續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 二nhị
Tục Cao Tăng Truyền ♦ Quyển 2

大đại 唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn


譯dịch 經kinh 篇thiên 二nhị 。 本bổn 傳truyền 四tứ 人nhân 。 附phụ 見kiến 八bát 人nhân 。


隋tùy 西tây 京kinh 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 北bắc 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 那na 連liên 耶da 舍xá 傳truyền 一nhất (# 萬vạn 天thiên 懿# )#


隋tùy 西tây 京kinh 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 北bắc 賢hiền 豆đậu 沙Sa 門Môn 闍xà 那na 崛quật 多đa 傳truyền 二nhị (# 僧Tăng 就tựu 。 法pháp 智trí )# 。


隋tùy 東đông 都đô 雒# 濱tân 上thượng 林lâm 園viên 翻phiên 經kinh 館quán 南nam 賢hiền 豆đậu 沙Sa 門Môn 達đạt 摩ma 笈cấp 多đa 傳truyền 三tam (# 侯hầu 君quân 素tố 。 徐từ 同đồng 卿khanh 。 劉lưu 憑bằng 。 費phí 長trường/trưởng 房phòng )# 。


隋Tùy 東Đông 都Đô 上Thượng 林Lâm 園Viên 翻Phiên 經Kinh 館Quán 沙Sa 門Môn 釋Thích 彥Ngạn 琮# 傳Truyền 四Tứ (# 行Hành 矩Củ )#
Tùy Đông Đô Thượng Lâm Viên Phiên Kinh Quán Sa Môn Thích Ngạn # Truyền Tứ # Hành Củ #

那na 連liên 提đề 黎lê 耶da 舍xá 。 隋tùy 言ngôn 尊tôn 稱xưng 。 北bắc 天Thiên 竺Trúc 烏ô 場tràng 國quốc 人nhân 。 正chánh 音âm 應ưng 云vân 鄔ổ 荼đồ 。 荼đồ 音âm 持trì 耶da 反phản 。 其kỳ 王vương 與dữ 佛Phật 同đồng 氏thị 。 亦diệc 姓tánh 釋Thích 迦Ca 。 剎sát 帝đế 利lợi 種chủng 。 隋tùy 云vân 土thổ/độ 田điền 主chủ 也dã 。 由do 劫kiếp 初sơ 之chi 時thời 。 先tiên 為vi 分phần/phân 地địa 主chủ 。 因nhân 即tức 號hiệu 焉yên 。 今kim 所sở 謂vị 國quốc 王vương 者giả 是thị 也dã 。 舍xá 年niên 十thập 七thất 發phát 意ý 出xuất 家gia 。 尋tầm 值trị 名danh 師sư 備bị 聞văn 正chánh 教giáo 。 二nhị 十thập 有hữu 一nhất 得đắc 受thọ 具cụ 篇thiên 。 聞văn 諸chư 宿túc 老lão 歎thán 佛Phật 景cảnh 迹tích 。 或hoặc 言ngôn 。 某mỗ 國quốc 有hữu 鉢bát 。 某mỗ 國quốc 有hữu 衣y 。 頂đảnh 骨cốt 牙nha 齒xỉ 神thần 變biến 非phi 一nhất 。 遂toại 即tức 起khởi 心tâm 願nguyện 得đắc 瞻chiêm 奉phụng 。 以dĩ 戒giới 初sơ 受thọ 須tu 知tri 律luật 相tương/tướng 。 既ký 滿mãn 五ngũ 夏hạ 發phát 足túc 遊du 方phương 。 所sở 以dĩ 天thiên 梯thê 石thạch 臺đài 之chi 迹tích 。 龍long 廟miếu 寶bảo 塔tháp 之chi 方phương 。 廣quảng 周chu 諸chư 國quốc 。 並tịnh 親thân 頂đảnh 禮lễ 僅cận 無vô 遺di 逸dật 。 曾tằng 竹trúc 園viên 寺tự 一nhất 住trụ 十thập 年niên 。 通thông 履lý 僧Tăng 坊phường 多đa 值trị 明minh 德đức 。 有hữu 一nhất 尊Tôn 者Giả 。 深thâm 識thức 人nhân 機cơ 。 見kiến 語ngữ 舍xá 云vân 。 若nhược 能năng 靜tĩnh 修tu 應ưng 獲hoạch 聖thánh 果Quả 。 恐khủng 汝nhữ 遊du 涉thiệp 終chung 無vô 所sở 成thành 。 爾nhĩ 日nhật 雖tuy 聞văn 情tình 無vô 領lãnh 悟ngộ 。 晚vãn 來lai 卻khước 想tưởng 悔hối 將tương 何hà 及cập 。 耶da 舍xá 北bắc 背bối/bội 雪Tuyết 山Sơn 。 南nam 窮cùng 師sư 子tử 。 歷lịch 覽lãm 聖thánh 迹tích 仍nhưng 旋toàn 舊cựu 壤nhưỡng 。 乃nãi 覩đổ 烏ô 場tràng 國quốc 主chủ 真chân 大Đại 士Sĩ 焉yên 。 自tự 所sở 經kinh 見kiến 罕# 儔trù 其kỳ 類loại 。 試thí 略lược 述thuật 之chi 。 安an 民dân 以dĩ 理lý 民dân 愛ái 若nhược 親thân 。 後hậu 夜dạ 五ngũ 更cánh 先tiên 禮lễ 三Tam 寶Bảo 。 香hương 花hoa 伎kỹ 樂nhạc 。 竭kiệt 誠thành 供cúng 養dường 。 日nhật 出xuất 昇thăng 殿điện 方phương 覽lãm 萬vạn 機cơ 。 次thứ 到đáo 辰thần 時thời 香hương 水thủy 浴dục 像tượng 。 宮cung 中trung 常thường 設thiết 日nhật 百bách 僧Tăng 齋trai 。 王vương 及cập 夫phu 人nhân 。 手thủ 自tự 行hành 食thực 。 齋trai 後hậu 消tiêu 食thực 習tập 諸chư 武võ 藝nghệ 。 日nhật 景cảnh 將tương 昳# 寫tả 十thập 行hành 經kinh 。 與dữ 諸chư 德đức 僧Tăng 共cộng 談đàm 法pháp 義nghĩa 。 復phục 與dữ 群quần 臣thần 量lượng 議nghị 治trị 政chánh 。 暝# 入nhập 佛Phật 堂đường 自tự 奉phụng 燈đăng 燭chúc 。 禮lễ 拜bái 讀đọc 誦tụng 各các 有hữu 恆hằng 調điều 。 了liễu 其kỳ 常thường 業nghiệp 乃nãi 還hoàn 退thoái 靜tĩnh 。 三tam 十thập 餘dư 年niên 斯tư 功công 不bất 替thế 。 王vương 有hữu 百bách 子tử 。 誠thành 孝hiếu 居cư 懷hoài 。 釋Thích 種chủng 餘dư 風phong 胤dận 流lưu 此thử 國quốc 。 但đãn 以dĩ 寺tự 接tiếp 山sơn 阜phụ 。 野dã 火hỏa 所sở 焚phần 。 各các 相tương/tướng 差sai 遣khiển 四tứ 遠viễn 投đầu 告cáo 。 六lục 人nhân 為vi 伴bạn 。 行hành 化hóa 雪Tuyết 山Sơn 之chi 北bắc 。 至chí 于vu 峻tuấn 頂đảnh 。 見kiến 有hữu 人nhân 鬼quỷ 二nhị 路lộ 。 人nhân 道đạo 荒hoang 險hiểm 鬼quỷ 道đạo 利lợi 通thông 。 行hành 客khách 心tâm 迷mê 多đa 尋tầm 鬼quỷ 道đạo 。 漸tiệm 入nhập 其kỳ 境cảnh 。 便tiện 遭tao 殺sát 害hại 。 昔tích 有hữu 聖thánh 王vương 。 於ư 其kỳ 路lộ 首thủ 。 作tác 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 石thạch 像tượng 。 手thủ 指chỉ 人nhân 路lộ 。 同đồng 伴bạn 一nhất 僧Tăng 錯thác 入nhập 鬼quỷ 道đạo 。 耶da 舍xá 覺giác 已dĩ 。 口khẩu 誦tụng 觀quán 音âm 神thần 咒chú 。 百bách 步bộ 追truy 及cập 。 已dĩ 被bị 鬼quỷ 害hại 。 自tự 以dĩ 咒chú 力lực 得đắc 免miễn 斯tư 厄ách 。 因nhân 復phục 前tiền 行hành 。 又hựu 逢phùng 山sơn 賊tặc 。 專chuyên 念niệm 前tiền 咒chú 便tiện 蒙mông 靈linh 衛vệ 。 賊tặc 來lai 相tương/tướng 突đột 。 對đối 目mục 不bất 見kiến 。 循tuần 路lộ 東đông 指chỉ 到đáo 芮# 芮# 國quốc 。 值trị 突đột 厥quyết 亂loạn 西tây 路lộ 不bất 通thông 。 反phản 鄉hương 意ý 絕tuyệt 。 乃nãi 隨tùy 流lưu 轉chuyển 。 北bắc 至chí 泥nê 海hải 之chi 旁bàng 。 南nam 岠# 突đột 厥quyết 七thất 千thiên 餘dư 里lý 。 彼bỉ 既ký 不bất 安an 遠viễn 投đầu 齊tề 境cảnh 。 天thiên 保bảo 七thất 年niên 屆giới 於ư 京kinh 鄴# 。 文văn 宣tuyên 皇hoàng 帝đế 極cực 見kiến 殊thù 禮lễ 偏thiên 異dị 恆hằng 倫luân 。 耶da 舍xá 時thời 年niên 四tứ 十thập 。 骨cốt 梗# 雄hùng 雅nhã 物vật 議nghị 憚đạn 之chi 。 緣duyên 是thị 文văn 宣tuyên 禮lễ 遇ngộ 隆long 重trọng/trùng 。 安an 置trí 天thiên 平bình 寺tự 中trung 。 請thỉnh 為vi 翻phiên 經kinh 。 三tam 藏tạng 殿điện 內nội 梵Phạm 本bổn 千thiên 有hữu 餘dư 夾giáp 。 勅sắc 送tống 於ư 寺tự 。 處xử 以dĩ 上thượng 房phòng 。 為vi 建kiến 道Đạo 場Tràng 供cung 窮cùng 珍trân 妙diệu 。 別biệt 立lập 厨trù 庫khố 以dĩ 表biểu 尊tôn 崇sùng 。 又hựu 勅sắc 昭chiêu 玄huyền 大đại 統thống 沙Sa 門Môn 法Pháp 上thượng 等đẳng 二nhị 十thập 餘dư 人nhân 。 監giám 掌chưởng 翻phiên 譯dịch 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 智trí 居cư 士sĩ 萬vạn 天thiên 懿# 傳truyền 語ngữ 。 懿# 元nguyên 鮮tiên 卑ty 。 姓tánh 萬vạn 俟sĩ 氏thị 。 少thiểu 出xuất 家gia 師sư 婆Bà 羅La 門Môn 。 而nhi 聰thông 慧tuệ 有hữu 志chí 力lực 。 善thiện 梵Phạm 書thư 語ngữ 工công 咒chú 符phù 術thuật 。 由do 是thị 故cố 名danh 預dự 參tham 傳truyền 焉yên 。 初sơ 翻phiên 眾chúng 經kinh 五ngũ 十thập 餘dư 卷quyển 。 大đại 興hưng 正Chánh 法Pháp 。 弘hoằng 暢sướng 眾chúng 心tâm 。 宣tuyên 帝đế 重trọng/trùng 法pháp 殊thù 異dị 。 躬cung 禮lễ 梵Phạm 本bổn 顧cố 群quần 臣thần 曰viết 。 此thử 乃nãi 三Tam 寶Bảo 洪hồng 基cơ 。 故cố 我ngã 偏thiên 敬kính 。 其kỳ 奉phụng 信tín 推thôi 誠thành 。 為vi 如như 此thử 也dã 。 耶da 舍xá 每mỗi 於ư 宣tuyên 譯dịch 之chi 暇hạ 。


時thời 陳trần 神thần 咒chú 。 冥minh 救cứu 顯hiển 助trợ 立lập 功công 多đa 矣hĩ 。 未vị 幾kỷ 授thọ 昭chiêu 玄huyền 都đô 。 俄nga 轉chuyển 為vi 統thống 。 所sở 獲hoạch 供cung 祿lộc 不bất 專chuyên 自tự 資tư 。 好hảo/hiếu 起khởi 慈từ 惠huệ 樂nhạo/nhạc/lạc 興hưng 福phước 業nghiệp 。 設thiết 供cung 飯phạn 僧Tăng 施thí 諸chư 貧bần 乏phạp 。 獄ngục 囚tù 繫hệ 畜súc 咸hàm 將tương 濟tế 之chi 。 市thị 廛triền 鬧náo 所sở 多đa 造tạo 義nghĩa 井tỉnh 。 親thân 自tự 漉lộc 水thủy 津tân 給cấp 眾chúng 生sanh 。 又hựu 於ư 汲cấp 郡quận 西tây 山sơn 建kiến 立lập 三tam 寺tự 。 依y 泉tuyền 旁bàng 谷cốc 制chế 極cực 山sơn 美mỹ 。 又hựu 收thu 養dưỡng 厲lệ 疾tật 男nam 女nữ 別biệt 坊phường 。 四tứ 事sự 供cung 承thừa 務vụ 令linh 周chu 給cấp 。 又hựu 往vãng 突đột 厥quyết 客khách 館quán 。 勸khuyến 持trì 六lục 齋trai 。 羊dương 料liệu 放phóng 生sanh 受thọ 行hành 素tố 食thực 。 又hựu 曾tằng 遇ngộ 病bệnh 百bách 日nhật 不bất 起khởi 。 天thiên 子tử 皇hoàng 后hậu 躬cung 問vấn 起khởi 居cư 。 耶da 舍xá 歎thán 曰viết 。 我ngã 本bổn 外ngoại 客khách 。 德đức 行hạnh 未vị 隆long 。 乘thừa 輿dư 今kim 降giáng/hàng 。 重trọng/trùng 法pháp 故cố 爾nhĩ 。 內nội 撫phủ 其kỳ 心tâm 慚tàm 懼cụ 交giao 集tập 。 健kiện 德đức 之chi 季quý 周chu 武võ 克khắc 齊tề 。 佛Phật 教giáo 與dữ 國quốc 一nhất 時thời 平bình 殄điễn 。 耶da 舍xá 外ngoại 假giả 俗tục 服phục 。 內nội 襲tập 三tam 衣y 。 避tị 地địa 東đông 西tây 不bất 遑hoàng 寧ninh 息tức 。 五ngũ 眾chúng 彫điêu 窘# 投đầu 厝thố 無vô 所sở 。 儉kiệm 餓ngạ 溝câu 壑hác 者giả 。 減giảm 食thực 施thí 之chi 。 老lão 病bệnh 扶phù 力lực 者giả 。 隨tùy 緣duyên 濟tế 益ích 。 雖tuy 事sự 力lực 匱quỹ 薄bạc 。 拒cự 諫gián 行hành 之chi 而nhi 神thần 志chí 休hưu 強cường/cưỡng 。 說thuyết 導đạo 無vô 倦quyện 。 此thử 負phụ 留lưu 難nạn 便tiện 歷lịch 四tứ 年niên 。 有hữu 隋tùy 御ngự 寓# 。 重trọng/trùng 隆long 三Tam 寶Bảo 。 開khai 皇hoàng 之chi 始thỉ 。 梵Phạm 經kinh 遙diêu 應ưng 。 爰viên 降giáng/hàng 璽# 書thư 。 請thỉnh 來lai 弘hoằng 譯dịch 。 二nhị 年niên 七thất 月nguyệt 。 弟đệ 子tử 道đạo 密mật 等đẳng 。 侍thị 送tống 入nhập 京kinh 。 住trụ 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 其kỳ 年niên 季quý 冬đông 草thảo 創sáng/sang 翻phiên 譯dịch 。 勅sắc 昭chiêu 玄huyền 統thống 沙Sa 門Môn 曇đàm 延diên 等đẳng 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 令linh 對đối 翻phiên 傳truyền 。 主chủ 上thượng 禮lễ 問vấn 殷ân 繁phồn 。 供cung 奉phụng 隆long 渥ác 。 年niên 雖tuy 朽hủ 邁mại 行hành 轉chuyển 精tinh 勤cần 。 曾tằng 依y 舍Xá 利Lợi 弗Phất 陀đà 羅la 尼ni 。 具cụ 依y 修tu 業nghiệp 。 夢mộng 得đắc 境cảnh 界giới 。 自tự 身thân 作tác 佛Phật 。 如như 此thử 靈linh 祥tường 雜tạp 沓đạp 。 其kỳ 例lệ 非phi 一nhất 後hậu 移di 住trụ 廣quảng 濟tế 寺tự 。 為vi 外ngoại 國quốc 僧Tăng 主chủ 。 存tồn 撫phủ 羇ki 客khách 。 妙diệu 得đắc 物vật 心tâm 。 忽hốt 一nhất 旦đán 告cáo 弟đệ 子tử 曰viết 。 吾ngô 年niên 老lão 力lực 微vi 不bất 久cửu 去khứ 世thế 。 及cập 今kim 明minh 了liễu 誡giới 爾nhĩ 門môn 徒đồ 。 佛Phật 法Pháp 難nan 逢phùng 宜nghi 勤cần 修tu 學học 。 人nhân 身thân 難nan 獲hoạch 。 慎thận 勿vật 空không 過quá 。 言ngôn 訖ngật 就tựu 枕chẩm 。 奄yểm 爾nhĩ 而nhi 化hóa 。


時thời 滿mãn 百bách 歲tuế 。 即tức 開khai 皇hoàng 九cửu 年niên 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 也dã 。 初sơ 耶da 舍xá 先tiên 逢phùng 善thiện 相tương/tướng 者giả 云vân 。 年niên 必tất 至chí 百bách 。 亦diệc 合hợp 登đăng 仙tiên 。 中trung 壽thọ 果quả 終chung 。 其kỳ 言ngôn 驗nghiệm 矣hĩ 。 登đăng 仙tiên 冥minh 理lý 猶do 難nan 測trắc 之chi 。 然nhiên 其kỳ 面diện 首thủ 形hình 偉# 特đặc 異dị 常thường 倫luân 。 頂đảnh 起khởi 肉nhục 髻kế 聳tủng 若nhược 雲vân 峯phong 。 目mục 正chánh 處xứ 中trung 上thượng 下hạ 量lượng 等đẳng 。 耳nhĩ 高cao 且thả 長trường/trưởng 輪luân 埵đóa 成thành 具cụ 。 見kiến 人nhân 榮vinh 相tương/tướng 未vị 比tỉ 於ư 斯tư 。 固cố 是thị 傳truyền 法pháp 之chi 碩# 德đức 也dã 。 法pháp 主chủ 既ký 傾khuynh 哀ai 驚kinh 道đạo 俗tục 。 昭chiêu 隆long 之chi 事sự 將tương 漸tiệm 墜trụy 焉yên 。 凡phàm 前tiền 後hậu 所sở 譯dịch 經kinh 論luận 。 一nhất 十thập 五ngũ 部bộ 。 八bát 十thập 餘dư 卷quyển 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 見kiến 實thật 月nguyệt 藏tạng 日nhật 藏tạng 法pháp 勝thắng 毘tỳ 曇đàm 等đẳng 是thị 也dã 。 並tịnh 沙Sa 門Môn 僧Tăng 深thâm 明minh 芬phân 給cấp 事sự 李# 道đạo 寶bảo 等đẳng 度độ 語ngữ 筆bút 受thọ 。 昭chiêu 玄huyền 統thống 沙Sa 門Môn 曇đàm 延diên 昭chiêu 玄huyền 都đô 沙Sa 門Môn 靈linh 藏tạng 等đẳng 二nhị 十thập 餘dư 僧Tăng 。 監giám 護hộ 始thỉ 末mạt 。 至chí 五ngũ 年niên 冬đông 。 勘khám 練luyện 俱câu 了liễu 。 並tịnh 沙Sa 門Môn 彥ngạn 琮# 制chế 序tự 具cụ 見kiến 齊tề 周chu 隋tùy 二nhị 經kinh 錄lục 。 尋tầm 耶da 舍xá 遊du 涉thiệp 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 國quốc 五ngũ 十thập 餘dư 。 里lý 十thập 五ngũ 萬vạn 。 瑞thụy 景cảnh 靈linh 迹tích 勝thắng 寺tự 高cao 僧Tăng 。 駛sử 水thủy 深thâm 林lâm 山sơn 神thần 海hải 狩thú 。 無vô 非phi 奉phụng 敬kính 。 並tịnh 預dự 懲# 降giáng/hàng 。 事sự 既ký 廣quảng 周chu 未vị 遑hoàng 陳trần 敘tự 。 沙Sa 門Môn 彥ngạn 琮# 為vi 之chi 本bổn 傳truyền 。 具cụ 流lưu 於ư 世thế 。


時thời 又hựu 有hữu 同đồng 國quốc 沙Sa 門Môn 毘tỳ 尼ni 多đa 流lưu 支chi 。 隋tùy 言ngôn 滅diệt 喜hỷ 。 不bất 遠viễn 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 來lai 觀quán 盛thịnh 化hóa 。 開khai 皇hoàng 二nhị 年niên 。 於ư 大đại 興hưng 善thiện 。 譯dịch 象Tượng 頭Đầu 精Tinh 舍Xá 。 大Đại 乘Thừa 總tổng 持trì 經Kinh 二nhị 部bộ 。 給cấp 事sự 李# 道đạo 寶bảo 傳truyền 沙Sa 門Môn 法Pháp 纂toản 筆bút 受thọ 。 沙Sa 門Môn 彥ngạn 琮# 制chế 序tự 。


闍xà 那na 崛quật 多đa 。 隋tùy 言ngôn 德đức 志chí 北bắc 賢hiền 豆đậu 。 賢hiền 豆đậu 。 本bổn 音âm 因nhân 陀đà 羅la 婆bà 陀đà 那na 。 此thử 云vân 主chủ 處xứ 。 謂vị 天thiên 帝đế 所sở 護hộ 故cố 也dã 。 賢hiền 豆đậu 之chi 音âm 。 彼bỉ 國quốc 之chi 訛ngoa 略lược 耳nhĩ 。 身thân 毒độc 天Thiên 竺Trúc 。 此thử 方phương 之chi 訛ngoa 稱xưng 也dã 。 而nhi 彼bỉ 國quốc 人nhân 。 總tổng 言ngôn 賢hiền 豆đậu 而nhi 已dĩ 。 乃nãi 之chi 以dĩ 為vi 五ngũ 方phương 也dã 。


揵kiền 陀đà 囉ra 國quốc 人nhân 也dã 。 隋tùy 言ngôn 香hương 行hành 國quốc 焉yên 。 居cư 富phú 留lưu 沙sa 富phú 羅la 城thành 。 云vân 丈trượng 夫phu 宮cung 也dã 。 剎sát 帝đế 利lợi 種chủng 。 姓tánh 金kim (# 俱câu 凡phàm 反phản )# 步bộ 。 此thử 云vân 項hạng 也dã 。 謂vị 如như 孔khổng 雀tước 之chi 項hạng 。 彼bỉ 國quốc 以dĩ 為vi 貴quý 姓tánh 。 父phụ 名danh 跋bạt 闍xà 邏la 婆bà 囉ra 。 此thử 云vân 金kim 剛cang 堅kiên 也dã 。 少thiểu 懷hoài 遠viễn 量lượng 長trường/trưởng 乘thừa 清thanh 範phạm 。 位vị 居cư 宰tể 輔phụ 爕# 理lý 國quốc 政chánh 。 崛quật 多đa 昆côn 季quý 五ngũ 人nhân 。 身thân 居cư 最tối 小tiểu 。 宿túc 殖thực 德đức 本bổn 。 早tảo 發phát 道Đạo 心tâm 。 適thích 在tại 髫thiều 髫thiều 便tiện 願nguyện 出xuất 家gia 。 二nhị 親thân 深thâm 識thức 其kỳ 度độ 。 不bất 違vi 其kỳ 請thỉnh 。 本bổn 國quốc 有hữu 寺tự 名danh 曰viết 大đại 林lâm 。 遂toại 往vãng 歸quy 投đầu 。 因nhân 蒙mông 度độ 脫thoát 。 其kỳ 郁uất 波ba 弟đệ 耶da 。 此thử 云vân 常thường 近cận 受thọ 持trì 者giả 。 今kim 所sở 謂vị 和hòa 上thượng 。 此thử 乃nãi 于vu 闐điền 之chi 訛ngoa 略lược 也dã 。 名danh 曰viết 嗜thị 那na 耶da 舍xá 。 此thử 云vân 勝thắng 名danh 。 專chuyên 修tu 宴yến 坐tọa 妙diệu 窮cùng 定định 業nghiệp 。 其kỳ 阿a 遮già 利lợi 耶da 。 此thử 云vân 傳truyền 授thọ 。 或hoặc 云vân 正chánh 行hạnh 。 即tức 所sở 謂vị 阿a 闍xà 梨lê 也dã 。 亦diệc 近cận 國quốc 之chi 訛ngoa 略lược 耳nhĩ 。 名danh 曰viết 闍xà 若nhược 那na 跋bạt 達đạt 囉ra 。 此thử 云vân 智trí 賢hiền 。 遍biến 通thông 三tam 學học 偏thiên 明minh 律luật 藏tạng 。 崛quật 多đa 自tự 出xuất 家gia 後hậu 。 孝hiếu 敬kính 專chuyên 誠thành 。 教giáo 誨hối 積tích 年niên 。 指chỉ 歸quy 通thông 觀quán 。 然nhiên 以dĩ 賢hiền 豆đậu 聖thánh 境cảnh 靈linh 迹tích 尚thượng 存tồn 。 便tiện 隨tùy 本bổn 師sư 具cụ 得đắc 瞻chiêm 奉phụng 。


時thời 年niên 二nhị 十thập 有hữu 七thất 。 受thọ 戒giới 三tam 夏hạ 。 師sư 徒đồ 結kết 志chí 遊du 方phương 弘hoằng 法pháp 。 初sơ 有hữu 十thập 人nhân 。 同đồng 契khế 出xuất 境cảnh 。 路lộ 由do 迦ca 臂tý 施thí 國quốc 。 淹yêm 留lưu 歲tuế 序tự 。 國quốc 王vương 敦đôn 請thỉnh 其kỳ 師sư 。 奉phụng 為vi 法pháp 主chủ 。 益ích 利lợi 頗phả 周chu 。 將tương 事sự 巡tuần 歷lịch 。 便tiện 踰du 大đại 雪Tuyết 山Sơn 西tây 足túc 。 固cố 是thị 天thiên 險hiểm 之chi 峻tuấn 極cực 也dã 。 至chí 厭yếm 怛đát 國quốc 。 既ký 初sơ 至chí 止chỉ 。 野dã 曠khoáng 民dân 希hy 。 所sở 須tu 食thực 飲ẩm 。 無vô 人nhân 營doanh 造tạo 。 崛quật 多đa 遂toại 捨xả 具cụ 戒giới 。 竭kiệt 力lực 供cung 待đãi 。 數số 經kinh 時thời 艱gian 。 冥minh 靈linh 所sở 祐hựu 。 幸hạnh 免miễn 災tai 橫hoạnh 。 又hựu 經kinh 渴khát 囉ra 槃bàn 陀đà 及cập 于vu 闐điền 等đẳng 國quốc 。 屢lũ 遭tao 夏hạ 雨vũ 寒hàn 雪tuyết 。 暫tạm 時thời 停đình 住trụ 。 既ký 無vô 弘hoằng 演diễn 。 栖tê 寓# 非phi 久cửu 。 又hựu 達đạt 吐thổ 谷cốc 渾hồn 國quốc 。 便tiện 至chí 鄯# 州châu 。 于vu 時thời 即tức 西tây 魏ngụy 大đại 統thống 元nguyên 年niên 也dã 。 雖tuy 歷lịch 艱gian 危nguy 心tâm 逾du 猛mãnh 勵lệ 。 發phát 蹤tung 跋bạt 涉thiệp 三tam 載tái 于vu 茲tư 。 十thập 人nhân 之chi 中trung 過quá 半bán 亡vong 沒một 。 所sở 餘dư 四tứ 人nhân 僅cận 存tồn 至chí 此thử 。 以dĩ 周chu 明minh 帝đế 武võ 成thành 年niên 。 初sơ 屆giới 長trường/trưởng 安an 。 止chỉ 草thảo 堂đường 寺tự 。 師sư 徒đồ 遊du 化hóa 已dĩ 果quả 來lai 心tâm 。 更cánh 登đăng 淨tịnh 壇đàn 再tái 受thọ 具cụ 足túc 。 精tinh 誠thành 從tùng 道đạo 尤vưu 甚thậm 由do 來lai 。 稍sảo 參tham 京kinh 輦liễn 漸tiệm 通thông 華hoa 語ngữ 。 尋tầm 從tùng 本bổn 師sư 勝thắng 名danh 。 被bị 明minh 帝đế 詔chiếu 延diên 入nhập 後hậu 園viên 。 共cộng 論luận 佛Phật 法Pháp 。 殊thù 禮lễ 別biệt 供cung 充sung 諸chư 禁cấm 中trung 。 思tư 欲dục 通thông 法pháp 無vô 由do 自tự 展triển 。 具cụ 情tình 上thượng 啟khải 。 即tức 蒙mông 別biệt 勅sắc 。 為vi 造tạo 四Tứ 天Thiên 王Vương 寺tự 。 聽thính 在tại 居cư 住trụ 。 自tự 茲tư 已dĩ 後hậu 乃nãi 翻phiên 新tân 經kinh 。 既ký 非phi 弘hoằng 泰thái 。 覊# 縻# 而nhi 已dĩ 。 所sở 以dĩ 接tiếp 先tiên 闕khuyết 本bổn 。 傳truyền 度độ 梵Phạm 文văn 。 即tức 十thập 一nhất 面diện 觀quán 音âm 。 金kim 仙tiên 問vấn 經kinh 等đẳng 是thị 也dã 。 會hội 譙# 王vương 宇vũ 文văn 儉kiệm 鎮trấn 蜀thục 。 復phục 請thỉnh 同đồng 行hành 於ư 彼bỉ 三tam 年niên 。 恆hằng 任nhậm 益ích 州châu 僧Tăng 主chủ 。 住trụ 龍long 淵uyên 寺tự 。 又hựu 翻phiên 觀quán 音âm 偈kệ 佛Phật 語ngữ 經kinh 。 建kiến 德đức 隳huy 運vận 像tượng 教giáo 不bất 弘hoằng 。 五ngũ 眾chúng 一nhất 期kỳ 同đồng 斯tư 俗tục 服phục 。 武võ 帝đế 下hạ 勅sắc 追truy 入nhập 京kinh 輦liễn 。 重trọng/trùng 加gia 爵tước 祿lộc 逼bức 從tùng 儒nho 禮lễ 。 秉bỉnh 操thao 鏗khanh 然nhiên 守thủ 死tử 無vô 懼cụ 。 帝đế 愍mẫn 其kỳ 貞trinh 亮lượng 。 哀ai 而nhi 放phóng 歸quy 。 路lộ 出xuất 甘cam 州châu 北bắc 由do 突đột 厥quyết 。 闍xà 梨lê 智trí 賢hiền 還hoàn 西tây 滅diệt 度độ 。 崛quật 多đa 及cập 以dĩ 和hòa 上thượng 。 乃nãi 為vi 突đột 厥quyết 所sở 留lưu 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 和hòa 上thượng 遷thiên 化hóa 。 隻chỉ 影ảnh 孤cô 寄ký 莫mạc 知tri 所sở 安an 。 賴lại 以dĩ 北bắc 狄địch 君quân 民dân 頗phả 弘hoằng 福phước 利lợi 。 因nhân 斯tư 飄phiêu 寓# 。 隨tùy 方phương 利lợi 物vật 。 有hữu 齊tề 僧Tăng 寶bảo 暹# 道đạo 邃thúy 僧Tăng 曇đàm 等đẳng 十thập 人nhân 。 以dĩ 武võ 平bình 六lục 年niên 。 相tương/tướng 結kết 同đồng 行hành 採thải 經kinh 西tây 域vực 。 往vãng 返phản 七thất 載tái 將tương 事sự 東đông 歸quy 。 凡phàm 獲hoạch 梵Phạm 本bổn 二nhị 百bách 六lục 十thập 部bộ 。 行hành 至chí 突đột 厥quyết 。 俄nga 屬thuộc 齊tề 亡vong 。 亦diệc 投đầu 彼bỉ 國quốc 。 因nhân 與dữ 同đồng 處xứ 講giảng 道đạo 相tương 娛ngu 。 所sở 齎tê 新tân 經kinh 請thỉnh 翻phiên 名danh 題đề 。 勘khám 舊cựu 錄lục 目mục 轉chuyển 覺giác 巧xảo 便tiện 。 有hữu 異dị 前tiền 人nhân 。 無vô 虛hư 行hành 苦khổ 同đồng 誓thệ 焚phần 香hương 共cộng 契khế 宣tuyên 布bố 。 大đại 隋tùy 受thọ 禪thiền 佛Phật 法Pháp 即tức 興hưng 。 暹# 等đẳng 齎tê 經kinh 先tiên 來lai 應ưng 運vận 。 開khai 皇hoàng 元nguyên 年niên 季quý 冬đông 屆giới 止chỉ 京kinh 邑ấp 。 勅sắc 付phó 所sở 司ty 訪phỏng 人nhân 令linh 譯dịch 。 二nhị 年niên 仲trọng 春xuân 便tiện 就tựu 傳truyền 述thuật 。 夏hạ 中trung 詔chiếu 曰viết 。 殷ân 之chi 五ngũ 遷thiên 恐khủng 民dân 盡tận 死tử 。 是thị 則tắc 居cư 吉cát 凶hung 之chi 土thổ/độ 。 制chế 短đoản 長trường/trưởng 之chi 命mạng 。 謀mưu 新tân 去khứ 故cố 如như 農nông 望vọng 秋thu 。 龍long 首thủ 之chi 山sơn 。 川xuyên 原nguyên 秀tú 麗lệ 卉hủy 木mộc 滋tư 阜phụ 。 宜nghi 建kiến 都đô 邑ấp 定định 鼎đỉnh 之chi 基cơ 。 永vĩnh 固cố 無vô 窮cùng 之chi 業nghiệp 。 在tại 茲tư 可khả 域vực 。 城thành 曰viết 大đại 興hưng 城thành 。 殿điện 曰viết 大đại 興hưng 殿điện 。 門môn 曰viết 大đại 興hưng 門môn 。 縣huyện 曰viết 大đại 興hưng 縣huyện 。 園viên 花hoa 池trì 沼chiểu 其kỳ 號hiệu 並tịnh 同đồng 。 寺tự 曰viết 大đại 興hưng 善thiện 也dã 。 於ư 此thử 寺tự 中trung 傳truyền 度độ 法pháp 本bổn 。


