慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 所Sở 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 緣Duyên 生Sanh 稻Đạo 𦼮Can 喻Dụ 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 婆bà 伽già 梵phạm住trú 王Vương 舍Xá 城Thành鷲Thứu 峰Phong 山Sơn 中trung與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 僧Tăng千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng

爾nhĩ 時thời 慧tuệ 命mạng 舍Xá 利Lợi 子Tử往vãng 至chí 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 經kinh 行hành 處xứ其kỳ 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát與dữ 舍Xá 利Lợi 子Tử俱câu 坐tọa 盤bàn 石thạch 上thượng

時thời 慧tuệ 命mạng 舍Xá 利Lợi 子Tử問vấn 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

今kim 日nhật 世Thế 尊Tôn觀quán 見kiến 稻đạo 𦼮can告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô而nhi 說thuyết 是thị 語ngữ

汝nhữ 等đẳng 苾Bật 芻Sô若nhược 見kiến 緣duyên 生sanh即tức 是thị 見kiến 法Pháp若nhược 見kiến 法Pháp即tức 見kiến 佛Phật

婆Bà 伽Già 梵Phạm 如như 是thị 說thuyết 已dĩ默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ如Như 來Lai 所sở 說thuyết是thị 經Kinh 當đương 有hữu 何hà 義nghĩa云vân 何hà 是thị 緣duyên 生sanh云vân 何hà 是thị 法Pháp云vân 何hà 是thị 佛Phật云vân 何hà 見kiến 緣duyên 生sanh即tức 見kiến 法Pháp云vân 何hà 見kiến 法Pháp即tức 見kiến 佛Phật

說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn

薄Bạc 伽Già 梵Phạm 常thường 為vì 苾Bật 芻Sô說thuyết 如như 此thử 義nghĩa

若nhược 見kiến 緣duyên 生sanh即tức 見kiến 法Pháp若nhược 見kiến 法Pháp即tức 見kiến 佛Phật

緣duyên 生sanh 者giả所sở 謂vị無vô 明minh 緣duyên 行hành行hành 緣duyên 識thức識thức 緣duyên 名danh 色sắc名danh 色sắc 緣duyên 六lục 處xứ六lục 處xứ 緣duyên 觸xúc觸xúc 緣duyên 受thọ受thọ 緣duyên 愛ái愛ái 緣duyên 取thủ取thủ 緣duyên 有hữu有hữu 緣duyên 生sanh生sanh 緣duyên 老lão 死tử

如Như 來Lai 說thuyết 此thử是thị 為vi 緣duyên 生sanh

云vân 何hà 是thị 法Pháp如Như 來Lai 略lược 說thuyết八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo果quả 得đắc 涅Niết 槃Bàn是thị 名danh 為vi 法Pháp

云vân 何hà 是thị 佛Phật覺giác 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 故cố以dĩ 聖thánh 慧tuệ 眼nhãn證chứng 於ư 涅Niết 槃Bàn見kiến 作tác 菩Bồ 提Đề所sở 學học 之chi 法Pháp是thị 名danh 為vi 佛Phật

云vân 何hà 見kiến 緣duyên 生sanh如Như 來Lai 說thuyết 此thử緣duyên 生sanh 常thường 住trụ無vô 人nhân無vô 我ngã無vô 眾chúng 生sanh無vô 壽thọ 命mạng不bất 顛điên 倒đảo無vô 生sanh無vô 作tác無vô 為vi無vô 對đối無vô 礙ngại見kiến 自tự 性tánh 寂tịch 靜tĩnh即tức 見kiến 法pháp若nhược 見kiến 如như 是thị種chủng 類loại 常thường 住trụ無vô 人nhân無vô 我ngã無vô 眾chúng 生sanh無vô 壽thọ 命mạng不bất 顛điên 倒đảo無vô 生sanh無vô 對đối無vô 礙ngại是thị 即tức 見kiến 法pháp從tùng 此thử 已dĩ 後hậu即tức 見kiến 法Pháp 身thân得đắc 見kiến 如Như 來Lai現hiện 證chứng 正chánh 智trí

