續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 三tam 十thập
Tục Cao Tăng Truyền ♦ Quyển 30
大đại 唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn
雜tạp 科khoa 聲thanh 德đức 篇thiên 第đệ 十thập 。 正chánh 傳truyền 十thập 二nhị 。 附phụ 見kiến 八bát 。
陳trần 楊dương 都đô 光quang 宅trạch 寺tự 釋thích 慧tuệ 明minh 傳truyền 一nhất
高cao 齊tề 鄴# 下hạ 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 紀kỷ 傳truyền 二nhị
隋tùy 京kinh 師sư 定định 水thủy 寺tự 釋thích 法pháp 稱xưng 傳truyền 三tam (# 智trí 雲vân )#
隋tùy 杭# 州châu 靈linh 隱ẩn 山sơn 天Thiên 竺Trúc 寺tự 釋thích 真chân 觀quán 傳truyền 四tứ
隋tùy 蘇tô 州châu 栖tê 霞hà 寺tự 釋thích 法pháp 韻vận 傳truyền 五ngũ
隋tùy 東đông 都đô 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng 釋thích 立lập 身thân 傳truyền 六lục (# 慧tuệ 寧ninh 。 廣quảng 壽thọ )# 。
隋tùy 西tây 京kinh 日nhật 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 釋thích 善thiện 權quyền 傳truyền 七thất (# 法pháp 綱cương )#
隋tùy 東đông 都đô 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng 釋thích 智trí 果quả 傳truyền 八bát (# 玄huyền 應ưng 。 智trí 騫khiên )# 。
隋tùy 京kinh 師sư 日nhật 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 釋thích 慧tuệ 常thường 傳truyền 九cửu (# 道đạo 英anh 。 神thần 爽sảng )# 。
唐đường 京kinh 師sư 玄huyền 法pháp 寺tự 釋thích 法pháp 琰diêm 傳truyền 十thập
唐đường 京kinh 師sư 定định 水thủy 寺tự 釋thích 智trí 凱# 傳truyền 十thập 一nhất
唐đường 京kinh 師sư 法pháp 海hải 寺tự 釋thích 寶bảo 巖nham 傳truyền 十thập 二nhị
釋thích 慧tuệ 明minh 。 不bất 知tri 何hà 人nhân 。 貌mạo 儀nghi 象tượng 胡hồ 。 故cố 世thế 以dĩ 胡hồ 明minh 為vi 目mục 。 然nhiên 其kỳ 利lợi 口khẩu 奇kỳ 辯biện 鋒phong 涌dũng 難nạn/nan 加gia 。 摛# 體thể 風phong 雲vân 銘minh 目mục 時thời 事sự 。 吐thổ 言ngôn 驚kinh 世thế 聞văn 皆giai 諷phúng 之chi 。 後hậu 乃nãi 聽thính 採thải 經kinh 論luận 。 傍bàng 尋tầm 書thư 史sử 。 捃# 掇xuyết 大đại 旨chỉ 不bất 存tồn 文văn 句cú 。 陳trần 文văn 御ngự 世thế 多đa 營doanh 齋trai 福phước 。 民dân 百bách 風phong 從tùng 其kỳ 例lệ 遂toại 廣quảng 。 眾chúng 以dĩ 明minh 騁sính 衒huyễn 脣thần 吻vẫn 機cơ 變biến 不bất 思tư 。 諸chư 有hữu 唱xướng 導đạo 莫mạc 不bất 推thôi 指chỉ 。 明minh 亦diệc 自tự 顧cố 才tài 力lực 有hữu 餘dư 。 隨tùy 聞văn 即tức 舉cử 。 牽khiên 引dẫn 古cổ 今kim 包bao 括quát 大đại 致trí 。 能năng 使sử 聽thính 者giả 欣hân 欣hân 恐khủng 其kỳ 休hưu 也dã 。 宣tuyên 帝đế 在tại 位vị 大đại 建kiến 五ngũ 年niên 。 將tương 事sự 北bắc 征chinh 觀quán 兵binh 河hà 上thượng 。 已dĩ 遣khiển 大đại 都đô 督# 程# 文văn 季quý 等đẳng 。 領lãnh 軍quân 淮hoài 浦# 與dữ 齊tề 對đối 陣trận 。 雄hùng 氣khí 相tương/tướng 傾khuynh 。 帝đế 甚thậm 憂ưu 及cập 。 乃nãi 於ư 太thái 極cực 殿điện 命mạng 龜quy 卜bốc 之chi 。 試thí 卦# 腹phúc 文văn 颯tát 然nhiên 長trường/trưởng 裂liệt 。 君quân 臣thần 失thất 色sắc 為vi 不bất 祥tường 也dã 。 即tức 請thỉnh 百bách 僧Tăng 齋trai 。
時thời 一nhất 會hội 臨lâm 中trung 。 獊# 猝# 未vị 測trắc 所sở 由do 。 及cập 行hành 香hương 訖ngật 乃nãi 陳trần 卜bốc 意ý 。 明minh 抗kháng 聲thanh 敘tự 致trí 又hựu 述thuật 緣duyên 曰viết 。 卜bốc 征chinh 龜quy 破phá 。 可khả 謂vị 千thiên 里lý 路lộ 通thông 。 既ký 其kỳ 文văn 季quý 前tiền 鋒phong 豈khởi 不bất 一nhất 期kỳ 程# 捷tiệp 。
時thời 以dĩ 為vi 浮phù 飾sức 也dã 。 至chí 四tứ 月nguyệt 中trung 。 次thứ 大đại 小tiểu 峴# 與dữ 齊tề 大đại 戰chiến 。 俘# 虜lỗ 援viện 兵binh 二nhị 十thập 餘dư 萬vạn 。 軍quân 次thứ 譙# 合hợp 。 呂lữ 梁lương 彭# 越việt 前tiền 無vô 橫hoạnh/hoành 陣trận 。 故cố 下hạ 勅sắc 云vân 。 今kim 歲tuế 出xuất 師sư 薄bạc 伐phạt 邊biên 服phục 。 所sở 獲hoạch 梁lương 土thổ/độ 。 則tắc 江giang 淮hoài 二nhị 百bách 許hứa 城thành 。 東đông 西tây 五ngũ 千thiên 餘dư 里lý 。 然nhiên 龜quy 腹phúc 長trường/trưởng 文văn 號hiệu 千thiên 里lý 也dã 。 遠viễn 驗nghiệm 明minh 言ngôn 宛uyển 同đồng 符phù 契khế 。 故cố 明minh 承thừa 此thử 勢thế 。 為vi 業nghiệp 復phục 隆long 。 偏thiên 意ý 宗tông 猷# 。 達đạt 悟ngộ 登đăng 白bạch 者giả 。 其kỳ 量lượng 弘hoằng 矣hĩ 。 不bất 測trắc 其kỳ 終chung 。
釋thích 道đạo 紀kỷ 。 未vị 詳tường 氏thị 族tộc 。 高cao 齊tề 之chi 初sơ 。 盛thịnh 弘hoằng 講giảng 說thuyết 。 然nhiên 以dĩ 成thành 實thật 見kiến 知tri 。 門môn 學học 業nghiệp 成thành 分phần/phân 部bộ 結kết 眾chúng 。 紀kỷ 用dụng 欣hân 然nhiên 。 以dĩ 教giáo 習tập 之chi 功công 成thành 遺di 業nghiệp 也dã 。 天thiên 保bảo 年niên 中trung 。 秋thu 初sơ 立lập 講giảng 。 紀kỷ 引dẫn 眾chúng 首thủ 。 出xuất 鄴# 城thành 南nam 。 彼bỉ 舊cựu 門môn 人nhân 又hựu 引dẫn 眾chúng 入nhập 。 正chánh 於ư 閫khổn 側trắc 欻hốt 爾nhĩ 相tương 值trị 。 紀kỷ 曰viết 。 卿khanh 從tùng 何hà 來lai 。 殊thù 無vô 禮lễ 也dã 。 如như 何hà 師sư 範phạm 輒triếp 抗kháng 拒cự 耶da 。 既ký 不bất 傾khuynh 屈khuất 。 理lý 宜nghi 下hạ 道đạo 。 彼bỉ 曰viết 。 法Pháp 鼓cổ 競cạnh 鳴minh 。 利lợi 建kiến 斯tư 在tại 。 聲thanh 榮vinh 之chi 望vọng 。 師sư 資tư 焉yên 有hữu 。 紀kỷ 不bất 答đáp 。 自tự 為vi 下hạ 道đạo 出xuất 于vu 城thành 外ngoại 。 迴hồi 首thủ 告cáo 其kỳ 屬thuộc 曰viết 。 吾ngô 講giảng 成thành 實thật 。 積tích 三tam 十thập 載tái 。 開khai 悟ngộ 匠tượng 導đạo 望vọng 有hữu 功công 夫phu 。 解giải 本bổn 擬nghĩ 行hành 斯tư 遺di 誡giới 也dã 。 今kim 解giải 而nhi 不bất 行hành 還hoàn 如như 根căn 本bổn 不bất 解giải 矣hĩ 。 徒đồ 失thất 前tiền 功công 終chung 無vô 後hậu 利lợi 。 往vãng 不bất 可khả 追truy 來lai 猶do 可khả 及cập 。 請thỉnh 並tịnh 返phản 京kinh 。 吾ngô 當đương 別biệt 計kế 。 乃nãi 退thoái 掩yểm 房phòng 戶hộ 。 廣quảng 讀đọc 經kinh 論luận 。 為vi 彼bỉ 士sĩ 俗tục 而nhi 行hành 開khai 化hóa 。 故cố 其kỳ 撰soạn 集tập 名danh 為vi 金kim 藏tạng 論luận 也dã 。 一nhất 帙# 七thất 卷quyển 。 以dĩ 類loại 相tương 從tùng 。 寺tự 塔tháp 幡phan 燈đăng 之chi 由do 。 經Kinh 像tượng 歸quy 戒giới 之chi 本bổn 。 具cụ 羅la 一nhất 化hóa 大đại 啟khải 福phước 門môn 。 論luận 成thành 之chi 後hậu 。 與dữ 同đồng 行hành 七thất 人nhân 出xuất 鄴# 郊giao 東đông 七thất 里lý 而nhi 頓đốn 。 周chu 匝táp 七thất 里lý 。 士sĩ 女nữ 通thông 集tập 為vi 講giảng 斯tư 論luận 。 七thất 日nhật 一nhất 遍biến 。 往vãng 必tất 荷hà 擔đảm 不bất 恥sỉ 微vi 行hành 。 經kinh 書thư 塔tháp 像tượng 為vi 一nhất 頭đầu 。 老lão 母mẫu 掃tảo 帚trửu 為vi 一nhất 頭đầu 。 齊tề 佛Phật 境cảnh 內nội 有hữu 塔tháp 斯tư 掃tảo 。 每mỗi 語ngữ 人nhân 曰viết 。 經kinh 不bất 云vân 乎hồ 。 掃tảo 僧Tăng 地địa 如như 閻Diêm 浮Phù 。 不bất 如như 佛Phật 地địa 一nhất 掌chưởng 者giả 。 由do 智trí 田điền 勝thắng 也dã 。 親thân 供cung 母mẫu 者giả 。 以dĩ 福phước 與dữ 登đăng 地địa 菩Bồ 薩Tát 齊tề 也dã 。 故cố 其kỳ 孝hiếu 性tánh 淳thuần 深thâm 。 為vi 之chi 縫phùng 補bổ 衣y 著trước 食thực 飲ẩm 。 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 必tất 身thân 經kinh 理lý 。 不bất 許hứa 人nhân 兼kiêm 。 有hữu 或hoặc 助trợ 者giả 。 紀kỷ 曰viết 。 吾ngô 母mẫu 也dã 。 非phi 他tha 之chi 母mẫu 。 形hình 骸hài 之chi 累lũy/lụy/luy 並tịnh 吾ngô 身thân 也dã 。 有hữu 身thân 必tất 苦khổ 。 何hà 得đắc 以dĩ 苦khổ 勞lao 人nhân 。 所sở 以dĩ 身thân 為vi 苦khổ 先tiên 。 幸hạnh 勿vật 相tương 助trợ 。 因nhân 斯tư 以dĩ 勵lệ 道đạo 俗tục 。 從tùng 者giả 眾chúng 矣hĩ 。 又hựu 復phục 勸khuyến 人nhân 。 奉phụng 持trì 八Bát 戒Giới 。 行hành 法pháp 社xã 齋trai 不bất 許hứa 屠đồ 殺sát 。 所sở 期kỳ 既ký 了liễu 又hựu 轉chuyển 至chí 前tiền 。 還hoàn 依y 上thượng 事sự 周chu 歷lịch 行hành 化hóa 。 數sổ 年niên 之chi 間gian 。 遶nhiễu 鄴# 林lâm 郊giao 。 奉phụng 其kỳ 教giáo 者giả 十thập 室thất 而nhi 九cửu 。 有hữu 同đồng 侶lữ 者giả 故cố 往vãng 候hậu 曰viết 。 比tỉ 行hành 化hóa 俗tục 。 何hà 如như 道đạo 耶da 。 紀kỷ 曰viết 。 彼bỉ 講giảng 可khả 追truy 。 今kim 則tắc 無vô 悔hối 。 既ký 往vãng 不bất 咎cữu 。 知tri 復phục 何hà 言ngôn 。 後hậu 遭tao 周chu 氏thị 吞thôn 併tinh 玄huyền 教giáo 同đồng 廢phế 。 呼hô 嗟ta 俗tục 壤nhưỡng 每mỗi 崇sùng 斯tư 業nghiệp 。 及cập 開khai 法pháp 始thỉ 更cánh 廣quảng 其kỳ 門môn 。 故cố 彼bỉ 論luận 初sơ 云vân 邪tà 見kiến 者giả 是thị 也dã 。 所sở 以dĩ 世thế 傳truyền 。 何hà 隱ẩn 論luận 師sư 造tạo 金kim 藏tạng 論luận 。 終chung 惟duy 紀kỷ 也dã 。 故cố 改cải 名danh 云vân 。 然nhiên 其kỳ 所sở 出xuất 抄sao 略lược 正chánh 文văn 。 深thâm 可khả 依y 准chuẩn 。 後hậu 不bất 測trắc 其kỳ 終chung 。
釋thích 法pháp 稱xưng 。 江giang 南nam 人nhân 。 通thông 諸chư 經kinh 聲thanh 清thanh 響hưởng 動động 眾chúng 。 陳trần 氏thị 所sở 化hóa 舉cử 朝triêu 奉phụng 之chi 。 又hựu 善thiện 披phi 導đạo 即tức 務vụ 標tiêu 奇kỳ 。 雖tuy 無vô 希hy 世thế 之chi 明minh 。 而nhi 有hữu 隨tùy 機cơ 之chi 要yếu 。 隋tùy 平bình 南nam 服phục 。 與dữ 白bạch 雲vân 經kinh 師sư 。 同đồng 歸quy 秦tần 壤nhưỡng 。 住trụ 興hưng 善thiện 寺tự 。 每mỗi 引dẫn 內nội 禁cấm 。 敘tự 論luận 正chánh 義nghĩa 開khai 納nạp 帝đế 心tâm 。 即tức 勅sắc 正chánh 殿điện 常thường 置trí 經kinh 座tòa 。 日nhật 別biệt 差sai 讀đọc 經kinh 。 聲thanh 聲thanh 不bất 絕tuyệt 。 聽thính 覽lãm 微vi 隙khích 即tức 問vấn 經kinh 旨chỉ 。 遂toại 終chung 昇thăng 遐hà 。 晚vãn 住trụ 定định 水thủy 。 與dữ 雲vân 同đồng 卒thốt 。 俱câu 八bát 十thập 餘dư 。 仁nhân 壽thọ 年niên 也dã 。
時thời 有hữu 智trí 雲vân 。 亦diệc 善thiện 經kinh 唄bối 。 對đối 前tiền 白bạch 者giả 。 世thế 號hiệu 烏ô 雲vân 。 令linh 望vọng 所sở 高cao 聲thanh 飛phi 南nam 北bắc 。 每mỗi 執chấp 經kinh 對đối 御ngự 。 嚮hướng 振chấn 如như 雷lôi 。
時thời 慘thảm 哀ai 囀# 。 停đình 駐trú 飛phi 走tẩu 。 其kỳ 德đức 甚thậm 眾chúng 。 祕bí 不bất 泄tiết 之chi 。 故cố 無vô 事sự 緒tự 可khả 列liệt 。 又hựu 善thiện 席tịch 上thượng 談đàm 吐thổ 驚kinh 奇kỳ 。 子tử 史sử 丘khâu 索sách 都đô 皆giai 諳am 曉hiểu 。 對đối 時thời 引dẫn 挽vãn 如như 宿túc 搆câu 焉yên 。 隋tùy 煬# 在tại 蕃phồn 。 彌di 崇sùng 敬kính 愛ái 。 召triệu 入nhập 慧tuệ 日nhật 。 把bả 臂tý 朋bằng 從tùng 。 欣hân 其kỳ 詞từ 令linh 故cố 也dã 。 年niên 登đăng 五ngũ 十thập 卒thốt 於ư 京kinh 師sư 。 王vương 悲bi 惜tích 焉yên 數sổ 日nhật 不bất 出xuất 。 廣quảng 為vì 追truy 福phước 。 又hựu 教giáo 沙Sa 門Môn 法Pháp 論luận 為vi 之chi 墓mộ 誌chí 見kiến 於ư 別biệt 集tập 。
釋thích 真chân 觀quán 。 字tự 聖thánh 達đạt 。 吳ngô 郡quận 錢tiền 唐đường 人nhân 。 俗tục 姓tánh 范phạm 氏thị 。 祖tổ 延diên 蒸chưng 給cấp 事sự 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 。 父phụ 兌# 通thông 直trực 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 。 母mẫu 桓hoàn 氏thị 溫ôn 良lương 有hữu 德đức 。 嘗thường 悱# 憤phẫn 無vô 胤dận 。 潔khiết 齋trai 立lập 誓thệ 。 誦tụng 藥dược 師sư 觀quán 世thế 音âm 金kim 剛cang 波Ba 若Nhã 。 願nguyện 求cầu 智trí 子tử 紹thiệu 嗣tự 名danh 家gia 。
時thời 獻hiến 統thống 所sở 圖đồ 迦ca 毘tỳ 羅la 王vương 者giả 。 在tại 上thượng 定định 林lâm 寺tự 。 巨cự 有hữu 靈linh 異dị 。 躬cung 往vãng 祈kỳ 禱đảo 。 刻khắc 寫tả 容dung 影ảnh 。 事sự 像tượng 若nhược 真chân 。 依y 藥dược 師sư 經kinh 七thất 日nhật 行hành 法pháp 。 至chí 於ư 三tam 夕tịch 覺giác 遊du 光quang 照chiếu 身thân 。 自tự 爾nhĩ 志chí 性tánh 非phi 恆hằng 。 言ngôn 輒triếp 詣nghệ 達đạt 。 豈khởi 非phi 垂thùy 天thiên 託thác 人nhân 寄ký 范phạm 弘hoằng 釋thích 者giả 也dã 。 及cập 其kỳ 誕đản 育dục 。 奇kỳ 相tương/tướng 不bất 倫luân 。 左tả 掌chưởng 仙tiên 文văn 右hữu 掌chưởng 人nhân 字tự 。 口khẩu 流lưu 津tân 液dịch 充sung 閏nhuận 榮vinh 府phủ 。 從tùng 幼ấu 至chí 終chung 未vị 嘗thường 患hoạn 渴khát 。 故cố 體thể 膚phu 光quang 偉# 雖tuy 老lão 不bất 衰suy 。 舌thiệt 文văn 交giao 加gia 狀trạng 如như 羅la 綺ỷ 。 故cố 得đắc 含hàm 章chương 蘊uẩn 辯biện 開khai 神thần 明minh 晤# 。 又hựu 聲thanh 韻vận 鍾chung 鈴linh 。 捷tiệp 均quân 風phong 雨vũ 。 其kỳ 見kiến 聞văn 者giả 。 莫mạc 不bất 驚kinh 異dị 。 小tiểu 有hữu 大đại 概khái 。 五ngũ 歲tuế 能năng 蔬# 齋trai 。 或hoặc 登đăng 衣y 篋khiếp 。 或hoặc 執chấp 扇thiên/phiến 帚trửu 。 戲hí 為vi 談đàm 講giảng 。 八bát 歲tuế 通thông 詩thi 禮lễ 。 和hòa 庾dữu 尚thượng 書thư 林lâm 檎# 之chi 作tác 。 十thập 六lục 儒nho 道đạo 群quần 經kinh 柱trụ 下hạ 河hà 上thượng 無vô 所sở 遺di 隱ẩn 。
時thời 又hựu 流lưu 涉thiệp 碁kì 琴cầm 。 暢sướng 懷hoài 文văn 集tập 。 日nhật 新tân 月nguyệt 異dị 。 師sư 友hữu 驚kinh 忻hãn 。 嘗thường 共cộng 友hữu 人nhân 逍tiêu 遙diêu 津tân 渚chử 。 有hữu 善thiện 相tương/tướng 者giả 迎nghênh 而nhi 拜bái 曰viết 。 年niên 少thiếu 當đương 為vi 大đại 法Pháp 師sư 。 後hậu 即tức 專chuyên 誦tụng 淨tịnh 名danh 般Bát 若Nhã 。 志chí 存tồn 入nhập 道đạo 。 伺tứ 機cơ 承thừa 色sắc 。 二nhị 親thân 弗phất 許hứa 。 乃nãi 曰viết 。 迦ca 毘tỳ 降giáng/hàng 夢mộng 。 子tử 欲dục 開khai 籠lung 。 拘câu 令linh 在tại 網võng 。 此thử 非phi 黠hiệt 慧tuệ 。 父phụ 母mẫu 咸hàm 開khai 心tâm 隨tùy 喜hỷ 。 啟khải 勅sắc 降giáng/hàng 言ngôn 并tinh 賜tứ 衣y 鉢bát 。 義nghĩa 興hưng 生sanh 法Pháp 師sư 行hành 潔khiết 小tiểu 震chấn 。 躬cung 為vi 翦# 落lạc 。 大đại 功công 德đức 貞trinh 律luật 師sư 道đạo 藹ái 雲vân 陽dương 。 請thỉnh 任nhậm 和hòa 上thượng 。 研nghiên 思tư 十thập 誦tụng 一nhất 遍biến 能năng 述thuật 。 又hựu 從tùng 華hoa 林lâm 園viên 法Pháp 師sư 受thọ 成thành 實thật 論luận 。 十thập 遍biến 十thập 覆phú 超siêu 振chấn 前tiền 標tiêu 。 自tự 謂vị 解giải 成thành 。 可khả 填điền 以dĩ 行hành 也dã 。 始thỉ 誦tụng 法pháp 華hoa 。 日nhật 限hạn 一nhất 卷quyển 。 因nhân 斯tư 通thông 夢mộng 。 汝nhữ 有hữu 大đại 根căn 忽hốt 守thủ 小tiểu 道đạo 。 深thâm 可khả 惜tích 也dã 。 遂toại 往vãng 興hưng 皇hoàng 聽thính 摩ma 訶ha 衍diễn 。 質chất 疑nghi 明minh 難nạn/nan 唐đường 突đột 玄huyền 門môn 。 朗lãng 公công 精tinh 通thông 綽xước 然nhiên 復phục 加gia 脂chi 粉phấn 。 吾ngô 出xuất 講giảng 八bát 年niên 。 無vô 一nhất 問vấn 至chí 此thử 。 能năng 使sử 妙diệu 義nghĩa 開khai 神thần 。 真chân 吾ngô 師sư 矣hĩ 。 仍nhưng 從tùng 北bắc 面diện 數số 載tái 研nghiên 尋tầm 。 開khai 善thiện 大đại 忍Nhẫn 法Pháp 師sư 。 匿nặc 影ảnh 鍾chung 山sơn 遊du 心tâm 方Phương 等Đẳng 。 將tương 欲dục 試thí 瞻chiêm 先tiên 達đạt 問vấn 津tân 高cao 士sĩ 。 因nhân 操thao 桴phù 扣khấu 寂tịch 用dụng 程# 玄huyền 妙diệu 。 乃nãi 歎thán 曰viết 。 龍long 樹thụ 之chi 道đạo 方phương 興hưng 東đông 矣hĩ 。 辯biện 勇dũng 二nhị 師sư 當đương 塗đồ 上thượng 將tương 。 頻tần 事sự 開khai 折chiết 亟# 經kinh 重trọng/trùng 席tịch 。
