續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Tục Cao Tăng Truyền ♦ Quyển 17

大đại 唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn


習tập 禪thiền 篇thiên 之chi 二nhị 。 本bổn 傳truyền 十thập 一nhất 人nhân 附phụ 見kiến 九cửu 人nhân 。


周chu 湎miện 陽dương 仙tiên 城thành 山sơn 善thiện 光quang 寺tự 釋thích 慧tuệ 命mạng 傳truyền 一nhất (# 戴đái 逵# 。 慧tuệ 朗lãng 。 慧tuệ 曉hiểu )# 。


陳trần 南nam 岳nhạc 衡hành 山sơn 釋thích 慧tuệ 思tư 傳truyền 二nhị


隋tùy 國quốc 師sư 智trí 者giả 天thiên 台thai 山sơn 國quốc 清thanh 寺tự 釋thích 智trí 顗# 傳truyền 三tam


隋tùy 京kinh 師sư 清thanh 禪thiền 寺tự 釋thích 曇đàm 崇sùng 傳truyền 四tứ


隋tùy 慧tuệ 日nhật 內nội 道Đạo 場Tràng 釋thích 慧tuệ 越việt 傳truyền 五ngũ


隋tùy 蔣tưởng 州châu 履lý 道đạo 寺tự 釋thích 慧tuệ 實thật 傳truyền 六lục


隋tùy 文văn 成thành 郡quận 馬mã 頭đầu 山sơn 釋thích 僧Tăng 善thiện 傳truyền 七thất (# 僧Tăng 襲tập 。 僧Tăng 集tập )# 。


隋tùy 相tương/tướng 州châu 鄴# 下hạ 釋thích 玄huyền 景cảnh 傳truyền 八bát (# 玄huyền 覺giác )#


隋tùy 趙triệu 郡quận 障chướng 洪hồng 山sơn 釋thích 智trí 舜thuấn 傳truyền 九cửu (# 智trí 贊tán )#


隋tùy 九cửu 江giang 廬lư 山sơn 大đại 林lâm 寺tự 釋thích 智trí 鍇# 傳truyền 十thập


隋tùy 天thiên 台thai 山sơn 國quốc 清thanh 寺tự 釋thích 智trí 越việt 傳truyền 十thập 一nhất 波Ba 若Nhã 。 法pháp 彥ngạn )# 。


釋thích 慧tuệ 命mạng 。 姓tánh 郭quách 。 太thái 原nguyên 晉tấn 陽dương 人nhân 。 晉tấn 徵trưng 士sĩ 郭quách 琦kỳ 之chi 後hậu 也dã 。 以dĩ 梁lương 大đại 通thông 五ngũ 年niên 辛tân 亥hợi 之chi 歲tuế 。 生sanh 于vu 湘# 州châu 長trường/trưởng 沙sa 郡quận 。 天thiên 挺đĩnh 英anh 姿tư 秀tú 拔bạt 群quần 表biểu 。 雖tuy 居cư 綺ỷ 年niên 人nhân 多đa 傾khuynh 異dị 。 覺giác 夢mộng 之chi 際tế 光quang 觸xúc 其kỳ 身thân 。 明minh 悟ngộ 條điều 序tự 深thâm 有hữu 殊thù 致trí 。


時thời 湘# 部bộ 名danh 僧Tăng 相tương 謂vị 曰viết 。 珍trân 闍xà 梨lê 。 位vị 地địa 難nan 測trắc 。 然nhiên 入nhập 如Như 來Lai 室thất 者giả 。 即tức 慧tuệ 命mạng 矣hĩ 。 故cố 自tự 結kết 髮phát 日nhật 新tân 開khai 裕# 。 八bát 歲tuế 能năng 詩thi 書thư 。 體thể 貌mạo 凝ngưng 遠viễn 。 識thức 者giả 知tri 非phi 常thường 器khí 。 然nhiên 而nhi 銳duệ 精tinh 聽thính 習tập 妙diệu 入nhập 深thâm 義nghĩa 。 故cố 使sử 理lý 超siêu 文văn 外ngoại 照chiếu 出xuất 機cơ 前tiền 。 智trí 不bất 驚kinh 愚ngu 貞trinh 無vô 絕tuyệt 俗tục 。 道đạo 親thân 物vật 疎sơ 。 州châu 閭lư 贊tán 重trọng/trùng 。 年niên 十thập 五ngũ 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 兩lưỡng 旬tuần 有hữu 半bán 一nhất 部bộ 都đô 了liễu 。 尋tầm 事sự 剃thế 落lạc 。 學học 無vô 常thường 師sư 。 專chuyên 行hành 方Phương 等Đẳng 普phổ 賢hiền 等đẳng 懺sám 。 討thảo 據cứ 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 致trí 明minh 道đạo 。 行hành 自tự 襄tương 沔# 。 聞văn 恩ân 光quang 先tiên 路lộ 二nhị 大đại 禪thiền 師sư 千thiên 里lý 來lai 儀nghi 投đầu 心tâm 者giả 眾chúng 。 乃nãi 往vãng 從tùng 之chi 。 後hậu 遊du 仙tiên 城thành 山sơn 。 即tức 古cổ 松tùng 仙tiên 之chi 本bổn 地địa 也dã 。 先tiên 有hữu 道Đạo 士sĩ 孟# 壽thọ 者giả 。 幽u 栖tê 積tích 歲tuế 祈kỳ 心tâm 返phản 正chánh 。 必tất 果quả 所sở 願nguyện 。 捨xả 所sở 居cư 館quán 充sung 建kiến 寺tự 塔tháp 。 及cập 命mạng 未vị 至chí 山sơn 夕tịch 。 壽thọ 忽hốt 恍hoảng 焉yên 如như 夢mộng 。 大đại 見kiến 神thần 祇kỳ 嚴nghiêm 衛vệ 館quán 側trắc 。 至chí 覺giác 驚kinh 喜hỷ 登đăng 巖nham 悵trướng 望vọng 。 遂toại 覩đổ 梵Phạm 旅lữ 盈doanh 林lâm 。 乃nãi 命mạng 至chí 也dã 。 趨xu 而nhi 禮lễ 謁yết 。 即tức 捨xả 所sở 住trụ 為vi 善thiện 光quang 寺tự 焉yên 。 供cung 事sự 駢biền 羅la 眾chúng 侶lữ 咸hàm 會hội 。 晚vãn 於ư 州châu 治trị 講giảng 維duy 摩ma 經kinh 。 大Đại 乘Thừa 駕giá 御ngự 之chi 津tân 。 入nhập 道đạo 乘thừa 玄huyền 之chi 迹tích 。 禪thiền 智trí 所sở 指chỉ 罔võng 弗phất 倒đảo 戈qua 。 既ký 滿mãn 九cửu 旬tuần 便tiện 辭từ 四tứ 部bộ 。 衣y 鉢bát 隨tùy 從tùng 還hoàn 返phản 故cố 林lâm 。 有hữu 法Pháp 音âm 禪thiền 師sư 者giả 。 同đồng 郡quận 祁kỳ 人nhân 。 本bổn 姓tánh 王vương 氏thị 。 不bất 言ngôn 知tri 已dĩ 。 兩lưỡng 遂toại 得đắc 朋bằng 。 同đồng 就tựu 長trường/trưởng 沙sa 果quả 願nguyện 寺tự 能năng 禪thiền 師sư 。 修tu 學học 心tâm 定định 。 未vị 結kết 數số 旬tuần 法Pháp 門môn 開khai 發phát 諮tư 質chất 遲trì 疑nghi 。 乃nãi 惟duy 反phản 啟khải 。 懼cụ 失thất 正chánh 理lý 通thông 訪phỏng 德đức 人nhân 。 故cố 首thủ 自tự 江giang 南nam 終chung 于vu 河hà 北bắc 。 遇ngộ 思tư 邈mạc 兩lưỡng 師sư 方phương 祛khư 所sở 滯trệ 。 後hậu 俱câu 還hoàn 仙tiên 城thành 。 僅cận 得đắc 五ngũ 稔# 預dự 知tri 亡vong 日nhật 。 乃nãi 携huề 音âm 手thủ 於ư 松tùng 林lâm 相tương/tướng 顧cố 笑tiếu 曰viết 。 即tức 斯tư 兩lưỡng 處xứ 便tiện 可khả 終chung 焉yên 。 侍thị 者giả 初sơ 聞văn 未vị 之chi 悟ngộ 也dã 。 不bất 盈doanh 旬tuần 望vọng 同đồng 時thời 遇ngộ 疾tật 。 命mạng 以dĩ 周chu 天thiên 和hòa 三tam 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 五ngũ 日nhật 精tinh 爽sảng 不bất 謬mậu 。 正chánh 坐tọa 跏già 趺phu 面diện 西tây 念niệm 佛Phật 。 咸hàm 覩đổ 佛Phật 來lai 合hợp 掌chưởng 而nhi 卒thốt 。 同đồng 眾chúng 有hữu 夢mộng 天thiên 人nhân 下hạ 地địa 幢tràng 幡phan 照chiếu 日nhật 。 又hựu 聞văn 房phòng 宇vũ 唱xướng 善thiện 哉tai 者giả 。 奇kỳ 香hương 異dị 樂nhạo 聞văn 熏huân 非phi 一nhất 。 音âm 以dĩ 其kỳ 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 亦diệc 坐tọa 本bổn 處xứ 。 所sở 現hiện 瑞thụy 相tướng 頗phả 亦diệc 同đồng 倫luân 。 然nhiên 命mạng 音âm 兩lưỡng 賢hiền 。 俱câu 年niên 三tam 十thập 有hữu 八bát 矣hĩ 。 即tức 於ư 樹thụ 下hạ 。 搆câu 甓# 成thành 墳phần 。 有hữu 弟đệ 子tử 清thanh 信tín 士sĩ 鄭trịnh 子tử 文văn 。 立lập 碑bi 于vu 寺tự 。 門môn 人nhân 慧tuệ 朗lãng 。 祖tổ 傳truyền 命mạng 業nghiệp 不bất 墜trụy 禪thiền 風phong 。 化hóa 行hành 安an 沔# 道đạo 明minh 隨tùy 世thế 。 初sơ 命mạng 與dữ 慧tuệ 思tư 定định 業nghiệp 是thị 同đồng 。 贊tán 激kích 衡hành 楚sở 詞từ 采thải 高cao 掞# 。 命mạng 寔thật 過quá 之chi 。 深thâm 味vị 禪thiền 心tâm 慧tuệ 聲thanh 遐hà 被bị 。 著trước 大đại 品phẩm 義nghĩa 章chương 融dung 心tâm 論luận 還hoàn 原nguyên 鏡kính 行hành 路lộ 難nạn/nan 詳tường 玄huyền 賦phú 。 通thông 述thuật 佛Phật 理lý 。 識thức 者giả 咸hàm 誦tụng 文văn 或hoặc 隱ẩn 逸dật 未vị 喻dụ 於ư 時thời 。 有hữu 注chú 解giải 者giả 。 世thế 宗tông 為vi 貴quý 。 自tự 居cư 山sơn 舍xá 學học 徒đồ 騰đằng 聚tụ 名danh 溢dật 南nam 北bắc 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 濟tế 北bắc 戴đái 逵# 。 學học 聲thanh 早tảo 被bị 名danh 高cao 列liệt 國quốc 。 乃nãi 貽# 書thư 於ư 命mạng 曰viết 。 竊thiết 以dĩ 。 渭# 清thanh 涇kính 濁trược 。 共cộng 混hỗn 朝triêu 宗tông 之chi 源nguyên 。 松tùng 長trường/trưởng 箭tiễn 短đoản 。 同đồng 秉bỉnh 堅kiên 貞trinh 之chi 質chất 。 幸hạnh 預dự 含hàm 靈linh 五ngũ 常thường 理lý 宜nghi 範phạm 圍vi 三tam 教giáo 。 是thị 以dĩ 闕khuyết 里lý 儒nho 童đồng 。 闡xiển 禮lễ 經kinh 於ư 洙# 濟tế 。 苦khổ 縣huyện 迦Ca 葉Diếp 。 遷thiên 妙diệu 道đạo 於ư 流lưu 沙sa 。 雖tuy 牢lao 籠lung 二nhị 儀nghi 。 蓋cái 限hạn 茲tư 一nhất 世thế 。 豈khởi 如như 興hưng 法Pháp 輪luân 於ư 鹿lộc 苑uyển 。 蕩đãng 妄vọng 想tưởng 於ư 鷲thứu 山sơn 。 半bán 滿mãn 既ký 陳trần 權quyền 實thật 斯tư 顯hiển 。 誠thành 教giáo 有hữu 淺thiển 深thâm 人nhân 無vô 內nội 外ngoại 。 禪thiền 師sư 德đức 聲thanh 遠viễn 振chấn 。 行hành 高cao 物vật 表biểu 。 攝nhiếp 受thọ 四tứ 依y 。 因nhân 牧mục 羊dương 而nhi 成thành 誦tụng 。 負phụ 笈cấp 千thiên 里lý 。 歷lịch 龍long 宮cung 而nhi 包bao 括quát 。 故cố 能năng 內nội 貫quán 九cửu 部bộ 。 搜sưu 雪Tuyết 山Sơn 之chi 祕bí 藏tạng 。 外ngoại 該cai 七thất 略lược 。 探thám 壁bích 水thủy 之chi 典điển 墳phần 。 支chi 遁độn 天thiên 台thai 之chi 銘minh 。 竺trúc 真chân 羅la 浮phù 之chi 記ký 。 曇đàm 賦phú 七thất 嶺lĩnh 汰# 詠vịnh 三tam 河hà 。 寶bảo 師sư 妙diệu 析tích 莊trang 生sanh 。 璩cừ 公công 著trước 論luận 表biểu 集tập 。 若nhược 吞thôn 雲vân 夢mộng 如như 指chỉ 諸chư 掌chưởng 。 加gia 以dĩ 妙diệu 持trì 淨tịnh 戒giới 。 如như 護hộ 明minh 珠châu 。 善thiện 執chấp 律luật 儀nghi 譬thí 臨lâm 玄huyền 鏡kính 。 稟bẩm 羅la 云vân 之chi 密mật 行hành 。 種chủng 賓tân 頭đầu 之chi 福phước 田điền 。 撫phủ 挹ấp 定định 水thủy 便tiện 登đăng 覺giác 觀quán 。 高cao 蔭ấm 禪thiền 支chi 將tương 逾du 喜hỷ 捨xả 。 是thị 以dĩ 不bất 遠viễn 瀟tiêu 湘# 。 來lai 儀nghi 沔# 陸lục 。 植thực 杖trượng 龍long 泉tuyền 乃nãi 為vi 精tinh 舍xá 。 迴hồi 車xa 馬mã 首thủ 即tức 創sáng/sang 伽già 藍lam 。 鑿tạc 嶺lĩnh 安an 龕khám 。 詎cự 假giả 聚tụ 砂sa 成thành 塔tháp 。 因nhân 山sơn 構# 苑uyển 。 無vô 勞lao 布bố 金kim 買mãi 地địa 。 開Khai 士Sĩ 雲vân 會hội 。 袂# 似tự 華hoa 陰ấm 。 法pháp 侶lữ 朋bằng 衝xung 。 眾chúng 齊tề 禝# 下hạ 。 禪thiền 室thất 晨thần 興hưng 時thời 芳phương 杜đỗ 若nhược 。 支chi 提đề 暮mộ 啟khải 暫tạm 入nhập 桃đào 源nguyên 。 香hương 山sơn 梵Phạm 響hưởng 將tương 阮# 嘯khiếu 而nhi 相tương/tướng 發phát 。 日nhật 殿điện 妙diệu 音âm 。 與dữ 孫tôn 琴cầm 而nhi 高cao 韻vận 。 紫tử 蓋cái 貞trinh 松tùng 仍nhưng 撝# 上thượng 辯biện 。 洪hồng 崖nhai 神thần 井tỉnh 即tức 鎣oánh 高cao 心tâm 。 故cố 以dĩ 才tài 堪kham 買mãi 山sơn 。 德đức 邁mại 同đồng 輦liễn 。 崇sùng 峯phong 景cảnh 行hành 牆tường 仞nhận 懸huyền 絕tuyệt 。 弟đệ 子tử 業nghiệp 風phong 鼓cổ 慮lự 。 欲dục 海hải 沈trầm 形hình 。 洎kịp 渚chử 宮cung 淪luân 覆phú 。 將tương 歷lịch 二nhị 紀kỷ 。 晝trú 倦quyện 坐tọa 馳trì 夜dạ 悲bi 愕ngạc 夢mộng 。 未vị 能năng 忘vong 懷hoài 彼bỉ 我ngã 歸quy 軫# 一Nhất 乘Thừa 。 遣khiển 蕩đãng 胸hung 衿# 朗lãng 開khai 三Tam 達Đạt 。 既ký 念niệm 鼠thử 藤đằng 彌di 傷thương 鳥điểu 繫hệ 。 昔tích 在tại 志chí 學học 家gia 傳truyền 賜tứ 書thư 。 五ngũ 禮lễ 優ưu 柔nhu 三tam 玄huyền 饜yếm 飫# 。 頗phả 絕tuyệt 韋vi 編biên 構# 述thuật 餘dư 緒tự 。 爰viên 登đăng 弱nhược 冠quan 捃# 摭# 百bách 家gia 。 及cập 乎hồ 從tùng 仕sĩ 留lưu 連liên 文văn 翰hàn 。 雖tuy 未vị 能năng 探thám 龍long 門môn 而nhi 梯thê 會hội 稽khể 。 賦phú 鷦# 鷯# 而nhi 詠vịnh 鸚anh 鵡vũ 。 若nhược 求cầu 其kỳ 一nhất 分phần/phân 亦diệc 髣phảng 髴phất 古cổ 人nhân 。 但đãn 深thâm 悟ngộ 聚tụ 泡bào 。 情tình 悲bi 交giao 臂tý 。 常thường 欲dục 蟬thiền 蛻thuế 俗tục 解giải 貪tham 味vị 真Chân 如Như 。 一nhất 日nhật 鄖# 城thành 許hứa 修tu 。 隗# 館quán 屈khuất 膝tất 。 情tình 欣hân 係hệ 襪vạt 遇ngộ 同đồng 進tiến 履lý 。 未vị 盡tận 開khai 衿# 遽cự 嗟ta 飄phiêu 忽hốt 。 尋tầm 拂phất 衣y 世thế 網võng 脫thoát 屣tỉ 牽khiên 絲ti 。 滄thương 浪lãng 濯trạc 纓anh 漢hán 陰ấm 抱bão 甕úng 。 行hành 飡xan 九cửu 轉chuyển 用dụng 遣khiển 幽u 憂ưu 。 漸tiệm 悟ngộ 三tam 空không 將tương 登đăng 苦khổ 忍nhẫn 。 仙tiên 梁lương 觀quán 玉ngọc 不bất 廢phế 從tùng 師sư 。 深thâm 澗giản 折chiết 桃đào 無vô 妨phương 請thỉnh 益ích 。 所sở 希hy 彌di 天thiên 勝thắng 氣khí 乍sạ 酬thù 鑿tạc 齒xỉ 。 雁nhạn 門môn 高cao 論luận 時thời 答đáp 嘉gia 賓tân 。 冬đông 暖noãn 如như 春xuân 願nguyện 珍trân 清thanh 軌quỹ 。 室thất 邇nhĩ 人nhân 遐hà 彌di 軫# 襟khâm 帶đái 。 餘dư 辭từ 淺thiển 簡giản 。 望vọng 無vô 金kim 玉ngọc 幽u 林lâm 。 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 命mạng 。 酬thù 書thư 濟tế 北bắc 戴đái 先tiên 生sanh 。 夫phu 一nhất 真chân 常thường 湛trạm 。 徼# 妙diệu 於ư 是thị 同đồng 玄huyền 。 萬vạn 聖thánh 乘thừa 機cơ 。 違vi 順thuận 以dĩ 之chi 殊thù 迹tích 。 是thị 以dĩ 西tây 關quan 明minh 道đạo 東đông 野dã 談đàm 仁nhân 。 彫điêu 朴phác 改cải 工công 有hữu 無vô 異dị 軫# 。 今kim 若nhược 括quát 此thử 二nhị 門môn 。 原nguyên 茲tư 兩lưỡng 教giáo 。 豈khởi 不bất 歸quy 宗tông 三tam 轉chuyển 會hội 入nhập 五ngũ 乘thừa 。 藉tạ 淺thiển 之chi 深thâm 資tư 權quyền 顯hiển 實thật 。 斯tư 若nhược 池trì 分phần/phân 四tứ 水thủy 始thỉ 則tắc 殊thù 名danh 。 海hải 控khống 八bát 河hà 終chung 無vô 別biệt 味vị 。 檀đàn 越việt 幼ấu 挺đĩnh 奇kỳ 才tài 。 夙túc 懷hoài 茂mậu 緒tự 。 華hoa 辭từ 卓trác 世thế 雅nhã 致trí 參tham 玄huyền 。 智trí 涉thiệp 五ngũ 明minh 學học 兼kiêm 三tam 教giáo 。 益ích 矣hĩ 能năng 忘vong 。 蹈đạo 顏nhan 生sanh 之chi 逸dật 軌quỹ 。 損tổn 之chi 為vi 道đạo 。 慕mộ 李# 氏thị 之chi 玄huyền 蹤tung 。 雖tuy 復phục 六lục 經kinh 該cai 廣quảng 百bách 家gia 繁phồn 富phú 。 聖thánh 賢hiền 異dị 准chuẩn 儒nho 墨mặc 分phần/phân 流lưu 。 或hoặc 事sự 曠khoáng 而nhi 文văn 殷ân 。 或hoặc 言ngôn 高cao 而nhi 旨chỉ 遠viễn 。 莫mạc 不bất 納nạp 如như 瓶bình 受thọ 說thuyết 似tự 河hà 傾khuynh 。 明minh 鏡kính 匪phỉ 疲bì 洪hồng 鍾chung 任nhậm 扣khấu 。 子tử 建kiến 挹ấp 以dĩ 奇kỳ 文văn 。 長trường/trưởng 卿khanh 恧# 其kỳ 高cao 趣thú 。 故cố 雖tuy 秦tần 楚sở 分phần/phân 墟khư 周chu 梁lương 改cải 俗tục 。 白bạch 眉mi 青thanh 蓋cái 。 龜quy 玉ngọc 之chi 價giá 弗phất 渝du 。 栖tê 鳳phượng 臥ngọa 龍long 。 魚ngư 水thủy 之chi 交giao 莫mạc 異dị 。 加gia 以dĩ 識thức 鎣oánh 苦khổ 空không 志chí 排bài 塵trần 俗tục 。 形hình 雖tuy 廊lang 廟miếu 器khí 乃nãi 江giang 湖hồ 。 是thị 以dĩ 屬thuộc 歎thán 牽khiên 絲ti 興hưng 言ngôn 世thế 網võng 。 辭từ 同đồng 應ưng 陸lục 調điều 合hợp 張trương 嚴nghiêm 。 嗟ta 失thất 火hỏa 之chi 遽cự 傳truyền 。 愍mẫn 清thanh 波ba 之chi 速tốc 逝thệ 。 方phương 應ưng 濯trạc 足túc 從tùng 道đạo 洗tẩy 耳nhĩ 辭từ 榮vinh 。 九cửu 轉chuyển 充sung 虛hư 四tứ 扇thiên/phiến 排bài 疾tật 。 然nhiên 後hậu 尋tầm 八bát 正chánh 以dĩ 味vị 一nhất 真chân 。 解giải 十thập 纏triền 而nhi 遣khiển 三tam 患hoạn 。 斯tư 之chi 德đức 也dã 寧ninh 不bất 至chí 哉tai 。 貧bần 道đạo 識thức 鏡kính 難nạn/nan 清thanh 心tâm 塵trần 易dị 擁ủng 。 定định 慚tàm 花hoa 水thủy 戒giới 非phi 草thảo 繫hệ 。 才tài 侔mâu 撤triệt 燭chúc 學học 謝tạ 傳truyền 燈đăng 。 內nội 有hữu 愧quý 於ư 德đức 充sung 。 外ngoại 無vô 狎hiệp 於ư 人nhân 世thế 。 是thị 以dĩ 淹yêm 滯trệ 一nhất 丘khâu 寓# 形hình 蓬bồng 柳liễu 。 端đoan 居cư 千thiên 仞nhận 託thác 志chí 筠# 松tùng 。 測trắc 四tứ 序tự 於ư 風phong 霜sương 。 候hậu 二nhị 旬tuần 於ư 眺# 魄phách 。 至chí 乃nãi 夜dạ 聞văn 山sơn 鳥điểu 仍nhưng 代đại 九cửu 成thành 。 晝trú 視thị 遊du 魚ngư 聊liêu 追truy 二nhị 子tử 。 蓽tất 戶hộ 弊tệ 衿# 。 既ký 在tại 原nguyên 非phi 病bệnh 。 朱chu 門môn 結kết 駟tứ 。 亦diệc 於ư 我ngã 如như 雲vân 。 所sở 歎thán 藤đằng 鼠thử 易dị 侵xâm 樹thụ 猨viên 難nạn/nan 靜tĩnh 。 勞lao 想tưởng 鷲thứu 頭đầu 倦quyện 思tư 鷄kê 足túc 。 至chí 於ư 林lâm 凋điêu 秋thu 葉diệp 曾tằng 無vô 獨Độc 覺Giác 之chi 明minh 。 谷cốc 響hưởng 春xuân 鸎# 終chung 切thiết 寡quả 聞văn 之chi 歎thán 。 忽hốt 承thừa 來lai 問vấn 曲khúc 見kiến 光quang 譽dự 。 幽u 氣khí 若nhược 蘭lan 清thanh 音âm 如như 玉ngọc 。 誠thành 復phục 溢dật 目mục 致trí 歡hoan 。 而nhi 實thật 撫phủ 膺ưng 多đa 愧quý 。 雖tuy 識thức 謝tạ 天thiên 池trì 未vị 辯biện 北bắc 溟minh 之chi 說thuyết 。 而nhi 事sự 同đồng 泥nê 井tỉnh 慚tàm 聞văn 東đông 海hải 之chi 談đàm 。 所sở 冀ký 伊y 人nhân 於ư 焉yên 好hảo/hiếu 我ngã 黃hoàng 石thạch 匪phỉ 遙diêu 。 結kết 期kỳ 明minh 旦đán 白bạch 駒câu 可khả 縶# 。 用dụng 永vĩnh 今kim 朝triêu 善thiện 敬kính 清thanh 猷# 。


