 行hành 所sở 先tiên 。 譬thí 巨cự 海hải 百bách 川xuyên 之chi 長trường/trưởng 。 若nhược 須Tu 彌Di 群quần 山sơn 之chi 最tối 。 三tam 果quả 四tứ 向hướng 緣duyên 此thử 以dĩ 成thành 。 十Thập 力Lực 三Tam 明Minh 因nhân 茲tư 而nhi 立lập 。 帝đế 乃nãi 博bác 採thải 經kinh 教giáo 撰soạn 立lập 戒giới 品phẩm 。 條điều 草thảo 畢tất 舉cử 儀nghi 式thức 具cụ 陳trần 。 制chế 造tạo 圓viên 壇đàn 用dụng 明minh 果quả 極cực 。 以dĩ 為vi 道đạo 資tư 人nhân 弘hoằng 理lý 無vô 虛hư 授thọ 。 事sự 藉tạ 躬cung 親thân 民dân 信tín 乃nãi 立lập 。 且thả 帝đế 皇hoàng 師sư 臣thần 大đại 聖thánh 師sư 友hữu 。 遂toại 古cổ 以dĩ 來lai 斯tư 道đạo 無vô 墜trụy 。 農nông 軒hiên 周chu 孔khổng 憲hiến 章chương 仁nhân 義nghĩa 。 況huống 理lý 越việt 天thiên 人nhân 之chi 外ngoại 。 義nghĩa 超siêu 名danh 器khí 之chi 表biểu 。 以dĩ 約ước 德đức 高cao 人nhân 世thế 道đạo 被bị 幽u 冥minh 。 允duẫn 膺ưng 闍xà 梨lê 之chi 尊tôn 。 屬thuộc 當đương 智trí 者giả 之chi 號hiệu 。 逡thuân 巡tuần 退thoái 讓nhượng 情tình 在tại 固cố 執chấp 。 慇ân 懃cần 勸khuyến 請thỉnh 。 辭từ 不bất 獲hoạch 命mạng 。 天thiên 監giám 十thập 一nhất 年niên 始thỉ 勅sắc 引dẫn 見kiến 。 事sự 協hiệp 心tâm 期kỳ 道đạo 存tồn 目mục 擊kích 。 自tự 爾nhĩ 去khứ 來lai 禁cấm 省tỉnh 禮lễ 供cung 優ưu 給cấp 。 至chí 十thập 八bát 年niên 己kỷ 亥hợi 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 天thiên 子tử 發phát 弘hoằng 誓thệ 心tâm 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 乃nãi 幸hạnh 等đẳng 覺giác 殿điện 。 降giáng/hàng 彫điêu 玉ngọc 輦liễn 。 屈khuất 萬vạn 乘thừa 之chi 尊tôn 。 申thân 在tại 三tam 之chi 敬kính 。 暫tạm 屏bính 袞cổn 服phục 恭cung 受thọ 田điền 衣y 。 宣tuyên 度độ 淨tịnh 儀nghi 曲khúc 躬cung 誠thành 肅túc 。 于vu 時thời 日nhật 月nguyệt 貞trinh 華hoa 天thiên 地địa 融dung 朗lãng 。 大đại 赦xá 天thiên 下hạ 。 率suất 土thổ/độ 同đồng 慶khánh 。 自tự 是thị 入nhập 見kiến 別biệt 施thí 漆tất 榻tháp 。 上thượng 先tiên 作tác 禮lễ 然nhiên 後hậu 就tựu 坐tọa 。 皇hoàng 儲trữ 以dĩ 下hạ 爰viên 至chí 王vương 姬# 。 道đạo 俗tục 士sĩ 庶thứ 咸hàm 希hy 度độ 脫thoát 。 弟đệ 子tử 著trước 籍tịch 者giả 凡phàm 。 四tứ 萬vạn 八bát 千thiên 人nhân 。 嘗thường 授thọ 戒giới 時thời 有hữu 一nhất 乾can/kiền/càn 鵲thước 。 歷lịch 階giai 而nhi 昇thăng 。 狀trạng 若nhược 飡xan 受thọ 。 至chí 說thuyết 戒giới 畢tất 然nhiên 後hậu 飛phi 騰đằng 。 又hựu 嘗thường 述thuật 戒giới 。 有hữu 二nhị 孔khổng 雀tước 驅khu 斥xích 不bất 去khứ 。 勅sắc 乃nãi 聽thính 上thượng 。 徐từ 行hành 至chí 壇đàn 俛miễn 頸cảnh 聽thính 法Pháp 。 上thượng 曰viết 。 此thử 鳥điểu 必tất 欲dục 滅diệt 度độ 別biệt 受thọ 餘dư 果quả 。 矜căng 其kỳ 至chí 誠thành 。 更cánh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 後hậu 數sổ 日nhật 二nhị 鳥điểu 無vô 何hà 同đồng 化hóa 。 又hựu 初sơ 授thọ 戒giới 。 夜dạ 夢mộng 從tùng 草thảo 堂đường 寺tự 以dĩ 綿miên 罽kế 席tịch 路lộ 。 直trực 至chí 臺đài 門môn 。 自tự 坐tọa 禪thiền 床sàng 。 去khứ 地địa 數sổ 丈trượng 。 天thiên 人nhân 圍vi 遶nhiễu 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 事sự 而nhi 詳tường 。 等đẳng 黃hoàng 帝đế 之chi 夢mộng 往vãng 華hoa 胥# 。 同đồng 目Mục 連Liên 之chi 神thần 登đăng 兜Đâu 率Suất 。 至chí 人nhân 行hành 止chỉ 孰thục 能năng 議nghị 之chi 。 而nhi 愛ái 悅duyệt 閑nhàn 靜tĩnh 祥tường 華hoa 虛hư 室thất 。 寺tự 側trắc 依y 棲tê 咸hàm 生sanh 慈từ 道đạo 。 故cố 使sử 麕# 麚# 群quần 於ư 兕hủy 虎hổ 。 鳧phù 鶩# 狎hiệp 於ư 鷹ưng 鸇# 。 飛phi 走tẩu 騰đằng 伏phục 自tự 相tương/tướng 馴# 擾nhiễu 。 非phi 夫phu 仁nhân 澤trạch 潛tiềm 化hóa 。 孰thục 能năng 如như 此thử 者giả 乎hồ 。 後hậu 靜tĩnh 居cư 閑nhàn 室thất 忽hốt 有hữu 野dã 媼# 。 齎tê 書thư 數số 卷quyển 置trí 經kinh 案án 上thượng 。 無vô 言ngôn 而nhi 出xuất 。 并tinh 持trì 異dị 樹thụ 自tự 植thực 於ư 庭đình 云vân 。 青thanh 庭đình 樹thụ 也dã 。 約ước 曰viết 。 此thử 書thư 美mỹ 也dã 不bất 我ngã 俟sĩ 看khán 。 如như 其kỳ 惡ác 也dã 亦diệc 不bất 勞lao 視thị 經kinh 七thất 日nhật 又hựu 見kiến 一nhất 叟# 請thỉnh 書thư 而nhi 退thoái 。 此thử 樹thụ 葉diệp 綠lục 花hoa 紅hồng 扶phù 疏sớ/sơ 尚thượng 在tại 。 又hựu 感cảm 異dị 鳥điểu 。 身thân 赤xích 尾vĩ 長trường/trưởng 形hình 如như 翡phỉ 翠thúy 。 相tương 隨tùy 棲tê 息tức 出xuất 入nhập 樹thụ 間gian 。 中trung 大đại 通thông 四tứ 年niên 夢mộng 見kiến 舊cựu 宅trạch 。 白bạch 壁bích 朱chu 門môn 赫hách 然nhiên 壯tráng 麗lệ 。 仍nhưng 發phát 願nguyện 造tạo 寺tự 。 詔chiếu 乃nãi 號hiệu 為vi 本bổn 生sanh 焉yên 。 大đại 同đồng 一nhất 年niên 又hựu 勅sắc 。 改cải 所sở 居cư 竹trúc 山sơn 里lý 。 為vi 智trí 者giả 里lý 。 縉# 雲vân 舊cựu 壤nhưỡng 傳truyền 芳phương 圖đồ 諜# 。 山sơn 川xuyên 靈linh 異dị 擅thiện 奇kỳ 函hàm 夏hạ 。 福phước 地địa 仙tiên 鄉hương 此thử 焉yên 攸du 立lập 。 而nhi 約ước 飯phạn 餌nhị 松tùng 朮# 三tam 十thập 餘dư 年niên 。 布bố 艾ngải 為vi 衣y 過quá 七thất 十thập 載tái 。 鳴minh 謙khiêm 立lập 操thao 擅thiện 望vọng 當đương 時thời 。 乃nãi 以dĩ 大đại 同đồng 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt 。 使sử 人nhân 伐phạt 門môn 外ngoại 樹thụ 枝chi 曰viết 。 輿dư 駕giá 當đương 來lai 勿vật 令linh 妨phương 路lộ 。 人nhân 未vị 之chi 測trắc 。 至chí 九cửu 月nguyệt 六lục 日nhật 現hiện 疾tật 。 北bắc 首thủ 右hữu 脇hiếp 而nhi 臥ngọa 。 神thần 識thức 恬điềm 愉# 了liễu 無vô 痛thống 惱não 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 我ngã 夢mộng 四tứ 部bộ 大đại 眾chúng 。 幡phan 花hoa 羅la 列liệt 空không 中trung 迎nghênh 我ngã 凌lăng 雲vân 而nhi 去khứ 。 福phước 報báo 當đương 訖ngật 。 至chí 十thập 六lục 日nhật 。 勅sắc 遣khiển 舍xá 人nhân 徐từ 儼nghiễm 參tham 疾tật 。 答đáp 云vân 。 今kim 夜dạ 當đương 去khứ 。 至chí 五ngũ 更cánh 二nhị 唱xướng 異dị 香hương 滿mãn 室thất 左tả 右hữu 肅túc 然nhiên 。 乃nãi 曰viết 。 夫phù 生sanh 有hữu 死tử 。 自tự 然nhiên 恆hằng 數số 。 勤cần 修tu 念niệm 慧tuệ 勿vật 起khởi 亂loạn 想tưởng 。 言ngôn 畢tất 合hợp 掌chưởng 。 便tiện 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 四tứ 。 六lục 十thập 三tam 夏hạ 。 天thiên 子tử 臨lâm 訣quyết 悲bi 慟đỗng 。 僚liêu 宰tể 輟chuyết 聽thính 覽lãm 者giả 二nhị 旬tuần 有hữu 一nhất 。 其kỳ 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 於ư 獨độc 龍long 山sơn 寶bảo 誌chí 墓mộ 左tả 殯tấn 之chi 。 初sơ 約ước 臥ngọa 疾tật 。 見kiến 一nhất 老lão 公công 執chấp 錫tích 來lai 入nhập 。 及cập 遷thiên 化hóa 日nhật 。 諸chư 僧Tăng 咸hàm 卜bốc 寺tự 之chi 東đông 巖nham 。 帝đế 乃nãi 改cải 葬táng 獨độc 龍long 。 抑ức 其kỳ 前tiền 見kiến 之chi 叟# 。 則tắc 誌chí 公công 相tương/tướng 迎nghênh 者giả 乎hồ 。 又hựu 臨lâm 終chung 夜dạ 所sở 乘thừa 青thanh 牛ngưu 忽hốt 然nhiên 鳴minh 吼hống 。 淚lệ 下hạ 交giao 流lưu 。 至chí 葬táng 日nhật 勅sắc 使sử 牽khiên 從tùng 部bộ 伍# 發phát 寺tự 至chí 山sơn 。 吼hống 淚lệ 不bất 息tức 。 又hựu 建kiến 塔tháp 之chi 始thỉ 。 白bạch 鶴hạc 一nhất 雙song 繞nhiễu 墳phần 鳴minh 淚lệ 聲thanh 其kỳ 哀ai 婉uyển 。 葬táng 後hậu 三tam 日nhật 欻hốt 然nhiên 永vĩnh 逝thệ 。 下hạ 勅sắc 竪thụ 碑bi 墓mộ 左tả 。 詔chiếu 王vương 筠# 為vi 文văn 。
釋thích 曇đàm 鸞loan 。 或hoặc 為vi 巒# 。 未vị 詳tường 其kỳ 氏thị 。 雁nhạn 門môn 人nhân 。 家gia 近cận 五ngũ 臺đài 山sơn 。 神thần 迹tích 靈linh 怪quái 逸dật 于vu 民dân 聽thính 。
時thời 未vị 志chí 學học 。 便tiện 往vãng 尋tầm 焉yên 備bị 覿# 遺di 蹤tung 。 心tâm 神thần 歡hoan 悅duyệt 便tiện 即tức 出xuất 家gia 。 內nội 外ngoại 經kinh 籍tịch 具cụ 陶đào 文văn 理lý 。 而nhi 於ư 四tứ 論luận 佛Phật 性tánh 彌di 所sở 窮cùng 研nghiên 。 讀đọc 大đại 集tập 經kinh 。 恨hận 其kỳ 詞từ 義nghĩa 深thâm 密mật 難nan 以dĩ 開khai 悟ngộ 。 因nhân 而nhi 注chú 解giải 。 文văn 言ngôn 過quá 半bán 便tiện 感cảm 氣khí 疾tật 。 權quyền 停đình 筆bút 功công 周chu 行hành 醫y 療liệu 。 行hành 至chí 汾# 川xuyên 秦tần 陵lăng 故cố 墟khư 。 入nhập 城thành 東đông 門môn 上thượng 望vọng 青thanh 宵tiêu 。 忽hốt 見kiến 天thiên 門môn 洞đỗng 開khai 。 六lục 欲dục 階giai 位vị 上thượng 下hạ 重trọng/trùng 複phức 歷lịch 然nhiên 齊tề 覩đổ 。 由do 斯tư 疾tật 瘉# 。 欲dục 繼kế 前tiền 作tác 。 顧cố 而nhi 言ngôn 曰viết 。 命mạng 惟duy 危nguy 脆thúy 不bất 定định 其kỳ 常thường 。 本bổn 草thảo 諸chư 經kinh 具cụ 明minh 正chánh 治trị 。 長trường/trưởng 年niên 神thần 仙tiên 往vãng 往vãng 間gian 出xuất 。 心tâm 願nguyện 所sở 指chỉ 修tu 習tập 斯tư 法pháp 。 果quả 剋khắc 既ký 已dĩ 方phương 崇sùng 佛Phật 教giáo 。 不bất 亦diệc 善thiện 乎hồ 。 承thừa 江giang 南nam 陶đào 隱ẩn 居cư 者giả 方phương 術thuật 所sở 歸quy 。 廣quảng 博bác 弘hoằng 贍thiệm 海hải 內nội 宗tông 重trọng/trùng 。 遂toại 往vãng 從tùng 之chi 。 既ký 達đạt 梁lương 朝triêu 。
