根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 藥Dược 事Sự 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Căn Bổn Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Da Dược Sự ♦ Quyển 17

大đại 唐đường 三tam 藏tạng 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch 。


諸chư 大đại 弟đệ 子tử 。 說thuyết 業nghiệp 報báo 緣duyên


爾nhĩ 時thời 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 告cáo 具Cụ 壽thọ 薄Bạc 俱Câu 羅La 曰viết 。


具Cụ 壽thọ 財tài 益ích 已dĩ 說thuyết 本bổn 業nghiệp 。 次thứ 至chí 仁nhân 說thuyết 本bổn 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。


爾nhĩ 時thời 薄bạc 俱câu 羅la 苾Bật 芻Sô 以dĩ 頌tụng 說thuyết 曰viết 。


昔tích 於ư 親thân 惠huệ 城thành 。 而nhi 為vi 賣mại 藥dược 人nhân 。


毘tỳ 鉢bát 尸thi 住trụ 世thế 。 諸chư 佛Phật 及cập 僧Tăng 伽già 。


施thí 諸chư 療liệu 病bệnh 藥dược 。 來lai 者giả 求cầu 皆giai 與dữ 。


根căn 莖hành 葉diệp 花hoa 藥dược 。 合hợp 以dĩ 施thí 眾chúng 僧Tăng 。


三tam 月nguyệt 夏hạ 安an 居cư 。 隨tùy 食thực 而nhi 供cung 給cấp 。


於ư 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 人nhân 施thí 一nhất 訶ha 梨lê 。


九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 中trung 。 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 。


由do 其kỳ 施thí 藥dược 報báo 。 獲hoạch 斯tư 殊thù 大đại 果quả 。


雖tuy 施thí 少thiểu 分phần 藥dược 。 受thọ 樂lạc 轉chuyển 無vô 窮cùng 。


施thí 一nhất 訶ha 梨lê 勒lặc 。 生sanh 天thiên 受thọ 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。


有hữu 殘tàn 餘dư 業nghiệp 報báo 。 復phục 得đắc 生sanh 人nhân 中trung 。


生sanh 在tại 有hữu 學học 家gia 。 不bất 受thọ 信tín 心tâm 食thực 。


於ư 三tam 日nhật 夜dạ 中trung 。 解giải 了liễu 三tam 藏tạng 教giáo 。


服phục 著trước 垢cấu 弊tệ 衣y 。 但đãn 唯duy 求cầu 糞phẩn 掃tảo 。


常thường 樂nhạo 居cư 閑nhàn 靜tĩnh 。 不bất 愛ái 俗tục 喧huyên 林lâm 。


我ngã 年niên 百bách 六lục 十thập 。 不bất 曾tằng 身thân 有hữu 病bệnh 。


我ngã 憶ức 施thí 少thiểu 分phần 。 多đa 受thọ 天thiên 人nhân 樂lạc 。


薄bạc 俱câu 羅la 眾chúng 前tiền 。 自tự 說thuyết 昔tích 業nghiệp 報báo 。


安an 坐tọa 蓮liên 花hoa 內nội 。 無vô 熱nhiệt 大đại 池trì 中trung 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 告cáo 具Cụ 壽thọ 尊tôn 者giả 苾Bật 芻Sô 曰viết 。


具Cụ 壽thọ 薄Bạc 俱Câu 羅La 。 已dĩ 說thuyết 昔tích 業nghiệp 報báo 。 次thứ 至chí 仁nhân 說thuyết 。


爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 尊tôn 者giả 即tức 以dĩ 伽già 他tha 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


昔tích 作tác 治trị 皮bì 人nhân 。 憶ức 念niệm 前tiền 生sanh 事sự 。


當đương 時thời 逢phùng 儉kiệm 歲tuế 。 煮chử 皮bì 而nhi 用dụng 食thực 。


以dĩ 此thử 為vi 存tồn 命mạng 。 後hậu 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。


從tùng 遠viễn 來lai 求cầu 食thực 。 我ngã 當đương 發phát 清thanh 信tín 。


皮bì 食thực 施thí 沙Sa 門Môn 。 獨Độc 覺Giác 尊tôn 食thực 已dĩ 。


對đối 面diện 昇thăng 虛hư 空không 。


我ngã 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。


合hợp 掌chưởng 申thân 供cung 敬kính 。 見kiến 斯tư 神thần 變biến 已dĩ 。


更cánh 起khởi 慇ân 重trọng 心tâm 。


願nguyện 我ngã 當đương 生sanh 處xứ 。


常thường 遇ngộ 如như 是thị 聖thánh 。 所sở 獲hoạch 殊thù 勝thắng 果quả 。


一nhất 如như 今kim 聖thánh 者giả 。


所sở 施thí 體thể 無vô 色sắc 。


亦diệc 無vô 香hương 美mỹ 味vị 。 見kiến 者giả 心tâm 清thanh 淨tịnh 。


當đương 施thí 如như 是thị 食thực 。 因nhân 雖tuy 施thí 少thiểu 分phần 。


獲hoạch 果quả 乃nãi 無vô 量lượng 。 多đa 引dẫn 生sanh 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。


復phục 得đắc 勝thắng 人nhân 身thân 。 此thử 是thị 最tối 後hậu 身thân 。


得đắc 生sanh 於ư 人nhân 趣thú 。 親thân 侍thị 大đại 導đạo 師sư 。


無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 我ngã 先tiên 所sở 發phát 願nguyện 。


願nguyện 證chứng 無vô 上thượng 果quả 。 已dĩ 獲hoạch 阿A 羅La 漢Hán 。


除trừ 熱nhiệt 得đắc 清thanh 涼lương 。 我ngã 名danh 大đại 尊tôn 者giả 。


今kim 對đối 斯tư 聖thánh 眾chúng 。 自tự 說thuyết 昔tích 業nghiệp 報báo 。


無vô 熱nhiệt 大đại 池trì 中trung 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 。 告cáo 具Cụ 壽thọ 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 那Na 提Đề 迦Ca 葉Diếp 。 伽Già 耶Da 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。


具Cụ 壽thọ 尊tôn 者giả 。 已dĩ 說thuyết 昔tích 業nghiệp 報báo 。 次thứ 至chí 仁nhân 等đẳng 當đương 說thuyết 。


爾nhĩ 時thời 三tam 人nhân 共cộng 以dĩ 伽già 他tha 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


我ngã 等đẳng 昔tích 為vi 三tam 商thương 主chủ 。 與dữ 諸chư 兄huynh 弟đệ 同đồng 遊du 戲hí 。


遇ngộ 見kiến 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 滅diệt 塔tháp 。 破phá 壞hoại 摧tồi 落lạc 無vô 多đa 在tại 。


我ngã 等đẳng 共cộng 勸khuyến 商thương 人nhân 眾chúng 。 營doanh 造tạo 此thử 塔tháp 復phục 令linh 新tân 。


三tam 人nhân 於ư 此thử 佛Phật 塔tháp 上thượng 。 各các 懸huyền 寶bảo 蓋cái 同đồng 崇sùng 建kiến 。


由do 斯tư 殊thù 勝thắng 善thiện 業nghiệp 故cố 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 受thọ 歡hoan 娛ngu 。


天thiên 上thượng 福phước 盡tận 生sanh 人nhân 趣thú 。 獲hoạch 得đắc 富phú 貴quý 常thường 安an 樂lạc 。


今kim 逢phùng 世Thế 尊Tôn 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 於ư 佛Phật 教giáo 中trung 而nhi 出xuất 家gia 。


世Thế 尊Tôn 在tại 彼bỉ 尼ni 連liên 側trắc 。 現hiện 大đại 神thần 變biến 運vận 神thần 通thông 。


我ngã 等đẳng 皆giai 蒙mông 示thị 正Chánh 法Pháp 。 得đắc 入nhập 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 宮cung 。


斯tư 由do 敬kính 重trọng 大đại 師sư 教giáo 。 又hựu 於ư 佛Phật 塔tháp 懸huyền 妙diệu 傘tản 。


由do 斯tư 差sai 別biệt 種chúng 善thiện 根căn 。 能năng 除trừ 熱nhiệt 惱não 清thanh 涼lương 樂lạc 。


優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 。 於ư 諸chư 耆kỳ 宿túc 尊tôn 者giả 前tiền 。


自tự 說thuyết 往vãng 昔tích 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 無vô 熱nhiệt 池trì 中trung 處xứ 蓮liên 坐tọa 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 。 告cáo 具Cụ 壽thọ 名danh 稱xưng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。


優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 那Na 提Đề 迦Ca 葉Diếp 。 伽Già 耶Da 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 。 各các 說thuyết 本bổn 業nghiệp 。 次thứ 至chí 仁nhân 說thuyết 。


爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 名danh 稱xưng 即tức 以dĩ 伽già 他tha 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


我ngã 昔tích 曾tằng 作tác 賣mại 香hương 人nhân 。 於ư 諸chư 藥dược 性tánh 善thiện 分phân 別biệt 。


時thời 有hữu 婦phụ 人nhân 將tương 女nữ 來lai 。 買mãi 香hương 及cập 藥dược 至chí 我ngã 所sở 。


彼bỉ 之chi 少thiểu 女nữ 美mỹ 顏nhan 容dung 。 見kiến 者giả 皆giai 令linh 貪tham 欲dục 染nhiễm 。


我ngã 見kiến 是thị 女nữ 容dung 儀nghi 已dĩ 。 不bất 覺giác 起khởi 心tâm 生sanh 愛ái 著trước 。


即tức 執chấp 女nữ 手thủ 同đồng 遊du 戲hí 。 由do 斯tư 惡ác 業nghiệp 生sanh 惡ác 趣thú 。


後hậu 得đắc 人nhân 身thân 常thường 手thủ 枯khô 。 經kinh 於ư 五ngũ 百bách 生sanh 受thọ 苦khổ 。


我ngã 今kim 親thân 事sự 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 佛Phật 出xuất 家gia 而nhi 學học 道Đạo 。


今kim 已dĩ 證chứng 獲hoạch 阿A 羅La 漢Hán 。 能năng 除trừ 熱nhiệt 惱não 得đắc 清thanh 涼lương 。


大đại 德đức 我ngã 思tư 先tiên 惡ác 業nghiệp 。 已dĩ 經kinh 百bách 劫kiếp 業nghiệp 不bất 亡vong 。


今kim 已dĩ 得đắc 神thần 通thông 。 由do 有hữu 餘dư 殘tàn 報báo 。


我ngã 之chi 左tả 臂tý 手thủ 。 不bất 如như 右hữu 手thủ 臂tý 。


若nhược 男nam 若nhược 女nữ 人nhân 。 侵xâm 妻thê 及cập 奪đoạt 夫phu 。


常thường 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 恆hằng 受thọ 斯tư 劇kịch 苦khổ 。


樂nhạo/nhạc/lạc 遠viễn 離ly 他tha 妻thê 。 猶do 如như 踊dũng 火hỏa 炎diễm 。


猶do 斯tư 諸chư 智trí 者giả 。 與dữ 自tự 妻thê 歡hoan 娛ngu 。


汝nhữ 等đẳng 當đương 審thẩm 觀quán 。 貪tham 染nhiễm 他tha 妻thê 妾thiếp 。


恆hằng 於ư 地địa 獄ngục 受thọ 。 長trường 夜dạ 無vô 休hưu 息tức 。


我ngã 由do 作tác 是thị 罪tội 。 隨tùy 所sở 在tại 生sanh 身thân 。


已dĩ 受thọ 如như 斯tư 報báo 。 捺nại 落lạc 迦ca 中trung 生sanh 。


今kim 此thử 最tối 後hậu 身thân 。 得đắc 入nhập 無vô 上thượng 位vị 。


解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ 。 去khứ 熱nhiệt 得đắc 清thanh 涼lương 。


欲dục 求cầu 安an 樂lạc 處xứ 。 不bất 得đắc 婬dâm 他tha 婦phụ 。


解giải 脫thoát 諸chư 煩phiền 惱não 。 受thọ 於ư 妙diệu 喜hỷ 樂lạc 。


我ngã 名danh 稱xưng 苾Bật 芻Sô 。 今kim 於ư 尊tôn 宿túc 前tiền 。


說thuyết 自tự 昔tích 業nghiệp 報báo 。 無vô 熱nhiệt 大đại 池trì 中trung 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 告cáo 具Cụ 壽thọ 火hỏa 生sanh 曰viết 。


具Cụ 壽thọ 名danh 稱xưng 已dĩ 說thuyết 昔tích 業nghiệp 。 次thứ 至chí 仁nhân 說thuyết 。


爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 火hỏa 生sanh 。 以dĩ 頌tụng 答đáp 曰viết 。


我ngã 昔tích 曾tằng 於ư 親thân 惠huệ 城thành 。 有hữu 佛Phật 正chánh 覺giác 號hiệu 毘tỳ 鉢bát 。


我ngã 時thời 名danh 為vi 無vô 所sở 著trước 。 於ư 眾chúng 人nhân 中trung 最tối 尊tôn 貴quý 。


佛Phật 有hữu 六lục 十thập 二nhị 萬vạn 眾chúng 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。


我ngã 屈khuất 毘tỳ 鉢bát 尸thi 世Thế 尊Tôn 。 并tinh 諸chư 弟đệ 子tử 三tam 月nguyệt 請thỉnh 。


于vu 時thời 親thân 惠huệ 城thành 國quốc 王vương 。 亦diệc 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 并tinh 弟đệ 子tử 。


是thị 時thời 我ngã 與dữ 彼bỉ 城thành 王vương 。 隔cách 日nhật 設thiết 食thực 呈trình 微vi 供cung 。


至chí 時thời 我ngã 倍bội 加gia 供cúng 養dường 。 佛Phật 及cập 苾Bật 芻Sô 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。


三tam 月nguyệt 供cúng 養dường 事sự 已dĩ 畢tất 。 我ngã 更cánh 共cộng 王vương 同đồng 供cúng 養dường 。


當đương 時thời 最tối 後hậu 設thiết 會hội 日nhật 。 親thân 惠huệ 城thành 王vương 宮cung 自tự 辦biện 。


廣quảng 設thiết 百bách 味vị 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 及cập 諸chư 珍trân 。


既ký 辦biện 如như 斯tư 上thượng 妙diệu 物vật 。 復phục 於ư 王vương 苑uyển 敷phu 高cao 座tòa 。


其kỳ 座tòa 價giá 直trực 百bách 千thiên 金kim 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 同đồng 斯tư 量lượng 。


一nhất 一nhất 苾Bật 芻Sô 所sở 施thí 物vật 。 算toán 數số 計kế 分phần/phân 不bất 能năng 知tri 。


所sở 有hữu 象tượng 馬mã 皆giai 嚴nghiêm 飾sức 。 縷lũ 金kim 線tuyến 網võng 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。


各các 各các 僧Tăng 前tiền 持trì 傘tản 蓋cái 。 依y 座tòa 次thứ 第đệ 布bố 周chu 圓viên 。


宮cung 內nội 婇thể 女nữ 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 以dĩ 次thứ 旃chiên 檀đàn 塗đồ 瑩oánh 體thể 。


各các 執chấp 金kim 瓶bình 盛thịnh 德đức 水thủy 。 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 處xứ 遣khiển 祇kỳ 承thừa 。


於ư 是thị 最tối 後hậu 興hưng 斯tư 供cung 。 王vương 自tự 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 伽già 。


我ngã 當đương 見kiến 是thị 王vương 供cúng 養dường 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 作tác 思tư 惟duy 。


上thượng 妙diệu 飲ẩm 食thực 皆giai 能năng 辦biện 。 寶bảo 座tòa 嚴nghiêm 飾sức 實thật 難nạn/nan 為vi 。


乍sạ 可khả 辦biện 餘dư 上thượng 妙diệu 具cụ 。 如như 王vương 象tượng 馬mã 無vô 由do 得đắc 。


既ký 作tác 如như 斯tư 言ngôn 念niệm 已dĩ 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 應ứng 時thời 來lai 。


于vu 時thời 天thiên 帝đế 報báo 我ngã 言ngôn 。


善thiện 哉tai 助trợ 汝nhữ 興hưng 供cúng 養dường 。


天thiên 帝đế 既ký 述thuật 斯tư 言ngôn 已dĩ 。 便tiện 化hóa 最tối 勝thắng 大đại 園viên 林lâm 。


其kỳ 園viên 芳phương 麗lệ 甚thậm 超siêu 絕tuyệt 。 諸chư 天thiên 妙diệu 座tòa 遍biến 莊trang 嚴nghiêm 。


并tinh 持trì 上thượng 妙diệu 天thiên 衣y 服phục 。 奉phụng 施thí 佛Phật 及cập 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 。


先tiên 請thỉnh 毘tỳ 鉢bát 尸thi 世Thế 尊Tôn 。 并tinh 諸chư 弟đệ 子tử 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。


于vu 時thời 天thiên 帝đế 及cập 諸chư 天thiên 。 第đệ 一nhất 寶bảo 象tượng 而nhi 來lai 應ưng 。


各các 各các 執chấp 持trì 天thiên 寶bảo 蓋cái 。 於ư 僧Tăng 頂đảnh 上thượng 在tại 空không 中trung 。


齎tê 持trì 天thiên 飲ẩm 食thực 。 供cúng 養dường 真chân 聖thánh 眾chúng 。


復phục 以dĩ 天thiên 衣y 覆phú 。 得đắc 受thọ 人nhân 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。


九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 中trung 。 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 。


由do 斯tư 先tiên 世thế 善thiện 。 感cảm 得đắc 柔nhu 軟nhuyễn 身thân 。


為vi 大đại 仙tiên 興hưng 供cung 。 大đại 德đức 毘tỳ 鉢bát 尸thi 。


今kim 此thử 最tối 後hậu 身thân 。 生sanh 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 。


影ảnh 勝thắng 王vương 宮cung 內nội 。 最tối 尊tôn 豪hào 族tộc 家gia 。


王vương 及cập 大đại 夫phu 人nhân 。 敬kính 戀luyến 恩ân 養dưỡng 育dục 。


諸chư 臣thần 咸hàm 愛ái 我ngã 。 及cập 所sở 有hữu 國quốc 人nhân 。


常thường 受thọ 於ư 天thiên 上thượng 。 諸chư 天thiên 五ngũ 欲dục 樂lạc 。


既ký 得đắc 是thị 人nhân 身thân 。 反phản 受thọ 諸chư 天thiên 樂lạc 。


無vô 上thượng 大đại 導đạo 師sư 。 正chánh 覺giác 牟Mâu 尼Ni 主chủ 。


調điều 伏phục 人nhân 天thiên 故cố 。 而nhi 來lai 王vương 舍xá 城thành 。


我ngã 當đương 聞văn 佛Phật 來lai 。 大đại 師sư 微vi 妙diệu 覺giác 。


聞văn 已dĩ 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 詣nghệ 如Như 來Lai 所sở 。


既ký 見kiến 世thế 間gian 燈đăng 。 能năng 持trì 流lưu 炬cự 者giả 。


從tùng 輅lộ 投đầu 身thân 下hạ 。 足túc 步bộ 至chí 尊tôn 前tiền 。


頂đảnh 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 。 深thâm 心tâm 極cực 喜hỷ 悅duyệt 。


退thoái 坐tọa 於ư 一nhất 面diện 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 大đại 慈từ 尊tôn 。


無vô 量lượng 人nhân 天thiên 類loại 。 恭cung 敬kính 而nhi 圍vi 遶nhiễu 。


世Thế 尊Tôn 如như 是thị 告cáo 。


汝nhữ 斷đoạn 諸chư 纏triền 縛phược 。


無vô 上thượng 天thiên 尊tôn 師sư 。 慈từ 悲bi 故cố 來lai 此thử 。


為vi 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法pháp 。 聞văn 者giả 能năng 開khai 悟ngộ 。


我ngã 聞văn 如như 是thị 請thỉnh 。


唯duy 正chánh 覺giác 世Thế 尊Tôn 。


願nguyện 許hứa 我ngã 出xuất 家gia 。 近cận 住trụ 成thành 圓viên 具cụ 。


無vô 上thượng 大đại 慈từ 父phụ 。 無vô 有hữu 等đẳng 等đẳng 者giả 。


哀ai 愍mẫn 命mạng 善thiện 來lai 。 言ngôn 下hạ 成thành 圓viên 具cụ 。


精tinh 進tấn 不bất 放phóng 逸dật 。 苦khổ 行hạnh 而nhi 修tu 習tập 。


即tức 證chứng 無vô 生sanh 位vị 。 得đắc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 宮cung 。


親thân 侍thị 大đại 導đạo 師sư 。 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。


證chứng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 除trừ 熱nhiệt 得đắc 清thanh 涼lương 。


能năng 脫thoát 三tam 有hữu 海hải 。 漂phiêu 流lưu 生sanh 死tử 河hà 。


一nhất 切thiết 憂ưu 悲bi 苦khổ 。 由do 斯tư 永vĩnh 得đắc 除trừ 。


火hỏa 生sanh 之chi 苾Bật 芻Sô 。 對đối 斯tư 真chân 聖thánh 眾chúng 。


說thuyết 自tự 昔tích 作tác 業nghiệp 。 無vô 熱nhiệt 大đại 池trì 中trung 。


安an 坐tọa 蓮liên 花hoa 臺đài 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 告cáo 具Cụ 壽thọ 護hộ 國quốc 曰viết 。


具Cụ 壽thọ 火hỏa 生sanh 已dĩ 說thuyết 本bổn 業nghiệp 。 次thứ 至chí 仁nhân 說thuyết 。


爾nhĩ 時thời 護hộ 國quốc 苾Bật 芻Sô 。 即tức 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。


昔tích 有hữu 王vương 名danh 吉cát 基cơ 利lợi 。 迦ca 尸thi 國quốc 主chủ 饒nhiêu 益ích 人nhân 。


我ngã 身thân 是thị 王vương 最tối 小tiểu 子tử 。 為vi 佛Phật 造tạo 大đại 窣tốt 覩đổ 波ba 。


父phụ 王vương 令linh 其kỳ 最tối 小tiểu 子tử 。 躬cung 持trì 傘tản 蓋cái 奉phụng 如Như 來Lai 。


我ngã 聞văn 王vương 勅sắc 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 安an 置trí 寶bảo 蓋cái 窣tốt 覩đổ 波ba 。


既ký 安an 蓋cái 已dĩ 便tiện 發phát 願nguyện 。 由do 斯tư 善thiện 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。


天thiên 上thượng 人nhân 間gian 招chiêu 快khoái 樂lạc 。 常thường 有hữu 最tối 勝thắng 大đại 光quang 明minh 。


今kim 生sanh 最tối 後hậu 於ư 人nhân 趣thú 。 降giáng/hàng 誕đản 倉thương 庫khố 大đại 城thành 中trung 。


既ký 生sanh 最tối 勝thắng 豪hào 族tộc 舍xá 。 世thế 間gian 尊tôn 貴quý 而nhi 第đệ 一nhất 。


見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 常thường 恭cung 敬kính 。 一nhất 切thiết 國quốc 人nhân 皆giai 慶khánh 悅duyệt 。


殊thù 勝thắng 果quả 報báo 隨tùy 身thân 現hiện 。 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 心tâm 安an 靜tĩnh 。


人nhân 間gian 受thọ 用dụng 悉tất 充sung 足túc 。 一nhất 切thiết 所sở 須tu 無vô 乏phạp 少thiểu 。


護hộ 國quốc 苾Bật 芻Sô 對đối 尊tôn 宿túc 。 說thuyết 自tự 昔tích 報báo 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 告cáo 具Cụ 壽thọ 娑sa 底để 曰viết 。


具Cụ 壽thọ 護hộ 國quốc 已dĩ 說thuyết 業nghiệp 報báo 。 次thứ 至chí 仁nhân 說thuyết 。


爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 娑sa 底để 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


昔tích 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 。 王vương 臣thần 大đại 富phú 貴quý 。


五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 至chí 。 皆giai 令linh 共cộng 供cúng 養dường 。


當đương 時thời 我ngã 宣tuyên 教giáo 。 普phổ 令linh 先tiên 造tạo 食thực 。


家gia 中trung 種chủng 種chủng 飯phạn 。 給cấp 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。


次thứ 第đệ 分phần/phân 與dữ 我ngã 。 我ngã 既ký 為vi 尊tôn 首thủ 。


最tối 初sơ 仙tiên 供cúng 養dường 。 我ngã 家gia 恆hằng 營doanh 辦biện 。


作tác 飯phạn 百bách 杓chước 餘dư 。 於ư 彼bỉ 出xuất 家gia 人nhân 。


將tương 此thử 飯phạn 供cung 給cấp 。 既ký 施thí 飯phạn 食thực 已dĩ 。


生sanh 貪tham 作tác 是thị 念niệm 。


我ngã 姊tỷ 妹muội 兄huynh 弟đệ 。


妻thê 男nam 女nữ 親thân 族tộc 。 尚thượng 不bất 施thí 飯phạn 食thực 。


此thử 仙tiên 三tam 月nguyệt 坐tọa 。 當đương 有hữu 用dụng 度độ 多đa 。


況huống 於ư 五ngũ 百bách 數số 。 我ngã 須tu 彼bỉ 沙Sa 門Môn 。


令linh 其kỳ 得đắc 命mạng 終chung 。 若nhược 得đắc 彼bỉ 身thân 死tử 。


我ngã 即tức 無vô 用dụng 度độ 。


無vô 過quá 殺sát 於ư 彼bỉ 。


及cập 生sanh 罪tội 心tâm 已dĩ 。 煎tiễn 煮chử 其kỳ 馬mã 尿niệu 。


和hòa 食thực 與dữ 彼bỉ 飡xan 。 當đương 喫khiết 此thử 食thực 已dĩ 。


乃nãi 即tức 有hữu 病bệnh 患hoạn 。 便tiện 即tức 腸tràng 肚đỗ 出xuất 。


其kỳ 時thời 知tri 死tử 已dĩ 。 彼bỉ 仙tiên 得đắc 道Đạo 人nhân 。


于vu 時thời 龍long 神thần 等đẳng 。 皆giai 共cộng 大đại 聲thanh 語ngữ 。


大đại 罪tội 是thị 商thương 人nhân 。 無vô 過quá 枉uổng 殺sát 仙tiên 。


得đắc 自tự 在tại 獨Độc 覺Giác 。 寂tịch 靜tĩnh 無vô 漏lậu 者giả 。


諸chư 親thân 皆giai 瞋sân 我ngã 。 皆giai 於ư 當đương 觀quán 察sát 。


能năng 生sanh 多đa 罪tội 業nghiệp 。 為vi 殺sát 彼bỉ 仙tiên 故cố 。


聞văn 親thân 說thuyết 語ngữ 已dĩ 。 我ngã 即tức 起khởi 愁sầu 悲bi 。


請thỉnh 餘dư 諸chư 仙tiên 人nhân 。 極cực 生sanh 悔hối 其kỳ 過quá 。


對đối 諸chư 佛Phật 懺sám 悔hối 。 現hiện 過quá 心tâm 悔hối 已dĩ 。


飯phạn 供cung 五ngũ 百bách 仙tiên 。 珍trân 重trọng 令linh 充sung 足túc 。


懺sám 其kỳ 彼bỉ 罪tội 業nghiệp 。 懺sám 過quá 於ư 諸chư 仙tiên 。


以dĩ 食thực 供cúng 養dường 已dĩ 。 即tức 當đương 發phát 誓thệ 願nguyện 。


當đương 來lai 願nguyện 如như 是thị 。 供cúng 養dường 此thử 大đại 德đức 。


如như 所sở 得đắc 解giải 脫thoát 。 願nguyện 我ngã 亦diệc 離ly 縛phược 。


生sanh 生sanh 離ly 貧bần 家gia 。 莫mạc 在tại 貧bần 窮cùng 處xứ 。


忽hốt 常thường 起khởi 慳san 貪tham 。 令linh 心tâm 發phát 其kỳ 惡ác 。


捐quyên 彼bỉ 獨Độc 覺Giác 人nhân 。 作tác 業nghiệp 即tức 愁sầu 悲bi 。


死tử 後hậu 墮đọa 地địa 獄ngục 。 久cửu 住trụ 千thiên 年niên 歲tuế 。


常thường 受thọ 其kỳ 苦khổ 痛thống 。 後hậu 得đắc 生sanh 人nhân 身thân 。


還hoàn 受thọ 短đoản 命mạng 報báo 。 當đương 有hữu 多đa 財tài 物vật 。


供cúng 養dường 於ư 諸chư 人nhân 。 常thường 患hoạn 腸tràng 肚đỗ 出xuất 。


因nhân 此thử 即tức 命mạng 終chung 。 即tức 生sanh 遇ngộ 大đại 聖thánh 。


乃nãi 獲hoạch 出xuất 家gia 體thể 。 依y 教giáo 而nhi 成thành 住trụ 。


一nhất 切thiết 貪tham 悉tất 捨xả 。 無vô 熱nhiệt 蓮liên 花hoa 座tòa 。


說thuyết 本bổn 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。


爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 告cáo 具Cụ 壽thọ 膝tất 多đa 迦ca 攝nhiếp 波ba 曰viết 。


具Cụ 壽thọ 娑sa 底để 已dĩ 說thuyết 業nghiệp 報báo 。 次thứ 至chí 具Cụ 壽thọ 說thuyết 。


于vu 時thời 膝tất 多đa 迦ca 攝nhiếp 波ba 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


往vãng 請thỉnh 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 不bất 闕khuyết 於ư 七thất 年niên 。


於ư 其kỳ 聚tụ 落lạc 內nội 。


時thời 世thế 為vi 饑cơ 饉cận 。


我ngã 所sở 得đắc 分phần/phân 者giả 。 心tâm 調điều 意ý 寂tịch 靜tĩnh 。


是thị 獨Độc 覺Giác 所sở 尊tôn 。 無vô 惱não 甚thậm 清thanh 涼lương 。


我ngã 先tiên 有hữu 要yếu 誓thệ 。 乞khất 者giả 而nhi 不bất 與dữ 。


縱túng/tung 是thị 子tử 及cập 親thân 。 非phi 營doanh 作tác 不bất 濟tế 。


如như 是thị 發phát 此thử 意ý 。 遂toại 為vi 罪tội 惡ác 業nghiệp 。


苾Bật 芻Sô 既ký 不bất 作tác 。 何hà 故cố 而nhi 與dữ 食thực 。


即tức 將tương 此thử 苾Bật 芻Sô 。 經kinh 行hành 於ư 田điền 處xứ 。


然nhiên 始thỉ 至chí 家gia 中trung 。 方phương 與dữ 其kỳ 飲ẩm 食thực 。


由do 斯tư 惡ác 業nghiệp 熟thục 。 遂toại 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。


眾chúng 活hoạt 炎diễm 熱nhiệt 中trung 。 而nhi 受thọ 諸chư 楚sở 苦khổ 。


地địa 獄ngục 業nghiệp 報báo 盡tận 。 所sở 生sanh 流lưu 轉chuyển 趣thú 。


鄙bỉ 賤tiện 常thường 憂ưu 苦khổ 。 飡xan 糧lương 甚thậm 難nan 得đắc 。


此thử 是thị 我ngã 最tối 後hậu 。 而nhi 獲hoạch 於ư 人nhân 身thân 。


不bất 虧khuy 調điều 御ngự 士sĩ 。 正chánh 覺giác 無vô 上thượng 尊tôn 。


淨tịnh 信tín 而nhi 出xuất 家gia 。 蠲quyên 除trừ 諸chư 有hữu 漏lậu 。


證chứng 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 至chí 於ư 羅La 漢Hán 果quả 。


諸chư 德đức 當đương 知tri 我ngã 。 雖tuy 證chứng 大đại 神thần 通thông 。


經kinh 行hành 甚thậm 難nan 苦khổ 。 方phương 獲hoạch 而nhi 飲ẩm 食thực 。


遊du 歷lịch 極cực 遠viễn 處xứ 。 遂toại 有hữu 而nhi 少thiểu 獲hoạch 。


命mạng 將tương 欲dục 斷đoạn 絕tuyệt 。


時thời 可khả 得đắc 其kỳ 食thực 。


我ngã 姓tánh 膝tất 迦ca 攝nhiếp 。 名danh 為vi 耳nhĩ 大đại 威uy 。


無vô 熱nhiệt 蓮liên 花hoa 坐tọa 。 言ngôn 斯tư 先tiên 業nghiệp 緣duyên 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 告cáo 具Cụ 壽thọ 周chu 離ly 槃bàn 陀đà 迦ca 曰viết 。


具Cụ 壽thọ 膝tất 迦ca 攝nhiếp 波ba 已dĩ 說thuyết 業nghiệp 報báo 。 次thứ 至chí 具Cụ 壽thọ 說thuyết 。


于vu 時thời 槃bàn 陀đà 迦ca 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


我ngã 於ư 前tiền 生sanh 中trung 。 而nhi 為vi 養dưỡng 猪trư 者giả 。


繫hệ 其kỳ 猪trư 口khẩu 已dĩ 。 將tương 渡độ 至chí 河hà 邊biên 。


既ký 到đáo 河hà 中trung 心tâm 。 欲dục 至chí 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。


諸chư 猪trư 氣khí 不bất 通thông 。 因nhân 此thử 皆giai 命mạng 過quá 。


我ngã 隨tùy 水thủy 漂phiêu 沒một 。 荒hoang 迷mê 無vô 所sở 為vi 。


河hà 邊biên 有hữu 仙tiên 住trụ 。 哀ai 愍mẫn 所sở 救cứu 濟tế 。


出xuất 我ngã 溺nịch 憂ưu 苦khổ 。 而nhi 為vi 與dữ 出xuất 家gia 。


以dĩ 無vô 相tướng 三tam 昧muội 。 教giáo 化hóa 令linh 調điều 順thuận 。


既ký 於ư 此thử 滅diệt 已dĩ 。 得đắc 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。


天thiên 上thượng 纔tài 捨xả 命mạng 。 下hạ 生sanh 於ư 人nhân 趣thú 。


虔kiền 恭cung 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 捨xả 俗tục 為vi 出xuất 家gia 。


頑ngoan 愚ngu 極cực 暗ám 鈍độn 。 示thị 敬kính 不bất 能năng 持trì 。


於ư 其kỳ 三tam 月nguyệt 內nội 。 方phương 能năng 誦tụng 一nhất 偈kệ 。


既ký 明minh 一nhất 句cú 義nghĩa 。 煩phiền 惱não 欲dục 悉tất 除trừ 。


我ngã 先tiên 所sở 造tạo 業nghiệp 。 如như 是thị 思tư 憶ức 念niệm 。


經kinh 於ư 無vô 量lượng 時thời 。 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 海hải 。


對đối 於ư 世thế 間gian 父phụ 。 於ư 此thử 無vô 熱nhiệt 池trì 。


我ngã 周chu 利lợi 槃bàn 馱đà 。 說thuyết 斯tư 黑hắc 白bạch 業nghiệp 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 告cáo 具Cụ 壽thọ 蛇xà 僕bộc 。


具Cụ 壽thọ 周Chu 利Lợi 槃Bàn 陀Đà 。 迦ca 已dĩ 說thuyết 業nghiệp 報báo 。 次thứ 至chí 具Cụ 壽thọ 說thuyết 。


于vu 時thời 蛇xà 僕bộc 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


迦ca 攝nhiếp 佛Phật 滅diệt 度độ 。 最tối 後hậu 為vi 聲Thanh 聞Văn 。


多đa 聞văn 備bị 三tam 藏tạng 。 於ư 法pháp 甚thậm 慳san 悋lận 。


不bất 為vì 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 諷phúng 誦tụng 而nhi 解giải 說thuyết 。


恐khủng 餘dư 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 而nhi 有hữu 勝thắng 於ư 我ngã 。


苾Bật 芻Sô 詣nghệ 我ngã 所sở 。 欲dục 求cầu 問vấn 少thiểu 義nghĩa 。


我ngã 為vi 懷hoài 惡ác 色sắc 。 訶ha 詰cật 而nhi 不bất 理lý 。


時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 來lai 。 諫gián 責trách 我ngã 斯tư 見kiến 。


何hà 不bất 治trị 法pháp 化hóa 。 作tác 斯tư 非phi 理lý 事sự 。


我ngã 於ư 臨lâm 終chung 時thời 。 情tình 生sanh 極cực 追truy 悔hối 。


所sở 閑nhàn 真chân 妙diệu 法Pháp 。 不bất 為vi 他tha 顯hiển 示thị 。


命mạng 唯duy 有hữu 七thất 日nhật 。


時thời 轉chuyển 不bất 久cửu 停đình 。


宜nghi 集tập 出xuất 家gia 士sĩ 。 悔hối 謝tạ 諸chư 過quá 咎cữu 。


我ngã 既ký 悔hối 罪tội 已dĩ 。 息tức 其kỳ 慳san 法pháp 心tâm 。


即tức 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 七thất 日nhật 常thường 說thuyết 法Pháp 。


既ký 聞văn 善thiện 說thuyết 法Pháp 。 隨tùy 我ngã 皆giai 聽thính 受thọ 。


互hỗ 相tương 為vi 解giải 釋thích 。 咸hàm 共cộng 而nhi 談đàm 論luận 。


我ngã 緣duyên 臨lâm 終chung 時thời 。 七thất 日nhật 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。


而nhi 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 諸chư 欲dục 悉tất 具cụ 足túc 。


天thiên 上thượng 捨xả 報báo 盡tận 。 下hạ 生sanh 於ư 人nhân 趣thú 。


而nhi 生sanh 劫kiếp 比tỉ 羅la 。 釋Thích 迦Ca 王vương 族tộc 中trung 。


資tư 財tài 大đại 富phú 貴quý 。 容dung 儀nghi 甚thậm 可khả 樂lạc 。


人nhân 眾chúng 皆giai 敬kính 愛ái 。 資tư 產sản 無vô 有hữu 乏phạp 。


種chủng 族tộc 諸chư 男nam 女nữ 。 捨xả 俗tục 而nhi 出xuất 家gia 。


我ngã 為vi 惱não 欲dục 纏triền 。 而nhi 無vô 欣hân 樂nhạo 意ý 。


無vô 比tỉ 大đại 丈trượng 夫phu 。 為vì 欲dục 哀ai 愍mẫn 故cố 。


頻tần 至chí 於ư 我ngã 所sở 。 誨hối 勸khuyến 令linh 出xuất 家gia 。


我ngã 即tức 稽khể 調điều 御ngự 。 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。


唯duy 願nguyện 七thất 年niên 中trung 。 哀ai 愍mẫn 受thọ 壇đàn 施thí 。


若nhược 見kiến 受thọ 其kỳ 施thí 。 七thất 年niên 將tương 過quá 已dĩ 。


即tức 隨tùy 大đại 慧tuệ 所sở 。 方phương 可khả 為vi 出xuất 家gia 。


告cáo 我ngã 命mạng 危nguy 脆thúy 。 不bất 暫tạm 豈khởi 七thất 年niên 。


宜nghi 當đương 急cấp 捨xả 施thí 。 出xuất 入nhập 息tức 難nan 保bảo 。


佛Phật 語ngữ 深thâm 尊tôn 重trọng 。 豈khởi 敢cảm 而nhi 棄khí 捨xả 。


白bạch 言ngôn 七thất 日nhật 內nội 。 哀ai 愍mẫn 與dữ 出xuất 家gia 。


即tức 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 隨tùy 意ý 皆giai 資tư 給cấp 。


於ư 其kỳ 城thành 內nội 外ngoại 。 諸chư 親thân 咸hàm 守thủ 擁ủng 。


最tối 上thượng 大đại 光quang 明minh 。 遍biến 耀diệu 於ư 城thành 墎# 。


不bất 思tư 議nghị 人nhân 眾chúng 。 得đắc 出xuất 於ư 城thành 外ngoại 。


於ư 佛Phật 法Pháp 教giáo 中trung 。 淨tịnh 信tín 為vi 出xuất 家gia 。


於ư 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 心tâm 無vô 有hữu 正chánh 悟ngộ 。


遂toại 即tức 罪tội 心tâm 起khởi 。 不bất 欲dục 依y 此thử 住trụ 。


莫mạc 能năng 至chí 甘cam 露lộ 。 宜nghi 退thoái 且thả 還hoàn 家gia 。


既ký 生sanh 此thử 怯khiếp 懼cụ 。 深thâm 懷hoài 大đại 羞tu 恥sỉ 。


諸chư 親thân 及cập 家gia 眷quyến 。 定định 為vi 譏cơ 誚tiếu 我ngã 。


所sở 念niệm 非phi 相tướng 類loại 。 審thẩm 知tri 不bất 善thiện 事sự 。


我ngã 宜nghi 以dĩ 刀đao 害hại 。 何hà 用dụng 此thử 殘tàn 活hoạt 。


即tức 持trì 極cực 利lợi 刀đao 。 跏già 趺phu 而nhi 端đoan 坐tọa 。


安an 刀đao 於ư 頭đầu 上thượng 。 心tâm 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。


心tâm 既ký 得đắc 蠲quyên 除trừ 。 口khẩu 口khẩu 而nhi 稱xưng 讚tán 。


奇kỳ 哉tai 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 有hữu 斯tư 勝thắng 善thiện 法Pháp 。


我ngã 先tiên 有hữu 思tư 想tưởng 。 凡phàm 夫phu 便tiện 捨xả 壽thọ 。


不bất 顧cố 其kỳ 性tánh 命mạng 。 證chứng 得đắc 無vô 上thượng 寂tịch 。


我ngã 於ư 先tiên 有hữu 中trung 。 懶lãn 惰nọa 極cực 慳san 法pháp 。


由do 斯tư 果quả 報báo 故cố 。 艱gian 難nan 得đắc 解giải 脫thoát 。


又hựu 我ngã 於ư 臨lâm 終chung 。 為vi 說thuyết 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 。


由do 斯tư 業nghiệp 成thành 熟thục 。 超siêu 除trừ 諸chư 財tài 欲dục 。


法pháp 根căn 釋Thích 迦Ca 子tử 。 蛇xà 奴nô 大đại 威uy 德đức 。


於ư 其kỳ 無vô 熱nhiệt 池trì 。 說thuyết 斯tư 先tiên 業nghiệp 報báo 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 又hựu 告cáo 具Cụ 壽thọ 阿a 泥nê 盧lô 馱đà 曰viết 。


具Cụ 壽thọ 蛇xà 奴nô 已dĩ 說thuyết 業nghiệp 報báo 。 次thứ 至chí 具Cụ 壽thọ 。


于vu 時thời 阿a 泥nê 盧lô 馱đà 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


我ngã 先tiên 無vô 攝nhiếp 錄lục 。 貧bần 窮cùng 負phụ 草thảo 活hoạt 。


歸quy 投đầu 備bị 名danh 稱xưng 。 奉phụng 覲cận 大đại 沙Sa 門Môn 。


今kim 生sanh 釋Thích 迦Ca 種chủng 。 名danh 阿a 泥nê 嚧rô 馱đà 。


善thiện 閑nhàn 歌ca 舞vũ 伎kỹ 。 能năng 於ư 諸chư 妙diệu 曲khúc 。


希hy 逢phùng 大đại 導đạo 師sư 。 無vô 畏úy 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。


見kiến 已dĩ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 捨xả 俗tục 而nhi 出xuất 家gia 。


得đắc 聞văn 所sở 說thuyết 教giáo 。 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 大đại 師sư 處xứ 。


情tình 無vô 暫tạm 放phóng 逸dật 。 常thường 自tự 勤cần 策sách 勇dũng 。


三Tam 明Minh 具cụ 獲hoạch 已dĩ 。 大đại 師sư 教giáo 已dĩ 作tác 。


觀quán 知tri 於ư 宿túc 命mạng 。 所sở 曾tằng 之chi 事sự 業nghiệp 。


於ư 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 七thất 返phản 而nhi 受thọ 生sanh 。


七thất 返phản 生sanh 人nhân 趣thú 。 亦diệc 為vi 作tác 人nhân 主chủ 。


灌quán 頂đảnh 剎sát 帝đế 利lợi 。 獨độc 化hóa 於ư 贍thiệm 部bộ 。


彼bỉ 七thất 此thử 亦diệc 七thất 。 輪luân 迴hồi 十thập 四tứ 返phản 。


曾tằng 住trụ 受thọ 用dụng 處xứ 。 咸hàm 皆giai 知tri 其kỳ 所sở 。


此thử 類loại 諸chư 果quả 報báo 。 無vô 有hữu 而nhi 不bất 悉tất 。


我ngã 於ư 所sở 生sanh 處xứ 。 情tình 極cực 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。


觀quán 知tri 諸chư 有hữu 情tình 。 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 趣thú 。


此thử 變biến 於ư 餘dư 現hiện 。 一nhất 心tâm 繫hệ 思tư 念niệm 。


五ngũ 趣thú 輪luân 迴hồi 事sự 。 天thiên 眼nhãn 皆giai 明minh 了liễu 。


已dĩ 獲hoạch 安an 詳tường 道đạo 。 天thiên 眼nhãn 甚thậm 明minh 淨tịnh 。


世thế 間gian 無vô 上thượng 師sư 。 知tri 我ngã 念niệm 所sở 念niệm 。


佛Phật 身thân 意ý 神thần 通thông 。 而nhi 來lai 於ư 我ngã 所sở 。


我ngã 所sở 有hữu 思tư 念niệm 。 而nhi 能năng 增tăng 上thượng 說thuyết 。


大đại 師sư 無vô 過quá 咎cữu 。 所sở 說thuyết 亦diệc 無vô 非phi 。


我ngã 聞văn 彼bỉ 所sở 說thuyết 。 依y 教giáo 而nhi 淨tịnh 住trụ 。


心tâm 生sanh 極cực 精tinh 勤cần 。 常thường 修tu 不bất 放phóng 逸dật 。


三Tam 明Minh 已dĩ 通thông 達đạt 。 所sở 應ưng 作tác 已dĩ 作tác 。


於ư 生sanh 無vô 有hữu 喜hỷ 。 於ư 死tử 亦diệc 無vô 憂ưu 。


唯duy 知tri 待đãi 時thời 至chí 。 正chánh 念niệm 住trụ 威uy 儀nghi 。


廣quảng 嚴nghiêm 竹trúc 林lâm 村thôn 。 命mạng 當đương 於ư 彼bỉ 過quá 。


於ư 其kỳ 竹trúc 林lâm 下hạ 。 而nhi 欲dục 取thủ 歸quy 化hóa 。


我ngã 先tiên 施thí 食thực 故cố 。 獲hoạch 此thử 殊thù 妙diệu 果Quả 。


虔kiền 恭cung 大đại 導đạo 師sư 。 無vô 比tỉ 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。


證chứng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 清thanh 涼lương 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 。


諸chư 見kiến 者giả 記ký 我ngã 。 大đại 福phước 中trung 為vi 最tối 。


此thử 阿a 泥nê 盧lô 馱đà 。 對đối 佛Phật 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 。


於ư 無vô 熱nhiệt 河hà 中trung 。 說thuyết 斯tư 先tiên 業nghiệp 報báo 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 又hựu 告cáo 具Cụ 壽thọ 師sư 子tử 王vương 迦ca 羅la 苾Bật 芻Sô 。


具Cụ 壽thọ 阿a 泥nê 盧lô 馱đà 已dĩ 說thuyết 業nghiệp 報báo 。 次thứ 至chí 具Cụ 壽thọ 說thuyết 。


于vu 時thời 迦ca 羅la 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


我ngã 先tiên 押áp 甘cam 蔗giá 。 至chí 於ư 煎tiễn 糖đường 室thất 。


時thời 有hữu 病bệnh 獨Độc 覺Giác 。 徐từ 行hành 來lai 我ngã 所sở 。


於ư 其kỳ 七thất 日nhật 內nội 。 糖đường 油du 常thường 奉phụng 侍thị 。


於ư 其kỳ 七thất 日nhật 後hậu 。 獨Độc 覺Giác 昇thăng 空không 去khứ 。


我ngã 緣duyên 出xuất 不bất 在tại 。 奴nô 便tiện 啟khải 我ngã 言ngôn 。


有hữu 斯tư 勝thắng 福phước 田điền 。 比tỉ 受thọ 家gia 中trung 供cung 。


我ngã 既ký 聞văn 斯tư 說thuyết 。 情tình 生sanh 極cực 淨tịnh 信tín 。


速tốc 往vãng 昇thăng 空không 處xứ 。 深thâm 為vi 欽khâm 敬kính 仰ngưỡng 。


往vãng 因nhân 發phát 淨tịnh 心tâm 。 又hựu 緣duyên 施thí 油du 糖đường 。


天thiên 上thượng 人nhân 間gian 趣thú 。 具cụ 福phước 心tâm 明minh 朗lãng 。


此thử 為vi 最tối 後hậu 生sanh 。 亦diệc 得đắc 作tác 人nhân 身thân 。


虔kiền 恭cung 大đại 導đạo 師sư 。 無vô 比tỉ 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。


於ư 大đại 釋thích 師sư 教giáo 。 希hy 得đắc 為vi 出xuất 家gia 。


證chứng 獲hoạch 阿A 羅La 漢Hán 。 清thanh 涼lương 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 。


我ngã 今kim 極cực 獲hoạch 安an 。 利lợi 養dưỡng 甚thậm 豐phong 多đa 。


衣y 食thực 及cập 臥ngọa 具cụ 。 湯thang 藥dược 無vô 所sở 乏phạp 。


我ngã 以dĩ 少thiểu 緣duyên 事sự 。 要yếu 須tu 四tứ 團đoàn 糖đường 。


欲dục 施thí 縫phùng 衣y 者giả 。 糖đường 將tương 興hưng 供cúng 養dường 。


諸chư 天thiên 知tri 我ngã 念niệm 。 即tức 告cáo 影ảnh 勝thắng 王vương 。


宜nghi 速tốc 施thí 迦ca 羅la 。 沙sa 糖đường 清thanh 涼lương 漿tương 。


由do 斯tư 施thí 漿tương 故cố 。 王vương 獲hoạch 大đại 勝thắng 利lợi 。


宜nghi 使sử 侍thị 縛phược 迦ca 。 齎tê 菴am 羅la 及cập 糖đường 。


即tức 遣khiển 四tứ 大đại 象tượng 。 馱đà 齎tê 真chân 美mỹ 味vị 。


影ảnh 勝thắng 大đại 福phước 王vương 。 令linh 送tống 於ư 我ngã 所sở 。


王vương 既ký 令linh 使sử 送tống 。 我ngã 得đắc 此thử 甘cam 糖đường 。


供cung 給cấp 千thiên 二nhị 百bách 。 五ngũ 十thập 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 。


迦ca 羅la 阿A 羅La 漢Hán 。 具cụ 六lục 大đại 神thần 通thông 。


於ư 無vô 熱nhiệt 河hà 中trung 。 說thuyết 斯tư 先tiên 業nghiệp 報báo 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 又hựu 告cáo 具Cụ 壽thọ 羅la 怙hộ 羅la 曰viết 。


具Cụ 壽thọ 迦ca 羅la 已dĩ 說thuyết 業nghiệp 報báo 。 次thứ 至chí 具Cụ 壽thọ 。


于vu 時thời 羅la 怙hộ 羅la 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


我ngã 作tác 先tiên 國quốc 王vương 。 在tại 於ư 廣quảng 嚴nghiêm 都đô 。


發phát 朝triêu 依y 正chánh 化hóa 。 令linh 眾chúng 皆giai 安an 益ích 。


時thời 有hữu 一nhất 仙tiên 來lai 。 威uy 德đức 甚thậm 雄hùng 猛mãnh 。


詣nghệ 至chí 於ư 我ngã 所sở 。 便tiện 發phát 如như 是thị 言ngôn 。


我ngã 今kim 是thị 盜đạo 賊tặc 。 不bất 與dữ 水thủy 而nhi 飲ẩm 。


請thỉnh 王vương 准chuẩn 賊tặc 法pháp 。 依y 教giáo 科khoa 罰phạt 我ngã 。


我ngã 即tức 報báo 彼bỉ 言ngôn 。


仙tiên 若nhược 法pháp 德đức 備bị 。


泉tuyền 井tỉnh 河hà 江giang 水thủy 。 許hứa 隨tùy 意ý 而nhi 飲ẩm 。


我ngã 所sở 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 。 不bất 能năng 悉tất 蠲quyên 除trừ 。


願nguyện 見kiến 王vương 罰phạt 罪tội 。 我ngã 即tức 無vô 思tư 慮lự 。


即tức 告cáo 彼bỉ 仙tiên 曰viết 。


宜nghi 入nhập 芳phương 園viên 中trung 。


六lục 日nhật 不bất 應ưng 食thực 。 已dĩ 後hậu 任nhậm 隨tùy 去khứ 。


我ngã 所sở 作tác 此thử 業nghiệp 。 實thật 無vô 有hữu 惡ác 意ý 。


黑hắc 繩thằng 炎diễm 熱nhiệt 中trung 。 六lục 十thập 年niên 受thọ 苦khổ 。


業nghiệp 報báo 盡tận 後hậu 身thân 。 六lục 年niên 在tại 母mẫu 胎thai 。


此thử 實thật 無vô 心tâm 造tạo 。 亦diệc 無vô 身thân 口khẩu 業nghiệp 。


由do 此thử 因nhân 緣duyên 故cố 。 而nhi 受thọ 諸chư 苦khổ 果quả 。


耆kỳ 宿túc 眾chúng 前tiền 說thuyết 。 當đương 知tri 業nghiệp 不bất 亡vong 。


此thử 是thị 羅la 怙hộ 羅la 。 對đối 於ư 諸chư 尊tôn 者giả 。


於ư 無vô 熱nhiệt 惱não 池trì 。 說thuyết 斯tư 先tiên 惡ác 業nghiệp 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 又hựu 告cáo 具Cụ 壽thọ 難Nan 陀Đà 曰viết 。


具Cụ 壽thọ 羅la 怙hộ 羅la 已dĩ 說thuyết 業nghiệp 報báo 。 次thứ 至chí 具Cụ 壽thọ 。


于vu 時thời 難Nan 陀Đà 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


毘tỳ 鉢bát 尸thi 佛Phật 教giáo 。


時thời 我ngã 設thiết 香hương 湯thang 。


洗tẩy 浴dục 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 。 便tiện 發phát 如như 是thị 語ngữ 。


願nguyện 我ngã 當đương 來lai 世thế 。 及cập 諸chư 如như 是thị 眾chúng 。


清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 垢cấu 。 煩phiền 惱não 漏lậu 皆giai 除trừ 。


容dung 儀nghi 得đắc 端đoan 正chánh 。 顏nhan 色sắc 過quá 蓮liên 花hoa 。


其kỳ 時thời 命mạng 既ký 過quá 。 得đắc 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。


天thiên 上thượng 甚thậm 超siêu 絕tuyệt 。 人nhân 趣thú 亦diệc 殊thù 妙diệu 。


隨tùy 所sở 生sanh 流lưu 處xứ 。 恆hằng 安an 常thường 富phú 貴quý 。


後hậu 持trì 獨Độc 覺Giác 身thân 。 起khởi 塔tháp 鮮tiên 白bạch 淨tịnh 。


嚴nghiêm 飾sức 塗đồ 香hương 已dĩ 。 黃hoàng 色sắc 而nhi 覆phú 上thượng 。


䠒# 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 言ngôn 。


當đương 願nguyện 諸chư 根căn 具cụ 。


身thân 相tướng 如như 金kim 色sắc 。 善thiện 持trì 而nhi 不bất 變biến 。


由do 此thử 善thiện 根căn 故cố 。 生sanh 波ba 羅la 痆na 斯tư 。


與dữ 迦ca 陀đà 國quốc 王vương 。 而nhi 為vi 第đệ 二nhị 子tử 。


又hựu 見kiến 迦ca 攝nhiếp 塔tháp 。 虔kiền 恭cung 生sanh 淨tịnh 意ý 。


於ư 其kỳ 此thử 塔tháp 中trung 。 而nhi 懸huyền 一nhất 傘tản 蓋cái 。


由do 先tiên 浴dục 眾chúng 僧Tăng 。 塗đồ 塔tháp 黃hoàng 色sắc 因nhân 。


施thí 塔tháp 傘tản 蓋cái 故cố 。 多đa 獲hoạch 諸chư 安an 樂lạc 。


由do 斯tư 餘dư 福phước 業nghiệp 。 於ư 其kỳ 最tối 後hậu 身thân 。


生sanh 釋Thích 迦Ca 王vương 族tộc 。 與dữ 如Như 來Lai 為vi 弟đệ 。


我ngã 今kim 於ư 此thử 身thân 。 具cụ 備bị 大đại 丈trượng 夫phu 。


三tam 十thập 殊thù 妙diệu 相tướng 。 而nhi 無vô 欠khiếm 闕khuyết 者giả 。


釋Thích 迦Ca 師Sư 子Tử 教giáo 。 而nhi 我ngã 得đắc 出xuất 家gia 。


證chứng 極cực 阿A 羅La 漢Hán 。 除trừ 熱nhiệt 獲hoạch 清thanh 涼lương 。


蒙mông 佛Phật 記ký 於ư 我ngã 。 端đoan 嚴nghiêm 甚thậm 可khả 樂lạc 。


我ngã 生sanh 皆giai 已dĩ 盡tận 。 至chí 於ư 無vô 上thượng 處xứ 。


此thử 善thiện 者giả 難Nan 陀Đà 。 對đối 佛Phật 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。


於ư 無vô 熱nhiệt 惱não 池trì 。 說thuyết 斯tư 先tiên 業nghiệp 報báo 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 告cáo 具Cụ 壽thọ 實thật 力lực 子tử 曰viết 。


具Cụ 壽thọ 難Nan 陀Đà 。 已dĩ 說thuyết 業nghiệp 報báo 。 次thứ 至chí 具Cụ 壽thọ 。


于vu 時thời 實thật 力lực 子tử 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


我ngã 於ư 前tiền 身thân 時thời 。 名danh 捕bộ 魚ngư 商thương 旅lữ 。


因nhân 興hưng 易dị 進tiến 發phát 。 有hữu 仙tiên 來lai 伴bạn 去khứ 。


是thị 真chân 大đại 獨Độc 覺Giác 。 漏lậu 盡tận 心tâm 無vô 礙ngại 。


我ngã 相tương 見kiến 中trung 間gian 。 常thường 請thỉnh 受thọ 微vi 供cung 。


隨tùy 其kỳ 至chí 宿túc 處xứ 。 為vi 敷phu 諸chư 臥ngọa 具cụ 。


洗tẩy 足túc 奉phụng 油du 塗đồ 。 及cập 與dữ 為vi 然nhiên 燈đăng 。


同đồng 比tỉ 共cộng 為vi 伴bạn 。 虔kiền 心tâm 常thường 供cung 侍thị 。


徐từ 徐từ 既ký 前tiền 進tiến 。 得đắc 至chí 於ư 海hải 際tế 。


既ký 至chí 於ư 海hải 際tế 。 我ngã 即tức 前tiền 跪quỵ 曰viết 。


大đại 德đức 有hữu 何hà 緣duyên 。 故cố 來lai 於ư 此thử 處xứ 。


我ngã 等đẳng 皆giai 欲dục 纏triền 。 不bất 辭từ 諸chư 苦khổ 惱não 。


入nhập 於ư 險hiểm 難nạn 處xứ 。 無vô 涯nhai 大đại 海hải 聚tụ 。


彼bỉ 言ngôn 我ngã 除trừ 惱não 。 願nguyện 汝nhữ 常thường 安an 樂lạc 。


生sanh 生sanh 備bị 大đại 福phước 。 多đa 財tài 無vô 所sở 乏phạp 。


我ngã 即tức 以dĩ 上thượng 衣y 。 齎tê 持trì 而nhi 奉phụng 施thí 。


頭đầu 面diện 禮lễ 敬kính 足túc 。 虔kiền 心tâm 而nhi 右hữu 繞nhiễu 。


彼bỉ 哀ai 愍mẫn 我ngã 故cố 。 受thọ 我ngã 所sở 奉phụng 衣y 。


諸chư 旅lữ 咸hàm 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 便tiện 昇thăng 於ư 虛hư 空không 。


諸chư 旅lữ 覩đổ 神thần 通thông 。 我ngã 即tức 懷hoài 悲bi 惱não 。


虔kiền 躬cung 遙diêu 合hợp 掌chưởng 。 作tác 如như 是thị 發phát 願nguyện 。


如như 是thị 大đại 尊tôn 德đức 。 願nguyện 我ngã 常thường 相tương 遇ngộ 。


其kỳ 所sở 得đắc 妙diệu 法Pháp 。 願nguyện 我ngã 亦diệc 證chứng 悟ngộ 。


當đương 來lai 得đắc 值trị 佛Phật 。 而nhi 得đắc 為vi 出xuất 家gia 。


供cúng 養dường 僧Tăng 伽già 眾chúng 。 發phát 起khởi 大đại 神thần 通thông 。


由do 此thử 善thiện 根căn 故cố 。 天thiên 上thượng 常thường 歡hoan 樂lạc 。


亦diệc 生sanh 於ư 人nhân 趣thú 。 多đa 受thọ 諸chư 安an 泰thái 。


凡phàm 是thị 諸chư 生sanh 處xứ 。 多đa 財tài 大đại 富phú 貴quý 。


天thiên 上thượng 及cập 人nhân 間gian 。 福phước 德đức 恆hằng 明minh 朗lãng 。


從tùng 初sơ 受thọ 果quả 報báo 。 此thử 為vi 最tối 後hậu 身thân 。


於ư 拘câu 尸thi 那na 城thành 。 得đắc 為vi 壯tráng 士sĩ 子tử 。


端đoan 正chánh 極cực 可khả 樂lạc 。 顏nhan 容dung 無vô 有hữu 比tỉ 。


人nhân 眾chúng 皆giai 敬kính 愛ái 。 得đắc 超siêu 大đại 富phú 際tế 。


希hy 遇ngộ 釋Thích 師Sư 子Tử 。 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。


見kiến 已dĩ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 捨xả 俗tục 而nhi 出xuất 家gia 。


依y 於ư 竹trúc 林lâm 內nội 。 及cập 處xứ 於ư 山sơn 間gian 。


聲Thanh 聞Văn 眾chúng 來lai 集tập 。 而nhi 惱não 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 。


敷phu 設thiết 臥ngọa 具cụ 故cố 。 與dữ 苾Bật 芻Sô 說thuyết 過quá 。


或hoặc 惱não 或hoặc 譏cơ 誚tiếu 。 頻tần 頻tần 相tương/tướng 呵ha 責trách 。


具cụ 此thử 諸chư 梵Phạm 行hạnh 。 我ngã 即tức 起khởi 悲bi 心tâm 。


時thời 有hữu 我ngã 生sanh 盡tận 。 當đương 為vi 供cung 侍thị 者giả 。


而nhi 自tự 常thường 勤cần 策sách 。 於ư 教giáo 恆hằng 修tu 習tập 。


證chứng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 具cụ 備bị 六Lục 神Thần 通Thông 。


詣nghệ 於ư 大đại 師sư 所sở 。 曲khúc 躬cung 頭đầu 面diện 禮lễ 。


合hợp 掌chưởng 前tiền 恭cung 敬kính 。 從tùng 無vô 上thượng 乞khất 願nguyện 。


願nguyện 見kiến 聽thính 於ư 我ngã 。 供cung 給cấp 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 。


不bất 隨tùy 愛ái 瞋sân 癡si 。 慈từ 心tâm 皆giai 平bình 等đẳng 。


大đại 師sư 知tri 我ngã 意ý 。 默mặc 然nhiên 受thọ 我ngã 請thỉnh 。


即tức 令linh 住trụ 寺tự 內nội 。 對đối 諸chư 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 。


身thân 為vi 慈từ 悲bi 業nghiệp 。 口khẩu 意ý 亦diệc 復phục 然nhiên 。


供cung 給cấp 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 低đê 心tâm 常thường 敬kính 重trọng 。


來lai 去khứ 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 及cập 諸chư 道Đạo 行hạnh 者giả 。


我ngã 見kiến 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。 安an 慰úy 而nhi 問vấn 訊tấn 。


五ngũ 指chỉ 放phóng 光quang 明minh 。 如như 然nhiên 大đại 明minh 炬cự 。


敷phu 設thiết 諸chư 臥ngọa 具cụ 。 顯hiển 現hiện 大đại 神thần 通thông 。


我ngã 所sở 有hữu 神thần 變biến 。 苾Bật 芻Sô 欲dục 見kiến 故cố 。


時thời 極cực 將tương 幽u 暗ám 。 方phương 來lai 於ư 我ngã 所sở 。


次thứ 復phục 續tục 後hậu 來lai 。 慈từ 心tâm 悉tất 敬kính 重trọng 。


為vi 敷phu 其kỳ 臥ngọa 具cụ 。 不bất 生sanh 恚khuể 念niệm 心tâm 。


我ngã 先tiên 有hữu 思tư 慮lự 。 我ngã 所sở 有hữu 誓thệ 願nguyện 。


清thanh 淨tịnh 悉tất 成thành 辦biện 。 今kim 皆giai 得đắc 圓viên 備bị 。


此thử 實thật 力lực 聖thánh 子tử 。 漏lậu 盡tận 心tâm 自tự 在tại 。


於ư 無vô 熱nhiệt 惱não 池trì 。 說thuyết 斯tư 先tiên 業nghiệp 報báo 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 告cáo 具Cụ 壽thọ 近cận 將tương 曰viết 。


具Cụ 壽thọ 實thật 力lực 子tử 說thuyết 業nghiệp 報báo 已dĩ 。 次thứ 至chí 具Cụ 壽thọ 說thuyết 。


于vu 時thời 近cận 將tương 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


我ngã 於ư 往vãng 昔tích 時thời 。 為vi 獵liệp 者giả 遊du 藪tẩu 。


為vi 求cầu 害hại 麞chương 鹿lộc 。 持trì 弓cung 及cập 毒độc 箭tiễn 。


尋tầm 山sơn 登đăng 峻tuấn 險hiểm 。 夙túc 夜dạ 常thường 無vô 倦quyện 。


若nhược 逢phùng 禽cầm 獸thú 時thời 。 情tình 起khởi 殺sát 害hại 心tâm 。


彎loan 弓cung 放phóng 毒độc 箭tiễn 。 射xạ 斷đoạn 其kỳ 命mạng 根căn 。


時thời 我ngã 持trì 弓cung 箭tiễn 。 遊du 行hành 於ư 林lâm 藪tẩu 。


見kiến 一nhất 大đại 獨Độc 覺Giác 。 住trụ 在tại 於ư 樹thụ 下hạ 。


我ngã 覩đổ 彼bỉ 沙Sa 門Môn 。 情tình 生sanh 大đại 忿phẫn 恚khuể 。


彼bỉ 無vô 犯phạm 調điều 寂tịch 。 我ngã 以dĩ 毒độc 箭tiễn 射xạ 。


既ký 遭tao 毒độc 箭tiễn 苦khổ 。 甚thậm 受thọ 諸chư 楚sở 痛thống 。


即tức 於ư 其kỳ 樹thụ 下hạ 。 捨xả 有hữu 歸quy 寂tịch 滅diệt 。


我ngã 由do 斯tư 惡ác 業nghiệp 。 命mạng 終chung 墮đọa 地địa 獄ngục 。


經kinh 無vô 量lượng 千thiên 歲tuế 。 具cụ 受thọ 諸chư 楚sở 痛thống 。


地địa 獄ngục 命mạng 既ký 終chung 。 復phục 受thọ 傍bàng 生sanh 趣thú 。


山sơn 中trung 遭tao 害hại 死tử 。 還hoàn 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。


生sanh 生sanh 恆hằng 怖bố 畏úy 。 步bộ 步bộ 皆giai 驚kinh 恐khủng 。


夙túc 夜dạ 飢cơ 困khốn 苦khổ 。 羸luy 瘦sấu 甚thậm 憔tiều 悴tụy 。


而nhi 常thường 逢phùng 獵liệp 師sư 。 懷hoài 害hại 雄hùng 猛mãnh 者giả 。


即tức 以dĩ 利lợi 毒độc 箭tiễn 。 射xạ 我ngã 應ứng 時thời 倒đảo 。


彼bỉ 見kiến 我ngã 墮đọa 地địa 。 命mạng 在tại 身thân 搖dao 動động 。


後hậu 以dĩ 利lợi 刀đao 截tiệt 。 分phần/phân 割cát 肉nhục 將tương 去khứ 。


如như 是thị 五ngũ 百bách 生sanh 。 多đa 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。


又hựu 於ư 某mỗ 方phương 處xứ 。 為vi 求cầu 諸chư 食thực 故cố 。


乃nãi 於ư 其kỳ 山sơn 下hạ 。 見kiến 多đa 大đại 仙tiên 眾chúng 。


具cụ 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 有hữu 大đại 神thần 威uy 德đức 。


我ngã 既ký 覩đổ 仙tiên 眾chúng 。 情tình 便tiện 生sanh 慈từ 念niệm 。


漸tiệm 漸tiệm 心tâm 以dĩ 慶khánh 。 觀quán 其kỳ 大đại 仙tiên 眾chúng 。


由do 此thử 發phát 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 生sanh 於ư 人nhân 趣thú 。


遂toại 見kiến 大đại 獨Độc 覺Giác 。 而nhi 來lai 乞khất 求cầu 食thực 。


我ngã 即tức 常thường 奉phụng 請thỉnh 。 就tựu 家gia 受thọ 微vi 供cung 。


供cúng 養dường 彼bỉ 德đức 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 發phát 願nguyện 。


願nguyện 我ngã 當đương 來lai 世thế 。 常thường 逢phùng 此thử 尊tôn 師sư 。


見kiến 佛Phật 生sanh 恭cung 敬kính 。 而nhi 為vi 作tác 出xuất 家gia 。


得đắc 生sanh 無vô 所sở 畏úy 。 斷đoạn 除trừ 諸chư 有hữu 漏lậu 。


由do 此thử 善thiện 根căn 故cố 。 得đắc 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。


又hựu 生sanh 於ư 人nhân 趣thú 。 大đại 富phú 具cụ 多đa 財tài 。


虔kiền 奉phụng 此thử 大đại 師sư 。 無vô 比tỉ 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。


既ký 見kiến 大đại 牟Mâu 尼Ni 。 捨xả 俗tục 歸quy 出xuất 家gia 。


淨tịnh 心tâm 既ký 出xuất 家gia 。 深thâm 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 師sư 教giáo 。


我ngã 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。 具cụ 六lục 大đại 神thần 通thông 。


大đại 德đức 而nhi 我ngã 今kim 。 斷đoạn 除trừ 諸chư 結kết 縛phược 。


當đương 入nhập 於ư 山sơn 窟quật 。 方phương 欲dục 而nhi 受thọ 終chung 。


當đương 有hữu 磣sầm 毒độc 蛇xà 。 來lai 墮đọa 我ngã 身thân 上thượng 。


此thử 時thời 我ngã 歸quy 寂tịch 。 是thị 為vi 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。


諸chư 德đức 我ngã 思tư 惟duy 。 先tiên 身thân 所sở 造tạo 業nghiệp 。


受thọ 無vô 量lượng 果quả 報báo 。 所sở 作tác 業nghiệp 不bất 亡vong 。


此thử 近cận 將tương 苾Bật 芻Sô 。 對đối 大đại 僧Tăng 伽già 眾chúng 。


於ư 無vô 熱nhiệt 惱não 池trì 。 說thuyết 斯tư 先tiên 業nghiệp 報báo 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 告cáo 具Cụ 壽thọ 賢hiền 子tử 曰viết 。


具Cụ 壽thọ 近cận 將tương 已dĩ 說thuyết 業nghiệp 報báo 。 次thứ 至chí 具Cụ 壽thọ 說thuyết 。


于vu 時thời 賢hiền 子tử 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


昔tích 時thời 極cực 飢cơ 儉kiệm 。 大đại 怖bố 皆giai 幽u 闇ám 。


時thời 有hữu 五ngũ 百bách 人nhân 。 求cầu 乞khất 而nhi 濟tế 活hoạt 。


我ngã 為vi 眾chúng 中trung 首thủ 。 而nhi 與dữ 作tác 導đạo 師sư 。


彼bỉ 乞khất 得đắc 食thực 已dĩ 。 咸hàm 來lai 奉phụng 於ư 我ngã 。


或hoặc 精tinh 或hoặc 麁thô 食thực 。 常thường 濟tế 供cung 承thừa 我ngã 。


不bất 懷hoài 諸chư 惡ác 意ý 。 依y 我ngã 教giáo 而nhi 住trụ 。


時thời 有hữu 人nhân 在tại 市thị 。 持trì 煎tiễn 餅bính 而nhi 賣mại 。


我ngã 即tức 強cưỡng 奪đoạt 取thủ 。 走tẩu 出xuất 於ư 市thị 外ngoại 。


衝xung 突đột 向hướng 前tiền 走tẩu 。 餅bính 主chủ 隨tùy 後hậu 逐trục 。


我ngã 便tiện 迅tấn 疾tật 去khứ 。 莫mạc 能năng 擒cầm 得đắc 我ngã 。


急cấp 渡độ 於ư 大đại 河hà 。 一nhất 邊biên 而nhi 安an 住trụ 。


四tứ 面diện 遙diêu 顧cố 望vọng 。 不bất 見kiến 有hữu 人nhân 來lai 。


欲dục 飡xan 其kỳ 煎tiễn 餅bính 。 多đa 膩nị 甚thậm 精tinh 味vị 。


我ngã 作tác 如như 是thị 念niệm 。


今kim 日nhật 應ưng 飽bão 滿mãn 。


時thời 有hữu 大đại 威uy 仙tiên 。 急cấp 來lai 於ư 我ngã 所sở 。


是thị 大đại 獨Độc 覺Giác 尊tôn 。 諸chư 根căn 甚thậm 寂tịch 靜tĩnh 。


我ngã 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。


貧bần 苦khổ 最tối 為vi 楚sở 。


由do 先tiên 不bất 修tu 福phước 。 今kim 獲hoạch 飢cơ 窮cùng 報báo 。


今kim 宜nghi 精tinh 味vị 餅bính 。 奉phụng 施thí 此thử 沙Sa 門Môn 。


寧ninh 可khả 受thọ 飢cơ 死tử 。 不bất 用dụng 貧bần 苦khổ 活hoạt 。


便tiện 發phát 志chí 誠thành 心tâm 。 深thâm 生sanh 清thanh 淨tịnh 意ý 。


即tức 持trì 其kỳ 煎tiễn 餅bính 。 奉phụng 上thượng 勝thắng 福phước 田điền 。


大đại 師sư 受thọ 我ngã 施thí 。 對đối 我ngã 前tiền 而nhi 食thực 。


欲dục 哀ai 愍mẫn 我ngã 故cố 。 便tiện 昇thăng 於ư 虛hư 空không 。


我ngã 即tức 合hợp 掌chưởng 禮lễ 。


願nguyện 我ngã 無vô 窮cùng 報báo 。


當đương 生sanh 大đại 豪hào 族tộc 。 顏nhan 色sắc 得đắc 端đoan 嚴nghiêm 。


如như 是thị 大đại 德đức 類loại 。 願nguyện 常thường 得đắc 相tương 遇ngộ 。


彼bỉ 所sở 證chứng 獲hoạch 法pháp 。 我ngã 亦diệc 當đương 開khai 悟ngộ 。


由do 此thử 善thiện 根căn 故cố 。 多đa 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。


天thiên 上thượng 及cập 人nhân 趣thú 。 端đoan 嚴nghiêm 甚thậm 光quang 悅duyệt 。


天thiên 上thượng 及cập 人nhân 間gian 。 受thọ 勝thắng 大đại 王vương 報báo 。


由do 斯tư 施thí 業nghiệp 故cố 。 不bất 曾tằng 生sanh 惡ác 趣thú 。


復phục 由do 殘tàn 業nghiệp 報báo 。 今kim 於ư 最tối 後hậu 有hữu 。


得đắc 生sanh 大đại 豪hào 族tộc 。 釋Thích 迦Ca 種chủng 望vọng 城thành 。


於ư 此thử 後hậu 生sanh 中trung 。 而nhi 處xứ 於ư 人nhân 身thân 。


虔kiền 奉phụng 釋Thích 師Sư 子Tử 。 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。


大đại 德đức 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 來lai 過quá 親thân 族tộc 時thời 。


我ngã 與dữ 諸chư 親thân 眷quyến 。 捨xả 俗tục 而nhi 出xuất 家gia 。


我ngã 先tiên 所sở 有hữu 願nguyện 。 今kim 皆giai 已dĩ 圓viên 滿mãn 。


證chứng 獲hoạch 阿A 羅La 漢Hán 。 寂tịch 靜tĩnh 清thanh 涼lương 處xứ 。


王vương 種chủng 而nhi 出xuất 家gia 。 是thị 其kỳ 佛Phật 種chủng 族tộc 。


於ư 無vô 熱nhiệt 惱não 池trì 。 說thuyết 斯tư 先tiên 業nghiệp 報báo 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 告cáo 具Cụ 壽thọ 賢hiền 鹽diêm 曰viết 。


具Cụ 壽thọ 賢hiền 子tử 已dĩ 說thuyết 業nghiệp 報báo 。 次thứ 至chí 具Cụ 壽thọ 說thuyết 。


于vu 時thời 賢hiền 鹽diêm 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 時thời 。 有hữu 造tạo 彼bỉ 佛Phật 塔tháp 。


時thời 我ngã 為vi 傭dong 力lực 。 常thường 與dữ 他tha 雇cố 作tác 。


作tác 此thử 塔tháp 之chi 時thời 。 我ngã 頻tần 出xuất 惡ác 語ngữ 。


何hà 用dụng 斯tư 大đại 塔tháp 。 豈khởi 有hữu 得đắc 成thành 期kỳ 。


塔tháp 宜nghi 微vi 小tiểu 作tác 。 不bất 應ưng 廣quảng 費phí 損tổn 。


省tỉnh 功công 無vô 憂ưu 惱não 。 而nhi 得đắc 速tốc 成thành 就tựu 。


由do 斯tư 口khẩu 業nghiệp 故cố 。 說thuyết 此thử 麁thô 惡ác 言ngôn 。


臨lâm 終chung 既ký 命mạng 過quá 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。


地địa 獄ngục 業nghiệp 報báo 盡tận 。 於ư 其kỳ 所sở 生sanh 處xứ 。


顏nhan 色sắc 極cực 醜xú 陋lậu 。 人nhân 眾chúng 皆giai 棄khí 賤tiện 。


迦ca 攝nhiếp 波ba 佛Phật 時thời 。 為vi 雄hùng 拘câu 羅la 鳥điểu 。


依y 波ba 羅la 痆na 斯tư 。 半bán 道đạo 大đại 林lâm 中trung 。


其kỳ 世thế 大đại 明minh 燈đăng 。 苾Bật 芻Sô 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。


我ngã 出xuất 和hòa 雅nhã 音âm 。 於ư 上thượng 右hữu 飛phi 遶nhiễu 。


我ngã 凡phàm 見kiến 佛Phật 眾chúng 。 而nhi 行hành 乞khất 食thực 時thời 。


出xuất 時thời 及cập 入nhập 時thời 。 常thường 與dữ 右hữu 飛phi 遶nhiễu 。


由do 斯tư 善thiện 根căn 故cố 。 得đắc 生sanh 於ư 人nhân 趣thú 。


虔kiền 奉phụng 調điều 御ngự 士sĩ 。 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。


釋Thích 迦Ca 師Sư 子Tử 法pháp 。 而nhi 得đắc 為vi 出xuất 家gia 。


證chứng 悟ngộ 阿A 羅La 漢Hán 。 至chí 寂tịch 清thanh 涼lương 處xứ 。


於ư 諸chư 妙diệu 教giáo 中trung 。 佛Phật 記ký 我ngã 為vi 最tối 。


多đa 聞văn 持trì 法Pháp 則tắc 。 善thiện 音âm 常thường 演diễn 暢sướng 。


四tứ 眾chúng 來lai 我ngã 所sở 。 聽thính 聞văn 我ngã 說thuyết 法Pháp 。


天thiên 及cập 諸chư 有hữu 情tình 。 無vô 不bất 皆giai 欽khâm 仰ngưỡng 。


先tiên 作tác 善thiện 業nghiệp 少thiểu 。 為vi 惡ác 業nghiệp 極cực 甚thậm 。


今kim 獲hoạch 其kỳ 果quả 報báo 。 當đương 知tri 業nghiệp 不bất 亡vong 。


此thử 賢hiền 鹽diêm 苾Bật 芻Sô 。 對đối 大đại 僧Tăng 伽già 眾chúng 。


於ư 無vô 熱nhiệt 惱não 池trì 。 說thuyết 斯tư 先tiên 業nghiệp 報báo 。


爾nhĩ 時thời 諸chư 耆kỳ 宿túc 苾Bật 芻Sô 告cáo 具Cụ 壽thọ 蜜mật 性tánh 曰viết 。


具Cụ 壽thọ 賢hiền 鹽diêm 已dĩ 說thuyết 業nghiệp 報báo 。 次thứ 至chí 具Cụ 壽thọ 說thuyết 。


于vu 時thời 蜜mật 性tánh 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


昔tích 於ư 廣quảng 嚴nghiêm 側trắc 。 我ngã 為vi 猴hầu 中trung 主chủ 。


見kiến 多đa 鉢bát 在tại 彼bỉ 。 我ngã 便tiện 持trì 佛Phật 鉢bát 。


諸chư 苾Bật 芻Sô 見kiến 喝hát 。 世Thế 尊Tôn 即tức 告cáo 曰viết 。


汝nhữ 等đẳng 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 勿vật 喝hát 不bất 損tổn 鉢bát 。


即tức 持trì 大đại 師sư 鉢bát 。 將tương 昇thăng 於ư 大đại 樹thụ 。


滿mãn 盛thịnh 白bạch 淨tịnh 蜜mật 。 徐từ 徐từ 從tùng 樹thụ 下hạ 。


捧phủng 持trì 淨tịnh 蜜mật 鉢bát 。 奉phụng 獻hiến 大đại 導đạo 師sư 。


其kỳ 中trung 有hữu 虫trùng 故cố 。 大đại 師sư 不bất 為vi 受thọ 。


我ngã 即tức 詣nghệ 一nhất 邊biên 。 觀quán 見kiến 而nhi 有hữu 虫trùng 。


揀giản 擇trạch 其kỳ 虫trùng 已dĩ 。 還hoàn 持trì 奉phụng 大đại 師sư 。


雖tuy 至chí 如Như 來Lai 所sở 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 不bất 受thọ 。


由do 未vị 作tác 淨tịnh 故cố 。 善Thiện 逝Thệ 不bất 納nạp 持trì 。


我ngã 即tức 以dĩ 清thanh 水thủy 。 點điểm 淨tịnh 其kỳ 蜜mật 上thượng 。


以dĩ 大đại 至chí 誠thành 心tâm 。 奉phụng 施thí 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。


佛Phật 舒thư 百bách 福phước 臂tý 。 無vô 比tỉ 無vô 等đẳng 手thủ 。


持trì 我ngã 獻hiến 蜜mật 鉢bát 。 與dữ 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 飲ẩm 。


情tình 懷hoài 大đại 欣hân 慶khánh 。 虔kiền 躬cung 而nhi 合hợp 掌chưởng 。


對đối 此thử 法Pháp 王Vương 前tiền 。 舞vũ 蹈đạo 禮lễ 已dĩ 去khứ 。


我ngã 願nguyện 捨xả 命mạng 後hậu 。 得đắc 生sanh 於ư 人nhân 趣thú 。


常thường 遇ngộ 大đại 導đạo 師sư 。 恆hằng 持trì 真chân 妙diệu 法Pháp 。


由do 此thử 善thiện 根căn 故cố 。 遂toại 獲hoạch 得đắc 人nhân 身thân 。


敬kính 奉phụng 事sự 調điều 御ngự 。 無vô 上thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。


於ư 釋Thích 師Sư 子Tử 教giáo 。 得đắc 為vi 作tác 出xuất 家gia 。


證chứng 獲hoạch 阿A 羅La 漢Hán 。 至chí 寂tịch 清thanh 涼lương 處xứ 。


備bị 六lục 大đại 神thần 通thông 。 而nhi 此thử 諸chư 苾Bật 芻Sô 。


猶do 呼hô 我ngã 蜜mật 性tánh 。 名danh 稱xưng 福phước 遠viễn 聞văn 。


常thường 受thọ 尊tôn 敬kính 重trọng 。 恆hằng 來lai 供cúng 養dường 我ngã 。


與dữ 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 遊du 行hành 於ư 人nhân 間gian 。


至chí 於ư 曠khoáng 野dã 處xứ 。 大đại 眾chúng 咸hàm 遭tao 渴khát 。


我ngã 便tiện 心tâm 起khởi 念niệm 。 願nguyện 令linh 獲hoạch 淨tịnh 蜜mật 。


四tứ 方phương 非phi 人nhân 類loại 。 知tri 我ngã 心tâm 所sở 願nguyện 。


各các 持trì 大đại 蜜mật 器khí 。 咸hàm 來lai 施thí 與dữ 我ngã 。


我ngã 見kiến 即tức 便tiện 受thọ 。 乃nãi 至chí 隨tùy 意ý 足túc 。


充sung 滿mãn 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 皆giai 發phát 勝thắng 上thượng 心tâm 。


我ngã 於ư 猴hầu 生sanh 中trung 。 為vì 王vương 供cúng 養dường 故cố 。


纔tài 捨xả 傍bàng 生sanh 趣thú 。 得đắc 踐tiễn 甘cam 露lộ 地địa 。


我ngã 先tiên 所sở 有hữu 念niệm 。 及cập 曾tằng 發phát 深thâm 願nguyện 。


虔kiền 心tâm 奉phụng 大đại 師sư 。 所sở 作tác 皆giai 成thành 辦biện 。


此thử 是thị 我ngã 所sở 念niệm 。 先tiên 為vi 善thiện 業nghiệp 因nhân 。


今kim 受thọ 其kỳ 果quả 報báo 。 微vi 妙diệu 極cực 受thọ 樂lạc 。


此thử 蜜mật 性tánh 苾Bật 芻Sô 。 對đối 大đại 僧Tăng 伽già 眾chúng 。


於ư 無vô 熱nhiệt 惱não 池trì 。 說thuyết 斯tư 先tiên 業nghiệp 報báo 。


根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 藥Dược 事Sự 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Căn Bổn Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Da Dược Sự ♦ Hết quyển 17


Phiên âm: 6/3/2016 ◊ Cập nhật: 6/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18