阿A 育Dục 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh A Dục Vương ♦ Quyển 7

梁Lương 扶Phù 南Nam 三Tam 藏Tạng 僧Tăng 伽Già 婆Bà 羅La 譯dịch

佛Phật 弟Đệ 子Tử 五Ngũ 人Nhân 傳Truyền 授Thọ 法Pháp 藏Tạng 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

世Thế 尊Tôn 付phó 法Pháp 藏tạng 與dữ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 翻phiên 大đại 龜quy )# 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 付phó 阿A 難Nan 翻phiên 歡hoan 喜hỷ )# 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 阿A 難Nan 付phó 末mạt 田điền 地địa (# 翻phiên 。 中trung 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 末mạt 田điền 地địa 付phó 舍xá 那na 婆bà 私tư (# 翻phiên 紵# 衣y )# 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 付phó 優ưu 波ba 笈cấp 多đa (# 翻phiên 大đại 護hộ )# 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 付phó 絺hy 徵trưng 柯kha (# 翻phiên 女nữ )# 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 在tại 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 教giáo 化hóa 弟đệ 子tử 。 有hữu 成thành 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 輒triếp 令linh 投đầu 一nhất 四tứ 寸thốn 籌trù 。 於ư 石thạch 室thất 中trung 。 室thất 廣quảng 十thập 二nhị 肘trửu 長trường/trưởng 十thập 八bát 肘trửu 。 自tự 作tác 誓thệ 言ngôn 。 籌trù 若nhược 滿mãn 室thất 。 當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 籌trù 既ký 滿mãn 已dĩ 。 乃nãi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 法pháp 付phó 囑chúc 弟đệ 子tử 絺hy 徵trưng 柯kha 。 絺hy 徵trưng 柯kha 是thị 滿mãn 室thất 籌trù 中trung 。 最tối 後hậu 弟đệ 子tử 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 語ngữ 絺hy 徵trưng 柯kha 言ngôn 。 昔tích 佛Phật 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 囑chúc 迦Ca 葉Diếp 。 迦Ca 葉Diếp 以dĩ 付phó 囑chúc 阿A 難Nan 。 阿A 難Nan 以dĩ 付phó 囑chúc 末mạt 田điền 地địa 。 末mạt 田điền 地địa 以dĩ 付phó 囑chúc 和hòa 尚thượng 。 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 。 法Pháp 藏tạng 付phó 囑chúc 於ư 汝nhữ 。 付phó 囑chúc 既ký 竟cánh 。 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 。 而nhi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 天thiên 人nhân 展triển 轉chuyển 相tương 告cáo 。 滿mãn 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 阿A 羅La 漢Hán 十thập 萬vạn 人nhân 和hòa 合hợp 共cộng 來lai 供cúng 養dường 。 學học 人nhân 及cập 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 時thời 至chí 。 身thân 騰đằng 虛hư 空không 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 身thân 上thượng 出xuất 水thủy 。 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 現hiện 十thập 八bát 變biến 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 籌trù 而nhi 自tự 闍xà 維duy 。


爾nhĩ 時thời 一nhất 千thiên 羅La 漢Hán 同đồng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 至chí 絺hy 徵trưng 柯kha 受thọ 護hộ 法Pháp 藏tạng 。


迦Ca 葉Diếp 因nhân 緣duyên


長Trưởng 老lão 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 涅Niết 槃Bàn 因nhân 緣duyên 。


爾nhĩ 時thời 梯thê 毘tỳ 梨lê 迦Ca 葉Diếp 。 修tu 多đa 羅la 毘tỳ 尼ni 阿a 毘tỳ 曇đàm 一nhất 切thiết 皆giai 誦tụng 。 以dĩ 願nguyện 智trí 令linh 知tri 三tam 藏tạng 。 受thọ 身thân 證chứng 滅diệt 盡tận 三tam 昧muội 。 得đắc 總tổng 持trì 四tứ 辯biện 與dữ 五ngũ 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 次thứ 第đệ 付phó 囑chúc 與dữ 諸chư 勝thắng 人nhân 。 處xứ 處xứ 流lưu 布bố 。 常thường 視thị 讀đọc 誦tụng 勿vật 令linh 遺di 失thất 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 而nhi 為vi 饒nhiêu 益ích 。 常thường 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 年niên 已dĩ 大đại 老lão 死tử 無vô 常thường 。 作tác 此thử 思tư 惟duy 。 依y 佛Phật 所sở 說thuyết 依y 力lực 已dĩ 受thọ 。 善thiện 友hữu 受thọ 經Kinh 法Pháp 子tử 已dĩ 生sanh 。 以dĩ 現hiện 佛Phật 恩ân 少thiểu 報báo 佛Phật 恩ân 。 誰thùy 能năng 一nhất 切thiết 悉tất 報báo 佛Phật 恩ân 。 一nhất 切thiết 同đồng 學học 於ư 法pháp 和hòa 合hợp 。 多đa 時thời 持trì 身thân 以dĩ 攝nhiếp 世thế 間gian 。 多đa 時thời 擔đảm 身thân 已dĩ 大đại 疲bì 極cực 。 以dĩ 臭xú 身thân 疲bì 極cực 。 涅Niết 槃Bàn 時thời 至chí 。 復phục 說thuyết 偈kệ 曰viết 。


已dĩ 結kết 修tu 多đa 羅la 。 以dĩ 修tu 治trị 道đạo 路lộ 。


世Thế 尊Tôn 之chi 法Pháp 語ngữ 。 處xứ 處xứ 廣quảng 宣tuyên 說thuyết 。


復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


無vô 慚tàm 愧quý 已dĩ 除trừ 。 已dĩ 攝nhiếp 有hữu 慚tàm 愧quý 。


已dĩ 作tác 自tự 饒nhiêu 益ích 。 我ngã 涅Niết 槃Bàn 時thời 至chí 。


是thị 時thời 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 往vãng 至chí 阿A 難Nan 處xứ 。 語ngữ 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 付phó 我ngã 法Pháp 藏tạng 。 付phó 已dĩ 而nhi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 今kim 欲dục 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 法Pháp 藏tạng 付phó 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 受thọ 持trì 。


爾nhĩ 時thời 王Vương 舍Xá 城Thành 。 當đương 有hữu 商thương 主chủ 兒nhi 生sanh 。 以dĩ 舍xá 那na 衣y 覆phú 。 是thị 故cố 名danh 舍xá 那na 婆bà 私tư 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 入nhập 大đại 海hải 。 後hậu 歸quy 於ư 世Thế 尊Tôn 法pháp 。 當đương 修tu 供cúng 養dường 。 汝nhữ 當đương 教giáo 化hóa 令linh 其kỳ 出xuất 家gia 。 汝nhữ 當đương 以dĩ 佛Phật 法Pháp 藏tạng 以dĩ 傳truyền 與dữ 之chi 。


爾nhĩ 時thời 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 以dĩ 佛Phật 法Pháp 藏tạng 付phó 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 付phó 法Pháp 藏tạng 竟cánh 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。


是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 悲bi 。 難nạn/nan 作tác 已dĩ 作tác 。 教giáo 化hóa 周chu 遍biến 。 無vô 邊biên 功công 德đức 。 以dĩ 造tạo 此thử 身thân 。 世Thế 尊Tôn 舍xá 利lợi 。 處xứ 處xứ 供cúng 養dường 。 我ngã 應ưng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 汝nhữ 自tự 當đương 知tri 。 是thị 我ngã 可khả 作tác 無vô 有hữu 別biệt 事sự 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn 。 摩ma 訶ha 慈từ 悲bi 。 世Thế 尊Tôn 舍xá 利lợi 。


我ngã 已dĩ 供cúng 養dường 。 菩Bồ 提Đề 三tam 昧muội 。 之chi 所sở 出xuất 生sanh 。


難nạn/nan 作tác 已dĩ 作tác 。 最tối 後hậu 供cúng 養dường 。


摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 以dĩ 神thần 力lực 往vãng 四tứ 支chi 徵trưng (# 音âm 知tri 荷hà 反phản 生sanh 處xứ 成thành 道Đạo 處xứ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 。 涅Niết 槃Bàn 處xứ )# 。 以dĩ 第đệ 一nhất 恭cung 敬kính 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 八bát 舍xá 利lợi 塔tháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 入nhập 於ư 龍long 宮cung 。 以dĩ 修tu 供cúng 養dường 。 譬thí 如như 師sư 子tử 王vương 。 入nhập 於ư 池trì 湖hồ 。 無vô 有hữu 怖bố 畏úy 。 深thâm 大đại 不bất 動động 。 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 牙nha 。 供cúng 養dường 已dĩ 竟cánh 。 譬thí 如như 龍long 王vương 。 出xuất 於ư 虛hư 空không 。 一nhất 瞬thuấn 眼nhãn 頃khoảnh 至chí 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮cung 。


時thời 帝Đế 釋Thích 及cập 諸chư 天thiên 歡hoan 喜hỷ 供cúng 養dường 。 供cúng 養dường 既ký 竟cánh 。 意ý 欲dục 從tùng 彼bỉ 。 而nhi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 時thời 帝Đế 釋Thích 。 見kiến 此thử 事sự 相tướng 。 語ngứ 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 念niệm 於ư 淨tịnh 行hạnh 常thường 住trụ 山sơn 中trung 。 以dĩ 何hà 意ý 故cố 。 而nhi 來lai 至chí 此thử 。 此thử 處xứ 孤cô 獨độc 。 無vô 有hữu 歸quy 依y 。 是thị 時thời 挮thế 毘tỳ 利lợi 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 語ngứ 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 憍kiêu 尸thi 迦ca 。 我ngã 樂nhạo/nhạc/lạc 看khán 佛Phật 牙nha 及cập 佛Phật 天thiên 冠quan 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 鉢bát 多đa 羅la 等đẳng 。 是thị 我ngã 最tối 後hậu 。 應ưng 為vi 供cúng 養dường 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


為vi 說thuyết 苦khổ 盡tận 。 是thị 故cố 我ngã 來lai 。 為vi 看khán 佛Phật 相tương/tướng 。


是thị 故cố 我ngã 來lai 。


帝Đế 釋Thích 及cập 諸chư 天thiên 。 聞văn 迦Ca 葉Diếp 語ngữ 一nhất 切thiết 懊áo 惱não 。 恭cung 敬kính 彼bỉ 故cố 。 而nhi 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 。 捧phủng 持trì 佛Phật 牙nha 以dĩ 授thọ 迦Ca 葉Diếp 。 迦Ca 葉Diếp 頂đảnh 受thọ 目mục 不bất 暫tạm 瞬thuấn 。 以dĩ 漫mạn 陀đà 羅la 華hoa (# 翻phiên 圓viên 華hoa 薄bạc 拘câu 羅la 華hoa 。 翻phiên 曲khúc 華hoa 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 。 周chu 流lưu 那na (# 翻phiên 未vị 香hương 。 以dĩ 此thử 供cúng 養dường 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 語ngữ 帝Đế 釋Thích 及cập 一nhất 千thiên 諸chư 天thiên 。 汝nhữ 當đương 修tu 不bất 放phóng 逸dật 。 是thị 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 須Tu 彌Di 山Sơn 。 頂đảnh 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 還hoàn 王Vương 舍Xá 城Thành 。


爾nhĩ 時thời 長Trưởng 老lão 迦Ca 葉Diếp 。 以dĩ 佛Phật 法Pháp 藏tạng 付phó 囑chúc 阿A 難Nan 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 日nhật 日nhật 隨tùy 從tùng 迦Ca 葉Diếp 後hậu 行hành 。 阿A 難Nan 語ngứ 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 莫mạc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 今kim 與dữ 汝nhữ 。 各các 隨tùy 所sở 入nhập 。


爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 早tảo 起khởi 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 是thị 阿A 難Nan 以dĩ 三tam 可khả 愛ái 和hòa 合hợp 。 一nhất 者giả 名danh 可khả 愛ái 。 二nhị 者giả 聞văn 可khả 愛ái 。 三tam 者giả 色sắc 可khả 愛ái 。 彼bỉ 人nhân 見kiến 色sắc 不bất 厭yếm 。 聞văn 說thuyết 法Pháp 不bất 厭yếm 。 迦Ca 葉Diếp 亦diệc 早tảo 起khởi 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 迦Ca 葉Diếp 思tư 惟duy 。 我ngã 本bổn 有hữu 約ước 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 當đương 往vãng 見kiến 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 是thị 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 入nhập 王vương 宮cung 內nội 語ngữ 看khán 門môn 人nhân 。 我ngã 今kim 住trú 此thử 。 欲dục 見kiến 大đại 王vương 。 汝nhữ 可khả 入nhập 宮cung 。 白bạch 王vương 令linh 知tri 。 門môn 人nhân 答đáp 言ngôn 。 王vương 今kim 正chánh 眠miên 。 須tu 王vương 眠miên 覺giác 當đương 為vi 啟khải 聞văn 。 迦Ca 葉Diếp 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 覺giác 王vương 。 門môn 人nhân 答đáp 言ngôn 。 王vương 不bất 可khả 覺giác 。 覺giác 必tất 大đại 瞋sân 。 瞋sân 必tất 治trị 我ngã 。 長Trưởng 老lão 迦Ca 葉Diếp 。 語ngữ 門môn 人nhân 言ngôn 。 王vương 若nhược 覺giác 時thời 。 汝nhữ 當đương 白bạch 王vương 。 迦Ca 葉Diếp 今kim 來lai 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 須tu 見kiến 王vương 。 是thị 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 乞khất 食thực 竟cánh 入nhập 鷄kê 足túc 山sơn 。 破phá 山sơn 三tam 分phần/phân 。 於ư 山sơn 中trung 鋪phô 草thảo 布bố 地địa 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 而nhi 語ngữ 身thân 言ngôn 。 如Như 來Lai 昔tích 以dĩ 糞phẩn 掃tảo 之chi 衣y 。 覆phú 蔽tế 於ư 汝nhữ 。 至chí 於ư 彌Di 勒Lặc 法Pháp 藏tạng 應ưng 住trụ 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


我ngã 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 當đương 持trì 於ư 此thử 身thân 。


以dĩ 糞phẩn 掃tảo 衣y 覆phú 。 至chí 彌Di 勒Lặc 佛Phật 出xuất 。


以dĩ 此thử 故cố 彌Di 勒Lặc 。 教giáo 化hóa 諸chư 弟đệ 子tử 。


爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 起khởi 三tam 三tam 昧muội 。 一nhất 者giả 如như 入nhập 涅Niết 槃Bàn 竟cánh 。 被bị 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 以dĩ 三tam 山sơn 覆phú 身thân 。 如như 子tử 入nhập 母mẫu 腹phúc 而nhi 不bất 失thất 壞hoại 。 乃nãi 至chí 彌Di 勒Lặc 法Pháp 藏tạng 應ưng 住trụ 。 二nhị 者giả 若nhược 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 來lai 山sơn 應ưng 開khai 。 迦Ca 葉Diếp 思tư 惟duy 。 若nhược 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 不bất 見kiến 我ngã 身thân 當đương 吐thổ 熱nhiệt 血huyết 死tử 。 三tam 者giả 若nhược 阿A 難Nan 來lai 山sơn 當đương 開khai 。 是thị 時thời 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 捨xả 命mạng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 竟cánh 。 地địa 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 帝Đế 釋Thích 等đẳng 無vô 數số 天thiên 人nhân 。 以dĩ 天thiên 諸chư 花hoa 供cúng 養dường 迦Ca 葉Diếp 身thân 。 三tam 山sơn 還hoàn 合hợp 。 以dĩ 覆phú 其kỳ 身thân 。 帝Đế 釋Thích 及cập 諸chư 天thiên 遠viễn 離ly 故cố 生sanh 懊áo 惱não 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 遠viễn 離ly 迦Ca 葉Diếp 。 心tâm 生sanh 懊áo 惱não 。


不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 畢tất 鉢bát 窟quật 天thiên 。 眾chúng 難nạn 法pháp 生sanh 。


摩ma 伽già 他tha 人nhân 。 生sanh 貧bần 孤cô 獨độc 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。


無vô 有hữu 歸quy 依y 。


今kim 此thử 迦Ca 葉Diếp 。 第đệ 二nhị 佛Phật 滅diệt 。 正Chánh 法Pháp 山sơn 墮đọa 。


正Chánh 法Pháp 船thuyền 動động 。 正Chánh 法Pháp 樹thụ 落lạc 。 正Chánh 法Pháp 海hải 涌dũng 。


魔ma 王vương 歡hoan 喜hỷ 。 攝nhiếp 受thọ 法pháp 亂loạn 。


作tác 如như 是thị 語ngữ 。 已dĩ 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。


時thời 阿A 難Nan 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 未vị 出xuất 。 迦Ca 葉Diếp 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 王vương 舍xá 城thành 乞khất 食thực 竟cánh 。 思tư 惟duy 無vô 常thường 乃nãi 至chí 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 眠miên 中trung 夢mộng 見kiến 其kỳ 母mẫu 姓tánh 滅diệt 。 驚kinh 此thử 夢mộng 故cố 怖bố 畏úy 起khởi 覺giác 。 門môn 人nhân 白bạch 王vương 。 迦Ca 葉Diếp 向hướng 來lai 欲dục 見kiến 王vương 。 當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 王vương 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 悶muộn 亂loạn 墮đọa 地địa 。 傍bàng 人nhân 以dĩ 水thủy 起khởi 王vương 。 王vương 得đắc 少thiểu 醒tỉnh 。 往vãng 竹Trúc 林Lâm 中trung 。 禮lễ 阿A 難Nan 足túc 。 禮lễ 已dĩ 復phục 起khởi 懊áo 惱não 啼đề 哭khốc 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 今kim 聞văn 長Trưởng 老lão 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 大đại 精tinh 進tấn 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。


爾nhĩ 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn 。 看khán 迦Ca 葉Diếp 身thân 我ngã 欲dục 供cúng 養dường 。 阿A 難Nan 將tương 王vương 至chí 鷄kê 足túc 山sơn 上thượng 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 見kiến 諸chư 羅la 剎sát 護hộ 迦Ca 葉Diếp 身thân 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 亦diệc 如như 是thị 見kiến 。 又hựu 見kiến 天thiên 花hoa 覆phú 迦Ca 葉Diếp 身thân 。 見kiến 已dĩ 舉cử 手thủ 拍phách 頭đầu 。 以dĩ 一nhất 切thiết 身thân 。 接tiếp 足túc 作tác 禮lễ 。 如như 象tượng 觸xúc 樹thụ 倒đảo 。 禮lễ 已dĩ 便tiện 欲dục 覓mịch 薪tân 以dĩ 闍xà 維duy 之chi 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 語ngữ 言ngôn 。


大đại 王vương 。 今kim 何hà 所sở 作tác 。 王vương 答đáp 言ngôn 。 我ngã 欲dục 燒thiêu 迦Ca 葉Diếp 身thân 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 莫mạc 燒thiêu 莫mạc 燒thiêu 。 此thử 身thân 神thần 力lực 所sở 持trì 。 乃nãi 至chí 正chánh 覺giác 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 九cửu 十thập 六lục 千thiên 萬vạn 弟đệ 子tử 圍vi 繞nhiễu 。 來lai 至chí 此thử 處xứ 。 取thủ 迦Ca 葉Diếp 身thân 現hiện 諸chư 弟đệ 子tử 。


時thời 彌Di 勒Lặc 說thuyết 言ngôn 。 此thử 迦Ca 葉Diếp 是thị 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 弟đệ 子tử 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 又hựu 結kết 集tập 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 法Pháp 藏tạng 。 復phục 說thuyết 偈kệ 曰viết 。


此thử 仙tiên 比Bỉ 丘Khâu 姓tánh 迦Ca 葉Diếp 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 大đại 弟đệ 子tử 。


最tối 勝thắng 善thiện 見kiến 益ích 世thế 間gian 。 是thị 其kỳ 受thọ 持trì 彼bỉ 法Pháp 藏tạng 。


是thị 時thời 彌Di 勒Lặc 。 弟đệ 子tử 生sanh 念niệm 。 彼bỉ 時thời 人nhân 身thân 小tiểu 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 身thân 。 為vi 如như 是thị 。 為vi 當đương 大đại 。 是thị 時thời 彌Di 勒Lặc 。 佛Phật 見kiến 其kỳ 弟đệ 子tử 而nhi 語ngữ 言ngôn 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 身thân 糞phẩn 掃tảo 僧tăng 伽già 梨lê 。 是thị 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 世Thế 尊Tôn 。 僧tăng 伽già 梨lê 衣y 。 彼bỉ 弟đệ 子tử 聞văn 已dĩ 憂ưu 愁sầu 。 故cố 九cửu 十thập 六lục 千thiên 萬vạn 弟đệ 子tử 當đương 得đắc 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 復phục 得đắc 受thọ 持trì 戒giới 行hạnh 功công 德đức 。


復phục 次thứ 於ư 山sơn 頂đảnh 應ưng 起khởi 塔tháp 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 還hoàn 其kỳ 城thành 內nội 。 是thị 時thời 三tam 山sơn 還hoàn 合hợp 更cánh 覆phú 其kỳ 身thân 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 即tức 於ư 山sơn 上thượng 更cánh 復phục 起khởi 塔tháp 。 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。


阿A 難Nan 因nhân 緣duyên


爾nhĩ 時thời 長Trưởng 老lão 迦Ca 葉Diếp 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。


時thời 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 禮lễ 阿A 難Nan 足túc 說thuyết 言ngôn 。 長trưởng 老lão 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 我ngã 不bất 見kiến 。 長Trưởng 老lão 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 不bất 見kiến 。 若nhược 長trưởng 老lão 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 願nguyện 來lai 見kiến 我ngã 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 舍xá 那na 婆bà 私tư 商thương 主chủ 從tùng 海hải 而nhi 還hoàn 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 以dĩ 其kỳ 寶bảo 物vật 。 安an 置trí 室thất 內nội 。 往vãng 竹Trúc 林Lâm 中trung 。 是thị 時thời 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 於ư 講giảng 堂đường 門môn 立lập 。