又hựu 問vấn

緣duyên 生sanh 者giả 是thị 何hà 義nghĩa

答đáp 言ngôn

有hữu 因nhân有hữu 緣duyên非phi 無vô 因nhân 緣duyên名danh 為vi 緣duyên 生sanh而nhi 於ư 此thử 中trung如Như 來Lai 略lược 說thuyết緣duyên 生sanh 之chi 相tướng由do 是thị 因nhân 故cố能năng 生sanh 是thị 果quả若nhược 如Như 來Lai 出xuất 世thế及cập 不bất 出xuất 世thế法pháp 性tánh法pháp 住trụ法pháp 位vị順thuận 於ư 緣duyên 生sanh真Chân 如Như不bất 顛điên 倒đảo 如như不bất 異dị 如như真chân 實thật 不bất 異dị實thật 不bất 顛điên 倒đảo不bất 錯thác 謬mậu為vì 如như 是thị 等đẳng

復phục 次thứ 緣duyên 生sanh 者giả由do 二nhị 種chủng 因nhân 起khởi云vân 何hà 為vi 二nhị

一nhất 者giả繫hệ 屬thuộc 因nhân二nhị 者giả繫hệ 屬thuộc 緣duyên

其kỳ 緣duyên 生sanh 法pháp應ưng 知tri 二nhị 種chủng所sở 謂vị外ngoại內nội外ngoại 緣duyên 生sanh 者giả繫hệ 屬thuộc 因nhân 云vân 何hà所sở 謂vị 從tùng 種chủng 子tử 生sanh 芽nha從tùng 芽nha 生sanh 葉diệp從tùng 葉diệp 生sanh 枝chi從tùng 枝chi 生sanh 莖hành從tùng 莖hành 生sanh 幹cán從tùng 幹cán 生sanh 花hoa從tùng 花hoa 生sanh 菓quả若nhược 無vô 種chủng 子tử芽nha 無vô 從tùng 生sanh乃nãi 至chí 無vô 花hoa 果quả 亦diệc無vô 所sở 從tùng 生sanh有hữu 種chủng 故cố 生sanh 芽nha乃nãi 至chí 有hữu 花hoa 生sanh 果quả

其kỳ 種chủng 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 能năng 生sanh 芽nha

芽nha 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 從tùng 種chủng 生sanh

乃nãi 至chí 花hoa亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 能năng 生sanh 果quả

果quả 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 從tùng 花hoa 生sanh

然nhiên 有hữu 種chủng 子tử 故cố 生sanh 芽nha乃nãi 至chí 有hữu 花hoa 生sanh 果quả如như 是thị 外ngoại 緣duyên 生sanh應ưng 知tri 繫hệ 屬thuộc 於ư 因nhân

云vân 何hà 外ngoại 緣duyên 生sanh繫hệ 屬thuộc 於ư 緣duyên所sở 謂vị 六lục 界giới 和hòa 合hợp 緣duyên 生sanh繫hệ 屬thuộc 於ư 緣duyên

云vân 何hà 六lục 界giới地địa水thủy火hỏa風phong空không時thời和hòa 合hợp 緣duyên 生sanh繫hệ 屬thuộc 於ư 緣duyên

云vân 何hà 地địa 界giới水thủy火hỏa風phong空không時thời 界giới令linh 種chủng 子tử 攝nhiếp 持trì名danh 為vi 地địa 界giới令linh 種chủng 子tử 滋tư 潤nhuận名danh 為vi 水thủy 界giới令linh 種chủng 子tử 成thành 就tựu名danh 為vi 火hỏa 界giới令linh 種chủng 子tử 增tăng 長trưởng名danh 為vi 風phong 界giới令linh 種chủng 子tử 作tác 無vô 障chướng 礙ngại名danh 為vi 空không 界giới令linh 種chủng 子tử 變biến 易dịch名danh 為vi 時thời 界giới若nhược 無vô 眾chúng 緣duyên子tử 不bất 生sanh 芽nha若nhược 不bất 闕khuyết 地địa 界giới不bất 闕khuyết 水thủy火hỏa風phong空không時thời 界giới則tắc 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp種chủng 子tử 生sanh 芽nha

其kỳ 地địa 界giới 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 能năng 攝nhiếp 持trì 種chủng 子tử

水thủy 界giới 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 能năng 滋tư 潤nhuận 種chủng 子tử

火hỏa 界giới 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 能năng 成thành 就tựu 種chủng 子tử

風phong 界giới 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 能năng 增tăng 長trưởng 種chủng 子tử

空không 界giới 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 能năng 令linh 種chủng 子tử作tác 無vô 障chướng 礙ngại

時thời 界giới 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 能năng 變biến 易dịch 種chủng 子tử

其kỳ 種chủng 子tử 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 從tùng 眾chúng 緣duyên而nhi 得đắc 生sanh 芽nha

然nhiên 假giả 如như 是thị 緣duyên種chủng 子tử 生sanh 芽nha其kỳ 芽nha 不bất 自tự 作tác不bất 他tha 作tác不bất 二nhị 俱câu 作tác不bất 自tự 在tại 天thiên 作tác不bất 時thời 變biến 易dịch 作tác不bất 自tự 性tánh 生sanh不bất 繫hệ 屬thuộc 作tác 者giả無vô 因nhân 得đắc 生sanh如như 是thị 種chủng 子tử以dĩ 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không

時thời 和hòa 合hợp 故cố 而nhi 生sanh

此thử 外ngoại 緣duyên 生sanh 法pháp應ưng 知tri 五ngũ 種chủng

不bất 常thường不bất 斷đoạn不bất 移di 轉chuyển因nhân 少thiểu 果quả 多đa相tương 似tự 相tương 續tục不bất 生sanh 異dị 物vật

云vân 何hà 不bất 常thường種chủng 子tử芽nha 異dị 故cố不bất 即tức 是thị 種chủng 是thị 芽nha亦diệc 不bất 以dĩ 壞hoại 種chủng而nhi 得đắc 生sanh芽nha 實thật 種chủng 壞hoại 故cố 而nhi 生sanh以dĩ 種chủng 壞hoại 芽nha 生sanh 故cố 名danh 不bất 常thường

云vân 何hà 不bất 斷đoạn先tiên 不bất 壞hoại 種chủng 而nhi 生sanh 芽nha亦diệc 非phi 不bất 壞hoại如như 是thị 種chúng 壞hoại和hòa 合hợp 生sanh 牙nha名danh 為vi 不bất 斷đoạn不bất 移di 轉chuyển 者giả種chủng 子tử芽nha 為vi 異dị 故cố因nhân 少thiểu 果quả 多đa 者giả種chủng 子tử 少thiểu果quả 實thật 多đa相tương 似tự 相tương 續tục 者giả隨tùy 其kỳ 植thực 種chủng收thu 果quả 亦diệc 爾nhĩ如như 是thị 外ngoại 緣duyên 生sanh 法pháp五ngũ 種chủng 應ưng 知tri

云vân 何hà 內nội 緣duyên 生sanh有hữu 二nhị 種chủng 得đắc 生sanh云vân 何hà 為vi 二nhị 種chủng

一nhất 者giả繫hệ 屬thuộc 因nhân二nhị 者giả繫hệ 屬thuộc 緣duyên

內nội 緣duyên 生sanh 法pháp繫hệ 屬thuộc 於ư 因nhân 云vân 何hà所sở 謂vị 無vô 明minh 緣duyên 行hành乃nãi 至chí 生sanh 緣duyên 老lão 死tử若nhược 無vô 無vô 明minh則tắc 無vô 行hành然nhiên 有hữu 無vô 明minh即tức 有hữu 行hành乃nãi 至chí 有hữu 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 得đắc 生sanh

其kỳ 無vô 明minh 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 能năng 生sanh 行hành

行hành 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 從tùng 無vô 明minh 生sanh

乃nãi 至chí 生sanh 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 能năng 生sanh 老lão 死tử

然nhiên 有hữu 無vô 明minh即tức 有hữu 行hành 生sanh乃nãi 至chí 有hữu 生sanh即tức 有hữu 老lão 死tử 生sanh如như 是thị 內nội 緣duyên 生sanh 法pháp繫hệ 屬thuộc 於ư 因nhân

云vân 何hà 內nội 緣duyên 生sanh 法pháp繫hệ 屬thuộc 於ư 緣duyên六lục 界giới 和hòa 合hợp 生sanh

云vân 何hà 六lục 界giới 和hòa 合hợp所sở 謂vị 地địa水thủy火hỏa風phong空không識thức 界giới和hòa 合hợp 緣duyên 生sanh繫hệ 屬thuộc 於ư 緣duyên

云vân 何hà 地địa 界giới令linh 身thân 聚tụ 合hợp 堅kiên 體thể名danh 為vi 地địa 界giới

云vân 何hà 水thủy 界giới令linh 身thân 作tác 攝nhiếp 持trì名danh 為vi 水thủy 界giới

云vân 何hà 火hỏa 界giới令linh 身thân 中trung 食thực 飲ẩm 成thành 就tựu名danh 為vi 火hỏa 界giới

云vân 何hà 風phong 界giới令linh 身thân 中trung 作tác 出xuất 入nhập 息tức名danh 為vi 風phong 界giới

云vân 何hà 空không 界giới令linh 身thân 中trung 成thành 竅khiếu 隙khích名danh 為vi 空không 界giới

云vân 何hà 識thức 界giới令linh 轉chuyển 名danh 色sắc 如như 束thúc 蘆lô五ngũ 識thức 相tương 應ứng有hữu 漏lậu 意ý 識thức名danh 為vi 識thức 界giới若nhược 無vô 六lục 界giới則tắc 不bất 成thành 身thân若nhược 不bất 闕khuyết 內nội 地địa 界giới不bất 闕khuyết 水thủy火hỏa風phong空không識thức 界giới則tắc 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp能năng 生sanh 其kỳ 身thân

其kỳ 地địa 界giới 不bất 念niệm

我ngã 能năng 令linh 身thân 聚tụ 合hợp 堅kiên 體thể

水thủy 界giới 不bất 念niệm

我ngã 能năng 令linh 身thân 作tác 攝nhiếp 持trì

火hỏa 界giới 不bất 念niệm

我ngã 能năng 令linh 身thân 中trung食thực 飲ẩm 成thành 就tựu

風phong 界giới 不bất 念niệm

我ngã 能năng 令linh 身thân 作tác 出xuất 入nhập 息tức

空không 界giới 不bất 念niệm

我ngã 能năng 令linh 身thân 中trung 成thành 竅khiếu 隙khích

識thức 界giới 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 能năng 轉chuyển 名danh 色sắc猶do 如như 束thúc 蘆lô

其kỳ 身thân 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 被bị 眾chúng 緣duyên 所sở 生sanh

然nhiên 有hữu 如như 是thị 眾chúng 緣duyên而nhi 生sanh 其kỳ 身thân是thị 地địa 界giới 無vô 我ngã無vô 人nhân無vô 命mạng無vô 壽thọ 者giả無vô 意ý 生sanh無vô 儒nho 童đồng無vô 女nữ無vô 男nam無vô 非phi 男nam 女nữ無vô 吾ngô 我ngã亦diệc 無vô 餘dư水thủy火hỏa風phong空không識thức 界giới 亦diệc 無vô 我ngã無vô 人nhân無vô 命mạng無vô 壽thọ 者giả無vô 意ý 生sanh無vô 儒nho 童đồng無vô 女nữ無vô 男nam無vô 非phi 男nam 女nữ無vô 吾ngô 我ngã無vô 餘dư

云vân 何hà 無vô 明minh於ư 此thử 六lục 界giới 起khởi 一nhất 想tưởng合hợp 想tưởng常thường 想tưởng堅kiên 想tưởng常thường 恒hằng 想tưởng樂lạc 想tưởng靜tĩnh 想tưởng眾chúng 生sanh 想tưởng命mạng 想tưởng壽thọ 者giả 想tưởng意ý 生sanh 想tưởng儒nho 童đồng 想tưởng吾ngô 我ngã 作tác 者giả 想tưởng生sanh 如như 是thị 種chủng 種chủng 無vô 知tri名danh 為vi 無vô 明minh

於ư 如như 是thị 有hữu 無vô 明minh 境cảnh 界giới生sanh 貪tham瞋sân癡si於ư 彼bỉ 貪tham瞋sân癡si 生sanh 行hành於ư 彼bỉ 事sự 施thi 設thiết名danh 為vi 識thức其kỳ 識thức 生sanh 四tứ 蘊uẩn彼bỉ 名danh 色sắc 所sở 依y諸chư 根căn 則tắc 六lục 處xứ三tam 法pháp 和hòa 合hợp 名danh 為vi 觸xúc觸xúc 生sanh 受thọ受thọ 耽đam 著trước故cố 生sanh 愛ái愛ái 廣quảng 大đại故cố 名danh 為vi 取thủ取thủ 復phục 生sanh 有hữu業nghiệp 有hữu 作tác 因nhân 生sanh 蘊uẩn蘊uẩn 熟thục故cố 名danh 老lão蘊uẩn 壞hoại故cố 名danh 死tử於ư 愛ái 迷mê 惑hoặc貪tham 著trước熱nhiệt 惱não故cố 名danh 愁sầu追truy 感cảm 往vãng 事sự言ngôn 音âm哀ai 慼thích名danh 為vi 歎thán五ngũ 識thức 身thân 相tương 應ứng名danh 為vi 苦khổ意ý 不bất 悅duyệt故cố 名danh 憂ưu隨tùy 煩phiền 惱não故cố 名danh 為vi 惱não愚ngu 闇ám

