萬vạn 松tùng 老lão 人nhân 評bình 唱xướng 天thiên 童đồng 覺giác 和hòa 尚thượng 頌tụng 古cổ 從tùng 容dung 庵am 錄lục 六lục


侍thị 者giả 離ly 知tri 錄lục


第đệ 八bát 十thập 三tam 則tắc 道đạo 吾ngô 看khán 病bệnh


示thị 眾chúng 云vân 。 通thông 身thân 做tố 病bệnh 。 摩ma 詰cật 難nạn/nan 痊thuyên 。 是thị 草thảo 堪kham 醫y 。 文Văn 殊Thù 善thiện 用dụng 。 爭tranh 如như 參tham 取thủ 向hướng 上thượng 人nhân 得đắc 箇cá 安an 樂lạc 處xứ 。 如như 何hà 是thị 安an 樂lạc 處xứ 。


舉cử 。 溈# 山sơn 問vấn 道đạo 吾ngô 。 甚thậm 麼ma 處xứ 來lai (# 來lai 處xứ 要yếu 分phân 明minh 吾ngô 云vân 。 看khán 病bệnh 來lai (# 福phước 田điền 第đệ 一nhất 即tức 不bất 無vô )# 山sơn 云vân 。 有hữu 幾kỷ 人nhân 病bệnh (# 更cánh 要yếu 兩lưỡng 等đẳng )# 吾ngô 云vân 。 有hữu 病bệnh 者giả 不bất 病bệnh 者giả (# 卻khước 是thị 爾nhĩ 有hữu 第đệ 二nhị 月nguyệt )# 山sơn 云vân 。 不bất 病bệnh 者giả 莫mạc 是thị 智trí 頭đầu 陀đà 麼ma (# 陷hãm 虎hổ 之chi 機cơ )# 吾ngô 云vân 。 病bệnh 與dữ 不bất 病bệnh 。 總tổng 不bất 干can 他tha 事sự 。 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo (# 卻khước 被bị 葫# 蘆lô 倒đảo 繳giảo 藤đằng )# 山sơn 云vân 。 道đạo 得đắc 也dã 沒một 交giao 涉thiệp (# 禍họa 不bất 入nhập 慎thận 家gia 之chi 門môn )# 。


潭đàm 州châu 溈# 山sơn 靈linh 祐hựu 禪thiền 師sư 。 二nhị 十thập 三tam 歲tuế 參tham 百bách 丈trượng 大đại 智trí 。 充sung 典điển 座tòa 二nhị 十thập 年niên 。 因nhân 撥bát 火hỏa 悟ngộ 道đạo 。 後hậu 與dữ 華hoa 林lâm 。 賭# 淨tịnh 瓶bình 下hạ 語ngữ 。 贏# 得đắc 溈# 山sơn 。 連liên 帥súy 李# 景cảnh 讓nhượng 。 奏tấu 號hiệu 同đồng 慶khánh 寺tự 。 相tương/tướng 國quốc 裴# 休hưu 。 嘗thường 咨tư 玄huyền 奧áo 。 師sư 嘗thường 見kiến 野dã 火hỏa 問vấn 道đạo 吾ngô 。 還hoàn 見kiến 火hỏa 麼ma 。 吾ngô 曰viết 。 見kiến 。 山sơn 云vân 。 從tùng 何hà 處xứ 起khởi 。 吾ngô 曰viết 。 除trừ 去khứ 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 請thỉnh 師sư 別biệt 致trí 一nhất 問vấn 來lai 。 山sơn 休hưu 去khứ 。 佛Phật 鑑giám 拈niêm 云vân 。 炎diễm 炎diễm 野dã 火hỏa 。 人nhân 人nhân 皆giai 見kiến 。 獨độc 有hữu 道đạo 吾ngô 。 見kiến 得đắc 逈huýnh 別biệt 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 一nhất 等đẳng 是thị 看khán 病bệnh 。 不bất 似tự 道đạo 吾ngô 覻# 透thấu 心tâm 肝can 五ngũ 臟tạng 。 溈# 山sơn 通thông 方phương 便tiện 。 相tương/tướng 席tịch 打đả 令linh 道đạo 。 道đạo 得đắc 也dã 與dữ 他tha 沒một 交giao 涉thiệp 。 唯duy 有hữu 天thiên 童đồng 道đạo 。 沒một 交giao 涉thiệp 處xứ 。 正chánh 好hảo/hiếu 道đạo 。 頌tụng 云vân 。


妙diệu 藥dược 何hà 曾tằng 過quá 口khẩu (# 吞thôn 不bất 入nhập 吐thổ 不bất 出xuất )# 。 神thần 醫y 莫mạc 能năng 捉tróc 手thủ (# 無vô 處xứ 摸mạc 𢱢# )# 。 若nhược 存tồn 也dã 渠cừ 本bổn 非phi 無vô (# 唯duy 言ngôn 遍biến 天thiên 下hạ )# 。


至chí 虛hư 也dã 渠cừ 本bổn 非phi 有hữu (# 不bất 見kiến 一nhất 纖tiêm 毫hào )# 。


不bất 滅diệt 而nhi 生sanh (# 虗hư 若nhược 谷cốc 神thần 常thường 不bất 死tử )# 。 不bất 亡vong 而nhi 壽thọ (# 道đạo 先tiên 象tượng 帝đế 自tự 長trường 生sanh 。 全toàn 超siêu 威uy 音âm 之chi 前tiền (# 舒thư 不bất 到đáo 頭đầu )# 。


獨độc 步bộ 劫kiếp 空không 之chi 後hậu (# 卷quyển 不bất 到đáo 尾vĩ )# 。 成thành 平bình 也dã 天thiên 蓋cái 地địa 擎kình (# 把bả 定định 乾can/kiền/càn 坤# )# 。


運vận 轉chuyển 也dã 烏ô 飛phi 兔thố 走tẩu (# 斡cáng 旋toàn 造tạo 化hóa )# 。


師sư 云vân 。 紅hồng 絲ti 脈mạch 斷đoạn 。 藥dược 病bệnh 俱câu 亡vong 。 服phục 藥dược 忘vong 了liễu 口khẩu 來lai 。 診chẩn 脈mạch 忘vong 了liễu 手thủ 來lai 。 所sở 謂vị 攢toàn 簇# 不bất 得đắc 底để 病bệnh 。 華hoa 陀đà 拱củng 手thủ 。 扁# 鵲thước 攢toàn 眉mi 。 道đạo 有hữu 通thông 。 身thân 無vô 影ảnh 像tượng 。 道đạo 無vô 。 遍biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 。 齊tề 朝triêu 曇đàm 鸞loan 法Pháp 師sư 。 得đắc 仙tiên 經kinh 十thập 卷quyển 。 後hậu 逢phùng 流lưu 支chi 三tam 藏tạng 。 問vấn 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 中trung 有hữu 長trường 生sanh 不bất 死tử 法pháp 。 勝thắng 得đắc 此thử 土thổ/độ 仙tiên 方phương 否phủ/bĩ 。 三tam 藏tạng 唾thóa 地địa 曰viết 。 此thử 土thổ/độ 那na 有hữu 長trường 生sanh 法pháp 。 縱túng/tung 得đắc 延diên 年niên 報báo 盡tận 還hoàn 墜trụy 。 即tức 懷hoài 中trung 探thám 出xuất 無vô 量lượng 壽thọ 觀quán 經kinh 。 授thọ 與dữ 鸞loan 曰viết 。 此thử 大đại 仙tiên 方phương 。 常thường 得đắc 解giải 脫thoát 。 永vĩnh 出xuất 生sanh 死tử 。 楞lăng 嚴nghiêm 十thập 仙tiên 報báo 盡tận 。 還hoàn 來lai 轉chuyển 入nhập 諸chư 趣thú 。 老lão 子tử 曰viết 。 死tử 而nhi 不bất 亡vong 者giả 壽thọ 。 東đông 坡# 上thượng 佛Phật 印ấn 詩thi 。 長trường 生sanh 未vị 暇hạ 學học 。 且thả 學học 長trường/trưởng 不bất 死tử 。 全toàn 超siêu 威uy 音âm 之chi 前tiền 。 先tiên 天thiên 而nhi 未vị 成thành 。 已dĩ 成thành 獨độc 步bộ 劫kiếp 空không 之chi 後hậu 。 後hậu 天thiên 而nhi 既ký 壞hoại 不bất 壞hoại 。 成thành 平bình 也dã 。 天thiên 蓋cái 地địa 擎kình 。 運vận 轉chuyển 也dã 。 烏ô 飛phi 兔thố 走tẩu 。 此thử 喚hoán 作tác 全toàn 體thể 作tác 用dụng 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 。 靜tĩnh 為vi 天thiên 地địa 本bổn 。 動động 合hợp 聖thánh 賢hiền 心tâm 。 還hoàn 會hội 這giá 般bát 說thuyết 話thoại 麼ma 。 撥bát 開khai 妙diệu 淨tịnh 圓viên 明minh 眼nhãn 。 識thức 取thủ 吉cát 祥tường 安an 樂lạc 人nhân 。


第đệ 八bát 十thập 四tứ 則tắc 俱câu 胝chi 一nhất 指chỉ


示thị 眾chúng 云vân 。 一nhất 聞văn 千thiên 悟ngộ 。 一nhất 解giải 千thiên 從tùng 。 上thượng 士sĩ 一nhất 決quyết 一nhất 切thiết 了liễu 。 中trung 下hạ 多đa 聞văn 多đa 不bất 信tín 。 剋khắc 的đích 簡giản 當đương 處xứ 試thí 拈niêm 出xuất 看khán 。


舉cử 。 俱câu 胝chi 和hòa 尚thượng 凡phàm 有hữu 所sở 問vấn 。 只chỉ 竪thụ 一nhất 指chỉ (# 費phí 許hứa 多đa 氣khí 力lực 作tác 麼ma )# 。


師sư 云vân 。 婺# 州châu 金kim 華hoa 山sơn 俱câu 胝chi 禪thiền 師sư 。 初sơ 庵am 於ư 天thiên 台thai 。 有hữu 尼ni 名danh 實thật 際tế 。 到đáo 來lai 頂đảnh 笠# 執chấp 錫tích 。 遶nhiễu 師sư 三tam 匝táp 曰viết 。 道đạo 得đắc 即tức 拈niêm 下hạ 笠# 子tử 。 三tam 問vấn 。 胝chi 並tịnh 無vô 對đối 。 際tế 便tiện 去khứ 。 胝chi 曰viết 。 日nhật 勢thế 稍sảo 晚vãn 。 且thả 留lưu 一nhất 宿túc 。 際tế 曰viết 。 道đạo 得đắc 即tức 宿túc 。 胝chi 又hựu 無vô 對đối 。 際tế 去khứ 後hậu 。 胝chi 自tự 歎thán 曰viết 。 我ngã 雖tuy 處xứ 丈trượng 夫phu 形hình 。 而nhi 無vô 丈trượng 夫phu 之chi 氣khí 。 擬nghĩ 棄khí 庵am 諸chư 方phương 參tham 學học 去khứ 。 其kỳ 夜dạ 山sơn 神thần 告cáo 曰viết 。 師sư 不bất 須tu 離ly 此thử 山sơn 。 將tương 有hữu 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 為vi 和hòa 尚thượng 說thuyết 法Pháp 也dã 。 果quả 旬tuần 日nhật 天thiên 龍long 和hòa 尚thượng 至chí 。 師sư 罄khánh 誠thành 迎nghênh 禮lễ 。 具cụ 陳trần 前tiền 事sự 。 天thiên 龍long 竪thụ 指chỉ 示thị 之chi 。 胝chi 當đương 下hạ 大đại 悟ngộ 。 自tự 此thử 凡phàm 有hữu 僧Tăng 到đáo 。 唯duy 舉cử 一nhất 指chỉ 。 無vô 別biệt 提đề 唱xướng 。 所sở 畜súc 童đồng 子tử 。 於ư 外ngoại 被bị 人nhân 詰cật 曰viết 和hòa 尚thượng 說thuyết 何hà 法Pháp 要yếu 。 童đồng 子tử 竪thụ 起khởi 一nhất 指chỉ 。 歸quy 舉cử 似tự 胝chi 。 胝chi 以dĩ 刀đao 斷đoạn 其kỳ 指chỉ 。 童đồng 子tử 叫khiếu 呼hô 走tẩu 出xuất 。 胝chi 召triệu 一nhất 聲thanh 。 童đồng 子tử 迴hồi 首thủ 。 胝chi 卻khước 竪thụ 起khởi 一nhất 指chỉ 。 童đồng 子tử 忽hốt 然nhiên 領lãnh 悟ngộ 。 胝chi 將tương 順thuận 世thế 謂vị 眾chúng 曰viết 。 吾ngô 得đắc 天thiên 龍long 一nhất 指chỉ 頭đầu 禪thiền 。 一nhất 生sanh 用dụng 不bất 盡tận 。 言ngôn 訖ngật 示thị 滅diệt 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 好hảo/hiếu 與dữ 截tiệt 卻khước 指chỉ 頭đầu 。 長trường/trưởng 慶khánh 代đại 云vân 。 美mỹ 食thực 不bất 中trung 飽bão 人nhân 喫khiết 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 不bất 貪tham 香hương 餌nhị 味vị 。 可khả 謂vị 碧bích 潭đàm 龍long 。 玄huyền 沙sa 云vân 。 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 。 與dữ 拗# 折chiết 指chỉ 頭đầu 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 不bất 唯duy 與dữ 童đồng 子tử 雪tuyết 冤oan 。 抑ức 亦diệc 與dữ 後hậu 人nhân 出xuất 氣khí 。 玄huyền 覺giác 云vân 。 且thả 道đạo 。 玄huyền 沙sa 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 果quả 然nhiên 疑nghi 著trước 。 雲vân 居cư 錫tích 云vân 。 只chỉ 如như 玄huyền 沙sa 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 肯khẳng 伊y 不bất 肯khẳng 伊y 。 若nhược 肯khẳng 何hà 言ngôn 拗# 折chiết 指chỉ 頭đầu 。 若nhược 不bất 肯khẳng 俱câu 胝chi 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 過quá 在tại 肯khẳng 不bất 肯khẳng 。 先tiên 曹tào 山sơn 云vân 。 俱câu 胝chi 承thừa 當đương 處xứ 莽mãng 鹵lỗ 。 只chỉ 認nhận 得đắc 一nhất 機cơ 一nhất 境cảnh 。 一nhất 種chủng 是thị 拍phách 手thủ 拊phụ 掌chưởng 。 是thị 他tha 南nam 園viên 奇kỳ 怪quái 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 水thủy 中trung 擇trạch 乳nhũ 須tu 是thị 鵞nga 王vương 。 玄huyền 覺giác 又hựu 云vân 。 且thả 道đạo 。 俱câu 胝chi 還hoàn 悟ngộ 也dã 未vị 。 若nhược 悟ngộ 為vi 甚thậm 麼ma 。 說thuyết 承thừa 當đương 處xứ 莽mãng 鹵lỗ 。 若nhược 不bất 悟ngộ 又hựu 道đạo 用dụng 一nhất 指chỉ 頭đầu 禪thiền 不bất 盡tận 。 且thả 道đạo 。 曹tào 山sơn 意ý 旨chỉ 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 曲khúc 高cao 和hòa 寡quả 。 期kỳ 遇ngộ 知tri 音âm 。 後hậu 來lai 嘉gia 山sơn 來lai 禪thiền 師sư 。 在tại 鎮trấn 府phủ 西tây 天thiên 寧ninh 。 人nhân 問vấn 。 鐵thiết 牛ngưu 和hòa 尚thượng 塔tháp 何hà 在tại 。 山sơn 以dĩ 手thủ 指chỉ 之chi 。 忽hốt 然nhiên 省tỉnh 發phát 。 乃nãi 成thành 頌tụng 云vân 。 鐵thiết 牛ngưu 鐵thiết 牛ngưu 。 更cánh 莫mạc 別biệt 求cầu 。 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 。 竪thụ 起khởi 指chỉ 頭đầu 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 雖tuy 是thị 承thừa 當đương 莽mãng 鹵lỗ 。 要yếu 且thả 不bất 借tá 傍bàng 來lai 。 不bất 見kiến 。 明minh 招chiêu 獨độc 眼nhãn 龍long 問vấn 國quốc 泰thái 深thâm 禪thiền 師sư 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 俱câu 胝chi 只chỉ 念niệm 三tam 行hành 咒chú 。 便tiện 得đắc 名danh 超siêu 一nhất 切thiết 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 拈niêm 卻khước 三tam 行hành 咒chú 。 泰thái 竪thụ 起khởi 一nhất 指chỉ 。 招chiêu 云vân 。 不bất 因nhân 今kim 日nhật 。 爭tranh 識thức 得đắc 這giá 瓜qua 州châu 客khách 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 假giả 令linh 患hoạn 狀trạng 殊thù 。 先tiên 須tu 療liệu 其kỳ 本bổn 。 參tham 同đồng 契khế 。 承thừa 言ngôn 須tu 會hội 宗tông 。 勿vật 自tự 立lập 規quy 矩củ 。 可khả 謂vị 夜dạ 深thâm 認nhận 得đắc 來lai 時thời 路lộ 。 不bất 待đãi 天thiên 明minh 便tiện 出xuất 關quan 。 佛Phật 國quốc 頌tụng 云vân 。 問vấn 答đáp 機cơ 緣duyên 豈khởi 易dị 酬thù 。 無vô 錢tiền 難nạn/nan 作tác 好hảo/hiếu 風phong 流lưu 。 心tâm 中trung 有hữu 事sự 說thuyết 不bất 得đắc 。 只chỉ 向hướng 忙mang 中trung 竪thụ 指chỉ 頭đầu 。 若nhược 要yếu 作tác 好hảo/hiếu 風phong 流lưu 說thuyết 心tâm 中trung 事sự 。 更cánh 參tham 天thiên 童đồng 和hòa 尚thượng 。 頌tụng 云vân 。


俱câu 胝chi 老lão 子tử 指chỉ 頭đầu 禪thiền (# 縮súc 卻khước 驢lư 蹄đề )# 。 三tam 十thập 年niên 來lai 用dụng 不bất 殘tàn (# 至chí 今kim 蹺# 手thủ 亂loạn 下hạ )# 。


信tín 有hữu 道Đạo 人Nhân 方phương 外ngoại 術thuật (# 這giá 裏lý 使sử 不bất 著trước )# 。 了liễu 無vô 俗tục 物vật 眼nhãn 前tiền 看khán (# 猶do 嫌hiềm 少thiểu 在tại )# 。


所sở 得đắc 甚thậm 簡giản (# 畐# 塞tắc 乾can/kiền/càn 坤# )# 。 施thi 設thiết 彌di 寬khoan (# 不bất 消tiêu 一nhất 揑niết )# 。 大Đại 千Thiên 剎sát 海hải 飲ẩm 毛mao 端đoan (# 不bất 留lưu 涓# 滴tích )# 。


鱗lân 龍long 無vô 限hạn 落lạc 誰thùy 手thủ (# 天thiên 童đồng 猶do 在tại )# 。 珍trân 重trọng 任nhậm 公công 把bả 釣điếu 竿can/cán (# 不bất 妨phương 驚kinh 人nhân 手thủ 段đoạn )# 。


師sư 復phục 竪thụ 起khởi 一nhất 指chỉ 云vân 看khán (# 慚tàm 惶hoàng 殺sát 人nhân )# 。


師sư 云vân 。 萬vạn 古cổ 常thường 空không 一nhất 朝triêu 風phong 月nguyệt 。 豈khởi 止chỉ 三tam 十thập 年niên 用dụng 不bất 殘tàn 。 莊trang 子tử 大đại 宗tông 師sư 篇thiên 。 孔khổng 子tử 曰viết 。 彼bỉ 游du 方phương 之chi 外ngoại 者giả 也dã 。 而nhi 丘khâu 游du 方phương 之chi 內nội 者giả 也dã 。 若nhược 無vô 方phương 外ngoại 之chi 術thuật 。 爭tranh 得đắc 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 全toàn 在tại 一nhất 指chỉ 頭đầu 上thượng 見kiến 徹triệt 根căn 源nguyên 。 古cổ 詩thi 道đạo 。 眼nhãn 前tiền 無vô 俗tục 物vật 。 多đa 病bệnh 也dã 身thân 輕khinh 。 天thiên 童đồng 近cận 取thủ 諸chư 身thân 。 唯duy 用dụng 一nhất 指chỉ 。 簡giản 易dị 之chi 道đạo 。 要yếu 而nhi 不bất 繁phồn 。 維duy 摩ma 毛mao 吞thôn 大đại 海hải 名danh 小tiểu 不bất 思tư 議nghị 經kinh 。 華hoa 嚴nghiêm 。 塵trần 含hàm 法Pháp 界Giới 名danh 大đại 不bất 思tư 議nghị 經kinh 。 楞lăng 嚴nghiêm 於ư 一nhất 毛mao 端đoan 。 遍biến 能năng 含hàm 受thọ 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 又hựu 云vân 於ư 一nhất 毛mao 端đoan 。 現hiện 寶bảo 王vương 剎sát 。 坐tọa 微vi 塵trần 裏lý 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 莊trang 子tử 任nhậm 公công 子tử 為vi 大đại 鉤câu 巨cự 緇# 。 五ngũ 十thập 犗# 以dĩ 為vi 餌nhị 。 蹲tồn 乎hồ 會hội 稽khể 。 投đầu 竿can/cán 東đông 海hải 。 旦đán 旦đán 而nhi 釣điếu 。 期kỳ 年niên 不bất 得đắc 魚ngư 。 已dĩ 而nhi 大đại 魚ngư 食thực 之chi 。 牽khiên 巨cự 鉤câu 䤾# 沒một 而nhi 下hạ 。 驚kinh 揚dương 而nhi 奮phấn 鬐# 。 白bạch 波Ba 若Nhã 山sơn 。 海hải 水thủy 震chấn 蕩đãng 。 聲thanh 侔mâu 鬼quỷ 神thần 。 燀# 赫hách 千thiên 里lý 。 任nhậm 公công 子tử 得đắc 若nhược 魚ngư 。 離ly 而nhi 腊# 之chi 。 自tự 制chế 浙chiết 河hà 以dĩ 東đông 。 蒼thương 梧# 以dĩ 北bắc 。 莫mạc 不bất 厭yếm 若nhược 魚ngư 者giả 。 所sở 謂vị 。 釣điếu 竿can/cán 斫chước 盡tận 重trọng/trùng 栽tài 竹trúc 。 不bất 計kế 功công 程# 得đắc 便tiện 休hưu 。 後hậu 來lai 接tiếp 得đắc 斷đoạn 指chỉ 童đồng 子tử 。 國quốc 泰thái 瑫# 別biệt 峯phong 相tương 見kiến 。 嘉gia 山sơn 來lai 誤ngộ 入nhập 桃đào 源nguyên 。 今kim 日nhật 天thiên 童đồng 頌tụng 後hậu 。 又hựu 竪thụ 一nhất 指chỉ 云vân 。 看khán 。 柏# 山sơn 大đại 隱ẩn 和hòa 尚thượng 道đạo 。 大đại 小tiểu 天thiên 童đồng 隨tùy 人nhân 脚cước 跟cân 走tẩu 。 五ngũ 祖tổ 演diễn 和hòa 尚thượng 舉cử 。 僧Tăng 問vấn 投đầu 子tử 。 如như 何hà 是thị 十thập 身thân 調điều 御ngự 子tử 。 下hạ 禪thiền 床sàng 立lập 。 還hoàn 有hữu 僧Tăng 問vấn 老lão 僧Tăng 。 亦diệc 下hạ 禪thiền 床sàng 立lập 。 為vi 甚thậm 卻khước 依y 樣# 畫họa 猫miêu 兒nhi 。 待đãi 我ngã 計kế 較giảo 成thành 即tức 說thuyết 向hướng 爾nhĩ 。 是thị 知tri 。 俱câu 胝chi 指chỉ 頭đầu 。 一nhất 迴hồi 飲ẩm 水thủy 。 一nhất 迴hồi 著trước 噎ế 。 教giáo 萬vạn 松tùng 別biệt 作tác 箇cá 甚thậm 麼ma 向hướng 當đương 。 擲trịch 下hạ 拂phất 子tử 云vân 。 一nhất 任nhậm 諸chư 方phương 點điểm 檢kiểm 。


第đệ 八bát 十thập 五ngũ 則tắc 國quốc 師sư 塔tháp 樣#


示thị 眾chúng 云vân 。 有hữu 打đả 破phá 虛hư 空không 底để 鉆# 鎚chùy 。 擘phách 開khai 華hoa 嶽nhạc 底để 手thủ 段đoạn 。 始thỉ 到đáo 元nguyên 無vô 縫phùng 罅# 處xứ 。 不bất 見kiến 瑕hà 痕ngân 處xứ 。 且thả 誰thùy 是thị 恁nhẫm 麼ma 人nhân 。


舉cử 。 肅túc 宗tông 帝đế 問vấn 忠trung 國quốc 師sư 。 百bách 年niên 後hậu 所sở 須tu 何hà 物vật (# 即tức 今kim 也dã 不bất 少thiểu )# 國quốc 師sư 云vân 。 與dữ 老lão 僧Tăng 作tác 箇cá 無vô 縫phùng 塔tháp (# 向hướng 甚thậm 處xứ 下hạ 手thủ )# 帝đế 曰viết 。 請thỉnh 師sư 塔tháp 樣# (# 描# 不bất 成thành 畫họa 不bất 就tựu )# 國quốc 師sư 良lương 久cửu 云vân 。 會hội 麼ma (# 這giá 裏lý 不bất 得đắc 會hội 不bất 會hội 莫mạc 別biệt 求cầu )# 帝đế 云vân 。 不bất 會hội (# 卻khước 較giảo 些# 子tử )# 國quốc 師sư 云vân 。 吾ngô 有hữu 付phó 法pháp 弟đệ 子tử 耽đam 源nguyên 卻khước 諳am 此thử 事sự (# 祖tổ 禰nể 不bất 了liễu 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn )# 後hậu 帝đế 詔chiếu 耽đam 源nguyên 問vấn 。 此thử 意ý 如như 何hà (# 作tác 家gia 君quân 王vương 不bất 忘vong 遺di 囑chúc )# 源nguyên 云vân 。 相tương/tướng 之chi 南nam 譚đàm 之chi 北bắc (# 天thiên 高cao 地địa 厚hậu 日nhật 左tả 月nguyệt 右hữu )# 中trung 有hữu 黃hoàng 金kim 充sung 一nhất 國quốc (# 畐# 塞tắc 虗hư 空không )# 無vô 影ảnh 樹thụ 下hạ 合hợp 同đồng 舡# (# 密mật 密mật 金kim 刀đao 剪tiễn 不bất 開khai )# 瑠lưu 璃ly 殿điện 上thượng 無vô 知tri 識thức (# 寂tịch 寂tịch 簾# 垂thùy 不bất 露lộ 顏nhan )# 。


師sư 云vân 。 西tây 京kinh 光quang 宅trạch 寺tự 慧tuệ 忠trung 國quốc 師sư 。 自tự 受thọ 心tâm 印ấn 。 居cư 南nam 陽dương 白bạch 崖nhai 山sơn 黨đảng 子tử 谷cốc 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 不bất 下hạ 山sơn 門môn 。 道Đạo 行hạnh 聞văn 于vu 帝đế 里lý 。 唐đường 肅túc 宗tông 上thượng 元nguyên 二nhị 年niên 。 勅sắc 中trung 使sử 孫tôn 朝triêu 進tiến 。 齎tê 詔chiếu 徵trưng 赴phó 京kinh 。 待đãi 以dĩ 師sư 禮lễ 。 初sơ 居cư 千thiên 福phước 寺tự 西tây 禪thiền 院viện 。 及cập 代đại 宗tông 臨lâm 御ngự 。 復phục 迎nghênh 止chỉ 光quang 宅trạch 精tinh 藍lam 。 十thập 有hữu 六lục 載tái 隨tùy 機cơ 說thuyết 法Pháp 。 大đại 歷lịch 十thập 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 九cửu 日nhật 。 右hữu 脇hiếp 長trường/trưởng 往vãng 。 諡thụy 大đại 證chứng 禪thiền 師sư 。 佛Phật 果Quả 云vân 。 多đa 有hữu 人nhân 道đạo 。 國quốc 師sư 無vô 語ngữ 便tiện 是thị 塔tháp 樣# 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 會hội 。 達đạt 磨ma 一nhất 宗tông 掃tảo 地địa 而nhi 盡tận 。 啞á 子tử 也dã 會hội 禪thiền 。 昔tích 有hữu 二nhị 僧Tăng 住trụ 庵am 。 旬tuần 日nhật 不bất 相tương 見kiến 。 上thượng 庵am 主chủ 問vấn 。 多đa 日nhật 不bất 見kiến 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 下hạ 庵am 主chủ 曰viết 。 在tại 庵am 裏lý 造tạo 箇cá 無vô 縫phùng 塔tháp 。 上thượng 庵am 主chủ 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 也dã 欲dục 造tạo 箇cá 。 就tựu 師sư 借tá 取thủ 樣# 子tử 可khả 否phủ/bĩ 。 下hạ 庵am 主chủ 曰viết 。 何hà 不bất 早tảo 道đạo 。 恰kháp 被bị 人nhân 借tá 去khứ 也dã 。 法Pháp 眼nhãn 云vân 。 且thả 道đạo 。 借tá 伊y 樣# 不bất 借tá 伊y 樣# 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 國quốc 師sư 無vô 語ngữ 。 下hạ 庵am 主chủ 為vi 甚thậm 卻khước 支chi 梧# 說thuyết 道Đạo 理lý 。 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 肅túc 宗tông 不bất 會hội 則tắc 且thả 致trí 。 耽đam 源nguyên 還hoàn 會hội 麼ma 。 只chỉ 消tiêu 一nhất 箇cá 請thỉnh 塔tháp 樣# 。 盡tận 西tây 天thiên 此thử 土thổ/độ 諸chư 位vị 祖tổ 師sư 。 遭tao 這giá 一nhất 拶# 。 不bất 免miễn 將tương 南nam 作tác 北bắc 。 有hữu 傍bàng 不bất 肯khẳng 底để 。 出xuất 來lai 我ngã 要yếu 問vấn 爾nhĩ 那na 箇cá 是thị 無vô 縫phùng 塔tháp 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 不bất 是thị 即tức 道đạo 。 吉cát 州châu 耽đam 源nguyên 山sơn 真chân 應ưng 禪thiền 師sư 。 受thọ 業nghiệp 于vu 馬mã 祖tổ 。 久cửu 為vi 國quốc 師sư 侍thị 者giả 。 國quốc 師sư 既ký 化hóa 。 帝đế 詔chiếu 源nguyên 入nhập 內nội 舉cử 問vấn 前tiền 話thoại 。 源nguyên 亦diệc 良lương 久cửu 曰viết 。 聖thánh 上thượng 會hội 麼ma 。 帝đế 曰viết 。 不bất 會hội 。 源nguyên 述thuật 偈kệ 曰viết 。 相tương/tướng 之chi 南nam 譚đàm 之chi 北bắc 。 中trung 有hữu 黃hoàng 金kim 充sung 一nhất 國quốc 。 無vô 影ảnh 樹thụ 下hạ 合hợp 同đồng 舡# 。 瑠lưu 璃ly 殿điện 上thượng 無vô 知tri 識thức 。 或hoặc 云vân 湘# 之chi 南nam 譚đàm 之chi 北bắc 。 浮phù 山sơn 遠viễn 錄lục 公công 。 作tác 牛ngưu 頭đầu 南nam 馬mã 頭đầu 北bắc 。 但đãn 得đắc 旨chỉ 忘vong 筌thuyên 。 無vô 不bất 可khả 者giả 。 雪tuyết 竇đậu 道đạo 不bất 免miễn 將tương 南nam 作tác 北bắc 。 正chánh 謂vị 此thử 也dã 。 僧Tăng 問vấn 新tân 羅la 大đại 嶺lĩnh 。 如như 何hà 是thị 一nhất 切thiết 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 嶺lĩnh 云vân 。 截tiệt 瓊# 枝chi 寸thốn 寸thốn 是thị 寶bảo 。 析tích 栴chiên 檀đàn 片phiến 片phiến 皆giai 香hương 。 丹đan 霞hà 淳thuần 和hòa 尚thượng 頌tụng 云vân 。 乾can/kiền/càn 坤# 盡tận 是thị 黃hoàng 金kim 國quốc 。 萬vạn 有hữu 全toàn 彰chương 淨tịnh 妙diệu 身thân 。 耽đam 源nguyên 黃hoàng 金kim 充sung 一nhất 國quốc 。 丹đan 霞hà 國quốc 亦diệc 是thị 黃hoàng 金kim 。 更cánh 較giảo 一nhất 線tuyến 道đạo 。 無vô 影ảnh 樹thụ 下hạ 合hợp 同đồng 舡# 。 周chu 易dị 略lược 例lệ 云vân 。 同đồng 舟chu 而nhi 濟tế 。 則tắc 胡hồ 越việt 何hà 患hoạn 乎hồ 異dị 心tâm 。 若nhược 漸tiệm 卦# 三tam 四tứ 。 異dị 體thể 和hòa 好hảo/hiếu 物vật 莫mạc 能năng 間gian 。 順thuận 而nhi 相tương/tướng 保bảo 似tự 若nhược 同đồng 在tại 一nhất 舟chu 。 上thượng 下hạ 殊thù 體thể 。 猶do 若nhược 胡hồ 越việt 。 利lợi 用dụng 禦ngữ 寇khấu 。 何hà 患hoạn 乎hồ 異dị 心tâm 。 此thử 言ngôn 同đồng 身thân 共cộng 命mạng 利lợi 害hại 同đồng 也dã 。 法pháp 真chân 一nhất 禪thiền 師sư 問vấn 。 是thị 處xứ 是thị 慈Từ 氏Thị 無vô 門môn 無vô 善thiện 財tài 。 為vi 甚thậm 麼ma 道đạo 瑠lưu 璃ly 殿điện 上thượng 無vô 知tri 識thức 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 坼sách 殿điện 了liễu 相tương 見kiến 。 然nhiên 後hậu 看khán 天thiên 童đồng 拈niêm 向hướng 爾nhĩ 面diện 前tiền 築trúc 著trước 爾nhĩ 鼻tị 孔khổng 。 頌tụng 云vân 。


孤cô 迴hồi 迴hồi (# 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ )# 。 圓viên 陀đà 陀đà (# 無vô 缺khuyết 無vô 餘dư )# 。 眼nhãn 力lực 盡tận 處xứ 高cao 峩nga 峩nga (# 斫chước 額ngạch 望vọng 不bất 及cập )# 。


月nguyệt 落lạc 潭đàm 空không 夜dạ 色sắc 重trọng/trùng 盡tận 十thập 方phương 界giới 。 如như 一nhất [鏈-車+手]# 墨mặc )# 。 雲vân 收thu 山sơn 瘦sấu 秋thu 容dung 多đa (# 體thể 露lộ 金kim 風phong )# 。


八bát 卦# 位vị 正chánh (# 天thiên 地địa 合hợp 其kỳ 德đức )# 。 五ngũ 行hành 氣khí 和hòa (# 日nhật 月nguyệt 合hợp 其kỳ 明minh )# 。


身thân 先tiên 在tại 裏lý 見kiến 來lai 麼ma (# 到đáo 即tức 不bất 點điểm )# 。 南nam 陽dương 父phụ 子tử 兮hề 卻khước 似tự 知tri 有hữu (# 且thả 信tín 一nhất 半bán )# 。


西tây 竺trúc 佛Phật 祖tổ 兮hề 無vô 如như 奈nại 何hà (# 千thiên 聖thánh 從tùng 來lai 立lập 下hạ 風phong )# 。


師sư 云vân 。 雪tuyết 竇đậu 道đạo 層tằng 落lạc 落lạc 影ảnh 團đoàn 團đoàn 。 此thử 一nhất 句cú 合hợp 頭đầu 語ngữ 也dã 。 天thiên 童đồng 道đạo 孤cô 迴hồi 迴hồi 圓viên 陀đà 陀đà 。 萬vạn 劫kiếp 繫hệ 驢lư 橛quyết 也dã 。 眼nhãn 力lực 盡tận 處xứ 高cao 峩nga 峩nga 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 護hộ 持trì 以dĩ 為vi 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 雪tuyết 竇đậu 頌tụng 天thiên 地địa 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 。 南nam 泉tuyền 指chỉ 花hoa 如như 夢mộng 相tương 似tự 。 亦diệc 云vân 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 非phi 一nhất 一nhất 。 山sơn 河hà 不bất 在tại 鏡kính 中trung 觀quán 。 霜sương 天thiên 月nguyệt 落lạc 夜dạ 將tương 半bán 。 誰thùy 共cộng 澄trừng 潭đàm 照chiếu 影ảnh 寒hàn 。 試thí 將tương 此thử 頌tụng 。 比tỉ 天thiên 童đồng 月nguyệt 落lạc 潭đàm 空không 夜dạ 色sắc 重trọng/trùng 。 古cổ 人nhân 大đại 曬sái 有hữu 功công 夫phu 。 後hậu 來lai 佛Phật 鑑giám 一nhất 時thời 注chú 破phá 。 頌tụng 云vân 。 無vô 縫phùng 塔tháp 兮hề 不bất 是thị 影ảnh 。 廓khuếch 然nhiên 一nhất 入nhập 真Chân 如Như 境cảnh 。 爍thước 迦ca 羅la 眼nhãn 電điện 光quang 流lưu 。 杳# 杳# 冥minh 冥minh 不bất 見kiến 頂đảnh 。 此thử 亦diệc 眼nhãn 力lực 盡tận 處xứ 高cao 峩nga 峩nga 。 天thiên 童đồng 頌tụng 針châm 線tuyến 貫quán 通thông 云vân 。 峩nga 峩nga 青thanh 山sơn 著trước 秋thu 瘦sấu 。 毛mao 髮phát 凋điêu 殘tàn 風phong 骨cốt 舊cựu 。 此thử 亦diệc 雲vân 收thu 山sơn 瘦sấu 秋thu 容dung 多đa 。 可khả 謂vị 皮bì 膚phu 脫thoát 落lạc 盡tận 唯duy 有hữu 一nhất 真chân 實thật 。 到đáo 這giá 裏lý 八bát 卦# 既ký 位vị 正chánh 。 五ngũ 行hành 亦diệc 氣khí 和hòa 。 運vận 作tác 修tu 營doanh 無vô 忌kỵ 諱húy 。 何hà 勞lao 入nhập 市thị 問vấn 孫tôn 賓tân 。 身thân 先tiên 在tại 裏lý 見kiến 來lai 麼ma 。 天thiên 依y 懷hoài 禪thiền 師sư 赴phó 杉# 山sơn 請thỉnh 。 入nhập 院viện 。 上thượng 堂đường 云vân 。 二nhị 十thập 年niên 樂nhạo/nhạc/lạc 慕mộ 此thử 山sơn 。 今kim 日nhật 且thả 喜hỷ 。 到đáo 來lai 因nhân 緣duyên 際tế 會hội 。 山sơn 僧Tăng 未vị 到đáo 此thử 山sơn 。 身thân 先tiên 到đáo 此thử 山sơn 。 洎kịp 乎hồ 來lai 到đáo 。 杉# 山sơn 卻khước 在tại 山sơn 僧Tăng 身thân 內nội 。 南nam 陽dương 父phụ 子tử 兮hề 卻khước 似tự 知tri 有hữu 。 不bất 敢cảm 道đạo 是thị 。 只chỉ 道đạo 卻khước 似tự 箇cá 知tri 有hữu 底để 。 爾nhĩ 道đạo 。 為vi 甚thậm 不bất 全toàn 許hứa 。 恐khủng 辜cô 負phụ 他tha 國quốc 師sư 父phụ 子tử 。 西tây 竺trúc 佛Phật 祖tổ 為vi 甚thậm 也dã 沒một 奈nại 何hà 。 當đương 道đạo 鑄chú 成thành 金kim 堠# 子tử 。 正chánh 齋trai 行hành 下hạ 鐵thiết 饅# 頭đầu 。


第đệ 八bát 十thập 六lục 則tắc 臨lâm 濟tế 大đại 悟ngộ


示thị 眾chúng 云vân 。 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 。 天thiên 眼nhãn 龍long 睛tình 。 雕điêu 觜tủy 魚ngư 顋tai 。 熊hùng 心tâm 豹báo 膽đảm 。 金kim 剛cang 劍kiếm 下hạ 是thị 計kế 不bất 納nạp 。 一nhất 籌trù 不bất 獲hoạch 。 為vi 甚thậm 麼ma 如như 此thử 。


舉cử 。 臨lâm 濟tế 問vấn 黃hoàng 蘗bách 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 的đích 的đích 大đại 意ý (# 殺sát 人nhân 可khả 恕thứ 情tình 理lý 難nạn/nan 容dung )# 蘗bách 便tiện 打đả (# 棒bổng 棒bổng 見kiến 血huyết )# 如như 是thị 三tam 度độ 乃nãi 辭từ 蘗bách 。 見kiến 大đại 愚ngu (# 便tiện 重trọng/trùng 不bất 便tiện 輕khinh )# 愚ngu 問vấn 。 甚thậm 麼ma 處xứ 來lai (# 險hiểm 照chiếu 顧cố 着trước )# 濟tế 云vân 。 黃hoàng 蘗bách 來lai (# 杖trượng 瘡sang 猶do 在tại )# 愚ngu 云vân 。 黃hoàng 蘗bách 有hữu 何hà 言ngôn 句cú (# 這giá 裏lý 好hảo/hiếu 報báo 讐thù )# 濟tế 云vân 。 某mỗ 甲giáp 三tam 問vấn 佛Phật 法Pháp 的đích 的đích 大đại 意ý 。 三tam 度độ 喫khiết 棒bổng 。 不bất 知tri 有hữu 過quá 無vô 過quá (# 更cánh 少thiểu 六lục 十thập 棒bổng )# 愚ngu 云vân 。 黃hoàng 蘗bách 恁nhẫm 麼ma 。 老lão 婆bà 為vi 爾nhĩ 得đắc 徹triệt 困khốn 。 更cánh 來lai 問vấn 有hữu 過quá 無vô 過quá (# 再tái 犯phạm 不bất 容dung )# 濟tế 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 始thỉ 知tri 痛thống 痒dương )# 。


師sư 云vân 。 鎮trấn 州châu 臨lâm 濟tế 院viện 慧tuệ 照chiếu 禪thiền 師sư 諱húy 義nghĩa 玄huyền 。 曹tào 州châu 南nam 華hoa 人nhân 。 姓tánh 邢# 氏thị 。 初sơ 遍biến 習tập 經kinh 論luận 。 知tri 非phi 要yếu 捷tiệp 。 而nhi 造tạo 黃hoàng 蘗bách 。 隨tùy 眾chúng 三tam 年niên 並tịnh 不bất 參tham 問vấn 。 但đãn 秉bỉnh 節tiết 默mặc 處xứ 而nhi 已dĩ 。 首thủ 座tòa 異dị 其kỳ 殊thù 眾chúng 。 勉miễn 勸khuyến 參tham 學học 。 無vô 盡tận 燈đăng 辨biện 誤ngộ 。 竊thiết 謂vị 。 濟tế 居cư 三tam 年niên 。 黃hoàng 蘗bách 豈khởi 不bất 放phóng 人nhân 問vấn 事sự 。 既ký 放phóng 之chi 也dã 。 如như 濟tế 之chi 器khí 識thức 。 不bất 能năng 致trí 一nhất 問vấn 端đoan 。 須tu 待đãi 首thủ 座tòa 教giáo 之chi 。 然nhiên 後hậu 能năng 問vấn 乎hồ 。 嘗thường 見kiến 楊dương 無vô 為vi 作tác 。 濟tế 贊tán 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 瞎hạt 驢lư 邊biên 滅diệt 。 黃hoàng 蘗bách 老lão 婆bà 大đại 愚ngu 饒nhiêu 舌thiệt 。 又hựu 見kiến 。 佛Phật 果Quả 作tác 睦mục 州châu 贊tán 。 辛tân 辛tân 辣lạt 辣lạt 。 啀nhai 啀nhai 喍sài 喍sài 。 穿xuyên 濟tế 北bắc 為vi 大đại 樹thụ 。 推thôi 雲vân 門môn 墮đọa 險hiểm 崖nhai 。 言ngôn 如như 枯khô 柴sài 。 理lý 不bất 可khả 階giai 。 是thị 之chi 謂vị 陣trận 蒲bồ 鞋hài 。 本bổn 錄lục 悟ngộ 後hậu 便tiện 云vân 。 元nguyên 來lai 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 。 愚ngu 云vân 。 這giá 尿niệu 床sàng 鬼quỷ 。 適thích 來lai 問vấn 有hữu 過quá 無vô 過quá 。 而nhi 今kim 又hựu 道đạo 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 。 是thị 多đa 少thiểu 來lai 。 搊# 住trụ 云vân 。 道đạo 道đạo 。 濟tế 於ư 大đại 愚ngu 脇hiếp 下hạ 。 築trúc 三tam 拳quyền 。 愚ngu 托thác 開khai 云vân 。 汝nhữ 師sư 黃hoàng 蘗bách 。 非phi 干can 我ngã 事sự 。 濟tế 返phản 黃hoàng 蘗bách 。 蘗bách 問vấn 。 來lai 來lai 去khứ 去khứ 有hữu 甚thậm 了liễu 期kỳ 。 濟tế 云vân 。 只chỉ 為vì 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 。 遂toại 舉cử 前tiền 話thoại 。 蘗bách 云vân 。 這giá 大đại 愚ngu 老lão 漢hán 。 饒nhiêu 舌thiệt 待đãi 見kiến 。 與dữ 打đả 一nhất 頓đốn 。 濟tế 云vân 。 說thuyết 甚thậm 待đãi 見kiến 。 即tức 今kim 便tiện 打đả 。 遂toại 與dữ 黃hoàng 蘗bách 一nhất 掌chưởng 。 蘗bách 吟ngâm 吟ngâm 笑tiếu 云vân 。 這giá 風phong 顛điên 漢hán 。 來lai 這giá 裏lý 捋# 虎hổ 鬚tu 。 濟tế 便tiện 喝hát 。 蘗bách 云vân 。 侍thị 者giả 引dẫn 這giá 風phong 顛điên 漢hán 。 參tham 堂đường 去khứ 。 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 臨lâm 濟tế 得đắc 大đại 愚ngu 力lực 黃hoàng 蘗bách 力lực 。 仰ngưỡng 云vân 。 非phi 但đãn 捋# 虎hổ 鬚tu 。 亦diệc 解giải 坐tọa 虎hổ 頭đầu 。 濟tế 後hậu 示thị 眾chúng 云vân 。 我ngã 于vu 先tiên 師sư 處xứ 。 三tam 次thứ 問vấn 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 三tam 次thứ 被bị 打đả 。 如như 蒿hao 枝chi 拂phất 著trước 相tương 似tự 。 如như 今kim 更cánh 思tư 一nhất 頓đốn 。 誰thùy 為vi 下hạ 手thủ 。


時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 。 某mỗ 甲giáp 下hạ 手thủ 。 濟tế 拈niêm 棒bổng 度độ 與dữ 。 僧Tăng 擬nghĩ 接tiếp 。 濟tế 便tiện 打đả 。 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 臨lâm 濟tế 放phóng 處xứ 較giảo 危nguy 。 收thu 來lai 太thái 速tốc 。 天thiên 童đồng 見kiến 他tha 父phụ 子tử 倜# 儻thảng 不bất 群quần 。 黃hoàng 蘗bách 用dụng 處xứ 臨lâm 濟tế 傳truyền 來lai 。 揀giản 緊khẩn 切thiết 處xứ 頌tụng 出xuất 。 頌tụng 云vân 。


九cửu 包bao 之chi 鶵# (# 羽vũ 翼dực 既ký 成thành )# 。 千thiên 里lý 之chi 駒câu (# 神thần 駿tuấn 亦diệc 備bị )# 。 真chân 風phong 度độ 籥# (# 一nhất 竅khiếu 虛hư 通thông )# 。


靈linh 機cơ 發phát 樞xu (# 一nhất 撥bát 便tiện 轉chuyển )# 。 劈phách 面diện 來lai 時thời 飛phi 電điện 急cấp (# 不bất 容dung 擬nghĩ 議nghị )# 。 迷mê 雲vân 破phá 處xứ 太thái 陽dương 孤cô (# 舊cựu 時thời 光quang 彩thải )# 。


捋# 虎hổ 鬚tu (# 萬vạn 松tùng 門môn 下hạ 誰thùy 敢cảm )# 。 見kiến 也dã 無vô (# 急cấp 著trước 眼nhãn )# 。 箇cá 是thị 雄hùng 雄hùng 大đại 丈trượng 夫phu (# 爭tranh 奈nại 老lão 婆bà 心tâm 切thiết )# 。


師sư 云vân 。 此thử 讚tán 臨lâm 濟tế 。 如như 謝tạ 超siêu 宗tông 寔thật 有hữu 鳳phượng 毛mao 。 黃hoàng 蘗bách 昔tích 年niên 曾tằng 掌chưởng 百bách 丈trượng 。 今kim 日nhật 遭tao 他tha 臨lâm 濟tế 毒độc 手thủ 。 真chân 龍long 生sanh 龍long 子tử 。 鳳phượng 長trường/trưởng 鳳phượng 雛sồ 。 瑞thụy 應ứng 圖đồ 云vân 。 鳳phượng 有hữu 九cửu 包bao 。 一nhất 曰viết 。 歸quy 命mạng 。 二nhị 曰viết 。 心tâm 合hợp 度độ 。 謂vị 天thiên 度độ 也dã 。 三tam 曰viết 。 耳nhĩ 聽thính 達đạt 。 四tứ 曰viết 。 舌thiệt 曲khúc 申thân 。 五ngũ 曰viết 。 彩thải 光quang 色sắc 。 六lục 曰viết 。 冠quan 短đoản 州châu 。 當đương 朱chu 色sắc 也dã 。 七thất 曰viết 。 銳duệ 鉤câu 。 八bát 曰viết 。 音âm 激kích 揚dương 。 九cửu 曰viết 。 腹phúc 戶hộ 。 九cửu 方phương 堙yên 為vi 秦tần 穆mục 公công 相tương/tướng 馬mã 。 果quả 千thiên 里lý 駒câu 。 此thử 喻dụ 臨lâm 濟tế 之chi 神thần 俊# 一nhất 日nhật 千thiên 里lý 也dã 。 纔tài 悟ngộ 便tiện 解giải 真chân 機cơ 大đại 用dụng 。 諸chư 方phương 有hữu 一nhất 聯liên 云vân 。 黃hoàng 蘗bách 腮tai 邊biên 轟oanh 一nhất 掌chưởng 。 大đại 愚ngu 脇hiếp 下hạ 築trúc 三tam 拳quyền 。 良lương 由do 真chân 風phong 度độ 籥# 。 故cố 得đắc 靈linh 機cơ 發phát 樞xu 。 上thượng 句cú 稟bẩm 受thọ 師sư 承thừa 。 下hạ 句cú 自tự 性tánh 宗tông 通thông 也dã 。 老lão 子tử 云vân 。 天thiên 地địa 之chi 間gian 。 其kỳ 猶do 槖# 籥# 乎hồ 。 槖# 無vô 底để 囊nang 也dã 。 亦diệc 皮bì 鞴# 也dã 。 籥# 三tam 孔khổng 笛địch 也dã 。 芭ba 蕉tiêu 徹triệt 云vân 。 譬thí 如như 琴cầm 瑟sắt 箜không 篌hầu 。 雖tuy 有hữu 妙diệu 音âm 。 若nhược 無vô 妙diệu 指chỉ 。 終chung 不bất 能năng 發phát 。 本bổn 出xuất 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 。 劈phách 面diện 來lai 時thời 飛phi 電điện 急cấp 。 言ngôn 其kỳ 峻tuấn 機cơ 迅tấn 辯biện 也dã 。 迷mê 雲vân 破phá 處xứ 大đại 陽dương 孤cô 。 言ngôn 其kỳ 悟ngộ 明minh 也dã 。 捋# 虎hổ 鬚tu 。 莊trang 子tử 云vân 。 孔khổng 子tử 見kiến 盜đạo 跖# 退thoái 而nhi 曰viết 。 丘khâu 所sở 謂vị 無vô 病bệnh 而nhi 自tự 灸# 也dã 。 疾tật 走tẩu 撩# 虎hổ 頭đầu 。 編biên 虎hổ 鬚tu 。 幾kỷ 不bất 免miễn 虎hổ 口khẩu 哉tai 。 見kiến 也dã 無vô 。 天thiên 童đồng 指chỉ 似tự 于vu 人nhân 。 令linh 參tham 學học 人nhân 體thể 取thủ 全toàn 機cơ 大đại 用dụng 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng 。 喚hoán 作tác 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 無vô 盡tận 居cư 士sĩ 作tác 續tục 清thanh 涼lương 傳truyền 。 所sở 請thỉnh 輒triếp 應ưng 後hậu 。 見kiến 說thuyết 解giải 脫thoát 禪thiền 師sư 打đả 文Văn 殊Thù 。 不bất 覺giác 讚tán 云vân 。 真chân 大đại 丈trượng 夫phu 也dã 。 還hoàn 見kiến 臨lâm 濟tế 悟ngộ 處xứ 麼ma 。 羞tu 殺sát 河hà 陽dương 新tân 婦phụ 子tử 。 驚kinh 甦tô 木mộc 塔tháp 老lão 婆bà 禪thiền 。


第đệ 八bát 十thập 七thất 則tắc 疎sơ 山sơn 有hữu 無vô


示thị 眾chúng 云vân 。 門môn 欲dục 闔hạp 一nhất 拶# 便tiện 開khai 。 舡# 欲dục 沈trầm 一nhất 篙# 便tiện 轉chuyển 。 車xa 箱tương 入nhập 谷cốc 無vô 歸quy 路lộ 。 箭tiễn 筈quát 通thông 天thiên 有hữu 一nhất 門môn 。 且thả 道đạo 。 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 。


舉cử 。 疎sơ 山sơn 到đáo 溈# 山sơn 便tiện 問vấn 。 承thừa 師sư 有hữu 言ngôn 。 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ (# 挂quải 入nhập 唇thần 齒xỉ )# 忽hốt 然nhiên 樹thụ 倒đảo 。 藤đằng 枯khô 句cú 歸quy 何hà 處xứ (# 承thừa 言ngôn 者giả 喪táng 滯trệ 句cú 者giả 迷mê )# 溈# 山sơn 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu (# 禹vũ 力lực 不bất 到đáo 處xứ 河hà 聲thanh 流lưu 向hướng 西tây )# 疎sơ 山sơn 云vân 。 某mỗ 甲giáp 四tứ 千thiên 里lý 賣mại 布bố 單đơn 來lai 。 和hòa 尚thượng 何hà 得đắc 相tương/tướng 弄lộng (# 草thảo 鞋hài 錢tiền 還hoàn 來lai 未vị )# 溈# 喚hoán 侍thị 者giả 取thủ 錢tiền 。 還hoàn 這giá 上thượng 座tòa (# 不bất 義nghĩa 之chi 財tài 於ư 我ngã 如như 浮phù 雲vân )# 遂toại 囑chúc 云vân 。 向hướng 後hậu 有hữu 獨độc 眼nhãn 龍long 。 為vi 子tử 點điểm 破phá 去khứ 在tại (# 更cánh 有hữu 四tứ 千thiên 里lý )# 後hậu 到đáo 明minh 昭chiêu 舉cử 前tiền 話thoại (# 一nhất 客khách 煩phiền 兩lưỡng 主chủ )# 昭chiêu 云vân 。 溈# 山sơn 可khả 謂vị 頭đầu 正chánh 尾vĩ 正chánh 。 只chỉ 是thị 不bất 遇ngộ 知tri 音âm (# 自tự 是thị 浦# 繩thằng 短đoản 非phi 干can 古cổ 井tỉnh 深thâm )# 疎sơ 復phục 問vấn 。 樹thụ 倒đảo 。 藤đằng 枯khô 句cú 歸quy 何hà 處xứ (# 又hựu 恁nhẫm 麼ma 來lai 也dã )# 昭chiêu 云vân 。 更cánh 使sử 溈# 山sơn 笑tiếu 轉chuyển 新tân (# 別biệt 人nhân 拳quyền 頭đầu 畫họa 地địa )# 疎sơ 於ư 言ngôn 下hạ 有hữu 省tỉnh (# 還hoàn 了liễu 布bố 單đơn 債trái )# 乃nãi 云vân 。 溈# 山sơn 元nguyên 來lai 笑tiếu 裏lý 有hữu 刀đao (# 始thỉ 覺giác 破phá 皮bì 見kiến 血huyết )# 。


師sư 云vân 。 撫phủ 州châu 疎sơ 山sơn 光quang 仁nhân 禪thiền 師sư 。 參tham 洞đỗng 山sơn 問vấn 。 未vị 有hữu 之chi 言ngôn 。 請thỉnh 師sư 示thị 誨hối 。 山sơn 曰viết 。 不bất 諾nặc 。 無vô 人nhân 肯khẳng 。 疎sơ 云vân 。 還hoàn 可khả 切thiết 也dã 無vô 。 山sơn 曰viết 。 闍xà 梨lê 即tức 今kim 還hoàn 切thiết 得đắc 麼ma 。 疎sơ 云vân 。 切thiết 不bất 得đắc 即tức 無vô 諱húy 處xứ 。 後hậu 在tại 香hương 嚴nghiêm 會hội 下hạ 。 僧Tăng 問vấn 嚴nghiêm 。 不bất 慕mộ 諸chư 聖thánh 。 不bất 重trọng/trùng 已dĩ 靈linh 時thời 如như 何hà 。 嚴nghiêm 云vân 。 萬vạn 機cơ 休hưu 罷bãi 。 千thiên 聖thánh 不bất 携huề 。 疎sơ 在tại 眾chúng 作tác 嘔# 聲thanh 曰viết 。 是thị 何hà 言ngôn 歟# 。 嚴nghiêm 問vấn 。 阿a 誰thùy 。 眾chúng 曰viết 。 師sư 叔thúc 。 嚴nghiêm 曰viết 。 汝nhữ 不bất 諾nặc 山sơn 僧Tăng 耶da 。 疎sơ 出xuất 眾chúng 曰viết 。 是thị 。 嚴nghiêm 曰viết 。 汝nhữ 莫mạc 道đạo 得đắc 麼ma 。 疎sơ 曰viết 。 道đạo 得đắc 。 嚴nghiêm 曰viết 。 汝nhữ 試thí 道đạo 看khán 。 疎sơ 曰viết 。 若nhược 教giáo 某mỗ 道đạo 。 須tu 還hoàn 師sư 資tư 禮lễ 始thỉ 得đắc 。 嚴nghiêm 乃nãi 下hạ 座tòa 禮lễ 拜bái 了liễu 。 躡niếp 前tiền 語ngữ 問vấn 之chi 。 疎sơ 曰viết 。 何hà 不bất 道đạo 。 肯khẳng 諾nặc 不bất 得đắc 全toàn 。 嚴nghiêm 曰viết 。 肯khẳng 又hựu 肯khẳng 箇cá 甚thậm 麼ma 。 諾nặc 又hựu 諾nặc 於ư 阿a 誰thùy 。 疎sơ 曰viết 。 肯khẳng 則tắc 肯khẳng 他tha 千thiên 聖thánh 。 諾nặc 則tắc 諾nặc 于vu 自tự 己kỷ 。 嚴nghiêm 曰viết 。 饒nhiêu 爾nhĩ 恁nhẫm 麼ma 。 也dã 須tu 三tam 十thập 年niên 倒đảo 屙# 。 設thiết 住trụ 山sơn 無vô 柴sài 燒thiêu 。 住trụ 水thủy 無vô 水thủy 喫khiết 。 分phân 明minh 記ký 取thủ 。 後hậu 住trụ 疎sơ 山sơn 。 果quả 如như 嚴nghiêm 記ký 。 二nhị 十thập 七thất 年niên 病bệnh 愈dũ 。 自tự 曰viết 香hương 嚴nghiêm 記ký 我ngã 三tam 十thập 年niên 倒đảo 屙# 今kim 欠khiếm 三tam 年niên 。 凡phàm 食thực 後hậu 以dĩ 手thủ 抉# 而nhi 吐thổ 之chi 。 以dĩ 應ưng 嚴nghiêm 記ký 。 疎sơ 後hậu 問vấn 鏡kính 清thanh 道đạo 怤# 禪thiền 師sư 。 肯khẳng 諾nặc 不bất 得đắc 全toàn 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 怤# 曰viết 。 全toàn 歸quy 肯khẳng 諾nặc 。 疎sơ 曰viết 。 不bất 得đắc 全toàn 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 怤# 曰viết 。 箇cá 中trung 無vô 肯khẳng 路lộ 。 疎sơ 曰viết 。 方phương 愜# 病bệnh 僧Tăng 意ý 。 溈# 山sơn 懶lãn 安an 。 禪thiền 門môn 三tam 懶lãn 之chi 一nhất 也dã 。 亦diệc 曰viết 長trường/trưởng 慶khánh 大đại 安an 禪thiền 師sư 。 示thị 眾chúng 云vân 。 有hữu 句cú 無vô 句cú 。 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 。 疎sơ 不bất 遠viễn 四tứ 千thiên 里lý 。 賣mại 布bố 單đơn 去khứ 問vấn 。 值trị 溈# 泥nê 壁bích 次thứ 便tiện 問vấn 。 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 。 豈khởi 不bất 是thị 和hòa 尚thượng 語ngữ 。 溈# 曰viết 。 是thị 。 疎sơ 曰viết 。 忽hốt 若nhược 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 時thời 如như 何hà 。 溈# 放phóng 泥nê 槃bàn 。 大đại 笑tiếu 歸quy 方phương 丈trượng 。 疎sơ 隨tùy 後hậu 曰viết 。 某mỗ 四tứ 千thiên 里lý 賣mại 布bố 單đơn 。 特đặc 為vi 此thử 來lai 。 和hòa 尚thượng 何hà 得đắc 相tương/tướng 弄lộng 。 溈# 喚hoán 侍thị 者giả 。 討thảo 錢tiền 還hoàn 伊y 布bố 單đơn 令linh 去khứ 。 因nhân 囑chúc 向hướng 後hậu 有hữu 獨độc 眼nhãn 龍long 。 為vì 汝nhữ 點điểm 破phá 去khứ 在tại 。 後hậu 果quả 遇ngộ 明minh 昭chiêu 點điểm 破phá 。 疎sơ 山sơn 四tứ 千thiên 里lý 賣mại 布bố 單đơn 。 特đặc 為vi 此thử 話thoại 。 今kim 時thời 傍bàng 家gia 行hành 脚cước 者giả 。 亦diệc 可khả 本bổn 分phần/phân 事sự 上thượng 留lưu 心tâm 。 但đãn 隨tùy 方phương 建kiến 立lập 遞đệ 相tương 讚tán 揚dương 。 不bất 可khả 如như 疎sơ 山sơn 向hướng 眾chúng 中trung 作tác 嘔# 聲thanh 。 不bất 道đạo 伊y 別biệt 無vô 長trường/trưởng 處xứ 。 破phá 羯yết 磨ma 。 破phá 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 必tất 招chiêu 現hiện 報báo 。 香hương 嚴nghiêm 受thọ 記ký 。 疏sớ/sơ 山sơn 抉# 吐thổ 應ưng 記ký 。 皆giai 作tác 後hậu 人nhân 榜bảng 樣# 。 疏sớ/sơ 山sơn 亦diệc 不bất 可khả 測trắc 地địa 位vị 中trung 人nhân 也dã 。 疏sớ/sơ 尋tầm 常thường 接tiếp 機cơ 。 手thủ 握ác 木mộc 蛇xà 。 僧Tăng 問vấn 手thủ 中trung 是thị 甚thậm 麼ma 物vật 。 疏sớ/sơ 提đề 起khởi 蛇xà 曰viết 。 曹tào 家gia 女nữ 。 雪tuyết 峯phong 入nhập 山sơn 。 採thải 得đắc 一nhất 枝chi 木mộc 。 其kỳ 形hình 似tự 蛇xà 。 背bội 上thượng 題đề 曰viết 。 本bổn 自tự 天thiên 然nhiên 不bất 假giả 雕điêu 琢trác 。 寄ký 與dữ 溈# 山sơn 大đại 安an 。 溈# 曰viết 。 本bổn 色sắc 住trụ 山sơn 人nhân 。 且thả 無vô 刀đao 斧phủ 痕ngân 。 疎sơ 山sơn 既ký 因nhân 此thử 話thoại 。 見kiến 溈# 山sơn 。 亦diệc 用dụng 木mộc 蛇xà 。 或hoặc 親thân 傳truyền 。 或hoặc 倣# 像tượng 。 不bất 可khả 知tri 也dã 。 明minh 昭chiêu 又hựu 問vấn 疎sơ 。 虎hổ 生sanh 七thất 子tử 。 阿a 那na 箇cá 無vô 尾vĩ 。 疏sớ/sơ 曰viết 。 第đệ 七thất 箇cá 無vô 尾vĩ 。 雲vân 門môn 韶thiều 國quốc 師sư 。 皆giai 參tham 疎sơ 山sơn 。 矮ải 師sư 叔thúc 名danh 遂toại 冠quan 古cổ 今kim 。 天thiên 童đồng 只chỉ 將tương 溈# 山sơn 笑tiếu 處xứ 。 疎sơ 山sơn 覰# 破phá 。 明minh 昭chiêu 舉cử 處xứ 。 徑kính 直trực 頌tụng 出xuất 。 頌tụng 云vân 。


藤đằng 枯khô 樹thụ 倒đảo 問vấn 溈# 山sơn (# 行hành 到đáo 水thủy 窮cùng 處xứ 坐tọa 看khán 雲vân 起khởi 時thời )# 。 大đại 笑tiếu 呵ha 呵ha 豈khởi 等đẳng 閑nhàn (# 險hiểm 作tác 相tương/tướng 弄lộng 會hội )# 。


笑tiếu 裏lý 有hữu 刀đao 窺khuy 得đắc 破phá (# 將tương 謂vị 別biệt 有hữu )# 。 言ngôn 思tư 無vô 路lộ 絕tuyệt 機cơ 關quan (# 四tứ 千thiên 里lý 地địa 賺# 我ngã 來lai )# 。


師sư 云vân 。 外ngoại 道đạo 立lập 阿a 憂ưu 為vi 吉cát 。 經kinh 頭đầu 以dĩ 字tự 是thị 阿a 字tự 言ngôn 無vô 憂ưu 。 字tự 言ngôn 有hữu 。 故cố 外ngoại 道đạo 問vấn 佛Phật 。 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 。 不bất 問vấn 無vô 言ngôn 。 此thử 乃nãi 鯨# 吞thôn 海hải 水thủy 盡tận 也dã 。 世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu 。 此thử 乃nãi 露lộ 出xuất 珊san 瑚hô 枝chi 也dã 。 外ngoại 道đạo 禮lễ 。 讚tán 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 。 香hương 嚴nghiêm 瑞thụy 道đạo 。 語ngữ 是thị 謗báng 。 寂tịch 是thị 誑cuống 。 語ngữ 寂tịch 向hướng 上thượng 有hữu 路lộ 在tại 。 大đại 溈# 借tá 此thử 。 以dĩ 為vi 示thị 眾chúng 。 疎sơ 山sơn 見kiến 道đạo 加gia 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 。 便tiện 道đạo 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 句cú 歸quy 何hà 處xứ 。 怎chẩm 生sanh 不bất 教giáo 溈# 山sơn 大đại 笑tiếu 。 溈# 山sơn 言ngôn 無vô 展triển 事sự 。 語ngữ 不bất 投đầu 機cơ 。 疏sớ/sơ 山sơn 承thừa 言ngôn 者giả 喪táng 。 滯trệ 句cú 者giả 迷mê 。 當đương 時thời 若nhược 問vấn 萬vạn 松tùng 。 但đãn 云vân 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 不bất 見kiến 道đạo 春xuân 行hành 冬đông 令linh 。


第đệ 八bát 十thập 八bát 則tắc 楞lăng 嚴nghiêm 不bất 見kiến


示thị 眾chúng 云vân 。 有hữu 見kiến 有hữu 不bất 見kiến 。 日nhật 午ngọ 點điểm 燈đăng 。 無vô 見kiến 無vô 不bất 見kiến 。 夜dạ 半bán 潑bát 墨mặc 。 若nhược 信tín 見kiến 聞văn 如như 幻huyễn 瞖ế 。 方phương 知tri 聲thanh 色sắc 若nhược 空không 花hoa 。 且thả 道đạo 。 教giáo 中trung 還hoàn 有hữu 衲nạp 僧Tăng 說thuyết 話thoại 麼ma 。


舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 吾ngô 不bất 見kiến 時thời 。 何hà 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 處xứ 。 是thị 何hà 心tâm 倖hãnh 。 若nhược 見kiến 不bất 見kiến 。 自tự 然nhiên 非phi 彼bỉ 。 不bất 見kiến 之chi 相tướng 。 自tự 知tri 即tức 得đắc 若nhược 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 地địa 。 自tự 然nhiên 非phi 物vật 。 云vân 何hà 非phi 汝nhữ 。 心tâm 忙mang 手thủ 急cấp 推thôi 出xuất 擁ủng 入nhập )# 。


師sư 云vân 。 天thiên 童đồng 見kiến 雪tuyết 竇đậu 引dẫn 經kinh 簡giản 略lược 。 亦diệc 概khái 舉cử 教giáo 眼nhãn 。 舉cử 處xứ 雖tuy 略lược 。 頌tụng 處xứ 甚thậm 詳tường 。 楞lăng 嚴nghiêm 第đệ 二nhị 。 先tiên 明minh 非phi 見kiến 之chi 物vật 是thị 前tiền 塵trần 。 次thứ 明minh 非phi 物vật 之chi 見kiến 是thị 真chân 性tánh 。 今kim 全toàn 舉cử 次thứ 段đoạn 。 正chánh 是thị 此thử 公công 案án 。 經Kinh 云vân 。 若nhược 見kiến 是thị 物vật 。 則tắc 汝nhữ 亦diệc 可khả 。 見kiến 吾ngô 之chi 見kiến 。 若nhược 同đồng 見kiến 者giả 。 名danh 為vi 見kiến 吾ngô 。 吾ngô 不bất 見kiến 時thời 。 何hà 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 處xứ 。 若nhược 見kiến 不bất 見kiến 。 自tự 然nhiên 非phi 彼bỉ 。 不bất 見kiến 之chi 相tướng 。 若nhược 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 地địa 。 自tự 然nhiên 非phi 物vật 。 云vân 何hà 非phi 汝nhữ 。 長trường/trưởng 水thủy 璿# 師sư 注chú 云vân 。 此thử 文văn 之chi 意ý 。 展triển 轉chuyển 結kết 歸quy 。 都đô 有hữu 五ngũ 重trọng/trùng 。 經kinh 文văn 存tồn 三tam 而nhi 隱ẩn 二nhị 意ý 。 若nhược 具cụ 論luận 者giả 合hợp 云vân 。 若nhược 不bất 見kiến 吾ngô 。 不bất 見kiến 之chi 處xứ 。 亦diệc 不bất 見kiến 吾ngô 見kiến 處xứ 。 既ký 不bất 見kiến 吾ngô 見kiến 處xứ 。 吾ngô 見kiến 自tự 然nhiên 非phi 物vật 。 吾ngô 見kiến 若nhược 非phi 是thị 物vật 。 汝nhữ 見kiến 亦diệc 非phi 是thị 物vật 。 汝nhữ 見kiến 既ký 非phi 是thị 物vật 。 云vân 何hà 非phi 汝nhữ 真chân 見kiến 。 佛Phật 果Quả 舉cử 。 阿A 難Nan 意ý 。 世thế 界giới 燈đăng 籠lung 露lộ 柱trụ 。 皆giai 有hữu 名danh 相tướng 。 見kiến 精tinh 明minh 元nguyên 。 喚hoán 作tác 甚thậm 麼ma 物vật 。 願nguyện 令linh 我ngã 見kiến 。 佛Phật 意ý 我ngã 見kiến 香hương 臺đài 時thời 。 爾nhĩ 作tác 麼ma 生sanh 。 阿A 難Nan 云vân 。 我ngã 亦diệc 見kiến 香hương 臺đài 。 即tức 是thị 見kiến 佛Phật 見kiến 處xứ 。


佛Phật 言ngôn 。

我ngã 見kiến 香hương 臺đài 則tắc 可khả 知tri 。 我ngã 若nhược 不bất 見kiến 香hương 臺đài 時thời 。 爾nhĩ 作tác 麼ma 生sanh 。 阿A 難Nan 云vân 。 我ngã 亦diệc 不bất 見kiến 香hương 臺đài 。 即tức 是thị 見kiến 佛Phật 不bất 見kiến 。


佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 云vân 不bất 見kiến 。 自tự 是thị 汝nhữ 知tri 。 他tha 人nhân 不bất 見kiến 處xứ 。 爾nhĩ 如như 何hà 得đắc 知tri 。 古cổ 人nhân 到đáo 這giá 裏lý 。 只chỉ 可khả 自tự 知tri 。 與dữ 人nhân 說thuyết 不bất 得đắc 。 雪tuyết 竇đậu 出xuất 教giáo 眼nhãn 。 單đơn 頌tụng 見kiến 佛Phật 。 天thiên 童đồng 深thâm 得đắc 經kinh 意ý 。 頌tụng 出xuất 真chân 見kiến 。 頌tụng 云vân 。


滄thương 海hải 瀝lịch 乾can/kiền/càn (# 依y 前tiền 白bạch 浪lãng 滔thao 天thiên )# 。 太thái 虛hư 充sung 滿mãn (# 不bất 見kiến 毫hào 釐li 絲ti 忽hốt )# 。 衲nạp 僧Tăng 鼻tị 孔khổng 長trường/trưởng (# 千thiên 里lý 寒hàn 梅mai 度độ 暗ám 香hương )# 。


古cổ 佛Phật 舌thiệt 頭đầu 短đoản (# 一nhất 字tự 真chân 言ngôn 道đạo 不bất 滿mãn )# 。 珠châu 絲ti 度độ 九cửu 曲khúc (# 枉uổng 勞lao 心tâm 力lực )# 。


玉ngọc 機cơ 纔tài 一nhất 轉chuyển (# 文văn 彩thải 縱tung 橫hoành 意ý 自tự 殊thù )# 。 直trực 下hạ 相tương 逢phùng 誰thùy 識thức 渠cừ (# 是thị 甚thậm 麼ma 面diện 孔khổng )# 。


始thỉ 信tín 。 斯tư 人nhân 不bất 合hợp 伴bạn (# 貶biếm 入nhập 孤cô 獨độc 地địa 獄ngục )# 。


師sư 云vân 。 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 劫kiếp 石thạch 固cố 來lai 猶do 可khả 壞hoại 。 滄thương 溟minh 深thâm 處xứ 立lập 須tu 乾can/kiền/càn 。 然nhiên 後hậu 太thái 虛hư 充sung 滿mãn 。 佛Phật 眼nhãn 之chi 嗣tự 。 竹trúc 庵am 珪# 和hòa 尚thượng 。 與dữ 伯bá 父phụ 持trì 一nhất 居cư 士sĩ 。 俱câu 喜hỷ 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 。 庵am 曰viết 。 若nhược 離ly 前tiền 塵trần 。 有hữu 分phân 別biệt 性tánh 。 正chánh 是thị 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 士sĩ 駭hãi 曰viết 。 佛Phật 妄vọng 說thuyết 耶da 。 庵am 曰viết 。 佛Phật 固cố 不bất 妄vọng 。 且thả 約ước 只chỉ 今kim 居cư 士sĩ 對đối 面diện 徵trưng 詰cật 之chi 心tâm 。 果quả 安an 在tại 。 士sĩ 歎thán 曰viết 。 佛Phật 說thuyết 解giải 第đệ 一nhất 空không 。 名danh 師Sư 子Tử 吼Hống 。 汝nhữ 行hành 矣hĩ 。 無vô 滯trệ 此thử 。 庵am 後hậu 上thượng 堂đường 云vân 。 見kiến 見kiến 之chi 時thời 。 見kiến 非phi 是thị 見kiến 。 見kiến 猶do 離ly 見kiến 。 見kiến 不bất 能năng 及cập 。 落lạc 花hoa 有hữu 意ý 隨tùy 流lưu 水thủy 。 流lưu 水thủy 無vô 情tình 送tống 落lạc 花hoa 。 諸chư 可khả 還hoàn 者giả 。 自tự 然nhiên 非phi 汝nhữ 。 不bất 汝nhữ 還hoàn 者giả 。 非phi 汝nhữ 而nhi 誰thùy 。 常thường 恨hận 春xuân 歸quy 無vô 覓mịch 處xứ 。 不bất 知tri 轉chuyển 入nhập 此thử 中trung 來lai 。 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 。 三tam 十thập 年niên 後hậu 。 莫mạc 道đạo 能năng 仁nhân 教giáo 壞hoại 人nhân 家gia 男nam 女nữ 。 萬vạn 松tùng 只chỉ 將tương 前tiền 三tam 句cú 。 注chú 破phá 公công 案án 。 據cứ 雪tuyết 竇đậu 直trực 頌tụng 見kiến 佛Phật 。 佛Phật 果Quả 單đơn 提đề 佛Phật 不bất 見kiến 處xứ 只chỉ 可khả 自tự 知tri 。 天thiên 童đồng 頌tụng 瀝lịch 乾can/kiền/càn 滄thương 海hải 畐# 塞tắc 太thái 虛hư 。 竹trúc 庵am 直trực 明minh 非phi 物vật 之chi 見kiến 亦diệc 。 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 此thử 衲nạp 僧Tăng 鼻tị 孔khổng 長trường/trưởng 。 皆giai 出xuất 教giáo 意ý 外ngoại 。 別biệt 出xuất 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 古cổ 佛Phật 舌thiệt 頭đầu 短đoản 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 古cổ 佛Phật 就tựu 機cơ 隨tùy 他tha 意ý 。 語ngữ 俯phủ 為vi 下hạ 機cơ 。 故cố 說thuyết 半bán 字tự 。 衲nạp 僧Tăng 一nhất 向hướng 全toàn 提đề 正chánh 令linh 。 故cố 有hữu 別biệt 傳truyền 之chi 道đạo 。 溫ôn 州châu 瑞thụy 鹿lộc 寺tự 。 上thượng 方phương 遇ngộ 安an 禪thiền 師sư 。 破phá 句cú 讀đọc 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 曰viết 知tri 見kiến 立lập 。 知tri 即tức 無vô 明minh 本bổn 。 知tri 見kiến 無vô 。 見kiến 斯tư 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 忽hốt 然nhiên 頓đốn 省tỉnh 。 人nhân 曰viết 。 和hòa 尚thượng 道đạo 破phá 句cú 也dã 。 安an 曰viết 是thị 吾ngô 悟ngộ 處xứ 。 竟cánh 不bất 改cải 。


時thời 號hiệu 安an 楞lăng 嚴nghiêm 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 也dã 是thị 因nhân 邪tà 打đả 正chánh 。 珠châu 絲ti 度độ 九cửu 曲khúc 。 世thế 傳truyền 。 孔khổng 子tử 厄ách 於ư 陳trần 。 穿xuyên 九cửu 曲khúc 珠châu 。 遇ngộ 桑tang 間gian 女nữ 子tử 。 授thọ 之chi 以dĩ 訣quyết 。 密mật 矣hĩ 思tư 之chi 。 思tư 之chi 密mật 矣hĩ 。 孔khổng 子tử 遂toại 曉hiểu 以dĩ 絲ti 繫hệ 蟻nghĩ 。 引dẫn 之chi 以dĩ 蜜mật 而nhi 穿xuyên 之chi 。 泗# 州châu 普phổ 照chiếu 宗tông 和hòa 尚thượng 作tác 天thiên 童đồng 頌tụng 古cổ 拈niêm 古cổ 序tự 云vân 。 屈khuất 曲khúc 相tương 通thông 。 肖tiếu 貫quán 珠châu 之chi 絲ti 蟻nghĩ 。 裴# 迴hồi 相tương/tướng 附phụ 。 猶do 布bố 雨vũ 之chi 雲vân 龍long 。 浮phù 山sơn 九cửu 帶đái 集tập 。 有hữu 屈khuất 曲khúc 垂thùy 帶đái 。 大đại 意ý 明minh 曲khúc 為vi 今kim 時thời 事sự 。 玉ngọc 機cơ 纔tài 一nhất 轉chuyển 。 如như 玉ngọc 機cơ 一nhất 梭# 未vị 成thành 文văn 彩thải 。 天thiên 童đồng 舉cử 洞đỗng 山sơn 初sơ 秋thu 夏hạ 末mạt 話thoại 了liễu 乃nãi 云vân 。 出xuất 門môn 是thị 草thảo 。 涉thiệp 芊# 芊# 莽mãng 莽mãng 之chi 間gian 。 葉diệp 落lạc 知tri 秋thu 。 墮đọa 黯ảm 黯ảm 青thanh 青thanh 之chi 處xứ 。 到đáo 這giá 裏lý 。 須tu 體thể 取thủ 機cơ 雖tuy 轉chuyển 紐nữu 。 印ấn 未vị 成thành 文văn 處xứ 始thỉ 得đắc 。 良lương 久cửu 云vân 。 水thủy 明minh 老lão 蚌# 懷hoài 胎thai 後hậu 。 雲vân 重trọng/trùng 蒼thương 龍long 退thoái 骨cốt 時thời 。 直trực 下hạ 相tương 逢phùng 誰thùy 識thức 渠cừ 。 始thỉ 信tín 斯tư 人nhân 不bất 合hợp 伴bạn 。 夾giáp 山sơn 云vân 。 坐tọa 斷đoạn 主chủ 人nhân 翁ông 。 不bất 落lạc 第đệ 二nhị 見kiến 。 須tu 知tri 有hữu 一nhất 人nhân 不bất 合hợp 伴bạn 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 獨độc 來lai 將tương 謂vị 無vô 相tướng 識thức 。 鬧náo 裏lý 忽hốt 然nhiên 逢phùng 故cố 人nhân 。


第đệ 八bát 十thập 九cửu 則tắc 洞đỗng 山sơn 無vô 草thảo


示thị 眾chúng 云vân 。 動động 則tắc 埋mai 身thân 千thiên 丈trượng 。 不bất 動động 則tắc 當đương 處xứ 生sanh 苗miêu 。 直trực 須tu 兩lưỡng 頭đầu 撒tản 開khai 。 中trung 間gian 放phóng 下hạ 。 更cánh 買mãi 草thảo 鞋hài 行hành 脚cước 始thỉ 得đắc 。


舉cử 。 洞đỗng 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 。 秋thu 初sơ 夏hạ 末mạt 兄huynh 弟đệ 。 或hoặc 東đông 或hoặc 西tây 。 直trực 須tu 向hướng 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 處xứ 去khứ (# 唆# 猫miêu 入nhập 枯khô 井tỉnh )# 又hựu 云vân 。 只chỉ 如như 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 處xứ 。 作tác 麼ma 生sanh 去khứ (# 一nhất 言ngôn 既ký 發phát 駟tứ 馬mã 難nạn/nan 追truy )# 石thạch 霜sương 云vân 。 出xuất 門môn 便tiện 是thị 草thảo (# 自tự 看khán 脚cước 下hạ )# 大đại 陽dương 云vân 。 直trực 道đạo 。 不bất 出xuất 門môn 亦diệc 是thị 草thảo 漫mạn 漫mạn 地địa (# 沒một 爾nhĩ 廻hồi 避tị 處xứ )# 。


師sư 云vân 。 石thạch 霜sương 遇ngộ 會hội 昌xương 之chi 厄ách 。 以dĩ 民dân 服phục 寓# 長trường/trưởng 沙sa 瀏# 陽dương 陶đào 家gia 坊phường 。 大đại 中trung 初sơ 。 一nhất 僧Tăng 自tự 洞đỗng 山sơn 。 夏hạ 滿mãn 而nhi 至chí 。 霜sương 問vấn 。 近cận 離ly 何hà 處xứ 。 僧Tăng 云vân 。 洞đỗng 山sơn 。 霜sương 云vân 。 和hòa 尚thượng 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 示thị 徒đồ 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 近cận 于vu 解giải 夏hạ 日nhật 。 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 兄huynh 弟đệ 秋thu 初sơ 夏hạ 末mạt 。 或hoặc 東đông 或hoặc 西tây 。 直trực 須tu 向hướng 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 處xứ 去khứ 。 良lương 久cửu 云vân 。 只chỉ 如như 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 處xứ 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 去khứ 。 霜sương 云vân 。 出xuất 門môn 便tiện 是thị 草thảo 。 僧Tăng 復phục 舉cử 似tự 洞đỗng 山sơn 。 山sơn 曰viết 。 此thử 是thị 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 語ngữ 。 且thả 大đại 唐đường 國quốc 裏lý 。 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân 。 既ký 而nhi 囊nang 錐trùy 始thỉ 露lộ 。 果quả 熟thục 香hương 飄phiêu 。 眾chúng 命mạng 再tái 緇# 。 住trụ 石thạch 霜sương 道Đạo 場Tràng 。 果quả 符phù 悟ngộ 本bổn 之chi 記ký 。 石thạch 霜sương 因nhân 此thử 公công 案án 。 道Đạo 行hạnh 天thiên 下hạ 。 後hậu 來lai 大đại 陽dương 延diên 禪thiền 師sư 云vân 。 如như 今kim 直trực 道đạo 。 不bất 出xuất 門môn 亦diệc 是thị 草thảo 漫mạn 漫mạn 地địa 。 且thả 道đạo 。 合hợp 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 行hành 履lý 。 良lương 久cửu 云vân 。 莫mạc 守thủ 寒hàn 巖nham 異dị 草thảo 青thanh 。 坐tọa 著trước 白bạch 雲vân 宗tông 不bất 妙diệu 。 圓viên 通thông 善thiện 國quốc 師sư 云vân 。 且thả 道đạo 。 諸chư 人nhân 即tức 今kim 脚cước 跟cân 下hạ 一nhất 句cú 。 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 若nhược 道đạo 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 。 許hứa 爾nhĩ 參tham 見kiến 洞đỗng 山sơn 。 若nhược 道đạo 出xuất 門môn 便tiện 是thị 草thảo 。 許hứa 爾nhĩ 參tham 見kiến 石thạch 霜sương 。 若nhược 道đạo 不bất 出xuất 門môn 亦diệc 是thị 草thảo 漫mạn 漫mạn 地địa 。 許hứa 爾nhĩ 參tham 見kiến 大đại 陽dương 。 若nhược 總tổng 道đạo 不bất 得đắc 。 許hứa 爾nhĩ 參tham 見kiến 延diên 聖thánh 。 何hà 故cố 唯duy 有hữu 好hảo/hiếu 風phong 來lai 席tịch 上thượng 。 更cánh 無vô 閑nhàn 語ngữ 落lạc 人nhân 間gian 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 若nhược 要yếu 三tam 句cú 總tổng 道đạo 得đắc 。 更cánh 須tu 參tham 見kiến 天thiên 童đồng 。 頌tụng 云vân 。


草thảo 漫mạn 漫mạn (# 直trực 下hạ 無vô 底để 傍bàng 無vô 邊biên )# 。 門môn 裏lý 門môn 外ngoại 君quân 自tự 看khán (# 照chiếu 顧cố 絆bán 倒đảo )# 。 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 下hạ 脚cước 易dị (# 荒hoang 田điền 揀giản 草thảo )# 。


夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 轉chuyển 身thân 難nạn/nan (# 淨tịnh 地địa 卻khước 迷mê 人nhân )# 。 看khán 看khán (# 事sự 不bất 厭yếm 細tế )# 。


幾kỷ 何hà 般bát (# 枯khô 木mộc 巖nham 前tiền 差sai 路lộ 多đa )# 。 且thả 隨tùy 老lão 木mộc 同đồng 寒hàn 瘠tích (# 但đãn 存tồn 今kim 日nhật 志chí )# 。


將tương 逐trục 春xuân 風phong 入nhập 燒thiêu 瘢# (# 必tất 有hữu 稱xưng 心tâm 時thời )# 。


師sư 云vân 。 大đại 陽dương 道đạo 。 直trực 道đạo 。 不bất 出xuất 門môn 亦diệc 是thị 草thảo 漫mạn 漫mạn 地địa 。 天thiên 童đồng 便tiện 道đạo 草thảo 漫mạn 漫mạn 。 門môn 裏lý 門môn 外ngoại 君quân 自tự 看khán 。 恰kháp 似tự 說thuyết 話thoại 不bất 作tác 意ý 游du 戲hí 其kỳ 間gian 。 出xuất 門môn 是thị 草thảo 。 人nhân 皆giai 易dị 知tri 。 亦diệc 易dị 迴hồi 互hỗ 。 不bất 出xuất 門môn 亦diệc 是thị 草thảo 。 人nhân 難nan 知tri 難nạn/nan 轉chuyển 身thân 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 平bình 地địa 上thượng 死tử 人nhân 無vô 數số 。 過quá 得đắc 荊kinh 棘cức 林lâm 。 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。 天thiên 童đồng 道đạo 。 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 下hạ 脚cước 卻khước 易dị 。 平bình 淨tịnh 地địa 上thượng 不bất 出xuất 門môn 庭đình 。 夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 轉chuyển 身thân 甚thậm 難nan 。 是thị 須tu 各các 自tự 著trước 眼nhãn 。 無vô 人nhân 替thế 代đại 。 又hựu 云vân 。 幾kỷ 何hà 般bát 。 延diên 聖thánh 四tứ 般bát 。 萬vạn 松tùng 五ngũ 般bát 。 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 不bất 出xuất 末mạt 後hậu 兩lưỡng 句cú 。 要yếu 識thức 天thiên 童đồng 掌chưởng 後hậu 處xứ 麼ma 。 虎hổ 瘦sấu 雄hùng 心tâm 在tại 。 人nhân 貧bần 志chí 氣khí 存tồn 。


第đệ 九cửu 十thập 則tắc 仰ngưỡng 山sơn 謹cẩn 白bạch


示thị 眾chúng 云vân 。 屈khuất 原nguyên 獨độc 醒tỉnh 。 正chánh 是thị 爛lạn 醉túy 。 仰ngưỡng 山sơn 說thuyết 夢mộng 恰kháp 似tự 覺giác 時thời 。 且thả 道đạo 。 萬vạn 松tùng 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 。 諸chư 人nhân 恁nhẫm 麼ma 聽thính 。 且thả 道đạo 。 是thị 覺giác 是thị 夢mộng 。


舉cử 。 仰ngưỡng 山sơn 夢mộng 往vãng 彌Di 勒Lặc 所sở 。 居cư 第đệ 二nhị 座tòa (# 且thả 道đạo 第đệ 一nhất 座tòa 是thị 誰thùy )# 尊tôn 者giả 白bạch 云vân 。 今kim 日nhật 當đương 第đệ 二nhị 座tòa 說thuyết 法Pháp 低đê 聲thanh 來lai 說thuyết 是thị 非phi 者giả )# 山sơn 乃nãi 起khởi 白bạch 椎chùy 云vân (# 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 法pháp (# 此thử 義nghĩa 文văn 長trường/trưởng 。 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 謹cẩn 白bạch (# 言ngôn 清thanh 行hành 濁trược )# 。


師sư 云vân 。 仰ngưỡng 山sơn 七thất 歲tuế 入nhập 定định 。 見kiến 身thân 與dữ 教giáo 主chủ 及cập 迦Ca 葉Diếp 二nhị 十thập 七thất 祖tổ 等đẳng 。 同đồng 會hội 精tinh 舍xá 。 其kỳ 堂đường 處xứ 空không 無vô 柱trụ 石thạch 。 地địa 色sắc 如như 瑠lưu 璃ly 。 覺giác 已dĩ 與dữ 諸chư 祖tổ 。 同đồng 是thị 梵Phạm 相tương/tướng 披phi 金kim 襴# 。 跣tiển 足túc 居cư 第đệ 八bát 位vị 。 一nhất 尊tôn 者giả 年niên 貌mạo 甚thậm 高cao 。 呼hô 曰viết 瞿Cù 曇Đàm 。 某mỗ 今kim 當đương 法pháp 事sự 。 仰ngưỡng 便tiện 下hạ 座tòa 就tựu 揵kiền 椎chùy 白bạch 曰viết 。 大đại 眾chúng 。 淨tịnh 心tâm 摩Ma 訶Ha 衍Diên 法Pháp 。 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 言ngôn 訖ngật 就tựu 座tòa 。 及cập 眾chúng 僧Tăng 。 悉tất 商thương 量lượng 此thử 釋thích 義nghĩa 耳nhĩ 。 仰ngưỡng 又hựu 自tự 說thuyết 夢mộng 中trung 往vãng 彌Di 勒Lặc 處xứ 。 安an 第đệ 三tam 座tòa 。 統thống 要yếu 亦diệc 云vân 第đệ 三tam 座tòa 。 與dữ 本bổn 錄lục 同đồng 。 有hữu 一nhất 尊Tôn 者Giả 白bạch 槌chùy 曰viết 。 今kim 當đương 第đệ 三tam 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 山sơn 僧Tăng 乃nãi 起khởi 白bạch 槌chùy 云vân 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 法Pháp 。 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 梵Phạn 語ngữ 摩ma 訶ha 衍diễn 那na 。 此thử 云vân 大Đại 乘Thừa 。 四tứ 句cú 百bách 非phi 。 馬mã 祖tổ 藏tạng 頭đầu 白bạch 。 海hải 頭đầu 黑hắc 。 公công 案án 已dĩ 剖phẫu 判phán 分phân 明minh 。 此thử 不bất 復phục 也dã 。 大đại 溈# 秀tú 曰viết 。 依y 文văn 解giải 義nghĩa 則tắc 不bất 無vô 。 忽hốt 然nhiên 彌Di 勒Lặc 會hội 中trung 。 有hữu 箇cá 作tác 者giả 。 纔tài 見kiến 伊y 道đạo 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 法Pháp 。 便tiện 云vân 合hợp 取thủ 兩lưỡng 片phiến 皮bì 。 非phi 唯duy 止chỉ 絕tuyệt 仰ngưỡng 山sơn 寐mị 語ngữ 。 亦diệc 免miễn 使sử 後hậu 人nhân 夢mộng 中trung 說thuyết 夢mộng 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 大đại 溈# 若nhược 解giải 迴hồi 光quang 返phản 照chiếu 。 和hòa 萬vạn 松tùng 無vô 地địa 容dung 身thân 。 莫mạc 有hữu 夢mộng 中trung 了liễu 了liễu 。 醉túy 裏lý 醒tỉnh 醒tỉnh 底để 麼ma 。 頌tụng 云vân 。


夢mộng 中trung 擁ủng 衲nạp 參tham 耆kỳ 舊cựu (# 熟thục 鏡kính 難nan 忘vong 。 列liệt 聖thánh 森sâm 森sâm 坐tọa 其kỳ 右hữu (# 犬khuyển 䘖# 赦xá 書thư 諸chư 侯hầu 避tị 路lộ )# 。


當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng 揵kiền 椎chùy 鳴minh (# 心tâm 不bất 負phụ 人nhân )# 。 說thuyết 法Pháp 無vô 畏úy 。 師sư 子tử 吼hống (# 面diện 無vô 慙tàm 色sắc )# 。


心tâm 安an 如như 海hải (# 吞thôn 納nạp 百bách 川xuyên )# 。 膽đảm 量lượng 如như 斗đẩu (# 傍bàng 若nhược 無vô 人nhân )# 。 鮫# 目mục 泪# 流lưu (# 點điểm 點điểm 是thị 血huyết )# 。


蚌# 腸tràng 珠châu 剖phẫu (# 赤xích 心tâm 片phiến 片phiến )# 。 譫# 語ngữ 誰thùy 知tri 泄tiết 我ngã 機cơ (# 手thủ 足túc 俱câu 露lộ )# 。 龐# 眉mi 應ưng 笑tiếu 揚dương 家gia 醜xú (# 因nhân 誰thùy 致trí 得đắc )# 。


離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 言ngôn 猶do 在tại 耳nhĩ )# 。 馬mã 師sư 父phụ 子tử 病bệnh 休hưu 醫y (# 走tẩu 疼đông 走tẩu 痛thống 神thần 鬼quỷ 難nạn/nan 明minh )# 。


師sư 云vân 。 東đông 北bắc 方phương 有hữu 國quốc 。 常thường 覺giác 無vô 夢mộng 。 中trung 方phương 有hữu 國quốc 。 夢mộng 覺giác 常thường 半bán 。 以dĩ 夢mộng 中trung 所sở 作tác 為vi 虛hư 。 以dĩ 覺giác 來lai 所sở 作tác 為vi 實thật 。 西tây 南nam 方phương 有hữu 國quốc 。 常thường 夢mộng 五ngũ 十thập 日nhật 一nhất 覺giác 。 以dĩ 覺giác 者giả 為vi 虛hư 以dĩ 夢mộng 中trung 為vi 實thật 。 此thử 覺giác 夢mộng 虛hư 實thật 未vị 易dị 知tri 也dã 。 龍long 牙nha 頌tụng 。 在tại 夢mộng 那na 知tri 。 夢mộng 是thị 虛hư 。 覺giác 來lai 方phương 覺giác 夢mộng 中trung 無vô 。 迷mê 時thời 恰kháp 似tự 夢mộng 中trung 士sĩ 。 悟ngộ 後hậu 還hoàn 同đồng 睡thụy 起khởi 夫phu 。 教giáo 中trung 以dĩ 夢mộng 。 為vi 獨độc 頭đầu 意ý 識thức 覽lãm 獨độc 影ảnh 境cảnh 。 仰ngưỡng 山sơn 久cửu 無vô 顛điên 倒đảo 夢mộng 想tưởng 。 如như 何hà 作tác 這giá 去khứ 就tựu 。 法pháp 華hoa 云vân 。 常thường 作tác 是thị 好hảo/hiếu 夢mộng 。 金kim 光quang 明minh 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 種chủng 夢mộng 境cảnh 。 有hữu 夢mộng 益ích 嘉gia 。 磁từ 州châu 大đại 明minh 詮thuyên 大đại 師sư 。 好hảo/hiếu 俳# 諧hài 談đàm 笑tiếu 。 仁nhân 山sơn 恆hằng 和hòa 尚thượng 。 囑chúc 定định 侍thị 者giả 。 常thường 拘câu 檢kiểm 之chi 。 大đại 師sư 曰viết 。 人nhân 生sanh 一nhất 夢mộng 。 快khoái 樂lạc 一nhất 世thế 是thị 好hảo/hiếu 夢mộng 。 拘câu 檢kiểm 一nhất 世thế 是thị 惡ác 夢mộng 。 我ngã 寧ninh 作tác 好hảo/hiếu 夢mộng 。 次thứ 日nhật 侍thị 者giả 抽trừu 單đơn 。 仰ngưỡng 山sơn 雖tuy 夢mộng 中trung 。 猶do 與dữ 摩Ma 訶Ha 衍Diên 法Pháp 游du 戲hí 。 亦diệc 聖thánh 眾chúng 之chi 習tập 氣khí 。 揵kiền 椎chùy 非phi 惟duy 白bạch 椎chùy 。 凡phàm 鐘chung 魚ngư 警cảnh 眾chúng 。 總tổng 為vi 揵kiền 椎chùy 。 譯dịch 為vi 聲thanh 鳴minh 。 師sư 子tử 吼hống 。 證chứng 道đạo 經kinh 。 師sư 子tử 吼hống 無vô 畏úy 說thuyết 。 心tâm 安an 如như 海hải 。 法pháp 華hoa 經kinh 。 其kỳ 心tâm 安an 如như 海hải 。 我ngã 聞văn 疑nghi 網võng 斷đoạn 。 蜀thục 志chí 。 尚thượng 書thư 大đại 將tướng 軍quân 姜# 維duy 。 字tự 伯bá 約ước 。 世thế 語ngữ 斗đẩu 膽đảm 。 姜# 維duy 天thiên 童đồng 。 無vô 一nhất 字tự 無vô 來lai 歷lịch 。 任nhậm 昉# 述thuật 異dị 記ký 。 南nam 海hải 鮫# 人nhân 。 水thủy 居cư 如như 魚ngư 。 不bất 廢phế 機cơ 織chức 。 泣khấp 泪# 成thành 珠châu 。 異dị 聞văn 續tục 說thuyết 。 漢hán 武võ 帝đế 幸hạnh 瓠hoạch 子tử 河hà 。 有hữu 人nhân 長trường/trưởng 尺xích 餘dư 。 献# 洞đỗng 穴huyệt 珠châu 一nhất 枚mai 。 東đông 方phương 朔sóc 云vân 。 河hà 底để 有hữu 穴huyệt 。 深thâm 數số 百bách 丈trượng 。 有hữu 赤xích 㕩# 。 腸tràng 生sanh 此thử 珠châu 。 徑kính 寸thốn 明minh 耀diệu 絕tuyệt 世thế 。 仰ngưỡng 山sơn 只chỉ 知tri 泪# 出xuất 痛thống 腸tràng 。 不bất 覺giác 舌thiệt 在tại 口khẩu 外ngoại 。 酒tửu 陶đào 真chân 性tánh 。 夢mộng 泄tiết 天thiên 機cơ 。 四tứ 句cú 百bách 非phi 一nhất 時thời 吐thổ 出xuất 。 僧Tăng 問vấn 馬mã 師sư 父phụ 子tử 。 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 前tiền 僧Tăng 作tác 西tây 來lai 意ý 問vấn 頭đầu 。 仰ngưỡng 山sơn 下hạ 摩ma 訶ha 衍diễn 注chú 脚cước 。 仰ngưỡng 山sơn 。 亦diệc 馬mã 祖tổ 之chi 重trọng/trùng 孫tôn 。 為vi 甚thậm 麼ma 藥dược 。 病bệnh 不bất 同đồng 。 出xuất 身thân 猶do 可khả 易dị 。 脫thoát 體thể 道đạo 應ưng 難nạn/nan 。


第đệ 九cửu 十thập 一nhất 則tắc 南nam 泉tuyền 牡# 丹đan


示thị 眾chúng 云vân 。 仰ngưỡng 山sơn 以dĩ 夢mộng 中trung 為vi 實thật 。 南nam 泉tuyền 指chỉ 覺giác 處xứ 為vi 虛hư 。 若nhược 知tri 覺giác 夢mộng 元nguyên 無vô 。 始thỉ 信tín 虛hư 實thật 絕tuyệt 待đãi 。 且thả 道đạo 。 斯tư 人nhân 具cụ 甚thậm 麼ma 眼nhãn 。


舉cử 。 南nam 泉tuyền 因nhân 。 陸lục 亘tuyên 大đại 夫phu 云vân 。 肇triệu 法Pháp 師sư 也dã 甚thậm 奇kỳ 特đặc 。 (# 也dã 是thị 遼liêu 東đông 白bạch 豕thỉ )# 解giải 道đạo 。 天thiên 地địa 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 一nhất 體thể (# 豎thụ 起khởi 兩lưỡng 指chỉ )# 泉tuyền 指chỉ 庭đình 前tiền 牡# 丹đan 云vân 。 大đại 夫phu 時thời 人nhân 見kiến 此thử 一nhất 株chu 花hoa 。 如như 夢mộng 相tương 似tự 隔cách 壁bích 過quá 狀trạng )# 。


師sư 云vân 。 唐đường 陸lục 亘tuyên 。 字tự 景cảnh 山sơn 。 吳ngô 郡quận 人nhân 。 官quan 至chí 宣tuyên 歙# 觀quán 察sát 使sử 。 加gia 御ngự 史sử 大đại 夫phu 。 初sơ 問vấn 南nam 泉tuyền 。 弟đệ 子tử 瓶bình 中trung 養dưỡng 鵞nga 。 漸tiệm 大đại 出xuất 瓶bình 不bất 得đắc 。 如như 今kim 不bất 得đắc 損tổn 瓶bình 。 不bất 得đắc 毀hủy 鵞nga 。 和hòa 尚thượng 如như 何hà 出xuất 得đắc 。 南nam 泉tuyền 召triệu 曰viết 。 大đại 夫phu 。 亘tuyên 應ưng 諾nặc 。 泉tuyền 云vân 。 出xuất 也dã 。 亘tuyên 從tùng 此thử 解giải 悟ngộ 。 留lưu 心tâm 理lý 性tánh 。 游du 泳# 肇triệu 論luận 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 論luận 第đệ 七thất 妙diệu 存tồn 篇thiên 。 玄huyền 道đạo 在tại 于vu 妙diệu 悟ngộ 。 妙diệu 悟ngộ 在tại 于vu 即tức 真chân 。 即tức 真chân 則tắc 有hữu 無vô 齊tề 觀quán 。 齊tề 觀quán 則tắc 彼bỉ 己kỷ 莫mạc 二nhị 。 所sở 以dĩ 天thiên 地địa 與dữ 我ngã 同đồng 根căn 。 萬vạn 物vật 與dữ 我ngã 一nhất 體thể 。 同đồng 我ngã 則tắc 非phi 復phục 有hữu 無vô 。 異dị 我ngã 則tắc 乖quai 于vu 會hội 通thông 。 所sở 以dĩ 不bất 出xuất 不bất 在tại 。 而nhi 道đạo 存tồn 乎hồ 其kỳ 間gian 矣hĩ 。 亘tuyên 舉cử 此thử 兩lưỡng 句cú 。 以dĩ 為vi 奇kỳ 特đặc 。 殊thù 不bất 知tri 。 正chánh 是thị 說thuyết 夢mộng 。 雖tuy 然nhiên 大đại 小tiểu 石thạch 頭đầu 和hòa 尚thượng 因nhân 。 看khán 肇triệu 論luận 。 至chí 通thông 古cổ 第đệ 十thập 七thất 篇thiên 。 夫phu 至chí 人nhân 空không 洞đỗng 。 無vô 象tượng 而nhi 萬vạn 物vật 無vô 非phi 我ngã 造tạo 。 會hội 萬vạn 物vật 為vì 己kỷ 者giả 。 其kỳ 唯duy 聖thánh 人nhân 乎hồ 。 豁hoát 然nhiên 悟ngộ 道đạo 。 乃nãi 云vân 。 聖thánh 人nhân 無vô 己kỷ 。 靡mĩ 所sở 不bất 己kỷ 。 便tiện 作tác 參tham 同đồng 契khế 。 佛Phật 果Quả 道đạo 。 陸lục 亘tuyên 恁nhẫm 麼ma 問vấn 。 奇kỳ 則tắc 甚thậm 奇kỳ 。 只chỉ 是thị 不bất 出xuất 教giáo 意ý 。 若nhược 道Đạo 教giáo 意ý 是thị 極cực 則tắc 。 世Thế 尊Tôn 何hà 故cố 更cánh 拈niêm 花hoa 。 祖tổ 師sư 何hà 故cố 更cánh 西tây 來lai 。 南nam 泉tuyền 答đáp 處xứ 。 用dụng 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 與dữ 他tha 拈niêm 病bệnh 。 破phá 他tha 窠khòa 窟quật 。 遂toại 指chỉ 庭đình 前tiền 花hoa 。 召triệu 大đại 夫phu 云vân 。


時thời 人nhân 見kiến 此thử 一nhất 株chu 花hoa 。 如như 夢mộng 相tương 似tự 。 如như 引dẫn 向hướng 萬vạn 丈trượng 懸huyền 崖nhai 上thượng 。 打đả 一nhất 推thôi 令linh 他tha 命mạng 根căn 斷đoạn 。 若nhược 只chỉ 在tại 平bình 地địa 上thượng 推thôi 到đáo 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 下hạ 生sanh 。 也dã 未vị 會hội 。 在tại 圓viên 通thông 善thiện 國quốc 師sư 。 竪thụ 起khởi 拂phất 子tử 云vân 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 如như 夢mộng 幻huyễn 泡bào 影ảnh 。 天thiên 童đồng 只chỉ 就tựu 夢mộng 中trung 。 變biến 起khởi 華hoa 胥# 國quốc 土độ 。 頌tụng 云vân 。


照chiếu 徹triệt 離ly 微vi 造tạo 化hóa 根căn (# 行hành 到đáo 水thủy 窮cùng 處xứ )# 。 紛phân 紛phân 出xuất 沒một 見kiến 其kỳ 門môn 。 (# 坐tọa 看khán 雲vân 起khởi 時thời )# 。


游du 神thần 劫kiếp 外ngoại 問vấn 何hà 有hữu (# 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp )# 。 著trước 眼nhãn 身thân 前tiền 知tri 妙diệu 存tồn (# 滿mãn 目mục 青thanh 山sơn )# 。


虎hổ 嘯khiếu 蕭tiêu 蕭tiêu 巖nham 吹xuy 作tác (# 乞khất 火hỏa 和hòa 煙yên 得đắc )# 。 龍long 吟ngâm 冉nhiễm 冉nhiễm 洞đỗng 雲vân 昏hôn (# 挑thiêu 泉tuyền 帶đái 月nguyệt 歸quy )# 。


南nam 泉tuyền 點điểm 破phá 時thời 人nhân 夢mộng (# 纔tài 好hảo/hiếu 睡thụy 語ngữ )# 。 要yếu 識thức 堂đường 堂đường 補bổ 處xứ 尊tôn (# 是thị 處xứ 是thị 慈Từ 氏Thị 。


師sư 云vân 。 肇triệu 公công 寶bảo 藏tạng 論luận 離ly 微vi 體thể 妙diệu 品phẩm 。 其kỳ 出xuất 微vi 其kỳ 入nhập 離ly 。 知tri 入nhập 離ly 。 外ngoại 塵trần 無vô 所sở 依y 。 知tri 出xuất 微vi 。 內nội 心tâm 無vô 所sở 為vi 。 內nội 心tâm 無vô 所sở 為vi 。 諸chư 見kiến 不bất 能năng 移di 。 外ngoại 塵trần 無vô 所sở 依y 。 萬vạn 有hữu 不bất 能năng 羈ki 。 天thiên 童đồng 頌tụng 南nam 泉tuyền 照chiếu 徹triệt 離ly 微vi 造tạo 化hóa 根căn 。 紛phân 紛phân 出xuất 入nhập 見kiến 其kỳ 門môn 。 見kiến 出xuất 微vi 入nhập 離ly 二nhị 門môn 。 只chỉ 一nhất 門môn 分phần/phân 其kỳ 內nội 外ngoại 。 其kỳ 實thật 十thập 方phương 無vô 壁bích 落lạc 。 四tứ 面diện 亦diệc 無vô 門môn 。 游du 神thần 劫kiếp 外ngoại 問vấn 何hà 有hữu 。 天thiên 地địa 同đồng 根căn 也dã 。 著trước 眼nhãn 身thân 前tiền 。 知tri 妙diệu 存tồn 。 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 也dã 。 根căn 之chi 與dữ 體thể 。 能năng 生sanh 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 。 如như 龍long 吟ngâm 霧vụ 起khởi 。 虎hổ 嘯khiếu 風phong 生sanh 。 有hữu 感cảm 必tất 應ưng 。 所sở 以dĩ 庭đình 前tiền 一nhất 株chu 花hoa 。 遍biến 見kiến 普phổ 天thiên 春xuân 花hoa 。 萬vạn 松tùng 說thuyết 箇cá 夢mộng 。 先tiên 有hữu 不bất 睡thụy 底để 人nhân 。 次thứ 有hữu 睡thụy 。 因nhân 睡thụy 不bất 覺giác 有hữu 夢mộng 。 因nhân 夢mộng 見kiến 境cảnh 。 因nhân 境cảnh 見kiến 別biệt 有hữu 一nhất 身thân 境cảnh 中trung 分phân 別biệt 受thọ 用dụng 。 若nhược 識thức 得đắc 常thường 不bất 睡thụy 底để 。 人nhân 許hứa 多đa 葛cát 藤đằng 一nhất 筆bút 句cú 下hạ 。 要yếu 知tri 補bổ 處xứ 慈từ 尊tôn 麼ma 。 此thử 時thời 若nhược 不bất 究cứu 根căn 源nguyên 。 直trực 待đãi 當đương 來lai 問vấn 彌Di 勒Lặc 。


第đệ 九cửu 十thập 二nhị 則tắc 雲vân 門môn 一nhất 寶bảo


示thị 眾chúng 云vân 。 得đắc 游du 戲hí 神thần 通thông 大đại 三tam 昧muội 。 解giải 眾chúng 生sanh 語ngữ 言ngôn 陀đà 羅la 尼ni 。 拽duệ 轉chuyển 睦mục 州châu 秦tần 時thời 𨍏# 輅lộ 鑽toàn 。 弄lộng 出xuất 雪tuyết 峯phong 南nam 山sơn 鱉miết 鼻tị 蛇xà 。 還hoàn 識thức 得đắc 此thử 人nhân 麼ma 。


舉cử 。 雲vân 門môn 大đại 師sư 云vân 。 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 內nội (# 包bao 裹khỏa 乾can/kiền/càn 坤# 底để 聻# )# 宇vũ 宙trụ 之chi 間gian (# 立lập 成thành 宇vũ 宙trụ 底để 聻# )# 中trung 有hữu 一nhất 寶bảo (# 不bất 信tín 搜sưu 懷hoài )# 祕bí 在tại 形hình 山sơn (# 形hình 山sơn 是thị 寶bảo )# 拈niêm 燈đăng 籠lung 向hướng 佛Phật 殿điện 裏lý (# 早tảo 是thị 驢lư 戲hí 井tỉnh )# 將tương 三tam 門môn 來lai 燈đăng 籠lung 上thượng (# 那na 堪kham 井tỉnh 覰# 驢lư )# 。


師sư 云vân 。 雲vân 門môn 大đại 師sư 。 愛ái 作tác 這giá 箇cá 去khứ 就tựu 。 盛thịnh 忙mang 百bách 鬧náo 半bán 路lộ 抽trừu 身thân 。 一nhất 日nhật 示thị 眾chúng 。 舉cử 肇triệu 公công 寶bảo 藏tạng 論luận 。 若nhược 全toàn 舉cử 合hợp 云vân 。 夫phu 天thiên 地địa 之chi 內nội 。 宇vũ 宙trụ 之chi 間gian 。 中trung 有hữu 一nhất 寶bảo 。 祕bí 在tại 形hình 山sơn 。 識thức 物vật 虛hư 照chiếu 。 內nội 外ngoại 空không 然nhiên 。 寂tịch 莫mạc 離ly 見kiến 。 其kỳ 用dụng 玄huyền 玄huyền 。 雪tuyết 竇đậu 拈niêm 云vân 。 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 內nội 。 宇vũ 宙trụ 之chi 間gian 。 中trung 有hữu 一nhất 寶bảo 。 挂quải 在tại 壁bích 上thượng 。 達đạt 磨ma 九cửu 年niên 不bất 敢cảm 正chánh 眼nhãn 覻# 著trước 。 如như 今kim 衲nạp 僧Tăng 要yếu 見kiến 。 劈phách 脊tích 便tiện 棒bổng 。 圓viên 通thông 國quốc 師sư 道đạo 。 不bất 謬mậu 為vi 德đức 山sơn 兒nhi 孫tôn 。 本bổn 錄lục 將tương 三tam 門môn 。 來lai 燈đăng 籠lung 上thượng 。 作tác 麼ma 生sanh 。 自tự 代đại 云vân 。 逐trục 物vật 意ý 移di 。 又hựu 云vân 。 雷lôi 起khởi 雲vân 興hưng 。 佛Phật 果Quả 道đạo 。 羅la 什thập 乃nãi 肇triệu 公công 受thọ 業nghiệp 師sư 。 瓦ngõa 官quan 寺tự 佛Phật 馱đà 跋bạt 陀đà 羅la 。 此thử 云vân 覺giác 賢hiền 。 乃nãi 嗣tự 法Pháp 師sư 。 無vô 盡tận 燈đăng 。 列liệt 于vu 覺giác 賢hiền 法pháp 嗣tự 之chi 列liệt 。 覺giác 賢hiền 嗣tự 西tây 竺trúc 佛Phật 大đại 先tiên 。 佛Phật 大đại 先tiên 與dữ 達đạt 磨ma 。 同đồng 參tham 二nhị 十thập 七thất 祖tổ 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 。 肇triệu 臨lâm 刑hình 之chi 日nhật 。 乞khất 七thất 日nhật 假giả 。 造tạo 寶bảo 藏tạng 論luận 。 雲vân 門môn 拈niêm 來lai 示thị 眾chúng 。 不bất 可khả 與dữ 爾nhĩ 座tòa 主chủ 相tương 似tự 解giải 釋thích 義nghĩa 理lý 。 只chỉ 要yếu 爾nhĩ 下hạ 箇cá 注chú 脚cước 。 拈niêm 燈đăng 籠lung 向hướng 佛Phật 殿điện 裏lý 。 常thường 情tình 可khả 以dĩ 測trắc 度độ 。 將tương 三tam 門môn 來lai 燈đăng 籠lung 上thượng 。 常thường 情tình 測trắc 度độ 得đắc 麼ma 。 本bổn 分phần/phân 宗tông 師sư 終chung 不bất 將tương 實thật 法pháp 繫hệ 綴chuế 人nhân 。 所sở 以dĩ 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 中trung 有hữu 一nhất 寶bảo 。 挂quải 在tại 壁bích 上thượng 。 若nhược 非phi 天thiên 童đồng 借tá 來lai 用dụng 。 幾kỷ 成thành 滯trệ 貨hóa 。 頌tụng 云vân 。


收thu 卷quyển 餘dư 懷hoài 厭yếm 事sự 華hoa (# 水thủy 深thâm 波ba 浪lãng 靜tĩnh 學học 廣quảng 語ngữ 聲thanh 低đê )# 。 歸quy 來lai 何hà 處xứ 是thị 生sanh 涯nhai (# 老lão 老lão 大đại 大đại 住trú 處xứ 也dã 不bất 知tri )# 。


爛lạn 柯kha 樵tiều 子tử 疑nghi 無vô 路lộ (# 日nhật 月nguyệt 不bất 到đáo 處xứ )# 。 挂quải 樹thụ 壺hồ 公công 妙diệu 有hữu 家gia (# 別biệt 是thị 一nhất 乾can/kiền/càn 坤# )# 。


夜dạ 水thủy 金kim 波ba 浮phù 桂quế 影ảnh (# 通thông 上thượng 徹triệt 下hạ )# 。 秋thu 風phong 雪tuyết 陣trận 擁ủng 蘆lô 花hoa (# 大đại 小tiểu 明minh 白bạch )# 。


寒hàn 魚ngư 著trước 底để 不bất 吞thôn 餌nhị (# 徒đồ 勞lao 下hạ 釣điếu )# 。 興hưng 盡tận 清thanh 歌ca 卻khước 轉chuyển 槎# (# 又hựu 被bị 風phong 吹xuy 別biệt 調điều 中trung )# 。


師sư 云vân 。 水thủy 歸quy 大đại 海hải 波ba 濤đào 靜tĩnh 。 雲vân 到đáo 蒼thương 梧# 氣khí 象tượng 閑nhàn 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 相tương/tướng 罵mạ 饒nhiêu 爾nhĩ 。 接tiếp 嘴chủy 相tương/tướng 唾thóa 。 饒nhiêu 爾nhĩ 潑bát 水thủy 。 此thử 雲vân 門môn 收thu 卷quyển 餘dư 懷hoài 。 厭yếm 事sự 華hoa 。 華hoa 字tự 二nhị 用dụng 。 一nhất 則tắc 去khứ 華hoa 取thủ 實thật 。 二nhị 則tắc 厭yếm 多đa 事sự 繁phồn 華hoa 。 歸quy 來lai 何hà 處xứ 是thị 生sanh 涯nhai 。 上thượng 句cú 寶bảo 藏tạng 論luận 。 下hạ 句cú 雲vân 門môn 著trước 語ngữ 。 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 摸mạc 𢱢# 。 若nhược 乃nãi 停đình 機cơ 佇trữ 思tư 。 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 。 直trực 饒nhiêu 爛lạn 卻khước 斧phủ 柯kha 。 也dã 是thị 遲trì 棊kì 鈍độn 行hành 。 前tiền 頌tụng 嚴nghiêm 陽dương 見kiến 趙triệu 州châu 語ngữ 。 已dĩ 有hữu 爛lạn 柯kha 樵tiều 子tử 本bổn 傳truyền 。 前tiền 頌tụng 雪tuyết 峯phong 末mạt 後hậu 句cú 。 亦diệc 有hữu 挂quải 樹thụ 壺hồ 公công 本bổn 傳truyền 費phí 長trường/trưởng 房phòng 。 見kiến 壺hồ 公công 賣mại 藥dược 不bất 二nhị 價giá 。 懸huyền 壺hồ 樹thụ 上thượng 。 輒triếp 跳khiêu 入nhập 壺hồ 。 長trường/trưởng 房phòng 樓lâu 上thượng 見kiến 之chi 。 知tri 非phi 常thường 人nhân 。 乃nãi 曰viết 。 掃tảo 除trừ 進tiến 餌nhị 不bất 謝tạ 。 積tích 久cửu 知tri 篤đốc 信tín 。 語ngữ 曰viết 。 日nhật 暮mộ 無vô 人nhân 時thời 來lai 。 語ngữ 房phòng 隨tùy 我ngã 跳khiêu 入nhập 。 房phòng 承thừa 其kỳ 言ngôn 。 亦diệc 跳khiêu 即tức 入nhập 壺hồ 矣hĩ 。 見kiến 有hữu 樓lâu 五ngũ 色sắc 重trọng/trùng 門môn 。 左tả 右hữu 侍thị 者giả 數sổ 十thập 人nhân 。 上thượng 句cú 頌tụng 寶bảo 藏tạng 論luận 。 下hạ 句cú 頌tụng 雲vân 門môn 語ngữ 。 次thứ 兩lưỡng 句cú 。 上thượng 句cú 頌tụng 明minh 。 下hạ 句cú 頌tụng 白bạch 。 言ngôn 論luận 意ý 雖tuy 明minh 白bạch 。 幾kỷ 人nhân 薦tiến 得đắc 。 雲vân 門môn 通thông 其kỳ 變biến 。 指chỉ 出xuất 一nhất 條điều 活hoạt 路lộ 。 寒hàn 魚ngư 著trước 底để 。 不bất 吞thôn 餌nhị 。 此thử 用dụng 舡# 子tử 夜dạ 靜tĩnh 水thủy 寒hàn 魚ngư 不bất 食thực 。 金kim 波ba 桂quế 。 影ảnh 滿mãn 舡# 明minh 月nguyệt 也dã 。 金kim 波ba 桂quế 影ảnh 。 月nguyệt 之chi 異dị 名danh 。 天thiên 童đồng 道đạo 。 清thanh 光quang 照chiếu 眼nhãn 似tự 迷mê 家gia 。 趙triệu 州châu 道đạo 。 老lão 僧Tăng 不bất 在tại 明minh 白bạch 裏lý 。 所sở 以dĩ 興hưng 盡tận 清thanh 歌ca 。 卻khước 轉chuyển 槎# 也dã 。 且thả 道đạo 。 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 。 夜dạ 深thâm 不bất 向hướng 蘆lô 灣loan 宿túc 。 迴hồi 出xuất 中trung 間gian 與dữ 兩lưỡng 頭đầu 。


第đệ 九cửu 十thập 三tam 則tắc 魯lỗ 祖tổ 不bất 會hội


示thị 眾chúng 云vân 。 荊kinh 珍trân 抵để 鵲thước 。 老lão 鼠thử 啣# 金kim 。 不bất 識thức 其kỳ 寶bảo 。 不bất 得đắc 其kỳ 用dụng 。 還hoàn 有hữu 頓đốn 省tỉnh 衣y 珠châu 底để 麼ma 。


舉cử 。 魯lỗ 祖tổ 問vấn 南nam 泉tuyền 。 摩ma 尼ni 珠châu 人nhân 不bất 識thức 。 如Như 來Lai 藏tạng 裏lý 親thân 收thu 得đắc 。 少thiểu 賣mại 弄lộng )# 如như 何hà 是thị 藏tạng (# 法pháp 堂đường 前tiền 佛Phật 殿điện 後hậu )# 泉tuyền 云vân 。 王vương 老lão 師sư 與dữ 汝nhữ 往vãng 來lai 者giả 是thị (# 有hữu 甚thậm 死tử 急cấp )# 祖tổ 云vân 。 不bất 往vãng 來lai 者giả (# 道đạo 頭đầu 知tri 尾vĩ 告cáo 往vãng 知tri 來lai )# 泉tuyền 云vân 。 亦diệc 是thị 藏tạng (# 一nhất 遍biến 生sanh 活hoạt 兩lưỡng 遍biến 作tác )# 祖tổ 云vân 。 如như 何hà 是thị 珠châu (# 得đắc 一nhất 望vọng 二nhị )# 泉tuyền 召triệu 云vân 。 師sư 祖tổ (# 老lão 僧Tăng 不bất 是thị 不bất 拈niêm 出xuất )# 祖tổ 應ưng 諾nặc (# 闍xà 梨lê 不bất 是thị 不bất 將tương 來lai 泉tuyền 云vân 。 去khứ 。 汝nhữ 不bất 會hội 我ngã 語ngữ (# 平bình 生sanh 肝can 膽đảm 向hướng 人nhân 傾khuynh )# 。


師sư 云vân 。 終chung 南nam 山sơn 雲vân 際tế 師sư 祖tổ 禪thiền 師sư 。 法pháp 嗣tự 南nam 泉tuyền 。 天thiên 童đồng 誤ngộ 為vi 魯lỗ 祖tổ 。 就tựu 此thử 辨biện 之chi 。 學học 者giả 應ưng 知tri 。 且thả 池trì 州châu 魯lỗ 祖tổ 山sơn 寶bảo 雲vân 禪thiền 師sư 。 法pháp 嗣tự 馬mã 祖tổ 。 乃nãi 南nam 泉tuyền 兄huynh 也dã 。 況huống 師sư 祖tổ 南nam 泉tuyền 。 以dĩ 名danh 呼hô 之chi 。 因nhân 此thử 公công 案án 悟ngộ 去khứ 。 南nam 泉tuyền 之chi 子tử 無vô 疑nghi 也dã 。 初sơ 問vấn 南nam 泉tuyền 。 摩ma 尼ni 珠châu 人nhân 不bất 識thức 。 如Như 來Lai 藏tạng 裏lý 親thân 收thu 得đắc 。 此thử 語ngữ 本bổn 出xuất 永vĩnh 嘉gia 禪thiền 師sư 證chứng 道đạo 經kinh 。 梵Phạm 天Thiên 琪# 和hòa 尚thượng 注chú 云vân 。 梵Phạn 語ngữ 摩ma 尼ni 此thử 云vân 如như 意ý 。 又hựu 云vân 無vô 垢cấu 光quang 。 亦diệc 曰viết 增tăng 長trưởng 。 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 。 寂tịch 滅diệt 者giả 名danh 為vi 一nhất 心tâm 。 一nhất 心tâm 者giả 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。 具cụ 三tam 種chủng 義nghĩa 。 一nhất 隱ẩn 覆phú 義nghĩa 。 覆phú 藏tàng 如Như 來Lai 故cố 。 二nhị 含hàm 攝nhiếp 義nghĩa 。 含hàm 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 國quốc 土độ 故cố 。 三tam 出xuất 生sanh 義nghĩa 。 能năng 生sanh 無vô 漏lậu 因nhân 果quả 人nhân 天thiên 道Đạo 行hạnh 故cố 。 初sơ 約ước 迷mê 時thời 。 後hậu 約ước 悟ngộ 時thời 。 中trung 間gian 剋khắc 體thể 。 又hựu 勝thắng 鬘man 。 有hữu 二nhị 種chủng 如Như 來Lai 藏tạng 。 一nhất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 脫thoát 離ly 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 二nhị 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 具cụ 過quá 恆Hằng 沙sa 。 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 法Pháp 。 終chung 南nam 山sơn 雲vân 際tế 師sư 祖tổ 禪thiền 師sư 。 初sơ 在tại 南nam 泉tuyền 時thời 。 問vấn 摩ma 尼ni 珠châu 人nhân 不bất 識thức 。 又hựu 問vấn 珠châu 。 泉tuyền 云vân 。 去khứ 汝nhữ 。 不bất 會hội 我ngã 語ngữ 。 師sư 祖tổ 從tùng 此thử 信tín 入nhập 。 圓viên 通thông 國quốc 師sư 云vân 。 如như 今kim 還hoàn 有hữu 人nhân 信tín 入nhập 麼ma 。 若nhược 有hữu 罔võng 象tượng 到đáo 時thời 光quang 燦# 爛lạn 。 若nhược 無vô 。 离# 婁lâu 行hành 處xứ 浪lãng 滔thao 天thiên 。 佛Phật 果Quả 云vân 。 盡tận 大đại 地địa 。 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 。 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 著trước 珠châu 。 盡tận 大đại 地địa 。 是thị 摩ma 尼ni 珠châu 。 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 藏tạng 。 雪tuyết 竇đậu 別biệt 云vân 。 嶮hiểm 。 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 作tác 伎kỹ 倆lưỡng 。 不bất 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。 這giá 裏lý 著trước 得đắc 箇cá 眼nhãn 。 賓tân 主chủ 互hỗ 換hoán 便tiện 能năng 深thâm 入nhập 虎hổ 穴huyệt 。 或hoặc 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 縱túng/tung 饒nhiêu 師sư 祖tổ 悟ngộ 去khứ 。 也dã 是thị 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 。 要yếu 見kiến 頭đầu 尾vĩ 完hoàn 全toàn 。 須tu 是thị 天thiên 童đồng 和hòa 尚thượng 。 頌tụng 云vân 。


別biệt 是thị 非phi 明minh 得đắc 喪táng (# 眼nhãn 裏lý 有hữu 筋cân )# 。 應ưng 之chi 心tâm 指chỉ 諸chư 掌chưởng (# 見kiến 處xứ 通thông 透thấu 用dụng 時thời 明minh 白bạch )# 。


往vãng 來lai 不bất 往vãng 來lai (# 總tổng 不bất 干can 他tha 事sự )# 。 只chỉ 這giá 俱câu 是thị 藏tạng (# 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 總tổng 得đắc )# 。 輪Luân 王Vương 賞thưởng 之chi 有hữu 功công (# 廉liêm 者giả 不bất 取thủ 貪tham 者giả 不bất 與dữ )# 。


黃hoàng 帝đế 得đắc 之chi 罔võng 象tượng (# 已dĩ 勞lao 心tâm 力lực )# 。 轉chuyển 樞xu 機cơ 能năng 伎kỹ 倆lưỡng (# 百bách 不bất 如như 汝nhữ )# 。


明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 無vô 鹵lỗ 莽mãng (# 事sự 不bất 厭yếm 細tế )# 。


師sư 云vân 。 心tâm 珠châu 歌ca 。 玩ngoạn 珠châu 吟ngâm 。 多đa 說thuyết 此thử 珠châu 。 名danh 如như 意ý 寶bảo 。 少thiểu 言ngôn 如Như 來Lai 藏tạng 。 唯duy 永vĩnh 嘉gia 一nhất 宿túc 覺giác 。 向hướng 如Như 來Lai 藏tạng 裏lý 親thân 收thu 得đắc 。 六lục 般ban 神thần 用dụng 空không 不bất 空không 。 一nhất 顆khỏa 圓viên 光quang 色sắc 非phi 色sắc 。 如như 何hà 是thị 藏tạng 。 如như 何hà 是thị 珠châu 。 往vãng 來lai 者giả 是thị 。 不bất 往vãng 來lai 者giả 亦diệc 是thị 。 這giá 裏lý 要yếu 爾nhĩ 別biệt 是thị 非phi 。 明minh 得đắc 喪táng 也dã 。 應ưng 之chi 于vu 心tâm 。 得đắc 之chi 于vu 手thủ 。 指chỉ 諸chư 掌chưởng 。 本bổn 出xuất 論luận 語ngữ 。 南nam 泉tuyền 指chỉ 藏tạng 。 指chỉ 珠châu 如như 放phóng 在tại 汝nhữ 掌chưởng 中trung 。 指chỉ 似tự 與dữ 汝nhữ 。 既ký 往vãng 來lai 不bất 往vãng 來lai 。 是thị 藏tạng 。 喚hoán 應ưng 。 喚hoán 不bất 應ưng 。 俱câu 是thị 珠châu 。 何hà 疑nghi 。 且thả 道đạo 。 珠châu 中trung 出xuất 藏tạng 。 藏tạng 中trung 出xuất 珠châu 。 打đả 作tác 一nhất 團đoàn 。 分phân 為vi 兩lưỡng 段đoạn 。 法pháp 華hoa 經kinh 。


佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。

如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 見kiến 諸chư 兵binh 眾chúng 。 有hữu 大đại 功công 者giả 。 心tâm 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 此thử 難nan 信tín 之chi 珠châu 。 久cửu 在tại 髻kế 中trung 。 不bất 妄vọng 與dữ 人nhân 。 而nhi 今kim 與dữ 之chi 。 黃hoàng 帝đế 使sử 象tượng 罔võng 索sách 珠châu 。 前tiền 頌tụng 首thủ 山sơn 三tam 句cú 中trung 已dĩ 明minh 。 機cơ 輪luân 轉chuyển 處xứ 。 智trí 眼nhãn 猶do 迷mê 。 若nhược 非phi 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 中trung 能năng 作tác 伎kỹ 倆lưỡng 。 不bất 能năng 道đạo 去khứ 汝nhữ 不bất 會hội 我ngã 語ngữ 。 雲vân 際tế 這giá 裏lý 悟ngộ 去khứ 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 歡hoan 喜hỷ 即tức 不bất 無vô 。 如như 糞phẩn 掃tảo 堆đôi 頭đầu 。 拾thập 得đắc 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 相tương 似tự 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 我ngã 不bất 似tự 洞đỗng 山sơn 乞khất 兒nhi 見kiến 小tiểu 利lợi 。 歡hoan 喜hỷ 則tắc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 。 擊kích 碎toái 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 相tương 似tự 。


第đệ 九cửu 十thập 四tứ 則tắc 洞đỗng 山sơn 不bất 安an


示thị 眾chúng 云vân 。 下hạ 不bất 論luận 上thượng 。 卑ty 不bất 動động 尊tôn 。 雖tuy 能năng 攝nhiếp 已dĩ 從tùng 他tha 。 未vị 可khả 以dĩ 輕khinh 勞lao 重trọng/trùng 。 四tứ 大đại 不bất 調điều 。 時thời 如như 何hà 侍thị 養dưỡng 。


舉cử 。 洞đỗng 山sơn 不bất 安an 。 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 病bệnh 還hoàn 有hữu 不bất 病bệnh 者giả 麼ma 。 (# 一nhất 任nhậm 分phần/phân 疏sớ/sơ )# 山sơn 云vân 有hữu (# 強cường/cưỡng 主chủ 張trương )# 僧Tăng 云vân 。 不bất 病bệnh 者giả 還hoàn 看khán 和hòa 尚thượng 否phủ/bĩ (# 世thế 諦đế 流lưu 布bố )# 山sơn 云vân 。 老lão 僧Tăng 看khán 他tha 有hữu 分phần/phân (# 本bổn 分phần/phân 相tương 見kiến 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 看khán 他tha 時thời 如như 何hà (# 有hữu 甚thậm 麼ma 眼nhãn 相tương 見kiến 山sơn 云vân 。 則tắc 不bất 見kiến 有hữu 病bệnh (# 只chỉ 是thị 不bất 肯khẳng 參tham 假giả )# 。


師sư 云vân 。 古cổ 人nhân 臨lâm 行hành 。 老lão 病bệnh 死tử 境cảnh 界giới 中trung 游du 戲hí 。 就tựu 中trung 洞đỗng 山sơn 奇kỳ 怪quái 。 既ký 云vân 微vi 疾tật 。 大đại 眾chúng 看khán 候hậu 。 一nhất 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 病bệnh 還hoàn 有hữu 不bất 病bệnh 者giả 麼ma 。 這giá 僧Tăng 言ngôn 中trung 有hữu 響hưởng 。 句cú 裏lý 呈trình 機cơ 。 也dã 要yếu 看khán 病bệnh 人nhân 具cụ 眼nhãn 。 山sơn 云vân 。 有hữu 。 抓trảo 著trước 癢dạng 處xứ 。 病bệnh 減giảm 十thập 分phần/phân 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 病bệnh 者giả 還hoàn 看khán 和hòa 尚thượng 否phủ/bĩ 。 倒đảo 行hành 此thử 令linh 。 要yếu 人nhân 知tri 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 山sơn 云vân 。 老lão 僧Tăng 看khán 他tha 有hữu 分phần/phân 。 若nhược 以dĩ 世thế 情tình 測trắc 度độ 。 不bất 病bệnh 者giả 合hợp 看khán 病bệnh 者giả 。 洞đỗng 山sơn 卻khước 道đạo 。 老lão 僧Tăng 看khán 他tha 有hữu 分phần/phân 。 豈khởi 是thị 人nhân 情tình 問vấn 候hậu 道Đạo 理lý 。 這giá 僧Tăng 要yếu 徹triệt 底để 相tương 見kiến 。 更cánh 問vấn 。 和hòa 尚thượng 看khán 他tha 後hậu 如như 何hà 。 這giá 裏lý 要yếu 爾nhĩ 十thập 二nhị 時thời 中trung 常thường 須tu 奉phụng 重trọng/trùng 。 夜dạ 眠miên 早tảo 起khởi 。 問vấn 候hậu 起khởi 居cư 。 始thỉ 是thị 知tri 恩ân 孝hiếu 順thuận 底để 人nhân 也dã 。 山sơn 云vân 。 老lão 僧Tăng 若nhược 看khán 。 即tức 不bất 見kiến 有hữu 病bệnh 。 此thử 是thị 平bình 生sanh 行hành 履lý 。 臨lâm 行hành 得đắc 力lực 處xứ 也dã 。 山sơn 復phục 問vấn 僧Tăng 。 離ly 此thử 殼xác 漏lậu 子tử 。 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 。 與dữ 吾ngô 相tương 見kiến 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 山sơn 有hữu 頌tụng 云vân 。 學học 者giả 雖tuy 多đa 無vô 一nhất 悟ngộ 。 過quá 在tại 尋tầm 他tha 舌thiệt 頭đầu 路lộ 。 欲dục 得đắc 忘vong 形hình 泯mẫn 蹤tung 跡tích 。 努nỗ 力lực 慇ân 懃cần 空không 裏lý 步bộ 。 頌tụng 畢tất 剃thế 頭đầu 聲thanh 鍾chung 。 坐tọa 堂đường 辭từ 眾chúng 告cáo 寂tịch 。 眾chúng 號hiệu 慟đỗng 。 山sơn 開khai 目mục 辨biện 愚ngu 癡si 齋trai 。 更cánh 延diên 七thất 日nhật 。 再tái 辭từ 眾chúng 坐tọa 逝thệ 。 大đại 定định 繼kế 燈đăng 錄lục 。 皇hoàng 統thống 間gian 。 咸hàm 平bình 府phủ 大đại 覺giác 寺tự 法pháp 慶khánh 禪thiền 師sư 。 嗣tự 佛Phật 國quốc 白bạch 禪thiền 師sư 。 嘗thường 掌chưởng 書thư 記ký 。 初sơ 住trụ 泗# 州châu 普phổ 照chiếu 。 後hậu 遷thiên 嵩tung 少thiểu 。 破phá 汴# 被bị 虜lỗ 。 北bắc 方phương 牧mục 牛ngưu 。 講giảng 僧Tăng 識thức 之chi 。 次thứ 居cư 東đông 京kinh 。 因nhân 侍thị 者giả 讀đọc 洞đỗng 山sơn 錄lục 作tác 愚ngu 癡si 齋trai 。 者giả 云vân 。 古cổ 人nhân 甚thậm 奇kỳ 。 覺giác 云vân 。 吾ngô 化hóa 後hậu 汝nhữ 可khả 喚hoán 之chi 。 若nhược 能năng 迴hồi 來lai 。 是thị 有hữu 道Đạo 力lực 也dã 。 後hậu 預dự 知tri 時thời 至chí 。 乃nãi 作tác 頌tụng 云vân 。 今kim 年niên 五ngũ 月nguyệt 初sơ 五ngũ 。 四tứ 大đại 將tướng 離ly 本bổn 主chủ 。 白bạch 骨cốt 當đương 風phong 揚dương 卻khước 。 免miễn 占chiêm 檀đàn 那na 地địa 土thổ/độ 。 衣y 物vật 盡tận 付phó 侍thị 者giả 。 齋trai 僧Tăng 始thỉ 聞văn 初sơ 夜dạ 鐘chung 聲thanh 坐tọa 逝thệ 。 侍thị 者giả 曰viết 昔tích 約ước 令linh 喚hoán 。 遂toại 喚hoán 三tam 聲thanh 。 覺giác 應ưng 曰viết 。 作tác 麼ma 。 者giả 曰viết 。 和hòa 尚thượng 何hà 裸lõa 跣tiển 而nhi 去khứ 。 覺giác 曰viết 。 來lai 時thời 何hà 有hữu 。 者giả 欲dục 強cường/cưỡng 穿xuyên 衣y 。 覺giác 曰viết 。 休hưu 留lưu 與dữ 後hậu 人nhân 。 者giả 曰viết 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 。 覺giác 曰viết 。 也dã 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 。 復phục 書thư 一nhất 偈kệ 云vân 。 七thất 十thập 三tam 年niên 如như 掣xiết 電điện 。 臨lâm 行hành 為vi 君quân 通thông 一nhất 線tuyến 。 鐵thiết 牛ngưu 𨁝# 跳khiêu 過quá 新tân 羅la 。 撞chàng 破phá 虛hư 空không 七thất 八bát 片phiến 。 儼nghiễm 然nhiên 而nhi 化hóa 。 壽thọ 七thất 十thập 三tam 。 皇hoàng 統thống 三tam 年niên 五ngũ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 也dã 。 洞đỗng 山sơn 識thức 不bất 病bệnh 底để 。 大đại 覺giác 識thức 不bất 死tử 底để 。 所sở 以dĩ 二nhị 老lão 。 來lai 去khứ 自tự 由do 。 天thiên 童đồng 拈niêm 云vân 。 得đắc 往vãng 得đắc 來lai 。 得đắc 來lai 得đắc 往vãng 。 我ngã 看khán 他tha 有hữu 分phần/phân 。 他tha 看khán 我ngã 不bất 然nhiên 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 體thể 悉tất 。 良lương 久cửu 云vân 。 宿túc 霧vụ 尚thượng 深thâm 無vô 見kiến 頂đảnh 。 春xuân 風phong 常thường 在tại 不bất 萌manh 枝chi 。 天thiên 童đồng 拈niêm 彰chương 底để 事sự 之chi 全toàn 機cơ 。 已dĩ 如như 上thượng 說thuyết 。 頌tụng 見kiến 古cổ 人nhân 之chi 剋khắc 力lực 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 頌tụng 云vân 。


卸tá 卻khước 臭xú 皮bì 袋đại (# 草thảo 枯khô 鷹ưng 眼nhãn 疾tật )# 。 拈niêm 轉chuyển 赤xích 肉nhục 團đoàn (# 雪tuyết 盡tận 馬mã 蹄đề 輕khinh )# 。 當đương 頭đầu 鼻tị 孔khổng 正chánh (# 也dã 須tu 撥bát 轉chuyển 始thỉ 得đắc )# 。


直trực 下hạ 髑độc 髏lâu 乾can/kiền/càn (# 切thiết 忌kỵ 見kiến 鬼quỷ )# 。 老lão 醫y 不bất 見kiến 從tùng 來lai 癖# (# 手thủ 到đáo 病bệnh 除trừ )# 。


少thiểu 子tử 相tương/tướng 看khán 向hướng 近cận 難nạn/nan (# 渠cừ 無vô 國quốc 土độ 何hà 處xứ 逢phùng 渠cừ )# 。 野dã 水thủy 瘦sấu 時thời 秋thu 潦lạo 退thoái (# 龍long 行hành 舊cựu 道đạo )# 。


白bạch 雲vân 斷đoạn 處xứ 舊cựu 山sơn 。 寒hàn (# 是thị 真chân 難nan 滅diệt 。 須tu 勦# 絕tuyệt 。 (# 君quân 子tử 一nhất 言ngôn )# 。


莫mạc 顢# 頇# (# 點điểm 燈đăng 喫khiết 飯phạn )# 。 轉chuyển 盡tận 無vô 功công 伊y 就tựu 位vị 。 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 。


孤cô 標tiêu 不bất 與dữ 汝nhữ 同đồng 盤bàn 。 來lai 時thời 無vô 口khẩu 。


師sư 云vân 。 石thạch 頭đầu 和hòa 尚thượng 道đạo 。 欲dục 識thức 庵am 中trung 不bất 死tử 人nhân 。 豈khởi 離ly 而nhi 今kim 這giá 皮bì 袋đại 。 天thiên 童đồng 卻khước 道đạo 卸tá 卻khước 這giá 皮bì 袋đại 。 洞đỗng 山sơn 天thiên 童đồng 。 皆giai 石thạch 頭đầu 下hạ 子tử 孫tôn 。 如như 此thử 相tương 違vi 。 如như 何hà 和hòa 會hội 。 臨lâm 濟tế 亦diệc 道đạo 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 有hữu 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 天thiên 童đồng 卻khước 教giáo 拈niêm 卻khước 赤xích 肉nhục 團đoàn 。 爾nhĩ 且thả 道đạo 。 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 向hướng 甚thậm 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 。 佛Phật 日nhật 和hòa 尚thượng 道đạo 。 山sơn 僧Tăng 未vị 來lai 時thời 。 燕yên 京kinh 人nhân 鼻tị 不bất 正chánh 。 山sơn 僧Tăng 特đặc 來lai 扳# 正chánh 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 佛Phật 日nhật 鼻tị 孔khổng 落lạc 在tại 燕yên 京kinh 人nhân 手thủ 裏lý 。 僧Tăng 問vấn 香hương 嚴nghiêm 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 嚴nghiêm 曰viết 。 枯khô 木mộc 裏lý 龍long 吟ngâm 。 僧Tăng 曰viết 。 某mỗ 不bất 會hội 。 嚴nghiêm 曰viết 。 髑độc 髏lâu 裏lý 眼nhãn 睛tình 。 後hậu 有hữu 僧Tăng 問vấn 石thạch 霜sương 。 如như 何hà 是thị 枯khô 木mộc 裏lý 龍long 吟ngâm 。 霜sương 云vân 。 猶do 帶đái 喜hỷ 在tại 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 髑độc 髏lâu 裏lý 眼nhãn 睛tình 。 霜sương 云vân 。 猶do 帶đái 識thức 在tại 。 又hựu 有hữu 僧Tăng 問vấn 曹tào 山sơn 。 山sơn 以dĩ 偈kệ 示thị 之chi 曰viết 。 枯khô 木mộc 龍long 吟ngâm 真chân 見kiến 道đạo 。 髑độc 髏lâu 識thức 盡tận 眼nhãn 初sơ 明minh 。 喜hỷ 識thức 盡tận 時thời 消tiêu 息tức 盡tận 。 當đương 人nhân 那na 辨biện 濁trược 中trung 清thanh 。 僧Tăng 再tái 問vấn 。 如như 何hà 是thị 枯khô 木mộc 裏lý 龍long 吟ngâm 。 曹tào 曰viết 。 血huyết 脈mạch 不bất 斷đoạn 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 髑độc 髏lâu 裏lý 眼nhãn 睛tình 。 曹tào 曰viết 。 乾can/kiền/càn 不bất 盡tận 。 祖tổ 庭đình 事sự 苑uyển 。 作tác 乾can/kiền/càn 盡tận 。 若nhược 據cứ 天thiên 童đồng 頌tụng 并tinh 序tự 。 赤xích 肉nhục 團đoàn 獨độc 露lộ 真chân 常thường 。 髑độc 髏lâu 眼nhãn 瀝lịch 乾can/kiền/càn 漏lậu 識thức 。 乾can/kiền/càn 盡tận 亦diệc 不bất 惡ác 。 世thế 諺ngạn 有hữu 云vân 。 老lão 醫y 少thiểu 卜bốc 。 言ngôn 醫y 老lão 始thỉ 明minh 。 卜bốc 少thiểu 則tắc 靈linh 。 所sở 以dĩ 洞đỗng 山sơn 老lão 作tác 不bất 見kiến 有hữu 病bệnh 。 少thiểu 子tử 相tương/tướng 看khán 向hướng 近cận 難nạn/nan 者giả 。 擬nghĩ 親thân 即tức 疎sơ 。 擬nghĩ 向hướng 即tức 乖quai 。 寒hàn 松tùng 病bệnh 枝chi 。 因nhân 病bệnh 轉chuyển 奇kỳ 。 維duy 摩ma 瘦sấu 而nhi 不bất 羸luy 者giả 。 因nhân 病bệnh 而nhi 為vi 道đạo 日nhật 損tổn 。 西tây 京kinh 奉phụng 聖thánh 。 深thâm 禪thiền 師sư 病bệnh 起khởi 頌tụng 云vân 。 氣khí 絕tuyệt 絕tuyệt 情tình 緒tự 。 舉cử 意ý 無vô 意ý 路lộ 。 眴thuấn/huyễn 目mục 尚thượng 無vô 力lực 。 長trường/trưởng 年niên 不bất 出xuất 戶hộ 。 芙phù 蓉dung 楷# 和hòa 尚thượng 道đạo 。 只chỉ 此thử 一nhất 頌tụng 。 自tự 然nhiên 紹thiệu 繼kế 老lão 僧Tăng 。 此thử 水thủy 瘦sấu 潦lạo 退thoái 雲vân 斷đoạn 。 山sơn 寒hàn 也dã 。 須tu 勦# 絕tuyệt 。 莫mạc 顢# 頇# 。 病bệnh 要yếu 除trừ 根căn 。 醫y 須tu 勿vật 藥dược 。 轉chuyển 盡tận 無vô 功công 。 伊y 就tựu 位vị 。 孤cô 標tiêu 不bất 與dữ 汝nhữ 同đồng 盤bàn 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 麗lệ 水thủy 一nhất 星tinh 金kim 。 流lưu 沙sa 混hỗn 不bất 得đắc 。


第đệ 九cửu 十thập 五ngũ 則tắc 臨lâm 濟tế 一nhất 畫họa


示thị 眾chúng 云vân 。 佛Phật 來lai 也dã 打đả 。 魔ma 來lai 也dã 打đả 。 有hữu 理lý 三tam 十thập 。 無vô 理lý 三tam 十thập 。 為vi 復phục 是thị 錯thác 。 認nhận 怨oán 讐thù 。 為vi 復phục 是thị 不bất 分phân 良lương 善thiện 。 試thí 道đạo 。 看khán 。


舉cử 。 臨lâm 濟tế 問vấn 院viện 主chủ 。 甚thậm 處xứ 來lai (# 掌chưởng 云vân 這giá 裏lý 來lai )# 主chủ 云vân 。 州châu 中trung 糶thiếu 黃hoàng 米mễ 來lai (# 卻khước 實thật 頭đầu )# 濟tế 云vân 。 糶thiếu 得đắc 盡tận 麼ma (# 入nhập 草thảo 求cầu 人nhân )# 主chủ 云vân 。 糶thiếu 得đắc 盡tận (# 兩lưỡng 搭# 不bất 迴hồi 頭đầu )# 濟tế 以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 畫họa 云vân 。 還hoàn 糶thiếu 得đắc 這giá 箇cá 麼ma (# 有hữu 甚thậm 死tử 急cấp )# 主chủ 便tiện 喝hát (# 蝦hà 蟇# 叫khiếu )# 濟tế 便tiện 打đả (# 伏phục 手thủ 骨cốt 桗# )# 次thứ 典điển 座tòa 至chí 。 舉cử 前tiền 話thoại (# 少thiểu 賣mại 弄lộng )# 座tòa 云vân 。 院viện 主chủ 不bất 會hội 和hòa 尚thượng 意ý (# 口khẩu 是thị 禍họa 門môn )# 濟tế 云vân 。 爾nhĩ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh (# 上thượng 身thân 上thượng 來lai 也dã )# 座tòa 便tiện 禮lễ 拜bái (# 轉chuyển 見kiến 不bất 堪kham )# 濟tế 亦diệc 打đả (# 趁sấn 手thủ 快khoái )# 。


師sư 云vân 。 本bổn 錄lục 無vô 典điển 座tòa 。 又hựu 問vấn 供cúng 養dường 主chủ 。 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 。 主chủ 云vân 。 州châu 中trung 糶thiếu 黃hoàng 米mễ 去khứ 來lai 。 濟tế 云vân 。 糶thiếu 得đắc 盡tận 麼ma 。 主chủ 云vân 。 糶thiếu 得đắc 盡tận 。 濟tế 亦diệc 以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 畫họa 云vân 。 糶thiếu 得đắc 這giá 箇cá 盡tận 麼ma 。 主chủ 便tiện 禮lễ 拜bái 。 濟tế 云vân 。 猶do 較giảo 些# 子tử 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 。 院viện 主chủ 被bị 棒bổng 。 賞thưởng 不bất 避tị 仇cừu 讐thù 。 供cúng 養dường 主chủ 蒙mông 恩ân 。 誅tru 不bất 擇trạch 骨cốt 肉nhục 。 天thiên 童đồng 據cứ 盡tận 令linh 而nhi 行hành 。 要yếu 見kiến 全toàn 機cơ 大đại 用dụng 。 頌tụng 云vân 。


臨lâm 濟tế 全toàn 機cơ 格cách 調điều 高cao (# 也dã 好hảo/hiếu 與dữ 一nhất 頓đốn )# 。 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 辨biện 秋thu 毫hào (# 一nhất 點điểm 難nạn/nan 謾man )# 。


掃tảo 除trừ 狐hồ 兔thố 家gia 風phong 峻tuấn (# 師sư 子tử 全toàn 威uy )# 。 變biến 化hóa 魚ngư 龍long 電điện 火hỏa 燒thiêu (# 大đại 小tiểu 神thần 通thông )# 。


活hoạt 人nhân 劍kiếm (# 猶do 較giảo 些# 子tử )# 。 殺sát 人nhân 刀đao (# 這giá 漆tất 桶# )# 。 倚ỷ 天thiên 照chiếu 雪tuyết 利lợi 吹xuy 毛mao (# 誰thùy 敢cảm 正chánh 覷thứ )# 。


一nhất 等đẳng 令linh 行hành 滋tư 味vị 別biệt (# 這giá 醋thố 可khả 曬sái 釅# )# 。 十thập 分phần/phân 痛thống 處xứ 是thị 誰thùy 遭tao (# 打đả 云vân 是thị 爾nhĩ 是thị 爾nhĩ )# 。


師sư 云vân 。 臨lâm 濟tế 有hữu 時thời 。 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 。 有hữu 時thời 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 。 若nhược 遇ngộ 其kỳ 中trung 人nhân 。 便tiện 全toàn 體thể 作tác 用dụng 。 此thử 臨lâm 濟tế 格cách 調điều 最tối 高cao 處xứ 也dã 。 手thủ 上thượng 出xuất 來lai 。 手thủ 上thượng 打đả 。 眼nhãn 上thượng 出xuất 來lai 。 眼nhãn 上thượng 打đả 。 四tứ 方phương 八bát 面diện 來lai 。 旋toàn 風phong 打đả 。 离# 婁lâu 黃hoàng 帝đế 時thời 人nhân 。 百bách 里lý 見kiến 秋thu 毫hào 之chi 末mạt 。 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 。 明minh 如như 日nhật 月nguyệt 。 半bán 點điểm 也dã 不bất 容dung 。 不bất 唯duy 掃tảo 除trừ 狐hồ 兔thố 。 亦diệc 能năng 變biến 化hóa 魚ngư 龍long 。 魚ngư 躍dược 禹vũ 門môn 三tam 級cấp 。 雷lôi 電điện 燒thiêu 尾vĩ 成thành 龍long 。 棒bổng 喝hát 迅tấn 機cơ 神thần 用dụng 如như 是thị 。 七thất 事sự 隨tùy 身thân 。 有hữu 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 劍kiếm 。 浮phù 山sơn 圓viên 鑒giám 遠viễn 錄lục 公công 。 出xuất 十thập 六lục 題đề 。 令linh 投đầu 子tử 青thanh 禪thiền 師sư 頌tụng 。 亦diệc 有hữu 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 劍kiếm 。 雪tuyết 竇đậu 頌tụng 巴ba 陵lăng 吹xuy 毛mao 劍kiếm 。 要yếu 平bình 不bất 平bình 。 大đại 巧xảo 若nhược 拙chuyết 。 或hoặc 指chỉ 或hoặc 掌chưởng 。 倚ỷ 天thiên 照chiếu 雪tuyết 。 宋tống 玉ngọc 大đại 言ngôn 賦phú 。 方phương 地địa 為vi 輿dư 。 圓viên 天thiên 為vi 蓋cái 。 彎loan 弓cung 射xạ 榑# 桑tang 。 長trường/trưởng 劍kiếm 倚ỷ 天thiên 外ngoại 。 僧Tăng 問vấn 臨lâm 濟tế 。 如như 何hà 是thị 吹xuy 毛mao 劍kiếm 。 濟tế 云vân 。 禍họa 事sự 禍họa 事sự 。 不bất 見kiến 道đạo 。 德đức 山sơn 釅# 醋thố 。 曾tằng 喫khiết 知tri 酸toan 。 臨lâm 際tế 用dụng 出xuất 黃hoàng 蘗bách 。 傳truyền 來lai 亦diệc 不bất 弱nhược 。 竹trúc 庵am 云vân 。 劈phách 面diện 三tam 拳quyền 。 攔lan 腮tai 七thất 掌chưởng 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 。 不bất 識thức 痛thống 痒dương 。 只chỉ 有hữu 一nhất 箇cá 認nhận 痛thống 。 猶do 受thọ 醫y 在tại 。 不bất 見kiến 臨lâm 濟tế 道đạo 。 如như 蒿hao 枝chi 拂phất 。 相tương 似tự 。


第đệ 九cửu 十thập 六lục 則tắc 九cửu 峯phong 不bất 肯khẳng


示thị 眾chúng 云vân 。 雲vân 居cư 不bất 憑bằng 戒giới 珠châu 舍xá 利lợi 。 九cửu 峯phong 不bất 愛ái 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 。 牛ngưu 頭đầu 不bất 要yếu 百bách 鳥điểu 銜hàm 花hoa 。 黃hoàng 蘗bách 不bất 羨tiện 浮phù 柸# 渡độ 水thủy 。 且thả 道đạo 。 別biệt 有hữu 何hà 長trường/trưởng 處xứ 。


舉cử 。 九cửu 峯phong 在tại 石thạch 霜sương 作tác 侍thị 者giả 。 霜sương 遷thiên 化hóa 後hậu 。 眾chúng 欲dục 請thỉnh 堂đường 中trung 首thủ 座tòa 接tiếp 續tục 住trụ 持trì (# 便tiện 好hiếu 學học 能năng 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 不bất 應ưng 如như 秀tú 拂phất 塵trần 埃ai )# 峯phong 不bất 肯khẳng 乃nãi 云vân 。 待đãi 某mỗ 甲giáp 問vấn 過quá 。 若nhược 會hội 先tiên 師sư 意ý 。 如như 先tiên 師sư 侍thị 奉phụng (# 路lộ 見kiến 不bất 平bình )# 遂toại 問vấn 。 先tiên 師sư 道đạo 。 休hưu 去khứ 歇hiết 去khứ (# 費phí 力lực 作tác 麼ma 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 。 去khứ (# 忘vong 前tiền 失thất 後hậu 漢hán )# 寒hàn 灰hôi 枯khô 木mộc 去khứ (# 有hữu 甚thậm 氣khí 息tức )# 一nhất 條điều 白bạch 練luyện 去khứ (# 切thiết 忌kỵ 點điểm 污ô )# 且thả 道đạo 。 明minh 甚thậm 麼ma 邊biên 事sự (# 只chỉ 要yếu 無vô 事sự )# 座tòa 云vân 。 明minh 一nhất 色sắc 邊biên 事sự 。 兩lưỡng 般ban 了liễu 也dã )# 峯phong 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 未vị 會hội 先tiên 師sư 意ý 在tại (# 一nhất 朝triêu 權quyền 在tại 手thủ )# 。 座tòa 云vân 。 爾nhĩ 不bất 肯khẳng 我ngã 。 那na 裝trang 香hương 來lai (# 果quả 然nhiên 不bất 會hội )# 座tòa 乃nãi 焚phần 香hương 云vân 。 我ngã 若nhược 不bất 會hội 先tiên 師sư 意ý 。 香hương 煙yên 起khởi 處xứ 脫thoát 去khứ 不bất 得đắc (# 氣khí 急cấp 殺sát 人nhân )# 言ngôn 訖ngật 便tiện 坐tọa 脫thoát (# 這giá 裏lý 甚thậm 麼ma 所sở 在tại 恁nhẫm 麼ma 去khứ )# 峯phong 乃nãi 撫phủ 其kỳ 背bối/bội 云vân 。 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 則tắc 不bất 無vô (# 出xuất 身thân 猶do 可khả 易dị )# 先tiên 師sư 意ý 未vị 夢mộng 見kiến 在tại (# 脫thoát 體thể 道đạo 應ưng 難nạn/nan )# 。


師sư 云vân 。 筠# 州châu 九cửu 峯phong 道đạo 虔kiền 禪thiền 師sư 。 親thân 傳truyền 石thạch 霜sương 之chi 道đạo 。 得đắc 殺sát 活hoạt 杖trượng 子tử 。 具cụ 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 首thủ 座tòa 擔đảm 板bản 。 只chỉ 得đắc 一nhất 橛quyết 。 當đương 時thời 見kiến 道đạo 恁nhẫm 麼ma 則tắc 未vị 會hội 先tiên 師sư 意ý 在tại 。 只chỉ 道đạo 吾ngô 不bất 如như 汝nhữ 。 便tiện 教giáo 九cửu 峯phong 無vô 地địa 容dung 身thân 傾khuynh 心tâm 歸quy 伏phục 。 不bất 見kiến 道đạo 。 爭tranh 之chi 不bất 足túc 。 讓nhượng 則tắc 有hữu 餘dư 。 今kim 時thời 參tham 學học 人nhân 只chỉ 道đạo 。 古cổ 人nhân 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 。 今kim 人nhân 臨lâm 行hành 手thủ 忙mang 脚cước 亂loạn 。 又hựu 見kiến 毆# 陽dương 文văn 忠trung 公công 見kiến 嵩tung 山sơn 老lão 僧Tăng 。 道đạo 今kim 人nhân 念niệm 念niệm 在tại 亂loạn 。 臨lâm 終chung 安an 得đắc 定định 。 這giá 迴hồi 一nhất 向hướng 尋tầm 速tốc 生sanh 速tốc 滅diệt 。 覺giác 範phạm 頌tụng 云vân 。 死tử 時thời 應ưng 盡tận 便tiện 應ưng 盡tận 。 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 誇khoa 小tiểu 兒nhi 。 酪lạc 出xuất 乳nhũ 中trung 無vô 別biệt 法pháp 。 死tử 時thời 何hà 苦khổ 欲dục 先tiên 知tri 。 二nhị 朝triêu 士sĩ 問vấn 寶bảo 峯phong 照chiếu 和hòa 尚thượng 。 古cổ 人nhân 臨lâm 終chung 去khứ 住trụ 自tự 在tại 。 何hà 道đạo 致trí 之chi 。 峯phong 云vân 。 先tiên 僧Tăng 將tương 來lai 。 自tự 縊ải 死tử 去khứ 。 臨lâm 終chung 眾chúng 僧Tăng 。 求cầu 峯phong 遺di 訓huấn 。 峯phong 作tác 惡ác 語ngữ 數số 句cú 而nhi 終chung 。 石thạch 霜sương 首thủ 座tòa 。 若nhược 到đáo 這giá 箇cá 地địa 面diện 。 免miễn 被bị 九cửu 峯phong 逼bức 死tử 。 佛Phật 果Quả 示thị 杲# 上thượng 人nhân 法pháp 語ngữ 云vân 。 嗟ta 。 見kiến 一nhất 流lưu 拍phách 盲manh 野dã 狐hồ 種chủng 族tộc 。 自tự 不bất 曾tằng 夢mộng 見kiến 祖tổ 師sư 。 卻khước 妄vọng 傳truyền 。 達đạt 磨ma 以dĩ 胎thai 息tức 傳truyền 人nhân 。 謂vị 之chi 傳truyền 法Pháp 救cứu 迷mê 情tình 。 以dĩ 至chí 引dẫn 從tùng 上thượng 最tối 年niên 高cao 宗tông 師sư 。 如như 安an 國quốc 師sư 趙triệu 州châu 之chi 類loại 。 皆giai 行hành 此thử 氣khí 。 及cập 誇khoa 初sơ 祖tổ 隻chỉ 履lý 。 普phổ 化hóa 空không 棺quan 。 皆giai 謂vị 此thử 術thuật 有hữu 驗nghiệm 。 遂toại 致trí 渾hồn 身thân 脫thoát 去khứ 。 謂vị 之chi 形hình 神thần 俱câu 妙diệu 。 而nhi 人nhân 厚hậu 愛ái 此thử 身thân 。 怕phạ 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 慞chương 惶hoàng 。 競cạnh 傳truyền 歸quy 真chân 之chi 法pháp 。 除trừ 夜dạ 望vọng 影ảnh 。 喚hoán 主chủ 人nhân 公công 。 以dĩ 卜bốc 日nhật 月nguyệt 聽thính 樓lâu 鼓cổ 。 驗nghiệm 玉ngọc 池trì 。 覘# 眼nhãn 光quang 以dĩ 為vi 脫thoát 生sanh 死tử 法pháp 。 真chân 誑cuống 諕# 閭lư 閻diêm 。 揑niết 偽ngụy 造tạo 窠khòa 。 貽# 高cao 人nhân 嗤xuy 鄙bỉ 。


復phục 有hữu 一nhất 等đẳng 。 假giả 託thác 初sơ 祖tổ 胎thai 息tức 說thuyết 。 趙triệu 州châu 十thập 二nhị 時thời 別biệt 歌ca 。 龐# 居cư 士sĩ 轉chuyển 河hà 車xa 頌tụng 。 遞đệ 互hỗ 指chỉ 授thọ 。 密mật 傳truyền 行hành 持trì 。 以dĩ 圖đồ 長trường/trưởng 年niên 及cập 全toàn 身thân 脫thoát 去khứ 。 或hoặc 希hy 三tam 五ngũ 百bách 歲tuế 。 殊thù 不bất 知tri 。 此thử 真chân 是thị 妄vọng 想tưởng 愛ái 見kiến 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 今kim 時thời 下hạ 視thị 諸chư 方phương 者giả 。 多đa 以dĩ 臨lâm 行hành 要yếu 人nhân 看khán 。 好hảo/hiếu 癭# 上thượng 塗đồ 烟yên [火*旨]# 。 有hữu 甚thậm 可khả 喜hỷ 。 石thạch 霜sương 一nhất 生sanh 置trí 枯khô 木mộc 堂đường 。 安an 枯khô 木mộc 眾chúng 。 往vãng 往vãng 常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 者giả 極cực 多đa 。 獨độc 九cửu 峯phong 不bất 肯khẳng 首thủ 座tòa 。 今kim 時thời 好hảo/hiếu 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 底để 。 何hà 不bất 參tham 取thủ 九cửu 峯phong 不bất 肯khẳng 處xứ 。 且thả 道đạo 。 九cửu 峯phong 具cụ 甚thậm 麼ma 作tác 用dụng 。 問vấn 取thủ 天thiên 童đồng 。 頌tụng 云vân 。


石thạch 霜sương 一nhất 宗tông (# 蜂phong 攢toàn 蟻nghĩ 聚tụ )# 。 親thân 傳truyền 九cửu 峯phong (# 氷băng 消tiêu 瓦ngõa 解giải )# 。 香hương 煙yên 脫thoát 去khứ 生sanh 死tử 自tự 在tại 。 即tức 不bất 無vô )# 。


正chánh 脈mạch 難nạn/nan 通thông (# 先tiên 師sư 意ý 未vị 夢mộng 見kiến 在tại )# 。 月nguyệt 巢sào 鶴hạc 作tác 千thiên 年niên 夢mộng (# 樹thụ 倒đảo 不bất 飛phi )# 。


雪tuyết 屋ốc 人nhân 迷mê 一nhất 色sắc 功công (# 日nhật 出xuất 後hậu 一nhất 場tràng 懡# 㦬# )# 。 坐tọa 斷đoạn 十thập 方phương 猶do 點điểm 額ngạch (# 切thiết 忌kỵ 生sanh 根căn )# 。


密mật 移di 一nhất 步bộ 看khán 飛phi 龍long (# 別biệt 般bát 造tạo 化hóa )# 。


師sư 云vân 。 天thiên 童đồng 仁nhân 義nghĩa 。 先tiên 于vu 貧bần 處xứ 斷đoạn 。 世thế 情tình 偏thiên 向hướng 有hữu 錢tiền 家gia 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 門môn 庭đình 施thi 設thiết 。 不bất 如như 九cửu 峯phong 。 入nhập 理lý 深thâm 談đàm 。 猶do 較giảo 座tòa 元nguyên 百bách 步bộ 。 勝thắng 默mặc 和hòa 尚thượng 作tác 。 祖tổ 庭đình 詠vịnh 史sử 詩thi 。 元nguyên 座tòa 徒đồ 亡vong 一nhất 炷chú 煙yên 。 九cửu 峯phong 不bất 是thị 抑ức 高cao 賢hiền 。 若nhược 將tương 一nhất 色sắc 為vi 承thừa 紹thiệu 。 辜cô 負phụ 先tiên 師sư 不bất 借tá 緣duyên 。 石thạch 霜sương 示thị 眾chúng 有hữu 云vân 。 未vị 嘗thường 忘vong 照chiếu 。 猶do 為vi 外ngoại 紹thiệu 為vi 臣thần 種chủng 。 亦diệc 曰viết 借tá 。 若nhược 誕đản 生sanh 。 絲ti 毫hào 不bất 隔cách 。 如như 王vương 子tử 生sanh 下hạ 。 則tắc 能năng 紹thiệu 大đại 位vị 。 謂vị 之chi 內nội 紹thiệu 。 名danh 王vương 種chủng 。 名danh 句cú 不bất 借tá 也dã 。 借tá 則tắc 一nhất 色sắc 邊biên 事sự 耳nhĩ 。 不bất 得đắc 已dĩ 。 應ứng 機cơ 利lợi 生sanh 為vi 挾hiệp 帶đái 。 點điểm 額ngạch 飛phi 龍long 。 亦diệc 禹vũ 門môn 化hóa 魚ngư 之chi 事sự 。 亦diệc 周chu 易dị 乾can/kiền/càn 卦# 。 九cửu 五ngũ 飛phi 龍long 在tại 天thiên 。 得đắc 位vị 之chi 象tượng 。 豈khởi 比tỉ 月nguyệt 巢sào 鶴hạc 夢mộng 。 雪tuyết 屋ốc 人nhân 迷mê 者giả 哉tai 。 還hoàn 識thức 石thạch 霜sương 傳truyền 九cửu 峯phong 處xứ 麼ma 。 摘trích 破phá 香hương 囊nang 薰huân 大đại 國quốc 。 撥bát 開khai 天thiên 竅khiếu 吼hống 真chân 風phong 。


第đệ 九cửu 十thập 七thất 則tắc 光quang 帝đế 檏# 頭đầu


示thị 眾chúng 云vân 。 達đạt 磨ma 朝triêu 梁lương 武võ 。 本bổn 為vi 傳truyền 心tâm 。 鹽diêm 官quan 識thức 大đại 中trung 。 不bất 妨phương 具cụ 眼nhãn 。 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 國quốc 王vương 長trường 壽thọ 。 不bất 犯phạm 天thiên 威uy 。 日nhật 月nguyệt 停đình 景cảnh 。 四tứ 時thời 和hòa 適thích 有hữu 光quang 風phong 化hóa 。 人nhân 王vương 法Pháp 王Vương 相tương 見kiến 。 合hợp 談đàm 何hà 事sự 。


舉cử 。 同đồng 光quang 帝đế 謂vị 興hưng 化hóa 曰viết 。 寡quả 人nhân 收thu 得đắc 中trung 原nguyên 一nhất 寶bảo 。 (# 少thiểu 賣mại 弄lộng )# 只chỉ 是thị 無vô 人nhân 酬thù 價giá (# 傾khuynh 國quốc 莫mạc 換hoán )# 化hóa 云vân 。 借tá 陛bệ 下hạ 寶bảo 看khán (# 因nhân 便tiện 接tiếp 勢thế )# 帝đế 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 引dẫn 幞# 頭đầu 脚cước (# 幸hạnh 遇ngộ 其kỳ 人nhân )# 化hóa 云vân 。 君quân 王vương 之chi 寶bảo 誰thùy 敢cảm 酬thù 價giá (# 一nhất 併tinh 交giao 足túc 別biệt 無vô 少thiểu 缺khuyết )# 。


師sư 云vân 。 魏ngụy 府phủ 興hưng 化hóa 存tồn 獎tưởng 禪thiền 師sư 。 初sơ 依y 臨lâm 濟tế 。 濟tế 圓viên 寂tịch 為vi 三tam 聖thánh 首thủ 座tòa 。 後hậu 見kiến 大đại 覺giác 。 開khai 堂đường 拈niêm 香hương 曰viết 。 此thử 一nhất 炷chú 香hương 。 本bổn 分phân 為vi 三tam 聖thánh 師sư 兄huynh 。 三tam 聖thánh 于vu 我ngã 太thái 孤cô 。 本bổn 分phân 為vi 大đại 覺giác 師sư 兄huynh 。 大đại 覺giác 于vu 我ngã 太thái 賒xa 。 不bất 如như 供cúng 養dường 。 臨lâm 濟tế 先tiên 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 四tứ 方phương 八bát 面diện 來lai 時thời 如như 何hà 。 化hóa 云vân 。 打đả 中trung 間gian 底để 。 僧Tăng 作tác 禮lễ 。 化hóa 云vân 。 大đại 眾chúng 興hưng 化hóa 。 昨tạc 日nhật 赴phó 箇cá 村thôn 齋trai 。 半bán 路lộ 逢phùng 卒thốt 風phong 暴bạo 雨vũ 。 卻khước 于vu 神thần 廟miếu 裏lý 避tị 得đắc 過quá 。 後hậu 唐đường 莊trang 宗tông 幸hạnh 河hà 北bắc 。 僧Tăng 問vấn 。 王vương 程# 有hữu 限hạn 時thời 如như 何hà 。 化hóa 云vân 。 日nhật 馳trì 五ngũ 百bách 駕giá 。 迴hồi 至chí 魏ngụy 府phủ 行hành 宮cung 。 詔chiếu 化hóa 至chí 。 賜tứ 座tòa 茶trà 畢tất 。 遂toại 問vấn 。 朕trẫm 收thu 下hạ 中trung 原nguyên 。 獲hoạch 得đắc 一nhất 寶bảo 。 未vị 曾tằng 有hữu 人nhân 酬thù 價giá 。 化hóa 云vân 。 略lược 借tá 陛bệ 下hạ 寶bảo 。 看khán 。 帝đế 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 引dẫn 幞# 頭đầu 脚cước 。 化hóa 云vân 。 君quân 王vương 之chi 寶bảo 誰thùy 敢cảm 酬thù 價giá 。 帝đế 大đại 悅duyệt 賜tứ 紫tử 衣y 師sư 號hiệu 。 化hóa 皆giai 不bất 受thọ 。 又hựu 賜tứ 御ngự 馬mã 一nhất 疋thất 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 第đệ 一nhất 要yếu 識thức 取thủ 君quân 王vương 。 更cánh 要yếu 知tri 處xứ 中trung 原nguyên 。 然nhiên 後hậu 問vấn 爾nhĩ 寶bảo 下hạ 落lạc 。 玄huyền 覺giác 徵trưng 云vân 。 且thả 道đạo 。 興hưng 化hóa 肯khẳng 同đồng 光quang 。 不bất 肯khẳng 同đồng 光quang 。 若nhược 肯khẳng 興hưng 化hóa 眼nhãn 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 若nhược 不bất 肯khẳng 同đồng 光quang 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 空không 生sanh 不bất 解giải 金kim 剛cang 旨chỉ 。 問vấn 得đắc 疑nghi 心tâm 滿mãn 世thế 間gian 。 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 至chí 尊tôn 所sở 得đắc 。 只chỉ 可khả 旁bàng 觀quán 。 若nhược 非phi 興hưng 化hóa 作tác 家gia 。 往vãng 往vãng 高cao 價giá 酬thù 卻khước 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 恰kháp 似tự 不bất 齋trai 來lai 。 翠thúy 巖nham 芝chi 云vân 。 興hưng 化hóa 當đương 時thời 下hạ 著trước 。 可khả 謂vị 酩# 酊# 。 如như 今kim 作tác 麼ma 生sanh 斷đoạn 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 喫khiết 棒bổng 了liễu 判phán 案án 。 雲vân 峯phong 悅duyệt 云vân 。 真chân 不bất 掩yểm 偽ngụy 。 曲khúc 不bất 藏tạng 直trực 。 有hữu 眼nhãn 底để 辨biện 取thủ 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 問vấn 著trước 箇cá 瞎hạt 漢hán 。 黃hoàng 龍long 心tâm 云vân 。 興hưng 化hóa 一nhất 期kỳ 見kiến 機cơ 而nhi 作tác 。 爭tranh 奈nại 埋mai 沒một 伊y 一nhất 朝triêu 天thiên 子tử 。 當đương 時thời 若nhược 但đãn 向hướng 道đạo 蚌# 蛤# 之chi 珠châu 收thu 得đắc 也dã 無vô 用dụng 處xứ 。 教giáo 伊y 向hướng 後hậu 別biệt 有hữu 生sanh 涯nhai 。 免miễn 見kiến 遞đệ 相tương 鈍độn 躓chí 。 而nhi 今kim 若nhược 有hữu 人nhân 問vấn 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 酬thù 價giá 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 七thất 九cửu 六lục 十thập 三tam 收thu 。 這giá 一nhất 隊đội 老lão 漢hán 沒một 箇cá 敢cảm 著trước 價giá 者giả 。 唯duy 有hữu 天thiên 童đồng 相tương/tướng 物vật 作tác 價giá 兩lưỡng 無vô 虧khuy 欠khiếm 。 頌tụng 云vân 。


君quân 王vương 底để 意ý 語ngữ 知tri 音âm (# 一nhất 發phát 善thiện 言ngôn )# 。 天thiên 下hạ 傾khuynh 誠thành 葵quỳ 藿hoắc 心tâm (# 千thiên 里lý 福phước 應ứng 。


掇xuyết 出xuất 中trung 原nguyên 無vô 價giá 寶bảo 兩lưỡng 手thủ 分phân 付phó 。 不bất 同đồng 趙triệu 璧bích 與dữ 燕yên 金kim (# 別biệt 是thị 一nhất 家gia 珍trân )# 。


中trung 原nguyên 之chi 寶bảo 呈trình 興hưng 化hóa 分phân 付phó 著trước 頭đầu )# 。 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 難nạn/nan 定định 價giá (# 自tự 買mãi 自tự 賣mại )# 。


帝đế 業nghiệp 堪kham 為vi 萬vạn 世thế 師sư (# 裂liệt 破phá 古cổ 今kim )# 。 金kim 輪luân 景cảnh 耀diệu 四tứ 天thiên 下hạ (# 猶do 有hữu 化hóa 在tại )# 。


師sư 云vân 。 同đồng 光quang 年niên 號hiệu 也dã 。 如như 大đại 中trung 天thiên 子tử 即tức 宣tuyên 宗tông 也dã 。 後hậu 唐đường 莊trang 宗tông 。 在tại 位vị 三tam 年niên 。 癸quý 未vị 改cải 同đồng 光quang 元nguyên 年niên 。 喚hoán 作tác 中trung 原nguyên 一nhất 寶bảo 。 已dĩ 是thị 強cường/cưỡng 名danh 。 畢tất 竟cánh 喚hoán 作tác 甚thậm 麼ma 。 大đại 小tiểu 天thiên 童đồng 只chỉ 道đạo 得đắc 箇cá 君quân 王vương 底để 意ý 語ngữ 知tri 音âm 。 看khán 他tha 莊trang 宗tông 行hành 兵binh 。 則tắc 從tùng 真chân 定định 服phục 中trung 山sơn 。 取thủ 漁ngư 陽dương 兼kiêm 魏ngụy 愽# 。 策sách 馬mã 渡độ 河hà 。 而nhi 梁lương 氏thị 失thất 國quốc 。 偏thiên 師sư 西tây 指chỉ 。 而nhi 劍kiếm 閣các 不bất 守thủ 。 所sở 以dĩ 自tự 稱xưng 收thu 得đắc 中trung 原nguyên 一nhất 寶bảo 。 只chỉ 是thị 無vô 人nhân 酬thù 價giá 。 此thử 以dĩ 衲nạp 僧Tăng 分phần/phân 上thượng 未vị 遇ngộ 知tri 音âm 。 不bất 逢phùng 別biệt 者giả 。 終chung 不bất 開khai 拳quyền 。 興hưng 化hóa 傾khuynh 誠thành 。 不bất 敢cảm 辜cô 負phụ 天thiên 府phủ 大đại 寶bảo 。 葵quỳ 藿hoắc 向hướng 日nhật 而nhi 傾khuynh 。 衛vệ 其kỳ 足túc 也dã 。 所sở 以dĩ 刖# 足túc 鮑# 莊trang 子tử 不bất 如như 葵quỳ 也dã 。 掇xuyết 出xuất 中trung 原nguyên 無vô 價giá 寶bảo 。 此thử 頌tụng 引dẫn 幞# 頭đầu 脚cước 。 輪Luân 王Vương 髻kế 中trung 珠châu 不bất 可khả 輕khinh 分phân 付phó 。 古cổ 今kim 天thiên 子tử 對đối 辯biện 。 未vị 有hữu 如như 莊trang 宗tông 善thiện 用dụng 時thời 機cơ 。 佛Phật 事sự 人nhân 情tình 一nhất 時thời 周chu 足túc 。 有hữu 官quan 人nhân 謁yết 歸quy 宗tông 。 宗tông 拈niêm 起khởi 兩lưỡng 帽mạo 子tử 脚cước 。 示thị 之chi 云vân 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 官quan 曰viết 。 不bất 會hội 。 宗tông 曰viết 。 老lão 僧Tăng 病bệnh 頭đầu 風phong 。 莫mạc 怪quái 不bất 卸tá 帽mạo 子tử 。 官quan 人nhân 無vô 語ngữ 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 韓# 信tín 功công 高cao 誰thùy 與dữ 同đồng 。 轉chuyển 身thân 拆# 卻khước 連liên 雲vân 棧sạn 。 趙triệu 國quốc 有hữu 和hòa 氏thị 之chi 璧bích 。 燕yên 昭chiêu 王vương 築trúc 臺đài 。 置trí 千thiên 金kim 於ư 上thượng 。 延diên 天thiên 下hạ 之chi 士sĩ 。 故cố 名danh 黃hoàng 金kim 臺đài 。 又hựu 頌tụng 云vân 。 中trung 原nguyên 之chi 寶bảo 。 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 。 輝huy 天thiên 鑒giám 地địa 。 南nam 泉tuyền 道đạo 。 不bất 作tác 貴quý 不bất 作tác 賤tiện 。 爾nhĩ 作tác 麼ma 生sanh 買mãi 。 所sở 以dĩ 難nạn/nan 定định 價giá 也dã 。 金kim 輪Luân 王Vương 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 銀ngân 輪luân 三tam 天thiên 下hạ 。 銅đồng 二nhị 。 鐵thiết 一nhất 。 准chuẩn 上thượng 可khả 知tri 。 金kim 輪luân 雖tuy 有hữu 七thất 寶bảo 。 只chỉ 能năng 景cảnh 耀diệu 四tứ 天thiên 下hạ 。 不bất 如như 中trung 原nguyên 一nhất 寶bảo 盡tận 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 皆giai 是thị 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 。 尀# 耐nại 興hưng 化hóa 。 容dung 易dị 便tiện 道đạo 。 略lược 借tá 陛bệ 下hạ 寶bảo 看khán 。 同đồng 光quang 是thị 一nhất 朝triêu 天thiên 子tử 。 作tác 大đại 檀đàn 越việt 。 布bố 施thí 與dữ 他tha 。 可khả 謂vị 作tác 家gia 君quân 王vương 天thiên 然nhiên 有hữu 在tại 。 萬vạn 松tùng 常thường 笑tiếu 。 三tam 角giác 示thị 眾chúng 云vân 。 大đại 凡phàm 說thuyết 法Pháp 須tu 是thị 應ứng 時thời 及cập 節tiết 。 及cập 至chí 住trụ 庵am 時thời 。 值trị 賊tặc 執chấp 刀đao 問vấn 。 和hòa 尚thượng 有hữu 珍trân 寶bảo 否phủ/bĩ 。 角giác 云vân 。 僧Tăng 家gia 之chi 寶bảo 非phi 君quân 所sở 宜nghi 。 賊tặc 云vân 。 是thị 甚thậm 麼ma 寶bảo 。 角giác 便tiện 喝hát 。 賊tặc 不bất 領lãnh 以dĩ 刃nhận 加gia 之chi 。 法Pháp 雨vũ 頌tụng 云vân 。 結kết 茅mao 絕tuyệt 頂đảnh 居cư 三tam 角giác 。 家gia 寶bảo 不bất 能năng 深thâm 蘊uẩn 卻khước 。 草thảo 次thứ 開khai 囊nang 欺khi 鑒giám 人nhân 。 卞# 和hòa 刖# 足túc 胡hồ 為vi 錯thác 。 錯thác 遇ngộ 桀# 紂# 兮hề 施thí 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 似tự 興hưng 化hóa 莊trang 宗tông 不bất 傷thương 和hòa 氣khí 。 僧Tăng 問vấn 法pháp 雲vân 圓viên 通thông 秀tú 鐵thiết 壁bích 。 知tri 師sư 久cửu 蘊uẩn 囊nang 中trung 寶bảo 。 今kim 日nhật 當đương 筵diên 略lược 借tá 看khán 。 壁bích 云vân 。 君quân 子tử 愛ái 財tài 。 取thủ 之chi 有hữu 道đạo 。 勿vật 謂vị 法pháp 雲vân 拈niêm 不bất 出xuất 。 須tu 知tri 興hưng 化hóa 敢cảm 商thương 量lượng 。


第đệ 九cửu 十thập 八bát 則tắc 洞đỗng 山sơn 常thường 切thiết


示thị 眾chúng 云vân 。 九cửu 峯phong 截tiệt 舌thiệt 。 追truy 和hòa 石thạch 霜sương 。 曹tào 山sơn 斫chước 頭đầu 不bất 辜cô 洞đỗng 嶺lĩnh 。 古cổ 人nhân 三tam 寸thốn 得đắc 恁nhẫm 麼ma 密mật 。 且thả 為vi 人nhân 手thủ 段đoạn 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。


舉cử 。 僧Tăng 問vấn 洞đỗng 山sơn 。 三Tam 身Thân 中trung 。 那na 身thân 不bất 墮đọa 諸chư 數số 。 前tiền 三tam 三tam 後hậu 三tam 三tam )# 山sơn 云vân 。 吾ngô 常thường 于vu 此thử 切thiết (# 氣khí 急cấp 殺sát 人nhân )# 。


師sư 云vân 。 本bổn 錄lục 中trung 問vấn 。 三Tam 身Thân 中trung 那na 一nhất 身thân 說thuyết 法Pháp 。 山sơn 云vân 。 吾ngô 常thường 于vu 此thử 切thiết 。 疎sơ 山sơn 仁nhân 禪thiền 師sư 始thỉ 問vấn 洞đỗng 山sơn 。 未vị 有hữu 之chi 言ngôn 。 請thỉnh 師sư 示thị 誨hối 。 山sơn 曰viết 。 不bất 諾nặc 。 無vô 人nhân 肯khẳng 。 疎sơ 曰viết 。 還hoàn 可khả 切thiết 也dã 無vô 。 山sơn 曰viết 。 闍xà 梨lê 即tức 今kim 還hoàn 切thiết 得đắc 否phủ/bĩ 。 疎sơ 曰viết 。 切thiết 不bất 得đắc 則tắc 無vô 諱húy 處xứ 。 山sơn 肯khẳng 之chi 。 僧Tăng 後hậu 問vấn 曹tào 山sơn 。 先tiên 師sư 道đạo 。 吾ngô 常thường 於ư 此thử 切thiết 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 山sơn 云vân 。 要yếu 頭đầu 斫chước 取thủ 去khứ 。 僧Tăng 又hựu 問vấn 雪tuyết 峯phong 。 峯phong 以dĩ 拄trụ 杖trượng 劈phách 口khẩu 打đả 曰viết 。 我ngã 也dã 曾tằng 到đáo 洞đỗng 山sơn 來lai 。 承thừa 天thiên 宗tông 云vân 。 一nhất 轉chuyển 語ngữ 海hải 晏# 河hà 清thanh 。 一nhất 轉chuyển 語ngữ 風phong 高cao 月nguyệt 冷lãnh 。 一nhất 轉chuyển 語ngữ 騎kỵ 賊tặc 馬mã 趁sấn 賊tặc 。 試thí 請thỉnh 辨biện 看khán 。 忽hốt 有hữu 箇cá 衲nạp 僧Tăng 出xuất 來lai 。 道đạo 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 也dã 許hứa 伊y 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 元nguyên 來lai 藥dược 山sơn 下hạ 。 子tử 孫tôn 旁bàng 提đề 護hộ 諱húy 。 好hảo/hiếu 本bổn 多đa 同đồng 。 不bất 見kiến 。 僧Tăng 問vấn 石thạch 霜sương 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 霜sương 乃nãi 咬giảo 齒xỉ 示thị 之chi 。 僧Tăng 不bất 薦tiến 。 霜sương 遷thiên 化hóa 後hậu 問vấn 九cửu 峯phong 。 先tiên 師sư 咬giảo 齒xỉ 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 峯phong 云vân 。 我ngã 寧ninh 可khả 截tiệt 舌thiệt 。 不bất 犯phạm 國quốc 諱húy 。 僧Tăng 又hựu 問vấn 雲vân 蓋cái 。 蓋cái 云vân 。 我ngã 與dữ 先tiên 師sư 。 有hữu 甚thậm 冤oan 讐thù 。 保bảo 寧ninh 勇dũng 和hòa 尚thượng 頌tụng 云vân 。 此thử 切thiết 堪kham 傷thương 向hướng 外ngoại 求cầu 。 至chí 親thân 何hà 故cố 似tự 冤oan 讐thù 。 始thỉ 終chung 滿mãn 面diện 無vô 慚tàm 色sắc 。 更cánh 被bị 曹tào 山sơn 乞khất 爾nhĩ 頭đầu 。 好hảo/hiếu 即tức 甚thậm 好hảo/hiếu 。 太thái 犯phạm 風phong 煙yên 。 爾nhĩ 看khán 。 天thiên 童đồng 幾kỷ 般bát 綿miên 密mật 。 頌tụng 云vân 。


不bất 入nhập 世thế (# 物vật 外ngoại 橫hoạnh/hoành 身thân )# 未vị 循tuần 緣duyên (# 刮# 篤đốc 成thành 家gia )# 劫kiếp 壺hồ 空không 處xứ 有hữu 家gia 傳truyền (# 猫miêu 兒nhi 屋ốc 頭đầu 尿niệu )# 白bạch 蘋# 風phong 細tế 秋thu 江giang 暮mộ (# 清thanh 虗hư 冷lãnh 淡đạm )# 古cổ 岸ngạn 舡# 歸quy 一nhất 帶đái 煙yên (# 目mục 斷đoạn 天thiên 涯nhai )# 。


師sư 云vân 。 不bất 入nhập 世thế 未vị 循tuần 緣duyên 。 腦não 後hậu 見kiến 腮tai 。 莫mạc 與dữ 往vãng 來lai 。 劫kiếp 壺hồ 空không 處xứ 有hữu 家gia 傳truyền 。 洞đỗng 山sơn 恁nhẫm 麼ma 唱xướng 。 曹tào 山sơn 恁nhẫm 麼ma 和hòa 。 雪tuyết 峯phong 恁nhẫm 麼ma 斷đoạn 送tống 。 三tam 臺đài 須tu 是thị 大đại 家gia 催thôi 。 蓋cái 黃hoàng 河hà 從tùng 源nguyên 頭đầu 濁trược 了liễu 也dã 。 周chu 起khởi 風phong 土thổ/độ 記ký 。 萍bình 蘋# 芹# 菜thái 之chi 名danh 。 大đại 者giả 蘋# 。 小tiểu 者giả 萍bình 。 白bạch 蘋# 者giả 。 柳liễu 惲# 詩thi 。 汀# 湖hồ 採thải 白bạch 蘋# 。 日nhật 暮mộ 江giang 南nam 春xuân 。 洞đỗng 裏lý 有hữu 歸quy 客khách 。 瀟tiêu 湘# 逢phùng 故cố 人nhân 。 後hậu 人nhân 名danh 其kỳ 處xứ 。 為vi 白bạch 蘋# 汀# 。 風phong 細tế 秋thu 江giang 暮mộ 者giả 。 宋tống 玉ngọc 風phong 賦phú 。 夫phu 風phong 生sanh 于vu 青thanh 蘋# 之chi 末mạt 。 浸tẩm 淫dâm 溪khê 谷cốc 。 緣duyên 于vu 太thái 山sơn 之chi 阿a 。 舞vũ 于vu 松tùng 柏# 之chi 下hạ 。 謂vị 之chi 白bạch 蘋# 者giả 。 苗miêu 菁# 而nhi 花hoa 白bạch 也dã 。 敢cảm 問vấn 。 古cổ 岸ngạn 舡# 歸quy 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 。 誰thùy 知tri 。 遠viễn 煙yên 浪lãng 別biệt 有hữu 好hảo/hiếu 思tư 量lượng 。


第đệ 九cửu 十thập 九cửu 則tắc 雲vân 門môn 鉢bát 桶#


示thị 眾chúng 云vân 。 棊kì 有hữu 別biệt 智trí 。 酒tửu 有hữu 別biệt 腸tràng 。 狡# 兔thố 三tam 穴huyệt 。 猾# 胥# 萬vạn 倖hãnh 。 更cánh 有hữu 箇cá 誵# 頭đầu 底để 。 且thả 道đạo 。 是thị 誰thùy 。


舉cử 。 僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn 。 如như 何hà 是thị 塵trần 塵trần 三tam 昧muội (# 有hữu 願nguyện 不bất 撒tản 沙Sa 門Môn 云vân 。 鉢bát 裏lý 飯phạn 桶# 裏lý 水thủy (# 撞chàng 頭đầu 磕# 額ngạch 攔lan 腮tai 樸phác 面diện )# 。


師sư 云vân 。 華hoa 嚴nghiêm 。 一nhất 塵trần 入nhập 正chánh 受thọ 。 諸chư 塵trần 三tam 昧muội 起khởi 。 又hựu 云vân 。 塵trần 塵trần 爾nhĩ 法pháp 法pháp 爾nhĩ 。 這giá 僧Tăng 問vấn 處xứ 。 直trực 要yếu 雲vân 門môn 當đương 面diện 拈niêm 出xuất 。 雲vân 門môn 道đạo 。 鉢bát 裏lý 飯phạn 桶# 裏lý 水thủy 。 且thả 道đạo 。 拈niêm 出xuất 不bất 拈niêm 出xuất 。 有hữu 底để 便tiện 認nhận 。 和hòa 聲thanh 送tống 事sự 。 就tựu 句cú 呈trình 機cơ 。 有hữu 底để 道đạo 。 鉢bát 裏lý 飯phạn 粒lạp 粒lạp 皆giai 圓viên 。 桶# 裏lý 水thủy 點điểm 點điểm 皆giai 濕thấp 。 更cánh 有hữu 一nhất 般ban 。 著trước 甚thậm 死tử 急cấp 。 道đạo 。 鉢bát 裏lý 有hữu 飯phạn 。 桶# 裏lý 有hữu 水thủy 。 佛Phật 果Quả 道đạo 。 漱thấu 口khẩu 三tam 年niên 。 正chánh 為vì 汝nhữ 輩bối 。 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 多đa 口khẩu 阿a 師sư 難nạn/nan 下hạ 嘴chủy 。 元nguyên 來lai 小tiểu 膽đảm 爾nhĩ 看khán 。 天thiên 童đồng 擘phách 破phá 面diện 皮bì 。 頌tụng 云vân 。


鉢bát 裏lý 飯phạn 桶# 裏lý 水thủy (# 椀# 盛thịnh 杓chước 戽# )# 開khai 口khẩu 見kiến 膽đảm 求cầu 知tri 已dĩ 只chỉ 為vì 分phân 明minh 極cực 翻phiên 令linh 得đắc 所sở 遲trì )# 擬nghĩ 思tư 便tiện 落lạc 二nhị 三tam 機cơ (# 天thiên 童đồng 第đệ 四tứ )# 對đối 面diện 忽hốt 成thành 千thiên 萬vạn 里lý (# 是thị 必tất 早tảo 廻hồi 程# )# 韶thiều 陽dương 師sư 較giảo 些# 子tử (# 未vị 敢cảm 相tương/tướng 保bảo )# 斷đoạn 金kim 之chi 義nghĩa 兮hề 誰thùy 與dữ 相tương/tướng 同đồng (# 心tâm 不bất 負phụ 人nhân )# 匪phỉ 石thạch 之chi 心tâm 兮hề 獨độc 能năng 如như 此thử (# 面diện 無vô 慚tàm 色sắc )# 。


師sư 云vân 。 僧Tăng 問vấn 忠trung 國quốc 師sư 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 云vân 。 文Văn 殊Thù 堂đường 裏lý 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 僧Tăng 云vân 。 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn 。 佛Phật 鑑giám 頌tụng 。


時thời 年niên 蔬# 菜thái 賤tiện 。 滿mãn 地địa 蘿# 葡bồ 頭đầu 。 一nhất 文văn 買mãi 一nhất 箇cá 。 得đắc 者giả 飽bão 齁# 齁# 。 這giá 裏lý 便tiện 見kiến 天thiên 童đồng 與dữ 雲vân 門môn 出xuất 一nhất 隻chỉ 手thủ 。 提đề 折chiết 脚cước 鐺# 子tử 也dã 。 周chu 易dị 繫hệ 辭từ 。 君quân 子tử 之chi 道đạo 。 或hoặc 出xuất 或hoặc 處xứ 。 或hoặc 默mặc 或hoặc 語ngữ 。 二nhị 人nhân 同đồng 心tâm 。 其kỳ 利lợi 斷đoạn 金kim 。 同đồng 心tâm 之chi 言ngôn 。 其kỳ 臭xú 如như 蘭lan 。 注chú 云vân 。 金kim 堅kiên 剛cang 之chi 物vật 。 而nhi 能năng 斷đoạn 之chi 。 言ngôn 利lợi 之chi 甚thậm 也dã 。 毛mao 詩thi 邶# 柏# 舟chu 云vân 。 我ngã 心tâm 匪phỉ 石thạch 。 不bất 可khả 轉chuyển 也dã 。 我ngã 心tâm 匪phỉ 席tịch 。 不bất 可khả 卷quyển 也dã 。 注chú 石thạch 雖tuy 堅kiên 尚thượng 可khả 轉chuyển 。 席tịch 雖tuy 平bình 尚thượng 可khả 卷quyển 。 言ngôn 已dĩ 心tâm 志chí 堅kiên 平bình 過quá 于vu 石thạch 席tịch 。 且thả 道đạo 。 忠trung 國quốc 師sư 。 佛Phật 鑑giám 。 雲vân 門môn 。 天thiên 童đồng 。 恁nhẫm 麼ma 氣khí 急cấp 作tác 甚thậm 。 赤xích 心tâm 片phiến 片phiến 知tri 人nhân 少thiểu 。 覿# 面diện 堆đôi 堆đôi 覩đổ 者giả 稀# 。


第đệ 百bách 則tắc 瑯# 琊gia 山sơn 河hà


示thị 眾chúng 云vân 。 一nhất 言ngôn 可khả 以dĩ 興hưng 邦bang 。 一nhất 言ngôn 可khả 以dĩ 喪táng 邦bang 。 此thử 藥dược 亦diệc 能năng 殺sát 人nhân 。 此thử 藥dược 亦diệc 能năng 活hoạt 人nhân 。 仁nhân 者giả 見kiến 之chi 謂vị 之chi 仁nhân 。 智trí 者giả 見kiến 之chi 謂vị 之chi 智trí 。 且thả 道đạo 。 利lợi 害hại 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。


舉cử 。 僧Tăng 問vấn 瑯# 琊gia 覺giác 和hòa 尚thượng 。 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 迷mê 時thời 三tam 界giới 有hữu )# 覺giác 云vân 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 悟ngộ 後hậu 十thập 方phương 空không )# 。


師sư 云vân 。 汾# 陽dương 無vô 德đức 昭chiêu 禪thiền 師sư 。 北bắc 地địa 苦khổ 寒hàn 。 因nhân 罷bãi 夜dạ 參tham 。 梵Phạm 僧Tăng 乘thừa 雲vân 而nhi 至chí 勸khuyến 。 不bất 可khả 失thất 時thời 。 此thử 眾chúng 雖tuy 不bất 多đa 。 六lục 人nhân 大đại 器khí 。 道đạo 廕ấm 人nhân 天thiên 。 陽dương 明minh 日nhật 上thượng 堂đường 云vân 。 胡hồ 僧Tăng 金kim 錫tích 光quang 。 為vi 法pháp 到đáo 汾# 陽dương 。 六lục 人nhân 成thành 大đại 器khí 。 勸khuyến 請thỉnh 為vi 敷phu 揚dương 。


時thời 大đại 愚ngu 芝chi 。 慈từ 明minh 圓viên 。 瑯# 琊gia 覺giác 。 法pháp 華hoa 舉cử 。 天thiên 勝thắng 泰thái 。 石thạch 霜sương 永vĩnh 等đẳng 。 皆giai 在tại 席tịch 下hạ 。 滁trừ 州châu 瑯# 琊gia 山sơn 。 開khai 化hóa 廣quảng 照chiếu 禪thiền 師sư 。 諱húy 慧tuệ 覺giác 。 西tây 洛lạc 人nhân 。 父phụ 為vi 衡hành 陽dương 太thái 守thủ 。 捐quyên 館quán 。 扶phù 襯# 歸quy 洛lạc 。 過quá 澧# 州châu 。 登đăng 藥dược 山sơn 古cổ 剎sát 瞻chiêm 禮lễ 。 觀quán 其kỳ 游du 處xứ 。 宛uyển 若nhược 舊cựu 居cư 。 緣duyên 此thử 出xuất 家gia 。 得đắc 法Pháp 于vu 汾# 陽dương 。 應ưng 緣duyên 滁trừ 水thủy 。 與dữ 雪tuyết 竇đậu 明minh 覺giác 。 同đồng 時thời 唱xướng 道đạo 。 天thiên 下hạ 指chỉ 為vi 。 二nhị 甘cam 露lộ 門môn 。 逮đãi 今kim 淮hoài 南nam 遺di 化hóa 如như 昔tích 。 湖hồ 南nam 祇kỳ 林lâm 和hòa 尚thượng 。 纔tài 見kiến 僧Tăng 來lai 便tiện 云vân 。 魔ma 來lai 魔ma 來lai 。 以dĩ 木mộc 劍kiếm 揮huy 之chi 。 潛tiềm 入nhập 方phương 丈trượng 。 如như 是thị 十thập 二nhị 年niên 。 後hậu 置trí 劍kiếm 無vô 言ngôn 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 十thập 二nhị 年niên 前tiền 。 為vi 甚thậm 麼ma 降hàng 魔ma 。 林lâm 云vân 。 賊tặc 不bất 打đả 貧bần 兒nhi 家gia 。 僧Tăng 云vân 。 十thập 二nhị 年niên 後hậu 。 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 降hàng 魔ma 。 林lâm 云vân 。 賊tặc 不bất 打đả 貧bần 兒nhi 家gia 。 此thử 名danh 一nhất 劍kiếm 下hạ 分phân 身thân 之chi 意ý 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 第đệ 四tứ 。 富phú 樓lâu 那na 問vấn 。 若nhược 復phục 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 根căn 塵trần 。 陰ấm 處xứ 界giới 等đẳng 。 皆giai 如Như 來Lai 藏tạng 。 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 諸chư 有hữu 為vi 相tướng 。 次thứ 第đệ 遷thiên 流lưu 。 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 。 說thuyết 者giả 云vân 。 若nhược 解giải 則tắc 已dĩ 知tri 。 覺giác 體thể 本bổn 妙diệu 。 無vô 明minh 本bổn 空không 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 如như 空không 花hoa 相tương/tướng 。 若nhược 惑hoặc 則tắc 能năng 所sở 妄vọng 分phần/phân 。 強cường/cưỡng 覺giác 俄nga 起khởi 。 三tam 細tế 為vi 世thế 。 四tứ 輪luân 成thành 界giới 。 瑯# 琊gia 云vân 。 我ngã 則tắc 不bất 然nhiên 。 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 此thử 喚hoán 騎kỵ 賊tặc 馬mã 赶# 賊tặc 。 奪đoạt 賊tặc 槍thương 殺sát 賊tặc 。 薦tiến 福phước 信tín 云vân 。 先tiên 行hành 不bất 到đáo 。 末mạt 後hậu 太thái 過quá 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 徐từ 六lục 檐diêm 板bản 。 各các 見kiến 一nhất 邊biên 。 要yếu 除trừ 見kiến 滲# 漏lậu 。 須tu 見kiến 天thiên 童đồng 始thỉ 得đắc 。 頌tụng 云vân 。


見kiến 有hữu 不bất 有hữu 一nhất 般ban 麵miến 草thảo )# 。 翻phiên 手thủ 覆phú 手thủ (# 由do 人nhân 故cố 造tạo )# 。 瑯# 琊gia 山sơn 裏lý 人nhân (# 叉xoa 手thủ 云vân 慧tuệ 覺giác )# 。


不bất 落lạc 瞿Cù 曇Đàm 後hậu (# 一nhất 語ngữ 傷thương 人nhân 千thiên 刀đao 攪giảo 腹phúc )# 。


師sư 云vân 。 見kiến 有hữu 不bất 有hữu 。 其kỳ 有hữu 自tự 朽hủ 。 見kiến 怪quái 不bất 怪quái 。 其kỳ 怪quái 自tự 壞hoại 。 摩ma 訶ha 衍diễn 論luận 。 十thập 四tứ 祖tổ 龍long 樹thụ 祖tổ 師sư 造tạo 也dã 。 乃nãi 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 一nhất 切thiết 因nhân 緣duyên 故cố 應ưng 有hữu 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 一nhất 切thiết 因nhân 緣duyên 。 故cố 不bất 應ưng 有hữu 。 此thử 翻phiên 手thủ 覆phú 手thủ 也dã 。 瑯# 琊gia 上thượng 堂đường 云vân 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 俱câu 為vi 生sanh 死tử 之chi 因nhân 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 俱câu 為vi 解giải 脫thoát 之chi 本bổn 。 譬thí 如như 師sư 子tử 返phản 擲trịch 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 。 且thả 無vô 定định 止chỉ 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 若nhược 也dã 不bất 會hội 。 且thả 莫mạc 辜cô 負phụ 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 吽hồng 。 此thử 所sở 以dĩ 不bất 落lạc 瞿Cù 曇Đàm 後hậu 也dã 。 瞿Cù 曇Đàm 梵Phạn 語ngữ 。 具cụ 云vân 喬kiều 答đáp 摩ma 。 此thử 云vân 地địa 勝thắng 。 謂vị 除trừ 天thiên 外ngoại 在tại 地địa 人nhân 中trung 。 最tối 殊thù 勝thắng 故cố 。 方phương 今kim 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu 。 人nhân 多đa 懈giải 怠đãi 。 如như 何hà 得đắc 不bất 落lạc 後hậu 去khứ 。 裂liệt 破phá 古cổ 今kim 。


萬vạn 松tùng 老lão 人nhân 評bình 唱xướng 天thiên 童đồng 覺giác 和hòa 尚thượng 頌tụng 古cổ 從tùng 容dung 庵am 錄lục 卷quyển 六lục (# 終chung )#



Phiên âm: 5/4/2016 ◊ Cập nhật: 5/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6