正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất

觀Quán 天Thiên 品Phẩm 第đệ 六lục 之chi 十thập 六lục

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn知tri 彼bỉ 調điều 伏phục心tâm 淳thuần 熟thục 已dĩ即tức 令lệnh 聲Thanh 聞Văn以dĩ 天thiên 眼nhãn 力lực而nhi 調điều 伏phục 之chi

爾nhĩ 時thời 聲Thanh 聞Văn告cáo 樂Nhạo 見Kiến 言ngôn

樂Nhạo 見Kiến 當đương 知tri此thử 佛Phật 世Thế 尊Tôn并tinh 諸chư 天thiên 人nhân魔ma 及cập 沙Sa 門Môn若nhược 婆Bà 羅La 門Môn一nhất 切thiết 世thế 間gian諸chư 天thiên 及cập 人nhân阿a 修tu 羅la 師sư此thử 佛Phật 世Thế 尊Tôn一nhất 切thiết 悉tất 知tri一nhất 切thiết 悉tất 見kiến常thường 為vì 一nhất 切thiết世thế 間gian 說thuyết 法Pháp初sơ 中trung 後hậu 善thiện義nghĩa 善thiện 語ngữ 善thiện獨độc 法Pháp 具cụ 足túc鮮tiên 白bạch 清thanh 淨tịnh說thuyết 出xuất 世thế 法Pháp寂tịch 靜tĩnh 乃nãi 至chí到đáo 於ư 涅Niết 槃Bàn

所sở 謂vị此thử 色sắc此thử 色sắc 集tập此thử 色sắc 滅diệt此thử 色sắc 滅diệt 道Đạo

今kim 者giả 為vì 汝nhữ夜Dạ 摩Ma 天thiên 眾chúng說thuyết 法Pháp 故cố 來lai利lợi 益ích 安an 樂lạc饒nhiêu 益ích 故cố 來lai

時thời 彼bỉ 樂Nhạo 見Kiến 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương於ư 聲Thanh 聞Văn 所sở如như 是thị 聞văn 已dĩ喚hoán 言ngôn

大đại 仙tiên我ngã 今kim 往vãng 至chí佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở不bất 知tri 云vân 何hà供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn我ngã 於ư 今kim 者giả不bất 解giải 儀nghi 式thức云vân 何hà 供cúng 養dường

時thời 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn聞văn 已dĩ 答đáp 言ngôn

樂Nhạo 見Kiến 天Thiên 王Vương來lai 近cận 世Thế 尊Tôn

樂Nhạo 見Kiến 聞văn 已dĩ捨xả 冠quan 莊trang 嚴nghiêm心tâm 善thiện 調điều 伏phục寂tịch 靜tĩnh 諸chư 根căn一nhất 心tâm 正chánh 念niệm整chỉnh 服phục 左tả 肩kiên右hữu 膝tất 著trước 地địa頭đầu 面diện 敬kính 禮lễ合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật

一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng皆giai 從tùng 聲Thanh 聞Văn如như 是thị 聞văn 已dĩ捨xả 莊trang 嚴nghiêm 具cụ一nhất 心tâm 正chánh 念niệm寂tịch 靜tĩnh 諸chư 根căn一nhất 切thiết 皆giai 詣nghệ坐tọa 蓮liên 花hoa 臺đài

如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng之chi 所sở 圍vi 遶nhiễu如như 月nguyệt 悉tất 為vi眾chúng 星tinh 所sở 遶nhiễu

又hựu 亦diệc 如như 彼bỉ須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương眾chúng 山sơn 圍vi 遶nhiễu

又hựu 亦diệc 如như 海hải為vi 諸chư 大đại 河hà之chi 所sở 圍vi 遶nhiễu

如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương八bát 萬vạn 四tứ 千thiên小tiểu 王vương 圍vi 遶nhiễu

又hựu 亦diệc 如như 日nhật光quang 明minh 圍vi 遶nhiễu

諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng如như 是thị 圍vi 遶nhiễu如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn第đệ 一nhất 勝thắng 妙diệu不bất 可khả 稱xưng 量lượng威uy 德đức 光quang 明minh於ư 大đại 蓮liên 花hoa臺đài 上thượng 而nhi 坐tọa

爾nhĩ 時thời 樂Nhạo 見Kiến 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương身thân 著trước 法Pháp 衣y整chỉnh 服phục 一nhất 廂sương合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật正chánh 住trụ 一nhất 面diện

世Thế 尊Tôn 告cáo 言ngôn

令linh 汝nhữ 今kim 者giả捨xả 離ly 放phóng 逸dật

爾nhĩ 時thời 樂Nhạo 見Kiến一nhất 處xứ 坐tọa 已dĩ彼bỉ 迦Ca 那Na 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 世Thế 尊Tôn即tức 出xuất 勇dũng 勝thắng不bất 畏úy 音âm 聲thanh一nhất 切thiết 夜Dạ 摩Ma皆giai 悉tất 遍biến 滿mãn告cáo 言ngôn

樂Nhạo 見Kiến我ngã 今kim 說thuyết 法Pháp初sơ 中trung 後hậu 善thiện義nghĩa 善thiện 語ngữ 善thiện獨độc 法Pháp 具cụ 足túc鮮tiên 白bạch 梵Phạm 行hành如như 是thị 而nhi 說thuyết汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính正chánh 念niệm 善thiện 思tư我ngã 於ư 今kim 者giả善thiện 為vì 汝nhữ 說thuyết

時thời 樂Nhạo 見Kiến 言ngôn

如như 是thị世Thế 尊Tôn願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn為vì 樂Nhạo 見Kiến 等đẳng天thiên 眾chúng 說thuyết 言ngôn

有hữu 九cửu 種chủng 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật於ư 彼bỉ 放phóng 逸dật樂nhạo 行hành 多đa 作tác能năng 壞hoại 世thế 間gian愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ畜súc 生sanh 之chi 中trung以dĩ 生sanh 因nhân 緣duyên受thọ 大đại 苦khổ 惱não生sanh 死tử 繫hệ 縛phược不bất 得đắc 涅Niết 槃Bàn安an 隱ẩn 之chi 樂lạc不bất 得đắc 利lợi 益ích

何hà 等đẳng 九cửu 因nhân

一nhất 者giả所sở 謂vị樂nhạo 於ư 放phóng 逸dật行hành 於ư 放phóng 逸dật常thường 行hành 放phóng 逸dật不bất 近cận 聖thánh 人nhân不bất 能năng 調điều 攝nhiếp身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp不bất 攝nhiếp 根căn 行hành不bất 能năng 自tự 正chánh身thân 口khẩu 意ý 等đẳng而nhi 令linh 行hành 於ư不bất 善thiện 境cảnh 界giới常thường 喜hỷ 樂nhạo 聞văn不bất 善thiện 之chi 法pháp而nhi 不bất 樂nhạo 於ư佛Phật 之chi 正Chánh 法Pháp

此thử 是thị 放phóng 逸dật行hành 之chi 初sơ 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật

若nhược 放phóng 逸dật 行hành愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh身thân 不bất 善thiện 行hành口khẩu 不bất 善thiện 行hành意ý 不bất 善thiện 行hành以dĩ 身thân 口khẩu 意ý不bất 善thiện 行hành 故cố身thân 口khẩu 意ý 等đẳng不bất 善thiện 之chi 業nghiệp和hòa 集tập 癡si 人nhân放phóng 逸dật 所sở 誑cuống身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 在tại 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh若nhược 捨xả 放phóng 逸dật是thị 善thiện 丈trượng 夫phu常thường 捨xả 放phóng 逸dật若nhược 求cầu 善thiện 者giả應ưng 捨xả 放phóng 逸dật

此thử 是thị 初sơ 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật

復phục 次thứ樂Nhạo 見Kiến復phục 有hữu 第đệ 二nhị放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật起khởi 放phóng 逸dật 已dĩ能năng 壞hoại 善thiện 根căn所sở 謂vị 舉cử 動động心tâm 不bất 審thẩm 諦đế彼bỉ 眼nhãn 見kiến 已dĩ則tắc 生sanh 分phân 別biệt數sác 數sác 如như 是thị憶ức 念niệm 思tư 惟duy樂nhạo 於ư 彼bỉ 色sắc更cánh 不bất 異dị 緣duyên常thường 如như 是thị 作tác不bất 善thiện 之chi 行hành非phi 是thị 善thiện 念niệm心tâm 意ý 錯thác 亂loạn彼bỉ 放phóng 逸dật 者giả以dĩ 放phóng 逸dật 故cố身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung

此thử 是thị 第đệ 二nhị放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật

復phục 有hữu 第đệ 三tam放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật所sở 謂vị 不bất 實thật未vị 見kiến 未vị 聞văn本bổn 未vị 曾tằng 有hữu唯duy 有hữu 心tâm 念niệm心tâm 生sanh 分phân 別biệt或hoặc 依y 止chỉ 欲dục或hoặc 依y 止chỉ 癡si彼bỉ 如như 是thị 念niệm如như 是thị 思tư 惟duy心tâm 常thường 緣duyên 彼bỉ心tâm 常thường 念niệm 彼bỉ第đệ 一nhất 之chi 法pháp不bất 善thiện 思tư 惟duy以dĩ 自tự 亂loạn 心tâm

此thử 是thị 第đệ 三tam放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật縛phược 諸chư 眾chúng 生sanh能năng 誑cuống 眾chúng 生sanh令linh 身thân 口khẩu 意ý行hành 不bất 善thiện 行hành身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung

復phục 有hữu 第đệ 四tứ放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật能năng 令linh 一nhất 切thiết放phóng 逸dật 眾chúng 生sanh身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung

如như 是thị樂Nhạo 見Kiến何hà 者giả 第đệ 四tứ放phóng 逸dật 之chi 因nhân所sở 謂vị 恒hằng 常thường樂nhạo 見kiến 婦phụ 女nữ樂nhạo 見kiến 莊trang 嚴nghiêm不bất 實thật 之chi 色sắc於ư 不bất 實thật 色sắc心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo見kiến 其kỳ 歌ca 舞vũ心tâm 生sanh 分phân 別biệt彼bỉ 則tắc 心tâm 歡hoan如như 是thị 分phân 別biệt身thân 口khẩu 意ý 等đẳng非phi 作tác 善thiện 業nghiệp彼bỉ 放phóng 逸dật 者giả身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung

此thử 是thị 第đệ 四tứ放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật

復phục 有hữu 第đệ 四tứ放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật所sở 謂vị 憙hí 樂nhạo種chủng 種chủng 園viên 林lâm樂nhạo 蓮liên 花hoa 池trì或hoặc 樂nhạo 種chủng 種chủng諸chư 花hoa 樹thụ 林lâm見kiến 已dĩ 心tâm 樂lạc在tại 中trung 戲hí 樂lạc在tại 中trung 遊du 行hành不bất 念niệm 善thiện 事sự不bất 正chánh 心tâm 意ý彼bỉ 行hành 放phóng 逸dật放phóng 逸dật 所sở 誑cuống身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung

此thử 是thị 第đệ 四tứ放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật

復phục 有hữu 第đệ 五ngũ放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật

如như 是thị樂Nhạo 見Kiến近cận 惡ác 知tri 識thức與dữ 共cộng 和hòa 合hợp毀hủy 破phá 淨tịnh 戒giới行hành 於ư 惡ác 行hành不bất 善thiện 思tư 惟duy造tạo 作tác 惡ác 行hành如như 是thị 眾chúng 生sanh近cận 惡ác 知tri 識thức行hành 放phóng 逸dật 行hành身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung此thử 是thị 第đệ 五ngũ放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật

復phục 次thứ樂Nhạo 見Kiến復phục 有hữu 第đệ 五ngũ放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật所sở 謂vị 眾chúng 生sanh無vô 量lượng 種chủng 行hành無vô 量lượng 種chủng 意ý無vô 決quyết 定định 意ý造tạo 作tác 善thiện 業nghiệp如như 是thị 眾chúng 生sanh無vô 一nhất 定định 業nghiệp如như 是thị 眾chúng 生sanh不bất 定định 作tác 業nghiệp一nhất 切thiết 作tác 業nghiệp悉tất 皆giai 散tán 失thất於ư 世thế 間gian 業nghiệp出xuất 世thế 間gian 業nghiệp彼bỉ 一nhất 切thiết 業nghiệp不bất 究cứu 竟cánh 作tác不bất 能năng 布bố 施thí不bất 作tác 福phước 業nghiệp非phi 善thiện 思tư 惟duy以dĩ 放phóng 逸dật 過quá是thị 故cố 犯phạm 戒giới身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung

此thử 是thị 第đệ 五ngũ放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật

復phục 有hữu 第đệ 六lục放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật所sở 謂vị 眾chúng 生sanh捨xả 離ly 正Chánh 法Pháp捨xả 離ly 聖Thánh 諦Đế乃nãi 至chí 捨xả 離ly八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần有hữu 所sở 行hành 作tác不bất 善thiện 觀quán 察sát

如như 是thị樂Nhạo 見Kiến如như 是thị 眾chúng 生sanh以dĩ 放phóng 逸dật 行hành亂loạn 其kỳ 心tâm 故cố身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung

此thử 是thị 第đệ 六lục放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật

復phục 有hữu 第đệ 七thất放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật所sở 謂vị 貪tham 味vị何hà 處xứ 何hà 處xứ著trước 彼bỉ 諸chư 味vị彼bỉ 處xứ 彼bỉ 處xứ心tâm 樂nhạo 常thường 念niệm隨tùy 彼bỉ 心tâm 作tác如như 是thị 眾chúng 生sanh更cánh 無vô 異dị 念niệm不bất 作tác 善thiện 業nghiệp不bất 持trì 正chánh 戒giới心tâm 常thường 樂nhạo 他tha請thỉnh 喚hoán 與dữ 食thực常thường 貪tham 味vị 故cố為vị 味vị 所sở 誑cuống不bất 作tác 善thiện 業nghiệp於ư 苦khổ 無vô 常thường空không 無vô 我ngã 等đẳng此thử 四tứ 種chủng 中trung一nhất 亦diệc 不bất 念niệm唯duy 念niệm 不bất 善thiện顛điên 倒đảo 之chi 法pháp一nhất 切thiết 所sở 作tác非phi 自tự 利lợi 益ích如như 是thị 眾chúng 生sanh身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung

此thử 是thị 第đệ 七thất放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật

如như 是thị樂Nhạo 見Kiến復phục 有hữu 第đệ 八bát放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật所sở 謂vị 眾chúng 生sanh若nhược 得đắc 種chủng 種chủng無vô 量lượng 樂lạc 已dĩ於ư 彼bỉ 樂lạc 事sự喜hỷ 樂nhạo 貪tham 著trước謂vị 常thường 不bất 動động謂vị 常thường 安an 隱ẩn謂vị 不bất 破phá 壞hoại彼bỉ 常thường 憶ức 念niệm如như 是thị 之chi 樂lạc身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp常thường 行hành 不bất 善thiện不bất 知tri 應ưng 作tác及cập 不bất 應ưng 作tác不bất 知tri 是thị 法Pháp不bất 知tri 非phi 法pháp不bất 覺giác 不bất 知tri破phá 壞hoại 苦khổ 惱não不bất 念niệm 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh無vô 量lượng 百bách 千thiên分phân 別biệt 苦khổ 惱não一nhất 切thiết 不bất 念niệm不bất 應ưng 念niệm 者giả而nhi 便tiện 念niệm 之chi如như 是thị 不bất 念niệm死tử 滅diệt 之chi 法pháp一nhất 切thiết 世thế 間gian生sanh 死tử 之chi 中trung死tử 能năng 作tác 亂loạn而nhi 不bất 知tri 念niệm如như 是thị 眾chúng 生sanh為vị 樂lạc 所sở 誑cuống如như 是thị 惡ác 貪tham著trước 樂lạc 眾chúng 生sanh後hậu 時thời 死tử 至chí爾nhĩ 乃nãi 生sanh 悔hối悔hối 火hỏa 自tự 燒thiêu身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung

此thử 是thị 第đệ 八bát放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật

如như 是thị樂Nhạo 見Kiến復phục 有hữu 第đệ 九cửu放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật所sở 謂vị 種chủng 種chủng樂nhạo 樂lạc 之chi 心tâm天thiên 人nhân 之chi 中trung為vị 愛ái 所sở 誑cuống不bất 知tri 歸quy 依y佛Phật 法Pháp 眾chúng 僧Tăng不bất 持trì 禁cấm 戒giới不bất 聽thính 佛Phật 法Pháp不bất 住trụ 聖thánh 律luật所sở 應ưng 作tác 法pháp而nhi 不bất 知tri 作tác而nhi 常thường 憙hí 聞văn不bất 應ưng 作tác 法pháp不bất 入nhập 正Chánh 法Pháp而nhi 心tâm 不bất 畏úy未vị 來lai 世thế 罪tội不bất 見kiến 後hậu 世thế死tử 後hậu 之chi 苦khổ失thất 自tự 利lợi 益ích怨oán 心tâm 所sở 誑cuống身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 地địa 獄ngục 中trung

此thử 是thị 第đệ 九cửu放phóng 逸dật 行hành 因nhân能năng 生sanh 放phóng 逸dật

樂Nhạo 見Kiến 當đương 知tri此thử 之chi 富phú 樂lạc非phi 常thường非phi 恒hằng非phi 不bất 破phá 壞hoại

如như 是thị樂Nhạo 見Kiến夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương過quá 去khứ 無vô 量lượng於ư 此thử 已dĩ 退thoái彼bỉ 何hà 處xứ 去khứ彼bỉ 自tự 業nghiệp 果quả成thành 就tựu 故cố 爾nhĩ彼bỉ 以dĩ 善thiện 業nghiệp不bất 善thiện 業nghiệp 羂quyến所sở 繫hệ 縛phược 故cố輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử以dĩ 善thiện 業nghiệp 故cố生sanh 天thiên 人nhân 中trung不bất 善thiện 業nghiệp 故cố生sanh 於ư 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh

是thị 故cố樂Nhạo 見Kiến若nhược 有hữu 欲dục 得đắc人nhân 身thân 之chi 者giả莫mạc 行hành 放phóng 逸dật

何hà 以dĩ 故cố身thân 命mạng 無vô 常thường富phú 樂lạc 亦diệc 爾nhĩ當đương 如như 是thị 念niệm勿vật 放phóng 逸dật 行hành

何hà 以dĩ 故cố多đa 有hữu 無vô 量lượng百bách 千thiên 天thiên 眾chúng以dĩ 放phóng 逸dật 行hành是thị 故cố 退thoái 墮đọa如như 是thị 勿vật 行hành放phóng 逸dật 之chi 道đạo愚ngu 癡si 之chi 者giả行hành 於ư 此thử 道đạo非phi 善thiện 男nam 子tử一nhất 切thiết 生sanh 者giả必tất 定định 歸quy 死tử死tử 在tại 現hiện 前tiền老lão 亦diệc 如như 是thị病bệnh 亦diệc 如như 是thị愛ái 離ly 亦diệc 爾nhĩ善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp富phú 樂lạc 亦diệc 爾nhĩ如như 是thị 一nhất 切thiết不bất 饒nhiêu 益ích 過quá常thường 隨tùy 不bất 離ly一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

放phóng 逸dật 之chi 毒độc 樹thụ
三tam 枝chi 住trụ 在tại 上thượng
謂vị 老lão 病bệnh 死tử 物vật
常thường 在tại 其kỳ 上thượng 住trụ


老lão 等đẳng 不bất 能năng 惱não
丈trượng 夫phu 善thiện 行hành 者giả
若nhược 不bất 放phóng 逸dật 行hành
彼bỉ 行hành 涅Niết 槃Bàn 道Đạo


不bất 放phóng 逸dật 大đại 斧phủ
常thường 能năng 斫chước 諸chư 過quá
彼bỉ 解giải 脫thoát 過quá 故cố
得đắc 無vô 上thượng 之chi 樂lạc


若nhược 放phóng 逸dật 受thọ 樂lạc
彼bỉ 樂lạc 常thường 怖bố 畏úy
若nhược 離ly 彼bỉ 放phóng 逸dật
彼bỉ 樂lạc 常thường 不bất 退thoái