爾nhĩ 時thời 舍xá 那na 婆bà 私tư 往vãng 阿A 難Nan 所sở 。 到đáo 已dĩ 禮lễ 足túc 。 於ư 一nhất 處xứ 坐tọa 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 。 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn 。 長trưởng 老lão 當đương 知tri 。 我ngã 從tùng 海hải 中trung 。 安an 隱ẩn 得đắc 還hoàn 。 今kim 欲dục 於ư 佛Phật 等đẳng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 僧Tăng 。 作tác 五ngũ 年niên 功công 德đức 大đại 會hội 。 今kim 佛Phật 何hà 處xứ 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 聞văn 已dĩ 悶muộn 亂loạn 躄tích 地địa 。 傍bàng 人nhân 以dĩ 水thủy 起khởi 之chi 。 少thiểu 時thời 得đắc 醒tỉnh 。 仍nhưng 說thuyết 言ngôn 。 長Trưởng 老lão 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 何hà 處xứ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 摩ma 訶ha 目mục 健kiện 連liên 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 。 何hà 處xứ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 問vấn 已dĩ 復phục 言ngôn 。 長trưởng 老lão 我ngã 欲dục 作tác 五ngũ 年niên 功công 德đức 大đại 會hội 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 隨tùy 汝nhữ 意ý 作tác 。 乃nãi 至chí 廣quảng 設thiết 。 作tác 大đại 會hội 已dĩ 。 阿A 難Nan 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 已dĩ 於ư 世Thế 尊Tôn 法Pháp 藏tạng 作tác 五ngũ 年niên 功công 德đức 竟cánh 。 今kim 日nhật 當đương 作tác 。 以dĩ 法pháp 攝nhiếp 受thọ 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 答đáp 言ngôn 。 長trưởng 老lão 。 云vân 何hà 教giáo 我ngã 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 語ngữ 舍xá 那na 婆bà 私tư 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 於ư 佛Phật 法Pháp 藏tạng 出xuất 家gia 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 答đáp 言ngôn 。 如như 是thị 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 為vi 其kỳ 出xuất 家gia 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 第đệ 四tứ 羯yết 磨ma 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 復phục 受thọ 大đại 戒giới 。 受thọ 我ngã 當đương 至chí 死tử 著trước 舍xá 那na 衣y 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 受thọ 持trì 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 所sở 說thuyết 。 諸chư 羅La 漢Hán 所sở 說thuyết 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 。 悉tất 能năng 受thọ 持trì 。 具cụ 足túc 三Tam 明Minh 。 通thông 達đạt 三Tam 藏Tạng 。


爾nhĩ 時thời 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 住trú 於ư 竹Trúc 林Lâm 。 是thị 時thời 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 誦tụng 斯tư 伽già 陀đà (# 翻phiên 不bất 等đẳng 偈kệ )# 。


若nhược 人nhân 百bách 年niên 生sanh 。 不bất 見kiến 水thủy 白bạch 鷺lộ 。


若nhược 人nhân 一nhất 日nhật 生sanh 。 能năng 見kiến 水thủy 白bạch 鷺lộ 。


是thị 人nhân 有hữu 智trí 慧tuệ 。 名danh 勝thắng 彼bỉ 百bách 年niên 。


是thị 時thời 阿A 難Nan 。 將tương 其kỳ 遊du 行hành 。 聞văn 其kỳ 所sở 說thuyết 而nhi 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 誦tụng 此thử 偈kệ 。 非phi 佛Phật 所sở 說thuyết 。 當đương 言ngôn 。 若nhược 百bách 年niên 生sanh 。 不bất 見kiến 生sanh 滅diệt 。 若nhược 一nhất 日nhật 生sanh 。 能năng 見kiến 生sanh 滅diệt 。 是thị 人nhân 有hữu 智trí 。 勝thắng 彼bỉ 百bách 年niên 。


復phục 次thứ 二nhị 人nhân 謗báng 佛Phật 。 一nhất 者giả 不bất 信tín 瞋sân 恚khuể 故cố 謗báng 。 二nhị 者giả 雖tuy 信tín 不bất 如như 法Pháp 受thọ 持trì 。 修Tu 多Đa 羅La 義nghĩa 。 亦diệc 名danh 謗báng 佛Phật 。 如như 人nhân 無vô 足túc 無vô 口khẩu 此thử 人nhân 無vô 用dụng 。 捘# 底để (# 不bất 解giải 翻phiên )# 阿a 票# 多đa (# 翻phiên 無vô 患hoạn 子tử )# 。 此thử 二nhị 人nhân 不bất 能năng 善thiện 受thọ 修Tu 多Đa 羅La 義nghĩa 亦diệc 如như 是thị 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


癡si 人nhân 不bất 聰thông 慧tuệ 。 其kỳ 為vi 無vô 可khả 用dụng 。


聰thông 慧tuệ 不bất 受thọ 法pháp 。 具cụ 慧tuệ 則tắc 為vi 毒độc 。


正chánh 智trí 聞văn 可khả 說thuyết 。 則tắc 得đắc 解giải 脫thoát 果quả 。


是thị 時thời 彼bỉ 誦tụng 偈kệ 比Bỉ 丘Khâu 還hoàn 其kỳ 師sư 所sở 。 說thuyết 阿A 難Nan 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 若nhược 百bách 年niên 生sanh 不bất 見kiến 生sanh 滅diệt 。 若nhược 一nhất 日nhật 生sanh 能năng 見kiến 生sanh 滅diệt 。 勝thắng 彼bỉ 百bách 年niên 。 彼bỉ 師sư 語ngứ 弟đệ 子tử 言ngôn 。 阿A 難Nan 已dĩ 老lão 其kỳ 念niệm 無vô 力lực 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


若nhược 人nhân 老lão 至chí 。 失thất 其kỳ 念niệm 力lực 。 智trí 慧tuệ 身thân 力lực 。


一nhất 切thiết 皆giai 老lão 。


復phục 語ngứ 弟đệ 子tử 。 依y 汝nhữ 所sở 誦tụng 。 莫mạc 從tùng 彼bỉ 語ngữ 。 乃nãi 至chí 阿A 難Nan 。 復phục 往vãng 其kỳ 所sở 聞văn 說thuyết 本bổn 偈kệ 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 語ngứ 汝nhữ 。 此thử 非phi 佛Phật 說thuyết 。 彼bỉ 答đáp 阿A 難Nan 。 我ngã 師sư 說thuyết 言ngôn 。 阿A 難Nan 已dĩ 老lão 其kỳ 念niệm 無vô 力lực 。 阿A 難Nan 思tư 惟duy 。 欲dục 往vãng 其kỳ 師sư 所sở 為vi 說thuyết 此thử 義nghĩa 。 復phục 觀quán 其kỳ 心tâm 受thọ 我ngã 語ngữ 不phủ 。 即tức 見kiến 其kỳ 心tâm 不bất 受thọ 此thử 義nghĩa 。 復phục 更cánh 思tư 惟duy 。 有hữu 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 。 能năng 為vi 說thuyết 不phủ 。 亦diệc 不bất 見kiến 人nhân 。 能năng 為vi 其kỳ 說thuyết 。 阿A 難Nan 念niệm 言ngôn 。 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 我ngã 當đương 白bạch 佛Phật 及cập 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目mục 揵kiền 連liên 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 。 今kim 佛Phật 等đẳng 悉tất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 今kim 亦diệc 欲dục 。 隨tùy 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 佛Phật 力lực 故cố 。 法pháp 住trụ 千thiên 年niên 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


如như 彼bỉ 諸chư 仙tiên 人nhân 。 當đương 皆giai 已dĩ 過quá 去khứ 。


我ngã 今kim 與dữ 彼bỉ 等đẳng 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 相tương/tướng 。


今kim 我ngã 自tự 思tư 惟duy 。 猶do 如như 鳥điểu 隨tùy 風phong 。


彼bỉ 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 能năng 除trừ 諸chư 垢cấu 結kết 。