時thời 崛quật 多đa 仍nhưng 住trụ 北bắc 狄địch 。 至chí 開khai 皇hoàng 五ngũ 年niên 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 沙Sa 門Môn 曇đàm 延diên 等đẳng 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 以dĩ 躬cung 當đương 翻phiên 譯dịch 音âm 義nghĩa 乖quai 越việt 。 承thừa 崛quật 多đa 在tại 北bắc 。 乃nãi 奏tấu 請thỉnh 還hoàn 。 帝đế 乃nãi 別biệt 勅sắc 追truy 延diên 。 崛quật 多đa 西tây 歸quy 已dĩ 絕tuyệt 。 流lưu 滯trệ 十thập 年niên 。 深thâm 思tư 明minh 世thế 重trọng/trùng 遇ngộ 三Tam 寶Bảo 。 忽hốt 蒙mông 遠viễn 訪phỏng 欣hân 願nguyện 交giao 并tinh 。 即tức 與dữ 使sử 乎hồ 同đồng 來lai 入nhập 國quốc 。 于vu 時thời 文văn 帝đế 巡tuần 幸hạnh 洛lạc 陽dương 。 於ư 彼bỉ 奉phụng 謁yết 。 天thiên 子tử 大đại 悅duyệt 賜tứ 問vấn 頻tần 仍nhưng 。 未vị 還hoàn 京kinh 闕khuyết 尋tầm 勅sắc 敷phu 譯dịch 。 新tân 至chí 梵Phạm 本bổn 眾chúng 部bộ 彌di 多đa 。 或hoặc 經kinh 或hoặc 書thư 。 且thả 內nội 且thả 外ngoại 。 諸chư 有hữu 翻phiên 傳truyền 必tất 以dĩ 崛quật 多đa 為vi 主chủ 。 僉thiêm 以dĩ 崛quật 多đa 言ngôn 識thức 異dị 方phương 字tự 曉hiểu 殊thù 俗tục 。 故cố 得đắc 宣tuyên 辯biện 自tự 運vận 。 不bất 勞lao 傳truyền 度độ 。 理lý 會hội 義nghĩa 門môn 句cú 圓viên 詞từ 體thể 。 文văn 意ý 粗thô 定định 銓thuyên 本bổn 便tiện 成thành 。 筆bút 受thọ 之chi 徒đồ 不bất 費phí 其kỳ 力lực 。 試thí 比tỉ 先tiên 達đạt 抑ức 亦diệc 繼kế 之chi 。


爾nhĩ 時thời 耶Da 舍Xá 已dĩ 亡vong 。 專chuyên 當đương 元nguyên 匠tượng 。 於ư 大đại 興hưng 善thiện 更cánh 召triệu 婆Bà 羅La 門Môn 僧Tăng 達đạt 摩ma 笈cấp 多đa 。 并tinh 勅sắc 居cư 士sĩ 高cao 天thiên 奴nô 高cao 和hòa 仁nhân 兄huynh 弟đệ 等đẳng 。 同đồng 傳truyền 梵Phạn 語ngữ 。 又hựu 置trí 十thập 大đại 德đức 沙Sa 門Môn 。 僧Tăng 休hưu 法pháp 粲sán 法pháp 經kinh 慧tuệ 藏tạng 洪hồng 遵tuân 慧tuệ 遠viễn 法pháp 。 纂toản 僧Tăng 暉huy 明minh 穆mục 曇đàm 遷thiên 等đẳng 。 監giám 掌chưởng 翻phiên 事sự 銓thuyên 定định 宗tông 旨chỉ 。 沙Sa 門Môn 明minh 穆mục 彥ngạn 琮# 。 重trọng/trùng 對đối 梵Phạm 本bổn 再tái 審thẩm 覆phú 勘khám 整chỉnh 理lý 文văn 義nghĩa 。 昔tích 支chi 曇đàm 羅la 什thập 等đẳng 所sở 出xuất 大đại 集tập 。 卷quyển 軸trục 多đa 以dĩ 三tam 十thập 成thành 部bộ 。 及cập 耶da 舍xá 高cao 齊tề 之chi 世thế 出xuất 月nguyệt 藏tạng 經kinh 一nhất 十thập 二nhị 卷quyển 。 隋tùy 初sơ 後hậu 出xuất 日nhật 藏tạng 分phần/phân 一nhất 十thập 五ngũ 卷quyển 。 既ký 是thị 大đại 集tập 廣quảng 本bổn 。 而nhi 前tiền 後hậu 譯dịch 分phần/phân 。 遂toại 便tiện 支chi 離ly 。 部bộ 帙# 覊# 散tán 。 開khai 皇hoàng 六lục 年niên 。 有hữu 招chiêu 提đề 寺tự 沙Sa 門Môn 僧Tăng 就tựu 。 合hợp 之chi 為vi 六lục 十thập 卷quyển 。 就tựu 少thiểu 出xuất 家gia 專chuyên 寶bảo 坊phường 學học 。 雖tuy 加gia 宣tuyên 導đạo 恨hận 。 文văn 相tương/tướng 未vị 融dung 。 乃nãi 例lệ 括quát 相tương 從tùng 。 附phụ 入nhập 大đại 部bộ 。 至chí 於ư 詞từ 旨chỉ 愜# 當đương 未vị 善thiện 精tinh 窮cùng 。 比tỉ 有hữu 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 沙Sa 門Môn 洪hồng 慶khánh 者giả 。 識thức 度độ 明minh 達đạt 。 為vi 國quốc 監giám 寫tả 藏tạng 經kinh 。 更cánh 釐li 改cải 就tựu 所sở 合hợp 者giả 。 名danh 題đề 前tiền 後hậu 甚thậm 得đắc 理lý 致trí 。 且thả 今kim 見kiến 翻phiên 諸chư 經kinh 。 有hữu 多đa 是thị 大đại 集tập 餘dư 品phẩm 。 略lược 而nhi 會hội 之chi 應ưng 滿mãn 百bách 卷quyển 。 若nhược 依y 梵Phạm 本bổn 。 此thử 經Kinh 凡phàm 十thập 萬vạn 偈kệ 。 據cứ 以dĩ 隋tùy 文văn 可khả 三tam 百bách 卷quyển 。 崛quật 多đa 曾tằng 傳truyền 。 于vu 闐điền 東đông 南nam 二nhị 千thiên 餘dư 里lý 有hữu 遮già 拘câu 迦ca 國quốc 。 彼bỉ 王vương 純thuần 信tín 敬kính 重trọng 大Đại 乘Thừa 。 宮cung 中trung 自tự 有hữu 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 大đại 集tập 華hoa 嚴nghiêm 三tam 部bộ 。 王vương 躬cung 受thọ 持trì 親thân 執chấp 鎖tỏa 鑰thược 。 轉chuyển 讀đọc 則tắc 開khai 。 香hương 華hoa 供cúng 養dường 。 或hoặc 以dĩ 諸chư 餅bính 果quả 誘dụ 引dẫn 小tiểu 王vương 令linh 其kỳ 禮lễ 拜bái 。 此thử 國quốc 東đông 南nam 可khả 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。 山sơn 甚thậm 巖nham 險hiểm 有hữu 深thâm 淨tịnh 窟quật 。 置trí 大đại 集tập 華hoa 嚴nghiêm 方Phương 等Đẳng 寶bảo 積tích 楞lăng 伽già 方Phương 廣Quảng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 花hoa 聚tụ 二nhị 陀đà 羅la 尼ni 都đô 薩tát 羅la 藏tạng 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 八bát 部bộ 般Bát 若Nhã 大đại 雲vân 經kinh 等đẳng 凡phàm 十thập 二nhị 部bộ 。 減giảm 十thập 萬vạn 偈kệ 。 國quốc 法pháp 相tướng 傳truyền 防phòng 衛vệ 守thủ 護hộ 。 又hựu 有hữu 入nhập 滅diệt 定định 羅La 漢Hán 三tam 人nhân 。 窟quật 中trung 禪thiền 寂tịch 。 每mỗi 至chí 月nguyệt 半bán 。 諸chư 僧Tăng 就tựu 山sơn 為vi 其kỳ 淨tịnh 髮phát 。 此thử 則tắc 人nhân 法pháp 住trụ 持trì 。 有hữu 生sanh 之chi 所sở 憑bằng 賴lại 。 崛quật 多đa 道đạo 性tánh 純thuần 厚hậu 神thần 志chí 剛cang 正chánh 。 愛ái 德đức 無vô 厭yếm 。 求cầu 法Pháp 不bất 懈giải 。 博bác 聞văn 三tam 藏tạng 遠viễn 究cứu 真chân 宗tông 。 遍biến 學học 五ngũ 明minh 兼kiêm 閑nhàn 世thế 論luận 。 經kinh 行hành 得đắc 道Đạo 場tràng 之chi 趣thú 。 總tổng 持trì 通thông 神thần 咒chú 之chi 理lý 。 三tam 衣y 一nhất 食thực 終chung 固cố 其kỳ 誠thành 。 仁nhân 濟tế 弘hoằng 誘dụ 非phi 關quan 勸khuyến 請thỉnh 。 勤cần 誦tụng 佛Phật 經Kinh 老lão 而nhi 彌di 篤đốc 。 強cường 識thức 先tiên 古cổ 久cửu 而nhi 逾du 詣nghệ 。 士sĩ 庶thứ 欽khâm 重trọng/trùng 道đạo 俗tục 崇sùng 敬kính 。 隋tùy 滕# 王vương 遵tuân 仰ngưỡng 戒giới 範phạm 。 奉phụng 以dĩ 為vi 師sư 。 因nhân 事sự 塵trần 染nhiễm 流lưu 擯bấn 東đông 越việt 。 又hựu 在tại 甌# 閩# 道đạo 聲thanh 載tái 路lộ 身thân 心tâm 兩lưỡng 救cứu 為vi 益ích 極cực 多đa 。 至chí 開khai 皇hoàng 二nhị 十thập 年niên 。 便tiện 從tùng 物vật 故cố 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 八bát 。 自tự 從tùng 西tây 服phục 來lai 至chí 東đông 華hoa 。 循tuần 歷lịch 翻phiên 譯dịch 合hợp 三tam 十thập 七thất 部bộ 。 一nhất 百bách 七thất 十thập 六lục 卷quyển 。 即tức 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 法Pháp 炬cự 威uy 德đức 護hộ 念niệm 賢Hiền 護Hộ 等đẳng 經kinh 是thị 也dã 。 並tịnh 詳tường 括quát 陶đào 冶dã 理lý 教giáo 圓viên 通thông 。 文văn 明minh 義nghĩa 結kết 具cụ 流lưu 於ư 世thế 。 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 三Tam 寶Bảo 錄lục 。 初sơ 隋tùy 高cao 祖tổ 又hựu 勅sắc 崛quật 多đa 。 共cộng 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 若nhược 那na 竭kiệt 多đa 開khai 府phủ 高cao 恭cung 恭cung 息tức 都đô 督# 天thiên 奴nô 和hòa 仁nhân 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 。 毘tỳ 舍xá 達đạt 等đẳng 。 於ư 內nội 史sử 內nội 省tỉnh 。 翻phiên 梵Phạm 古cổ 書thư 及cập 乾can/kiền/càn 文văn 。 至chí 開khai 皇hoàng 十thập 二nhị 年niên 。 書thư 度độ 翻phiên 訖ngật 。 合hợp 二nhị 百bách 餘dư 卷quyển 。 奏tấu 聞văn 進tiến 內nội 。 見kiến 唐đường 貞trinh 觀quán 內nội 典điển 錄lục 。


時thời 又hựu 有hữu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 姓tánh 瞿Cù 曇Đàm 氏thị 。 名danh 達đạt 磨ma 般Bát 若Nhã 。 隋tùy 言ngôn 法pháp 智trí 。 父phụ 名danh 般Bát 若Nhã 流lưu 支chi 。 備bị 詳tường 餘dư 傳truyền 。 智trí 本bổn 中trung 天thiên 國quốc 人nhân 。 流lưu 滯trệ 東đông 川xuyên 遂toại 嚮hướng 華hoa 俗tục 。 而nhi 門môn 世thế 相tương/tướng 傳truyền 祖tổ 習tập 傳truyền 譯dịch 。 高cao 齊tề 之chi 季quý 為vi 昭chiêu 玄huyền 都đô 。 齊tề 國quốc 既ký 平bình 佛Phật 法Pháp 同đồng 毀hủy 。 智trí 因nhân 僧Tăng 職chức 轉chuyển 任nhậm 俗tục 官quan 。 再tái 授thọ 洋dương 州châu 洋dương 川xuyên 郡quận 守thủ 。 隋tùy 氏thị 受thọ 禪thiền 。 梵Phạm 牒điệp 即tức 來lai 。 有hữu 勅sắc 召triệu 還hoàn 使sử 掌chưởng 翻phiên 譯dịch 。 法pháp 智trí 妙diệu 善thiện 方phương 言ngôn 。 執chấp 本bổn 自tự 傳truyền 。 不bất 勞lao 度độ 語ngữ 。 譯dịch 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 經kinh 等đẳng 。 成thành 都đô 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 鉉# 。 筆bút 受thọ 文văn 詞từ 銓thuyên 序tự 義nghĩa 體thể 。 日nhật 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 彥ngạn 琮# 制chế 序tự 。 見kiến 隋tùy 代đại 經kinh 錄lục 。