時thời 人nhân 語ngữ 曰viết 。 錢tiền 唐đường 有hữu 真chân 觀quán 。 當đương 天thiên 下hạ 一nhất 半bán 。 沙Sa 門Môn 洪hồng 偃yển 。 才tài 邁mại 儒nho 英anh 。 鉤câu 深thâm 釋thích 傑kiệt 。 面diện 相tương 謂vị 曰viết 。 權quyền 高cao 多đa 智trí 耳nhĩ 目mục 有hữu 名danh 。 我ngã 有hữu 四tứ 絕tuyệt 爾nhĩ 具cụ 八bát 能năng 。 謂vị 義nghĩa 導đạo 書thư 詩thi 辯biện 貌mạo 聲thanh 棊kì 是thị 也dã 。 由do 此thử 王vương 公công 貴quý 遊du 多đa 所sở 知tri 識thức 。 始thỉ 興hưng 王vương 東đông 臨lâm 禹vũ 井tỉnh 。 請thỉnh 以dĩ 同đồng 行hành 。 于vu 時thời 興hưng 皇hoàng 講giảng 筵diên 。 選tuyển 能năng 義nghĩa 集tập 。 觀quán 臨lâm 途đồ 既ký 促xúc 。 咸hàm 推thôi 前tiền 次thứ 。 既ký 登đăng 高cao 座tòa 開khai 二nhị 諦đế 宗tông 百bách 並tịnh 縱tung 橫hoành 一nhất 言ngôn 氷băng 泮phấn 。 學học 士sĩ 傅phó/phụ 繹# 在tại 席tịch 嗟ta 曰viết 。 三tam 千thiên 稱xưng 首thủ 七thất 十thập 當đương 初sơ 。 是thị 上thượng 人nhân 者giả 當đương 為vi 酬thù 對đối 。 金kim 陵lăng 道đạo 俗tục 見kiến 知tri 若nhược 此thử 。 既ký 達đạt 東đông 夏hạ 住trụ 香hương 嚴nghiêm 寺tự 。 講giảng 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 四tứ 方phương 義nghĩa 集tập 復phục 增tăng 榮vinh 觀quán 興hưng 皇hoàng 又hựu 三tam 追truy 曰viết 。 吾ngô 大Đại 乘Thừa 經Kinh 論luận 。 略lược 已dĩ 弘hoằng 通thông 。 而nhi 燕yên 趙triệu 齊tề 秦tần 。 引dẫn 領lãnh 翹kiều 足túc 。 專chuyên 學học 雖tuy 多đa 。 兼kiêm 該cai 者giả 寡quả 。 宜nghi 速tốc 反phản 東đông 蕃phồn 法Pháp 門môn 相tương 寄ký 。 于vu 斯tư 時thời 也dã 征chinh 周chu 失thất 律luật 朝triêu 議nghị 括quát 僧Tăng 無vô 名danh 者giả 休hưu 道đạo 。 觀quán 乃nãi 傷thương 迷mê 歎thán 曰viết 。 夫phu 剎sát 利lợi 居cư 士sĩ 。 皆giai 植thực 福phước 富phú 強cường/cưỡng 。 黎lê 庶thứ 廝tư 小tiểu 造tạo 罪tội 貧bần 弱nhược 。 欲dục 茂mậu 枝chi 葉diệp 反phản 剋khắc 根căn 本bổn 。 斯tư 甚thậm 惑hoặc 矣hĩ 。 人nhân 皆giai 惜tích 命mạng 偷thâu 生sanh 。 我ngã 則tắc 亡vong 身thân 在tại 法pháp 。 乃nãi 致trí 書thư 僕bộc 射xạ 徐từ 陵lăng 。 文văn 見kiến 別biệt 集tập 。 陵lăng 封phong 書thư 合hợp 奏tấu 。 帝đế 懍lẫm 然nhiên 動động 容dung 。 括quát 僧Tăng 由do 寢tẩm 。 據cứ 斯tư 以dĩ 言ngôn 。 非phi 但đãn 梁lương 柱trụ 佛Phật 法Pháp 。 亦diệc 乃nãi 明minh 略lược 佐tá 時thời 矣hĩ 。 江giang 夏hạ 王vương 出xuất 鎮trấn 于vu 越việt 。 復phục 請thỉnh 同đồng 行hành 。 朗lãng 師sư 吞thôn 咽yến/ế/yết 良lương 久cửu 言ngôn 曰viết 。 能năng 住trụ 三tam 年niên 。 講giảng 堂đường 相tương/tướng 委ủy 。 復phục 屬thuộc 英anh 王vương 尚thượng 法pháp 利lợi 益ích 。 深thâm 不bất 可khả 留lưu 也dã 。 仍nhưng 於ư 禹vũ 穴huyệt 屢lũ 動động 法Pháp 輪luân 。 特đặc 進tiến 杜đỗ 稜lăng 。 請thỉnh 歸quy 光quang 顯hiển 傳truyền 教giáo 學học 徒đồ 。 及cập 永vĩnh 陽dương 鄱# 陽dương 二nhị 王vương 司ty 空không 司ty 馬mã 消tiêu 難nạn/nan 。 並tịnh 相tương 次thứ 海hải 運vận 延diên 仰ngưỡng 浙chiết 東đông 。 故cố 得đắc 塗đồ 香hương 慧tuệ 炬cự 以dĩ 業nghiệp 以dĩ 煥hoán 頂đảnh 敬kính 傾khuynh 心tâm 盡tận 誠thành 盡tận 節tiết 。 天thiên 台thai 智trí 者giả 名danh 行hành 絕tuyệt 倫luân 。 先tiên 世thế 因nhân 緣duyên 。 敦đôn 猷# 莫mạc 逆nghịch 。 年niên 臘lạp 既ký 齊tề 為vi 法pháp 兄huynh 弟đệ 。 共cộng 遊du 秦tần 嶺lĩnh 凌lăng 雲vân 舊cựu 房phòng 。 朝triêu 陽dương 澄trừng 景cảnh 。 則tắc 高cao 談đàm 慧tuệ 照chiếu 。 夕tịch 陰ấm 匿nặc 采thải 。 則tắc 深thâm 安an 禪thiền 寂tịch 。 及cập 智trí 者giả 徵trưng 上thượng 闕khuyết 庭đình 。 觀quán 便tiện 孤cô 園viên 敷phu 說thuyết 。 大đại 流lưu 法Pháp 味vị 。 載tái 廣quảng 俗tục 心tâm 。 永vĩnh 陽dương 還hoàn 京kinh 仰ngưỡng 奏tấu 清thanh 德đức 。 舉cử 朝triêu 僧Tăng 正chánh 同đồng 請thỉnh 絲ti 綸luân 。 遂toại 逢phùng 祚tộ 終chung 斯tư 事sự 便tiện 寢tẩm 。 隋tùy 祖tổ 尚thượng 法pháp 惟duy 深thâm 。 三tam 勅sắc 勞lao 問vấn 。 秦tần 王vương 蒞# 蕃phồn 。 二nhị 延diên 總tổng 府phủ 。 皆giai 辭từ 以dĩ 疾tật 。 確xác 乎hồ 不bất 就tựu 。 齊tề 王vương 晚vãn 迎nghênh 江giang 浦# 。 躬cung 申thân 頂đảnh 禮lễ 。 傳truyền 以dĩ 香hương 火hỏa 。 送tống 還hoàn 舊cựu 邑ấp 之chi 眾chúng 善thiện 寺tự 。 開khai 皇hoàng 十thập 四tứ 年niên 時thời 極cực 亢kháng 旱hạn 。 刺thứ 史sử 劉lưu 景cảnh 安an 。 請thỉnh 講giảng 海Hải 龍Long 王Vương 經kinh 。 序tự 王vương 既ký 訖ngật 驟sậu 雨vũ 滂# 霔# 。 自tự 斯tư 厥quyết 後hậu 有hữu 請thỉnh 便tiện 降giáng/hàng 。 吳ngô 越việt 宗tông 仰ngưỡng 其kỳ 若nhược 神thần 焉yên 。 縣huyện 西tây 有hữu 靈linh 隱ẩn 山sơn 者giả 。 舊cựu 曰viết 仙tiên 居cư 。 峯phong 吐thổ 蓮liên 華hoa 洞đỗng 藏tạng 龍long 穴huyệt 。 信tín 江giang 東đông 之chi 秀tú 嶽nhạc 也dã 。 觀quán 既ký 仁nhân 智trí 內nội 冥minh 山sơn 水thủy 外ngoại 狎hiệp 。 共cộng 道đạo 安an 禪thiền 師sư 頭đầu 陀đà 石thạch 室thất 。 檀đàn 越việt 陳trần 仲trọng 寶bảo 。 率suất 諸chư 同đồng 侶lữ 開khai 藏tạng 拓thác 基cơ 。 構# 立lập 精tinh 舍xá 號hiệu 南nam 天Thiên 竺Trúc 。 遂toại 即tức 去khứ 邑ấp 還hoàn 谷cốc 。 栖tê 止chỉ 終chung 焉yên 。 眾chúng 善thiện 講giảng 堂đường 付phó 門môn 人nhân 玄huyền 鏡kính 。 鏡kính 承thừa 瓶bình 瀉tả 相tương 從tùng 不bất 絕tuyệt 。 及cập 文văn 皇hoàng 造tạo 塔tháp 。 形hình 勝thắng 所sở 歸quy 不bất 謀mưu 同đồng 集tập 。 取thủ 決quyết 於ư 觀quán 。 乃nãi 指chỉ 崔thôi 嵬ngôi 高cao 石thạch 。 可khả 安an 塔tháp 基cơ 。 雖tuy 發phát 誠thành 言ngôn 孰thục 為vi 可khả 信tín 。 俛miễn 仰ngưỡng 穿xuyên 鑿tạc 洞đỗng 穴huyệt 。 自tự 然nhiên 狀trạng 似tự 方phương 函hàm 。 宛uyển 如như 奩# 底để 。 天thiên 工công 神thần 匠tượng 冥minh 期kỳ 若nhược 符phù 。 自tự 爾nhĩ 在tại 山sơn 常thường 講giảng 法Pháp 華hoa 。 用dụng 為vi 心tâm 要yếu 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 躬cung 自tự 書thư 弘hoằng 。 五ngũ 種chủng 法Pháp 師sư 於ư 斯tư 乎hồ 在tại 。 又hựu 特đặc 於ư 經kinh 旨chỉ 明minh 練luyện 深thâm 趣thú 。 談đàm 吐thổ 新tân 奇kỳ 非phi 尋tầm 紙chỉ 墨mặc 。 智trí 思tư 擊kích 揚dương 逈huýnh 飛phi 文văn 外ngoại 。 又hựu 感cảm 盥quán 洗tẩy 遺di 渧đế 地địa 不bất 為vi 濡nhu 。 事sự 理lý 異dị 人nhân 。 經kinh 之chi 力lực 也dã 。 睪dịch 亭đình 神thần 姓tánh 陳trần 名danh 重trọng/trùng 。 降giáng/hàng 祝chúc 請thỉnh 講giảng 法Pháp 華hoa 一nhất 遍biến 。 遺di 以dĩ 錢tiền 物vật 。 又hựu 降giáng/hàng 祝chúc 捨xả 其kỳ 廟miếu 堂đường 五ngũ 間gian 。 為vi 眾chúng 善thiện 佛Phật 殿điện 。 據cứ 斯tư 以dĩ 言ngôn 。 感cảm 靈linh 通thông 供cung 誠thành 希hy 有hữu 也dã 。 大đại 業nghiệp 七thất 年niên 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 司ty 馬mã 李# 子tử 深thâm 。 更cánh 延diên 出xuất 邑ấp 。 講giảng 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 初sơ 出xuất 天Thiên 竺Trúc 。 自tự 標tiêu 葬táng 地địa 。 至chí 現hiện 病bệnh 品phẩm 。 夢mộng 見kiến 三tam 人nhân 容dung 服phục 甚thậm 盛thịnh 把bả 幡phan 俱câu 禮lễ 云vân 。 淨tịnh 居cư 遣khiển 仰ngưỡng 。 至chí 六lục 月nguyệt 六lục 日nhật 。 以dĩ 疾tật 而nhi 臥ngọa 。 又hựu 夢mộng 與dữ 智trí 者giả 同đồng 輿dư 。 夾giáp 侍thị 尊tôn 像tượng 。 翼dực 佛Phật 還hoàn 山sơn 。 覺giác 已dĩ 歎thán 曰viết 。 昔tích 六lục 十thập 二nhị 應ưng 終chung 。 講giảng 法Pháp 華hoa 力lực 。 更cánh 延diên 一nhất 紀kỷ 。 今kim 七thất 十thập 四tứ 復phục 致trí 斯tư 應ưng 。 生sanh 期kỳ 畢tất 矣hĩ 。 即tức 集tập 內nội 眾chúng 。 訓huấn 將tương 來lai 事sự 曰viết 。 欲dục 生sanh 善thiện 道đạo 。 欲dục 備bị 神thần 力lực 。 欲dục 出xuất 生sanh 死tử 。 欲dục 具cụ 佛Phật 法Pháp 。 宜nghi 須tu 持trì 戒giới 修tu 定định 。 學học 慧tuệ 弘hoằng 通thông 正Chánh 法Pháp 。 勿vật 令linh 空không 過quá 。 無vô 所sở 得đắc 也dã 。 爾nhĩ 日nhật 天thiên 台thai 送tống 書thư 并tinh 致trí 香hương 蘇tô 石thạch 蜜mật 。 觀quán 覽lãm 書thư 曰viết 。 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 。 最tối 後hậu 信tín 矣hĩ 。 命mạng 兩lưỡng 如như 意ý 。 一nhất 東đông 向hướng 天thiên 台thai 。 一nhất 留lưu 西tây 法pháp 。 志chí 諸chư 雜tạp 服phục 式thức 吾ngô 眼nhãn 自tự 分phần/phân 。 一nhất 還hoàn 僧Tăng 羯yết 磨ma 。 二nhị 成thành 第đệ 五ngũ 僧Tăng 施thí 。 嘗thường 有hữu 人nhân 夢mộng 。 飛phi 殿điện 來lai 迎nghênh 。 沙Sa 門Môn 寶bảo 慧tuệ 又hựu 聞văn 空không 中trung 鼓cổ 樂nhạc 。 至chí 七thất 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 中trung 夜dạ 跏già 坐tọa 。 盥quán 嗽thấu 整chỉnh 服phục 曰viết 。 有hữu 人nhân 請thỉnh 講giảng 菩Bồ 薩Tát 戒giới 也dã 。 端đoan 坐tọa 怡di 然nhiên 。 不bất 覺giác 已dĩ 滅diệt 逝thệ 於ư 眾chúng 善thiện 之chi 舊cựu 寺tự 。 從tùng 子tử 至chí 午ngọ 心tâm 頂đảnh 俱câu 煖noãn 。 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 。 顏nhan 色sắc 不bất 變biến 。 右hữu 手thủ 內nội 掘quật 三tam 指chỉ 。 信tín 宿túc 流lưu 汗hãn 遍biến 身thân 。 至chí 四tứ 日nhật 移di 入nhập 禪thiền 龕khám 。
時thời 屬thuộc 流lưu 火hỏa 。 焰diễm 氣khí 尚thượng 嚴nghiêm 。 而nhi 儼nghiễm 若nhược 生sanh 存tồn 。 寔thật 資tư 神thần 力lực 。 從tùng 此thử 至chí 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 。 四tứ 方phương 輻bức 湊thấu 六lục 縣huyện 同đồng 集tập 。 道đạo 俗tục 公công 私tư 一nhất 期kỳ 咸hàm 萃tụy 。 皆giai 就tựu 屍thi 手thủ 傳truyền 香hương 表biểu 別biệt 。 敘tự 德đức 號hào 慕mộ 悲bi 起khởi 纏triền 雲vân 。 追truy 惟duy 戒giới 德đức 泣khấp 垂thùy 零linh 雨vũ 。 至chí 香hương 花hoa 供cung 獻hiến 日nhật 有hữu 千thiên 群quần 。 隨tùy 次thứ 大đại 齋trai 開khai 龕khám 瞻chiêm 奉phụng 而nhi 色sắc 相tướng 光quang 潔khiết 。 眉mi 毫hào 更cánh 長trường/trưởng 。 倍bội 異dị 生sanh 前tiền 。 咸hàm 加gia 奇kỳ 歎thán 。 至chí 二nhị 十thập 六lục 日nhật 。 乃nãi 永vĩnh 窆biếm 於ư 靈linh 隱ẩn 山sơn 。 真chân 容dung 掩yểm 方phương 墳phần 。 寫tả 狀trạng 留lưu 天Thiên 竺Trúc 。 是thị 日nhật 四tứ 部bộ 亘tuyên 一nhất 由do 旬tuần 。 香hương 蓋cái 成thành 蔭ấm 幢tràng 幡phan 蔽tế 野dã 。 存tồn 亡vong 榮vinh 慶khánh 非phi 可khả 勝thắng 言ngôn 。 初sơ 觀quán 聲thanh 辯biện 之chi 雄hùng 。 最tối 稱xưng 宏hoành 富phú 。 江giang 表biểu 大đại 國quốc 莫mạc 敢cảm 爭tranh 先tiên 。 自tự 正Chánh 法Pháp 東đông 流lưu 。 談đàm 導đạo 之chi 功công 。 衛vệ 安an 為vi 其kỳ 稱xưng 首thủ 。 自tự 爾nhĩ 詞từ 人nhân 莫mạc 不bất 宗tông 猷# 於ư 觀quán 。 是thị 知tri 五ngũ 百bách 一nhất 賢hiền 代đại 興hưng 有hữu 日nhật 。 佛Phật 法Pháp 榮vinh 顯hiển 寔thật 賴lại 斯tư 乎hồ 。 開khai 皇hoàng 十thập 一nhất 年niên 。 江giang 南nam 叛bạn 反phản 。 王vương 師sư 臨lâm 弔điếu 。 乃nãi 拒cự 官quan 軍quân 。 羽vũ 檄# 競cạnh 馳trì 兵binh 聲thanh 逾du 盛thịnh 。
時thời 元nguyên 帥súy 楊dương 素tố 。 整chỉnh 陣trận 南nam 驅khu 。 尋tầm 便tiện 瓦ngõa 散tán 。 俘# 虜lỗ 誅tru 剪tiễn 三tam 十thập 餘dư 萬vạn 。 以dĩ 觀quán 名danh 聲thanh 昌xương 盛thịnh 光quang 揚dương 江giang 表biểu 。 謂vị 其kỳ 造tạo 檄# 。 不bất 問vấn 將tương 誅tru 。 既ký 被bị 嚴nghiêm 繫hệ 無vô 由do 申thân 雪tuyết 。 金kim 陵lăng 才tài 士sĩ 鮑# 亨# 謝tạ 瑀# 之chi 徒đồ 。 並tịnh 被bị 擁ủng 略lược 將tương 欲dục 斬trảm 決quyết 。 來lai 過quá 素tố 前tiền 。 責trách 曰viết 。 道Đạo 人Nhân 當đương 坐tọa 禪thiền 讀đọc 經kinh 。 何hà 因nhân 妄vọng 忤ngỗ 軍quân 甲giáp 。 乃nãi 作tác 檄# 書thư 。 罪tội 當đương 死tử 不phủ 。 觀quán 曰viết 。 道Đạo 人Nhân 所sở 學học 誠thành 如như 公công 言ngôn 。 然nhiên 觀quán 不bất 作tác 檄# 書thư 。 無vô 辜cô 受thọ 死tử 。 素tố 大đại 怒nộ 將tương 檄# 以dĩ 示thị 。 是thị 爾nhĩ 作tác 不phủ 。 觀quán 讀đọc 曰viết 。 斯tư 文văn 淺thiển 陋lậu 未vị 能năng 動động 人nhân 。 觀quán 實thật 不bất 作tác 。 若nhược 作tác 過quá 此thử 。 乃nãi 指chỉ 擿# 五ngũ 三tam 處xứ 曰viết 。 如như 此thử 語ngữ 言ngôn 何hà 得đắc 上thượng 紙chỉ 。 素tố 既ký 解giải 文văn 。 信tín 其kỳ 言ngôn 也dã 。 觀quán 曰viết 。 吳ngô 越việt 草thảo 竊thiết 出xuất 在tại 庸dong 人nhân 。 士sĩ 學học 儒nho 流lưu 多đa 被bị 擁ủng 逼bức 。 即tức 數số 鮑# 謝tạ 之chi 徒đồ 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 並tịnh 是thị 處xứ 國quốc 賓tân 王vương 。 當đương 世thế 英anh 彥ngạn 。 願nguyện 公công 再tái 慮lự 。 不bất 有hữu 怨oán 辜cô 。 素tố 曰viết 。 道Đạo 人Nhân 不bất 愁sầu 自tự 死tử 。 乃nãi 更cánh 愁sầu 他tha 。 觀quán 曰viết 。 生sanh 死tử 常thường 也dã 。 既ký 死tử 不bất 可khả 不bất 知tri 。 人nhân 以dĩ 為vi 深thâm 慮lự 耳nhĩ 。 素tố 曰viết 。 多đa 時thời 被bị 縶# 。 叵phả 解giải 愁sầu 不phủ 。 索sách 紙chỉ 與dữ 之chi 令linh 作tác 愁sầu 賦phú 。 觀quán 攬lãm 筆bút 如như 流lưu 。 須tu 臾du 紙chỉ 盡tận 。 命mạng 且thả 將tương 來lai 更cánh 與dữ 一nhất 紙chỉ 。 素tố 隨tùy 執chấp 讀đọc 。 驚kinh 異dị 其kỳ 文văn 。 口khẩu 唱xướng 師sư 來lai 。 不bất 覺giác 起khởi 接tiếp 。 即tức 命mạng 對đối 坐tọa 。 乃nãi 盡tận 其kỳ 詞từ 。 故cố 賦phú 略lược 云vân 。 若nhược 夫phu 愁sầu 名danh 不bất 一nhất 。 愁sầu 理lý 多đa 方phương 。 難nan 得đắc 覼# 縷lũ 。 試thí 舉cử 宏hoành 綱cương 。 或hoặc 稱xưng 憂ưu 憒hội 。 或hoặc 號hiệu 酸toan 涼lương 。 蓄súc 之chi 者giả 能năng 令linh 改cải 貌mạo 。 懷hoài 之chi 者giả 必tất 使sử 迴hồi 腸tràng 。 爾nhĩ 其kỳ 愁sầu 之chi 為vi 狀trạng 也dã 。 言ngôn 非phi 物vật 而nhi 是thị 物vật 。 謂vị 無vô 象tượng 而nhi 有hữu 象tượng 。 雖tuy 則tắc 小tiểu 而nhi 為vi 大đại 。 亦diệc 自tự 狹hiệp 而nhi 成thành 廣quảng 。 譬thí 山sơn 岳nhạc 之chi 穹# 隆long 。 類loại 滄thương 溟minh 之chi 滉hoảng 瀁dạng 。 或hoặc 起khởi 或hoặc 伏phục 。
時thời 來lai 時thời 往vãng 。 不bất 種chủng 而nhi 生sanh 。 無vô 根căn 而nhi 長trường/trưởng 。 或hoặc 比tỉ 煙yên 霧vụ 。 乍sạ 同đồng 羅la 網võng 。 似tự 玉ngọc 葉diệp 之chi 晝trú 舒thư 。 類loại 金kim 波ba 之chi 夜dạ 上thượng 。 爾nhĩ 乃nãi 過quá 違vi 道Đạo 理lý 。 殊thù 乖quai 法pháp 度độ 。 不bất 遣khiển 喚hoán 而nhi 輒triếp 來lai 。 未vị 相tương/tướng 留lưu 而nhi 忽hốt 住trụ 。 雖tuy 割cát 截tiệt 而nhi 不bất 斷đoạn 。 乃nãi 驅khu 逐trục 而nhi 不bất 去khứ 。 討thảo 之chi 不bất 見kiến 其kỳ 蹤tung 。 尋tầm 之chi 靡mĩ 知tri 其kỳ 處xứ 。 而nhi 能năng 奪đoạt 人nhân 精tinh 爽sảng 。 罷bãi 人nhân 歡hoan 趣thú 。 減giảm 人nhân 肌cơ 容dung 。 損tổn 人nhân 心tâm 慮lự 。 至chí 如như 荊kinh 軻kha 易dị 水thủy 。 蘇tô 武võ 河hà 梁lương 。 靈linh 均quân 去khứ 國quốc 。 阮# 叔thúc 辭từ 鄉hương 。 且thả 如như 馬mã 生sanh 未vị 達đạt 。 顏nhan 君quân 不bất 遇ngộ 。 夫phu 子tử 之chi 詠vịnh 山sơn 梁lương 仲trọng 文văn 之chi 撫phủ 庭đình 樹thụ 。 並tịnh 㤞# 慸# 於ư 胸hung 府phủ 。 俱câu 讚tán 揚dương 於ư 心tâm 路lộ 。 是thị 以dĩ 虞ngu 卿khanh 愁sầu 而nhi 著trước 書thư 。 束thúc 皙# 憑bằng 而nhi 作tác 賦phú 。 又hựu 如như 蕩đãng 子tử 從tùng 戎nhung 倡xướng 婦phụ 閨# 空không 。 悠du 悠du 塞tắc 北bắc 。 杳# 杳# 江giang 東đông 。 山sơn 川xuyên 既ký 阻trở 夢mộng 想tưởng 時thời 通thông 。 高cao 樓lâu 進tiến 月nguyệt 傾khuynh 帳trướng 來lai 風phong 。 愁sầu 眉mi 歇hiết 黛# 淚lệ 瞼# 銷tiêu 紅hồng 。 莫mạc 不bất 咸hàm 悲bi 枕chẩm 席tịch 結kết 怨oán 房phòng 櫳# 。 乃nãi 有hữu 行hành 非phi 典điển 則tắc 。 心tâm 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 。 未vị 識thức 唐đường 虞ngu 之chi 化hóa 。 寧ninh 知tri 禹vũ 湯thang 之chi 德đức 。 霧vụ 結kết 銅đồng 柱trụ 之chi 南nam 。 雲vân 起khởi 燕yên 山sơn 之chi 北bắc 。 箭tiễn 既ký 盡tận 於ư 晉tấn 陽dương 。 水thủy 復phục 乾can/kiền/càn 於ư 疎sơ 勒lặc 。 文văn 多đa 不bất 載tái 。 素tố 大đại 嗟ta 賞thưởng 。 即tức 坐tọa 釋thích 之chi 。 所sở 達đạt 文văn 士sĩ 免miễn 死tử 而nhi 為vi 僕bộc 隸lệ 。 觀quán 以dĩ 才tài 學học 之chi 富phú 。 弘hoằng 導đạo 不bất 疲bì 講giảng 釋thích 開khai 悟ngộ 。 榮vinh 光quang 俗tục 塵trần 具cụ 於ư 前tiền 敘tự 。 其kỳ 所sở 講giảng 大Đại 乘Thừa 四tứ 十thập 二nhị 載tái 。 又hựu 造tạo 藏tạng 經kinh 三tam 千thiên 餘dư 卷quyển 。 金kim 銅đồng 大đại 像tượng 五ngũ 軀khu 。 搆câu 塔tháp 五ngũ 層tằng 。 五ngũ 僧Tăng 德đức 施thí 。 造tạo 寺tự 二nhị 所sở 。 著trước 諸chư 導đạo 文văn 二nhị 十thập 餘dư 卷quyển 。 詩thi 賦phú 碑bi 集tập 三tam 十thập 餘dư 卷quyển 。 近cận 世thế 竊thiết 用dụng 其kỳ 言ngôn 眾chúng 矣hĩ 。
釋thích 法pháp 韻vận 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 蘇tô 州châu 人nhân 。 追truy 慕mộ 朋bằng 從tùng 偏thiên 工công 席tịch 上thượng 。 騷# 索sách 遠viễn 度độ 罕# 得đắc 其kỳ 節tiết 。 誦tụng 諸chư 碑bi 誌chí 及cập 古cổ 導đạo 文văn 百bách 有hữu 餘dư 卷quyển 。 并tinh 王vương 僧Tăng 孺nhụ 等đẳng 諸chư 賢hiền 所sở 撰soạn 。 至chí 於ư 導đạo 達đạt 善thiện 能năng 引dẫn 用dụng 。 又hựu 通thông 經kinh 聲thanh 七thất 百bách 餘dư 契khế 。 每mỗi 有hữu 宿túc 齋trai 經kinh 導đạo 兩lưỡng 務vụ 並tịnh 委ủy 於ư 韻vận 。 年niên 至chí 三tam 十thập 弊tệ 於ư 諠huyên 梗# 。 邀yêu 延diên 疏sớ/sơ 請thỉnh 日nhật 別biệt 重trùng 疊điệp 。 乃nãi 於ư 正chánh 旦đán 割cát 繩thằng 永vĩnh 斷đoạn 。 即tức 聽thính 華hoa 嚴nghiêm 。 不bất 久cửu 便tiện 覆phú 。 恨hận 悢# 棄khí 功công 妄vọng 銷tiêu 脣thần 舌thiệt 。 承thừa 栖tê 霞hà 清thanh 眾chúng 江giang 表biểu 所sở 推thôi 。 尋tầm 聲thanh 即tức 造tạo 。 從tùng 受thọ 禪thiền 道đạo 。 又hựu 聞văn 泰thái 岳nhạc 靈linh 巖nham 。 因nhân 往vãng 追truy 蹤tung 。 般bát 舟chu 苦khổ 行hạnh 特đặc 立lập 志chí 梗# 潔khiết 不bất 希hy 名danh 聞văn 。 擔đảm 石thạch 破phá 薪tân 供cung 給cấp 為vi 任nhậm 。 晚vãn 還hoàn 故cố 鄉hương 。 有hữu 浮phù 江giang 石thạch 像tượng 者giả 。 如như 前tiền 傳truyền 述thuật 。 後hậu 被bị 燒thiêu 燼tẫn 而nhi 不bất 委ủy 相tương/tướng 量lượng 。 無vô 由do 可khả 建kiến 。 便tiện 於ư 石thạch 像tượng 故cố 基cơ 。 願nguyện 禮lễ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 樹thụ 功công 既ký 滿mãn 。 感cảm 遇ngộ 野dã 姥lao 。 送tống 一nhất 卷quyển 書thư 。 及cập 披phi 讀đọc 之chi 乃nãi 是thị 昔tích 像tượng 之chi 緣duyên 也dã 。 既ký 有hữu 樣# 度độ 。 依y 而nhi 造tạo 成thành 。 大đại 有hữu 徵trưng 應ưng 。 海hải 中trung 有hữu 陽dương 虎hổ 島đảo 者giả 。 去khứ 岸ngạn 三tam 百bách 。 韻vận 往vãng 安an 禪thiền 。 惟duy 服phục 布bố 艾ngải 。 行hành 慈từ 故cố 也dã 。 初sơ 達đạt 逢phùng 怪quái 大đại 風phong 鬼quỷ 物vật 。 既ký 見kiến 如như 常thường 心tâm 毛mao 不bất 動động 。 九cửu 十thập 日nhật 後hậu 帖# 然nhiên 大đại 安an 。 自tự 知tri 終chung 事sự 。 還hoàn 返phản 栖tê 霞hà 。 不bất 久cửu 便tiện 卒thốt 。 春xuân 秋thu 三tam 十thập 五ngũ 。 即tức 仁nhân 壽thọ 四tứ 年niên 矣hĩ 。