如như 是thị 百bách 百bách 倒đảo
放phóng 逸dật 之chi 所sở 誑cuống
以dĩ 未vị 覺giác 知tri 故cố
今kim 猶do 有hữu 不bất 離ly


四tứ 種chủng 顛điên 倒đảo 見kiến
住trụ 在tại 放phóng 逸dật 上thượng
捨xả 離ly 放phóng 逸dật 故cố
則tắc 失thất 世thế 間gian 怨oán


此thử 無vô 量lượng 分phân 別biệt
無vô 量lượng 怖bố 畏úy 逼bức
生sanh 死tử 轉chuyển 行hành 苦khổ
皆giai 由do 彼bỉ 放phóng 逸dật


若nhược 離ly 一nhất 放phóng 逸dật
則tắc 得đắc 樂lạc 不bất 退thoái
一nhất 切thiết 無vô 漏lậu 法Pháp
放phóng 逸dật 故cố 能năng 失thất


天thiên 中trung 不bất 放phóng 逸dật
上thượng 上thượng 而nhi 轉chuyển 行hành
何hà 放phóng 逸dật 癡si 天thiên
不bất 能năng 得đắc 解giải 脫thoát


彼bỉ 此thử 善thiện 思tư 惟duy
種chủng 種chủng 分phân 別biệt 已dĩ
如như 自tự 利lợi 益ích 作tác
後hậu 時thời 則tắc 不bất 悔hối


若nhược 天thiên 若nhược 受thọ 樂lạc
若nhược 其kỳ 餘dư 少thiểu 法pháp
此thử 有hữu 為vi 相tướng 法pháp
應ưng 知tri 皆giai 無vô 常thường


若nhược 法pháp 有hữu 為vi 數số
彼bỉ 畢tất 竟cánh 失thất 滅diệt
後hậu 時thời 必tất 破phá 壞hoại
常thường 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não


若nhược 有hữu 憶ức 念niệm 樂lạc
放phóng 逸dật 所sở 壞hoại 者giả
彼bỉ 於ư 離ly 散tán 時thời
則tắc 多đa 受thọ 苦khổ 惱não


彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn如như 是thị 如như 是thị無vô 量lượng 分phân 別biệt種chủng 種chủng 調điều 御ngự樂Nhạo 見Kiến 天Thiên 王Vương如như 是thị 因nhân 緣duyên於ư 一nhất 切thiết 法pháp皆giai 不bất 障chướng 礙ngại一nhất 切thiết 知tri 見kiến天thiên 眾chúng 圍vi 遶nhiễu種chủng 種chủng 調điều 御ngự令linh 彼bỉ 諸chư 天thiên捨xả 離ly 放phóng 逸dật若nhược 有hữu 諸chư 天thiên被bị 放phóng 逸dật 縛phược不bất 得đắc 自tự 在tại乃nãi 至chí 退thoái 時thời

夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương二nhị 萬vạn 天thiên 眾chúng從tùng 佛Phật 世Thế 尊Tôn聞văn 正Chánh 法Pháp 已dĩ一nhất 切thiết 皆giai 得đắc須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn如như 是thị 思tư 念niệm

我ngã 所sở 應ưng 作tác如như 是thị 作tác 已dĩ更cánh 何hà 所sở 作tác而nhi 利lợi 益ích 他tha

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn見kiến 未vị 來lai 世thế如như 是thị 思tư 量lượng更cánh 何hà 所sở 作tác如như 未vị 來lai 世thế利lợi 益ích 安an 樂lạc苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh世Thế 尊Tôn 如như 是thị又hựu 復phục 於ư 彼bỉ大đại 蓮liên 花hoa 內nội神thần 通thông 所sở 化hóa更cánh 作tác 如như 是thị天thiên 妙diệu 神thần 通thông與dữ 天thiên 一nhất 種chủng住trụ 而nhi 不bất 滅diệt令linh 有hữu 飛phi 鳥điểu復phục 為vi 說thuyết 偈kệ

以dĩ 彼bỉ 如như 是thị天thiên 神thần 通thông 力lực調điều 伏phục 天thiên 已dĩ作tác 如như 是thị 言ngôn

如như 未vị 來lai 世thế樂Nhạo 見Kiến 天Thiên 王Vương於ư 彼bỉ 退thoái 已dĩ

復phục 有hữu 天thiên 王vương其kỳ 王vương 名danh 曰viết牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương未vị 來lai 當đương 生sanh行hành 放phóng 逸dật 行hành當đương 於ư 彼bỉ 時thời有hữu 善thiện 眾chúng 生sanh彼bỉ 於ư 一nhất 時thời出xuất 遊du 戲hí 處xứ滑Hoạt 高Cao 山Sơn 中trung徐từ 上thượng 彼bỉ 山sơn上thượng 彼bỉ 山sơn 已dĩ次thứ 復phục 上thượng 彼bỉ大đại 蓮liên 花hoa 已dĩ亦diệc 坐tọa 如như 是thị蓮liên 花hoa 臺đài 上thượng彼bỉ 大đại 蓮liên 花hoa是thị 我ngã 所sở 化hóa

彼bỉ 天thiên 見kiến 已dĩ生sanh 希hy 有hữu 心tâm而nhi 入nhập 其kỳ 中trung入nhập 彼bỉ 種chủng 種chủng甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo大đại 蓮liên 花hoa 中trung復phục 從tùng 彼bỉ 出xuất向hướng 他tha 天thiên 說thuyết彼bỉ 時thời 舊cựu 天thiên於ư 前tiền 次thứ 第đệ先tiên 曾tằng 聞văn 來lai亦diệc 復phục 向hướng 彼bỉ牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương如như 是thị 而nhi 說thuyết

當đương 於ư 爾nhĩ 時thời牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương既ký 得đắc 聞văn 已dĩ信tín 佛Phật 世Thế 尊Tôn信tín 彼bỉ 佛Phật 法Pháp善thiện 根căn 種chủng 子tử於ư 是thị 乃nãi 至chí得đắc 到đáo 涅Niết 槃Bàn彼bỉ 天thiên 如như 是thị信tín 心tâm 生sanh 已dĩ不bất 久cửu 時thời 聞văn釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni如Như 來Lai 出xuất 世thế如như 是thị 彼bỉ 處xứ牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương及cập 於ư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 所sở得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương次thứ 第đệ 傳truyền 聞văn於ư 舊cựu 天thiên 邊biên如như 是thị 傳truyền 聞văn如như 是thị 一nhất 切thiết如như 所sở 聞văn 事sự如như 是thị 一nhất 切thiết皆giai 悉tất 具cụ 有hữu

如như 汝nhữ 今kim 見kiến大đại 蓮liên 花hoa 中trung希hy 有hữu 之chi 事sự我ngã 於ư 今kim 者giả如như 是thị 為vi 說thuyết又hựu 復phục 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 世Thế 尊Tôn於ư 今kim 出xuất 在tại閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp汝nhữ 今kim 應ưng 當đương到đáo 彼bỉ 聽thính 法Pháp如như 彼bỉ 過quá 去khứ名danh 迦Ca 那Na 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết汝nhữ 如như 是thị 得đắc必tất 定định 無vô 疑nghi必tất 得đắc 解giải 脫thoát

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 名danh牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương從tùng 宿túc 舊cựu 天thiên如như 是thị 聞văn 已dĩ心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ生sanh 敬kính 重trọng 心tâm

過quá 去khứ 久cửu 遠viễn名danh 迦Ca 那Na 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 說thuyết次thứ 第đệ 傳truyền 來lai我ngã 今kim 得đắc 聞văn以dĩ 如như 是thị 故cố我ngã 心tâm 歡hoan 喜hỷ心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh以dĩ 於ư 舊cựu 天thiên得đắc 傳truyền 聞văn 已dĩ故cố 生sanh 歡hoan 喜hỷ心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh何hà 況huống 現hiện 見kiến釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn從tùng 佛Phật 聞văn 法Pháp

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 天thiên如như 是thị 念niệm 已dĩ八bát 萬vạn 天thiên 子tử相tương 與dữ 共cộng 向hướng波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn無vô 比tỉ 之chi 色sắc以dĩ 三Tam 十Thập 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân猶do 如như 金kim 山sơn威uy 德đức 焰diễm 然nhiên一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh皆giai 蒙mông 利lợi 益ích一nhất 切thiết 皆giai 見kiến無vô 量lượng 百bách 千thiên眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp四Tứ 諦Đế 相tương 應ứng

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 名danh牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương八bát 萬vạn 天thiên 眾chúng共cộng 至chí 佛Phật 所sở到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ頭đầu 頂đảnh 禮lễ 足túc

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương喚hoán 言ngôn

善thiện 來lai牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà汝nhữ 已dĩ 曾tằng 聞văn名danh 迦Ca 那Na 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 法Pháp修Tu 多Đa 羅La 說thuyết如như 是thị 聞văn 已dĩ來lai 到đáo 此thử 處xứ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 名danh牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương如như 是thị 念niệm 曰viết

佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí極cực 微vi 細tế 智trí無vô 障chướng 礙ngại 智trí如như 我ngã 過quá 去khứ天thiên 中trung 之chi 事sự盡tận 皆giai 解giải 知tri

牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà念niệm 已dĩ 心tâm 喜hỷ八bát 萬vạn 天thiên 眾chúng一nhất 切thiết 皆giai 共cộng更cánh 禮lễ 世Thế 尊Tôn禮lễ 世Thế 尊Tôn 已dĩ住trụ 在tại 一nhất 面diện

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn如như 是thị 告cáo 言ngôn

牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà我ngã 於ư 今kim 者giả為vì 汝nhữ 說thuyết 法Pháp初sơ 中trung 後hậu 善thiện義nghĩa 善thiện 語ngữ 善thiện獨độc 法Pháp 具cụ 足túc鮮tiên 白bạch 清thanh 淨tịnh此thử 法Pháp 門môn 者giả名danh 天Thiên 乘Thừa 樂Lạc汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính善thiện 思tư 念niệm 之chi我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết

牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương受thọ 教giáo 而nhi 言ngôn

如như 是thị世Thế 尊Tôn我ngã 今kim 樂nhạo 聞văn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn如như 是thị 說thuyết 言ngôn

何hà 者giả 法Pháp 門môn名danh 天Thiên 乘Thừa 樂Lạc此thử 有hữu 十thập 二nhị

牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà何hà 等đẳng 名danh 為vi十thập 二nhị 天thiên 道đạo

若nhược 善thiện 男nam 子tử住trụ 彼bỉ 道đạo 者giả彼bỉ 正chánh 丈trượng 夫phu能năng 上thượng 天thiên 道đạo猶do 如như 世thế 間gian著trước 官quan 道đạo 者giả則tắc 得đắc 入nhập 城thành離ly 於ư 怖bố 畏úy離ly 於ư 疑nghi 慮lự如như 是thị 不bất 壞hoại身thân 口khẩu 意ý 等đẳng行hành 十thập 二nhị 道đạo則tắc 得đắc 至chí 天thiên如như 是thị 丈trượng 夫phu入nhập 於ư 天thiên 中trung

何hà 等đẳng 十thập 二nhị

一nhất 名danh實thật 道đạo若nhược 著trước 彼bỉ 道đạo得đắc 到đáo 天thiên 上thượng

牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà彼bỉ 實thật 道đạo 者giả有hữu 五ngũ 功công 德đức

何hà 等đẳng 為vi 五ngũ

一nhất 者giả實thật 語ngữ實thật 說thuyết 丈trượng 夫phu一nhất 切thiết 人nhân 信tín

二nhị 者giả不bất 壞hoại常thường 一nhất 切thiết 時thời無vô 人nhân 能năng 壞hoại

三tam 者giả清thanh 淨tịnh常thường 一nhất 切thiết 時thời名danh 色sắc 清thanh 淨tịnh

四tứ 者giả可khả 重trọng常thường 一nhất 切thiết 時thời天thiên 所sở 貴quý 重trọng

五ngũ 者giả上thượng 生sanh身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sanh 於ư 天thiên 上thượng

此thử 有hữu 偈kệ 言ngôn

實thật 語ngữ 常thường 調điều 御ngự
恒hằng 為vi 天thiên 供cúng 養dường
一nhất 切thiết 世thế 間gian 愛ái
後hậu 時thời 得đắc 生sanh 天thiên


牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà此thử 初sơ 天thiên 道đạo牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà何hà 者giả 復phục 為vi第đệ 二nhị 天thiên 道đạo而nhi 著trước 彼bỉ 道đạo得đắc 到đáo 天thiên 上thượng

所sở 謂vị 布bố 施thí清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu不bất 破phá 不bất 壞hoại不bất 悕hy 果quả 報báo如như 是thị 熏huân 思tư此thử 則tắc 名danh 為vi第đệ 二nhị 天thiên 道đạo此thử 善thiện 業nghiệp 人nhân得đắc 至chí 天thiên 中trung此thử 第đệ 二nhị 道đạo有hữu 三tam 功công 德đức

所sở 謂vị 三tam 者giả

一nhất 切thiết 人nhân 愛ái常thường 自tự 熏huân 思tư心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sanh 於ư 天thiên 上thượng此thử 第đệ 二nhị 道đạo至chí 天thiên 世thế 間gian

此thử 有hữu 偈kệ 言ngôn

布bố 施thí 人nhân 所sở 愛ái
亦diệc 復phục 增tăng 長trưởng 恩ân
後hậu 時thời 生sanh 天thiên 富phú
布bố 施thí 果quả 如như 是thị


牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà何hà 者giả 復phục 是thị第đệ 三tam 天thiên 道đạo而nhi 著trước 彼bỉ 道đạo得đắc 到đáo 天thiên 上thượng所sở 謂vị 忍nhẫn 辱nhục能năng 忍nhẫn 之chi 人nhân有hữu 五ngũ 功công 德đức

所sở 謂vị 五ngũ 者giả不bất 諍tranh不bất 懟đỗi此thử 初sơ 功công 德đức一nhất 切thiết 無vô 能năng偷thâu 盜đạo 其kỳ 物vật此thử 二nhị 功công 德đức一nhất 切thiết 人nhân 愛ái此thử 三tam 功công 德đức多đa 有hữu 悲bi 心tâm此thử 四tứ 功công 德đức身thân 壞hoại 命mạng 終chung得đắc 生sanh 善thiện 道đạo天thiên 世thế 界giới 中trung此thử 五ngũ 功công 德đức

此thử 有hữu 偈kệ 言ngôn

忍nhẫn 辱nhục 相tương 應ứng 行hành
悲bi 心tâm 亦diệc 不bất 怖bố
一nhất 切thiết 人nhân 所sở 愛ái
身thân 壞hoại 得đắc 生sanh 天thiên


牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà何hà 者giả 復phục 是thị第đệ 四tứ 天thiên 道đạo而nhi 著trước 彼bỉ 道đạo得đắc 到đáo 天thiên 上thượng所sở 謂vị 美mỹ 語ngữ

牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà如như 是thị 美mỹ 語ngữ有hữu 六lục 功công 德đức

一nhất 者giả一nhất 切thiết 人nhân 愛ái二nhị 者giả無vô 怖bố 畏úy 處xứ三tam 者giả面diện 常thường 清thanh 淨tịnh四tứ 者giả得đắc 善thiện 名danh 稱xưng五ngũ 者giả行hành 則tắc 不bất 慮lự六lục 者giả身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sanh 於ư 天thiên 上thượng

牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà此thử 是thị 美mỹ 語ngữ六lục 種chủng 功công 德đức

此thử 有hữu 偈kệ 言ngôn

一nhất 切thiết 人nhân 所sở 愛ái
增tăng 長trưởng 善thiện 名danh 稱xưng
普phổ 面diện 甚thậm 端đoan 嚴nghiêm
身thân 壞hoại 則tắc 生sanh 天thiên


牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà何hà 者giả 復phục 是thị第đệ 五ngũ 天thiên 道đạo而nhi 著trước 彼bỉ 道đạo得đắc 到đáo 天thiên 上thượng所sở 謂vị 憐lân 愍mẫn一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh此thử 善thiện 男nam 子tử乃nãi 至chí 終chung 得đắc到đáo 於ư 涅Niết 槃Bàn我ngã 說thuyết 彼bỉ 人nhân無vô 等đẳng 功công 德đức

此thử 有hữu 偈kệ 言ngôn

於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh
悲bi 心tâm 如như 父phụ 母mẫu
彼bỉ 人nhân 憐lân 愍mẫn 寶bảo
常thường 在tại 心tâm 中trung 住trụ


牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà何hà 者giả 復phục 是thị第đệ 六lục 天thiên 道đạo而nhi 著trước 彼bỉ 道đạo得đắc 到đáo 天thiên 上thượng所sở 謂vị 正chánh 心tâm正chánh 心tâm 之chi 者giả能năng 作tác 善thiện 業nghiệp善thiện 思tư 惟duy 者giả善thiện 語ngữ 言ngôn 說thuyết總tổng 略lược 說thuyết 此thử正chánh 心tâm 功công 德đức

此thử 有hữu 偈kệ 言ngôn

若nhược 善thiện 正chánh 心tâm 者giả
常thường 順thuận 法Pháp 觀quán 察sát
不bất 為vị 過quá 所sở 使sử
如như 日nhật 光quang 除trừ 闇ám


牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà凡phàm 為vi 一nhất 切thiết法pháp 之chi 根căn 本bổn謂vị 善thiện 正chánh 心tâm

牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà何hà 者giả 復phục 是thị第đệ 七thất 天thiên 道đạo而nhi 著trước 彼bỉ 道đạo得đắc 到đáo 天thiên 上thượng所sở 謂vị 正chánh 見kiến正chánh 見kiến 丈trượng 夫phu能năng 到đáo 涅Niết 槃Bàn何hà 況huống 於ư 天thiên彼bỉ 若nhược 少thiểu 有hữu身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp一nhất 切thiết 如như 是thị利lợi 益ích 眾chúng 生sanh得đắc 生sanh 天thiên 中trung乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn

此thử 有hữu 偈kệ 言ngôn

唯duy 正chánh 見kiến 為vi 勝thắng
隨tùy 何hà 人nhân 有hữu 心tâm
俗tục 人nhân 亦diệc 如như 是thị
得đắc 脫thoát 生sanh 死tử 縛phược


牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà何hà 者giả 復phục 是thị第đệ 八bát 天thiên 道đạo而nhi 著trước 彼bỉ 道đạo得đắc 到đáo 天thiên 上thượng所sở 謂vị 遠viễn 離ly不bất 善thiện 知tri 識thức無vô 三tam 種chủng 過quá善thiện 人nhân 不bất 捨xả為vì 同đồng 戒giới 故cố諸chư 惡ác 因nhân 緣duyên一nhất 切thiết 不bất 生sanh餘dư 勝thắng 大đại 過quá亦diệc 更cánh 不bất 得đắc

此thử 有hữu 偈kệ 言ngôn

近cận 惡ác 知tri 識thức 者giả
彼bỉ 則tắc 不bất 得đắc 樂lạc
近cận 惡ác 知tri 識thức 已dĩ
廣quảng 得đắc 不bất 饒nhiêu 益ích


牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà何hà 者giả 復phục 是thị第đệ 九cửu 天thiên 道đạo而nhi 著trước 彼bỉ 道đạo得đắc 到đáo 天thiên 上thượng謂vị 聞văn 正Chánh 法Pháp略lược 說thuyết 聞văn 法Pháp攝nhiếp 七thất 功công 德đức

一nhất 者giả得đắc 聞văn未vị 聞văn 異dị 法pháp二nhị 者giả所sở 聞văn堅kiên 固cố 不bất 失thất三tam 者giả捨xả 離ly一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp四tứ 者giả諸chư 聖thánh之chi 所sở 樂nhạo 見kiến五ngũ 者giả深thâm 心tâm信tín 敬kính 如Như 來Lai六lục 者giả則tắc 得đắc增tăng 長trưởng 壽thọ 命mạng七thất 者giả身thân 壞hoại 命mạng 終chung 生sanh 天thiên

此thử 有hữu 偈kệ 言ngôn

未vị 聞văn 者giả 得đắc 聞văn
已dĩ 聞văn 者giả 堅kiên 固cố
捨xả 離ly 諸chư 惡ác 業nghiệp
身thân 壞hoại 得đắc 生sanh 天thiên


牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà何hà 者giả 復phục 是thị第đệ 十thập 天thiên 道đạo而nhi 著trước 彼bỉ 道đạo得đắc 到đáo 天thiên 上thượng謂vị 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm

牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà彼bỉ 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm有hữu 四tứ 功công 德đức

一nhất 者giả於ư 他tha 不bất 生sanh 怨oán 嫌hiềm二nhị 者giả雖tuy 作tác 而nhi 不bất 堅kiên 固cố三tam 者giả不bất 為vị 瞋sân 恚khuể 所sở 惱não四tứ 者giả身thân 壞hoại 命mạng 終chung 生sanh 天thiên

此thử 有hữu 偈kệ 言ngôn

若nhược 善thiện 淨tịnh 無vô 垢cấu
諸chư 過quá 不bất 著trước 心tâm
瞋sân 垢cấu 不bất 能năng 污ô
死tử 後hậu 得đắc 生sanh 天thiên


牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà何hà 者giả 復phục 是thị十thập 一nhất 天thiên 道đạo而nhi 著trước 彼bỉ 道đạo得đắc 到đáo 天thiên 上thượng謂vị 信tín 業nghiệp 果quả信tín 業nghiệp 果quả 者giả一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp皆giai 悉tất 捨xả 離ly乃nãi 至chí 不bất 起khởi微vi 塵trần 等đẳng 惡ác唯duy 於ư 惡ác 業nghiệp見kiến 則tắc 怖bố 畏úy彼bỉ 人nhân 善thiện 業nghiệp不bất 善thiện 業nghiệp 果quả一nhất 切thiết 皆giai 知tri彼bỉ 人nhân 知tri 已dĩ造tạo 作tác 善thiện 業nghiệp捨xả 不bất 善thiện 業nghiệp彼bỉ 人nhân 恒hằng 常thường習tập 作tác 善thiện 業nghiệp身thân 壞hoại 命mạng 終chung得đắc 生sanh 天thiên 上thượng

此thử 有hữu 偈kệ 言ngôn

若nhược 知tri 業nghiệp 果quả 者giả
常thường 見kiến 微vi 細tế 義nghĩa
彼bỉ 惡ác 所sở 不bất 染nhiễm
如như 空không 泥nê 不bất 污ô


牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà何hà 者giả 復phục 是thị十thập 二nhị 天thiên 道đạo而nhi 著trước 彼bỉ 道đạo得đắc 到đáo 天thiên 上thượng謂vị 於ư 三Tam 寶Bảo深thâm 心tâm 信tín 敬kính不bất 顛điên 倒đảo 信tín彼bỉ 於ư 三Tam 寶Bảo深thâm 心tâm 信tín 敬kính不bất 顛điên 倒đảo 故cố無vô 量lượng 功công 德đức多đa 有hữu 無vô 量lượng百bách 百bách 功công 德đức此thử 一nhất 功công 德đức則tắc 勝thắng 一nhất 切thiết諸chư 餘dư 功công 德đức謂vị 此thử 丈trượng 夫phu先tiên 受thọ 人nhân 樂lạc終chung 到đáo 涅Niết 槃Bàn謂vị 天thiên 天thiên 女nữ不bất 放phóng 逸dật 行hành若nhược 放phóng 逸dật 天thiên非phi 世thế 間gian 樂lạc非phi 出xuất 世thế 樂lạc

以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà如như 彼bỉ 大Đại 仙Tiên名danh 迦Ca 那Na 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 世Thế 尊Tôn如như 是thị 為vì 彼bỉ夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương樂Nhạo 見Kiến 說thuyết 法Pháp彼bỉ 如như 是thị 法Pháp一nhất 切thiết 如Như 來Lai法Pháp 皆giai 如như 是thị更cánh 不bất 異dị 法pháp如như 汝nhữ 於ư 前tiền舊cựu 天thiên 所sở 聞văn

此thử 有hữu 偈kệ 言ngôn

深thâm 心tâm 信tín 三Tam 寶Bảo
無vô 量lượng 數số 勤cần 修tu
於ư 先tiên 得đắc 生sanh 天thiên
終chung 得đắc 涅Niết 槃Bàn 果Quả


此thử 等đẳng 則tắc 是thị十thập 二nhị 天thiên 道đạo恒hằng 常thường 修tu 行hành如như 是thị 必tất 定định得đắc 果quả 不bất 疑nghi

爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà并tinh 八bát 萬vạn 天thiên從tùng 佛Phật 世Thế 尊Tôn聞văn 此thử 法Pháp 門môn聞văn 已dĩ 皆giai 得đắc須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả

爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

我ngã 得đắc 脫thoát 惡ác 道đạo
依y 於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn
一nhất 切thiết 天thiên 孤cô 獨độc
如Như 來Lai 法Pháp 救cứu 度độ


我ngã 朝triêu 日nhật 得đắc 果Quả
入nhập 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung
共cộng 天thiên 如như 是thị 入nhập
過quá 生sanh 死tử 畏úy 處xứ


牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà如như 是thị 說thuyết 已dĩ飛phi 昇thăng 虛hư 空không并tinh 諸chư 天thiên 眾chúng向hướng 夜Dạ 摩Ma 天Thiên所sở 居cư 地địa 處xứ彼bỉ 天thiên 一nhất 切thiết如như 是thị 皆giai 到đáo既ký 到đáo 天thiên 中trung猶do 故cố 受thọ 樂lạc遊du 行hành 嬉hi 戲hí一nhất 生sanh 命mạng 業nghiệp盡tận 已dĩ 則tắc 退thoái惡ác 道đạo 閉bế 塞tắc生sanh 於ư 人nhân 中trung第đệ 一nhất 富phú 樂lạc第đệ 一nhất 端đoan 正chánh有hữu 勝thắng 大đại 心tâm一nhất 切thiết 國quốc 土thổ於ư 中trung 皆giai 勝thắng

若nhược 有hữu 非phi 是thị須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả彼bỉ 天thiên 退thoái 已dĩ如như 其kỳ 業nghiệp 行hành或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh若nhược 餘dư 業nghiệp 故cố得đắc 生sanh 人nhân 中trung彼bỉ 亦diệc 如như 是thị得đắc 大đại 富phú 樂lạc種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm以dĩ 餘dư 業nghiệp 故cố

又hựu 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu知tri 業nghiệp 果quả 報báo次thứ 復phục 觀quán 察sát夜Dạ 摩Ma 天Thiên 中trung所sở 有hữu 地địa 處xứ

彼bỉ 見kiến 聞văn 知tri夜Dạ 摩Ma 天Thiên 中trung復phục 有hữu 地địa 處xứ彼bỉ 處xứ 名danh 為vi乘Thừa 處Xứ 遊Du 行Hành眾chúng 生sanh 何hà 業nghiệp生sanh 彼bỉ 地địa 處xứ

彼bỉ 見kiến 聞văn 知tri若nhược 人nhân 善thiện 心tâm善thiện 深thâm 直trực 心tâm不bất 殺sát 盜đạo 婬dâm彼bỉ 人nhân 善thiện 業nghiệp身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sanh 彼bỉ 地địa 處xứ始thỉ 生sanh 彼bỉ 時thời即tức 見kiến 天thiên 中trung種chủng 種chủng 樹thụ 林lâm清thanh 流lưu 水thủy 河hà蓮liên 花hoa 池trì 等đẳng勝thắng 妙diệu 殊thù 異dị甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo眾chúng 鳥điểu 音âm 聲thanh聞văn 香hương 知tri 味vị觸xúc 等đẳng 皆giai 勝thắng可khả 愛ái 可khả 樂lạc

見kiến 彼bỉ 妙diệu 色sắc聞văn 妙diệu 聲thanh 等đẳng作tác 如như 是thị 言ngôn

今kim 此thử 所sở 見kiến種chủng 種chủng 樹thụ 林lâm種chủng 種chủng 可khả 愛ái清thanh 流lưu 水thủy 河hà蓮liên 花hoa 池trì 等đẳng種chủng 種chủng 妙diệu 色sắc昔tích 所sở 未vị 有hữu甚thậm 為vi 可khả 愛ái甚thậm 為vi 可khả 樂lạc有hữu 無vô 量lượng 種chủng更cánh 無vô 相tương 似tự心tâm 叵phả 厭yếm 足túc

今kim 此thử 所sở 聞văn種chủng 種chủng 歌ca 聲thanh眾chúng 鳥điểu 音âm 等đẳng悉tất 皆giai 勝thắng 妙diệu昔tích 所sở 未vị 有hữu甚thậm 為vi 可khả 愛ái甚thậm 為vi 可khả 樂lạc有hữu 無vô 量lượng 種chủng更cánh 無vô 相tướng 似tự心tâm 叵phả 厭yếm 足túc

今kim 所sở 聞văn 香hương昔tích 所sở 未vị 有hữu亦diệc 甚thậm 可khả 愛ái亦diệc 甚thậm 可khả 樂lạc有hữu 無vô 量lượng 種chủng更cánh 無vô 相tướng 似tự心tâm 叵phả 厭yếm 足túc

此thử 味vị 亦diệc 爾nhĩ昔tích 所sở 未vị 有hữu亦diệc 甚thậm 可khả 愛ái亦diệc 甚thậm 可khả 樂lạc有hữu 無vô 量lượng 種chủng更cánh 無vô 相tương 似tự心tâm 叵phả 厭yếm 足túc

此thử 觸xúc 亦diệc 爾nhĩ昔tích 未vị 曾tằng 有hữu亦diệc 甚thậm 可khả 愛ái亦diệc 甚thậm 可khả 樂lạc有hữu 無vô 量lượng 種chủng更cánh 無vô 相tướng 似tự心tâm 叵phả 厭yếm 足túc

彼bỉ 天thiên 如như 是thị內nội 心tâm 思tư 惟duy五ngũ 欲dục 境cảnh 界giới念niệm 欲dục 常thường 得đắc如như 是thị 勝thắng 妙diệu五ngũ 境cảnh 界giới 樂lạc嬉hi 戲hí 遊du 行hành心tâm 不bất 厭yếm 足túc

彼bỉ 處xứ 所sở 有hữu一nhất 切thiết 天thiên 女nữ聞văn 已dĩ 語ngứ 言ngôn

此thử 天thiên 世thế 間gian法pháp 常thường 如như 是thị一nhất 切thiết 境cảnh 界giới一nhất 切thiết 常thường 爾nhĩ無vô 不bất 樂lạc 處xứ無vô 不bất 樂lạc 時thời如như 此thử 勝thắng 相tướng處xứ 處xứ 普phổ 遍biến具cụ 足túc 皆giai 有hữu五ngũ 欲dục 功công 德đức有hữu 無vô 量lượng 種chủng隨tùy 念niệm 皆giai 得đắc常thường 受thọ 天thiên 樂lạc更cánh 無vô 與dữ 等đẳng天thiên 見kiến 此thử 林lâm已dĩ 生sanh 如như 是thị希hy 有hữu 之chi 心tâm何hà 況huống 入nhập 中trung牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà天thiên 王vương 之chi 前tiền復phục 過quá 於ư 是thị

彼bỉ 處xứ 九cửu 億ức那na 由do 他tha 千thiên種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm少thiểu 色sắc 天thiên 女nữ歌ca 舞vũ 具cụ 足túc歡hoan 喜hỷ 心tâm 面diện五ngũ 欲dục 功công 德đức而nhi 為vi 供cúng 養dường牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương如như 是thị 受thọ 樂lạc夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà天thiên 子tử 必tất 見kiến

何hà 以dĩ 故cố此thử 處xứ 境cảnh 界giới牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương則tắc 是thị 其kỳ 主chủ此thử 一nhất 切thiết 天thiên皆giai 屬thuộc 彼bỉ 王vương我ngã 等đẳng 依y 之chi猶do 如như 父phụ 母mẫu在tại 此thử 一nhất 切thiết夜Dạ 摩Ma 天Thiên 中trung所sở 有hữu 地địa 處xứ

彼bỉ 始thỉ 生sanh 天thiên既ký 聞văn 此thử 已dĩ諸chư 天thiên 女nữ 等đẳng而nhi 為vi 圍vi 遶nhiễu入nhập 彼bỉ 林lâm 中trung既ký 入nhập 林lâm 已dĩ見kiến 下hạ 中trung 色sắc種chủng 種chủng 形hình 服phục莊trang 嚴nghiêm 諸chư 天thiên一nhất 切thiết 皆giai 受thọ五ngũ 欲dục 功công 德đức行hành 食thực 俱câu 樂lạc一nhất 切thiết 皆giai 有hữu五ngũ 功công 德đức 食thực見kiến 彼bỉ 遊du 戲hí多đa 有hữu 無vô 量lượng諸chư 天thiên 女nữ 眾chúng共cộng 餘dư 諸chư 天thiên美mỹ 聲thanh 語ngữ 說thuyết無vô 量lượng 百bách 千thiên種chủng 種chủng 功công 德đức而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm

復phục 有hữu 七thất 寶bảo妙diệu 樹thụ 莊trang 嚴nghiêm復phục 有hữu 種chủng 種chủng行hàng 樹thụ 莊trang 嚴nghiêm彼bỉ 處xứ 多đa 有hữu隨tùy 憶ức 念niệm 樹thụ天thiên 有hữu 所sở 念niệm從tùng 彼bỉ 樹thụ 得đắc如như 是thị 具cụ 足túc功công 德đức 寶bảo 樹thụ

彼bỉ 始thỉ 生sanh 天thiên有hữu 無vô 量lượng 種chủng勝thắng 妙diệu 功công 德đức皆giai 悉tất 具cụ 足túc五ngũ 境cảnh 界giới 樂lạc亦diệc 皆giai 具cụ 足túc彼bỉ 天thiên 見kiến 已dĩ眼nhãn 著trước 甚thậm 樂lạc生sanh 勝thắng 愛ái 樂nhạo處xứ 處xứ 遍biến 見kiến如như 是thị 見kiến 已dĩ共cộng 諸chư 天thiên 女nữ入nhập 彼bỉ 大đại 林lâm入nhập 大đại 林lâm 已dĩ豐phong 飲ẩm 食thực 河hà百bách 千thiên 莊trang 嚴nghiêm種chủng 種chủng 色sắc 鳥điểu種chủng 種chủng 音âm 聲thanh彼bỉ 諸chư 天thiên 女nữ歌ca 聲thanh 普phổ 遍biến耳nhĩ 聞văn 其kỳ 樂lạc與dữ 鳥điểu 合hợp 聲thanh

彼bỉ 始thỉ 生sanh 天thiên復phục 於ư 異dị 處xứ見kiến 蓮liên 華hoa 林lâm希hy 有hữu 殊thù 妙diệu長trường 三tam 由do 旬tuần廣quảng 二nhị 由do 旬tuần見kiến 彼bỉ 大đại 林lâm有hữu 金kim 蓮liên 花hoa無vô 量lượng 形hình 相tướng有hữu 無vô 量lượng 色sắc以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm

譬thí 如như 秋thu 時thời虛hư 空không 之chi 中trung諸chư 曜diệu 莊trang 嚴nghiêm如như 是thị 如như 是thị百bách 千thiên 天thiên 女nữ多đa 饒nhiêu 具cụ 足túc歌ca 舞vũ 遊du 戲hí五ngũ 樂nhạc 音âm 聲thanh受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc迭điệt 相tương 心tâm 念niệm迭điệt 相tương 附phụ 近cận一nhất 念niệm 不bất 離ly恒hằng 常thường 一nhất 心tâm迭điệt 相tương 愛ái 樂nhạo

見kiến 園viên 林lâm 中trung處xứ 處xứ 多đa 有hữu歡hoan 喜hỷ 天thiên 眾chúng亦diệc 見kiến 多đa 有hữu種chủng 種chủng 鳥điểu 群quần迭điệt 共cộng 戲hí 樂lạc迭điệt 相tương 愛ái 念niệm迭điệt 相tương 附phụ 近cận一nhất 念niệm 不bất 離ly恒hằng 常thường 一nhất 心tâm迭điệt 相tương 愛ái 樂nhạo

如như 是thị 天thiên 等đẳng遊du 戲hí 受thọ 樂lạc鳥điểu 亦diệc 如như 是thị鵝nga 鴨áp 鴛uyên 鴦ương如như 是thị 等đẳng 鳥điểu有hữu 無vô 量lượng 種chủng無vô 量lượng 群quần 眾chúng在tại 蓮liên 華hoa 林lâm清thanh 淨tịnh 水thủy 中trung處xứ 處xứ 遊du 戲hí於ư 彼bỉ 河hà 岸ngạn其kỳ 處xứ 有hữu 天thiên摘trích 取thủ 金kim 葉diệp用dụng 飲ẩm 天thiên 酒tửu共cộng 天thiên 女nữ 眾chúng歌ca 舞vũ 遊du 戲hí受thọ 種chủng 種chủng 樂lạc復phục 摘trích 銀ngân 葉diệp用dụng 飲ẩm 赤xích 酒tửu酒tửu 色sắc 猶do 如như蓮liên 花hoa 寶bảo 色sắc香hương 味vị 清thanh 冷lãnh一nhất 切thiết 具cụ 足túc共cộng 諸chư 天thiên 女nữ歌ca 戲hí 受thọ 樂lạc自tự 善thiện 業nghiệp 力lực之chi 所sở 感cảm 致trí

復phục 有hữu 異dị 天thiên亦diệc 在tại 彼bỉ 處xứ蓮liên 花hoa 林lâm 中trung極cực 可khả 愛ái 處xứ如như 是thị 諸chư 天thiên五ngũ 欲dục 境cảnh 界giới受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc摘trích 青thanh 寶bảo 色sắc蓮liên 花hoa 之chi 葉diệp共cộng 諸chư 天thiên 女nữ用dụng 飲ẩm 天thiên 酒tửu

復phục 有hữu 異dị 天thiên入nhập 彼bỉ 樹thụ 下hạ天thiên 華hoa 所sở 覆phú既ký 飲ẩm 天thiên 酒tửu怡di 然nhiên 快khoái 樂lạc於ư 園viên 林lâm 中trung共cộng 諸chư 天thiên 女nữ遊du 行hành 放phóng 逸dật飲ẩm 色sắc 香hương 味vị天thiên 果quả 美mỹ 汁trấp歡hoan 喜hỷ 歌ca 笑tiếu

復phục 有hữu 異dị 天thiên金kim 銀ngân 玻pha 瓈lê青thanh 寶bảo 樹thụ 枝chi覆phú 蔭ấm 為vi 舍xá共cộng 諸chư 天thiên 女nữ歌ca 笑tiếu 嬉hi 戲hí受thọ 天thiên 快khoái 樂lạc

復phục 有hữu 異dị 天thiên依y 止chỉ 河hà 岸ngạn鳥điểu 音âm 聲thanh 處xứ在tại 柔nhu 軟nhuyễn 地địa妙diệu 觸xúc 之chi 地địa其kỳ 處xứ 生sanh 華hoa摘trích 取thủ 彼bỉ 華hoa其kỳ 華hoa 五ngũ 色sắc有hữu 別biệt 有hữu 合hợp共cộng 諸chư 天thiên 女nữ取thủ 已dĩ 嗅khứu 之chi彼bỉ 諸chư 天thiên 女nữ近cận 於ư 天thiên 子tử歌ca 舞vũ 戲hí 笑tiếu

復phục 有hữu 異dị 天thiên在tại 種chủng 種chủng 寶bảo石thạch 地địa 之chi 上thượng所sở 謂vị 青thanh 寶bảo玻pha 瓈lê 金kim 銀ngân如như 是thị 地địa 處xứ嬉hi 戲hí 遊du 行hành受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc

乃nãi 至chí 集tập 作tác愛ái 善thiện 業nghiệp 盡tận善thiện 業nghiệp 盡tận 已dĩ於ư 彼bỉ 處xứ 退thoái彼bỉ 處xứ 退thoái 已dĩ墮đọa 於ư 惡ác 道đạo生sanh 在tại 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh

若nhược 有hữu 餘dư 業nghiệp得đắc 生sanh 人nhân 中trung常thường 生sanh 樂lạc 處xứ則tắc 有hữu 第đệ 一nhất端đoan 正chánh 之chi 色sắc大đại 心tâm 大đại 富phú得đắc 為vi 國quốc 主chủ以dĩ 餘dư 業nghiệp 故cố

又hựu 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu知tri 業nghiệp 果quả 報báo次thứ 復phục 觀quán 察sát夜Dạ 摩Ma 天Thiên 中trung所sở 有hữu 地địa 處xứ

彼bỉ 見kiến 聞văn 知tri復phục 有hữu 地địa 處xứ彼bỉ 處xứ 名danh 為vi雲Vân 處Xứ 遊Du 行Hành眾chúng 生sanh 何hà 業nghiệp生sanh 彼bỉ 地địa 處xứ

彼bỉ 見kiến 聞văn 知tri若nhược 人nhân 直trực 心tâm本bổn 性tánh 正chánh 直trực信tín 於ư 三Tam 寶Bảo不bất 殺sát 不bất 盜đạo不bất 行hành 一nhất 切thiết不bất 善thiện 邪tà 行hành不bất 樂nhạo 不bất 行hành亦diệc 不bất 多đa 作tác見kiến 諸chư 婦phụ 女nữ乃nãi 至chí 不bất 生sanh欲dục 意ý 之chi 心tâm不bất 念niệm 婬dâm 欲dục捨xả 婬dâm 欲dục 心tâm亦diệc 不bất 分phân 別biệt猶do 如như 捨xả 毒độc

此thử 善thiện 男nam 子tử身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sanh 夜Dạ 摩Ma 天Thiên在tại 彼bỉ 雲Vân 處Xứ 遊Du 行Hành 之chi 處xứ生sanh 彼bỉ 處xứ 已dĩ身thân 之chi 光quang 明minh與dữ 日nhật 不bất 異dị受thọ 善thiện 業nghiệp 樂lạc受thọ 無vô 比tỉ 樂lạc無vô 量lượng 境cảnh 界giới受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc

即tức 初sơ 生sanh 時thời甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ心tâm 生sanh 思tư 惟duy

我ngã 今kim 云vân 何hà獨độc 在tại 此thử 處xứ

即tức 生sanh 念niệm 時thời見kiến 諸chư 天thiên 女nữ在tại 樹thụ 林lâm 中trung樹thụ 種chủng 種chủng 枝chi具cụ 足túc 寶bảo 鈴linh鈴linh 有hữu 妙diệu 聲thanh地địa 色sắc 猶do 如như火hỏa 洋dương 真chân 金kim地địa 處xứ 有hữu 如như銀ngân 玻pha 瓈lê 色sắc多đa 有hữu 百bách 千thiên妙diệu 蓮liên 花hoa 池trì以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm

彼bỉ 地địa 分phần 處xứ林lâm 樹thụ 柔nhu 軟nhuyễn有hữu 百bách 千thiên 鳥điểu出xuất 美mỹ 妙diệu 聲thanh彼bỉ 諸chư 天thiên 女nữ如như 是thị 林lâm 中trung遊du 戲hí 受thọ 樂lạc即tức 彼bỉ 天thiên 子tử心tâm 生sanh 念niệm 時thời林lâm 間gian 速tốc 出xuất妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 具cụ而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm以dĩ 蓮liên 花hoa 鬘man莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 頭đầu其kỳ 身thân 皆giai 著trước種chủng 種chủng 色sắc 衣y到đáo 天thiên 子tử 所sở

既ký 到đáo 近cận 已dĩ種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm而nhi 圍vi 遶nhiễu 之chi詠vịnh 種chủng 種chủng 歌ca微vi 妙diệu 音âm 聲thanh心tâm 極cực 愛ái 染nhiễm娛ngu 樂lạc 天thiên 子tử無vô 量lượng 樂nhạc 具cụ具cụ 足túc 而nhi 有hữu彼bỉ 諸chư 天thiên 女nữ如như 是thị 種chủng 種chủng娛ngu 樂lạc 天thiên 子tử

如như 是thị 天thiên 子tử於ư 彼bỉ 天thiên 女nữ本bổn 未vị 曾tằng 見kiến

既ký 得đắc 見kiến 已dĩ如như 是thị 思tư 惟duy

此thử 是thị 何hà 人nhân從tùng 何hà 處xứ 來lai繫hệ 屬thuộc 於ư 誰thùy為vì 誰thùy 而nhi 來lai

既ký 來lai 見kiến 已dĩ見kiến 其kỳ 具cụ 有hữu種chủng 種chủng 色sắc 衣y有hữu 種chủng 種chủng 寶bảo莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân其kỳ 手thủ 執chấp 持trì無vô 量lượng 樂nhạc 器khí且thả 少thiểu 分phần 喻dụ何hà 處xứ 何hà 處xứ三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên所sở 有hữu 天thiên 女nữ歌ca 樂nhạc 之chi 聲thanh不bất 得đắc 為vi 比tỉ何hà 況huống 三tam 種chủng功công 德đức 具cụ 足túc無vô 量lượng 善thiện 業nghiệp所sở 得đắc 之chi 果quả

夜Dạ 摩Ma 天thiên 女nữ於ư 彼bỉ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 天thiên 女nữ歌ca 詠vịnh 音âm 聲thanh甚thậm 為vi 殊thù 勝thắng色sắc 少thiểu 勢thế 力lực身thân 之chi 形hình 量lượng歌ca 聲thanh 樂lạc 受thọ園viên 林lâm 諸chư 樹thụ流lưu 水thủy 河hà 池trì須tu 陀đà 之chi 食thực勝thắng 妙diệu 堂đường 舍xá戲hí 樂lạc 之chi 處xứ一nhất 切thiết 皆giai 勝thắng上thượng 上thượng 次thứ 第đệ乃nãi 至chí 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 中trung色sắc 少thiểu 勢thế 力lực身thân 之chi 形hình 量lượng歌ca 聲thanh 受thọ 樂lạc如như 是thị 等đẳng 事sự一nhất 切thiết 皆giai 勝thắng

何hà 以dĩ 故cố業nghiệp 果quả 重trọng 故cố心tâm 戒giới 清thanh 淨tịnh無vô 垢cấu 染nhiễm 故cố

此thử 夜Dạ 摩Ma 天Thiên如như 是thị 天thiên 女nữ不bất 可khả 比tỉ 類loại一nhất 切thiết 具cụ 足túc

彼bỉ 如như 是thị 處xứ有hữu 二nhị 種chủng 過quá謂vị無vô 常thường欲dục

唯duy 有hữu 少thiểu 分phần微vi 樂lạc 可khả 說thuyết

若nhược 愚ngu 癡si 人nhân受thọ 持trì 禁cấm 戒giới悕hy 望vọng 於ư 有hữu作tác 如như 是thị 心tâm

願nguyện 我ngã 持trì 戒giới得đắc 生sanh 天thiên 中trung

為vì 迴hồi 彼bỉ 心tâm我ngã 說thuyết 無vô 常thường退thoái 及cập 愛ái 離ly如như 是thị 等đẳng 過quá

何hà 以dĩ 故cố若nhược 起khởi 少thiểu 心tâm悕hy 望vọng 於ư 有hữu一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp皆giai 悉tất 散tán 失thất

一nhất 切thiết 有hữu 中trung無vô 處xứ 常thường 者giả下hạ 上thượng 傍bàng 廂sương若nhược 常thường 不bất 動động不bất 破phá 壞hoại 者giả無vô 有hữu 是thị 處xứ一nhất 切thiết 分phân 別biệt無vô 不bất 分phân 別biệt以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên說thuyết 彼bỉ 天thiên 報báo非phi 可khả 愛ái 處xứ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 處xứ諸chư 天thiên 女nữ 等đẳng圍vi 遶nhiễu 如như 是thị始thỉ 生sanh 天thiên 子tử歌ca 舞vũ 遊du 戲hí種chủng 種chủng 娛ngu 樂lạc

爾nhĩ 時thời 天thiên 子tử本bổn 未vị 曾tằng 見kiến心tâm 自tự 思tư 惟duy

此thử 屬thuộc 於ư 誰thùy而nhi 來lai 近cận 我ngã

隨tùy 彼bỉ 天thiên 子tử心tâm 之chi 所sở 念niệm即tức 心tâm 念niệm 時thời以dĩ 善thiện 業nghiệp 故cố彼bỉ 天thiên 女nữ 言ngôn

天thiên 為vi 我ngã 主chủ何hà 以dĩ 不bất 共cộng我ngã 等đẳng 語ngữ 說thuyết天thiên 是thị 我ngã 夫phu隨tùy 天thiên 所sở 須tu我ngã 為vi 給cấp 使sử令linh 天thiên 受thọ 樂lạc

時thời 彼bỉ 天thiên 子tử既ký 得đắc 聞văn 已dĩ作tác 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 若nhược 屬thuộc 我ngã今kim 可khả 來lai 近cận在tại 此thử 林lâm 中trung

何hà 以dĩ 故cố此thử 之chi 天thiên 處xứ是thị 受thọ 樂lạc 地địa生sanh 此thử 天thiên 者giả此thử 處xứ 受thọ 樂lạc

時thời 彼bỉ 天thiên 女nữ即tức 抱bão 天thiên 子tử無vô 量lượng 種chủng 種chủng受thọ 快khoái 樂lạc 已dĩ

天thiên 女nữ 復phục 起khởi作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 共cộng 天thiên 子tử在tại 園viên 林lâm 中trung處xứ 處xứ 遊du 行hành此thử 園viên 林lâm 中trung多đa 饒nhiêu 無vô 量lượng種chủng 種chủng 天thiên 眾chúng隨tùy 眼nhãn 所sở 見kiến種chủng 種chủng 可khả 愛ái種chủng 種chủng 諸chư 鳥điểu音âm 聲thanh 可khả 樂lạc多đa 有hữu 種chủng 種chủng流lưu 水thủy 河hà 池trì蓮liên 花hoa 莊trang 嚴nghiêm多đa 有hữu 百bách 千thiên種chủng 種chủng 山sơn 峯phong其kỳ 峯phong 高cao 峻tuấn種chủng 種chủng 七thất 寶bảo多đa 有hữu 光quang 明minh莊trang 嚴nghiêm 山sơn 峯phong種chủng 種chủng 山sơn 谷cốc處xứ 處xứ 嚴nghiêm 好hảo多đa 有hữu 種chủng 種chủng諸chư 鳥điểu 音âm 聲thanh在tại 地địa 處xứ 處xứ有hữu 池trì 莊trang 嚴nghiêm如như 是thị 功công 德đức悉tất 皆giai 具cụ 足túc我ngã 共cộng 天thiên 子tử俱câu 行hành 遊du 戲hí受thọ 諸chư 欲dục 樂lạc

