禪Thiền 林Lâm 寶Bảo 訓Huấn 卷quyển 第đệ 二nhị
Thiền Lâm Bảo Huấn ♦ Quyển 2

東đông 吳ngô 沙Sa 門Môn 淨tịnh 善thiện 重trọng/trùng 集tập


湛trạm 堂đường 準chuẩn 和hòa 尚thượng 初sơ 參tham 真chân 淨tịnh 。 常thường 炙chích 燈đăng 帳trướng 中trung 看khán 讀đọc 。 真chân 淨tịnh 呵ha 曰viết 。 所sở 謂vị 學học 者giả 求cầu 治trị 心tâm 也dã 。 學học 雖tuy 多đa 而nhi 心tâm 不bất 治trị 。 縱túng/tung 學học 而nhi 奚hề 益ích 。 而nhi 況huống 百bách 家gia 異dị 學học 。 如như 山sơn 之chi 高cao 海hải 之chi 深thâm 。 子tử 若nhược 為vi 盡tận 之chi 。 今kim 棄khí 本bổn 逐trục 末mạt 。 如như 賤tiện 使sử 貴quý 。 恐khủng 妨phương 道đạo 業nghiệp 。 直trực 須tu 杜đỗ 絕tuyệt 諸chư 緣duyên 當đương 求cầu 妙diệu 悟ngộ 。 他tha 日nhật 觀quán 之chi 如như 推thôi 門môn 入nhập 臼cữu 。 故cố 不bất 難nan 矣hĩ 。 湛trạm 堂đường 即tức 時thời 屏bính 去khứ 所sở 習tập 專chuyên 注chú 禪thiền 觀quán 。 一nhất 日nhật 聞văn 衲nạp 子tử 讀đọc 諸chư 葛cát 孔khổng 明minh 出xuất 師sư 表biểu 。 豁hoát 然nhiên 開khai 悟ngộ 。 凝ngưng 滯trệ 頓đốn 釋thích 。 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 。 在tại 流lưu 輩bối 中trung 鮮tiên 有hữu 過quá 者giả 。


湛trạm 堂đường 曰viết 。 有hữu 道Đạo 德đức 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 眾chúng 。 無vô 道Đạo 德đức 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 身thân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 眾chúng 者giả 長trường/trưởng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 身thân 者giả 亡vong 。 今kim 稱xưng 住trụ 持trì 者giả 。 多đa 以dĩ 好hảo 惡ác 臨lâm 眾chúng 。 故cố 眾chúng 人nhân 拂phất 之chi 。 求cầu 其kỳ 好hảo/hiếu 而nhi 知tri 其kỳ 惡ác 。 惡ác 而nhi 知tri 其kỳ 好hảo/hiếu 者giả 鮮tiên 矣hĩ 。 故cố 曰viết 。 與dữ 眾chúng 同đồng 憂ưu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 同đồng 好hảo 惡ác 者giả 義nghĩa 也dã 。 義nghĩa 之chi 所sở 在tại 天thiên 下hạ 。 孰thục 不bất 歸quy 焉yên (# 二nhị 事sự 癩lại 可khả 贅# 疣vưu 集tập )# 。


湛trạm 堂đường 曰viết 。 道đạo 者giả 古cổ 今kim 正chánh 權quyền 。 善thiện 弘hoằng 道đạo 者giả 要yếu 在tại 變biến 通thông 。 不bất 知tri 變biến 者giả 。 拘câu 文văn 執chấp 教giáo 滯trệ 相tương/tướng 殢# 情tình 。 此thử 皆giai 不bất 達đạt 權quyền 變biến 故cố 。 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 。 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 。 州châu 云vân 。 我ngã 在tại 青thanh 州châu 做tố 領lãnh 布bố 衫sam 。 重trọng/trùng 七thất 斤cân 。 謂vị 古cổ 人nhân 不bất 達đạt 權quyền 變biến 能năng 若nhược 是thị 之chi 酬thù 酢tạc 。 聖thánh 人nhân 云vân 。 幽u 谷cốc 無vô 私tư 遂toại 至chí 斯tư 響hưởng 。 洪hồng 鐘chung 簴# 受thọ 扣khấu 無vô 不bất 應ưng 。 是thị 知tri 通thông 方phương 上thượng 士sĩ 。 將tương 返phản 常thường 合hợp 道đạo 。 不bất 守thủ 一nhất 而nhi 不bất 應ưng 變biến 也dã (# 與dữ 李# 商thương 老lão 書thư )# 。


湛trạm 堂đường 曰viết 。 學học 者giả 求cầu 友hữu 須tu 是thị 。 可khả 為vi 師sư 者giả 。


時thời 中trung 長trường/trưởng 懷hoài 尊tôn 敬kính 。 作tác 事sự 取thủ 法pháp 期kỳ 有hữu 所sở 益ích 。 或hoặc 智trí 識thức 差sai 勝thắng 於ư 我ngã 。 亦diệc 可khả 相tương 從tùng 。 警cảnh 所sở 未vị 逮đãi 。 萬vạn 一nhất 與dữ 我ngã 相tương 似tự 。 則tắc 不bất 如như 無vô 也dã (# 寶bảo 峯phong 實thật 錄lục )# 。


湛trạm 堂đường 曰viết 。 祖tổ 庭đình 秋thu 晚vãn 。 林lâm 下hạ 人nhân 不bất 為vi 囂hiêu 浮phù 者giả 。 固cố 自tự 難nan 得đắc 。 昔tích 真Chân 如Như 住trụ 智trí 海hải 。 嘗thường 言ngôn 。 在tại 湘# 西tây 道đạo 吾ngô 時thời 。 眾chúng 雖tuy 不bất 多đa 猶do 有hữu 老lão 衲nạp 數số 輩bối 履lý 踐tiễn 此thử 道đạo 。 自tự 大đại 溈# 來lai 此thử 不bất 下hạ 九cửu 百bách 僧Tăng 。 無vô 七thất 五ngũ 人nhân 會hội 我ngã 說thuyết 話thoại 。 予# 以dĩ 是thị 知tri 。 得đắc 人nhân 。 不bất 在tại 眾chúng 多đa 也dã (# 實thật 錄lục )# 。


湛trạm 堂đường 曰viết 。 惟duy 人nhân 履lý 行hành 。 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 詶thù 一nhất 詰cật 固cố 能năng 盡tận 知tri 。 蓋cái 口khẩu 舌thiệt 辯biện 利lợi 者giả 。 事sự 或hoặc 未vị 可khả 信tín 。 辭từ 語ngữ 拙chuyết 訥nột 者giả 。 理lý 或hoặc 不bất 可khả 窮cùng 。 雖tuy 窮cùng 其kỳ 辭từ 恐khủng 未vị 窮cùng 其kỳ 理lý 。 能năng 服phục 其kỳ 口khẩu 恐khủng 未vị 服phục 其kỳ 心tâm 。 惟duy 人nhân 難nan 知tri 。 聖thánh 人nhân 所sở 病bệnh 。 況huống 近cận 世thế 衲nạp 子tử 。 聰thông 明minh 不bất 務vụ 通thông 物vật 情tình 。 視thị 聽thính 多đa 只chỉ 伺tứ 過quá 隙khích 。 與dữ 眾chúng 違vi 欲dục 與dữ 道đạo 乖quai 方phương 。 相tương/tướng 尚thượng 以dĩ 欺khi 相tương/tướng 冐mạo 以dĩ 詐trá 。 使sử 佛Phật 祖tổ 之chi 道đạo 靡mĩ 靡mĩ 而nhi 愈dũ 薄bạc 。 殆đãi 不bất 可khả 救cứu 矣hĩ (# 答đáp 魯lỗ 直trực 書thư )# 。


湛trạm 堂đường 謂vị 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 像tượng 季quý 比Bỉ 丘Khâu 外ngoại 多đa 狥# 物vật 內nội 不bất 明minh 心tâm 。 縱túng/tung 有hữu 弘hoằng 為vi 皆giai 非phi 究cứu 竟cánh 。 蓋cái 所sở 附phụ 卑ty 猥ổi 而nhi 使sử 然nhiên 。 如như 搏bác 牛ngưu 之chi 虻manh 飛phi 止chỉ 數số 步bộ 。 若nhược 附phụ 驥kí 尾vĩ 便tiện 有hữu 追truy 風phong 逐trục 日nhật 之chi 能năng 。 乃nãi 依y 托thác 之chi 勝thắng 也dã 。 是thị 故cố 學học 者giả 。 居cư 必tất 擇trạch 處xứ 遊du 必tất 就tựu 士sĩ 。 遂toại 能năng 絕tuyệt 邪tà 僻tích 近cận 中trung 正chánh 聞văn 正chánh 言ngôn 也dã 。 昔tích 福phước 嚴nghiêm 雅nhã 和hòa 尚thượng 。 每mỗi 愛ái 真Chân 如Như 喆# 標tiêu 致trí 可khả 尚thượng 。 但đãn 未vị 知tri 所sở 附phụ 者giả 何hà 人nhân 。 一nhất 日nhật 見kiến 與dữ 大đại 寧ninh 寬khoan 蔣tưởng 山sơn 元nguyên 翠thúy 巖nham 真chân 偕giai 行hành 。 雅nhã 喜hỷ 不bất 自tự 勝thắng 。 從tùng 容dung 謂vị 喆# 曰viết 。 諸chư 大Đại 士Sĩ 法Pháp 門môn 龍long 象tượng 。 子tử 得đắc 從tùng 之chi 遊du 。 異dị 日nhật 支chi 吾ngô 道đạo 之chi 傾khuynh 頹đồi 。 彰chương 祖tổ 教giáo 之chi 利lợi 濟tế 。 固cố 不bất 在tại 予# 多đa 囑chúc 也dã (# 日nhật 涉thiệp 記ký )# 。


湛trạm 堂đường 謂vị 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 參tham 禪thiền 須tu 要yếu 識thức 慮lự 高cao 遠viễn 志chí 氣khí 超siêu 邁mại 。 出xuất 言ngôn 行hạnh 事sự 持trì 信tín 於ư 人nhân 。 勿vật 隨tùy 勢thế 利lợi 苟cẩu 枉uổng 自tự 然nhiên 。 不bất 為vi 朋bằng 輩bối 描# 摸mạc 時thời 所sở 上thượng 下hạ 也dã (# 寶bảo 峯phong 記ký 聞văn )# 。


湛trạm 堂đường 曰viết 。 予# 昔tích 同đồng 靈linh 源nguyên 侍thị 晦hối 堂đường 于vu 章chương 江giang 寺tự 。 靈linh 源nguyên 一nhất 日nhật 與dữ 二nhị 僧Tăng 入nhập 城thành 。 至chí 晚vãn 方phương 歸quy 。 晦hối 堂đường 因nhân 問vấn 。 今kim 日nhật 何hà 往vãng 。 靈linh 源nguyên 曰viết 。 適thích 往vãng 大đại 寧ninh 來lai 。


時thời 死tử 心tâm 在tại 旁bàng 。 厲lệ 聲thanh 呵ha 曰viết 。 參tham 禪thiền 欲dục 脫thoát 生sanh 死tử 。 發phát 言ngôn 先tiên 要yếu 誠thành 實thật 。 清thanh 兄huynh 何hà 得đắc 妄vọng 語ngữ 。 靈linh 源nguyên 面diện 熱nhiệt 不bất 敢cảm 對đối 。 自tự 爾nhĩ 不bất 入nhập 城thành 郭quách 。 不bất 妄vọng 發phát 言ngôn 。 予# 固cố 知tri 靈linh 源nguyên 死tử 心tâm 皆giai 良lương 器khí 也dã (# 日nhật 涉thiệp 記ký )# 。


湛trạm 堂đường 曰viết 。 靈linh 源nguyên 好hảo/hiếu 閱duyệt 經kinh 史sử 。 食thực 息tức 未vị 嘗thường 少thiểu 憩khế 。 僅cận 能năng 背bối/bội 諷phúng 乃nãi 止chỉ 。 晦hối 堂đường 因nhân 呵ha 之chi 。 靈linh 源nguyên 曰viết 。 嘗thường 聞văn 用dụng 力lực 多đa 者giả 收thu 功công 遠viễn 。 故cố 黃hoàng 太thái 史sử 魯lỗ 直trực 曰viết 。 清thanh 兄huynh 好hiếu 學học 如như 饑cơ 渴khát 之chi 嗜thị 飲ẩm 食thực 。 視thị 利lợi 養dưỡng 紛phân 華hoa 若nhược 惡ác 臭xú 。 蓋cái 其kỳ 誠thành 心tâm 自tự 然nhiên 非phi 特đặc 爾nhĩ 也dã (# 贅# 疣vưu 集tập )# 。


靈linh 源nguyên 清thanh 和hòa 尚thượng 住trụ 舒thư 州châu 太thái 平bình 。 每mỗi 見kiến 佛Phật 眼nhãn 臨lâm 眾chúng 周chu 密mật 不bất 甚thậm 失thất 事sự 。 因nhân 問vấn 其kỳ 要yếu 。 佛Phật 眼nhãn 曰viết 。 用dụng 事sự 寧ninh 失thất 於ư 寬khoan 勿vật 失thất 於ư 急cấp 。 寧ninh 失thất 於ư 略lược 勿vật 失thất 於ư 詳tường 。 急cấp 則tắc 不bất 可khả 捄# 詳tường 則tắc 無vô 所sở 容dung 。 當đương 持trì 之chi 於ư 中trung 道đạo 。 待đãi 之chi 以dĩ 含hàm 緩hoãn 。 庶thứ 幾kỷ 為vi 臨lâm 眾chúng 行hành 事sự 之chi 法pháp 也dã (# 拾thập 遺di )# 。


靈linh 源nguyên 謂vị 長trường/trưởng 靈linh 卓trác 和hòa 尚thượng 曰viết 。 道đạo 之chi 行hành 固cố 自tự 有hữu 時thời 。 昔tích 慈từ 明minh 放phóng 意ý 於ư 荊kinh 楚sở 間gian 。 含hàm 恥sỉ 忍nhẫn 垢cấu 見kiến 者giả 忽hốt 之chi 。 慈từ 明minh 笑tiếu 而nhi 已dĩ 。 有hữu 問vấn 其kỳ 故cố 。 對đối 曰viết 。 連liên 城thành 與dữ 瓦ngõa 礫lịch 相tương 觸xúc 。 予# 固cố 知tri 不bất 勝thắng 矣hĩ 。 逮đãi 見kiến 神thần 鼎đỉnh 後hậu 譽dự 播bá 叢tùng 林lâm 。 終chung 起khởi 臨lâm 濟tế 之chi 道đạo 。 嗟ta 乎hồ 道đạo 與dữ 時thời 也dã 苟cẩu 可khả 強cường/cưỡng 乎hồ (# 筆bút 帖# )# 。


靈linh 源nguyên 謂vị 黃hoàng 太thái 史sử 曰viết 。 古cổ 人nhân 云vân 。 抱bão 火hỏa 措thố 于vu 積tích 薪tân 之chi 下hạ 而nhi 寢tẩm 其kỳ 上thượng 。 火hỏa 未vị 及cập 然nhiên 固cố 以dĩ 為vi 安an 。 此thử 誠thành 喻dụ 安an 危nguy 之chi 機cơ 。 死tử 生sanh 之chi 理lý 明minh 如như 杲# 日nhật 間gian 不bất 容dung 髮phát 。 夫phu 人nhân 平bình 居cư 燕yên 處xứ 罕# 以dĩ 生sanh 死tử 禍họa 患hoạn 為vi 慮lự 。 一nhất 旦đán 事sự 出xuất 不bất 測trắc 。 方phương 頓đốn 足túc 扼ách 腕oản 。 而nhi 捄# 之chi 終chung 莫mạc 能năng 濟tế 矣hĩ (# 筆bút 帖# )# 。


靈linh 源nguyên 謂vị 佛Phật 鑑giám 曰viết 。 凡phàm 接tiếp 東đông 山sơn 師sư 兄huynh 書thư 。 未vị 嘗thường 言ngôn 世thế 諦đế 事sự 。 唯duy 丁đinh 寧ninh 忘vong 軀khu 弘hoằng 道đạo 。 誘dụ 掖dịch 後hậu 來lai 而nhi 已dĩ 。 近cận 得đắc 書thư 云vân 。 諸chư 莊trang 旱hạn 損tổn 我ngã 總tổng 不bất 憂ưu 。 只chỉ 憂ưu 禪thiền 家gia 無vô 眼nhãn 。 今kim 夏hạ 百bách 餘dư 人nhân 。 室thất 中trung 舉cử 箇cá 狗cẩu 子tử 無vô 佛Phật 性tánh 話thoại 。 無vô 一nhất 人nhân 會hội 得đắc 。 此thử 可khả 為vi 憂ưu 。 至chí 哉tai 斯tư 言ngôn 。 與dữ 憂ưu 院viện 門môn 不bất 辦biện 。 怕phạ 官quan 人nhân 嫌hiềm 責trách 。 慮lự 聲thanh 位vị 不bất 揚dương 。 恐khủng 徒đồ 屬thuộc 不bất 盛thịnh 者giả 。 實thật 霄tiêu 壤nhưỡng 矣hĩ 。 每mỗi 念niệm 此thử 稱xưng 實thật 之chi 言ngôn 。 豈khởi 復phục 得đắc 聞văn 。 吾ngô 姪điệt 為vi 嫡đích 嗣tự 。 能năng 力lực 振chấn 家gia 風phong 。 當đương 慰úy 宗tông 屬thuộc 之chi 望vọng 。 是thị 所sở 切thiết 禱đảo (# 蟾# 侍thị 者giả 日nhật 錄lục )# 。


靈linh 源nguyên 曰viết 。 磨ma 礱# 砥chỉ 礪# 不bất 見kiến 其kỳ 損tổn 。 有hữu 時thời 而nhi 盡tận 。 種chủng 樹thụ 蓄súc 養dưỡng 不bất 見kiến 其kỳ 益ích 。 有hữu 時thời 而nhi 大đại 。 積tích 德đức 累lũy/lụy/luy 行hành 不bất 知tri 其kỳ 善thiện 。 有hữu 時thời 而nhi 用dụng 。 棄khí 義nghĩa 背bối/bội 理lý 。 不bất 知tri 其kỳ 惡ác 。 有hữu 時thời 而nhi 亡vong 。 學học 者giả 果quả 熟thục 計kế 而nhi 履lý 踐tiễn 之chi 。 成thành 大đại 器khí 播bá 美mỹ 名danh 。 斯tư 今kim 古cổ 不bất 易dị 之chi 道đạo 也dã (# 筆bút 帖# )# 。


靈linh 源nguyên 謂vị 古cổ 和hòa 尚thượng 曰viết 。 禍họa 福phước 相tương/tướng 倚ỷ 吉cát 凶hung 同đồng 域vực 。 惟duy 人nhân 自tự 召triệu 安an 可khả 不bất 思tư 。 或hoặc 專chuyên 己kỷ 之chi 喜hỷ 怒nộ 。 而nhi 隘ải 於ư 含hàm 容dung 。 或hoặc 私tư 心tâm 靡mĩ 費phí 而nhi 從tùng 人nhân 之chi 所sở 欲dục 。 皆giai 非phi 住trụ 持trì 之chi 急cấp 。 茲tư 實thật 恣tứ 肆tứ 之chi 悠du 漸tiệm 。 禍họa 害hại 之chi 基cơ 源nguyên 也dã (# 筆bút 帖# )# 。


靈linh 源nguyên 謂vị 伊y 川xuyên 先tiên 生sanh 曰viết 。 禍họa 能năng 生sanh 福phước 福phước 能năng 生sanh 禍họa 。 禍họa 生sanh 於ư 福phước 者giả 。 緣duyên 處xứ 災tai 危nguy 之chi 際tế 切thiết 於ư 思tư 安an 深thâm 於ư 求cầu 理lý 。 遂toại 能năng 祇kỳ 畏úy 敬kính 謹cẩn 。 故cố 福phước 之chi 生sanh 也dã 。 宜nghi 矣hĩ 。 福phước 生sanh 於ư 禍họa 者giả 。 緣duyên 居cư 安an 泰thái 之chi 時thời 。 縱túng/tung 其kỳ 奢xa 欲dục 肆tứ 其kỳ 驕kiêu 怠đãi 。 尤vưu 多đa 輕khinh 忽hốt 侮vũ 慢mạn 。 故cố 禍họa 之chi 生sanh 也dã 。 宜nghi 矣hĩ 。 聖thánh 人nhân 云vân 。 多đa 難nạn/nan 成thành 其kỳ 志chí 。 無vô 難nạn/nan 喪táng 其kỳ 身thân 。 得đắc 乃nãi 喪táng 之chi 端đoan 。 喪táng 乃nãi 得đắc 之chi 理lý 。 是thị 知tri 福phước 不bất 可khả 屢lũ 僥kiểu 倖hãnh 。 得đắc 不bất 可khả 常thường 覬kí 覦# 。 居cư 福phước 以dĩ 慮lự 禍họa 。 則tắc 其kỳ 福phước 可khả 保bảo 。 見kiến 得đắc 而nhi 慮lự 喪táng 。 則tắc 其kỳ 得đắc 必tất 臻trăn 。 故cố 君quân 子tử 安an 不bất 忘vong 危nguy 理lý 不bất 忘vong 亂loạn 者giả 也dã (# 筆bút 帖# )# 。


靈linh 源nguyên 謂vị 伊y 川xuyên 先tiên 生sanh 曰viết 。 夫phu 人nhân 有hữu 惡ác 其kỳ 跡tích 可khả 畏úy 其kỳ 影ảnh 卻khước 背bối/bội 而nhi 走tẩu 者giả 。 然nhiên 走tẩu 愈dũ 急cấp 迹tích 愈dũ 多đa 而nhi 影ảnh 愈dũ 疾tật 。 不bất 如như 就tựu 陰ấm 而nhi 止chỉ 影ảnh 自tự 滅diệt 而nhi 迹tích 自tự 絕tuyệt 矣hĩ 。 日nhật 用dụng 明minh 此thử 可khả 坐tọa 進tiến 斯tư 道đạo (# 筆bút 帖# )# 。


靈linh 源nguyên 曰viết 。 凡phàm 住trụ 持trì 位vị 過quá 其kỳ 任nhậm 者giả 鮮tiên 克khắc 有hữu 終chung 。 蓋cái 福phước 德đức 淺thiển 薄bạc 。 量lượng 度độ 狹hiệp 隘ải 。 聞văn 見kiến 鄙bỉ 陋lậu 又hựu 不bất 能năng 從tùng 善thiện 務vụ 義nghĩa 。 以dĩ 自tự 廣quảng 而nhi 致trí 然nhiên 也dã (# 日nhật 錄lục )# 。


靈linh 源nguyên 聞văn 覺giác 範phạm 貶biếm 竄thoán 嶺lĩnh 海hải 嘆thán 曰viết 。 蘭lan 植thực 中trung 塗đồ 。 必tất 無vô 經kinh 時thời 之chi 翠thúy 。 桂quế 生sanh 幽u 壑hác 。 終chung 抱bão 彌di 年niên 之chi 丹đan 。 古cổ 今kim 才tài 智trí 喪táng 身thân 讒sàm 謗báng 罹li 禍họa 者giả 多đa 。 求cầu 其kỳ 與dữ 世thế 浮phù 沈trầm 能năng 保bảo 其kỳ 身thân 者giả 少thiểu 。 故cố 聖thánh 人nhân 言ngôn 。 當đương 世thế 聰thông 明minh 深thâm 察sát 而nhi 近cận 於ư 死tử 者giả 。 好hảo/hiếu 議nghị 人nhân 者giả 也dã 。 博bác 辯biện 宏hoành 大đại 而nhi 危nguy 其kỳ 身thân 者giả 。 好hảo/hiếu 發phát 人nhân 之chi 惡ác 也dã 。 在tại 覺giác 範phạm 有hữu 之chi 矣hĩ (# 章chương 江giang 集tập )# 。


靈linh 源nguyên 謂vị 覺giác 範phạm 曰viết 。 聞văn 在tại 南nam 中trung 時thời 究cứu 楞lăng 嚴nghiêm 特đặc 加gia 箋# 釋thích 。 非phi 不bất 肖tiếu 所sở 望vọng 。 蓋cái 文văn 字tự 之chi 學học 不bất 能năng 洞đỗng 當đương 人nhân 之chi 性tánh 源nguyên 。 徒đồ 與dữ 後hậu 學học 障chướng 先tiên 佛Phật 之chi 智trí 眼nhãn 。 病bệnh 在tại 依y 他tha 作tác 解giải 塞tắc 自tự 悟ngộ 門môn 。 資tư 口khẩu 舌thiệt 則tắc 可khả 勝thắng 淺thiển 聞văn 。 廓khuếch 神thần 機cơ 終chung 難nạn/nan 極cực 妙diệu 證chứng 。 故cố 於ư 行hành 解giải 多đa 致trí 參tham 差sai 。 而nhi 日nhật 用dụng 見kiến 聞văn 尤vưu 增tăng 隱ẩn 昧muội 也dã (# 章chương 江giang 集tập )# 。


靈linh 源nguyên 曰viết 。 學học 者giả 舉cử 措thố 不bất 可khả 不bất 審thẩm 。 言ngôn 行hạnh 不bất 可khả 不bất 稽khể 。 寡quả 言ngôn 者giả 未vị 必tất 愚ngu 。 利lợi 口khẩu 者giả 未vị 必tất 智trí 。 鄙bỉ 樸phác 者giả 未vị 必tất 悖bội 。 承thừa 順thuận 者giả 未vị 必tất 忠trung 。 故cố 善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 以dĩ 辭từ 盡tận 人nhân 情tình 。 不bất 以dĩ 意ý 選tuyển 學học 者giả 。 夫phu 湖hồ 海hải 衲nạp 子tử 誰thùy 。 不bất 欲dục 求cầu 道Đạo 。 於ư 中trung 悟ngộ 明minh 見kiến 理lý 者giả 。 千thiên 百bách 無vô 一nhất 。 其kỳ 間gian 修tu 身thân 勵lệ 行hành 聚tụ 學học 樹thụ 德đức 。 非phi 三tam 十thập 年niên 而nhi 不bất 能năng 致trí 。 偶ngẫu 一nhất 事sự 過quá 差sai 而nhi 叢tùng 林lâm 棄khí 之chi 。 則tắc 終chung 身thân 不bất 可khả 立lập 。 夫phu 耀diệu 乘thừa 之chi 珠châu 。 不bất 能năng 無vô 纇# 。 連liên 城thành 之chi 璧bích 。 寧ninh 免miễn 無vô 瑕hà 。 凡phàm 在tại 有hữu 情tình 安an 得đắc 無vô 咎cữu 。 夫phu 子tử 聖thánh 人nhân 也dã 。 猶do 以dĩ 五ngũ 十thập 學học 易dị 無vô 大đại 過quá 為vi 言ngôn 。 契Khế 經Kinh 則tắc 曰viết 。 不bất 怕phạ 念niệm 起khởi 惟duy 恐khủng 覺giác 遲trì 。 況huống 自tự 聖thánh 賢hiền 以dĩ 降giáng/hàng 孰thục 無vô 過quá 失thất 哉tai 。 在tại 善Thiện 知Tri 識Thức 曲khúc 成thành 。 則tắc 品phẩm 物vật 不bất 遺di 矣hĩ 。 故cố 曰viết 巧xảo 梓# 順thuận 輪luân 桷# 之chi 用dụng 。 枉uổng 直trực 無vô 廢phế 材tài 。 良lương 御ngự 適thích 險hiểm 易dị 之chi 宜nghi 。 駑nô 驥kí 無vô 失thất 性tánh 。 物vật 既ký 如như 此thử 人nhân 亦diệc 宜nghi 然nhiên 。 若nhược 進tiến 退thoái 隨tùy 愛ái 憎tăng 之chi 情tình 。 離ly 合hợp 繫hệ 異dị 同đồng 之chi 趣thú 。 是thị 由do 捨xả 繩thằng 墨mặc 而nhi 裁tài 曲khúc 直trực 。 棄khí 權quyền 衡hành 而nhi 較giảo 重trọng/trùng 輕khinh 。 雖tuy 曰viết 精tinh 微vi 不bất 能năng 無vô 謬mậu 矣hĩ 。


靈linh 源nguyên 曰viết 。 善thiện 住trụ 持trì 者giả 以dĩ 眾chúng 人nhân 心tâm 為vi 心tâm 。 未vị 嘗thường 私tư 其kỳ 心tâm 。 以dĩ 眾chúng 人nhân 耳nhĩ 目mục 為vi 耳nhĩ 目mục 。 未vị 嘗thường 弘hoằng 其kỳ 耳nhĩ 目mục 。 遂toại 能năng 通thông 眾chúng 人nhân 之chi 志chí 。 盡tận 眾chúng 人nhân 之chi 情tình 。 夫phu 用dụng 眾chúng 人nhân 之chi 心tâm 為vi 心tâm 。 則tắc 我ngã 之chi 好hảo 惡ác 乃nãi 眾chúng 人nhân 好hảo 惡ác 。 故cố 好hảo/hiếu 者giả 不bất 邪tà 惡ác 者giả 不bất 謬mậu 。 又hựu 安an 用dụng 私tư 託thác 腹phúc 心tâm 而nhi 甘cam 服phục 其kỳ 諂siểm 媚mị 哉tai 。 既ký 用dụng 眾chúng 人nhân 耳nhĩ 目mục 為vi 耳nhĩ 目mục 。 則tắc 眾chúng 人nhân 聰thông 明minh 皆giai 我ngã 聰thông 明minh 。 故cố 明minh 無vô 不bất 鑒giám 聰thông 無vô 不bất 聞văn 。 又hựu 安an 用dụng 私tư 託thác 耳nhĩ 目mục 而nhi 固cố 招chiêu 其kỳ 蔽tế 惑hoặc 耶da 。 夫phu 布bố 腹phúc 心tâm 託thác 耳nhĩ 目mục 。 惟duy 賢hiền 達đạt 之chi 士sĩ 務vụ 求cầu 己kỷ 過quá 。 與dữ 眾chúng 同đồng 欲dục 無vô 所sở 偏thiên 私tư 。 故cố 眾chúng 人nhân 莫mạc 不bất 歸quy 心tâm 。 所sở 以dĩ 道Đạo 德đức 仁nhân 義nghĩa 流lưu 布bố 遐hà 遠viễn 者giả 。 宜nghi 其kỳ 然nhiên 也dã 。 而nhi 愚ngu 不bất 肖tiếu 之chi 意ý 。 務vụ 求cầu 人nhân 之chi 過quá 。 與dữ 眾chúng 違vi 欲dục 溺nịch 於ư 偏thiên 私tư 。 故cố 眾chúng 人nhân 莫mạc 不bất 離ly 心tâm 。 所sở 以dĩ 惡ác 名danh 險hiểm 行hành 傳truyền 播bá 遐hà 遠viễn 者giả 。 亦diệc 宜nghi 其kỳ 然nhiên 也dã 。 是thị 知tri 住trụ 持trì 人nhân 與dữ 眾chúng 同đồng 欲dục 。 謂vị 之chi 賢hiền 哲triết 。 與dữ 眾chúng 違vi 欲dục 。 謂vị 之chi 庸dong 流lưu 。 大đại 率suất 布bố 腹phúc 心tâm 託thác 耳nhĩ 目mục 之chi 意ý 有hữu 殊thù 。 而nhi 善thiện 惡ác 成thành 敗bại 相tương/tướng 返phản 如như 此thử 。 得đắc 非phi 求cầu 過quá 之chi 情tình 有hữu 異dị 。 任nhậm 人nhân 之chi 道đạo 不bất 同đồng 者giả 哉tai 。


靈linh 源nguyên 曰viết 。 近cận 世thế 作tác 長trưởng 老lão 涉thiệp 二nhị 種chủng 緣duyên 。 多đa 見kiến 智trí 識thức 不bất 明minh 。 為vi 二nhị 風phong 所sở 觸xúc 喪táng 於ư 法pháp 體thể 。 一nhất 應ưng 逆nghịch 緣duyên 多đa 觸xúc 衰suy 風phong 。 二nhị 應ưng 順thuận 緣duyên 多đa 觸xúc 利lợi 風phong 。 既ký 為vi 二nhị 風phong 所sở 觸xúc 。 則tắc 喜hỷ 怒nộ 之chi 氣khí 交giao 於ư 心tâm 。 欝uất 勃bột 之chi 色sắc 浮phù 於ư 面diện 。 是thị 致trí 取thủ 辱nhục 法Pháp 門môn 譏cơ 誚tiếu 賢hiền 達đạt 。 唯duy 智trí 者giả 善thiện 能năng 轉chuyển 為vi 攝nhiếp 化hóa 之chi 方phương 。 美mỹ 導đạo 後hậu 來lai 。 如như 瑯# 瑘# 和hòa 尚thượng 。 往vãng 蘇tô 州châu 看khán 范phạm 希hy 文văn 。 因nhân 受thọ 信tín 施thí 及cập 千thiên 餘dư 緡# 。 遂toại 遣khiển 人nhân 。 陰ấm 計kế 在tại 城thành 諸chư 寺tự 僧Tăng 數số 皆giai 密mật 送tống 錢tiền 。 同đồng 日nhật 為vi 眾chúng 檀đàn 設thiết 齋trai 。 其kỳ 即tức 預dự 辭từ 范phạm 公công 。 是thị 日nhật 侵xâm 早tảo 發phát 船thuyền 。 逮đãi 天thiên 明minh 眾chúng 知tri 已dĩ 去khứ 。 有hữu 追truy 至chí 常thường 州châu 。 而nhi 得đắc 見kiến 者giả 。 受thọ 法pháp 利lợi 而nhi 迴hồi 。 觀quán 此thử 老lão 一nhất 舉cử 。 使sử 姑cô 蘇tô 道đạo 俗tục 悉tất 起khởi 信tín 心tâm 增tăng 深thâm 道đạo 種chủng 。 此thử 所sở 謂vị 轉chuyển 為vi 攝nhiếp 化hóa 之chi 方phương 。 與dữ 夫phu 竊thiết 法pháp 位vị 苟cẩu 利lợi 養dưỡng 為vi 一nhất 身thân 之chi 謀mưu 者giả 。 實thật 霄tiêu 壤nhưỡng 也dã (# 與dữ 德đức 和hòa 尚thượng 書thư )# 。


文văn 正chánh 公công 謂vị 瑯# 瑘# 曰viết 。 去khứ 年niên 到đáo 此thử 。 思tư 得đắc 林lâm 下hạ 人nhân 可khả 語ngữ 者giả 。 嘗thường 問vấn 一nhất 吏lại 。 諸chư 山sơn 有hữu 好hảo/hiếu 僧Tăng 否phủ/bĩ 。 吏lại 稱xưng 北bắc 寺tự 瑞thụy 光quang 希hy 茂mậu 二nhị 僧Tăng 為vi 佳giai 。 予# 曰viết 。 此thử 外ngoại 諸chư 禪thiền 律luật 中trung 別biệt 無vô 耶da 。 吏lại 對đối 予# 曰viết 。 儒nho 尊tôn 士sĩ 行hành 僧Tăng 論luận 德đức 業nghiệp 。 如như 希hy 茂mậu 二nhị 人nhân 者giả 。 三tam 十thập 年niên 蹈đạo 不bất 越việt 閫khổn 衣y 惟duy 布bố 素tố 。 聲thanh 名danh 利lợi 養dưỡng 了liễu 無vô 所sở 滯trệ 。 故cố 邦bang 人nhân 高cao 其kỳ 操thao 履lý 而nhi 師sư 敬kính 之chi 。 若nhược 其kỳ 登đăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 代đại 佛Phật 揚dương 化hóa 機cơ 辯biện 自tự 在tại 稱xưng 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 非phi 頑ngoan 吏lại 能năng 曉hiểu 。 逮đãi 暇hạ 日nhật 訪phỏng 希hy 茂mậu 二nhị 上thượng 人nhân 。 視thị 其kỳ 素tố 行hành 一nhất 如như 吏lại 言ngôn 。 予# 退thoái 思tư 。 舊cựu 稱xưng 蘇tô 秀tú 好hảo/hiếu 風phong 俗tục 。 今kim 觀quán 老lão 吏lại 尚thượng 能năng 分phần/phân 君quân 子tử 小tiểu 人nhân 優ưu 劣liệt 。 況huống 其kỳ 識thức 者giả 耶da 。 瑯# 瑘# 曰viết 。 若nhược 吏lại 所sở 言ngôn 誠thành 為vi 高cao 議nghị 。 請thỉnh 記ký 之chi 以dĩ 曉hiểu 未vị 聞văn (# 瑯# 瑘# 別biệt 錄lục )# 。


靈linh 源nguyên 曰viết 。 鍾chung 山sơn 元nguyên 和hòa 尚thượng 平bình 生sanh 不bất 交giao 公công 卿khanh 不bất 苟cẩu 名danh 利lợi 。 以dĩ 卑ty 自tự 牧mục 以dĩ 道đạo 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 。 士sĩ 大đại 夫phu 初sơ 勉miễn 其kỳ 應ưng 世thế 。 元nguyên 曰viết 。 苟cẩu 有hữu 良lương 田điền 何hà 憂ưu 晚vãn 成thành 。 第đệ 恐khủng 乏phạp 才tài 具cụ 耳nhĩ 。 荊kinh 公công 聞văn 之chi 曰viết 。 色sắc 斯tư 舉cử 矣hĩ 翔tường 而nhi 後hậu 集tập 。 在tại 元nguyên 公công 得đắc 之chi 矣hĩ (# 贅# 疣vưu 集tập )# 。


靈linh 源nguyên 曰viết 。 先tiên 哲triết 言ngôn 學học 道Đạo 悟ngộ 之chi 為vi 難nạn/nan 。 既ký 悟ngộ 守thủ 之chi 為vi 難nạn/nan 。 既ký 守thủ 行hành 之chi 為vi 難nạn/nan 。 今kim 當đương 行hành 時thời 。 其kỳ 難nạn 又hựu 過quá 於ư 悟ngộ 守thủ 。 蓋cái 悟ngộ 守thủ 者giả 精tinh 進tấn 堅kiên 卓trác 。 勉miễn 在tại 己kỷ 躬cung 而nhi 已dĩ 。 惟duy 行hành 者giả 必tất 等đẳng 心tâm 死tử 誓thệ 以dĩ 損tổn 己kỷ 益ích 他tha 為vi 任nhậm 。 若nhược 心tâm 不bất 等đẳng 誓thệ 不bất 堅kiên 。 則tắc 損tổn 益ích 倒đảo 置trí 。 便tiện 墮đọa 為vi 流lưu 俗tục 阿a 師sư 。 是thị 宜nghi 祇kỳ 畏úy 。


靈linh 源nguyên 曰viết 。 東đông 山sơn 師sư 兄huynh 天thiên 資tư 特đặc 異dị 語ngữ 默mặc 中trung 度độ 。 尋tầm 常thường 出xuất 示thị 語ngữ 句cú 。 其kỳ 理lý 自tự 勝thắng 。 諸chư 方phương 欲dục 效hiệu 之chi 不bất 詭quỷ 俗tục 。 則tắc 淫dâm 陋lậu 終chung 莫mạc 能năng 及cập 。 求cầu 於ư 古cổ 人nhân 中trung 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 然nhiên 猶do 謙khiêm 光quang 導đạo 物vật 不bất 啻# 饑cơ 渴khát 。 嘗thường 曰viết 。 我ngã 無vô 法pháp 寧ninh 克khắc 勤cần 諸chư 子tử 。 真chân 法Pháp 門môn 中trung 罪tội 人nhân 矣hĩ 。


靈linh 源nguyên 道đạo 學học 行hành 義nghĩa 純thuần 誠thành 厚hậu 德đức 。 有hữu 古cổ 人nhân 之chi 風phong 。 安an 重trọng/trùng 寡quả 言ngôn 。 尤vưu 為vi 士sĩ 大đại 夫phu 尊tôn 敬kính 。 嘗thường 曰viết 。 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 忽hốt 。 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 謹cẩn 。 況huống 為vi 叢tùng 林lâm 主chủ 助trợ 宣tuyên 佛Phật 化hóa 。 非phi 行hành 解giải 相tương 應ứng 詎cự 可khả 為vi 之chi 。 要yếu 在tại 時thời 時thời 檢kiểm 責trách 。 勿vật 使sử 聲thanh 名danh 利lợi 養dưỡng 有hữu 萌manh 於ư 心tâm 。 儻thảng 法pháp 令linh 有hữu 所sở 未vị 孚phu 。 衲nạp 子tử 有hữu 所sở 未vị 服phục 。 當đương 退thoái 思tư 修tu 德đức 以dĩ 待đãi 方phương 來lai 。 未vị 見kiến 有hữu 身thân 正chánh 而nhi 叢tùng 林lâm 不bất 治trị 者giả 。 所sở 謂vị 觀quán 德đức 人nhân 之chi 容dung 。 使sử 人nhân 之chi 意ý 消tiêu 。 誠thành 實thật 在tại 茲tư (# 記ký 聞văn )# 。


靈linh 源nguyên 謂vị 圓viên 悟ngộ 曰viết 。 衲nạp 子tử 雖tuy 有hữu 見kiến 道đạo 之chi 資tư 。 若nhược 不bất 深thâm 蓄súc 厚hậu 養dưỡng 。 發phát 用dụng 必tất 峻tuấn 暴bạo 。 非phi 特đặc 無vô 補bổ 教giáo 門môn 。 將tương 恐khủng 有hữu 招chiêu 禍họa 辱nhục 。 圓viên 悟ngộ 禪thiền 師sư 曰viết 。 學học 道Đạo 存tồn 乎hồ 信tín 。 立lập 信tín 在tại 乎hồ 誠thành 。 存tồn 誠thành 於ư 中trung 。 然nhiên 後hậu 俾tỉ 眾chúng 無vô 惑hoặc 。 存tồn 信tín 於ư 己kỷ 。 可khả 以dĩ 教giáo 人nhân 無vô 欺khi 。 惟duy 信tín 與dữ 誠thành 有hữu 補bổ 無vô 失thất 。 是thị 知tri 誠thành 不bất 一nhất 則tắc 心tâm 莫mạc 能năng 保bảo 。 信tín 不bất 一nhất 則tắc 言ngôn 莫mạc 能năng 行hành 。 古cổ 人nhân 云vân 。 衣y 食thực 可khả 去khứ 誠thành 信tín 不bất 可khả 失thất 。 惟duy 善Thiện 知Tri 識Thức 當đương 教giáo 人nhân 以dĩ 誠thành 信tín 。 且thả 心tâm 既ký 不bất 誠thành 事sự 既ký 不bất 信tín 。 稱xưng 善Thiện 知Tri 識Thức 可khả 乎hồ 。 易dị 曰viết 。 惟duy 天thiên 下hạ 至chí 誠thành 遂toại 能năng 盡tận 其kỳ 性tánh 。 能năng 盡tận 其kỳ 性tánh 則tắc 能năng 盡tận 人nhân 之chi 性tánh 。 而nhi 自tự 既ký 不bất 能năng 盡tận 於ư 己kỷ 。 欲dục 望vọng 盡tận 於ư 人nhân 。 眾chúng 必tất 紿# 而nhi 不bất 從tùng 。 自tự 既ký 不bất 誠thành 於ư 前tiền 。 而nhi 曰viết 誠thành 於ư 後hậu 。 眾chúng 必tất 疑nghi 而nhi 不bất 信tín 。 所sở 謂vị 割cát 髮phát 宜nghi 及cập 膚phu 。 剪tiễn 爪trảo 宜nghi 侵xâm 體thể 。 良lương 以dĩ 誠thành 不bất 至chí 則tắc 物vật 不bất 感cảm 。 損tổn 不bất 至chí 則tắc 益ích 不bất 臻trăn 。 蓋cái 誠thành 與dữ 信tín 不bất 可khả 斯tư 須tu 去khứ 已dĩ 也dã 明minh 矣hĩ (# 與dữ 虞ngu 察sát 院viện 書thư )# 。


圓viên 悟ngộ 曰viết 。 人nhân 誰thùy 無vô 過quá 。 過quá 而nhi 能năng 改cải 。 善thiện 莫mạc 大đại 焉yên 。 從tùng 上thượng 皆giai 稱xưng 改cải 過quá 為vi 賢hiền 。 不bất 以dĩ 無vô 過quá 為vi 美mỹ 。 故cố 人nhân 之chi 行hành 事sự 多đa 有hữu 過quá 差sai 。 上thượng 智trí 下hạ 愚ngu 俱câu 所sở 不bất 免miễn 。 唯duy 智trí 者giả 能năng 改cải 過quá 遷thiên 善thiện 。 而nhi 愚ngu 者giả 多đa 蔽tế 過quá 飾sức 非phi 。 遷thiên 善thiện 則tắc 其kỳ 德đức 日nhật 新tân 。 是thị 稱xưng 君quân 子tử 。 飾sức 過quá 則tắc 其kỳ 惡ác 彌di 著trước 。 斯tư 謂vị 小tiểu 人nhân 。 是thị 以dĩ 聞văn 義nghĩa 能năng 徙tỉ 常thường 情tình 所sở 難nạn/nan 。 見kiến 善thiện 樂lạc 從tùng 賢hiền 德đức 所sở 尚thượng 。 望vọng 公công 相tương/tướng 忘vong 於ư 言ngôn 外ngoại 可khả 也dã (# 與dữ 文văn 主chủ 簿bộ )# 。


圓viên 悟ngộ 曰viết 。 先tiên 師sư 言ngôn 。 做tố 長trưởng 老lão 有hữu 道Đạo 德đức 感cảm 人nhân 者giả 。 有hữu 勢thế 力lực 服phục 人nhân 者giả 。 猶do 如như 鸞loan 鳳phượng 之chi 飛phi 百bách 禽cầm 愛ái 之chi 。 虎hổ 狼lang 之chi 行hành 百bách 獸thú 畏úy 之chi 。 其kỳ 感cảm 服phục 則tắc 一nhất 。 其kỳ 品phẩm 類loại 固cố 霄tiêu 壤nhưỡng 矣hĩ 。 (# 贅# 疣vưu 集tập )# 。


圓viên 悟ngộ 謂vị 隆long 藏tạng 主chủ 曰viết 。 欲dục 理lý 叢tùng 林lâm 。 而nhi 不bất 務vụ 得đắc 人nhân 之chi 情tình 。 則tắc 叢tùng 林lâm 不bất 可khả 理lý 。 務vụ 得đắc 人nhân 之chi 情tình 而nhi 不bất 勤cần 於ư 接tiếp 下hạ 。 則tắc 人nhân 情tình 不bất 可khả 得đắc 。 務vụ 勤cần 接tiếp 下hạ 而nhi 不bất 辨biện 賢hiền 不bất 肖tiếu 。 則tắc 下hạ 不bất 可khả 接tiếp 。 務vụ 辨biện 賢hiền 不bất 肖tiếu 。 而nhi 惡ác 言ngôn 其kỳ 過quá 悅duyệt 順thuận 其kỳ 己kỷ 。 則tắc 賢hiền 不bất 肖tiếu 不bất 可khả 辨biện 。 惟duy 賢hiền 達đạt 之chi 士sĩ 不bất 惡ác 言ngôn 過quá 不bất 悅duyệt 順thuận 己kỷ 。 惟duy 道đạo 是thị 從tùng 。 所sở 以dĩ 得đắc 人nhân 情tình 而nhi 叢tùng 林lâm 理lý 矣hĩ (# 廣quảng 錄lục )# 。


圓viên 悟ngộ 曰viết 。 住trụ 持trì 以dĩ 眾chúng 智trí 為vi 智trí 眾chúng 心tâm 為vi 心tâm 。 恆hằng 恐khủng 一nhất 物vật 不bất 盡tận 其kỳ 情tình 。 一nhất 事sự 不bất 得đắc 其kỳ 理lý 。 孜tư 孜tư 訪phỏng 納nạp 惟duy 善thiện 是thị 求cầu 。 當đương 問vấn 理lý 之chi 是thị 非phi 。 詎cự 論luận 事sự 之chi 大đại 小tiểu 。 若nhược 理lý 之chi 是thị 。 雖tuy 靡mĩ 費phí 大đại 而nhi 作tác 之chi 何hà 傷thương 。 若nhược 事sự 之chi 非phi 。 雖tuy 用dụng 度độ 小tiểu 而nhi 除trừ 之chi 何hà 害hại 。 蓋cái 小tiểu 者giả 大đại 之chi 漸tiệm 。 微vi 者giả 著trước 之chi 萌manh 。 故cố 賢hiền 者giả 慎thận 初sơ 聖thánh 人nhân 存tồn 戒giới 。 涓# 涓# 不bất 遏át 終chung 變biến 桑tang 田điền 。 炎diễm 炎diễm 靡mĩ 除trừ 卒thốt 燎liệu 原nguyên 野dã 。 流lưu 煽phiến 既ký 盛thịnh 禍họa 災tai 已dĩ 成thành 。 雖tuy 欲dục 救cứu 之chi 固cố 無vô 及cập 矣hĩ 。 古cổ 云vân 。 不bất 矜căng 細tế 行hành 終chung 累lũy/lụy/luy 大đại 德đức 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 與dữ 佛Phật 智trí 書thư )# 。


圓viên 悟ngộ 謂vị 元nguyên 布bố 袋đại 曰viết 。 凡phàm 稱xưng 長trưởng 老lão 之chi 職chức 助trợ 宣tuyên 佛Phật 化hóa 。 常thường 思tư 以dĩ 利lợi 濟tế 為vi 心tâm 。 行hành 之chi 而nhi 無vô 矜căng 。 則tắc 所sở 及cập 者giả 廣quảng 所sở 濟tế 者giả 眾chúng 。 然nhiên 一nhất 有hữu 矜căng 己kỷ 逞sính 能năng 之chi 心tâm 。 則tắc 僥kiểu 倖hãnh 之chi 念niệm 起khởi 。 而nhi 不bất 肖tiếu 之chi 心tâm 生sanh 矣hĩ (# 雙song 林lâm 石thạch 刻khắc )# 。


圓viên 悟ngộ 謂vị 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 大đại 凡phàm 舉cử 措thố 當đương 謹cẩn 始thỉ 終chung 。 故cố 善thiện 作tác 者giả 必tất 善thiện 成thành 。 善thiện 始thỉ 者giả 必tất 善thiện 終chung 。 謹cẩn 終chung 如như 始thỉ 則tắc 無vô 敗bại 事sự 。 古cổ 云vân 。 惜tích 乎hồ 。 衣y 未vị 成thành 而nhi 轉chuyển 為vi 裳thường 。 行hành 百bách 里lý 之chi 半bán 於ư 九cửu 十thập 。 斯tư 皆giai 嘆thán 有hữu 始thỉ 而nhi 無vô 終chung 也dã 。 故cố 曰viết 。 靡mĩ 不bất 有hữu 初sơ 鮮tiên 克khắc 有hữu 終chung 。 昔tích 晦hối 堂đường 老lão 叔thúc 曰viết 。 黃hoàng 蘗bách 勝thắng 和hòa 尚thượng 亦diệc 奇kỳ 衲nạp 子tử 。 但đãn 晚vãn 年niên 謬mậu 耳nhĩ 。 觀quán 其kỳ 始thỉ 得đắc 不bất 謂vị 之chi 賢hiền (# 雲vân 門môn 菴am 集tập )# 。


圓viên 悟ngộ 謂vị 佛Phật 鑑giám 曰viết 。 白bạch 雲vân 師sư 翁ông 動động 用dụng 舉cử 措thố 必tất 稽khể 往vãng 古cổ 。 嘗thường 曰viết 。 事sự 不bất 稽khể 古cổ 謂vị 之chi 不bất 法pháp 。 予# 多đa 識thức 前tiền 言ngôn 往vãng 行hành 遂toại 成thành 其kỳ 志chí 。 然nhiên 非phi 特đặc 好hảo/hiếu 古cổ 。 蓋cái 今kim 人nhân 不bất 足túc 法pháp 。 先tiên 師sư 每mỗi 言ngôn 。 師sư 翁ông 執chấp 古cổ 不bất 知tri 時thời 變biến 。 師sư 翁ông 曰viết 。 變biến 故cố 易dị 常thường 。 乃nãi 今kim 人nhân 之chi 大đại 患hoạn 。 予# 終chung 不bất 為vi 也dã (# 蟾# 和hòa 尚thượng 日nhật 錄lục )# 。


佛Phật 鑑giám 懃cần 和hòa 尚thượng 自tự 太thái 平bình 遷thiên 智trí 海hải 。 郡quận 守thủ 曾tằng 公công 元nguyên 禮lễ 問vấn 。 孰thục 可khả 繼kế 住trụ 持trì 。 佛Phật 鑒giám 舉cử 昺# 首thủ 座tòa 。 公công 欲dục 得đắc 一nhất 見kiến 。 佛Phật 鑑giám 曰viết 。 昺# 為vi 人nhân 剛cang 正chánh 。 於ư 世thế 邈mạc 然nhiên 無vô 所sở 嗜thị 好hảo/hiếu 。 請thỉnh 之chi 猶do 恐khủng 弗phất 從tùng 。 詎cự 肯khẳng 自tự 來lai 耶da 。 公công 固cố 邀yêu 之chi 。 昺# 曰viết 。 此thử 所sở 謂vị 呈trình 身thân 長trường 老lão 也dã 。 竟cánh 逃đào 于vu 司ty 空không 山sơn 。 公công 顧cố 謂vị 佛Phật 鑒giám 曰viết 。 知tri 子tử 莫mạc 若nhược 父phụ 。 即tức 命mạng 諸chư 山sơn 堅kiên 請thỉnh 。 抑ức 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 應ưng 命mạng (# 蟾# 侍thị 者giả 日nhật 錄lục )# 。


佛Phật 鑒giám 謂vị 詢tuân 佛Phật 燈đăng 曰viết 。 高cao 上thượng 之chi 士sĩ 不bất 以dĩ 名danh 位vị 為vi 榮vinh 。 達đạt 理lý 之chi 人nhân 不bất 為vi 抑ức 挫tỏa 所sở 困khốn 。 其kỳ 有hữu 承thừa 恩ân 而nhi 效hiệu 力lực 見kiến 利lợi 而nhi 輸du 誠thành 。 皆giai 中trung 人nhân 以dĩ 下hạ 之chi 所sở 為vi (# 日nhật 錄lục )# 。


佛Phật 鑒giám 謂vị 昺# 首thủ 座tòa 曰viết 。 凡phàm 稱xưng 長trưởng 老lão 要yếu 須tu 一nhất 物vật 無vô 所sở 好hiếu 。 一nhất 有hữu 所sở 好hiếu 則tắc 被bị 外ngoại 物vật 賊tặc 矣hĩ 。 好hảo/hiếu 嗜thị 慾dục 則tắc 貪tham 愛ái 之chi 心tâm 生sanh 。 好hảo/hiếu 利lợi 養dưỡng 則tắc 奔bôn 競cạnh 之chi 念niệm 起khởi 。 好hảo/hiếu 順thuận 從tùng 則tắc 阿a 諛du 小tiểu 人nhân 合hợp 。 好hảo/hiếu 勝thắng 負phụ 則tắc 人nhân 我ngã 之chi 山sơn 高cao 。 好hảo/hiếu 掊# 克khắc 則tắc 嗟ta 怨oán 之chi 聲thanh 作tác 。 總tổng 而nhi 窮cùng 之chi 不bất 離ly 一nhất 心tâm 。 心tâm 若nhược 不bất 生sanh 萬vạn 法pháp 自tự 泯mẫn 。 平bình 生sanh 所sở 得đắc 莫mạc 越việt 於ư 斯tư 。 汝nhữ 宜nghi 勉miễn 旃chiên 規quy 正chánh 來lai 學học (# 南nam 華hoa 石thạch 刻khắc )# 。


佛Phật 鑑giám 曰viết 。 先tiên 師sư 節tiết 儉kiệm 一nhất 鉢bát 囊nang 鞋hài 袋đại 。 百bách 綴chuế 千thiên 補bổ 猶do 不bất 忍nhẫn 棄khí 置trí 。 嘗thường 曰viết 。 此thử 二nhị 物vật 相tương 從tùng 出xuất 關quan 。 僅cận 五ngũ 十thập 年niên 矣hĩ 。 詎cự 肯khẳng 中trung 道đạo 棄khí 之chi 。 有hữu 泉tuyền 南nam 悟ngộ 上thượng 座tòa 送tống 褐hạt 布bố 裰# 。 自tự 言ngôn 。 得đắc 之chi 海hải 外ngoại 。 冬đông 服phục 則tắc 溫ôn 。 夏hạ 服phục 則tắc 涼lương 。 先tiên 師sư 曰viết 。 老lão 僧Tăng 寒hàn 有hữu 柴sài 炭thán 紙chỉ 衾khâm 。 熱nhiệt 有hữu 松tùng 風phong 水thủy 石thạch 。 蓄súc 此thử 奚hề 為vi 終chung 卻khước 之chi (# 日nhật 錄lục )# 。


佛Phật 鑑giám 曰viết 。 先tiên 師sư 聞văn 真chân 淨tịnh 遷thiên 化hóa 。 設thiết 位vị 辦biện 供cung 哀ai 哭khốc 過quá 禮lễ 。 嘆thán 曰viết 。 斯tư 人nhân 難nan 得đắc 。 見kiến 道đạo 根căn 柢# 不bất 帶đái 枝chi 葉diệp 。 惜tích 其kỳ 早tảo 亡vong 。 殊thù 未vị 聞văn 有hữu 繼kế 其kỳ 道đạo 者giả 。 江giang 西tây 叢tùng 林lâm 自tự 此thử 寂tịch 寥liêu 耳nhĩ (# 日nhật 錄lục )# 。


佛Phật 鑑giám 曰viết 。 先tiên 師sư 言ngôn 。 白bạch 雲vân 師sư 翁ông 平bình 生sanh 疏sớ/sơ 通thông 無vô 城thành 府phủ 。 顧cố 義nghĩa 有hữu 可khả 為vi 者giả 。 踊dũng 躍dược 以dĩ 身thân 先tiên 之chi 。 好hảo/hiếu 引dẫn 拔bạt 賢hiền 能năng 不bất 喜hỷ 附phụ 離ly 苟cẩu 合hợp 。 一nhất 榻tháp 翛# 然nhiên 危nguy 坐tọa 終chung 日nhật 。 嘗thường 謂vị 凝ngưng 侍thị 者giả 曰viết 。 守thủ 道đạo 安an 貧bần 衲nạp 子tử 素tố 分phần/phân 。 以dĩ 窮cùng 達đạt 得đắc 喪táng 移di 其kỳ 所sở 守thủ 者giả 。 未vị 可khả 語ngữ 道đạo 也dã (# 日nhật 錄lục )# 。


佛Phật 鑑giám 曰viết 。 為vi 道đạo 不bất 憂ưu 則tắc 操thao 心tâm 不bất 遠viễn 。 處xử 身thân 常thường 逸dật 則tắc 用dụng 志chí 不bất 大đại 。 古cổ 人nhân 歷lịch 艱gian 難nan 嘗thường 險hiểm 阻trở 。 然nhiên 後hậu 享hưởng 終chung 身thân 之chi 安an 。 蓋cái 事sự 難nạn/nan 則tắc 志chí 銳duệ 。 刻khắc 苦khổ 則tắc 慮lự 深thâm 。 遂toại 能năng 轉chuyển 禍họa 為vi 福phước 轉chuyển 物vật 為vi 道đạo 。 多đa 見kiến 學học 者giả 。 逐trục 物vật 而nhi 忘vong 道đạo 背bối/bội 明minh 而nhi 投đầu 暗ám 。 於ư 是thị 飾sức 己kỷ 之chi 不bất 能năng 。 而nhi 欺khi 人nhân 以dĩ 為vi 智trí 。 強cường/cưỡng 人nhân 之chi 不bất 逮đãi 。 而nhi 侮vũ 人nhân 以dĩ 為vi 高cao 。 以dĩ 此thử 欺khi 人nhân 。 而nhi 不bất 知tri 有hữu 。 不bất 可khả 欺khi 之chi 先tiên 覺giác 。 以dĩ 此thử 掩yểm 人nhân 。 而nhi 不bất 知tri 有hữu 。 不bất 可khả 掩yểm 之chi 公công 論luận 。 故cố 自tự 智trí 者giả 人nhân 愚ngu 之chi 。 自tự 高cao 者giả 人nhân 下hạ 之chi 。 惟duy 賢hiền 者giả 不bất 然nhiên 。 謂vị 事sự 散tán 而nhi 無vô 窮cùng 。 能năng 涯nhai 而nhi 有hữu 盡tận 。 欲dục 以dĩ 有hữu 盡tận 之chi 智trí 而nhi 周chu 無vô 窮cùng 之chi 事sự 。 則tắc 識thức 有hữu 所sở 偏thiên 神thần 有hữu 所sở 困khốn 。 故cố 於ư 大Đại 道Đạo 必tất 有hữu 所sở 闕khuyết 焉yên (# 與dữ 秀tú 紫tử 芝chi 書thư )# 。


佛Phật 鑑giám 謂vị 龍long 牙nha 才tài 和hòa 尚thượng 曰viết 。 欲dục 革cách 前tiền 人nhân 之chi 弊tệ 不bất 可khả 亟# 去khứ 。 須tu 因nhân 事sự 而nhi 革cách 之chi 。 使sử 小tiểu 人nhân 不bất 疑nghi 則tắc 庶thứ 無vô 怨oán 恨hận 。 予# 嘗thường 言ngôn 。 住trụ 持trì 有hữu 三tam 訣quyết 。 見kiến 事sự 能năng 行hành 果quả 斷đoạn 。 三tam 者giả 缺khuyết 一nhất 則tắc 見kiến 事sự 不bất 明minh 。 終chung 為vi 小tiểu 人nhân 忽hốt 慢mạn 。 住trụ 持trì 不bất 振chấn 矣hĩ 。


佛Phật 鑑giám 曰viết 。 凡phàm 為vi 一nhất 寺tự 之chi 主chủ 。 所sở 貴quý 操thao 履lý 清thanh 淨tịnh 。 持trì 大đại 信tín 以dĩ 待đãi 四tứ 方phương 衲nạp 子tử 。 差sai 有hữu 毫hào 髮phát 猥ổi 媟tiết 之chi 事sự 於ư 己kỷ 不bất 去khứ 。 遂toại 被bị 小tiểu 人nhân 窺khuy 覷thứ 。 雖tuy 有hữu 道Đạo 德đức 如như 古cổ 人nhân 。 則tắc 學học 者giả 疑nghi 而nhi 不bất 信tín 矣hĩ (# 山sơn 堂đường 小tiểu 參tham )# 。


佛Phật 鑑giám 曰viết 。 佛Phật 眼nhãn 弟đệ 子tử 唯duy 高cao 菴am 勁# 挺đĩnh 不bất 近cận 人nhân 情tình 。 為vi 人nhân 無vô 嗜thị 好hảo/hiếu 。 作tác 事sự 無vô 儻thảng 援viện 。 清thanh 嚴nghiêm 恭cung 謹cẩn 始thỉ 終chung 以dĩ 名danh 節tiết 自tự 立lập 。 有hữu 古cổ 人nhân 之chi 風phong 。 近cận 世thế 衲nạp 子tử 罕# 有hữu 倫luân 比tỉ (# 與dữ 耿# 龍long 學học 書thư )# 。


佛Phật 眼nhãn 遠viễn 和hòa 尚thượng 曰viết 。 蒞# 眾chúng 之chi 容dung 必tất 肅túc 於ư 閒gian/nhàn 暇hạ 之chi 日nhật 。 對đối 賓tân 之chi 語ngữ 當đương 嚴nghiêm 於ư 私tư 昵ni 之chi 時thời 。 林lâm 下hạ 人nhân 發phát 言ngôn 用dụng 事sự 舉cử 措thố 施thí 為vi 。 先tiên 須tu 籌trù 慮lự 然nhiên 後hậu 行hành 之chi 。 勿vật 倉thảng 卒thốt 暴bạo 用dụng 。 或hoặc 自tự 不bất 能năng 予# 決quyết 。 應ưng 須tu 諮tư 詢tuân 耆kỳ 舊cựu 。 博bác 問vấn 先tiên 賢hiền 以dĩ 廣quảng 見kiến 聞văn 。 補bổ 其kỳ 未vị 能năng 燭chúc 其kỳ 未vị 曉hiểu 。 豈khởi 可khả 虛hư 作tác 氣khí 勢thế 專chuyên 逞sính 貢cống 高cao 自tự 彰chương 其kỳ 醜xú 。 苟cẩu 一nhất 行hành 失thất 之chi 于vu 前tiền 。 雖tuy 百bách 善thiện 不bất 可khả 得đắc 而nhi 掩yểm 於ư 後hậu 矣hĩ (# 與dữ 真chân 牧mục 書thư )# 。


佛Phật 眼nhãn 曰viết 。 人nhân 生sanh 天thiên 地địa 間gian 。 稟bẩm 陰âm 陽dương 之chi 氣khí 而nhi 成thành 形hình 。 自tự 非phi 應Ứng 真Chân 乘thừa 悲bi 願nguyện 力lực 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 其kỳ 利lợi 欲dục 之chi 心tâm 似tự 不bất 可khả 卒thốt 去khứ 。 惟duy 聖thánh 人nhân 知tri 不bất 可khả 去khứ 人nhân 之chi 利lợi 欲dục 。 故cố 先tiên 以dĩ 道Đạo 德đức 正chánh 其kỳ 心tâm 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 教giáo 化hóa 隄đê 防phòng 之chi 。 日nhật 就tựu 月nguyệt 將tương 。 使sử 其kỳ 利lợi 欲dục 不bất 勝thắng 其kỳ 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 。 而nhi 全toàn 其kỳ 道Đạo 德đức 矣hĩ (# 與dữ 耿# 龍long 學học 書thư )# 。


佛Phật 眼nhãn 曰viết 。 學học 者giả 不bất 可khả 泥nê 於ư 。 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 蓋cái 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 依y 他tha 作tác 解giải 障chướng 自tự 悟ngộ 門môn 。 不bất 能năng 出xuất 言ngôn 象tượng 之chi 表biểu 。 昔tích 達đạt 觀quán 頴dĩnh 初sơ 見kiến 石thạch 門môn 聰thông 和hòa 尚thượng 。 室thất 中trung 馳trì 騁sính 口khẩu 舌thiệt 之chi 辯biện 。 聰thông 曰viết 。 子tử 之chi 所sở 說thuyết 乃nãi 紙chỉ 上thượng 語ngữ 。 若nhược 其kỳ 心tâm 之chi 精tinh 微vi 。 則tắc 未vị 覩đổ 其kỳ 奧áo 。 當đương 求cầu 妙diệu 悟ngộ 。 悟ngộ 則tắc 超siêu 卓trác 傑kiệt 立lập 。 不bất 乘thừa 言ngôn 不bất 滯trệ 句cú 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 吼hống 哮hao 百bách 獸thú 震chấn 駭hãi 。 迴hồi 觀quán 文văn 字tự 之chi 學học 。 何hà 啻# 以dĩ 什thập 較giảo 百bách 以dĩ 千thiên 較giảo 萬vạn 也dã (# 龍long 間gian 記ký 聞văn )# 。


佛Phật 眼nhãn 謂vị 高cao 菴am 曰viết 。 百bách 丈trượng 清thanh 規quy 大đại 概khái 標tiêu 正chánh 檢kiểm 邪tà 軌quỹ 物vật 齊tề 眾chúng 。 乃nãi 因nhân 時thời 以dĩ 制chế 後hậu 人nhân 之chi 情tình 。 夫phu 人nhân 之chi 情tình 猶do 水thủy 也dã 。 規quy 矩củ 禮lễ 法pháp 為vi 隄đê 防phòng 。 隄đê 防phòng 不bất 固cố 必tất 致trí 奔bôn 突đột 。 人nhân 之chi 情tình 不bất 制chế 則tắc 肆tứ 亂loạn 。 故cố 去khứ 情tình 息tức 妄vọng 禁cấm 惡ác 止chỉ 邪tà 。 不bất 可khả 一nhất 時thời 亡vong 規quy 矩củ 。 然nhiên 則tắc 規quy 矩củ 禮lễ 法pháp 。 豈khởi 能năng 盡tận 防phòng 人nhân 之chi 情tình 。 茲tư 亦diệc 助trợ 入nhập 道đạo 之chi 階giai 墀trì 也dã 。 規quy 矩củ 之chi 立lập 昭chiêu 然nhiên 如như 日nhật 月nguyệt 。 望vọng 之chi 者giả 不bất 迷mê 。 擴# 乎hồ 如như 大Đại 道Đạo 。 行hành 之chi 者giả 不bất 惑hoặc 。 先tiên 聖thánh 建kiến 立lập 雖tuy 殊thù 歸quy 源nguyên 無vô 異dị 。 近cận 代đại 叢tùng 林lâm 。 有hữu 力lực 役dịch 規quy 矩củ 者giả 。 有hữu 死tử 守thủ 規quy 矩củ 者giả 。 有hữu 蔑miệt 視thị 規quy 矩củ 者giả 。 斯tư 皆giai 背bối/bội 道đạo 失thất 理lý 縱túng/tung 情tình 逐trục 惡ác 而nhi 致trí 然nhiên 。 曾tằng 不bất 念niệm 先tiên 聖thánh 救cứu 末Mạt 法Pháp 之chi 弊tệ 。 禁cấm 放phóng 逸dật 之chi 情tình 。 塞tắc 嗜thị 慾dục 之chi 端đoan 。 絕tuyệt 邪tà 僻tích 之chi 路lộ 。 故cố 所sở 以dĩ 建kiến 立lập 也dã (# 東đông 湖hồ 集tập )# 。


佛Phật 眼nhãn 謂vị 高cao 菴am 曰viết 。 見kiến 秋thu 毫hào 之chi 末mạt 者giả 。 不bất 自tự 見kiến 其kỳ 睫tiệp 。 舉cử 千thiên 鈞quân 之chi 重trọng/trùng 者giả 。 不bất 自tự 舉cử 其kỳ 身thân 。 猶do 學học 者giả 明minh 於ư 責trách 人nhân 昧muội 於ư 恕thứ 己kỷ 者giả 。 不bất 少thiểu 異dị 也dã (# 真chân 牧mục 集tập )# 。


高cao 菴am 悟ngộ 和hòa 尚thượng 曰viết 。 予# 初sơ 遊du 祖tổ 山sơn 見kiến 佛Phật 鑑giám 小tiểu 參tham 。 謂vị 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 過quá 如như 冤oan 賊tặc 。 當đương 以dĩ 智trí 敵địch 之chi 。 智trí 猶do 水thủy 也dã 不bất 用dụng 則tắc 滯trệ 滯trệ 則tắc 不bất 流lưu 。 不bất 流lưu 則tắc 智trí 不bất 行hành 矣hĩ 。 其kỳ 如như 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 何hà 。 予# 是thị 時thời 雖tuy 年niên 少thiếu 。 心tâm 知tri 其kỳ 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 也dã 。 遂toại 求cầu 掛quải 搭# (# 雲vân 居cư 實thật 錄lục )# 。


高cao 菴am 曰viết 。 學học 者giả 所sở 存tồn 中trung 正chánh 。 雖tuy 百bách 折chiết 挫tỏa 而nhi 浩hạo 然nhiên 無vô 憂ưu 。 其kỳ 或hoặc 所sở 向hướng 偏thiên 邪tà 。 朝triêu 夕tịch 區khu 區khu 為vi 利lợi 是thị 計kế 。 予# 恐khủng 堂đường 堂đường 之chi 軀khu 。 將tương 無vô 措thố 於ư 天thiên 地địa 之chi 間gian 。 矣hĩ (# 真chân 牧mục 集tập )# 。


高cao 菴am 曰viết 。 道Đạo 德đức 仁nhân 義nghĩa 不bất 獨độc 古cổ 人nhân 有hữu 之chi 。 今kim 人nhân 亦diệc 有hữu 之chi 。 以dĩ 其kỳ 智trí 識thức 不bất 明minh 學học 問vấn 不bất 廣quảng 根căn 器khí 不bất 淨tịnh 。 志chí 氣khí 狹hiệp 劣liệt 行hành 之chi 不bất 力lực 。 遂toại 被bị 聲thanh 色sắc 所sở 移di 。 使sử 不bất 自tự 覺giác 。 蓋cái 因nhân 妄vọng 想tưởng 情tình 念niệm 積tích 習tập 濃nồng 厚hậu 不bất 能năng 頓đốn 除trừ 。 所sở 以dĩ 不bất 到đáo 古cổ 人nhân 地địa 位vị 耳nhĩ (# 與dữ 耿# 龍long 學học 書thư )# 。


高cao 菴am 聞văn 成thành 枯khô 木mộc 住trụ 金kim 山sơn 受thọ 用dụng 侈xỉ 靡mĩ 。 嘆thán 息tức 久cửu 之chi 曰viết 。 比Bỉ 丘Khâu 之chi 法Pháp 。 所sở 貴quý 清thanh 儉kiệm 。 豈khởi 宜nghi 如như 此thử 。 徒đồ 與dữ 後hậu 生sanh 輩bối 習tập 輕khinh 肥phì 者giả 。 增tăng 無vô 厭yếm 之chi 求cầu 。 得đắc 不bất 愧quý 古cổ 人nhân 乎hồ (# 真chân 牧mục 集tập )# 。


高cao 菴am 曰viết 。 住trụ 持trì 大đại 體thể 以dĩ 叢tùng 林lâm 為vi 家gia 。 區khu 別biệt 得đắc 宜nghi 付phó 授thọ 當đương 器khí 。 舉cử 措thố 係hệ 安an 危nguy 之chi 理lý 。 得đắc 失thất 關quan 教giáo 化hóa 之chi 源nguyên 。 為vi 人nhân 範phạm 模mô 安an 可khả 容dung 易dị 。 未vị 見kiến 住trụ 持trì 弛thỉ 縱túng/tung 而nhi 能năng 使sử 衲nạp 子tử 服phục 從tùng 。 法pháp 度độ 凌lăng 遲trì 而nhi 欲dục 禁cấm 叢tùng 林lâm 暴bạo 慢mạn 。 昔tích 育dục 王vương 諶# 遣khiển 首thủ 座tòa 。 仰ngưỡng 山sơn 偉# 貶biếm 侍thị 僧Tăng 。 載tái 於ư 典điển 文văn 。 足túc 為vi 令linh 範phạm 。 今kim 則tắc 各các 狥# 私tư 欲dục 。 大đại 墮đọa 百bách 丈trượng 規quy 繩thằng 。 懈giải 於ư 夙túc 興hưng 。 多đa 缺khuyết 參tham 會hội 禮lễ 法pháp 。 或hoặc 縱túng/tung 貪tham 饕thao 而nhi 無vô 忌kỵ 憚đạn 。 或hoặc 緣duyên 利lợi 養dưỡng 而nhi 致trí 喧huyên 爭tranh 。 至chí 於ư 便tiện 僻tích 醜xú 惡ác 靡mĩ 所sở 不bất 有hữu 。 烏ô 乎hồ 。 望vọng 法Pháp 門môn 之chi 興hưng 宗tông 教giáo 之chi 盛thịnh 。 詎cự 可khả 得đắc 耶da (# 龍long 昌xương 集tập )# 。


高cao 菴am 住trụ 雲vân 居cư 。 每mỗi 見kiến 衲nạp 子tử 室thất 中trung 不bất 契khế 其kỳ 機cơ 者giả 。 即tức 把bả 其kỳ 袂# 正chánh 色sắc 責trách 之chi 曰viết 。 父phụ 母mẫu 養dưỡng 汝nhữ 身thân 師sư 友hữu 成thành 汝nhữ 志chí 。 無vô 饑cơ 寒hàn 之chi 迫bách 無vô 征chinh 役dịch 之chi 勞lao 。 於ư 此thử 不bất 堅kiên 確xác 精tinh 進tấn 。 成thành 辦biện 道Đạo 業nghiệp 。 他tha 日nhật 何hà 面diện 目mục 見kiến 父phụ 母mẫu 師sư 友hữu 乎hồ 。 衲nạp 子tử 聞văn 其kỳ 語ngữ 有hữu 泣khấp 涕thế 而nhi 不bất 已dĩ 者giả 。 其kỳ 號hiệu 令linh 整chỉnh 嚴nghiêm 如như 此thử (# 旦đán 菴am 逸dật 事sự )# 。


高cao 菴am 住trụ 雲vân 居cư 聞văn 衲nạp 子tử 病bệnh 移di 延diên 壽thọ 堂đường 。 咨tư 嗟ta 嘆thán 息tức 如như 出xuất 諸chư 己kỷ 。 朝triêu 夕tịch 問vấn 候hậu 。 以dĩ 至chí 躬cung 自tự 煎tiễn 煮chử 不bất 嘗thường 不bất 與dữ 食thực 。 或hoặc 遇ngộ 天thiên 氣khí 稍sảo 寒hàn 拊phụ 其kỳ 背bối/bội 曰viết 。 衣y 不bất 單đơn 乎hồ 。 或hoặc 值trị 時thời 暑thử 察sát 其kỳ 色sắc 曰viết 。 莫mạc 太thái 熱nhiệt 乎hồ 。 不bất 幸hạnh 不bất 救cứu 。 不bất 問vấn 彼bỉ 之chi 有hữu 無vô 常thường 住trụ 。 盡tận 禮lễ 津tân 送tống 。 知tri 事sự 或hoặc 他tha 辭từ 。 高cao 菴am 叱sất 之chi 曰viết 。 昔tích 百bách 丈trượng 為vi 老lão 病bệnh 者giả 立lập 常thường 住trụ 。 爾nhĩ 不bất 病bệnh 不bất 死tử 也dã 。 四tứ 方phương 識thức 者giả 高cao 其kỳ 為vi 人nhân 。 及cập 退thoái 雲vân 居cư 過quá 天thiên 台thai 。 衲nạp 子tử 相tương 從tùng 者giả 僅cận 五ngũ 十thập 輩bối 。 間gian 有hữu 不bất 能năng 往vãng 者giả 泣khấp 涕thế 而nhi 別biệt 。 蓋cái 其kỳ 德đức 感cảm 人nhân 如như 此thử (# 山sơn 堂đường 小tiểu 參tham )# 。


高cao 菴am 退thoái 雲vân 居cư 。 圓viên 悟ngộ 欲dục 治trị 佛Phật 印ấn 臥ngọa 龍long 菴am 為vi 燕yên 休hưu 之chi 所sở 。 高cao 菴am 曰viết 。 林lâm 下hạ 人nhân 苟cẩu 有hữu 道đạo 義nghĩa 之chi 樂lạc 形hình 骸hài 可khả 外ngoại 。 予# 以dĩ 從tùng 心tâm 之chi 年niên 正chánh 如như 長trường/trưởng 庚canh 曉hiểu 月nguyệt 。 光quang 影ảnh 能năng 幾kỷ 時thời 。 且thả 西tây 山sơn 廬lư 阜phụ 林lâm 泉tuyền 相tương/tướng 屬thuộc 。 皆giai 予# 逸dật 老lão 之chi 地địa 。 何hà 必tất 有hữu 諸chư 己kỷ 然nhiên 後hậu 可khả 樂lạc 耶da 。 未vị 幾kỷ 即tức 曳duệ 杖trượng 過quá 天thiên 台thai 。 後hậu 終chung 于vu 華hoa 頂đảnh 峯phong (# 真chân 牧mục 集tập )# 。


高cao 菴am 曰viết 。 衲nạp 子tử 無vô 賢hiền 愚ngu 。 惟duy 在tại 善Thiện 知Tri 識Thức 委ủy 曲khúc 以dĩ 崇sùng 其kỳ 德đức 業nghiệp 。 歷lịch 試thí 以dĩ 發phát 其kỳ 器khí 能năng 。 旌tinh 獎tưởng 以dĩ 重trọng/trùng 其kỳ 言ngôn 。 優ưu 愛ái 以dĩ 全toàn 其kỳ 操thao 。 歲tuế 月nguyệt 積tích 久cửu 聲thanh 實thật 並tịnh 豐phong 。 蓋cái 人nhân 皆giai 含hàm 靈linh 惟duy 勤cần 誘dụ 致trí 。 如như 玉ngọc 之chi 在tại 璞# 。 抵để 擲trịch 則tắc 瓦ngõa 石thạch 。 琢trác 磨ma 則tắc 圭# 璋# 。 如như 水thủy 之chi 發phát 源nguyên 。 壅ủng 閼át 則tắc 淤ứ 泥nê 。 疏sớ/sơ 濬# 則tắc 川xuyên 澤trạch 。 乃nãi 知tri 像tượng 季quý 非phi 獨độc 遺di 賢hiền 而nhi 不bất 用dụng 。 其kỳ 於ư 養dưỡng 育dục 勸khuyến 獎tưởng 之chi 道đạo 。 亦diệc 有hữu 所sở 未vị 至chí 矣hĩ 。 當đương 叢tùng 林lâm 殷ân 盛thịnh 之chi 時thời 。 皆giai 是thị 季quý 代đại 棄khí 材tài 。 在tại 季quý 則tắc 愚ngu 。 當đương 興hưng 則tắc 智trí 。 故cố 曰viết 。 人nhân 皆giai 含hàm 靈linh 惟duy 勤cần 誘dụ 致trí 。 是thị 知tri 學học 者giả 才tài 能năng 與dữ 時thời 升thăng 降giáng/hàng 。 好hảo/hiếu 之chi 則tắc 至chí 。 獎tưởng 之chi 則tắc 崇sùng 。 抑ức 之chi 則tắc 衰suy 。 斥xích 之chi 則tắc 絕tuyệt 。 此thử 學học 者giả 道Đạo 德đức 才tài 能năng 消tiêu 長trường/trưởng 之chi 所sở 由do 也dã (# 與dữ 李# 都đô 運vận 書thư )# 。


高cao 菴am 曰viết 。 教giáo 化hóa 之chi 大đại 莫mạc 先tiên 道Đạo 德đức 禮lễ 義nghĩa 。 住trụ 持trì 人nhân 尊tôn 道Đạo 德đức 則tắc 學học 者giả 尚thượng 恭cung 敬kính 。 行hành 禮lễ 義nghĩa 則tắc 學học 者giả 恥sỉ 貪tham 競cạnh 。 住trụ 持trì 有hữu 失thất 容dung 之chi 慢mạn 。 則tắc 學học 者giả 有hữu 凌lăng 暴bạo 之chi 弊tệ 。 住trụ 持trì 有hữu 動động 色sắc 之chi 諍tranh 。 則tắc 學học 者giả 有hữu 攻công 鬪đấu 之chi 禍họa 。 先tiên 聖thánh 知tri 於ư 未vị 然nhiên 。 遂toại 選tuyển 明minh 哲triết 之chi 士sĩ 主chủ 於ư 叢tùng 林lâm 。 使sử 人nhân 具cụ 瞻chiêm 不bất 喻dụ 而nhi 化hóa 。 故cố 石thạch 頭đầu 馬mã 祖tổ 道đạo 化hóa 盛thịnh 行hành 之chi 時thời 。 英anh 傑kiệt 之chi 士sĩ 出xuất 威uy 儀nghi 柔nhu 嘉gia 雍ung 雍ung 肅túc 肅túc 。 發phát 言ngôn 舉cử 令linh 。 瞬thuấn 目mục 揚dương 眉mi 。 皆giai 可khả 以dĩ 為vi 後hậu 世thế 之chi 範phạm 模mô 者giả 宜nghi 其kỳ 然nhiên 矣hĩ (# 與dữ 死tử 心tâm 書thư )# 。


高cao 菴am 曰viết 。 先tiên 師sư 嘗thường 言ngôn 。 行hành 脚cước 出xuất 關quan 。 所sở 至chí 小tiểu 院viện 多đa 有hữu 不bất 如như 意ý 事sự 。 因nhân 思tư 法Pháp 眼nhãn 參tham 地địa 藏tạng 明minh 教giáo 見kiến 神thần 鼎đỉnh 時thời 。 便tiện 不bất 見kiến 有hữu 煩phiền 惱não 也dã (# 記ký 聞văn )# 。


高cao 菴am 表biểu 裏lý 端đoan 勁# 風phong 格cách 凜# 然nhiên 。 動động 靜tĩnh 不bất 忘vong 禮lễ 法pháp 。 在tại 眾chúng 日nhật 屢lũ 見kiến 侵xâm 害hại 殊thù 不bất 介giới 意ý 。 終chung 身thân 以dĩ 簡giản 約ước 自tự 奉phụng 。 室thất 中trung 不bất 妄vọng 許hứa 可khả 。 稍sảo 不bất 相tương 契khế 。 必tất 正chánh 色sắc 直trực 辭từ 以dĩ 裁tài 之chi 。 衲nạp 子tử 皆giai 信tín 服phục 。 嘗thường 曰viết 。 我ngã 道đạo 學học 無vô 過quá 人nhân 者giả 。 但đãn 平bình 生sanh 為vi 事sự 無vô 愧quý 於ư 心tâm 耳nhĩ 。


高cao 菴am 住trụ 雲vân 居cư 。 見kiến 衲nạp 子tử 有hữu 攻công 人nhân 隱ẩn 惡ác 者giả 。 即tức 從tùng 容dung 諭dụ 之chi 曰viết 。 事sự 不bất 如như 此thử 。 林lâm 下hạ 人nhân 道đạo 為vi 急cấp 務vụ 。 和hòa 乃nãi 修tu 身thân 。 豈khởi 可khả 苟cẩu 縱túng/tung 愛ái 憎tăng 壞hoại 人nhân 行hành 止chỉ 。 其kỳ 委ủy 曲khúc 如như 此thử 。 師sư 初sơ 不bất 赴phó 雲vân 居cư 命mạng 。 佛Phật 眼nhãn 遣khiển 書thư 勉miễn 云vân 。 雲vân 居cư 甲giáp 於ư 江giang 左tả 。 可khả 以dĩ 安an 眾chúng 行hành 道Đạo 。 似tự 不bất 須tu 固cố 讓nhượng 。 師sư 曰viết 。 自tự 有hữu 叢tùng 林lâm 已dĩ 來lai 。 學học 者giả 被bị 遮già 般bát 名danh 目mục 。 壞hoại 了liễu 節tiết 義nghĩa 者giả 。 不bất 為vi 不bất 少thiểu 。 佛Phật 鑒giám 聞văn 之chi 曰viết 。 高cao 菴am 去khứ 就tựu 衲nạp 子tử 所sở 不bất 及cập (# 記ký 聞văn )# 。


高cao 菴am 勸khuyến 安an 老lão 病bệnh 僧Tăng 文văn 曰viết 。 貧bần 道đạo 嘗thường 閱duyệt 藏tạng 教giáo 諦đế 審thẩm 佛Phật 意ý 。 不bất 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 受thọ 無vô 功công 之chi 食thực 。 生sanh 懶lãn 墮đọa 心tâm 起khởi 吾ngô 我ngã 見kiến 。 每mỗi 至chí 晨thần 朝triêu 佛Phật 及cập 弟đệ 子tử 持trì 鉢bát 乞khất 食thực 。 不bất 擇trạch 貴quý 賤tiện 。 心tâm 無vô 高cao 下hạ 。 俾tỉ 得đắc 福phước 者giả 一nhất 切thiết 均quân 溥phổ 。 後hậu 所sở 稱xưng 常thường 住trụ 者giả 。 本bổn 為vi 老lão 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 不bất 能năng 行hành 乞khất 者giả 設thiết 。 非phi 少thiếu 壯tráng 之chi 徒đồ 可khả 得đắc 而nhi 食thực 。 逮đãi 佛Phật 滅diệt 後hậu 正Chánh 法Pháp 世thế 中trung 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 像tượng 季quý 以dĩ 來lai 中trung 國quốc 禪thiền 林lâm 不bất 廢phế 乞khất 食thực 。 但đãn 推thôi 能năng 者giả 為vi 之chi 。 所sở 得đắc 利lợi 養dưỡng 聚tụ 為vi 招chiêu 提đề 以dĩ 安an 廣quảng 眾chúng 。 遂toại 輟chuyết 逐trục 日nhật 行hành 乞khất 之chi 規quy 也dã 。 今kim 聞văn 數số 剎sát 住trụ 持trì 不bất 識thức 因nhân 果quả 不bất 安an 老lão 僧Tăng 。 背bối/bội 戾lệ 佛Phật 旨chỉ 削tước 弱nhược 法Pháp 門môn 。 苟cẩu 不bất 住trụ 院viện 老lão 將tương 安an 歸quy 。 更cánh 不bất 返phản 思tư 常Thường 住Trụ 財tài 物vật 。 本bổn 為vi 誰thùy 置trí 。 當đương 推thôi 何hà 心tâm 以dĩ 合hợp 佛Phật 心tâm 。 當đương 推thôi 何hà 行hành 以dĩ 合hợp 佛Phật 行hạnh 。 昔tích 佛Phật 在tại 日nhật 或hoặc 不bất 赴phó 請thỉnh 留lưu 身thân 精tinh 舍xá 。 遍biến 巡tuần 僧Tăng 房phòng 看khán 視thị 老lão 病bệnh 。 一nhất 一nhất 致trí 問vấn 一nhất 一nhất 辦biện 置trí 。 仍nhưng 勸khuyến 請thỉnh 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 遞đệ 相tương 恭cung 敬kính 。 隨tùy 順thuận 方phương 便tiện 。 去khứ 其kỳ 嗔sân 嫌hiềm 。 此thử 調điều 御ngự 師sư 統thống 理lý 大đại 眾chúng 之chi 楷# 模mô 也dã 。 今kim 之chi 當đương 代đại 恣tứ 用dụng 常thường 住trụ 。 資tư 給cấp 口khẩu 體thể 結kết 托thác 權quyền 貴quý 。 仍nhưng 隔cách 絕tuyệt 老lão 者giả 病bệnh 者giả 。 眾chúng 僧Tăng 之chi 物vật 掩yểm 為vì 己kỷ 有hữu 。 佛Phật 心tâm 佛Phật 行hạnh 渾hồn 無vô 一nhất 也dã 。 悲bi 夫phu 。 悲bi 夫phu 。 古cổ 德đức 云vân 。 老lão 僧Tăng 乃nãi 山sơn 門môn 之chi 標tiêu 榜bảng 也dã 。 今kim 之chi 禪thiền 林lâm 百bách 僧Tăng 之chi 中trung 無vô 一nhất 老lão 者giả 。 老lão 而nhi 不bất 納nạp 益ích 之chi 。 壽thọ 考khảo 之chi 無vô 補bổ 。 反phản 不bất 如như 夭yểu 死tử 。 願nguyện 今kim 當đương 代đại 各các 遵tuân 佛Phật 語ngữ 。 紹thiệu 隆long 祖tổ 位vị 安an 撫phủ 老lão 病bệnh 。 常thường 住trụ 有hữu 無vô 隨tùy 宜nghi 供cung 給cấp 。 無vô 使sử 愚ngu 昧muội 專chuyên 權quyền 滅diệt 裂liệt 致trí 招chiêu 來lai 世thế 短đoản 促xúc 之chi 報báo 。 切thiết 宜nghi 加gia 察sát 。


覺giác 範phạm 和hòa 尚thượng 題đề 靈linh 源nguyên 門môn 榜bảng 曰viết 。 靈linh 源nguyên 初sơ 不bất 願nguyện 出xuất 世thế 隄đê 岸ngạn 甚thậm 牢lao 。 張trương 無vô 盡tận 奉phụng 使sử 江giang 西tây 。 屢lũ 致trí 之chi 不bất 可khả 。 久cửu 之chi 翻phiên 然nhiên 改cải 曰viết 。 禪thiền 林lâm 下hạ 衰suy 弘hoằng 法pháp 者giả 多đa 。 假giả 我ngã 偷thâu 安an 不bất 急cấp 撐xanh 拄trụ 之chi 其kỳ 崩băng 頹đồi 跬# 可khả 須tu 也dã 。 於ư 是thị 開khai 法pháp 於ư 淮hoài 上thượng 之chi 太thái 平bình 。 予# 時thời 東đông 遊du 登đăng 其kỳ 門môn 。 叢tùng 林lâm 之chi 整chỉnh 齊tề 宗tông 風phong 之chi 大đại 振chấn 。 疑nghi 百bách 丈trượng 無vô 恙dạng 時thời 不bất 減giảm 也dã 。 後hậu 十thập 五ngũ 年niên 見kiến 此thử 榜bảng 于vu 逢phùng 原nguyên 之chi 室thất 。 讀đọc 之chi 凜# 然nhiên 如như 見kiến 其kỳ 道đạo 骨cốt 。 山sơn 谷cốc 為vi 擘phách 窠khòa 大đại 書thư 。 其kỳ 有hữu 激kích 云vân 。 嗚ô 呼hô 使sử 天thiên 下hạ 為vi 法Pháp 施thí 者giả 。 皆giai 遵tuân 靈linh 源nguyên 之chi 語ngữ 以dĩ 住trụ 持trì 。 則tắc 尚thượng 何hà 憂ưu 乎hồ 祖tổ 道đạo 不bất 振chấn 也dã 哉tai 。 傳truyền 曰viết 。 人nhân 能năng 弘hoằng 道đạo 非phi 道đạo 弘hoằng 人nhân 。 靈linh 源nguyên 以dĩ 之chi (# 石thạch 門môn 集tập )# 。


歸quy 雲vân 本bổn 和hòa 尚thượng 辯biện 佞nịnh 篇thiên 曰viết 。 本bổn 朝triêu 富phú 鄭trịnh 公công (# 弼bật )# 問vấn 道đạo 於ư 投đầu 子tử 顒ngung 禪thiền 師sư 。 書thư 尺xích 偈kệ 頌tụng 凡phàm 一nhất 十thập 四tứ 紙chỉ 。 碑bi 於ư 台thai 之chi 鴻hồng 福phước 兩lưỡng 廊lang 壁bích 間gian 。 灼chước 見kiến 前tiền 輩bối 主chủ 法pháp 之chi 嚴nghiêm 。 王vương 公công 貴quý 人nhân 信tín 道đạo 之chi 篤đốc 也dã 。 鄭trịnh 國quốc 公công 社xã 稷tắc 重trọng/trùng 臣thần 。 晚vãn 年niên 知tri 向hướng 之chi 如như 此thử 。 而nhi 顒ngung 必tất 有hữu 大đại 過quá 人nhân 者giả 。 自tự 謂vị 於ư 顒ngung 有hữu 所sở 警cảnh 發phát 。 士sĩ 夫phu 中trung 諦đế 信tín 此thử 道đạo 。 能năng 忘vong 齒xỉ 屈khuất 勢thế 。 奮phấn 發phát 猛mãnh 利lợi 期kỳ 於ư 徹triệt 證chứng 而nhi 後hậu 已dĩ 。 如như 楊dương 大đại 年niên 侍thị 郎lang 李# 和hòa 文văn 都đô 尉úy 。 見kiến 廣quảng 慧tuệ 璉# 石thạch 門môn 聰thông 并tinh 慈từ 明minh 諸chư 大đại 老lão 激kích 揚dương 酬thù 唱xướng 。 班ban 班ban 見kiến 諸chư 禪thiền 書thư 。 楊dương 無vô 為vi 之chi 於ư 白bạch 雲vân 端đoan 。 張trương 無vô 盡tận 之chi 於ư 兜Đâu 率Suất 悅duyệt 。 皆giai 扣khấu 關quan 擊kích 節tiết 徹triệt 證chứng 源nguyên 底để 。 非phi 苟cẩu 然nhiên 者giả 也dã 。 近cận 世thế 張trương 無vô 垢cấu 侍thị 郎lang 李# 漢hán 老lão 參tham 政chánh 呂lữ 居cư 仁nhân 學học 士sĩ 。 皆giai 見kiến 妙diệu 喜hỷ 老lão 人nhân 。 登đăng 堂đường 入nhập 室thất 。 謂vị 之chi 方phương 外ngoại 道đạo 友hữu 。 愛ái 憎tăng 逆nghịch 順thuận 雷lôi 揮huy 電điện 掃tảo 。 脫thoát 略lược 世thế 俗tục 拘câu 忌kỵ 。 觀quán 者giả 斂liểm 袵nhẫm 辟tịch 易dị 网# 窺khuy 涯nhai 涘# 。 然nhiên 士sĩ 君quân 子tử 相tương 求cầu 於ư 空không 閑nhàn 寂tịch 寞mịch 之chi 濱tân 。 擬nghĩ 棲tê 心tâm 禪thiền 寂tịch 發phát 揮huy 本bổn 有hữu 而nhi 已dĩ 。 後hậu 世thế 不bất 見kiến 先tiên 德đức 楷# 模mô 。 專chuyên 事sự 諛du 媚mị 曲khúc 求cầu 進tiến 顯hiển 。 凡phàm 以dĩ 住trụ 持trì 薦tiến 名danh 為vi 長trưởng 老lão 者giả 。 往vãng 往vãng 書thư 剌lạt 以dĩ 稱xưng 門môn 僧Tăng 。 奉phụng 前tiền 人nhân 為vi 恩ân 府phủ 。 取thủ 招chiêu 提đề 之chi 物vật 苞bao 苴# 獻hiến 佞nịnh 。 識thức 者giả 憫mẫn 笑tiếu 而nhi 恬điềm 不bất 知tri 恥sỉ 。 嗚ô 呼hô 吾ngô 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 一nhất 瓶bình 一nhất 鉢bát 雲vân 行hành 鳥điểu 飛phi 。 非phi 有hữu 凍đống 餒nỗi 之chi 迫bách 子tử 女nữ 玉ngọc 帛bạch 之chi 戀luyến 。 而nhi 欲dục 折chiết 腰yêu 擁ủng 篲# 酸toan 寒hàn 跼# 蹐# 。 自tự 取thủ 辱nhục 賤tiện 之chi 如như 此thử 邪tà 。 稱xưng 恩ân 府phủ 者giả 出xuất 一nhất 己kỷ 之chi 私tư 無vô 所sở 依y 據cứ 。 一nhất 妄vọng 庸dong 唱xướng 之chi 於ư 其kỳ 前tiền 。 百bách 妄vọng 庸dong 和hòa 之chi 於ư 其kỳ 後hậu 。 擬nghĩ 爭tranh 奉phụng 之chi 真chân 卑ty 小tiểu 之chi 耳nhĩ 。 削tước 弱nhược 風phong 教giáo 莫mạc 甚thậm 於ư 佞nịnh 人nhân 。 實thật 姦gian 邪tà 欺khi 偽ngụy 之chi 漸tiệm 。 雖tuy 端đoan 人nhân 正Chánh 士Sĩ 巧xảo 為vi 其kỳ 所sở 入nhập 則tắc 陷hãm 身thân 於ư 不bất 義nghĩa 失thất 德đức 於ư 無vô 救cứu 。 可khả 不bất 哀ai 歟# 。 破phá 法pháp 比Bỉ 丘Khâu 魔ma 氣khí 所sở 鍾chung 誑cuống 誕đản 自tự 若nhược 。 詐trá 現hiện 知tri 識thức 身thân 相tướng 。 指chỉ 禪thiền 林lâm 大đại 老lão 為vi 之chi 師sư 承thừa 。 媚mị 當đương 路lộ 貴quý 人nhân 為vi 之chi 宗tông 屬thuộc 。 申thân 不bất 請thỉnh 之chi 敬kính 。 啟khải 壞hoại 法pháp 之chi 端đoan 。 白bạch 衣y 登đăng 床sàng 膜mô 拜bái 其kỳ 下hạ 。 曲khúc 違vi 聖thánh 制chế 大đại 辱nhục 宗tông 風phong 。 吾ngô 道đạo 之chi 衰suy 極cực 至chí 於ư 此thử 。 嗚ô 呼hô 天thiên 誅tru 鬼quỷ 錄lục 萬vạn 死tử 奚hề 贖thục 。 非phi 佞nịnh 者giả 歟# 。 嵩tung 禪thiền 師sư 原nguyên 教giáo 有hữu 云vân 。 古cổ 之chi 高cao 僧Tăng 者giả 。 見kiến 天thiên 子tử 不bất 臣thần 。 預dự 制chế 書thư 則tắc 曰viết 公công 曰viết 師sư 。 鍾chung 山sơn 僧Tăng 遠viễn 鸞loan 輿dư 及cập 門môn 而nhi 床sàng 坐tọa 不bất 迎nghênh 。 虎hổ 谿khê 慧tuệ 遠viễn 天thiên 子tử 臨lâm 潯# 陽dương 而nhi 詔chiếu 不bất 出xuất 山sơn 。 當đương 世thế 待đãi 其kỳ 人nhân 尊tôn 其kỳ 德đức 。 是thị 故cố 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 振chấn 。 後hậu 世thế 之chi 慕mộ 其kỳ 高cao 僧Tăng 者giả 。 交giao 卿khanh 大đại 夫phu 尚thượng 不bất 得đắc 預dự 下hạ 士sĩ 之chi 禮lễ 。 其kỳ 出xuất 其kỳ 處xứ 不bất 若nhược 庸dong 人nhân 之chi 自tự 得đắc 也dã 。 況huống 如như 僧Tăng 遠viễn 之chi 見kiến 天thiên 子tử 乎hồ 。 況huống 如như 慧tuệ 遠viễn 之chi 自tự 若nhược 乎hồ 。 望vọng 吾ngô 道đạo 興hưng 吾ngô 人nhân 之chi 修tu 。 其kỳ 可khả 得đắc 乎hồ 。 存tồn 其kỳ 教giáo 而nhi 不bất 須tu 其kỳ 人nhân 存tồn 諸chư 何hà 以dĩ 益ích 乎hồ 。 惟duy 此thử 未vị 嘗thường 不bất 涕thế 下hạ 。 淳thuần 熙hi 丁đinh 酉dậu 。 余dư 謝tạ 事sự 顯hiển 恩ân 。 寓# 居cư 平bình 田điền 西tây 山sơn 小tiểu 塢ổ 。 以dĩ 日nhật 近cận 見kiến 聞văn 事sự 多đa 矯kiểu 偽ngụy 古cổ 風phong 凋điêu 落lạc 。 吾ngô 言ngôn 不bất 足túc 為vi 之chi 重trọng/trùng 輕khinh 。 聊liêu 書thư 以dĩ 自tự 警cảnh 云vân (# 叢tùng 林lâm 盛thịnh 事sự )# 。


圓viên 極cực 岑sầm 和hòa 尚thượng 跋bạt 云vân 。 佛Phật 世thế 之chi 遠viễn 正chánh 宗tông 淡đạm 薄bạc 。 澆kiêu 漓# 風phong 行hành 。 無vô 所sở 不bất 至chí 。 前tiền 輩bối 凋điêu 謝tạ 後hậu 生sanh 無vô 聞văn 。 叢tùng 林lâm 典điển 刑hình 幾kỷ 至chí 掃tảo 地địa 。 縱túng/tung 有hữu 扶phù 救cứu 之chi 者giả 。 返phản 以dĩ 為vi 王vương 蠻# 子tử 也dã 。 今kim 觀quán 疎sơ 山sơn 本bổn 禪thiền 師sư 。 辯biện 佞nịnh 詞từ 遠viễn 而nhi 意ý 廣quảng 。 深thâm 切thiết 著trước 明minh 極cực 能năng 箴# 其kỳ 病bệnh 。 第đệ 妄vọng 庸dong 輩bối 智trí 識thức 暗ám 短đoản 醉túy 心tâm 於ư 邪tà 佞nịnh 之chi 域vực 。 必tất 以dĩ 醍đề 醐hồ 為vi 毒độc 藥dược 也dã (# 叢tùng 林lâm 盛thịnh 事sự )# 。


東đông 山sơn 空không 和hòa 尚thượng 答đáp 余dư 才tài 茂mậu 借tá 脚cước 夫phu 書thư 云vân 。 向hướng 辱nhục 枉uổng 顧cố 荷hà 愛ái 之chi 厚hậu 。 別biệt 後hậu 又hựu 承thừa 惠huệ 書thư 益ích 自tự 感cảm 愧quý 。 某mỗ 本bổn 巖nham 穴huyệt 間gian 人nhân 與dữ 世thế 漠mạc 然nhiên 。 才tài 茂mậu 似tự 知tri 之chi 。 今kim 雖tuy 作tác 長trưởng 老lão 居cư 方phương 丈trượng 。 只chỉ 是thị 前tiền 日nhật 空không 上thượng 座tòa 。 常thường 住trụ 有hữu 無vô 一nhất 付phó 主chủ 事sự 。 出xuất 入nhập 支chi 籍tịch 。 並tịnh 不bất 經kinh 眼nhãn 。 不bất 畜súc 衣y 鉢bát 。 不bất 用dụng 常thường 住trụ 。 不bất 赴phó 外ngoại 請thỉnh 。 不bất 求cầu 外ngoại 援viện 。 任nhậm 緣duyên 而nhi 住trụ 。 初sơ 不bất 作tác 明minh 日nhật 計kế 。 才tài 茂mậu 既ký 以dĩ 道đạo 舊cựu 見kiến 稱xưng 。 故cố 當đương 相tương 忘vong 於ư 道đạo 。 今kim 書thư 中trung 就tựu 覓mịch 數số 脚cước 夫phu 。 不bất 知tri 此thử 脚cước 出xuất 於ư 常thường 住trụ 耶da 。 空không 上thượng 座tòa 耶da 。 若nhược 出xuất 於ư 空không 。 空không 亦diệc 何hà 有hữu 。 若nhược 出xuất 常thường 住trụ 。 是thị 私tư 用dụng 常thường 住trụ 。 一nhất 涉thiệp 私tư 則tắc 為vi 盜đạo 。 豈khởi 有hữu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 而nhi 盜đạo 用dụng 常thường 住trụ 乎hồ 。 公công 既ký 入nhập 帝đế 鄉hương 求cầu 好hảo/hiếu 事sự 。 不bất 宜nghi 於ư 寺tự 院viện 營doanh 此thử 等đẳng 事sự 。 公công 閩# 人nhân 。 所sở 見kiến 所sở 知tri 皆giai 閩# 之chi 長trưởng 老lão 。 一nhất 住trụ 著trước 院viện 則tắc 常thường 住trụ 盡tận 盜đạo 為vì 己kỷ 有hữu 。 或hoặc 用dụng 結kết 好hảo 貴quý 人nhân 。 或hoặc 用dụng 資tư 給cấp 俗tục 家gia 。 或hoặc 用dụng 接tiếp 陪bồi 己kỷ 知tri 。 殊thù 不bất 念niệm 其kỳ 為vi 十thập 方phương 常thường 住trụ 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 也dã 。 今kim 之chi 戴đái 角giác 披phi 毛mao 。 償thường 所sở 負phụ 者giả 。 多đa 此thử 等đẳng 人nhân 。 先tiên 佛Phật 明minh 言ngôn 可khả 不bất 懼cụ 哉tai 。 比tỉ 年niên 以dĩ 來lai 寺tự 舍xá 殘tàn 廢phế 僧Tăng 徒đồ 寥liêu 落lạc 。 皆giai 此thử 等đẳng 咎cữu 。 願nguyện 公công 勿vật 置trí 我ngã 於ư 此thử 等đẳng 輩bối 中trung 。 公công 果quả 見kiến 信tín 則tắc 他tha 寺tự 所sở 許hứa 者giả 。 皆giai 謝tạ 而nhi 莫mạc 取thủ 。 則tắc 公công 之chi 前tiền 程# 未vị 可khả 量lượng 也dã 。 逆nghịch 耳nhĩ 之chi 言ngôn 不bất 知tri 以dĩ 謂vị 如như 何hà 。


時thời 寒hàn 途đồ 中trung 保bảo 愛ái (# 語ngữ 錄lục )# 。


浙chiết 翁ông 琰diêm 和hòa 尚thượng 云vân 。 此thử 書thư 真chân 閻diêm 老lão 子tử 殿điện 前tiền 一nhất 本bổn 赦xá 書thư 也dã 。 今kim 之chi 諸chư 方phương 道Đạo 眼nhãn 不bất 知tri 若nhược 何hà 。 果quả 能năng 受thọ 持trì 此thử 書thư 。 則tắc 他tha 日nhật 大đại 有hữu 得đắc 力lực 處xứ 。 浙chiết 翁ông 每mỗi 以dĩ 此thử 舉cử 似tự 於ư 人nhân 。 璨xán 隱ẩn 山sơn 亦diệc 云vân 。 常thường 住trụ 金kim 穀cốc 除trừ 供cung 眾chúng 之chi 外ngoại 。 幾kỷ 如như 鴆chậm 毒độc 。 住trụ 持trì 人nhân 與dữ 司ty 其kỳ 出xuất 入nhập 者giả 纔tài 霑triêm 著trước 則tắc 通thông 身thân 潰hội 爛lạn 。 律luật 部bộ 載tái 之chi 詳tường 矣hĩ 。 古cổ 人nhân 將tương 錢tiền 就tựu 庫khố 下hạ 。 回hồi 生sanh 薑khương 煎tiễn 藥dược 蓋cái 可khả 見kiến 。 今kim 之chi 踞cứ 方phương 丈trượng 者giả 。 非phi 特đặc 刮# 眾chúng 人nhân 鉢bát 盂vu 中trung 物vật 以dĩ 恣tứ 口khẩu 腹phúc 。 且thả 將tương 以dĩ 追truy 陪bồi 自tự 己kỷ 非phi 泛phiếm 人nhân 情tình 。 又hựu 其kỳ 甚thậm 則tắc 剜oan 去khứ 搜sưu 買mãi 珍trân 奇kỳ 廣quảng 作tác 人nhân 情tình 冀ký 遷thiên 大đại 剎sát 。 只chỉ 恐khủng 他tha 日nhật 鐵thiết 面diện 閻diêm 老lão 子tử 與dữ 計kế 算toán 哉tai (# 拈niêm 崕# 漫mạn 錄lục )# 。


禪Thiền 林Lâm 寶Bảo 訓Huấn 卷quyển 第đệ 二nhị
Thiền Lâm Bảo Huấn ♦ Hết quyển 2


Phiên âm: 5/4/2016 ◊ Cập nhật: 5/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4