大Đại 悲Bi 空Không 智Trí 金Kim 剛Cang 大Đại 教Giáo 王Vương 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

行Hành 品Phẩm 第đệ 六lục

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

我ngã 今kim 復phục 說thuyết最tối 上thượng 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 行hành於ư 此thử 先tiên 行hành畢tất 竟cánh 成thành 辦biện由do 是thị 成thành 就tựu金kim 剛cang 空không 智trí

彼bỉ 修tu 觀quán 者giả當đương 如như 是thị 行hành謂vị 頂đảnh 想tưởng 寶bảo 輪luân耳nhĩ 帶đái 寶bảo 鐶hoàn手thủ 串xuyến 寶bảo 釧xuyến腰yêu 垂thùy 寶bảo 帶đái足túc 繫hệ 寶bảo 鐸đạc及cập 妙diệu 臂tý 釧xuyến頸cảnh 嚴nghiêm 寶bảo 鬘man衣y 虎hổ 皮bì 衣y嘗thường 五ngũ 甘cam 露lộ

又hựu 修tu 觀quán 者giả為vì 於ư 空không 智trí作tác 相tương 應ứng 故cố此thử 五ngũ 色sắc 相tướng平bình 等đẳng 和hòa 合hợp亦diệc 無vô 分phân 別biệt以dĩ 無vô 量lượng 相tướng即tức 一nhất 色sắc 相tướng是thị 故cố 分phân 別biệt了liễu 不bất 可khả 得đắc於ư 一nhất 樹thụ 下hạ或hoặc 塚trủng 壙khoáng 間gian乃nãi 至chí 夜dạ 分phân空không 寂tịch 舍xá 中trung清thanh 淨tịnh 安an 住trụ而nhi 作tác 觀quán 想tưởng於ư 佛Phật 智trí 慧tuệ隨tùy 有hữu 悟ngộ 入nhập如như 是thị 勝thắng 行hành乃nãi 可khả 為vi 說thuyết

又hựu 若nhược 樂nhạo 求cầu成thành 就tựu 如như 是thị 行hành 故cố應ưng 以dĩ 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm詣nghệ 阿a 闍xà 梨lê為vi 極cực 悲bi 愍mẫn求cầu 灌quán 頂đảnh 法pháp於ư 如như 是thị 行hành隨tùy 其kỳ 攝nhiếp 受thọ彼bỉ 阿a 闍xà 梨lê為vi 作tác 開khai 悟ngộ於ư 金kim 剛cang 部bộ觀quán 想tưởng 本bổn 尊tôn而nhi 作tác 部bộ 主chủ設thiết 復phục 於ư 別biệt 部bộ 中trung出xuất 生sanh 菩Bồ 提Đề 種chủng 智trí亦diệc 令linh 安an 住trụ 有hữu 為vi隨tùy 其kỳ 攝nhiếp 受thọ謂vị 金kim 剛cang 歌ca舞vũ 事sự 業nghiệp 等đẳng令linh 生sanh 歡hoan 喜hỷ令linh 生sanh 喜hỷ 已dĩ於ư 金kim 剛cang 嬉hi 戲hí因nhân 是thị 解giải 脫thoát由do 作tác 舞vũ 故cố引dẫn 金kim 剛cang 步bộ而nhi 能năng 隨tùy 證chứng三tam 摩ma 呬hê 多đa

輪luân 者giả表biểu 阿A 閦Súc 如Như 來Lai鐶hoàn 者giả無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai頸cảnh 上thượng 鬘man 者giả寶Bảo 生Sanh 如Như 來Lai手thủ 寶bảo 釧xuyến 者giả大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai腰yêu 寶bảo 帶đái 者giả不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai

於ư 是thị 色sắc 相tướng而nhi 生sanh 念niệm 住trụ金kim 剛cang 渴khát 椿xuân 誐nga 杖trượng 者giả表biểu 勝thắng 慧tuệ 相tướng 樓lâu 鼓cổ 者giả即tức 善thiện 方phương 便tiện 故cố瑜du 伽già 行hành 者giả瞋sân 業nghiệp 清thanh 淨tịnh住trụ 金kim 剛cang 歌ca 詠vịnh 者giả真chân 言ngôn 清thanh 淨tịnh

又hựu 復phục 不bất 應ưng為vì 求cầu 利lợi 養dưỡng作tác 是thị 金kim 剛cang歌ca 舞vũ 事sự 業nghiệp是thị 故cố 瑜du 伽già 者giả當đương 如như 是thị 行hành飲ẩm 食thực 醫y 藥dược隨tùy 樂nhạo 服phục 行hành而nhi 常thường 真chân 實thật 護hộ 持trì不bất 為vị 老lão 死tử之chi 所sở 逼bức 惱não

又hựu 瑜du 伽già 者giả作tác 髮phát 髻kế 冠quan以dĩ 吽hồng 字tự 儀nghi 軌quỹ持trì 五ngũ 佛Phật 葛cát 波ba 羅la或hoặc 五ngũ 指chỉ 量lượng作tác 葛cát 波ba 羅la 器khí 已dĩ以dĩ 雙song 寶bảo 帶đái繫hệ 髮phát 冠quan 中trung即tức 是thị 勝thắng 惠huệ方phương 便tiện 自tự 性tánh

又hựu 瑜du 伽già 者giả灰hôi 塗đồ 髮phát 線tuyến作tác 絡lạc 腋dịch 衣y以dĩ 樓lâu 鼓cổ 聲thanh而nhi 作tác 念niệm 誦tụng觀quán 想tưởng 金kim 剛cang 渴khát 椿xuân 誐nga 杖trượng而nhi 為vi 勝thắng 惠huệ於ư 金kim 剛cang 葛cát 波ba 羅la觀quán 想tưởng 念niệm 誦tụng知tri 貪tham 瞋sân 癡si極cực 可khả 畏úy 故cố於ư 戲hí 論luận 事sự悉tất 能năng 遠viễn 離ly設thiết 復phục 睡thụy 眠miên速tốc 應ưng 勤cần 策sách於ư 所sở 行hành 行hành勿vật 懷hoài 疑nghi 惑hoặc捨xả 是thị 身thân 已dĩ修tu 平bình 等đẳng 觀quán於ư 福phước 非phi 福phước如như 實thật 尋tầm 伺tứ是thị 故cố 非phi 施thí亦diệc 非phi 受thọ 者giả

又hựu 諸chư 飲ẩm 食thực如như 其kỳ 所sở 得đắc而nhi 自tự 受thọ 用dụng於ư 美mỹ 不bất 美mỹ無vô 堅kiên 執chấp 取thủ亦diệc 無vô 分phân 別biệt此thử 應ưng 食thực 者giả不bất 應ưng 食thực 者giả如như 是thị 伺tứ 察sát

又hựu 於ư 同đồng 行hành阿a 闍xà 梨lê 所sở不bất 起khởi 分phân 別biệt是thị 可khả 往vãng 者giả不bất 可khả 往vãng 者giả有hữu 學học 弟đệ 子tử為vi 說thuyết 正chánh 智trí令linh 得đắc 成thành 就tựu於ư 自tự 師sư 尊tôn常thường 行hành 禮lễ 敬kính無vô 令linh 因nhân 是thị退thoái 失thất 成thành 就tựu墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục及cập 慚tàm 事sự亦diệc 復phục 如như 是thị

諸chư 有hữu 自tự 性tánh悉tất 是thị 大đại 悲bi相tương 應ứng 之chi 行hành護hộ 魔ma 等đẳng 事sự 勿vật 妄vọng 施thi 設thiết真chân 言ngôn 靜tĩnh 慮lự常thường 修tu 出xuất 離ly諸chư 三tam 昧muội 門môn而nhi 求cầu 解giải 脫thoát於ư 所sở 作tác 行hành悉tất 妙diệu 相tương 應ứng而nhi 得đắc 現hiện 前tiền決quyết 定định 同đồng 彼bỉ勝thắng 天thiên 爍thước 迦ca 羅la 主chủ如như 師sư 子tử 王vương於ư 彼bỉ 處xứ 處xứ不bất 生sanh 怖bố 畏úy設thiết 於ư 飲ẩm 食thực而nhi 生sanh 愛ái 樂nhạo修tu 瑜du 伽già 者giả不bất 應ưng 迷mê 亂loạn而nhi 常thường 發phát 悲bi 愍mẫn 心tâm因nhân 是thị 利lợi 樂lạc諸chư 眾chúng 生sanh 故cố

說Thuyết 密Mật 印Ấn 品Phẩm 第đệ 七thất

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 言ngôn

祕bí 密mật 印ấn 品phẩm我ngã 今kim 當đương 說thuyết為vì 修tu 習tập 瑜du 伽già 者giả恭cung 敬kính 問vấn 訊tấn得đắc 生sanh 勝thắng 解giải無vô 復phục 疑nghi 惑hoặc

謂vị 示thị 一nhất 指chỉ 為vi 印ấn二nhị 指chỉ 為vi 印ấn或hoặc 以dĩ 左tả 大đại 拇mẫu 指chỉ捻nẫm 無vô 名danh 指chỉ 為vi 印ấn捻nẫm 小tiểu 拇mẫu 指chỉ 為vi 印ấn捻nẫm 中trung 指chỉ 為vi 印ấn示thị 方phương 所sở 為vi 印ấn示thị 無vô 名danh 指chỉ 為vi 印ấn示thị 頸cảnh 處xứ 為vi 印ấn示thị 所sở 著trước 衣y 為vi 印ấn示thị 三tam 戟kích 叉xoa 為vi 印ấn示thị 胸hung 臆ức 為vi 印ấn示thị 髮phát 際tế 為vi 印ấn示thị 地địa 為vi 印ấn示thị 輪luân 為vi 印ấn示thị 顰tần 眉mi 為vi 印ấn示thị 解giải 脫thoát 學học 處xứ 為vi 印ấn示thị 額ngạch 為vi 印ấn示thị 頸cảnh 後hậu 為vi 印ấn示thị 足túc 心tâm 為vi 印ấn示thị 金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 為vi 印ấn

我ngã 說thuyết 修tu 瑜du 伽già 者giả為vi 對đối 治trị 時thời印ấn 所sở 印ấn 處xứ而nhi 能năng 善thiện 解giải大đại 悲bi 空không 智trí示thị 獻hiến 華hoa 鬘man 手thủ 者giả即tức 延diên 請thỉnh 義nghĩa及cập 住trụ 三tam 昧muội 耶da 戒giới於ư 餘dư 積tích 集tập不bất 應ưng 遠viễn 離ly而nhi 常thường 依y 止chỉ最tối 上thượng 境cảnh 界giới是thị 故cố 修tu 瑜du 伽già 者giả一nhất 切thiết 所sở 作tác應ưng 知tri 密mật 印ấn

復phục 次thứ金Kim 剛Cang 藏Tạng白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn於ư 何hà 等đẳng 處xứ而nhi 求cầu 成thành 就tựu

佛Phật 言ngôn

當đương 有hữu 一nhất 十thập 二nhị 處xứ遠viễn 離ly 魔ma 事sự為vi 所sở 尊tôn 重trọng餘dư 不bất 復phục 說thuyết

何hà 等đẳng 十thập 二nhị

一nhất 者giả惹Nhạ 藍Lam 馱Đà 囕Lãm 國Quốc歌Ca 摩Ma 嚕Rô 國Quốc或hoặc 酤Cô 羅La 山Sơn清thanh 淨tịnh 園viên 林lâm

二nhị 者giả摩Ma 羅La 鑁Măm 國Quốc或hoặc 信Tín 度Độ 河Hà 城Thành

三tam 者giả蒙Mông 牟Mâu 尼Ni 國Quốc俱Câu 摩Ma 羅La 鉢Bát 吒Tra 國Quốc及cập 天Thiên 后Hậu 城Thành

四tứ 者giả酤Cô 羅La 城Thành阿A 哩Rị 母Mẫu 城Thành虞Ngu 那Na 哩Rị 河Hà及cập 呬Hê 末Mạt 河Hà

五ngũ 者giả訶Ha 梨Lê 國Quốc藍Lam 婆Bà 國Quốc韶Thiều 國Quốc金Kim 色Sắc 城Thành或hoặc 鹹hàm 海hải 中trung

六lục 者giả迦Ca 陵Lăng 誐Nga 國Quốc洲Châu 子Tử 國Quốc彌Di 佉Khư 羅La 國Quốc矜Căng 羯Yết 那Na 國Quốc 。 。

九cửu 者giả 羅La 嚩Phạ 城Thành廣Quảng 大Đại 聚Tụ 落Lạc

十thập 者giả善Thiện 行Hành 城Thành憍Kiêu 薩Tát 羅La 城Thành泯Mẫn 陀Đà 城Thành俱Câu 摩Ma 羅La 布Bố 哩Rị 城Thành

十thập 一nhất 者giả眾chúng 所sở 樂nhạo 處xứ或hoặc 大đại 海hải 邊biên

十thập 二nhị 者giả華hoa 果quả 園viên 林lâm清thanh 淨tịnh 池trì 沼chiểu

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 言ngôn

我ngã 今kim 為vì 廣quảng 利lợi 益ích諸chư 眾chúng 生sanh 故cố為vì 瑜du 伽già 者giả於ư 金kim 剛cang 空không 智trí 儀nghi 軌quỹ日nhật 月nguyệt 時thời 分phân我ngã 今kim 當đương 說thuyết取thủ 黑hắc 月nguyệt 分phân於ư 第đệ 八bát 日nhật或hoặc 十thập 四tứ 日nhật建kiến 曼mạn 拏noa 羅la以dĩ 諸chư 幢tràng 旛phan莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 伎kỹ於ư 七thất 日nhật 中trung施thí 妙diệu 飲ẩm 食thực起khởi 大đại 悲bi 心tâm恭cung 敬kính 供cúng 養dường設thiết 惡ác 來lai 者giả倍bội 生sanh 憐lân 愍mẫn勿vật 復phục 於ư 彼bỉ生sanh 下hạ 劣liệt 想tưởng令linh 魔ma 得đắc 便tiện不bất 能năng 成thành 就tựu是thị 故cố 於ư 此thử常thường 勤cần 悲bi 念niệm諸chư 有hữu 所sở 作tác畢tất 竟cánh 成thành 就tựu

應ưng 如như 是thị 知tri於ư 晝trú 夜dạ 分phân以dĩ 慧tuệ 決quyết 擇trạch無vô 復phục 餘dư 事sự無vô 非phi 時thời 食thực不bất 起khởi 邪tà 思tư於ư 他tha 善thiện 惡ác勿vật 樂nhạo 宣tuyên 傳truyền觀quán 察sát 他tha 身thân如như 護hộ 已dĩ 有hữu修tu 瑜du 伽già 者giả應ưng 善thiện 籌trù 量lượng乃nãi 至chí 身thân 分phần 飲ẩm 食thực不bất 雜tạp 亂loạn 出xuất生sanh 語ngữ 誠thành 實thật所sở 有hữu 真chân 言ngôn 印ấn 契khế皆giai 住trụ 吉cát 祥tường呬hê 嚕rô 歌ca 義nghĩa

吉cát 祥tường 者giả謂vị 不bất 二nhị 智trí 故cố呬hê 者giả空không 性tánh 本bổn 因nhân 故cố嚕rô 者giả離ly 染nhiễm 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 故cố歌ca 者giả無vô 所sở 住trụ 故cố如như 是thị 修tu 瑜du 伽già 者giả設thiết 復phục 毀hủy 戒giới然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh亦diệc 常thường 信tín 敬kính以dĩ 有hữu 智trí 故cố於ư 金kim 剛cang 葛cát 波ba 羅la悉tất 相tương 應ứng 故cố

大Đại 相Tương 應Ứng 輪Luân 品Phẩm 第đệ 八bát

復phục 次thứ 相tương 應ứng 輪luân
我ngã 今kim 當đương 廣quảng 說thuyết
最tối 先tiên 空không 界giới 中trung
作tác 如như 是thị 觀quán 想tưởng


其kỳ 次thứ 輪luân 壇đàn 內nội
出xuất 生sanh 諸chư 聖thánh 眾chúng
又hựu 於ư 輪luân 圍vi 角giác
觀quán 想tưởng 大đại 風phong 輪luân


水thủy 輪luân 如như 其kỳ 次thứ
火hỏa 大đại 亦diệc 復phục 爾nhĩ
出xuất 生sanh 正Chánh 法Pháp 輪luân
清thanh 涼lương 無vô 病bệnh 惱não


八bát 葉diệp 具cụ 臺đài 蘂nhị
如như 三tam 角giác 壇đàn 相tướng
曠khoáng 寂tịch 一nhất 心tâm 中trung
布bố 諸chư 賢hiền 聖thánh 位vị


如như 彼bỉ 淨tịnh 月nguyệt 輪luân
是thị 中trung 安an 種chủng 智trí
後hậu 以dĩ 日nhật 覆phú 之chi
集tập 二nhị 種chủng 大đại 樂lạc


住trụ 於ư 月nguyệt 色sắc 相tướng
及cập 與dữ 日nhật 時thời 分phần
以dĩ 二nhị 種chủng 相tương 應ứng
遨ngao 哩rị 善thiện 稱xưng 讚tán


月nguyệt 大đại 圓viên 照chiếu 智trí
及cập 餘dư 平bình 等đẳng 性tánh
或hoặc 幖tiêu 幟xí 本bổn 尊tôn
及cập 種chủng 子tử 法pháp 位vị


說thuyết 名danh 妙diệu 觀quán 察sát
唯duy 諸chư 作tác 用dụng 中trung
名danh 成thành 所sở 作tác 智trí
及cập 清thanh 淨tịnh 法pháp 性tánh


彼bỉ 五ngũ 智trí 次thứ 第đệ
觀quán 想tưởng 如như 是thị 說thuyết
又hựu 修tu 瑜du 伽già 者giả
於ư 日nhật 月nguyệt 時thời 分phần


及cập 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa
繫hệ 念niệm 悉tất 平bình 等đẳng
文văn 字tự 出xuất 生sanh 身thân
住trụ 吽hồng 發phát 吒tra 義nghĩa


彼bỉ 薩tát 埵đóa 影ảnh 像tượng
等đẳng 真chân 實thật 出xuất 生sanh
作tác 意ý 而nhi 觀quán 想tưởng
如như 前tiền 幖tiêu 幟xí 輪luân


以dĩ 摩ma 尼ni 妙diệu 光quang
惠huệ 方phương 便tiện 自tự 性tánh
一nhất 切thiết 速tốc 成thành 就tựu


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

彼bỉ 日nhật 月nguyệt 時thời 分phân 者giả謂vị 以dĩ 勝thắng 惠huệ而nhi 能năng 揀giản 擇trạch最Tối 初Sơ 遨Ngao 哩Rị 明Minh 妃Phi 者giả分phân 別biệt 色sắc 相tướng而nhi 各các 有hữu 異dị於ư 中trung 五ngũ 位vị安an 五ngũ 明minh 妃phi即tức 五ngũ 蘊uẩn 自tự 性tánh

修tu 瑜du 伽già 者giả當đương 如như 是thị 觀quán初sơ 帝Đế 釋Thích 方phương安an 金Kim 剛Cang 明Minh 妃Phi次thứ 燄Diệm 魔Ma 方phương安an 最Tối 初Sơ 遨Ngao 哩Rị 明Minh 妃Phi於ư 水thủy 天thiên 方phương安an 嚩Phạ 哩Rị 明Minh 妃Phi酤cô 尾vĩ 羅la 方phương安an 金Kim 剛Cang 拏Noa 吉Cát 尼Ni 明Minh 妃Phi中trung 方phương安an 無Vô 我Ngã 明Minh 妃Phi

於ư 次thứ 外ngoại 院viện安an 八bát 明minh 妃phi所sở 謂vị遨Ngao 哩Rị 明Minh 妃Phi陬Tưu 哩Rị 明Minh 妃Phi尾Vĩ 多Đa 哩Rị 明Minh 妃Phi渴Khát 三Tam 摩Ma 哩Rị 明Minh 妃Phi十Thập 葛Cát 西Tây 明Minh 妃Phi設Thiết 嚩Phạ 哩Rị 明Minh 妃Phi贊Tán 拏Noa 哩Rị 明Minh 妃Phi弩Nỗ 弭Nhị 尼Ni 明Minh 妃Phi

於ư 上thượng 下hạ 方phương安an 空không 行hành 明minh 妃phi及cập 地địa 居cư 明minh 妃phi住trụ 大đại 悲bi 空không 智trí 輪luân 者giả悉tất 於ư 三tam 有hữu從tùng 自tự 觀quán 想tưởng之chi 所sở 變biến 現hiện此thử 諸chư 明minh 妃phi皆giai 以dĩ 黑hắc 色sắc大đại 忿phẫn 怒nộ 相tướng用dụng 前tiền 五ngũ 印ấn之chi 所sở 莊trang 嚴nghiêm各các 有hữu 一nhất 面diện面diện 安an 三tam 目mục左tả 右hữu 二nhị 臂tý執chấp 持trì 寶bảo 刀đao及cập 葛cát 波ba 羅la 器khí前tiền 五ngũ 印ấn 者giả即tức 是thị 輪luân 鐶hoàn 寶bảo 釧xuyến寶bảo 鬘man 寶bảo 帶đái以dĩ 五ngũ 佛Phật 清thanh 淨tịnh 故cố即tức 五ngũ 印ấn 清thanh 淨tịnh

此thử 諸chư 明minh 妃phi已dĩ 如như 上thượng 說thuyết無vô 我ngã 明minh 妃phi右hữu 執chấp 寶bảo 刀đao左tả 持trì 葛cát 波ba 羅la 器khí及cập 金kim 剛cang 渴khát 誐nga 杖trượng衣y 虎hổ 皮bì 衣y立lập 蓮liên 華hoa 上thượng足túc 如như 舞vũ 勢thế智trí 光quang 熾sí 盛thịnh如như 大đại 火hỏa 聚tụ髮phát 髻kế 金kim 色sắc微vi 忿phẫn 怒nộ 相tướng執chấp 寶bảo 刀đao 者giả為vì 斷đoạn 一nhất 切thiết慢mạn 過quá 慢mạn 等đẳng葛cát 波ba 羅la 器khí 者giả為vì 破phá 四tứ 魔ma令linh 善thiện 成thành 就tựu金kim 剛cang 渴khát 誐nga 杖trượng 者giả即tức 空không 智trí 性tánh及cập 諸chư 方phương 便tiện

於ư 此thử 儀nghi 軌quỹ觀quán 想tưởng 輪luân 法pháp 成thành 就tựu 者giả最tối 初sơ 觀quán 想tưởng 黑hắc 色sắc第đệ 二nhị 赤xích 色sắc第đệ 三tam 黃hoàng 色sắc第đệ 四tứ 綠lục 色sắc第đệ 五ngũ 青thanh 色sắc第đệ 六lục 白bạch 色sắc然nhiên 於ư 六lục 分phần觀quán 想tưởng 相tương 應ứng亦diệc 復phục 厭yếm 離ly謂vị 出xuất 生sanh 次thứ 第đệ非phi 出xuất 生sanh 次thứ 第đệ

於ư 此thử 二nhị 種chủng平bình 等đẳng 依y 止chỉ是thị 金kim 剛cang 部bộ隨tùy 其kỳ 生sanh 滅diệt所sở 說thuyết 法Pháp 故cố諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn說thuyết 是thị 空không 界giới 蓮liên 華hoa 種chủng 智trí 觀quán 想tưởng三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để及cập 妙diệu 樂lạc 輪luân如như 是thị 次thứ 第đệ為vi 自tự 領lãnh 納nạp從tùng 菩Bồ 提Đề 心tâm如như 是thị 觀quán 想tưởng出xuất 生sanh 聖thánh 賢hiền是thị 二nhị 種chủng 輪luân悉tất 俱câu 生sanh 故cố所sở 說thuyết 勝thắng 惠huệ出xuất 生sanh 義nghĩa 故cố所sở 說thuyết 方phương 便tiện士sĩ 夫phu 用dụng 故cố後hậu 於ư 勝thắng 義nghĩa 世thế 俗tục二nhị 種chủng 分phân 別biệt

彼bỉ 二nhị 種chủng 輪luân 者giả說thuyết 勝thắng 惠huệ 輪luân如như 妙diệu 樂lạc 故cố是thị 中trung 於ư 無vô 量lượng 義nghĩa分phân 別biệt 有hữu 四tứ是thị 四tứ 種chủng 者giả即tức 俱câu 生sanh 分phần出xuất 生sanh 次thứ 第đệ

一nhất 者giả喜hỷ 謂vị 於ư 此thử 先tiên 行hành少thiểu 分phần 妙diệu 樂lạc有hữu 進tiến 求cầu 故cố

二nhị 者giả勝thắng 喜hỷ 於ư 此thử 相tương 應ứng漸tiệm 令linh 增tăng 勝thắng說thuyết 妙diệu 樂lạc 故cố

三tam 者giả離ly 喜hỷ 於ư 此thử 妙diệu 樂lạc厭yếm 離ly 諸chư 根căn息tức 除trừ 貪tham 染nhiễm無vô 眾chúng 生sanh 可khả 喜hỷ 愛ái 故cố

四tứ 者giả俱câu 生sanh 喜hỷ一nhất 切thiết 平bình 等đẳng真chân 實thật 觀quán 想tưởng 故cố

又hựu 此thử 妙diệu 樂lạc具cụ 諸chư 方phương 便tiện唯duy 勝thắng 喜hỷ 中trung如như 實thật 遠viễn 離ly餘dư 不bất 復phục 說thuyết於ư 非phi 有hữu 中trung無vô 可khả 得đắc 故cố於ư 他tha 了liễu 知tri身thân 所sở 有hữu 福phước尊tôn 重trọng 稱xưng 歎thán方phương 便tiện 附phụ 近cận諸chư 薄bạc 德đức 人nhân彼bỉ 少thiểu 睡thụy 眠miên若nhược 飲ẩm 若nhược 食thực為vi 境cảnh 思tư 念niệm及cập 餘dư 一nhất 切thiết如như 其kỳ 所sở 見kiến於ư 上thượng 中trung 下hạ平bình 等đẳng 一nhất 味vị真chân 實thật 觀quán 想tưởng勿vật 應ưng 於ư 下hạ 劣liệt 品phẩm少thiểu 略lược 句cú 義nghĩa於ư 最tối 上thượng 品phẩm而nhi 作tác 觀quán 想tưởng於ư 中trung 品phẩm 者giả離ly 此thử 二nhị 種chủng

如như 是thị 六lục 根căn諸chư 有hữu 動động 息tức淨tịnh 盡tận 無vô 餘dư共cộng 所sở 修tu 作tác等đẳng 彼bỉ 一nhất 味vị彼bỉ 妙diệu 樂lạc 輪luân等đẳng 同đồng 開khai 示thị真chân 實thật 觀quán 想tưởng如như 是thị 所sở 說thuyết出xuất 生sanh 三tam 有hữu及cập 諸chư 世thế 間gian如như 我ngã 所sở 見kiến一nhất 切thiết 觀quán 照chiếu是thị 故cố 於ư 三Tam 摩Ma 呬Hê 多Đa畢tất 竟cánh 修tu 習tập於ư 此thử 成thành 就tựu無vô 復phục 疑nghi 惑hoặc

設thiết 於ư 大đại 印ấn畢tất 竟cánh 進tiến 求cầu觀quán 想tưởng 世thế 間gian諸chư 所sở 作tác 意ý悉tất 非phi 觀quán 想tưởng觀quán 諸chư 法pháp 智trí亦diệc 非phi 觀quán 想tưởng諸chư 所sở 動động 植thực枝chi 葉diệp 蔓mạn 草thảo及cập 自tự 他tha 身thân一nhất 切thiết 色sắc 相tướng是thị 大đại 妙diệu 樂lạc悉tất 非phi 有hữu 性tánh於ư 自tự 所sở 得đắc成thành 就tựu 觀quán 想tưởng所sở 生sanh 業nghiệp 用dụng

如như 王vương 者giả 尊tôn隨tùy 自tự 取thủ 捨xả一nhất 切thiết 無vô 礙ngại貪tham 瞋sân 嫉tật 妬đố及cập 我ngã 慢mạn 等đẳng諸chư 所sở 愛ái 樂nhạo乃nãi 至chí 十thập 六lục 分phần 中trung不bất 及cập 其kỳ 一nhất以dĩ 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện自tự 性tánh 出xuất 生sanh 諸chư 法pháp及cập 彼bỉ 三tam 世thế猶do 若nhược 虛hư 空không

如Như 來Lai 所sở 說thuyết彼bỉ 妙diệu 樂lạc 輪luân於ư 一nhất 剎sát 那na而nhi 得đắc 降hàng 伏phục於ư 自tự 境cảnh 界giới悉tất 能năng 棄khí 捨xả諸chư 了liễu 悟ngộ 智trí及cập 語ngữ 言ngôn 道đạo加gia 持trì 次thứ 第đệ唯duy 用dụng 趣thú 向hướng一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí自tự 他tha 了liễu 知tri地địa 水thủy 火hỏa 風phong及cập 餘dư 空không 等đẳng於ư 剎sát 那na 頃khoảnh悉tất 能năng 破phá 壞hoại天thiên 上thượng 人nhân 間gian乃nãi 至chí 地địa 際tế於ư 剎sát 那na 頃khoảnh皆giai 同đồng 一nhất 相tướng離ly 諸chư 分phân 別biệt不bất 為vị 自tự 他tha之chi 所sở 侵xâm 撓nạo成thành 就tựu 持trì 明minh諸chư 業nghiệp 用dụng 等đẳng

設thiết 復phục 於ư 生sanh 死tử 中trung而nhi 常thường 清thanh 淨tịnh譬thí 如như 河hà 流lưu亦diệc 如như 燈đăng 炷chú於ư 晝trú 夜dạ 中trung真chân 實thật 不bất 斷đoạn彼bỉ 無vô 智trí 者giả於ư 是thị 儀nghi 軌quỹ徒đồ 設thiết 疲bì 勞lao此thử 世thế 他tha 世thế無vô 能năng 成thành 就tựu

清Thanh 淨Tịnh 品Phẩm 第đệ 九cửu

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 言ngôn

清thanh 淨tịnh 品phẩm我ngã 今kim 當đương 說thuyết

由do 說thuyết 是thị 清thanh 淨tịnh
一nhất 切thiết 無vô 疑nghi 惑hoặc
一nhất 一nhất 賢hiền 聖thánh 位vị
後hậu 當đương 分phân 別biệt 說thuyết


五ngũ 蘊uẩn 五ngũ 大đại 種chủng
六lục 根căn 及cập 六lục 處xứ
無vô 知tri 煩phiền 惱não 闇ám
自tự 性tánh 悉tất 清thanh 淨tịnh


謂vị 自tự 身thân 領lãnh 納nạp
及cập 餘dư 他tha 所sở 作tác
說thuyết 妙diệu 樂lạc 相tương 應ứng
境cảnh 界giới 等đẳng 清thanh 淨tịnh


故cố 佛Phật 善thiện 巧xảo 說thuyết
一nhất 切thiết 性tánh 清thanh 淨tịnh


時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn為vi 何hà 等đẳng 清thanh 淨tịnh

佛Phật 言ngôn

於ư 色sắc 等đẳng 境cảnh 觀quán 想tưởng 遠viễn離ly 能năng 取thủ 所sở 取thủ所sở 謂vị眼nhãn 取thủ 色sắc耳nhĩ 取thủ 聲thanh鼻tị 取thủ 香hương舌thiệt 取thủ 味vị身thân 取thủ 觸xúc意ý 取thủ 妙diệu 樂lạc應ưng 知tri 是thị 等đẳng無vô 餘dư 親thân 近cận是thị 即tức 清thanh 淨tịnh

說thuyết 金Kim 剛Cang 明Minh 妃Phi即tức 色sắc 蘊uẩn 清thanh 淨tịnh遨Ngao 哩Rị 明Minh 妃Phi即tức 受thọ 蘊uẩn 清thanh 淨tịnh嚩Phạ 哩Rị 明Minh 妃Phi即tức 想tưởng 蘊uẩn 清thanh 淨tịnh金Kim 剛Cang 拏Noa 吉Cát 尼Ni 明Minh 妃Phi即tức 行hành 蘊uẩn 清thanh 淨tịnh無Vô 我Ngã 明Minh 妃Phi即tức 識thức 蘊uẩn 清thanh 淨tịnh

外ngoại 第đệ 二nhị 重trùng四tứ 方phương 上thượng 下hạ成thành 就tựu 清thanh 淨tịnh 者giả謂vị 帝Đế 釋Thích 方phương遨Ngao 哩Rị 明Minh 妃Phi即tức 色sắc 境cảnh 清thanh 淨tịnh焰Diễm 魔Ma 方phương陬Tưu 哩Rị 明Minh 妃Phi即tức 聲thanh 境cảnh 清thanh 淨tịnh水thủy 天thiên 方phương尾Vĩ 多Đa 梨Lê 明Minh 妃Phi即tức 香hương 境cảnh 清thanh 淨tịnh酤Cô 尾Vĩ 羅La 天Thiên 方phương渴Khát 三Tam 摩Ma 哩Rị 明Minh 妃Phi即tức 味vị 境cảnh 清thanh 淨tịnh下hạ 方phương 地địa 行hành 明minh 妃phi即tức 觸xúc 境cảnh 清thanh 淨tịnh上thượng 方phương 空không 行hành 明minh 妃phi即tức 法pháp 境cảnh 清thanh 淨tịnh又hựu 地địa 行hành 空không 行hành二nhị 種chủng 明minh 妃phi從tùng 是thị 輪luân 回hồi涅Niết 槃Bàn 自tự 性tánh之chi 所sở 出xuất 生sanh

外ngoại 第đệ 二nhị 重trùng四tứ 隅ngung 成thành 就tựu 清thanh 淨tịnh 者giả謂vị 伊Y 舍Xá 那Na 方phương十Thập 葛Cát 西Tây 明Minh 妃Phi即tức 地địa 大đại 清thanh 淨tịnh火hỏa 天thiên 方phương設Thiết 嚩Phạ 哩Rị 明Minh 妃Phi即tức 水thủy 大đại 清thanh 淨tịnh迺nãi 哩rị 底để 方phương贊Tán 拏Noa 哩Rị 明Minh 妃Phi即tức 火hỏa 大đại 清thanh 淨tịnh風phong 天thiên 方phương弩Nỗ 彌Di 尼Ni 明Minh 妃Phi即tức 風phong 大đại 清thanh 淨tịnh

一nhất 十thập 六lục 臂tý 者giả即tức 一nhất 十thập 六lục 空không 清thanh 淨tịnh四tứ 足túc即tức 四tứ 魔ma 清thanh 淨tịnh八bát 面diện即tức 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh三tam 目mục即tức 三tam 金kim 剛cang 清thanh 淨tịnh說thuyết 金kim 剛cang 空không 智trí 者giả即tức 瞋sân 清thanh 淨tịnh

嚩Phạ 哩Rị 明Minh 妃Phi即tức 貪tham 清thanh 淨tịnh金Kim 剛Cang 拏Noa 吉Cát 尼Ni 明Minh 妃Phi即tức 嫉tật 妬đố 清thanh 淨tịnh遨Ngao 哩Rị 明Minh 妃Phi即tức 兩lưỡng 舌thiệt 清thanh 淨tịnh金Kim 剛Cang 明Minh 妃Phi即tức 癡si 清thanh 淨tịnh

如như 是thị 蘊uẩn 等đẳng 清thanh 淨tịnh出xuất 生sanh 次thứ 第đệ彼bỉ 於ư 是thị 法pháp棄khí 捨xả 真chân 實thật無vô 能năng 成thành 就tựu則tắc 為vi 蘊uẩn 等đẳng之chi 所sở 纏triền 縛phược若nhược 於ư 世thế 間gian 癡si 闇ám真chân 實thật 了liễu 知tri即tức 於ư 是thị 縛phược而nhi 得đắc 解giải 脫thoát是thị 故cố 非phi 色sắc非phi 聲thanh非phi 香hương非phi 味vị非phi 觸xúc非phi 法pháp亦diệc 非phi 世thế 間gian心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố即tức 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh

灌Quán 頂Đảnh 品Phẩm 第đệ 十thập

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 言ngôn

復phục 次thứ弟đệ 子tử 灌quán 頂đảnh曼mạn 拏noa 羅la 法pháp如như 其kỳ 次thứ 第đệ我ngã 今kim 當đương 說thuyết

修tu 瑜du 伽già 者giả先tiên 清thanh 淨tịnh 地địa或hoặc 殊thù 妙diệu 園viên 林lâm菩Bồ 薩Tát 聖thánh 賢hiền得đắc 道Đạo 之chi 處xứ以dĩ 吽hồng 字tự 儀nghi 軌quỹ作tác 警cảnh 覺giác 已dĩ然nhiên 後hậu 於ư 殿điện 閣các 中trung以dĩ 五ngũ 寶bảo 末mạt或hoặc 米mễ 粉phấn 末mạt粉phấn 畫họa 最tối 上thượng大đại 曼mạn 拏noa 羅la

其kỳ 壇đàn 作tác 三tam 肘trửu 三tam 指chỉ 量lượng或hoặc 增tăng 四tứ 指chỉ 量lượng 指chỉ明minh 者giả 入nhập 已dĩ於ư 五ngũ 部bộ 出xuất 生sanh乃nãi 至chí 童đồng 子tử亦diệc 應ưng 親thân 近cận

是thị 輪luân 壇đàn 中trung先tiên 令lệnh 弟đệ 子tử以dĩ 帛bạch 覆phú 面diện及cập 為vi 說thuyết 此thử難nan 得đắc 親thân 近cận希hy 有hữu 之chi 相tướng如như 是thị 平bình 等đẳng作tác 用dụng 境cảnh 界giới自tự 他tha 領lãnh 納nạp悉tất 能năng 棄khí 捨xả於ư 有hữu 無vô 性tánh遠viễn 離ly 塵trần 染nhiễm等đẳng 若nhược 虛hư 空không以dĩ 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện染nhiễm 無vô 染nhiễm 等đẳng眾chúng 生sanh 緣duyên 力lực最tối 上thượng 文văn 字tự諸chư 所sở 安an 住trụ一nhất 切thiết 觀quán 照chiếu

又hựu 彼bỉ 世thế 間gian有hữu 性tánh 無vô 性tánh之chi 所sở 建kiến 立lập及cập 餘dư 所sở 有hữu我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh色sắc 者giả 受thọ 者giả命mạng 者giả 士sĩ 夫phu補bổ 特đặc 伽già 羅la如như 是thị 諸chư 有hữu 自tự 性tánh悉tất 幻huyễn 化hóa 相tướng

時thời 會hội 聽thính 者giả於ư 金Kim 剛Cang 藏Tạng及cập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 前tiền歡hoan 喜hỷ 踴dũng 躍dược作tác 是thị 唱xướng 言ngôn

我ngã 於ư 喜hỷ 最tối 上thượng 喜hỷ 離ly 喜hỷ如như 是thị 三tam 種chủng世thế 間gian 色sắc 相tướng悉tất 無vô 所sở 得đắc及cập 俱câu 生sanh 喜hỷ無vô 復phục 疑nghi 惑hoặc

時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai是thị 中trung 非phi 貪tham 非phi 離ly及cập 彼bỉ 中trung 間gian皆giai 不bất 可khả 得đắc如như 是thị 俱câu 生sanh 喜hỷ遠viễn 離ly 三tam 種chủng說thuyết 名danh 正chánh 覺giác

佛Phật 言ngôn

金Kim 剛Cang 藏Tạng而nhi 知tri 喜hỷ 等đẳng三tam 種chủng 遠viễn 離ly如như 現hiện 浮phù 雲vân猶do 成thành 幻huyễn 化hóa於ư 俱câu 生sanh 喜hỷ如như 睡thụy 夢mộng 覺giác破phá 一nhất 切thiết 相tướng得đắc 無vô 分phân 別biệt瑜du 伽già 印ấn 契khế悉tất 能năng 成thành 就tựu以dĩ 我ngã 四tứ 方phương曼mạn 荼đồ 羅la 放phóng熾sí 盛thịnh 光quang 明minh而nhi 調điều 御ngự 之chi四tứ 門môn 樓lâu 閣các珠châu 纓anh 半bán 纓anh雜tạp 色sắc 交giao 映ánh無vô 量lượng 間gian 錯thác莊trang 嚴nghiêm 八bát 柱trụ以dĩ 金kim 剛cang 線tuyến平bình 等đẳng 相tương 應ứng種chủng 種chủng 妙diệu 華hoa燒thiêu 香hương 塗đồ 香hương及cập 妙diệu 燈đăng 明minh八bát 大đại 賢hiền 瓶bình殊thù 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm

於ư 彼bỉ 瓶bình 中trung插sáp 波ba 羅la 葉diệp吉cát 祥tường 樹thụ 枝chi入nhập 五ngũ 寶bảo 末mạt上thượng 妙diệu 繒tăng 氎điệp繫hệ 覆phú 瓶bình 項hạng隨tùy 自tự 本bổn 尊tôn作tác 第đệ 九cửu 賢hiền 瓶bình殊thù 妙diệu 相tương 應ứng如như 前tiền 嚴nghiêm 飾sức線tuyến 及cập 智trí 線tuyến應ưng 善thiện 抨phanh 量lượng於ư 輪luân 壇đàn 所sở誦tụng 一nhất 洛lạc 叉xoa及cập 阿a 庾dữu 多đa 數số所sở 誦tụng 真chân 言ngôn如như 前tiền 已dĩ 說thuyết

又hựu 瑜du 伽già 者giả先tiên 擇trạch 淨tịnh 地địa施thí 諸chư 飲ẩm 食thực作tác 護hộ 已dĩ 身thân如như 其kỳ 所sở 見kiến觀quán 想tưởng 處xứ 所sở於ư 自tự 壇đàn 中trung示thị 灌quán 頂đảnh 法pháp供cúng 養dường 祈kỳ 請thỉnh皆giai 如như 上thượng 說thuyết內nội 外ngoại 兩lưỡng 重trùng善thiện 巧xảo 安an 布bố遨Ngao 哩Rị 明Minh 妃Phi如như 次thứ 紛phân 畫họa先tiên 於ư 東đông 方phương粉phấn 畫họa 寶bảo 刀đao南nam 西tây 北bắc 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ亦diệc 復phục 如như 是thị

時thời 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa清thanh 淨tịnh 澡táo 浴dục身thân 塗đồ 妙diệu 香hương華hoa 鬘man 珠châu 寶bảo極cực 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm勇dũng 猛mãnh 決quyết 定định引dẫn 離ly 荼đồ 步bộ入nhập 阿a 闍xà 梨lê大đại 曼mạn 拏noa 羅la兩lưỡng 稱xưng 吽hồng 字tự作tác 勇dũng 猛mãnh 勢thế復phục 誦tụng 呬hê 呬hê 字tự辟tịch 除trừ 怖bố 畢tất與dữ 二nhị 臂tý 空không 智trí金kim 剛cang 相tương 應ứng然nhiên 後hậu 為vi 說thuyết真chân 實thật 平bình 等đẳng清thanh 淨tịnh 智trí 相tướng不bất 壞hoại 他tha 教giáo息tức 除trừ 輪luân 轉chuyển於ư 無vô 所sở 觀quán無vô 能năng 觀quán 者giả無vô 取thủ 無vô 不bất 取thủ離ly 二nhị 相tướng 故cố

又hựu 瑜du 伽già 者giả諸chư 有hữu 飲ẩm 食thực無vô 復phục 淨tịnh 穢uế不bất 生sanh 癡si 厭yếm無vô 有hữu 三tam 毒độc兩lưỡng 舌thiệt 嫉tật 妬đố慢mạn 過quá 慢mạn 等đẳng若nhược 冤oan 若nhược 親thân心tâm 無vô 所sở 動động何hà 意ý 於ư 中trung得đắc 生sanh 我ngã 相tướng自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh本bổn 然nhiên 故cố 爾nhĩ彼bỉ 金Kim 剛Cang 拏Noa 吉Cát 尼Ni 等đẳng與dữ 是thị 妙diệu 樂lạc身thân 諸chư 色sắc 相tướng悉tất 無vô 所sở 動động

金Kim 剛Cang 藏Tạng白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 五ngũ 大đại 種chủng

佛Phật 言ngôn

是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm之chi 所sở 容dung 受thọ觸xúc 堅kiên 硬ngạnh 法pháp即tức 是thị 地địa 大đại彼bỉ 濕thấp 潤nhuận 性tánh即tức 是thị 水thủy 大đại彼bỉ 溫ôn 熱nhiệt 性tánh即tức 是thị 火hỏa 大đại彼bỉ 動động 轉chuyển 性tánh即tức 是thị 風phong 大đại說thuyết 妙diệu 樂lạc 性tánh即tức 是thị 空không 大đại此thử 五ngũ 大đại 種chủng能năng 為vi 繫hệ 縛phược若nhược 於ư 妙diệu 樂lạc發phát 俱câu 生sanh 喜hỷ說thuyết 是thị 自tự 性tánh一nhất 切thiết 所sở 作tác是thị 即tức 持trì 戒giới以dĩ 大đại 悲bi 方phương 便tiện之chi 所sở 相tương 應ứng設thiết 不bất 護hộ 魔ma粉phấn 布bố 輪luân 壇đàn猶do 於ư 色sắc 相tướng心tâm 心tâm 平bình 等đẳng

大Đại 悲Bi 空Không 智Trí 金Kim 剛Cang 大Đại 教Giáo 王Vương 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

宋tống 西tây 天thiên 三tam 藏tạng 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 普phổ 明minh 慈từ 覺giác 傳truyền 梵Phạm 大đại 師sư 法pháp 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/10/2018 ◊ Cập nhật: 16/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5