於ư 世thế 間gian 為vi 燈đăng 。 為vì 除trừ 無vô 明minh 闇ám 。


除trừ 彼bỉ 大đại 精tinh 進tấn 。 無vô 量lượng 律luật 儀nghi 者giả 。


今kim 唯duy 我ngã 一nhất 人nhân 。 如như 林lâm 餘dư 一nhất 樹thụ 。


是thị 時thời 阿A 難Nan 。 付phó 囑chúc 舍xá 那na 婆bà 私tư 。 復phục 說thuyết 世Thế 尊Tôn 付phó 法Pháp 藏tạng 摩ma 訶ha 伽già 葉diệp 竟cánh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 付phó 囑chúc 我ngã 竟cánh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 我ngã 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 佛Phật 法Pháp 藏tạng 應ưng 當đương 受thọ 持trì 守thủ 護hộ 。 於ư 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 有hữu 山sơn 名danh 優ưu 流lưu 漫mạn 陀đà (# 翻phiên 大đại 醍đề 醐hồ )# 。 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 有hữu 長trưởng 者giả 生sanh 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 那na 哆đa (# 翻phiên 無vô )# 。 二nhị 名danh 婆bà 哆đa (# 翻phiên 軍quân )# 。 是thị 佛Phật 所sở 記ký 。 於ư 彼bỉ 山sơn 中trung 。 應ưng 當đương 起khởi 寺tự 。


復phục 有hữu 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 賣mại 香hương 商thương 主chủ 名danh 笈cấp 多đa 。 笈cấp 多đa 當đương 生sanh 兒nhi 名danh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 汝nhữ 當đương 教giáo 化hóa 令linh 其kỳ 出xuất 家gia 。 其kỳ 是thị 世Thế 尊Tôn 所sở 記ký 無vô 相tướng 佛Phật 。 我ngã 涅Niết 槃Bàn 百bách 年niên 後hậu 當đương 作tác 佛Phật 事sự 。 是thị 時thời 舍xá 那na 婆bà 私tư 答đáp 言ngôn 。 如như 是thị 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 已dĩ 付phó 法Pháp 藏tạng 於ư 舍xá 那na 婆bà 私tư 竟cánh 。 早tảo 起khởi 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 乞khất 食thực 。 阿A 難Nan 思tư 惟duy 我ngã 有hữu 約ước 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 當đương 往vãng 見kiến 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 即tức 入nhập 王vương 宮cung 語ngữ 看khán 門môn 人nhân 。 我ngã 今kim 住trú 此thử 。 欲dục 見kiến 大đại 王vương 。 汝nhữ 可khả 入nhập 宮cung 。 白bạch 王vương 令linh 知tri 。 門môn 人nhân 答đáp 言ngôn 。 王vương 今kim 正chánh 眠miên 。 須tu 王vương 眠miên 覺giác 當đương 為vi 啟khải 聞văn 。 阿A 難Nan 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 覺giác 王vương 。 門môn 人nhân 答đáp 言ngôn 。 王vương 不bất 可khả 覺giác 。 覺giác 必tất 大đại 瞋sân 。 瞋sân 必tất 治trị 我ngã 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 語ngữ 門môn 人nhân 言ngôn 。 王vương 若nhược 覺giác 時thời 。 汝nhữ 當đương 白bạch 王vương 。 阿A 難Nan 今kim 者giả 。 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 來lai 見kiến 王vương 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 乞khất 食thực 竟cánh 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 若nhược 我ngã 於ư 此thử 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 不bất 以dĩ 我ngã 身thân 分phần/phân 與dữ 毘tỳ 舍xá 離ly 人nhân 。 毘tỳ 舍xá 離ly 人nhân 於ư 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 必tất 當đương 相tương 瞋sân 。 若nhược 我ngã 於ư 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 國Quốc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 毘tỳ 舍xá 離ly 人nhân 必tất 不bất 以dĩ 我ngã 身thân 分phần/phân 與dữ 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 於ư 毘tỳ 舍xá 離ly 人nhân 必tất 復phục 相tương/tướng 瞋sân 。 是thị 故cố 我ngã 於ư 。 恆Hằng 河Hà 中trung 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 時thời 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 往vãng 恆Hằng 河Hà 處xứ 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 於ư 眠miên 中trung 夢mộng 見kiến 繖tản 柄bính 折chiết 而nhi 繖tản 不bất 墮đọa 。 驚kinh 此thử 夢mộng 故cố 怖bố 畏úy 起khởi 覺giác 。 門môn 人nhân 白bạch 王vương 。 阿A 難Nan 向hướng 來lai 欲dục 見kiến 大đại 王vương 。 當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 王vương 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 悶muộn 亂loạn 墮đọa 地địa 。 傍bàng 人nhân 以dĩ 水thủy 起khởi 王vương 。 是thị 時thời 王vương 得đắc 少thiểu 醒tỉnh 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 欲dục 於ư 何hà 處xứ 。 當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 時thời 有hữu 林lâm 中trung 天thiên 。 語ngữ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 言ngôn 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 佛Phật 法Pháp 生sanh 子tử 守thủ 護hộ 法Pháp 藏tạng 。 其kỳ 以dĩ 作tác 心tâm 令linh 三tam 有hữu 滅diệt 以dĩ 寂tịch 靜tĩnh 意ý 。 往vãng 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 國Quốc 。 為vì 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 是thị 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 集tập 四tứ 種chủng 兵binh 。 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 。 往vãng 恆Hằng 河Hà 岸ngạn 。 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 國Quốc 。 復phục 有hữu 天thiên 人nhân 。 說thuyết 偈kệ 語ngứ 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 人nhân 言ngôn 。


此thử 仙tiên 阿A 難Nan 陀Đà 。 以dĩ 除trừ 無vô 明minh 闇ám 。


於ư 世thế 間gian 多đa 人nhân 。 等đẳng 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。


入nhập 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 國Quốc 。 為vi 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。


是thị 時thời 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 。 人nhân 離ly 車xa 毘tỳ (# 不bất 解giải 翻phiên )# 。 復phục 集tập 四tứ 種chủng 兵binh 。 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 。 往vãng 恆Hằng 河Hà 岸ngạn 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 上thượng 船thuyền 往vãng 恆Hằng 河Hà 中trung 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 來lai 逮đãi 阿A 難Nan 合hợp 掌chưởng 說thuyết 偈kệ 。


佛Phật 子tử 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 三tam 世thế 間gian 等đẳng 。


佛Phật 面diện 如như 蓮liên 花hoa 。 今kim 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。


汝nhữ 是thị 我ngã 等đẳng 歸quy 。 不bất 應ưng 捨xả 離ly 我ngã 。


是thị 時thời 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 人nhân 。 禮lễ 阿A 難Nan 足túc 合hợp 掌chưởng 說thuyết 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 此thử 處xứ 人nhân 天thiên 所sở 念niệm 。 而nhi 今kim 欲dục 滅diệt 。 瞿Cù 曇Đàm 於ư 此thử 世thế 間gian 。 最tối 勝thắng 自tự 在tại 。 眼nhãn 如như 蓮liên 花hoa 。 為vi 饒nhiêu 益ích 孤cô 獨độc 故cố 應ưng 當đương 攝nhiếp 世thế 間gian 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 若nhược 我ngã 入nhập 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 離ly 車xa 毘tỳ 人nhân 當đương 懊áo 惱não 。 若nhược 我ngã 入nhập 毘Tỳ 舍Xá 梨Lê 國Quốc 。 時thời 摩ma 伽già 陀đà 王vương 復phục 當đương 懊áo 惱não 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 當đương 思tư 所sở 宜nghi 。 既ký 已dĩ 知tri 時thời 。 即tức 說thuyết 偈kệ 曰viết 。


以dĩ 半bán 功công 德đức 法pháp 。 與dữ 摩ma 伽già 陀đà 王vương 。


復phục 以dĩ 半bán 功công 德đức 。 與dữ 離ly 車xa 毘tỳ 眾chúng 。


如như 是thị 此thử 二nhị 人nhân 。 當đương 正chánh 修tu 供cúng 養dường 。


長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 於ư 涅Niết 槃Bàn 時thời 大đại 地địa 六lục 種chủng 震chấn 動động 。


爾nhĩ 時thời 於ư 雪Tuyết 山Sơn 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 五ngũ 通thông 具cụ 足túc 。 共cộng 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 彼bỉ 仙tiên 思tư 惟duy 何hà 故cố 地địa 動động 。 其kỳ 見kiến 阿A 難Nan 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 至chí 共cộng 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 往vãng 阿A 難Nan 所sở 。 到đáo 已dĩ 禮lễ 足túc 。 合hợp 掌chưởng 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 於ư 長trưởng 老lão 當đương 得đắc 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 及cập 出xuất 家gia 具cụ 足túc 。 修tu 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 生sanh 念niệm 。 我ngã 一nhất 切thiết 弟đệ 子tử 應ưng 當đương 來lai 。 生sanh 此thử 念niệm 時thời 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 阿A 羅La 漢Hán 一nhất 切thiết 來lai 集tập 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 轉chuyển 此thử 大đại 地địa 。 乃nãi 至chí 仙tiên 人nhân 及cập 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 出xuất 家gia 受thọ 具cụ 足túc 。 於ư 第đệ 一nhất 羯yết 磨ma 仙tiên 人nhân 及cập 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 於ư 第đệ 二nhị 羯yết 磨ma 。 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 於ư 第đệ 三tam 羯yết 磨ma 。 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 於ư 第đệ 四tứ 羯yết 磨ma 除Trừ 一Nhất 切Thiết 煩Phiền 惱Não 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 仙tiên 人nhân 及cập 弟đệ 子tử 於ư 恆Hằng 河Hà 中trung 出xuất 家gia 。 是thị 故cố 名danh 末mạt 田điền 地địa 。 是thị 時thời 末mạt 田điền 地địa 作tác 所sở 作tác 已dĩ 禮lễ 阿A 難Nan 足túc 說thuyết 此thử 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 最tối 後hậu 與dữ 須tu 跋bạt 陀đà 出xuất 家gia 須tu 跋bạt 陀đà 前tiền 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 不bất 樂nhạo 見kiến 和hòa 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 和hòa 上thượng 亦diệc 當đương 聽thính 我ngã 前tiền 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 語ngữ 末mạt 田điền 地địa 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 付phó 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 法Pháp 藏tạng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 付phó 我ngã 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 今kim 欲dục 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 法Pháp 藏tạng 汝nhữ 應ưng 受thọ 持trì 。 佛Phật 已dĩ 說thuyết 罽kế 賓tân 國quốc 第đệ 一nhất 坐tọa 禪thiền 寺tự 。 我ngã 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 百bách 年niên 後hậu 當đương 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 末mạt 田điền 地địa 。 是thị 其kỳ 應ưng 持trì 法Pháp 藏tạng 入nhập 罽kế 賓tân 國quốc 。 是thị 故cố 汝nhữ 應ưng 。 將tương 法Pháp 藏tạng 入nhập 彼bỉ 國quốc 。 末mạt 田điền 地địa 答đáp 言ngôn 爾nhĩ 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 付phó 法Pháp 藏tạng 與dữ 末mạt 田điền 地địa 竟cánh 。 現hiện 神thần 通thông 力lực 。 作tác 十thập 八bát 變biến 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 入nhập 火hỏa 三tam 昧muội 。 入nhập 三tam 昧muội 竟cánh 。 從tùng 其kỳ 身thân 中trung 。 出xuất 種chủng 種chủng 色sắc 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 或hoặc 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 身thân 下hạ 出xuất 水thủy 。 或hoặc 身thân 上thượng 出xuất 水thủy 。 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 。 其kỳ 身thân 端đoan 正chánh 。 譬thí 如như 名danh 山sơn 出xuất 清thanh 流lưu 水thủy 。 及cập 種chủng 種chủng 花hoa 。 阿A 難Nan 思tư 惟duy 。 欲dục 分phần/phân 此thử 身thân 半bán 與dữ 摩ma 伽già 陀đà 王vương 。 半bán 與dữ 離ly 車xa 毘tỳ 眾chúng 。 是thị 時thời 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 遂toại 檀đàn 越việt 心tâm 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 金kim 剛cang 。 破phá 其kỳ 身thân 山sơn 。 半bán 與dữ 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 半bán 與dữ 毘tỳ 舍xá 離ly 眾chúng 。 乃nãi 至chí 阿A 難Nan 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 與dữ 諸chư 天thiên 人nhân 。 供cúng 養dường 半bán 身thân 。 毘tỳ 舍xá 離ly 人nhân 復phục 供cúng 養dường 半bán 身thân 。 有hữu 二nhị 塔tháp 。 一nhất 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 一nhất 在tại 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 。


末mạt 田điền 地địa 因nhân 緣duyên


是thị 時thời 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 末mạt 田điền 地địa 思tư 惟duy 。 我ngã 和hòa 上thượng 教giáo 我ngã 將tương 佛Phật 法Pháp 藏tạng 入nhập 罽kế 賓tân 國quốc 。


時thời 末mạt 田điền 地địa 往vãng 罽kế 賓tân 國quốc 坐tọa 於ư 繩thằng 床sàng 。 更cánh 復phục 思tư 惟duy 。 此thử 罽kế 賓tân 國quốc 龍long 王vương 所sở 領lãnh 。 若nhược 不bất 伏phục 之chi 不bất 來lai 我ngã 界giới 。 應ưng 入nhập 如như 是thị 三tam 昧muội 。 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 。 令linh 罽kế 賓tân 國quốc 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 乃nãi 至chí 龍long 王vương 。 不bất 能năng 自tự 安an 。 於ư 是thị 龍long 王vương 。 至chí 末mạt 田điền 地địa 所sở 。


時thời 末mạt 田điền 地địa 。 入nhập 慈từ 三tam 昧muội 。 龍long 王vương 興hưng 風phong 吹xuy 袈ca 裟sa 角giác 。 不bất 能năng 令linh 動động 。 復phục 起khởi 雷lôi 雨vũ 。 末mạt 田điền 地địa 神thần 力lực 變biến 其kỳ 雷lôi 雨vũ 。 皆giai 成thành 天thiên 花hoa 優ưu 鉢bát 羅la 拘câu 牟mâu 頭đầu 分phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 等đẳng 悉tất 皆giai 墮đọa 地địa 。 乃nãi 至chí 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 。 器khí 仗trượng 欲dục 害hại 末mạt 田điền 地địa 。 復phục 以dĩ 神thần 力lực 。 變biến 其kỳ 器khí 仗trượng 亦diệc 成thành 天thiên 花hoa 。 復phục 以dĩ 大đại 山sơn 壓áp 末mạt 田điền 地địa 。 復phục 變biến 大đại 山sơn 而nhi 成thành 天thiên 花hoa 。 即tức 時thời 空không 中trung 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。


大đại 風phong 吹xuy 動động 。 不bất 移di 衣y 角giác 。 雷lôi 雨vũ 器khí 仗trượng 。


變biến 為vi 天thiên 花hoa 。 譬thí 如như 雪Tuyết 山Sơn 。 日nhật 光quang 所sở 照chiếu 。


悉tất 皆giai 鎔dong 消tiêu 。 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 入nhập 慈từ 三tam 昧muội 。


火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 器khí 仗trượng 毒độc 害hại 。 不bất 近cận 其kỳ 身thân 。


於ư 是thị 龍long 王vương 。 驚kinh 恐khủng 往vãng 末mạt 田điền 地địa 所sở 說thuyết 言ngôn 。 聖thánh 人nhân 教giáo 我ngã 何hà 作tác 。 末mạt 田điền 地địa 言ngôn 。 此thử 處xứ 與dữ 我ngã 。 龍long 王vương 答đáp 言ngôn 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 末mạt 田điền 地địa 言ngôn 。 此thử 處xứ 佛Phật 所sở 記ký 。 當đương 起khởi 最tối 勝thắng 坐tọa 禪thiền 處xứ 名danh 罽kế 賓tân 國quốc 。 龍long 王vương 復phục 言ngôn 。 此thử 是thị 佛Phật 所sở 記ký 耶da 。 末mạt 田điền 地địa 答đáp 言ngôn 。 如như 是thị 。 龍long 王vương 復phục 言ngôn 。 欲dục 得đắc 大đại 小tiểu 地địa 耶da 。 末mạt 田điền 地địa 言ngôn 。 欲dục 得đắc 如như 床sàng 處xứ 。 龍long 王vương 言ngôn 。 如như 是thị 我ngã 與dữ 。 是thị 時thời 末mạt 田điền 地địa 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 廣quảng 其kỳ 坐tọa 處xứ 。 如như 究cứu 塗đồ 盧lô 那na 筏phiệt 砢lõa (# 不bất 解giải 翻phiên )# 覆phú 此thử 大đại 地địa 。 龍long 王vương 復phục 言ngôn 。 幾kỷ 人nhân 相tương 隨tùy 。 末mạt 田điền 地địa 言ngôn 。 有hữu 五ngũ 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 龍long 王vương 復phục 言ngôn 。 若nhược 五ngũ 百bách 阿A 羅La 漢Hán 。 少thiểu 一nhất 人nhân 者giả 當đương 奪đoạt 住trú 處xứ 。 是thị 時thời 末mạt 田điền 地địa 自tự 思tư 惟duy 。 乃nãi 至chí 法Pháp 藏tạng 當đương 有hữu 五ngũ 百bách 阿A 羅La 漢Hán 不phủ 。 其kỳ 見kiến 不bất 減giảm 乃nãi 至chí 過quá 數số 。 答đáp 龍long 王vương 言ngôn 。 如như 是thị 。 長trưởng 老lão 復phục 言ngôn 。 若nhược 有hữu 受thọ 施thí 應ưng 有hữu 檀đàn 越việt 。 我ngã 欲dục 將tương 白bạch 衣y 入nhập 罽kế 賓tân 國quốc 。 龍long 王vương 答đáp 言ngôn 。 如như 是thị 。 是thị 時thời 末mạt 田điền 地địa 。 將tương 眾chúng 多đa 白bạch 衣y 入nhập 罽kế 賓tân 國quốc 立lập 。 聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp 。 諸chư 白bạch 衣y 語ngữ 末mạt 田điền 地địa 言ngôn 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 云vân 何hà 自tự 活hoạt 。


時thời 末mạt 田điền 地địa 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 將tương 諸chư 白bạch 衣y 入nhập 揵kiền 陀đà 摩ma 陀đà 那na (# 翻phiên 香hương 醉túy 山sơn )# 山sơn 。 至chí 已dĩ 諸chư 白bạch 衣y 掘quật 取thủ 官quan 久cửu 摩ma (# 翻phiên 欝uất 金kim 香hương )# 還hoàn 罽kế 賓tân 種chủng 。 是thị 時thời 香Hương 醉Túy 山Sơn 中trung 。 諸chư 龍long 王vương 瞋sân 。 末mạt 田điền 地địa 教giáo 化hóa 降hàng 伏phục 。 諸chư 龍long 王vương 問vấn 末mạt 田điền 地địa 。 世Thế 尊Tôn 法Pháp 藏tạng 住trụ 當đương 幾kỷ 時thời 。 末mạt 田điền 地địa 答đáp 言ngôn 。 經kinh 一nhất 千thiên 年niên 諸chư 龍long 王vương 作tác 約ước 。 至chí 佛Phật 法Pháp 住trụ 聽thính 住trụ 彼bỉ 國quốc 。 末mạt 田điền 地địa 答đáp 言ngôn 。 如như 是thị 。


時thời 末mạt 田điền 地địa 取thủ 欝uất 金kim 香hương 至chí 罽kế 賓tân 國quốc 種chủng 。 乃nãi 至chí 世Thế 尊Tôn 法Pháp 藏tạng 住trụ 。 是thị 時thời 末mạt 田điền 地địa 廣quảng 布bố 法Pháp 藏tạng 。 現hiện 種chủng 種chủng 神thần 力lực 。 與dữ 諸chư 檀đàn 越việt 。 共cộng 學học 佛Phật 法Pháp 令linh 其kỳ 解giải 悟ngộ 。 然nhiên 後hậu 涅Niết 槃Bàn 。 如như 水thủy 滅diệt 火hỏa 。 以dĩ 牛ngưu 頭đầu 旃chiên 檀đàn 種chủng 種chủng 香hương 木mộc 。 闍xà 維duy 其kỳ 身thân 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 。 為vi 之chi 起khởi 塔tháp 。


舍xá 那na 婆bà 私tư 因nhân 緣duyên


爾nhĩ 時thời 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。


時thời 舍xá 那na 婆bà 私tư 往vãng 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 。 於ư 中trung 路lộ 有hữu 寺tự 名danh 貧bần 陀đà 婆bà 那na (# 翻phiên 叢tùng 林lâm )# 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 住trụ 寺tự 一nhất 宿túc 。 寺tự 有hữu 二nhị 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 論luận 議nghị 說thuyết 偈kệ 。


無vô 犯phạm 第đệ 一nhất 戒giới 。 擇trạch 法pháp 第đệ 一nhất 聞văn 。


是thị 比Bỉ 丘Khâu 謂vị 是thị 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 說thuyết 。


時thời 舍xá 那na 婆bà 私tư 語ngữ 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 非phi 我ngã 所sở 說thuyết 。 正Chánh 法Pháp 和hòa 合hợp 是thị 我ngã 所sở 說thuyết 。 長trưởng 老lão 先tiên 過quá 去khứ 世thế 。 於ư 波Ba 羅La 捺Nại 國Quốc 。 有hữu 一nhất 商thương 主chủ 。 與dữ 五ngũ 百bách 估cổ 客khách 。 欲dục 入nhập 大đại 海hải 。 於ư 其kỳ 中trung 路lộ 見kiến 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 病bệnh 。 商thương 主chủ 留lưu 諸chư 估cổ 客khách 看khán 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 以dĩ 醫y 所sở 說thuyết 藥dược 商thương 主chủ 親thân 自tự 料liệu 理lý 。


時thời 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 病bệnh 得đắc 小tiểu 差sai 。


爾nhĩ 時thời 商thương 主chủ 取thủ 舍xá 那na 衣y 。 衣y 本bổn 麁thô 澁sáp 。 更cánh 浣hoán 染nhiễm 治trị 令linh 自tự 其kỳ 軟nhuyễn 滑hoạt 。 浴dục 辟Bích 支Chi 佛Phật 以dĩ 衣y 施thí 之chi 。 白bạch 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 此thử 衣y 麁thô 澁sáp 。 世Thế 尊Tôn 浴dục 竟cánh 願nguyện 納nạp 受thọ 之chi 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 答đáp 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 老lão 。 隨tùy 舍xá 那na 婆bà 私tư 出xuất 家gia 。 以dĩ 此thử 衣y 覆phú 我ngã 身thân 得đắc 聖thánh 法pháp 。 今kim 著trước 此thử 衣y 至chí 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 商thương 主chủ 白bạch 言ngôn 。 莫mạc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 至chí 我ngã 入nhập 海hải 還hoàn 當đương 以dĩ 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 。 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 至chí 未vị 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 今kim 入nhập 海hải 不bất 得đắc 住trụ 此thử 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 今kim 不bất 得đắc 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 汝nhữ 已dĩ 大đại 作tác 功công 德đức 。 當đương 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。


時thời 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 即tức 為vi 商thương 主chủ 。 現hiện 十thập 八bát 變biến 。 現hiện 神thần 變biến 已dĩ 。 即tức 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 商thương 主chủ 供cúng 養dường 其kỳ 身thân 。 作tác 此thử 誓thệ 願nguyện 。 我ngã 於ư 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 如như 其kỳ 所sở 得đắc 我ngã 當đương 得đắc 之chi 。


時thời 商thương 主chủ 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 值trị 最tối 勝thắng 師sư 。 令linh 我ngã 得đắc 道Đạo 。 我ngã 著trước 舍xá 那na 婆bà 私tư 衣y 。 於ư 世Thế 尊Tôn 法Pháp 藏tạng 出xuất 家gia 。 以dĩ 舍xá 那na 婆bà 私tư 覆phú 身thân 得đắc 道Đạo 。 以dĩ 舍xá 那na 婆bà 私tư 覆phú 身thân 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 常thường 著trước 舍xá 那na 婆bà 私tư 。 於ư 白bạch 衣y 處xứ 亦diệc 著trước 此thử 衣y 。 是thị 故cố 我ngã 名danh 舍xá 那na 婆bà 私tư 。 我ngã 受thọ 具cụ 足túc 第đệ 四tứ 羯yết 磨ma 竟cánh 復phục 受thọ 大đại 受thọ 。 乃nãi 至chí 未vị 入nhập 涅Niết 槃Bàn 恆hằng 著trước 舍xá 那na 婆bà 私tư 。 是thị 故cố 復phục 名danh 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 。 是thị 時thời 長trưởng 老lão 舍xá 那na 婆bà 私tư 次thứ 第đệ 行hành 至chí 。 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 。 往vãng 優ưu 流lưu 漫mạn 陀đà 山sơn 坐tọa 於ư 繩thằng 床sàng 。 優ưu 流lưu 漫mạn 陀đà 山sơn 有hữu 二nhị 龍long 王vương 兄huynh 弟đệ 。 與dữ 五ngũ 百bách 諸chư 龍long 相tương 隨tùy 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 思tư 惟duy 。 我ngã 不bất 伏phục 之chi 不bất 得đắc 教giáo 化hóa 。 即tức 以dĩ 神thần 力lực 動động 山sơn 。 二nhị 龍long 王vương 瞋sân 往vãng 舍xá 那na 婆bà 私tư 處xứ 。 起khởi 疾tật 風phong 雨vũ 及cập 以dĩ 出xuất 火hỏa 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 入nhập 慈từ 三tam 昧muội 。 能năng 令linh 風phong 雨vũ 及cập 火hỏa 不bất 近cận 其kỳ 身thân 。 變biến 其kỳ 水thủy 火hỏa 悉tất 為vi 天thiên 花hoa 。 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 拘câu 牟mâu 頭đầu 分phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 等đẳng 悉tất 皆giai 墮đọa 地địa 。 復phục 起khởi 雷lôi 電điện 亦diệc 以dĩ 神thần 力lực 變biến 其kỳ 雷lôi 電điện 皆giai 成thành 天thiên 花hoa 。 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 。 器khí 仗trượng 欲dục 擲trịch 舍xá 那na 婆bà 私tư 。 亦diệc 以dĩ 神thần 力lực 變biến 為vi 天thiên 花hoa 。 復phục 以dĩ 大đại 山sơn 欲dục 壓áp 舍xá 那na 婆bà 私tư 。 亦diệc 變biến 大đại 山sơn 而nhi 為vi 天thiên 花hoa 。 即tức 時thời 空không 中trung 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。


暴bạo 風phong 疾tật 雨vũ 。 不bất 能năng 為vi 害hại 。 雷lôi 電điện 器khí 仗trượng 。


變biến 為vi 天thiên 花hoa 。 譬thí 如như 雪Tuyết 山Sơn 。 日nhật 光quang 所sở 照chiếu 。


悉tất 皆giai 鎔dong 消tiêu 。 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 入nhập 慈từ 三tam 昧muội 。


火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 器khí 仗trượng 毒độc 害hại 。 不bất 近cận 其kỳ 身thân 。


於ư 是thị 二nhị 龍long 王vương 往vãng 舍xá 那na 婆bà 私tư 處xứ 白bạch 言ngôn 。 聖thánh 人nhân 教giáo 我ngã 何hà 作tác 。 舍xá 那na 婆bà 私tư 答đáp 言ngôn 。 我ngã 欲dục 於ư 此thử 山sơn 中trung 起khởi 寺tự 。 汝nhữ 當đương 聽thính 我ngã 。 龍long 王vương 答đáp 言ngôn 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 長trưởng 老lão 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 已dĩ 記ký 。 我ngã 入nhập 涅Niết 槃Bàn 百bách 年niên 後hậu 。 於ư 大đại 醍đề 醐hồ 山sơn 寂tịch 靜tĩnh 最tối 勝thắng 處xứ 當đương 起khởi 寺tự 。 名danh 那na 哆đa 婆bà 哆đa 。 龍long 王vương 復phục 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 已dĩ 記ký 耶da 。 長trưởng 老lão 答đáp 言ngôn 。 如như 是thị 。 龍long 王vương 言ngôn 。 若nhược 世Thế 尊Tôn 已dĩ 記ký 我ngã 聽thính 。 是thị 時thời 長trưởng 老lão 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 那na 哆đa 婆bà 哆đa 寺tự 檀đàn 越việt 為vi 生sanh 已dĩ 未vị 。 見kiến 其kỳ 已dĩ 生sanh 。


時thời 舍xá 那na 婆bà 私tư 早tảo 起khởi 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 偷thâu 羅la 國quốc 乞khất 食thực 。 乞khất 食thực 已dĩ 往vãng 那na 哆đa 婆bà 哆đa 檀đàn 越việt 處xứ 。 至chí 已dĩ 語ngữ 檀đàn 越việt 言ngôn 。


善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 當đương 與dữ 我ngã 金kim 錢tiền 。 我ngã 欲dục 於ư 醍đề 醐hồ 山sơn 起khởi 寺tự 。 那na 哆đa 婆bà 哆đa 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 語ngữ 舍xá 那na 婆bà 私tư 。 我ngã 不bất 能năng 也dã 。 長trưởng 老lão 語ngữ 言ngôn 。 佛Phật 已dĩ 記ký 汝nhữ 二nhị 人nhân 於ư 大đại 醍đề 醐hồ 山sơn 當đương 起khởi 寺tự 。 二nhị 人nhân 答đáp 言ngôn 。 若nhược 佛Phật 所sở 記ký 我ngã 當đương 起khởi 寺tự 。 乃nãi 至chí 二nhị 人nhân 於ư 山sơn 起khởi 寺tự 。 服phục 飾sức 等đẳng 物vật 。 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 故cố 名danh 此thử 寺tự 為vi 那na 哆đa 婆bà 哆đa 。


阿A 育Dục 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh A Dục Vương ♦ Hết quyển 7


Phiên âm: 6/4/2016 ◊ Cập nhật: 6/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10