時thời 大đại 通thông 中trung 也dã 。 乃nãi 通thông 名danh 云vân 。 北bắc 國quốc 虜lỗ 僧Tăng 曇đàm 鸞loan 故cố 來lai 奉phụng 謁yết 。
時thời 所sở 司ty 疑nghi 為vi 細tế 作tác 。 推thôi 勘khám 無vô 有hữu 異dị 詞từ 。 以dĩ 事sự 奏tấu 聞văn 。 帝đế 曰viết 斯tư 非phi 覘# 國quốc 者giả 。 可khả 引dẫn 入nhập 重trùng 雲vân 殿điện 。 仍nhưng 從tùng 千thiên 迷mê 道đạo 。 帝đế 先tiên 於ư 殿điện 隅ngung 卻khước 坐tọa 繩thằng 床sàng 。 衣y 以dĩ 袈ca 裟sa 覆phú 以dĩ 納nạp 帽mạo 。 鸞loan 至chí 殿điện 前tiền 顧cố 望vọng 無vô 承thừa 對đối 者giả 。 見kiến 有hữu 施thi 張trương 高cao 座tòa 上thượng 安an 几kỉ 拂phất 正chánh 在tại 殿điện 中trung 傍bàng 無vô 餘dư 座tòa 。 徑kính 往vãng 昇thăng 之chi 竪thụ 佛Phật 性tánh 義nghĩa 。 三tam 命mạng 帝đế 曰viết 。 大đại 檀đàn 越việt 。 佛Phật 性tánh 義nghĩa 深thâm 。 略lược 已dĩ 標tiêu 敘tự 。 有hữu 疑nghi 賜tứ 問vấn 。 帝đế 卻khước 納nạp 帽mạo 便tiện 以dĩ 數số 關quan 往vãng 復phục 。 因nhân 曰viết 。 今kim 日nhật 向hướng 晚vãn 明minh 須tu 相tương 見kiến 。 鸞loan 從tùng 座tòa 下hạ 仍nhưng 前tiền 直trực 出xuất 。 詰cật 曲khúc 重trọng/trùng 沓đạp 二nhị 十thập 餘dư 門môn 。 一nhất 無vô 錯thác 誤ngộ 。 帝đế 極cực 嘆thán 訝nhạ 曰viết 。 此thử 千thiên 迷mê 道đạo 。 從tùng 來lai 舊cựu 侍thị 往vãng 還hoàn 疑nghi 阻trở 。 如như 何hà 一nhất 度độ 遂toại 乃nãi 無vô 迷mê 。 明minh 旦đán 引dẫn 入nhập 太thái 極cực 殿điện 。 帝đế 降giáng/hàng 階giai 禮lễ 接tiếp 。 問vấn 所sở 由do 來lai 。 鸞loan 曰viết 。 欲dục 學học 佛Phật 法Pháp 限hạn 年niên 命mạng 促xúc 減giảm 。 故cố 來lai 遠viễn 造tạo 陶đào 隱ẩn 居cư 求cầu 諸chư 仙tiên 術thuật 。 帝đế 曰viết 。 此thử 傲ngạo 世thế 遁độn 隱ẩn 者giả 。 比tỉ 屢lũ 徵trưng 不bất 就tựu 任nhậm 往vãng 造tạo 之chi 。 鸞loan 尋tầm 致trí 書thư 通thông 問vấn 。 陶đào 乃nãi 答đáp 曰viết 。 去khứ 月nguyệt 耳nhĩ 聞văn 音âm 聲thanh 。 茲tư 辰thần 眼nhãn 受thọ 文văn 字tự 。 將tương 由do 頂đảnh 禮lễ 歲tuế 積tích 。 故cố 使sử 應Ứng 真Chân 來lai 儀nghi 。 正chánh 爾nhĩ 整chỉnh 拂phất 藤đằng 蒲bồ 具cụ 陳trần 花hoa 水thủy 。 端đoan 襟khâm 斂liểm 思tư 竚# 耹# 警cảnh 錫tích 也dã 。 及cập 屆giới 山sơn 所sở 接tiếp 對đối 欣hân 然nhiên 。 便tiện 以dĩ 仙tiên 經kinh 十thập 卷quyển 。 用dụng 酬thù 遠viễn 意ý 。 還hoàn 至chí 浙chiết 江giang 。 有hữu 鮑# 郎lang 子tử 神thần 者giả 。 一nhất 鼓cổ 涌dũng 浪lãng 七thất 日nhật 便tiện 止chỉ 。 正chánh 值trị 波ba 初sơ 。 無vô 由do 得đắc 度độ 。 鸞loan 便tiện 往vãng 廟miếu 所sở 以dĩ 情tình 祈kỳ 告cáo 。 必tất 如như 所sở 請thỉnh 當đương 為vi 起khởi 廟miếu 。 須tu 臾du 神thần 即tức 見kiến 形hình 。 狀trạng 如như 二nhị 十thập 。 來lai 告cáo 鸞loan 曰viết 。 若nhược 欲dục 度độ 者giả 明minh 旦đán 當đương 得đắc 。 願nguyện 不bất 食thực 言ngôn 。 及cập 至chí 明minh 晨thần 濤đào 猶do 鼓cổ 怒nộ 。 纔tài 入nhập 船thuyền 裏lý 帖# 然nhiên 安an 靜tĩnh 。 依y 期kỳ 達đạt 帝đế 具cụ 述thuật 由do 緣duyên 。 有hữu 勅sắc 為vi 江giang 神thần 更cánh 起khởi 靈linh 廟miếu 。 因nhân 即tức 辭từ 還hoàn 魏ngụy 境cảnh 。 欲dục 往vãng 名danh 山sơn 依y 方phương 修tu 治trị 。 行hành 至chí 洛lạc 下hạ 。 逢phùng 中trung 國quốc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 。 鸞loan 往vãng 啟khải 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 中trung 頗phả 有hữu 長trường 生sanh 不bất 死tử 法pháp 勝thắng 此thử 土thổ/độ 仙tiên 經kinh 者giả 乎hồ 。 留lưu 支chi 唾thóa 地địa 曰viết 。 是thị 何hà 言ngôn 歟# 。 非phi 相tướng 比tỉ 也dã 。 此thử 方phương 何hà 處xứ 有hữu 長trường 生sanh 法pháp 。 縱túng/tung 得đắc 長trường/trưởng 年niên 少thiếu 時thời 不bất 死tử 。 終chung 更cánh 輪luân 迴hồi 三tam 有hữu 耳nhĩ 。 即tức 以dĩ 觀quán 經kinh 授thọ 之chi 曰viết 。 此thử 大đại 仙tiên 方phương 。 依y 之chi 修tu 行hành 。 當đương 得đắc 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 。 鸞loan 尋tầm 頂đảnh 受thọ 。 所sở 齎tê 仙tiên 方phương 並tịnh 火hỏa 焚phần 之chi 。 自tự 行hành 化hóa 他tha 流lưu 靡mĩ 弘hoằng 廣quảng 。 魏ngụy 主chủ 重trọng/trùng 之chi 號hiệu 為vi 神thần 鸞loan 焉yên 。 下hạ 勅sắc 令lệnh 住trụ 并tinh 州châu 大đại 寺tự 。 晚vãn 復phục 移di 住trụ 汾# 州châu 北bắc 山sơn 石thạch 壁bích 玄huyền 中trung 寺tự 。
時thời 往vãng 介giới 山sơn 之chi 陰ấm 。 聚tụ 徒đồ 蒸chưng 業nghiệp 。 今kim 號hiệu 鸞loan 公công 巖nham 是thị 也dã 。 以dĩ 魏ngụy 興hưng 和hòa 四tứ 年niên 。 因nhân 疾tật 卒thốt 于vu 平bình 遙diêu 山sơn 寺tự 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 七thất 。 臨lâm 至chí 終chung 日nhật 。 幡phan 花hoa 幢tràng 蓋cái 高cao 映ánh 院viện 宇vũ 。 香hương 氣khí 𤑫# 勃bột 音âm 聲thanh 繁phồn 鬧náo 。 預dự 登đăng 寺tự 者giả 並tịnh 同đồng 矚chú 之chi 。 以dĩ 事sự 上thượng 聞văn 。 勅sắc 乃nãi 葬táng 于vu 汾# 西tây 泰thái 陵lăng 文văn 谷cốc 。 營doanh 建kiến 㙛# 塔tháp 并tinh 為vi 立lập 碑bi 。 今kim 並tịnh 存tồn 焉yên 。 然nhiên 鸞loan 神thần 宇vũ 高cao 遠viễn 機cơ 變biến 無vô 方phương 。 言ngôn 晤# 不bất 思tư 動động 與dữ 事sự 會hội 。 調điều 心tâm 練luyện 氣khí 對đối 病bệnh 識thức 緣duyên 。 名danh 滿mãn 魏ngụy 都đô 。 用dụng 為vi 方phương 軌quỹ 。 因nhân 出xuất 調điều 氣khí 論luận 。 又hựu 著trước 作tác 王vương 邵# 。 隨tùy 文văn 注chú 之chi 。 又hựu 撰soạn 禮lễ 淨tịnh 土độ 十thập 二nhị 偈kệ 。 續tục 龍long 樹thụ 偈kệ 後hậu 。 又hựu 撰soạn 安an 樂lạc 集tập 兩lưỡng 卷quyển 等đẳng 。 廣quảng 流lưu 於ư 世thế 。 仍nhưng 自tự 號hiệu 為vi 有hữu 魏ngụy 玄huyền 簡giản 大Đại 士Sĩ 云vân 。
釋thích 慧tuệ 韶thiều 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 本bổn 頴dĩnh 川xuyên 太thái 丘khâu 之chi 後hậu 。 避tị 亂loạn 居cư 于vu 丹đan 陽dương 之chi 田điền 里lý 焉yên 。 性tánh 恬điềm 虛hư 寡quả 嗜thị 慾dục 。 沈trầm 毅nghị 少thiểu 言ngôn 。 童đồng 幼ấu 早tảo 孤cô 依y 兄huynh 而nhi 長trường/trưởng 。 悌đễ 友hữu 之chi 至chí 聞văn 於ư 閭lư 閻diêm 。 十thập 二nhị 厭yếm 世thế 出xuất 家gia 。 具cụ 戒giới 便tiện 遊du 京kinh 楊dương 。 聽thính 莊trang 嚴nghiêm 旻# 公công 講giảng 釋thích 成thành 論luận 。 纔tài 得đắc 兩lưỡng 遍biến 記ký 注chú 略lược 盡tận 。 謂vị 同đồng 學học 慧tuệ 峯phong 曰viết 。 吾ngô 沐mộc 道đạo 日nhật 少thiểu 便tiện 知tri 旨chỉ 趣thú 。 斯tư 何hà 故cố 耶da 。 將tương 非phi 所sở 聞văn 義nghĩa 淺thiển 。 為vi 是thị 善thiện 教giáo 使sử 然nhiên 乎hồ 。 乃nãi 試thí 聽thính 開khai 善thiện 藏tạng 法Pháp 師sư 講giảng 。 遂toại 覺giác 理lý 與dữ 言ngôn 玄huyền 。 便tiện 盡tận 心tâm 鑽toàn 仰ngưỡng 。 當đương 夕tịch 感cảm 夢mộng 。 往vãng 開khai 善thiện 寺tự 採thải 得đắc 李# 子tử 數số 斛hộc 。 撮toát 欲dục 噉đạm 之chi 先tiên 得đắc 枝chi 葉diệp 。 覺giác 而nhi 悟ngộ 曰viết 。 吾ngô 正chánh 應ưng 從tùng 學học 必tất 踐tiễn 深thâm 極cực 矣hĩ 。 尋tầm 爾nhĩ 藏tạng 公công 遷thiên 化hóa 。 有hữu 龍long 光quang 寺tự 綽xước 公công 繼kế 踵chủng 傳truyền 業nghiệp 。 便tiện 迴hồi 聽thính 焉yên 。 既ký 闕khuyết 論luận 本bổn 制chế 不bất 許hứa 住trụ 。 惟duy 有hữu 一nhất 帔bí 又hựu 屬thuộc 嚴nghiêm 冬đông 。 便tiện 撤triệt 之chi 用dụng 充sung 寫tả 論luận 。 忍nhẫn 寒hàn 連liên 噤cấm 。 方phương 得đắc 預dự 聽thính 文văn 義nghĩa 。 兼kiêm 善thiện 獨độc 見kiến 之chi 明minh 卓trác 高cao 眾chúng 表biểu 。 辯biện 滅Diệt 諦Đế 為vi 本bổn 有hữu 。 用dụng 麁thô 細tế 而nhi 折chiết 心tâm 。
時thời 以dĩ 為vi 穿xuyên 鑿tạc 有hữu 神thần 思tư 也dã 。 梁lương 武võ 陵lăng 王vương 出xuất 鎮trấn 庸dong 蜀thục 。 聞văn 彼bỉ 多đa 參tham 義nghĩa 學học 。 必tất 須tu 碩# 解giải 弘hoằng 望vọng 。 方phương 可khả 開khai 宣tuyên 。 眾chúng 議nghị 薦tiến 舉cử 皆giai 不bất 合hợp 意ý 。 王vương 曰viết 。 憶ức 往vãng 年niên 法pháp 集tập 有hữu 傖# 僧Tăng 韶thiều 法Pháp 師sư 者giả 。 乃nãi 堪kham 此thử 選tuyển 耳nhĩ 。 若nhược 得đắc 同đồng 行hành 。 想tưởng 能năng 振chấn 起khởi 邊biên 服phục 。 便tiện 邀yêu 之chi 至chí 蜀thục 。 於ư 諸chư 寺tự 講giảng 論luận 開khai 道đạo 如như 川xuyên 流lưu 。 當đương 於ư 龍long 淵uyên 寺tự 披phi 講giảng 將tương 訖ngật 。 靜tĩnh 坐tọa 房phòng 中trung 感cảm 見kiến 一nhất 神thần 。 青thanh 衣y 帢# 服phục 致trí 敬kính 曰viết 。 願nguyện 法Pháp 師sư 常thường 在tại 此thử 弘hoằng 法pháp 。 當đương 相tương 擁ủng 衛vệ 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 隱ẩn 。 遂toại 接tiếp 席tịch 數số 遍biến 。 清thanh 悟ngộ 繁phồn 結kết 。 昔tích 在tại 楊dương 都đô 嘗thường 苦khổ 氣khí 疾tật 。 綴chuế 慮lự 恆hằng 動động 。 及cập 至chí 蜀thục 講giảng 。 眾chúng 病bệnh 皆giai 除trừ 。 識thức 者giả 以dĩ 為vi 寺tự 神thần 之chi 所sở 護hộ 矣hĩ 。 于vu 時thời 成thành 都đô 法pháp 席tịch 恆hằng 並tịnh 置trí 三tam 四tứ 。 