緇# 門Môn 警Cảnh 訓Huấn 卷quyển 第đệ 五ngũ
# Môn Cảnh Huấn ♦ Quyển 5

終chung 南nam 山sơn 宣tuyên 律luật 師sư 賓tân 主chủ 序tự


夫phu 損tổn 己kỷ 利lợi 他tha 者giả 。 蓋cái 是thị 僧Tăng 家gia 之chi 義nghĩa 也dã 。 害hại 物vật 安an 身thân 者giả 。 非phi 為vi 釋Thích 子tử 之chi 理lý 也dã 。 有hữu 賞thưởng 善thiện 罰phạt 惡ác 之chi 能năng 。 斷đoạn 是thị 非phi 不bất 平bình 之chi 事sự 。 若nhược 是thị 先tiên 人nhân 後hậu 己kỷ 。 契khế 諸chư 佛Phật 之chi 慈từ 心tâm 。 如như 或hoặc 爾nhĩ 死tử 我ngã 活hoạt 乖quai 六lục 和hòa 之chi 妙diệu 行hạnh 。 為vi 主chủ 者giả 倘thảng 存tồn 仁nhân 義nghĩa 。 感cảm 十thập 方phương 衲nạp 子tử 之chi 雲vân 臻trăn 。 若nhược 乃nãi 私tư 受thọ 人nhân 情tình 。 招chiêu 千thiên 里lý 惡ác 名danh 之chi 遠viễn 播bá 。 為vi 賓tân 者giả 懷hoài 恭cung 執chấp 禮lễ 有hữu 義nghĩa 。 而nhi 到đáo 處xứ 安an 身thân 。 苟cẩu 取thủ 狂cuồng 圖đồ 無vô 義nghĩa 。 而nhi 隨tùy 方phương 惹nhạ 怨oán 。 今kim 者giả 幸hạnh 生sanh 中trung 國quốc 。 得đắc 賴lại 空không 門môn 脫thoát 萬vạn 丈trượng 之chi 火hỏa 坑khanh 。 拋phao 千thiên 重trọng/trùng 之chi 覊# 網võng 如như 囚tù 出xuất 獄ngục 似tự 鳥điểu 開khai 籠lung 。 履lý 布bố 金kim 積tích 善thiện 之chi 場tràng 。 住trụ 七thất 寶bảo 無vô 殃ương 之chi 地địa 。 天thiên 龍long 恭cung 敬kính 。 神thần 鬼quỷ 欽khâm 崇sùng 。 非phi 桑tang 蠶tằm 而nhi 著trước 好hảo/hiếu 衣y 。 不bất 耕canh 田điền 而nhi 飡xan 美mỹ 饌soạn 。 何hà 須tu 結kết 怨oán 饕thao 利lợi 非phi 理lý 。 圖đồ 財tài 求cầu 蝸# 角giác 之chi 虛hư 名danh 。 閉bế 人nhân 天thiên 之chi 坦thản 路lộ 。 取thủ 龜quy 毛mao 之chi 小tiểu 利lợi 。 穿xuyên 地địa 獄ngục 之chi 深thâm 坑khanh 。 積tích 恨hận 結kết 於ư 今kim 生sanh 。 受thọ 波ba 吒tra 於ư 後hậu 世thế 。 縱túng/tung 使sử 滿mãn 堂đường 金kim 玉ngọc 牽khiên 纏triền 自tự 己kỷ 愚ngu 身thân 。 直trực 饒nhiêu 羅la 綺ỷ 盈doanh 箱tương 鬪đấu 亂loạn 子tử 孫tôn 。 業nghiệp 重trọng 少thiểu 求cầu 。 儉kiệm 用dụng 免miễn 逼bức 迫bách 於ư 心tâm 田điền 。 知tri 足túc 除trừ 貪tham 。 播bá 馨hinh 香hương 於ư 意ý 地địa 。 或hoặc 住trụ 梵Phạm 剎sát 。 或hoặc 挂quải 雲vân 堂đường 。 莫mạc 論luận 他tha 非phi 但đãn 省tỉnh 己kỷ 過quá 。 若nhược 有hữu 才tài 高cao 之chi 者giả 。 把bả 三tam 藏tạng 以dĩ 研nghiên 窮cùng 。 志chí 淺thiển 之chi 流lưu 。 覽lãm 五ngũ 乘thừa 而nhi 課khóa 誦tụng 。 切thiết 莫mạc 口khẩu 行hành 慈từ 善thiện 肚đỗ 裡# 刀đao 鎗thương 。 面diện 帶đái 笑tiếu 容dung 心tâm 藏tạng 劍kiếm 戟kích 。 貧bần 者giả 不bất 恤tuất 老lão 者giả 不bất 憐lân 。 忘vong 慈từ 親thân 鞠cúc 養dưỡng 之chi 深thâm 恩ân 。 乖quai 師sư 長trưởng 提đề 携huề 之chi 厚hậu 德đức 。 如như 斯tư 用dụng 意ý 退thoái 十thập 方phương 檀đàn 越việt 之chi 信tín 心tâm 執chấp 假giả 迷mê 真chân 。 惹nhạ 四tứ 海hải 英anh 賢hiền 之chi 譏cơ 誚tiếu 。 是thị 以dĩ 丁đinh 寧ninh 勸khuyến 諭dụ 仔tử 細tế 精tinh 專chuyên 。 聞văn 之chi 者giả 破phá 我ngã 慢mạn 之chi 高cao 山sơn 。 覽lãm 之chi 者giả 塞tắc 昏hôn 迷mê 之chi 巨cự 海hải 。 皆giai 希hy 稟bẩm 信tín 普phổ 願nguyện 回hồi 心tâm 。 只chỉ 宜nghi 來lai 世thế 勝thắng 今kim 生sanh 。 莫mạc 遣khiển 今kim 生sanh 勝thắng 來lai 世thế 。 奉phụng 勸khuyến 大đại 眾chúng 疾tật 須tu 覺giác 知tri 。 大đại 限hạn 臨lâm 頭đầu 悔hối 之chi 莫mạc 及cập 。


