佛Phật 本Bổn 行Hành 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát

剃Thế 髮Phát 染Nhiễm 衣Y 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 下hạ

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử以dĩ 手thủ 從tùng 其kỳ天thiên 冠quan 頭đầu 髻kế解giải 天thiên 無vô 價giá摩ma 尼ni 之chi 寶bảo付phó 與dữ 車Xa 匿Nặc作tác 如như 是thị 言ngôn

車Xa 匿Nặc我ngã 今kim 與dữ 汝nhữ此thử 摩ma 尼ni 寶bảo汝nhữ 將tương 此thử 寶bảo還hoàn 於ư 我ngã 父phụ淨Tịnh 飯Phạn 大Đại 王Vương至chí 王vương 邊biên 已dĩ無vô 量lượng 頂đảnh 禮lễ汝nhữ 知tri 我ngã 意ý我ngã 付phó 囑chúc 汝nhữ汝nhữ 當đương 信tín 我ngã我ngã 今kim 令lệnh 汝nhữ將tương 此thử 寶bảo 還hoàn至chí 父phụ 王vương 邊biên啟khải 白bạch 令linh 除trừ一nhất 切thiết 愁sầu 苦khổ

復phục 好hảo 為vì 我ngã諮tư 啟khải 父phụ 王vương作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 不bất 以dĩ被bị 人nhân 所sở 欺khi而nhi 忽hốt 捨xả 離ly父phụ 王vương 足túc 下hạ又hựu 亦diệc 不bất 以dĩ瞋sân 恨hận 心tâm 故cố亦diệc 復phục 不bất 為vì求cầu 覓mịch 資tư 財tài又hựu 亦diệc 不bất 以dĩ少thiểu 封phong 祿lộc 故cố亦diệc 不bất 欲dục 求cầu生sanh 於ư 天thiên 上thượng唯duy 見kiến 一nhất 切thiết諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng在tại 不bất 正chánh 路lộ迷mê 惑hoặc 黑hắc 暗ám邪tà 逕kính 而nhi 行hành欲dục 作tác 光quang 明minh欲dục 除trừ 如như 是thị生sanh 死tử 之chi 法pháp欲dục 求cầu 利lợi 益ích世thế 間gian 之chi 句cú無vô 愁sầu 憂ưu 處xứ欲dục 斷đoạn 無vô 常thường有hữu 漏lậu 之chi 行hành求cầu 出xuất 家gia 耳nhĩ大đại 慈từ 父phụ 王vương見kiến 我ngã 如như 是thị樂nhạo 出xuất 家gia 故cố不bất 應ưng 憂ưu 愁sầu

而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

假giả 使sử 恩ân 愛ái 久cửu 共cộng 處xử
時thời 至chí 會hội 必tất 有hữu 別biệt 離ly
見kiến 此thử 無vô 常thường 須tu 臾du 間gian
是thị 故cố 我ngã 今kim 求cầu 解giải 脫thoát


爾nhĩ 時thời 太thái 子tử說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 欲dục 離ly此thử 憂ưu 苦khổ 故cố棄khí 捨xả 出xuất 家gia是thị 故cố 諮tư 啟khải我ngã 父phụ 大đại 王vương不bất 須tu 愁sầu 憂ưu若nhược 世thế 有hữu 人nhân緣duyên 憂ưu 愁sầu 故cố為vị 於ư 五ngũ 慾dục而nhi 縛phược 著trước 者giả彼bỉ 等đẳng 諸chư 人nhân應ưng 須tu 憂ưu 愁sầu

所sở 以dĩ 者giả 何hà世thế 多đa 有hữu 人nhân父phụ 生sanh 於ư 子tử為vì 求cầu 財tài 故cố

所sở 以dĩ 養dưỡng 育dục報báo 於ư 父phụ 母mẫu施thí 法Pháp 財tài 者giả世thế 子tử 難nan 有hữu若nhược 父phụ 王vương 意ý作tác 如như 是thị 心tâm我ngã 子tử 今kim 者giả非phi 出xuất 家gia 時thời唯duy 願nguyện 父phụ 王vương莫mạc 如như 是thị 念niệm凡phàm 求cầu 法Pháp 者giả無vô 有hữu 時thời 節tiết

所sở 以dĩ 者giả 何hà人nhân 居cư 世thế 間gian命mạng 無vô 限hạn 齊tề知tri 如như 是thị 者giả是thị 故cố 智trí 人nhân決quyết 須tu 捨xả 求cầu勝thắng 上thượng 行hành 處xứ此thử 是thị 我ngã 心tâm決quyết 定định 之chi 語ngữ

譬thí 如như 有hữu 人nhân共cộng 死tử 命mạng 怨oán同đồng 居cư 一nhất 室thất言ngôn 我ngã 壽thọ 長trường無vô 有hữu 是thị 處xứ

車Xa 匿Nặc汝nhữ 至chí 我ngã 父phụ淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 邊biên作tác 如như 是thị 等đẳng多đa 種chủng 語ngữ 言ngôn令linh 王vương 意ý 定định汝nhữ 至chí 彼bỉ 處xứ善thiện 作tác 如như 是thị方phương 便tiện 慰úy 喻dụ莫mạc 令linh 憶ức 我ngã

車Xa 匿Nặc雖tuy 然nhiên我ngã 復phục 語ngứ 汝nhữ若nhược 至chí 我ngã 父phụ淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 邊biên但đãn 說thuyết 於ư 我ngã惡ác 逆nghịch 之chi 事sự無vô 德đức 行hành 處xứ太thái 子tử 如như 是thị無vô 有hữu 恩ân 義nghĩa無vô 愛ái 著trước 心tâm莫mạc 說thuyết 於ư 我ngã孝hiếu 順thuận 之chi 處xứ

所sở 以dĩ 者giả 何hà已dĩ 捨xả 愛ái 故cố即tức 捨xả 一nhất 切thiết憶ức 念niệm 憂ưu 愁sầu

爾nhĩ 時thời 車Xa 匿Nặc聞văn 於ư 太thái 子tử作tác 如như 是thị 等đẳng諸chư 語ngữ 言ngôn 已dĩ遍biến 體thể 熱nhiệt 惱não滿mãn 面diện 淚lệ 流lưu合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng向hướng 於ư 太thái 子tử而nhi 作tác 是thị 言ngôn

大đại 聖thánh 太thái 子tử如như 太thái 子tử 教giáo但đãn 前tiền 所sở 言ngôn 。 。 於ư 諸chư 親thân 族tộc及cập 父phụ 王vương 邊biên大đại 生sanh 憂ưu 愁sầu我ngã 意ý 不bất 喜hỷ心tâm 情tình 斷đoạn 絕tuyệt如như 大đại 象tượng 王vương沒một 在tại 深thâm 泥nê不bất 能năng 自tự 出xuất聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ誰thùy 不bất 淚lệ 流lưu

復phục 作tác 是thị 言ngôn

精tinh 進tấn 之chi 心tâm餘dư 人nhân 聞văn 說thuyết猶do 尚thượng 大đại 驚kinh況huống 我ngã 車Xa 匿Nặc小tiểu 來lai 共cộng 於ư聖thánh 子tử 同đồng 日nhật一nhất 時thời 俱câu 長trưởng愛ái 敬kính 之chi 心tâm相tương 樂lạc 不bất 已dĩ

而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

假giả 使sử 用dụng 鐵thiết 持trì 作tác 心tâm
以dĩ 聞văn 如như 是thị 言ngôn 誓thệ 語ngữ
人nhân 誰thùy 不bất 心tâm 酸toan 楚sở 毒độc
況huống 我ngã 愛ái 戀luyến 同đồng 日nhật 生sanh


爾nhĩ 時thời 車Xa 匿Nặc說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ白bạch 聖thánh 子tử 言ngôn

我ngã 將tương 馬mã 王vương與dữ 聖thánh 子tử 乘thừa以dĩ 彼bỉ 諸chư 天thiên神thần 通thông 力lực 故cố強cường 令linh 我ngã 心tâm遣khiển 被bị 與dữ 來lai非phi 我ngã 自tự 意ý我ngã 今kim 云vân 何hà能năng 斷đoạn 聖thánh 子tử是thị 出xuất 家gia 事sự我ngã 今kim 既ký 是thị同đồng 日nhật 生sanh 奴nô及cập 此thử 馬mã 王vương一nhất 種chủng 無vô 異dị豈khởi 能năng 違vi 離ly聖thánh 子tử 須tu 臾du獨độc 還hoàn 宮cung 也dã終chung 無vô 是thị 處xứ

聖thánh 子tử 亦diệc 不bất合hợp 放phóng 於ư 我ngã乾Kiền 陟Trắc 向hướng 家gia而nhi 復phục 令linh 我ngã傳truyền 此thử 憂ưu 悲bi愛ái 別biệt 之chi 語ngữ向hướng 大đại 父phụ 王vương說thuyết 如như 是thị 事sự而nhi 聖thánh 子tử 今kim亦diệc 不bất 合hợp 背bội捨xả 老lão 父phụ 王vương而nhi 自tự 出xuất 家gia彼bỉ 法pháp 非phi 是thị更cánh 無vô 有hữu 法pháp絕tuyệt 妙diệu 越việt 殊thù過quá 是thị 尊tôn 者giả能năng 勝thắng 孝hiếu 養dưỡng所sở 生sanh 父phụ 母mẫu亦diệc 不bất 應ưng 捨xả乳nhũ 哺bộ 姨di 母mẫu摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề以dĩ 是thị 而nhi 論luận聖thánh 子tử 亦diệc 成thành無vô 恩ân 義nghĩa 人nhân而nhi 不bất 憶ức 舊cựu育dục 養dưỡng 之chi 時thời

聖thánh 子tử 正chánh 妃phi耶Da 輸Du 陀Đà 羅La貞trinh 潔khiết 之chi 女nữ諸chư 德đức 具cụ 足túc亦diệc 復phục 不bất 合hợp棄khí 捨xả 相tương 離ly雖tuy 然nhiên若nhược 聖thánh 子tử 今kim捨xả 離ly 一nhất 切thiết釋Thích 種chủng 親thân 族tộc我ngã 今kim 既ký 是thị同đồng 日nhật 生sanh 奴nô亦diệc 不bất 合hợp 放phóng但đãn 是thị 聖thánh 子tử足túc 之chi 地địa我ngã 常thường 隨tùy 順thuận不bất 得đắc 背bội 捨xả

大đại 聖thánh 太thái 子tử是thị 故cố 我ngã 今kim意ý 中trung 不bất 忍nhẫn將tương 此thử 熾sí 然nhiên憂ưu 悲bi 之chi 火hỏa所sở 燒thiêu 心tâm 情tình迴hồi 向hướng 於ư 城thành而nhi 放phóng 聖thánh 子tử獨độc 在tại 此thử 處xứ空không 閑nhàn 林lâm 野dã令linh 我ngã 自tự 返phản脫thoát 至chí 城thành 邑ấp淨Tịnh 飯Phạn 大Đại 王Vương責trách 我ngã 何hà 言ngôn

又hựu 復phục 聖thánh 子tử既ký 不bất 還hoàn 家gia我ngã 獨độc 去khứ 時thời聖thánh 子tử 所sở 有hữu朋bằng 友hữu 識thức 知tri并tinh 及cập 宮cung 內nội婇thể 女nữ 妃phi 后hậu問vấn 我ngã 何hà 言ngôn聖thánh 子tử 復phục 語ngứ我ngã 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 今kim 將tương 我ngã惡ác 辭từ 毀hủy 辱nhục非phi 法pháp 之chi 事sự向hướng 眷quyến 屬thuộc 說thuyết令linh 我ngã 眷quyến 屬thuộc遺di 忘vong 於ư 我ngã憎tăng 惡ác 於ư 我ngã

而nhi 我ngã 何hà 敢cảm妄vọng 說thuyết 於ư 此thử毀hủy 辱nhục 之chi 言ngôn我ngã 心tâm 可khả 不bất自tự 慚tàm 自tự 羞tu自tự 愧quý 自tự 耻sỉ我ngã 之chi 心tâm 意ý及cập 以dĩ 口khẩu 舌thiệt若nhược 為vi 欲dục 說thuyết聖thánh 子tử 惡ác 言ngôn雖tuy 我ngã 妄vọng 言ngôn欲dục 說thuyết 聖thánh 子tử誰thùy 當đương 信tín 我ngã妄vọng 言ngôn 之chi 事sự

聖thánh 子tử譬thí 如như 有hữu 人nhân說thuyết 彼bỉ 月nguyệt 天thiên種chủng 種chủng 惡ác 事sự毀hủy 辱nhục 之chi 言ngôn叵phả 有hữu 人nhân 聞văn如như 此thử 事sự 者giả能năng 信tín 以dĩ 不phủ但đãn 聖thánh 子tử 今kim恒hằng 常thường 習tập 行hành慈từ 悲bi 之chi 心tâm聖thánh 子tử 囑chúc 託thác此thử 言ngôn 不bất 善thiện聖thánh 子tử 既ký 行hành大đại 慈từ 悲bi 行hành恒hằng 常thường 美mỹ 言ngôn慰úy 喻dụ 眾chúng 生sanh今kim 捨xả 諸chư 親thân此thử 是thị 非phi 善thiện是thị 故cố 善thiện 哉tai聖thánh 子tử 迴hồi 心tâm向hướng 家gia 受thọ 樂lạc

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử見kiến 其kỳ 車Xa 匿Nặc如như 是thị 憂ưu 悲bi苦khổ 惱não 之chi 語ngữ聞văn 已dĩ 復phục 報báo彼bỉ 車Xa 匿Nặc 言ngôn

車Xa 匿Nặc汝nhữ 今kim 應ưng 須tu捨xả 別biệt 離ly 苦khổ莫mạc 作tác 憂ưu 惱não

何hà 以dĩ 故cố一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh有hữu 生sanh 有hữu 老lão悉tất 有hữu 別biệt 離ly

車Xa 匿Nặc一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh所sở 有hữu 愛ái 著trước染nhiễm 惑hoặc 之chi 心tâm其kỳ 在tại 胎thai 內nội養dưỡng 育dục 之chi 者giả皆giai 悉tất 是thị 虛hư會hội 有hữu 別biệt 離ly彼bỉ 非phi 是thị 我ngã我ngã 非phi 是thị 彼bỉ

而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

譬thí 如như 大đại 樹thụ 眾chúng 鳥điểu 群quần
各các 從tùng 諸chư 方phương 來lai 共cộng 宿túc
後hậu 日nhật 別biệt 飛phi 各các 自tự 去khứ
眾chúng 生sanh 離ly 別biệt 亦diệc 復phục 然nhiên


猶do 如như 盛thịnh 夏hạ 起khởi 大đại 雲vân
暫tạm 聚tụ 以dĩ 復phục 還hoàn 離ly 散tán
眾chúng 生sanh 離ly 別biệt 法pháp 皆giai 爾nhĩ
須tu 臾du 聚tụ 合hợp 復phục 分phân 離ly


既ký 相tương 隨tùy 來lai 生sanh 此thử 間gian
今kim 者giả 各các 各các 還hoàn 歸quy 本bổn
勿vật 言ngôn 我ngã 與dữ 汝nhữ 有hữu 異dị
剩thặng 作tác 彼bỉ 此thử 去khứ 住trụ 情tình


一nhất 切thiết 去khứ 來lai 無vô 所sở 依y
但đãn 隨tùy 眾chúng 生sanh 有hữu 愛ái 著trước
強cường 作tác 分phân 別biệt 自tự 他tha 意ý
猶do 如như 樹thụ 木mộc 枝chi 葉diệp 莖hành


各các 各các 別biệt 有hữu 色sắc 形hình 容dung
此thử 緣duyên 本bổn 來lai 無vô 染nhiễm 污ô
況huống 復phục 無vô 常thường 眾chúng 生sanh 類loại
譬thí 如như 樹thụ 蔓mạn 生sanh 果quả 蓏lỏa


隨tùy 其kỳ 熟thục 時thời 則tắc 墮đọa 落lạc
人nhân 命mạng 脩tu 短đoản 亦diệc 如như 是thị
長trường 年niên 促xúc 壽thọ 死tử 終chung 無vô
往vãng 昔tích 一nhất 切thiết 諸chư 仙tiên 人nhân


恒hằng 說thuyết 如như 是thị 無vô 常thường 事sự
設thiết 使sử 壽thọ 命mạng 八bát 大đại 劫kiếp
至chí 於ư 無vô 常thường 敗bại 壞hoại 時thời
必tất 死tử 更cánh 無vô 有hữu 疑nghi 慮lự


猶do 如như 諸chư 方phương 各các 自tự 來lai
至chí 河hà 同đồng 共cộng 欲dục 飲ẩm 水thủy
或hoặc 復phục 上thượng 船thuyền 渡độ 彼bỉ 岸ngạn
既ký 至chí 岸ngạn 上thượng 還hoàn 復phục 分phân


父phụ 母mẫu 生sanh 子tử 亦diệc 復phục 然nhiên
并tinh 及cập 眷quyến 屬thuộc 諸chư 朋bằng 黨đảng
少thiếu 小tiểu 雖tuy 同đồng 在tại 一nhất 處xứ
長trưởng 大đại 須tu 臾du 各các 別biệt 離ly


雖tuy 復phục 業nghiệp 果quả 同đồng 共cộng 家gia
其kỳ 受thọ 苦khổ 樂lạc 報báo 不bất 等đẳng
及cập 至chí 無vô 常thường 事sự 催thôi 促xúc
各các 各các 相tương 捨xả 無vô 親thân 踈sơ


爾nhĩ 時thời 太thái 子tử說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ告cáo 車Xa 匿Nặc 言ngôn

善thiện 生sanh 車Xa 匿Nặc是thị 故cố 汝nhữ 今kim莫mạc 惱não 自tự 心tâm決quyết 定định 還hoàn 去khứ

所sở 以dĩ 者giả 何hà汝nhữ 今kim 止chỉ 為vì愛ái 著trước 大đại 家gia不bất 能năng 捨xả 者giả汝nhữ 若nhược 到đáo 家gia還hoàn 來lai 覓mịch 我ngã

若nhược 汝nhữ 迴hồi 至chí迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành見kiến 我ngã 親thân 族tộc為vì 我ngã 愁sầu 者giả汝nhữ 告cáo 彼bỉ 等đẳng作tác 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 眷quyến 屬thuộc於ư 太thái 子tử 邊biên宜nghi 應ưng 割cát 捨xả愛ái 著trước 之chi 心tâm

何hà 以dĩ 故cố我ngã 今kim 知tri 彼bỉ有hữu 要yếu 誓thệ 言ngôn

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử即tức 說thuyết 此thử 偈kệ囑chúc 車Xa 匿Nặc 言ngôn

假giả 使sử 我ngã 今kim 身thân 血huyết 肉nhục
并tinh 及cập 支chi 節tiết 筋cân 脈mạch 皮bì
一nhất 切thiết 磨ma 滅diệt 盡tận 消tiêu 亡vong
或hoặc 復phục 性tánh 命mạng 不bất 全toàn 保bảo


我ngã 若nhược 不bất 捨xả 此thử 重trọng 擔đảm
越việt 渡độ 諸chư 苦khổ 達đạt 本bổn 源nguyên
未vị 證chứng 解giải 脫thoát 坐tọa 道Đạo 場Tràng
終chung 不bất 虛hư 爾nhĩ 還hoàn 相tương 見kiến


爾nhĩ 時thời 車Xa 匿Nặc既ký 聞văn 太thái 子tử說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ即tức 以dĩ 自tự 身thân四tứ 布bố 於ư 地địa持trì 其kỳ 兩lưỡng 手thủ前tiền 著trước 抱bão 於ư太thái 子tử 兩lưỡng 足túc而nhi 作tác 是thị 言ngôn

善thiện 哉tai 聖thánh 子tử今kim 乞khất 歡hoan 喜hỷ莫mạc 作tác 如như 是thị苦khổ 切thiết 誓thệ 言ngôn

大đại 聖thánh 太thái 子tử我ngã 有hữu 何hà 力lực有hữu 何hà 神thần 德đức能năng 令linh 聖thánh 子tử迴hồi 還hoàn 本bổn 宮cung但đãn 我ngã 從tùng 此thử獨độc 自tự 向hướng 家gia聖thánh 子tử 眷quyến 屬thuộc必tất 當đương 打đả 我ngã

或hoặc 復phục 聖thánh 子tử父phụ 王vương 淨Tịnh 飯Phạn并tinh 及cập 姨di 母mẫu摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề必tất 應ưng 問vấn 我ngã

我ngã 妙diệu 梵Phạn 聲thanh聰thông 慧tuệ 之chi 子tử汝nhữ 今kim 將tương 向hướng何hà 處xứ 擲trịch 來lai

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử報báo 車Xa 匿Nặc 言ngôn

車Xa 匿Nặc莫mạc 作tác 是thị 言ngôn莫mạc 作tác 是thị 言ngôn我ngã 之chi 父phụ 母mẫu及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc見kiến 汝nhữ 從tùng 此thử獨độc 自tự 迴hồi 還hoàn終chung 不bất 打đả 汝nhữ

所sở 以dĩ 者giả 何hà我ngã 眷quyến 屬thuộc 等đẳng一nhất 切thiết 悉tất 皆giai愛ái 念niệm 於ư 汝nhữ

車Xa 匿Nặc速tốc 起khởi 速tốc 起khởi上thượng 來lai 所sở 論luận有hữu 如như 此thử 法pháp世thế 若nhược 有hữu 人nhân將tương 所sở 愛ái 人nhân言ngôn 語ngữ 意ý 氣khí向hướng 彼bỉ 道đạo 時thời必tất 得đắc 賞thưởng 賜tứ汝nhữ 決quyết 定định 須tu速tốc 還hoàn 至chí 家gia我ngã 之chi 父phụ 王vương見kiến 汝nhữ 還hoàn 已dĩ心tâm 得đắc 穌tô 醒tỉnh然nhiên 我ngã 父phụ 王vương見kiến 我ngã 捨xả 家gia聞văn 道Đạo 出xuất 家gia大đại 生sanh 苦khổ 逼bức父phụ 王vương 之chi 身thân及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc一nhất 切thiết 號hào 咷đào悲bi 咽ế 哭khốc 泣khấp城thành 內nội 大đại 小tiểu一nhất 切thiết 人nhân 民dân為vì 於ư 我ngã 故cố生sanh 重trọng 苦khổ 惱não彼bỉ 等đẳng 若nhược 得đắc見kiến 汝nhữ 還hoàn 者giả心tâm 少thiểu 喜hỷ 歡hoan

爾nhĩ 時thời 車Xa 匿Nặc從tùng 地địa 而nhi 起khởi合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng淚lệ 下hạ 如như 流lưu舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc白bạch 太thái 子tử 言ngôn

以dĩ 如như 是thị 故cố我ngã 今kim 欲dục 將tương聖thánh 子tử 還hoàn 家gia勿vật 令linh 大đại 王vương種chủng 姓tánh 斷đoạn 絕tuyệt

是thị 時thời 車Xa 匿Nặc從tùng 地địa 起khởi 已dĩ馬mã 王vương 乾Kiền 陟Trắc前tiền 膝tất 胡hồ 跪quỵ出xuất 舌thiệt 舐thỉ 於ư太thái 子tử 二nhị 足túc兩lưỡng 眼nhãn 流lưu 淚lệ

是thị 時thời 車Xa 匿Nặc白bạch 太thái 子tử 言ngôn

大đại 聖thánh 太thái 子tử此thử 馬mã 雖tuy 復phục是thị 畜súc 生sanh 身thân猶do 尚thượng 慈từ 悲bi垂thùy 淚lệ 而nhi 泣khấp況huống 復phục 聖thánh 子tử諸chư 眷quyến 屬thuộc 心tâm當đương 見kiến 何hà 殃ương唯duy 願nguyện 聖thánh 子tử正chánh 觀quán 於ư 此thử乾Kiền 陟Trắc 馬mã 王vương今kim 見kiến 聖thánh 子tử不bất 欲dục 還hoàn 家gia是thị 以dĩ 胡hồ 跪quỵ屈khuất 前tiền 兩lưỡng 膝tất開khai 口khẩu 出xuất 舌thiệt舐thỉ 聖thánh 子tử 足túc以dĩ 慈từ 哀ai 心tâm二nhị 目mục 淚lệ 下hạ

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử以dĩ 諸chư 功công 德đức萬vạn 字tự 莊trang 嚴nghiêm千thiên 輻bức 相tướng 輪luân猶do 如như 芭ba 蕉tiêu內nội 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn金kim 色sắc 右hữu 掌chưởng網võng 縵man 手thủ 指chỉ摩ma 其kỳ 馬mã 王vương乾Kiền 陟Trắc 頂đảnh 上thượng而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

乾Kiền 陟Trắc 汝nhữ 今kim具cụ 作tác 馬mã 事sự以dĩ 得đắc 度độ 於ư大đại 負phụ 重trọng 任nhậm從tùng 今kim 已dĩ 後hậu汝nhữ 乾Kiền 陟Trắc 馬mã還hoàn 家gia 自tự 養dưỡng此thử 今kim 是thị 我ngã最tối 後hậu 從tùng 家gia騎kỵ 乘thừa 之chi 務vụ行hành 大đại 遠viễn 路lộ賴lại 汝nhữ 今kim 日nhật得đắc 濟tế 於ư 我ngã

乾Kiền 陟Trắc 汝nhữ 今kim莫mạc 生sanh 憂ưu 惱não莫mạc 泣khấp 莫mạc 悲bi汝nhữ 所sở 載tải 我ngã當đương 得đắc 大đại 報báo我ngã 今kim 欲dục 求cầu阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề於ư 後hậu 證chứng 時thời當đương 將tương 甘cam 露lộ分phân 布bố 與dữ 汝nhữ

而nhi 有hữu 偈kệ 說thuyết

太thái 子tử 以dĩ 右hữu 羅la 網võng 指chỉ
萬vạn 字tự 千thiên 輻bức 輪luân 相tướng 現hiện
金kim 色sắc 柔nhu 軟nhuyễn 清thanh 淨tịnh 手thủ
用dụng 摩ma 馬mã 王vương 乾Kiền 陟Trắc 頭đầu


猶do 如như 兩lưỡng 人nhân 對đối 語ngữ 言ngôn
汝nhữ 同đồng 日nhật 生sanh 馬mã 乾Kiền 陟Trắc
莫mạc 過quá 悲bi 啼đề 生sanh 懊áo 惱não
汝nhữ 作tác 馬mã 功công 已dĩ 訖ngật 了liễu


我ngã 若nhược 當đương 證chứng 甘cam 露lộ 味vị
所sở 可khả 負phụ 載tải 於ư 我ngã 者giả
分phân 別biệt 密mật 教giáo 甚thậm 深thâm 法Pháp
報báo 答đáp 於ư 彼bỉ 終chung 不bất 虛hư


爾nhĩ 時thời 車Xa 匿Nặc白bạch 太thái 子tử 言ngôn

大đại 聖thánh 太thái 子tử今kim 日nhật 已dĩ 得đắc廣quảng 大đại 王vương 位vị聖thánh 子tử 具cụ 足túc一nhất 切thiết 諸chư 相tướng玉ngọc 女nữ 之chi 寶bảo所sở 莊trang 嚴nghiêm 宮cung普phổ 皆giai 顯hiển 現hiện自tự 餘dư 多đa 種chủng五ngũ 欲dục 之chi 事sự最tối 勝thắng 最tối 妙diệu人nhân 間gian 難nan 辦biện今kim 已dĩ 得đắc 之chi何hà 故cố 聖thánh 子tử捨xả 此thử 妙diệu 樂lạc愛ái 於ư 諸chư 獸thú百bách 鳥điểu 充sung 滿mãn曠khoáng 野dã 之chi 內nội又hựu 復phục 是thị 處xứ多đa 有hữu 惡ác 賊tặc恐khủng 怖bố 之chi 事sự獨độc 行hành 獨độc 坐tọa遠viễn 離ly 諸chư 樂lạc云vân 何hà 悅duyệt 心tâm

太thái 子tử 報báo 言ngôn

汝nhữ 善thiện 車Xa 匿Nặc所sở 語ngữ 不bất 虛hư其kỳ 理lý 雖tuy 然nhiên汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết世thế 間gian 五ngũ 慾dục會hội 歸quy 無vô 常thường非phi 究cứu 竟cánh 法pháp不bất 合hợp 心tâm 安an若nhược 得đắc 還hoàn 失thất速tốc 疾tật 如như 流lưu不bất 暫tạm 停đình 住trụ如như 草thảo 上thượng 露lộ不bất 久cửu 消tiêu 散tán猶do 如như 空không 拳quyền誑cuống 於ư 小tiểu 兒nhi如như 芭ba 蕉tiêu 心tâm無vô 有hữu 真chân 實thật如như 秋thu 雲vân 起khởi乍sạ 布bố 還hoàn 收thu如như 閃thiểm 電điện 光quang忽hốt 出xuất 還hoàn 滅diệt如như 水thủy 上thượng 沫mạt無vô 有hữu 常thường 定định如như 熱nhiệt 陽dương 炎diễm誑cuống 惑hoặc 於ư 人nhân

而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

諸chư 五ngũ 慾dục 之chi 事sự
猶do 如như 魁khôi 膾khoái 机cơ
如như 刀đao 刃nhận 塗đồ 蜜mật
如như 借tá 他tha 器khí 用dụng


如như 新tân 死tử 哭khốc 泣khấp
如như 夢mộng 見kiến 快khoái 樂lạc
寤ngụ 後hậu 覓mịch 還hoàn 無vô
猶do 如như 剗sản 貫quán 人nhân


如như 樹thụ 果quả 子tử 熟thục
不bất 久cửu 當đương 墮đọa 地địa
如như 惡ác 人nhân 刀đao 仗trượng
殺sát 怨oán 無vô 慈từ 心tâm


猶do 如như 割cát 肉nhục 臠luyến
當đương 受thọ 大đại 苦khổ 惱não
如như 執chấp 大đại 火hỏa 炬cự
不bất 慎thận 而nhi 燒thiêu 身thân


妙diệu 色sắc 人nhân 天thiên 果quả
久cửu 長trường 受thọ 樂lạc 已dĩ
心tâm 無vô 有hữu 厭yếm 離ly
已dĩ 得đắc 復phục 能năng 求cầu


猶do 如như 人nhân 熱nhiệt 渴khát
更cánh 復phục 飲ẩm 鹹hàm 水thủy
求cầu 諸chư 五ngũ 欲dục 等đẳng
不bất 厭yếm 離ly 亦diệc 然nhiên


是thị 故cố 若nhược 智trí 人nhân
欲dục 離ly 諸chư 五ngũ 欲dục
猶do 如như 毒độc 蛇xà 頭đầu
若nhược 求cầu 長trường 壽thọ 命mạng


遠viễn 離ly 如như 毒độc 藥dược
亦diệc 如như 大đại 火hỏa 聚tụ
若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ 人nhân
應ưng 當đương 遠viễn 捨xả 離ly


諸chư 有hữu 生sanh 死tử 者giả
一nhất 切thiết 不bất 堅kiên 實thật
念niệm 念niệm 不bất 暫tạm 停đình
世thế 法Pháp 應ưng 如như 是thị


壽thọ 命mạng 無vô 自tự 由do
決quyết 至chí 向hướng 死tử 鬼quỷ
如như 是thị 思tư 量lượng 已dĩ
莫mạc 住trụ 於ư 世thế 間gian


爾nhĩ 時thời 太thái 子tử說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ告cáo 車Xa 匿Nặc 言ngôn

車Xa 匿Nặc五ngũ 欲dục 之chi 事sự有hữu 如như 是thị 等đẳng多đa 種chủng 過quá 患hoạn

車Xa 匿Nặc王vương 位vị 亦diệc 然nhiên以dĩ 種chủng 種chủng 苦khổ眾chúng 患hoạn 雜tạp 亂loạn我ngã 見kiến 如như 是thị可khả 畏úy 相tướng 故cố寧ninh 住trú 於ư 此thử曠khoáng 野dã 之chi 中trung共cộng 諸chư 飛phi 禽cầm走tẩu 獸thú 盜đạo 賊tặc恐khủng 怖bố 之chi 處xứ獨độc 起khởi 獨độc 行hành遠viễn 離ly 欲dục 樂lạc我ngã 意ý 樂nhạo 此thử彼bỉ 非phi 所sở 願nguyện

車Xa 匿Nặc汝nhữ 聞văn 我ngã 作tác如như 是thị 語ngữ 已dĩ莫mạc 復phục 違vi 我ngã此thử 之chi 大đại 事sự

