續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
Tục Cao Tăng Truyền ♦ Quyển 29
大đại 唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn
興hưng 福phước 篇thiên 第đệ 九cửu 。 正chánh 紀kỷ 十thập 二nhị 人nhân 。 附phụ 見kiến 五ngũ 人nhân 。
梁lương 蜀thục 部bộ 沙Sa 門Môn 釋thích 明minh 達đạt 傳truyền 一nhất
周chu 鄜# 州châu 大đại 像tượng 寺tự 釋thích 僧Tăng 明minh 傳truyền 二nhị (# 僧Tăng 護hộ )#
隋tùy 天thiên 台thai 山sơn 瀑bộc 布bố 寺tự 釋thích 慧tuệ 達đạt 傳truyền 三tam
唐đường 綿miên 州châu 振chấn 嚮hướng 寺tự 釋thích 僧Tăng 晃hoảng 傳truyền 四tứ
唐đường 楊dương 州châu 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 釋thích 住trụ 力lực 傳truyền 五ngũ
唐đường 京kinh 師sư 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 釋thích 智trí 興hưng 傳truyền 六lục (# 善thiện 因nhân )#
唐đường 蒲bồ 州châu 普phổ 救cứu 寺tự 釋thích 道đạo 積tích 傳truyền 七thất
唐đường 京kinh 師sư 會hội 昌xương 寺tự 釋thích 德đức 美mỹ 傳truyền 八bát (# 靜tĩnh 默mặc 。 曇đàm 獻hiến )# 。
唐đường 京kinh 師sư 清thanh 禪thiền 寺tự 釋thích 慧tuệ 胄trụ 傳truyền 九cửu (# 法pháp 素tố )#
唐đường 梓# 州châu 牛ngưu 頭đầu 山sơn 寺tự 釋thích 智trí 通thông 傳truyền 十thập
唐đường 梓# 州châu 通thông 泉tuyền 寺tự 釋thích 慧tuệ 震chấn 傳truyền 十thập 一nhất
唐đường 京kinh 師sư 弘hoằng 福phước 寺tự 釋thích 慧tuệ 雲vân 傳truyền 十thập 二nhị
釋thích 明minh 達đạt 。 姓tánh 康khang 氏thị 。 其kỳ 先tiên 康khang 居cư 人nhân 也dã 。 童đồng 稚trĩ 出xuất 家gia 嚴nghiêm 持trì 齋trai 素tố 。 初sơ 受thọ 十thập 戒giới 便tiện 護hộ 五ngũ 根căn 。 年niên 及cập 具cụ 足túc 。 行hành 業nghiệp 彌di 峻tuấn 。 脇hiếp 不bất 著trước 席tịch 。 日nhật 無vô 再tái 飯phạn 。 外ngoại 肅túc 儀nghi 軌quỹ 內nội 樹thụ 道đạo 因nhân 。 廣quảng 濟tế 為vi 懷hoài 遊du 行hành 在tại 務vụ 。 以dĩ 梁lương 天thiên 鑒giám 初sơ 。 來lai 自tự 西tây 戎nhung 至chí 于vu 益ích 部bộ 。
時thời 巴ba 峽# 蠻# 夷di 。 鼓cổ 行hành 抄sao 劫kiếp 。 州châu 郡quận 徵trưng 兵binh 克khắc 期kỳ 誅tru 討thảo 。 達đạt 愍mẫn 其kỳ 將tương 苦khổ 。 志chí 存tồn 拯chửng 拔bạt 。 獨độc 行hành 詣nghệ 賊tặc 。 登đăng 其kỳ 堡# 壘lũy 。 慰úy 喻dụ 招chiêu 引dẫn 。 未vị 狎hiệp 其kỳ 情tình 。 俄nga 而nhi 風phong 雨vũ 晦hối 冥minh 雷lôi 霆đình 振chấn 擊kích 。 群quần 賊tặc 驚kinh 駭hãi 惻trắc 爾nhĩ 求cầu 哀ai 。 達đạt 乃nãi 教giáo 具cụ 千thiên 燈đăng 祈kỳ 誠thành 三Tam 寶Bảo 。 營doanh 辦biện 始thỉ 就tựu 昏hôn 霾mai 立lập 霽tễ 。 山sơn 澤trạch 通thông 氣khí 天thiên 地địa 開khai 朗lãng 。 翕# 然nhiên 望vọng 國quốc 並tịnh 從tùng 王vương 化hóa 。 繈# 負phụ 排bài 藪tẩu 獺# 弁# 前tiền 趨xu 者giả 。 其kỳ 徒đồ 充sung 澤trạch 。 遂toại 使sử 江giang 路lộ 肅túc 清thanh 往vãng 還hoàn 無vô 阻trở 。 兵binh 威uy 不bất 設thiết 而nhi 萬vạn 里lý 坦thản 然nhiên 。 達đạt 之chi 力lực 也dã 。 後hậu 因nhân 行hành 汶# 中trung 。 路lộ 逢phùng 有hữu 人nhân 縛phược 豚đồn 在tại 地địa 。 聲thanh 作tác 人nhân 語ngữ 曰viết 。 願nguyện 上thượng 聖thánh 救cứu 我ngã 。 達đạt 即tức 解giải 衣y 贖thục 而nhi 放phóng 之chi 。 嘗thường 於ư 夜dạ 中trung 索sách 水thủy 洗tẩy 脚cước 。 弟đệ 子tử 如như 言ngôn 。 而nhi 泥nê 竟cánh 不bất 脫thoát 。 重trùng 以dĩ 湯thang 洗tẩy 。 如như 前tiền 不bất 去khứ 。 乃nãi 自tự 以dĩ 水thủy 灌quán 之chi 。 其kỳ 脚cước 便tiện 淨tịnh 。 達đạt 曰viết 。 此thử 魚ngư 膏cao 也dã 。 更cánh 莫mạc 測trắc 其kỳ 所sở 從tùng 。 行hành 至chí 梓# 州châu 牛ngưu 頭đầu 山sơn 。 欲dục 構# 浮phù 圖đồ 及cập 以dĩ 精tinh 舍xá 。 不bất 訪phỏng 材tài 石thạch 直trực 覓mịch 匠tượng 工công 。 道đạo 俗tục 莫mạc 不bất 怪quái 其kỳ 言ngôn 也dã 。 于vu 時thời 二nhị 月nguyệt 水thủy 竭kiệt 。 即tức 下hạ 求cầu 水thủy 。 乃nãi 於ư 水thủy 中trung 得đắc 一nhất 長trường/trưởng 材tài 。 正chánh 堪kham 剎sát 柱trụ 。 長trường 短đoản 合hợp 度độ 。 僉thiêm 用dụng 欣hân 然nhiên 。 仍nhưng 引dẫn 而nhi 竪thụ 焉yên 。 至chí 四tứ 月nguyệt 中trung 。 涪# 水thủy 大đại 溢dật 木mộc 流lưu 翳ế 江giang 。 自tự 泊bạc 村thôn 岸ngạn 都đô 無vô 溜# 者giả 。 達đạt 率suất 合hợp 皂tạo 素tố 通thông 皆giai 接tiếp 取thủ 。 縱tung 橫hoành 山sơn 積tích 。 創sáng/sang 修tu 堂đường 宇vũ 架# 塔tháp 九cửu 層tằng 。 遠viễn 近cận 併tinh 力lực 一nhất 時thời 繕thiện 造tạo 。 役dịch 不bất 逾du 時thời 。 欻hốt 然nhiên 成thành 就tựu 。 而nhi 躬cung 襲tập 三tam 衣y 並tịnh 是thị 麁thô 布bố 。 破phá 便tiện 治trị 補bổ 寒hàn 暑thử 無vô 革cách 。 有hữu 時thời 在tại 定định 據cứ 于vu 繩thằng 床sàng 。 赫hách 然nhiên 火hỏa 起khởi 。 眾chúng 往vãng 撲phác 滅diệt 。 惟duy 覺giác 清thanh 涼lương 。 有hữu 沙Sa 門Môn 僧Tăng 救cứu 者giả 。 積tích 患hoạn 攣luyến 躄tích 。 來lai 從tùng 乞khất 差sai 。 達đạt 便tiện 授thọ 杖trượng 令linh 行hành 。 不bất 移di 晷# 景cảnh 驟sậu 步bộ 而nhi 返phản 。 斯tư 陰ấm 德đức 顯hiển 濟tế 功công 不bất 可khả 識thức 。 其kỳ 例lệ 甚thậm 矣hĩ 。 又hựu 布bố 薩tát 時thời 身thân 先tiên 眾chúng 坐tọa 。 因nhân 有hữu 偷thâu 者giả 穿xuyên 牆tường 負phụ 物vật 。 既ký 出xuất 在tại 外ngoại 迷mê 悶muộn 方phương 所sở 還hoàn 來lai 投đầu 寺tự 。 遂toại 喻dụ 而nhi 遣khiển 之chi 。 故cố 達đạt 化hóa 行hành 楚sở 蜀thục 。 德đức 服phục 如như 風phong 之chi 偃yển 仆phó 也dã 。 故cố 使sử 三tam 蜀thục 氓# 流lưu 或hoặc 執chấp 爐lô 請thỉnh 供cung 者giả 。 或hoặc 散tán 花hoa 布bố 衣y 者giả 。 或hoặc 捨xả 俗tục 歸quy 懺sám 者giả 。 或hoặc 剪tiễn 落lạc 從tùng 法pháp 者giả 。 日nhật 積tích 歲tuế 計kế 又hựu 不bất 可khả 紀kỷ 。 以dĩ 天thiên 鑒giám 十thập 五ngũ 年niên 。 隋tùy 始thỉ 興hưng 王vương 還hoàn 荊kinh 州châu 。 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 終chung 于vu 江giang 陵lăng 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 五ngũ 。 達đạt 形hình 長trường/trưởng 八bát 尺xích 。 容dung 式thức 偉# 然nhiên 敷phu 弘hoằng 律luật 訓huấn 及cập 以dĩ 講giảng 誦tụng 。 乍sạ 諷phúng 俗tục 書thư 用dụng 悟ngộ 昏hôn 識thức 。 銓thuyên 序tự 罪tội 福phước 無vô 待đãi 重trọng/trùng 尋tầm 。 故cố 詳tường 略lược 而nhi 傳truyền 矣hĩ 。
釋thích 僧Tăng 明minh 。 俗tục 姓tánh 姜# 。 鄜# 州châu 內nội 部bộ 人nhân 。 住trụ 既ký 山sơn 栖tê 。 立lập 性tánh 淳thuần 素tố 。 言ngôn 令linh 質chất 樸phác 敘tự 悟ngộ 非phi 任nhậm 。 而nhi 能năng 守thủ 禁cấm 自tự 修tu 。 不bất 隨tùy 鄙bỉ 俗tục 。 雖tuy 不bất 閑nhàn 明minh 經kinh 誥# 。 然nhiên 履lý 操thao 貞trinh 梗# 。 有hữu 聲thanh 時thời 俗tục 。 因nhân 遊du 邑ấp 落lạc 往vãng 還hoàn 山sơn 谷cốc 。 見kiến 一nhất 陭# 岸ngạn 屢lũ 有hữu 異dị 光quang 。 怪quái 而nhi 尋tầm 討thảo 上thượng 下hạ 循tuần 擾nhiễu 。 乃nãi 見kiến 澗giản 底để 石thạch 跌trật 一nhất 枚mai 。 其kỳ 狀trạng 高cao 大đại 。 遠viễn 望vọng 岸ngạn 側trắc 臥ngọa 石thạch 如như 像tượng 。 半bán 現hiện 於ư 外ngoại 。 遂toại 加gia 功công 發phát 掘quật 。 乃nãi 全toàn 像tượng 也dã 。 形hình 同đồng 佛Phật 相tương/tướng 。 純thuần 如như 鐵thiết 磺# 。 不bất 加gia 鏨# 琢trác 宛uyển 然nhiên 圓viên 具cụ 。 舉cử 高cao 三tam 丈trượng 餘dư 。
時thời 周chu 武võ 已dĩ 崩băng 。 天thiên 元nguyên 嗣tự 曆lịch 。 明minh 情tình 發phát 增tăng 勇dũng 不bất 懼cụ 嚴nghiêm 誅tru 。 顧cố 問vấn 古cổ 老lão 無vô 知tri 來lai 者giả 。 其kỳ 地địa 久cửu 荒hoang 榛# 梗# 。 素tố 非phi 寺tự 所sở 。 明minh 自tự 惟duy 曰viết 。 當đương 是thị 育dục 王vương 遺di 像tượng 散tán 在tại 人nhân 間gian 。 應ưng 現hiện 之chi 來lai 故cố 在tại 斯tư 矣hĩ 。 即tức 召triệu 四tứ 遠viễn 同đồng 時thời 拕tha 舉cử 。 事sự 力lực 既ký 竭kiệt 全toàn 無vô 勝thắng 致trí 。 明minh 乃nãi 執chấp 爐lô 誓thệ 曰viết 。 若nhược 佛Phật 法Pháp 重trọng/trùng 興hưng 。 蒼thương 生sanh 有hữu 賴lại 者giả 。 希hy 現hiện 威uy 靈linh 得đắc 遂toại 情tình 願nguyện 。 適thích 發phát 言ngôn 已dĩ 。 像tượng 乃nãi 忽hốt 然nhiên 輕khinh 舉cử 。 從tùng 山sơn 直trực 下hạ 徑kính 趣thú 趺phu 孔khổng 。 不bất 假giả 扶phù 持trì 。 卓trác 然nhiên 峙trĩ 立lập 。 大đại 眾chúng 驚kinh 嗟ta 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 因nhân 以dĩ 奏tấu 聞văn 。 帝đế 用dụng 為vi 嘉gia 瑞thụy 也dã 。 乃nãi 改cải 元nguyên 為vi 大đại 像tượng 焉yên 。 自tự 爾nhĩ 佛Phật 教giáo 漸tiệm 弘hoằng 。 明minh 之chi 力lực 也dã 。 又hựu 尋tầm 下hạ 勅sắc 。 以dĩ 其kỳ 所sở 住trụ 為vi 大đại 像tượng 寺tự 。 今kim 所sở 謂vị 顯hiển 際tế 寺tự 是thị 也dã 。 在tại 坊phường 州châu 西tây 南nam 六lục 十thập 餘dư 里lý 。
時thời 值trị 陰ấm 暗ám 更cánh 放phóng 神thần 光quang 。 明minh 重trọng/trùng 出xuất 家gia 。 即tức 依y 此thử 寺tự 盡tận 報báo 修tu 奉phụng 。 大đại 感cảm 物vật 心tâm 。 以dĩ 開khai 皇hoàng 中trung 年niên 卒thốt 于vu 彼bỉ 寺tự 。 余dư 以dĩ 為vi 興hưng 福phước 之chi 來lai 。 事sự 有hữu 機cơ 會hội 。 感cảm 見kiến 奇kỳ 跡tích 。 其kỳ 相tương/tướng 彌di 隆long 。 略lược 引dẫn 五ngũ 三tam 用dụng 開khai 神thần 理lý 。 至chí 如như 徐từ 州châu 吳ngô 寺tự 太thái 子tử 思tư 惟duy 瑞thụy 像tượng 者giả 。 昔tích 東đông 晉tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 顯hiển 。 厲lệ 節tiết 西tây 天thiên 歷lịch 觀quán 聖thánh 迹tích 。 往vãng 投đầu 一nhất 寺tự 。 小tiểu 大đại 承thừa 迎nghênh 。 顯hiển 時thời 遇ngộ 疾tật 心tâm 希hy 鄉hương 飯phạn 。 主chủ 人nhân 上thượng 坐tọa 親thân 事sự 經kinh 理lý 。 勅sắc 沙Sa 彌Di 為vi 取thủ 本bổn 鄉hương 齋trai 食thực 。 倏thúc 忽hốt 往vãng 還hoàn 。 脚cước 有hữu 瘡sang 血huyết 。 云vân 往vãng 彭# 城thành 吳ngô 蒼thương 鷹ưng 家gia 求cầu 食thực 。 為vi 犬khuyển 所sở 囓khiết 。 顯hiển 怪quái 其kỳ 旋toàn 轉chuyển 之chi 頃khoảnh 而nhi 遊du 萬vạn 里lý 之chi 外ngoại 。 方phương 悟ngộ 寺tự 僧Tăng 並tịnh 非phi 常thường 也dã 。 及cập 隨tùy 船thuyền 還hoàn 。 故cố 往vãng 彭# 城thành 訪phỏng 吳ngô 蒼thương 鷹ưng 。 具cụ 知tri 由do 委ủy 。 其kỳ 犬khuyển 囓khiết 餘dư 血huyết 塗đồ 門môn 之chi 處xứ 猶do 在tại 。 顯hiển 曰viết 。 此thử 羅La 漢Hán 聖thánh 僧Tăng 血huyết 也dã 。 當đương 時thời 見kiến 為vi 取thủ 食thực 。 何hà 期kỳ 犬khuyển 遂toại 損tổn 耶da 。 鷹ưng 聞văn 懺sám 咎cữu 。 即tức 捨xả 宅trạch 為vi 寺tự 。 自tự 至chí 揚dương 都đô 。 廣quảng 求cầu 經Kinh 像tượng 。 正chánh 濟tế 大đại 江giang 船thuyền 遂toại 傾khuynh 側trắc 。 忽hốt 有hữu 雙song 骨cốt 各các 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 。 隨tùy 波ba 騰đằng 漾dạng 奄yểm 入nhập 船thuyền 中trung 。 即tức 得đắc 安an 流lưu 昇thăng 岸ngạn 以dĩ 事sự 奏tấu 聞văn 。 有hữu 司ty 觀quán 檢kiểm 。 乃nãi 龍long 齒xỉ 也dã 。 鷹ưng 求cầu 像tượng 未vị 獲hoạch 。 泝tố 江giang 西tây 上thượng 。 暫tạm 息tức 林lâm 間gian 。 遇ngộ 見kiến 婆Bà 羅La 門Môn 。 僧Tăng 持trì 像tượng 而nhi 行hành 。 云vân 往vãng 徐từ 州châu 與dữ 吳ngô 蒼thương 鷹ưng 供cúng 養dường 。 鷹ưng 曰viết 。 必tất 如Như 來Lai 言ngôn 。 弟đệ 子tử 是thị 也dã 。 便tiện 以dĩ 像tượng 付phó 之chi 。 鷹ưng 將tương 像tượng 還hoàn 至chí 京kinh 。 詔chiếu 令linh 模mô 之chi 。 合hợp 造tạo 十thập 軀khu 。 皆giai 足túc 下hạ 置trí 字tự 。 新tân 舊cựu 莫mạc 辯biện 。 任nhậm 鷹ưng 探thám 取thủ 。 像tượng 又hựu 降giáng/hàng 夢mộng 。 示thị 其kỳ 本bổn 末mạt 。 恰kháp 至chí 鷹ưng 取thủ 還hoàn 得đắc 本bổn 像tượng 。 乃nãi 還hoàn 徐từ 州châu 。 每mỗi 有hữu 神thần 瑞thụy 。 元nguyên 魏ngụy 孝hiếu 文văn 請thỉnh 入nhập 北bắc 臺đài 。 高cao 齊tề 後hậu 主chủ 遣khiển 使sứ 者giả 常thường 彪# 之chi 迎nghênh 還hoàn 鄴# 下hạ 。 齊tề 滅diệt 周chu 廢phế 。 為vi 僧Tăng 藏tạng 弆# 。 大đại 隋tùy 開khai 教giáo 還hoàn 重trọng/trùng 興hưng 世thế 。 今kim 在tại 相tương/tướng 州châu 鄴# 縣huyện 大đại 慈từ 寺tự 也dã 。 又hựu 京kinh 師sư 崇sùng 義nghĩa 寺tự 石thạch 影ảnh 像tượng 者giả 。 形hình 高cao 一nhất 尺xích 徑kính 六lục 寸thốn 許hứa 。 八bát 楞lăng 紫tử 色sắc 。 內nội 外ngoại 映ánh 徹triệt 。 其kỳ 源nguyên 梁lương 武võ 太thái 清thanh 中trung 。 有hữu 天Thiên 竺Trúc 僧Tăng 齎tê 來lai 謁yết 帝đế 。 會hội 侯hầu 景cảnh 作tác 亂loạn 。 便tiện 置trí 江giang 州châu 廬lư 山sơn 西tây 林lâm 寺tự 大đại 像tượng 頂đảnh 上thượng 。 至chí 開khai 皇hoàng 十thập 年niên 。 煬# 帝đế 作tác 鎮trấn 江giang 海hải 。 廣quảng 搜sưu 英anh 異dị 。 文văn 藝nghệ 書thư 記ký 並tịnh 委ủy 讎thù 括quát 。 乃nãi 於ư 雜tạp 傳truyền 得đắc 影ảnh 像tượng 記ký 。 即tức 遣khiển 中trung 使sử 王vương 延diên 壽thọ 往vãng 山sơn 推thôi 得đắc 。 王vương 自tự 虔kiền 奉phụng 在tại 內nội 供cúng 養dường 。 在tại 蕃phồn 歷lịch 任nhậm 。 每mỗi 有hữu 行hành 往vãng 函hàm 盛thịnh 導đạo 前tiền 。 初sơ 無vô 寧ninh 舍xá 。 及cập 登đăng 儲trữ 貳nhị 乃nãi 送tống 於ư 曲khúc 池trì 日nhật 嚴nghiêm 寺tự 。 不bất 令linh 外ngoại 人nhân 瞻chiêm 覩đổ 。 武võ 德đức 七thất 年niên 。 廢phế 入nhập 崇sùng 義nghĩa 。 像tượng 隨tùy 僧Tăng 來lai 。 京kinh 邑ấp 道đạo 俗tục 備bị 得đắc 觀quán 仰ngưỡng 。 其kỳ 中trung 變biến 現hiện 斯tư 量lượng 難nạn/nan 准chuẩn 。 或hoặc 佛Phật 塔tháp 形hình 像tượng 。 或hoặc 賢hiền 聖thánh 天thiên 人nhân 。 或hoặc 山sơn 林lâm 帳trướng 蓋cái 。 或hoặc 三tam 途đồ 苦khổ 趣thú 。 或hoặc 前tiền 後hậu 見kiến 同đồng 。 或hoặc 俄nga 頃khoảnh 轉chuyển 異dị 。 斯tư 並tịnh 目mục 矚chú 而nhi 敘tự 之chi 。 信tín 業nghiệp 鏡kính 而nhi 非phi 謬mậu 矣hĩ 。 貞trinh 觀quán 六lục 年niên 。 下hạ 勅sắc 入nhập 內nội 。 外ngoại 遂toại 絕tuyệt 也dã 。 又hựu 梁lương 襄tương 陽dương 金kim 像tượng 寺tự 丈trượng 六lục 無vô 量lượng 壽thọ 瑞thụy 像tượng 者giả 。 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 寧ninh 康khang 三tam 年niên 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 安an 之chi 所sở 造tạo 也dã 。 明minh 年niên 季quý 冬đông 嚴nghiêm 飾sức 成thành 就tựu 。 刺thứ 史sử 郗hi 恢khôi 創sáng/sang 蒞# 此thử 蕃phồn 。 像tượng 乃nãi 行hành 至chí 萬vạn 山sơn 。 恢khôi 率suất 道đạo 俗tục 迎nghênh 還hoàn 本bổn 寺tự 。 復phục 以dĩ 其kỳ 夕tịch 出xuất 住trụ 寺tự 門môn 。 合hợp 境cảnh 同đồng 嗟ta 。 具cụ 以dĩ 聞văn 奏tấu 。 梁lương 普phổ 通thông 三tam 年niên 。 勅sắc 於ư 建kiến 興hưng 苑uyển 鑄chú 金kim 銅đồng 花hoa 趺phu 高cao 六lục 尺xích 廣quảng 一nhất 丈trượng 。 上thượng 送tống 承thừa 足túc 。 立lập 碑bi 讚tán 之chi 。 劉lưu 孝hiếu 儀nghi 為vi 文văn 又hựu 荊kinh 州châu 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 瑞thụy 像tượng 者giả 。 晉tấn 太thái 元nguyên 年niên 。 此thử 像tượng 現hiện 于vu 城thành 北bắc 。 光quang 相tướng 奇kỳ 特đặc 具cụ 如như 前tiền 傳truyền 。 形hình 甚thậm 瓌khôi 異dị 高cao 於ư 七thất 尺xích 。 昔tích 經kinh 夜dạ 行hành 。 人nhân 謂vị 非phi 類loại 以dĩ 刀đao 擊kích 之chi 。 及cập 旦đán 往vãng 視thị 乃nãi 金kim 像tượng 也dã 。 刀đao 所sở 擊kích 處xứ 文văn 現hiện 於ư 外ngoại 。 梁lương 高cao 奉phụng 法pháp 情tình 欲dục 親thân 謁yết 。 雖tuy 加gia 事sự 力lực 終chung 無vô 以dĩ 致trí 。 後hậu 遣khiển 侍thị 中trung 廣quảng 齎tê 香hương 供cung 丹đan 欵khoản 。 既ký 達đạt 。 夜dạ 忽hốt 放phóng 光quang 似tự 隨tùy 使sử 往vãng 。 旦đán 加gia 延diên 接tiếp 還hoàn 復phục 留lưu 礙ngại 。 重trọng/trùng 竭kiệt 請thỉnh 祈kỳ 方phương 許hứa 從tùng 就tựu 。 去khứ 都đô 十thập 八bát 里lý 。 帝đế 躬cung 出xuất 迎nghênh 。 竟cánh 路lộ 放phóng 光quang 相tướng 續tục 不bất 絕tuyệt 。 白bạch 黑hắc 欣hân 慶khánh 。 在tại 殿điện 供cúng 養dường 。 三tam 日nhật 已dĩ 後hậu 從tùng 大đại 通thông 門môn 送tống 同đồng 泰thái 寺tự 。 末mạt 被bị 火hỏa 燒thiêu 堂đường 塔tháp 並tịnh 盡tận 。 惟duy 像tượng 居cư 殿điện 巋# 然nhiên 獨độc 存tồn 。 又hựu 高cao 齊tề 定định 州châu 觀quán 音âm 瑞thụy 像tượng 。 及cập 高cao 王vương 經kinh 者giả 。 昔tích 元nguyên 魏ngụy 天thiên 平bình 定định 州châu 募mộ 士sĩ 孫tôn 敬kính 德đức 。 於ư 防phòng 所sở 造tạo 觀quán 音âm 像tượng 。 及cập 年niên 滿mãn 還hoàn 。 常thường 加gia 禮lễ 事sự 。 後hậu 為vi 劫kiếp 賊tặc 所sở 引dẫn 。 禁cấm 在tại 京kinh 獄ngục 。 不bất 勝thắng 拷khảo 掠lược 。 遂toại 妄vọng 承thừa 罪tội 。 並tịnh 處xứ 極cực 刑hình 。 明minh 旦đán 將tương 決quyết 。 心tâm 既ký 切thiết 至chí 。 淚lệ 如như 雨vũ 下hạ 。 便tiện 自tự 誓thệ 曰viết 。 今kim 被bị 枉uổng 酷khốc 。 當đương 是thị 過quá 去khứ 曾tằng 枉uổng 他tha 來lai 。 願nguyện 償thường 債trái 畢tất 了liễu 。 又hựu 願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 禍họa 橫hoạnh/hoành 。 弟đệ 子tử 代đại 受thọ 言ngôn 已dĩ 少thiểu 時thời 依y 俙# 如như 睡thụy 。 夢mộng 一nhất 沙Sa 門Môn 教giáo 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 救cứu 生sanh 經kinh 。 經kinh 有hữu 佛Phật 名danh 。 令linh 誦tụng 千thiên 遍biến 。 得đắc 免miễn 死tử 厄ách 。 德đức 既ký 覺giác 已dĩ 。 緣duyên 夢mộng 中trung 經kinh 。 了liễu 無vô 謬mậu 誤ngộ 。 比tỉ 至chí 平bình 明minh 已dĩ 滿mãn 百bách 遍biến 。 有hữu 司ty 執chấp 縛phược 向hướng 市thị 。 且thả 行hành 且thả 誦tụng 。 臨lâm 欲dục 加gia 刑hình 誦tụng 滿mãn 千thiên 遍biến 。 執chấp 刀đao 下hạ 斫chước 。 折chiết 為vi 三tam 段đoạn 。 三tam 換hoán 其kỳ 刀đao 。 皮bì 肉nhục 不bất 損tổn 。 怪quái 以dĩ 奏tấu 聞văn 。 承thừa 相tương/tướng 高cao 歡hoan 。 表biểu 請thỉnh 免miễn 刑hình 。 仍nhưng 勅sắc 傳truyền 寫tả 被bị 之chi 於ư 世thế 。 今kim 所sở 謂vị 高cao 王vương 觀quán 世thế 音âm 是thị 也dã 。 德đức 既ký 放phóng 還hoàn 。 觀quán 在tại 防phòng 時thời 所sở 造tạo 像tượng 項hạng 。 有hữu 三tam 刀đao 迹tích 。 悲bi 感cảm 之chi 深thâm 慟đỗng 發phát 鄉hương 邑ấp 。 又hựu 昔tích 彌di 天thiên 襄tương 陽dương 金kim 像tượng 。 更canh 歷lịch 晉tấn 宋tống 迄hất 于vu 齊tề 梁lương 。 屢lũ 感cảm 靈linh 相tương/tướng 。 聞văn 之chi 前tiền 紀kỷ 。 周chu 武võ 滅diệt 法pháp 。 建kiến 德đức 三tam 年niên 甲giáp 午ngọ 之chi 歲tuế 。 太thái 原nguyên 公công 主chủ 秉bỉnh 。 為vi 荊kinh 州châu 副phó 鎮trấn 將tương 。 上thượng 開khai 府phủ 長trường/trưởng 孫tôn 哲triết 。 志chí 性tánh 凶hung 頑ngoan 。 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 聞văn 有hữu 此thử 像tượng 先tiên 欲dục 毀hủy 之chi 。 邑ấp 中trung 士sĩ 女nữ 被bị 廢phế 僧Tăng 尼ni 。 掩yểm 淚lệ 痛thống 心tâm 無vô 由do 救cứu 止chỉ 。 哲triết 見kiến 欽khâm 崇sùng 彌di 至chí 。 瞋sân 怒nộ 彌di 盛thịnh 。 逼bức 逐trục 侍thị 從tùng 。 速tốc 令linh 摧tồi 殄điễn 。 令linh 百bách 餘dư 人nhân 以dĩ 繩thằng 繫hệ 項hạng 。 牽khiên 挽vãn 不bất 動động 。 哲triết 謂vị 不bất 用dụng 加gia 力lực 。 便tiện 杖trượng 監giám 事sự 。 人nhân 各các 一nhất 百bách 牽khiên 之chi 如như 故cố 。 鏗khanh 然nhiên 逾du 固cố 。 進tiến 三tam 百bách 人nhân 牽khiên 猶do 不bất 動động 。 哲triết 怒nộ 彌di 盛thịnh 。 又hựu 加gia 五ngũ 百bách 牽khiên 引dẫn 方phương 倒đảo 。 聲thanh 振chấn 地địa 動động 。 人nhân 皆giai 悚tủng 慄lật 。 哲triết 獨độc 喜hỷ 勇dũng 。 即tức 遣khiển 鎔dong 毀hủy 之chi 。 都đô 無vô 慚tàm 懼cụ 。 自tự 又hựu 馳trì 馬mã 欲dục 報báo 刺thứ 史sử 。 裁tài 可khả 百bách 步bộ 堛# 然nhiên 落lạc 地địa 。 失thất 瘖âm 直trực 視thị 。 四tứ 支chi 不bất 勝thắng 。 至chí 夜dạ 而nhi 卒thốt 。 道đạo 俗tục 唱xướng 快khoái 。 當đương 毀hủy 像tượng 時thời 。 於ư 腋dịch 下hạ 倒đảo 垂thùy 衣y 內nội 銘minh 云vân 。 晉tấn 太thái 元nguyên 十thập 九cửu 年niên 。 歲tuế 次thứ 甲giáp 午ngọ 。 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 安an 於ư 襄tương 陽dương 西tây 郭quách 造tạo 丈trượng 八bát 金kim 像tượng 此thử 像tượng 更cánh 三tam 周chu 甲giáp 午ngọ 百bách 八bát 十thập 年niên 當đương 滅diệt 。 計kế 勘khám 年niên 月nguyệt 。 興hưng 廢phế 悉tất 符phù 同đồng 焉yên 。 信tín 知tri 印ấn 手thủ 聖thánh 人nhân 崇sùng 建kiến 容dung 範phạm 。 動động 發phát 物vật 心tâm 。 生sanh 滅diệt 之chi 期kỳ 世thế 相tương/tướng 難nạn/nan 改cải 。 業nghiệp 理lý 之chi 致trí 復phục 何hà 虛hư 矣hĩ 。 又hựu 揚dương 都đô 長trường/trưởng 干can 寺tự 育dục 王vương 瑞thụy 像tượng 者giả 。 光quang 趺phu 身thân 相tướng 祥tường 瑞thụy 通thông 感cảm 。 五ngũ 代đại 侯hầu 王vương 所sở 共cộng 遵tuân 敬kính 。 具cụ 如như 前tiền 傳truyền 。 每mỗi 有hữu 亢kháng 陽dương 之chi 歲tuế 。 請thỉnh 像tượng 入nhập 宮cung 。 必tất 乘thừa 御ngự 輦liễn 上thượng 加gia 油du 帔bí 。 僧Tăng 眾chúng 從tùng 像tượng 以dĩ 蓋cái 自tự 遮già 。 初sơ 雖tuy 炎diễm 赫hách 洞đỗng 天thiên 。 像tượng 出xuất 中trung 途đồ 無vô 不bất 雨vũ 流lưu 滂# 注chú 。 家gia 國quốc 所sở 幸hạnh 。 有hữu 年niên 斯tư 賴lại 所sở 以dĩ 道đạo 俗tục 恆hằng 加gia 雨vũ 候hậu 。 至chí 陳trần 氏thị 禎# 明minh 年niên 中trung 。 像tượng 面diện 轉chuyển 西tây 。 直trực 月nguyệt 監giám 堂đường 屢lũ 迴hồi 正chánh 南nam 。 及cập 至chí 晨thần 起khởi 還hoàn 西tây 如như 故cố 。 具cụ 以dĩ 奏tấu 聞văn 。 勅sắc 延diên 太thái 極cực 殿điện 。 設thiết 齋trai 行hành 道Đạo 。 先tiên 有hữu 七thất 寶bảo 冠quan 在tại 于vu 像tượng 頂đảnh 。 飾sức 以dĩ 珠châu 玉ngọc 可khả 重trọng/trùng 百bách 斤cân 。 其kỳ 上thượng 復phục 加gia 錦cẩm 帽mạo 。 經kinh 夜dạ 至chí 曉hiểu 。 寶bảo 冠quan 掛quải 于vu 像tượng 手thủ 。 錦cẩm 帽mạo 猶do 加gia 頭đầu 上thượng 。 帝đế 聞văn 之chi 乃nãi 燒thiêu 香hương 祝chúc 曰viết 。 若nhược 必tất 國quốc 有hữu 不bất 祥tường 。 還hoàn 脫thoát 冠quan 也dã 。 仍nhưng 以dĩ 冠quan 在tại 頂đảnh 。 及cập 至chí 明minh 晨thần 脫thoát 掛quải 如như 故cố 。 上thượng 下hạ 同đồng 懼cụ 莫mạc 惻trắc 其kỳ 徵trưng 。 及cập 隋tùy 滅diệt 陳trần 降giáng/hàng 。 舉cử 朝triêu 露lộ 首thủ 面diện 縛phược 京kinh 室thất 。 方phương 知tri 其kỳ 致trí 。 文văn 帝đế 後hậu 知tri 乃nãi 遣khiển 迎nghênh 接tiếp 大đại 內nội 供cúng 養dường 。 以dĩ 像tượng 立lập 故cố 帝đế 恆hằng 侍thị 奉phụng 不bất 敢cảm 對đối 坐tọa 。 乃nãi 下hạ 勅sắc 曰viết 。 朕trẫm 年niên 老lão 不bất 堪kham 久cửu 立lập 侍thị 佛Phật 。 可khả 令linh 有hữu 司ty 造tạo 坐tọa 像tượng 。 其kỳ 相tương/tướng 還hoàn 如như 育dục 王vương 本bổn 像tượng 。 送tống 興hưng 善thiện 寺tự 。 既ký 達đạt 此thử 寺tự 。 形hình 相tướng 偉# 壯tráng 不bất 會hội 即tức 機cơ 。 遂toại 置trí 于vu 北bắc 面diện 。 及cập 明minh 見kiến 像tượng 乃nãi 在tại 南nam 面diện 中trung 門môn 。 眾chúng 咸hàm 異dị 焉yên 。 還hoàn 送tống 北bắc 面diện 堅kiên 封phong 門môn 鑰thược 。 明minh 旦đán 更cánh 看khán 像tượng 還hoàn 在tại 南nam 。 僉thiêm 皆giai 愧quý 悔hối 謝tạ 其kỳ 輕khinh 侮vũ 。 即tức 見kiến 在tại 寺tự 。 圖đồ 寫tả 殷ân 矣hĩ 。 又hựu 梁lương 高cao 祖tổ 崇sùng 重trọng/trùng 釋thích 侶lữ 。 欣hân 尚thượng 靈linh 儀nghi 。 造tạo 等đẳng 身thân 金kim 銀ngân 像tượng 二nhị 軀khu 。 於ư 重trùng 雲vân 殿điện 晨thần 夕tịch 禮lễ 敬kính 。 五ngũ 十thập 許hứa 年niên 初sơ 無vô 替thế 廢phế 。 及cập 侯hầu 景cảnh 纂toản 奪đoạt 。 猶do 在tại 供cúng 養dường 。 太thái 尉úy 王vương 僧Tăng 辯biện 。 誅tru 景cảnh 江giang 南nam 。 元nguyên 帝đế 渚chử 宮cung 復phục 沒một 。 辯biện 乃nãi 通thông 欵khoản 於ư 齊tề 。 迎nghênh 貞trinh 陽dương 侯hầu 為vi 帝đế 。
時thời 江giang 左tả 未vị 定định 。 利lợi 害hại 相tương/tướng 雄hùng 。 辯biện 女nữ 婿tế 杜đỗ 龕khám 。 典điển 衛vệ 宮cung 闕khuyết 。 為vi 性tánh 兇hung 捍hãn 。 不bất 見kiến 後hậu 世thế 。 欲dục 毀hủy 二nhị 像tượng 為vi 金kim 銀ngân 挺đĩnh 。 先tiên 遣khiển 數sổ 十thập 人nhân 上thượng 三tam 休hưu 閣các 。 令linh 鑱# 佛Phật 項hạng 。 二nhị 像tượng 忽hốt 然nhiên 一nhất 時thời 迴hồi 顧cố 。 所sở 遣khiển 眾chúng 人nhân 失thất 瘖âm 如như 醉túy 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 杜đỗ 龕khám 即tức 被bị 打đả 築trúc 。 遍biến 身thân 青thanh 腫thũng 惟duy 見kiến 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 怖bố 畏úy 之chi 像tượng 。 競cạnh 來lai 打đả 擊kích 略lược 無vô 休hưu 息tức 。 呻thân 號hiệu 數sổ 日nhật 洪hồng 爛lạn 而nhi 死tử 。 及cập 梁lương 運vận 在tại 陳trần 。 武võ 帝đế 崩băng 背bối/bội 。 兄huynh 子tử 陳trần 蒨# 嗣tự 膺ưng 大đại 業nghiệp 。 將tương 修tu 葬táng 具cụ 造tạo 轀# 輬# 車xa 國quốc 創sáng/sang 新tân 定định 未vị 遑hoàng 經kinh 始thỉ 。 勅sắc 取thủ 重trùng 雲vân 殿điện 中trung 佛Phật 像tượng 寶bảo 帳trướng 珩# 珮bội 珠châu 玉ngọc 鎣oánh 飾sức 之chi 具cụ 。 將tương 用dụng 送tống 終chung 。 人nhân 力lực 既ký 豐phong 四tứ 面diện 齊tề 至chí 。 但đãn 見kiến 雲vân 氣khí 擁ủng 結kết 圍vi 遶nhiễu 佛Phật 殿điện 。 自tự 餘dư 方phương 左tả 白bạch 日nhật 開khai 朗lãng 。 百bách 工công 聞văn 怪quái 同đồng 本bổn 看khán 覩đổ 。 須tu 臾du 大đại 雨vũ 橫hoạnh/hoành 注chú 。 雷lôi 電điện 震chấn 吼hống 。 煙yên 張trương 鵄si 吻vẫn 火hỏa 烈liệt 雲vân 中trung 。 流lưu 光quang 布bố 焰diễm 高cao 下hạ 相tương 涉thiệp 。 並tịnh 見kiến 重trùng 雲vân 殿điện 影ảnh 二nhị 像tượng 峙trĩ 然nhiên 四tứ 部bộ 神thần 王vương 并tinh 及cập 帳trướng 座tòa 一nhất 時thời 騰đằng 上thượng 。 煙yên 火hỏa 相tương 扶phù 歘hốt 然nhiên 遠viễn 逝thệ 。 觀quán 者giả 傾khuynh 都đô 咸hàm 生sanh 深thâm 信tín 。 雨vũ 晴tình 之chi 後hậu 覆phú 看khán 故cố 所sở 。 惟duy 見kiến 柱trụ 礎sở 存tồn 焉yên 。 至chí 後hậu 月nguyệt 餘dư 有hữu 從tùng 東đông 州châu 來lai 者giả 。 是thị 日nhật 同đồng 見kiến 殿điện 影ảnh 東đông 飛phi 于vu 海hải 。 今kim 有hữu 望vọng 海hải 者giả 時thời 往vãng 見kiến 之chi 。 近cận 高cao 齊tề 日nhật 。 沙Sa 門Môn 僧Tăng 護hộ 。 守thủ 道đạo 直trực 心tâm 不bất 求cầu 慧tuệ 業nghiệp 。 願nguyện 造tạo 丈trượng 八bát 石thạch 像tượng 。 咸hàm 怪quái 其kỳ 言ngôn 。 後hậu 於ư 寺tự 北bắc 谷cốc 中trung 見kiến 一nhất 臥ngọa 石thạch 可khả 長trường/trưởng 丈trượng 八bát 。 乃nãi 雇cố 匠tượng 營doanh 造tạo 。 向hướng 經kinh 一nhất 周chu 面diện 腹phúc 粗thô 了liễu 。 而nhi 背bối/bội 者giả 地địa 。 以dĩ 六lục 具cụ 拗# 舉cử 之chi 。 如như 初sơ 不bất 動động 。 經kinh 夜dạ 至chí 旦đán 忽hốt 然nhiên 自tự 翻phiên 。 即tức 就tựu 營doanh 訖ngật 移di 置trí 佛Phật 堂đường 。 晉tấn 州châu 陷hãm 日nhật 像tượng 汗hãn 流lưu 地địa 。 周chu 兵binh 入nhập 齊tề 燒thiêu 諸chư 佛Phật 寺tự 。 此thử 像tượng 獨độc 不bất 變biến 色sắc 。 又hựu 欲dục 倒đảo 之chi 。 人nhân 牛ngưu 六lục 十thập 餘dư 頭đầu 挽vãn 不bất 可khả 動động 。 忽hốt 有hữu 異dị 僧Tăng 。 以dĩ 瓦ngõa 木mộc 土thổ/độ 墼kích 壘lũy 而nhi 圍vi 之chi 。 須tu 臾du 便tiện 了liễu 。 失thất 僧Tăng 所sở 在tại 。 像tượng 後hậu 降giáng/hàng 夢mộng 信tín 心tâm 者giả 曰viết 。 吾ngô 患hoạn 指chỉ 痛thống 。 其kỳ 人nhân 寤ngụ 而nhi 視thị 焉yên 。 乃nãi 木mộc 傷thương 其kỳ 二nhị 指chỉ 也dã 。 遂toại 即tức 補bổ 之chi 。 開khai 皇hoàng 十thập 年niên 。 有hữu 盜đạo 像tượng 幡phan 蓋cái 者giả 。 夢mộng 丈trượng 八bát 人nhân 入nhập 室thất 責trách 之chi 。 賊tặc 遂toại 慚tàm 怖bố 悔hối 而nhi 謝tạ 焉yên 。 其kỳ 像tượng 現hiện 存tồn 。 並tịnh 見kiến 旌tinh 異dị 記ký 及cập 諸chư 僧Tăng 錄lục 。 然nhiên 斯tư 通thông 感cảm 佛Phật 教giáo 備bị 彰chương 。 但đãn 是thị 福phước 門môn 無vô 非phi 靈linh 應ưng 。 竊thiết 以dĩ 像tượng 避tị 延diên 燒thiêu 狩thú 驚kinh 邪tà 道đạo 。 影ảnh 覆phú 異dị 術thuật 經kinh 焚phần 不bất 灰hôi 。 靈linh 骨cốt 之chi 放phóng 神thần 光quang 。 密mật 迹tích 之chi 興hưng 弘hoằng 護hộ 。 其kỳ 相tương/tướng 大đại 矣hĩ 。 具cụ 在tại 前tiền 聞văn 。 至chí 如như 貞trinh 觀quán 五ngũ 年niên 梁lương 州châu 安an 養dưỡng 寺tự 慧tuệ 光quang 師sư 弟đệ 子tử 母mẫu 氏thị 。 貧bần 窶lụ 內nội 無vô 袒đản 衣y 。 來lai 入nhập 子tử 房phòng 取thủ 故cố 袈ca 裟sa 。 作tác 之chi 而nhi 著trước 。 與dữ 諸chư 隣lân 母mẫu 同đồng 聚tụ 言ngôn 笑tiếu 。 忽hốt 覺giác 脚cước 熱nhiệt 。 漸tiệm 上thượng 至chí 腰yêu 。 須tu 臾du 雷lôi 震chấn 擲trịch 隣lân 母mẫu 百bách 步bộ 之chi 外ngoại 。 土thổ/độ 泥nê 兩lưỡng 耳nhĩ 悶muộn 絕tuyệt 經kinh 日nhật 方phương 得đắc 醒tỉnh 悟ngộ 。 所sở 用dụng 衣y 者giả 遂toại 被bị 震chấn 死tử 。 火hỏa 燒thiêu 焦tiêu 踡# 題đề 其kỳ 背bối/bội 曰viết 。 由do 用dụng 法Pháp 衣y 不bất 如như 法Pháp 也dã 。 其kỳ 子tử 收thu 殯tấn 又hựu 再tái 震chấn 出xuất 。 乃nãi 露lộ 骸hài 林lâm 下hạ 方phương 終chung 銷tiêu 散tán 。 是thị 知tri 受thọ 持trì 法Pháp 服phục 。 惠huệ 及cập 三Tam 歸Quy 之chi 龍long 。 信tín 不bất 虛hư 矣hĩ 。 近cận 有hữu 山sơn 居cư 僧Tăng 。 在tại 深thâm 巖nham 宿túc 。 以dĩ 衣y 障chướng 前tiền 。 感cảm 異dị 神thần 來lai 形hình 極cực 可khả 畏úy 。 伸thân 臂tý 內nội 探thám 欲dục 取thủ 宿túc 者giả 。 畏úy 觸xúc 袈ca 裟sa 礙ngại 不bất 得đắc 入nhập 。 遂toại 得đắc 免miễn 脫thoát 。 如như 是thị 眾chúng 相tướng 不bất 可khả 具cụ 紀kỷ 。 如như 上thượng 下hạ 諸chư 例lệ 中trung 。
釋thích 慧tuệ 達đạt 。 姓tánh 王vương 。 家gia 于vu 襄tương 陽dương 。 幼ấu 年niên 在tại 道đạo 。 繕thiện 修tu 成thành 務vụ 。 或hoặc 登đăng 山sơn 臨lâm 水thủy 。 或hoặc 邑ấp 落lạc 遊du 行hành 。 但đãn 據cứ 形hình 勝thắng 之chi 所sở 。 皆giai 厝thố 心tâm 寺tự 宇vũ 。 或hoặc 補bổ 緝tập 殘tàn 廢phế 。 為vi 釋thích 門môn 之chi 所sở 宅trạch 也dã 。 後hậu 居cư 天thiên 台thai 之chi 瀑bộc 布bố 寺tự 。 修tu 禪thiền 繫hệ 業nghiệp 。 又hựu 北bắc 遊du 武võ 當đương 山sơn 。 如như 前tiền 攝nhiếp 靜tĩnh 。 有hữu 陳trần 之chi 日nhật 癘lệ 疫dịch 大đại 行hành 。 百bá 姓tánh 斃# 者giả 殆đãi 其kỳ 過quá 半bán 。 達đạt 內nội 興hưng 慈từ 施thí 。 於ư 楊dương 都đô 大đại 市thị 建kiến 大đại 藥dược 藏tạng 。 須tu 者giả 便tiện 給cấp 。 拯chửng 濟tế 彌di 隆long 。 金kim 陵lăng 諸chư 寺tự 數số 過quá 七thất 百bách 。 年niên 月nguyệt 逾du 邁mại 朽hủ 壞hoại 略lược 盡tận 。 達đạt 課khóa 勸khuyến 修tu 補bổ 三tam 百bách 餘dư 所sở 。 皆giai 鎣oánh 飾sức 華hoa 敞sưởng 有hữu 移di 恆hằng 度độ 。 仁nhân 壽thọ 年niên 中trung 。 於ư 楊dương 州châu 白bạch 塔tháp 寺tự 建kiến 七thất 層tằng 木mộc 浮phù 圖đồ 。 材tài 石thạch 既ký 充sung 付phó 後hậu 營doanh 立lập 。 乃nãi 泝tố 江giang 西tây 上thượng 。 至chí 鄱# 陽dương 預dự 章chương 諸chư 郡quận 。 觀quán 檢kiểm 功công 德đức 。 願nguyện 與dữ 眾chúng 生sanh 同đồng 此thử 福phước 緣duyên 。 故cố 其kỳ 所sở 至chí 封phong 邑ấp 。 見kiến 有hữu 坊phường 寺tự 禪thiền 宇vũ 靈linh 塔tháp 神thần 儀nghi 。 無vô 問vấn 金kim 木mộc 土thổ/độ 石thạch 。 並tịnh 即tức 率suất 化hóa 成thành 造tạo 。 其kỳ 數số 非phi 一nhất 。 晚vãn 為vi 沙Sa 門Môn 慧tuệ 雲vân 邀yêu 請thỉnh 。 遂toại 上thượng 廬lư 岳nhạc 。 造tạo 西tây 林lâm 寺tự 。 晚vãn 閣các 七thất 間gian 欒# 櫨lô 重trọng/trùng 壘lũy 。 光quang 耀diệu 山sơn 勢thế 。 初sơ 造tạo 之chi 日nhật 誓thệ 用dụng 黃hoàng 楠# 。 闔hạp 境cảnh 推thôi 求cầu 了liễu 無vô 一nhất 樹thụ 。 僉thiêm 欲dục 改cải 用dụng 餘dư 木mộc 。 達đạt 曰viết 。 誠thành 心tâm 在tại 此thử 。 豈khởi 更cánh 餘dư 求cầu 。 但đãn 至chí 誠thành 無vô 感cảm 。 故cố 訪phỏng 追truy 不bất 遂toại 。 必tất 心tâm 期kỳ 果quả 決quyết 。 松tùng 散tán 並tịnh 變biến 為vi 楠# 。 如như 求cầu 不bất 獲hoạch 。 閣các 成thành 則tắc 無vô 日nhật 矣hĩ 。 眾chúng 懼cụ 其kỳ 言ngôn 四tứ 出xuất 追truy 索sách 。 乃nãi 於ư 境cảnh 內nội 下hạ 巢sào 山sơn 。 感cảm 得đắc 一nhất 谷cốc 並tịnh 是thị 黃hoàng 楠# 。 而nhi 在tại 窮cùng 澗giản 幽u 深thâm 無vô 由do 可khả 出xuất 。 達đạt 尋tầm 行hành 崖nhai 壁bích 忽hốt 見kiến 一nhất 處xứ 晃hoảng 有hữu 光quang 明minh 。 窺khuy 見kiến 其kỳ 中trung 可khả 通thông 材tài 道đạo 。 惟duy 有hữu 五ngũ 尺xích 餘dư 並tịnh 天thiên 崖nhai 。 遂toại 牽khiên 曳duệ 木mộc 石thạch 至chí 於ư 江giang 首thủ 。 中trung 途đồ 灘# 澓phục 𥱼# 筏phiệt 並tịnh 壞hoại 。 及cập 至chí 廬lư 阜phụ 不bất 失thất 一nhất 根căn 。 閣các 遂toại 得đắc 成thành 。 宏hoành 冠quan 前tiền 構# 。 後hậu 忽hốt 偏thiên 斜tà 向hướng 南nam 三tam 尺xích 。 工công 匠tượng 設thiết 計kế 取thủ 正chánh 無vô 方phương 。 有hữu 石thạch 門môn 澗giản 當đương 于vu 閣các 南nam 。 忽hốt 有hữu 猛mãnh 風phong 北bắc 吹xuy 還hoàn 正chánh 。 于vu 今kim 尚thượng 在tại 。 晚vãn 往vãng 長trường/trưởng 沙sa 。 鑄chú 鐘chung 造tạo 像tượng 。 所sở 至chí 方phương 面diện 。 若nhược 草thảo 從tùng 焉yên 。 傾khuynh 竭kiệt 金kim 貝bối 者giả 。 兢căng 兢căng 業nghiệp 業nghiệp 恐khủng 其kỳ 不bất 受thọ 。 達đạt 任nhậm 性tánh 造tạo 真chân 言ngôn 無vô 華hoa 綺ỷ 。 據cứ 經kinh 引dẫn 喻dụ 篤đốc 勵lệ 物vật 情tình 。 然nhiên 其kỳ 形hình 服phục 弊tệ 麁thô 殆đãi 不bất 可khả 覩đổ 。 外ngoại 綜tống 繁phồn 殷ân 內nội 收thu 理lý 靜tĩnh 。 傍bàng 觀quan 沈trầm 伏phục 似tự 不bất 能năng 言ngôn 。 而nhi 指chỉ 撝# 應ưng 附phụ 立lập 有hữu 成thành 遂toại 。 斯tư 即tức 處xứ 煩phiền 不bất 撓nạo 。 固cố 其kỳ 人nhân 矣hĩ 。 又hựu 為vi 西tây 林lâm 閣các 成thành 。 尊tôn 容dung 猶do 闕khuyết 。 復phục 沿duyên 江giang 投đầu 造tạo 修tu 建kiến 充sung 滿mãn 。 故cố 舉cử 閣các 圓viên 備bị 。 並tịnh 達đạt 之chi 功công 。 大đại 業nghiệp 六lục 年niên 七thất 月nguyệt 晦hối 日nhật 。 舊cựu 疾tật 忽hốt 增tăng 。 七thất 日nhật 倚ỷ 臥ngọa 。 異dị 香hương 入nhập 室thất 旋toàn 繞nhiễu 如như 雲vân 。 閣các 中trung 像tượng 設thiết 並tịnh 汗hãn 流lưu 地địa 。 眾chúng 見kiến 此thử 瑞thụy 審thẩm 達đạt 當đương 終chung 。 官quan 人nhân 檢kiểm 驗nghiệm 具cụ 以dĩ 聞văn 奏tấu 。 達đạt 神thần 志chí 如như 常thường 。 累lũy/lụy/luy 以dĩ 餘dư 業nghiệp 。 奄yểm 爾nhĩ 長trường/trưởng 逝thệ 。 年niên 八bát 十thập 七thất 矣hĩ 。
釋thích 僧Tăng 晃hoảng 。 姓tánh 馮bằng 氏thị 。 綿miên 州châu 涪# 城thành 南nam 昌xương 人nhân 。 形hình 長trường/trưởng 八bát 尺xích 。 顏nhan 貌mạo 都đô 偉# 。 威uy 容dung 整chỉnh 肅túc 。 動động 中trung 規quy 矩củ 。 而nhi 鷹ưng 眼nhãn 虎hổ 身thân 鵝nga 行hành 象tượng 步bộ 。 聲thanh 氣khí 雄hùng 亮lượng 志chí 略lược 宏hoành 遠viễn 。 綱cương 維duy 法pháp 任nhậm 有hữu 柱trụ 石thạch 焉yên 。 故cố 使sử 岷# 巴ba 領lãnh 袖tụ 咸hàm 所sở 推thôi 仰ngưỡng 。 昔tích 年niên 在tại 志chí 學học 。 文văn 才tài 博bác 達đạt 。
時thời 共cộng 聲thanh 譽dự 。 嘗thường 夢mộng 手thủ 擎kình 日nhật 月nguyệt 太thái 虛hư 中trung 坐tọa 。 便tiện 晃hoảng 然nhiên 厭yếm 俗tục 。 欣hân 慕mộ 出xuất 家gia 。 私tư 即tức 立lập 名danh 為vi 僧Tăng 晃hoảng 也dã 。 父phụ 母mẫu 未vị 之chi 許hứa 。 拘câu 械giới 兩lưỡng 足túc 牢lao 繫hệ 屋ốc 柱trụ 。 決quyết 意ý 已dĩ 絕tuyệt 誓thệ 心tâm 無vô 改cải 。 不bất 移di 旦đán 夕tịch 鎖tỏa 自tự 然nhiên 解giải 。 乃nãi 歎thán 曰viết 。 夫phu 志chí 之chi 所sở 及cập 也dã 。 山sơn 岳nhạc 以dĩ 之chi 轉chuyển 。 江giang 河hà 以dĩ 之chi 絕tuyệt 。 城thành 臺đài 以dĩ 之chi 崩băng 。 瀛doanh 海hải 以dĩ 之chi 竭kiệt 。 日nhật 月nguyệt 為vi 之chi 潛tiềm 光quang 。 須Tu 彌Di 為vi 之chi 崩băng 頹đồi 。 星tinh 辰thần 為vi 之chi 改cải 度độ 。 嘉gia 樹thụ 為vi 之chi 藏tạng 摧tồi 。 況huống 復phục 金kim 木mộc 之chi 與dữ 桎trất 梏cốc 。 奚hề 足túc 以dĩ 語ngữ 哉tai 。 二nhị 親thân 顧cố 其kỳ 冥minh 感cảm 。 任nhậm 從tùng 道đạo 化hóa 。 依y 彖# 法Pháp 師sư 出xuất 家gia 受thọ 業nghiệp 。 學học 通thông 大đại 小tiểu 夙túc 夜dạ 匪phỉ 懈giải 。 會hội 梁lương 末mạt 周chu 初sơ 佛Phật 法Pháp 淆# 濫lạm 。 行hành 多đa 浮phù 略lược 迂# 誕đản 毘tỳ 尼ni 。 晃hoảng 具cụ 戒giới 未vị 聞văn 。 而nhi 超siêu 然nhiên 異dị 表biểu 。 少thiểu 能năng 精tinh 苦khổ 性tánh 自tự 矜căng 持trì 。 卒thốt 非phi 師sư 友hữu 所sở 成thành 立lập 也dã 。 眾chúng 皆giai 挹ấp 其kỳ 神thần 宇vũ 。 密mật 相tương/tướng 高cao 尚thượng 。 及cập 昇thăng 壇đàn 之chi 後hậu 。 偏thiên 攻công 十thập 誦tụng 。 數số 年niên 劬cù 勞lao 朗lãng 鑒giám 精tinh 熟thục 。 研nghiên 微vi 造tạo 盡tận 彬# 欝uất 可khả 崇sùng 。 周chu 保bảo 定định 後hậu 更cánh 業nghiệp 長trường/trưởng 安an 。 進tiến 學học 僧Tăng 祇kỳ 討thảo 其kỳ 幽u 旨chỉ 。 有hữu 難nạn/nan 必tất 究cứu 是thị 滯trệ 能năng 通thông 。 又hựu 於ư 曇đàm 相tương/tướng 禪thiền 師sư 稟bẩm 受thọ 心tâm 法pháp 。 觀quán 道đạo 圓viên 淨tịnh 由do 此thử 彌di 開khai 。 又hựu 於ư 開khai 禪thiền 師sư 方Phương 等Đẳng 行hành 道Đạo 。 洞đỗng 入nhập 時thời 倫luân 無vô 與dữ 相tương/tướng 映ánh 。 自tự 此thử 罕# 得đắc 而nhi 傳truyền 者giả 。 由do 多đa 營doanh 福phước 業nghiệp 勞lao 事sự 有hữu 為vi 。 是thị 以dĩ 隱ẩn 墜trụy 世thế 不bất 稱xưng 也dã 。 既ký 而nhi 遐hà 邇nhĩ 諷phúng 德đức 。 聲Thanh 聞Văn 天thiên 庭đình 。 武võ 帝đế 下hạ 勅sắc 。 延diên 於ư 明minh 德đức 殿điện 。 言ngôn 議nghị 開khai 闡xiển 彌di 遂toại 聖thánh 心tâm 。 乃nãi 授thọ 本bổn 州châu 三tam 藏tạng 。 大đại 隋tùy 啟khải 祚tộ 面diện 委ủy 僧Tăng 正chánh 。 匡khuông 御ngự 本bổn 邑ấp 。 而nhi 剛cang 決quyết 方phương 正chánh 賞thưởng 罰phạt 嚴nghiêm 平bình 。 綿miên 益ích 欽khâm 風phong 貴quý 賤tiện 攸du 奉phụng 。 前tiền 後hậu 州châu 主chủ 十thập 有hữu 餘dư 人nhân 。 皆giai 授thọ 戒giới 香hương 斷đoạn 惡ác 行hành 善thiện 。 開khai 皇hoàng 十thập 五ngũ 年niên 。 又hựu 於ư 寺tự 中trung 置trí 頭đầu 陀đà 眾chúng 。 僧Tăng 事sự 蠲quyên 免miễn 以dĩ 引dẫn 墮đọa 者giả 。 仁nhân 壽thọ 以dĩ 後hậu 。 重trọng/trùng 率suất 寺tự 眾chúng 共cộng 轉chuyển 藏tạng 經kinh 。 周chu 而nhi 復phục 始thỉ 。 初sơ 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 供cung 給cấp 嚫sấn 錫tích 一nhất 出xuất 俗tục 緣duyên 。 皆giai 晃hoảng 指chỉ 授thọ 。 故cố 福phước 報báo 所sở 至chí 如như 泉tuyền 不bất 窮cùng 。 僧Tăng 業nghiệp 茂mậu 盛thịnh 方phương 類loại 推thôi 舉cử 。 以dĩ 武võ 德đức 冬đông 初sơ 。 終chung 於ư 所sở 住trụ 之chi 振chấn 嚮hướng 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 五ngũ 矣hĩ 。 初sơ 未vị 終chung 前tiền 。 佛Phật 堂đường 蓮liên 華hoa 池trì 自tự 然nhiên 枯khô 竭kiệt 。 池trì 側trắc 慈từ 竹trúc 無vô 故cố 彫điêu 死tử 。 寺tự 內nội 薔# 薇# 非phi 時thời 發phát 花hoa 曄diệp 如như 夏hạ 月nguyệt 。 眾chúng 以dĩ 榮vinh 枯khô 兩lưỡng 瑞thụy 不bất 無vô 生sanh 滅diệt 之chi 懷hoài 德đức 異dị 常thường 倫luân 故cố 。 感cảm 應ứng 之chi 所sở 期kỳ 耳nhĩ 。
釋thích 住trụ 力lực 。 姓tánh 禇# 氏thị 。 河hà 南nam 陽dương 翟# 人nhân 。 避tị 地địa 吳ngô 郡quận 之chi 錢tiền 塘đường 縣huyện 。 因nhân 而nhi 家gia 焉yên 。 宿túc 植thực 勝thắng 因nhân 早tảo 修tu 慧tuệ 業nghiệp 。 甫phủ 及cập 八bát 歲tuế 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 器khí 宇vũ 凝ngưng 峻tuấn 虛hư 懷hoài 接tiếp 悟ngộ 。 聲thanh 第đệ 之chi 高cao 有hữu 聞văn 緇# 俗tục 。 陳trần 中trung 宗tông 宣tuyên 帝đế 。 於ư 京kinh 城thành 之chi 左tả 造tạo 泰thái 皇hoàng 寺tự 。 宏hoành 壯tráng 之chi 極cực 罄khánh 竭kiệt 泉tuyền 府phủ 。 迺nãi 勅sắc 專chuyên 監giám 百bách 工công 。 故cố 得đắc 揆quỹ 測trắc 指chỉ 撝# 面diện 勢thế 嚴nghiêm 淨tịnh 。 至chí 德đức 二nhị 年niên 。 又hựu 勅sắc 為vi 寺tự 主chủ 。 值trị 江giang 表biểu 淪luân 亡vong 僧Tăng 徒đồ 乖quai 散tán 。 乃nãi 負phụ 錫tích 遊du 方phương 訪phỏng 求cầu 勝thắng 地địa 。 行hành 至chí 江giang 都đô 。 乃nãi 於ư 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 而nhi 止chỉ 心tâm 焉yên 。 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 三tam 年niên 。 建kiến 塔tháp 五ngũ 層tằng 。 金kim 槃bàn 景cảnh 耀diệu 峨# 然nhiên 挺đĩnh 秀tú 。 遠viễn 近cận 式thức 瞻chiêm 。 至chí 十thập 七thất 年niên 。 煬# 帝đế 晉tấn 蕃phồn 又hựu 臨lâm 江giang 海hải 。 以dĩ 力lực 為vi 寺tự 任nhậm 繕thiện 造tạo 之chi 功công 故cố 也dã 。 初sơ 梁lương 武võ 得đắc 優ưu 填điền 王vương 像tượng 神thần 瑞thụy 難nạn/nan 紀kỷ 。 在tại 丹đan 陽dương 之chi 龍long 光quang 寺tự 。 及cập 陳trần 國quốc 云vân 亡vong 道Đạo 場Tràng 焚phần 毀hủy 。 力lực 乃nãi 奉phụng 接tiếp 尊tôn 儀nghi 及cập 王vương 謐mịch 所sở 得đắc 定định 光quang 像tượng 者giả 。 並tịnh 延diên 長trường 樂nhạo/nhạc/lạc 身thân 心tâm 供cúng 養dường 。 而nhi 殿điện 宇vũ 褊biển 狹hiệp 未vị 盡tận 莊trang 嚴nghiêm 。 遂toại 宣tuyên 導đạo 四tứ 部bộ 王vương 公công 黎lê 庶thứ 。 共cộng 修tu 高cao 閣các 並tịnh 夾giáp 二nhị 樓lâu 。 寺tự 眾chúng 大đại 小tiểu 三tam 百bách 餘dư 僧Tăng 。 咸hàm 同đồng 喜hỷ 捨xả 畢tất 願nguyện 締đế 構# 力lực 乃nãi 勵lệ 率suất 同đồng 侶lữ 二nhị 百bách 餘dư 僧Tăng 。 共cộng 往vãng 豫dự 章chương 刊# 山sơn 伐phạt 木mộc 。 人nhân 力lực 既ký 壯tráng 。 規quy 摹# 所sở 指chỉ 妙diệu 盡tận 物vật 情tình 。 即tức 年niên 成thành 立lập 。 制chế 置trí 華hoa 絕tuyệt 。 力lực 異dị 神thần 工công 。 宏hoành 壯tráng 高cao 顯hiển 挺đĩnh 冠quan 區khu 宇vũ 。 大đại 業nghiệp 四tứ 年niên 。 又hựu 起khởi 四tứ 周chu 僧Tăng 房phòng 。 廊lang 廡vũ 齋trai 厨trù 倉thương 庫khố 備bị 足túc 。 故cố 使sử 眾chúng 侶lữ 常thường 續tục 斷đoạn 緒tự 無vô 因nhân 。 再tái 往vãng 京kinh 師sư 。 深thâm 降giáng/hàng 恩ân 禮lễ 還hoàn 至chí 江giang 都đô 。 又hựu 蒙mông 勅sắc 慰úy 。 大đại 業nghiệp 十thập 年niên 。 自tự 竭kiệt 身thân 資tư 。 以dĩ 栴chiên 檀đàn 香hương 木mộc 。 模mô 寫tả 瑞thụy 像tượng 並tịnh 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 久cửu 尋tầm 成thành 同đồng 安an 閣các 內nội 。 至chí 十thập 四tứ 年niên 。 隋tùy 室thất 喪táng 亂loạn 道đạo 俗tục 流lưu 亡vong 。 骸hài 若nhược 萎nuy 朽hủ 充sung 諸chư 衢cù 市thị 。 誓thệ 以dĩ 身thân 命mạng 守thủ 護hộ 殿điện 閣các 。 寺tự 居cư 狐hồ 兔thố 顧cố 影ảnh 為vi 儔trù 。 啜# 菽# 飲ẩm 水thủy 再tái 離ly 寒hàn 暑thử 。 雖tuy 耆kỳ 年niên 暮mộ 齒xỉ 。 而nhi 心tâm 力lực 逾du 壯tráng 。 泥nê 塗đồ 褫sỉ 落lạc 周chu 匝táp 火hỏa 燒thiêu 。 口khẩu 誦tụng 不bất 輟chuyết 手thủ 行hành 治trị 葺# 。 賊tặc 徒đồ 雪tuyết 泣khấp 見kiến 者giả 哀ai 歎thán 。 往vãng 往vãng 革cách 心tâm 相tương/tướng 佐tá 修tu 補bổ 。 皇hoàng 唐đường 受thọ 命mạng 弘hoằng 宣tuyên 大đại 法pháp 。 舊cựu 僧Tăng 餘dư 眾chúng 並tịnh 造tạo 相tương/tướng 投đầu 。 邑ấp 室thất 雖tuy 焚phần 此thử 寺tự 猶do 在tại 。 武võ 德đức 六lục 年niên 。 江giang 表biểu 賊tặc 帥súy 輔phụ 公công 祐hựu 。 負phụ 阻trở 繕thiện 兵binh 戈qua 潛tiềm 圖đồ 反phản 叛bạn 。 凡phàm 百bách 寺tự 觀quán 撒tản 送tống 江giang 南nam 。 力lực 乃nãi 致trí 書thư 再tái 請thỉnh 。 願nguyện 在tại 閣các 前tiền 。 燒thiêu 身thân 以dĩ 留lưu 寺tự 宇vũ 。 祐hựu 偽ngụy 號hiệu 尊tôn 稱xưng 。 志chí 在tại 傾khuynh 殄điễn 。 雖tuy 得đắc 其kỳ 書thư 全toàn 不bất 顧cố 遇ngộ 力lực 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 吾ngô 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 積tích 習tập 貪tham 愛ái 。 不bất 能năng 捐quyên 捨xả 形hình 命mạng 以dĩ 報báo 法pháp 恩ân 。 今kim 欲dục 自tự 於ư 佛Phật 前tiền 取thủ 盡tận 決quyết 。 不bất 忍nhẫn 見kiến 像tượng 濟tế 江giang 。 可khả 積tích 乾can/kiền/càn 薪tân 自tự 燒thiêu 供cúng 養dường 。 吾ngô 滅diệt 之chi 後hậu 像tượng 必tất 南nam 渡độ 。 衣y 資tư 什thập 物vật 並tịnh 入nhập 尊tôn 像tượng 。 泣khấp 服phục 施thí 靈linh 理lý 宜nghi 改cải 革cách 。 便tiện 以dĩ 香hương 湯thang 沐mộc 浴dục 。 加gia 趺phu 面diện 西tây 。 引dẫn 火hỏa 自tự 焚phần 卒thốt 於ư 炭thán 聚tụ 。
時thời 年niên 八bát 十thập 。 即tức 武võ 德đức 六lục 年niên 十thập 月nguyệt 八bát 日nhật 也dã 。 命mạng 終chung 火hỏa 滅diệt 。 合hợp 掌chưởng 凝ngưng 然nhiên 。 更cánh 足túc 闍xà 維duy 。 一nhất 時thời 都đô 化hóa 。 初sơ 力lực 在tại 佛Phật 前tiền 焚phần 時thời 。 群quần 鵲thước 哀ai 鳴minh 。 其kỳ 聲thanh 甚thậm 切thiết 。 右hữu 遶nhiễu 七thất 匝táp 。 方phương 始thỉ 飛phi 去khứ 。 及cập 身thân 沒một 後hậu 像tượng 果quả 南nam 遷thiên 。 殿điện 閣các 房phòng 廊lang 得đắc 免miễn 煨ổi 燼tẫn 。 法Pháp 寶bảo 僧Tăng 眾chúng 如như 疇trù 昔tích 焉yên 。 門môn 人nhân 慧tuệ 安an 智trí 賾trách 者giả 。 師sư 資tư 義nghĩa 重trọng/trùng 甥# 舅cữu 恩ân 深thâm 。 為vi 樹thụ 高cao 碑bi 于vu 寺tự 之chi 內nội 。 東đông 宮cung 庶thứ 子tử 虞ngu 世thế 南nam 為vi 文văn 。 今kim 像tượng 還hoàn 歸quy 於ư 本bổn 閣các 云vân 。
釋thích 智trí 興hưng 。 俗tục 緣duyên 宋tống 氏thị 。 洛lạc 州châu 人nhân 也dã 。 謙khiêm 約ước 成thành 務vụ 厲lệ 行hành 堅kiên 明minh 。 誦tụng 諸chư 經kinh 數sổ 十thập 卷quyển 并tinh 行hành 法Pháp 要yếu 偈kệ 數số 千thiên 行hành 。 心tâm 口khẩu 相tướng 師sư 不bất 輟chuyết 昏hôn 曉hiểu 。 住trụ 禪thiền 定định 寺tự 。 今kim 所sở 謂vị 大đại 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 初sơ 依y 首thủ 律luật 師sư 隨tùy 從tùng 講giảng 會hội 。 思tư 力lực 清thanh 撤triệt 同đồng 侶lữ 高cao 之chi 。 徵trưng 難nạn/nan 鱗lân 錯thác 詞từ 鋒phong 驚kinh 挺đĩnh 。 又hựu 能năng 流lưu 靡mĩ 巧xảo 便tiện 不bất 傷thương 倫luân 次thứ 。
時thời 以dĩ 其kỳ 行hành 無vô 諍tranh 也dã 。 大đại 業nghiệp 五ngũ 年niên 仲trọng 冬đông 。 次thứ 掌chưởng 維duy 那na 。
時thời 鍾chung 所sở 役dịch 奉phụng 佩bội 勤cần 至chí 僧Tăng 徒đồ 無vô 擾nhiễu 。 寺tự 僧Tăng 三tam 果quả 者giả 。 有hữu 兄huynh 從tùng 帝đế 南nam 幸hạnh 江giang 都đô 。 中trung 路lộ 亡vong 沒một 。 初sơ 無vô 凶hung 告cáo 。 忽hốt 通thông 夢mộng 其kỳ 妻thê 曰viết 。 吾ngô 行hành 從tùng 達đạt 於ư 彭# 城thành 。 不bất 幸hạnh 病bệnh 死tử 。 生sanh 於ư 地địa 獄ngục 。 備bị 經kinh 五ngũ 苦khổ 。 辛tân 酸toan 叵phả 言ngôn 。 誰thùy 知tri 吾ngô 者giả 。 賴lại 以dĩ 今kim 月nguyệt 初sơ 日nhật 蒙mông 禪thiền 定định 寺tự 僧Tăng 智trí 興hưng 鳴minh 鍾chung 發phát 聲thanh 響hưởng 振chấn 地địa 獄ngục 。 同đồng 受thọ 苦khổ 者giả 一nhất 時thời 解giải 脫thoát 。 今kim 生sanh 樂lạc 處xứ 思tư 報báo 其kỳ 恩ân 。 可khả 具cụ 絹quyên 十thập 匹thất 奉phụng 之chi 并tinh 陳trần 吾ngô 意ý 。 從tùng 睡thụy 驚kinh 覺giác 怪quái 夢mộng 所sở 由do 。 與dữ 人nhân 共cộng 說thuyết 初sơ 無vô 信tín 者giả 。 尋tầm 又hựu 重trọng/trùng 夢mộng 。 及cập 諸chư 巫# 覡# 咸hàm 陳trần 前tiền 說thuyết 。 經kinh 十thập 餘dư 日nhật 。 凶hung 問vấn 奄yểm 至chí 。 恰kháp 與dữ 夢mộng 同đồng 。 果quả 乃nãi 奉phụng 絹quyên 與dữ 之chi 。 而nhi 興hưng 自tự 陳trần 無vô 德đức 。 並tịnh 施thí 大đại 眾chúng 。 有hữu 問vấn 興hưng 曰viết 。 何hà 緣duyên 鳴minh 鍾chung 乃nãi 感cảm 斯tư 應ưng 。 興hưng 曰viết 。 余dư 無vô 他tha 術thuật 。 見kiến 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 。 罽kế 膩nị 吒tra 王vương 劍kiếm 輪luân 停đình 事sự 。 及cập 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 鍾chung 聲thanh 功công 德đức 。 敬kính 遵tuân 此thử 轍triệt 。 苦khổ 力lực 行hành 之chi 。 每mỗi 冬đông 登đăng 樓lâu 寒hàn 風phong 切thiết 肉nhục 。 僧Tăng 給cấp 皮bì 袖tụ 用dụng 執chấp 鍾chung 槌chùy 。 余dư 自tự 厲lệ 意ý 露lộ 手thủ 捉tróc 之chi 。 嚴nghiêm 寒hàn 裂liệt 肉nhục 掌chưởng 中trung 凝ngưng 血huyết 。 不bất 以dĩ 為vi 辭từ 。 又hựu 至chí 諸chư 時thời 鳴minh 鍾chung 之chi 始thỉ 。 願nguyện 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 同đồng 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 然nhiên 後hậu 三tam 下hạ 。 將tương 欲dục 長trường/trưởng 打đả 。 如như 先tiên 致trí 敬kính 。 願nguyện 諸chư 惡ác 趣thú 聞văn 此thử 鍾chung 聲thanh 俱câu 時thời 離ly 苦khổ 。 如như 斯tư 願nguyện 行hành 志chí 常thường 奉phụng 修tu 。 豈khởi 惟duy 微vi 誠thành 遂toại 能năng 遠viễn 感cảm 。 眾chúng 服phục 其kỳ 言ngôn 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 六lục 年niên 三tam 月nguyệt 。 遘cấu 疾tật 少thiểu 時thời 自tự 知tri 後hậu 世thế 。 捨xả 緣duyên 身thân 資tư 召triệu 諸chư 師sư 友hữu 。 因nhân 爾nhĩ 陳trần 別biệt 。 尋tầm 卒thốt 莊trang 嚴nghiêm 。 春xuân 秋thu 四tứ 十thập 有hữu 五ngũ 。 葬táng 於ư 杜đỗ 城thành 窟quật 中trung 。 弟đệ 子tử 善thiện 因nhân 。 宗tông 師sư 戒giới 範phạm 講giảng 四tứ 分phần/phân 律luật 。 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 冥minh 神thần 福phước 慧tuệ 著trước 聞văn 京kinh 邑ấp 。
釋thích 道đạo 積tích 。 河hà 東đông 安an 邑ấp 人nhân 也dã 。 俗tục 姓tánh 相tương/tướng 里lý 。 名danh 子tử 材tài 。 既ký 蒞# 玄huyền 門môn 更cánh 名danh 道đạo 積tích 。 其kỳ 先tiên 蓋cái 鄭trịnh 大đại 夫phu 子tử 產sản 之chi 苗miêu 裔duệ 矣hĩ 。 昔tích 子tử 產sản 生sanh 而nhi 執chấp 拳quyền 。 啟khải 手thủ 觀quán 之chi 。 文văn 成thành 相tương/tướng 里lý 。 其kỳ 後hậu 因nhân 而nhi 氏thị 焉yên 。 父phụ 宣tuyên 恢khôi 廓khuếch 有hữu 大đại 志chí 。 好hiếu 學học 該cai 富phú 。 宗tông 尚thượng 嚴nghiêm 君quân 。 積tích 早tảo 習tập 丘khâu 墳phần 。 神thần 氣khí 爽sảng 烈liệt 。 年niên 二nhị 十thập 將tương 欲dục 出xuất 家gia 。 未vị 知tri 所sở 適thích 。 乃nãi 遇ngộ 律luật 師sư 洪hồng 湛trạm 。 見kiến 而nhi 異dị 之chi 。 即tức 為vi 剃thế 落lạc 。 晦hối 迹tích 雙song 巖nham 。 又hựu 依y 法pháp 朗lãng 禪thiền 師sư 希hy 求cầu 心tâm 學học 。 絕tuyệt 影ảnh 三tam 載tái 不bất 出xuất 山sơn 門môn 。 然nhiên 為vi 幽u 證chứng 自tự 難nạn/nan 聖thánh 教giáo 須tu 涉thiệp 。 開khai 皇hoàng 十thập 三tam 年niên 。 辭từ 師sư 擐hoàn 鉢bát 周chu 行hành 採thải 義nghĩa 。 路lộ 經kinh 滄thương 冀ký 就tựu 遠viễn 行hành 寺tự 普phổ 興hưng 法Pháp 師sư 。 尋tầm 學học 涅Niết 槃Bàn 慶khánh 所sở 未vị 聞văn 。 乃nãi 經kinh 四tứ 載tái 情tình 通thông 三tam 事sự 。 為vi 門môn 學học 所sở 推thôi 。 至chí 十thập 八bát 年niên 入nhập 於ư 京kinh 室thất 。 供cung 寶bảo 昌xương 寺tự 明minh 及cập 法Pháp 師sư 諮tư 習tập 地địa 論luận 。 又hựu 依y 辯biện 才tài 智trí 凝ngưng 法Pháp 師sư 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 。 於ư 十thập 義nghĩa 熏huân 習tập 六lục 分phần 轉chuyển 依y 無vô 塵trần 惟duy 識thức 。 一nhất 期kỳ 明minh 悟ngộ 。 仁nhân 壽thọ 二nhị 年niên 。 又hựu 往vãng 并tinh 州châu 武võ 德đức 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 稜lăng 所sở 。 聽thính 採thải 地địa 持trì 。 故cố 得đắc 十thập 法pháp 三tam 持trì 畢tất 源nguyên 斯tư 盡tận 。 四tứ 年niên 七thất 月nguyệt 。 楊dương 諒# 作tác 亂loạn 。 遂toại 與dữ 同đồng 侶lữ 素tố 傑kiệt 諸chư 師sư 。 南nam 旋toàn 蒲bồ 坂# 。 既ký 達đạt 鄉hương 壤nhưỡng 法pháp 化hóa 大đại 行hành 。 先tiên 講giảng 涅Niết 槃Bàn 後hậu 敷phu 攝nhiếp 論luận 。 并tinh 諸chư 異dị 部bộ 往vãng 往vãng 宣tuyên 傳truyền 。 及cập 知tri 命mạng 將tương 隣lân 。 偏thiên 弘hoằng 地địa 持trì 。 以dĩ 為vi 誡giới 勗úc 之chi 極cực 。 特đặc 是thị 開khai 心tâm 之chi 要yếu 論luận 也dã 。 故cố 成thành 匠tượng 道đạo 俗tục 並tịnh 潤nhuận 朱chu 藍lam 。 結kết 宗tông 慈từ 訓huấn 遠viễn 近cận 通thông 洽hiệp 。 而nhi 深thâm 護hộ 煩phiền 惱não 重trọng/trùng 慎thận 譏cơ 疑nghi 。 尼ni 眾chúng 歸quy 依y 初sơ 不bất 引dẫn 顧cố 。 每mỗi 謂vị 徒đồ 屬thuộc 曰viết 。 女nữ 為vi 戒giới 垢cấu 。 聖thánh 典điển 常thường 言ngôn 。 佛Phật 度độ 出xuất 家gia 損tổn 減giảm 正Chánh 法Pháp 。 尚thượng 以dĩ 聞văn 名danh 污ô 心tâm 。 況huống 復phục 面diện 對đối 無vô 染nhiễm 。 且thả 道đạo 貴quý 清thanh 顯hiển 。 不bất 參tham 非phi 濫lạm 。 俗tục 重trọng/trùng 遠viễn 嫌hiềm 。 君quân 子tử 攸du 奉phụng 。 余dư 雖tuy 不bất 逮đãi 請thỉnh 遵tuân 其kỳ 度độ 。 由do 此thử 受thọ 戒giới 教giáo 授thọ 沒một 齒xỉ 未vị 登đăng 。 參tham 謁yết 諮tư 請thỉnh 不bất 聽thính 入nhập 室thất 。 斯tư 則tắc 骨cốt 梗# 潔khiết 己kỷ 。 清thanh 貞trinh 高cao 蹈đạo 。 河hà 東đông 英anh 俊# 莫mạc 與dữ 同đồng 風phong 。 先tiên 是thị 沙Sa 門Môn 寶bảo 澄trừng 。 隋tùy 初sơ 於ư 普phổ 救cứu 寺tự 創sáng/sang 營doanh 大đại 像tượng 百bách 丈trượng 。 萬vạn 工công 纔tài 登đăng 其kỳ 一nhất 。 不bất 卒thốt 此thử 願nguyện 而nhi 澄trừng 早tảo 逝thệ 。 鄉hương 邑ấp 耆kỳ 艾ngải 請thỉnh 積tích 繼kế 之chi 。 乃nãi 惟duy 大đại 造tạo 之chi 未vị 成thành 也dã 。 且thả 引dẫn 七thất 貴quý 而nhi 崇sùng 樹thụ 之chi 。 修tu 建kiến 十thập 年niên 彫điêu 莊trang 都đô 了liễu 。 道đạo 俗tục 慶khánh 賴lại 欣hân 喜hỷ 相tương/tướng 并tinh 。 初sơ 積tích 受thọ 請thỉnh 之chi 夕tịch 。 寢tẩm 夢mộng 崖nhai 傍bàng 見kiến 二nhị 師sư 子tử 。 於ư 大đại 像tượng 側trắc 連liên 吐thổ 明minh 珠châu 。 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 既ký 覺giác 惟duy 曰viết 。 狩thú 王vương 自tự 在tại 。 則tắc 表biểu 法pháp 流lưu 無vô 滯trệ 。 寶bảo 珠châu 自tự 涌dũng 。 又hựu 喻dụ 財tài 施thí 不bất 窮cùng 。 冥minh 運vận 潛tiềm 開khai 。 功công 成thành 斯tư 在tại 。 即tức 命mạng 工công 匠tượng 。 圖đồ 夢mộng 所sở 見kiến 於ư 彌Di 勒Lặc 大đại 像tượng 前tiền 。 今kim 猶do 存tồn 焉yên 。 其kỳ 寺tự 蒲bồ 坂# 之chi 陽dương 。 高cao 爽sảng 華hoa 博bác 。 東đông 臨lâm 州châu 里lý 南nam 望vọng 河hà 山sơn 。 像tượng 設thiết 三tam 層tằng 巖nham 廊lang 四tứ 合hợp 。 上thượng 坊phường 下hạ 院viện 赫hách 奕dịch 相tương/tướng 臨lâm 。 園viên 磑ngại 田điền 蔬# 周chu 環hoàn 俯phủ 就tựu 。 小tiểu 而nhi 成thành 大đại 。 咸hàm 積tích 之chi 功công 。 撝# 空không 樹thụ 有hữu 。 皆giai 積tích 之chi 力lực 。 而nhi 弊tệ 衣y 菲# 食thực 輕khinh 財tài 重trọng/trùng 命mạng 。 普phổ 救cứu 殷ân 贍thiệm 追truy 靜tĩnh 歸quy 閑nhàn 。 為vi 而nhi 不bất 恃thị 即tức 處xứ 幽u 隱ẩn 。 天thiên 懷hoài 抗kháng 志chí 頓đốn 絕tuyệt 人nhân 世thế 。 不bất 令linh 而nhi 眾chúng 自tự 嚴nghiêm 。 不bất 出xuất 而nhi 物vật 自tự 往vãng 。 僕bộc 射xạ 裴# 玄huyền 真chân 寵sủng 居cư 上thượng 宰tể 。 欽khâm 其kỳ 令linh 問vấn 頻tần 贈tặng 香hương 衣y 。 刺thứ 史sử 杜đỗ 楚sở 客khách 。 知tri 人nhân 之chi 重trọng/trùng 。 造tạo 展triển 求cầu 法Pháp 。 其kỳ 感cảm 動động 柔nhu 靡mĩ 。 皆giai 此thử 類loại 也dã 。 往vãng 經kinh 隋tùy 季quý 擁ủng 閉bế 河hà 東đông 通thông 守thủ 堯# 君quân 素tố 。 鎮trấn 守thủ 荒hoang 城thành 偏thiên 師sư 肆tứ 暴bạo 。
時thời 人nhân 莫mạc 敢cảm 竊thiết 視thị 也dã 。 欲dục 議nghị 諸chư 沙Sa 門Môn 登đăng 城thành 守thủ 固cố 。 敢cảm 諫gián 者giả 斬trảm 。 玄huyền 素tố 同đồng 憂ưu 無vô 能năng 忤ngỗ 者giả 。 積tích 憤phẫn 歎thán 內nội 發phát 不bất 顧cố 形hình 命mạng 。 謂vị 諸chư 屬thuộc 曰viết 。
時thời 乃nãi 盛thịnh 衰suy 法pháp 無vô 隆long 替thế 。 天thiên 之chi 未vị 喪táng 斯tư 文văn 在tại 斯tư 。 且thả 沙Sa 門Môn 塵trần 外ngoại 之chi 賓tân 。 迹tích 類loại 高cao 世thế 。 何hà 得đắc 執chấp 戈qua 擐hoàn 甲giáp 為vi 禦ngữ 侮vũ 之chi 卒thốt 乎hồ 。 遂toại 引dẫn 沙Sa 門Môn 道đạo 愻# 神thần 素tố 。 歷lịch 階giai 厲lệ 色sắc 而nhi 諫gián 曰viết 。 貧bần 道đạo 聞văn 人nhân 不bất 畏úy 死tử 不bất 可khả 以dĩ 死tử 怖bố 之chi 。 今kim 視thị 死tử 若nhược 生sanh 。 但đãn 懼cụ 不bất 得đắc 其kỳ 死tử 。 死tử 而nhi 有hữu 益ích 是thị 所sở 甘cam 心tâm 。 計kế 城thành 之chi 存tồn 亡vong 。 公công 之chi 略lược 也dã 。 世thế 之chi 否phủ/bĩ 泰thái 。 公công 之chi 運vận 也dã 。 豈khởi 五ngũ 三tam 虛hư 怯khiếp 而nhi 能năng 濟tế 乎hồ 。 昔tích 者giả 漢hán 欽khâm 四tứ 皓hạo 。 天thiên 下hạ 隆long 平bình 。 魏ngụy 重trọng/trùng 干can 木mộc 。 舉cử 國quốc 大đại 治trị 。 今kim 欲dục 拘câu 繫hệ 以dĩ 從tùng 軍quân 役dịch 。 反phản 天thiên 常thường 以dĩ 會hội 靈linh 祇kỳ 。 恐khủng 納nạp 不bất 祥tường 之chi 兆triệu 耳nhĩ 。 敢cảm 布bố 腹phúc 心tâm 願nguyện 深thâm 圖đồ 之chi 。 無vô 宜nghi 空không 肆tứ 一nhất 朝triêu 自tự 傾khuynh 。 於ư 後hậu 為vi 天thiên 下hạ 笑tiếu 也dã 公công 若nhược 索sách 頭đầu 與dữ 頭đầu 。 仍nhưng 為vi 本bổn 願nguyện 。 必tất 縱túng/tung 以dĩ 殘tàn 生sanh 逼bức 充sung 步bộ 甲giáp 者giả 。 則tắc 不bất 知tri 生sanh 為vi 何hà 生sanh 。 死tử 為vi 何hà 死tử 。 積tích 陳trần 此thử 語ngữ 傍bàng 為vi 寒hàn 心tâm 。 素tố 初sơ 聞văn 諫gián 重trọng/trùng 積tích 詞từ 氣khí 。 但đãn 張trương 目mục 直trực 視thị 曰viết 。 異dị 哉tai 斯tư 人nhân 也dã 。 何hà 乃nãi 心tâm 氣khí 若nhược 斯tư 之chi 壯tráng 耶da 。 因nhân 捨xả 而nhi 不bất 問vấn 。 果quả 詣nghệ 積tích 陳trần 懺sám 。 堯# 素tố 以dĩ 殺sát 戮lục 無vô 度độ 騁sính 其kỳ 毒độc 心tâm 。 加gia 又hựu 舉cử 意ý 輕khinh 陵lăng 。 雖tuy 當đương 時thời 獲hoạch 寢tẩm 。 而nhi 禍họa 作tác 其kỳ 兆triệu 。 卒thốt 為vi 城thành 人nhân 薛tiết 宗tông 所sở 害hại 。 自tự 積tích 立lập 性tánh 剛cang 果quả 志chí 決quyết 不bất 迴hồi 。 遇ngộ 逢phùng 瞋sân 忿phẫn 動động 為vi 魚ngư 肉nhục 。 既ký 出xuất 家gia 後hậu 。 訶ha 責trách 本bổn 緣duyên 。 挫tỏa 拉lạp 無vô 情tình 。 轉chuyển 增tăng 和hòa 忍nhẫn 。 歲tuế 登đăng 耳nhĩ 順thuận 。 此thử 行hành 彌di 隆long 。 習tập 與dữ 性tánh 成thành 。 斯tư 言ngôn 不bất 爽sảng 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 年niên 九cửu 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 終chung 於ư 本bổn 寺tự 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 九cửu 。 初sơ 積tích 云vân 疾tật 的đích 無vô 所sở 苦khổ 。 自tự 知tri 即tức 世thế 告cáo 門môn 人nhân 曰viết 。 吾ngô 今kim 七thất 十thập 有hữu 五ngũ 。 吾ngô 卒thốt 今kim 年niên 矣hĩ 。 其kỳ 徒đồ 曰viết 。 師sư 六lục 十thập 九cửu 矣hĩ 。 何hà 遽cự 辭từ 耶da 。 告cáo 曰viết 。 死tử 生sanh 法pháp 爾nhĩ 。 吾ngô 不bất 懼cụ 也dã 。 且thả 老lão 僧Tăng 將tương 年niên 七thất 十thập 。 刺thứ 史sử 貌mạo 吾ngô 增tăng 為vi 六lục 歲tuế 。 故cố 其kỳ 命mạng 在tại 旦đán 夕tịch 。 宜nghi 深thâm 剋khắc 勵lệ 視thị 吾ngô 所sở 行hành 。 又hựu 曰viết 。 經kinh 不bất 云vân 乎hồ 。 世thế 實thật 危nguy 脆thúy 。 無vô 牢lao 強cường 者giả 。 去khứ 終chung 三tam 日nhật 鍾chung 不bất 發phát 聲thanh 。 逝thệ 後hậu 如như 舊cựu 。 眾chúng 咸hàm 哀ai 歎thán 。
釋thích 德đức 美mỹ 。 俗tục 姓tánh 王vương 。 清thanh 河hà 臨lâm 清thanh 人nhân 也dã 。 年niên 在tại 童đồng 稚trĩ 。 天thiên 然nhiên 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 。 口khẩu 中trung 所sở 演diễn 恆hằng 鋪phô 讚tán 唄bối 。 擁ủng 塵trần 聚tụ 戲hí 必tất 先tiên 景cảnh 塔tháp 。 每mỗi 見kiến 形hình 像tượng 生sanh 知tri 禮lễ 敬kính 。 由do 是thị 親thân 故cố 密mật 而nhi 異dị 之chi 。 知tri 非phi 紹thiệu 續tục 之chi 胤dận 也dã 。 任nhậm 從tùng 師sư 學học 。 十thập 六lục 辭từ 親thân 投đầu 諸chư 林lâm 野dã 廣quảng 訪phỏng 名danh 賢hiền 用dụng 為vi 師sư 傅phó/phụ 。 年niên 至chí 十thập 九cửu 。 方phương 蒙mông 剃thế 落lạc 。 謹cẩn 敬kính 謙khiêm 恪khác 專chuyên 思tư 行hành 務vụ 。 雖tuy 經kinh 論luận 備bị 閱duyệt 而nhi 以dĩ 律luật 要yếu 在tại 心tâm 。 故cố 四tứ 分phần/phân 一nhất 部bộ 薄bạc 通thông 宗tông 系hệ 。 追truy 求cầu 善thiện 友hữu 無vô 擇trạch 遐hà 邇nhĩ 。 潔khiết 然nhiên 自tự 厲lệ 不bất 群quần 非phi 類loại 。 開khai 皇hoàng 末mạt 歲tuế 。 觀quán 化hóa 京kinh 師sư 受thọ 持trì 戒giới 檢kiểm 。 禮lễ 懺sám 為vi 業nghiệp 。 因nhân 往vãng 太thái 白bạch 山sơn 誦tụng 佛Phật 名danh 經kinh 一nhất 十thập 二nhị 卷quyển 。 每mỗi 行hành 懺sám 時thời 誦tụng 而nhi 加gia 拜bái 。 人nhân 以dĩ 其kỳ 總tổng 持trì 念niệm 力lực 功công 格cách 涅Niết 槃Bàn 。 太thái 白bạch 九cửu 隴# 先tiên 有hữu 僧Tăng 邕# 禪thiền 師sư 。 道Đạo 行hạnh 僧Tăng 也dã 。 因nhân 又hựu 奉phụng 之chi 而nhi 為vi 師sư 導đạo 。 從tùng 受thọ 義nghĩa 業nghiệp 亟# 染nhiễm 暄# 涼lương 。 後hậu 還hoàn 京kinh 輦liễn 住trụ 慧tuệ 雲vân 寺tự 。 值trị 默mặc 禪thiền 師sư 又hựu 從tùng 請thỉnh 業nghiệp 。 默mặc 即tức 道đạo 善thiện 禪thiền 師sư 之chi 神thần 足túc 也dã 。 善thiện 遵tuân 承thừa 信tín 行hành 普phổ 功công 德đức 主chủ 。 節tiết 約ước 形hình 心tâm 不bất 衣y 皮bì 帛bạch 。 默mặc 從tùng 受thọ 道đạo 。 聞văn 見kiến 學học 之chi 望vọng 重trọng/trùng 京kinh 都đô 。 偏thiên 歸quy 俗tục 眾chúng 。 美mỹ 依y 承thừa 默mặc 十thập 有hữu 餘dư 年niên 。 三tam 業nghiệp 隨tùy 從tùng 深thâm 相tương/tướng 器khí 待đãi 。 所sở 以dĩ 每mỗi 歲tuế 禮lễ 懺sám 將tương 散tán 道Đạo 場Tràng 。 去khứ 期kỳ 七thất 日nhật 苦khổ 加gia 勵lệ 勇dũng 。 萬vạn 五ngũ 千thiên 佛Phật 日nhật 別biệt 一nhất 遍biến 。 精tinh 誠thành 所sở 及cập 多đa 感cảm 徵trưng 祥tường 。 自tự 爾nhĩ 至chí 終chung 千thiên 有hữu 餘dư 遍biến 。 故cố 默mặc 之chi 弘hoằng 獎tưởng 福phước 門môn 開khai 悟ngộ 士sĩ 俗tục 廣quảng 召triệu 大đại 眾chúng 。 盛thịnh 列liệt 檀đàn 那na 利lợi 養dưỡng 所sở 歸quy 京kinh 輦liễn 為vi 最tối 。 積tích 而nhi 能năng 散tán 。
時thời 又hựu 珍trân 重trọng 。 常thường 於ư 興hưng 善thiện 千thiên 僧Tăng 行hành 道Đạo 。 期kỳ 滿mãn 嚫sấn 奉phụng 人nhân 別biệt 十thập 縑kiêm 。 將tương 及cập 散tán 晨thần 外ngoại 赴phó 加gia 倍bội 。 執chấp 事sự 懼cụ 少thiểu 依y 名danh 付phó 物vật 。 默mặc 聞văn 告cáo 曰viết 。 何hà 有hữu 此thử 理lý 不bất 成thành 僧Tăng 義nghĩa 。 必tất 若nhược 約ước 截tiệt 凡phàm 聖thánh 難nan 知tri 。 但đãn 當đương 供cúng 養dường 不bất 慮lự 虛hư 竭kiệt 。 庫khố 先tiên 無vô 貯trữ 物vật 出xuất 散tán 之chi 晨thần 及cập 設thiết 大đại 會hội 七thất 眾chúng 俱câu 集tập 。 施thí 物vật 山sơn 積tích 新tân 舊cựu 咸hàm 充sung 。
時thời 又hựu 欽khâm 之chi 。 謂vị 其kỳ 志chí 大đại 而nhi 致trí 遠viễn 。 故cố 使sử 靈linh 祇kỳ 冥minh 助trợ 也dã 。 不bất 然nhiên 誰thùy 能năng 覩đổ 斯tư 不bất 懼cụ 耶da 。 故cố 自tự 開khai 皇hoàng 之chi 末mạt 。 終chung 於ư 大đại 業nghiệp 十thập 年niên 。 年niên 別biệt 大đại 施thí 。 其kỳ 例lệ 咸hàm 爾nhĩ 。 默mặc 將tương 滅diệt 度độ 。 以dĩ 普phổ 福phước 田điền 業nghiệp 委ủy 於ư 美mỹ 。 美mỹ 頂đảnh 行hành 之chi 。 故cố 悲bi 敬kính 兩lưỡng 田điền 年niên 常thường 一nhất 施thí 。 或hoặc 給cấp 衣y 服phục 。 或hoặc 濟tế 糇# 糧lương 。 及cập 諸chư 造tạo 福phước 處xứ 多đa 有hữu 匱quỹ 竭kiệt 。 皆giai 來lai 祈kỳ 造tạo 通thông 皆giai 賑chẩn 給cấp 。 又hựu 至chí 夏hạ 末mạt 。 諸chư 寺tự 受thọ 盆bồn 。 隨tùy 有hữu 盆bồn 處xứ 皆giai 送tống 物vật 往vãng 。 故cố 俗tục 所sở 謂vị 普phổ 盆bồn 錢tiền 也dã 。 往vãng 住trụ 禪thiền 定định 斯tư 事sự 無vô 殆đãi 。 大đại 業nghiệp 末mạt 歲tuế 。 夏hạ 召triệu 千thiên 僧Tăng 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 。 忽hốt 感cảm 異dị 人nhân 形hình 服phục 率suất 然nhiên 來lai 。 告cáo 美mỹ 曰viết 。
時thời 既ký 炎diễm 熱nhiệt 。 何hà 不bất 打đả 餅bính 。 以dĩ 用dụng 供cúng 養dường 。 美mỹ 曰viết 。 麵miến 易dị 辦biện 也dã 。 人nhân 多đa 餅bính 壞hoại 。 何hà 由do 可khả 致trí 。 便tiện 曰viết 。 易dị 可khả 辦biện 耳nhĩ 。 且thả 溲# 三tam 十thập 斛hộc 麵miến 。 作tác 兩lưỡng 日nhật 調điều 。 餅bính 不bất 壞hoại 也dã 。 即tức 隨tùy 言ngôn 給cấp 。 但đãn 云vân 多đa 辦biện 瓫bồn 水thủy 槽tào 多đa 貯trữ 冷lãnh 水thủy 。 明minh 旦đán 將tương 設thiết 。 半bán 夜dạ 便tiện 起khởi 打đả 麵miến 搥trùy 案án 。 鼓cổ 動động 人nhân 物vật 。 僧Tăng 俗tục 聚tụ 觀quán 驚kinh 亂loạn 眼nhãn 耳nhĩ 。 須tu 臾du 打đả 切thiết 麵miến 已dĩ 。 將tương 半bán 命mạng 人nhân 煮chử 之chi 。 隨tùy 熟thục 內nội 水thủy 。 自tự 往vãng 攪giảo 之chi 。 及cập 明minh 行hành 餅bính 。 皆giai 訝nhạ 緊khẩn 韌# 抽trừu 拔bạt 難nạn/nan 斷đoạn 。 千thiên 人nhân 一nhất 飽bão 咸hàm 共cộng 欣hân 泰thái 。 試thí 尋tầm 匠tượng 者giả 通thông 問vấn 失thất 所sở 。 餘dư 有hữu 槽tào 瓮úng 中trung 餅bính 。 日nhật 別biệt 供cung 僧Tăng 。 乃nãi 盡tận 限hạn 期kỳ 一nhất 無vô 爛lạn 壞hoại 。 合hợp 眾chúng 悲bi 慶khánh 感cảm 通thông 斯tư 應ưng 。 武võ 德đức 之chi 始thỉ 。 創sáng/sang 立lập 會hội 昌xương 。 又hựu 延diên 而nhi 住trụ 。 美mỹ 乃nãi 於ư 西tây 院viện 造tạo 懺sám 悔hối 堂đường 。 像tượng 設thiết 嚴nghiêm 華hoa 堂đường 宇vũ 宏hoành 麗lệ 。 周chu 廊lang 四tứ 注chú 複phức 殿điện 重trọng/trùng 敞sưởng 。 誓thệ 共cộng 含hàm 生sanh 。 斷đoạn 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 鎮trấn 長trường/trưởng 禮lễ 悔hối 潔khiết 淨tịnh 方Phương 等Đẳng 。 凡phàm 欲dục 進tiến 具cụ 必tất 先tiên 依y 憑bằng 。 蕩đãng 滌địch 身thân 心tâm 方phương 登đăng 壇đàn 位vị 。 又hựu 於ư 一nhất 時thời 。 所sở 汲cấp 浴dục 井tỉnh 忽hốt 然nhiên 自tự 竭kiệt 。 徒đồ 眾chúng 駐trú 立lập 無vô 由do 洗tẩy 懺sám 。 美mỹ 乃nãi 執chấp 爐lô 臨lâm 井tỉnh 。 苦khổ 加gia 祈kỳ 告cáo 。 應ứng 時thời 泉tuyền 涌dũng 。 還hoàn 同đồng 恆hằng 日nhật 。
時thời 共cộng 宗tông 焉yên 。 所sở 畜súc 舍xá 利lợi 藏tạng 以dĩ 寶bảo 函hàm 。 隨tùy 身thân 所sở 往vãng 必tất 齎tê 供cúng 養dường 。 每mỗi 諸chư 起khởi 塔tháp 祈kỳ 請thỉnh 散tán 之chi 。 百bách 粒lạp 千thiên 粒lạp 隨tùy 須tu 而nhi 給cấp 。 精tinh 苦khổ 所sở 感cảm 隨tùy 散tán 隨tùy 滿mãn 。 由do 是thị 增tăng 信tín 彌di 隆long 。 勤cần 懇khẩn 不bất 絕tuyệt 。 又hựu 年niên 經kinh 秋thu 夏hạ 。 常thường 行hành 徒đồ 跣tiển 。 恐khủng 蹈đạo 蟲trùng 蟻nghĩ 。 慈từ 濟tế 意ý 也dã 。 或hoặc 行hành 般bát 舟chu 。 一nhất 夏hạ 不bất 坐tọa 。 或hoặc 學học 止chỉ 過quá 。 三tam 年niên 不bất 言ngôn 。 或hoặc 効hiệu 不bất 輕khinh 通thông 禮lễ 七thất 眾chúng 。 或hoặc 同đồng 節tiết 食thực 。 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 如như 斯tư 雜tạp 行hành 其kỳ 相tương/tướng 紛phân 綸luân 。 即tức 目mục 略lược 舒thư 差sai 難nạn/nan 備bị 舉cử 。 生sanh 常thường 輟chuyết 想tưởng 專chuyên 固cố 西tây 方phương 。 口khẩu 誦tụng 彌di 陀đà 。 終chung 于vu 命mạng 盡tận 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 一nhất 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 。 合hợp 掌chưởng 稱xưng 佛Phật 卒thốt 于vu 寺tự 院viện 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 三tam 矣hĩ 。 乃nãi 送tống 於ư 南nam 山sơn 鴟si 鳴minh 塠# 。 後hậu 又hựu 收thu 骸hài 於ư 楩# 梓# 谷cốc 起khởi 塔tháp 。 弟đệ 子tử 等đẳng 樹thụ 碑bi 于vu 會hội 昌xương 寺tự 。 侍thị 中trung 于vu 志chí 寧ninh 為vi 文văn 。 又hựu 京kinh 邑ấp 沙Sa 門Môn 曇đàm 獻hiến 者giả 。 亦diệc 以dĩ 弘hoằng 福phước 之chi 業nghiệp 功công 格cách 前tiền 賢hiền 。 身thân 令linh 成thành 範phạm 眾chúng 所sở 推thôi 揖ấp 。 所sở 造tạo 福phước 業nghiệp 隨tùy 處xứ 成thành 焉yên 。 故cố 光quang 明minh 寶bảo 閣các 冠quan 絕tuyệt 寰# 中trung 。 慈từ 悲bi 佛Phật 殿điện 時thời 所sở 驚kinh 異dị 。 人nhân 世thế 密mật 爾nhĩ 故cố 不bất 廣quảng 焉yên 。
釋thích 慧tuệ 胄trụ 。 姓tánh 王vương 。 蒲bồ 州châu 蒲bồ 坂# 人nhân 。 少thiểu 在tại 道đạo 門môn 樂nhạo/nhạc/lạc 崇sùng 福phước 事sự 。 受thọ 具cụ 已dĩ 後hậu 師sư 表biểu 僧Tăng 祇kỳ 。 及cập 至chí 立lập 年niên 又hựu 專chuyên 禪thiền 誦tụng 。 曉hiểu 夕tịch 相tương 繼kế 偏thiên 重trọng 法pháp 華hoa 。 後hậu 住trụ 京kinh 邑ấp 清thanh 禪thiền 寺tự 。 草thảo 創sáng/sang 基cơ 構# 並tịnh 用dụng 相tương/tướng 委ủy 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 初sơ 不bất 告cáo 倦quyện 。 故cố 使sử 九cửu 級cấp 浮phù 空không 重trọng/trùng 廊lang 遠viễn 攝nhiếp 。 堂đường 殿điện 院viện 宇vũ 眾chúng 事sự 圓viên 成thành 。 所sở 以dĩ 竹trúc 樹thụ 森sâm 繁phồn 園viên 圃phố 周chu 遶nhiễu 。 水thủy 陸lục 莊trang 田điền 倉thương 廩lẫm 碾niễn 磑ngại 。 庫khố 藏tạng 盈doanh 滿mãn 。 莫mạc 匪phỉ 由do 焉yên 。 京kinh 師sư 殷ân 有hữu 無vô 過quá 此thử 寺tự 。 終chung 始thỉ 監giám 護hộ 功công 實thật 一nhất 人nhân 。 年niên 至chí 耳nhĩ 順thuận 便tiện 辭từ 僧Tăng 任nhậm 。 眾chúng 以dĩ 勤cần 劬cù 經kinh 久cửu 。 且thả 令linh 權quyền 替thế 。 及cập 於ư 臨lâm 機cơ 斷đoạn 決quyết 。 並tịnh 用dụng 諮tư 詢tuân 。 寺tự 足túc 淨tịnh 人nhân 無vô 可khả 役dịch 者giả 。 乃nãi 選tuyển 取thủ 二nhị 十thập 頭đầu 。 令linh 學học 鼓cổ 舞vũ 。 每mỗi 至chí 節tiết 日nhật 設thiết 樂nhạo/nhạc/lạc 像tượng 前tiền 。 四tứ 遠viễn 問vấn 觀quán 。 以dĩ 為vi 欣hân 慶khánh 。 故cố 家gia 人nhân 子tử 弟đệ 接tiếp 踵chủng 傳truyền 風phong 。 聲thanh 伎kỹ 之chi 最tối 高cao 於ư 俗tục 里lý 。 遇ngộ 患hoạn 極cực 困khốn 自tự 然nhiên 知tri 卒thốt 。 香hương 湯thang 沐mộc 浴dục 。 正chánh 理lý 衣y 襟khâm 。 曰viết 吾ngô 有hữu 小tiểu 罪tội 須tu 加gia 重trọng 病bệnh 。 事sự 由do 營doanh 造tạo 掘quật 鑿tạc 故cố 也dã 。 至chí 於ư 終chung 晨thần 。 言ngôn 氣khí 不bất 昧muội 。 告cáo 弟đệ 子tử 曰viết 。 酬thù 債trái 了liễu 矣hĩ 。 吾ngô 其kỳ 去khứ 矣hĩ 。 尋tầm 聲thanh 而nhi 卒thốt 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 九cửu 。 即tức 貞trinh 觀quán 初sơ 年niên 也dã 。 乃nãi 露lộ 骸hài 收thu 葬táng 。 為vi 起khởi 方phương 墳phần 。 就tựu 而nhi 銘minh 之chi 。
時thời 京kinh 邑ấp 會hội 昌xương 有hữu 沙Sa 門Môn 法Pháp 素tố 者giả 。 倜# 儻thảng 不bất 倫luân 。 操thao 業nghiệp 奇kỳ 卓trác 。 雅nhã 為vi 眾chúng 怪quái 。 本bổn 師sư 智trí 顗# 專chuyên 行hành 勸khuyến 福phước 。 昔tích 在tại 江giang 表biểu 。 遊du 適thích 所sở 至chí 皆giai 設thiết 萬vạn 人nhân 大đại 會hội 。 夜dạ 告cáo 纔tài 竟cánh 明minh 即tức 成thành 辦biện 。 此thử 例lệ 非phi 一nhất 。 隋tùy 末mạt 東đông 都đô 嬰anh 城thành 自tự 固cố 。 肌cơ 骨cốt 相tương 望vọng 有hữu 若nhược 塊khối 焉yên 。 寺tự 有hữu 金kim 像tượng 二nhị 軀khu 各các 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 。 素tố 不bất 忍nhẫn 見kiến 斯tư 窮cùng 厄ách 。 取thủ 一nhất 融dung 破phá 籴# 米mễ 作tác 糜mi 餧ủy 諸chư 餓ngạ 者giả 。 須tu 臾du 米mễ 盡tận 。 又hựu 取thủ 欲dục 壞hoại 。
時thời 沙Sa 門Môn 辯biện 相tương/tướng 。 與dữ 諸chư 僧Tăng 等đẳng 拒cự 諍tranh 不bất 與dữ 。 素tố 曰viết 。 諸chư 大đại 德đức 未vị 知tri 至chí 理lý 也dã 。 昔tích 如Như 來Lai 因Nhân 地Địa 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 尚thượng 不bất 惜tích 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 或hoặc 生sanh 作tác 肉nhục 山sơn 。 或hoặc 死tử 作tác 大đại 魚ngư 。 以dĩ 濟tế 飢cơ 餧ủy 。 如như 何hà 成thành 果quả 。 復phục 更cánh 貪tham 惜tích 化hóa 形hình 。 必tất 不bất 然nhiên 矣hĩ 。 素tố 今kim 身thân 肉nhục 堪kham 者giả 亦diệc 所sở 不bất 惜tích 。 大đại 德đức 須tu 知tri 。 今kim 此thử 一nhất 像tượng 若nhược 不bất 惠huệ 給cấp 眾chúng 生sanh 城thành 破phá 之chi 後hậu 亦diệc 必tất 從tùng 毀hủy 。 則tắc 墜trụy 陷hãm 多đa 人nhân 。 何hà 如như 素tố 今kim 一nhất 身thân 當đương 也dã 。 眾chúng 不bất 許hứa 之chi 。 及cập 偽ngụy 鄭trịnh 降giáng/hàng 日nhật 。 像tượng 先tiên 分phân 散tán 。 如như 其kỳ 言ngôn 焉yên 。 然nhiên 其kỳ 言ngôn 行hạnh 譎# 詭quỷ 。 險hiểm 而nhi 難nạn/nan 遵tuân 。 其kỳ 例lệ 不bất 一nhất 。 後hậu 入nhập 京kinh 室thất 。 卒thốt 會hội 昌xương 寺tự 。
釋thích 智trí 通thông 姓tánh 陳trần 。 住trụ 梓# 州châu 。 八bát 歲tuế 出xuất 家gia 。 為vi 正Chánh 道Đạo 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 。 後hậu 誦tụng 法pháp 華hoa 并tinh 講giảng 在tại 牛ngưu 頭đầu 山sơn 。 善thiện 持trì 威uy 儀nghi 奉phụng 戒giới 貞trinh 苦khổ 。 降hàng 伏phục 皇hoàng 老lão 。 士sĩ 女nữ 奏tấu 章chương 必tất 杖trượng 之chi 五ngũ 十thập 。 遠viễn 近cận 皆giai 憚đạn 。 寺tự 宇vũ 成thành 就tựu 。 惟duy 其kỳ 終chung 始thỉ 。 合hợp 眾chúng 畏úy 懾nhiếp 無vô 蓄súc 私tư 財tài 者giả 。 常thường 有hữu 雙song 鵝nga 依y 時thời 聽thính 講giảng 。 講giảng 百bách 餘dư 遍biến 兩lưỡng 度độ 放phóng 光quang 。 至chí 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 告cáo 眾chúng 。 吾ngô 造tạo 山sơn 寺tự 可khả 用dụng 十thập 萬vạn 貫quán 。 恨hận 未vị 周chu 備bị 。 今kim 便tiện 永vĩnh 別biệt 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 卒thốt 。 春xuân 秋thu 九cửu 十thập 七thất 矣hĩ 。 小tiểu 食thực 時thời 終chung 。 合hợp 寺tự 房phòng 堂đường 皆giai 動động 而nhi 作tác 白bạch 色sắc 。 經kinh 一nhất 食thực 頃khoảnh 。
釋thích 慧tuệ 震chấn 。 姓tánh 龐# 。 住trụ 梓# 州châu 通thông 泉tuyền 寺tự 。 身thân 長trường 八bát 尺xích 。 後hậu 聽thính 暠# 師sư 三tam 論luận 。 大đại 領lãnh 玄huyền 旨chỉ 。 福phước 力lực 所sở 被bị 蜀thục 部bộ 遙diêu 推thôi 。 暠# 之chi 還hoàn 南nam 。 得đắc 袈ca 裟sa 二nhị 百bách 領lãnh 以dĩ 贈tặng 路lộ 首thủ 。 每mỗi 年niên 正chánh 月nguyệt 轉chuyển 藏tạng 經kinh 。 千thiên 人nhân 袈ca 裟sa 奉phụng 施thí 無vô 闕khuyết 。 常thường 弘hoằng 三tam 論luận 聽thính 眾chúng 百bách 餘dư 。 忽hốt 於ư 高cao 座tòa 似tự 悶muộn 見kiến 人nhân 。 語ngữ 曰viết 。 西tây 山sơn 頭đầu 好hảo/hiếu 造tạo 大đại 佛Phật 。 既ký 覺giác 下hạ 座tòa 。 領lãnh 眾chúng 案án 行hành 。 中trung 堪kham 造tạo 像tượng 兩lưỡng 邊biên 泉tuyền 流lưu 。 即tức 命mạng 石thạch 工công 鐫# 鏨# 座tòa 身thân 。 高cao 百bách 三tam 十thập 尺xích 。 貞trinh 觀quán 八bát 年niên 。 周chu 備bị 成thành 就tựu 。 四tứ 面diện 都đô 集tập 。 道đạo 俗tục 三tam 萬vạn 慶khánh 此thử 尊tôn 儀nghi 。 其kỳ 像tượng 口khẩu 中trung 放phóng 大đại 白bạch 光quang 。 遠viễn 近cận 同đồng 奉phụng 。 先tiên 有hữu 一nhất 馬mã 日nhật 行hành 五ngũ 百bách 。 曾tằng 經kinh 入nhập 陣trận 餘dư 馬mã 並tịnh 死tử 。 惟duy 此thử 得đắc 還hoàn 。 至chí 十thập 四tứ 年niên 七thất 月nguyệt 。 忽hốt 自tự 嘶# 鳴minh 。 不bất 食thực 三tam 日nhật 。 震chấn 聞văn 毛mao 竪thụ 。 有hữu 一nhất 異dị 僧Tăng 名danh 為vi 十Thập 力Lực 。 語ngữ 震chấn 曰viết 。 馬mã 與dữ 主chủ 別biệt 。 主chủ 當đương 先tiên 行hành 。 來lai 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 日nhật 正chánh 中trung 時thời 。 應ưng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 法Pháp 師sư 須tu 散tán 財tài 物vật 無vô 留lưu 於ư 後hậu 於ư 身thân 何hà 益ích 。 言ngôn 已dĩ 而nhi 隱ẩn 。 莫mạc 知tri 其kỳ 由do 。 先tiên 造tạo 藏tạng 經kinh 。 請thỉnh 僧Tăng 常thường 轉chuyển 開khai 大đại 施thí 門môn 。 四tứ 遠viễn 悲bi 敬kính 來lai 者giả 皆giai 給cấp 。 至chí 終chung 年niên 初sơ 又hựu 請thỉnh 眾chúng 僧Tăng 。 讀đọc 經Kinh 行hành 道Đạo 。 作tác 三tam 七thất 日nhật 。 俗tục 緣duyên 昆côn 季quý 內nội 外ngoại 皆giai 集tập 。 至chí 於ư 八bát 日nhật 香hương 氣khí 欝uất 勃bột 充sung 滿mãn 寺tự 中trung 。 傾khuynh 邑ấp 道đạo 俗tục 共cộng 聞văn 異dị 香hương 。 捨xả 散tán 山sơn 積tích 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 氣khí 猶do 不bất 歇hiết 。 從tùng 旦đán 至chí 午ngọ 寺tự 內nội 樹thụ 木mộc 土thổ/độ 地địa 。 皆giai 生sanh 蓮liên 華hoa 。 眾chúng 覩đổ 奇kỳ 瑞thụy 知tri 其kỳ 即tức 世thế 。 震chấn 曰viết 。 嘉gia 相tương/tướng 已dĩ 現hiện 不bất 容dung 待đãi 滿mãn 。 便tiện 行hành 嚫sấn 施thí 。 早tảo 食thực 訖ngật 手thủ 執chấp 香hương 爐lô 。 繞nhiễu 盧lô 舍xá 那na 三tam 匝táp 。 還hoàn 於ư 佛Phật 前tiền 。 䠒# 跪quỵ 正chánh 念niệm 。 大đại 眾chúng 滿mãn 堂đường 。 不bất 覺giác 已dĩ 逝thệ 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 六lục 。 停đình 喪táng 待đãi 滿mãn 香hương 氣khí 猶do 存tồn 。 兄huynh 弟đệ 三tam 人nhân 。 各các 捨xả 五ngũ 十thập 萬vạn 。 於ư 墓mộ 所sở 作tác 僧Tăng 德đức 施thí 及cập 以dĩ 悲bi 田điền 。 作tác 石thạch 塔tháp 高cao 五ngũ 丈trượng 。 龕khám 安an 繩thằng 床sàng 。 扶phù 屍thi 置trí 上thượng 。 經kinh 百bách 餘dư 日nhật 猶do 不bất 委ủy 仆phó 。 道đạo 俗tục 萬vạn 餘dư 悲bi 涼lương 相tương/tướng 結kết 云vân 。
釋thích 慧tuệ 雲vân 。 姓tánh 王vương 。 太thái 原nguyên 人nhân 也dã 。 遠viễn 祖tổ 避tị 地địa 止chỉ 于vu 九cửu 江giang 。 弱nhược 年niên 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 。 投đầu 匡khuông 山sơn 大đại 林lâm 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 鍇# 而nhi 出xuất 家gia 焉yên 。 鍇# 亦diệc 標tiêu 領lãnh 當đương 時thời 。 有hữu 聲thanh 出xuất 世thế 。 而nhi 雲vân 慷khảng 慨khái 時thời 俗tục 。 精tinh 厲lệ 歸quy 從tùng 。 故cố 得đắc 獨độc 異dị 恆hằng 倫luân 不bất 拘câu 物vật 累lũy/lụy/luy 。 致trí 有hữu 大đại 節tiết 大đại 務vụ 偏thiên 所sở 留lưu 心tâm 。
時thời 年niên 二nhị 十thập 有hữu 五ngũ 。 達đạt 禪thiền 師sư 者giả 。 江giang 淮hoài 內nội 外ngoại 所sở 在tại 興hưng 造tạo 。 事sự 力lực 不bất 遂toại 咸hàm 來lai 祈kỳ 請thỉnh 。 雲vân 為vi 寺tự 廟miếu 毀hủy 壞hoại 故cố 致trí 邀yêu 延diên 。 達đạt 不bất 許hứa 之chi 。 雲vân 以dĩ 來lai 告cáo 不bất 申thân 便tiện 陳trần 死tử 請thỉnh 。 委ủy 身thân 在tại 地địa 涕thế 泗# 滂# 沱# 。 流lưu 迸bính 塗đồ 漫mạn 滿mãn 五ngũ 尺xích 許hứa 。 又hựu 以dĩ 頭đầu 叩khấu 地địa 。 青thanh 腫thũng 覆phú 眼nhãn 。 加gia 諸chư 誓thệ 願nguyện 曰viết 。 若nhược 不bất 蒙mông 赴phó 。 雲vân 亦diệc 投đầu 江giang 。 達đạt 見kiến 其kỳ 意ý 盛thịnh 。 歘hốt 然nhiên 迴hồi 意ý 。 雲vân 即tức 前tiền 告cáo 道đạo 俗tục 。 所sở 在tại 迎nghênh 候hậu 。 披phi 草thảo 望vọng 山sơn 。 行hành 不bất 由do 徑kính 。 路lộ 值trị 群quần 虎hổ 。 不bất 暇hạ 駐trú 目mục 。 延diên 達đạt 至chí 山sơn 。 須tu 有hữu 經kinh 始thỉ 。 泝tố 流lưu 諸chư 處xứ 檢kiểm 校giáo 功công 德đức 。
時thời 屬thuộc 嚴nghiêm 冬đông 氷băng 擁ủng 船thuyền 路lộ 。 崩băng 砂sa 頹đồi 結kết 屢lũ 阻trở 舟chu 人nhân 。 雲vân 乃nãi 急cấp 繫hệ 衣y 裳thường 。 破phá 氷băng 挽vãn 纜# 腰yêu 胯khóa 以dĩ 下hạ 凌lăng 澌tư 截tiệt 肉nhục 。 流lưu 血huyết 凝ngưng 住trụ 不bất 覺giác 疲bì 苦khổ 。 自tự 此thử 船thuyền 行hành 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 方phương 登đăng 所sở 在tại 。 其kỳ 懇khẩn 誠thành 難nạn/nan 繼kế 。 並tịnh 例lệ 此thử 也dã 。 隋tùy 季quý 末mạt 齡linh 。 中trung 表biểu 賊tặc 亂loạn 。 有hữu 林lâm 士sĩ 弘hoằng 者giả 。 結kết 眾chúng 豫dự 章chương 偽ngụy 稱xưng 楚sở 帝đế 。 偽ngụy 尚thượng 書thư 令linh 鄱# 陽dương 胡hồ 秀tú 才tài 。 親thân 領lãnh 士sĩ 眾chúng 臨lâm 據cứ 九cửu 江giang 。 因nhân 感cảm 發phát 心tâm 。 欣hân 寫tả 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 文Văn 殊Thù 瑞thụy 像tượng 。 盡tận 所sở 鎮trấn 境cảnh 訪phỏng 監giám 護hộ 者giả 。 道đạo 俗tục 僉thiêm 議nghị 。 以dĩ 雲vân 有hữu 出xuất 眾chúng 之chi 奇kỳ 。 雅nhã 當đương 此thử 選tuyển 。 鑪lư 錘chùy 既ký 辦biện 便tiện 就tựu 鎔dong 範phạm 。 光quang 儀nghi 乃nãi 具cụ 。 惟duy 頸cảnh 及cập 脇hiếp 兩lưỡng 處xứ 有hữu 孔khổng 。
時thời 眾chúng 未vị 之chi 悟ngộ 也dã 。 其kỳ 年niên 秀tú 才tài 偽ngụy 勅sắc 。 所sở 追truy 有hữu 像tượng 色sắc 金kim 百bách 二nhị 十thập 兩lưỡng 盛thịnh 以dĩ 竹trúc 筒đồng 。 雲vân 以dĩ 賊tặc 徒đồ 蜂phong 起khởi 無vô 方phương 守thủ 護hộ 。 並tịnh 用dụng 付phó 才tài 。 又hựu 以dĩ 念niệm 誦tụng 銅đồng 珠châu 一nhất 環hoàn 。 遺di 才tài 為vi 信tín 。 行hành 至chí 宮cung 亭đình 。 軍quân 士sĩ 乞khất 福phước 。 才tài 得đắc 便tiện 風phong 舉cử 帆phàm 前tiền 引dẫn 。 於ư 江giang 中trung 路lộ 遭tao 浪lãng 船thuyền 沒một 。 財tài 物vật 蕩đãng 盡tận 惟duy 人nhân 達đạt 岸ngạn 。 才tài 諸chư 無vô 所sở 恨hận 。 但đãn 失thất 像tượng 色sắc 金kim 。 煩phiền 冤oan 江giang 畔bạn 呼hô 嗟ta 不bất 絕tuyệt 。 誓thệ 願nguyện 不bất 成thành 深thâm 為vi 業nghiệp 也dã 。 須tu 臾du 金kim 筒đồng 隨tùy 浪lãng 逆nghịch 流lưu 。 并tinh 遺di 銅đồng 珠châu 。 前tiền 後hậu 相tương 繼kế 。 汎# 隱ẩn 向hướng 岸ngạn 就tựu 才tài 。 既ký 獲hoạch 色sắc 金kim 。 舉cử 眾chúng 同đồng 叫khiếu 歡hoan 欣hân 無vô 量lượng 。 計kế 被bị 沒một 處xứ 至chí 所sở 出xuất 岸ngạn 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 重trọng/trùng 而nhi 能năng 浮phù 。 逆nghịch 波ba 相tương/tướng 授thọ 。 軍quân 民dân 通thông 怪quái 驚kinh 異dị 靈linh 感cảm 。 及cập 才tài 之chi 遇ngộ 害hại 也dã 刃nhận 開khai 頸cảnh 脇hiếp 。 恰kháp 符phù 像tượng 焉yên 。 初sơ 才tài 之chi 欲dục 擊kích 賊tặc 。 以dĩ 金kim 用dụng 委ủy 叔thúc 父phụ 曉hiểu 禪thiền 師sư 。 及cập 楚sở 都đô 既ký 覆phú 群quần 寇khấu 交giao 侵xâm 。 曉hiểu 用dụng 弊tệ 布bố 裹khỏa 金kim 。 擔đảm 以dĩ 避tị 難nạn/nan 。 不bất 免miễn 為vi 賊tặc 所sở 奪đoạt 。 既ký 失thất 像tượng 金kim 取thủ 求cầu 無vô 計kế 。 尋tầm 有hữu 賊tặc 中trung 來lai 者giả 。 盜đạo 金kim 投đầu 曉hiểu 。 俱câu 不bất 知tri 是thị 金kim 擔đảm 也dã 。 曉hiểu 得đắc 本bổn 金kim 。 委ủy 雲vân 成thành 就tựu 。 光quang 相tướng 超siêu 挺đĩnh 今kim 在tại 山sơn 閣các 。 初sơ 鑄chú 像tượng 時thời 。 有hữu 李# 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 私tư 發phát 願nguyện 曰viết 。 若nhược 鎔dong 金kim 日nhật 誓thệ 然nhiên 一nhất 臂tý 。 雲vân 為vi 模mô 樣# 早tảo 成thành 遂toại 前tiền 期kỳ 日nhật 。 李# 氏thị 不bất 知tri 已dĩ 鑄chú 。 乃nãi 夢mộng 像tượng 曰viết 。 汝nhữ 先tiên 願nguyện 然nhiên 臂tý 。 如như 何hà 違vi 信tín 耶da 。 李# 氏thị 夢mộng 寤ngụ 。 因nhân 始thỉ 知tri 之chi 。 即tức 於ư 像tượng 前tiền 。 以dĩ 刀đao 解giải 臂tý 。 蠟lạp 布bố 纏triền 骨cốt 而nhi 燒thiêu 焉yên 。 又hựu 感cảm 徵trưng 應ưng 。 略lược 其kỳ 事sự 也dã 。 雲vân 以dĩ 江giang 介giới 威uy 紆hu 。 累lũy/lụy/luy 逢phùng 草thảo 竊thiết 。 經kinh 論luận 乃nãi 積tích 。 而nhi 戒giới 律luật 未vị 弘hoằng 。 遠viễn 趣thú 帝đế 京kinh 躬cung 參tham 學học 府phủ 。 值trị 首thủ 律luật 師sư 當đương 陽dương 開khai 化hóa 。 大đại 適thích 本bổn 志chí 悲bi 喜hỷ 交giao 并tinh 。 採thải 掇xuyết 行hành 務vụ 有hữu 聞văn 朝triêu 省tỉnh 。 下hạ 勅sắc 令lệnh 住trụ 弘hoằng 福phước 。 而nhi 形hình 貌mạo 長trường/trưởng 偉# 。 骨cốt 面diện 多đa 髯nhiêm 。 言ngôn 晤# 成thành 章chương 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 偏thiên 能năng 讀đọc 誦tụng 。 頗phả 盛thịnh 威uy 容dung 。 故cố 齋trai 福phước 大đại 集tập 。 恆hằng 居cư 坐tọa 首thủ 。 群quần 公công 卿khanh 士sĩ 側trắc 席tịch 虛hư 心tâm 。 一nhất 舉cử 五ngũ 卷quyển 須tu 臾du 尋tầm 了liễu 。 未vị 聞văn 𠲿thúc 噎ế 莫mạc 不bất 嘉gia 尚thượng 。 然nhiên 其kỳ 程# 器khí 。 即tức 目mục 故cố 略lược 敘tự 之chi 。
論luận 曰viết 。 夫phu 住trụ 持trì 之chi 相tướng 。 其kỳ 例lệ 乃nãi 多đa 。 包bao 舉cử 精tinh 博bác 要yếu 惟duy 二nhị 種chủng 。 道Đạo 法Pháp 弘hoằng 世thế 。 則tắc 靜tĩnh 倒đảo 絕tuyệt 其kỳ 生sanh 源nguyên 。 相tương/tướng 法pháp 所sở 持trì 。 則tắc 導đạo 昏hôn 開khai 其kỳ 耳nhĩ 目mục 。 宗tông 途đồ 既ký 闡xiển 。 萬vạn 代đại 奉phụng 其kỳ 風phong 規quy 。 雖tuy 或hoặc 中trung 微vi 。 終chung 亦diệc 依y 之chi 成thành 則tắc 昔tích 如Như 來Lai 創sáng/sang 化hóa 。 寺tự 開khai 須tu 達đạt 之chi 源nguyên 。 塔tháp 現hiện 古cổ 今kim 初sơ 惟duy 積tích 土thổ/độ 之chi 漸tiệm 。 沿duyên 斯tư 已dĩ 後hậu 福phước 事sự 彌di 隆long 。 無vô 憂ưu 之chi 碣# 林lâm 繁phồn 。 有hữu 信tín 之chi 園viên 星tinh 布bố 。 自tự 摩ma 滕# 入nhập 洛lạc 。 其kỳ 相tương/tướng 先tiên 揚dương 。 建kiến 寺tự 以dĩ 宅trạch 僧Tăng 尼ni 顯hiển 福phước 門môn 之chi 出xuất 俗tục 。 圖đồ 繪hội 以dĩ 開khai 依y 信tín 。 知tri 化hóa 主chủ 之chi 神thần 工công 。 故cố 有hữu 列liệt 寺tự 將tương 千thiên 繕thiện 塔tháp 數số 百bách 。 前tiền 修tu 標tiêu 其kỳ 華hoa 望vọng 。 後hậu 進tiến 重trọng/trùng 其kỳ 高cao 奇kỳ 。 遂toại 得đắc 金kim 剎sát 干can 雲vân 。 四tứ 遠viễn 瞻chiêm 而nhi 懷hoài 敬kính 。 寶bảo 臺đài 架# 逈huýnh 。 七thất 眾chúng 望vọng 以dĩ 知tri 歸quy 。 並tịnh 弘hoằng 道đạo 之chi 初sơ 津tân 。 攝nhiếp 度độ 之chi 權quyền 術thuật 也dã 。 至chí 如như 引dẫn 風phong 治trị 閣các 。 出xuất 慧tuệ 達đạt 之chi 深thâm 誠thành 。 傳truyền 聲thanh 停đình 毒độc 。 寔thật 智trí 興hưng 之chi 通thông 感cảm 。 僧Tăng 明minh 志chí 開khai 遺di 寄ký 。 僧Tăng 晃hoảng 操thao 動động 幽u 明minh 。 達đạt 公công 因nhân 治trị 水thủy 而nhi 集tập 材tài 。 美mỹ 上thượng 假giả 冥minh 聖thánh 而nhi 陳trần 供cung 。 慧tuệ 雲vân 貞trinh 烈liệt 。 黃hoàng 金kim 以dĩ 之chi 不bất 沈trầm 。 道đạo 積tích 抗kháng 言ngôn 。 白bạch 刃nhận 由do 斯tư 不bất 拔bạt 。 若nhược 斯tư 監giám 護hộ 。 不bất 蔑miệt 由do 來lai 。 然nhiên 則tắc 經kinh 理lý 眾chúng 事sự 。 論luận 陳trần 退thoái 沒một 。 並tịnh 由do 志chí 節tiết 素tố 少thiểu 情tình 非phi 巧xảo 能năng 。 致trí 涉thiệp 艱gian 違vi 便tiện 虧khuy 誓thệ 願nguyện 。 功công 敗bại 垂thùy 成thành 。 義nghĩa 當đương 斯tư 也dã 。 昔tích 如Như 來Lai 在tại 世thế 。 躬cung 治trị 院viện 門môn 。 大đại 集tập 僧Tăng 務vụ 。 非phi 聖thánh 不bất 履lý 。 迦Ca 葉Diếp 之chi 營doanh 五ngũ 寺tự 。 恆hằng 預dự 蹋đạp 泥nê 。 目Mục 連Liên 之chi 任nhậm 月nguyệt 直trực 。 常thường 供cung 掃tảo 地địa 。 是thị 以dĩ 福phước 事sự 之chi 來lai 。 導đạo 引dẫn 逾du 遠viễn 。 下hạ 凡phàm 祖tổ 習tập 。 故cố 是thị 常thường 科khoa 。 而nhi 頃khoảnh 世thế 惰nọa 窳# 每mỗi 多đa 欺khi 負phụ 。 覩đổ 塗đồ 塔tháp 為vi 庸dong 夫phu 。 謂vị 引dẫn 材tài 為vi 竪thụ 伍# 。 出xuất 道đạo 無vô 宜nghi 。 行hành 施thí 入nhập 俗tục 有hữu 絕tuyệt 清thanh 心tâm 。 斯tư 語ngữ 不bất 倫luân 殊thù 乖quai 正chánh 則tắc 。 故cố 天thiên 報báo 為vi 貴quý 。 尚thượng 行hành 乞khất 於ư 人nhân 間gian 。 聖thánh 果Quả 為vi 高cao 。 猶do 被bị 餓ngạ 於ư 僧Tăng 部bộ 。 斯tư 徒đồ 眾chúng 矣hĩ 。 略lược 舉cử 可khả 知tri 。 是thị 以dĩ 福phước 智trí 二nhị 嚴nghiêm 。 空không 有hữu 兩lưỡng 諦đế 。 大đại 經kinh 大đại 論luận 盛thịnh 列liệt 綱cương 猷# 。 即tức 可khả 師sư 承thừa 難nạn/nan 為vi 排bài 斥xích 。 且thả 自tự 世thế 有hữu 諸chư 福phước 。 其kỳ 流lưu 多đa 雜tạp 。 倚ỷ 傍bàng 了liễu 經kinh 陳trần 揚dương 疑nghi 偽ngụy 。 隋tùy 祖tổ 開khai 皇hoàng 之chi 始thỉ 。 釋thích 教giáo 勃bột 興hưng 。 真chân 偽ngụy 混hỗn 流lưu 恐khủng 乖quai 遺di 寄ký 。 乃nãi 勅sắc 沙Sa 門Môn 法Pháp 經kinh 。 定định 其kỳ 正chánh 本bổn 。 所sở 以dĩ 人nhân 中trung 造tạo 者giả 五ngũ 百bách 餘dư 卷quyển 。 同đồng 並tịnh 燔phần 之chi 。 餘dư 不bất 盡tận 者giả 隨tùy 方phương 間gian 出xuất 。 比tỉ 諸chư 經kinh 藏tạng 惟duy 錄lục 正chánh 本bổn 。 通thông 數số 則tắc 有hữu 三tam 萬vạn 餘dư 卷quyển 。 已dĩ 外ngoại 別biệt 生sanh 雜tạp 集tập 。 並tịnh 不bất 寫tả 之chi 至chí 於ư 疑nghi 偽ngụy 時thời 復phục 抄sao 錄lục 。 斯tư 由do 未vị 曾tằng 陶đào 練luyện 故cố 致trí 此thử 涉thiệp 。 試thí 為vi 論luận 之chi 。 至chí 如như 藥dược 師sư 行hành 事sự 。 源nguyên 出xuất 宋tống 朝triêu 。 比tỉ 用dụng 在tại 疑nghi 。 頗phả 存tồn 沿duyên 俗tục 。 隋tùy 煬# 洛lạc 水thủy 彥ngạn 琮# 所sở 翻phiên 。 義nghĩa 節tiết 全toàn 同đồng 。 文văn 鋪phô 少thiểu 略lược 。 斯tư 則tắc 梵Phạm 本bổn 有hữu 據cứ 。 祈kỳ 福phước 之chi 元nguyên 宰tể 也dã 。 但đãn 以dĩ 世thế 惟duy 相tương/tướng 有hữu 非phi 相tướng 。 何hà 以dĩ 曉hiểu 心tâm 。 大đại 聖thánh 逗đậu 機cơ 任nhậm 物vật 。 而nhi 敷phu 此thử 要yếu 。 如như 說thuyết 行hành 者giả 。 必tất 致trí 攘nhương 除trừ 。 恐khủng 涉thiệp 懷hoài 己kỷ 自tự 虧khuy 名danh 實thật 。 故cố 彼bỉ 文văn 云vân 。 口khẩu 為vi 說thuyết 空không 。 行hành 在tại 有hữu 中trung 。 誠thành 言ngôn 得đắc 矣hĩ 。 或hoặc 有hữu 精tinh 專chuyên 懇khẩn 苦khổ 厚hậu 供cung 彌di 隆long 而nhi 所sở 祈kỳ 無vô 應ưng 者giả 。 則tắc 往vãng 業nghiệp 堅kiên 明minh 。 定định 須tu 酬thù 償thường 。 故cố 文văn 云vân 。 惟duy 除trừ 宿túc 殃ương 。 餘dư 則tắc 可khả 脫thoát 。 然nhiên 則tắc 業nghiệp 無vô 永vĩnh 定định 。 皆giai 可khả 轉chuyển 除trừ 。 任nhậm 業nghiệp 增tăng 生sanh 。 無vô 成thành 聖thánh 義nghĩa 。 故cố 經kinh 明minh 懺sám 止chỉ 約ước 內nội 心tâm 。 有hữu 愧quý 則tắc 亡vong 。 無vô 慚tàm 斯tư 有hữu 。 三tam 報báo 輕khinh 重trọng 具cụ 顯hiển 涅Niết 槃Bàn 。 六lục 根căn 淳thuần 薄bạc 亦diệc 陳trần 實thật 觀quán 。 是thị 知tri 宿túc 殃ương 不bất 請thỉnh 。 例lệ 是thị 別biệt 時thời 。 通thông 諸chư 理lý 教giáo 義nghĩa 須tu 隱ẩn 括quát 。 又hựu 有hữu 普phổ 賢hiền 別biệt 行hành 金kim 光quang 總tổng 懺sám 。 多đa 歸quy 清thanh 眾chúng 事sự 乖quai 通thông 俗tục 。 比tỉ 有hữu 行hành 事sự 執chấp 著trước 者giả 多đa 。 遍biến 告cáo 雖tuy 來lai 皆giai 虧khuy 法pháp 利lợi 。 故cố 彼bỉ 文văn 云vân 。 諸chư 業nghiệp 障chướng 海hải 。 從tùng 妄vọng 想tưởng 生sanh 。 還hoàn 須tu 體thể 妄vọng 。 乃nãi 傾khuynh 前tiền 業nghiệp 。 今kim 則tắc 緣duyên 念niệm 彼bỉ 此thử 。 我ngã 所sở 兩lưỡng 存tồn 倒đảo 想tưởng 逾du 增tăng 。 故cố 難nan 遭tao 聖thánh 義nghĩa 應ưng 。 塵trần 無vô 以dĩ 表biểu 達đạt 真chân 。 識thức 有hữu 以dĩ 明minh 通thông 俗tục 。 在tại 凡phàm 下hạ 位vị 行hành 漸tiệm 若nhược 斯tư 。 順thuận 舊cựu 常thường 熏huân 理lý 非phi 筌thuyên 悟ngộ 。 梁lương 初sơ 方Phương 廣Quảng 。 源nguyên 在tại 荊kinh 襄tương 。 本bổn 以dĩ 厲lệ 疾tật 所sở 投đầu 祈kỳ 誠thành 悔hối 過quá 。 哀ai 茲tư 往vãng 業nghiệp 悲bi 慟đỗng 酸toan 涼lương 。 能năng 使sử 像tượng 手thủ 摩ma 頭đầu 。 所sở 苦khổ 欻hốt 然nhiên 平bình 復phục 。 同đồng 疾tật 相tương/tướng 重trọng/trùng 遂toại 廣quảng 其kỳ 塵trần 。 乃nãi 依y 約ước 諸chư 經kinh 抄sao 撮toát 成thành 部bộ 。 擊kích 聲thanh 以dĩ 和hòa 動động 發phát 恆hằng 流lưu 。 談đàm 述thuật 罪tội 緣duyên 。 足túc 使sử 汗hãn 垂thùy 淚lệ 瀉tả 。 統thống 括quát 福phước 慶khánh 。 能năng 令linh 藏tạng 府phủ 俱câu 傾khuynh 。 百bách 司ty 以dĩ 治trị 一nhất 朝triêu 萬vạn 化hóa 惟duy 通thông 一nhất 道đạo 被bị 時thời 濟tế 世thế 。 諒# 可khả 嘉gia 之chi 。 而nhi 恨hận 經kinh 出xuất 非phi 本bổn 。 事sự 須tu 品phẩm 藻tảo 六lục 根căn 大đại 懺sám 。 其kỳ 本bổn 惟duy 梁lương 武võ 帝đế 親thân 行hành 情tình 矜căng 默mặc 識thức 。 故cố 文văn 云vân 。 萬vạn 方phương 有hữu 罪tội 。 在tại 予# 一nhất 人nhân 。 當đương 由do 根căn 識thức 未vị 調điều 。 故cố 使sử 情tình 塵trần 濫lạm 染nhiễm 。 年niên 別biệt 廣quảng 行hành 。 捨xả 大đại 寶bảo 而nhi 充sung 儓# 僕bộc 。 心tâm 力lực 所sở 被bị 感cảm 地địa 震chấn 而nhi 天thiên 降giáng 祥tường 。 是thị 稱xưng 風phong 靡mĩ 欝uất 成thành 恆hằng 則tắc 。 有hữu 陳trần 真chân 觀quán 。 因nhân 而nhi 廣quảng 之chi 。 但đãn 為vi 文văn 涉thiệp 菁# 華hoa 。 心tâm 行hành 頗phả 淡đạm 。 原nguyên 夫phu 懺sám 悔hối 之chi 設thiết 。 務vụ 在tại 專chuyên 貞trinh 。 欲dục 使sử 肝can 膽đảm 露lộ 於ư 眾chúng 前tiền 。 慚tàm 愧quý 成thành 於ư 即tức 日nhật 。 固cố 得đắc 罪tội 終chung 福phước 始thỉ 。 言ngôn 行hạnh 可khả 依y 。 如như 文văn 宣tuyên 之chi 製chế 淨tịnh 住trụ 。 言ngôn 詞từ 可khả 屬thuộc 。 引dẫn 經kinh 教giáo 如như 對đối 佛Phật 。 述thuật 厭yếm 欣hân 如như 寫tả 面diện 。 卷quyển 雖tuy 二nhị 十thập 。 覽lãm 者giả 不bất 覺giác 其kỳ 繁phồn 。 文văn 乃nãi 重trọng/trùng 生sanh 。 讀đọc 人nhân 不bất 嫌hiềm 其kỳ 妨phương 。 世thế 稱xưng 筆bút 海hải 。 固cố 匪phỉ 浮phù 言ngôn 。 又hựu 有hữu 妄vọng 讀đọc 懺sám 文văn 行hành 於ư 悔hối 法pháp 。 罪tội 事sự 叢tùng 雜tạp 不bất 解giải 。 位vị 以dĩ 十thập 條điều 。 因nhân 構# 煩phiền 拏noa 。 未vị 知tri 本bổn 於ư 三tam 惱não 。 浪lãng 誦tụng 盡tận 紙chỉ 。 昏hôn 憒hội 通thông 於ư 自tự 他tha 。 為vi 師sư 難nạn/nan 哉tai 。 墮đọa 負phụ 歸quy 於ư 彼bỉ 此thử 。 如như 斯tư 遣khiển 累lũy/lụy/luy 未vị 曰viết 清thanh 澄trừng 。 固cố 約ước 前tiền 論luận 薄bạc 為vi 准chuẩn 的đích 。 六lục 道đạo 慈từ 懺sám 源nguyên 亦diệc 同đồng 前tiền 。 事sự 在tại 歲tuế 終chung 方phương 行hành 此thử 祀tự 。 道đạo 別biệt 開khai 奠# 海hải 陸lục 之chi 味vị 畢tất 陳trần 。 隨tùy 趣thú 請thỉnh 祝chúc 。 慈từ 悲bi 之chi 意ý 弘hoằng 矣hĩ 。 原nguyên 夫phu 。 六lục 道đạo 至chí 果quả 趣thú 別biệt 重trọng/trùng 輕khinh 。 人nhân 含hàm 十thập 等đẳng 之chi 差sai 。 餘dư 則tắc 舉cử 例lệ 可khả 悉tất 。 阿a 含hàm 所sở 述thuật 入nhập 處xứ 鬼quỷ 道đạo 。 有hữu 親thân 供cung 祭tế 。 心tâm 生sanh 隨tùy 喜hỷ 。 心tâm 喜hỷ 身thân 飽bão 故cố 曰viết 充sung 飢cơ 。 非phi 由do 供cung 福phước 業nghiệp 令linh 自tự 受thọ 。 以dĩ 正Chánh 法Pháp 義nghĩa 理lý 有hữu 所sở 從tùng 。 無vô 有hữu 自tự 作tác 他tha 人nhân 受thọ 果quả 。 斯tư 則tắc 目Mục 連Liên 飯phạn 母mẫu 事sự 也dã 。 自tự 外ngoại 五ngũ 趣thú 報báo 局cục 所sở 收thu 。 隨tùy 報báo 位vị 隔cách 無vô 由do 通thông 給cấp 。 今kim 則tắc 道đạo 別biệt 陳trần 奠# 。 恐khủng 非phi 臨lâm 饗# 。 然nhiên 又hựu 報báo 得đắc 諸chư 通thông 。 事sự 含hàm 生sanh 趣thú 不bất 妨phương 他tha 心tâm 徹triệt 視thị 待đãi 會hội 而nhi 從tùng 祭tế 酹# 。 自tự 此thử 已dĩ 外ngoại 其kỳ 例lệ 難nạn/nan 收thu 。 或hoặc 度độ 星tinh 安an 宅trạch 決quyết 明minh 罪tội 福phước 。 占chiêm 察sát 投đầu 輪luân 懷hoài 疑nghi 結kết 線tuyến 。 同đồng 歸quy 淺thiển 俗tục 未vị 入nhập 深thâm 經Kinh 。 然nhiên 罪tội 積tích 由do 來lai 福phước 興hưng 伊y 始thỉ 。 俱câu 惟duy 妄vọng 想tưởng 而nhi 善thiện 卦# 難nạn/nan 諧hài 。 愚ngu 凡phàm 所sở 履lý 諒# 參tham 其kỳ 用dụng 。 又hựu 有hữu 不bất 揆quỹ 分phần/phân 量lượng 登đăng 冐mạo 聖thánh 賢hiền 。 端đoan 然nhiên 思tư 道đạo 剋khắc 成thành 位vị 地địa 。 此thử 並tịnh 想tưởng 心tâm 懷hoài 道đạo 不bất 識thức 道đạo 是thị 妄vọng 心tâm 知tri 妄vọng 思tư 心tâm 不bất 起khởi 有hữu 起khởi 實thật 歸quy 惟duy 識thức 。 識thức 心tâm 達đạt 俗tục 知tri 何hà 不bất 為vi 。 用dụng 此thử 投đầu 輪luân 應ưng 分phần/phân 業nghiệp 相tương/tướng 。 又hựu 有hữu 方Phương 等Đẳng 佛Phật 名danh 般bát 舟chu 誦tụng 咒chú 。 多đa 以dĩ 夢mộng 王vương 表biểu 淨tịnh 。 准chuẩn 此thử 用dụng 顯hiển 澆kiêu 淳thuần 。 且thả 夢mộng 惟duy 冥minh 妄vọng 想tưởng 象tượng 尚thượng 取thủ 依y 憑bằng 。 況huống 在tại 現hiện 輪luân 舉cử 擲trịch 其kỳ 心tâm 可khả 准chuẩn 。 若nhược 夫phu 惑hoặc 業nghiệp 所sở 起khởi 。 梯thê 構# 有hữu 因nhân 。 惑hoặc 必tất 違vi 理lý 而nhi 生sanh 。 故cố 懺sám 務vụ 觀quán 其kỳ 理lý 。 業nghiệp 生sanh 依y 事sự 而nhi 起khởi 。 故cố 懺sám 還hoàn 須tu 緣duyên 。 事sự 悔hối 必tất 勤cần 身thân 營doanh 構# 。 慚tàm 愧quý 為vi 其kỳ 所sở 宗tông 。 理lý 悔hối 必tất 析tích 破phá 我ngã 人nhân 。 知tri 妄vọng 是thị 其kỳ 大đại 略lược 。 並tịnh 如như 別biệt 錄lục 。 悔hối 法pháp 廣quảng 之chi 。 是thị 知tri 釋thích 宗tông 一nhất 化hóa 。 大đại 較giảo 三tam 門môn 。 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 罪tội 時thời 須tu 弘hoằng 福phước 事sự 。 因nhân 修tu 福phước 故cố 便tiện 起khởi 想tưởng 著trước 。 則tắc 應ưng 破phá 遣khiển 教giáo 思tư 理lý 觀quán 。 如như 斯tư 易dị 奪đoạt 集tập 業nghiệp 可khả 期kỳ 。 若nhược 滯trệ 此thử 三tam 全toàn 乖quai 教giáo 意ý 。 惟duy 夫phu 。 大đại 聖thánh 垂thùy 世thế 末mạt 欲dục 增tăng 生sanh 。 福phước 順thuận 情tình 欣hân 。 還hoàn 資tư 故cố 習tập 。 義nghĩa 須tu 思tư 擇trạch 。 斷đoạn 結kết 入nhập 道đạo 。 斯tư 言ngôn 極cực 矣hĩ 。 世thế 不bất 達đạt 者giả 。 以dĩ 福phước 為vi 道đạo 。 耽đam 附phụ 情tình 纏triền 。 用dụng 為vi 高cao 勝thắng 。 正chánh 是thị 戒giới 見kiến 二nhị 結kết 所sở 收thu 。 我ngã 倒đảo 常thường 行hành 。 何hà 能năng 遣khiển 縛phược 。 是thị 以dĩ 通thông 人nhân 。 審thẩm 權quyền 實thật 之chi 有hữu 從tùng 。 達đạt 界giới 繫hệ 之chi 無vô 爽sảng 。 明minh 惑hoặc 性tánh 之chi 重trọng/trùng 輕khinh 。 曉hiểu 分phần/phân 量lượng 之chi 優ưu 劣liệt 。 莫mạc 不bất 以dĩ 罪tội 障chướng 天thiên 人nhân 一nhất 向hướng 須tu 捨xả 。 福phước 為vi 有hữu 基cơ 雖tuy 行hành 不bất 普phổ 。 由do 諸chư 八bát 禪thiền 滯trệ 情tình 六Lục 度Độ 不bất 淨tịnh 事sự 觀quán 及cập 世thế 順thuận 善thiện 皆giai 為vi 有hữu 法pháp 。 大đại 論luận 明minh 言ngôn 計kế 並tịnh 封phong 心tâm 故cố 非phi 道đạo 業nghiệp 。 至chí 如như 色sắc 有hữu 初sơ 定định 。 凡phàm 聖thánh 通thông 行hành 。 非phi 想tưởng 極cực 居cư 。 無vô 生sanh 不bất 止chỉ 。 終chung 乖quai 出xuất 要yếu 未vị 靜tĩnh 輪luân 迴hồi 。 但đãn 為vi 封phong 迷mê 不bất 厭yếm 故cố 也dã 。 況huống 以dĩ 亂loạn 善thiện 用dụng 充sung 靜tĩnh 業nghiệp 。 有hữu 識thức 聞văn 之chi 足túc 為vi 殷ân 鑒giám 。 流lưu 俗tục 儒nho 素tố 尚thượng 捐quyên 固cố 我ngã 之chi 心tâm 。 但đãn 謂vị 我ngã 能năng 行hành 之chi 。 故cố 非phi 清thanh 蕩đãng 所sở 攝nhiếp 。 豈khởi 得đắc 心tâm 用dụng 浮phù 動động 。 觸xúc 境cảnh 增tăng 迷mê 妄vọng 計kế 為vi 道đạo 。 一nhất 何hà 可khả 笑tiếu 。 復phục 聞văn 福phước 為vi 有hữu 本bổn 潛tiềm 神thần 不bất 修tu 。 身thân 行hành 處xử 世thế 何hà 能năng 無vô 事sự 。 事sự 涉thiệp 罪tội 福phước 理lý 必tất 通thông 知tri 。 且thả 如như 衣y 食thực 四tứ 資tư 。 無vô 時thời 不bất 假giả 。 佛Phật 制chế 取thủ 納nạp 。 惟duy 依y 觀quán 門môn 。 輕khinh 侮vũ 對đối 治trị 。 斯tư 誠thành 罪tội 也dã 。 奉phụng 觀quán 勤cần 行hành 。 斯tư 誠thành 福phước 也dã 。 謂vị 我ngã 能năng 行hành 。 便tiện 成thành 違vi 理lý 。 我ngã 不bất 能năng 行hành 。 又hựu 是thị 違vi 事sự 。 違vi 事sự 則tắc 業nghiệp 繫hệ 三tam 途đồ 。 違vi 理lý 則tắc 福phước 纏triền 諸chư 欲dục 。 在tại 凡phàm 使sử 性tánh 何hà 能năng 靜tĩnh 心tâm 。 入nhập 止chỉ 正chánh 見kiến 方phương 傾khuynh 苦khổ 趣thú 。 故cố 知tri 因nhân 修tu 世thế 相tương 知tri 何hà 不bất 為vi 。 惟duy 勤cần 觀quán 用dụng 漸tiệm 當đương 缺khuyết 有hữu 。 不bất 爾nhĩ 沈trầm 淪luân 還hoàn 歸quy 無vô 始thỉ 。 伊y 我ngã 同đồng 舟chu 可khả 不bất 免miễn 哉tai 。
續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
Tục Cao Tăng Truyền ♦ Quyển 29
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
Tục Cao Tăng Truyền ♦ Quyển 29
大đại 唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn
興hưng 福phước 篇thiên 第đệ 九cửu 。 正chánh 紀kỷ 十thập 二nhị 人nhân 。 附phụ 見kiến 五ngũ 人nhân 。
梁lương 蜀thục 部bộ 沙Sa 門Môn 釋thích 明minh 達đạt 傳truyền 一nhất
周chu 鄜# 州châu 大đại 像tượng 寺tự 釋thích 僧Tăng 明minh 傳truyền 二nhị (# 僧Tăng 護hộ )#
隋tùy 天thiên 台thai 山sơn 瀑bộc 布bố 寺tự 釋thích 慧tuệ 達đạt 傳truyền 三tam
唐đường 綿miên 州châu 振chấn 嚮hướng 寺tự 釋thích 僧Tăng 晃hoảng 傳truyền 四tứ
唐đường 楊dương 州châu 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 釋thích 住trụ 力lực 傳truyền 五ngũ
唐đường 京kinh 師sư 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 釋thích 智trí 興hưng 傳truyền 六lục (# 善thiện 因nhân )#
唐đường 蒲bồ 州châu 普phổ 救cứu 寺tự 釋thích 道đạo 積tích 傳truyền 七thất
唐đường 京kinh 師sư 會hội 昌xương 寺tự 釋thích 德đức 美mỹ 傳truyền 八bát (# 靜tĩnh 默mặc 。 曇đàm 獻hiến )# 。
唐đường 京kinh 師sư 清thanh 禪thiền 寺tự 釋thích 慧tuệ 胄trụ 傳truyền 九cửu (# 法pháp 素tố )#
唐đường 梓# 州châu 牛ngưu 頭đầu 山sơn 寺tự 釋thích 智trí 通thông 傳truyền 十thập
唐đường 梓# 州châu 通thông 泉tuyền 寺tự 釋thích 慧tuệ 震chấn 傳truyền 十thập 一nhất
唐đường 京kinh 師sư 弘hoằng 福phước 寺tự 釋thích 慧tuệ 雲vân 傳truyền 十thập 二nhị
釋thích 明minh 達đạt 。 姓tánh 康khang 氏thị 。 其kỳ 先tiên 康khang 居cư 人nhân 也dã 。 童đồng 稚trĩ 出xuất 家gia 嚴nghiêm 持trì 齋trai 素tố 。 初sơ 受thọ 十thập 戒giới 便tiện 護hộ 五ngũ 根căn 。 年niên 及cập 具cụ 足túc 。 行hành 業nghiệp 彌di 峻tuấn 。 脇hiếp 不bất 著trước 席tịch 。 日nhật 無vô 再tái 飯phạn 。 外ngoại 肅túc 儀nghi 軌quỹ 內nội 樹thụ 道đạo 因nhân 。 廣quảng 濟tế 為vi 懷hoài 遊du 行hành 在tại 務vụ 。 以dĩ 梁lương 天thiên 鑒giám 初sơ 。 來lai 自tự 西tây 戎nhung 至chí 于vu 益ích 部bộ 。
時thời 巴ba 峽# 蠻# 夷di 。 鼓cổ 行hành 抄sao 劫kiếp 。 州châu 郡quận 徵trưng 兵binh 克khắc 期kỳ 誅tru 討thảo 。 達đạt 愍mẫn 其kỳ 將tương 苦khổ 。 志chí 存tồn 拯chửng 拔bạt 。 獨độc 行hành 詣nghệ 賊tặc 。 登đăng 其kỳ 堡# 壘lũy 。 慰úy 喻dụ 招chiêu 引dẫn 。 未vị 狎hiệp 其kỳ 情tình 。 俄nga 而nhi 風phong 雨vũ 晦hối 冥minh 雷lôi 霆đình 振chấn 擊kích 。 群quần 賊tặc 驚kinh 駭hãi 惻trắc 爾nhĩ 求cầu 哀ai 。 達đạt 乃nãi 教giáo 具cụ 千thiên 燈đăng 祈kỳ 誠thành 三Tam 寶Bảo 。 營doanh 辦biện 始thỉ 就tựu 昏hôn 霾mai 立lập 霽tễ 。 山sơn 澤trạch 通thông 氣khí 天thiên 地địa 開khai 朗lãng 。 翕# 然nhiên 望vọng 國quốc 並tịnh 從tùng 王vương 化hóa 。 繈# 負phụ 排bài 藪tẩu 獺# 弁# 前tiền 趨xu 者giả 。 其kỳ 徒đồ 充sung 澤trạch 。 遂toại 使sử 江giang 路lộ 肅túc 清thanh 往vãng 還hoàn 無vô 阻trở 。 兵binh 威uy 不bất 設thiết 而nhi 萬vạn 里lý 坦thản 然nhiên 。 達đạt 之chi 力lực 也dã 。 後hậu 因nhân 行hành 汶# 中trung 。 路lộ 逢phùng 有hữu 人nhân 縛phược 豚đồn 在tại 地địa 。 聲thanh 作tác 人nhân 語ngữ 曰viết 。 願nguyện 上thượng 聖thánh 救cứu 我ngã 。 達đạt 即tức 解giải 衣y 贖thục 而nhi 放phóng 之chi 。 嘗thường 於ư 夜dạ 中trung 索sách 水thủy 洗tẩy 脚cước 。 弟đệ 子tử 如như 言ngôn 。 而nhi 泥nê 竟cánh 不bất 脫thoát 。 重trùng 以dĩ 湯thang 洗tẩy 。 如như 前tiền 不bất 去khứ 。 乃nãi 自tự 以dĩ 水thủy 灌quán 之chi 。 其kỳ 脚cước 便tiện 淨tịnh 。 達đạt 曰viết 。 此thử 魚ngư 膏cao 也dã 。 更cánh 莫mạc 測trắc 其kỳ 所sở 從tùng 。 行hành 至chí 梓# 州châu 牛ngưu 頭đầu 山sơn 。 欲dục 構# 浮phù 圖đồ 及cập 以dĩ 精tinh 舍xá 。 不bất 訪phỏng 材tài 石thạch 直trực 覓mịch 匠tượng 工công 。 道đạo 俗tục 莫mạc 不bất 怪quái 其kỳ 言ngôn 也dã 。 于vu 時thời 二nhị 月nguyệt 水thủy 竭kiệt 。 即tức 下hạ 求cầu 水thủy 。 乃nãi 於ư 水thủy 中trung 得đắc 一nhất 長trường/trưởng 材tài 。 正chánh 堪kham 剎sát 柱trụ 。 長trường 短đoản 合hợp 度độ 。 僉thiêm 用dụng 欣hân 然nhiên 。 仍nhưng 引dẫn 而nhi 竪thụ 焉yên 。 至chí 四tứ 月nguyệt 中trung 。 涪# 水thủy 大đại 溢dật 木mộc 流lưu 翳ế 江giang 。 自tự 泊bạc 村thôn 岸ngạn 都đô 無vô 溜# 者giả 。 達đạt 率suất 合hợp 皂tạo 素tố 通thông 皆giai 接tiếp 取thủ 。 縱tung 橫hoành 山sơn 積tích 。 創sáng/sang 修tu 堂đường 宇vũ 架# 塔tháp 九cửu 層tằng 。 遠viễn 近cận 併tinh 力lực 一nhất 時thời 繕thiện 造tạo 。 役dịch 不bất 逾du 時thời 。 欻hốt 然nhiên 成thành 就tựu 。 而nhi 躬cung 襲tập 三tam 衣y 並tịnh 是thị 麁thô 布bố 。 破phá 便tiện 治trị 補bổ 寒hàn 暑thử 無vô 革cách 。 有hữu 時thời 在tại 定định 據cứ 于vu 繩thằng 床sàng 。 赫hách 然nhiên 火hỏa 起khởi 。 眾chúng 往vãng 撲phác 滅diệt 。 惟duy 覺giác 清thanh 涼lương 。 有hữu 沙Sa 門Môn 僧Tăng 救cứu 者giả 。 積tích 患hoạn 攣luyến 躄tích 。 來lai 從tùng 乞khất 差sai 。 達đạt 便tiện 授thọ 杖trượng 令linh 行hành 。 不bất 移di 晷# 景cảnh 驟sậu 步bộ 而nhi 返phản 。 斯tư 陰ấm 德đức 顯hiển 濟tế 功công 不bất 可khả 識thức 。 其kỳ 例lệ 甚thậm 矣hĩ 。 又hựu 布bố 薩tát 時thời 身thân 先tiên 眾chúng 坐tọa 。 因nhân 有hữu 偷thâu 者giả 穿xuyên 牆tường 負phụ 物vật 。 既ký 出xuất 在tại 外ngoại 迷mê 悶muộn 方phương 所sở 還hoàn 來lai 投đầu 寺tự 。 遂toại 喻dụ 而nhi 遣khiển 之chi 。 故cố 達đạt 化hóa 行hành 楚sở 蜀thục 。 德đức 服phục 如như 風phong 之chi 偃yển 仆phó 也dã 。 故cố 使sử 三tam 蜀thục 氓# 流lưu 或hoặc 執chấp 爐lô 請thỉnh 供cung 者giả 。 或hoặc 散tán 花hoa 布bố 衣y 者giả 。 或hoặc 捨xả 俗tục 歸quy 懺sám 者giả 。 或hoặc 剪tiễn 落lạc 從tùng 法pháp 者giả 。 日nhật 積tích 歲tuế 計kế 又hựu 不bất 可khả 紀kỷ 。 以dĩ 天thiên 鑒giám 十thập 五ngũ 年niên 。 隋tùy 始thỉ 興hưng 王vương 還hoàn 荊kinh 州châu 。 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 終chung 于vu 江giang 陵lăng 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 五ngũ 。 達đạt 形hình 長trường/trưởng 八bát 尺xích 。 容dung 式thức 偉# 然nhiên 敷phu 弘hoằng 律luật 訓huấn 及cập 以dĩ 講giảng 誦tụng 。 乍sạ 諷phúng 俗tục 書thư 用dụng 悟ngộ 昏hôn 識thức 。 銓thuyên 序tự 罪tội 福phước 無vô 待đãi 重trọng/trùng 尋tầm 。 故cố 詳tường 略lược 而nhi 傳truyền 矣hĩ 。
釋thích 僧Tăng 明minh 。 俗tục 姓tánh 姜# 。 鄜# 州châu 內nội 部bộ 人nhân 。 住trụ 既ký 山sơn 栖tê 。 立lập 性tánh 淳thuần 素tố 。 言ngôn 令linh 質chất 樸phác 敘tự 悟ngộ 非phi 任nhậm 。 而nhi 能năng 守thủ 禁cấm 自tự 修tu 。 不bất 隨tùy 鄙bỉ 俗tục 。 雖tuy 不bất 閑nhàn 明minh 經kinh 誥# 。 然nhiên 履lý 操thao 貞trinh 梗# 。 有hữu 聲thanh 時thời 俗tục 。 因nhân 遊du 邑ấp 落lạc 往vãng 還hoàn 山sơn 谷cốc 。 見kiến 一nhất 陭# 岸ngạn 屢lũ 有hữu 異dị 光quang 。 怪quái 而nhi 尋tầm 討thảo 上thượng 下hạ 循tuần 擾nhiễu 。 乃nãi 見kiến 澗giản 底để 石thạch 跌trật 一nhất 枚mai 。 其kỳ 狀trạng 高cao 大đại 。 遠viễn 望vọng 岸ngạn 側trắc 臥ngọa 石thạch 如như 像tượng 。 半bán 現hiện 於ư 外ngoại 。 遂toại 加gia 功công 發phát 掘quật 。 乃nãi 全toàn 像tượng 也dã 。 形hình 同đồng 佛Phật 相tương/tướng 。 純thuần 如như 鐵thiết 磺# 。 不bất 加gia 鏨# 琢trác 宛uyển 然nhiên 圓viên 具cụ 。 舉cử 高cao 三tam 丈trượng 餘dư 。
時thời 周chu 武võ 已dĩ 崩băng 。 天thiên 元nguyên 嗣tự 曆lịch 。 明minh 情tình 發phát 增tăng 勇dũng 不bất 懼cụ 嚴nghiêm 誅tru 。 顧cố 問vấn 古cổ 老lão 無vô 知tri 來lai 者giả 。 其kỳ 地địa 久cửu 荒hoang 榛# 梗# 。 素tố 非phi 寺tự 所sở 。 明minh 自tự 惟duy 曰viết 。 當đương 是thị 育dục 王vương 遺di 像tượng 散tán 在tại 人nhân 間gian 。 應ưng 現hiện 之chi 來lai 故cố 在tại 斯tư 矣hĩ 。 即tức 召triệu 四tứ 遠viễn 同đồng 時thời 拕tha 舉cử 。 事sự 力lực 既ký 竭kiệt 全toàn 無vô 勝thắng 致trí 。 明minh 乃nãi 執chấp 爐lô 誓thệ 曰viết 。 若nhược 佛Phật 法Pháp 重trọng/trùng 興hưng 。 蒼thương 生sanh 有hữu 賴lại 者giả 。 希hy 現hiện 威uy 靈linh 得đắc 遂toại 情tình 願nguyện 。 適thích 發phát 言ngôn 已dĩ 。 像tượng 乃nãi 忽hốt 然nhiên 輕khinh 舉cử 。 從tùng 山sơn 直trực 下hạ 徑kính 趣thú 趺phu 孔khổng 。 不bất 假giả 扶phù 持trì 。 卓trác 然nhiên 峙trĩ 立lập 。 大đại 眾chúng 驚kinh 嗟ta 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 因nhân 以dĩ 奏tấu 聞văn 。 帝đế 用dụng 為vi 嘉gia 瑞thụy 也dã 。 乃nãi 改cải 元nguyên 為vi 大đại 像tượng 焉yên 。 自tự 爾nhĩ 佛Phật 教giáo 漸tiệm 弘hoằng 。 明minh 之chi 力lực 也dã 。 又hựu 尋tầm 下hạ 勅sắc 。 以dĩ 其kỳ 所sở 住trụ 為vi 大đại 像tượng 寺tự 。 今kim 所sở 謂vị 顯hiển 際tế 寺tự 是thị 也dã 。 在tại 坊phường 州châu 西tây 南nam 六lục 十thập 餘dư 里lý 。
時thời 值trị 陰ấm 暗ám 更cánh 放phóng 神thần 光quang 。 明minh 重trọng/trùng 出xuất 家gia 。 即tức 依y 此thử 寺tự 盡tận 報báo 修tu 奉phụng 。 大đại 感cảm 物vật 心tâm 。 以dĩ 開khai 皇hoàng 中trung 年niên 卒thốt 于vu 彼bỉ 寺tự 。 余dư 以dĩ 為vi 興hưng 福phước 之chi 來lai 。 事sự 有hữu 機cơ 會hội 。 感cảm 見kiến 奇kỳ 跡tích 。 其kỳ 相tương/tướng 彌di 隆long 。 略lược 引dẫn 五ngũ 三tam 用dụng 開khai 神thần 理lý 。 至chí 如như 徐từ 州châu 吳ngô 寺tự 太thái 子tử 思tư 惟duy 瑞thụy 像tượng 者giả 。 昔tích 東đông 晉tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 顯hiển 。 厲lệ 節tiết 西tây 天thiên 歷lịch 觀quán 聖thánh 迹tích 。 往vãng 投đầu 一nhất 寺tự 。 小tiểu 大đại 承thừa 迎nghênh 。 顯hiển 時thời 遇ngộ 疾tật 心tâm 希hy 鄉hương 飯phạn 。 主chủ 人nhân 上thượng 坐tọa 親thân 事sự 經kinh 理lý 。 勅sắc 沙Sa 彌Di 為vi 取thủ 本bổn 鄉hương 齋trai 食thực 。 倏thúc 忽hốt 往vãng 還hoàn 。 脚cước 有hữu 瘡sang 血huyết 。 云vân 往vãng 彭# 城thành 吳ngô 蒼thương 鷹ưng 家gia 求cầu 食thực 。 為vi 犬khuyển 所sở 囓khiết 。 顯hiển 怪quái 其kỳ 旋toàn 轉chuyển 之chi 頃khoảnh 而nhi 遊du 萬vạn 里lý 之chi 外ngoại 。 方phương 悟ngộ 寺tự 僧Tăng 並tịnh 非phi 常thường 也dã 。 及cập 隨tùy 船thuyền 還hoàn 。 故cố 往vãng 彭# 城thành 訪phỏng 吳ngô 蒼thương 鷹ưng 。 具cụ 知tri 由do 委ủy 。 其kỳ 犬khuyển 囓khiết 餘dư 血huyết 塗đồ 門môn 之chi 處xứ 猶do 在tại 。 顯hiển 曰viết 。 此thử 羅La 漢Hán 聖thánh 僧Tăng 血huyết 也dã 。 當đương 時thời 見kiến 為vi 取thủ 食thực 。 何hà 期kỳ 犬khuyển 遂toại 損tổn 耶da 。 鷹ưng 聞văn 懺sám 咎cữu 。 即tức 捨xả 宅trạch 為vi 寺tự 。 自tự 至chí 揚dương 都đô 。 廣quảng 求cầu 經Kinh 像tượng 。 正chánh 濟tế 大đại 江giang 船thuyền 遂toại 傾khuynh 側trắc 。 忽hốt 有hữu 雙song 骨cốt 各các 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 。 隨tùy 波ba 騰đằng 漾dạng 奄yểm 入nhập 船thuyền 中trung 。 即tức 得đắc 安an 流lưu 昇thăng 岸ngạn 以dĩ 事sự 奏tấu 聞văn 。 有hữu 司ty 觀quán 檢kiểm 。 乃nãi 龍long 齒xỉ 也dã 。 鷹ưng 求cầu 像tượng 未vị 獲hoạch 。 泝tố 江giang 西tây 上thượng 。 暫tạm 息tức 林lâm 間gian 。 遇ngộ 見kiến 婆Bà 羅La 門Môn 。 僧Tăng 持trì 像tượng 而nhi 行hành 。 云vân 往vãng 徐từ 州châu 與dữ 吳ngô 蒼thương 鷹ưng 供cúng 養dường 。 鷹ưng 曰viết 。 必tất 如Như 來Lai 言ngôn 。 弟đệ 子tử 是thị 也dã 。 便tiện 以dĩ 像tượng 付phó 之chi 。 鷹ưng 將tương 像tượng 還hoàn 至chí 京kinh 。 詔chiếu 令linh 模mô 之chi 。 合hợp 造tạo 十thập 軀khu 。 皆giai 足túc 下hạ 置trí 字tự 。 新tân 舊cựu 莫mạc 辯biện 。 任nhậm 鷹ưng 探thám 取thủ 。 像tượng 又hựu 降giáng/hàng 夢mộng 。 示thị 其kỳ 本bổn 末mạt 。 恰kháp 至chí 鷹ưng 取thủ 還hoàn 得đắc 本bổn 像tượng 。 乃nãi 還hoàn 徐từ 州châu 。 每mỗi 有hữu 神thần 瑞thụy 。 元nguyên 魏ngụy 孝hiếu 文văn 請thỉnh 入nhập 北bắc 臺đài 。 高cao 齊tề 後hậu 主chủ 遣khiển 使sứ 者giả 常thường 彪# 之chi 迎nghênh 還hoàn 鄴# 下hạ 。 齊tề 滅diệt 周chu 廢phế 。 為vi 僧Tăng 藏tạng 弆# 。 大đại 隋tùy 開khai 教giáo 還hoàn 重trọng/trùng 興hưng 世thế 。 今kim 在tại 相tương/tướng 州châu 鄴# 縣huyện 大đại 慈từ 寺tự 也dã 。 又hựu 京kinh 師sư 崇sùng 義nghĩa 寺tự 石thạch 影ảnh 像tượng 者giả 。 形hình 高cao 一nhất 尺xích 徑kính 六lục 寸thốn 許hứa 。 八bát 楞lăng 紫tử 色sắc 。 內nội 外ngoại 映ánh 徹triệt 。 其kỳ 源nguyên 梁lương 武võ 太thái 清thanh 中trung 。 有hữu 天Thiên 竺Trúc 僧Tăng 齎tê 來lai 謁yết 帝đế 。 會hội 侯hầu 景cảnh 作tác 亂loạn 。 便tiện 置trí 江giang 州châu 廬lư 山sơn 西tây 林lâm 寺tự 大đại 像tượng 頂đảnh 上thượng 。 至chí 開khai 皇hoàng 十thập 年niên 。 煬# 帝đế 作tác 鎮trấn 江giang 海hải 。 廣quảng 搜sưu 英anh 異dị 。 文văn 藝nghệ 書thư 記ký 並tịnh 委ủy 讎thù 括quát 。 乃nãi 於ư 雜tạp 傳truyền 得đắc 影ảnh 像tượng 記ký 。 即tức 遣khiển 中trung 使sử 王vương 延diên 壽thọ 往vãng 山sơn 推thôi 得đắc 。 王vương 自tự 虔kiền 奉phụng 在tại 內nội 供cúng 養dường 。 在tại 蕃phồn 歷lịch 任nhậm 。 每mỗi 有hữu 行hành 往vãng 函hàm 盛thịnh 導đạo 前tiền 。 初sơ 無vô 寧ninh 舍xá 。 及cập 登đăng 儲trữ 貳nhị 乃nãi 送tống 於ư 曲khúc 池trì 日nhật 嚴nghiêm 寺tự 。 不bất 令linh 外ngoại 人nhân 瞻chiêm 覩đổ 。 武võ 德đức 七thất 年niên 。 廢phế 入nhập 崇sùng 義nghĩa 。 像tượng 隨tùy 僧Tăng 來lai 。 京kinh 邑ấp 道đạo 俗tục 備bị 得đắc 觀quán 仰ngưỡng 。 其kỳ 中trung 變biến 現hiện 斯tư 量lượng 難nạn/nan 准chuẩn 。 或hoặc 佛Phật 塔tháp 形hình 像tượng 。 或hoặc 賢hiền 聖thánh 天thiên 人nhân 。 或hoặc 山sơn 林lâm 帳trướng 蓋cái 。 或hoặc 三tam 途đồ 苦khổ 趣thú 。 或hoặc 前tiền 後hậu 見kiến 同đồng 。 或hoặc 俄nga 頃khoảnh 轉chuyển 異dị 。 斯tư 並tịnh 目mục 矚chú 而nhi 敘tự 之chi 。 信tín 業nghiệp 鏡kính 而nhi 非phi 謬mậu 矣hĩ 。 貞trinh 觀quán 六lục 年niên 。 下hạ 勅sắc 入nhập 內nội 。 外ngoại 遂toại 絕tuyệt 也dã 。 又hựu 梁lương 襄tương 陽dương 金kim 像tượng 寺tự 丈trượng 六lục 無vô 量lượng 壽thọ 瑞thụy 像tượng 者giả 。 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 寧ninh 康khang 三tam 年niên 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 安an 之chi 所sở 造tạo 也dã 。 明minh 年niên 季quý 冬đông 嚴nghiêm 飾sức 成thành 就tựu 。 刺thứ 史sử 郗hi 恢khôi 創sáng/sang 蒞# 此thử 蕃phồn 。 像tượng 乃nãi 行hành 至chí 萬vạn 山sơn 。 恢khôi 率suất 道đạo 俗tục 迎nghênh 還hoàn 本bổn 寺tự 。 復phục 以dĩ 其kỳ 夕tịch 出xuất 住trụ 寺tự 門môn 。 合hợp 境cảnh 同đồng 嗟ta 。 具cụ 以dĩ 聞văn 奏tấu 。 梁lương 普phổ 通thông 三tam 年niên 。 勅sắc 於ư 建kiến 興hưng 苑uyển 鑄chú 金kim 銅đồng 花hoa 趺phu 高cao 六lục 尺xích 廣quảng 一nhất 丈trượng 。 上thượng 送tống 承thừa 足túc 。 立lập 碑bi 讚tán 之chi 。 劉lưu 孝hiếu 儀nghi 為vi 文văn 又hựu 荊kinh 州châu 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 瑞thụy 像tượng 者giả 。 晉tấn 太thái 元nguyên 年niên 。 此thử 像tượng 現hiện 于vu 城thành 北bắc 。 光quang 相tướng 奇kỳ 特đặc 具cụ 如như 前tiền 傳truyền 。 形hình 甚thậm 瓌khôi 異dị 高cao 於ư 七thất 尺xích 。 昔tích 經kinh 夜dạ 行hành 。 人nhân 謂vị 非phi 類loại 以dĩ 刀đao 擊kích 之chi 。 及cập 旦đán 往vãng 視thị 乃nãi 金kim 像tượng 也dã 。 刀đao 所sở 擊kích 處xứ 文văn 現hiện 於ư 外ngoại 。 梁lương 高cao 奉phụng 法pháp 情tình 欲dục 親thân 謁yết 。 雖tuy 加gia 事sự 力lực 終chung 無vô 以dĩ 致trí 。 後hậu 遣khiển 侍thị 中trung 廣quảng 齎tê 香hương 供cung 丹đan 欵khoản 。 既ký 達đạt 。 夜dạ 忽hốt 放phóng 光quang 似tự 隨tùy 使sử 往vãng 。 旦đán 加gia 延diên 接tiếp 還hoàn 復phục 留lưu 礙ngại 。 重trọng/trùng 竭kiệt 請thỉnh 祈kỳ 方phương 許hứa 從tùng 就tựu 。 去khứ 都đô 十thập 八bát 里lý 。 帝đế 躬cung 出xuất 迎nghênh 。 竟cánh 路lộ 放phóng 光quang 相tướng 續tục 不bất 絕tuyệt 。 白bạch 黑hắc 欣hân 慶khánh 。 在tại 殿điện 供cúng 養dường 。 三tam 日nhật 已dĩ 後hậu 從tùng 大đại 通thông 門môn 送tống 同đồng 泰thái 寺tự 。 末mạt 被bị 火hỏa 燒thiêu 堂đường 塔tháp 並tịnh 盡tận 。 惟duy 像tượng 居cư 殿điện 巋# 然nhiên 獨độc 存tồn 。 又hựu 高cao 齊tề 定định 州châu 觀quán 音âm 瑞thụy 像tượng 。 及cập 高cao 王vương 經kinh 者giả 。 昔tích 元nguyên 魏ngụy 天thiên 平bình 定định 州châu 募mộ 士sĩ 孫tôn 敬kính 德đức 。 於ư 防phòng 所sở 造tạo 觀quán 音âm 像tượng 。 及cập 年niên 滿mãn 還hoàn 。 常thường 加gia 禮lễ 事sự 。 後hậu 為vi 劫kiếp 賊tặc 所sở 引dẫn 。 禁cấm 在tại 京kinh 獄ngục 。 不bất 勝thắng 拷khảo 掠lược 。 遂toại 妄vọng 承thừa 罪tội 。 並tịnh 處xứ 極cực 刑hình 。 明minh 旦đán 將tương 決quyết 。 心tâm 既ký 切thiết 至chí 。 淚lệ 如như 雨vũ 下hạ 。 便tiện 自tự 誓thệ 曰viết 。 今kim 被bị 枉uổng 酷khốc 。 當đương 是thị 過quá 去khứ 曾tằng 枉uổng 他tha 來lai 。 願nguyện 償thường 債trái 畢tất 了liễu 。 又hựu 願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 禍họa 橫hoạnh/hoành 。 弟đệ 子tử 代đại 受thọ 言ngôn 已dĩ 少thiểu 時thời 依y 俙# 如như 睡thụy 。 夢mộng 一nhất 沙Sa 門Môn 教giáo 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 救cứu 生sanh 經kinh 。 經kinh 有hữu 佛Phật 名danh 。 令linh 誦tụng 千thiên 遍biến 。 得đắc 免miễn 死tử 厄ách 。 德đức 既ký 覺giác 已dĩ 。 緣duyên 夢mộng 中trung 經kinh 。 了liễu 無vô 謬mậu 誤ngộ 。 比tỉ 至chí 平bình 明minh 已dĩ 滿mãn 百bách 遍biến 。 有hữu 司ty 執chấp 縛phược 向hướng 市thị 。 且thả 行hành 且thả 誦tụng 。 臨lâm 欲dục 加gia 刑hình 誦tụng 滿mãn 千thiên 遍biến 。 執chấp 刀đao 下hạ 斫chước 。 折chiết 為vi 三tam 段đoạn 。 三tam 換hoán 其kỳ 刀đao 。 皮bì 肉nhục 不bất 損tổn 。 怪quái 以dĩ 奏tấu 聞văn 。 承thừa 相tương/tướng 高cao 歡hoan 。 表biểu 請thỉnh 免miễn 刑hình 。 仍nhưng 勅sắc 傳truyền 寫tả 被bị 之chi 於ư 世thế 。 今kim 所sở 謂vị 高cao 王vương 觀quán 世thế 音âm 是thị 也dã 。 德đức 既ký 放phóng 還hoàn 。 觀quán 在tại 防phòng 時thời 所sở 造tạo 像tượng 項hạng 。 有hữu 三tam 刀đao 迹tích 。 悲bi 感cảm 之chi 深thâm 慟đỗng 發phát 鄉hương 邑ấp 。 又hựu 昔tích 彌di 天thiên 襄tương 陽dương 金kim 像tượng 。 更canh 歷lịch 晉tấn 宋tống 迄hất 于vu 齊tề 梁lương 。 屢lũ 感cảm 靈linh 相tương/tướng 。 聞văn 之chi 前tiền 紀kỷ 。 周chu 武võ 滅diệt 法pháp 。 建kiến 德đức 三tam 年niên 甲giáp 午ngọ 之chi 歲tuế 。 太thái 原nguyên 公công 主chủ 秉bỉnh 。 為vi 荊kinh 州châu 副phó 鎮trấn 將tương 。 上thượng 開khai 府phủ 長trường/trưởng 孫tôn 哲triết 。 志chí 性tánh 凶hung 頑ngoan 。 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 聞văn 有hữu 此thử 像tượng 先tiên 欲dục 毀hủy 之chi 。 邑ấp 中trung 士sĩ 女nữ 被bị 廢phế 僧Tăng 尼ni 。 掩yểm 淚lệ 痛thống 心tâm 無vô 由do 救cứu 止chỉ 。 哲triết 見kiến 欽khâm 崇sùng 彌di 至chí 。 瞋sân 怒nộ 彌di 盛thịnh 。 逼bức 逐trục 侍thị 從tùng 。 速tốc 令linh 摧tồi 殄điễn 。 令linh 百bách 餘dư 人nhân 以dĩ 繩thằng 繫hệ 項hạng 。 牽khiên 挽vãn 不bất 動động 。 哲triết 謂vị 不bất 用dụng 加gia 力lực 。 便tiện 杖trượng 監giám 事sự 。 人nhân 各các 一nhất 百bách 牽khiên 之chi 如như 故cố 。 鏗khanh 然nhiên 逾du 固cố 。 進tiến 三tam 百bách 人nhân 牽khiên 猶do 不bất 動động 。 哲triết 怒nộ 彌di 盛thịnh 。 又hựu 加gia 五ngũ 百bách 牽khiên 引dẫn 方phương 倒đảo 。 聲thanh 振chấn 地địa 動động 。 人nhân 皆giai 悚tủng 慄lật 。 哲triết 獨độc 喜hỷ 勇dũng 。 即tức 遣khiển 鎔dong 毀hủy 之chi 。 都đô 無vô 慚tàm 懼cụ 。 自tự 又hựu 馳trì 馬mã 欲dục 報báo 刺thứ 史sử 。 裁tài 可khả 百bách 步bộ 堛# 然nhiên 落lạc 地địa 。 失thất 瘖âm 直trực 視thị 。 四tứ 支chi 不bất 勝thắng 。 至chí 夜dạ 而nhi 卒thốt 。 道đạo 俗tục 唱xướng 快khoái 。 當đương 毀hủy 像tượng 時thời 。 於ư 腋dịch 下hạ 倒đảo 垂thùy 衣y 內nội 銘minh 云vân 。 晉tấn 太thái 元nguyên 十thập 九cửu 年niên 。 歲tuế 次thứ 甲giáp 午ngọ 。 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 安an 於ư 襄tương 陽dương 西tây 郭quách 造tạo 丈trượng 八bát 金kim 像tượng 此thử 像tượng 更cánh 三tam 周chu 甲giáp 午ngọ 百bách 八bát 十thập 年niên 當đương 滅diệt 。 計kế 勘khám 年niên 月nguyệt 。 興hưng 廢phế 悉tất 符phù 同đồng 焉yên 。 信tín 知tri 印ấn 手thủ 聖thánh 人nhân 崇sùng 建kiến 容dung 範phạm 。 動động 發phát 物vật 心tâm 。 生sanh 滅diệt 之chi 期kỳ 世thế 相tương/tướng 難nạn/nan 改cải 。 業nghiệp 理lý 之chi 致trí 復phục 何hà 虛hư 矣hĩ 。 又hựu 揚dương 都đô 長trường/trưởng 干can 寺tự 育dục 王vương 瑞thụy 像tượng 者giả 。 光quang 趺phu 身thân 相tướng 祥tường 瑞thụy 通thông 感cảm 。 五ngũ 代đại 侯hầu 王vương 所sở 共cộng 遵tuân 敬kính 。 具cụ 如như 前tiền 傳truyền 。 每mỗi 有hữu 亢kháng 陽dương 之chi 歲tuế 。 請thỉnh 像tượng 入nhập 宮cung 。 必tất 乘thừa 御ngự 輦liễn 上thượng 加gia 油du 帔bí 。 僧Tăng 眾chúng 從tùng 像tượng 以dĩ 蓋cái 自tự 遮già 。 初sơ 雖tuy 炎diễm 赫hách 洞đỗng 天thiên 。 像tượng 出xuất 中trung 途đồ 無vô 不bất 雨vũ 流lưu 滂# 注chú 。 家gia 國quốc 所sở 幸hạnh 。 有hữu 年niên 斯tư 賴lại 所sở 以dĩ 道đạo 俗tục 恆hằng 加gia 雨vũ 候hậu 。 至chí 陳trần 氏thị 禎# 明minh 年niên 中trung 。 像tượng 面diện 轉chuyển 西tây 。 直trực 月nguyệt 監giám 堂đường 屢lũ 迴hồi 正chánh 南nam 。 及cập 至chí 晨thần 起khởi 還hoàn 西tây 如như 故cố 。 具cụ 以dĩ 奏tấu 聞văn 。 勅sắc 延diên 太thái 極cực 殿điện 。 設thiết 齋trai 行hành 道Đạo 。 先tiên 有hữu 七thất 寶bảo 冠quan 在tại 于vu 像tượng 頂đảnh 。 飾sức 以dĩ 珠châu 玉ngọc 可khả 重trọng/trùng 百bách 斤cân 。 其kỳ 上thượng 復phục 加gia 錦cẩm 帽mạo 。 經kinh 夜dạ 至chí 曉hiểu 。 寶bảo 冠quan 掛quải 于vu 像tượng 手thủ 。 錦cẩm 帽mạo 猶do 加gia 頭đầu 上thượng 。 帝đế 聞văn 之chi 乃nãi 燒thiêu 香hương 祝chúc 曰viết 。 若nhược 必tất 國quốc 有hữu 不bất 祥tường 。 還hoàn 脫thoát 冠quan 也dã 。 仍nhưng 以dĩ 冠quan 在tại 頂đảnh 。 及cập 至chí 明minh 晨thần 脫thoát 掛quải 如như 故cố 。 上thượng 下hạ 同đồng 懼cụ 莫mạc 惻trắc 其kỳ 徵trưng 。 及cập 隋tùy 滅diệt 陳trần 降giáng/hàng 。 舉cử 朝triêu 露lộ 首thủ 面diện 縛phược 京kinh 室thất 。 方phương 知tri 其kỳ 致trí 。 文văn 帝đế 後hậu 知tri 乃nãi 遣khiển 迎nghênh 接tiếp 大đại 內nội 供cúng 養dường 。 以dĩ 像tượng 立lập 故cố 帝đế 恆hằng 侍thị 奉phụng 不bất 敢cảm 對đối 坐tọa 。 乃nãi 下hạ 勅sắc 曰viết 。 朕trẫm 年niên 老lão 不bất 堪kham 久cửu 立lập 侍thị 佛Phật 。 可khả 令linh 有hữu 司ty 造tạo 坐tọa 像tượng 。 其kỳ 相tương/tướng 還hoàn 如như 育dục 王vương 本bổn 像tượng 。 送tống 興hưng 善thiện 寺tự 。 既ký 達đạt 此thử 寺tự 。 形hình 相tướng 偉# 壯tráng 不bất 會hội 即tức 機cơ 。 遂toại 置trí 于vu 北bắc 面diện 。 及cập 明minh 見kiến 像tượng 乃nãi 在tại 南nam 面diện 中trung 門môn 。 眾chúng 咸hàm 異dị 焉yên 。 還hoàn 送tống 北bắc 面diện 堅kiên 封phong 門môn 鑰thược 。 明minh 旦đán 更cánh 看khán 像tượng 還hoàn 在tại 南nam 。 僉thiêm 皆giai 愧quý 悔hối 謝tạ 其kỳ 輕khinh 侮vũ 。 即tức 見kiến 在tại 寺tự 。 圖đồ 寫tả 殷ân 矣hĩ 。 又hựu 梁lương 高cao 祖tổ 崇sùng 重trọng/trùng 釋thích 侶lữ 。 欣hân 尚thượng 靈linh 儀nghi 。 造tạo 等đẳng 身thân 金kim 銀ngân 像tượng 二nhị 軀khu 。 於ư 重trùng 雲vân 殿điện 晨thần 夕tịch 禮lễ 敬kính 。 五ngũ 十thập 許hứa 年niên 初sơ 無vô 替thế 廢phế 。 及cập 侯hầu 景cảnh 纂toản 奪đoạt 。 猶do 在tại 供cúng 養dường 。 太thái 尉úy 王vương 僧Tăng 辯biện 。 誅tru 景cảnh 江giang 南nam 。 元nguyên 帝đế 渚chử 宮cung 復phục 沒một 。 辯biện 乃nãi 通thông 欵khoản 於ư 齊tề 。 迎nghênh 貞trinh 陽dương 侯hầu 為vi 帝đế 。
時thời 江giang 左tả 未vị 定định 。 利lợi 害hại 相tương/tướng 雄hùng 。 辯biện 女nữ 婿tế 杜đỗ 龕khám 。 典điển 衛vệ 宮cung 闕khuyết 。 為vi 性tánh 兇hung 捍hãn 。 不bất 見kiến 後hậu 世thế 。 欲dục 毀hủy 二nhị 像tượng 為vi 金kim 銀ngân 挺đĩnh 。 先tiên 遣khiển 數sổ 十thập 人nhân 上thượng 三tam 休hưu 閣các 。 令linh 鑱# 佛Phật 項hạng 。 二nhị 像tượng 忽hốt 然nhiên 一nhất 時thời 迴hồi 顧cố 。 所sở 遣khiển 眾chúng 人nhân 失thất 瘖âm 如như 醉túy 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 杜đỗ 龕khám 即tức 被bị 打đả 築trúc 。 遍biến 身thân 青thanh 腫thũng 惟duy 見kiến 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 怖bố 畏úy 之chi 像tượng 。 競cạnh 來lai 打đả 擊kích 略lược 無vô 休hưu 息tức 。 呻thân 號hiệu 數sổ 日nhật 洪hồng 爛lạn 而nhi 死tử 。 及cập 梁lương 運vận 在tại 陳trần 。 武võ 帝đế 崩băng 背bối/bội 。 兄huynh 子tử 陳trần 蒨# 嗣tự 膺ưng 大đại 業nghiệp 。 將tương 修tu 葬táng 具cụ 造tạo 轀# 輬# 車xa 國quốc 創sáng/sang 新tân 定định 未vị 遑hoàng 經kinh 始thỉ 。 勅sắc 取thủ 重trùng 雲vân 殿điện 中trung 佛Phật 像tượng 寶bảo 帳trướng 珩# 珮bội 珠châu 玉ngọc 鎣oánh 飾sức 之chi 具cụ 。 將tương 用dụng 送tống 終chung 。 人nhân 力lực 既ký 豐phong 四tứ 面diện 齊tề 至chí 。 但đãn 見kiến 雲vân 氣khí 擁ủng 結kết 圍vi 遶nhiễu 佛Phật 殿điện 。 自tự 餘dư 方phương 左tả 白bạch 日nhật 開khai 朗lãng 。 百bách 工công 聞văn 怪quái 同đồng 本bổn 看khán 覩đổ 。 須tu 臾du 大đại 雨vũ 橫hoạnh/hoành 注chú 。 雷lôi 電điện 震chấn 吼hống 。 煙yên 張trương 鵄si 吻vẫn 火hỏa 烈liệt 雲vân 中trung 。 流lưu 光quang 布bố 焰diễm 高cao 下hạ 相tương 涉thiệp 。 並tịnh 見kiến 重trùng 雲vân 殿điện 影ảnh 二nhị 像tượng 峙trĩ 然nhiên 四tứ 部bộ 神thần 王vương 并tinh 及cập 帳trướng 座tòa 一nhất 時thời 騰đằng 上thượng 。 煙yên 火hỏa 相tương 扶phù 歘hốt 然nhiên 遠viễn 逝thệ 。 觀quán 者giả 傾khuynh 都đô 咸hàm 生sanh 深thâm 信tín 。 雨vũ 晴tình 之chi 後hậu 覆phú 看khán 故cố 所sở 。 惟duy 見kiến 柱trụ 礎sở 存tồn 焉yên 。 至chí 後hậu 月nguyệt 餘dư 有hữu 從tùng 東đông 州châu 來lai 者giả 。 是thị 日nhật 同đồng 見kiến 殿điện 影ảnh 東đông 飛phi 于vu 海hải 。 今kim 有hữu 望vọng 海hải 者giả 時thời 往vãng 見kiến 之chi 。 近cận 高cao 齊tề 日nhật 。 沙Sa 門Môn 僧Tăng 護hộ 。 守thủ 道đạo 直trực 心tâm 不bất 求cầu 慧tuệ 業nghiệp 。 願nguyện 造tạo 丈trượng 八bát 石thạch 像tượng 。 咸hàm 怪quái 其kỳ 言ngôn 。 後hậu 於ư 寺tự 北bắc 谷cốc 中trung 見kiến 一nhất 臥ngọa 石thạch 可khả 長trường/trưởng 丈trượng 八bát 。 乃nãi 雇cố 匠tượng 營doanh 造tạo 。 向hướng 經kinh 一nhất 周chu 面diện 腹phúc 粗thô 了liễu 。 而nhi 背bối/bội 者giả 地địa 。 以dĩ 六lục 具cụ 拗# 舉cử 之chi 。 如như 初sơ 不bất 動động 。 經kinh 夜dạ 至chí 旦đán 忽hốt 然nhiên 自tự 翻phiên 。 即tức 就tựu 營doanh 訖ngật 移di 置trí 佛Phật 堂đường 。 晉tấn 州châu 陷hãm 日nhật 像tượng 汗hãn 流lưu 地địa 。 周chu 兵binh 入nhập 齊tề 燒thiêu 諸chư 佛Phật 寺tự 。 此thử 像tượng 獨độc 不bất 變biến 色sắc 。 又hựu 欲dục 倒đảo 之chi 。 人nhân 牛ngưu 六lục 十thập 餘dư 頭đầu 挽vãn 不bất 可khả 動động 。 忽hốt 有hữu 異dị 僧Tăng 。 以dĩ 瓦ngõa 木mộc 土thổ/độ 墼kích 壘lũy 而nhi 圍vi 之chi 。 須tu 臾du 便tiện 了liễu 。 失thất 僧Tăng 所sở 在tại 。 像tượng 後hậu 降giáng/hàng 夢mộng 信tín 心tâm 者giả 曰viết 。 吾ngô 患hoạn 指chỉ 痛thống 。 其kỳ 人nhân 寤ngụ 而nhi 視thị 焉yên 。 乃nãi 木mộc 傷thương 其kỳ 二nhị 指chỉ 也dã 。 遂toại 即tức 補bổ 之chi 。 開khai 皇hoàng 十thập 年niên 。 有hữu 盜đạo 像tượng 幡phan 蓋cái 者giả 。 夢mộng 丈trượng 八bát 人nhân 入nhập 室thất 責trách 之chi 。 賊tặc 遂toại 慚tàm 怖bố 悔hối 而nhi 謝tạ 焉yên 。 其kỳ 像tượng 現hiện 存tồn 。 並tịnh 見kiến 旌tinh 異dị 記ký 及cập 諸chư 僧Tăng 錄lục 。 然nhiên 斯tư 通thông 感cảm 佛Phật 教giáo 備bị 彰chương 。 但đãn 是thị 福phước 門môn 無vô 非phi 靈linh 應ưng 。 竊thiết 以dĩ 像tượng 避tị 延diên 燒thiêu 狩thú 驚kinh 邪tà 道đạo 。 影ảnh 覆phú 異dị 術thuật 經kinh 焚phần 不bất 灰hôi 。 靈linh 骨cốt 之chi 放phóng 神thần 光quang 。 密mật 迹tích 之chi 興hưng 弘hoằng 護hộ 。 其kỳ 相tương/tướng 大đại 矣hĩ 。 具cụ 在tại 前tiền 聞văn 。 至chí 如như 貞trinh 觀quán 五ngũ 年niên 梁lương 州châu 安an 養dưỡng 寺tự 慧tuệ 光quang 師sư 弟đệ 子tử 母mẫu 氏thị 。 貧bần 窶lụ 內nội 無vô 袒đản 衣y 。 來lai 入nhập 子tử 房phòng 取thủ 故cố 袈ca 裟sa 。 作tác 之chi 而nhi 著trước 。 與dữ 諸chư 隣lân 母mẫu 同đồng 聚tụ 言ngôn 笑tiếu 。 忽hốt 覺giác 脚cước 熱nhiệt 。 漸tiệm 上thượng 至chí 腰yêu 。 須tu 臾du 雷lôi 震chấn 擲trịch 隣lân 母mẫu 百bách 步bộ 之chi 外ngoại 。 土thổ/độ 泥nê 兩lưỡng 耳nhĩ 悶muộn 絕tuyệt 經kinh 日nhật 方phương 得đắc 醒tỉnh 悟ngộ 。 所sở 用dụng 衣y 者giả 遂toại 被bị 震chấn 死tử 。 火hỏa 燒thiêu 焦tiêu 踡# 題đề 其kỳ 背bối/bội 曰viết 。 由do 用dụng 法Pháp 衣y 不bất 如như 法Pháp 也dã 。 其kỳ 子tử 收thu 殯tấn 又hựu 再tái 震chấn 出xuất 。 乃nãi 露lộ 骸hài 林lâm 下hạ 方phương 終chung 銷tiêu 散tán 。 是thị 知tri 受thọ 持trì 法Pháp 服phục 。 惠huệ 及cập 三Tam 歸Quy 之chi 龍long 。 信tín 不bất 虛hư 矣hĩ 。 近cận 有hữu 山sơn 居cư 僧Tăng 。 在tại 深thâm 巖nham 宿túc 。 以dĩ 衣y 障chướng 前tiền 。 感cảm 異dị 神thần 來lai 形hình 極cực 可khả 畏úy 。 伸thân 臂tý 內nội 探thám 欲dục 取thủ 宿túc 者giả 。 畏úy 觸xúc 袈ca 裟sa 礙ngại 不bất 得đắc 入nhập 。 遂toại 得đắc 免miễn 脫thoát 。 如như 是thị 眾chúng 相tướng 不bất 可khả 具cụ 紀kỷ 。 如như 上thượng 下hạ 諸chư 例lệ 中trung 。
釋thích 慧tuệ 達đạt 。 姓tánh 王vương 。 家gia 于vu 襄tương 陽dương 。 幼ấu 年niên 在tại 道đạo 。 繕thiện 修tu 成thành 務vụ 。 或hoặc 登đăng 山sơn 臨lâm 水thủy 。 或hoặc 邑ấp 落lạc 遊du 行hành 。 但đãn 據cứ 形hình 勝thắng 之chi 所sở 。 皆giai 厝thố 心tâm 寺tự 宇vũ 。 或hoặc 補bổ 緝tập 殘tàn 廢phế 。 為vi 釋thích 門môn 之chi 所sở 宅trạch 也dã 。 後hậu 居cư 天thiên 台thai 之chi 瀑bộc 布bố 寺tự 。 修tu 禪thiền 繫hệ 業nghiệp 。 又hựu 北bắc 遊du 武võ 當đương 山sơn 。 如như 前tiền 攝nhiếp 靜tĩnh 。 有hữu 陳trần 之chi 日nhật 癘lệ 疫dịch 大đại 行hành 。 百bá 姓tánh 斃# 者giả 殆đãi 其kỳ 過quá 半bán 。 達đạt 內nội 興hưng 慈từ 施thí 。 於ư 楊dương 都đô 大đại 市thị 建kiến 大đại 藥dược 藏tạng 。 須tu 者giả 便tiện 給cấp 。 拯chửng 濟tế 彌di 隆long 。 金kim 陵lăng 諸chư 寺tự 數số 過quá 七thất 百bách 。 年niên 月nguyệt 逾du 邁mại 朽hủ 壞hoại 略lược 盡tận 。 達đạt 課khóa 勸khuyến 修tu 補bổ 三tam 百bách 餘dư 所sở 。 皆giai 鎣oánh 飾sức 華hoa 敞sưởng 有hữu 移di 恆hằng 度độ 。 仁nhân 壽thọ 年niên 中trung 。 於ư 楊dương 州châu 白bạch 塔tháp 寺tự 建kiến 七thất 層tằng 木mộc 浮phù 圖đồ 。 材tài 石thạch 既ký 充sung 付phó 後hậu 營doanh 立lập 。 乃nãi 泝tố 江giang 西tây 上thượng 。 至chí 鄱# 陽dương 預dự 章chương 諸chư 郡quận 。 觀quán 檢kiểm 功công 德đức 。 願nguyện 與dữ 眾chúng 生sanh 同đồng 此thử 福phước 緣duyên 。 故cố 其kỳ 所sở 至chí 封phong 邑ấp 。 見kiến 有hữu 坊phường 寺tự 禪thiền 宇vũ 靈linh 塔tháp 神thần 儀nghi 。 無vô 問vấn 金kim 木mộc 土thổ/độ 石thạch 。 並tịnh 即tức 率suất 化hóa 成thành 造tạo 。 其kỳ 數số 非phi 一nhất 。 晚vãn 為vi 沙Sa 門Môn 慧tuệ 雲vân 邀yêu 請thỉnh 。 遂toại 上thượng 廬lư 岳nhạc 。 造tạo 西tây 林lâm 寺tự 。 晚vãn 閣các 七thất 間gian 欒# 櫨lô 重trọng/trùng 壘lũy 。 光quang 耀diệu 山sơn 勢thế 。 初sơ 造tạo 之chi 日nhật 誓thệ 用dụng 黃hoàng 楠# 。 闔hạp 境cảnh 推thôi 求cầu 了liễu 無vô 一nhất 樹thụ 。 僉thiêm 欲dục 改cải 用dụng 餘dư 木mộc 。 達đạt 曰viết 。 誠thành 心tâm 在tại 此thử 。 豈khởi 更cánh 餘dư 求cầu 。 但đãn 至chí 誠thành 無vô 感cảm 。 故cố 訪phỏng 追truy 不bất 遂toại 。 必tất 心tâm 期kỳ 果quả 決quyết 。 松tùng 散tán 並tịnh 變biến 為vi 楠# 。 如như 求cầu 不bất 獲hoạch 。 閣các 成thành 則tắc 無vô 日nhật 矣hĩ 。 眾chúng 懼cụ 其kỳ 言ngôn 四tứ 出xuất 追truy 索sách 。 乃nãi 於ư 境cảnh 內nội 下hạ 巢sào 山sơn 。 感cảm 得đắc 一nhất 谷cốc 並tịnh 是thị 黃hoàng 楠# 。 而nhi 在tại 窮cùng 澗giản 幽u 深thâm 無vô 由do 可khả 出xuất 。 達đạt 尋tầm 行hành 崖nhai 壁bích 忽hốt 見kiến 一nhất 處xứ 晃hoảng 有hữu 光quang 明minh 。 窺khuy 見kiến 其kỳ 中trung 可khả 通thông 材tài 道đạo 。 惟duy 有hữu 五ngũ 尺xích 餘dư 並tịnh 天thiên 崖nhai 。 遂toại 牽khiên 曳duệ 木mộc 石thạch 至chí 於ư 江giang 首thủ 。 中trung 途đồ 灘# 澓phục 𥱼# 筏phiệt 並tịnh 壞hoại 。 及cập 至chí 廬lư 阜phụ 不bất 失thất 一nhất 根căn 。 閣các 遂toại 得đắc 成thành 。 宏hoành 冠quan 前tiền 構# 。 後hậu 忽hốt 偏thiên 斜tà 向hướng 南nam 三tam 尺xích 。 工công 匠tượng 設thiết 計kế 取thủ 正chánh 無vô 方phương 。 有hữu 石thạch 門môn 澗giản 當đương 于vu 閣các 南nam 。 忽hốt 有hữu 猛mãnh 風phong 北bắc 吹xuy 還hoàn 正chánh 。 于vu 今kim 尚thượng 在tại 。 晚vãn 往vãng 長trường/trưởng 沙sa 。 鑄chú 鐘chung 造tạo 像tượng 。 所sở 至chí 方phương 面diện 。 若nhược 草thảo 從tùng 焉yên 。 傾khuynh 竭kiệt 金kim 貝bối 者giả 。 兢căng 兢căng 業nghiệp 業nghiệp 恐khủng 其kỳ 不bất 受thọ 。 達đạt 任nhậm 性tánh 造tạo 真chân 言ngôn 無vô 華hoa 綺ỷ 。 據cứ 經kinh 引dẫn 喻dụ 篤đốc 勵lệ 物vật 情tình 。 然nhiên 其kỳ 形hình 服phục 弊tệ 麁thô 殆đãi 不bất 可khả 覩đổ 。 外ngoại 綜tống 繁phồn 殷ân 內nội 收thu 理lý 靜tĩnh 。 傍bàng 觀quan 沈trầm 伏phục 似tự 不bất 能năng 言ngôn 。 而nhi 指chỉ 撝# 應ưng 附phụ 立lập 有hữu 成thành 遂toại 。 斯tư 即tức 處xứ 煩phiền 不bất 撓nạo 。 固cố 其kỳ 人nhân 矣hĩ 。 又hựu 為vi 西tây 林lâm 閣các 成thành 。 尊tôn 容dung 猶do 闕khuyết 。 復phục 沿duyên 江giang 投đầu 造tạo 修tu 建kiến 充sung 滿mãn 。 故cố 舉cử 閣các 圓viên 備bị 。 並tịnh 達đạt 之chi 功công 。 大đại 業nghiệp 六lục 年niên 七thất 月nguyệt 晦hối 日nhật 。 舊cựu 疾tật 忽hốt 增tăng 。 七thất 日nhật 倚ỷ 臥ngọa 。 異dị 香hương 入nhập 室thất 旋toàn 繞nhiễu 如như 雲vân 。 閣các 中trung 像tượng 設thiết 並tịnh 汗hãn 流lưu 地địa 。 眾chúng 見kiến 此thử 瑞thụy 審thẩm 達đạt 當đương 終chung 。 官quan 人nhân 檢kiểm 驗nghiệm 具cụ 以dĩ 聞văn 奏tấu 。 達đạt 神thần 志chí 如như 常thường 。 累lũy/lụy/luy 以dĩ 餘dư 業nghiệp 。 奄yểm 爾nhĩ 長trường/trưởng 逝thệ 。 年niên 八bát 十thập 七thất 矣hĩ 。
釋thích 僧Tăng 晃hoảng 。 姓tánh 馮bằng 氏thị 。 綿miên 州châu 涪# 城thành 南nam 昌xương 人nhân 。 形hình 長trường/trưởng 八bát 尺xích 。 顏nhan 貌mạo 都đô 偉# 。 威uy 容dung 整chỉnh 肅túc 。 動động 中trung 規quy 矩củ 。 而nhi 鷹ưng 眼nhãn 虎hổ 身thân 鵝nga 行hành 象tượng 步bộ 。 聲thanh 氣khí 雄hùng 亮lượng 志chí 略lược 宏hoành 遠viễn 。 綱cương 維duy 法pháp 任nhậm 有hữu 柱trụ 石thạch 焉yên 。 故cố 使sử 岷# 巴ba 領lãnh 袖tụ 咸hàm 所sở 推thôi 仰ngưỡng 。 昔tích 年niên 在tại 志chí 學học 。 文văn 才tài 博bác 達đạt 。
時thời 共cộng 聲thanh 譽dự 。 嘗thường 夢mộng 手thủ 擎kình 日nhật 月nguyệt 太thái 虛hư 中trung 坐tọa 。 便tiện 晃hoảng 然nhiên 厭yếm 俗tục 。 欣hân 慕mộ 出xuất 家gia 。 私tư 即tức 立lập 名danh 為vi 僧Tăng 晃hoảng 也dã 。 父phụ 母mẫu 未vị 之chi 許hứa 。 拘câu 械giới 兩lưỡng 足túc 牢lao 繫hệ 屋ốc 柱trụ 。 決quyết 意ý 已dĩ 絕tuyệt 誓thệ 心tâm 無vô 改cải 。 不bất 移di 旦đán 夕tịch 鎖tỏa 自tự 然nhiên 解giải 。 乃nãi 歎thán 曰viết 。 夫phu 志chí 之chi 所sở 及cập 也dã 。 山sơn 岳nhạc 以dĩ 之chi 轉chuyển 。 江giang 河hà 以dĩ 之chi 絕tuyệt 。 城thành 臺đài 以dĩ 之chi 崩băng 。 瀛doanh 海hải 以dĩ 之chi 竭kiệt 。 日nhật 月nguyệt 為vi 之chi 潛tiềm 光quang 。 須Tu 彌Di 為vi 之chi 崩băng 頹đồi 。 星tinh 辰thần 為vi 之chi 改cải 度độ 。 嘉gia 樹thụ 為vi 之chi 藏tạng 摧tồi 。 況huống 復phục 金kim 木mộc 之chi 與dữ 桎trất 梏cốc 。 奚hề 足túc 以dĩ 語ngữ 哉tai 。 二nhị 親thân 顧cố 其kỳ 冥minh 感cảm 。 任nhậm 從tùng 道đạo 化hóa 。 依y 彖# 法Pháp 師sư 出xuất 家gia 受thọ 業nghiệp 。 學học 通thông 大đại 小tiểu 夙túc 夜dạ 匪phỉ 懈giải 。 會hội 梁lương 末mạt 周chu 初sơ 佛Phật 法Pháp 淆# 濫lạm 。 行hành 多đa 浮phù 略lược 迂# 誕đản 毘tỳ 尼ni 。 晃hoảng 具cụ 戒giới 未vị 聞văn 。 而nhi 超siêu 然nhiên 異dị 表biểu 。 少thiểu 能năng 精tinh 苦khổ 性tánh 自tự 矜căng 持trì 。 卒thốt 非phi 師sư 友hữu 所sở 成thành 立lập 也dã 。 眾chúng 皆giai 挹ấp 其kỳ 神thần 宇vũ 。 密mật 相tương/tướng 高cao 尚thượng 。 及cập 昇thăng 壇đàn 之chi 後hậu 。 偏thiên 攻công 十thập 誦tụng 。 數số 年niên 劬cù 勞lao 朗lãng 鑒giám 精tinh 熟thục 。 研nghiên 微vi 造tạo 盡tận 彬# 欝uất 可khả 崇sùng 。 周chu 保bảo 定định 後hậu 更cánh 業nghiệp 長trường/trưởng 安an 。 進tiến 學học 僧Tăng 祇kỳ 討thảo 其kỳ 幽u 旨chỉ 。 有hữu 難nạn/nan 必tất 究cứu 是thị 滯trệ 能năng 通thông 。 又hựu 於ư 曇đàm 相tương/tướng 禪thiền 師sư 稟bẩm 受thọ 心tâm 法pháp 。 觀quán 道đạo 圓viên 淨tịnh 由do 此thử 彌di 開khai 。 又hựu 於ư 開khai 禪thiền 師sư 方Phương 等Đẳng 行hành 道Đạo 。 洞đỗng 入nhập 時thời 倫luân 無vô 與dữ 相tương/tướng 映ánh 。 自tự 此thử 罕# 得đắc 而nhi 傳truyền 者giả 。 由do 多đa 營doanh 福phước 業nghiệp 勞lao 事sự 有hữu 為vi 。 是thị 以dĩ 隱ẩn 墜trụy 世thế 不bất 稱xưng 也dã 。 既ký 而nhi 遐hà 邇nhĩ 諷phúng 德đức 。 聲Thanh 聞Văn 天thiên 庭đình 。 武võ 帝đế 下hạ 勅sắc 。 延diên 於ư 明minh 德đức 殿điện 。 言ngôn 議nghị 開khai 闡xiển 彌di 遂toại 聖thánh 心tâm 。 乃nãi 授thọ 本bổn 州châu 三tam 藏tạng 。 大đại 隋tùy 啟khải 祚tộ 面diện 委ủy 僧Tăng 正chánh 。 匡khuông 御ngự 本bổn 邑ấp 。 而nhi 剛cang 決quyết 方phương 正chánh 賞thưởng 罰phạt 嚴nghiêm 平bình 。 綿miên 益ích 欽khâm 風phong 貴quý 賤tiện 攸du 奉phụng 。 前tiền 後hậu 州châu 主chủ 十thập 有hữu 餘dư 人nhân 。 皆giai 授thọ 戒giới 香hương 斷đoạn 惡ác 行hành 善thiện 。 開khai 皇hoàng 十thập 五ngũ 年niên 。 又hựu 於ư 寺tự 中trung 置trí 頭đầu 陀đà 眾chúng 。 僧Tăng 事sự 蠲quyên 免miễn 以dĩ 引dẫn 墮đọa 者giả 。 仁nhân 壽thọ 以dĩ 後hậu 。 重trọng/trùng 率suất 寺tự 眾chúng 共cộng 轉chuyển 藏tạng 經kinh 。 周chu 而nhi 復phục 始thỉ 。 初sơ 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 供cung 給cấp 嚫sấn 錫tích 一nhất 出xuất 俗tục 緣duyên 。 皆giai 晃hoảng 指chỉ 授thọ 。 故cố 福phước 報báo 所sở 至chí 如như 泉tuyền 不bất 窮cùng 。 僧Tăng 業nghiệp 茂mậu 盛thịnh 方phương 類loại 推thôi 舉cử 。 以dĩ 武võ 德đức 冬đông 初sơ 。 終chung 於ư 所sở 住trụ 之chi 振chấn 嚮hướng 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 五ngũ 矣hĩ 。 初sơ 未vị 終chung 前tiền 。 佛Phật 堂đường 蓮liên 華hoa 池trì 自tự 然nhiên 枯khô 竭kiệt 。 池trì 側trắc 慈từ 竹trúc 無vô 故cố 彫điêu 死tử 。 寺tự 內nội 薔# 薇# 非phi 時thời 發phát 花hoa 曄diệp 如như 夏hạ 月nguyệt 。 眾chúng 以dĩ 榮vinh 枯khô 兩lưỡng 瑞thụy 不bất 無vô 生sanh 滅diệt 之chi 懷hoài 德đức 異dị 常thường 倫luân 故cố 。 感cảm 應ứng 之chi 所sở 期kỳ 耳nhĩ 。
釋thích 住trụ 力lực 。 姓tánh 禇# 氏thị 。 河hà 南nam 陽dương 翟# 人nhân 。 避tị 地địa 吳ngô 郡quận 之chi 錢tiền 塘đường 縣huyện 。 因nhân 而nhi 家gia 焉yên 。 宿túc 植thực 勝thắng 因nhân 早tảo 修tu 慧tuệ 業nghiệp 。 甫phủ 及cập 八bát 歲tuế 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 器khí 宇vũ 凝ngưng 峻tuấn 虛hư 懷hoài 接tiếp 悟ngộ 。 聲thanh 第đệ 之chi 高cao 有hữu 聞văn 緇# 俗tục 。 陳trần 中trung 宗tông 宣tuyên 帝đế 。 於ư 京kinh 城thành 之chi 左tả 造tạo 泰thái 皇hoàng 寺tự 。 宏hoành 壯tráng 之chi 極cực 罄khánh 竭kiệt 泉tuyền 府phủ 。 迺nãi 勅sắc 專chuyên 監giám 百bách 工công 。 故cố 得đắc 揆quỹ 測trắc 指chỉ 撝# 面diện 勢thế 嚴nghiêm 淨tịnh 。 至chí 德đức 二nhị 年niên 。 又hựu 勅sắc 為vi 寺tự 主chủ 。 值trị 江giang 表biểu 淪luân 亡vong 僧Tăng 徒đồ 乖quai 散tán 。 乃nãi 負phụ 錫tích 遊du 方phương 訪phỏng 求cầu 勝thắng 地địa 。 行hành 至chí 江giang 都đô 。 乃nãi 於ư 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 而nhi 止chỉ 心tâm 焉yên 。 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 三tam 年niên 。 建kiến 塔tháp 五ngũ 層tằng 。 金kim 槃bàn 景cảnh 耀diệu 峨# 然nhiên 挺đĩnh 秀tú 。 遠viễn 近cận 式thức 瞻chiêm 。 至chí 十thập 七thất 年niên 。 煬# 帝đế 晉tấn 蕃phồn 又hựu 臨lâm 江giang 海hải 。 以dĩ 力lực 為vi 寺tự 任nhậm 繕thiện 造tạo 之chi 功công 故cố 也dã 。 初sơ 梁lương 武võ 得đắc 優ưu 填điền 王vương 像tượng 神thần 瑞thụy 難nạn/nan 紀kỷ 。 在tại 丹đan 陽dương 之chi 龍long 光quang 寺tự 。 及cập 陳trần 國quốc 云vân 亡vong 道Đạo 場Tràng 焚phần 毀hủy 。 力lực 乃nãi 奉phụng 接tiếp 尊tôn 儀nghi 及cập 王vương 謐mịch 所sở 得đắc 定định 光quang 像tượng 者giả 。 並tịnh 延diên 長trường 樂nhạo/nhạc/lạc 身thân 心tâm 供cúng 養dường 。 而nhi 殿điện 宇vũ 褊biển 狹hiệp 未vị 盡tận 莊trang 嚴nghiêm 。 遂toại 宣tuyên 導đạo 四tứ 部bộ 王vương 公công 黎lê 庶thứ 。 共cộng 修tu 高cao 閣các 並tịnh 夾giáp 二nhị 樓lâu 。 寺tự 眾chúng 大đại 小tiểu 三tam 百bách 餘dư 僧Tăng 。 咸hàm 同đồng 喜hỷ 捨xả 畢tất 願nguyện 締đế 構# 力lực 乃nãi 勵lệ 率suất 同đồng 侶lữ 二nhị 百bách 餘dư 僧Tăng 。 共cộng 往vãng 豫dự 章chương 刊# 山sơn 伐phạt 木mộc 。 人nhân 力lực 既ký 壯tráng 。 規quy 摹# 所sở 指chỉ 妙diệu 盡tận 物vật 情tình 。 即tức 年niên 成thành 立lập 。 制chế 置trí 華hoa 絕tuyệt 。 力lực 異dị 神thần 工công 。 宏hoành 壯tráng 高cao 顯hiển 挺đĩnh 冠quan 區khu 宇vũ 。 大đại 業nghiệp 四tứ 年niên 。 又hựu 起khởi 四tứ 周chu 僧Tăng 房phòng 。 廊lang 廡vũ 齋trai 厨trù 倉thương 庫khố 備bị 足túc 。 故cố 使sử 眾chúng 侶lữ 常thường 續tục 斷đoạn 緒tự 無vô 因nhân 。 再tái 往vãng 京kinh 師sư 。 深thâm 降giáng/hàng 恩ân 禮lễ 還hoàn 至chí 江giang 都đô 。 又hựu 蒙mông 勅sắc 慰úy 。 大đại 業nghiệp 十thập 年niên 。 自tự 竭kiệt 身thân 資tư 。 以dĩ 栴chiên 檀đàn 香hương 木mộc 。 模mô 寫tả 瑞thụy 像tượng 並tịnh 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 久cửu 尋tầm 成thành 同đồng 安an 閣các 內nội 。 至chí 十thập 四tứ 年niên 。 隋tùy 室thất 喪táng 亂loạn 道đạo 俗tục 流lưu 亡vong 。 骸hài 若nhược 萎nuy 朽hủ 充sung 諸chư 衢cù 市thị 。 誓thệ 以dĩ 身thân 命mạng 守thủ 護hộ 殿điện 閣các 。 寺tự 居cư 狐hồ 兔thố 顧cố 影ảnh 為vi 儔trù 。 啜# 菽# 飲ẩm 水thủy 再tái 離ly 寒hàn 暑thử 。 雖tuy 耆kỳ 年niên 暮mộ 齒xỉ 。 而nhi 心tâm 力lực 逾du 壯tráng 。 泥nê 塗đồ 褫sỉ 落lạc 周chu 匝táp 火hỏa 燒thiêu 。 口khẩu 誦tụng 不bất 輟chuyết 手thủ 行hành 治trị 葺# 。 賊tặc 徒đồ 雪tuyết 泣khấp 見kiến 者giả 哀ai 歎thán 。 往vãng 往vãng 革cách 心tâm 相tương/tướng 佐tá 修tu 補bổ 。 皇hoàng 唐đường 受thọ 命mạng 弘hoằng 宣tuyên 大đại 法pháp 。 舊cựu 僧Tăng 餘dư 眾chúng 並tịnh 造tạo 相tương/tướng 投đầu 。 邑ấp 室thất 雖tuy 焚phần 此thử 寺tự 猶do 在tại 。 武võ 德đức 六lục 年niên 。 江giang 表biểu 賊tặc 帥súy 輔phụ 公công 祐hựu 。 負phụ 阻trở 繕thiện 兵binh 戈qua 潛tiềm 圖đồ 反phản 叛bạn 。 凡phàm 百bách 寺tự 觀quán 撒tản 送tống 江giang 南nam 。 力lực 乃nãi 致trí 書thư 再tái 請thỉnh 。 願nguyện 在tại 閣các 前tiền 。 燒thiêu 身thân 以dĩ 留lưu 寺tự 宇vũ 。 祐hựu 偽ngụy 號hiệu 尊tôn 稱xưng 。 志chí 在tại 傾khuynh 殄điễn 。 雖tuy 得đắc 其kỳ 書thư 全toàn 不bất 顧cố 遇ngộ 力lực 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 吾ngô 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 積tích 習tập 貪tham 愛ái 。 不bất 能năng 捐quyên 捨xả 形hình 命mạng 以dĩ 報báo 法pháp 恩ân 。 今kim 欲dục 自tự 於ư 佛Phật 前tiền 取thủ 盡tận 決quyết 。 不bất 忍nhẫn 見kiến 像tượng 濟tế 江giang 。 可khả 積tích 乾can/kiền/càn 薪tân 自tự 燒thiêu 供cúng 養dường 。 吾ngô 滅diệt 之chi 後hậu 像tượng 必tất 南nam 渡độ 。 衣y 資tư 什thập 物vật 並tịnh 入nhập 尊tôn 像tượng 。 泣khấp 服phục 施thí 靈linh 理lý 宜nghi 改cải 革cách 。 便tiện 以dĩ 香hương 湯thang 沐mộc 浴dục 。 加gia 趺phu 面diện 西tây 。 引dẫn 火hỏa 自tự 焚phần 卒thốt 於ư 炭thán 聚tụ 。
時thời 年niên 八bát 十thập 。 即tức 武võ 德đức 六lục 年niên 十thập 月nguyệt 八bát 日nhật 也dã 。 命mạng 終chung 火hỏa 滅diệt 。 合hợp 掌chưởng 凝ngưng 然nhiên 。 更cánh 足túc 闍xà 維duy 。 一nhất 時thời 都đô 化hóa 。 初sơ 力lực 在tại 佛Phật 前tiền 焚phần 時thời 。 群quần 鵲thước 哀ai 鳴minh 。 其kỳ 聲thanh 甚thậm 切thiết 。 右hữu 遶nhiễu 七thất 匝táp 。 方phương 始thỉ 飛phi 去khứ 。 及cập 身thân 沒một 後hậu 像tượng 果quả 南nam 遷thiên 。 殿điện 閣các 房phòng 廊lang 得đắc 免miễn 煨ổi 燼tẫn 。 法Pháp 寶bảo 僧Tăng 眾chúng 如như 疇trù 昔tích 焉yên 。 門môn 人nhân 慧tuệ 安an 智trí 賾trách 者giả 。 師sư 資tư 義nghĩa 重trọng/trùng 甥# 舅cữu 恩ân 深thâm 。 為vi 樹thụ 高cao 碑bi 于vu 寺tự 之chi 內nội 。 東đông 宮cung 庶thứ 子tử 虞ngu 世thế 南nam 為vi 文văn 。 今kim 像tượng 還hoàn 歸quy 於ư 本bổn 閣các 云vân 。
釋thích 智trí 興hưng 。 俗tục 緣duyên 宋tống 氏thị 。 洛lạc 州châu 人nhân 也dã 。 謙khiêm 約ước 成thành 務vụ 厲lệ 行hành 堅kiên 明minh 。 誦tụng 諸chư 經kinh 數sổ 十thập 卷quyển 并tinh 行hành 法Pháp 要yếu 偈kệ 數số 千thiên 行hành 。 心tâm 口khẩu 相tướng 師sư 不bất 輟chuyết 昏hôn 曉hiểu 。 住trụ 禪thiền 定định 寺tự 。 今kim 所sở 謂vị 大đại 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 初sơ 依y 首thủ 律luật 師sư 隨tùy 從tùng 講giảng 會hội 。 思tư 力lực 清thanh 撤triệt 同đồng 侶lữ 高cao 之chi 。 徵trưng 難nạn/nan 鱗lân 錯thác 詞từ 鋒phong 驚kinh 挺đĩnh 。 又hựu 能năng 流lưu 靡mĩ 巧xảo 便tiện 不bất 傷thương 倫luân 次thứ 。
時thời 以dĩ 其kỳ 行hành 無vô 諍tranh 也dã 。 大đại 業nghiệp 五ngũ 年niên 仲trọng 冬đông 。 次thứ 掌chưởng 維duy 那na 。
時thời 鍾chung 所sở 役dịch 奉phụng 佩bội 勤cần 至chí 僧Tăng 徒đồ 無vô 擾nhiễu 。 寺tự 僧Tăng 三tam 果quả 者giả 。 有hữu 兄huynh 從tùng 帝đế 南nam 幸hạnh 江giang 都đô 。 中trung 路lộ 亡vong 沒một 。 初sơ 無vô 凶hung 告cáo 。 忽hốt 通thông 夢mộng 其kỳ 妻thê 曰viết 。 吾ngô 行hành 從tùng 達đạt 於ư 彭# 城thành 。 不bất 幸hạnh 病bệnh 死tử 。 生sanh 於ư 地địa 獄ngục 。 備bị 經kinh 五ngũ 苦khổ 。 辛tân 酸toan 叵phả 言ngôn 。 誰thùy 知tri 吾ngô 者giả 。 賴lại 以dĩ 今kim 月nguyệt 初sơ 日nhật 蒙mông 禪thiền 定định 寺tự 僧Tăng 智trí 興hưng 鳴minh 鍾chung 發phát 聲thanh 響hưởng 振chấn 地địa 獄ngục 。 同đồng 受thọ 苦khổ 者giả 一nhất 時thời 解giải 脫thoát 。 今kim 生sanh 樂lạc 處xứ 思tư 報báo 其kỳ 恩ân 。 可khả 具cụ 絹quyên 十thập 匹thất 奉phụng 之chi 并tinh 陳trần 吾ngô 意ý 。 從tùng 睡thụy 驚kinh 覺giác 怪quái 夢mộng 所sở 由do 。 與dữ 人nhân 共cộng 說thuyết 初sơ 無vô 信tín 者giả 。 尋tầm 又hựu 重trọng/trùng 夢mộng 。 及cập 諸chư 巫# 覡# 咸hàm 陳trần 前tiền 說thuyết 。 經kinh 十thập 餘dư 日nhật 。 凶hung 問vấn 奄yểm 至chí 。 恰kháp 與dữ 夢mộng 同đồng 。 果quả 乃nãi 奉phụng 絹quyên 與dữ 之chi 。 而nhi 興hưng 自tự 陳trần 無vô 德đức 。 並tịnh 施thí 大đại 眾chúng 。 有hữu 問vấn 興hưng 曰viết 。 何hà 緣duyên 鳴minh 鍾chung 乃nãi 感cảm 斯tư 應ưng 。 興hưng 曰viết 。 余dư 無vô 他tha 術thuật 。 見kiến 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 。 罽kế 膩nị 吒tra 王vương 劍kiếm 輪luân 停đình 事sự 。 及cập 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 鍾chung 聲thanh 功công 德đức 。 敬kính 遵tuân 此thử 轍triệt 。 苦khổ 力lực 行hành 之chi 。 每mỗi 冬đông 登đăng 樓lâu 寒hàn 風phong 切thiết 肉nhục 。 僧Tăng 給cấp 皮bì 袖tụ 用dụng 執chấp 鍾chung 槌chùy 。 余dư 自tự 厲lệ 意ý 露lộ 手thủ 捉tróc 之chi 。 嚴nghiêm 寒hàn 裂liệt 肉nhục 掌chưởng 中trung 凝ngưng 血huyết 。 不bất 以dĩ 為vi 辭từ 。 又hựu 至chí 諸chư 時thời 鳴minh 鍾chung 之chi 始thỉ 。 願nguyện 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 同đồng 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 然nhiên 後hậu 三tam 下hạ 。 將tương 欲dục 長trường/trưởng 打đả 。 如như 先tiên 致trí 敬kính 。 願nguyện 諸chư 惡ác 趣thú 聞văn 此thử 鍾chung 聲thanh 俱câu 時thời 離ly 苦khổ 。 如như 斯tư 願nguyện 行hành 志chí 常thường 奉phụng 修tu 。 豈khởi 惟duy 微vi 誠thành 遂toại 能năng 遠viễn 感cảm 。 眾chúng 服phục 其kỳ 言ngôn 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 六lục 年niên 三tam 月nguyệt 。 遘cấu 疾tật 少thiểu 時thời 自tự 知tri 後hậu 世thế 。 捨xả 緣duyên 身thân 資tư 召triệu 諸chư 師sư 友hữu 。 因nhân 爾nhĩ 陳trần 別biệt 。 尋tầm 卒thốt 莊trang 嚴nghiêm 。 春xuân 秋thu 四tứ 十thập 有hữu 五ngũ 。 葬táng 於ư 杜đỗ 城thành 窟quật 中trung 。 弟đệ 子tử 善thiện 因nhân 。 宗tông 師sư 戒giới 範phạm 講giảng 四tứ 分phần/phân 律luật 。 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 冥minh 神thần 福phước 慧tuệ 著trước 聞văn 京kinh 邑ấp 。
釋thích 道đạo 積tích 。 河hà 東đông 安an 邑ấp 人nhân 也dã 。 俗tục 姓tánh 相tương/tướng 里lý 。 名danh 子tử 材tài 。 既ký 蒞# 玄huyền 門môn 更cánh 名danh 道đạo 積tích 。 其kỳ 先tiên 蓋cái 鄭trịnh 大đại 夫phu 子tử 產sản 之chi 苗miêu 裔duệ 矣hĩ 。 昔tích 子tử 產sản 生sanh 而nhi 執chấp 拳quyền 。 啟khải 手thủ 觀quán 之chi 。 文văn 成thành 相tương/tướng 里lý 。 其kỳ 後hậu 因nhân 而nhi 氏thị 焉yên 。 父phụ 宣tuyên 恢khôi 廓khuếch 有hữu 大đại 志chí 。 好hiếu 學học 該cai 富phú 。 宗tông 尚thượng 嚴nghiêm 君quân 。 積tích 早tảo 習tập 丘khâu 墳phần 。 神thần 氣khí 爽sảng 烈liệt 。 年niên 二nhị 十thập 將tương 欲dục 出xuất 家gia 。 未vị 知tri 所sở 適thích 。 乃nãi 遇ngộ 律luật 師sư 洪hồng 湛trạm 。 見kiến 而nhi 異dị 之chi 。 即tức 為vi 剃thế 落lạc 。 晦hối 迹tích 雙song 巖nham 。 又hựu 依y 法pháp 朗lãng 禪thiền 師sư 希hy 求cầu 心tâm 學học 。 絕tuyệt 影ảnh 三tam 載tái 不bất 出xuất 山sơn 門môn 。 然nhiên 為vi 幽u 證chứng 自tự 難nạn/nan 聖thánh 教giáo 須tu 涉thiệp 。 開khai 皇hoàng 十thập 三tam 年niên 。 辭từ 師sư 擐hoàn 鉢bát 周chu 行hành 採thải 義nghĩa 。 路lộ 經kinh 滄thương 冀ký 就tựu 遠viễn 行hành 寺tự 普phổ 興hưng 法Pháp 師sư 。 尋tầm 學học 涅Niết 槃Bàn 慶khánh 所sở 未vị 聞văn 。 乃nãi 經kinh 四tứ 載tái 情tình 通thông 三tam 事sự 。 為vi 門môn 學học 所sở 推thôi 。 至chí 十thập 八bát 年niên 入nhập 於ư 京kinh 室thất 。 供cung 寶bảo 昌xương 寺tự 明minh 及cập 法Pháp 師sư 諮tư 習tập 地địa 論luận 。 又hựu 依y 辯biện 才tài 智trí 凝ngưng 法Pháp 師sư 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 。 於ư 十thập 義nghĩa 熏huân 習tập 六lục 分phần 轉chuyển 依y 無vô 塵trần 惟duy 識thức 。 一nhất 期kỳ 明minh 悟ngộ 。 仁nhân 壽thọ 二nhị 年niên 。 又hựu 往vãng 并tinh 州châu 武võ 德đức 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 稜lăng 所sở 。 聽thính 採thải 地địa 持trì 。 故cố 得đắc 十thập 法pháp 三tam 持trì 畢tất 源nguyên 斯tư 盡tận 。 四tứ 年niên 七thất 月nguyệt 。 楊dương 諒# 作tác 亂loạn 。 遂toại 與dữ 同đồng 侶lữ 素tố 傑kiệt 諸chư 師sư 。 南nam 旋toàn 蒲bồ 坂# 。 既ký 達đạt 鄉hương 壤nhưỡng 法pháp 化hóa 大đại 行hành 。 先tiên 講giảng 涅Niết 槃Bàn 後hậu 敷phu 攝nhiếp 論luận 。 并tinh 諸chư 異dị 部bộ 往vãng 往vãng 宣tuyên 傳truyền 。 及cập 知tri 命mạng 將tương 隣lân 。 偏thiên 弘hoằng 地địa 持trì 。 以dĩ 為vi 誡giới 勗úc 之chi 極cực 。 特đặc 是thị 開khai 心tâm 之chi 要yếu 論luận 也dã 。 故cố 成thành 匠tượng 道đạo 俗tục 並tịnh 潤nhuận 朱chu 藍lam 。 結kết 宗tông 慈từ 訓huấn 遠viễn 近cận 通thông 洽hiệp 。 而nhi 深thâm 護hộ 煩phiền 惱não 重trọng/trùng 慎thận 譏cơ 疑nghi 。 尼ni 眾chúng 歸quy 依y 初sơ 不bất 引dẫn 顧cố 。 每mỗi 謂vị 徒đồ 屬thuộc 曰viết 。 女nữ 為vi 戒giới 垢cấu 。 聖thánh 典điển 常thường 言ngôn 。 佛Phật 度độ 出xuất 家gia 損tổn 減giảm 正Chánh 法Pháp 。 尚thượng 以dĩ 聞văn 名danh 污ô 心tâm 。 況huống 復phục 面diện 對đối 無vô 染nhiễm 。 且thả 道đạo 貴quý 清thanh 顯hiển 。 不bất 參tham 非phi 濫lạm 。 俗tục 重trọng/trùng 遠viễn 嫌hiềm 。 君quân 子tử 攸du 奉phụng 。 余dư 雖tuy 不bất 逮đãi 請thỉnh 遵tuân 其kỳ 度độ 。 由do 此thử 受thọ 戒giới 教giáo 授thọ 沒một 齒xỉ 未vị 登đăng 。 參tham 謁yết 諮tư 請thỉnh 不bất 聽thính 入nhập 室thất 。 斯tư 則tắc 骨cốt 梗# 潔khiết 己kỷ 。 清thanh 貞trinh 高cao 蹈đạo 。 河hà 東đông 英anh 俊# 莫mạc 與dữ 同đồng 風phong 。 先tiên 是thị 沙Sa 門Môn 寶bảo 澄trừng 。 隋tùy 初sơ 於ư 普phổ 救cứu 寺tự 創sáng/sang 營doanh 大đại 像tượng 百bách 丈trượng 。 萬vạn 工công 纔tài 登đăng 其kỳ 一nhất 。 不bất 卒thốt 此thử 願nguyện 而nhi 澄trừng 早tảo 逝thệ 。 鄉hương 邑ấp 耆kỳ 艾ngải 請thỉnh 積tích 繼kế 之chi 。 乃nãi 惟duy 大đại 造tạo 之chi 未vị 成thành 也dã 。 且thả 引dẫn 七thất 貴quý 而nhi 崇sùng 樹thụ 之chi 。 修tu 建kiến 十thập 年niên 彫điêu 莊trang 都đô 了liễu 。 道đạo 俗tục 慶khánh 賴lại 欣hân 喜hỷ 相tương/tướng 并tinh 。 初sơ 積tích 受thọ 請thỉnh 之chi 夕tịch 。 寢tẩm 夢mộng 崖nhai 傍bàng 見kiến 二nhị 師sư 子tử 。 於ư 大đại 像tượng 側trắc 連liên 吐thổ 明minh 珠châu 。 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 既ký 覺giác 惟duy 曰viết 。 狩thú 王vương 自tự 在tại 。 則tắc 表biểu 法pháp 流lưu 無vô 滯trệ 。 寶bảo 珠châu 自tự 涌dũng 。 又hựu 喻dụ 財tài 施thí 不bất 窮cùng 。 冥minh 運vận 潛tiềm 開khai 。 功công 成thành 斯tư 在tại 。 即tức 命mạng 工công 匠tượng 。 圖đồ 夢mộng 所sở 見kiến 於ư 彌Di 勒Lặc 大đại 像tượng 前tiền 。 今kim 猶do 存tồn 焉yên 。 其kỳ 寺tự 蒲bồ 坂# 之chi 陽dương 。 高cao 爽sảng 華hoa 博bác 。 東đông 臨lâm 州châu 里lý 南nam 望vọng 河hà 山sơn 。 像tượng 設thiết 三tam 層tằng 巖nham 廊lang 四tứ 合hợp 。 上thượng 坊phường 下hạ 院viện 赫hách 奕dịch 相tương/tướng 臨lâm 。 園viên 磑ngại 田điền 蔬# 周chu 環hoàn 俯phủ 就tựu 。 小tiểu 而nhi 成thành 大đại 。 咸hàm 積tích 之chi 功công 。 撝# 空không 樹thụ 有hữu 。 皆giai 積tích 之chi 力lực 。 而nhi 弊tệ 衣y 菲# 食thực 輕khinh 財tài 重trọng/trùng 命mạng 。 普phổ 救cứu 殷ân 贍thiệm 追truy 靜tĩnh 歸quy 閑nhàn 。 為vi 而nhi 不bất 恃thị 即tức 處xứ 幽u 隱ẩn 。 天thiên 懷hoài 抗kháng 志chí 頓đốn 絕tuyệt 人nhân 世thế 。 不bất 令linh 而nhi 眾chúng 自tự 嚴nghiêm 。 不bất 出xuất 而nhi 物vật 自tự 往vãng 。 僕bộc 射xạ 裴# 玄huyền 真chân 寵sủng 居cư 上thượng 宰tể 。 欽khâm 其kỳ 令linh 問vấn 頻tần 贈tặng 香hương 衣y 。 刺thứ 史sử 杜đỗ 楚sở 客khách 。 知tri 人nhân 之chi 重trọng/trùng 。 造tạo 展triển 求cầu 法Pháp 。 其kỳ 感cảm 動động 柔nhu 靡mĩ 。 皆giai 此thử 類loại 也dã 。 往vãng 經kinh 隋tùy 季quý 擁ủng 閉bế 河hà 東đông 通thông 守thủ 堯# 君quân 素tố 。 鎮trấn 守thủ 荒hoang 城thành 偏thiên 師sư 肆tứ 暴bạo 。
時thời 人nhân 莫mạc 敢cảm 竊thiết 視thị 也dã 。 欲dục 議nghị 諸chư 沙Sa 門Môn 登đăng 城thành 守thủ 固cố 。 敢cảm 諫gián 者giả 斬trảm 。 玄huyền 素tố 同đồng 憂ưu 無vô 能năng 忤ngỗ 者giả 。 積tích 憤phẫn 歎thán 內nội 發phát 不bất 顧cố 形hình 命mạng 。 謂vị 諸chư 屬thuộc 曰viết 。
時thời 乃nãi 盛thịnh 衰suy 法pháp 無vô 隆long 替thế 。 天thiên 之chi 未vị 喪táng 斯tư 文văn 在tại 斯tư 。 且thả 沙Sa 門Môn 塵trần 外ngoại 之chi 賓tân 。 迹tích 類loại 高cao 世thế 。 何hà 得đắc 執chấp 戈qua 擐hoàn 甲giáp 為vi 禦ngữ 侮vũ 之chi 卒thốt 乎hồ 。 遂toại 引dẫn 沙Sa 門Môn 道đạo 愻# 神thần 素tố 。 歷lịch 階giai 厲lệ 色sắc 而nhi 諫gián 曰viết 。 貧bần 道đạo 聞văn 人nhân 不bất 畏úy 死tử 不bất 可khả 以dĩ 死tử 怖bố 之chi 。 今kim 視thị 死tử 若nhược 生sanh 。 但đãn 懼cụ 不bất 得đắc 其kỳ 死tử 。 死tử 而nhi 有hữu 益ích 是thị 所sở 甘cam 心tâm 。 計kế 城thành 之chi 存tồn 亡vong 。 公công 之chi 略lược 也dã 。 世thế 之chi 否phủ/bĩ 泰thái 。 公công 之chi 運vận 也dã 。 豈khởi 五ngũ 三tam 虛hư 怯khiếp 而nhi 能năng 濟tế 乎hồ 。 昔tích 者giả 漢hán 欽khâm 四tứ 皓hạo 。 天thiên 下hạ 隆long 平bình 。 魏ngụy 重trọng/trùng 干can 木mộc 。 舉cử 國quốc 大đại 治trị 。 今kim 欲dục 拘câu 繫hệ 以dĩ 從tùng 軍quân 役dịch 。 反phản 天thiên 常thường 以dĩ 會hội 靈linh 祇kỳ 。 恐khủng 納nạp 不bất 祥tường 之chi 兆triệu 耳nhĩ 。 敢cảm 布bố 腹phúc 心tâm 願nguyện 深thâm 圖đồ 之chi 。 無vô 宜nghi 空không 肆tứ 一nhất 朝triêu 自tự 傾khuynh 。 於ư 後hậu 為vi 天thiên 下hạ 笑tiếu 也dã 公công 若nhược 索sách 頭đầu 與dữ 頭đầu 。 仍nhưng 為vi 本bổn 願nguyện 。 必tất 縱túng/tung 以dĩ 殘tàn 生sanh 逼bức 充sung 步bộ 甲giáp 者giả 。 則tắc 不bất 知tri 生sanh 為vi 何hà 生sanh 。 死tử 為vi 何hà 死tử 。 積tích 陳trần 此thử 語ngữ 傍bàng 為vi 寒hàn 心tâm 。 素tố 初sơ 聞văn 諫gián 重trọng/trùng 積tích 詞từ 氣khí 。 但đãn 張trương 目mục 直trực 視thị 曰viết 。 異dị 哉tai 斯tư 人nhân 也dã 。 何hà 乃nãi 心tâm 氣khí 若nhược 斯tư 之chi 壯tráng 耶da 。 因nhân 捨xả 而nhi 不bất 問vấn 。 果quả 詣nghệ 積tích 陳trần 懺sám 。 堯# 素tố 以dĩ 殺sát 戮lục 無vô 度độ 騁sính 其kỳ 毒độc 心tâm 。 加gia 又hựu 舉cử 意ý 輕khinh 陵lăng 。 雖tuy 當đương 時thời 獲hoạch 寢tẩm 。 而nhi 禍họa 作tác 其kỳ 兆triệu 。 卒thốt 為vi 城thành 人nhân 薛tiết 宗tông 所sở 害hại 。 自tự 積tích 立lập 性tánh 剛cang 果quả 志chí 決quyết 不bất 迴hồi 。 遇ngộ 逢phùng 瞋sân 忿phẫn 動động 為vi 魚ngư 肉nhục 。 既ký 出xuất 家gia 後hậu 。 訶ha 責trách 本bổn 緣duyên 。 挫tỏa 拉lạp 無vô 情tình 。 轉chuyển 增tăng 和hòa 忍nhẫn 。 歲tuế 登đăng 耳nhĩ 順thuận 。 此thử 行hành 彌di 隆long 。 習tập 與dữ 性tánh 成thành 。 斯tư 言ngôn 不bất 爽sảng 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 年niên 九cửu 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 終chung 於ư 本bổn 寺tự 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 九cửu 。 初sơ 積tích 云vân 疾tật 的đích 無vô 所sở 苦khổ 。 自tự 知tri 即tức 世thế 告cáo 門môn 人nhân 曰viết 。 吾ngô 今kim 七thất 十thập 有hữu 五ngũ 。 吾ngô 卒thốt 今kim 年niên 矣hĩ 。 其kỳ 徒đồ 曰viết 。 師sư 六lục 十thập 九cửu 矣hĩ 。 何hà 遽cự 辭từ 耶da 。 告cáo 曰viết 。 死tử 生sanh 法pháp 爾nhĩ 。 吾ngô 不bất 懼cụ 也dã 。 且thả 老lão 僧Tăng 將tương 年niên 七thất 十thập 。 刺thứ 史sử 貌mạo 吾ngô 增tăng 為vi 六lục 歲tuế 。 故cố 其kỳ 命mạng 在tại 旦đán 夕tịch 。 宜nghi 深thâm 剋khắc 勵lệ 視thị 吾ngô 所sở 行hành 。 又hựu 曰viết 。 經kinh 不bất 云vân 乎hồ 。 世thế 實thật 危nguy 脆thúy 。 無vô 牢lao 強cường 者giả 。 去khứ 終chung 三tam 日nhật 鍾chung 不bất 發phát 聲thanh 。 逝thệ 後hậu 如như 舊cựu 。 眾chúng 咸hàm 哀ai 歎thán 。
釋thích 德đức 美mỹ 。 俗tục 姓tánh 王vương 。 清thanh 河hà 臨lâm 清thanh 人nhân 也dã 。 年niên 在tại 童đồng 稚trĩ 。 天thiên 然nhiên 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 。 口khẩu 中trung 所sở 演diễn 恆hằng 鋪phô 讚tán 唄bối 。 擁ủng 塵trần 聚tụ 戲hí 必tất 先tiên 景cảnh 塔tháp 。 每mỗi 見kiến 形hình 像tượng 生sanh 知tri 禮lễ 敬kính 。 由do 是thị 親thân 故cố 密mật 而nhi 異dị 之chi 。 知tri 非phi 紹thiệu 續tục 之chi 胤dận 也dã 。 任nhậm 從tùng 師sư 學học 。 十thập 六lục 辭từ 親thân 投đầu 諸chư 林lâm 野dã 廣quảng 訪phỏng 名danh 賢hiền 用dụng 為vi 師sư 傅phó/phụ 。 年niên 至chí 十thập 九cửu 。 方phương 蒙mông 剃thế 落lạc 。 謹cẩn 敬kính 謙khiêm 恪khác 專chuyên 思tư 行hành 務vụ 。 雖tuy 經kinh 論luận 備bị 閱duyệt 而nhi 以dĩ 律luật 要yếu 在tại 心tâm 。 故cố 四tứ 分phần/phân 一nhất 部bộ 薄bạc 通thông 宗tông 系hệ 。 追truy 求cầu 善thiện 友hữu 無vô 擇trạch 遐hà 邇nhĩ 。 潔khiết 然nhiên 自tự 厲lệ 不bất 群quần 非phi 類loại 。 開khai 皇hoàng 末mạt 歲tuế 。 觀quán 化hóa 京kinh 師sư 受thọ 持trì 戒giới 檢kiểm 。 禮lễ 懺sám 為vi 業nghiệp 。 因nhân 往vãng 太thái 白bạch 山sơn 誦tụng 佛Phật 名danh 經kinh 一nhất 十thập 二nhị 卷quyển 。 每mỗi 行hành 懺sám 時thời 誦tụng 而nhi 加gia 拜bái 。 人nhân 以dĩ 其kỳ 總tổng 持trì 念niệm 力lực 功công 格cách 涅Niết 槃Bàn 。 太thái 白bạch 九cửu 隴# 先tiên 有hữu 僧Tăng 邕# 禪thiền 師sư 。 道Đạo 行hạnh 僧Tăng 也dã 。 因nhân 又hựu 奉phụng 之chi 而nhi 為vi 師sư 導đạo 。 從tùng 受thọ 義nghĩa 業nghiệp 亟# 染nhiễm 暄# 涼lương 。 後hậu 還hoàn 京kinh 輦liễn 住trụ 慧tuệ 雲vân 寺tự 。 值trị 默mặc 禪thiền 師sư 又hựu 從tùng 請thỉnh 業nghiệp 。 默mặc 即tức 道đạo 善thiện 禪thiền 師sư 之chi 神thần 足túc 也dã 。 善thiện 遵tuân 承thừa 信tín 行hành 普phổ 功công 德đức 主chủ 。 節tiết 約ước 形hình 心tâm 不bất 衣y 皮bì 帛bạch 。 默mặc 從tùng 受thọ 道đạo 。 聞văn 見kiến 學học 之chi 望vọng 重trọng/trùng 京kinh 都đô 。 偏thiên 歸quy 俗tục 眾chúng 。 美mỹ 依y 承thừa 默mặc 十thập 有hữu 餘dư 年niên 。 三tam 業nghiệp 隨tùy 從tùng 深thâm 相tương/tướng 器khí 待đãi 。 所sở 以dĩ 每mỗi 歲tuế 禮lễ 懺sám 將tương 散tán 道Đạo 場Tràng 。 去khứ 期kỳ 七thất 日nhật 苦khổ 加gia 勵lệ 勇dũng 。 萬vạn 五ngũ 千thiên 佛Phật 日nhật 別biệt 一nhất 遍biến 。 精tinh 誠thành 所sở 及cập 多đa 感cảm 徵trưng 祥tường 。 自tự 爾nhĩ 至chí 終chung 千thiên 有hữu 餘dư 遍biến 。 故cố 默mặc 之chi 弘hoằng 獎tưởng 福phước 門môn 開khai 悟ngộ 士sĩ 俗tục 廣quảng 召triệu 大đại 眾chúng 。 盛thịnh 列liệt 檀đàn 那na 利lợi 養dưỡng 所sở 歸quy 京kinh 輦liễn 為vi 最tối 。 積tích 而nhi 能năng 散tán 。
時thời 又hựu 珍trân 重trọng 。 常thường 於ư 興hưng 善thiện 千thiên 僧Tăng 行hành 道Đạo 。 期kỳ 滿mãn 嚫sấn 奉phụng 人nhân 別biệt 十thập 縑kiêm 。 將tương 及cập 散tán 晨thần 外ngoại 赴phó 加gia 倍bội 。 執chấp 事sự 懼cụ 少thiểu 依y 名danh 付phó 物vật 。 默mặc 聞văn 告cáo 曰viết 。 何hà 有hữu 此thử 理lý 不bất 成thành 僧Tăng 義nghĩa 。 必tất 若nhược 約ước 截tiệt 凡phàm 聖thánh 難nan 知tri 。 但đãn 當đương 供cúng 養dường 不bất 慮lự 虛hư 竭kiệt 。 庫khố 先tiên 無vô 貯trữ 物vật 出xuất 散tán 之chi 晨thần 及cập 設thiết 大đại 會hội 七thất 眾chúng 俱câu 集tập 。 施thí 物vật 山sơn 積tích 新tân 舊cựu 咸hàm 充sung 。
時thời 又hựu 欽khâm 之chi 。 謂vị 其kỳ 志chí 大đại 而nhi 致trí 遠viễn 。 故cố 使sử 靈linh 祇kỳ 冥minh 助trợ 也dã 。 不bất 然nhiên 誰thùy 能năng 覩đổ 斯tư 不bất 懼cụ 耶da 。 故cố 自tự 開khai 皇hoàng 之chi 末mạt 。 終chung 於ư 大đại 業nghiệp 十thập 年niên 。 年niên 別biệt 大đại 施thí 。 其kỳ 例lệ 咸hàm 爾nhĩ 。 默mặc 將tương 滅diệt 度độ 。 以dĩ 普phổ 福phước 田điền 業nghiệp 委ủy 於ư 美mỹ 。 美mỹ 頂đảnh 行hành 之chi 。 故cố 悲bi 敬kính 兩lưỡng 田điền 年niên 常thường 一nhất 施thí 。 或hoặc 給cấp 衣y 服phục 。 或hoặc 濟tế 糇# 糧lương 。 及cập 諸chư 造tạo 福phước 處xứ 多đa 有hữu 匱quỹ 竭kiệt 。 皆giai 來lai 祈kỳ 造tạo 通thông 皆giai 賑chẩn 給cấp 。 又hựu 至chí 夏hạ 末mạt 。 諸chư 寺tự 受thọ 盆bồn 。 隨tùy 有hữu 盆bồn 處xứ 皆giai 送tống 物vật 往vãng 。 故cố 俗tục 所sở 謂vị 普phổ 盆bồn 錢tiền 也dã 。 往vãng 住trụ 禪thiền 定định 斯tư 事sự 無vô 殆đãi 。 大đại 業nghiệp 末mạt 歲tuế 。 夏hạ 召triệu 千thiên 僧Tăng 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 。 忽hốt 感cảm 異dị 人nhân 形hình 服phục 率suất 然nhiên 來lai 。 告cáo 美mỹ 曰viết 。
時thời 既ký 炎diễm 熱nhiệt 。 何hà 不bất 打đả 餅bính 。 以dĩ 用dụng 供cúng 養dường 。 美mỹ 曰viết 。 麵miến 易dị 辦biện 也dã 。 人nhân 多đa 餅bính 壞hoại 。 何hà 由do 可khả 致trí 。 便tiện 曰viết 。 易dị 可khả 辦biện 耳nhĩ 。 且thả 溲# 三tam 十thập 斛hộc 麵miến 。 作tác 兩lưỡng 日nhật 調điều 。 餅bính 不bất 壞hoại 也dã 。 即tức 隨tùy 言ngôn 給cấp 。 但đãn 云vân 多đa 辦biện 瓫bồn 水thủy 槽tào 多đa 貯trữ 冷lãnh 水thủy 。 明minh 旦đán 將tương 設thiết 。 半bán 夜dạ 便tiện 起khởi 打đả 麵miến 搥trùy 案án 。 鼓cổ 動động 人nhân 物vật 。 僧Tăng 俗tục 聚tụ 觀quán 驚kinh 亂loạn 眼nhãn 耳nhĩ 。 須tu 臾du 打đả 切thiết 麵miến 已dĩ 。 將tương 半bán 命mạng 人nhân 煮chử 之chi 。 隨tùy 熟thục 內nội 水thủy 。 自tự 往vãng 攪giảo 之chi 。 及cập 明minh 行hành 餅bính 。 皆giai 訝nhạ 緊khẩn 韌# 抽trừu 拔bạt 難nạn/nan 斷đoạn 。 千thiên 人nhân 一nhất 飽bão 咸hàm 共cộng 欣hân 泰thái 。 試thí 尋tầm 匠tượng 者giả 通thông 問vấn 失thất 所sở 。 餘dư 有hữu 槽tào 瓮úng 中trung 餅bính 。 日nhật 別biệt 供cung 僧Tăng 。 乃nãi 盡tận 限hạn 期kỳ 一nhất 無vô 爛lạn 壞hoại 。 合hợp 眾chúng 悲bi 慶khánh 感cảm 通thông 斯tư 應ưng 。 武võ 德đức 之chi 始thỉ 。 創sáng/sang 立lập 會hội 昌xương 。 又hựu 延diên 而nhi 住trụ 。 美mỹ 乃nãi 於ư 西tây 院viện 造tạo 懺sám 悔hối 堂đường 。 像tượng 設thiết 嚴nghiêm 華hoa 堂đường 宇vũ 宏hoành 麗lệ 。 周chu 廊lang 四tứ 注chú 複phức 殿điện 重trọng/trùng 敞sưởng 。 誓thệ 共cộng 含hàm 生sanh 。 斷đoạn 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 鎮trấn 長trường/trưởng 禮lễ 悔hối 潔khiết 淨tịnh 方Phương 等Đẳng 。 凡phàm 欲dục 進tiến 具cụ 必tất 先tiên 依y 憑bằng 。 蕩đãng 滌địch 身thân 心tâm 方phương 登đăng 壇đàn 位vị 。 又hựu 於ư 一nhất 時thời 。 所sở 汲cấp 浴dục 井tỉnh 忽hốt 然nhiên 自tự 竭kiệt 。 徒đồ 眾chúng 駐trú 立lập 無vô 由do 洗tẩy 懺sám 。 美mỹ 乃nãi 執chấp 爐lô 臨lâm 井tỉnh 。 苦khổ 加gia 祈kỳ 告cáo 。 應ứng 時thời 泉tuyền 涌dũng 。 還hoàn 同đồng 恆hằng 日nhật 。
時thời 共cộng 宗tông 焉yên 。 所sở 畜súc 舍xá 利lợi 藏tạng 以dĩ 寶bảo 函hàm 。 隨tùy 身thân 所sở 往vãng 必tất 齎tê 供cúng 養dường 。 每mỗi 諸chư 起khởi 塔tháp 祈kỳ 請thỉnh 散tán 之chi 。 百bách 粒lạp 千thiên 粒lạp 隨tùy 須tu 而nhi 給cấp 。 精tinh 苦khổ 所sở 感cảm 隨tùy 散tán 隨tùy 滿mãn 。 由do 是thị 增tăng 信tín 彌di 隆long 。 勤cần 懇khẩn 不bất 絕tuyệt 。 又hựu 年niên 經kinh 秋thu 夏hạ 。 常thường 行hành 徒đồ 跣tiển 。 恐khủng 蹈đạo 蟲trùng 蟻nghĩ 。 慈từ 濟tế 意ý 也dã 。 或hoặc 行hành 般bát 舟chu 。 一nhất 夏hạ 不bất 坐tọa 。 或hoặc 學học 止chỉ 過quá 。 三tam 年niên 不bất 言ngôn 。 或hoặc 効hiệu 不bất 輕khinh 通thông 禮lễ 七thất 眾chúng 。 或hoặc 同đồng 節tiết 食thực 。 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 如như 斯tư 雜tạp 行hành 其kỳ 相tương/tướng 紛phân 綸luân 。 即tức 目mục 略lược 舒thư 差sai 難nạn/nan 備bị 舉cử 。 生sanh 常thường 輟chuyết 想tưởng 專chuyên 固cố 西tây 方phương 。 口khẩu 誦tụng 彌di 陀đà 。 終chung 于vu 命mạng 盡tận 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 一nhất 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 。 合hợp 掌chưởng 稱xưng 佛Phật 卒thốt 于vu 寺tự 院viện 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 三tam 矣hĩ 。 乃nãi 送tống 於ư 南nam 山sơn 鴟si 鳴minh 塠# 。 後hậu 又hựu 收thu 骸hài 於ư 楩# 梓# 谷cốc 起khởi 塔tháp 。 弟đệ 子tử 等đẳng 樹thụ 碑bi 于vu 會hội 昌xương 寺tự 。 侍thị 中trung 于vu 志chí 寧ninh 為vi 文văn 。 又hựu 京kinh 邑ấp 沙Sa 門Môn 曇đàm 獻hiến 者giả 。 亦diệc 以dĩ 弘hoằng 福phước 之chi 業nghiệp 功công 格cách 前tiền 賢hiền 。 身thân 令linh 成thành 範phạm 眾chúng 所sở 推thôi 揖ấp 。 所sở 造tạo 福phước 業nghiệp 隨tùy 處xứ 成thành 焉yên 。 故cố 光quang 明minh 寶bảo 閣các 冠quan 絕tuyệt 寰# 中trung 。 慈từ 悲bi 佛Phật 殿điện 時thời 所sở 驚kinh 異dị 。 人nhân 世thế 密mật 爾nhĩ 故cố 不bất 廣quảng 焉yên 。
釋thích 慧tuệ 胄trụ 。 姓tánh 王vương 。 蒲bồ 州châu 蒲bồ 坂# 人nhân 。 少thiểu 在tại 道đạo 門môn 樂nhạo/nhạc/lạc 崇sùng 福phước 事sự 。 受thọ 具cụ 已dĩ 後hậu 師sư 表biểu 僧Tăng 祇kỳ 。 及cập 至chí 立lập 年niên 又hựu 專chuyên 禪thiền 誦tụng 。 曉hiểu 夕tịch 相tương 繼kế 偏thiên 重trọng 法pháp 華hoa 。 後hậu 住trụ 京kinh 邑ấp 清thanh 禪thiền 寺tự 。 草thảo 創sáng/sang 基cơ 構# 並tịnh 用dụng 相tương/tướng 委ủy 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 初sơ 不bất 告cáo 倦quyện 。 故cố 使sử 九cửu 級cấp 浮phù 空không 重trọng/trùng 廊lang 遠viễn 攝nhiếp 。 堂đường 殿điện 院viện 宇vũ 眾chúng 事sự 圓viên 成thành 。 所sở 以dĩ 竹trúc 樹thụ 森sâm 繁phồn 園viên 圃phố 周chu 遶nhiễu 。 水thủy 陸lục 莊trang 田điền 倉thương 廩lẫm 碾niễn 磑ngại 。 庫khố 藏tạng 盈doanh 滿mãn 。 莫mạc 匪phỉ 由do 焉yên 。 京kinh 師sư 殷ân 有hữu 無vô 過quá 此thử 寺tự 。 終chung 始thỉ 監giám 護hộ 功công 實thật 一nhất 人nhân 。 年niên 至chí 耳nhĩ 順thuận 便tiện 辭từ 僧Tăng 任nhậm 。 眾chúng 以dĩ 勤cần 劬cù 經kinh 久cửu 。 且thả 令linh 權quyền 替thế 。 及cập 於ư 臨lâm 機cơ 斷đoạn 決quyết 。 並tịnh 用dụng 諮tư 詢tuân 。 寺tự 足túc 淨tịnh 人nhân 無vô 可khả 役dịch 者giả 。 乃nãi 選tuyển 取thủ 二nhị 十thập 頭đầu 。 令linh 學học 鼓cổ 舞vũ 。 每mỗi 至chí 節tiết 日nhật 設thiết 樂nhạo/nhạc/lạc 像tượng 前tiền 。 四tứ 遠viễn 問vấn 觀quán 。 以dĩ 為vi 欣hân 慶khánh 。 故cố 家gia 人nhân 子tử 弟đệ 接tiếp 踵chủng 傳truyền 風phong 。 聲thanh 伎kỹ 之chi 最tối 高cao 於ư 俗tục 里lý 。 遇ngộ 患hoạn 極cực 困khốn 自tự 然nhiên 知tri 卒thốt 。 香hương 湯thang 沐mộc 浴dục 。 正chánh 理lý 衣y 襟khâm 。 曰viết 吾ngô 有hữu 小tiểu 罪tội 須tu 加gia 重trọng 病bệnh 。 事sự 由do 營doanh 造tạo 掘quật 鑿tạc 故cố 也dã 。 至chí 於ư 終chung 晨thần 。 言ngôn 氣khí 不bất 昧muội 。 告cáo 弟đệ 子tử 曰viết 。 酬thù 債trái 了liễu 矣hĩ 。 吾ngô 其kỳ 去khứ 矣hĩ 。 尋tầm 聲thanh 而nhi 卒thốt 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 九cửu 。 即tức 貞trinh 觀quán 初sơ 年niên 也dã 。 乃nãi 露lộ 骸hài 收thu 葬táng 。 為vi 起khởi 方phương 墳phần 。 就tựu 而nhi 銘minh 之chi 。
時thời 京kinh 邑ấp 會hội 昌xương 有hữu 沙Sa 門Môn 法Pháp 素tố 者giả 。 倜# 儻thảng 不bất 倫luân 。 操thao 業nghiệp 奇kỳ 卓trác 。 雅nhã 為vi 眾chúng 怪quái 。 本bổn 師sư 智trí 顗# 專chuyên 行hành 勸khuyến 福phước 。 昔tích 在tại 江giang 表biểu 。 遊du 適thích 所sở 至chí 皆giai 設thiết 萬vạn 人nhân 大đại 會hội 。 夜dạ 告cáo 纔tài 竟cánh 明minh 即tức 成thành 辦biện 。 此thử 例lệ 非phi 一nhất 。 隋tùy 末mạt 東đông 都đô 嬰anh 城thành 自tự 固cố 。 肌cơ 骨cốt 相tương 望vọng 有hữu 若nhược 塊khối 焉yên 。 寺tự 有hữu 金kim 像tượng 二nhị 軀khu 各các 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 。 素tố 不bất 忍nhẫn 見kiến 斯tư 窮cùng 厄ách 。 取thủ 一nhất 融dung 破phá 籴# 米mễ 作tác 糜mi 餧ủy 諸chư 餓ngạ 者giả 。 須tu 臾du 米mễ 盡tận 。 又hựu 取thủ 欲dục 壞hoại 。
時thời 沙Sa 門Môn 辯biện 相tương/tướng 。 與dữ 諸chư 僧Tăng 等đẳng 拒cự 諍tranh 不bất 與dữ 。 素tố 曰viết 。 諸chư 大đại 德đức 未vị 知tri 至chí 理lý 也dã 。 昔tích 如Như 來Lai 因Nhân 地Địa 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 尚thượng 不bất 惜tích 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 或hoặc 生sanh 作tác 肉nhục 山sơn 。 或hoặc 死tử 作tác 大đại 魚ngư 。 以dĩ 濟tế 飢cơ 餧ủy 。 如như 何hà 成thành 果quả 。 復phục 更cánh 貪tham 惜tích 化hóa 形hình 。 必tất 不bất 然nhiên 矣hĩ 。 素tố 今kim 身thân 肉nhục 堪kham 者giả 亦diệc 所sở 不bất 惜tích 。 大đại 德đức 須tu 知tri 。 今kim 此thử 一nhất 像tượng 若nhược 不bất 惠huệ 給cấp 眾chúng 生sanh 城thành 破phá 之chi 後hậu 亦diệc 必tất 從tùng 毀hủy 。 則tắc 墜trụy 陷hãm 多đa 人nhân 。 何hà 如như 素tố 今kim 一nhất 身thân 當đương 也dã 。 眾chúng 不bất 許hứa 之chi 。 及cập 偽ngụy 鄭trịnh 降giáng/hàng 日nhật 。 像tượng 先tiên 分phân 散tán 。 如như 其kỳ 言ngôn 焉yên 。 然nhiên 其kỳ 言ngôn 行hạnh 譎# 詭quỷ 。 險hiểm 而nhi 難nạn/nan 遵tuân 。 其kỳ 例lệ 不bất 一nhất 。 後hậu 入nhập 京kinh 室thất 。 卒thốt 會hội 昌xương 寺tự 。
釋thích 智trí 通thông 姓tánh 陳trần 。 住trụ 梓# 州châu 。 八bát 歲tuế 出xuất 家gia 。 為vi 正Chánh 道Đạo 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 。 後hậu 誦tụng 法pháp 華hoa 并tinh 講giảng 在tại 牛ngưu 頭đầu 山sơn 。 善thiện 持trì 威uy 儀nghi 奉phụng 戒giới 貞trinh 苦khổ 。 降hàng 伏phục 皇hoàng 老lão 。 士sĩ 女nữ 奏tấu 章chương 必tất 杖trượng 之chi 五ngũ 十thập 。 遠viễn 近cận 皆giai 憚đạn 。 寺tự 宇vũ 成thành 就tựu 。 惟duy 其kỳ 終chung 始thỉ 。 合hợp 眾chúng 畏úy 懾nhiếp 無vô 蓄súc 私tư 財tài 者giả 。 常thường 有hữu 雙song 鵝nga 依y 時thời 聽thính 講giảng 。 講giảng 百bách 餘dư 遍biến 兩lưỡng 度độ 放phóng 光quang 。 至chí 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 告cáo 眾chúng 。 吾ngô 造tạo 山sơn 寺tự 可khả 用dụng 十thập 萬vạn 貫quán 。 恨hận 未vị 周chu 備bị 。 今kim 便tiện 永vĩnh 別biệt 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 卒thốt 。 春xuân 秋thu 九cửu 十thập 七thất 矣hĩ 。 小tiểu 食thực 時thời 終chung 。 合hợp 寺tự 房phòng 堂đường 皆giai 動động 而nhi 作tác 白bạch 色sắc 。 經kinh 一nhất 食thực 頃khoảnh 。