法Pháp 鼓cổ 齊tề 振chấn 競cạnh 敞sưởng 玄huyền 門môn 。 而nhi 韶thiều 聽thính 徒đồ 濟tế 濟tế 莫mạc 斯tư 為vi 盛thịnh 。 又hựu 率suất 諸chư 聽thính 侶lữ 。 諷phúng 誦tụng 涅Niết 槃Bàn 大đại 品phẩm 。 人nhân 各các 一nhất 卷quyển 合hợp 而nhi 成thành 部bộ 。 年niên 恆hằng 數số 集tập 倫luân 次thứ 誦tụng 之chi 。 如như 有hữu 謬mậu 忘vong 及cập 講giảng 聽thính 眠miên 失thất 者giả 。 皆giai 代đại 受thọ 罰phạt 。 對đối 眾chúng 謝tạ 曰viết 。 斯tư 則tắc 訓huấn 導đạo 不bất 明minh 耳nhĩ 。 故cố 身thân 令linh 獎tưởng 物vật 。 其kỳ 勤cần 至chí 若nhược 此thử 。 武võ 陵lăng 布bố 政chánh 於ư 蜀thục 。 每mỗi 述thuật 大Đại 乘Thừa 及cập 三tam 藏tạng 等đẳng 論luận 。 沙Sa 門Môn 寶bảo 彖# 保bảo 該cai 智trí 空không 等đẳng 。 並tịnh 後hậu 進tiến 峯phong 岫# 。 參tham 預dự 撰soạn 集tập 。 勒lặc 卷quyển 既ký 成thành 。 王vương 賜tứ 錢tiền 十thập 萬vạn 。 即tức 於ư 龍long 淵uyên 寺tự 分phần/phân 贍thiệm 學học 徒đồ 頻tần 教giáo 令linh 掌chưởng 僧Tăng 都đô 。 苦khổ 辭từ 不bất 受thọ 。 性tánh 不bất 乘thừa 騎kỵ 。 雖tuy 貴quý 勝thắng 請thỉnh 講giảng 逢phùng 值trị 泥nê 雨vũ 。 輒triếp 自tự 策sách 杖trượng 戴đái 笠# 。 履lý 芒mang 屩cược 而nhi 赴phó 會hội 焉yên 。 少thiểu 而nhi 齋trai 潔khiết 不bất 涉thiệp 珍trân 羞tu 。 後hậu 遇ngộ 時thời 患hoạn 藥dược 雜tạp 䐗# 脂chi 。 拒cự 而nhi 不bất 服phục 。 非phi 時thời 漿tương 飲ẩm 故cố 絕tuyệt 生sanh 常thường 。 候hậu 病bệnh 者giả 仰ngưỡng 觀quan 。 顏nhan 色sắc 怡di 悅duyệt 禮lễ 誦tụng 不bất 替thế 。 當đương 似tự 微vi 差sai 。 乃nãi 告cáo 曰viết 。 吾ngô 今kim 無vô 處xứ 不bất 痛thống 。 如như 壞hoại 車xa 行hành 路lộ 常thường 欲dục 摧tồi 折chiết 。 但đãn 自tự 強cường 耳nhĩ 。 恨hận 所sở 營doanh 尊tôn 像tượng 未vị 就tựu 。 吾ngô 將tương 去khứ 矣hĩ 。 遺di 屬thuộc 道đạo 俗tục 憑bằng 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 便tiện 洗tẩy 浴dục 剃thế 髮phát 剪tiễn 爪trảo 禮lễ 拜bái 嗽thấu 口khẩu 。 坐tọa 于vu 龍long 淵uyên 寺tự 摩ma 訶ha 堂đường 中trung 。 奄yểm 然nhiên 而nhi 卒thốt 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 四tứ 。 即tức 天thiên 監giám 七thất 年niên 七thất 月nguyệt 三tam 日nhật 也dã 。
時thời 成thành 都đô 民dân 應ưng 始thỉ 豐phong 者giả 。 因nhân 病bệnh 氣khí 絕tuyệt 而nhi 心tâm 上thượng 溫ôn 。 五ngũ 日nhật 方phương 醒tỉnh 云vân 。 被bị 攝nhiếp 至chí 閻diêm 王vương 所sở 。 聞văn 處xứ 分phần/phân 云vân 。 迎nghênh 韶thiều 法Pháp 師sư 。 須tu 臾du 便tiện 至chí 。 王vương 下hạ 殿điện 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 更cánh 無vô 言ngôn 說thuyết 。 惟duy 畫họa 文văn 書thư 作tác 大đại 政chánh 之chi 字tự 。 韶thiều 便tiện 出xuất 外ngoại 。 坐tọa 於ư 曠khoáng 路lộ 樹thụ 下hạ 。 見kiến 一nhất 少thiểu 童đồng 以dĩ 漆tất 柳liễu 箕ki 擎kình 生sanh 袈ca 裟sa 令linh 韶thiều 著trước 之chi 。 有hữu 數sổ 十thập 僧Tăng 來lai 迎nghênh 。 豐phong 惟duy 識thức 智trí 慈từ 二nhị 禪thiền 師sư 。 幡phan 花hoa 列liệt 道đạo 騰đằng 飛phi 而nhi 去khứ 。 又hựu 當đương 終chung 夕tịch 有hữu 安an 浦# 寺tự 尼ni 。 久cửu 病bệnh 悶muộn 絕tuyệt 。 及cập 後hậu 醒tỉnh 云vân 。 送tống 韶thiều 法Pháp 師sư 及cập 五ngũ 百bách 僧Tăng 。 登đăng 七thất 寶bảo 梯thê 。 到đáo 天thiên 宮cung 殿điện 講giảng 堂đường 中trung 。 其kỳ 地địa 如như 水thủy 精tinh 。 床sàng 席tịch 華hoa 整chỉnh 。 亦diệc 有hữu 麈# 尾vĩ 几kỉ 案án 。 蓮liên 華hoa 滿mãn 地địa 。 韶thiều 就tựu 座tòa 談đàm 說thuyết 。 少thiểu 時thời 便tiện 起khởi 。 送tống 別biệt 者giả 。 令linh 歸quy 。 其kỳ 生sanh 滅diệt 冥minh 祥tường 感cảm 見kiến 類loại 此thử 。
釋thích 慧tuệ 皎hiệu 。 未vị 詳tường 氏thị 族tộc 。 會hội 稽khể 上thượng 虞ngu 人nhân 。 學học 通thông 內nội 外ngoại 博bác 訓huấn 經kinh 律luật 。 住trụ 嘉gia 祥tường 寺tự 。 春xuân 夏hạ 弘hoằng 法pháp 秋thu 冬đông 著trước 述thuật 。 撰soạn 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 疏sớ/sơ 十thập 卷quyển 及cập 梵Phạm 網võng 經kinh 疏sớ/sơ 行hành 世thế 。 又hựu 以dĩ 唱xướng 公công 所sở 撰soạn 名danh 僧Tăng 頗phả 多đa 浮phù 沈trầm 。 因nhân 遂toại 開khai 例lệ 成thành 廣quảng 。 著trước 高cao 僧Tăng 傳truyền 一nhất 十thập 四tứ 卷quyển 。 其kỳ 序tự 略lược 云vân 。 前tiền 之chi 作tác 者giả 。 或hoặc 嫌hiềm 以dĩ 繁phồn 廣quảng 刪san 減giảm 其kỳ 事sự 。 而nhi 抗kháng 迹tích 之chi 奇kỳ 多đa 所sở 遺di 削tước 。 謂vị 出xuất 家gia 之chi 士sĩ 處xứ 國quốc 賓tân 王vương 。 不bất 應ưng 勵lệ 然nhiên 自tự 遠viễn 高cao 蹈đạo 獨độc 絕tuyệt 尋tầm 辭từ 榮vinh 棄khí 愛ái 本bổn 以dĩ 異dị 俗tục 為vi 賢hiền 。 若nhược 此thử 而nhi 不bất 論luận 竟cánh 何hà 所sở 紀kỷ 。 又hựu 云vân 。 自tự 前tiền 代đại 所sở 撰soạn 。 多đa 曰viết 名danh 僧Tăng 。 然nhiên 名danh 者giả 本bổn 實thật 之chi 賓tân 也dã 。 若nhược 實thật 行hạnh 潛tiềm 光quang 。 則tắc 高cao 而nhi 不bất 名danh 。 若nhược 寡quả 德đức 適thích 時thời 。 則tắc 名danh 而nhi 不bất 高cao 。 名danh 而nhi 不bất 高cao 本bổn 非phi 所sở 紀kỷ 。 高cao 而nhi 不bất 名danh 則tắc 備bị 今kim 錄lục 。 故cố 省tỉnh 名danh 音âm 代đại 以dĩ 高cao 字tự 。 傳truyền 成thành 通thông 國quốc 傳truyền 之chi 。 實thật 為vi 龜quy 鏡kính 。 文văn 義nghĩa 明minh 約ước 即tức 世thế 崇sùng 重trọng/trùng 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。 江giang 表biểu 多đa 有hữu 裴# 子tử 野dã 高cao 僧Tăng 傳truyền 一nhất 帙# 十thập 卷quyển 。 文văn 極cực 省tỉnh 約ước 未vị 極cực 通thông 鑒giám 。 故cố 其kỳ 差sai 少thiểu 。
釋thích 道đạo 辯biện 。 姓tánh 田điền 氏thị 。 范phạm 陽dương 人nhân 。 有hữu 別biệt 記ký 云vân 。 著trước 納nạp 擎kình 錫tích 。 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 。 因nhân 而nhi 生sanh 焉yên 。 天thiên 性tánh 踈sơ 朗lãng 才tài 術thuật 高cao 世thế 。 雖tuy 曰viết 耳nhĩ 聾lung 。 及cập 對đối 孝hiếu 文văn 不bất 爽sảng 帝đế 旨chỉ 。 由do 是thị 榮vinh 觀quán 顯hiển 美mỹ 遠viễn 近cận 欽khâm 茲tư 。 剖phẫu 定định 邪tà 正chánh 開khai 釋thích 封phong 滯trệ 。 是thị 所sở 長trường/trưởng 也dã 。 初sơ 住trụ 北bắc 臺đài 後hậu 隨tùy 南nam 遷thiên 道đạo 光quang 河hà 洛lạc 。 魏ngụy 國quốc 有hữu 經kinh 。 號hiệu 大đại 法pháp 尊tôn 王vương 。 八bát 十thập 餘dư 卷quyển 。 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。 辯biện 執chấp 讀đọc 知tri 偽ngụy 。 集tập 而nhi 焚phần 之chi 。 將tương 欲dục 廣quảng 注chú 眾chúng 經kinh 用dụng 通thông 釋thích 典điển 。 筆bút 置trí 聽thính 架# 鳥điểu 遂toại 銜hàm 飛phi 。 見kiến 此thử 異dị 徵trưng 便tiện 寢tẩm 斯tư 作tác 。 但đãn 注chú 維duy 摩ma 勝thắng 鬘man 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 小Tiểu 乘Thừa 義nghĩa 章chương 六lục 卷quyển 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 五ngũ 十thập 章chương 及cập 申thân 玄huyền 照chiếu 等đẳng 行hành 世thế 。 有hữu 弟đệ 子tử 曇đàm 永vĩnh 亡vong 名danh 二nhị 人nhân 。 永vĩnh 潛tiềm 遁độn 自tự 守thủ 隱ẩn 黃hoàng 龍long 山sơn 。 撰soạn 搜sưu 神thần 論luận 。 隱ẩn 士sĩ 儀nghi 式thức 。 名danh 文văn 筆bút 雄hùng 健kiện 負phụ 才tài 傲ngạo 俗tục 。 辯biện 杖trượng 之chi 而nhi 徙tỉ 於ư 黃hoàng 龍long 。 初sơ 無vô 恨hận 想tưởng 而nhi 晨thần 夕tịch 遙diêu 禮lễ 云vân 。
釋thích 道đạo 登đăng 。 姓tánh 苪# 東đông 莞# 人nhân 聰thông 警cảnh 異dị 倫luân 殊thù 有hữu 信tín 力lực 。 聞văn 徐từ 州châu 有hữu 僧Tăng 藥dược 者giả 雅nhã 明minh 經kinh 論luận 。 挾hiệp 策sách 從tùng 之chi 研nghiên 綜tống 涅Niết 槃Bàn 法pháp 花hoa 勝thắng 鬘man 。 後hậu 從tùng 僧Tăng 淵uyên 學học 究cứu 成thành 論luận 。 年niên 造tạo 知tri 命mạng 譽dự 動động 魏ngụy 都đô 。 北bắc 土thổ/độ 宗tông 之chi 。 累lũy/lụy/luy 信tín 徵trưng 請thỉnh 。 登đăng 問vấn 同đồng 學học 法pháp 度độ 曰viết 。 此thử 請thỉnh 可khả 乎hồ 。 度độ 曰viết 。 此thử 國quốc 道đạo 學học 如như 林lâm 師sư 匠tượng 百bách 數số 。 何hà 世thế 無vô 行hành 藏tạng 。 何hà 時thời 無vô 通thông 塞tắc 。 十thập 方phương 含hàm 靈linh 皆giai 應ưng 度độ 脫thoát 。 何hà 容dung 盡tận 期kỳ 。 南nam 國quốc 相tương/tướng 勸khuyến 行hành 矣hĩ 。 如như 慧tuệ 遠viễn 拂phất 衣y 廬lư 阜phụ 。 曇đàm 諦đế 絕tuyệt 迹tích 昆côn 山sơn 。 彭# 城thành 劉lưu 遺di 民dân 辭từ 事sự 就tựu 閑nhàn 。 斯tư 並tịnh 自tự 是thị 一nhất 方phương 。 何hà 必tất 盡tận 命mạng 虛hư 想tưởng 巖nham 穴huyệt 遠viễn 追truy 巢sào 許hứa 。 縱túng/tung 復phục 如như 此thử 終chung 不bất 離ly 小Tiểu 乘Thừa 之chi 機cơ 。 豈khởi 欲dục 使sử 人nhân 在tại 我ngã 先tiên 道đạo 不bất 益ích 世thế 者giả 哉tai 。 隨tùy 方phương 適thích 化hóa 為vi 物vật 津tân 梁lương 。 不bất 亦diệc 快khoái 乎hồ 。 登đăng 即tức 受thọ 請thỉnh 度độ 亦diệc 隨tùy 行hành 。 及cập 到đáo 洛lạc 陽dương 君quân 臣thần 僧Tăng 尼ni 莫mạc 不bất 賓tân 禮lễ 。 魏ngụy 主chủ 邀yêu 登đăng 昆côn 季quý 策sách 授thọ 榮vinh 爵tước 。 以dĩ 其kỳ 本bổn 姓tánh 不bất 華hoa 。 改cải 苪# 為vi 耐nại 。 講giảng 說thuyết 之chi 盛thịnh 四tứ 時thời 不bất 輟chuyết 。 未vị 趣thú 恆hằng 岳nhạc 以dĩ 息tức 浮phù 競cạnh 。 學học 侶lữ 追truy 隨tùy 相tương/tướng 仍nhưng 山sơn 舍xá 不bất 免miễn 談đàm 授thọ 。 遂toại 終chung 于vu 報báo 德đức 寺tự 焉yên 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 五ngũ 。 即tức 魏ngụy 景cảnh 明minh 年niên 也dã 。
釋thích 僧Tăng 密mật 。 未vị 詳tường 氏thị 族tộc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 安an 人nhân 。 曾tằng 未vị 勝thắng 衣y 便tiện 從tùng 翦# 落lạc 。 幼ấu 而nhi 易dị 悟ngộ 情tình 解giải 過quá 人nhân 。 年niên 至chí 十thập 六lục 學học 友hữu 如như 林lâm 。 更cánh 相tương 開khai 導đạo 有hữu 聞văn 鄉hương 黨đảng 。 將tương 欲dục 廣quảng 開khai 視thị 聽thính 。 師sư 弗phất 之chi 許hứa 也dã 。 因nhân 爾nhĩ 潛tiềm 遁độn 。 出xuất 寺tự 從tùng 道đạo 明minh 沙Sa 門Môn 受thọ 業nghiệp 。 一nhất 二nhị 年niên 中trung 聲thanh 華hoa 負phụ 海hải 。 秦tần 始thỉ 之chi 初sơ 。 濟tế 江giang 住trụ 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 器khí 望vọng 凝ngưng 練luyện 風phong 儀nghi 峻tuấn 雅nhã 。 五ngũ 眾chúng 宗tông 推thôi 七thất 貴quý 敬kính 異dị 。 深thâm 沈trầm 詳tường 正chánh 。 不bất 以dĩ 利lợi 害hại 嬰anh 心tâm 。 雖tuy 復phục 同đồng 居cư 眾chúng 內nội 。 未vị 有hữu 測trắc 其kỳ 量lượng 者giả 。
時thời 人nhân 以dĩ 方phương 法pháp 汰# 。 頗phả 謂vị 確xác 言ngôn 。 累lũy/lụy/luy 居cư 南nam 面diện 。 徒đồ 眾chúng 甚thậm 盛thịnh 。 無vô 經kinh 不bất 講giảng 。 專chuyên 以dĩ 成thành 實thật 繕thiện 奇kỳ 負phụ 氣khí 。 高cao 論luận 少thiểu 所sở 推thôi 下hạ 。 下hạ 才tài 在tại 事sự 未vị 能năng 賞thưởng 重trọng/trùng 。 潛tiềm 相tương/tướng 讒sàm 構# 於ư 竟cánh 陵lăng 王vương 。 密mật 不bất 敘tự 濁trược 清thanh 。 任nhậm 其kỳ 書thư 罪tội 。 乃nãi 啟khải 擯bấn 准chuẩn 南nam 。 學học 士sĩ 隨tùy 者giả 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 相tương/tướng 仍nhưng 講giảng 化hóa 。 天thiên 監giám 四tứ 年niên 卒thốt 于vu 江giang 北bắc 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 三tam 矣hĩ 。
釋thích 曇đàm 准chuẩn 。 姓tánh 弘hoằng 。 魏ngụy 郡quận 湯thang 陰ấm 人nhân 。 住trụ 昌xương 樂nhạo/nhạc/lạc 王vương 寺tự 。 出xuất 家gia 從tùng 智trí 誕đản 法Pháp 師sư 受thọ 業nghiệp 。 鑽toàn 研nghiên 之chi 勤cần 眾chúng 皆giai 弗phất 及cập 。 處xử 靜tĩnh 味vị 道đạo 。 無vô 風phong 塵trần 之chi 志chí 。 善thiện 涅Niết 槃Bàn 法pháp 華hoa 。 聞văn 諸chư 伊y 洛lạc 。 閑nhàn 居cư 遊du 思tư 不bất 交giao 世thế 務vụ 。 承thừa 齊tề 竟cánh 陵lăng 王vương 廣quảng 延diên 勝thắng 道đạo 盛thịnh 興hưng 講giảng 說thuyết 。 遂toại 南nam 度độ 止chỉ 湘# 宮cung 寺tự 。 處xứ 處xứ 採thải 聽thính 隨tùy 席tịch 談đàm 論luận 。 雖tuy 逢phùng 塗đồ 阻trở 未vị 曾tằng 告cáo 勞lao 。 次thứ 公công 嘆thán 曰viết 。 此thử 北bắc 道Đạo 人Nhân 。 非phi 直trực 美mỹ 容dung 止chỉ 善thiện 言ngôn 笑tiếu 。 烈liệt 亮lượng 恢khôi 廓khuếch 雅nhã 有hữu 器khí 度độ 。 至chí 於ư 言ngôn 論luận 深thâm 有hữu 情tình 致trí 。 齊tề 臨lâm 川xuyên 王vương 蕭tiêu 映ánh 。 長trường/trưởng 沙sa 王vương 蕭tiêu 晃hoảng 。 厚hậu 相tương/tướng 欽khâm 禮lễ 。 廬lư 江giang 何hà 點điểm 彭# 城thành 劉lưu 繒tăng 。 並tịnh 到đáo 房phòng 接tiếp 足túc 伸thân 其kỳ 戒giới 誥# 。 講giảng 揚dương 相tương 繼kế 成thành 其kỳ 業nghiệp 者giả 二nhị 百bách 餘dư 人nhân 。 以dĩ 天thiên 監giám 十thập 四tứ 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 七thất 。
時thời 寺tự 復phục 有hữu 智trí 深thâm 比Bỉ 丘Khâu 。 聰thông 慧tuệ 博bác 識thức 。 經kinh 論luận 有hữu 功công 。 天thiên 子tử 王vương 侯hầu 多đa 所sở 賓tân 接tiếp 。 性tánh 好hảo/hiếu 直trực 言ngôn 無vô 所sở 推thôi 屑tiết 。 每mỗi 商thương 略lược 撿kiểm 洗tẩy 物vật 不bất 有hữu 平bình 。 由do 是thị 坎khảm 壈# 弘hoằng 宣tuyên 阻trở 少thiểu 。
釋thích 道đạo 超siêu 。 姓tánh 陸lục 。 吳ngô 郡quận 吳ngô 人nhân 。 吳ngô 丞thừa 相tương 敬kính 風phong 之chi 六lục 世thế 也dã 。 祖tổ 昭chiêu 尚thượng 書thư 金kim 部bộ 。 父phụ 遵tuân 散tán 騎kỵ 侍thị 郎lang 。 超siêu 少thiểu 以dĩ 勤cần 篤đốc 知tri 名danh 。 與dữ 同đồng 縣huyện 慧tuệ 安an 早tảo 投đầu 莫mạc 逆nghịch 。 俱câu 遊du 上thượng 京kinh 共cộng 契khế 請thỉnh 業nghiệp 。
時thời 旻# 法Pháp 師sư 住trụ 靈linh 基cơ 寺tự 。 值trị 旻# 東đông 講giảng 。 因nhân 共cộng 聽thính 沙Sa 門Môn 法Pháp 珍trân 成thành 論luận 。 至chí 滅Diệt 諦Đế 初sơ 聞văn 三tam 心tâm 滅diệt 無vô 先tiên 後hậu 。 超siêu 曰viết 。 斯tư 之chi 言ngôn 悟ngộ 非phi 吾ngô 師sư 也dã 。 見kiến 旻# 解giải 冠quan 一nhất 方phương 海hải 內nội 諮tư 仰ngưỡng 。 輟chuyết 寢tẩm 忘vong 味vị 以dĩ 夜dạ 繼kế 晝trú 。 但đãn 性tánh 偏thiên 躁táo 銳duệ 不bất 顧cố 功công 少thiểu 。 願nguyện 望vọng 已dĩ 多đa 。 每mỗi 打đả 髀bễ 嘆thán 曰viết 。 為vi 爾nhĩ 漠mạc 漠mạc 生sanh 肇triệu 笑tiếu 人nhân 。 又hựu 聞văn 龍long 光quang 寺tự 僧Tăng 整chỉnh 始thỉ 就tựu 講giảng 說thuyết 。 彌di 復phục 勇dũng 歎thán 曰viết 。 乃nãi 可khả 無vô 七thất 尺xích 。 何hà 事sự 在tại 於ư 人nhân 後hậu 。 惆trù 悵trướng 疚# 心tâm 累lũy/lụy/luy 日nhật 廢phế 業nghiệp 。 因nhân 自tự 懺sám 悔hối 求cầu 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 乞khất 加gia 威uy 神thần 令linh 其kỳ 慧tuệ 悟ngộ 如như 僧Tăng 旻# 也dã 。 事sự 在tại 旻# 傳truyền 。 遂toại 勤cần 劬cù 苦khổ 至chí 。 有hữu 頃khoảnh 洞đỗng 澈triệt 終chung 日nhật 熙hi 怡di 獨độc 語ngữ 獨độc 笑tiếu 。 每mỗi 言ngôn 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 。 雍ung 容dung 高cao 步bộ 負phụ 氣khí 陵lăng 俗tục 。 白bạch 黑hắc 改cải 觀quán 名danh 架# 當đương 時thời 。 及cập 至chí 講giảng 說thuyết 解giải 析tích 疑nghi 伏phục 每mỗi 無vô 遺di 隱ẩn 。 若nhược 復phục 為vi 賓tân 雅nhã 伏phục 意ý 氣khí 求cầu 相tương 擊kích 杭# 。 若nhược 遇ngộ 機cơ 臨lâm 無vô 不bất 應ưng 躡niếp 。 同đồng 寺tự 僧Tăng 道đạo 賁# 。 年niên 齒xỉ 小tiểu 大đại 。 亦diệc 微vi 向hướng 學học 方phương 。 而nhi 性tánh 多đa 怠đãi 惰nọa 未vị 能năng 剋khắc 己kỷ 。 橫hoạnh 相tương 陵lăng 罵mạ 。 超siêu 亦diệc 眄miện 衡hành 嘯khiếu 嗷# 。 未vị 之chi 數số 也dã 。 他tha 日nhật 賁# 曰viết 。 我ngã 之chi 與dữ 卿khanh 誰thùy 相tương/tướng 優ưu 劣liệt 。 超siêu 曰viết 。 若nhược 論luận 年niên 臘lạp 請thỉnh 以dĩ 相tương 寄ký 。 胸hung 臆ức 之chi 量lượng 未vị 論luận 先tiên 後hậu 。
時thời 為vi 直trực 言ngôn 。 自tự 超siêu 處xứ 獨độc 房phòng 屏bính 絕tuyệt 賓tân 倖hãnh 。 內nội 外ngoại 墳phần 典điển 常thường 擁ủng 膝tất 前tiền 而nhi 。 手thủ 不bất 釋thích 卷quyển 。 加gia 以dĩ 塵trần 埃ai 滿mãn 屋ốc 蟋# 蟀# 鳴minh 壁bích 。 中trung 書thư 郎lang 吳ngô 郡quận 張trương 率suất 謂vị 曰viết 。 虫trùng 鳴minh 聒# 耳nhĩ 。 塵trần 土thổ/độ 埋mai 膝tất 。 安an 能năng 對đối 此thử 而nhi 無vô 忤ngỗ 耶da 。
答đáp 曰viết 。
時thời 聞văn 此thử 聲thanh 足túc 代đại 簫tiêu 管quản 。 塵trần 隨tùy 風phong 來lai 我ngã 未vị 暇hạ 掃tảo 。 致trí 忤ngỗ 名danh 賓tân 為vi 愧quý 多đa 矣hĩ 。
時thời 人nhân 高cao 其kỳ 放phóng 達đạt 。 年niên 三tam 十thập 六lục 以dĩ 天thiên 監giám 初sơ 卒thốt 。 有hữu 慧tuệ 安an 道Đạo 人Nhân 住trụ 湘# 宮cung 寺tự 。 探thám 玄huyền 析tích 奧áo 甚thậm 有hữu 精tinh 理lý 。 年niên 三tam 十thập 二nhị 卒thốt 于vu 住trụ 寺tự 。
時thời 以dĩ 盛thịnh 年niên 俱câu 卒thốt 。 楊dương 輦liễn 同đồng 哀ai 。
釋thích 僧Tăng 喬kiều 。 姓tánh 華hoa 氏thị 。 吳ngô 興hưng 東đông 遷thiên 人nhân 。 出xuất 家gia 住trụ 龍long 光quang 寺tự 。 聞văn 僧Tăng 旻# 說thuyết 。 前tiền 修tu 立lập 義nghĩa 有hữu 諸chư 同đồng 異dị 。 則tắc 忘vong 寢tẩm 息tức 志chí 欲dục 稟bẩm 受thọ 。 又hựu 聽thính 其kỳ 語ngữ 論luận 轉chuyển 捷tiệp 。 則tắc 撫phủ 掌chưởng 累lũy/lụy/luy 嘆thán 思tư 與dữ 偕giai 也dã 。 隆long 昌xương 之chi 世thế 法pháp 筵diên 轉chuyển 少thiểu 。 仍nhưng 與dữ 同đồng 寺tự 僧Tăng 整chỉnh 寶bảo 淵uyên 慧tuệ 濟tế 慧tuệ 紹thiệu 等đẳng 。 請thỉnh 旻# 移di 住trụ 。 於ư 是thị 終chung 晨thần 竟cánh 夜dạ 一nhất 心tâm 諮tư 求cầu 。 布bố 被bị 禦ngữ 冬đông 單đơn 蔣tưởng 藉tạ 體thể 。 饘# 粥chúc 糊# 口khẩu 茹như 菜thái 充sung 飢cơ 。 而nhi 未vị 曾tằng 以dĩ 貧bần 寒hàn 變biến 節tiết 。 但đãn 自tự 勤cần 勵lệ 維duy 日nhật 不bất 足túc 。 研nghiên 精tinh 奧áo 粹túy 理lý 悟ngộ 深thâm 明minh 。 三tam 四tứ 年niên 間gian 經kinh 論luận 通thông 達đạt 。 後hậu 旻# 還hoàn 莊trang 嚴nghiêm 。 龍long 光quang 慧tuệ 生sanh 問vấn 曰viết 。 諸chư 少thiểu 相tương/tướng 携huề 並tịnh 得đắc 成thành 器khí 。 其kỳ 間gian 勝thắng 負phụ 可khả 得đắc 聞văn 耶da 。 旻# 曰viết 。 喬kiều 公công 儒nho 雅nhã 清thanh 虛hư 履lý 今kim 用dụng 古cổ 。 卷quyển 舒thư 文văn 義nghĩa 優ưu 遊du 教giáo 理lý 。 鉤câu 深thâm 致trí 遠viễn 善thiện 能năng 讎thù 校giáo 。 廉liêm 而nhi 未vị 講giảng 莫mạc 與dữ 爭tranh 先tiên 。 此thử 乃nãi 遺di 法pháp 之chi 所sở 寄ký 也dã 。 整chỉnh 公công 精tinh 勤cần 經kinh 論luận 博bác 綜tống 有hữu 敘tự 。 同đồng 其kỳ 業nghiệp 者giả 重trọng/trùng 其kỳ 情tình 性tánh 。 淵uyên 公công 不bất 無vô 神thần 明minh 。 而nhi 心tâm 性tánh 偏thiên 激kích 亟# 違vi 禮lễ 度độ 。 久cửu 從tùng 異dị 集tập 。 無vô 以dĩ 測trắc 其kỳ 多đa 少thiểu 。 濟tế 公công 神thần 識thức 清thanh 審thẩm 。 經kinh 素tố 有hữu 功công 論luận 文văn 未vị 熟thục 。 由do 其kỳ 體thể 羸luy 不bất 堪kham 辛tân 苦khổ 故cố 耳nhĩ 。 且thả 於ư 義nghĩa 理lý 足túc 以dĩ 明minh 道đạo 。 志chí 行hành 足túc 以dĩ 厲lệ 俗tục 。 紹thiệu 公công 情tình 性tánh 和hòa 理lý 篤đốc 有hữu 志chí 行hành 。 貧bần 而nhi 有hữu 累lũy/lụy/luy 學học 不bất 得đắc 恆hằng 。 向hướng 無vô 妨phương 礙ngại 。 不bất 患hoạn 不bất 成thành 美mỹ 器khí 。 自tự 喬kiều 學học 之chi 成thành 也dã 。 不bất 修tu 世thế 務vụ 不bất 附phụ 名danh 聞văn 。 閉bế 門môn 靜tĩnh 處xứ 坐tọa 無vô 雜tạp 客khách 。 澄trừng 懷hoài 潛tiềm 悟ngộ 獨độc 得đắc 而nhi 已dĩ 。 年niên 三tam 十thập 六lục 天thiên 監giám 初sơ 卒thốt 。 生sanh 本bổn 任nhậm 湘# 州châu 。 學học 明minh 經kinh 數số 頻tần 御ngự 法Pháp 座tòa 。 少thiểu 秉bỉnh 高cao 操thao 。 慕mộ 安an 汰# 之chi 風phong 規quy 。 而nhi 弊tệ 衣y 蔬# 食thực 終chung 身thân 不bất 改cải 。 美mỹ 風phong 姿tư 善thiện 草thảo 隷lệ 。 整chỉnh 住trụ 襄tương 陽dương 未vị 遊du 夏hạ 首thủ 。 道đạo 化hóa 大đại 行hành 。 濟tế 番phiên 禺# 人nhân 。 未vị 還hoàn 嶺lĩnh 表biểu 德đức 被bị 南nam 越việt 。 文văn 義nghĩa 風phong 宣tuyên 有hữu 廣quảng 被bị 焉yên 。 並tịnh 天thiên 監giám 中trung 卒thốt 。
釋thích 慧tuệ 開khai 。 姓tánh 袁viên 氏thị 。 吳ngô 郡quận 海hải 鹽diêm 人nhân 。 初sơ 出xuất 家gia 為vi 宣tuyên 武võ 寺tự 寵sủng 公công 弟đệ 子tử 。 仍nhưng 從tùng 學học 阿a 毘tỳ 曇đàm 及cập 成thành 實thật 論luận 。 建kiến 武võ 之chi 中trung 遊du 學học 上thượng 京kinh 住trụ 道đạo 林lâm 寺tự 。 歷lịch 聽thính 藏tạng 旻# 二nhị 公công 經kinh 論luận 。 後hậu 移di 住trụ 彭# 城thành 。 學học 無vô 時thời 習tập 經kinh 耳nhĩ 不bất 忘vong 。 多đa 從tùng 酒tửu 謔hước 博bác 弈dịch 自tự 娛ngu 。 而nhi 值trị 造tạo 次thứ 之chi 機cơ 。 闕khuyết 無vô 對đối 辯biện 。 人nhân 間gian 席tịch 上thượng 訥nột 其kỳ 詞từ 也dã 。 後hậu 忽hốt 割cát 略lược 前tiền 習tập 專chuyên 攻công 名danh 教giáo 。 處xử 眾chúng 演diễn 散tán 咸hàm 慶khánh 新tân 聞văn 。 及cập 至chí 解giải 名danh 析tích 理lý 。 應ưng 變biến 無vô 窮cùng 。 雖tuy 逢phùng 勍# 敵địch 巧xảo 談đàm 。 罕# 有hữu 折chiết 其kỳ 角giác 者giả 。 講giảng 席tịch 基cơ 連liên 學học 人nhân 影ảnh 赴phó 。 遂toại 使sử 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 陳trần 郡quận 謝tạ 惠huệ 。 雅nhã 相tương/tướng 欽khâm 賞thưởng 。 出xuất 守thủ 豫dự 章chương 。 迎nghênh 請thỉnh 講giảng 說thuyết 厚hậu 加gia 嚫sấn 遺di 。 還hoàn 未vị 達đạt 都đô 分phân 散tán 已dĩ 盡tận 。 彭# 城thành 劉lưu 業nghiệp 。 出xuất 守thủ 晉tấn 安an 。 知tri 居cư 處xứ 屢lũ 空không 餉hướng 錢tiền 一nhất 萬vạn 。 即tức 贍thiệm 寒hàn 餒nỗi 不bất 終chung 一nhất 日nhật 。 開khai 立lập 性tánh 虛hư 蕩đãng 不bất 畜súc 貲ti 財tài 。 皆giai 此thử 之chi 類loại 也dã 。 而nhi 情tình 在tại 疎sơ 率suất 不bất 事sự 形hình 儀nghi 。 衣y 裳thường 塵trần 滓chỉ 未vị 曾tằng 舉cử 意ý 洗tẩy 濯trạc 。 周chu 旋toàn 有hữu 不bất 耐nại 者giả 。 皆giai 代đại 其kỳ 解giải 澣# 。 寒hàn 則tắc 披phi 絮# 待đãi 成thành 。 夏hạ 則tắc 隱ẩn 席tịch 至chí 燥táo 。 以dĩ 天thiên 監giám 六lục 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 三tam 十thập 有hữu 九cửu 。 同đồng 寺tự 有hữu 曇đàm 儁# 者giả 。 以dĩ 遊du 學học 顯hiển 名danh 。 通thông 貫quán 眾chúng 經kinh 兼kiêm 勤cần 禮lễ 誦tụng 。 風phong 素tố 一nhất 概khái 寒hàn 暑thử 彌di 盛thịnh 。 侍thị 中trung 王vương 慈từ 昆côn 季quý 。 司ty 徒đồ 長trường/trưởng 史sử 江giang 革cách 友hữu 于vu 。 並tịnh 與dữ 之chi 朋bằng 遊du 焉yên 。
釋thích 明minh 徹triệt 。 姓tánh 夏hạ 。 吳ngô 郡quận 錢tiền 唐đường 人nhân 。 六lục 歲tuế 喪táng 父phụ 。 仍nhưng 願nguyện 出xuất 家gia 。 住trụ 上thượng 虞ngu 王vương 園viên 寺tự 。 學học 無vô 師sư 友hữu 從tùng 心tâm 自tự 斷đoạn 。 每mỗi 見kiến 勝thắng 事sự 。 未vị 曾tằng 不bất 留lưu 心tâm 諦đế 視thị 。 遇ngộ 客khách 讀đọc 釋thích 道đạo 安an 傳truyền 云vân 。 聞văn 安an 少thiểu 孤cô 為vi 外ngoại 兄huynh 所sở 養dưỡng 。 便tiện 歔hư 欷hi 嗚ô 咽yến/ế/yết 。 良lương 久cửu 乃nãi 止chỉ 。 他tha 日nhật 借tá 傳truyền 究cứu 尋tầm 。 見kiến 安an 弘hoằng 法pháp 之chi 美mỹ 。 因nhân 撫phủ 膝tất 嘆thán 曰viết 。 人nhân 生sanh 居cư 世thế 。 復phục 那na 可khả 不bất 爾nhĩ 乎hồ 。 自tự 是thị 專chuyên 務vụ 道đạo 學học 功công 不bất 棄khí 日nhật 。 嘗thường 與dữ 同đồng 學học 數số 輩bối 住trụ 師sư 後hậu 房phòng 。 房phòng 本bổn 朽hủ 故cố 。 忽hốt 遭tao 飄phiêu 風phong 吹xuy 屋ốc 。 欹# 斜tà 欲dục 倒đảo 。 師sư 行hành 不bất 在tại 。 無vô 物vật 支chi 持trì 。 眾chúng 人nhân 皆giai 走tẩu 。 徹triệt 習tập 業nghiệp 如như 故cố 。 會hội 稽khể 孔khổng 廣quảng 聞văn 之chi 嘆thán 曰viết 。 孺nhụ 子tử 風phong 素tố 殊thù 佳giai 。 當đương 成thành 名danh 器khí 。
時thời 倫luân 因nhân 事sự 推thôi 伏phục 。 馳trì 名danh 東đông 越việt 。 齊tề 永vĩnh 明minh 十thập 年niên 。 竟cánh 陵lăng 王vương 請thỉnh 沙Sa 門Môn 僧Tăng 祐hựu 。 三tam 吳ngô 講giảng 律luật 。 中trung 塗đồ 相tương 遇ngộ 。 雖tuy 則tắc 年niên 齒xỉ 懸huyền 殊thù 。 情tình 同đồng 莫mạc 逆nghịch 。 徹triệt 因nhân 從tùng 祐hựu 受thọ 學học 十thập 誦tụng 。 隨tùy 出xuất 楊dương 都đô 住trụ 建kiến 初sơ 寺tự 。 自tự 謂vị 律luật 為vi 繩thằng 墨mặc 憲hiến 章chương 儀nghi 體thể 。 仍nhưng 遍biến 研nghiên 四tứ 部bộ 校giáo 其kỳ 興hưng 廢phế 。 當đương 時thời 律luật 辯biện 莫mạc 有hữu 能năng 折chiết 。 建kiến 武võ 之chi 中trung 移di 業nghiệp 經kinh 論luận 。 歷lịch 採thải 眾chúng 師sư 備bị 嘗thường 深thâm 義nghĩa 。 以dĩ 旻# 法Pháp 師sư 標tiêu 正chánh 經kinh 論luận 妙diệu 會hội 機cơ 神thần 。 譚đàm 思tư 通thông 微vi 易dị 鉤câu 深thâm 奧áo 。 乃nãi 從tùng 其kỳ 成thành 業nghiệp 。 齊tề 太thái 傅phó/phụ 蕭tiêu 頴dĩnh 深thâm 相tương/tướng 欽khâm 屬thuộc 。 及cập 領lãnh 荊kinh 州châu 携huề 遊du 七thất 澤trạch 。 請thỉnh 於ư 內nội 第đệ 開khai 講giảng 淨tịnh 名danh 。 每mỗi 日nhật 諸chư 經kinh 文văn 句cú 。 既ký 是thị 應ứng 機cơ 所sở 說thuyết 。 或hoặc 有hữu 委ủy 曲khúc 深thâm 微vi 。 或hoặc 復phục 但đãn 拘câu 名danh 字tự 先tiên 來lai 英anh 舊cựu 人nhân 各các 厝thố 情tình 。 謬mậu 當đương 今kim 日nhật 望vọng 此thử 玄huyền 宗tông 。 遠viễn 無vô 髣phảng 髴phất 深thâm 懷hoài 愧quý 惻trắc 。
時thời 咸hàm 重trọng/trùng 其kỳ 謙khiêm 退thoái 。 及cập 蕭tiêu 氏thị 將tương 薨hoăng 。 贈tặng 別biệt 麈# 尾vĩ 軟nhuyễn 几kỉ 。 徹triệt 以dĩ 遺di 命mạng 所sở 留lưu 。 憑bằng 撫phủ 以dĩ 盡tận 其kỳ 壽thọ 。 天thiên 監giám 之chi 初sơ 始thỉ 返phản 都đô 邑ấp 。 又hựu 從tùng 旻# 受thọ 業nghiệp 。 少thiếu 長trưởng 祈kỳ 請thỉnh 常thường 為vi 覆phú 述thuật 。 究cứu 博bác 深thâm 文văn 洞đỗng 明minh 奧áo 旨chỉ 。 盤bàn 根căn 交giao 結kết 了liễu 無vô 遺di 滯trệ 。 遠viễn 樹thụ 名danh 聞văn 徵trưng 屈khuất 重trùng 疊điệp 。 乍sạ 經kinh 乍sạ 論luận 四tứ 時thời 不bất 輟chuyết 。 聽thính 受thọ 之chi 眾chúng 不bất 遠viễn 雲vân 集tập 。 武võ 帝đế 欽khâm 待đãi 不bất 次thứ 長trường/trưởng 名danh 進tiến 于vu 內nội 殿điện 。 家gia 僧Tăng 資tư 給cấp 歲tuế 序tự 無vô 爽sảng 。 帝đế 以dĩ 律luật 明minh 萬vạn 行hạnh 條điều 章chương 富phú 博bác 。 願nguyện 撮toát 取thủ 簡giản 要yếu 。 以dĩ 類loại 相tương 從tùng 。 天thiên 監giám 末mạt 年niên 勅sắc 入nhập 華hoa 林lâm 園viên 。 於ư 寶bảo 雲vân 僧Tăng 省tỉnh 。 專chuyên 功công 抄sao 撰soạn 。 辭từ 不bất 獲hoạch 免miễn 。 每mỗi 侍thị 御ngự 筵diên 對đối 揚dương 奧áo 密mật 。 皇hoàng 儲trữ 賞thưởng 接tiếp 特đặc 加gia 恆hằng 禮lễ 。 故cố 使sử 二nhị 宮cung 周chu 供cung 寒hàn 暑thử 優ưu 洽hiệp 。 當đương 時thời 名danh 輩bối 並tịnh 蒙mông 殊thù 致trí 。 未vị 有hữu 恩ân 渥ác 如như 此thử 之chi 隆long 。 以dĩ 其kỳ 鳩cưu 聚tụ 將tương 成thành 。 忽hốt 遘cấu 疾tật 沈trầm 積tích 。 於ư 壽thọ 光quang 殿điện 移di 還hoàn 本bổn 寺tự 。 天thiên 子tử 親thân 自tự 怡di 色sắc 溫ôn 言ngôn 躬cung 臨lâm 慰úy 喻dụ 。 知tri 當đương 不bất 振chấn 退thoái 而nhi 流lưu 涕thế 。 中trung 使sử 參tham 候hậu 晨thần 宵tiêu 不bất 絕tuyệt 。 徹triệt 自tự 惟duy 將tương 卒thốt 奉phụng 啟khải 告cáo 辭từ 。 皇hoàng 心tâm 載tái 軫# 於ư 萬vạn 壽thọ 殿điện 。
