入Nhập 無Vô 分Phân 別Biệt 法Pháp 門Môn 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 與dữ無vô 數số 百bách 千thiên 大đại 眾chúng 俱câu是thị 諸chư 大đại 眾chúng恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu聽thính 佛Phật 說thuyết 法Pháp其kỳ 所sở 演diễn 說thuyết謂vị 以dĩ 大Đại 乘Thừa無vô 分phân 別biệt 法pháp而nhi 為vi 發phát 起khởi

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn普phổ 觀quán 大đại 會hội諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng即tức 時thời 會hội 中trung有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát名danh 無Vô 分Phân 別Biệt 光Quang從tùng 座tòa 而nhi 起khởi偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên右hữu 膝tất 著trước 地địa合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn演diễn 說thuyết 入Nhập 無Vô 分Phân 別Biệt 法Pháp 門Môn令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ如như 理lý 修tu 學học

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính我ngã 當đương 宣tuyên 說thuyết入Nhập 無Vô 分Phân 別Biệt 法Pháp 門Môn

時thời 無Vô 分Phân 別Biệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai世Thế 尊Tôn願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn

時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát受thọ 教giáo 而nhi 聽thính

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát得đắc 聞văn 增tăng 上thượng無vô 分phân 別biệt 法pháp住trụ 無vô 分phân 別biệt 心tâm即tức 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 相tương 離ly此thử 言ngôn 無vô 分phân 別biệt 者giả應ưng 先tiên 了liễu 知tri從tùng 初sơ 自tự 性tánh有hữu 分phân 別biệt 相tướng分phân 別biệt 相tướng 者giả謂vị 取thủ 捨xả 二nhị 法pháp即tức 此thử 取thủ 捨xả是thị 自tự 性tánh 分phân 別biệt 相tướng由do 此thử 即tức 起khởi有hữu 漏lậu 事sự 相tướng以dĩ 有hữu 漏lậu 相tướng 故cố即tức 有hữu 五ngũ 取thủ 蘊uẩn五ngũ 取thủ 蘊uẩn 者giả謂vị 色sắc 取thủ 蘊uẩn受thọ 取thủ 蘊uẩn想tưởng 取thủ 蘊uẩn行hành 取thủ 蘊uẩn識thức 取thủ 蘊uẩn

善thiện 男nam 子tử云vân 何hà 得đắc 離ly自tự 性tánh 分phân 別biệt 相tướng謂vị 不bất 現hiện 前tiền 別biệt 異dị 作tác 意ý如như 是thị 即tức 離ly自tự 性tánh 分phân 別biệt 相tướng若nhược 異dị 自tự 性tánh 取thủ 相tướng是thị 有hữu 所sở 行hành此thử 不bất 能năng 得đắc無vô 礙ngại 相tương 應ứng是thị 故cố 應ưng 知tri布bố 施thí 無vô 色sắc無vô 分phân 別biệt 相tướng持trì 戒giới忍nhẫn 辱nhục精tinh 進tấn禪thiền 定định智trí 慧tuệ 無vô 色sắc無vô 分phân 別biệt 相tướng

何hà 以dĩ 故cố謂vị 自tự 性tánh 無vô 色sắc功công 用dụng 無vô 色sắc真chân 實thật 無vô 色sắc若nhược 起khởi 別biệt 異dị 作tác 意ý欲dục 離ly 分phân 別biệt 相tướng 者giả即tức 後hậu 有hữu 無vô 色sắc無vô 分phân 別biệt 相tướng 可khả 離ly如như 是thị 即tức 有hữu 所sở 行hành而nhi 不bất 能năng 得đắc無vô 礙ngại 相tương 應ứng是thị 故cố 應ưng 知tri 空không無vô 色sắc無vô 分phân 別biệt 相tướng

