阿A 育Dục 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh A Dục Vương ♦ Quyển 9

梁Lương 扶Phù 南Nam 三Tam 藏Tạng 僧Tăng 伽Già 婆Bà 羅La 譯dịch

優ưu 波ba 笈cấp 多đa 弟đệ 子tử 因nhân 緣duyên 第đệ 八bát 虎hổ 子tử 因nhân 緣duyên


是thị 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 住trụ 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 大đại 醍đề 醐hồ 山sơn 那na 哆đa 婆bà 哆đa 寺tự 。 去khứ 寺tự 不bất 遠viễn 有hữu 一nhất 虎hổ 。 生sanh 子tử 不bất 能năng 覓mịch 食thực 。 飢cơ 餓ngạ 困khốn 苦khổ 。 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 以dĩ 精tinh 進tấn 慈từ 悲bi 與dữ 虎hổ 子tử 食thực 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 有hữu 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 未vị 得đắc 道Đạo 果quả 。 白bạch 其kỳ 師sư 。 云vân 何hà 乃nãi 與dữ 難nạn/nan 眾chúng 生sanh 食thực 。 其kỳ 師sư 答đáp 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 。 為vi 解giải 脫thoát 因nhân 故cố 。 彼bỉ 弟đệ 子tử 聞văn 。 心tâm 生sanh 疑nghi 怪quái 。 難nạn 處xứ 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 而nhi 得đắc 。 解giải 脫thoát 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 諸chư 虎hổ 子tử 壽thọ 命mạng 短đoản 促xúc 。 將tương 欲dục 近cận 死tử 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 語ngữ 虎hổ 子tử 言ngôn 。 一nhất 切thiết 行hành 無vô 常thường 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 。 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 。 汝nhữ 於ư 我ngã 所sở 。 當đương 生sanh 信tín 心tâm 。 於ư 畜súc 生sanh 道đạo 。 應ưng 生sanh 厭yếm 離ly 。


時thời 彼bỉ 虎hổ 子tử 於ư 長trưởng 老lão 所sở 。 心tâm 生sanh 信tín 敬kính 。 生sanh 信tín 敬kính 已dĩ 。 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 於ư 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 。 生sanh 於ư 人nhân 中trung 。 乃nãi 至chí 七thất 歲tuế 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 教giáo 化hóa 令linh 其kỳ 出xuất 家gia 。 於ư 七thất 年niên 中trung 。 得đắc 羅La 漢Hán 果Quả 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 採thải 種chủng 種chủng 花hoa 供cúng 養dường 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 是thị 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 。 而nhi 自tự 圍vi 繞nhiễu 。 羅La 漢Hán 弟đệ 子tử 從tùng 空không 中trung 來lai 。 即tức 住trụ 其kỳ 前tiền 。 彼bỉ 未vị 得đắc 道Đạo 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 白bạch 其kỳ 師sư 言ngôn 。 此thử 我ngã 同đồng 學học 其kỳ 年niên 尚thượng 少thiểu 。 云vân 何hà 已dĩ 得đắc 。 神thần 通thông 功công 德đức 。


時thời 師sư 答đáp 言ngôn 。 此thử 是thị 先tiên 虎hổ 子tử 。 汝nhữ 先tiên 所sở 問vấn 云vân 何hà 與dữ 此thử 眾chúng 生sanh 食thực 者giả 。 為vi 見kiến 我ngã 聞văn 法Pháp 故cố 今kim 得đắc 此thử 果quả 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 即tức 為vi 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 說thuyết 法Pháp 。 於ư 是thị 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 深thâm 生sanh 慚tàm 愧quý 。 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。


牛ngưu 味vị 因nhân 緣duyên


南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 有hữu 一nhất 男nam 子tử 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 出xuất 家gia 。 常thường 畏úy 生sanh 死tử 而nhi 。 不bất 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 心tâm 念niệm 言ngôn 。 誰thùy 能năng 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 於ư 我ngã 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 我ngã 。 當đương 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 其kỳ 聞văn 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 世Thế 尊Tôn 所sở 記ký 教giáo 化hóa 最tối 勝thắng 弟đệ 子tử 名danh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 聞văn 已dĩ 往vãng 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 至chí 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 處xứ 。 到đáo 已dĩ 禮lễ 足túc 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn 。 長trưởng 老lão 。 佛Phật 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 長trưởng 老lão 。 今kim 者giả 應ưng 作tác 佛Phật 事sự 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 是thị 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 見kiến 其kỳ 後hậu 身thân 。 畏úy 生sanh 死tử 苦khổ 。 復phục 見kiến 其kỳ 身thân 從tùng 遠viễn 處xứ 來lai 羸luy 瘦sấu 疲bì 極cực 。 語ngữ 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 。 消tiêu 息tức 汝nhữ 身thân 其kỳ 本bổn 所sở 食thực 唯duy 食thực 乳nhũ 酪lạc 。 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 有hữu 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 而nhi 無vô 乳nhũ 酪lạc 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 教giáo 其kỳ 從tùng 別biệt 路lộ 行hành 。 彼bỉ 路lộ 中trung 遇ngộ 見kiến 眾chúng 多đa 女nữ 人nhân 。 持trì 乳nhũ 酪lạc 漿tương 酥tô 等đẳng 欲dục 從tùng 他tha 國quốc 入nhập 此thử 國quốc 。 彼bỉ 諸chư 女nữ 人nhân 。 即tức 問vấn 長trưởng 老lão 。 何hà 故cố 羸luy 瘦sấu 。


答đáp 言ngôn 。

姊tỷ 妹muội 我ngã 生sanh 南nam 天Thiên 竺Trúc 恆hằng 食thực 乳nhũ 酪lạc 。 此thử 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 有hữu 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 無vô 有hữu 乳nhũ 酪lạc 。 是thị 故cố 羸luy 瘦sấu 。


時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 於ư 數sổ 日nhật 中trung 。 人nhân 人nhân 各các 與dữ 乳nhũ 酪lạc 酥tô 等đẳng 令linh 其kỳ 身thân 壯tráng 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 勤cần 精tinh 進tấn 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 取thủ 一nhất 籌trù 著trước 石thạch 窟quật 中trung 。 即tức 便tiện 受thọ 教giáo 。


南nam 天Thiên 竺Trúc 人nhân 因nhân 緣duyên


南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 有hữu 一nhất 人nhân 。 婬dâm 他tha 婦phụ 恆hằng 往vãng 他tha 家gia 。 其kỳ 母mẫu 不bất 聽thính 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 若nhược 人nhân 為vi 此thử 惡ác 行hành 則tắc 無vô 惡ác 不bất 作tác 。 其kỳ 人nhân 生sanh 瞋sân 即tức 害hại 其kỳ 母mẫu 。 害hại 已dĩ 往vãng 至chí 他tha 國quốc 。 至chí 彼bỉ 國quốc 已dĩ 不bất 得đắc 。 具cụ 足túc 五ngũ 欲dục 。 以dĩ 不bất 得đắc 故cố 深thâm 生sanh 憂ưu 惱não 。 即tức 於ư 佛Phật 法Pháp 出xuất 家gia 。 通thông 達đạt 三Tam 藏Tạng 。 成thành 就tựu 多đa 聞văn 。 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 圍vi 繞nhiễu 。 共cộng 至chí 摩Ma 偷Thâu 羅La 國Quốc 。 那na 哆đa 婆bà 哆đa 寺tự 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 處xứ 。 是thị 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 思tư 惟duy 觀quán 之chi 。 見kiến 其kỳ 害hại 母mẫu 以dĩ 罪tội 重trọng 故cố 不bất 能năng 見kiến 諦Đế 。 不bất 得đắc 道Đạo 果Quả 。 雖tuy 復phục 遠viễn 來lai 不bất 相tương 慰úy 問vấn 。


時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 心tâm 懷hoài 羞tu 愧quý 從tùng 此thử 遠viễn 去khứ 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 未vị 得đắc 道Đạo 者giả 。 見kiến 是thị 事sự 故cố 。 於ư 其kỳ 師sư 所sở 。 不bất 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。


和hòa 上thượng 少thiểu 智trí 見kiến 老lão 比Bỉ 丘Khâu 其kỳ 心tâm 闇ám 鈍độn 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 今kim 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 善thiện 通thông 三tam 藏tạng 。 眷quyến 屬thuộc 隨tùy 從tùng 。 而nhi 不bất 為vi 說thuyết 。 是thị 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 見kiến 弟đệ 子tử 意ý 於ư 其kỳ 起khởi 瞋sân 。 又hựu 見kiến 其kỳ 心tâm 應ưng 為vi 和hòa 上thượng 舍xá 那na 婆bà 私tư 教giáo 化hóa 降hàng 伏phục 。 是thị 時thời 舍xá 那na 婆bà 私tư 住trụ 罽kế 賓tân 國quốc 。 觀quán 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 其kỳ 今kim 教giáo 化hóa 作tác 佛Phật 事sự 不phủ 。 即tức 見kiến 其kỳ 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 心tâm 生sanh 嗔sân 惱não 不bất 敬kính 其kỳ 師sư 。 見kiến 已dĩ 思tư 惟duy 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 何hà 故cố 不bất 教giáo 化hóa 之chi 。 又hựu 復phục 深thâm 觀quán 。 見kiến 其kỳ 非phi 是thị 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 之chi 所sở 能năng 化hóa 應ưng 是thị 我ngã 化hóa 。


時thời 舍xá 那na 婆bà 私tư 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 往vãng 至chí 彼bỉ 寺tự 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 遊du 行hành 出xuất 外ngoại 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 即tức 入nhập 其kỳ 寺tự 。 鬚tu 髮phát 皆giai 長trường/trưởng 其kỳ 衣y 麁thô 弊tệ 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 。 見kiến 已dĩ 說thuyết 言ngôn 。 無vô 知tri 老lão 人nhân 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 入nhập 我ngã 師sư 寺tự 。 前tiền 聰thông 明minh 比Bỉ 丘Khâu 通thông 達đạt 三Tam 藏Tạng 。 和hòa 上thượng 尚thượng 不phủ 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 汝nhữ 今kim 老lão 鈍độn 豈khởi 當đương 為vi 說thuyết 。 是thị 時thời 舍xá 那na 婆bà 私tư 入nhập 寺tự 已dĩ 。 於ư 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 眠miên 處xứ 坐tọa 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 弟đệ 子tử 見kiến 已dĩ 。 而nhi 嗔sân 以dĩ 手thủ 曳duệ 之chi 。 而nhi 不bất 能năng 動động 。 猶do 如như 須Tu 彌Di 。 即tức 欲dục 罵mạ 之chi 。 而nhi 聲thanh 不bất 出xuất 。 乃nãi 至chí 白bạch 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn 。 有hữu 一nhất 貧bần 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 入nhập 和hòa 上thượng 寺tự 坐tọa 和hòa 上thượng 床sàng 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 答đáp 弟đệ 子tử 言ngôn 。 除trừ 我ngã 和hòa 上thượng 無vô 有hữu 能năng 坐tọa 我ngã 床sàng 。 是thị 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 還hoàn 寺tự 已dĩ 。 以dĩ 最tối 勝thắng 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 和hòa 上thượng 舍xá 那na 婆bà 私tư 。 自tự 取thủ 小tiểu 床sàng 。 於ư 師sư 邊biên 坐tọa 。 乃nãi 至chí 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 弟đệ 子tử 思tư 惟duy 。 若nhược 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 是thị 和hòa 上thượng 師sư 。 然nhiên 其kỳ 智trí 慧tuệ 猶do 不bất 及cập 我ngã 和hòa 上thượng 。


時thời 舍xá 那na 婆bà 私tư 見kiến 其kỳ 意ý 。 即tức 便tiện 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 方phương 便tiện 。 為vi 彼bỉ 除trừ 慢mạn 。 見kiến 已dĩ 自tự 舉cử 右hữu 臂tý 手thủ 出xuất 牛ngưu 乳nhũ 告cáo 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。


善thiện 男nam 子tử 。 此thử 三tam 昧muội 云vân 何hà 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 答đáp 和hòa 上thượng 言ngôn 。 我ngã 今kim 不bất 識thức 。 此thử 三tam 昧muội 名danh 。 和hòa 上thượng 語ngữ 言ngôn 。 名danh 龍long 頻tần 呻thân 三tam 昧muội 。 第đệ 二nhị 時thời 復phục 更cánh 出xuất 乳nhũ 。 復phục 問vấn 言ngôn 。 此thử 三tam 昧muội 云vân 何hà 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 答đáp 言ngôn 。 我ngã 今kim 不bất 識thức 。 此thử 三tam 昧muội 名danh 。 和hòa 上thượng 語ngữ 言ngôn 。 此thử 名danh 青thanh 和hòa 合hợp 覺giác 支chi 三tam 昧muội 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 諸chư 三tam 昧muội 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 語ngữ 和hòa 上thượng 言ngôn 。 是thị 我ngã 智trí 慧tuệ 境cảnh 界giới 。 和hòa 上thượng 則tắc 說thuyết 。 非phi 我ngã 境cảnh 界giới 。 則tắc 不bất 說thuyết 之chi 。 乃nãi 至chí 舍xá 那na 婆bà 私tư 語ngữ 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。


善thiện 男nam 子tử 。 是thị 三tam 昧muội 佛Phật 智trí 受thọ 持trì 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 不bất 聞văn 其kỳ 名danh 。 是thị 三tam 昧muội 辟Bích 支Chi 佛Phật 智trí 慧tuệ 受thọ 持trì 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 不bất 聞văn 其kỳ 名danh 。 是thị 三tam 昧muội 舍Xá 利Lợi 弗Phất 智trí 受thọ 持trì 。 目mục 揵kiền 連liên 不bất 聞văn 其kỳ 名danh 。 是thị 三tam 昧muội 目mục 揵kiền 連liên 智trí 受thọ 持trì 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 不bất 聞văn 其kỳ 名danh 。 是thị 三tam 昧muội 我ngã 和hòa 上thượng 智trí 受thọ 持trì 。 我ngã 不bất 聞văn 名danh 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 又hựu 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 此thử 三tam 昧muội 法Pháp 。 一nhất 切thiết 皆giai 失thất 。 又hựu 世Thế 尊Tôn 本bổn 生sanh 有hữu 七thất 萬vạn 七thất 千thiên 名danh 。 亦diệc 復phục 皆giai 失thất 。 一nhất 萬vạn 阿a 毘tỳ 曇đàm 法pháp 亦diệc 復phục 皆giai 失thất 。 是thị 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 諸chư 弟đệ 子tử 聞văn 此thử 懊áo 惱não 。 即tức 便tiện 思tư 惟duy 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 智trí 慧tuệ 。 勝thắng 我ngã 和hòa 上thượng 。 即tức 滅diệt 憍kiêu 慢mạn 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 。 教giáo 化hóa 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 諸chư 弟đệ 子tử 悉tất 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。


爾nhĩ 時thời 長trưởng 老lão 舍xá 那na 婆bà 私tư 語ngữ 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。


善thiện 男nam 子tử 。 世Thế 尊Tôn 付phó 法Pháp 藏tạng 與dữ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 付phó 和hòa 上thượng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 和hòa 上thượng 付phó 我ngã 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 今kim 付phó 汝nhữ 。 當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 法Pháp 藏tạng 汝nhữ 當đương 守thủ 護hộ 。 於ư 此thử 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 有hữu 人nhân 當đương 生sanh 名danh 絺hy 徵trưng 柯kha 。 其kỳ 當đương 出xuất 家gia 此thử 法Pháp 藏tạng 當đương 付phó 之chi 。 乃nãi 至chí 長trưởng 老lão 舍xá 那na 婆bà 私tư 付phó 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 法Pháp 藏tạng 竟cánh 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 身thân 昇thăng 虛hư 空không 。 現hiện 四tứ 威uy 儀nghi 。 入nhập 火hỏa 三tam 昧muội 。 入nhập 三tam 昧muội 竟cánh 有hữu 種chủng 種chủng 花hoa 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 從tùng 其kỳ 身thân 出xuất 。 身thân 上thượng 出xuất 水thủy 。 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 身thân 下hạ 出xuất 水thủy 。 其kỳ 身thân 端đoan 嚴nghiêm 譬thí 如như 有hữu 山sơn 。 一nhất 邊biên 出xuất 水thủy 一nhất 邊biên 出xuất 火hỏa 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 以dĩ 。 種chủng 種chủng 神thần 力lực 。 令linh 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 及cập 諸chư 檀đàn 越việt 。 心tâm 得đắc 開khai 解giải 。 作tác 是thị 化hóa 已dĩ 即tức 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 如như 水thủy 滅diệt 火hỏa 。 是thị 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 及cập 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 阿A 羅La 漢Hán 弟đệ 子tử 。 供cúng 養dường 其kỳ 身thân 。 為vi 作tác 塔tháp 廟miếu 。


北bắc 天Thiên 竺Trúc 人nhân 因nhân 緣duyên


是thị 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 住trụ 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 那na 哆đa 婆bà 哆đa 寺tự 。 北bắc 天Thiên 竺Trúc 有hữu 一nhất 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 世Thế 尊Tôn 法pháp 中trung 出xuất 家gia 。 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 。 通thông 達đạt 三Tam 藏Tạng 。 說thuyết 法Pháp 美mỹ 妙diệu 在tại 在tại 至chí 處xứ 。 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 。 請thỉnh 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 即tức 為vì 諸chư 人nhân 。 三tam 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 常thường 自tự 思tư 惟duy 。 誰thùy 能năng 為vì 我ngã 。 說thuyết 法Pháp 令linh 我ngã 得đắc 道Đạo 。 其kỳ 聞văn 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 無vô 相tướng 佛Phật 。 教giáo 化hóa 第đệ 一nhất 佛Phật 之chi 所sở 記ký 。 聞văn 已dĩ 往vãng 彼bỉ 國quốc 至chí 那na 哆đa 婆bà 哆đa 寺tự 。 到đáo 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 所sở 說thuyết 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 長trưởng 老lão 今kim 作tác 佛Phật 事sự 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


佛Phật 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 。 已dĩ 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。


汝nhữ 今kim 作tác 佛Phật 事sự 。 世thế 間gian 癡si 盲manh 冥minh 。


汝nhữ 作tác 智trí 慧tuệ 光quang 。 如như 日nhật 明minh 照chiếu 世thế 。


世thế 間gian 無vô 餘dư 師sư 。 唯duy 汝nhữ 以dĩ 為vi 師sư 。


化hóa 弟đệ 子tử 最tối 勝thắng 。 長trưởng 老lão 應ứng 化hóa 我ngã 。


是thị 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 思tư 惟duy 觀quán 其kỳ 心tâm 。 見kiến 其kỳ 最tối 後hậu 身thân 。 深thâm 畏úy 生sanh 死tử 。 何hà 故cố 前tiền 身thân 而nhi 不bất 得đắc 聖thánh 法pháp 。 即tức 見kiến 其kỳ 緣duyên 。 未vị 具cụ 足túc 故cố 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 為vi 其kỳ 作tác 緣duyên 。 令linh 得đắc 具cụ 足túc 。 又hựu 見kiến 其kỳ 心tâm 樂nhạo 欲dục 坐tọa 禪thiền 不bất 欲dục 說thuyết 法Pháp 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 語ngữ 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 汝nhữ 能năng 受thọ 我ngã 教giáo 。 我ngã 當đương 為vi 說thuyết 。 彼bỉ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 當đương 如như 是thị 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 當đương 說thuyết 三tam 種chủng 法pháp 。 彼bỉ 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 修Tu 多Đa 羅La 。 我ngã 應ưng 當đương 說thuyết 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn 。 於ư 多đa 聞văn 五ngũ 功công 德đức 。 一nhất 者giả 陰ấm 方phương 便tiện 。 二nhị 者giả 界giới 方phương 便tiện 。 三tam 者giả 入nhập 方phương 便tiện 。 四tứ 者giả 因nhân 緣duyên 方phương 便tiện 。 五ngũ 者giả 說thuyết 法Pháp 化hóa 人nhân 下hạ 待đãi 他tha 教giáo 。 我ngã 已dĩ 教giáo 汝nhữ 說thuyết 三tam 種chủng 法pháp 。 乃nãi 至chí 次thứ 第đệ 說thuyết 法Pháp 。 說thuyết 法Pháp 竟cánh 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 乃nãi 至chí 取thủ 籌trù 投đầu 石thạch 窟quật 中trung 。


提đề 婆bà 落lạc 起khởi 多đa (# 翻phiên 天thiên 護hộ )# 因nhân 緣duyên


是thị 時thời 天thiên 護hộ 商thương 主chủ 住trụ 陸lục 求cầu 那na (# 不bất 解giải 翻phiên )# 國quốc 常thường 樂nhạo 布bố 施thí 。 於ư 佛Phật 生sanh 信tín 。 欲dục 往vãng 入nhập 海hải 。 而nhi 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 若nhược 我ngã 從tùng 海hải 。 安an 隱ẩn 得đắc 還hoàn 。 我ngã 當đương 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 作tác 五ngũ 年niên 大đại 會hội 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 諸chư 天thiên 聞văn 其kỳ 語ngữ 。 而nhi 受thọ 持trì 之chi 。 其kỳ 國quốc 一nhất 切thiết 。 無vô 不bất 聞văn 知tri 。 說thuyết 言ngôn 。 天thiên 護hộ 商thương 主chủ 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 我ngã 從tùng 海hải 還hoàn 。 當đương 於ư 佛Phật 法Pháp 作tác 五ngũ 年niên 大đại 會hội 。 是thị 時thời 有hữu 一nhất 。 阿A 羅La 漢Hán 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 住trụ 。 彼bỉ 國quốc 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 天thiên 護hộ 從tùng 海hải 安an 隱ẩn 還hoàn 不phủ 。 即tức 見kiến 其kỳ 人nhân 。 安an 隱ẩn 得đắc 還hoàn 。 復phục 見kiến 其kỳ 還hoàn 已dĩ 於ư 佛Phật 法Pháp 。 中trung 作tác 五ngũ 年niên 大đại 會hội 。 又hựu 見kiến 會hội 時thời 幾kỷ 僧Tăng 和hòa 合hợp 。 即tức 見kiến 其kỳ 數số 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 皆giai 阿A 羅La 漢Hán 。 學học 人nhân 倍bội 多đa 凡phàm 夫phu 無vô 數số 。 於ư 彼bỉ 眾chúng 中trung 。 誰thùy 為vi 上thượng 座tòa 。 即tức 見kiến 上thượng 座tòa 名danh 阿a 娑sa 陀đà (# 星tinh 名danh )# 。 復phục 觀quán 阿a 娑sa 陀đà 上thượng 座tòa 。 為vi 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 為vi 是thị 阿A 那Na 含Hàm 。 為vi 是thị 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 為vi 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 即tức 見kiến 上thượng 座tòa 。 是thị 凡phàm 夫phu 人nhân 。 又hựu 觀quán 其kỳ 人nhân 。 為vi 精tinh 進tấn 為vi 懈giải 怠đãi 。 見kiến 其kỳ 精tinh 進tấn 。 即tức 便tiện 思tư 惟duy 。 欲dục 往vãng 問vấn 之chi 。 為vi 欲dục 自tự 益ích 。 為vi 欲dục 益ích 他tha 。 見kiến 其kỳ 自tự 作tác 利lợi 益ích 。 乃nãi 至chí 羅La 漢Hán 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 至chí 彼bỉ 僧Tăng 伽già 藍lam 。 至chí 已dĩ 次thứ 第đệ 從tùng 上thượng 座tòa 禮lễ 而nhi 說thuyết 言ngôn 。 大đại 德đức 汝nhữ 不bất 端đoan 嚴nghiêm 。 上thượng 座tòa 心tâm 自tự 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 以dĩ 我ngã 為vi 不bất 端đoan 嚴nghiêm 。 即tức 自tự 觀quán 身thân 見kiến 鬚tu 髮phát 長trường/trưởng 。 即tức 喚hoán 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 乃nãi 至chí 剃thế 竟cánh 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 復phục 更cánh 思tư 惟duy 。 此thử 大đại 德đức 解giải 我ngã 語ngữ 不phủ 。 即tức 見kiến 大đại 德đức 不bất 解giải 語ngữ 意ý 。 復phục 至chí 僧Tăng 伽già 藍lam 次thứ 第đệ 禮lễ 拜bái 說thuyết 言ngôn 。 大đại 德đức 汝nhữ 不bất 端đoan 嚴nghiêm 。 上thượng 座tòa 思tư 惟duy 。 我ngã 已dĩ 剃thế 鬚tu 髮phát 竟cánh 。 云vân 何hà 猶do 不bất 端đoan 嚴nghiêm 。 復phục 更cánh 觀quán 身thân 見kiến 其kỳ 衣y 服phục 麁thô 弊tệ 。 喚hoán 年niên 少thiếu 弟đệ 子tử 更cánh 浣hoán 染nhiễm 之chi 。 染nhiễm 治trị 既ký 竟cánh 著trước 已dĩ 端đoan 坐tọa 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 復phục 更cánh 思tư 惟duy 。 大đại 德đức 解giải 我ngã 語ngữ 不phủ 。 即tức 見kiến 大đại 德đức 不bất 解giải 其kỳ 意ý 。 乃nãi 至chí 三tam 過quá 羅La 漢Hán 比Bỉ 丘Khâu 。 尼ni 復phục 至chí 僧Tăng 伽già 藍lam 。 次thứ 第đệ 禮lễ 拜bái 說thuyết 言ngôn 。 大đại 德đức 不bất 端đoan 嚴nghiêm 。 乃nãi 至chí 大đại 德đức 生sanh 瞋sân 。 我ngã 已dĩ 剃thế 鬚tu 髮phát 及cập 浣hoán 染nhiễm 衣y 竟cánh 。 云vân 何hà 謂vị 我ngã 不bất 端đoan 嚴nghiêm 耶da 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 白bạch 大đại 德đức 言ngôn 。 云vân 何hà 以dĩ 此thử 。 為vi 佛Phật 法Pháp 莊trang 嚴nghiêm 。 若nhược 得đắc 四Tứ 果Quả 此thử 為vi 佛Phật 法Pháp 莊trang 嚴nghiêm 。


復phục 次thứ 大đại 德đức 。 聞văn 商thương 主chủ 天thiên 護hộ 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 我ngã 從tùng 海hải 中trung 。 安an 隱ẩn 得đắc 還hoàn 。 當đương 於ư 佛Phật 法Pháp 作tác 五ngũ 年niên 大đại 會hội 不phủ 。 大đại 德đức 答đáp 言ngôn 聞văn 。


復phục 問vấn 。

大đại 德đức 知tri 彼bỉ 會hội 時thời 眾chúng 僧Tăng 數số 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

不bất 知tri 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 自tự 說thuyết 會hội 時thời 僧Tăng 數số 有hữu 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 阿A 羅La 漢Hán 學học 人nhân 復phục 倍bội 凡phàm 夫phu 無vô 數số 。


大đại 德đức 。 是thị 凡phàm 夫phu 為vi 第đệ 一nhất 上thượng 座tòa 。 在tại 羅La 漢Hán 眾chúng 中trung 先tiên 受thọ 供cúng 養dường 。 是thị 莊trang 嚴nghiêm 不phủ 。 大đại 德đức 聞văn 此thử 語ngữ 。 啼đề 泣khấp 懊áo 惱não 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 言ngôn 。 何hà 故cố 啼đề 泣khấp 。


答đáp 言ngôn 。

姊tỷ 妹muội 。 我ngã 今kim 已dĩ 老lão 。 無vô 可khả 堪kham 任nhậm 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


如Như 來Lai 法pháp 可khả 見kiến 。 無vô 有hữu 於ư 時thời 節tiết 。


欲dục 得đắc 於ư 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 時thời 與dữ 果quả 。


復phục 次thứ 大đại 德đức 。 當đương 往vãng 那na 哆đa 婆bà 哆đa 寺tự 。 彼bỉ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 名danh 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 佛Phật 之chi 所sở 記ký 。 我ngã 弟đệ 子tử 中trung 。 教giáo 化hóa 第đệ 一nhất 。 是thị 時thời 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 次thứ 第đệ 往vãng 至chí 摩Ma 偷Thâu 羅La 國Quốc 。 那na 哆đa 婆bà 哆đa 寺tự 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 見kiến 長trưởng 老lão 來lai 。 即tức 出xuất 迎nghênh 之chi 。 語ngữ 言ngôn 。


大đại 德đức 。 洗tẩy 足túc 消tiêu 息tức 。 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。 我ngã 未vị 洗tẩy 足túc 。 欲dục 見kiến 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 弟đệ 子tử 語ngữ 言ngôn 。


大đại 德đức 。 此thử 即tức 是thị 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 來lai 迎nghênh 大đại 德đức 。 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 便tiện 洗tẩy 足túc 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 即tức 教giáo 化hóa 之chi 。 為vi 覓mịch 檀đàn 越việt 洗tẩy 浴dục 飲ẩm 食thực 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 語ngữ 維duy 那na 言ngôn 。 今kim 有hữu 得đắc 二nhị 解giải 脫thoát 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 坐tọa 禪thiền 處xứ 。 乃nãi 至chí 一nhất 萬vạn 。 八bát 千thiên 阿A 羅La 漢Hán 悉tất 入nhập 禪thiền 處xứ 。 是thị 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 入nhập 第đệ 一nhất 禪thiền 座tòa 處xứ 坐tọa 而nhi 便tiện 睡thụy 眠miên 。


時thời 維duy 那na 取thủ 燈đăng 以dĩ 置trí 其kỳ 前tiền 而nhi 復phục 彈đàn 指chỉ 。 比Bỉ 丘Khâu 覺giác 寤ngụ 便tiện 欲dục 捉tróc 燈đăng 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 入nhập 火hỏa 三tam 昧muội 。 如như 是thị 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 阿A 羅La 漢Hán 悉tất 入nhập 火hỏa 三tam 昧muội 。 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


一nhất 切thiết 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 跏già 趺phu 坐tọa 於ư 地địa 。


譬thí 若nhược 於ư 盤bàn 龍long 。 光quang 明minh 如như 燈đăng 樹thụ 。


乃nãi 至chí 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 教giáo 化hóa 說thuyết 法Pháp 。 是thị 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 精tinh 進tấn 思tư 惟duy 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 已dĩ 作tác 所sở 作tác 。 還hoàn 其kỳ 本bổn 國quốc 。 阿A 羅La 漢Hán 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 已dĩ 至chí 。 往vãng 僧Tăng 伽già 藍lam 禮lễ 拜bái 說thuyết 言ngôn 。 今kim 日nhật 大đại 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。 姊tỷ 妹muội 。 以dĩ 汝nhữ 力lực 故cố 。 乃nãi 至chí 商thương 主chủ 天thiên 護hộ 安an 隱ẩn 海hải 還hoàn 作tác 五ngũ 年niên 大đại 會hội 。 是thị 時thời 會hội 中trung 。 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 阿A 羅La 漢Hán 和hòa 合hợp 學học 人nhân 一nhất 倍bội 。 精tinh 進tấn 凡phàm 夫phu 無vô 數số 。 大đại 德đức 上thượng 座tọa 。 為vi 天thiên 護hộ 咒chú 願nguyện 。 多đa 跋bạt 多đa 柯kha 提đề 跋bạt 多đa 柯kha 鷖# 婆bà 跋bạt 多đa 柯kha 鷄kê 跋bạt 耽đam 婆bà 鼻tị 娑sa 底để 。 乃nãi 至chí 五ngũ 年niên 。 功công 德đức 究cứu 竟cánh 。 亦diệc 如như 是thị 咒chú 願nguyện 。 商thương 主chủ 天thiên 護hộ 問vấn 上thượng 座tòa 。 世Thế 尊Tôn 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 上thượng 座tòa 所sở 說thuyết 。 多đa 跋bạt 多đa 柯kha 提đề 拔bạt 多đa 柯kha 鷖# 婆bà 跋bạt 多đa 柯kha 鷄kê 跋bạt 耽đam 婆bà 鼻tị 娑sa 底để 。 而nhi 無vô 有hữu 異dị 。 上thượng 座tòa 答đáp 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 思tư 惟duy 汝nhữ 功công 德đức 咒chú 願nguyện 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 我ngã 等đẳng 為vi 商thương 主chủ 。 經kinh 營doanh 大đại 舶bạc 入nhập 海hải 取thủ 寶bảo 。 令linh 滿mãn 此thử 舶bạc 。 還hoàn 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 是thị 時thời 海hải 中trung 遇ngộ 大đại 風phong 吹xuy 舶bạc 令linh 墮đọa 沙sa 海hải 。 我ngã 等đẳng 為vi 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 正chánh 覺giác 。 聚tụ 沙sa 為vi 塔tháp 。 以dĩ 珍trân 寶bảo 物vật 供cúng 養dường 此thử 塔tháp 。 是thị 時thời 諸chư 天thiên 。 示thị 我ngã 道đạo 路lộ 。 我ngã 等đẳng 即tức 復phục 裝trang 束thúc 大đại 舶bạc 。 天thiên 人nhân 語ngữ 言ngôn 。 七thất 日nhật 有hữu 大đại 水thủy 來lai 。 當đương 將tương 汝nhữ 舶bạc 入nhập 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 有hữu 大đại 水thủy 來lai 。 將tương 我ngã 大đại 舶bạc 入nhập 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 以dĩ 我ngã 作tác 此thử 沙sa 塔tháp 因nhân 緣duyên 。 經kinh 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 我ngã 今kim 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 汝nhữ 今kim 能năng 供cúng 養dường 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 阿A 羅La 漢Hán 學học 人nhân 一nhất 倍bội 精tinh 進tấn 凡phàm 夫phu 無vô 數số 。 於ư 三Tam 寶Bảo 所sở 。 已dĩ 作tác 供cúng 養dường 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 咒chú 願nguyện 。 多đa 跋bạt 多đa 柯kha (# 翻phiên 從tùng 彼bỉ 時thời )# 提đề 跋bạt 多đa 柯kha (# 是thị 時thời )# 鷖# 婆bà 跋bạt 多đa 柯kha (# 從tùng 此thử 時thời )# 鷄kê 跋bạt 耽đam (# 是thị 時thời )# 婆bà 鼻tị 娑sa 底để (# 生sanh 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 生sanh 死tử 苦khổ 無vô 窮cùng 。 汝nhữ 當đương 於ư 佛Phật 法Pháp 出xuất 家gia 。 乃nãi 至chí 天thiên 護hộ 出xuất 家gia 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。


我ngã 見kiến 婆Bà 羅La 門Môn 因nhân 緣duyên


優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 住trụ 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 那na 哆đa 婆bà 哆đa 寺tự 。 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 常thường 起khởi 我ngã 見kiến 。 問vấn 佛Phật 弟đệ 子tử 言ngôn 。 有hữu 人nhân 可khả 造tạo 生sanh 死tử 不phủ 。 佛Phật 弟đệ 子tử 答đáp 言ngôn 。 婆Bà 羅La 門Môn 當đương 往vãng 那na 哆đa 婆bà 哆đa 寺tự 。 彼bỉ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 名danh 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 常thường 說thuyết 法Pháp 無vô 我ngã 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 往vãng 彼bỉ 寺tự 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 為vì 四tứ 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 見kiến 婆Bà 羅La 門Môn 。 說thuyết 無vô 我ngã 偈kệ 。


世thế 間gian 無vô 有hữu 我ngã 。 亦diệc 復phục 無vô 我ngã 所sở 。


無vô 人nhân 無vô 壽thọ 命mạng 。 唯duy 有hữu 生sanh 死tử 心tâm 。


是thị 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 聞văn 說thuyết 無vô 我ngã 法pháp 。 我ngã 見kiến 即tức 斷đoạn 。 於ư 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 所sở 出xuất 家gia 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 婆Bà 羅La 門Môn 精tinh 進tấn 思tư 惟duy 。 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 婆Bà 羅La 門Môn 已dĩ 作tác 所sở 作tác 。 乃nãi 至chí 取thủ 籌trù 置trí 石thạch 室thất 中trung 。


睡thụy 眠miên 因nhân 緣duyên


優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 住trụ 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 那na 哆đa 婆bà 哆đa 寺tự 。 有hữu 一nhất 善thiện 男nam 子tử 。 依y 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 出xuất 家gia 。 常thường 好hảo/hiếu 睡thụy 眠miên 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 說thuyết 法Pháp 亦diệc 復phục 睡thụy 眠miên 時thời 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 教giáo 其kỳ 往vãng 禪thiền 處xứ 。 至chí 已dĩ 樹thụ 下hạ 。 跏già 趺phu 而nhi 坐tọa 。 猶do 故cố 睡thụy 眠miên 。 乃nãi 至chí 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 於ư 其kỳ 四tứ 邊biên 。 化hóa 作tác 深thâm 坑khanh 。 深thâm 一nhất 千thiên 肘trửu 。 以dĩ 驚kinh 怖bố 之chi 是thị 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 見kiến 此thử 深thâm 坑khanh 。 即tức 便tiện 驚kinh 覺giác 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 復phục 化hóa 作tác 路lộ 令linh 其kỳ 得đắc 行hành 。 是thị 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 隨tùy 路lộ 而nhi 出xuất 往vãng 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 處xứ 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 復phục 令linh 其kỳ 往vãng 。 至chí 彼bỉ 住trú 處xứ 。 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。 和hòa 上thượng 彼bỉ 有hữu 深thâm 坑khanh 深thâm 一nhất 千thiên 肘trửu 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn 。 此thử 深thâm 坑khanh 小tiểu 。 生sanh 死tử 深thâm 坑khanh 。 最tối 為vi 廣quảng 大đại 。 所sở 謂vị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 若nhược 人nhân 不bất 知tri 。 四Tứ 諦Đế 則tắc 墮đọa 其kỳ 中trung 。 是thị 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 復phục 往vãng 彼bỉ 樹thụ 下hạ 。 跏già 趺phu 而nhi 坐tọa 。 其kỳ 心tâm 思tư 惟duy 恐khủng 有hữu 深thâm 坑khanh 不bất 復phục 睡thụy 眠miên 。 以dĩ 怖bố 畏úy 故cố 。 思tư 惟duy 精tinh 進tấn 。 除trừ 諸chư 煩phiền 惱não 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 乃nãi 至chí 取thủ 籌trù 置trí 石thạch 室thất 中trung 。


給cấp 事sự 人nhân 因nhân 緣duyên


優ưu 波ba 笈cấp 多đa 住trụ 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 那na 哆đa 婆bà 哆đa 寺tự 。 有hữu 一nhất 善thiện 男nam 子tử 。 東đông 國quốc 人nhân 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 出xuất 家gia 。 能năng 為vi 給cấp 事sự 。 所sở 至chí 寺tự 處xứ 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 令linh 其kỳ 作tác 給cấp 事sự 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 若nhược 有hữu 檀đàn 越việt 。 至chí 汝nhữ 處xứ 者giả 。 汝nhữ 當đương 教giáo 化hóa 令linh 其kỳ 作tác 功công 德đức 。 乃nãi 至chí 給cấp 事sự 教giáo 化hóa 疲bì 極cực 。 思tư 惟duy 言ngôn 。 誰thùy 能năng 為vì 我ngã 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 聞văn 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 名danh 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 佛Phật 所sở 記ký 。 教giáo 化hóa 弟đệ 子tử 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 即tức 往vãng 其kỳ 處xứ 。 至chí 已dĩ 禮lễ 足túc 合hợp 掌chưởng 說thuyết 言ngôn 。


大đại 德đức 。 佛Phật 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 。


大đại 德đức 。 今kim 作tác 佛Phật 事sự 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 思tư 惟duy 見kiến 其kỳ 最tối 後hậu 身thân 。 能năng 畏úy 生sanh 死tử 。 復phục 思tư 惟duy 言ngôn 。 何hà 故cố 不bất 得đắc 聖thánh 道Đạo 。 見kiến 其kỳ 因nhân 緣duyên 未vị 足túc 。 云vân 何hà 方phương 便tiện 。 令linh 其kỳ 滿mãn 足túc 。 若nhược 更cánh 為vi 給cấp 事sự 因nhân 緣duyên 當đương 足túc 。 復phục 見kiến 疲bì 極cực 不bất 作tác 給cấp 事sự 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 隨tùy 我ngã 教giáo 。 當đương 為vi 說thuyết 法Pháp 。


答đáp 言ngôn 。

如như 是thị 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 於ư 眾chúng 僧Tăng 更cánh 作tác 給cấp 事sự 。


答đáp 言ngôn 。

大đại 德đức 。 我ngã 於ư 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 人nhân 。 不bất 知tri 誰thùy 精tinh 進tấn 誰thùy 不bất 精tinh 進tấn 。 大đại 德đức 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 能năng 早tảo 起khởi 入nhập 國quốc 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

能năng 入nhập 。 比Bỉ 丘Khâu 又hựu 問vấn 。 此thử 寺tự 眾chúng 僧Tăng 其kỳ 數số 有hữu 幾kỷ 。 大đại 德đức 答đáp 言ngôn 。 有hữu 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 阿A 羅La 漢Hán 。 學học 人nhân 一nhất 倍bội 。 精tinh 進tấn 凡phàm 夫phu 無vô 數số 。 是thị 時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 即tức 為vi 一nhất 切thiết 。 眾chúng 僧Tăng 而nhi 作tác 給cấp 事sự 。 令linh 一nhất 切thiết 僧Tăng 專chuyên 修tu 道Đạo 業nghiệp 。


時thời 給cấp 事sự 比Bỉ 丘Khâu 早tảo 起khởi 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 。 是thị 時thời 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 從tùng 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 出xuất 逢phùng 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 所sở 未vị 曾tằng 見kiến 。 而nhi 今kim 見kiến 之chi 。 見kiến 已dĩ 禮lễ 足túc 。 禮lễ 已dĩ 問vấn 言ngôn 。


大đại 德đức 。 從tùng 遠viễn 近cận 來lai 。 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。 從tùng 東đông 國quốc 來lai 。 長trưởng 者giả 問vấn 言ngôn 。 為vi 何hà 事sự 來lai 。 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。 我ngã 來lai 至chí 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 處xứ 。 為vi 欲dục 聞văn 法Pháp 。 而nhi 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 令linh 我ngã 為vi 僧Tăng 給cấp 事sự 。 我ngã 今kim 不bất 知tri 。 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 人nhân 誰thùy 精tinh 進tấn 誰thùy 不bất 精tinh 進tấn 。 長trưởng 者giả 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 不bất 須tu 。 思tư 惟duy 是thị 事sự 。 我ngã 當đương 代đại 汝nhữ 給cấp 事sự 。 眾chúng 僧Tăng 一nhất 切thiết 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 醫y 藥dược 我ngã 悉tất 給cấp 與dữ 。 乃nãi 至chí 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 長trưởng 者giả 共cộng 取thủ 飲ẩm 食thực 等đẳng 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 三tam 月nguyệt 安an 居cư 。


時thời 比Bỉ 丘Khâu 思tư 惟duy 所sở 作tác 功công 德đức 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 乃nãi 至chí 取thủ 籌trù 置trí 石thạch 窟quật 中trung 。


工công 巧xảo 因nhân 緣duyên


爾nhĩ 時thời 東đông 國quốc 有hữu 一nhất 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 出xuất 家gia 。 善thiện 能năng 工công 巧xảo 。 在tại 所sở 至chí 處xứ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 僧Tăng 。 令linh 其kỳ 造tạo 作tác 寺tự 舍xá 屋ốc 宇vũ 。 日nhật 日nhật 不bất 息tức 生sanh 大đại 疲bì 極cực 。 即tức 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 欲dục 坐tọa 禪thiền 思tư 惟duy 。 佛Phật 先tiên 已dĩ 說thuyết 一nhất 切thiết 比Bỉ 丘Khâu 。 應ưng 坐tọa 禪thiền 修tu 道Đạo 不bất 得đắc 放phóng 逸dật 。 即tức 自tự 生sanh 心tâm 。 誰thùy 能năng 為vì 我ngã 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 聞văn 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 名danh 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 佛Phật 之chi 所sở 記ký 。 教giáo 化hóa 弟đệ 子tử 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 即tức 往vãng 其kỳ 處xứ 。 禮lễ 拜bái 合hợp 掌chưởng 。 說thuyết 言ngôn 。


大đại 德đức 。 佛Phật 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 。


大đại 德đức 。 今kim 作tác 佛Phật 事sự 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 見kiến 其kỳ 最tối 後hậu 身thân 畏úy 生sanh 死tử 。 復phục 思tư 惟duy 言ngôn 。 何hà 故cố 不bất 得đắc 聖thánh 道Đạo 。 見kiến 因nhân 緣duyên 未vị 足túc 。 云vân 何hà 方phương 便tiện 。 令linh 其kỳ 滿mãn 足túc 。 見kiến 其kỳ 更cánh 為vi 工công 巧xảo 因nhân 緣duyên 當đương 足túc 。 復phục 見kiến 其kỳ 疲bì 極cực 不bất 能năng 作tác 工công 巧xảo 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 隨tùy 我ngã 教giáo 。 當đương 為vi 說thuyết 法Pháp 。


答đáp 言ngôn 。

如như 是thị 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn 。 若nhược 地địa 未vị 起khởi 寺tự 者giả 。 汝nhữ 當đương 於ư 彼bỉ 起khởi 寺tự 。 佛Phật 已dĩ 說thuyết 此thử 言ngôn 。 若nhược 有hữu 地địa 未vị 起khởi 寺tự 處xứ 。 若nhược 人nhân 於ư 彼bỉ 能năng 起khởi 寺tự 者giả 。 當đương 得đắc 梵Phạm 功công 德đức 。


答đáp 言ngôn 。

大đại 德đức 。 我ngã 於ư 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 不bất 知tri 誰thùy 精tinh 進tấn 誰thùy 不bất 精tinh 進tấn 。 大đại 德đức 語ngữ 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 能năng 早tảo 起khởi 著trước 衣y 持trì 鉢bát 入nhập 國quốc 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

如như 是thị 。 乃nãi 至chí 早tảo 起khởi 持trì 鉢bát 入nhập 國quốc 。 是thị 時thời 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 從tùng 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 出xuất 逢phùng 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 所sở 未vị 曾tằng 見kiến 。 而nhi 今kim 見kiến 之chi 。 見kiến 已dĩ 禮lễ 足túc 。


問vấn 言ngôn 。

大đại 德đức 。 從tùng 遠viễn 近cận 來lai 。 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。 從tùng 東đông 國quốc 來lai 。 長trưởng 者giả 問vấn 言ngôn 。 為vi 何hà 事sự 來lai 。 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 。 我ngã 來lai 至chí 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 處xứ 。 為vi 欲dục 聞văn 法Pháp 。 而nhi 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 語ngứ 我ngã 。 若nhược 有hữu 地địa 未vị 起khởi 寺tự 處xứ 。 汝nhữ 當đương 起khởi 寺tự 。 我ngã 今kim 不bất 知tri 。 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 誰thùy 精tinh 進tấn 誰thùy 不bất 精tinh 進tấn 。 長trưởng 者giả 言ngôn 。


大đại 德đức 。 今kim 不bất 須tu 思tư 惟duy 是thị 事sự 。 我ngã 當đương 為vì 比Bỉ 丘Khâu 。 種chủng 種chủng 辦biện 具cụ 。 是thị 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 與dữ 長trưởng 者giả 有hữu 未vị 起khởi 寺tự 處xứ 欲dục 為vi 起khởi 寺tự 。 共cộng 長trưởng 者giả 捉tróc 繩thằng 量lượng 度độ 。 繩thằng 未vị 至chí 地địa 即tức 於ư 其kỳ 中trung 。 思tư 惟duy 所sở 作tác 功công 德đức 。 除Trừ 一Nhất 切Thiết 煩Phiền 惱Não 。 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 乃nãi 至chí 取thủ 籌trù 投đầu 石thạch 室thất 中trung 。


飲ẩm 食thực 因nhân 緣duyên


爾nhĩ 時thời 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 有hữu 一nhất 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 所sở 出xuất 家gia 。 為vi 貪tham 食thực 故cố 不bất 得đắc 聖thánh 道Đạo 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn 。 我ngã 明minh 當đương 與dữ 汝nhữ 食thực 。 至chí 明minh 日nhật 以dĩ 一nhất 器khí 盛thình 滿mãn 糜mi 。 一nhất 是thị 空không 器khí 。 屏bính 置trí 其kỳ 前tiền 而nhi 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 取thủ 食thực 。 令linh 此thử 器khí 空không 。 又hựu 語ngữ 言ngôn 。 使sử 此thử 糜mi 冷lãnh 稍sảo 稍sảo 食thực 之chi 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 貪tham 食thực 故cố 。 而nhi 多đa 欲dục 食thực 。 又hựu 以dĩ 口khẩu 吹xuy 令linh 冷lãnh 。 如như 是thị 一nhất 過quá 二nhị 過quá 。 白bạch 和hòa 上thượng 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 冷lãnh 竟cánh 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 復phục 言ngôn 。 汝nhữ 雖tuy 能năng 令linh 乳nhũ 糜mi 冷lãnh 。 而nhi 汝nhữ 心tâm 有hữu 欲dục 愛ái 火hỏa 熱nhiệt 。 汝nhữ 復phục 令linh 冷lãnh 汝nhữ 貪tham 欲dục 熱nhiệt 。 以dĩ 不bất 淨tịnh 觀quán 為vi 水thủy 除trừ 此thử 心tâm 熱nhiệt 。 若nhược 愛ái 飲ẩm 食thực 。 當đương 如như 服phục 藥dược 。


時thời 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 食thực 此thử 糜mi 竟cánh 。 即tức 便tiện 吐thổ 出xuất 滿mãn 於ư 空không 器khí 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 食thực 之chi 。 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 和hòa 上thượng 。 此thử 吐thổ 不bất 淨tịnh 。 云vân 何hà 可khả 食thực 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 復phục 語ngứ 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 當đương 觀quán 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 淨tịnh 猶do 如như 涕thế 吐thổ 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 即tức 為vi 說thuyết 法Pháp 。 聞văn 法Pháp 竟cánh 精tinh 進tấn 思tư 惟duy 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 乃nãi 至chí 取thủ 籌trù 置trí 石thạch 室thất 中trung 。


少thiểu 欲dục 知tri 足túc 因nhân 緣duyên


時thời 南nam 天Thiên 竺Trúc 。 有hữu 一nhất 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 出xuất 家gia 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 不bất 樂nhạo 榮vinh 華hoa 。 不bất 以dĩ 蘇tô 油du 摩ma 身thân 。 不bất 湯thang 水thủy 浴dục 。 不bất 食thực 蘇tô 油du 。 常thường 畏úy 生sanh 死tử 。 為vi 四tứ 大đại 無vô 力lực 故cố 不bất 得đắc 聖thánh 道Đạo 。 即tức 生sanh 心tâm 念niệm 。 誰thùy 能năng 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 聞văn 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 名danh 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 佛Phật 之chi 所sở 記ký 。 教giáo 化hóa 弟đệ 子tử 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 即tức 往vãng 其kỳ 處xứ 。 合hợp 掌chưởng 禮lễ 敬kính 。 說thuyết 言ngôn 。


大đại 德đức 。 佛Phật 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 。


大đại 德đức 。 今kim 作tác 佛Phật 事sự 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 見kiến 其kỳ 最tối 後hậu 身thân 畏úy 生sanh 死tử 。 復phục 思tư 惟duy 言ngôn 。 何hà 故cố 不bất 得đắc 聖thánh 道Đạo 。 即tức 便tiện 見kiến 其kỳ 四tứ 大đại 無vô 力lực 故cố 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 麁thô 惡ác 不bất 願nguyện 榮vinh 華hoa 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 語ngữ 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 。 當đương 隨tùy 我ngã 教giáo 。 我ngã 當đương 為vi 說thuyết 。


答đáp 言ngôn 。

如như 是thị 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 為vi 其kỳ 教giáo 化hóa 。 令linh 諸chư 檀đàn 越việt 。 設thiết 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 洗tẩy 浴dục 眾chúng 僧Tăng 。 又hựu 語ngữ 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 當đương 為vì 此thử 。 比Bỉ 丘Khâu 洗tẩy 浴dục 。


時thời 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 蘇tô 油du 摩ma 其kỳ 身thân 。 以dĩ 湯thang 水thủy 洗tẩy 浴dục 。 食thực 時thời 至chí 。 以dĩ 種chủng 種chủng 美mỹ 食thực 與dữ 之chi 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 食thực 竟cánh 。 數sổ 日nhật 之chi 中trung 。 身thân 有hữu 氣khí 力lực 。 是thị 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 精tinh 進tấn 。 思tư 惟duy 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 乃nãi 至chí 取thủ 籌trù 置trí 石thạch 室thất 中trung 。


羅la 剎sát 因nhân 緣duyên


摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 。 有hữu 一nhất 男nam 子tử 。 啟khải 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 求cầu 欲dục 出xuất 家gia 。 往vãng 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 處xứ 。 至chí 已dĩ 禮lễ 足túc 。 白bạch 言ngôn 。


大đại 德đức 。 我ngã 得đắc 佛Phật 法Pháp 。 中trung 出xuất 家gia 作tác 比Bỉ 丘Khâu 。 受thọ 具cụ 足túc 不phủ 。 我ngã 欲dục 於ư 世Thế 尊Tôn 法pháp 中trung 。 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 見kiến 其kỳ 於ư 身thân 為vi 愛ái 所sở 縛phược 。 語ngữ 言ngôn 。 善thiện 來lai 。 我ngã 當đương 與dữ 汝nhữ 出xuất 家gia 。 其kỳ 人nhân 聞văn 已dĩ 。 禮lễ 長trưởng 老lão 足túc 欲dục 還hoàn 其kỳ 家gia 。 即tức 於ư 中trung 路lộ 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 若nhược 至chí 家gia 或hoặc 有hữu 留lưu 難nạn 。 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。 於ư 其kỳ 路lộ 中trung 。 有hữu 一nhất 神thần 廟miếu 便tiện 在tại 中trung 宿túc 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 作tác 二nhị 羅la 剎sát 。 一nhất 持trì 死tử 尸thi 入nhập 於ư 廟miếu 中trung 。 一nhất 則tắc 空không 往vãng 。 既ký 入nhập 廟miếu 已dĩ 。 共cộng 諍tranh 死tử 尸thi 。 一nhất 言ngôn 。 我ngã 得đắc 此thử 尸thi 。 一nhất 人nhân 言ngôn 。 我ngã 得đắc 此thử 尸thi 。 於ư 是thị 二nhị 羅la 剎sát 互hỗ 共cộng 相tương 諍tranh 。 既ký 不bất 自tự 決quyết 而nhi 問vấn 此thử 人nhân 。 誰thùy 將tương 此thử 尸thi 來lai 入nhập 廟miếu 耶da 。 此thử 人nhân 思tư 惟duy 。 若nhược 我ngã 實thật 言ngôn 彼bỉ 空không 來lai 者giả 。 必tất 當đương 殺sát 我ngã 。 若nhược 不bất 實thật 語ngữ 將tương 尸thi 來lai 者giả 復phục 應ưng 殺sát 我ngã 。 乃nãi 可khả 受thọ 死tử 。 不bất 應ưng 妄vọng 語ngữ 。 即tức 語ngứ 鬼quỷ 言ngôn 。 是thị 彼bỉ 將tương 來lai 。


時thời 空không 來lai 鬼quỷ 即tức 牽khiên 其kỳ 臂tý 。 而nhi 欲dục 食thực 之chi 。 將tương 尸thi 鬼quỷ 者giả 助trợ 其kỳ 牽khiên 掣xiết 令linh 得đắc 免miễn 脫thoát 。 又hựu 牽khiên 其kỳ 脚cước 。 而nhi 欲dục 食thực 之chi 。 將tương 尸thi 鬼quỷ 者giả 復phục 助trợ 牽khiên 掣xiết 令linh 得đắc 免miễn 脫thoát 。 如như 此thử 良lương 久cửu 遂toại 至chí 日nhật 出xuất 。 經kinh 二nhị 日nhật 後hậu 往vãng 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 處xứ 。 至chí 已dĩ 為vi 其kỳ 出xuất 家gia 。 精tinh 進tấn 修tu 道Đạo 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 乃nãi 至chí 取thủ 籌trù 置trí 石thạch 室thất 中trung 。


阿A 育Dục 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh A Dục Vương ♦ Hết quyển 9


Phiên âm: 6/4/2016 ◊ Cập nhật: 6/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10