萬vạn 松tùng 老lão 人nhân 評bình 唱xướng 天thiên 童đồng 覺giác 和hòa 尚thượng 頌tụng 古cổ 從tùng 容dung 庵am 錄lục 五ngũ


侍thị 者giả 離ly 知tri 錄lục


後hậu 學học 性tánh 一nhất 校giáo


生sanh 生sanh 道Đạo 人Nhân 梓#


第Đệ 六Lục 十Thập 七Thất 則Tắc 嚴Nghiêm 經Kinh 智Trí 慧Tuệ
Đệ Lục Thập Thất Tắc Nghiêm Kinh Trí Tuệ

示thị 眾chúng 云vân 。 一nhất 塵trần 含hàm 萬vạn 象tượng 。 一nhất 念niệm 具cụ 三tam 千thiên 。 何hà 況huống 頂đảnh 天thiên 立lập 地địa 丈trượng 夫phu 兒nhi 。 道đạo 頭đầu 知tri 尾vĩ 。 靈linh 利lợi 漢hán 。 莫mạc 自tự 辜cô 負phụ 已dĩ 靈linh 埋mai 沒một 家gia 寶bảo 麼ma 。


舉cử 。 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 我ngã 今kim 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 慧tuệ 德đức 相tương/tướng (# 熊hùng 翻phiên 斤cân 斗đẩu 驢lư 舞vũ 柘chá 枝chi )# 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 。 而nhi 不bất 證chứng 得đắc (# 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 亦diệc 不bất 惡ác )# 。


師sư 云vân 。 華hoa 嚴nghiêm 大đại 疏sớ/sơ 首thủ 尾vĩ 。 清thanh 涼lương 大đại 師sư 。 科khoa 此thử 段đoạn 經kinh 。 名danh 開khai 因nhân 性tánh 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 疏sớ/sơ 。 名danh 開khai 物vật 性tánh 源nguyên 。 如như 何hà 開khai 耶da 。 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 。 佛Phật 子tử 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 而nhi 不bất 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 顛điên 倒đảo 執chấp 著trước 。 而nhi 不bất 證chứng 得đắc (# 注chú 云vân 凡phàm 夫phu 妄vọng 想tưởng 權quyền 小tiểu 執chấp 著trước 顛điên 倒đảo 通thông 上thượng 二nhị 種chủng 若nhược 離ly 妄vọng 想tưởng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 自tự 然nhiên 智trí 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 則tắc 得đắc 現hiện 前tiền 。 便tiện 舉cử 一nhất 塵trần 包bao 含hàm 大Đại 千Thiên 經Kinh 卷quyển 之chi 喻dụ 。 前tiền 頌tụng 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 。 離ly 念niệm 見kiến 佛Phật 破phá 塵trần 出xuất 經kinh 。 正chánh 是thị 此thử 科khoa 經kinh 也dã 。 又hựu 云vân 。


爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 以dĩ 無vô 障chướng 礙ngại 。 清thanh 淨tịnh 智trí 眼nhãn 。 普phổ 觀quán 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 奇kỳ 哉tai 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 愚ngu 痴si 迷mê 惑hoặc 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 我ngã 當đương 教giáo 以dĩ 正Chánh 道Đạo 。 令linh 其kỳ 永vĩnh 離ly 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 。 自tự 於ư 身thân 中trung 。 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 。 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 。 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 清thanh 涼lương 大đại 疏sớ/sơ 云vân 。 眾chúng 生sanh 包bao 性tánh 德đức 而nhi 為vi 體thể 。 攬lãm 智trí 海hải 以dĩ 為vi 源nguyên 。 但đãn 相tương/tướng 變biến 體thể 殊thù 。 情tình 生sanh 智trí 隔cách 。 今kim 令linh 知tri 心tâm 合hợp 體thể 。 達đạt 本bổn 忘vong 情tình 。 故cố 談đàm 斯tư 經Kinh 而nhi 為vi 顯hiển 示thị 。 釋thích 曰viết 。 此thử 則tắc 兼kiêm 明minh 眾chúng 生sanh 迷mê 真chân 之chi 由do 也dã 。 譬thí 如như 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 具cụ 足túc 相tướng 貌mạo 之chi 人nhân 。 忽hốt 然nhiên 夢mộng 見kiến 貧bần 病bệnh 苦khổ 身thân 。 即tức 相tương/tướng 變biến 也dã 。 不bất 見kiến 本bổn 身thân 。 即tức 體thể 殊thù 也dã 。 執chấp 認nhận 云vân 是thị 我ngã 身thân 。 即tức 情tình 生sanh 也dã 。 不bất 信tín 自tự 身thân 福phước 德đức 端đoan 正chánh 。 即tức 智trí 隔cách 也dã 。 僧Tăng 問vấn 報báo 慈từ 。 情tình 生sanh 智trí 隔cách 。 相tương/tướng 變biến 體thể 殊thù 。 情tình 未vị 生sanh 時thời 如như 何hà 。 慈từ 云vân 。 隔cách 。 諸chư 方phương 罔võng 知tri 出xuất 處xứ 。 多đa 以dĩ 相tương/tướng 為vi 想tưởng 。 就tựu 便tiện 辨biện 之chi 。 學học 者giả 應ưng 知tri 。 仰ngưỡng 山sơn 勘khám 香hương 嚴nghiêm 。 如Như 來Lai 禪thiền 許hứa 師sư 兄huynh 會hội 。 祖tổ 師sư 禪thiền 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 。 且thả 道đạo 。 如Như 來Lai 禪thiền 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu 。 試thí 將tương 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 文văn 。 參tham 我ngã 天thiên 童đồng 頌tụng 意ý 。 頌tụng 云vân 。


天thiên 蓋cái 地địa 載tái (# 通thông 上thượng 徹triệt 下hạ )# 。 成thành 團đoàn 作tác 塊khối (# 刀đao 斧phủ 斫chước 不bất 開khai )# 。 周chu 法Pháp 界Giới 而nhi 無vô 邊biên (# 十thập 方phương 無vô 壁bích 落lạc )# 。


析tích 隣lân 虛hư 而nhi 無vô 內nội 佛Phật 眼nhãn 覷thứ 不bất 見kiến )# 。 及cập 盡tận 玄huyền 微vi (# 好hảo/hiếu 事sự 不bất 如như 無vô )# 。


誰thùy 分phần/phân 向hướng 背bối/bội (# 無vô 廻hồi 避tị 處xứ )# 。 佛Phật 祖tổ 來lai 償thường 口khẩu 業nghiệp 債trái (# 言ngôn 多đa 傷thương 行hành )# 。 問vấn 取thủ 南nam 泉tuyền 王vương 老lão 師sư (# 忌kỵ 卻khước 杉# 山sơn )# 。


人nhân 人nhân 只chỉ 喫khiết 一nhất 莖hành 菜thái 更cánh 無vô 餘dư 事sự 。 可khả 營doanh 為vi )# 。


師sư 云vân 。 巖nham 頭đầu 道đạo 。 直trực 須tu 向hướng 自tự 己kỷ 胸hung 襟khâm 流lưu 出xuất 。 將tương 來lai 與dữ 我ngã 蓋cái 大đại 蓋cái 地địa 。 今kim 言ngôn 天thiên 蓋cái 地địa 載tái 。 何hà 其kỳ 顛điên 倒đảo 也dã 。 蓋cái 就tựu 人nhân 情tình 而nhi 言ngôn 之chi 。 人nhân 情tình 皆giai 謂vị 天thiên 地địa 生sanh 人nhân 。 謂vị 之chi 三tam 才tài 。 佛Phật 教giáo 反phản 以dĩ 人nhân 生sanh 天thiên 地địa 。 所sở 以dĩ 三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 萬vạn 法pháp 唯duy 識thức 。 這giá 裏lý 打đả 做tố 一nhất 團đoàn 。 鍊luyện 做tố 一nhất 塊khối 。 周chu 法Pháp 界Giới 無vô 邊biên 表biểu 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 觀quán 地địa 性tánh 。 麁thô 為vi 大đại 地địa 。 細tế 為vi 微vi 塵trần 。 至chí 隣lân 虛hư 塵trần 。 析tích 彼bỉ 極cực 微vi 。 色sắc 邊biên 際tế 相tướng 。 七thất 分phần 所sở 成thành 。 更cánh 析tích 隣lân 虛hư 。 即tức 實thật 空không 性tánh 。 萬vạn 松tùng 常thường 舉cử 。 信tín 心tâm 銘minh 。 極cực 小tiểu 同đồng 大đại 。 忘vong 絕tuyệt 境cảnh 界giới 。 極cực 大đại 同đồng 小tiểu 。 不bất 見kiến 邊biên 表biểu 。 或hoặc 有hữu 人nhân 問vấn 世thế 間gian 何hà 物vật 最tối 大đại 。 當đương 曰viết 真chân 空không 。 何hà 以dĩ 故cố 極cực 大đại 同đồng 小tiểu 。 不bất 見kiến 邊biên 表biểu 故cố 。 或hoặc 有hữu 人nhân 問vấn 世thế 間gian 何hà 物vật 最tối 小tiểu 。 當đương 曰viết 真chân 空không 。 何hà 以dĩ 故cố 極cực 小tiểu 同đồng 大đại 。 忘vong 絕tuyệt 境cảnh 界giới 故cố 。 嗚ô 呼hô 三tam 祖tổ 何hà 人nhân 哉tai 。 出xuất 一nhất 則tắc 語ngữ 。 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 跳khiêu 不bất 出xuất 。 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 。 如như 何hà 是thị 玄huyền 中trung 玄huyền 。 州châu 云vân 。 汝nhữ 玄huyền 來lai 多đa 少thiểu 時thời 也dã 。 僧Tăng 云vân 。 玄huyền 之chi 久cửu 矣hĩ 。 州châu 云vân 。 若nhược 不bất 是thị 老lão 僧Tăng 幾kỷ 乎hồ 玄huyền 殺sát 。 洞đỗng 山sơn 玄huyền 中trung 銘minh 。 向hướng 道đạo 莫mạc 去khứ 。 歸quy 來lai 背bối/bội 父phụ 。 既ký 周chu 法Pháp 界Giới 。 打đả 成thành 一nhất 塊khối 。 豈khởi 勞lao 塵trần 外ngoại 別biệt 有hữu 玄huyền 微vi 。 豈khởi 有hữu 前tiền 後hậu 向hướng 背bối/bội 。 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 。 也dã 不bất 曾tằng 減giảm 。 佛Phật 出xuất 世thế 指chỉ 示thị 演diễn 說thuyết 。 也dã 不bất 曾tằng 添# 。 譽dự 海hải 之chi 寬khoan 。 誇khoa 日nhật 之chi 明minh 。 不bất 足túc 可khả 言ngôn 。 並tịnh 為vi 增tăng 語ngữ 。 南nam 泉tuyền 杉# 山sơn 。 普phổ 請thỉnh 擇trạch 蕨quyết 菜thái 次thứ 。 南nam 泉tuyền 拈niêm 起khởi 一nhất 莖hành 曰viết 。 這giá 箇cá 大đại 好hảo/hiếu 供cúng 養dường 杉# 山sơn 云vân 。 非phi 但đãn 這giá 箇cá 。 百bách 味vị 珍trân 羞tu 。 他tha 亦diệc 不bất 顧cố 。 南nam 泉tuyền 云vân 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 箇cá 箇cá 須tu 嘗thường 過quá 始thỉ 得đắc 。 大đại 陽dương 明minh 安an 。 上thượng 堂đường 云vân 。 莫mạc 行hành 心tâm 處xứ 路lộ 。 莫mạc 坐tọa 無vô 處xứ 功công 。 有hữu 無vô 二nhị 俱câu 離ly 。 廓khuếch 然nhiên 天thiên 地địa 空không 。 所sở 以dĩ 南nam 泉tuyền 道đạo 。 大đại 家gia 喫khiết 一nhất 莖hành 菜thái 。 更cánh 覓mịch 一nhất 莖hành 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 射xạ 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 今kim 日nhật 人nhân 七thất 。


第đệ 六lục 十thập 八bát 則tắc 夾giáp 山sơn 揮huy 劍kiếm


示thị 眾chúng 云vân 。 寰# 中trung 天thiên 子tử 勅sắc 。 閫khổn 外ngoại 將tướng 軍quân 令linh 。 有hữu 時thời 門môn 頭đầu 得đắc 力lực 。 有hữu 時thời 室thất 內nội 稱xưng 尊tôn 。 且thả 道đạo 。 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 。


舉cử 。 僧Tăng 問vấn 夾giáp 山sơn 。 撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 時thời 如như 何hà (# 何hà 必tất )# 。 山sơn 云vân 。 直trực 須tu 揮huy 劍kiếm (# 果quả 然nhiên )# 。 若nhược 不bất 揮huy 劍kiếm 漁ngư 父phụ 棲tê 巢sào (# 坐tọa 則tắc 非phi 佛Phật )# 。 僧Tăng 舉cử 。 問vấn 石thạch 霜sương 。 撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 時thời 如như 何hà (# 見kiến 即tức 不bất 撥bát 撥bát 即tức 不bất 見kiến )# 霜sương 云vân 渠cừ 無vô 國quốc 土độ 。 何hà 處xứ 逢phùng 渠cừ (# 不bất 坐tọa 即tức 佛Phật )# 僧Tăng 迴hồi 舉cử 似tự 夾giáp 山sơn (# 往vãng 來lai 不bất 易dị )# 山sơn 上thượng 堂đường 云vân 。 門môn 庭đình 施thi 設thiết 不bất 如như 老lão 僧Tăng 。 入nhập 理lý 深thâm 談đàm 猶do 較giảo 石thạch 霜sương 百bách 步bộ (# 各các 得đắc 一nhất 橛quyết )# 。


師sư 云vân 。 潭đàm 州châu 石thạch 霜sương 慶khánh 諸chư 禪thiền 師sư 。 初sơ 在tại 溈# 山sơn 充sung 米mễ 頭đầu 。 方phương 篩si 米mễ 次thứ 。 溈# 曰viết 。 施thí 主chủ 物vật 不bất 可khả 拋phao 棄khí 。 霜sương 曰viết 。 不bất 拋phao 棄khí 。 溈# 於ư 地địa 拾thập 一nhất 粒lạp 示thị 之chi 曰viết 。 爾nhĩ 道đạo 不bất 拋phao 棄khí 。 這giá 箇cá 甚thậm 處xứ 得đắc 來lai 。 師sư 無vô 對đối 。 溈# 曰viết 。 莫mạc 欺khi 這giá 一nhất 粒lạp 。 百bách 千thiên 粒lạp 從tùng 這giá 一nhất 粒lạp 生sanh 。 霜sương 曰viết 。 然nhiên 則tắc 這giá 一nhất 粒lạp 。 自tự 何hà 處xứ 生sanh 。 溈# 大đại 笑tiếu 歸quy 方phương 丈trượng 。 晚vãn 上thượng 堂đường 曰viết 。 大đại 眾chúng 米mễ 裏lý 有hữu 蟲trùng 。 後hậu 參tham 道đạo 吾ngô 。 問vấn 觸xúc 目mục 菩Bồ 提Đề 。 吾ngô 喚hoán 沙Sa 彌Di 添# 淨tịnh 瓶bình 水thủy 。 悟ngộ 如như 前tiền 舉cử 。 霜sương 在tại 道đạo 吾ngô 。 兩lưỡng 夏hạ 而nhi 受thọ 印ấn 。 會hội 昌xương 之chi 厄ách 。 混hỗn 跡tích 潭đàm 州châu 瀏# 陽dương 陶đào 家gia 坊phường 。 朝triêu 游du 夕tịch 處xứ 。 大đại 中trung 初sơ 有hữu 僧Tăng 。 自tự 洞đỗng 山sơn 至chí 舉cử 。 洞đỗng 山sơn 初sơ 秋thu 夏hạ 末mạt 。 兄huynh 弟đệ 或hoặc 東đông 或hoặc 西tây 。 直trực 須tu 向hướng 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 處xứ 去khứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 只chỉ 如như 萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 處xứ 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 去khứ 。 霜sương 曰viết 。 出xuất 門môn 便tiện 是thị 草thảo 。 僧Tăng 復phục 舉cử 似tự 洞đỗng 山sơn 。 山sơn 曰viết 。 此thử 是thị 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 語ngữ 。 且thả 大đại 唐đường 國quốc 裏lý 。 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân 。 囊nang 錐trùy 始thỉ 露lộ 住trụ 石thạch 霜sương 道Đạo 場Tràng 。 果quả 符phù 悟ngộ 本bổn 之chi 記ký 。 二nhị 十thập 年niên 海hải 眾chúng 千thiên 餘dư 。 往vãng 往vãng 長trường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 屹# 若nhược 株chu 杌ngột 。 枯khô 木mộc 堂đường 名danh 自tự 茲tư 立lập 焉yên 。 僧Tăng 問vấn 撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 。 所sở 問vấn 是thị 一nhất 。 夾giáp 山sơn 道đạo 。 若nhược 不bất 揮huy 劍kiếm 漁ngư 父phụ 棲tê 巢sào 。 石thạch 霜sương 道đạo 。 渠cừ 無vô 國quốc 土độ 何hà 處xứ 逢phùng 渠cừ 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 入nhập 理lý 深thâm 談đàm 不bất 如như 石thạch 霜sương 。 門môn 庭đình 施thi 設thiết 猶do 較giảo 夾giáp 山sơn 百bách 步bộ 。 莫mạc 有hữu 兩lưỡng 彩thải 一nhất 賽tái 底để 麼ma 。 天thiên 童đồng 道đạo 甚thậm 。 頌tụng 云vân 。


拂phất 牛ngưu 劍kiếm 氣khí 洗tẩy 兵binh 威uy (# 太thái 平bình 本bổn 是thị 將tướng 軍quân 致trí )# 。 定định 亂loạn 歸quy 功công 更cánh 是thị 誰thùy (# 不bất 許hứa 將tướng 軍quân 見kiến 太thái 平bình )# 。


一nhất 旦đán 氛phân 埃ai 清thanh 四tứ 海hải (# 但đãn 盡tận 凡phàm 情tình )# 。 垂thùy 衣y 皇hoàng 化hóa 自tự 無vô 為vi (# 別biệt 無vô 聖thánh 解giải )# 。


師sư 云vân 。 臨lâm 濟tế 宗tông 風phong 。 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劍kiếm 。 殺sát 佛Phật 殺sát 祖tổ 。 夾giáp 山sơn 截tiệt 斷đoạn 老lão 葛cát 藤đằng 。 打đả 破phá 狐hồ 窠khòa 窟quật 。 晉tấn 書thư 。 雷lôi 煥hoán 善thiện 天thiên 文văn 。 張trương 華hoa 因nhân 望vọng 斗đẩu 牛ngưu 間gian 。 常thường 有hữu 異dị 氣khí 。 邀yêu 煥hoán 。 夜dạ 登đăng 樓lâu 仰ngưỡng 視thị 。 煥hoán 曰viết 。 僕bộc 察sát 之chi 久cửu 矣hĩ 。 寶bảo 劍kiếm 之chi 精tinh 上thượng 於ư 天thiên 。 在tại 豫dự 章chương 酆# 城thành 縣huyện 界giới 。 華hoa 乃nãi 薦tiến 雷lôi 。 為vi 鄷# 城thành 令linh 。 修tu 獄ngục 掘quật 基cơ 。 得đắc 石thạch 匣hạp 。 有hữu 雙song 劍kiếm 。 光quang 甚thậm 艶diễm 發phát 。 送tống 一nhất 與dữ 華hoa 。 留lưu 一nhất 自tự 佩bội 。 華hoa 被bị 誅tru 失thất 劍kiếm 。 煥hoán 卒thốt 子tử 為vi 州châu 從tùng 事sự 。 佩bội 父phụ 劍kiếm 至chí 延diên 平bình 津tân 。 劍kiếm 躍dược 墮đọa 水thủy 。 使sử 人nhân 投đầu 之chi 。 見kiến 兩lưỡng 龍long 有hữu 文văn 章chương 。 投đầu 者giả 懼cụ 迴hồi 。 說thuyết 苑uyển 。 武võ 王vương 伐phạt 紂# 遇ngộ 雨vũ 。 散tán 宜nghi 生sanh 曰viết 。 此thử 非phi 妖yêu 歟# 。 王vương 曰viết 。 非phi 也dã 。 天thiên 洗tẩy 兵binh 也dã 。 此thử 頌tụng 若nhược 不bất 揮huy 劍kiếm 漁ngư 父phụ 棲tê 巢sào 。 易dị 曰viết 。 黃hoàng 帝đế 堯# 舜thuấn 垂thùy 衣y 裳thường 。 而nhi 治trị 天thiên 下hạ 。 無vô 為vi 之chi 化hóa 不bất 令linh 而nhi 行hành 。 此thử 頌tụng 無vô 巢sào 可khả 棲tê 。 渠cừ 無vô 國quốc 土độ 。 無vô 劍kiếm 可khả 揮huy 。 何hà 處xứ 逢phùng 渠cừ 也dã 。 同đồng 安an 察sát 禪thiền 師sư 道đạo 。 妙diệu 體thể 本bổn 來lai 無vô 處xứ 所sở 。 通thông 身thân 那na 更cánh 有hữu 蹤tung 由do 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 許hứa 爾nhĩ 親thân 見kiến 石thạch 霜sương 。 猶do 較giảo 夾giáp 山sơn 百bách 步bộ 。 要yếu 見kiến 夾giáp 山sơn 麼ma 。 劍kiếm 為vi 不bất 平bình 離ly 寶bảo 匣hạp 。 藥dược 因nhân 投đầu 病bệnh 出xuất 金kim 瓶bình 。


第đệ 六lục 十thập 九cửu 則tắc 南nam 泉tuyền 白bạch 牯#


示thị 眾chúng 云vân 。 成thành 佛Phật 作tác 祖tổ 。 嫌hiềm 帶đái 污ô 名danh 。 戴đái 角giác 披phi 毛mao 。 推thôi 居cư 上thượng 位vị 。 所sở 以dĩ 真chân 光quang 不bất 耀diệu 。 大đại 智trí 若nhược 愚ngu 。 更cánh 有hữu 箇cá 便tiện 宜nghi 聾lung 。 佯dương 不bất 采thải 底để 。 知tri 是thị 阿a 誰thùy 。


舉cử 。 南nam 泉tuyền 示thị 眾chúng 云vân 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 不bất 知tri 有hữu 只chỉ 為vì 知tri 有hữu )# 狸li 奴nô 白bạch 牯# 卻khước 知tri 有hữu 只chỉ 為vì 不bất 知tri 有hữu )# 。


師sư 云vân 。 飛phi 山sơn 法Pháp 師sư 戒giới 珠châu 。 作tác 別biệt 傳truyền 心tâm 法pháp 議nghị 。 毀hủy 斥xích 南nam 泉tuyền 曰viết 。 若nhược 願nguyện 輩bối 。 不bất 嗜thị 學học 不bất 知tri 本bổn 。 不bất 足túc 以dĩ 語ngữ 如Như 來Lai 教giáo 。 無vô 盡tận 燈đăng 附phụ 集tập 依y 通thông 。 率suất 易dị 辯biện 敘tự 南nam 泉tuyền 初sơ 習tập 律luật 。 次thứ 聽thính 華hoa 嚴nghiêm 楞lăng 伽già 。 入nhập 中trung 百bách 門môn 觀quán 。 聞văn 馬mã 祖tổ 傳truyền 言ngôn 外ngoại 道đạo 。 屢lũ 扣khấu 其kỳ 旨chỉ 頓đốn 獲hoạch 忘vong 筌thuyên 。 一nhất 日nhật 行hành 粥chúc 。 馬mã 祖tổ 問vấn 。 桶# 裏lý 是thị 甚thậm 麼ma 。 泉tuyền 曰viết 。 這giá 老lão 漢hán 合hợp 取thủ 口khẩu 。 作tác 恁nhẫm 麼ma 語ngữ 話thoại 。 泉tuyền 臨lâm 機cơ 不bất 讓nhượng 馬mã 祖tổ 。 如như 此thử 後hậu 來lai 。 卻khước 向hướng 趙triệu 州châu 手thủ 裏lý 償thường 債trái 。 泉tuyền 問vấn 座tòa 主chủ 。 涅Niết 盤Bàn 經kinh 以dĩ 何hà 為vi 極cực 則tắc 。 主chủ 曰viết 。 以dĩ 如như 如như 為vi 極cực 則tắc 。 泉tuyền 云vân 。 喚hoán 作tác 如như 如như 早tảo 是thị 變biến 也dã 。 今kim 時thời 沙Sa 門Môn 須tu 向hướng 異dị 類loại 中trung 行hành 始thỉ 得đắc 。 趙triệu 州châu 於ư 僧Tăng 堂đường 前tiền 問vấn 。 異dị 則tắc 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 類loại 。 泉tuyền 乃nãi 兩lưỡng 手thủ 托thác 地địa 。 州châu 以dĩ 脚cước 一nhất 踏đạp 。 泉tuyền 便tiện 倒đảo 地địa 。 州châu 走tẩu 入nhập 延diên 壽thọ 寮liêu 。 叫khiếu 云vân 悔hối 悔hối 。 泉tuyền 令linh 侍thị 者giả 問vấn 州châu 。 悔hối 箇cá 甚thậm 麼ma 。 州châu 云vân 。 悔hối 不bất 更cánh 與dữ 兩lưỡng 踏đạp 。 泉tuyền 上thượng 堂đường 云vân 。 王vương 老lão 師sư 自tự 小tiểu 。 養dưỡng 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 。 擬nghĩ 向hướng 溪khê 東đông 牧mục 。 不bất 免miễn 食thực 他tha 國quốc 家gia 水thủy 草thảo 。 溪khê 西tây 牧mục 亦diệc 不bất 免miễn 食thực 他tha 國quốc 家gia 水thủy 草thảo 。 如như 今kim 不bất 免miễn 隨tùy 分phần/phân 納nạp 些# 子tử 。 總tổng 不bất 見kiến 得đắc 。 泉tuyền 一nhất 日nhật 見kiến 浴dục 主chủ 燒thiêu 浴dục 云vân 。 齋trai 後hậu 請thỉnh 水thủy 牯# 牛ngưu 浴dục 。 浴dục 主chủ 去khứ 請thỉnh 。 泉tuyền 云vân 。 將tương 得đắc 繩thằng 索sách 來lai 麼ma 。 州châu 以dĩ 手thủ 拽duệ 泉tuyền 鼻tị 。 泉tuyền 云vân 。 是thị 即tức 是thị 太thái 麁thô 生sanh 。 州châu 問vấn 。 知tri 有hữu 底để 人nhân 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 。 泉tuyền 云vân 。 向hướng 山sơn 前tiền 檀đàn 越việt 家gia 。 作tác 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 去khứ 。 州châu 云vân 。 謝tạ 師sư 指chỉ 示thị 。 泉tuyền 云vân 。 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 月nguyệt 到đáo 窓song 。 泉tuyền 將tương 順thuận 世thế 。 首thủ 座tòa 問vấn 。 和hòa 尚thượng 百bách 年niên 後hậu 向hướng 何hà 處xứ 去khứ 。 泉tuyền 云vân 。 山sơn 下hạ 作tác 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 去khứ 。 座tòa 云vân 。 某mỗ 甲giáp 隨tùy 和hòa 尚thượng 去khứ 得đắc 否phủ/bĩ 。 泉tuyền 云vân 。 汝nhữ 若nhược 隨tùy 我ngã 。 須tu 銜hàm 取thủ 一nhất 莖hành 草thảo 來lai 。 此thử 異dị 類loại 話thoại 。 南nam 泉tuyền 首thủ 唱xướng 。 溈# 山sơn 和hòa 之chi 。 道đạo 吾ngô 雲vân 巖nham 傳truyền 授thọ 。 今kim 為vi 曹tào 山sơn 三tam 墮đọa 。 道đạo 吾ngô 到đáo 南nam 泉tuyền 。 泉tuyền 問vấn 。 闍xà 梨lê 名danh 甚thậm 麼ma 。 吾ngô 云vân 。 宗tông 智trí 。 泉tuyền 云vân 。 智trí 不bất 到đáo 處xứ 作tác 麼ma 生sanh 宗tông 。 吾ngô 云vân 。 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước 。 泉tuyền 云vân 。 灼chước 然nhiên 道đạo 著trước 即tức 頭đầu 角giác 生sanh 。 三tam 日nhật 後hậu 與dữ 雲vân 巖nham 。 在tại 後hậu 架# 把bả 針châm 次thứ 。 泉tuyền 過quá 乃nãi 問vấn 。 前tiền 日nhật 道đạo 智trí 不bất 到đáo 處xứ 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước 。 道đạo 著trước 即tức 頭đầu 角giác 生sanh 。 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 行hành 履lý 。 吾ngô 便tiện 抽trừu 身thân 入nhập 僧Tăng 堂đường 。 泉tuyền 便tiện 去khứ 。 巖nham 問vấn 吾ngô 。 師sư 弟đệ 適thích 來lai 為vi 甚thậm 。 不bất 祗chi 對đối 和hòa 尚thượng 。 吾ngô 云vân 。 爾nhĩ 得đắc 恁nhẫm 麼ma 靈linh 利lợi 。 巖nham 不bất 薦tiến 。 卻khước 去khứ 問vấn 泉tuyền 云vân 。 適thích 來lai 公công 案án 。 智trí 頭đầu 陀đà 作tác 。 麼ma 不bất 祗chi 對đối 和hòa 尚thượng 。 泉tuyền 云vân 。 他tha 卻khước 是thị 異dị 類loại 中trung 行hành 。 巖nham 云vân 。 如như 何hà 是thị 異dị 類loại 中trung 行hành 。 泉tuyền 云vân 。 不bất 見kiến 道đạo 。 智trí 不bất 到đáo 處xứ 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước 。 道đạo 著trước 即tức 頭đầu 角giác 生sanh 。 直trực 須tu 向hướng 異dị 類loại 中trung 行hành 。 巖nham 亦diệc 不bất 會hội 。 吾ngô 知tri 巖nham 不bất 薦tiến 乃nãi 云vân 。 此thử 人nhân 緣duyên 不bất 在tại 此thử 。 便tiện 同đồng 迴hồi 藥dược 山sơn 。 巖nham 遂toại 舉cử 前tiền 話thoại 。 山sơn 云vân 。 子tử 作tác 麼ma 生sanh 。 會hội 他tha 這giá 箇cá 時thời 節tiết 。 便tiện 迴hồi 來lai 。 巖nham 無vô 對đối 。 山sơn 乃nãi 大đại 笑tiếu 。 巖nham 便tiện 問vấn 。 如như 何hà 是thị 異dị 類loại 中trung 行hành 。 山sơn 云vân 。 吾ngô 今kim 日nhật 困khốn 。 別biệt 時thời 來lai 。 巖nham 云vân 。 某mỗ 甲giáp 特đặc 為vi 此thử 事sự 歸quy 來lai 。 山sơn 云vân 。 且thả 去khứ 。 巖nham 便tiện 出xuất 。 吾ngô 在tại 方phương 丈trượng 外ngoại 。 聞văn 巖nham 不bất 薦tiến 。 不bất 覺giác 咬giảo 得đắc 指chỉ 頭đầu 血huyết 出xuất 。 卻khước 下hạ 來lai 問vấn 。 師sư 兄huynh 問vấn 和hòa 尚thượng 那na 因nhân 緣duyên 。 作tác 麼ma 生sanh 。 巖nham 云vân 。 和hòa 尚thượng 不bất 為vi 某mỗ 甲giáp 說thuyết 。 吾ngô 便tiện 低đê 頭đầu 。 二nhị 人nhân 侍thị 立lập 。 山sơn 問vấn 智trí 不bất 到đáo 處xứ 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước 道đạo 著trước 即tức 頭đầu 角giác 生sanh 。 吾ngô 便tiện 珍trân 重trọng 出xuất 去khứ 。 巖nham 遂toại 問vấn 山sơn 。 智trí 師sư 弟đệ 為vi 甚thậm 麼ma 。 不bất 祗chi 對đối 和hòa 尚thượng 。 山sơn 云vân 。 我ngã 今kim 日nhật 背bối/bội 痛thống 。 是thị 他tha 卻khước 會hội 。 爾nhĩ 去khứ 問vấn 取thủ 。 巖nham 遂toại 問vấn 。 師sư 弟đệ 適thích 來lai 為vi 甚thậm 麼ma 。 不bất 祗chi 對đối 和hòa 尚thượng 。 吾ngô 云vân 。 我ngã 今kim 日nhật 頭đầu 痛thống 。 爾nhĩ 去khứ 問vấn 取thủ 和hòa 尚thượng 。 后hậu 雲vân 巖nham 遷thiên 化hóa 。 遣khiển 人nhân 馳trì 辭từ 書thư 至chí 。 吾ngô 覽lãm 後hậu 曰viết 。 雲vân 巖nham 不bất 知tri 有hữu 。 悔hối 當đương 時thời 不bất 向hướng 伊y 道đạo 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 要yếu 且thả 不bất 違vi 藥dược 山sơn 之chi 子tử 。 玄huyền 覺giác 云vân 。 古cổ 人nhân 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 還hoàn 知tri 有hữu 也dã 未vị 。 雲vân 巖nham 當đương 時thời 不bất 會hội 。 甚thậm 麼ma 處xứ 是thị 不bất 會hội 處xứ 。 翠thúy 巖nham 芝chi 云vân 。 道đạo 吾ngô 道đạo 。 雲vân 巖nham 不bất 知tri 有hữu 。 悔hối 當đương 時thời 不bất 向hướng 伊y 道đạo 。 只chỉ 如như 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 道đạo 吾ngô 還hoàn 知tri 有hữu 也dã 無vô 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 雲vân 巖nham 為vi 洞đỗng 山sơn 之chi 師sư 。 一nhất 派phái 之chi 源nguyên 。 再tái 四tứ 再tái 三tam 。 不bất 知tri 有hữu 此thử 事sự 。 萬vạn 松tùng 具cụ 錄lục 。 也dã 要yếu 與dữ 後hậu 人nhân 傍bàng 。 參tham 助trợ 一nhất 半bán 力lực 。 豈khởi 唯duy 雲vân 巖nham 不bất 知tri 有hữu 。 翠thúy 巖nham 芝chi 道đạo 。 道đạo 吾ngô 還hoàn 知tri 有hữu 也dã 無vô 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 非phi 但đãn 道đạo 吾ngô 。 翠thúy 巖nham 還hoàn 知tri 有hữu 也dã 未vị 。 不bất 見kiến 。 僧Tăng 問vấn 長trường/trưởng 沙sa 。 為vi 甚thậm 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 不bất 知tri 有hữu 。 沙sa 云vân 。 未vị 入nhập 鹿lộc 苑uyển 時thời 。 猶do 較giảo 些# 子tử 。 僧Tăng 云vân 。 狸li 奴nô 白bạch 牯# 。 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 知tri 有hữu 。 沙sa 云vân 。 汝nhữ 爭tranh 怪quái 得đắc 伊y 。 萬vạn 松tùng 到đáo 此thử 只chỉ 可khả 傍bàng 觀quan 。 大đại 小tiểu 天thiên 童đồng 讚tán 歎thán 有hữu 分phần/phân 。 頌tụng 云vân 。


跛bả 跛bả 挈# 挈# (# 不bất 近cận 休hưu 忙mang )# 。 㲯# 㲯# 毿tam 毿tam (# 人nhân 不bất 喜hỷ 覷thứ )# 。 百bách 不bất 可khả 取thủ 。 一nhất 無vô 所sở 堪kham (# 開khai 門môn 又hựu 軟nhuyễn 種chủng 火hỏa 又hựu 濕thấp )# 。


默mặc 默mặc 自tự 知tri 田điền 地địa 穩ổn (# 靴ngoa 裏lý 動động 指chỉ 頭đầu )# 。 騰đằng 騰đằng 誰thùy 謂vị 肚đỗ 皮bì 憨# (# 呆# 裏lý 撒tản 奸gian )# 。


普phổ 周chu 法Pháp 界Giới 渾hồn 成thành 飯phạn (# 吐thổ 不bất 出xuất 咽yến/ế/yết 不bất 下hạ )# 。


鼻tị 孔khổng 纍# 垂thùy 信tín 飽bão 參tham (# 拋phao 半bán 撒tản 半bán )# 。


師sư 云vân 。 跛bả 挈# 痿nuy 羸luy 不bất 唧tức 嬼# 貌mạo 。 藥dược 山sơn 看khán 經kinh 次thứ 。 柏# 巖nham 曰viết 。 和hòa 尚thượng 休hưu 猱nhu 人nhân 得đắc 也dã 。 山sơn 卷quyển 卻khước 經kinh 曰viết 。 日nhật 色sắc 早tảo 晚vãn 。 曰viết 。 日nhật 正chánh 當đương 午ngọ 。 山sơn 曰viết 。 猶do 有hữu 這giá 箇cá 文văn 彩thải 在tại 。 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 無vô 亦diệc 無vô 。 山sơn 曰viết 。 汝nhữ 大đại 曬sái 聰thông 明minh 。 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 只chỉ 如như 此thử 。 和hòa 尚thượng 尊tôn 意ý 如như 何hà 。 山sơn 云vân 。 我ngã 跛bả 跛bả 挈# 挈# 。 百bách 醜xú 千thiên 拙chuyết 。 且thả 恁nhẫm 麼ma 過quá 。 灌quán 溪khê 閑nhàn 和hòa 尚thượng 頌tụng 云vân 。 抖đẩu 擻tẩu 多đa 年niên 穿xuyên 破phá 衲nạp 。 㲯# 毿tam 一nhất 半bán 逐trục 雲vân 飛phi 。 拈niêm 來lai 搭# 向hướng 肩kiên 頭đầu 上thượng 。 也dã 勝thắng 時thời 人nhân 著trước 錦cẩm 衣y 。 百bách 不bất 可khả 取thủ 。 一nhất 無vô 所sở 堪kham 。 眾chúng 中trung 如như 百bách 拙chuyết 。 一nhất 世thế 作tác 閑nhàn 人nhân 。 默mặc 默mặc 自tự 知tri 田điền 地địa 穩ổn 。 騰đằng 騰đằng 誰thùy 謂vị 肚đỗ 皮bì 憨# 。 梵Phạm 志Chí 翻phiên 著trước 襪vạt 。 人nhân 皆giai 謂vị 是thị 錯thác 。 寧ninh 可khả 刺thứ 爾nhĩ 眼nhãn 。 不bất 可khả 隱ẩn 我ngã 脚cước 。 王vương 梵Phạm 志Chí 奇kỳ 人nhân 。 此thử 語ngữ 大đại 播bá 人nhân 間gian 。 可khả 謂vị 皮bì 燈đăng 毬cầu 兒nhi 內nội 明minh 外ngoại 暗ám 。 末mạt 後hậu 句cú 頌tụng 。 飽bão 參tham 到đáo 爛lạn 骨cốt 董# 地địa 面diện 。 眉mi 毛mao 眼nhãn 睫tiệp 上thượng 都đô 是thị 飯phạn 顆khỏa 。 一nhất 朝triêu 撐xanh 破phá 疥giới 肚đỗ 皮bì 。 五ngũ 臟tạng 心tâm 肝can 都đô 吐thổ 出xuất 。


第đệ 七thất 十thập 則tắc 進tiến 山sơn 問vấn 性tánh


示thị 眾chúng 云vân 。 聞văn 香hương 象tượng 渡độ 河hà 底để 。 已dĩ 隨tùy 流lưu 去khứ 。 知tri 生sanh 不bất 生sanh 性tánh 底để 。 為vi 生sanh 之chi 所sở 留lưu 。 更cánh 論luận 定định 前tiền 定định 後hậu 作tác 笋# 作tác 篾miệt 。 劍kiếm 去khứ 久cửu 矣hĩ 。 爾nhĩ 方phương 刻khắc 舟chu 。 蹋đạp 轉chuyển 機cơ 輪luân 。 作tác 麼ma 生sanh 別biệt 行hành 一nhất 路lộ 。 試thí 請thỉnh 舉cử 看khán 。


舉cử 。 進tiến 山sơn 主chủ 問vấn 脩tu 山sơn 主chủ 云vân 。 明minh 知tri 生sanh 不bất 生sanh 性tánh 。 為vi 甚thậm 麼ma 。 為vi 生sanh 之chi 所sở 留lưu (# 照chiếu 故cố 捩liệt 鼻tị 木mộc )# 脩tu 云vân 。 筍duẩn 畢tất 竟cánh 成thành 竹trúc 去khứ 。 如như 今kim 作tác 篾miệt 使sử 還hoàn 得đắc 麼ma (# 鼻tị 孔khổng 在tại 他tha 人nhân 手thủ 裏lý )# 進tiến 云vân 。 汝nhữ 向hướng 後hậu 自tự 悟ngộ 去khứ 在tại (# 大đại 小tiểu 厭yếm 良lương 為vi 賤tiện )# 脩tu 云vân 。 某mỗ 甲giáp 只chỉ 如như 此thử 。 上thượng 座tòa 意ý 旨chỉ 如như 何hà (# 刺thứ 頭đầu 向hướng 人nhân 懷hoài 裏lý )# 進tiến 云vân 。 這giá 箇cá 是thị 監giám 院viện 房phòng 。 那na 箇cá 是thị 典điển 座tòa 房phòng (# 打đả 得đắc 毬cầu 子tử 別biệt 處xứ 去khứ )# 脩tu 便tiện 禮lễ 拜bái (# 且thả 作tác 好hảo/hiếu 心tâm 相tương 待đãi 。


師sư 云vân 。 襄tương 州châu 清thanh 溪khê 山sơn 主chủ 洪hồng 進tiến 禪thiền 師sư 。 為vi 地địa 藏tạng 琛# 和hòa 尚thượng 第đệ 一nhất 座tòa 。


時thời 有hữu 二nhị 僧Tăng 俱câu 禮lễ 地địa 藏tạng 。 藏tạng 曰viết 。 俱câu 錯thác 。 二nhị 僧Tăng 並tịnh 無vô 語ngữ 。 下hạ 請thỉnh 益ích 脩tu 山sơn 主chủ 。 主chủ 曰viết 。 汝nhữ 自tự 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 卻khước 禮lễ 拜bái 他tha 人nhân 。 豈khởi 不bất 是thị 錯thác 。 進tiến 聞văn 之chi 不bất 肯khẳng 曰viết 。 汝nhữ 自tự 迷mê 暗ám 焉yên 可khả 為vi 人nhân 。 脩tu 憤phẫn 然nhiên 上thượng 堂đường 頭đầu 請thỉnh 益ích 。 藏tạng 指chỉ 廊lang 下hạ 曰viết 。 典điển 座tòa 入nhập 庫khố 下hạ 去khứ 也dã 。 脩tu 乃nãi 省tỉnh 過quá 。 進tiến 一nhất 日nhật 問vấn 脩tu 曰viết 。 明minh 知tri 生sanh 不bất 生sanh 性tánh 。 為vi 甚thậm 麼ma 。 為vi 生sanh 之chi 所sở 留lưu 。 菴am 提đề 遮già 女nữ 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 西tây 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。 長trường/trưởng 提đề 村thôn 婆bà 私tư 膩nị 長trưởng 者giả 女nữ 也dã 。 因nhân 家gia 作tác 大đại 會hội 。 命mạng 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 提đề 遮già 故cố 得đắc 振chấn 其kỳ 嘉gia 聲thanh 焉yên 。 文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 問vấn 頗phả 有hữu 明minh 知tri 生sanh 。 不bất 生sanh 相tương/tướng (# 前tiền 作tác 性tánh )# 為vi 生sanh 所sở 留lưu 者giả 否phủ/bĩ 。 女nữ 曰viết 。 有hữu 之chi 。 雖tuy 自tự 明minh 見kiến 。 其kỳ 力lực 未vị 充sung 。 而nhi 為vi 生sanh 所sở 留lưu 者giả 是thị 也dã 。 脩tu 山sơn 主chủ 答đáp 筍duẩn 畢tất 竟cánh 成thành 竹trúc 去khứ 。 而nhi 今kim 作tác 篾miệt 使sử 得đắc 麼ma 。 篾miệt 竹trúc 皮bì 束thúc 物vật 竹trúc 索sách 也dã 。 筍duẩn 嫰# 無vô 力lực 。 蒼thương 竹trúc 有hữu 力lực 。 筍duẩn 力lực 未vị 充sung 。 不bất 堪kham 作tác 蔑miệt 。 覺giác 範phạm 觀quán 音âm 贊tán 。 憫mẫn 我ngã 心tâm 明minh 力lực 不bất 迨đãi 。


時thời 時thời 種chủng 子tử 發phát 現hiện 行hành 。 如như 人nhân 因nhân 酒tửu 而nhi 發phát 狂cuồng 。 戒giới 飲ẩm 輒triếp 復phục 逢phùng 嘉gia 醞# 。 此thử 亦diệc 言ngôn 其kỳ 力lực 未vị 充sung 也dã 。 慚tàm 愧quý 古cổ 人nhân 熟thục 爛lạn 教giáo 乘thừa 。 出xuất 辭từ 吐thổ 氣khí 。 與dữ 脩tu 多đa 羅la 合hợp 。 進tiến 山sơn 主chủ 要yếu 拈niêm 轉chuyển 話thoại 頭đầu 。 方phương 復phục 不bất 許hứa 道đạo 。 汝nhữ 向hướng 後hậu 自tự 悟ngộ 去khứ 在tại 。 脩tu 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 見kiến 處xứ 只chỉ 如như 此thử 。 上thượng 座tòa 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 脩tu 公công 先tiên 向hướng 四tứ 平bình 八bát 滿mãn 處xứ 坐tọa 定định 。 進tiến 公công 遣khiển 起khởi 必tất 然nhiên 別biệt 有hữu 一nhất 條điều 活hoạt 路lộ 。 遂toại 指chỉ 道đạo 。 這giá 箇cá 是thị 監giám 院viện 房phòng 。 那na 箇cá 是thị 典điển 座tòa 房phòng 。 且thả 道đạo 。 明minh 得đắc 生sanh 不bất 生sanh 性tánh 。 明minh 不bất 得đắc 生sanh 不bất 生sanh 性tánh 。 且thả 道đạo 。 為vi 生sanh 所sở 留lưu 。 不bất 為vi 生sanh 所sở 留lưu 。 脩tu 便tiện 禮lễ 拜bái 。 他tha 參tham 活hoạt 句cú 不bất 參tham 死tử 句cú 。 此thử 與dữ 典điển 座tòa 入nhập 庫khố 下hạ 去khứ 也dã 。 更cánh 無vô 兩lưỡng 樣# 。 諸chư 方phương 皆giai 言ngôn 法Pháp 眼nhãn 下hạ 一nhất 味vị 平bình 實thật 。 體thể 中trung 玄huyền 。 請thỉnh 看khán 前tiền 話thoại 。 天thiên 童đồng 見kiến 此thử 話thoại 出xuất 格cách 奇kỳ 特đặc 。 所sở 以dĩ 盡tận 情tình 徹triệt 底để 頌tụng 出xuất 。 頌tụng 云vân 。


豁hoát 落lạc 亡vong 依y (# 板bản 翻phiên 繫hệ 驢lư 橛quyết )# 。 高cao 閑nhàn 不bất 羈ki (# 掣xiết 斷đoạn 黃hoàng 金kim 鎖tỏa )# 。 家gia 邦bang 平bình 怗# 到đáo 人nhân 稀# (# 穩ổn 處xứ 下hạ 脚cước )# 。


些# 些# 力lực 量lượng 分phần/phân 階giai 級cấp (# 強cường/cưỡng 生sanh 節tiết 目mục )# 。 蕩đãng 蕩đãng 身thân 心tâm 絕tuyệt 是thị 非phi (# 見kiến 怪quái 不bất 怪quái )# 。


是thị 非phi 絕tuyệt (# 其kỳ 怪quái 自tự 壞hoại )# 。 介giới 立lập 大đại 方phương 無vô 軌quỹ 轍triệt (# 太thái 平bình 無vô 忌kỵ 諱húy 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu )# 。


師sư 云vân 。 此thử 頌tụng 進tiến 山sơn 主chủ 這giá 箇cá 是thị 監giám 院viện 房phòng 。 那na 箇cá 是thị 典điển 座tòa 房phòng 。 亡vong 依y 倚ỷ 時thời 自tự 然nhiên 廓khuếch 落lạc 。 不bất 羈ki 縻# 處xứ 法pháp 爾nhĩ 高cao 閑nhàn 。 平bình 怗# 家gia 邦bang 幾kỷ 人nhân 能năng 到đáo 。 須tu 是thị 無vô 煩phiền 惱não 可khả 斷đoạn 。 無vô 禪thiền 道đạo 可khả 參tham 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 除trừ 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 是thị 閑nhàn 用dụng 心tâm 處xứ 。 據cứ 進tiến 公công 問vấn 意ý 。 亦diệc 微vi 有hữu 徵trưng 古cổ 驗nghiệm 今kim 分phần/phân 階giai 級cấp 。 定định 力lực 量lượng 底để 鉤câu 線tuyến 。 然nhiên 其kỳ 蕩đãng 蕩đãng 身thân 心tâm 。 本bổn 絕tuyệt 是thị 非phi 也dã 。 脩tu 公công 也dã 不bất 妨phương 會hội 如Như 來Lai 禪thiền 平bình 實thật 商thương 量lượng 本bổn 分phần/phân 說thuyết 話thoại 。 爭tranh 奈nại 百bách 丈trượng 道đạo 。 依y 經kinh 解giải 義nghĩa 三tam 世thế 佛Phật 冤oan 。 所sở 以dĩ 微vi 分phần/phân 力lực 量lượng 。 權quyền 立lập 階giai 梯thê 。 道đạo 筍duẩn 則tắc 嫰# 無vô 力lực 用dụng 。 竹trúc 則tắc 篾miệt 引dẫn 千thiên 鈞quân 。 言ngôn 迹tích 之chi 興hưng 也dã 。 是thị 非phi 所sở 以dĩ 成thành 。 進tiến 公công 為vi 渠cừ 剗sản 卻khước 。 別biệt 指chỉ 生sanh 機cơ 一nhất 路lộ 。 殊thù 非phi 開khai 戶hộ 牖dũ 立lập 軌quỹ 轍triệt 欺khi 誣vu 道đạo 伴bạn 。 脩tu 公công 設thiết 拜bái 以dĩ 謝tạ 不bất 敏mẫn 。 還hoàn 識thức 二nhị 公công 當đương 家gia 鑪lư 鞴# 麼ma 。 入nhập 火hỏa 更cánh 須tu 精tinh 鍛đoán 鍊luyện 。 上thượng 砧# 方phương 耐nại 重trọng/trùng 鉆# 鎚chùy 。


第đệ 七thất 十thập 一nhất 則tắc 翠thúy 巖nham 眉mi 毛mao


示thị 眾chúng 云vân 。 含hàm 血huyết 噴phún 人nhân 。 自tự 污ô 其kỳ 口khẩu 。 貪tham 柸# 一nhất 世thế 償thường 人nhân 債trái 。 賣mại 紙chỉ 三tam 年niên 欠khiếm 鬼quỷ 錢tiền 。 萬vạn 松tùng 為vi 諸chư 人nhân 請thỉnh 益ích 。 還hoàn 有hữu 擔đảm 干can 計kế 處xứ 也dã 無vô 。


舉cử 。 翠thúy 巖nham 夏hạ 末mạt 示thị 眾chúng 云vân (# 猶do 嫌hiềm 少thiểu 在tại )# 一nhất 夏hạ 以dĩ 來lai 為vi 兄huynh 弟đệ 說thuyết 話thoại (# 自tự 揚dương 家gia 醜xú )# 看khán 。 翠thúy 巖nham 眉mi 毛mao 在tại 麼ma (# 不bất 害hại 口khẩu 磣sầm )# 保bảo 福phước 云vân 。 作tác 賊tặc 人nhân 心tâm 虛hư (# 也dã 是thị 火hỏa 裏lý 人nhân )# 長trường/trưởng 慶khánh 云vân 生sanh 也dã (# 雪tuyết 上thượng 加gia 霜sương )# 雲vân 門môn 云vân 關quan (# 攔lan 街nhai 截tiệt 巷hạng )# 。


師sư 云vân 。 明minh 州châu 翠thúy 巖nham 永vĩnh 明minh 大đại 師sư 。 諱húy 令linh 參tham 。 湖hồ 州châu 人nhân 。 蒙mông 雪tuyết 峯phong 記ký 別biệt 。 大đại 張trương 法pháp 席tịch 。 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 曰viết 。 自tự 一nhất 夏hạ 以dĩ 來lai 。 為vi 兄huynh 弟đệ 東đông 語ngữ 西tây 話thoại 。 看khán 。 翠thúy 巖nham 眉mi 毛mao 在tại 麼ma 。 諸chư 方phương 多đa 道đạo 。 本bổn 欲dục 首thủ 身thân 不bất 覺giác 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 。 更cánh 見kiến 保bảo 福phước 道đạo 作tác 賊tặc 人nhân 心tâm 虛hư 。 一nhất 向hướng 道đạo 背bối/bội 底để 插sáp 柴sài 自tự 隱ẩn 口khẩu 過quá 。 佛Phật 果Quả 云vân 。 人nhân 多đa 錯thác 會hội 道đạo 。 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 說thuyết 無vô 向hướng 當đương 話thoại 。 無vô 事sự 生sanh 事sự 。 先tiên 自tự 說thuyết 過quá 。 免miễn 得đắc 別biệt 人nhân 點điểm 檢kiểm 。 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 。 長trường/trưởng 慶khánh 云vân 生sanh 也dã 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 依y 舊cựu 在tại 眼nhãn 上thượng 。 雲vân 門môn 關quan 字tự 。 普phổ 字tự 號hiệu 一nhất 字tự 禪thiền 。 三tam 箇cá 皆giai 嗣tự 雪tuyết 峯phong 。 見kiến 當đương 家gia 人nhân 說thuyết 無vô 外ngoại 話thoại 。 見kiến 翠thúy 巖nham 示thị 眾chúng 奇kỳ 特đặc 。 故cố 大đại 家gia 唱xướng 和hòa 。 古cổ 人nhân 下hạ 語ngữ 。 不bất 犯phạm 手thủ 勢thế 。 有hữu 座tòa 主chủ 就tựu 華hoa 嚴nghiêm 講giảng 下hạ 。 請thỉnh 巖nham 齋trai 。 巖nham 云vân 。 山sơn 僧Tăng 有hữu 箇cá 問vấn 頭đầu 。 若nhược 答đáp 得đắc 即tức 齋trai 。 乃nãi 拈niêm 起khởi 胡hồ 餅bính 云vân 。 還hoàn 具cụ 法Pháp 身thân 麼ma 。 主chủ 云vân 。 具cụ 。 巖nham 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 喫khiết 法Pháp 身thân 也dã 。 主chủ 無vô 對đối 。 當đương 講giảng 法Pháp 師sư 代đại 云vân 。 有hữu 甚thậm 麼ma 過quá 。 巖nham 不bất 肯khẳng 。 雲vân 門môn 代đại 云vân 。 特đặc 謝tạ 和hòa 尚thượng 降giáng/hàng 重trọng/trùng 空không 筵diên 。 覺giác 範phạm 謂vị 雲vân 門môn 大đại 師sư 僧Tăng 中trung 王vương 也dã 。 果quả 然nhiên 天thiên 童đồng 一nhất 串xuyến 穿xuyên 來lai 從tùng 頭đầu 頌tụng 出xuất 。 頌tụng 云vân 。


作tác 賊tặc 心tâm (# 贜# 物vật 已dĩ 露lộ )# 。 過quá 人nhân 膽đảm (# 傍bàng 若nhược 無vô 人nhân )# 。 歷lịch 歷lịch 縱tung 橫hoành 對đối 機cơ 感cảm (# 白bạch 拈niêm 巧xảo 偷thâu )# 。


保bảo 福phước 雲vân 門môn 。 也dã 垂thùy 鼻tị 欺khi 脣thần (# 探thám 頭đầu 太thái 過quá )# 。 翠thúy 巖nham 長trường/trưởng 慶khánh 。 也dã 脩tu 眉mi 映ánh 眼nhãn (# 佯dương 打đả 不bất 知tri )# 。


杜đỗ 禪thiền 和hòa 。 有hữu 何hà 限hạn (# 天thiên 童đồng 杜đỗ 撰soạn 何hà 似tự 萬vạn 松tùng )# 。 剛cang 道đạo 。 意ý 句cú 一nhất 齊tề 剗sản 。 欲Dục 隱Ẩn 彌Di 露Lộ 。


埋mai 沒một 自tự 己kỷ 。 也dã 飲ẩm 氣khí 吞thôn 聲thanh (# 養dưỡng 子tử 不bất 及cập 父phụ )# 。


帶đái 累lũy/lụy/luy 先tiên 宗tông 。 也dã 面diện 牆tường 擔đảm 板bản (# 家gia 門môn 一nhất 世thế 衰suy )# 。


師sư 云vân 。 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 善thiện 竊thiết 者giả 鬼quỷ 神thần 不bất 知tri 。 既ký 為vi 保bảo 福phước 天thiên 童đồng 覻# 破phá 。 翠thúy 巖nham 不bất 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。 殊thù 不bất 知tri 。 許hứa 大đại 雲vân 門môn 長trường/trưởng 慶khánh 。 都đô 被bị 翠thúy 巖nham 用dụng 一nhất 莖hành 眉mi 毛mao 。 一nhất 時thời 穿xuyên 卻khước 鼻tị 孔khổng 。 若nhược 藏tạng 頭đầu 露lộ 影ảnh 。 算toán 甚thậm 太thái 手thủ 強cường/cưỡng 人nhân 。 故cố 能năng 歷lịch 歷lịch 縱tung 橫hoành 對đối 機cơ 應ưng 感cảm 。 保bảo 福phước 云vân 。 作tác 賊tặc 人nhân 心tâm 虛hư 。 雲vân 門môn 云vân 關quan 。 皆giai 衲nạp 僧Tăng 鼻tị 孔khổng 長trường/trưởng 也dã 。 千thiên 里lý 已dĩ 聞văn 乾can/kiền/càn 屎thỉ 殠# 。 三tam 冬đông 猶do 嗅khứu 爛lạn 瓜qua 香hương 。 翠thúy 巖nham 道đạo 眉mi 毛mao 在tại 麼ma 。 長trường/trưởng 慶khánh 便tiện 道đạo 生sanh 也dã 。 乃nãi 壁bích 上thượng 高cao 僧Tăng 一nhất 呼hô 便tiện 噟# 。 瓶bình 中trung 養dưỡng 鵞nga 隨tùy 聲thanh 。 已dĩ 出xuất 底để 時thời 節tiết 。 豈khởi 識thức 情tình 可khả 卜bốc 度độ 也dã 。 此thử 所sở 以dĩ 道đạo 脩tu 眉mi 映ánh 眼nhãn 。 冷lãnh 地địa 看khán 人nhân 。 一nhất 點điểm 謾man 他tha 不bất 得đắc 。 有hữu 底để 道đạo 。 一nhất 夏hạ 葛cát 藤đằng 上thượng 生sanh 枝chi 引dẫn 蔓mạn 。 而nhi 今kim 剪tiễn 草thảo 除trừ 根căn 。 一nhất 齊tề 剗sản 卻khước 。 殊thù 不bất 知tri 。 三tam 十thập 年niên 後hậu 。 此thử 話thoại 大đại 行hành 去khứ 在tại 。 何hà 必tất 囊nang 藏tạng 被bị 蓋cái 。 飲ẩm 氣khí 吞thôn 聲thanh 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 面diện 牆tường 擔đảm 板bản 。 累lũy/lụy/luy 及cập 先tiên 宗tông 也dã 。 諸chư 方phương 道đạo 。 徐từ 六lục 擔đảm 板bản 只chỉ 見kiến 一nhất 邊biên 。 尚thượng 書thư 不bất 學học 牆tường 面diện 。 疏sớ/sơ 面diện 牆tường 無vô 所sở 覩đổ 見kiến 。 君quân 不bất 見kiến 。 靈linh 山sơn 放phóng 出xuất 白bạch 毫hào 相tướng 。 照chiếu 見kiến 東đông 方phương 萬vạn 八bát 千thiên 。


第đệ 七thất 十thập 二nhị 則tắc 中trung 邑ấp 獼mi 猴hầu


示thị 眾chúng 云vân 。 隔cách 江giang 鬪đấu 智trí 。 遯độn 甲giáp 埋mai 兵binh 。 覿# 面diện 相tương/tướng 持trì 真chân 鎗thương 實thật 劍kiếm 。 衲nạp 僧Tăng 所sở 以dĩ 貴quý 全toàn 機cơ 大đại 用dụng 也dã 。 從tùng 慢mạn 入nhập 緊khẩn 。 試thí 吐thổ 露lộ 看khán 。


舉cử 。 仰ngưỡng 山sơn 問vấn 中trung 邑ấp 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 性tánh 義nghĩa (# 這giá 箇cá 座tòa 主chủ 卻khước 堪kham 持trì 論luận )# 邑ấp 云vân 。 我ngã 與dữ 爾nhĩ 說thuyết 箇cá 譬thí 喻dụ (# 宜nghi 假giả 不bất 宜nghi 真Chân 如Như 室thất 有hữu 六lục 窓song 中trung 。 安an 一nhất 獼mi 猴hầu (# 還hoàn 肯khẳng 寧ninh 息tức 麼ma )# 外ngoại 有hữu 人nhân 喚hoán 云vân 狌# 狌# 。 獼mi 猴hầu 即tức 應ưng (# 再tái 來lai 不bất 直trực 半bán 文văn )# 如như 是thị 六lục 窓song 俱câu 喚hoán 俱câu 應ưng (# 只chỉ 要yếu 檀đàn 郎lang 認nhận 得đắc 聲thanh )# 仰ngưỡng 云vân 。 只chỉ 如như 獼mi 猴hầu 睡thụy 時thời 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh (# 莫mạc 寐mị 語ngữ )# 邑ấp 乃nãi 下hạ 禪thiền 床sàng 把bả 住trụ 云vân (# 覺giác 來lai 也dã 未vị )# 狌# 狌# 我ngã 與dữ 爾nhĩ 相tương 見kiến 何hà 不bất 早tảo 恁nhẫm 麼ma 道đạo )# 。


師sư 云vân 。 朗lãng 州châu (# 統thống 要yếu 鼎đỉnh 州châu )# 中trung 邑ấp 洪hồng 恩ân 禪thiền 師sư 。 馬mã 祖tổ 八bát 十thập 餘dư 員# 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 之chi 一nhất 。 仰ngưỡng 山sơn 之chi 叔thúc 祖tổ 也dã 。 仰ngưỡng 山sơn 江giang 陵lăng 受thọ 戒giới 。 迴hồi 往vãng 謝tạ 戒giới 。 邑ấp 見kiến 山sơn 年niên 幼ấu 。 以dĩ 獼mi 猴hầu 應ưng 六lục 窓song 。 說thuyết 佛Phật 性tánh 義nghĩa 。 如như 拍phách 大đại 嬭nễ 諕# 小tiểu 孩hài 兒nhi 。 山sơn 埋mai 兵binh 掉trạo 鬪đấu 。 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 。 禮lễ 謝tạ 畢tất 曰viết 。 今kim 蒙mông 和hòa 尚thượng 譬thí 喻dụ 。 無vô 不bất 明minh 了liễu 。 更cánh 有hữu 一nhất 事sự 。 只chỉ 如như 內nội 獼mi 猴hầu 瞌# 睡thụy 。 外ngoại 獼mi 猴hầu 欲dục 相tương 見kiến 時thời 。 如như 何hà 奇kỳ 哉tai 。 真chân 師sư 子tử 兒nhi 便tiện 露lộ 法pháp 窟quật 爪trảo 牙nha 。 邑ấp 不bất 覺giác 自tự 下hạ 禪thiền 床sàng 。 執chấp 仰ngưỡng 山sơn 手thủ 。 作tác 舞vũ 云vân 。 狌# 狌# 與dữ 爾nhĩ 相tương 見kiến 了liễu 也dã 。 何hà 不bất 說thuyết 箇cá 比tỉ 喻dụ 。 雲vân 居cư 錫tích 云vân 。 中trung 邑ấp 當đương 時thời 。 不bất 得đắc 仰ngưỡng 山sơn 這giá 一nhất 句cú 。 何hà 處xứ 有hữu 中trung 邑ấp 也dã 。 先tiên 師sư 與dữ 勝thắng 默mặc 師sư 伯bá 。 二nhị 十thập 餘dư 歲tuế 。 叢tùng 林lâm 敬kính 畏úy 。 鄭trịnh 州châu 寶bảo 和hòa 尚thượng 。 名danh 震chấn 河hà 洛lạc 。 先tiên 師sư 遍biến 參tham 往vãng 見kiến 。 州châu 云vân 。 兄huynh 弟đệ 年niên 俊# 。 正chánh 宜nghi 叩khấu 參tham 。 老lão 僧Tăng 當đương 年niên 念niệm 念niệm 。 常thường 以dĩ 佛Phật 法Pháp 為vi 事sự 。 先tiên 師sư 避tị 席tịch 進tiến 曰viết 。 和hòa 尚thượng 而nhi 今kim 如như 何hà 也dã 。 州châu 云vân 。 如như 生sanh 冤oan 家gia 相tương 似tự 。 先tiên 師sư 曰viết 。 若nhược 不bất 得đắc 此thử 語ngữ 。 幾kỷ 乎hồ 枉uổng 行hành 千thiên 里lý 。 州châu 下hạ 禪thiền 床sàng 。 握ác 先tiên 師sư 手thủ 曰viết 。 作tác 家gia 那na 。 遂toại 留lưu 數sổ 日nhật 。 夾giáp 山sơn 謂vị 佛Phật 日nhật 死tử 灰hôi 裏lý 一nhất 粒lạp 豆đậu 爆bộc 。 蓋cái 謂vị 此thử 也dã 。 玄huyền 覺giác 云vân 。 若nhược 不bất 是thị 仰ngưỡng 山sơn 。 爭tranh 得đắc 見kiến 中trung 邑ấp 。 且thả 道đạo 。 甚thậm 麼ma 處xứ 是thị 仰ngưỡng 山sơn 得đắc 見kiến 中trung 邑ấp 處xứ 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 報báo 恩ân 法pháp 堂đường 上thượng 。 崇sùng 壽thọ 稠trù 云vân 。 還hoàn 有hữu 人nhân 定định 得đắc 此thử 道Đạo 理lý 麼ma 。 若nhược 定định 不bất 得đắc 。 只chỉ 是thị 箇cá 弄lộng 精tinh 魂hồn 脚cước 手thủ 。 佛Phật 性tánh 義nghĩa 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 向hướng 弄lộng 精tinh 魂hồn 脚cước 手thủ 上thượng 辨biện 取thủ 。 佛Phật 鑑giám 云vân 。 仰ngưỡng 山sơn 放phóng 憨# 。 中trung 邑ấp 賣mại 俏# 。 俏# 措thố 賣mại 來lai 憨# 癡si 。 憨# 癡si 放phóng 來lai 俏# 措thố 。 雖tuy 然nhiên 獼mi 猴hầu 睡thụy 著trước 。 其kỳ 奈nại 肚đỗ 裏lý 惺tinh 惺tinh 。 直trực 饒nhiêu 杜đỗ 絕tuyệt 六lục 窓song 。 狌# 狌# 何hà 處xứ 不bất 相tương 見kiến 。 諸chư 人nhân 要yếu 見kiến 二nhị 老lão 誵# 訛ngoa 麼ma 。 各các 各các 面diện 皮bì 厚hậu 三tam 寸thốn 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 覓mịch 箇cá 識thức 慚tàm 愧quý 漢hán 不bất 可khả 得đắc 。 唯duy 天thiên 童đồng 老lão 人nhân 較giảo 些# 些# 。 頌tụng 云vân 。


凍đống 眠miên 雪tuyết 屋ốc 歲tuế 摧tồi 穨# (# 蟄chập 戶hộ 不bất 開khai )# 。 窈yểu 窕điệu 蘿# 門môn 夜dạ 不bất 開khai (# 龍long 無vô 龍long 句cú )# 。


寒hàn 槁cảo 園viên 林lâm 看khán 變biến 態thái (# 幾kỷ 乎hồ 死tử 殺sát )# 。 春xuân 風phong 吹xuy 起khởi 律luật 筒đồng 灰hôi (# 喜hỷ 得đắc 重trọng/trùng 甦tô )# 。


師sư 云vân 。 汝nhữ 南nam 先tiên 賢hiền 傳truyền 曰viết 。


時thời 大đại 雪tuyết 積tích 地địa 丈trượng 餘dư 。 洛lạc 陽dương 令linh 躬cung 出xuất 按án 行hành 見kiến 。 人nhân 除trừ 雪tuyết 出xuất 有hữu 乞khất 食thực 者giả 。 至chí 袁viên 安an 門môn 。 無vô 有hữu 行hành 路lộ 。 謂vị 安an 已dĩ 死tử 。 令linh 人nhân 除trừ 雪tuyết 。 入nhập 戶hộ 見kiến 安an 僵cương 臥ngọa 。 問vấn 何hà 以dĩ 不bất 出xuất 。 安an 曰viết 。 大đại 雪tuyết 人nhân 皆giai 餓ngạ 。 不bất 宜nghi 干can 人nhân 。 令linh 以dĩ 為vi 賢hiền 。 舉cử 為vi 孝hiếu 廉liêm 。 此thử 頌tụng 中trung 邑ấp 說thuyết 喻dụ 。 睡thụy 語ngữ 一nhất 上thượng 。 終chung 是thị 不bất 惺tinh 惺tinh 。 窈yểu 窕điệu 蘿# 門môn 夜dạ 不bất 開khai 也dã 。 忽hốt 被bị 仰ngưỡng 山sơn 點điểm 破phá 。 中trung 邑ấp 便tiện 全toàn 體thể 作tác 用dụng 。 枯khô 木mộc 重trọng/trùng 陽dương 。 春xuân 風phong 吹xuy 起khởi 律luật 筒đồng 灰hôi 也dã 。 蔡thái 邕# 月nguyệt 令linh 。 截tiệt 竹trúc 為vi 管quản 。 謂vị 之chi 律luật 。 置trí 之chi 密mật 室thất 。 以dĩ 葭# 莩# 為vi 灰hôi 。 以dĩ 實thật 其kỳ 端đoan 。 其kỳ 月nguyệt 氣khí 至chí 則tắc 飛phi 灰hôi 而nhi 管quản 空không 。 陽dương 氣khí 生sanh 。 死tử 中trung 活hoạt 也dã 。 如như 中trung 邑ấp 仰ngưỡng 山sơn 作tác 家gia 相tương 見kiến 。 見kiến 了liễu 後hậu 如như 何hà 不bất 勞lao 久cửu 立lập 。


第đệ 七thất 十thập 三tam 則tắc 曹tào 山sơn 孝hiếu 滿mãn


示thị 眾chúng 云vân 。 依y 草thảo 附phụ 木mộc 去khứ 。 作tác 精tinh 靈linh 。 負phụ 屈khuất 銜hàm 冤oan 。 來lai 為vi 鬼quỷ 祟túy 。 呼hô 之chi 則tắc 燒thiêu 錢tiền 奏tấu 馬mã 。 遣khiển 之chi 則tắc 咒chú 水thủy 書thư 符phù 。 如như 何hà 得đắc 家gia 門môn 平bình 安an 去khứ 。


舉cử 。 僧Tăng 問vấn 曹tào 山sơn 。 靈linh 衣y 不bất 掛quải 時thời 如như 何hà (# 蟭# 蟟# 脫thoát 殼xác 猶do 抱bão 寒hàn 枝chi )# 山sơn 云vân 。 曹tào 山sơn 今kim 日nhật 孝hiếu 滿mãn (# 不bất 負phụ 平bình 生sanh )# 僧Tăng 云vân 。 孝hiếu 滿mãn 後hậu 如như 何hà (# 寬khoan 行hành 大đại 步bộ )# 山sơn 云vân 。 曹tào 山sơn 愛ái 顛điên 酒tửu 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 。


師sư 云vân 。 僧Tăng 問vấn 同đồng 安an 威uy 禪thiền 師sư 。 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 如như 何hà 。 安an 云vân 。 路lộ 邊biên 神thần 廟miếu 子tử 。 見kiến 者giả 盡tận 擎kình 拳quyền 。 僧Tăng 云vân 。 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 安an 云vân 。 室thất 內nội 無vô 靈linh 床sàng 。 渾hồn 家gia 不bất 著trước 孝hiếu 。 這giá 僧Tăng 問vấn 靈linh 衣y 不bất 掛quải 時thời 如như 何hà 。 洞đỗng 山sơn 初sơ 道đạo 。 卸tá 了liễu 炙chích 脂chi 帽mạo 子tử 。 脫thoát 卻khước 狐hồ 臭xú 布bố 衫sam 。 作tác 箇cá 脫thoát 灑sái 衲nạp 僧Tăng 。 後hậu 來lai 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 答đáp 麻ma 三tam 斤cân 。 若nhược 到đáo 這giá 箇cá 時thời 節tiết 。 便tiện 會hội 曹tào 山sơn 今kim 日nhật 孝hiếu 滿mãn 。 這giá 僧Tăng 也dã 好hảo/hiếu 。 要yếu 見kiến 今kim 日nhật 曹tào 山sơn 行hành 履lý 。 問vấn 孝hiếu 滿mãn 後hậu 如như 何hà 。 山sơn 云vân 。 曹tào 山sơn 好hảo/hiếu 顛điên 酒tửu 。 覺giác 範phạm 道đạo 。 心tâm 如như 明minh 鏡kính 口khẩu 如như 醉túy 漢hán 。 一nhất 日nhật 僧Tăng 問vấn 。 清thanh 稅thuế 孤cô 貧bần 乞khất 。 師sư 拯chửng 濟tế 。 山sơn 召triệu 清thanh 稅thuế 。 僧Tăng 應ưng 喏nhạ 。 山sơn 云vân 。 清thanh 源nguyên 白bạch 家gia 酒tửu 三tam 盞trản 。 猶do 道đạo 未vị 沾triêm 脣thần 。 又hựu 有hữu 僧Tăng 。 問vấn 金kim 峯phong 。 金kim 柸# 滿mãn 酌chước 時thời 如như 何hà 。 峯phong 云vân 。 金kim 峯phong 不bất 勝thắng 酩# 酊# 。 佛Phật 果Quả 拈niêm 云vân 。 承thừa 言ngôn 會hội 宗tông 。 明minh 機cơ 普phổ 應ưng 。 則tắc 不bất 無vô 金kim 峯phong 。 子tử 細tế 點điểm 檢kiểm 。 將tương 來lai 也dã 太thái 漏lậu 逗đậu 。 若nhược 有hữu 人nhân 。 問vấn 蔣tưởng 山sơn 金kim 柸# 滿mãn 酌chước 時thời 如như 何hà 。 只chỉ 對đối 他tha 道đạo 。 山sơn 僧Tăng 自tự 來lai 天thiên 戒giới 。 又hựu 有hữu 僧Tăng 問vấn 曹tào 山sơn 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 如như 何hà 保bảo 任nhậm 。 山sơn 云vân 。 如như 過quá 蠱cổ 毒độc 之chi 鄉hương 。 水thủy 也dã 不bất 得đắc 沾triêm 他tha 一nhất 滴tích 。 曹tào 山sơn 有hữu 時thời 醉túy 醉túy 裏lý 醒tỉnh 醒tỉnh 。 有hữu 時thời 醒tỉnh 不bất 分phân 晝trú 夜dạ 。 為vi 他tha 黃hoàng 糧lương 夢mộng 斷đoạn 閨# 閤các 情tình 忘vong 。 洞đỗng 山sơn 問vấn 雲vân 居cư 。 大đại 闡xiển 提đề 人nhân 。 殺sát 父phụ 害hại 母mẫu 。 孝hiếu 養dưỡng 何hà 在tại 。 居cư 云vân 。 始thỉ 成thành 孝hiếu 養dưỡng 。 此thử 名danh 孝hiếu 滿mãn 顛điên 酒tửu 底để 人nhân 。 洞đỗng 山sơn 道đạo 。 觸xúc 目mục 荒hoang 林lâm 論luận 年niên 放phóng 曠khoáng 。 天thiên 童đồng 慣quán 曾tằng 游du 戲hí 其kỳ 間gian 。 頌tụng 云vân 。


清thanh 白bạch 門môn 庭đình 四tứ 絕tuyệt 隣lân (# 腦não 後hậu 見kiến 腮tai 莫mạc 與dữ 往vãng 來lai )# 。 長trường/trưởng 年niên 關quan 掃tảo 不bất 容dung 塵trần (# 設thiết 有hữu 一nhất 點điểm 無vô 著trước 處xứ )# 。


光quang 明minh 轉chuyển 處xứ 傾khuynh 殘tàn 月nguyệt (# 否phủ/bĩ 極cực 泰thái 生sanh )# 。 爻hào 象tượng 分phần/phân 時thời 卻khước 建kiến 寅# (# 陰ấm 慘thảm 陽dương 舒thư )# 。


新tân 滿mãn 孝hiếu (# 泪# 痕ngân 猶do 未vị 罷bãi )# 。 便tiện 逢phùng 春xuân (# 相tương/tướng 喚hoán 打đả 秋thu 千thiên )# 。 醉túy 步bộ 狂cuồng 歌ca 任nhậm 墮đọa 巾cân (# 熟thục 不bất 講giảng 禮lễ )# 。


散tán 髮phát 夷di 猶do 誰thùy 管quản 係hệ (# 千thiên 自tự 由do 百bách 自tự 在tại )# 。 太thái 平bình 無vô 事sự 酒tửu 顛điên 人nhân (# 七thất 村thôn 裏lý 這giá 漢hán 快khoái 活hoạt )# 。


師sư 云vân 。 眼nhãn 裏lý 著trước 沙sa 。 不bất 得đắc 底để 太thái 局cục 狹hiệp 生sanh 。 曹tào 山sơn 道đạo 。 若nhược 是thị 世thế 間gian 麁thô 重trọng 貪tham 嗔sân 癡si 。 雖tuy 難nạn/nan 斷đoạn 。 卻khước 是thị 輕khinh 。 若nhược 是thị 無vô 事sự 無vô 為vi 淨tịnh 潔khiết 。 此thử 箇cá 重trọng/trùng 無vô 以dĩ 加gia 也dã 。 所sở 以dĩ 洞đỗng 山sơn 道đạo 。 明minh 月nguyệt 堂đường 前tiền 時thời 時thời 九cửu 夏hạ 也dã 。 至chí 道đạo 不bất 可khả 形hình 容dung 。 古cổ 人nhân 近cận 取thủ 諸chư 身thân 。 遠viễn 取thủ 諸chư 物vật 。 比tỉ 興hưng 連liên 類loại 以dĩ 喻dụ 至chí 道đạo 。 報báo 慈từ 贊tán 龍long 牙nha 半bán 身thân 頌tụng 云vân 。 日nhật 出xuất 連liên 山sơn 。 月nguyệt 圓viên 當đương 戶hộ 。 不bất 是thị 無vô 身thân 。 不bất 欲dục 全toàn 露lộ 。 二nhị 老lão 皆giai 洞đỗng 山sơn 兒nhi 孫tôn 。 覺giác 範phạm 云vân 。 其kỳ 家gia 風phong 機cơ 貴quý 迴hồi 互hỗ 。 使sử 不bất 犯phạm 正chánh 位vị 。 語ngữ 忌kỵ 十thập 成thành 。 使sử 不bất 墮đọa 今kim 時thời 。 而nhi 報báo 慈từ 匠tượng 心tâm 獨độc 妙diệu 語ngữ 不bất 失thất 宗tông 。 為vi 可khả 貴quý 也dã 。 此thử 光quang 明minh 轉chuyển 處xứ 。 傾khuynh 殘tàn 月nguyệt 。 喻dụ 孝hiếu 滿mãn 逢phùng 春xuân 也dã 。 周chu 易dị 乾can/kiền/càn 卦# 。 九cửu 二nhị 見kiến 龍long 在tại 田điền 。 利lợi 見kiến 大đại 人nhân 疏sớ/sơ 。 九cửu 二nhị 當đương 據cứ 建kiến 寅# 建kiến 丑sửu 之chi 間gian 。 於ư 時thời 地địa 之chi 萌manh 芽nha 初sơ 有hữu 出xuất 者giả 。 即tức 是thị 陽dương 氣khí 發phát 見kiến 之chi 義nghĩa 。 乾can/kiền/càn 卦# 之chi 象tượng 其kỳ 應ưng 然nhiên 也dã 。 老lão 杜đỗ 飲ẩm 中trung 八bát 仙tiên 歌ca 。 脫thoát 巾cân 露lộ 頂đảnh 王vương 公công 前tiền 。 與dữ 天thiên 子tử 呼hô 來lai 不bất 上thượng 舡# 。 皆giai 忘vong 形hình 忽hốt 禮lễ 。 非phi 可khả 以dĩ 涯nhai 岸ngạn 檢kiểm 束thúc 也dã 。 丹đan 霞hà 天thiên 然nhiên 。 一nhất 日nhật 橫hoạnh/hoành 臥ngọa 天thiên 津tân 橋kiều 上thượng 。 留lưu 守thủ 鄭trịnh 公công 前tiền 導đạo 喝hát 之chi 。 師sư 不bất 顧cố 問vấn 之chi 。 徐từ 曰viết 。 我ngã 無vô 事sự 僧Tăng 也dã 。 鄭trịnh 敬kính 異dị 之chi 。 雪tuyết 峯phong 眾chúng 晚vãn 參tham 。 峯phong 在tại 中trung 庭đình 臥ngọa 。 太thái 原nguyên 孚phu 上thượng 座tòa 云vân 。 五ngũ 州châu 管quản 內nội 只chỉ 有hữu 這giá 箇cá 和hòa 尚thượng 較giảo 些# 子tử 。 峯phong 便tiện 起khởi 去khứ 。 此thử 皆giai 披phi 襟khâm 散tán 髮phát 無vô 事sự 酒tửu 徒đồ 。 曹tào 山sơn 孝hiếu 滿mãn 如như 何hà 受thọ 用dụng 。 四tứ 時thời 春xuân 富phú 貴quý 。 萬vạn 物vật 酒tửu 風phong 流lưu 。


第đệ 七thất 十thập 四tứ 則tắc 法Pháp 眼nhãn 質chất 名danh


示thị 眾chúng 云vân 。 富phú 有hữu 萬vạn 德đức 。 蕩đãng 無vô 纖tiêm 塵trần 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ 。 十thập 方phương 世thế 界giới 全toàn 身thân 。 且thả 道đạo 。 甚thậm 麼ma 處xứ 得đắc 來lai 。


舉cử 。 僧Tăng 問vấn 法Pháp 眼nhãn 。 承thừa 教giáo 有hữu 言ngôn 。 從tùng 無vô 住trụ 本bổn 。 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 何hà 是thị 無vô 住trụ 本bổn (# 合hợp 取thủ 狗cẩu 口khẩu )# 眼nhãn 云vân 。 形hình 興hưng 未vị 質chất (# 莫mạc 眼nhãn 華hoa )# 名danh 起khởi 未vị 名danh (# 畢tất 竟cánh 喚hoán 作tác 甚thậm 麼ma )# 。


師sư 云vân 。 文Văn 殊Thù 問vấn 維duy 摩ma 。 身thân 孰thục 為vi 本bổn 。 答đáp 貪tham 欲dục 為vi 本bổn 。 問vấn 貪tham 欲dục 孰thục 為vi 本bổn 答đáp 。 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 為vi 本bổn 。 問vấn 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 孰thục 為vi 本bổn 。 答đáp 顛điên 倒đảo 想tưởng 為vi 本bổn 。 問vấn 顛điên 倒đảo 想tưởng 孰thục 為vi 本bổn 。 答đáp 無vô 住trụ 為vi 本bổn 。 又hựu 問vấn 無vô 住trụ 孰thục 為vi 本bổn 。 答đáp 無vô 住trụ 則tắc 無vô 本bổn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 從tùng 無vô 住trụ 本bổn 。 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 肇triệu 公công 注chú 云vân 。 心tâm 猶do 水thủy 也dã 。 靜tĩnh 則tắc 有hữu 照chiếu 。 動động 則tắc 無vô 鑑giám 。 癡si 愛ái 所sở 濁trược 。 邪tà 風phong 所sở 扇thiên/phiến 。 湧dũng 溢dật 波ba 蕩đãng 。 未vị 始thỉ 暫tạm 住trụ 。 以dĩ 此thử 觀quán 法pháp 。 何hà 往vãng 不bất 倒đảo 。 譬thí 如như 臨lâm 面diện 湧dũng 泉tuyền 責trách 己kỷ 本bổn 狀trạng 者giả 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 又hựu 云vân 。 若nhược 以dĩ 心tâm 動động 為vi 本bổn 。 則tắc 有hữu 因nhân 相tương/tướng 。 生sanh 理lý 極cực 初sơ 動động 。 更cánh 無vô 本bổn 也dã 。 若nhược 以dĩ 無vô 法pháp 為vi 本bổn 。 則tắc 有hữu 因nhân 無vô 生sanh 。 無vô 不bất 因nhân 無vô 。 更cánh 無vô 本bổn 也dã 。 又hựu 云vân 。 無vô 住trụ 故cố 倒đảo 想tưởng 。 倒đảo 想tưởng 故cố 分phân 別biệt 。 分phân 別biệt 故cố 貪tham 欲dục 。 貪tham 欲dục 故cố 有hữu 身thân 。 既ký 有hữu 身thân 也dã 。 則tắc 善thiện 惡ác 並tịnh 陳trần 。 善thiện 惡ác 既ký 陳trần 。 則tắc 萬vạn 法pháp 斯tư 起khởi 。 自tự 茲tư 以dĩ 往vãng 。 言ngôn 數số 不bất 能năng 盡tận 也dã 。 肇triệu 公công 以dĩ 最tối 初sơ 動động 念niệm 根căn 本bổn 不bất 覺giác 。 為vi 無vô 住trụ 本bổn 。 傳truyền 燈đăng 清thanh 涼lương 國quốc 師sư 。 答đáp 皇hoàng 太thái 子tử 心tâm 要yếu 云vân 。 至chí 道đạo 本bổn 乎hồ 其kỳ 心tâm 。 心tâm 法pháp 本bổn 乎hồ 無vô 住trụ 。 無vô 住trụ 心tâm 體thể 靈linh 知tri 不bất 昧muội 。 安an 國quốc 師sư 舉cử 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 應ưng 無vô 所sở 住trụ 。 而nhi 生sanh 其kỳ 心tâm 。 無vô 所sở 住trụ 者giả 。 不bất 住trụ 色sắc 不bất 住trụ 聲thanh 。 不bất 住trụ 迷mê 不bất 住trụ 悟ngộ 。 不bất 住trụ 體thể 不bất 住trụ 用dụng 。 而nhi 生sanh 其kỳ 心tâm 者giả 。 則tắc 是thị 一nhất 切thiết 處xứ 。 而nhi 顯hiển 一nhất 心tâm 。 若nhược 住trụ 善thiện 生sanh 心tâm 則tắc 善thiện 現hiện 。 若nhược 住trụ 惡ác 生sanh 心tâm 則tắc 惡ác 現hiện 。 本bổn 心tâm 則tắc 隱ẩn 沒một 。 若nhược 無vô 所sở 住trụ 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 也dã 。 六lục 祖tổ 問vấn 荷hà 澤trạch 。 知tri 識thức 遠viễn 來lai 也dã 。 大đại 艱gian 辛tân 。 將tương 本bổn 來lai 否phủ/bĩ 。 若nhược 有hữu 本bổn 則tắc 合hợp 識thức 其kỳ 主chủ 試thí 說thuyết 看khán 。 澤trạch 曰viết 。 以dĩ 無vô 住trụ 為vi 本bổn 。 見kiến 則tắc 為vi 主chủ 。 荷hà 澤trạch 顯hiển 宗tông 記ký 云vân 。 自tự 世Thế 尊Tôn 滅diệt 後hậu 。 西tây 天thiên 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 。 共cộng 傳truyền 無vô 住trụ 之chi 心tâm 。 此thử 無vô 住trụ 本bổn 即tức 以dĩ 本bổn 分phần/phân 事sự 。 名danh 無vô 住trụ 也dã 。 若nhược 以dĩ 真chân 妄vọng 融dung 即tức 。 一nhất 有hữu 多đa 種chủng 。 二nhị 無vô 兩lưỡng 般ban 。 法Pháp 眼nhãn 答đáp 處xứ 。 出xuất 寶bảo 藏tạng 論luận 。 形hình 興hưng 未vị 質chất 。 名danh 起khởi 未vị 名danh 。 形hình 名danh 既ký 兆triệu 。 游du 氣khí 亂loạn 清thanh 。 雪tuyết 竇đậu 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 云vân 。 大đại 眾chúng 拄trụ 杖trượng 。 是thị 形hình 名danh 雙song 舉cử 。 形hình 即tức 無vô 形hình 。 名danh 即tức 無vô 名danh 。 一nhất 等đẳng 沒một 見kiến 識thức 瞎hạt 漢hán 。 只chỉ 認nhận 箇cá 無vô 形hình 段đoạn 無vô 名danh 姓tánh 底để 。 便tiện 為vi 極cực 則tắc 。 辜cô 負phụ 法Pháp 眼nhãn 。 違vi 背bội 永vĩnh 明minh 。 壽thọ 禪thiền 師sư 唯duy 心tâm 訣quyết 云vân 。 無vô 一nhất 名danh 不bất 播bá 如Như 來Lai 之chi 號hiệu 。 無vô 一nhất 物vật 不bất 闡xiển 遮già 那na 之chi 形hình 。 又hựu 有hữu 一nhất 等đẳng 孤cô 陋lậu 寡quả 聞văn 。 不bất 肯khẳng 究cứu 理lý 參tham 問vấn 。 只chỉ 道đạo 。 本bổn 來lai 有hữu 甚thậm 。 萬vạn 松tùng 道đạo 已dĩ 。 太thái 多đa 生sanh 。 他tha 云vân 。 如như 何hà 免miễn 得đắc 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 本bổn 來lai 少thiểu 甚thậm 。 爾nhĩ 但đãn 恁nhẫm 麼ma 會hội 去khứ 。 因nhân 參tham 法Pháp 眼nhãn 兼kiêm 見kiến 天thiên 童đồng 。 頌tụng 云vân 。


沒một 蹤tung 跡tích (# 羚# 羊dương 挂quải 角giác )# 。 斷đoạn 消tiêu 息tức (# 久cửu 負phụ 不bất 逢phùng )# 。 白bạch 雲vân 無vô 根căn (# 妙diệu 體thể 本bổn 來lai 無vô 處xứ 所sở )# 。 清thanh 風phong 何hà 色sắc (# 通thông 身thân 那na 更cánh 有hữu 蹤tung 由do )# 。


散tán 乾can/kiền/càn 蓋cái 而nhi 非phi 心tâm (# 尚thượng 能năng 出xuất 岫# )# 。 持trì 坤# 輿dư 而nhi 有hữu 力lực (# 不bất 費phí 精tinh 神thần )# 。


洞đỗng 千thiên 古cổ 之chi 淵uyên 源nguyên (# 盡tận 向hướng 這giá 裏lý 流lưu 出xuất )# 。 造tạo 萬vạn 象tượng 之chi 模mô 則tắc (# 一nhất 法pháp 之chi 所sở 印ấn )# 。


剎sát 塵trần 道đạo 會hội 也dã 。 處xứ 處xứ 普phổ 賢hiền (# 欄lan 街nhai 截tiệt 巷hạng )# 。 樓lâu 閣các 門môn 開khai 也dã 。


頭đầu 頭đầu 彌Di 勒Lặc 築trúc 著trước 磕# 著trước )# 。


師sư 云vân 。 視thị 之chi 無vô 形hình 。 普phổ 天thiên 匝táp 地địa 。 聽thính 之chi 無vô 聲thanh 。 圓viên 音âm 無vô 間gian 。 雲vân 雖tuy 無vô 根căn 。 太thái 虛hư 為vi 片phiến 雲vân 所sở 點điểm 。 風phong 雖tuy 無vô 色sắc 。 大đại 地địa 為vi 風phong 輪luân 所sở 持trì 。 劉lưu 禹vũ 端đoan 公công 問vấn 雲vân 居cư 。 雨vũ 從tùng 何hà 來lai 。 居cư 曰viết 。 從tùng 端đoan 公công 問vấn 處xứ 來lai 。 公công 喜hỷ 而nhi 謝tạ 之chi 。 居cư 卻khước 問vấn 曰viết 。 問vấn 從tùng 何hà 來lai 。 公công 無vô 語ngữ 西tây 禪thiền 與dữ 官quan 員# 坐tọa 次thứ 。 禪thiền 云vân 。 風phong 作tác 何hà 色sắc 。 官quan 無vô 語ngữ 。 禪thiền 卻khước 問vấn 僧Tăng 。 僧Tăng 拈niêm 起khởi 衲nạp 衣y 云vân 在tại 府phủ 中trung 鋪phô 。 禪thiền 云vân 。 用dụng 多đa 少thiểu 帛bạch 子tử 。 僧Tăng 云vân 。 勿vật 交giao 涉thiệp 。 禪thiền 無vô 語ngữ 。 雲vân 門môn 代đại 云vân 。 咄đốt 這giá 話thoại 墮đọa 阿a 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 併tinh 作tác 兩lưỡng 頌tụng 。 雨vũ 從tùng 何hà 來lai 。 風phong 作tác 何hà 色sắc 。 龍long 門môn 萬vạn 仞nhận 曾tằng 留lưu 宿túc 客khách 。 進tiến 退thoái 相tương 將tương 誰thùy 遭tao 點điểm 額ngạch 。 風phong 作tác 何hà 色sắc 。 雨vũ 從tùng 何hà 來lai 。 不bất 用dụng 彈đàn 指chỉ 。 樓lâu 閣các 門môn 開khai 。 波ba 波ba 稜lăng 稜lăng 南nam 方phương 未vị 迴hồi 。 天thiên 童đồng 頌tụng 無vô 住trụ 本bổn 。 白bạch 雲vân 無vô 根căn 。 清thanh 風phong 何hà 色sắc 。 頌tụng 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 散tán 乾can/kiền/càn 蓋cái 而nhi 非phi 心tâm 。 持trì 坤# 輿dư 而nhi 有hữu 力lực 。 善thiện 慧tuệ 大Đại 士Sĩ 心tâm 王vương 銘minh 。 觀quán 心tâm 空không 王vương 。 玄huyền 妙diệu 難nan 測trắc 。 無vô 形hình 無vô 相tướng 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 管quản 子tử 曰viết 水thủy 出xuất 而nhi 不bất 流lưu 曰viết 淵uyên 水thủy 。 遠viễn 而nhi 流lưu 曰viết 源nguyên 。 上thượng 古cổ 之chi 前tiền 。 千thiên 古cổ 淵uyên 源nguyên 也dã 。 萬vạn 象tượng 自tự 茲tư 而nhi 形hình 。 華hoa 嚴nghiêm 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 品phẩm 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 剎sát 說thuyết 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 說thuyết 。 又hựu 普phổ 眼nhãn 不bất 見kiến 普phổ 賢hiền 。 見kiến 與dữ 不bất 見kiến 。 俱câu 普phổ 賢hiền 也dã 。 若nhược 不bất 見kiến 處xứ 無vô 。 不bất 名danh 普phổ 也dã 。 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 時thời 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 詣nghệ 樓lâu 閣các 彈đàn 指chỉ 出xuất 聲thanh 。 其kỳ 門môn 即tức 開khai 。 命mạng 善thiện 財tài 入nhập 。 乃nãi 至chí 悉tất 見kiến 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 彌Di 勒Lặc 。 又hựu 有hữu 頌tụng 云vân 。 彌Di 勒Lặc 真chân 彌Di 勒Lặc 。 化hóa 身thân 千thiên 百bách 億ức 。


時thời 時thời 示thị 時thời 人nhân 。


時thời 人nhân 皆giai 不bất 識thức 。 此thử 皆giai 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 之chi 標tiêu 榜bảng 也dã 。 還hoàn 見kiến 法Pháp 眼nhãn 麼ma 。 常thường 因nhân 送tống 客khách 處xứ 。 記ký 得đắc 別biệt 家gia 時thời 。


第đệ 七thất 十thập 五ngũ 則tắc 瑞thụy 巖nham 常thường 理lý


示thị 眾chúng 云vân 。 喚hoán 作tác 如như 如như 早tảo 是thị 變biến 也dã 。 智trí 不bất 到đáo 處xứ 。 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước 。 這giá 裏lý 還hoàn 有hữu 參tham 究cứu 分phần/phân 也dã 無vô 。


舉cử 。 瑞thụy 巖nham 問vấn 巖nham 頭đầu 。 如như 何hà 是thị 本bổn 常thường 理lý (# 有hữu 理lý 不bất 在tại 高cao 聲thanh )# 頭đầu 云vân 。 動động 也dã (# 可khả 知tri 理lý 也dã )# 巖nham 云vân 。 動động 時thời 如như 何hà (# 再tái 犯phạm 不bất 容dung )# 頭đầu 云vân 。 不bất 見kiến 本bổn 常thường 理lý (# 相tương/tướng 物vật 作tác 價giá )# 巖nham 佇trữ 思tư (# 卻khước 識thức 慚tàm 愧quý )# 頭đầu 云vân 。 肯khẳng 即tức 未vị 脫thoát 根căn 塵trần (# 箇cá 中trung 無vô 肯khẳng 路lộ )# 不bất 肯khẳng 即tức 永vĩnh 沈trầm 生sanh 死tử (# 當đương 堂đường 不bất 正chánh 坐tọa 那na 赴phó 兩lưỡng 頭đầu 機cơ )# 。


師sư 云vân 。 台thai 州châu 瑞thụy 巖nham 師sư 彥ngạn 禪thiền 師sư 。 閩# 人nhân 。 姓tánh 許hứa 氏thị 。 始thỉ 問vấn 巖nham 頭đầu 。 安an 箇cá 名danh 立lập 箇cá 字tự 。 創sáng/sang 號hiệu 本bổn 常thường 理lý 。 巖nham 頭đầu 有hữu 時thời 放phóng 過quá 。 只chỉ 與dữ 照chiếu 破phá 道đạo 。 動động 也dã 。 瑞thụy 巖nham 好hảo/hiếu 彩thải 三tam 十thập 棒bổng 。 何hà 幸hạnh 免miễn 卻khước 來lai 。 是thị 他tha 尚thượng 不bất 顧cố 危nguy 亡vong 。 道đạo 動động 時thời 如như 何hà 。 撩# 虎hổ 頭đầu 編biên 虎hổ 尾vĩ 。 巖nham 頭đầu 半bán 醉túy 半bán 醒tỉnh 又hựu 放phóng 過quá 。 只chỉ 與dữ 照chiếu 破phá 道đạo 。 不bất 見kiến 本bổn 常thường 理lý 。 大đại 方phương 之chi 家gia 。 容dung 物vật 如như 此thử 。 巖nham 方phương 佇trữ 思tư 。 這giá 裏lý 正chánh 到đáo 枯khô 木mộc 巖nham 前tiền 差sai 路lộ 多đa 處xứ 也dã 。 頭đầu 已dĩ 是thị 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 與dữ 截tiệt 斷đoạn 走tẩu 路lộ 。 剖phẫu 開khai 當đương 陽dương 長trường/trưởng 安an 官quan 道đạo 云vân 。 肯khẳng 即tức 未vị 脫thoát 根căn 塵trần 。 不bất 肯khẳng 即tức 永vĩnh 沈trầm 生sanh 死tử 。 溈# 山sơn 喚hoán 作tác 法pháp 窟quật 爪trảo 牙nha 。 生sanh 擒cầm 活hoạt 捉tróc 。 略lược 無vô 閑nhàn 暇hạ 功công 夫phu 。 夾giáp 山sơn 會hội 下hạ 一nhất 僧Tăng 到đáo 石thạch 霜sương 。 入nhập 門môn 便tiện 道đạo 。 不bất 審thẩm 。 霜sương 云vân 。 不bất 必tất 闍xà 黎lê 。 僧Tăng 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 珍trân 重trọng 。 又hựu 到đáo 巖nham 頭đầu 如như 前tiền 。 頭đầu 乃nãi 噓hư 兩lưỡng 聲thanh 。 僧Tăng 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 珍trân 重trọng 。 纔tài 廻hồi 步bộ 。 頭đầu 云vân 。 雖tuy 是thị 後hậu 生sanh 。 亦diệc 能năng 管quản 帶đái 。 僧Tăng 歸quy 舉cử 似tự 夾giáp 山sơn 。 山sơn 明minh 日nhật 上thượng 堂đường 。 喚hoán 僧Tăng 如như 法Pháp 舉cử 似tự 前tiền 話thoại 。 山sơn 云vân 。 大đại 眾chúng 還hoàn 會hội 麼ma 。 若nhược 無vô 人nhân 道đạo 。 老lão 僧Tăng 不bất 惜tích 兩lưỡng 莖hành 眉mi 毛mao 道đạo 去khứ 也dã 。 乃nãi 曰viết 。 石thạch 霜sương 雖tuy 有hữu 殺sát 人nhân 刀đao 。 且thả 無vô 活hoạt 人nhân 劍kiếm 。 巖nham 頭đầu 且thả 有hữu 殺sát 人nhân 刀đao 。 亦diệc 有hữu 活hoạt 人nhân 劍kiếm 。 臨lâm 濟tế 下hạ 謂vị 之chi 七thất 事sự 隨tùy 身thân 。 巖nham 頭đầu 見kiến 瑞thụy 巖nham 志chí 誠thành 請thỉnh 益ích 。 非phi 是thị 機cơ 鋒phong 勘khám 辨biện 之chi 時thời 。 故cố 憫mẫn 物vật 垂thùy 慈từ 道Đạo 眼nhãn 相tương 見kiến 。 瑞thụy 巖nham 隨tùy 言ngôn 領lãnh 悟ngộ 。 後hậu 來lai 自tự 喚hoán 主chủ 人nhân 翁ông 。 莫mạc 受thọ 人nhân 謾man 。 蓋cái 為vi 曾tằng 遭tao 毒độc 手thủ 永vĩnh 劫kiếp 難nan 忘vong 。 此thử 話thoại 古cổ 今kim 無vô 人nhân 拈niêm 掇xuyết 。 不bất 是thị 天thiên 童đồng 。 憑bằng 誰thùy 賞thưởng 鑒giám 。 頌tụng 云vân 。


圓viên 珠châu 不bất 穴huyệt (# 甚thậm 處xứ 下hạ 手thủ )# 。 大đại 璞# 不bất 琢trác (# 可khả 惜tích 功công 夫phu )# 。 道Đạo 人Nhân 所sở 貴quý 無vô 稜lăng 角giác (# 就tựu 理lý 藏tạng 鋒phong )# 。


拈niêm 卻khước 肯khẳng 路lộ 根căn 塵trần 空không (# 十thập 二nhị 處xứ 忘vong 閑nhàn 影ảnh 響hưởng )# 。 脫thoát 體thể 無vô 依y 活hoạt 卓trác 卓trác 三Tam 千Thiên 界Giới 。 放phóng 淨tịnh 光quang 明minh 。


師sư 云vân 。 世thế 記ký 潘phan 岳nhạc 與dữ 夏hạ 侯hầu 湛trạm 為vi 友hữu 。 二nhị 人nhân 並tịnh 美mỹ 姿tư 容dung 。 張trương 謂vị 贊tán 和hòa 氏thị 之chi 璧bích 瑩oánh 而nhi 無vô 瑕hà 。 隋tùy 侯hầu 之chi 珠châu 圓viên 而nhi 不bất 穴huyệt 。 削tước 圓viên 方phương 竹trúc 杖trượng 絕tuyệt 卻khước 紫tử 絨# 氈chiên 。 白bạch 玉ngọc 碾niễn 做tố 象tượng 牙nha 梳sơ 。 黃hoàng 金kim 打đả 作tác 鍮thâu 石thạch 筋cân 。 弓cung 絃huyền 上thượng 結kết 紐nữu 子tử 。 鉢bát 盂vu 上thượng 安an 柄bính 。 爾nhĩ 試thí 廻hồi 光quang 定định 省tỉnh 看khán 。 何hà 人nhân 不bất 如như 是thị 。 百bách 丈trượng 道đạo 。 靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 逈huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 。 既ký 肯khẳng 則tắc 未vị 脫thoát 根căn 塵trần 。 拈niêm 卻khước 肯khẳng 路lộ 根căn 塵trần 自tự 空không 也dã 。 六lục 根căn 六lục 塵trần 既ký 空không 。 六lục 識thức 自tự 歸quy 覺giác 海hải 。 凡phàm 物vật 有hữu 圭# 角giác 即tức 不bất 能năng 圓viên 轉chuyển 。 欲dục 要yếu 活hoạt 卓trác 卓trác 無vô 粘niêm 綴chuế 無vô 依y 倚ỷ 。 但đãn 向hướng 肯khẳng 不bất 肯khẳng 處xứ 著trước 眼nhãn 。 自tự 然nhiên 不bất 住trụ 此thử 岸ngạn 。 不bất 住trụ 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 洞đỗng 山sơn 所sở 以dĩ 半bán 肯khẳng 半bán 不bất 肯khẳng 。 疎sơ 山sơn 所sở 以dĩ 肯khẳng 諾nặc 不bất 得đắc 全toàn 也dã 。 還hoàn 識thức 此thử 人nhân 歸quy 計kế 麼ma 。 金kim 鎖tỏa 玄huyền 關quan 留lưu 不bất 住trụ 。 行hành 於ư 異dị 路lộ 且thả 輪luân 廻hồi 。


第đệ 七thất 十thập 六lục 則tắc 首thủ 山sơn 三tam 句cú


示thị 眾chúng 云vân 。 一nhất 句cú 明minh 三tam 句cú 。 三tam 句cú 明minh 一nhất 句cú 。 三tam 一nhất 不bất 相tương 涉thiệp 。 分phân 明minh 向hướng 上thượng 路lộ 。 且thả 道đạo 。 是thị 那na 一nhất 句cú 在tại 先tiên 。


舉cử 。 首thủ 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 。 第đệ 一nhất 句cú 薦tiến 得đắc 。 與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 師sư 。 (# 猶do 是thị 萬vạn 松tùng 兒nhi 孫tôn )# 第đệ 二nhị 句cú 薦tiến 得đắc 與dữ 人nhân 天thiên 為vi 師sư (# 教giáo 壞hoại 人nhân 家gia 男nam 女nữ )# 第đệ 三tam 句cú 薦tiến 得đắc 自tự 救cứu 不bất 了liễu (# 說thuyết 這giá 不bất 唧tức 嬼# 漢hán )# 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 是thị 第đệ 幾kỷ 句cú 薦tiến 得đắc (# 儞nễ 試thí 卜bốc 度độ )# 山sơn 云vân 。 月nguyệt 落lạc 三tam 更cánh 穿xuyên 市thị 過quá (# 三tam 句cú 可khả 辨biện 一nhất 鏃# 遼liêu 空không )# 。


師sư 云vân 。 三tam 句cú 之chi 作tác 。 始thỉ 於ư 百bách 丈trượng 大đại 智trí 。 宗tông 於ư 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 丈trượng 云vân 。 夫phu 教giáo 語ngữ 皆giai 三tam 句cú 相tương 連liên 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 初sơ 直trực 須tu 教giáo 渠cừ 發phát 善thiện 心tâm 。 中trung 破phá 善thiện 心tâm 。 後hậu 始thỉ 名danh 好hảo/hiếu 善thiện 。 則tắc 菩Bồ 薩Tát 即tức 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 非phi 法pháp 非phi 非phi 法pháp 。 總tổng 恁nhẫm 麼ma 也dã 。 若nhược 只chỉ 說thuyết 一nhất 句cú 。 令linh 眾chúng 生sanh 入nhập 地địa 獄ngục 。 若nhược 三tam 句cú 一nhất 時thời 說thuyết 。 渠cừ 自tự 入nhập 地địa 獄ngục 。 不bất 干can 教giáo 主chủ 事sự 。 說thuyết 道Đạo 如như 今kim 鑒giám 覺giác 是thị 自tự 己kỷ 佛Phật 。 是thị 初sơ 善thiện 。 不bất 守thủ 住trụ 如như 今kim 鑒giám 覺giác 。 是thị 中trung 善thiện 。 亦diệc 不bất 作tác 不bất 守thủ 住trụ 知tri 解giải 。 是thị 後hậu 善thiện 。 雲vân 門môn 有hữu 時thời 云vân 。 天thiên 中trung 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 。 目mục 機cơ 銖thù 兩lưỡng 不bất 涉thiệp 春xuân 緣duyên 。 作tác 麼ma 生sanh 承thừa 當đương 。 自tự 代đại 云vân 。 一nhất 鏃# 破phá 三tam 關quan 。 然nhiên 雖tuy 有hữu 此thử 意ý 。 未vị 嘗thường 立lập 為vi 三tam 句cú 。 後hậu 得đắc 鼎đỉnh 州châu 德đức 山sơn 第đệ 九cửu 世thế 圓viên 明minh 大đại 師sư 諱húy 緣duyên 密mật 。 上thượng 堂đường 云vân 。 德đức 山sơn 有hữu 三tam 句cú 語ngữ 。 一nhất 句cú 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 。 一nhất 句cú 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 。 一nhất 句cú 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 。 後hậu 得đắc 鼎đỉnh 州châu 普phổ 安an 山sơn 道đạo 禪thiền 師sư 。 頌tụng 上thượng 三tam 句cú 。 一nhất 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 頌tụng 。 乾can/kiền/càn 坤# 并tinh 萬vạn 象tượng 。 地địa 獄ngục 及cập 天thiên 堂đường 。 物vật 物vật 皆giai 真chân 見kiến 。 頭đầu 頭đầu 用dụng 不bất 傷thương 。 二nhị 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 頌tụng 。 堆đôi 山sơn 積tích 嶽nhạc 來lai 。 一nhất 一nhất 盡tận 塵trần 埃ai 。 更cánh 擬nghĩ 論luận 玄huyền 妙diệu 。 氷băng 消tiêu 瓦ngõa 解giải 摧tồi 。 三tam 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 頌tụng 。 辯biện 口khẩu 利lợi 舌thiệt 問vấn 。 高cao 低đê 應ưng 不bất 虧khuy 。 還hoàn 如như 應ứng 病bệnh 藥dược 。 診chẩn 候hậu 在tại 臨lâm 時thời 。 三tam 句cú 外ngoại 。 當đương 人nhân 如như 舉cử 唱xướng 。 三tam 句cú 豈khởi 能năng 該cai 。 有hữu 問vấn 如như 何hà 事sự 。 南nam 嶽nhạc 與dữ 天thiên 台thai 。 往vãng 往vãng 指chỉ 此thử 頌tụng 。 為vi 雲vân 門môn 所sở 作tác 。 此thử 皆giai 看khán 閱duyệt 之chi 不bất 審thẩm 也dã 。 道đạo 嗣tự 德đức 山sơn 密mật 。 密mật 嗣tự 雲vân 門môn 。 雲vân 門môn 雖tuy 有hữu 天thiên 中trung 函hàm 蓋cái 一nhất 鏃# 三tam 關quan 之chi 語ngữ 。 因nhân 密mật 公công 拈niêm 出xuất 。 道đạo 公công 頌tụng 之chi 。 祖tổ 述thuật 三tam 世thế 而nhi 三tam 句cú 始thỉ 明minh 。 此thử 與dữ 大đại 陽dương 三tam 句cú 。 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 。 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 。 首thủ 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 。 第đệ 一nhất 句cú 薦tiến 得đắc 與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 師sư 。 黃hoàng 蘗bách 為vi 南nam 泉tuyền 首thủ 座tòa 。 一nhất 日nhật 占chiêm 泉tuyền 座tòa 位vị 。 泉tuyền 至chí 問vấn 。 首thủ 座tòa 甚thậm 年niên 行hành 道Đạo 。 蘗bách 云vân 。 威Uy 音Âm 王Vương 佛Phật 以dĩ 前tiền 。 泉tuyền 云vân 。 猶do 是thị 王vương 老lão 師sư 兒nhi 孫tôn 下hạ 去khứ 。 蘗bách 便tiện 退thoái 歸quy 本bổn 位vị 坐tọa 。 鏡kính 清thanh 道đạo 毘tỳ 盧lô 有hữu 師sư 法Pháp 身thân 有hữu 主chủ 。 謂vị 之chi 佛Phật 祖tổ 向hướng 上thượng 人nhân 。 此thử 所sở 以dĩ 謂vị 第đệ 一nhất 句cú 薦tiến 得đắc 與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 師sư 也dã 。 靈linh 樹thụ 遺di 封phong 盒# 子tử 。 云vân 堂đường 中trung 首thủ 座tòa 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 。 首thủ 座tòa 乃nãi 雲vân 門môn 也dã 。 此thử 所sở 以dĩ 謂vị 第đệ 二nhị 句cú 薦tiến 得đắc 與dữ 人nhân 天thiên 為vi 師sư 也dã 。 爾nhĩ 莫mạc 見kiến 萬vạn 松tùng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 便tiện 謂vị 南nam 泉tuyền 可khả 與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 師sư 。 雲vân 門môn 只chỉ 可khả 與dữ 人nhân 天thiên 為vi 師sư 。 可khả 謂vị 癡si 人nhân 面diện 前tiền 不bất 得đắc 說thuyết 夢mộng 。 萬vạn 松tùng 且thả 略lược 舉cử 一nhất 二nhị 以dĩ 為vi 榜bảng 樣# 。 其kỳ 自tự 救cứu 不bất 了liễu 者giả 。 不bất 入nhập 祖tổ 位vị 。 何hà 足túc 道đạo 哉tai 。 僧Tăng 便tiện 問vấn 。 和hòa 尚thượng 是thị 第đệ 幾kỷ 句cú 薦tiến 得đắc 。 爛lạn 埿nê 裏lý 有hữu 刺thứ 。 山sơn 云vân 。 月nguyệt 落lạc 三tam 更cánh 穿xuyên 市thị 過quá 。 此thử 乃nãi 行hành 人nhân 更cánh 在tại 青thanh 山sơn 外ngoại 也dã 。 天thiên 童đồng 見kiến 此thử 話thoại 無vô 人nhân 敢cảm 下hạ 口khẩu 。 遂toại 向hướng 査# 手thủ 刺thứ 脚cước 處xứ 。 交giao 加gia 頌tụng 出xuất 。 頌tụng 云vân 。


佛Phật 祖tổ 髑độc 髏lâu 穿xuyên 一nhất 串xuyến (# 一nhất 任nhậm 伊y 𨁝# 跳khiêu )# 。 宮cung 漏lậu 沈trầm 沈trầm 密mật 傳truyền 箭tiễn (# 不bất 許hứa 外ngoại 人nhân 知tri )# 。


人nhân 天thiên 機cơ 要yếu 發phát 千thiên 鈞quân (# 以dĩ 輕khinh 勞lao 重trọng/trùng )# 。 雲vân 陣trận 輝huy 輝huy 急cấp 飛phi 電điện (# 眨# 眼nhãn 蹉sa 過quá )# 。


箇cá 中trung 人nhân 看khán 轉chuyển 變biến (# 計kế 在tại 臨lâm 時thời )# 。 遇ngộ 賤tiện 則tắc 貴quý 貴quý 則tắc 賤tiện (# 心tâm 知tri 本bổn 自tự 同đồng 所sở 以dĩ 無vô 飲ẩm 怨oán )# 。


得đắc 珠châu 罔võng 象tượng 兮hề 至chí 道đạo 綿miên 綿miên (# 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 全toàn 體thể 現hiện )# 。 游du 刃nhận 亡vong 牛ngưu 兮hề 赤xích 心tâm 片phiến 片phiến (# 泪# 出xuất 痛thống 腸tràng )# 。


師sư 云vân 。 佛Phật 祖tổ 髑độc 髏lâu 一nhất 串xuyến 穿xuyên 卻khước 。 然nhiên 後hậu 可khả 與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 師sư 。 可khả 謂vị 透thấu 出xuất 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 𩕳nễ 行hành 。 卻khước 來lai 化hóa 佛Phật 舌thiệt 頭đầu 坐tọa 。 宮cung 漏lậu 沈trầm 沈trầm 密mật 傳truyền 箭tiễn 。 殷ân 蘷# 漏lậu 刻khắc 法pháp 曰viết 。 為vi 器khí 三tam 重trọng/trùng 。 圓viên 皆giai 徑kính 尺xích 。 差sai 立lập 於ư 方phương 輿dư 踟trì 蹰trù 之chi 上thượng 。 為vi 金kim 龍long 口khẩu 吐thổ 水thủy 。 轉chuyển 注chú 入nhập 踟trì 蹰trù 經kinh 緯# 之chi 中trung 。 蓋cái 上thượng 鑄chú 金kim 為vi 司ty 晨thần 。 具cụ 衣y 冠quan 。 兩lưỡng 手thủ 執chấp 箭tiễn 。 又hựu 軍quân 中trung 密mật 令linh 。 夜dạ 中trung 傳truyền 箭tiễn 。 此thử 言ngôn 向hướng 朕trẫm 兆triệu 未vị 分phần/phân 以dĩ 前tiền 。 薦tiến 得đắc 可khả 與dữ 佛Phật 祖tổ 為vi 師sư 。 纔tài 落lạc 今kim 時thời 為vi 第đệ 二nhị 頭đầu 。 且thả 於ư 人nhân 天thiên 路lộ 上thượng 作tác 箇cá 小tiểu 歇hiết 場tràng 。 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 。 電điện 光quang 三tam 昧muội 。 衲nạp 僧Tăng 喚hoán 作tác 瞥miết 地địa 處xứ 。 若nhược 是thị 箇cá 中trung 人nhân 。 有hữu 時thời 佛Phật 祖tổ 頭đầu 上thượng 行hành 。 有hữu 時thời 人nhân 天thiên 路lộ 上thượng 走tẩu 。 水thủy 牯# 牛ngưu 隊đội 裏lý 。 異dị 類loại 中trung 行hành 。 王vương 荊kinh 公công 觀quán 俳# 優ưu 。 詩thi 云vân 。 諸chư 優ưu 戲hí 場tràng 中trung 。 一nhất 貴quý 復phục 一nhất 賤tiện 。 心tâm 知tri 本bổn 自tự 同đồng 。 所sở 以dĩ 無vô 欣hân 怨oán 。 莊trang 子tử 天thiên 地địa 篇thiên 。 黃hoàng 帝đế 遊du 乎hồ 赤xích 水thủy 之chi 北bắc 。 登đăng 崐# 崘# 之chi 丘khâu 。 而nhi 南nam 望vọng 還hoàn 歸quy 。 遺di 其kỳ 玄huyền 珠châu 。 使sử 智trí 索sách 之chi 而nhi 不bất 得đắc 。 使sử 離ly 朱chu 索sách 之chi 而nhi 不bất 得đắc 。 使sử 喫khiết 詬# 索sách 之chi 而nhi 不bất 得đắc 。 使sử 象tượng 罔võng 。 象tượng 罔võng 得đắc 之chi 。 黃hoàng 帝đế 曰viết 。 異dị 哉tai 。 象tượng 罔võng 乃nãi 可khả 以dĩ 得đắc 之chi 。 養dưỡng 生sanh 篇thiên 。 庖bào 丁đinh 為vi 文văn 惠huệ 公công 解giải 牛ngưu 曰viết 。 彼bỉ 節tiết 者giả 有hữu 閒gian/nhàn 。 而nhi 刀đao 刃nhận 者giả 無vô 厚hậu 。 以dĩ 無vô 厚hậu 入nhập 有hữu 閒gian/nhàn 。 恢khôi 恢khôi 乎hồ 其kỳ 於ư 游du 刃nhận 。 必tất 有hữu 餘dư 地địa 矣hĩ 。 是thị 以dĩ 十thập 九cửu 年niên 。 而nhi 刀đao 刃nhận 若nhược 新tân 發phát 於ư 硎# 。 文văn 惠huệ 君quân 曰viết 。 善thiện 哉tai 吾ngô 聞văn 庖bào 丁đinh 之chi 言ngôn 。 得đắc 養dưỡng 生sanh 焉yên 。 此thử 二nhị 事sự 頌tụng 月nguyệt 落lạc 三tam 更cánh 穿xuyên 市thị 過quá 。 至chí 道đạo 綿miên 綿miên 密mật 密mật 。 宮cung 漏lậu 傳truyền 箭tiễn 相tương 似tự 。 赤xích 心tâm 片phiến 片phiến 為vi 人nhân 。 如như 游du 刃nhận 恢khôi 恢khôi 得đắc 珠châu 罔võng 象tượng 也dã 。 今kim 人nhân 見kiến 天thiên 童đồng 用dụng 莊trang 子tử 。 便tiện 將tương 老lão 莊trang 。 雷lôi 同đồng 至chí 道đạo 。 殊thù 不bất 知tri 古cổ 人nhân 借tá 路lộ 經kinh 過quá 。 暫tạm 時thời 光quang 景cảnh 耳nhĩ 。 忽hốt 有hữu 箇cá 出xuất 來lai 道đạo 。 莊trang 子tử 豈khởi 不bất 知tri 首thủ 山sơn 行hành 履lý 處xứ 。 但đãn 向hướng 道đạo 。 月nguyệt 落lạc 三tam 更cánh 穿xuyên 市thị 過quá 。 是thị 外ngoại 篇thiên 是thị 內nội 篇thiên 。


第đệ 七thất 十thập 七thất 則tắc 仰ngưỡng 山sơn 隨tùy 分phần/phân


示thị 眾chúng 云vân 。 如như 人nhân 畫họa 空không 下hạ 筆bút 即tức 錯thác 。 那na 堪kham 起khởi 模mô 作tác 樣# 。 堪kham 作tác 甚thậm 麼ma 。 ○# 萬vạn 松tùng 已dĩ 是thị 露lộ 栓# 索sách 。 有hữu 條điều 攀phàn 條điều 。 無vô 條điều 攀phàn 例lệ 。


舉cử 。 僧Tăng 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 和hòa 尚thượng 還hoàn 識thức 字tự 否phủ/bĩ (# 是thị 甚thậm 麼ma 字tự )# 山sơn 云vân 。 隨tùy 分phần/phân (# 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng )# 僧Tăng 乃nãi 右hữu 旋toàn 一nhất 匝táp 云vân 。 是thị 甚thậm 麼ma 字tự (# 已dĩ 見kiến 偏thiên 傍bàng )# 山sơn 於ư 地địa 上thượng 書thư 箇cá 十thập 字tự (# 更cánh 書thư 畫họa 點điểm )# 僧Tăng 左tả 旋toàn 一nhất 匝táp 云vân 。 是thị 甚thậm 麼ma 字tự (# 半bán 滿mãn 俱câu 分phần/phân 形hình 聲thanh 轉chuyển 注chú )# 山sơn 改cải 十thập 字tự 作tác 卍vạn 字tự (# 機cơ 輪luân 轉chuyển 處xứ 智trí 眼nhãn 猶do 迷mê )# 僧Tăng 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 托thác 。 如như 修tu 羅la 掌chưởng 日nhật 月nguyệt 勢thế 云vân 。 是thị 甚thậm 麼ma 字tự (# 細tế 看khán 切thiết 脚cước )# 山sơn 乃nãi 畫họa 圓viên 相tương/tướng 。 圍vi 卻khước 卍vạn 字tự (# 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 跳khiêu 不bất 出xuất )# 僧Tăng 乃nãi 作tác 樓lâu 至chí 勢thế (# 門môn 外ngoại 金kim 剛cang 笑tiếu 汝nhữ )# 山sơn 云vân 。 如như 是thị 如như 是thị 。 汝nhữ 善thiện 護hộ 持trì (# 關quan 空không 鎖tỏa 夢mộng 牢lao 收thu 掌chưởng )# 。


師sư 舉cử 。 慈từ 覺giác 勸khuyến 孝hiếu 文văn 首thủ 篇thiên 頌tụng 云vân 。 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 。 凝ngưng 然nhiên 一nhất 相tương/tướng 圓viên 。 釋Thích 迦Ca 猶do 不bất 會hội 。 迦Ca 葉Diếp 豈khởi 能năng 傳truyền 。 十thập 四tứ 祖tổ 龍long 樹thụ 。 於ư 法Pháp 座tòa 上thượng 隱ẩn 身thân 現hiện ○# 相tương/tướng 。 提đề 婆bà 曰viết 。 此thử 尊tôn 者giả 現hiện 佛Phật 體thể 相tướng 。 以dĩ 示thị 吾ngô 輩bối 也dã 。 以dĩ 此thử 無vô 相tướng 三tam 昧muội 。 形hình 如như 滿mãn 月nguyệt 。 佛Phật 性tánh 之chi 義nghĩa 廓khuếch 然nhiên 虛hư 明minh 。 譬thí 此thử 而nhi 已dĩ 。 圓viên 相tương/tướng 之chi 作tác 東đông 土thổ/độ 。 始thỉ 於ư 忠trung 國quốc 師sư 。 付phó 侍thị 者giả 耽đam 源nguyên 。 承thừa 讖sấm 記ký 傳truyền 於ư 仰ngưỡng 山sơn 。 今kim 遂toại 目mục 為vi 溈# 仰ngưỡng 家gia 風phong 。 明minh 州châu 五ngũ 峯phong 良lương 和hòa 尚thượng 。 嘗thường 製chế 四tứ 十thập 則tắc 。 嵩tung 明minh 教giáo 為vi 序tự 稱xưng 之chi 。 良lương 云vân 。 圓viên 相tương/tướng 總tổng 六lục 名danh 。 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 二nhị 義nghĩa 海hải 。 三tam 暗ám 機cơ 。 四tứ 字tự 學học 。 五ngũ 意ý 語ngữ 。 六lục 默mặc 論luận 。 溈# 仰ngưỡng 宗tông 派phái 云vân 。 躭đam 源nguyên 謂vị 仰ngưỡng 山sơn 曰viết 。 國quốc 師sư 傳truyền 六lục 代đại 祖tổ 師sư 圓viên 相tương/tướng 九cửu 十thập 七thất 箇cá 。 吾ngô 滅diệt 後hậu 三tam 十thập 年niên 。 南nam 方phương 有hữu 一nhất 沙Sa 彌Di 。 到đáo 來lai 大đại 興hưng 此thử 道đạo 。 吾ngô 詳tường 此thử 讖sấm 事sự 。 在tại 汝nhữ 躬cung 。 仰ngưỡng 山sơn 既ký 得đắc 以dĩ 火hỏa 燔phần 之chi 。 源nguyên 一nhất 日nhật 又hựu 謂vị 曰viết 。 向hướng 傳truyền 圓viên 相tương/tướng 宜nghi 深thâm 祕bí 之chi 。 山sơn 曰viết 。 已dĩ 燒thiêu 卻khước 了liễu 也dã 。 源nguyên 曰viết 。 於ư 子tử 即tức 得đắc 。 來lai 者giả 如như 何hà 。 仰ngưỡng 曰viết 。 和hòa 尚thượng 若nhược 要yếu 重trọng/trùng 錄lục 一nhất 本bổn 。 山sơn 乃nãi 重trọng/trùng 錄lục 呈trình 似tự 。 一nhất 無vô 差sai 失thất 。 耽đam 源nguyên 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 。 仰ngưỡng 出xuất 眾chúng 作tác ○# 相tương/tướng 。 以dĩ 手thủ 托thác 呈trình 。 卻khước 叉xoa 手thủ 立lập 。 源nguyên 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 。 交giao 拳quyền 示thị 之chi 。 仰ngưỡng 進tiến 前tiền 三tam 步bộ 。 作tác 女nữ 人nhân 拜bái 。 源nguyên 點điểm 頭đầu 。 仰ngưỡng 禮lễ 拜bái 。 九cửu 十thập 七thất 種chủng 圓viên 相tương 交giao 拳quyền 。 名danh 羅la 剎sát 三tam 昧muội 。 女nữ 拜bái 名danh 女nữ 人nhân 三tam 昧muội 。 此thử 皆giai 三tam 昧muội 。 王vương 三tam 昧muội 中trung 流lưu 出xuất 普phổ 門môn 示thị 現hiện 也dã 。 又hựu 有hữu 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 來lai 參tham 。 仰ngưỡng 於ư 地địa 上thượng 畫họa 半bán 月nguyệt 相tương/tướng 。 僧Tăng 近cận 前tiền 添# 作tác 圓viên 相tương/tướng 。 以dĩ 脚cước 抹mạt 卻khước 。 仰ngưỡng 展triển 兩lưỡng 手thủ 。 僧Tăng 拂phất 袖tụ 便tiện 出xuất 曰viết 。 我ngã 來lai 東đông 土thổ/độ 禮lễ 文Văn 殊Thù 。 卻khước 遇ngộ 小tiểu 釋Thích 迦Ca 。 又hựu 僧Tăng 禮lễ 拜bái 了liễu 。 仰ngưỡng 不bất 顧cố 。 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 。 還hoàn 識thức 字tự 否phủ/bĩ 。 仰ngưỡng 曰viết 。 隨tùy 分phần/phân 。 僧Tăng 畫họa ○# 相tương/tướng 托thác 呈trình 。 仰ngưỡng 以dĩ 衣y 袖tụ 拂phất 之chi 。 僧Tăng 又hựu 作tác 半bán 月nguyệt 相tương/tướng 托thác 呈trình 。 仰ngưỡng 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 作tác 背bối/bội 拋phao 勢thế 。 僧Tăng 以dĩ 目mục 視thị 之chi 。 仰ngưỡng 低đê 頭đầu 。 僧Tăng 遶nhiễu 師sư 一nhất 匝táp 。 仰ngưỡng 便tiện 打đả 。 僧Tăng 遂toại 出xuất 。 此thử 仰ngưỡng 山sơn 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 。 與dữ 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 峻tuấn 機cơ 不bất 別biệt 。 仰ngưỡng 坐tọa 次thứ 。 又hựu 有hữu 僧Tăng 來lai 作tác 禮lễ 。 仰ngưỡng 不bất 顧cố 。 僧Tăng 問vấn 。 師sư 識thức 字tự 否phủ/bĩ 。 仰ngưỡng 云vân 。 隨tùy 分phần/phân 。 僧Tăng 右hữu 旋toàn 一nhất 匝táp 曰viết 。 是thị 甚thậm 麼ma 字tự 。 這giá 般bát 施thi 設thiết 待đãi 教giáo 有hữu 識thức 情tình 。 成thành 何hà 宗tông 旨chỉ 。 若nhược 總tổng 無vô 道Đạo 理lý 。 西tây 天thiên 東đông 土thổ/độ 凡phàm 聖thánh 同đồng 參tham 。 觀quán 音âm 會hội 下hạ 一nhất 僧Tăng 來lai 參tham 巖nham 頭đầu 。 以dĩ 手thủ 左tả 邊biên 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 又hựu 右hữu 邊biên 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 又hựu 中trung 心tâm 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 欲dục 成thành 未vị 成thành 。 頭đầu 以dĩ 手thủ 一nhất 撥bát 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 頭đầu 乃nãi 喝hát 出xuất 。 僧Tăng 方phương 跨khóa 門môn 。 頭đầu 卻khước 喚hoán 迴hồi 問vấn 。 汝nhữ 是thị 洪hồng 州châu 觀quán 音âm 來lai 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 是thị 。 頭đầu 問vấn 。 只chỉ 如như 適thích 來lai 左tả 邊biên 圓viên 相tương/tướng 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 曰viết 。 是thị 有hữu 句cú 。 頭đầu 曰viết 。 右hữu 邊biên 圓viên 相tương/tướng 聻# 。 僧Tăng 曰viết 。 是thị 無vô 句cú 。 頭đầu 曰viết 。 中trung 間gian 圓viên 相tương/tướng 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 曰viết 。 是thị 不bất 有hữu 不bất 無vô 句cú 。 頭đầu 曰viết 。 只chỉ 如như 吾ngô 恁nhẫm 麼ma 又hựu 如như 何hà 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 刀đao 畫họa 水thủy 。 頭đầu 打đả 趁sấn 出xuất 。 這giá 僧Tăng 不bất 得đắc 圓viên 相tương/tướng 宗tông 旨chỉ 。 妄vọng 生sanh 穿xuyên 鑿tạc 。 若nhược 不bất 是thị 巖nham 頭đầu 。 幾kỷ 被bị 惑hoặc 亂loạn 一nhất 上thượng 。 據cứ 這giá 僧Tăng 見kiến 仰ngưỡng 山sơn 問vấn 識thức 字tự 否phủ/bĩ 。 乃nãi 右hữu 旋toàn 一nhất 匝táp 。 伎kỹ 倆lưỡng 已dĩ 盡tận 。 仰ngưỡng 山sơn 十thập 字tự 注chú 也dã 注chú 了liễu 。 說thuyết 也dã 說thuyết 破phá 。 更cánh 要yếu 後hậu 面diện 許hứa 多đa 粥chúc 飯phạn 氣khí 作tác 麼ma 。 那na 裏lý 待đãi 到đáo 如như 此thử 。 當đương 初sơ 纔tài 問vấn 師sư 識thức 字tự 否phủ/bĩ 。 只chỉ 道đạo 自tự 來lai 文văn 寡quả 。 看khán 他tha 如như 何hà 。 不bất 見kiến 。 昔tích 有hữu 一nhất 僧Tăng 。 居cư 常thường 閑nhàn 過quá 。 一nhất 僧Tăng 勸khuyến 云vân 。 上thượng 座tòa 年niên 雋# 。 可khả 惜tích 虛hư 擲trịch 寸thốn 陰ấm 。 僧Tăng 云vân 。 爾nhĩ 待đãi 教giáo 我ngã 作tác 甚thậm 即tức 得đắc 。 勸khuyến 云vân 。 何hà 不bất 看khán 經kinh 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 識thức 字tự 。 勸khuyến 云vân 。 何hà 不bất 問vấn 人nhân 。 僧Tăng 云vân 。 是thị 甚thậm 麼ma 字tự 。 其kỳ 勸khuyến 者giả 無vô 語ngữ 。 可khả 謂vị 文văn 不bất 加gia 點điểm 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 加gia 聲thanh 也dã 。 僧Tăng 又hựu 左tả 旋toàn 一nhất 匝táp 曰viết 。 是thị 甚thậm 麼ma 字tự 。 此thử 與dữ 尋tầm 常thường 從tùng 東đông 過quá 西tây 卻khước 從tùng 西tây 過quá 東đông 。 拍phách 左tả 邊biên 膝tất 此thử 是thị 教giáo 意ý 。 拍phách 右hữu 邊biên 膝tất 此thử 是thị 祖tổ 意ý 。 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 仰ngưỡng 山sơn 星tinh 移di 斗đẩu 轉chuyển 。 改cải 十thập 字tự 作tác 卍vạn 字tự 。 梵Phạn 語ngữ 修tu 羅la 此thử 云vân 非phi 天thiên 。 梵Phạn 語ngữ 羅la 睺hầu 此thử 云vân 障chướng 蔽tế 。 以dĩ 手thủ 障chướng 日nhật 月nguyệt 故cố 。 此thử 僧Tăng 畫họa 圓viên 相tương/tướng 。 如như 修tu 羅la 掌chưởng 日nhật 月nguyệt 勢thế 。 九cửu 十thập 七thất 種chủng 圓viên 相tương/tướng 。 名danh 為vi 修tu 羅la 三tam 昧muội 。 梵Phạn 語ngữ 樓lâu 至chí 此thử 云vân 啼đề 泣khấp 。 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 為vi 千thiên 王vương 子tử 。 末mạt 後hậu 得đắc 籌trù 。 最tối 後hậu 成thành 佛Phật 。 遂toại 啼đề 泣khấp 云vân 。 我ngã 何hà 薄bạc 祐hựu 。 窮cùng 底để 得đắc 籌trù 。 忽hốt 復phục 笑tiếu 云vân 。 我ngã 當đương 盡tận 取thủ 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 。 佛Phật 方phương 便tiện 粧# 嚴nghiêm 。 今kim 護hộ 法Pháp 神thần 執chấp 杵xử 者giả 是thị 。 僧Tăng 末mạt 後hậu 作tác 樓lâu 至chí 勢thế 。 其kỳ 意ý 可khả 知tri 。 仰ngưỡng 云vân 。 如như 是thị 如như 是thị 。 此thử 是thị 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm 。 汝nhữ 亦diệc 如như 是thị 。 吾ngô 亦diệc 如như 是thị 。 汝nhữ 善thiện 護hộ 持trì 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 好hảo/hiếu 去khứ 。 其kỳ 僧Tăng 禮lễ 謝tạ 了liễu 。 騰đằng 空không 而nhi 去khứ 。


時thời 有hữu 一nhất 道đạo 者giả 。 曾tằng 見kiến 經kinh 五ngũ 日nhật 來lai 問vấn 。 仰ngưỡng 云vân 。 汝nhữ 還hoàn 見kiến 否phủ/bĩ 。 者giả 云vân 。 某mỗ 正chánh 見kiến 出xuất 門môn 。 騰đằng 空không 而nhi 去khứ 。 仰ngưỡng 云vân 。 此thử 是thị 西tây 天thiên 羅La 漢Hán 故cố 來lai 探thám 吾ngô 。 者giả 云vân 。 某mỗ 雖tuy 覩đổ 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 。 不bất 辨biện 其kỳ 理lý 。 仰ngưỡng 云vân 。 吾ngô 以dĩ 義nghĩa 為vì 汝nhữ 解giải 釋thích 。 此thử 是thị 八bát 種chủng 三tam 昧muội 。 是thị 覺giác 海hải 變biến 為vi 義nghĩa 海hải 。 其kỳ 體thể 則tắc 同đồng 。 然nhiên 此thử 義nghĩa 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 。 即tức 時thời 異dị 時thời 。 總tổng 別biệt 不bất 離ly 隱ẩn 身thân 三tam 昧muội 也dã 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 涅Niết 槃Bàn 心tâm 易dị 得đắc 。 差sai 別biệt 智trí 難nạn/nan 明minh 。 試thí 看khán 。 天thiên 童đồng 如như 何hà 下hạ 手thủ 。 頌tụng 云vân 。


道đạo 環hoàn 之chi 虛hư 靡mĩ 盈doanh (# 擔đảm 雪tuyết 填điền 河hà )# 。 空không 印ấn 之chi 字tự 未vị 形hình (# 切thiết 忌kỵ 彫điêu 刻khắc )# 。 妙diệu 運vận 天thiên 輪luân 地địa 軸trục (# 權quyền 衡hành 在tại 手thủ )# 。


密mật 羅la 武võ 緯# 文văn 經kinh (# 將tương 相tương/tướng 全toàn 才tài )# 。 放phóng 開khai 揑niết 聚tụ (# 睦mục 州châu 猶do 在tại )# 。


獨độc 立lập 周chu 行hành (# 老lão 氏thị 復phục 生sanh )# 。 機cơ 發phát 玄huyền 樞xu 兮hề 青thanh 天thiên 激kích 電điện (# 措thố 手thủ 不bất 及cập )# 。


眼nhãn 含hàm 紫tử 光quang 兮hề 白bạch 日nhật 見kiến 星tinh (# 照chiếu 破phá 四tứ 天thiên 下hạ )# 。


道đạo 環hoàn 之chi 虛hư 靡mĩ 盈doanh 。 此thử 人nhân 牛ngưu 不bất 見kiến 處xứ 。 正chánh 是thị 月nguyệt 明minh 時thời 。 慈từ 覺giác 道đạo 。 誰thùy 知tri 末mạt 後hậu 一nhất 著trước 。 卻khước 是thị 未vị 分phần/phân 以dĩ 前tiền 。 道đạo 環hoàn 。 莊trang 子tử 樞xu 始thỉ 得đắc 其kỳ 環hoàn 中trung 。 以dĩ 應ưng 無vô 窮cùng 。 天thiên 童đồng 借tá 頌tụng 圓viên 相tương/tướng 托thác 呈trình 勢thế 。 空không 印ấn 之chi 字tự 。 雖tuy 十thập 字tự 改cải 卍vạn 字tự 。 其kỳ 實thật 非phi 世thế 間gian 文văn 字tự 可khả 執chấp 。 道đạo 副phó 對đối 達đạt 磨ma 。 如như 某mỗ 甲giáp 所sở 見kiến 。 不bất 執chấp 文văn 字tự 。 不bất 離ly 文văn 字tự 。 而nhi 為vi 道đạo 用dụng 。 大đại 寧ninh 寬khoan 禪thiền 頭đầu 到đáo 法pháp 昌xương 。 遇ngộ 公công 作tác [○@廿]# 此thử 相tương/tướng 。 寧ninh 便tiện 出xuất 作tác 務vụ 。 明minh 日nhật 上thượng 堂đường 。 法Pháp 座tòa 前tiền 曰viết 。 昨tạc 日nhật 公công 案án 作tác 麼ma 生sanh 。 寧ninh 作tác [○@牛]# 此thử 相tương/tướng 了liễu 。 復phục 以dĩ 脚cước 攃# 卻khước 。 昌xương 曰viết 。 寬khoan 禪thiền 頭đầu 名danh 不bất 虛hư 得đắc 。 遂toại 陞thăng 座tòa 曰viết 。 忽hốt 地địa 晴tình 天thiên 霹phích 靂lịch 聲thanh 。 禹vũ 門môn 三tam 尺xích 浪lãng 泙# 渹# 。 幾kỷ 多đa 頭đầu 角giác 為vi 龍long 去khứ 。 鰕# 蟹# 依y 前tiền 努nỗ 眼nhãn 睛tình 。 此thử 頌tụng 與dữ 天thiên 童đồng 機cơ 發phát 玄huyền 樞xu 。 青thanh 天thiên 激kích 電điện 同đồng 參tham 。 天thiên 輪luân 地địa 軸trục 。 武võ 緯# 文văn 經kinh 。 皆giai 左tả 右hữu 二nhị 匝táp 。 十thập 字tự 卍vạn 字tự 血huyết 脈mạch 也dã 。 放phóng 開khai 揑niết 聚tụ 。 獨độc 立lập 周chu 行hành 。 頌tụng 脩tu 羅la 掌chưởng 日nhật 。 樓lâu 至chí 擎kình 拳quyền 圍vi 卍vạn 字tự 讚tán 善thiện 哉tai 也dã 。 春xuân 秋thu 題đề 辭từ 云vân 。 天thiên 之chi 為vi 體thể 。 中trung 包bao 乎hồ 地địa 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 屬thuộc 焉yên 。 然nhiên 天thiên 地địa 有hữu 高cao 下hạ 之chi 形hình 。 四tứ 時thời 有hữu 升thăng 降giáng/hàng 之chi 理lý 。 日nhật 月nguyệt 有hữu 運vận 行hành 之chi 度độ 。 星tinh 辰thần 有hữu 次thứ 舍xá 之chi 常thường 。 乃nãi 至chí 諸chư 星tinh 運vận 轉chuyển 。 纏triền 度độ 如như 輪luân 。 故cố 為vi 天thiên 輪luân 也dã 。 河hà 圖đồ 括quát 地địa 象tượng 曰viết 。 地địa 下hạ 有hữu 八bát 柱trụ 。 柱trụ 廣quảng 十thập 萬vạn 里lý 。 有hữu 三tam 千thiên 六lục 百bách 軸trục 。 互hỗ 相tương 牽khiên 掣xiết 。 名danh 山sơn 大đại 川xuyên 孔khổng 穴huyệt 相tương 通thông 。 家gia 語ngữ 。 地địa 東đông 西tây 為vi 緯# 。 南nam 北bắc 為vi 經kinh 。 又hựu 文văn 能năng 經kinh 天thiên 。 武võ 能năng 緯# 地địa 。 無vô 文văn 無vô 以dĩ 懷hoài 遠viễn 。 無vô 武võ 無vô 以dĩ 禦ngữ 亂loạn 。 睦mục 州châu 示thị 眾chúng 云vân 。 裂liệt 開khai 也dã 在tại 我ngã 。 揑niết 聚tụ 也dã 在tại 我ngã 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 裂liệt 開khai 。 州châu 云vân 。 三tam 九cửu 二nhị 十thập 七thất 。 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 真Chân 如Như 解giải 脫thoát 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 我ngã 且thả 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 汝nhữ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 不bất 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 州châu 云vân 。 盞trản 子tử 落lạc 地địa 楪# 子tử 成thành 七thất 片phiến 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 揑niết 聚tụ 。 州châu 斂liểm 手thủ 而nhi 坐tọa 。 老lão 子tử 云vân 。 寂tịch 兮hề 寥liêu 兮hề 。 獨độc 立lập 而nhi 不bất 改cải 。 周chu 行hành 而nhi 不bất 殆đãi 。 樞xu 機cơ 之chi 發phát 。 如như 電điện 光quang 。 石thạch 火hỏa 。 眼nhãn 有hữu 神thần 光quang 。 名danh 為vi 巖nham 電điện 。 白bạch 日nhật 見kiến 星tinh 。 此thử 如như 暗ám 中trung 樹thụ 影ảnh 水thủy 底để 魚ngư 蹤tung 。 非phi 肉nhục 眼nhãn 能năng 見kiến 。 覺giác 範phạm 寄ký 靈linh 源nguyên 云vân 。 暗ám 中trung 樹thụ 影ảnh 平bình 生sanh 意ý 。 水thủy 際tế 魚ngư 蹤tung 病bệnh 後hậu 機cơ 。 想tưởng 見kiến 瘦sấu 容dung 無vô 住trụ 著trước 。 倚ỷ 藤đằng 閑nhàn 看khán 暮mộ 雲vân 歸quy 。 還hoàn 知tri 仰ngưỡng 山sơn 行hành 履lý 處xứ 麼ma 。 皁# 上thượng 烏ô 雞kê 深thâm 夜dạ 繡tú 。 暗ám 中trung 一nhất 線tuyến 實thật 難nạn/nan 通thông 。


第đệ 七thất 十thập 八bát 則tắc 雲vân 門môn 餬# 餅bính


示thị 眾chúng 云vân 。 絻vấn 天thiên 索sách 價giá 。 搏bác 地địa 相tương/tướng 酬thù 。 百bách 計kế 經kinh 求cầu 。 一nhất 場tràng 懡# 㦬# 。 還hoàn 有hữu 知tri 進tiến 退thoái 識thức 休hưu 咎cữu 底để 麼ma 。


舉cử 。 僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn 。 如như 何hà 是thị 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm (# 此thử 問vấn 太thái 高cao 生sanh )# 門môn 云vân 。 餬# 餅bính (# 一nhất 舉cử 四tứ 十thập 九cửu )# 。


師sư 云vân 。 雲vân 門môn 上thượng 堂đường 云vân 。 一nhất 言ngôn 纔tài 舉cử 。 千thiên 差sai 同đồng 轍triệt 。 該cai 括quát 微vi 塵trần 。 猶do 是thị 化hóa 門môn 之chi 說thuyết 。 若nhược 是thị 衲nạp 僧Tăng 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 。 若nhược 將tương 祖tổ 意ý 佛Phật 意ý 。 這giá 裏lý 商thương 量lượng 。 曹tào 溪khê 一nhất 路lộ 平bình 沈trầm 。 還hoàn 有hữu 人nhân 道đạo 得đắc 麼ma 。 道đạo 得đắc 出xuất 來lai 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm 。 門môn 云vân 。 餬# 餅bính 。 僧Tăng 云vân 。 這giá 箇cá 有hữu 甚thậm 麼ma 交giao 涉thiệp 。 師sư 云vân 。 灼chước 然nhiên 有hữu 甚thậm 麼ma 交giao 涉thiệp 。 乃nãi 云vân 。 爾nhĩ 勿vật 可khả 作tác 了liễu 。 見kiến 人nhân 道đạo 著trước 祖tổ 師sư 意ý 。 便tiện 問vấn 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm 道Đạo 理lý 。 爾nhĩ 且thả 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 佛Phật 。 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 祖tổ 。 則tắc 說thuyết 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm 。 便tiện 問vấn 箇cá 出xuất 三tam 界giới 。 爾nhĩ 把bả 將tương 三tam 界giới 來lai 。 有hữu 甚thậm 麼ma 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 礙ngại 著trước 爾nhĩ 。 有hữu 甚thậm 麼ma 聲thanh 色sắc 法pháp 。 與dữ 汝nhữ 可khả 了liễu 。 了liễu 箇cá 甚thậm 麼ma 椀# 。 又hựu 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 之chi 談đàm 。 門môn 云vân 。 蒲bồ 州châu 麻ma 黃hoàng 。 益ích 州châu 附phụ 子tử 。 又hựu 曰viết 。 來lai 來lai 。 我ngã 更cánh 問vấn 爾nhĩ 諸chư 人nhân 。 橫hoạnh/hoành 擔đảm 拄trụ 杖trượng 道đạo 。 我ngã 參tham 禪thiền 學học 道Đạo 。 便tiện 覓mịch 箇cá 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 底để 道Đạo 理lý 。 我ngã 且thả 問vấn 爾nhĩ 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 屙# 屎thỉ 送tống 尿niệu 。 至chí 於ư 茆mao 沆# 裏lý 蟲trùng 子tử 。 市thị 肆tứ 裏lý 買mãi 賣mại 羊dương 肉nhục 案án 頭đầu 。 還hoàn 有hữu 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 底để 道Đạo 理lý 麼ma 。 佛Phật 果Quả 云vân 。 有hữu 者giả 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 土thổ/độ 上thượng 加gia 泥nê 。 添# 枷già 帶đái 鎖tỏa 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 若nhược 要yếu 敲# 枷già 打đả 鎖tỏa 鉆# 鎚chùy 。 問vấn 取thủ 天thiên 童đồng 頌tụng 古cổ 。 頌tụng 云vân 。


餬# 餅bính 云vân 超siêu 佛Phật 祖tổ 談đàm (# 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 詮thuyên 注chú 不bất 及cập )# 。 句cú 中trung 無vô 味vị 若nhược 為vi 參tham (# 甚thậm 處xứ 下hạ 口khẩu )# 。


衲nạp 僧Tăng 一nhất 日nhật 如như 知tri 飽bão (# 始thỉ 知tri 餬# 餅bính 醍đề 醐hồ 毒độc 藥dược )# 。 方phương 見kiến 雲vân 門môn 面diện 不bất 慚tàm (# 雲vân 門môn 無vô 眼nhãn 見kiến 人nhân )# 。


師sư 云vân 。 洞đỗng 山sơn 初sơ 禪thiền 師sư 指chỉ 通thông 機cơ 頌tụng 云vân 。 洞đỗng 山sơn 寥liêu 索sách 一nhất 無vô 可khả 有hữu 。 無vô 味vị 之chi 談đàm 塞tắc 斷đoạn 人nhân 口khẩu 。 直trực 饒nhiêu 巧xảo 饌soạn 千thiên 般ban 。 爭tranh 奈nại 飽bão 人nhân 不bất 愛ái 。 若nhược 是thị 餓ngạ 鬼quỷ 相tương/tướng 嚵# 噇# 底để 。 橫hoạnh/hoành 咬giảo 竪thụ 咬giảo 狗cẩu 齧niết 枯khô 骨cốt 相tương 似tự 。 直trực 待đãi 嚼tước 破phá 舌thiệt 頭đầu 。 擲trịch 在tại 一nhất 邊biên 。 卻khước 與dữ 雲vân 門môn 相tương 見kiến 。 相tương 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 各các 各các 面diện 皮bì 厚hậu 三tam 寸thốn 。


第đệ 七thất 十thập 九cửu 則tắc 長trường/trưởng 沙sa 進tiến 步bộ


示thị 眾chúng 云vân 。 金kim 沙sa 灘# 頭đầu 馬mã 郎lang 婦phụ 。 別biệt 是thị 精tinh 神thần 。 瑠lưu 璃ly 瓶bình 裏lý 擣đảo 餈# 餻# 。 誰thùy 敢cảm 轉chuyển 動động 。 不bất 入nhập 驚kinh 人nhân 浪lãng 。 難nan 逢phùng 稱xưng 意ý 魚ngư 。 寬khoan 行hành 大đại 步bộ 。 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 。


舉cử 。 長trường/trưởng 沙sa 令linh 僧Tăng 問vấn 會hội 和hòa 尚thượng 。 未vị 見kiến 南nam 泉tuyền 時thời 如như 何hà (# 早tảo 晨thần 有hữu 粥chúc )# 會hội 良lương 久cửu (# 問vấn 著trước 便tiện 屎thỉ 臭xú 氣khí )# 僧Tăng 云vân 。 見kiến 後hậu 如như 何hà (# 更cánh 與dữ 挑thiêu 剔dịch )# 會hội 云vân 。 不bất 可khả 別biệt 有hữu 也dã (# 只chỉ 向hướng 屎thỉ 堆đôi 裏lý 躂# 倒đảo )# 僧Tăng 迴hồi 舉cử 似tự 沙sa (# 走tẩu 口khẩu 送tống 舌thiệt 漢hán )# 沙sa 云vân 。 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 坐tọa 底để 人nhân (# 竿can/cán 下hạ 底để 一nhất 場tràng 懡# 㦬# )# 雖tuy 然nhiên 得đắc 入nhập 未vị 為vi 真chân (# 孤cô 危nguy 不bất 立lập 道đạo 方phương 高cao )# 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 須tu 進tiến 步bộ (# 甚thậm 底để 大đại 如như 箇cá 割cát 捨xả 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 全toàn 身thân (# 始thỉ 信tín 蒲bồ 團đoàn 不bất 是thị 天thiên )# 僧Tăng 云vân 。 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 如như 何hà 進tiến 步bộ (# 果quả 有hữu 這giá 箇cá 在tại )# 沙sa 云vân 。 朗lãng 州châu 山sơn 澧# 州châu 水thủy (# 築trúc 著trước 磕# 著trước )# 僧Tăng 云vân 。 不bất 會hội (# 可khả 晒# 聰thông 明minh )# 沙sa 云vân 。 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 王vương 化hóa 裏lý (# 一nhất 任nhậm 𨁝# 跳khiêu )# 。


師sư 云vân 。 湖hồ 南nam 長trường/trưởng 沙sa 招chiêu 賢hiền 大đại 師sư 。 諱húy 景cảnh 岑sầm 。 覺giác 範phạm 云vân 。 禪thiền 師sư 大đại 寂tịch 之chi 孫tôn 。 南nam 泉tuyền 之chi 子tử 。 趙triệu 州châu 之chi 兄huynh 。 當đương 時thời 衲nạp 子tử 。 倔# 強cường/cưỡng 如như 仰ngưỡng 山sơn 者giả 。 猶do 下hạ 之chi 。 而nhi 呼hô 以dĩ 為vi 岑sầm 大đại 蟲trùng 。 上thượng 堂đường 云vân 。 我ngã 若nhược 一nhất 向hướng 舉cử 揚dương 宗tông 教giáo 。 法pháp 堂đường 裏lý 草thảo 深thâm 一nhất 丈trượng 。 事sự 不bất 護hộ 已dĩ 。 向hướng 汝nhữ 諸chư 人nhân 道đạo 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 沙Sa 門Môn 眼nhãn 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 沙Sa 門Môn 全toàn 身thân 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 自tự 己kỷ 光quang 明minh 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 在tại 自tự 己kỷ 光quang 明minh 中trung 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 一nhất 人nhân 不bất 是thị 自tự 己kỷ 。 我ngã 常thường 向hướng 諸chư 人nhân 道đạo 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 共cộng 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 是thị 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 光quang 。 光quang 未vị 發phát 時thời 。 汝nhữ 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 委ủy 。 光quang 未vị 發phát 時thời 尚thượng 無vô 佛Phật 無vô 眾chúng 生sanh 消tiêu 息tức 。 何hà 處xứ 得đắc 山sơn 河hà 國quốc 土thổ 來lai 。 沙sa 令linh 僧Tăng 問vấn 會hội 庵am 主chủ 。 主chủ 乃nãi 南nam 泉tuyền 下hạ 不bất 出xuất 世thế 。 潛tiềm 符phù 密mật 證chứng 之chi 徒đồ 。 燈đăng 錄lục 列liệt 在tại 末mạt 後hậu 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 中trung 。 然nhiên 此thử 話thoại 既ký 在tại 。 合hợp 作tác 一nhất 傳truyền 。 也dã 不bất 為vi 分phần/phân 外ngoại 。 僧Tăng 作tác 專chuyên 使sử 。 去khứ 見kiến 庵am 主chủ 。 傳truyền 長trường/trưởng 沙sa 法pháp 旨chỉ 云vân 。 庵am 主chủ 未vị 見kiến 南nam 泉tuyền 時thời 如như 何hà 。 會hội 默mặc 然nhiên 。 僧Tăng 進tiến 云vân 。 見kiến 南nam 泉tuyền 後hậu 如như 何hà 。 會hội 云vân 。 更cánh 不bất 可khả 別biệt 有hữu 也dã 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 一nhất 死tử 不bất 再tái 活hoạt 。 僧Tăng 迴hồi 舉cử 似tự 沙sa 。 沙sa 述thuật 偈kệ 云vân 。 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 坐tọa 底để 人nhân 。 雖tuy 然nhiên 得đắc 入nhập 未vị 為vi 真chân 。 此thử 與dữ 巖nham 頭đầu 道đạo 雪tuyết 峯phong 德đức 山sơn 不bất 會hội 末mạt 後hậu 句cú 。 病bệnh 痛thống 一nhất 般ban 。 萬vạn 松tùng 常thường 向hướng 人nhân 道đạo 。 大đại 似tự 箇cá 人nhân 把bả 祖tổ 父phụ 家gia 門môn 。 產sản 業nghiệp 并tinh 眷quyến 屬thuộc 自tự 身thân 。 一nhất 契khế 賣mại 卻khước 。 置trí 得đắc 箇cá 水thủy 晶tinh 瓶bình 子tử 。 終chung 日nhật 隨tùy 形hình 守thủ 護hộ 。 如như 眼nhãn 睛tình 相tương 似tự 。 莫mạc 教giáo 萬vạn 松tùng 見kiến 。 定định 與dữ 揑niết 破phá 。 教giáo 伊y 撒tản 手thủ 掉trạo 臂tý 。 作tác 箇cá 無vô 忌kỵ 諱húy 快khoái 活hoạt 漢hán 。 勝thắng 默mặc 道đạo 。 撒tản 手thủ 懸huyền 崖nhai 下hạ 。 分phân 身thân 萬vạn 象tượng 中trung 。 然nhiên 後hậu 朗lãng 州châu 山sơn 澧# 州châu 水thủy 。 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 王vương 化hóa 裏lý 。 方phương 可khả 配phối 天thiên 童đồng 水thủy 牯# 牛ngưu 拕tha 犁lê 拽duệ 䥯# 。 頌tụng 云vân 。


玉ngọc 人nhân 夢mộng 破phá 一nhất 聲thanh 雞kê (# 開khai 眼nhãn 不bất 覺giác 曉hiểu )# 。 轉chuyển 盻# 生sanh 涯nhai 色sắc 色sắc 齊tề (# 無vô 盡tận 藏tạng 中trung 受thọ 用dụng 不bất 了liễu )# 。


有hữu 信tín 風phong 雷lôi 催thôi 出xuất 蟄chập (# 節tiết 氣khí 不bất 相tương 饒nhiêu )# 。 無vô 言ngôn 桃đào 李# 自tự 成thành 蹊# (# 水thủy 到đáo 渠cừ 成thành )# 。


及cập 時thời 節tiết 力lực 耕canh 犁lê (# 避tị 者giả 不bất 做tố )# 。 誰thùy 怕phạ 春xuân 疇trù 沒một 脛hĩnh 泥nê (# 做tố 者giả 不bất 避tị )# 。


師sư 云vân 。 天thiên 童đồng 得đắc 超siêu 方phương 三tam 昧muội 。 略lược 去khứ 庵am 主chủ 緊khẩn 抱bão 竿can/cán 頭đầu 。 不bất 敢cảm 轉chuyển 動động 處xứ 。 撥bát 動động 若nhược 一nhất 向hướng 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 法pháp 堂đường 上thượng 草thảo 深thâm 一nhất 丈trượng 。 優ưu 波ba 毱cúc 多đa 。 有hữu 著trước 身thân 見kiến 者giả 。 求cầu 度độ 於ư 祖tổ 。 祖tổ 曰viết 。 求cầu 度độ 之chi 法pháp 。 要yếu 信tín 吾ngô 言ngôn 。 不bất 違vi 吾ngô 教giáo 。 人nhân 曰viết 。 既ký 來lai 投đầu 師sư 。 固cố 當đương 聞văn 命mạng 。 祖tổ 乃nãi 化hóa 一nhất 險hiểm 崖nhai 。 山sơn 聳tủng 喬kiều 木mộc 。 令linh 其kỳ 上thượng 樹thụ 。 又hựu 於ư 樹thụ 下hạ 。 化hóa 作tác 大đại 坑khanh 深thâm 廣quảng 千thiên 肘trửu 。 祖tổ 令linh 放phóng 脚cước 。 其kỳ 人nhân 受thọ 教giáo 即tức 放phóng 二nhị 脚cước 。 令linh 放phóng 一nhất 手thủ 。 便tiện 放phóng 一nhất 手thủ 。 令linh 復phục 放phóng 手thủ 。 其kỳ 人nhân 答đáp 言ngôn 。 若nhược 復phục 放phóng 手thủ 便tiện 墮đọa 坑khanh 死tử 。 祖tổ 曰viết 。 先tiên 約ước 受thọ 教giáo 。 云vân 何hà 違vi 我ngã 。 是thị 時thời 其kỳ 人nhân 身thân 愛ái 即tức 滅diệt 。 放phóng 手thủ 而nhi 墮đọa 。 不bất 見kiến 樹thụ 坑khanh 。 即tức 證chứng 道Đạo 果Quả 。 長trường/trưởng 沙sa 朗lãng 州châu 山sơn 澧# 州châu 水thủy 。 謂vị 之chi 善thiện 用dụng 險hiểm 崖nhai 之chi 句cú 。 若nhược 非phi 玉ngọc 人nhân 夢mộng 破phá 別biệt 有hữu 生sanh 涯nhai 。 爭tranh 得đắc 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 斬trảm 新tân 日nhật 月nguyệt 。 毛mao 詩thi 習tập 習tập 谷cốc 風phong 。 催thôi 之chi 驚kinh 蟄chập 。 春xuân 分phần/phân 後hậu 一nhất 候hậu 。 雷lôi 乃nãi 發phát 聲thanh 。 漢hán 書thư 。 李# 廣quảng 傳truyền 贊tán 。 桃đào 李# 無vô 言ngôn 下hạ 自tự 成thành 蹊# 。 宗tông 鏡kính 云vân 。 既ký 蘊uẩn 德đức 行hạnh 。 不bất 言ngôn 而nhi 信tín 。 若nhược 桃đào 李# 之chi 自tự 成thành 蹊# 也dã 。 又hựu 朗lãng 州châu 山sơn 澧# 州châu 水thủy 。 此thử 語ngữ 乃nãi 拕tha 泥nê 帶đái 水thủy 邊biên 事sự 。 三tam 聖thánh 在tại 會hội 下hạ 。 令linh 秀tú 上thượng 座tòa 問vấn 沙sa 。 南nam 泉tuyền 遷thiên 化hóa 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 。 沙sa 云vân 。 石thạch 頭đầu 作tác 沙Sa 彌Di 時thời 參tham 見kiến 六lục 祖tổ 。 秀tú 云vân 。 不bất 問vấn 石thạch 頭đầu 作tác 沙Sa 彌Di 時thời 參tham 見kiến 六lục 祖tổ 。 南nam 泉tuyền 遷thiên 化hóa 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 沙sa 云vân 。 教giáo 汝nhữ 尋tầm 思tư 去khứ 。 秀tú 云vân 和hòa 尚thượng 只chỉ 有hữu 千thiên 尺xích 寒hàn 松tùng 。 且thả 無vô 抽trừu 條điều 石thạch 笋# 。 沙sa 不bất 對đối 。 秀tú 云vân 。 謝tạ 師sư 答đáp 話thoại 。 沙sa 亦diệc 不bất 對đối 。 秀tú 舉cử 似tự 三tam 聖thánh 。 聖thánh 曰viết 。 若nhược 實thật 恁nhẫm 麼ma 猶do 勝thắng 臨lâm 濟tế 七thất 步bộ 。 聖thánh 親thân 上thượng 方phương 丈trượng 云vân 。 和hòa 尚thượng 早tảo 來lai 答đáp 話thoại 。 可khả 謂vị 光quang 前tiền 絕tuyệt 後hậu 。 沙sa 不bất 答đáp 。 聖thánh 云vân 。 我ngã 從tùng 來lai 疑nghi 著trước 這giá 漢hán 。 佛Phật 印ấn 頌tụng 云vân 。 客khách 見kiến 長trường/trưởng 沙sa 陌mạch 路lộ 同đồng 。 令linh 人nhân 依y 約ước 探thám 家gia 風phong 。 須Tu 彌Di 萬vạn 仞nhận 磨ma 今kim 古cổ 。 折chiết 草thảo 量lượng 天thiên 枉uổng 用dụng 功công 。 古cổ 人nhân 把bả 定định 處xứ 放phóng 得đắc 行hành 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ 。 放phóng 行hành 時thời 把bả 得đắc 定định 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 。 為vi 甚thậm 麼ma 如như 此thử 。 自tự 由do 自tự 在tại 。 湖hồ 南nam 城thành 裏lý 好hiếu 養dưỡng 民dân 。 米mễ 賤tiện 柴sài 多đa 足túc 四tứ 隣lân 。


第đệ 八bát 十thập 則tắc 龍long 牙nha 過quá 板bản


示thị 眾chúng 云vân 。 大đại 音âm 希hy 聲thanh 大đại 器khí 晚vãn 成thành 。 向hướng 盛thịnh 忙mang 百bách 鬧náo 裏lý 。 佯dương 呆# 待đãi 七thất 古cổ 千thiên 年niên 後hậu 。 慢mạn 㤆# 。 且thả 道đạo 。 是thị 如như 何hà 底để 人nhân 。


舉cử 。 龍long 牙nha 問vấn 翠thúy 微vi 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý (# 一nhất 迴hồi 拈niêm 出xuất 一nhất 迴hồi 新tân )# 微vi 云vân 。 與dữ 我ngã 過quá 禪thiền 板bản 來lai (# 著trước 本bổn 圖đồ 利lợi )# 牙nha 取thủ 禪thiền 板bản 與dữ 翠thúy 微vi (# 兀ngột 兀ngột 瞠# 瞠# )# 微vi 接tiếp 得đắc 便tiện 打đả (# 情tình 知tri 是thị )# 牙nha 云vân 。 打đả 即tức 任nhậm 打đả 。 要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý (# 半bán 肯khẳng 半bán 不bất 肯khẳng )# 又hựu 問vấn 臨lâm 濟tế 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý (# 頑ngoan 皮bì 癩lại 肉nhục )# 濟tế 云vân 。 與dữ 我ngã 將tương 蒲bồ 團đoàn 來lai (# 好hảo/hiếu 本bổn 多đa 同đồng )# 牙nha 取thủ 蒲bồ 團đoàn 與dữ 臨lâm 濟tế (# 將tương 錯thác 就tựu 錯thác )# 濟tế 接tiếp 得đắc 便tiện 打đả (# 順thuận 手thủ 骨cốt 挅# )# 牙nha 云vân 。 打đả 即tức 任nhậm 打đả 。 要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý (# 得đắc 恁nhẫm 軟nhuyễn 頑ngoan )# 牙nha 後hậu 住trụ 院viện 。 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 當đương 年niên 問vấn 翠thúy 微vi 臨lâm 濟tế 祖tổ 意ý 。 二nhị 尊tôn 宿túc 明minh 也dã 未vị (# 貧bần 兒nhi 思tư 舊cựu 債trái )# 牙nha 云vân 。 明minh 即tức 明minh 矣hĩ 。 要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý (# 焦tiêu 塼chuyên 打đả 著trước 連liên 底để 凍đống )# 。


師sư 云vân 。 湖hồ 南nam 龍long 牙nha 山sơn 居cư 遯độn 禪thiền 師sư 。 初sơ 參tham 翠thúy 微vi 臨lâm 濟tế 。 後hậu 參tham 德đức 山sơn 洞đỗng 山sơn 。 一nhất 日nhật 問vấn 洞đỗng 山sơn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 山sơn 云vân 。 待đãi 洞đỗng 水thủy 逆nghịch 流lưu 則tắc 向hướng 爾nhĩ 道đạo 。 師sư 於ư 此thử 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 果Quả 道đạo 。 龍long 牙nha 當đương 時thời 取thủ 禪thiền 板bản 時thời 。 豈khởi 不bất 知tri 是thị 打đả 他tha 。 住trụ 院viện 後hậu 。 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 見kiến 二nhị 尊tôn 宿túc 。 是thị 肯khẳng 他tha 不bất 肯khẳng 他tha 。 牙nha 云vân 。 肯khẳng 即tức 肯khẳng 他tha 。 要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý 。 佛Phật 果Quả 道đạo 。 山sơn 僧Tăng 即tức 不bất 然nhiên 。 肯khẳng 即tức 未vị 肯khẳng 。 要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 佛Phật 日nhật 杲# 禪thiền 師sư 頌tụng 。 子tử 卿khanh 不bất 下hạ 單đơn 于vu 拜bái 。 始thỉ 末mạt 恆hằng 遵tuân 漢hán 帝đế 儀nghi 。 雪tuyết 後hậu 始thỉ 知tri 松tùng 柏# 操thao 。 事sự 難nạn/nan 方phương 見kiến 丈trượng 夫phu 兒nhi 。 雪tuyết 竇đậu 一nhất 向hướng 抑ức 之chi 。 真Chân 如Như 喆# 云vân 。 翠thúy 微vi 臨lâm 濟tế 可khả 謂vị 本bổn 分phần/phân 宗tông 師sư 。 龍long 牙nha 一nhất 等đẳng 是thị 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 。 與dữ 他tha 後hậu 人nhân 為vi 龜quy 為vi 鑑giám 。 舉cử 住trụ 後hậu 僧Tăng 問vấn 處xứ 。 乃nãi 云vân 。 龍long 牙nha 瞻chiêm 前tiền 顧cố 後hậu 。 應ứng 病bệnh 與dữ 藥dược 。 大đại 溈# 則tắc 不bất 然nhiên 。 待đãi 問vấn 當đương 初sơ 二nhị 尊tôn 宿túc 明minh 不bất 明minh 。 劈phách 脊tích 便tiện 棒bổng 。 非phi 唯duy 扶phù 豎thụ 翠thúy 微vi 臨lâm 濟tế 。 亦diệc 乃nãi 不bất 辜cô 他tha 來lai 問vấn 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 真Chân 如Như 正chánh 是thị 濟tế 下hạ 鉆# 鎚chùy 。 不bất 能năng 放phóng 過quá 。 要yếu 見kiến 龍long 牙nha 肘trửu 後hậu 神thần 符phù 。 須tu 是thị 當đương 派phái 天thiên 童đồng 眼nhãn 目mục 。 頌tụng 云vân 。


蒲bồ 團đoàn 禪thiền 板bản 對đối 龍long 牙nha (# 計kế 穩ổn 甘cam 屠đồ 眷quyến )# 。 何hà 事sự 當đương 機cơ 不bất 作tác 家gia (# 咬giảo 人nhân 狗cẩu 不bất 露lộ 齒xỉ )# 。


未vị 意ý 成thành 褫sỉ 明minh 目mục 下hạ (# 人nhân 無vô 遠viễn 見kiến )# 。 恐khủng 將tương 流lưu 落lạc 在tại 天thiên 涯nhai (# 必tất 有hữu 近cận 憂ưu )# 。


虛hư 空không 那na 挂quải 劍kiếm (# 不bất 假giả 鋒phong 鉾mâu 事sự )# 。 星tinh 漢hán 卻khước 浮phù 槎# (# 別biệt 有hữu 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ )# 。


不bất 萌manh 草thảo 解giải 藏tạng 香hương 象tượng 佛Phật 眼nhãn 覷thứ 不bất 見kiến )# 。 無vô 底để 籃# 能năng 著trước 活hoạt 蛇xà 一nhất 般ban 拈niêm 弄lộng 與dữ 君quân 殊thù )# 。


今kim 日nhật 江giang 湖hồ 何hà 障chướng 礙ngại (# 太thái 平bình 無vô 忌kỵ 諱húy )# 。 通thông 方phương 津tân 渡độ 有hữu 舡# 車xa (# 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu )# 。


師sư 云vân 。 龍long 牙nha 蒲bồ 團đoàn 禪thiền 板bản 。 翠thúy 微vi 臨lâm 濟tế 對đối 眾chúng 教giáo 伊y 拈niêm 來lai 。 為vi 甚thậm 用dụng 不bất 出xuất 。 百bách 丈trượng 舉cử 野dã 狐hồ 話thoại 了liễu 。 黃hoàng 蘗bách 問vấn 。 古cổ 人nhân 錯thác 答đáp 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 墮đọa 野dã 狐hồ 身thân 五ngũ 百bách 生sanh 。 轉chuyển 轉chuyển 不bất 錯thác 合hợp 做tố 甚thậm 麼ma 。 丈trượng 云vân 。 近cận 前tiền 來lai 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 蘗bách 近cận 前tiền 先tiên 與dữ 丈trượng 一nhất 掌chưởng 。 丈trượng 云vân 。 將tương 謂vị 狐hồ 須tu 赤xích 。 更cánh 有hữu 赤xích 須tu 狐hồ 。 此thử 真chân 當đương 機cơ 作tác 家gia 。 龍long 牙nha 非phi 不bất 作tác 家gia 。 未vị 意ý 成thành 褫sỉ 明minh 目mục 下hạ 。 不bất 欲dục 當đương 機cơ 雷lôi 奔bôn 電điện 掃tảo 。 一nhất 期kỳ 峭# 峻tuấn 。 古cổ 詩thi 一nhất 千thiên 里lý 色sắc 中trung 秋thu 月nguyệt 。 十thập 萬vạn 軍quân 聲thanh 半bán 夜dạ 潮triều 。 謂vị 之chi 寒hàn 乞khất 。 無vô 含hàm 蓄súc 。 僧Tăng 問vấn 鏡kính 清thanh 。 學học 人nhân 未vị 達đạt 其kỳ 源nguyên 。 請thỉnh 師sư 方phương 便tiện 。 清thanh 云vân 。 是thị 甚thậm 麼ma 源nguyên 。 僧Tăng 云vân 。 其kỳ 源nguyên 。 清thanh 云vân 。 若nhược 是thị 其kỳ 源nguyên 。 爭tranh 受thọ 方phương 便tiện 。 侍thị 者giả 問vấn 。 適thích 來lai 是thị 成thành 褫sỉ 伊y 。 清thanh 云vân 。 無vô 。 者giả 又hựu 云vân 。 是thị 不bất 成thành 褫sỉ 伊y 。 清thanh 云vân 。 無vô 。 者giả 云vân 。 和hòa 尚thượng 尊tôn 意ý 如như 何hà 。 清thanh 云vân 。 一nhất 點điểm 水thủy 墨mặc 兩lưỡng 處xứ 成thành 龍long 。 成thành 褫sỉ 猶do 成thành 就tựu 結kết 裹khỏa 也dã 。 恐khủng 成thành 流lưu 布bố 敗bại 辱nhục 門môn 風phong 。 洞đỗng 山sơn 囑chúc 曹tào 山sơn 曰viết 。 吾ngô 于vu 雲vân 巖nham 先tiên 師sư 處xứ 。 親thân 印ấn 寶bảo 鏡kính 三tam 昧muội 。 事sự 窮cùng 的đích 要yếu 。 今kim 付phó 授thọ 汝nhữ 。 汝nhữ 善thiện 護hộ 持trì 。 無vô 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 。 向hướng 去khứ 若nhược 遇ngộ 真chân 法Pháp 器khí 。 方phương 可khả 傳truyền 授thọ 。 直trực 須tu 祕bí 隱ẩn 。 不bất 得đắc 形hình 露lộ 。 慮lự 屬thuộc 流lưu 布bố 難nạn/nan 接tiếp 後hậu 人nhân 。 僧Tăng 問vấn 同đồng 安an 察sát 。 如như 何hà 是thị 無vô 干can 戈qua 。 安an 云vân 。 虛hư 空không 不bất 挂quải 劍kiếm 。 玉ngọc 兔thố 不bất 被bị 鱗lân 。 聞văn 世thế 傳truyền 。 天thiên 河hà 與dữ 海hải 通thông 。 海hải 濱tân 年niên 年niên 八bát 月nguyệt 。 有hữu 浮phù 槎# 往vãng 來lai 。 不bất 失thất 信tín 。 博bác 望vọng 侯hầu 張trương 騫khiên 。 乃nãi 多đa 齎tê 糧lương 食thực 乘thừa 槎# 而nhi 去khứ 。 怱thông 怱thông 不bất 覺giác 晝trú 夜dạ 。 奄yểm 至chí 一nhất 處xứ 。 見kiến 城thành 郭quách 居cư 室thất 。 室thất 中trung 多đa 織chức 女nữ 。 唯duy 一nhất 丈trượng 夫phu 。 牽khiên 牛ngưu 臨lâm 渚chử 。 不bất 飲ẩm 驚kinh 問vấn 。 何hà 人nhân 至chí 此thử 。 騫khiên 問vấn 。 此thử 是thị 何hà 處xứ 。 曰viết 。 君quân 可khả 往vãng 蜀thục 問vấn 嚴nghiêm 君quân 平bình 。 乃nãi 如như 其kỳ 言ngôn 。 君quân 平bình 曰viết 。 某mỗ 年niên 月nguyệt 有hữu 客khách 星tinh 。 犯phạm 牛ngưu 斗đẩu 。 因nhân 話thoại 錄lục 。 漢hán 書thư 載tái 。 張trương 騫khiên 窮cùng 河hà 源nguyên 。 言ngôn 奉phụng 使sử 之chi 遠viễn 。 實thật 無vô 天thiên 河hà 之chi 說thuyết 。 唯duy 博bác 物vật 志chí 說thuyết 。 有hữu 人nhân 齎tê 糧lương 乘thừa 槎# 。 到đáo 天thiên 河hà 。 見kiến 飲ẩm 牛ngưu 丈trượng 夫phu 。 問vấn 君quân 平bình 。 客khách 星tinh 犯phạm 牛ngưu 斗đẩu 。 即tức 此thử 人nhân 也dã 。 此thử 頌tụng 龍long 牙nha 當đương 用dụng 時thời 卻khước 放phóng 過quá 。 放phóng 過quá 後hậu 別biệt 作tác 主chủ 宰tể 。 僧Tăng 問vấn 曹tào 山sơn 。 不bất 萌manh 之chi 草thảo 。 為vi 甚thậm 能năng 藏tạng 香hương 象tượng 。 山sơn 云vân 。 闍xà 梨lê 幸hạnh 是thị 作tác 家gia 。 又hựu 問vấn 曹tào 山sơn 作tác 麼ma 不bất 萌manh 草thảo 。 無vô 底để 籃# 。 是thị 龍long 牙nha 不bất 用dụng 之chi 大đại 用dụng 。 故cố 香hương 象tượng 非phi 驢lư 騾loa 蹴xúc 蹋đạp 。 活hoạt 蛇xà 非phi 死tử 在tại 句cú 下hạ 。 龍long 牙nha 示thị 眾chúng 云vân 。 參tham 方phương 人nhân 須tu 透thấu 佛Phật 祖tổ 始thỉ 得đắc 。 新tân 豐phong 和hòa 尚thượng 道đạo 。 佛Phật 祖tổ 言ngôn 教giáo 。 如như 生sanh 冤oan 家gia 。 始thỉ 有hữu 參tham 學học 分phần/phân 。 若nhược 透thấu 不bất 得đắc 即tức 被bị 佛Phật 祖tổ 謾man 去khứ 。 僧Tăng 便tiện 問vấn 。 佛Phật 祖tổ 還hoàn 有hữu 謾man 人nhân 之chi 心tâm 也dã 無vô 。 牙nha 云vân 。 爾nhĩ 道đạo 江giang 湖hồ 還hoàn 有hữu 礙ngại 人nhân 之chi 意ý 麼ma 。 又hựu 云vân 。 江giang 湖hồ 雖tuy 無vô 礙ngại 人nhân 之chi 意ý 。 為vi 時thời 人nhân 透thấu 不bất 得đắc 。 江giang 湖hồ 成thành 礙ngại 人nhân 去khứ 。 不bất 得đắc 道Đạo 江giang 湖hồ 不bất 礙ngại 人nhân 。 龍long 牙nha 透thấu 過quá 祖tổ 意ý 。 如như 生sanh 冤oan 家gia 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 明minh 即tức 明minh 矣hĩ 。 要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 江giang 湖hồ 豈khởi 能năng 礙ngại 人nhân 。 俗tục 諺ngạn 云vân 。 自tự 家gia 不bất 會hội 浮phù 。 怨oán 他tha 河hà 曲khúc 䚄# 。 一nhất 老lão 宿túc 云vân 。 自tự 家gia 不bất 會hội 浮phù 。 怨oán 他tha 坑khanh 熱nhiệt 。


第đệ 八bát 十thập 一nhất 則tắc 玄huyền 沙sa 到đáo 縣huyện


示thị 眾chúng 云vân 。 動động 即tức 影ảnh 現hiện 。 覺giác 即tức 塵trần 生sanh 。 舉cử 起khởi 分phân 明minh 。 放phóng 下hạ 穩ổn 密mật 。 本bổn 色sắc 道Đạo 人Nhân 相tương 見kiến 。 如như 何hà 說thuyết 話thoại 。


舉cử 。 玄huyền 沙sa 到đáo 蒲bồ 田điền 縣huyện 。 百bách 戲hí 迎nghênh 之chi 。 次thứ 日nhật 問vấn 小tiểu 塘đường 長trưởng 老lão 。 昨tạc 日nhật 許hứa 多đa 喧huyên 鬧náo 。 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 也dã (# 又hựu 閙náo 也dã )# 小tiểu 塘đường 提đề 起khởi 袈ca 裟sa 角giác (# 果quả 然nhiên 手thủ 忙mang 脚cước 亂loạn )# 沙sa 云vân 。 𩕐# 挑thiêu 沒một 交giao 涉thiệp (# 謝tạ 證chứng 據cứ )# 。


師sư 云vân 。 福phước 州châu 玄huyền 沙sa 宗tông 一nhất 大đại 師sư 。 諱húy 師sư 備bị 。 芒mang 鞋hài 布bố 衲nạp 菲# 食thực 自tự 怡di 。 雪tuyết 峯phong 高cao 其kỳ 苦khổ 行hạnh 。 常thường 以dĩ 備bị 頭đầu 陀đà 呼hô 之chi 。 世thế 傳truyền 。 玄huyền 沙sa 不bất 出xuất 嶺lĩnh 。 保bảo 壽thọ 不bất 渡độ 河hà 。 因nhân 蹶quyết 傷thương 足túc 指chỉ 。 歎thán 曰viết 。 是thị 身thân 非phi 有hữu 。 痛thống 自tự 何hà 來lai 。 是thị 身thân 是thị 苦khổ 。 畢tất 竟cánh 無vô 生sanh 休hưu 休hưu 。 達đạt 磨ma 不bất 來lai 東đông 土thổ/độ 。 二nhị 祖tổ 不bất 往vãng 西tây 天thiên 。 遂toại 迴hồi 復phục 因nhân 閱duyệt 楞lăng 嚴nghiêm 而nhi 發phát 明minh 。 故cố 應ứng 機cơ 捷tiệp 敏mẫn 與dữ 修tu 多đa 羅la 合hợp 。 至chí 與dữ 雪tuyết 峯phong 徵trưng 詰cật 亦diệc 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng 。 峯phong 曰viết 。 備bị 頭đầu 陀đà 再tái 來lai 人nhân 也dã 。 閩# 帥súy 王vương 審thẩm 知tri 。 令linh 公công 王vương 延diên 彬# 。 皆giai 以dĩ 師sư 禮lễ 之chi 。 眾chúng 常thường 八bát 九cửu 百bách 。 沙sa 到đáo 蒲bồ 田điền 縣huyện 。 百bách 戲hí 迎nghênh 之chi 。 次thứ 日nhật 問vấn 小tiểu 塘đường 長trưởng 老lão 。 昨tạc 日nhật 許hứa 多đa 喧huyên 鬧náo 向hướng 甚thậm 處xứ 去khứ 也dã 。 小tiểu 塘đường 提đề 起khởi 袈ca 裟sa 角giác 。 也dã 不bất 妨phương 緊khẩn 峭# 。 第đệ 一nhất 不bất 得đắc 向hướng 喧huyên 靜tĩnh 昨tạc 日nhật 今kim 朝triêu 處xứ 著trước 眼nhãn 。 蹉sa 過quá 當đương 陽dương 一nhất 段đoạn 大đại 事sự 。 小tiểu 塘đường 不bất 費phí 心tâm 力lực 。 信tín 手thủ 拈niêm 起khởi 袈ca 裟sa 。 沙sa 云vân 。 𩕐# 挑thiêu 沒một 交giao 涉thiệp 。 小tiểu 塘đường 甚thậm 處xứ 是thị 沒một 交giao 涉thiệp 處xứ 。 玄huyền 沙sa 是thị 許hứa 不bất 許hứa 。 大đại 溈# 喆# 云vân 。 大đại 溈# 即tức 不bất 然nhiên 。 或hoặc 有hữu 問vấn 。 但đãn 鳴minh 指chỉ 一nhất 下hạ 。 如như 有hữu 箇cá 衲nạp 子tử 出xuất 來lai 。 云vân 𩕐# 挑thiêu 沒một 交giao 涉thiệp 。 卻khước 肯khẳng 他tha 。 何hà 故cố 大đại 丈trượng 夫phu 漢hán 。 捋# 虎hổ 鬚tu 也dã 是thị 本bổn 分phần/phân 。 且thả 道đạo 。 利lợi 害hại 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 又hựu 云vân 。 小tiểu 塘đường 懷hoài 藏tạng 至chí 寶bảo 。 遇ngộ 別biệt 者giả 以dĩ 增tăng 輝huy 。 玄huyền 沙sa 本bổn 分phần/phân 鉆# 鎚chùy 一nhất 擊kích 。 乃nãi 光quang 流lưu 千thiên 古cổ 。 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 昨tạc 日nhật 有hữu 多đa 少thiểu 喧huyên 鬧náo 。 法pháp 燈đăng 云vân 。 今kim 日nhật 更cánh 好hảo/hiếu 笑tiếu 。 看khán 他tha 二nhị 尊tôn 宿túc 是thị 當đương 派phái 下hạ 兒nhi 孫tôn 。 覰# 破phá 玄huyền 沙sa 用dụng 底để 。 一nhất 向hướng 寬khoan 遮già 外ngoại 羅la 卻khước 就tựu 裏lý 。 暗ám 箭tiễn 相tương/tướng 射xạ 。 天thiên 童đồng 具cụ 通thông 方phương 眼nhãn 。 見kiến 伊y 家gia 長trường/trưởng 裏lý 短đoản 。 徹triệt 底để 頌tụng 出xuất 。 頌tụng 云vân 。


夜dạ 壑hác 藏tạng 舟chu (# 衲nạp 子tử 難nạn/nan 謾man )# 。 澄trừng 源nguyên 著trước 棹# (# 肯khẳng 墮đọa 死tử 水thủy )# 。 龍long 魚ngư 未vị 知tri 水thủy 為vi 命mạng (# 當đương 局cục 者giả 迷mê )# 。


折chiết 筋cân 不bất 妨phương 聊liêu 一nhất 攪giảo (# 打đả 草thảo 驚kinh 蛇xà )# 。 玄huyền 沙sa 師sư 小tiểu 塘đường 老lão (# 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá )# 。


函hàm 蓋cái 箭tiễn 鋒phong (# 易dị 開khai 終chung 始thỉ 口khẩu )# 。 探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 難nan 保bảo 歲tuế 寒hàn 心tâm )# 。 潛tiềm 縮súc 也dã 老lão 龜quy 巢sào 蓮liên (# 藏tạng 身thân 處xứ 沒một 蹤tung 跡tích )# 。


游du 戲hí 也dã 華hoa 鱗lân 弄lộng 藻tảo (# 沒một 蹤tung 跡tích 處xứ 莫mạc 藏tạng 身thân )# 。


師sư 云vân 。 玄huyền 沙sa 問vấn 昨tạc 日nhật 喧huyên 鬧náo 。 如như 莊trang 子tử 大đại 宗tông 師sư 篇thiên 云vân 。 夫phu 藏tạng 舟chu 於ư 壑hác 。 藏tạng 山sơn 於ư 澤trạch 。 謂vị 之chi 固cố 矣hĩ 。 然nhiên 夜dạ 半bán 有hữu 力lực 者giả 負phụ 之chi 而nhi 趨xu 。 昧muội 者giả 不bất 知tri 也dã 。 藏tạng 小tiểu 大đại 有hữu 宜nghi 。 猶do 有hữu 所sở 遯độn 。 若nhược 夫phu 藏tạng 天thiên 下hạ 于vu 天thiên 下hạ 。 而nhi 不bất 得đắc 所sở 遯độn 。 是thị 恆hằng 物vật 之chi 大đại 情tình 也dã 。 天thiên 童đồng 以dĩ 玄huyền 沙sa 昨tạc 日nhật 今kim 日nhật 置trí 問vấn 。 藏tạng 舟chu 密mật 負phụ 以dĩ 驗nghiệm 小tiểu 塘đường 。 卻khước 來lai 澄trừng 源nguyên 湛trạm 水thủy 裏lý 尚thượng 棹# 孤cô 舟chu 。 此thử 玄huyền 中trung 銘minh 恐khủng 滯trệ 死tử 水thủy 。 玄huyền 沙sa 句cú 中trung 眼nhãn 活hoạt 。 要yếu 人nhân 識thức 動động 靜tĩnh 根căn 源nguyên 。 臥ngọa 龍long 球# 和hòa 尚thượng 曰viết 。 欲dục 得đắc 省tỉnh 要yếu 卻khước 是thị 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 與dữ 汝nhữ 發phát 明minh 。 其kỳ 事sự 既ký 常thường 。 亦diệc 能năng 究cứu 竟cánh 。 若nhược 從tùng 文Văn 殊Thù 門môn 入nhập 者giả 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 土thổ/độ 木mộc 瓦ngõa 石thạch 助trợ 汝nhữ 發phát 機cơ 。 若nhược 從tùng 觀quán 音âm 門môn 入nhập 者giả 。 一nhất 切thiết 音âm 響hưởng 。 蝦hà 蟆# 蚯# 蚓# 助trợ 汝nhữ 發phát 機cơ 。 若nhược 從tùng 普phổ 賢hiền 門môn 入nhập 者giả 。 不bất 動động 步bộ 而nhi 到đáo 。 我ngã 以dĩ 此thử 三tam 門môn 。 方phương 便tiện 示thị 汝nhữ 。 如như 將tương 一nhất 隻chỉ 折chiết 筋cân 攪giảo 大đại 海hải 水thủy 。 令linh 彼bỉ 魚ngư 龍long 知tri 水thủy 為vi 命mạng 。 若nhược 常thường 知tri 動động 靜tĩnh 語ngữ 默mặc 來lai 去khứ 根căn 源nguyên 。 早tảo 不bất 空không 過quá 。 此thử 頌tụng 玄huyền 沙sa 為vi 人nhân 處xứ 。 若nhược 是thị 作tác 家gia 。 函hàm 蓋cái 箭tiễn 鋒phong 。 探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 。 把bả 定định 放phóng 行hành 。 看khán 取thủ 提đề 袈ca 裟sa 與dữ 沒một 交giao 涉thiệp 。 看khán 是thị 何hà 道Đạo 理lý 。 史sử 記ký 龜quy 策sách 。 傳truyền 太thái 史sử 公công 曰viết 。 余dư 至chí 江giang 南nam 。 觀quán 其kỳ 行hành 事sự 。 云vân 龜quy 千thiên 歲tuế 乃nãi 遊du 蓮liên 葉diệp 之chi 上thượng 。 此thử 沒một 交giao 涉thiệp 。 潛tiềm 縮súc 也dã 不bất 妨phương 游du 戲hí 。 游du 戲hí 也dã 不bất 妨phương 潛tiềm 縮súc 。 今kim 畫họa 魚ngư 藻tảo 圖đồ 。 藻tảo 水thủy 草thảo 也dã 。 隨tùy 波ba 搖dao 漾dạng 自tự 成thành 文văn 章chương 。 又hựu 藻tảo 水thủy 草thảo 有hữu 文văn 者giả 也dã 。 見kiến 論luận 語ngữ 。 山sơn 節tiết 藻tảo 梲# 。 要yếu 識thức 二nhị 老lão 麼ma 。 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí 。 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu 。


第đệ 八bát 十thập 二nhị 則tắc 雲vân 門môn 聲thanh 色sắc


示thị 眾chúng 云vân 。 不bất 斷đoạn 聲thanh 色sắc 是thị 隨tùy 處xứ 墮đọa 。 聲thanh 求cầu 色sắc 見kiến 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 莫mạc 有hữu 就tựu 路lộ 還hoàn 家gia 底để 麼ma 。


舉cử 。 雲vân 門môn 示thị 眾chúng 云vân 。 聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo (# 雙song 丸hoàn 塞tắc 耳nhĩ )# 見kiến 色sắc 明minh 心tâm (# 兩lưỡng 葉diệp 遮già 睛tình 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 錢tiền 來lai 買mãi 餬# 餅bính 。 放phóng 下hạ 手thủ 卻khước 是thị 饅# 頭đầu (# 又hựu 被bị 風phong 吹xuy 別biệt 調điều 中trung )# 。


師sư 云vân 。 天thiên 童đồng 舉cử 話thoại 談đàm 其kỳ 神thần 駿tuấn 。 略lược 其kỳ 玄huyền 黃hoàng 。 本bổn 錄lục 。 雲vân 門môn 示thị 眾chúng 云vân 。 聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo 。 見kiến 色sắc 明minh 心tâm 。 作tác 麼ma 生sanh 。 是thị 聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo 。 見kiến 色sắc 明minh 心tâm 。 舉cử 手thủ 云vân 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 錢tiền 來lai 買mãi 餬# 餅bính 。 放phóng 下hạ 手thủ 。 元nguyên 來lai 卻khước 是thị 饅# 頭đầu 。 圓viên 通thông 國quốc 師sư 道đạo 。 韶thiều 陽dương 老lão 人nhân 。 可khả 謂vị 唱xướng 彌di 高cao 而nhi 和hòa 彌di 寡quả 。 如như 今kim 卻khước 向hướng 延diên 聖thánh 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 。 入nhập 方phương 網võng 三tam 昧muội 。 東đông 方phương 入nhập 定định 西tây 方phương 起khởi 。 乃nãi 至chí 男nam 身thân 入nhập 定định 女nữ 身thân 起khởi 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 野dã 色sắc 更cánh 無vô 山sơn 隔cách 斷đoạn 。 月nguyệt 光quang 直trực 與dữ 水thủy 相tương 通thông 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 海hải 中trung 尋tầm 不bất 得đắc 。 岸ngạn 上thượng 卻khước 相tương 逢phùng 。 更cánh 看khán 。 天thiên 童đồng 甚thậm 處xứ 相tương 見kiến 。 頌tụng 云vân 。


出xuất 門môn 躍dược 馬mã 掃tảo 攙# 搶# (# 閫khổn 外ngoại 將tướng 軍quân 令linh )# 。 萬vạn 國quốc 煙yên 塵trần 自tự 肅túc 清thanh (# 風phong 行hành 草thảo 偃yển )# 。


十thập 二nhị 處xứ 亡vong 閑nhàn 影ảnh 響hưởng (# 併tinh 作tác 一nhất 家gia )# 。 三Tam 千Thiên 界Giới 放phóng 淨tịnh 光quang 明minh 。 更cánh 無vô 兩lưỡng 樣# )# 。


師sư 云vân 。 聞văn 聲thanh 悟ngộ 道đạo 。 道đạo 豈khởi 有hữu 聲thanh 。 見kiến 色sắc 明minh 心tâm 。 心tâm 豈khởi 有hữu 色sắc 。 此thử 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 征chinh 伐phạt 自tự 天thiên 子tử 出xuất 。 仁nhân 義nghĩa 之chi 兵binh 無vô 敵địch 於ư 天thiên 下hạ 。 攙# 搶# 棓# 彗tuệ 其kỳ 殃ương 一nhất 也dã 。 以dĩ 聲thanh 色sắc 為vi 影ảnh 響hưởng 。 表biểu 不bất 實thật 也dã 。 影ảnh 謂vị 鏡kính 像tượng 水thủy 月nguyệt 。 響hưởng 謂vị 空không 谷cốc 傳truyền 聲thanh 。 此thử 皆giai 在tại 道Đạo 心tâm 中trung 。 為vi 攙# 搶# 也dã 。 萬vạn 國quốc 猶do 萬vạn 法pháp 也dã 。 十thập 二nhị 處xứ 猶do 六lục 根căn 六lục 塵trần 也dã 。 三Tam 千Thiên 界Giới 光quang 明minh 。 照chiếu 破phá 影ảnh 響hưởng 。 由do 除trừ 影ảnh 響hưởng 。 放phóng 出xuất 光quang 明minh 。 不bất 見kiến 。 百bách 丈trượng 古cổ 靈linh 道đạo 。 靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 迥huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 。 忽hốt 若nhược 根căn 根căn 塵trần 塵trần 皆giai 遍biến 法Pháp 界Giới 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 將tương 謂vị 是thị 饅# 頭đầu 。 卻khước 是thị 餬# 餅bính 。


萬vạn 松tùng 老lão 人nhân 評bình 唱xướng 天thiên 童đồng 覺giác 和hòa 尚thượng 頌tụng 古cổ 從tùng 容dung 庵am 錄lục 五ngũ



Phiên âm: 5/4/2016 ◊ Cập nhật: 5/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6