阿A 育Dục 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh A Dục Vương ♦ Quyển 2

梁Lương 扶Phù 南Nam 三Tam 藏Tạng 僧Tăng 伽Già 婆Bà 羅La 譯dịch

見Kiến 優Ưu 波Ba 笈Cấp 多Đa 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

爾nhĩ 時thời 阿a 育dục 王vương 。 起khởi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 舍xá 利lợi 塔tháp 已dĩ 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 與dữ 諸chư 大đại 臣thần 。 共cộng 往vãng 鷄kê 寺tự 。 到đáo 已dĩ 於ư 上thượng 座tòa 前tiền 合hợp 掌chưởng 禮lễ 拜bái 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 佛Phật 一nhất 切thiết 見kiến 者giả 。 記ký 我ngã 以dĩ 沙sa 施thí 佛Phật 。 今kim 得đắc 是thị 報báo 。 更cánh 復phục 有hữu 人nhân 佛Phật 所sở 記ký 不phủ 。 彼bỉ 時thời 上thượng 座tọa 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 耶da 舍xá (# 翻phiên 名danh 聞văn )# 答đáp 阿a 育dục 王vương 言ngôn 亦diệc 有hữu 。 世Thế 尊Tôn 未vị 涅Niết 槃Bàn 時thời 有hữu 龍long 王vương 名danh 阿a 波ba 羅la 囉ra (# 翻phiên 無vô 留lưu )# 。


復phục 有hữu 陶đào 師sư 及cập 旃chiên 陀đà 羅la 。 翻phiên 惡ác )# 龍long 王vương 。 佛Phật 化hóa 是thị 等đẳng 竟cánh 。 至chí 摩Ma 偷Thâu 羅La 國Quốc 。 於ư 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 。 告cáo 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 言ngôn 。 此thử 摩ma 偷thâu 羅la 國quốc 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 百bách 年niên 之chi 後hậu 。 當đương 有hữu 賣mại 香hương 商thương 主chủ 名danh 曰viết 笈cấp 多đa 。 其kỳ 後hậu 生sanh 兒nhi 名danh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 最tối 勝thắng 教giáo 化hóa 為vi 無vô 相tướng 佛Phật 。 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 當đương 作tác 佛Phật 事sự 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 見kiến 彼bỉ 。 遠viễn 青thanh 林lâm 不phủ 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 已dĩ 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 彼bỉ 有hữu 山sơn 名danh 優ưu 樓lâu 漫mạn 陀đà 。 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 百bách 年niên 之chi 後hậu 。 當đương 於ư 彼bỉ 山sơn 起khởi 寺tự 。 名danh 那na 哆đa 婆bà 哆đa 最tối 勝thắng 坐tọa 禪thiền 處xứ 。 於ư 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


教giáo 化hóa 弟đệ 子tử 中trung 。 智trí 慧tuệ 最tối 第đệ 一nhất 。


世Thế 尊Tôn 之chi 所sở 記ký 。 名danh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。


大đại 德đức 於ư 此thử 世thế 。 當đương 廣quảng 作tác 佛Phật 事sự 。


爾nhĩ 時thời 阿a 育dục 王vương 復phục 問vấn 上thượng 座tòa 耶da 舍xá 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 為vi 生sanh 以dĩ 未vị 。 大đại 德đức 耶da 舍xá 答đáp 言ngôn 已dĩ 生sanh 在tại 優ưu 樓lâu 漫mạn 陀đà 山sơn 。 除Trừ 一Nhất 切Thiết 煩Phiền 惱Não 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 悉tất 隨tùy 從tùng 之chi 攝nhiếp 受thọ 世thế 間gian 。 故cố 如như 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 於ư 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 及cập 諸chư 龍long 神thần 。 等đẳng 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 是thị 時thời 長trưởng 老lão 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 為vi 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 阿A 羅La 漢Hán 之chi 所sở 圍vi 繞nhiễu 。 在tại 那na 哆đa 婆bà 哆đa 寺tự 。


時thời 阿a 育dục 王vương 為vi 諸chư 大đại 臣thần 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


汝nhữ 當đương 速tốc 莊trang 嚴nghiêm 。 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 兵binh 。


我ngã 欲dục 往vãng 彼bỉ 國quốc 。 優ưu 樓lâu 漫mạn 陀đà 山sơn 。


為vi 欲dục 見kiến 大đại 德đức 。 名danh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。


勤cần 精tinh 進tấn 盡tận 漏lậu 。 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 。


時thời 諸chư 大đại 臣thần 。 白bạch 阿a 育dục 王vương 言ngôn 。 王vương 應ưng 遣khiển 使sứ 報báo 彼bỉ 諸chư 人nhân 令linh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 來lai 至chí 王vương 門môn 。 王vương 答đáp 諸chư 臣thần 。 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 不bất 可khả 輕khinh 屈khuất 我ngã 等đẳng 今kim 應ưng 。 自tự 往vãng 禮lễ 拜bái 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


處xử 世thế 同đồng 如Như 來Lai 。 名danh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。


若nhược 不bất 受thọ 其kỳ 教giáo 。 其kỳ 心tâm 金kim 剛cang 造tạo 。


乃nãi 至chí 阿a 育dục 王vương 遣khiển 使sứ 往vãng 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 所sở 白bạch 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn 。 我ngã 欲dục 至chí 大đại 德đức 處xứ 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 聞văn 使sử 語ngữ 已dĩ 。 即tức 便tiện 思tư 惟duy 。 若nhược 阿a 育dục 王vương 來lai 必tất 多đa 人nhân 隨tùy 從tùng 當đương 損tổn 此thử 國quốc 。 思tư 惟duy 已dĩ 即tức 語ngữ 使sử 言ngôn 。 我ngã 當đương 至chí 彼bỉ 不bất 須tu 王vương 來lai 王vương 即tức 造tạo 船thuyền 迎nghênh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 處xứ 處xứ 道đạo 路lộ 無vô 不bất 修tu 治trị 。 至chí 摩Ma 偷Thâu 羅La 國Quốc 。 是thị 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 將tương 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 阿A 羅La 漢Hán 。 為vi 攝nhiếp 受thọ 阿a 育dục 王vương 。 故cố 一nhất 切thiết 入nhập 船thuyền 乃nãi 至chí 往vãng 波ba 吒tra 利lợi 弗phất 多đa 國quốc 時thời 阿a 育dục 王vương 民dân 。 白bạch 大đại 王vương 言ngôn 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 為vi 攝nhiếp 受thọ 王vương 。 故cố 已dĩ 至chí 此thử 國quốc 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 佛Phật 法Pháp 如như 地địa 。 王vương 今kim 修tu 善thiện 由do 之chi 得đắc 正chánh 渡độ 三tam 有hữu 海hải 。 至chí 無vô 為vi 岸ngạn 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 至chí 明minh 清thanh 旦đán 。 當đương 步bộ 至chí 王vương 所sở 。 王vương 聞văn 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 解giải 瓔anh 珞lạc 。 價giá 直trực 千thiên 萬vạn 。 以dĩ 賞thưởng 此thử 人nhân 。 復phục 令linh 此thử 人nhân 。 擊kích 鼓cổ 宣tuyên 令lệnh 。 使sử 波ba 吒tra 利lợi 弗phất 多đa 國quốc 一nhất 切thiết 聞văn 知tri 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 明minh 當đương 入nhập 國quốc 。 復phục 令linh 此thử 人nhân 。 說thuyết 此thử 偈kệ 言ngôn 。


若nhược 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 富phú 樂lạc 。 及cập 天thiên 解giải 脫thoát 因nhân 。


一nhất 切thiết 應ưng 當đương 見kiến 。 彼bỉ 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。


若nhược 人nhân 不bất 見kiến 佛Phật 。 兩lưỡng 足túc 中trung 最tối 尊tôn 。


自tự 然nhiên 大đại 慈từ 悲bi 。 無vô 漏lậu 大đại 師sư 等đẳng 。


彼bỉ 見kiến 當đương 供cúng 養dường 。 名danh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。


乃nãi 至chí 阿a 育dục 王vương 。 令linh 一nhất 切thiết 人nhân 。 民dân 聞văn 此thử 偈kệ 言ngôn 。 又hựu 復phục 令linh 其kỳ 。 嚴nghiêm 治trị 道đạo 路lộ 。


時thời 王vương 出xuất 城thành 。 至chí 半bán 由do 旬tuần 。 共cộng 諸chư 臣thần 民dân 。 嚴nghiêm 持trì 香hương 花hoa 。 種chủng 種chủng 伎kỹ 樂nhạc 。 迎nghênh 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。


時thời 阿a 育dục 王vương 遙diêu 見kiến 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 已dĩ 在tại 岸ngạn 上thượng 。 與dữ 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 阿A 羅La 漢Hán 。 如như 半bán 月nguyệt 形hình 。 而nhi 自tự 圍vi 繞nhiễu 。 即tức 便tiện 下hạ 象tượng 。 步bộ 至chí 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 處xứ 。


時thời 阿a 育dục 王vương 一nhất 足túc 在tại 船thuyền 一nhất 足túc 在tại 岸ngạn 。 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 以dĩ 置trí 船thuyền 中trung 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 敬kính 禮lễ 其kỳ 足túc 猶do 如như 大đại 樹thụ 摧tồi 折chiết 墮đọa 地địa 。 又hựu 復phục 以dĩ 舌thiệt 舐thỉ 其kỳ 兩lưỡng 足túc 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 無vô 厭yếm 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


大đại 地địa 海hải 為vi 衣y 。 山sơn 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 繖tản 。


除trừ 怨oán 得đắc 此thử 地địa 。 令linh 我ngã 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。


不bất 如như 於ư 今kim 日nhật 。 與dữ 大đại 德đức 相tương 見kiến 。


我ngã 今kim 見kiến 大đại 德đức 。 倍bội 生sanh 於ư 心tâm 念niệm 。


是thị 故cố 我ngã 生sanh 喜hỷ 。 謂vị 已dĩ 見kiến 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 大đại 德đức 作tác 佛Phật 事sự 。


世thế 間gian 為vi 無vô 明minh 。 汝nhữ 如như 日nhật 月nguyệt 光quang 。


以dĩ 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 猶do 如như 大đại 師sư 等đẳng 。


第đệ 一nhất 教giáo 化hóa 人nhân 。 眾chúng 生sanh 所sở 歸quy 依y 。


應ưng 當đương 見kiến 教giáo 化hóa 。 我ngã 當đương 如như 說thuyết 行hành 。


爾nhĩ 時thời 大đại 德đức 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 以dĩ 右hữu 手thủ 摩ma 。 阿a 育dục 王vương 頂đảnh 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


王vương 今kim 得đắc 自tự 在tại 。 當đương 修tu 不bất 放phóng 逸dật 。


三Tam 寶Bảo 值trị 遇ngộ 難nạn/nan 。 王vương 應ưng 常thường 供cúng 養dường 。


世Thế 尊Tôn 付phó 法Pháp 藏tạng 。 於ư 王vương 及cập 我ngã 等đẳng 。


當đương 守thủ 護hộ 佛Phật 法Pháp 。 為vi 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 。


阿a 育dục 王vương 答đáp 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 記ký 我ngã 今kim 已dĩ 作tác 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


我ngã 今kim 已dĩ 供cúng 養dường 。 世Thế 尊Tôn 舍xá 利lợi 像tượng 。


處xứ 處xứ 廣quảng 起khởi 塔tháp 。 以dĩ 珍trân 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。


唯duy 不bất 能năng 出xuất 家gia 。 修tu 行hành 於ư 梵Phạm 行hạnh 。


優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn 。 大đại 王vương 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 如như 此thử 之chi 事sự 。 是thị 王vương 應ưng 作tác 。


何hà 以dĩ 故cố 。

王vương 於ư 身thân 命mạng 財tài 。 應ưng 當đương 修tu 真chân 實thật 。


王vương 若nhược 在tại 異dị 世thế 。 不bất 受thọ 異dị 世thế 苦khổ 。


時thời 阿a 育dục 王vương 以dĩ 大đại 供cúng 養dường 。 將tương 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 入nhập 城thành 。 手thủ 捧phủng 大đại 德đức 以dĩ 置trí 高cao 座tòa 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 其kỳ 身thân 軟nhuyễn 滑hoạt 。 如như 兜đâu 羅la 綿miên 。 阿a 育dục 王vương 既ký 觸xúc 其kỳ 身thân 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 言ngôn 。


大đại 德đức 身thân 軟nhuyễn 滑hoạt 。 如như 綿miên 迦ca 尸thi 等đẳng 。


今kim 我ngã 體thể 麁thô 澁sáp 。 而nhi 觸xúc 大đại 德đức 身thân 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


我ngã 以dĩ 勝thắng 供cúng 養dường 。 供cúng 養dường 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。


不bất 及cập 王vương 以dĩ 沙sa 。 奉phụng 施thí 於ư 如Như 來Lai 。


時thời 阿a 育dục 王vương 。 復phục 以dĩ 偈kệ 言ngôn 。


我ngã 先tiên 小tiểu 兒nhi 意ý 。 以dĩ 沙sa 奉phụng 世Thế 尊Tôn 。


值trị 遇ngộ 功công 德đức 田điền 。 是thị 故cố 今kim 為vi 王vương 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 為vi 令linh 阿a 育dục 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


王vương 值trị 功công 德đức 田điền 。 而nhi 生sanh 布bố 施thí 種chủng 。


是thị 故cố 得đắc 此thử 報báo 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 樂nhạo/nhạc/lạc 。


王vương 聞văn 是thị 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


昔tích 以dĩ 沙sa 布bố 施thí 。 世Thế 尊Tôn 大đại 福phước 田điền 。


今kim 得đắc 無vô 比tỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 四tứ 分phần/phân 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。


誰thùy 聞văn 如như 此thử 事sự 。 不bất 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。


是thị 時thời 阿a 育dục 王vương 禮lễ 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 足túc 白bạch 言ngôn 。 大đại 德đức 我ngã 欲dục 於ư 佛Phật 行hạnh 住trụ 坐tọa 處xứ 。 悉tất 皆giai 供cúng 養dường 。 又hựu 欲dục 作tác 相tương/tướng 令linh 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 知tri 佛Phật 如Như 來Lai 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 為vi 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


我ngã 欲dục 於ư 如Như 來Lai 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 處xứ 。


悉tất 皆giai 修tu 供cúng 養dường 。 為vi 離ly 生sanh 死tử 苦khổ 。


又hựu 欲dục 作tác 如Như 來Lai 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 相tương/tướng 。


使sử 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 起khởi 見kiến 佛Phật 因nhân 緣duyên 。


優ưu 波ba 笈cấp 多đa 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 王vương 今kim 此thử 心tâm 最tối 為vi 難nan 及cập 。 今kim 欲dục 現hiện 王vương 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 四tứ 威uy 儀nghi 處xứ 令linh 王vương 作tác 相tương/tướng 。 為vì 欲dục 攝nhiếp 受thọ 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 是thị 時thời 阿a 育dục 王vương 。 即tức 嚴nghiêm 四tứ 兵binh 。 香hương 花hoa 伎kỹ 樂nhạc 。 與dữ 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 即tức 往vãng 彼bỉ 處xứ 。 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 將tương 阿a 育dục 王vương 至chí 佛Phật 生sanh 處xứ 入nhập 嵐lam 毘tỳ 尼ni 林lâm (# 翻phiên 解giải 脫thoát 處xứ )# 舉cử 右hữu 手thủ 指chỉ 言ngôn 。 阿a 育dục 王vương 。 此thử 是thị 佛Phật 生sanh 處xứ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 第đệ 一nhất 處xứ 。 生sanh 便tiện 行hành 七thất 步bộ 。


淨tịnh 眼nhãn 觀quán 四tứ 方phương 。 而nhi 作tác 師sư 子tử 吼hống 。


是thị 我ngã 最tối 後hậu 生sanh 。 處xử 胎thai 住trụ 亦diệc 然nhiên 。


時thời 阿a 育dục 王vương 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 頂đảnh 禮lễ 如Như 來Lai 。 初sơ 生sanh 之chi 處xứ 。 合hợp 掌chưởng 說thuyết 偈kệ 。


有hữu 人nhân 見kiến 佛Phật 者giả 。 彼bỉ 具cụ 大đại 功công 德đức 。


若nhược 聞văn 師sư 子tử 吼hống 。 功công 德đức 亦diệc 如như 是thị 。


優ưu 波ba 笈cấp 多đa 為vi 阿a 育dục 王vương 。 生sanh 大đại 信tín 心tâm 。 而nhi 問vấn 王vương 言ngôn 。 有hữu 天thiên 見kiến 佛Phật 初sơ 生sanh 行hành 七thất 步bộ 。 及cập 聞văn 師sư 子tử 吼hống 王vương 欲dục 見kiến 耶da 。 王vương 答đáp 言ngôn 大đại 德đức 。 我ngã 今kim 欲dục 見kiến 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn 。 如Như 來Lai 初sơ 生sanh 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 所sở 攀phàn 樹thụ 枝chi 天thiên 在tại 其kỳ 中trung 。 即tức 便tiện 以dĩ 手thủ 。 指chỉ 示thị 其kỳ 處xứ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


若nhược 有hữu 諸chư 天thiên 人nhân 。 住trụ 在tại 此thử 林lâm 中trung 。


得đắc 見kiến 世Thế 尊Tôn 生sanh 。 復phục 聞văn 師sư 子tử 吼hống 。


當đương 現hiện 其kỳ 自tự 身thân 。 為vi 阿a 育dục 生sanh 信tín 。


是thị 時thời 天thiên 人nhân 。 便tiện 現hiện 其kỳ 身thân 。 於ư 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 前tiền 立lập 合hợp 掌chưởng 說thuyết 言ngôn 。


大đại 德đức 令linh 我ngã 。 欲dục 何hà 所sở 作tác 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 語ngữ 阿a 育dục 王vương 。 此thử 天thiên 見kiến 佛Phật 生sanh 時thời 。 阿a 育dục 王vương 合hợp 掌chưởng 向hướng 天thiên 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


汝nhữ 見kiến 佛Phật 初sơ 生sanh 。 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。


佛Phật 面diện 如như 蓮liên 花hoa 。 世thế 間gian 所sở 愛ái 樂nhạo 。


復phục 聞văn 師sư 子tử 吼hống 。 依y 此thử 大đại 林lâm 中trung 。


是thị 時thời 天thiên 人nhân 。 復phục 以dĩ 偈kệ 答đáp 。


我ngã 已dĩ 見kiến 佛Phật 身thân 。 光quang 明minh 如như 金kim 色sắc 。


七thất 步bộ 行hành 虛hư 空không 。 二nhị 足túc 中trung 最tối 勝thắng 。


亦diệc 聞văn 師sư 子tử 吼hống 。 為vi 天thiên 人nhân 中trung 尊tôn 。


時thời 王vương 問vấn 言ngôn 。 如Như 來Lai 生sanh 時thời 有hữu 何hà 瑞thụy 相tướng 。 天thiên 人nhân 答đáp 言ngôn 。 我ngã 今kim 不bất 能năng 。 廣quảng 說thuyết 妙diệu 事sự 。 略lược 說thuyết 少thiểu 分phần 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


放phóng 金kim 色sắc 光quang 明minh 。 照chiếu 於ư 盲manh 世thế 間gian 。


人nhân 天thiên 所sở 愛ái 樂nhạo/nhạc/lạc 。 及cập 山sơn 海hải 地địa 動động 。


乃nãi 至chí 阿a 育dục 王vương 。 以dĩ 十thập 萬vạn 兩lượng 金kim 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 初sơ 生sanh 之chi 處xứ 。 即tức 便tiện 起khởi 塔tháp 復phục 往vãng 餘dư 處xứ 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 將tương 阿a 育dục 王vương 入nhập 迦ca 比tỉ 羅la 婆bà 修tu 斗đẩu 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 。 翻phiên 蒼thương 色sắc )# 。 舉cử 手thủ 示thị 王vương 此thử 處xứ 。 人nhân 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 與dữ 白bạch 飯phạn 王vương 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 可khả 愛ái 之chi 色sắc 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 王vương 見kiến 已dĩ 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 向hướng 彼bỉ 作tác 禮lễ 。 釋Thích 迦Ca 人nhân 姓tánh )# 跋bạt 陀đà 那na (# 翻phiên 正chánh 當đương )# 是thị 天thiên 神thần 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 至chí 彼bỉ 欲dục 禮lễ 天thiên 神thần 。 是thị 時thời 天thiên 神thần 。 不bất 受thọ 其kỳ 禮lễ 。 而nhi 禮lễ 菩Bồ 薩Tát 。


時thời 白Bạch 飯Phạn 王Vương 。 見kiến 是thị 事sự 己kỷ 。 即tức 便tiện 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 今kim 此thử 兒nhi 為vi 天thiên 之chi 天thiên 。 即tức 為vi 立lập 名danh 謂vị 之chi 天thiên 天thiên 。 又hựu 言ngôn 此thử 是thị 相tướng 師sư 婆Bà 羅La 門Môn 。 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 處xứ 。 又hựu 言ngôn 此thử 是thị 仙tiên 人nhân 記ký 菩Bồ 薩Tát 處xứ 。 云vân 此thử 兒nhi 生sanh 已dĩ 當đương 應ưng 作tác 佛Phật 。 又hựu 言ngôn 此thử 是thị 摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề 。 養dưỡng 菩Bồ 薩Tát 處xứ 。 又hựu 言ngôn 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 學học 書thư 之chi 處xứ 。 又hựu 言ngôn 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 乘thừa 象tượng 車xa 馬mã 。 等đẳng 種chủng 種chủng 技kỹ 術thuật 之chi 處xứ 。 又hựu 言ngôn 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 究cứu 竟cánh 諸chư 道đạo 。 滿mãn 足túc 之chi 處xứ 。 又hựu 言ngôn 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 轉chuyển 石thạch 輪luân 處xứ 。 又hựu 言ngôn 此thử 是thị 共cộng 六lục 萬vạn 婇thể 女nữ 。 娛ngu 樂lạc 之chi 處xứ 。 又hựu 言ngôn 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 老lão 病bệnh 死tử 。 生sanh 悲bi 心tâm 處xứ 。 又hựu 言ngôn 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 閻diêm 浮phù 樹thụ 下hạ 。 修tu 諸chư 禪thiền 定định 。 離ly 欲dục 惡ác 法pháp 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 入nhập 初sơ 禪thiền 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 禪thiền 日nhật 已dĩ 過quá 中trung 蔭ấm 菩Bồ 薩Tát 樹thụ 其kỳ 影ảnh 不bất 移di 。 其kỳ 餘dư 諸chư 樹thụ 影ảnh 隨tùy 日nhật 轉chuyển 。


時thời 白Bạch 飯Phạn 王Vương 。 見kiến 如như 此thử 事sự 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 禮lễ 菩Bồ 薩Tát 足túc 。 又hựu 此thử 間gian 有hữu 一nhất 萬vạn 天thiên 人nhân 。 隨tùy 侍thị 菩Bồ 薩Tát 從tùng 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành 。 中trung 夜dạ 而nhi 出xuất 。 又hựu 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 脫thoát 寶bảo 冠quan 并tinh 遣khiển 馬mã 與dữ 車Xa 匿Nặc 還hoàn 處xứ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


捨xả 寶bảo 冠quan 纓anh 絡lạc 。 并tinh 馬mã 與dữ 車Xa 匿Nặc 。


令linh 其kỳ 還hoàn 本bổn 國quốc 。 一nhất 身thân 無vô 侍thị 衛vệ 。


為vi 修tu 精tinh 進tấn 行hành 。 便tiện 入nhập 山sơn 學học 道Đạo 。


菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 處xứ 。 以dĩ 迦ca 尸thi 衣y 易dị 獵liệp 師sư 袈ca 裟sa 。 而nhi 便tiện 出xuất 家gia 。 此thử 是thị 娑sa 羅la 伽già 婆bà (# 翻phiên 姓tánh )# 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 處xứ 。 此thử 處xứ 頻Tần 毘Tỳ 娑Sa 羅La 。 翻phiên 摸mạc 實thật )# 王vương 與dữ 菩Bồ 薩Tát 半bán 國quốc 。 是thị 處xứ 問vấn 欝Uất 頭Đầu 藍Lam 弗Phất 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


此thử 處xứ 有hữu 仙tiên 人nhân 。 名danh 欝Uất 頭Đầu 藍Lam 弗Phất 。


聞văn 其kỳ 法pháp 捨xả 去khứ 。 人nhân 王vương 無vô 餘dư 師sư 。


此thử 處xứ 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


六lục 年niên 中trung 苦khổ 行hạnh 。 難nan 行hành 我ngã 已dĩ 行hành 。


知tri 苦khổ 行hạnh 非phi 道đạo 。 捨xả 仙tiên 人nhân 所sở 行hành 。


此thử 處xứ 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 難Nan 陀Đà 難Nan 陀Đà 波Ba 羅La 二nhị 女nữ 。 奉phụng 十thập 六lục 轉chuyển 乳nhũ 糜mi 受thọ 已dĩ 食thực 之chi 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


菩Bồ 薩Tát 在tại 此thử 處xứ 。 食thực 難Nan 陀Đà 乳nhũ 糜mi 。


大đại 勇dũng 最tối 勝thắng 語ngữ 。 往vãng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 間gian 。


此thử 處xứ 迦ca 梨lê 龍long 王vương 讚tán 嘆thán 菩Bồ 薩Tát 。 如như 偈kệ 所sở 說thuyết 。


龍long 王vương 名danh 迦ca 梨lê 。 讚tán 歎thán 而nhi 說thuyết 言ngôn 。


以dĩ 此thử 道đạo 當đương 往vãng 。 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 間gian 。


是thị 時thời 阿a 育dục 王vương 。 禮lễ 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 足túc 合hợp 掌chưởng 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 欲dục 見kiến 龍long 王vương 。 其kỳ 先tiên 見kiến 如Như 來Lai 。 行hành 如như 象tượng 王vương 。 從tùng 於ư 此thử 路lộ 往vãng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 往vãng 迦ca 梨lê 住trú 處xứ 。 以dĩ 手thủ 指chỉ 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


龍long 王vương 中trung 最tối 勝thắng 。 汝nhữ 當đương 起khởi 現hiện 身thân 。


汝nhữ 見kiến 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 往vãng 詣nghệ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。


是thị 時thời 迦ca 梨lê 龍long 王vương 。 即tức 現hiện 其kỳ 身thân 。 於ư 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 前tiền 合hợp 掌chưởng 說thuyết 言ngôn 。 大đại 德đức 教giáo 我ngã 。 欲dục 何hà 所sở 作tác 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 語ngữ 阿a 育dục 王vương 言ngôn 。 此thử 迦ca 梨lê 龍long 王vương 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 此thử 路lộ 往vãng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 時thời 。 是thị 其kỳ 讚tán 歎thán 。


時thời 阿a 育dục 王vương 合hợp 掌chưởng 向hướng 迦ca 梨lê 龍long 王vương 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


汝nhữ 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 光quang 明minh 如như 金kim 色sắc 。


於ư 世thế 間gian 無vô 等đẳng 。 面diện 如như 秋thu 滿mãn 月nguyệt 。


十Thập 力Lực 大đại 功công 德đức 。 汝nhữ 當đương 說thuyết 一nhất 分phần/phân 。


云vân 何hà 從tùng 此thử 行hành 。 佛Phật 神thần 力lực 具cụ 足túc 。


迦ca 梨lê 龍long 王vương 答đáp 言ngôn 。 我ngã 今kim 不bất 能năng 。 廣quảng 說thuyết 當đương 略lược 說thuyết 之chi 王vương 當đương 諦đế 聽thính 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


菩Bồ 薩Tát 履lý 地địa 時thời 。 六lục 種chủng 大đại 震chấn 動động 。


及cập 大đại 海hải 諸chư 山sơn 。 放phóng 光quang 過quá 於ư 日nhật 。


乃nãi 至chí 阿a 育dục 王vương 於ư 龍long 王vương 處xứ 起khởi 塔tháp 已dĩ 便tiện 去khứ 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 將tương 阿a 育dục 王vương 往vãng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 舉cử 手thủ 指chỉ 言ngôn 。 大đại 王vương 此thử 處xứ 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 慈từ 悲bi 為vi 伴bạn 勝thắng 魔ma 王vương 軍quân 。 覺giác 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


滿mãn 足túc 王vương 於ư 此thử 。 勝thắng 種chủng 種chủng 魔ma 軍quân 。


得đắc 無vô 比tỉ 醍đề 醐hồ 。 無vô 上thượng 正chánh 遍biến 知tri 。


時thời 阿a 育dục 王vương 以dĩ 十thập 萬vạn 金kim 供cúng 養dường 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 及cập 起khởi 塔tháp 已dĩ 便tiện 去khứ 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 復phục 白bạch 王vương 言ngôn 。 此thử 是thị 佛Phật 受thọ 四Tứ 天Thiên 王Vương 四tứ 鉢bát 合hợp 為vi 一nhất 鉢bát 處xứ 。 又hựu 此thử 處xứ 受thọ 二nhị 商thương 主chủ 提đề 謂vị 波ba 利lợi 所sở 奉phụng 之chi 食thực 。 佛Phật 從tùng 此thử 處xứ 往vãng 波ba 羅la 㮈nại 國quốc 。


時thời 有hữu 外ngoại 道đạo 名danh 優ưu 波ba 祇kỳ 歎thán 如Như 來Lai 處xứ 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 復phục 將tương 阿a 育dục 王vương 往vãng 仙tiên 面diện 處xứ 舉cử 手thủ 指chỉ 言ngôn 。 此thử 是thị 世Thế 尊Tôn 。 三tam 轉chuyển 十thập 二nhị 行hành 法Pháp 輪luân 處xứ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


是thị 此thử 處xứ 三tam 轉chuyển 。 十Thập 二Nhị 行Hạnh 法Pháp 輪Luân 。


真chân 實thật 法pháp 所sở 造tạo 。 為vi 度độ 生sanh 死tử 苦khổ 。


此thử 是thị 一nhất 千thiên 外ngoại 道đạo 出xuất 家gia 之chi 處xứ 。 又hựu 此thử 是thị 佛Phật 為vì 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 。 說thuyết 法Pháp 得đắc 見kiến 諦Đế 處xứ 。 及cập 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 。 無vô 數số 人nhân 等đẳng 說thuyết 法Pháp 得đắc 見kiến 諦Đế 處xứ 。 此thử 是thị 佛Phật 為vi 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 說thuyết 法Pháp 及cập 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 得đắc 見kiến 諦Đế 處xứ 。 此thử 是thị 世Thế 尊Tôn 。 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。 夏hạ 安an 居cư 竟cánh 與dữ 無vô 數số 諸chư 天thiên 。 從tùng 彼bỉ 來lai 處xứ 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 將tương 阿a 育dục 王vương 至chí 拘câu 尸thi 那na 城thành 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 處xứ 。 舉cử 手thủ 示thị 言ngôn 。 大đại 王vương 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 處xứ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 夜dạ 叉xoa 龍long 神thần 等đẳng 。


及cập 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 教giáo 化hóa 彼bỉ 已dĩ 竟cánh 。


大đại 慈từ 悲bi 精tinh 進tấn 。 是thị 故cố 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。


時thời 阿a 育dục 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 悶muộn 絕tuyệt 躄tích 地địa 。 乃nãi 至chí 以dĩ 冷lãnh 水thủy 灑sái 面diện 。 尋tầm 得đắc 醒tỉnh 寤ngụ 。 從tùng 地địa 而nhi 起khởi 。 以dĩ 十thập 萬vạn 金kim 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 處xứ 。 及cập 起khởi 塔tháp 已dĩ 。 禮lễ 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 足túc 而nhi 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 是thị 世Thế 尊Tôn 。 所sở 說thuyết 大đại 弟đệ 子tử 。 我ngã 欲dục 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 答đáp 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 王vương 心tâm 極cực 善thiện 。 是thị 時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 將tương 阿a 育dục 王vương 入nhập 祇Kỳ 洹Hoàn 林Lâm 。 舉cử 右hữu 手thủ 指chỉ 言ngôn 。 大đại 王vương 此thử 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 塔tháp 自tự 當đương 供cúng 養dường 。 阿a 育dục 王vương 問vấn 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 言ngôn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 答đáp 言ngôn 是thị 第đệ 二nhị 佛Phật 為vi 法pháp 之chi 將tương 。 能năng 隨tùy 如Như 來Lai 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 佛Phật 弟đệ 子tử 中trung 。 智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 智trí 慧tuệ 。 十thập 六lục 分phần 中trung 。 不bất 及cập 其kỳ 一nhất 。 唯duy 除trừ 如Như 來Lai 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


無vô 等đẳng 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 佛Phật 為vi 世thế 間gian 轉chuyển 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 隨tùy 轉chuyển 。 以dĩ 利lợi 益ích 世thế 間gian 。


誰thùy 能năng 說thuyết 其kỳ 人nhân 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 海hải 。


時thời 阿a 育dục 王vương 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 十thập 萬vạn 金kim 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 弗phất 塔tháp 。 合hợp 掌chưởng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


我ngã 禮lễ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 以dĩ 恭cung 敬kính 心tâm 念niệm 。


大đại 慧tuệ 離ly 煩phiền 惱não 。 為vi 世thế 間gian 光quang 明minh 。


優ưu 波ba 笈cấp 多đa 復phục 示thị 阿a 育dục 王vương 目mục 揵kiền 連liên 塔tháp 說thuyết 言ngôn 。 大đại 王vương 此thử 是thị 目mục 揵kiền 連liên 塔tháp 王vương 當đương 供cúng 養dường 。 王vương 問vấn 言ngôn 其kỳ 人nhân 功công 德đức 。 神thần 力lực 云vân 何hà 。 長trưởng 老lão 答đáp 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 其kỳ 神thần 力lực 弟đệ 子tử 。 之chi 中trung 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 能năng 以dĩ 足túc 指chỉ 動động 天thiên 帝Đế 釋Thích 最tối 勝thắng 法Pháp 堂đường 。 亦diệc 能năng 降hàng 伏phục 難Nan 陀Đà 。 優Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


目mục 揵kiền 連liên 神thần 力lực 。 佛Phật 說thuyết 為vi 第đệ 一nhất 。


能năng 以dĩ 足túc 指chỉ 動động 。 帝Đế 釋Thích 最tối 勝thắng 殿điện 。


降hàng 伏phục 二nhị 龍long 王vương 。 難Nan 陀Đà 波ba 難Nan 陀Đà 。


神thần 力lực 功công 德đức 海hải 。 無vô 有hữu 能năng 稱xưng 量lượng 。


時thời 阿a 育dục 王vương 以dĩ 十thập 萬vạn 金kim 供cúng 養dường 目mục 揵kiền 連liên 塔tháp 。 合hợp 掌chưởng 說thuyết 偈kệ 。


最tối 勝thắng 之chi 神thần 力lực 。 離ly 生sanh 死tử 苦khổ 惱não 。


我ngã 今kim 以dĩ 頂đảnh 禮lễ 。 名danh 聞văn 目mục 揵kiền 連liên 。


優ưu 波ba 笈cấp 多đa 復phục 指chỉ 示thị 言ngôn 。 此thử 是thị 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 塔tháp 應ưng 當đương 供cúng 養dường 。 阿a 育dục 王vương 問vấn 言ngôn 其kỳ 人nhân 功công 德đức 云vân 何hà 。 長trưởng 老lão 答đáp 言ngôn 。 於ư 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 乃nãi 至chí 八bát 種chủng 及cập 。 頭đầu 陀đà 苦khổ 行hạnh 。 佛Phật 說thuyết 其kỳ 人nhân 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 佛Phật 以dĩ 半bán 座tòa 與dữ 其kỳ 令linh 坐tọa 。 又hựu 以dĩ 自tự 身thân 。 袈ca 裟sa 覆phú 之chi 。 攝nhiếp 受thọ 苦khổ 人nhân 受thọ 持trì 法Pháp 藏tạng 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


最tối 勝thắng 大đại 福phước 田điền 。 行hành 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。


受thọ 持trì 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。 能năng 攝nhiếp 苦khổ 眾chúng 生sanh 。


佛Phật 與dữ 其kỳ 半bán 座tòa 。 及cập 以dĩ 衣y 覆phú 身thân 。


無vô 有hữu 人nhân 能năng 說thuyết 。 其kỳ 大đại 功công 德đức 海hải 。


時thời 阿a 育dục 王vương 復phục 以dĩ 十thập 萬vạn 金kim 。 供cúng 養dường 大đại 迦Ca 葉Diếp 塔tháp 。 合hợp 掌chưởng 說thuyết 偈kệ 。


常thường 在tại 山sơn 石thạch 窟quật 。 具cụ 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。


除trừ 諸chư 煩phiền 惱não 怨oán 。 獲hoạch 得đắc 解giải 脫thoát 果quả 。


無vô 比tỉ 功công 德đức 力lực 。 是thị 故cố 今kim 頂đảnh 禮lễ 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 復phục 示thị 阿a 育dục 王vương 薄bạc 拘câu 羅la 塔tháp 說thuyết 言ngôn 。


大đại 王vương 。 此thử 是thị 薄bạc 拘câu 羅la 塔tháp 。 應ưng 當đương 供cúng 養dường 。 阿a 育dục 王vương 問vấn 言ngôn 。 其kỳ 人nhân 功công 德đức 云vân 何hà 。


答đáp 言ngôn 。

佛Phật 弟đệ 子tử 中trung 精tinh 進tấn 無vô 病bệnh 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 不bất 曾tằng 為vi 人nhân 說thuyết 一nhất 二nhị 句cú 法pháp 。


時thời 王vương 令linh 人nhân 以dĩ 二nhị 十thập 貝bối 子tử 。 供cúng 養dường 其kỳ 塔tháp 。


時thời 有hữu 大đại 臣thần 。 問vấn 阿a 育dục 王vương 。 等đẳng 是thị 羅La 漢Hán 。 何hà 故cố 餘dư 塔tháp 皆giai 以dĩ 金kim 供cúng 養dường 。 而nhi 薄bạc 拘câu 羅la 塔tháp 獨độc 與dữ 二nhị 十thập 貝bối 子tử 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 阿a 育dục 王vương 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 聽thính 說thuyết 。


以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 燈đăng 。 除trừ 於ư 無vô 明minh 闇ám 。


住trụ 意ý 為vi 舍xá 宅trạch 。 少thiểu 利lợi 益ích 世thế 間gian 。


是thị 故cố 以dĩ 貝bối 子tử 。 供cúng 養dường 於ư 其kỳ 塔tháp 。


是thị 時thời 二nhị 十thập 貝bối 子tử 從tùng 塔tháp 處xứ 來lai 著trước 阿a 育dục 王vương 足túc 。


時thời 大đại 臣thần 見kiến 深thâm 生sanh 驚kinh 怪quái 而nhi 說thuyết 言ngôn 。 此thử 阿A 羅La 漢Hán 。 少thiểu 欲dục 之chi 力lực 。 乃nãi 至chí 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 不bất 受thọ 施thí 。


時thời 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 。 復phục 將tương 阿a 育dục 王vương 至chí 阿A 難Nan 塔tháp 說thuyết 言ngôn 。


大đại 王vương 。 此thử 阿A 難Nan 塔tháp 應ưng 當đương 供cúng 養dường 。 其kỳ 是thị 如Như 來Lai 給cấp 事sự 弟đệ 子tử 能năng 持trì 佛Phật 語ngữ 。 佛Phật 說thuyết 。 其kỳ 人nhân 弟đệ 子tử 之chi 中trung 。 多đa 聞văn 第đệ 一nhất 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


是thị 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 諸chư 天thiên 人nhân 所sở 貴quý 。


常thường 護hộ 持trì 佛Phật 鉢bát 。 具cụ 足túc 念niệm 慧tuệ 心tâm 。


多đa 聞văn 為vi 大đại 海hải 。 口khẩu 說thuyết 微vi 妙diệu 語ngữ 。


方phương 便tiện 正chánh 覺giác 意ý 。 明minh 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。


為vi 諸chư 功công 德đức 藏tạng 。 世Thế 尊Tôn 所sở 讚tán 歎thán 。


時thời 阿a 育dục 王vương 以dĩ 十thập 萬vạn 金kim 供cúng 養dường 阿A 難Nan 塔tháp 。 大đại 臣thần 問vấn 言ngôn 。 何hà 故cố 於ư 此thử 。 最tối 勝thắng 供cúng 養dường 。 阿a 育dục 王vương 答đáp 言ngôn 。 當đương 聽thính 我ngã 說thuyết 。


佛Phật 世Thế 尊Tôn 法Pháp 身thân 。 清thanh 淨tịnh 無vô 與dữ 等đẳng 。


其kỳ 能năng 攝nhiếp 受thọ 持trì 。 故cố 我ngã 上thượng 供cúng 養dường 。


其kỳ 然nhiên 佛Phật 法Pháp 燈đăng 。 除trừ 諸chư 煩phiền 惱não 闇ám 。


其kỳ 力lực 故cố 法pháp 住trụ 。 故cố 我ngã 上thượng 供cúng 養dường 。


如như 以dĩ 牛ngưu 跡tích 水thủy 。 不bất 及cập 於ư 大đại 海hải 。


阿A 難Nan 智trí 慧tuệ 水thủy 。 不bất 及cập 佛Phật 智trí 海hải 。


於ư 修Tu 多Đa 羅La 中trung 。 佛Phật 與dữ 登đăng 王vương 位vị 。


故cố 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 設thiết 最tối 上thượng 供cúng 養dường 。


時thời 阿a 育dục 王vương 供cúng 養dường 已dĩ 竟cánh 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 禮lễ 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 足túc 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。


我ngã 今kim 生sanh 人nhân 中trung 。 不bất 失thất 善thiện 業nghiệp 果quả 。


以dĩ 先tiên 功công 德đức 力lực 。 得đắc 作tác 自tự 在tại 王vương 。


以dĩ 不bất 真chân 實thật 法pháp 。 獲hoạch 得đắc 於ư 真chân 實thật 。


世Thế 尊Tôn 舍xá 利lợi 塔tháp 。 莊trang 嚴nghiêm 於ư 世thế 間gian 。


云vân 何hà 修tu 苦khổ 行hạnh 。 於ư 我ngã 所sở 未vị 作tác 。


時thời 阿a 育dục 王vương 禮lễ 優ưu 波ba 笈cấp 多đa 足túc 。 還hoàn 其kỳ 本bổn 國quốc 。


阿A 育Dục 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh A Dục Vương ♦ Hết quyển 2


Phiên âm: 6/4/2016 ◊ Cập nhật: 6/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10