名danh 無vô 明minh造tạo 作tác名danh 為vi 行hành了liễu 別biệt名danh 為vi 識thức互hỗ 相tương 攝nhiếp 持trì名danh 為vi 名danh 色sắc依y 處xứ 所sở故cố 名danh 為vi 六lục 處xứ觸xúc 境cảnh故cố 名danh 為vi 觸xúc領lãnh 納nạp故cố 名danh 受thọ渴khát 愛ái故cố 名danh 為vi 愛ái取thủ 著trước故cố 名danh 為vi 取thủ取thủ 復phục 生sanh 有hữu故cố 名danh 為vi 有hữu能năng 生sanh故cố 名danh 生sanh根căn 熟thục故cố 名danh 老lão滅diệt 壞hoại故cố 名danh 死tử哀ai 慼thích故cố 名danh 愁sầu悵trướng 怏ưởng故cố 名danh 歎thán意ý 不bất 悅duyệt故cố 名danh 憂ưu逼bức 迫bách 身thân故cố 名danh 為vi 苦khổ不bất 稱xưng 情tình故cố 名danh 惱não不bất 修tu 真chân 實thật 行hành名danh 邪tà 行hành無vô 知tri名danh 無vô 明minh

有hữu 無vô 明minh 故cố種chủng 種chủng 造tạo 作tác 福phước 近cận 行hành 行hành非phi 福phước 近cận 行hành 行hành不bất 動động 近cận 行hành 行hành起khởi 福phước 近cận 行hành 行hành非phi 福phước 近cận 行hành 行hành 者giả故cố 名danh 為vi 識thức是thị 故cố 名danh 為vi無vô 明minh 緣duyên 行hành起khởi 非phi 福phước 近cận 行hành 行hành非phi 福phước 近cận 行hành 行hành 者giả亦diệc 即tức 是thị 識thức是thị 故cố 名danh 行hành 緣duyên 識thức起khởi 不bất 動động 近cận 行hành 行hành不bất 動động 近cận 行hành 行hành 者giả亦diệc 是thị 於ư 識thức是thị 故cố 名danh 為vi識thức 緣duyên 名danh 色sắc名danh 色sắc 增tăng 長trưởng 作tác 六lục 處xứ 門môn是thị 故cố 名danh 為vi名danh 色sắc 緣duyên 六lục 處xứ六lục 處xứ 身thân 轉chuyển是thị 故cố 名danh 為vi六lục 處xứ 緣duyên 觸xúc同đồng 類loại 觸xúc 生sanh 同đồng 類loại 受thọ是thị 故cố 觸xúc 緣duyên 受thọ於ư 受thọ 差sai 別biệt耽đam 著trước 喜hỷ 悅duyệt是thị 故cố 名danh 為vi 受thọ 緣duyên 愛ái愛ái 耽đam 著trước 樂nhạo故cố 愛ái 不bất 捨xả數sác 數sác 忻hãn 求cầu故cố 名danh 為vi 愛ái 緣duyên 取thủ如như 是thị 營doanh 求cầu復phục 生sanh 有hữu 起khởi 業nghiệp 於ư 身thân於ư 語ngữ於ư 意ý是thị 故cố 名danh 為vi 取thủ 緣duyên 有hữu從tùng 業nghiệp 生sanh 五ngũ 蘊uẩn 轉chuyển名danh 為vi 有hữu 緣duyên 生sanh從tùng 生sanh 蘊uẩn 令linh 熟thục 壞hoại 滅diệt名danh 生sanh 緣duyên 老lão 死tử如như 是thị 名danh 為vi十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh迭điệt 互hỗ 為vi 因nhân不bất 常thường不bất 造tạo 作tác無vô 思tư亦diệc 無vô 緣duyên 生sanh無vô 盡tận 法pháp無vô 離ly 欲dục 法pháp無vô 滅diệt 法pháp無vô 始thỉ 來lai 流lưu 轉chuyển不bất 間gián 斷đoạn 隨tùy 轉chuyển如như 河hà 駛sử 流lưu

設thiết 使sử 緣duyên 生sanh不bất 間gián 斷đoạn 隨tùy 轉chuyển如như 河hà 駛sử 流lưu是thị 十thập 二nhị 支chi 緣duyên 生sanh四tứ 支chi 和hòa 合hợp而nhi 作tác 轉chuyển 因nhân云vân 何hà 為vi 四tứ所sở 謂vị 無vô 明minh愛ái業nghiệp識thức是thị 識thức 種chủng 子tử自tự 性tánh 為vi 因nhân業nghiệp 田điền 自tự 性tánh 為vi 因nhân無vô 明minh愛ái煩phiền 惱não 自tự 性tánh 為vi 因nhân業nghiệp煩phiền 惱não識thức 能năng 生sanh 種chủng 子tử如như 是thị 業nghiệp識thức 作tác 種chủng 子tử田điền愛ái識thức 作tác 種chủng 子tử 沃ốc 潤nhuận無vô 明minh識thức 令linh 種chủng 子tử 開khai 發phát

其kỳ 業nghiệp 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 與dữ 識thức 種chủng 子tử 作tác 田điền

愛ái 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 與dữ 識thức 種chủng 子tử 作tác 沃ốc 潤nhuận

無vô 明minh 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 令linh 識thức 種chủng 子tử 開khai 發phát

識thức 種chủng 子tử 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 從tùng 眾chúng 緣duyên 而nhi 生sanh

然nhiên 實thật 識thức 種chủng 子tử 安an 立lập 業nghiệp煩phiền 惱não以dĩ 愛ái 令linh 沃ốc 潤nhuận以dĩ 無vô 明minh 土thổ 覆phú生sanh 名danh 色sắc 芽nha其kỳ 名danh 色sắc 芽nha 不bất 自tự 作tác不bất 他tha 作tác不bất 二nhị 俱câu 作tác不bất 自tự 在tại 天thiên 作tác不bất 時thời 變biến 易dịch 作tác不bất 從tùng 自tự 性tánh 生sanh不bất 繫hệ 屬thuộc 因nhân無vô 因nhân 亦diệc 不bất 生sanh然nhiên 復phục 從tùng 父phụ 母mẫu 和hòa 合hợp 時thời 相tương 應ứng及cập 餘dư 緣duyên 相tương 應ứng 相tương 續tục 生sanh是thị 識thức 種chủng 子tử於ư 母mẫu 腹phúc 中trung 名danh 色sắc 芽nha 生sanh

於ư 無vô 主chủ無vô 我ngã 授thọ法pháp 如như 幻huyễn 相tướng因nhân 緣duyên 不bất 闕khuyết從tùng 五ngũ 種chủng 緣duyên 生sanh 眼nhãn 識thức云vân 何hà 五ngũ 種chủng眼nhãn 緣duyên 色sắc明minh虛hư 空không從tùng 彼bỉ 生sanh 作tác 意ý眼nhãn 識thức 作tác 依y 止chỉ色sắc 作tác 所sở 緣duyên光quang 明minh 以dĩ 為vi 照chiếu虛hư 空không 作tác 無vô 礙ngại從tùng 彼bỉ 生sanh 作tác 意ý 以dĩ 為vi 審thẩm 慮lự若nhược 無vô 眾chúng 緣duyên眼nhãn 識thức 不bất 生sanh若nhược 闕khuyết 內nội 眼nhãn 處xứ如như 是thị 色sắc光quang 明minh虛hư 空không作tác 意ý則tắc 眼nhãn 識thức 不bất 生sanh如như 是thị 五ngũ 緣duyên 不bất 闕khuyết則tắc 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp能năng 生sanh 眼nhãn 識thức

其kỳ 眼nhãn 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 與dữ 眼nhãn 識thức 作tác 所sở 依y

其kỳ 色sắc 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 與dữ 眼nhãn 識thức 為vi 所sở 緣duyên

光quang 明minh 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 與dữ 眼nhãn 識thức 作tác 照chiếu 緣duyên

虛hư 空không 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 與dữ 眼nhãn 識thức 為vi 無vô 礙ngại 緣duyên

所sở 生sanh 意ý 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 與dữ 眼nhãn 識thức 作tác 審thẩm 慮lự

又hựu 眼nhãn 識thức 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 為vì 眾chúng 多đa 緣duyên 所sở 生sanh

然nhiên 有hữu 眾chúng 多đa 緣duyên而nhi 生sanh 眼nhãn 識thức餘dư 四tứ 根căn 者giả應ưng 如như 前tiền 知tri

實thật 無vô 有hữu 法Pháp不bất 從tùng 此thử 世thế移di 轉chuyển 至chí 於ư 彼bỉ有hữu 業nghiệp 報báo 施thi 設thiết因nhân 緣duyên 不bất 闕khuyết 故cố譬thí 如như 明minh 鏡kính現hiện 其kỳ 面diện 像tượng其kỳ 面diện 像tượng 不bất 移di 轉chuyển至chí 於ư 鏡kính 中trung而nhi 此thử 鏡kính 中trung有hữu 其kỳ 面diện 像tượng因nhân 緣duyên 不bất 闕khuyết 故cố如như 是thị 不bất 從tùng 此thử 滅diệt至chí 於ư 餘dư 處xứ有hữu 業nghiệp 果quả 感cảm 招chiêu因nhân 緣duyên 不bất 闕khuyết 故cố譬thí 如như 月nguyệt 輪luân去khứ 地địa 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần於ư 全toàn 器khí 中trung而nhi 有hữu 少thiểu 水thủy 則tắc 現hiện 月nguyệt 像tượng而nhi 實thật 不bất 從tùng 彼bỉ 謝tạ至chí 於ư 全toàn 器khí少thiểu 水thủy 中trung 現hiện然nhiên 有hữu 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp影ảnh 現hiện 如như 是thị不bất 從tùng 此thử 滅diệt生sanh 於ư 餘dư 處xứ有hữu 業nghiệp 報báo 相tương 感cảm因nhân 緣duyên 不bất 闕khuyết 故cố譬thí 如như 無vô 薪tân火hỏa 則tắc 不bất 生sanh有hữu 薪tân則tắc 火hỏa 生sanh業nghiệp煩phiền 惱não 所sở 生sanh 識thức 種chủng 子tử從tùng 彼bỉ 生sanh 處xứ 相tương 續tục名danh 色sắc 芽nha 轉chuyển如như 是thị 無vô 主chủ無vô 我ngã 法pháp無vô 所sở 攝nhiếp 法pháp互hỗ 為vi 因nhân 緣duyên如như 幻huyễn 相tướng自tự 性tánh 法pháp因nhân 緣duyên 不bất 闕khuyết

內nội 緣duyên 生sanh 法pháp五ngũ 種chủng 應ưng 知tri不bất 常thường不bất 斷đoạn不bất 移di 轉chuyển因nhân 少thiểu 果quả 多đa相tương 似tự 相tương 續tục 生sanh

云vân 何hà 不bất 常thường從tùng 此thử 邊biên 蘊uẩn 死tử於ư 餘dư 處xứ 邊biên 蘊uẩn 生sanh非phi 即tức 死tử 邊biên 蘊uẩn是thị 彼bỉ 生sanh 邊biên 蘊uẩn然nhiên 死tử 邊biên 蘊uẩn 滅diệt於ư 彼bỉ 生sanh 邊biên 蘊uẩn 起khởi是thị 故cố 不bất 常thường

云vân 何hà 不bất 斷đoạn不bất 先tiên 滅diệt 於ư 死tử 邊biên 蘊uẩn而nhi 起khởi 生sanh 邊biên 蘊uẩn亦diệc 非phi 不bất 滅diệt於ư 死tử 邊biên 蘊uẩn即tức 於ư 彼bỉ 時thời而nhi 生sanh 中trung 有hữu 蘊uẩn如như 秤xứng 不bất 低đê 昂ngang名danh 為vi 不bất 斷đoạn

云vân 何hà 不bất 移di 轉chuyển然nhiên 於ư 異dị 類loại 轉chuyển 先tiên名danh 不bất 移di 轉chuyển

云vân 何hà 因nhân 少thiểu 果quả 多đa於ư 此thử 身thân 作tác 少thiểu 善thiện惡ác 業nghiệp於ư 來lai 生sanh 身thân 多đa 受thọ 善thiện惡ác 報báo

云vân 何hà 相tương 似tự 相tương 續tục猶do 如như 現hiện 受thọ 身thân 作tác 業nghiệp即tức 於ư 來lai 生sanh 受thọ 報báo若nhược 是thị 此thử 緣duyên 生sanh 法pháp 如như 實thật以dĩ 正chánh 慧tuệ 眼nhãn 長trường 時thời 修tu無vô 人nhân無vô 我ngã不bất 顛điên 倒đảo不bất 生sanh不bất 滅diệt無vô 作tác無vô 為vi無vô 礙ngại無vô 所sở 緣duyên寂tịch 靜tĩnh無vô 畏úy無vô 奪đoạt無vô 盡tận如như 幻huyễn自tự 性tánh 空không 寂tịch不bất 堅kiên如như 痛thống如như 癰ung質chất 礙ngại無vô 常thường 性tánh苦khổ 性tánh空không 性tánh無vô 我ngã 性tánh則tắc 前tiền 際tế 不bất 流lưu 轉chuyển謂vị我ngã 於ư 過quá 去khứ為vi 曾tằng 有hữu 耶da誰thùy 為vì 我ngã 過quá 去khứ 曾tằng 為vi 有hữu 耶da我ngã 於ư 過quá 去khứ云vân 何hà 有hữu 耶da

復phục 於ư 後hậu 際tế 流lưu 轉chuyển謂vị我ngã 於ư 未vị 來lai 當đương 有hữu 耶da誰thùy 謂vị 我ngã 未vị 來lai 當đương 有hữu 耶da我ngã 於ư 未vị 來lai當đương 云vân 何hà 有hữu 耶da我ngã 於ư 未vị 來lai 不bất 有hữu 耶da誰thùy 謂vị 我ngã 於ư 未vị 來lai 不bất 有hữu 耶da我ngã 於ư 未vị 來lai云vân 何hà 不bất 有hữu 耶da

復phục 於ư 中trung 際tế 不bất 流lưu 轉chuyển我ngã 於ư 今kim 有hữu 耶da誰thùy 謂vị 我ngã 今kim 有hữu 耶da云vân 何hà 謂vị 我ngã 今kim 有hữu 耶da此thử 有hữu 情tình 於ư 此thử 歿một 復phục 往vãng 何hà 處xứ

所sở 有hữu 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn世thế 間gian 中trung 異dị 見kiến所sở 謂vị 我ngã 見kiến 繫hệ眾chúng 生sanh 見kiến 繫hệ壽thọ 者giả 繫hệ諸chư 見kiến 繫hệ希hy 望vọng吉cát 祥tường 繫hệ若nhược 以dĩ 正chánh 見kiến 相tương 應ứng於ư 此thử 時thời 悉tất 斷đoạn 諸chư 結kết證chứng 得đắc 遍biến 知tri如như 斷đoạn 多đa 羅la 樹thụ無vô 所sở 有hữu 性tánh入nhập 於ư 勝thắng 義nghĩa於ư 諸chư 趣thú 長trường 時thời 悟ngộ 不bất 生sanh不bất 滅diệt得đắc 成thành 就tựu 忍nhẫn廣quảng 作tác 無vô 邊biên利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 事sự

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân於ư 此thử 經Kinh 中trung若nhược 須tu 臾du 頃khoảnh 審thẩm 諦đế 觀quán 察sát緣duyên 生sanh 義nghĩa 理lý 者giả即tức 能năng 頓đốn 滅diệt無vô 始thỉ 時thời 來lai極cực 重trọng 業nghiệp 障chướng廣quảng 集tập 福phước 德đức智trí 慧tuệ 通thông 達đạt永vĩnh 斷đoạn 耶da 見kiến說thuyết 法Pháp 無vô 畏úy

大đại 德đức 舍Xá 利Lợi 子Tử婆Bà 伽Già 梵Phạm 與dữ 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân授thọ 無vô 上thượng 等đẳng 覺giác 大đại 菩Bồ 提Đề 記ký

具Cụ 壽thọ 舍Xá 利Lợi 子Tử并tinh 天thiên龍long藥dược 叉xoa彥ngạn 達đạt 嚩phạ阿a 蘇tô 囉ra蘖nghiệt 嚕rô 拏noa緊khẩn 那na 囉ra摩ma 護hộ 囉ra 誐nga人nhân 及cập 非phi 人nhân聞văn 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ心tâm 大đại 忻hãn 悅duyệt深thâm 生sanh 隨tùy 喜hỷ從tùng 此thử 而nhi 起khởi禮lễ 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 足túc歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 所Sở 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 緣Duyên 生Sanh 稻Đạo 𦼮Can 喻Dụ 經Kinh

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 17/6/2015 ◊ Cập nhật: 17/6/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam