法Pháp 寶Bảo 壇Đàn 經Kinh

行Hành 由Do 品Phẩm 第đệ 一nhất

時thời 大đại 師sư 至chí 寶Bảo 林Lâm 韶Thiều 州Châu 韋vi 刺thứ 史sử 名danh 璩Cừ 與dữ 官quan 僚liêu 入nhập 山sơn 請thỉnh 師sư 出xuất 於ư 城thành 中trung 大Đại 梵Phạm 寺Tự 講giảng 堂đường 為vì 眾chúng 開khai 緣duyên 說thuyết 法Pháp 師sư 陞thăng 座tòa 刺thứ 史sử 官quan 僚liêu 三tam 十thập 餘dư 人nhân 儒nho 宗tông 學học 士sĩ 三tam 十thập 餘dư 人nhân 僧Tăng 尼Ni 道đạo 俗tục 一nhất 千thiên 餘dư 人nhân 同đồng 時thời 作tác 禮lễ 願nguyện 聞văn 法Pháp 要yếu

大đại 師sư 告cáo 眾chúng 曰viết

善Thiện 知Tri 識Thức 菩Bồ 提Đề 自tự 性tánh 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 但đãn 用dụng 此thử 心tâm 直trực 了liễu 成thành 佛Phật

善Thiện 知Tri 識Thức 且thả 聽thính 惠Huệ 能Năng 行hành 由do 得đắc 法Pháp 事sự 意ý 惠Huệ 能Năng 嚴nghiêm 父phụ 本bổn 貫quán 范Phạm 陽Dương 左tả 降giáng 流lưu 於ư 嶺Lĩnh 南Nam 作tác 新Tân 州Châu 百bách 姓tánh 此thử 身thân 不bất 幸hạnh 父phụ 又hựu 早tảo 亡vong 老lão 母mẫu 孤cô 遺di 移di 來lai 南nam 海hải 艱gian 辛tân 貧bần 乏phạp 於ư 市thị 賣mại 柴sài

時thời 有hữu 一nhất 客khách 買mãi 柴sài 使sử 令lệnh 送tống 至chí 客khách 店điếm 客khách 收thu 去khứ 惠Huệ 能Năng 得đắc 錢tiền 卻khước 出xuất 門môn 外ngoại 見kiến 一nhất 客khách 誦tụng 經Kinh 惠Huệ 能Năng 一nhất 聞văn 經Kinh 語ngữ 心tâm 即tức 開khai 悟ngộ

遂toại 問vấn 客khách 誦tụng 何hà 經Kinh 客khách 曰viết

金Kim 剛Cang 經Kinh

復phục 問vấn 從tùng 何hà 所sở 來lai 持trì 此thử 經Kinh 典điển 客khách 云vân

我ngã 從tùng 蘄Kì 州Châu 黃Hoàng 梅Mai 縣Huyện 東Đông 禪Thiền 寺Tự 來lai 其kỳ 寺tự 是thị 五ngũ 祖tổ 忍Nhẫn 大Đại 師Sư 在tại 彼bỉ 主chủ 化hóa 門môn 人nhân 一nhất 千thiên 有hữu 餘dư 我ngã 到đáo 彼bỉ 中trung 禮lễ 拜bái 聽thính 受thọ 此thử 經Kinh 大đại 師sư 常thường 勸khuyến 僧Tăng 俗tục 但đãn 持trì 金Kim 剛Cang 經Kinh 即tức 自tự 見kiến 性tánh 直trực 了liễu 成thành 佛Phật

惠Huệ 能Năng 聞văn 說thuyết 宿túc 昔tích 有hữu 緣duyên 乃nãi 蒙mông 一nhất 客khách 取thủ 銀ngân 十thập 兩lượng 與dữ 惠Huệ 能Năng 令linh 充sung 老lão 母mẫu 衣y 糧lương 教giáo 便tiện 往vãng 黃Hoàng 梅Mai 參tham 禮lễ 五ngũ 祖tổ

惠Huệ 能Năng 安an 置trí 母mẫu 畢tất 即tức 便tiện 辭từ 違vi 不bất 經kinh 三tam 十thập 餘dư 日nhật 便tiện 至chí 黃Hoàng 梅Mai 禮lễ 拜bái 五ngũ 祖tổ

祖tổ 問vấn 曰viết

汝nhữ 何hà 方phương 人nhân 欲dục 求cầu 何hà 物vật

惠Huệ 能Năng 對đối 曰viết

弟đệ 子tử 是thị 嶺Lĩnh 南Nam 新Tân 州Châu 百bách 姓tánh 遠viễn 來lai 禮lễ 師sư 惟duy 求cầu 作tác 佛Phật 不bất 求cầu 餘dư 物vật

祖tổ 言ngôn

汝nhữ 是thị 嶺Lĩnh 南Nam 人nhân 又hựu 是thị 獦cát 獠lão 若nhược 為vi 堪kham 作tác 佛Phật

惠Huệ 能Năng 曰viết

人nhân 雖tuy 有hữu 南nam 北bắc 佛Phật 性tánh 本bổn 無vô 南nam 北bắc 獦cát 獠lão 身thân 與dữ 和hòa 尚thượng 不bất 同đồng 佛Phật 性tánh 有hữu 何hà 差sai 別biệt

五ngũ 祖tổ 更cánh 欲dục 與dữ 語ngữ 且thả 見kiến 徒đồ 眾chúng 總tổng 在tại 左tả 右hữu 乃nãi 令lệnh 隨tùy 眾chúng 作tác 務vụ

惠Huệ 能Năng 曰viết

惠Huệ 能Năng 啟khải 和hòa 尚thượng 弟đệ 子tử 自tự 心tâm 常thường 生sanh 智trí 慧tuệ 不bất 離ly 自tự 性tánh 即tức 是thị 福phước 田điền 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 教giáo 作tác 何hà 務vụ

祖tổ 云vân

這giá 獦cát 獠lão 根căn 性tánh 大đại 利lợi 汝nhữ 更cánh 勿vật 言ngôn 著trước 槽tào 廠xưởng 去khứ

惠Huệ 能Năng 退thoái 至chí 後hậu 院viện 有hữu 一nhất 行hành 者giả 差sai 惠Huệ 能Năng 剁đóa 柴sài 踏đạp 碓đối

經kinh 八bát 月nguyệt 餘dư 祖tổ 一nhất 日nhật 忽hốt 見kiến 惠Huệ 能Năng 曰viết

吾ngô 思tư 汝nhữ 之chi 見kiến 可khả 用dụng 恐khủng 有hữu 惡ác 人nhân 害hại 汝nhữ 遂toại 不bất 與dữ 汝nhữ 言ngôn 汝nhữ 知tri 之chi 否phủ

惠Huệ 能Năng 曰viết

弟đệ 子tử 亦diệc 知tri 師sư 意ý 不bất 敢cảm 行hành 至chí 堂đường 前tiền 令linh 人nhân 不bất 覺giác

祖tổ 一nhất 日nhật 喚hoán 諸chư 門môn 人nhân 總tổng 來lai 吾ngô 向hướng 汝nhữ 說thuyết

世thế 人nhân 生sanh 死tử 事sự 大đại 汝nhữ 等đẳng 終chung 日nhật 只chỉ 求cầu 福phước 田điền 不bất 求cầu 出xuất 離ly 生sanh 死tử 苦khổ 海hải 自tự 性tánh 若nhược 迷mê 福phước 何hà 可khả 救cứu

汝nhữ 等đẳng 各các 去khứ 自tự 看khán 智trí 慧tuệ 取thủ 自tự 本bổn 心tâm 般Bát 若Nhã 之chi 性tánh 各các 作tác 一nhất 偈kệ 來lai 呈trình 吾ngô 看khán 若nhược 悟ngộ 大đại 意ý 付phó 汝nhữ 衣y 法Pháp 為vi 第đệ 六lục 代đại 祖tổ 火hỏa 急cấp 速tốc 去khứ 不bất 得đắc 遲trì 滯trệ 思tư 量lượng 即tức 不bất 中trung 用dụng 見kiến 性tánh 之chi 人nhân 言ngôn 下hạ 須tu 見kiến 若nhược 如như 此thử 者giả 輪luân 刀đao 上thượng 陣trận 亦diệc 得đắc 見kiến 之chi

眾chúng 得đắc 處xứ 分phân 退thoái 而nhi 遞đệ 相tương 謂vị 曰viết

我ngã 等đẳng 眾chúng 人nhân 不bất 須tu 澄trừng 心tâm 用dụng 意ý 作tác 偈kệ 將tương 呈trình 和hòa 尚thượng 有hữu 何hà 所sở 益ích 神Thần 秀Tú 上Thượng 座Tọa 現hiện 為vi 教giáo 授thọ 師sư 必tất 是thị 他tha 得đắc 我ngã 輩bối 謾man 作tác 偈kệ 頌tụng 枉uổng 用dụng 心tâm 力lực

諸chư 人nhân 聞văn 語ngữ 總tổng 皆giai 息tức 心tâm 咸hàm 言ngôn 我ngã 等đẳng 已dĩ 後hậu 依y 止chỉ 秀Tú 師sư 何hà 煩phiền 作tác 偈kệ

神Thần 秀Tú 思tư 惟duy 諸chư 人nhân 不bất 呈trình 偈kệ 者giả 為vì 我ngã 與dữ 他tha 為vi 教giáo 授thọ 師sư 我ngã 須tu 作tác 偈kệ 將tương 呈trình 和hòa 尚thượng 若nhược 不bất 呈trình 偈kệ 和hòa 尚thượng 如như 何hà 知tri 我ngã 心tâm 中trung 見kiến 解giải 深thâm 淺thiển 我ngã 呈trình 偈kệ 意ý 求cầu 法Pháp 即tức 善thiện 覓mịch 祖tổ 即tức 惡ác 卻khước 同đồng 凡phàm 心tâm 奪đoạt 其kỳ 聖thánh 位vị 奚hề 別biệt 若nhược 不bất 呈trình 偈kệ 終chung 不bất 得đắc 法Pháp 大đại 難nan 大đại 難nan

五ngũ 祖tổ 堂đường 前tiền 有hữu 步bộ 廊lang 三tam 間gian 擬nghĩ 請thỉnh 供Cung 奉Phụng 盧Lô 珍Trân 畫họa 楞Lăng 伽Già 經Kinh 變biến 相tướng 及cập 五ngũ 祖tổ 血huyết 脈mạch 圖đồ 流lưu 傳truyền 供cúng 養dường

神Thần 秀Tú 作tác 偈kệ 成thành 已dĩ 數sổ 度độ 欲dục 呈trình 行hành 至chí 堂đường 前tiền 心tâm 中trung 恍hoảng 惚hốt 遍biến 身thân 汗hãn 流lưu 擬nghĩ 呈trình 不bất 得đắc 前tiền 後hậu 經kinh 四tứ 日nhật 一nhất 十thập 三tam 度độ 呈trình 偈kệ 不bất 得đắc

秀Tú 乃nãi 思tư 惟duy

不bất 如như 向hướng 廊lang 下hạ 書thư 著trước 從tùng 他tha 和hòa 尚thượng 看khán 見kiến 忽hốt 若nhược 道Đạo 好hảo 即tức 出xuất 禮lễ 拜bái 云vân 是thị 秀Tú 作tác 若nhược 道Đạo 不bất 堪kham 枉uổng 向hướng 山sơn 中trung 數sổ 年niên 受thọ 人nhân 禮lễ 拜bái 更cánh 修tu 何hà 道Đạo

是thị 夜dạ 三tam 更canh 不bất 使sử 人nhân 知tri 自tự 執chấp 燈đăng 書thư 偈kệ 於ư 南nam 廊lang 壁bích 間gian 呈trình 心tâm 所sở 見kiến

偈kệ 曰viết

身thân 是thị 菩Bồ 提Đề 樹thụ 心tâm 如như 明minh 鏡kính 臺đài 時thời 時thời 勤cần 拂phất 拭thức 勿vật 使sử 惹nhạ 塵trần 埃ai

秀Tú 書thư 偈kệ 了liễu 便tiện 卻khước 歸quy 房phòng 人nhân 總tổng 不bất 知tri 秀Tú 復phục 思tư 惟duy 五ngũ 祖tổ 明minh 日nhật 見kiến 偈kệ 歡hoan 喜hỷ 即tức 我ngã 與dữ 法Pháp 有hữu 緣duyên 若nhược 言ngôn 不bất 堪kham 自tự 是thị 我ngã 迷mê 宿túc 業nghiệp 障chướng 重trọng 不bất 合hợp 得đắc 法Pháp 聖thánh 意ý 難nan 測trắc 房phòng 中trung 思tư 想tưởng 坐tọa 臥ngọa 不bất 安an 直trực 至chí 五ngũ 更canh

祖tổ 已dĩ 知tri 神Thần 秀Tú 入nhập 門môn 未vị 得đắc 不bất 見kiến 自tự 性tánh 天thiên 明minh 祖tổ 喚hoán 盧Lô 供Cung 奉Phụng 來lai 向hướng 南nam 廊lang 壁bích 間gian 繪hội 畫họa 圖đồ 相tướng

忽hốt 見kiến 其kỳ 偈kệ 報báo 言ngôn

供Cung 奉Phụng 卻khước 不bất 用dụng 畫họa 勞lao 爾nhĩ 遠viễn 來lai 經Kinh 云vân

凡phàm 所sở 有hữu 相tướng 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng

但đãn 留lưu 此thử 偈kệ 與dữ 人nhân 誦tụng 持trì 依y 此thử 偈kệ 修tu 免miễn 墮đọa 惡ác 道đạo 依y 此thử 偈kệ 修tu 有hữu 大đại 利lợi 益ích 令lệnh 門môn 人nhân 炷chú 香hương 禮lễ 敬kính 盡tận 誦tụng 此thử 偈kệ 即tức 得đắc 見kiến 性tánh

門môn 人nhân 誦tụng 偈kệ 皆giai 歎thán 善thiện 哉tai

祖tổ 三tam 更canh 喚hoán 秀Tú 入nhập 堂đường 問vấn 曰viết

偈kệ 是thị 汝nhữ 作tác 否phủ

秀Tú 言ngôn

實thật 是thị 秀Tú 作tác 不bất 敢cảm 妄vọng 求cầu 祖tổ 位vị 望vọng 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 看khán 弟đệ 子tử 有hữu 少thiểu 智trí 慧tuệ 否phủ

祖tổ 曰viết

汝nhữ 作tác 此thử 偈kệ 未vị 見kiến 本bổn 性tánh 只chỉ 到đáo 門môn 外ngoại 未vị 入nhập 門môn 內nội 如như 此thử 見kiến 解giải 覓mịch 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 了liễu 不bất 可khả 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 須tu 得đắc 言ngôn 下hạ 識thức 自tự 本bổn 心tâm 見kiến 自tự 本bổn 性tánh 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 於ư 一nhất 切thiết 時thời 中trung 念niệm 念niệm 自tự 見kiến 萬vạn 法pháp 無vô 滯trệ 一nhất 真chân 一nhất 切thiết 真chân 萬vạn 境cảnh 自tự 如như 如như 如như 如như 之chi 心tâm 即tức 是thị 真chân 實thật 若nhược 如như 是thị 見kiến 即tức 是thị 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 自tự 性tánh 也dã

汝nhữ 且thả 去khứ 一nhất 兩lưỡng 日nhật 思tư 惟duy 更cánh 作tác 一nhất 偈kệ 將tương 來lai 吾ngô 看khán 汝nhữ 偈kệ 若nhược 入nhập 得đắc 門môn 付phó 汝nhữ 衣y 法Pháp

神Thần 秀Tú 作tác 禮lễ 而nhi 出xuất 又hựu 經kinh 數sổ 日nhật 作tác 偈kệ 不bất 成thành 心tâm 中trung 恍hoảng 惚hốt 神thần 思tư 不bất 安an 猶do 如như 夢mộng 中trung 行hành 坐tọa 不bất 樂lạc 復phục 兩lưỡng 日nhật 有hữu 一nhất 童đồng 子tử 於ư 碓đối 坊phường 過quá 唱xướng 誦tụng 其kỳ 偈kệ 惠Huệ 能Năng 一nhất 聞văn 便tiện 知tri 此thử 偈kệ 未vị 見kiến 本bổn 性tánh

雖tuy 未vị 蒙mông 教giáo 授thọ 早tảo 識thức 大đại 意ý 遂toại 問vấn 童đồng 子tử 曰viết

誦tụng 者giả 何hà 偈kệ

童đồng 子tử 曰viết

爾nhĩ 這giá 獦cát 獠lão 不bất 知tri 大đại 師sư 言ngôn 世thế 人nhân 生sanh 死tử 事sự 大đại 欲dục 得đắc 傳truyền 付phó 衣y 法Pháp 令lệnh 門môn 人nhân 作tác 偈kệ 來lai 看khán 若nhược 悟ngộ 大đại 意ý 即tức 付phó 衣y 法Pháp 為vi 第đệ 六lục 祖tổ 神Thần 秀Tú 上Thượng 座Tọa 於ư 南nam 廊lang 壁bích 上thượng 書thư 無vô 相tướng 偈kệ 大đại 師sư 令lệnh 人nhân 皆giai 誦tụng 依y 此thử 偈kệ 修tu 免miễn 墮đọa 惡ác 道đạo 依y 此thử 偈kệ 修tu 有hữu 大đại 利lợi 益ích

惠Huệ 能Năng 曰viết

我ngã 亦diệc 要yếu 誦tụng 此thử 結kết 來lai 生sanh 緣duyên

上thượng 人nhân 我ngã 此thử 踏đạp 碓đối 八bát 個cá 餘dư 月nguyệt 未vị 曾tằng 行hành 到đáo 堂đường 前tiền 望vọng 上thượng 人nhân 引dẫn 至chí 偈kệ 前tiền 禮lễ 拜bái

童đồng 子tử 引dẫn 至chí 偈kệ 前tiền 禮lễ 拜bái

惠Huệ 能Năng 曰viết

惠Huệ 能Năng 不bất 識thức 字tự 請thỉnh 上thượng 人nhân 為vi 讀độc

時thời 有hữu 江Giang 州Châu 別biệt 駕giá 姓tánh 張Trương 名danh 日Nhật 用Dụng 便tiện 高cao 聲thanh 讀độc

惠Huệ 能Năng 聞văn 已dĩ 遂toại 言ngôn

亦diệc 有hữu 一nhất 偈kệ 望vọng 別biệt 駕giá 為vi 書thư

別biệt 駕giá 言ngôn

汝nhữ 亦diệc 作tác 偈kệ 其kỳ 事sự 希hy 有hữu

惠Huệ 能Năng 向hướng 別biệt 駕giá 言ngôn

欲dục 學học 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 不bất 可khả 輕khinh 於ư 初sơ 學học 下hạ 下hạ 人nhân 有hữu 上thượng 上thượng 智trí 上thượng 上thượng 人nhân 有hữu 沒một 意ý 智trí 若nhược 輕khinh 人nhân 即tức 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 罪tội

別biệt 駕giá 言ngôn

汝nhữ 但đãn 誦tụng 偈kệ 吾ngô 為vì 汝nhữ 書thư 汝nhữ 若nhược 得đắc 法Pháp 先tiên 須tu 度độ 吾ngô 勿vật 忘vong 此thử 言ngôn

惠Huệ 能Năng 偈kệ 曰viết

菩Bồ 提Đề 本bổn 無vô 樹thụ 明minh 鏡kính 亦diệc 非phi 臺đài 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 何hà 處xứ 惹nhạ 塵trần 埃ai

書thư 此thử 偈kệ 已dĩ 徒đồ 眾chúng 總tổng 驚kinh 無vô 不bất 嗟ta 訝nhạ

各các 相tương 謂vị 言ngôn

奇kỳ 哉tai 不bất 得đắc 以dĩ 貌mạo 取thủ 人nhân 何hà 得đắc 多đa 時thời 使sử 他tha 肉nhục 身thân 菩Bồ 薩Tát

祖tổ 見kiến 眾chúng 人nhân 驚kinh 怪quái 恐khủng 人nhân 損tổn 害hại 遂toại 將tương 鞋hài 擦sát 了liễu 偈kệ

曰viết

亦diệc 未vị 見kiến 性tánh

眾chúng 以dĩ 為vi 然nhiên 次thứ 日nhật 祖tổ 潛tiềm 至chí 碓đối 坊phường 見kiến 能Năng 腰yêu 石thạch 舂thung 米mễ

語ngứ 曰viết

求cầu 道Đạo 之chi 人nhân 為vì 法Pháp 忘vong 軀khu 當đương 如như 是thị 乎hồ

乃nãi 問vấn 曰viết

米mễ 熟thục 也dã 未vị

惠Huệ 能Năng 曰viết

米mễ 熟thục 久cửu 矣hĩ 猶do 欠khiếm 篩si 在tại

祖tổ 以dĩ 杖trượng 擊kích 碓đối 三tam 下hạ 而nhi 去khứ 惠Huệ 能Năng 即tức 會hội 祖tổ 意ý 三tam 鼓cổ 入nhập 室thất

祖tổ 以dĩ 袈ca 裟sa 遮già 圍vi 不bất 令linh 人nhân 見kiến 為vi 說thuyết 金Kim 剛Cang 經Kinh 至chí 應ưng 無vô 所sở 住trụ 而nhi 生sanh 其kỳ 心tâm 惠Huệ 能Năng 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 一nhất 切thiết 萬vạn 法pháp 不bất 離ly 自tự 性tánh

遂toại 啟khải 祖tổ 言ngôn

何hà 期kỳ 自tự 性tánh 本bổn 自tự 清thanh 淨tịnh 何hà 期kỳ 自tự 性tánh 本bổn 不bất 生sanh 滅diệt 何hà 期kỳ 自tự 性tánh 本bổn 自tự 具cụ 足túc 何hà 期kỳ 自tự 性tánh 本bổn 無vô 動động 搖dao 何hà 期kỳ 自tự 性tánh 能năng 生sanh 萬vạn 法pháp

祖tổ 知tri 悟ngộ 本bổn 性tánh 謂vị 惠Huệ 能Năng 曰viết

不bất 識thức 本bổn 心tâm 學học 法Pháp 無vô 益ích 若nhược 識thức 自tự 本bổn 心tâm 見kiến 自tự 本bổn 性tánh 即tức 名danh 丈trượng 夫phu 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật

三tam 更canh 受thọ 法Pháp 人nhân 盡tận 不bất 知tri 便tiện 傳truyền 頓đốn 教giáo 及cập 衣y 缽bát 云vân

汝nhữ 為vi 第đệ 六lục 代đại 祖tổ 善thiện 自tự 護hộ 念niệm 廣quảng 度độ 有hữu 情tình 流lưu 布bố 將tương 來lai 無vô 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết

有hữu 情tình 來lai 下hạ 種chủng 因nhân 地địa 果quả 還hoàn 生sanh 無vô 情tình 即tức 無vô 種chủng 無vô 性tánh 亦diệc 無vô 生sanh

祖tổ 復phục 曰viết

昔tích 達Đạt 摩Ma 大Đại 師Sư 初sơ 來lai 此thử 土thổ 人nhân 未vị 之chi 信tín 故cố 傳truyền 此thử 衣y 以dĩ 為vi 信tín 體thể 代đại 代đại 相tương 承thừa 法Pháp 則tắc 以dĩ 心tâm 傳truyền 心tâm 皆giai 令linh 自tự 悟ngộ 自tự 證chứng 自tự 古cổ 佛Phật 佛Phật 惟duy 傳truyền 本bổn 體thể 師sư 師sư 密mật 付phó 本bổn 心tâm 衣y 為vi 爭tranh 端đoan 止chỉ 汝nhữ 勿vật 傳truyền 若nhược 傳truyền 此thử 衣y 命mạng 如như 懸huyền 絲ti 汝nhữ 須tu 速tốc 去khứ 恐khủng 人nhân 害hại 汝nhữ

惠Huệ 能Năng 啟khải 曰viết

向hướng 甚thậm 處xứ 去khứ

祖tổ 云vân

逢phùng 懷hoài 則tắc 止chỉ 遇ngộ 會hội 則tắc 藏tàng

惠Huệ 能Năng 三tam 更canh 領lãnh 得đắc 衣y 缽bát 云vân

能năng 本bổn 是thị 南nam 中trung 人nhân 素tố 不bất 知tri 此thử 山sơn 路lộ 如như 何hà 出xuất 得đắc 江giang 口khẩu

五ngũ 祖tổ 言ngôn

汝nhữ 不bất 須tu 憂ưu 吾ngô 自tự 送tống 汝nhữ

祖tổ 相tương 送tống 直trực 至chí 九cửu 江giang 驛dịch 邊biên 祖tổ 令lệnh 上thượng 船thuyền 五ngũ 祖tổ 把bả 艣lỗ 自tự 搖dao

惠Huệ 能Năng 言ngôn

請thỉnh 和hòa 尚thượng 坐tọa 弟đệ 子tử 合hợp 搖dao 艣lỗ

祖tổ 云vân

合hợp 是thị 吾ngô 渡độ 汝nhữ

惠Huệ 能Năng 曰viết

迷mê 時thời 師sư 度độ 悟ngộ 了liễu 自tự 度độ 度độ 名danh 雖tuy 一nhất 用dụng 處xứ 不bất 同đồng 惠Huệ 能Năng 生sanh 在tại 邊biên 方phương 語ngữ 音âm 不bất 正chánh 蒙mông 師sư 傳truyền 法Pháp 今kim 已dĩ 得đắc 悟ngộ 只chỉ 合hợp 自tự 性tánh 自tự 度độ

祖tổ 云vân

如như 是thị 如như 是thị

以dĩ 後hậu 佛Phật 法Pháp 由do 汝nhữ 大đại 行hành 汝nhữ 去khứ 三tam 年niên 吾ngô 方phương 逝thệ 世thế 汝nhữ 今kim 好hảo 去khứ 努nỗ 力lực 向hướng 南nam 不bất 宜nghi 速tốc 說thuyết 佛Phật 法Pháp 難nan 起khởi

惠Huệ 能Năng 辭từ 違vi 祖tổ 已dĩ 發phát 足túc 南nam 行hành 兩lưỡng 月nguyệt 中trung 間gian 至chí 大đại 庾dữu 嶺Lĩnh 五ngũ 祖tổ 歸quy 數sổ 日nhật 不bất 上thượng 堂đường

眾chúng 疑nghi 詣nghệ 問vấn 曰viết

和hòa 尚thượng 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 否phủ

曰viết

病bệnh 即tức 無vô 衣y 法Pháp 已dĩ 南nam 矣hĩ

問vấn

誰thùy 人nhân 傳truyền 授thọ

曰viết

能Năng 者giả 得đắc 之chi

眾chúng 乃nãi 知tri 焉yên 逐trục 後hậu 數sổ 百bách 人nhân 來lai 欲dục 奪đoạt 衣y 缽bát

一nhất 僧Tăng 俗tục 姓tánh 陳Trần 名danh 惠Huệ 明Minh 先tiên 是thị 四tứ 品phẩm 將tướng 軍quân 性tánh 行hành 麤thô 糙tháo 極cực 意ý 參tham 尋tầm 為vi 眾chúng 人nhân 先tiên 趁sấn 及cập 惠Huệ 能Năng

惠Huệ 能Năng 擲trịch 下hạ 衣y 缽bát 於ư 石thạch 上thượng 曰viết

此thử 衣y 表biểu 信tín 可khả 力lực 爭tranh 耶da

能Năng 隱ẩn 草thảo 莽mãng 中trung 惠Huệ 明Minh 至chí 提đề 掇xuyết 不bất 動động 乃nãi 喚hoán 云vân

行hành 者giả 行hành 者giả 我ngã 為vì 法Pháp 來lai 不bất 為vì 衣y 來lai

惠Huệ 能Năng 遂toại 出xuất 坐tọa 盤bàn 石thạch 上thượng

惠Huệ 明Minh 作tác 禮lễ 云vân

望vọng 行hành 者giả 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp

惠Huệ 能Năng 云vân

汝nhữ 既ký 為vì 法Pháp 而nhi 來lai 可khả 屏bính 息tức 諸chư 緣duyên 勿vật 生sanh 一nhất 念niệm 吾ngô 為vì 汝nhữ 說thuyết 明minh

良lương 久cửu 惠Huệ 能Năng 云vân

不bất 思tư 善thiện 不bất 思tư 惡ác 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 那na 個cá 是thị 明Minh 上Thượng 座Tọa 本bổn 來lai 面diện 目mục

惠Huệ 明Minh 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 復phục 問vấn 云vân

上thượng 來lai 密mật 語ngữ 密mật 意ý 外ngoại 還hoàn 更cánh 有hữu 密mật 意ý 否phủ

惠Huệ 能Năng 云vân

與dữ 汝nhữ 說thuyết 者giả 即tức 非phi 密mật 也dã 汝nhữ 若nhược 返phản 照chiếu 密mật 在tại 汝nhữ 邊biên

明Minh 曰viết

惠Huệ 明Minh 雖tuy 在tại 黃Hoàng 梅Mai 實thật 未vị 省tỉnh 自tự 己kỷ 面diện 目mục 今kim 蒙mông 指chỉ 示thị 如như 人nhân 飲ẩm 水thủy 冷lãnh 暖noãn 自tự 知tri 今kim 行hành 者giả 即tức 惠Huệ 明Minh 師sư 也dã

惠Huệ 能Năng 曰viết

汝nhữ 若nhược 如như 是thị 吾ngô 與dữ 汝nhữ 同đồng 師sư 黃Hoàng 梅Mai 善thiện 自tự 護hộ 持trì

明Minh 又hựu 問vấn

惠Huệ 明Minh 今kim 後hậu 向hướng 甚thậm 處xứ 去khứ

惠Huệ 能Năng 曰viết

逢phùng 袁viên 則tắc 止chỉ 遇ngộ 蒙mông 則tắc 居cư

明Minh 禮lễ 辭từ 明Minh 回hồi 至chí 嶺Lĩnh 下hạ 謂vị 趁sấn 眾chúng 曰viết

向hướng 陟trắc 崔thôi 嵬ngôi 竟cánh 無vô 蹤tung 跡tích 當đương 別biệt 道đạo 尋tầm 之chi 趁sấn 眾chúng 咸hàm 以dĩ 為vi 然nhiên

惠Huệ 明Minh 後hậu 改cải 道Đạo 明Minh 避tị 師sư 上thượng 字tự 惠Huệ 能Năng 後hậu 至chí 曹Tào 溪Khê 又hựu 被bị 惡ác 人nhân 尋tầm 逐trục 乃nãi 於ư 四tứ 會hội 避tị 難nạn 獵liệp 人nhân 隊đội 中trung 凡phàm 經kinh 一nhất 十thập 五ngũ 載tái 時thời 與dữ 獵liệp 人nhân 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 獵liệp 人nhân 常thường 令lệnh 守thủ 網võng 每mỗi 見kiến 生sanh 命mạng 盡tận 放phóng 之chi 每mỗi 至chí 飯phạn 時thời 以dĩ 菜thái 寄ký 煮chử 肉nhục 鍋oa

或hoặc 問vấn 則tắc 對đối 曰viết

但đãn 喫khiết 肉nhục 邊biên 菜thái

一nhất 日nhật 思tư 惟duy 時thời 當đương 弘hoằng 法Pháp 不bất 可khả 終chung 遯độn 遂toại 出xuất 至chí 廣Quảng 州Châu 法Pháp 性Tánh 寺Tự 值trị 印Ấn 宗Tông 法Pháp 師Sư 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh

時thời 有hữu 風phong 吹xuy 旛phan 動động 一nhất 僧Tăng 曰viết

風phong 動động

一nhất 僧Tăng 曰viết

旛phan 動động

議nghị 論luận 不bất 已dĩ 惠Huệ 能Năng 進tiến 曰viết

不bất 是thị 風phong 動động 不bất 是thị 旛phan 動động 仁Nhân 者Giả 心tâm 動động

一nhất 眾chúng 駭hãi 然nhiên 印Ấn 宗Tông 延diên 至chí 上thượng 席tịch 徵trưng 詰cật 奧áo 義nghĩa 見kiến 惠Huệ 能Năng 言ngôn 簡giản 理lý 當đương 不bất 由do 文văn 字tự

宗Tông 云vân

行hành 者giả 定định 非phi 常thường 人nhân 久cửu 聞văn 黃Hoàng 梅Mai 衣y 法Pháp 南nam 來lai 莫mạc 是thị 行hành 者giả 否phủ

惠Huệ 能Năng 曰viết

不bất 敢cảm

宗Tông 於ư 是thị 作tác 禮lễ 告cáo 請thỉnh 傳truyền 來lai 衣y 缽bát 出xuất 示thị 大đại 眾chúng

宗Tông 復phục 問vấn 曰viết

黃Hoàng 梅Mai 付phó 囑chúc 如như 何hà 指chỉ 授thọ

惠Huệ 能Năng 曰viết

指chỉ 授thọ 即tức 無vô 惟duy 論luận 見kiến 性tánh 不bất 論luận 禪thiền 定định 解giải 脫thoát

宗Tông 曰viết

何hà 不bất 論luận 禪thiền 定định 解giải 脫thoát

能Năng 曰viết

為vì 是thị 二nhị 法pháp 不bất 是thị 佛Phật 法Pháp 佛Phật 法Pháp 是thị 不bất 二nhị 之chi 法pháp

宗Tông 又hựu 問vấn

如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 不bất 二nhị 之chi 法pháp

惠Huệ 能Năng 曰viết

法Pháp 師sư 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 明minh 佛Phật 性tánh 是thị 佛Phật 法Pháp 不bất 二nhị 之chi 法pháp 如như 高Cao 貴Quý 德Đức 王Vương 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 及cập 一nhất 闡xiển 提đề 等đẳng 當đương 斷đoạn 善thiện 根căn 佛Phật 性tánh 否phủ

佛Phật 言ngôn

善thiện 根căn 有hữu 二nhị

一nhất 者giả 常thường 二nhị 者giả 無vô 常thường

佛Phật 性tánh 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 是thị 故cố 不bất 斷đoạn 名danh 為vi 不bất 二nhị

一nhất 者giả 善thiện 二nhị 者giả 不bất 善thiện

佛Phật 性tánh 非phi 善thiện 非phi 不bất 善thiện 是thị 名danh 不bất 二nhị

蘊uẩn 之chi 與dữ 界giới 凡phàm 夫phu 見kiến 二nhị 智trí 者giả 了liễu 達đạt 其kỳ 性tánh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 之chi 性tánh 即tức 是thị 佛Phật 性tánh

印Ấn 宗Tông 聞văn 說thuyết

歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 言ngôn

某mỗ 甲giáp 講giảng 經Kinh 猶do 如như 瓦ngõa 礫lịch 仁Nhân 者Giả 論luận 義nghĩa 猶do 如như 真chân 金kim

於ư 是thị 為vì 惠Huệ 能Năng 剃thế 髮phát 願nguyện 事sự 為vi 師sư 惠Huệ 能Năng 遂toại 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 開khai 東Đông 山Sơn 法Pháp 門môn 惠Huệ 能Năng 於ư 東Đông 山Sơn 得đắc 法Pháp 辛tân 苦khổ 受thọ 盡tận 命mạng 似tự 懸huyền 絲ti 今kim 日nhật 得đắc 與dữ 使sử 君quân 官quan 僚liêu 僧Tăng 尼Ni 道đạo 俗tục 同đồng 此thử 一nhất 會hội 莫mạc 非phi 累lũy 劫kiếp 之chi 緣duyên 亦diệc 是thị 過quá 去khứ 生sanh 中trung 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 同đồng 種chúng 善thiện 根căn 方phương 始thỉ 得đắc 聞văn 如như 上thượng 頓đốn 教giáo 得đắc 法Pháp 之chi 因nhân 教giáo 是thị 先tiên 聖thánh 所sở 傳truyền 不bất 是thị 惠Huệ 能Năng 自tự 智trí 願nguyện 聞văn 先tiên 聖thánh 教giáo 者giả 各các 令linh 淨tịnh 心tâm 聞văn 了liễu 各các 自tự 除trừ 疑nghi 如như 先tiên 代đại 聖thánh 人nhân 無vô 別biệt 一nhất 眾chúng 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái

般Bát 若Nhã 品Phẩm 第đệ 二nhị

次thứ 日nhật 韋vi 使sử 君quân 請thỉnh 益ích

師sư 陞thăng 座tòa 告cáo 大đại 眾chúng 曰viết

總tổng 淨tịnh 心tâm 念niệm 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa

復phục 云vân

善Thiện 知Tri 識Thức 菩Bồ 提Đề 般Bát 若Nhã 之chi 智trí 世thế 人nhân 本bổn 自tự 有hữu 之chi 只chỉ 緣duyên 心tâm 迷mê 不bất 能năng 自tự 悟ngộ 須tu 假giả 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 示thị 導đạo 見kiến 性tánh 當đương 知tri 愚ngu 人nhân 智trí 人nhân 佛Phật 性tánh 本bổn 無vô 差sai 別biệt 只chỉ 緣duyên 迷mê 悟ngộ 不bất 同đồng 所sở 以dĩ 有hữu 愚ngu 有hữu 智trí

吾ngô 今kim 為vi 說thuyết 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 法Pháp 使sử 汝nhữ 等đẳng 各các 得đắc 智trí 慧tuệ 志chí 心tâm 諦đế 聽thính 吾ngô 為vì 汝nhữ 說thuyết

善Thiện 知Tri 識Thức 世thế 人nhân 終chung 日nhật 口khẩu 念niệm 般Bát 若Nhã 不bất 識thức 自tự 性tánh 般Bát 若Nhã 猶do 如như 說thuyết 食thực 不bất 飽bão 口khẩu 但đãn 說thuyết 空không 萬vạn 劫kiếp 不bất 得đắc 見kiến 性tánh 終chung 無vô 有hữu 益ích

善Thiện 知Tri 識Thức 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 梵Phạn 語ngữ 此thử 言ngôn 大Đại 智Trí 慧Tuệ 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 此thử 須tu 心tâm 行hành 不bất 在tại 口khẩu 念niệm 口khẩu 念niệm 心tâm 不bất 行hành 如như 幻huyễn 如như 化hóa 如như 露lộ 如như 電điện 口khẩu 念niệm 心tâm 行hành 則tắc 心tâm 口khẩu 相tương 應ứng 本bổn 性tánh 是thị 佛Phật 離ly 性tánh 無vô 別biệt 佛Phật

何hà 名danh 摩ma 訶ha 摩ma 訶ha 是thị 大đại 心tâm 量lượng 廣quảng 大đại 猶do 如như 虛hư 空không 無vô 有hữu 邊biên 畔bạn 亦diệc 無vô 方phương 圓viên 大đại 小tiểu 亦diệc 非phi 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 亦diệc 無vô 上thượng 下hạ 長trường 短đoản 亦diệc 無vô 瞋sân 無vô 喜hỷ 無vô 是thị 無vô 非phi 無vô 善thiện 無vô 惡ác 無vô 有hữu 頭đầu 尾vĩ 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 盡tận 同đồng 虛hư 空không 世thế 人nhân 妙diệu 性tánh 本bổn 空không 無vô 有hữu 一nhất 法Pháp 可khả 得đắc 自tự 性tánh 真chân 空không 亦diệc 復phục 如như 是thị

善Thiện 知Tri 識Thức 莫mạc 聞văn 吾ngô 說thuyết 空không 便tiện 即tức 著trước 空không 第đệ 一nhất 莫mạc 著trước 空không 若nhược 空không 心tâm 靜tĩnh 坐tọa 即tức 著trước 無vô 記ký 空không

善Thiện 知Tri 識Thức 世thế 界giới 虛hư 空không 能năng 含hàm 萬vạn 物vật 色sắc 像tượng 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 山sơn 河hà 大đại 地địa 泉tuyền 源nguyên 溪khê 澗giản 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 惡ác 人nhân 善thiện 人nhân 惡ác 法pháp 善thiện 法Pháp 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 一nhất 切thiết 大đại 海hải 須Tu 彌Di 諸chư 山sơn 總tổng 在tại 空không 中trung 世thế 人nhân 性tánh 空không 亦diệc 復phục 如như 是thị

善Thiện 知Tri 識Thức 自tự 性tánh 能năng 含hàm 萬vạn 法pháp 是thị 大đại 萬vạn 法pháp 在tại 諸chư 人nhân 性tánh 中trung 若nhược 見kiến 一nhất 切thiết 人nhân 惡ác 之chi 與dữ 善thiện 盡tận 皆giai 不bất 取thủ 不bất 捨xả 亦diệc 不bất 染nhiễm 著trước 心tâm 如như 虛hư 空không 名danh 之chi 為vi 大Đại 故cố 曰viết 摩ma 訶ha

善Thiện 知Tri 識Thức 迷mê 人nhân 口khẩu 說thuyết 智trí 者giả 心tâm 行hành 又hựu 有hữu 迷mê 人nhân 空không 心tâm 靜tĩnh 坐tọa 百bách 無vô 所sở 思tư 自tự 稱xưng 為vi 大đại 此thử 一nhất 輩bối 人nhân 不bất 可khả 與dữ 語ngữ 為vì 邪tà 見kiến 故cố

善Thiện 知Tri 識Thức 心tâm 量lượng 廣quảng 大đại 遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 用dụng 即tức 了liễu 了liễu 分phân 明minh 應ứng 用dụng 便tiện 知tri 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 去khứ 來lai 自tự 由do 心tâm 體thể 無vô 滯trệ 即tức 是thị 般Bát 若Nhã

善Thiện 知Tri 識Thức 一nhất 切thiết 般Bát 若Nhã 智trí 皆giai 從tùng 自tự 性tánh 而nhi 生sanh 不bất 從tùng 外ngoại 入nhập 莫mạc 錯thác 用dụng 意ý 名danh 為vi 真chân 性tánh 自tự 用dụng 一nhất 真chân 一nhất 切thiết 真chân 心tâm 量lượng 大đại 事sự 不bất 行hành 小tiểu 道đạo 口khẩu 莫mạc 終chung 日nhật 說thuyết 空không 心tâm 中trung 不bất 修tu 此thử 行hành 恰kháp 似tự 凡phàm 人nhân 自tự 稱xưng 國quốc 王vương 終chung 不bất 可khả 得đắc 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử

善Thiện 知Tri 識Thức 何hà 名danh 般Bát 若Nhã 般Bát 若Nhã 者giả 唐Đường 言ngôn 智trí 慧tuệ 也dã 一nhất 切thiết 處xứ 所sở 一nhất 切thiết 時thời 中trung 念niệm 念niệm 不bất 愚ngu 常thường 行hành 智trí 慧tuệ 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 行hành 一nhất 念niệm 愚ngu 即tức 般Bát 若Nhã 絕tuyệt 一nhất 念niệm 智trí 即tức 般Bát 若Nhã 生sanh 世thế 人nhân 愚ngu 迷mê 不bất 見kiến 般Bát 若Nhã 口khẩu 說thuyết 般Bát 若Nhã 心tâm 中trung 常thường 愚ngu

常thường 自tự 言ngôn

我ngã 修tu 般Bát 若Nhã 念niệm 念niệm 說thuyết 空không 不bất 識thức 真chân 空không 般Bát 若Nhã 無vô 形hình 相tướng 智trí 慧tuệ 心tâm 即tức 是thị 若nhược 作tác 如như 是thị 解giải 即tức 名danh 般Bát 若Nhã 智trí

何hà 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 此thử 是thị 西tây 國quốc 語ngữ 唐Đường 言ngôn 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 解giải 義nghĩa 離ly 生sanh 滅diệt 著trước 境cảnh 生sanh 滅diệt 起khởi 如như 水thủy 有hữu 波ba 浪lãng 即tức 名danh 為vi 此thử 岸ngạn 離ly 境cảnh 無vô 生sanh 滅diệt 如như 水thủy 常thường 通thông 流lưu 即tức 名danh 為vi 彼bỉ 岸ngạn 故cố 號hiệu 波Ba 羅La 蜜Mật

善Thiện 知Tri 識Thức 迷mê 人nhân 口khẩu 念niệm 當đương 念niệm 之chi 時thời 有hữu 妄vọng 有hữu 非phi 念niệm 念niệm 若nhược 行hành 是thị 名danh 真chân 性tánh 悟ngộ 此thử 法Pháp 者giả 是thị 般Bát 若Nhã 法Pháp 修tu 此thử 行hành 者giả 是thị 般Bát 若Nhã 行hành 不bất 修tu 即tức 凡phàm 一nhất 念niệm 修tu 行hành 自tự 身thân 等đẳng 佛Phật

善Thiện 知Tri 識Thức 凡phàm 夫phu 即tức 佛Phật 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 前tiền 念niệm 迷mê 即tức 凡phàm 夫phu 後hậu 念niệm 悟ngộ 即tức 佛Phật 前tiền 念niệm 著trước 境cảnh 即tức 煩phiền 惱não 後hậu 念niệm 離ly 境cảnh 即tức 菩Bồ 提Đề

善Thiện 知Tri 識Thức 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 最tối 尊tôn 最tối 上thượng 最tối 第đệ 一nhất 無vô 住trụ 無vô 往vãng 亦diệc 無vô 來lai 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 從tùng 中trung 出xuất 當đương 用dụng 大đại 智trí 慧tuệ 打đả 破phá 五ngũ 蘊uẩn 煩phiền 惱não 塵trần 勞lao 如như 此thử 修tu 行hành 定định 成thành 佛Phật 道Đạo 變biến 三tam 毒độc 為vi 戒giới 定định 慧tuệ

善Thiện 知Tri 識Thức 我ngã 此thử 法Pháp 門môn 從tùng 一nhất 般Bát 若Nhã 生sanh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 智trí 慧tuệ

何hà 以dĩ 故cố 為vì 世thế 人nhân 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塵trần 勞lao 若nhược 無vô 塵trần 勞lao 智trí 慧tuệ 常thường 現hiện 不bất 離ly 自tự 性tánh 悟ngộ 此thử 法Pháp 者giả 即tức 是thị 無vô 念niệm 無vô 憶ức 無vô 著trước 不bất 起khởi 誑cuống 妄vọng 用dụng 自tự 真Chân 如Như 性tánh 以dĩ 智trí 慧tuệ 觀quán 照chiếu 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 取thủ 不bất 捨xả 即tức 是thị 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 道Đạo

善Thiện 知Tri 識Thức 若nhược 欲dục 入nhập 甚thậm 深thâm 法Pháp 界Giới 及cập 般Bát 若Nhã 三Tam 昧Muội 者giả 須tu 修tu 般Bát 若Nhã 行hành 持trì 誦tụng 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 即tức 得đắc 見kiến 性tánh 當đương 知tri 此thử 經Kinh 功công 德đức 無vô 量lượng 無vô 邊biên 經Kinh 中trung 分phân 明minh 讚tán 歎thán 莫mạc 能năng 具cụ 說thuyết 此thử 法Pháp 門môn 是thị 最Tối 上Thượng 乘Thừa 為vì 大đại 智trí 人nhân 說thuyết 為vì 上thượng 根căn 人nhân 說thuyết 小tiểu 根căn 小tiểu 智trí 人nhân 聞văn 心tâm 生sanh 不bất 信tín

何hà 以dĩ 故cố 譬thí 如như 天thiên 龍long 下hạ 雨vũ 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 悉tất 皆giai 漂phiêu 流lưu 如như 漂phiêu 棗táo 葉diệp 若nhược 雨vũ 大đại 海hải 不bất 增tăng 不bất 減giảm 若nhược 大Đại 乘Thừa 人nhân 若nhược 最Tối 上Thượng 乘Thừa 人nhân 聞văn 說thuyết 金Kim 剛Cang 經Kinh 心tâm 開khai 悟ngộ 解giải 故cố 知tri 本bổn 性tánh 自tự 有hữu 般Bát 若Nhã 之chi 智trí 自tự 用dụng 智trí 慧tuệ 常thường 觀quán 照chiếu 故cố 不bất 假giả 文văn 字tự 譬thí 如như 雨vũ 水thủy 不bất 從tùng 天thiên 有hữu 元nguyên 是thị 龍long 能năng 興hưng 致trí 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 有hữu 情tình 無vô 情tình 悉tất 皆giai 蒙mông 潤nhuận 百bách 川xuyên 眾chúng 流lưu 卻khước 入nhập 大đại 海hải 合hợp 為vi 一nhất 體thể 眾chúng 生sanh 本bổn 性tánh 般Bát 若Nhã 之chi 智trí 亦diệc 復phục 如như 是thị

善Thiện 知Tri 識Thức 小tiểu 根căn 之chi 人nhân 聞văn 此thử 頓đốn 教giáo 猶do 如như 草thảo 木mộc 根căn 性tánh 小tiểu 者giả 若nhược 被bị 大đại 雨vũ 悉tất 皆giai 自tự 倒đảo 不bất 能năng 增tăng 長trưởng 小tiểu 根căn 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 元nguyên 有hữu 般Bát 若Nhã 之chi 智trí 與dữ 大đại 智trí 人nhân 更cánh 無vô 差sai 別biệt

因nhân 何hà 聞văn 法Pháp 不bất 自tự 開khai 悟ngộ 緣duyên 邪tà 見kiến 障chướng 重trọng 煩phiền 惱não 根căn 深thâm 猶do 如như 大đại 雲vân 覆phú 蓋cái 於ư 日nhật 不bất 得đắc 風phong 吹xuy 日nhật 光quang 不bất 現hiện 般Bát 若Nhã 之chi 智trí 亦diệc 無vô 大đại 小tiểu 為vi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 自tự 心tâm 迷mê 悟ngộ 不bất 同đồng 迷mê 心tâm 外ngoại 見kiến 修tu 行hành 覓mịch 佛Phật 未vị 悟ngộ 自tự 性tánh 即tức 是thị 小tiểu 根căn 若nhược 開khai 悟ngộ 頓đốn 教giáo 不bất 能năng 外ngoại 修tu 但đãn 於ư 自tự 心tâm 常thường 起khởi 正chánh 見kiến 煩phiền 惱não 塵trần 勞lao 常thường 不bất 能năng 染nhiễm 即tức 是thị 見kiến 性tánh

善Thiện 知Tri 識Thức 內nội 外ngoại 不bất 住trụ 去khứ 來lai 自tự 由do 能năng 除trừ 執chấp 心tâm 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 能năng 修tu 此thử 行hành 與dữ 般Bát 若Nhã 經Kinh 本bổn 無vô 差sai 別biệt

善Thiện 知Tri 識Thức 一nhất 切thiết 修Tu 多Đa 羅La 及cập 諸chư 文văn 字tự 大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 皆giai 因nhân 人nhân 置trí 因nhân 智trí 慧tuệ 性tánh 方phương 能năng 建kiến 立lập 若nhược 無vô 世thế 人nhân 一nhất 切thiết 萬vạn 法pháp 本bổn 自tự 不bất 有hữu 故cố 知tri 萬vạn 法pháp 本bổn 自tự 人nhân 興hưng 一nhất 切thiết 經kinh 書thư 因nhân 人nhân 說thuyết 有hữu 緣duyên 其kỳ 人nhân 中trung 有hữu 愚ngu 有hữu 智trí 愚ngu 為vi 小tiểu 人nhân 智trí 為vi 大đại 人nhân 愚ngu 者giả 問vấn 於ư 智trí 人nhân 智trí 者giả 與dữ 愚ngu 人nhân 說thuyết 法Pháp 愚ngu 人nhân 忽hốt 然nhiên 悟ngộ 解giải 心tâm 開khai 即tức 與dữ 智trí 人nhân 無vô 別biệt

善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 悟ngộ 即tức 佛Phật 是thị 眾chúng 生sanh 一nhất 念niệm 悟ngộ 時thời 眾chúng 生sanh 是thị 佛Phật 故cố 知tri 萬vạn 法pháp 盡tận 在tại 自tự 心tâm 何hà 不bất 從tùng 自tự 心tâm 中trung 頓đốn 見kiến 真Chân 如Như 本bổn 性tánh

菩Bồ 薩Tát 戒Giới 經Kinh 云vân

我ngã 本bổn 源nguyên 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 若nhược 識thức 自tự 心tâm 見kiến 性tánh 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo

淨Tịnh 名Danh 經Kinh 云vân

即tức 時thời 豁hoát 然nhiên 還hoàn 得đắc 本bổn 心tâm

善Thiện 知Tri 識Thức 我ngã 於ư 忍Nhẫn 和Hòa 尚Thượng 處xứ 一nhất 聞văn 言ngôn 下hạ 便tiện 悟ngộ 頓đốn 見kiến 真Chân 如Như 本bổn 性tánh 是thị 以dĩ 將tương 此thử 教giáo 法Pháp 流lưu 行hành 令linh 學học 道Đạo 者giả 頓đốn 悟ngộ 菩Bồ 提Đề 各các 自tự 觀quán 心tâm 自tự 見kiến 本bổn 性tánh

若nhược 自tự 不bất 悟ngộ 須tu 覓mịch 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 解giải 最Tối 上Thượng 乘Thừa 法Pháp 者giả 直trực 示thị 正chánh 路lộ

是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 有hữu 大đại 因nhân 緣duyên 所sở 謂vị 化hóa 導đạo 令linh 得đắc 見kiến 性tánh 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 因nhân 善Thiện 知Tri 識Thức 能năng 發phát 起khởi 故cố 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 在tại 人nhân 性tánh 中trung 本bổn 自tự 具cụ 有hữu 不bất 能năng 自tự 悟ngộ 須tu 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 指chỉ 示thị 方phương 見kiến

若nhược 自tự 悟ngộ 者giả 不bất 假giả 外ngoại 求cầu 若nhược 一nhất 向hướng 執chấp 謂vị 須tu 他tha 善Thiện 知Tri 識Thức 望vọng 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ

何hà 以dĩ 故cố 自tự 心tâm 內nội 有hữu 知tri 識thức 自tự 悟ngộ 若nhược 起khởi 邪tà 迷mê 妄vọng 念niệm 顛điên 倒đảo 外ngoại 善Thiện 知Tri 識Thức 雖tuy 有hữu 教giáo 授thọ 救cứu 不bất 可khả 得đắc 若nhược 起khởi 正chánh 真chân 般Bát 若Nhã 觀quán 照chiếu 一nhất 剎sát 那na 間gian 妄vọng 念niệm 俱câu 滅diệt 若nhược 識thức 自tự 性tánh 一nhất 悟ngộ 即tức 至chí 佛Phật 地Địa

善Thiện 知Tri 識Thức 智trí 慧tuệ 觀quán 照chiếu 內nội 外ngoại 明minh 徹triệt 識thức 自tự 本bổn 心tâm 若nhược 識thức 本bổn 心tâm 即tức 本bổn 解giải 脫thoát 若nhược 得đắc 解giải 脫thoát 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 三Tam 昧Muội 即tức 是thị 無vô 念niệm 何hà 名danh 無vô 念niệm 若nhược 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 心tâm 不bất 染nhiễm 著trước 是thị 為vi 無vô 念niệm 用dụng 即tức 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 亦diệc 不bất 著trước 一nhất 切thiết 處xứ 但đãn 淨tịnh 本bổn 心tâm 使sử 六lục 識thức 出xuất 六lục 門môn 於ư 六lục 塵trần 中trung 無vô 染nhiễm 無vô 雜tạp 來lai 去khứ 自tự 由do 運vận 用dụng 無vô 滯trệ 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 三Tam 昧Muội 自tự 在tại 解giải 脫thoát 名danh 無vô 念niệm 行hành

若nhược 百bách 物vật 不bất 思tư 常thường 令linh 念niệm 絕tuyệt 即tức 是thị 法pháp 縛phược 即tức 名danh 邊biên 見kiến

善Thiện 知Tri 識Thức 悟ngộ 無vô 念niệm 法Pháp 者giả 萬vạn 法pháp 盡tận 通thông 悟ngộ 無vô 念niệm 法Pháp 者giả 見kiến 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 悟ngộ 無vô 念niệm 法Pháp 者giả 至chí 佛Phật 地Địa 位vị

善Thiện 知Tri 識Thức 後hậu 代đại 得đắc 吾ngô 法Pháp 者giả 將tương 此thử 頓đốn 教giáo 法Pháp 門môn 於ư 同đồng 見kiến 同đồng 行hành 發phát 願nguyện 受thọ 持trì 如như 事sự 佛Phật 故cố 終chung 身thân 而nhi 不bất 退thoái 者giả 定định 入nhập 聖thánh 位vị 然nhiên 須tu 傳truyền 授thọ 從tùng 上thượng 以dĩ 來lai 默mặc 傳truyền 分phân 付phó 不bất 得đắc 匿nặc 其kỳ 正Chánh 法Pháp 若nhược 不bất 同đồng 見kiến 同đồng 行hành 在tại 別biệt 法Pháp 中trung 不bất 得đắc 傳truyền 付phó 損tổn 彼bỉ 前tiền 人nhân 究cứu 竟cánh 無vô 益ích 恐khủng 愚ngu 人nhân 不bất 解giải 謗báng 此thử 法Pháp 門môn 百bách 劫kiếp 千thiên 生sanh 斷đoạn 佛Phật 種chủng 性tánh

善Thiện 知Tri 識Thức 吾ngô 有hữu 一nhất 無vô 相tướng 頌tụng 各các 須tu 誦tụng 取thủ 在tại 家gia 出xuất 家gia 但đãn 依y 此thử 修tu 若nhược 不bất 自tự 修tu 惟duy 記ký 吾ngô 言ngôn 亦diệc 無vô 有hữu 益ích

聽thính 吾ngô 頌tụng 曰viết

說thuyết 通thông 及cập 心tâm 通thông 如như 日nhật 處xứ 虛hư 空không 唯duy 傳truyền 見kiến 性tánh 法Pháp 出xuất 世thế 破phá 邪tà 宗tông

法Pháp 即tức 無vô 頓đốn 漸tiệm 迷mê 悟ngộ 有hữu 遲trì 疾tật 只chỉ 此thử 見kiến 性tánh 門môn 愚ngu 人nhân 不bất 可khả 悉tất

說thuyết 即tức 雖tuy 萬vạn 般ban 合hợp 理lý 還hoàn 歸quy 一nhất 煩phiền 惱não 暗ám 宅trạch 中trung 常thường 須tu 生sanh 慧tuệ 日nhật

邪tà 來lai 煩phiền 惱não 至chí 正chánh 來lai 煩phiền 惱não 除trừ 邪tà 正chánh 俱câu 不bất 用dụng 清thanh 淨tịnh 至chí 無vô 餘dư

菩Bồ 提Đề 本bổn 自tự 性tánh 起khởi 心tâm 即tức 是thị 妄vọng 淨tịnh 心tâm 在tại 妄vọng 中trung 但đãn 正chánh 無vô 三tam 障chướng

世thế 人nhân 若nhược 修tu 道Đạo 一nhất 切thiết 盡tận 不bất 妨phương 常thường 自tự 見kiến 己kỷ 過quá 與dữ 道Đạo 即tức 相tương 當đương

色sắc 類loại 自tự 有hữu 道Đạo 各các 不bất 相tương 妨phương 惱não 離ly 道Đạo 別biệt 覓mịch 道Đạo 終chung 身thân 不bất 見kiến 道Đạo

波ba 波ba 度độ 一nhất 生sanh 到đáo 頭đầu 還hoàn 自tự 懊áo 欲dục 得đắc 見kiến 真chân 道Đạo 行hành 正chánh 即tức 是thị 道Đạo

自tự 若nhược 無vô 道Đạo 心tâm 闇ám 行hành 不bất 見kiến 道Đạo 若nhược 真chân 修tu 道Đạo 人Nhân 不bất 見kiến 世thế 間gian 過quá

若nhược 見kiến 他tha 人nhân 非phi 自tự 非phi 卻khước 是thị 左tả 他tha 非phi 我ngã 不bất 非phi 我ngã 非phi 自tự 有hữu 過quá

但đãn 自tự 卻khước 非phi 心tâm 打đả 除trừ 煩phiền 惱não 破phá 憎tăng 愛ái 不bất 關quan 心tâm 長trường 伸thân 兩lưỡng 腳cước 臥ngọa

欲dục 擬nghĩ 化hóa 他tha 人nhân 自tự 須tu 有hữu 方phương 便tiện 勿vật 令linh 彼bỉ 有hữu 疑nghi 即tức 是thị 自tự 性tánh 現hiện

佛Phật 法Pháp 在tại 世thế 間gian 不bất 離ly 世thế 間gian 覺giác 離ly 世thế 覓mịch 菩Bồ 提Đề 恰kháp 如như 求cầu 兔thố 角giác

正chánh 見kiến 名danh 出xuất 世thế 邪tà 見kiến 是thị 世thế 間gian 邪tà 正chánh 盡tận 打đả 卻khước 菩Bồ 提Đề 性tánh 宛uyển 然nhiên

此thử 頌tụng 是thị 頓đốn 教giáo 亦diệc 名danh 大đại 法Pháp 船thuyền 迷mê 聞văn 經Kinh 累lũy 劫kiếp 悟ngộ 則tắc 剎sát 那na 間gian

師sư 復phục 曰viết

今kim 於ư 大Đại 梵Phạm 寺Tự 說thuyết 此thử 頓đốn 教giáo 普phổ 願nguyện 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 言ngôn 下hạ 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật

時thời 韋vi 使sử 君quân 與dữ 官quan 僚liêu 道đạo 俗tục 聞văn 師sư 所sở 說thuyết 無vô 不bất 省tỉnh 悟ngộ 一nhất 時thời 作tác 禮lễ 皆giai 歎thán 善thiện 哉tai 何hà 期kỳ 嶺Lĩnh 南Nam 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế

疑Nghi 問Vấn 品Phẩm 第đệ 三tam

一nhất 日nhật 韋vi 刺thứ 史sử 為vì 師sư 設thiết 大đại 會hội 齋trai 齋trai 訖ngật 刺thứ 史sử 請thỉnh 師sư 陞thăng 座tòa 同đồng 官quan 僚liêu 士sĩ 庶thứ 肅túc 容dung 再tái 拜bái

問vấn 曰viết

弟đệ 子tử 聞văn 和hòa 尚thượng 說thuyết 法Pháp 實thật 不bất 可khả 思tư 議nghị 今kim 有hữu 少thiểu 疑nghi 願nguyện 大đại 慈từ 悲bi 特đặc 為vi 解giải 說thuyết

師sư 曰viết

有hữu 疑nghi 即tức 問vấn 吾ngô 當đương 為vi 說thuyết

韋vi 公công 曰viết

和hòa 尚thượng 所sở 說thuyết 可khả 不bất 是thị 達Đạt 摩Ma 大Đại 師Sư 宗tông 旨chỉ 乎hồ

師sư 曰viết

是thị

公công 曰viết

弟đệ 子tử 聞văn 達Đạt 摩Ma 初sơ 化hóa 梁Lương 武Võ 帝Đế 帝đế 問vấn 云vân

朕trẫm 一nhất 生sanh 造tạo 寺tự 度độ 僧Tăng 布bố 施thí 設thiết 齋trai 有hữu 何hà 功công 德đức

達Đạt 摩Ma 言ngôn

實thật 無vô 功công 德đức

弟đệ 子tử 未vị 達đạt 此thử 理lý 願nguyện 和hòa 尚thượng 為vi 說thuyết

師sư 曰viết

實thật 無vô 功công 德đức 勿vật 疑nghi 先tiên 聖thánh 之chi 言ngôn 武Võ 帝Đế 心tâm 邪tà 不bất 知tri 正Chánh 法Pháp 造tạo 寺tự 度độ 僧Tăng 布bố 施thí 設thiết 齋trai 名danh 為vi 求cầu 福phước 不bất 可khả 將tương 福phước 便tiện 為vi 功công 德đức 功công 德đức 在tại 法Pháp 身thân 中trung 不bất 在tại 修tu 福phước

師sư 又hựu 曰viết

見kiến 性tánh 是thị 功công 平bình 等đẳng 是thị 德đức 念niệm 念niệm 無vô 滯trệ 常thường 見kiến 本bổn 性tánh 真chân 實thật 妙diệu 用dụng 名danh 為vi 功công 德đức 內nội 心tâm 謙khiêm 下hạ 是thị 功công 外ngoại 行hành 於ư 禮lễ 是thị 德đức 自tự 性tánh 建kiến 立lập 萬vạn 法pháp 是thị 功công 心tâm 體thể 離ly 念niệm 是thị 德đức 不bất 離ly 自tự 性tánh 是thị 功công 應ứng 用dụng 無vô 染nhiễm 是thị 德đức

若nhược 覓mịch 功công 德đức 法Pháp 身thân 但đãn 依y 此thử 作tác 是thị 真chân 功công 德đức

若nhược 修tu 功công 德đức 之chi 人nhân 心tâm 即tức 不bất 輕khinh 常thường 行hành 普phổ 敬kính 心tâm 常thường 輕khinh 人nhân 吾ngô 我ngã 不bất 斷đoạn 即tức 自tự 無vô 功công 自tự 性tánh 虛hư 妄vọng 不bất 實thật 即tức 自tự 無vô 德đức 為vì 吾ngô 我ngã 自tự 大đại 常thường 輕khinh 一nhất 切thiết 故cố

善Thiện 知Tri 識Thức 念niệm 念niệm 無vô 間gián 是thị 功công 心tâm 行hành 平bình 直trực 是thị 德đức 自tự 修tu 性tánh 是thị 功công 自tự 修tu 身thân 是thị 德đức

善Thiện 知Tri 識Thức 功công 德đức 須tu 自tự 性tánh 內nội 見kiến 不bất 是thị 布bố 施thí 供cúng 養dường 之chi 所sở 求cầu 也dã 是thị 以dĩ 福phước 德đức 與dữ 功công 德đức 別biệt 武Võ 帝Đế 不bất 識thức 真chân 理lý 非phi 我ngã 祖tổ 師sư 有hữu 過quá

刺thứ 史sử 又hựu 問vấn 曰viết

弟đệ 子tử 常thường 見kiến 僧Tăng 俗tục 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 願nguyện 生sanh 西tây 方phương 請thỉnh 和hòa 尚thượng 說thuyết 得đắc 生sanh 彼bỉ 否phủ 願nguyện 為vì 破phá 疑nghi

師sư 言ngôn

使sử 君quân 善thiện 聽thính 惠Huệ 能Năng 與dữ 說thuyết 世Thế 尊Tôn 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 說thuyết 西tây 方phương 引dẫn 化hóa

經Kinh 文văn 分phân 明minh 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 若nhược 論luận 相tướng 說thuyết 里lý 數số 有hữu 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 即tức 身thân 中trung 十thập 惡ác 八bát 邪tà 便tiện 是thị 說thuyết 遠viễn 為vì 其kỳ 下hạ 根căn 說thuyết 近cận 為vì 其kỳ 上thượng 智trí

人nhân 有hữu 兩lưỡng 種chủng 法pháp 無vô 兩lưỡng 般ban 迷mê 悟ngộ 有hữu 殊thù 見kiến 有hữu 遲trì 疾tật 迷mê 人nhân 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 於ư 彼bỉ 悟ngộ 人nhân 自tự 淨tịnh 其kỳ 心tâm

所sở 以dĩ 佛Phật 言ngôn

隨tùy 其kỳ 心tâm 淨tịnh 即tức 佛Phật 土độ 淨tịnh

使sử 君quân 東đông 方phương 人nhân 但đãn 心tâm 淨tịnh 即tức 無vô 罪tội 雖tuy 西tây 方phương 人nhân 心tâm 不bất 淨tịnh 亦diệc 有hữu 愆khiên 東đông 方phương 人nhân 造tạo 罪tội 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 西tây 方phương 西tây 方phương 人nhân 造tạo 罪tội 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 何hà 國quốc

凡phàm 愚ngu 不bất 了liễu 自tự 性tánh 不bất 識thức 身thân 中trung 淨tịnh 土độ 願nguyện 東đông 願nguyện 西tây 悟ngộ 人nhân 在tại 處xứ 一nhất 般ban

所sở 以dĩ 佛Phật 言ngôn

隨tùy 所sở 住trú 處xứ 恒hằng 安an 樂lạc

使sử 君quân 心tâm 地địa 但đãn 無vô 不bất 善thiện 西tây 方phương 去khứ 此thử 不bất 遙diêu 若nhược 懷hoài 不bất 善thiện 之chi 心tâm 念niệm 佛Phật 往vãng 生sanh 難nan 到đáo 今kim 勸khuyến 善Thiện 知Tri 識Thức 先tiên 除trừ 十thập 惡ác 即tức 行hành 十thập 萬vạn 後hậu 除trừ 八bát 邪tà 乃nãi 過quá 八bát 千thiên

念niệm 念niệm 見kiến 性tánh 常thường 行hành 平bình 直trực 到đáo 如như 彈đàn 指chỉ 便tiện 睹đổ 彌Di 陀Đà

使sử 君quân 但đãn 行hành 十Thập 善Thiện 何hà 須tu 更cánh 願nguyện 往vãng 生sanh 不bất 斷đoạn 十thập 惡ác 之chi 心tâm 何hà 佛Phật 即tức 來lai 迎nghênh 請thỉnh 若nhược 悟ngộ 無vô 生sanh 頓đốn 法Pháp 見kiến 西tây 方phương 只chỉ 在tại 剎sát 那na 不bất 悟ngộ 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 路lộ 遙diêu 如như 何hà 得đắc 達đạt 惠Huệ 能Năng 與dữ 諸chư 人nhân 移di 西tây 方phương 於ư 剎sát 那na 間gian 目mục 前tiền 便tiện 見kiến 各các 願nguyện 見kiến 否phủ

眾chúng 皆giai 頂đảnh 禮lễ 云vân

若nhược 此thử 處xứ 見kiến 何hà 須tu 更cánh 願nguyện 往vãng 生sanh 願nguyện 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 便tiện 現hiện 西tây 方phương 普phổ 令linh 得đắc 見kiến

師sư 言ngôn

大đại 眾chúng 世thế 人nhân 自tự 色sắc 身thân 是thị 城thành 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 是thị 門môn 外ngoại 有hữu 五ngũ 門môn 內nội 有hữu 意ý 門môn 心tâm 是thị 地địa 性tánh 是thị 王vương 王vương 居cư 心tâm 地địa 上thượng 性tánh 在tại 王vương 在tại 性tánh 去khứ 王vương 無vô 性tánh 在tại 身thân 心tâm 存tồn 性tánh 去khứ 身thân 壞hoại 佛Phật 向hướng 性tánh 中trung 作tác 莫mạc 向hướng 身thân 外ngoại 求cầu 自tự 性tánh 迷mê 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 自tự 性tánh 覺giác 即tức 是thị 佛Phật 慈từ 悲bi 即tức 是thị 觀Quán 音Âm 喜hỷ 捨xả 名danh 為vi 勢Thế 至Chí 能năng 淨tịnh 即tức 釋Thích 迦Ca 平bình 直trực 即tức 彌Di 陀Đà 人nhân 我ngã 是thị 須Tu 彌Di 貪tham 欲dục 是thị 海hải 水thủy 煩phiền 惱não 是thị 波ba 浪lãng 毒độc 害hại 是thị 惡ác 龍long 虛hư 妄vọng 是thị 鬼quỷ 神thần 塵trần 勞lao 是thị 魚ngư 鱉miết 貪tham 瞋sân 是thị 地địa 獄ngục 愚ngu 癡si 是thị 畜súc 生sanh

善Thiện 知Tri 識Thức 常thường 行hành 十Thập 善Thiện 天thiên 堂đường 便tiện 至chí 除trừ 人nhân 我ngã 須Tu 彌Di 倒đảo 去khứ 邪tà 心tâm 海hải 水thủy 竭kiệt 煩phiền 惱não 無vô 波ba 浪lãng 滅diệt 毒độc 害hại 除trừ 魚ngư 龍long 絕tuyệt 自tự 心tâm 地địa 上thượng 覺giác 性tánh 如Như 來Lai 放phóng 大đại 光quang 明minh 外ngoại 照chiếu 六lục 門môn 清thanh 淨tịnh 能năng 破phá 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 自tự 性tánh 內nội 照chiếu 三tam 毒độc 即tức 除trừ 地địa 獄ngục 等đẳng 罪tội 一nhất 時thời 消tiêu 滅diệt 內nội 外ngoại 明minh 徹triệt 不bất 異dị 西tây 方phương 不bất 作tác 此thử 修tu 如như 何hà 到đáo 彼bỉ

大đại 眾chúng 聞văn 說thuyết 了liễu 然nhiên 見kiến 性tánh 悉tất 皆giai 禮lễ 拜bái 俱câu 歎thán 善thiện 哉tai

唱xướng 言ngôn

普phổ 願nguyện 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 一nhất 時thời 悟ngộ 解giải

師sư 言ngôn

善Thiện 知Tri 識Thức 若nhược 欲dục 修tu 行hành 在tại 家gia 亦diệc 得đắc 不bất 由do 在tại 寺tự 在tại 家gia 能năng 行hành 如như 東đông 方phương 人nhân 心tâm 善thiện 在tại 寺tự 不bất 修tu 如như 西tây 方phương 人nhân 心tâm 惡ác 但đãn 心tâm 清thanh 淨tịnh 即tức 是thị 自tự 性tánh 西tây 方phương

韋vi 公công 又hựu 問vấn

在tại 家gia 如như 何hà 修tu 行hành 願nguyện 為vì 教giáo 授thọ

師sư 言ngôn

吾ngô 與dữ 大đại 眾chúng 說thuyết 無vô 相tướng 頌tụng 但đãn 依y 此thử 修tu 常thường 與dữ 吾ngô 同đồng 處xứ 無vô 別biệt 若nhược 不bất 依y 此thử 修tu 剃thế 髮phát 出xuất 家gia 於ư 道Đạo 何hà 益ích

頌tụng 曰viết

心tâm 平bình 何hà 勞lao 持trì 戒giới 行hành 直trực 何hà 用dụng 修tu 禪thiền

恩ân 則tắc 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 義nghĩa 則tắc 上thượng 下hạ 相tương 憐lân

讓nhượng 則tắc 尊tôn 卑ty 和hòa 睦mục 忍nhẫn 則tắc 眾chúng 惡ác 無vô 喧huyên

若nhược 能năng 鑽toàn 木mộc 出xuất 火hỏa 淤ứ 泥nê 定định 生sanh 紅hồng 蓮liên

苦khổ 口khẩu 的đích 是thị 良lương 藥dược 逆nghịch 耳nhĩ 必tất 是thị 忠trung 言ngôn

改cải 過quá 必tất 生sanh 智trí 慧tuệ 護hộ 短đoản 心tâm 內nội 非phi 賢hiền

日nhật 用dụng 常thường 行hành 饒nhiêu 益ích 成thành 道Đạo 非phi 由do 施thí 錢tiền

菩Bồ 提Đề 只chỉ 向hướng 心tâm 覓mịch 何hà 勞lao 向hướng 外ngoại 求cầu 玄huyền

聽thính 說thuyết 依y 此thử 修tu 行hành 天thiên 堂đường 只chỉ 在tại 目mục 前tiền

師sư 復phục 曰viết

善Thiện 知Tri 識Thức 總tổng 須tu 依y 偈kệ 修tu 行hành 見kiến 取thủ 自tự 性tánh 直trực 成thành 佛Phật 道Đạo 法Pháp 不bất 相tương 待đãi

眾chúng 人nhân 且thả 散tán 吾ngô 歸quy 曹Tào 溪Khê 眾chúng 若nhược 有hữu 疑nghi 卻khước 來lai 相tương 問vấn 時thời 刺thứ 史sử 官quan 僚liêu 在tại 會hội 善thiện 男nam 信tín 女nữ 各các 得đắc 開khai 悟ngộ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành

定Định 慧Tuệ 品Phẩm 第đệ 四tứ

師sư 示thị 眾chúng 云vân

善Thiện 知Tri 識Thức 我ngã 此thử 法Pháp 門môn 以dĩ 定định 慧tuệ 為vi 本bổn 大đại 眾chúng 勿vật 迷mê 言ngôn 定định 慧tuệ 別biệt 定định 慧tuệ 一nhất 體thể 不bất 是thị 二nhị 定định 是thị 慧tuệ 體thể 慧tuệ 是thị 定định 用dụng 即tức 慧tuệ 之chi 時thời 定định 在tại 慧tuệ 即tức 定định 之chi 時thời 慧tuệ 在tại 定định

若nhược 識thức 此thử 義nghĩa 即tức 是thị 定định 慧tuệ 等đẳng 學học 諸chư 學học 道Đạo 人nhân 莫mạc 言ngôn 先tiên 定định 發phát 慧tuệ 先tiên 慧tuệ 發phát 定định 各các 別biệt 作tác 此thử 見kiến 者giả 法pháp 有hữu 二nhị 相tướng 口khẩu 說thuyết 善thiện 語ngữ 心tâm 中trung 不bất 善thiện 空không 有hữu 定định 慧tuệ 定định 慧tuệ 不bất 等đẳng

若nhược 心tâm 口khẩu 俱câu 善thiện 內nội 外ngoại 一nhất 如như 定định 慧tuệ 即tức 等đẳng 自tự 悟ngộ 修tu 行hành 不bất 在tại 於ư 諍tranh 若nhược 諍tranh 先tiên 後hậu 即tức 同đồng 迷mê 人nhân 不bất 斷đoạn 勝thắng 負phụ 卻khước 增tăng 我ngã 法pháp 不bất 離ly 四tứ 相tướng

善Thiện 知Tri 識Thức 定định 慧tuệ 猶do 如như 何hà 等đẳng 猶do 如như 燈đăng 光quang 有hữu 燈đăng 即tức 光quang 無vô 燈đăng 即tức 暗ám 燈đăng 是thị 光quang 之chi 體thể 光quang 是thị 燈đăng 之chi 用dụng 名danh 雖tuy 有hữu 二nhị 體thể 本bổn 同đồng 一nhất 此thử 定định 慧tuệ 法Pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị

師sư 示thị 眾chúng 云vân

善Thiện 知Tri 識Thức 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 者giả 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 常thường 行hành 一nhất 直trực 心tâm 是thị 也dã

淨Tịnh 名Danh 經Kinh 云vân

直trực 心tâm 是thị 道Đạo 場Tràng 直trực 心tâm 是thị 淨tịnh 土độ 莫mạc 心tâm 行hành 諂siểm 曲khúc 口khẩu 但đãn 說thuyết 直trực 口khẩu 說thuyết 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 不bất 行hành 直trực 心tâm 但đãn 行hành 直trực 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 勿vật 有hữu 執chấp 著trước 迷mê 人nhân 著trước 法pháp 相tướng 執chấp 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 直trực 言ngôn 常thường 坐tọa 不bất 動động 妄vọng 不bất 起khởi 心tâm 即tức 是thị 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 作tác 此thử 解giải 者giả 即tức 同đồng 無vô 情tình 卻khước 是thị 障chướng 道Đạo 因nhân 緣duyên

善Thiện 知Tri 識Thức 道Đạo 須tu 通thông 流lưu 何hà 以dĩ 卻khước 滯trệ 心tâm 不bất 住trụ 法pháp 道Đạo 即tức 通thông 流lưu 心tâm 若nhược 住trụ 法pháp 名danh 為vi 自tự 縛phược 若nhược 言ngôn 常thường 坐tọa 不bất 動động 是thị 只chỉ 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 宴yến 坐tọa 林lâm 中trung 卻khước 被bị 維Duy 摩Ma 詰Cật 訶ha

善Thiện 知Tri 識Thức 又hựu 有hữu 人nhân 教giáo 坐tọa 看khán 心tâm 觀quán 靜tĩnh 不bất 動động 不bất 起khởi 從tùng 此thử 置trí 功công 迷mê 人nhân 不bất 會hội 便tiện 執chấp 成thành 顛điên 如như 此thử 者giả 眾chúng 如như 是thị 相tương 教giáo 故cố 知tri 大đại 錯thác

師sư 示thị 眾chúng 云vân

善Thiện 知Tri 識Thức 本bổn 來lai 正chánh 教giáo 無vô 有hữu 頓đốn 漸tiệm 人nhân 性tánh 自tự 有hữu 利lợi 鈍độn 迷mê 人nhân 漸tiệm 修tu 悟ngộ 人nhân 頓đốn 契khế 自tự 識thức 本bổn 心tâm 自tự 見kiến 本bổn 性tánh 即tức 無vô 差sai 別biệt 所sở 以dĩ 立lập 頓đốn 漸tiệm 之chi 假giả 名danh

善Thiện 知Tri 識Thức 我ngã 此thử 法Pháp 門môn 從tùng 上thượng 以dĩ 來lai 先tiên 立lập 無vô 念niệm 為vi 宗tông 無vô 相tướng 為vi 體thể 無vô 住trụ 為vi 本bổn 無vô 相tướng 者giả 於ư 相tướng 而nhi 離ly 相tướng 無vô 念niệm 者giả 於ư 念niệm 而nhi 無vô 念niệm 無vô 住trụ 者giả 人nhân 之chi 本bổn 性tánh 於ư 世thế 間gian 善thiện 惡ác 好hảo 醜xú 乃nãi 至chí 冤oan 之chi 與dữ 親thân 言ngôn 語ngữ 觸xúc 刺thứ 欺khi 爭tranh 之chi 時thời 並tịnh 將tương 為vi 空không 不bất 思tư 酬thù 害hại 念niệm 念niệm 之chi 中trung 不bất 思tư 前tiền 境cảnh 若nhược 前tiền 念niệm 今kim 念niệm 後hậu 念niệm 念niệm 念niệm 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 名danh 為vi 繫hệ 縛phược 於ư 諸chư 法pháp 上thượng 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 即tức 無vô 縛phược 也dã 此thử 是thị 以dĩ 無vô 住trụ 為vi 本bổn

善Thiện 知Tri 識Thức 外ngoại 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 名danh 為vi 無vô 相tướng 能năng 離ly 於ư 相tướng 即tức 法Pháp 體thể 清thanh 淨tịnh 此thử 是thị 以dĩ 無vô 相tướng 為vi 體thể

善Thiện 知Tri 識Thức 於ư 諸chư 境cảnh 上thượng 心tâm 不bất 染nhiễm 曰viết 無vô 念niệm 於ư 自tự 念niệm 上thượng 常thường 離ly 諸chư 境cảnh 不bất 於ư 境cảnh 上thượng 生sanh 心tâm 若nhược 只chỉ 百bách 物vật 不bất 思tư 念niệm 盡tận 除trừ 卻khước 一nhất 念niệm 絕tuyệt 即tức 死tử 別biệt 處xứ 受thọ 生sanh 是thị 為vi 大đại 錯thác 學học 道Đạo 者giả 思tư 之chi 若nhược 不bất 識thức 法Pháp 意ý 自tự 錯thác 猶do 可khả 更cánh 勸khuyến 他tha 人nhân 自tự 迷mê 不bất 見kiến 又hựu 謗báng 佛Phật 經Kinh 所sở 以dĩ 立lập 無vô 念niệm 為vi 宗tông

善Thiện 知Tri 識Thức 云vân 何hà 立lập 無vô 念niệm 為vi 宗tông 只chỉ 緣duyên 口khẩu 說thuyết 見kiến 性tánh 迷mê 人nhân 於ư 境cảnh 上thượng 有hữu 念niệm 念niệm 上thượng 便tiện 起khởi 邪tà 見kiến 一nhất 切thiết 塵trần 勞lao 妄vọng 想tưởng 從tùng 此thử 而nhi 生sanh 自tự 性tánh 本bổn 無vô 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 若nhược 有hữu 所sở 得đắc 妄vọng 說thuyết 禍họa 福phước 即tức 是thị 塵trần 勞lao 邪tà 見kiến 故cố 此thử 法Pháp 門môn 立lập 無vô 念niệm 為vi 宗tông

善Thiện 知Tri 識Thức 無vô 者giả 無vô 何hà 事sự 念niệm 者giả 念niệm 何hà 物vật 無vô 者giả 無vô 二nhị 相tướng 無vô 諸chư 塵trần 勞lao 之chi 心tâm 念niệm 者giả 念niệm 真Chân 如Như 本bổn 性tánh 真Chân 如Như 即tức 是thị 念niệm 之chi 體thể 念niệm 即tức 是thị 真Chân 如Như 之chi 用dụng 真Chân 如Như 自tự 性tánh 起khởi 念niệm 非phi 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 能năng 念niệm 真Chân 如Như 有hữu 性tánh 所sở 以dĩ 起khởi 念niệm 真Chân 如Như 若nhược 無vô 眼nhãn 耳nhĩ 色sắc 聲thanh 當đương 時thời 即tức 壞hoại

善Thiện 知Tri 識Thức 真Chân 如Như 自tự 性tánh 起khởi 念niệm 六lục 根căn 雖tuy 有hữu 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 不bất 染nhiễm 萬vạn 境cảnh 而nhi 真chân 性tánh 常thường 自tự 在tại

故cố 經Kinh 云vân

能năng 善thiện 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 相tướng 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 而nhi 不bất 動động

坐Tọa 禪Thiền 品Phẩm 第đệ 五ngũ

師sư 示thị 眾chúng 云vân

此thử 門môn 坐tọa 禪thiền 元nguyên 不bất 著trước 心tâm 亦diệc 不bất 著trước 淨tịnh 亦diệc 不bất 是thị 不bất 動động 若nhược 言ngôn 著trước 心tâm 心tâm 原nguyên 是thị 妄vọng 知tri 心tâm 如như 幻huyễn 故cố 無vô 所sở 著trước 也dã 若nhược 言ngôn 著trước 淨tịnh 人nhân 性tánh 本bổn 淨tịnh 由do 妄vọng 念niệm 故cố 蓋cái 覆phú 真Chân 如Như 但đãn 無vô 妄vọng 想tưởng 性tánh 自tự 清thanh 淨tịnh 起khởi 心tâm 著trước 淨tịnh 卻khước 生sanh 淨tịnh 妄vọng 妄vọng 無vô 處xứ 所sở 著trước 者giả 是thị 妄vọng 淨tịnh 無vô 形hình 相tướng 卻khước 立lập 淨tịnh 相tướng 言ngôn 是thị 工công 夫phu 作tác 此thử 見kiến 者giả 障chướng 自tự 本bổn 性tánh 卻khước 被bị 淨tịnh 縛phược

善Thiện 知Tri 識Thức 若nhược 修tu 不bất 動động 者giả 但đãn 見kiến 一nhất 切thiết 人nhân 時thời 不bất 見kiến 人nhân 之chi 是thị 非phi 善thiện 惡ác 過quá 患hoạn 即tức 是thị 自tự 性tánh 不bất 動động

善Thiện 知Tri 識Thức 迷mê 人nhân 身thân 雖tuy 不bất 動động 開khai 口khẩu 便tiện 說thuyết 他tha 人nhân 是thị 非phi 長trường 短đoản 好hảo 惡ác 與dữ 道Đạo 違vi 背bội 若nhược 著trước 心tâm 著trước 淨tịnh 即tức 障chướng 道Đạo 也dã

師sư 示thị 眾chúng 云vân

善Thiện 知Tri 識Thức 何hà 名danh 坐tọa 禪thiền 此thử 法Pháp 門môn 中trung 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 外ngoại 於ư 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 境cảnh 界giới 心tâm 念niệm 不bất 起khởi 名danh 為vi 坐tọa 內nội 見kiến 自tự 性tánh 不bất 動động 名danh 為vi 禪thiền

善Thiện 知Tri 識Thức 何hà 名danh 禪thiền 定định 外ngoại 離ly 相tướng 為vi 禪thiền 內nội 不bất 亂loạn 為vi 定định 外ngoại 若nhược 著trước 相tướng 內nội 心tâm 即tức 亂loạn 外ngoại 若nhược 離ly 相tướng 心tâm 即tức 不bất 亂loạn 本bổn 性tánh 自tự 淨tịnh 自tự 定định 只chỉ 為vì 見kiến 境cảnh 思tư 境cảnh 即tức 亂loạn 若nhược 見kiến 諸chư 境cảnh 心tâm 不bất 亂loạn 者giả 是thị 真chân 定định 也dã

善Thiện 知Tri 識Thức 外ngoại 離ly 相tướng 即tức 禪thiền 內nội 不bất 亂loạn 即tức 定định 外ngoại 禪thiền 內nội 定định 是thị 為vi 禪thiền 定định

菩Bồ 薩Tát 戒Giới 經Kinh 云vân

我ngã 本bổn 性tánh 元nguyên 自tự 清thanh 淨tịnh

善Thiện 知Tri 識Thức 於ư 念niệm 念niệm 中trung 自tự 見kiến 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 自tự 修tu 自tự 行hành 自tự 成thành 佛Phật 道Đạo

懺Sám 悔Hối 品Phẩm 第đệ 六lục

時thời 大đại 師sư 見kiến 廣quảng 韶thiều 洎kịp 四tứ 方phương 士sĩ 庶thứ 駢biền 集tập 山sơn 中trung 聽thính 法Pháp 於ư 是thị 陞thăng 座tòa 告cáo 眾chúng 曰viết

來lai 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 此thử 事sự 須tu 從tùng 自tự 性tánh 中trung 起khởi 於ư 一nhất 切thiết 時thời 念niệm 念niệm 自tự 淨tịnh 其kỳ 心tâm 自tự 修tu 自tự 行hành 見kiến 自tự 己kỷ 法Pháp 身thân 見kiến 自tự 心tâm 佛Phật 自tự 度độ 自tự 戒giới 始thỉ 得đắc 不bất 假giả 到đáo 此thử 既ký 從tùng 遠viễn 來lai 一nhất 會hội 於ư 此thử 皆giai 共cộng 有hữu 緣duyên 今kim 可khả 各các 各các 胡hồ 跪quỵ 先tiên 為vi 傳truyền 自tự 性tánh 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 香hương 次thứ 授thọ 無vô 相tướng 懺sám 悔hối

眾chúng 胡hồ 跪quỵ

師sư 曰viết

一nhất 戒giới 香hương 即tức 自tự 心tâm 中trung 無vô 非phi 無vô 惡ác 無vô 嫉tật 妒đố 無vô 貪tham 瞋sân 無vô 劫kiếp 害hại 名danh 戒giới 香hương

二nhị 定định 香hương 即tức 睹đổ 諸chư 善thiện 惡ác 境cảnh 相tướng 自tự 心tâm 不bất 亂loạn 名danh 定định 香hương

三tam 慧tuệ 香hương 自tự 心tâm 無vô 礙ngại 常thường 以dĩ 智trí 慧tuệ 觀quán 照chiếu 自tự 性tánh 不bất 造tạo 諸chư 惡ác 雖tuy 修tu 眾chúng 善thiện 心tâm 不bất 執chấp 著trước 敬kính 上thượng 念niệm 下hạ 矜căng 恤tuất 孤cô 貧bần 名danh 慧tuệ 香hương

四tứ 解giải 脫thoát 香hương 即tức 自tự 心tâm 無vô 所sở 攀phàn 緣duyên 不bất 思tư 善thiện 不bất 思tư 惡ác 自tự 在tại 無vô 礙ngại 名danh 解giải 脫thoát 香hương

五ngũ 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 香hương 自tự 心tâm 既ký 無vô 所sở 攀phàn 緣duyên 善thiện 惡ác 不bất 可khả 耽đam 空không 守thủ 寂tịch 則tắc 須tu 廣quảng 學học 多đa 聞văn 識thức 自tự 本bổn 心tâm 達đạt 諸chư 佛Phật 理lý 和hòa 光quang 接tiếp 物vật 無vô 我ngã 無vô 人nhân 直trực 至chí 菩Bồ 提Đề 真chân 性tánh 不bất 易dị 名danh 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 香hương

善Thiện 知Tri 識Thức 此thử 香hương 各các 自tự 內nội 薰huân 莫mạc 向hướng 外ngoại 覓mịch 今kim 與dữ 汝nhữ 等đẳng 授thọ 無vô 相tướng 懺sám 悔hối 滅diệt 三tam 世thế 罪tội 令linh 得đắc 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh

善Thiện 知Tri 識Thức 各các 隨tùy 我ngã 語ngữ 一nhất 時thời 道đạo

弟đệ 子tử 等đẳng 從tùng 前tiền 念niệm 今kim 念niệm 及cập 後hậu 念niệm 念niệm 念niệm 不bất 被bị 愚ngu 迷mê 染nhiễm 從tùng 前tiền 所sở 有hữu 惡ác 業nghiệp 愚ngu 迷mê 等đẳng 罪tội 悉tất 皆giai 懺sám 悔hối 願nguyện 一nhất 時thời 消tiêu 滅diệt 永vĩnh 不bất 復phục 起khởi

弟đệ 子tử 等đẳng 從tùng 前tiền 念niệm 今kim 念niệm 及cập 後hậu 念niệm 念niệm 念niệm 不bất 被bị 憍kiêu 誑cuống 染nhiễm 從tùng 前tiền 所sở 有hữu 惡ác 業nghiệp 憍kiêu 誑cuống 等đẳng 罪tội 悉tất 皆giai 懺sám 悔hối 願nguyện 一nhất 時thời 消tiêu 滅diệt 永vĩnh 不bất 復phục 起khởi

弟đệ 子tử 等đẳng 從tùng 前tiền 念niệm 今kim 念niệm 及cập 後hậu 念niệm 念niệm 念niệm 不bất 被bị 嫉tật 妒đố 染nhiễm 從tùng 前tiền 所sở 有hữu 惡ác 業nghiệp 嫉tật 妒đố 等đẳng 罪tội 悉tất 皆giai 懺sám 悔hối 願nguyện 一nhất 時thời 消tiêu 滅diệt 永vĩnh 不bất 復phục 起khởi

善Thiện 知Tri 識Thức 已dĩ 上thượng 是thị 為vi 無vô 相tướng 懺sám 悔hối

云vân 何hà 名danh 懺sám 云vân 何hà 名danh 悔hối

懺sám 者giả 懺sám 其kỳ 前tiền 愆khiên 從tùng 前tiền 所sở 有hữu 惡ác 業nghiệp 愚ngu 迷mê 憍kiêu 誑cuống 嫉tật 妒đố 等đẳng 罪tội 悉tất 皆giai 盡tận 懺sám 永vĩnh 不bất 復phục 起khởi 是thị 名danh 為vi 懺sám 悔hối 者giả 悔hối 其kỳ 後hậu 過quá 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 所sở 有hữu 惡ác 業nghiệp 愚ngu 迷mê 憍kiêu 誑cuống 嫉tật 妒đố 等đẳng 罪tội 今kim 已dĩ 覺giác 悟ngộ 悉tất 皆giai 永vĩnh 斷đoạn 更cánh 不bất 復phục 作tác 是thị 名danh 為vi 悔hối 故cố 稱xưng 懺sám 悔hối

凡phàm 夫phu 愚ngu 迷mê 只chỉ 知tri 懺sám 其kỳ 前tiền 愆khiên 不bất 知tri 悔hối 其kỳ 後hậu 過quá 以dĩ 不bất 悔hối 故cố 前tiền 愆khiên 不bất 滅diệt 後hậu 過quá 又hựu 生sanh 前tiền 愆khiên 既ký 不bất 滅diệt 後hậu 過quá 復phục 又hựu 生sanh 何hà 名danh 懺sám 悔hối

善Thiện 知Tri 識Thức 既ký 懺sám 悔hối 已dĩ 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 發phát 四tứ 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 各các 須tu 用dụng 心tâm 正chánh 聽thính

自tự 心tâm 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 度độ

自tự 心tâm 煩phiền 惱não 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 斷đoạn

自tự 性tánh 法Pháp 門môn 無vô 盡tận 誓thệ 願nguyện 學học

自tự 性tánh 無vô 上thượng 佛Phật 道Đạo 誓thệ 願nguyện 成thành

善Thiện 知Tri 識Thức 大đại 家gia 豈khởi 不bất 道đạo 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 度độ 恁nhẫm 麼ma 道đạo 且thả 不bất 是thị 惠Huệ 能Năng 度độ

善Thiện 知Tri 識Thức 心tâm 中trung 眾chúng 生sanh 所sở 謂vị 邪tà 迷mê 心tâm 誑cuống 妄vọng 心tâm 不bất 善thiện 心tâm 嫉tật 妒đố 心tâm 惡ác 毒độc 心tâm 如như 是thị 等đẳng 心tâm 盡tận 是thị 眾chúng 生sanh 各các 須tu 自tự 性tánh 自tự 度độ 是thị 名danh 真chân 度độ

何hà 名danh 自tự 性tánh 自tự 度độ 即tức 自tự 心tâm 中trung 邪tà 見kiến 煩phiền 惱não 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 將tương 正chánh 見kiến 度độ 既ký 有hữu 正chánh 見kiến 使sử 般Bát 若Nhã 智trí 打đả 破phá 愚ngu 癡si 迷mê 妄vọng 眾chúng 生sanh 各các 各các 自tự 度độ 邪tà 來lai 正chánh 度độ 迷mê 來lai 悟ngộ 度độ 愚ngu 來lai 智trí 度độ 惡ác 來lai 善thiện 度độ 如như 是thị 度độ 者giả 名danh 為vi 真chân 度độ

又hựu 煩phiền 惱não 無vô 盡tận 誓thệ 願nguyện 斷đoạn 將tương 自tự 性tánh 般Bát 若Nhã 智trí 除trừ 卻khước 虛hư 妄vọng 思tư 想tưởng 心tâm 是thị 也dã

又hựu 法Pháp 門môn 無vô 盡tận 誓thệ 願nguyện 學học 須tu 自tự 見kiến 性tánh 常thường 行hành 正Chánh 法Pháp 是thị 名danh 真chân 學học

又hựu 無vô 上thượng 佛Phật 道Đạo 誓thệ 願nguyện 成thành 既ký 常thường 能năng 下hạ 心tâm 行hành 於ư 真chân 正chánh 離ly 迷mê 離ly 覺giác 常thường 生sanh 般Bát 若Nhã 除trừ 真chân 除trừ 妄vọng 即tức 見kiến 佛Phật 性tánh 即tức 言ngôn 下hạ 佛Phật 道Đạo 成thành 常thường 念niệm 修tu 行hành 是thị 願nguyện 力lực 法Pháp

善Thiện 知Tri 識Thức 今kim 發phát 四tứ 弘hoằng 願nguyện 了liễu 更cánh 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 授thọ 無vô 相tướng 三Tam 歸Quy 依Y 戒giới

善Thiện 知Tri 識Thức 歸quy 依y 覺giác 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 歸quy 依y 正chánh 離ly 欲dục 尊tôn 歸quy 依y 淨tịnh 眾chúng 中trung 尊tôn

從tùng 今kim 日nhật 去khứ 稱xưng 覺giác 為vi 師sư 更cánh 不bất 歸quy 依y 邪tà 魔ma 外ngoại 道đạo 以dĩ 自tự 性tánh 三Tam 寶Bảo 常thường 自tự 證chứng 明minh 勸khuyến 善Thiện 知Tri 識Thức 歸quy 依y 自tự 性tánh 三Tam 寶Bảo 佛Phật 者giả 覺giác 也dã 法Pháp 者giả 正chánh 也dã 僧Tăng 者giả 淨tịnh 也dã

自tự 心tâm 歸quy 依y 覺giác 邪tà 迷mê 不bất 生sanh 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 能năng 離ly 財tài 色sắc 名danh 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn

自tự 心tâm 歸quy 依y 正chánh 念niệm 念niệm 無vô 邪tà 見kiến 以dĩ 無vô 邪tà 見kiến 故cố 即tức 無vô 人nhân 我ngã 貢cống 高cao 貪tham 愛ái 執chấp 著trước 名danh 離ly 欲dục 尊tôn

自tự 心tâm 歸quy 依y 淨tịnh 一nhất 切thiết 塵trần 勞lao 愛ái 欲dục 境cảnh 界giới 自tự 性tánh 皆giai 不bất 染nhiễm 著trước 名danh 眾chúng 中trung 尊tôn

若nhược 修tu 此thử 行hành 是thị 自tự 歸quy 依y

凡phàm 夫phu 不bất 會hội 從tùng 日nhật 至chí 夜dạ 受thọ 三Tam 歸Quy 戒giới 若nhược 言ngôn 歸quy 依y 佛Phật 佛Phật 在tại 何hà 處xứ 若nhược 不bất 見kiến 佛Phật 憑bằng 何hà 所sở 歸quy 言ngôn 卻khước 成thành 妄vọng

善Thiện 知Tri 識Thức 各các 自tự 觀quán 察sát 莫mạc 錯thác 用dụng 心tâm 經Kinh 文văn 分phân 明minh 言ngôn 自tự 歸quy 依y 佛Phật 不bất 言ngôn 歸quy 依y 他tha 佛Phật 自tự 佛Phật 不bất 歸quy 無vô 所sở 依y 處xứ

今kim 既ký 自tự 悟ngộ 各các 須tu 歸quy 依y 自tự 心tâm 三Tam 寶Bảo 內nội 調điều 心tâm 性tánh 外ngoại 敬kính 他tha 人nhân 是thị 自tự 歸quy 依y 也dã

善Thiện 知Tri 識Thức 既ký 歸quy 依y 自tự 三Tam 寶Bảo 竟cánh 各các 各các 志chí 心tâm 吾ngô 與dữ 說thuyết 一nhất 體thể 三Tam 身Thân 自tự 性tánh 佛Phật 令linh 汝nhữ 等đẳng 見kiến 三Tam 身Thân 了liễu 然nhiên 自tự 悟ngộ 自tự 性tánh 總tổng 隨tùy 我ngã 道Đạo 於ư 自tự 色sắc 身thân 歸quy 依y 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 佛Phật 於ư 自tự 色sắc 身thân 歸quy 依y 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 佛Phật 於ư 自tự 色sắc 身thân 歸quy 依y 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 佛Phật

善Thiện 知Tri 識Thức 色sắc 身thân 是thị 舍xá 宅trạch 不bất 可khả 言ngôn 歸quy 向hướng 者giả 三Tam 身Thân 佛Phật 在tại 自tự 性tánh 中trung 世thế 人nhân 總tổng 有hữu 為vi 自tự 心tâm 迷mê 不bất 見kiến 內nội 性tánh 外ngoại 覓mịch 三Tam 身Thân 如Như 來Lai 不bất 見kiến 自tự 身thân 中trung 有hữu 三Tam 身Thân 佛Phật 汝nhữ 等đẳng 聽thính 說thuyết 令linh 汝nhữ 等đẳng 於ư 自tự 身thân 中trung 見kiến 自tự 性tánh 有hữu 三Tam 身Thân 佛Phật 此thử 三Tam 身Thân 佛Phật 從tùng 自tự 性tánh 生sanh 不bất 從tùng 外ngoại 得đắc

何hà 名danh 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 佛Phật 世thế 人nhân 性tánh 本bổn 清thanh 淨tịnh 萬vạn 法pháp 從tùng 自tự 性tánh 生sanh 思tư 量lượng 一nhất 切thiết 惡ác 事sự 即tức 生sanh 惡ác 行hành 思tư 量lượng 一nhất 切thiết 善thiện 事sự 即tức 生sanh 善thiện 行hành 如như 是thị 諸chư 法pháp 在tại 自tự 性tánh 中trung 如như 天thiên 常thường 清thanh 日nhật 月nguyệt 常thường 明minh 為vị 浮phù 雲vân 蓋cái 覆phú 上thượng 明minh 下hạ 暗ám 忽hốt 遇ngộ 風phong 吹xuy 雲vân 散tán 上thượng 下hạ 俱câu 明minh 萬vạn 象tượng 皆giai 現hiện 世thế 人nhân 性tánh 常thường 浮phù 游du 如như 彼bỉ 天thiên 雲vân

善Thiện 知Tri 識Thức 智trí 如như 日nhật 慧tuệ 如như 月nguyệt 智trí 慧tuệ 常thường 明minh 於ư 外ngoại 著trước 境cảnh 被bị 妄vọng 念niệm 浮phù 雲vân 蓋cái 覆phú 自tự 性tánh 不bất 得đắc 明minh 朗lãng 若nhược 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 聞văn 真chân 正Chánh 法Pháp 自tự 除trừ 迷mê 妄vọng 內nội 外ngoại 明minh 徹triệt 於ư 自tự 性tánh 中trung 萬vạn 法pháp 皆giai 現hiện 見kiến 性tánh 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 此thử 名danh 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 佛Phật

善Thiện 知Tri 識Thức 自tự 心tâm 歸quy 依y 是thị 歸quy 依y 自tự 性tánh 是thị 歸quy 依y 真chân 佛Phật 自tự 歸quy 依y 者giả 除trừ 卻khước 自tự 性tánh 中trung 不bất 善thiện 心tâm 嫉tật 妒đố 心tâm 諂siểm 曲khúc 心tâm 吾ngô 我ngã 心tâm 誑cuống 妄vọng 心tâm 輕khinh 人nhân 心tâm 慢mạn 他tha 心tâm 邪tà 見kiến 心tâm 貢cống 高cao 心tâm 及cập 一nhất 切thiết 時thời 中trung 不bất 善thiện 之chi 行hành 常thường 自tự 見kiến 己kỷ 過quá 不bất 說thuyết 他tha 人nhân 好hảo 惡ác 是thị 自tự 歸quy 依y 常thường 須tu 下hạ 心tâm 普phổ 行hành 恭cung 敬kính 即tức 是thị 見kiến 性tánh 通thông 達đạt 更cánh 無vô 滯trệ 礙ngại 是thị 自tự 歸quy 依y

何hà 名danh 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 譬thí 如như 一nhất 燈đăng 能năng 除trừ 千thiên 年niên 暗ám 一nhất 智trí 能năng 滅diệt 萬vạn 年niên 愚ngu 莫mạc 思tư 向hướng 前tiền 已dĩ 過quá 不bất 可khả 得đắc 常thường 思tư 於ư 後hậu 念niệm 念niệm 圓viên 明minh 自tự 見kiến 本bổn 性tánh 善thiện 惡ác 雖tuy 殊thù 本bổn 性tánh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 之chi 性tánh 名danh 為vi 實thật 性tánh 於ư 實thật 性tánh 中trung 不bất 染nhiễm 善thiện 惡ác 此thử 名danh 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 佛Phật 自tự 性tánh 起khởi 一nhất 念niệm 惡ác 滅diệt 萬vạn 劫kiếp 善thiện 因nhân 自tự 性tánh 起khởi 一nhất 念niệm 善thiện 得đắc 恒Hằng 沙sa 惡ác 盡tận 直trực 至chí 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 念niệm 念niệm 自tự 見kiến 不bất 失thất 本bổn 念niệm 名danh 為vi 報báo 身thân

何hà 名danh 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 若nhược 不bất 思tư 萬vạn 法pháp 性tánh 本bổn 如như 空không 一nhất 念niệm 思tư 量lượng 名danh 為vi 變biến 化hóa 思tư 量lượng 惡ác 事sự 化hóa 為vi 地địa 獄ngục 思tư 量lượng 善thiện 事sự 化hóa 為vi 天thiên 堂đường 毒độc 害hại 化hóa 為vi 龍long 蛇xà 慈từ 悲bi 化hóa 為vi 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 化hóa 為vi 上thượng 界giới 愚ngu 癡si 化hóa 為vi 下hạ 方phương 自tự 性tánh 變biến 化hóa 甚thậm 多đa 迷mê 人nhân 不bất 能năng 省tỉnh 覺giác 念niệm 念niệm 起khởi 惡ác 常thường 行hành 惡ác 道đạo 回hồi 一nhất 念niệm 善thiện 智trí 慧tuệ 即tức 生sanh 此thử 名danh 自tự 性tánh 化hóa 身thân 佛Phật

善Thiện 知Tri 識Thức 法Pháp 身thân 本bổn 具cụ 念niệm 念niệm 自tự 性tánh 自tự 見kiến 即tức 是thị 報báo 身thân 佛Phật 從tùng 報báo 身thân 思tư 量lượng 即tức 是thị 化hóa 身thân 佛Phật 自tự 悟ngộ 自tự 修tu 自tự 性tánh 功công 德đức 是thị 真chân 歸quy 依y 皮bì 肉nhục 是thị 色sắc 身thân 色sắc 身thân 是thị 宅trạch 舍xá 不bất 言ngôn 歸quy 依y 也dã 但đãn 悟ngộ 自tự 性tánh 三Tam 身Thân 即tức 識thức 自tự 性tánh 佛Phật 吾ngô 有hữu 一nhất 無vô 相tướng 頌tụng 若nhược 能năng 誦tụng 持trì 言ngôn 下hạ 令linh 汝nhữ 積tích 劫kiếp 迷mê 罪tội 一nhất 時thời 消tiêu 滅diệt

頌tụng 曰viết

迷mê 人nhân 修tu 福phước 不bất 修tu 道Đạo 只chỉ 言ngôn 修tu 福phước 便tiện 是thị 道Đạo 布bố 施thí 供cúng 養dường 福phước 無vô 邊biên 心tâm 中trung 三tam 惡ác 元nguyên 來lai 造tạo

擬nghĩ 將tương 修tu 福phước 欲dục 滅diệt 罪tội 後hậu 世thế 得đắc 福phước 罪tội 還hoàn 在tại 但đãn 向hướng 心tâm 中trung 除trừ 罪tội 緣duyên 各các 自tự 性tánh 中trung 真chân 懺sám 悔hối

忽hốt 悟ngộ 大Đại 乘Thừa 真chân 懺sám 悔hối 除trừ 邪tà 行hành 正chánh 即tức 無vô 罪tội 學học 道Đạo 常thường 於ư 自tự 性tánh 觀quán 即tức 與dữ 諸chư 佛Phật 同đồng 一nhất 類loại

吾ngô 祖tổ 唯duy 傳truyền 此thử 頓đốn 法Pháp 普phổ 願nguyện 見kiến 性tánh 同đồng 一nhất 體thể 若nhược 欲dục 當đương 來lai 覓mịch 法Pháp 身thân 離ly 諸chư 法pháp 相tướng 心tâm 中trung 洗tẩy

努nỗ 力lực 自tự 見kiến 莫mạc 悠du 悠du 後hậu 念niệm 忽hốt 絕tuyệt 一nhất 世thế 休hưu 若nhược 悟ngộ 大Đại 乘Thừa 得đắc 自tự 性tánh 虔kiền 誠thành 合hợp 掌chưởng 至chí 心tâm 求cầu

師sư 言ngôn

善Thiện 知Tri 識Thức 總tổng 須tu 誦tụng 取thủ 依y 此thử 修tu 行hành 言ngôn 下hạ 見kiến 性tánh 雖tuy 去khứ 吾ngô 千thiên 里lý 如như 常thường 在tại 吾ngô 邊biên 於ư 此thử 言ngôn 下hạ 不bất 悟ngộ 即tức 對đối 面diện 千thiên 里lý 何hà 勤cần 遠viễn 來lai 珍trân 重trọng 好hảo 去khứ

一nhất 眾chúng 聞văn 法Pháp 靡mĩ 不bất 開khai 悟ngộ 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

機Cơ 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 七thất

師sư 自tự 黃Hoàng 梅Mai 得đắc 法Pháp 回hồi 至chí 韶Thiều 州Châu 曹Tào 侯Hầu 村Thôn 人nhân 無vô 知tri 者giả 有hữu 儒Nho 士sĩ 劉Lưu 志Chí 略Lược 禮lễ 遇ngộ 甚thậm 厚hậu 志Chí 略Lược 有hữu 姑cô 為vi 尼Ni 名danh 無Vô 盡Tận 藏Tạng 常thường 誦tụng 大Đại 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 師sư 暫tạm 聽thính 即tức 知tri 妙diệu 義nghĩa 遂toại 為vi 解giải 說thuyết 尼Ni 乃nãi 執chấp 卷quyển 問vấn 字tự

師sư 曰viết

字tự 即tức 不bất 識thức 義nghĩa 即tức 請thỉnh 問vấn

尼Ni 曰viết

字tự 尚thượng 不bất 識thức 焉yên 能năng 會hội 義nghĩa

師sư 曰viết

諸chư 佛Phật 妙diệu 理lý 非phi 關quan 文văn 字tự

尼Ni 驚kinh 異dị 之chi 遍biến 告cáo 里lý 中trung 耆kỳ 德đức 云vân

此thử 是thị 有hữu 道Đạo 之chi 士sĩ 宜nghi 請thỉnh 供cúng 養dường



有hữu 魏Ngụy 武Võ 侯Hầu 玄huyền 孫tôn 曹Tào 叔Thúc 良Lương 及cập 居cư 民dân 競cạnh 來lai 瞻chiêm 禮lễ 時thời 寶Bảo 林Lâm 古cổ 寺tự 自tự 隋Tùy 末mạt 兵binh 火hỏa 已dĩ 廢phế 遂toại 於ư 故cố 基cơ 重trùng 建kiến 梵Phạm 宇vũ 延diên 師sư 居cư 之chi 俄nga 成thành 寶bảo 坊phường

師sư 住trú 九cửu 月nguyệt 餘dư 日nhật 又hựu 為vị 惡ác 黨đảng 尋tầm 逐trục 師sư 乃nãi 遁độn 於ư 前tiền 山sơn 被bị 其kỳ 縱túng 火hỏa 焚phần 草thảo 木mộc 師sư 隱ẩn 身thân 挨ai 入nhập 石thạch 中trung 得đắc 免miễn 石thạch 今kim 有hữu 師sư 趺phu 坐tọa 膝tất 痕ngân 及cập 衣y 布bố 之chi 紋văn 因nhân 名danh 避Tị 難Nạn 石Thạch 師sư 憶ức 五ngũ 祖tổ 懷hoài 會hội 止chỉ 藏tàng 之chi 囑chúc 遂toại 行hành 隱ẩn 於ư 二nhị 邑ấp 焉yên



僧Tăng 法Pháp 海Hải 韶Thiều 州Châu 曲Khúc 江Giang 人nhân 也dã 初sơ 參tham 祖tổ 師sư

問vấn 曰viết

即tức 心tâm 即tức 佛Phật 願nguyện 垂thùy 指chỉ 諭dụ

師sư 曰viết

前tiền 念niệm 不bất 生sanh 即tức 心tâm 後hậu 念niệm 不bất 滅diệt 即tức 佛Phật 成thành 一nhất 切thiết 相tướng 即tức 心tâm 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 即tức 佛Phật 吾ngô 若nhược 具cụ 說thuyết 窮cùng 劫kiếp 不bất 盡tận

聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết

即tức 心tâm 名danh 慧tuệ 即tức 佛Phật 乃nãi 定định 定định 慧tuệ 等đẳng 等đẳng 意ý 中trung 清thanh 淨tịnh

悟ngộ 此thử 法Pháp 門môn 由do 汝nhữ 習tập 性tánh 用dụng 本bổn 無vô 生sanh 雙song 修tu 是thị 正chánh

法Pháp 海Hải 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết

即tức 心tâm 元nguyên 是thị 佛Phật 不bất 悟ngộ 而nhi 自tự 屈khuất 我ngã 知tri 定định 慧tuệ 因nhân 雙song 修tu 離ly 諸chư 物vật



僧Tăng 法Pháp 達Đạt 洪Hồng 州Châu 人nhân 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 常thường 誦tụng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 來lai 禮lễ 祖tổ 師sư 頭đầu 不bất 至chí 地địa

師sư 訶ha 曰viết

禮lễ 不bất 投đầu 地địa 何hà 如như 不bất 禮lễ 汝nhữ 心tâm 中trung 必tất 有hữu 一nhất 物vật 蘊uẩn 習tập 何hà 事sự 耶da

曰viết

念niệm 法Pháp 華Hoa 經Kinh 已dĩ 及cập 三tam 千thiên 部bộ

師sư 曰viết

汝nhữ 若nhược 念niệm 至chí 萬vạn 部bộ 得đắc 其kỳ 經Kinh 意ý 不bất 以dĩ 為vi 勝thắng 則tắc 與dữ 吾ngô 偕giai 行hành 汝nhữ 今kim 負phụ 此thử 事sự 業nghiệp 都đô 不bất 知tri 過quá

聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết

禮lễ 本bổn 折chiết 慢mạn 幢tràng 頭đầu 奚hề 不bất 至chí 地địa 有hữu 我ngã 罪tội 即tức 生sanh 亡vong 功công 福phước 無vô 比tỉ

師sư 又hựu 曰viết

汝nhữ 名danh 甚thậm 麼ma

曰viết

法Pháp 達Đạt

師sư 曰viết

汝nhữ 名danh 法Pháp 達Đạt 何hà 曾tằng 達đạt 法Pháp

復phục 說thuyết 偈kệ 曰viết

汝nhữ 今kim 名danh 法Pháp 達Đạt 勤cần 誦tụng 未vị 休hưu 歇hiết 空không 誦tụng 但đãn 循tuần 聲thanh 明minh 心tâm 號hiệu 菩Bồ 薩Tát

汝nhữ 今kim 有hữu 緣duyên 故cố 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 但đãn 信tín 佛Phật 無vô 言ngôn 蓮liên 華hoa 從tùng 口khẩu 發phát

達Đạt 聞văn 偈kệ 悔hối 謝tạ 曰viết

而nhi 今kim 而nhi 後hậu 當đương 謙khiêm 恭cung 一nhất 切thiết 弟đệ 子tử 誦tụng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 未vị 解giải 經Kinh 義nghĩa 心tâm 常thường 有hữu 疑nghi 和hòa 尚thượng 智trí 慧tuệ 廣quảng 大đại 願nguyện 略lược 說thuyết 經Kinh 中trung 義nghĩa 理lý

師sư 曰viết

法Pháp 達Đạt 法Pháp 即tức 甚thậm 達đạt 汝nhữ 心tâm 不bất 達đạt 經Kinh 本bổn 無vô 疑nghi 汝nhữ 心tâm 自tự 疑nghi 汝nhữ 念niệm 此thử 經Kinh 以dĩ 何hà 為vi 宗tông

達Đạt 曰viết

學học 人nhân 根căn 性tánh 闇ám 鈍độn 從tùng 來lai 但đãn 依y 文văn 誦tụng 念niệm 豈khởi 知tri 宗tông 趣thú

師sư 曰viết

吾ngô 不bất 識thức 文văn 字tự 汝nhữ 試thí 取thủ 經Kinh 誦tụng 一nhất 遍biến 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 解giải 說thuyết

法Pháp 達Đạt 即tức 高cao 聲thanh 念niệm 經Kinh

至chí 譬Thí 喻Dụ 品Phẩm 師sư 曰viết

止chỉ 此thử 經Kinh 元nguyên 來lai 以dĩ 因nhân 緣duyên 出xuất 世thế 為vi 宗tông 縱tung 說thuyết 多đa 種chủng 譬thí 喻dụ 亦diệc 無vô 越việt 於ư 此thử

何hà 者giả 因nhân 緣duyên 經Kinh 云vân

諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 唯duy 以dĩ 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 出xuất 現hiện 於ư 世thế 一nhất 大đại 事sự 者giả 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã

世thế 人nhân 外ngoại 迷mê 著trước 相tướng 內nội 迷mê 著trước 空không 若nhược 能năng 於ư 相tướng 離ly 相tướng 於ư 空không 離ly 空không 即tức 是thị 內nội 外ngoại 不bất 迷mê 若nhược 悟ngộ 此thử 法Pháp 一nhất 念niệm 心tâm 開khai 是thị 為vi 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 佛Phật 猶do 覺giác 也dã 分phân 為vi 四tứ 門môn 開khai 覺giác 知tri 見kiến 示thị 覺giác 知tri 見kiến 悟ngộ 覺giác 知tri 見kiến 入nhập 覺giác 知tri 見kiến 若nhược 聞văn 開khai 示thị 便tiện 能năng 悟ngộ 入nhập 即tức 覺giác 知tri 見kiến 本bổn 來lai 真chân 性tánh 而nhi 得đắc 出xuất 現hiện

汝nhữ 慎thận 勿vật 錯thác 解giải 經Kinh 意ý 見kiến 他tha 道đạo 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 自tự 是thị 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 我ngã 輩bối 無vô 分phần 若nhược 作tác 此thử 解giải 乃nãi 是thị 謗báng 經Kinh 毀hủy 佛Phật 也dã 彼bỉ 既ký 是thị 佛Phật 已dĩ 具cụ 知tri 見kiến 何hà 用dụng 更cánh 開khai

汝nhữ 今kim 當đương 信tín 佛Phật 知tri 見kiến 者giả 只chỉ 汝nhữ 自tự 心tâm 更cánh 無vô 別biệt 佛Phật 蓋cái 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 自tự 蔽tế 光quang 明minh 貪tham 愛ái 塵trần 境cảnh 外ngoại 緣duyên 內nội 擾nhiễu 甘cam 受thọ 驅khu 馳trì 便tiện 勞lao 他tha 世Thế 尊Tôn 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 種chủng 種chủng 苦khổ 口khẩu 勸khuyến 令linh 寢tẩm 息tức 莫mạc 向hướng 外ngoại 求cầu 與dữ 佛Phật 無vô 二nhị 故cố 云vân 開khai 佛Phật 知tri 見kiến

吾ngô 亦diệc 勸khuyến 一nhất 切thiết 人nhân 於ư 自tự 心tâm 中trung 常thường 開khai 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 世thế 人nhân 心tâm 邪tà 愚ngu 迷mê 造tạo 罪tội 口khẩu 善thiện 心tâm 惡ác 貪tham 瞋sân 嫉tật 妒đố 諂siểm 佞nịnh 我ngã 慢mạn 侵xâm 人nhân 害hại 物vật 自tự 開khai 眾chúng 生sanh 知tri 見kiến 若nhược 能năng 正chánh 心tâm 常thường 生sanh 智trí 慧tuệ 觀quán 照chiếu 自tự 心tâm 止chỉ 惡ác 行hành 善thiện 是thị 自tự 開khai 佛Phật 之chi 知tri 見kiến

汝nhữ 須tu 念niệm 念niệm 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 勿vật 開khai 眾chúng 生sanh 知tri 見kiến 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 即tức 是thị 出xuất 世thế 開khai 眾chúng 生sanh 知tri 見kiến 即tức 是thị 世thế 間gian

汝nhữ 若nhược 但đãn 勞lao 勞lao 執chấp 念niệm 以dĩ 為vi 功công 課khóa 者giả 何hà 異dị 犛mao 牛ngưu 愛ái 尾vĩ

達Đạt 曰viết

若nhược 然nhiên 者giả 但đãn 得đắc 解giải 義nghĩa 不bất 勞lao 誦tụng 經Kinh 耶da

師sư 曰viết

經Kinh 有hữu 何hà 過quá 豈khởi 障chướng 汝nhữ 念niệm 只chỉ 為vì 迷mê 悟ngộ 在tại 人nhân 損tổn 益ích 由do 己kỷ 口khẩu 誦tụng 心tâm 行hành 即tức 是thị 轉chuyển 經Kinh 口khẩu 誦tụng 心tâm 不bất 行hành 即tức 是thị 被bị 經Kinh 轉chuyển

聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết

心tâm 迷mê 法Pháp 華Hoa 轉chuyển 心tâm 悟ngộ 轉chuyển 法Pháp 華Hoa 誦tụng 經Kinh 久cửu 不bất 明minh 與dữ 義nghĩa 作tác 讎thù 家gia

無vô 念niệm 念niệm 即tức 正chánh 有hữu 念niệm 念niệm 成thành 邪tà 有hữu 無vô 俱câu 不bất 計kế 常thường 御ngự 白bạch 牛ngưu 車xa

達Đạt 聞văn 偈kệ 不bất 覺giác 悲bi 泣khấp 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 而nhi 告cáo 師sư 曰viết

法Pháp 達Đạt 從tùng 昔tích 已dĩ 來lai 實thật 未vị 曾tằng 轉chuyển 法Pháp 華Hoa 乃nãi 被bị 法Pháp 華Hoa 轉chuyển

再tái 啟khải 曰viết 經Kinh 云vân

諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 皆giai 盡tận 思tư 共cộng 度độ 量lương 不bất 能năng 測trắc 佛Phật 智trí

今kim 令linh 凡phàm 夫phu 但đãn 悟ngộ 自tự 心tâm 便tiện 名danh 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 自tự 非phi 上thượng 根căn 未vị 免miễn 疑nghi 謗báng

又hựu 經Kinh 說thuyết 三tam 車xa 羊dương 鹿lộc 之chi 車xa 與dữ 白bạch 牛ngưu 之chi 車xa 如như 何hà 區khu 別biệt 願nguyện 和hòa 尚thượng 再tái 垂thùy 開khai 示thị

師sư 曰viết

經Kinh 意ý 分phân 明minh 汝nhữ 自tự 迷mê 背bối 諸chư 三Tam 乘Thừa 人nhân 不bất 能năng 測trắc 佛Phật 智trí 者giả 患hoạn 在tại 度độ 量lương 也dã 饒nhiêu 伊y 盡tận 思tư 共cộng 推thôi 轉chuyển 加gia 懸huyền 遠viễn 佛Phật 本bổn 為vì 凡phàm 夫phu 說thuyết 不bất 為vì 佛Phật 說thuyết 此thử 理lý 若nhược 不bất 肯khẳng 信tín 者giả 從tùng 他tha 退thoái 席tịch 殊thù 不bất 知tri 坐tọa 卻khước 白bạch 牛ngưu 車xa 更cánh 於ư 門môn 外ngoại 覓mịch 三tam 車xa 況huống 經Kinh 文văn 明minh 向hướng 汝nhữ 道đạo 唯duy 一nhất 佛Phật 乘Thừa 無vô 有hữu 餘dư 乘thừa 若nhược 二nhị 若nhược 三tam 乃nãi 至chí 無vô 數số 方phương 便tiện 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 言ngôn 詞từ 是thị 法Pháp 皆giai 為vì 一nhất 佛Phật 乘Thừa 故cố 汝nhữ 何hà 不bất 省tỉnh 三tam 車xa 是thị 假giả 為vi 昔tích 時thời 故cố 一Nhất 乘Thừa 是thị 實thật 為vi 今kim 時thời 故cố 只chỉ 教giáo 汝nhữ 去khứ 假giả 歸quy 實thật 歸quy 實thật 之chi 後hậu 實thật 亦diệc 無vô 名danh 應ưng 知tri 所sở 有hữu 珍trân 財tài 盡tận 屬thuộc 於ư 汝nhữ 由do 汝nhữ 受thọ 用dụng 更cánh 不bất 作tác 父phụ 想tưởng 亦diệc 不bất 作tác 子tử 想tưởng 亦diệc 無vô 用dụng 想tưởng 是thị 名danh 持trì 法Pháp 華Hoa 經Kinh 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 手thủ 不bất 釋thích 卷quyển 從tùng 晝trú 至chí 夜dạ 無vô 不bất 念niệm 時thời 也dã

達Đạt 蒙mông 啟khải 發phát 踴dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết

經Kinh 誦tụng 三tam 千thiên 部bộ 曹Tào 溪Khê 一nhất 句cú 亡vong 未vị 明minh 出xuất 世thế 旨chỉ 寧ninh 歇hiết 累lũy 生sanh 狂cuồng

羊dương 鹿lộc 牛ngưu 權quyền 設thiết 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 揚dương 誰thùy 知tri 火hỏa 宅trạch 內nội 元nguyên 是thị 法Pháp 中trung 王vương

師sư 曰viết

汝nhữ 今kim 後hậu 方phương 可khả 名danh 念Niệm 經Kinh 僧Tăng 也dã 達Đạt 從tùng 此thử 領lãnh 玄huyền 旨chỉ 亦diệc 不bất 輟chuyết 誦tụng 經Kinh



僧Tăng 智Trí 通Thông 壽Thọ 州Châu 安An 豐Phong 人nhân 初sơ 看khán 楞Lăng 伽Già 經Kinh 約ước 千thiên 餘dư 遍biến 而nhi 不bất 會hội 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 禮lễ 師sư 求cầu 解giải 其kỳ 義nghĩa

師sư 曰viết

三Tam 身Thân 者giả 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 汝nhữ 之chi 性tánh 也dã 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 汝nhữ 之chi 智trí 也dã 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 汝nhữ 之chi 行hành 也dã 若nhược 離ly 本bổn 性tánh 別biệt 說thuyết 三Tam 身Thân 即tức 名danh 有hữu 身thân 無vô 智trí 若nhược 悟ngộ 三Tam 身Thân 無vô 有hữu 自tự 性tánh 即tức 名danh 四Tứ 智Trí 菩Bồ 提Đề

聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết

自tự 性tánh 具cụ 三Tam 身Thân 發phát 明minh 成thành 四Tứ 智Trí 不bất 離ly 見kiến 聞văn 緣duyên 超siêu 然nhiên 登đăng 佛Phật 地Địa

吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 諦đế 信tín 永vĩnh 無vô 迷mê 莫mạc 學học 馳trì 求cầu 者giả 終chung 日nhật 說thuyết 菩Bồ 提Đề

通Thông 再tái 啟khải 曰viết 四Tứ 智Trí 之chi 義nghĩa 可khả 得đắc 聞văn 乎hồ

師sư 曰viết

既ký 會hội 三Tam 身Thân 便tiện 明minh 四Tứ 智Trí 何hà 更cánh 問vấn 耶da 若nhược 離ly 三Tam 身Thân 別biệt 談đàm 四Tứ 智Trí 此thử 名danh 有hữu 智trí 無vô 身thân 即tức 此thử 有hữu 智trí 還hoàn 成thành 無vô 智trí

復phục 說thuyết 偈kệ 曰viết

大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 性tánh 清thanh 淨tịnh 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 心tâm 無vô 病bệnh 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 見kiến 非phi 功công 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 同đồng 圓viên 鏡kính

五ngũ 八bát 六lục 七thất 果quả 因nhân 轉chuyển 但đãn 用dụng 名danh 言ngôn 無vô 實thật 性tánh 若nhược 於ư 轉chuyển 處xứ 不bất 留lưu 情tình 繁phồn 興hưng 永vĩnh 處xứ 那na 伽già 定định

如như 上thượng 轉chuyển 識thức 為vi 智trí 也dã 教giáo 中trung 云vân 轉chuyển 前tiền 五ngũ 識thức 為vi 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 轉chuyển 第đệ 六lục 識thức 為vi 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 轉chuyển 第đệ 七thất 識thức 為vi 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 轉chuyển 第đệ 八bát 識thức 為vi 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 雖tuy 六lục 七thất 因nhân 中trung 轉chuyển 五ngũ 八bát 果quả 上thượng 轉chuyển 但đãn 轉chuyển 其kỳ 名danh 而nhi 不bất 轉chuyển 其kỳ 體thể 也dã

通Thông 頓đốn 悟ngộ 性tánh 智trí 遂toại 呈trình 偈kệ 曰viết

三Tam 身Thân 元nguyên 我ngã 體thể 四Tứ 智Trí 本bổn 心tâm 明minh 身thân 智trí 融dung 無vô 礙ngại 應ứng 物vật 任nhậm 隨tùy 形hình

起khởi 修tu 皆giai 妄vọng 動động 守thủ 住trụ 匪phỉ 真chân 精tinh 妙diệu 旨chỉ 因nhân 師sư 曉hiểu 終chung 亡vong 染nhiễm 污ô 名danh



僧Tăng 智Trí 常Thường 信Tín 州Châu 貴Quý 谿Khê 人nhân 髫thiều 年niên 出xuất 家gia 志chí 求cầu 見kiến 性tánh 一nhất 日nhật 參tham 禮lễ

師sư 問vấn 曰viết

汝nhữ 從tùng 何hà 來lai 欲dục 求cầu 何hà 事sự

曰viết

學học 人nhân 近cận 往vãng 洪Hồng 州Châu 白Bạch 峰Phong 山Sơn 禮lễ 大Đại 通Thông 和Hòa 尚Thượng 蒙mông 示thị 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 之chi 義nghĩa 未vị 決quyết 狐hồ 疑nghi 遠viễn 來lai 投đầu 禮lễ 伏phục 望vọng 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 指chỉ 示thị

師sư 曰viết

彼bỉ 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 汝nhữ 試thí 舉cử 看khán

曰viết

智Trí 常Thường 到đáo 彼bỉ 凡phàm 經kinh 三tam 月nguyệt 未vị 蒙mông 示thị 誨hối 為vì 法Pháp 切thiết 故cố 一nhất 夕tịch 獨độc 入nhập 丈trượng 室thất 請thỉnh 問vấn 如như 何hà 是thị 某mỗ 甲giáp 本bổn 心tâm 本bổn 性tánh

大Đại 通Thông 乃nãi 曰viết

汝nhữ 見kiến 虛hư 空không 否phủ

對đối 曰viết

見kiến

彼bỉ 曰viết

汝nhữ 知tri 虛hư 空không 有hữu 相tướng 貌mạo 否phủ

對đối 曰viết

虛hư 空không 無vô 形hình 有hữu 何hà 相tướng 貌mạo

彼bỉ 曰viết

汝nhữ 之chi 本bổn 性tánh 猶do 如như 虛hư 空không 了liễu 無vô 一nhất 物vật 可khả 見kiến 是thị 名danh 正chánh 見kiến 無vô 一nhất 物vật 可khả 知tri 是thị 名danh 真chân 知tri 無vô 有hữu 青thanh 黃hoàng 長trường 短đoản 但đãn 見kiến 本bổn 源nguyên 清thanh 淨tịnh 覺giác 體thể 圓viên 明minh 即tức 名danh 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 亦diệc 名danh 如Như 來Lai 知tri 見kiến

學học 人nhân 雖tuy 聞văn 此thử 說thuyết 猶do 未vị 決quyết 了liễu 乞khất 和hòa 尚thượng 開khai 示thị

師sư 曰viết

彼bỉ 師sư 所sở 說thuyết 猶do 存tồn 見kiến 知tri 故cố 令linh 汝nhữ 未vị 了liễu 吾ngô 今kim 示thị 汝nhữ 一nhất 偈kệ

不bất 見kiến 一nhất 法pháp 存tồn 無vô 見kiến 大đại 似tự 浮phù 雲vân 遮già 日nhật 面diện 不bất 知tri 一nhất 法pháp 守thủ 空không 知tri 還hoàn 如như 太thái 虛hư 生sanh 閃thiểm 電điện

此thử 之chi 知tri 見kiến 瞥miết 然nhiên 興hưng 錯thác 認nhận 何hà 曾tằng 解giải 方phương 便tiện 汝nhữ 當đương 一nhất 念niệm 自tự 知tri 非phi 自tự 己kỷ 靈linh 光quang 常thường 顯hiển 現hiện

常Thường 聞văn 偈kệ 已dĩ 心tâm 意ý 豁hoát 然nhiên 乃nãi 述thuật 偈kệ 曰viết

無vô 端đoan 起khởi 知tri 見kiến 著trước 相tướng 求cầu 菩Bồ 提Đề 情tình 存tồn 一nhất 念niệm 悟ngộ 寧ninh 越việt 昔tích 時thời 迷mê

自tự 性tánh 覺giác 源nguyên 體thể 隨tùy 照chiếu 枉uổng 遷thiên 流lưu 不bất 入nhập 祖tổ 師sư 室thất 茫mang 然nhiên 趣thú 兩lưỡng 頭đầu

智Trí 常Thường 一nhất 日nhật 問vấn 師sư 曰viết

佛Phật 說thuyết 三Tam 乘Thừa 法Pháp 又hựu 言ngôn 最Tối 上Thượng 乘Thừa 弟đệ 子tử 未vị 解giải 願nguyện 為vì 教giáo 授thọ

師sư 曰viết

汝nhữ 觀quán 自tự 本bổn 心tâm 莫mạc 著trước 外ngoại 法pháp 相tướng 法pháp 無vô 四tứ 乘thừa 人nhân 心tâm 自tự 有hữu 等đẳng 差sai 見kiến 聞văn 轉chuyển 誦tụng 是thị 小Tiểu 乘Thừa 悟ngộ 法Pháp 解giải 義nghĩa 是thị 中trung 乘thừa 依y 法Pháp 修tu 行hành 是thị 大Đại 乘Thừa 萬vạn 法pháp 盡tận 通thông 萬vạn 法pháp 俱câu 備bị 一nhất 切thiết 不bất 染nhiễm 離ly 諸chư 法pháp 相tướng 一nhất 無vô 所sở 得đắc 名danh 最Tối 上Thượng 乘Thừa 乘thừa 是thị 行hành 義nghĩa 不bất 在tại 口khẩu 爭tranh 汝nhữ 須tu 自tự 修tu 莫mạc 問vấn 吾ngô 也dã 一nhất 切thiết 時thời 中trung 自tự 性tánh 自tự 如như

常Thường 禮lễ 謝tạ 執chấp 侍thị 終chung 師sư 之chi 世thế



僧Tăng 志Chí 道Đạo 廣Quảng 州Châu 南Nam 海Hải 人nhân 也dã

請thỉnh 益ích 曰viết

學học 人nhân 自tự 出xuất 家gia 覽lãm 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 十thập 載tái 有hữu 餘dư 未vị 明minh 大đại 意ý 願nguyện 和hòa 尚thượng 垂thùy 誨hối

師sư 曰viết

汝nhữ 何hà 處xứ 未vị 明minh

曰viết

諸chư 行hành 無vô 常thường 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc

於ư 此thử 疑nghi 惑hoặc

師sư 曰viết

汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 疑nghi

曰viết

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 有hữu 二nhị 身thân 謂vị 色sắc 身thân 法Pháp 身thân 也dã 色sắc 身thân 無vô 常thường 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 法Pháp 身thân 有hữu 常thường 無vô 知tri 無vô 覺giác

經Kinh 云vân 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 者giả

不bất 審thẩm 何hà 身thân 寂tịch 滅diệt 何hà 身thân 受thọ 樂lạc

若nhược 色sắc 身thân 者giả 色sắc 身thân 滅diệt 時thời 四tứ 大đại 分phân 散tán 全toàn 然nhiên 是thị 苦khổ 苦khổ 不bất 可khả 言ngôn 樂lạc

若nhược 法Pháp 身thân 寂tịch 滅diệt 即tức 同đồng 草thảo 木mộc 瓦ngõa 石thạch 誰thùy 當đương 受thọ 樂lạc 又hựu 法Pháp 性tánh 是thị 生sanh 滅diệt 之chi 體thể 五ngũ 蘊uẩn 是thị 生sanh 滅diệt 之chi 用dụng 一nhất 體thể 五ngũ 用dụng 生sanh 滅diệt 是thị 常thường 生sanh 則tắc 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 滅diệt 則tắc 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể

若nhược 聽thính 更cánh 生sanh 即tức 有hữu 情tình 之chi 類loại 不bất 斷đoạn 不bất 滅diệt

若nhược 不bất 聽thính 更cánh 生sanh 則tắc 永vĩnh 歸quy 寂tịch 滅diệt 同đồng 於ư 無vô 情tình 之chi 物vật 如như 是thị 則tắc 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 被bị 涅Niết 槃Bàn 之chi 所sở 禁cấm 伏phục 尚thượng 不bất 得đắc 生sanh 何hà 樂lạc 之chi 有hữu

師sư 曰viết

汝nhữ 是thị 釋Thích 子tử 何hà 習tập 外ngoại 道đạo 斷đoạn 常thường 邪tà 見kiến 而nhi 議nghị 最Tối 上Thượng 乘Thừa 法Pháp 據cứ 汝nhữ 所sở 說thuyết 則tắc 色sắc 身thân 外ngoại 別biệt 有hữu 法Pháp 身thân 離ly 生sanh 滅diệt 求cầu 於ư 寂tịch 滅diệt 又hựu 推thôi 涅Niết 槃Bàn 常thường 樂lạc 言ngôn 有hữu 身thân 受thọ 用dụng 斯tư 乃nãi 執chấp 吝lận 生sanh 死tử 耽đam 著trước 世thế 樂lạc

汝nhữ 今kim 當đương 知tri 佛Phật 為vì 一nhất 切thiết 迷mê 人nhân 認nhận 五ngũ 蘊uẩn 和hòa 合hợp 為vi 自tự 體thể 相tướng 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 法pháp 為vi 外ngoại 塵trần 相tướng 好hảo 生sanh 惡ác 死tử 念niệm 念niệm 遷thiên 流lưu 不bất 知tri 夢mộng 幻huyễn 虛hư 假giả 枉uổng 受thọ 輪luân 迴hồi 以dĩ 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 翻phiên 為vi 苦khổ 相tướng 終chung 日nhật 馳trì 求cầu

佛Phật 愍mẫn 此thử 故cố 乃nãi 示thị 涅Niết 槃Bàn 真chân 樂lạc 剎sát 那na 無vô 有hữu 生sanh 相tướng 剎sát 那na 無vô 有hữu 滅diệt 相tướng 更cánh 無vô 生sanh 滅diệt 可khả 滅diệt 是thị 則tắc 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 當đương 現hiện 前tiền 時thời 亦diệc 無vô 現hiện 前tiền 之chi 量lượng 乃nãi 謂vị 常thường 樂lạc 此thử 樂lạc 無vô 有hữu 受thọ 者giả 亦diệc 無vô 不bất 受thọ 者giả 豈khởi 有hữu 一nhất 體thể 五ngũ 用dụng 之chi 名danh 何hà 況huống 更cánh 言ngôn 涅Niết 槃Bàn 禁cấm 伏phục 諸chư 法pháp 令linh 永vĩnh 不bất 生sanh 斯tư 乃nãi 謗báng 佛Phật 毀hủy 法Pháp

聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết

無vô 上thượng 大đại 涅Niết 槃Bàn 圓viên 明minh 常thường 寂tịch 照chiếu 凡phàm 愚ngu 謂vị 之chi 死tử 外ngoại 道đạo 執chấp 為vi 斷đoạn

諸chư 求cầu 二Nhị 乘Thừa 人nhân 目mục 以dĩ 為vi 無vô 作tác 盡tận 屬thuộc 情tình 所sở 計kế 六lục 十thập 二nhị 見kiến 本bổn

妄vọng 立lập 虛hư 假giả 名danh 何hà 為vi 真chân 實thật 義nghĩa 惟duy 有hữu 過quá 量lượng 人nhân 通thông 達đạt 無vô 取thủ 捨xả

以dĩ 知tri 五ngũ 蘊uẩn 法pháp 及cập 以dĩ 蘊uẩn 中trung 我ngã 外ngoại 現hiện 眾chúng 色sắc 像tượng 一nhất 一nhất 音âm 聲thanh 相tướng

平bình 等đẳng 如như 夢mộng 幻huyễn 不bất 起khởi 凡phàm 聖thánh 見kiến 不bất 作tác 涅Niết 槃Bàn 解giải 二nhị 邊biên 三tam 際tế 斷đoạn

常thường 應ứng 諸chư 根căn 用dụng 而nhi 不bất 起khởi 用dụng 想tưởng 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 起khởi 分phân 別biệt 想tưởng

劫kiếp 火hỏa 燒thiêu 海hải 底để 風phong 鼓cổ 山sơn 相tương 擊kích 真chân 常thường 寂tịch 滅diệt 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 相tướng 如như 是thị

吾ngô 今kim 強cưỡng 言ngôn 說thuyết 令linh 汝nhữ 捨xả 現hiện 見kiến 汝nhữ 勿vật 隨tùy 言ngôn 解giải 許hứa 汝nhữ 知tri 少thiểu 分phần

志Chí 道Đạo 聞văn 偈kệ 大đại 悟ngộ 踴dũng 躍dược 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái



行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư 生sanh 吉Cát 州Châu 安An 城Thành 劉Lưu 氏Thị 聞văn 曹Tào 溪Khê 法Pháp 席tịch 盛thịnh 化hóa 徑kính 來lai 參tham 禮lễ

遂toại 問vấn 曰viết

當đương 何hà 所sở 務vụ 即tức 不bất 落lạc 階giai 級cấp

師sư 曰viết

汝nhữ 曾tằng 作tác 甚thậm 麼ma 來lai

曰viết

聖thánh 諦đế 亦diệc 不bất 為vi

師sư 曰viết

落lạc 何hà 階giai 級cấp

曰viết

聖thánh 諦đế 尚thượng 不bất 為vi 何hà 階giai 級cấp 之chi 有hữu

師sư 深thâm 器khí 之chi 令linh 思Tư 首thủ 眾chúng

一nhất 日nhật 師sư 謂vị 曰viết

汝nhữ 當đương 分phân 化hóa 一nhất 方phương 無vô 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 思Tư 既ký 得đắc 法Pháp 遂toại 回hồi 吉Cát 州Châu 青Thanh 原Nguyên 山Sơn 弘hoằng 法Pháp 紹thiệu 化hóa 謚ích 弘Hoằng 濟Tế 禪Thiền 師Sư



懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư 金Kim 州Châu 杜Đỗ 氏Thị 子tử 也dã 初sơ 謁yết 嵩Tung 山Sơn 安An 國Quốc 師Sư 安An 發phát 之chi 曹Tào 溪Khê 參tham 叩khấu 讓nhượng 至chí 禮lễ 拜bái

師sư 曰viết

甚thậm 處xứ 來lai

曰viết

嵩Tung 山Sơn

師sư 曰viết

甚thậm 麼ma 物vật 恁nhẫm 麼ma 來lai

曰viết

說thuyết 似tự 一nhất 物vật 即tức 不bất 中trung

師sư 曰viết

還hoàn 可khả 修tu 證chứng 否phủ

曰viết

修tu 證chứng 即tức 不bất 無vô 污ô 染nhiễm 即tức 不bất 得đắc

師sư 曰viết

只chỉ 此thử 不bất 污ô 染nhiễm 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 護hộ 念niệm 汝nhữ 既ký 如như 是thị 吾ngô 亦diệc 如như 是thị

西tây 方phương 般Bát 若Nhã 多Đa 羅La 讖sấm 汝nhữ 足túc 下hạ 出xuất 一nhất 馬mã 駒câu 踏đạp 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 應ưng 在tại 汝nhữ 心tâm 不bất 須tu 速tốc 說thuyết 讓Nhượng 豁hoát 然nhiên 契khế 會hội 遂toại 執chấp 侍thị 左tả 右hữu 一nhất 十thập 五ngũ 載tái 日nhật 臻trăn 玄huyền 奧áo 後hậu 往vãng 南Nam 嶽Nhạc 大đại 闡xiển 禪thiền 宗tông 敕sắc 謚ích 大Đại 慧Tuệ 禪Thiền 師Sư



永Vĩnh 嘉Gia 玄Huyền 覺Giác 禪Thiền 師Sư 溫Ôn 州Châu 戴Đái 氏Thị 子tử 少thiếu 習tập 經Kinh 論luận 精tinh 天Thiên 台Đài 止Chỉ 觀Quán 法Pháp 門môn 因nhân 看khán 維Duy 摩Ma 經Kinh 發phát 明minh 心tâm 地địa 偶ngẫu 師sư 弟đệ 子tử 玄Huyền 策Sách 相tương 訪phỏng 與dữ 其kỳ 劇kịch 談đàm 出xuất 言ngôn 暗ám 合hợp 諸chư 祖tổ

策Sách 云vân

仁Nhân 者Giả 得đắc 法Pháp 師sư 誰thùy

曰viết

我ngã 聽thính 方Phương 等Đẳng 經Kinh 論luận 各các 有hữu 師sư 承thừa 後hậu 於ư 維Duy 摩Ma 經Kinh 悟ngộ 佛Phật 心tâm 宗tông 未vị 有hữu 證chứng 明minh 者giả

策Sách 云vân

威Uy 音Âm 王Vương 已dĩ 前tiền 即tức 得đắc 威Uy 音Âm 王Vương 已dĩ 後hậu 無vô 師sư 自tự 悟ngộ 盡tận 是thị 天thiên 然nhiên 外ngoại 道đạo

曰viết

願nguyện 仁Nhân 者Giả 為vì 我ngã 證chứng 據cứ

策Sách 云vân

我ngã 言ngôn 輕khinh 曹Tào 溪Khê 有hữu 六lục 祖tổ 大đại 師sư 四tứ 方phương 雲vân 集tập 並tịnh 是thị 受thọ 法Pháp 者giả 若nhược 去khứ 則tắc 與dữ 偕giai 行hành

覺Giác 遂toại 同đồng 策Sách 來lai 參tham 繞nhiễu 師sư 三tam 匝táp 振chấn 錫tích 而nhi 立lập

師sư 曰viết

夫phù 沙Sa 門Môn 者giả 具cụ 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 八bát 萬vạn 細tế 行hành 大đại 德đức 自tự 何hà 方phương 而nhi 來lai 生sanh 大đại 我ngã 慢mạn

覺Giác 曰viết

生sanh 死tử 事sự 大đại 無vô 常thường 迅tấn 速tốc

師sư 曰viết

何hà 不bất 體thể 取thủ 無vô 生sanh 了liễu 無vô 速tốc 乎hồ

曰viết

體thể 即tức 無vô 生sanh 了liễu 本bổn 無vô 速tốc

師sư 曰viết

如như 是thị 如như 是thị

玄Huyền 覺Giác 方phương 具cụ 威uy 儀nghi 禮lễ 拜bái 須tu 臾du 告cáo 辭từ

師sư 曰viết

返phản 太thái 速tốc 乎hồ

曰viết

本bổn 自tự 非phi 動động 豈khởi 有hữu 速tốc 耶da

師sư 曰viết

誰thùy 知tri 非phi 動động

曰viết

仁Nhân 者Giả 自tự 生sanh 分phân 別biệt

師sư 曰viết

汝nhữ 甚thậm 得đắc 無vô 生sanh 之chi 意ý

曰viết

無vô 生sanh 豈khởi 有hữu 意ý 耶da

師sư 曰viết

無vô 意ý 誰thùy 當đương 分phân 別biệt

曰viết

分phân 別biệt 亦diệc 非phi 意ý

師sư 曰viết

善thiện 哉tai

少thiểu 留lưu 一nhất 宿túc 時thời 謂vị 一Nhất 宿Túc 覺Giác 後hậu 著trước 證Chứng 道Đạo 歌Ca 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 謚ích 曰viết 無Vô 相Tướng 大Đại 師Sư 時thời 稱xưng 為vi 真Chân 覺Giác 焉Yên



禪Thiền 者giả 智Trí 隍Hoàng 初sơ 參tham 五ngũ 祖tổ 自tự 謂vị 已dĩ 得đắc 正chánh 受thọ 庵am 居cư 長trường 坐tọa 積tích 二nhị 十thập 年niên

師sư 弟đệ 子tử 玄Huyền 策Sách 遊du 方phương 至chí 河hà 朔sóc 聞văn 隍Hoàng 之chi 名danh 造tạo 庵am 問vấn 云vân

汝nhữ 在tại 此thử 作tác 甚thậm 麼ma

隍Hoàng 曰viết

入nhập 定định

策Sách 云vân

汝nhữ 云vân 入nhập 定định 為vi 有hữu 心tâm 入nhập 耶da 為vi 無vô 心tâm 入nhập 耶da 若nhược 無vô 心tâm 入nhập 者giả 一nhất 切thiết 無vô 情tình 草thảo 木mộc 瓦ngõa 石thạch 應ưng 合hợp 得đắc 定định 若nhược 有hữu 心tâm 入nhập 者giả 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 含hàm 識thức 之chi 流lưu 亦diệc 應ưng 得đắc 定định

隍Hoàng 曰viết

我ngã 正chánh 入nhập 定định 時thời 不bất 見kiến 有hữu 有hữu 無vô 之chi 心tâm

策Sách 曰viết

不bất 見kiến 有hữu 有hữu 無vô 之chi 心tâm 即tức 是thị 常thường 定định 何hà 有hữu 出xuất 入nhập 若nhược 有hữu 出xuất 入nhập 即tức 非phi 大đại 定định

隍Hoàng 無vô 對đối 良lương 久cửu 問vấn 曰viết

師sư 嗣tự 誰thùy 耶da

策Sách 云vân

我ngã 師sư 曹Tào 溪Khê 六lục 祖tổ

隍Hoàng 云vân

六lục 祖tổ 以dĩ 何hà 為vi 禪thiền 定định

策Sách 云vân

我ngã 師sư 所sở 說thuyết 妙diệu 湛trạm 圓viên 寂tịch 體thể 用dụng 如như 如như 五ngũ 陰ấm 本bổn 空không 六lục 塵trần 非phi 有hữu 不bất 出xuất 不bất 入nhập 不bất 定định 不bất 亂loạn 禪thiền 性tánh 無vô 住trụ 離ly 住trụ 禪thiền 寂tịch 禪thiền 性tánh 無vô 生sanh 離ly 生sanh 禪thiền 想tưởng 心tâm 如như 虛hư 空không 亦diệc 無vô 虛hư 空không 之chi 量lượng

隍Hoàng 聞văn 是thị 說thuyết 徑kính 來lai 謁yết 師sư

師sư 問vấn 云vân

仁Nhân 者Giả 何hà 來lai

隍Hoàng 具cụ 述thuật 前tiền 緣duyên

師sư 云vân

誠thành 如như 所sở 言ngôn 汝nhữ 但đãn 心tâm 如như 虛hư 空không 不bất 著trước 空không 見kiến 應ứng 用dụng 無vô 礙ngại 動động 靜tĩnh 無vô 心tâm 凡phàm 聖thánh 情tình 忘vong 能năng 所sở 俱câu 泯mẫn 性tánh 相tướng 如như 如như 無vô 不bất 定định 時thời 也dã

隍Hoàng 於ư 是thị 大đại 悟ngộ 二nhị 十thập 年niên 所sở 得đắc 心tâm 都đô 無vô 影ảnh 響hưởng 其kỳ 夜dạ 河Hà 北Bắc 士sĩ 庶thứ 聞văn 空không 中trung 有hữu 聲thanh 云vân

隍Hoàng 禪Thiền 師Sư 今kim 日nhật 得đắc 道Đạo

隍Hoàng 後hậu 禮lễ 辭từ 復phục 歸quy 河Hà 北Bắc 開khai 化hóa 四tứ 眾chúng



一nhất 僧Tăng 問vấn 師sư 云vân

黃Hoàng 梅Mai 意ý 旨chỉ 甚thậm 麼ma 人nhân 得đắc

師sư 云vân

會hội 佛Phật 法Pháp 人nhân 得đắc

僧Tăng 云vân

和hòa 尚thượng 還hoàn 得đắc 否phủ

師sư 云vân

我ngã 不bất 會hội 佛Phật 法Pháp



師sư 一nhất 日nhật 欲dục 濯trạc 所sở 授thọ 之chi 衣y 而nhi 無vô 美mỹ 泉tuyền 因nhân 至chí 寺tự 後hậu 五ngũ 里lý 許hứa 見kiến 山sơn 林lâm 鬱uất 茂mậu 瑞thụy 氣khí 盤bàn 旋toàn 師sư 振chấn 錫tích 卓trác 地địa 泉tuyền 應ứng 手thủ 而nhi 出xuất 積tích 以dĩ 為vi 池trì 乃nãi 跪quỵ 膝tất 浣hoán 衣y 石thạch 上thượng 忽hốt 有hữu 一nhất 僧Tăng 來lai 禮lễ 拜bái 云vân

方Phương 辯Biện 是thị 西Tây 蜀Thục 人nhân 昨tạc 於ư 南Nam 天Thiên 竺Trúc 國Quốc 見kiến 達Đạt 摩Ma 大Đại 師Sư 囑chúc 方Phương 辯Biện 速tốc 往vãng 唐Đường 土độ

吾ngô 傳truyền 大Đại 迦Ca 葉Diếp 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 及cập 僧tăng 伽già 梨lê 現hiện 傳truyền 六lục 代đại 於ư 韶Thiều 州Châu 曹Tào 溪Khê 汝nhữ 去khứ 瞻chiêm 禮lễ

方Phương 辯Biện 遠viễn 來lai 願nguyện 見kiến 我ngã 師sư 傳truyền 來lai 衣y 缽bát

師sư 乃nãi 出xuất 示thị

次thứ 問vấn

上thượng 人nhân 攻công 何hà 事sự 業nghiệp

曰viết

善thiện 塑tố

師sư 正chánh 色sắc 曰viết

汝nhữ 試thí 塑tố 看khán 辯biện 罔võng 措thố 過quá 數sổ 日nhật 塑tố 就tựu 真chân 相tướng 可khả 高cao 七thất 寸thốn 曲khúc 盡tận 其kỳ 妙diệu

師sư 笑tiếu 曰viết

汝nhữ 只chỉ 解giải 塑tố 性tánh 不bất 解giải 佛Phật 性tánh 師sư 舒thư 手thủ 摩ma 方Phương 辯Biện 頂đảnh 曰viết

永vĩnh 為vì 人nhân 天thiên 福phước 田điền

師sư 仍nhưng 以dĩ 衣y 酬thù 之chi 辯Biện 取thủ 衣y 分phân 為vi 三tam 一nhất 披phi 塑tố 像tượng 一nhất 自tự 留lưu 一nhất 用dụng 椶tông 裹khỏa 瘞ế 地địa 中trung 誓thệ 曰viết

後hậu 得đắc 此thử 衣y 乃nãi 吾ngô 出xuất 世thế 住trụ 持trì 於ư 此thử 重trùng 建kiến 殿điện 宇vũ

宋Tống 嘉gia 祐hựu 八bát 年niên 有hữu 僧Tăng 惟duy 先tiên 修tu 殿điện 掘quật 地địa 得đắc 衣y 如như 新tân 像tượng 在tại 高cao 泉tuyền 寺tự 祈kỳ 禱đảo 輒triếp 應ứng



有hữu 僧Tăng 舉cử 臥Ngọa 輪Luân 禪Thiền 師Sư 偈kệ 曰viết

臥Ngọa 輪Luân 有hữu 伎kỹ 倆lưỡng 能năng 斷đoạn 百bách 思tư 想tưởng 對đối 境cảnh 心tâm 不bất 起khởi 菩Bồ 提Đề 日nhật 日nhật 長trưởng

師sư 聞văn 之chi 曰viết

此thử 偈kệ 未vị 明minh 心tâm 地địa 若nhược 依y 而nhi 行hành 之chi 是thị 加gia 繫hệ 縛phược 因nhân 示thị 一nhất 偈kệ 曰viết

惠Huệ 能Năng 沒một 伎kỹ 倆lưỡng 不bất 斷đoạn 百bách 思tư 想tưởng 對đối 境cảnh 心tâm 數sổ 起khởi 菩Bồ 提Đề 作tác 麼ma 長trưởng

頓Đốn 漸Tiệm 品Phẩm 第đệ 八bát

時thời 祖tổ 師sư 居cư 曹Tào 溪Khê 寶Bảo 林Lâm 神Thần 秀Tú 大Đại 師Sư 在tại 荊Kinh 南Nam 玉Ngọc 泉Tuyền 寺Tự 於ư 時thời 兩lưỡng 宗tông 盛thịnh 化hóa 人nhân 皆giai 稱xưng 南Nam 能Năng 北Bắc 秀Tú 故cố 有hữu 南nam 北bắc 二nhị 宗tông 頓đốn 漸tiệm 之chi 分phần 而nhi 學học 者giả 莫mạc 知tri 宗tông 趣thú

師sư 謂vị 眾chúng 曰viết

法Pháp 本bổn 一nhất 宗tông 人nhân 有hữu 南nam 北bắc 法Pháp 即tức 一nhất 種chủng 見kiến 有hữu 遲trì 疾tật 何hà 名danh 頓đốn 漸tiệm 法Pháp 無vô 頓đốn 漸tiệm 人nhân 有hữu 利lợi 鈍độn 故cố 名danh 頓đốn 漸tiệm

然nhiên 秀Tú 之chi 徒đồ 眾chúng 往vãng 往vãng 譏cơ 南nam 宗tông

祖tổ 師sư 不bất 識thức 一nhất 字tự 有hữu 何hà 所sở 長trường

秀Tú 曰viết

他tha 得đắc 無vô 師sư 之chi 智trí 深thâm 悟ngộ 上thượng 乘thừa 吾ngô 不bất 如như 也dã 且thả 吾ngô 師sư 五ngũ 祖tổ 親thân 傳truyền 衣y 法Pháp 豈khởi 徒đồ 然nhiên 哉tai 吾ngô 恨hận 不bất 能năng 遠viễn 去khứ 親thân 近cận 虛hư 受thọ 國quốc 恩ân 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 毋vô 滯trệ 於ư 此thử 可khả 往vãng 曹Tào 溪Khê 參tham 決quyết

一nhất 日nhật 命mệnh 門môn 人nhân 志Chí 誠Thành 曰viết

汝nhữ 聰thông 明minh 多đa 智trí 可khả 為vì 吾ngô 到đáo 曹Tào 溪Khê 聽thính 法Pháp 若nhược 有hữu 所sở 聞văn 盡tận 心tâm 記ký 取thủ 還hoàn 為vì 吾ngô 說thuyết

志Chí 誠Thành 稟bẩm 命mệnh 至chí 曹Tào 溪Khê 隨tùy 眾chúng 參tham 請thỉnh 不bất 言ngôn 來lai 處xứ

時thời 祖tổ 師sư 告cáo 眾chúng 曰viết

今kim 有hữu 盜đạo 法Pháp 之chi 人nhân 潛tiềm 在tại 此thử 會hội

志Chí 誠Thành 即tức 出xuất 禮lễ 拜bái 具cụ 陳trần 其kỳ 事sự

師sư 曰viết

汝nhữ 從tùng 玉Ngọc 泉Tuyền 來lai 應ưng 是thị 細tế 作tác

對đối 曰viết

不bất 是thị

師sư 曰viết

何hà 得đắc 不bất 是thị

對đối 曰viết

未vị 說thuyết 即tức 是thị

說thuyết 了liễu 不bất 是thị

師sư 曰viết

汝nhữ 師sư 若nhược 為vi 示thị 眾chúng

對đối 曰viết

常thường 指chỉ 誨hối 大đại 眾chúng 住trụ 心tâm 觀quán 淨tịnh 長trường 坐tọa 不bất 臥ngọa

師sư 曰viết

住trụ 心tâm 觀quán 淨tịnh 是thị 病bệnh 非phi 禪thiền 常thường 坐tọa 拘câu 身thân 於ư 理lý 何hà 益ích

聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết

生sanh 來lai 坐tọa 不bất 臥ngọa 死tử 去khứ 臥ngọa 不bất 坐tọa 一nhất 具cụ 臭xú 骨cốt 頭đầu 何hà 為vi 立lập 功công 過quá

志Chí 誠Thành 再tái 拜bái 曰viết

弟đệ 子tử 在tại 秀Tú 大Đại 師Sư 處xứ 學học 道Đạo 九cửu 年niên 不bất 得đắc 契khế 悟ngộ 今kim 聞văn 和hòa 尚thượng 一nhất 說thuyết 便tiện 契khế 本bổn 心tâm 弟đệ 子tử 生sanh 死tử 事sự 大đại 和hòa 尚thượng 大đại 慈từ 更cánh 為vi 教giáo 示thị

師sư 云vân

吾ngô 聞văn 汝nhữ 師sư 教giáo 示thị 學học 人nhân 戒giới 定định 慧tuệ 法Pháp 未vị 審thẩm 汝nhữ 師sư 說thuyết 戒giới 定định 慧tuệ 行hành 相tướng 如như 何hà 與dữ 吾ngô 說thuyết 看khán

誠Thành 曰viết

秀Tú 大Đại 師Sư 說thuyết

諸chư 惡ác 莫mạc 作tác 名danh 為vi 戒giới 諸chư 善thiện 奉phụng 行hành 名danh 為vi 慧tuệ 自tự 淨tịnh 其kỳ 意ý 名danh 為vi 定định 彼bỉ 說thuyết 如như 此thử 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 以dĩ 何hà 法Pháp 誨hối 人nhân

師sư 曰viết

吾ngô 若nhược 言ngôn 有hữu 法Pháp 與dữ 人nhân 即tức 為vi 誑cuống 汝nhữ 但đãn 且thả 隨tùy 方phương 解giải 縛phược 假giả 名danh 三tam 昧muội 如như 汝nhữ 師sư 所sở 說thuyết 戒giới 定định 慧tuệ 實thật 不bất 可khả 思tư 議nghị 吾ngô 所sở 見kiến 戒giới 定định 慧tuệ 又hựu 別biệt

志Chí 誠Thành 曰viết

戒giới 定định 慧tuệ 只chỉ 合hợp 一nhất 種chủng 如như 何hà 更cánh 別biệt

師sư 曰viết

汝nhữ 師sư 戒giới 定định 慧tuệ 接tiếp 大Đại 乘Thừa 人nhân 吾ngô 戒giới 定định 慧tuệ 接tiếp 最Tối 上Thượng 乘Thừa 人nhân 悟ngộ 解giải 不bất 同đồng 見kiến 有hữu 遲trì 疾tật 汝nhữ 聽thính 吾ngô 說thuyết 與dữ 彼bỉ 同đồng 否phủ 吾ngô 所sở 說thuyết 法Pháp 不bất 離ly 自tự 性tánh 離ly 性tánh 說thuyết 法Pháp 名danh 為vi 相tướng 說thuyết 自tự 性tánh 常thường 迷mê 須tu 知tri 一nhất 切thiết 萬vạn 法pháp 皆giai 從tùng 自tự 性tánh 起khởi 用dụng 是thị 真chân 戒giới 定định 慧tuệ 法Pháp

聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết

心tâm 地địa 無vô 非phi 自tự 性tánh 戒giới 心tâm 地địa 無vô 癡si 自tự 性tánh 慧tuệ 心tâm 地địa 無vô 亂loạn 自tự 性tánh 定định 不bất 增tăng 不bất 減giảm 自tự 金kim 剛cang 身thân 去khứ 身thân 來lai 本bổn 三tam 昧muội

誠Thành 聞văn 偈kệ 悔hối 謝tạ 乃nãi 呈trình 一nhất 偈kệ 曰viết

五ngũ 蘊uẩn 幻huyễn 身thân 幻huyễn 何hà 究cứu 竟cánh 迴hồi 趣thú 真Chân 如Như 法pháp 還hoàn 不bất 淨tịnh

師sư 然nhiên 之chi 復phục 語ngứ 誠Thành 曰viết

汝nhữ 師sư 戒giới 定định 慧tuệ 勸khuyến 小tiểu 根căn 智trí 人nhân 吾ngô 戒giới 定định 慧tuệ 勸khuyến 大đại 根căn 智trí 人nhân 若nhược 悟ngộ 自tự 性tánh 亦diệc 不bất 立lập 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 不bất 立lập 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 無vô 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 方phương 能năng 建kiến 立lập 萬vạn 法pháp 若nhược 解giải 此thử 意ý 亦diệc 名danh 佛Phật 身thân 亦diệc 名danh 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 名danh 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 見kiến 性tánh 之chi 人nhân 立lập 亦diệc 得đắc 不bất 立lập 亦diệc 得đắc 去khứ 來lai 自tự 由do 無vô 滯trệ 無vô 礙ngại 應ứng 用dụng 隨tùy 作tác 應ứng 語ngữ 隨tùy 答đáp 普phổ 見kiến 化hóa 身thân 不bất 離ly 自tự 性tánh 即tức 得đắc 自tự 在tại 神thần 通thông 遊du 戲hí 三tam 昧muội 是thị 名danh 見kiến 性tánh

志Chí 誠Thành 再tái 啟khải 師sư 曰viết

如như 何hà 是thị 不bất 立lập 義nghĩa

師sư 曰viết

自tự 性tánh 無vô 非phi 無vô 礙ngại 無vô 亂loạn 念niệm 念niệm 般Bát 若Nhã 觀quán 照chiếu 常thường 離ly 法pháp 相tướng 自tự 由do 自tự 在tại 縱tung 橫hoành 盡tận 得đắc 有hữu 何hà 可khả 立lập 自tự 性tánh 自tự 悟ngộ 頓đốn 悟ngộ 頓đốn 修tu 亦diệc 無vô 漸tiệm 次thứ 所sở 以dĩ 不bất 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 諸chư 法pháp 寂tịch 滅diệt 有hữu 何hà 次thứ 第đệ

志Chí 誠Thành 禮lễ 拜bái 願nguyện 為vi 執chấp 侍thị 朝triêu 夕tịch 不bất 懈giải

誠Thành 吉Cát 州Châu 太Thái 和Hòa 人nhân



僧Tăng 志Chí 徹Triệt 江Giang 西Tây 人nhân 本bổn 姓tánh 張Trương 名danh 行Hành 昌Xương 少thiếu 任nhậm 俠hiệp 自tự 南nam 北bắc 分phân 化hóa 二nhị 宗tông 主chủ 雖tuy 亡vong 彼bỉ 我ngã 而nhi 徒đồ 侶lữ 競cạnh 起khởi 愛ái 憎tăng 時thời 北bắc 宗tông 門môn 人nhân 自tự 立lập 秀Tú 師Sư 為vi 第đệ 六lục 祖tổ 而nhi 忌kỵ 祖tổ 師sư 傳truyền 衣y 為vi 天thiên 下hạ 聞văn 乃nãi 囑chúc 行Hành 昌Xương 來lai 刺thứ 師sư 師sư 心tâm 通thông 預dự 知tri 其kỳ 事sự 即tức 置trí 金kim 十thập 兩lượng 於ư 座tòa 間gian 時thời 夜dạ 暮mộ 行Hành 昌Xương 入nhập 祖tổ 室thất 拔bạt 劍kiếm 加gia 害hại 祖tổ 舒thư 頸cảnh 就tựu 之chi 行Hành 昌Xương 揮huy 刃nhận 者giả 三tam 悉tất 無vô 所sở 損tổn

師sư 曰viết

正chánh 劍kiếm 不bất 邪tà 邪tà 劍kiếm 不bất 正chánh 只chỉ 負phụ 汝nhữ 金kim 不bất 負phụ 汝nhữ 命mạng

行Hành 昌Xương 驚kinh 仆phó 久cửu 而nhi 方phương 蘇tô 求cầu 哀ai 悔hối 過quá 即tức 願nguyện 出xuất 家gia 師sư 遂toại 與dữ 金kim

言ngôn

汝nhữ 且thả 去khứ 恐khủng 徒đồ 眾chúng 翻phiên 害hại 於ư 汝nhữ 汝nhữ 可khả 他tha 日nhật 易dị 形hình 而nhi 來lai 吾ngô 當đương 攝nhiếp 受thọ

行Hành 昌Xương 稟bẩm 旨chỉ 宵tiêu 遁độn 後hậu 投đầu 僧Tăng 出xuất 家gia 具cụ 戒giới 精tinh 進tấn 一nhất 日nhật 憶ức 師sư 之chi 言ngôn 遠viễn 來lai 禮lễ 覲cận

師sư 曰viết

吾ngô 久cửu 念niệm 汝nhữ 汝nhữ 來lai 何hà 晚vãn

曰viết

昨tạc 蒙mông 和hòa 尚thượng 捨xả 罪tội 今kim 雖tuy 出xuất 家gia 苦khổ 行hành 終chung 難nan 報báo 德đức 其kỳ 惟duy 傳truyền 法Pháp 度độ 生sanh 乎hồ

弟đệ 子tử 常thường 覽lãm 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 未vị 曉hiểu 常thường 無vô 常thường 義nghĩa 乞khất 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 略lược 為vi 解giải 說thuyết

師sư 曰viết

無vô 常thường 者giả 即tức 佛Phật 性tánh 也dã 有hữu 常thường 者giả 即tức 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 諸chư 法pháp 分phân 別biệt 心tâm 也dã

曰viết

和hòa 尚thượng 所sở 說thuyết 大đại 違vi 經Kinh 文văn

師sư 曰viết

吾ngô 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 安an 敢cảm 違vi 於ư 佛Phật 經Kinh

曰viết

經Kinh 說thuyết 佛Phật 性tánh 是thị 常thường 和hòa 尚thượng 卻khước 言ngôn 無vô 常thường 善thiện 惡ác 諸chư 法pháp 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 心tâm 皆giai 是thị 無vô 常thường 和hòa 尚thượng 卻khước 言ngôn 是thị 常thường 此thử 即tức 相tương 違vi 今kim 學học 人nhân 轉chuyển 加gia 疑nghi 惑hoặc

師sư 曰viết

涅Niết 槃Bàn 經Kinh 吾ngô 昔tích 聽thính 尼Ni 無Vô 盡Tận 藏Tạng 讀độc 誦tụng 一nhất 遍biến 便tiện 為vi 講giảng 說thuyết 無vô 一nhất 字tự 一nhất 義nghĩa 不bất 合hợp 經Kinh 文văn 乃nãi 至chí 為vì 汝nhữ 終chung 無vô 二nhị 說thuyết

曰viết

學học 人nhân 識thức 量lượng 淺thiển 昧muội 願nguyện 和hòa 尚thượng 委ủy 曲khúc 開khai 示thị

師sư 曰viết

汝nhữ 知tri 否phủ 佛Phật 性tánh 若nhược 常thường 更cánh 說thuyết 甚thậm 麼ma 善thiện 惡ác 諸chư 法pháp 乃nãi 至chí 窮cùng 劫kiếp 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 故cố 吾ngô 說thuyết 無vô 常thường 正chánh 是thị 佛Phật 說thuyết 真chân 常thường 之chi 道Đạo 也dã

又hựu 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 若nhược 無vô 常thường 者giả 即tức 物vật 物vật 皆giai 有hữu 自tự 性tánh 容dung 受thọ 生sanh 死tử 而nhi 真chân 常thường 性tánh 有hữu 不bất 遍biến 之chi 處xứ 故cố 吾ngô 說thuyết 常thường 者giả 正chánh 是thị 佛Phật 說thuyết 真chân 無vô 常thường 義nghĩa 佛Phật 比tỉ 為vì 凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo 執chấp 於ư 邪tà 常thường 諸chư 二Nhị 乘Thừa 人nhân 於ư 常thường 計kế 無vô 常thường 共cộng 成thành 八bát 倒đảo 故cố 於ư 涅Niết 槃Bàn 了liễu 義nghĩa 教giáo 中trung 破phá 彼bỉ 偏thiên 見kiến 而nhi 顯hiển 說thuyết 真chân 常thường 真chân 樂lạc 真chân 我ngã 真chân 淨tịnh 汝nhữ 今kim 依y 言ngôn 背bội 義nghĩa 以dĩ 斷đoạn 滅diệt 無vô 常thường 及cập 確xác 定định 死tử 常thường 而nhi 錯thác 解giải 佛Phật 之chi 圓viên 妙diệu 最tối 後hậu 微vi 言ngôn 縱tung 覽lãm 千thiên 遍biến 有hữu 何hà 所sở 益ích

行Hành 昌Xương 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 說thuyết 偈kệ 曰viết

因nhân 守thủ 無vô 常thường 心tâm 佛Phật 說thuyết 有hữu 常thường 性tánh 不bất 知tri 方phương 便tiện 者giả 猶do 春xuân 池trì 拾thập 礫lịch

我ngã 今kim 不bất 施thi 功công 佛Phật 性tánh 而nhi 現hiện 前tiền 非phi 師sư 相tương 授thọ 與dữ 我ngã 亦diệc 無vô 所sở 得đắc

師sư 曰viết

汝nhữ 今kim 徹triệt 也dã 宜nghi 名danh 志Chí 徹Triệt

徹Triệt 禮lễ 謝tạ 而nhi 退thoái



有hữu 一nhất 童đồng 子tử 名danh 神Thần 會Hội 襄Tương 陽Dương 高Cao 氏Thị 子tử 年niên 十thập 三tam 自tự 玉Ngọc 泉Tuyền 來lai 參tham 禮lễ

師sư 曰viết

知tri 識thức 遠viễn 來lai 艱gian 辛tân 還hoàn 將tương 得đắc 本bổn 來lai 否phủ 若nhược 有hữu 本bổn 則tắc 合hợp 識thức 主chủ 試thí 說thuyết 看khán

會Hội 曰viết

以dĩ 無vô 住trụ 為vi 本bổn 見kiến 即tức 是thị 主chủ

師sư 曰viết

這giá 沙Sa 彌Di 爭tranh 合hợp 取thủ 次thứ 語ngữ

會Hội 乃nãi 問vấn 曰viết

和hòa 尚thượng 坐tọa 禪thiền 還hoàn 見kiến 不bất 見kiến

師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 打đả 三tam 下hạ 云vân

吾ngô 打đả 汝nhữ 是thị 痛thống 不bất 痛thống

對đối 曰viết

亦diệc 痛thống 亦diệc 不bất 痛thống

師sư 曰viết

吾ngô 亦diệc 見kiến 亦diệc 不bất 見kiến

神Thần 會Hội 問vấn

如như 何hà 是thị 亦diệc 見kiến 亦diệc 不bất 見kiến

師sư 云vân

吾ngô 之chi 所sở 見kiến 常thường 見kiến 自tự 心tâm 過quá 愆khiên 不bất 見kiến 他tha 人nhân 是thị 非phi 好hảo 惡ác 是thị 以dĩ 亦diệc 見kiến 亦diệc 不bất 見kiến 汝nhữ 言ngôn 亦diệc 痛thống 亦diệc 不bất 痛thống 如như 何hà 汝nhữ 若nhược 不bất 痛thống 同đồng 其kỳ 木mộc 石thạch 若nhược 痛thống 則tắc 同đồng 凡phàm 夫phu 即tức 起khởi 恚khuể 恨hận 汝nhữ 向hướng 前tiền 見kiến 不bất 見kiến 是thị 二nhị 邊biên 痛thống 不bất 痛thống 是thị 生sanh 滅diệt 汝nhữ 自tự 性tánh 且thả 不bất 見kiến 敢cảm 爾nhĩ 弄lộng 人nhân

神Thần 會Hội 禮lễ 拜bái 悔hối 謝tạ

師sư 又hựu 曰viết

汝nhữ 若nhược 心tâm 迷mê 不bất 見kiến 問vấn 善Thiện 知Tri 識Thức 覓mịch 路lộ 汝nhữ 若nhược 心tâm 悟ngộ 即tức 自tự 見kiến 性tánh 依y 法Pháp 修tu 行hành 汝nhữ 自tự 迷mê 不bất 見kiến 自tự 心tâm 卻khước 來lai 問vấn 吾ngô 見kiến 與dữ 不bất 見kiến 吾ngô 見kiến 自tự 知tri 豈khởi 代đại 汝nhữ 迷mê 汝nhữ 若nhược 自tự 見kiến 亦diệc 不bất 代đại 吾ngô 迷mê 何hà 不bất 自tự 知tri 自tự 見kiến 乃nãi 問vấn 吾ngô 見kiến 與dữ 不bất 見kiến

神Thần 會Hội 再tái 禮lễ 百bách 餘dư 拜bái 求cầu 謝tạ 過quá 愆khiên 服phục 勤cần 給cấp 侍thị 不bất 離ly 左tả 右hữu

一nhất 日nhật 師sư 告cáo 眾chúng 曰viết

吾ngô 有hữu 一nhất 物vật 無vô 頭đầu 無vô 尾vĩ 無vô 名danh 無vô 字tự 無vô 背bối 無vô 面diện 諸chư 人nhân 還hoàn 識thức 否phủ

神Thần 會Hội 出xuất 曰viết

是thị 諸chư 佛Phật 之chi 本bổn 源nguyên 神Thần 會Hội 之chi 佛Phật 性tánh

師sư 曰viết

向hướng 汝nhữ 道Đạo 無vô 名danh 無vô 字tự 汝nhữ 便tiện 喚hoán 作tác 本bổn 源nguyên 佛Phật 性tánh 汝nhữ 向hướng 去khứ 有hữu 把bả 茆mao 蓋cái 頭đầu 也dã 只chỉ 成thành 箇cá 知tri 解giải 宗tông 徒đồ

祖tổ 師sư 滅diệt 後hậu 會Hội 入nhập 京kinh 洛lạc 大đại 弘hoằng 曹Tào 溪Khê 頓đốn 教giáo 著trước 顯Hiển 宗Tông 記Ký 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 是thị 為vi 荷Hà 澤Trạch 禪Thiền 師Sư



師sư 見kiến 諸chư 宗tông 難nan 問vấn 咸hàm 起khởi 惡ác 心tâm 多đa 集tập 座tòa 下hạ 愍mẫn 而nhi 謂vị 曰viết

學học 道Đạo 之chi 人nhân 一nhất 切thiết 善thiện 念niệm 惡ác 念niệm 應ưng 當đương 盡tận 除trừ 無vô 名danh 可khả 名danh 名danh 於ư 自tự 性tánh 無vô 二nhị 之chi 性tánh 是thị 名danh 實thật 性tánh 於ư 實thật 性tánh 上thượng 建kiến 立lập 一nhất 切thiết 教giáo 門môn 言ngôn 下hạ 便tiện 須tu 自tự 見kiến

諸chư 人nhân 聞văn 說thuyết 總tổng 皆giai 作tác 禮lễ 請thỉnh 事sự 為vi 師sư

宣Tuyên 詔Chiếu 品Phẩm 第đệ 九cửu

神Thần 龍Long 元nguyên 年niên 上thượng 元nguyên 日nhật 則Tắc 天Thiên 中trung 宗tông 詔chiếu 云vân

朕trẫm 請thỉnh 安An 秀Tú 二nhị 師sư 宮cung 中trung 供cúng 養dường 萬vạn 幾kỷ 之chi 暇hạ 每mỗi 究cứu 一Nhất 乘Thừa

二nhị 師sư 推thôi 讓nhượng 云vân

南nam 方phương 有hữu 能Năng 禪Thiền 師Sư 密mật 授thọ 忍Nhẫn 大Đại 師Sư 衣y 法Pháp 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 可khả 請thỉnh 彼bỉ 問vấn

今kim 遣khiển 內nội 侍thị 薛Tiết 簡Giản 馳trì 詔chiếu 迎nghênh 請thỉnh 願nguyện 師sư 慈từ 念niệm 速tốc 赴phó 上thượng 京kinh

師sư 上thượng 表biểu 辭từ 疾tật 願nguyện 終chung 林lâm 麓lộc

薛Tiết 簡Giản 曰viết

京kinh 城thành 禪thiền 德đức 皆giai 云vân

欲dục 得đắc 會hội 道Đạo 必tất 須tu 坐tọa 禪thiền 習tập 定định 若nhược 不bất 因nhân 禪thiền 定định 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 未vị 之chi 有hữu 也dã

未vị 審thẩm 師sư 所sở 說thuyết 法Pháp 如như 何hà

師sư 曰viết

道Đạo 由do 心tâm 悟ngộ 豈khởi 在tại 坐tọa 也dã

經Kinh 云vân

若nhược 言ngôn 如Như 來Lai 若nhược 坐tọa 若nhược 臥ngọa 是thị 行hành 邪tà 道đạo 何hà 故cố 無vô 所sở 從tùng 來lai 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 是thị 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 禪thiền 諸chư 法pháp 空không 寂tịch 是thị 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 坐tọa

究cứu 竟cánh 無vô 證chứng 豈khởi 況huống 坐tọa 耶da

簡Giản 曰viết

弟đệ 子tử 回hồi 京kinh 主chủ 上thượng 必tất 問vấn 願nguyện 師sư 慈từ 悲bi 指chỉ 示thị 心tâm 要yếu 傳truyền 奏tấu 兩lưỡng 宮cung 及cập 京kinh 城thành 學học 道Đạo 者giả 譬thí 如như 一nhất 燈đăng 然nhiên 百bách 千thiên 燈đăng 冥minh 者giả 皆giai 明minh 明minh 明minh 無vô 盡tận

師sư 云vân

道Đạo 無vô 明minh 暗ám 明minh 暗ám 是thị 代đại 謝tạ 之chi 義nghĩa 明minh 明minh 無vô 盡tận 亦diệc 是thị 有hữu 盡tận 相tương 待đãi 立lập 名danh

故cố 淨Tịnh 名Danh 經Kinh 云vân

法pháp 無vô 有hữu 比tỉ 無vô 相tương 待đãi 故cố

簡Giản 曰viết

明minh 喻dụ 智trí 慧tuệ 暗ám 喻dụ 煩phiền 惱não 修tu 道Đạo 之chi 人nhân 倘thảng 不bất 以dĩ 智trí 慧tuệ 照chiếu 破phá 煩phiền 惱não 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 憑bằng 何hà 出xuất 離ly

師sư 曰viết

煩phiền 惱não 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 無vô 二nhị 無vô 別biệt 若nhược 以dĩ 智trí 慧tuệ 照chiếu 破phá 煩phiền 惱não 者giả 此thử 是thị 二Nhị 乘Thừa 見kiến 解giải 羊dương 鹿lộc 等đẳng 機cơ 上thượng 智trí 大đại 根căn 悉tất 不bất 如như 是thị

簡Giản 曰viết

如như 何hà 是thị 大Đại 乘Thừa 見kiến 解giải

師sư 曰viết

明minh 與dữ 無vô 明minh 凡phàm 夫phu 見kiến 二nhị 智trí 者giả 了liễu 達đạt 其kỳ 性tánh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 之chi 性tánh 即tức 是thị 實thật 性tánh 實thật 性tánh 者giả 處xử 凡phàm 愚ngu 而nhi 不bất 減giảm 在tại 賢hiền 聖thánh 而nhi 不bất 增tăng 住trú 煩phiền 惱não 而nhi 不bất 亂loạn 居cư 禪thiền 定định 而nhi 不bất 寂tịch 不bất 斷đoạn 不bất 常thường 不bất 來lai 不bất 去khứ 不bất 在tại 中trung 間gian 及cập 其kỳ 內nội 外ngoại 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 性tánh 相tướng 如như 如như 常thường 住trụ 不bất 遷thiên 名danh 之chi 曰viết 道Đạo

簡Giản 曰viết

師sư 說thuyết 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 何hà 異dị 外ngoại 道đạo

師sư 曰viết

外ngoại 道đạo 所sở 說thuyết 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 者giả 將tương 滅diệt 止chỉ 生sanh 以dĩ 生sanh 顯hiển 滅diệt 滅diệt 猶do 不bất 滅diệt 生sanh 說thuyết 不bất 生sanh 我ngã 說thuyết 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 者giả 本bổn 自tự 無vô 生sanh 今kim 亦diệc 不bất 滅diệt 所sở 以dĩ 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 汝nhữ 若nhược 欲dục 知tri 心tâm 要yếu 但đãn 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 都đô 莫mạc 思tư 量lượng 自tự 然nhiên 得đắc 入nhập 清thanh 淨tịnh 心tâm 體thể 湛trạm 然nhiên 常thường 寂tịch 妙diệu 用dụng 恒Hằng 沙sa

簡Giản 蒙mông 指chỉ 教giáo 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 禮lễ 辭từ 歸quy 闕khuyết 表biểu 奏tấu 師sư 語ngữ 其kỳ 年niên 九cửu 月nguyệt 三tam 日nhật 有hữu 詔chiếu 獎tưởng 諭dụ 師sư 曰viết

師sư 辭từ 老lão 疾tật 為vì 朕trẫm 修tu 道Đạo 國quốc 之chi 福phước 田điền 師sư 若nhược 淨tịnh 名danh 託thác 疾tật 毘tỳ 耶da 闡xiển 揚dương 大Đại 乘Thừa 傳truyền 諸chư 佛Phật 心tâm 談đàm 不bất 二nhị 法Pháp 薛Tiết 簡Giản 傳truyền 師sư 指chỉ 授thọ 如Như 來Lai 知tri 見kiến 朕trẫm 積tích 善thiện 餘dư 慶khánh 宿túc 種chúng 善thiện 根căn 值trị 師sư 出xuất 世thế 頓đốn 悟ngộ 上thượng 乘thừa 感cảm 荷hà 師sư 恩ân 頂đảnh 戴đái 無vô 已dĩ 並tịnh 奉phụng 磨ma 衲nạp 袈ca 裟sa 及cập 水thủy 晶tinh 缽bát 敕sắc 韶Thiều 州Châu 刺thứ 史sử 修tu 飾sức 寺tự 宇vũ 賜tứ 師sư 舊cựu 居cư 為vi 國Quốc 恩Ân 寺Tự

付Phó 囑Chúc 品Phẩm 第đệ 十thập

師sư 一nhất 日nhật 喚hoán 門môn 人nhân 法Pháp 海Hải 志Chí 誠Thành 法Pháp 達Đạt 神Thần 會Hội 智Trí 常Thường 智Trí 通Thông 志Chí 徹Triệt 志Chí 道Đạo 法Pháp 珍Trân 法Pháp 如Như 等đẳng 曰viết

汝nhữ 等đẳng 不bất 同đồng 餘dư 人nhân 吾ngô 滅diệt 度độ 後hậu 各các 為vi 一nhất 方phương 師sư 吾ngô 今kim 教giáo 汝nhữ 說thuyết 法Pháp 不bất 失thất 本bổn 宗tông 旨chỉ

須tu 舉cử 三Tam 科Khoa 法Pháp 門môn 動động 用dụng 三tam 十thập 六lục 對đối 出xuất 沒một 即tức 菩Bồ 提Đề 場Tràng 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 莫mạc 離ly 自tự 性tánh 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 汝nhữ 法Pháp 出xuất 語ngữ 盡tận 雙song 皆giai 取thủ 對đối 法pháp 來lai 去khứ 相tương 因nhân 究cứu 竟cánh 二nhị 法pháp 盡tận 除trừ 更cánh 無vô 去khứ 處xứ

三Tam 科Khoa 法Pháp 門môn 者giả 陰ấm 界giới 入nhập 也dã 陰ấm 是thị 五ngũ 陰ấm 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 是thị 也dã 入nhập 是thị 十thập 二nhị 入nhập 外ngoại 六lục 塵trần 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 內nội 六lục 門môn 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 是thị 也dã 界giới 是thị 十thập 八bát 界giới 六lục 塵trần 六lục 門môn 六lục 識thức 是thị 也dã 自tự 性tánh 能năng 含hàm 萬vạn 法pháp 名danh 含hàm 藏tạng 識thức 若nhược 起khởi 思tư 量lượng 即tức 是thị 轉chuyển 識thức 生sanh 六lục 識thức 出xuất 六lục 門môn 見kiến 六lục 塵trần 如như 是thị 一nhất 十thập 八bát 界giới 皆giai 從tùng 自tự 性tánh 起khởi 用dụng

自tự 性tánh 若nhược 邪tà 起khởi 十thập 八bát 邪tà 自tự 性tánh 若nhược 正chánh 起khởi 十thập 八bát 正chánh 若nhược 惡ác 用dụng 即tức 眾chúng 生sanh 用dụng 善thiện 用dụng 即tức 佛Phật 用dụng 用dụng 由do 何hà 等đẳng 由do 自tự 性tánh 有hữu 對đối 法pháp 外ngoại 境cảnh 無vô 情tình 五ngũ 對đối 天thiên 與dữ 地địa 對đối 日nhật 與dữ 月nguyệt 對đối 明minh 與dữ 暗ám 對đối 陰âm 與dữ 陽dương 對đối 水thủy 與dữ 火hỏa 對đối 此thử 是thị 五ngũ 對đối 也dã

法pháp 相tướng 語ngữ 言ngôn 十thập 二nhị 對đối 語ngữ 與dữ 法pháp 對đối 有hữu 與dữ 無vô 對đối 有hữu 色sắc 與dữ 無vô 色sắc 對đối 有hữu 相tướng 與dữ 無vô 相tướng 對đối 有hữu 漏lậu 與dữ 無vô 漏lậu 對đối 色sắc 與dữ 空không 對đối 動động 與dữ 靜tĩnh 對đối 清thanh 與dữ 濁trược 對đối 凡phàm 與dữ 聖thánh 對đối 僧Tăng 與dữ 俗tục 對đối 老lão 與dữ 少thiếu 對đối 大đại 與dữ 小tiểu 對đối 此thử 是thị 十thập 二nhị 對đối 也dã

自tự 性tánh 起khởi 用dụng 十thập 九cửu 對đối 長trường 與dữ 短đoản 對đối 邪tà 與dữ 正chánh 對đối 癡si 與dữ 慧tuệ 對đối 愚ngu 與dữ 智trí 對đối 亂loạn 與dữ 定định 對đối 慈từ 與dữ 毒độc 對đối 戒giới 與dữ 非phi 對đối 直trực 與dữ 曲khúc 對đối 實thật 與dữ 虛hư 對đối 險hiểm 與dữ 平bình 對đối 煩phiền 惱não 與dữ 菩Bồ 提Đề 對đối 常thường 與dữ 無vô 常thường 對đối 悲bi 與dữ 害hại 對đối 喜hỷ 與dữ 瞋sân 對đối 捨xả 與dữ 慳san 對đối 進tiến 與dữ 退thoái 對đối 生sanh 與dữ 滅diệt 對đối 法Pháp 身thân 與dữ 色sắc 身thân 對đối 化hóa 身thân 與dữ 報báo 身thân 對đối 此thử 是thị 十thập 九cửu 對đối 也dã

師sư 言ngôn

此thử 三tam 十thập 六lục 對đối 法Pháp 若nhược 解giải 用dụng 即tức 道Đạo 貫quán 一nhất 切thiết 經Kinh 法Pháp 出xuất 入nhập 即tức 離ly 兩lưỡng 邊biên

自tự 性tánh 動động 用dụng 共cộng 人nhân 言ngôn 語ngữ 外ngoại 於ư 相tương 離ly 相tướng 內nội 於ư 空không 離ly 空không 若nhược 全toàn 著trước 相tướng 即tức 長trường 邪tà 見kiến 若nhược 全toàn 執chấp 空không 即tức 長trường 無vô 明minh 執chấp 空không 之chi 人nhân 有hữu 謗báng 經Kinh 直trực 言ngôn 不bất 用dụng 文văn 字tự 既ký 云vân 不bất 用dụng 文văn 字tự 人nhân 亦diệc 不bất 合hợp 語ngữ 言ngôn 只chỉ 此thử 語ngữ 言ngôn 便tiện 是thị 文văn 字tự 之chi 相tướng

又hựu 云vân 直trực 道Đạo 不bất 立lập 文văn 字tự 即tức 此thử 不bất 立lập 兩lưỡng 字tự 亦diệc 是thị 文văn 字tự 見kiến 人nhân 所sở 說thuyết 便tiện 即tức 謗báng 他tha 言ngôn 著trước 文văn 字tự 汝nhữ 等đẳng 須tu 知tri 自tự 迷mê 猶do 可khả 又hựu 謗báng 佛Phật 經Kinh 不bất 要yếu 謗báng 經Kinh 罪tội 障chướng 無vô 數số

若nhược 著trước 相tướng 於ư 外ngoại 而nhi 作tác 法pháp 求cầu 真chân 或hoặc 廣quảng 立lập 道Đạo 場Tràng 說thuyết 有hữu 無vô 之chi 過quá 患hoạn 如như 是thị 之chi 人nhân 累lũy 劫kiếp 不bất 可khả 見kiến 性tánh 但đãn 聽thính 依y 法Pháp 修tu 行hành

又hựu 莫mạc 百bách 物vật 不bất 思tư 而nhi 於ư 道Đạo 性tánh 罣quái 礙ngại 若nhược 聽thính 說thuyết 不bất 修tu 令linh 人nhân 反phản 生sanh 邪tà 念niệm 但đãn 依y 法Pháp 修tu 行hành 無vô 住trụ 相tướng 法Pháp 施thí 汝nhữ 等đẳng 若nhược 悟ngộ 依y 此thử 說thuyết 依y 此thử 用dụng 依y 此thử 行hành 依y 此thử 作tác 即tức 不bất 失thất 本bổn 宗tông

若nhược 有hữu 人nhân 問vấn 汝nhữ 義nghĩa 問vấn 有hữu 將tương 無vô 對đối 問vấn 無vô 將tương 有hữu 對đối 問vấn 凡phàm 以dĩ 聖thánh 對đối 問vấn 聖thánh 以dĩ 凡phàm 對đối 二nhị 道đạo 相tương 因nhân 生sanh 中Trung 道Đạo 義nghĩa 如như 一nhất 問vấn 一nhất 對đối 餘dư 問vấn 一nhất 依y 此thử 作tác 即tức 不bất 失thất 理lý 也dã 設thiết 有hữu 人nhân 問vấn 何hà 名danh 為vi 暗ám

答đáp 云vân 明minh 是thị 因nhân

暗ám 是thị 緣duyên 明minh 沒một 即tức 暗ám 以dĩ 明minh 顯hiển 暗ám 以dĩ 暗ám 顯hiển 明minh 來lai 去khứ 相tương 因nhân 成thành 中Trung 道Đạo 義nghĩa 餘dư 問vấn 悉tất 皆giai 如như 此thử 汝nhữ 等đẳng 於ư 後hậu 傳truyền 法Pháp 依y 此thử 轉chuyển 相tương 教giáo 授thọ 勿vật 失thất 宗tông 旨chỉ

師sư 於ư 太Thái 極Cực 元nguyên 年niên 壬nhâm 子tử 延diên 和hòa 七thất 月nguyệt 命mệnh 門môn 人nhân 往vãng 新Tân 州Châu 國Quốc 恩Ân 寺Tự 建kiến 塔tháp 仍nhưng 令lệnh 促xúc 工công 次thứ 年niên 夏hạ 末mạt 落lạc 成thành 七thất 月nguyệt 一nhất 日nhật 集tập 徒đồ 眾chúng 曰viết

吾ngô 至chí 八bát 月nguyệt 欲dục 離ly 世thế 間gian 汝nhữ 等đẳng 有hữu 疑nghi 早tảo 須tu 相tương 問vấn 為vì 汝nhữ 破phá 疑nghi 令linh 汝nhữ 迷mê 盡tận 吾ngô 若nhược 去khứ 後hậu 無vô 人nhân 教giáo 汝nhữ

法Pháp 海Hải 等đẳng 聞văn 悉tất 皆giai 涕thế 泣khấp 惟duy 有hữu 神Thần 會Hội 神thần 情tình 不bất 動động 亦diệc 無vô 涕thế 泣khấp

師sư 云vân

神Thần 會Hội 小tiểu 師sư 卻khước 得đắc 善thiện 不bất 善thiện 等đẳng 毀hủy 譽dự 不bất 動động 哀ai 樂lạc 不bất 生sanh 餘dư 者giả 不bất 得đắc 數sổ 年niên 山sơn 中trung 竟cánh 修tu 何hà 道Đạo 汝nhữ 今kim 悲bi 泣khấp 為vi 憂ưu 阿a 誰thùy 若nhược 憂ưu 吾ngô 不bất 知tri 去khứ 處xứ 吾ngô 自tự 知tri 去khứ 處xứ 吾ngô 若nhược 不bất 知tri 去khứ 處xứ 終chung 不bất 預dự 報báo 於ư 汝nhữ 汝nhữ 等đẳng 悲bi 泣khấp 蓋cái 為vi 不bất 知tri 吾ngô 去khứ 處xứ 若nhược 知tri 吾ngô 去khứ 處xứ 即tức 不bất 合hợp 悲bi 泣khấp 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 汝nhữ 等đẳng 盡tận 坐tọa 吾ngô 與dữ 汝nhữ 說thuyết 一nhất 偈kệ 名danh 曰viết 真chân 假giả 動động 靜tĩnh 偈kệ 汝nhữ 等đẳng 誦tụng 取thủ 此thử 偈kệ 與dữ 吾ngô 意ý 同đồng 依y 此thử 修tu 行hành 不bất 失thất 宗tông 旨chỉ

眾chúng 僧Tăng 作tác 禮lễ 請thỉnh 師sư 說thuyết 偈kệ

偈kệ 曰viết

一nhất 切thiết 無vô 有hữu 真chân 不bất 以dĩ 見kiến 於ư 真chân 若nhược 見kiến 於ư 真chân 者giả 是thị 見kiến 盡tận 非phi 真chân

若nhược 能năng 自tự 有hữu 真chân 離ly 假giả 即tức 心tâm 真chân 自tự 心tâm 不bất 離ly 假giả 無vô 真chân 何hà 處xứ 真chân

有hữu 情tình 即tức 解giải 動động 無vô 情tình 即tức 不bất 動động 若nhược 修tu 不bất 動động 行hành 同đồng 無vô 情tình 不bất 動động

若nhược 覓mịch 真chân 不bất 動động 動động 上thượng 有hữu 不bất 動động 不bất 動động 是thị 不bất 動động 無vô 情tình 無vô 佛Phật 種chủng

能năng 善thiện 分phân 別biệt 相tướng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 不bất 動động 但đãn 作tác 如như 此thử 見kiến 即tức 是thị 真Chân 如Như 用dụng

報báo 諸chư 學học 道Đạo 人nhân 努nỗ 力lực 須tu 用dụng 意ý 莫mạc 於ư 大Đại 乘Thừa 門môn 卻khước 執chấp 生sanh 死tử 智trí

若nhược 言ngôn 下hạ 相tương 應ứng 即tức 共cộng 論luận 佛Phật 義nghĩa 若nhược 實thật 不bất 相tương 應ứng 合hợp 掌chưởng 令linh 歡hoan 喜hỷ

此thử 宗tông 本bổn 無vô 諍tranh 諍tranh 即tức 失thất 道Đạo 意ý 執chấp 逆nghịch 諍tranh 法Pháp 門môn 自tự 性tánh 入nhập 生sanh 死tử

時thời 徒đồ 眾chúng 聞văn 說thuyết 偈kệ 已dĩ 普phổ 皆giai 作tác 禮lễ 並tịnh 體thể 師sư 意ý 各các 各các 攝nhiếp 心tâm 依y 法Pháp 修tu 行hành 更cánh 不bất 敢cảm 諍tranh 乃nãi 知tri 大đại 師sư 不bất 久cửu 住trụ 世thế

法Pháp 海Hải 上Thượng 座Tọa 再tái 拜bái 問vấn 曰viết

和hòa 尚thượng 入nhập 滅diệt 之chi 後hậu 衣y 法Pháp 當đương 付phó 何hà 人nhân

師sư 曰viết

吾ngô 於ư 大Đại 梵Phạm 寺Tự 說thuyết 法Pháp 以dĩ 至chí 於ư 今kim 鈔sao 錄lục 流lưu 行hành 目mục 曰viết 法Pháp 寶Bảo 壇Đàn 經Kinh 汝nhữ 等đẳng 守thủ 護hộ 遞đệ 相tương 傳truyền 授thọ 度độ 諸chư 群quần 生sanh 但đãn 依y 此thử 說thuyết 是thị 名danh 正Chánh 法Pháp 今kim 為vì 汝nhữ 等đẳng 說thuyết 法Pháp 不bất 付phó 其kỳ 衣y 蓋cái 為vì 汝nhữ 等đẳng 信tín 根căn 淳thuần 熟thục 決quyết 定định 無vô 疑nghi 堪kham 任nhậm 大đại 事sự 然nhiên 據cứ 先tiên 祖tổ 達Đạt 摩Ma 大Đại 師Sư 付phó 授thọ 偈kệ 意ý 衣y 不bất 合hợp 傳truyền

偈kệ 曰viết

吾ngô 本bổn 來lai 茲tư 土độ 傳truyền 法Pháp 救cứu 迷mê 情tình 一nhất 華hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 結kết 果quả 自tự 然nhiên 成thành

師sư 復phục 曰viết

諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 汝nhữ 等đẳng 各các 各các 淨tịnh 心tâm 聽thính 吾ngô 說thuyết 法Pháp 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 種chủng 智trí 須tu 達đạt 一Nhất 相Tướng 三Tam 昧Muội 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội

若nhược 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 而nhi 不bất 住trụ 相tướng 於ư 彼bỉ 相tướng 中trung 不bất 生sanh 憎tăng 愛ái 亦diệc 無vô 取thủ 捨xả 不bất 念niệm 利lợi 益ích 成thành 壞hoại 等đẳng 事sự 安an 閒nhàn 恬điềm 靜tĩnh 虛hư 融dung 澹đạm 泊bạc 此thử 名danh 一Nhất 相Tướng 三Tam 昧Muội

若nhược 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 純thuần 一nhất 直trực 心tâm 不bất 動động 道Đạo 場Tràng 真chân 成thành 淨tịnh 土độ 此thử 名danh 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội

若nhược 人nhân 具cụ 二nhị 三tam 昧muội 如như 地địa 有hữu 種chủng 含hàm 藏tạng 長trưởng 養dưỡng 成thành 熟thục 其kỳ 實thật 一nhất 相tướng 一nhất 行hành 亦diệc 復phục 如như 是thị

我ngã 今kim 說thuyết 法Pháp 猶do 如như 時thời 雨vũ 普phổ 潤nhuận 大đại 地địa 汝nhữ 等đẳng 佛Phật 性tánh 譬thí 諸chư 種chủng 子tử 遇ngộ 茲tư 霑triêm 洽hiệp 悉tất 得đắc 發phát 生sanh 承thừa 吾ngô 旨chỉ 者giả 決quyết 獲hoạch 菩Bồ 提Đề 依y 吾ngô 行hành 者giả 定định 證chứng 妙diệu 果Quả

聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết

心tâm 地địa 含hàm 諸chư 種chủng 普phổ 雨vũ 悉tất 皆giai 萌manh 頓đốn 悟ngộ 華hoa 情tình 已dĩ 菩Bồ 提Đề 果Quả 自tự 成thành

師sư 說thuyết 偈kệ 已dĩ 曰viết

其kỳ 法Pháp 無vô 二nhị 其kỳ 心tâm 亦diệc 然nhiên 其kỳ 道Đạo 清thanh 淨tịnh 亦diệc 無vô 諸chư 相tướng 汝nhữ 等đẳng 慎thận 勿vật 觀quán 靜tĩnh 及cập 空không 其kỳ 心tâm 此thử 心tâm 本bổn 淨tịnh 無vô 可khả 取thủ 捨xả 各các 自tự 努nỗ 力lực 隨tùy 緣duyên 好hảo 去khứ

爾nhĩ 時thời 徒đồ 眾chúng 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái

大đại 師sư 七thất 月nguyệt 八bát 日nhật 忽hốt 謂vị 門môn 人nhân 曰viết

吾ngô 欲dục 歸quy 新Tân 州Châu 汝nhữ 等đẳng 速tốc 理lý 舟chu 楫tiếp 大đại 眾chúng 哀ai 留lưu 甚thậm 堅kiên

師sư 曰viết

諸chư 佛Phật 出xuất 現hiện 猶do 示thị 涅Niết 槃Bàn 有hữu 來lai 必tất 去khứ 理lý 亦diệc 常thường 然nhiên 吾ngô 此thử 形hình 骸hài 歸quy 必tất 有hữu 所sở

眾chúng 曰viết

師sư 從tùng 此thử 去khứ 早tảo 晚vãn 可khả 回hồi

師sư 曰viết

葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 來lai 時thời 無vô 口khẩu

又hựu 問vấn 曰viết

正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 傳truyền 付phó 何hà 人nhân

師sư 曰viết

有hữu 道Đạo 者giả 得đắc 無vô 心tâm 者giả 通thông

又hựu 問vấn

後hậu 莫mạc 有hữu 難nạn 否phủ

師sư 曰viết

吾ngô 滅diệt 後hậu 五ngũ 六lục 年niên 當đương 有hữu 一nhất 人nhân 來lai 取thủ 吾ngô 首thủ

聽thính 吾ngô 讖sấm 曰viết

頭đầu 上thượng 養dưỡng 親thân 口khẩu 裏lý 須tu 餐xan 遇ngộ 滿mãn 之chi 難nạn 楊dương 柳liễu 為vi 官quan

又hựu 云vân

吾ngô 去khứ 七thất 十thập 年niên 有hữu 二nhị 菩Bồ 薩Tát 從tùng 東đông 方phương 來lai 一nhất 出xuất 家gia 一nhất 在tại 家gia 同đồng 時thời 興hưng 化hóa 建kiến 立lập 吾ngô 宗tông 締đế 緝tập 伽già 藍lam 昌xương 隆long 法Pháp 嗣tự

眾chúng 復phục 作tác 禮lễ 問vấn 曰viết

未vị 知tri 從tùng 上thượng 佛Phật 祖tổ 應ứng 現hiện 已dĩ 來lai 傳truyền 授thọ 幾kỷ 代đại 願nguyện 垂thùy 開khai 示thị

師sư 云vân

古cổ 佛Phật 應ứng 世thế 已dĩ 無vô 數số 量lượng 不bất 可khả 計kế 也dã 今kim 以dĩ 七thất 佛Phật 為vi 始thỉ

過quá 去khứ 莊Trang 嚴Nghiêm 劫Kiếp 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 尸Thi 棄Khí 佛Phật 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 佛Phật

今kim 賢Hiền 劫Kiếp 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 已dĩ 上thượng 七thất 佛Phật

今kim 以dĩ 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 首thủ 傳truyền 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 尊Tôn 者Giả 第đệ 二nhị 阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả 第đệ 三tam 商Thương 那Na 和Hòa 修Tu 尊Tôn 者Giả 第đệ 四tứ 優Ưu 婆Bà 毱Cúc 多Đa 尊Tôn 者Giả 第đệ 五ngũ 提Đề 多Đa 迦Ca 尊Tôn 者Giả 第đệ 六lục 彌Di 遮Già 迦Ca 尊Tôn 者Giả 第đệ 七thất 須Tu 密Mật 多Đa 尊Tôn 者Giả 第đệ 八bát 佛Phật 馱Đà 難Nan 提Đề 尊Tôn 者Giả 第đệ 九cửu 伏Phục 馱Đà 密Mật 多Đa 尊Tôn 者Giả 第đệ 十thập 脅Hiếp 尊Tôn 者Giả 十thập 一nhất 富Phú 那Na 夜Dạ 奢Xa 尊Tôn 者Giả 十thập 二nhị 馬Mã 鳴Minh 大Đại 士Sĩ 十thập 三tam 迦Ca 毘Tỳ 摩Ma 羅La 尊Tôn 者Giả 十thập 四tứ 龍Long 樹Thụ 大Đại 士Sĩ 十thập 五ngũ 迦Ca 那Na 提Đề 婆Bà 尊Tôn 者Giả 十thập 六lục 羅La 喉Hầu 羅La 多Đa 尊Tôn 者Giả 十thập 七thất 僧Tăng 伽Già 難Nan 提Đề 尊Tôn 者Giả 十thập 八bát 伽Già 耶Da 舍Xá 多Đa 尊Tôn 者Giả 十thập 九cửu 鳩Cưu 摩Ma 羅La 多Đa 尊tôn 者giả 二nhị 十thập 闍Xà 耶Da 多Đa 尊Tôn 者Giả 二nhị 十thập 一nhất 婆Bà 修Tu 盤Bàn 頭Đầu 尊Tôn 者Giả 二nhị 十thập 二nhị 摩Ma 拏Noa 羅La 尊Tôn 者Giả 二nhị 十thập 三tam 鶴Hạc 勒Lặc 那Na 尊Tôn 者Giả 二nhị 十thập 四tứ 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 二nhị 十thập 五ngũ 婆Bà 舍Xá 斯Tư 多Đa 尊Tôn 者Giả 二nhị 十thập 六lục 不Bất 如Như 蜜Mật 多Đa 尊Tôn 者Giả 二nhị 十thập 七thất 般Bát 若Nhã 多Đa 羅La 尊Tôn 者Giả 二nhị 十thập 八bát 菩Bồ 提Đề 達Đạt 摩Ma 尊Tôn 者Giả 二nhị 十thập 九cửu 慧Tuệ 可Khả 大Đại 師Sư 三tam 十thập 僧Tăng 璨Xán 大Đại 師Sư 三tam 十thập 一nhất 道Đạo 信Tín 大Đại 師Sư 三tam 十thập 二nhị 弘Hoằng 忍Nhẫn 大Đại 師Sư 惠Huệ 能Năng 是thị 為vi 三tam 十thập 三tam 祖tổ

從tùng 上thượng 諸chư 祖tổ 各các 有hữu 稟bẩm 承thừa 汝nhữ 等đẳng 向hướng 後hậu 遞đệ 代đại 流lưu 傳truyền 毋vô 令linh 乖quai 誤ngộ

眾chúng 人nhân 信tín 受thọ 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái

大đại 師sư 先tiên 天thiên 二nhị 年niên 癸quý 丑sửu 歲tuế 八bát 月nguyệt 初sơ 三tam 日nhật 於ư 國Quốc 恩Ân 寺Tự 齋trai 罷bãi

謂vị 諸chư 徒đồ 眾chúng 曰viết

汝nhữ 等đẳng 各các 依y 位vị 坐tọa 吾ngô 與dữ 汝nhữ 別biệt

法Pháp 海Hải 白bạch 言ngôn

和hòa 尚thượng 留lưu 何hà 教giáo 法Pháp 令linh 後hậu 代đại 迷mê 人nhân 得đắc 見kiến 佛Phật 性tánh

師sư 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 後hậu 代đại 迷mê 人nhân 若nhược 識thức 眾chúng 生sanh 即tức 是thị 佛Phật 性tánh 若nhược 不bất 識thức 眾chúng 生sanh 萬vạn 劫kiếp 覓mịch 佛Phật 難nan 逢phùng 吾ngô 今kim 教giáo 汝nhữ 識thức 自tự 心tâm 眾chúng 生sanh 見kiến 自tự 心tâm 佛Phật 性tánh 欲dục 求cầu 見kiến 佛Phật 但đãn 識thức 眾chúng 生sanh 只chỉ 為vì 眾chúng 生sanh 迷mê 佛Phật 非phi 是thị 佛Phật 迷mê 眾chúng 生sanh 自tự 性tánh 若nhược 悟ngộ 眾chúng 生sanh 是thị 佛Phật 自tự 性tánh 若nhược 迷mê 佛Phật 是thị 眾chúng 生sanh 自tự 性tánh 平bình 等đẳng 眾chúng 生sanh 是thị 佛Phật 自tự 性tánh 邪tà 險hiểm 佛Phật 是thị 眾chúng 生sanh

汝nhữ 等đẳng 心tâm 若nhược 險hiểm 曲khúc 即tức 佛Phật 在tại 眾chúng 生sanh 中trung 一nhất 念niệm 平bình 直trực 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 成thành 佛Phật 我ngã 心tâm 自tự 有hữu 佛Phật 自tự 佛Phật 是thị 真chân 佛Phật 自tự 若nhược 無vô 佛Phật 心tâm 何hà 處xứ 求cầu 真chân 佛Phật 汝nhữ 等đẳng 自tự 心tâm 是thị 佛Phật 更cánh 莫mạc 狐hồ 疑nghi 外ngoại 無vô 一nhất 物vật 而nhi 能năng 建kiến 立lập 皆giai 是thị 本bổn 心tâm 生sanh 萬vạn 種chủng 法pháp

故cố 經Kinh 云vân

心tâm 生sanh 種chủng 種chủng 法pháp 生sanh 心tâm 滅diệt 種chủng 種chủng 法pháp 滅diệt

吾ngô 今kim 留lưu 一nhất 偈kệ 與dữ 汝nhữ 等đẳng 別biệt 名danh 自tự 性tánh 真chân 佛Phật 偈kệ 後hậu 代đại 之chi 人nhân 識thức 此thử 偈kệ 意ý 自tự 見kiến 本bổn 心tâm 自tự 成thành 佛Phật 道Đạo

偈kệ 曰viết

真Chân 如Như 自tự 性tánh 是thị 真chân 佛Phật 邪tà 見kiến 三tam 毒độc 是thị 魔ma 王vương 邪tà 迷mê 之chi 時thời 魔ma 在tại 舍xá 正chánh 見kiến 之chi 時thời 佛Phật 在tại 堂đường

性tánh 中trung 邪tà 見kiến 三tam 毒độc 生sanh 即tức 是thị 魔ma 王vương 來lai 住trú 舍xá 正chánh 見kiến 自tự 除trừ 三tam 毒độc 心tâm 魔ma 變biến 成thành 佛Phật 真chân 無vô 假giả

法Pháp 身thân 報báo 身thân 及cập 化hóa 身thân 三Tam 身Thân 本bổn 來lai 是thị 一nhất 身thân 若nhược 向hướng 性tánh 中trung 能năng 自tự 見kiến 即tức 是thị 成thành 佛Phật 菩Bồ 提Đề 因nhân

本bổn 從tùng 化hóa 身thân 生sanh 淨tịnh 性tánh 淨tịnh 性tánh 常thường 在tại 化hóa 身thân 中trung 性tánh 使sử 化hóa 身thân 行hành 正Chánh 道Đạo 當đương 來lai 圓viên 滿mãn 量lượng 無vô 窮cùng

淫dâm 性tánh 本bổn 是thị 淨tịnh 性tánh 因nhân 除trừ 淫dâm 即tức 是thị 淨tịnh 性tánh 身thân 性tánh 中trung 各các 自tự 離ly 五ngũ 欲dục 見kiến 性tánh 剎sát 那na 即tức 是thị 真chân

今kim 生sanh 若nhược 遇ngộ 頓đốn 教giáo 門môn 忽hốt 悟ngộ 自tự 性tánh 見kiến 世Thế 尊Tôn 若nhược 欲dục 修tu 行hành 覓mịch 作tác 佛Phật 不bất 知tri 何hà 處xứ 擬nghĩ 求cầu 真chân

若nhược 能năng 心tâm 中trung 自tự 見kiến 真chân 有hữu 真chân 即tức 是thị 成thành 佛Phật 因nhân 不bất 見kiến 自tự 性tánh 外ngoại 覓mịch 佛Phật 起khởi 心tâm 總tổng 是thị 大đại 癡si 人nhân

頓đốn 教giáo 法Pháp 門môn 今kim 已dĩ 留lưu 救cứu 度độ 世thế 人nhân 須tu 自tự 修tu 報báo 汝nhữ 當đương 來lai 學học 道Đạo 者giả 不bất 作tác 此thử 見kiến 太thái 悠du 悠du

師sư 說thuyết 偈kệ 已dĩ 告cáo 曰viết

汝nhữ 等đẳng 好hảo 住trụ 吾ngô 滅diệt 度độ 後hậu 莫mạc 作tác 世thế 情tình 悲bi 泣khấp 雨vũ 淚lệ 受thọ 人nhân 弔điếu 問vấn 身thân 著trước 孝hiếu 服phục 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử 亦diệc 非phi 正Chánh 法Pháp 但đãn 識thức 自tự 本bổn 心tâm 見kiến 自tự 本bổn 性tánh 無vô 動động 無vô 靜tĩnh 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 無vô 去khứ 無vô 來lai 無vô 是thị 無vô 非phi 無vô 住trụ 無vô 往vãng 恐khủng 汝nhữ 等đẳng 心tâm 迷mê 不bất 會hội 吾ngô 意ý 今kim 再tái 囑chúc 汝nhữ 令linh 汝nhữ 見kiến 性tánh 吾ngô 滅diệt 度độ 後hậu 依y 此thử 修tu 行hành 如như 吾ngô 在tại 日nhật 若nhược 違vi 吾ngô 教giáo 縱tung 吾ngô 在tại 世thế 亦diệc 無vô 有hữu 益ích

復phục 說thuyết 偈kệ 曰viết

兀ngột 兀ngột 不bất 修tu 善thiện 騰đằng 騰đằng 不bất 造tạo 惡ác 寂tịch 寂tịch 斷đoạn 見kiến 聞văn 蕩đãng 蕩đãng 心tâm 無vô 著trước

師sư 說thuyết 偈kệ 已dĩ 端đoan 坐tọa 至chí 三tam 更canh 忽hốt 謂vị 門môn 人nhân 曰viết

吾ngô 行hành 矣hĩ

奄yểm 然nhiên 遷thiên 化hóa 於ư 時thời 異dị 香hương 滿mãn 室thất 白bạch 虹hồng 屬thuộc 地địa 林lâm 木mộc 變biến 白bạch 禽cầm 獸thú 哀ai 鳴minh 廣Quảng 韶Thiều 新Tân 三tam 郡quận 官quan 僚liêu 洎kịp 門môn 人nhân 僧Tăng 俗tục 爭tranh 迎nghênh 真chân 身thân 莫mạc 決quyết 所sở 之chi 乃nãi 焚phần 香hương 禱đảo 曰viết

香hương 煙yên 指chỉ 處xứ 師sư 所sở 歸quy 焉yên

時thời 香hương 煙yên 直trực 貫quán 曹Tào 溪Khê 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 遷thiên 神thần 龕khám 併tinh 所sở 傳truyền 衣y 缽bát 而nhi 回hồi 次thứ 年niên 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 出xuất 龕khám 弟đệ 子tử 方Phương 辯Biện 以dĩ 香hương 泥nê 上thượng 之chi 門môn 人nhân 憶ức 念niệm 取thủ 首thủ 之chi 記ký 仍nhưng 以dĩ 鐵thiết 葉diệp 漆tất 布bố 固cố 護hộ 師sư 頸cảnh 入nhập 塔tháp 忽hốt 於ư 塔tháp 內nội 白bạch 光quang 出xuất 現hiện 直trực 上thượng 衝xung 天thiên 三tam 日nhật 始thỉ 散tán 韶Thiều 州Châu 奏tấu 聞văn 奉phụng 敕sắc 立lập 碑bi 紀kỷ 師sư 道Đạo 行hành 師sư 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 六lục 年niên 二nhị 十thập 四tứ 傳truyền 衣y 三tam 十thập 九cửu 祝chúc 髮phát 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 三tam 十thập 七thất 載tái 嗣tự 法Pháp 四tứ 十thập 三tam 人nhân 悟ngộ 道Đạo 超siêu 凡phàm 者giả 莫mạc 知tri 其kỳ 數số 達Đạt 摩Ma 所sở 傳truyền 信tín 衣y 中trung 宗tông 賜tứ 磨ma 衲nạp 寶bảo 缽bát 及cập 方Phương 辯Biện 塑tố 師sư 真chân 相tướng 并tinh 道Đạo 具cụ 永vĩnh 鎮trấn 寶Bảo 林Lâm 道Đạo 場Tràng 流lưu 傳truyền 壇Đàn 經Kinh 以dĩ 顯hiển 宗tông 旨chỉ 興hưng 隆long 三Tam 寶Bảo 普phổ 利lợi 群quần 生sanh 者giả

法Pháp 寶Bảo 壇Đàn 經Kinh

門môn 人nhân 法Pháp 海Hải 編biên 集tập 。 後hậu 學học 德Đức 清Thanh 勘khám 校giáo 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2014 ◊ Cập nhật: 23/12/2014
Đang dùng phương ngữ: BắcNam