從tùng 容dung 錄lục 重trọng/trùng 刻khắc 四tứ 家gia 語ngữ 錄lục 序tự


自tự 佛Phật 祖tổ 拈niêm 花hoa 。 迦Ca 葉Diếp 微vi 咲# 。 雖tuy 云vân 默mặc 露lộ 宗tông 風phong 。 殊thù 覺giác 渾hồn 淪luân 透thấu 漏lậu 。 更cánh 逢phùng 後hậu 來lai 好hảo/hiếu 事sự 兒nhi 孫tôn 。 不bất 知tri 重trọng/trùng 惜tích 家gia 寶bảo 。 各các 各các 拚# 身thân 失thất 命mạng 。 平bình 地địa 生sanh 塵trần 。 澄trừng 波ba 動động 浪lãng 。 亂loạn 散tán 空không 華hoa 。 欺khi 搖dao 揑niết 目mục 。 訛ngoa 傳truyền 眾chúng 口khẩu 。 公công 案án 多đa 端đoan 。 天thiên 童đồng 雪tuyết 竇đậu 殘tàn 唾thóa 。 既ký 苦khổ 不bất 收thu 。 圜viên 悟ngộ 萬vạn 松tùng 夢mộng 語ngữ 。 又hựu 多đa 不bất 醒tỉnh 。 幸hạnh 得đắc 清thanh 涼lương 老lão 人nhân 。 久cửu 知tri 祖tổ 禰nể 不bất 了liễu 之chi 殃ương 。 今kim 日nhật 門môn 徒đồ 。 古cổ 顏nhan 盡tận 將tương 骨cốt 董# 搬# 出xuất 。 分phần/phân 化hóa 四tứ 家gia 。 從tùng 新tân 翻phiên 刻khắc 。 嗚ô 呼hô 賍# 私tư 現hiện 在tại 。 真chân 賊tặc 難nạn/nan 逃đào 。 敢cảm 請thỉnh 寶bảo 劍kiếm 金kim 剛cang 。 便tiện 與dữ 一nhất 齊tề 砍# 斷đoạn 。 然nhiên 後hậu 將tương 他tha 零linh 碎toái 評bình 詞từ 。 共cộng 四tứ 海hải 蒼thương 生sanh 。 作tác 個cá 太thái 平bình 歌ca 唱xướng 也dã 。


南nam 城thành 近cận 溪khê 羅la 汝nhữ 芳phương 題đề


丁đinh 未vị 中trung 龝# 長trường/trưởng 洲châu 沈trầm 咸hàm 書thư


重trọng/trùng 刻khắc 四tứ 家gia 評bình 唱xướng 序tự


自tự 夫phu 佛Phật 祖tổ 拈niêm 花hoa 。 迦Ca 葉Diếp 微vi 咲# 。 機cơ 鋒phong 雲vân 變biến 。 宗tông 旨chỉ 淵uyên 停đình 。 蓋cái 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 個cá 中trung 真Chân 諦Đế 。 殆đãi 非phi 人nhân 世thế 語ngữ 言ngôn 可khả 形hình 容dung 萬vạn 一nhất 。 然nhiên 開khai 發phát 後hậu 學học 。 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 則tắc 此thử 尤vưu 易dị 于vu 迎nghênh 機cơ 入nhập 悟ngộ 。 舊cựu 刻khắc 四tứ 家gia 語ngữ 錄lục 。 殺sát 青thanh 者giả 不bất 甚thậm 工công 。 規quy 局cục 隘ải 陋lậu 。 評bình 註chú 拘câu 迫bách 。 閱duyệt 者giả 苦khổ 之chi 。 然nhiên 已dĩ 如như 登đăng 大đại 寶bảo 山sơn 入nhập 華hoa 藏tạng 海hải 。 儘# 力lực 摸mạc 索sách 不bất 恤tuất 也dã 。 帝đế 京kinh 禪thiền 伯bá 。 揮huy 麈# 談đàm 宗tông 。 往vãng 往vãng 而nhi 是thị 。 近cận 且thả 磨ma 糊# 莫mạc 辨biện 矣hĩ 。 講giảng 師sư 覺giác 虛hư 。 發phát 大đại 弘hoằng 慈từ 。 欲dục 重trọng/trùng 命mạng 棗táo 人nhân 。 而nhi 力lực 不bất 逮đãi 。 謀mưu 于vu 予# 。 予# 實thật 有hữu 夙túc 願nguyện 。 敢cảm 不bất 畢tất 力lực 。 於ư 是thị 鳩cưu 工công 梓# 其kỳ 三tam 。 僧Tăng 俗tục 同đồng 志chí 者giả 梓# 其kỳ 一nhất 。 而nhi 當đương 日nhật 頂đảnh 針châm 棒bổng 喝hát 揚dương 眉mi 竪thụ 指chỉ 之chi 機cơ 。 更cánh 自tự 透thấu 漏lậu 洞đỗng 朗lãng 。 則tắc 覺giác 公công 之chi 意ý 滿mãn 。 而nhi 功công 德đức 亦diệc 無vô 邊biên 。 予# 惟duy 無vô 能năng 為vi 役dịch 是thị 懼cụ 。 又hựu 何hà 思tư 議nghị 之chi 有hữu 。


萬vạn 曆lịch 丁đinh 未vị 歲tuế 菊# 月nguyệt 吉cát 旦đán 。 雲vân 南nam 楚sở 雄hùng 府phủ 知tri 府phủ 華hoa 亭đình 徐từ 琳# 書thư 。


萬vạn 松tùng 老lão 人nhân 評bình 唱xướng 天thiên 童đồng 覺giác 和hòa 尚thượng 頌tụng 古cổ 從tùng 容dung 庵am 錄lục 序tự


昔tích 予# 在tại 京kinh 師sư 時thời 。 禪thiền 伯bá 甚thậm 多đa 。 唯duy 聖thánh 安an 澄trừng 公công 和hòa 尚thượng 。 神thần 氣khí 嚴nghiêm 明minh 。 言ngôn 辭từ 磊lỗi 落lạc 。 予# 獨độc 重trọng/trùng 之chi 。 故cố 嘗thường 訪phỏng 以dĩ 祖tổ 道đạo 。 屢lũ 以dĩ 古cổ 昔tích 尊tôn 宿túc 語ngữ 緣duyên 中trung 所sở 得đắc 者giả 叩khấu 之chi 。 澄trừng 公công 間gian 有hữu 許hứa 可khả 者giả 。 予# 亦diệc 自tự 以dĩ 為vi 得đắc 。 及cập 遭tao 憂ưu 患hoạn 以dĩ 來lai 。 功công 名danh 之chi 心tâm 。 束thúc 之chi 高cao 閣các 。 求cầu 祖tổ 道đạo 愈dũ 亟# 。 遂toại 再tái 以dĩ 前tiền 事sự 。 訪phỏng 諸chư 聖thánh 安an 。 聖thánh 安an 翻phiên 案án 不bất 然nhiên 所sở 見kiến 。 予# 甚thậm 惑hoặc 焉yên 。 聖thánh 安an 從tùng 容dung 謂vị 予# 曰viết 。 昔tích 公công 位vị 居cư 要yếu 地địa 。 又hựu 儒nho 者giả 多đa 不bất 諦đế 信tín 佛Phật 書thư 。 惟duy 搜sưu 摘trích 語ngữ 緣duyên 。 以dĩ 資tư 談đàm 柄bính 。 故cố 予# 不bất 敢cảm 苦khổ 加gia 鉆# 鎚chùy 耳nhĩ 。 今kim 揣đoàn 君quân 之chi 心tâm 。 果quả 為vi 本bổn 分phần/phân 事sự 以dĩ 問vấn 予# 。 予# 豈khởi 得đắc 猶do 襲tập 前tiền 愆khiên 不bất 為vi 苦khổ 口khẩu 乎hồ 。 予# 老lão 矣hĩ 。 素tố 不bất 通thông 儒nho 。 不bất 能năng 教giáo 子tử 。 有hữu 萬vạn 松tùng 老lão 人nhân 者giả 。 儒nho 釋thích 兼kiêm 備bị 。 宗tông 說thuyết 精tinh 通thông 。 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 。 君quân 可khả 見kiến 之chi 。 予# 既ký 謁yết 萬vạn 松tùng 。 杜đỗ 絕tuyệt 人nhân 迹tích 。 屏bính 斥xích 家gia 務vụ 。 雖tuy 祁kỳ 寒hàn 大đại 暑thử 。 無vô 日nhật 不bất 參tham 。 焚phần 膏cao 繼kế 晷# 。 廢phế 寢tẩm 忘vong 餐xan 者giả 。 幾kỷ 三tam 年niên 。 誤ngộ 被bị 法pháp 恩ân 。 謬mậu 膺ưng 子tử 印ấn 。 以dĩ 湛trạm 然nhiên 居cư 士sĩ 從tùng 源nguyên 目mục 之chi 。 其kỳ 參tham 學học 之chi 際tế 。 機cơ 鋒phong 罔võng 測trắc 。 變biến 化hóa 無vô 窮cùng 。 巍nguy 巍nguy 然nhiên 若nhược 萬vạn 仞nhận 峯phong 莫mạc 可khả 攀phàn 仰ngưỡng 。 滔thao 滔thao 然nhiên 若nhược 萬vạn 頃khoảnh 波ba 莫mạc 能năng 涯nhai 際tế 。 瞻chiêm 之chi 在tại 前tiền 忽hốt 焉yên 在tại 後hậu 。 迴hồi 視thị 平bình 昔tích 所sở 學học 。 皆giai 塊khối 礫lịch 耳nhĩ 。 噫# 登đăng 東đông 山sơn 而nhi 小tiểu 魯lỗ 。 登đăng 泰thái 山sơn 而nhi 小tiểu 天thiên 下hạ 者giả 。 豈khởi 虛hư 語ngữ 哉tai 。 其kỳ 未vị 入nhập 閫khổn 域vực 者giả 。 聞văn 是thị 語ngữ 必tất 謂vị 。 予# 忘vong 本bổn 好hảo/hiếu 異dị 也dã 。 唯duy 屏bính 山sơn 閑nhàn 閑nhàn 。 其kỳ 相tương 照chiếu 乎hồ 。 爾nhĩ 後hậu 奉phụng 命mệnh 赴phó 行hành 在tại 。 扈hỗ 從tùng 西tây 征chinh 。 與dữ 師sư 相tương/tướng 隔cách 。 不bất 知tri 其kỳ 幾kỷ 千thiên 里lý 也dã 。 師sư 平bình 昔tích 法pháp 語ngữ 偈kệ 頌tụng 。 皆giai 法pháp 兄huynh 隆long 公công 所sở 收thu 。 今kim 不bất 復phục 得đắc 其kỳ 藁# 。 吾ngô 宗tông 有hữu 天thiên 童đồng 者giả 頌tụng 古cổ 百bách 篇thiên 。 號hiệu 為vi 絕tuyệt 唱xướng 。 予# 堅kiên 請thỉnh 萬vạn 松tùng 評bình 唱xướng 是thị 頌tụng 開khai 發phát 後hậu 學học 。 前tiền 後hậu 九cửu 書thư 。 間gian 關quan 七thất 年niên 。 方phương 蒙mông 見kiến 寄ký 。 予# 西tây 域vực 伶# 仃# 數số 載tái 。 忽hốt 受thọ 是thị 書thư 。 如như 醉túy 而nhi 醒tỉnh 。 如như 死tử 而nhi 甦tô 。 踴dũng 躍dược 歡hoan 呼hô 。 東đông 望vọng 稽khể 顙tảng 。 再tái 四tứ 披phi 繹# 。 撫phủ 卷quyển 而nhi 歎thán 曰viết 。 萬vạn 松tùng 來lai 西tây 域vực 矣hĩ 。 其kỳ 片phiến 言ngôn 隻chỉ 字tự 。 咸hàm 有hữu 指chỉ 歸quy 。 結kết 欵khoản 出xuất 眼nhãn 。 高cao 冠quan 今kim 古cổ 。 足túc 為vi 萬vạn 世thế 之chi 模mô 楷# 。 非phi 師sư 範phạm 人nhân 天thiên 權quyền 衡hành 造tạo 化hóa 者giả 。 孰thục 能năng 與dữ 於ư 此thử 哉tai 。 予# 與dữ 行hành 宮cung 數số 友hữu 。 旦đán 夕tịch 游du 泳# 於ư 是thị 書thư 。 如như 登đăng 大đại 寶bảo 山sơn 入nhập 華hoa 藏tạng 海hải 。 互hỗ 珍trân 奇kỳ 物vật 廣quảng 大đại 悉tất 備bị 。 左tả 逢phùng 而nhi 右hữu 遇ngộ 。 目mục 富phú 而nhi 心tâm 飫# 。 豈khởi 可khả 以dĩ 世thế 間gian 語ngữ 言ngôn 。 形hình 容dung 其kỳ 萬vạn 一nhất 耶da 。 予# 不bất 敢cảm 獨độc 擅thiện 其kỳ 美mỹ 。 思tư 與dữ 天thiên 下hạ 共cộng 之chi 。 京kinh 城thành 唯duy 法pháp 弟đệ 從tùng 祥tường 者giả 。 與dữ 僕bộc 為vi 忘vong 年niên 交giao 。 謹cẩn 致trí 書thư 。 請thỉnh 刊# 行hành 于vu 世thế 以dĩ 貽# 來lai 者giả 。 迺nãi 序tự 之chi 曰viết 。 佛Phật 祖tổ 諸chư 師sư 。 埋mai 根căn 千thiên 丈trượng 。 機cơ 緣duyên 百bách 則tắc 見kiến 世thế 生sanh 苗miêu 。 天thiên 童đồng 不bất 合hợp 抽trừu 枝chi 。 萬vạn 松tùng 那na 堪kham 引dẫn 蔓mạn 。 湛trạm 然nhiên 向hướng 枝chi 蔓mạn 上thượng 。 更cánh 添# 芒mang 索sách 。 穿xuyên 過quá 尋tầm 香hương 逐trục 氣khí 者giả 鼻tị 孔khổng 。 絆bán 倒đảo 行hành 玄huyền 體thể 妙diệu 底để 脚cước 跟cân 向hướng 去khứ 。 若nhược 要yếu 脚cước 跟cân 點điểm 地địa 鼻tị 孔khổng 撩# 天thiên 。 卻khước 須tu 向hướng 這giá 葛cát 藤đằng 裏lý 穿xuyên 過quá 始thỉ 得đắc 。 甲giáp 申thân 中trung 元nguyên 日nhật 。 漆tất 水thủy 移di 剌lạt 楚sở 才tài 晉tấn 卿khanh 。 敘tự 於ư 西tây 域vực 阿a 里lý 馬mã 城thành 。


評bình 唱xướng 天thiên 童đồng 從tùng 容dung 庵am 錄lục 。 寄ký 湛trạm 然nhiên 居cư 士sĩ 書thư 。


吾ngô 宗tông 有hữu 雪tuyết 竇đậu 天thiên 童đồng 。 猶do 孔khổng 門môn 之chi 有hữu 游du 夏hạ 。 二nhị 師sư 之chi 頌tụng 古cổ 。 猶do 詩thi 壇đàn 之chi 李# 杜đỗ 。 世thế 謂vị 雪tuyết 竇đậu 有hữu 翰hàn 林lâm 之chi 才tài 。 蓋cái 採thải 我ngã 華hoa 。 而nhi 不bất 摭# 我ngã 實thật 。 又hựu 謂vị 不bất 行hành 萬vạn 里lý 地địa 。 不bất 讀đọc 萬vạn 卷quyển 書thư 。 毋vô 閱duyệt 工công 部bộ 詩thi 。 言ngôn 其kỳ 博bác 贍thiệm 也dã 。 擬nghĩ 諸chư 天thiên 童đồng 老lão 師sư 頌tụng 古cổ 。 片phiến 言ngôn 隻chỉ 字tự 。 皆giai 自tự 佛Phật 祖tổ 淵uyên 源nguyên 流lưu 出xuất 。 學học 者giả 罔võng 測trắc 也dã 。 柏# 山sơn 大đại 隱ẩn 集tập 。 出xuất 其kỳ 事sự 迹tích 。 間gian 有hữu 疎sơ 闊khoát 不bất 類loại 者giả 。 至chí 於ư 拈niêm 提đề 。 苟cẩu 簡giản 但đãn 據cứ 款# 而nhi 已dĩ 。 萬vạn 松tùng 昔tích 嘗thường 評bình 唱xướng 。 兵binh 革cách 以dĩ 來lai 廢phế 其kỳ 祖tổ 藁# 。 邇nhĩ 來lai 退thoái 居cư 燕yên 京kinh 報báo 恩ân 。 旋toàn 築trúc 蝸# 舍xá 。 榜bảng 曰viết 從tùng 容dung 庵am 。 圖đồ 成thành 舊cựu 緒tự 。 適thích 值trị 湛trạm 然nhiên 居cư 士sĩ 勸khuyến 請thỉnh 成thành 之chi 。 老lão 眼nhãn 昏hôn 華hoa 。 多đa 出xuất 口khẩu 占chiêm 。 門môn 人nhân 筆bút 受thọ 。 其kỳ 間gian 繁phồn 載tái 機cơ 緣duyên 事sự 迹tích 。 一nhất 則tắc 旌tinh 天thiên 童đồng 學học 海hải 波ba 瀾lan 。 附phụ 會hội 巧xảo 便tiện 。 二nhị 則tắc 省tỉnh 學học 人nhân 檢kiểm 討thảo 之chi 功công 。 三tam 則tắc 露lộ 萬vạn 松tùng 述thuật 而nhi 不bất 作tác 非phi 臆ức 斷đoạn 也dã 。 竊thiết 比tỉ 佛Phật 果Quả 碧bích 巖nham 集tập 。 則tắc 篇thiên 篇thiên 皆giai 有hữu 示thị 眾chúng 為vi 備bị 。 竊thiết 比tỉ 圓viên 通thông 覺giác 海hải 錄lục 。 則tắc 句cú 句cú 未vị 嘗thường 支chi 離ly 為vi 完hoàn 。 至chí 于vu 著trước 語ngữ 出xuất 眼nhãn 筆bút 削tước 之chi 際tế 。 亦diệc 臨lâm 機cơ 不bất 讓nhượng 。 壬nhâm 午ngọ 歲tuế 杪# 。 湛trạm 然nhiên 居cư 士sĩ 書thư 至chí 。 堅kiên 要yếu 拈niêm 出xuất 。 不bất 免miễn 家gia 醜xú 外ngoại 揚dương 。 累lũy/lụy/luy 吾ngô 累lũy/lụy/luy 汝nhữ 也dã 。 癸quý 未vị 年niên 上thượng 已dĩ 日nhật 。 萬vạn 松tùng 野dã 老lão 因nhân 風phong 附phụ 寄ký 。 不bất 宣tuyên 。


從tùng 容dung 庵am 錄lục 目mục 錄lục


卷quyển 一nhất


(# 一nhất 世Thế 尊Tôn 陞thăng 座tòa 。 說thuyết 法Pháp 。 (# 二nhị )# 達đạt 磨ma 廓khuếch 然nhiên (# 帝đế 王vương )# 。


(# 三tam )# 東đông 印ấn 請thỉnh 祖tổ (# 帝đế 王vương )# 。 (# 四tứ 世Thế 尊Tôn 指chỉ 地địa (# 伽già 藍lam )# 。


(# 五ngũ )# 清thanh 源nguyên 米mễ 價giá (# 問vấn 法pháp )# 。 (# 六lục )# 馬mã 祖tổ 白bạch 黑hắc (# 祖tổ 教giáo )# 。


(# 七thất )# 藥dược 山sơn 陞thăng 座tòa 。 說thuyết 法Pháp 。 (# 八bát )# 百bách 丈trượng 野dã 狐hồ (# 因nhân 果quả )# 。


(# 九cửu )# 南nam 泉tuyền 斬trảm 猫miêu (# 猫miêu 犬khuyển )# 。 (# 十thập )# 臺đài 山sơn 婆bà 子tử (# 尼ni 女nữ )# 。


(# 十thập 一nhất )# 雲vân 門môn 兩lưỡng 病bệnh 。 法Pháp 身thân 。 (# 十thập 二nhị )# 地địa 藏tạng 種chúng 田điền 田điền 地địa )# 。


(# 十thập 三tam )# 臨lâm 際tế 瞎hạt 驢lư (# 遷thiên 化hóa )# 。 (# 十thập 四tứ )# 廓khuếch 侍thị 過quá 茶trà 。


(# 十thập 五ngũ )# 仰ngưỡng 山sơn 插sáp 鍬# (# 田điền 地địa )# 。 (# 十thập 六lục )# 麻ma 谷cốc 振chấn 錫tích (# 瓶bình 錫tích )# 。


卷quyển 二nhị


(# 十thập 七thất 法Pháp 眼nhãn 毫hào 釐li (# 對đối 機cơ )# 。 (# 十thập 八bát )# 趙triệu 州châu 狗cẩu 子tử (# 猫miêu 犬khuyển )# 。


(# 十thập 九cửu )# 雲vân 門môn 須Tu 彌Di 遊du 山sơn )# 。 (# 二nhị 十Thập 地Địa 藏tạng 親thân 切thiết (# 悟ngộ 道đạo )# 。


(# 二nhị 一nhất )# 雲vân 巖nham 掃tảo 地địa (# 搬# 掃tảo )# 。 (# 二nhị 二nhị )# 巖nham 頭đầu 拜bái 喝hát (# 參tham 學học )# 。


(# 二nhị 三tam )# 魯lỗ 祖tổ 面diện 壁bích (# 禪thiền 定định )# 。 (# 二nhị 四tứ )# 雪tuyết 峯phong 看khán 蛇xà (# 兔thố 蛇xà )# 。


(# 二nhị 五ngũ )# 鹽diêm 官quan 犀# 扇thiên/phiến (# 鏡kính 扇thiên/phiến )# 。 (# 二nhị 六lục )# 仰ngưỡng 山sơn 指chỉ 雪tuyết (# 獅sư 象tượng )# 。


(# 二nhị 七thất 法Pháp 眼nhãn 指chỉ 簾# (# 簾# 帳trướng )# 。 (# 二nhị 八bát )# 護hộ 國quốc 三tam 懡# (# 骨cốt 董# )# 。


(# 二nhị 九cửu )# 風phong 穴huyệt 鐵thiết 牛ngưu (# 宰tể 臣thần )# 。 (# 三tam 十thập )# 大đại 隋tùy 劫kiếp 火hỏa (# 水thủy 火hỏa )# 。


(# 三tam 一nhất )# 雲vân 門môn 露lộ 柱trụ (# 佛Phật 祖tổ )# 。 (# 三tam 二nhị )# 仰ngưỡng 山sơn 心tâm 境cảnh (# 勘khám 辨biện )# 。


卷quyển 三tam


(# 三tam 三tam )# 三tam 聖thánh 金kim 鱗lân (# 龜quy 魚ngư )# 。 (# 三tam 四tứ )# 風phong 穴huyệt 一nhất 塵trần (# 示thị 眾chúng )# 。


(# 三tam 五ngũ )# 洛lạc 浦# 伏phục 膺ưng (# 菴am 居cư )# 。 (# 三tam 六lục )# 馬mã 師sư 不bất 安an (# 問vấn 疾tật )# 。


(# 三tam 七thất )# 溈# 山sơn 業nghiệp 識thức (# 勘khám 辨biện )# 。 (# 三tam 八bát )# 臨lâm 濟tế 真Chân 人Nhân 人nhân 境cảnh )# 。


(# 三tam 九cửu )# 趙triệu 州châu 洗tẩy 鉢bát (# 齋trai 粥chúc )# 。 (# 四tứ 十thập )# 雲vân 門môn 白bạch 黑hắc (# 對đối 機cơ )# 。


(# 四tứ 一nhất )# 洛lạc 浦# 臨lâm 終chung (# 遷thiên 化hóa )# 。 (# 四tứ 二nhị )# 南nam 陽dương 淨tịnh 瓶bình (# 瓶bình 錫tích )# 。


(# 四tứ 三tam )# 羅la 山sơn 起khởi 滅diệt (# 悟ngộ 道đạo )# 。 (# 四tứ 四tứ )# 興hưng 陽dương 妙diệu 翅sí (# 飛phi 走tẩu )# 。


(# 四tứ 五ngũ )# 覺giác 經kinh 四tứ 節tiết (# 經kinh 教giáo )# 。 (# 四tứ 六lục )# 德đức 山sơn 學học 畢tất (# 佛Phật 祖tổ )# 。


(# 四tứ 七thất )# 趙triệu 州châu 柏# 樹thụ (# 祖tổ 教giáo )# 。 (# 四tứ 八bát )# 摩ma 經kinh 不bất 二nhị (# 門môn 戶hộ )# 。


(# 四tứ 九cửu )# 洞đỗng 山sơn 供cung 真chân (# 真chân 像tượng )# 。 (# 五ngũ 十thập )# 雪tuyết 峯phong 甚thậm 麼ma (# 菴am 居cư )# 。


(# 五ngũ 一nhất 法Pháp 眼nhãn 舡# 陸lục (# 舟chu 楫tiếp )# 。 (# 五ngũ 二nhị )# 曹tào 山sơn 法Pháp 身thân 法Pháp 身thân 。


(# 五ngũ 三tam )# 黃hoàng 檗# 噇# 糟tao (# 示thị 眾chúng )#


卷quyển 四tứ


(# 五ngũ 四tứ )# 雲vân 巖nham 大đại 悲bi (# 心tâm 眼nhãn )# 。 (# 五ngũ 五ngũ )# 雪tuyết 峯phong 飯phạn 頭đầu (# 衣y 鉢bát )# 。


(# 五ngũ 六lục )# 密mật 師sư 白bạch 兔thố (# 牛ngưu 鹿lộc )# 。 (# 五ngũ 七thất )# 嚴nghiêm 陽dương 一nhất 物vật (# 悟ngộ 道đạo )# 。


(# 五ngũ 八bát )# 剛cang 經kinh 輕khinh 賤tiện (# 經kinh 教giáo )# 。 (# 五ngũ 九cửu )# 青thanh 林lâm 死tử 蛇xà (# 兔thố 蛇xà )# 。


(# 六lục 十thập )# 鐵thiết 磨ma 牸tự 牛ngưu (# 齋trai 粥chúc )# 。 (# 六lục 一nhất )# 乾can/kiền/càn 峯phong 一nhất 畫họa (# 橋kiều 路lộ )# 。


(# 六lục 二nhị )# 米mễ 胡hồ 悟ngộ 否phủ/bĩ (# 悟ngộ 道đạo )# 。 (# 六lục 三tam )# 趙triệu 州châu 問vấn 死tử (# 人nhân 境cảnh )# 。


(# 六lục 四tứ )# 子tử 昭chiêu 承thừa 嗣tự (# 法pháp 屬thuộc )# 。 (# 六lục 五ngũ )# 首thủ 山sơn 新tân 婦phụ (# 佛Phật 祖tổ )# 。


(# 六lục 六lục )# 九cửu 峯phong 頭đầu 尾vĩ


卷quyển 五ngũ


(# 六lục 七thất )# 嚴nghiêm 經kinh 智trí 慧tuệ (# 經kinh 教giáo )# 。 (# 六lục 八bát )# 夾giáp 山sơn 揮huy 劍kiếm (# 佛Phật 祖tổ )# 。


(# 六lục 九cửu )# 南nam 泉tuyền 白bạch 牯# 。 (# 七thất 十thập )# 進tiến 山sơn 問vấn 性tánh (# 骨cốt 董# )# 。


(# 七thất 一nhất )# 翠thúy 巖nham 眉mi 毛mao (# 解giải 結kết )# 。 (# 七thất 二nhị )# 中trung 邑ấp 獼mi 猴hầu (# 飛phi 走tẩu )# 。


(# 七thất 三tam )# 曹tào 山sơn 孝hiếu 滿mãn (# 服phục 飾sức )# 。 (# 七thất 四tứ 法Pháp 眼nhãn 質chất 名danh (# 經kinh 教giáo )# 。


(# 七thất 五ngũ )# 瑞thụy 巖nham 常thường 理lý (# 悟ngộ 道đạo )# 。 (# 七thất 六lục )# 首thủ 山sơn 三tam 句cú (# 示thị 眾chúng )# 。


(# 七thất 七thất )# 仰ngưỡng 山sơn 隨tùy 分phần/phân (# 圓viên 相tương/tướng )# 。 (# 七thất 八bát )# 雲vân 門môn 餬# 餅bính (# 餬# 餅bính )# 。


(# 七thất 九cửu )# 長trường/trưởng 沙sa 進tiến 步bộ (# 骨cốt 董# )# 。 (# 八bát 十thập )# 龍long 牙nha 過quá 板bản (# 祖tổ 教giáo )# 。


(# 八bát 一nhất )# 玄huyền 沙sa 到đáo 縣huyện (# 骨cốt 董# )# 。 (# 八bát 二nhị )# 雲vân 門môn 聲thanh 色sắc (# 餬# 餅bính )# 。


卷quyển 六lục


(# 八bát 三tam )# 道đạo 吾ngô 看khán 病bệnh (# 問vấn 疾tật )# 。 (# 八bát 四tứ )# 俱câu 胝chi 一nhất 指chỉ (# 菴am 居cư )# 。


(# 八bát 五ngũ )# 國quốc 師sư 塔tháp 樣# (# 帝đế 王vương )# 。 (# 八bát 六lục )# 臨lâm 濟tế 大đại 悟ngộ (# 棒bổng 喝hát )# 。


(# 八bát 七thất )# 疎sơ 山sơn 有hữu 無vô (# 草thảo 木mộc )# 。 (# 八bát 八bát )# 楞lăng 嚴nghiêm 。 不bất 見kiến 經Kinh 教giáo 。


(# 八bát 九cửu )# 洞đỗng 山sơn 無vô 草thảo (# 解giải 結kết )# 。 (# 九cửu 十thập )# 仰ngưỡng 山sơn 謹cẩn 白bạch 。 說thuyết 法Pháp 。


(# 九cửu 一nhất )# 南nam 泉tuyền 牡# 丹đan (# 花hoa 果quả )# 。 (# 九cửu 二nhị )# 雲vân 門môn 一nhất 寶bảo (# 珍trân 寶bảo )# 。


(# 九cửu 三tam )# 魯lỗ 祖tổ 不bất 會hội (# 珍trân 寶bảo )# 。 (# 九cửu 四tứ )# 洞đỗng 山sơn 不bất 安an (# 問vấn 疾tật )# 。


(# 九cửu 五ngũ )# 臨lâm 濟tế 一nhất 畫họa (# 糧lương 食thực )# 。 (# 九cửu 六lục )# 九cửu 峯phong 不bất 肯khẳng (# 遷thiên 化hóa )# 。


(# 九cửu 七thất )# 光quang 帝đế 幞# 頭đầu (# 帝đế 王vương )# 。 (# 九cửu 八bát )# 洞đỗng 山sơn 常thường 切thiết 。 說thuyết 法Pháp 。


(# 九cửu 九cửu )# 雲vân 門môn 鉢bát 桶# (# 齋trai 粥chúc )# 。 (# 一nhất 百bách )# 瑯# 琊gia 山sơn 河hà (# 經kinh 教giáo )# 。


從tùng 容dung 庵am 錄lục 目mục 錄lục (# 終chung )#


萬vạn 松tùng 老lão 人nhân 評bình 唱xướng 天thiên 童đồng 覺giác 和hòa 尚thượng 頌tụng 古cổ 從tùng 容dung 庵am 錄lục 一nhất


侍thị 者giả 離ly 知tri 錄lục


後hậu 學học 性tánh 一nhất 校giáo


生sanh 生sanh 道Đạo 人Nhân 梓#


第đệ 一nhất 則tắc 世Thế 尊Tôn 陞thăng 座tòa


示thị 眾chúng 云vân 。 閉bế 門môn 打đả 睡thụy 接tiếp 上thượng 上thượng 機cơ 。 顧cố 鑑giám 頻tần 申thân 。 曲khúc 為vi 中trung 下hạ 。 那na 堪kham 上thượng 曲khúc 䚄# 木mộc 弄lộng 鬼quỷ 眼nhãn 睛tình 。 有hữu 箇cá 傍bàng 不bất 肯khẳng 底để 。 出xuất 來lai 。 也dã 怪quái 伊y 不bất 得đắc 。


舉cử 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 陞thăng 座tòa (# 今kim 日nhật 不bất 著trước 便tiện )# 。 文Văn 殊Thù 白bạch 槌chùy 云vân 。 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 。 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị (# 知tri 佗tha 是thị 何hà 心tâm 行hành )# 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 下hạ 座tòa (# 別biệt 日nhật 再tái 商thương 量lượng )# 。


師sư 云vân 。 圓viên 收thu 十thập 號hiệu 。 出xuất 世thế 獨độc 尊tôn 。 抖đẩu 擻tẩu 眉mi 毛mao 。 昂ngang 藏tạng 鼻tị 孔khổng 。 講giảng 肆tứ 謂vị 之chi 陞thăng 座tòa 。 禪thiền 林lâm 號hiệu 曰viết 上thượng 堂đường 。 諸chư 人nhân 未vị 到đáo 法pháp 堂đường 。 萬vạn 松tùng 未vị 出xuất 方phương 丈trượng 。 向hướng 那na 時thời 薦tiến 得đắc 。 已dĩ 是thị 落lạc 三tam 落lạc 四tứ 了liễu 也dã 。 不bất 見kiến 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 眾chúng 中trung 若nhược 有hữu 仙tiên 陀đà 客khách 。 何hà 必tất 文Văn 殊Thù 下hạ 一nhất 槌chùy 。 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 雪tuyết 竇đậu 不bất 合hợp 索sách 鹽diêm 。 萬vạn 松tùng 那na 堪kham 奉phụng 馬mã 。 直trực 饒nhiêu 七thất 佛Phật 祖tổ 師sư 。 道Đạo 諦Đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 。 也dã 須tu 眼nhãn 裏lý 抽trừu 釘đinh/đính 腦não 後hậu 拔bạt 楔tiết 始thỉ 得đắc 。 至chí 今kim 開khai 堂đường 末mạt 後hậu 。 白bạch 槌chùy 云vân 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 。 舉cử 此thử 例lệ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 下hạ 座tòa 去khứ 。 且thả 救cứu 得đắc 一nhất 半bán 。 那na 一nhất 半bán 分phân 付phó 天thiên 童đồng 。 頌tụng 云vân 。


一nhất 段đoạn 真chân 風phong 見kiến 也dã 麼ma (# 莫mạc 教giáo 飃# 入nhập 眼nhãn 特đặc 地địa 出xuất 還hoàn 難nạn/nan )# 。 綿miên 綿miên 化hóa 母mẫu 理lý 機cơ 梭# (# 參tham 差sai 蹉sa 了liễu 交giao 綹# )# 。


織chức 成thành 古cổ 錦cẩm 含hàm 春xuân 象tượng (# 大đại 巧xảo 若nhược 拙chuyết )# 。 無vô 柰nại 東đông 君quân 漏lậu 泄tiết 何hà 陰âm 陽dương 無vô 曲khúc 狥# 節tiết 氣khí 不bất 相tương 饒nhiêu )# 。


師sư 云vân 。 天thiên 童đồng 道đạo 。 一nhất 段đoạn 真chân 風phong 見kiến 也dã 麼ma 。 為vi 復phục 世Thế 尊Tôn 陞thăng 座tòa 處xứ 。 是thị 一nhất 段đoạn 真chân 風phong 。 天thiên 童đồng 舉cử 頌tụng 處xứ 。 是thị 一nhất 段đoạn 真chân 風phong 。 萬vạn 松tùng 請thỉnh 益ích 處xứ 。 是thị 一nhất 段đoạn 真chân 風phong 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 卻khước 成thành 三tam 段đoạn 了liễu 也dã 。 如như 何hà 是thị 一nhất 段đoạn 真chân 風phong 。 況huống 諸chư 人nhân 各các 各các 有hữu 分phần/phân 。 也dã 好hảo/hiếu 參tham 詳tường 。 又hựu 道đạo 。 綿miên 綿miên 化hóa 母mẫu 理lý 機cơ 梭# 。 化hóa 母mẫu 化hóa 工công 造tạo 物vật 之chi 別biệt 號hiệu 。 儒nho 道đạo 二nhị 教giáo 。 宗tông 於ư 一nhất 氣khí 。 佛Phật 家gia 者giả 流lưu 。 本bổn 乎hồ 一nhất 心tâm 。 圭# 峯phong 道đạo 。 元nguyên 氣khí 亦diệc 由do 心tâm 之chi 所sở 造tạo 。 皆giai 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 相tương/tướng 分phần/phân 所sở 攝nhiếp 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 此thử 曹tào 洞đỗng 正chánh 宗tông 。 祖tổ 佛Phật 命mạng 脈mạch 。 機cơ 紐nữu 銜hàm 於ư 樞xu 口khẩu 。 轉chuyển 處xứ 幽u 微vi 。 綿miên 絲ti 吐thổ 於ư 梭# 腸tràng 。 用dụng 時thời 綿miên 密mật 。 何hà 得đắc 與dữ 邪tà 因nhân 無vô 因nhân 同đồng 日nhật 而nhi 語ngữ 哉tai 。 向hướng 下hạ 頌tụng 世Thế 尊Tôn 蘊uẩn 藉tạ 將tương 來lai 道đạo 。 織chức 成thành 古cổ 錦cẩm 含hàm 春xuân 象tượng 。 雖tuy 是thị 如như 蟲trùng 禦ngữ 木mộc 偶ngẫu 爾nhĩ 成thành 文văn 。 其kỳ 柰nại 閉bế 門môn 造tạo 車xa 出xuất 門môn 合hợp 轍triệt 。 末mạt 後hậu 文Văn 殊Thù 與dữ 折chiết 倒đảo 。 卻khước 道đạo 。 無vô 柰nại 東đông 君quân 漏lậu 泄tiết 何hà 。 文Văn 殊Thù 白bạch 槌chùy 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 下hạ 座tòa 。 及cập 至chí 迦Ca 葉Diếp 白bạch 槌chùy 。 便tiện 現hiện 百bách 千thiên 萬vạn 箇cá 文Văn 殊Thù 。 一nhất 等đẳng 是thị 恁nhẫm 麼ma 時thời 節tiết 為vi 甚thậm 麼ma 。 收thu 放phóng 不bất 同đồng 。 爾nhĩ 道đạo 。 那na 箇cá 是thị 東đông 君quân 漏lậu 泄tiết 處xứ 。 慇ân 懃cần 為vi 解giải 丁đinh 香hương 結kết 。 放phóng 出xuất 枝chi 頭đầu 自tự 在tại 春xuân 。


第đệ 二nhị 則tắc 達đạt 磨ma 廓khuếch 然nhiên


示thị 眾chúng 云vân 。 卞# 和hòa 三tam 獻hiến 。 未vị 免miễn 遭tao 刑hình 。 夜dạ 光quang 投đầu 人nhân 。 鮮tiên 不bất 按án 劍kiếm 。 卒thốt 客khách 無vô 卒thốt 主chủ 。 宜nghi 假giả 不bất 宜nghi 真chân 。 差sai 珍trân 異dị 寶bảo 用dụng 不bất 著trước 。 死tử 猫miêu 兒nhi 頭đầu 拈niêm 出xuất 。 看khán 。


舉cử 。 梁lương 武võ 帝đế 問vấn 達đạt 磨ma 大đại 師sư (# 清thanh 旦đán 起khởi 來lai 不bất 曾tằng 利lợi 市thị )# 如như 何hà 是thị 聖Thánh 諦Đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 且thả 向hướng 第đệ 二nhị 頭đầu 問vấn )# 磨ma 云vân 。 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh (# 劈phách 腹phúc 剜oan 心tâm )# 帝đế 云vân 。 對đối 朕trẫm 者giả 誰thùy (# 鼻tị 孔khổng 裏lý 認nhận 牙nha )# 磨ma 云vân 。 不bất 識thức (# 腦não 後hậu 見kiến 腮tai )# 帝đế 不bất 契khế (# 方phương 木mộc 不bất 入nhập 圓viên 竅khiếu )# 遂toại 渡độ 江giang 至chí 少thiểu 林lâm 面diện 壁bích 九cửu 年niên (# 家gia 無vô 滯trệ 貨hóa 不bất 富phú )# 。


師sư 云vân 。 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 嘗thường 囑chúc 達đạt 磨ma 大đại 師sư 曰viết 。 吾ngô 滅diệt 後hậu 六lục 十thập 七thất 載tái 。 當đương 往vãng 震chấn 旦đán 設thiết 大đại 法pháp 藥dược 直trực 指chỉ 上thượng 根căn 。 慎thận 勿vật 速tốc 行hành 衰suy 於ư 日nhật 下hạ 。 又hựu 汝nhữ 到đáo 時thời 。 南nam 方phương 勿vật 住trụ 。 彼bỉ 唯duy 好hảo/hiếu 有hữu 為vi 功công 德đức 。 不bất 見kiến 佛Phật 理lý 。 汝nhữ 縱túng/tung 到đáo 彼bỉ 。 不bất 可khả 久cửu 留lưu 。 果quả 有hữu 游du 梁lương 涉thiệp 魏ngụy 鈍độn 滯trệ 九cửu 年niên 之chi 事sự 。 近cận 代đại 磁từ 州châu 衣y 法pháp 付phó 人nhân 山sơn 。 山sơn 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 不bất 是thị 恁nhẫm 麼ma 人nhân 。 州châu 曰viết 。 不bất 是thị 恁nhẫm 麼ma 人nhân 。 自tự 不bất 殃ương 及cập 伊y 。 山sơn 以dĩ 法pháp 乳nhũ 情tình 深thâm 。 俛miễn 仰ngưỡng 而nhi 受thọ 。 州châu 復phục 曰viết 。 汝nhữ 既ký 如như 是thị 。 第đệ 一nhất 不bất 得đắc 容dung 易dị 出xuất 世thế 。 若nhược 躁táo 進tiến 輕khinh 脫thoát 。 中trung 間gian 必tất 有hữu 轗khảm 軻kha 。 此thử 與dữ 多đa 羅la 三tam 囑chúc 達đạt 磨ma 九cửu 年niên 。 彼bỉ 此thử 一nhất 時thời 也dã 。 霅# 溪khê 頌tụng 云vân 。 不bất 惜tích 過quá 秋thu 霜sương 。 圖đồ 教giáo 滋tư 味vị 長trường/trưởng 。 縱túng/tung 然nhiên 生sanh 摘trích 得đắc 。 終chung 是thị 不bất 馨hinh 香hương 。 可khả 以dĩ 為vi 來lai 者giả 之chi 誡giới 。 若nhược 是thị 本bổn 色sắc 道Đạo 人Nhân 。 出xuất 處xứ 自tự 知tri 時thời 節tiết 。 武võ 帝đế 雖tuy 不bất 契khế 。 置trí 箇cá 問vấn 端đoan 。 不bất 妨phương 劂# 剞# 。 至chí 今kim 諸chư 方phương 。 開khai 堂đường 白bạch 槌chùy 。 尚thượng 云vân 法pháp 筵diên 龍long 象tượng 眾chúng 當đương 。 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 只chỉ 如như 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 還hoàn 許hứa 觀quán 麼ma 。 還hoàn 許hứa 武võ 帝đế 達đạt 磨ma 問vấn 答đáp 麼ma 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 且thả 置trí 。 爾nhĩ 要yếu 聖Thánh 諦Đế 作tác 麼ma 。 天thiên 皇hoàng 道đạo 。 但đãn 盡tận 凡phàm 情tình 。 別biệt 無vô 聖thánh 解giải 。 楞lăng 嚴nghiêm 道đạo 。 若nhược 作tác 聖thánh 解giải 。 即tức 受thọ 群quần 邪tà 。 只chỉ 這giá 達đạt 磨ma 道đạo 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 。 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 中trung 。 不bất 妨phương 手thủ 親thân 眼nhãn 辦biện 。 武võ 帝đế 頑ngoan 涎tiên 不bất 退thoái 。 更cánh 問vấn 對đối 朕trẫm 者giả 誰thùy 。 於ư 他tha 梁lương 王vương 分phần/phân 上thượng 。 也dã 是thị 好hảo/hiếu 心tâm 。 殊thù 不bất 知tri 。 達đạt 磨ma 分phần/phân 上thượng 。 劈phách 面diện 被bị 唾thóa 相tương 似tự 。 不bất 免miễn 更cánh 奉phụng 箇cá 不bất 識thức 。 早tảo 是thị 花hoa 嬌kiều 易dị 謝tạ 。 那na 堪kham 雪tuyết 上thượng 加gia 霜sương 。 達đạt 磨ma 見kiến 伊y 眼nhãn 目mục 定định 動động 。 即tức 時thời 轉chuyển 身thân 。 別biệt 行hành 一nhất 路lộ 。 古cổ 人nhân 或hoặc 出xuất 或hoặc 處xứ 。 或hoặc 默mặc 或hoặc 語ngữ 。 皆giai 為vi 佛Phật 事sự 。 後hậu 來lai 武võ 帝đế 果quả 然nhiên 過quá 後hậu 思tư 君quân 子tử 。 自tự 撰soạn 碑bi 文văn 云vân 。 見kiến 之chi 不bất 見kiến 。 逢phùng 之chi 不bất 逢phùng 。 今kim 之chi 古cổ 之chi 。 悔hối 之chi 恨hận 之chi 。 朕trẫm 雖tuy 一nhất 介giới 凡phàm 夫phu 。 敢cảm 師sư 之chi 於ư 後hậu 。 自tự 武võ 帝đế 蒙mông 塵trần 之chi 後hậu 。 達đạt 磨ma 西tây 歸quy 以dĩ 來lai 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 無vô 人nhân 舉cử 著trước 。 賴lại 有hữu 天thiên 童đồng 。 為vi 眾chúng 拈niêm 出xuất 。 頌tụng 云vân 。


廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh (# 一nhất 迴hồi 飲ẩm 水thủy 一nhất 迴hồi 著trước 噎ế )# 。 來lai 機cơ 逕kính 庭đình (# 面diện 赤xích 不bất 如như 語ngữ 直trực )# 。 得đắc 非phi 犯phạm 鼻tị 而nhi 揮huy 斤cân (# 好hảo/hiếu 手thủ 手thủ 中trung 誇khoa 好hảo/hiếu 手thủ )# 。


失thất 不bất 迴hồi 頭đầu 而nhi 墮đọa 甑# (# 已dĩ 往vãng 不bất 咎cữu )# 。 寥liêu 寥liêu 冷lãnh 坐tọa 少thiểu 林lâm (# 老lão 不bất 歇hiết 心tâm )# 。


默mặc 默mặc 全toàn 提đề 正chánh 令linh (# 猶do 自tự 說thuyết 兵binh 機cơ )# 。 秋thu 清thanh 月nguyệt 轉chuyển 霜sương 輪luân (# 高cao 著trước 眼nhãn 看khán )# 。


河hà 淡đạm 斗đẩu 垂thùy 夜dạ 柄bính (# 誰thùy 敢cảm 承thừa 攬lãm )# 。 繩thằng 繩thằng 衣y 鉢bát 付phó 兒nhi 孫tôn (# 莫mạc 妄vọng 想tưởng )# 。


從tùng 此thử 人nhân 天thiên 成thành 藥dược 病bệnh (# 天thiên 行hành 已dĩ 過quá 使sứ 者giả 須tu 知tri )# 。


師sư 云vân 。 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 。 來lai 機cơ 逕kính 庭đình 。 此thử 語ngữ 本bổn 出xuất 莊trang 子tử 。 大đại 有hữu 逕kính 庭đình 。 不bất 近cận 人nhân 情tình 。 初sơ 祖tổ 當đương 時thời 。 也dã 少thiểu 些# 子tử 方phương 便tiện 。 殊thù 不bất 知tri 。 藥dược 不bất 瞑minh 眩huyễn 。 厥quyết 疾tật 弗phất 瘳sưu 。 起khởi 初sơ 便tiện 下hạ 霹phích 靂lịch 手thủ 。 而nhi 今kim 已dĩ 早tảo 私tư 狥# 姑cô 息tức 。 所sở 以dĩ 得đắc 非phi 犯phạm 鼻tị 而nhi 揮huy 斤cân 。 莊trang 子tử 送tống 葬táng 。 過quá 惠huệ 子tử 之chi 墓mộ 。 顧cố 謂vị 從tùng 者giả 曰viết 。 郢# 人nhân 堊# 漫mạn 其kỳ 鼻tị 端đoan 。 若nhược 蠅dăng 翼dực 。 使sử 匠tượng 石thạch 斵# 之chi 。 匠tượng 石thạch 運vận 斤cân 成thành 風phong 。 聽thính 而nhi 斵# 之chi 。 瞑minh 目mục 恣tứ 手thủ 盡tận 堊# 而nhi 鼻tị 不bất 傷thương 。 郢# 人nhân 立lập 不bất 失thất 容dung 。 自tự 夫phu 子tử 之chi 死tử 也dã 。 吾ngô 無vô 以dĩ 為vi 質chất 矣hĩ 。 失thất 不bất 迴hồi 頭đầu 而nhi 墮đọa 甑# 。 後hậu 漢hán 孟# 敏mẫn 客khách 居cư 太thái 原nguyên 。 曾tằng 荷hà 甑# 墮đọa 地địa 。 不bất 顧cố 而nhi 去khứ 。 郭quách 林lâm 宗tông 見kiến 而nhi 問vấn 其kỳ 意ý 。 對đối 曰viết 。 甑# 已dĩ 破phá 矣hĩ 。 視thị 之chi 何hà 益ích 。 林lâm 宗tông 以dĩ 此thử 異dị 之chi 。 因nhân 勸khuyến 令linh 遊du 學học 。 意ý 謂vị 武võ 帝đế 若nhược 自tự 肯khẳng 。 達đạt 磨ma 未vị 嘗thường 屈khuất 己kỷ 從tùng 人nhân 。 梁lương 王vương 若nhược 不bất 契khế 。 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 而nhi 無vô 恨hận 。 黃hoàng 金kim 殿điện 上thượng 放phóng 沒một 面diện 目mục 。 道đạo 得đắc 一nhất 半bán 。 少thiểu 林lâm 九cửu 年niên 口khẩu 掛quải 壁bích 上thượng 。 始thỉ 是thị 八bát 成thành 。 如như 秋thu 清thanh 月nguyệt 轉chuyển 霜sương 輪luân 。 暗ám 用dụng 法Pháp 眼nhãn 到đáo 頭đầu 霜sương 夜dạ 月nguyệt 。 任nhậm 運vận 落lạc 前tiền 溪khê 。 發phát 明minh 理lý 極cực 無vô 喻dụ 之chi 道đạo 。 河hà 淡đạm 斗đẩu 垂thùy 夜dạ 柄bính 。 天thiên 童đồng 上thượng 堂đường 云vân 。 一nhất 點điểm 環hoàn 中trung 照chiếu 極cực 微vi 。 智trí 無vô 功công 處xứ 卻khước 存tồn 知tri 。 緣duyên 思tư 淨tịnh 盡tận 無vô 餘dư 事sự 。 半bán 夜dạ 星tinh 河hà 斗đẩu 柄bính 垂thùy 。 此thử 兩lưỡng 句cú 如như 啞á 人nhân 作tác 通thông 事sự 。 指chỉ 似tự 向hướng 人nhân 吐thổ 露lộ 不bất 出xuất 。 那na 堪kham 師sư 資tư 傳truyền 授thọ 。 藥dược 病bệnh 相tương/tướng 治trị 。 轉chuyển 沒một 交giao 涉thiệp 。 如như 何hà 得đắc 全toàn 提đề 正chánh 令linh 去khứ 。 空không 花hoa 幾kỷ 費phí 龜quy 毛mao 線tuyến 。 石thạch 女nữ 空không 拈niêm 䕞# 𦿆# 針châm 。 (# 咄đốt )# 。


第đệ 三tam 則tắc 東đông 印ấn 請thỉnh 祖tổ


示thị 眾chúng 云vân 。 劫kiếp 前tiền 未vị 兆triệu 之chi 機cơ 。 烏ô 龜quy 向hướng 火hỏa 。 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 一nhất 句cú 。 碓đối 嘴chủy 生sanh 花hoa 。 且thả 道đạo 。 還hoàn 有hữu 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 分phần/phân 也dã 無vô 。


舉cử 。 東đông 印ấn 土thổ/độ 國quốc 王vương 。 請thỉnh 二nhị 十thập 七thất 祖tổ 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 齊tề (# 往vãng 往vãng 償thường 口khẩu 債trái 去khứ 也dã )# 王vương 問vấn 曰viết 。 何hà 不bất 看khán 經kinh (# 無vô 功công 受thọ 祿lộc 寢tẩm 食thực 不bất 安an )# 祖tổ 云vân 。 貧bần 道đạo 入nhập 息tức 不bất 居cư 陰ấm 界giới 。 出xuất 息tức 不bất 涉thiệp 眾chúng 緣duyên 。 常thường 轉chuyển 如như 是thị 經Kinh 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 卷quyển (# 上thượng 來lai 講giảng 讚tán 無vô 限hạn 勝thắng 因nhân )# 。


師sư 云vân 。 二nhị 十thập 七thất 祖tổ 初sơ 名danh 瓔anh 珞lạc 童đồng 子tử 。 因nhân 二nhị 十thập 六lục 祖tổ 不bất 如như 蜜mật 多đa 。 與dữ 東đông 印ấn 土thổ/độ 堅kiên 固cố 王vương 同đồng 輦liễn 。 問vấn 童đồng 子tử 曰viết 。 能năng 憶ức 往vãng 事sự 否phủ/bĩ 。 對đối 曰viết 。 我ngã 憶ức 往vãng 劫kiếp 與dữ 師sư 同đồng 居cư 。 師sư 演diễn 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 我ngã 持trì 甚thậm 深thâm 修Tu 多Đa 羅La 。 以dĩ 相tương/tướng 代đại 正chánh 化hóa 故cố 。 俟sĩ 師sư 於ư 此thử 。 祖tổ 告cáo 王vương 曰viết 。 此thử 非phi 小tiểu 聖thánh 。 大đại 勢thế 至chí 之chi 應ưng 身thân 也dã 。 王vương 命mệnh 登đăng 輦liễn 至chí 宮cung 供cúng 養dường 。 以dĩ 至chí 披phi 削tước 。 祖tổ 取thủ 般Bát 若Nhã 修tu 多đa 羅la 事sự 。 命mạng 名danh 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 。 梁lương 朝triêu 以dĩ 達đạt 磨ma 為vi 觀quán 音âm 。 西tây 國quốc 以dĩ 祖tổ 師sư 為vi 勢thế 至chí 。 唯duy 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 至chí 今kim 無vô 下hạ 落lạc 。 良lương 久cửu 云vân 。 豐phong 干can 饒nhiêu 舌thiệt 。 後hậu 因nhân 皇hoàng 家gia 展triển 會hội 。 尊tôn 者giả 主chủ 席tịch 。 這giá 老lão 漢hán 顯hiển 異dị 惑hoặc 眾chúng 。 當đương 時thời 好hảo/hiếu 與dữ 掀# 倒đảo 。 打đả 斷đoạn 葛cát 藤đằng 。 直trực 待đãi 問vấn 尊tôn 者giả 何hà 不bất 看khán 經kinh 。 果quả 然nhiên 放phóng 不bất 過quá 。 這giá 老lão 漢hán 也dã 無vô 大đại 人nhân 相tương/tướng 。 把bả 葫# 蘆lô 馬mã 杓chước 翻phiên 騰đằng 一nhất 上thượng 王vương 便tiện 禮lễ 拜bái 。 識thức 甚thậm 痛thống 痒dương 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 國quốc 王vương 貪tham 他tha 一nhất 粒lạp 米mễ 。 尊tôn 者giả 失thất 卻khước 萬vạn 年niên 糧lương 。 只chỉ 知tri 鐵thiết 脊tích 撑# 天thiên 。 不bất 覺giác 腦não 門môn 著trước 地địa 。 若nhược 要yếu 扶phù 起khởi 。 除trừ 是thị 天thiên 童đồng 。 頌tụng 云vân 。


雲vân 犀# 玩ngoạn 月nguyệt 璨xán 含hàm 輝huy (# 暗ám 通thông 一nhất 線tuyến 文văn 彩thải 已dĩ 彰chương )# 。 木mộc 馬mã 游du 春xuân 駿tuấn 不bất 羈ki (# 百bách 花hoa 叢tùng 裏lý 過quá 一nhất 葉diệp 不bất 沾triêm 身thân )# 。


眉mi 底để 一nhất 雙song 寒hàn 碧bích 眼nhãn (# 不bất 曾tằng 趁sấn 蛇xà 蜉# 隊đội )# 。 看khán 經kinh 那na 到đáo 透thấu 牛ngưu 皮bì (# 過quá 也dã )# 。


明minh 白bạch 心tâm 起khởi 曠khoáng 劫kiếp (# 威uy 音âm 前tiền 一nhất 箭tiễn )# 。 英anh 雄hùng 力lực 破phá 重trọng/trùng 圍vi (# 射xạ 透thấu 兩lưỡng 重trọng/trùng 關quan )# 。


妙diệu 圓viên 樞xu 口khẩu 轉chuyển 靈linh 機cơ (# 何hà 曾tằng 動động 著trước )# 。 寒hàn 山sơn 忘vong 卻khước 來lai 時thời 路lộ (# 暫tạm 時thời 不bất 住trụ 如như 同đồng 死tử 人nhân )# 。


拾thập 得đắc 相tương 將tương 携huề 手thủ 歸quy (# 須tu 是thị 當đương 鄉hương 人nhân )# 。


師sư 云vân 。 破phá 題đề 兩lưỡng 句cú 。 頌tụng 不bất 居cư 陰ấm 界giới 。 不bất 涉thiệp 眾chúng 緣duyên 已dĩ 了liễu 。 且thả 藏tạng 教giáo 法pháp 數số 。 五ngũ 陰ấm 十thập 二nhị 處xứ 十thập 八bát 界giới 。 喚hoán 作tác 三tam 科khoa 。 尊tôn 者giả 略lược 舉cử 首thủ 尾vĩ 。 攝nhiếp 其kỳ 中trung 間gian 。 梵Phạn 語ngữ 安an 那na 般bát 那na 。 譯dịch 云vân 出xuất 息tức 入nhập 息tức 。 其kỳ 法pháp 有hữu 六lục 。 一nhất 數số 二nhị 隨tùy 。 三tam 止chỉ 四tứ 觀quán 。 五ngũ 還hoàn 六lục 淨tịnh 。 具cụ 如như 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 。 預dự 備bị 不bất 虞ngu 者giả 。 不bất 可khả 不bất 知tri 。 溈# 山sơn 警cảnh 策sách 道Đạo 教giáo 理lý 未vị 嘗thường 措thố 懷hoài 。 玄huyền 道đạo 無vô 因nhân 契khế 悟ngộ 。 寶bảo 藏tạng 論luận 可khả 怜# 。 無vô 價giá 之chi 寶bảo 。 隱ẩn 在tại 陰ấm 入nhập 之chi 坑khanh 。 何hà 時thời 得đắc 靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 逈huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 去khứ 。 天thiên 童đồng 雲vân 犀# 玩ngoạn 月nguyệt 燦# 含hàm 輝huy 。 古cổ 詩thi 有hữu 犀# 因nhân 玩ngoạn 月nguyệt 紋văn 生sanh 角giác 。 好hảo/hiếu 言ngôn 語ngữ 可khả 惜tích 。 折chiết 合hợp 向hướng 文văn 才tài 情tình 思tư 上thượng 。 木mộc 馬mã 游du 春xuân 駿tuấn 不bất 羈ki 。 此thử 頌tụng 出xuất 息tức 不bất 涉thiệp 眾chúng 緣duyên 。 可khả 謂vị 善thiện 行hành 無vô 轍triệt 跡tích 也dã 。 眉mi 底để 一nhất 雙song 寒hàn 碧bích 眼nhãn 。 洛lạc 浦# 道đạo 。 單đơn 明minh 自tự 己kỷ 法Pháp 眼nhãn 未vị 明minh 。 此thử 人nhân 只chỉ 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 若nhược 要yếu 雙song 眼nhãn 圓viên 明minh 。 除trừ 是thị 不bất 居cư 陰ấm 界giới 不bất 涉thiệp 眾chúng 緣duyên 。 無vô 影ảnh 林lâm 中trung 。 高cao 懸huyền 日nhật 月nguyệt 。 不bất 萌manh 枝chi 上thượng 。 暗ám 辨biện 春xuân 秋thu 始thỉ 得đắc 。 看khán 經kinh 那na 到đáo 透thấu 牛ngưu 皮bì 。 長trường/trưởng 慶khánh 云vân 。 眼nhãn 有hữu 何hà 過quá 。 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 汝nhữ 今kim 諦đế 觀quán 。 此thử 會hội 聖thánh 眾chúng 。 用dụng 目mục 循tuần 歷lịch 。 其kỳ 目mục 周chu 視thị 。 但đãn 如như 鏡kính 中trung 。 無vô 別biệt 分phân 析tích 。 這giá 裏lý 蹉sa 過quá 。 藥dược 山sơn 道đạo 。 底để 牛ngưu 皮bì 也dã 須tu 穿xuyên 透thấu 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 卻khước 具cụ 金kim 剛cang 眼nhãn 。 明minh 白bạch 心tâm 超siêu 曠khoáng 劫kiếp 。 三tam 祖tổ 道đạo 。 但đãn 不bất 憎tăng 愛ái 。 洞đỗng 然nhiên 明minh 白bạch 。 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 。 受thọ 持trì 不bất 盡tận 。 鹿lộc 門môn 道đạo 。 遍biến 大đại 地địa 是thị 學học 人nhân 一nhất 卷quyển 經kinh 。 盡tận 乾can/kiền/càn 坤# 是thị 學học 人nhân 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 以dĩ 這giá 箇cá 眼nhãn 。 讀đọc 如như 是thị 經Kinh 。 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 看khán 讀đọc 不bất 易dị 。 英anh 雄hùng 力lực 破phá 重trọng/trùng 圍vi 。 後hậu 漢hán 王vương 莽mãng 遣khiển 弟đệ 王vương 尋tầm 王vương 邑ấp 。 至chí 昆côn 陽dương 。 圍vi 光quang 武võ 數sổ 十thập 重trọng/trùng 。 光quang 武võ 兵binh 弱nhược 而nhi 欲dục 降giáng/hàng 尋tầm 邑ấp 。 邑ấp 不bất 肯khẳng 。 光quang 武võ 乃nãi 益ích 堅kiên 諸chư 將tương 。 出xuất 兵binh 卻khước 戰chiến 。 尋tầm 邑ấp 大đại 敗bại 。 尊tôn 者giả 文văn 武võ 雙song 全toàn 。 出xuất 將tương 入nhập 相tương/tướng 。 陰ấm 界giới 眾chúng 緣duyên 。 非phi 但đãn 重trọng/trùng 圍vi 也dã 。 妙diệu 圓viên 樞xu 口khẩu 轉chuyển 靈linh 機cơ 。 爾nhĩ 雅nhã 樞xu 謂vị 之chi 椳# 。 郭quách 璞# 注chú 云vân 。 門môn 扉# 樞xu 也dã 。 流lưu 水thủy 不bất 腐hủ 。 中trung 樞xu 不bất 蠧đố 。 言ngôn 其kỳ 活hoạt 也dã 。 尊tôn 者giả 未vị 點điểm 先tiên 行hành 。 不bất 撥bát 自tự 轉chuyển 。 這giá 邊biên 那na 邊biên 無vô 可khả 不bất 可khả 。 天thiên 童đồng 披phi 沙sa 揀giản 金kim 。 分phần/phân 星tinh 擘phách 兩lưỡng 。 花hoa 判phán 了liễu 也dã 。 末mạt 後hậu 兩lưỡng 句cú 更cánh 有hữu 餘dư 才tài 道đạo 。 寒hàn 山sơn 忘vong 卻khước 來lai 時thời 路lộ 。 拾thập 得đắc 相tương 將tương 携huề 手thủ 歸quy 。 此thử 頌tụng 國quốc 筵diên 海hải 眾chúng 鑽toàn 紙chỉ 穿xuyên 窓song 。 尊tôn 者giả 老lão 婆bà 略lược 與dữ 。 鉤câu 簾# 歸quy 乳nhũ 燕yên 。 穴huyệt 紙chỉ 出xuất 癡si 蠅dăng 。 用dụng 寒hàn 山sơn 詩thi 。 若nhược 合hợp 符phù 節tiết 。 詩thi 云vân 。 欲dục 得đắc 安an 身thân 處xứ 。 寒hàn 山sơn 可khả 長trường/trưởng 保bảo 。 微vi 風phong 吹xuy 幽u 松tùng 。 近cận 聽thính 聲thanh 愈dũ 好hảo/hiếu 。 下hạ 有hữu 斑ban 白bạch 人nhân 。 嘮lao 嘮lao 讀đọc 黃hoàng 老lão 。 十thập 年niên 歸quy 不bất 得đắc 。 忘vong 卻khước 來lai 時thời 道đạo 。 閭lư 丘khâu 胤dận 訪phỏng 後hậu 與dữ 拾thập 得đắc 相tương/tướng 携huề 。 出xuất 松tùng 門môn 更cánh 不bất 還hoàn 寺tự 。 有hữu 本bổn 云vân 。 喃nẩm 喃nẩm 讀đọc 黃hoàng 老lão 。 此thử 頌tụng 弱nhược 喪táng 忘vong 歸quy 與dữ 迷mê 人nhân 指chỉ 路lộ 也dã 。 後hậu 唐đường 莊trang 宗tông 皇hoàng 帝đế 。 請thỉnh 華hoa 嚴nghiêm 休hưu 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。 入nhập 內nội 齋trai 。 大đại 師sư 大đại 德đức 總tổng 看khán 經kinh 。 唯duy 師sư 一nhất 眾chúng 默mặc 然nhiên 。 帝đế 問vấn 何hà 不bất 看khán 經kinh 。 靜tĩnh 曰viết 。 道đạo 泰thái 不bất 傳truyền 天thiên 子tử 令linh 。


時thời 清thanh 休hưu 唱xướng 太thái 平bình 歌ca 。 帝đế 曰viết 。 師sư 一nhất 人nhân 不bất 看khán 即tức 得đắc 。 徒đồ 眾chúng 何hà 亦diệc 不bất 看khán 。 靜tĩnh 曰viết 。 獅sư 子tử 窟quật 中trung 無vô 異dị 獸thú 。 象tượng 王vương 行hành 處xứ 絕tuyệt 狐hồ 蹤tung 。 帝đế 曰viết 。 大đại 師sư 大đại 德đức 為vi 甚thậm 麼ma 總tổng 看khán 。 靜tĩnh 曰viết 。 水thủy 母mẫu 元nguyên 無vô 眼nhãn 。 求cầu 食thực 須tu 賴lại 鰕# 。 帝đế 大đại 悅duyệt 。 況huống 祖tổ 師sư 尊tôn 者giả 從tùng 遠viễn 劫kiếp 來lai 。 號hiệu 大đại 勢thế 至chí 。 誦tụng 甚thậm 深thâm 脩tu 多đa 羅la 。 因nhân 此thử 從tùng 師sư 名danh 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 。 元nguyên 來lai 習tập 氣khí 也dã 不bất 除trừ 。 輸du 他tha 華hoa 嚴nghiêm 卻khước 有hữu 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 萬vạn 松tùng 到đáo 此thử 不bất 覺giác 失thất 笑tiếu 。 且thả 道đạo 。 笑tiếu 箇cá 什thập 麼ma 。 雲vân 居cư 羅La 漢Hán 披phi 襟khâm 處xứ 。 鞏# 縣huyện 茶trà 瓶bình 接tiếp 嘴chủy 時thời 。


第đệ 四tứ 則tắc 世Thế 尊Tôn 指chỉ 地địa


示thị 眾chúng 云vân 。 一nhất 塵trần 纔tài 舉cử 。 大đại 地địa 全toàn 收thu 。 疋thất 馬mã 單đơn 槍thương 。 開khai 疆cương 展triển 土thổ/độ 。 便tiện 可khả 隨tùy 處xứ 作tác 主chủ 。 遇ngộ 緣duyên 即tức 宗tông 底để 。 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 。


舉cử 。 世Thế 尊Tôn 與dữ 眾chúng 行hành 次thứ (# 隨tùy 他tha 脚cước 跟cân 轉chuyển 以dĩ 手thủ 指chỉ 地địa 云vân 。 此thử 處xứ 宜nghi 建kiến 梵Phạm 剎sát (# 太thái 歲tuế 頭đầu 上thượng 不bất 合hợp 動động 土thổ/độ 帝Đế 釋Thích 將tương 一nhất 莖hành 草thảo 。 插sáp 於ư 地địa 上thượng 云vân 。 建kiến 梵Phạm 剎sát 已dĩ 竟cánh (# 修tu 造tạo 不bất 易dị 世Thế 尊Tôn 微vi 笑tiếu 。 賞thưởng 罰phạt 分phân 明minh 。


師sư 云vân 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 布bố 髮phát 掩yểm 泥nê 。 獻hiến 花hoa 於ư 然nhiên 燈đăng 佛Phật 。 佛Phật 指chỉ 布bố 髮phát 處xứ 云vân 。 此thử 一nhất 方phương 地địa 。 宜nghi 建kiến 一nhất 剎sát 。


時thời 有hữu 賢hiền 首thủ 長trưởng 者giả 。 插sáp 標tiêu 於ư 指chỉ 處xứ 云vân 。 建kiến 剎sát 已dĩ 竟cánh 。 諸chư 天thiên 散tán 花hoa 。 讚tán 歎thán 庶thứ 子tử 有hữu 大đại 智trí 矣hĩ 。 天thiên 童đồng 舉cử 話thoại 。 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 世Thế 尊Tôn 祖tổ 業nghiệp 轉chuyển 典điển 與dữ 然nhiên 燈đăng 。 便tiện 有hữu 長trưởng 者giả 承thừa 頭đầu 收thu 後hậu 。 如như 今kim 交giao 付phó 與dữ 天thiên 童đồng 。 須tu 要yếu 出xuất 箇cá 合hợp 同đồng 文văn 契khế 。 頌tụng 云vân 。


百bách 草thảo 頭đầu 上thượng 無vô 邊biên 春xuân (# 夾giáp 山sơn 猶do 在tại )# 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 用dụng 得đắc 親thân (# 入nhập 荒hoang 田điền 不bất 揀giản )# 。


丈trượng 六lục 金kim 身thân 功công 德đức 聚tụ (# 不bất 審thẩm )# 。 等đẳng 閑nhàn 携huề 手thủ 入nhập 紅hồng 塵trần (# 逢phùng 場tràng 作tác 戲hí )# 。


塵trần 中trung 能năng 作tác 主chủ (# 一nhất 朝triêu 權quyền 在tại 手thủ )# 。 化hóa 外ngoại 自tự 來lai 賓tân (# 看khán 取thủ 令linh 行hành 時thời )# 。 觸xúc 處xứ 生sanh 涯nhai 隨tùy 分phần/phân 足túc 。 不bất 從tùng 人nhân 得đắc 。


未vị 嫌hiềm 伎kỹ 倆lưỡng 不bất 如như 人nhân (# 面diện 無vô 慚tàm 色sắc )# 。


師sư 云vân 。 天thiên 童đồng 先tiên 以dĩ 四tứ 句cú 頌tụng 公công 案án 了liễu 。 然nhiên 後hậu 鋪phô 舒thư 梗# 概khái 。 展triển 演diễn 化hóa 風phong 。 趙triệu 州châu 拈niêm 一nhất 莖hành 草thảo 。 作tác 丈trượng 六lục 金kim 身thân 用dụng 。 世Thế 尊Tôn 當đương 風phong 指chỉ 出xuất 。 帝Đế 釋Thích 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 。 天thiên 童đồng 人nhân 境cảnh 交giao 加gia 頌tụng 出xuất 。 非phi 但đãn 古cổ 聖thánh 。 爾nhĩ 即tức 今kim 塵trần 中trung 作tác 得đắc 主chủ 。 化hóa 外ngoại 亦diệc 來lai 賓tân 。 且thả 道đạo 。 風phong 流lưu 劉lưu 駙# 馬mã 。 起khởi 此thử 報báo 恩ân 院viện 。 與dữ 帝Đế 釋Thích 插sáp 草thảo 同đồng 別biệt 。 師sư 竪thụ 起khởi 拂phất 子tử 云vân 。 千thiên 年niên 常thường 住trụ 一nhất 朝triêu 僧Tăng 。


第đệ 五ngũ 則tắc 清thanh 源nguyên 米mễ 價giá


示thị 眾chúng 云vân 。 闍xà 提đề 割cát 肉nhục 供cung 親thân 。 不bất 入nhập 孝hiếu 子tử 傳truyền 。 調Điều 達Đạt 推thôi 山sơn 壓áp 佛Phật 。 豈khởi 怕phạ 忽hốt 雷lôi 鳴minh 。 過quá 得đắc 荊kinh 棘cức 林lâm 。 斫chước 倒đảo 栴chiên 檀đàn 樹thụ 。 直trực 待đãi 年niên 窮cùng 歲tuế 盡tận 。 依y 舊cựu 盂vu 春xuân 猶do 寒hàn 。 佛Phật 法Pháp 身thân 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 也dã 。


舉cử 。 僧Tăng 問vấn 清thanh 源nguyên 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý (# 小tiểu 官quan 多đa 念niệm 律luật )# 源nguyên 云vân 。 盧lô 陵lăng 米mễ 作tác 麼ma 價giá (# 老lão 將tương 不bất 論luận 兵binh )# 。


師sư 云vân 。 吉cát 州châu 清thanh 源nguyên 山sơn 行hành 思tư 禪thiền 。 師sư 初sơ 參tham 六lục 祖tổ 便tiện 問vấn 。 當đương 何hà 所sở 務vụ 。 即tức 得đắc 不bất 落lạc 階giai 級cấp 。 祖tổ 云vân 。 汝nhữ 曾tằng 作tác 甚thậm 麼ma 來lai 。 源nguyên 云vân 。 聖Thánh 諦Đế 亦diệc 不bất 為vi 。 祖tổ 云vân 。 落lạc 何hà 階giai 級cấp 。 源nguyên 云vân 。 聖thánh 諦đế 尚thượng 不bất 為vi 。 何hà 階giai 級cấp 之chi 有hữu 。 祖tổ 深thâm 器khí 之chi 。 會hội 下hạ 學học 徒đồ 雖tuy 眾chúng 。 師sư 居cư 首thủ 焉yên 。 亦diệc 猶do 二nhị 祖tổ 不bất 言ngôn 。 少thiểu 林lâm 謂vị 之chi 得đắc 髓tủy 矣hĩ 。 據cứ 這giá 僧Tăng 問vấn 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 也dã 是thị 本bổn 色sắc 乍sạ 入nhập 叢tùng 林lâm 底để 人nhân 。 要yếu 隨tùy 文Văn 殊Thù 遊du 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 清thanh 源nguyên 是thị 聖Thánh 諦Đế 亦diệc 不bất 為vi 底để 人nhân 。 卻khước 只chỉ 作tác 尋tầm 常thường 相tương 見kiến 顧cố 問vấn 道đạo 。 盧lô 陵lăng 米mễ 作tác 麼ma 價giá 。 有hữu 者giả 道đạo 。 盧lô 陵lăng 米mễ 價giá 不bất 許hứa 商thương 量lượng 。 殊thù 不bất 知tri 。 已dĩ 入nhập 斛hộc 斗đẩu 行hành 鋪phô 了liễu 也dã 。 要yếu 得đắc 不bất 入nhập 這giá 保bảo 社xã 。 問vấn 取thủ 天thiên 童đồng 。 頌tụng 云vân 。


太thái 平bình 治trị 業nghiệp 無vô 象tượng (# 旄# 頭đầu 星tinh 現hiện 也dã 未vị )# 。 野dã 老lão 家gia 風phong 至chí 淳thuần (# 爭tranh 如như 我ngã 這giá 裏lý 種chúng 田điền 博bác 飯phạn 喫khiết )# 。


只chỉ 管quản 村thôn 歌ca 社xã 飲ẩm (# 窮cùng 鬼quỷ 子tử 快khoái 活hoạt 不bất 徹triệt 也dã )# 。 那na 知tri 舜thuấn 德đức 堯# 仁nhân (# 始thỉ 成thành 忠trung 孝hiếu )# 。


師sư 云vân 。 唐đường 文văn 宗tông 太thái 和hòa 六lục 年niên 時thời 。 牛ngưu 僧Tăng 孺nhụ 為vi 相tương/tướng 。 上thượng 曰viết 。 天thiên 下hạ 何hà 時thời 太thái 平bình 。 孺nhụ 對đối 曰viết 。 太thái 平bình 無vô 象tượng 。 今kim 四tứ 夷di 不bất 致trí 交giao 侵xâm 。 百bá 姓tánh 不bất 致trí 離ly 散tán 。 雖tuy 非phi 至chí 治trị 。 亦diệc 謂vị 小tiểu 康khang 。 陛bệ 下hạ 若nhược 別biệt 求cầu 太thái 平bình 。 非phi 臣thần 所sở 及cập 。 退thoái 而nhi 累lũy/lụy/luy 表biểu 請thỉnh 罷bãi 。 出xuất 為vi 淮hoài 南nam 節tiết 度độ 使sử 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 已dĩ 是thị 起khởi 模mô 畫họa 樣# 。 所sở 以dĩ 野dã 老lão 家gia 風phong 。 擊kích 壤nhưỡng 謳# 歌ca 。 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 文văn 章chương 。 翻phiên 成thành 特đặc 地địa 。 盧lô 陵lăng 米mễ 價giá 。 可khả 曬sái 深thâm 玄huyền 。 舜thuấn 德đức 堯# 仁nhân 。 淳thuần 風phong 自tự 化hóa 。 村thôn 歌ca 社xã 飲ẩm 。 得đắc 其kỳ 所sở 哉tai 。 月nguyệt 白bạch 風phong 清thanh 。 各các 安an 其kỳ 分phần/phân 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 逐trục 便tiện 歸quy 堂đường 。


第đệ 六lục 則tắc 馬mã 祖tổ 白bạch 黑hắc


示thị 眾chúng 云vân 。 開khai 口khẩu 不bất 得đắc 時thời 。 無vô 舌thiệt 人nhân 解giải 語ngữ 。 擡# 脚cước 不bất 起khởi 處xứ 。 無vô 足túc 人nhân 解giải 行hành 。 若nhược 也dã 落lạc 他tha 彀# 中trung 。 死tử 在tại 句cú 下hạ 。 豈khởi 有hữu 自tự 由do 分phần/phân 。 四tứ 山sơn 相tương/tướng 逼bức 時thời 。 如như 何hà 透thấu 脫thoát 。


舉cử 。 僧Tăng 問vấn 馬mã 大đại 師sư 。 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 某mỗ 甲giáp 西tây 來lai 意ý (# 若nhược 識thức 這giá 僧Tăng 問vấn 頭đầu 省tỉnh 人nhân 多đa 少thiểu 心tâm 力lực )# 大đại 師sư 云vân 。 我ngã 今kim 日nhật 勞lao 倦quyện 不bất 能năng 為vì 汝nhữ 說thuyết (# 已dĩ 有hữu 舡# 中trung 月nguyệt )# 問vấn 取thủ 智trí 藏tạng 去khứ (# 更cánh 添# 帆phàm 上thượng 風phong )# 僧Tăng 問vấn 藏tạng (# 卻khước 受thọ 人nhân 處xứ 分phần/phân )# 藏tạng 云vân 。 何hà 不bất 問vấn 和hòa 尚thượng (# 好hảo/hiếu 本bổn 多đa 同đồng )# 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 教giáo 來lai 問vấn (# 可khả 曬sái 靈linh 利lợi )# 藏tạng 云vân 。 我ngã 今kim 日nhật 頭đầu 痛thống 不bất 能năng 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 問vấn 取thủ 海hải 兄huynh 去khứ (# 我ngã 不bất 可khả 作tác 馬mã 師sư 弟đệ 子tử 不bất 得đắc 也dã )# 僧Tăng 問vấn 海hải (# 苦khổ 瓠hoạch 連liên 根căn 苦khổ )# 海hải 云vân 。 我ngã 到đáo 這giá 裏lý 。 卻khước 不bất 會hội (# 甜điềm 瓜qua 徹triệt 蔕# 甜điềm )# 僧Tăng 舉cử 似tự 大đại 師sư (# 索sách 取thủ 草thảo 鞋hài 錢tiền )# 大đại 師sư 云vân 。 藏tạng 頭đầu 白bạch 。 海hải 頭đầu 黑hắc (# 更cánh 參tham 三tam 十thập 年niên )# 。


師sư 云vân 。 六lục 祖tổ 謂vị 讓nhượng 和hòa 尚thượng 曰viết 。 西tây 天thiên 二nhị 十thập 七thất 祖tổ 讖sấm 。 汝nhữ 足túc 下hạ 出xuất 一nhất 馬mã 駒câu 。 踏đạp 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 。 病bệnh 在tại 汝nhữ 心tâm 。 不bất 須tu 速tốc 說thuyết 。 後hậu 磨ma 塼chuyên 打đả 牛ngưu 。 神thần 駒câu 入nhập 廐cứu 。 號hiệu 為vi 馬mã 祖tổ 。 牛ngưu 行hành 虎hổ 視thị 。 引dẫn 舌thiệt 過quá 鼻tị 。 足túc 下hạ 有hữu 輪luân 文văn 。 法pháp 嗣tự 一nhất 百bách 三tam 十thập 九cửu 人nhân 。 各các 為vi 一nhất 方phương 法pháp 主chủ 。 智trí 藏tạng 海hải 兄huynh 乃nãi 西tây 堂đường 百bách 丈trượng 也dã 。 看khán 來lai 這giá 僧Tăng 。 也dã 是thị 箇cá 學học 佛Phật 法Pháp 人nhân 。 將tương 四tứ 句cú 百bách 非phi 。 勘khám 當đương 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 宗tông 旨chỉ 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 說thuyết 。 有hữu 是thị 增tăng 益ích 謗báng 。 無vô 是thị 損tổn 減giảm 謗báng 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 相tương 違vi 謗báng 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 戲hí 論luận 謗báng 。 四tứ 句cú 若nhược 離ly 。 百bách 非phi 自tự 絕tuyệt 。 黃hoàng 蘗bách 道đạo 。 欲dục 要yếu 直trực 捷tiệp 會hội 。 一nhất 切thiết 總tổng 不bất 是thị 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 端đoan 的đích 委ủy 細tế 會hội 。 一nhất 切thiết 無vô 不bất 是thị 。 翻phiên 覆phú 看khán 來lai 。 不bất 離ly 四tứ 句cú 。 不bất 絕tuyệt 百bách 非phi 。 西tây 來lai 祖tổ 意ý 。 於ư 何hà 不bất 明minh 。 龍long 樹thụ 大đại 師sư 道đạo 。 般Bát 若Nhã 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 四tứ 面diện 不bất 可khả 入nhập 。 卻khước 道đạo 。 般Bát 若Nhã 如như 清thanh 涼lương 池trì 。 四tứ 面diện 皆giai 可khả 入nhập 。 這giá 僧Tăng 道đạo 。 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 西tây 來lai 意ý 。 諸chư 方phương 謂vị 之chi 鎖tỏa 口khẩu 問vấn 。 馬mã 祖tổ 不bất 忙mang 只chỉ 道đạo 。 我ngã 今kim 日nhật 勞lao 倦quyện 。 不bất 能năng 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 問vấn 取thủ 智trí 藏tạng 去khứ 。 惜tích 得đắc 自tự 己kỷ 眉mi 毛mao 。 穿xuyên 卻khước 那na 僧Tăng 鼻tị 孔khổng 。 那na 僧Tăng 不bất 免miễn 被bị 他tha 驅khu 使sử 。 真chân 箇cá 去khứ 問vấn 。 智trí 藏tạng 亦diệc 不bất 謀mưu 而nhi 合hợp 道đạo 。 何hà 不bất 問vấn 和hòa 尚thượng 。 這giá 僧Tăng 不bất 開khai 眉mi 眼nhãn 。 道đạo 和hòa 尚thượng 教giáo 來lai 問vấn 。 藏tạng 云vân 。 我ngã 今kim 日nhật 頭đầu 痛thống 。 不bất 能năng 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 問vấn 取thủ 海hải 兄huynh 去khứ 。 可khả 謂vị 非phi 父phụ 不bất 生sanh 其kỳ 子tử 也dã 。 僧Tăng 問vấn 海hải 。 海hải 云vân 。 我ngã 到đáo 這giá 裏lý 卻khước 不bất 會hội 。 將tương 謂vị 侯hầu 白bạch 更cánh 有hữu 侯hầu 黑hắc 。 這giá 僧Tăng 雖tuy 無vô 血huyết 性tánh 。 卻khước 有hữu 首thủ 尾vĩ 。 還hoàn 來lai 舉cử 似tự 馬mã 祖tổ 。 祖tổ 云vân 。 藏tạng 頭đầu 白bạch 海hải 頭đầu 黑hắc 。 這giá 句cú 疑nghi 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 。 東đông 林lâm 照chiếu 覺giác 頌tụng 云vân 。 百bách 非phi 四tứ 句cú 絕tuyệt 無vô 言ngôn 。 黑hắc 白bạch 分phân 明minh 定định 正chánh 偏thiên 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 暮mộ 四tứ 朝triêu 三tam 。 妄vọng 生sanh 喜hỷ 怒nộ 。 一nhất 日nhật 三tam 人nhân 與dữ 南nam 泉tuyền 玩ngoạn 月nguyệt 。 次thứ 祖tổ 云vân 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 。 丈trượng 云vân 。 正chánh 好hiếu 修tu 行hành 。 藏tạng 云vân 。 正chánh 好hảo/hiếu 供cúng 養dường 。 南nam 泉tuyền 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。 祖tổ 云vân 。 經kinh 入nhập 藏tạng 禪thiền 歸quy 海hải 。 唯duy 有hữu 普phổ 願nguyện 。 獨độc 超siêu 物vật 外ngoại 。 這giá 裏lý 卻khước 宜nghi 緇# 素tố 分phân 明minh 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 藏tạng 頭đầu 白bạch 海hải 頭đầu 黑hắc 。 鴨áp 頭đầu 綠lục 鶴hạc 頭đầu 赤xích 。 十thập 影ảnh 神thần 駒câu 立lập 海hải 南nam 。 五ngũ 色sắc 祥tường 麟lân 步bộ 天thiên 北bắc 。 諸chư 方phương 且thả 莫mạc 假giả 狐hồ 靈linh 。 天thiên 童đồng 自tự 有hữu 真chân 消tiêu 息tức 。 頌tụng 云vân 。


藥dược 之chi 作tác 病bệnh (# 胡hồ 人nhân 飲ẩm 乳nhũ 返phản 怪quái 良lương 醫y )# 。 鑒giám 乎hồ 前tiền 聖thánh (# 師sư 多đa 脈mạch 亂loạn )# 。 病bệnh 之chi 作tác 醫y (# 以dĩ 藥dược 下hạ 藥dược 以dĩ 毒độc 去khứ 毒độc )# 。


必tất 也dã 其kỳ 誰thùy (# 莫mạc 是thị 天thiên 童đồng 麼ma )# 。 白bạch 頭đầu 黑hắc 頭đầu 兮hề 克khắc 家gia 之chi 子tử (# 一nhất 窰diêu 燒thiêu 就tựu )# 。


有hữu 句cú 無vô 句cú 兮hề 截tiệt 流lưu 之chi 機cơ (# 更cánh 使sử 溈# 山sơn 笑tiếu 轉chuyển 新tân )# 。 堂đường 堂đường 坐tọa 斷đoạn 舌thiệt 頭đầu 路lộ (# 一nhất 死tử 不bất 再tái 活hoạt )# 。


應ưng 笑tiếu 毘tỳ 耶da 老lão 古cổ 錐trùy (# 只chỉ 得đắc 一nhất 橛quyết )# 。


師sư 云vân 。 四tứ 句cú 為vi 四tứ 謗báng 。 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 四tứ 面diện 不bất 可khả 入nhập 。 四tứ 句cú 為vi 四tứ 門môn 。 如như 清thanh 涼lương 池trì 。 四tứ 面diện 皆giai 可khả 入nhập 。 萬vạn 松tùng 昔tích 年niên 在tại 大đại 明minh 作tác 書thư 記ký 。


時thời 潭đàm 柘chá 亨# 和hòa 尚thượng 過quá 大đại 明minh 。 昏hôn 夜dạ 扣khấu 門môn 告cáo 侍thị 者giả 。 燒thiêu 香hương 結kết 緣duyên 。 潭đàm 柘chá 便tiện 放phóng 相tương 見kiến 。 萬vạn 松tùng 請thỉnh 益ích 如như 何hà 是thị 活hoạt 句cú 。 如như 何hà 是thị 死tử 句cú 。 柘chá 云vân 。 書thư 記ký 若nhược 會hội 死tử 句cú 。 也dã 是thị 活hoạt 句cú 。 若nhược 不bất 會hội 活hoạt 句cú 。 也dã 是thị 死tử 句cú 。 當đương 時thời 自tự 念niệm 。 老lão 作tác 家gia 手thủ 段đoạn 終chung 別biệt 。 今kim 日nhật 看khán 這giá 僧Tăng 問vấn 。 矴đinh 矴đinh 要yếu 離ly 四tứ 句cú 百bách 非phi 之chi 外ngoại 別biệt 指chỉ 出xuất 祖tổ 意ý 。 三tam 箇cá 老lão 漢hán 頭đầu 腦não 相tương 似tự 。 若nhược 便tiện 作tác 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 會hội 好hảo/hiếu 。 與dữ 這giá 僧Tăng 一nhất 坑khanh 埋mai 卻khước 。 後hậu 來lai 天thiên 童đồng 。 頌tụng 仰ngưỡng 山sơn 夢mộng 中trung 白bạch 槌chùy 道đạo 。 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 馬mã 師sư 父phụ 子tử 病bệnh 休hưu 醫y 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 是thị 何hà 心tâm 行hành 。 白bạch 頭đầu 黑hắc 頭đầu 兮hề 克khắc 家gia 之chi 子tử 。 周chu 易dị 蒙mông 卦# 。 九cửu 二nhị 子tử 克khắc 家gia 。 能năng 荷hà 家gia 業nghiệp 也dã 。 有hữu 句cú 無vô 句cú 兮hề 截tiệt 流lưu 之chi 機cơ 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 只chỉ 有hữu 湛trạm 水thủy 之chi 波ba 。 且thả 無vô 滔thao 天thiên 之chi 浪lãng 。 堂đường 堂đường 坐tọa 斷đoạn 舌thiệt 頭đầu 路lộ 。 應ưng 笑tiếu 毘tỳ 耶da 老lão 古cổ 錐trùy 。 梵Phạn 語ngữ 毘Tỳ 耶Da 離Ly 。 譯dịch 云vân 廣quảng 嚴nghiêm 。 維duy 摩ma 所sở 居cư 城thành 名danh 。 文Văn 殊Thù 問vấn 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 維duy 摩ma 默mặc 然nhiên 。 這giá 僧Tăng 問vấn 馬mã 師sư 父phụ 子tử 。 葛cát 藤đằng 遍biến 地địa 。 且thả 道đạo 。 那na 裏lý 是thị 應ưng 笑tiếu 處xứ 。 但đãn 能năng 莫mạc 觸xúc 當đương 今kim 諱húy 。 也dã 勝thắng 前tiền 朝triêu 斷đoạn 舌thiệt 才tài 。


第đệ 七thất 則tắc 藥dược 山sơn 陞thăng 座tòa


示thị 眾chúng 云vân 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 。 各các 有hữu 一nhất 能năng 。 眉mi 毛mao 在tại 上thượng 。 士sĩ 農nông 工công 商thương 。 各các 歸quy 一nhất 務vụ 。 拙chuyết 者giả 常thường 閑nhàn 。 本bổn 分phần/phân 宗tông 師sư 如như 何hà 施thi 設thiết 。


舉cử 藥dược 山sơn 久cửu 不bất 陞thăng 座tòa (# 動động 不bất 如như 靜tĩnh )# 院viện 主chủ 白bạch 云vân 。 大đại 眾chúng 久cửu 思tư 示thị 誨hối 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 便tiện 重trọng/trùng 不bất 便tiện 輕khinh )# 山sơn 令linh 打đả 鐘chung 。 眾chúng 方phương 集tập (# 聚tụ 頭đầu 作tác 相tương/tướng 那na 事sự 悠du 悠du )# 山sơn 陞thăng 座tòa 良lương 久cửu 便tiện 下hạ 座tòa 歸quy 方phương 丈trượng (# 一nhất 場tràng 話thoại 覇phách )# 主chủ 隨tùy 後hậu 問vấn 。 和hòa 尚thượng 適thích 來lai 許hứa 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 云vân 何hà 不bất 垂thùy 一nhất 言ngôn (# 大đại 海hải 若nhược 知tri 足túc 百bách 川xuyên 應ưng 倒đảo 流lưu )# 山sơn 云vân 。 經kinh 有hữu 經kinh 師sư 。 論luận 有hữu 論luận 師sư 。 爭tranh 怪quái 得đắc 老lão 僧Tăng (# 可khả 惜tích 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ )# 。


師sư 云vân 。 飢cơ 者giả 易dị 為vi 食thực 。 渴khát 者giả 易dị 為vi 飲ẩm 。 是thị 以dĩ 三tam 家gia 五ngũ 請thỉnh 。 菩Bồ 薩Tát 上thượng 堂đường 。 半bán 偈kệ 全toàn 身thân 。 夜dạ 叉xoa 陞thăng 座tòa 。 豈khởi 悕hy 法pháp 哉tai 。 黃hoàng 龍long 南nam 禪thiền 師sư 云vân 。 蓋cái 今kim 之chi 人nhân 。 容dung 易dị 輕khinh 法pháp 者giả 眾chúng 。 欲dục 如như 田điền 夫phu 時thời 時thời 乾can/kiền/càn 之chi 。 令linh 其kỳ 枯khô 渴khát 。 然nhiên 後hậu 溉cái 灌quán 方phương 得đắc 秀tú 實thật 也dã 。 藥dược 山sơn 久cửu 不bất 陞thăng 座tòa 。 又hựu 且thả 不bất 然nhiên 。 覺giác 範phạm 道đạo 。 一nhất 菴am 深thâm 藏tạng 霹phích 靂lịch 舌thiệt 。 從tùng 教giáo 萬vạn 象tượng 自tự 分phần/phân 說thuyết 。 永vĩnh 嘉gia 道đạo 。 默mặc 時thời 說thuyết 。 說thuyết 時thời 默mặc 。 大đại 施thí 門môn 開khai 無vô 壅ủng 塞tắc 。 院viện 主chủ 頭đầu 頭đầu 蹉sa 過quá 。 白bạch 云vân 。 大đại 眾chúng 久cửu 思tư 示thị 誨hối 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 仁nhân 義nghĩa 道đạo 中trung 。 主chủ 賓tân 分phần/phân 上thượng 。 也dã 未vị 為vi 分phần/phân 外ngoại 。 山sơn 令linh 打đả 鐘chung 。 只chỉ 見kiến 雷lôi 霆đình 施thí 號hiệu 令linh 。 眾chúng 方phương 集tập 。 豈khởi 知tri 星tinh 斗đẩu 煥hoán 文văn 章chương 。 山sơn 陞thăng 座tòa 良lương 久cửu 下hạ 座tòa 歸quy 方phương 丈trượng 。 一nhất 上thượng 神thần 通thông 。 不bất 同đồng 小tiểu 小tiểu 。 主chủ 隨tùy 後hậu 問vấn 云vân 。 和hòa 尚thượng 適thích 來lai 許hứa 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 云vân 何hà 不bất 垂thùy 一nhất 言ngôn 。 翠thúy 巖nham 芝chi 云vân 。 藥dược 山sơn 下hạ 座tòa 。 院viện 主chủ 當đương 初sơ 怪quái 不phủ 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 可khả 謂vị 誤ngộ 他tha 三tam 軍quân 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 正chánh 是thị 將tương 頭đầu 不bất 猛mãnh 。 山sơn 云vân 。 經kinh 有hữu 經kinh 師sư 。 論luận 有hữu 論luận 師sư 。 爭tranh 怪quái 得đắc 老lão 僧Tăng 。 瑯# 琊gia 覺giác 云vân 。 藥dược 山sơn 下hạ 座tòa 不bất 妨phương 疑nghi 著trước 。 及cập 乎hồ 院viện 主chủ 拶# 著trước 。 失thất 卻khước 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 再tái 得đắc 完hoàn 全toàn 能năng 幾kỷ 箇cá 。 而nhi 不bất 知tri 換hoán 得đắc 兩lưỡng 隻chỉ 眼nhãn 。 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 可khả 惜tích 藥dược 山sơn 老lão 漢hán 。 平bình 地địa 喫khiết 交giao 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 扶phù 不bất 起khởi 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 和hòa 尚thượng 也dã 須tu 出xuất 隻chỉ 手thủ 。 無vô 餘dư 頌tụng 云vân 。 丈trượng 室thất 未vị 離ly 已dĩ 喫khiết 交giao 。 悄# 然nhiên 歸quy 去khứ 轉chuyển 無vô 憀# 。 經kinh 師sư 論luận 師sư 猶do 相tương/tướng 告cáo 。 一nhất 欵khoản 分phân 明minh 便tiện 自tự 招chiêu 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 曹tào 司ty 易dị 勘khám 。 公công 案án 未vị 圓viên 。 解giải 與dữ 天thiên 童đồng 。 如như 何hà 判phán 斷đoạn 。 頌tụng 云vân 。


癡si 兒nhi 刻khắc 意ý 止chỉ 啼đề 錢tiền (# 堪kham 作tác 何hà 用dụng )# 。 良lương 駟tứ 追truy 風phong 顧cố 影ảnh 鞭tiên (# 踢# 起khởi 便tiện 行hành )# 。


雲vân 掃tảo 長trường/trưởng 空không 巢sào 月nguyệt 鶴hạc (# 樹thụ 下hạ 底để 一nhất 場tràng 懡# 㦬# )# 。 寒hàn 清thanh 入nhập 骨cốt 不bất 成thành 眠miên (# 開khai 眼nhãn 作tác 夢mộng )# 。


師sư 云vân 。 涅Niết 盤Bàn 經kinh 說thuyết 。 嬰anh 兒nhi 啼đề 時thời 。 母mẫu 將tương 黃hoàng 葉diệp 。 云vân 與dữ 汝nhữ 金kim 。 兒nhi 即tức 止chỉ 啼đề 。 此thử 頌tụng 久cửu 思tư 示thị 誨hối 與dữ 云vân 何hà 不bất 垂thùy 一nhất 言ngôn 。 外ngoại 道đạo 問vấn 佛Phật 。 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 。 不bất 問vấn 無vô 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu 。 外ngoại 道đạo 便tiện 作tác 禮lễ 云vân 。 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 。 外ngoại 道đạo 去khứ 後hậu 。 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 。 外ngoại 道đạo 見kiến 何hà 道Đạo 理lý 。 而nhi 言ngôn 得đắc 入nhập 。


佛Phật 言ngôn 。

如như 世thế 良lương 馬mã 見kiến 鞭tiên 影ảnh 而nhi 行hành 。 藥dược 山sơn 與dữ 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 等đẳng 舉cử 鞭tiên 。 院viện 主chủ 率suất 眾chúng 僧Tăng 。 禮lễ 讚tán 有hữu 分phần/phân 。 卻khước 怪quái 不bất 垂thùy 一nhất 言ngôn 。 可khả 謂vị 東đông 土thổ/độ 衲nạp 僧Tăng 不bất 如như 西tây 天thiên 外ngoại 道đạo 。 天thiên 童đồng 恁nhẫm 麼ma 頌tụng 。 萬vạn 松tùng 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 。 盡tận 是thị 止chỉ 啼đề 黃hoàng 葉diệp 。 只chỉ 為vì 諸chư 人nhân 熱nhiệt 夢mộng 未vị 醒tỉnh 。 睡thụy 輕khinh 者giả 一nhất 呼hô 便tiện 覺giác 。 睡thụy 重trọng/trùng 者giả 搖dao 撼# 方phương 驚kinh 。 更cánh 有hữu 一nhất 等đẳng 。 椓trạc 抄sao 起khởi 來lai 猶do 自tự 寱nghệ 瞠# 。 比tỉ 他tha 藥dược 山sơn 睛tình 巢sào 月nguyệt 鶴hạc 。 清thanh 不bất 成thành 眠miên 。 雲vân 泥nê 有hữu 隔cách 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 睡thụy 語ngữ 不bất 少thiểu 。


第đệ 八bát 則tắc 百bách 丈trượng 野dã 狐hồ


示thị 眾chúng 云vân 。 記ký 箇cá 元nguyên 字tự 脚cước 。 在tại 心tâm 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 射xạ 。 一nhất 點điểm 野dã 狐hồ 涎tiên 。 嚥# 下hạ 三tam 十thập 年niên 。 吐thổ 不bất 出xuất 。 不bất 是thị 西tây 天thiên 令linh 嚴nghiêm 。 只chỉ 為vì 獃# 郎lang 業nghiệp 重trọng 。 曾tằng 有hữu 誤ngộ 犯phạm 者giả 麼ma 。


舉cử 。 百bách 丈trượng 上thượng 堂đường 。 常thường 有hữu 一nhất 老lão 人nhân 。 聽thính 法Pháp 隨tùy 眾chúng 散tán 去khứ 。 (# 閙náo 中trung 取thủ 靜tĩnh )# 一nhất 日nhật 不bất 去khứ (# 從tùng 來lai 疑nghi 著trước 這giá 漢hán )# 丈trượng 乃nãi 問vấn 立lập 者giả 何hà 人nhân (# 事sự 不bất 解giải 交giao 客khách 來lai 須tu 待đãi )# 老lão 人nhân 云vân 。 某mỗ 甲giáp 於ư 過quá 去khứ 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 曾tằng 住trụ 此thử 山sơn (# 元nguyên 是thị 當đương 家gia 人nhân )# 有hữu 學học 人nhân 問vấn 。 大đại 修tu 行hành 底để 人nhân 還hoàn 落lạc 因nhân 果quả 也dã 無vô (# 但đãn 行hành 好hảo/hiếu 事sự 莫mạc 問vấn 前tiền 程# )# 對đối 他tha 道đạo 不bất 落lạc 因nhân 果quả (# 一nhất 句cú 合hợp 頭đầu 語ngữ 萬vạn 劫kiếp 繫hệ 驢lư 橛quyết )# 墮đọa 野dã 狐hồ 身thân 五ngũ 百bách 生sanh (# 爾nhĩ 道đạo 不bất 落lạc 因nhân 果quả )# 今kim 請thỉnh 和hòa 尚thượng 代đại 一nhất 轉chuyển 語ngữ (# 著trước 甚thậm 來lai 由do )# 丈trượng 云vân 。 不bất 昧muội 因nhân 果quả (# 一nhất 坑khanh 埋mai 卻khước )# 老lão 人nhân 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 狐hồ 涎tiên 猶do 在tại )# 。


師sư 云vân 。 洪hồng 州châu 百bách 丈trượng 山sơn 大đại 智trí 禪thiền 師sư 每mỗi 至chí 陞thăng 座tòa 。 常thường 有hữu 一nhất 老lão 人nhân 。 聽thính 法Pháp 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 曾tằng 住trụ 此thử 山sơn 。 錯thác 對đối 學học 人nhân 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 至chí 今kim 墮đọa 野dã 狐hồ 身thân 。 良lương 由do 自tự 己kỷ 倚ỷ 牆tường 貼# 壁bích 。 送tống 人nhân 墮đọa 坑khanh 落lạc 塹tiệm 。 見kiến 大đại 智trí 有hữu 抽trừu 釘đinh/đính 拔bạt 楔tiết 手thủ 段đoạn 。 便tiện 舍xá 已dĩ 從tùng 他tha 。 請thỉnh 大đại 智trí 代đại 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 大đại 智trí 施thí 無vô 畏úy 辯biện 。 輕khinh 輕khinh 撥bát 轉chuyển 道đạo 。 不bất 昧muội 因nhân 果quả 老lão 人nhân 。 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 據cứ 實thật 而nhi 論luận 。 不bất 落lạc 因nhân 果quả 是thị 撥bát 無vô 斷đoạn 見kiến 。 不bất 昧muội 因nhân 果quả 。 是thị 隨tùy 流lưu 得đắc 妙diệu 。 稍sảo 解giải 教giáo 乘thừa 者giả 。 舉cử 著trước 便tiện 見kiến 。 要yếu 且thả 雖tuy 脫thoát 毛mao 衣y 。 猶do 披phi 鱗lân 甲giáp 。 不bất 見kiến 道đạo 圓viên 禪thiền 師sư 。 在tại 南nam 禪thiền 師sư 會hội 中trung 。 聞văn 二nhị 僧Tăng 舉cử 此thử 話thoại 。 一nhất 僧Tăng 曰viết 。 只chỉ 如như 不bất 昧muội 因nhân 果quả 。 也dã 未vị 脫thoát 得đắc 野dã 狐hồ 身thân 。 一nhất 僧Tăng 應ưng 聲thanh 曰viết 。 便tiện 是thị 不bất 落lạc 因nhân 果quả 。 亦diệc 何hà 曾tằng 墮đọa 野dã 狐hồ 身thân 耶da 。 師sư 悚tủng 然nhiên 異dị 其kỳ 語ngữ 。 急cấp 上thượng 黃hoàng 蘗bách 積tích 翠thúy 菴am 頭đầu 。 過quá 澗giản 忽hốt 大đại 悟ngộ 。 見kiến 南nam 公công 敘tự 其kỳ 事sự 。 未vị 終chung 涕thế 交giao 頤di 。 南nam 公công 令linh 就tựu 侍thị 者giả 榻tháp 熱nhiệt 寐mị 。 忽hốt 起khởi 作tác 偈kệ 曰viết 。 不bất 落lạc 不bất 昧muội 。 僧Tăng 俗tục 本bổn 無vô 忌kỵ 諱húy 。 丈trượng 夫phu 氣khí 宇vũ 如như 王vương 。 爭tranh 受thọ 囊nang 藏tạng 被bị 蓋cái 。 一nhất 條điều 楖# 栗lật 任nhậm 縱tung 橫hoành 。 野dã 狐hồ 跳khiêu 入nhập 金kim 毛mao 隊đội 。 南nam 公công 大đại 笑tiếu 。 恁nhẫm 麼ma 看khán 來lai 。 當đương 初sơ 見kiến 道đạo 今kim 請thỉnh 和hòa 尚thượng 代đại 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 只chỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 不bất 落lạc 因nhân 果quả 。 免miễn 使sử 初sơ 心tâm 墮đọa 在tại 解giải 穽tỉnh 。 百bách 丈trượng 至chí 晚vãn 。 上thượng 堂đường 舉cử 前tiền 因nhân 緣duyên 。 黃hoàng 蘗bách 便tiện 問vấn 。 古cổ 人nhân 錯thác 答đáp 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 墮đọa 五ngũ 百bách 生sanh 野dã 狐hồ 身thân 。 轉chuyển 轉chuyển 不bất 錯thác 。 合hợp 作tác 甚thậm 麼ma 。 丈trượng 云vân 。 近cận 前tiền 。 與dữ 爾nhĩ 道đạo 。 蘗bách 近cận 前tiền 與dữ 丈trượng 一nhất 掌chưởng 。 丈trượng 拍phách 手thủ 笑tiếu 云vân 。 將tương 謂vị 狐hồ 須tu 赤xích 。 更cánh 有hữu 赤xích 須tu 狐hồ 仰ngưỡng 山sơn 道đạo 。 百bách 丈trượng 得đắc 大đại 機cơ 。 黃hoàng 蘗bách 得đắc 大đại 用dụng 。 名danh 不bất 虛hư 得đắc 。 溈# 山sơn 舉cử 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 黃hoàng 蘗bách 常thường 用dụng 此thử 機cơ 。 為vi 復phục 天thiên 生sanh 得đắc 。 從tùng 人nhân 得đắc 。 仰ngưỡng 云vân 。 亦diệc 是thị 稟bẩm 受thọ 師sư 承thừa 。 亦diệc 是thị 自tự 性tánh 宗tông 通thông 。 溈# 云vân 。 如như 是thị 如như 是thị 。 看khán 他tha 百bách 丈trượng 父phụ 子tử 。 游du 行hành 無vô 畏úy 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 豈khởi 向hướng 野dã 狐hồ 窠khòa 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 。 萬vạn 松tùng 已dĩ 是thị 尾vĩ 骨cốt 彌di 露lộ 。 更cánh 放phóng 天thiên 童đồng 弄lộng 爪trảo 牙nha 。 看khán 。 頌tụng 云vân 。


一nhất 尺xích 水thủy 。 一nhất 丈trượng 波ba (# 幸hạnh 自tự 河hà 清thanh 海hải 晏# )# 。 五ngũ 百bách 生sanh 前tiền 不bất 奈nại 何hà (# 早tảo 知tri 今kim 日nhật 事sự 。 悔hối 不bất 慎thận 當đương 初sơ )# 。


不bất 落lạc 不bất 昧muội 商thương 量lượng 也dã (# 頑ngoan 涎tiên 不bất 斷đoạn )# 。 依y 前tiền 撞chàng 入nhập 葛cát 藤đằng 窠khòa (# 纏triền 腰yêu 繳giảo 脚cước )# 。


阿a 呵ha 呵ha (# 堪kham 笑tiếu 堪kham 悲bi )# 。 會hội 也dã 麼ma (# 按án 牛ngưu 頭đầu 喫khiết 草thảo )# 。 若nhược 是thị 爾nhĩ 灑sái 灑sái 落lạc 落lạc (# 如như 蟲trùng 禦ngữ 木mộc )# 。


不bất 妨phương 我ngã 哆đa 哆đa 和hòa 和hòa (# 偶ngẫu 爾nhĩ 成thành 文văn )# 。 神thần 歌ca 社xã 舞vũ 自tự 成thành 曲khúc (# 拍phách 拍phách 是thị 令linh )# 。


拍phách 手thủ 其kỳ 間gian 唱xướng 哩rị 囉ra (# 細tế 末mạt 將tương 來lai 。


師sư 云vân 。 立lập 修tu 證chứng 分phần/phân 因nhân 果quả 。 一nhất 尺xích 水thủy 一nhất 丈trượng 波ba 。 墮đọa 在tại 五ngũ 百bách 生sanh 野dã 狐hồ 精tinh 魅mị 。 積tích 翠thúy 庵am 下hạ 二nhị 僧Tăng 縱túng/tung 有hữu 逸dật 群quần 之chi 辯biện 。 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 未vị 免miễn 撞chàng 入nhập 葛cát 藤đằng 窠khòa 裏lý 。 天thiên 童đồng 此thử 句cú 有hữu 兩lưỡng 字tự 未vị 穩ổn 。 何hà 不bất 道đạo 依y 前tiền 撞chàng 入nhập 野dã 狐hồ 窠khòa 。 阿a 呵ha 呵ha 。 此thử 頌tụng 明minh 百bách 丈trượng 悟ngộ 處xứ 。 露lộ 自tự 己kỷ 胸hung 襟khâm 道đạo 會hội 也dã 麼ma 。 但đãn 問vấn 天thiên 童đồng 會hội 也dã 未vị 。 若nhược 是thị 爾nhĩ 灑sái 灑sái 落lạc 落lạc 。 不bất 妨phương 我ngã 哆đa 哆đa 和hòa 和hòa 。 幸hạnh 有hữu 一nhất 陰ấm 地địa 。 何hà 勞lao 不bất 為vi 人nhân 。 哆đa 哆đa 和hòa 和hòa 。 嬰anh 兒nhi 言ngôn 語ngữ 不bất 真chân 貌mạo 。 又hựu 法pháp 華hoa 釋thích 籤# 云vân 。 多đa 跢đa 學học 行hành 之chi 相tướng 。 嘙# 和hòa 習tập 語ngữ 之chi 聲thanh 。 涅Niết 盤Bàn 經kinh 有hữu 病bệnh 行hành 嬰anh 兒nhi 行hành 。 有hữu 本bổn 云vân 婆bà 婆bà 和hòa 和hòa 。 石thạch 室thất 善thiện 道đạo 禪thiền 師sư 云vân 。 涅Niết 盤Bàn 十thập 六lục 行hành 中trung 。 嬰anh 兒nhi 行hành 為vi 最tối 。 哆đa 哆đa 和hòa 和hòa 時thời 。 喻dụ 學học 道Đạo 人nhân 離ly 分phân 別biệt 取thủ 捨xả 心tâm 。 與dữ 下hạ 神thần 歌ca 社xã 舞vũ 。 皆giai 一nhất 意ý 也dã 。 且thả 道đạo 。 是thị 何hà 曲khúc 調điều 。 萬vạn 籟# 有hữu 心tâm 聞văn 不bất 得đắc 。 孤cô 巖nham 無vô 耳nhĩ 卻khước 知tri 音âm 。


第đệ 九cửu 則tắc 南nam 泉tuyền 斬trảm 猫miêu


示thị 眾chúng 云vân 。 踢# 翻phiên 滄thương 海hải 。 大đại 地địa 塵trần 飛phi 。 喝hát 散tán 白bạch 雲vân 。 虛hư 空không 粉phấn 碎toái 。 嚴nghiêm 行hành 正chánh 令linh 。 猶do 是thị 半bán 提đề 。 大đại 用dụng 全toàn 彰chương 。 如như 何hà 施thi 設thiết 。


舉cử 。 南nam 泉tuyền 一nhất 日nhật 。 東đông 西tây 兩lưỡng 堂đường 爭tranh 猫miêu 兒nhi (# 人nhân 平bình 不bất 語ngữ 水thủy 平bình 不bất 流lưu )# 南nam 泉tuyền 見kiến 遂toại 提đề 起khởi 云vân 。 道đạo 得đắc 即tức 不bất 斬trảm (# 誰thùy 敢cảm 當đương 鋒phong )# 眾chúng 無vô 對đối (# 直trực 待đãi 雨vũ 淋lâm 頭đầu )# 泉tuyền 斬trảm 卻khước 猫miêu 兒nhi 為vi 兩lưỡng 段đoạn (# 抽trừu 刀đao 不bất 入nhập 鞘sao )# 泉tuyền 復phục 舉cử 前tiền 話thoại 問vấn 趙triệu 州châu (# 再tái 來lai 不bất 直trực 半bán 文văn )# 州châu 便tiện 脫thoát 草thảo 鞋hài 。 於ư 頭đầu 上thượng 戴đái 出xuất (# 好hảo/hiếu 與dữ 一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn )# 泉tuyền 云vân 。 子tử 若nhược 在tại 。 恰kháp 救cứu 得đắc 猫miêu 兒nhi (# 心tâm 斜tà 不bất 覺giác 口khẩu 喝hát )# 。


師sư 云vân 。 法pháp 雲vân 圓viên 通thông 秀tú 禪thiền 師sư 。 見kiến 二nhị 僧Tăng 並tịnh 立lập 說thuyết 話thoại 。 將tương 拄trụ 杖trượng 。 到đáo 連liên 卓trác 數số 下hạ 云vân 。 一nhất 片phiến 業nghiệp 地địa 。 何hà 況huống 兩lưỡng 堂đường 眾chúng 首thủ 。 因nhân 猫miêu 致trí 諍tranh 。 南nam 泉tuyền 也dã 不bất 與dữ 解giải 勸khuyến 。 亦diệc 不bất 與dữ 懲# 罰phạt 。 本bổn 色sắc 道Đạo 人Nhân 。 以dĩ 本bổn 分phần/phân 事sự 。 為vi 人nhân 遂toại 提đề 起khởi 猫miêu 兒nhi 云vân 。 道đạo 得đắc 即tức 不bất 斬trảm 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 盡tận 十thập 方phương 界giới 。 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 一nhất 齊tề 向hướng 南nam 泉tuyền 手thủ 中trung 乞khất 命mạng 。 當đương 時thời 有hữu 箇cá 出xuất 來lai 展triển 開khai 兩lưỡng 手thủ 。 不bất 然nhiên 攔lan 胸hung 抱bão 住trụ 云vân 卻khước 勞lao 和hòa 尚thượng 神thần 用dụng 。 縱túng/tung 南nam 泉tuyền 別biệt 行hành 正chánh 令linh 。 敢cảm 保bảo 救cứu 得đắc 猫miêu 兒nhi 。 這giá 一nhất 窟quật 死tử 老lão 鼠thử 。 既ký 無vô 些# 子tử 氣khí 息tức 。 南nam 泉tuyền 已dĩ 展triển 不bất 縮súc 。 盡tận 令linh 而nhi 行hành 。 遼liêu 朝triêu 上thượng 人nhân [(厂@?)*ㄆ]# 作tác 鏡kính 心tâm 錄lục 。 訶ha 南nam 泉tuyền 輩bối 殺sát 生sanh 造tạo 罪tội 。 文văn 首thủ 座tòa 作tác 無vô 盡tận 燈đăng 辨biện 誤ngộ 。 救cứu 云vân 。 古cổ 本bổn 以dĩ 手thủ 作tác 虛hư 斫chước 勢thế 。 豈khởi 直trực 一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn 。 鮮tiên 血huyết 淋lâm 迸bính 哉tai 。 這giá 兩lưỡng 箇cá 批# 判phán 古cổ 人nhân 。 文văn 公công 罪tội 重trọng 。 [(厂@?)*ㄆ]# 公công 罪tội 輕khinh 。 南nam 泉tuyền 依y 舊cựu 。 水thủy 牯# 牛ngưu 隊đội 裡# 。 搖dao 頭đầu 擺bãi 尾vĩ 。 不bất 見kiến 。 佛Phật 日nhật 禪thiền 師sư 與dữ 眾chúng 茶trà 座tòa 次thứ 。 見kiến 猫miêu 來lai 。 袖tụ 中trung 擲trịch 鵓# 鴿cáp 與dữ 之chi 。 猫miêu 接tiếp 得đắc 便tiện 去khứ 。 日nhật 云vân 俊# 哉tai 不bất 可khả 也dã 是thị 假giả 作tác 虛hư 用dụng 。 南nam 泉tuyền 自tự 念niệm 。 曲khúc 高cao 和hòa 寡quả 。 舉cử 前tiền 話thoại 問vấn 趙triệu 州châu 。 州châu 便tiện 脫thoát 草thảo 鞋hài 於ư 頭đầu 上thượng 戴đái 出xuất 。 果quả 然nhiên 敲# 唱xướng 俱câu 行hành 。 節tiết 拍phách 成thành 就tựu 。 泉tuyền 云vân 。 子tử 若nhược 在tại 恰kháp 救cứu 得đắc 猫miêu 兒nhi 。 這giá 些# 子tử 用dụng 處xứ 。 雖tuy 難nan 會hội 卻khước 易dị 見kiến 。 爾nhĩ 但đãn 向hướng 拈niêm 匙thi 舉cử 筯# 處xứ 覰# 破phá 。 便tiện 見kiến 斬trảm 猫miêu 兒nhi 戴đái 草thảo 鞋hài 更cánh 無vô 兩lưỡng 樣# 。 不bất 然nhiên 更cánh 看khán 。 天thiên 童đồng 別biệt 作tác 甚thậm 麼ma 伎kỹ 倆lưỡng 。 頌tụng 云vân 。


兩lưỡng 堂đường 雲vân 水thủy 盡tận 紛phân 拏noa (# 有hữu 理lý 不bất 在tại 高cao 聲thanh )# 。 王vương 老lão 師sư 能năng 驗nghiệm 正chánh 邪tà (# 明minh 鏡kính 當đương 臺đài 物vật 來lai 斯tư 鑑giám )# 。


利lợi 刀đao 斬trảm 斷đoạn 俱câu 亡vong 像tượng (# 消tiêu 得đắc 龍long 王vương 多đa 少thiểu 風phong )# 。 千thiên 古cổ 令linh 人nhân 愛ái 作tác 家gia (# 有hữu 一nhất 人nhân 不bất 肯khẳng )# 。


此thử 道đạo 未vị 喪táng (# 死tử 猫miêu 兒nhi 頭đầu 堪kham 作tác 何hà 用dụng )# 。 知tri 音âm 可khả 嘉gia (# 不bất 道đạo 無vô 只chỉ 是thị 少thiểu )# 。


鑿tạc 山sơn 透thấu 海hải 兮hề 唯duy 尊tôn 大đại 禹vũ (# 功công 不bất 浪lãng 施thí )# 。 鍊luyện 石thạch 補bổ 天thiên 兮hề 獨độc 賢hiền 女nữ 媧# (# 闕khuyết 一nhất 不bất 可khả )# 。


趙triệu 州châu 老lão 有hữu 生sanh 涯nhai (# 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 無vô 不bất 是thị )# 。 草thảo 鞋hài 頭đầu 戴đái 較giảo 些# 些# (# 且thả 信tín 一nhất 半bán )# 。


異dị 中trung 來lai 也dã 還hoàn 明minh 鑒giám (# 衲nạp 子tử 難nạn/nan 謾man )# 。 只chỉ 箇cá 真chân 金kim 不bất 混hỗn 沙sa (# 是thị 真chân 難nan 滅diệt 。


師sư 云vân 。 兩lưỡng 堂đường 雲vân 水thủy 盡tận 紛phân 拏noa 。 至chí 今kim 不bất 曾tằng 定định 交giao 。 若nhược 非phi 天thiên 童đồng 會hội 南nam 泉tuyền 例lệ 驗nghiệm 出xuất 端đoan 倪nghê 。 往vãng 往vãng 邪tà 正chánh 不bất 分phân 。 邪tà 正chánh 分phân 明minh 時thời 如như 何hà 判phán 斷đoạn 。 便tiện 好hảo/hiếu 。 利lợi 劍kiếm 斬trảm 斷đoạn 一nhất 坑khanh 埋mai 卻khước 。 非phi 但đãn 勦# 絕tuyệt 一nhất 期kỳ 不bất 了liễu 公công 案án 。 亦diệc 使sử 千thiên 古cổ 之chi 下hạ 風phong 清thanh 寰# 宇vũ 。 南nam 泉tuyền 當đương 時thời 師sư 勝thắng 。 資tư 強cường/cưỡng 。 見kiến 眾chúng 無vô 語ngữ 。 卻khước 舉cử 似tự 趙triệu 州châu 。 表biểu 顯hiển 眾chúng 中trung 有hữu 人nhân 。 趙triệu 州châu 脫thoát 草thảo 鞋hài 頭đầu 上thượng 戴đái 出xuất 。 果quả 然nhiên 此thử 道đạo 未vị 喪táng 。 知tri 音âm 可khả 嘉gia 。 孔khổng 子tử 云vân 。 天thiên 將tương 未vị 喪táng 斯tư 文văn 也dã 。 看khán 他tha 師sư 資tư 。 道đạo 合hợp 。 唱xướng 拍phách 相tương 隨tùy 。 無vô 以dĩ 為ví 喻dụ 。 諡thụy 法pháp 。 泉tuyền 源nguyên 流lưu 通thông 曰viết 禹vũ 。 又hựu 受thọ 禪thiền 成thành 功công 曰viết 禹vũ 。 尚thượng 書thư 禹vũ 貢cống 。 導đạo 河hà 積tích 石thạch 至chí 於ư 龍long 門môn 。 淮hoài 南nam 子tử 。 共cộng 工công 氏thị 兵binh 強cường/cưỡng 兇hung 暴bạo 。 而nhi 與dữ 堯# 帝đế 爭tranh 功công 。 力lực 窮cùng 觸xúc 不bất 周chu 山sơn 而nhi 死tử 。 天thiên 柱trụ 為vi 之chi 折chiết 。 女nữ 媧# 鍊luyện 五ngũ 色sắc 石thạch 。 補bổ 天thiên 。 列liệt 子tử 。 陰âm 陽dương 失thất 度độ 名danh 缺khuyết 。 鍊luyện 五ngũ 常thường 之chi 精tinh 名danh 補bổ 。 雲vân 蓋cái 本bổn 拈niêm 洞đỗng 山sơn 掇xuyết 卻khước 泰thái 首thủ 座tòa 果quả 棹# 話thoại 云vân 。 洞đỗng 山sơn 雖tuy 有hữu 打đả 破phá 虛hư 空không 底để 鉆# 鎚chùy 。 要yếu 且thả 無vô 補bổ 綴chuế 底để 針châm 線tuyến 。 南nam 泉tuyền 如như 大đại 禹vũ 鑿tạc 山sơn 透thấu 海hải 。 顯hiển 出xuất 神thần 用dụng 。 趙triệu 州châu 如như 女nữ 媧# 鍊luyện 石thạch 補bổ 天thiên 。 圓viên 卻khước 話thoại 頭đầu 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 趙triệu 州châu 十thập 八bát 上thượng 解giải 破phá 家gia 散tán 宅trạch 。 不bất 知tri 有hữu 多đa 少thiểu 生sanh 涯nhai 。 草thảo 鞋hài 頭đầu 戴đái 較giảo 些# 些# 。 咄đốt 咄đốt 沒một 去khứ 處xứ 。 作tác 這giá 箇cá 去khứ 就tựu 。 保bảo 福phước 展triển 云vân 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 也dã 只chỉ 是thị 破phá 草thảo 鞋hài 。 南nam 泉tuyền 平bình 高cao 就tựu 下hạ 道đạo 。 子tử 若nhược 在tại 恰kháp 救cứu 得đắc 猫miêu 兒nhi 。 翠thúy 巖nham 芝chi 云vân 。 大đại 小tiểu 趙triệu 州châu 只chỉ 可khả 自tự 救cứu 。 放phóng 過quá 一nhất 著trước 。 天thiên 童đồng 道đạo 。 異dị 中trung 來lai 也dã 還hoàn 明minh 鑒giám 。 只chỉ 箇cá 真chân 金kim 不bất 混hỗn 沙sa 。 只chỉ 能năng 順thuận 水thủy 推thôi 舡# 。 不bất 解giải 逆nghịch 風phong 把bả 柁đả 。 而nhi 今kim 爾nhĩ 這giá 一nhất 隊đội 上thượng 來lai 。 猫miêu 又hựu 無vô 。 爭tranh 甚thậm 狗cẩu 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 趁sấn 下hạ 。


第đệ 十thập 則tắc 臺đài 山sơn 婆bà 子tử


示thị 眾chúng 云vân 。 有hữu 收thu 有hữu 放phóng 。 干can 木mộc 隨tùy 身thân 。 能năng 殺sát 能năng 活hoạt 。 權quyền 衝xung 在tại 手thủ 。 塵trần 勞lao 魔ma 外ngoại 盡tận 付phó 指chỉ 呼hô 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 皆giai 成thành 戲hí 具cụ 。 且thả 道đạo 。 是thị 甚thậm 麼ma 境cảnh 界giới 。


舉cử 。 臺đài 山sơn 路lộ 上thượng 有hữu 一nhất 婆bà 子tử (# 傍bàng 城thành 庄# 家gia 夾giáp 道đạo 兔thố )# 凡phàm 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 臺đài 山sơn 路lộ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ (# 一nhất 生sanh 行hành 脚cước 去khứ 處xứ 也dã 不bất 知tri )# 婆bà 云vân 。 驀# 直trực 去khứ (# 未vị 當đương 好hảo/hiếu 心tâm )# 僧Tăng 纔tài 行hành (# 著trước 賊tặc 也dã 不bất 知tri )# 婆bà 云vân 。 好hảo/hiếu 箇cá 阿a 師sư 又hựu 恁nhẫm 麼ma 去khứ 也dã (# 爾nhĩ 早tảo 侯hầu 白bạch )# 僧Tăng 舉cử 似tự 趙triệu 州châu (# 人nhân 平bình 不bất 語ngữ )# 州châu 云vân 。 待đãi 。 與dữ 勘khám 過quá (# 水thủy 平bình 不bất 流lưu )# 州châu 亦diệc 如như 前tiền 問vấn (# 陷hãm 虎hổ 之chi 機cơ )# 至chí 來lai 日nhật 上thượng 堂đường 云vân 。 我ngã 為vì 汝nhữ 勘khám 破phá 婆bà 子tử 了liễu 也dã (# 我ngã 更cánh 侯hầu 黑hắc )# 。


師sư 云vân 。 臺đài 山sơn 路lộ 上thượng 婆bà 子tử 。 慣quán 隨tùy 無vô 著trước 出xuất 寺tự 入nhập 寺tự 。 飽bão 參tham 文Văn 殊Thù 前tiền 三tam 後hậu 三tam 。 凡phàm 見kiến 僧Tăng 問vấn 臺đài 山sơn 路lộ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 便tiện 當đương 陽dương 指chỉ 出xuất 長trường/trưởng 安an 大Đại 道Đạo 。 云vân 驀# 直trực 去khứ 。 其kỳ 僧Tăng 不bất 作tác 疑nghi 阻trở 便tiện 行hành 。 婆bà 云vân 。 好hảo/hiếu 箇cá 阿a 師sư 又hựu 恁nhẫm 麼ma 去khứ 也dã 。 這giá 婆bà 子tử 也dã 鉤câu 錐trùy 在tại 手thủ 。 從tùng 來lai 觸xúc 誤ngộ 多đa 少thiểu 賢hiền 良lương 。 這giá 僧Tăng 既ký 不bất 奈nại 伊y 何hà 。 拈niêm 來lai 舉cử 似tự 趙triệu 州châu 。 州châu 云vân 。 待đãi 與dữ 勘khám 過quá 。 疑nghi 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 。 這giá 老lão 漢hán 老lão 不bất 歇hiết 心tâm 。 圖đồ 箇cá 甚thậm 麼ma 。 也dã 要yếu 定định 箇cá 宗tông 眼nhãn 。 州châu 依y 前tiền 恁nhẫm 麼ma 問vấn 。 婆bà 依y 前tiền 恁nhẫm 麼ma 答đáp 。 有hữu 底để 便tiện 話thoại 作tác 兩lưỡng 橛quyết 。 前tiền 段đoạn 點điểm 這giá 僧Tăng 扶phù 婆bà 子tử 。 後hậu 段đoạn 點điểm 婆bà 子tử 扶phù 趙triệu 州châu 。 唯duy 玄huyền 覺giác 云vân 。 前tiền 僧Tăng 也dã 恁nhẫm 麼ma 問vấn 答đáp 。 後hậu 來lai 趙triệu 州châu 也dã 恁nhẫm 麼ma 問vấn 答đáp 。 且thả 道đạo 。 甚thậm 處xứ 是thị 勘khám 破phá 處xứ 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 勘khám 破phá 了liễu 也dã 。 又hựu 云vân 。 非phi 唯duy 被bị 趙triệu 州châu 勘khám 破phá 。 赤xích 被bị 這giá 僧Tăng 勘khám 破phá 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 非phi 但đãn 累lũy/lụy/luy 及cập 玄huyền 覺giác 。 亦diệc 乃nãi 累lũy/lụy/luy 及cập 萬vạn 松tùng 。 瑯# 琊gia 云vân 。 大đại 小tiểu 趙triệu 州châu 去khứ 這giá 婆bà 子tử 手thủ 裡# 。 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 錯thác 會hội 者giả 多đa 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 切thiết 忌kỵ 。 以dĩ 已dĩ 方phương 人nhân 。 溈# 山sơn 哲triết 云vân 。 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 只chỉ 知tri 問vấn 路lộ 老lão 婆bà 。 要yếu 且thả 不bất 知tri 脚cước 下hạ 泥nê 深thâm 。 若nhược 非phi 趙triệu 州châu 老lão 人nhân 。 爭tranh 顯hiển 汗hãn 馬mã 功công 高cao 。 雖tuy 然nhiên 須tu 假giả 天thiên 童đồng 歌ca 揚dương 始thỉ 得đắc 。 頌tụng 云vân 。


年niên 老lão 成thành 精tinh 不bất 謬mậu 傳truyền (# 切thiết 忌kỵ 魔ma 魅mị 人nhân 家gia 男nam 女nữ )# 。 趙triệu 州châu 古cổ 佛Phật 嗣tự 南nam 泉tuyền (# 鎮trấn 州châu 端đoan 的đích 出xuất 大đại 蘿# 蔔bặc )# 。


枯khô 龜quy 喪táng 命mạng 因nhân 圖đồ 象tượng (# 靈linh 鬼quỷ 靈linh 神thần 返phản 遭tao 羅la 網võng )# 。 良lương 駟tứ 追truy 風phong 累lũy/lụy/luy 纏triền 牽khiên (# 驟sậu 風phong 驟sậu 雨vũ 不bất 免miễn 覊# 韁# )# 。


勘khám 破phá 了liễu 老lão 婆bà 禪thiền (# 幾kỷ 箇cá 男nam 兒nhi 是thị 丈trượng 夫phu )# 。 說thuyết 向hướng 人nhân 前tiền 不bất 直trực 錢tiền (# 知tri 根căn 不bất 聖thánh )# 。


師sư 云vân 。 鬼quỷ 魅mị 以dĩ 妖yêu 通thông 成thành 精tinh 。 咒chú 藥dược 以dĩ 依y 通thông 成thành 精tinh 。 天thiên 龍long 以dĩ 報báo 通thông 成thành 精tinh 。 賢hiền 聖thánh 以dĩ 神thần 通thông 成thành 精tinh 。 佛Phật 祖tổ 以dĩ 道đạo 通thông 成thành 精tinh 。 南nam 泉tuyền 趙triệu 州châu 乃nãi 佛Phật 祖tổ 向hướng 上thượng 人nhân 。 那na 堪kham 年niên 老lão 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 年niên 老lão 成thành 精tinh 也dã 。 趙triệu 州châu 古cổ 佛Phật 嗣tự 南nam 泉tuyền 。 馬mã 祖tổ 道đạo 。 經kinh 入nhập 藏tạng 。 禪thiền 歸quy 海hải 。 唯duy 有hữu 南nam 泉tuyền 獨độc 超siêu 物vật 外ngoại 。 趙triệu 州châu 以dĩ 長trường/trưởng 沙sa 為vi 友hữu 。 以dĩ 南nam 泉tuyền 為vi 師sư 。 故cố 勘khám 辨biện 中trung 。 非phi 得đắc 失thất 勝thắng 負phụ 之chi 可khả 品phẩm 格cách 。 天thiên 下hạ 謂vị 之chi 趙triệu 州châu 關quan 。 也dã 不bất 妨phương 難nạn/nan 過quá 。 雖tuy 然nhiên 仲trọng 尼ni 有hữu 言ngôn 。 神thần 龜quy 能năng 現hiện 夢mộng 於ư 元nguyên 君quân 。 而nhi 不bất 能năng 免miễn 。 余dư 且thả 之chi 網võng 。 智trí 能năng 七thất 十thập 二nhị 鑽toàn 。 而nhi 無vô 遺di 筴# 。 而nhi 不bất 能năng 避tị 刳khô 腸tràng 之chi 患hoạn 。 如như 是thị 則tắc 智trí 有hữu 所sở 困khốn 。 神thần 有hữu 所sở 不bất 及cập 也dã 。 莊trang 子tử 云vân 。 宋tống 元nguyên 君quân 夢mộng 人nhân 被bị 髮phát 曰viết 。 予# 自tự 宰tể 路lộ 之chi 淵uyên 。 予# 為vi 清thanh 江giang 使sử 河hà 伯bá 之chi 所sở 。 漁ngư 者giả 余dư 且thả 得đắc 予# 。 覺giác 占chiêm 之chi 。 神thần 龜quy 也dã 。 漁ngư 者giả 果quả 有hữu 余dư 且thả 。 網võng 得đắc 白bạch 龜quy 。 其kỳ 圓viên 五ngũ 尺xích 。 君quân 欲dục 活hoạt 之chi 。 卜bốc 之chi 曰viết 。 殺sát 龜quy 以dĩ 卜bốc 吉cát 。 乃nãi 刳khô 龜quy 。 七thất 十thập 二nhị 鑽toàn 而nhi 無vô 遺di 筴# 。 乃nãi 其kỳ 事sự 也dã 。 洛lạc 浦# 曰viết 。 欲dục 知tri 上thượng 流lưu 之chi 士sĩ 。 不bất 將tương 佛Phật 祖tổ 言ngôn 教giáo 貼# 在tại 額ngạch 頭đầu 。 如như 龜quy 負phụ 圖đồ 自tự 取thủ 喪táng 身thân 之chi 兆triệu 。 鳳phượng 縈oanh 金kim 網võng 趨xu 霄tiêu 漢hán 。 以dĩ 何hà 期kỳ 。 周chu 穆mục 王vương 八bát 駿tuấn 。 有hữu 乘thừa 雲vân 而nhi 趨xu 行hành 越việt 飛phi 鳥điểu 者giả 。 故cố 曰viết 良lương 駟tứ 追truy 風phong 也dã 。 此thử 頌tụng 婆bà 子tử 能năng 勘khám 僧Tăng 。 而nhi 不bất 免miễn 趙triệu 州châu 勘khám 破phá 。 趙triệu 州châu 雖tuy 能năng 勘khám 婆bà 。 而nhi 不bất 免miễn 瑯# 琊gia 點điểm 檢kiểm 。 參tham 禪thiền 謂vị 之chi 金kim 屎thỉ 法pháp 。 不bất 會hội 如như 金kim 。 勘khám 破phá 如như 屎thỉ 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 說thuyết 向hướng 人nhân 前tiền 不bất 直trực 錢tiền 。 汝nhữ 但đãn 離ly 卻khước 得đắc 失thất 勝thắng 負phụ 情tình 量lượng 。 自tự 然nhiên 平bình 欺khi 婆bà 子tử 。 下hạ 視thị 趙triệu 州châu 。 若nhược 到đáo 萬vạn 松tùng 門môn 下hạ 。 不bất 得đắc 點điểm 胸hung 檐diêm 板bản 。


第đệ 十thập 一nhất 則tắc 雲vân 門môn 兩lưỡng 病bệnh


示thị 眾chúng 云vân 。 無vô 身thân 人nhân 患hoạn 疾tật 。 無vô 手thủ 人nhân 合hợp 藥dược 。 無vô 口khẩu 人nhân 服phục 食thực 。 無vô 受thọ 人nhân 安an 樂lạc 。 且thả 道đạo 。 膏cao 肓# 之chi 疾tật 。 如như 何hà 調điều 理lý 。


舉cử 。 雲vân 門môn 大đại 師sư 云vân 。 光quang 不bất 透thấu 脫thoát 。 有hữu 兩lưỡng 般ban 病bệnh (# 還hoàn 覺giác 口khẩu 乾can/kiền/càn 舌thiệt 縮súc 麼ma )# 一nhất 切thiết 處xứ 不bất 明minh 。 面diện 前tiền 有hữu 物vật 是thị 一nhất (# 白bạch 日nhật 見kiến 鬼quỷ 莫mạc 是thị 眼nhãn 花hoa )# 透thấu 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 隱ẩn 隱ẩn 地địa 似tự 有hữu 箇cá 物vật 相tương 似tự 。 亦diệc 是thị 光quang 不bất 透thấu 脫thoát (# 早tảo 是thị 結kết 胸hung 那na 堪kham 喉hầu 閉bế )# 又hựu 法Pháp 身thân 亦diệc 有hữu 兩lưỡng 般ban 病bệnh (# 禍họa 不bất 單đơn 行hành )# 得đắc 到đáo 法Pháp 身thân 為vi 法pháp 執chấp 不bất 忘vong 。 已dĩ 見kiến 猶do 存tồn 。 墮đọa 在tại 法Pháp 身thân 邊biên 是thị 一nhất (# 不bất 唯duy 邪tà 崇sùng 更cánh 有hữu 家gia 親thân )# 直trực 饒nhiêu 透thấu 得đắc 。 放phóng 過quá 即tức 不bất 可khả (# 養dưỡng 病bệnh 喪táng 軀khu )# 子tử 細tế 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 有hữu 甚thậm 麼ma 氣khí 息tức 。 亦diệc 是thị 病bệnh (# 醫y 博bác 未vị 離ly 門môn 又hựu 早tảo 癇# 病bệnh 發phát )# 。


師sư 云vân 。 越việt 州châu 乾can/kiền/càn 峯phong 和hòa 尚thượng 。 法pháp 嗣tự 洞đỗng 山sơn 悟ngộ 本bổn 。 雲vân 門môn 遍biến 參tham 曾tằng 見kiến 師sư 與dữ 曹tào 山sơn 疎sơ 山sơn 。 此thử 則tắc 公công 案án 先tiên 有hữu 來lai 源nguyên 。 乾can/kiền/càn 峯phong 示thị 眾chúng 云vân 。 法Pháp 身thân 有hữu 三tam 種chủng 病bệnh 二nhị 種chủng 光quang 。 須tu 是thị 一nhất 一nhất 透thấu 得đắc 。 更cánh 須tu 知tri 有hữu 向hướng 上thượng 一nhất 竅khiếu 。 雲vân 門môn 出xuất 眾chúng 云vân 。 只chỉ 如như 庵am 內nội 人nhân 。 為vi 甚thậm 不bất 知tri 庵am 外ngoại 事sự 。 峯phong 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。 門môn 云vân 。 猶do 是thị 學học 人nhân 疑nghi 處xứ 。 峯phong 云vân 。 子tử 是thị 甚thậm 麼ma 心tâm 行hành 。 門môn 云vân 。 也dã 要yếu 和hòa 尚thượng 相tương/tướng 委ủy 悉tất 。 峯phong 云vân 。 直trực 須tu 恁nhẫm 麼ma 始thỉ 得đắc 穩ổn 坐tọa 地địa 。 門môn 云vân 。 喏nhạ 喏nhạ 。 乾can/kiền/càn 峯phong 道đạo 。 法Pháp 身thân 有hữu 三tam 種chủng 病bệnh 。 雲vân 門môn 道đạo 。 法Pháp 身thân 有hữu 兩lưỡng 種chủng 病bệnh 。 萬vạn 松tùng 行hành 脚cước 時thời 。 諸chư 方phương 商thương 量lượng 道đạo 。 未vị 到đáo 走tẩu 作tác 已dĩ 到đáo 住trụ 著trước 。 透thấu 脫thoát 無vô 依y 。 是thị 三tam 種chủng 病bệnh 。 今kim 言ngôn 二nhị 種chủng 。 少thiểu 未vị 到đáo 走tẩu 作tác 。 後hậu 二nhị 種chủng 病bệnh 顯hiển 然nhiên 大đại 同đồng 。 佛Phật 眼nhãn 和hòa 尚thượng 道đạo 。 騎kỵ 驢lư 覓mịch 驢lư 是thị 一nhất 。 騎kỵ 驢lư 了liễu 不bất 肯khẳng 下hạ 。 亦diệc 是thị 病bệnh 。 乃nãi 前tiền 二nhị 病bệnh 少thiểu 後hậu 一nhất 種chủng 。 師sư 家gia 一nhất 期kỳ 應ứng 病bệnh 施thí 方phương 。 各các 垂thùy 方phương 便tiện 。 其kỳ 二nhị 種chủng 光quang 。 與dữ 光quang 不bất 透thấu 脫thoát 有hữu 兩lưỡng 般ban 病bệnh 。 無vô 別biệt 。 且thả 一nhất 切thiết 處xứ 不bất 明minh 面diện 前tiền 有hữu 物vật 是thị 一nhất 者giả 。 洞đỗng 山sơn 道đạo 。 分phân 明minh 覿# 面diện 別biệt 無vô 真chân 。 爭tranh 奈nại 迷mê 頭đầu 還hoàn 認nhận 影ảnh 。 若nhược 具cụ 把bả 定định 乾can/kiền/càn 坤# 眼nhãn 。 綿miên 綿miên 不bất 漏lậu 絲ti 毫hào 。 方phương 得đắc 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 。 又hựu 道đạo 。 透thấu 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 隱ẩn 隱ẩn 地địa 似tự 有hữu 箇cá 物vật 相tương 似tự 。 亦diệc 是thị 光quang 不bất 透thấu 脫thoát 。 溈# 山sơn 所sở 謂vị 。 無vô 一nhất 法pháp 可khả 當đương 情tình 。 見kiến 猶do 在tại 境cảnh 。 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 縱túng 滅diệt 一nhất 切thiết 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 內nội 守thủ 幽u 閑nhàn 。 猶do 為vi 法pháp 塵trần 。 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 。 南nam 院viện 顒ngung 道đạo 。 我ngã 當đương 時thời 如như 燈đăng 影ảnh 裏lý 行hành 相tương 似tự 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 亦diệc 是thị 光quang 不bất 透thấu 脫thoát 。 洞đỗng 上thượng 宗tông 風phong 。 靜tĩnh 沈trầm 死tử 水thủy 。 動động 落lạc 今kim 時thời 。 名danh 二nhị 種chủng 病bệnh 。 爾nhĩ 但đãn 出xuất 不bất 隨tùy 應ứng 。 入nhập 不bất 居cư 空không 。 外ngoại 不bất 尋tầm 枝chi 。 內nội 不bất 住trụ 定định 。 自tự 然nhiên 三tam 病bệnh 。 二nhị 光quang 一nhất 時thời 透thấu 脫thoát 。 然nhiên 後hậu 透thấu 脫thoát 不bất 透thấu 脫thoát 。 拈niêm 放phóng 一nhất 邊biên 。 子tử 細tế 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 有hữu 甚thậm 麼ma 氣khí 息tức 。 亦diệc 是thị 病bệnh 。 如như 何hà 得đắc 安an 樂lạc 去khứ 。 更cánh 請thỉnh 天thiên 童đồng 診chẩn 候hậu 。 頌tụng 云vân 。


森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 許hứa 崢tranh 嶸vanh (# 聽thính 他tha 何hà 礙ngại 汝nhữ 識thức 得đắc 不bất 為vi 冤oan )# 。 透thấu 脫thoát 無vô 方phương 礙ngại 眼nhãn 睛tình (# 閃thiểm 捧phủng 著trước 榾# 桗# )# 。


掃tảo 彼bỉ 門môn 庭đình 誰thùy 有hữu 力lực (# 拂phất 迹tích 成thành 痕ngân 。 欲Dục 隱Ẩn 彌Di 露Lộ 。 隱ẩn 人nhân 胸hung 次thứ 自tự 成thành 情tình (# 心tâm 疑nghi 生sanh 暗ám 鬼quỷ )# 。


船thuyền 橫hoạnh/hoành 野dã 渡độ 涵# 秋thu 碧bích (# 死tử 水thủy 浸tẩm 卻khước )# 。 棹# 入nhập 蘆lô 花hoa 照chiếu 雪tuyết 明minh (# 住trụ 岸ngạn 卻khước 迷mê 人nhân )# 。


串xuyến 錦cẩm 老lão 漁ngư 懷hoài 就tựu 市thị (# 著trước 本bổn 圖đồ 利lợi )# 。 飄phiêu 飄phiêu 一nhất 葉diệp 浪lãng 頭đầu 行hành (# 隨tùy 流lưu 得đắc 妙diệu )# 。


師sư 舉cử 。 法pháp 句cú 經Kinh 云vân 。 森sâm 羅la 及cập 萬vạn 象tượng 一nhất 法pháp 之chi 所sở 印ấn 。 一nhất 即tức 萬vạn 萬vạn 即tức 一nhất 。 即tức 此thử 物vật 。 非phi 他tha 物vật 。 一nhất 任nhậm 崢tranh 嶸vanh 磊lỗi 落lạc 。 荒hoang 田điền 不bất 揀giản 草thảo 。 淨tịnh 地địa 卻khước 迷mê 人nhân 。 直trực 饒nhiêu 透thấu 脫thoát 無vô 方phương 正chánh 是thị 礙ngại 眼nhãn 睛tình 處xứ 。 圓viên 覺giác 經Kinh 道Đạo 。 於ư 諸chư 妄vọng 心tâm 。 亦diệc 不bất 息tức 滅diệt 。 洞đỗng 山sơn 道đạo 。 靈linh 苗miêu 瑞thụy 草thảo 。 野dã 父phụ 愁sầu 耘vân 。 何hà 必tất 掃tảo 彼bỉ 門môn 庭đình 。 空không 一nhất 切thiết 法pháp 。 雲vân 門môn 道đạo 。 一nhất 切thiết 處xứ 不bất 明minh 。 面diện 前tiền 有hữu 物vật 是thị 一nhất 。 不bất 是thị 教giáo 爾nhĩ 除trừ 幻huyễn 境cảnh 滅diệt 幻huyễn 心tâm 。 別biệt 覓mịch 透thấu 脫thoát 處xứ 。 三tam 祖tổ 道đạo 。 六lục 塵trần 不bất 惡ố 。 還hoàn 同đồng 正chánh 覺giác 。 與dữ 圓viên 覺giác 經kinh 。 知tri 幻huyễn 即tức 離ly 。 不bất 作tác 方phương 便tiện 。 離ly 幻huyễn 即tức 覺giác 。 亦diệc 無vô 漸tiệm 次thứ 。 便tiện 見kiến 作tác 止chỉ 任nhậm 滅diệt 。 如như 金kim 剛cang 與dữ 泥nê 人nhân 揩khai 背bối/bội 也dã 。 又hựu 道đạo 。 隱ẩn 人nhân 胸hung 次thứ 自tự 成thành 情tình 。 此thử 頌tụng 隱ẩn 隱ẩn 地địa 似tự 有hữu 箇cá 物vật 相tương 似tự 。 正chánh 是thị 圓viên 覺giác 。 存tồn 我ngã 覺giác 我ngã 。 潛tiềm 續tục 如như 命mạng 。 細tế 四tứ 相tương/tướng 病bệnh 。 故cố 普phổ 覺giác 云vân 。 大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 。 快khoái 說thuyết 禪thiền 病bệnh 。 舡# 橫hoạnh/hoành 野dã 渡độ 涵# 秋thu 碧bích 。 此thử 頌tụng 得đắc 到đáo 法Pháp 身thân 。 纜# 舡# 於ư 澄trừng 源nguyên 湛trạm 水thủy 。 疎sơ 山sơn 以dĩ 法Pháp 身thân 為vi 枯khô 樁# 。 此thử 真chân 繫hệ 驢lư 橛quyết 也dã 。 直trực 待đãi 撥bát 轉chuyển 舡# 子tử 。 未vị 免miễn 棹# 入nhập 蘆lô 花hoa 照chiếu 雪tuyết 明minh 處xứ 。 到đáo 此thử 清thanh 光quang 照chiếu 眼nhãn 似tự 迷mê 家gia 。 明minh 白bạch 轉chuyển 身thân 還hoàn 墮đọa 位vị 。 此thử 頌tụng 直trực 饒nhiêu 透thấu 得đắc 。 放phóng 過quá 即tức 不bất 可khả 。 到đáo 此thử 雲vân 門môn 道đạo 盡tận 。 天thiên 童đồng 頌tụng 徹triệt 也dã 。 然nhiên 後hậu 要yếu 見kiến 雲vân 門môn 意ý 旨chỉ 天thiên 童đồng 眼nhãn 目mục 。 這giá 裏lý 便tiện 是thị 計kế 利lợi 害hại 處xứ 。 如như 何hà 是thị 雲vân 門môn 意ý 旨chỉ 。 不bất 見kiến 道đạo 。 子tử 細tế 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 有hữu 什thập 麼ma 氣khí 息tức 。 亦diệc 是thị 病bệnh 。 雲vân 門môn 但đãn 指chỉ 其kỳ 病bệnh 不bất 說thuyết 治trị 法pháp 。 如như 何hà 是thị 天thiên 童đồng 眼nhãn 目mục 。 述thuật 雲vân 門môn 治trị 方phương 。 云vân 。 串xuyến 錦cẩm 老lão 漁ngư 懷hoài 就tựu 市thị 。 飄phiêu 飄phiêu 一nhất 葉diệp 浪lãng 頭đầu 行hành 。 雲vân 門môn 大đại 意ý 。 在tại 入nhập 廛triền 垂thùy 手thủ 不bất 避tị 風phong 波ba 。 可khả 謂vị 自tự 病bệnh 既ký 除trừ 。 復phục 愍mẫn 他tha 疾tật 。 淨tịnh 名danh 之chi 心tâm 也dã 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 病bệnh 多đa 諳am 藥dược 性tánh 。 得đắc 效hiệu 敢cảm 傳truyền 方phương 。


第đệ 十thập 二nhị 則tắc 地địa 藏tạng 種chúng 田điền


示thị 眾chúng 云vân 。 才tài 士sĩ 筆bút 耕canh 。 辯biện 士sĩ 舌thiệt 耕canh 。 我ngã 衲nạp 僧Tăng 家gia 。 慵# 看khán 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。 不bất 顧cố 無vô 根căn 瑞thụy 草thảo 。 如như 何hà 度độ 日nhật 。


舉cử 。 地địa 藏tạng 問vấn 脩tu 山sơn 主chủ 。 甚thậm 處xứ 來lai (# 道đạo 不bất 知tri 來lai 處xứ 得đắc 麼ma )# 脩tu 云vân 。 南nam 方phương 來lai (# 好hảo/hiếu 與dữ 下hạ 載tái )# 藏tạng 云vân 。 南nam 方phương 近cận 日nhật 佛Phật 法Pháp 如như 何hà (# 行hành 說thuyết 好hảo/hiếu 話thoại )# 脩tu 云vân 。 商thương 量lượng 浩hạo 浩hạo 地địa (# 低đê 聲thanh )# 藏tạng 云vân 。 爭tranh 如như 我ngã 這giá 裏lý 種chúng 田điền 博bác 飯phạn 喫khiết (# 少thiểu 賣mại 弄lộng )# 脩tu 云vân 。 爭tranh 奈nại 三tam 界giới 何hà (# 猶do 有hữu 這giá 箇cá 在tại )# 藏tạng 云vân 。 爾nhĩ 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 三tam 界giới (# 南nam 方phương 猶do 可khả 北bắc 方phương 更cánh 曬sái )# 。


師sư 云vân 。 漳# 州châu 羅La 漢Hán 院viện 桂quế 琛# 禪thiền 師sư 。 漳# 州châu 牧mục 王vương 公công 。 於ư 閩# 城thành 西tây 石thạch 山sơn 。 建kiến 地địa 藏tạng 院viện 。 請thỉnh 師sư 住trụ 。 逾du 紀kỷ 遷thiên 漳# 州châu 羅La 漢Hán 。 故cố 師sư 又hựu 名danh 地địa 藏tạng 。 脩tu 山sơn 主chủ 。 法Pháp 眼nhãn 。 悟ngộ 空không 。 進tiến 山sơn 主chủ 。 結kết 友hữu 之chi 湖hồ 外ngoại 。 至chí 漳# 州châu 阻trở 雨vũ 雪tuyết 。 溪khê 漲trương 。 寓# 城thành 西tây 地địa 藏tạng 院viện 。 圍vi 爐lô 視thị 地địa 藏tạng 。 若nhược 無vô 人nhân 。 藏tạng 欲dục 驗nghiệm 之chi 亦diệc 附phụ 火hỏa 。 乃nãi 曰viết 。 有hữu 事sự 相tướng 借tá 問vấn 得đắc 否phủ/bĩ 。 脩tu 曰viết 。 有hữu 事sự 請thỉnh 問vấn 。 藏tạng 曰viết 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 與dữ 諸chư 尚thượng 座tòa 。 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 脩tu 曰viết 。 是thị 別biệt 。 藏tạng 竪thụ 兩lưỡng 指chỉ 。 脩tu 急cấp 曰viết 。 是thị 同đồng 是thị 同đồng 。 藏tạng 亦diệc 竪thụ 兩lưỡng 指chỉ 起khởi 去khứ 。 法Pháp 眼nhãn 曰viết 。 院viện 主chủ 竪thụ 兩lưỡng 指chỉ 其kỳ 意ý 如như 何hà 。 脩tu 曰viết 。 亂loạn 與dữ 。 眼nhãn 曰viết 。 不bất 得đắc 麁thô 心tâm 欺khi 他tha 。 脩tu 曰viết 。 鼠thử 口khẩu 豈khởi 有hữu 象tượng 牙nha 。 次thứ 日nhật 辭từ 行hành 。 前tiền 至chí 宿túc 處xứ 。 眼nhãn 曰viết 。 兄huynh 輩bối 前tiền 去khứ 。 吾ngô 依y 地địa 藏tạng 。 或hoặc 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 。 無vô 則tắc 復phục 來lai 相tương 尋tầm 。 眼nhãn 既ký 久cửu 參tham 。 脩tu 等đẳng 三tam 人nhân 亦diệc 至chí 地địa 藏tạng 。 遂toại 問vấn 。 南nam 方phương 佛Phật 法Pháp 近cận 日nhật 如như 何hà 。 當đương 時thời 只chỉ 好hảo/hiếu 。 道đạo 與dữ 此thử 方phương 常thường 日nhật 一nhất 般ban 。 卻khước 云vân 商thương 量lượng 浩hạo 浩hạo 地địa 。 自tự 領lãnh 出xuất 頭đầu 也dã 不bất 知tri 。 藏tạng 云vân 。 爭tranh 如như 我ngã 這giá 裏lý 種chúng 田điền 博bác 飯phạn 喫khiết 。 當đương 時thời 便tiện 好hảo/hiếu 。 道đạo 恁nhẫm 麼ma 則tắc 非phi 但đãn 南nam 方phương 也dã 。 更cánh 道đạo 爭tranh 奈nại 三tam 界giới 何hà 。 帶đái 累lũy/lụy/luy 他tha 南nam 方phương 禪thiền 客khách 。 俗tục 氣khí 也dã 不bất 除trừ 。 藏tạng 為vi 慈từ 悲bi 之chi 故cố 。 有hữu 落lạc 草thảo 之chi 談đàm 。 道đạo 爾nhĩ 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 三tam 界giới 。 不bất 如như 只chỉ 道đạo 箇cá 老lão 僧Tăng 種chúng 田điền 事sự 忙mang 。 免miễn 得đắc 天thiên 童đồng 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá 。 頌tụng 云vân 。


宗tông 說thuyết 般bát 般bát 盡tận 強cường/cưỡng 為vi (# 今kim 日nhật 不bất 著trước 便tiện )# 。 流lưu 傳truyền 耳nhĩ 口khẩu 便tiện 支chi 離ly (# 眾chúng 僧Tăng 莫mạc 怪quái )# 。


種chúng 田điền 博bác 飯phạn 家gia 常thường 事sự (# 不bất 可khả 別biệt 有hữu )# 。 不bất 是thị 飽bão 參tham 人nhân 不bất 知tri (# 要yếu 知tri 作tác 麼ma )# 。


參tham 飽bão 明minh 知tri 無vô 所sở 求cầu (# 更cánh 須tu 請thỉnh 益ích 天thiên 童đồng 一nhất 遍biến )# 。 子tử 房phòng 終chung 不bất 貴quý 封phong 侯hầu (# 也dã 是thị 靈linh 龜quy 曳duệ 尾vĩ )# 。


忘vong 機cơ 歸quy 去khứ 同đồng 魚ngư 鳥điểu (# 隨tùy 流lưu 得đắc 妙diệu )# 。 濯trạc 足túc 滄thương 浪lãng 煙yên 木mộc 秋thu (# 受thọ 用dụng 不bất 盡tận )# 。


師sư 云vân 。 清thanh 涼lương 道đạo 。 宗tông 通thông 自tự 修tu 行hành 。 說thuyết 通thông 示thị 未vị 悟ngộ 。 本bổn 出xuất 楞lăng 伽già 經kinh 。


佛Phật 告cáo 大đại 慧tuệ 。


有hữu 二nhị 種chủng 通thông 。 宗tông 通thông 者giả 。 為vi 緣duyên 自tự 得đắc 勝thắng 進tiến 相tương/tướng 。 遠viễn 離ly 言ngôn 說thuyết 文văn 字tự 妄vọng 想tưởng 。 趣thú 無vô 漏lậu 界giới 。 緣duyên 自tự 覺giác 趣thú 。 光quang 明minh 輝huy 發phát 。 是thị 名danh 宗tông 通thông 相tương/tướng 。 云vân 何hà 說thuyết 通thông 相tương/tướng 。 謂vị 說thuyết 九cửu 部bộ 種chủng 種chủng 教giáo 法pháp 。 離ly 異dị 不bất 異dị 有hữu 無vô 等đẳng 相tương/tướng 。 以dĩ 巧xảo 方phương 便tiện 。 如như 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 是thị 名danh 說thuyết 通thông 相tương/tướng 。 講giảng 徒đồ 云vân 。 說thuyết 通thông 。 宗tông 不bất 通thông 。 如như 日nhật 被bị 雲vân 籠lung 。 宗tông 通thông 。 說thuyết 不bất 通thông 。 如như 蛇xà 入nhập 竹trúc 箇cá 。 宗tông 通thông 。 說thuyết 亦diệc 通thông 。 如như 日nhật 處xứ 虛hư 空không 。 宗tông 說thuyết 俱câu 不bất 通thông 。 如như 犬khuyển 吠phệ 茅mao 叢tùng 。 既ký 分phần/phân 宗tông 說thuyết 。 已dĩ 是thị 兩lưỡng 岐kỳ 。 那na 堪kham 禪thiền 分phần/phân 五ngũ 派phái 。 教giáo 列liệt 三tam 乘thừa 。 箇cá 中trung 一nhất 亦diệc 不bất 立lập 。 皆giai 強cường/cưỡng 為vi 也dã 。 何hà 況huống 出xuất 口khẩu 入nhập 耳nhĩ 。 請thỉnh 益ích 拈niêm 頌tụng 。 葛cát 藤đằng 引dẫn 蔓mạn 過quá 新tân 羅la 。 鞏# 縣huyện 茶trà 瓶bình 湯thang 不bất 絕tuyệt 。 非phi 但đãn 南nam 方phương 商thương 量lượng 浩hạo 浩hạo 地địa 。 若nhược 是thị 道đạo 火hỏa 不bất 燒thiêu 口khẩu 底để 人nhân 。 辯biện 似tự 懸huyền 河hà 元nguyên 無vô 一nhất 字tự 。 種chúng 田điền 博bác 飯phạn 雖tuy 是thị 家gia 常thường 。 其kỳ 奈nại 不bất 是thị 飽bão 參tham 不bất 知tri 其kỳ 趣thú 。 古cổ 人nhân 深thâm 山sơn 裏lý 。 钁quắc 頭đầu 邊biên 。 折chiết 脚cước 鐺# 中trung 。 煮chử 脫thoát 粟túc 飯phạn 。 富phú 不bất 過quá 知tri 足túc 。 一nhất 世thế 不bất 求cầu 人nhân 。 貴quý 不bất 過quá 清thanh 閑nhàn 。 何hà 須tu 印ấn 如như 斗đẩu 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 參tham 飽bão 明minh 知tri 無vô 所sở 求cầu 。 子tử 房phòng 終chung 不bất 貴quý 封phong 侯hầu 。 史sử 記ký 漢hán 六lục 年niên 封phong 功công 臣thần 。 或hoặc 謂vị 張trương 良lương 未vị 嘗thường 有hữu 戰chiến 鬪đấu 功công 。 高cao 帝đế 曰viết 。 運vận 籌trù 帷duy 幄# 之chi 中trung 。 決quyết 勝thắng 千thiên 里lý 之chi 外ngoại 。 子tử 房phòng 功công 也dã 。 使sử 自tự 擇trạch 齊tề 三tam 萬vạn 戶hộ 。 良lương 曰viết 。 始thỉ 臣thần 下hạ 邳# 與dữ 上thượng 會hội 留lưu 。 此thử 天thiên 以dĩ 臣thần 授thọ 陛bệ 下hạ 。 用dụng 臣thần 計kế 而nhi 幸hạnh 時thời 中trung 。 臣thần 願nguyện 封phong 留lưu 足túc 矣hĩ 。 不bất 敢cảm 當đương 三tam 萬vạn 戶hộ 。 此thử 頌tụng 不bất 必tất 開khai 堂đường 演diễn 法pháp 斆# 南nam 方phương 也dã 。 離ly 騷# 經kinh 漁ngư 父phụ 歌ca 曰viết 。 滄thương 浪lãng 之chi 水thủy 清thanh 兮hề 。 可khả 以dĩ 濯trạc 我ngã 纓anh 。 滄thương 浪lãng 之chi 水thủy 濁trược 兮hề 。 可khả 以dĩ 濯trạc 我ngã 足túc 。 此thử 乃nãi 猿viên 鶴hạc 共cộng 處xứ 。 魚ngư 鳥điểu 同đồng 游du 。 且thả 道đạo 。 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 。 本bổn 色sắc 檐diêm 板bản 漢hán 。


第đệ 十thập 三tam 臨lâm 際tế 瞎hạt 驢lư


示thị 眾chúng 云vân 。 一nhất 向hướng 為vi 人nhân 不bất 知tri 有hữu 己kỷ 。 直trực 須tu 盡tận 法pháp 不bất 管quản 無vô 民dân 。 須tu 是thị 拗# 折chiết 木mộc 枕chẩm 惡ác 手thủ 脚cước 。 臨lâm 行hành 之chi 際tế 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 。


舉cử 。 臨lâm 際tế 將tương 示thị 滅diệt 。 囑chúc 三tam 聖thánh (# 老lão 婆bà 臨lâm 死tử 三tam 廻hồi 別biệt )# 吾ngô 遷thiên 化hóa 後hậu 。 不bất 得đắc 滅diệt 卻khước 吾ngô 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 著trước 甚thậm 死tử 急cấp )# 聖thánh 云vân 。 爭tranh 敢cảm 滅diệt 卻khước 和hòa 尚thượng 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 佯dương 小tiểu 心tâm 故cố 大đại 膽đảm )# 際tế 云vân 。 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 汝nhữ 。 作tác 麼ma 生sanh 對đối (# 虎hổ 口khẩu 裏lý 橫hoạnh/hoành 身thân )# 聖thánh 便tiện 喝hát (# 當đương 機cơ 不bất 讓nhượng 父phụ )# 際tế 云vân 。 誰thùy 知tri 。 吾ngô 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 向hướng 這giá 瞎hạt 驢lư 邊biên 滅diệt 卻khước 重trọng 賞thưởng 之chi 下hạ 必tất 有hữu 勇dũng 夫phu )# 。


師sư 云vân 。 臨lâm 際tế 囑chúc 三tam 聖thánh 不bất 得đắc 滅diệt 卻khước 吾ngô 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 此thử 與dữ 興hưng 化hóa 謂vị 克khắc 賓tân 維duy 那na 汝nhữ 不bất 久cửu 為vi 唱xướng 道đạo 之chi 師sư 。 罰phạt 饡# 飯phạn 出xuất 院viện 。 機cơ 用dụng 一nhất 般ban 。 其kỳ 實thật 此thử 事sự 。 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 不bất 增tăng 。 千thiên 聖thánh 入nhập 滅diệt 不bất 減giảm 。 豈khởi 一nhất 三tam 聖thánh 能năng 興hưng 滅diệt 哉tai 。 古cổ 人nhân 臨lâm 終chung 顯hiển 發phát 此thử 事sự 。 亦diệc 表biểu 眾chúng 中trung 有hữu 人nhân 。 果quả 然nhiên 三tam 聖thánh 出xuất 云vân 。 爭tranh 敢cảm 滅diệt 卻khước 和hòa 尚thượng 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 如như 人nhân 被bị 罵mạ 不bất 甘cam 者giả 承thừa 頭đầu 。 當đương 時thời 便tiện 與dữ 本bổn 分phần/phân 草thảo 料liệu 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 未vị 到đáo 滅diệt 卻khước 。 卻khước 道đạo 。 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 對đối 。 當đương 斷đoạn 不bất 斷đoạn 。 返phản 招chiêu 其kỳ 亂loạn 。 聖thánh 便tiện 喝hát 。 上thượng 代đại 下hạ 世thế 。 門môn 裏lý 出xuất 身thân 。 耳nhĩ 聾lung 三tam 日nhật 以dĩ 來lai 。 不bất 似tự 而nhi 今kim 這giá 喝hát 。 際tế 云vân 。 誰thùy 知tri 吾ngô 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 向hướng 這giá 瞎hạt 驢lư 邊biên 滅diệt 卻khước 。 當đương 時thời 臨lâm 際tế 門môn 風phong 。 自tự 有hữu 正chánh 令linh 。 可khả 惜tích 放phóng 過quá 。 不bất 知tri 天thiên 童đồng 如như 何hà 判phán 斷đoạn 。 頌tụng 云vân 。


信tín 衣y 半bán 夜dạ 付phó 盧lô 能năng (# 賊tặc 兒nhi 賊tặc 智trí )# 。 攪giảo 攪giảo 黃hoàng 梅mai 七thất 百bách 僧Tăng (# 上thượng 梁lương 不bất 正chánh )# 。


臨lâm 際tế 一nhất 枝chi 正Chánh 法Pháp 眼nhãn (# 半bán 明minh 半bán 暗ám 全toàn 在tại 今kim 朝triêu )# 。 瞎hạt 驢lư 滅diệt 卻khước 得đắc 人nhân 憎tăng 。 (# 心tâm 甜điềm 口khẩu 苦khổ )# 。


心tâm 心tâm 相tương/tướng 印ấn (# 販phán 私tư 鹽diêm 漢hán )# 。 祖tổ 祖tổ 傳truyền 燈đăng (# 鑿tạc 壁bích 偷thâu 光quang )# 。 夷di 平bình 海hải 嶽nhạc 。 (# 拳quyền 倒đảo 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 踢# 飜phiên 鸚anh 鵡vũ 洲châu )# 。


變biến 化hóa 鵾# 鵬# (# 翻phiên 手thủ 是thị 雲vân 覆phú 手thủ 是thị 雨vũ )# 。 只chỉ 箇cá 名danh 言ngôn 難nạn/nan 比tỉ 擬nghĩ (# 猶do 嫌hiềm 少thiểu 在tại )# 。


大đại 都đô 手thủ 段đoạn 解giải 飜phiên 騰đằng 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 猶do 在tại )# 。


師sư 云vân 。 黃hoàng 梅mai 密mật 付phó 。 二nhị 十thập 年niên 。 南nam 北bắc 紛phân 爭tranh 。 臨lâm 際tế 明minh 傳truyền 。 至chí 今kim 有hữu 人nhân 不bất 薦tiến 。 這giá 般bát 手thủ 段đoạn 。 直trực 得đắc 鯤# 鵬# 變biến 化hóa 。 海hải 嶽nhạc 夷di 平bình 。 大đại 溈# 秀tú 云vân 。 古cổ 者giả 忍nhẫn 死tử 待đãi 來lai 。 因nhân 何hà 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 卻khước 向hướng 瞎hạt 驢lư 邊biên 滅diệt 卻khước 。 臨lâm 際tế 行hành 計kế 速tốc 速tốc 。 三tam 聖thánh 又hựu 卻khước 怱thông 怱thông 。 因nhân 斯tư 父phụ 子tử 情tình 忘vong 。 遂toại 使sử 後hậu 人nhân 失thất 望vọng 。 若nhược 不bất 得đắc 流lưu 水thủy 。 還hoàn 應ưng 過quá 別biệt 山sơn 。 本bổn 錄lục 三tam 聖thánh 便tiện 禮lễ 拜bái 。 未vị 當đương 好hảo/hiếu 心tâm 。 臨lâm 際tế 乃nãi 付phó 偈kệ 曰viết 。 沿duyên 流lưu 不bất 止chỉ 問vấn 如như 何hà 。 真chân 照chiếu 無vô 邊biên 說thuyết 似tự 他tha 。 離ly 相tương 離ly 名danh 人nhân 不bất 稟bẩm 。 吹xuy 毛mao 用dụng 了liễu 急cấp 須tu 磨ma 。 偈kệ 畢tất 儼nghiễm 然nhiên 而nhi 逝thệ 。 此thử 公công 案án 天thiên 童đồng 拈niêm 到đáo 恰kháp 好hảo/hiếu 處xứ 便tiện 休hưu 。 三tam 聖thánh 禮lễ 拜bái 。 臨lâm 際tế 說thuyết 偈kệ 。 大đại 有hữu 放phóng 過quá 輕khinh 捨xả 處xứ 。 還hoàn 有hữu 與dữ 古cổ 人nhân 出xuất 氣khí 底để 麼ma 。 險hiểm 。


第đệ 十thập 四tứ 則tắc 廓khuếch 侍thị 過quá 茶trà


示thị 眾chúng 云vân 。 探thám 竿can/cán 在tại 手thủ 。 影ảnh 草thảo 隨tùy 身thân 。 有hữu 時thời 鐵thiết 裹khỏa 綿miên 團đoàn 。 有hữu 時thời 錦cẩm 包bao 特đặc 石thạch 。 以dĩ 剛cang 決quyết 柔nhu 則tắc 故cố 是thị 。 逢phùng 強cường/cưỡng 即tức 弱nhược 事sự 如như 何hà 。


舉cử 。 廓khuếch 侍thị 者giả 問vấn 德đức 山sơn 。 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã (# 在tại 儞nễ 鼻tị 孔khổng 裏lý )# 山sơn 云vân 。 作tác 麼ma 作tác 麼ma (# 迅tấn 雷lôi 不bất 及cập 掩yểm 耳nhĩ )# 廓khuếch 云vân 。 勅sắc 點điểm 飛phi 龍long 馬mã 。 跛bả 鼈miết 出xuất 頭đầu 來lai (# 家gia 富phú 兒nhi 嬌kiều )# 山sơn 便tiện 休hưu 去khứ (# 饒nhiêu 人nhân 不bất 是thị 癡si )# 來lai 日nhật 山sơn 浴dục 出xuất 。 廓khuếch 過quá 茶trà 與dữ 山sơn 。 山sơn 撫phủ 廓khuếch 背bối/bội 一nhất 下hạ (# 斷đoạn 送tống 上thượng 竿can/cán 頭đầu )# 廓khuếch 云vân 。 這giá 老lão 漢hán 方phương 始thỉ 瞥miết 地địa (# 覆phú 車xa 同đồng 轍triệt )# 山sơn 又hựu 休hưu 去khứ (# 虎hổ 頭đầu 虎hổ 尾vĩ 一nhất 時thời 收thu )# 。


師sư 云vân 。 德đức 山sơn 尋tầm 常thường 。 敲# 風phong 打đả 雨vũ 。 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 。 這giá 僧Tăng 過quá 犯phạm 彌di 天thiên 。 為vi 甚thậm 卻khước 放phóng 過quá 。 殊thù 不bất 知tri 。 撲phác 牛ngưu 不bất 用dụng 索sách 。 殺sát 人nhân 不bất 用dụng 刀đao 。 幾kỷ 曾tằng 放phóng 過quá 來lai 。 老lão 黃hoàng 龍long 道đạo 。 德đức 山sơn 持trì 聾lung 作tác 啞á 。 雖tuy 然nhiên 暗ám 得đắc 便tiện 宜nghi 。 廓khuếch 公công 掩yểm 耳nhĩ 偷thâu 鈴linh 。 爭tranh 奈nại 傍bàng 觀quan 者giả 醜xú 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 豈khởi 止chỉ 偷thâu 鈴linh 。 如như 九cửu 重trọng/trùng 淵uyên 底để 。 驪# 龍long 頷hạm 下hạ 。 抉# 珠châu 正chánh 值trị 龍long 睡thụy 。 若nhược 覺giác 時thời 必tất 為vi 虀# 粉phấn 。 大đại 溈# 喆# 云vân 。 若nhược 不bất 登đăng 龍long 門môn 。 焉yên 知tri 滄thương 海hải 寬khoan 。 直trực 饒nhiêu 浪lãng 擊kích 千thiên 尋tầm 。 爭tranh 奈nại 龍long 王vương 不bất 顧cố 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 纖tiêm 鱗lân 片phiến 甲giáp 不bất 足túc 為vi 怪quái 。 佛Phật 果Quả 道đạo 。 德đức 山sơn 直trực 是thị 惡ác 手thủ 脚cước 。 見kiến 這giá 僧Tăng 不bất 是thị 受thọ 鉆# 鎚chùy 底để 人nhân 。 所sở 以dĩ 便tiện 休hưu 去khứ 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 古cổ 人nhân 遇ngộ 物vật 臨lâm 機cơ 。 各các 有hữu 方phương 便tiện 。 山sơn 謂vị 巖nham 頭đầu 曰viết 。 爾nhĩ 已dĩ 後hậu 向hướng 老lão 僧Tăng 頭đầu 上thượng 屙# 去khứ 在tại 。 巖nham 頭đầu 後hậu 來lai 。 果quả 謂vị 大đại 小tiểu 德đức 山sơn 不bất 會hội 末mạt 後hậu 句cú 。 古cổ 人nhân 抑ức 揚dương 縱túng/tung 奪đoạt 。 豈khởi 得đắc 失thất 勝thắng 負phụ 可khả 拘câu 。 黃hoàng 龍long 大đại 溈# 只chỉ 舉cử 大đại 綱cương 。 更cánh 看khán 。 天thiên 童đồng 頌tụng 出xuất 深thâm 細tế 。 頌tụng 云vân 。


覿# 面diện 來lai 時thời 作tác 者giả 知tri (# 昧muội 者giả 不bất 覺giác )# 。 可khả 中trung 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 遲trì (# 已dĩ 過quá 新tân 羅la )# 。


輸du 機cơ 謀mưu 主chủ 有hữu 深thâm 意ý (# 埋mai 兵binh 掉trạo 鬪đấu )# 。 欺khi 敵địch 兵binh 家gia 無vô 遠viễn 思tư (# 深thâm 入nhập 虜lỗ 庭đình )# 。


發phát 必tất 中trung (# 慣quán 得đắc 其kỳ 便tiện )# 。 更cánh 謾man 誰thùy (# 并tinh 贜# 捉tróc 獲hoạch )# 。 腦não 後hậu 見kiến 腮tai 兮hề 。 人nhân 難nạn/nan 觸xúc 犯phạm (# 曾tằng 經kinh 蛇xà 咬giảo )# 。


眉mi 底để 著trước 眼nhãn 兮hề 。 渠cừ 得đắc 便tiện 宜nghi (# 佯dương 打đả 不bất 知tri )# 。


師sư 云vân 。 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 。 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 大đại 似tự 當đương 面diện 蹉sa 過quá 。 德đức 山sơn 道đạo 。 作tác 麼ma 作tác 麼ma 。 德đức 山sơn 影ảnh 草thảo 藏tạng 身thân 。 拈niêm 出xuất 曜diệu 眼nhãn 鏡kính 。 昔tích 七thất 賢hiền 女nữ 游du 屍thi 多đa 林lâm 。 一nhất 女nữ 云vân 。 屍thi 在tại 這giá 裏lý 。 人nhân 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 一nhất 女nữ 云vân 。 作tác 麼ma 作tác 麼ma 。 諸chư 女nữ 相tương/tướng 顧cố 悉tất 皆giai 悟ngộ 道đạo 。 感cảm 得đắc 天thiên 帝đế 。 散tán 花hoa 供cúng 養dường 。 德đức 山sơn 用dụng 此thử 一nhất 機cơ 。 借tá 路lộ 經kinh 過quá 。 決quyết 不bất 得đắc 恁nhẫm 麼ma 會hội 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 可khả 中trung 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 遲trì 。 德đức 山sơn 豈khởi 不bất 知tri 侍thị 者giả 放phóng 伊y 不bất 過quá 。 下hạ 媒môi 求cầu 鴿cáp 。 著trước 本bổn 圖đồ 利lợi 。 果quả 然nhiên 出xuất 他tha 彀# 中trung 不bất 得đắc 。 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 萬vạn 松tùng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 攔lan 腮tai 掌chưởng 云vân 。 在tại 這giá 裏lý 。 直trực 教giáo 飛phi 龍long 跛bả 鱉miết 縮súc 項hạng 攢toàn 蹄đề 。 侍thị 者giả 德đức 山sơn 亡vong 鋒phong 結kết 舌thiệt 。 還hoàn 識thức 德đức 山sơn 老lão 漢hán 麼ma 。 少thiếu 年niên 曾tằng 決quyết 龍long 蛇xà 陣trận 。 潦lạo 倒đảo 還hoàn 聽thính 稚trĩ 子tử 歌ca 。


第đệ 十thập 五ngũ 則tắc 仰ngưỡng 山sơn 插sáp 鍬#


示thị 眾chúng 云vân 。 未vị 語ngữ 先tiên 知tri 。 謂vị 之chi 默mặc 論luận 。 不bất 明minh 自tự 顯hiển 。 謂vị 之chi 暗ám 機cơ 。 三tam 門môn 前tiền 合hợp 掌chưởng 。 兩lưỡng 廊lang 下hạ 行hành 道Đạo 。 有hữu 箇cá 意ý 度độ 。 中trung 庭đình 上thượng 作tác 舞vũ 。 後hậu 門môn 外ngoại 搖dao 頭đầu 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。


舉cử 。 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 甚thậm 處xứ 來lai (# 不bất 是thị 不bất 知tri 來lai 處xứ )# 仰ngưỡng 云vân 。 田điền 中trung 來lai (# 儞nễ 為vi 甚thậm 落lạc 草thảo )# 山sơn 云vân 。 田điền 中trung 多đa 少thiểu 人nhân (# 只chỉ 父phụ 子tử 兩lưỡng 箇cá )# 仰ngưỡng 插sáp 下hạ 鍬# 子tử 。 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 放phóng 去khứ 較giảo 危nguy )# 山sơn 云vân 。 南nam 山sơn 大đại 有hữu 人nhân 刈ngải 茆mao (# 打đả 草thảo 驚kinh 蛇xà )# 仰ngưỡng 拈niêm 鍬# 子tử 便tiện 行hành (# 收thu 來lai 太thái 速tốc )# 。


師sư 云vân 。 師sư 資tư 合hợp 道đạo 。 父phụ 子tử 投đầu 機cơ 。 溈# 仰ngưỡng 家gia 風phong 千thiên 古cổ 龜quy 鑑giám 。 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 。 甚thậm 處xứ 來lai 。 溈# 山sơn 豈khởi 不bất 知tri 仰ngưỡng 山sơn 田điền 中trung 來lai 。 垂thùy 此thử 一nhất 問vấn 。 要yếu 與dữ 仰ngưỡng 山sơn 相tương 見kiến 。 仰ngưỡng 山sơn 不bất 負phụ 來lai 問vấn 。 只chỉ 道đạo 箇cá 田điền 中trung 來lai 。 且thả 道đạo 。 還hoàn 有hữu 佛Phật 法Pháp 道Đạo 理lý 也dã 。 無vô 溈# 山sơn 深thâm 入nhập 虎hổ 穴huyệt 。 更cánh 問vấn 田điền 中trung 多đa 少thiểu 人nhân 。 仰ngưỡng 山sơn 插sáp 鍬# 子tử 。 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 便tiện 衲nạp 僧Tăng 相tương 見kiến 。 玄huyền 沙sa 云vân 。 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 。 便tiện 與dữ 踏đạp 倒đảo 鍬# 子tử 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 。 投đầu 子tử 青thanh 禪thiền 師sư 頌tụng 云vân 。 溈# 山sơn 問vấn 處xứ 少thiểu 知tri 音âm 。 插sáp 地địa 酬thù 他tha 佛Phật 祖tổ 沈trầm 。 踏đạp 倒đảo 玄huyền 沙sa 傍bàng 不bất 肯khẳng 。 免miễn 教giáo 蒼thương 翠thúy 帶đái 春xuân 深thâm 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 草thảo 枯khô 鷹ưng 眼nhãn 疾tật 。 南nam 嶽nhạc 法Pháp 輪luân 。 平bình 禪thiền 師sư 頌tụng 云vân 。 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 避tị 不bất 及cập 。 插sáp 下hạ 鍬# 時thời 叉xoa 手thủ 立lập 。 過quá 得đắc 橋kiều 來lai 岸ngạn 上thượng 行hành 。 始thỉ 覺giác 渾hồn 身thân 泥nê 水thủy 濕thấp 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 不bất 堪kham 迴hồi 首thủ 月nguyệt 明minh 中trung 。 二nhị 老lão 宿túc 頌tụng 處xứ 。 只chỉ 有hữu 千thiên 尺xích 寒hàn 松tùng 。 更cánh 看khán 。 天thiên 童đồng 放phóng 出xuất 抽trừu 條điều 石thạch 笋# 。 頌tụng 云vân 。


老lão 覺giác 情tình 多đa 念niệm 子tử 孫tôn (# 婆bà 心tâm 太thái 切thiết )# 。 而nhi 今kim 慚tàm 愧quý 起khởi 家gia 門môn (# 三tam 十thập 年niên 不bất 少thiểu 鹽diêm 醋thố )# 。


是thị 須tu 記ký 取thủ 南nam 山sơn 語ngữ (# 貴quý 人nhân 多đa 忘vong )# 。 鏤lũ 骨cốt 銘minh 肌cơ 共cộng 報báo 恩ân (# 恨hận 心tâm 不bất 捨xả )# 。


師sư 云vân 。 此thử 頌tụng 如như 韓# 文văn 毛mao 頴dĩnh 傳truyền 。 理lý 事sự 雙song 彰chương 。 真chân 俗tục 並tịnh 舉cử 。 一nhất 往vãng 觀quan 來lai 。 溈# 山sơn 為vi 老lão 覺giác 。 仰ngưỡng 山sơn 以dĩ 下hạ 為vi 子tử 孫tôn 。 就tựu 裏lý 即tức 不bất 然nhiên 。 僧Tăng 問vấn 長trường/trưởng 沙sa 岑sầm 大đại 蟲trùng 。 本bổn 來lai 人nhân 還hoàn 成thành 佛Phật 否phủ/bĩ 。 山sơn 云vân 。 爾nhĩ 道đạo 。 大đại 唐đường 天thiên 子tử 還hoàn 割cát 茅mao 刈ngải 草thảo 否phủ/bĩ 。 是thị 知tri 。 刈ngải 茆mao 乃nãi 臣thần 子tử 邊biên 事sự 。 而nhi 今kim 慚tàm 愧quý 起khởi 家gia 門môn 。 千thiên 年niên 無vô 影ảnh 樹thụ 。 今kim 時thời 沒một 底để 靴ngoa 。 住trụ 持trì 千thiên 嶂# 月nguyệt 。 衣y 鉢bát 一nhất 溪khê 雲vân 。 皆giai 是thị 得đắc 力lực 兒nhi 孫tôn 紹thiệu 承thừa 家gia 業nghiệp 。 是thị 知tri 。 君quân 臣thần 父phụ 子tử 。 非phi 特đặc 曹tào 洞đỗng 創sáng/sang 立lập 。 溈# 仰ngưỡng 父phụ 子tử 已dĩ 行hành 此thử 令linh 。 若nhược 不bất 是thị 溈# 山sơn 點điểm 破phá 。 一nhất 向hướng 光quang 影ảnh 門môn 頭đầu 。 弄lộng 粥chúc 飯phạn 氣khí 。 驢lư 前tiền 馬mã 後hậu 。 以dĩ 當đương 平bình 生sanh 。 甚thậm 為vi 可khả 惜tích 。 所sở 以dĩ 天thiên 童đồng 教giáo 。 記ký 取thủ 南nam 山sơn 刈ngải 茆mao 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 鏤lũ 骨cốt 銘minh 肌cơ 報báo 恩ân 不bất 盡tận 。 法pháp 燈đăng 云vân 。 野dã 老lão 負phụ 薪tân 歸quy 。 催thôi 婦phụ 連liên 宵tiêu 織chức 。 看khán 他tha 家gia 事sự 忙mang 。 且thả 道đạo 承thừa 誰thùy 力lực 。 問vấn 渠cừ 渠cừ 不bất 知tri 。 特đặc 地địa 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 傷thương 嗟ta 今kim 古cổ 人nhân 。 幾kỷ 箇cá 知tri 恩ân 德đức 。 知tri 有hữu 後hậu 如như 何hà 。 斷đoạn 臂tý 不bất 覺giác 痛thống 。 立lập 雪tuyết 不bất 敢cảm 倦quyện 。 所sở 以dĩ 萬vạn 松tùng 老lão 來lai 住trụ 報báo 恩ân 院viện 。


第đệ 十thập 六lục 麻ma 谷cốc 振chấn 錫tích


示thị 眾chúng 云vân 。 指chỉ 鹿lộc 為vi 馬mã 。 握ác 土thổ/độ 成thành 金kim 。 舌thiệt 上thượng 起khởi 風phong 雷lôi 。 眉mi 間gian 藏tạng 血huyết 刃nhận 。 坐tọa 觀quán 成thành 敗bại 。 立lập 驗nghiệm 死tử 生sanh 。 且thả 道đạo 。 是thị 何hà 三tam 昧muội 。


舉cử 。 麻ma 谷cốc 持trì 錫tích 到đáo 章chương 敬kính 。 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 三tam 匝táp 振chấn 錫tích 一nhất 下hạ 。 卓trác 然nhiên 而nhi 立lập (# 可khả 曬sái 有hữu 禪thiền )# 敬kính 云vân 。 是thị 是thị (# 且thả 信tín 一nhất 半bán )# 谷cốc 又hựu 到đáo 南nam 泉tuyền 。 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 三tam 匝táp 振chấn 錫tích 一nhất 下hạ 。 卓trác 然nhiên 而nhi 立lập (# 來lai 朝triêu 更cánh 獻hiến 楚sở 王vương 看khán )# 泉tuyền 云vân 。 不bất 是thị 不bất 是thị (# 也dã 且thả 信tín 一nhất 半bán )# 谷cốc 云vân 。 章chương 敬kính 道đạo 是thị 。 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 道đạo 不bất 是thị (# 棺quan 木mộc 裏lý 睜# 眼nhãn )# 泉tuyền 云vân 。 章chương 敬kính 即tức 是thị 。 是thị 汝nhữ 不bất 是thị (# 雪tuyết 上thượng 加gia 霜sương )# 此thử 是thị 風phong 力lực 所sở 轉chuyển 。 終chung 成thành 敗bại 壞hoại (# 殺sát 人nhân 須tu 見kiến 血huyết )# 。


師sư 云vân 。 昔tích 日nhật 仰ngưỡng 山sơn 到đáo 中trung 邑ấp 謝tạ 戒giới 。 邑ấp 於ư 禪thiền 床sàng 上thượng 拍phách 手thủ 云vân 。 阿a 㖿# 阿a 㖿# 仰ngưỡng 從tùng 西tây 過quá 東đông 。 從tùng 東đông 過quá 西tây 。 復phục 向hướng 中trung 心tâm 立lập 。 然nhiên 後hậu 謝tạ 戒giới 。 邑ấp 云vân 。 甚thậm 處xứ 得đắc 此thử 三tam 昧muội 。 仰ngưỡng 云vân 。 於ư 曹tào 溪khê 脫thoát 印ấn 子tử 學học 來lai 。 邑ấp 云vân 。 汝nhữ 道đạo 。 曹tào 溪khê 三tam 昧muội 接tiếp 甚thậm 麼ma 人nhân 。 仰ngưỡng 云vân 。 接tiếp 一nhất 宿túc 覺giác 。 仰ngưỡng 復phục 問vấn 。 和hòa 尚thượng 甚thậm 處xứ 。 得đắc 此thử 三tam 昧muội 。 邑ấp 云vân 。 馬mã 大đại 師sư 處xứ 。 得đắc 此thử 三tam 昧muội 。 蒲bồ 州châu 麻ma 谷cốc 寶bảo 徹triệt 禪thiền 師sư 。 恰kháp 如như 永vĩnh 嘉gia 初sơ 見kiến 六lục 祖tổ 。 持trì 錫tích 到đáo 章chương 敬kính 。 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 三tam 匝táp 振chấn 錫tích 一nhất 下hạ 。 卓trác 然nhiên 而nhi 立lập 。 也dã 如như 曹tào 溪khê 脫thoát 印ấn 子tử 學học 來lai 。 此thử 名danh 三tam 昧muội 王vương 三tam 昧muội 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 皆giai 從tùng 此thử 生sanh 。 章chương 敬kính 道đạo 。 是thị 是thị 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 。 勝thắng 默mặc 光quang 和hòa 尚thượng 道đạo 。 是thị 無vô 可khả 是thị 。 非phi 無vô 真chân 非phi 。 是thị 非phi 無vô 主chủ 。 萬vạn 善thiện 同đồng 歸quy 。 梟kiêu 鷄kê 晝trú 夜dạ 徒đồ 自tự 支chi 離ly 。 我ngã 無vô 三tam 寸thốn 。 鱉miết 得đắc 喚hoán 龜quy 。 迦Ca 葉Diếp 不bất 肯khẳng 。 一nhất 任nhậm 攢toàn 眉mi 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 多đa 愁sầu 早tảo 老lão 。 麻ma 谷cốc 要yếu 與dữ 諸chư 方phương 勘khám 同đồng 。 麻ma 谷cốc 又hựu 曾tằng 到đáo 忠trung 國quốc 師sư 處xứ 。 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 三tam 匝táp 。 振chấn 錫tích 而nhi 立lập 。 國quốc 師sư 云vân 。 既ký 能năng 如như 是thị 。 何hà 用dụng 更cánh 見kiến 貧bần 道đạo 。 谷cốc 又hựu 振chấn 錫tích 。 國quốc 師sư 云vân 。 這giá 野dã 狐hồ 精tinh 出xuất 去khứ 。 看khán 他tha 賓tân 主chủ 相tương 見kiến 。 有hữu 照chiếu 有hữu 用dụng 。 有hữu 首thủ 有hữu 尾vĩ 。 良lương 由do 熟thục 處xứ 難nan 忘vong 慣quán 得đắc 其kỳ 便tiện 。 又hựu 到đáo 南nam 泉tuyền 遶nhiễu 床sàng 。 振chấn 錫tích 依y 前tiền 而nhi 立lập 。 南nam 泉tuyền 卻khước 道đạo 。 不bất 是thị 不bất 是thị 。 便tiện 似tự 曾tằng 與dữ 章chương 敬kính 廝tư 計kế 會hội 來lai 。 大đại 溈# 喆# 云vân 。 章chương 敬kính 道đạo 是thị 。 落lạc 在tại 麻ma 谷cốc 彀# 中trung 。 南nam 泉tuyền 道đạo 不bất 是thị 。 亦diệc 落lạc 在tại 麻ma 谷cốc 彀# 中trung 。 大đại 溈# 即tức 不bất 然nhiên 。 忽hốt 有hữu 人nhân 持trì 錫tích 遶nhiễu 禪thiền 床sàng 三tam 匝táp 。 卓trác 然nhiên 而nhi 立lập 。 但đãn 向hướng 伊y 道đạo 。 未vị 到đáo 這giá 裏lý 好hảo/hiếu 。 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 不bất 可khả 口khẩu 行hành 人nhân 事sự 。 便tiện 打đả 。 谷cốc 云vân 。 章chương 敬kính 道đạo 是thị 。 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 。 道đạo 不bất 是thị 。 不bất 妨phương 疑nghi 著trước 。 泉tuyền 云vân 。 章chương 敬kính 即tức 是thị 。 是thị 汝nhữ 不bất 是thị 。 見kiến 機cơ 而nhi 作tác 。 臨lâm 險hiểm 推thôi 人nhân 。 圓viên 通thông 善thiện 國quốc 師sư 道đạo 。 麻ma 谷cốc 即tức 是thị 。 南nam 泉tuyền 不bất 是thị 。 此thử 語ngữ 正chánh 如như 鄧đặng 峯phong 永vĩnh 庵am 主chủ 問vấn 僧Tăng 審thẩm 奇kỳ 。 汝nhữ 久cửu 不bất 見kiến 。 何hà 所sở 為vi 。 奇kỳ 曰viết 。 近cận 見kiến 偉# 藏tạng 主chủ 。 有hữu 箇cá 安an 樂lạc 處xứ 。 永vĩnh 曰viết 。 試thí 舉cử 似tự 我ngã 。 奇kỳ 因nhân 敘tự 其kỳ 所sở 得đắc 。 永vĩnh 曰viết 。 汝nhữ 是thị 偉# 未vị 是thị 。 奇kỳ 莫mạc 測trắc 。 歸quy 語ngữ 於ư 偉# 。 偉# 大đại 笑tiếu 曰viết 。 汝nhữ 非phi 永vĩnh 不bất 非phi 也dã 。 奇kỳ 走tẩu 質chất 於ư 積tích 翠thúy 南nam 禪thiền 師sư 。 南nam 亦diệc 大đại 笑tiếu 。 永vĩnh 聞văn 之chi 作tác 偈kệ 曰viết 。 明minh 暗ám 相tướng 參tham 殺sát 活hoạt 機cơ 。 大đại 人nhân 境cảnh 界giới 普phổ 賢hiền 知tri 。 同đồng 條điều 生sanh 不bất 同đồng 條điều 死tử 。 笑tiếu 倒đảo 庵am 中trung 老lão 古cổ 錐trùy 。 覺giác 範phạm 云vân 。 觀quán 其kỳ 語ngữ 言ngôn 。 想tưởng 見kiến 當đương 時thời 法Pháp 喜hỷ 游du 戲hí 之chi 逸dật 韻vận 。 萬vạn 松tùng 道đạo 。 麻ma 谷cốc 章chương 敬kính 南nam 泉tuyền 。 此thử 興hưng 亦diệc 不bất 淺thiển 。 若nhược 聞văn 此thử 是thị 風phong 力lực 所sở 轉chuyển 。 終chung 成thành 敗bại 壞hoại 。 更cánh 是thị 好hảo/hiếu 笑tiếu 。 這giá 王vương 老lão 師sư 。 不bất 唯duy 把bả 定định 乾can/kiền/càn 坤# 。 兼kiêm 有hữu 出xuất 身thân 之chi 路lộ 。 保bảo 寧ninh 勇dũng 和hòa 尚thượng 頌tụng 云vân 。 顏nhan 色sắc 規quy 模mô 恰kháp 似tự 真chân 。 人nhân 前tiền 拈niêm 弄lộng 越việt 光quang 新tân 。 及cập 乎hồ 入nhập 火hỏa 重trọng/trùng 烹phanh 鍊luyện 。 到đáo 了liễu 終chung 歸quy 是thị 假giả 銀ngân 。 麻ma 谷cốc 到đáo 此thử 。 瓦ngõa 解giải 氷băng 消tiêu 。 若nhược 要yếu 氷băng 河hà 發phát 焰diễm 鐵thiết 樹thụ 花hoa 開khai 。 須tu 得đắc 天thiên 童đồng 別biệt 下hạ 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 頌tụng 云vân 。


是thị 與dữ 不bất 是thị 。 細tế 腰yêu 鼓cổ 子tử 兩lưỡng 頭đầu 打đả )# 。 好hảo/hiếu 看khán 棬# 䙡# (# 刺thứ 頭đầu 在tại 裏lý 許hứa 了liễu 也dã )# 。 似tự 抑ức 似tự 揚dương (# 手thủ 擡# 手thủ 捺nại )# 。


難nạn/nan 兄huynh 難nạn/nan 弟đệ (# 頭đầu 高cao 頭đầu 低đê )# 。 縱túng/tung 也dã 彼bỉ 既ký 臨lâm 時thời (# 翻phiên 手thủ 是thị 雲vân )# 。 奪đoạt 也dã 我ngã 何hà 特đặc 地địa (# 覆phú 手thủ 是thị 雨vũ )# 。


金kim 錫tích 一nhất 振chấn 太thái 孤cô 標tiêu (# 脫thoát 塵trần 離ly 俗tục )# 。 繩thằng 床sàng 三tam 遶nhiễu 閑nhàn 游du 戲hí (# 因nhân 行hành 掉trạo 臂tý )# 。


叢tùng 林lâm 擾nhiễu 擾nhiễu 是thị 非phi 生sanh (# 矮ải 子tử 看khán 戲hí )# 。 想tưởng 像tượng 髑độc 髏lâu 前tiền 見kiến 鬼quỷ (# 家gia 有hữu 白bạch 澤trạch 之chi 圖đồ 必tất 無vô 如như 是thị 妖yêu 怪quái )# 。


師sư 云vân 。 此thử 箇cá 公công 案án 。 全toàn 在tại 是thị 與dữ 不bất 是thị 處xứ 。


時thời 人nhân 盡tận 道đạo 。 麻ma 谷cốc 被bị 草thảo 敬kính 南nam 泉tuyền 調điều 弄lộng 。 唯duy 大đại 溈# 喆# 道đạo 。 章chương 敬kính 道đạo 是thị 。 也dã 落lạc 在tại 麻ma 谷cốc 彀# 中trung 。 南nam 泉tuyền 道đạo 不bất 是thị 。 亦diệc 落lạc 在tại 麻ma 谷cốc 彀# 中trung 。 如như 金kim 剛cang 寶bảo 處xứ 於ư 日nhật 中trung 光quang 色sắc 無vô 定định 。 天thiên 童đồng 道đạo 。 好hảo/hiếu 看khán 棬# 䙡# 。 且thả 麻ma 谷cốc 落lạc 棬# 䙡# 。 南nam 泉tuyền 落lạc 棬# 䙡# 。 似tự 抑ức 似tự 揚dương 。 難nạn/nan 兄huynh 難nạn/nan 弟đệ 。 天thiên 童đồng 道đạo 。 一nhất 往vãng 觀quan 來lai 。 似tự 抑ức 似tự 揚dương 。 點điểm 檢kiểm 將tương 來lai 。 難nạn/nan 兄huynh 難nạn/nan 弟đệ 。 東đông 漢hán 陳trần 元nguyên 方phương 子tử 長trường/trưởng 文văn 。 即tức 陳trần 群quần 也dã 。 與dữ 季quý 方phương 子tử 孝hiếu 光quang 。 各các 論luận 其kỳ 父phụ 功công 德đức 。 爭tranh 之chi 不bất 決quyết 。 咨tư 於ư 太thái 丘khâu 。 太thái 丘khâu 即tức 陳trần 寔thật 。 元nguyên 方phương 季quý 方phương 父phụ 也dã 。 太thái 丘khâu 曰viết 。 元nguyên 方phương 難nạn/nan 為vi 兄huynh 。 季quý 方phương 難nạn/nan 為vi 弟đệ 。 此thử 謂vị 章chương 敬kính 左tả 眼nhãn 半bán 斤cân 。 南nam 泉tuyền 右hữu 眼nhãn 八bát 兩lưỡng 。 金kim 錫tích 一nhất 振chấn 太thái 孤cô 標tiêu 。 永vĩnh 嘉gia 證chứng 道đạo 經kinh 亦diệc 云vân 。 不bất 是thị 標tiêu 形hình 虛hư 事sự 治trị 。 如Như 來Lai 寶bảo 杖trượng 親thân 蹤tung 跡tích 。 雪tuyết 竇đậu 道đạo 。 古cổ 策sách 風phong 高cao 十thập 二nhị 門môn 。 門môn 門môn 有hữu 路lộ 空không 蕭tiêu 索sách 。 錫tích 杖trượng 經Kinh 云vân 。 十thập 二nhị 環hoàn 者giả 。 用dụng 念niệm 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 修tu 行hành 十thập 二nhị 門môn 禪thiền 。 十thập 二nhị 緣duyên 易dị 知tri 。 十thập 二nhị 門môn 。 四tứ 禪thiền 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 古cổ 策sách 風phong 高cao 。 即tức 太thái 孤cô 標tiêu 也dã 。 六lục 祖tổ 亦diệc 云vân 。 夫phu 沙Sa 門Môn 具cụ 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 八bát 萬vạn 細tế 行hạnh 。 大đại 德đức 何hà 方phương 而nhi 來lai 。 生sanh 大đại 我ngã 慢mạn 。 天thiên 童đồng 意ý 道đạo 。 不bất 是thị 標tiêu 形hình 亦diệc 。 非phi 我ngã 慢mạn 。 繩thằng 床sàng 三tam 遶nhiễu 閑nhàn 游du 戲hí 。 章chương 敬kính 道đạo 是thị 。 南nam 泉tuyền 道đạo 不bất 是thị 。 叢tùng 林lâm 擾nhiễu 擾nhiễu 是thị 非phi 裏lý 走tẩu 作tác 。 若nhược 無vô 把bả 定định 乾can/kiền/càn 坤# 眼nhãn 。 盡tận 是thị 髑độc 髏lâu 前tiền 見kiến 鬼quỷ 。 不bất 見kiến 。 僧Tăng 問vấn 九cửu 峯phong 。 如như 何hà 是thị 把bả 定định 乾can/kiền/càn 坤# 眼nhãn 。 峯phong 云vân 。 乾can/kiền/càn 坤# 在tại 裏lý 許hứa 。 僧Tăng 云vân 。 乾can/kiền/càn 坤# 眼nhãn 何hà 在tại 。 峯phong 云vân 。 正chánh 是thị 乾can/kiền/càn 坤# 眼nhãn 。 僧Tăng 云vân 。 適thích 來lai 為vi 什thập 麼ma 。 道đạo 乾can/kiền/càn 坤# 在tại 裏lý 許hứa 。 峯phong 云vân 。 若nhược 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 髑độc 髏lâu 前tiền 見kiến 鬼quỷ 無vô 數số 。 萬vạn 松tùng 這giá 裏lý 有hữu 箇cá 禁cấm 師sư 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 一nhất 下hạ 云vân 。 急cấp 急cấp 如như 律luật 令linh 。


萬vạn 松tùng 老lão 人nhân 評bình 唱xướng 天thiên 童đồng 覺giác 和hòa 尚thượng 頌tụng 古cổ 從tùng 容dung 庵am 錄lục 一nhất



Phiên âm: 5/4/2016 ◊ Cập nhật: 5/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6