釋thích 立lập 身thân 。 江giang 表biểu 金kim 陵lăng 人nhân 。 志chí 節tiết 雄hùng 果quả 不bất 緣duyên 浮phù 綺ỷ 。 威uy 容dung 肅túc 然nhiên 見kiến 者giả 憚đạn 懾nhiếp 。 有hữu 文văn 章chương 工công 辯biện 對đối 。
時thời 江giang 左tả 文văn 士sĩ 多đa 興hưng 法Pháp 會hội 。 每mỗi 集tập 名danh 僧Tăng 連liên 霄tiêu 法pháp 集tập 。 導đạo 達đạt 之chi 務vụ 偏thiên 所sở 牽khiên 心tâm 。 及cập 身thân 之chi 登đăng 座tòa 也dã 創sáng/sang 發phát 謦khánh 咳khái 。 砰# 磕# 如như 雷lôi 。 通thông 俗tục 斂liểm 襟khâm 。 毛mao 竪thụ 自tự 整chỉnh 。 至chí 於ư 談đàm 述thuật 業nghiệp 緣duyên 布bố 列liệt 當đương 果quả 。 冷lãnh 然nhiên 若nhược 面diện 。 人nhân 懷hoài 厭yếm 勇dũng 。 晚vãn 入nhập 慧tuệ 日nhật 。 優ưu 贈tặng 日nhật 隆long 。 大đại 業nghiệp 初sơ 年niên 。 聲thanh 唱xướng 尤vưu 重trọng/trùng 。 帝đế 以dĩ 聲thanh 辯biện 之chi 功công 動động 哀ai 情tình 抱bão 。 賜tứ 帛bạch 四tứ 百bách 段đoạn 氈chiên 四tứ 十thập 領lãnh 。 性tánh 本bổn 清thanh 儉kiệm 無vô 兼kiêm 儲trữ 畜súc 。 率suất 命mạng 門môn 學học 通thông 共cộng 均quân 分phần/phân 。 從tùng 駕giá 東đông 都đô 。 遂toại 終chung 于vu 彼bỉ 。
時thời 年niên 八bát 十thập 餘dư 矣hĩ 。
時thời 西tây 京kinh 興hưng 善thiện 官quan 供cung 尋tầm 常thường 唱xướng 導đạo 之chi 士sĩ 。 人nhân 分phần/phân 羽vũ 翼dực 。 其kỳ 中trung 高cao 者giả 。 則tắc 慧tuệ 寧ninh 曠khoáng 壽thọ 法pháp 達đạt 寶bảo 巖nham 。 哮hao 吼hống 之chi 勢thế 有hữu 餘dư 。 機cơ 變biến 之chi 能năng 未vị 顯hiển 。 人nhân 世thế 可khả 覿# 故cố 不bất 廣quảng 也dã 。
釋thích 善thiện 權quyền 。 楊dương 都đô 人nhân 。 住trụ 寶bảo 田điền 寺tự 。 聽thính 採thải 成thành 論luận 。 深thâm 有hữu 義nghĩa 能năng 。 欻hốt 爾nhĩ 迴hồi 思tư 樂nhạo/nhạc/lạc 體thể 人nhân 物vật 。 隨tùy 言ngôn 聯liên 貫quán 若nhược 珠châu 璧bích 也dã 。 眾chúng 以dĩ 學học 工công 將tương 立lập 。 不bất 願nguyện 弘hoằng 之chi 。 而nhi 權quyền 發phát 悟ngộ 時thời 機cơ 。 為vi 功công 不bất 少thiểu 。 適thích 詣nghệ 。 為vi 得đắc 。 遂toại 從tùng 其kỳ 務vụ 。 然nhiên 海hải 內nội 包bao 括quát 言ngôn 辯biện 之chi 最tối 。 無vô 出xuất 江giang 南nam 。 至chí 於ư 銓thuyên 品phẩm 時thời 事sự 機cơ 斷đoạn 不bất 思tư 。 莫mạc 有hữu 高cao 者giả 。 晚vãn 以dĩ 才tài 術thuật 之chi 舉cử 煬# 帝đế 所sở 知tri 。 召triệu 入nhập 京kinh 師sư 住trụ 日nhật 嚴nghiêm 寺tự 。 獻hiến 后hậu 既ký 崩băng 下hạ 令linh 行hành 道Đạo 。 英anh 聲thanh 大đại 德đức 五ngũ 十thập 許hứa 人nhân 。 皆giai 號hiệu 智trí 囊nang 同đồng 集tập 宮cung 內nội 。 六lục 時thời 樹thụ 業nghiệp 令linh 必tất 親thân 臨lâm 。 權quyền 與dữ 立lập 身thân 分phần/phân 番phiên 禮lễ 導đạo 。 既ký 絕tuyệt 文văn 墨mặc 惟duy 存tồn 心tâm 計kế 。 四tứ 十thập 九cửu 夜dạ 總tổng 委ủy 二nhị 僧Tăng 。 將tương 三tam 百bách 度độ 言ngôn 無vô 再tái 述thuật 。 身thân 則tắc 聲thanh 調điều 陵lăng 人nhân 。 權quyền 則tắc 機cơ 神thần 駭hãi 眾chúng 。 或hoặc 三tam 言ngôn 為vi 句cú 。 便tiện 盡tận 一nhất 時thời 。 七thất 五ngũ 為vi 章chương 其kỳ 例lệ 亦diệc 爾nhĩ 。 煬# 帝đế 與dữ 學học 士sĩ 柳liễu 顧cố 言ngôn 諸chư 葛cát 頴dĩnh 等đẳng 語ngữ 曰viết 。 法Pháp 師sư 談đàm 寫tả 乍sạ 可khả 相tương 從tùng 。 導đạo 達đạt 鼓cổ 言ngôn 奇kỳ 能năng 切thiết 對đối 。 甚thậm 可khả 訝nhạ 也dã 。 頴dĩnh 曰viết 。 天thiên 授thọ 英anh 辯biện 世thế 罕# 高cao 者giả 。
時thời 有hữu 竊thiết 誦tụng 其kỳ 言ngôn 寫tả 為vi 卷quyển 軸trục 。 以dĩ 問vấn 於ư 權quyền 。 權quyền 曰viết 。 唱xướng 導đạo 之chi 設thiết 。 務vụ 在tại 知tri 機cơ 。 誦tụng 言ngôn 行hạnh 事sự 自tự 貽# 打đả 棒bổng 。 雜tạp 藏tạng 明minh 誡giới 何hà 能năng 輒triếp 傳truyền 。 宜nghi 速tốc 焚phần 之chi 勿vật 漏lậu 人nhân 口khẩu 。 故cố 權quyền 之chi 導đạo 文văn 不bất 存tồn 紙chỉ 墨mặc 。 每mỗi 讀đọc 碑bi 誌chí 多đa 疏sớ/sơ 麗lệ 詞từ 。 傍bàng 有hữu 觀quán 者giả 。 若nhược 夢mộng 遊du 海hải 。 及cập 登đăng 席tịch 列liệt 用dụng 牽khiên 引dẫn 囀# 之chi 。 人nhân 謂vị 拔bạt 情tình 實thật 惟duy 巧xảo 附phụ 也dã 。 大đại 業nghiệp 初sơ 年niên 。 終chung 日nhật 嚴nghiêm 寺tự 。
時thời 年niên 五ngũ 十thập 三tam 矣hĩ 。 門môn 人nhân 法pháp 綱cương 。 傳truyền 師sư 導đạo 法pháp 。 汪uông 汪uông 任nhậm 放phóng 譎# 詭quỷ 多đa 奇kỳ 。 言ngôn 雖tuy 不bất 繁phồn 寫tả 情tình 都đô 盡tận 。 蕭tiêu 僕bộc 射xạ 昆côn 李# 。
時thời 號hiệu 學học 宗tông 。 常thường 營doanh 福phước 祀tự 。 登đăng 臨lâm 莫mạc 逮đãi 。 每mỗi 有hữu 檀đàn 會hội 必tất 遣khiển 邀yêu 迎nghênh 。 然nhiên 其kỳ 令linh 響hưởng 始thỉ 飛phi 颯tát 焉yên 早tảo 逝thệ 。 釋thích 門môn 掩yểm 扇thiên/phiến 道đạo 俗tục 咸hàm 惋oản 。
釋thích 智trí 果quả 。 會hội 稽khể 剡# 人nhân 。 率suất 素tố 輕khinh 清thanh 慈từ 物vật 在tại 性tánh 。 常thường 誦tụng 法pháp 華hoa 頗phả 愛ái 文văn 筆bút 。 經kinh 史sử 固cố 其kỳ 本bổn 圖đồ 。 摛# 目mục 得đắc 其kỳ 清thanh 致trí 。
時thời 弘hoằng 唱xướng 讀đọc 文văn 學học 所sở 欣hân 。 俗tục 以dĩ 其kỳ 書thư 勢thế 逼bức 右hữu 軍quân 。 用dụng 呈trình 蕃phồn 晉tấn 王vương 。 乃nãi 召triệu 令linh 寫tả 書thư 。 果quả 曰viết 。 吾ngô 出xuất 家gia 人nhân 也dã 。 復phục 為vi 他tha 役dịch 。 都đô 不bất 可khả 矣hĩ 。 一nhất 負phụ 聲thanh 教giáo 之chi 寄ký 。 二nhị 違vi 發phát 足túc 之chi 誡giới 。 王vương 逼bức 吾ngô 身thân 。 心tâm 不bất 可khả 逼bức 。 乃nãi 云vân 。 眼nhãn 闇ám 不bất 能năng 運vận 筆bút 。 王vương 大đại 怒nộ 。 長trường/trưởng 囚tù 江giang 都đô 。 令linh 守thủ 寶bảo 臺đài 經kinh 藏tạng 。 及cập 入nhập 京kinh 儲trữ 貳nhị 出xuất 巡tuần 楊dương 越việt 。 乃nãi 上thượng 太thái 子tử 東đông 巡tuần 頌tụng 。 其kỳ 序tự 略lược 云vân 。 智trí 果quả 振chấn 衣y 出xuất 俗tục 。 慕mộ 義nghĩa 遊du 梁lương 。 感cảm 昔tích 日nhật 之chi 提đề 獎tưởng 。 喜hỷ 今kim 辰thần 之chi 嘉gia 慶khánh 。 遂toại 下hạ 令linh 釋thích 之chi 。 賜tứ 錢tiền 一nhất 萬vạn 金kim 鍾chung 二nhị 枚mai 。 召triệu 入nhập 慧tuệ 日nhật 。 終chung 于vu 東đông 都đô 。 六lục 十thập 餘dư 矣hĩ 。
時thời 慧tuệ 日nhật 沙Sa 門Môn 智trí 騫khiên 者giả 。 江giang 表biểu 人nhân 也dã 。 偏thiên 洞đỗng 字tự 源nguyên 精tinh 閑nhàn 通thông 俗tục 。 晚vãn 以dĩ 所sở 學học 追truy 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 自tự 祕bí 書thư 正chánh 字tự 讐thù 校giáo 著trước 作tác 。 言ngôn 義nghĩa 不bất 通thông 皆giai 諮tư 騫khiên 決quyết 。 即tức 為vi 定định 其kỳ 今kim 古cổ 出xuất 其kỳ 人nhân 世thế 。 變biến 體thể 詁# 訓huấn 明minh 若nhược 面diện 焉yên 。 每mỗi 曰viết 。 余dư 字tự 學học 頗phả 周chu 。 而nhi 不bất 識thức 字tự 者giả 多đa 矣hĩ 。 無vô 人nhân 通thông 決quyết 。 以dĩ 為vi 恨hận 耳nhĩ 。 造tạo 眾chúng 經kinh 音âm 及cập 蒼thương 雅nhã 字tự 苑uyển 。 宏hoành 敘tự 周chu 贍thiệm 達đạt 者giả 高cao 之chi 。 家gia 藏tạng 一nhất 本bổn 以dĩ 為vi 珍trân 璧bích 。 晚vãn 事sự 導đạo 述thuật 變biến 革cách 前tiền 綱cương 。 既ký 絕tuyệt 文văn 褥nhục 頗phả 程# 深thâm 器khí 。 綴chuế 本bổn 兩lưỡng 卷quyển 陳trần 敘tự 謀mưu 猷# 。 學học 者giả 祕bí 之chi 。 故cố 斯tư 文văn 殆đãi 絕tuyệt 。 京kinh 師sư 沙Sa 門Môn 玄huyền 應ưng 者giả 。 亦diệc 以dĩ 字tự 學học 之chi 富phú 。 皂tạo 素tố 所sở 推thôi 。 通thông 造tạo 經kinh 音âm 。 甚thậm 有hữu 科khoa 據cứ 矣hĩ 。
釋thích 法pháp 琰diêm 。 俗tục 姓tánh 嚴nghiêm 。 江giang 表biểu 金kim 陵lăng 人nhân 。 本bổn 名danh 法Pháp 藏tạng 。 住trụ 願nguyện 力lực 寺tự 。 聽thính 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 皭# 公công 成thành 實thật 。 入nhập 義nghĩa 知tri 歸quy 。
時thời 共cộng 讚tán 賞thưởng 。 每mỗi 聞văn 經Kinh 聲thanh 唄bối 讚tán 。 如như 舊cựu 所sở 經kinh 充sung 滿mãn 胸hung 臆ức 。 試thí 密mật 尋tầm 擬nghĩ 。 意ý 言ngôn 通thông 詣nghệ 。 即tức 以dĩ 所sở 解giải 用dụng 諮tư 先tiên 達đạt 咸hàm 曰viết 。 卿khanh 曾tằng 昔tích 習tập 。 故cố 有hữu 今kim 緣duyên 。 不bất 可khả 怪quái 也dã 。 遂toại 取thủ 瑞thụy 應ứng 依y 聲thanh 盡tận 卷quyển 。 舉cử 擲trịch 旁bàng 迸bính 囀# 態thái 驚kinh 馳trì 。 無vô 不bất 訝nhạ 之chi 。 皆giai 來lai 返phản 啟khải 。 乃nãi 於ư 講giảng 隙khích 一nhất 時thời 為vi 敘tự 。 陳trần 國quốc 齋trai 會hội 有hữu 執chấp 卷quyển 者giả 。 若nhược 不bất 陳trần 聲thanh 齋trai 福phước 不bất 濟tế 。 故cố 使sử 人nhân 各các 所sở 懷hoài 相tương 從tùng 畢tất 聽thính 。 清thanh 音âm 盈doanh 耳nhĩ 頌tụng 聲thanh 洋dương 溢dật 。 廣quảng 流lưu 世thế 路lộ 。 晚vãn 被bị 晉tấn 府phủ 召triệu 入nhập 日nhật 嚴nghiêm 。 終chung 于vu 武võ 德đức 。 復phục 居cư 玄huyền 法pháp 。 雖tuy 年niên 迫bách 期kỳ 頤di 。 而nhi 聲thanh 喉hầu 不bất 敗bại 。 京kinh 室thất 雖tuy 富phú 聲thanh 業nghiệp 甚thậm 貧bần 。 諸chư 有hữu 尋tầm 味vị 莫mạc 有hữu 高cao 於ư 琰diêm 者giả 。 然nhiên 而nhi 性tánh 在tại 知tri 足túc 。 不bất 畜súc 貲ti 財tài 。 福phước 利lợi 所sở 歸quy 隨tùy 皆giai 散tán 盡tận 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 年niên 卒thốt 于vu 此thử 寺tự 。 九cửu 十thập 餘dư 矣hĩ 。
釋thích 慧tuệ 常thường 。 京kinh 兆triệu 人nhân 。 以dĩ 梵Phạm 唄bối 之chi 工công 。 住trụ 日nhật 嚴nghiêm 寺tự 。 尤vưu 能năng 卻khước 囀# 哢# 響hưởng 飛phi 揚dương 。 長trường/trưởng 引dẫn 滔thao 滔thao 清thanh 流lưu 不bất 竭kiệt 。 然nhiên 其kỳ 聲thanh 發phát 喉hầu 中trung 。 脣thần 口khẩu 不bất 動động 。 與dữ 人nhân 並tịnh 立lập 推thôi 檢kiểm 莫mạc 知tri 。 自tự 非phi 素tố 識thức 方phương 明minh 其kỳ 作tác 。
時thời 隋tùy 文văn 興hưng 法pháp 。 煬# 帝đế 倍bội 隆long 。 四tứ 海hải 輻bức 湊thấu 同đồng 歸quy 帝đế 室thất 。 至chí 於ư 梵Phạm 導đạo 讚tán 敘tự 各các 重trọng/trùng 家gia 風phong 聞văn 常thường 一nhất 梵Phạm 颯tát 然nhiên 傾khuynh 耳nhĩ 。 皆giai 推thôi 心tâm 喪táng 膽đảm 。 如như 飢cơ 渴khát 焉yên 。 僉thiêm 曰viết 。 若nhược 此thử 聲thanh 梵Phạm 。 有hữu 心tâm 聞văn 之chi 何hà 得đắc 不bất 善thiện 也dã 。 眾chúng 雖tuy 效hiệu 學học 風phong 骨cốt 時thời 參tham 。 至chí 於ư 用dụng 與dữ 牽khiên 挽vãn 。 皆giai 不bất 及cập 矣hĩ 。 晚vãn 入nhập 東đông 都đô 。 梟kiêu 感cảm 作tác 亂loạn 。 齋trai 梵Phạm 總tổng 任nhậm 咸hàm 共cộng 委ủy 常thường 。 及cập 平bình 殄điễn 後hậu 復phục 還hoàn 關quan 壤nhưỡng 。
時thời 有hữu 僣# 帝đế 曰viết 。 逆nghịch 賊tặc 建kiến 福phước 。 言ngôn 涉thiệp 國quốc 家gia 並tịnh 可khả 收thu 之chi 。 因nhân 即tức 募mộ 覓mịch 。 常thường 被bị 固cố 送tống 。 行hành 次thứ 莎sa [打-丁+冊]# 。 逃đào 賊tặc 留lưu 曰viết 。 往vãng 必tất 被bị 戮lục 。 可khả 於ư 此thử 止chỉ 。 常thường 曰viết 。 債trái 負phụ 久cửu 作tác 。 終chung 須tu 償thường 了liễu 。 遂toại 至chí 東đông 都đô 。 果quả 如như 言ngôn 焉yên 。 年niên 四tứ 十thập 餘dư 矣hĩ 。
時thời 京kinh 師sư 興hưng 善thiện 有hữu 道đạo 英anh 神thần 爽sảng 者giả 。 亦diệc 以dĩ 聲thanh 梵Phạm 馳trì 名danh 。 道đạo 英anh 喉hầu 顙tảng 偉# 壯tráng 詞từ 氣khí 雄hùng 遠viễn 。 大đại 眾chúng 一nhất 聚tụ 其kỳ 數sổ 萬vạn 餘dư 聲thanh 調điều 稜lăng 稜lăng 高cao 超siêu 眾chúng 外ngoại 。 興hưng 善thiện 大đại 殿điện 鋪phô 基cơ 十thập 畝mẫu 。 櫺# 扇thiên/phiến 高cao 大đại 非phi 卒thốt 搖dao 鼓cổ 。 及cập 英anh 引dẫn 眾chúng 遶nhiễu 旋toàn 行hành 次thứ 窓song 門môn 。 聲thanh 聒# 衝xung 擊kích 皆giai 為vi 動động 振chấn 。 神thần 爽sảng 唱xướng 梵Phạm 彌di 工công 長trường/trưởng 引dẫn 。 遊du 囀# 聯liên 綿miên 周chu 流lưu 內nội 外ngoại 。 臨lâm 機cơ 賒xa 捉tróc 愜# 洽hiệp 眾chúng 心tâm 。 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 。 豫dự 州châu 治trị 下hạ 照chiếu 機cơ 寺tự 曇đàm 寶bảo 禪thiền 師sư 者giả 。 斷đoạn 穀cốc 練luyện 形hình 戒giới 行hạnh 無vô 點điểm 。 年niên 六lục 十thập 許hứa 。 常thường 講giảng 觀quán 音âm 導đạo 引dẫn 士sĩ 俗tục 。 而nhi 聲thanh 調điều 超siêu 挺đĩnh 特đặc 異dị 人nhân 倫luân 。 寺tự 有hữu 塔tháp 基cơ 。 至chí 於ư 靜tĩnh 夜dạ 於ư 上thượng 讚tán 禮lễ 。 聲thanh 響hưởng 飛phi 衝xung 周chu 三tam 十thập 里lý 。 四tứ 遠viễn 所sở 聞văn 無vô 不bất 驚kinh 仰ngưỡng 。
釋thích 智trí 凱# 。 姓tánh 安an 。 江giang 表biểu 楊dương 都đô 人nhân 。 家gia 世thế 大đại 富phú 奴nô 僕bộc 甚thậm 多đa 。 年niên 在tại 童đồng 丱# 。 雅nhã 重trọng/trùng 謿# 謔hước 。 引dẫn 諸chư 群quần 小tiểu 乃nãi 百bách 數số 人nhân 。 同đồng 戲hí 街nhai 衢cù 以dĩ 為vi 自tự 得đắc 。 陳trần 氏thị 臺đài 省tỉnh 門môn 無vô 衛vệ 禁cấm 。 凱# 乃nãi 率suất 其kỳ 戲hí 侶lữ 。 在tại 太thái 極cực 殿điện 前tiền 。 號hiệu 令linh 而nhi 過quá 。 朝triêu 宰tể 江giang 總tổng 等đẳng 。 顧cố 其kỳ 約ước 束thú 銓thuyên 敘tự 駐trú 步bộ 訝nhạ 之chi 。 相tương 視thị 笑tiếu 曰viết 。 此thử 小tiểu 兒nhi 王vương 也dã 。 及cập 至chí 學học 年niên 。 總tổng 擲trịch 前tiền 緒tự 。 承thừa 沙Sa 門Môn 吉cát 藏tạng 振chấn 宗tông 禹vũ 穴huyệt 往vãng 者giả 談đàm 之chi 光quang 聞văn 遠viễn 邇nhĩ 。 便tiện 辭từ 親thân 詣nghệ 焉yên 從tùng 受thọ 三tam 論luận 偏thiên 工công 領lãnh 疊điệp 。 所sở 以dĩ 初sơ 章chương 中trung 假giả 複phức 詞từ 遣khiển 滯trệ 。 學học 人nhân 苦khổ 其kỳ 煩phiền 拏noa 。 而nhi 凱# 統thống 之chi 冷lãnh 然nhiên 釋thích 頓đốn 。 各các 有hữu 投đầu 詣nghệ 。 及cập 藏tạng 入nhập 京kinh 。 因nhân 倍bội 同đồng 住trụ 。 義nghĩa 業nghiệp 通thông 廢phế 專chuyên 習tập 子tử 史sử 。 今kim 古cổ 集tập 傳truyền 有hữu 關quan 意ý 抱bão 輒triếp 條điều 疏sớ/sơ 之chi 。 隨tùy 有hữu 福phước 會hội 因nhân 而nhi 標tiêu 擬nghĩ 。 至chí 於ư 唱xướng 導đạo 將tương 半bán 。 更cánh 有hữu 緣duyên 來lai 。 即tức 為vi 敘tự 引dẫn 冥minh 符phù 眾chúng 望vọng 。 隋tùy 末mạt 唐đường 初sơ 。 嘉gia 猷# 漸tiệm 著trước 。 每mỗi 有hữu 殿điện 會hội 無vô 不bất 仰ngưỡng 推thôi 。 廣quảng 誦tụng 多đa 能năng 罕# 有hữu 其kỳ 類loại 。 嘗thường 於ư 內nội 殿điện 佛Phật 道Đạo 雙song 嚴nghiêm 。 兩lưỡng 門môn 導đạo 師sư 同đồng 時thời 各các 唱xướng 。 道Đạo 士sĩ 張trương 鼎đỉnh 雄hùng 辯biện 難nạn/nan 加gia 。 自tự 恨hận 聲thanh 小tiểu 為vi 凱# 陵lăng 架# 。 欲dục 待đãi 言ngôn 了liễu 方phương 肆tứ 其kỳ 術thuật 。 語ngữ 次thứ 帝đế 德đức 。 鼎đỉnh 延diên 其kỳ 語ngữ 。 凱# 斜tà 目mục 之chi 。 知tri 其kỳ 度độ 也dã 。 乃nãi 含hàm 笑tiếu 廣quảng 引dẫn 古cổ 今kim 皇hoàng 王vương 治trị 亂loạn 濟tế 溺nịch 得đắc 喪táng 銓thuyên 序tự 。 言ngôn 無vô 浮phù 重trọng/trùng 文văn 極cực 鋪phô 要yếu 。 鼎đỉnh 搆câu 既ký 窮cùng 凱# 還hoàn 收thu 緒tự 。 一nhất 代đại 宰tể 伯bá 同đồng 賞thưởng 標tiêu 奇kỳ 。 臨lâm 機cơ 之chi 妙diệu 銛# 鋒phong 若nhược 此thử 。 而nhi 情tình 均quân 貧bần 富phú 赴phó 供cung 不bất 差sai 。 存tồn 念niệm 寒hàn 微vi 多đa 行hành 針châm 療liệu 。 後hậu 以dĩ 蠅dăng 點điểm 所sở 拘câu 申thân 雪tuyết 無vô 路lộ 。 徙tỉ 於ư 原nguyên 部bộ 。 乃nãi 冠quan 服phục 古cổ 賢hiền 。 講giảng 開khai 莊trang 老lão 時thời 江giang 夏hạ 王vương 道đạo 宗tông 。 昔tích 在tại 京kinh 輦liễn 第đệ 多đa 福phước 會hội 。 至chí 於ư 唱xướng 敘tự 無vô 非phi 凱# 通thông 。 後hậu 督# 靈linh 州châu 携huề 隨tùy 任nhậm 所sở 。 留lưu 連liên 歲tuế 稔# 欣hân 慕mộ 朋bằng 從tùng 。 及cập 巡tuần 撫phủ 燕yên 山sơn 問vấn 罪tội 泥nê 海hải 。 皆giai 與dữ 連liên 騎kỵ 情tình 同đồng 比tỉ 影ảnh 。 在tại 蕃phồn 齋trai 祀tự 須tu 有hữu 導đạo 達đạt 。 乃nãi 隔cách 幔màn 令linh 凱# 作tác 之chi 。 至chí 于vu 終chung 詞từ 無vô 不bất 泣khấp 淚lệ 。 王vương 亦diệc 改cải 容dung 。 遂toại 卒thốt 於ư 彼bỉ 。
釋thích 寶bảo 巖nham 。 住trụ 京kinh 室thất 法pháp 海hải 寺tự 。 氣khí 調điều 閑nhàn 放phóng 言ngôn 笑tiếu 聚tụ 人nhân 。 情tình 存tồn 道đạo 俗tục 。
時thời 共cộng 目mục 之chi 說thuyết 法Pháp 師sư 也dã 。 與dữ 講giảng 經kinh 論luận 名danh 同đồng 事sự 異dị 。 論luận 師sư 所sở 設thiết 務vụ 存tồn 章chương 句cú 。 消tiêu 判phán 生sanh 起khởi 結kết 詞từ 義nghĩa 。 巖nham 之chi 制chế 用dụng 隨tùy 狀trạng 立lập 儀nghi 。 所sở 有hữu 控khống 引dẫn 多đa 取thủ 。 雜tạp 藏tạng 。 百bách 譬thí 異dị 相tướng 。 聯liên 璧bích 。 觀quán 公công 導đạo 文văn 王vương 孺nhụ 懺sám 法pháp 。 梁lương 高cao 。 沈trầm 約ước 。 徐từ 庾dữu 。 晉tấn 宋tống 等đẳng 數sổ 十thập 家gia 。 包bao 納nạp 喉hầu 衿# 觸xúc 興hưng 抽trừu 拔bạt 。 每mỗi 使sử 京kinh 邑ấp 諸chư 集tập 塔tháp 寺tự 肇triệu 興hưng 。 費phí 用dụng 所sở 資tư 莫mạc 匪phỉ 泉tuyền 貝bối 。 雖tuy 玉ngọc 石thạch 通thông 集tập 藏tạng 府phủ 難nạn/nan 開khai 。 及cập 巖nham 之chi 登đăng 座tòa 也dã 。 案án 几kỉ 顧cố 望vọng 未vị 及cập 吐thổ 言ngôn 。 擲trịch 物vật 雲vân 崩băng 須tu 臾du 坐tọa 沒một 。 方phương 乃nãi 命mạng 人nhân 徙tỉ 物vật 。 談đàm 敘tự 福phước 門môn 。 先tiên 張trương 善thiện 道đạo 可khả 欣hân 。 中trung 述thuật 幽u 途đồ 可khả 厭yếm 。 後hậu 以dĩ 無vô 常thường 逼bức 奪đoạt 終chung 歸quy 長trường/trưởng 逝thệ 。 提đề 耳nhĩ 抵để 掌chưởng 速tốc 悟ngộ 時thời 心tâm 。 莫mạc 不bất 解giải 髮phát 撤triệt 衣y 書thư 名danh 記ký 數số 剋khắc 濟tế 成thành 造tạo 。 咸hàm 其kỳ 功công 焉yên 。
時thời 有hữu 人nhân 云vân 。 夫phu 說thuyết 法Pháp 者giả 。 當đương 如như 法Pháp 說thuyết 。 不bất 聞văn 陰ấm 界giới 之chi 空không 但đãn 言ngôn 本bổn 生sanh 本bổn 事sự 。 巖nham 曰viết 。 生sanh 事sự 所sở 明minh 為vi 存tồn 陰ấm 入nhập 無vô 主chủ 。 但đãn 濁trược 世thế 情tình 鈍độn 。 說thuyết 陰ấm 界giới 者giả 皆giai 昏hôn 睡thụy 也dã 。 故cố 隨tùy 物vật 附phụ 相tương/tướng 。 用dụng 開khai 神thần 府phủ 。 可khả 不bất 佳giai 乎hồ 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 初sơ 年niên 卒thốt 于vu 住trụ 寺tự 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 餘dư 矣hĩ 。
論luận 曰viết 。 自tự 古cổ 諸chư 傳truyền 多đa 略lược 後hậu 科khoa 。 晉tấn 氏thị 南nam 遷thiên 方phương 關quan 名danh 實thật 。 然nhiên 則tắc 利lợi 物vật 之chi 廣quảng 在tại 務vụ 為vi 高cao 。 忍nhẫn 界giới 所sở 尊tôn 惟duy 聲thanh 通thông 解giải 。 且thả 自tự 聲thanh 之chi 為vi 傳truyền 。 其kỳ 流lưu 雜tạp 焉yên 。 即tức 世thế 常thường 行hành 。 罕# 歸quy 探thám 索sách 。 今kim 為vi 未vị 悟ngộ 。 試thí 揚dương 攉# 而nhi 論luận 之chi 。 爰viên 始thỉ 經kinh 師sư 為vi 德đức 本bổn 實thật 以dĩ 聲thanh 糅nhữu 文văn 。 將tương 使sử 聽thính 者giả 神thần 開khai 因nhân 聲thanh 以dĩ 從tùng 迴hồi 向hướng 。 頃khoảnh 世thế 皆giai 捐quyên 其kỳ 旨chỉ 。 鄭trịnh 衛vệ 彌di 流lưu 。 以dĩ 哀ai 婉uyển 為vi 入nhập 神thần 用dụng 騰đằng 擲trịch 為vi 清thanh 舉cử 。 致trí 使sử 淫dâm 音âm 婉uyển 孌# 嬌kiều 哢# 頻tần 繁phồn 。 世thế 重trọng/trùng 同đồng 迷mê 尠tiển 宗tông 為vi 得đắc 。 故cố 聲thanh 唄bối 相tương 涉thiệp 雅nhã 正chánh 全toàn 乖quai 縱túng/tung 有hữu 刪san 治trị 而nhi 為vi 時thời 廢phế 。 物vật 希hy 貪tham 附phụ 利lợi 涉thiệp 便tiện 行hành 。 未vị 曉hiểu 聞văn 者giả 悟ngộ 迷mê 且thả 貴quý 一nhất 時thời 傾khuynh 耳nhĩ 。 斯tư 並tịnh 歸quy 宗tông 女nữ 眾chúng 。 僧Tăng 頗phả 兼kiêm 之chi 。 而nhi 越việt 墜trụy 堅kiên 貞trinh 殊thù 虧khuy 雅nhã 素tố 。 得đắc 惟duy 隨tùy 俗tục 失thất 在tại 戲hí 論luận 。 且thả 復phục 彫điêu 訛ngoa 將tương 絕tuyệt 宗tông 匠tượng 者giả 希hy 。 昔tích 演diễn 三tam 千thiên 今kim 無vô 一nhất 契khế 。 將tương 非phi 沿duyên 世thế 遷thiên 貿mậu 固cố 得đắc 行hành 藏tạng 有hữu 儀nghi 乎hồ 。 道đạo 達đạt 之chi 任nhậm 當đương 今kim 務vụ 先tiên 。 意ý 在tại 寫tả 情tình 疎sơ 通thông 玄huyền 理lý 。 本bổn 寔thật 開khai 物vật 事sự 屬thuộc 知tri 機cơ 。 不bất 必tất 誦tụng 傳truyền 由do 乖quai 筌thuyên 悟ngộ 。 故cố 佛Phật 世thế 高cao 例lệ 。 則tắc 身thân 子tử 為vi 其kỳ 言ngôn 初sơ 。 審thẩm 非phi 斯tư 人nhân 。 則tắc 雜tạp 藏tạng 陳trần 其kỳ 殃ương 咎cữu 。 統thống 其kỳ 朗lãng 拔bạt 終chung 歸quy 慧tuệ 門môn 。 法Pháp 師sư 說thuyết 法Pháp 之chi 功công 。 律luật 師sư 知tri 律luật 之chi 用dụng 。 今kim 且thả 隨tùy 相tương/tướng 分phần/phân 位vị 。 約ước 務vụ 終chung 篇thiên 俗tục 有hữu 無vô 施thí 不bất 可khả 又hựu 陳trần 無vô 備bị 一nhất 人nhân 。 道đạo 則tắc 不bất 輕khinh 未vị 學học 。 亦diệc 開khai 降giáng/hàng 外ngoại 須tu 博bác 。 是thị 以dĩ 前tiền 傳truyền 所sở 敘tự 。 殷ân 勤cần 四tứ 能năng 即tức 用dụng 以dĩ 觀quán 。 誠thành 如như 弘hoằng 例lệ 何hà 以dĩ 明minh 耶da 。 若nhược 夫phu 聲thanh 學học 既ký 豐phong 。 則tắc 溫ôn 詞từ 雅nhã 贍thiệm 才tài 辯biện 橫hoạnh/hoành 逸dật 。 則tắc 慧tuệ 發phát 隣lân 幾kỷ 。 必tất 履lý 此thử 蹤tung 。 則tắc 軌quỹ 躅trục 成thành 於ư 明minh 道đạo 。 如như 乖quai 此thử 位vị 。 則tắc 濫lạm 罔võng 翳ế 於ư 玄huyền 津tân 。 但đãn 為vi 世thế 接tiếp 五ngũ 昏hôn 人nhân 纏triền 九cửu 惱não 。 俗tục 利lợi 日nhật 隆long 而nhi 道đạo 弘hoằng 頗phả 躓chí 。 所sở 以dĩ 坐tọa 列liệt 朝triêu 宰tể 。 或hoặc 面diện 對đối 文văn 人nhân 。 學học 搆câu 疎sơ 蕪# 時thời 陳trần 鄙bỉ 俚# 。 褒bao 獎tưởng 帝đế 德đức 乃nãi 類loại 阿a 衡hành 。 讚tán 美mỹ 寒hàn 微vi 翻phiên 同đồng 旒lưu 冕# 。 如như 陳trần 滿mãn 月nguyệt 。 則tắc 曰viết 聖thánh 子tử 歸quy 門môn 。 悉tất 略lược 璋# 弧# 豈khởi 聞văn 床sàng 几kỉ 。 若nhược 敘tự 閨# 室thất 。 則tắc 誦tụng 窈yểu 窕điệu 從tùng 容dung 。 能năng 令linh 子tử 女nữ 奔bôn 逃đào 尊tôn 卑ty 動động 色sắc 。 僧Tăng 倫luân 為vi 其kỳ 掩yểm 耳nhĩ 。 士sĩ 俗tục 莫mạc 不bất 寒hàn 心tâm 。 非phi 惟duy 謂vị 福phước 徒đồ 施thí 亦diệc 使sử 信tín 情tình 萎nuy 萃tụy 。 又hựu 有hữu 逞sính 衒huyễn 脣thần 吻vẫn 搖dao 鼓cổ 無vô 慚tàm 。 艶diễm 飾sức 園viên 庭đình 閏nhuận 光quang 犬khuyển 馬mã 。 斯tư 並tịnh 學học 非phi 師sư 授thọ 。 詞từ 假giả 他tha 傳truyền 。 勇dũng 果quả 前tiền 聞văn 無vô 思tư 箴# 艾ngải 。 遂toại 即tức 重trọng/trùng 輕khinh 同đồng 迹tích 。 真chân 誤ngộ 混hỗn 流lưu 。 顏nhan 厚hậu 既ký 增tăng 。 彌di 深thâm 癡si 滯trệ 。 寧ninh 謂vị 道đạo 達đạt 。 豈khởi 並tịnh 然nhiên 耶da 。 至chí 如như 善thiện 權quyền 之chi 對đối 晤# 儲trữ 兩lưỡng 。 千thiên 紙chỉ 不bất 弊tệ 其kỳ 繁phồn 華hoa 真chân 觀quán 之chi 拔bạt 難nạn/nan 程# 神thần 。 百bách 句cú 彌di 開khai 其kỳ 邪tà 信tín 。 故cố 得đắc 存tồn 亡vong 定định 其kỳ 尊tôn 考khảo 。 佳giai 嚴nghiêm 審thẩm 其kỳ 郊giao 邑ấp 。 詞từ 調điều 流lưu 便tiện 奕dịch 奕dịch 難nạn/nan 窮cùng 。 引dẫn 挽vãn 倫luân 綜tống 愜# 當đương 情tình 事sự 。 能năng 令linh 倨# 傲ngạo 折chiết 體thể 儒nho 素tố 解giải 頤di 便tiện 識thức 信tín 牢lao 強cường 頌tụng 聲thanh 載tái 路lộ 。 今kim 且thả 略lược 明minh 機cơ 舉cử 。 則tắc 得đắc 人nhân 開khai 悟ngộ 如như 此thử 。 有hữu 背bối/bội 斯tư 言ngôn 。 則tắc 來lai 誚tiếu 掩yểm 化hóa 如như 彼bỉ 。 輒triếp 試thí 論luận 矣hĩ 。 臨lâm 機cơ 難nạn/nan 哉tai 。 唄bối 匿nặc 之chi 作tác 沿duyên 世thế 相tương/tướng 驅khu 。 轉chuyển 革cách 舊cựu 章chương 多đa 弘hoằng 新tân 勢thế 。 討thảo 覈# 原nguyên 始thỉ 共cộng 委ủy 漁ngư 山sơn 。 或hoặc 指chỉ 東đông 阿a 昔tích 遺di 。 乍sạ 陳trần 竟cánh 陵lăng 冥minh 授thọ 。 未vị 詳tường 古cổ 述thuật 且thả 敘tự 由do 來lai 。 豈khởi 非phi 聲thanh 乖quai 久cửu 布bố 之chi 象tượng 。 唯duy 信tín 口khẩu 傳truyền 在tại 人nhân 為vi 高cao 畢tất 固cố 難nạn/nan 准chuẩn 大đại 約ước 。 其kỳ 體thể 例lệ 其kỳ 眾chúng 焉yên 至chí 如như 梵Phạm 之chi 為vi 用dụng 。 則tắc 集tập 眾chúng 行hành 香hương 。 取thủ 其kỳ 靜tĩnh 攝nhiếp 專chuyên 仰ngưỡng 也dã 。 考khảo 其kỳ 名danh 實thật 。 梵Phạm 者giả 淨tịnh 也dã 。 寔thật 惟duy 天thiên 音âm 。 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 來lai 覲cận 佛Phật 者giả 。 皆giai 陳trần 讚tán 頌tụng 。 經kinh 有hữu 其kỳ 事sự 祖tổ 而nhi 習tập 之chi 。 故cố 存tồn 本bổn 因nhân 詔chiếu 聲thanh 為vi 梵Phạm 。 然nhiên 彼bỉ 天thiên 音âm 未vị 必tất 同đồng 此thử 。 故cố 東đông 川xuyên 諸chư 梵Phạm 。 聲thanh 唱xướng 尤vưu 多đa 。 其kỳ 中trung 高cao 者giả 。 則tắc 新tân 聲thanh 助trợ 哀ai 般bát 遮già 掘quật 勢thế 之chi 類loại 也dã 。 地địa 分phần/phân 鄭trịnh 魏ngụy 。 聲thanh 亦diệc 參tham 差sai 然nhiên 其kỳ 大đại 途đồ 不bất 爽sảng 常thường 習tập 。 江giang 表biểu 關quan 中trung 巨cự 細tế 天thiên 隔cách 。 豈khởi 非phi 吳ngô 越việt 志chí 揚dương 俗tục 好hảo/hiếu 浮phù 綺ỷ 。 致trí 使sử 音âm 頌tụng 所sở 尚thượng 惟duy 以dĩ 纖tiêm 婉uyển 為vi 工công 。 秦tần 壤nhưỡng 雍ung 梁lương 音âm 詞từ 雄hùng 遠viễn 。 至chí 於ư 詠vịnh 歌ca 所sở 被bị 。 皆giai 用dụng 深thâm 高cao 為vi 勝thắng 。 然nhiên 則tắc 處xứ 事sự 難nạn/nan 常thường 。 未vị 可khả 相tương/tướng 奪đoạt 。 若nhược 都đô 集tập 道đạo 俗tục 。 或hoặc 傾khuynh 郭quách 大đại 齋trai 。 行hành 香hương 長trường/trưởng 梵Phạm 。 則tắc 秦tần 聲thanh 為vi 得đắc 。 五ngũ 眾chúng 常thường 禮lễ 七thất 貴quý 恆hằng 興hưng 。 開khai 發phát 經kinh 講giảng 。 則tắc 吳ngô 音âm 抑ức 在tại 其kỳ 次thứ 。 豈khởi 不bất 以dĩ 清thanh 夜dạ 良lương 辰thần 昏hôn 漠mạc 相tương/tướng 阻trở 。 故cố 以dĩ 清thanh 聲thanh 雅nhã 調điều 駭hãi 發phát 沈trầm 情tình 。 京kinh 輔phụ 常thường 傳truyền 。 則tắc 有hữu 大đại 小tiểu 兩lưỡng 梵Phạm 。 金kim 陵lăng 昔tích 挵# 。 亦diệc 傳truyền 長trường 短đoản 兩lưỡng 引dẫn 。 事sự 屬thuộc 當đương 機cơ 不bất 無vô 其kỳ 美mỹ 。 劍kiếm 南nam 隴# 右hữu 其kỳ 風phong 體thể 秦tần 。 雖tuy 或hoặc 盈doanh 虧khuy 不bất 足túc 論luận 評bình 。 故cố 知tri 神thần 州châu 一nhất 境cảnh 聲thanh 類loại 既ký 各các 不bất 同đồng 。 印ấn 度độ 之chi 與dữ 諸chư 蕃phồn 。 詠vịnh 頌tụng 居cư 然nhiên 自tự 別biệt 。 義nghĩa 非phi 以dĩ 此thử 唐đường 梵Phạm 用dụng 擬nghĩ 天thiên 聲thanh 。 敢cảm 惟duy 妄vọng 測trắc 斷đoạn 可khả 知tri 矣hĩ 唄bối 匿nặc 之chi 作tác 頗phả 涉thiệp 前tiền 科khoa 。 至chí 於ư 寄ký 事sự 。 置trí 布bố 仍nhưng 別biệt 梵Phạm 設thiết 發phát 引dẫn 為vi 功công 。 唄bối 匿nặc 終chung 於ư 散tán 席tịch 。 尋tầm 唄bối 匿nặc 也dã 亦diệc 本bổn 天thiên 音âm 。 唐đường 翻phiên 為vi 靜tĩnh 。 深thâm 得đắc 其kỳ 理lý 。 謂vị 眾chúng 將tương 散tán 。 恐khủng 涉thiệp 亂loạn 緣duyên 。 故cố 以dĩ 唄bối 約ước 令linh 無vô 逸dật 也dã 。 然nhiên 靜tĩnh 唄bối 為vi 義nghĩa 。 豈khởi 局cục 送tống 終chung 。 善thiện 始thỉ 者giả 多đa 。 慎thận 終chung 誠thành 寡quả 。 故cố 隨tùy 因nhân 起khởi 誡giới 。 而nhi 不bất 無vô 通thông 議nghị 。 頌tụng 讚tán 之chi 設thiết 其kỳ 流lưu 寔thật 繁phồn 。 江giang 淮hoài 之chi 境cảnh 偏thiên 饒nhiêu 此thử 翫ngoạn 。 彫điêu 飾sức 文văn 綺ỷ 糅nhữu 以dĩ 聲thanh 華hoa 。 隨tùy 卷quyển 稱xưng 揚dương 任nhậm 契khế 便tiện 搆câu 。 然nhiên 其kỳ 聲thanh 多đa 艶diễm 逸dật 翳ế 覆phú 文văn 詞từ 。 聽thính 者giả 但đãn 聞văn 飛phi 哢# 。 竟cánh 迷mê 是thị 何hà 筌thuyên 目mục 。 關quan 河hà 晉tấn 魏ngụy 兼kiêm 而nhi 重trọng/trùng 之chi 。 但đãn 以dĩ 言ngôn 出xuất 非phi 文văn 。 雅nhã 稱xưng 呈trình 拙chuyết 。 且thả 其kỳ 聲thanh 約ước 詞từ 豐phong 。 易dị 聽thính 而nhi 開khai 深thâm 信tín 。 惟duy 彼bỉ 南nam 服phục 文văn 聲thanh 若nhược 林lâm 。 向hướng 若nhược 節tiết 之chi 中trung 和hòa 。 理lý 必tất 諧hài 諸chư 幽u 遠viễn 。 隨tùy 墮đọa 難nạn/nan 泝tố 返phản 亦diệc 希hy 焉yên 。 至chí 如như 生sanh 嚴nghiêm 之chi 詠vịnh 佛Phật 緣duyên 。 五ngũ 言ngôn 結kết 韻vận 。 則tắc 百bách 藏tạng 宗tông 為vi 師sư 轄hạt 。 遠viễn 運vận 之chi 讚tán 淨tịnh 土độ 。 四tứ 字tự 成thành 章chương 。 則tắc 七thất 部bộ 欽khâm 為vi 風phong 素tố 。 斯tư 並tịnh 無vô 聲thanh 。 以dĩ 廁trắc 其kỳ 本bổn 。 故cố 得đắc 列liệt 代đại 傳truyền 之chi 。 或hoặc 者giả 問vấn 曰viết 。 向hướng 敘tự 諸chư 讚tán 唄bối 績# 由do 聲thanh 。 余dư 聞văn 非phi 聲thanh 無vô 以dĩ 達đạt 心tâm 。 非phi 聲thanh 不bất 颺dương 玄huyền 理lý 。 故cố 歌ca 詠vịnh 頌tụng 法pháp 以dĩ 為vi 音âm 樂nhạc 。 斯tư 言ngôn 何hà 哉tai 。 必tất 有hữu 此thử 陳trần 。 未vị 聞văn 前tiền 喻dụ 。 義nghĩa 須tu 鎔dong 裁tài 節tiết 約ước 得đắc 使sử 文văn 質chất 相tương 勝thắng 。 詞từ 過quá 其kỳ 實thật 。 世thế 該cai 所sở 非phi 。 聲thanh 覆phú 法pháp 本bổn 。 佛Phật 有hữu 弘hoằng 約ước 。 何hà 得đắc 掩yểm 清thanh 音âm 而nhi 希hy 激kích 楚sở 。 忽hốt 雅nhã 眾chúng 而nhi 冒mạo 昏hôn 夫phu 。 斯tư 誠thành 恥sỉ 也dã 。 京kinh 輦liễn 會hội 坐tọa 有hữu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 事sự 者giả 。 多đa 以dĩ 俗tục 人nhân 為vi 之chi 。 通thông 問vấn 所sở 從tùng 無vô 由do 委ủy 者giả 。 昌xương 然nhiên 行hành 事sự 謂vị 有hữu 常thường 宗tông 。 並tịnh 盛thịnh 德đức 之chi 昔tích 流lưu 。 未vị 可khả 排bài 斥xích 。 至chí 於ư 聖thánh 哲triết 彝# 訓huấn 。 通thông 別biệt 兩lưỡng 序tự 。 以dĩ 命mạng 章chương 述thuật 經kinh 。 敘tự 聖thánh 人nhân 法pháp 。 諸chư 頌tụng 以dĩ 標tiêu 首thủ 。 雖tuy 復phục 序tự 頌tụng 文văn 別biệt 。 而nhi 開khai 發phát 義nghĩa 同đồng 。 古cổ 聖thánh 垂thùy 範phạm 於ư 教giáo 端đoan 。 今kim 賢hiền 祖tổ 承thừa 於ư 事sự 表biểu 。 世thế 遠viễn 莫mạc 測trắc 。 其kỳ 面diện 斯tư 推thôi 。 想tưởng 得đắc 其kỳ 蹤tung 。 信tín 有hữu 依y 焉yên 。 固cố 非phi 誕đản 妄vọng 。 且thả 大đại 集tập 叢tùng 鬧náo 昏hôn 雜tạp 波ba 騰đằng 。 卒thốt 欲dục 正chánh 理lý 何hà 由do 可khả 靜tĩnh 。 未vị 若nhược 高cao 颺dương 洪hồng 音âm 。 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 忽hốt 聞văn 駭hãi 耳nhĩ 莫mạc 不bất 傾khuynh 心tâm 。 斯tư 亦diệc 發phát 萌manh 草thảo 創sáng/sang 開khai 信tín 之chi 奇kỳ 略lược 也dã 。 世thế 有hữu 法pháp 事sự 號hiệu 曰viết 落lạc 花hoa 。 通thông 引dẫn 皂tạo 素tố 開khai 大đại 施thí 門môn 。 打đả 剎sát 唱xướng 舉cử 抽trừu 撤triệt 泉tuyền 貝bối 。 別biệt 請thỉnh 設thiết 坐tọa 廣quảng 說thuyết 施thí 緣duyên 。 或hoặc 建kiến 立lập 塔tháp 寺tự 。 或hoặc 繕thiện 造tạo 僧Tăng 務vụ 。 隨tùy 物vật 讚tán 祝chúc 其kỳ 紛phân 若nhược 花hoa 。 士sĩ 女nữ 觀quán 聽thính 擲trịch 錢tiền 如như 雨vũ 。 至chí 如như 解giải 髮phát 百bách 數sác 數sác 別biệt 。 異dị 詞từ 陳trần 願nguyện 若nhược 星tinh 羅la 。 結kết 句cú 皆giai 合hợp 韻vận 。 聲thanh 無vô 暫tạm 停đình 。 語ngữ 無vô 重trọng/trùng 述thuật 。 斯tư 實thật 利lợi 口khẩu 之chi 銛# 奇kỳ 。 一nhất 期kỳ 之chi 走tẩu 捷tiệp 也dã 。 餘dư 則tắc 界giới 得đắc 僧Tăng 得đắc 。 其kỳ 徒đồ 復phục 弘hoằng 。 尋tầm 常thường 達đạt 嚫sấn 。 科khoa 要yếu 易dị 悉tất 。 故cố 不bất 廣quảng 也dã 。 若nhược 夫phu 適thích 化hóa 無vô 方phương 。 陶đào 甄chân 不bất 一nhất 。 知tri 微vi 詎cự 幾kỷ 達đạt 信tín 誰thùy 焉yên 。 然nhiên 則tắc 堅kiên 信tín 終chung 乎hồ 我ngã 亡vong 。 知tri 微vi 極cực 乎hồ 想tưởng 滅diệt 。 自tự 斯tư 階giai 降giáng/hàng 慚tàm 次thứ 不bất 倫luân 。 達đạt 化hóa 以dĩ 識thức 變biến 為vi 明minh 。 通thông 法pháp 以dĩ 濫lạm 委ủy 為vi 闇ám 。 故cố 身thân 子tử 謬mậu 說thuyết 無vô 昇thăng 悟ngộ 入nhập 。 眾chúng 首thủ 妄vọng 悔hối 畢tất 為vi 譏cơ 訶ha 。 自tự 餘dư 下hạ 凡phàm 諒# 難nạn/nan 圖đồ 矣hĩ 。 且thả 道đạo 開khai 物vật 悟ngộ 。 信tín 乎hồ 說thuyết 道Đạo 之chi 功công 。 既ký 非phi 會hội 正chánh 何hà 能năng 審thẩm 觀quán 。 止chỉ 可khả 登đăng 機cơ 之chi 務vụ 以dĩ 意ý 商thương 量lượng 。 接tiếp 俗tục 之chi 能năng 存tồn 乎hồ 此thử 舉cử 。 猶do 應ưng 執chấp 文văn 信tín 度độ 。 懲# 革cách 者giả 希hy 。 擬nghĩ 人nhân 以dĩ 倫luân 。 固cố 當đương 非phi 咎cữu 。 悠du 哉tai 遐hà 想tưởng 。 通thông 斯tư 意ý 焉yên 。 終chung 南nam 大đại 一nhất 山sơn 沙Sa 門Môn 京kinh 兆triệu 釋thích 道đạo 宣tuyên 。 敢cảm 告cáo 法pháp 屬thuộc 曰viết 。 竊thiết 以dĩ 。 法pháp 流lưu 所sở 被bị 非phi 人nhân 不bất 弘hoằng 。 頃khoảnh 世thế 澆kiêu 離ly 多đa 乖quai 名danh 實thật 。 後hậu 學học 奔bôn 競cạnh 未vị 志chí 尋tầm 籌trù 。 致trí 混hỗn 篇thiên 章chương 凋điêu 殘tàn 者giả 眾chúng 。 自tự 梁lương 已dĩ 後hậu 。 僧Tăng 史sử 荒hoang 蕪# 。 追truy 討thảo 英anh 猷# 罕# 有hữu 徽# 緒tự 。 豈khởi 非phi 綴chuế 緝tập 寡quả 鮮tiên 聞văn 見kiến 遂toại 沈trầm 。 高cao 行hành 明minh 德đức 湮nhân 埋mai 難nạn/nan 紀kỷ 。 輒triếp 不bất 涯nhai 揆quỹ 且thả 掇xuyết 在tại 言ngôn 。 至chí 於ư 傳truyền 述thuật 固cố [虛*予]# 嘉gia 績# 。 猶do 賢hiền 絕tuyệt 墜trụy 無vô 聞văn 於ư 世thế 。 所sở 以dĩ 江giang 表biểu 陳trần 統thống 瓊# 晃hoảng 琰diêm 皭# 之chi 疇trù 。 河hà 北bắc 高cao 都đô 融dung 琛# 散tán 魏ngụy 之chi 侶lữ 。 英anh 聲thanh 冐mạo 於ư 天thiên 漢hán 。 盛thịnh 行hành 動động 於ư 人nhân 心tâm 。 並tịnh 可khả 楷# 模mô 。 俱câu 從tùng 物vật 故cố 。 嘗thường 以dĩ 暇hạ 日nhật 遍biến 訪phỏng 京kinh 賢hiền 。 名danh 尚thượng 不bất 聞văn 何hà 論luận 景cảnh 行hành 。 撫phủ 心tâm 之chi 痛thống 自tự 積tích 由do 來lai 。 相tương/tướng 成thành 之chi 規quy 意ý 言ngôn 道đạo 合hợp 。 仰ngưỡng 託thác 周chu 訪phỏng 務vụ 盡tận 搜sưu 揚dương 。 勿vật 謂vị 繁phồn 多đa 致trí 乖quai 弘hoằng 略lược 。 世thế 之chi 三tam 史sử 。 卷quyển 餘dư 四tứ 百bách 。 尚thượng 有hữu 師sư 尋tầm 。 豈khởi 喻dụ 釋thích 門môn 三tam 五ngũ 帙# 也dã 。 故cố 當đương 微vi 有hữu 操thao 行hành 可khả 用dụng 師sư 模mô 。 即tức 須tu 綴chuế 筆bút 更cánh 廣quảng 其kỳ 類loại 。 豈khởi 不bất 光quang 聞văn 僧Tăng 海hải 舟chu 徑kính 聖thánh 蹤tung 則tắc 釋thích 門môn 道đạo 勝thắng 顧cố 思tư 齊tề 之chi 有hữu 日nhật 俗tục 流lưu 上thượng 達đạt 增tăng 景cảnh 仰ngưỡng 於ư 生sanh 常thường 邪tà 。 輒triếp 舒thư 傳truyền 末mạt 。 冀ký 期kỳ 神thần 之chi 有hữu 據cứ 耳nhĩ 。
續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 三tam 十thập
Tục Cao Tăng Truyền ♦ Quyển 30
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
Tục Cao Tăng Truyền ♦ Quyển 30
大đại 唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn
雜tạp 科khoa 聲thanh 德đức 篇thiên 第đệ 十thập 。 正chánh 傳truyền 十thập 二nhị 。 附phụ 見kiến 八bát 。
陳trần 楊dương 都đô 光quang 宅trạch 寺tự 釋thích 慧tuệ 明minh 傳truyền 一nhất
高cao 齊tề 鄴# 下hạ 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 紀kỷ 傳truyền 二nhị
隋tùy 京kinh 師sư 定định 水thủy 寺tự 釋thích 法pháp 稱xưng 傳truyền 三tam (# 智trí 雲vân )#
隋tùy 杭# 州châu 靈linh 隱ẩn 山sơn 天Thiên 竺Trúc 寺tự 釋thích 真chân 觀quán 傳truyền 四tứ
隋tùy 蘇tô 州châu 栖tê 霞hà 寺tự 釋thích 法pháp 韻vận 傳truyền 五ngũ
隋tùy 東đông 都đô 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng 釋thích 立lập 身thân 傳truyền 六lục (# 慧tuệ 寧ninh 。 廣quảng 壽thọ )# 。
隋tùy 西tây 京kinh 日nhật 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 釋thích 善thiện 權quyền 傳truyền 七thất (# 法pháp 綱cương )#
隋tùy 東đông 都đô 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng 釋thích 智trí 果quả 傳truyền 八bát (# 玄huyền 應ưng 。 智trí 騫khiên )# 。
隋tùy 京kinh 師sư 日nhật 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 釋thích 慧tuệ 常thường 傳truyền 九cửu (# 道đạo 英anh 。 神thần 爽sảng )# 。
唐đường 京kinh 師sư 玄huyền 法pháp 寺tự 釋thích 法pháp 琰diêm 傳truyền 十thập
唐đường 京kinh 師sư 定định 水thủy 寺tự 釋thích 智trí 凱# 傳truyền 十thập 一nhất
唐đường 京kinh 師sư 法pháp 海hải 寺tự 釋thích 寶bảo 巖nham 傳truyền 十thập 二nhị
釋thích 慧tuệ 明minh 。 不bất 知tri 何hà 人nhân 。 貌mạo 儀nghi 象tượng 胡hồ 。 故cố 世thế 以dĩ 胡hồ 明minh 為vi 目mục 。 然nhiên 其kỳ 利lợi 口khẩu 奇kỳ 辯biện 鋒phong 涌dũng 難nạn/nan 加gia 。 摛# 體thể 風phong 雲vân 銘minh 目mục 時thời 事sự 。 吐thổ 言ngôn 驚kinh 世thế 聞văn 皆giai 諷phúng 之chi 。 後hậu 乃nãi 聽thính 採thải 經kinh 論luận 。 傍bàng 尋tầm 書thư 史sử 。 捃# 掇xuyết 大đại 旨chỉ 不bất 存tồn 文văn 句cú 。 陳trần 文văn 御ngự 世thế 多đa 營doanh 齋trai 福phước 。 民dân 百bách 風phong 從tùng 其kỳ 例lệ 遂toại 廣quảng 。 眾chúng 以dĩ 明minh 騁sính 衒huyễn 脣thần 吻vẫn 機cơ 變biến 不bất 思tư 。 諸chư 有hữu 唱xướng 導đạo 莫mạc 不bất 推thôi 指chỉ 。 明minh 亦diệc 自tự 顧cố 才tài 力lực 有hữu 餘dư 。 隨tùy 聞văn 即tức 舉cử 。 牽khiên 引dẫn 古cổ 今kim 包bao 括quát 大đại 致trí 。 能năng 使sử 聽thính 者giả 欣hân 欣hân 恐khủng 其kỳ 休hưu 也dã 。 宣tuyên 帝đế 在tại 位vị 大đại 建kiến 五ngũ 年niên 。 將tương 事sự 北bắc 征chinh 觀quán 兵binh 河hà 上thượng 。 已dĩ 遣khiển 大đại 都đô 督# 程# 文văn 季quý 等đẳng 。 領lãnh 軍quân 淮hoài 浦# 與dữ 齊tề 對đối 陣trận 。 雄hùng 氣khí 相tương/tướng 傾khuynh 。 帝đế 甚thậm 憂ưu 及cập 。 乃nãi 於ư 太thái 極cực 殿điện 命mạng 龜quy 卜bốc 之chi 。 試thí 卦# 腹phúc 文văn 颯tát 然nhiên 長trường/trưởng 裂liệt 。 君quân 臣thần 失thất 色sắc 為vi 不bất 祥tường 也dã 。 即tức 請thỉnh 百bách 僧Tăng 齋trai 。
時thời 一nhất 會hội 臨lâm 中trung 。 獊# 猝# 未vị 測trắc 所sở 由do 。 及cập 行hành 香hương 訖ngật 乃nãi 陳trần 卜bốc 意ý 。 明minh 抗kháng 聲thanh 敘tự 致trí 又hựu 述thuật 緣duyên 曰viết 。 卜bốc 征chinh 龜quy 破phá 。 可khả 謂vị 千thiên 里lý 路lộ 通thông 。 既ký 其kỳ 文văn 季quý 前tiền 鋒phong 豈khởi 不bất 一nhất 期kỳ 程# 捷tiệp 。
時thời 以dĩ 為vi 浮phù 飾sức 也dã 。 至chí 四tứ 月nguyệt 中trung 。 次thứ 大đại 小tiểu 峴# 與dữ 齊tề 大đại 戰chiến 。 俘# 虜lỗ 援viện 兵binh 二nhị 十thập 餘dư 萬vạn 。 軍quân 次thứ 譙# 合hợp 。 呂lữ 梁lương 彭# 越việt 前tiền 無vô 橫hoạnh/hoành 陣trận 。 故cố 下hạ 勅sắc 云vân 。 今kim 歲tuế 出xuất 師sư 薄bạc 伐phạt 邊biên 服phục 。 所sở 獲hoạch 梁lương 土thổ/độ 。 則tắc 江giang 淮hoài 二nhị 百bách 許hứa 城thành 。 東đông 西tây 五ngũ 千thiên 餘dư 里lý 。 然nhiên 龜quy 腹phúc 長trường/trưởng 文văn 號hiệu 千thiên 里lý 也dã 。 遠viễn 驗nghiệm 明minh 言ngôn 宛uyển 同đồng 符phù 契khế 。 故cố 明minh 承thừa 此thử 勢thế 。 為vi 業nghiệp 復phục 隆long 。 偏thiên 意ý 宗tông 猷# 。 達đạt 悟ngộ 登đăng 白bạch 者giả 。 其kỳ 量lượng 弘hoằng 矣hĩ 。 不bất 測trắc 其kỳ 終chung 。
釋thích 道đạo 紀kỷ 。 未vị 詳tường 氏thị 族tộc 。 高cao 齊tề 之chi 初sơ 。 盛thịnh 弘hoằng 講giảng 說thuyết 。 然nhiên 以dĩ 成thành 實thật 見kiến 知tri 。 門môn 學học 業nghiệp 成thành 分phần/phân 部bộ 結kết 眾chúng 。 紀kỷ 用dụng 欣hân 然nhiên 。 以dĩ 教giáo 習tập 之chi 功công 成thành 遺di 業nghiệp 也dã 。 天thiên 保bảo 年niên 中trung 。 秋thu 初sơ 立lập 講giảng 。 紀kỷ 引dẫn 眾chúng 首thủ 。 出xuất 鄴# 城thành 南nam 。 彼bỉ 舊cựu 門môn 人nhân 又hựu 引dẫn 眾chúng 入nhập 。 正chánh 於ư 閫khổn 側trắc 欻hốt 爾nhĩ 相tương 值trị 。 紀kỷ 曰viết 。 卿khanh 從tùng 何hà 來lai 。 殊thù 無vô 禮lễ 也dã 。 如như 何hà 師sư 範phạm 輒triếp 抗kháng 拒cự 耶da 。 既ký 不bất 傾khuynh 屈khuất 。 理lý 宜nghi 下hạ 道đạo 。 彼bỉ 曰viết 。 法Pháp 鼓cổ 競cạnh 鳴minh 。 利lợi 建kiến 斯tư 在tại 。 聲thanh 榮vinh 之chi 望vọng 。 師sư 資tư 焉yên 有hữu 。 紀kỷ 不bất 答đáp 。 自tự 為vi 下hạ 道đạo 出xuất 于vu 城thành 外ngoại 。 迴hồi 首thủ 告cáo 其kỳ 屬thuộc 曰viết 。 吾ngô 講giảng 成thành 實thật 。 積tích 三tam 十thập 載tái 。 開khai 悟ngộ 匠tượng 導đạo 望vọng 有hữu 功công 夫phu 。 解giải 本bổn 擬nghĩ 行hành 斯tư 遺di 誡giới 也dã 。 今kim 解giải 而nhi 不bất 行hành 還hoàn 如như 根căn 本bổn 不bất 解giải 矣hĩ 。 徒đồ 失thất 前tiền 功công 終chung 無vô 後hậu 利lợi 。 往vãng 不bất 可khả 追truy 來lai 猶do 可khả 及cập 。 請thỉnh 並tịnh 返phản 京kinh 。 吾ngô 當đương 別biệt 計kế 。 乃nãi 退thoái 掩yểm 房phòng 戶hộ 。 廣quảng 讀đọc 經kinh 論luận 。 為vi 彼bỉ 士sĩ 俗tục 而nhi 行hành 開khai 化hóa 。 故cố 其kỳ 撰soạn 集tập 名danh 為vi 金kim 藏tạng 論luận 也dã 。 一nhất 帙# 七thất 卷quyển 。 以dĩ 類loại 相tương 從tùng 。 寺tự 塔tháp 幡phan 燈đăng 之chi 由do 。 經Kinh 像tượng 歸quy 戒giới 之chi 本bổn 。 具cụ 羅la 一nhất 化hóa 大đại 啟khải 福phước 門môn 。 論luận 成thành 之chi 後hậu 。 與dữ 同đồng 行hành 七thất 人nhân 出xuất 鄴# 郊giao 東đông 七thất 里lý 而nhi 頓đốn 。 周chu 匝táp 七thất 里lý 。 士sĩ 女nữ 通thông 集tập 為vi 講giảng 斯tư 論luận 。 七thất 日nhật 一nhất 遍biến 。 往vãng 必tất 荷hà 擔đảm 不bất 恥sỉ 微vi 行hành 。 經kinh 書thư 塔tháp 像tượng 為vi 一nhất 頭đầu 。 老lão 母mẫu 掃tảo 帚trửu 為vi 一nhất 頭đầu 。 齊tề 佛Phật 境cảnh 內nội 有hữu 塔tháp 斯tư 掃tảo 。 每mỗi 語ngữ 人nhân 曰viết 。 經kinh 不bất 云vân 乎hồ 。 掃tảo 僧Tăng 地địa 如như 閻Diêm 浮Phù 。 不bất 如như 佛Phật 地địa 一nhất 掌chưởng 者giả 。 由do 智trí 田điền 勝thắng 也dã 。 親thân 供cung 母mẫu 者giả 。 以dĩ 福phước 與dữ 登đăng 地địa 菩Bồ 薩Tát 齊tề 也dã 。 故cố 其kỳ 孝hiếu 性tánh 淳thuần 深thâm 。 為vi 之chi 縫phùng 補bổ 衣y 著trước 食thực 飲ẩm 。 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 必tất 身thân 經kinh 理lý 。 不bất 許hứa 人nhân 兼kiêm 。 有hữu 或hoặc 助trợ 者giả 。 紀kỷ 曰viết 。 吾ngô 母mẫu 也dã 。 非phi 他tha 之chi 母mẫu 。 形hình 骸hài 之chi 累lũy/lụy/luy 並tịnh 吾ngô 身thân 也dã 。 有hữu 身thân 必tất 苦khổ 。 何hà 得đắc 以dĩ 苦khổ 勞lao 人nhân 。 所sở 以dĩ 身thân 為vi 苦khổ 先tiên 。 幸hạnh 勿vật 相tương 助trợ 。 因nhân 斯tư 以dĩ 勵lệ 道đạo 俗tục 。 從tùng 者giả 眾chúng 矣hĩ 。 又hựu 復phục 勸khuyến 人nhân 。 奉phụng 持trì 八Bát 戒Giới 。 行hành 法pháp 社xã 齋trai 不bất 許hứa 屠đồ 殺sát 。 所sở 期kỳ 既ký 了liễu 又hựu 轉chuyển 至chí 前tiền 。 還hoàn 依y 上thượng 事sự 周chu 歷lịch 行hành 化hóa 。 數sổ 年niên 之chi 間gian 。 遶nhiễu 鄴# 林lâm 郊giao 。 奉phụng 其kỳ 教giáo 者giả 十thập 室thất 而nhi 九cửu 。 有hữu 同đồng 侶lữ 者giả 故cố 往vãng 候hậu 曰viết 。 比tỉ 行hành 化hóa 俗tục 。 何hà 如như 道đạo 耶da 。 紀kỷ 曰viết 。 彼bỉ 講giảng 可khả 追truy 。 今kim 則tắc 無vô 悔hối 。 既ký 往vãng 不bất 咎cữu 。 知tri 復phục 何hà 言ngôn 。 後hậu 遭tao 周chu 氏thị 吞thôn 併tinh 玄huyền 教giáo 同đồng 廢phế 。 呼hô 嗟ta 俗tục 壤nhưỡng 每mỗi 崇sùng 斯tư 業nghiệp 。 及cập 開khai 法pháp 始thỉ 更cánh 廣quảng 其kỳ 門môn 。 故cố 彼bỉ 論luận 初sơ 云vân 邪tà 見kiến 者giả 是thị 也dã 。 所sở 以dĩ 世thế 傳truyền 。 何hà 隱ẩn 論luận 師sư 造tạo 金kim 藏tạng 論luận 。 終chung 惟duy 紀kỷ 也dã 。 故cố 改cải 名danh 云vân 。 然nhiên 其kỳ 所sở 出xuất 抄sao 略lược 正chánh 文văn 。 深thâm 可khả 依y 准chuẩn 。 後hậu 不bất 測trắc 其kỳ 終chung 。
釋thích 法pháp 稱xưng 。 江giang 南nam 人nhân 。 通thông 諸chư 經kinh 聲thanh 清thanh 響hưởng 動động 眾chúng 。 陳trần 氏thị 所sở 化hóa 舉cử 朝triêu 奉phụng 之chi 。 又hựu 善thiện 披phi 導đạo 即tức 務vụ 標tiêu 奇kỳ 。 雖tuy 無vô 希hy 世thế 之chi 明minh 。 而nhi 有hữu 隨tùy 機cơ 之chi 要yếu 。 隋tùy 平bình 南nam 服phục 。 與dữ 白bạch 雲vân 經kinh 師sư 。 同đồng 歸quy 秦tần 壤nhưỡng 。 住trụ 興hưng 善thiện 寺tự 。 每mỗi 引dẫn 內nội 禁cấm 。 敘tự 論luận 正chánh 義nghĩa 開khai 納nạp 帝đế 心tâm 。 即tức 勅sắc 正chánh 殿điện 常thường 置trí 經kinh 座tòa 。 日nhật 別biệt 差sai 讀đọc 經kinh 。 聲thanh 聲thanh 不bất 絕tuyệt 。 聽thính 覽lãm 微vi 隙khích 即tức 問vấn 經kinh 旨chỉ 。 遂toại 終chung 昇thăng 遐hà 。 晚vãn 住trụ 定định 水thủy 。 與dữ 雲vân 同đồng 卒thốt 。 俱câu 八bát 十thập 餘dư 。 仁nhân 壽thọ 年niên 也dã 。
時thời 有hữu 智trí 雲vân 。 亦diệc 善thiện 經kinh 唄bối 。 對đối 前tiền 白bạch 者giả 。 世thế 號hiệu 烏ô 雲vân 。 令linh 望vọng 所sở 高cao 聲thanh 飛phi 南nam 北bắc 。 每mỗi 執chấp 經kinh 對đối 御ngự 。 嚮hướng 振chấn 如như 雷lôi 。
時thời 慘thảm 哀ai 囀# 。 停đình 駐trú 飛phi 走tẩu 。 其kỳ 德đức 甚thậm 眾chúng 。 祕bí 不bất 泄tiết 之chi 。 故cố 無vô 事sự 緒tự 可khả 列liệt 。 又hựu 善thiện 席tịch 上thượng 談đàm 吐thổ 驚kinh 奇kỳ 。 子tử 史sử 丘khâu 索sách 都đô 皆giai 諳am 曉hiểu 。 對đối 時thời 引dẫn 挽vãn 如như 宿túc 搆câu 焉yên 。 隋tùy 煬# 在tại 蕃phồn 。 彌di 崇sùng 敬kính 愛ái 。 召triệu 入nhập 慧tuệ 日nhật 。 把bả 臂tý 朋bằng 從tùng 。 欣hân 其kỳ 詞từ 令linh 故cố 也dã 。 年niên 登đăng 五ngũ 十thập 卒thốt 於ư 京kinh 師sư 。 王vương 悲bi 惜tích 焉yên 數sổ 日nhật 不bất 出xuất 。 廣quảng 為vì 追truy 福phước 。 又hựu 教giáo 沙Sa 門Môn 法Pháp 論luận 為vi 之chi 墓mộ 誌chí 見kiến 於ư 別biệt 集tập 。
釋thích 真chân 觀quán 。 字tự 聖thánh 達đạt 。 吳ngô 郡quận 錢tiền 唐đường 人nhân 。 俗tục 姓tánh 范phạm 氏thị 。 祖tổ 延diên 蒸chưng 給cấp 事sự 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 。 父phụ 兌# 通thông 直trực 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 。 母mẫu 桓hoàn 氏thị 溫ôn 良lương 有hữu 德đức 。 嘗thường 悱# 憤phẫn 無vô 胤dận 。 潔khiết 齋trai 立lập 誓thệ 。 誦tụng 藥dược 師sư 觀quán 世thế 音âm 金kim 剛cang 波Ba 若Nhã 。 願nguyện 求cầu 智trí 子tử 紹thiệu 嗣tự 名danh 家gia 。
時thời 獻hiến 統thống 所sở 圖đồ 迦ca 毘tỳ 羅la 王vương 者giả 。 在tại 上thượng 定định 林lâm 寺tự 。 巨cự 有hữu 靈linh 異dị 。 躬cung 往vãng 祈kỳ 禱đảo 。 刻khắc 寫tả 容dung 影ảnh 。 事sự 像tượng 若nhược 真chân 。 依y 藥dược 師sư 經kinh 七thất 日nhật 行hành 法pháp 。 至chí 於ư 三tam 夕tịch 覺giác 遊du 光quang 照chiếu 身thân 。 自tự 爾nhĩ 志chí 性tánh 非phi 恆hằng 。 言ngôn 輒triếp 詣nghệ 達đạt 。 豈khởi 非phi 垂thùy 天thiên 託thác 人nhân 寄ký 范phạm 弘hoằng 釋thích 者giả 也dã 。 及cập 其kỳ 誕đản 育dục 。 奇kỳ 相tương/tướng 不bất 倫luân 。 左tả 掌chưởng 仙tiên 文văn 右hữu 掌chưởng 人nhân 字tự 。 口khẩu 流lưu 津tân 液dịch 充sung 閏nhuận 榮vinh 府phủ 。 從tùng 幼ấu 至chí 終chung 未vị 嘗thường 患hoạn 渴khát 。 故cố 體thể 膚phu 光quang 偉# 雖tuy 老lão 不bất 衰suy 。 舌thiệt 文văn 交giao 加gia 狀trạng 如như 羅la 綺ỷ 。 故cố 得đắc 含hàm 章chương 蘊uẩn 辯biện 開khai 神thần 明minh 晤# 。 又hựu 聲thanh 韻vận 鍾chung 鈴linh 。 捷tiệp 均quân 風phong 雨vũ 。 其kỳ 見kiến 聞văn 者giả 。 莫mạc 不bất 驚kinh 異dị 。 小tiểu 有hữu 大đại 概khái 。 五ngũ 歲tuế 能năng 蔬# 齋trai 。 或hoặc 登đăng 衣y 篋khiếp 。 或hoặc 執chấp 扇thiên/phiến 帚trửu 。 戲hí 為vi 談đàm 講giảng 。 八bát 歲tuế 通thông 詩thi 禮lễ 。 和hòa 庾dữu 尚thượng 書thư 林lâm 檎# 之chi 作tác 。 十thập 六lục 儒nho 道đạo 群quần 經kinh 柱trụ 下hạ 河hà 上thượng 無vô 所sở 遺di 隱ẩn 。
時thời 又hựu 流lưu 涉thiệp 碁kì 琴cầm 。 暢sướng 懷hoài 文văn 集tập 。 日nhật 新tân 月nguyệt 異dị 。 師sư 友hữu 驚kinh 忻hãn 。 嘗thường 共cộng 友hữu 人nhân 逍tiêu 遙diêu 津tân 渚chử 。 有hữu 善thiện 相tương/tướng 者giả 迎nghênh 而nhi 拜bái 曰viết 。 年niên 少thiếu 當đương 為vi 大đại 法Pháp 師sư 。 後hậu 即tức 專chuyên 誦tụng 淨tịnh 名danh 般Bát 若Nhã 。 志chí 存tồn 入nhập 道đạo 。 伺tứ 機cơ 承thừa 色sắc 。 二nhị 親thân 弗phất 許hứa 。 乃nãi 曰viết 。 迦ca 毘tỳ 降giáng/hàng 夢mộng 。 子tử 欲dục 開khai 籠lung 。 拘câu 令linh 在tại 網võng 。 此thử 非phi 黠hiệt 慧tuệ 。 父phụ 母mẫu 咸hàm 開khai 心tâm 隨tùy 喜hỷ 。 啟khải 勅sắc 降giáng/hàng 言ngôn 并tinh 賜tứ 衣y 鉢bát 。 義nghĩa 興hưng 生sanh 法Pháp 師sư 行hành 潔khiết 小tiểu 震chấn 。 躬cung 為vi 翦# 落lạc 。 大đại 功công 德đức 貞trinh 律luật 師sư 道đạo 藹ái 雲vân 陽dương 。 請thỉnh 任nhậm 和hòa 上thượng 。 研nghiên 思tư 十thập 誦tụng 一nhất 遍biến 能năng 述thuật 。 又hựu 從tùng 華hoa 林lâm 園viên 法Pháp 師sư 受thọ 成thành 實thật 論luận 。 十thập 遍biến 十thập 覆phú 超siêu 振chấn 前tiền 標tiêu 。 自tự 謂vị 解giải 成thành 。 可khả 填điền 以dĩ 行hành 也dã 。 始thỉ 誦tụng 法pháp 華hoa 。 日nhật 限hạn 一nhất 卷quyển 。 因nhân 斯tư 通thông 夢mộng 。 汝nhữ 有hữu 大đại 根căn 忽hốt 守thủ 小tiểu 道đạo 。 深thâm 可khả 惜tích 也dã 。 遂toại 往vãng 興hưng 皇hoàng 聽thính 摩ma 訶ha 衍diễn 。 質chất 疑nghi 明minh 難nạn/nan 唐đường 突đột 玄huyền 門môn 。 朗lãng 公công 精tinh 通thông 綽xước 然nhiên 復phục 加gia 脂chi 粉phấn 。 吾ngô 出xuất 講giảng 八bát 年niên 。 無vô 一nhất 問vấn 至chí 此thử 。 能năng 使sử 妙diệu 義nghĩa 開khai 神thần 。 真chân 吾ngô 師sư 矣hĩ 。 仍nhưng 從tùng 北bắc 面diện 數số 載tái 研nghiên 尋tầm 。 開khai 善thiện 大đại 忍Nhẫn 法Pháp 師sư 。 匿nặc 影ảnh 鍾chung 山sơn 遊du 心tâm 方Phương 等Đẳng 。 將tương 欲dục 試thí 瞻chiêm 先tiên 達đạt 問vấn 津tân 高cao 士sĩ 。 因nhân 操thao 桴phù 扣khấu 寂tịch 用dụng 程# 玄huyền 妙diệu 。 乃nãi 歎thán 曰viết 。 龍long 樹thụ 之chi 道đạo 方phương 興hưng 東đông 矣hĩ 。 辯biện 勇dũng 二nhị 師sư 當đương 塗đồ 上thượng 將tương 。 頻tần 事sự 開khai 折chiết 亟# 經kinh 重trọng/trùng 席tịch 。
時thời 人nhân 語ngữ 曰viết 。 錢tiền 唐đường 有hữu 真chân 觀quán 。 當đương 天thiên 下hạ 一nhất 半bán 。 沙Sa 門Môn 洪hồng 偃yển 。 才tài 邁mại 儒nho 英anh 。 鉤câu 深thâm 釋thích 傑kiệt 。 面diện 相tương 謂vị 曰viết 。 權quyền 高cao 多đa 智trí 耳nhĩ 目mục 有hữu 名danh 。 我ngã 有hữu 四tứ 絕tuyệt 爾nhĩ 具cụ 八bát 能năng 。 謂vị 義nghĩa 導đạo 書thư 詩thi 辯biện 貌mạo 聲thanh 棊kì 是thị 也dã 。 由do 此thử 王vương 公công 貴quý 遊du 多đa 所sở 知tri 識thức 。 始thỉ 興hưng 王vương 東đông 臨lâm 禹vũ 井tỉnh 。 請thỉnh 以dĩ 同đồng 行hành 。 于vu 時thời 興hưng 皇hoàng 講giảng 筵diên 。 選tuyển 能năng 義nghĩa 集tập 。 觀quán 臨lâm 途đồ 既ký 促xúc 。 咸hàm 推thôi 前tiền 次thứ 。 既ký 登đăng 高cao 座tòa 開khai 二nhị 諦đế 宗tông 百bách 並tịnh 縱tung 橫hoành 一nhất 言ngôn 氷băng 泮phấn 。 學học 士sĩ 傅phó/phụ 繹# 在tại 席tịch 嗟ta 曰viết 。 三tam 千thiên 稱xưng 首thủ 七thất 十thập 當đương 初sơ 。 是thị 上thượng 人nhân 者giả 當đương 為vi 酬thù 對đối 。 金kim 陵lăng 道đạo 俗tục 見kiến 知tri 若nhược 此thử 。 既ký 達đạt 東đông 夏hạ 住trụ 香hương 嚴nghiêm 寺tự 。 講giảng 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 四tứ 方phương 義nghĩa 集tập 復phục 增tăng 榮vinh 觀quán 興hưng 皇hoàng 又hựu 三tam 追truy 曰viết 。 吾ngô 大Đại 乘Thừa 經Kinh 論luận 。 略lược 已dĩ 弘hoằng 通thông 。 而nhi 燕yên 趙triệu 齊tề 秦tần 。 引dẫn 領lãnh 翹kiều 足túc 。 專chuyên 學học 雖tuy 多đa 。 兼kiêm 該cai 者giả 寡quả 。 宜nghi 速tốc 反phản 東đông 蕃phồn 法Pháp 門môn 相tương 寄ký 。 于vu 斯tư 時thời 也dã 征chinh 周chu 失thất 律luật 朝triêu 議nghị 括quát 僧Tăng 無vô 名danh 者giả 休hưu 道đạo 。 觀quán 乃nãi 傷thương 迷mê 歎thán 曰viết 。 夫phu 剎sát 利lợi 居cư 士sĩ 。 皆giai 植thực 福phước 富phú 強cường/cưỡng 。 黎lê 庶thứ 廝tư 小tiểu 造tạo 罪tội 貧bần 弱nhược 。 欲dục 茂mậu 枝chi 葉diệp 反phản 剋khắc 根căn 本bổn 。 斯tư 甚thậm 惑hoặc 矣hĩ 。 人nhân 皆giai 惜tích 命mạng 偷thâu 生sanh 。 我ngã 則tắc 亡vong 身thân 在tại 法pháp 。 乃nãi 致trí 書thư 僕bộc 射xạ 徐từ 陵lăng 。 文văn 見kiến 別biệt 集tập 。 陵lăng 封phong 書thư 合hợp 奏tấu 。 帝đế 懍lẫm 然nhiên 動động 容dung 。 括quát 僧Tăng 由do 寢tẩm 。 據cứ 斯tư 以dĩ 言ngôn 。 非phi 但đãn 梁lương 柱trụ 佛Phật 法Pháp 。 亦diệc 乃nãi 明minh 略lược 佐tá 時thời 矣hĩ 。 江giang 夏hạ 王vương 出xuất 鎮trấn 于vu 越việt 。 復phục 請thỉnh 同đồng 行hành 。 朗lãng 師sư 吞thôn 咽yến/ế/yết 良lương 久cửu 言ngôn 曰viết 。 能năng 住trụ 三tam 年niên 。 講giảng 堂đường 相tương/tướng 委ủy 。 復phục 屬thuộc 英anh 王vương 尚thượng 法pháp 利lợi 益ích 。 深thâm 不bất 可khả 留lưu 也dã 。 仍nhưng 於ư 禹vũ 穴huyệt 屢lũ 動động 法Pháp 輪luân 。 特đặc 進tiến 杜đỗ 稜lăng 。 請thỉnh 歸quy 光quang 顯hiển 傳truyền 教giáo 學học 徒đồ 。 及cập 永vĩnh 陽dương 鄱# 陽dương 二nhị 王vương 司ty 空không 司ty 馬mã 消tiêu 難nạn/nan 。 並tịnh 相tương 次thứ 海hải 運vận 延diên 仰ngưỡng 浙chiết 東đông 。 故cố 得đắc 塗đồ 香hương 慧tuệ 炬cự 以dĩ 業nghiệp 以dĩ 煥hoán 頂đảnh 敬kính 傾khuynh 心tâm 盡tận 誠thành 盡tận 節tiết 。 天thiên 台thai 智trí 者giả 名danh 行hành 絕tuyệt 倫luân 。 先tiên 世thế 因nhân 緣duyên 。 敦đôn 猷# 莫mạc 逆nghịch 。 年niên 臘lạp 既ký 齊tề 為vi 法pháp 兄huynh 弟đệ 。 共cộng 遊du 秦tần 嶺lĩnh 凌lăng 雲vân 舊cựu 房phòng 。 朝triêu 陽dương 澄trừng 景cảnh 。 則tắc 高cao 談đàm 慧tuệ 照chiếu 。 夕tịch 陰ấm 匿nặc 采thải 。 則tắc 深thâm 安an 禪thiền 寂tịch 。 及cập 智trí 者giả 徵trưng 上thượng 闕khuyết 庭đình 。 觀quán 便tiện 孤cô 園viên 敷phu 說thuyết 。 大đại 流lưu 法Pháp 味vị 。 載tái 廣quảng 俗tục 心tâm 。 永vĩnh 陽dương 還hoàn 京kinh 仰ngưỡng 奏tấu 清thanh 德đức 。 舉cử 朝triêu 僧Tăng 正chánh 同đồng 請thỉnh 絲ti 綸luân 。 遂toại 逢phùng 祚tộ 終chung 斯tư 事sự 便tiện 寢tẩm 。 隋tùy 祖tổ 尚thượng 法pháp 惟duy 深thâm 。 三tam 勅sắc 勞lao 問vấn 。 秦tần 王vương 蒞# 蕃phồn 。 二nhị 延diên 總tổng 府phủ 。 皆giai 辭từ 以dĩ 疾tật 。 確xác 乎hồ 不bất 就tựu 。 齊tề 王vương 晚vãn 迎nghênh 江giang 浦# 。 躬cung 申thân 頂đảnh 禮lễ 。 傳truyền 以dĩ 香hương 火hỏa 。 送tống 還hoàn 舊cựu 邑ấp 之chi 眾chúng 善thiện 寺tự 。 開khai 皇hoàng 十thập 四tứ 年niên 時thời 極cực 亢kháng 旱hạn 。 刺thứ 史sử 劉lưu 景cảnh 安an 。 請thỉnh 講giảng 海Hải 龍Long 王Vương 經kinh 。 序tự 王vương 既ký 訖ngật 驟sậu 雨vũ 滂# 霔# 。 自tự 斯tư 厥quyết 後hậu 有hữu 請thỉnh 便tiện 降giáng/hàng 。 吳ngô 越việt 宗tông 仰ngưỡng 其kỳ 若nhược 神thần 焉yên 。 縣huyện 西tây 有hữu 靈linh 隱ẩn 山sơn 者giả 。 舊cựu 曰viết 仙tiên 居cư 。 峯phong 吐thổ 蓮liên 華hoa 洞đỗng 藏tạng 龍long 穴huyệt 。 信tín 江giang 東đông 之chi 秀tú 嶽nhạc 也dã 。 觀quán 既ký 仁nhân 智trí 內nội 冥minh 山sơn 水thủy 外ngoại 狎hiệp 。 共cộng 道đạo 安an 禪thiền 師sư 頭đầu 陀đà 石thạch 室thất 。 檀đàn 越việt 陳trần 仲trọng 寶bảo 。 率suất 諸chư 同đồng 侶lữ 開khai 藏tạng 拓thác 基cơ 。 構# 立lập 精tinh 舍xá 號hiệu 南nam 天Thiên 竺Trúc 。 遂toại 即tức 去khứ 邑ấp 還hoàn 谷cốc 。 栖tê 止chỉ 終chung 焉yên 。 眾chúng 善thiện 講giảng 堂đường 付phó 門môn 人nhân 玄huyền 鏡kính 。 鏡kính 承thừa 瓶bình 瀉tả 相tương 從tùng 不bất 絕tuyệt 。 及cập 文văn 皇hoàng 造tạo 塔tháp 。 形hình 勝thắng 所sở 歸quy 不bất 謀mưu 同đồng 集tập 。 取thủ 決quyết 於ư 觀quán 。 乃nãi 指chỉ 崔thôi 嵬ngôi 高cao 石thạch 。 可khả 安an 塔tháp 基cơ 。 雖tuy 發phát 誠thành 言ngôn 孰thục 為vi 可khả 信tín 。 俛miễn 仰ngưỡng 穿xuyên 鑿tạc 洞đỗng 穴huyệt 。 自tự 然nhiên 狀trạng 似tự 方phương 函hàm 。 宛uyển 如như 奩# 底để 。 天thiên 工công 神thần 匠tượng 冥minh 期kỳ 若nhược 符phù 。 自tự 爾nhĩ 在tại 山sơn 常thường 講giảng 法Pháp 華hoa 。 用dụng 為vi 心tâm 要yếu 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 躬cung 自tự 書thư 弘hoằng 。 五ngũ 種chủng 法Pháp 師sư 於ư 斯tư 乎hồ 在tại 。 又hựu 特đặc 於ư 經kinh 旨chỉ 明minh 練luyện 深thâm 趣thú 。 談đàm 吐thổ 新tân 奇kỳ 非phi 尋tầm 紙chỉ 墨mặc 。 智trí 思tư 擊kích 揚dương 逈huýnh 飛phi 文văn 外ngoại 。 又hựu 感cảm 盥quán 洗tẩy 遺di 渧đế 地địa 不bất 為vi 濡nhu 。 事sự 理lý 異dị 人nhân 。 經kinh 之chi 力lực 也dã 。 睪dịch 亭đình 神thần 姓tánh 陳trần 名danh 重trọng/trùng 。 降giáng/hàng 祝chúc 請thỉnh 講giảng 法Pháp 華hoa 一nhất 遍biến 。 遺di 以dĩ 錢tiền 物vật 。 又hựu 降giáng/hàng 祝chúc 捨xả 其kỳ 廟miếu 堂đường 五ngũ 間gian 。 為vi 眾chúng 善thiện 佛Phật 殿điện 。 據cứ 斯tư 以dĩ 言ngôn 。 感cảm 靈linh 通thông 供cung 誠thành 希hy 有hữu 也dã 。 大đại 業nghiệp 七thất 年niên 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 司ty 馬mã 李# 子tử 深thâm 。 更cánh 延diên 出xuất 邑ấp 。 講giảng 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 初sơ 出xuất 天Thiên 竺Trúc 。 自tự 標tiêu 葬táng 地địa 。 至chí 現hiện 病bệnh 品phẩm 。 夢mộng 見kiến 三tam 人nhân 容dung 服phục 甚thậm 盛thịnh 把bả 幡phan 俱câu 禮lễ 云vân 。 淨tịnh 居cư 遣khiển 仰ngưỡng 。 至chí 六lục 月nguyệt 六lục 日nhật 。 以dĩ 疾tật 而nhi 臥ngọa 。 又hựu 夢mộng 與dữ 智trí 者giả 同đồng 輿dư 。 夾giáp 侍thị 尊tôn 像tượng 。 翼dực 佛Phật 還hoàn 山sơn 。 覺giác 已dĩ 歎thán 曰viết 。 昔tích 六lục 十thập 二nhị 應ưng 終chung 。 講giảng 法Pháp 華hoa 力lực 。 更cánh 延diên 一nhất 紀kỷ 。 今kim 七thất 十thập 四tứ 復phục 致trí 斯tư 應ưng 。 生sanh 期kỳ 畢tất 矣hĩ 。 即tức 集tập 內nội 眾chúng 。 訓huấn 將tương 來lai 事sự 曰viết 。 欲dục 生sanh 善thiện 道đạo 。 欲dục 備bị 神thần 力lực 。 欲dục 出xuất 生sanh 死tử 。 欲dục 具cụ 佛Phật 法Pháp 。 宜nghi 須tu 持trì 戒giới 修tu 定định 。 學học 慧tuệ 弘hoằng 通thông 正Chánh 法Pháp 。 勿vật 令linh 空không 過quá 。 無vô 所sở 得đắc 也dã 。 爾nhĩ 日nhật 天thiên 台thai 送tống 書thư 并tinh 致trí 香hương 蘇tô 石thạch 蜜mật 。 觀quán 覽lãm 書thư 曰viết 。 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 。 最tối 後hậu 信tín 矣hĩ 。 命mạng 兩lưỡng 如như 意ý 。 一nhất 東đông 向hướng 天thiên 台thai 。 一nhất 留lưu 西tây 法pháp 。 志chí 諸chư 雜tạp 服phục 式thức 吾ngô 眼nhãn 自tự 分phần/phân 。 一nhất 還hoàn 僧Tăng 羯yết 磨ma 。 二nhị 成thành 第đệ 五ngũ 僧Tăng 施thí 。 嘗thường 有hữu 人nhân 夢mộng 。 飛phi 殿điện 來lai 迎nghênh 。 沙Sa 門Môn 寶bảo 慧tuệ 又hựu 聞văn 空không 中trung 鼓cổ 樂nhạc 。 至chí 七thất 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 中trung 夜dạ 跏già 坐tọa 。 盥quán 嗽thấu 整chỉnh 服phục 曰viết 。 有hữu 人nhân 請thỉnh 講giảng 菩Bồ 薩Tát 戒giới 也dã 。 端đoan 坐tọa 怡di 然nhiên 。 不bất 覺giác 已dĩ 滅diệt 逝thệ 於ư 眾chúng 善thiện 之chi 舊cựu 寺tự 。 從tùng 子tử 至chí 午ngọ 心tâm 頂đảnh 俱câu 煖noãn 。 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 。 顏nhan 色sắc 不bất 變biến 。 右hữu 手thủ 內nội 掘quật 三tam 指chỉ 。 信tín 宿túc 流lưu 汗hãn 遍biến 身thân 。 至chí 四tứ 日nhật 移di 入nhập 禪thiền 龕khám 。
時thời 屬thuộc 流lưu 火hỏa 。 焰diễm 氣khí 尚thượng 嚴nghiêm 。 而nhi 儼nghiễm 若nhược 生sanh 存tồn 。 寔thật 資tư 神thần 力lực 。 從tùng 此thử 至chí 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 。 四tứ 方phương 輻bức 湊thấu 六lục 縣huyện 同đồng 集tập 。 道đạo 俗tục 公công 私tư 一nhất 期kỳ 咸hàm 萃tụy 。 皆giai 就tựu 屍thi 手thủ 傳truyền 香hương 表biểu 別biệt 。 敘tự 德đức 號hào 慕mộ 悲bi 起khởi 纏triền 雲vân 。 追truy 惟duy 戒giới 德đức 泣khấp 垂thùy 零linh 雨vũ 。 至chí 香hương 花hoa 供cung 獻hiến 日nhật 有hữu 千thiên 群quần 。 隨tùy 次thứ 大đại 齋trai 開khai 龕khám 瞻chiêm 奉phụng 而nhi 色sắc 相tướng 光quang 潔khiết 。 眉mi 毫hào 更cánh 長trường/trưởng 。 倍bội 異dị 生sanh 前tiền 。 咸hàm 加gia 奇kỳ 歎thán 。 至chí 二nhị 十thập 六lục 日nhật 。 乃nãi 永vĩnh 窆biếm 於ư 靈linh 隱ẩn 山sơn 。 真chân 容dung 掩yểm 方phương 墳phần 。 寫tả 狀trạng 留lưu 天Thiên 竺Trúc 。 是thị 日nhật 四tứ 部bộ 亘tuyên 一nhất 由do 旬tuần 。 香hương 蓋cái 成thành 蔭ấm 幢tràng 幡phan 蔽tế 野dã 。 存tồn 亡vong 榮vinh 慶khánh 非phi 可khả 勝thắng 言ngôn 。 初sơ 觀quán 聲thanh 辯biện 之chi 雄hùng 。 最tối 稱xưng 宏hoành 富phú 。 江giang 表biểu 大đại 國quốc 莫mạc 敢cảm 爭tranh 先tiên 。 自tự 正Chánh 法Pháp 東đông 流lưu 。 談đàm 導đạo 之chi 功công 。 衛vệ 安an 為vi 其kỳ 稱xưng 首thủ 。 自tự 爾nhĩ 詞từ 人nhân 莫mạc 不bất 宗tông 猷# 於ư 觀quán 。 是thị 知tri 五ngũ 百bách 一nhất 賢hiền 代đại 興hưng 有hữu 日nhật 。 佛Phật 法Pháp 榮vinh 顯hiển 寔thật 賴lại 斯tư 乎hồ 。 開khai 皇hoàng 十thập 一nhất 年niên 。 江giang 南nam 叛bạn 反phản 。 王vương 師sư 臨lâm 弔điếu 。 乃nãi 拒cự 官quan 軍quân 。 羽vũ 檄# 競cạnh 馳trì 兵binh 聲thanh 逾du 盛thịnh 。
時thời 元nguyên 帥súy 楊dương 素tố 。 整chỉnh 陣trận 南nam 驅khu 。 尋tầm 便tiện 瓦ngõa 散tán 。 俘# 虜lỗ 誅tru 剪tiễn 三tam 十thập 餘dư 萬vạn 。 以dĩ 觀quán 名danh 聲thanh 昌xương 盛thịnh 光quang 揚dương 江giang 表biểu 。 謂vị 其kỳ 造tạo 檄# 。 不bất 問vấn 將tương 誅tru 。 既ký 被bị 嚴nghiêm 繫hệ 無vô 由do 申thân 雪tuyết 。 金kim 陵lăng 才tài 士sĩ 鮑# 亨# 謝tạ 瑀# 之chi 徒đồ 。 並tịnh 被bị 擁ủng 略lược 將tương 欲dục 斬trảm 決quyết 。 來lai 過quá 素tố 前tiền 。 責trách 曰viết 。 道Đạo 人Nhân 當đương 坐tọa 禪thiền 讀đọc 經kinh 。 何hà 因nhân 妄vọng 忤ngỗ 軍quân 甲giáp 。 乃nãi 作tác 檄# 書thư 。 罪tội 當đương 死tử 不phủ 。 觀quán 曰viết 。 道Đạo 人Nhân 所sở 學học 誠thành 如như 公công 言ngôn 。 然nhiên 觀quán 不bất 作tác 檄# 書thư 。 無vô 辜cô 受thọ 死tử 。 素tố 大đại 怒nộ 將tương 檄# 以dĩ 示thị 。 是thị 爾nhĩ 作tác 不phủ 。 觀quán 讀đọc 曰viết 。 斯tư 文văn 淺thiển 陋lậu 未vị 能năng 動động 人nhân 。 觀quán 實thật 不bất 作tác 。 若nhược 作tác 過quá 此thử 。 乃nãi 指chỉ 擿# 五ngũ 三tam 處xứ 曰viết 。 如như 此thử 語ngữ 言ngôn 何hà 得đắc 上thượng 紙chỉ 。 素tố 既ký 解giải 文văn 。 信tín 其kỳ 言ngôn 也dã 。 觀quán 曰viết 。 吳ngô 越việt 草thảo 竊thiết 出xuất 在tại 庸dong 人nhân 。 士sĩ 學học 儒nho 流lưu 多đa 被bị 擁ủng 逼bức 。 即tức 數số 鮑# 謝tạ 之chi 徒đồ 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 並tịnh 是thị 處xứ 國quốc 賓tân 王vương 。 當đương 世thế 英anh 彥ngạn 。 願nguyện 公công 再tái 慮lự 。 不bất 有hữu 怨oán 辜cô 。 素tố 曰viết 。 道Đạo 人Nhân 不bất 愁sầu 自tự 死tử 。 乃nãi 更cánh 愁sầu 他tha 。 觀quán 曰viết 。 生sanh 死tử 常thường 也dã 。 既ký 死tử 不bất 可khả 不bất 知tri 。 人nhân 以dĩ 為vi 深thâm 慮lự 耳nhĩ 。 素tố 曰viết 。 多đa 時thời 被bị 縶# 。 叵phả 解giải 愁sầu 不phủ 。 索sách 紙chỉ 與dữ 之chi 令linh 作tác 愁sầu 賦phú 。 觀quán 攬lãm 筆bút 如như 流lưu 。 須tu 臾du 紙chỉ 盡tận 。 命mạng 且thả 將tương 來lai 更cánh 與dữ 一nhất 紙chỉ 。 素tố 隨tùy 執chấp 讀đọc 。 驚kinh 異dị 其kỳ 文văn 。 口khẩu 唱xướng 師sư 來lai 。 不bất 覺giác 起khởi 接tiếp 。 即tức 命mạng 對đối 坐tọa 。 乃nãi 盡tận 其kỳ 詞từ 。 故cố 賦phú 略lược 云vân 。 若nhược 夫phu 愁sầu 名danh 不bất 一nhất 。 愁sầu 理lý 多đa 方phương 。 難nan 得đắc 覼# 縷lũ 。 試thí 舉cử 宏hoành 綱cương 。 或hoặc 稱xưng 憂ưu 憒hội 。 或hoặc 號hiệu 酸toan 涼lương 。 蓄súc 之chi 者giả 能năng 令linh 改cải 貌mạo 。 懷hoài 之chi 者giả 必tất 使sử 迴hồi 腸tràng 。 爾nhĩ 其kỳ 愁sầu 之chi 為vi 狀trạng 也dã 。 言ngôn 非phi 物vật 而nhi 是thị 物vật 。 謂vị 無vô 象tượng 而nhi 有hữu 象tượng 。 雖tuy 則tắc 小tiểu 而nhi 為vi 大đại 。 亦diệc 自tự 狹hiệp 而nhi 成thành 廣quảng 。 譬thí 山sơn 岳nhạc 之chi 穹# 隆long 。 類loại 滄thương 溟minh 之chi 滉hoảng 瀁dạng 。 或hoặc 起khởi 或hoặc 伏phục 。
時thời 來lai 時thời 往vãng 。 不bất 種chủng 而nhi 生sanh 。 無vô 根căn 而nhi 長trường/trưởng 。 或hoặc 比tỉ 煙yên 霧vụ 。 乍sạ 同đồng 羅la 網võng 。 似tự 玉ngọc 葉diệp 之chi 晝trú 舒thư 。 類loại 金kim 波ba 之chi 夜dạ 上thượng 。 爾nhĩ 乃nãi 過quá 違vi 道Đạo 理lý 。 殊thù 乖quai 法pháp 度độ 。 不bất 遣khiển 喚hoán 而nhi 輒triếp 來lai 。 未vị 相tương/tướng 留lưu 而nhi 忽hốt 住trụ 。 雖tuy 割cát 截tiệt 而nhi 不bất 斷đoạn 。 乃nãi 驅khu 逐trục 而nhi 不bất 去khứ 。 討thảo 之chi 不bất 見kiến 其kỳ 蹤tung 。 尋tầm 之chi 靡mĩ 知tri 其kỳ 處xứ 。 而nhi 能năng 奪đoạt 人nhân 精tinh 爽sảng 。 罷bãi 人nhân 歡hoan 趣thú 。 減giảm 人nhân 肌cơ 容dung 。 損tổn 人nhân 心tâm 慮lự 。 至chí 如như 荊kinh 軻kha 易dị 水thủy 。 蘇tô 武võ 河hà 梁lương 。 靈linh 均quân 去khứ 國quốc 。 阮# 叔thúc 辭từ 鄉hương 。 且thả 如như 馬mã 生sanh 未vị 達đạt 。 顏nhan 君quân 不bất 遇ngộ 。 夫phu 子tử 之chi 詠vịnh 山sơn 梁lương 仲trọng 文văn 之chi 撫phủ 庭đình 樹thụ 。 並tịnh 㤞# 慸# 於ư 胸hung 府phủ 。 俱câu 讚tán 揚dương 於ư 心tâm 路lộ 。 是thị 以dĩ 虞ngu 卿khanh 愁sầu 而nhi 著trước 書thư 。 束thúc 皙# 憑bằng 而nhi 作tác 賦phú 。 又hựu 如như 蕩đãng 子tử 從tùng 戎nhung 倡xướng 婦phụ 閨# 空không 。 悠du 悠du 塞tắc 北bắc 。 杳# 杳# 江giang 東đông 。 山sơn 川xuyên 既ký 阻trở 夢mộng 想tưởng 時thời 通thông 。 高cao 樓lâu 進tiến 月nguyệt 傾khuynh 帳trướng 來lai 風phong 。 愁sầu 眉mi 歇hiết 黛# 淚lệ 瞼# 銷tiêu 紅hồng 。 莫mạc 不bất 咸hàm 悲bi 枕chẩm 席tịch 結kết 怨oán 房phòng 櫳# 。 乃nãi 有hữu 行hành 非phi 典điển 則tắc 。 心tâm 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 。 未vị 識thức 唐đường 虞ngu 之chi 化hóa 。 寧ninh 知tri 禹vũ 湯thang 之chi 德đức 。 霧vụ 結kết 銅đồng 柱trụ 之chi 南nam 。 雲vân 起khởi 燕yên 山sơn 之chi 北bắc 。 箭tiễn 既ký 盡tận 於ư 晉tấn 陽dương 。 水thủy 復phục 乾can/kiền/càn 於ư 疎sơ 勒lặc 。 文văn 多đa 不bất 載tái 。 素tố 大đại 嗟ta 賞thưởng 。 即tức 坐tọa 釋thích 之chi 。 所sở 達đạt 文văn 士sĩ 免miễn 死tử 而nhi 為vi 僕bộc 隸lệ 。 觀quán 以dĩ 才tài 學học 之chi 富phú 。 弘hoằng 導đạo 不bất 疲bì 講giảng 釋thích 開khai 悟ngộ 。 榮vinh 光quang 俗tục 塵trần 具cụ 於ư 前tiền 敘tự 。 其kỳ 所sở 講giảng 大Đại 乘Thừa 四tứ 十thập 二nhị 載tái 。 又hựu 造tạo 藏tạng 經kinh 三tam 千thiên 餘dư 卷quyển 。 金kim 銅đồng 大đại 像tượng 五ngũ 軀khu 。 搆câu 塔tháp 五ngũ 層tằng 。 五ngũ 僧Tăng 德đức 施thí 。 造tạo 寺tự 二nhị 所sở 。 著trước 諸chư 導đạo 文văn 二nhị 十thập 餘dư 卷quyển 。 詩thi 賦phú 碑bi 集tập 三tam 十thập 餘dư 卷quyển 。 近cận 世thế 竊thiết 用dụng 其kỳ 言ngôn 眾chúng 矣hĩ 。
釋thích 法pháp 韻vận 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 蘇tô 州châu 人nhân 。 追truy 慕mộ 朋bằng 從tùng 偏thiên 工công 席tịch 上thượng 。 騷# 索sách 遠viễn 度độ 罕# 得đắc 其kỳ 節tiết 。 誦tụng 諸chư 碑bi 誌chí 及cập 古cổ 導đạo 文văn 百bách 有hữu 餘dư 卷quyển 。 并tinh 王vương 僧Tăng 孺nhụ 等đẳng 諸chư 賢hiền 所sở 撰soạn 。 至chí 於ư 導đạo 達đạt 善thiện 能năng 引dẫn 用dụng 。 又hựu 通thông 經kinh 聲thanh 七thất 百bách 餘dư 契khế 。 每mỗi 有hữu 宿túc 齋trai 經kinh 導đạo 兩lưỡng 務vụ 並tịnh 委ủy 於ư 韻vận 。 年niên 至chí 三tam 十thập 弊tệ 於ư 諠huyên 梗# 。 邀yêu 延diên 疏sớ/sơ 請thỉnh 日nhật 別biệt 重trùng 疊điệp 。 乃nãi 於ư 正chánh 旦đán 割cát 繩thằng 永vĩnh 斷đoạn 。 即tức 聽thính 華hoa 嚴nghiêm 。 不bất 久cửu 便tiện 覆phú 。 恨hận 悢# 棄khí 功công 妄vọng 銷tiêu 脣thần 舌thiệt 。 承thừa 栖tê 霞hà 清thanh 眾chúng 江giang 表biểu 所sở 推thôi 。 尋tầm 聲thanh 即tức 造tạo 。 從tùng 受thọ 禪thiền 道đạo 。 又hựu 聞văn 泰thái 岳nhạc 靈linh 巖nham 。 因nhân 往vãng 追truy 蹤tung 。 般bát 舟chu 苦khổ 行hạnh 特đặc 立lập 志chí 梗# 潔khiết 不bất 希hy 名danh 聞văn 。 擔đảm 石thạch 破phá 薪tân 供cung 給cấp 為vi 任nhậm 。 晚vãn 還hoàn 故cố 鄉hương 。 有hữu 浮phù 江giang 石thạch 像tượng 者giả 。 如như 前tiền 傳truyền 述thuật 。 後hậu 被bị 燒thiêu 燼tẫn 而nhi 不bất 委ủy 相tương/tướng 量lượng 。 無vô 由do 可khả 建kiến 。 便tiện 於ư 石thạch 像tượng 故cố 基cơ 。 願nguyện 禮lễ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 樹thụ 功công 既ký 滿mãn 。 感cảm 遇ngộ 野dã 姥lao 。 送tống 一nhất 卷quyển 書thư 。 及cập 披phi 讀đọc 之chi 乃nãi 是thị 昔tích 像tượng 之chi 緣duyên 也dã 。 既ký 有hữu 樣# 度độ 。 依y 而nhi 造tạo 成thành 。 大đại 有hữu 徵trưng 應ưng 。 海hải 中trung 有hữu 陽dương 虎hổ 島đảo 者giả 。 去khứ 岸ngạn 三tam 百bách 。 韻vận 往vãng 安an 禪thiền 。 惟duy 服phục 布bố 艾ngải 。 行hành 慈từ 故cố 也dã 。 初sơ 達đạt 逢phùng 怪quái 大đại 風phong 鬼quỷ 物vật 。 既ký 見kiến 如như 常thường 心tâm 毛mao 不bất 動động 。 九cửu 十thập 日nhật 後hậu 帖# 然nhiên 大đại 安an 。 自tự 知tri 終chung 事sự 。 還hoàn 返phản 栖tê 霞hà 。 不bất 久cửu 便tiện 卒thốt 。 春xuân 秋thu 三tam 十thập 五ngũ 。 即tức 仁nhân 壽thọ 四tứ 年niên 矣hĩ 。
釋thích 立lập 身thân 。 江giang 表biểu 金kim 陵lăng 人nhân 。 志chí 節tiết 雄hùng 果quả 不bất 緣duyên 浮phù 綺ỷ 。 威uy 容dung 肅túc 然nhiên 見kiến 者giả 憚đạn 懾nhiếp 。 有hữu 文văn 章chương 工công 辯biện 對đối 。
時thời 江giang 左tả 文văn 士sĩ 多đa 興hưng 法Pháp 會hội 。 每mỗi 集tập 名danh 僧Tăng 連liên 霄tiêu 法pháp 集tập 。 導đạo 達đạt 之chi 務vụ 偏thiên 所sở 牽khiên 心tâm 。 及cập 身thân 之chi 登đăng 座tòa 也dã 創sáng/sang 發phát 謦khánh 咳khái 。 砰# 磕# 如như 雷lôi 。 通thông 俗tục 斂liểm 襟khâm 。 毛mao 竪thụ 自tự 整chỉnh 。 至chí 於ư 談đàm 述thuật 業nghiệp 緣duyên 布bố 列liệt 當đương 果quả 。 冷lãnh 然nhiên 若nhược 面diện 。 人nhân 懷hoài 厭yếm 勇dũng 。 晚vãn 入nhập 慧tuệ 日nhật 。 優ưu 贈tặng 日nhật 隆long 。 大đại 業nghiệp 初sơ 年niên 。 聲thanh 唱xướng 尤vưu 重trọng/trùng 。 帝đế 以dĩ 聲thanh 辯biện 之chi 功công 動động 哀ai 情tình 抱bão 。 賜tứ 帛bạch 四tứ 百bách 段đoạn 氈chiên 四tứ 十thập 領lãnh 。 性tánh 本bổn 清thanh 儉kiệm 無vô 兼kiêm 儲trữ 畜súc 。 率suất 命mạng 門môn 學học 通thông 共cộng 均quân 分phần/phân 。 從tùng 駕giá 東đông 都đô 。 遂toại 終chung 于vu 彼bỉ 。
時thời 年niên 八bát 十thập 餘dư 矣hĩ 。
時thời 西tây 京kinh 興hưng 善thiện 官quan 供cung 尋tầm 常thường 唱xướng 導đạo 之chi 士sĩ 。 人nhân 分phần/phân 羽vũ 翼dực 。 其kỳ 中trung 高cao 者giả 。 則tắc 慧tuệ 寧ninh 曠khoáng 壽thọ 法pháp 達đạt 寶bảo 巖nham 。 哮hao 吼hống 之chi 勢thế 有hữu 餘dư 。 機cơ 變biến 之chi 能năng 未vị 顯hiển 。 人nhân 世thế 可khả 覿# 故cố 不bất 廣quảng 也dã 。
釋thích 善thiện 權quyền 。 楊dương 都đô 人nhân 。 住trụ 寶bảo 田điền 寺tự 。 聽thính 採thải 成thành 論luận 。 深thâm 有hữu 義nghĩa 能năng 。 欻hốt 爾nhĩ 迴hồi 思tư 樂nhạo/nhạc/lạc 體thể 人nhân 物vật 。 隨tùy 言ngôn 聯liên 貫quán 若nhược 珠châu 璧bích 也dã 。 眾chúng 以dĩ 學học 工công 將tương 立lập 。 不bất 願nguyện 弘hoằng 之chi 。 而nhi 權quyền 發phát 悟ngộ 時thời 機cơ 。 為vi 功công 不bất 少thiểu 。 適thích 詣nghệ 。 為vi 得đắc 。 遂toại 從tùng 其kỳ 務vụ 。 然nhiên 海hải 內nội 包bao 括quát 言ngôn 辯biện 之chi 最tối 。 無vô 出xuất 江giang 南nam 。 至chí 於ư 銓thuyên 品phẩm 時thời 事sự 機cơ 斷đoạn 不bất 思tư 。 莫mạc 有hữu 高cao 者giả 。 晚vãn 以dĩ 才tài 術thuật 之chi 舉cử 煬# 帝đế 所sở 知tri 。 召triệu 入nhập 京kinh 師sư 住trụ 日nhật 嚴nghiêm 寺tự 。 獻hiến 后hậu 既ký 崩băng 下hạ 令linh 行hành 道Đạo 。 英anh 聲thanh 大đại 德đức 五ngũ 十thập 許hứa 人nhân 。 皆giai 號hiệu 智trí 囊nang 同đồng 集tập 宮cung 內nội 。 六lục 時thời 樹thụ 業nghiệp 令linh 必tất 親thân 臨lâm 。 權quyền 與dữ 立lập 身thân 分phần/phân 番phiên 禮lễ 導đạo 。 既ký 絕tuyệt 文văn 墨mặc 惟duy 存tồn 心tâm 計kế 。 四tứ 十thập 九cửu 夜dạ 總tổng 委ủy 二nhị 僧Tăng 。 將tương 三tam 百bách 度độ 言ngôn 無vô 再tái 述thuật 。 身thân 則tắc 聲thanh 調điều 陵lăng 人nhân 。 權quyền 則tắc 機cơ 神thần 駭hãi 眾chúng 。 或hoặc 三tam 言ngôn 為vi 句cú 。 便tiện 盡tận 一nhất 時thời 。 七thất 五ngũ 為vi 章chương 其kỳ 例lệ 亦diệc 爾nhĩ 。 煬# 帝đế 與dữ 學học 士sĩ 柳liễu 顧cố 言ngôn 諸chư 葛cát 頴dĩnh 等đẳng 語ngữ 曰viết 。 法Pháp 師sư 談đàm 寫tả 乍sạ 可khả 相tương 從tùng 。 導đạo 達đạt 鼓cổ 言ngôn 奇kỳ 能năng 切thiết 對đối 。 甚thậm 可khả 訝nhạ 也dã 。 頴dĩnh 曰viết 。 天thiên 授thọ 英anh 辯biện 世thế 罕# 高cao 者giả 。
時thời 有hữu 竊thiết 誦tụng 其kỳ 言ngôn 寫tả 為vi 卷quyển 軸trục 。 以dĩ 問vấn 於ư 權quyền 。 權quyền 曰viết 。 唱xướng 導đạo 之chi 設thiết 。 務vụ 在tại 知tri 機cơ 。 誦tụng 言ngôn 行hạnh 事sự 自tự 貽# 打đả 棒bổng 。 雜tạp 藏tạng 明minh 誡giới 何hà 能năng 輒triếp 傳truyền 。 宜nghi 速tốc 焚phần 之chi 勿vật 漏lậu 人nhân 口khẩu 。 故cố 權quyền 之chi 導đạo 文văn 不bất 存tồn 紙chỉ 墨mặc 。 每mỗi 讀đọc 碑bi 誌chí 多đa 疏sớ/sơ 麗lệ 詞từ 。 傍bàng 有hữu 觀quán 者giả 。 若nhược 夢mộng 遊du 海hải 。 及cập 登đăng 席tịch 列liệt 用dụng 牽khiên 引dẫn 囀# 之chi 。 人nhân 謂vị 拔bạt 情tình 實thật 惟duy 巧xảo 附phụ 也dã 。 大đại 業nghiệp 初sơ 年niên 。 終chung 日nhật 嚴nghiêm 寺tự 。
時thời 年niên 五ngũ 十thập 三tam 矣hĩ 。 門môn 人nhân 法pháp 綱cương 。 傳truyền 師sư 導đạo 法pháp 。 汪uông 汪uông 任nhậm 放phóng 譎# 詭quỷ 多đa 奇kỳ 。 言ngôn 雖tuy 不bất 繁phồn 寫tả 情tình 都đô 盡tận 。 蕭tiêu 僕bộc 射xạ 昆côn 李# 。
時thời 號hiệu 學học 宗tông 。 常thường 營doanh 福phước 祀tự 。 登đăng 臨lâm 莫mạc 逮đãi 。 每mỗi 有hữu 檀đàn 會hội 必tất 遣khiển 邀yêu 迎nghênh 。 然nhiên 其kỳ 令linh 響hưởng 始thỉ 飛phi 颯tát 焉yên 早tảo 逝thệ 。 釋thích 門môn 掩yểm 扇thiên/phiến 道đạo 俗tục 咸hàm 惋oản 。
釋thích 智trí 果quả 。 會hội 稽khể 剡# 人nhân 。 率suất 素tố 輕khinh 清thanh 慈từ 物vật 在tại 性tánh 。 常thường 誦tụng 法pháp 華hoa 頗phả 愛ái 文văn 筆bút 。 經kinh 史sử 固cố 其kỳ 本bổn 圖đồ 。 摛# 目mục 得đắc 其kỳ 清thanh 致trí 。
時thời 弘hoằng 唱xướng 讀đọc 文văn 學học 所sở 欣hân 。 俗tục 以dĩ 其kỳ 書thư 勢thế 逼bức 右hữu 軍quân 。 用dụng 呈trình 蕃phồn 晉tấn 王vương 。 乃nãi 召triệu 令linh 寫tả 書thư 。 果quả 曰viết 。 吾ngô 出xuất 家gia 人nhân 也dã 。 復phục 為vi 他tha 役dịch 。 都đô 不bất 可khả 矣hĩ 。 一nhất 負phụ 聲thanh 教giáo 之chi 寄ký 。 二nhị 違vi 發phát 足túc 之chi 誡giới 。 王vương 逼bức 吾ngô 身thân 。 心tâm 不bất 可khả 逼bức 。 乃nãi 云vân 。 眼nhãn 闇ám 不bất 能năng 運vận 筆bút 。 王vương 大đại 怒nộ 。 長trường/trưởng 囚tù 江giang 都đô 。 令linh 守thủ 寶bảo 臺đài 經kinh 藏tạng 。 及cập 入nhập 京kinh 儲trữ 貳nhị 出xuất 巡tuần 楊dương 越việt 。 乃nãi 上thượng 太thái 子tử 東đông 巡tuần 頌tụng 。 其kỳ 序tự 略lược 云vân 。 智trí 果quả 振chấn 衣y 出xuất 俗tục 。 慕mộ 義nghĩa 遊du 梁lương 。 感cảm 昔tích 日nhật 之chi 提đề 獎tưởng 。 喜hỷ 今kim 辰thần 之chi 嘉gia 慶khánh 。 遂toại 下hạ 令linh 釋thích 之chi 。 賜tứ 錢tiền 一nhất 萬vạn 金kim 鍾chung 二nhị 枚mai 。 召triệu 入nhập 慧tuệ 日nhật 。 終chung 于vu 東đông 都đô 。 六lục 十thập 餘dư 矣hĩ 。
時thời 慧tuệ 日nhật 沙Sa 門Môn 智trí 騫khiên 者giả 。 江giang 表biểu 人nhân 也dã 。 偏thiên 洞đỗng 字tự 源nguyên 精tinh 閑nhàn 通thông 俗tục 。 晚vãn 以dĩ 所sở 學học 追truy 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 自tự 祕bí 書thư 正chánh 字tự 讐thù 校giáo 著trước 作tác 。 言ngôn 義nghĩa 不bất 通thông 皆giai 諮tư 騫khiên 決quyết 。 即tức 為vi 定định 其kỳ 今kim 古cổ 出xuất 其kỳ 人nhân 世thế 。 變biến 體thể 詁# 訓huấn 明minh 若nhược 面diện 焉yên 。 每mỗi 曰viết 。 余dư 字tự 學học 頗phả 周chu 。 而nhi 不bất 識thức 字tự 者giả 多đa 矣hĩ 。 無vô 人nhân 通thông 決quyết 。 以dĩ 為vi 恨hận 耳nhĩ 。 造tạo 眾chúng 經kinh 音âm 及cập 蒼thương 雅nhã 字tự 苑uyển 。 宏hoành 敘tự 周chu 贍thiệm 達đạt 者giả 高cao 之chi 。 家gia 藏tạng 一nhất 本bổn 以dĩ 為vi 珍trân 璧bích 。 晚vãn 事sự 導đạo 述thuật 變biến 革cách 前tiền 綱cương 。 既ký 絕tuyệt 文văn 褥nhục 頗phả 程# 深thâm 器khí 。 綴chuế 本bổn 兩lưỡng 卷quyển 陳trần 敘tự 謀mưu 猷# 。 學học 者giả 祕bí 之chi 。 故cố 斯tư 文văn 殆đãi 絕tuyệt 。 京kinh 師sư 沙Sa 門Môn 玄huyền 應ưng 者giả 。 亦diệc 以dĩ 字tự 學học 之chi 富phú 。 皂tạo 素tố 所sở 推thôi 。 通thông 造tạo 經kinh 音âm 。 甚thậm 有hữu 科khoa 據cứ 矣hĩ 。
釋thích 法pháp 琰diêm 。 俗tục 姓tánh 嚴nghiêm 。 江giang 表biểu 金kim 陵lăng 人nhân 。 本bổn 名danh 法Pháp 藏tạng 。 住trụ 願nguyện 力lực 寺tự 。 聽thính 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 皭# 公công 成thành 實thật 。 入nhập 義nghĩa 知tri 歸quy 。
時thời 共cộng 讚tán 賞thưởng 。 每mỗi 聞văn 經Kinh 聲thanh 唄bối 讚tán 。 如như 舊cựu 所sở 經kinh 充sung 滿mãn 胸hung 臆ức 。 試thí 密mật 尋tầm 擬nghĩ 。 意ý 言ngôn 通thông 詣nghệ 。 即tức 以dĩ 所sở 解giải 用dụng 諮tư 先tiên 達đạt 咸hàm 曰viết 。 卿khanh 曾tằng 昔tích 習tập 。 故cố 有hữu 今kim 緣duyên 。 不bất 可khả 怪quái 也dã 。 遂toại 取thủ 瑞thụy 應ứng 依y 聲thanh 盡tận 卷quyển 。 舉cử 擲trịch 旁bàng 迸bính 囀# 態thái 驚kinh 馳trì 。 無vô 不bất 訝nhạ 之chi 。 皆giai 來lai 返phản 啟khải 。 乃nãi 於ư 講giảng 隙khích 一nhất 時thời 為vi 敘tự 。 陳trần 國quốc 齋trai 會hội 有hữu 執chấp 卷quyển 者giả 。 若nhược 不bất 陳trần 聲thanh 齋trai 福phước 不bất 濟tế 。 故cố 使sử 人nhân 各các 所sở 懷hoài 相tương 從tùng 畢tất 聽thính 。 清thanh 音âm 盈doanh 耳nhĩ 頌tụng 聲thanh 洋dương 溢dật 。 廣quảng 流lưu 世thế 路lộ 。 晚vãn 被bị 晉tấn 府phủ 召triệu 入nhập 日nhật 嚴nghiêm 。 終chung 于vu 武võ 德đức 。 復phục 居cư 玄huyền 法pháp 。 雖tuy 年niên 迫bách 期kỳ 頤di 。 而nhi 聲thanh 喉hầu 不bất 敗bại 。 京kinh 室thất 雖tuy 富phú 聲thanh 業nghiệp 甚thậm 貧bần 。 諸chư 有hữu 尋tầm 味vị 莫mạc 有hữu 高cao 於ư 琰diêm 者giả 。 然nhiên 而nhi 性tánh 在tại 知tri 足túc 。 不bất 畜súc 貲ti 財tài 。 福phước 利lợi 所sở 歸quy 隨tùy 皆giai 散tán 盡tận 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 年niên 卒thốt 于vu 此thử 寺tự 。 九cửu 十thập 餘dư 矣hĩ 。
釋thích 慧tuệ 常thường 。 京kinh 兆triệu 人nhân 。 以dĩ 梵Phạm 唄bối 之chi 工công 。 住trụ 日nhật 嚴nghiêm 寺tự 。 尤vưu 能năng 卻khước 囀# 哢# 響hưởng 飛phi 揚dương 。 長trường/trưởng 引dẫn 滔thao 滔thao 清thanh 流lưu 不bất 竭kiệt 。 然nhiên 其kỳ 聲thanh 發phát 喉hầu 中trung 。 脣thần 口khẩu 不bất 動động 。 與dữ 人nhân 並tịnh 立lập 推thôi 檢kiểm 莫mạc 知tri 。 自tự 非phi 素tố 識thức 方phương 明minh 其kỳ 作tác 。
時thời 隋tùy 文văn 興hưng 法pháp 。 煬# 帝đế 倍bội 隆long 。 四tứ 海hải 輻bức 湊thấu 同đồng 歸quy 帝đế 室thất 。 至chí 於ư 梵Phạm 導đạo 讚tán 敘tự 各các 重trọng/trùng 家gia 風phong 聞văn 常thường 一nhất 梵Phạm 颯tát 然nhiên 傾khuynh 耳nhĩ 。 皆giai 推thôi 心tâm 喪táng 膽đảm 。 如như 飢cơ 渴khát 焉yên 。 僉thiêm 曰viết 。 若nhược 此thử 聲thanh 梵Phạm 。 有hữu 心tâm 聞văn 之chi 何hà 得đắc 不bất 善thiện 也dã 。 眾chúng 雖tuy 效hiệu 學học 風phong 骨cốt 時thời 參tham 。 至chí 於ư 用dụng 與dữ 牽khiên 挽vãn 。 皆giai 不bất 及cập 矣hĩ 。 晚vãn 入nhập 東đông 都đô 。 梟kiêu 感cảm 作tác 亂loạn 。 齋trai 梵Phạm 總tổng 任nhậm 咸hàm 共cộng 委ủy 常thường 。 及cập 平bình 殄điễn 後hậu 復phục 還hoàn 關quan 壤nhưỡng 。
時thời 有hữu 僣# 帝đế 曰viết 。 逆nghịch 賊tặc 建kiến 福phước 。 言ngôn 涉thiệp 國quốc 家gia 並tịnh 可khả 收thu 之chi 。 因nhân 即tức 募mộ 覓mịch 。 常thường 被bị 固cố 送tống 。 行hành 次thứ 莎sa [打-丁+冊]# 。 逃đào 賊tặc 留lưu 曰viết 。 往vãng 必tất 被bị 戮lục 。 可khả 於ư 此thử 止chỉ 。 常thường 曰viết 。 債trái 負phụ 久cửu 作tác 。 終chung 須tu 償thường 了liễu 。 遂toại 至chí 東đông 都đô 。 果quả 如như 言ngôn 焉yên 。 年niên 四tứ 十thập 餘dư 矣hĩ 。
時thời 京kinh 師sư 興hưng 善thiện 有hữu 道đạo 英anh 神thần 爽sảng 者giả 。 亦diệc 以dĩ 聲thanh 梵Phạm 馳trì 名danh 。 道đạo 英anh 喉hầu 顙tảng 偉# 壯tráng 詞từ 氣khí 雄hùng 遠viễn 。 大đại 眾chúng 一nhất 聚tụ 其kỳ 數sổ 萬vạn 餘dư 聲thanh 調điều 稜lăng 稜lăng 高cao 超siêu 眾chúng 外ngoại 。 興hưng 善thiện 大đại 殿điện 鋪phô 基cơ 十thập 畝mẫu 。 櫺# 扇thiên/phiến 高cao 大đại 非phi 卒thốt 搖dao 鼓cổ 。 及cập 英anh 引dẫn 眾chúng 遶nhiễu 旋toàn 行hành 次thứ 窓song 門môn 。 聲thanh 聒# 衝xung 擊kích 皆giai 為vi 動động 振chấn 。 神thần 爽sảng 唱xướng 梵Phạm 彌di 工công 長trường/trưởng 引dẫn 。 遊du 囀# 聯liên 綿miên 周chu 流lưu 內nội 外ngoại 。 臨lâm 機cơ 賒xa 捉tróc 愜# 洽hiệp 眾chúng 心tâm 。 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 。 豫dự 州châu 治trị 下hạ 照chiếu 機cơ 寺tự 曇đàm 寶bảo 禪thiền 師sư 者giả 。 斷đoạn 穀cốc 練luyện 形hình 戒giới 行hạnh 無vô 點điểm 。 年niên 六lục 十thập 許hứa 。 常thường 講giảng 觀quán 音âm 導đạo 引dẫn 士sĩ 俗tục 。 而nhi 聲thanh 調điều 超siêu 挺đĩnh 特đặc 異dị 人nhân 倫luân 。 寺tự 有hữu 塔tháp 基cơ 。 至chí 於ư 靜tĩnh 夜dạ 於ư 上thượng 讚tán 禮lễ 。 聲thanh 響hưởng 飛phi 衝xung 周chu 三tam 十thập 里lý 。 四tứ 遠viễn 所sở 聞văn 無vô 不bất 驚kinh 仰ngưỡng 。
釋thích 智trí 凱# 。 姓tánh 安an 。 江giang 表biểu 楊dương 都đô 人nhân 。 家gia 世thế 大đại 富phú 奴nô 僕bộc 甚thậm 多đa 。 年niên 在tại 童đồng 丱# 。 雅nhã 重trọng/trùng 謿# 謔hước 。 引dẫn 諸chư 群quần 小tiểu 乃nãi 百bách 數số 人nhân 。 同đồng 戲hí 街nhai 衢cù 以dĩ 為vi 自tự 得đắc 。 陳trần 氏thị 臺đài 省tỉnh 門môn 無vô 衛vệ 禁cấm 。 凱# 乃nãi 率suất 其kỳ 戲hí 侶lữ 。 在tại 太thái 極cực 殿điện 前tiền 。 號hiệu 令linh 而nhi 過quá 。 朝triêu 宰tể 江giang 總tổng 等đẳng 。 顧cố 其kỳ 約ước 束thú 銓thuyên 敘tự 駐trú 步bộ 訝nhạ 之chi 。 相tương 視thị 笑tiếu 曰viết 。 此thử 小tiểu 兒nhi 王vương 也dã 。 及cập 至chí 學học 年niên 。 總tổng 擲trịch 前tiền 緒tự 。 承thừa 沙Sa 門Môn 吉cát 藏tạng 振chấn 宗tông 禹vũ 穴huyệt 往vãng 者giả 談đàm 之chi 光quang 聞văn 遠viễn 邇nhĩ 。 便tiện 辭từ 親thân 詣nghệ 焉yên 從tùng 受thọ 三tam 論luận 偏thiên 工công 領lãnh 疊điệp 。 所sở 以dĩ 初sơ 章chương 中trung 假giả 複phức 詞từ 遣khiển 滯trệ 。 學học 人nhân 苦khổ 其kỳ 煩phiền 拏noa 。 而nhi 凱# 統thống 之chi 冷lãnh 然nhiên 釋thích 頓đốn 。 各các 有hữu 投đầu 詣nghệ 。 及cập 藏tạng 入nhập 京kinh 。 因nhân 倍bội 同đồng 住trụ 。 義nghĩa 業nghiệp 通thông 廢phế 專chuyên 習tập 子tử 史sử 。 今kim 古cổ 集tập 傳truyền 有hữu 關quan 意ý 抱bão 輒triếp 條điều 疏sớ/sơ 之chi 。 隨tùy 有hữu 福phước 會hội 因nhân 而nhi 標tiêu 擬nghĩ 。 至chí 於ư 唱xướng 導đạo 將tương 半bán 。 更cánh 有hữu 緣duyên 來lai 。 即tức 為vi 敘tự 引dẫn 冥minh 符phù 眾chúng 望vọng 。 隋tùy 末mạt 唐đường 初sơ 。 嘉gia 猷# 漸tiệm 著trước 。 每mỗi 有hữu 殿điện 會hội 無vô 不bất 仰ngưỡng 推thôi 。 廣quảng 誦tụng 多đa 能năng 罕# 有hữu 其kỳ 類loại 。 嘗thường 於ư 內nội 殿điện 佛Phật 道Đạo 雙song 嚴nghiêm 。 兩lưỡng 門môn 導đạo 師sư 同đồng 時thời 各các 唱xướng 。 道Đạo 士sĩ 張trương 鼎đỉnh 雄hùng 辯biện 難nạn/nan 加gia 。 自tự 恨hận 聲thanh 小tiểu 為vi 凱# 陵lăng 架# 。 欲dục 待đãi 言ngôn 了liễu 方phương 肆tứ 其kỳ 術thuật 。 語ngữ 次thứ 帝đế 德đức 。 鼎đỉnh 延diên 其kỳ 語ngữ 。 凱# 斜tà 目mục 之chi 。 知tri 其kỳ 度độ 也dã 。 乃nãi 含hàm 笑tiếu 廣quảng 引dẫn 古cổ 今kim 皇hoàng 王vương 治trị 亂loạn 濟tế 溺nịch 得đắc 喪táng 銓thuyên 序tự 。 言ngôn 無vô 浮phù 重trọng/trùng 文văn 極cực 鋪phô 要yếu 。 鼎đỉnh 搆câu 既ký 窮cùng 凱# 還hoàn 收thu 緒tự 。 一nhất 代đại 宰tể 伯bá 同đồng 賞thưởng 標tiêu 奇kỳ 。 臨lâm 機cơ 之chi 妙diệu 銛# 鋒phong 若nhược 此thử 。 而nhi 情tình 均quân 貧bần 富phú 赴phó 供cung 不bất 差sai 。 存tồn 念niệm 寒hàn 微vi 多đa 行hành 針châm 療liệu 。 後hậu 以dĩ 蠅dăng 點điểm 所sở 拘câu 申thân 雪tuyết 無vô 路lộ 。 徙tỉ 於ư 原nguyên 部bộ 。 乃nãi 冠quan 服phục 古cổ 賢hiền 。 講giảng 開khai 莊trang 老lão 時thời 江giang 夏hạ 王vương 道đạo 宗tông 。 昔tích 在tại 京kinh 輦liễn 第đệ 多đa 福phước 會hội 。 至chí 於ư 唱xướng 敘tự 無vô 非phi 凱# 通thông 。 後hậu 督# 靈linh 州châu 携huề 隨tùy 任nhậm 所sở 。 留lưu 連liên 歲tuế 稔# 欣hân 慕mộ 朋bằng 從tùng 。 及cập 巡tuần 撫phủ 燕yên 山sơn 問vấn 罪tội 泥nê 海hải 。 皆giai 與dữ 連liên 騎kỵ 情tình 同đồng 比tỉ 影ảnh 。 在tại 蕃phồn 齋trai 祀tự 須tu 有hữu 導đạo 達đạt 。 乃nãi 隔cách 幔màn 令linh 凱# 作tác 之chi 。 至chí 于vu 終chung 詞từ 無vô 不bất 泣khấp 淚lệ 。 王vương 亦diệc 改cải 容dung 。 遂toại 卒thốt 於ư 彼bỉ 。
釋thích 寶bảo 巖nham 。 住trụ 京kinh 室thất 法pháp 海hải 寺tự 。 氣khí 調điều 閑nhàn 放phóng 言ngôn 笑tiếu 聚tụ 人nhân 。 情tình 存tồn 道đạo 俗tục 。
時thời 共cộng 目mục 之chi 說thuyết 法Pháp 師sư 也dã 。 與dữ 講giảng 經kinh 論luận 名danh 同đồng 事sự 異dị 。 論luận 師sư 所sở 設thiết 務vụ 存tồn 章chương 句cú 。 消tiêu 判phán 生sanh 起khởi 結kết 詞từ 義nghĩa 。 巖nham 之chi 制chế 用dụng 隨tùy 狀trạng 立lập 儀nghi 。 所sở 有hữu 控khống 引dẫn 多đa 取thủ 。 雜tạp 藏tạng 。 百bách 譬thí 異dị 相tướng 。 聯liên 璧bích 。 觀quán 公công 導đạo 文văn 王vương 孺nhụ 懺sám 法pháp 。 梁lương 高cao 。 沈trầm 約ước 。 徐từ 庾dữu 。 晉tấn 宋tống 等đẳng 數sổ 十thập 家gia 。 包bao 納nạp 喉hầu 衿# 觸xúc 興hưng 抽trừu 拔bạt 。 每mỗi 使sử 京kinh 邑ấp 諸chư 集tập 塔tháp 寺tự 肇triệu 興hưng 。 費phí 用dụng 所sở 資tư 莫mạc 匪phỉ 泉tuyền 貝bối 。 雖tuy 玉ngọc 石thạch 通thông 集tập 藏tạng 府phủ 難nạn/nan 開khai 。 及cập 巖nham 之chi 登đăng 座tòa 也dã 。 案án 几kỉ 顧cố 望vọng 未vị 及cập 吐thổ 言ngôn 。 擲trịch 物vật 雲vân 崩băng 須tu 臾du 坐tọa 沒một 。 方phương 乃nãi 命mạng 人nhân 徙tỉ 物vật 。 談đàm 敘tự 福phước 門môn 。 先tiên 張trương 善thiện 道đạo 可khả 欣hân 。 中trung 述thuật 幽u 途đồ 可khả 厭yếm 。 後hậu 以dĩ 無vô 常thường 逼bức 奪đoạt 終chung 歸quy 長trường/trưởng 逝thệ 。 提đề 耳nhĩ 抵để 掌chưởng 速tốc 悟ngộ 時thời 心tâm 。 莫mạc 不bất 解giải 髮phát 撤triệt 衣y 書thư 名danh 記ký 數số 剋khắc 濟tế 成thành 造tạo 。 咸hàm 其kỳ 功công 焉yên 。
時thời 有hữu 人nhân 云vân 。 夫phu 說thuyết 法Pháp 者giả 。 當đương 如như 法Pháp 說thuyết 。 不bất 聞văn 陰ấm 界giới 之chi 空không 但đãn 言ngôn 本bổn 生sanh 本bổn 事sự 。 巖nham 曰viết 。 生sanh 事sự 所sở 明minh 為vi 存tồn 陰ấm 入nhập 無vô 主chủ 。 但đãn 濁trược 世thế 情tình 鈍độn 。 說thuyết 陰ấm 界giới 者giả 皆giai 昏hôn 睡thụy 也dã 。 故cố 隨tùy 物vật 附phụ 相tương/tướng 。 用dụng 開khai 神thần 府phủ 。 可khả 不bất 佳giai 乎hồ 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 初sơ 年niên 卒thốt 于vu 住trụ 寺tự 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 餘dư 矣hĩ 。
論luận 曰viết 。 自tự 古cổ 諸chư 傳truyền 多đa 略lược 後hậu 科khoa 。 晉tấn 氏thị 南nam 遷thiên 方phương 關quan 名danh 實thật 。 然nhiên 則tắc 利lợi 物vật 之chi 廣quảng 在tại 務vụ 為vi 高cao 。 忍nhẫn 界giới 所sở 尊tôn 惟duy 聲thanh 通thông 解giải 。 且thả 自tự 聲thanh 之chi 為vi 傳truyền 。 其kỳ 流lưu 雜tạp 焉yên 。 即tức 世thế 常thường 行hành 。 罕# 歸quy 探thám 索sách 。 今kim 為vi 未vị 悟ngộ 。 試thí 揚dương 攉# 而nhi 論luận 之chi 。 爰viên 始thỉ 經kinh 師sư 為vi 德đức 本bổn 實thật 以dĩ 聲thanh 糅nhữu 文văn 。 將tương 使sử 聽thính 者giả 神thần 開khai 因nhân 聲thanh 以dĩ 從tùng 迴hồi 向hướng 。 頃khoảnh 世thế 皆giai 捐quyên 其kỳ 旨chỉ 。 鄭trịnh 衛vệ 彌di 流lưu 。 以dĩ 哀ai 婉uyển 為vi 入nhập 神thần 用dụng 騰đằng 擲trịch 為vi 清thanh 舉cử 。 致trí 使sử 淫dâm 音âm 婉uyển 孌# 嬌kiều 哢# 頻tần 繁phồn 。 世thế 重trọng/trùng 同đồng 迷mê 尠tiển 宗tông 為vi 得đắc 。 故cố 聲thanh 唄bối 相tương 涉thiệp 雅nhã 正chánh 全toàn 乖quai 縱túng/tung 有hữu 刪san 治trị 而nhi 為vi 時thời 廢phế 。 物vật 希hy 貪tham 附phụ 利lợi 涉thiệp 便tiện 行hành 。 未vị 曉hiểu 聞văn 者giả 悟ngộ 迷mê 且thả 貴quý 一nhất 時thời 傾khuynh 耳nhĩ 。 斯tư 並tịnh 歸quy 宗tông 女nữ 眾chúng 。 僧Tăng 頗phả 兼kiêm 之chi 。 而nhi 越việt 墜trụy 堅kiên 貞trinh 殊thù 虧khuy 雅nhã 素tố 。 得đắc 惟duy 隨tùy 俗tục 失thất 在tại 戲hí 論luận 。 且thả 復phục 彫điêu 訛ngoa 將tương 絕tuyệt 宗tông 匠tượng 者giả 希hy 。 昔tích 演diễn 三tam 千thiên 今kim 無vô 一nhất 契khế 。 將tương 非phi 沿duyên 世thế 遷thiên 貿mậu 固cố 得đắc 行hành 藏tạng 有hữu 儀nghi 乎hồ 。 道đạo 達đạt 之chi 任nhậm 當đương 今kim 務vụ 先tiên 。 意ý 在tại 寫tả 情tình 疎sơ 通thông 玄huyền 理lý 。 本bổn 寔thật 開khai 物vật 事sự 屬thuộc 知tri 機cơ 。 不bất 必tất 誦tụng 傳truyền 由do 乖quai 筌thuyên 悟ngộ 。 故cố 佛Phật 世thế 高cao 例lệ 。 則tắc 身thân 子tử 為vi 其kỳ 言ngôn 初sơ 。 審thẩm 非phi 斯tư 人nhân 。 則tắc 雜tạp 藏tạng 陳trần 其kỳ 殃ương 咎cữu 。 統thống 其kỳ 朗lãng 拔bạt 終chung 歸quy 慧tuệ 門môn 。 法Pháp 師sư 說thuyết 法Pháp 之chi 功công 。 律luật 師sư 知tri 律luật 之chi 用dụng 。 今kim 且thả 隨tùy 相tương/tướng 分phần/phân 位vị 。 約ước 務vụ 終chung 篇thiên 俗tục 有hữu 無vô 施thí 不bất 可khả 又hựu 陳trần 無vô 備bị 一nhất 人nhân 。 道đạo 則tắc 不bất 輕khinh 未vị 學học 。 亦diệc 開khai 降giáng/hàng 外ngoại 須tu 博bác 。 是thị 以dĩ 前tiền 傳truyền 所sở 敘tự 。 殷ân 勤cần 四tứ 能năng 即tức 用dụng 以dĩ 觀quán 。 誠thành 如như 弘hoằng 例lệ 何hà 以dĩ 明minh 耶da 。 若nhược 夫phu 聲thanh 學học 既ký 豐phong 。 則tắc 溫ôn 詞từ 雅nhã 贍thiệm 才tài 辯biện 橫hoạnh/hoành 逸dật 。 則tắc 慧tuệ 發phát 隣lân 幾kỷ 。 必tất 履lý 此thử 蹤tung 。 則tắc 軌quỹ 躅trục 成thành 於ư 明minh 道đạo 。 如như 乖quai 此thử 位vị 。 則tắc 濫lạm 罔võng 翳ế 於ư 玄huyền 津tân 。 但đãn 為vi 世thế 接tiếp 五ngũ 昏hôn 人nhân 纏triền 九cửu 惱não 。 俗tục 利lợi 日nhật 隆long 而nhi 道đạo 弘hoằng 頗phả 躓chí 。 所sở 以dĩ 坐tọa 列liệt 朝triêu 宰tể 。 或hoặc 面diện 對đối 文văn 人nhân 。 學học 搆câu 疎sơ 蕪# 時thời 陳trần 鄙bỉ 俚# 。 褒bao 獎tưởng 帝đế 德đức 乃nãi 類loại 阿a 衡hành 。 讚tán 美mỹ 寒hàn 微vi 翻phiên 同đồng 旒lưu 冕# 。 如như 陳trần 滿mãn 月nguyệt 。 則tắc 曰viết 聖thánh 子tử 歸quy 門môn 。 悉tất 略lược 璋# 弧# 豈khởi 聞văn 床sàng 几kỉ 。 若nhược 敘tự 閨# 室thất 。 則tắc 誦tụng 窈yểu 窕điệu 從tùng 容dung 。 能năng 令linh 子tử 女nữ 奔bôn 逃đào 尊tôn 卑ty 動động 色sắc 。 僧Tăng 倫luân 為vi 其kỳ 掩yểm 耳nhĩ 。 士sĩ 俗tục 莫mạc 不bất 寒hàn 心tâm 。 非phi 惟duy 謂vị 福phước 徒đồ 施thí 亦diệc 使sử 信tín 情tình 萎nuy 萃tụy 。 又hựu 有hữu 逞sính 衒huyễn 脣thần 吻vẫn 搖dao 鼓cổ 無vô 慚tàm 。 艶diễm 飾sức 園viên 庭đình 閏nhuận 光quang 犬khuyển 馬mã 。 斯tư 並tịnh 學học 非phi 師sư 授thọ 。 詞từ 假giả 他tha 傳truyền 。 勇dũng 果quả 前tiền 聞văn 無vô 思tư 箴# 艾ngải 。 遂toại 即tức 重trọng/trùng 輕khinh 同đồng 迹tích 。 真chân 誤ngộ 混hỗn 流lưu 。 顏nhan 厚hậu 既ký 增tăng 。 彌di 深thâm 癡si 滯trệ 。 寧ninh 謂vị 道đạo 達đạt 。 豈khởi 並tịnh 然nhiên 耶da 。 至chí 如như 善thiện 權quyền 之chi 對đối 晤# 儲trữ 兩lưỡng 。 千thiên 紙chỉ 不bất 弊tệ 其kỳ 繁phồn 華hoa 真chân 觀quán 之chi 拔bạt 難nạn/nan 程# 神thần 。 百bách 句cú 彌di 開khai 其kỳ 邪tà 信tín 。 故cố 得đắc 存tồn 亡vong 定định 其kỳ 尊tôn 考khảo 。 佳giai 嚴nghiêm 審thẩm 其kỳ 郊giao 邑ấp 。 詞từ 調điều 流lưu 便tiện 奕dịch 奕dịch 難nạn/nan 窮cùng 。 引dẫn 挽vãn 倫luân 綜tống 愜# 當đương 情tình 事sự 。 能năng 令linh 倨# 傲ngạo 折chiết 體thể 儒nho 素tố 解giải 頤di 便tiện 識thức 信tín 牢lao 強cường 頌tụng 聲thanh 載tái 路lộ 。 今kim 且thả 略lược 明minh 機cơ 舉cử 。 則tắc 得đắc 人nhân 開khai 悟ngộ 如như 此thử 。 有hữu 背bối/bội 斯tư 言ngôn 。 則tắc 來lai 誚tiếu 掩yểm 化hóa 如như 彼bỉ 。 輒triếp 試thí 論luận 矣hĩ 。 臨lâm 機cơ 難nạn/nan 哉tai 。 唄bối 匿nặc 之chi 作tác 沿duyên 世thế 相tương/tướng 驅khu 。 轉chuyển 革cách 舊cựu 章chương 多đa 弘hoằng 新tân 勢thế 。 討thảo 覈# 原nguyên 始thỉ 共cộng 委ủy 漁ngư 山sơn 。 或hoặc 指chỉ 東đông 阿a 昔tích 遺di 。 乍sạ 陳trần 竟cánh 陵lăng 冥minh 授thọ 。 未vị 詳tường 古cổ 述thuật 且thả 敘tự 由do 來lai 。 豈khởi 非phi 聲thanh 乖quai 久cửu 布bố 之chi 象tượng 。 唯duy 信tín 口khẩu 傳truyền 在tại 人nhân 為vi 高cao 畢tất 固cố 難nạn/nan 准chuẩn 大đại 約ước 。 其kỳ 體thể 例lệ 其kỳ 眾chúng 焉yên 至chí 如như 梵Phạm 之chi 為vi 用dụng 。 則tắc 集tập 眾chúng 行hành 香hương 。 取thủ 其kỳ 靜tĩnh 攝nhiếp 專chuyên 仰ngưỡng 也dã 。 考khảo 其kỳ 名danh 實thật 。 梵Phạm 者giả 淨tịnh 也dã 。 寔thật 惟duy 天thiên 音âm 。 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 來lai 覲cận 佛Phật 者giả 。 皆giai 陳trần 讚tán 頌tụng 。 經kinh 有hữu 其kỳ 事sự 祖tổ 而nhi 習tập 之chi 。 故cố 存tồn 本bổn 因nhân 詔chiếu 聲thanh 為vi 梵Phạm 。 然nhiên 彼bỉ 天thiên 音âm 未vị 必tất 同đồng 此thử 。 故cố 東đông 川xuyên 諸chư 梵Phạm 。 聲thanh 唱xướng 尤vưu 多đa 。 其kỳ 中trung 高cao 者giả 。 則tắc 新tân 聲thanh 助trợ 哀ai 般bát 遮già 掘quật 勢thế 之chi 類loại 也dã 。 地địa 分phần/phân 鄭trịnh 魏ngụy 。 聲thanh 亦diệc 參tham 差sai 然nhiên 其kỳ 大đại 途đồ 不bất 爽sảng 常thường 習tập 。 江giang 表biểu 關quan 中trung 巨cự 細tế 天thiên 隔cách 。 豈khởi 非phi 吳ngô 越việt 志chí 揚dương 俗tục 好hảo/hiếu 浮phù 綺ỷ 。 致trí 使sử 音âm 頌tụng 所sở 尚thượng 惟duy 以dĩ 纖tiêm 婉uyển 為vi 工công 。 秦tần 壤nhưỡng 雍ung 梁lương 音âm 詞từ 雄hùng 遠viễn 。 至chí 於ư 詠vịnh 歌ca 所sở 被bị 。 皆giai 用dụng 深thâm 高cao 為vi 勝thắng 。 然nhiên 則tắc 處xứ 事sự 難nạn/nan 常thường 。 未vị 可khả 相tương/tướng 奪đoạt 。 若nhược 都đô 集tập 道đạo 俗tục 。 或hoặc 傾khuynh 郭quách 大đại 齋trai 。 行hành 香hương 長trường/trưởng 梵Phạm 。 則tắc 秦tần 聲thanh 為vi 得đắc 。 五ngũ 眾chúng 常thường 禮lễ 七thất 貴quý 恆hằng 興hưng 。 開khai 發phát 經kinh 講giảng 。 則tắc 吳ngô 音âm 抑ức 在tại 其kỳ 次thứ 。 豈khởi 不bất 以dĩ 清thanh 夜dạ 良lương 辰thần 昏hôn 漠mạc 相tương/tướng 阻trở 。 故cố 以dĩ 清thanh 聲thanh 雅nhã 調điều 駭hãi 發phát 沈trầm 情tình 。 京kinh 輔phụ 常thường 傳truyền 。 則tắc 有hữu 大đại 小tiểu 兩lưỡng 梵Phạm 。 金kim 陵lăng 昔tích 挵# 。 亦diệc 傳truyền 長trường 短đoản 兩lưỡng 引dẫn 。 事sự 屬thuộc 當đương 機cơ 不bất 無vô 其kỳ 美mỹ 。 劍kiếm 南nam 隴# 右hữu 其kỳ 風phong 體thể 秦tần 。 雖tuy 或hoặc 盈doanh 虧khuy 不bất 足túc 論luận 評bình 。 故cố 知tri 神thần 州châu 一nhất 境cảnh 聲thanh 類loại 既ký 各các 不bất 同đồng 。 印ấn 度độ 之chi 與dữ 諸chư 蕃phồn 。 詠vịnh 頌tụng 居cư 然nhiên 自tự 別biệt 。 義nghĩa 非phi 以dĩ 此thử 唐đường 梵Phạm 用dụng 擬nghĩ 天thiên 聲thanh 。 敢cảm 惟duy 妄vọng 測trắc 斷đoạn 可khả 知tri 矣hĩ 唄bối 匿nặc 之chi 作tác 頗phả 涉thiệp 前tiền 科khoa 。 至chí 於ư 寄ký 事sự 。 置trí 布bố 仍nhưng 別biệt 梵Phạm 設thiết 發phát 引dẫn 為vi 功công 。 唄bối 匿nặc 終chung 於ư 散tán 席tịch 。 尋tầm 唄bối 匿nặc 也dã 亦diệc 本bổn 天thiên 音âm 。 唐đường 翻phiên 為vi 靜tĩnh 。 深thâm 得đắc 其kỳ 理lý 。 謂vị 眾chúng 將tương 散tán 。 恐khủng 涉thiệp 亂loạn 緣duyên 。 故cố 以dĩ 唄bối 約ước 令linh 無vô 逸dật 也dã 。 然nhiên 靜tĩnh 唄bối 為vi 義nghĩa 。 豈khởi 局cục 送tống 終chung 。 善thiện 始thỉ 者giả 多đa 。 慎thận 終chung 誠thành 寡quả 。 故cố 隨tùy 因nhân 起khởi 誡giới 。 而nhi 不bất 無vô 通thông 議nghị 。 頌tụng 讚tán 之chi 設thiết 其kỳ 流lưu 寔thật 繁phồn 。 江giang 淮hoài 之chi 境cảnh 偏thiên 饒nhiêu 此thử 翫ngoạn 。 彫điêu 飾sức 文văn 綺ỷ 糅nhữu 以dĩ 聲thanh 華hoa 。 隨tùy 卷quyển 稱xưng 揚dương 任nhậm 契khế 便tiện 搆câu 。 然nhiên 其kỳ 聲thanh 多đa 艶diễm 逸dật 翳ế 覆phú 文văn 詞từ 。 聽thính 者giả 但đãn 聞văn 飛phi 哢# 。 竟cánh 迷mê 是thị 何hà 筌thuyên 目mục 。 關quan 河hà 晉tấn 魏ngụy 兼kiêm 而nhi 重trọng/trùng 之chi 。 但đãn 以dĩ 言ngôn 出xuất 非phi 文văn 。 雅nhã 稱xưng 呈trình 拙chuyết 。 且thả 其kỳ 聲thanh 約ước 詞từ 豐phong 。 易dị 聽thính 而nhi 開khai 深thâm 信tín 。 惟duy 彼bỉ 南nam 服phục 文văn 聲thanh 若nhược 林lâm 。 向hướng 若nhược 節tiết 之chi 中trung 和hòa 。 理lý 必tất 諧hài 諸chư 幽u 遠viễn 。 隨tùy 墮đọa 難nạn/nan 泝tố 返phản 亦diệc 希hy 焉yên 。 至chí 如như 生sanh 嚴nghiêm 之chi 詠vịnh 佛Phật 緣duyên 。 五ngũ 言ngôn 結kết 韻vận 。 則tắc 百bách 藏tạng 宗tông 為vi 師sư 轄hạt 。 遠viễn 運vận 之chi 讚tán 淨tịnh 土độ 。 四tứ 字tự 成thành 章chương 。 則tắc 七thất 部bộ 欽khâm 為vi 風phong 素tố 。 斯tư 並tịnh 無vô 聲thanh 。 以dĩ 廁trắc 其kỳ 本bổn 。 故cố 得đắc 列liệt 代đại 傳truyền 之chi 。 或hoặc 者giả 問vấn 曰viết 。 向hướng 敘tự 諸chư 讚tán 唄bối 績# 由do 聲thanh 。 余dư 聞văn 非phi 聲thanh 無vô 以dĩ 達đạt 心tâm 。 非phi 聲thanh 不bất 颺dương 玄huyền 理lý 。 故cố 歌ca 詠vịnh 頌tụng 法pháp 以dĩ 為vi 音âm 樂nhạc 。 斯tư 言ngôn 何hà 哉tai 。 必tất 有hữu 此thử 陳trần 。 未vị 聞văn 前tiền 喻dụ 。 義nghĩa 須tu 鎔dong 裁tài 節tiết 約ước 得đắc 使sử 文văn 質chất 相tương 勝thắng 。 詞từ 過quá 其kỳ 實thật 。 世thế 該cai 所sở 非phi 。 聲thanh 覆phú 法pháp 本bổn 。 佛Phật 有hữu 弘hoằng 約ước 。 何hà 得đắc 掩yểm 清thanh 音âm 而nhi 希hy 激kích 楚sở 。 忽hốt 雅nhã 眾chúng 而nhi 冒mạo 昏hôn 夫phu 。 斯tư 誠thành 恥sỉ 也dã 。 京kinh 輦liễn 會hội 坐tọa 有hữu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 事sự 者giả 。 多đa 以dĩ 俗tục 人nhân 為vi 之chi 。 通thông 問vấn 所sở 從tùng 無vô 由do 委ủy 者giả 。 昌xương 然nhiên 行hành 事sự 謂vị 有hữu 常thường 宗tông 。 並tịnh 盛thịnh 德đức 之chi 昔tích 流lưu 。 未vị 可khả 排bài 斥xích 。 至chí 於ư 聖thánh 哲triết 彝# 訓huấn 。 通thông 別biệt 兩lưỡng 序tự 。 以dĩ 命mạng 章chương 述thuật 經kinh 。 敘tự 聖thánh 人nhân 法pháp 。 諸chư 頌tụng 以dĩ 標tiêu 首thủ 。 雖tuy 復phục 序tự 頌tụng 文văn 別biệt 。 而nhi 開khai 發phát 義nghĩa 同đồng 。 古cổ 聖thánh 垂thùy 範phạm 於ư 教giáo 端đoan 。 今kim 賢hiền 祖tổ 承thừa 於ư 事sự 表biểu 。 世thế 遠viễn 莫mạc 測trắc 。 其kỳ 面diện 斯tư 推thôi 。 想tưởng 得đắc 其kỳ 蹤tung 。 信tín 有hữu 依y 焉yên 。 固cố 非phi 誕đản 妄vọng 。 且thả 大đại 集tập 叢tùng 鬧náo 昏hôn 雜tạp 波ba 騰đằng 。 卒thốt 欲dục 正chánh 理lý 何hà 由do 可khả 靜tĩnh 。 未vị 若nhược 高cao 颺dương 洪hồng 音âm 。 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 忽hốt 聞văn 駭hãi 耳nhĩ 莫mạc 不bất 傾khuynh 心tâm 。 斯tư 亦diệc 發phát 萌manh 草thảo 創sáng/sang 開khai 信tín 之chi 奇kỳ 略lược 也dã 。 世thế 有hữu 法pháp 事sự 號hiệu 曰viết 落lạc 花hoa 。 通thông 引dẫn 皂tạo 素tố 開khai 大đại 施thí 門môn 。 打đả 剎sát 唱xướng 舉cử 抽trừu 撤triệt 泉tuyền 貝bối 。 別biệt 請thỉnh 設thiết 坐tọa 廣quảng 說thuyết 施thí 緣duyên 。 或hoặc 建kiến 立lập 塔tháp 寺tự 。 或hoặc 繕thiện 造tạo 僧Tăng 務vụ 。 隨tùy 物vật 讚tán 祝chúc 其kỳ 紛phân 若nhược 花hoa 。 士sĩ 女nữ 觀quán 聽thính 擲trịch 錢tiền 如như 雨vũ 。 至chí 如như 解giải 髮phát 百bách 數sác 數sác 別biệt 。 異dị 詞từ 陳trần 願nguyện 若nhược 星tinh 羅la 。 結kết 句cú 皆giai 合hợp 韻vận 。 聲thanh 無vô 暫tạm 停đình 。 語ngữ 無vô 重trọng/trùng 述thuật 。 斯tư 實thật 利lợi 口khẩu 之chi 銛# 奇kỳ 。 一nhất 期kỳ 之chi 走tẩu 捷tiệp 也dã 。 餘dư 則tắc 界giới 得đắc 僧Tăng 得đắc 。 其kỳ 徒đồ 復phục 弘hoằng 。 尋tầm 常thường 達đạt 嚫sấn 。 科khoa 要yếu 易dị 悉tất 。 故cố 不bất 廣quảng 也dã 。 若nhược 夫phu 適thích 化hóa 無vô 方phương 。 陶đào 甄chân 不bất 一nhất 。 知tri 微vi 詎cự 幾kỷ 達đạt 信tín 誰thùy 焉yên 。 然nhiên 則tắc 堅kiên 信tín 終chung 乎hồ 我ngã 亡vong 。 知tri 微vi 極cực 乎hồ 想tưởng 滅diệt 。 自tự 斯tư 階giai 降giáng/hàng 慚tàm 次thứ 不bất 倫luân 。 達đạt 化hóa 以dĩ 識thức 變biến 為vi 明minh 。 通thông 法pháp 以dĩ 濫lạm 委ủy 為vi 闇ám 。 故cố 身thân 子tử 謬mậu 說thuyết 無vô 昇thăng 悟ngộ 入nhập 。 眾chúng 首thủ 妄vọng 悔hối 畢tất 為vi 譏cơ 訶ha 。 自tự 餘dư 下hạ 凡phàm 諒# 難nạn/nan 圖đồ 矣hĩ 。 且thả 道đạo 開khai 物vật 悟ngộ 。 信tín 乎hồ 說thuyết 道Đạo 之chi 功công 。 既ký 非phi 會hội 正chánh 何hà 能năng 審thẩm 觀quán 。 止chỉ 可khả 登đăng 機cơ 之chi 務vụ 以dĩ 意ý 商thương 量lượng 。 接tiếp 俗tục 之chi 能năng 存tồn 乎hồ 此thử 舉cử 。 猶do 應ưng 執chấp 文văn 信tín 度độ 。 懲# 革cách 者giả 希hy 。 擬nghĩ 人nhân 以dĩ 倫luân 。 固cố 當đương 非phi 咎cữu 。 悠du 哉tai 遐hà 想tưởng 。 通thông 斯tư 意ý 焉yên 。 終chung 南nam 大đại 一nhất 山sơn 沙Sa 門Môn 京kinh 兆triệu 釋thích 道đạo 宣tuyên 。 敢cảm 告cáo 法pháp 屬thuộc 曰viết 。 竊thiết 以dĩ 。 法pháp 流lưu 所sở 被bị 非phi 人nhân 不bất 弘hoằng 。 頃khoảnh 世thế 澆kiêu 離ly 多đa 乖quai 名danh 實thật 。 後hậu 學học 奔bôn 競cạnh 未vị 志chí 尋tầm 籌trù 。 致trí 混hỗn 篇thiên 章chương 凋điêu 殘tàn 者giả 眾chúng 。 自tự 梁lương 已dĩ 後hậu 。 僧Tăng 史sử 荒hoang 蕪# 。 追truy 討thảo 英anh 猷# 罕# 有hữu 徽# 緒tự 。 豈khởi 非phi 綴chuế 緝tập 寡quả 鮮tiên 聞văn 見kiến 遂toại 沈trầm 。 高cao 行hành 明minh 德đức 湮nhân 埋mai 難nạn/nan 紀kỷ 。 輒triếp 不bất 涯nhai 揆quỹ 且thả 掇xuyết 在tại 言ngôn 。 至chí 於ư 傳truyền 述thuật 固cố [虛*予]# 嘉gia 績# 。 猶do 賢hiền 絕tuyệt 墜trụy 無vô 聞văn 於ư 世thế 。 所sở 以dĩ 江giang 表biểu 陳trần 統thống 瓊# 晃hoảng 琰diêm 皭# 之chi 疇trù 。 河hà 北bắc 高cao 都đô 融dung 琛# 散tán 魏ngụy 之chi 侶lữ 。 英anh 聲thanh 冐mạo 於ư 天thiên 漢hán 。 盛thịnh 行hành 動động 於ư 人nhân 心tâm 。 並tịnh 可khả 楷# 模mô 。 俱câu 從tùng 物vật 故cố 。 嘗thường 以dĩ 暇hạ 日nhật 遍biến 訪phỏng 京kinh 賢hiền 。 名danh 尚thượng 不bất 聞văn 何hà 論luận 景cảnh 行hành 。 撫phủ 心tâm 之chi 痛thống 自tự 積tích 由do 來lai 。 相tương/tướng 成thành 之chi 規quy 意ý 言ngôn 道đạo 合hợp 。 仰ngưỡng 託thác 周chu 訪phỏng 務vụ 盡tận 搜sưu 揚dương 。 勿vật 謂vị 繁phồn 多đa 致trí 乖quai 弘hoằng 略lược 。 世thế 之chi 三tam 史sử 。 卷quyển 餘dư 四tứ 百bách 。 尚thượng 有hữu 師sư 尋tầm 。 豈khởi 喻dụ 釋thích 門môn 三tam 五ngũ 帙# 也dã 。 故cố 當đương 微vi 有hữu 操thao 行hành 可khả 用dụng 師sư 模mô 。 即tức 須tu 綴chuế 筆bút 更cánh 廣quảng 其kỳ 類loại 。 豈khởi 不bất 光quang 聞văn 僧Tăng 海hải 舟chu 徑kính 聖thánh 蹤tung 則tắc 釋thích 門môn 道đạo 勝thắng 顧cố 思tư 齊tề 之chi 有hữu 日nhật 俗tục 流lưu 上thượng 達đạt 增tăng 景cảnh 仰ngưỡng 於ư 生sanh 常thường 邪tà 。 輒triếp 舒thư 傳truyền 末mạt 。 冀ký 期kỳ 神thần 之chi 有hữu 據cứ 耳nhĩ 。
續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 三tam 十thập
Tục Cao Tăng Truyền ♦ Quyển 30
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016