正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 九cửu

觀Quán 天Thiên 品Phẩm 第đệ 六lục 之chi 三tam 十thập 八bát

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 鵝nga 王vương名danh 曰viết 善Thiện 時Thời攝nhiếp 諸chư 鵝nga 眾chúng以dĩ 正chánh 念niệm 心tâm利lợi 益ích 一nhất 切thiết眾chúng 生sanh 之chi 心tâm觀quán 諸chư 鵝nga 眾chúng心tâm 受thọ 快khoái 樂lạc獨độc 在tại 一nhất 窟quật思tư 惟duy 念niệm 法Pháp如như 是thị 善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương愛ái 念niệm 法Pháp 樂lạc為vì 他tha 說thuyết 法Pháp以dĩ 為vi 悅duyệt 樂lạc

復phục 有hữu 餘dư 鵝nga亦diệc 思tư 念niệm 法Pháp

爾nhĩ 時thời 天thiên 眾chúng以dĩ 歡hoan 喜hỷ 心tâm為vì 求cầu 樂lạc 故cố來lai 向hướng 此thử 處xứ觀quan 此thử 大đại 池trì周chu 遍biến 可khả 愛ái一nhất 切thiết 時thời 樹thụ花hoa 果quả 具cụ 足túc天thiên 眾chúng 觀quán 之chi及cập 天thiên 女nữ 眾chúng歡hoan 喜hỷ 歌ca 舞vũ遊du 戲hí 受thọ 樂lạc百bách 倍bội 增tăng 長trưởng圍vi 遶nhiễu 大đại 池trì

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 鵝nga 王vương見kiến 天thiên 眾chúng 已dĩ以dĩ 成thành 就tựu 慧tuệ而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

智trí 者giả 不bất 放phóng 逸dật
能năng 斷đoạn 於ư 放phóng 逸dật
則tắc 昇thăng 智trí 慧tuệ 臺đài
得đắc 無vô 上thượng 安an 隱ẩn


若nhược 斷đoạn 於ư 放phóng 逸dật
得đắc 勝thắng 寂tịch 滅diệt 道Đạo
入nhập 此thử 廣quảng 大đại 道Đạo
智trí 慧tuệ 到đáo 涅Niết 槃Bàn


放phóng 逸dật 能năng 障chướng 道Đạo
令linh 心tâm 過quá 相tương 續tục
以dĩ 是thị 放phóng 逸dật 故cố
破phá 壞hoại 法Pháp 橋kiều 梁lương


能năng 壞hoại 於ư 善thiện 念niệm
失thất 於ư 解giải 脫thoát 道Đạo
以dĩ 是thị 放phóng 逸dật 故cố
將tương 人nhân 至chí 惡ác 道đạo


以dĩ 放phóng 逸dật 亂loạn 心tâm
不bất 覺giác 時thời 利lợi 益ích
不bất 知tri 語ngữ 作tác 法pháp
不bất 覺giác 如như 死tử 人nhân


雖tuy 住trụ 於ư 天thiên 身thân
如như 畜súc 生sanh 無vô 異dị
放phóng 逸dật 癡si 所sở 壞hoại
或hoặc 舞vũ 或hoặc 歌ca 笑tiếu


或hoặc 生sanh 或hoặc 退thoái 沒một
當đương 生sanh 已dĩ 復phục 滅diệt
三tam 界giới 諸chư 眾chúng 生sanh
放phóng 逸dật 故cố 轉chuyển 行hành


造tạo 作tác 一nhất 切thiết 過quá
惡ác 業nghiệp 之chi 所sở 縛phược
迷mê 惑hoặc 一nhất 切thiết 法pháp
放phóng 逸dật 怨oán 所sở 轉chuyển


以dĩ 放phóng 逸dật 所sở 害hại
不bất 知tri 於ư 內nội 法pháp
亦diệc 不bất 知tri 外ngoại 法pháp
不bất 覺giác 失thất 其kỳ 心tâm


智trí 者giả 所sở 輕khinh 笑tiếu
而nhi 天thiên 子tử 行hành 之chi
無vô 羞tu 無vô 人nhân 罰phạt
為vị 放phóng 逸dật 所sở 害hại


心tâm 樂nhạo 於ư 遊du 戲hí
亦diệc 常thường 樂nhạo 歌ca 舞vũ
於ư 境cảnh 界giới 無vô 厭yếm
退thoái 失thất 於ư 天thiên 處xứ


為vị 放phóng 逸dật 所sở 誑cuống
於ư 怖bố 處xứ 而nhi 笑tiếu
猶do 如như 盲manh 冥minh 人nhân
不bất 知tri 道Đạo 非phi 道Đạo


如như 是thị 善Thiện 時Thời菩Bồ 薩Tát 鵝nga 王vương利lợi 益ích 他tha 故cố觀quán 天thiên 眾chúng 已dĩ住trụ 於ư 第đệ 一nhất可khả 愛ái 說thuyết 法Pháp鳥điểu 眾chúng 之chi 中trung說thuyết 調điều 伏phục 偈kệ而nhi 諸chư 天thiên 眾chúng雖tuy 聞văn 其kỳ 說thuyết而nhi 不bất 聽thính 受thọ歌ca 舞vũ 戲hí 笑tiếu受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc遶nhiễu 池trì 而nhi 住trụ樂nhạo 觀quan 境cảnh 界giới

夜Dạ 摩Ma 天Thiên 中trung有hữu 三tam 大Đại 士Sĩ常thường 為vì 放phóng 逸dật 行hành 天thiên夜Dạ 摩Ma 天thiên 眾chúng而nhi 演diễn 說thuyết 法Pháp

何hà 等đẳng 為vi 三tam

一nhất 者giả夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà二nhị 者giả善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương 菩Bồ 薩Tát三tam 者giả種Chủng 種Chủng 莊Trang 嚴Nghiêm 孔Khổng 雀Tước 王Vương 菩Bồ 薩Tát

是thị 三tam 大Đại 士Sĩ常thường 為vì 利lợi 他tha而nhi 演diễn 說thuyết 法Pháp或hoặc 有hữu 令linh 得đắc聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề或hoặc 有hữu 令linh 得đắc緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 提Đề如như 是thị 大Đại 士Sĩ超siêu 魔ma 境cảnh 界giới

時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần作tác 如như 是thị 念niệm

此thử 諸chư 大Đại 士Sĩ空không 我ngã 境cảnh 界giới欲dục 捨xả 我ngã 去khứ人nhân 中trung 沙Sa 門Môn四Tứ 天Thiên 王Vương 中trung四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 中trung憍Kiêu 尸Thi 迦Ca夜Dạ 摩Ma 天Thiên 中trung牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà善Thiện 時Thời 菩Bồ 薩Tát種Chủng 種Chủng 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên寂Tịch 靜Tĩnh 天Thiên 王Vương及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc此thử 等đẳng 諸chư 人nhân雖tuy 住trụ 我ngã 境cảnh而nhi 不bất 屬thuộc 我ngã六lục 天thiên 及cập 人nhân我ngã 使sử 能năng 敗bại除trừ 化Hóa 樂Lạc 天Thiên雖tuy 我ngã 境cảnh 界giới而nhi 有hữu 大đại 力lực我ngã 不bất 能năng 亂loạn我ngã 今kim 當đương 遣khiển智trí 慧tuệ 大đại 臣thần至chí 夜Dạ 摩Ma 天Thiên往vãng 亂loạn 其kỳ 法pháp

作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 與dữ 大đại 臣thần而nhi 共cộng 籌trù 量lượng

汝nhữ 當đương 往vãng 詣nghệ夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà善Thiện 時Thời 菩Bồ 薩Tát種Chủng 種Chủng 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 所sở而nhi 敗bại 壞hoại 之chi汝nhữ 等đẳng 三tam 人nhân善thiện 能năng 言ngôn 語ngữ善thiện 能năng 變biến 化hóa有hữu 大đại 勢thế 力lực

其kỳ 三tam 人nhân 者giả

一nhất 名danh歡Hoan 喜Hỷ二nhị 名danh放Phóng 逸Dật三tam 名danh欲Dục 迷Mê

汝nhữ 去khứ 當đương 至chí夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà善Thiện 時Thời 菩Bồ 薩Tát種Chủng 種Chủng 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 所sở說thuyết 法Pháp 敗bại 之chi

時thời 三tam 大đại 臣thần聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ即tức 下hạ 往vãng 詣nghệ夜Dạ 摩Ma 天Thiên 眾chúng至chí 善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương 所sở

到đáo 已dĩ見kiến 此thử 鵝nga 王vương威uy 德đức 勇dũng 健kiện勝thắng 相tướng 無vô 畏úy其kỳ 聲thanh 調điều 伏phục為vì 諸chư 天thiên 眾chúng說thuyết 偈kệ 頌tụng 曰viết

此thử 非phi 放phóng 逸dật 時thời
不bất 應ưng 生sanh 歡hoan 喜hỷ
此thử 二nhị 法pháp 生sanh 癡si
死tử 時thời 有hữu 大đại 力lực


喜hỷ 煙yên 放phóng 逸dật 火hỏa
燒thiêu 無vô 量lượng 大đại 眾chúng
境cảnh 界giới 所sở 迷mê 惑hoặc
無vô 目mục 不bất 覺giác 知tri


能năng 斷đoạn 於ư 相tương 續tục
及cập 以dĩ 眾chúng 生sanh 行hành
為vị 境cảnh 界giới 所sở 迷mê
不bất 覺giác 知tri 利lợi 益ích


時thời 三tam 大đại 臣thần聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

放phóng 逸dật 最tối 歡hoan 喜hỷ
一nhất 切thiết 樂lạc 緣duyên 轉chuyển
放phóng 逸dật 故cố 生sanh 愛ái
云vân 何hà 如như 是thị 說thuyết


善thiện 時thời 鵝nga 王vương以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết

無vô 放phóng 逸dật 歡hoan 喜hỷ
一nhất 切thiết 樂lạc 緣duyên 轉chuyển
放phóng 逸dật 生sanh 苦khổ 惱não
故cố 說thuyết 蓮liên 花hoa 池trì


時thời 魔ma 大đại 臣thần 放Phóng 逸Dật復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn

樂lạc 及cập 於ư 境cảnh 界giới
放phóng 逸dật 諸chư 天thiên 女nữ
及cập 以dĩ 諸chư 技kỹ 術thuật
為vi 第đệ 一nhất 可khả 愛ái


善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương復phục 以dĩ 偈kệ 答đáp

若nhược 法pháp 生sanh 放phóng 逸dật
一nhất 切thiết 皆giai 是thị 苦khổ
能năng 失thất 諸chư 善thiện 根căn
行hành 於ư 三tam 惡ác 道đạo


爾nhĩ 時thời 放Phóng 逸Dật復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn

或hoặc 處xử 於ư 園viên 林lâm
若nhược 在tại 蓮liên 花hoa 池trì
或hoặc 於ư 重trùng 閣các 處xứ
放phóng 逸dật 故cố 受thọ 樂lạc


善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương復phục 以dĩ 偈kệ 答đáp

於ư 山sơn 園viên 林lâm 中trung
曠khoáng 野dã 寂tịch 靜tĩnh 處xứ
無vô 放phóng 逸dật 寂tịch 靜tĩnh
能năng 斷đoạn 於ư 魔ma 縛phược


放phóng 逸dật 入nhập 地địa 獄ngục
或hoặc 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung
復phục 生sanh 於ư 餓ngạ 鬼quỷ
放phóng 逸dật 癡si 心tâm 故cố


如như 是thị 善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương說thuyết 是thị 偈kệ 頌tụng答đáp 放Phóng 逸Dật 時thời牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà於ư 金kim 窟quật 中trung遠viễn 離ly 放phóng 逸dật而nhi 修tu 禪thiền 定định及cập 餘dư 天thiên 子tử遠viễn 離ly 放phóng 逸dật亦diệc 修tu 禪thiền 定định牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà既ký 知tri 此thử 事sự來lai 向hướng 大đại 池trì無vô 量lượng 百bách 千thiên天thiên 女nữ 圍vi 遶nhiễu遍biến 滿mãn 虛hư 空không歌ca 舞vũ 作tác 樂nhạc出xuất 眾chúng 妙diệu 音âm近cận 於ư 天thiên 王vương不bất 放phóng 逸dật 天thiên不bất 歌ca 不bất 舞vũ於ư 答đáp 難nan 時thời忽hốt 然nhiên 而nhi 至chí

爾nhĩ 時thời 牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà聞văn 鵝nga 王vương 說thuyết一nhất 切thiết 偈kệ 頌tụng憶ức 念niệm 知tri 已dĩ

魔ma 王vương 大đại 臣thần名danh 曰viết 放Phóng 逸Dật三tam 人nhân 同đồng 侶lữ我ngã 於ư 餘dư 天thiên聞văn 其kỳ 至chí 此thử

一nhất 名danh放Phóng 逸Dật二nhị 名danh歡Hoan 喜Hỷ三tam 名danh欲Dục 迷Mê於ư 癡si 人nhân 所sở增tăng 長trưởng 重trọng 惑hoặc我ngã 當đương 為vì 此thử放Phóng 逸Dật 大Đại 臣Thần說thuyết 十thập 一nhất 法pháp答đáp 難nan 法Pháp 門môn破phá 此thử 魔ma 眾chúng

爾nhĩ 時thời 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương思tư 惟duy 此thử 事sự與dữ 善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương共cộng 籌trù 量lượng 已dĩ從tùng 空không 而nhi 下hạ坐tọa 蓮liên 花hoa 臺đài與dữ 無vô 量lượng放phóng 逸dật 行hành 天thiên而nhi 自tự 圍vi 遶nhiễu說thuyết 此thử 十thập 一nhất 種chủng勝thắng 上thượng 答đáp 難nan 法Pháp 門môn告cáo 諸chư 天thiên 眾chúng

汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính放phóng 逸dật 之chi 過quá我ngã 從tùng 往vãng 昔tích曾tằng 見kiến 無vô 放phóng 逸dật 天thiên 子tử名danh 曰viết 安An 隱Ẩn為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết令linh 我ngã 得đắc 聞văn如như 此thử 之chi 法Pháp乃nãi 是thị 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai之chi 所sở 演diễn 說thuyết汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính善thiện 思tư 念niệm 之chi

一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng說thuyết 法Pháp 鳥điểu 眾chúng善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương及cập 魔ma 王vương 眾chúng放Phóng 逸Dật 大Đại 臣Thần顛điên 倒đảo 說thuyết 者giả為vì 諸chư 世thế 間gian作tác 無vô 利lợi 益ích住trú 魔ma 伴bạn 黨đảng一nhất 切thiết 諦đế 聽thính十thập 一nhất 問vấn 難nan勝thắng 上thượng 法Pháp 門môn

所sở 謂vị十thập 一nhất 白bạch 法Pháp斷đoạn 於ư 十thập 一nhất垢cấu 染nhiễm 之chi 法pháp欲dục 求cầu 真chân 實thật欲dục 求cầu 涅Niết 槃Bàn欲dục 離ly 魔ma 界giới畏úy 生sanh 死tử 縛phược住trú 於ư 寂tịch 靜tĩnh阿a 蘭lan 若nhã 處xứ獨độc 一nhất 無vô 侶lữ欲dục 求cầu 實thật 諦đế欲dục 滅diệt 黑hắc 闇ám一nhất 心tâm 諦đế 聽thính

何hà 等đẳng 十thập 一nhất勝thắng 上thượng 法Pháp 門môn斷đoạn 十thập 一nhất 法pháp

一nhất 者giả以dĩ 調điều 伏phục斷đoạn 於ư 憍kiêu 慢mạn二nhị 者giả正chánh 心tâm 不bất 亂loạn斷đoạn 除trừ 二nhị 種chủng 破phá 戒giới三tam 者giả精tinh 進tấn能năng 滅diệt 懈giải 怠đãi四tứ 者giả白bạch 法Pháp能năng 斷đoạn 垢cấu 法pháp五ngũ 者giả白bạch 法Pháp能năng 斷đoạn 惡ác 法pháp六lục 者giả知tri 足túc能năng 斷đoạn 多đa 欲dục七thất 者giả以dĩ 遠viễn 離ly 住trú斷đoạn 近cận 親thân 里lý八bát 者giả以dĩ 正chánh 語ngữ斷đoạn 無vô 義nghĩa 語ngữ九cửu 者giả正chánh 住trụ斷đoạn 於ư 輕khinh 掉trạo十thập 者giả布bố 施thí斷đoạn 於ư 貧bần 窮cùng十thập 一nhất 者giả智trí 慧tuệ斷đoạn 於ư 無vô 知tri

如như 是thị 十thập 一nhất垢cấu 染nhiễm 之chi 法pháp縛phược 人nhân 著trước 於ư放phóng 逸dật 樹thụ 枝chi欲dục 離ly 魔ma 境cảnh應ưng 當đương 斷đoạn 滅diệt畏úy 生sanh 死tử 者giả應ưng 斷đoạn 放phóng 逸dật夫phù 放phóng 逸dật 者giả是thị 生sanh 死tử 本bổn不bất 放phóng 逸dật 者giả是thị 解giải 脫thoát 因nhân

爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai欲dục 令linh 一nhất 切thiết諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng離ly 生sanh 死tử 故cố說thuyết 如như 是thị 法Pháp我ngã 昔tích 從tùng 於ư先tiên 舊cựu 天thiên 子tử聞văn 說thuyết 此thử 法Pháp

如như 是thị 天thiên 子tử亦diệc 從tùng 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai聞văn 如như 此thử 法Pháp為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết次thứ 第đệ 傳truyền 聞văn我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết

以dĩ 何hà 等đẳng 法Pháp調điều 伏phục 憍kiêu 慢mạn調điều 伏phục 之chi 人nhân一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh之chi 所sở 愛ái 重trọng住trụ 調điều 伏phục 故cố斷đoạn 此thử 憍kiêu 慢mạn麁thô 惡ác 之chi 法pháp

憍kiêu 慢mạn 有hữu 五ngũ

何hà 等đẳng 為vi 五ngũ

所sở 謂vị 若nhược 入nhập聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp或hoặc 行hành 道Đạo 路lộ其kỳ 行hành 速tốc 疾tật不bất 慎thận 威uy 儀nghi或hoặc 行hành 道đạo 路lộ或hoặc 行hành 非phi 道đạo或hoặc 抖đẩu 擻tẩu 衣y或hoặc 佯dương 跛bả 行hành正chánh 心tâm 之chi 人nhân見kiến 之chi 生sanh 瞋sân

云vân 何hà 此thử 人nhân行hành 不bất 順thuận 法Pháp為vi 醉túy 為vi 狂cuồng

是thị 則tắc 名danh 為vi第đệ 一nhất 憍kiêu 慢mạn

如như 是thị 憍kiêu 慢mạn云vân 何hà 而nhi 斷đoạn

應ưng 正chánh 直trực 行hành不bất 轉chuyển 不bất 顧cố直trực 視thị 一nhất 尋tầm威uy 儀nghi 齊tề 整chỉnh不bất 抖đẩu 擻tẩu 衣y不bất 高cao 舉cử 足túc限hạn 齊tề 四tứ 指chỉ不bất 通thông 肩kiên 被bị 衣y袈ca 裟sa 齊tề 等đẳng行hành 不bất 掉trạo 臂tý此thử 不bất 放phóng 逸dật能năng 斷đoạn 放phóng 逸dật

復phục 有hữu 四tứ 種chủng 放phóng 逸dật諸chư 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 等đẳng應ưng 當đương 斷đoạn 離ly所sở 謂vị說thuyết 無vô 益ích 語ngữ心tâm 不bất 思tư 念niệm不bất 知tri 多đa 少thiểu至chí 施thí 主chủ 家gia不bất 喚hoán 突đột 入nhập亦diệc 不bất 彈đàn 指chỉ在tại 上thượng 而nhi 坐tọa說thuyết 於ư 無vô 量lượng無vô 義nghĩa 之chi 言ngôn而nhi 不bất 覺giác 知tri於ư 靜tĩnh 坐tọa 處xứ發phát 大đại 音âm 聲thanh觀quan 眾chúng 女nữ 人nhân無vô 緣duyên 而nhi 瞋sân左tả 右hữu 顧cố 視thị不bất 觀quan 前tiền 後hậu眷quyến 屬thuộc 憍kiêu 慢mạn盜đạo 入nhập 他tha 家gia

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu一nhất 切thiết 世thế 人nhân皆giai 悉tất 不bất 愛ái寂tịch 靜tĩnh 行hành 者giả說thuyết 此thử 比Bỉ 丘Khâu名danh 為vi 憍kiêu 慢mạn在tại 家gia 出xuất 家gia皆giai 亦diệc 如như 是thị如như 斯tư 等đẳng 過quá

云vân 何hà 斷đoạn 除trừ

若nhược 於ư 施thí 主chủ及cập 以dĩ 餘dư 人nhân說thuyết 正Chánh 法Pháp 語ngữ前tiền 後hậu 相tương 應ứng觀quán 人nhân 而nhi 說thuyết觀quán 心tâm 而nhi 說thuyết依y 時thời 處xứ 說thuyết不bất 相tương 違vi 說thuyết軟nhuyễn 語ngữ 而nhi 說thuyết令linh 易dị 解giải 說thuyết法Pháp 相tương 應ứng 說thuyết如như 說thuyết 而nhi 行hành不bất 觀quán 女nữ 人nhân彈đàn 指chỉ 而nhi 入nhập知tri 時thời 出xuất 入nhập亦diệc 知tri 其kỳ 相tướng不bất 抖đẩu 擻tẩu 衣y不bất 掉trạo 臂tý 行hành不bất 作tác 高cao 唾thóa不bất 大đại 音âm 聲thanh美mỹ 語ngữ 說thuyết 法Pháp待đãi 問vấn 而nhi 說thuyết不bất 斷đoạn 他tha 語ngữ少thiểu 言ngôn 美mỹ 說thuyết以dĩ 法Pháp 語ngữ 說thuyết是thị 名danh 毘Tỳ 尼Ni斷đoạn 於ư 憍kiêu 慢mạn

復phục 次thứ第đệ 二nhị 調điều 伏phục能năng 斷đoạn 憍kiêu 慢mạn

云vân 何hà 調điều 伏phục

所sở 謂vị 比Bỉ 丘Khâu及cập 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng入nhập 於ư 他tha 家gia若nhược 聞văn 歌ca 伎kỹ作tác 樂nhạc 戲hí 笑tiếu遊du 戲hí 之chi 中trung於ư 他tha 言ngôn 笑tiếu不bất 聽thính 不bất 樂nhạo不bất 味vị 不bất 願nguyện不bất 作tác 多đa 語ngữ不bất 說thuyết 他tha 惡ác不bất 自tự 嚴nghiêm 飾sức而nhi 至chí 他tha 家gia不bất 數sác 數sác 入nhập不bất 常thường 乞khất 求cầu如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu入nhập 於ư 他tha 家gia若nhược 本bổn 施thí 主chủ若nhược 至chí 異dị 家gia以dĩ 此thử 調điều 伏phục而nhi 斷đoạn 憍kiêu 慢mạn

復phục 次thứ 第đệ 三tam比Bỉ 丘Khâu 至chí 施thí 主chủ 家gia離ly 說thuyết 法Pháp 語ngữ說thuyết 世thế 俗tục 語ngữ說thuyết 國quốc 土thổ 論luận說thuyết 生sanh 天thiên 論luận說thuyết 於ư 遊du 戲hí歌ca 舞vũ 之chi 論luận說thuyết 於ư 過quá 去khứ染nhiễm 愛ái 之chi 事sự近cận 女nữ 人nhân 坐tọa著trước 雜tạp 色sắc 衣y而nhi 入nhập 他tha 家gia若nhược 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng如như 是thị 憍kiêu 慢mạn熾sí 然nhiên 增tăng 長trưởng

何hà 等đẳng 毘Tỳ 尼Ni能năng 斷đoạn 滅diệt 之chi

所sở 謂vị 若nhược 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 等đẳng入nhập 於ư 他tha 家gia說thuyết 出xuất 家gia 法Pháp說thuyết 布bố 施thí 論luận說thuyết 持trì 戒giới 論luận讚tán 智trí 功công 德đức說thuyết 於ư 無vô 常thường敗bại 壞hoại 之chi 法pháp說thuyết 老lão 說thuyết 病bệnh說thuyết 愛ái 別biệt 離ly說thuyết 自tự 業nghiệp 作tác說thuyết 死tử 離ly 別biệt說thuyết 知tri 足túc 法pháp說thuyết 調điều 柔nhu 法pháp說thuyết 苦khổ 說thuyết 集tập說thuyết 滅diệt 說thuyết 道Đạo說thuyết 地địa 進tiến 退thoái說thuyết 破phá 戒giới 過quá說thuyết 厭yếm 離ly 法Pháp說thuyết 斷đoạn 慳san 法Pháp色sắc 憍kiêu 慢mạn 人nhân為vi 說thuyết 色sắc 過quá為vi 說thuyết 食thực 過quá無vô 常thường 破phá 壞hoại說thuyết 少thiếu 壯tráng 過quá必tất 歸quy 老lão 壞hoại觀quán 人nhân 深thâm 心tâm相tương 應ứng 而nhi 說thuyết如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu以dĩ 調điều 伏phục 故cố破phá 壞hoại 憍kiêu 慢mạn

復phục 次thứ第đệ 四tứ 調điều 伏phục斷đoạn 除trừ 憍kiêu 慢mạn不bất 數sác 受thọ 於ư多đa 諸chư 飲ẩm 食thực若nhược 更cánh 有hữu 人nhân貪tham 著trước 食thực 味vị不bất 知tri 厭yếm 足túc喜hỷ 至chí 他tha 家gia亦diệc 不bất 親thân 近cận隨tùy 其kỳ 所sở 得đắc衣y 服phục 飲ẩm 食thực臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược若nhược 多đa 若nhược 少thiểu知tri 足túc 受thọ 畜súc不bất 念niệm 他tha 樂lạc亦diệc 不bất 味vị 著trước不bất 生sanh 覺giác 觀quán一nhất 心tâm 而nhi 行hành調điều 伏phục 而nhi 行hành正chánh 威uy 儀nghi 行hành調điều 伏phục 比Bỉ 丘Khâu及cập 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng調điều 伏phục 之chi 法Pháp如như 是thị 憍kiêu 慢mạn以dĩ 調điều 伏phục 法Pháp而nhi 斷đoạn 滅diệt 之chi一nhất 切thiết 憍kiêu 慢mạn放phóng 逸dật 故cố 生sanh放phóng 逸dật 為vi 本bổn於ư 諸chư 功công 德đức皆giai 無vô 利lợi 益ích是thị 故cố 欲dục 求cầu 涅Niết 槃Bàn應ưng 斷đoạn 放phóng 逸dật

如như 是thị 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương 為vì 魔ma 王vương 大đại 臣thần名danh 放Phóng 逸Dật 等đẳng現hiện 前tiền 為vi 說thuyết往vãng 昔tích 天thiên 子tử從tùng 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà次thứ 第đệ 傳truyền 聞văn為vì 魔ma 眾chúng 說thuyết

云vân 何hà 第đệ 二nhị 問vấn 答đáp

所sở 謂vị於ư 不bất 持trì 戒giới正chánh 念niệm 現hiện 前tiền而nhi 斷đoạn 滅diệt 之chi

戒giới 有hữu 二nhị 種chủng世thế 間gian出xuất 世thế 間gian略lược 說thuyết 心tâm 為vi 能năng 持trì戒giới 有hữu 多đa 種chủng略lược 說thuyết 二nhị 種chủng

一nhất 者giả性tánh 重trọng 戒giới二nhị 者giả離ly 惡ác 戒giới

若nhược 破phá 性tánh 重trọng 戒giới則tắc 非phi 迦Ca 葉Diếp如Như 來Lai 弟đệ 子tử

性tánh 重trọng 戒giới 者giả所sở 謂vị 殺sát 生sanh非phi 梵Phạm 行hành偷thâu 盜đạo 具cụ 滿mãn三tam 鉢bát 梨lê 沙sa 槃bàn或hoặc 盜đạo 佛Phật 物vật或hoặc 盜đạo 法Pháp 物vật盜đạo 已dĩ 食thực 之chi心tâm 不bất 悔hối 過quá亦diệc 不bất 還hoàn 償thường覆phú 藏tàng 不bất 說thuyết如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu則tắc 非phi 迦Ca 葉Diếp如Như 來Lai 弟đệ 子tử腐hủ 爛lạn 敗bại 壞hoại不bất 名danh 法Pháp 器khí但đãn 以dĩ 妄vọng 語ngữ莊trang 嚴nghiêm 衣y 服phục是thị 名danh 破phá 於ư性tánh 重trọng 之chi 戒giới以dĩ 放phóng 逸dật 故cố是thị 故cố 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu應ưng 離ly 放phóng 逸dật

如như 是thị 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương為vì 善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 法Pháp鵝nga 眾chúng及cập 魔ma 王vương 眾chúng放phóng 逸dật 臣thần 等đẳng坐tọa 蓮liên 花hoa 臺đài牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà說thuyết 如như 是thị 法Pháp

復phục 次thứ第đệ 三tam 離ly 惡ác略lược 說thuyết 九cửu 種chủng

何hà 等đẳng 為vi 九cửu

一nhất 者giả淨tịnh 修tu 一nhất 行hành二nhị 者giả常thường 速tốc 悔hối 過quá三tam 者giả順thuận 行hành四tứ 者giả半bán 行hành五ngũ 者giả多đa 行hành六lục 者giả輕khinh 犯phạm 即tức 悔hối七thất 者giả說thuyết 道Đạo 盡tận 行hành八bát 者giả破phá 壞hoại 行hành九cửu 者giả一nhất 切thiết 行hành

是thị 名danh 九cửu 種chủng 離ly 戒giới一nhất 切thiết 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu或hoặc 沙Sa 門Môn沙Sa 門Môn 等đẳng以dĩ 放phóng 逸dật 故cố名danh 不bất 學học 者giả名danh 無vô 智trí 者giả惡ác 不bất 淨tịnh 行hành

云vân 何hà 一nhất 行hành云vân 何hà 離ly 惡ác

輕khinh 慢mạn 惡ác 見kiến以dĩ 放phóng 逸dật 故cố毀hủy 破phá 輕khinh 戒giới破phá 已dĩ 復phục 悔hối所sở 謂vị 掘quật 地địa 斷đoạn 草thảo是thị 名danh 一nhất 行hành

若nhược 沙Sa 門Môn沙Sa 門Môn 等đẳng若nhược 放phóng 逸dật 行hành毀hủy 破phá 輕khinh 戒giới還hoàn 復phục 悔hối 過quá如như 是thị 沙Sa 門Môn破phá 一nhất 行hành 戒giới或hoặc 一nhất或hoặc 二nhị或hoặc 三tam破phá 輕khinh 戒giới 已dĩ我ngã 還hoàn 悔hối 過quá如như 是thị 數sác 作tác 數sác 悔hối是thị 名danh 捨xả 離ly 惡ác 戒giới非phi 敬kính 重trọng 法Pháp非phi 離ly 放phóng 逸dật心tâm 常thường 散tán 亂loạn是thị 名danh 破phá 戒giới 悔hối 過quá 行hành

云vân 何hà 順thuận 行hành

放phóng 逸dật 增tăng 長trưởng輕khinh 心tâm 輕khinh 戒giới不bất 勇dũng 猛mãnh 學học 戒giới能năng 說thuyết 能năng 知tri破phá 戒giới 因nhân 緣duyên知tri 實thật 不bất 實thật於ư 戒giới 法Pháp 中trung知tri 破phá 重trọng 戒giới得đắc 大đại 重trọng 罪tội堅kiên 持trì 不bất 犯phạm若nhược 有hữu 難nạn 緣duyên破phá 於ư 輕khinh 戒giới不bất 持trì 不bất 敬kính不bất 重trọng 正Chánh 法Pháp是thị 名danh 破phá 戒giới悔hối 過quá 比Bỉ 丘Khâu

若nhược 沙Sa 門Môn沙Sa 門Môn 等đẳng云vân 何hà 半bán 行hành唯duy 學học 戒giới 法Pháp知tri 重trọng 知tri 輕khinh或hoặc 持trì 不bất 持trì其kỳ 心tâm 思tư 念niệm護hộ 餘dư 戒giới 眾chúng如như 是thị 攝nhiếp 心tâm行hành 於ư 半bán 戒giới餘dư 戒giới 不bất 行hành是thị 名danh 半bán 行hành 比Bỉ 丘Khâu行hành 放phóng 逸dật 行hành放phóng 逸dật 所sở 使sử住trụ 放phóng 逸dật 境cảnh不bất 能năng 速tốc 得đắc 涅Niết 槃Bàn

云vân 何hà 多đa 行hành

若nhược 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni或hoặc 沙Sa 彌Di沙Sa 彌Di 尼Ni優Ưu 婆Bà 塞Tắc優Ưu 婆Bà 夷Di具cụ 足túc 持trì 戒giới如như 是thị 順thuận 法Pháp 多đa 行hành多đa 持trì 離ly 戒giới不bất 缺khuyết不bất 穿xuyên不bất 空không雖tuy 堅kiên 固cố 持trì不bất 能năng 盡tận 護hộ是thị 名danh 多đa 行hành

若nhược 沙Sa 門Môn沙Sa 門Môn 等đẳng云vân 何hà 輕khinh 犯phạm 速tốc 悔hối如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu或hoặc 放phóng 逸dật 故cố或hoặc 近cận 惡ác 友hữu於ư 戒giới 慢mạn 緩hoãn速tốc 悔hối 令linh 淨tịnh或hoặc 畏úy 地địa 獄ngục惡ác 道đạo 之chi 苦khổ尋tầm 即tức 悔hối 過quá令linh 心tâm 清thanh 淨tịnh

於ư 僧Tăng 前tiền 說thuyết

我ngã 作tác 不bất 善thiện

心tâm 不bất 覆phú 藏tàng悔hối 已dĩ 不bất 作tác是thị 名danh 比Bỉ 丘Khâu犯phạm 已dĩ 隨tùy 悔hối

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 道Đạo 盡tận 行hành

若nhược 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 等đẳng或hoặc 於ư 重trọng 戒giới 中trung或hoặc 破phá 或hoặc 緩hoãn或hoặc 以dĩ 放phóng 逸dật或hoặc 近cận 惡ác 友hữu速tốc 向hướng 師sư 悔hối或hoặc 布Bố 薩Tát 時thời向hướng 眾chúng 僧Tăng 說thuyết心tâm 不bất 覆phú 藏tàng眾chúng 僧Tăng 示thị 導đạo得đắc 聞văn 道đạo 故cố不bất 復phục 更cánh 作tác畏úy 三tam 惡ác 道đạo不bất 破phá 不bất 緩hoãn是thị 則tắc 名danh 為vi善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương說thuyết 道Đạo 盡tận 行hành

云vân 何hà 破phá 壞hoại 行hành

盡tận 形hình 慢mạn 緩hoãn離ly 於ư 禪thiền 誦tụng心tâm 不bất 愛ái 樂nhạo遊du 天thiên 廟miếu 中trung為vì 求cầu 衣y 服phục 飲ẩm 食thực處xứ 處xứ 遊du 行hành施thí 主chủ 之chi 家gia親thân 近cận 俗tục 人nhân為vì 其kỳ 騁sính 使sử以dĩ 求cầu 安an 樂lạc是thị 名danh 破phá 壞hoại 行hành如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 地địa 獄ngục

善Thiện 時Thời云vân 何hà 一nhất 切thiết 行hành

信tín 一nhất 切thiết 法pháp 毘Tỳ 尼Ni為vì 他tha 人nhân 說thuyết於ư 輕khinh 戒giới 中trung或hoặc 不bất 能năng 持trì一nhất 戒giới 二nhị 戒giới或hoặc 以dĩ 性tánh 故cố或hoặc 無vô 習tập 故cố不bất 能năng 具cụ 持trì非phi 不bất 敬kính 重trọng作tác 已dĩ 悔hối 過quá

善Thiện 時Thời是thị 名danh 一nhất 切thiết 行hành其kỳ 惡ác 薄bạc 少thiểu若nhược 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 等đẳng少thiểu 惡ác 破phá 戒giới一nhất 切thiết 皆giai 由do放phóng 逸dật 過quá 故cố

如như 是thị 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương住trụ 蓮liên 花hoa 臺đài為vì 善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương說thuyết 法Pháp 鳥điểu 眾chúng魔ma 王vương 大đại 臣thần名danh 放Phóng 逸Dật 等đẳng說thuyết 如như 是thị 法Pháp

爾nhĩ 時thời 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết

為vị 放phóng 逸dật 所sở 盲manh
飲ẩm 於ư 放phóng 逸dật 毒độc
放phóng 逸dật 之chi 所sở 縛phược
將tương 入nhập 於ư 地địa 獄ngục


若nhược 人nhân 放phóng 逸dật 行hành
世thế 間gian 所sở 輕khinh 賤tiện
現hiện 得đắc 不bất 利lợi 益ích
命mạng 終chung 入nhập 地địa 獄ngục


癡si 人nhân 於ư 晝trú 夜dạ
或hoặc 住trụ 或hoặc 道Đạo 行hành
一nhất 切thiết 放phóng 逸dật 者giả
不bất 得đắc 一nhất 念niệm 樂lạc


以dĩ 其kỳ 放phóng 逸dật 故cố
流lưu 行hành 於ư 欲dục 界giới
輪luân 轉chuyển 五ngũ 道đạo 中trung
或hoặc 從tùng 禪thiền 中trung 退thoái


若nhược 得đắc 世thế 間gian 定định
生sanh 於ư 無vô 色sắc 處xứ
輪luân 轉chuyển 於ư 諸chư 有hữu
皆giai 由do 放phóng 逸dật 故cố


一nhất 切thiết 三tam 界giới 中trung
為vị 於ư 愛ái 網võng 羂quyến
放phóng 逸dật 之chi 所sở 縛phược
癡si 人nhân 不bất 覺giác 知tri


如như 是thị 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương於ư 往vãng 昔tích 時thời從tùng 舊cựu 天thiên 子tử次thứ 第đệ 得đắc 聞văn迦Ca 葉Diếp 佛Phật 經Kinh為vì 善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương說thuyết 法Pháp 鳥điểu 眾chúng及cập 魔ma 大đại 臣thần 放Phóng 逸Dật 等đẳng說thuyết 於ư 十thập 一nhất 法pháp 中trung已dĩ 說thuyết 三tam 法pháp

何hà 等đẳng 為vi 三tam

一nhất 者giả調điều 伏phục斷đoạn 於ư 憍kiêu 慢mạn二nhị 者giả正chánh 心tâm 不bất 亂loạn斷đoạn 除trừ 二nhị 種chủng 破phá 戒giới

一nhất 者giả性tánh 戒giới二nhị 者giả離ly 戒giới

若nhược 種chúng 善thiện 根căn親thân 近cận 善thiện 友hữu破phá 性tánh 重trọng 戒giới近cận 善thiện 友hữu 故cố得đắc 脫thoát 生sanh 死tử何hà 況huống 離ly 戒giới是thị 故cố 智trí 者giả應ưng 當đương 勤cần 求cầu近cận 善Thiện 知Tri 識Thức

三tam 者giả捨xả 離ly 一nhất 法pháp

云vân 何hà 一nhất 法pháp

所sở 謂vị 懈giải 怠đãi捨xả 離ly 懈giải 怠đãi勤cần 行hành 精tinh 進tấn若nhược 能năng 精tinh 進tấn則tắc 能năng 滅diệt 於ư一nhất 切thiết 懈giải 怠đãi猶do 如như 放phóng 逸dật於ư 一nhất 切thiết 法pháp能năng 作tác 無vô 益ích一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp親thân 近cận 善thiện 友hữu以dĩ 為vi 根căn 本bổn

復phục 次thứ第đệ 四tứ 白bạch 法Pháp能năng 斷đoạn 垢cấu 法pháp

何hà 等đẳng 白bạch 法Pháp

以dĩ 勤cần 精tinh 進tấn斷đoạn 於ư 懈giải 怠đãi譬thí 如như 光quang 明minh滅diệt 一nhất 切thiết 闇ám以dĩ 勤cần 精tinh 進tấn斷đoạn 除trừ 懈giải 怠đãi亦diệc 復phục 如như 是thị夫phù 懈giải 怠đãi 者giả害hại 一nhất 切thiết 法pháp隨tùy 生sanh 懈giải 怠đãi轉chuyển 轉chuyển 增tăng 長trưởng能năng 壞hoại 世thế 間gian出xuất 世thế 間gian 法Pháp現hiện 在tại 未vị 來lai不bất 可khả 稱xưng 說thuyết無vô 量lượng 諸chư 法pháp懈giải 怠đãi 之chi 人nhân勢thế 力lực 薄bạc 少thiểu人nhân 所sở 輕khinh 賤tiện亦diệc 復phục 不bất 能năng修tu 理lý 家gia 業nghiệp貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện不bất 能năng 營doanh 作tác治trị 生sanh 貿mậu 易dịch耕canh 田điền 種chúng 殖thực及cập 以dĩ 餘dư 事sự悉tất 不bất 能năng 作tác不bất 能năng 親thân 近cận善thiện 友hữu 知tri 識thức以dĩ 懈giải 怠đãi 故cố人nhân 所sở 輕khinh 賤tiện皆giai 共cộng 指chỉ 笑tiếu不bất 學học 智trí 慧tuệ癡si 無vô 所sở 知tri不bất 知tri 時thời 處xứ不bất 知tri 自tự 力lực不bất 知tri 他tha 力lực若nhược 依y 時thời 節tiết應ưng 有hữu 所sở 作tác現hiện 在tại 未vị 來lai一nhất 切thiết 應ưng 作tác皆giai 不bất 成thành 就tựu

若nhược 人nhân 精tinh 進tấn則tắc 能năng 斷đoạn 除trừ如như 是thị 懈giải 怠đãi眾chúng 人nhân 所sở 愛ái眾chúng 所sở 敬kính 重trọng初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ心tâm 不bất 疲bì 離ly 睡thụy 易dị 覺giác知tri 時thời 而nhi 起khởi知tri 時thời 而nhi 臥ngọa知tri 時thời 相tương 應ứng思tư 惟duy 而nhi 作tác堅kiên 固cố 精tinh 進tấn精tinh 進tấn 為vi 伴bạn以dĩ 精tinh 進tấn 水thủy澡táo 懈giải 怠đãi 垢cấu一nhất 切thiết 所sở 作tác離ly 垢cấu 成thành 就tựu有hữu 所sở 作tác 業nghiệp或hoặc 得đắc 衰suy 惱não精tinh 進tấn 不bất 退thoái不bất 怯khiếp 不bất 不bất 間gian 不bất 息tức若nhược 作tác 大đại 事sự精tinh 進tấn 伴bạn 故cố則tắc 能năng 成thành 就tựu而nhi 不bất 毀hủy 壞hoại凡phàm 所sở 造tạo 作tác不bất 假giả 他tha 人nhân識thức 好hảo 惡ác 人nhân知tri 自tự 他tha 力lực善thiện 人nhân 所sở 讚tán眾chúng 人nhân 供cung 養dưỡng或hoặc 王vương 大đại 臣thần之chi 所sở 供cung 養dưỡng大đại 富phú 大đại 力lực一nhất 切thiết 鬪đấu 諍tranh無vô 敢cảm 為vi 敵địch諸chư 大đại 力lực 人nhân不bất 能năng 破phá 壞hoại善thiện 友hữu 為vi 伴bạn知tri 識thức 增tăng 長trưởng多đa 善thiện 友hữu 故cố有hữu 大đại 勢thế 力lực多đa 受thọ 安an 樂lạc隨tùy 所sở 行hành 處xứ

若nhược 至chí 異dị 方phương常thường 得đắc 安an 隱ẩn若nhược 遊du 餘dư 方phương善thiện 人nhân 親thân 近cận隨tùy 所sở 有hữu 人nhân親thân 近cận 其kỳ 人nhân致trí 敬kính 供cung 養dưỡng以dĩ 禮lễ 待đãi 之chi離ly 懈giải 怠đãi 故cố得đắc 如như 是thị 等đẳng無vô 量lượng 功công 德đức被bị 大đại 堅kiên 固cố精tinh 進tấn 之chi 鎧khải離ly 懈giải 怠đãi 垢cấu能năng 破phá 魔ma 軍quân能năng 出xuất 生sanh 死tử一nhất 切thiết 善thiện 人nhân之chi 所sở 愛ái 敬kính發phát 勤cần 精tinh 進tấn為vì 同đồng 伴bạn 故cố

復phục 得đắc 出xuất 世thế 間gian無vô 漏lậu 無vô 垢cấu得đắc 涅Niết 槃Bàn 道Đạo初sơ 堅kiên 牢lao 惡ác塵trần 垢cấu 之chi 處xứ緩hoãn 而nhi 難nan 脫thoát以dĩ 此thử 家gia 宅trạch縛phược 諸chư 世thế 間gian妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc姊tỷ 妹muội 兄huynh 弟đệ奴nô 婢tỳ 田điền 宅trạch財tài 物vật 倉thương 庫khố大đại 愛ái 瀑bộc 河hà精tinh 進tấn 為vi 伴bạn則tắc 能năng 離ly 於ư生sanh 死tử 怖bố 畏úy捨xả 家gia 出xuất 家gia服phục 三tam 法Pháp 衣y精tinh 進tấn 為vi 伴bạn於ư 家gia 縛phược 中trung勤cần 精tinh 進tấn 故cố而nhi 得đắc 出xuất 離ly得đắc 無vô 住trụ 道Đạo勤cần 修tu 禪thiền 定định習tập 誦tụng 正Chánh 法Pháp欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn而nhi 得đắc 解giải 脫thoát知tri 時thời 所sở 應ưng發phát 勤cần 精tinh 進tấn如như 實thật 知tri 於ư身thân 口khẩu 出xuất 沒một諦đế 知tri 自tự 相tướng如như 實thật 知tri 於ư陰ấm 界giới 諸chư 入nhập生sanh 滅diệt 等đẳng 相tướng晝trú 夜dạ 不bất 息tức精tinh 進tấn 不bất 懈giải親thân 近cận 善thiện 師sư以dĩ 智trí 方phương 便tiện發phát 勤cần 精tinh 進tấn習tập 道đạo 盡tận 過quá斷đoạn 無vô 始thỉ 流lưu轉chuyển 生sanh 死tử 之chi 縛phược

如như 是thị 懈giải 怠đãi一nhất 切thiết 無vô 利lợi猶do 如như 闇ám 冥minh一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh不bất 利lợi 益ích 事sự是thị 堅kiên 固cố 惡ác以dĩ 精tinh 進tấn 故cố則tắc 能năng 滅diệt 之chi其kỳ 人nhân 如như 是thị隨tùy 所sở 得đắc 道Đạo隨tùy 其kỳ 所sở 得đắc發phát 勤cần 精tinh 進tấn則tắc 能năng 散tán 滅diệt一nhất 切thiết 和hòa 合hợp不bất 樂nhạo 煩phiền 惱não染nhiễm 縛phược 境cảnh 界giới誑cuống 惑hoặc 一nhất 切thiết愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu愛ái 詐trá 親thân 善thiện是thị 色sắc 香hương 味vị 觸xúc境cảnh 界giới 之chi 中trung猶do 如như 惡ác 賊tặc劫kiếp 善thiện 法Pháp 財tài 物vật破phá 壞hoại 善thiện 法Pháp能năng 作tác 一nhất 切thiết無vô 利lợi 益ích 事sự不bất 愛ái 果quả 報báo非phi 愛ái 財tài 物vật惱não 亂loạn 一nhất 切thiết愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu能năng 令linh 迷mê 亂loạn

是thị 故cố 應ưng 當đương捨xả 離ly 境cảnh 界giới不bất 應ưng 味vị 著trước修tu 解giải 脫thoát 道đạo令linh 心tâm 清thanh 淨tịnh隨tùy 心tâm 清thanh 淨tịnh則tắc 能năng 精tinh 進tấn正chánh 念niệm 無vô 疑nghi以dĩ 正chánh 修tu 行hành破phá 壞hoại 怨oán 家gia復phục 以dĩ 精tinh 進tấn為vi 伴bạn 侶lữ 故cố能năng 斷đoạn 貪tham 欲dục瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si正chánh 觀quán 察sát 斷đoạn不bất 受thọ 諸chư 有hữu殺sát 怨oán 家gia 已dĩ如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung觀quán 於ư 虛hư 空không淨tịnh 無vô 雲vân 瞖ế日nhật 月nguyệt 清thanh 淨tịnh光quang 明minh 顯hiển 耀diệu其kỳ 人nhân 清thanh 淨tịnh亦diệc 復phục 如như 是thị如như 病bệnh 得đắc 差sái如như 貧bần 得đắc 財tài猶do 如như 盲manh 人nhân行hành 大đại 曠khoáng 野dã失thất 於ư 正chánh 路lộ得đắc 道Đạo 得đắc 眼nhãn其kỳ 人nhân 如như 是thị以dĩ 持trì 禁cấm 戒giới正chánh 修tu 行hành 故cố修tu 行hành 現hiện 證chứng

我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận梵Phạm 行hành 已dĩ 立lập所sở 作tác 已dĩ 辦biện不bất 受thọ 後hậu 有hữu

如như 是thị 離ly 於ư 塵trần 垢cấu於ư 一nhất 切thiết 縛phược而nhi 得đắc 解giải 脫thoát度độ 於ư 彼bỉ 岸ngạn智trí 慧tuệ 勇dũng 猛mãnh離ly 於ư 塵trần 垢cấu一nhất 切thiết 皆giai 由do精tinh 進tấn 伴bạn 故cố是thị 故cố 發phát 大đại 精tinh 進tấn能năng 斷đoạn 懈giải 怠đãi及cập 以dĩ 放phóng 逸dật生sanh 死tử 諸chư 縛phược

爾nhĩ 時thời 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà以dĩ 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 偈kệ而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

發phát 於ư 精tinh 進tấn 念niệm
常thường 樂nhạo 獨độc 靜tĩnh 處xứ
得đắc 脫thoát 於ư 惡ác 業nghiệp
智trí 慧tuệ 得đắc 涅Niết 槃Bàn


發phát 精tinh 進tấn 為vi 伴bạn
離ly 於ư 懈giải 怠đãi 垢cấu
得đắc 脫thoát 曠khoáng 野dã 怖bố
是thị 人nhân 得đắc 常thường 樂lạc


懈giải 怠đãi 及cập 放phóng 逸dật
能năng 障chướng 一nhất 切thiết 法pháp
以dĩ 此thử 大đại 過quá 故cố
令linh 眾chúng 生sanh 苦khổ 惱não


若nhược 求cầu 現hiện 未vị 樂lạc
應ưng 離ly 於ư 懈giải 怠đãi
放phóng 逸dật 懈giải 怠đãi 人nhân
如như 狗cẩu 等đẳng 無vô 異dị


如như 是thị 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương為vì 善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương說thuyết 法Pháp 鳥điểu 眾chúng魔ma 王vương 大đại 臣thần 放Phóng 逸Dật欲Dục 迷Mê 等đẳng說thuyết 彼bỉ 迦Ca 葉Diếp如Như 來Lai 經Kinh 典điển從tùng 昔tích 天thiên 子tử傳truyền 聞văn 而nhi 說thuyết

復phục 次thứ第đệ 五ngũ 白bạch 法Pháp能năng 斷đoạn 惡ác 法pháp

何hà 等đẳng 惡ác 法pháp

所sở 謂vị 樂nhạo 入nhập城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc常thường 習tập 憒hội 閙náo不bất 樂nhạo 住trú 於ư阿a 蘭lan 若nhã 處xứ壞hoại 沙Sa 門Môn 法Pháp

云vân 何hà 壞hoại 法Pháp

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu離ly 於ư 修tu 禪thiền及cập 以dĩ 讀độc 誦tụng或hoặc 入nhập 聚tụ 落lạc或hoặc 入nhập 城thành 邑ấp處xứ 處xứ 樂nhạo 住trú白bạch 衣y 之chi 家gia或hoặc 共cộng 男nam 子tử或hoặc 共cộng 女nữ 人nhân多đa 有hữu 言ngôn 說thuyết若nhược 共cộng 女nữ 人nhân言ngôn 語ngữ 談đàm 說thuyết能năng 繫hệ 縛phược 人nhân失thất 一nhất 切thiết 利lợi 益ích或hoặc 生sanh 欲dục 心tâm

何hà 以dĩ 故cố女nữ 人nhân 如như 火hỏa近cận 之chi 轉chuyển 近cận若nhược 近cận 女nữ 人nhân漸tiệm 令linh 心tâm 亂loạn

以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố比Bỉ 丘Khâu 不bất 應ưng入nhập 於ư 聚tụ 落lạc城thành 邑ấp 之chi 中trung若nhược 共cộng 丈trượng 夫phu言ngôn 語ngữ 談đàm 說thuyết失thất 於ư 一nhất 切thiết自tự 利lợi 之chi 事sự於ư 無vô 漏lậu 法Pháp心tâm 不bất 清thanh 淨tịnh如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu自tự 壞hoại 其kỳ 法Pháp

復phục 次thứ若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu樂nhạo 入nhập 聚tụ 落lạc及cập 以dĩ 城thành 邑ấp得đắc 多đa 過quá 咎cữu

得đắc 何hà 等đẳng 過quá

以dĩ 入nhập 他tha 家gia令linh 心tâm 惱não 亂loạn見kiến 白bạch 衣y 舍xá富phú 樂lạc 飲ẩm 食thực床sàng 褥nhục 臥ngọa 具cụ心tâm 生sanh 貪tham 著trước猶do 如như 食thực 吐thổ離ly 阿a 蘭lan 若nhã遊du 於ư 人nhân 間gian捨xả 道Đạo 入nhập 俗tục捨xả 閑nhàn 靜tĩnh 樂lạc為vị 家gia 所sở 縛phược行hành 貪tham 瞋sân 癡si以dĩ 是thị 過quá 故cố復phục 墮đọa 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh

以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên得đắc 如như 是thị 苦khổ

由do 其kỳ 樂nhạo 入nhập城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc是thị 故cố 比Bỉ 丘Khâu若nhược 欲dục 得đắc 地địa應ưng 離ly 此thử 過quá

云vân 何hà 捨xả 離ly

以dĩ 住trú 阿a 蘭lan 若nhã 故cố能năng 攝nhiếp 一nhất 切thiết無vô 住trụ 功công 德đức無vô 住trụ 所sở 攝nhiếp第đệ 一nhất 安an 隱ẩn

若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu獨độc 住trú 在tại 於ư阿a 蘭lan 若nhã 處xứ諸chư 根căn 寂tịch 靜tĩnh其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh意ý 如như 鍊luyện 金kim第đệ 一nhất 寂tịch 靜tĩnh善thiện 護hộ 諸chư 根căn離ly 於ư 怖bố 畏úy離ly 於ư 垢cấu 污ô第đệ 一nhất 安an 隱ẩn得đắc 無vô 漏lậu 樂lạc六lục 欲dục 天thiên 中trung一nhất 切thiết 欲dục 樂lạc作tác 善thiện 業nghiệp 故cố一nhất 天thiên 之chi 樂lạc可khả 愛ái 無vô 等đẳng況huống 復phục 六lục 天thiên一nhất 切thiết 諸chư 樂lạc若nhược 得đắc 盡tận 漏lậu一nhất 念niệm 之chi 樂lạc無vô 分phần 譬thí 喻dụ一nhất 切thiết 思tư 量lượng 算toán 數số不bất 能năng 譬thí 喻dụ

是thị 故cố 若nhược 求cầu第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 樂lạc應ưng 離ly 憒hội 閙náo不bất 入nhập 聚tụ 落lạc以dĩ 求cầu 禪thiền 定định三tam 昧muội 正chánh 受thọ常thường 獨độc 行hành 於ư山sơn 谷cốc 巖nham 窟quật阿a 蘭lan 若nhã 處xứ若nhược 草thảo 聚tụ 邊biên獨độc 一nhất 而nhi 行hành求cầu 無vô 漏lậu 樂lạc遠viễn 離ly 知tri 識thức親thân 里lý 眷quyến 屬thuộc當đương 觀quán 知tri 識thức親thân 里lý 之chi 樂lạc無vô 常thường 無vô 住trụ是thị 別biệt 離ly 法pháp非phi 無vô 住trú 處xứ濁trược 垢cấu 惱não 亂loạn無vô 有hữu 自tự 在tại多đa 懷hoài 怖bố 畏úy

是thị 故cố若nhược 有hữu 愚ngu 人nhân智trí 慧tuệ 薄bạc 少thiểu捨xả 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa樂nhạo 求cầu 有hữu 漏lậu 樂lạc名danh 相tương 似tự 樂lạc其kỳ 人nhân 則tắc 為vi遠viễn 離ly 光quang 明minh而nhi 求cầu 黑hắc 闇ám癡si 人nhân 退thoái 沒một以dĩ 其kỳ 不bất 知tri功công 德đức 過quá 相tướng是thị 故cố 應ưng 當đương捨xả 離ly 聚tụ 落lạc城thành 邑ấp 之chi 樂lạc常thường 獨độc 住trú 於ư阿a 蘭lan 若nhã 處xứ如như 是thị 離ly 於ư聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp住trú 林lâm 樹thụ 間gian得đắc 無vô 住trụ 樂lạc是thị 名danh 第đệ 五ngũ以dĩ 白bạch 淨tịnh 法Pháp斷đoạn 於ư 垢cấu 業nghiệp若nhược 欲dục 求cầu 樂lạc欲dục 離ly 魔ma 境cảnh以dĩ 白bạch 淨tịnh 法Pháp斷đoạn 除trừ 垢cấu 法pháp

如như 是thị 牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà知tri 說thuyết 法Pháp 鳥điểu 眾chúng其kỳ 心tâm 調điều 善thiện善Thiện 時Thời 菩Bồ 薩Tát利lợi 益ích 他tha 心tâm為vi 說thuyết 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 經Kinh從tùng 昔tích 天thiên 子tử次thứ 第đệ 傳truyền 聞văn為vì 魔ma 王vương 大đại 臣thần放Phóng 逸Dật 等đẳng 說thuyết

十thập 一nhất 法pháp 中trung已dĩ 說thuyết 五ngũ 法Pháp餘dư 有hữu 六lục 法Pháp今kim 當đương 次thứ 說thuyết

汝nhữ 集tập 一nhất 心tâm今kim 正chánh 是thị 時thời汝nhữ 今kim 已dĩ 得đắc離ly 難nạn 具cụ 足túc若nhược 不bất 說thuyết 法Pháp若nhược 不bất 聽thính 法Pháp是thị 大đại 欺khi 誑cuống是thị 故cố 已dĩ 得đắc離ly 難nạn 具cụ 足túc諸chư 根căn 具cụ 足túc當đương 為vi 說thuyết 法Pháp三tam 種chủng 惡ác 道đạo地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ畜súc 生sanh 之chi 中trung

云vân 何hà 說thuyết 法Pháp云vân 何hà 聽thính 法Pháp

畜súc 生sanh 之chi 中trung互hỗ 相tương 殘tàn 害hại餓ngạ 鬼quỷ 飢cơ 渴khát地địa 獄ngục 苦khổ 逼bức

云vân 何hà 聞văn 法Pháp

若nhược 人nhân 天thiên 中trung不bất 放phóng 逸dật 行hành則tắc 能năng 聞văn 法Pháp我ngã 離ly 放phóng 逸dật汝nhữ 善thiện 信tín 心tâm汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết法Pháp 難nan 得đắc 聞văn離ly 難nạn 具cụ 足túc亦diệc 復phục 甚thậm 難nan

復phục 次thứ 第đệ 六lục垢cấu 濁trược 欺khi 誑cuống

云vân 何hà 垢cấu 法pháp

所sở 謂vị 多đa 欲dục夫phù 多đa 欲dục 者giả第đệ 一nhất 垢cấu 染nhiễm惡ác 貪tham 住trú 處xứ

云vân 何hà 而nhi 滅diệt

當đương 以dĩ 知tri 足túc則tắc 能năng 滅diệt 之chi若nhược 多đa 欲dục 者giả在tại 家gia 出xuất 家gia不bất 得đắc 安an 樂lạc若nhược 在tại 家gia 出xuất 家gia其kỳ 心tâm 多đa 欲dục常thường 於ư 晝trú 夜dạ不bất 得đắc 安an 樂lạc若nhược 得đắc 物vật 已dĩ心tâm 不bất 寂tịch 靜tĩnh所sở 得đắc 財tài 物vật不bất 知tri 厭yếm 足túc在tại 家gia 多đa 欲dục未vị 足túc 為vi 妨phương如như 出xuất 家gia 人nhân若nhược 出xuất 家gia 多đa 欲dục不bất 名danh 在tại 家gia不bất 名danh 出xuất 家gia

云vân 何hà 名danh 為vi出xuất 家gia 人nhân 也dã

斷đoạn 除trừ 憍kiêu 慢mạn嫉tật 妬đố 多đa 欲dục

以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi若nhược 多đa 欲dục 者giả一nhất 切thiết 輕khinh 毀hủy若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu意ý 多đa 所sở 欲dục常thường 悕hy 財tài 物vật如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu於ư 善thiện 法Pháp 中trung心tâm 不bất 清thanh 淨tịnh心tâm 不bất 淨tịnh 故cố諸chư 根căn 不bất 淨tịnh行hành 亦diệc 不bất 淨tịnh若nhược 以dĩ 憍kiêu 慢mạn經kinh 行hành 僧Tăng 地địa乃nãi 至chí 一nhất 步bộ則tắc 入nhập 地địa 獄ngục何hà 況huống 臥ngọa 具cụ病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược而nhi 無vô 罪tội 過quá純thuần 地địa 獄ngục 行hành若nhược 破phá 戒giới 多đa 欲dục而nhi 行hành 惡ác 法pháp實thật 非phi 沙Sa 門Môn自tự 稱xưng 沙Sa 門Môn猶do 如như 野dã 干can著trước 師sư 子tử 皮bì如như 虛hư 偽ngụy 寶bảo聲thanh 如như 蠡lễ 聲thanh內nội 空không 無vô 物vật

若nhược 多đa 欲dục 比Bỉ 丘Khâu 自tự 稱xưng

我ngã 是thị 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử

迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai法Pháp 中trung 出xuất 家gia多đa 欲dục 所sở 燒thiêu過quá 於ư 大đại 火hỏa多đa 欲dục 迷mê 悶muộn過quá 毒độc 入nhập 身thân多đa 欲dục 傷thương 人nhân過quá 於ư 衰suy 老lão多đa 欲dục 利lợi 刀đao伐phạt 於ư 善thiện 樹thụ過quá 於ư 刀đao 害hại多đa 欲dục 之chi 患hoạn過quá 於ư 惡ác 病bệnh多đa 欲dục 之chi 心tâm常thường 求cầu 人nhân 便tiện欲dục 斷đoạn 人nhân 命mạng過quá 於ư 怨oán 家gia求cầu 便tiện 害hại 人nhân

是thị 故cố 當đương 知tri此thử 多đa 欲dục 過quá破phá 壞hoại 二nhị 世thế應ưng 當đương 捨xả 此thử多đa 欲dục 垢cấu 穢uế晝trú 夜dạ 思tư 惟duy終chung 不bất 得đắc 樂lạc

爾nhĩ 時thời 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà說thuyết 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai所sở 說thuyết 偈kệ 言ngôn

多đa 欲dục 如như 利lợi 刀đao
斬trảm 害hại 愚ngu 癡si 人nhân
捨xả 之chi 如như 刀đao 劍kiếm
殺sát 害hại 盲manh 冥minh 人nhân


多đa 欲dục 大đại 惡ác 瘡sang
若nhược 生sanh 於ư 心tâm 中trung
其kỳ 人nhân 貪tham 欲dục 故cố
晝trú 夜dạ 不bất 得đắc 樂lạc


欲dục 火hỏa 憶ức 念niệm 薪tân
愛ái 風phong 之chi 所sở 吹xuy
猛mãnh 火hỏa 大đại 熾sí 然nhiên
焚phần 燒thiêu 眾chúng 生sanh 心tâm


以dĩ 貪tham 覆phú 心tâm 故cố
令linh 人nhân 心tâm 輕khinh 動động
愛ái 著trước 財tài 物vật 故cố
而nhi 喪táng 其kỳ 身thân 命mạng


若nhược 人nhân 於ư 世thế 間gian
造tạo 作tác 諸chư 惡ác 業nghiệp
皆giai 由do 貪tham 慢mạn 故cố
智trí 者giả 如như 是thị 說thuyết


若nhược 人nhân 心tâm 勇dũng 決quyết
能năng 入nhập 大đại 火hỏa 中trung
皆giai 由do 貪tham 心tâm 故cố
自tự 作tác 無vô 利lợi 益ích


若nhược 刀đao 惱não 亂loạn 苦khổ
若nhược 種chủng 種chủng 鬪đấu 諍tranh
皆giai 由do 心tâm 因nhân 緣duyên
親thân 近cận 愚ngu 人nhân 故cố


當đương 知tri 此thử 衰suy 惱não
皆giai 由do 貪tham 過quá 故cố
不bất 應ưng 親thân 近cận 貪tham
智trí 者giả 如như 是thị 說thuyết


如như 是thị 牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà為vì 善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương說thuyết 法Pháp 鳥điểu 眾chúng魔ma 王vương 大đại 臣thần名danh 放Phóng 逸Dật 等đẳng 說thuyết

此thử 大đại 過quá云vân 何hà 斷đoạn 除trừ

當đương 以dĩ 白bạch 法Pháp

云vân 何hà 白bạch 法Pháp

所sở 謂vị 少thiểu 欲dục

夫phù 少thiểu 欲dục 者giả名danh 曰viết 一nhất 切thiết安an 樂lạc 之chi 法Pháp若nhược 人nhân 少thiểu 欲dục常thường 得đắc 安an 樂lạc其kỳ 人nhân 不bất 畏úy王vương 賊tặc 水thủy 火hỏa多đa 欲dục 之chi 人nhân愛ái 財tài 物vật 故cố親thân 近cận 他tha 家gia以dĩ 求cầu 財tài 物vật近cận 於ư 小tiểu 人nhân以dĩ 求cầu 財tài 物vật

若nhược 人nhân 少thiểu 欲dục則tắc 不bất 至chí 於ư惡ác 人nhân 門môn 下hạ不bất 作tác 妄vọng 語ngữ不bất 作tác 虛hư 誑cuống歌ca 舞vũ 戲hí 笑tiếu不bất 作tác 綺ỷ 語ngữ不bất 作tác 惡ác 業nghiệp不bất 為vì 貪tham 財tài欲dục 火hỏa 所sở 燒thiêu見kiến 他tha 得đắc 樂lạc不bất 生sanh 憂ưu 惱não不bất 為vì 貪tham 財tài近cận 惡ác 知tri 識thức不bất 生sanh 疑nghi 慮lự

若nhược 行hành 道đạo 路lộ不bất 畏úy 盜đạo 賊tặc離ly 於ư 怨oán 家gia人nhân 不bất 求cầu 便tiện不bất 畏úy 罰phạt 戮lục在tại 家gia 之chi 人nhân若nhược 能năng 如như 是thị則tắc 無vô 所sở 畏úy離ly 諸chư 怖bố 畏úy一nhất 切thiết 安an 隱ẩn何hà 況huống 出xuất 家gia遠viễn 離ly 過quá 畏úy離ly 在tại 家gia 法pháp住trú 林lâm 樹thụ 間gian若nhược 復phục 來lai 至chí在tại 家gia 人nhân 所sở多đa 有hữu 所sở 求cầu當đương 知tri 是thị 人nhân食thực 吐thổ 無vô 異dị於ư 沙Sa 門Môn 中trung第đệ 一nhất 供cúng 養dường所sở 謂vị 少thiểu 欲dục少thiểu 欲dục 比Bỉ 丘Khâu知tri 足túc 清thanh 淨tịnh名danh 稱xưng 普phổ 聞văn唯duy 受thọ 一nhất 食thực唯duy 著trước 糞phẩn 掃tảo 衣y唯duy 獨độc 無vô 侶lữ遊du 於ư 山sơn 谷cốc巖nham 窟quật 草thảo 聚tụ唯duy 處xử 塚trủng 間gian於ư 食thực 三tam 分phần唯duy 食thực 其kỳ 二nhị

若nhược 乞khất 食thực 時thời遠viễn 避tị 知tri 識thức不bất 近cận 親thân 里lý唯duy 畜súc 一nhất 鉢bát執chấp 持trì 錫tích 杖trượng隨tùy 得đắc 供cúng 養dường以dĩ 智trí 思tư 惟duy捨xả 之chi 而nhi 去khứ

若nhược 行hành 道đạo 路lộ前tiền 視thị 一nhất 尋tầm不bất 左tả 右hữu 顧cố 捨xả 離ly 美mỹ 味vị不bất 食thực 宿túc 飯phạn於ư 聚tụ 落lạc 中trung限hạn 至chí 三tam 宿túc於ư 城thành 邑ấp 中trung乃nãi 至chí 七thất 宿túc不bất 坐tọa 寶bảo 飾sức莊trang 校giáo 之chi 座tòa於ư 本bổn 親thân 里lý眷quyến 屬thuộc 知tri 識thức捨xả 之chi 不bất 往vãng

不bất 念niệm 王vương 者giả甘cam 味vị 美mỹ 饍thiện床sàng 褥nhục 臥ngọa 具cụ不bất 說thuyết 勝thắng 姓tánh親thân 近cận 善thiện 友hữu性tánh 行hành 同đồng 類loại與dữ 同đồng 戒giới 者giả言ngôn 談đàm 語ngữ 論luận

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu離ly 惡ác 離ly 濁trược少thiểu 欲dục 知tri 足túc能năng 斷đoạn 魔ma 縛phược若nhược 有hữu 多đa 欲dục破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu而nhi 著trước 袈ca 裟sa天thiên 及cập 世thế 間gian無vô 間gian 大đại 惡ác如như 病bệnh 如như 賊tặc知tri 足túc 比Bỉ 丘Khâu諸chư 根căn 不bất 行hành色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc境cảnh 界giới 之chi 中trung住trú 於ư 露lộ 地địa則tắc 能năng 利lợi 益ích一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh攝nhiếp 持trì 心tâm 意ý修tu 於ư 身thân 法pháp受thọ 心tâm 念niệm 處xứ攝nhiếp 持trì 心tâm 意ý於ư 生sanh 死tử 中trung守thủ 護hộ 諸chư 根căn以dĩ 知tri 足túc 故cố名danh 為vi 比Bỉ 丘Khâu

若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu欲dục 行hành 少thiểu 欲dục不bất 放phóng 逸dật 故cố則tắc 能năng 少thiểu 欲dục以dĩ 放phóng 逸dật 故cố則tắc 生sanh 多đa 欲dục在tại 家gia 出xuất 家gia皆giai 亦diệc 如như 是thị

爾nhĩ 時thời 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết

若nhược 不bất 放phóng 逸dật 者giả
則tắc 得đắc 解giải 脫thoát 果quả
若nhược 其kỳ 放phóng 逸dật 者giả
則tắc 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục


放phóng 逸dật 不bất 放phóng 逸dật
此thử 說thuyết 其kỳ 勝thắng 果quả
若nhược 月nguyệt 若nhược 闇ám 冥minh
若nhược 解giải 脫thoát 若nhược 縛phược


放phóng 逸dật 不bất 放phóng 逸dật
其kỳ 義nghĩa 亦diệc 如như 是thị
少thiểu 欲dục 則tắc 安an 樂lạc
多đa 欲dục 則tắc 苦khổ 惱não


如như 斯tư 苦khổ 樂lạc 相tướng
智trí 者giả 之chi 所sở 說thuyết
若nhược 多đa 欲dục 眾chúng 生sanh
其kỳ 心tâm 常thường 如như 火hỏa


少thiểu 欲dục 如như 涼lương 池trì
澡táo 浴dục 離ly 貪tham 人nhân
如như 火hỏa 得đắc 乾can 薪tân
燒thiêu 之chi 無vô 厭yếm 足túc


多đa 欲dục 人nhân 貪tham 財tài
無vô 厭yếm 亦diệc 如như 是thị
貪tham 人nhân 於ư 晝trú 夜dạ
常thường 無vô 有hữu 安an 樂lạc


以dĩ 其kỳ 多đa 樂nhạo 欲dục
愛ái 箭tiễn 射xạ 其kỳ 心tâm
過quá 去khứ 無vô 量lượng 王vương
貪tham 財tài 無vô 厭yếm 足túc


未vị 來lai 亦diệc 如như 是thị
一nhất 切thiết 皆giai 磨ma 滅diệt
是thị 故cố 智trí 者giả 說thuyết
少thiểu 欲dục 最tối 為vi 樂lạc


如như 是thị 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương住trụ 蓮liên 花hoa 臺đài為vì 善Thiện 時Thời 鵝Nga 王Vương說thuyết 法Pháp 鳥điểu 眾chúng魔ma 王vương 大đại 臣thần名danh 放Phóng 逸Dật 等đẳng說thuyết 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai第đệ 六lục 經Kinh 法Pháp

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 九cửu

元nguyên 魏ngụy 婆Bà 羅La 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流lưu 支chi 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/3/2018 ◊ Cập nhật: 1/3/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam