大Đại 悲Bi 空Không 智Trí 金Kim 剛Cang 大Đại 教Giáo 王Vương 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

金Kim 剛Cang 部Bộ 序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm住trụ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai身thân 語ngữ 心tâm 金kim 剛cang喻dụ 施thí 婆bà 倪nghê 數số 祕bí 密mật 中trung祕bí 密mật 出xuất 生sinh妙diệu 三tam 摩ma 地địa

時thời 彼bỉ 世Thế 尊Tôn從tùng 是thị 三tam 摩ma 地địa 起khởi讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai金Kim 剛Cang 藏Tạng菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát奇kỳ 哉tai金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa大đại 薩tát 埵đóa三tam 昧muội 耶da 薩tát 埵đóa悉tất 從tùng 大đại 悲bi 空không 智trí 金kim 剛cang大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm之chi 所sở 開khai 示thị

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa云vân 何hà 大đại 薩tát 埵đóa云vân 何hà 三tam 昧muội 耶da 薩tát 埵đóa唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn為vì 我ngã 解giải 說thuyết

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

金kim 剛cang 者giả 謂vị不bất 可khả 破phá 壞hoại薩tát 埵đóa 者giả謂vị 三tam 有hữu 一nhất 性tính勝thắng 慧tuệ 相tương 應ứng是thị 名danh 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa謂vị 於ư 大đại 智trí勝thắng 味vị 充sung 滿mãn是thị 名danh 大đại 薩tát 埵đóa謂vị 常thường 行hành 三tam 昧muội是thị 名danh 三tam 昧muội 耶da 薩tát 埵đóa

時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn空không 智trí 金kim 剛cang 者giả於ư 如như 是thị 名danh云vân 何hà 攝nhiếp 受thọ云vân 何hà 名danh 空không 智trí何hà 等đẳng 名danh 金kim 剛cang

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

空không 智trí 者giả謂vị 即tức 大đại 悲bi 空không 智trí金kim 剛cang 者giả體thể 即tức 勝thắng 慧tuệ以dĩ 勝thắng 慧tuệ 方phương 便tiện成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ於ư 彼bỉ 見kiến 聞văn 有hữu 大đại 力lực能năng 種chủng 種chủng 成thành 辦biện謂vị 降hàng 伏phục 禁cấm 止chỉ或hoặc 卻khước 他tha 軍quân及cập 瑜du 儗nghĩ 尼ni如như 其kỳ 正chính 理lý生sinh 住trụ 因nhân 緣duyên以dĩ 識thức 智trí 成thành 辦biện如như 其kỳ 出xuất 現hiện諸chư 佛Phật 聖thánh 賢hiền是thị 為vi 空không 智trí最tối 初sơ 出xuất 生sinh 行hành 相tướng

又hựu 復phục 於ư 大đại 悲bi 性tính如như 是thị 解giải 脫thoát則tắc 於ư 縛phược 性tính 縛phược遍biến 能năng 了liễu 知tri悉tất 皆giai 解giải 脫thoát

所sở 以dĩ 者giả 何hà彼bỉ 勝thắng 慧tuệ 性tính及cập 所sở 知tri 性tính悉tất 非phi 性tính 故cố彼bỉ 空không 智trí 性tính亦diệc 非phi 性tính 故cố以dĩ 本bổn 然nhiên 智trí決quyết 諸chư 疑nghi 網võng照chiếu 解giải 諸chư 法pháp本bổn 然nhiên 不bất 起khởi

時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如như 是thị空không 智trí 云vân 何hà 而nhi 有hữu血huyết 脈mạch 之chi 相tướng

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

彼bỉ 血huyết 脈mạch 相tướng有hữu 三tam 十thập 二nhị 種chủng是thị 名danh 三tam 十thập 二nhị菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm

又hựu 此thử 漏lậu 法pháp於ư 大đại 樂lạc 處xứ總tổng 有hữu 三tam 種chủng謂vị 羅la 羅la 拏noa辣lạt 娑sa 摩ma阿a 嚩phạ 底để羅la 羅la 拏noa 者giả即tức 勝thắng 慧tuệ 自tự 性tính辣lạt 娑sa 拏noa 者giả謂vị 善thiện 方phương 便tiện阿a 嚩phạ 底để 者giả是thị 中trung 說thuyết離ly 能năng 取thủ 所sở 取thủ

又hựu 此thử 三tam 種chủng即tức 是thị 住trụ 持trì 不bất 動động清thanh 淨tịnh 智trí 月nguyệt

彼bỉ 三tam 十thập 二nhị 種chủng 血huyết 脈mạch 者giả

謂vị 一nhất 者giả不bất 可khả 破phá 壞hoại二nhị 者giả微vi 妙diệu 色sắc 相tướng三tam 者giả天thiên四tứ 者giả左tả 邊biên 際tế五ngũ 者giả短đoản六lục 酤cô 摩ma 惹nhạ七thất 者giả性tính八bát 者giả施thi 迦ca九cửu 者giả過quá 失thất十thập 者giả阿a 尾vĩ 吒tra

十thập 一nhất 者giả本bổn 母mẫu十thập 二nhị 者giả設thiết 哩rị 嚩phạ 梨lê十thập 三tam 者giả清thanh 涼lương十thập 四tứ 者giả焰diễm 熾sí十thập 五ngũ 者giả羅la 羅la 拏noa十thập 六lục 者giả辣lạt 娑sa 拏noa十thập 七thất 者giả阿a 嚩phạ 底để十thập 八bát 者giả量lượng十thập 九cửu 者giả青thanh 色sắc二nhị 十thập 者giả平bình 等đẳng

二nhị 十thập 一nhất 者giả因nhân二nhị 十thập 二nhị 者giả相tương 應ứng二nhị 十thập 三tam 者giả喜hỷ二nhị 十thập 四tứ 者giả成thành 就tựu二nhị 十thập 五ngũ 者giả煗noãn二nhị 十thập 六lục 者giả蘇tô 末mạt 他tha二nhị 十thập 七thất 者giả轉chuyển二nhị 十thập 八bát 者giả欲dục二nhị 十thập 九cửu 者giả忿phẫn 怒nộ三tam 十thập 者giả迦ca 多đa 演diễn 尼ni三tam 十thập 一nhất 者giả童đồng 子tử三tam 十thập 二nhị 者giả施thi 設thiết

是thị 名danh 三tam 十thập 二nhị 種chủng血huyết 脈mạch 之chi 相tướng

復phục 次thứ金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn此thử 何hà 因nhân 緣duyên有hữu 如như 是thị 相tướng

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

謂vị 欲dục 成thành 熟thục 三tam 有hữu遠viễn 離ly 一nhất 切thiết能năng 取thủ 所sở 取thủ以dĩ 諸chư 方phương 便tiện了liễu 別biệt 性tính 相tướng為vì 持trì 戒giới 者giả分phân 別biệt 解giải 說thuyết諸chư 佛Phật 賢hiền 聖thánh智trí 慧tuệ 方phương 便tiện三tam 身thân 三tam 業nghiệp及cập 伊y 鑁măm 摩ma 野dã謂vị 伊y 者giả佛Phật 眼Nhãn 母Mẫu 菩Bồ 薩Tát鑁măm 者giả摩Ma 摩Ma 枳Chỉ 菩Bồ 薩Tát摩ma 者giả白Bạch 衣Y 菩Bồ 薩Tát野dã 者giả多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát

又hựu 復phục 法Pháp 身thân 輪luân 者giả具cụ 八bát 輻bức 相tướng報báo 身thân 輪luân 者giả具cụ 十thập 六lục 輻bức化hóa 身thân 輪luân 者giả具cụ 蓮liên 華hoa 相tướng六lục 十thập 四tứ 葉diệp大đại 藥dược 輪luân 者giả具cụ 三tam 十thập 二nhị 建kiến 此thử 輪luân 者giả如như 是thị 次thứ 第đệ有hữu 四tứ 剎sát 那na謂vị 莊trang 嚴nghiêm 果quả 報báo作tác 觀quán 離ly 相tướng

依y 四Tứ 聖Thánh 諦Đế謂vị 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo

依y 四tứ 真chân 實thật謂vị 身thân 真chân 實thật智trí 真chân 實thật持trì 明minh 真chân 實thật聖thánh 賢hiền 真chân 實thật

有hữu 四tứ 歡hoan 喜hỷ謂vị 喜hỷ 勝thắng 喜hỷ離ly 喜hỷ 俱câu 生sinh 喜hỷ 等đẳng

依y 四tứ 種chủng 律luật謂vị 上thượng 座tọa 部bộ大đại 眾chúng 部bộ正chính 量lượng 部bộ一nhất 切thiết 有hữu 部bộ日nhật 月nguyệt 時thời 分phân晝trú 夜dạ 增tăng 減giảm謂vị 於ư 八bát 時thời有hữu 十thập 六lục 分phần三tam 十thập 二nhị 點điểm六lục 十thập 四tứ 刻khắc如như 是thị 一nhất 切thiết 四tứ 種chủng最tối 初sơ 贊tán 拏noa 梨lê 明minh 妃phi從tùng 彼bỉ 臍tề 輪luân發phát 大đại 智trí 火hỏa焚phần 棄khí 五ngũ 蘊uẩn以dĩ 佛Phật 眼nhãn 母mẫu焚phần 燼tẫn 諸chư 漏lậu除trừ 妄vọng 因nhân 緣duyên 故cố

拏Noa 吉Cát 尼Ni 熾Sí 盛Thịnh 威Uy 儀Nghi 真Chân 言Ngôn 品Phẩm 第đệ 二nhị

施Thí 一Nhất 切Thiết 地Địa 上Thượng 飲Ẩm 食Thực 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án阿a 吽hồng發phát 吒tra 莎sa 賀hạ

佛Phật 言ngôn

唵án 阿a 者giả作tác 一nhất 切thiết 法pháp出xuất 生sinh 門môn 故cố

五ngũ 如Như 來Lai 種chủng 子tử 者giả所sở 謂vị

捫môn盎áng𡁠 陵lăng龕khám吽hồng

空Không 智Trí 金Kim 剛Cang 心Tâm 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án禰nể 嚩phạ 畢tất 祖tổ嚩phạ 惹nhạ 囉ra吽hồng吽hồng吽hồng發phát 吒tra 莎sa 賀hạ

佛Phật 言ngôn

一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 句cú 首thủ當đương 安an 唵án 字tự次thứ 置trí 吽hồng 發phát 吒tra 字tự後hậu 用dụng 莎sa 賀hạ 字tự

阿A 閦Súc 如Như 來Lai 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án遏át葛cát吒tra多đa波ba野dã 設thiết 莎sa 賀hạ

佛Phật 言ngôn

一nhất 切thiết 瑜du 儗nghĩ 尼ni 種chủng 子tử 字tự

遏át阿a壹nhất翳ế嗢ốt污ô哩rị梨lê嚕rô盧lô伊y愛ái鄔ổ奧áo暗ám惡ác

二Nhị 臂Tý 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án怛đát 懶lãn路lộ 歌ca叱sất 波ba 各các吽hồng吽hồng吽hồng發phát 吒tra 莎sa 賀hạ

四Tứ 臂Tý 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 入nhập 嚩phạ囉ra入nhập 嚩phạ囉ra 毘tỳ 喻dụ吽hồng吽hồng吽hồng發phát 吒tra 莎sa 賀hạ

六Lục 臂Tý 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án吉cát 胝chi 吉cát 胝chi嚩phạ 惹nhạ 囉ra吽hồng吽hồng吽hồng發phát 吒tra 莎sa 賀hạ

加Gia 持Trì 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án阿a吽hồng

淨Tịnh 地Địa 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 叉xoa 叉xoa 叉xoa 吽hồng吽hồng吽hồng發phát 吒tra 莎sa 賀hạ

禁Cấm 止Chỉ 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án吽hồng莎sa 賀hạ

發Phát 遣Khiển 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án龕khám莎sa 賀hạ

忿Phẫn 怒Nộ 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án紇hột 陵lăng莎sa 賀hạ

降Hàng 伏Phục 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án吽hồng莎sa 賀hạ

鉤Câu 召Triệu 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án枯khô莎sa 賀hạ

又hựu 降Hàng 伏Phục 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án捫môn莎sa 賀hạ

信Tín 愛Ái 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án酤cô 嚕rô 梨lê紇hột 哩rị莎sa 賀hạ

佛Phật 言ngôn

若nhược 天thiên 旱hạn 時thời欲dục 請thỉnh 雨vũ 者giả先tiên 建kiến 曼mạn 荼đồ 羅la用dụng 寒hàn 林lâm 線tuyến 量lượng 界giới 道đạo於ư 壇đàn 中trung 心tâm以dĩ 寒hàn 林lâm 中trung 五ngũ 色sắc 粉phấn骨cốt 作tác 白bạch 粉phấn炭thán 作tác 黑hắc 粉phấn甎chuyên 作tác 赤xích 粉phấn雄hùng 黃hoàng 作tác 黃hoàng 粉phấn陬tưu 羅la 葉diệp 作tác 緣duyên 粉phấn粉phấn 畫họa 空Không 智Trí 金Kim 剛Cang 大Đại 明Minh 王Vương八bát 面diện 四tứ 足túc一nhất 十thập 六lục 臂tý面diện 各các 三tam 目mục作tác 忿phẫn 怒nộ 相tướng踏đạp 阿A 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương

復phục 以dĩ 香hương 泥nê捏niết 造tạo 阿A 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 像tượng其kỳ 龍long 王vương 及cập 妃phi 種chủng 子tử 字tự並tịnh 用dụng 朴phác 以dĩ 五ngũ 甘cam 露lộ 沐mộc 浴dục散tán 黑hắc 色sắc 花hoa次thứ 以dĩ 龍long 華hoa 樹thụ 汁trấp 塗đồ 之chi復phục 以dĩ 象tượng 眵si 塗đồ 龍long 王vương 頂đỉnh 上thượng於ư 黑hắc 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật取thủ 黑hắc 牛ngưu 乳nhũ盛thình 滿mãn 器khí 中trung令linh 黑hắc 色sắc 童đồng 女nữ合hợp 青thanh 色sắc 線tuyến於ư 壇đàn 西tây 北bắc 隅ngung開khai 一nhất 小tiểu 池trì以dĩ 阿A 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương安an 彼bỉ 池trì 中trung然nhiên 後hậu 阿a 闍xà 梨lê依y 法pháp 厲lệ 聲thanh無vô 間gián 誦tụng 此thử請Thỉnh 雨Vũ 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án苦khổ 嚕rô 苦khổ 嚕rô渴khát 痆na 渴khát 痆na末mạt 娑sa 末mạt 娑sa渴khát 吒tra 渴khát 吒tra枯khô 吒tra 野dã 枯khô 吒tra 野dã阿A 難Nan 多đa閦súc 婆bà 葛cát 囉ra 野dã那na 誐nga 提đề 鉢bát 多đa 曳duệ呬hê 呬hê 嚕rô 嚕rô 紺cám薩tát 鉢bát 多đa播bá 多đa 羅la 誐nga 耽đam那na 誐nga 那na 歌ca 哩rị 沙sa野dã末mạt 哩rị 沙sa野dã誐nga 哩rị 惹nhạ野dã吽hồng吽hồng吽hồng莎sa 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn若nhược 時thời 不bất 雨vũ即tức 當đương 倒đảo 誦tụng 此thử 咒chú降giáng 大đại 雨vũ又hựu 若nhược 不bất 雨vũ令linh 彼bỉ 龍long 王vương頭đầu 破phá 七thất 分phần如như 蘭lan 香hương 若nhược 欲dục 止chỉ 雨vũ取thủ 寒hàn 林lâm 衣y 置trí 於ư 坐tọa 下hạ誦tụng 此thử 真chân 言ngôn即tức 能năng 止chỉ 雨vũ

止Chỉ 雨Vũ 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án阿a 哩rị 也dã設thiết 摩ma舍xá 那na 畢tất 哩rị夜dạ 野dã吽hồng吽hồng吽hồng發phát 吒tra

復phục 次thứ成thành 就tựu 法pháp謂vị 降hàng 伏phục 他tha 軍quân速tốc 令linh 破phá 壞hoại當đương 用dụng 畫họa 石thạch 為vi 末mạt入nhập 五ngũ 甘cam 露lộ以dĩ 斷đoạn 鐵thiết 草thảo和hòa 合hợp 為vi 丸hoàn加gia 持trì 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 曰viết

唵án嚩phạ 惹nhạ 囉ra葛cát 哩rị 多đa哩rị呬hê 嚩phạ 惹nhạ 囉ra野dã吽hồng吽hồng吽hồng發phát 吒tra

應ưng 先tiên 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn一nhất 十thập 萬vạn 遍biến或hoặc 一nhất 百bách 萬vạn 遍biến得đắc 成thành 就tựu 已dĩ即tức 用dụng 前tiền 藥dược 丸hoàn畫họa 缾bình 器khí 頂đỉnh悉tất 令linh 周chu 匝táp無vô 使sử 斷đoạn 絕tuyệt即tức 得đắc 他tha 軍quân速tốc 皆giai 破phá 壞hoại

若nhược 欲dục 成thành 就tựu底để 羅la 紺cám 法pháp當đương 用dụng 末mạt 羅la 摩ma 子tử白bạch 色sắc 曼mạn 度độ 迦ca 華hoa及cập 斷đoạn 鐵thiết 草thảo阿a 閦súc 毘tỳ 藥dược於ư 日nhật 蝕thực 時thời 和hòa 合hợp作tác 鉞việt 斧phủ 形hình踏đạp 兩lưỡng 足túc 下hạ誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 曰viết

唵án嚩phạ 惹nhạ 囉ra酤cô 吒tra 囉ra播bá 吒tra 野dã 播bá 吒tra 野dã吒tra 吒tra吽hồng吽hồng吽hồng發phát 吒tra 莎sa 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn一nhất 百bách 萬vạn 遍biến即tức 得đắc 成thành 就tựu一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền尚thượng 不bất 違vi 越việt何hà 況huống 破phá 壞hoại焰Diễm 摩Ma 羅La 界giới

復phục 次thứ成thành 就tựu 法pháp若nhược 欲dục 作tác 諸chư 瘧ngược 病bệnh於ư 阿a 哩rị 迦ca 樹thụ 葉diệp 上thượng用dụng 唧tức 多đa 迦ca 毒độc 辣lạt 藥dược書thư 彼bỉ 設thiết 覩đổ 嚕rô 名danh 字tự棄khí 擲trịch 稻đạo 糠khang 火hỏa 中trung

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 曰viết

唵án呬hê 嚩phạ 惹nhạ 囉ra入nhập 嚩phạ囉ra 入nhập 嚩phạ囉ra設thiết 咄đốt 籠lung勃bột 籠lung吽hồng吽hồng吽hồng發phát 吒tra 莎sa 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn一nhất 阿a 庾dữu 多đa即tức 得đắc 成thành 就tựu

若nhược 欲dục 成thành 就tựu開khai 摩ma 黏niêm 法pháp於ư 自tự 臍tề 輪luân作tác 是thị 觀quán 想tưởng或hoặc 於ư 腹phúc 上thượng觀quán 想tưởng 成thành 辦biện然nhiên 後hậu 乃nãi 見kiến摩ma 黏niêm 自tự 開khai若nhược 欲dục 作tác 信tín 愛ái 法pháp於ư 月nguyệt 八bát 日nhật 分phân詣nghệ 無vô 憂ưu 樹thụ 下hạ著trước 赤xích 色sắc 衣y食thực 未vị 捺nại 那na 果quả以dĩ 肝can 摩ma 唧tức 歌ca 樂nhạc 汁trấp塗đồ 於ư 額ngạch 上thượng

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 曰viết

唵án阿a 目mục 計kế 弭nhị紇hột 哩rị嚩phạ 施thí婆bà 鑁măm 覩đổ娑sa 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn一nhất 阿a 庾dữu 多đa無vô 令linh 間gián 斷đoạn即tức 得đắc 成thành 就tựu

若nhược 欲dục 制chế 止chỉ 日nhật 月nguyệt當đương 用dụng 阿a 闍xà 梨lê 飯phạn作tác 日nhật 月nguyệt 狀trạng置trí 金kim 剛cang 水thủy 中trung

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 曰viết

唵án嚩phạ 惹nhạ 囉ra哩rị 葛cát摩ma 左tả 羅la摩ma 左tả 羅la底để 瑟sắt 吒tra底để 瑟sắt 吒tra呬hê 嚩phạ 惹nhạ 囉ra野dã 吽hồng吽hồng吽hồng發phát 吒tra莎sa 賀hạ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn七thất 百bách 萬vạn 遍biến即tức 得đắc 日nhật 月nguyệt 制chế 止chỉ於ư 彼bỉ 晝trú 夜dạ無vô 能năng 分phân 別biệt

又hựu 金kim 剛cang 喻dụ 沙sa 多đa 成thành 就tựu 法pháp於ư 日nhật 後hậu 分phân令linh 一nhất 具cụ 相tướng 童đồng 女nữ以dĩ 諸chư 香hương 華hoa 供cúng 養dường念niệm 此thử 真chân 言ngôn一nhất 百bách 八bát 遍biến然nhiên 後hậu 用dụng 油du 沐mộc 浴dục取thủ 多đa 羅la 樹thụ 汁trấp塗đồ 於ư 童đồng 女nữ大đại 拇mẫu 指chỉ 上thượng及cập 用dụng 此thử 真chân 言ngôn 加gia 持trì即tức 時thời 應ứng 現hiện乃nãi 問vấn三tam 世thế 之chi 事sự時thời 彼bỉ 童đồng 女nữ隨tùy 問vấn 為vi 說thuyết

誦tụng 真chân 言ngôn

唵án那na 誐nga 囉ra那na 誐nga 囉ra

又hựu 成thành 就tựu 法pháp

尾vĩ 盧lô 野dã 尾vĩ 盧lô 野dã

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 時thời象tượng 即tức 走tẩu

曼mạn 摩ma 曼mạn 摩ma

誦tụng 此thử 咒chú 時thời虎hổ 即tức 走tẩu

底để 梨lê 野dã 底để 梨lê 野dã

誦tụng 此thử 咒chú 時thời熊hùng 即tức 走tẩu

伊y 梨lê 弭nhị 梨lê

誦tụng 此thử 咒chú 時thời蛇xà 即tức 走tẩu

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

如như 我ngã 往vãng 昔tích亦diệc 以dĩ 是thị 法pháp調điều 伏phục 護Hộ 藏Tạng 醉Túy 象Tượng悉tất 令linh 走tẩu此thử 遨Ngao 哩Rị 明Minh 妃Phi設Thiết 嚩Phạ 哩Rị 明Minh 妃Phi金Kim 剛Cang 拏Noa 吉Cát 尼Ni即tức 無vô 我ngã 義nghĩa彼bỉ 地địa 行hành空không 行hành鉤câu 召triệu 發phát 遣khiển悉tất 相tương 應ứng 故cố

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 身Thân 語Ngữ 心Tâm 聖Thánh 賢Hiền 品Phẩm 第đệ 三tam

最tối 初sơ 觀quán 於ư 慈từ
次thứ 即tức 觀quán 於ư 悲bi
第đệ 三tam 當đương 觀quán 喜hỷ
一nhất 切thiết 處xứ 學học 捨xả


初sơ 空không 性tính 菩Bồ 提Đề
第đệ 二nhị 集tập 種chủng 子tử
三tam 成thành 辦biện 形hình 像tượng
後hậu 當đương 觀quán 字tự 義nghĩa


現hiện 前tiền 觀quán 囉ra 字tự
成thành 熾sí 盛thịnh 日nhật 輪luân
於ư 彼bỉ 日nhật 輪luân 中trung
吽hồng 字tự 金kim 剛cang 業nghiệp


又hựu 復phục 觀quán 杵xử 形hình
牆tường 網võng 悉tất 周chu 遍biến
先tiên 觀quán 沒một 哩rị 多đa
成thành 法Pháp 界Giới 智trí 者giả


行hành 人nhân 坐tọa 其kỳ 上thượng
自tự 體thể 即tức 空không 智trí
自tự 心tâm 想tưởng 囉ra 字tự
成thành 輝huy 曜diệu 日nhật 輪luân


於ư 中trung 觀quán 吽hồng 字tự
惠huệ 方phương 便tiện 自tự 性tính
青thanh 色sắc 大đại 忿phẫn 怒nộ
金kim 剛cang 吽hồng 歌ca 囉ra


以dĩ 內nội 心tâm 真chân 實thật
猶do 若nhược 金kim 剛cang 杵xử
又hựu 復phục 觀quán 吽hồng 字tự
出xuất 生sinh 忿phẫn 怒nộ 相tướng


謂vị 大đại 悲bi 金kim 剛cang
猶do 如như 青thanh 蓮liên 色sắc
此thử 大đại 悲bi 金kim 剛cang
或hoặc 如như 日nhật 暉huy 色sắc


見kiến 彼bỉ 若nhược 虛hư 空không
當đương 如như 是thị 信tín 解giải
持trì 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ
供cúng 養dường 八bát 明minh 妃phi


遨ngao 哩rị 鹿lộc 郎lang 蹉sa
陬tưu 哩rị 摩ma 痆na 器khí
尾vĩ 多đa 梨lê 者giả 水thủy
渴khát 三tam 摩ma 哩rị 藥dược


卜bốc 葛cát 西tây 獻hiến 杵xử
設thiết 嚩phạ 哩rị 六lục 味vị
贊tán 拏noa 哩rị 音âm 樂nhạc
供cúng 養dường 於ư 本bổn 尊tôn


努nỗ 弭nhị 哩rị 歌ca 舞vũ
彼bỉ 妙diệu 樂lạc 大đại 樂lạc
隨tùy 日nhật 月nguyệt 晝trú 夜dạ
住trụ 是thị 種chủng 子tử 中trung


說thuyết 如như 是thị 有hữu 情tình
勝thắng 歡hoan 喜hỷ 自tự 性tính
轉chuyển 現hiện 大đại 神thần 通thông
廣quảng 覆phú 虛hư 空không 壇đàn


漸tiệm 略lược 一nhất 心tâm 中trung
悉tất 成thành 忿phẫn 怒nộ 相tướng
青thanh 色sắc 日nhật 輪luân 中trung
眼nhãn 紅hồng 曼mạn 度độ 迦ca


髮phát 纏triền 金kim 色sắc 髻kế
用dụng 五ngũ 印ấn 莊trang 嚴nghiêm
輪luân 環hoàn 及cập 瓔anh 珞lạc
手thủ 釧xuyến 金kim 色sắc 帶đái


表biểu 五ngũ 佛Phật 清thanh 淨tịnh
說thuyết 此thử 名danh 印ấn 契khế
見kiến 彼bỉ 忿phẫn 怒nộ 相tướng
十thập 六lục 童đồng 女nữ 形hình


左tả 手thủ 持trì 金kim 剛cang
及cập 彼bỉ 葛cát 波ba 羅la
朅khiết 椿xuân 誐nga 亦diệc 然nhiên
右hữu 手thủ 青thanh 色sắc 杵xử


應ưng 詣nghệ 寒hàn 林lâm 中trung
成thành 就tựu 本bổn 所sở 尊tôn
口khẩu 誦tụng 吽hồng 迦ca 囉ra
八bát 明minh 妃phi 圍vi 繞nhiễu


隨tùy 其kỳ 方phương 便tiện 說thuyết
自tự 身thân 即tức 寒hàn 林lâm
四tứ 臂tý 謂vị 四tứ 魔ma
令linh 降hàng 伏phục 清thanh 淨tịnh


應ưng 誦tụng 於ư 吽hồng 字tự
色sắc 相tướng 如như 前tiền 說thuyết
彼bỉ 左tả 第đệ 一nhất 臂tý
手thủ 執chấp 葛cát 波ba 羅la


以dĩ 天thiên 阿a 修tu 羅la
盛thình 甘cam 露lộ 充sung 滿mãn
次thứ 右hữu 第đệ 一nhất 臂tý
手thủ 執chấp 金kim 剛cang 杵xử


次thứ 左tả 第đệ 二nhị 臂tý
及cập 右hữu 第đệ 二nhị 手thủ
般Bát 若Nhã 蜜mật 多đa 教giáo
或hoặc 即tức 佛Phật 形hình 像tượng


次thứ 三tam 面diện 六lục 臂tý
左tả 手thủ 持trì 甘cam 露lộ
右hữu 手thủ 或hoặc 日nhật 月nguyệt
彼bỉ 最tối 初sơ 青thanh 色sắc


臂tý 相tướng 如như 前tiền 說thuyết
都đô 無vô 有hữu 是thị 相tướng
清thanh 淨tịnh 波Ba 羅La 蜜Mật
彼bỉ 左tả 第đệ 一nhất 臂tý


手thủ 執chấp 三tam 戟kích 叉xoa
次thứ 右hữu 第đệ 一nhất 臂tý
手thủ 執chấp 金kim 剛cang 杵xử
左tả 第đệ 二nhị 臂tý 鈴linh


右hữu 第đệ 二nhị 執chấp 刀đao
餘dư 左tả 右hữu 二nhị 臂tý
金kim 剛cang 星tinh 伽già 羅la
以dĩ 二nhị 種chủng 和hòa 合hợp


佛Phật 像tượng 般Bát 若Nhã 教giáo
或hoặc 復phục 左tả 右hữu 手thủ
刀đao 及cập 葛cát 波ba 羅la
應ưng 於ư 空không 寂tịch 處xứ
成thành 辦biện 三tam 界giới 事sự


賢Hiền 聖Thánh 灌Quán 頂Đỉnh 部Bộ 品Phẩm 第đệ 四tứ

先tiên 於ư 自tự 心tâm及cập 自tự 種chủng 子tử出xuất 生sinh 黑hắc 色sắc熾sí 然nhiên 光quang 焰diễm左tả 手thủ 執chấp 鉤câu右hữu 手thủ 期kỳ 剋khắc如như 佛Phật 住trụ 三tam 界giới 中trung鉤câu 召triệu 八bát 大đại 明minh 妃phi隨tùy 其kỳ 供cúng 養dường 本bổn 尊tôn

先tiên 以dĩ 唵án 字tự得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 灌quán 頂đỉnh即tức 以dĩ 彼bỉ 佛Phật成Thành 空Không 智Trí 明Minh 王Vương 相tướng持trì 五ngũ 甘cam 露lộ成thành 辦biện 五ngũ 如Như 來Lai 賢hiền 瓶bình作tác 五ngũ 種chủng 灌quán 頂đỉnh當đương 灌quán 頂đỉnh 時thời散tán 眾chúng 名danh 華hoa及cập 欝uất 金kim 香hương擊kích 鼓cổ 歌ca 詠vịnh供cúng 養dường 金kim 剛cang 部bộ佛Phật 眼nhãn 母mẫu 等đẳng而nhi 能năng 成thành 辦biện空không 智trí 三tam 界giới加gia 持trì 於ư 四tứ 威uy 儀nghi如như 彼bỉ 聖thánh 賢hiền當đương 如như 是thị 知tri

大Đại 真Chân 實Thật 品Phẩm 第đệ 五ngũ

一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tính
於ư 此thử 悉tất 皆giai 無vô
謂vị 非phi 色sắc 非phi 聲thanh
即tức 無vô 聞văn 無vô 見kiến


及cập 非phi 香hương 味vị 觸xúc
亦diệc 無vô 能năng 觸xúc 等đẳng
善thiện 解giải 瑜du 伽già 者giả
非phi 心tâm 非phi 所sở 緣duyên


於ư 諸chư 母mẫu 姊tỷ 妹muội
亦diệc 應ưng 常thường 供cúng 養dường
彼bỉ 努nỗ 弭nhị 明minh 妃phi
如như 那na 胝chi 染nhiễm 師sư


贊tán 拏noa 哩rị 明minh 妃phi
猶do 若nhược 淨tịnh 行hành 女nữ
勝thắng 慧tuệ 方phương 便tiện 中trung
依y 供cúng 養dường 儀nghi 軌quỹ


如như 其kỳ 不bất 分phân 別biệt
當đương 覲cận 策sách 親thân 近cận
若nhược 非phi 祕bí 密mật 者giả
當đương 獲hoạch 如như 是thị 苦khổ


墮đọa 咩mế 拏noa 賊tặc 中trung
履lý 猛mãnh 火hỏa 地địa 上thượng
此thử 五ngũ 部bộ 印ấn 咒chú
說thuyết 為vi 解giải 脫thoát 因nhân


而nhi 復phục 說thuyết 此thử 印ấn
名danh 金kim 剛cang 祕bí 密mật
謂vị 金kim 剛cang 蓮liên 華hoa
事sự 業nghiệp 如Như 來Lai 寶bảo


說thuyết 如như 是thị 五ngũ 部bộ
為vi 最tối 上thượng 大đại 悲bi
金Kim 剛Cang 努Nỗ 彌Di 印Ấn
蓮liên 華hoa 舞vũ 亦diệc 然nhiên


事sự 業nghiệp 為vi 染nhiễm 師sư
如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 女nữ
寶bảo 部bộ 贊tán 拏noa 哩rị
此thử 五ngũ 印ấn 決quyết 定định


如Như 來Lai 部bộ 亦diệc 然nhiên
總tổng 略lược 而nhi 分phân 別biệt
去khứ 即tức 如Như 來Lai 行hành
來lai 即tức 吉cát 祥tường 座tòa


以dĩ 勝thắng 慧tuệ 相tương 應ứng
是thị 如Như 來Lai 所sở 說thuyết
開khai 說thuyết 為vi 六lục 種chủng
總tổng 略lược 唯duy 五ngũ 部bộ


後hậu 復phục 有hữu 三tam 事sự
謂vị 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp
又hựu 說thuyết 此thử 五ngũ 部bộ
即tức 五ngũ 蘊uẩn 自tự 性tính


如như 是thị 出xuất 生sinh 身thân
是thị 說thuyết 為vi 此thử 部bộ
無vô 所sở 觀quán 聖thánh 像tượng
亦diệc 無vô 能năng 觀quán 者giả


無vô 真chân 言ngôn 住trụ 處xứ
成thành 五ngũ 種chủng 自tự 性tính
大đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na
及cập 阿A 閦Súc 如Như 來Lai


不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 佛Phật
寶Bảo 生Sinh 無Vô 量Lượng 壽Thọ
梵Phạm 王Vương 尾Vĩ 瑟Sắt 拏Noa
及cập 與dữ 大Đại 自Tự 在Tại


一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 等đẳng
故cố 真chân 實thật 開khai 示thị
梵Phạm 王Vương 成thành 正chính 覺giác
尾vĩ 瑟sắt 努nỗ 信tín 愛ái


大đại 自tự 在tại 吉cát 祥tường
一nhất 切thiết 常thường 安an 住trụ
廣quảng 大đại 真chân 常thường 樂lạc
開khai 悟ngộ 令linh 愛ái 樂nhạo


如như 是thị 自tự 身thân 中trung
出xuất 生sinh 諸chư 賢hiền 聖thánh
是thị 人nhân 有hữu 福phúc 智trí
猶do 如như 薄Bạc 伽Già 梵Phạm


自tự 在tại 熾sí 盛thịnh 等đẳng
具cụ 足túc 六lục 種chủng 德đức
又hựu 如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn
破phá 諸chư 煩phiền 惱não 魔ma


亦diệc 如như 大đại 智trí 母mẫu
出xuất 生sinh 諸chư 有hữu 性tính
勝thắng 慧tuệ 諸chư 姊tỷ 妹muội
能năng 分phân 別biệt 顯hiển 現hiện


復phục 如như 染nhiễm 師sư 女nữ
作tác 歌ca 詠vịnh 舞vũ 戲hí
念niệm 彼bỉ 如như 染nhiễm 師sư
親thân 近cận 諸chư 眾chúng 生sinh


說thuyết 彼bỉ 如như 女nữ 人nhân
出xuất 生sinh 諸chư 功công 德đức
歌ca 詠vịnh 如như 勝thắng 慧tuệ
旋toàn 轉chuyển 成thành 大đại 悲bi


說thuyết 努Nỗ 弭Nhị 明Minh 妃Phi
故cố 不bất 受thọ 諸chư 觸xúc
於ư 彼bỉ 諸chư 聖thánh 賢hiền
說thuyết 多đa 種chủng 稱xưng 贊tán


當đương 畫họa 曼mạn 拏noa 羅la
行hành 相tướng 如như 前tiền 說thuyết
如như 其kỳ 以dĩ 指chỉ 縛phược
或hoặc 作tác 掣xiết 開khai 印ấn


於ư 彼bỉ 靜tĩnh 思tư 惟duy
隨tùy 應ứng 成thành 觀quán 行hành
獲hoạch 如như 是thị 妙diệu 樂lạc
於ư 自tự 常thường 受thọ 用dụng


淨tịnh 盡tận 生sinh 老lão 門môn
說thuyết 名danh 安an 樂lạc 定định


大Đại 悲Bi 空Không 智Trí 金Kim 剛Cang 大Đại 教Giáo 王Vương 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

宋tống 西tây 天thiên 三tam 藏tạng 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 普phổ 明minh 慈từ 覺giác 傳truyền 梵Phạm 大đại 師sư 法pháp 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/10/2018 ◊ Cập nhật: 16/10/2018
Đang dùng phương ngữ:Bắc Nam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5