真Chân 如Như 實thật 際tế勝thắng 義nghĩa 諦đế法Pháp 界Giới 無vô 色sắc無vô 分phân 別biệt 相tướng

何hà 以dĩ 故cố謂vị 自tự 性tánh 無vô 色sắc功công 用dụng 無vô 色sắc真chân 實thật 無vô 色sắc是thị 故cố 應ưng 於ư 無vô 色sắc無vô 分phân 別biệt 相tướng不bất 異dị 性tánh 觀quán不bất 作tác 意ý 離ly若nhược 別biệt 異dị 作tác 意ý 離ly 者giả即tức 於ư 無vô 色sắc無vô 分phân 別biệt 相tướng後hậu 有hữu 所sở 得đắc如như 是thị 乃nãi 為vi 有hữu 所sở 行hành即tức 不bất 能năng 得đắc 現hiện 前tiền無vô 礙ngại 相tương 應ứng

何hà 以dĩ 故cố謂vị 初Sơ 地Địa 所sở 得đắc 法Pháp無vô 色sắc無vô 分phân 別biệt 相tướng乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 所sở 得đắc 法Pháp亦diệc 無vô 色sắc無vô 分phân 別biệt 相tướng得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn亦diệc 無vô 色sắc無vô 分phân 別biệt 相tướng得đắc 授thọ 記ký 別biệt亦diệc 無vô 色sắc無vô 分phân 別biệt 相tướng得đắc 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ成thành 熟thục 有hữu 情tình亦diệc 無vô 色sắc無vô 分phân 別biệt 相tướng乃nãi 至chí 得đắc 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí亦diệc 無vô 色sắc無vô 分phân 別biệt 相tướng如như 是thị 所sở 說thuyết謂vị 以dĩ 自tự 性tánh 無vô 色sắc功công 用dụng 無vô 色sắc真chân 實thật 無vô 色sắc

若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 是thị諸chư 所sở 得đắc 法Pháp起khởi 異dị 所sở 得đắc分phân 別biệt 相tướng 別biệt異dị 作tác 意ý 者giả即tức 於ư 一nhất 切thiết無vô 分phân 別biệt 相tướng悉tất 起khởi 別biệt 異dị 作tác 意ý如như 是thị 即tức 與dữ無vô 分phân 別biệt 理lý而nhi 不bất 相tương 應ứng彼bỉ 不bất 能năng 入nhập無vô 分phân 別biệt 界giới若nhược 菩Bồ 薩Tát 住trụ 三tam 摩ma 地địa心tâm 入nhập 無vô 分phân 別biệt 界giới而nhi 於ư 所sở 入nhập 起khởi無vô 所sở 得đắc 想tưởng彼bỉ 正chánh 相tương 應ứng是thị 正chánh 所sở 行hành是thị 正chánh 所sở 修tu正chánh 所sở 作tác 事sự是thị 正chánh 作tác 意ý住trụ 無vô 作tác 行hành而nhi 無vô 發phát 悟ngộ是thị 名danh 真chân 入nhập無vô 分phân 別biệt 界giới所sở 行hành 清thanh 淨tịnh

善thiện 男nam 子tử所sở 言ngôn 無vô 分phân 別biệt 界giới 者giả以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố名danh 無vô 分phân 別biệt 界giới謂vị 於ư 一nhất 切thiết色sắc 過quá 諸chư 分phân 別biệt於ư 一nhất 切thiết 根căn過quá 諸chư 分phân 別biệt過quá 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 境cảnh 界giới過quá 一nhất 切thiết 表biểu 了liễu一nhất 切thiết 煩phiền 惱não隨tùy 煩phiền 惱não 障chướng無vô 所sở 攝nhiếp 藏tạng是thị 故cố 說thuyết 名danh無vô 分phân 別biệt 界giới於ư 是thị 無vô 分phân 別biệt 界giới 中trung無vô 色sắc無vô 見kiến無vô 住trụ無vô 礙ngại無vô 表biểu 了liễu無vô 種chủng 種chủng 相tướng

若nhược 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 了liễu 知tri已dĩ 如như 是thị 安an 住trụ無vô 分phân 別biệt 界giới是thị 即tức 入nhập 無vô 分phân 別biệt 智trí與dữ 虛hư 空không 等đẳng於ư 一nhất 切thiết 法pháp無vô 所sở 觀quán 而nhi 觀quán得đắc 大đại 樂lạc 行hành增tăng 長trưởng 大đại 心tâm得đắc 大đại 智trí 慧tuệ大đại 說thuyết 無vô 礙ngại於ư 一nhất 切thiết 時thời一nhất 切thiết 相tướng普phổ 為vi 一nhất 切thiết眾chúng 生sanh 作tác 大đại 利lợi 益ích得đắc 勇dũng 力lực 增tăng 長trưởng於ư 無vô 發phát 悟ngộ 佛Phật 事sự得đắc 大đại 輕khinh 安an

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 一nhất 處xứ有hữu 一nhất 大đại 石thạch 山sơn於ư 其kỳ 山sơn 下hạ有hữu 大đại 寶bảo 藏tạng眾chúng 寶bảo 充sung 滿mãn所sở 謂vị銀ngân 寶bảo 金kim 寶bảo及cập 種chủng 種chủng 異dị 寶bảo

復phục 有hữu 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo出xuất 大đại 光quang 明minh是thị 時thời 有hữu 求cầu 寶bảo 人nhân來lai 詣nghệ 此thử 山sơn欲dục 求cầu 珍trân 寶bảo彼bỉ 有hữu 一nhất 人nhân先tiên 知tri 其kỳ 寶bảo所sở 藏tạng 伏phục 處xứ

見kiến 來lai 求cầu 者giả即tức 謂vị 彼bỉ 言ngôn

汝nhữ 求cầu 寶bảo 人nhân當đương 知tri 此thử 處xứ大đại 石thạch 山sơn 下hạ有hữu 大đại 寶bảo 藏tạng眾chúng 寶bảo 充sung 滿mãn

復phục 有hữu 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo出xuất 現hiện 光quang 明minh

時thời 求cầu 寶bảo 人nhân聞văn 其kỳ 言ngôn 已dĩ即tức 時thời 勤cần 力lực堅kiên 固cố 作tác 意ý開khai 鑿tạc 彼bỉ 山sơn取thủ 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo開khai 已dĩ 乃nãi 見kiến銀ngân 寶bảo 現hiện 光quang石thạch 無vô 光quang 現hiện是thị 人nhân 見kiến 已dĩ不bất 作tác 大đại 珍trân 寶bảo 想tưởng

時thời 先tiên 知tri 寶bảo 人nhân亦diệc 如như 前tiền 人nhân開khai 鑿tạc 彼bỉ 山sơn而nhi 取thủ 其kỳ 寶bảo開khai 已dĩ乃nãi 見kiến 金kim 寶bảo 現hiện 光quang石thạch 無vô 光quang 現hiện是thị 人nhân 亦diệc 復phục 不bất 作tác大đại 珍trân 寶bảo 想tưởng

時thời 知tri 寶bảo 人nhân乃nãi 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 求cầu 寶bảo 人nhân不bất 應ưng 勤cần 力lực堅kiên 固cố 作tác 意ý而nhi 求cầu 大đại 寶bảo若nhược 不bất 作tác 意ý 者giả應ưng 得đắc 見kiến 彼bỉ廣quảng 大đại 珍trân 寶bảo以dĩ 作tác 意ý 故cố寶bảo 不bất 能năng 得đắc若nhược 有hữu 得đắc 彼bỉ大đại 珍trân 寶bảo 者giả即tức 得đắc 大đại 富phú如như 意ý 自tự 在tại自tự 他tha 俱câu 利lợi普phổ 遍biến 施thi 作tác悉tất 得đắc 圓viên 滿mãn

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 等đẳng 事sự以dĩ 喻dụ 說thuyết 故cố若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát知tri 是thị 義nghĩa 者giả即tức 見kiến 是thị 義nghĩa如như 先tiên 所sở 言ngôn一nhất 大đại 石thạch 山sơn 者giả即tức 煩phiền 惱não 一nhất 法pháp二nhị 處xứ 作tác 行hành 增tăng 語ngữ山sơn 下hạ 有hữu 寶bảo 藏tạng即tức 無vô 無vô 分phân 別biệt 界giới 增tăng 語ngữ彼bỉ 求cầu 寶bảo 人nhân 者giả即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 增tăng 語ngữ彼bỉ 知tri 寶bảo 人nhân 者giả即tức 是thị 如Như 來Lai 增tăng 語ngữ石thạch 自tự 性tánh 者giả即tức 是thị 有hữu 分phân 別biệt自tự 性tánh 增tăng 語ngữ開khai 鑿tạc 取thủ 寶bảo 者giả即tức 不bất 作tác 意ý 增tăng 語ngữ石thạch 下hạ 有hữu 銀ngân 光quang 者giả是thị 自tự 性tánh 分phân 別biệt 增tăng 語ngữ石thạch 下hạ 有hữu 金kim 光quang 者giả是thị 空không 等đẳng 分phân 別biệt 相tướng 增tăng 語ngữ石thạch 下hạ 有hữu 種chủng 種chủng 寶bảo 光quang 者giả是thị 有hữu 所sở 得đắc分phân 別biệt 相tướng 增tăng 語ngữ念niệm 求cầu 大đại 寶bảo 者giả即tức 是thị 樂nhạo 入nhập無vô 分phân 別biệt 界giới

善thiện 男nam 子tử是thị 義nghĩa 云vân 何hà若nhược 菩Bồ 薩Tát 如như 所sở 說thuyết能năng 如như 實thật 觀quán 者giả即tức 入nhập 無vô 分phân 別biệt 界giới及cập 善thiện 男nam 子tử諸chư 菩Bồ 薩Tát 當đương 於ư無vô 分phân 別biệt 界giới如như 虛hư 空không 界giới 住trụ

何hà 以dĩ 故cố若nhược 色sắc 自tự 性tánh若nhược 分phân 別biệt 自tự 性tánh如như 是thị 觀quan 時thời相tướng 不bất 現hiện 前tiền若nhược 行hành 我ngã 有hữu 色sắc是thị 行hành 分phân 別biệt 相tướng若nhược 行hành 他tha 有hữu 色sắc是thị 行hành 分phân 別biệt 相tướng若nhược 行hành 色sắc 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt有hữu 染nhiễm 有hữu 淨tịnh是thị 行hành 分phân 別biệt 相tướng若nhược 於ư 色sắc 自tự 性tánh若nhược 因nhân 若nhược 果quả若nhược 業nghiệp 若nhược 行hành取thủ 有hữu取thủ 無vô 者giả自tự 為vi 行hành 色sắc 行hành若nhược 如như 是thị 行hành是thị 行hành 分phân 別biệt 相tướng若nhược 於ư 色sắc 中trung 見kiến 所sở 表biểu 者giả是thị 行hành 分phân 別biệt 相tướng

是thị 故cố 當đương 知tri色sắc 法pháp 於ư 一nhất 切thiết 處xứ若nhược 對đối 礙ngại若nhược 有hữu 表biểu若nhược 無vô 表biểu畢tất 竟cánh 無vô 少thiểu 法pháp 可khả 得đắc即tức 此thử 色sắc 法pháp一nhất 切thiết 無vô 表biểu無vô 性tánh 可khả 觀quán異dị 此thử 色sắc 法pháp一nhất 切thiết 無vô 表biểu無vô 性tánh 可khả 觀quán彼bỉ 色sắc 對đối 礙ngại 表biểu 了liễu悉tất 無vô 性tánh 可khả 觀quán於ư 有hữu 表biểu 中trung非phi 一nhất 性tánh 可khả 觀quán非phi 異dị 性tánh 可khả 觀quán即tức 彼bỉ 表biểu 了liễu而nhi 亦diệc 無vô 性tánh此thử 無vô 性tánh非phi 無vô 性tánh若nhược 如như 是thị 觀quán即tức 平bình 等đẳng 觀quán如như 是thị 觀quán 時thời一nhất 切thiết 分phân 別biệt悉tất 無vô 分phân 別biệt是thị 為vi 無vô 分phân 別biệt 界giới

諸chư 菩Bồ 薩Tát 應ưng 如như 是thị 觀quán如như 是thị 入nhập入nhập 是thị 無vô 分phân 別biệt 界giới 者giả於ư 有hữu 分phân 別biệt於ư 無vô 分phân 別biệt悉tất 無vô 分phân 別biệt如như 是thị 平bình 等đẳng 觀quán是thị 為vi 真chân 入nhập無vô 分phân 別biệt 界giới是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát得đắc 安an 住trụ 無vô 分phân 別biệt 界giới受thọ想tưởng行hành識thức及cập 布bố 施thí持trì 戒giới忍nhẫn 辱nhục精tinh 進tấn禪thiền 定định智trí 慧tuệ 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 空không真Chân 如Như 實thật 際tế勝thắng 義nghĩa 諦đế 法Pháp 界Giới十Thập 地Địa 所sở 證chứng 法Pháp乃nãi 至chí 一nhất 切thiết相tướng 智trí 出xuất 世thế 間gian 行hành亦diệc 復phục 如như 是thị

於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí若nhược 自tự 性tánh若nhược 因nhân若nhược 果quả若nhược 業nghiệp若nhược 行hành取thủ 有hữu取thủ 無vô 者giả即tức 於ư 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 等đẳng乃nãi 為vi 對đối 礙ngại若nhược 如như 是thị 行hành是thị 行hành 分phân 別biệt 相tướng而nhi 彼bỉ 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 等đẳng無vô 表biểu 了liễu 性tánh若nhược 有hữu 所sở 表biểu 了liễu即tức 行hành 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 等đẳng是thị 行hành 分phân 別biệt 相tướng彼bỉ 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 等đẳng若nhược 於ư 表biểu 了liễu 中trung有hữu 相tướng 可khả 行hành 者giả是thị 行hành 分phân 別biệt 相tướng若nhược 信tín 無vô 相tướng 可khả 行hành 者giả亦diệc 行hành 一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 等đẳng是thị 行hành 分phân 別biệt 相tướng

是thị 故cố 當đương 知tri此thử 表biểu 了liễu 法pháp非phi 一nhất 性tánh 可khả 觀quán非phi 異dị 性tánh 可khả 觀quán此thử 表biểu 了liễu 法pháp 無vô 性tánh亦diệc 非phi 無vô 性tánh若nhược 如như 是thị 於ư一Nhất 切Thiết 相Tướng 智Trí 等đẳng若nhược 表biểu若nhược 無vô 表biểu悉tất 無vô 分phân 別biệt即tức 此thử 無vô 分phân 別biệt不bất 取thủ 相tướng 者giả是thị 無vô 分phân 別biệt 界giới諸chư 菩Bồ 薩Tát 應ưng 如như 是thị 觀quán如như 是thị 入nhập如như 是thị 入nhập 者giả是thị 為vi 真chân 入nhập無vô 分phân 別biệt 界giới是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát得đắc 安an 住trụ 無vô 分phân 別biệt 界giới

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn復phục 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết

無vô 分phân 別biệt 心tâm 若nhược 安an 住trụ彼bỉ 從tùng 諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 生sanh一nhất 切thiết 分phân 別biệt 悉tất 遠viễn 離ly所sở 行hành 即tức 得đắc 無vô 分phân 別biệt

是thị 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 無vô 垢cấu 勝thắng名danh 稱xưng 功công 德đức 而nhi 普phổ 集tập無vô 分phân 別biệt 法pháp 最tối 上thượng 樂lạc菩Bồ 薩Tát 得đắc 已dĩ 成thành 菩Bồ 提Đề

入Nhập 無Vô 分Phân 別Biệt 法Pháp 門Môn 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí/thi 護hộ 奉phụng 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/6/2015 ◊ Cập nhật: 14/6/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam