佛Phật 本Bổn 行Hành 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 八bát

婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca 等Đẳng 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 八bát 中trung

爾nhĩ 時thời 長trưởng 老lão優Ưu 波Ba 離Ly 波Ba 多Đa作tác 是thị 思tư 惟duy

世Thế 尊Tôn 今kim 者giả既ký 不bất 聽thính 許hứa彼bỉ 人nhân 出xuất 家gia我ngã 若nhược 輙triếp 爾nhĩ放phóng 出xuất 家gia 者giả是thị 我ngã 不bất 善thiện

如như 是thị 念niệm 已dĩ尋tầm 即tức 告cáo 彼bỉ提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa作tác 如như 是thị 言ngôn

如như 世Thế 尊Tôn 教giáo汝nhữ 必tất 應ưng 當đương作tác 如như 是thị 事sự

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa如như 是thị 次thứ 第đệ處xứ 處xứ 至chí 於ư大đại 德đức 上thượng 座tọa諸chư 比Bỉ 丘Khâu 所sở

而nhi 諸chư 大đại 德đức上thượng 座tọa 比Bỉ 丘Khâu亦diệc 皆giai 語ngứ 彼bỉ提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa作tác 如như 是thị 言ngôn

世Thế 尊Tôn 既ký 有hữu如như 此thử 之chi 語ngữ汝nhữ 必tất 應ưng 當đương作tác 如như 是thị 事sự

爾nhĩ 時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa所sở 至chí 之chi 處xứ皆giai 不bất 許hứa 已dĩ還hoàn 乘thừa 白bạch 象tượng向hướng 迦Ca 毘Tỳ 羅La 婆Bà 蘇Tô 都Đô 城Thành還hoàn 於ư 家gia 內nội

於ư 時thời 阿A 難Nan釋Thích 種chủng 童đồng 子tử初sơ 見kiến 五ngũ 百bách釋Thích 童đồng 子tử 等đẳng悉tất 得đắc 出xuất 家gia便tiện 作tác 是thị 念niệm

我ngã 於ư 今kim 日nhật亦diệc 須tu 捨xả 家gia至chí 於ư 佛Phật 邊biên而nhi 求cầu 出xuất 家gia

如như 是thị 念niệm 已dĩ至chí 父phụ 母mẫu 邊biên而nhi 白bạch 言ngôn 曰viết

我ngã 今kim 意ý 欲dục捨xả 家gia 往vãng 至chí佛Phật 邊biên 出xuất 家gia唯duy 願nguyện 放phóng 我ngã而nhi 出xuất 家gia 耳nhĩ

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan所sở 生sinh 之chi 母mẫu本bổn 於ư 佛Phật 邊biên無vô 有hữu 淨tịnh 心tâm

所sở 以dĩ 者giả 何hà世Thế 尊Tôn 在tại 家gia為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời其kỳ 阿A 難Nan 母mẫu既ký 見kiến 菩Bồ 薩Tát功công 德đức 巍nguy 巍nguy威uy 力lực 顯hiển 赫hách遂toại 於ư 菩Bồ 薩Tát生sinh 其kỳ 染nhiễm 心tâm說thuyết 於ư 種chủng 種chủng邪tà 異dị 之chi 言ngôn

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát但đãn 以dĩ 彼bỉ 親thân是thị 其kỳ 姨di 母mẫu於ư 此thử 言ngôn 說thuyết默mặc 然nhiên 無vô 答đáp以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên故cố 於ư 菩Bồ 薩Tát無vô 有hữu 淨tịnh 心tâm無vô 淨tịnh 心tâm 故cố恒hằng 常thường 不bất 放phóng己kỷ 子tử 阿A 難Nan捨xả 家gia 出xuất 家gia

爾nhĩ 時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa聞văn 他tha 人nhân 說thuyết阿A 難Nan 意ý 欲dục捨xả 家gia 出xuất 家gia然nhiên 其kỳ 父phụ 母mẫu不bất 聽thính 出xuất 家gia

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa詣nghệ 阿A 難Nan 所sở問vấn 言ngôn 阿A 難Nan

汝nhữ 心tâm 實thật 欲dục捨xả 家gia 出xuất 家gia父phụ 母mẫu 頗phả 曾tằng不bất 聽thính 已dĩ 不phủ

阿A 難Nan 報báo 言ngôn

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa實thật 如như 所sở 語ngữ今kim 者giả 不bất 知tri作tác 何hà 事sự 業nghiệp令linh 得đắc 父phụ 母mẫu放phóng 我ngã 出xuất 家gia得đắc 成thành 比Bỉ 丘Khâu受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới

爾nhĩ 時thời 釋Thích 子tử提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa謂vị 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 後hậu 若nhược 知tri父phụ 母mẫu 許hứa 汝nhữ捨xả 家gia 出xuất 家gia必tất 語ngứ 我ngã 知tri我ngã 當đương 共cộng 汝nhữ俱câu 時thời 出xuất 家gia

阿A 難Nan 尋tầm 報báo提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa作tác 如như 是thị 言ngôn

如như 汝nhữ 所sở 論luận我ngã 不bất 違vi 也dã

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan作tác 如như 是thị 念niệm

我ngã 之chi 父phụ 母mẫu決quyết 不bất 聽thính 我ngã捨xả 家gia 出xuất 家gia

作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 在tại 其kỳ 家gia取thủ 五ngũ 百bách 枚mai波ba 利lợi 沙sa 般bát私tư 往vãng 至chí 於ư毘Tỳ 提Đề 耶Da 國Quốc

而nhi 彼bỉ 聚tụ 落lạc有hữu 一nhất 長trưởng 者giả是thị 其kỳ 父phụ 王vương舊cựu 日nhật 知tri 識thức將tương 此thử 五ngũ 百bách波ba 利lợi 沙sa 般bát以dĩ 相tương 付phó 囑chúc而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

今kim 以dĩ 此thử 錢tiền付phó 囑chúc 於ư 汝nhữ為vì 我ngã 食thực 直trực我ngã 若nhược 須tu 食thực而nhi 來lai 此thử 者giả必tất 將tương 此thử 錢tiền為vì 我ngã 買mãi 食thực當đương 至chí 之chi 時thời汝nhữ 亦diệc 不bất 須tu問vấn 我ngã 來lai 所sở但đãn 我ngã 到đáo 此thử汝nhữ 必tất 當đương 知tri須tu 食thực 故cố 來lai

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ至chí 於ư 空không 閑nhàn阿a 蘭lan 若nhã 處xứ受thọ 無vô 語ngữ 戒giới行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa默mặc 然nhiên 不bất 言ngôn須tu 食thực 之chi 時thời默mặc 然nhiên 來lai 至chí寄ký 錢tiền 之chi 家gia寂tịch 靜tĩnh 而nhi 坐tọa默mặc 受thọ 飲ẩm 食thực食thực 訖ngật 還hoàn 復phục默mặc 然nhiên 而nhi 去khứ

時thời 彼bỉ 聚tụ 落lạc所sở 居cư 諸chư 人nhân數sác 見kiến 阿A 難Nan釋Thích 種chủng 童đồng 默mặc 然nhiên 行hành 住trụ去khứ 來lai 坐tọa 臥ngọa

見kiến 已dĩ 問vấn 言ngôn

仁nhân 者giả 是thị 誰thùy

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan亦diệc 不bất 言ngôn 語ngữ以dĩ 報báo 彼bỉ 人nhân還hoàn 復phục 如như 本bổn默mặc 然nhiên 而nhi 去khứ

時thời 彼bỉ 人nhân 輩bối各các 相tương 謂vị 言ngôn

此thử 之chi 仙tiên 人nhân應ưng 是thị 毘Tỳ 提Đề 耶Da 國Quốc 而nhi 出xuất

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ為vì 其kỳ 立lập 名danh稱xưng 為vi 毘Tỳ 提Đề 耶Da 國Quốc 仙Tiên 人Nhân

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan父phụ 母mẫu 聞văn 人nhân說thuyết 如như 此thử 語ngữ阿A 難Nan 從tùng 此thử逃đào 遁độn 往vãng 至chí毘Tỳ 提Đề 耶Da 國Quốc城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc受thọ 不bất 言ngôn 戒giới行hành 仙tiên 人nhân 行hành而nhi 得đắc 成thành 仙tiên

聞văn 已dĩ 即tức 遣khiển使sứ 人nhân 往vãng 至chí謂vị 言ngôn

子tử 子tử汝nhữ 若nhược 決quyết 定định不bất 住trú 家gia 者giả但đãn 來lai 向hướng 此thử於ư 我ngã 釋Thích 種chủng童đồng 子tử 之chi 邊biên而nhi 出xuất 家gia 耳nhĩ

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan遂toại 即tức 還hoàn 來lai往vãng 語ngứ 釋Thích 種chủng提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa作tác 如như 是thị 言ngôn

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa汝nhữ 今kim 當đương 知tri我ngã 之chi 父phụ 母mẫu今kim 已dĩ 放phóng 我ngã而nhi 出xuất 家gia 也dã

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa復phục 問vấn 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 意ý 欲dục誰thùy 邊biên 出xuất 家gia

阿A 難Nan 報báo 言ngôn

我ngã 今kim 意ý 欲dục佛Phật 邊biên 出xuất 家gia

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 復phục 言ngôn

我ngã 昔tích已dĩ 至chí 佛Phật 邊biên而nhi 求cầu 出xuất 家gia為vi 佛Phật 不bất 許hứa我ngã 出xuất 家gia 也dã

阿A 難Nan 復phục 言ngôn

當đương 至chí 聖thánh 者giả舍Xá 利Lợi 弗Phất 邊biên求cầu 請thỉnh 出xuất 家gia

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa復phục 作tác 是thị 言ngôn

彼bỉ 人nhân 亦diệc 不bất與dữ 我ngã 出xuất 家gia如như 是thị 乃nãi 至chí摩Ma 訶Ha 目Mục 揵Kiền 連Liên摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp大Đại 迦Ca 旃Chiên 延Diên優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp那Na 提Đề 迦Ca 葉Diếp伽Già 耶Da 迦Ca 葉Diếp優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na摩Ma 訶Ha 俱Câu 郗Hi 羅La摩Ma 訶Ha 專Chuyên 陀Đà優Ưu 波Ba 離Ly 波Ba 多Đa有hữu 如như 是thị 等đẳng大đại 德đức 上thượng 座tọa諸chư 比Bỉ 丘Khâu 輩bối悉tất 皆giai 不bất 許hứa聽thính 我ngã 出xuất 家gia

阿A 難Nan 復phục 問vấn提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa作tác 如như 是thị 言ngôn

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa如như 汝nhữ 意ý 者giả欲dục 何hà 處xứ 去khứ

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 報báo 言ngôn

阿A 難Nan我ngã 所sở 去khứ 處xứ不bất 令linh 人nhân 識thức

阿A 難Nan 復phục 言ngôn

我ngã 亦diệc 隨tùy 從tùng提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa如như 是thị 意ý 趣thú

爾nhĩ 時thời 多đa 有hữu大đại 威uy 勢thế 力lực釋Thích 種chủng 童đồng 子tử家gia 別biệt 一nhất 人nhân佛Phật 邊biên 出xuất 家gia

時thời 迦Ca 毘Tỳ 羅La 婆Bà 蘇Tô 都Đô 城Thành有hữu 二nhị 兄huynh 弟đệ小tiểu 者giả 名danh 曰viết摩Ma 尼Ni 樓Lâu 陀Đà大đại 者giả 名danh 曰viết摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma

摩Ma 尼Ni 樓Lâu 陀Đà久cửu 種chúng 善thiện 根căn修tu 解giải 脫thoát 藏tạng面diện 向hướng 涅Niết 槃Bàn背bội 於ư 煩phiền 惱não不bất 欲dục 生sinh 於ư一nhất 切thiết 有hữu 中trung欲dục 於ư 此thử 世thế在tại 三tam 界giới 內nội當đương 取thủ 漏lậu 盡tận已dĩ 曾tằng 積tích 集tập大đại 功công 德đức 聚tụ故cố 生sinh 於ư 彼bỉ釋Thích 種chủng 家gia 內nội自tự 生sinh 彼bỉ 家gia其kỳ 家gia 生sinh 業nghiệp漸tiệm 漸tiệm 增tăng 長trưởng所sở 謂vị 錢tiền 財tài諸chư 穀cốc 麥mạch 等đẳng真chân 珠châu 琉lưu 璃ly珊san 瑚hô 虎hổ 魄phách諸chư 璧bích 玉ngọc 等đẳng及cập 以dĩ 金kim 銀ngân二nhị 足túc 四tứ 足túc皆giai 悉tất 備bị 有hữu地địa 下hạ 復phục 有hữu五ngũ 百bách 伏phục 藏tạng自tự 然nhiên 顯hiển 現hiện其kỳ 在tại 臥ngọa 床sàng眠miên 息tức 睡thụy 時thời乃nãi 有hữu 諸chư 天thiên將tương 五ngũ 百bách 種chủng無vô 價giá 珍trân 寶bảo置trí 於ư 床sàng 上thượng

其kỳ 人nhân 眷quyến 屬thuộc見kiến 如như 是thị 等đẳng希hy 有hữu 之chi 事sự共cộng 相tương 議nghị 言ngôn

此thử 之chi 童đồng 子tử睡thụy 眠miên 之chi 時thời諸chư 天thiên 乃nãi 將tương無vô 價giá 寶bảo 物vật以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng是thị 故cố 我ngã 等đẳng須tu 立lập 名danh 為vi摩Ma 尼Ni 樓Lâu 陀Đà

然nhiên 彼bỉ 童đồng 子tử可khả 喜hỷ 端đoan 正chính觀quan 者giả 無vô 厭yếm身thân 體thể 黃hoàng 白bạch猶do 如như 金kim 色sắc其kỳ 頭đầu 形hình 狀trạng似tự 如như 傘tản 蓋cái鼻tị 隆long 高cao 滿mãn如như 鸚anh 鵡vũ [口*(隹/乃)]# 。 兩lưỡng 臂tý 傭dong 停đình下hạ 垂thùy 過quá 膝tất身thân 體thể 縱tung 廣quảng上thượng 下hạ 齊tề 等đẳng諸chư 根căn 具cụ 足túc無vô 所sở 缺khuyết 減giảm

然nhiên 其kỳ 父phụ 母mẫu為vi 置trí 四tứ 種chủng阿a 嬭nễ 看khán 視thị所sở 謂vị 抱bão 者giả又hựu 洗tẩy 浴dục 者giả飲ẩm 飼tự 乳nhũ 者giả伴bạn 遊du 戲hí 者giả其kỳ 四tứ 嬭nễ 母mẫu養dưỡng 育dục 瞻chiêm 視thị漸tiệm 至chí 長trưởng 大đại智trí 慧tuệ 成thành 就tựu復phục 見kiến 行hành 步bộ東đông 西tây 馳trì 走tẩu及cập 至chí 堪kham 事sự教giáo 授thọ 家gia 業nghiệp種chủng 種chủng 技kỹ 藝nghệ

所sở 謂vị書thư 算toán 造tạo 印ấn音âm 樂nhạc 歌ca 舞vũ戲hí 笑tiếu 謿 謔hước滑hoạt 稽khể 趨xu 妖yêu 冶dã造tạo 摩ma 尼ni 寶bảo染nhiễm 衣y 裁tài 衣y和hòa 合hợp 諸chư 香hương綵thải 畫họa 花hoa 葉diệp及cập 諸chư 形hình 像tượng圍vi 碁kì 六lục 博bác樗xư 蒱bồ 等đẳng 戲hí造tạo 作tác 文văn 章chương象tượng 伎kỹ 馬mã 伎kỹ及cập 以dĩ 車xa 伎kỹ弓cung 射xạ 之chi 術thuật俯phủ 仰ngưỡng 容dung 儀nghi捔giác 力lực 出xuất 壯tráng按án 摩ma 等đẳng 伎kỹ超siêu 梁lương 走tẩu調điều 象tượng 擲trịch 𦊰 修tu 治trị 園viên 圃phố行hành 來lai 入nhập 出xuất知tri 解giải 吉cát 凶hung細tế 行hành 竊thiết 密mật破phá 餘dư 軍quân 陣trận自tự 把bả 其kỳ 拳quyền他tha 擘phách 不bất 得đắc蹋đạp 地địa 正chính 立lập人nhân 推thôi 不bất 動động理lý 髮phát 梳sơ 頭đầu操thao 刀đao 斫chước 鑽toàn 穿xuyên 等đẳng 事sự劈phách 裂liệt 木mộc 石thạch射xạ 准chuẩn 不bất 差sai乃nãi 至chí 毛mao 髮phát射xạ 人nhân 支chi 節tiết放phóng 箭tiễn 尋tầm 聲thanh牽khiên 弓cung 挽vãn 彊cương

如như 是thị 諸chư 技kỹ悉tất 皆giai 明minh 達đạt成thành 就tựu 具cụ 足túc無vô 不bất 解giải 者giả意ý 智trí 深thâm 遠viễn精tinh 神thần 迅tấn 疾tật心tâm 慮lự 巧xảo 妙diệu黠hiệt 慧tuệ 聰thông 明minh

然nhiên 彼bỉ 童đồng 子tử至chí 於ư 一nhất 時thời隨tùy 從tùng 其kỳ 父phụ撿kiểm 挍giảo 田điền 作tác及cập 以dĩ 生sinh 資tư既ký 至chí 彼bỉ 處xứ腹phúc 中trung 渴khát 乏phạp其kỳ 以dĩ 渴khát 故cố往vãng 至chí 水thủy 邊biên掬cúc 水thủy 欲dục 飲ẩm其kỳ 水thủy 變biến 成thành天thiên 漿tương 美mỹ 味vị

爾nhĩ 時thời 其kỳ 父phụ遮già 不bất 聽thính 飲ẩm唱xướng 言ngôn

子tử 子tử莫mạc 飲ẩm 此thử 水thủy或hoặc 恐khủng 令linh 汝nhữ身thân 體thể 不bất 安an

爾nhĩ 時thời 童đồng 子tử摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà嘗thường 此thử 水thủy 已dĩ而nhi 白bạch 父phụ 言ngôn

尊tôn 者giả此thử 水thủy 甚thậm 大đại 甘cam 美mỹ

其kỳ 父phụ 不bất 信tín

時thời 彼bỉ 童đồng 子tử以dĩ 手thủ 掬cúc 水thủy即tức 奉phụng 其kỳ 父phụ口khẩu 作tác 是thị 言ngôn

若nhược 不bất 信tín願nguyện 嘗thường 此thử 水thủy

其kỳ 父phụ 於ư 是thị嘗thường 此thử 水thủy 已dĩ報báo 言ngôn 子tử 子tử

我ngã 雖tuy 生sinh 在tại王vương 宮cung 之chi 內nội未vị 曾tằng 得đắc 此thử妙diệu 甘cam 美mỹ 水thủy

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ心tâm 生sinh 喜hỷ 悅duyệt為vi 未vị 曾tằng 有hữu而nhi 自tự 口khẩu 言ngôn

希hy 有hữu 我ngã 子tử大đại 有hữu 福phúc 業nghiệp從tùng 生sinh 已dĩ 來lai所sở 作tác 飲ẩm 食thực色sắc 香hương 味vị 具cụ倍bội 勝thắng 他tha 許hứa

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 兄huynh摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma若nhược 見kiến 若nhược 嘗thường彼bỉ 之chi 飲ẩm 食thực即tức 生sinh 妬đố 心tâm而nhi 口khẩu 說thuyết 言ngôn

何hà 故cố 如như 是thị香hương 潔khiết 美mỹ 食thực唯duy 與dữ 小tiểu 弟đệ而nhi 不bất 與dữ 我ngã

爾nhĩ 時thời 其kỳ 母mẫu知tri 有hữu 此thử 語ngữ告cáo 言ngôn

子tử 子tử汝nhữ 知tri 不phủ 乎hồ從tùng 來lai 為vì 此thử摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà所sở 造tạo 飲ẩm 食thực恒hằng 常thường 十thập 倍bội勝thắng 他tha 人nhân 許hứa

摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma猶do 故cố 不bất 信tín

又hựu 於ư 一nhất 時thời摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà遊du 戲hí 園viên 林lâm在tại 彼bỉ 園viên 內nội往vãng 遣khiển 使sứ 人nhân從tùng 母mẫu 索sách 食thực而nhi 告cáo 使sứ 言ngôn

往vãng 我ngã 母mẫu 所sở令linh 送tống 食thực 來lai

於ư 時thời 彼bỉ 母mẫu以dĩ 盤bàn 置trí 食thực將tương 覆phú 蓋cái先tiên 示thị 大đại 子tử摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma然nhiên 後hậu 遣khiển 使sứ往vãng 送tống 彼bỉ 食thực將tương 至chí 摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà 之chi 所sở摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà亦diệc 看khán 此thử 食thực其kỳ 食thực 色sắc 香hương倍bội 即tức 加gia 勝thắng亦diệc 於ư 諸chư 器khí悉tất 皆giai 盈doanh 滿mãn

雖tuy 復phục 如như 此thử摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma猶do 故cố 不bất 信tín而nhi 口khẩu 說thuyết 言ngôn

雖tuy 知tri 家gia 內nội所sở 將tương 好hảo 惡ác誰thùy 知tri 不bất 於ư諸chư 眷quyến 屬thuộc 家gia備bị 辦biện 送tống 去khứ

又hựu 至chí 一nhất 時thời摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà復phục 在tại 園viên 林lâm觀quan 看khán 遊du 戲hí又hựu 遣khiển 使sứ 人nhân啟khải 白bạch 母mẫu 言ngôn

願nguyện 遣khiển 使sứ 人nhân送tống 食thực 來lai 此thử

其kỳ 母mẫu 爾nhĩ 時thời取thủ 諸chư 空không 器khí安an 著trước 槃bàn 上thượng以dĩ 巾cân 覆phú 蓋cái先tiên 示thị 大đại 兒nhi摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma然nhiên 後hậu 始thỉ 送tống

復phục 告cáo 之chi 言ngôn

汝nhữ 自tự 隨tùy 看khán應ưng 知tri 虛hư 實thật

摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ即tức 隨tùy 槃bàn 去khứ往vãng 至chí 摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà 之chi 邊biên彼bỉ 既ký 見kiến 已dĩ一nhất 切thiết 諸chư 食thực色sắc 香hương 美mỹ 味vị皆giai 悉tất 充sung 滿mãn

爾nhĩ 時thời 釋Thích 子tử摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma見kiến 是thị 事sự 已dĩ心tâm 生sinh 喜hỷ 悅duyệt口khẩu 言ngôn

希hy 有hữu未vị 曾tằng 見kiến 也dã我ngã 弟đệ 如như 是thị有hữu 大đại 福phúc 德đức

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà漸tiệm 至chí 長trưởng 大đại年niên 盛thịnh 壯tráng 已dĩ於ư 是thị 父phụ 母mẫu為vi 作tác 三tam 堂đường

一nhất擬nghĩ 冬đông 坐tọa二nhị擬nghĩ 春xuân 秋thu三tam擬nghĩ 夏hạ 坐tọa

擬nghĩ 冬đông 坐tọa 者giả唯duy 備bị 暖noãn

擬nghĩ 夏hạ 坐tọa 者giả唯duy 備bị 清thanh 涼lương

擬nghĩ 春xuân 秋thu 者giả唯duy 備bị 和hòa 適thích

其kỳ 所sở 居cư 堂đường無vô 別biệt 男nam 子tử唯duy 擬nghĩ 一nhất 人nhân受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc具cụ 足túc 自tự 恣tứ隨tùy 意ý 居cư 止chỉ

爾nhĩ 時thời 童đồng 子tử摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma作tác 如như 是thị 念niệm

今kim 於ư 釋Thích 種chủng諸chư 童đồng 子tử 中trung有hữu 大đại 勢thế 者giả悉tất 各các 家gia 別biệt一nhất 人nhân 出xuất 家gia我ngã 今kim 家gia 內nội無vô 出xuất 家gia 者giả唯duy 我ngã 應ưng 當đương捨xả 家gia 出xuất 家gia若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả須tu 遣khiển 我ngã 弟đệ摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà而nhi 出xuất 家gia 也dã

摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma作tác 是thị 念niệm 已dĩ便tiện 即tức 詣nghệ 向hướng摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà釋Thích 童đồng 子tử 邊biên

到đáo 已dĩ 告cáo 言ngôn

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà我ngã 等đẳng 釋Thích 種chủng有hữu 勢thế 力lực 者giả悉tất 各các 家gia 別biệt一nhất 人nhân 出xuất 家gia我ngã 等đẳng 家gia 內nội無vô 出xuất 家gia 者giả我ngã 今kim 思tư 惟duy或hoặc 汝nhữ 出xuất 家gia或hoặc 我ngã 出xuất 家gia

爾nhĩ 時thời 釋Thích 種chủng摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà啟khải 白bạch 其kỳ 兄huynh摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma釋Thích 童đồng 子tử 言ngôn

摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma汝nhữ 自tự 出xuất 家gia我ngã 不bất 能năng 去khứ

摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma復phục 告cáo 彼bỉ 言ngôn

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà若nhược 如như 此thử 者giả我ngã 今kim 囑chúc 汝nhữ家gia 業nghiệp 之chi 事sự凡phàm 生sinh 活hoạt 法pháp先tiên 犁lê 其kỳ 地địa然nhiên 後hậu 磨ma 治trị次thứ 復phục 除trừ 其kỳ瓦ngõa 石thạch 株chu 棘cức方phương 下hạ 種chủng 子tử下hạ 種chủng 子tử 已dĩ若nhược 無vô 天thiên 雨vũ依y 時thời 溉cái 灌quán依y 法pháp 治trị然nhiên 後hậu 待đãi 熟thục收thu 刈ngải 料liệu 理lý貯trữ 入nhập 倉thương 作tác 如như 是thị 已dĩ至chí 於ư 來lai 年niên還hoàn 復phục 如như 此thử次thứ 第đệ 造tạo 作tác乃nãi 至chí 年niên 年niên不bất 得đắc 休hưu 息tức

爾nhĩ 時thời 童đồng 子tử摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà啟khải 白bạch 其kỳ 兄huynh摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma釋Thích 童đồng 子tử 言ngôn

若nhược 如như 此thử 者giả我ngã 家gia 作tác 業nghiệp不bất 得đắc 窮cùng 盡tận亦diệc 無vô 盡tận 時thời如như 此thử 作tác 業nghiệp既ký 無vô 盡tận 日nhật何hà 時thời 當đương 得đắc於ư 此thử 三tam 堂đường受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc

爾nhĩ 時thời 童đồng 子tử摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma復phục 語ngứ 其kỳ 弟đệ摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà作tác 如như 是thị 言ngôn

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà作tác 業nghiệp 之chi 事sự理lý 不bất 可khả 盡tận亦diệc 無vô 盡tận 日nhật我ngã 等đẳng 父phụ 母mẫu悋lận 惜tích 祖tổ 宗tông造tạo 作tác 事sự 業nghiệp亦diệc 復phục 如như 此thử未vị 見kiến 盡tận 時thời而nhi 命mạng 終chung 也dã

爾nhĩ 時thời 童đồng 子tử摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà復phục 語ngứ 其kỳ 兄huynh摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma作tác 如như 是thị 言ngôn

若nhược 知tri 作tác 業nghiệp不bất 可khả 窮cùng 盡tận不bất 知tri 盡tận 時thời我ngã 之chi 父phụ 母mẫu亦diệc 復phục 悋lận 惜tích祖tổ 宗tông 作tác 業nghiệp未vị 知tri 盡tận 時thời而nhi 取thủ 命mạng 終chung如như 是thị 不bất 虛hư我ngã 今kim 思tư 惟duy摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma應ưng 須tu 在tại 家gia營doanh 理lý 家gia 業nghiệp我ngã 欲dục 捨xả 家gia出xuất 家gia 修tu 道Đạo

爾nhĩ 時thời 童đồng 子tử摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà詣nghệ 父phụ 母mẫu 邊biên白bạch 言ngôn

孃nương我ngã 欲dục 捨xả 家gia於ư 如Như 來Lai 邊biên求cầu 請thỉnh 出xuất 家gia願nguyện 垂thùy 許hứa 我ngã於ư 如Như 來Lai 邊biên而nhi 出xuất 家gia 也dã

爾nhĩ 時thời 父phụ 母mẫu告cáo 彼bỉ 小tiểu 兒nhi摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà

當đương 知tri 我ngã 等đẳng唯duy 有hữu 二nhị 子tử於ư 汝nhữ 二nhị 子tử大đại 生sinh 憐lân 愛ái不bất 離ly 心tâm 首thủ若nhược 暫tạm 不bất 見kiến心tâm 懷hoài 憂ưu 惱não假giả 使sử 我ngã 死tử猶do 望vọng 共cộng 汝nhữ不bất 相tương 離ly 別biệt況huống 復phục 我ngã 今kim生sinh 平bình 存tồn 在tại聽thính 許hứa 於ư 汝nhữ而nhi 出xuất 家gia 也dã

如như 是thị 再tái 請thỉnh乃nãi 至chí 三tam 請thỉnh 云vân

我ngã 欲dục 於ư如Như 來Lai 法pháp 中trung捨xả 家gia 出xuất 家gia願nguyện 垂thùy 父phụ 母mẫu聽thính 許hứa 我ngã 也dã

往vãng 昔tích 菩Bồ 薩Tát從tùng 家gia 出xuất 家gia修tu 梵Phạm 行hành 時thời輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương為vì 菩Bồ 薩Tát 故cố憂ưu 惱não 所sở 逼bức聚tụ 集tập 釋Thích 種chủng諸chư 眷quyến 屬thuộc 等đẳng而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

諸chư 眷quyến 屬thuộc 輩bối汝nhữ 等đẳng 須tu 知tri我ngã 子tử 悉Tất 達Đạt既ký 出xuất 家gia 已dĩ我ngã 亦diệc 不bất 欲dục處xử 其kỳ 王vương 位vị亦diệc 復phục 不bất 用dụng戴đái 此thử 天thiên 冠quan汝nhữ 等đẳng 誰thùy 能năng受thọ 王vương 位vị 者giả我ngã 當đương 委ủy 付phó并tinh 即tức 灌quán 頂đỉnh授thọ 與dữ 天thiên 冠quan

爾nhĩ 時thời 眾chúng 內nội有hữu 釋Thích 童đồng 子tử其kỳ 人nhân 名danh 曰viết婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca

其kỳ 母mẫu 名danh 曰viết黑Hắc 瞿Cù 多Đa 彌Di而nhi 白bạch 王vương 言ngôn

我ngã 能năng 受thọ 此thử王vương 位vị 及cập 冠quan

爾nhĩ 時thời 輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương及cập 諸chư 釋Thích 種chủng一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc即tức 將tương 王vương 位vị及cập 以dĩ 天thiên 冠quan付phó 與dữ 釋Thích 童đồng婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca而nhi 灌quán 頂đỉnh 之chi從tùng 爾nhĩ 已dĩ 後hậu婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca釋Thích 種chủng 童đồng 子tử即tức 作tác 釋Thích 王vương其kỳ 諸chư 眷quyến 屬thuộc號hiệu 為vi 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca然nhiên 彼bỉ 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca受thọ 王vương 位vị 後hậu經kinh 十thập 二nhị 年niên如như 法Pháp 治trị 化hóa

而nhi 彼bỉ 釋Thích 種chủng諸chư 眷quyến 屬thuộc 等đẳng本bổn 有hữu 要yếu 誓thệ

若nhược 有hữu 誰thùy 得đắc首thủ 戴đái 天thiên 冠quan而nhi 為vi 王vương 者giả彼bỉ 人nhân 當đương 為vì一nhất 切thiết 釋Thích 種chủng諸chư 眷quyến 屬thuộc 等đẳng造tạo 作tác 百bách 味vị餚hào 饍thiện 飲ẩm 食thực

其kỳ 王vương 舊cựu 日nhật與dữ 彼bỉ 釋Thích 種chủng摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà少thiếu 小tiểu 拊phụ 塵trần共cộng 為vi 伴bạn 侶lữ

設thiết 會hội 之chi 時thời口khẩu 勅sắc 喚hoán 彼bỉ摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà作tác 如như 是thị 言ngôn

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà汝nhữ 佐tá 助trợ 我ngã先tiên 當đương 供cung 給cấp諸chư 眷quyến 屬thuộc 訖ngật然nhiên 後hậu 我ngã 當đương與dữ 汝nhữ 共cộng 食thực

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà啟khải 白bạch 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca作tác 如như 是thị 言ngôn

如như 王vương 今kim 勅sắc不bất 敢cảm 違vi 也dã

時thời 彼bỉ 二nhị 人nhân共cộng 設thiết 釋Thích 種chủng諸chư 眷quyến 屬thuộc 已dĩ然nhiên 後hậu 共cộng 食thực食thực 已dĩ 即tức 留lưu摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà在tại 宮cung 止chỉ 宿túc

爾nhĩ 時thời 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca過quá 彼bỉ 夜dạ 已dĩ天thiên 欲dục 曉hiểu 時thời身thân 自tự 問vấn 彼bỉ摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà作tác 如như 是thị 言ngôn

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà安an 眠miên 已dĩ 不phủ

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà而nhi 報báo 王vương 言ngôn

我ngã 於ư 夜dạ 眠miên不bất 得đắc 安an 隱ẩn

王vương 復phục 問vấn 言ngôn

何hà 故cố 爾nhĩ 也dã

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà復phục 報báo 王vương 言ngôn

我ngã 夜dạ 腹phúc 痛thống又hựu 患hoạn 寒hàn 熱nhiệt

王vương 復phục 問vấn 言ngôn

何hà 故cố 然nhiên 也dã

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà復phục 報báo 王vương 言ngôn

於ư 彼bỉ 飲ẩm 食thực味vị 不bất 調điều 適thích是thị 故cố 當đương 時thời我ngã 患hoạn 腹phúc 痛thống其kỳ 所sở 臥ngọa 褥nhục當đương 織chức 之chi 時thời其kỳ 彼bỉ 織chức 師sư身thân 患hoạn 寒hàn 熱nhiệt是thị 故cố 我ngã 亦diệc著trước 寒hàn 熱nhiệt 病bệnh

於ư 時thời 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca喚hoán 造tạo 食thực 人nhân而nhi 問vấn 之chi 言ngôn

汝nhữ 當đương 造tạo 作tác百bách 味vị 食thực 時thời其kỳ 食thực 諸chư 味vị為vi 有hữu 增tăng 減giảm為vi 調điều 適thích 也dã

其kỳ 造tạo 食thực 人nhân而nhi 報báo 王vương 言ngôn

如như 是thị 大đại 王vương其kỳ 味vị 稍sảo 多đa其kỳ 味vị 如như 少thiểu我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời作tác 事sự 蒼thương 忙mang不bất 得đắc 如như 意ý事sự 事sự 撿kiểm 挍giảo我ngã 佐tá 助trợ 人nhân不bất 解giải 用dụng 心tâm悉tất 捉tróc 和hòa 雜tạp

爾nhĩ 時thời 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca復phục 喚hoán 織chức 師sư而nhi 問vấn 之chi 言ngôn

汝nhữ 當đương 為vì 我ngã織chức 被bị 褥nhục 時thời何hà 故cố 不bất 精tinh

織chức 師sư 報báo 言ngôn

如như 是thị 大đại 王vương我ngã 當đương 織chức 時thời著trước 寒hàn 熱nhiệt 病bệnh大đại 王vương 復phục 遣khiển使sứ 人nhân 催thôi 促xúc我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời寒hàn 熱nhiệt 未vị 差sai畏úy 王vương 瞋sân 故cố急cấp 織chức 而nhi 送tống是thị 故cố 我ngã 織chức不bất 及cập 精tinh 妙diệu

爾nhĩ 時thời 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca生sinh 希hy 有hữu 心tâm未vị 曾tằng 有hữu 心tâm

如như 此thử 之chi 事sự不bất 可khả 思tư 議nghị

又hựu 作tác 是thị 念niệm

希hy 有hữu 希hy 有hữu摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà乃nãi 有hữu 如như 此thử勝thắng 妙diệu 智trí 慧tuệ

爾nhĩ 時thời 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca告cáo 釋Thích 童đồng 子tử摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà作tác 如như 是thị 言ngôn

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà從tùng 今kim 日nhật 後hậu汝nhữ 於ư 我ngã 邊biên有hữu 所sở 須tu 者giả汝nhữ 莫mạc 自tự 來lai但đãn 遣khiển 使sứ 至chí我ngã 不bất 相tương 負phụ

爾nhĩ 時thời 釋Thích 童đồng摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà其kỳ 母mẫu 念niệm 言ngôn

今kim 此thử 釋Thích 王vương既ký 與dữ 我ngã 子tử少thiếu 小tiểu 拊phụ 塵trần同đồng 志chí 善thiện 友hữu其kỳ 人nhân 決quyết 定định不bất 應ưng 出xuất 家gia

作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 喚hoán 己kỷ 子tử摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà作tác 如như 是thị 言ngôn

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà若nhược 彼bỉ 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca捨xả 家gia 出xuất 家gia汝nhữ 於ư 爾nhĩ 時thời當đương 出xuất 家gia 也dã

爾nhĩ 時thời 釋Thích 童đồng摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ詣nghệ 向hướng 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 所sở於ư 時thời 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca從tùng 宮cung 而nhi 出xuất在tại 那Na 吒Tra 迦Ca喜hỷ 樂lạc 之chi 會hội觀quan 看khán 而nhi 坐tọa

爾nhĩ 時thời 釋Thích 童đồng摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà作tác 如như 是thị 念niệm

我ngã 今kim 若nhược 入nhập婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca釋Thích 王vương 之chi 會hội必tất 當đương 妨phương 他tha觀quan 看khán 遨ngao 戲hí

作tác 是thị 念niệm 已dĩ便tiện 坐tọa 門môn 頰giáp待đãi 那Na 吒Tra 迦Ca喜hỷ 樂lạc 會hội 訖ngật然nhiên 後hậu 欲dục 入nhập

爾nhĩ 時thời 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca觀quan 看khán 此thử 會hội正chính 喜hỷ 樂lạc 時thời會hội 中trung 有hữu 一nhất音âm 聲thanh 婦phụ 女nữ手thủ 彈đàn 箜không 篌hầu當đương 爾nhĩ 箜không 篌hầu有hữu 一nhất 絃huyền 斷đoạn其kỳ 彼bỉ 婦phụ 女nữ尋tầm 即tức 還hoàn 續tục而nhi 那Na 吒Tra 迦Ca喜hỷ 樂lạc 會hội 中trung無vô 人nhân 覺giác 者giả唯duy 有hữu 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca一nhất 人nhân 獨độc 知tri摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà在tại 於ư 門môn 頰giáp亦diệc 知tri 此thử 事sự

爾nhĩ 時thời 釋Thích 童đồng摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà見kiến 那Na 吒Tra 迦Ca喜hỷ 會hội 欲dục 訖ngật方phương 始thỉ 往vãng 詣nghệ婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca釋Thích 王vương 之chi 所sở到đáo 已dĩ 將tương 手thủ抱bão 釋Thích 王vương 項hạng然nhiên 後hậu 卻khước 坐tọa在tại 於ư 一nhất 面diện

爾nhĩ 時thời 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca告cáo 釋Thích 童đồng 子tử摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà作tác 如như 是thị 言ngôn

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà我ngã 於ư 己kỷ 前tiền可khả 不bất 告cáo 汝nhữ若nhược 有hữu 所sở 須tu身thân 莫mạc 自tự 來lai但đãn 遣khiển 使sứ 索sách我ngã 不bất 相tương 負phụ今kim 日nhật 何hà 容dung身thân 猶do 自tự 至chí

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà而nhi 報báo 王vương 言ngôn

婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca此thử 事sự 如như 是thị不bất 可khả 遣khiển 人nhân能năng 辦biện 斯tư 事sự

爾nhĩ 時thời 釋Thích 王vương復phục 問vấn 釋Thích 童đồng摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà作tác 如như 是thị 言ngôn

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà所sở 言ngôn 辦biện 者giả事sự 云vân 何hà 也dã為vi 當đương 由do 汝nhữ為vi 當đương 由do 我ngã

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà復phục 報báo 王vương 言ngôn

此thử 事sự 由do 我ngã亦diệc 關quan 於ư 王vương

婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca復phục 作tác 是thị 言ngôn

若nhược 關quan 於ư 我ngã汝nhữ 應ưng 即tức 辦biện

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà復phục 白bạch 王vương 言ngôn

大đại 王vương 當đương 知tri我ngã 意ý 將tương 欲dục捨xả 家gia 出xuất 家gia如như 此thử 之chi 事sự必tất 關quan 於ư 汝nhữ

婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca報báo 釋Thích 童đồng 子tử摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà作tác 如như 是thị 言ngôn

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà汝nhữ 今kim 若nhược 欲dục捨xả 家gia 出xuất 家gia必tất 關quan 我ngã 者giả我ngã 當đương 放phóng 汝nhữ汝nhữ 於ư 我ngã 邊biên勿vật 生sinh 疑nghi 慮lự若nhược 欲dục 出xuất 家gia隨tùy 汝nhữ 意ý 樂nhạo

爾nhĩ 時thời 釋Thích 童đồng摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà啟khải 白bạch 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca作tác 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 今kim 當đương 須tu共cộng 我ngã 出xuất 家gia

何hà 以dĩ 故cố我ngã 之chi 父phụ 母mẫu先tiên 語ngứ 我ngã 言ngôn

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà若nhược 彼bỉ 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca捨xả 家gia 出xuất 家gia汝nhữ 亦diệc 隨tùy 彼bỉ而nhi 出xuất 家gia 去khứ

時thời 彼bỉ 釋Thích 童đồng摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà復phục 見kiến 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca在tại 於ư 大đại 眾chúng作tác 是thị 實thật 語ngữ

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà汝nhữ 今kim 若nhược 欲dục捨xả 家gia 出xuất 家gia既ký 關quan 我ngã 者giả我ngã 不bất 相tương 違vi任nhậm 隨tùy 汝nhữ 去khứ

當đương 於ư 彼bỉ 時thời諸chư 釋Thích 種chủng 等đẳng復phục 皆giai 實thật 語ngữ是thị 故cố 請thỉnh 王vương同đồng 共cộng 出xuất 家gia

爾nhĩ 時thời 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca告cáo 彼bỉ 釋Thích 童đồng摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà作tác 如như 是thị 言ngôn

若nhược 必tất 然nhiên 者giả且thả 住trụ 七thất 年niên我ngã 之chi 家gia 業nghiệp事sự 得đắc 了liễu 辦biện辦biện 已dĩ 然nhiên 後hậu當đương 得đắc 共cộng 汝nhữ捨xả 家gia 出xuất 家gia

爾nhĩ 時thời 釋Thích 童đồng摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà復phục 白bạch 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca作tác 如như 是thị 言ngôn

婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca莫mạc 作tác 是thị 語ngữ我ngã 今kim 不bất 能năng待đãi 至chí 七thất 歲tuế

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca七thất 歲tuế 久cửu 遠viễn誰thùy 知tri 我ngã 等đẳng其kỳ 間gian 或hoặc 有hữu出xuất 家gia 障chướng 閡ngại

婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca復phục 語ngứ 釋Thích 童đồng摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà作tác 如như 是thị 言ngôn

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà汝nhữ 且thả 待đãi 我ngã六lục 年niên 之chi 內nội備bị 辦biện 家gia 事sự然nhiên 後hậu 共cộng 汝nhữ捨xả 家gia 出xuất 家gia

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà復phục 白bạch 王vương 言ngôn

婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca汝nhữ 於ư 今kim 者giả莫mạc 作tác 是thị 語ngữ我ngã 亦diệc 不bất 能năng待đãi 至chí 六lục 年niên

所sở 以dĩ 者giả 何hà六lục 年niên 久cửu 遠viễn誰thùy 知tri 我ngã 等đẳng中trung 間gian 儻thảng 有hữu出xuất 家gia 障chướng 閡ngại

婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca復phục 語ngứ 釋Thích 童đồng摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà作tác 如như 是thị 言ngôn

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà若nhược 必tất 然nhiên 者giả且thả 聽thính 待đãi 我ngã於ư 五ngũ 年niên 內nội備bị 辦biện 家gia 業nghiệp

乃nãi 至chí 四tứ 年niên三tam 年niên二nhị 年niên摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà皆giai 悉tất 不bất 肯khẳng

時thời 王vương 復phục 言ngôn

若nhược 必tất 然nhiên 者giả且thả 待đãi 我ngã 於ư一nhất 年niên 之chi 內nội辦biện 諸chư 家gia 業nghiệp然nhiên 後hậu 乃nãi 當đương共cộng 汝nhữ 出xuất 家gia

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà猶do 白bạch 王vương 言ngôn

婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca我ngã 不bất 能năng 待đãi乃nãi 至chí 一nhất 年niên

所sở 以dĩ 者giả 何hà一nhất 年niên 尚thượng 久cửu誰thùy 知tri 我ngã 汝nhữ儻thảng 有hữu 障chướng 閡ngại

爾nhĩ 時thời 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca復phục 告cáo 釋Thích 童đồng摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà作tác 如như 是thị 言ngôn

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà若nhược 必tất 然nhiên 者giả且thả 當đương 待đãi 我ngã於ư 六lục 月nguyệt 內nội辦biện 諸chư 家gia 業nghiệp

乃nãi 至chí 三tam 月nguyệt二nhị 月nguyệt一nhất 月nguyệt摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà悉tất 皆giai 不bất 肯khẳng

爾nhĩ 時thời 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca復phục 告cáo 釋Thích 童đồng摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà作tác 如như 是thị 言ngôn

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà若nhược 必tất 然nhiên 者giả且thả 聽thính 待đãi 我ngã七thất 日nhật 七thất 夜dạ辦biện 諸chư 家gia 事sự然nhiên 後hậu 共cộng 汝nhữ捨xả 家gia 出xuất 家gia

摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà即tức 白bạch 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca作tác 如như 是thị 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca任nhậm 汝nhữ 意ý 作tác我ngã 待đãi 汝nhữ 至chí七thất 日nhật 七thất 夜dạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn住trú 在tại 阿A 奴Nô 彌Di 迦Ca 耶Da 聚Tụ 落Lạc其kỳ 王vương 於ư 彼bỉ七thất 日nhật 七thất 夜dạ營doanh 辦biện 家gia 事sự所sở 謂vị 瓔anh 珞lạc以dĩ 自tự 嚴nghiêm 身thân至chí 於ư 園viên 內nội受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc喻dụ 如như 有hữu 人nhân欲dục 至chí 他tha 家gia赴phó 大đại 賓tân 會hội沐mộc 髮phát 洗tẩy 梳sơ瓔anh 珞lạc 衣y 服phục莊trang 挍giảo 其kỳ 身thân然nhiên 後hậu 始thỉ 往vãng至chí 他tha 家gia 內nội其kỳ 彼bỉ 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca欲dục 至chí 園viên 中trung遨ngao 遊du 戲hí 樂lạc亦diệc 復phục 如như 是thị

爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu一nhất 釋Thích 童đồng 子tử名danh 跋Bạt 婆Bà

又hựu 一nhất 釋Thích 童đồng名danh 宮Cung 毘Tỳ 羅La

又hựu 一nhất 童đồng 子tử名danh 難Nan 提Đề 迦Ca

復phục 有hữu 釋Thích 童đồng名danh 曰viết 阿A 難Nan

有hữu 釋Thích 童đồng 名danh提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa

亦diệc 如như 前tiền 者giả莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân皆giai 悉tất 如như 上thượng

彼bỉ 諸chư 童đồng 子tử相tương 共cộng 著trước 諸chư衣y 服phục 瓔anh 珞lạc復phục 將tương 一nhất 好hảo剃thế 除trừ 髮phát 師sư嚴nghiêm 四tứ 兵binh 已dĩ出xuất 迦Ca 毘Tỳ 羅La 婆Bà 蘇Tô 都Đô 城Thành詣nghệ 向hướng 阿A 奴Nô 彌Di 迦Ca 耶Da 聚Tụ 落Lạc

於ư 時thời 釋Thích 王vương婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca有hữu 物vật 價giá 直trực三tam 百bách 兩lượng 金kim一nhất 百bách 兩lượng 金kim以dĩ 為vi 衣y 直trực一nhất 百bách 兩lượng 金kim為vi 瓔anh 珞lạc 直trực一nhất 百bách 兩lượng 金kim嚴nghiêm 鞍yên 馬mã 直trực

其kỳ 彼bỉ 童đồng 子tử摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà亦diệc 復phục 如như 是thị

諸chư 釋Thích 童đồng 子tử跋Bạt 婆Bà宮Cung 毘Tỳ 羅La難Nan 提Đề 迦Ca阿A 難Nan 陀Đà提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa有hữu 如như 此thử 等đẳng各các 各các 亦diệc 有hữu寶bảo 物vật 價giá 直trực三tam 百bách 兩lượng 金kim乃nãi 至chí 充sung 用dụng嚴nghiêm 鞍yên 馬mã 直trực彼bỉ 諸chư 童đồng 子tử寶bảo 物vật 價giá 直trực合hợp 有hữu 二nhị 千thiên一nhất 百bách 兩lượng 金kim

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 輩bối諸chư 釋Thích 童đồng 子tử出xuất 迦Ca 毘Tỳ 羅La 婆Bà 蘇Tô 都Đô 城Thành各các 各các 下hạ 馬mã解giải 身thân 瓔anh 珞lạc皆giai 投đầu 與dữ 彼bỉ剃thế 除trừ 髮phát 師sư而nhi 口khẩu 各các 言ngôn

此thử 諸chư 瓔anh 珞lạc皆giai 以dĩ 與dữ 汝nhữ為vi 資tư 生sinh 本bổn汝nhữ 當đương 受thọ 用dụng以dĩ 為vi 活hoạt 命mạng生sinh 業nghiệp 之chi 基cơ更cánh 莫mạc 餘dư 求cầu

付phó 瓔anh 珞lạc 已dĩ詣nghệ 向hướng 阿A 奴Nô 彌Di 迦Ca 聚Tụ 落Lạc

時thời 剃thế 髮phát 師sư作tác 如như 是thị 念niệm

是thị 諸chư 釋Thích 種chủng威uy 猛mãnh 熾sí 盛thịnh謂vị 言ngôn 是thị 我ngã將tương 諸chư 童đồng 子tử逃đào 走tẩu 東đông 西tây以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên當đương 恐khủng 彼bỉ 來lai逼bức 切thiết 於ư 我ngã彼bỉ 諸chư 童đồng 子tử既ký 吐thổ 此thử 物vật我ngã 云vân 何hà 食thực我ngã 今kim 不bất 得đắc受thọ 此thử 諸chư 寶bảo彼bỉ 既ký 如như 是thị豪hào 富phú 熾sí 盛thịnh有hữu 大đại 威uy 勢thế猶do 捨xả 無vô 量lượng資tư 生sinh 財tài 寶bảo王vương 位vị 之chi 事sự捨xả 家gia 出xuất 家gia況huống 我ngã 今kim 者giả何hà 故cố 不bất 從tùng

彼bỉ 剃thế 髮phát 師sư作tác 是thị 思tư 已dĩ將tương 彼bỉ 瓔anh 珞lạc財tài 寶bảo 之chi 物vật懸huyền 著trước 樹thụ 枝chi作tác 如như 是thị 念niệm

若nhược 有hữu 見kiến 者giả任nhậm 取thủ 此thử 物vật終chung 不bất 為vi 盜đạo

私tư 自tự 念niệm 已dĩ詣nghệ 向hướng 諸chư 釋Thích童đồng 子tử 之chi 所sở

而nhi 彼bỉ 諸chư 釋Thích童đồng 子tử 遙diêu 見kiến剃thế 髮phát 師sư 來lai而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

汝nhữ 今kim 何hà 故cố不bất 歸quy 家gia 也dã

時thời 剃thế 髮phát 師sư報báo 諸chư 釋Thích 童đồng作tác 如như 是thị 言ngôn

諸chư 聖thánh 子tử 輩bối我ngã 今kim 私tư 自tự作tác 如như 此thử 念niệm

諸chư 釋Thích 強cường 盛thịnh有hữu 大đại 威uy 德đức有hữu 大đại 力lực 勢thế謂vị 言ngôn 我ngã 將tương諸chư 釋Thích 童đồng 子tử東đông 西tây 逃đào 走tẩu以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên當đương 恐khủng 逼bức 切thiết我ngã 之chi 身thân 命mạng

汝nhữ 之chi 童đồng 子tử既ký 吐thổ 此thử 物vật我ngã 今kim 云vân 何hà方phương 欲dục 食thực 之chi如như 我ngã 今kim 者giả不bất 受thọ 此thử 物vật

何hà 以dĩ 故cố諸chư 釋Thích 強cường 盛thịnh有hữu 大đại 力lực 勢thế猶do 故cố 出xuất 家gia況huống 我ngã 今kim 者giả而nhi 不bất 出xuất 家gia以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên我ngã 不bất 歸quy 去khứ

爾nhĩ 時thời 釋Thích 種chủng諸chư 童đồng 子tử 等đẳng聞văn 彼bỉ 語ngữ 已dĩ而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 今kim 快khoái 作tác如như 是thị 思tư 惟duy作tác 是thị 念niệm 已dĩ而nhi 不bất 還hoàn 家gia

所sở 以dĩ 者giả 何hà如như 汝nhữ 所sở 言ngôn我ngã 諸chư 釋Thích 種chủng威uy 嚴nghiêm 熾sí 盛thịnh必tất 有hữu 此thử 語ngữ

將tương 我ngã 童đồng 子tử逃đào 走tẩu 不bất 疑nghi

既ký 有hữu 此thử 語ngữ彼bỉ 定định 應ưng 來lai逼bức 汝nhữ 身thân 命mạng

爾nhĩ 時thời 諸chư 釋Thích童đồng 子tử 等đẳng 輩bối共cộng 剃thế 髮phát 師sư詣nghệ 向hướng 佛Phật 所sở到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ頂đỉnh 禮lễ 佛Phật 足túc卻khước 坐tọa 一nhất 面diện而nhi 作tác 是thị 言ngôn

世Thế 尊Tôn今kim 者giả願nguyện 放phóng 我ngã 等đẳng捨xả 家gia 出xuất 家gia及cập 受thọ 具Cụ 戒Giới

復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn欲dục 與dữ 我ngã 等đẳng 出xuất 家gia先tiên 當đương 度độ 此thử剃thế 除trừ 髮phát 師sư於ư 前tiền 出xuất 家gia

何hà 以dĩ 故cố此thử 剃thế 髮phát 師sư長trường 夜dạ 勤cần 苦khổ供cung 承thừa 我ngã 等đẳng不bất 曾tằng 有hữu 失thất是thị 故cố 於ư 先tiên與dữ 彼bỉ 出xuất 家gia及cập 受thọ 具Cụ 戒Giới彼bỉ 出xuất 家gia 已dĩ於ư 後hậu 方phương 與dữ我ngã 等đẳng 出xuất 家gia及cập 受thọ 具Cụ 戒Giới故cố 令linh 我ngã 等đẳng先tiên 當đương 禮lễ 此thử剃thế 除trừ 髮phát 師sư起khởi 動động 迎nghênh 逆nghịch合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính示thị 現hiện 尊tôn 重trọng

所sở 以dĩ 者giả 何hà我ngã 等đẳng 諸chư 釋Thích憍kiêu 慢mạn 貢cống 高cao今kim 因nhân 此thử 人nhân令linh 我ngã 諸chư 釋Thích迴hồi 意ý 捨xả 除trừ憍kiêu 慢mạn 之chi 心tâm

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn既ký 先tiên 度độ 彼bỉ剃thế 除trừ 髮phát 師sư及cập 受thọ 具Cụ 戒Giới然nhiên 後hậu 次thứ 與dữ婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca釋Thích 王vương 出xuất 家gia受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới自tự 餘dư 各các 各các次thứ 第đệ 出xuất 家gia及cập 受thọ 具Cụ 戒Giới

於ư 時thời 阿A 難Nan提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa二nhị 人nhân 猶do 故cố不bất 得đắc 出xuất 家gia從tùng 世Thế 尊Tôn 所sở迴hồi 還hoàn 至chí 於ư雪Tuyết 山Sơn 之chi 下hạ

時thời 彼bỉ 山sơn 下hạ有hữu 一nhất 長trưởng 老lão姓tánh 跋Bạt 瑟Sắt 吒Tra名danh 曰viết 僧Tăng 伽Già其kỳ 人nhân 修tu 行hành已dĩ 住trụ 三Tam 果Quả成thành 就tựu 四tứ 禪thiền恒hằng 常thường 依y 彼bỉ雪Tuyết 山Sơn 而nhi 住trú

爾nhĩ 時thời 跋Bạt 瑟Sắt 吒Tra 僧Tăng 伽Già見kiến 阿A 難Nan 等đẳng二nhị 人nhân 來lai 至chí逆nghịch 慰úy 之chi 言ngôn

諸chư 釋Thích 童đồng 子tử何hà 因nhân 來lai 此thử

時thời 彼bỉ 二nhị 人nhân而nhi 報báo 之chi 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 者giả樂nhạo 欲dục 出xuất 家gia故cố 來lai 於ư 此thử善thiện 哉tai 聖thánh 者giả願nguyện 度độ 我ngã 等đẳng令linh 得đắc 出xuất 家gia

爾nhĩ 時thời 跋Bạt 瑟Sắt 吒Tra 僧Tăng 伽Già不bất 曾tằng 觀quán 察sát提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa童đồng 子tử 之chi 行hành不bất 練luyện 其kỳ 智trí即tức 令linh 二nhị 人nhân捨xả 家gia 出xuất 家gia及cập 受thọ 具Cụ 戒Giới

長Trưởng 老lão 阿A 難Nan出xuất 家gia 未vị 久cửu在tại 於ư 空không 閑nhàn坐tọa 禪thiền 思tư 惟duy遂toại 作tác 是thị 念niệm

若nhược 優ưu 波ba 陀đà今kim 必tất 許hứa 我ngã至chí 佛Phật 所sở 者giả我ngã 今kim 亦diệc 須tu自tự 見kiến 世Thế 尊Tôn

時thời 彼bỉ 阿A 難Nan作tác 是thị 念niệm 已dĩ於ư 晨thần 朝triêu 時thời從tùng 房phòng 而nhi 出xuất往vãng 詣nghệ 向hướng 彼bỉ跋Bạt 瑟Sắt 吒Tra 僧Tăng 伽Già 之chi 所sở頂đỉnh 禮lễ 其kỳ 足túc卻khước 住trụ 一nhất 面diện

住trụ 一nhất 面diện 已dĩ而nhi 白bạch 長trưởng 老lão跋Bạt 瑟Sắt 吒Tra作tác 如như 是thị 言ngôn

婆bà 檀đàn 多đa 優ưu 波ba 陀đà我ngã 今kim 意ý 欲dục往vãng 見kiến 於ư 佛Phật聽thính 許hứa 以dĩ 不phủ

爾nhĩ 時thời 跋Bạt 瑟Sắt 吒Tra 僧Tăng 伽Già報báo 彼bỉ 阿A 難Nan作tác 是thị 言ngôn 曰viết

阿A 難Nan汝nhữ 今kim若nhược 知tri 時thời 者giả往vãng 向hướng 佛Phật 邊biên到đáo 佛Phật 邊biên 已dĩ汝nhữ 當đương 為vì 我ngã頂đỉnh 禮lễ 佛Phật 足túc為vì 我ngã 通thông 傳truyền問vấn 訊tấn 世Thế 尊Tôn少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não身thân 安an 以dĩ 不phủ起khởi 居cư 輕khinh 利lợi行hành 來lai 化hóa 導đạo不bất 損tổn 德đức 也dã身thân 體thể 氣khí 力lực勝thắng 常thường 以dĩ 不phủ

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan聞văn 優ưu 波ba 陀đà作tác 是thị 語ngữ 已dĩ而nhi 白bạch 之chi 言ngôn

如như 優ưu 波ba 陀đà不bất 敢cảm 違vi 教giáo

遂toại 即tức 頂đỉnh 禮lễ跋Bạt 瑟Sắt 吒Tra 僧Tăng 伽Già 脚cước 足túc圍vi 遶nhiễu 三tam 匝táp辭từ 別biệt 而nhi 去khứ

佛Phật 本Bổn 行Hành 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 八bát

隋tùy 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 11/12/2017 ◊ Cập nhật: 11/12/2017
Đang dùng phương ngữ:Bắc Nam