東đông 山sơn 演diễn 禪thiền 師sư 送tống 徒đồ 弟đệ 行hành 脚cước


大đại 凡phàm 行hành 脚cước 須tu 以dĩ 道Đạo 心tâm 為vi 重trọng/trùng 。 不bất 可khả 受thọ 現hiện 成thành 供cúng 養dường 。 等đẳng 閑nhàn 過quá 日nhật 。 須tu 將tương 生sanh 死tử 二nhị 字tự 貼# 在tại 額ngạch 頭đầu 上thượng 。 每mỗi 日nhật 十thập 二nhị 時thời 中trung 裂liệt 轉chuyển 面diện 皮bì 。 討thảo 箇cá 分phần/phân 曉hiểu 始thỉ 得đắc 。 若nhược 只chỉ 隨tùy 群quần 逐trục 隊đội 打đả 鬨# 過quá 日nhật 。 忽hốt 然nhiên 死tử 了liễu 。 閻diêm 羅la 老lão 子tử 打đả 算toán 飯phạn 錢tiền 。 莫mạc 道đạo 我ngã 不bất 曾tằng 說thuyết 與dữ 爾nhĩ 來lai 。 若nhược 是thị 做tố 工công 夫phu 。 須tu 要yếu 時thời 時thời 檢kiểm 點điểm 刻khắc 刻khắc 提đề 撕# 。 那na 裏lý 是thị 得đắc 力lực 處xứ 。 那na 裏lý 是thị 不bất 得đắc 力lực 處xứ 。 那na 裏lý 是thị 打đả 失thất 處xứ 。 那na 裏lý 是thị 不bất 打đả 失thất 處xứ 。 若nhược 如như 此thử 檢kiểm 點điểm 做tố 工công 夫phu 時thời 。 定định 有hữu 到đáo 家gia 時thời 候hậu 。 有hữu 一nhất 等đẳng 辦biện 道Đạo 人Nhân 。 經kinh 又hựu 不bất 看khán 佛Phật 又hựu 不bất 禮lễ 。 纔tài 上thượng 蒲bồ 團đoàn 便tiện 打đả 瞌# 睡thụy 。 及cập 至chí 醒tỉnh 來lai 胡hồ 思tư 亂loạn 想tưởng 。 纔tài 下hạ 蒲bồ 團đoàn 便tiện 與dữ 人nhân 說thuyết 雜tạp 話thoại 。 若nhược 是thị 如như 此thử 辦biện 道đạo 。 至chí 彌Di 勒Lặc 佛Phật 下hạ 生sanh 時thời 。 也dã 未vị 有hữu 入nhập 手thủ 底để 時thời 節tiết 。 須tu 是thị 猛mãnh 著trước 精tinh 采thải 。 提đề 一nhất 箇cá 無vô 字tự 。 晝trú 參tham 夜dạ 參tham 與dữ 他tha 廝tư 睚# 。 不bất 可khả 坐tọa 在tại 無vô 事sự 甲giáp 裏lý 。 又hựu 不bất 可khả 在tại 蒲bồ 團đoàn 上thượng 死tử 坐tọa 。 須tu 要yếu 活hoạt 弄lộng 。 恐khủng 雜tạp 念niệm 紛phân 飛phi 起khởi 時thời 。 千thiên 萬vạn 不bất 可khả 與dữ 他tha 廝tư 睚# 轉chuyển 鬪đấu 轉chuyển 多đa 。 有hữu 人nhân 到đáo 這giá 裡# 不bất 識thức 進tiến 退thoái 。 解giải 免miễn 不bất 下hạ 成thành 風phong 成thành 顛điên 。 壞hoại 了liễu 一nhất 生sanh 。 宜nghi 向hướng 紛phân 飛phi 起khởi 處xứ 輕khinh 輕khinh 放phóng 下hạ 。 轉chuyển 身thân 下hạ 地địa 行hành 一nhất 遭tao 。 又hựu 上thượng 蒲bồ 團đoàn 。 開khai 兩lưỡng 眼nhãn 揑niết 兩lưỡng 拳quyền 。 竪thụ 起khởi 脊tích 梁lương 。 依y 前tiền 提đề 起khởi 所sở 參tham 話thoại 頭đầu 。 便tiện 覺giác 清thanh 涼lương 。 如như 一nhất 鍋oa 沸phí 湯thang 攙# 一nhất 杓chước 冷lãnh 水thủy 相tương 似tự 。 若nhược 如như 此thử 做tố 工công 夫phu 。 日nhật 久cửu 歲tuế 深thâm 自tự 有hữu 到đáo 家gia 時thời 節tiết 。 工công 夫phu 未vị 入nhập 手thủ 不bất 可khả 生sanh 煩phiền 惱não 。 恐khủng 煩phiền 惱não 魔ma 入nhập 心tâm 。 若nhược 覺giác 得đắc 力lực 不bất 可khả 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 恐khủng 歡hoan 喜hỷ 魔ma 入nhập 心tâm 。 種chủng 種chủng 禪thiền 病bệnh 說thuyết 之chi 不bất 盡tận 。 如như 眾chúng 中trung 有hữu 老lão 成thành 道Đạo 伴bạn 。 千thiên 萬vạn 時thời 時thời 請thỉnh 益ích 。 若nhược 無vô 將tương 前tiền 輩bối 。 祖tổ 師sư 教giáo 人nhân 做tố 工công 夫phu 語ngữ 言ngôn 看khán 一nhất 遍biến 。 如như 親thân 見kiến 相tương 似tự 。 如như 今kim 向hướng 此thử 道Đạo 者giả 。 難nan 得đắc 其kỳ 人nhân 。 千thiên 萬vạn 努nỗ 力lực 。 向hướng 前tiền 望vọng 汝nhữ 早tảo 早tảo 打đả 破phá 漆tất 桶# 歸quy 來lai 。 與dữ 老lão 僧Tăng 揩khai 背bối/bội 。 偈kệ 曰viết 。 瞻chiêm 風phong 撥bát 草thảo 離ly 家gia 時thời 。 一nhất 念niệm 途đồ 中trung 善thiện 護hộ 持trì 。 近cận 日nhật 叢tùng 林lâm 風phong 味vị 別biệt 。 脚cước 頭đầu 到đáo 處xứ 著trước 便tiện 宜nghi 。


石thạch 屋ốc 珙# 禪thiền 師sư 送tống 慶khánh 侍thị 者giả 回hồi 里lý 省tỉnh 師sư


汝nhữ 師sư 年niên 老lão 中trung 山sơn 寺tự 。 朝triêu 暮mộ 無vô 人nhân 可khả 瞻chiêm 侍thị 。 不bất 歸quy 掃tảo 洒sái 執chấp 巾cân 瓶bình 。 師sư 資tư 禮lễ 法pháp 合hợp 也dã 未vị 。 汝nhữ 母mẫu 兼kiêm 又hựu 年niên 紀kỷ 高cao 。 除trừ 汝nhữ 一nhất 人nhân 更cánh 無vô 二nhị 。 望vọng 斷đoạn 秋thu 風phong 未vị 見kiến 歸quy 。 倚ỷ 門môn 日nhật 日nhật 長trường/trưởng 垂thùy 淚lệ 。 離ly 師sư 棄khí 母mẫu 入nhập 山sơn 來lai 。 所sở 圖đồ 畢tất 竟cánh 成thành 何hà 事sự 。 安an 貧bần 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 固cố 所sở 難nạn/nan 。 住trụ 箇cá 茅mao 菴am 豈khởi 容dung 易dị 。 也dã 要yếu 種chủng 竹trúc 栽tài 松tùng 。 也dã 要yếu 鉏# 山sơn 掘quật 地địa 。 也dã 要yếu 運vận 水thủy 搬# 柴sài 。 也dã 要yếu 澆kiêu 蔬# 灌quán 芋# 。 也dã 要yếu 行hành 道Đạo 諷phúng 經kinh 。 也dã 要yếu 攝nhiếp 心tâm 除trừ 睡thụy 。 藜# 羹# 黍thử 飯phạn 塞tắc 飢cơ 瘡sang 。 淡đạm 虀# 薄bạc 粥chúc 通thông 腸tràng 胃vị 。 人nhân 生sanh 皆giai 為vi 口khẩu 體thể 忙mang 。 我ngã 亦diệc 未vị 免miễn 形hình 骸hài 累lũy/lụy/luy 。 自tự 家gia 心tâm 地địa 如như 未vị 明minh 。 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 無vô 本bổn 據cứ 。 水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 暫tạm 經kinh 過quá 。 吾ngô 汝nhữ 皆giai 非phi 久cửu 居cư 計kế 。 月nguyệt 江giang 和hòa 尚thượng 有hữu 書thư 來lai 。 勉miễn 汝nhữ 歸quy 寧ninh 有hữu 深thâm 意ý 。 開khai 緘giam 未vị 讀đọc 便tiện 抽trừu 身thân 。 不bất 負phụ 來lai 音âm 全toàn 孝hiếu 義nghĩa 。 有hữu 言ngôn 孝hiếu 為vi 百bách 行hành 先tiên 。 在tại 俗tục 在tại 僧Tăng 誰thùy 不bất 然nhiên 。 侍thị 師sư 奉phụng 母mẫu 名danh 敬kính 田điền 。 何hà 須tu 入nhập 眾chúng 并tinh 參tham 禪thiền 。 忽hốt 然nhiên 思tư 靜tĩnh 又hựu 嫌hiềm 喧huyên 。 短đoản 策sách 不bất 妨phương 閑nhàn 往vãng 還hoàn 。


結kết 制chế 小tiểu 參tham


佛Phật 祖tổ 門môn 風phong 將tương 委ủy 地địa 。 說thuyết 著trước 令linh 人nhân 心tâm 膽đảm 碎toái 。 扶phù 持trì 全toàn 在tại 我ngã 兒nhi 孫tôn 。 不bất 料liệu 兒nhi 孫tôn 先tiên 作tác 弊tệ 。 紛phân 紛phân 走tẩu 北bắc 向hướng 奔bôn 南nam 。 昧muội 卻khước 正chánh 因nhân 營doanh 雜tạp 事sự 。 滿mãn 目mục 風phong 埃ai 滿mãn 面diện 塵trần 。 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 無vô 本bổn 據cứ 。 縱túng/tung 饒nhiêu 挂quải 搭# 在tại 僧Tăng 堂đường 。 直trực 待đãi 版# 鳴minh 歸quy 被bị 位vị 。 聚tụ 頭đầu 寮liêu 舍xá 鼓cổ 是thị 非phi 。 收thu 足túc 蒲bồ 團đoàn 便tiện 瞌# 睡thụy 。 癡si 雲vân 靉ái 靆đãi 性tánh 天thiên 昏hôn 。 石thạch 火hỏa 交giao 煎tiễn 心tâm 鼎đỉnh 沸phí 。 暫tạm 時thời 寂tịch 寂tịch 滯trệ 輕khinh 安an 。 一nhất 向hướng 冥minh 冥minh 墮đọa 無vô 記ký 。 百bách 丈trượng 清thanh 規quy 不bất 肯khẳng 行hành 。 外ngoại 道đạo 經kinh 書thư 勤cần 講giảng 義nghĩa 。 因nhân 果quả 分phân 明minh 當đương 等đẳng 閒gian/nhàn 。 罪tội 福phước 昭chiêu 然nhiên 渾hồn 不bất 懼cụ 。 或hoặc 遷thiên 一nhất 榻tháp 一nhất 間gian 房phòng 。 放phóng 逸dật 總tổng 由do 身thân 口khẩu 意ý 。 頭đầu 上thượng 瓦ngõa 脚cước 下hạ 磚# 。 身thân 上thượng 衣y 口khẩu 中trung 味vị 。 一nhất 一nhất 皆giai 出xuất 信tín 心tâm 檀đàn 越việt 人nhân 家gia 施thí 。 未vị 成thành 道Đạo 業nghiệp 若nhược 為vi 消tiêu 。 捫môn 心tâm 幾kỷ 箇cá 知tri 慚tàm 愧quý 。 今kim 日nhật 三Tam 明Minh 日nhật 四tứ 。 閒gian/nhàn 處xứ 光quang 陰ấm 盡tận 虛hư 棄khí 。 一nhất 朝triêu 老lão 病bệnh 來lai 相tương 尋tầm 。 閻diêm 翁ông 催thôi 請thỉnh 死tử 符phù 至chí 。 從tùng 前tiền 所sở 作tác 業nghiệp 不bất 忘vong 。 三tam 塗đồ 七thất 趣thú 從tùng 茲tư 墜trụy 。 袈ca 裟sa 失thất 卻khước 復phục 再tái 難nạn/nan 。 鱗lân 甲giáp 羽vũ 毛mao 披phi 則tắc 易dị 。 看khán 他tha 古cổ 之chi 學học 道Đạo 流lưu 。 直trực 忘vong 人nhân 世thế 輕khinh 名danh 利lợi 。 煮chử 黃hoàng 精tinh 煨ổi 紫tử 芋# 。 飯phạn 一nhất 摶đoàn 水thủy 一nhất 器khí 。 為vi 療liệu 形hình 枯khô 聊liêu 接tiếp 氣khí 。 石thạch 爛lạn 松tùng 枯khô 竟cánh 不bất 知tri 。 洗tẩy 心tâm 便tiện 作tác 累lũy/lụy/luy 生sanh 計kế 。 物vật 外ngoại 清thanh 閑nhàn 一nhất 味vị 高cao 。 世thế 上thượng 黃hoàng 金kim 何hà 足túc 貴quý 。 劫kiếp 空không 田điền 地địa 佛Phật 花hoa 開khai 。 香hương 風phong 觸xúc 破phá 娘nương 生sanh 鼻tị 。 選tuyển 佛Phật 場tràng 中trung 及cập 第đệ 歸quy 。 圓viên 覺giác 伽già 藍lam 恣tứ 游du 戲hí 。 茲tư 因nhân 結kết 制chế 夜dạ 小tiểu 參tham 。 不bất 覺giác 所sở 言ngôn 成thành 此thử 偈kệ 。


上thượng 堂đường


六lục 月nguyệt 七thất 月nguyệt 天thiên 不bất 雨vũ 。 農nông 家gia 曉hiểu 夜dạ 忙mang 車xa 水thủy 。 背bối/bội 皮bì 焦tiêu 裂liệt 脚cước 底để 疼đông 。 眼nhãn 花hoa 無vô 力lực 欲dục 悶muộn 死tử 。 公công 人nhân 又hựu 來lai 逼bức 夏hạ 稅thuế 。 稅thuế 絲ti 納nạp 了liễu 要yếu 盤bàn 費phí 。 大đại 麥mạch 小tiểu 麥mạch 盡tận 量lượng 還hoàn 。 一nhất 日nhật 三tam 飡xan 不bất 周chu 備bị 。 思tư 量lượng 我ngã 輩bối 出xuất 家gia 兒nhi 。 現hiện 成thành 受thọ 用dụng 都đô 不bất 知tri 。 進tiến 道đạo 身thân 心tâm 無vô 一nhất 點điểm 。 東đông 邊biên 浪lãng 宕# 西tây 邊biên 嬉hi 。 三tam 箇cá 五ngũ 箇cá 聚tụ 頭đầu 坐tọa 。 開khai 口khẩu 便tiện 說thuyết 他tha 人nhân 過quá 。 及cập 乎hồ 歸quy 到đáo 暗ám 室thất 中trung 。 背bối/bội 理lý 虧khuy 心tâm 無vô 不bất 做tố 。 莫mạc 言ngôn 墮đọa 在tại 異dị 類loại 中trung 。 來lai 生sanh 定định 作tác 栽tài 田điền 翁ông 。 前tiền 來lai 所sở 說thuyết 苦khổ 如như 此thử 。 那na 時thời 難nạn/nan 與dữ 今kim 時thời 同đồng 。 古cổ 德đức 訓huấn 徒đồ 有hữu 一nhất 語ngữ 。 對đối 人nhân 天thiên 眾chúng 拈niêm 來lai 舉cử 。 緇# 田điền 無vô 一nhất 簣quỹ 之chi 功công 。 鐵thiết 圍vi 陷hãm 百bách 刑hình 之chi 苦khổ 。


中trung 峯phong 和hòa 尚thượng 遺di 誡giới 門môn 人nhân


佛Phật 法Pháp 無vô 爾nhĩ 會hội 處xứ 。 生sanh 死tử 無vô 爾nhĩ 脫thoát 處xứ 。 一nhất 報báo 之chi 身thân 如như 風phong 燈đăng 。 石thạch 火hỏa 念niệm 念niệm 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 尚thượng 無vô 爾nhĩ 了liễu 辦biện 處xứ 。 著trước 甚thậm 死tử 急cấp 。 平bình 地địa 上thượng 討thảo 許hứa 多đa 忙mang 亂loạn 。 眨# 得đắc 眼nhãn 來lai 。 早tảo 已dĩ 四tứ 五ngũ 十thập 歲tuế 了liễu 也dã 。 爾nhĩ 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 佛Phật 法pháp 。 任nhậm 爾nhĩ 以dĩ 百bách 千thiên 聰thông 明minh 。 一nhất 一nhất 把bả 他tha 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 乃nãi 至chí 一nhất 千thiên 。 七thất 百bách 則tắc 陳trần 爛lạn 葛cát 藤đằng 。 及cập 與dữ 百bách 氏thị 諸chư 子tử 。 從tùng 頭đầu 解giải 註chú 得đắc 。 盛thình 水thủy 不bất 漏lậu 。 總tổng 是thị 門môn 外ngoại 打đả 之chi 。 遶nhiễu 說thuyết 時thời 似tự 悟ngộ 對đối 境cảnh 還hoàn 迷mê 。 此thử 事sự 向hướng 道đạo 無vô 爾nhĩ 會hội 處xứ 。 爾nhĩ 轉chuyển 要yếu 會hội 。 轉chuyển 不bất 相tương 應ứng 。 爾nhĩ 莫mạc 見kiến 與dữ 麼ma 說thuyết 。 便tiện 擬nghĩ 別biệt 生sanh 知tri 解giải 。 直trực 饒nhiêu 向hướng 千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 拶# 不bất 入nhập 處xứ 。 別biệt 有hữu 生sanh 機cơ 。 總tổng 不bất 出xuất 箇cá 要yếu 會hội 的đích 妄vọng 念niệm 。 惟duy 有hữu 具cụ 大đại 信tín 根căn 。 向hướng 己kỷ 躬cung 下hạ 真chân 參tham 實thật 悟ngộ 。 乃nãi 能năng 荷hà 負phụ 爾nhĩ 若nhược 作tác 荷hà 負phụ 想tưởng 。 依y 舊cựu 沒một 交giao 涉thiệp 。 故cố 古cổ 教giáo 謂vị 。 假giả 使sử 滿mãn 世thế 間gian 。 皆giai 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 盡tận 思tư 共cộng 度độ 量lương 。 不bất 能năng 測trắc 佛Phật 智trí 。 如như 今kim 有hữu 等đẳng 人nhân 拾thập 得đắc 橘quất 皮bì 。 自tự 認nhận 為vi 火hỏa 。 到đáo 處xứ 高cao 談đàm 闊khoát 論luận 主chủ 張trương 。 一nhất 路lộ 道đạo 我ngã 會hội 佛Phật 法Pháp 要yếu 人nhân 恭cung 敬kính 有hữu 甚thậm 得đắc 便tiện 宜nghi 處xứ 。 幻huyễn 者giả 三tam 四tứ 十thập 年niên 。 向hướng 此thử 事sự 上thượng 著trước 到đáo 展triển 轉chuyển 。 於ư 佛Phật 法Pháp 二nhị 字tự 尚thượng 不bất 相tương 應ứng 。 所sở 以dĩ 日nhật 夜dạ 懷hoài 慚tàm 。 安an 敢cảm 濫lạm 膺ưng 師sư 位vị 。 尋tầm 常thường 遇ngộ 甘cam 言ngôn 厚hậu 幣tệ 。 不bất 啻# 毒độc 箭tiễn 入nhập 心tâm 累lũy/lụy/luy 。 避tị 之chi 而nhi 不bất 可khả 。 此thử 蓋cái 多đa 生sanh 緣duyên 業nghiệp 所sở 致trí 。 乃nãi 虛hư 妄vọng 本bổn 非phi 道Đạo 力lực 。 使sử 之chi 然nhiên 也dã 。 每mỗi 見kiến 道đạo 流lưu 沒một 要yếu 緊khẩn 。 遇ngộ 些# 子tử 不bất 順thuận 意ý 事sự 。 一nhất 點điểm 無vô 明minh 恣tứ 縱túng/tung 業nghiệp 識thức 。 狂cuồng 心tâm 毒độc 行hành 。 平bình 地địa 上thượng 桍# 陷hãm 人nhân 。 喚hoán 作tác 我ngã 持trì 公công 論luận 。 殊thù 不bất 知tri 從tùng 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 被bị 此thử 等đẳng 公công 論luận 結kết 縛phược 無vô 明minh 。 未vị 曾tằng 有hữu 一nhất 事sự 。 以dĩ 公công 論luận 而nhi 會hội 道đạo 念niệm 。 且thả 今kim 日nhật 所sở 持trì 底để 公công 論luận 。 爾nhĩ 還hoàn 知tri 多đa 少thiểu 人nhân 在tại 爾nhĩ 背bối/bội 後hậu 。 掩yểm 鼻tị 之chi 不bất 暇hạ 。 生sanh 死tử 無vô 爾nhĩ 脫thoát 處xứ 。 自tự 家gia 一nhất 箇cá 生sanh 死tử 大đại 事sự 。 粘niêm 皮bì 綴chuế 骨cốt 念niệm 念niệm 無vô 間gian 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 百bách 千thiên 伎kỹ 倆lưỡng 。 一nhất 齊tề 弄lộng 盡tận 。 只chỉ 是thị 此thử 心tâm 不bất 肯khẳng 休hưu 歇hiết 。 徒đồ 向hướng 千thiên 佛Phật 萬vạn 祖tổ 。 累lũy/lụy/luy 發phát 重trọng 誓thệ 逗đậu 到đáo 今kim 日nhật 。 撞chàng 在tại 三tam 衣y 下hạ 喚hoán 作tác 道đạo 流lưu 。 奈nại 何hà 依y 舊cựu 識thức 它# 。 目mục 前tiền 不bất 破phá 動động 便tiện 生sanh 心tâm 起khởi 念niệm 。 莫mạc 非phi 滋tư 長trưởng 生sanh 死tử 結kết 縛phược 。 忘vong 卻khước 最tối 初sơ 出xuất 家gia 本bổn 志chí 。 似tự 與dữ 麼ma 熱nhiệt 亂loạn 。 得đắc 千thiên 生sanh 萬vạn 生sanh 。 徒đồ 長trường/trưởng 業nghiệp 輪luân 。 於ư 理lý 何hà 益ích 。 好hảo/hiếu 教giáo 爾nhĩ 知tri 眾chúng 生sanh 結kết 縛phược 濃nồng 厚hậu 。 無vô 爾nhĩ 奈nại 何hà 處xứ 。 爾nhĩ 若nhược 無vô 力lực 。 處xử 眾chúng 但đãn 只chỉ 全toàn 身thân 放phóng 下hạ 。 向hướng 半bán 間gian 草thảo 屋ốc 冷lãnh 淡đạm 枯khô 寂tịch 。 丐cái 食thực 鶉# 衣y 且thả 圖đồ 自tự 度độ 。 亦diệc 免miễn 犯phạm 人nhân 苗miêu 稼giá 。 作tác 無vô 慚tàm 人nhân 。 所sở 以dĩ 知tri 佛Phật 法Pháp 無vô 爾nhĩ 會hội 處xứ 。 生sanh 死tử 無vô 爾nhĩ 脫thoát 處xứ 。 既ký 會hội 不bất 得đắc 。 又hựu 脫thoát 不bất 得đắc 。 但đãn 向hướng 不bất 得đắc 處xứ 。 一nhất 捱# 捱# 住trụ 。 亦diệc 莫mạc 問vấn 三tam 十thập 年niên 二nhị 十thập 年niên 。 忽hốt 向hướng 不bất 得đắc 處xứ 。 驀# 爾nhĩ 援viện 透thấu 。 始thỉ 信tín 余dư 言ngôn 之chi 不bất 相tương 誣vu 矣hĩ 。


誡giới 閑nhàn


世thế 人nhân 未vị 有hữu 不bất 以dĩ 閑nhàn 散tán 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 而nhi 共cộng 趣thú 之chi 逆nghịch 問vấn 其kỳ 故cố 。 乃nãi 曰viết 。 昔tích 嘗thường 以dĩ 榮vinh 辱nhục 是thị 非phi 。 累lũy/lụy/luy 日nhật 與dữ 事sự 物vật 相tương 交giao 馳trì 。 心tâm 志chí 勞lao 而nhi 形hình 體thể 憊# 。 以dĩ 至chí 結kết 於ư 情tình 想tưởng 接tiếp 於ư 夢mộng 寐mị 。 靜tĩnh 而nhi 思tư 之chi 人nhân 生sanh 幾kỷ 何hà 。 不bất 得đắc 一nhất 日nhật 之chi 安an 。 雖tuy 富phú 貴quý 奚hề 益ích 也dã 。 由do 是thị 一nhất 切thiết 棄khí 之chi 。 思tư 欲dục 行hành 歌ca 坐tọa 忘vong 觀quán 青thanh 天thiên 白bạch 雲vân 。 以dĩ 自tự 放phóng 浪lãng 於ư 事sự 物vật 之chi 表biểu 。 或hoặc 有hữu 避tị 父phụ 師sư 之chi 訓huấn 。 厭yếm 身thân 世thế 之chi 勞lao 望vọng 治trị 生sanh 。 如như 避tị 水thủy 火hỏa 。 必tất 欲dục 拔bạt 塵trần 遠viễn 俗tục 以dĩ 遂toại 其kỳ 間gian 。 余dư 曰viết 。 忙mang 固cố 勞lao 形hình 役dịch 慮lự 也dã 。 閑nhàn 則tắc 坐tọa 消tiêu 白bạch 日nhật 又hựu 何hà 益ích 於ư 理lý 哉tai 。 二nhị 者giả 皆giai 欣hân 厭yếm 之chi 情tình 妄vọng 耳nhĩ 。 故cố 聖thánh 人nhân 有hữu 。 動động 靜tĩnh 二nhị 相tướng 。 了liễu 然nhiên 不bất 生sanh 之chi 旨chỉ 。 正chánh 不bất 必tất 厭yếm 此thử 忙mang 而nhi 欣hân 彼bỉ 之chi 閑nhàn 也dã 。 余dư 將tương 直trực 言ngôn 之chi 。 夫phu 人nhân 欲dục 學học 入nhập 世thế 間gian 之chi 道đạo 。 苟cẩu 不bất 服phục 勤cần 勞lao 役dịch 。 則tắc 事sự 無vô 貴quý 賤tiện 皆giai 無vô 由do 成thành 。 然nhiên 悟ngộ 世thế 間gian 虛hư 妄vọng 。 欲dục 究cứu 聖thánh 賢hiền 出xuất 世thế 之chi 道đạo 。 倘thảng 不bất 忘vong 飡xan 廢phế 寢tẩm 。 則tắc 根căn 無vô 利lợi 鈍độn 。 又hựu 何hà 從tùng 而nhi 得đắc 之chi 。 故cố 雪Tuyết 山Sơn 大Đại 士Sĩ 捨xả 身thân 命mạng 。 如như 微vi 塵trần 數số 。 事sự 知tri 識thức 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 積tích 劫kiếp 迨đãi 今kim 歷lịch 試thí 諸chư 難nạn 。 蓋cái 欲dục 示thị 後hậu 學học 者giả 知tri 道đạo 之chi 不bất 易dị 聞văn 也dã 。 故cố 入nhập 世thế 間gian 則tắc 忠trung 於ư 君quân 孝hiếu 於ư 親thân 。 悉tất 盡tận 其kỳ 義nghĩa 不bất 可khả 不bất 忙mang 。 出xuất 世thế 間gian 則tắc 親thân 師sư 擇trạch 友hữu 。 朝triêu 參tham 暮mộ 扣khấu 以dĩ 盡tận 其kỳ 道đạo 。 又hựu 不bất 可khả 不bất 忙mang 。 既ký 盡tận 其kỳ 義nghĩa 。 又hựu 盡tận 其kỳ 道đạo 。 將tương 見kiến 體thể 如như 泰thái 山sơn 之chi 不bất 動động 。 心tâm 等đẳng 太thái 虛hư 之chi 無vô 為vi 豈khởi 一nhất 閑nhàn 字tự 可khả 與dữ 同đồng 日nhật 語ngữ 哉tai 。 或hoặc 入nhập 世thế 不bất 能năng 盡tận 其kỳ 義nghĩa 。 出xuất 世thế 不bất 能năng 盡tận 其kỳ 道đạo 。 惟duy 孜tư 孜tư 以dĩ 安an 閑nhàn 不bất 擾nhiễu 為vi 務vụ 。 而nhi 不bất 肯khẳng 斯tư 須tu 就tựu 勞lao 者giả 。 故cố 聖thánh 人nhân 斥xích 之chi 為vi 無vô 慚tàm 人nhân 。 凡phàm 有hữu 識thức 者giả 安an 肯khẳng 負phụ 此thử 無vô 慚tàm 。 而nhi 復phục 嗜thị 閑nhàn 於ư 疎sơ 散tán 之chi 域vực 也dã 。 余dư 故cố 書thư 此thử 。 以dĩ 為vi 投đầu 閑nhàn 者giả 之chi 誡giới 。


千thiên 嵓# 長trường/trưởng 禪thiền 師sư 示thị 眾chúng


參tham 禪thiền 為vi 第đệ 一nhất 。 持trì 戒giới 為vi 第đệ 二nhị 。 作tác 福phước 為vi 第đệ 三tam 。 禮lễ 誦tụng 為vi 第đệ 四tứ 。


既ký 作tác 出xuất 家gia 兒nhi 。 須tu 行hành 四tứ 種chủng 事sự 。 不bất 可khả 縱túng/tung 汝nhữ 心tâm 。


不bất 可khả 恣tứ 汝nhữ 意ý 。 不bất 可khả 懶lãn 汝nhữ 身thân 。 不bất 可khả 昏hôn 汝nhữ 智trí 。


諦đế 觀quán 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 痛thống 念niệm 生sanh 與dữ 死tử 。 莫mạc 憂ưu 衣y 與dữ 食thực 。 莫mạc 貪tham 名danh 與dữ 利lợi 。


時thời 中trung 惺tinh 惺tinh 著trước 。 胸hung 中trung 蕩đãng 蕩đãng 地địa 。 行hành 坐tọa 合hợp 清thanh 規quy 。


動động 靜tĩnh 依y 先tiên 制chế 。 常thường 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 常thường 遠viễn 惡ác 朋bằng 輩bối 。 若nhược 能năng 信tín 我ngã 言ngôn 。


成thành 佛Phật 極cực 容dung 易dị 。 若nhược 不bất 信tín 我ngã 言ngôn 。 出xuất 家gia 徒đồ 勞lao 耳nhĩ 。


是thị 百bá 姓tánh 光quang 頭đầu 。 是thị 脩tu 羅la 聚tụ 會hội 。 是thị 地địa 獄ngục 抽trừu 芽nha 。


是thị 畜súc 生sanh 群quần 隊đội 。 快khoái 脫thoát 袈ca 裟sa 來lai 。 快khoái 出xuất 山sơn 門môn 去khứ 。 且thả 自tự 做tố 俗tục 人nhân 。


莫mạc 與dữ 我ngã 同đồng 住trụ 。


天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 室thất 中trung 以dĩ 淨tịnh 土độ 問vấn 學học 者giả


若nhược 言ngôn 舍xá 穢uế 取thủ 淨tịnh 厭yếm 此thử 欣hân 彼bỉ 。 則tắc 是thị 取thủ 舍xá 之chi 情tình 。 眾chúng 生sanh 妄vọng 想tưởng 。 若nhược 言ngôn 無vô 淨tịnh 土độ 。 則tắc 違vi 佛Phật 語ngữ 。 修tu 淨tịnh 土độ 者giả 當đương 如như 何hà 脩tu 。 眾chúng 無vô 語ngữ 。 復phục 自tự 答đáp 云vân 。 生sanh 則tắc 決quyết 定định 生sanh 。 去khứ 則tắc 實thật 不bất 去khứ 。 又hựu 云vân 。 譬thí 如như 雁nhạn 過quá 長trường/trưởng 空không 。 影ảnh 沈trầm 寒hàn 水thủy 。 雁nhạn 絕tuyệt 遺di 踪# 之chi 意ý 。 水thủy 無vô 留lưu 影ảnh 之chi 心tâm 。


大đại 智trí 律luật 師sư 警cảnh 自tự 甘cam 塗đồ 炭thán 者giả


世thế 之chi 學học 佛Phật 者giả 。 其kỳ 始thỉ 莫mạc 不bất 皆giai 曰viết 為vi 。 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 及cập 乎hồ 聲thanh 利lợi 所sở 動động 世thế 緣duyên 所sở 汩# 。 則tắc 生sanh 死tử 大đại 事sự 置trí 而nhi 弗phất 論luận 。 或hoặc 為vi 人nhân 扣khấu 擊kích 。 則tắc 它# 辭từ 託thác 跋bạt 。 不bất 能năng 自tự 決quyết 。 或hoặc 云vân 。 此thử 不bất 須tu 問vấn 。 或hoặc 云vân 。 不bất 必tất 用dụng 知tri 。 或hoặc 云vân 。 符phù 到đáo 奉phụng 行hành 莫mạc 作tác 計kế 較giảo 。 或hoặc 云vân 。 隨tùy 處xứ 受thọ 生sanh 。 出xuất 入nhập 自tự 在tại 。 或hoặc 云vân 。 且thả 生sanh 不bất 高cao 不bất 下hạ 。 之chi 家gia 復phục 男nam 子tử 身thân 。 或hoặc 云vân 。 把bả 定định 精tinh 神thần 見kiến 善thiện 惡ác 相tướng 不bất 得đắc 隨tùy 去khứ 。 或hoặc 令linh 預dự 候hậu 之chi 時thời 。 或hoặc 教giáo 臨lâm 終chung 奪đoạt 陰ấm 。 或hoặc 云vân 。 百bách 骸hài 潰hội 散tán 一nhất 物vật 長trường/trưởng 靈linh 。 或hoặc 云vân 。 形hình 散tán 氣khí 消tiêu 歸quy 於ư 寂tịch 滅diệt 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 臆ức 度độ 矯kiểu 亂loạn 。 皆giai 不bất 出xuất 凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo 。 斷đoạn 常thường 二nhị 見kiến 。 逮đãi 乎hồ 四tứ 大đại 解giải 分phần/phân 病bệnh 苦khổ 所sở 道đạo 。 識thức 神thần 無vô 主chủ 隨tùy 業nghiệp 輪luân 迴hồi 。 決quyết 無vô 疑nghi 矣hĩ 。 假giả 令linh 定định 日nhật 剋khắc 時thời 坐tọa 脫thoát 立lập 化hóa 。 世thế 德đức 可khả 致trí 。 未vị 足túc 為vi 奇kỳ 。 斯tư 由do 不bất 見kiến 十thập 六lục 觀quán 經kinh 。 不bất 知tri 九cửu 品phẩm 生sanh 相tương/tướng 。 不bất 信tín 彌di 陀đà 願nguyện 力lực 。 而nhi 堅kiên 侍thị 所sở 具cụ 自tự 甘cam 塗đồ 炭thán 。 豈khởi 不bất 為vi 之chi 悲bi 哉tai 。


永vĩnh 明minh 壽thọ 禪thiền 師sư 戒giới 無vô 證chứng 悟ngộ 人nhân 勿vật 輕khinh 淨tịnh 土độ


問vấn 曰viết 。 但đãn 見kiến 性tánh 悟ngộ 道đạo 便tiện 超siêu 生sanh 死tử 。 何hà 用dụng 繫hệ 念niệm 彼bỉ 佛Phật 求cầu 生sanh 他tha 方phương 。


答đáp 曰viết 。

真chân 修tu 行hành 人nhân 應ưng 自tự 審thẩm 察sát 。 如như 人nhân 飲ẩm 水thủy 。 冷lãnh 煖noãn 自tự 知tri 。 今kim 存tồn 龜quy 鑑giám 以dĩ 破phá 多đa 惑hoặc 。 諸chư 仁nhân 者giả 當đương 觀quán 。 自tự 己kỷ 行hành 從tùng 見kiến 性tánh 悟ngộ 道đạo 受thọ 如Như 來Lai 記ký 。 紹thiệu 祖tổ 師sư 位vị 。 能năng 如như 馬mã 鳴minh 龍long 樹thụ 否phủ/bĩ 。 得đắc 無vô 礙ngại 辯biện 。 才tài 證chứng 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 能năng 如như 天thiên 台thai 智trí 者giả 否phủ/bĩ 。 宗tông 說thuyết 皆giai 通thông 行hành 解giải 兼kiêm 脩tu 。 能năng 如như 忠trung 國quốc 師sư 否phủ/bĩ 。 此thử 諸chư 大Đại 士Sĩ 皆giai 明minh 垂thùy 言ngôn 教giáo 深thâm 勸khuyến 往vãng 生sanh 。 蓋cái 是thị 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 豈khởi 肯khẳng 誤ngộ 人nhân 自tự 誤ngộ 。 況huống 大đại 雄hùng 讚tán 嘆thán 金kim 口khẩu 丁đinh 寧ninh 。 希hy 從tùng 昔tích 賢hiền 恭cung 稟bẩm 佛Phật 勅sắc 。 定định 不bất 謬mậu 誤ngộ 也dã 。 仍nhưng 往vãng 生sanh 傳truyền 所sở 載tái 。 古cổ 今kim 高cao 士sĩ 事sự 跡tích 顯hiển 著trứ 非phi 一nhất 。 宜nghi 勤cần 觀quán 覽lãm 以dĩ 自tự 照chiếu 知tri 。 又hựu 當đương 自tự 度độ 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 生sanh 死tử 去khứ 住trụ 定định 得đắc 自tự 在tại 否phủ/bĩ 。 自tự 無vô 始thỉ 來lai 惡ác 業nghiệp 重trọng 障chướng 定định 不bất 現hiện 前tiền 。 此thử 一nhất 報báo 身thân 定định 脫thoát 輪luân 迴hồi 否phủ/bĩ 。 三tam 途đồ 惡ác 道đạo 異dị 類loại 中trung 行hành 。 出xuất 沒một 自tự 由do 定định 無vô 苦khổ 惱não 否phủ/bĩ 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 隨tùy 意ý 寄ký 託thác 定định 無vô 滯trệ 礙ngại 否phủ/bĩ 。 若nhược 也dã 了liễu 了liễu 自tự 信tín 得đắc 及cập 。 何hà 善thiện 如như 之chi 。 若nhược 其kỳ 未vị 也dã 莫mạc 以dĩ 一nhất 時thời 貢cống 高cao 。 卻khước 致trí 永vĩnh 劫kiếp 沈trầm 淪luân 。 自tự 失thất 善thiện 利lợi 將tương 復phục 尤vưu 誰thùy 。 嗚ô 呼hô 哀ai 哉tai 。 何hà 嗟ta 及cập 矣hĩ 。


慈từ 雲vân 式thức 懺sám 主chủ 三tam 衣y 辯biện 惑hoặc 篇thiên


佛Phật 制chế 法Pháp 衣y 但đãn 三tam 。 一nhất 曰viết 。 安an 陀đà 會hội 。 二nhị 曰viết 。 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 三tam 曰viết 。 僧tăng 伽già 梨lê 。 此thử 三tam 法Pháp 衣y 定định 是thị 。 出xuất 家gia 之chi 服phục 。 非phi 在tại 家gia 者giả 所sở 披phi 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 三tam 衣y 者giả 賢hiền 聖thánh 沙Sa 門Môn 標tiêu 識thức 。 非phi 俗tục 人nhân 所sở 為vi 。 智trí 論luận 云vân 。 佛Phật 聖thánh 弟đệ 子tử 。 住trụ 於ư 中Trung 道Đạo 故cố 。 著trước 三tam 衣y 。 外ngoại 道đạo 裸lõa 形hình 無vô 恥sỉ 。 白bạch 衣y 多đa 貪tham 重trọng/trùng 著trước 。 雜tạp 阿a 含hàm 云vân 。 修tu 四tứ 無vô 量lượng 者giả 。 並tịnh 剃thế 髮phát 服phục 三tam 法Pháp 衣y 。 而nhi 出xuất 家gia 也dã 。 據cứ 斯tư 以dĩ 知tri 定định 非phi 俗tục 服phục 。 世thế 云vân 。 梵Phạm 網võng 經kinh 有hữu 通thông 俗tục 著trước 者giả 。 人nhân 見kiến 彼bỉ 經kinh 廣quảng 列liệt 王vương 臣thần 道đạo 俗tục 。 盡tận 得đắc 受thọ 戒giới 。 應ưng 教giáo 身thân 所sở 著trước 袈ca 裟sa 等đẳng 言ngôn 。 便tiện 令linh 士sĩ 女nữ 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 者giả 著trước 七thất 條điều 衣y 。 觀quán 彼bỉ 經kinh 文văn 。 未vị 必tất 全toàn 爾nhĩ 。 袈ca 裟sa 正chánh 翻phiên 為vi 染nhiễm 。 或hoặc 翻phiên 臥ngọa 具cụ 。 據cứ 翻phiên 染nhiễm 者giả 秖kỳ 是thị 通thông 制chế 。 道đạo 俗tục 受thọ 戒giới 須tu 服phục 壞hoại 色sắc 。 恐khủng 其kỳ 染nhiễm 同đồng 特đặc 艶diễm 。 乖quai 於ư 法pháp 制chế 。 乃nãi 云vân 。 應ưng 教giáo 身thân 所sở 著trước 染nhiễm 。 皆giai 使sử 壞hoại 色sắc 。 或hoặc 有hữu 風phong 俗tục 不bất 可khả 盡tận 制chế 。 而nhi 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 必tất 須tu 染nhiễm 壞hoại 故cố 。 復phục 文văn 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 與dữ 俗tục 服phục 有hữu 異dị 。 何hà 曾tằng 通thông 俗tục 著trước 七thất 條điều 衣y 。 或hoặc 翻phiên 臥ngọa 具cụ 者giả 。 南nam 山sơn 云vân 。 三tam 衣y 總tổng 名danh 。 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 。 披phi 九cửu 條điều 七thất 條điều 。 五ngũ 條điều 袈ca 裟sa 。 即tức 其kỳ 文văn 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 者giả 。 又hựu 何hà 妨phương 袈ca 裟sa 之chi 語ngữ 別biệt 在tại 出xuất 家gia 。 亦diệc 即tức 文văn 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 皆giai 應ưng 。 與dữ 俗tục 服phục 有hữu 異dị 。 尋tầm 天thiên 台thai 及cập 藏tạng 法Pháp 師sư 章chương 疏sớ/sơ 。 俱câu 作tác 染nhiễm 壞hoại 義nghĩa 釋thích 。 並tịnh 無vô 通thông 俗tục 三tam 衣y 之chi 說thuyết 。 雖tuy 方Phương 等Đẳng 經kinh 中trung 通thông 俗tục 脩tu 懺sám 入nhập 道Đạo 場Tràng 時thời 許hứa 著trước 三tam 衣y 。 但đãn 是thị 單đơn 縫phùng 不bất 許hứa 卻khước 刺thứ 。


佛Phật 言ngôn 。

此thử 三tam 衣y 者giả 一nhất 名danh 單đơn 縫phùng 。 二nhị 名danh 俗tục 服phục 。 荊kinh 溪khê 師sư 云vân 。 若nhược 卻khước 刺thứ 者giả 即tức 是thị 大đại 僧Tăng 受thọ 持trì 之chi 衣y 。 是thị 故cố 此thử 衣y 應ưng 須tu 別biệt 造tạo 。 世thế 有hữu 借tá 出xuất 家gia 人nhân 衣y 。 深thâm 為vi 未vị 可khả 。 故cố 知tri 雖tuy 三tam 衣y 非phi 出xuất 家gia 服phục (# 出xuất 輔phụ 行hành 記ký )# 信tín 其kỳ 梵Phạm 網võng 若nhược 已dĩ 許hứa 著trước 。 方Phương 等Đẳng 何hà 故cố 要yếu 須tu 單đơn 縫phùng 。 乃nãi 至chí 阿a 含hàm 佛Phật 令linh 取thủ 阿A 難Nan 。 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 與dữ 婆bà 四tứ 吒tra 女nữ 著trước 等đẳng 。 此thử 出xuất 自tự 聖thánh 意ý 暫tạm 爾nhĩ 赴phó 機cơ 。 滅diệt 後hậu 下hạ 凡phàm 須tu 依y 定định 制chế 。 一nhất 切thiết 戒giới 律luật 涅Niết 槃Bàn 重trùng 宣tuyên 最tối 後hậu 之chi 言ngôn 。 方phương 為vi 揩khai 定định 。 三tam 衣y 許hứa 俗tục 彼bỉ 經kinh 無vô 文văn 餘dư 。 或hoặc 云vân 。 攘nhương 災tai 免miễn 厄ách 許hứa 與dữ 小tiểu 片phiến 。 至chí 如như 戲hí 女nữ 暫tạm 挂quải 獵liệp 師sư 假giả 披phi 。 或hoặc 云vân 。 得đắc 四tứ 寸thốn 而nhi 飲ẩm 食thực 斯tư 充sung 。 挂quải 一nhất 片phiến 而nhi 羅la 剎sát 不bất 噉đạm 。 蓋cái 顯hiển 三tam 衣y 之chi 功công 用dụng 。 非phi 許hứa 四tứ 民dân 之chi 受thọ 持trì 。 出xuất 家gia 閑nhàn 邪tà 之chi 人nhân 尚thượng 昧muội 持trì 衣y 之chi 軌quỹ 。 在tại 塵trần 煩phiền 雜tạp 之chi 眾chúng 。 寧ninh 知tri 奉phụng 法pháp 之chi 儀nghi 。 南nam 山sơn 云vân 。 若nhược 受thọ 用dụng 有hữu 方phương 則tắc 不bất 生sanh 罪tội 戾lệ 。 必tất 領lãnh 納nạp 乖quai 式thức 。 便tiện 自tự 陷hãm 深thâm 愆khiên 。 一nhất 生sanh 無vô 衣y 覆phú 身thân 一nhất 死tử 。 自tự 負phụ 聖thánh 責trách 何hà 慮lự 無vô 惡ác 道đạo 分phần/phân 。 觀quán 斯tư 之chi 言ngôn 自tự 坐tọa 深thâm 過quá 。 忍nhẫn 將tương 非phi 法pháp 誤ngộ 累lũy/lụy/luy 在tại 家gia 。 更cánh 有hữu 愆khiên 妄vọng 不bất 能năng 緘giam 默mặc 。 多đa 見kiến 道đạo 俗tục 競cạnh 挂quải 絡lạc 子tử 。 濫lạm 觴thương 久cửu 矣hĩ 。 滋tư 彰chương 近cận 矣hĩ 。 且thả 三tam 衣y 五ngũ 納nạp 制chế 聽thính 二nhị 典điển 。 絡lạc 子tử 名danh 狀trạng 出xuất 自tự 何hà 文văn 。 誤ngộ 以dĩ 三tam 衣y 破phá 片phiến 而nhi 迴hồi 作tác 者giả 。 比Bỉ 丘Khâu 衣y 損tổn 秖kỳ 合hợp 補bổ 治trị 。 令linh 不bất 失thất 受thọ 持trì 。 豈khởi 容dung 披phi 其kỳ 破phá 片phiến 。 更cánh 立lập 異dị 名danh 。 何hà 殊thù 遭tao 賊tặc 失thất 衣y 比Bỉ 丘Khâu 乎hồ 。 或hoặc 云vân 。 院viện 內nội 執chấp 作tác 暫tạm 挂quải 無vô 妨phương 者giả 。 安an 陀đà 會hội 。 正chánh 是thị 院viện 內nội 之chi 衣y 。 何hà 不bất 著trước 耶da 。 至chí 於ư 俗tục 家gia 弟đệ 子tử 。 若nhược 免miễn 災tai 厄ách 不bất 應ưng 常thường 挂quải 袈ca 裟sa 之chi 片phiến 。 若nhược 許hứa 常thường 挂quải 。 何hà 不bất 全toàn 許hứa 三tam 衣y 。 而nhi 但đãn 許hứa 一nhất 片phiến 耶da 。 南nam 山sơn 引dẫn 僧Tăng 祇kỳ 龍long 著trước 袈ca 裟sa 免miễn 金kim 翅sí 難nạn/nan 。 乃nãi 云vân 。 必tất 不bất 順thuận 教giáo 則tắc 所sở 被bị 無vô 力lực 。 袈ca 裟sa 違vi 教giáo 尚thượng 云vân 無vô 力lực 。 況huống 今kim 絡lạc 子tử 特đặc 新tân 裁tài 染nhiễm 。 公công 然nhiên 製chế 造tạo 。 若nhược 名danh 若nhược 體thể 。 全toàn 是thị 非phi 法pháp 。 驗nghiệm 知tri 披phi 挂quải 得đắc 罪tội 無vô 福phước 。 今kim 略lược 書thư 三tam 種chủng 違vi 教giáo 之chi 咎cữu 。 庶thứ 幾kỷ 讀đọc 之chi 。 宥hựu 過quá 無vô 大đại 必tất 改cải 為vi 善thiện 。 一nhất 者giả 絡lạc 子tử 名danh 體thể 都đô 無vô 所sở 載tái 。 制chế 聽thính 二nhị 教giáo 一nhất 切thiết 所sở 無vô 。 既ký 乏phạp 五ngũ 功công 濫lạm 參tham 三tam 賤tiện 。 違vi 教giáo 之chi 責trách 冥minh 報báo 非phi 虛hư 。 二nhị 者giả 制chế 聽thính 二nhị 教giáo 。 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 。 自tự 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 述thuật 而nhi 不bất 作tác 。 今kim 既ký 自tự 制chế 絡lạc 子tử 。 仁nhân 者giả 便tiện 是thị 佛Phật 耶da 。 三tam 者giả 隋tùy 外ngoại 道đạo 輩bối 非phi 佛Phật 者giả 流lưu 。 南nam 山sơn 云vân 。 以dĩ 雜tạp 色sắc 線tuyến 縫phùng 於ư 衣y 上thượng 作tác 條điều 幅# 者giả 。 是thị 外ngoại 道đạo 法pháp 。 結kết 偷thâu 蘭lan 遮già 。 況huống 乎hồ 造tạo 非phi 法Pháp 衣y 。 殊thù 乖quai 先tiên 制chế 。 非phi 外ngoại 道đạo 輩bối 。 斯tư 何hà 人nhân 哉tai 。 幸hạnh 願nguyện 四tứ 方phương 道Đạo 人Nhân 。 行hành 大Đại 乘Thừa 者giả 。 讀đọc 文văn 尋tầm 竟cánh 莫mạc 守thủ 己kỷ 情tình 。 擔đảm 麻ma 棄khí 金kim 殊thù 非phi 智trí 者giả 。 革cách 弊tệ 從tùng 正chánh 斯tư 則tắc 達đạt 人nhân 。 應ưng 知tri 無vô 上thượng 佛Phật 乘Thừa 。 解giải 無vô 道đạo 俗tục 。 傳truyền 持trì 之chi 軌quỹ 誠thành 在tại 律luật 儀nghi 。 涅Niết 槃Bàn 扶phù 律luật 談đàm 常thường 正chánh 在tại 於ư 此thử 律luật 範phạm 。 若nhược 壤nhưỡng 法pháp 假giả 誰thùy 傳truyền 。 豈khởi 生sanh 為vi 人nhân 不bất 護hộ 眼nhãn 目mục 。 斷đoạn 常thường 住trụ 命mạng 。 非phi 旃chiên 陀đà 羅la 耶da 。 昔tích 靜tĩnh 靄# 法Pháp 師sư 值trị 周chu 武võ 行hành 虐ngược 。 自tự 恨hận 不bất 能năng 護hộ 法Pháp 。 出xuất 家gia 奚hề 為vi 。 乃nãi 坐tọa 石thạch 奮phấn 刀đao 遍biến 身thân 剖phẫu 肉nhục 引dẫn 腸tràng 挂quải 樹thụ 。 以dĩ 手thủ 捧phủng 心tâm 而nhi 卒thốt 。 嗚ô 呼hô 古cổ 賢Hiền 護Hộ 法pháp 其kỳ 若nhược 是thị 乎hồ 。 我ngã 等đẳng 既ký 學học 未vị 能năng 。 宜nghi 法pháp 制chế 莫mạc 致trí 毀hủy 損tổn 。 殃ương 墜trụy 自tự 他tha 矣hĩ 。


緇# 門Môn 警Cảnh 訓Huấn 卷quyển 第đệ 五ngũ 終chung
# Môn Cảnh Huấn ♦ Quyển 0


Phiên âm: 5/4/2016 ◊ Cập nhật: 5/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10