根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 藥Dược 事Sự 卷quyển 第đệ 十thập
Căn Bổn Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Da Dược Sự ♦ Quyển 10

大đại 唐đường 三tam 藏tạng 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch 。


儞nễ 羅la 步bộ 提đề 緣duyên


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 勇dũng 軍quân 人nhân 間gian 遊du 行hành 。 漸tiệm 至chí 末mạt 土thổ/độ 羅la 城thành 。 其kỳ 中trung 淨tịnh 行hạnh 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 聞văn 喬kiều 答đáp 摩ma 沙Sa 門Môn 到đáo 末mạt 土thổ/độ 羅la 城thành 。 彼bỉ 極cực 讚tán 說thuyết 。 照chiếu 耀diệu 覺giác 悟ngộ 。 安an 住trụ 分phân 析tích 開khai 示thị 顯hiển 現hiện 。 四tứ 種chủng 人nhân 等đẳng 清thanh 淨tịnh 之chi 法Pháp 。


彼bỉ 喬kiều 答đáp 摩ma 沙Sa 門Môn 若nhược 入nhập 此thử 城thành 。 我ngã 輩bối 利lợi 養dưỡng 決quyết 定định 斷đoạn 除trừ 。 我ngã 聞văn 喬kiều 答đáp 摩ma 沙Sa 門Môn 。 有hữu 不bất 尊tôn 重trọng 處xứ 。 而nhi 不bất 遊du 行hành 。 此thử 若nhược 有hữu 人nhân 於ư 彼bỉ 喬kiều 答đáp 摩ma 。 不bất 生sanh 尊tôn 重trọng 。 彼bỉ 定định 不bất 入nhập 末mạt 土thổ/độ 羅la 城thành 。 若nhược 令linh 下hạ 劣liệt 人nhân 等đẳng 往vãng 彼bỉ 輕khinh 慢mạn 。 恐khủng 畏úy 喬kiều 答đáp 摩ma 心tâm 。 不bất 將tương 為vi 事sự 。 若nhược 有hữu 上thượng 首thủ 勝thắng 人nhân 。 不bất 生sanh 尊tôn 重trọng 。 輕khinh 欺khi 喬kiều 答đáp 摩ma 。 此thử 應ưng 甚thậm 善thiện 。 我ngã 等đẳng 眾chúng 中trung 。 誰thùy 為vi 上thượng 首thủ 。


是thị 時thời 末mạt 土thổ/độ 羅la 城thành 中trung 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 曰viết 儞nễ 羅la 步bộ 提đề 。 通thông 達đạt 四tứ 明minh 四tứ 薜bệ 陀đà 論luận 。 能năng 顯hiển 己kỷ 宗tông 。 摧tồi 壞hoại 他tha 宗tông 。 所sở 出xuất 言ngôn 辭từ 。 隨tùy 實thật 而nhi 轉chuyển 。 于vu 時thời 末mạt 土thổ/độ 羅la 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 眾chúng 共cộng 集tập 會hội 。 往vãng 儞nễ 羅la 步bộ 提đề 所sở 。 而nhi 即tức 白bạch 言ngôn 。


鄔ổ 波ba 馱đà 耶da 。 我ngã 等đẳng 既ký 聞văn 喬kiều 答đáp 摩ma 沙Sa 門Môn 來lai 於ư 此thử 城thành 。 彼bỉ 極cực 讚tán 說thuyết 。 照chiếu 耀diệu 覺giác 悟ngộ 。 安an 住trụ 分phân 析tích 。 開khai 示thị 顯hiển 現hiện 。 四tứ 種chủng 人nhân 等đẳng 清thanh 淨tịnh 之chi 法Pháp 。 然nhiên 彼bỉ 喬kiều 答đáp 摩ma 。 有hữu 不bất 尊tôn 重trọng 處xứ 心tâm 不bất 樂nhạo 往vãng 。 若nhược 有hữu 人nhân 等đẳng 。 於ư 彼bỉ 喬kiều 答đáp 摩ma 。 不bất 生sanh 尊tôn 重trọng 。 彼bỉ 定định 不bất 入nhập 末mạt 土thổ/độ 羅la 城thành 。 若nhược 令linh 下hạ 劣liệt 人nhân 等đẳng 。 往vãng 彼bỉ 輕khinh 慢mạn 。 恐khủng 畏úy 喬kiều 答đáp 摩ma 心tâm 。 不bất 將tương 為vi 事sự 。 若nhược 有hữu 上thượng 首thủ 勝thắng 人nhân 。 不bất 生sanh 尊tôn 重trọng 。 輕khinh 欺khi 喬kiều 答đáp 摩ma 。 此thử 應ưng 甚thậm 善thiện 。 除trừ 鄔ổ 波ba 馱đà 耶da 。 豈khởi 復phục 更cánh 有hữu 上thượng 首thủ 之chi 人nhân 能năng 辦biện 斯tư 事sự 。 唯duy 願nguyện 於ư 彼bỉ 作tác 不bất 尊tôn 重trọng 。 以dĩ 言ngôn 罵mạ 辱nhục 。


時thời 儞nễ 羅la 步bộ 提đề 報báo 諸chư 人nhân 曰viết 。


我ngã 舌thiệt 隨tùy 意ý 而nhi 轉chuyển 。 若nhược 堪kham 罵mạ 辱nhục 。 我ngã 即tức 罵mạ 辱nhục 。 若nhược 堪kham 讚tán 歎thán 。 我ngã 即tức 讚tán 歎thán 。


于vu 時thời 儞nễ 羅la 步bộ 提đề 及cập 與dữ 耆kỳ 舊cựu 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。


時thời 儞nễ 羅la 步bộ 提đề 婆Bà 羅La 門Môn 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 。 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 圓viên 光quang 一nhất 尋tầm 。 超siêu 過quá 千thiên 日nhật 。 猶do 如như 寶bảo 山sơn 。 周chu 匝táp 善thiện 現hiện 。 威uy 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh 。 坐tọa 一nhất 樹thụ 下hạ 。 儞nễ 羅la 步bộ 提đề 見kiến 世Thế 尊Tôn 已dĩ 。 心tâm 生sanh 踊dũng 躍dược 。 便tiện 即tức 讚tán 言ngôn 。


儞nễ 羅la 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 讚tán 仙tiên 一Nhất 切Thiết 智Trí 。


今kim 說thuyết 勝thắng 功công 德đức 。 人nhân 聞văn 皆giai 愛ái 樂nhạo 。


善thiện 調điều 伏phục 諸chư 根căn 。 如như 法Pháp 淨tịnh 身thân 意ý 。


廣quảng 大đại 功công 德đức 海hải 。 我ngã 今kim 略lược 讚tán 歎thán 。


論luận 義nghĩa 中trung 第đệ 一nhất 。 調điều 伏phục 無vô 過quá 失thất 。


能năng 知tri 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 擊kích 論luận 不bất 能năng 動động 。


明minh 行hành 得đắc 圓viên 滿mãn 。 善thiện 達đạt 諸chư 禁cấm 戒giới 。


勝thắng 定định 如như 山sơn 王vương 。 力lực 等đẳng 那Na 羅La 延Diên 。


如như 是thị 為vi 首thủ 。 以dĩ 五ngũ 百bách 頌tụng 讚tán 歎thán 世Thế 尊Tôn 已dĩ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 。 心tâm 生sanh 深thâm 信tín 。 便tiện 為vi 說thuyết 法Pháp 。 於ư 此thử 座tòa 下hạ 證chứng 真Chân 諦Đế 理lý 。


爾nhĩ 時thời 儞nễ 羅la 。 讚tán 世Thế 尊Tôn 已dĩ 。 便tiện 即tức 辭từ 去khứ 。 卻khước 還hoàn 本bổn 城thành 。 是thị 時thời 城thành 中trung 。 諸chư 耆kỳ 舊cựu 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 知tri 儞nễ 羅la 步bộ 提đề 。 讚tán 歎thán 世Thế 尊Tôn 。 作tác 種chủng 種chủng 美mỹ 語ngữ 。 而nhi 便tiện 訶ha 責trách 儞nễ 羅la 曰viết 。


我ngã 等đẳng 先tiên 求cầu 鄔ổ 波ba 馱đà 耶da 往vãng 喬kiều 答đáp 摩ma 沙Sa 門Môn 所sở 作tác 不bất 尊tôn 重trọng 言ngôn 。 何hà 故cố 於ư 彼bỉ 反phản 為vi 善thiện 讚tán 。


時thời 儞nễ 羅la 步bộ 提đề 。 告cáo 婆Bà 羅La 門Môn 曰viết 。


我ngã 豈khởi 先tiên 不phủ 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。


然nhiên 我ngã 舌thiệt 根căn 隨tùy 意ý 而nhi 轉chuyển 。 彼bỉ 人nhân 堪kham 罵mạ 辱nhục 。 我ngã 即tức 罵mạ 辱nhục 。 若nhược 堪kham 讚tán 歎thán 。 我ngã 還hoàn 讚tán 歎thán 。


我ngã 見kiến 喬kiều 答đáp 摩ma 沙Sa 門Môn 。 功công 德đức 廣quảng 大đại 。 堪kham 為vi 讚tán 歎thán 。 我ngã 即tức 讚tán 歎thán 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 不bất 應ưng 責trách 我ngã 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 末mạt 土thổ/độ 羅la 城thành 乞khất 食thực 。 於ư 其kỳ 城thành 內nội 。 遂toại 遇ngộ 祭tế 祀tự 星tinh 宿tú 會hội 日nhật 。


時thời 星tinh 宿tú 女nữ 神thần 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。


喬kiều 答đáp 摩ma 沙Sa 門Môn 若nhược 入nhập 此thử 城thành 。 我ngã 之chi 節tiết 日nhật 必tất 有hữu 障chướng 礙ngại 。 須tu 預dự 設thiết 計kế 令linh 其kỳ 卻khước 迴hồi 。


作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 露lộ 形hình 而nhi 住trụ 。


佛Phật 告cáo 女nữ 神thần 曰viết 。


女nữ 人nhân 之chi 體thể 。 設thiết 嚴nghiêm 華hoa 服phục 猶do 不bất 端đoan 政chánh 。 何hà 況huống 露lộ 形hình 。


是thị 時thời 天thiên 女nữ 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 便tiện 生sanh 慚tàm 恥sỉ 。 隱ẩn 形hình 不bất 現hiện 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 避tị 道đạo 一nhất 邊biên 。 於ư 大đại 眾chúng 前tiền 。 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 。


此thử 末mạt 土thổ/độ 羅la 城thành 。 有hữu 五ngũ 種chủng 過quá 失thất 。


一nhất 者giả 土thổ/độ 地địa 不bất 平bình 。 二nhị 者giả 處xứ 饒nhiêu 荊kinh 棘cức 。 三tam 者giả 瓦ngõa 石thạch 充sung 滿mãn 。 四tứ 者giả 人nhân 民dân 獨độc 食thực 。 五ngũ 者giả 多đa 諸chư 女nữ 人nhân 。 所sở 以dĩ 不bất 入nhập 此thử 城thành 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 便tiện 往vãng 驢lư 藥dược 叉xoa 園viên 苑uyển 。 坐tọa 一nhất 樹thụ 下hạ 。 大đại 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 寂tịch 靜tĩnh 而nhi 住trụ 。


時thời 末mạt 土thổ/độ 羅la 城thành 。 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 。 聞văn 喬kiều 答đáp 摩ma 沙Sa 門Môn 而nhi 欲dục 入nhập 城thành 。 天thiên 女nữ 障chướng 礙ngại 不bất 得đắc 入nhập 城thành 。 現hiện 在tại 驢lư 藥dược 叉xoa 苑uyển 內nội 依y 一nhất 樹thụ 下hạ 而nhi 住trụ 。 彼bỉ 等đẳng 既ký 聞văn 。 各các 各các 營doanh 造tạo 。 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 各các 共cộng 車xa 載tái 。 往vãng 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 雙song 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 彼bỉ 信tín 心tâm 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 等đẳng 。 略lược 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 廣quảng 如như 上thượng 說thuyết 。 乃nãi 至chí 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。


時thời 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 。 等đẳng 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 整chỉnh 理lý 衣y 服phục 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 為vi 世Thế 尊Tôn 營doanh 辦biện 種chủng 種chủng 。 清thanh 淨tịnh 飲ẩm 食thực 。 各các 將tương 車xa 載tái 來lai 奉phụng 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 。 受thọ 我ngã 等đẳng 供cung 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 具Cụ 壽thọ 阿A 難Nan 陀Đà 。


驢lư 藥dược 叉xoa 宮cung 殿điện 之chi 內nội 所sở 有hữu 依y 住trụ 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 並tịnh 皆giai 令linh 集tập 。 於ư 供cúng 養dường 會hội 。 在tại 中trung 而nhi 食thực 。


阿A 難Nan 陀Đà 言ngôn 。


唯dụy 然nhiên 。

世Thế 尊Tôn 。

時thời 阿A 難Nan 陀Đà 受thọ 佛Phật 教giáo 勅sắc 。 所sở 有hữu 依y 止chỉ 驢lư 藥dược 叉xoa 宮cung 殿điện 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 等đẳng 。 普phổ 告cáo 令linh 集tập 。 至chí 彼bỉ 會hội 處xứ 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 雙song 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 所sở 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 皆giai 悉tất 集tập 於ư 會hội 堂đường 。 次thứ 第đệ 坐tọa 已dĩ 。 願nguyện 聖thánh 知tri 時thời 。


世Thế 尊Tôn 往vãng 詣nghệ 會hội 堂đường 。 至chí 已dĩ 於ư 苾Bật 芻Sô 前tiền 。 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。


時thời 末mạt 土thổ/độ 羅la 城thành 信tín 心tâm 。 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 。 知tri 佛Phật 及cập 僧Tăng 安an 坐tọa 食thực 已dĩ 。 廣quảng 如như 上thượng 說thuyết 。 洗tẩy 手thủ 已dĩ 。 收thu 鉢bát 訖ngật 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 求cầu 願nguyện 而nhi 住trụ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。


彼bỉ 等đẳng 毒độc 龍long 及cập 惡ác 藥dược 叉xoa 皆giai 已dĩ 調điều 伏phục 。 此thử 驢lư 藥dược 叉xoa 。 常thường 與dữ 我ngã 等đẳng 於ư 長trường 夜dạ 。 中trung 非phi 怨oán 為vi 怨oán 。 非phi 讎thù 為vi 讎thù 。 非phi 逆nghịch 為vi 逆nghịch 。 我ngã 等đẳng 所sở 生sanh 孩hài 子tử 皆giai 被bị 侵xâm 奪đoạt 。 世Thế 尊Tôn 頗phả 為vi 我ngã 等đẳng 生sanh 哀ai 愍mẫn 故cố 。 調điều 伏phục 惡ác 驢lư 藥dược 叉xoa 。


時thời 彼bỉ 藥dược 叉xoa 先tiên 坐tọa 會hội 中trung 。 于vu 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 藥dược 叉xoa 曰viết 。


汝nhữ 聞văn 此thử 語ngữ 不phủ 。


白bạch 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 已dĩ 聞văn 。


復phục 告cáo 藥dược 叉xoa 。


聞văn 此thử 言ngôn 不phủ 。


善Thiện 逝Thệ 。 已dĩ 聞văn 。


又hựu 告cáo 藥dược 叉xoa 。


此thử 非phi 法pháp 事sự 。 汝nhữ 當đương 厭yếm 離ly 。


藥dược 叉xoa 白bạch 佛Phật 。


眾chúng 人nhân 若nhược 能năng 為vi 諸chư 四tứ 方phương 苾Bật 芻Sô 造tạo 毘tỳ 訶ha 羅la 。 我ngã 當đương 捨xả 離ly 。 必tất 不bất 損tổn 害hại 。


是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 末mạt 土thổ/độ 羅la 聚tụ 落lạc 信tín 心tâm 。 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 等đẳng 。


汝nhữ 等đẳng 聞văn 斯tư 語ngữ 不phủ 。


報báo 言ngôn 。


已dĩ 聞văn 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 為vi 造tạo 。


是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 調điều 伏phục 驢lư 藥dược 叉xoa 。 及cập 彼bỉ 五ngũ 百bách 眷quyến 屬thuộc 已dĩ 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 為vi 彼bỉ 藥dược 叉xoa 。 及cập 五ngũ 百bách 眷quyến 屬thuộc 。 造tạo 五ngũ 百bách 毘tỳ 訶ha 羅la 。 如như 是thị 漸tiệm 次thứ 。 調điều 伏phục 池trì 藥dược 叉xoa 。 林lâm 藥dược 叉xoa 。 訶ha 梨lê 迦ca 藥dược 叉xoa 女nữ 已dĩ 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 現hiện 大đại 神thần 通thông 。 入nhập 摩ma 土thổ/độ 羅la 城thành 中trung 。 調điều 伏phục 闇ám 藥dược 叉xoa 女nữ 。 及cập 五ngũ 百bách 眷quyến 屬thuộc 。 彼bỉ 城thành 人nhân 眾chúng 亦diệc 為vi 苾Bật 芻Sô 造tạo 五ngũ 百bách 住trú 處xứ 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 斯tư 城thành 外ngoại 城thành 內nội 。 調điều 伏phục 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 藥dược 叉xoa 已dĩ 。


時thời 彼bỉ 城thành 中trung 。 信tín 心tâm 人nhân 等đẳng 。 亦diệc 復phục 為vi 造tạo 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 住trú 處xứ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 至chí 鄔ổ 達đạt 羅la 聚tụ 落lạc 。 住trụ 鄔ổ 達đạt 羅la 林lâm 中trung 。


時thời 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 鄔ổ 達đạt 羅la 延diên 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 在tại 彼bỉ 林lâm 中trung 。 遂toại 乘thừa 白bạch 馬mã 車xa 輅lộ 。 手thủ 持trì 金kim 杖trượng 金kim 澡táo 罐quán 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 從tùng 城thành 而nhi 出xuất 。 欲dục 往vãng 佛Phật 所sở 。 車xa 道đạo 通thông 處xứ 。 乘thừa 車xa 而nhi 進tiến 。 若nhược 不bất 通thông 處xứ 。 即tức 步bộ 涉thiệp 而nhi 進tiến 。 遂toại 至chí 佛Phật 所sở 。 以dĩ 妙diệu 言ngôn 詞từ 。 慰úy 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 鄔ổ 達đạt 羅la 延diên 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 少thiểu 有hữu 問vấn 答đáp 。 願nguyện 佛Phật 聽thính 許hứa 。


世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

婆Bà 羅La 門Môn 。 恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 白bạch 言ngôn 。


喬kiều 答đáp 摩ma 。 此thử 之chi 五ngũ 根căn 。 種chủng 種chủng 境cảnh 界giới 。 各các 取thủ 本bổn 界giới 。 不bất 取thủ 別biệt 界giới 。 所sở 謂vị 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 根căn 。 何hà 者giả 界giới 處xứ 攝nhiếp 。 何hà 者giả 依y 處xứ 。


佛Phật 言ngôn 。

婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 此thử 五ngũ 根căn 。 種chủng 種chủng 界giới 處xứ 。 各các 取thủ 本bổn 界giới 而nhi 不bất 取thủ 別biệt 。 所sở 謂vị 眼nhãn 界giới 乃nãi 至chí 身thân 界giới 。 是thị 諸chư 根căn 等đẳng 。 意ý 能năng 攝nhiếp 受thọ 。 然nhiên 此thử 五ngũ 根căn 。 以dĩ 意ý 為vi 依y 止chỉ 。


婆Bà 羅La 門Môn 曰viết 。

意ý 復phục 以dĩ 何hà 為vi 依y 止chỉ 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 念niệm 為vi 依y 止chỉ 。


婆Bà 羅La 門Môn 曰viết 。

念niệm 以dĩ 何hà 為vi 依y 止chỉ 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 四Tứ 念Niệm 處Xứ 為vi 依y 止chỉ 。


又hựu 問vấn 。

四tứ 念niệm 處xứ 以dĩ 何hà 為vi 依y 止chỉ 。


佛Phật 言ngôn 。

七thất 覺giác 支chi 為vi 依y 止chỉ 。


又hựu 問vấn 。

七thất 覺giác 支chi 以dĩ 何hà 為vi 依y 止chỉ 。


佛Phật 言ngôn 。

明minh 解giải 脫thoát 為vi 依y 止chỉ 。


又hựu 問vấn 。

明minh 解giải 脫thoát 以dĩ 何hà 為vi 依y 止chỉ 。


佛Phật 言ngôn 。

涅Niết 槃Bàn 為vi 依y 止chỉ 。


又hựu 問vấn 。

涅Niết 槃Bàn 以dĩ 何hà 為vi 依y 止chỉ 。


佛Phật 言ngôn 。

婆Bà 羅La 門Môn 。 汝nhữ 今kim 所sở 問vấn 。 此thử 事sự 深thâm 遠viễn 。 汝nhữ 不bất 能năng 到đáo 彼bỉ 邊biên 際tế 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 今kim 所sở 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 正Chánh 斷Đoạn 苦khổ 故cố 。 盡tận 諸chư 苦khổ 際tế 。


爾nhĩ 時thời 鄔ổ 陀đà 延diên 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 長trưởng 者giả 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 辭từ 佛Phật 而nhi 去khứ 。


時thời 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。


如như 何hà 於ư 彼bỉ 而nhi 作tác 損tổn 害hại 。


其kỳ 長trưởng 者giả 昔tích 聞văn 有hữu 人nhân 以dĩ 食thực 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 及cập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 便tiện 即tức 發phát 願nguyện 。


心tâm 有hữu 所sở 求cầu 。 悉tất 皆giai 獲hoạch 得đắc 。


作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 還hoàn 來lai 佛Phật 所sở 。 整chỉnh 理lý 衣y 服phục 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 而nhi 即tức 白bạch 言ngôn 。


唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 及cập 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 明minh 日nhật 晨thần 朝triêu 。 於ư 我ngã 家gia 中trung 願nguyện 受thọ 飯phạn 食thực 。


廣quảng 如như 上thượng 說thuyết 。 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 知tri 世Thế 尊Tôn 食thực 訖ngật 。 洗tẩy 手thủ 收thu 鉢bát 已dĩ 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 即tức 取thủ 小tiểu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 便tiện 念niệm 惡ác 願nguyện 。


此thử 輩bối 沙Sa 門Môn 。 喬kiều 答đáp 摩ma 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 。 食thực 我ngã 飯phạn 者giả 。 與dữ 我ngã 作tác 牛ngưu 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 鄔ổ 陀đà 延diên 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 而nhi 即tức 告cáo 曰viết 。


婆Bà 羅La 門Môn 。 汝nhữ 心tâm 違vi 法pháp 。 終chung 不bất 能năng 成thành 。 此thử 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 已dĩ 盡tận 後hậu 有hữu 。 汝nhữ 今kim 可khả 更cánh 別biệt 發phát 餘dư 願nguyện 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 施thí 咒chú 願nguyện 已dĩ 。 從tùng 座tòa 而nhi 去khứ 。 還hoàn 至chí 本bổn 住trú 處xứ 。 在tại 苾Bật 芻Sô 前tiền 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 。


彼bỉ 鄔ổ 陀đà 延diên 為vi 求cầu 耶da 願nguyện 。 而nhi 生sanh 惡ác 心tâm 。 汝nhữ 等đẳng 食thực 已dĩ 。 宜nghi 可khả 速tốc 說thuyết 先tiên 佛Phật 伽già 他tha 。 使sử 彼bỉ 耶da 願nguyện 勿vật 得đắc 成thành 就tựu 。


時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 說thuyết 伽già 他tha 已dĩ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 夜dạ 分phân 已dĩ 盡tận 。 於ư 清thanh 旦đán 時thời 入nhập 鄔ổ 陀đà 延diên 聚tụ 落lạc 乞khất 食thực 。 侍thị 者giả 具Cụ 壽thọ 阿A 難Nan 陀Đà 。 隨tùy 佛Phật 左tả 右hữu 。 彼bỉ 聚tụ 落lạc 中trung 。 有hữu 一nhất 老lão 母mẫu 。 名danh 迦ca 戰chiến 羅la 。 將tương 欲dục 取thủ 水thủy 。 而nhi 向hướng 井tỉnh 邊biên 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 彼bỉ 調điều 伏phục 時thời 至chí 。 告cáo 具Cụ 壽thọ 阿A 難Nan 陀Đà 曰viết 。


汝nhữ 今kim 可khả 詣nghệ 彼bỉ 老lão 母mẫu 所sở 。 告cáo 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 須tu 水thủy 。 汝nhữ 可khả 持trì 奉phụng 。


答đáp 言ngôn 。

聖thánh 者giả 。 我ngã 今kim 奉phụng 水thủy 。


時thời 彼bỉ 老lão 母mẫu 。 以dĩ 滿mãn 瓶bình 水thủy 。 速tốc 往vãng 佛Phật 所sở 。 見kiến 彼bỉ 如Như 來Lai 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 光quang 明minh 赫hách 奕dịch 。 超siêu 千thiên 日nhật 輪luân 。 如như 寶bảo 山sơn 行hành 。


時thời 彼bỉ 老lão 母mẫu 。 見kiến 世Thế 尊Tôn 已dĩ 。 便tiện 生sanh 恭cung 敬kính 。 如như 愛ái 子tử 心tâm 。 即tức 便tiện 舉cử 手thủ 。 欲dục 抱bão 世Thế 尊Tôn 。 唱xướng 言ngôn 。


子tử 。 子tử 。


諸chư 苾Bật 芻Sô 等đẳng 。 即tức 前tiền 遮già 止chỉ 。


莫mạc 抱bão 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 。

汝nhữ 等đẳng 不bất 須tu 遮già 此thử 老lão 母mẫu 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 老lão 母mẫu 已dĩ 曾tằng 。 五ngũ 百bách 生sanh 中trung 。 與dữ 我ngã 為vi 母mẫu 。 若nhược 不bất 令linh 抱bão 我ngã 身thân 者giả 。 即tức 吐thổ 熱nhiệt 血huyết 。


世Thế 尊Tôn 見kiến 彼bỉ 心tâm 生sanh 子tử 想tưởng 。 念niệm 此thử 恩ân 愛ái 。 生sanh 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 便tiện 即tức 引dẫn 項hạng 。 令linh 老lão 母mẫu 抱bão 。 彼bỉ 既ký 抱bão 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 聽thính 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 彼bỉ 根căn 性tánh 。 隨tùy 機cơ 演diễn 說thuyết 。 令linh 證chứng 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 理lý 。 母mẫu 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 以dĩ 金kim 剛cang 智trí 。 杵xử 摧tồi 滅diệt 二nhị 十thập 種chủng 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 煩phiền 惱não 山sơn 峯phong 。 證chứng 預dự 流lưu 果quả 。 得đắc 見kiến 諦Đế 理lý 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。


是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 勝thắng 利lợi 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 及cập 諸chư 天thiên 等đẳng 。 所sở 不bất 能năng 作tác 。 廣quảng 如như 上thượng 說thuyết 。 從tùng 無vô 始thỉ 心tâm 以dĩ 來lai 積tích 集tập 二nhị 十thập 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 山sơn 。 以dĩ 金kim 剛cang 慧tuệ 。 我ngã 已dĩ 摧tồi 滅diệt 。 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。


復phục 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


善thiện 子tử 所sở 應ưng 作tác 。 謂vị 報báo 慈từ 母mẫu 恩ân 。


我ngã 今kim 蒙mông 佛Phật 光quang 。 當đương 進tiến 涅Niết 槃Bàn 路lộ 。


善thiện 哉tai 希hy 有hữu 事sự 。 永vĩnh 超siêu 三tam 惡ác 趣thú 。


我ngã 今kim 用dụng 少thiểu 功công 。 速tốc 至chí 無vô 憂ưu 處xứ 。


說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 奉phụng 辭từ 而nhi 去khứ 。 彼bỉ 於ư 異dị 時thời 。 夫phu 既ký 聽thính 許hứa 出xuất 家gia 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 雙song 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 聽thính 我ngã 於ư 善thiện 說thuyết 法Pháp 。 律luật 中trung 出xuất 家gia 近cận 圓viên 。 成thành 苾Bật 芻Sô 尼Ni 性tánh 。 於ư 世Thế 尊Tôn 所sở 。 修tu 諸chư 梵Phạm 行hạnh 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 付phó 囑chúc 大đại 世thế 主chủ 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 于vu 時thời 大đại 世thế 主chủ 令linh 彼bỉ 出xuất 家gia 。 與dữ 受thọ 近cận 圓viên 。 示thị 以dĩ 法Pháp 要yếu 。 懃cần 心tâm 修tu 學học 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 證chứng 羅La 漢Hán 果Quả 。 廣quảng 如như 上thượng 說thuyết 。 天thiên 人nhân 供cúng 養dường 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 諸chư 苾Bật 芻Sô 尼ni 。 略lược 說thuyết 法Pháp 要yếu 已dĩ 。 入nhập 室thất 宴yến 坐tọa 。 是thị 時thời 戰chiến 迦ca 羅la 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 所sở 聞văn 法Pháp 要yếu 。 為vì 他tha 廣quảng 說thuyết 。 于vu 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 。


此thử 戰chiến 迦ca 羅la 。 於ư 我ngã 苾Bật 芻Sô 尼Ni 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 中trung 。 分phân 析tích 經Kinh 法Pháp 。 而nhi 得đắc 第đệ 一nhất 。


時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 皆giai 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 為vi 斷đoạn 疑nghi 故cố 。 而nhi 問vấn 世Thế 尊Tôn 。


彼bỉ 戰chiến 迦ca 羅la 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 曾tằng 作tác 何hà 業nghiệp 。 年niên 邁mại 出xuất 家gia 。 復phục 以dĩ 何hà 緣duyên 。 而nhi 受thọ 貧bần 賤tiện 。 於ư 最tối 後hậu 生sanh 。 而nhi 不bất 懷hoài 孕dựng 。 復phục 得đắc 出xuất 家gia 。 證chứng 羅La 漢Hán 果Quả 。 說thuyết 法Pháp 之chi 中trung 。 云vân 何hà 最Tối 勝Thắng 。


佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 。

此thử 戰chiến 迦ca 羅la 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 先tiên 作tác 白bạch 業nghiệp 故cố 。 積tích 集tập 資tư 糧lương 。 乃nãi 至chí 果quả 報báo 自tự 受thọ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 曾tằng 為vi 我ngã 母mẫu 。 由do 彼bỉ 業nghiệp 故cố 。 年niên 老lão 出xuất 家gia 。 我ngã 昔tích 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 母mẫu 為vi 障chướng 礙ngại 。 由do 戰chiến 迦ca 羅la 不bất 作tác 善thiện 故cố 。 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 常thường 作tác 好hảo/hiếu 業nghiệp 。 戰chiến 迦ca 羅la 為vi 墮đọa 胎thai 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 罵mạ 辱nhục 式thức 叉xoa 。 有hữu 學học 苾Bật 芻Sô 尼Ni 及cập 無Vô 學Học 苾Bật 芻Sô 尼Ni 云vân 。


婢tỳ 。 婢tỳ 。


由do 此thử 業nghiệp 故cố 。 今kim 為vi 婢tỳ 身thân 。 由do 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 出xuất 家gia 讀đọc 誦tụng 。 又hựu 聞văn 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 因nhân 蘊uẩn 善thiện 巧xảo 。 界giới 處xứ 緣duyên 起khởi 善thiện 巧xảo 。 處xử 非phi 處xứ 善thiện 巧xảo 。 在tại 我ngã 教giáo 中trung 出xuất 家gia 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 得đắc 無Vô 學Học 果quả 。 鄔ổ 波ba 馱đà 耶da 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 於ư 彼bỉ 迦Ca 葉Diếp 波Ba 佛Phật 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 法pháp 中trung 出xuất 家gia 。 能năng 廣quảng 分phân 別biệt 。 說thuyết 法Pháp 人nhân 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。


時thời 戰chiến 迦ca 羅la 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。


我ngã 於ư 迦Ca 葉Diếp 波Ba 佛Phật 法pháp 中trung 。 修tu 持trì 梵Phạm 行hạnh 。 讚tán 誦tụng 經Kinh 典điển 。 而nhi 未vị 得đắc 果quả 。 今kim 迦Ca 葉Diếp 波Ba 佛Phật 。 授thọ 鄔ổ 達đạt 羅la 摩ma 納nạp 婆bà 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。


汝nhữ 於ư 未vị 來lai 世thế 。 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 時thời 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。


願nguyện 我ngã 善thiện 根căn 。 於ư 彼bỉ 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 法pháp 中trung 出xuất 家gia 。 得đắc 如như 今kim 日nhật 鄔ổ 波ba 馱đà 耶da 。 說thuyết 法Pháp 人nhân 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。


由do 彼bỉ 願nguyện 故cố 。 今kim 此thử 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 說thuyết 法Pháp 第đệ 一nhất 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 黑hắc 黑hắc 之chi 業nghiệp 。 當đương 得đắc 黑hắc 黑hắc 報báo 。 乃nãi 至chí 汝nhữ 等đẳng 苾Bật 芻Sô 。 當đương 修tu 白bạch 白bạch 業nghiệp 。 應ưng 如như 是thị 學học 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà 曰viết 。


汝nhữ 隨tùy 我ngã 往vãng 吠phệ 羅la 聚tụ 落lạc 。


阿A 難Nan 陀Đà 曰viết 。


唯dụy 然nhiên 。

世Thế 尊Tôn 。

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 共cộng 阿A 難Nan 陀Đà 去khứ 。 乃nãi 至chí 到đáo 一nhất 園viên 中trung 。


時thời 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 汲cấp 水thủy 灑sái 園viên 。 其kỳ 婆Bà 羅La 門Môn 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。


若nhược 喬kiều 答đáp 摩ma 沙Sa 門Môn 入nhập 此thử 園viên 者giả 。 污ô 此thử 井tỉnh 水thủy 。


便tiện 藏tạng 罐quán 索sách 。 佇trữ 立lập 而nhi 住trụ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 而nhi 入nhập 彼bỉ 園viên 。


時thời 有hữu 半bán 之chi 迦ca 。 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 。 遂toại 側trắc 其kỳ 井tỉnh 水thủy 。 流lưu 滿mãn 園viên 中trung 。


時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。


此thử 喬kiều 答đáp 摩ma 沙Sa 門Môn 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 能năng 令linh 井tỉnh 水thủy 涌dũng 出xuất 漫mạn 流lưu 。


作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 生sanh 信tín 心tâm 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。


喬kiều 答đáp 摩ma 來lai 。 此thử 是thị 水thủy 罐quán 。 此thử 是thị 罐quán 索sách 。 隨tùy 意ý 取thủ 水thủy 。


是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。


諸chư 處xứ 悉tất 有hữu 水thủy 。 井tỉnh 水thủy 何hà 所sở 用dụng 。


斷đoạn 此thử 渴khát 愛ái 想tưởng 。 更cánh 復phục 何hà 所sở 求cầu 。


時thời 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 聽thính 我ngã 於ư 善thiện 說thuyết 法Pháp 。 律luật 之chi 中trung 出xuất 家gia 而nhi 受thọ 近cận 圓viên 。 得đắc 苾Bật 芻Sô 性tánh 。


廣quảng 如như 上thượng 說thuyết


善thiện 來lai 苾Bật 芻Sô 。


即tức 成thành 出xuất 家gia 。 頌tụng 曰viết 。


世Thế 尊Tôn 命mạng 善thiện 來lai 。 髮phát 落lạc 衣y 鉢bát 具cụ 。


諸chư 根căn 咸hàm 寂tịch 定định 。 隨tùy 念niệm 悉tất 皆giai 成thành 。


由do 彼bỉ 苾Bật 芻Sô 策sách 勵lệ 勤cần 修tu 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。 厭yếm 離ly 三tam 世thế 。 廣quảng 如như 上thượng 說thuyết 。 乃nãi 至chí 釋Thích 梵Phạm 諸chư 天thiên 恭cung 敬kính 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 勇dũng 軍quân 聚tụ 落lạc 。 人nhân 間gian 遊du 行hành 。 至chí 鞞bệ 闌lan 底để 城thành 。 在tại 練luyện 木mộc 樹thụ 下hạ 而nhi 住trụ 。


時thời 此thử 城thành 中trung 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 曰viết 火hỏa 授thọ 。 而nhi 作tác 國quốc 王vương 。 國quốc 土độ 豐phong 饒nhiêu 。 人nhân 民dân 安an 樂lạc 。 居cư 者giả 充sung 滿mãn 。 是thị 時thời 彼bỉ 王vương 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 遊du 行hành 勇dũng 軍quân 人nhân 間gian 。 至chí 此thử 在tại 練luyện 木mộc 樹thụ 下hạ 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。


沙Sa 門Môn 喬Kiều 答Đáp 摩Ma 。 諸chư 大đại 國quốc 王vương 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 我ngã 亦diệc 應ưng 可khả 供cung 給cấp 供cúng 養dường 。 免miễn 被bị 隣lân 國quốc 譏cơ 嫌hiềm 笑tiếu 弄lộng 云vân 。


火hỏa 授thọ 王vương 。 如Như 來Lai 在tại 於ư 境cảnh 內nội 亦diệc 能năng 供cúng 養dường 。


我ngã 今kim 應ưng 請thỉnh 。 世Thế 尊Tôn 及cập 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 伽già 。 以dĩ 一nhất 切thiết 供cúng 具cụ 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。


作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 便tiện 即tức 告cáo 勅sắc 。 嚴nghiêm 駕giá 出xuất 城thành 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 以dĩ 種chủng 種chủng 善thiện 言ngôn 。 慰úy 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 為vi 彼bỉ 王vương 。 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。


時thời 火hỏa 授thọ 王vương 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 及cập 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 受thọ 我ngã 三tam 月nguyệt 雨vũ 安an 居cư 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。


飲ẩm 食thực 。 湯thang 藥dược 。 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 。 受thọ 彼bỉ 火hỏa 授thọ 王vương 請thỉnh 。


時thời 火hỏa 授thọ 王vương 既ký 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 至chí 本bổn 宮cung 已dĩ 。 勅sắc 諸chư 臣thần 曰viết 。


卿khanh 等đẳng 宜nghi 應ưng 。 日nhật 日nhật 廣quảng 辦biện 十thập 八bát 種chủng 飯phạn 。 及cập 諸chư 美mỹ 味vị 。


復phục 於ư 國quốc 中trung 而nhi 遍biến 告cáo 勅sắc 。


汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 夏hạ 三tam 月nguyệt 中trung 不bất 得đắc 輒triếp 供cung 。 沙Sa 門Môn 喬Kiều 答Đáp 摩Ma 。 若nhược 輒triếp 請thỉnh 者giả 。 當đương 斷đoạn 其kỳ 命mạng 。


王vương 告cáo 勅sắc 已dĩ 。 夜dạ 便tiện 睡thụy 眠miên 。 夢mộng 見kiến 白bạch 帳trướng 圍vi 繞nhiễu 宮cung 城thành 。 夢mộng 已dĩ 驚kinh 怖bố 。 心tâm 生sanh 愁sầu 惱não 。 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ 。 從tùng 臥ngọa 速tốc 起khởi 。 拓thác 頰giáp 而nhi 坐tọa 。 思tư 惟duy 所sở 夢mộng 是thị 何hà 災tai 祥tường 。 不bất 為vi 此thử 徵trưng 而nhi 失thất 王vương 位vị 。 或hoặc 當đương 致trí 死tử 。 至chí 於ư 晨thần 朝triêu 。 便tiện 告cáo 國quốc 師sư 。 具cụ 陳trần 所sở 夢mộng 。


如như 是thị 夢mộng 者giả 。 於ư 我ngã 若nhược 為vi 。


時thời 彼bỉ 國quốc 師sư 心tâm 生sanh 異dị 念niệm 。


今kim 王vương 所sở 夢mộng 。 是thị 其kỳ 善thiện 徵trưng 。 我ngã 若nhược 善thiện 解giải 。 遂toại 令linh 彼bỉ 王vương 於ư 喬kiều 答đáp 摩ma 所sở 倍bội 加gia 敬kính 養dưỡng 。 我ngã 今kim 惡ác 解giải 彼bỉ 王vương 所sở 夢mộng 。


作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 而nhi 白bạch 王vương 曰viết 。


此thử 夢mộng 非phi 善thiện 。


王vương 白bạch 師sư 言ngôn 。


此thử 夢mộng 非phi 善thiện 。 當đương 有hữu 何hà 報báo 。


師sư 答đáp 王vương 言ngôn 。


如như 王vương 所sở 夢mộng 。 決quyết 定định 失thất 位vị 。 或hoặc 當đương 致trí 死tử 。


王vương 時thời 思tư 念niệm 。


為vi 定định 失thất 國quốc 。 為vi 致trí 死tử 耶da 。


作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 復phục 白bạch 師sư 言ngôn 。


有hữu 何hà 方phương 便tiện 。 得đắc 不bất 失thất 位vị 及cập 不bất 致trí 死tử 。


師sư 便tiện 答đáp 言ngôn 。


於ư 一nhất 夏hạ 三tam 月nguyệt 。 住trụ 幽u 隱ẩn 處xứ 。 勿vật 令linh 人nhân 見kiến 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 定định 不bất 失thất 位vị 。 身thân 復phục 不bất 死tử 。


時thời 火hỏa 授thọ 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。


此thử 事sự 甚thậm 易dị 。 我ngã 當đương 告cáo 勅sắc 。 國quốc 內nội 人nhân 民dân 。 不bất 令linh 見kiến 我ngã 。


作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 處xứ 處xứ 遍biến 告cáo 。


王vương 有hữu 勅sắc 令lệnh 。 夏hạ 三tam 月nguyệt 中trung 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 莫mạc 復phục 見kiến 我ngã 。 若nhược 輒triếp 見kiến 者giả 。 當đương 斷đoạn 其kỳ 命mạng 。


如như 是thị 勅sắc 已dĩ 。 入nhập 於ư 隱ẩn 處xứ 。


爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 阿A 難Nan 陀Đà 。 於ư 其kỳ 晨thần 朝triêu 。 詣nghệ 火hỏa 授thọ 王vương 宮cung 。 於ư 王vương 門môn 所sở 。 見kiến 衛vệ 門môn 人nhân 寂tịch 然nhiên 閑nhàn 坐tọa 。 無vô 所sở 營doanh 為vi 。 見kiến 已dĩ 問vấn 言ngôn 。


汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 何hà 故cố 閑nhàn 坐tọa 無vô 所sở 營doanh 作tác 。


彼bỉ 便tiện 答đáp 言ngôn 。


聖thánh 者giả 阿A 難Nan 陀Đà 使sử 我ngã 何hà 作tác 。


阿A 難Nan 陀Đà 報báo 言ngôn 。


彼bỉ 火hỏa 授thọ 王vương 。 豈khởi 不bất 請thỉnh 佛Phật 及cập 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 伽già 。 夏hạ 三tam 月nguyệt 中trung 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 何hà 得đắc 閑nhàn 坐tọa 。 不bất 營doanh 飲ẩm 食thực 及cập 敷phu 床sàng 座tòa 。 令linh 佛Phật 及cập 僧Tăng 伽già 一nhất 日nhật 斷đoạn 食thực 耶da 。


時thời 彼bỉ 門môn 人nhân 白bạch 言ngôn 。


聖thánh 者giả 。 王vương 雖tuy 告cáo 勅sắc 。 令linh 其kỳ 廣quảng 辦biện 五ngũ 百bách 人nhân 供cung 。 不bất 言ngôn 為vi 誰thùy 。


阿A 難Nan 陀Đà 告cáo 言ngôn 。


汝nhữ 可khả 白bạch 言ngôn 。


彼bỉ 便tiện 答đáp 曰viết 。


聖thánh 者giả 阿A 難Nan 陀Đà 。 王vương 先tiên 遍biến 告cáo 。


夏hạ 三tam 月nguyệt 中trung 。 勿vật 令linh 人nhân 見kiến 。 若nhược 輒triếp 見kiến 者giả 。 當đương 斷đoạn 其kỳ 命mạng 。


我ngã 等đẳng 當đương 有hữu 第đệ 二nhị 頭đầu 耶da 。 而nhi 敢cảm 白bạch 王vương 。


時thời 阿A 難Nan 陀Đà 聞văn 斯tư 語ngữ 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà 。

汝nhữ 今kim 宜nghi 可khả 著trước 僧Tăng 伽già 胝chi 。 將tương 一nhất 侍thị 者giả 。 往vãng 大đại 城thành 中trung 。 市thị 陌mạch 坊phường 巷hạng 。 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 。 作tác 如như 是thị 告cáo 。


誰thùy 有hữu 信tín 心tâm 。 於ư 三tam 月nguyệt 日nhật 能năng 為vi 供cung 給cấp 世Thế 尊Tôn 。 及cập 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 。 伽già 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 者giả 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。


爾nhĩ 時thời 聖thánh 者giả 。 聞văn 佛Phật 教giáo 已dĩ 。 即tức 便tiện 往vãng 告cáo 。 如như 上thượng 具cụ 陳trần 。 城thành 中trung 長trưởng 者giả 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。


聖thánh 者giả 阿A 難Nan 陀Đà 。 我ngã 等đẳng 各các 各các 。 獨độc 能năng 辦biện 供cung 。 世Thế 尊Tôn 上thượng 首thủ 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 伽già 。 於ư 三tam 月nguyệt 中trung 。 供cung 給cấp 飲ẩm 食thực 。 四tứ 事sự 無vô 闕khuyết 。 但đãn 緣duyên 王vương 有hữu 嚴nghiêm 勅sắc 。 於ư 三tam 月nguyệt 日nhật 。 不bất 許hứa 國quốc 內nội 人nhân 民dân 。 輒triếp 為vi 奉phụng 施thí 上thượng 首thủ 世Thế 尊Tôn 及cập 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 伽già 。 若nhược 違vi 犯phạm 者giả 。 罪tội 至chí 於ư 死tử 。


如như 是thị 遍biến 告cáo 。 竟cánh 無vô 能năng 者giả 。


時thời 有hữu 商thương 主chủ 。 從tùng 北bắc 方phương 來lai 。 將tương 五ngũ 百bách 匹thất 馬mã 。 至chí 此thử 城thành 中trung 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。


今kim 屬thuộc 雨vũ 時thời 。 若nhược 我ngã 前tiền 進tiến 。 恐khủng 泥nê 損tổn 馬mã 者giả 多đa 有hữu 漏lậu 蹄đề 。


於ư 三tam 月nguyệt 中trung 。 即tức 便tiện 住trụ 此thử 。 自tự 乘thừa 智trí 馬mã 。 每mỗi 日nhật 料liệu 麥mạch 二nhị 升thăng 。 餘dư 者giả 一nhất 升thăng 。 商thương 主chủ 亦diệc 聞văn 王vương 有hữu 嚴nghiêm 令linh 。


時thời 阿A 難Nan 陀Đà 往vãng 就tựu 商thương 主chủ 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。


我ngã 非phi 久cửu 住trụ 此thử 王vương 境cảnh 內nội 。


念niệm 已dĩ 白bạch 言ngôn 。


聖thánh 者giả 阿A 難Nan 陀Đà 。 自tự 乘thừa 智trí 馬mã 。 每mỗi 日nhật 給cấp 料liệu 大đại 麥mạch 二nhị 升thăng 。 餘dư 者giả 一nhất 升thăng 。 世Thế 尊Tôn 頗phả 能năng 食thực 斯tư 麥mạch 者giả 。 日nhật 奉phụng 佛Phật 二nhị 升thăng 。 餘dư 苾Bật 芻Sô 等đẳng 各các 施thí 一nhất 升thăng 。


時thời 阿A 難Nan 陀Đà 聞văn 商thương 主chủ 請thỉnh 已dĩ 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。 佛Phật 作tác 是thị 念niệm 。


我ngã 自tự 作tác 業nghiệp 。 還hoàn 當đương 自tự 受thọ 。


廣quảng 如như 餘dư 說thuyết 。 乃nãi 至chí 非phi 外ngoại 界giới 受thọ 。 乃nãi 至chí 頌tụng 曰viết 。


假giả 令linh 經kinh 百bách 劫kiếp 。 所sở 作tác 業nghiệp 不bất 亡vong 。


因nhân 緣duyên 會hội 遇ngộ 時thời 。 果quả 報báo 還hoàn 自tự 受thọ 。


于vu 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 頌tụng 已dĩ 。 告cáo 具Cụ 壽thọ 阿A 難Nan 陀Đà 曰viết 。


汝nhữ 今kim 可khả 往vãng 。 苾Bật 芻Sô 眾chúng 中trung 次thứ 第đệ 行hành 籌trù 。 作tác 如như 是thị 告cáo 。


若nhược 能năng 共cộng 佛Phật 在tại 此thử 處xứ 住trụ 。 於ư 三tam 月nguyệt 中trung 。 食thực 馬mã 麥mạch 者giả 。 可khả 受thọ 此thử 籌trù 。


是thị 時thời 聖thánh 者giả 奉phụng 佛Phật 教giáo 已dĩ 。 便tiện 往vãng 行hành 籌trù 。 世Thế 尊Tôn 教giáo 主chủ 先tiên 受thọ 一nhất 籌trù 。 四tứ 百bách 九cửu 十thập 八bát 苾Bật 芻Sô 各các 受thọ 其kỳ 籌trù 。 于vu 時thời 具Cụ 壽thọ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。


我ngã 多đa 風phong 疾tật 。 於ư 三tam 月nguyệt 日nhật 。 不bất 能năng 食thực 麥mạch 。


具Cụ 壽thọ 目Mục 連Liên 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


我ngã 為vi 看khán 侍thị 尊tôn 者giả 。 亦diệc 當đương 隨tùy 去khứ 。


佛Phật 與dữ 四tứ 百bách 九cửu 十thập 八bát 苾Bật 芻Sô 。 於ư 此thử 夏hạ 安an 居cư 。 具Cụ 壽thọ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 詣nghệ 三tam 峯phong 山sơn 。 而nhi 為vi 安an 止chỉ 。


時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 來lai 請thỉnh 二nhị 尊tôn 者giả 。 於ư 三tam 月nguyệt 日nhật 受thọ 其kỳ 供cung 給cấp 。 是thị 時thời 商thương 主chủ 。 即tức 以dĩ 馬mã 麥mạch 。 每mỗi 日nhật 奉phụng 佛Phật 二nhị 升thăng 。 諸chư 餘dư 苾Bật 芻Sô 各các 施thí 一nhất 升thăng 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà 。

汝nhữ 可khả 為vì 我ngã 。 料liệu 理lý 此thử 麥mạch 。


時thời 阿A 難Nan 陀Đà 即tức 便tiện 持trì 麥mạch 往vãng 詣nghệ 聚tụ 落lạc 。 至chí 一nhất 老lão 母mẫu 處xứ 。 告cáo 言ngôn 。


姊tỷ 妹muội 。 可khả 為vi 世Thế 尊Tôn 料liệu 理lý 此thử 麥mạch 。


老lão 母mẫu 報báo 曰viết 。


聖thánh 者giả 。 我ngã 年niên 衰suy 邁mại 。 無vô 力lực 料liệu 理lý 。 然nhiên 此thử 隣lân 家gia 有hữu 少thiếu 壯tráng 女nữ 。 彼bỉ 能năng 料liệu 理lý 。


時thời 阿A 難Nan 陀Đà 復phục 詣nghệ 彼bỉ 所sở 。 告cáo 言ngôn 。


姊tỷ 妹muội 。 頗phả 能năng 為vi 佛Phật 料liệu 理lý 此thử 麥mạch 不phủ 。


女nữ 人nhân 報báo 曰viết 。


聖thánh 者giả 。 若nhược 能năng 與dữ 我ngã 。 料liệu 理lý 此thử 麥mạch 已dĩ 來lai 。 許hứa 我ngã 問vấn 答đáp 者giả 。 我ngã 即tức 料liệu 理lý 。


阿A 難Nan 陀Đà 曰viết 。


可khả 爾nhĩ 。


彼bỉ 即tức 料liệu 理lý 。 是thị 時thời 少thiểu 女nữ 問vấn 阿A 難Nan 陀Đà 言ngôn 。


聖thánh 者giả 。 佛Phật 名danh 者giả 。 是thị 何hà 義nghĩa 耶da 。


時thời 阿A 難Nan 陀Đà 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。


佛Phật 義nghĩa 甚thậm 深thâm 。 難nan 解giải 難nan 測trắc 。 我ngã 若nhược 顯hiển 現hiện 。 必tất 不bất 能năng 了liễu 。 我ngã 今kim 且thả 為vi 宣tuyên 揚dương 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 事sự 。


告cáo 言ngôn 。

姊tỷ 妹muội 。 若nhược 於ư 世thế 間gian 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 七thất 寶bảo 隨tùy 現hiện 。 何hà 為vi 七thất 寶bảo 。 所sở 謂vị 輪luân 寶bảo 。 象tượng 寶bảo 。 馬mã 寶bảo 。 珠châu 寶bảo 。 女nữ 寶bảo 。 主chủ 藏tạng 臣thần 寶bảo 。 主chủ 兵binh 將tướng 寶bảo 。 其kỳ 輪luân 寶bảo 等đẳng 。 云vân 何hà 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 若nhược 剎sát 帝đế 利lợi 。 灌quán 頂đảnh 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 於ư 十thập 五ngũ 日nhật 。 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 。 與dữ 諸chư 臣thần 佐tá 。 昇thăng 高cao 樓lâu 上thượng 。 從tùng 於ư 東đông 方phương 。 輪luân 寶bảo 來lai 現hiện 。 千thiên 輻bức 轂cốc 輞võng 。 皆giai 悉tất 圓viên 備bị 。 如như 天thiên 金kim 色sắc 。 自tự 然nhiên 而nhi 成thành 。 王vương 見kiến 作tác 念niệm 。


我ngã 曾tằng 聞văn 說thuyết 。 若nhược 剎sát 帝đế 利lợi 。 灌quán 頂đảnh 大đại 王vương 。 於ư 十thập 五ngũ 日nhật 。 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 。 登đăng 高cao 樓lâu 上thượng 。 有hữu 輪luân 來lai 現hiện 。 必tất 得đắc 成thành 就tựu 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 我ngã 今kim 試thí 之chi 。


即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 膝tất 輪luân 著trước 地địa 。 右hữu 手thủ 捧phủng 輪luân 。 按án 左tả 手thủ 掌chưởng 。 左tả 手thủ 捧phủng 取thủ 。 按án 右hữu 掌chưởng 中trung 。 王vương 即tức 發phát 願nguyện 。


勝thắng 妙diệu 輪luân 寶bảo 。 如như 先tiên 過quá 去khứ 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 所sở 行hành 之chi 事sự 。 願nguyện 見kiến 示thị 現hiện 。


王vương 與dữ 輪luân 寶bảo 。 及cập 四tứ 種chủng 兵binh 。 便tiện 得đắc 昇thăng 空không 。 如như 先tiên 輪Luân 王Vương 所sở 行hành 之chi 處xứ 。 輪luân 所sở 住trú 處xứ 。 王vương 亦diệc 隨tùy 住trụ 。 是thị 時thời 東đông 方phương 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 小tiểu 國quốc 王vương 。 咸hàm 詣nghệ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 所sở 。 白bạch 言ngôn 。


善thiện 來lai 大đại 天thiên 。 此thử 是thị 王vương 國quốc 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 安an 穩ổn 豐phong 樂lạc 。 唯duy 願nguyện 天thiên 王vương 。 安an 住trụ 於ư 此thử 。 臣thần 等đẳng 侍thị 衛vệ 。


輪Luân 王Vương 勅sắc 曰viết 。


卿khanh 等đẳng 各các 宜nghi 。 正Chánh 法Pháp 化hóa 世thế 。 有hữu 非phi 法pháp 者giả 勿vật 為vi 共cộng 住trú 。 若nhược 如như 斯tư 者giả 。 侍thị 衛vệ 於ư 我ngã 。


于vu 時thời 輪luân 寶bảo 。 而nhi 於ư 東đông 方phương 乃nãi 至chí 海hải 際tế 。 悉tất 皆giai 降hàng 伏phục 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 依y 輪luân 寶bảo 法pháp 。 昇thăng 空không 遍biến 遊du 。 還hoàn 至chí 王vương 宮cung 。 住trụ 王vương 殿điện 前tiền 。 姊tỷ 妹muội 。 若nhược 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 如như 是thị 輪luân 寶bảo 。 必tất 當đương 顯hiển 現hiện 。 言ngôn 象tượng 寶bảo 者giả 。 作tác 蓮liên 花hoa 色sắc 。 七thất 支chi 圓viên 備bị 。 形hình 體thể 姝xu 好hảo 。 肥phì 壯tráng 勇dũng 健kiện 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 王vương 若nhược 見kiến 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 悅duyệt 。 作tác 如như 是thị 語ngữ 。


象tượng 寶bảo 善thiện 賢hiền 。


即tức 令linh 使sử 喚hoán 善thiện 調điều 象tượng 師sư 。 告cáo 言ngôn 。


此thử 善thiện 象tượng 寶bảo 。 宜nghi 速tốc 善thiện 調điều 。 善thiện 調điều 順thuận 已dĩ 。 送tống 於ư 我ngã 所sở 。


白bạch 言ngôn 。

如như 王vương 教giáo 勅sắc 。


於ư 一nhất 日nhật 中trung 。 所sở 應ưng 調điều 者giả 悉tất 皆giai 調điều 之chi 。 而nhi 此thử 象tượng 寶bảo 。 其kỳ 性tánh 賢hiền 善thiện 。 能năng 隨tùy 調điều 法pháp 。 如như 百bách 歲tuế 象tượng 學học 調điều 之chi 相tướng 。 見kiến 象tượng 調điều 已dĩ 。 即tức 將tương 奉phụng 王vương 。 白bạch 言ngôn 。


大đại 王vương 。 象tượng 寶bảo 調điều 善thiện 。 王vương 自tự 知tri 時thời 。


王vương 欲dục 試thí 象tượng 。 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 。 乘thừa 象tượng 出xuất 宮cung 遍biến 遊du 四tứ 天thiên 。 食thực 時thời 還hoàn 至chí 本bổn 宮cung 喫khiết 食thực 。 姊tỷ 妹muội 。 若nhược 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 如như 此thử 象tượng 寶bảo 。 方phương 出xuất 於ư 世thế 。 言ngôn 馬mã 寶bảo 者giả 。 如như 紺cám 青thanh 色sắc 。 頭đầu 黑hắc 光quang 悅duyệt 。 形hình 狀trạng 端đoan 正chánh 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 王vương 若nhược 見kiến 之chi 。 情tình 甚thậm 歡hoan 悅duyệt 。 令linh 此thử 馬mã 寶bảo 。 具cụ 大đại 賢hiền 相tương/tướng 。 喚hoán 調điều 馬mã 者giả 。 令linh 速tốc 調điều 伏phục 。 即tức 依y 王vương 命mệnh 。 以dĩ 調điều 馬mã 法pháp 。 於ư 一nhất 日nhật 中trung 。 皆giai 悉tất 教giáo 授thọ 。 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết 。 善thiện 調điều 畢tất 已dĩ 。 牽khiên 奉phụng 王vương 前tiền 。 白bạch 言ngôn 。


大đại 王vương 。 馬mã 寶bảo 調điều 已dĩ 。 願nguyện 王vương 知tri 時thời 。


王vương 欲dục 試thí 馬mã 。 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 。 亦diệc 乘thừa 馬mã 寶bảo 。 遊du 四tứ 天thiên 下hạ 。 具cụ 如như 上thượng 說thuyết 。 姊tỷ 妹muội 。 若nhược 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 而nhi 此thử 馬mã 寶bảo 方phương 現hiện 於ư 世thế 。 言ngôn 珠châu 寶bảo 者giả 。 有hữu 如như 是thị 形hình 色sắc 。 八bát 楞lăng 具cụ 足túc 。 紺cám 琉lưu 璃ly 色sắc 。 清thanh 淨tịnh 鮮tiên 潔khiết 。 光quang 明minh 輝huy 耀diệu 。 破phá 諸chư 幽u 暗ám 。 姊tỷ 妹muội 。 其kỳ 珠châu 寶bảo 有hữu 如như 是thị 功công 德đức 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 出xuất 現hiện 。 珠châu 寶bảo 方phương 現hiện 於ư 世thế 。 言ngôn 女nữ 寶bảo 者giả 。 形hình 儀nghi 端đoan 正chánh 。 容dung 貌mạo 超siêu 絕tuyệt 。 不bất 白bạch 不bất 黑hắc 。 不bất 黃hoàng 不bất 赤xích 。 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 不bất 麁thô 不bất 細tế 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 出xuất 栴chiên 檀đàn 香hương 。 口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết 。 如như 青thanh 蓮liên 花hoa 。 寒hàn 時thời 觸xúc 即tức 溫ôn 煖noãn 。 熱nhiệt 時thời 觸xúc 即tức 清thanh 涼lương 。


是thị 時thời 具Cụ 壽thọ 阿A 難Nan 陀Đà 。 為vi 說thuyết 輪Luân 王Vương 七thất 寶bảo 。 至chí 女nữ 寶bảo 時thời 。 而nhi 彼bỉ 女nữ 人nhân 料liệu 理lý 麥mạch 了liễu 。 即tức 便tiện 頂đảnh 禮lễ 阿A 難Nan 陀Đà 。 合hợp 掌chưởng 發phát 願nguyện 。


願nguyện 我ngã 以dĩ 斯tư 福phước 業nghiệp 。 當đương 作tác 輪Luân 王Vương 女nữ 寶bảo 。


時thời 阿A 難Nan 陀Đà 持trì 至chí 佛Phật 所sở 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 無vô 不bất 覺giác 了liễu 。 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà 曰viết 。


誰thùy 料liệu 理lý 麥mạch 耶da 。


阿A 難Nan 陀Đà 白bạch 言ngôn 。


大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。


佛Phật 復phục 問vấn 曰viết 。

汝nhữ 與dữ 彼bỉ 有hữu 何hà 言ngôn 說thuyết 。


白bạch 言ngôn 。

共cộng 語ngữ 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà 。

汝nhữ 與dữ 彼bỉ 女nữ 。 所sở 有hữu 言ngôn 語ngữ 。 為vì 我ngã 說thuyết 之chi 。


阿A 難Nan 陀Đà 奉phụng 教giáo 具cụ 陳trần 。 佛Phật 復phục 告cáo 阿A 難Nan 陀đà 曰viết 。


何hà 故cố 不bất 與dữ 顯hiển 說thuyết 佛Phật 德đức 。 說thuyết 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 耶da 。


白bạch 言ngôn 。

大đại 德đức 。 我ngã 作tác 是thị 念niệm 。


佛Phật 德đức 甚thậm 深thâm 。 恐khủng 彼bỉ 女nữ 人nhân 不bất 能năng 悟ngộ 解giải 。


是thị 故cố 為vi 彼bỉ 。 說thuyết 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。


佛Phật 言ngôn 。

阿A 難Nan 陀Đà 。 汝nhữ 為vi 過quá 失thất 。 為vi 彼bỉ 女nữ 人nhân 若nhược 說thuyết 佛Phật 德đức 。 而nhi 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 聞văn 佛Phật 功công 德đức 。 必tất 發phát 無vô 上thượng 正chánh 等đẳng 覺giác 心tâm 。 而nhi 不bất 退thoái 轉chuyển 。 由do 斯tư 願nguyện 力lực 。 然nhiên 此thử 女nữ 人nhân 。 必tất 當đương 得đắc 作tác 輪Luân 王Vương 女nữ 寶bảo 。


是thị 時thời 遠viễn 近cận 人nhân 眾chúng 。 咸hàm 聞văn 婆Bà 羅La 門Môn 。 女nữ 料liệu 理lý 佛Phật 麥mạch 。 蒙mông 佛Phật 記ký 為vi 當đương 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 女nữ 寶bảo 。 是thị 時thời 遂toại 有hữu 五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 。 來lai 苾Bật 芻Sô 處xứ 所sở 。 將tương 麥mạch 料liệu 理lý 。 咸hàm 發phát 誓thệ 願nguyện 。


若nhược 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 女nữ 寶bảo 之chi 時thời 。 我ngã 等đẳng 咸hàm 願nguyện 與dữ 彼bỉ 侍thị 衛vệ 。


是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 食thực 馬mã 麥mạch 。 具Cụ 壽thọ 阿A 難Nan 陀Đà 。 悲bi 泣khấp 雨vũ 淚lệ 。


世Thế 尊Tôn 遊du 行hành 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 國quốc 王vương 勝thắng 貴quý 。 持trì 佛Phật 足túc 土thổ/độ 而nhi 為vi 頂đảnh 戴đái 。 於ư 三tam 大đại 劫kiếp 。 修tu 諸chư 善thiện 品phẩm 。 何hà 為vi 於ư 此thử 城thành 中trung 食thực 斯tư 麁thô 麥mạch 。


是thị 時thời 佛Phật 告cáo 。 具Cụ 壽thọ 阿A 難Nan 陀Đà 曰viết 。


汝nhữ 今kim 何hà 故cố 。 悲bi 泣khấp 雨vũ 淚lệ 。


白bạch 言ngôn 。

大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 生sanh 在tại 王vương 宮cung 。 合hợp 受thọ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 棄khí 捨xả 國quốc 榮vinh 。 而nhi 為vi 出xuất 家gia 。 經kinh 三tam 無vô 數số 大đại 劫kiếp 。 廣quảng 施thí 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 。 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 廣quảng 受thọ 人nhân 天thiên 殊thù 勝thắng 妙diệu 供cung 。 云vân 何hà 今kim 欲dục 食thực 馬mã 麥mạch 耶da 。


佛Phật 言ngôn 。

阿A 難Nan 陀Đà 。 汝nhữ 今kim 能năng 食thực 如Như 來Lai 牙nha 齒xỉ 之chi 中trung 一nhất 粒lạp 麥mạch 不phủ 。


白bạch 言ngôn 。

甚thậm 欲dục 。


佛Phật 於ư 牙nha 中trung 。 取thủ 一nhất 粒lạp 麥mạch 與dữ 阿A 難Nan 陀Đà 。 即tức 便tiện 食thực 噉đạm 。 佛Phật 問vấn 阿A 難Nan 陀đà 。


汝nhữ 頗phả 曾tằng 得đắc 如như 是thị 甘cam 美mỹ 所sở 食thực 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。

大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 雖tuy 生sanh 在tại 輪Luân 王Vương 族tộc 內nội 。 能năng 自tự 食thực 噉đạm 已dĩ 來lai 。 口khẩu 未vị 曾tằng 得đắc 如như 斯tư 美mỹ 味vị 。


佛Phật 言ngôn 。

阿A 難Nan 陀Đà 。 如Như 來Lai 凡phàm 所sở 入nhập 口khẩu 。 皆giai 為vi 甘cam 美mỹ 。 百bách 味vị 中trung 勝thắng 。


是thị 時thời 遠viễn 近cận 諸chư 國quốc 隣lân 王vương 。 咸hàm 悉tất 知tri 聞văn 其kỳ 火hỏa 授thọ 王vương 請thỉnh 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 及cập 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 。 伽già 三tam 月nguyệt 安an 居cư 。 便tiện 自tự 入nhập 密mật 宮cung 而nhi 不bất 出xuất 現hiện 。 不bất 興hưng 供cúng 養dường 。 佛Phật 喫khiết 馬mã 麥mạch 。 聞văn 已dĩ 發phát 使sử 報báo 火hỏa 授thọ 王vương 。 其kỳ 使sử 既ký 此thử 。 不bất 許hứa 入nhập 見kiến 。 在tại 門môn 首thủ 住trụ 。


時thời 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 。 聞văn 斯tư 事sự 已dĩ 。 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 。 各các 載tái 精tinh 妙diệu 粳canh 米mễ 。 封phong 閉bế 密mật 蓋cái 。 擬nghĩ 送tống 佛Phật 所sở 。 是thị 時thời 惡ác 魔ma 作tác 念niệm 。


我ngã 已dĩ 多đa 種chủng 惱não 亂loạn 。 沙Sa 門Môn 喬Kiều 答Đáp 摩Ma 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 更cánh 宜nghi 惱não 亂loạn 。 今kim 正chánh 得đắc 時thời 。


作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 變biến 身thân 而nhi 為vi 阿A 難Nan 陀Đà 形hình 。 往vãng 五ngũ 百bách 車xa 處xứ 。 告cáo 言ngôn 。


諸chư 仁nhân 欲dục 何hà 所sở 去khứ 。


答đáp 言ngôn 。

聖thánh 者giả 阿A 難Nan 陀Đà 。 我ngã 等đẳng 聞văn 火hỏa 授thọ 王vương 請thỉnh 佛Phật 僧Tăng 伽già 。 三tam 月nguyệt 安an 居cư 。 不bất 興hưng 供cúng 養dường 。 佛Phật 及cập 僧Tăng 伽già 而nhi 噉đạm 馬mã 麥mạch 。 所sở 以dĩ 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 。 令linh 將tương 此thử 米mễ 。 奉phụng 獻hiến 世Thế 尊Tôn 。


魔ma 曰viết 。


天thiên 。 龍long 。 藥dược 叉xoa 敬kính 重trọng 世Thế 尊Tôn 。 舉cử 鉢bát 向hướng 上thượng 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 精tinh 妙diệu 香hương 饌soạn 。 置trí 於ư 鉢bát 中trung 。 何hà 故cố 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 食thực 馬mã 麥mạch 。 宜nghi 可khả 急cấp 迴hồi 。


諸chư 人nhân 答đáp 曰viết 。


我ngã 既ký 已dĩ 出xuất 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 不bất 欲dục 卻khước 迴hồi 。


魔ma 復phục 作tác 念niệm 。


而nhi 此thử 諸chư 人nhân 。 不bất 受thọ 我ngã 教giáo 。 可khả 作tác 方phương 便tiện 。


即tức 昇thăng 虛hư 空không 。 起khởi 大đại 風phong 雨vũ 。 降giáng/hàng 如như 車xa 軸trục 。 令linh 其kỳ 米mễ 車xa 咸hàm 半bán 溺nịch 泥nê 。 駕giá 者giả 解giải 牛ngưu 隨tùy 緣duyên 而nhi 去khứ 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 伽già 而nhi 食thực 馬mã 麥mạch 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 及cập 大Đại 目Mục 連Liên 。 往vãng 三tam 峯phong 山sơn 受thọ 天thiên 供cúng 養dường 。


其kỳ 馬mã 商thương 主chủ 。 三tam 月nguyệt 既ký 周chu 。 來lai 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 。


唯duy 願nguyện 哀ai 愍mẫn 。 與dữ 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 伽già 。 受thọ 我ngã 微vi 供cung 。


佛Phật 默mặc 受thọ 請thỉnh 。 知tri 佛Phật 受thọ 已dĩ 。 於ư 其kỳ 夜dạ 中trung 。 辦biện 種chủng 種chủng 精tinh 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 廣quảng 如như 餘dư 說thuyết 。 乃nãi 至chí 飯phạn 食thực 已dĩ 。 收thu 鉢bát 竟cánh 。 洗tẩy 漱thấu 淨tịnh 已dĩ 。 投đầu 佛Phật 足túc 下hạ 。 而nhi 發phát 誓thệ 願nguyện 。


所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 願nguyện 我ngã 當đương 來lai 。 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 其kỳ 乘thừa 智trí 馬mã 。 當đương 為vì 太thái 子tử 。 五ngũ 百bách 匹thất 馬mã 。 而nhi 為vi 我ngã 子tử 。 佛Phật 所sở 記ký 女nữ 。 為vi 我ngã 女nữ 寶bảo 。 餘dư 五ngũ 百bách 女nữ 。 為vi 我ngã 宮cung 婇thể 女nữ 。


于vu 時thời 世Thế 尊Tôn 。 既ký 知tri 彼bỉ 念niệm 。 告cáo 言ngôn 。


商thương 主chủ 。 汝nhữ 今kim 所sở 願nguyện 。 當đương 來lai 必tất 就tựu 。


根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 藥Dược 事Sự 卷quyển 第đệ 十thập
Căn Bổn Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Da Dược Sự ♦ Hết quyển 10


Phiên âm: 6/3/2016 ◊ Cập nhật: 6/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18