時thời 因nhân 素tố 札# 言ngôn 不bất 洗tẩy 意ý 。 報báo 此thử 何hà 伸thân 。


時thời 或hoặc 以dĩ 逵# 即tức 晉tấn 代đại 譙# 國quốc 戴đái 逵# 。 今kim 考khảo 挍giảo 行hành 事sự 非phi 也dã 。 晉tấn 書thư 云vân 。 大đại 元nguyên 十thập 二nhị 年niên 徵trưng 隱ẩn 士sĩ 戴đái 逵# 。 不bất 久cửu 尋tầm 卒thốt 。 至chí 梁lương 大đại 通thông 三tam 年niên 。 經kinh 一nhất 百bách 四tứ 十thập 三tam 載tái 。 命mạng 公công 方phương 生sanh 。 計kế 不bất 相tương 見kiến 。 又hựu 非phi 濟tế 北bắc 明minh 矣hĩ 。


時thời 又hựu 有hữu 沙Sa 門Môn 慧tuệ 曉hiểu 。 厥quyết 姓tánh 傅phó/phụ 氏thị 。 亦diệc 以dĩ 禪thiền 績# 獻hiến 公công 。 文văn 才tài 亞# 於ư 慧tuệ 命mạng 。 北bắc 遊du 齊tề 壤nhưỡng 居cư 止chỉ 靈linh 巖nham 。 數sổ 十thập 年niên 間gian 幽u 閑nhàn 精tinh 業nghiệp 。 眾chúng 初sơ 不bất 異dị 之chi 也dã 。 及cập 鄉hương 民dân 有hữu 任nhậm 山sơn 荐# 令linh 者giả 。 曉hiểu 去khứ 鄉hương 歲tuế 久cửu 思tư 問vấn 親thân 親thân 。 行hành 至chí 縣huyện 門môn 使sử 人nhân 通thông 令linh 。 令linh 正chánh 對đối 客khách 未vị 許hứa 進tiến 之chi 。 踟trì 蹰trù 之chi 間gian 又hựu 催thôi 通thông 引dẫn 。 客khách 猶do 未vị 散tán 。 令linh 且thả 更cánh 延diên 。 曉hiểu 悟ngộ 曰viết 。 非phi 令linh 之chi 為vi 進tiến 退thoái 。 乃nãi 吾ngô 之chi 愛ái 憎tăng 耳nhĩ 。 豈khởi 鄉hương 壤nhưỡng 之chi 可khả 懷hoài 耶da 。 命mạng 省tỉnh 事sự 取thủ 紙chỉ 援viện 筆bút 。 而nhi 裁tài 釋Thích 子tử 賦phú 。 紙chỉ 盡tận 辭từ 窮cùng 。 告cáo 曰viết 。 若nhược 令linh 問vấn 覓mịch 。 可khả 以dĩ 此thử 文văn 示thị 之chi 。 吾ngô 其kỳ 去khứ 矣hĩ 。 於ư 是thị 潛tiềm 遁độn 。 故cố 賦phú 云vân 。 咄đốt 哉tai 失thất 念niệm 。 欻hốt 爾nhĩ 還hoàn 覺giác 。 是thị 也dã 。 及cập 後hậu 追truy 靈linh 巖nham 。 窮cùng 討thảo 不bất 見kiến 。 出xuất 賦phú 示thị 僧Tăng 。 方phương 知tri 曉hiểu 之chi 才tài 也dã 。 於ư 是thị 人nhân 藏tạng 一nhất 本bổn 。 用dụng 祛khư 鄙bỉ 吝lận 。 曉hiểu 後hậu 尋tầm 諸chư 名danh 岳nhạc 。 養dưỡng 素tố 栖tê 心tâm 。


時thời 復phục 流lưu 目mục 人nhân 世thế 。 而nhi 還hoàn 晦hối 形hình 幽u 阜phụ 。 卒thốt 不bất 測trắc 其kỳ 所sở 終chung 。


釋thích 慧tuệ 思tư 。 俗tục 姓tánh 李# 氏thị 。 武võ 津tân 人nhân 也dã 。 少thiểu 以dĩ 弘hoằng 恕thứ 慈từ 育dục 知tri 名danh 。 閭lư 里lý 稱xưng 言ngôn 頌tụng 逸dật 恆hằng 問vấn 。 嘗thường 夢mộng 梵Phạm 僧Tăng 勸khuyến 令linh 出xuất 俗tục 。 駭hãi 悟ngộ 斯tư 瑞thụy 辭từ 親thân 入nhập 道đạo 。 所sở 投đầu 之chi 寺tự 非phi 是thị 練luyện 若nhược 。 數số 感cảm 神thần 僧Tăng 訓huấn 令linh 齋trai 戒giới 。 奉phụng 持trì 守thủ 素tố 梵Phạm 行hạnh 清thanh 慎thận 。 及cập 稟bẩm 具cụ 足túc 道đạo 志chí 彌di 隆long 。 逈huýnh 栖tê 幽u 靜tĩnh 常thường 坐tọa 綜tống 業nghiệp 。 日nhật 惟duy 一nhất 食thực 不bất 受thọ 別biệt 供cung 。 周chu 旋toàn 迎nghênh 送tống 都đô 皆giai 杜đỗ 絕tuyệt 。 誦tụng 法pháp 華hoa 等đẳng 經kinh 三tam 十thập 餘dư 卷quyển 。 數sổ 年niên 之chi 間gian 。 千thiên 遍biến 便tiện 滿mãn 。 所sở 止chỉ 菴am 舍xá 野dã 人nhân 所sở 焚phần 。 遂toại 顯hiển 厲lệ 疾tật 求cầu 誠thành 乞khất 懺sám 。 仍nhưng 即tức 許hứa 焉yên 。 既ký 受thọ 草thảo 室thất 持trì 經Kinh 如như 故cố 。 其kỳ 人nhân 不bất 久cửu 。 所sở 患hoạn 平bình 復phục 。 又hựu 夢mộng 梵Phạm 僧Tăng 數số 百bách 形hình 服phục 瓌khôi 異dị 。 上thượng 坐tọa 命mạng 曰viết 。 汝nhữ 先tiên 受thọ 戒giới 律luật 儀nghi 非phi 勝thắng 。 安an 能năng 開khai 發phát 於ư 正Chánh 道Đạo 也dã 。 既ký 遇ngộ 清thanh 眾chúng 。 宜nghi 更cánh 翻phiên 壇đàn 祈kỳ 請thỉnh 師sư 僧Tăng 三tam 十thập 二nhị 人nhân 。 加gia 羯yết 磨ma 法pháp 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 後hậu 忽hốt 驚kinh 寤ngụ 方phương 知tri 夢mộng 受thọ 。 自tự 斯tư 已dĩ 後hậu 。 勤cần 務vụ 更cánh 深thâm 。 剋khắc 念niệm 翹kiều 專chuyên 無vô 棄khí 昏hôn 曉hiểu 。 坐tọa 誦tụng 相tương 尋tầm 用dụng 為vi 恆hằng 業nghiệp 。 由do 此thử 苦khổ 行hạnh 得đắc 見kiến 三tam 生sanh 所sở 行hành 道Đạo 事sự 。 又hựu 夢mộng 彌Di 勒Lặc 彌di 陀đà 說thuyết 法Pháp 開khai 悟ngộ 。 故cố 造tạo 二nhị 像tượng 並tịnh 同đồng 供cúng 養dường 。 又hựu 夢mộng 隨tùy 從tùng 彌Di 勒Lặc 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 同đồng 會hội 龍long 華hoa 。 心tâm 自tự 惟duy 曰viết 。 我ngã 於ư 釋Thích 迦Ca 末Mạt 法Pháp 受thọ 持trì 法Pháp 華hoa 。 今kim 值trị 慈từ 尊tôn 感cảm 傷thương 悲bi 泣khấp 豁hoát 然nhiên 覺giác 悟ngộ 。 轉chuyển 復phục 精tinh 進tấn 。 靈linh 瑞thụy 重trọng/trùng 沓đạp 。 瓶bình 水thủy 常thường 滿mãn 供cung 事sự 嚴nghiêm 備bị 。 若nhược 有hữu 天thiên 童đồng 侍thị 衛vệ 之chi 者giả 。 因nhân 讀đọc 妙diệu 勝thắng 定định 經kinh 。 歎thán 禪thiền 功công 德đức 。 便tiện 爾nhĩ 發phát 心tâm 修tu 尋tầm 定định 友hữu 。


時thời 禪thiền 師sư 慧tuệ 文văn 。 聚tụ 徒đồ 數số 百bách 。 眾chúng 法pháp 清thanh 肅túc 道đạo 俗tục 高cao 尚thượng 。 乃nãi 往vãng 歸quy 依y 從tùng 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 性tánh 樂nhạo/nhạc/lạc 苦khổ 節tiết 營doanh 僧Tăng 為vi 業nghiệp 。 冬đông 夏hạ 供cúng 養dường 不bất 憚đạn 勞lao 苦khổ 。 晝trú 夜dạ 攝nhiếp 心tâm 理lý 事sự 籌trù 度độ 。 訖ngật 此thử 兩lưỡng 時thời 未vị 有hữu 所sở 證chứng 。 又hựu 於ư 來lai 夏hạ 束thúc 身thân 長trường 坐tọa 。 繫hệ 念niệm 在tại 前tiền 。 始thỉ 三tam 七thất 日nhật 發phát 少thiểu 靜tĩnh 觀quán 。 見kiến 一nhất 生sanh 來lai 善thiện 惡ác 業nghiệp 相tương/tướng 。 因nhân 此thử 驚kinh 嗟ta 倍bội 復phục 勇dũng 猛mãnh 。 遂toại 動động 八bát 觸xúc 發phát 本bổn 初sơ 禪thiền 自tự 此thử 禪thiền 障chướng 忽hốt 起khởi 。 四tứ 肢chi 緩hoãn 弱nhược 不bất 勝thắng 行hành 步bộ 。 身thân 不bất 隨tùy 心tâm 。 即tức 自tự 觀quán 察sát 。 我ngã 今kim 病bệnh 者giả 皆giai 從tùng 業nghiệp 生sanh 。 業nghiệp 由do 心tâm 起khởi 。 本bổn 無vô 外ngoại 境cảnh 。 反phản 見kiến 心tâm 源nguyên 業nghiệp 非phi 可khả 得đắc 。 身thân 如như 雲vân 影ảnh 相tương/tướng 有hữu 體thể 空không 。 如như 是thị 觀quán 已dĩ 。 顛điên 倒đảo 想tưởng 滅diệt 。 心tâm 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 所sở 苦khổ 消tiêu 除trừ 。 又hựu 發phát 空không 定định 心tâm 境cảnh 廓khuếch 然nhiên 。 夏hạ 竟cánh 受thọ 歲tuế 慨khái 無vô 所sở 獲hoạch 自tự 傷thương 昏hôn 沈trầm 。 生sanh 為vi 空không 過quá 深thâm 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 放phóng 身thân 倚ỷ 壁bích 。 背bối/bội 未vị 至chí 間gian 霍hoắc 爾nhĩ 開khai 悟ngộ 。 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 門môn 。 一nhất 念niệm 明minh 達đạt 。 十thập 六lục 特đặc 勝thắng 背bối/bội 捨xả 除trừ 入nhập 。 便tiện 自tự 通thông 徹triệt 。 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 後hậu 往vãng 鑒giám 最tối 等đẳng 師sư 。 述thuật 己kỷ 所sở 證chứng 。 皆giai 蒙mông 隨tùy 喜hỷ 。 研nghiên 練luyện 逾du 久cửu 前tiền 觀quán 轉chuyển 增tăng 。 名danh 行hành 遠viễn 聞văn 四tứ 方phương 欽khâm 德đức 。 學học 徒đồ 日nhật 盛thịnh 機cơ 悟ngộ 寔thật 繁phồn 。 乃nãi 以dĩ 大đại 小Tiểu 乘Thừa 中trung 定định 慧tuệ 等đẳng 法pháp 。 敷phu 揚dương 引dẫn 喻dụ 用dụng 攝nhiếp 自tự 他tha 。 眾chúng 雜tạp 精tinh 麁thô 是thị 非phi 由do 起khởi 。 怨oán 嫉tật 鴆chậm 毒độc 毒độc 所sở 不bất 傷thương 。 異dị 道đạo 興hưng 謀mưu 謀mưu 不bất 為vi 害hại 。 乃nãi 顧cố 徒đồ 屬thuộc 曰viết 。 大đại 聖thánh 在tại 世thế 不bất 免miễn 流lưu 言ngôn 。 況huống 吾ngô 無vô 德đức 豈khởi 逃đào 此thử 責trách 。 責trách 是thị 宿túc 作tác 。


時thời 來lai 須tu 受thọ 。 此thử 私tư 事sự 也dã 。 然nhiên 我ngã 佛Phật 法Pháp 不bất 久cửu 應ưng 滅diệt 。 當đương 往vãng 何hà 方phương 以dĩ 避tị 此thử 難nạn/nan 。


時thời 冥minh 空không 有hữu 聲thanh 曰viết 。 若nhược 欲dục 修tu 定định 。 可khả 往vãng 武võ 當đương 南nam 岳nhạc 。 此thử 入nhập 道đạo 山sơn 也dã 。 以dĩ 齊tề 武võ 平bình 之chi 初sơ 。 背bối/bội 此thử 嵩tung 陽dương 。 領lãnh 徒đồ 南nam 逝thệ 高cao 騖# 前tiền 賢hiền 。 以dĩ 希hy 栖tê 隱ẩn 。 初sơ 至chí 光quang 州châu 。 值trị 梁lương 孝hiếu 元nguyên 傾khuynh 覆phú 國quốc 亂loạn 前tiền 路lộ 梗# 塞tắc 。 權quyền 止chỉ 大đại 蘇tô 山sơn 。 數sổ 年niên 之chi 間gian 。 歸quy 從tùng 如như 市thị 。 其kỳ 地địa 陳trần 齊tề 邊biên 境cảnh 。 兵binh 刃nhận 所sở 衝xung 。 佛Phật 法Pháp 云vân 崩băng 五ngũ 眾chúng 離ly 潰hội 。 其kỳ 中trung 英anh 挺đĩnh 者giả 。 皆giai 輕khinh 其kỳ 生sanh 重trọng 其kỳ 法pháp 。 忽hốt 夕tịch 死tử 慶khánh 朝triêu 聞văn 。 相tương 從tùng 跨khóa 險hiểm 而nhi 到đáo 者giả 。 填điền 聚tụ 山sơn 林lâm 。 思tư 供cung 以dĩ 事sự 資tư 。 誨hối 以dĩ 理lý 味vị 。 又hựu 以dĩ 道đạo 俗tục 福phước 施thí 。 造tạo 金kim 字tự 般Bát 若Nhã 二nhị 十thập 七thất 卷quyển 金kim 字tự 法pháp 華hoa 。 琉lưu 璃ly 寶bảo 函hàm 莊trang 嚴nghiêm 炫huyễn 曜diệu 。 功công 德đức 傑kiệt 異dị 大đại 發phát 眾chúng 心tâm 。 又hựu 請thỉnh 講giảng 二nhị 經kinh 。 即tức 而nhi 敘tự 構# 。 隨tùy 文văn 造tạo 盡tận 莫mạc 非phi 幽u 賾trách 。 後hậu 命mạng 學học 士sĩ 江giang 陵lăng 智trí 顗# 。 代đại 講giảng 金kim 經kinh 。 至chí 一nhất 心tâm 具cụ 萬vạn 行hạnh 處xứ 。 顗# 有hữu 疑nghi 焉yên 。 思tư 為vi 釋thích 曰viết 。 汝nhữ 向hướng 所sở 疑nghi 。 此thử 乃nãi 大đại 品phẩm 次thứ 第đệ 意ý 耳nhĩ 。 未vị 是thị 法pháp 華hoa 圓viên 頓đốn 旨chỉ 也dã 。 吾ngô 昔tích 夏hạ 中trung 苦khổ 節tiết 思tư 此thử 。 後hậu 夜dạ 一nhất 念niệm 頓đốn 發phát 諸chư 法pháp 。 吾ngô 既ký 身thân 證chứng 不bất 勞lao 致trí 疑nghi 。 顗# 即tức 諮tư 受thọ 法pháp 華hoa 行hành 法pháp 。 三tam 七thất 境cảnh 界giới 難nạn/nan 卒thốt 載tái 敘tự 。 又hựu 諮tư 。 師sư 位vị 即tức 是thị 十Thập 地Địa 。 思tư 曰viết 非phi 也dã 。 吾ngô 是thị 十thập 信tín 鐵thiết 輪luân 位vị 耳nhĩ 。


時thời 以dĩ 事sự 驗nghiệm 。 解giải 行hành 高cao 明minh 根căn 識thức 清thanh 淨tịnh 。 相tương/tướng 同đồng 初sơ 依y 能năng 知tri 密mật 藏tạng 。 又hựu 如như 仁nhân 王vương 。 十Thập 善Thiện 發phát 心tâm 長trường/trưởng 別biệt 苦khổ 海hải 。 然nhiên 其kỳ 謙khiêm 退thoái 言ngôn 難nan 見kiến 實thật 故cố 本bổn 迹tích 叵phả 詳tường 。 後hậu 在tại 大đại 蘇tô 。 弊tệ 於ư 烽phong 警cảnh 。 山sơn 侶lữ 栖tê 遑hoàng 不bất 安an 其kỳ 地địa 。 又hựu 將tương 四tứ 十thập 餘dư 僧Tăng 經kinh 趣thú 南nam 岳nhạc 。 即tức 陳trần 光quang 大đại 年niên 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 也dã 。 既ký 至chí 告cáo 曰viết 。 吾ngô 寄ký 此thử 山sơn 正chánh 當đương 十thập 載tái 。 過quá 此thử 已dĩ 後hậu 。 必tất 事sự 遠viễn 遊du 。 又hựu 曰viết 。 吾ngô 前tiền 世thế 時thời 。 曾tằng 履lý 此thử 處xứ 。 巡tuần 至chí 衡hành 陽dương 值trị 一nhất 佳giai 所sở 。 林lâm 泉tuyền 竦tủng 淨tịnh 見kiến 者giả 悅duyệt 心tâm 。 思tư 曰viết 。 此thử 古cổ 寺tự 也dã 。 吾ngô 昔tích 曾tằng 住trụ 。 依y 言ngôn 掘quật 之chi 。 果quả 獲hoạch 之chi 房phòng 殿điện 基cơ 墌# 僧Tăng 用dụng 器khí 皿mãnh 。 又hựu 往vãng 巖nham 下hạ 。 吾ngô 此thử 坐tọa 禪thiền 。 賊tặc 斬trảm 吾ngô 首thủ 。 由do 此thử 命mạng 終chung 。 有hữu 全toàn 身thân 也dã 。 僉thiêm 共cộng 尋tầm 覓mịch 。 乃nãi 得đắc 枯khô 骸hài 一nhất 聚tụ 。 又hựu 下hạ 細tế 尋tầm 便tiện 獲hoạch 髏lâu 骨cốt 。 思tư 得đắc 而nhi 頂đảnh 之chi 。 為vi 起khởi 勝thắng 塔tháp 。 報báo 昔tích 恩ân 也dã 。 故cố 其kỳ 往vãng 往vãng 傳truyền 事sự 驗nghiệm 如như 合hợp 契khế 。 其kỳ 類loại 非phi 一nhất 。 自tự 陳trần 世thế 心tâm 學học 莫mạc 不bất 歸quy 宗tông 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 論luận 鎮trấn 長trường/trưởng 講giảng 悟ngộ 。 故cố 使sử 山sơn 門môn 告cáo 集tập 日nhật 積tích 高cao 名danh 。 致trí 有hữu 異dị 道đạo 懷hoài 嫉tật 密mật 告cáo 陳trần 主chủ 。 誣vu 思tư 北bắc 僧Tăng 受thọ 齊tề 國quốc 募mộ 掘quật 破phá 南nam 岳nhạc 。 勅sắc 使sử 至chí 山sơn 。 見kiến 兩lưỡng 虎hổ 咆# 憤phẫn 。 驚kinh 駭hãi 而nhi 退thoái 。 數sổ 日nhật 更cánh 進tiến 。 乃nãi 有hữu 小tiểu 蜂phong 來lai 螫thích 思tư 額ngạch 。 尋tầm 有hữu 大đại 蜂phong 喫khiết 殺sát 小tiểu 者giả 。 銜hàm 首thủ 思tư 前tiền 飛phi 揚dương 而nhi 去khứ 。 陳trần 主chủ 具cụ 聞văn 。 不bất 以dĩ 誡giới 意ý 。 不bất 久cửu 謀mưu 罔võng 一nhất 人nhân 暴bạo 死tử 。 二nhị 為vi 猘chế 狗cẩu 嚙giảo 死tử 。 蜂phong 相tương/tướng 所sở 徵trưng 。 於ư 是thị 驗nghiệm 矣hĩ 。 勅sắc 承thừa 靈linh 應ưng 。 乃nãi 迎nghênh 下hạ 都đô 止chỉ 栖tê 玄huyền 寺tự 。 嘗thường 往vãng 瓦ngõa 官quan 。 遇ngộ 雨vũ 不bất 濕thấp 履lý 泥nê 不bất 污ô 。 僧Tăng 正chánh 慧tuệ 暠# 與dữ 諸chư 學học 徒đồ 。 相tương 逢phùng 於ư 路lộ 。 曰viết 此thử 神thần 異dị 人nhân 。 如như 何hà 至chí 此thử 。 舉cử 朝triêu 屬thuộc 目mục 道đạo 俗tục 傾khuynh 仰ngưỡng 。 大đại 都đô 督# 吳ngô 明minh 徹triệt 。 敬kính 重trọng 之chi 至chí 奉phụng 以dĩ 犀# 枕chẩm 。 別biệt 將tương 夏hạ 候hậu 孝hiếu 威uy 。 往vãng 寺tự 禮lễ 勤cần 。 在tại 道đạo 念niệm 言ngôn 。 吳ngô 儀nghi 同đồng 所sở 奉phụng 枕chẩm 者giả 。 如như 何hà 可khả 見kiến 。 比tỉ 至chí 思tư 所sở 將tương 行hành 致trí 敬kính 。 便tiện 語ngữ 威uy 曰viết 。 欲dục 見kiến 犀# 枕chẩm 可khả 往vãng 視thị 之chi 。 又hựu 於ư 一nhất 日nhật 。 忽hốt 有hữu 聲thanh 告cáo 。 洒sái 掃tảo 庭đình 宇vũ 。 聖thánh 人nhân 尋tầm 至chí 。 即tức 如như 其kỳ 語ngữ 。 須tu 臾du 思tư 到đáo 。 威uy 懷hoài 仰ngưỡng 之chi 言ngôn 於ư 道đạo 俗tục 。 故cố 貴quý 賤tiện 皁# 素tố 不bất 敢cảm 延diên 留lưu 。 人nhân 船thuyền 供cung 給cấp 送tống 別biệt 江giang 渚chử 。 思tư 云vân 。 寄ký 於ư 南nam 岳nhạc 止chỉ 十thập 年niên 耳nhĩ 。 年niên 滿mãn 當đương 移di 不bất 識thức 其kỳ 旨chỉ 。 及cập 還hoàn 山sơn 舍xá 。 每mỗi 年niên 陳trần 主chủ 三tam 信tín 參tham 勞lao 。 供cung 填điền 眾chúng 積tích 。 榮vinh 盛thịnh 莫mạc 加gia 。 說thuyết 法Pháp 倍bội 常thường 神thần 異dị 難nan 測trắc 。 或hoặc 現hiện 形hình 小tiểu 大đại 。 或hoặc 寂tịch 爾nhĩ 藏tạng 身thân 。 或hoặc 異dị 香hương 奇kỳ 色sắc 祥tường 瑞thụy 亂loạn 舉cử 。 臨lâm 將tương 終chung 時thời 。 從tùng 山sơn 頂đảnh 下hạ 半bán 山sơn 道Đạo 場Tràng 。 大đại 集tập 門môn 學học 連liên 日nhật 說thuyết 法Pháp 。 苦khổ 切thiết 呵ha 責trách 聞văn 者giả 寒hàn 心tâm 。 告cáo 眾chúng 人nhân 曰viết 。 若nhược 有hữu 十thập 人nhân 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 常thường 修tu 法pháp 華hoa 般bát 舟chu 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 方Phương 等Đẳng 懺sám 悔hối 常thường 坐tọa 苦khổ 行hạnh 者giả 。 隨tùy 有hữu 所sở 須tu 。 吾ngô 自tự 供cung 給cấp 必tất 相tương/tướng 利lợi 益ích 。 如như 無vô 此thử 人nhân 吾ngô 當đương 遠viễn 去khứ 。 苦khổ 行hạnh 事sự 難nan 竟cánh 無vô 答đáp 者giả 。 因nhân 屏bính 眾chúng 斂liểm 念niệm 。 泯mẫn 然nhiên 命mạng 終chung 。 小tiểu 僧Tăng 雲vân 辯biện 。 見kiến 氣khí 乃nãi 絕tuyệt 號hiệu 吼hống 大đại 叫khiếu 。 思tư 便tiện 開khai 目mục 曰viết 。 汝nhữ 是thị 惡ác 魔ma 。 我ngã 將tương 欲dục 去khứ 。 眾chúng 聖thánh 畟trắc 然nhiên 相tương/tướng 迎nghênh 極cực 多đa 。 論luận 受thọ 生sanh 處xứ 。 何hà 意ý 驚kinh 動động 妨phương 亂loạn 吾ngô 耶da 。 癡si 人nhân 出xuất 去khứ 。 因nhân 更cánh 攝nhiếp 心tâm 諦đế 坐tọa 至chí 盡tận 。 咸hàm 聞văn 異dị 香hương 滿mãn 於ư 室thất 內nội 。 頂đảnh 煗noãn 身thân 軟nhuyễn 顏nhan 色sắc 如như 常thường 。 即tức 陳trần 太thái 建kiến 九cửu 年niên 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 也dã 。 取thủ 驗nghiệm 十thập 年niên 宛uyển 同đồng 符phù 矣hĩ 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 四tứ 。 自tự 江giang 東đông 佛Phật 法Pháp 弘hoằng 重trọng/trùng 義nghĩa 門môn 。 至chí 於ư 禪thiền 法pháp 。 蓋cái 蔑miệt 如như 也dã 。 而nhi 思tư 慨khái 斯tư 南nam 服phục 。 定định 慧tuệ 雙song 開khai 。 晝trú 談đàm 理lý 義nghĩa 夜dạ 便tiện 思tư 擇trạch 。 故cố 所sở 發phát 言ngôn 無vô 非phi 致trí 遠viễn 便tiện 驗nghiệm 。 因nhân 定định 發phát 慧tuệ 。 此thử 旨chỉ 不bất 虛hư 。 南nam 北bắc 禪thiền 宗tông 罕# 不bất 承thừa 緒tự 。 然nhiên 而nhi 身thân 相tướng 挺đĩnh 特đặc 。 能năng 自tự 勝thắng 持trì 。 不bất 倚ỷ 不bất 斜tà 。 牛ngưu 行hành 象tượng 視thị 。 頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế 。 異dị 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 見kiến 者giả 迴hồi 心tâm 不bất 覺giác 傾khuynh 伏phục 。 又hựu 善thiện 識thức 人nhân 心tâm 鑒giám 照chiếu 冥minh 伏phục 。 訥nột 於ư 言ngôn 過quá 方phương 便tiện 誨hối 引dẫn 。 行hành 大đại 慈từ 悲bi 。 奉phụng 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 至chí 如như 繒tăng 纊khoáng 皮bì 革cách 。 多đa 由do 損tổn 生sanh 。 故cố 其kỳ 徒đồ 屬thuộc 服phục 章chương 。 率suất 加gia 以dĩ 布bố 。 寒hàn 則tắc 艾ngải 納nạp 用dụng 犯phạm 風phong 霜sương 。 自tự 佛Phật 法Pháp 東đông 流lưu 。 幾kỷ 六lục 百bách 載tái 。 惟duy 斯tư 南nam 岳nhạc 慈từ 行hành 可khả 歸quy 。 余dư 嘗thường 參tham 傳truyền 譯dịch 屢lũ 覩đổ 梵Phạm 經kinh 。 討thảo 問vấn 所sở 被bị 法Pháp 衣y 。 至chí 今kim 都đô 無vô 蠶tằm 服phục 。 縱túng/tung 加gia 受thọ 法pháp 不bất 示thị 得đắc 成thành 。 故cố 知tri 若nhược 乞khất 若nhược 得đắc 蠶tằm 綿miên 作tác 衣y 。 准chuẩn 律luật 結kết 科khoa 斬trảm 捨xả 定định 矣hĩ 。 約ước 情tình 貪tham 附phụ 何hà 由do 縱túng/tung 之chi 。 思tư 所sở 獨độc 斷đoạn 高cao 遵tuân 聖thánh 檢kiểm 。 凡phàm 所sở 著trước 作tác 口khẩu 授thọ 成thành 章chương 。 無vô 所sở 刪san 改cải 。 造tạo 四tứ 十thập 二nhị 字tự 門môn 兩lưỡng 卷quyển 。 無vô 諍tranh 行hành 門môn 兩lưỡng 卷quyển 。 釋thích 論luận 玄huyền 。 隨tùy 自tự 意ý 。 安an 樂lạc 行hành 。 次thứ 第đệ 禪thiền 要yếu 。 三tam 智trí 觀quán 門môn 等đẳng 五ngũ 部bộ 各các 一nhất 卷quyển 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế 。


釋thích 智trí 顗# 。 字tự 德đức 安an 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 潁# 川xuyên 人nhân 也dã 。 有hữu 晉tấn 遷thiên 都đô 。 寓# 居cư 荊kinh 州châu 之chi 華hoa 容dung 焉yên 。 即tức 梁lương 散tán 騎kỵ 孟# 陽dương 公công 起khởi 祖tổ 之chi 第đệ 二nhị 子tử 也dã 。 母mẫu 徐từ 氏thị 夢mộng 。 香hương 煙yên 五ngũ 采thải 縈oanh 迴hồi 在tại 懷hoài 。 欲dục 拂phất 去khứ 之chi 。 聞văn 人nhân 語ngữ 曰viết 。 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 。 寄ký 託thác 王vương 道đạo 。 福phước 德đức 自tự 至chí 何hà 以dĩ 去khứ 之chi 。 又hựu 夢mộng 吞thôn 白bạch 鼠thử 。 如như 是thị 再tái 三tam 。 怪quái 而nhi 卜bốc 之chi 。 師sư 曰viết 。 白bạch 龍long 之chi 兆triệu 也dã 。 及cập 誕đản 育dục 之chi 夜dạ 。 室thất 內nội 洞đỗng 明minh 。 信tín 宿túc 之chi 間gian 其kỳ 光quang 乃nãi 止chỉ 。 內nội 外ngoại 胥# 悅duyệt 。 盛thịnh 陳trần 鼎đỉnh 爼trở 相tương/tướng 慶khánh 。 乃nãi 火hỏa 滅diệt 湯thang 冷lãnh 。 為vi 事sự 不bất 成thành 。 忽hốt 有hữu 二nhị 僧Tăng 扣khấu 門môn 曰viết 。 善thiện 哉tai 兒nhi 德đức 所sở 熏huân 。 必tất 出xuất 家gia 矣hĩ 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 隱ẩn 。 賓tân 客khách 異dị 焉yên 。 隣lân 室thất 憶ức 先tiên 靈linh 瑞thụy 。 呼hô 為vi 王vương 道đạo 。 兼kiêm 用dụng 後hậu 相tương/tướng 復phục 名danh 光quang 道đạo 。 故cố 小tiểu 立lập 二nhị 名danh 字tự 。 參tham 互hỗ 稱xưng 之chi 。 眼nhãn 有hữu 重trọng 瞳# 。 二nhị 親thân 藏tạng 掩yểm 而nhi 人nhân 已dĩ 知tri 。 兼kiêm 以dĩ 臥ngọa 便tiện 合hợp 掌chưởng 。 坐tọa 必tất 面diện 西tây 。 年niên 一nhất 紀kỷ 來lai 口khẩu 不bất 妄vọng 噉đạm 。 見kiến 像tượng 便tiện 禮lễ 逢phùng 僧Tăng 必tất 敬kính 。 七thất 歲tuế 喜hỷ 往vãng 伽già 藍lam 。 諸chư 僧Tăng 訝nhạ 其kỳ 情tình 志chí 。 口khẩu 授thọ 普phổ 門môn 品phẩm 。 初sơ 契khế 一nhất 遍biến 即tức 得đắc 。 二nhị 親thân 遏át 絕tuyệt 不bất 許hứa 更cánh 誦tụng 。 而nhi 情tình 懷hoài 惆trù 悵trướng 。 奄yểm 忽hốt 自tự 然nhiên 通thông 餘dư 文văn 句cú 。 豈khởi 非phi 夙túc 植thực 德đức 本bổn 業nghiệp 延diên 于vu 今kim 。 志chí 學học 之chi 年niên 士sĩ 梁lương 承thừa 聖thánh 屬thuộc 元nguyên 帝đế 淪luân 沒một 。 北bắc 度độ 硤# 州châu 。 依y 乎hồ 舅cữu 氏thị 。 而nhi 俊# 朗lãng 通thông 悟ngộ 儀nghi 止chỉ 溫ôn 恭cung 。 尋tầm 討thảo 名danh 師sư 冀ký 依y 出xuất 有hữu 。 年niên 十thập 有hữu 八bát 。 投đầu 湘# 州châu 果quả 願nguyện 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 緒tự 而nhi 出xuất 家gia 焉yên 。 緒tự 授thọ 以dĩ 十thập 戒giới 導đạo 以dĩ 律luật 儀nghi 。 仍nhưng 攝nhiếp 以dĩ 北bắc 度độ 詣nghệ 慧tuệ 曠khoáng 律luật 師sư 。 地địa 面diện 橫hoạnh/hoành 經kinh 具cụ 蒙mông 指chỉ 誨hối 。 因nhân 潛tiềm 大đại 賢hiền 山sơn 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 及cập 無vô 量lượng 義nghĩa 普phổ 賢hiền 觀quán 等đẳng 。 二nhị 旬tuần 未vị 淹yêm 三tam 部bộ 究cứu 竟cánh 。 又hựu 詣nghệ 光quang 州châu 大đại 蘇tô 山sơn 慧tuệ 思tư 禪thiền 師sư 。 受thọ 業nghiệp 心tâm 觀quán 。 思tư 又hựu 從tùng 道đạo 於ư 就tựu 師sư 。 就tựu 又hựu 受thọ 法pháp 於ư 最tối 師sư 。 此thử 三tam 人nhân 者giả 。 皆giai 不bất 測trắc 其kỳ 位vị 也dã 。 思tư 每mỗi 歎thán 曰viết 。 昔tích 在tại 靈linh 山sơn 同đồng 聽thính 法Pháp 華hoa 。 宿túc 緣duyên 所sở 追truy 今kim 復phục 來lai 矣hĩ 。 即tức 示thị 普phổ 賢hiền 道Đạo 場Tràng 。 為vi 說thuyết 四tứ 安an 樂lạc 行hành 。 顗# 乃nãi 於ư 此thử 山sơn 行hành 。 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 始thỉ 經kinh 三tam 夕tịch 。 誦tụng 至chí 藥dược 王vương 品phẩm 。 心tâm 緣duyên 苦khổ 行hạnh 。 至chí 是thị 真chân 精tinh 進tấn 句cú 。 解giải 悟ngộ 便tiện 發phát 。 見kiến 共cộng 思tư 師sư 處xứ 靈linh 鷲thứu 山sơn 七thất 寶bảo 淨tịnh 土độ 。 聽thính 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 故cố 思tư 云vân 。 非phi 爾nhĩ 弗phất 感cảm 。 非phi 我ngã 莫mạc 識thức 。 此thử 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 前tiền 方phương 便tiện 也dã 。 又hựu 入nhập 熙hi 州châu 白bạch 砂sa 山sơn 。 如như 前tiền 入nhập 觀quán 。 於ư 經kinh 有hữu 疑nghi 。 輒triếp 見kiến 思tư 來lai 冥minh 為vi 披phi 釋thích 。 爾nhĩ 後hậu 常thường 令linh 代đại 講giảng 。 聞văn 者giả 伏phục 之chi 。 惟duy 於ư 三tam 三tam 昧muội 三tam 觀quán 智trí 。 用dụng 以dĩ 諮tư 審thẩm 。 自tự 餘dư 並tịnh 任nhậm 裁tài 解giải 。 曾tằng 不bất 留lưu 意ý 。 思tư 躬cung 執chấp 如như 意ý 。 在tại 坐tọa 觀quán 聽thính 。 語ngữ 學học 徒đồ 曰viết 。 此thử 吾ngô 之chi 義nghĩa 兒nhi 。 恨hận 其kỳ 定định 力lực 少thiểu 耳nhĩ 。 於ư 是thị 師sư 資tư 改cải 觀quán 名danh 聞văn 遐hà 邇nhĩ 。 及cập 學học 成thành 往vãng 辭từ 。 思tư 曰viết 。 汝nhữ 於ư 陳trần 國quốc 有hữu 緣duyên 。 往vãng 必tất 利lợi 益ích 。 思tư 既ký 遊du 南nam 岳nhạc 。 顗# 便tiện 詣nghệ 金kim 陵lăng 。 與dữ 法Pháp 喜hỷ 等đẳng 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 在tại 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 創sáng/sang 弘hoằng 禪thiền 法pháp 。 僕bộc 射xạ 徐từ 陵lăng 尚thượng 書thư 毛mao 喜hỷ 等đẳng 。 明minh 時thời 貴quý 望vọng 學học 統thống 釋thích 儒nho 。 並tịnh 稟bẩm 禪thiền 慧tuệ 俱câu 傳truyền 香hương 法pháp 。 欣hân 重trọng/trùng 頂đảnh 戴đái 時thời 所sở 榮vinh 仰ngưỡng 。 長trường/trưởng 干can 寺tự 大đại 德đức 智trí 辯biện 。 延diên 入nhập 宋tống 熙hi 。 天thiên 宮cung 寺tự 僧Tăng 晃hoảng 。 請thỉnh 居cư 佛Phật 窟quật 。 斯tư 由do 道đạo 弘hoằng 行hành 感cảm 故cố 為vi 時thời 彥ngạn 齊tề 迎nghênh 。 顗# 任nhậm 機cơ 便tiện 動động 。 即tức 而nhi 開khai 悟ngộ 。 白bạch 馬mã 警cảnh 韶thiều 奉phụng 誠thành 智trí 文văn 禪thiền 眾chúng 慧tuệ 命mạng 。 及cập 梁lương 代đại 宿túc 德đức 大đại 忍Nhẫn 法Pháp 師sư 等đẳng 。 一nhất 代đại 高cao 流lưu 江giang 表biểu 聲thanh 望vọng 。 皆giai 捨xả 其kỳ 先tiên 講giảng 欲dục 啟khải 禪thiền 門môn 。 率suất 其kỳ 學học 徒đồ 問vấn 津tân 取thủ 濟tế 。 禹vũ 穴huyệt 慧tuệ 榮vinh 住trụ 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 道đạo 跨khóa 吳ngô 會hội 。 世thế 稱xưng 義nghĩa 窟quật 。 辯biện 號hiệu 懸huyền 流lưu 。 聞văn 顗# 講giảng 法Pháp 故cố 來lai 設thiết 問vấn 。 數số 關quan 徵trưng 覈# 莫mạc 非phi 深thâm 隱ẩn 。 輕khinh 誕đản 自tự 矜căng 揚dương 眉mi 舞vũ 扇thiên/phiến 。 扇thiên/phiến 便tiện 墮đọa 地địa 。 顗# 應ứng 對đối 事sự 理lý 渙# 然nhiên 清thanh 遣khiển 榮vinh 曰viết 。 禪thiền 定định 之chi 力lực 不bất 可khả 難nạn/nan 也dã 。


時thời 沙Sa 門Môn 法Pháp 歲tuế 。 撫phủ 榮vinh 背bối/bội 曰viết 。 從tùng 來lai 義nghĩa 龍long 今kim 成thành 伏phục 鹿lộc 。 扇thiên/phiến 既ký 墮đọa 地địa 。 何hà 以dĩ 遮già 羞tu 。 榮vinh 曰viết 。 輕khinh 敵địch 失thất 勢thế 未vị 可khả 欺khi 也dã 。 綿miên 歷lịch 八bát 周chu 講giảng 智Trí 度Độ 論luận 。 肅túc 諸chư 來lai 學học 。 次thứ 說thuyết 禪thiền 門môn 用dụng 清thanh 心tâm 海hải 。 語ngữ 默mặc 之chi 際tế 每mỗi 思tư 林lâm 澤trạch 。 乃nãi 夢mộng 巖nham 崖nhai 萬vạn 重trùng 雲vân 日nhật 半bán 垂thùy 。 其kỳ 側trắc 滄thương 海hải 無vô 畔bạn 。 泓hoằng 澄trừng 在tại 于vu 其kỳ 下hạ 。 又hựu 見kiến 一nhất 僧Tăng 搖dao 手thủ 申thân 臂tý 至chí 于vu 岥# 麓lộc 挽vãn 顗# 上thượng 山sơn 云vân 云vân 。 顗# 以dĩ 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 。 通thông 告cáo 門môn 人nhân 。 咸hàm 曰viết 。 此thử 乃nãi 會hội 稽khể 之chi 天thiên 台thai 山sơn 也dã 。 聖thánh 賢hiền 之chi 所sở 託thác 矣hĩ 。 昔tích 僧Tăng 光quang 道đạo 猷# 法pháp 蘭lan 曇đàm 密mật 。 晉tấn 宋tống 英anh 達đạt 無vô 不bất 栖tê 焉yên 。 因nhân 與dữ 慧tuệ 辯biện 等đẳng 二nhị 十thập 餘dư 人nhân 。 挾hiệp 道đạo 南nam 征chinh 隱ẩn 淪luân 斯tư 岳nhạc 。 先tiên 有hữu 青thanh 州châu 僧Tăng 定định 光quang 。 久cửu 居cư 此thử 山sơn 。 積tích 四tứ 十thập 載tái 。 定định 慧tuệ 兼kiêm 習tập 。 蓋cái 神thần 人nhân 也dã 。 顗# 未vị 至chí 二nhị 年niên 。 預dự 告cáo 山sơn 民dân 曰viết 。 有hữu 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 當đương 來lai 相tương/tướng 就tựu 。 宜nghi 種chủng 豆đậu 造tạo 醬tương 編biên 蒲bồ 為vi 席tịch 更cánh 起khởi 屋ốc 舍xá 用dụng 以dĩ 待đãi 之chi 。 會hội 陳trần 始thỉ 興hưng 王vương 出xuất 鎮trấn 洞đỗng 庭đình 。 公công 卿khanh 餞# 送tống 。 迴hồi 車xa 瓦ngõa 官quan 與dữ 顗# 談đàm 論luận 。 幽u 極cực 既ký 唱xướng 貴quý 位vị 傾khuynh 心tâm 。 捨xả 散tán 山sơn 積tích 虔kiền 拜bái 殷ân 重trọng 。 因nhân 歎thán 曰viết 。 吾ngô 昨tạc 夢mộng 逢phùng 強cường/cưỡng 盜đạo 。 今kim 乃nãi 表biểu 諸chư 軟nhuyễn 賊tặc 。 毛mao 繩thằng 截tiệt 骨cốt 。 則tắc 憶ức 曳duệ 尾vĩ 泥nê 中trung 。 仍nhưng 遣khiển 謝tạ 門môn 人nhân 曰viết 。 吾ngô 聞văn 闇ám 射xạ 則tắc 應ưng 於ư 弦huyền 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 無vô 明minh 是thị 暗ám 也dã 。 脣thần 舌thiệt 是thị 弓cung 也dã 。 心tâm 慮lự 如như 弦huyền 。 音âm 聲thanh 如như 箭tiễn 。 長trường 夜dạ 虛hư 發phát 無vô 所sở 覺giác 知tri 。 又hựu 法Pháp 門môn 如như 鏡kính 。 方phương 圓viên 任nhậm 象tượng 。 初sơ 瓦ngõa 官quan 寺tự 四tứ 十thập 人nhân 坐tọa 。 半bán 入nhập 法Pháp 門môn 。 今kim 者giả 二nhị 百bách 坐tọa 禪thiền 。 十thập 人nhân 得đắc 法Pháp 。 爾nhĩ 後hậu 歸quy 宗tông 轉chuyển 倍bội 。 而nhi 據cứ 法pháp 無vô 幾kỷ 。 斯tư 何hà 故cố 耶da 。 亦diệc 可khả 知tri 矣hĩ 。 吾ngô 自tự 行hành 化hóa 導đạo 可khả 。 各các 隨tùy 所sở 安an 。 當đương 從tùng 吾ngô 志chí 也dã 。 即tức 往vãng 天thiên 台thai 。 既ký 達đạt 彼bỉ 山sơn 與dữ 光quang 相tướng 見kiến 。 即tức 陳trần 賞thưởng 要yếu 。 光quang 曰viết 。 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 憶ức 吾ngô 早tảo 年niên 山sơn 上thượng 搖dao 手thủ 相tương/tướng 喚hoán 不phủ 乎hồ 。 顗# 驚kinh 異dị 焉yên 。 知tri 通thông 夢mộng 之chi 有hữu 在tại 也dã 。


時thời 以dĩ 陳trần 太thái 建kiến 七thất 年niên 秋thu 九cửu 月nguyệt 矣hĩ 。 又hựu 聞văn 鍾chung 聲thanh 滿mãn 谷cốc 。 眾chúng 咸hàm 怪quái 異dị 。 光quang 曰viết 。 鍾chung 是thị 召triệu 集tập 有hữu 緣duyên 。 爾nhĩ 得đắc 住trụ 也dã 。 顗# 乃nãi 卜bốc 居cư 勝thắng 地địa 。 是thị 光quang 所sở 住trụ 之chi 北bắc 。 佛Phật 壟# 山sơn 南nam 。 螺loa 溪khê 之chi 源nguyên 處xứ 。 既ký 閑nhàn 敞sưởng 易dị 得đắc 尋tầm 真chân 。 地địa 平bình 泉tuyền 清thanh 徘bồi 徊hồi 止chỉ 宿túc 。 俄nga 見kiến 三tam 人nhân 。 皂tạo 帽mạo 絳giáng 衣y 。 執chấp 疏sớ/sơ 請thỉnh 云vân 。 可khả 於ư 此thử 行hành 道Đạo 。 於ư 是thị 聿# 創sáng/sang 草thảo 菴am 。 樹thụ 以dĩ 松tùng 果quả 。 數sổ 年niên 之chi 間gian 。 造tạo 展triển 相tương 從tùng 。 復phục 成thành 衢cù 會hội 。 光quang 曰viết 。 且thả 隨tùy 宜nghi 安an 堵đổ 。 至chí 國quốc 清thanh 時thời 。 三tam 方phương 總tổng 一nhất 。 當đương 有hữu 貴quý 人nhân 為vi 禪thiền 師sư 立lập 寺tự 堂đường 宇vũ 滿mãn 山sơn 矣hĩ 。


時thời 莫mạc 測trắc 其kỳ 言ngôn 也dã 。 顗# 後hậu 於ư 寺tự 北bắc 華hoa 頂đảnh 峯phong 獨độc 靜tĩnh 頭đầu 陀đà 。 大đại 風phong 拔bạt 木mộc 雷lôi 霆đình 震chấn 吼hống 。 魑si 魅mị 千thiên 群quần 一nhất 形hình 百bách 狀trạng 。 吐thổ 火hỏa 聲thanh 叫khiếu 駭hãi 異dị 難nan 陳trần 。 乃nãi 抑ức 心tâm 安an 忍nhẫn 。 湛trạm 然nhiên 自tự 失thất 。 又hựu 患hoạn 身thân 心tâm 煩phiền 痛thống 。 如như 被bị 火hỏa 燒thiêu 。 又hựu 見kiến 亡vong 沒một 二nhị 親thân 枕chẩm 顗# 膝tất 上thượng 陳trần 苦khổ 求cầu 哀ai 。 顗# 又hựu 依y 止chỉ 法Pháp 忍Nhẫn 。 不bất 動động 如như 山sơn 。 故cố 使sử 強cường/cưỡng 軟nhuyễn 兩lưỡng 緣duyên 所sở 感cảm 便tiện 滅diệt 。 忽hốt 致trí 西tây 域vực 神thần 僧Tăng 。 告cáo 曰viết 。 制chế 敵địch 勝thắng 怨oán 。 乃nãi 可khả 為vi 勇dũng 。 文văn 多đa 不bất 載tái 。 陳trần 宣tuyên 帝đế 下hạ 詔chiếu 曰viết 。 禪thiền 師sư 佛Phật 法Pháp 雄hùng 傑kiệt 。


時thời 匠tượng 所sở 宗tông 。 訓huấn 兼kiêm 道đạo 俗tục 。 國quốc 之chi 望vọng 也dã 。 宜nghi 割cát 始thỉ 豐phong 縣huyện 調điều 以dĩ 充sung 眾chúng 費phí 。 蠲quyên 兩lưỡng 戶hộ 民dân 用dụng 供cung 薪tân 水thủy 。 天thiên 台thai 山sơn 縣huyện 。 名danh 為vi 安An 樂Lạc 。 令linh 陳trần 郡quận 袁viên 子tử 雄hùng 。 崇sùng 信tín 正Chánh 法Pháp 。 每mỗi 夏hạ 常thường 講giảng 淨tịnh 名danh 。 忽hốt 見kiến 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 。 從tùng 空không 而nhi 降giáng 。 有hữu 數sổ 十thập 梵Phạm 僧Tăng 乘thừa 階giai 而nhi 下hạ 。 入nhập 堂đường 禮lễ 拜bái 。 手thủ 擎kình 香hương 爐lô 。 遶nhiễu 顗# 三tam 匝táp 。 久cửu 之chi 乃nãi 滅diệt 。 雄hùng 及cập 大đại 眾chúng 同đồng 見kiến 驚kinh 歎thán 山sơn 喧huyên 。 其kỳ 行hành 達đạt 靈linh 感cảm 皆giai 如như 此thử 也dã 。 永vĩnh 陽dương 王vương 伯bá 智trí 。 出xuất 撫phủ 吳ngô 興hưng 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 就tựu 山sơn 請thỉnh 戒giới 。 又hựu 建kiến 七thất 夜dạ 方Phương 等Đẳng 懺sám 法pháp 。 王vương 晝trú 則tắc 理lý 治trị 。 夜dạ 便tiện 習tập 觀quán 。 顗# 謂vị 門môn 人nhân 智trí 越việt 。 吾ngô 欲dục 勸khuyến 王vương 更cánh 修tu 福phước 攘nhương 禍họa 可khả 乎hồ 。 越việt 對đối 云vân 。 府phủ 僚liêu 無vô 舊cựu 必tất 應ưng 寒hàn 熱nhiệt 。 顗# 曰viết 。 息tức 世thế 譏cơ 嫌hiềm 。 亦diệc 復phục 為vi 善thiện 。 俄nga 而nhi 王vương 因nhân 出xuất 獵liệp 墮đọa 馬mã 將tương 絕tuyệt 。


時thời 乃nãi 悟ngộ 意ý 。 躬cung 自tự 率suất 眾chúng 作tác 觀quán 音âm 懺sám 法pháp 。 不bất 久cửu 王vương 覺giác 小tiểu 醒tỉnh 。 憑bằng 几kỉ 而nhi 坐tọa 。 見kiến 梵Phạm 僧Tăng 一nhất 人nhân 。 擎kình 爐lô 直trực 進tiến 問vấn 王vương 所sở 苦khổ 。 王vương 流lưu 汗hãn 無vô 答đáp 。 乃nãi 遶nhiễu 王vương 一nhất 匝táp 。 坦thản 然nhiên 痛thống 止chỉ 。 仍nhưng 躬cung 著trước 願nguyện 文văn 曰viết 。 仰ngưỡng 惟duy 天thiên 台thai 闍xà 梨lê 。 德đức 侔mâu 安an 遠viễn 道đạo 邁mại 光quang 猷# 。 遐hà 邇nhĩ 傾khuynh 渴khát 振chấn 錫tích 雲vân 聚tụ 。 紹thiệu 像tượng 法pháp 之chi 墜trụy 緒tự 。 以dĩ 救cứu 昏hôn 蒙mông 。 顯hiển 慧tuệ 日nhật 之chi 重trọng/trùng 光quang 。 用dụng 拯chửng 澆kiêu 俗tục 。 加gia 以dĩ 遊du 浪lãng 法Pháp 門môn 貫quán 通thông 禪thiền 苑uyển 。 有hữu 為vi 之chi 結kết 已dĩ 離ly 。 無vô 生sanh 之chi 忍nhẫn 現hiện 前tiền 。 弟đệ 子tử 飄phiêu 蕩đãng 業nghiệp 風phong 沈trầm 淪luân 愛ái 水thủy 。 雖tuy 餐xan 法Pháp 喜hỷ 。 弗phất 祛khư 蒙mông 蔽tế 之chi 心tâm 。 徒đồ 仰ngưỡng 禪thiền 悅duyệt 。 終chung 懷hoài 散tán 動động 之chi 慮lự 。 日nhật 輪luân 馳trì 騖# 。 義nghĩa 和hòa 之chi 㘘# 不bất 停đình 。 月nguyệt 鏡kính 迴hồi 幹cán 。 恆hằng 娥# 之chi 景cảnh 難nạn/nan 駐trú 。 有hữu 離ly 有hữu 會hội 歎thán 息tức 何hà 言ngôn 。 愛ái 法pháp 敬kính 法pháp 潺sàn 湲# 無vô 已dĩ 。 願nguyện 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 值trị 天thiên 台thai 闍xà 梨lê 。 恆hằng 修tu 供cúng 養dường 如như 智trí 積tích 奉phụng 智trí 勝thắng 如Như 來Lai 。 若nhược 藥dược 王vương 覲cận 雷lôi 音âm 正chánh 覺giác 。 安an 養dưỡng 兜Đâu 率Suất 俱câu 蕩đãng 一Nhất 乘Thừa 云vân 云vân )# 其kỳ 為vi 天thiên 王vương 信tín 敬kính 為vi 此thử 類loại 也dã 。 於ư 即tức 化hóa 移di 海hải 岸ngạn 法pháp 政chánh 歐âu 閩# 。 陳trần 疑nghi 請thỉnh 道đạo 日nhật 昇thăng 山sơn 席tịch 。 陳trần 帝đế 意ý 欲dục 面diện 禮lễ 。 將tương 申thân 謁yết 敬kính 。 顧cố 問vấn 群quần 臣thần 。 釋thích 門môn 誰thùy 為vi 名danh 勝thắng 。 陳trần 暄# 奏tấu 曰viết 。 瓦ngõa 官quan 禪thiền 師sư 德đức 邁mại 風phong 霜sương 禪thiền 鏡kính 淵uyên 海hải 。 昔tích 在tại 京kinh 邑ấp 群quần 賢hiền 所sở 宗tông 。 今kim 高cao 步bộ 天thiên 台thai 法pháp 雲vân 東đông 藹ái 。 願nguyện 陛bệ 下hạ 詔chiếu 之chi 還hoàn 都đô 。 使sử 道đạo 俗tục 咸hàm 荷hà 。 因nhân 降giáng/hàng 璽# 書thư 重trọng/trùng 沓đạp 徵trưng 入nhập 。 顗# 以dĩ 重trọng/trùng 法pháp 之chi 務vụ 不bất 賤tiện 其kỳ 身thân 。 乃nãi 辭từ 之chi 。 後hậu 為vi 永vĩnh 陽dương 苦khổ 諫gián 。 因nhân 又hựu 降giáng/hàng 勅sắc 。 前tiền 後hậu 七thất 使sử 。 並tịnh 帝đế 手thủ 疏sớ/sơ 。 顗# 以dĩ 道đạo 通thông 惟duy 人nhân 王vương 為vi 法pháp 寄ký 。 遂toại 出xuất 都đô 焉yên 。 迎nghênh 入nhập 太thái 極cực 殿điện 之chi 東đông 堂đường 。 請thỉnh 講giảng 智trí 論luận 。 有hữu 詔chiếu 羊dương 車xa 童đồng 子tử 列liệt 導đạo 於ư 前tiền 。 主chủ 書thư 舍xá 人nhân 翊dực 從tùng 登đăng 陛bệ 。 禮lễ 法pháp 一nhất 如như 國quốc 師sư 瓘# 闍xà 梨lê 故cố 事sự 。 陳trần 主chủ 既ký 降giáng/hàng 法pháp 筵diên 。 百bách 僚liêu 盡tận 敬kính 。 希hy 聞văn 未vị 聞văn 。 奉phụng 法pháp 承thừa 道đạo 。 因nhân 即tức 下hạ 勅sắc 。 立lập 禪thiền 眾chúng 於ư 靈linh 曜diệu 寺tự 。 學học 徒đồ 又hựu 結kết 。 望vọng 眾chúng 森sâm 然nhiên 。 頻tần 降giáng/hàng 勅sắc 於ư 太thái 極cực 殿điện 講giảng 仁nhân 王vương 經kinh 。 天thiên 子tử 親thân 臨lâm 。 僧Tăng 正chánh 慧tuệ 暅# 僧Tăng 都đô 慧tuệ 曠khoáng 京kinh 師sư 大đại 德đức 。 皆giai 設thiết 巨cự 難nạn/nan 。 顗# 接tiếp 問vấn 承thừa 對đối 盛thịnh 啟khải 法Pháp 門môn 。 暅# 執chấp 爐lô 賀hạ 曰viết 。 國quốc 十thập 餘dư 齋trai 。 身thân 當đương 四tứ 講giảng 。 分phần/phân 文văn 析tích 義nghĩa 謂vị 得đắc 其kỳ 歸quy 。 今kim 日nhật 出xuất 星tinh 收thu 見kiến 巧xảo 知tri 陋lậu 矣hĩ 。 其kỳ 為vi 榮vinh 望vọng 未vị 可khả 加gia 之chi 。 然nhiên 則tắc 江giang 表biểu 法Pháp 會hội 。 由do 來lai 諍tranh 競cạnh 不bất 足túc 。 及cập 顗# 之chi 御ngự 法pháp 即tức 坐tọa 。 肅túc 穆mục 有hữu 餘dư 。 遂toại 使sử 千thiên 支chi 花hoa 錠đĩnh 七thất 夜dạ 恬điềm 耀diệu 。 舉cử 事sự 驗nghiệm 心tâm 。 顗# 之chi 力lực 也dã 。 晚vãn 出xuất 住trụ 光quang 曜diệu 。 禪thiền 慧tuệ 雙song 弘hoằng 。 動động 郭quách 奔bôn 隨tùy 傾khuynh 意ý 清thanh 耳nhĩ 。 陳trần 主chủ 於ư 廣quảng 德đức 殿điện 下hạ 勅sắc 謝tạ 云vân 。 今kim 以dĩ 佛Phật 法Pháp 仰ngưỡng 委ủy 。 亦diệc 願nguyện 示thị 諸chư 不bất 逮đãi 。 于vu 時thời 檢kiểm 括quát 僧Tăng 尼ni 。 無vô 貫quán 者giả 萬vạn 計kế 。 朝triêu 議nghị 云vân 。 策sách 經kinh 落lạc 第đệ 者giả 。 並tịnh 合hợp 休hưu 道đạo 。 顗# 表biểu 諫gián 曰viết 。 調Điều 達Đạt 誦tụng 六lục 萬vạn 象tượng 經kinh 。 不bất 免miễn 地địa 獄ngục 。 槃bàn 特đặc 誦tụng 一nhất 行hành 偈kệ 。 獲hoạch 羅La 漢Hán 果quả 。 篤đốc 論luận 道đạo 也dã 。 豈khởi 關quan 多đa 誦tụng 。 陳trần 主chủ 大đại 悅duyệt 。 即tức 停đình 搜sưu 簡giản 。 是thị 則tắc 萬vạn 人nhân 出xuất 家gia 。 由do 顗# 一nhất 諫gián 矣hĩ 。 末mạt 為vi 靈linh 曜diệu 褊biển 隘ải 。 更cánh 求cầu 閑nhàn 靜tĩnh 。 忽hốt 夢mộng 一nhất 人nhân 。 翼dực 從tùng 嚴nghiêm 正chánh 自tự 稱xưng 名danh 云vân 。 余dư 冠quan 達đạt 也dã 。 請thỉnh 住trụ 三tam 橋kiều 。 顗# 曰viết 。 冠quan 達đạt 梁lương 武võ 法pháp 名danh 。 三tam 橋kiều 豈khởi 非phi 光quang 宅trạch 耶da 。 乃nãi 移di 居cư 之chi 。 其kỳ 年niên 四tứ 月nguyệt 。 陳trần 主chủ 幸hạnh 寺tự 。 修tu 行hành 大đại 施thí 。 又hựu 講giảng 仁nhân 王vương 。 帝đế 於ư 眾chúng 中trung 起khởi 拜bái 殷ân 勤cần 。 儲trữ 后hậu 已dĩ 下hạ 並tịnh 崇sùng 戒giới 範phạm 。 故cố 受thọ 其kỳ 法pháp 。 文văn 云vân 。 仰ngưỡng 惟duy 化hóa 導đạo 無vô 方phương 隨tùy 機cơ 濟tế 物vật 。 衛vệ 護hộ 國quốc 王vương 汲cấp 引dẫn 天thiên 人nhân 。 照chiếu 燭chúc 光quang 輝huy 託thác 迹tích 師sư 友hữu 。 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 夢mộng 。 符phù 契khế 之chi 象tượng 久cửu 彰chương 。 和hòa 上thượng 來lai 儀nghi 。 高cao 座tòa 之chi 德đức 斯tư 炳bỉnh 。 是thị 以dĩ 翹kiều 心tâm 十Thập 地Địa 渴khát 仰ngưỡng 四tứ 依y 。 大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 。 內nội 外ngoại 兩lưỡng 教giáo 。 尊tôn 師sư 重trọng/trùng 道đạo 由do 來lai 尚thượng 矣hĩ 伏phục 希hy 俯phủ 提đề 。 所sở 請thỉnh 世thế 世thế 結kết 緣duyên 遂toại 其kỳ 本bổn 願nguyện 。 日nhật 日nhật 增tăng 長trưởng 。 今kim 奉phụng 請thỉnh 為vi 菩Bồ 薩Tát 戒giới 師sư 。 便tiện 傳truyền 香hương 在tại 手thủ 。 而nhi 瞼# 下hạ 垂thùy 淚lệ 。 斯tư 亦diệc 德đức 動động 人nhân 主chủ 。 屈khuất 幸hạnh 從tùng 之chi 。 及cập 金kim 陵lăng 敗bại 覆phú 。 策sách 杖trượng 荊kinh 湘# 路lộ 次thứ 盆bồn 城thành 。 夢mộng 老lão 僧Tăng 曰viết 。 陶đào 侃# 瑞thụy 象tượng 敬kính 屈khuất 護hộ 持trì 。 於ư 即tức 往vãng 憩khế 匡khuông 山sơn 。 見kiến 遠viễn 圖đồ 繢hội 。 驗nghiệm 其kỳ 靈linh 也dã 。 宛uyển 如như 其kỳ 夢mộng 。 不bất 久cửu 潯# 陽dương 反phản 叛bạn 寺tự 宇vũ 焚phần 燒thiêu 。 獨độc 有hữu 茲tư 山sơn 全toàn 無vô 侵xâm 擾nhiễu 。 信tín 護hộ 象tượng 之chi 力lực 矣hĩ 。 未vị 剗sản 迹tích 雲vân 峯phong 。 終chung 焉yên 其kỳ 致trí 。 會hội 大đại 業nghiệp 在tại 藩# 。 任nhậm 總tổng 淮hoài 海hải 。 承thừa 風phong 佩bội 德đức 。 欽khâm 注chú 相tương/tướng 仍nhưng 。 欲dục 遵tuân 一nhất 戒giới 法pháp 奉phụng 以dĩ 為vi 師sư 。 乃nãi 致trí 書thư 累lũy/lụy/luy 請thỉnh 。 顗# 初sơ 陳trần 寡quả 德đức 。 次thứ 讓nhượng 名danh 僧Tăng 。 後hậu 舉cử 同đồng 學học 。 三tam 辭từ 不bất 免miễn 。 乃nãi 求cầu 四tứ 願nguyện 。 其kỳ 辭từ 曰viết 。 一nhất 雖tuy 好hiếu 學học 禪thiền 。 行hành 不bất 稱xưng 法pháp 。 年niên 既ký 西tây 夕tịch 薳# 守thủ 繩thằng 床sàng 。 撫phủ 臆ức 循tuần 心tâm 假giả 名danh 而nhi 已dĩ 。 吹xuy 噓hư 在tại 彼bỉ 惡ác 聞văn 過quá 實thật 。 願nguyện 勿vật 以dĩ 禪thiền 法pháp 見kiến 期kỳ 。 二nhị 生sanh 在tại 邊biên 表biểu 長trường/trưởng 逢phùng 離ly 亂loạn 。 身thân 闇ám 庠tường 序tự 口khẩu 拙chuyết 暄# 涼lương 。 方phương 外ngoại 虛hư 玄huyền 久cửu 非phi 其kỳ 分phần/phân 。 域vực 間gian 撙# 節tiết 。 無vô 一nhất 可khả 取thủ 。 雖tuy 欲dục 自tự 慎thận 樸phác 直trực 忤ngỗ 人nhân 。 願nguyện 不bất 責trách 其kỳ 規quy 矩củ 。 三tam 徵trưng 欲dục 傳truyền 燈đăng 以dĩ 報báo 法pháp 恩ân 。 若nhược 身thân 當đương 戒giới 範phạm 。 應ưng 重trọng/trùng 去khứ 就tựu 。 去khứ 就tựu 若nhược 重trọng/trùng 傳truyền 燈đăng 則tắc 闕khuyết 。 去khứ 就tựu 若nhược 輕khinh 則tắc 來lai 嫌hiềm 誚tiếu 。 避tị 嫌hiềm 安an 身thân 。 未vị 若nhược 通thông 法pháp 而nhi 命mạng 。 願nguyện 許hứa 其kỳ 為vi 法pháp 。 勿vật 嫌hiềm 輕khinh 動động 。 四tứ 三tam 十thập 餘dư 年niên 水thủy 石thạch 之chi 間gian 因nhân 以dĩ 成thành 性tánh 。 今kim 王vương 途đồ 既ký 一nhất 佛Phật 法Pháp 再tái 興hưng 。 謬mậu 課khóa 庸dong 虛hư 沐mộc 此thử 恩ân 化hóa 。 內nội 竭kiệt 朽hủ 力lực 仰ngưỡng 酬thù 外ngoại 護hộ 。 若nhược 丘khâu 壑hác 念niệm 起khởi 。 願nguyện 隨tùy 心tâm 飲ẩm 啄trác 以dĩ 卒thốt 殘tàn 年niên 。 許hứa 此thử 四tứ 心tâm 乃nãi 赴phó 優ưu 旨chỉ 。 晉tấn 王vương 方phương 希hy 淨tịnh 戒giới 。 如như 願nguyện 唯dụy 諾nặc 。 故cố 躬cung 制chế 請thỉnh 戒giới 文văn 云vân 。 弟đệ 子tử 基cơ 承thừa 積tích 善thiện 生sanh 在tại 皇hoàng 家gia 。 庭đình 訓huấn 早tảo 趍# 眙# 教giáo 夙túc 漸tiệm 。 福phước 履lý 攸du 臻trăn 妙diệu 機cơ 頃khoảnh 悟ngộ 。 恥sỉ 崎# 嶇# 於ư 小tiểu 徑kính 。 希hy 優ưu 遊du 於ư 大Đại 乘Thừa 。 笑tiếu 息tức 止chỉ 於ư 化hóa 城thành 。 誓thệ 舟chu 航# 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 開Khai 士Sĩ 萬vạn 行hạnh 戒giới 善thiện 為vi 先tiên 。 菩Bồ 薩Tát 十thập 受thọ 專chuyên 持trì 最tối 上thượng 。 喻dụ 宮cung 室thất 先tiên 基cơ 趾chỉ 。 徒đồ 架# 虛hư 空không 。 終chung 不bất 能năng 成thành 。 孔khổng 老lão 釋thích 門môn 咸hàm 資tư 鎔dong 鑄chú 。 不bất 有hữu 軌quỹ 儀nghi 孰thục 將tương 安an 仰ngưỡng 。 誠thành 復phục 能năng 仁nhân 奉phụng 為vi 和hòa 上thượng 。 文Văn 殊Thù 冥minh 作tác 闍xà 梨lê 。 而nhi 必tất 藉tạ 人nhân 師sư 顯hiển 傳truyền 聖thánh 授thọ 。 自tự 近cận 之chi 遠viễn 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 。 波ba 崙lôn 罄khánh 髓tủy 於ư 無vô 竭kiệt 。 善thiện 才tài 亡vong 身thân 於ư 法Pháp 界Giới 。 經kinh 有hữu 明minh 文văn 非phi 徒đồ 臆ức 說thuyết 。 深thâm 信tín 佛Phật 語ngữ 幸hạnh 遵tuân 時thời 導đạo 。 禪thiền 師sư 佛Phật 法Pháp 龍long 象tượng 。 戒giới 珠châu 圓viên 淨tịnh 定định 水thủy 淵uyên 澄trừng 。 因nhân 靜tĩnh 發phát 慧tuệ 安an 無vô 礙ngại 辯biện 。 先tiên 物vật 後hậu 己kỷ 謙khiêm 挹ấp 成thành 風phong 。 名danh 稱xưng 遠viễn 聞văn 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 弟đệ 子tử 所sở 以dĩ 虔kiền 誠thành 遙diêu 注chú 。 命mạng 檝tiếp 遠viễn 迎nghênh 。 每mỗi 慮lự 緣duyên 差sai 值trị 諸chư 留lưu 難nạn 。 師sư 亦diệc 既ký 至chí 。 心tâm 路lộ 豁hoát 然nhiên 。 及cập 披phi 雲vân 霧vụ 即tức 銷tiêu 煩phiền 惱não 。 今kim 開khai 皇hoàng 十thập 一nhất 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 於ư 揚dương 州châu 總tổng 管quản 寺tự 城thành 設thiết 千thiên 僧Tăng 會hội 。 敬kính 屈khuất 授thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 戒giới 名danh 為vi 孝hiếu 。 亦diệc 名danh 制chế 止chỉ 。 方phương 便tiện 智Trí 度Độ 歸quy 宗tông 奉phụng 極cực 。 作tác 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 同đồng 如Như 來Lai 慈từ 普phổ 諸chư 佛Phật 愛ái 。 等đẳng 視thị 四tứ 生sanh 猶do 如như 一nhất 子tử 云vân 云vân 。 即tức 於ư 內nội 第đệ 躬cung 傳truyền 戒giới 香hương 。 授thọ 律luật 儀nghi 法pháp 。 告cáo 曰viết 。 大Đại 士Sĩ 為vi 度độ 遠viễn 濟tế 為vi 宗tông 。 名danh 實thật 相tướng 符phù 義nghĩa 非phi 輕khinh 約ước 。 今kim 可khả 法pháp 名danh 為vi 總tổng 持trì 也dã 。 用dụng 攝nhiếp 相tương/tướng 兼kiêm 之chi 道đạo 也dã 。 王vương 頂đảnh 受thọ 其kỳ 旨chỉ 教giáo 曰viết 。 大đại 師sư 禪thiền 慧tuệ 內nội 融dung 。 導đạo 之chi 法pháp 澤trạch 。 輒triếp 奉phụng 名danh 為vi 智trí 者giả 。 自tự 是thị 專chuyên 師sư 率suất 誘dụ 日nhật 進tiến 幽u 玄huyền 。 所sở 獲hoạch 施thí 物vật 六lục 十thập 餘dư 事sự 。 一nhất 時thời 迴hồi 施thí 悲bi 敬kính 兩lưỡng 田điền 。 願nguyện 使sử 福phước 德đức 增tăng 繁phồn 用dụng 昌xương 家gia 國quốc 。 便tiện 欲dục 返phản 故cố 林lâm 。 王vương 仍nhưng 固cố 請thỉnh 。 顗# 曰viết 。 先tiên 有hữu 明minh 約ước 事sự 無vô 兩lưỡng 違vi 。 即tức 拂phất 衣y 而nhi 起khởi 。 王vương 不bất 敢cảm 重trọng/trùng 邀yêu 。 合hợp 掌chưởng 尋tầm 送tống 。 至chí 于vu 城thành 門môn 。 顧cố 曰viết 。 國quốc 鎮trấn 不bất 輕khinh 道đạo 務vụ 致trí 隔cách 。 幸hạnh 觀quán 佛Phật 化hóa 弘hoằng 護hộ 在tại 懷hoài 。 王vương 禮lễ 望vọng 目mục 極cực 銜hàm 泣khấp 而nhi 返phản 。 便tiện 泝tố 流lưu 上thượng 江giang 。 重trọng/trùng 尋tầm 匡khuông 嶺lĩnh 。 結kết 徒đồ 行hành 道Đạo 頻tần 感cảm 休hưu 徵trưng 。 百bách 越việt 邊biên 僧Tăng 聞văn 風phong 至chí 者giả 累lũy/lụy/luy 迹tích 相tương/tướng 造tạo 。 又hựu 上thượng 渚chử 宮cung 鄉hương 壤nhưỡng 。 以dĩ 答đáp 生sanh 地địa 恩ân 也dã 。 道đạo 俗tục 延diên 頸cảnh 老lão 幼ấu 相tương/tướng 携huề 。 戒giới 場tràng 講giảng 坐tọa 眾chúng 將tương 及cập 萬vạn 。 遂toại 於ư 當đương 陽dương 縣huyện 玉ngọc 泉tuyền 山sơn 立lập 精tinh 舍xá 。 勅sắc 給cấp 寺tự 額ngạch 。 名danh 為vi 一nhất 音âm 。 其kỳ 地địa 昔tích 惟duy 荒hoang 嶮hiểm 神thần 獸thú 蛇xà 暴bạo 。 創sáng/sang 寺tự 之chi 後hậu 快khoái 無vô 憂ưu 患hoạn 。 是thị 春xuân 亢kháng 旱hạn 。 百bá 姓tánh 咸hàm 謂vị 神thần 怒nộ 。 顗# 到đáo 泉tuyền 源nguyên 帥súy 眾chúng 轉chuyển 經kinh 。 便tiện 感cảm 雲vân 興hưng 雨vũ 霔# 。 虛hư 誣vu 自tự 滅diệt 。 總tổng 管quản 宜nghi 陽dương 公công 王vương 積tích 。 到đáo 山sơn 禮lễ 拜bái 戰chiến 汗hãn 不bất 安an 。 出xuất 曰viết 。 積tích 屢lũ 經kinh 軍quân 陣trận 。 臨lâm 危nguy 更cánh 勇dũng 。 未vị 嘗thường 怖bố 懼cụ 頓đốn 如như 今kim 日nhật 。 其kỳ 年niên 晉tấn 王vương 又hựu 遺di 手thủ 疏sớ/sơ 請thỉnh 還hoàn 。 辭từ 云vân 。 弟đệ 子tử 多đa 幸hạnh 謬mậu 稟bẩm 師sư 資tư 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 悉tất 憑bằng 開khai 悟ngộ 。 色sắc 心tâm 無vô 作tác 昔tích 年niên 虔kiền 受thọ 。 身thân 雖tuy 疎sơ 漏lậu 心tâm 護hộ 明minh 珠châu 。 定định 水thủy 禪thiền 支chi 屏bính 散tán 歸quy 靜tĩnh 。 荷hà 國quốc 鎮trấn 蕃phồn 為vi 臣thần 為vi 子tử 。 豈khởi 寂tịch 四tứ 緣duyên 能năng 入nhập 三tam 昧muội 。 電điện 光quang 斷đoạn 結kết 其kỳ 類loại 甚thậm 多đa 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 人nhân 厥quyết 朋bằng 不bất 少thiểu 。 即tức 日nhật 欲dục 伏phục 膺ưng 智trí 斷đoạn 率suất 先tiên 名danh 教giáo 。 永vĩnh 汎# 法pháp 流lưu 兼kiêm 用dụng 治trị 國quốc 。 未vị 知tri 底để 滯trệ 可khả 開khai 化hóa 不phủ 。 師sư 嚴nghiêm 導đạo 尊tôn 可khả 降giáng/hàng 意ý 不phủ 。 宿túc 世thế 根căn 淺thiển 可khả 發phát 萌manh 不phủ 。 菩Bồ 薩Tát 應ứng 機cơ 可khả 逗đậu 時thời 不phủ 。 書thư 云vân 。 民dân 生sanh 在tại 三tam 。 事sự 之chi 如như 一nhất 。 況huống 覃# 釋thích 典điển 而nhi 不bất 從tùng 師sư 。 今kim 之chi 慊khiểm/khiết 言ngôn 備bị 瀝lịch 素tố 欵khoản 。 成thành 就tựu 事sự 重trọng/trùng 請thỉnh 棄khí 飾sức 詞từ 。 顗# 答đáp 書thư 云vân 。 謬mậu 承thừa 人nhân 乏phạp 擬nghĩ 迹tích 師sư 資tư 。 顧cố 此thử 庸dong 微vi 以dĩ 非phi 時thời 許hứa 。 況huống 隆long 今kim 命mạng 彌di 匪phỉ 克khắc 當đương 。 徒đồ 欲dục 沈trầm 吟ngâm 必tất 乖quai 深thâm 寄ký 。 王vương 重trọng/trùng 請thỉnh 云vân 。 學học 貴quý 承thừa 師sư 事sự 推thôi 物vật 論luận 。 歷lịch 求cầu 法Pháp 界giới 厝thố 心tâm 有hữu 在tại 。 仰ngưỡng 惟duy 久cửu 殖thực 善thiện 根căn 。 非phi 一nhất 生sanh 得đắc 初sơ 乃nãi 由do 學học 俄nga 逢phùng 聖thánh 境cảnh 。 南nam 岳nhạc 記ký 莂biệt 。 說thuyết 法Pháp 第đệ 一nhất 。 無vô 以dĩ 仰ngưỡng 過quá 。 照chiếu 禪thiền 師sư 來lai 具cụ 述thuật 此thử 事sự 。 于vu 時thời 心tâm 喜hỷ 以dĩ 域vực 寸thốn 誠thành 。 智trí 者giả 昔tích 入nhập 陳trần 朝triêu 。 彼bỉ 國quốc 明minh 試thí 。 瓦ngõa 官quan 大đại 集tập 眾chúng 論luận 鋒phong 起khởi 。 榮vinh 公công 強cường/cưỡng 口khẩu 先tiên 被bị 折chiết 角giác 。 兩lưỡng 瓊# 繼kế 軌quỹ 纔tài 獲hoạch 交giao 綏tuy 。 忍nhẫn 師sư 讚tán 歎thán 嗟ta 唱xướng 希hy 有hữu 。 弟đệ 子tử 仰ngưỡng 延diên 之chi 始thỉ 。 屈khuất 登đăng 無vô 畏úy 。 釋thích 難nạn/nan 如như 流lưu 。 親thân 所sở 聞văn 見kiến 。 眾chúng 咸hàm 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 承thừa 前tiền 荊kinh 楚sở 。 莫mạc 不bất 歸quy 伏phục 。 非phi 禪thiền 不bất 智trí 。 驗nghiệm 乎hồ 金kim 口khẩu 。 比tỉ 釋thích 所sở 談đàm 。 智trí 者giả 融dung 會hội 甚thậm 有hữu 階giai 位vị 。 譬thí 若nhược 群quần 流lưu 歸quy 乎hồ 大đại 海hải 。 此thử 之chi 包bao 舉cử 始thỉ 得đắc 佛Phật 意ý 。 惟duy 願nguyện 未vị 得đắc 令linh 得đắc 。 未vị 度độ 令linh 度độ 。 樂nhạo 說thuyết 不bất 窮cùng 法Pháp 施thí 無vô 盡tận 。 乃nãi 從tùng 之chi 重trọng/trùng 現hiện 。 令linh 造tạo 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 。 河hà 東đông 柳liễu 顧cố 言ngôn 。 東đông 海hải 徐từ 儀nghi 。 並tịnh 才tài 華hoa 冑trụ 績# 。 應ưng 奉phụng 文văn 義nghĩa 。 緘giam 封phong 寶bảo 藏tạng 。 王vương 躬cung 受thọ 持trì 。 後hậu 蕭tiêu 妃phi 疾tật 苦khổ 。 醫y 治trị 無vô 術thuật 。 王vương 遣khiển 開khai 府phủ 柳liễu 顧cố 言ngôn 等đẳng 。 致trí 書thư 請thỉnh 命mạng 願nguyện 救cứu 所sở 疾tật 。 顗# 又hựu 率suất 侶lữ 建kiến 齋trai 七thất 日nhật 。 行hành 金kim 光quang 明minh 懺sám 至chí 第đệ 六lục 夕tịch 。 忽hốt 降giáng/hàng 異dị 鳥điểu 飛phi 入nhập 齋trai 壇đàn 。 宛uyển 轉chuyển 而nhi 死tử 。 須tu 臾du 飛phi 去khứ 。 又hựu 聞văn 豕thỉ 吟ngâm 之chi 聲thanh 。 眾chúng 並tịnh 同đồng 矚chú 。 顗# 曰viết 。 此thử 相tương/tướng 現hiện 者giả 。 妃phi 當đương 愈dũ 矣hĩ 。 鳥điểu 死tử 復phục 蘇tô 。 表biểu 盍# 棺quan 還hoàn 起khởi 。 豕thỉ 幽u 鳴minh 顯hiển 示thị 齋trai 福phước 相tương/tướng 乘thừa 。 至chí 于vu 翌# 日nhật 。 患hoạn 果quả 遂toại 瘳sưu 。 王vương 大đại 嘉gia 慶khánh 。


時thời 遇ngộ 入nhập 朝triêu 。 旋toàn 歸quy 台thai 岳nhạc 躬cung 率suất 禪thiền 門môn 。 更cánh 行hành 前tiền 懺sám 。 仍nhưng 立lập 誓thệ 云vân 。 若nhược 於ư 三Tam 寶Bảo 有hữu 益ích 者giả 。 當đương 限hạn 此thử 餘dư 年niên 。 若nhược 其kỳ 徒đồ 生sanh 。 願nguyện 速tốc 從tùng 化hóa 。 不bất 久cửu 告cáo 眾chúng 曰viết 。 吾ngô 當đương 卒thốt 此thử 地địa 矣hĩ 。 所sở 以dĩ 每mỗi 欲dục 歸quy 山sơn 今kim 奉phụng 冥minh 告cáo 。 勢thế 當đương 將tương 盡tận 。 死tử 後hậu 安an 措thố 西tây 南nam 峯phong 上thượng 。 累lũy/lụy/luy 石thạch 周chu 屍thi 植thực 松tùng 覆phú 坎khảm 。 仍nhưng 立lập 白bạch 塔tháp 。 使sử 見kiến 者giả 發phát 心tâm 。 又hựu 云vân 。 商thương 客khách 寄ký 金kim 醫y 去khứ 留lưu 藥dược 。 吾ngô 雖tuy 不bất 敏mẫn 。 狂cuồng 子tử 可khả 悲bi 。 仍nhưng 口khẩu 授thọ 觀quán 心tâm 論luận 。 隨tùy 略lược 疏sớ/sơ 成thành 不bất 加gia 點điểm 潤nhuận 。 命mạng 學học 士sĩ 智trí 越việt 。 往vãng 石thạch 城thành 寺tự 掃tảo 洒sái 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 前tiền 命mạng 終chung 。 施thí 床sàng 東đông 壁bích 。 面diện 向hướng 西tây 方phương 。 稱xưng 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 波Ba 若Nhã 觀quán 音âm 。 又hựu 遣khiển 多đa 然nhiên 香hương 火hỏa 。 索sách 三tam 衣y 鉢bát 杖trượng 。 以dĩ 近cận 身thân 自tự 餘dư 道đạo 具cụ 。 分phân 為vi 二nhị 分phần 。 一nhất 奉phụng 彌Di 勒Lặc 。 一nhất 擬nghĩ 羯yết 磨ma 。 有hữu 欲dục 進tiến 藥dược 者giả 。


答đáp 曰viết 。

藥dược 能năng 遣khiển 病bệnh 。 留lưu 殘tàn 年niên 乎hồ 。 病bệnh 不bất 與dữ 身thân 合hợp 。 藥dược 何hà 所sở 遣khiển 。 年niên 不bất 與dữ 心tâm 合hợp 。 藥dược 何hà 所sở 留lưu 。 智trí 晞# 往vãng 曰viết 。 復phục 何hà 所sở 聞văn 觀quán 心tâm 論luận 內nội 復phục 何hà 所sở 道đạo 。 紛phân 紜vân 醫y 藥dược 累lũy/lụy/luy 擾nhiễu 於ư 他tha 。 又hựu 請thỉnh 進tiến 齋trai 飯phạn 。


答đáp 曰viết 。

非phi 但đãn 步bộ 影ảnh 而nhi 為vi 齋trai 也dã 。 能năng 無vô 觀quán 無vô 緣duyên 即tức 真chân 齋trai 矣hĩ 。 吾ngô 生sanh 勞lao 毒độc 器khí 死tử 悅duyệt 休hưu 歸quy 。 世thế 相tướng 如như 是thị 。 不bất 足túc 多đa 歎thán 。 又hựu 出xuất 所sở 制chế 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 并tinh 犀# 角giác 如như 意ý 蓮liên 華hoa 香hương 爐lô 。 與dữ 晉tấn 王vương 別biệt 遺di 書thư 七thất 紙chỉ 。 文văn 極cực 該cai 綜tống 詞từ 釆biện 風phong 標tiêu 。 屬thuộc 以dĩ 大đại 法pháp 。 末mạt 乃nãi 手thủ 注chú 疏sớ/sơ 曰viết 。 如như 意ý 香hương 爐lô 是thị 大đại 王vương 者giả 。 還hoàn 用dụng 仰ngưỡng 別biệt 。 使sử 永vĩnh 布bố 德đức 香hương 長trường/trưởng 保bảo 如như 意ý 也dã 。 便tiện 令linh 唱xướng 法pháp 華hoa 經kinh 題đề 。 顗# 贊tán 引dẫn 曰viết 。 法Pháp 門môn 父phụ 母mẫu 慧tuệ 解giải 由do 生sanh 。 本bổn 迹tích 彌di 大đại 。 微vi 妙diệu 難nan 測trắc 。 輟chuyết 斤cân 絕tuyệt 絃huyền 於ư 今kim 日nhật 矣hĩ 。 又hựu 聽thính 無vô 量lượng 壽thọ 竟cánh 。 仍nhưng 贊tán 曰viết 。 四tứ 十thập 二nhị 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 。 華hoa 池trì 寶bảo 樹thụ 易dị 往vãng 無vô 人nhân 云vân 云vân 。 又hựu 索sách 香hương 湯thang 漱thấu 口khẩu 。 說thuyết 十thập 如như 四tứ 不bất 生sanh 十thập 法Pháp 界Giới 三tam 觀quán 四tứ 教giáo 四tứ 無vô 量lượng 六Lục 度Độ 等đẳng 。 有hữu 問vấn 其kỳ 位vị 者giả 。 答đáp 曰viết 汝nhữ 等đẳng 嬾lãn 種chúng 善thiện 根căn 。 問vấn 他tha 功công 德đức 如như 盲manh 問vấn 乳nhũ 蹶quyết 者giả 訪phỏng 路lộ 云vân 云vân 。 吾ngô 不bất 領lãnh 眾chúng 必tất 淨tịnh 六lục 根căn 。 為vi 他tha 損tổn 己kỷ 。 只chỉ 是thị 五ngũ 品phẩm 內nội 位vị 耳nhĩ 。 吾ngô 諸chư 師sư 友hữu 從tùng 觀quán 音âm 勢thế 至chí 皆giai 來lai 迎nghênh 我ngã 。 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 是thị 汝nhữ 宗tông 仰ngưỡng 。 四tứ 種chủng 三tam 昧muội 是thị 汝nhữ 明minh 導đạo 。 又hựu 勅sắc 維duy 那na 。 人nhân 命mạng 將tương 終chung 。 聞văn 鍾chung 磬khánh 聲thanh 增tăng 其kỳ 正chánh 念niệm 。 唯duy 長trường/trưởng 唯duy 久cửu 氣khí 盡tận 為vi 期kỳ 。 云vân 何hà 身thân 冷lãnh 方phương 復phục 響hưởng 磬khánh 。 世thế 間gian 哭khốc 泣khấp 著trước 服phục 。 皆giai 不bất 應ưng 作tác 。 且thả 各các 默mặc 然nhiên 。 吾ngô 將tương 去khứ 矣hĩ 。 言ngôn 已dĩ 端đoan 坐tọa 如như 定định 而nhi 卒thốt 於ư 天thiên 台thai 山sơn 大đại 石thạch 像tượng 前tiền 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 七thất 。 即tức 開khai 皇hoàng 十thập 七thất 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 也dã 。 滅diệt 後hậu 依y 有hữu 遺di 教giáo 而nhi 殮liễm 焉yên 。 至chí 仁nhân 壽thọ 末mạt 年niên 已dĩ 前tiền 。 忽hốt 振chấn 錫tích 披phi 衣y 猶do 如như 平bình 昔tích 。 凡phàm 經kinh 七thất 現hiện 重trọng/trùng 降giáng/hàng 山sơn 寺tự 一nhất 還hoàn 佛Phật 壟# 。 語ngữ 弟đệ 子tử 曰viết 。 案án 行hành 故cố 業nghiệp 。 各các 安an 隱ẩn 耶da 。 舉cử 眾chúng 皆giai 見kiến 。 悲bi 敬kính 言ngôn 問vấn 。 良lương 久cửu 而nhi 隱ẩn 。 自tự 顗# 降giáng/hàng 靈linh 龍long 象tượng 育dục 神thần 江giang 漢hán 。 憑bằng 積tích 善thiện 而nhi 託thác 生sanh 。 資tư 德đức 本bổn 而nhi 化hóa 世thế 。 身thân 過quá 七thất 尺xích 目mục 佩bội 異dị 光quang 。 解giải 統thống 釋thích 門môn 行hành 開khai 僧Tăng 位vị 。 往vãng 還hoàn 山sơn 世thế 不bất 染nhiễm 俗tục 塵trần 。 屢lũ 感cảm 幽u 祥tường 殆đãi 非phi 可khả 測trắc 。 初sơ 帝đế 於ư 蕃phồn 日nhật 。 遣khiển 信tín 入nhập 山sơn 迎nghênh 之chi 。 因nhân 散tán 什thập 物vật 標tiêu 域vực 寺tự 院viện 。 殿điện 堂đường 厨trù 宇vũ 以dĩ 為vi 圖đồ 樣# 。 告cáo 弟đệ 子tử 曰viết 。 此thử 非phi 小tiểu 緣duyên 。 所sở 能năng 締đế 構# 。 當đương 有hữu 皇hoàng 太thái 子tử 為vi 吾ngô 造tạo 寺tự 。 可khả 依y 此thử 作tác 。 汝nhữ 等đẳng 見kiến 之chi 。 後hậu 果quả 如như 言ngôn 。 事sự 見kiến 別biệt 傳truyền 。 往vãng 居cư 臨lâm 海hải 。 民dân 以dĩ 滬# 魚ngư 為vi 業nghiệp 。 罾tăng 網võng 相tương 連liên 四tứ 百bách 餘dư 里lý 。 江giang 滬# 溪khê 梁lương 六lục 十thập 餘dư 所sở 。 顗# 惻trắc 隱ẩn 觀quán 心tâm 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 害hại 。 勸khuyến 捨xả 罪tội 業nghiệp 教giáo 化hóa 福phước 緣duyên 。 所sở 得đắc 金kim 帛bạch 乃nãi 成thành 山sơn 聚tụ 。 即tức 以dĩ 買mãi 斯tư 海hải 曲khúc 。 為vi 放phóng 生sanh 之chi 池trì 。 又hựu 遣khiển 沙Sa 門Môn 慧tuệ 拔bạt 。 表biểu 聞văn 于vu 上thượng 。 陳trần 宣tuyên 下hạ 勅sắc 。 嚴nghiêm 禁cấm 此thử 池trì 不bất 得đắc 採thải 捕bộ 。 國quốc 為vi 立lập 碑bi 。 詔chiếu 國quốc 子tử 祭tế 酒tửu 徐từ 孝hiếu 克khắc 為vi 文văn 樹thụ 于vu 海hải 濱tân 。 詞từ 甚thậm 悲bi 楚sở 。 覽lãm 者giả 不bất 解giải 墮đọa 淚lệ 。


時thời 還hoàn 佛Phật 壟# 如như 常thường 習tập 定định 。 忽hốt 有hữu 黃hoàng 雀tước 滿mãn 空không 翱cao 翔tường 相tương/tướng 慶khánh 。 鳴minh 呼hô 山sơn 寺tự 三tam 日nhật 乃nãi 散tán 。 顗# 曰viết 。 此thử 乃nãi 魚ngư 來lai 報báo 吾ngô 恩ân 也dã 。 至chí 今kim 貞trinh 觀quán 猶do 無vô 敢cảm 犯phạm 。 下hạ 勅sắc 禁cấm 之chi 猶do 同đồng 陳trần 世thế 。 此thử 慈từ 濟tế 博bác 大đại 仁nhân 惠huệ 難nạn/nan 加gia 。 又hựu 居cư 山sơn 有hữu 蕈# 觸xúc 樹thụ 皆giai 垂thùy 。 隨tùy 採thải 隨tùy 出xuất 供cung 僧Tăng 常thường 調điều 。 顗# 若nhược 他tha 涉thiệp 蕈# 即tức 不bất 生sanh 。 因nhân 斯tư 以dĩ 談đàm 。 誠thành 道đạo 感cảm 矣hĩ 。 所sở 著trước 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 止Chỉ 觀Quán 門môn 修tu 禪thiền 法pháp 等đẳng 。 各các 數sổ 十thập 卷quyển 。 又hựu 著trước 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 至chí 佛Phật 道Đạo 品phẩm 。 有hữu 三tam 十thập 七thất 卷quyển 。 皆giai 出xuất 口khẩu 成thành 章chương 。 侍thị 人nhân 抄sao 略lược 。 而nhi 自tự 不bất 畜súc 一nhất 字tự 。 自tự 餘dư 隨tùy 事sự 流lưu 卷quyển 不bất 可khả 殫đàn 言ngôn 。 皆giai 幽u 指chỉ 爽sảng 徹triệt 摛# 思tư 開khai 天thiên 。 煬# 帝đế 奉phụng 以dĩ 周chu 旋toàn 。 重trọng/trùng 猶do 符phù 命mạng 。 及cập 臨lâm 大đại 寶bảo 便tiện 藏tạng 諸chư 麟lân 閣các 。 所sở 以dĩ 聲thanh 光quang 溢dật 于vu 宇vũ 宙trụ 。 威uy 相tướng 被bị 于vu 當đương 今kim 矣hĩ 。 而nhi 枯khô 骸hài 特đặc 立lập 端đoan 坐tọa 如như 生sanh 。 瘞ế 以dĩ 石thạch 門môn 關quan 以dĩ 金kim 鑰thược 。 所sở 有hữu 事sự 由do 一nhất 關quan 別biệt 勅sắc 。 每mỗi 年niên 諱húy 日nhật 帝đế 必tất 廢phế 朝triêu 。 預dự 遣khiển 中trung 使sử 就tựu 山sơn 設thiết 供cung 。 尚thượng 書thư 令linh 楊dương 素tố 。 性tánh 度độ 虛hư 簡giản 事sự 必tất 臨lâm 信tín 。 乃nãi 陳trần 其kỳ 意ý 。 云vân 何hà 枯khô 骨cốt 特đặc 坐tọa 如như 生sanh 。 勅sắc 授thọ 以dĩ 戶hộ 鑰thược 令linh 自tự 尋tầm 視thị 。 既ký 如như 前tiền 告cáo 得đắc 信tín 而nhi 歸quy 。 顗# 東đông 西tây 垂thùy 範phạm 化hóa 通thông 萬vạn 里lý 。 所sở 造tạo 大đại 寺tự 三tam 十thập 五ngũ 所sở 。 手thủ 度độ 僧Tăng 眾chúng 四tứ 千thiên 餘dư 人nhân 。 寫tả 經kinh 一nhất 十thập 五ngũ 藏tạng 。 金kim 檀đàn 畫họa 像tượng 十thập 萬vạn 許hứa 軀khu 。 五ngũ 十thập 餘dư 州châu 道đạo 俗tục 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 。 不bất 可khả 稱xưng 紀kỷ 。 傳truyền 業nghiệp 學học 士sĩ 三tam 十thập 二nhị 人nhân 。 習tập 禪thiền 學học 士sĩ 散tán 流lưu 江giang 漢hán 。 莫mạc 限hạn 其kỳ 數số 。 沙Sa 門Môn 灌quán 頂đảnh 侍thị 奉phụng 多đa 年niên 。 歷lịch 其kỳ 景cảnh 行hành 可khả 二nhị 十thập 餘dư 紙chỉ 。 又hựu 終chung 南nam 山sơn 龍long 田điền 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 琳# 。 夙túc 預dự 宗tông 門môn 觀quán 傳truyền 戒giới 法pháp 。 以dĩ 德đức 音âm 遽cự 遠viễn 拱củng 木mộc 俄nga 森sâm 。 為vi 之chi 行hành 傳truyền 廣quảng 流lưu 於ư 世thế 。 隋tùy 煬# 末mạt 歲tuế 巡tuần 幸hạnh 江giang 都đô 。 夢mộng 感cảm 智trí 者giả 言ngôn 及cập 遺di 寄ký 。 帝đế 自tự 製chế 碑bi 。 文văn 極cực 宏hoành 麗lệ 。 未vị 及cập 鐫# 勒lặc 。 值trị 亂loạn 便tiện 失thất 。


釋thích 曇đàm 崇sùng 。 姓tánh 孟# 氏thị 。 咸hàm 陽dương 人nhân 。 生sanh 知tri 正chánh 見kiến 幼ấu 解giải 信tín 奉phụng 。 七thất 歲tuế 入nhập 道đạo 。 博bác 誦tụng 法pháp 言ngôn 。 勤cần 注chú 無vô 絕tuyệt 。 後hậu 循tuần 聽thính 講giảng 肆tứ 雄hùng 辯biện 無vô 前tiền 。 乃nãi 以dĩ 慧tuệ 燈đăng 欲dục 全toàn 本bổn 資tư 攝nhiếp 念niệm 。 聖thánh 果Quả 將tương 克khắc 必tất 固cố 定định 想tưởng 。 因nhân 從tùng 開khai 禪thiền 師sư 而nhi 從tùng 依y 止chỉ 。 逮đãi 乎hồ 受thọ 戒giới 志chí 逾du 清thanh 厲lệ 。 遂toại 學học 僧Tăng 祇kỳ 十thập 有hữu 餘dư 遍biến 。 依y 而nhi 講giảng 解giải 。 聽thính 徒đồ 三tam 百bách 。 京kinh 輔phụ 律luật 要yếu 此thử 而nhi 為vi 宗tông 。 後hậu 弊tệ 於ư 言ngôn 說thuyết 更cánh 崇sùng 前tiền 觀quán 。 額ngạch 上thượng 鼻tị 端đoan 是thị 所sở 存tồn 想tưởng 。 山sơn 間gian 樹thụ 下hạ 。 為vi 其kỳ 居cư 處xứ 。 既ký 而nhi 光quang 明minh 內nội 發phát 。 色sắc 相tướng 外ngoại 除trừ 。 形hình 木mộc 若nhược 枯khô 心tâm 灰hôi 猶do 死tử 。 偏thiên 精tinh 六lục 行hành 冠quan 達đạt 五ngũ 門môn 。 開khai 公công 處xứ 眾chúng 稱xưng 為vi 第đệ 一nhất 。 遂toại 得đắc 同đồng 學học 齊tề 敬kính 。 又hựu 號hiệu 為vi 無Vô 上Thượng 士Sĩ 也dã 。 及cập 師sư 亡vong 遺di 囑chúc 令linh 攝nhiếp 後hậu 徒đồ 。 于vu 時thời 五ngũ 眾chúng 二nhị 百bách 餘dư 人nhân 依y 崇sùng 習tập 靜tĩnh 。 聲thanh 馳trì 隴# 塞tắc 化hóa 滿mãn 關quan 河hà 。 尋tầm 路lộ 追truy 風phong 千thiên 里lý 相tương/tướng 屬thuộc 。 填điền 門môn 盈doanh 室thất 坐tọa 誨hối 門môn 人nhân 。 或hoặc 初sơ 修tu 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 終chung 學học 人nhân 空không 。 念niệm 彼bỉ 慈từ 悲bi 弘hoằng 斯tư 正chánh 則tắc 。 周chu 武võ 皇hoàng 帝đế 特đặc 所sở 欽khâm 承thừa 。 乃nãi 下hạ 勅sắc 云vân 。 崇sùng 禪thiền 師sư 德đức 行hạnh 無vô 玷điếm 精tinh 悟ngộ 獨độc 絕tuyệt 。 所sở 預dự 學học 徒đồ 未vị 聞văn 有hữu 犯phạm 。 當đương 是thị 尊tôn 以dĩ 德đức 義nghĩa 。 故cố 則tắc 眾chúng 絕tuyệt 形hình 清thanh 。 可khả 為vi 周chu 國quốc 三tam 藏tạng 年niên 任nhậm 陟trắc 岵# 寺tự 主chủ 。 即tức 從tùng 而nhi 教giáo 導đạo 。 僧Tăng 尼ni 有hữu 序tự 響hưởng 名danh 稱xưng 焉yên 。 每mỗi 為vi 僧Tăng 職chức 滯trệ 蹤tung 。 未vị 許hứa 遊du 涉thiệp 乃nãi 假giả 以dĩ 他tha 緣duyên 遂toại 蒙mông 放phóng 免miễn 。 末mạt 遺di 法pháp 淪luân 蕩đãng 便tiện 從tùng 流lưu 俗tục 。 外ngoại 順thuận 王vương 威uy 內nội 持trì 道đạo 素tố 。 又hựu 授thọ 金kim 紫tử 光quang 祿lộc 等đẳng 銜hàm 。 並tịnh 不bất 依y 就tựu 。 雖tuy 沈trầm 厄ách 運vận 無vô 癈phế 利lợi 人nhân 。 大đại 象tượng 之chi 初sơ 皇hoàng 隋tùy 肇triệu 命mạng 。 法Pháp 炬cự 還hoàn 炤chiếu 。 即tức 預dự 百bách 二nhị 十thập 僧Tăng 。 勅sắc 住trụ 興hưng 善thiện 。 尋tầm 復phục 別biệt 勅sắc 令lệnh 宰tể 寺tự 任nhậm 。 重trọng/trùng 勤cần 辭từ 遜tốn 又hựu 不bất 受thọ 之chi 。 而nhi 道đạo 冠quan 僧Tăng 群quần 。 王vương 公công 戒giới 範phạm 。 昔tích 以dĩ 佛Phật 法Pháp 頹đồi 毀hủy 。 私tư 願nguyện 早tảo 隆long 。 謹cẩn 造tạo 一nhất 寺tự 用dụng 光quang 末Mạt 法Pháp 。 因nhân 以dĩ 奏tấu 上thượng 。 帝đế 乃nãi 立lập 九cửu 寺tự 以dĩ 副phó 崇sùng 願nguyện 。 皆giai 國quốc 家gia 供cung 給cấp 終chung 于vu 文văn 世thế 。 高cao 唐đường 公công 素tố 稟bẩm 行hành 門môn 偏thiên 所sở 歸quy 信tín 。 遂toại 割cát 宅trạch 為vi 寺tự 引dẫn 眾chúng 居cư 之chi 。 勅sắc 以dĩ 虛hư 靜tĩnh 所sở 歸quy 禪thiền 徒đồ 有hữu 譽dự 。 賜tứ 額ngạch 可khả 為vi 清thanh 禪thiền 。 今kim 之chi 清thanh 明minh 門môn 內nội 寺tự 是thị 也dã 。 隋tùy 氏thị 晉tấn 王vương 欽khâm 敬kính 禪thiền 林lâm 。 降giáng/hàng 威uy 為vi 寺tự 檀đàn 越việt 。 前tiền 後hậu 送tống 戶hộ 七thất 十thập 有hữu 餘dư 。 水thủy 磑ngại 及cập 碾niễn 。 上thượng 下hạ 六lục 具cụ 永vĩnh 充sung 基cơ 業nghiệp 。 傳truyền 利lợi 于vu 今kim 。 天thiên 子tử 昔tích 所sở 承thừa 名danh 。 今kim 親thân 正chánh 業nghiệp 。 開khai 皇hoàng 之chi 初sơ 勅sắc 送tống 絹quyên 一nhất 萬vạn 四tứ 千thiên 。 疋thất 布bố 五ngũ 千thiên 端đoan 綿miên 一nhất 千thiên 屯truân 綾lăng 二nhị 百bách 疋thất 錦cẩm 二nhị 十thập 張trương 五ngũ 色sắc 上thượng 米mễ 前tiền 後hậu 千thiên 石thạch 。 皇hoàng 后hậu 又hựu 下hạ 令linh 送tống 錢tiền 五ngũ 十thập 貫quán 氈chiên 五ngũ 十thập 領lãnh 剃thế 刀đao 五ngũ 十thập 具cụ 。 崇sùng 福phước 感cảm 於ư 今kim 願nguyện 。 流lưu 於ư 後hậu 望vọng 。 建kiến 浮phù 圖đồ 一nhất 區khu 。 用dụng 酬thù 國quốc 俸bổng 。 帝đế 聞văn 大đại 悅duyệt 。 內nội 送tống 舍xá 利lợi 六lục 粒lạp 。 以dĩ 同đồng 弘hoằng 業nghiệp 。 于vu 時thời 釋thích 教giáo 初sơ 開khai 。 圖đồ 象tượng 全toàn 闕khuyết 。 崇sùng 興hưng 此thử 塔tháp 深thâm 會hội 帝đế 心tâm 。 勅sắc 為vi 追truy 匠tượng 杜đỗ 崇sùng 。 令linh 其kỳ 繕thiện 績# 。 料liệu 錢tiền 三tam 千thiên 餘dư 貫quán 計kế 。 塼chuyên 八bát 十thập 萬vạn 。 帝đế 以dĩ 功công 業nghiệp 引dẫn 費phí 。 恐khủng 有hữu 匱quỹ 竭kiệt 。 又hựu 送tống 身thân 所sở 著trước 衣y 。 及cập 皇hoàng 后hậu 所sở 服phục 者giả 總tổng 一nhất 千thiên 三tam 百bách 對đối 。 以dĩ 助trợ 隨tùy 喜hỷ 。 開khai 皇hoàng 十thập 一nhất 年niên 。 晉tấn 王vương 鎮trấn 總tổng 楊dương 越việt 。 為vi 造tạo 露lộ 盤bàn 并tinh 諸chư 莊trang 飾sức 。 十thập 四tứ 年niên 內nội 方phương 始thỉ 成thành 就tựu 。 舉cử 高cao 一nhất 十thập 一nhất 級cấp 。 竦tủng 耀diệu 太thái 虛hư 。 京kinh 邑ấp 稱xưng 最tối 。 爾nhĩ 後hậu 嚫sấn 遺di 相tương 接tiếp 。 眾chúng 具cụ 繁phồn 委ủy 。 王vương 又hựu 造tạo 佛Phật 堂đường 僧Tăng 院viện 。 并tinh 送tống 五ngũ 行hành 調điều 度độ 。 種chúng 植thực 樹thụ 林lâm 等đẳng 事sự 。 並tịnh 委ủy 僧Tăng 眾chúng 。 監giám 檢kiểm 助trợ 成thành 。 崇sùng 既ký 令linh 重trọng/trùng 當đương 朝triêu 。 往vãng 還hoàn 無vô 壅ủng 。 宮cung 閤các 之chi 禁cấm 門môn 籍tịch 未vị 安an 。 須tu 有hữu 所sở 論luận 執chấp 錫tích 便tiện 進tiến 。


時thời 處xứ 大đại 內nội 為vi 述thuật 淨tịnh 業nghiệp 。 文văn 帝đế 禮lễ 接tiếp 自tự 稱xưng 師sư 兒nhi 。 獻hiến 后hậu 延diên 德đức 又hựu 稱xưng 師sư 女nữ 。 及cập 在tại 于vu 本bổn 寺tự 則tắc 勅sắc 令lệnh 載tái 馳trì 。 問vấn 以dĩ 起khởi 居cư 。 無vô 晨thần 不bất 至chí 。 自tự 所sở 獲hoạch 外ngoại 利lợi 盡tận 施thí 伽già 藍lam 。 緣duyên 身thân 資tư 蓄súc 衣y 鉢bát 而nhi 已dĩ 。 開khai 皇hoàng 十thập 四tứ 年niên 十thập 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 遷thiên 化hóa 寺tự 房phòng 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 矣hĩ 。 皇hoàng 情tình 哀ai 慘thảm 下hạ 勅sắc 葬táng 焉yên 。 所sở 須tu 喪táng 事sự 有hữu 司ty 供cung 給cấp 。 皁# 白bạch 弟đệ 子tử 。 五ngũ 千thiên 餘dư 人nhân 。 送tống 于vu 終chung 南nam 至chí 相tương/tướng 寺tự 之chi 右hữu 。 為vi 建kiến 白bạch 塔tháp 。 勒lặc 銘minh 存tồn 今kim 。 初sơ 崇sùng 未vị 終chung 七thất 日nhật 。 寺tự 內nội 幡phan 竿can/cán 無vô 故cố 自tự 折chiết 。 門môn 外ngoại 汲cấp 井tỉnh 忽hốt 爾nhĩ 便tiện 枯khô 。 眾chúng 怪quái 其kỳ 由do 也dã 。 及cập 至chí 晦hối 夜dạ 。 崇sùng 遺di 告cáo 曰viết 。 吾ngô 有hữu 去khứ 處xứ 今kim 須tu 付phó 囑chúc 。 即tức 以dĩ 衣y 資tư 施thí 於ư 三Tam 寶Bảo 。 及cập 至chí 後hậu 夜dạ 覺giác 有hữu 異dị 相tướng 。 就tựu 而nhi 觀quan 之chi 。 方phương 知tri 氣khí 絕tuyệt 。 無vô 疾tật 而nhi 逝thệ 。 形hình 色sắc 如như 生sanh 。 因nhân 以dĩ 奏tấu 聞văn 。 莫mạc 不bất 懷hoài 慟đỗng 。


釋thích 慧tuệ 越việt 。 嶺lĩnh 南nam 人nhân 。 住trụ 羅la 浮phù 山sơn 中trung 。 聚tụ 眾chúng 業nghiệp 禪thiền 。 有hữu 聞văn 南nam 越việt 。 性tánh 多đa 汎# 愛ái 慈từ 救cứu 蒼thương 生sanh 。 栖tê 頓đốn 幽u 阻trở 虎hổ 豹báo 無vô 擾nhiễu 。 曾tằng 有hữu 群quần 獸thú 來lai 前tiền 。 因nhân 為vi 說thuyết 法Pháp 。 虎hổ 遂toại 以dĩ 頭đầu 枕chẩm 膝tất 。 越việt 便tiện 捋# 其kỳ 鬚tu 面diện 。 情tình 無vô 所sở 畏úy 。 眾chúng 咸hàm 覩đổ 之chi 以dĩ 為vi 異dị 倫luân 也dã 。 化hóa 行hành 五ngũ 嶺lĩnh 聲thanh 流lưu 三tam 楚sở 。 隋tùy 煬# 在tại 蕃phồn 搜sưu 選tuyển 英anh 異dị 。 開khai 皇hoàng 末mạt 年niên 。 遣khiển 舍xá 人nhân 王vương 延diên 壽thọ 。 往vãng 召triệu 追truy 入nhập 晉tấn 府phủ 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng 。 并tinh 隨tùy 王vương 至chí 京kinh 在tại 所sở 通thông 化hóa 。 末mạt 還hoàn 楊dương 州châu 。 路lộ 中trung 感cảm 疾tật 而nhi 卒thốt 。 停đình 屍thi 船thuyền 上thượng 。 有hữu 若nhược 生sanh 焉yên 。 夜dạ 見kiến 焰diễm 光quang 從tùng 足túc 而nhi 出xuất 。 入nhập 于vu 頂đảnh 上thượng 。 還hoàn 從tùng 頂đảnh 出xuất 。 而nhi 從tùng 足túc 入nhập 。 竟cánh 夕tịch 不bất 斷đoạn 。 道đạo 俗tục 殊thù 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 王vương 教giáo 歸quy 葬táng 本bổn 山sơn 。 以dĩ 旌tinh 誠thành 敬kính 。


釋thích 慧tuệ 實thật 。 俗tục 姓tánh 許hứa 氏thị 。 潁# 川xuyên 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 志chí 敦đôn 幽u 尚thượng 遍biến 履lý 名danh 山sơn 。 梁lương 末mạt 遊du 步bộ 天thiên 台thai 綜tống 習tập 禪thiền 業nghiệp 。 入nhập 房phòng 閉bế 戶hộ 。 出xuất 即tức 蕩đãng 門môn 。 衣y 鉢bát 隨tùy 身thân 。 惟duy 留lưu 床sàng 席tịch 。 寔thật 輕khinh 清thanh 之chi 丈trượng 夫phu 也dã 。 陳trần 祚tộ 伊y 始thỉ 負phụ 錫tích 龍long 盤bàn 。 絕tuyệt 跡tích 人nhân 世thế 。 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 。 貴quý 尚thượng 頭đầu 陀đà 恆hằng 居cư 宴yến 默mặc 。 自tự 少thiểu 及cập 終chung 脇hiếp 不bất 親thân 物vật 。 雖tuy 形hình 衰suy 年niên 積tích 。 而nhi 精tinh 節tiết 之chi 志chí 。 老lão 而nhi 彌di 厲lệ 。 以dĩ 仁nhân 壽thọ 四tứ 年niên 八bát 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 遷thiên 于vu 蔣tưởng 州châu 履lý 道đạo 寺tự 之chi 房phòng 。 春xuân 秋thu 九cửu 十thập 有hữu 六lục 。 遺di 旨chỉ 令linh 屍thi 陀đà 北bắc 嶺lĩnh 。 後hậu 收thu 窆biếm 於ư 山sơn 南nam 。 奉phụng 造tạo 三tam 層tằng 塼chuyên 塔tháp 。 就tựu 而nhi 紀kỷ 德đức 。


釋thích 僧Tăng 善thiện 。 姓tánh 席tịch 氏thị 。 絳giáng 郡quận 正chánh 平bình 人nhân 。 童đồng 少thiểu 出xuất 家gia 。 便tiện 從tùng 定định 業nghiệp 。 與dữ 汲cấp 郡quận 林lâm 落lạc 泉tuyền 方phương 公công 齊tề 名danh 。 各các 聚tụ 其kỳ 類loại 。 依y 巖nham 服phục 道đạo 。 往vãng 還hoàn 駱lạc 驛dịch 白bạch 鹿lộc 太thái 行hành 抱bão 犢độc 林lâm 慮lự 等đẳng 山sơn 。 振chấn 名danh 四tứ 遠viễn 歸quy 宗tông 殷ân 滿mãn 。 有hữu 弟đệ 子tử 僧Tăng 襲tập 者giả 。 愍mẫn 斯tư 汾# 曲khúc 往vãng 延diên 通thông 化hóa 。 善thiện 以dĩ 山sơn 眾chúng 常thường 業nghiệp 恐khủng 有hữu 乖quai 離ly 。 雖tuy 經kinh 頻tần 請thỉnh 曾tằng 未vị 之chi 許hứa 。 襲tập 曰viết 。 前tiền 後hậu 邀yêu 迎nghênh 三tam 十thập 餘dư 度độ 。 元nguyên 元nguyên 之chi 情tình 情tình 無vô 已dĩ 已dĩ 。 磨ma 踵chủng 有hữu 盡tận 誓thệ 心tâm 難nan 捨xả 。 善thiện 乃nãi 從tùng 焉yên 。 居cư 住trụ 馬mã 頭đầu 山sơn 中trung 大đại 行hành 禪thiền 道đạo 。 蒲bồ 虞ngu 晉tấn 絳giáng 荷hà 襆# 相tương/tướng 諠huyên 。 眾chúng 聚tụ 繁phồn 多đa 遂toại 分phân 為vi 四tứ 部bộ 。 即tức 東đông 西tây 二nhị 林lâm 杯# 盤bàn 大đại 黃hoàng 等đẳng 處xứ 是thị 也dã 。 皆giai 零linh 房phòng 別biệt 室thất 星tinh 散tán 林lâm 巖nham 。 宴yến 坐tọa 所sở 指chỉ 十thập 一nhất 切thiết 入nhập 而nhi 為vi 標tiêu 據cứ 。 徒đồ 屬thuộc 五ngũ 百bách 肅túc 然nhiên 靜tĩnh 謐mịch 。 仁nhân 壽thọ 之chi 歲tuế 其kỳ 道đạo 彌di 隆long 。 及cập 疾tật 篤đốc 將tương 極cực 。 告cáo 弟đệ 子tử 曰viết 。 吾ngô 患hoạn 腹phúc 中trung 冷lãnh 結kết 者giả 。 昔tích 在tại 少thiếu 年niên 。 山sơn 居cư 服phục 業nghiệp 。 糧lương 粒lạp 既ký 斷đoạn 。 嬾lãn 往vãng 追truy 求cầu 。 噉đạm 小tiểu 石thạch 子tử 用dụng 充sung 日nhật 給cấp 。 因nhân 覺giác 為vi 病bệnh 耳nhĩ 。 死tử 後hậu 可khả 破phá 腸tràng 看khán 之chi 。 果quả 如như 所sở 言ngôn 。 又hựu 累lũy/lụy/luy 曰viết 。 各các 勤cần 修tu 業nghiệp 不bất 勞lao 化hóa 俗tục 。 癈phế 爾nhĩ 正chánh 務vụ 。 若nhược 吾ngô 終chung 後hậu 不bất 須tu 焚phần 燎liệu 外ngoại 損tổn 物vật 命mạng 。 可khả 坐tọa 于vu 瓮úng 中trung 埋mai 之chi 。 以dĩ 大đại 業nghiệp 初sơ 年niên 三tam 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 。 加gia 坐tọa 如như 生sanh 。 卒thốt 于vu 大đại 黃hoàng 巖nham 中trung 。 道đạo 俗tục 依y 言ngôn 而nhi 殯tấn 。 僧Tăng 襲tập 本bổn 住trụ 絳giáng 州châu 。 結kết 心tâm 定định 業nghiệp 。 承thừa 習tập 善thiện 公công 不bất 虧khuy 其kỳ 化hóa 。 晚vãn 住trụ 晉tấn 州châu 寶bảo 嚴nghiêm 寺tự 。 充sung 僧Tăng 直trực 歲tuế 。 監giám 當đương 稻đạo 田điền 。 見kiến 殺sát 水thủy 陸lục 諸chư 蟲trùng 不bất 勝thắng 其kỳ 酷khốc 。 因nhân 擲trịch 棄khí 公công 名danh 追truy 崇sùng 故cố 業nghiệp 。 以dĩ 善thiện 師sư 終chung 日nhật 他tha 行hành 不bất 在tại 。 借tá 訪phỏng 時thời 人nhân 又hựu 並tịnh 終chung 沒một 。 遂toại 齎tê 諸chư 供cung 度độ 就tựu 山sơn 設thiết 會hội 。 悲bi 慟đỗng 先tiên 迹tích 顧cố 奉phụng 無vô 由do 。 尋tầm 其kỳ 遺di 骸hài 。 莫mạc 知tri 所sở 在tại 。 忽hốt 聞văn 爆bộc 聲thanh 振chấn 裂liệt 。 響hưởng 發phát 林lâm 谷cốc 。 見kiến 地địa 分phần/phân 涌dũng 瓮úng 出xuất 于vu 外ngoại 。 骸hài 骨cốt 如như 雪tuyết 唯duy 舌thiệt 存tồn 焉yên 。 紅hồng 赤xích 鮮tiên 映ánh 逾du 於ư 生sanh 日nhật 。 因nhân 取thủ 骨cốt 舌thiệt 兩lưỡng 以dĩ 為vi 塔tháp 。 襲tập 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 五ngũ 年niên 正chánh 月nguyệt 九cửu 日nhật 卒thốt 於ư 山sơn 舍xá 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 四tứ 。 臨lâm 終chung 神thần 思tư 安an 隱ẩn 稱xưng 念niệm 而nhi 逝thệ 。


時thời 晉tấn 州châu 西tây 小tiểu 榆# 山sơn 有hữu 沙Sa 門Môn 僧Tăng 集tập 者giả 。 苦khổ 節tiết 山sơn 林lâm 聚tụ 徒đồ 禪thiền 業nghiệp 。 養dưỡng 蛇xà 畜súc 鼠thử 。 馴# 附phụ 可khả 以dĩ 手thủ 持trì 。 常thường 現hiện 左tả 右hữu 驅khu 逐trục 不bất 去khứ 。 有hữu 俗tục 人nhân 來lai 輒triếp 便tiện 自tự 隱ẩn 。


釋thích 玄huyền 景cảnh 。 姓tánh 石thạch 氏thị 。 滄thương 州châu 人nhân 。 十thập 八bát 被bị 舉cử 秀tú 才tài 。 至chí 鄴# 都đô 。 為vi 和hòa 王vương 省tỉnh 事sự 。 讀đọc 書thư 一nhất 遍biến 便tiện 究cứu 文văn 義nghĩa 。 須tu 便tiện 輒triếp 引dẫn 曾tằng 無vô 所sở 遺di 。 五ngũ 載tái 之chi 中trung 無vô 書thư 可khả 讀đọc 。 晚vãn 從tùng 和hòa 禪thiền 師sư 所sở 聽thính 大đại 品phẩm 維duy 摩ma 。 景cảnh 既ký 後hậu 來lai 門môn 側trắc 立lập 聽thính 。 深thâm 鑒giám 超siêu 拔bạt 將tương 歸quy 受thọ 學học 。 和hòa 以dĩ 定định 業nghiệp 之chi 望vọng 參tham 問vấn 繁phồn 廣quảng 。 令linh 依y 止chỉ 慧tuệ 法Pháp 師sư 授thọ 以dĩ 大Đại 乘Thừa 。 祕bí 奧áo 之chi 極cực 。 既ký 沃ốc 乃nãi 心tâm 便tiện 志chí 存tồn 捨xả 俗tục 。 二nhị 十thập 有hữu 七thất 。 與dữ 諸chư 妻thê 子tử 執chấp 別biệt 。 告cáo 云vân 。 自tự 臨lâm 漳# 已dĩ 南nam 屬thuộc 吾ngô 所sở 遊du 。 名danh 涅Niết 槃Bàn 境cảnh 。 臨lâm 漳# 已dĩ 比tỉ 是thị 生sanh 死tử 分phần/phân 。 爾nhĩ 之chi 行hành 往vãng 也dã 。 吾ngô 誓thệ 非phi 聖thánh 更cánh 不bất 重trọng/trùng 涉thiệp 。 還hoàn 從tùng 和hòa 公công 剃thế 落lạc 。 授thọ 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 景cảnh 晨thần 霄tiêu 思tư 擇trạch 統thống 解giải 玄huyền 微vi 。 遭tao 周chu 滅diệt 法pháp 逃đào 潛tiềm 林lâm 薄bạc 。 又hựu 以dĩ 禪thiền 道đạo 內nội 外ngoại 相tướng 融dung 。 開khai 皇hoàng 初sơ 年niên 就tựu 緣duyên 講giảng 導đạo 。 儀nghi 設thiết 華hoa 約ước 事sự 事sự 翹kiều 心tâm 。 故cố 二nhị 時thời 法Pháp 會hội 必tất 香hương 湯thang 洒sái 地địa 。 熏huân 爐lô 引dẫn 導đạo 前tiền 經kinh 後hậu 景cảnh 初sơ 無vô 一nhất 絕tuyệt 。 洗tẩy 穢uế 護hộ 淨tịnh 欽khâm 若nhược 戒giới 科khoa 。 常thường 讀đọc 開khai 經kinh 行hành 不bất 過quá 五ngũ 。 尋tầm 訖ngật 更cánh 展triển 。 其kỳ 例lệ 如như 前tiền 。 故cố 每mỗi 振chấn 法Pháp 鼓cổ 。 動động 即tức 千thiên 人nhân 屯truân 赴phó 。 供cúng 施thí 為vi 儔trù 罕# 匹thất 。 所sở 以dĩ 景cảnh 之chi 房phòng 內nội 。 黃hoàng 紫tử 緇# 衣y 上thượng 下hạ 之chi 服phục 各các 百bách 餘dư 副phó 。 一nhất 時thời 一nhất 換hoán 。 為vi 生sanh 初sơ 善thiện 。 經kinh 身thân 一nhất 著trước 便tiện 以dĩ 施thí 僧Tăng 。 其kỳ 感cảm 利lợi 之chi 殷ân 。 為vi 如như 此thử 也dã 。 後hậu 因nhân 臥ngọa 疾tật 三tam 日nhật 。 告cáo 侍thị 人nhân 曰viết 。 玄huyền 覺giác 。 吾ngô 欲dục 見kiến 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 云vân 何hà 乃nãi 作tác 夜dạ 摩ma 天thiên 主chủ 。 又hựu 云vân 。 賓tân 客khách 極cực 多đa 。 事sự 須tu 看khán 視thị 。 有hữu 問vấn 其kỳ 故cố 。 答đáp 云vân 。 凡phàm 夫phu 識thức 想tưởng 何hà 可khả 檢kiểm 校giáo 。 向hướng 有hữu 天thiên 眾chúng 邀yêu 迎nghênh 耳nhĩ 。 爾nhĩ 後hậu 異dị 香hương 充sung 戶hộ 。 眾chúng 共cộng 聞văn 之chi 。 又hựu 曰viết 。 吾ngô 欲dục 去khứ 矣hĩ 。 當đương 願nguyện 生sanh 世thế 。 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 遂toại 終chung 於ư 所sở 住trụ 。 即tức 大đại 業nghiệp 二nhị 年niên 六lục 月nguyệt 也dã 。 自tự 生sanh 常thường 立lập 願nguyện 。 沈trầm 骸hài 水thủy 中trung 。 及cập 其kỳ 沒một 後hậu 遵tuân 用dụng 前tiền 旨chỉ 。 葬táng 于vu 紫tử 陌mạch 河hà 深thâm 瀅# 之chi 中trung 。 三tam 日nhật 往vãng 觀quan 。 所sở 沈trầm 之chi 處xứ 返phản 成thành 沙sa 墳phần 。 極cực 高cao 峻tuấn 而nhi 。 水thủy 分phân 兩lưỡng 派phái 。 道đạo 俗tục 異dị 其kỳ 雅nhã 瑞thụy 。 傳truyền 迹tích 于vu 今kim 。 玄huyền 覺giác 孝hiếu 慈từ 居cư 性tánh 祖tổ 學học 先tiên 謨mô 。 後hậu 住trụ 京kinh 師sư 隷lệ 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 純thuần 講giảng 大Đại 乘Thừa 。 於ư 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 偏thiên 為vi 意ý 得đắc 。 榮vinh 觀quán 帝đế 壤nhưỡng 譽dự 顯hiển 當đương 鋒phong 。


釋thích 智trí 舜thuấn 。 俗tục 姓tánh 孟# 。 趙triệu 州châu 大đại 陸lục 人nhân 。 少thiểu 為vi 書thư 生sanh 。 博bác 通thông 丘khâu 索sách 工công 書thư 善thiện 說thuyết 。 庠tường 序tự 附phụ 焉yên 。 年niên 二nhị 十thập 餘dư 。 厭yếm 世thế 出xuất 家gia 。 事sự 雲vân 門môn 稠trù 公công 居cư 于vu 白bạch 鹿lộc 。 始thỉ 末mạt 十thập 載tái 。 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 幽u 隱ẩn 不bất 事sự 囂hiêu 雜tạp 。 纔tài 有hữu 昏hôn 情tình 便tiện 有hữu 靈linh 祇kỳ 相tương/tướng 誡giới 。 或hoặc 動động 身thân 衣y 。 或hoặc 有hữu 聲thanh 相tương/tướng 。 又hựu 現hiện 白bạch 服phục 。 形hình 量lượng 丈trượng 餘dư 遶nhiễu 院viện 相tương/tướng 警cảnh 。 往vãng 往vãng 非phi 一nhất 。 嘗thường 與dữ 沙Sa 門Môn 曇đàm 詢tuân 。 同đồng 修tu 念niệm 定định 經kinh 于vu 四tứ 年niên 。 後hậu 北bắc 遊du 贊tán 皇hoàng 許hứa 亭đình 山sơn 。 依y 倚ỷ 結kết 業nghiệp 聲thanh 績# 及cập 遠viễn 。 有hữu 資tư 其kỳ 道đạo 供cung 者giả 。 便tiện 權quyền 避tị 之chi 。 遂toại 經kinh 紀kỷ 載tái 不bất 須tu 資tư 待đãi 。 又hựu 獵liệp 者giả 逐trục 雉trĩ 飛phi 入nhập 舜thuấn 房phòng 。 苦khổ 加gia 勸khuyến 勉miễn 終chung 不bất 肯khẳng 止chỉ 。 遂toại 將tương 雉trĩ 去khứ 。 情tình 不bất 忍nhẫn 此thử 。 因nhân 割cát 耳nhĩ 遺di 之chi 。 感cảm 舜thuấn 苦khổ 諫gián 。 便tiện 投đầu 弓cung 解giải 鷹ưng 。 從tùng 舜thuấn 請thỉnh 道đạo 漸tiệm 學học 經kinh 義nghĩa 。 於ư 是thị 課khóa 篤đốc 數số 村thôn 捨xả 其kỳ 獵liệp 業nghiệp 。 斯tư 則tắc 仁nhân 濟tế 之chi 誠thành 也dã 。 後hậu 專chuyên 習tập 道đạo 觀quán 不bất 務vụ 有hữu 緣duyên 。 妄vọng 心tâm 卒thốt 起khởi 不bất 可khả 禁cấm 者giả 。 即tức 刺thứ 股cổ 流lưu 血huyết 。 或hoặc 抱bão 石thạch 巡tuần 塔tháp 。 須tu 臾du 不bất 逸dật 其kỳ 慮lự 也dã 。 故cố 髀bễ 上thượng 刺thứ 處xứ 。 班ban 駮# 如như 鋪phô 錦cẩm 焉yên 。 其kỳ 翹kiều 勵lệ 之chi 操thao 。 同đồng 伍# 誠thành 不bất 共cộng 矣hĩ 。 處xử 山sơn 積tích 歲tuế 剪tiễn 剃thế 無vô 人nhân 。 便tiện 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 髮phát 。 弊tệ 服phục 遺di 食thực 屢lũ 結kết 寒hàn 炎diễm 。 度độ 景cảnh 分phần/phân 功công 無vô 忘vong 造tạo 次thứ 。 性tánh 少thiểu 貪tham 惱não 手thủ 不bất 執chấp 財tài 。 每mỗi 見kiến 貧bần 餒nỗi 淚lệ 垂thùy 盈doanh 面diện 。 或hoặc 解giải 衣y 以dĩ 給cấp 。 或hoặc 割cát 口khẩu 以dĩ 施thí 。 由do 此thử 內nội 撤triệt 外ngoại 化hóa 。 所sở 親thân 之chi 中trung 。 見kiến 其kỳ 彌di 敬kính 十thập 人nhân 出xuất 家gia 。 並tịnh 依y 舜thuấn 行hành 。 練luyện 心tâm 節tiết 量lượng 。 踵chủng 武võ 揚dương 風phong 。 後hậu 年niên 疾tật 既ký 侵xâm 身thân 力lực 斯tư 盡tận 。 常thường 令linh 人nhân 稱xưng 念niệm 。 繫hệ 想tưởng 淨tịnh 方phương 。 遂toại 終chung 于vu 老lão 。 末mạt 感cảm 氣khí 疾tật 忽hốt 增tăng 。 十thập 有hữu 五ngũ 日nhật 。 勵lệ 念niệm 如như 初sơ 。 卒thốt 于vu 元nguyên 氏thị 縣huyện 屈khuất 嶺lĩnh 禪thiền 坊phường 。


時thời 年niên 七thất 十thập 有hữu 二nhị 。 即tức 仁nhân 壽thọ 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 也dã 。 初sơ 葬táng 于vu 終chung 所sở 山sơn 側trắc 。 後hậu 房phòng 子tử 縣huyện 界giới 嶂# 洪hồng 山sơn 民dân 。 素tố 重trọng/trùng 舜thuấn 道đạo 。 夜dạ 偷thâu 屍thi 柩cữu 瘞ế 于vu 巖nham 中trung 。 及cập 往vãng 追truy 覓mịch 皆giai 藏tạng 其kỳ 所sở 。 三tam 年niên 之chi 後hậu 。 開khai 示thị 焚phần 之chi 起khởi 白bạch 塔tháp 于vu 崖nhai 上thượng 。 自tự 舜thuấn 之chi 入nhập 道đạo 精tinh 厲lệ 其kỳ 誠thành 。 昔tích 處xứ 儒nho 宗tông 頗phả 自tự 矜căng 伐phạt 。 忽hốt 因nhân 旬tuần 假giả 得đắc 不bất 淨tịnh 觀quán 。 腸tràng 腑phủ 流lưu 外ngoại 驚kinh 厭yếm 叵phả 陳trần 。 所sở 見kiến 餘dư 人nhân 例lệ 皆giai 不bất 淨tịnh 內nội 溢dật 。 乃nãi 就tựu 稠trù 師sư 具cụ 蒙mông 印ấn 旨chỉ 。 為vi 雲vân 門môn 官quan 供cung 當đương 擬nghĩ 是thị 難nạn/nan 。 因nhân 就tựu 靜tĩnh 山sơn 曉hiểu 夕tịch 通thông 業nghiệp 。 不bất 隷lệ 公công 名danh 不bất 行hành 公công 寺tự 。 而nhi 內nội 德đức 潛tiềm 運vận 遠viễn 聞văn 帝đế 闕khuyết 。 開khai 皇hoàng 十thập 年niên 下hạ 詔chiếu 曰viết 。 皇hoàng 帝đế 敬kính 問vấn 趙triệu 州châu 房phòng 子tử 界giới 嶂# 洪hồng 山sơn 南nam 谷cốc 舊cựu 禪thiền 房phòng 寺tự 智trí 舜thuấn 禪thiền 師sư 。 冬đông 日nhật 極cực 寒hàn 。 禪thiền 師sư 道đạo 體thể 清thanh 勝thắng 。 教giáo 導đạo 蒼thương 生sanh 。 使sử 早tảo 成thành 就tựu 。 朕trẫm 甚thậm 嘉gia 焉yên 。 朕trẫm 統thống 在tại 兆triệu 民dân 之chi 上thượng 。 弘hoằng 護hộ 正Chánh 法Pháp 夙túc 夜dạ 無vô 怠đãi 。 今kim 遣khiển 上thượng 開khai 府phủ 盧lô 元nguyên 壽thọ 。 指chỉ 宣tuyên 往vãng 意ý 。 并tinh 送tống 香hương 物vật 如như 別biệt 。


時thời 趙triệu 州châu 刺thứ 史sử 楊dương 達đạt 。 以dĩ 舜thuấn 無vô 公công 貫quán 素tố 絕tuyệt 名danh 問vấn 。 依y 勅sắc 散tán 下hạ 方phương 始thỉ 知tri 之chi 。 乃nãi 為vi 繫hệ 名danh 同đồng 果quả 寺tự 。 用dụng 承thừa 詔chiếu 旨chỉ 而nhi 舜thuấn 亦diệc 不bất 臨lâm 赴phó 。 山sơn 民dân 為vi 之chi 起khởi 寺tự 。 三tam 處xứ 交giao 絡lạc 四tứ 方phương 聞văn 造tạo 。 欣hân 斯tư 念niệm 定định 。 而nhi 莫mạc 堪kham 其kỳ 精tinh 到đáo 。 不bất 久cửu 還hoàn 返phản 。 斯tư 勇dũng 猛mãnh 之chi 誠thành 不bất 可khả 例lệ 也dã 。 每mỗi 於ư 冬đông 初sơ 化hóa 諸chư 緣duyên 集tập 。 多đa 辦biện 複phức 貯trữ 之chi 衣y 。 就tựu 施thí 獄ngục 囚tù 。 春xuân 秋thu 二nhị 時thời 方Phương 等Đẳng 行hành 道Đạo 。 餘dư 則tắc 加gia 坐tọa 幽u 林lâm 。 塊khối 然nhiên 不bất 寐mị 及cập 登đăng 耳nhĩ 順thuận 心tâm 用dụng 力lực 疲bì 。 轉chuyển 讀đọc 藏tạng 經kinh 凡phàm 得đắc 四tứ 遍biến 。 左tả 手thủ 執chấp 卷quyển 右hữu 手thủ 執chấp 燭chúc 十thập 宿túc 五ngũ 宿túc 目mục 不bất 曾tằng 斂liểm 。 佛Phật 名danh 贊tán 德đức 誦tụng 閱duyệt 如như 流lưu 。 昏hôn 晝trú 六lục 時thời 禮lễ 懺sám 終chung 化hóa 。 有hữu 弟đệ 子tử 智trí 贊tán 。 幼ấu 奉phụng 清thanh 誨hối 長trường/trưởng 悟ngộ 玄huyền 理lý 。 攝nhiếp 論luận 涅Niết 槃Bàn 是thị 所sở 綜tống 博bác 。 今kim 住trụ 藍lam 田điền 化hóa 感cảm 寺tự 。 承thừa 習tập 禪thiền 慧tuệ 榮vinh 其kỳ 光quang 緒tự 。 比tỉ 多đa 徵trưng 引dẫn 終chung 遁độn 林lâm 泉tuyền 。


釋thích 智trí 鍇# 。 姓tánh 夏hạ 侯hầu 。 豫dự 章chương 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 在tại 楊dương 州châu 興hưng 皇hoàng 寺tự 。 聽thính 朗lãng 公công 講giảng 三tam 論luận 。 善thiện 受thọ 玄huyền 文văn 。 有hữu 名danh 當đương 日nhật 。 開khai 皇hoàng 十thập 五ngũ 年niên 遇ngộ 天thiên 台thai 顗# 公công 。 修tu 習tập 禪thiền 法pháp 特đặc 有hữu 念niệm 力lực 。 顗# 歎thán 重trọng/trùng 之chi 。 晚vãn 講giảng 涅Niết 槃Bàn 法pháp 華hoa 及cập 十thập 誦tụng 律luật 。 弘hoằng 敷phu 之chi 盛thịnh 見kiến 重trọng/trùng 於ư 時thời 。 又hựu 善thiện 外ngoại 學học 。 文văn 筆bút 史sử 籍tịch 彌di 是thị 所sở 長trường/trưởng 。 晚vãn 住trụ 廬lư 山sơn 造tạo 。 大Đại 林Lâm 精Tinh 舍Xá 。 締đế 構# 伊y 始thỉ 並tịnh 是thị 營doanh 綜tống 。 末mạt 又hựu 治trị 西tây 林lâm 寺tự 。 兩lưỡng 處xứ 監giám 護hộ 皆giai 終chung 其kỳ 事sự 。 然nhiên 守thủ 志chí 大đại 林lâm 。 二nhị 十thập 餘dư 載tái 足túc 不bất 下hạ 山sơn 。 常thường 修tu 定định 業nghiệp 。 隋tùy 文văn 重trọng/trùng 之chi 。 下hạ 勅sắc 追truy 召triệu 。 稱xưng 疾tật 不bất 赴phó 。 後hậu 豫dự 章chương 請thỉnh 講giảng 。 苦khổ 違vi 不bất 往vãng 。 云vân 吾ngô 意ý 終chung 山sơn 舍xá 。 豈khởi 死tử 城thành 邑ấp 。 道đạo 俗tục 虔kiền 請thỉnh 。 不bất 獲hoạch 志chí 而nhi 臨lâm 之chi 。 未vị 幾kỷ 遂toại 卒thốt 于vu 州châu 治trị 之chi 寺tự 。


時thời 以dĩ 為vi 知tri 命mạng 也dã 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 八bát 。 即tức 大đại 業nghiệp 六lục 年niên 六lục 月nguyệt 也dã 。 氣khí 屬thuộc 炎diễm 熱nhiệt 。 而nhi 加gia 坐tọa 如như 生sanh 。 接tiếp 還hoàn 廬lư 阜phụ 形hình 不bất 摧tồi 變biến 。 都đô 無vô 臭xú 腐hủ 反phản 有hữu 異dị 香hương 。 道đạo 俗tục 歎thán 訝nhạ 。 遂toại 緘giam 于vu 石thạch 室thất 。 至chí 今kim 如như 初sơ 焉yên 。


釋thích 智trí 越việt 。 姓tánh 鄭trịnh 氏thị 。 南nam 陽dương 人nhân 也dã 。 少thiểu 懷hoài 離ly 塵trần 之chi 志chí 。 父phụ 為vi 求cầu 婚hôn 。 方phương 便tiện 祈kỳ 止chỉ 。 長trường/trưởng 則tắc 勇dũng 幹cán 清thanh 美mỹ 。 于vu 時thời 樂nhạo/nhạc/lạc 陽dương 殿điện 下hạ 統thống 御ngự 荊kinh 州châu 。 徵trưng 任nhậm 甚thậm 高cao 。 非phi 其kỳ 所sở 欲dục 。 惟duy 以dĩ 情tình 願nguyện 出xuất 家gia 。 王vương 感cảm 彼bỉ 誠thành 素tố 。 因nhân 遂toại 夙túc 心tâm 。 剪tiễn 落lạc 已dĩ 後hậu 隨tùy 方phương 問vấn 道đạo 。 仍nhưng 到đáo 金kim 陵lăng 。 便tiện 值trị 智trí 者giả 。 北bắc 面diện 請thỉnh 業nghiệp 。 授thọ 以dĩ 禪thiền 法pháp 。 便tiện 深thâm 達đạt 五ngũ 門môn 窮cùng 通thông 六lục 妙diệu 。 戒giới 行hạnh 清thanh 白bạch 。 律luật 儀nghi 淳thuần 粹túy 。 又hựu 誦tụng 法pháp 華hoa 萬vạn 有hữu 餘dư 遍biến 。 瓶bình 水thủy 自tự 盈doanh 。 經kinh 之chi 力lực 也dã 。 學học 徒đồ 雖tuy 眾chúng 。 其kỳ 最tối 居cư 稱xưng 首thủ 。 有hữu 臨lâm 海hải 露lộ 山sơn 精tinh 舍xá 。 梵Phạm 僧Tăng 所sở 造tạo 。 巨cự 有hữu 靈linh 異dị 。 智trí 者giả 每mỗi 臨lâm 。 命mạng 越việt 令linh 影ảnh 響hưởng 之chi 。 晦hối 迹tích 已dĩ 後hậu 。 台thai 嶺lĩnh 山sơn 眾chúng 一nhất 焉yên 是thị 囑chúc 。 二nhị 十thập 年niên 間gian 詢tuân 詢tuân 善thiện 誘dụ 無vô 違vi 遺di 寄ký 。 便tiện 為vi 二nhị 眾chúng 依y 止chỉ 四tứ 部bộ 歸quy 崇sùng 。 姿tư 容dung 瓌khôi 偉# 。 德đức 感cảm 物vật 情tình 。 頗phả 存tồn 汲cấp 引dẫn 。 每mỗi 於ư 師sư 忌kỵ 勅sắc 設thiết 千thiên 僧Tăng 官quan 齋trai 。 越việt 以dĩ 衣y 盋# 之chi 餘dư 以dĩ 充sung 大đại 施thí 。 隨tùy 文văn 皇hoàng 帝đế 獻hiến 后hậu 崩băng 日nhật 設thiết 齋trai 咒chú 願nguyện 。 每mỗi 獲hoạch 百bách 段đoạn 曾tằng 不bất 固cố 留lưu 。 括quát 州châu 刺thứ 史sử 鄭trịnh 係hệ 伯bá 。 臨lâm 海hải 鎮trấn 將tương 楊dương 神thần 貴quý 。 師sư 友hữu 義nghĩa 重trọng/trùng 待đãi 遇ngộ 不bất 輕khinh 。 大đại 業nghiệp 十thập 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 寢tẩm 疾tật 經kinh 旬tuần 。 右hữu 脇hiếp 而nhi 臥ngọa 。 卒thốt 于vu 國quốc 清thanh 舊cựu 房phòng 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 四tứ 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 山sơn 崩băng 地địa 動động 。 境cảnh 內nội 道đạo 俗tục 咸hàm 所sở 見kiến 聞văn 。 台thai 山sơn 又hựu 有hữu 沙Sa 門Môn 波Ba 若Nhã 者giả 。 俗tục 姓tánh 高cao 句cú 麗lệ 人nhân 也dã 。 陳trần 世thế 歸quy 國quốc 。 在tại 金kim 陵lăng 聽thính 講giảng 。 深thâm 解giải 義nghĩa 味vị 。 開khai 皇hoàng 併tinh 陳trần 。 遊du 方phương 學học 業nghiệp 。 十thập 六lục 入nhập 天thiên 台thai 北bắc 而nhi 智trí 者giả 求cầu 授thọ 禪thiền 法pháp 。 其kỳ 人nhân 利lợi 根căn 上thượng 智trí 。 即tức 有hữu 所sở 證chứng 。 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 於ư 此thử 有hữu 緣duyên 。 宜nghi 須tu 閑nhàn 居cư 靜tĩnh 處xứ 。 成thành 備bị 妙diệu 行hạnh 今kim 天thiên 台thai 山sơn 最tối 高cao 峯phong 。 名danh 為vi 華hoa 頂đảnh 。 去khứ 寺tự 將tương 六lục 七thất 十thập 里lý 。 是thị 吾ngô 昔tích 頭đầu 陀đà 之chi 所sở 。 彼bỉ 山sơn 祇kỳ 是thị 大Đại 乘Thừa 根căn 性tánh 。 汝nhữ 可khả 往vãng 彼bỉ 。 學học 道Đạo 進tiến 行hành 必tất 有hữu 深thâm 益ích 不bất 須tu 愁sầu 慮lự 衣y 食thực 。 其kỳ 即tức 遵tuân 旨chỉ 。 以dĩ 開khai 皇hoàng 十thập 八bát 年niên 往vãng 彼bỉ 山sơn 所sở 。 曉hiểu 夜dạ 行hành 道Đạo 不bất 敢cảm 睡thụy 臥ngọa 。 影ảnh 不bất 出xuất 山sơn 十thập 有hữu 六lục 載tái 。 大đại 業nghiệp 九cửu 年niên 二nhị 月nguyệt 忽hốt 然nhiên 自tự 下hạ 。 初sơ 到đáo 佛Phật 壟# 上thượng 寺tự 。 淨tịnh 人nhân 見kiến 三tam 白bạch 衣y 擔đảm 衣y 鉢bát 從tùng 。 須tu 臾du 不bất 見kiến 。 至chí 於ư 國quốc 清thanh 下hạ 寺tự 。 仍nhưng 密mật 向hướng 善thiện 友hữu 同đồng 意ý 云vân 。 波Ba 若Nhã 自tự 知tri 壽thọ 命mạng 將tương 盡tận 非phi 久cửu 。 今kim 故cố 出xuất 與dữ 大đại 眾chúng 別biệt 耳nhĩ 。 不bất 盈doanh 數sổ 日nhật 。 無vô 疾tật 端đoan 坐tọa 。 正chánh 念niệm 而nhi 卒thốt 于vu 國quốc 清thanh 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 二nhị 。 送tống 龕khám 山sơn 所sở 。 出xuất 寺tự 大đại 門môn 迴hồi 輿dư 示thị 別biệt 。 眼nhãn 即tức 便tiện 開khai 至chí 山sơn 仍nhưng 閉bế 。 是thị 時thời 也dã 莫mạc 問vấn 官quan 私tư 道đạo 俗tục 。 咸hàm 皆giai 歎thán 仰ngưỡng 俱câu 發phát 道Đạo 心tâm 。 外ngoại 覩đổ 靈linh 瑞thụy 若nhược 此thử 。 餘dư 則tắc 山sơn 中trung 神thần 異dị 。 人nhân 所sở 不bất 見kiến 。 固cố 難nạn/nan 詳tường 矣hĩ 。


時thời 天thiên 台thai 又hựu 有hữu 釋thích 法pháp 彥ngạn 者giả 。 姓tánh 張trương 氏thị 。 清thanh 河hà 人nhân 。 周chu 朝triêu 廢phế 教giáo 之chi 時thời 。 避tị 難nạn/nan 投đầu 陳trần 。 於ư 金kim 陵lăng 奉phụng 遇ngộ 智trí 者giả 。 以dĩ 太thái 建kiến 七thất 年niên 陪bồi 從tùng 入nhập 天thiên 台thai 。 伏phục 膺ưng 請thỉnh 業nghiệp 。 授thọ 以dĩ 禪thiền 那na 。 既ký 蒙mông 訓huấn 誨hối 不bất 停đình 房phòng 舍xá 。 每mỗi 處xứ 山sơn 間gian 林lâm 樹thụ 之chi 下hạ 專chuyên 修tu 禪thiền 寂tịch 。 三tam 十thập 年niên 中trung 。 常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 或hoặc 時thời 入nhập 定định 七thất 日nhật 方phương 起khởi 。 具cụ 向hướng 師sư 說thuyết 所sở 證chứng 法Pháp 相tương/tướng 。 有hữu 人nhân 聽thính 聞văn 曰viết 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 是thị 背bối/bội 捨xả 觀quán 中trung 第đệ 二nhị 觀quán 相tương/tướng 。 亦diệc 有hữu 山sơn 祇kỳ 數số 相tương/tướng 嬈nhiễu 試thí 。 宴yến 坐tọa 怡di 然nhiên 不bất 干can 其kỳ 慮lự 。 大đại 業nghiệp 七thất 年niên 二nhị 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 卒thốt 于vu 國quốc 清thanh 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 六lục 。 智trí 者giả 門môn 徒đồ 極cực 多đa 。 故cố 敘tự 其kỳ 三tam 數số 耳nhĩ 。


續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Tục Cao Tăng Truyền ♦ Quyển 17


Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30