達đạt 摩ma 笈cấp 多đa 。 隋tùy 言ngôn 法pháp 密mật 。 本bổn 南nam 賢hiền 豆đậu 羅la 囉ra (# 力lực 加gia 反phản )# 國quốc 人nhân 也dã 。 剎sát 帝đế 利lợi 種chủng 。 姓tánh 弊tệ 耶da 伽già 囉ra 。 此thử 云vân 虎hổ 氏thị 。 有hữu 弟đệ 四tứ 人nhân 。 身thân 居cư 長trưởng 子tử 。 父phụ 母mẫu 留lưu 戀luyến 不bất 聽thính 出xuất 家gia 。 然nhiên 以dĩ 篤đốc 愛ái 法Pháp 門môn 深thâm 願nguyện 離ly 俗tục 。 年niên 二nhị 十thập 三tam 。 往vãng 中trung 賢hiền 豆đậu 界giới 鞬# 拏noa 究cứu 撥bát 闍xà 城thành 。 此thử 云vân 耳nhĩ 出xuất 。 於ư 究cứu 牟mâu 地địa 。 謂vị 黃hoàng 色sắc 花hoa 因nhân 園viên 以dĩ 得đắc 名danh 也dã 。 僧Tăng 伽già 囉ra 磨ma 。 此thử 云vân 眾chúng 園viên 。 舊cựu 云vân 僧Tăng 伽già 藍lam 者giả 訛ngoa 略lược 也dã 。 笈cấp 多đa 於ư 此thử 寺tự 中trung 方phương 得đắc 落lạc 髮phát 。 改cải 名danh 法pháp 密mật 。 年niên 二nhị 十thập 五ngũ 。 方phương 受thọ 具cụ 戒giới 。 其kỳ 郁uất 波ba 弟đệ 耶da 佛Phật 馱đà 笈cấp 多đa 。 此thử 云vân 學học 密mật 。 阿a 遮già 利lợi 夜dạ 。 名danh 舊cựu 拏noa 達đạt 多đa 。 此thử 云vân 德đức 施thí 。 又hựu 一nhất 阿a 遮già 利lợi 夜dạ 。 名danh 為vi 普phổ 照chiếu 。 通thông 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 論luận 。 咸hàm 能năng 誦tụng 說thuyết 行hành 賓tân 茶trà 夜dạ 法pháp 。 謂vị 行hành 乞khất 食thực 者giả 。 舊cựu 名danh 為vi 分phân 衛vệ 。 入nhập 第đệ 耶da 那na 。 此thử 云vân 念niệm 修tu 。 舊cựu 為vi 禪thiền 那na 取thủ 持trì 訶ha 那na 。 並tịnh 訛ngoa 僻tích 也dã 。 恆hằng 入nhập 此thử 觀quán 。 以dĩ 為vi 常thường 業nghiệp 。 笈cấp 多đa 受thọ 具cụ 之chi 後hậu 仍nhưng 住trụ 三tam 年niên 。 就tựu 師sư 學học 問vấn 。 師sư 之chi 所sở 得đắc 略lược 窺khuy 戶hộ 牖dũ 。 後hậu 以dĩ 普phổ 照chiếu 師sư 為vi 吒tra 迦ca 國quốc 王vương 所sở 請thỉnh 。 從tùng 師sư 至chí 彼bỉ 經kinh 停đình 一nhất 載tái 。 師sư 還hoàn 本bổn 國quốc 。 笈cấp 多đa 更cánh 留lưu 四tứ 年niên 。 住trụ 於ư 提đề 婆bà 鼻tị 何hà 囉ra 。 此thử 云vân 天thiên 遊du 也dã 。 天thiên 謂vị 國quốc 王vương 。 遊du 謂vị 僧Tăng 處xứ 。 其kỳ 所sở 王vương 立lập 故cố 名danh 天thiên 遊du 。 舊cựu 以dĩ 寺tự 代đại 之chi 。 寺tự 乃nãi 此thử 土thổ/độ 公công 院viện 之chi 名danh 。 所sở 謂vị 司ty 也dã 廷đình 也dã 。 又hựu 云vân 招chiêu 提đề 者giả 亦diệc 訛ngoa 略lược 也dã 。 世thế 依y 字tự 解giải 。 招chiêu 謂vị 招chiêu 引dẫn 。 提đề 謂vị 提đề 携huề 。 並tịnh 浪lãng 語ngữ 也dã 。 此thử 乃nãi 西tây 言ngôn 耳nhĩ 。 正chánh 音âm 云vân 招chiêu 鬪đấu 提đề 奢xa 。 此thử 云vân 四tứ 方phương 。 謂vị 處xứ 所sở 為vi 四tứ 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 之chi 所sở 依y 住trụ 也dã 。 於ư 是thị 歷lịch 諸chư 大đại 小Tiểu 乘Thừa 國quốc 及cập 以dĩ 僧Tăng 寺tự 。 聞văn 見kiến 倍bội 多đa 。 北bắc 路lộ 商thương 人nhân 頗phả 至chí 於ư 彼bỉ 。 遠viễn 傳truyền 東đông 域vực 有hữu 大đại 支chi 那na 國quốc 焉yên 。 舊cựu 名danh 真chân 丹đan 振chấn 旦đán 者giả 。 並tịnh 非phi 正chánh 音âm 。 無vô 義nghĩa 可khả 譯dịch 。 惟duy 知tri 是thị 此thử 神thần 州châu 之chi 總tổng 名danh 也dã 。 初sơ 雖tuy 傳truyền 述thuật 不bất 甚thậm 明minh 信tín 。 未vị 作tác 來lai 心tâm 。 但đãn 以dĩ 志chí 在tại 遊du 方phương 情tình 無vô 所sở 繫hệ 。 遂toại 往vãng 迦ca 臂tý 施thí 國quốc 。 六lục 人nhân 為vi 伴bạn 仍nhưng 留lưu 此thử 國quốc 停đình 住trụ 王vương 寺tự 。 笈cấp 多đa 遂toại 將tương 四tứ 伴bạn 。 於ư 國quốc 城thành 中trung 二nhị 年niên 停đình 止chỉ 。 遍biến 歷lịch 諸chư 寺tự 備bị 觀quán 所sở 學học 。 遠viễn 遊du 之chi 心tâm 尚thượng 未vị 寧ninh 處xứ 。 其kỳ 國quốc 乃nãi 是thị 。 北bắc 路lộ 之chi 會hội 。 雪Tuyết 山Sơn 北bắc 陰ấm 商thương 侶lữ 咸hàm 湊thấu 其kỳ 境cảnh 。 於ư 商thương 客khách 所sở 。 又hựu 聞văn 支chi 那na 大đại 國quốc 三Tam 寶Bảo 興hưng 盛thịnh 。 同đồng 侶lữ 一nhất 心tâm 屬thuộc 意ý 來lai 此thử 。 非phi 惟duy 觀quán 其kỳ 風phong 化hóa 。 願nguyện 在tại 利lợi 物vật 弘hoằng 經kinh 。 便tiện 踰du 雪Tuyết 山Sơn 西tây 足túc 。 薄bạc 佉khư 羅la 國quốc 波ba 多đa 叉xoa 拏noa 國quốc 達đạt 摩ma 悉tất 鬢mấn 多đa 國quốc 。 此thử 諸chư 國quốc 中trung 並tịnh 不bất 久cửu 住trụ 。 足túc 知tri 風phong 土thổ/độ 諸chư 寺tự 儀nghi 式thức 。 又hựu 至chí 渴khát 羅la 槃bàn 陀đà 國quốc 。 留lưu 停đình 一nhất 年niên 。 未vị 多đa 開khai 導đạo 。 又hựu 至chí 沙sa 勒lặc 國quốc 。 同đồng 伴bạn 一nhất 人nhân 。 復phục 還hoàn 本bổn 邑ấp 。 餘dư 有hữu 三tam 人nhân 停đình 在tại 王vương 寺tự 。 謂vị 沙sa 勒lặc 王vương 之chi 所sở 造tạo 也dã 。 經kinh 住trụ 兩lưỡng 載tái 。 仍nhưng 為vi 彼bỉ 僧Tăng 講giảng 說thuyết 破phá 論luận 。 有hữu 二nhị 千thiên 偈kệ 。 旨chỉ 明minh 二nhị 部bộ 。 多đa 破phá 外ngoại 道đạo 。 又hựu 為vi 講giảng 如như 實thật 論luận 。 亦diệc 二nhị 千thiên 偈kệ 。 約ước 其kỳ 文văn 理lý 乃nãi 是thị 世thế 間gian 。 論luận 義nghĩa 之chi 法pháp 。 又hựu 至chí 龜quy 茲tư 國quốc 亦diệc 停đình 王vương 寺tự 。 又hựu 住trụ 二nhị 年niên 。 仍nhưng 為vi 彼bỉ 僧Tăng 講giảng 釋thích 前tiền 論luận 。 其kỳ 王vương 篤đốc 好hảo/hiếu 大Đại 乘Thừa 多đa 所sở 開khai 悟ngộ 。 留lưu 引dẫn 之chi 心tâm 旦đán 夕tịch 相tương/tướng 造tạo 。 笈cấp 多đa 係hệ 心tâm 東đông 夏hạ 。 無vô 志chí 潛tiềm 停đình 。 密mật 將tương 一nhất 僧Tăng 間gian 行hành 至chí 烏ô 耆kỳ 國quốc 。 在tại 阿a 爛lạn 拏noa 寺tự 。 講giảng 通thông 前tiền 論luận 。 又hựu 經kinh 二nhị 年niên 漸tiệm 至chí 高cao 昌xương 。 客khách 遊du 諸chư 寺tự 。 其kỳ 國quốc 僧Tăng 侶lữ 多đa 學học 漢hán 言ngôn 。 雖tuy 停đình 二nhị 年niên 無vô 所sở 宣tuyên 述thuật 。 又hựu 至chí 伊y 吾ngô 。 便tiện 停đình 一nhất 載tái 。 值trị 難nạn/nan 避tị 地địa 西tây 南nam 。 路lộ 純thuần 砂sa 磧thích 水thủy 草thảo 俱câu 乏phạp 。 同đồng 侶lữ 相tương/tướng 顧cố 性tánh 命mạng 莫mạc 投đầu 。 乃nãi 以dĩ 所sở 齎tê 經kinh 論luận 權quyền 置trí 道đạo 旁bàng 。 越việt 山sơn 求cầu 水thủy 冀ký 以dĩ 存tồn 濟tế 。 求cầu 既ký 不bất 遂toại 勞lao 弊tệ 轉chuyển 增tăng 。 專chuyên 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 咒chú 。 夜dạ 雨vũ 忽hốt 降giáng/hàng 身thân 心tâm 充sung 悅duyệt 。 尋tầm 還hoàn 本bổn 途đồ 。 四tứ 顧cố 茫mang 然nhiên 方phương 道đạo 迷mê 失thất 踟trì 蹰trù 進tiến 退thoái 。 乃nãi 任nhậm 前tiền 行hành 。 遂toại 達đạt 于vu 瓜qua 州châu 。 方phương 知tri 委ủy 曲khúc 取thủ 北bắc 路lộ 之chi 道đạo 也dã 。 笈cấp 多đa 遠viễn 慕mộ 大đại 國quốc 跋bạt 涉thiệp 積tích 年niên 。 初sơ 契khế 同đồng 徒đồ 或hoặc 留lưu 或hoặc 歿một 。 獨độc 顧cố 單đơn 影ảnh 屆giới 斯tư 勝thắng 地địa 。 靜tĩnh 言ngôn 思tư 之chi 。 悲bi 喜hỷ 交giao 集tập 。 尋tầm 蒙mông 帝đế 旨chỉ 。 延diên 入nhập 京kinh 城thành 。 處xử 之chi 名danh 寺tự 供cung 給cấp 豐phong 渥ác 。 即tức 開khai 皇hoàng 十thập 年niên 冬đông 十thập 月nguyệt 也dã 。 至chí 止chỉ 未vị 淹yêm 。 華hoa 言ngôn 略lược 悉tất 。 又hựu 奉phụng 別biệt 勅sắc 令lệnh 就tựu 翻phiên 經kinh 。 移di 住trụ 興hưng 善thiện 執chấp 本bổn 對đối 譯dịch 。 允duẫn 正chánh 寔thật 繁phồn 。 所sở 誦tụng 大đại 小Tiểu 乘Thừa 論luận 並tịnh 是thị 深thâm 要yếu 。 至chí 於ư 宣tuyên 解giải 大đại 弘hoằng 微vi 旨chỉ 。 此thử 方phương 舊cựu 學học 頻tần 遣khiển 積tích 疑nghi 。 然nhiên 而nhi 慈từ 恕thứ 立lập 身thân 柔nhu 和hòa 成thành 性tánh 。 心tâm 非phi 道đạo 外ngoại 行hành 在tại 言ngôn 前tiền 。 戒giới 地địa 夷di 而nhi 靜tĩnh 。 智trí 水thủy 幽u 而nhi 潔khiết 。 經kinh 洞đỗng 字tự 源nguyên 論luận 窮cùng 聲thanh 意ý 。 加gia 以dĩ 威uy 容dung 詳tường 正chánh 勤cần 節tiết 高cao 猛mãnh 。 誦tụng 響hưởng 繼kế 晨thần 宵tiêu 。 法pháp 言ngôn 通thông 內nội 外ngoại 。 又hựu 性tánh 好hảo/hiếu 端đoan 居cư 簡giản 絕tuyệt 情tình 務vụ 。 寡quả 薄bạc 嗜thị 慾dục 息tức 杜đỗ 希hy 求cầu 。 無vô 倦quyện 誨hối 人nhân 有hữu 踰du 利lợi 己kỷ 。 曾tằng 不bất 忤ngỗ 顏nhan 於ư 賤tiện 品phẩm 。 輕khinh 心tâm 於ư 微vi 類loại 。 遂toại 使sử 未vị 覩đổ 者giả 傾khuynh 風phong 。 暫tạm 謁yết 者giả 欽khâm 敬kính 。 自tự 居cư 譯dịch 人nhân 之chi 首thủ 。 惟duy 存tồn 傳truyền 授thọ 。 所sở 有hữu 覆phú 疎sơ 務vụ 存tồn 綱cương 領lãnh 。 煬# 帝đế 定định 鼎đỉnh 東đông 都đô 。 敬kính 重trọng 隆long 厚hậu 。 至chí 於ư 佛Phật 法Pháp 彌di 增tăng 崇sùng 樹thụ 。 乃nãi 下hạ 勅sắc 於ư 洛lạc 水thủy 南nam 濱tân 上thượng 林lâm 園viên 內nội 。 置trí 翻phiên 經kinh 館quán 。 搜sưu 舉cử 翹kiều 秀tú 。 永vĩnh 鎮trấn 傳truyền 法pháp 。 登đăng 即tức 下hạ 徵trưng 笈cấp 多đa 并tinh 諸chư 學học 士sĩ 。 並tịnh 預dự 集tập 焉yên 。 四tứ 事sự 供cung 承thừa 復phục 恆hằng 常thường 度độ 。 致trí 使sử 譯dịch 人nhân 不bất 墜trụy 其kỳ 緒tự 。 成thành 簡giản 無vô 替thế 於ư 時thời 。 及cập 隋tùy 綱cương 云vân 頹đồi 郊giao 壘lũy 煙yên 構# 。 梵Phạm 本bổn 新tân 經kinh 一nhất 時thời 斯tư 斷đoạn 。 笈cấp 多đa 蘊uẩn 其kỳ 深thâm 解giải 。 遂toại 闕khuyết 陳trần 弘hoằng 。 始thỉ 於ư 開khai 皇hoàng 中trung 歲tuế 。 終chung 於ư 大đại 業nghiệp 末mạt 年niên 二nhị 十thập 八bát 載tái 。 所sở 翻phiên 經kinh 論luận 七thất 部bộ 。 合hợp 三tam 十thập 二nhị 卷quyển 。 即tức 起khởi 世thế 緣duyên 生sanh 藥dược 師sư 本bổn 願nguyện 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 等đẳng 是thị 也dã 。 並tịnh 文văn 義nghĩa 澄trừng 潔khiết 華hoa 質chất 顯hiển 暢sướng 。 具cụ 唐đường 貞trinh 觀quán 內nội 典điển 錄lục 。 至chí 武võ 德đức 二nhị 年niên 終chung 于vu 洛lạc 汭# 。 初sơ 笈cấp 多đa 翻phiên 普phổ 樂nhạo/nhạc/lạc 經kinh 一nhất 十thập 五ngũ 卷quyển 。 未vị 及cập 練luyện 覆phú 。 值trị 偽ngụy 鄭trịnh 淪luân 廢phế 不bất 暇hạ 重trọng/trùng 修tu 。 今kim 卷quyển 部bộ 在tại 京kinh 。 多đa 明minh 八bát 相tương/tướng 等đẳng 事sự 。 有hữu 沙Sa 門Môn 彥ngạn 琮# 。 內nội 外ngoại 通thông 照chiếu 華hoa 梵Phạm 並tịnh 聞văn 。 預dự 參tham 傳truyền 譯dịch 偏thiên 承thừa 提đề 誘dụ 。 以dĩ 笈cấp 多đa 遊du 履lý 具cụ 歷lịch 名danh 邦bang 。 見kiến 聞văn 陳trần 述thuật 事sự 逾du 前tiền 傳truyền 。 因nhân 著trước 大đại 隋tùy 西tây 國quốc 傳truyền 一nhất 部bộ 。 凡phàm 十thập 篇thiên 。 本bổn 傳truyền 。 一nhất 方phương 物vật 。 二nhị 時thời 候hậu 。 三tam 居cư 處xứ 。 四tứ 國quốc 政chánh 。 五ngũ 學học 教giáo 。 六lục 禮lễ 儀nghi 。 七thất 飲ẩm 食thực 。 八bát 服phục 章chương 。 九cửu 寶bảo 貨hóa 。 十thập 盛thịnh 列liệt 山sơn 河hà 國quốc 邑ấp 人nhân 物vật 。 斯tư 即tức 五ngũ 天thiên 之chi 良lương 史sử 。 亦diệc 乃nãi 三tam 聖thánh 之chi 宏hoành 圖đồ 。 故cố 後hậu 漢hán 西tây 域vực 傳truyền 云vân 靈linh 聖thánh 之chi 所sở 降giáng/hàng 集tập 。 賢hiền 懿# 之chi 所sở 挺đĩnh 生sanh 者giả 是thị 也dã 。 詞từ 極cực 綸luân 綜tống 。 廣quảng 如như 所sở 述thuật 。 初sơ 開khai 皇hoàng 十thập 三tam 年niên 廣quảng 州châu 有hữu 僧Tăng 行hành 塔tháp 懺sám 法pháp 。 以dĩ 皮bì 作tác 帖# 子tử 二nhị 枚mai 書thư 為vi 善thiện 惡ác 兩lưỡng 字tự 。 令linh 人nhân 擲trịch 之chi 。 得đắc 善thiện 者giả 吉cát 。 又hựu 行hành 自tự 撲phác 法pháp 。 以dĩ 為vi 滅diệt 罪tội 。 而nhi 男nam 女nữ 合hợp 雜tạp 妄vọng 承thừa 密mật 行hành 。 青thanh 州châu 居cư 士sĩ 接tiếp 響hưởng 同đồng 行hành 。 官quan 司ty 檢kiểm 察sát 謂vị 是thị 妖yêu 異dị 。 其kỳ 云vân 。 此thử 塔tháp 懺sám 法pháp 。 依y 占chiêm 察sát 經kinh 。 自tự 撲phác 懺sám 法pháp 。 依y 諸chư 經kinh 中trung 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 如như 大đại 山sơn 崩băng 。


時thời 以dĩ 奏tấu 聞văn 。 乃nãi 勅sắc 內nội 史sử 侍thị 郎lang 李# 元nguyên 操thao 就tựu 大đại 興hưng 善thiện 。 問vấn 諸chư 大đại 德đức 。 有hữu 沙Sa 門Môn 法Pháp 經kinh 彥ngạn 琮# 等đẳng 。 對đối 云vân 。 占chiêm 察sát 經kinh 見kiến 有hữu 兩lưỡng 卷quyển 。 首thủ 題đề 菩Bồ 提Đề 登đăng 在tại 外ngoại 國quốc 譯dịch 文văn 似tự 近cận 代đại 所sở 出xuất 。 眾chúng 藏tạng 亦diệc 有hữu 寫tả 而nhi 傳truyền 者giả 。 檢kiểm 勘khám 群quần 錄lục 。 並tịnh 無vô 正chánh 名danh 及cập 譯dịch 人nhân 時thời 處xứ 。 塔tháp 懺sám 與dữ 眾chúng 經kinh 復phục 異dị 。 不bất 可khả 依y 行hành 。 勅sắc 因nhân 斷đoạn 之chi 。


時thời 有hữu 秀tú 才tài 儒nho 林lâm 郎lang 侯hầu 白bạch 。 奉phụng 勅sắc 撰soạn 旌tinh 異dị 傳truyền 一nhất 部bộ 二nhị 十thập 卷quyển 。 多đa 敘tự 感cảm 應ứng 。 即tức 事sự 亟# 涉thiệp 。 弘hoằng 演diễn 釋thích 門môn 者giả 。 白bạch 字tự 君quân 素tố 。 本bổn 相tương/tướng 鄴# 人nhân 也dã 。 識thức 敏mẫn 機cơ 對đối 損tổn 崇sùng 臺đài 省tỉnh 。 帝đế 以dĩ 多đa 聞văn 前tiền 古cổ 爰viên 引dẫn 。 賓tân 王vương 觀quán 國quốc 程# 器khí 終chung 于vu 此thử 職chức 。 又hựu 有hữu 晉tấn 府phủ 祭tế 酒tửu 徐từ 同đồng 卿khanh 。 撰soạn 通thông 命mạng 論luận 兩lưỡng 卷quyển 。 卿khanh 以dĩ 文văn 學học 之chi 富phú 。 鏡kính 達đạt 玄huyền 儒nho 等đẳng 教giáo 。 亦diệc 明minh 三tam 世thế 因nhân 果quả 。 但đãn 文văn 言ngôn 隱ẩn 密mật 。 先tiên 賢hiền 之chi 所sở 未vị 辯biện 。 故cố 引dẫn 經kinh 史sử 正chánh 文văn 。 會hội 通thông 運vận 命mạng 歸quy 於ư 因nhân 果quả 。 意ý 在tại 顯hiển 發phát 儒nho 宗tông 助trợ 佛Phật 宣tuyên 教giáo 導đạo 達đạt 群quần 品phẩm 咸hàm 奔bôn 一nhất 趣thú 。 蓋cái 卿khanh 博bác 識thức 有hữu 據cứ 。 故cố 能năng 洞đỗng 此thử 幽u 求cầu 。 又hựu 有hữu 翻phiên 經kinh 學học 士sĩ 涇kính 陽dương 劉lưu 馮bằng 。 撰soạn 內nội 外ngoại 旁bàng 通thông 比tỉ 校giáo 數số 法pháp 一nhất 卷quyển 。 馮bằng 學học 通thông 玄huyền 素tố 偏thiên 工công 數số 術thuật 。 每mỗi 以dĩ 前tiền 代đại 翻phiên 度độ 至chí 於ư 數số 法pháp 比tỉ 例lệ 頗phả 涉thiệp 不bất 同đồng 。 故cố 演diễn 斯tư 致trí 。 其kỳ 序tự 略lược 云vân 。 世thế 之chi 道đạo 藝nghệ 有hữu 淺thiển 有hữu 深thâm 。 人nhân 之chi 稟bẩm 學học 有hữu 疏sớ/sơ 有hữu 密mật 。 故cố 尋tầm 算toán 之chi 用dụng 也dã 。 則tắc 兼kiêm 該cai 大đại 衍diễn 。 其kỳ 不bất 思tư 也dã 。 則tắc 致trí 惑hoặc 三tam 隅ngung 。 然nhiên 東đông 夏hạ 數số 法pháp 。 自tự 有hữu 三tam 等đẳng 之chi 差sai 。 西tây 天thiên 所sở 陳trần 。 何hà 無vô 兩lưỡng 端đoan 之chi 例lệ 。 然nhiên 則tắc 先tiên 譯dịch 諸chư 經kinh 。 並tịnh 以dĩ 大Đại 千Thiên 稱xưng 為vi 百bách 億ức 。 言ngôn 一nhất 由do 旬tuần 為vi 四tứ 十thập 里lý 。 依y 諸chư 算toán 計kế 悉tất 不bất 相tương 符phù 。 竊thiết 疑nghi 翻phiên 傳truyền 之chi 日nhật 彼bỉ 此thử 異dị 意ý 。 指chỉ 撝# 之chi 際tế 於ư 斯tư 取thủ 失thất 。 故cố 眾chúng 經kinh 算toán 數số 之chi 法pháp 。 與dữ 東đông 夏hạ 相tương/tướng 參tham 。 十thập 十thập 變biến 之chi 旁bàng 通thông 對đối 衍diễn 。 庶thứ 擬nghĩ 翻phiên 譯dịch 之chi 次thứ 。 執chấp 而nhi 辯biện 惑hoặc 。 既ký 參tham 隸lệ 經kinh 誥# 。 故cố 即tức 而nhi 敘tự 之chi 。 至chí 開khai 皇hoàng 十thập 五ngũ 年niên 。 文văn 皇hoàng 下hạ 勅sắc 。 令linh 翻phiên 經kinh 諸chư 僧Tăng 撰soạn 眾chúng 經Kinh 法Pháp 式thức 。


時thời 有hữu 沙Sa 門Môn 彥ngạn 琮# 等đẳng 。 准chuẩn 的đích 前tiền 錄lục 結kết 而nhi 成thành 之chi 。 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển 。 奏tấu 呈trình 入nhập 內nội 。 並tịnh 見kiến 隋tùy 代đại 費phí 氏thị 諸chư 錄lục 。


時thời 有hữu 翻phiên 經kinh 學học 士sĩ 成thành 都đô 費phí 長trường/trưởng 房phòng 。 本bổn 預dự 細tế 衣y 。 周chu 朝triêu 從tùng 廢phế 因nhân 俗tục 。 傳truyền 通thông 妙diệu 精tinh 玄huyền 理lý 。 開khai 皇hoàng 之chi 譯dịch 。 即tức 預dự 搜sưu 揚dương 。 勅sắc 召triệu 入nhập 京kinh 。 從tùng 例lệ 修tu 緝tập 。 以dĩ 列liệt 代đại 經kinh 錄lục 散tán 落lạc 難nạn/nan 收thu 佛Phật 法Pháp 肇triệu 興hưng 年niên 載tái 蕪# 沒một 。 乃nãi 撰soạn 三Tam 寶Bảo 錄lục 一nhất 十thập 五ngũ 卷quyển 。 始thỉ 於ư 周chu 莊trang 之chi 初sơ 。 上thượng 編biên 甲giáp 子tử 。 下hạ 舒thư 年niên 號hiệu 。 并tinh 諸chư 代đại 所sở 翻phiên 經kinh 部bộ 卷quyển 目mục 。 軸trục 別biệt 陳trần 敘tự 。 凾# 多đa 條điều 例lệ 。 然nhiên 而nhi 瓦ngõa 玉ngọc 雜tạp 糅nhữu 真chân 偽ngụy 難nạn/nan 分phần/phân 。 得đắc 在tại 通thông 行hành 闕khuyết 於ư 甄chân 異dị 。 錄lục 成thành 陳trần 奏tấu 。 下hạ 勅sắc 行hành 之chi 所sở 在tại 流lưu 傳truyền 。 最tối 為vi 該cai 富phú 矣hĩ 。


釋thích 彥ngạn 琮# 。 俗tục 緣duyên 李# 氏thị 。 趙triệu 郡quận 栢# 人nhân 人nhân 也dã 。 世thế 號hiệu 衣y 冠quan 。 門môn 稱xưng 甲giáp 族tộc 。 少thiểu 而nhi 聰thông 敏mẫn 才tài 藻tảo 清thanh 新tân 。 識thức 洞đỗng 幽u 微vi 情tình 符phù 水thủy 鏡kính 。 遇ngộ 物vật 斯tư 覽lãm 事sự 罕# 再tái 詳tường 。 初sơ 投đầu 信tín 都đô 僧Tăng 邊biên 法Pháp 師sư 。 因nhân 試thí 令linh 誦tụng 須tu 大đại 拏noa 經kinh 。 減giảm 七thất 千thiên 言ngôn 。 一nhất 日nhật 便tiện 了liễu 。 更cánh 誦tụng 大đại 方Phương 等Đẳng 經Kinh 。 數sổ 日nhật 亦diệc 度độ 。 邊biên 異dị 之chi 也dã 。 至chí 于vu 十thập 歲tuế 方phương 許hứa 出xuất 家gia 。 改cải 名danh 道đạo 江giang 。 以dĩ 慧tuệ 聲thanh 洋dương 溢dật 如như 江giang 河hà 之chi 望vọng 也dã 。 聽thính 十Thập 地Địa 論luận 。 榮vinh 譽dự 流lưu 振chấn 。 州châu 邑ấp 所sở 推thôi 。 十thập 二nhị 在tại 巏# 嵍# 山sơn 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 不bất 久cửu 尋tầm 究cứu 。 便tiện 遊du 鄴# 下hạ 因nhân 循tuần 講giảng 席tịch 。 乃nãi 返phản 鄉hương 寺tự 講giảng 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。


時thời 太thái 原nguyên 王vương 邵# 任nhậm 趙triệu 郡quận 佐tá 。 寓# 居cư 寺tự 宇vũ 。 聽thính 而nhi 仰ngưỡng 之chi 。 友hữu 敬kính 彌di 至chí 。 齊tề 武võ 平bình 之chi 初sơ 。 年niên 十thập 有hữu 四tứ 。 西tây 入nhập 晉tấn 陽dương 。 且thả 講giảng 且thả 聽thính 。 當đương 爾nhĩ 道đạo 張trương 汾# 朔sóc 。 名danh 布bố 道đạo 儒nho 。 尚thượng 書thư 敬kính 長trường/trưởng 瑜du 及cập 朝triêu 秀tú 盧lô 思tư 道đạo 元nguyên 行hành 恭cung 邢# 恕thứ 等đẳng 。 並tịnh 高cao 齊tề 榮vinh 望vọng 。 欽khâm 揖ấp 風phong 猷# 。 同đồng 為vi 建kiến 齋trai 講giảng 大đại 智trí 論luận 。 親thân 受thọ 披phi 導đạo 歎thán 所sở 未vị 聞văn 。 及cập 齊tề 后hậu 西tây 幸hạnh 晉tấn 陽dương 。 延diên 入nhập 宣tuyên 德đức 殿điện 講giảng 仁nhân 王vương 經kinh 。 國quốc 統thống 僧Tăng 都đô 用dụng 為vi 承thừa 奉phụng 。 聽thính 徒đồ 二nhị 百bách 。 並tịnh 是thị 英anh 髦mao 。 帝đế 親thân 臨lâm 御ngự 筵diên 。 文văn 武võ 咸hàm 侍thị 。 皇hoàng 太thái 后hậu 及cập 以dĩ 六lục 宮cung 。 同đồng 昇thăng 法Pháp 會hội 。 勅sắc 侍thị 中trung 高cao 元nguyên 海hải 。 扶phù 琮# 昇thăng 坐tọa 。 接tiếp 侍thị 上thượng 下hạ 。 而nhi 神thần 氣khí 堅kiên 朗lãng 。 希hy 世thế 驚kinh 嗟ta 。 析tích 理lý 開khai 神thần 。 咸hàm 遵tuân 景cảnh 仰ngưỡng 。 十thập 六lục 遭tao 父phụ 憂ưu 。 厭yếm 辭từ 名danh 聞văn 遊du 歷lịch 篇thiên 章chương 。 爰viên 逮đãi 子tử 史sử 頗phả 存tồn 通thông 閱duyệt 。 右hữu 僕bộc 射xạ 陽dương 休hưu 之chi 。 與dữ 立lập 林lâm 館quán 諸chư 賢hiền 。 交giao 共cộng 欵khoản 狎hiệp 。 性tánh 愛ái 恬điềm 靜tĩnh 。 延diên 而nhi 方phương 造tạo 。 及cập 初sơ 進tiến 具cụ 。 日nhật 次thứ 晡bô 時thời 。 戒giới 本bổn 萬vạn 言ngôn 誦tụng 試thí 兼kiêm 了liễu 。 自tự 爾nhĩ 專chuyên 習tập 律luật 檢kiểm 。 進tiến 討thảo 行hành 科khoa 。 及cập 周chu 武võ 平bình 齊tề 。 尋tầm 蒙mông 延diên 入nhập 。 共cộng 談đàm 玄huyền 藉tạ 深thâm 會hội 帝đế 心tâm 。 勅sắc 預dự 通thông 道đạo 觀quán 學học 士sĩ 。


時thời 年niên 二nhị 十thập 有hữu 一nhất 。 與dữ 宇vũ 文văn 愷# 等đẳng 周chu 代đại 朝triêu 賢hiền 。 以dĩ 大đại 易dị 老lão 莊trang 陪bồi 侍thị 講giảng 論luận 。 江giang 便tiện 外ngoại 假giả 俗tục 衣y 。 內nội 持trì 法Pháp 服phục 。 更cánh 名danh 彥ngạn 琮# 。 武võ 帝đế 自tự 纘# 道đạo 書thư 號hiệu 無vô 上thượng 祕bí 要yếu 。 于vu 時thời 預dự 霑triêm 綸luân 綜tống 。 特đặc 蒙mông 收thu 採thải 至chí 宣tuyên 帝đế 在tại 位vị 。 每mỗi 醮# 必tất 累lũy/lụy/luy 日nhật 通thông 宵tiêu 。 談đàm 論luận 之chi 際tế 因nhân 潤nhuận 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。


時thời 漸tiệm 融dung 泰thái 頗phả 懷hoài 嘉gia 賞thưởng 授thọ 禮lễ 部bộ 等đẳng 官quan 並tịnh 不bất 就tựu 。 與dữ 朝triêu 士sĩ 王vương 邵# 辛tân 德đức 源nguyên 陸lục 開khai 明minh 唐đường 怡di 等đẳng 。 情tình 同đồng 琴cầm 瑟sắt 。 號hiệu 為vi 文văn 外ngoại 玄huyền 友hữu 。 大đại 象tượng 二nhị 年niên 。 隋tùy 文văn 作tác 相tương/tướng 。 佛Phật 法Pháp 稍sảo 興hưng 。 便tiện 為vi 諸chư 賢hiền 講giảng 釋thích 般Bát 若Nhã 。 大đại 定định 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 。 沙Sa 門Môn 曇đàm 延diên 等đẳng 。 同đồng 舉cử 奏tấu 度độ 方phương 蒙mông 落lạc 髮phát 。


時thời 年niên 二nhị 十thập 有hữu 五ngũ 。 至chí 其kỳ 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 。 高cao 祖tổ 受thọ 禪thiền 改cải 號hiệu 開khai 皇hoàng 。 即tức 位vị 講giảng 筵diên 四tứ 時thời 相tương 續tục 。 長trường/trưởng 安an 道đạo 俗tục 咸hàm 拜bái 其kỳ 塵trần 。 因nhân 即tức 通thông 會hội 佛Phật 理lý 。 邪tà 正chánh 沾triêm 濡nhu 。 沐mộc 道đạo 者giả 萬vạn 計kế 。 又hựu 與dữ 陸lục 彥ngạn 師sư 薛tiết 道đạo 衡hành 劉lưu 善thiện 經kinh 孫tôn 萬vạn 壽thọ 等đẳng 一nhất 代đại 文văn 宗tông 。 著trước 內nội 典điển 文văn 會hội 集tập 。 又hựu 為vì 諸chư 沙Sa 門Môn 。 撰soạn 唱xướng 導đạo 法pháp 。 皆giai 改cải 正chánh 舊cựu 體thể 。 繁phồn 簡giản 相tương/tướng 半bán 。 即tức 現hiện 傳truyền 習tập 祖tổ 而nhi 行hành 之chi 。 開khai 皇hoàng 三tam 年niên 。 隋tùy 高cao 祖tổ 幸hạnh 道đạo 壇đàn 。 見kiến 畫họa 老lão 子tử 化hóa 胡hồ 象tượng 。 大đại 生sanh 怪quái 異dị 。 勅sắc 集tập 諸chư 沙Sa 門Môn 道Đạo 士sĩ 。 共cộng 論luận 其kỳ 本bổn 。 又hựu 勅sắc 朝triêu 秀tú 蘇tô 威uy 楊dương 素tố 何hà 妥# 張trương 賓tân 等đẳng 。 有hữu 參tham 玄huyền 理lý 者giả 。 詳tường 計kế 奏tấu 聞văn 。