釋thích 慧tuệ 震chấn 。 姓tánh 龐# 。 住trụ 梓# 州châu 通thông 泉tuyền 寺tự 。 身thân 長trường 八bát 尺xích 。 後hậu 聽thính 暠# 師sư 三tam 論luận 。 大đại 領lãnh 玄huyền 旨chỉ 。 福phước 力lực 所sở 被bị 蜀thục 部bộ 遙diêu 推thôi 。 暠# 之chi 還hoàn 南nam 。 得đắc 袈ca 裟sa 二nhị 百bách 領lãnh 以dĩ 贈tặng 路lộ 首thủ 。 每mỗi 年niên 正chánh 月nguyệt 轉chuyển 藏tạng 經kinh 。 千thiên 人nhân 袈ca 裟sa 奉phụng 施thí 無vô 闕khuyết 。 常thường 弘hoằng 三tam 論luận 聽thính 眾chúng 百bách 餘dư 。 忽hốt 於ư 高cao 座tòa 似tự 悶muộn 見kiến 人nhân 。 語ngữ 曰viết 。 西tây 山sơn 頭đầu 好hảo/hiếu 造tạo 大đại 佛Phật 。 既ký 覺giác 下hạ 座tòa 。 領lãnh 眾chúng 案án 行hành 。 中trung 堪kham 造tạo 像tượng 兩lưỡng 邊biên 泉tuyền 流lưu 。 即tức 命mạng 石thạch 工công 鐫# 鏨# 座tòa 身thân 。 高cao 百bách 三tam 十thập 尺xích 。 貞trinh 觀quán 八bát 年niên 。 周chu 備bị 成thành 就tựu 。 四tứ 面diện 都đô 集tập 。 道đạo 俗tục 三tam 萬vạn 慶khánh 此thử 尊tôn 儀nghi 。 其kỳ 像tượng 口khẩu 中trung 放phóng 大đại 白bạch 光quang 。 遠viễn 近cận 同đồng 奉phụng 。 先tiên 有hữu 一nhất 馬mã 日nhật 行hành 五ngũ 百bách 。 曾tằng 經kinh 入nhập 陣trận 餘dư 馬mã 並tịnh 死tử 。 惟duy 此thử 得đắc 還hoàn 。 至chí 十thập 四tứ 年niên 七thất 月nguyệt 。 忽hốt 自tự 嘶# 鳴minh 。 不bất 食thực 三tam 日nhật 。 震chấn 聞văn 毛mao 竪thụ 。 有hữu 一nhất 異dị 僧Tăng 名danh 為vi 十Thập 力Lực 。 語ngữ 震chấn 曰viết 。 馬mã 與dữ 主chủ 別biệt 。 主chủ 當đương 先tiên 行hành 。 來lai 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 日nhật 正chánh 中trung 時thời 。 應ưng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 法Pháp 師sư 須tu 散tán 財tài 物vật 無vô 留lưu 於ư 後hậu 於ư 身thân 何hà 益ích 。 言ngôn 已dĩ 而nhi 隱ẩn 。 莫mạc 知tri 其kỳ 由do 。 先tiên 造tạo 藏tạng 經kinh 。 請thỉnh 僧Tăng 常thường 轉chuyển 開khai 大đại 施thí 門môn 。 四tứ 遠viễn 悲bi 敬kính 來lai 者giả 皆giai 給cấp 。 至chí 終chung 年niên 初sơ 又hựu 請thỉnh 眾chúng 僧Tăng 。 讀đọc 經Kinh 行hành 道Đạo 。 作tác 三tam 七thất 日nhật 。 俗tục 緣duyên 昆côn 季quý 內nội 外ngoại 皆giai 集tập 。 至chí 於ư 八bát 日nhật 香hương 氣khí 欝uất 勃bột 充sung 滿mãn 寺tự 中trung 。 傾khuynh 邑ấp 道đạo 俗tục 共cộng 聞văn 異dị 香hương 。 捨xả 散tán 山sơn 積tích 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 氣khí 猶do 不bất 歇hiết 。 從tùng 旦đán 至chí 午ngọ 寺tự 內nội 樹thụ 木mộc 土thổ/độ 地địa 。 皆giai 生sanh 蓮liên 華hoa 。 眾chúng 覩đổ 奇kỳ 瑞thụy 知tri 其kỳ 即tức 世thế 。 震chấn 曰viết 。 嘉gia 相tương/tướng 已dĩ 現hiện 不bất 容dung 待đãi 滿mãn 。 便tiện 行hành 嚫sấn 施thí 。 早tảo 食thực 訖ngật 手thủ 執chấp 香hương 爐lô 。 繞nhiễu 盧lô 舍xá 那na 三tam 匝táp 。 還hoàn 於ư 佛Phật 前tiền 。 䠒# 跪quỵ 正chánh 念niệm 。 大đại 眾chúng 滿mãn 堂đường 。 不bất 覺giác 已dĩ 逝thệ 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 六lục 。 停đình 喪táng 待đãi 滿mãn 香hương 氣khí 猶do 存tồn 。 兄huynh 弟đệ 三tam 人nhân 。 各các 捨xả 五ngũ 十thập 萬vạn 。 於ư 墓mộ 所sở 作tác 僧Tăng 德đức 施thí 及cập 以dĩ 悲bi 田điền 。 作tác 石thạch 塔tháp 高cao 五ngũ 丈trượng 。 龕khám 安an 繩thằng 床sàng 。 扶phù 屍thi 置trí 上thượng 。 經kinh 百bách 餘dư 日nhật 猶do 不bất 委ủy 仆phó 。 道đạo 俗tục 萬vạn 餘dư 悲bi 涼lương 相tương/tướng 結kết 云vân 。
釋thích 慧tuệ 雲vân 。 姓tánh 王vương 。 太thái 原nguyên 人nhân 也dã 。 遠viễn 祖tổ 避tị 地địa 止chỉ 于vu 九cửu 江giang 。 弱nhược 年niên 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 。 投đầu 匡khuông 山sơn 大đại 林lâm 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 鍇# 而nhi 出xuất 家gia 焉yên 。 鍇# 亦diệc 標tiêu 領lãnh 當đương 時thời 。 有hữu 聲thanh 出xuất 世thế 。 而nhi 雲vân 慷khảng 慨khái 時thời 俗tục 。 精tinh 厲lệ 歸quy 從tùng 。 故cố 得đắc 獨độc 異dị 恆hằng 倫luân 不bất 拘câu 物vật 累lũy/lụy/luy 。 致trí 有hữu 大đại 節tiết 大đại 務vụ 偏thiên 所sở 留lưu 心tâm 。
時thời 年niên 二nhị 十thập 有hữu 五ngũ 。 達đạt 禪thiền 師sư 者giả 。 江giang 淮hoài 內nội 外ngoại 所sở 在tại 興hưng 造tạo 。 事sự 力lực 不bất 遂toại 咸hàm 來lai 祈kỳ 請thỉnh 。 雲vân 為vi 寺tự 廟miếu 毀hủy 壞hoại 故cố 致trí 邀yêu 延diên 。 達đạt 不bất 許hứa 之chi 。 雲vân 以dĩ 來lai 告cáo 不bất 申thân 便tiện 陳trần 死tử 請thỉnh 。 委ủy 身thân 在tại 地địa 涕thế 泗# 滂# 沱# 。 流lưu 迸bính 塗đồ 漫mạn 滿mãn 五ngũ 尺xích 許hứa 。 又hựu 以dĩ 頭đầu 叩khấu 地địa 。 青thanh 腫thũng 覆phú 眼nhãn 。 加gia 諸chư 誓thệ 願nguyện 曰viết 。 若nhược 不bất 蒙mông 赴phó 。 雲vân 亦diệc 投đầu 江giang 。 達đạt 見kiến 其kỳ 意ý 盛thịnh 。 歘hốt 然nhiên 迴hồi 意ý 。 雲vân 即tức 前tiền 告cáo 道đạo 俗tục 。 所sở 在tại 迎nghênh 候hậu 。 披phi 草thảo 望vọng 山sơn 。 行hành 不bất 由do 徑kính 。 路lộ 值trị 群quần 虎hổ 。 不bất 暇hạ 駐trú 目mục 。 延diên 達đạt 至chí 山sơn 。 須tu 有hữu 經kinh 始thỉ 。 泝tố 流lưu 諸chư 處xứ 檢kiểm 校giáo 功công 德đức 。
時thời 屬thuộc 嚴nghiêm 冬đông 氷băng 擁ủng 船thuyền 路lộ 。 崩băng 砂sa 頹đồi 結kết 屢lũ 阻trở 舟chu 人nhân 。 雲vân 乃nãi 急cấp 繫hệ 衣y 裳thường 。 破phá 氷băng 挽vãn 纜# 腰yêu 胯khóa 以dĩ 下hạ 凌lăng 澌tư 截tiệt 肉nhục 。 流lưu 血huyết 凝ngưng 住trụ 不bất 覺giác 疲bì 苦khổ 。 自tự 此thử 船thuyền 行hành 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 方phương 登đăng 所sở 在tại 。 其kỳ 懇khẩn 誠thành 難nạn/nan 繼kế 。 並tịnh 例lệ 此thử 也dã 。 隋tùy 季quý 末mạt 齡linh 。 中trung 表biểu 賊tặc 亂loạn 。 有hữu 林lâm 士sĩ 弘hoằng 者giả 。 結kết 眾chúng 豫dự 章chương 偽ngụy 稱xưng 楚sở 帝đế 。 偽ngụy 尚thượng 書thư 令linh 鄱# 陽dương 胡hồ 秀tú 才tài 。 親thân 領lãnh 士sĩ 眾chúng 臨lâm 據cứ 九cửu 江giang 。 因nhân 感cảm 發phát 心tâm 。 欣hân 寫tả 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 文Văn 殊Thù 瑞thụy 像tượng 。 盡tận 所sở 鎮trấn 境cảnh 訪phỏng 監giám 護hộ 者giả 。 道đạo 俗tục 僉thiêm 議nghị 。 以dĩ 雲vân 有hữu 出xuất 眾chúng 之chi 奇kỳ 。 雅nhã 當đương 此thử 選tuyển 。 鑪lư 錘chùy 既ký 辦biện 便tiện 就tựu 鎔dong 範phạm 。 光quang 儀nghi 乃nãi 具cụ 。 惟duy 頸cảnh 及cập 脇hiếp 兩lưỡng 處xứ 有hữu 孔khổng 。
時thời 眾chúng 未vị 之chi 悟ngộ 也dã 。 其kỳ 年niên 秀tú 才tài 偽ngụy 勅sắc 。 所sở 追truy 有hữu 像tượng 色sắc 金kim 百bách 二nhị 十thập 兩lưỡng 盛thịnh 以dĩ 竹trúc 筒đồng 。 雲vân 以dĩ 賊tặc 徒đồ 蜂phong 起khởi 無vô 方phương 守thủ 護hộ 。 並tịnh 用dụng 付phó 才tài 。 又hựu 以dĩ 念niệm 誦tụng 銅đồng 珠châu 一nhất 環hoàn 。 遺di 才tài 為vi 信tín 。 行hành 至chí 宮cung 亭đình 。 軍quân 士sĩ 乞khất 福phước 。 才tài 得đắc 便tiện 風phong 舉cử 帆phàm 前tiền 引dẫn 。 於ư 江giang 中trung 路lộ 遭tao 浪lãng 船thuyền 沒một 。 財tài 物vật 蕩đãng 盡tận 惟duy 人nhân 達đạt 岸ngạn 。 才tài 諸chư 無vô 所sở 恨hận 。 但đãn 失thất 像tượng 色sắc 金kim 。 煩phiền 冤oan 江giang 畔bạn 呼hô 嗟ta 不bất 絕tuyệt 。 誓thệ 願nguyện 不bất 成thành 深thâm 為vi 業nghiệp 也dã 。 須tu 臾du 金kim 筒đồng 隨tùy 浪lãng 逆nghịch 流lưu 。 并tinh 遺di 銅đồng 珠châu 。 前tiền 後hậu 相tương 繼kế 。 汎# 隱ẩn 向hướng 岸ngạn 就tựu 才tài 。 既ký 獲hoạch 色sắc 金kim 。 舉cử 眾chúng 同đồng 叫khiếu 歡hoan 欣hân 無vô 量lượng 。 計kế 被bị 沒một 處xứ 至chí 所sở 出xuất 岸ngạn 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 重trọng/trùng 而nhi 能năng 浮phù 。 逆nghịch 波ba 相tương/tướng 授thọ 。 軍quân 民dân 通thông 怪quái 驚kinh 異dị 靈linh 感cảm 。 及cập 才tài 之chi 遇ngộ 害hại 也dã 刃nhận 開khai 頸cảnh 脇hiếp 。 恰kháp 符phù 像tượng 焉yên 。 初sơ 才tài 之chi 欲dục 擊kích 賊tặc 。 以dĩ 金kim 用dụng 委ủy 叔thúc 父phụ 曉hiểu 禪thiền 師sư 。 及cập 楚sở 都đô 既ký 覆phú 群quần 寇khấu 交giao 侵xâm 。 曉hiểu 用dụng 弊tệ 布bố 裹khỏa 金kim 。 擔đảm 以dĩ 避tị 難nạn/nan 。 不bất 免miễn 為vi 賊tặc 所sở 奪đoạt 。 既ký 失thất 像tượng 金kim 取thủ 求cầu 無vô 計kế 。 尋tầm 有hữu 賊tặc 中trung 來lai 者giả 。 盜đạo 金kim 投đầu 曉hiểu 。 俱câu 不bất 知tri 是thị 金kim 擔đảm 也dã 。 曉hiểu 得đắc 本bổn 金kim 。 委ủy 雲vân 成thành 就tựu 。 光quang 相tướng 超siêu 挺đĩnh 今kim 在tại 山sơn 閣các 。 初sơ 鑄chú 像tượng 時thời 。 有hữu 李# 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 私tư 發phát 願nguyện 曰viết 。 若nhược 鎔dong 金kim 日nhật 誓thệ 然nhiên 一nhất 臂tý 。 雲vân 為vi 模mô 樣# 早tảo 成thành 遂toại 前tiền 期kỳ 日nhật 。 李# 氏thị 不bất 知tri 已dĩ 鑄chú 。 乃nãi 夢mộng 像tượng 曰viết 。 汝nhữ 先tiên 願nguyện 然nhiên 臂tý 。 如như 何hà 違vi 信tín 耶da 。 李# 氏thị 夢mộng 寤ngụ 。 因nhân 始thỉ 知tri 之chi 。 即tức 於ư 像tượng 前tiền 。 以dĩ 刀đao 解giải 臂tý 。 蠟lạp 布bố 纏triền 骨cốt 而nhi 燒thiêu 焉yên 。 又hựu 感cảm 徵trưng 應ưng 。 略lược 其kỳ 事sự 也dã 。 雲vân 以dĩ 江giang 介giới 威uy 紆hu 。 累lũy/lụy/luy 逢phùng 草thảo 竊thiết 。 經kinh 論luận 乃nãi 積tích 。 而nhi 戒giới 律luật 未vị 弘hoằng 。 遠viễn 趣thú 帝đế 京kinh 躬cung 參tham 學học 府phủ 。 值trị 首thủ 律luật 師sư 當đương 陽dương 開khai 化hóa 。 大đại 適thích 本bổn 志chí 悲bi 喜hỷ 交giao 并tinh 。 採thải 掇xuyết 行hành 務vụ 有hữu 聞văn 朝triêu 省tỉnh 。 下hạ 勅sắc 令lệnh 住trụ 弘hoằng 福phước 。 而nhi 形hình 貌mạo 長trường/trưởng 偉# 。 骨cốt 面diện 多đa 髯nhiêm 。 言ngôn 晤# 成thành 章chương 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 偏thiên 能năng 讀đọc 誦tụng 。 頗phả 盛thịnh 威uy 容dung 。 故cố 齋trai 福phước 大đại 集tập 。 恆hằng 居cư 坐tọa 首thủ 。 群quần 公công 卿khanh 士sĩ 側trắc 席tịch 虛hư 心tâm 。 一nhất 舉cử 五ngũ 卷quyển 須tu 臾du 尋tầm 了liễu 。 未vị 聞văn 𠲿thúc 噎ế 莫mạc 不bất 嘉gia 尚thượng 。 然nhiên 其kỳ 程# 器khí 。 即tức 目mục 故cố 略lược 敘tự 之chi 。
論luận 曰viết 。 夫phu 住trụ 持trì 之chi 相tướng 。 其kỳ 例lệ 乃nãi 多đa 。 包bao 舉cử 精tinh 博bác 要yếu 惟duy 二nhị 種chủng 。 道Đạo 法Pháp 弘hoằng 世thế 。 則tắc 靜tĩnh 倒đảo 絕tuyệt 其kỳ 生sanh 源nguyên 。 相tương/tướng 法pháp 所sở 持trì 。 則tắc 導đạo 昏hôn 開khai 其kỳ 耳nhĩ 目mục 。 宗tông 途đồ 既ký 闡xiển 。 萬vạn 代đại 奉phụng 其kỳ 風phong 規quy 。 雖tuy 或hoặc 中trung 微vi 。 終chung 亦diệc 依y 之chi 成thành 則tắc 昔tích 如Như 來Lai 創sáng/sang 化hóa 。 寺tự 開khai 須tu 達đạt 之chi 源nguyên 。 塔tháp 現hiện 古cổ 今kim 初sơ 惟duy 積tích 土thổ/độ 之chi 漸tiệm 。 沿duyên 斯tư 已dĩ 後hậu 福phước 事sự 彌di 隆long 。 無vô 憂ưu 之chi 碣# 林lâm 繁phồn 。 有hữu 信tín 之chi 園viên 星tinh 布bố 。 自tự 摩ma 滕# 入nhập 洛lạc 。 其kỳ 相tương/tướng 先tiên 揚dương 。 建kiến 寺tự 以dĩ 宅trạch 僧Tăng 尼ni 顯hiển 福phước 門môn 之chi 出xuất 俗tục 。 圖đồ 繪hội 以dĩ 開khai 依y 信tín 。 知tri 化hóa 主chủ 之chi 神thần 工công 。 故cố 有hữu 列liệt 寺tự 將tương 千thiên 繕thiện 塔tháp 數số 百bách 。 前tiền 修tu 標tiêu 其kỳ 華hoa 望vọng 。 後hậu 進tiến 重trọng/trùng 其kỳ 高cao 奇kỳ 。 遂toại 得đắc 金kim 剎sát 干can 雲vân 。 四tứ 遠viễn 瞻chiêm 而nhi 懷hoài 敬kính 。 寶bảo 臺đài 架# 逈huýnh 。 七thất 眾chúng 望vọng 以dĩ 知tri 歸quy 。 並tịnh 弘hoằng 道đạo 之chi 初sơ 津tân 。 攝nhiếp 度độ 之chi 權quyền 術thuật 也dã 。 至chí 如như 引dẫn 風phong 治trị 閣các 。 出xuất 慧tuệ 達đạt 之chi 深thâm 誠thành 。 傳truyền 聲thanh 停đình 毒độc 。 寔thật 智trí 興hưng 之chi 通thông 感cảm 。 僧Tăng 明minh 志chí 開khai 遺di 寄ký 。 僧Tăng 晃hoảng 操thao 動động 幽u 明minh 。 達đạt 公công 因nhân 治trị 水thủy 而nhi 集tập 材tài 。 美mỹ 上thượng 假giả 冥minh 聖thánh 而nhi 陳trần 供cung 。 慧tuệ 雲vân 貞trinh 烈liệt 。 黃hoàng 金kim 以dĩ 之chi 不bất 沈trầm 。 道đạo 積tích 抗kháng 言ngôn 。 白bạch 刃nhận 由do 斯tư 不bất 拔bạt 。 若nhược 斯tư 監giám 護hộ 。 不bất 蔑miệt 由do 來lai 。 然nhiên 則tắc 經kinh 理lý 眾chúng 事sự 。 論luận 陳trần 退thoái 沒một 。 並tịnh 由do 志chí 節tiết 素tố 少thiểu 情tình 非phi 巧xảo 能năng 。 致trí 涉thiệp 艱gian 違vi 便tiện 虧khuy 誓thệ 願nguyện 。 功công 敗bại 垂thùy 成thành 。 義nghĩa 當đương 斯tư 也dã 。 昔tích 如Như 來Lai 在tại 世thế 。 躬cung 治trị 院viện 門môn 。 大đại 集tập 僧Tăng 務vụ 。 非phi 聖thánh 不bất 履lý 。 迦Ca 葉Diếp 之chi 營doanh 五ngũ 寺tự 。 恆hằng 預dự 蹋đạp 泥nê 。 目Mục 連Liên 之chi 任nhậm 月nguyệt 直trực 。 常thường 供cung 掃tảo 地địa 。 是thị 以dĩ 福phước 事sự 之chi 來lai 。 導đạo 引dẫn 逾du 遠viễn 。 下hạ 凡phàm 祖tổ 習tập 。 故cố 是thị 常thường 科khoa 。 而nhi 頃khoảnh 世thế 惰nọa 窳# 每mỗi 多đa 欺khi 負phụ 。 覩đổ 塗đồ 塔tháp 為vi 庸dong 夫phu 。 謂vị 引dẫn 材tài 為vi 竪thụ 伍# 。 出xuất 道đạo 無vô 宜nghi 。 行hành 施thí 入nhập 俗tục 有hữu 絕tuyệt 清thanh 心tâm 。 斯tư 語ngữ 不bất 倫luân 殊thù 乖quai 正chánh 則tắc 。 故cố 天thiên 報báo 為vi 貴quý 。 尚thượng 行hành 乞khất 於ư 人nhân 間gian 。 聖thánh 果Quả 為vi 高cao 。 猶do 被bị 餓ngạ 於ư 僧Tăng 部bộ 。 斯tư 徒đồ 眾chúng 矣hĩ 。 略lược 舉cử 可khả 知tri 。 是thị 以dĩ 福phước 智trí 二nhị 嚴nghiêm 。 空không 有hữu 兩lưỡng 諦đế 。 大đại 經kinh 大đại 論luận 盛thịnh 列liệt 綱cương 猷# 。 即tức 可khả 師sư 承thừa 難nạn/nan 為vi 排bài 斥xích 。 且thả 自tự 世thế 有hữu 諸chư 福phước 。 其kỳ 流lưu 多đa 雜tạp 。 倚ỷ 傍bàng 了liễu 經kinh 陳trần 揚dương 疑nghi 偽ngụy 。 隋tùy 祖tổ 開khai 皇hoàng 之chi 始thỉ 。 釋thích 教giáo 勃bột 興hưng 。 真chân 偽ngụy 混hỗn 流lưu 恐khủng 乖quai 遺di 寄ký 。 乃nãi 勅sắc 沙Sa 門Môn 法Pháp 經kinh 。 定định 其kỳ 正chánh 本bổn 。 所sở 以dĩ 人nhân 中trung 造tạo 者giả 五ngũ 百bách 餘dư 卷quyển 。 同đồng 並tịnh 燔phần 之chi 。 餘dư 不bất 盡tận 者giả 隨tùy 方phương 間gian 出xuất 。 比tỉ 諸chư 經kinh 藏tạng 惟duy 錄lục 正chánh 本bổn 。 通thông 數số 則tắc 有hữu 三tam 萬vạn 餘dư 卷quyển 。 已dĩ 外ngoại 別biệt 生sanh 雜tạp 集tập 。 並tịnh 不bất 寫tả 之chi 至chí 於ư 疑nghi 偽ngụy 時thời 復phục 抄sao 錄lục 。 斯tư 由do 未vị 曾tằng 陶đào 練luyện 故cố 致trí 此thử 涉thiệp 。 試thí 為vi 論luận 之chi 。 至chí 如như 藥dược 師sư 行hành 事sự 。 源nguyên 出xuất 宋tống 朝triêu 。 比tỉ 用dụng 在tại 疑nghi 。 頗phả 存tồn 沿duyên 俗tục 。 隋tùy 煬# 洛lạc 水thủy 彥ngạn 琮# 所sở 翻phiên 。 義nghĩa 節tiết 全toàn 同đồng 。 文văn 鋪phô 少thiểu 略lược 。 斯tư 則tắc 梵Phạm 本bổn 有hữu 據cứ 。 祈kỳ 福phước 之chi 元nguyên 宰tể 也dã 。 但đãn 以dĩ 世thế 惟duy 相tương/tướng 有hữu 非phi 相tướng 。 何hà 以dĩ 曉hiểu 心tâm 。 大đại 聖thánh 逗đậu 機cơ 任nhậm 物vật 。 而nhi 敷phu 此thử 要yếu 。 如như 說thuyết 行hành 者giả 。 必tất 致trí 攘nhương 除trừ 。 恐khủng 涉thiệp 懷hoài 己kỷ 自tự 虧khuy 名danh 實thật 。 故cố 彼bỉ 文văn 云vân 。 口khẩu 為vi 說thuyết 空không 。 行hành 在tại 有hữu 中trung 。 誠thành 言ngôn 得đắc 矣hĩ 。 或hoặc 有hữu 精tinh 專chuyên 懇khẩn 苦khổ 厚hậu 供cung 彌di 隆long 而nhi 所sở 祈kỳ 無vô 應ưng 者giả 。 則tắc 往vãng 業nghiệp 堅kiên 明minh 。 定định 須tu 酬thù 償thường 。 故cố 文văn 云vân 。 惟duy 除trừ 宿túc 殃ương 。 餘dư 則tắc 可khả 脫thoát 。 然nhiên 則tắc 業nghiệp 無vô 永vĩnh 定định 。 皆giai 可khả 轉chuyển 除trừ 。 任nhậm 業nghiệp 增tăng 生sanh 。 無vô 成thành 聖thánh 義nghĩa 。 故cố 經kinh 明minh 懺sám 止chỉ 約ước 內nội 心tâm 。 有hữu 愧quý 則tắc 亡vong 。 無vô 慚tàm 斯tư 有hữu 。 三tam 報báo 輕khinh 重trọng 具cụ 顯hiển 涅Niết 槃Bàn 。 六lục 根căn 淳thuần 薄bạc 亦diệc 陳trần 實thật 觀quán 。 是thị 知tri 宿túc 殃ương 不bất 請thỉnh 。 例lệ 是thị 別biệt 時thời 。 通thông 諸chư 理lý 教giáo 義nghĩa 須tu 隱ẩn 括quát 。 又hựu 有hữu 普phổ 賢hiền 別biệt 行hành 金kim 光quang 總tổng 懺sám 。 多đa 歸quy 清thanh 眾chúng 事sự 乖quai 通thông 俗tục 。 比tỉ 有hữu 行hành 事sự 執chấp 著trước 者giả 多đa 。 遍biến 告cáo 雖tuy 來lai 皆giai 虧khuy 法pháp 利lợi 。 故cố 彼bỉ 文văn 云vân 。 諸chư 業nghiệp 障chướng 海hải 。 從tùng 妄vọng 想tưởng 生sanh 。 還hoàn 須tu 體thể 妄vọng 。 乃nãi 傾khuynh 前tiền 業nghiệp 。 今kim 則tắc 緣duyên 念niệm 彼bỉ 此thử 。 我ngã 所sở 兩lưỡng 存tồn 倒đảo 想tưởng 逾du 增tăng 。 故cố 難nan 遭tao 聖thánh 義nghĩa 應ưng 。 塵trần 無vô 以dĩ 表biểu 達đạt 真chân 。 識thức 有hữu 以dĩ 明minh 通thông 俗tục 。 在tại 凡phàm 下hạ 位vị 行hành 漸tiệm 若nhược 斯tư 。 順thuận 舊cựu 常thường 熏huân 理lý 非phi 筌thuyên 悟ngộ 。 梁lương 初sơ 方Phương 廣Quảng 。 源nguyên 在tại 荊kinh 襄tương 。 本bổn 以dĩ 厲lệ 疾tật 所sở 投đầu 祈kỳ 誠thành 悔hối 過quá 。 哀ai 茲tư 往vãng 業nghiệp 悲bi 慟đỗng 酸toan 涼lương 。 能năng 使sử 像tượng 手thủ 摩ma 頭đầu 。 所sở 苦khổ 欻hốt 然nhiên 平bình 復phục 。 同đồng 疾tật 相tương/tướng 重trọng/trùng 遂toại 廣quảng 其kỳ 塵trần 。 乃nãi 依y 約ước 諸chư 經kinh 抄sao 撮toát 成thành 部bộ 。 擊kích 聲thanh 以dĩ 和hòa 動động 發phát 恆hằng 流lưu 。 談đàm 述thuật 罪tội 緣duyên 。 足túc 使sử 汗hãn 垂thùy 淚lệ 瀉tả 。 統thống 括quát 福phước 慶khánh 。 能năng 令linh 藏tạng 府phủ 俱câu 傾khuynh 。 百bách 司ty 以dĩ 治trị 一nhất 朝triêu 萬vạn 化hóa 惟duy 通thông 一nhất 道đạo 被bị 時thời 濟tế 世thế 。 諒# 可khả 嘉gia 之chi 。 而nhi 恨hận 經kinh 出xuất 非phi 本bổn 。 事sự 須tu 品phẩm 藻tảo 六lục 根căn 大đại 懺sám 。 其kỳ 本bổn 惟duy 梁lương 武võ 帝đế 親thân 行hành 情tình 矜căng 默mặc 識thức 。 故cố 文văn 云vân 。 萬vạn 方phương 有hữu 罪tội 。 在tại 予# 一nhất 人nhân 。 當đương 由do 根căn 識thức 未vị 調điều 。 故cố 使sử 情tình 塵trần 濫lạm 染nhiễm 。 年niên 別biệt 廣quảng 行hành 。 捨xả 大đại 寶bảo 而nhi 充sung 儓# 僕bộc 。 心tâm 力lực 所sở 被bị 感cảm 地địa 震chấn 而nhi 天thiên 降giáng 祥tường 。 是thị 稱xưng 風phong 靡mĩ 欝uất 成thành 恆hằng 則tắc 。 有hữu 陳trần 真chân 觀quán 。 因nhân 而nhi 廣quảng 之chi 。 但đãn 為vi 文văn 涉thiệp 菁# 華hoa 。 心tâm 行hành 頗phả 淡đạm 。 原nguyên 夫phu 懺sám 悔hối 之chi 設thiết 。 務vụ 在tại 專chuyên 貞trinh 。 欲dục 使sử 肝can 膽đảm 露lộ 於ư 眾chúng 前tiền 。 慚tàm 愧quý 成thành 於ư 即tức 日nhật 。 固cố 得đắc 罪tội 終chung 福phước 始thỉ 。 言ngôn 行hạnh 可khả 依y 。 如như 文văn 宣tuyên 之chi 製chế 淨tịnh 住trụ 。 言ngôn 詞từ 可khả 屬thuộc 。 引dẫn 經kinh 教giáo 如như 對đối 佛Phật 。 述thuật 厭yếm 欣hân 如như 寫tả 面diện 。 卷quyển 雖tuy 二nhị 十thập 。 覽lãm 者giả 不bất 覺giác 其kỳ 繁phồn 。 文văn 乃nãi 重trọng/trùng 生sanh 。 讀đọc 人nhân 不bất 嫌hiềm 其kỳ 妨phương 。 世thế 稱xưng 筆bút 海hải 。 固cố 匪phỉ 浮phù 言ngôn 。 又hựu 有hữu 妄vọng 讀đọc 懺sám 文văn 行hành 於ư 悔hối 法pháp 。 罪tội 事sự 叢tùng 雜tạp 不bất 解giải 。 位vị 以dĩ 十thập 條điều 。 因nhân 構# 煩phiền 拏noa 。 未vị 知tri 本bổn 於ư 三tam 惱não 。 浪lãng 誦tụng 盡tận 紙chỉ 。 昏hôn 憒hội 通thông 於ư 自tự 他tha 。 為vi 師sư 難nạn/nan 哉tai 。 墮đọa 負phụ 歸quy 於ư 彼bỉ 此thử 。 如như 斯tư 遣khiển 累lũy/lụy/luy 未vị 曰viết 清thanh 澄trừng 。 固cố 約ước 前tiền 論luận 薄bạc 為vi 准chuẩn 的đích 。 六lục 道đạo 慈từ 懺sám 源nguyên 亦diệc 同đồng 前tiền 。 事sự 在tại 歲tuế 終chung 方phương 行hành 此thử 祀tự 。 道đạo 別biệt 開khai 奠# 海hải 陸lục 之chi 味vị 畢tất 陳trần 。 隨tùy 趣thú 請thỉnh 祝chúc 。 慈từ 悲bi 之chi 意ý 弘hoằng 矣hĩ 。 原nguyên 夫phu 。 六lục 道đạo 至chí 果quả 趣thú 別biệt 重trọng/trùng 輕khinh 。 人nhân 含hàm 十thập 等đẳng 之chi 差sai 。 餘dư 則tắc 舉cử 例lệ 可khả 悉tất 。 阿a 含hàm 所sở 述thuật 入nhập 處xứ 鬼quỷ 道đạo 。 有hữu 親thân 供cung 祭tế 。 心tâm 生sanh 隨tùy 喜hỷ 。 心tâm 喜hỷ 身thân 飽bão 故cố 曰viết 充sung 飢cơ 。 非phi 由do 供cung 福phước 業nghiệp 令linh 自tự 受thọ 。 以dĩ 正Chánh 法Pháp 義nghĩa 理lý 有hữu 所sở 從tùng 。 無vô 有hữu 自tự 作tác 他tha 人nhân 受thọ 果quả 。 斯tư 則tắc 目Mục 連Liên 飯phạn 母mẫu 事sự 也dã 。 自tự 外ngoại 五ngũ 趣thú 報báo 局cục 所sở 收thu 。 隨tùy 報báo 位vị 隔cách 無vô 由do 通thông 給cấp 。 今kim 則tắc 道đạo 別biệt 陳trần 奠# 。 恐khủng 非phi 臨lâm 饗# 。 然nhiên 又hựu 報báo 得đắc 諸chư 通thông 。 事sự 含hàm 生sanh 趣thú 不bất 妨phương 他tha 心tâm 徹triệt 視thị 待đãi 會hội 而nhi 從tùng 祭tế 酹# 。 自tự 此thử 已dĩ 外ngoại 其kỳ 例lệ 難nạn/nan 收thu 。 或hoặc 度độ 星tinh 安an 宅trạch 決quyết 明minh 罪tội 福phước 。 占chiêm 察sát 投đầu 輪luân 懷hoài 疑nghi 結kết 線tuyến 。 同đồng 歸quy 淺thiển 俗tục 未vị 入nhập 深thâm 經Kinh 。 然nhiên 罪tội 積tích 由do 來lai 福phước 興hưng 伊y 始thỉ 。 俱câu 惟duy 妄vọng 想tưởng 而nhi 善thiện 卦# 難nạn/nan 諧hài 。 愚ngu 凡phàm 所sở 履lý 諒# 參tham 其kỳ 用dụng 。 又hựu 有hữu 不bất 揆quỹ 分phần/phân 量lượng 登đăng 冐mạo 聖thánh 賢hiền 。 端đoan 然nhiên 思tư 道đạo 剋khắc 成thành 位vị 地địa 。 此thử 並tịnh 想tưởng 心tâm 懷hoài 道đạo 不bất 識thức 道đạo 是thị 妄vọng 心tâm 知tri 妄vọng 思tư 心tâm 不bất 起khởi 有hữu 起khởi 實thật 歸quy 惟duy 識thức 。 識thức 心tâm 達đạt 俗tục 知tri 何hà 不bất 為vi 。 用dụng 此thử 投đầu 輪luân 應ưng 分phần/phân 業nghiệp 相tương/tướng 。 又hựu 有hữu 方Phương 等Đẳng 佛Phật 名danh 般bát 舟chu 誦tụng 咒chú 。 多đa 以dĩ 夢mộng 王vương 表biểu 淨tịnh 。 准chuẩn 此thử 用dụng 顯hiển 澆kiêu 淳thuần 。 且thả 夢mộng 惟duy 冥minh 妄vọng 想tưởng 象tượng 尚thượng 取thủ 依y 憑bằng 。 況huống 在tại 現hiện 輪luân 舉cử 擲trịch 其kỳ 心tâm 可khả 准chuẩn 。 若nhược 夫phu 惑hoặc 業nghiệp 所sở 起khởi 。 梯thê 構# 有hữu 因nhân 。 惑hoặc 必tất 違vi 理lý 而nhi 生sanh 。 故cố 懺sám 務vụ 觀quán 其kỳ 理lý 。 業nghiệp 生sanh 依y 事sự 而nhi 起khởi 。 故cố 懺sám 還hoàn 須tu 緣duyên 。 事sự 悔hối 必tất 勤cần 身thân 營doanh 構# 。 慚tàm 愧quý 為vi 其kỳ 所sở 宗tông 。 理lý 悔hối 必tất 析tích 破phá 我ngã 人nhân 。 知tri 妄vọng 是thị 其kỳ 大đại 略lược 。 並tịnh 如như 別biệt 錄lục 。 悔hối 法pháp 廣quảng 之chi 。 是thị 知tri 釋thích 宗tông 一nhất 化hóa 。 大đại 較giảo 三tam 門môn 。 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 罪tội 時thời 須tu 弘hoằng 福phước 事sự 。 因nhân 修tu 福phước 故cố 便tiện 起khởi 想tưởng 著trước 。 則tắc 應ưng 破phá 遣khiển 教giáo 思tư 理lý 觀quán 。 如như 斯tư 易dị 奪đoạt 集tập 業nghiệp 可khả 期kỳ 。 若nhược 滯trệ 此thử 三tam 全toàn 乖quai 教giáo 意ý 。 惟duy 夫phu 。 大đại 聖thánh 垂thùy 世thế 末mạt 欲dục 增tăng 生sanh 。 福phước 順thuận 情tình 欣hân 。 還hoàn 資tư 故cố 習tập 。 義nghĩa 須tu 思tư 擇trạch 。 斷đoạn 結kết 入nhập 道đạo 。 斯tư 言ngôn 極cực 矣hĩ 。 世thế 不bất 達đạt 者giả 。 以dĩ 福phước 為vi 道đạo 。 耽đam 附phụ 情tình 纏triền 。 用dụng 為vi 高cao 勝thắng 。 正chánh 是thị 戒giới 見kiến 二nhị 結kết 所sở 收thu 。 我ngã 倒đảo 常thường 行hành 。 何hà 能năng 遣khiển 縛phược 。 是thị 以dĩ 通thông 人nhân 。 審thẩm 權quyền 實thật 之chi 有hữu 從tùng 。 達đạt 界giới 繫hệ 之chi 無vô 爽sảng 。 明minh 惑hoặc 性tánh 之chi 重trọng/trùng 輕khinh 。 曉hiểu 分phần/phân 量lượng 之chi 優ưu 劣liệt 。 莫mạc 不bất 以dĩ 罪tội 障chướng 天thiên 人nhân 一nhất 向hướng 須tu 捨xả 。 福phước 為vi 有hữu 基cơ 雖tuy 行hành 不bất 普phổ 。 由do 諸chư 八bát 禪thiền 滯trệ 情tình 六Lục 度Độ 不bất 淨tịnh 事sự 觀quán 及cập 世thế 順thuận 善thiện 皆giai 為vi 有hữu 法pháp 。 大đại 論luận 明minh 言ngôn 計kế 並tịnh 封phong 心tâm 故cố 非phi 道đạo 業nghiệp 。 至chí 如như 色sắc 有hữu 初sơ 定định 。 凡phàm 聖thánh 通thông 行hành 。 非phi 想tưởng 極cực 居cư 。 無vô 生sanh 不bất 止chỉ 。 終chung 乖quai 出xuất 要yếu 未vị 靜tĩnh 輪luân 迴hồi 。 但đãn 為vi 封phong 迷mê 不bất 厭yếm 故cố 也dã 。 況huống 以dĩ 亂loạn 善thiện 用dụng 充sung 靜tĩnh 業nghiệp 。 有hữu 識thức 聞văn 之chi 足túc 為vi 殷ân 鑒giám 。 流lưu 俗tục 儒nho 素tố 尚thượng 捐quyên 固cố 我ngã 之chi 心tâm 。 但đãn 謂vị 我ngã 能năng 行hành 之chi 。 故cố 非phi 清thanh 蕩đãng 所sở 攝nhiếp 。 豈khởi 得đắc 心tâm 用dụng 浮phù 動động 。 觸xúc 境cảnh 增tăng 迷mê 妄vọng 計kế 為vi 道đạo 。 一nhất 何hà 可khả 笑tiếu 。 復phục 聞văn 福phước 為vi 有hữu 本bổn 潛tiềm 神thần 不bất 修tu 。 身thân 行hành 處xử 世thế 何hà 能năng 無vô 事sự 。 事sự 涉thiệp 罪tội 福phước 理lý 必tất 通thông 知tri 。 且thả 如như 衣y 食thực 四tứ 資tư 。 無vô 時thời 不bất 假giả 。 佛Phật 制chế 取thủ 納nạp 。 惟duy 依y 觀quán 門môn 。 輕khinh 侮vũ 對đối 治trị 。 斯tư 誠thành 罪tội 也dã 。 奉phụng 觀quán 勤cần 行hành 。 斯tư 誠thành 福phước 也dã 。 謂vị 我ngã 能năng 行hành 。 便tiện 成thành 違vi 理lý 。 我ngã 不bất 能năng 行hành 。 又hựu 是thị 違vi 事sự 。 違vi 事sự 則tắc 業nghiệp 繫hệ 三tam 途đồ 。 違vi 理lý 則tắc 福phước 纏triền 諸chư 欲dục 。 在tại 凡phàm 使sử 性tánh 何hà 能năng 靜tĩnh 心tâm 。 入nhập 止chỉ 正chánh 見kiến 方phương 傾khuynh 苦khổ 趣thú 。 故cố 知tri 因nhân 修tu 世thế 相tương 知tri 何hà 不bất 為vi 。 惟duy 勤cần 觀quán 用dụng 漸tiệm 當đương 缺khuyết 有hữu 。 不bất 爾nhĩ 沈trầm 淪luân 還hoàn 歸quy 無vô 始thỉ 。 伊y 我ngã 同đồng 舟chu 可khả 不bất 免miễn 哉tai 。
續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
Tục Cao Tăng Truyền ♦ Quyển 29
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016