爾nhĩ 時thời 如như 是thị始thỉ 生sanh 天thiên 子tử從tùng 彼bỉ 天thiên 女nữ聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ語ngứ 天thiên 女nữ 言ngôn

我ngã 隨tùy 汝nhữ 意ý皆giai 如như 是thị 作tác

如như 是thị 說thuyết 已dĩ起khởi 彼bỉ 坐tọa 處xứ為vì 受thọ 樂lạc 故cố一nhất 切thiết 天thiên 女nữ共cộng 彼bỉ 天thiên 子tử園viên 林lâm 中trung 行hành種chủng 種chủng 音âm 聲thanh天thiên 寶bảo 樂nhạc 器khí在tại 手thủ 執chấp 持trì共cộng 彼bỉ 天thiên 子tử遊du 行hành 放phóng 逸dật

爾nhĩ 時thời 天thiên 子tử共cộng 彼bỉ 天thiên 女nữ遊du 行hành 放phóng 逸dật復phục 有hữu 其kỳ 餘dư天thiên 子tử 天thiên 女nữ共cộng 行hành 遊du 戲hí合hợp 會hội 相tương 逢phùng時thời 二nhị 天thiên 子tử見kiến 則tắc 相tương 愛ái迭điệt 共cộng 語ngữ 說thuyết彼bỉ 此thử 天thiên 女nữ亦diệc 復phục 如như 是thị心tâm 迭điệt 相tương 愛ái一nhất 切thiết 和hòa 合hợp

復phục 向hướng 異dị 林lâm如như 是thị 林lâm 者giả名danh 戲Hí 樂Lạc 林Lâm彼bỉ 林lâm 之chi 量lượng三tam 千thiên 由do 旬tuần彼bỉ 林lâm 無vô 量lượng有hữu 百bách 千thiên 億ức那na 由do 他tha 數số諸chư 天thiên 子tử 眾chúng滿mãn 彼bỉ 林lâm 中trung如như 歡hoan 喜hỷ 林lâm曠khoáng 野dã 無vô 異dị如như 是thị 具cụ 足túc種chủng 種chủng 功công 德đức名danh 戲Hí 樂Lạc 林Lâm天thiên 遊du 行hành 處xứ種chủng 種chủng 具cụ 足túc彼bỉ 兩lưỡng 朋bằng 天thiên共cộng 見kiến 彼bỉ 處xứ皆giai 悉tất 本bổn 來lai未vị 如như 是thị 見kiến亦diệc 未vị 曾tằng 聞văn不bất 可khả 譬thí 喻dụ見kiến 彼bỉ 林lâm 已dĩ生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm面diện 眼nhãn 目mục 等đẳng皆giai 有hữu 喜hỷ 狀trạng

時thời 始thỉ 生sanh 天thiên及cập 其kỳ 天thiên 女nữ即tức 語ngứ 彼bỉ 天thiên作tác 如như 是thị 言ngôn

此thử 如như 是thị 等đẳng昔tích 來lai 未vị 見kiến

如như 是thị 說thuyết 已dĩ兩lưỡng 朋bằng 天thiên 子tử兩lưỡng 朋bằng 天thiên 女nữ頭đầu 著trước 天thiên 鬘man身thân 塗đồ 栴chiên 檀đàn坐tọa 天thiên 堂đường 殿điện上thượng 昇thăng 虛hư 空không歌ca 舞vũ 喜hỷ 笑tiếu迭điệt 共cộng 遊du 戲hí相tương 與dữ 共cộng 詣nghệ牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương如như 是thị 上thượng 去khứ

復phục 有hữu 餘dư 天thiên并tinh 其kỳ 天thiên 女nữ手thủ 執chấp 蓮liên 花hoa坐tọa 天thiên 之chi 處xứ上thượng 昇thăng 虛hư 空không歌ca 舞vũ 喜hỷ 笑tiếu迭điệt 共cộng 戲hí 樂lạc相tương 與dữ 共cộng 詣nghệ牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương亦diệc 爾nhĩ 上thượng 去khứ

復phục 有hữu 餘dư 天thiên能năng 微vi 細tế 行hành手thủ 執chấp 箜không 篌hầu能năng 穿xuyên 無vô 量lượng百bách 千thiên 山sơn 過quá行hành 不bất 障chướng 礙ngại共cộng 諸chư 天thiên 女nữ歌ca 舞vũ 嬉hi 戲hí亦diệc 復phục 向hướng 彼bỉ牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương所sở 住trú 殿điện 舍xá心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ亦diệc 爾nhĩ 上thượng 去khứ

復phục 有hữu 餘dư 天thiên於ư 虛hư 空không 中trung雨vũ 諸chư 天thiên 花hoa共cộng 諸chư 天thiên 女nữ歌ca 舞vũ 嬉hi 戲hí亦diệc 復phục 向hướng 彼bỉ牟Mâu 修Tu 樓Lâu 陀Đà夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương所sở 住trú 殿điện 舍xá亦diệc 爾nhĩ 上thượng 去khứ

彼bỉ 始thỉ 生sanh 天thiên如như 是thị 無vô 量lượng種chủng 種chủng 差sai 別biệt無vô 量lượng 遊du 戲hí皆giai 悉tất 具cụ 見kiến亦diệc 共cộng 同đồng 行hành在tại 天thiên 女nữ 前tiền如như 是thị 而nhi 行hành彼bỉ 無vô 量lượng 天thiên皆giai 以dĩ 美mỹ 語ngữ共cộng 其kỳ 言ngôn 說thuyết

爾nhĩ 時thời 如như 是thị始thỉ 生sanh 天thiên 子tử遙diêu 見kiến 遠viễn 處xứ有hữu 勝thắng 光quang 明minh過quá 百bách 千thiên 日nhật自tự 餘dư 凡phàm 夫phu眼nhãn 不bất 能năng 觀quán復phục 聞văn 彼bỉ 處xứ無vô 量lượng 音âm 聲thanh聲thanh 有hữu 四tứ 種chủng

一nhất 者giả相tương 應ứng二nhị 者giả真chân 正chánh三tam 者giả和hòa 合hợp四tứ 者giả平bình 等đẳng

如như 是thị 音âm 聲thanh彼bỉ 天thiên 聞văn 已dĩ心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ問vấn 天thiên 女nữ 言ngôn

今kim 見kiến 彼bỉ 處xứ勝thắng 妙diệu 可khả 愛ái有hữu 大đại 光quang 明minh在tại 於ư 彼bỉ 處xứ如như 是thị 遙diêu 見kiến彼bỉ 處xứ 如như 是thị勝thắng 上thượng 音âm 聲thanh美mỹ 妙diệu 平bình 等đẳng和hòa 合hợp 歌ca 聲thanh復phục 有hữu 舞vũ 戲hí云vân 何hà 如như 是thị

爾nhĩ 時thời 天thiên 女nữ即tức 便tiện 語ngứ 彼bỉ始thỉ 生sanh 天thiên 子tử作tác 如như 是thị 言ngôn

夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương彼bỉ 處xứ 受thọ 樂lạc多đa 有hữu 無vô 量lượng百bách 千thiên 天thiên 眾chúng

復phục 有hữu 無vô 量lượng諸chư 天thiên 女nữ 眾chúng一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng之chi 所sở 讚tán 歎thán猶do 如như 兜Đâu 率Suất寂Tịch 靜Tĩnh 天Thiên 王Vương受thọ 天thiên 之chi 樂lạc

爾nhĩ 時thời 如như 是thị始thỉ 生sanh 天thiên 子tử既ký 聞văn 是thị 語ngữ則tắc 生sanh 第đệ 一nhất希hy 有hữu 之chi 心tâm如như 是thị 念niệm 言ngôn

除trừ 寂Tịch 靜Tĩnh 王Vương如như 是thị 受thọ 樂lạc更cánh 有hữu 何hà 處xứ如như 是thị 受thọ 樂lạc

時thời 彼bỉ 如như 是thị始thỉ 生sanh 天thiên 子tử既ký 思tư 念niệm 已dĩ語ngứ 天thiên 女nữ 言ngôn

誰thùy 名danh 寂Tịch 靜Tĩnh於ư 何hà 處xứ 住trú我ngã 見kiến 此thử 已dĩ當đương 往vãng 見kiến 之chi

時thời 彼bỉ 天thiên 女nữ聞văn 其kỳ 語ngữ 已dĩ心tâm 則tắc 思tư 惟duy作tác 如như 是thị 念niệm

此thử 始thỉ 生sanh 故cố不bất 知tri 更cánh 有hữu大đại 勢thế 力lực 故cố作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 見kiến 寂Tịch 靜Tĩnh

時thời 彼bỉ 天thiên 女nữ復phục 語ngứ 之chi 言ngôn

兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên在tại 我ngã 之chi 上thượng於ư 我ngã 為vi 勝thắng過quá 百bách 千thiên 倍bội我ngã 之chi 所sở 有hữu受thọ 用dụng 之chi 樂lạc一nhất 切thiết 業nghiệp 果quả皆giai 悉tất 殊thù 勝thắng彼bỉ 於ư 此thử 處xứ夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương威uy 德đức 勢thế 力lực及cập 餘dư 一nhất 切thiết種chủng 種chủng 皆giai 勝thắng在tại 我ngã 上thượng 住trụ一nhất 切thiết 凡phàm 天thiên皆giai 不bất 能năng 往vãng非phi 其kỳ 境cảnh 界giới彼bỉ 天thiên 一nhất 切thiết於ư 我ngã 皆giai 勝thắng若nhược 天thiên 具cụ 有hữu福phước 德đức 之chi 力lực大đại 神thần 通thông 力lực則tắc 能năng 往vãng 到đáo非phi 一nhất 切thiết 天thiên皆giai 能năng 到đáo 彼bỉ

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất

元nguyên 魏ngụy 婆Bà 羅La 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流lưu 支chi 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/3/2018 ◊ Cập nhật: 1/3/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam