緇# 門Môn 警Cảnh 訓Huấn 卷quyển 第đệ 六lục
# Môn Cảnh Huấn ♦ Quyển 6

長trường/trưởng 蘆lô 慈từ 覺giác 頤di 禪thiền 師sư 龜quy 鏡kính 文văn


夫phu 兩lưỡng 桂quế 垂thùy 陰ấm 一nhất 華hoa 現hiện 瑞thụy 。 自tự 爾nhĩ 叢tùng 林lâm 之chi 設thiết 。 要yếu 之chi 本bổn 為vi 眾chúng 僧Tăng 。 是thị 以dĩ 開khai 示thị 眾chúng 僧Tăng 故cố 有hữu 長trưởng 老lão 。 表biểu 儀nghi 眾chúng 僧Tăng 故cố 有hữu 首thủ 座tòa 。 荷hà 負phụ 眾chúng 僧Tăng 故cố 有hữu 監giám 院viện 。 調điều 和hòa 眾chúng 僧Tăng 故cố 有hữu 維duy 那na 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 故cố 有hữu 典điển 座tòa 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 作tác 務vụ 故cố 有hữu 直trực 歲tuế 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 出xuất 納nạp 故cố 有hữu 庫khố 頭đầu 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 主chủ 典điển 翰hàn 墨mặc 故cố 有hữu 書thư 狀trạng 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 守thủ 護hộ 正chánh 教giáo 故cố 有hữu 藏tạng 主chủ 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 迎nghênh 待đãi 檀đàn 越việt 故cố 有hữu 知tri 客khách 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 請thỉnh 召triệu 故cố 有hữu 侍thị 者giả 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 看khán 守thủ 衣y 鉢bát 故cố 有hữu 寮liêu 主chủ 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 供cung 侍thị 湯thang 藥dược 故cố 有hữu 堂đường 主chủ 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 洗tẩy 濯trạc 故cố 有hữu 浴dục 主chủ 水thủy 頭đầu 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 禦ngữ 寒hàn 故cố 有hữu 炭thán 頭đầu 爐lô 頭đầu 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 乞khất 丐cái 故cố 有hữu 街nhai 坊phường 化hóa 主chủ 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 執chấp 勞lao 故cố 有hữu 園viên 頭đầu 磨ma 頭đầu 莊trang 主chủ 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 滌địch 除trừ 故cố 有hữu 淨tịnh 頭đầu 。 為vi 眾chúng 僧Tăng 給cấp 侍thị 故cố 有hữu 淨tịnh 人nhân 。 所sở 以dĩ 行hành 道Đạo 之chi 緣duyên 十thập 分phần/phân 備bị 足túc 。 資tư 身thân 之chi 具cụ 。 百bách 色sắc 現hiện 成thành 。 萬vạn 事sự 無vô 憂ưu 一nhất 心tâm 為vi 道đạo 。 世thế 間gian 尊tôn 貴quý 物vật 外ngoại 優ưu 閑nhàn 。 清thanh 淨tịnh 無vô 為vi 。 眾chúng 僧Tăng 為vi 最tối 。 回hồi 念niệm 多đa 人nhân 之chi 力lực 。 寧ninh 不bất 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 晨thần 參tham 莫mạc 請thỉnh 不bất 捨xả 寸thốn 陰ấm 。 所sở 以dĩ 報báo 長trưởng 老lão 也dã 。 尊tôn 卑ty 有hữu 序tự 舉cử 止chỉ 安an 詳tường 。 所sở 以dĩ 報báo 首thủ 座tòa 也dã 。 外ngoại 遵tuân 法pháp 令linh 內nội 守thủ 規quy 繩thằng 。 所sở 以dĩ 報báo 監giám 院viện 也dã 。 六lục 和hòa 共cộng 聚tụ 水thủy 乳nhũ 相tương/tướng 參tham 。 所sở 以dĩ 報báo 維duy 那na 也dã 。 為vi 成thành 道Đạo 故cố 方phương 受thọ 此thử 食thực 。 所sở 以dĩ 報báo 典điển 座tòa 也dã 。 安an 處xứ 僧Tăng 房phòng 護hộ 惜tích 什thập 物vật 。 所sở 以dĩ 報báo 直trực 歲tuế 也dã 。 常thường 住trụ 之chi 物vật 一nhất 毫hào 無vô 犯phạm 。 所sở 以dĩ 報báo 庫khố 頭đầu 也dã 。 手thủ 不bất 把bả 筆bút 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 所sở 以dĩ 報báo 書thư 狀trạng 也dã 。 明minh 窓song 淨tịnh 案án 古cổ 教giáo 照chiếu 心tâm 。 所sở 以dĩ 報báo 藏tạng 主chủ 也dã 。 韜# 光quang 晦hối 迹tích 不bất 事sự 追truy 陪bồi 。 所sở 以dĩ 報báo 知tri 客khách 也dã 。 居cư 必tất 有hữu 常thường 請thỉnh 必tất 先tiên 到đáo 。 所sở 以dĩ 報báo 侍thị 者giả 也dã 。 一nhất 瓶bình 一nhất 鉢bát 處xứ 眾chúng 如như 山sơn 。 所sở 以dĩ 報báo 寮liêu 主chủ 也dã 。 寧ninh 心tâm 病bệnh 苦khổ 粥chúc 藥dược 隨tùy 宜nghi 。 所sở 以dĩ 報báo 堂đường 主chủ 也dã 。 輕khinh 徐từ 靜tĩnh 默mặc 不bất 昧muội 水thủy 因nhân 。 所sở 以dĩ 報báo 浴dục 主chủ 水thủy 頭đầu 也dã 。 緘giam 言ngôn 拱củng 手thủ 退thoái 己kỷ 讓nhượng 人nhân 。 所sở 以dĩ 報báo 炭thán 頭đầu 爐lô 頭đầu 也dã 。 忖thốn 己kỷ 德đức 行hạnh 全toàn 闕khuyết 應Ứng 供Cúng 。 所sở 以dĩ 報báo 街nhai 坊phường 化hóa 主chủ 也dã 。 計kế 功công 多đa 少thiểu 量lượng 彼bỉ 來lai 處xứ 。 所sở 以dĩ 執chấp 園viên 頭đầu 磨ma 頭đầu 莊trang 主chủ 也dã 。 酌chước 水thủy 運vận 籌trù 知tri 慚tàm 識thức 愧quý 。 所sở 以dĩ 報báo 淨tịnh 頭đầu 也dã 。 寬khoan 而nhi 易dị 從tùng 簡giản 而nhi 易dị 事sự 。 所sở 以dĩ 報báo 淨tịnh 人nhân 也dã 。 所sở 以dĩ 叢tùng 林lâm 之chi 下hạ 道đạo 業nghiệp 惟duy 新tân 。 上thượng 上thượng 之chi 機cơ 一nhất 生sanh 取thủ 辦biện 。 中trung 流lưu 之chi 士sĩ 長trưởng 養dưỡng 聖thánh 胎thai 。 至chí 如như 未vị 悟ngộ 心tâm 源nguyên 。


時thời 中trung 亦diệc 不bất 虛hư 棄khí 。 是thị 真chân 僧Tăng 寶bảo 為vi 世thế 福phước 因nhân 。 近cận 為vi 末Mạt 法Pháp 之chi 津tân 梁lương 。 畢tất 竟cánh 二nhị 嚴nghiêm 之chi 極cực 果quả 。 若nhược 或hoặc 叢tùng 林lâm 不bất 治trị 法Pháp 輪luân 不bất 轉chuyển 。 非phi 長trưởng 老lão 所sở 以dĩ 為vi 眾chúng 也dã 。 三tam 業nghiệp 不bất 調điều 四tứ 儀nghi 不bất 肅túc 。 非phi 首thủ 座tòa 所sở 以dĩ 率suất 眾chúng 也dã 。 容dung 眾chúng 之chi 量lượng 不bất 寬khoan 愛ái 眾chúng 之chi 心tâm 不bất 厚hậu 。 非phi 監giám 院viện 所sở 以dĩ 護hộ 眾chúng 也dã 。 修tu 行hành 者giả 不bất 安an 敗bại 群quần 者giả 不bất 去khứ 。 非phi 維duy 那na 所sở 以dĩ 悅duyệt 眾chúng 也dã 。 六lục 味vị 不bất 精tinh 三tam 德đức 不bất 給cấp 。 非phi 典điển 座tòa 所sở 以dĩ 奉phụng 眾chúng 也dã 。 寮liêu 舍xá 不bất 修tu 什thập 物vật 不bất 備bị 。 非phi 直trực 歲tuế 所sở 以dĩ 安an 眾chúng 也dã 。 畜súc 積tích 常thường 住trụ 減giảm 剋khắc 眾chúng 僧Tăng 。 非phi 庫khố 頭đầu 所sở 以dĩ 贍thiệm 眾chúng 也dã 。 書thư 狀trạng 不bất 工công 文văn 字tự 滅diệt 裂liệt 。 非phi 書thư 狀trạng 所sở 以dĩ 飾sức 眾chúng 也dã 。 几kỉ 案án 不bất 嚴nghiêm 。 喧huyên 煩phiền 不bất 息tức 。 非phi 藏tạng 主chủ 所sở 以dĩ 待đãi 眾chúng 也dã 。 憎tăng 貧bần 愛ái 富phú 重trọng/trùng 俗tục 輕khinh 僧Tăng 。 非phi 知tri 客khách 所sở 以dĩ 贊tán 眾chúng 也dã 。 禮lễ 貌mạo 不bất 恭cung 尊tôn 卑ty 失thất 序tự 。 非phi 侍thị 者giả 所sở 以dĩ 命mạng 眾chúng 也dã 。 打đả 疊điệp 不bất 勤cần 守thủ 護hộ 不bất 謹cẩn 。 非phi 寮liêu 主chủ 所sở 以dĩ 居cư 眾chúng 也dã 。 不bất 閑nhàn 供cung 侍thị 惱não 亂loạn 病bệnh 人nhân 。 非phi 堂đường 主chủ 所sở 以dĩ 恤tuất 眾chúng 也dã 。 湯thang 水thủy 不bất 足túc 寒hàn 暖noãn 失thất 儀nghi 。 非phi 浴dục 主chủ 水thủy 頭đầu 所sở 以dĩ 浣hoán 眾chúng 也dã 。 預dự 備bị 不bất 前tiền 眾chúng 人nhân 動động 念niệm 。 非phi 爐lô 頭đầu 炭thán 頭đầu 所sở 以dĩ 向hướng 眾chúng 也dã 。 臨lâm 財tài 不bất 公công 宣tuyên 力lực 不bất 盡tận 。 非phi 街nhai 坊phường 化hóa 主chủ 所sở 以dĩ 供cung 眾chúng 也dã 。 地địa 有hữu 遺di 利lợi 人nhân 無vô 全toàn 功công 。 非phi 園viên 頭đầu 磨ma 頭đầu 莊trang 主chủ 所sở 以dĩ 代đại 眾chúng 也dã 。 懶lãn 惰nọa 併tinh 除trừ 諸chư 緣duyên 不bất 具cụ 。 非phi 淨tịnh 頭đầu 所sở 以dĩ 事sự 眾chúng 也dã 。 禁cấm 之chi 不bất 止chỉ 命mạng 之chi 不bất 行hành 。 非phi 淨tịnh 人nhân 所sở 以dĩ 順thuận 眾chúng 也dã 。 如như 其kỳ 眾chúng 僧Tăng 輕khinh 師sư 慢mạn 法pháp 取thủ 性tánh 隨tùy 緣duyên 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 長trưởng 老lão 也dã 。 坐tọa 臥ngọa 參tham 差sai 去khứ 就tựu 乖quai 角giác 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 首thủ 座tòa 也dã 。 意ý 輕khinh 王vương 法pháp 不bất 顧cố 叢tùng 林lâm 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 監giám 院viện 也dã 。 上thượng 下hạ 不bất 和hòa 鬪đấu 諍tranh 堅kiên 固cố 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 維duy 那na 也dã 。 貪tham 婪# 美mỹ 膳thiện 毀hủy 訾tí 粗thô 食thực 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 典điển 座tòa 也dã 。 居cư 處xứ 受thọ 用dụng 不bất 思tư 後hậu 人nhân 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 直trực 歲tuế 也dã 。 多đa 貪tham 利lợi 養dưỡng 不bất 惜tích 常thường 住trụ 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 庫khố 頭đầu 也dã 。 事sự 持trì 筆bút 硯# 馳trì 騁sính 文văn 章chương 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 書thư 狀trạng 也dã 。 慢mạn 易dị 金kim 文văn 看khán 尋tầm 外ngoại 典điển 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 藏tạng 主chủ 也dã 。 追truy 陪bồi 俗tục 士sĩ 交giao 結kết 貴quý 人nhân 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 知tri 客khách 也dã 。 遺di 忘vong 召triệu 請thỉnh 久cửu 坐tọa 眾chúng 僧Tăng 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 侍thị 者giả 也dã 。 以dĩ 己kỷ 妨phương 人nhân 慢mạn 藏tạng 誨hối 盜đạo 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 寮liêu 主chủ 也dã 。 多đa 嗔sân 少thiểu 喜hỷ 不bất 順thuận 病bệnh 緣duyên 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 堂đường 主chủ 也dã 。 桶# 杓chước 作tác 聲thanh 用dụng 水thủy 無vô 節tiết 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 浴dục 主chủ 水thủy 頭đầu 也dã 。 身thân 利lợi 溫ôn 煖noãn 有hữu 妨phương 眾chúng 人nhân 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 爐lô 頭đầu 炭thán 頭đầu 也dã 。 不bất 念niệm 修tu 行hành 安an 然nhiên 受thọ 供cung 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 街nhai 坊phường 化hóa 主chủ 也dã 。 飽bão 食thực 終chung 日nhật 。 無vô 所sở 用dụng 心tâm 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 園viên 頭đầu 磨ma 頭đầu 莊trang 主chủ 也dã 。 涕thế 唾thóa 牆tường 壁bích 狼lang 籍tịch 東đông 司ty 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 淨tịnh 頭đầu 也dã 。 專chuyên 尚thượng 威uy 嚴nghiêm 宿túc 無vô 善thiện 教giáo 。 非phi 所sở 以dĩ 報báo 淨tịnh 人nhân 也dã 。 蓋cái 以dĩ 旋toàn 風phong 千thiên 匝táp 尚thượng 有hữu 不bất 周chu 。 但đãn 知tri 捨xả 短đoản 從tùng 長trường/trưởng 。 共cộng 辦biện 出xuất 家gia 之chi 事sự 。 所sở 冀ký 師sư 子tử 窟quật 中trung 盡tận 成thành 師sư 子tử 。 栴chiên 檀đàn 林lâm 下hạ 純thuần 是thị 栴chiên 檀đàn 。 令linh 斯tư 後hậu 五ngũ 百bách 年niên 再tái 覩đổ 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 。 然nhiên 則tắc 法Pháp 門môn 興hưng 廢phế 係hệ 在tại 僧Tăng 徒đồ 。 僧Tăng 是thị 敬kính 田điền 所sở 應ưng 奉phụng 重trọng/trùng 。 僧Tăng 重trọng/trùng 則tắc 法pháp 重trọng/trùng 。 僧Tăng 輕khinh 則tắc 法pháp 輕khinh 。 內nội 護hộ 既ký 嚴nghiêm 外ngoại 護hộ 必tất 謹cẩn 。 設thiết 使sử 粥chúc 飯phạn 主chủ 人nhân 一nhất 期kỳ 王vương 化hóa 叢tùng 林lâm 。 執chấp 事sự 偶ngẫu 爾nhĩ 當đương 權quyền 常thường 宜nghi 敬kính 仰ngưỡng 。 同đồng 袍bào 不bất 得đắc 妄vọng 自tự 尊tôn 大đại 。 若nhược 也dã 貢cống 高cao 我ngã 慢mạn 私tư 事sự 公công 酬thù 萬vạn 事sự 無vô 常thường 。 豈khởi 能năng 長trường/trưởng 保bảo 。 一nhất 朝triêu 歸quy 眾chúng 何hà 面diện 相tương/tướng 看khán 。 因nhân 果quả 無vô 差sai 恐khủng 難nạn 迴hồi 避tị 。 僧Tăng 為vi 佛Phật 子tử 應Ứng 供Cúng 無vô 殊thù 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 咸hàm 所sở 恭cung 敬kính 。 二nhị 時thời 粥chúc 飯phạn 理lý 合hợp 精tinh 豐phong 。 四tứ 事sự 供cung 須tu 無vô 令linh 缺khuyết 少thiểu 。 世Thế 尊Tôn 二nhị 千thiên 年niên 遺di 蔭ấm 蓋cái 覆phú 兒nhi 孫tôn 。 白bạch 毫hào 光quang 一nhất 分phần/phân 功công 德đức 。 受thọ 用dụng 不bất 盡tận 。 但đãn 知tri 奉phụng 眾chúng 不bất 可khả 憂ưu 貧bần 。 僧Tăng 無vô 凡phàm 聖thánh 通thông 會hội 十thập 方phương 。 既ký 曰viết 招chiêu 提đề 悉tất 皆giai 有hữu 分phần/phân 。 豈khởi 可khả 妄vọng 生sanh 分phân 別biệt 。 輕khinh 厭yếm 客khách 僧Tăng 。 旦đán 過quá 寮liêu 三tam 朝triêu 權quyền 住trụ 盡tận 禮lễ 供cung 承thừa 。 僧Tăng 堂đường 前tiền 暫tạm 爾nhĩ 求cầu 齋trai 。 等đẳng 心tâm 供cúng 養dường 。 俗tục 客khách 尚thượng 猶do 照chiếu 管quản 僧Tăng 家gia 忍nhẫn 不bất 逢phùng 迎nghênh 。 若nhược 無vô 有hữu 限hạn 之chi 心tâm 。 自tự 有hữu 無vô 窮cùng 之chi 福phước 。 僧Tăng 門môn 和hòa 合hợp 上thượng 下hạ 同đồng 心tâm 。 互hỗ 有hữu 短đoản 長trường/trưởng 遞đệ 相tương 蓋cái 覆phú 。 家gia 中trung 醜xú 惡ác 莫mạc 使sử 外ngoại 聞văn 。 雖tuy 然nhiên 於ư 事sự 無vô 傷thương 畢tất 竟cánh 減giảm 人nhân 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 如như 師sư 子tử 身thân 中trung 蟲trùng 。 自tự 食thực 師sư 子tử 肉nhục 。 非phi 外ngoại 道đạo 天thiên 魔ma 。 所sở 能năng 壞hoại 也dã 。 若nhược 欲dục 道đạo 風phong 不bất 墜trụy 佛Phật 日nhật 常thường 明minh 。 壯tráng 祖tổ 域vực 之chi 光quang 輝huy 。 補bổ 皇hoàng 朝triêu 之chi 聖thánh 化hóa 。 願nguyện 以dĩ 斯tư 文văn 為vi 龜quy 鏡kính 焉yên 。


慈từ 受thọ 禪thiền 師sư 示thị 眾chúng 箴# 規quy (# 壽thọ 無vô 量lượng 本bổn 大đại 同đồng 小tiểu 異dị )#


陞thăng 堂đường 念niệm 誦tụng 諷phúng 經kinh 小tiểu 參tham 。 但đãn 是thị 眾chúng 集tập 宜nghi 須tu 先tiên 赴phó 。 遊du 方phương 上thượng 士sĩ 規quy 矩củ 隨tùy 身thân 。 豈khởi 可khả 乖quai 慵# 遭tao 人nhân 檢kiểm 點điểm 。 一nhất 回hồi 可khả 恕thứ 三tam 犯phạm 何hà 顏nhan 。 不bất 思tư 百bách 丈trượng 真chân 風phong 便tiện 見kiến 。 投đầu 子tử 道đạo 底để 靜tĩnh 牌bài 纔tài 挂quải 。 宜nghi 各các 默mặc 然nhiên 。 縱túng/tung 不bất 挂quải 時thời 豈khởi 可khả 談đàm 笑tiếu 。 古cổ 佛Phật 垂thùy 訓huấn 守thủ 口khẩu 如như 瓶bình 。 二nhị 六lục 時thời 中trung 常thường 宜nghi 緘giam 默mặc 。 三tam 業nghiệp 不bất 戒giới 萬vạn 禍họa 潛tiềm 生sanh 。 善thiện 諳am 魯lỗ 祖tổ 風phong 。 便tiện 口khẩu 挂quải 壁bích 上thượng 。 自tự 己kỷ 案án 前tiền 常thường 令linh 潔khiết 淨tịnh 。 只chỉ 安an 香hương 匣hạp 禪thiền 策sách 經kinh 文văn 。 貴quý 圖đồ 齊tề 整chỉnh 。 不bất 得đắc 安an 世thế 俗tục 文văn 字tự 。 藥dược 裹khỏa 香hương 爐lô 。 種chủng 種chủng 所sở 須tu 。 宜nghi 收thu 案án 下hạ 。 出xuất 聲thanh 持trì 誦tụng 噪táo 吵# 稠trù 人nhân 。 背bối/bội 靠# 扳# 頭đầu 輕khinh 欺khi 大đại 眾chúng 。 虛hư 占chiêm 案án 分phần/phân 挂quải 物vật 明minh 窓song 。 不bất 合hợp 律luật 儀nghi 叢tùng 林lâm 安an 許hứa 。 端đoan 身thân 正chánh 意ý 。 默mặc 爾nhĩ 披phi 尋tầm 。 諦đế 味vị 聖thánh 言ngôn 契khế 合hợp 心tâm 地địa 。 不bất 虛hư 開khai 卷quyển 始thỉ 會hội 看khán 經kinh 。 平bình 時thời 隣lân 案án 。 道Đạo 人Nhân 切thiết 忌kỵ 交giao 頭đầu 接tiếp 耳nhĩ 。 賓tân 客khách 相tương/tướng 看khán 禮lễ 不bất 可khả 免miễn 。 茶trà 湯thang 纔tài 罷bãi 敘tự 話thoại 已dĩ 周chu 相tương/tướng 引dẫn 出xuất 寮liêu 不bất 可khả 久cửu 坐tọa 。 若nhược 是thị 舊cựu 時thời 道đạo 伴bạn 遠viễn 地địa 親thân 情tình 相tương/tướng 邀yêu 林lâm 下hạ 水thủy 邊biên 。 方phương 可khả 傾khuynh 心tâm 談đàm 論luận 。 至chí 於ư 交giao 關quan 買mãi 賣mại 引dẫn 惹nhạ 雜tạp 人nhân 。 盡tận 非phi 衲nạp 子tử 所sở 為vi 。 便tiện 可khả 一nhất 筆bút 勾# 下hạ 。 粥chúc 後hậu 歸quy 寮liêu 同đồng 伸thân 問vấn 訊tấn 。 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 恭cung 敬kính 為vi 先tiên 。 苟cẩu 或hoặc 不bất 然nhiên 輕khinh 人nhân 慢mạn 己kỷ 。 放phóng 參tham 開khai 籠lung 須tu 白bạch 知tri 寮liêu 。 出xuất 入nhập 掀# 簾# 要yếu 垂thùy 後hậu 手thủ 。 登đăng 床sàng 宴yến 坐tọa 不bất 可khả 垂thùy 衣y 。 舉cử 動động 經kinh 行hành 更cánh 宜nghi 緩hoãn 步bộ 。 使sử 人nhân 動động 念niệm 魔ma 障chướng 易dị 生sanh 。 眾chúng 口khẩu 爍thước 金kim 自tự 家gia 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 。 洗tẩy 衣y 把bả 針châm 宜nghi 於ư 齋trai 后hậu 。 不bất 急cấp 之chi 務vụ 道đạo 業nghiệp 荒hoang 唐đường 。 不bất 可khả 將tương 湯thang 瓶bình 泡bào 衣y 洗tẩy 面diện 。 卓trác 上thượng 裁tài 紙chỉ 糊# 卓trác 偷thâu 煮chử 。 點điểm 心tâm 包bao 藏tàng 藥dược 石thạch 竹trúc 竿can/cán 。 要yếu 知tri 觸xúc 淨tịnh 熨# 斗đẩu 須tu 看khán 閑nhàn 忙mang 。 執chấp 在tại 一nhất 隅ngung 恐khủng 妨phương 眾chúng 用dụng 。 古cổ 聖thánh 補bổ 破phá 遮già 寒hàn 。 縫phùng 了liễu 便tiện 休hưu 。 豈khởi 可khả 朝triêu 昏hôn 事sự 侍thị 針châm 線tuyến 。 煎tiễn 點điểm 荼đồ 湯thang 叢tùng 林lâm 盛thịnh 禮lễ 。 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 方phương 可khả 跏già 趺phu 。 盞trản 槖# 收thu 歸quy 眾chúng 人nhân 齊tề 退thoái 。 私tư 藏tạng 茶trà 末mạt 取thủ 笑tiếu 傍bàng 觀quan 。 隻chỉ 手thủ 揖ấp 人nhân 是thị 何hà 法pháp 度độ 。 有hữu 故cố 不bất 赴phó 須tu 白bạch 知tri 寮liêu 。 小tiểu 坐tọa 茶trà 湯thang 輒triếp 不bất 可khả 免miễn 。 新tân 到đáo 入nhập 寮liêu 宜nghi 懷hoài 謙khiêm 下hạ 。 未vị 諳am 法pháp 度độ 請thỉnh 問vấn 耆kỳ 年niên 。 隨tùy 方phương 毘tỳ 尼ni 在tại 人nhân 建kiến 立lập 。 安an 籠lung 占chiêm 案án 不bất 必tất 著trước 忙mang 。 欵khoản 細tế 之chi 間gian 自tự 然nhiên 穩ổn 便tiện 。 入nhập 寮liêu 煎tiễn 點điểm 本bổn 為vi 眾chúng 人nhân 。 意ý 在tại 志chí 誠thành 茶trà 須tu 通thông 喫khiết 。 使sử 了liễu 家gia 事sự 舊cựu 處xứ 安an 排bài 。 瀉tả 卻khước 湯thang 瓶bình 即tức 時thời 添# 注chú 。 山sơn 行hành 水thủy 次thứ 戒giới 護hộ 開khai 談đàm 。 張trương 口khẩu 如như 弓cung 發phát 言ngôn 如như 箭tiễn 。 雌thư 黃hoàng 之chi 事sự 品phẩm 藻tảo 他tha 人nhân 。 說thuyết 食thực 說thuyết 錢tiền 呵ha 風phong 罵mạ 雨vũ 。 牆tường 壁bích 有hữu 耳nhĩ 法pháp 令linh 無vô 親thân 。 忽hốt 然nhiên 虎hổ 口khẩu 遭tao 傷thương 始thỉ 見kiến 。 鋒phong 頭đầu 太thái 露lộ 。 凡phàm 遇ngộ 茶trà 毘tỳ 陰ấm 晴tình 齊tề 赴phó 。 各các 懷hoài 悽thê 愴sảng 同đồng 運vận 悲bi 心tâm 。 恐khủng 彼bỉ 前tiền 人nhân 虛hư 生sanh 浪lãng 死tử 。 口khẩu 持trì 經Kinh 咒chú 肩kiên 負phụ 柴sài 薪tân 。 豈khởi 可khả 猖# 狂cuồng 恣tứ 聲thanh 談đàm 笑tiếu 。 衣y 盂vu 估cổ 唱xướng 本bổn 為vi 破phá 慳san 。 後hậu 人nhân 不bất 知tri 返phản 成thành 貪tham 愛ái 。 偷thâu 量lượng 長trường 短đoản 暗ám 窺khuy 舊cựu 新tân 。 賤tiện 唱xướng 貴quý 分phần/phân 過quá 如như 常thường 賣mại 不bất 知tri 反phản 責trách 猶do 說thuyết 便tiện 宜nghi 。 識thức 者giả 傍bàng 觀quan 面diện 漸tiệm 汗hãn 下hạ 。 若nhược 是thị 海hải 門môn 上thượng 士sĩ 。 禪thiền 院viện 高cao 賓tân 。 但đãn 為vi 死tử 者giả 結kết 緣duyên 莫mạc 被bị 活hoạt 人nhân 嗤xuy 咲# 。 柔nhu 和hòa 善thiện 順thuận 。 上thượng 下hạ 可khả 觀quán 。 我ngã 慢mạn 貢cống 高cao 。 諸chư 聖thánh 不bất 祐hựu 。 八bát 萬vạn 細tế 行hạnh 。 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 二nhị 六lục 時thời 中trung 頭đầu 頭đầu 可khả 見kiến 。 穿xuyên 堂đường 直trực 過quá 豈khởi 不bất 厚hậu 顏nhan 。 尊tôn 殿điện 間gian 行hành 恐khủng 招chiêu 薄bạc 福phước 。 衩# 衣y 登đăng 殿điện 草thảo 履lý 遊du 山sơn 。 莫mạc 踐tiễn 法pháp 堂đường 回hồi 互hỗ 耆kỳ 宿túc 。 五ngũ 更cánh 洗tẩy 面diện 本bổn 為vi 修tu 行hành 。 吐thổ 唾thóa 拕tha 盆bồn 喧huyên 聒# 大đại 眾chúng 。 暗ám 中trung 動động 念niệm 自tự 昧muội 不bất 知tri 。 日nhật 往vãng 月nguyệt 來lai 。 面diện 黃hoàng 身thân 瘦sấu 。 浴dục 湯thang 少thiểu 使sử 籌trù 子tử 休hưu 拈niêm 。 作tác 福phước 雖tuy 多đa 不bất 如như 避tị 罪tội 。 廊lang 舍xá 吐thổ 唾thóa 案án 上thượng 抓trảo 頭đầu 。 違vi 背bội 聖thánh 賢hiền 自tự 從tùng 己kỷ 便tiện 。


時thời 時thời 檢kiểm 點điểm 步bộ 步bộ 隄đê 防phòng 。 直trực 須tu 小tiểu 卻khước 身thân 心tâm 便tiện 好hảo/hiếu 大đại 著trước 腸tràng 肚đỗ 。 十thập 日nhật 知tri 寮liêu 遞đệ 相tương 供cúng 養dường 晚vãn 眠miên 早tảo 起khởi 。 務vụ 在tại 精tinh 誠thành 。 苦khổ 切thiết 勞lao 心tâm 。 先tiên 人nhân 後hậu 己kỷ 。 大đại 眾chúng 衣y 鉢bát 切thiết 要yếu 關quan 防phòng 。 一nhất 事sự 不bất 周chu 眾chúng 人nhân 動động 念niệm 。 煎tiễn 茶trà 掃tảo 地địa 換hoán 水thủy 裝trang 香hương 。 莫mạc 教giáo 冷lãnh 卻khước 湯thang 瓶bình 。 免miễn 見kiến 禪thiền 和hòa 煩phiền 惱não 。 寮liêu 中trung 首thủ 座tòa 。 務vụ 要yếu 柔nhu 和hòa 。 規quy 矩củ 先tiên 行hành 繩thằng 墨mặc 自tự 定định 。 依y 時thời 上thượng 案án 簡giản 徑kính 開khai 談đàm 。 有hữu 一nhất 不bất 周chu 眾chúng 人nhân 共cộng 議nghị 。 遊du 山sơn 翫ngoạn 水thủy 出xuất 入nhập 有hữu 時thời 。 惡ác 性tánh 道Đạo 人Nhân 善thiện 言ngôn 誘dụ 勸khuyến 。 倘thảng 不bất 聽thính 從tùng 密mật 白bạch 方phương 丈trượng 。 護hộ 善thiện 遮già 惡ác 取thủ 信tín 檀đàn 那na 。 淨tịnh 髮phát 圍vi 爐lô 禮lễ 宜nghi 謙khiêm 讓nhượng 。 右hữu 件# 規quy 矩củ 委ủy 曲khúc 預dự 聞văn 。 日nhật 用dụng 時thời 中trung 各các 宜nghi 照chiếu 顧cố 。 一nhất 撥bát 便tiện 轉chuyển 善thiện 不bất 可khả 加gia 。 三tam 喚hoán 不bất 回hồi 相tương/tướng 聚tụ 何hà 益ích 。 況huống 乃nãi 心tâm 塵trần 難nạn/nan 掃tảo 性tánh 水thủy 易dị 湍thoan 。 中trung 器khí 中trung 根căn 可khả 上thượng 可khả 下hạ 。 克khắc 賓tân 法pháp 戰chiến 不bất 勝thắng 。 曾tằng 罰phạt 饡# 飯phạn 一nhất 堂đường 。 文văn 遠viễn 勝thắng 劣liệt 爭tranh 禪thiền 。 輸du 卻khước 糊# 餅bính 兩lưỡng 個cá 。 叢tùng 林lâm 榜bảng 樣# 後hậu 學học 依y 從tùng 。 焦tiêu 山sơn 不bất 說thuyết 兩lưỡng 般ban 禪thiền 只chỉ 要yếu 罰phạt 油du 十thập 六lục 兩lưỡng 。 頌tụng 曰viết 。


烏ô 龜quy 忽hốt 爾nhĩ 艾ngải 燒thiêu 頭đầu 。 千thiên 古cổ 令linh 人nhân 咲# 不bất 休hưu 。 奉phụng 勸khuyến 後hậu 生sanh 高cao 著trước 眼nhãn 。 莫mạc 教giáo 罰phạt 了liễu 一nhất 斤cân 油du 。


笑tiếu 翁ông 和hòa 尚thượng 家gia 訓huấn


日nhật 亦diệc 然nhiên 兮hề 夜dạ 亦diệc 然nhiên 。 睡thụy 時thời 宜nghi 後hậu 起khởi 宜nghi 先tiên 。 收thu 單đơn 摺# 被bị 候hậu 開khai 靜tĩnh 。


動động 止chỉ 回hồi 旋toàn 向hướng 左tả 肩kiên 。


晨thần 朝triêu 粥chúc 罷bãi 莫mạc 猖# 狂cuồng 。 盥quán 漱thấu 低đê 頭đầu 少thiểu 使sử 湯thang 。 頭đầu 若nhược 痒dương 時thời 須tu 待đãi 浴dục 。


手thủ 巾cân 乾can/kiền/càn 淨tịnh 不bất 相tương 妨phương 。


寂tịch 靜tĩnh 身thân 心tâm 展triển 鉢bát 時thời 。 出xuất 宜nghi 先tiên 筯# 入nhập 先tiên 匙thi 。 食thực 巾cân 收thu 摺# 須tu 臨lâm 後hậu 。


左tả 右hữu 和hòa 南nam 禮lễ 莫mạc 虧khuy 。


粥chúc 了liễu 和hòa 南nam 飯phạn 後hậu 茶trà 。 放phóng 參tham 藥dược 石thạch 莫mạc 喧huyên 譁hoa 。 出xuất 堂đường 入nhập 戶hộ 清thanh 規quy 合hợp 。


猶do 見kiến 叢tùng 林lâm 有hữu 作tác 家gia 。


座tòa 元nguyên 門môn 首thủ 板bản 丁đinh 當đương 。 是thị 甚thậm 禪thiền 和hòa 敢cảm 入nhập 堂đường 。 追truy 罰phạt 百bách 錢tiền 由do 自tự 可khả 。


高cao 懸huyền 一nhất 牓# 最tối 難nạn/nan 當đương 。


入nhập 室thất 陞thăng 堂đường 念niệm 誦tụng 時thời 。 從tùng 規quy 合hợp 自tự 具cụ 威uy 儀nghi 。 近cận 來lai 一nhất 等đẳng 無vô 羞tu 恥sỉ 。


直trực 裰# 中trung 間gian 小tiểu 袖tụ 兒nhi 。


脫thoát 著trước 衣y 鞋hài 要yếu 整chỉnh 齊tề 。 掩yểm 門môn 宜nghi 緩hoãn 放phóng 籌trù 低đê 。 密mật 持trì 咒chú 語ngữ 輕khinh 彈đàn 指chỉ 。


淨tịnh 桶# 常thường 將tương 右hữu 手thủ 提đề 。


入nhập 浴dục 披phi 衫sam 貴quý 靜tĩnh 恭cung 。 需# 湯thang 擊kích 板bản 合hợp 從tùng 容dung 。 不bất 應ưng 觸xúc 布bố 安an 槽tào 上thượng 。


雙song 脚cước 如như 何hà 著trước 桶# 中trung 。


禮lễ 拜bái 持trì 經Kinh 遣khiển 睡thụy 魔ma 。 不bất 須tu 將tương 此thử 當đương 嘍lâu 囉ra 。 一nhất 朝triêu 突đột 出xuất 娘nương 生sanh 眼nhãn 。


執chấp 藥dược 方phương 知tri 病bệnh 轉chuyển 多đa 。


頂đảnh 笠# 腰yêu 包bao 號hiệu 水thủy 雲vân 。 尋tầm 師sư 切thiết 勿vật 憚đạn 辛tân 勤cần 。 法Pháp 門môn 冷lãnh 淡đạm 須tu 防phòng 護hộ 。


莫mạc 學học 尋tầm 常thường 救cứu 火hỏa 軍quân 。


黃hoàng 龍long 死tử 心tâm 新tân 禪thiền 師sư 小tiểu 參tham


夫phu 小tiểu 參tham 者giả 。 謂vị 之chi 家gia 教giáo 。 何hà 謂vị 家gia 教giáo 。 譬thí 如như 人nhân 家gia 有hữu 三tam 箇cá 五ngũ 箇cá 兒nhi 子tử 。 大đại 底để 今kim 日nhật 幹cán 甚thậm 事sự 。 小tiểu 底để 今kim 日nhật 幹cán 甚thậm 事sự 。 是thị 與dữ 不bất 是thị 。 晚vãn 間gian 歸quy 來lai 。 父phụ 母mẫu 一nhất 一nhất 處xứ 斷đoạn 。 叢tùng 林lâm 中trung 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 院viện 門môn 今kim 日nhật 幹cán 甚thậm 事sự 。 是thị 與dữ 不bất 是thị 。 住trụ 持trì 人nhân 當đương 一nhất 一nhất 處xứ 斷đoạn 。 觀quán 今kim 之chi 時thời 節tiết 。 叢tùng 林lâm 淡đạm 薄bạc 人nhân 根căn 狹hiệp 劣liệt 。 不bất 可khả 說thuyết 也dã 。 有hữu 一nhất 般ban 破phá 落lạc 戶hộ 長trưởng 老lão 。 馳trì 書thư 達đạt 信tín 。 遮già 邊biên 討thảo 院viện 住trụ 。 那na 邊biên 討thảo 院viện 住trụ 。 纔tài 討thảo 得đắc 院viện 住trụ 。 便tiện 揀giản 箇cá 好hảo/hiếu 日nhật 入nhập 院viện 。 又hựu 道đạo 我ngã 是thị 長trưởng 老lão 。 方phương 丈trượng 裏lý 自tự 在tại 受thọ 快khoái 活hoạt 。 遮già 般bát 底để 喚hoán 作tác 地địa 獄ngục 滓chỉ 。 如như 今kim 叢tùng 林lâm 中trung 。 若nhược 論luận 參tham 禪thiền 固cố 是thị 難nan 得đắc 其kỳ 人nhân 。 我ngã 看khán 見kiến 爾nhĩ 遮già 一nhất 隊đội 漢hán 。 在tại 遮già 裏lý 心tâm 憤phẫn 憤phẫn 口khẩu 悱# 悱# 。 道đạo 我ngã 會hội 禪thiền 會hội 道đạo 。 入nhập 方phương 丈trượng 裏lý 趁sấn 口khẩu 快khoái 撐xanh 。 兩lưỡng 轉chuyển 語ngữ 便tiện 行hành 。 不bất 是thị 遮già 箇cá 道Đạo 理lý 。 又hựu 有hữu 一nhất 般ban 漢hán 。 影ảnh 影ảnh 響hưởng 響hưởng 認nhận 得đắc 箇cá 頑ngoan 空không 。 便tiện 道đạo 只chỉ 是thị 遮già 箇cá 事sự 。 又hựu 有hữu 一nhất 般ban 道đạo 。 見kiến 虛hư 空không 裏lý 光quang 影ảnh 。 又hựu 有hữu 一nhất 般ban 道đạo 。 無vô 有hữu 不bất 是thị 者giả 錯thác 了liễu 也dã 。 救cứu 不bất 得đắc 了liễu 也dã 。 遮già 般bát 底để 只chỉ 宜nghi 色sắc 身thân 安an 樂lạc 。 莫mạc 教giáo 一nhất 頓đốn 病bệnh 打đả 在tại 延diên 壽thọ 堂đường 內nội 。 如như 落lạc 湯thang 螃# 蟹# 手thủ 忙mang 脚cước 亂loạn 。 見kiến 神thần 見kiến 鬼quỷ 遮già 邊biên 討thảo 巫# 師sư 。 那na 邊biên 討thảo 醫y 博bác 。 卜bốc 凶hung 卜bốc 吉cát 問vấn 好hảo/hiếu 問vấn 惡ác 。 爾nhĩ 不bất 見kiến 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 為vi 三tam 界giới 醫y 王vương 。 四tứ 生sanh 慈từ 父phụ 。 醫y 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 病bệnh 。 只chỉ 為vì 爾nhĩ 不bất 信tín 自tự 心tâm 。 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 。 被bị 邪tà 魔ma 魍vọng 魎lượng 入nhập 爾nhĩ 心tâm 中trung 。 做tố 得đắc 許hứa 多đa 見kiến 解giải 要yếu 識thức 爾nhĩ 自tự 心tâm 麼ma 。 如như 太thái 陽dương 當đương 晝trú 天thiên 下hạ 皆giai 明minh 。 那na 裏lý 更cánh 有hữu 暗ám 處xứ 。 若nhược 到đáo 遮già 箇cá 田điền 地địa 。 亦diệc 無vô 吉cát 凶hung 爻hào 象tượng 。 亦diệc 無vô 是thị 非phi 好hảo 惡ác 。 便tiện 能năng 向hướng 是thị 非phi 頭đầu 上thượng 坐tọa 。 是thị 非phi 頭đầu 上thượng 臥ngọa 。 乃nãi 至chí 婬dâm 坊phường 酒tửu 肆tứ 虎hổ 穴huyệt 魔ma 宮cung 。 盡tận 是thị 當đương 人nhân 安an 身thân 立lập 命mạng 之chi 處xứ 。 只chỉ 為vì 爾nhĩ 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 業nghiệp 識thức 濃nồng 厚hậu 。 心tâm 中trung 趫# 趫# 欹# 欹# 繘# 繘# 繂# 繂# 。 信tín 之chi 不bất 及cập 。 便tiện 被bị 世thế 間gian 情tình 愛ái 。 纏triền 縛phược 得đắc 來lai 七thất 顛điên 八bát 倒đảo 。 江giang 南nam 人nhân 護hộ 江giang 南nam 人nhân 。 廣quảng 南nam 人nhân 護hộ 廣quảng 南nam 人nhân 。 淮hoài 南nam 人nhân 護hộ 淮hoài 南nam 人nhân 。 向hướng 北bắc 人nhân 護hộ 向hướng 北bắc 人nhân 。 湖hồ 南nam 人nhân 護hộ 湖hồ 南nam 人nhân 。 福phước 建kiến 人nhân 護hộ 福phước 建kiến 人nhân 。 川xuyên 僧Tăng 護hộ 川xuyên 僧Tăng 。 浙chiết 僧Tăng 護hộ 浙chiết 僧Tăng 。 道đạo 我ngã 鄉hương 人nhân 住trụ 院viện 。 我ngã 去khứ 讚tán 佐tá 他tha 。 一nhất 朝triêu 有hữu 箇cá 不bất 周chu 。 全toàn 翻phiên 作tác 是thị 非phi 到đáo 處xứ 說thuyết 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 恁nhẫm 麼ma 行hành 脚cước 掩yểm 彩thải 殺sát 人nhân 。 鈍độn 置trí 殺sát 人nhân 若nhược 是thị 箇cá 漢hán 一nhất 畫họa 畫họa 斷đoạn 多đa 少thiểu 。 自tự 由do 自tự 在tại 。 若nhược 也dã 畫họa 不bất 斷đoạn 處xứ 處xứ 被bị 愛ái 之chi 所sở 縛phược 。 愛ái 色sắc 被bị 色sắc 縛phược 。 愛ái 院viện 被bị 院viện 縛phược 。 愛ái 名danh 被bị 名danh 縛phược 。 愛ái 利lợi 被bị 利lợi 縛phược 。 愛ái 身thân 被bị 身thân 縛phược 。 爾nhĩ 何hà 不bất 退thoái 步bộ 思tư 量lượng 。 爾nhĩ 遮già 臭xú 皮bì 袋đại 有hữu 甚thậm 麼ma 好hảo/hiếu 處xứ 。 當đương 時thời 只chỉ 為vì 爾nhĩ 有hữu 一nhất 念niệm 愛ái 心tâm 。 便tiện 入nhập 母mẫu 胎thai 中trung 。 受thọ 父phụ 精tinh 母mẫu 血huyết 。 交giao 搆câu 成thành 一nhất 塊khối 膿nùng 團đoàn 。 母mẫu 喫khiết 熱nhiệt 時thời 便tiện 受thọ 。 鑊Hoạch 湯Thang 地Địa 獄Ngục 。 母mẫu 喫khiết 冷lãnh 時thời 便tiện 受thọ 。 寒Hàn 氷Băng 地Địa 獄Ngục 。 及cập 至chí 撞chàng 從tùng 母mẫu 胎thai 裏lý 出xuất 來lai 。 受thọ 寒hàn 受thọ 熱nhiệt 。 受thọ 饑cơ 受thọ 飽bão 。 受thọ 病bệnh 受thọ 苦khổ 。 煎tiễn 煎tiễn 逼bức 逼bức 直trực 至chí 今kim 日nhật 。 只chỉ 為vì 不bất 能năng 返phản 觀quán 。 便tiện 有hữu 許hứa 多đa 是thị 非phi 生sanh 滅diệt 我ngã 生sanh 爾nhĩ 死tử 。 爾nhĩ 死tử 我ngã 生sanh 。 生sanh 生sanh 死tử 死tử 。 死tử 死tử 生sanh 生sanh 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 。 無vô 有hữu 休hưu 時thời 。 近cận 來lai 又hựu 有hữu 一nhất 般ban 奴nô 狗cẩu 。 受thọ 雇cố 得đắc 錢tiền 買mãi 度độ 牒điệp 剃thế 下hạ 狗cẩu 頭đầu 。 披phi 佛Phật 袈ca 裟sa 。 奴nô 郎lang 不bất 辨biện 菽# 麥mạch 不bất 分phân 。 入nhập 吾ngô 法pháp 中trung 破phá 壞hoại 吾ngô 法pháp 。 一nhất 向hướng 裝trang 裹khỏa 箇cá 渾hồn 身thân 。 捼# 腰yêu 捺nại 胯khóa 胡hồ 揮huy 亂loạn 𣫝# 。 要yếu 做tố 大đại 漢hán 。 大đại 漢hán 不bất 恁nhẫm 麼ma 做tố 。 要yếu 做tố 大đại 漢hán 。 須tu 是thị 退thoái 步bộ 莫mạc 面diện 前tiền 背bối/bội 後hậu 。 奴nô 脣thần 婢tỳ 舌thiệt 嫌hiềm 好hảo/hiếu 道đạo 惡ác 。 說thuyết 遮già 裏lý 飲ẩm 食thực 豐phong 厚hậu 。 那na 裏lý 寮liêu 舍xá 穩ổn 便tiện 不bất 消tiêu 得đắc 。 如như 此thử 諸chư 上thượng 座tòa 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 佛Phật 法Pháp 難nan 聞văn 。 此thử 身thân 不bất 向hướng 今kim 生sanh 度độ 。 更cánh 向hướng 何hà 生sanh 度độ 此thử 身thân 。 爾nhĩ 諸chư 人nhân 要yếu 參tham 禪thiền 麼ma 須tu 是thị 放phóng 下hạ 著trước 。 放phóng 下hạ 箇cá 甚thậm 麼ma 。 放phóng 下hạ 箇cá 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 。 放phóng 下hạ 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 許hứa 多đa 業nghiệp 識thức 。 向hướng 自tự 己kỷ 根căn 脚cước 下hạ 推thôi 窮cùng 看khán 。 是thị 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 。 推thôi 來lai 推thôi 去khứ 。 忽hốt 然nhiên 心tâm 華hoa 發phát 明minh 。 照chiếu 十thập 方phương 剎sát 。 可khả 謂vị 得đắc 之chi 於ư 心tâm 應ưng 之chi 於ư 手thủ 。 便tiện 能năng 變biến 大đại 地địa 作tác 黃hoàng 金kim 。 攪giảo 長trường/trưởng 河hà 為vi 酥tô 酪lạc 。 豈khởi 不bất 暢sướng 快khoái 平bình 生sanh 。 莫mạc 只chỉ 管quản 冊sách 子tử 上thượng 念niệm 言ngôn 念niệm 語ngữ 討thảo 禪thiền 討thảo 道đạo 。 禪thiền 道đạo 不bất 在tại 冊sách 子tử 上thượng 。 縱túng/tung 饒nhiêu 念niệm 得đắc 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。 諸chư 子tử 百bách 家gia 。 也dã 只chỉ 是thị 閑nhàn 言ngôn 語ngữ 。 臨lâm 死tử 之chi 時thời 總tổng 用dụng 不bất 著trước 。 古cổ 人nhân 悟ngộ 了liễu 方phương 求cầu 明minh 師sư 決quyết 擇trạch 。 去khứ 其kỳ 砂sa 石thạch 純thuần 一nhất 真chân 寔thật 。 秤xứng 斤cân 定định 兩lưỡng 。 恰kháp 如như 人nhân 開khai 雜tạp 貨hóa 鋪phô 相tương 似tự 。 無vô 種chủng 不bất 有hữu 。 來lai 買mãi 甘cam 草thảo 。 便tiện 將tương 甘cam 草thảo 與dữ 他tha 。 來lai 買mãi 黃hoàng 連liên 便tiện 將tương 黃hoàng 連liên 與dữ 他tha 。 不bất 可khả 買mãi 黃hoàng 連liên 卻khước 將tương 甘cam 草thảo 與dữ 他tha 。 又hựu 似tự 爾nhĩ 有hữu 一nhất 塊khối 金kim 。 將tương 入nhập 紅hồng 爐lô 裏lý 煆# 煉luyện 。 煉luyện 來lai 煉luyện 去khứ 煉luyện 得đắc 熟thục 也dã 。 方phương 上thượng 鉗kiềm 鎚chùy 打đả 作tác 瓶bình 盤bàn 釵thoa 釧xuyến 。 瓶bình 重trọng/trùng 幾kỷ 兩lưỡng 盤bàn 重trọng/trùng 幾kỷ 兩lưỡng 。 一nhất 一nhất 分phân 明minh 。 然nhiên 後hậu 卻khước 將tương 此thử 瓶bình 盤bàn 釵thoa 釧xuyến 。 鎔dong 成thành 一nhất 金kim 。 喚hoán 作tác 一nhất 味vị 平bình 等đẳng 法Pháp 門môn 。 若nhược 不bất 如như 此thử 。 盡tận 是thị 儱# 洞đỗng 真Chân 如Như 顢# 頇# 佛Phật 性tánh 爾nhĩ 還hoàn 會hội 麼ma 。 爾nhĩ 還hoàn 信tín 麼ma 。 山sơn 僧Tăng 適thích 來lai 答đáp 遮già 僧Tăng 四tứ 轉chuyển 語ngữ 道đạo 。 死tử 中trung 有hữu 活hoạt 活hoạt 中trung 有hữu 死tử 。 死tử 中trung 怕phạ 死tử 活hoạt 中trung 怕phạ 活hoạt 。 將tương 此thử 四tứ 轉chuyển 語ngữ 驗nghiệm 盡tận 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 。 且thả 道đạo 。 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 將tương 甚thậm 麼ma 驗nghiệm 。 良lương 久cửu 云vân 。 大đại 體thể 還hoàn 他tha 肌cơ 骨cốt 好hảo/hiếu 。 不bất 搽# 紅hồng 粉phấn 也dã 風phong 流lưu (# 語ngữ 錄lục )# 。


褒bao 禪thiền 山sơn 慧tuệ 空không 禪thiền 院viện 輪luân 藏tạng 記ký


無vô 為vi 居cư 士sĩ 楊dương 傑kiệt 作tác


法Pháp 界Giới 本bổn 無vô 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 緣duyên 乎hồ 妄vọng 見kiến 。 如Như 來Lai 本bổn 無vô 言ngôn 教giáo 。 言ngôn 教giáo 為vi 乎hồ 有hữu 情tình 。 妄vọng 見kiến 者giả 。 眾chúng 生sanh 之chi 病bệnh 。 言ngôn 教giáo 者giả 。 如Như 來Lai 之chi 藥dược 。 以dĩ 藥dược 治trị 病bệnh 則tắc 病bệnh 無vô 不bất 治trị 。 以dĩ 言ngôn 覺giác 妄vọng 則tắc 妄vọng 無vô 不bất 覺giác 。 此thử 如Như 來Lai 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 言ngôn 。 賢hiền 智trí 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 述thuật 也dã 。 故cố 阿A 難Nan 陀Đà 集tập 而nhi 為vi 經kinh 。 優ưu 婆bà 離ly 結kết 而nhi 為vi 律luật 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 衍diễn 而nhi 為vi 論luận 。 經kinh 律luật 論luận 雖tuy 分phần/phân 乎hồ 三tam 藏tạng 。 戒giới 定định 慧tuệ 蓋cái 本bổn 乎hồ 一nhất 心tâm 。 藏tạng 以dĩ 示thị 其kỳ 函hàm 容dung 。 心tâm 不bất 可khả 以dĩ 凝ngưng 滯trệ 。 是thị 以dĩ 雙song 林lâm 大Đại 士Sĩ 接tiếp 物vật 隨tùy 機cơ 。 因nhân 權quyền 表biểu 實thật 。 聚tụ 言ngôn 教giáo 而nhi 為vi 藏tạng 。 載tái 寶bảo 藏tạng 而nhi 為vi 輪luân 。 以dĩ 教giáo 依y 輪luân 則tắc 教giáo 流lưu 而nhi 無vô 礙ngại 。 以dĩ 輪luân 顯hiển 教giáo 則tắc 輪luân 運vận 而nhi 無vô 窮cùng 。 使sử 披phi 其kỳ 教giáo 者giả 。 理lý 悟ngộ 變biến 通thông 。 見kiến 其kỳ 輪luân 者giả 。 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 。 然nhiên 後hậu 優ưu 游du 性tánh 海hải 。 解giải 脫thoát 意ý 筌thuyên 無vô 一nhất 物vật 。 不bất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 無vô 一nhất 塵trần 不bất 歸quy 華hoa 藏tạng 。 非phi 有hữu 深thâm 智trí 者giả 。 其kỳ 孰thục 能năng 與dữ 於ư 此thử 哉tai 。


慈từ 照chiếu 聰thông 禪thiền 師sư 住trụ 襄tương 州châu 石thạch 門môn 請thỉnh 查# 待đãi 制chế 為vi 撰soạn 僧Tăng 堂đường 記ký


乾can/kiền/càn 明minh 寺tự 者giả 去khứ 郡quận 百bách 里lý 。 古cổ 曰viết 石thạch 門môn 。 因nhân 勅sắc 易dị 之chi 。 高cao 山sơn 峻tuấn 谷cốc 虎hổ 豹báo 所sở 伏phục 。 岐kỳ 路lộ 磽khao 确xác 人nhân 烟yên 敻# 絕tuyệt 。 非phi 志chí 於ư 道đạo 者giả 罔võng 能năng 棲tê 其kỳ 心tâm 也dã 。 遊du 宦# 之chi 徒đồ 覉# 束thúc 利lợi 名danh 。 雖tuy 觀quán 其kỳ 勝thắng 絕tuyệt 而nhi 罕# 能năng 陟trắc 其kỳ 境cảnh 。 道đạo 守thủ 郡quận 日nhật 知tri 有hữu 學học 者giả 。 法pháp 字tự 守thủ 榮vinh 。 自tự 雍ung 熙hi 五ngũ 年niên 參tham 尋tầm 而nhi 至chí 。 後hậu 安an 禪thiền 之chi 堂đường 卑ty 隘ải 墮đọa 壞hoại 。 於ư 是thị 發phát 心tâm 重trọng/trùng 構# 。 克khắc 堅kiên 其kỳ 志chí 聚tụ 落lạc 求cầu 化hóa 。 多đa 歷lịch 年niên 所sở 。 召triệu 良lương 工công 市thị 美mỹ 材tài 。 迄hất 景cảnh 德đức 三tam 年niên 始thỉ 告cáo 成thành 。 凡phàm 五ngũ 間gian 十thập 一nhất 架# 。 春xuân 有hữu 學học 徒đồ 慧tuệ 果quả 。 携huề 錫tích 至chí 京kinh 請thỉnh 余dư 識thức 之chi 。 將tương 刊# 于vu 石thạch 。 乃nãi 書thư 曰viết 。 自tự 佛Phật 法Pháp 廣quảng 被bị 。 達đạt 磨ma 西tây 來lai 。 具cụ 信tín 根căn 者giả 求cầu 證chứng 本bổn 源nguyên 。 星tinh 居cư 曠khoáng 野dã 蔽tế 身thân 草thảo 木mộc 。 衣y 不bất 禦ngữ 寒hàn 食thực 不bất 充sung 腹phúc 。 及cập 正Chánh 法Pháp 漸tiệm 漓# 人nhân 法pháp 替thế 怠đãi 。 百bách 丈trượng 禪thiền 師sư 乃nãi 營doanh 其kỳ 棟đống 宇vũ 。 以dĩ 安an 老lão 病bệnh 。 邇nhĩ 來lai 禪thiền 剎sát 競cạnh 構# 宏hoành 壯tráng 。 少thiếu 年niên 初sơ 學học 恣tứ 臥ngọa 其kỳ 間gian 。 殊thù 不bất 知tri 化hóa 緣duyên 者giả 勞lao 形hình 苦khổ 骨cốt 。 施thí 財tài 者giả 邀yêu 福phước 懺sám 罪tội 。 明minh 因nhân 果quả 者giả 如như 臥ngọa 鐵thiết 床sàng 。 若nhược 當đương 冤oan 敵địch 自tự 非phi 朝triêu 夕tịch 。 密mật 密mật 增tăng 長trưởng 聖thánh 胎thai 。 其kỳ 次thứ 親thân 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 志chí 求cầu 解giải 脫thoát 。 可khả 以dĩ 暫tạm 容dung 其kỳ 形hình 。 龍long 神thần 攸du 護hộ 。 其kỳ 或hoặc 心tâm 汩# 蓋cái 纏triền 。 身thân 利lợi 溫ôn 煖noãn 。 不bất 察sát 無vô 明minh 。 不bất 知tri 命mạng 縮súc 。 惟duy 記ký 語ngữ 言ngôn 。 自tự 謂vị 究cứu 竟cánh 。 韶thiều 盡tận 遷thiên 謝tạ 墮đọa 彼bỉ 惡ác 趣thú 。 丈trượng 夫phu 猛mãnh 利lợi 得đắc 不bất 動động 心tâm 者giả 哉tai 。 榮vinh 公công 生sanh 鳳phượng 翔tường 虢# 邑ấp 。 出xuất 家gia 於ư 雍ung 州châu 鄠# 縣huyện 白bạch 雲vân 山sơn 淨tịnh 居cư 禪thiền 院viện 。 大đại 中trung 祥tường 符phù 二nhị 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 記ký 。


應ưng 菴am 華hoa 禪thiền 師sư 答đáp 詮thuyên 長trưởng 老lão 法pháp 嗣tự 書thư


老lão 僧Tăng 自tự 幼ấu 出xuất 家gia 正chánh 因nhân 也dã 。 方phương 袍bào 圓viên 頂đảnh 正chánh 因nhân 也dã 。 念niệm 生sanh 死tử 未vị 明minh 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 。 親thân 近cận 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 正chánh 因nhân 也dã 。 至chí 於ư 出xuất 世thế 領lãnh 眾chúng 今kim 三tam 十thập 餘dư 年niên 。 未vị 嘗thường 毫hào 髮phát 厚hậu 己kỷ 也dã 。 方phương 丈trượng 之chi 務vụ 未vị 嘗thường 少thiểu 怠đãi 也dã 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 未vị 嘗thường 敢cảm 懈giải 也dã 。 念niệm 眾chúng 之chi 心tâm 未vị 嘗thường 斯tư 須tu 忘vong 也dã 。 護hộ 惜tích 常thường 住trụ 之chi 念niệm 未vị 嘗thường 敢cảm 私tư 也dã 。 行hành 解giải 雖tuy 未vị 及cập 古cổ 人nhân 。 隨tùy 自tự 力lực 量lượng 行hành 之chi 。 亦diệc 不bất 負phụ 愧quý 也dã 。 痛thống 心tâm 佛Phật 祖tổ 慧tuệ 命mạng 懸huyền 危nguy 。 甚thậm 於ư 割cát 身thân 肉nhục 也dã 。 念niệm 報báo 佛Phật 祖tổ 深thâm 恩ân 。 寢tẩm 食thực 不bất 遑hoàng 安an 處xứ 也dã 。 念niệm 方phương 來lai 衲nạp 子tử 。 心tâm 地địa 未vị 明minh 不bất 啻# 倒đảo 懸huyền 也dã 。 雖tuy 未vị 能năng 盡tận 古cổ 人nhân 之chi 萬vạn 一nhất 。 然nhiên 此thử 心tâm 不bất 欺khi 也dã 。 長trưởng 老lão 隨tùy 侍thị 吾ngô 三tam 四tứ 載tái 。 凜# 然nhiên 卓trác 卓trác 可khả 喜hỷ 。 去khứ 年niên 夏hạ 末mạt 命mạng 悅duyệt 眾chúng 。 是thị 吾ngô 知tri 長trưởng 老lão 也dã 。 吾ngô 謝tạ 鍾chung 山sơn 寓# 宣tuyên 城thành 昭chiêu 亭đình 。 未vị 幾kỷ 赴phó 姑cô 蘇tô 光quang 孝hiếu 。 方phương 兩lưỡng 月nguyệt 。 長trưởng 老lão 受thọ 鳳phượng 山sơn 之chi 請thỉnh 。 道đạo 由do 姑cô 蘇tô 首thủ 來lai 相tương 見kiến 。 道đạo 義nghĩa 不bất 忘vong 如như 此thử 也dã 。 別biệt 後hậu 杳# 不bất 聞văn 耗hao 。 正chánh 思tư 念niệm 間gian 懷hoài 淨tịnh 上thượng 人nhân 來lai 。 承thừa 書thư 并tinh 信tín 物vật 。 方phương 知tri 入nhập 院viện 之chi 初sơ 開khai 堂đường 。 為vi 吾ngô 燒thiêu 香hương 。 乃nãi 知tri 不bất 負phụ 之chi 心tâm 昭chiêu 廓khuếch 也dã 。 今kim 既ký 為vi 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 。 與dữ 前tiền 來lai 事sự 體thể 不bất 同đồng 也dã 。 果quả 能năng 如như 吾ngô 自tự 幼ấu 出xuất 家gia 為vi 僧Tăng 。 行hành 脚cước 親thân 近cận 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 以dĩ 至chí 出xuất 世thế 住trụ 持trì 。 其kỳ 正chánh 因nhân 行hành 藏tạng 如như 此thử 行hành 之chi 。 則tắc 吾ngô 不bất 妄vọng 付phó 授thọ 也dã 。 又hựu 何hà 患hoạn 宗tông 門môn 寂tịch 寥liêu 哉tai 。 至chí 祝chúc 。 無vô 以dĩ 表biểu 信tín 。 拂phất 子tử 一nhất 枝chi 。 法Pháp 衣y 一nhất 頂đảnh 。 幸hạnh 收thu 之chi 。 紹thiệu 興hưng 壬nhâm 午ngọ 。 七thất 月nguyệt 初sơ 七thất 日nhật 。 住trụ 平bình 江giang 府phủ 光quang 孝hiếu 應ưng 菴am 老lão 僧Tăng 曇đàm 華hoa 書thư 復phục 語ngứ 錄lục )# 。


怡di 山sơn 然nhiên 禪thiền 師sư 發phát 願nguyện 文văn


歸quy 命mạng 十thập 方phương 調điều 御ngự 師sư 。 演diễn 揚dương 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 法pháp 。 三tam 乘thừa 四Tứ 果Quả 解giải 脫thoát 僧Tăng 。 願nguyện 賜tứ 慈từ 悲bi 哀ai 攝nhiếp 受thọ 。 但đãn 某mỗ 甲giáp 自tự 違vi 真chân 性tánh 枉uổng 入nhập 迷mê 流lưu 。 隨tùy 生sanh 死tử 以dĩ 飄phiêu 沈trầm 。 逐trục 色sắc 聲thanh 而nhi 貪tham 染nhiễm 。 十thập 纏triền 十thập 使sử 積tích 成thành 有hữu 漏lậu 之chi 因nhân 。 六lục 根căn 六lục 塵trần 妄vọng 作tác 。 無vô 邊biên 之chi 罪tội 。 迷mê 淪luân 苦khổ 海hải 深thâm 溺nịch 邪tà 途đồ 。 著trước 我ngã 耽đam 人nhân 舉cử 枉uổng 措thố 直trực 。 累lũy/lụy/luy 生sanh 業nghiệp 障chướng 一nhất 切thiết 愆khiên 尤vưu 。 仰ngưỡng 三Tam 寶Bảo 以dĩ 慈từ 悲bi 。 瀝lịch 一nhất 心tâm 而nhi 懺sám 悔hối 。 所sở 願nguyện 能năng 仁nhân 拯chửng 拔bạt 善thiện 友hữu 提đề 携huề 。 出xuất 煩phiền 惱não 之chi 深thâm 源nguyên 。 到đáo 菩Bồ 提Đề 之chi 彼bỉ 岸ngạn 。 此thử 世thế 福phước 基cơ 命mạng 位vị 各các 願nguyện 昌xương 隆long 。 來lai 生sanh 智trí 種chủng 靈linh 苗miêu 同đồng 希hy 增tăng 秀tú 。 生sanh 逢phùng 中trung 國quốc 長trường/trưởng 遇ngộ 明minh 師sư 。 正chánh 信tín 出xuất 家gia 。 童đồng 真chân 入nhập 道đạo 。 六lục 根căn 通thông 利lợi 三tam 業nghiệp 純thuần 和hòa 。 不bất 染nhiễm 世thế 緣duyên 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 執chấp 持trì 禁cấm 戒giới 。 塵trần 業nghiệp 不bất 侵xâm 。 嚴nghiêm 護hộ 威uy 儀nghi 蜎quyên 飛phi 無vô 損tổn 。 不bất 逢phùng 八bát 難nạn 不bất 缺khuyết 四tứ 緣duyên 。 般Bát 若Nhã 智trí 以dĩ 現hiện 前tiền 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 而nhi 不bất 退thoái 。 修tu 習tập 正Chánh 法Pháp 。 了liễu 悟ngộ 大Đại 乘Thừa 。 開khai 六Lục 度Độ 之chi 行hành 門môn 。 越việt 三tam 祇kỳ 之chi 劫kiếp 海hải 。 建kiến 法Pháp 幢tràng 於ư 處xứ 處xứ 。 破phá 疑nghi 網võng 於ư 重trùng 重trùng 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 紹thiệu 隆long 三Tam 寶Bảo 。 承thừa 事sự 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 無vô 有hữu 疲bì 勞lao 。 修tu 學học 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn 悉tất 皆giai 通thông 達đạt 。 廣quảng 作tác 福phước 慧tuệ 普phổ 利lợi 塵trần 沙sa 。 得đắc 六lục 種chủng 之chi 神thần 通thông 。 圓viên 一nhất 生sanh 之chi 佛Phật 果Quả 。 然nhiên 後hậu 不bất 捨xả 法Pháp 界Giới 遍biến 入nhập 塵trần 勞lao 。 等đẳng 觀quán 音âm 之chi 慈từ 心tâm 。 行hành 普phổ 賢hiền 之chi 願nguyện 海hải 。 他tha 方phương 此thử 界giới 逐trục 類loại 隨tùy 形hình 應ưng 現hiện 色sắc 身thân 演diễn 揚dương 妙diệu 法Pháp 。 泥nê 犁lê 苦khổ 趣thú 。 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 中trung 。 或hoặc 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 或hoặc 見kiến 諸chư 神thần 變biến 。 其kỳ 有hữu 見kiến 我ngã 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 聞văn 我ngã 名danh 。 皆giai 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 永vĩnh 出xuất 輪luân 迴hồi 苦khổ 。 火hỏa 鑊hoạch 氷băng 河hà 之chi 地địa 。 變biến 作tác 香hương 林lâm 。 飲ẩm 銅đồng 食thực 鐵thiết 之chi 徒đồ 。 化hóa 生sanh 淨tịnh 土độ 。 披phi 毛mao 戴đái 角giác 負phụ 債trái 啣# 冤oan 。 盡tận 罷bãi 辛tân 酸toan 咸hàm 霑triêm 利lợi 樂lạc 。 疾tật 疫dịch 世thế 而nhi 見kiến 為vi 藥dược 草thảo 。 救cứu 療liệu 沈trầm 疴# 。 饑cơ 饉cận 時thời 而nhi 化hóa 作tác 稻đạo 粱# 。 濟tế 諸chư 貧bần 餒nỗi 。 但đãn 有hữu 利lợi 益ích 無vô 不bất 興hưng 崇sùng 。 次thứ 期kỳ 累lũy 世thế 冤oan 親thân 現hiện 存tồn 眷quyến 屬thuộc 。 出xuất 四tứ 生sanh 之chi 汩# 沒một 。 捨xả 萬vạn 劫kiếp 之chi 愛ái 纏triền 。 等đẳng 與dữ 含hàm 生sanh 。 齊tề 成thành 佛Phật 道Đạo 。 虛hư 空không 有hữu 盡tận 我ngã 願nguyện 無vô 窮cùng 。 情tình 與dữ 無vô 情tình 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 。


開khai 善thiện 密mật 菴am 謙khiêm 禪thiền 師sư 答đáp 陳trần 知tri 丞thừa 書thư


某mỗ 啟khải 欣hân 審thẩm 官quan 舍xá 多đa 暇hạ 。 焚phần 香hương 靜tĩnh 默mặc 坐tọa 進tiến 此thử 道đạo 。 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 如như 之chi 。 參tham 禪thiền 如như 應ưng 舉cử 。 應ưng 舉cử 之chi 志chí 在tại 乎hồ 登đăng 第đệ 。 若nhược 不bất 登đăng 第đệ 。 而nhi 欲dục 功công 名danh 富phú 貴quý 光quang 華hoa 一nhất 世thế 者giả 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 參tham 禪thiền 之chi 志chí 在tại 乎hồ 悟ngộ 道đạo 。 若nhược 不bất 悟ngộ 道đạo 而nhi 欲dục 福phước 德đức 智trí 惠huệ 超siêu 越việt 三tam 界giới 者giả 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 竊thiết 嘗thường 思tư 悟ngộ 道đạo 之chi 為vi 易dị 。 登đăng 第đệ 之chi 為vi 難nạn/nan 。 何hà 故cố 學học 術thuật 在tại 我ngã 。 與dữ 奪đoạt 在tại 彼bỉ 。 以dĩ 我ngã 之chi 所sở 見kiến 。 合hợp 彼bỉ 之chi 所sở 見kiến 。 不bất 亦diệc 難nạn 乎hồ 。 是thị 以dĩ 登đăng 第đệ 之chi 難nạn/nan 也dã 。 參tham 究cứu 在tại 我ngã 。 證chứng 入nhập 在tại 我ngã 。 以dĩ 我ngã 之chi 無vô 見kiến 合hợp 彼bỉ 之chi 無vô 見kiến 。 不bất 亦diệc 易dị 乎hồ 。 是thị 以dĩ 悟ngộ 道đạo 之chi 為vi 易dị 也dã 。 然nhiên 參tham 禪thiền 者giả 眾chúng 。 悟ngộ 道đạo 者giả 寡quả 何hà 也dã 。 有hữu 我ngã 故cố 也dã 。 有hữu 我ngã 則tắc 不bất 能năng 證chứng 入nhập 。 亦diệc 易dị 中trung 之chi 難nạn/nan 也dã 。 讀đọc 書thư 者giả 眾chúng 。 及cập 第đệ 者giả 亦diệc 眾chúng 何hà 也dã 。 見kiến 合hợp 故cố 也dã 。 見kiến 合hợp 則tắc 推thôi 而nhi 應ưng 選tuyển 。 是thị 難nạn/nan 中trung 之chi 易dị 也dã 。 故cố 見kiến 合hợp 為vi 易dị 。 無vô 我ngã 為vi 難nạn/nan 。 無vô 我ngã 為vi 易dị 。 無vô 無vô 為vi 難nạn/nan 無vô 無vô 為vi 易dị 。 亦diệc 無vô 無vô 無vô 為vi 難nạn/nan 。 亦diệc 無vô 無vô 無vô 為vi 易dị 。 亦diệc 無vô 無vô 無vô 亦diệc 無vô 為vi 難nạn/nan 。 亦diệc 無vô 無vô 無vô 亦diệc 無vô 為vi 易dị 。 和hòa 座tòa 子tử 撞chàng 翻phiên 為vi 難nạn/nan 。 故cố 龐# 居cư 士sĩ 云vân 煉luyện 盡tận 三tam 山sơn 銕# 。 鎔dong 銷tiêu 五ngũ 嶽nhạc 銅đồng 。 豈khởi 欺khi 人nhân 哉tai 。 因nhân 筆bút 及cập 此thử 。 庶thứ 火hỏa 爐lô 邊biên 團đoàn 圞# 頭đầu 說thuyết 無vô 生sanh 話thoại 時thời 。 聊liêu 發phát 一nhất 咲# 。


司ty 馬mã 溫ôn 公công 解giải 禪thiền 偈kệ


文văn 中trung 子tử 以dĩ 佛Phật 為vi 西tây 方phương 聖thánh 人nhân 。 信tín 如như 文văn 中trung 子tử 之chi 言ngôn 。 則tắc 佛Phật 之chi 心tâm 可khả 知tri 矣hĩ 。 今kim 之chi 言ngôn 禪thiền 者giả 。 好hảo/hiếu 為vi 隱ẩn 語ngữ 以dĩ 相tương/tướng 迷mê 。 大đại 言ngôn 以dĩ 相tương 勝thắng 。 使sử 學học 者giả 倀# 倀# 然nhiên 。 益ích 入nhập 於ư 迷mê 妄vọng 。 故cố 予# 廣quảng 文văn 中trung 子tử 之chi 言ngôn 而nhi 解giải 之chi 。 作tác 解giải 禪thiền 偈kệ 六lục 首thủ 。 若nhược 其kỳ 果quả 然nhiên 則tắc 雖tuy 中trung 國quốc 行hành 矣hĩ 。 何hà 必tất 西tây 方phương 。 若nhược 其kỳ 不bất 然nhiên 則tắc 非phi 予# 之chi 所sở 知tri 也dã 。


忿phẫn 怒nộ 如như 列liệt 火hỏa 。 利lợi 欲dục 如như 銛# 鋒phong 。 終chung 朝triêu 長trường/trưởng 戚thích 戚thích 。 是thị 名danh 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。


顏nhan 回hồi 安an 陋lậu 巷hạng 。 盂vu 軻kha 養dưỡng 浩hạo 然nhiên 。 富phú 貴quý 如như 浮phù 雲vân 。 是thị 名danh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。


孝hiếu 弟đệ 通thông 神thần 明minh 。 忠trung 信tín 行hành 蠻# 貊# 。 積tích 善thiện 來lai 百bách 祥tường 。 是thị 名danh 作tác (# 因nhân 果quả )# 。


言ngôn 為vi 百bách 代đại 師sư 。 行hành 為vi 天thiên 下hạ 法pháp 。 久cửu 久cửu 不bất 可khả 掩yểm 。 是thị 名danh 不bất (# 壞hoại 身thân )# 。


仁nhân 人nhân 之chi 安an 宅trạch 。 義nghĩa 人nhân 之chi 正chánh 路lộ 。 行hành 之chi 誠thành 且thả 久cửu 。 是thị 名danh 光quang (# 明minh 藏tạng )# 。


道Đạo 德đức 修tu 一nhất 身thân 。 功công 德đức 被bị 萬vạn 物vật 。 為vi 賢hiền 為vi 大đại 聖thánh 。 是thị 名danh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。


仰ngưỡng 山sơn 飯phạn


戶hộ 部bộ 尚thượng 書thư 阮# 中trung 大đại 撰soạn (# 阮# 戶hộ 部bộ 外ngoại 集tập )#


仰ngưỡng 山sơn 飯phạn 仰ngưỡng 山sơn 飯phạn 。 粒lạp 粒lạp 如như 珠châu 似tự 銀ngân 爛lạn 。 食thực 者giả 須tu 知tri 來lai 處xứ 難nạn/nan 。


略lược 為vi 諸chư 人nhân 試thí 拈niêm 看khán 。 東đông 臯# 西tây 疇trù 春xuân 早tảo 時thời 。


畊# 夫phu 餉hướng 婦phụ 寒hàn 且thả 饑cơ 。 土thổ/độ 膏cao 脈mạch 起khởi 農nông 事sự 動động 。 牛ngưu 領lãnh 生sanh 瘡sang 猶do 挽vãn 犁lê 。


夏hạ 苗miêu 欲dục 秀tú 未vị 成thành 實thật 。 無vô 雨vũ 四tứ 天thiên 惟duy 烈liệt 日nhật 。


背bối/bội 枯khô 面diện 裂liệt 汗hãn 流lưu 胸hung 。 耘vân 耨nậu 只chỉ 愁sầu 稂# 莠# 出xuất 。 秋thu 深thâm 稻đạo 熟thục 如như 黃hoàng 雲vân 。


晝trú 穫hoạch 夜dạ 舂thung 甘cam 苦khổ 辛tân 。 里lý 胥# 催thôi 督# 王vương 租tô 急cấp 。


官quan 債trái 私tư 逋# 皆giai 及cập 身thân 。 官quan 債trái 未vị 償thường 被bị 鞭tiên 扑# 。 私tư 債trái 未vị 償thường 賣mại 田điền 屋ốc 。


父phụ 母mẫu 妻thê 兒nhi 飽bão 幾kỷ 曾tằng 。 家gia 家gia 留lưu 米mễ 羞tu 齋trai 粥chúc 。


住trụ 持trì 老lão 僧Tăng 沿duyên 門môn 求cầu 。 丐cái 士sĩ 緣duyên 化hóa 圭# 撮toát 收thu 。


手thủ 胼# 足túc 胝chi 不bất 敢cảm 憚đạn 。 櫛# 風phong 沐mộc 雨vũ 何hà 曾tằng 休hưu 。 五ngũ 更cánh 雲vân 堂đường 門môn 尚thượng 閉bế 。


普phổ 供cung 厨trù 中trung 人nhân 早tảo 起khởi 。 惟duy 憂ưu 清thanh 眾chúng 粥chúc 飯phạn 遲trì 。


日nhật 日nhật 朝triêu 朝triêu 悉tất 如như 是thị 。 米mễ 瀋# 滿mãn 地địa 凝ngưng 如như 脂chi 。 去khứ 粗thô 存tồn 精tinh 運vận 柴sài 炊xuy 。


沸phí 湯thang 煙yên 焰diễm 甑# 釜phủ 熱nhiệt 。 執chấp 務vụ 捨xả 力lực 良lương 勞lao 疲bì 。


長trường/trưởng 板bản 聲thanh 終chung 木mộc 魚ngư 吼hống 。 端đoan 坐tọa 禪thiền 床sàng 捧phủng 盂vu 受thọ 。 細tế 論luận 變biến 生sanh 造tạo 熟thục 功công 。


卻khước 恐khủng 闍xà 黎lê 難nạn/nan 下hạ 口khẩu 。 不bất 從tùng 香hương 積tích 世thế 界giới 來lai 。


又hựu 非phi 鬼quỷ 神thần 供cung 爾nhĩ 齋trai 。 一nhất 匙thi 一nhất 杓chước 至chí 一nhất 鉢bát 。


皆giai 是thị 求cầu 福phước 檀đàn 信tín 財tài 。 維duy 那na 白bạch 槌chùy 似tự 璫đang 響hưởng 。 十thập 聲thanh 佛Phật 名danh 孏# 同đồng 唱xướng 。


行hành 益ích 纔tài 遲trì 忿phẫn 怒nộ 生sanh 。 第đệ 二nhị 戒giới 中trung 念niệm 都đô 忘vong 。


古cổ 人nhân 都đô 為vi 學học 道Đạo 忙mang 。 遍biến 參tham 知tri 識thức 遊du 諸chư 方phương 。 木mộc 皮bì 草thảo 葉diệp 供cung 鐺# 煮chử 。


豈khởi 有hữu 此thử 飯phạn 充sung 飢cơ 腸tràng 。 百bách 歲tuế 光quang 陰ấm 如như 夢mộng 幻huyễn 。


參tham 請thỉnh 工công 夫phu 宜nghi 早tảo 辦biện 。 若nhược 還hoàn 心tâm 地địa 不bất 分phân 明minh 。 佛Phật 也dã 難nan 消tiêu 仰ngưỡng 山sơn 飯phạn 。


白bạch 侍thị 郎lang 六lục 讚tán 偈kệ 并tinh 序tự (# 出xuất 長trường/trưởng 慶khánh 集tập )#


樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 常thường 有hữu 願nguyện 。 願nguyện 以dĩ 今kim 生sanh 世thế 俗tục 文văn 筆bút 之chi 因nhân 。 翻phiên 為vi 來lai 世thế 讚tán 佛Phật 乘thừa 轉chuyển 法Pháp 輪luân 之chi 緣duyên 也dã 。 今kim 年niên 登đăng 七thất 十thập 。 老lão 矣hĩ 病bệnh 矣hĩ 。 與dữ 來lai 世thế 相tương/tướng 去khứ 甚thậm 邇nhĩ 。 故cố 作tác 六lục 偈kệ 。 跪quỵ 唱xướng 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 前tiền 。 欲dục 以dĩ 起khởi 因nhân 發phát 緣duyên 。 為vi 來lai 世thế 張trương 本bổn 也dã 。


讚tán 佛Phật


十thập 方phương 世thế 界giới 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 我ngã 今kim 盡tận 知tri 無vô 如như 佛Phật 者giả 。 堂đường 堂đường 巍nguy 巍nguy 。 為vi 天Thiên 人Nhân 師Sư 。


故cố 我ngã 禮lễ 足túc 讚tán 嘆thán 歸quy 依y 。


讚tán 法Pháp


過quá 見kiến 當đương 來lai 。 千thiên 萬vạn 億ức 佛Phật 。 皆giai 因nhân 法pháp 成thành 法pháp 從tùng 經kinh 出xuất 。 是thị 大đại 法Pháp 輪luân 是thị 大đại 寶bảo 藏tạng 。


故cố 我ngã 合hợp 掌chưởng 至chí 心tâm 迴hồi 向hướng 。


讚tán 僧Tăng


緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 諸chư 大đại 沙Sa 門Môn 。 漏lậu 盡tận 果quả 滿mãn 眾chúng 中trung 之chi 尊tôn 。 假giả 和hòa 合hợp 力lực 。 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。


故cố 我ngã 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 僧Tăng 寶bảo 。


讚tán 眾chúng 生sanh


毛mao 道đạo 凡phàm 夫phu 。 火hỏa 宅trạch 眾chúng 生sanh 。 胎thai 卵noãn 濕thấp 化hóa 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 善thiện 根căn 苟cẩu 種chủng 佛Phật 果Quả 終chung 成thành 。


我ngã 不bất 輕khinh 汝nhữ 。 汝nhữ 無vô 自tự 輕khinh 。


懺sám 悔hối


無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 所sở 造tạo 諸chư 罪tội 。 若nhược 輕khinh 若nhược 重trọng 。 無vô 大đại 無vô 小tiểu 。 我ngã 求cầu 其kỳ 相tương/tướng 。 中trung 間gian 內nội 外ngoại 。


了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 名danh 懺sám 悔hối 。


發phát 願nguyện


煩phiền 惱não 願nguyện 去khứ 涅Niết 槃Bàn 願nguyện 住trụ 。 十Thập 地Địa 願nguyện 登đăng 四tứ 生sanh 願nguyện 度độ 。 佛Phật 出xuất 世thế 時thời 。 願nguyện 我ngã 得đắc 親thân 。


最tối 先tiên 勸khuyến 請thỉnh 。 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 佛Phật 滅diệt 度độ 時thời 願nguyện 我ngã 得đắc 值trị 。


最tối 後hậu 供cúng 養dường 。 受thọ 菩Bồ 提Đề 記ký 。


天thiên 台thai 圓viên 法Pháp 師sư 自tự 誡giới


三tam 界giới 悠du 悠du 一nhất 囹linh 圄ngữ 覊# 鎖tỏa 生sanh 靈linh 受thọ 酸toan 楚sở 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 久cửu 沈trầm 埋mai 。 野dã 馬mã 無vô 韁# 恣tứ 飄phiêu 鼓cổ 。 欲dục 火hỏa 燒thiêu 殘tàn 功công 德đức 林lâm 。 逝thệ 波ba 傾khuynh 入nhập 無vô 明minh 塢ổ 。 紛phân 紛phân 萬vạn 類loại 器khí 中trung 蚊văn 。 啾thu 啾thu 鳴minh 亂loạn 沈trầm 還hoàn 舉cử 。 亦diệc 曾tằng 天thiên 帝đế 殿điện 中trung 遊du 。 也dã 向hướng 閻diêm 公công 鍋oa 裏lý 煮chử 。 循tuần 環hoàn 又hựu 撞chàng 入nhập 胞bào 胎thai 。 交giao 搆câu 腥tinh 臊tao 成thành 沫mạt 聚tụ 。 一nhất 包bao 膿nùng 血huyết 暫tạm 扶phù 持trì 。 數số 莖hành 白bạch 骨cốt 權quyền 撐xanh 拄trụ 。 七thất 情tình 馳trì 騎kỵ 不bất 知tri 歸quy 。 六lục 賊tặc 爭tranh 鋒phong 誰thùy 作tác 主chủ 。 春xuân 風phong 不bất 改cải 昔tích 時thời 波ba 。 依y 舊cựu 貪tham 嗔sân 若nhược 狼lang 虎hổ 。 改cải 頭đầu 換hoán 面diện 弄lộng 機cơ 關quan 。 忍nhẫn 氣khí 吞thôn 聲thanh 受thọ 辛tân 苦khổ 。 貴quý 賤tiện 賢hiền 愚ngu 我ngã 與dữ 人nhân 。 是thị 非phi 榮vinh 辱nhục 今kim 猶do 古cổ 。 金kim 烏ô 玉ngọc 兔thố 自tự 摩ma 空không 。 雪tuyết 鬂# 朱chu 顏nhan 盡tận 成thành 土thổ/độ 。 我ngã 嗟ta 瞥miết 地địa 一nhất 何hà 晚vãn 。 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 空không 流lưu 轉chuyển 。 追truy 思tư 古cổ 聖thánh 與dữ 先tiên 賢hiền 。 掩yểm 袂# 令linh 人nhân 獨độc 羞tu 赧nỏa 。 而nhi 今kim 捉tróc 住trụ 主chủ 人nhân 翁ông 。 生sanh 死tử 魔ma 來lai 我ngã 誰thùy 管quản 。 昔tích 時thời 伎kỹ 倆lưỡng 莫mạc 施thí 呈trình 。 今kim 日nhật 生sanh 涯nhai 須tu 自tự 勉miễn 。 是thị 非phi 窟quật 裡# 莫mạc 回hồi 頭đầu 。 聲thanh 利lợi 門môn 前tiền 高cao 著trước 眼nhãn 。 但đãn 於ư 自tự 己kỷ 覓mịch 愆khiên 尤vưu 。 肯khẳng 與dữ 時thời 流lưu 較giảo 長trường 短đoản 。 一nhất 點điểm 靈linh 光quang 直trực 照chiếu 西tây 。 萬vạn 端đoan 塵trần 事sự 任nhậm 舒thư 卷quyển 。 不bất 於ư 蝸# 角giác 竊thiết 虛hư 名danh 。 獨độc 向hướng 金kim 臺đài 預dự 高cao 選tuyển 。 從tùng 他tha 病bệnh 死tử 與dữ 生sanh 老lão 。 只chỉ 此thử 一nhất 回hồi 相tương/tướng 括quát 惱não 。 修tu 行hành 惟duy 有hữu 下hạ 稍sảo 難nạn/nan 。 豎thụ 起khởi 脊tích 梁lương 休hưu 放phóng 倒đảo 。 莫mạc 教giáo 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 。 自tự 家gia 牢lao 守thủ 衣y 中trung 寶bảo 。 願nguyện 同đồng 法Pháp 界Giới 冤oan 與dữ 親thân 。 共cộng 駕giá 白bạch 牛ngưu 遊du 直trực 道đạo 。


緇# 門môn 警cảnh 訓huấn 卷quyển 六lục 終chung



Phiên âm: 5/4/2016 ◊ Cập nhật: 5/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10