時thời 內nội 外ngoại 樞xu 揆quỹ 一nhất 時thời 慟đỗng 絕tuyệt 。 以dĩ 呈trình 徹triệt 表biểu 故cố 也dã 。 其kỳ 文văn 曰viết 。 因nhân 果quả 深thâm 明minh 倚ỷ 伏phục 何hà 逭# 。 明minh 徹triệt 雖tuy 復phục 愚ngu 短đoản 。 忝thiểm 窺khuy 至chí 籍tịch 。 將tương 謝tạ 之chi 間gian 豈khởi 復phục 遺di 悋lận 。 但đãn 知tri 恩ân 知tri 慶khánh 。 輒triếp 欲dục 言ngôn 之chi 。 明minh 徹triệt 本bổn 出xuất 東đông 荒hoang 賤tiện 民dân 而nhi 已dĩ 。 微vi 有hữu 善thiện 識thức 得đắc 廁trắc 釋thích 門môn 。 契khế 闊khoát 少thiếu 年niên 綢trù 繆mâu 玄huyền 覺giác 。 雖tuy 未vị 能năng 體thể 道đạo 。 微vi 得đắc 善thiện 性tánh 。 運vận 來lai 不bất 輟chuyết 。 遇ngộ 會hội 昌xương 時thời 。 遂toại 親thân 奉phụng 御ngự 筵diên 。 提đề 携huề 法pháp 席tịch 。 且thả 仁nhân 且thả 訓huấn 備bị 沐mộc 恩ân 獎tưởng 。 恆hằng 願nguyện 舒thư 慕mộ 丹đan 誠thành 奉phụng 揚dương 慈từ 化hóa 。 豈khởi 意ý 報báo 窮cùng 便tiện 歸quy 塵trần 土thổ/độ 。 仰ngưỡng 戀luyến 聖thánh 世thế 何hà 可khả 而nhi 言ngôn 。 特đặc 願nguyện 陛bệ 下hạ 永vĩnh 劫kiếp 永vĩnh 住trụ 益ích 蔭ấm 無vô 涯nhai 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 道Đạo 場Tràng 訓huấn 物vật 。 天thiên 垂thùy 海hải 外ngoại 同đồng 為vi 淨tịnh 土độ 。 勝thắng 果quả 遐hà 流lưu 雍ung 容dung 遠viễn 集tập 。 明minh 徹triệt 以dĩ 奉phụng 值trị 之chi 慶khánh 論luận 道đạo 之chi 善thiện 。 脫thoát 億ức 代đại 還hoàn 生sanh 猶do 冀ký 奉phụng 覲cận 。 惟duy 生sanh 惟duy 死tử 俱câu 希hy 濟tế 拔bạt 。 臨lâm 盡tận 之chi 間gian 忽hốt 忽hốt 如như 夢mộng 。 雖tuy 欲dục 申thân 心tâm 心tâm 何hà 肯khẳng 盡tận 。 不bất 勝thắng 悲bi 哀ai 之chi 誠thành 。 謹cẩn 遣khiển 表biểu 以dĩ 聞văn 。 勅sắc 答đáp 省tỉnh 疏sớ/sơ 增tăng 其kỳ 憂ưu 耿# 。 人nhân 誰thùy 不bất 病bệnh 。 何hà 以dĩ 遽cự 終chung 過quá 甚thậm 。 法Pháp 師sư 至chí 性tánh 堅kiên 明minh 道Đạo 行hạnh 純thuần 備bị 。 往vãng 來lai 淨tịnh 土độ 去khứ 留lưu 安an 養dưỡng 。 方phương 除trừ 四tứ 魔ma 理lý 無vô 五ngũ 畏úy 。 唯duy 應ưng 正chánh 念niệm 諸chư 佛Phật 。 不bất 捨xả 大đại 願nguyện 。 與dữ 般Bát 若Nhã 相tương 應ứng 。 直trực 至chí 種chủng 智trí 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 彼bỉ 我ngã 相tương/tướng 攝nhiếp 方phương 結kết 來lai 緣duyên 。 敬kính 如như 所sở 及cập 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 業nghiệp 。 非phi 千thiên 百bách 年niên 。 善thiện 思tư 至chí 理lý 勿vật 起khởi 亂loạn 想tưởng 。 覽lãm 筆bút 悽thê 懣# 不bất 復phục 多đa 云vân 。 帝đế 因nhân 於ư 寺tự 為vi 設thiết 三tam 百bách 僧Tăng 會hội 。 令linh 徹triệt 懺sám 悔hối 。 自tự 運vận 神thần 筆bút 製chế 懺sám 願nguyện 文văn 。 事sự 竟cánh 遂toại 卒thốt 寺tự 房phòng 。 即tức 普phổ 通thông 三tam 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 七thất 日nhật 也dã 。 窆biếm 于vu 定định 林lâm 寺tự 之chi 舊cựu 墓mộ 。 勅sắc 給cấp 東đông 園viên 祕bí 器khí 。 凶hung 事sự 所sở 資tư 隨tùy 由do 備bị 辦biện 。 主chủ 者giả 監giám 護hộ 有hữu 崇sùng 敬kính 焉yên 。
釋thích 法pháp 開khai 。 姓tánh 俞# 。 吳ngô 興hưng 餘dư 杭# 人nhân 。 稚trĩ 年niên 出xuất 家gia 住trụ 北bắc 倉thương 寺tự 。 為vi 曇đàm 貞trinh 弟đệ 子tử 。 貞trinh 清thanh 素tố 澄trừng 嚴nghiêm 殊thù 有hữu 解giải 行hành 。 開khai 少thiểu 聰thông 敏mẫn 家gia 業nghiệp 貧bần 窶lụ 。 身thân 服phục 不bất 充sung 食thực 噉đạm 麁thô 澁sáp 。 同đồng 學học 僧Tăng 流lưu 曇đàm 誕đản 。 家gia 有hữu 盈doanh 財tài 。 服phục 翫ngoạn 奢xa 麗lệ 。 並tịnh 從tùng 貞trinh 受thọ 業nghiệp 。 屢lũ 有hữu 年niên 勞lao 。 及cập 鉤câu 深thâm 造tạo 微vi 。 未vị 有hữu 逮đãi 開khai 者giả 也dã 。 而nhi 流lưu 誕đản 自tự 恃thị 優ưu 饒nhiêu 甚thậm 相tương/tướng 輕khinh 忽hốt 。 開khai 懷hoài 快khoái 然nhiên 遂toại 負phụ 帙# 。 西tây 遊du 住trụ 禪thiền 岡# 寺tự 。 仍nhưng 從tùng 柔nhu 次thứ 二nhị 公công 學học 成thành 實thật 論luận 。 衣y 不bất 蔽tế 形hình 。 食thực 趣thú 支chi 命mạng 。 而nhi 不bất 避tị 寒hàn 風phong 暑thử 雨vũ 。 以dĩ 晝trú 係hệ 夜dạ 。 歷lịch 業nghiệp 既ký 優ưu 精tinh 解giải 無vô 礙ngại 。 終chung 日nhật 遊du 談đàm 未vị 嘗thường 暫tạm 息tức 。 心tâm 性tánh 躁táo 銳duệ 無vô 敵địch 不bất 攻công 。 有hữu 時thời 竊thiết 發phát 潛tiềm 登đăng 以dĩ 掩yểm 不bất 備bị 。 當đương 其kỳ 鋒phong 者giả 罕# 不bất 結kết 舌thiệt 。 由do 是thị 顯hiển 名danh 。 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 瑯# 瑘# 王vương 峻tuấn 。 永vĩnh 嘉gia 太thái 守thủ 吳ngô 興hưng 丘khâu 墀trì 。 皆giai 揖ấp 敬kính 推thôi 賞thưởng 願nguyện 永vĩnh 勗úc 誡giới 。 後hậu 還hoàn 餘dư 杭# 止chỉ 于vu 西tây 寺tự 。 先tiên 相tương/tướng 陵lăng 駕giá 之chi 者giả 望vọng 風phong 飲ẩm 氣khí 。 永vĩnh 相tương/tướng 隱ẩn 避tị 以dĩ 至chí 于vu 死tử 。 開khai 因nhân 爾nhĩ 講giảng 筵diên 相tương 接tiếp 道đạo 俗tục 嘆thán 服phục 。 沙Sa 門Môn 智trí 藏tạng 。 後hậu 遊du 禹vũ 穴huyệt 講giảng 化hóa 成thành 論luận 。 開khai 往vãng 觀quan 之chi 。 鯁# 難nạn/nan 累lũy/lụy/luy 日nhật 賓tân 僚liêu 飡xan 悅duyệt 。 藏tạng 曰viết 。 開khai 法Pháp 師sư 語ngữ 論luận 已dĩ 多đa 自tự 可khả 去khứ 矣hĩ 。 吾ngô 欲dục 入nhập 文văn 。 開khai 曰viết 。 釋Thích 迦Ca 說thuyết 法Pháp 多đa 寶bảo 踊dũng 現hiện 。 法Pháp 師sư 指chỉ 南nam 命mạng 眾chúng 而nhi 遣khiển 客khách 何hà 耶da 。 藏tạng 有hữu 慚tàm 色sắc 。 以dĩ 普phổ 通thông 四tứ 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 五ngũ 矣hĩ 。
釋thích 道đạo 宗tông 。 未vị 知tri 氏thị 族tộc 。 荊kinh 州châu 江giang 陵lăng 人nhân 。 早tảo 年niên 離ly 俗tục 住trụ 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 情tình 性tánh 真chân 直trực 不bất 務vụ 馳trì 競cạnh 。 耳nhĩ 不bất 妄vọng 屬thuộc 口khẩu 不bất 狂cuồng 言ngôn 。 修tu 身thân 潔khiết 己kỷ 動động 靜tĩnh 有hữu 度độ 。 歷lịch 學học 經kinh 論luận 了liễu 無vô 常thường 師sư 。 終chung 日nhật 寢tẩm 處xứ 卷quyển 軸trục 而nhi 已dĩ 。 清thanh 談đàm 高cao 論luận 聽thính 者giả 忘vong 疲bì 。 衣y 裳thường 麁thô 弊tệ 飲ẩm 食thực 疎sơ 儉kiệm 。 遭tao 值trị 年niên 飢cơ 入nhập 里lý 不bất 給cấp 。 南nam 遊du 嶺lĩnh 表biểu 其kỳ 道đạo 大đại 行hành 。 以dĩ 死tử 自tự 誓thệ 誘dụ 化hóa 不bất 息tức 。 年niên 五ngũ 十thập 餘dư 卒thốt 於ư 彼bỉ 土độ 。
復phục 有hữu 法pháp 敝tệ 。 住trụ 延diên 賢hiền 寺tự 。 少thiểu 研nghiên 經kinh 數số 長trường/trưởng 多đa 講giảng 說thuyết 。 齊tề 末mạt 歲tuế 儉kiệm 。 固cố 窮cùng 守thủ 操thao 清thanh 貧bần 。 馳trì 務vụ 不bất 競cạnh 貪tham 積tích 。 天thiên 監giám 初sơ 。 西tây 遊du 陸lục 海hải 東đông 歸quy 全toàn 楚sở 。 弘hoằng 宣tuyên 有hữu 功công 焉yên 。
釋thích 法pháp 貞trinh 。 不bất 測trắc 氏thị 族tộc 。 渤bột 海hải 東đông 光quang 人nhân 。 九cửu 歲tuế 出xuất 家gia 。 俊# 秀tú 之chi 聲thanh 不bất 齊tề 凡phàm 類loại 。 住trụ 魏ngụy 洛lạc 下hạ 之chi 居cư 廣quảng 德đức 寺tự 。 為vi 沙Sa 門Môn 道đạo 記ký 弟đệ 子tử 。 年niên 十thập 一nhất 通thông 誦tụng 法pháp 華hoa 。 意ý 所sở 不bất 解giải 隨tùy 迷mê 造tạo 問vấn 。 記ký 謂vị 曰viết 。 後hậu 來lai 總tổng 持trì 者giả 。 其kỳ 在tại 爾nhĩ 乎hồ 。 及cập 至chí 年niên 長trường/trưởng 善thiện 成thành 實thật 論luận 深thâm 得đắc 其kỳ 趣thú 。 備bị 講giảng 之chi 業nghiệp 卓trác 犖# 標tiêu 奇kỳ 。 在tại 於ư 伊y 洛lạc 無vô 所sở 推thôi 下hạ 。 與dữ 僧Tăng 建kiến 齊tề 名danh 。
時thời 人nhân 目mục 建kiến 為vi 文văn 句cú 無vô 前tiền 。 目mục 貞trinh 為vi 入nhập 微vi 獨độc 步bộ 。 貞trinh 乃nãi 與dữ 建kiến 為vi 義nghĩa 會hội 之chi 友hữu 。 道đạo 俗tục 斯tư 附phụ 聽thính 眾chúng 千thiên 人nhân 。 隨tùy 得đắc 嚫sấn 施thí 造tạo 像tượng 千thiên 軀khu 分phân 布bố 供cúng 養dường 。 魏ngụy 清thanh 河hà 王vương 元nguyên 懌dịch 。 汝nhữ 南nam 王vương 元nguyên 悅duyệt 。 並tịnh 折chiết 腰yêu 頂đảnh 禮lễ 諮tư 奉phụng 戒giới 訓huấn 。 會hội 魏ngụy 德đức 衰suy 陵lăng 女nữ 人nhân 居cư 上thượng 。 毀hủy 論luận 日nhật 興hưng 猜# 忌kỵ 逾du 積tích 。 嫉tật 德đức 過quá 常thường 難nạn/nan 免miễn 今kim 世thế 。 貞trinh 謂vị 建kiến 曰viết 。 大đại 梁lương 正chánh 朝triêu 禮lễ 義nghĩa 之chi 國quốc 。 又hựu 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 行hành 風phong 教giáo 宣tuyên 流lưu 道Đạo 法Pháp 。 相tương/tướng 與dữ 去khứ 乎hồ 。 今kim 年niên 過quá 六lục 十thập 。 朝triêu 聞văn 夕tịch 死tử 吾ngô 無vô 恨hận 矣hĩ 。 建kiến 曰viết 。
時thời 不bất 可khả 失thất 。 亦diệc 先tiên 有hữu 此thử 懷hoài 。 以dĩ 梁lương 普phổ 通thông 二nhị 年niên 相tương 率suất 南nam 邁mại 。 貞trinh 為vi 追truy 騎kỵ 所sở 及cập 禍họa 滅diệt 其kỳ 身thân 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 一nhất 矣hĩ 。 僧Tăng 建kiến 清thanh 河hà 人nhân 。 沙Sa 彌Di 之chi 時thời 慧tuệ 俊# 出xuất 類loại 。 及cập 長trưởng 成thành 人nhân 好hảo/hiếu 談đàm 名danh 理lý 。 與dữ 慧tuệ 聰thông 道đạo 寂tịch 法pháp 貞trinh 等đẳng 。 同đồng 師sư 道đạo 記ký 。 少thiếu 長trưởng 相tương/tướng 携huề 窮cùng 研nghiên 數số 論luận 。 遂toại 明minh 五ngũ 聚tụ 解giải 冠quan 一nhất 方phương 。 常thường 日nhật 講giảng 眾chúng 恆hằng 溢dật 千thiên 人nhân 。 碩# 學học 通thông 方phương 悅duyệt 其kỳ 新tân 致trí 。 造tạo 筵diên 談đàm 賞thưởng 以dĩ 繼kế 晝trú 夜dạ 。 雖tuy 乃nãi 志chí 誨hối 成thành 人nhân 。 而nhi 入nhập 里lý 施thí 化hóa 。 魏ngụy 高cao 陽dương 王vương 元nguyên 邕# 。 亟# 相tương/tướng 延diên 請thỉnh 累lũy/lụy/luy 宵tiêu 言ngôn 散tán 。 用dụng 祛khư 鄙bỉ 悋lận 。 或hoặc 清thanh 晨thần 嘉gia 會hội 一nhất 無vô 逮đãi 者giả 。 輒triếp 云vân 深thâm 恨hận 不bất 同đồng 其kỳ 敘tự 。 故cố 聞văn 風phong 傾khuynh 渴khát 者giả 。 遙diêu 服phục 法Pháp 味vị 矣hĩ 。 後hậu 南nam 遊du 帝đế 室thất 。 達đạt 于vu 江giang 陰ấm 住trụ 何hà 園viên 寺tự 。 武võ 帝đế 好hảo/hiếu 論luận 義nghĩa 旨chỉ 勅sắc 集tập 學học 僧Tăng 。 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 殿điện 以dĩ 次thứ 立lập 義nghĩa 。 每mỗi 於ư 寺tự 講giảng 。 成thành 濟tế 後hậu 業nghiệp 有hữu 逾du 於ư 前tiền 。 慧tuệ 聰thông 立lập 心tâm 閑nhàn 豫dự 解giải 行hành 遠viễn 聞văn 。 道đạo 寂tịch 博bác 習tập 多đa 通thông 雅nhã 傳truyền 師sư 業nghiệp 。 並tịnh 終chung 于vu 魏ngụy 土thổ/độ 。
釋thích 寶bảo 淵uyên 。 姓tánh 陳trần 。 巴ba 西tây 閬# 中trung 人nhân 也dã 。 年niên 二nhị 十thập 三tam 。 於ư 成thành 都đô 出xuất 家gia 。 居cư 羅la 天thiên 宮cung 寺tự 。 欲dục 學học 成thành 實thật 論luận 為vi 弘hoằng 通thông 之chi 主chủ 。 州châu 鄉hương 術thuật 淺thiển 不bất 愜# 憑bằng 懷hoài 。 齊tề 建kiến 武võ 元nguyên 年niên 下hạ 都đô 住trụ 龍long 光quang 寺tự 。 從tùng 僧Tăng 旻# 法Pháp 師sư 稟bẩm 受thọ 五ngũ 聚tụ 。 經kinh 涉thiệp 數số 載tái 義nghĩa 頗phả 染nhiễm 神thần 。 旻# 曰viết 。 此thử 君quân 任nhậm 性tánh 俊# 警cảnh 智trí 慮lự 過quá 人nhân 。 但đãn 恨hận 逈huýnh 忽hốt 不bất 倫luân 動động 靜tĩnh 險hiểm 躁táo 。 若nhược 值trị 通thông 人nhân 優ưu 接tiếp 。 當đương 成thành 一nhất 世thế 名danh 士sĩ 。 若nhược 不bất 遇ngộ 時thời 不bất 得đắc 其kỳ 死tử 。 必tất 當đương 損tổn 辱nhục 大đại 法pháp 矣hĩ 。 淵uyên 酷khốc 好hảo/hiếu 蒲bồ 撲phác 使sử 酒tửu 挾hiệp 氣khí 。 終chung 日nhật 狼lang 𤠤# 無vô 所sở 推thôi 下hạ 。 旻# 累lũy/lụy/luy 諫gián 曉hiểu 喻dụ 返phản 以dĩ 為vi 讎thù 。 因nhân 爾nhĩ 改cải 塗đồ 。 復phục 從tùng 智trí 藏tạng 採thải 聽thính 先tiên 業nghiệp 。 自tự 建kiến 講giảng 筵diên 貨hóa 財tài 周chu 贍thiệm 。 勇dũng 勵lệ 辛tân 勤cần 有hữu 倍bội 恆hằng 日nhật 。 每mỗi 言ngôn 。 大đại 丈trượng 夫phu 當đương 使sử 人nhân 侍thị 我ngã 。 何hà 能năng 久cửu 侍thị 人nhân 。 乃nãi 廣quảng 寫tả 義nghĩa 疏sớ/sơ 。 貴quý 市thị 王vương 征chinh 南nam 尚thượng 書thư 緘giam 封phong 一nhất 簏# 有hữu 意ý 西tây 歸quy 。 同đồng 寺tự 慧tuệ 濟tế 謔hước 之chi 曰viết 。 昔tích 謝tạ 氏thị 青thanh 箱tương 不bất 至chí 不bất 得đắc 作tác 文văn 章chương 。 今kim 卿khanh 白bạch 麈# 未vị 來lai 判phán 無vô 講giảng 理lý 。 淵uyên 曰viết 。 殊thù 不bất 然nhiên 。 此thử 乃nãi 打đả 狗cẩu 杖trượng 耳nhĩ 。 因nhân 帶đái 挾hiệp 西tây 返phản 。 還hoàn 住trụ 舊cựu 寺tự 。 標tiêu 定định 義nghĩa 府phủ 。 道đạo 俗tục 懷hoài 欽khâm 。 於ư 是thị 論luận 筵diên 頻tần 建kiến 。 聽thính 眾chúng 數số 百bách 。 自tự 重trọng/trùng 名danh 行hành 少thiểu 賓tân 知tri 己kỷ 。 沙Sa 門Môn 智trí 訓huấn 。 遊du 學học 京kinh 華hoa 數số 論luận 通thông 敏mẫn 。 同đồng 還hoàn 本bổn 壤nhưỡng 投đầu 分phần/phân 與dữ 交giao 。 淵uyên 弗phất 許hứa 也dã 。 後hậu 寺tự 庫khố 犯phạm 官quan 。 淵uyên 自tự 恃thị 名danh 高cao 一nhất 州châu 。 為vi 物vật 所sở 讓nhượng 。 以dĩ 身thân 代đại 當đương 。 強cường/cưỡng 悍hãn 不bất 弭nhị 。 至chí 於ư 事sự 成thành 知tri 當đương 必tất 敗bại 。 因nhân 爾nhĩ 出xuất 郭quách 。 於ư 路lộ 以dĩ 刃nhận 自tự 刎# 。
時thời 年niên 六lục 十thập 一nhất 矣hĩ 。 即tức 普phổ 通thông 七thất 年niên 也dã 。 彭# 門môn 爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu 。 法pháp 文văn 法pháp 度độ 法pháp 護hộ 道đạo 興hưng 等đẳng 。 並tịnh 以dĩ 廣quảng 學học 達đạt 名danh 。 文văn 貞trinh 廉liêm 好hảo/hiếu 尚thượng 雅nhã 有hữu 風phong 采thải 。 度độ 通thông 解giải 大Đại 乘Thừa 方phương 嚴nghiêm 有hữu 則tắc 。 護hộ 剛cang 直trực 履lý 信tín 不bất 交giao 世thế 務vụ 。 興hưng 秉bỉnh 素tố 懷hoài 正chánh 好hảo/hiếu 仁nhân 奉phụng 義nghĩa 。 並tịnh 下hạ 都đô 住trụ 寺tự 不bất 墜trụy 學học 宗tông 。 為vi 諸chư 雄hùng 辯biện 所sở 見kiến 推thôi 仰ngưỡng 。
釋thích 僧Tăng 詢tuân 。 姓tánh 明minh 。 太thái 子tử 中trung 庶thứ 山sơn 賓tân 之chi 兄huynh 子tử 也dã 。 年niên 始thỉ 入nhập 禮lễ 。 嘗thường 聽thính 山sơn 賓tân 共cộng 客khách 談đàm 論luận 。 追truy 領lãnh 往vãng 復phục 了liễu 無vô 漏lậu 失thất 賓tân 撫phủ 其kỳ 首thủ 曰viết 。 今kim 使sử 吾ngô 門môn 不bất 墜trụy 者giả 。 其kỳ 在tại 爾nhĩ 乎hồ 。 父phụ 奉phụng 伯bá 篤đốc 信tín 大đại 法pháp 。 知tri 其kỳ 聰thông 俊# 可khả 期kỳ 神thần 幽u 冥minh 長trường/trưởng 濟tế 愛ái 海hải 。 年niên 十thập 二nhị 勅sắc 令lệnh 出xuất 家gia 。 為vi 奉phụng 誠thành 寺tự 僧Tăng 辯biện 律luật 師sư 弟đệ 子tử 。 辯biện 性tánh 廉liêm 直trực 戒giới 品phẩm 氷băng 嚴nghiêm 。 好hảo/hiếu 仁nhân 履lý 信tín 精tinh 進tấn 勇dũng 勵lệ 。 常thường 講giảng 十thập 誦tụng 。 詢tuân 後hậu 住trụ 治trị 城thành 寺tự 。 持trì 操thao 高cao 尚thượng 勤cần 辛tân 好hiếu 學học 。 從tùng 光quang 宅trạch 寺tự 法pháp 雲vân 諮tư 稟bẩm 經kinh 論luận 。 散tán 處xứ 伽già 藍lam 不bất 營doanh 雜tạp 事sự 。 當đương 時thời 名danh 德đức 皆giai 稱xưng 善thiện 焉yên 。 歷lịch 耳nhĩ 不bất 忘vong 經kinh 目mục 必tất 憶ức 。 常thường 能năng 覆phú 述thuật 有hữu 如như 瓶bình 瀉tả 。
時thời 人nhân 嘉gia 其kỳ 清thanh 辨biện 。 白bạch 黑hắc 重trọng/trùng 其kỳ 無vô 倦quyện 。 凡phàm 所sở 聽thính 聞văn 悉tất 為vi 注chú 記ký 。 雖tuy 無vô 大đại 才tài 而nhi 彌di 綸luân 深thâm 極cực 。 同đồng 學học 門môn 友hữu 莫mạc 不bất 傳truyền 寫tả 。 以dĩ 天thiên 監giám 十thập 六lục 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 三tam 十thập 有hữu 五ngũ 。
時thời 復phục 有hữu 道đạo 遂toại 道đạo 標tiêu 。 同đồng 海hải 陵lăng 人nhân 並tịnh 從tùng 法pháp 雲vân 受thọ 業nghiệp 。 經kinh 論luận 洽hiệp 聞văn 博bác 綜tống 有hữu 序tự 。
釋thích 惠huệ 超siêu 。 姓tánh 王vương 。 太thái 原nguyên 人nhân 。 永vĩnh 嘉gia 之chi 亂loạn 寓# 居cư 襄tương 陽dương 。 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 住trụ 檀đàn 溪khê 寺tự 。 為vi 惠huệ 景cảnh 弟đệ 子tử 。 景cảnh 清thanh 恆hằng 平bình 簡giản 雅nhã 有hữu 器khí 局cục 。 普phổ 通thông 之chi 初sơ 總tổng 州châu 僧Tăng 正chánh 。 以dĩ 節tiết 儉kiệm 聞văn 之chi 。 超siêu 幼ấu 而nhi 清thanh 悟ngộ 。 容dung 止chỉ 詳tường 美mỹ 進tiến 趣thú 合hợp 度độ 。 事sự 景cảnh 一nhất 年niên 。 以dĩ 眾chúng 大đại 諠huyên 雜tạp 乞khất 移di 禪thiền 房phòng 依y 止chỉ 僧Tăng 崇sùng 禪thiền 師sư 習tập 學học 定định 業nghiệp 。 年niên 十thập 二nhị 又hựu 從tùng 同đồng 寺tự 僧Tăng 受thọ 學học 通thông 三tam 玄huyền 。 永vĩnh 明minh 中trung 。 竟cánh 陵lăng 王vương 請thỉnh 智trí 秀tú 法Pháp 師sư 。 與dữ 諸chư 學học 士sĩ 隨tùy 方phương 講giảng 授thọ 西tây 至chí 樊phàn 鄧đặng 。 超siêu 因nhân 馮bằng 受thọ 學học 。 同đồng 時thời 合hợp 席tịch 皆giai 共cộng 服phục 其kỳ 領lãnh 會hội 。 隨tùy 秀tú 還hoàn 都đô 住trụ 靈linh 根căn 寺tự 。 仍nhưng 從tùng 法pháp 常thường 乞khất 受thọ 具cụ 足túc 。 誦tụng 戒giới 不bất 盈doanh 二nhị 日nhật 。 聽thính 律luật 未vị 周chu 兩lưỡng 遍biến 。 皆giai 識thức 文văn 知tri 義nghĩa 鏡kính 其kỳ 纖tiêm 密mật 。 稟bẩm 承thừa 師sư 訓huấn 無vô 相tướng 忝thiểm 也dã 。 及cập 師sư 亡vong 後hậu 。 又hựu 從tùng 智trí 藏tạng 採thải 習tập 經kinh 論luận 。 藏tạng 曰viết 。 此thử 子tử 秀tú 發phát 當đương 成thành 美mỹ 器khí 。 藏tạng 之chi 出xuất 處xứ 多đa 與dữ 同đồng 遊du 。 備bị 通thông 諸chư 部bộ 名danh 動động 京kinh 邑ấp 。 後hậu 從tùng 慧tuệ 集tập 飡xan 聽thính 毘tỳ 尼ni 。 裁tài 得đắc 數số 遍biến 。 集tập 乃nãi 嘆thán 曰viết 。 不bất 謂vị 始thỉ 學học 已dĩ 氷băng 寒hàn 於ư 水thủy 矣hĩ 。 後hậu 還hoàn 鄉hương 定định 省tỉnh 合hợp 境cảnh 懷hoài 之chi 。 武võ 帝đế 勅sắc 還hoàn 為vi 壽thọ 光quang 學học 士sĩ 。 又hựu 勅sắc 與dữ 觀quán 寺tự 僧Tăng 伽già 婆bà 羅la 傳truyền 譯dịch 阿a 育dục 王vương 經kinh 。 使sử 超siêu 筆bút 受thọ 。 以dĩ 為vi 十thập 卷quyển 。 而nhi 晦hối 德đức 進tiến 人nhân 不bất 專chuyên 矜căng 伐phạt 。 故cố 有hữu 要yếu 請thỉnh 多đa 推thôi 舊cựu 德đức 。 藏tạng 後hậu 使sử 其kỳ 代đại 講giảng 讓nhượng 不bất 肯khẳng 當đương 。 或hoặc 逢phùng 群quần 賢hiền 博bác 論luận 。 未vị 曾tằng 不bất 預dự 辯biện 通thông 塞tắc 。 及cập 抗kháng 擊kích 前tiền 敵địch 。 知tri 理lý 將tương 窮cùng 而nhi 必tất 下hạ 。 或hoặc 遇ngộ 機cơ 隙khích 便tiện 亦diệc 應ưng 躡niếp 而nhi 默mặc 。 然nhiên 斯tư 亦diệc 稟bẩm 識thức 同đồng 所sở 不bất 安an 。 而nhi 超siêu 能năng 謙khiêm 降giáng/hàng 若nhược 此thử 。 衣y 食thực 趣thú 濟tế 榮vinh 貴quý 未vị 邀yêu 襆# 無vô 資tư 蓄súc 。 安an 成thành 康khang 王vương 蕭tiêu 雅nhã 秀tú 。 欽khâm 敬kính 戒giới 德đức 。 出xuất 蕃phồn 要yếu 請thỉnh 相tương/tướng 携huề 於ư 鎮trấn 。 講giảng 發phát 風phong 被bị 遠viễn 近cận 服phục 歎thán 。 康khang 王vương 薨hoăng 後hậu 。 吳ngô 平bình 侯hầu 蕭tiêu 昺# 遊du 夏hạ 口khẩu 。 復phục 屈khuất 俱câu 行hành 。 法pháp 筵diên 又hựu 鋪phô 。 學học 者giả 稱xưng 詠vịnh 。 還hoàn 都đô 續tục 講giảng 聽thính 侶lữ 相tương/tướng 趍# 。 二nhị 百bách 餘dư 僧Tăng 四tứ 時thời 習tập 業nghiệp 。 於ư 普phổ 通thông 七thất 年niên 卒thốt 。
時thời 年niên 五ngũ 十thập 有hữu 二nhị 。
釋thích 真chân 玉ngọc 。 姓tánh 董# 氏thị 。 青thanh 州châu 益ích 都đô 人nhân 。 生sanh 而nhi 無vô 目mục 。 其kỳ 母mẫu 哀ai 其kỳ 。 及cập 年niên 至chí 七thất 歲tuế 。 教giáo 彈đàn 琵tỳ 琶bà 。 以dĩ 為vi 窮cùng 乏phạp 之chi 計kế 。 而nhi 天thiên 情tình 俊# 悟ngộ 聆linh 察sát 若nhược 經kinh 。 不bất 盈doanh 旬tuần 日nhật 便tiện 洞đỗng 音âm 曲khúc 。 後hậu 鄉hương 邑ấp 大đại 集tập 盛thịnh 興hưng 齋trai 講giảng 。 母mẫu 携huề 玉ngọc 赴phó 會hội 。 一nhất 聞văn 欣hân 領lãnh 曰viết 。 若nhược 恆hằng 預dự 聽thính 終chung 作tác 法Pháp 師sư 。 不bất 憂ưu 匱quỹ 餒nỗi 矣hĩ 。 母mẫu 聞văn 之chi 欲dục 成thành 斯tư 大đại 業nghiệp 也dã 。 乃nãi 棄khí 其kỳ 家gia 務vụ 。 專chuyên 將tương 赴phó 講giảng 。 無vô 問vấn 風phong 雨vũ 艱gian 關quan 。 必tất 期kỳ 相tương 續tục 。 玉ngọc 包bao 略lược 詞từ 旨chỉ 氣khí 攝nhiếp 當đương 鋒phong 。 年niên 將tương 壯tráng 室thất 振chấn 名danh 海hải 岱# 。 後hậu 遭tao 母mẫu 憂ưu 捨xả 法pháp 還hoàn 家gia 。 廬lư 於ư 墓mộ 側trắc 。 哀ai 毀hủy 過quá 禮lễ 茹như 菜thái 奉phụng 齋trai 。 伏phục 塊khối 持trì 操thao 三tam 年niên 野dã 宿túc 。 鄉hương 黨đảng 重trọng/trùng 之chi 。 後hậu 服phục 闋# 附phụ 道đạo 修tu 整chỉnh 前tiền 業nghiệp 。 覽lãm 卷quyển 便tiện 講giảng 。 無vô 所sở 疑nghi 滯trệ 。 預dự 聞văn 徒đồ 侶lữ 相tương 次thứ 歸quy 焉yên 。 齊tề 天thiên 保bảo 年niên 中trung 文văn 宣tuyên 皇hoàng 帝đế 盛thịnh 弘hoằng 講giảng 席tịch 。 海hải 內nội 髦mao 彥ngạn 咸hàm 聚tụ 天thiên 平bình 。 於ư 時thời 義nghĩa 學học 星tinh 羅la 跨khóa 轢lịch 相tương/tướng 架# 。 玉ngọc 獨độc 標tiêu 稱xưng 首thủ 登đăng 座tòa 談đàm 敘tự 。 罔võng 不bất 歸quy 宗tông 。 盡Tận 諦Đế 窮cùng 神thần 煥hoán 然nhiên 開khai 發phát 。 耆kỳ 年niên 前tiền 達đạt 稽khể 首thủ 崇sùng 仰ngưỡng 。 遂toại 使sử 道đạo 俗tục 奔bôn 隨tùy 酌chước 衢cù 罇# 而nhi 不bất 竭kiệt 矣hĩ 。 一nhất 曾tằng 往vãng 復phục 者giả 別biệt 經kinh 十thập 年niên 。 聞văn 聲thanh 即tức 憶ức 其kỳ 名danh 義nghĩa 。 斯tư 總tổng 持trì 之chi 功công 莫mạc 與dữ 尚thượng 也dã 。 常thường 徒đồ 學học 士sĩ 幾kỷ 百bách 千thiên 人nhân 。 耳nhĩ 對đối 行hành 往vãng 了liễu 知tri 心tâm 性tánh 。 誡giới 勗úc 之chi 勤cần 彌di 隆long 餘dư 哲triết 。 生sanh 來lai 結kết 誓thệ 願nguyện 終chung 安an 養dưỡng 。 常thường 令linh 侍thị 者giả 讀đọc 經kinh 。 玉ngọc 必tất 跪quỵ 坐tọa 合hợp 掌chưởng 而nhi 聽thính 。 忽hốt 聞văn 東đông 方phương 有hữu 淨tịnh 蓮liên 華hoa 佛Phật 國quốc 莊trang 嚴nghiêm 。 世thế 界giới 與dữ 彼bỉ 不bất 殊thù 。 乃nãi 深thâm 惟duy 曰viết 。 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 豈khởi 限hạn 方phương 隅ngung 。 人nhân 竝tịnh 西tây 奔bôn 一nhất 無vô 東đông 慕mộ 。 用dụng 此thử 執chấp 心tâm 難nạn/nan 成thành 迴hồi 向hướng 。 便tiện 願nguyện 生sanh 蓮liên 華hoa 佛Phật 國quốc 。 曉hiểu 夕tịch 勤cần 到đáo 誓thệ 不bất 久cửu 留lưu 。 身thân 無vô 疹chẩn 瘵sái 便tiện 行hành 後hậu 事sự 。 授thọ 諸chư 弟đệ 子tử 。 衣y 服phục 几kỉ 杖trượng 麈# 尾vĩ 如như 意ý 。 分phần/phân 部bộ 遺di 誥# 各các 有hữu 差sai 降giáng/hàng 。 眾chúng 初sơ 不bất 悟ngộ 之chi 也dã 。 並tịnh 共cộng 驚kinh 之chi 。 玉ngọc 曰viết 。 願nguyện 與dữ 運vận 同đồng 世thế 非phi 可khả 樂lạc 。 汝nhữ 等đẳng 助trợ 念niệm 蓮liên 華hoa 佛Phật 。 令linh 我ngã 得đắc 至chí 彼bỉ 岸ngạn 也dã 。 布bố 薩tát 之chi 後hậu 。 便tiện 臥ngọa 疾tật 於ư 鄴# 城thành 北bắc 王vương 家gia 。 神thần 氣khí 無vô 昧muội 聲thanh 相tương/tướng 如như 常thường 。 動động 京kinh 大đại 德đức 並tịnh 就tựu 問vấn 疾tật 。 午ngọ 後hậu 忽hốt 見kiến 煙yên 雲vân 相tương/tướng 糺củ 。 從tùng 東đông 而nhi 來lai 。 異dị 香hương 纏triền 遶nhiễu 充sung 塞tắc 庭đình 宇vũ 。 空không 中trung 出xuất 聲thanh 有hữu 如như 讚tán 唄bối 之chi 響hưởng 。 清thanh 亮lượng 宛uyển 然nhiên 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 足túc 漸tiệm 向hướng 冷lãnh 口khẩu 猶do 誦tụng 念niệm 。 少thiểu 時thời 而nhi 卒thốt 。 卒thốt 後hậu 十thập 日nhật 香hương 氣khí 乃nãi 絕tuyệt 。 大đại 眾chúng 哀ai 仰ngưỡng 如như 臨lâm 雙song 樹thụ 。 玉ngọc 氏thị 昆côn 季quý 俱câu 制chế 縗# 絰điệt 。 與dữ 諸chư 門môn 人nhân 收thu 其kỳ 屍thi 而nhi 葬táng 焉yên 。
後hậu 梁lương 荊kinh 大đại 僧Tăng 正chánh 釋thích 僧Tăng 遷thiên 傳truyền 二nhị 十thập 一nhất
釋thích 僧Tăng 遷thiên 。 姓tánh 嚴nghiêm 。 吳ngô 郡quận 吳ngô 人nhân 。 孝hiếu 敬kính 夙túc 彰chương 。 侍thị 中trung 玉ngọc 錫tích 見kiến 而nhi 異dị 焉yên 。 一nhất 面diện 定định 交giao 。 師sư 事sự 鍾chung 山sơn 靈linh 曜diệu 道đạo 則tắc 法Pháp 師sư 。 則tắc 亦diệc 權quyền 行hành 外ngoại 彰chương 深thâm 相tương/tướng 推thôi 重trọng/trùng 。 後hậu 遊du 談đàm 講giảng 肆tứ 縱túng/tung 辯biện 天thiên 垂thùy 曾tằng 難nạn/nan 招chiêu 提đề 慧tuệ 琰diêm 禪thiền 品phẩm 義nghĩa 。 精tinh 思tư 間gian 出xuất 中trung 座tòa 嗟ta 揚dương 。 招chiêu 提đề 因nhân 改cải 舊cựu 致trí 。 更canh 新tân 章chương 句cú 。 梁lương 高cao 有hữu 勅sắc 。 善thiện 言ngôn 殿điện 義nghĩa 集tập 登đăng 即tức 銳duệ 辯biện 如như 流lưu 。 帝đế 有hữu 嘉gia 之chi 。 仍nhưng 降giáng/hàng 家gia 僧Tăng 之chi 禮lễ 。 帝đế 制chế 勝thắng 鬘man 義nghĩa 疏sớ/sơ 。 班ban 壽thọ 光quang 殿điện 。 諸chư 僧Tăng 咸hàm 懷hoài 自tự 恧# 。 遷thiên 深thâm 窮cùng 理lý 窟quật 。 特đặc 詔chiếu 敷phu 述thuật 。 皇hoàng 儲trữ 尚thượng 書thư 令linh 何hà 敬kính 容dung 。 以dĩ 並tịnh 請thỉnh 論luận 擊kích 。 道đạo 俗tục 欣hân 洽hiệp 時thời 論luận 題đề 之chi 。 中trung 興hưng 荊kinh 鄴# 。 正chánh 位vị 僧Tăng 端đoan 。 職chức 任nhậm 基cơ 月nguyệt 道đạo 風phong 飈biểu 舉cử 。 恂# 恂# 七thất 眾chúng 不bất 齊tề 而nhi 成thành 。 昔tích 晉tấn 氏thị 始thỉ 置trí 僧Tăng 司ty 。 迄hất 茲tư 四tứ 代đại 。 求cầu 之chi 備bị 業nghiệp 罕# 有hữu 斯tư 焉yên 。 自tự 後hậu 探thám 索sách 幽u 求cầu 。 經kinh 誥# 盤bàn 結kết 皆giai 鍼châm 盲manh 起khởi 廢phế 。 怡di 然nhiên 從tùng 政chánh 。 以dĩ 天thiên 監giám 十thập 二nhị 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 移di 神thần 大đại 寶bảo 精tinh 舍xá 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 九cửu 。 二nhị 十thập 日nhật 葬táng 於ư 江giang 淩# 之chi 中trung 華hoa 北bắc 山sơn 。 初sơ 年niên 少thiếu 孝hiếu 稟bẩm 自tự 然nhiên 。 家gia 貧bần 親thân 老lão 珍trân 養dưỡng 或hoặc 闕khuyết 。 後hậu 名danh 德đức 既ký 立lập 。 供cung 嚫sấn 腴# 旨chỉ 進tiến 饋quỹ 益ích 陳trần 。 及cập 處xứ 艱gian 憂ưu 毀hủy 幾kỷ 致trí 滅diệt 。 年niên 方phương 弱nhược 冠quan 便tiện 誦tụng 法pháp 華hoa 數số 溢dật 六lục 千thiên 。 坐tọa 而nhi 若nhược 寐mị 親thân 見kiến 普phổ 賢hiền 。 香hương 光quang 照chiếu 燭chúc 仍nhưng 降giáng/hàng 摩ma 頂đảnh 。 書thư 而nhi 不bất 傳truyền 。 大đại 漸tiệm 惟duy 幾kỷ 。 方phương 陳trần 同đồng 志chí 。 凡phàm 講giảng 涅Niết 槃Bàn 大đại 品phẩm 十thập 八bát 部bộ 經kinh 。 各các 數sổ 十thập 遍biến 。 皆giai 製chế 義nghĩa 疏sớ/sơ 流lưu 于vu 後hậu 學học 。 等đẳng 觀quán 即tức 梁lương 明minh 帝đế 之chi 法pháp 名danh 也dã 。 自tự 云vân 。 北bắc 面diện 歸quy 依y 時thời 移di 三tam 紀kỷ 。 權quyền 經kinh 問vấn 道đạo 十thập 有hữu 三tam 年niên 。 終chung 識thức 苦khổ 空không 功công 由do 善thiện 導đạo 。 況huống 乎hồ 福phước 田điền 五ngũ 世thế 師sư 資tư 兩lưỡng 葉diệp 。 仁nhân 既ký 厚hậu 矣hĩ 義nghĩa 寔thật 深thâm 焉yên 。 遂toại 刊# 碑bi 墳phần 隴# 。 述thuật 德đức 如như 左tả 。
續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 六lục
Tục Cao Tăng Truyền ♦ Hết quyển 6
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016