時thời 琮# 預dự 在tại 此thử 筵diên 當đương 掌chưởng 言ngôn 務vụ 。 試thí 舉cử 大đại 綱cương 未vị 及cập 指chỉ 覈# 。 道Đạo 士sĩ 自tự 伏phục 陳trần 其kỳ 矯kiểu 詐trá 。 因nhân 作tác 辯biện 教giáo 論luận 。 明minh 道Đạo 教giáo 妖yêu 妄vọng 者giả 。 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 條điều 。 詞từ 理lý 援viện 據cứ 宰tể 輔phụ 褒bao 賞thưởng 。 其kỳ 年niên 西tây 域vực 經kinh 至chí 。 即tức 勅sắc 翻phiên 譯dịch 。 既ký 副phó 生sanh 願nguyện 欣hân 至chí 泰thái 然nhiên 。 從tùng 駕giá 東đông 巡tuần 旋toàn 途đồ 并tinh 部bộ 。


時thời 煬# 帝đế 在tại 蕃phồn 任nhậm 總tổng 河hà 北bắc 。 承thừa 風phong 請thỉnh 謁yết 延diên 入nhập 高cao 第đệ 。 親thân 論luận 往vãng 還hoàn 允duẫn 愜# 懸huyền 佇trữ 。 即tức 令linh 住trụ 內nội 堂đường 。 講giảng 金kim 光quang 明minh 勝thắng 鬘man 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 。 又hựu 奉phụng 別biệt 教giáo 撰soạn 修tu 文văn 疏sớ/sơ 。 契khế 旨chỉ 卓trác 陳trần 足túc 為vi 稱xưng 首thủ 。 又hựu 教giáo 住trụ 大đại 興hưng 國quốc 寺tự 。 爾nhĩ 後hậu 王vương 之chi 新tân 詠vịnh 舊cựu 敘tự 恆hằng 令linh 和hòa 之chi 。 又hựu 遣khiển 簫tiêu 懿# 諸chư 葛cát 頴dĩnh 等đẳng 群quần 賢hiền 。 迭điệt 往vãng 參tham 問vấn 。 談đàm 對đối 名danh 理lý 宗tông 師sư 有hữu 歸quy 。 隋tùy 秦tần 王vương 後hậu 作tác 鎮trấn 太thái 原nguyên 。 又hựu 蒙mông 延diên 入nhập 安an 居cư 內nội 第đệ 。 敘tự 問vấn 殷ân 篤đốc 。 琮# 別biệt 夜dạ 寐mị 夢mộng 見kiến 黃hoàng 色sắc 大đại 人nhân 身thân 長trường 三tam 丈trượng 。 手thủ 執chấp 頗pha 梨lê 椀# 授thọ 云vân 。 椀# 內nội 是thị 酒tửu 。 琮# 於ư 夢mộng 中trung 跪quỵ 受thọ 之chi 曰viết 。 蒙mông 賜tứ 寶bảo 器khí 。 非phi 常thường 荷hà 恩ân 。 但đãn 以dĩ 酒tửu 本bổn 律luật 禁cấm 。 未vị 敢cảm 輒triếp 飲ẩm 。 寤ngụ 已dĩ 莫mạc 知tri 其kỳ 由do 。 及cập 後hậu 王vương 躬cung 造tạo 觀quán 音âm 畫họa 像tượng 張trương 設thiết 內nội 第đệ 。 身thân 量lượng 所sở 執chấp 宛uyển 同đồng 前tiền 夢mộng 。 於ư 是thị 私tư 慰úy 素tố 抱bão 。 悲bi 慶khánh 交giao 并tinh 。 至chí 十thập 二nhị 年niên 。 勅sắc 召triệu 入nhập 京kinh 。 復phục 掌chưởng 翻phiên 譯dịch 。 住trụ 大đại 興hưng 善thiện 。 厚hậu 供cung 頻tần 仍nhưng 。


時thời 文văn 帝đế 御ngự 寓# 盛thịnh 弘hoằng 三Tam 寶Bảo 。 每mỗi 設thiết 大đại 齋trai 皆giai 陳trần 懺sám 悔hối 。 帝đế 親thân 執chấp 香hương 鑪lư 。 琮# 為vi 宣tuyên 導đạo 。 暢sướng 引dẫn 國quốc 情tình 恢khôi 張trương 皇hoàng 覽lãm 。 御ngự 必tất 動động 容dung 竦tủng 顧cố 。 欣hân 其kỳ 曲khúc 盡tận 深thâm 衷# 。 其kỳ 言ngôn 誠thành 感cảm 達đạt 如như 此thử 類loại 也dã 。 煬# 帝đế 時thời 為vi 晉tấn 王vương 。 於ư 京kinh 師sư 曲khúc 池trì 營doanh 第đệ 林lâm 。 造tạo 日nhật 嚴nghiêm 寺tự 。 降giáng/hàng 禮lễ 延diên 請thỉnh 永vĩnh 使sử 住trụ 之chi 。 由do 是thị 朝triêu 貴quý 明minh 哲triết 數số 增tăng 臨lâm 謁yết 。 披phi 會hội 玄huyền 旨chỉ 屢lũ 發phát 信tín 心tâm 。 然nhiên 而nhi 東đông 夏hạ 所sở 貴quý 。 文văn 頌tụng 為vi 先tiên 。 中trung 天thiên 師sư 表biểu 。 梵Phạm 音âm 為vi 本bổn 。 琮# 乃nãi 專chuyên 尋tầm 教giáo 典điển 。 日nhật 誦tụng 萬vạn 言ngôn 。 故cố 大đại 品phẩm 法pháp 華hoa 維duy 摩ma 楞lăng 伽già 攝nhiếp 論luận 十Thập 地Địa 等đẳng 。 皆giai 親thân 傳truyền 梵Phạm 書thư 受thọ 持trì 誦tụng 讀đọc 。 每mỗi 日nhật 闇ám 閱duyệt 要yếu 周chu 乃nãi 止chỉ 。 仁nhân 壽thọ 初sơ 年niên 。 勅sắc 令lệnh 送tống 舍xá 利lợi 于vu 荊kinh 州châu 。


時thời 漢hán 王vương 諒# 。 於ư 所sở 治trị 城thành 。 隔cách 內nội 造tạo 寺tự 。 仍nhưng 置trí 寶bảo 塔tháp 。 今kim 所sở 謂vị 開khai 義nghĩa 寺tự 是thị 也dã 。 琮# 初sơ 至chí 塔tháp 所sở 。 累lũy/lụy/luy 日nhật 雲vân 霧vụ 晦hối 合hợp 。 及cập 至chí 下hạ 晨thần 。


時thời 正chánh 當đương 午ngọ 。 雲vân 開khai 日nhật 耀diệu 天thiên 地địa 清thanh 朗lãng 。 便tiện 下hạ 舍xá 利lợi 痤tọa 而nhi 藏tạng 之chi 。 又hựu 感cảm 瑞thụy 雲vân 夾giáp 日nhật 五ngũ 色sắc 相tướng 間gian 。 仁nhân 壽thọ 末mạt 歲tuế 。 又hựu 勅sắc 送tống 舍xá 利lợi 于vu 復phục 州châu 方phương 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 。 今kim 名danh 龍long 蓋cái 寺tự 也dã 。 本bổn 基cơ 荒hoang 毀hủy 南nam 齊tề 初sơ 立lập 。 周chu 廢phế 頹đồi 滅diệt 纔tài 有hữu 餘dư 址# 。 而nhi 處xứ 所sở 顯hiển 敞sưởng 堪kham 置trí 靈linh 塔tháp 。 令linh 人nhân 治trị 翦# 。 忽hốt 覺giác 頭đầu 上thượng 痒dương 悶muộn 。 因nhân 檢kiểm 髮phát 中trung 。 獲hoạch 舍xá 利lợi 一nhất 粒lạp 。 形hình 如như 黍thử 米mễ 光quang 色sắc 鮮tiên 發phát 。 兩lưỡng 斧phủ 試thí 之chi 。 上thượng 下hạ 俱câu 陷hãm 而nhi 舍xá 利lợi 不bất 損tổn 。 頻tần 更cánh 椎chùy 打đả 。 光quang 色sắc 逾du 盛thịnh 。 掘quật 深thâm 七thất 尺xích 又hựu 獲hoạch 塼chuyên 藏tạng 。 銅đồng 銀ngân 諸chư 合hợp 香hương 泥nê 宛uyển 然nhiên 。 但đãn 見kiến 清thanh 水thủy 滿mãn 合hợp 。 其kỳ 底để 蹤tung 跡tích 似tự 有hữu 舍xá 利lợi 。 尋tầm 覓mịch 不bất 見kiến 。 方phương 知tri 髮phát 中trung 所sở 獲hoạch 。 乃nãi 是thị 銀ngân 合hợp 所sở 盛thịnh 。 又hựu 覓mịch 石thạch 造tạo 函hàm 。 遍biến 求cầu 不bất 獲hoạch 乃nãi 於ư 竟cánh 陵lăng 縣huyện 界giới 感cảm 得đắc 一nhất 石thạch 。 磨ma 治trị 既ký 了liễu 忽hốt 變biến 為vi 玉ngọc 。 五ngũ 色sắc 光quang 潤nhuận 內nội 徹triệt 照chiếu 見kiến 旁bàng 人nhân 。 又hựu 於ư 石thạch 中trung 現hiện 眾chúng 色sắc 象tượng 。 引dẫn 石thạch 向hướng 塔tháp 。 又hựu 感cảm 一nhất 鵝nga 飛phi 至chí 函hàm 所sở 。 自tự 然nhiên 馴# 狎hiệp 。 隨tùy 石thạch 去khứ 住trụ 初sơ 無vô 相tướng 離ly 。 雖tuy 見kiến 同đồng 群quần 了liễu 無vô 顧cố 眄miện 。 逐trục 去khứ 還hoàn 來lai 。 首thủ 尾vĩ 十thập 日nhật 恆hằng 在tại 輿dư 所sở 。 有hữu 人nhân 將tương 至chí 餘dư 處xứ 。 便tiện 即tức 鳴minh 叫khiếu 飛phi 翔tường 踰du 院viện 而nhi 入nhập 。 及cập 至chí 埋mai 訖ngật 便tiện 獨độc 守thủ 塔tháp 遶nhiễu 旋toàn 而nhi 已dĩ 。 又hựu 感cảm 塔tháp 所sở 前tiền 池trì 有hữu 諸chư 魚ngư 鱉miết 並tịnh 舉cử 頭đầu 出xuất 水thủy 北bắc 望vọng 舍xá 利lợi 。 琮# 便tiện 為vi 說thuyết 法Pháp 。 竟cánh 日nhật 方phương 隱ẩn 。 又hựu 感cảm 塔tháp 所sở 井tỉnh 水thủy 十thập 五ngũ 日nhật 間gian 自tự 然nhiên 湧dũng 溢dật 。 埋mai 後hậu 乃nãi 止chỉ 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 雲vân 滿mãn 上thượng 空không 。 正chánh 午ngọ 將tương 下hạ 收thu 雲vân 並tịnh 盡tận 。 惟duy 餘dư 塔tháp 上thượng 團đoàn 圓viên 如như 蓋cái 。 五ngũ 色sắc 間gian 錯thác 映ánh 發phát 日nhật 輪luân 。 至chí 藏tạng 舍xá 利lợi 其kỳ 雲vân 乃nãi 散tán 。 琮# 欣hân 感cảm 嘉gia 瑞thụy 。 以dĩ 狀trạng 奏tấu 聞văn 。 帝đế 大đại 悅duyệt 錄lục 以dĩ 為vi 記ký 。 藏tạng 諸chư 祕bí 閣các 。 仁nhân 壽thọ 二nhị 年niên 下hạ 勅sắc 更cánh 令linh 撰soạn 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 。 乃nãi 分phân 為vi 五ngũ 例lệ 。 謂vị 單đơn 譯dịch 重trọng/trùng 翻phiên 別biệt 生sanh 疑nghi 偽ngụy 。 隨tùy 卷quyển 有hữu 位vị 。 帝đế 世thế 盛thịnh 行hành 。 尋tầm 又hựu 下hạ 勅sắc 。 令linh 撰soạn 西tây 域vực 傳truyền 。 素tố 所sở 暗ám 練luyện 周chu 鏡kính 目mục 前tiền 。 分phần/phân 異dị 訛ngoa 錯thác 深thâm 有hữu 徵trưng 舉cử 。 故cố 京kinh 壤nhưỡng 名danh 達đạt 。 多đa 尋tầm 正chánh 焉yên 。 有hữu 王vương 舍xá 城thành 沙Sa 門Môn 。 遠viễn 來lai 謁yết 帝đế 。 事sự 如như 後hậu 傳truyền 將tương 還hoàn 本bổn 國quốc 請thỉnh 舍xá 利lợi 瑞thụy 圖đồ 經kinh 及cập 國quốc 家gia 祥tường 瑞thụy 錄lục 。 勅sắc 又hựu 令linh 琮# 翻phiên 隋tùy 為vi 梵Phạm 。 合hợp 成thành 十thập 卷quyển 。 賜tứ 諸chư 西tây 域vực 。 琮# 以dĩ 洽hiệp 聞văn 博bác 達đạt 素tố 所sở 關quan 心tâm 。 文văn 章chương 騰đằng 翥# 京kinh 輦liễn 推thôi 尚thượng 。 凡phàm 所sở 新tân 譯dịch 諸chư 經kinh 。 及cập 見kiến 講giảng 解giải 大đại 智trí 釋thích 論luận 等đẳng 。 並tịnh 為vi 之chi 序tự 引dẫn 。 又hựu 著trước 沙Sa 門Môn 名danh 義nghĩa 論luận 別biệt 集tập 五ngũ 卷quyển 。 並tịnh 詞từ 理lý 清thanh 簡giản 。 後hậu 學học 師sư 欽khâm 。 大đại 業nghiệp 二nhị 年niên 。 東đông 都đô 新tân 治trị 。 與dữ 諸chư 沙Sa 門Môn 。 詣nghệ 闕khuyết 朝triêu 賀hạ 。 特đặc 被bị 召triệu 入nhập 內nội 禁cấm 。 敘tự 故cố 累lũy/lụy/luy 宵tiêu 談đàm 述thuật 治trị 體thể 呈trình 示thị 文văn 頌tụng 。 其kỳ 為vi 時thời 主chủ 見kiến 知tri 如như 此thử 。 因nhân 即tức 下hạ 勅sắc 。 於ư 洛lạc 陽dương 上thượng 林lâm 園viên 。 立lập 翻phiên 經kinh 館quán 以dĩ 處xứ 之chi 。 供cung 給cấp 事sự 隆long 倍bội 逾du 關quan 輔phụ 。 新tân 平bình 林lâm 邑ấp 所sở 獲hoạch 佛Phật 經Kinh 。 合hợp 五ngũ 百bách 六lục 十thập 四tứ 夾giáp 。 一nhất 千thiên 三tam 百bách 五ngũ 十thập 餘dư 部bộ 。 並tịnh 昆côn 崙lôn 書thư 。 多đa 梨lê 樹thụ 葉diệp 。 有hữu 勅sắc 送tống 館quán 。 付phó 琮# 披phi 覽lãm 。 并tinh 使sử 編biên 敘tự 目mục 錄lục 。 以dĩ 次thứ 漸tiệm 翻phiên 。 乃nãi 撰soạn 為vi 五ngũ 卷quyển 。 分phân 為vi 七thất 例lệ 。 所sở 謂vị 經kinh 律luật 讚tán 論luận 方phương 字tự 雜tạp 書thư 七thất 也dã 。 必tất 用dụng 隋tùy 言ngôn 以dĩ 譯dịch 之chi 。 則tắc 成thành 二nhị 千thiên 二nhị 百bách 餘dư 卷quyển 。 勅sắc 又hựu 令linh 裴# 矩củ 共cộng 琮# 修tu 纘# 天Thiên 竺Trúc 記ký 。 文văn 義nghĩa 詳tường 洽hiệp 條điều 貫quán 有hữu 儀nghi 。 凡phàm 前tiền 後hậu 譯dịch 經kinh 。 合hợp 二nhị 十thập 三tam 部bộ 。 一nhất 百bách 許hứa 卷quyển 。 制chế 序tự 述thuật 事sự 備bị 于vu 經kinh 首thủ 。 素tố 患hoạn 虛hư 冷lãnh 發phát 痢lỵ 無vô 時thời 。 因nhân 卒thốt 于vu 館quán 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 四tứ 。 即tức 大đại 業nghiệp 六lục 年niên 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 也dã 。 俗tục 緣duyên 哀ai 悼điệu 歸quy 葬táng 柏# 人nhân 。 初sơ 大đại 漸tiệm 之chi 晨thần 。 形hình 羸luy 神thần 爽sảng 。 問vấn 弟đệ 子tử 曰viết 。 齋trai 時thời 至chí 未vị 。 對đối 曰viết 未vị 也dã 。 還hoàn 瞑minh 目mục 而nhi 臥ngọa 。 如như 此thử 再tái 三tam 。 乃nãi 迴hồi 身thân 引dẫn 頸cảnh 向hướng 門môn 視thị 日nhật 曰viết 。 齋trai 時thời 已dĩ 至chí 。 吾ngô 其kỳ 去khứ 矣hĩ 。 索sách 水thủy 盥quán 手thủ 焚phần 香hương 。 迎nghênh 彌Di 勒Lặc 畫họa 像tượng 。 合hợp 掌chưởng 諦đế 觀quán 。 開khai 目mục 閉bế 目mục 。 乃nãi 經kinh 三tam 四tứ 。 如như 入nhập 禪thiền 定định 。 奄yểm 爾nhĩ 而nhi 終chung 。 持trì 纊khoáng 屬thuộc 之chi 方phương 知tri 已dĩ 絕tuyệt 。 且thả 琮# 神thần 慧tuệ 夙túc 成thành 。 彰chương 於ư 孩hài 稚trĩ 。 奉phụng 信tín 貞trinh 恪khác 松tùng 梓# 其kỳ 心tâm 。 本bổn 師sư 五ngũ 臺đài 山sơn 沙Sa 門Môn 道đạo 最tối 。 最tối 亦diệc 風phong 采thải 標tiêu 映ánh 。 故cố 琮# 不bất 墜trụy 其kỳ 門môn 。 凡phàm 所sở 遊du 習tập 澹đạm 然nhiên 獨độc 靜tĩnh 。 雖tuy 經kinh 物vật 忤ngỗ 曾tằng 無vô 言ngôn 及cập 。 抑ức 道đạo 從tùng 俗tục 。 勅sắc 附phụ 文văn 館quán 。 屢lũ 逢phùng 光quang 價giá 能năng 無vô 會hội 情tình 。 斯tư 乃nãi 立lập 操thao 虛hư 宗tông 。 遊du 情tình 靡mĩ 測trắc 。 講giảng 誦tụng 相tương/tướng 沿duyên 初sơ 未vị 休hưu 捨xả 。 會hội 夢mộng 入nhập 地địa 獄ngục 。 頗phả 見kiến 苦khổ 緣duyên 。 由do 念niệm 經kinh 佛Phật 等đẳng 名danh 。 蒙mông 得đắc 解giải 脫thoát 。 送tống 往vãng 山sơn 樓lâu 之chi 上thượng 。 尋tầm 又hựu 歷lịch 觀quán 諸chư 獄ngục 。 備bị 覩đổ 同đồng 講giảng 名danh 僧Tăng 。 五ngũ 苦khổ 加gia 之chi 。 具cụ 言ngôn 其kỳ 狀trạng 。 為vi 說thuyết 十Thập 善Thiện 。 良lương 久cửu 方phương 覺giác 。 至chí 後hậu 數số 年niên 更cánh 夢mộng 前tiền 事sự 。 由do 稱xưng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 又hựu 蒙mông 放phóng 免miễn 。 高cao 祖tổ 具cụ 聞văn 。 勅sắc 琮# 錄lục 出xuất 賜tứ 諸chư 道đạo 俗tục 永vĩnh 為vi 警cảnh 誡giới 。 自tự 爾nhĩ 專chuyên 思tư 罪tội 累lũy/lụy/luy 。 屏bính 絕tuyệt 人nhân 事sự 。 息tức 意ý 言ngôn 筌thuyên 行hành 方Phương 等Đẳng 懺sám 。 供cung 給cấp 貧bần 病bệnh 。 晚vãn 以dĩ 所sở 誦tụng 梵Phạm 經kinh 四tứ 千thiên 餘dư 偈kệ 十thập 三tam 萬vạn 言ngôn 。 七thất 日nhật 一nhất 遍biến 用dụng 為vi 常thường 業nghiệp 。 然nhiên 琮# 久cửu 參tham 傳truyền 譯dịch 。 妙diệu 體thể 梵Phạm 文văn 。 此thử 土thổ/độ 群quần 師sư 皆giai 宗tông 鳥điểu 迹tích 。 至chí 於ư 音âm 字tự 詁# 訓huấn 。 罕# 得đắc 相tương/tướng 符phù 。 乃nãi 著trước 辯biện 正chánh 論luận 。 以dĩ 垂thùy 翻phiên 譯dịch 之chi 式thức 。 其kỳ 詞từ 曰viết 。 彌di 天thiên 釋thích 道đạo 安an 每mỗi 稱xưng 。 譯dịch 胡hồ 為vi 秦tần 。 有hữu 五ngũ 失thất 本bổn 三tam 不bất 易dị 也dã 。 一nhất 者giả 胡hồ 言ngôn 盡tận 倒đảo 而nhi 使sử 從tùng 秦tần 。 一nhất 失thất 本bổn 也dã 。 二nhị 者giả 胡hồ 經kinh 尚thượng 質chất 。 秦tần 人nhân 好hảo/hiếu 文văn 。 傳truyền 可khả 眾chúng 心tâm 非phi 文văn 不bất 合hợp 。 二nhị 失thất 本bổn 也dã 。 三tam 者giả 胡hồ 經kinh 委ủy 悉tất 。 至chí 於ư 歎thán 詠vịnh 丁đinh 寧ninh 反phản 覆phúc 。 或hoặc 三tam 或hoặc 四tứ 。 不bất 嫌hiềm 其kỳ 繁phồn 。 而nhi 今kim 裁tài 斥xích 。 三tam 失thất 本bổn 也dã 。 四tứ 者giả 胡hồ 有hữu 義nghĩa 說thuyết 。 正chánh 似tự 亂loạn 詞từ 。 尋tầm 檢kiểm 向hướng 語ngữ 文văn 無vô 以dĩ 異dị 。 或hoặc 一nhất 千thiên 或hoặc 五ngũ 百bách 。 今kim 並tịnh 刈ngải 而nhi 不bất 存tồn 。 四tứ 失thất 本bổn 也dã 。 五ngũ 者giả 事sự 以dĩ 合hợp 成thành 將tương 更cánh 旁bàng 及cập 。 反phản 騰đằng 前tiền 詞từ 已dĩ 乃nãi 後hậu 說thuyết 而nhi 悉tất 除trừ 此thử 。 五ngũ 失thất 本bổn 也dã 。 然nhiên 智trí 經kinh 三Tam 達Đạt 之chi 心tâm 。 覆phú 面diện 所sở 演diễn 。 聖thánh 必tất 因nhân 時thời 時thời 俗tục 有hữu 易dị 。 而nhi 刪san 雅nhã 古cổ 以dĩ 適thích 今kim 時thời 。 一nhất 不bất 易dị 也dã 。 愚ngu 智trí 天thiên 隔cách 聖thánh 人nhân 叵phả 階giai 。 乃nãi 欲dục 以dĩ 千thiên 載tái 之chi 上thượng 微vi 言ngôn 。 傳truyền 使sử 合hợp 百bách 王vương 之chi 下hạ 末mạt 俗tục 。 二nhị 不bất 易dị 也dã 。 阿A 難Nan 出xuất 經kinh 去khứ 佛Phật 未vị 久cửu 。 尊tôn 大đại 迦Ca 葉Diếp 令linh 五ngũ 百bách 六Lục 通Thông 迭điệt 察sát 迭điệt 書thư 。 今kim 雖tuy 千thiên 年niên 而nhi 以dĩ 近cận 意ý 量lượng 截tiệt 。 彼bỉ 阿A 羅La 漢Hán 。 乃nãi 兢căng 兢căng 若nhược 此thử 。 此thử 生sanh 死tử 人nhân 平bình 平bình 若nhược 是thị 。 豈khởi 將tương 不bất 以dĩ 知tri 法pháp 者giả 猛mãnh 乎hồ 。 斯tư 三tam 不bất 易dị 也dã 。 涉thiệp 茲tư 五ngũ 失thất 經kinh 三tam 不bất 易dị 。 譯dịch 胡hồ 為vi 秦tần 。 詎cự 可khả 不bất 慎thận 乎hồ 。 正chánh 當đương 以dĩ 不bất 關quan 異dị 言ngôn 傳truyền 令linh 知tri 會hội 通thông 耳nhĩ 。 何hà 復phục 嫌hiềm 於ư 得đắc 失thất 乎hồ 。 是thị 乃nãi 未vị 所sở 敢cảm 知tri 也dã 。 余dư 觀quán 道đạo 安an 法Pháp 師sư 。 獨độc 稟bẩm 神thần 慧tuệ 高cao 振chấn 天thiên 才tài 。 領lãnh 袖tụ 先tiên 賢hiền 開khai 通thông 後hậu 學học 。 修tu 經kinh 錄lục 則tắc 法Pháp 藏tạng 逾du 闡xiển 。 理lý 眾chúng 儀nghi 則tắc 僧Tăng 寶bảo 彌di 盛thịnh 。 稱xưng 印Ấn 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 豈khởi 虛hư 也dã 哉tai 。 詳tường 梵Phạm 典điển 難nan 易dị 。 詮thuyên 譯dịch 人nhân 之chi 得đắc 失thất 。 可khả 謂vị 洞đỗng 入nhập 幽u 微vi 能năng 究cứu 深thâm 隱ẩn 。 至chí 於ư 天Thiên 竺Trúc 字tự 體thể 悉tất 曇đàm 聲thanh 例lệ 。 尋tầm 其kỳ 雅nhã 論luận 亦diệc 似tự 閑nhàn 明minh 。 舊cựu 喚hoán 彼bỉ 方phương 總tổng 名danh 胡hồ 國quốc 。 安an 雖tuy 遠viễn 識thức 未vị 變biến 常thường 語ngữ 。 胡hồ 本bổn 雜tạp 戎nhung 之chi 胤dận 。 梵Phạm 惟duy 真chân 聖thánh 之chi 苗miêu 。 根căn 既ký 懸huyền 殊thù 。 理lý 無vô 相tướng 濫lạm 。 不bất 善thiện 諳am 悉tất 多đa 致trí 雷lôi 同đồng 。 見kiến 有hữu 胡hồ 貌mạo 即tức 云vân 梵Phạm 種chủng 。 實thật 是thị 梵Phạm 人nhân 漫mạn 云vân 胡hồ 族tộc 。 莫mạc 分phần/phân 真chân 偽ngụy 良lương 可khả 哀ai 哉tai 。 語ngữ 梵Phạm 雖tuy 訛ngoa 比tỉ 胡hồ 猶do 別biệt 。 改cải 為vi 梵Phạm 學học 知tri 非phi 胡hồ 者giả 。 竊thiết 以dĩ 佛Phật 典điển 之chi 興hưng 。 本bổn 來lai 西tây 域vực 。 譯dịch 經kinh 之chi 起khởi 。 原nguyên 自tự 東đông 京kinh 。 歷lịch 代đại 轉chuyển 昌xương 迄hất 茲tư 無vô 墜trụy 。 久cửu 云vân 流lưu 變biến 稍sảo 疑nghi 虧khuy 。 動động 競cạnh 逐trục 澆kiêu 波ba 。 尠tiển 能năng 迴hồi 覺giác 。 討thảo 其kỳ 故cố 事sự 。 失thất 在tại 昔tích 人nhân 。 至chí 如như 五ngũ 欲dục 順thuận 情tình 。 信tín 是thị 難nạn/nan 棄khí 。 三tam 衣y 苦khổ 節tiết 定định 非phi 易dị 忍nhẫn 。 割cát 遺di 體thể 之chi 愛ái 入nhập 道đạo 要yếu 門môn 。 捨xả 天thiên 性tánh 之chi 親thân 出xuất 家gia 恆hằng 務vụ 。 俗tục 有hữu 可khả 反phản 之chi 致trí 忽hốt 然nhiên 已dĩ 反phản 。 梵Phạm 有hữu 可khả 學học 之chi 理lý 何hà 因nhân 不bất 學học 。 又hựu 且thả 。 發phát 蒙mông 草thảo 創sáng/sang 。 伏phục 膺ưng 章chương 簡giản 。 同đồng 鸚anh 鵡vũ 之chi 言ngôn 。 倣# 邯# 鄲# 之chi 步bộ 。 經kinh 營doanh 一nhất 字tự 為vi 力lực 至chí 多đa 。 歷lịch 覽lãm 數số 年niên 其kỳ 道đạo 方phương 博bác 。 乃nãi 能năng 包bao 括quát 今kim 古cổ 網võng 羅la 天thiên 地địa 。 業nghiệp 似tự 山sơn 丘khâu 文văn 類loại 淵uyên 海hải 。 彼bỉ 之chi 梵Phạm 法pháp 大đại 聖thánh 規quy 摹# 。 略lược 得đắc 章chương 本bổn 通thông 知tri 體thể 式thức 。 研nghiên 若nhược 有hữu 功công 解giải 便tiện 無vô 滯trệ 。 匹thất 於ư 此thử 域vực 固cố 不bất 為vi 難nạn/nan 。 難nạn/nan 尚thượng 須tu 求cầu 。 況huống 其kỳ 易dị 也dã 。 或hoặc 以dĩ 內nội 執chấp 人nhân 我ngã 外ngoại 慚tàm 諮tư 問vấn 。 枉uổng 令linh 祕bí 術thuật 曠khoáng 隔cách 神thần 州châu 。 靜tĩnh 言ngôn 思tư 之chi 愍mẫn 而nhi 流lưu 涕thế 。 向hướng 使sử 法pháp 蘭lan 歸quy 漢hán 僧Tăng 會hội 適thích 吳ngô 。 士sĩ 行hành 佛Phật 念niệm 之chi 儔trù 。 智trí 嚴nghiêm 寶bảo 雲vân 之chi 末mạt 。 纔tài 去khứ 俗tục 衣y 尋tầm 教giáo 梵Phạm 字tự 。 亦diệc 霑triêm 僧Tăng 數số 先tiên 披phi 葉diệp 典điển 。 則tắc 應ưng 五ngũ 天thiên 正chánh 語ngữ 充sung 布bố 閻Diêm 浮Phù 。 三tam 轉chuyển 妙diệu 音âm 並tịnh 流lưu 震chấn 旦đán 。 人nhân 人nhân 共cộng 解giải 。 省tỉnh 翻phiên 譯dịch 之chi 勞lao 。 代đại 代đại 咸hàm 明minh 。 除trừ 疑nghi 網võng 之chi 失thất 。 於ư 是thị 舌thiệt 根căn 恆hằng 淨tịnh 。 心tâm 鏡kính 彌di 朗lãng 。 藉tạ 此thử 聞văn 思tư 永vĩnh 為vi 種chủng 性tánh 。 安an 之chi 所sở 述thuật 大đại 啟khải 玄huyền 門môn 。 其kỳ 間gian 曲khúc 細tế 猶do 或hoặc 未vị 盡tận 。 更cánh 憑bằng 正chánh 文văn 助trợ 光quang 遺di 迹tích 。 粗thô 開khai 要yếu 例lệ 。 則tắc 有hữu 十thập 條điều 字tự 聲thanh 。 一nhất 句cú 韻vận 。 二nhị 問vấn 答đáp 。 三tam 名danh 義nghĩa 。 五ngũ 經kinh 論luận 。 五ngũ 歌ca 頌tụng 。 六lục 咒chú 功công 。 七thất 品phẩm 題đề 。 八bát 專chuyên 業nghiệp 。 九cửu 異dị 本bổn 。 十thập 各các 踈sơ 其kỳ 相tương/tướng 。 廣quảng 文văn 如như 論luận 。 安an 公công 又hựu 云vân 。 前tiền 人nhân 出xuất 經kinh 。 支chi 讖sấm 世thế 高cao 。 審thẩm 得đắc 胡hồ 本bổn 。 難nạn/nan 繼kế 者giả 也dã 。 羅la 叉xoa 支chi 越việt 。 斲# 鑿tạc 之chi 巧xảo 者giả 也dã 。 竊thiết 以dĩ 得đắc 本bổn 開khai 質chất 斲# 巧xảo 由do 文văn 。 舊cựu 以dĩ 為vi 鑿tạc 今kim 固cố 非phi 審thẩm 。 握ác 管quản 之chi 暇hạ 試thí 復phục 論luận 之chi 。 先tiên 覺giác 諸chư 賢hiền 高cao 名danh 參tham 聖thánh 。 慧tuệ 解giải 深thâm 發phát 功công 業nghiệp 弘hoằng 啟khải 。 創sáng/sang 發phát 玄huyền 路lộ 早tảo 入nhập 空không 門môn 。 辯biện 不bất 虛hư 起khởi 義nghĩa 應ưng 雅nhã 合hợp 。 但đãn 佛Phật 教giáo 初sơ 流lưu 方phương 音âm 尠tiển 會hội 。 以dĩ 斯tư 譯dịch 彼bỉ 仍nhưng 恐khủng 難nạn 明minh 。 無vô 廢phế 後hậu 生sanh 已dĩ 承thừa 前tiền 哲triết 。 梵Phạm 書thư 漸tiệm 播bá 真chân 宗tông 稍sảo 演diễn 。 其kỳ 所sở 宣tuyên 出xuất 窮cùng 謂vị 分phân 明minh 。 聊liêu 因nhân 此thử 言ngôn 輒triếp 銓thuyên 古cổ 譯dịch 。 漢hán 縱túng/tung 守thủ 本bổn 猶do 敢cảm 遙diêu 議nghị 。 魏ngụy 雖tuy 在tại 昔tích 終chung 欲dục 懸huyền 討thảo 。 或hoặc 繁phồn 或hoặc 簡giản 理lý 容dung 未vị 適thích 。


時thời 野dã 時thời 華hoa 例lệ 頗phả 不bất 定định 。 晉tấn 宋tống 尚thượng 於ư 談đàm 說thuyết 。 爭tranh 壞hoại 其kỳ 淳thuần 。 秦tần 梁lương 重trọng/trùng 於ư 文văn 才tài 。 尤vưu 從tùng 其kỳ 質chất 。 非phi 無vô 四tứ 五ngũ 高cao 德đức 緝tập 之chi 以dĩ 道đạo 。 八bát 九cửu 大đại 經kinh 錄lục 之chi 以dĩ 正chánh 。 自tự 茲tư 以dĩ 後hậu 迭điệt 相tương/tướng 祖tổ 述thuật 。 舊cựu 典điển 成thành 法pháp 且thả 可khả 憲hiến 章chương 。 展triển 轉chuyển 同đồng 見kiến 因nhân 循tuần 共cộng 寫tả 。 莫mạc 問vấn 是thị 非phi 誰thùy 窮cùng 始thỉ 末mạt 。 僧Tăng 鬘man 惟duy 對đối 面diện 之chi 物vật 。 乃nãi 作tác 華hoa 鬘man 。 安an 禪thiền 本bổn 合hợp 掌chưởng 之chi 名danh 。 例lệ 為vi 禪thiền 定định 。 如như 斯tư 等đẳng 類loại 固cố 亦diệc 眾chúng 矣hĩ 。 留lưu 支chi 洛lạc 邑ấp 義nghĩa 少thiểu 加gia 新tân 。 真Chân 諦Đế 陳trần 時thời 語ngữ 多đa 飾sức 異dị 。 若nhược 令linh 梵Phạm 師sư 獨độc 斷đoạn 。 則tắc 微vi 言ngôn 罕# 革cách 。 筆bút 人nhân 參tham 制chế 。 則tắc 餘dư 辭từ 必tất 混hỗn 。 意ý 者giả 寧ninh 貴quý 撲phác 而nhi 近cận 理lý 。 不bất 用dụng 巧xảo 而nhi 背bối/bội 源nguyên 。 儻thảng 見kiến 淳thuần 質chất 請thỉnh 勿vật 嫌hiềm 怪quái 。 昔tích 日nhật 仰ngưỡng 對đối 尊Tôn 顏nhan 瞻chiêm 尚thượng 不bất 等đẳng 。 親thân 承thừa 妙diệu 吼hống 聽thính 之chi 猶do 別biệt 。 諍tranh 論luận 起khởi 迷mê 。 豫dự 𠰳# 涅Niết 槃Bàn 之chi 記ký 。 部bộ 黨đảng 興hưng 執chấp 。 懸huyền 著trước 文Văn 殊Thù 之chi 典điển 。 雖tuy 二nhị 邊biên 之chi 義nghĩa 佛Phật 亦diệc 許hứa 可khả 。 而nhi 兩lưỡng 間gian 之chi 道đạo 。 比Bỉ 丘Khâu 未vị 允duẫn 其kỳ 致trí 。 雙song 林lâm 早tảo 潛tiềm 一nhất 味vị 初sơ 損tổn 。 千thiên 聖thánh 同đồng 志chí 九cửu 旬tuần 共cộng 集tập 。 雜tạp 碎toái 之chi 條điều 。 尋tầm 訛ngoa 本bổn 誡giới 水thủy 鵠hộc 之chi 頌tụng 。 俄nga 舛suyễn 昔tích 經kinh 。 一nhất 聖thánh 纔tài 亡vong 法Pháp 門môn 即tức 減giảm 。 千thiên 年niên 已dĩ 遠viễn 人nhân 心tâm 轉chuyển 偽ngụy 。 既ký 乏phạp 寫tả 水thủy 之chi 聞văn 。 復phục 寡quả 懸huyền 河hà 之chi 說thuyết 。 欲dục 求cầu 冥minh 會hội 詎cự 可khả 得đắc 乎hồ 。 且thả 儒nho 學học 古cổ 文văn 變biến 猶do 紕# 繆mâu 。 世thế 人nhân 今kim 語ngữ 傳truyền 尚thượng 參tham 差sai 。 況huống 凡phàm 聖thánh 殊thù 倫luân 東đông 西tây 隔cách 域vực 。 難nạn/nan 之chi 又hựu 難nạn/nan 論luận 莫mạc 能năng 盡tận 。 必tất 慇ân 懃cần 於ư 三tam 覆phú 。 靡mĩ 造tạo 次thứ 於ư 一nhất 言ngôn 。 歲tuế 校giáo 則tắc 利lợi 有hữu 餘dư 。 日nhật 計kế 則tắc 功công 不bất 足túc 。 開khai 大đại 明minh 而nhi 布bố 範phạm 。 燭chúc 長trường 夜dạ 而nhi 成thành 務vụ 。 宣tuyên 譯dịch 之chi 業nghiệp 未vị 可khả 加gia 也dã 。 經kinh 不bất 容dung 易dị 理lý 藉tạ 名danh 賢hiền 。 常thường 思tư 品phẩm 藻tảo 終chung 慚tàm 水thủy 鏡kính 。 兼kiêm 而nhi 取thủ 之chi 。 所sở 備bị 者giả 八bát 。 誠thành 心tâm 愛ái 法pháp 志chí 願nguyện 益ích 人nhân 不bất 憚đạn 久cửu 時thời 其kỳ 備bị 一nhất 也dã 。 將tương 踐tiễn 覺giác 場tràng 先tiên 牢lao 戒giới 足túc 不bất 染nhiễm 譏cơ 惡ác 。 其kỳ 備bị 二nhị 也dã 。 筌thuyên 曉hiểu 三tam 藏tạng 義nghĩa 貫quán 兩lưỡng 乘thừa 不bất 苦khổ 闇ám 滯trệ 。 其kỳ 備bị 三tam 也dã 。 旁bàng 涉thiệp 墳phần 史sử 工công 綴chuế 典điển 詞từ 不bất 過quá 魯lỗ 拙chuyết 。 其kỳ 備bị 四tứ 也dã 。 襟khâm 抱bão 平bình 恕thứ 器khí 量lượng 虛hư 融dung 不bất 好hảo/hiếu 專chuyên 執chấp 。 其kỳ 備bị 五ngũ 也dã 。 沈trầm 於ư 道đạo 術thuật 澹đạm 於ư 名danh 利lợi 不bất 欲dục 高cao 衒huyễn 。 其kỳ 備bị 六lục 也dã 。 要yếu 識thức 梵Phạm 言ngôn 乃nãi 閑nhàn 正chánh 譯dịch 不bất 墜trụy 彼bỉ 學học 。 其kỳ 備bị 七thất 也dã 。 薄bạc 閱duyệt 蒼thương 雅nhã 。 粗thô 諳am 篆# 隷lệ 。 不bất 昧muội 此thử 文văn 。 其kỳ 備bị 八bát 也dã 。 八bát 者giả 備bị 矣hĩ 。 方phương 是thị 得đắc 人nhân 三tam 業nghiệp 必tất 長trường/trưởng 其kỳ 風phong 靡mĩ 絕tuyệt 。 若nhược 復phục 精tinh 搜sưu 十thập 步bộ 應ưng 見kiến 香hương 草thảo 。 微vi 收thu 一nhất 用dụng 時thời 遇ngộ 良lương 材tài 。 雖tuy 往vãng 者giả 而nhi 難nạn/nan 儔trù 。 庶thứ 來lai 者giả 而nhi 能năng 繼kế 。 法pháp 橋kiều 未vị 斷đoạn 夫phu 復phục 何hà 言ngôn 。 則tắc 延diên 鎧khải 之chi 徒đồ 。 不bất 迴hồi 隆long 於ư 魏ngụy 室thất 。 護hộ 顯hiển 之chi 輩bối 。 豈khởi 偏thiên 盛thịnh 于vu 晉tấn 朝triêu 。 或hoặc 曰viết 。 一nhất 音âm 遙diêu 說thuyết 四tứ 生sanh 各các 解giải 。 普phổ 被bị 大đại 慈từ 咸hàm 蒙mông 遠viễn 悟ngộ 。 至chí 若nhược 開khai 源nguyên 白bạch 馬mã 。 則tắc 語ngữ 逐trục 洛lạc 陽dương 。 發phát 序tự 赤xích 烏ô 。 則tắc 言ngôn 隨tùy 建kiến 業nghiệp 。 未vị 應ưng 強cường/cưỡng 移di 此thử 韻vận 始thỉ 符phù 極cực 旨chỉ 。 要yếu 工công 披phi 讀đọc 乃nãi 究cứu 玄huyền 宗tông 。 遇ngộ 本bổn 即tức 依y 真chân 為vi 篤đốc 信tín 。 案án 常thường 無vô 改cải 世thế 稱xưng 仰ngưỡng 述thuật 。 誠thành 在tại 一nhất 心tâm 非phi 關quan 四tứ 辯biện 。 必tất 令linh 存tồn 梵Phạm 詎cự 是thị 通thông 方phương 。 對đối 曰viết 。 談đàm 而nhi 不bất 經kinh 旁bàng 慚tàm 博bác 識thức 。 學học 而nhi 無vô 友hữu 退thoái 愧quý 寡quả 聞văn 。 獨độc 執chấp 管quản 錐trùy 未vị 該cai 穹# 壤nhưỡng 。 理lý 絕tuyệt 名danh 想tưởng 彌di 難nạn/nan 穿xuyên 鑿tạc 。 在tại 昔tích 圓viên 音âm 之chi 下hạ 神thần 力lực 冥minh 加gia 。 滿mãn 字tự 之chi 間gian 利lợi 根căn 迴hồi 契khế 。 然nhiên 今kim 地địa 殊thù 王vương 舍xá 人nhân 異dị 金kim 口khẩu 。 即tức 令linh 懸huyền 解giải 定định 知tri 難nan 會hội 。 經kinh 音âm 若nhược 圓viên 雅nhã 懷hoài 應ưng 合hợp 。 直trực 餐xan 梵Phạm 響hưởng 何hà 待đãi 譯dịch 言ngôn 。 本bổn 尚thượng 虧khuy 圓viên 譯dịch 豈khởi 純thuần 實thật 。 等đẳng 非phi 圓viên 實thật 不bất 無vô 踈sơ 近cận 。 本bổn 固cố 守thủ 音âm 譯dịch 疑nghi 變biến 意ý 。 一nhất 向hướng 能năng 守thủ 十thập 例lệ 可khả 明minh 。 緣duyên 情tình 判phán 義nghĩa 誠thành 所sở 未vị 敢cảm 。 若nhược 夫phu 孝hiếu 始thỉ 孝hiếu 終chung 治trị 家gia 治trị 國quốc 。 足túc 宣tuyên 至chí 德đức 堪kham 弘hoằng 要yếu 道đạo 。 況huống 復phục 淨tịnh 名danh 之chi 勸khuyến 發phát 心tâm 。 善thiện 生sanh 之chi 歸quy 妙diệu 覺giác 。 奚hề 假giả 落lạc 髮phát 翦# 鬚tu 苦khổ 違vi 俗tục 訓huấn 持trì 衣y 捧phủng 盋# 頓đốn 改cải 世thế 儀nghi 。 坐tọa 受thọ 僧Tăng 號hiệu 詳tường 謂vị 是thị 理lý 。 遙diêu 學học 梵Phạm 章chương 寧ninh 容dung 非phi 法pháp 。 崇sùng 佛Phật 為vi 主chủ 。 羞tu 討thảo 佛Phật 字tự 之chi 源nguyên 。 紹thiệu 釋thích 為vi 宗tông 。 恥sỉ 尋tầm 釋thích 語ngữ 之chi 趣thú 。 空không 覩đổ 經kinh 葉diệp 弗phất 興hưng 敬kính 仰ngưỡng 總tổng 見kiến 梵Phạm 僧Tăng 例lệ 生sanh 侮vũ 慢mạn 。 退thoái 本bổn 追truy 末mạt 吁hu 可khả 笑tiếu 乎hồ 。 象tượng 運vận 將tương 窮cùng 斯tư 法pháp 見kiến 續tục 。 用dụng 茲tư 紹thiệu 繼kế 誠thành 可khả 悲bi 夫phu 。 文văn 多đa 不bất 載tái 。 琮# 師sư 尚thượng 宗tông 據cứ 深thâm 究cứu 教giáo 源nguyên 。 故cố 章chương 抄sao 疏sớ/sơ 記ký 諸chư 無vô 所sở 及cập 。 述thuật 製chế 書thư 論luận 不bất 敘tự 丘khâu 墳phần 。 著trước 福phước 田điền 論luận 僧Tăng 官quan 論luận 慈từ 悲bi 論luận 默mặc 語ngữ 論luận 鬼quỷ 神thần 錄lục 。 通thông 極cực 論luận 辯biện 聖thánh 論luận 通thông 學học 論luận 善Thiện 知Tri 識Thức 錄lục 等đẳng 。 並tịnh 賦phú 詞từ 弘hoằng 瞻chiêm 精tinh 理lý 通thông 顯hiển 。 初sơ 所sở 著trước 通thông 極cực 者giả 。 破phá 世thế 術thuật 諸chư 儒nho 。 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 執chấp 於ư 教giáo 迹tích 好hảo/hiếu 生sanh 異dị 端đoan 。 此thử 論luận 所sở 宗tông 。 佛Phật 理lý 為vi 極cực 。 言ngôn 辯biện 聖thánh 者giả 。 明minh 釋thích 教giáo 宣tuyên 真chân 孔khổng 教giáo 弘hoằng 俗tục 。 論luận 老lão 子tử 教giáo 不bất 異dị 俗tục 儒nho 。 靈linh 寶bảo 等đẳng 經kinh 則tắc 非phi 儒nho 攝nhiếp 。 言ngôn 通thông 學học 者giả 。 勸khuyến 引dẫn 儒nho 流lưu 遍biến 師sư 孔khổng 釋thích 。 令linh 知tri 內nội 外ngoại 備bị 識thức 俗tục 真chân 。 言ngôn 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 是thị 大đại 因nhân 緣duyên 。 登đăng 聖thánh 越việt 凡phàm 。 不bất 因nhân 善thiện 友hữu 無vô 人nhân 達đạt 也dã 。 門môn 人nhân 行hành 矩củ 者giả 。 即tức 琮# 兄huynh 之chi 子tử 。 為vi 立lập 行hành 記ký 流lưu 之chi 于vu 世thế 。 矩củ 少thiểu 隨tùy 琮# 學học 。 諮tư 訓huấn 葉diệp 經kinh 。 東đông 西tây 兩lưỡng 館quán 並tịnh 參tham 翻phiên 譯dịch 。 為vi 性tánh 頗phả 屬thuộc 文văn 翰hàn 。 通thông 覽lãm 墳phần 素tố 。 夙túc 為vi 左tả 僕bộc 射xạ 房phòng 玄huyền 齡linh 所sở 知tri 。 深thâm 見kiến 禮lễ 厚hậu 。 貞trinh 觀quán 初sơ 。 奏tấu 勅sắc 追truy 入nhập 。 既ký 達đạt 京kinh 室thất 將tương 事sự 翻phiên 傳truyền 。 遂toại 疾tật 而nhi 終chung 。 不bất 果quả 開khai 演diễn 。 鄉hương 族tộc 流lưu 慟đỗng 接tiếp 柩cữu 。 趙triệu 州châu 所sở 譯dịch 眾chúng 經kinh 。 具cụ 在tại 餘dư 錄lục 。


續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 二nhị
Tục Cao Tăng Truyền ♦ Quyển 2


Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30