車Xa 匿Nặc我ngã 於ư 如như 是thị法Pháp 行hành 之chi 內nội當đương 開khai 法Pháp 眼nhãn汝nhữ 須tu 隨tùy 喜hỷ不bất 應ưng 障chướng 我ngã

是thị 時thời 車Xa 匿Nặc白bạch 太thái 子tử 言ngôn

大đại 聖thánh 太thái 子tử太thái 子tử 若nhược 定định作tác 是thị 心tâm 者giả我ngã 今kim 不bất 敢cảm違vi 聖thánh 子tử 勅sắc如như 聖thánh 子tử 教giáo我ngã 還hoàn 向hướng 家gia

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử讚tán 車Xa 匿Nặc 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai大đại 善thiện 車Xa 匿Nặc汝nhữ 今kim 如như 是thị順thuận 從tùng 我ngã 意ý獲hoạch 大đại 善thiện 利lợi汝nhữ 作tác 事sự 善thiện

是thị 時thời 太thái 子tử身thân 上thượng 所sở 有hữu諸chư 寶bảo 瓔anh 珞lạc皆giai 悉tất 自tự 解giải口khẩu 作tác 如như 是thị大đại 弘hoằng 願nguyện 言ngôn

此thử 是thị 我ngã 今kim最tối 後hậu 在tại 家gia莊trang 嚴nghiêm 身thân 飾sức

此thử 是thị 我ngã 今kim最tối 後hậu 在tại 家gia莊trang 嚴nghiêm 身thân 飾sức

解giải 已dĩ 手thủ 持trì將tương 付phó 車Xa 匿Nặc

付phó 車Xa 匿Nặc 已dĩ復phục 作tác 是thị 言ngôn

車Xa 匿Nặc汝nhữ 將tương 此thử 等đẳng諸chư 寶bảo 瓔anh 珞lạc歸quy 付phó 與dữ 我ngã諸chư 眷quyến 屬thuộc 等đẳng

是thị 時thời 車Xa 匿Nặc即tức 取thủ 彼bỉ 等đẳng諸chư 寶bảo 瓔anh 珞lạc

受thọ 已dĩ 更cánh 問vấn於ư 太thái 子tử 言ngôn

聖thánh 子tử若nhược 我ngã 至chí 家gia將tương 此thử 瓔anh 珞lạc付phó 於ư 聖thánh 子tử諸chư 眷quyến 屬thuộc 時thời脫thoát 彼bỉ 眷quyến 屬thuộc問vấn 於ư 我ngã 言ngôn

車Xa 匿Nặc汝nhữ 今kim 何hà 故cố將tương 我ngã 太thái 子tử送tống 至chí 他tha 國quốc而nhi 捨xả 獨độc 來lai

車Xa 匿Nặc悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử復phục 更cánh 囑chúc 託thác我ngã 等đẳng 何hà 事sự

彼bỉ 等đẳng 若nhược 問vấn我ngã 如như 是thị 事sự當đương 作tác 何hà 報báo

太thái 子tử 又hựu 言ngôn

車Xa 匿Nặc汝nhữ 若nhược 至chí 家gia為vì 我ngã 頂đảnh 禮lễ父phụ 王vương 淨Tịnh 飯Phạn并tinh 及cập 姨di 母mẫu摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề自tự 餘dư 尊tôn 者giả一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc悉tất 皆giai 問vấn 訊tấn

車Xa 匿Nặc為vì 我ngã 諮tư 啟khải淨Tịnh 飯Phạn 大Đại 王Vương作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 實thật 知tri父phụ 王vương 恩ân 深thâm但đãn 我ngã 為vì 證chứng阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 故cố所sở 以dĩ 違vi 離ly若nhược 得đắc 證chứng 已dĩ即tức 當đương 還hoàn 家gia奉phụng 見kiến 大đại 王vương

又hựu 別biệt 為vì 我ngã諮tư 白bạch 姨di 母mẫu摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề國quốc 大đại 夫phu 人nhân

勿vật 為vì 我ngã 故cố生sanh 大đại 憂ưu 愁sầu聖thánh 子tử 必tất 得đắc成thành 大đại 善thiện 利lợi迴hồi 還hoàn 共cộng 母mẫu歡hoan 喜hỷ 相tương 見kiến

又hựu 我ngã 宮cung 內nội一nhất 切thiết 婇thể 女nữ及cập 諸chư 親thân 族tộc時thời 年niên 童đồng 子tử并tinh 餘dư 釋Thích 種chủng作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 欲dục 破phá無vô 明minh 暗ám 網võng當đương 得đắc 智trí 明minh得đắc 智trí 明minh 已dĩ我ngã 當đương 迴hồi 還hoàn入nhập 迦Ca 毘Tỳ 羅La

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử從tùng 車Xa 匿Nặc 邊biên索sách 取thủ 摩ma 尼ni雜tạp 飾sức 莊trang 嚴nghiêm七thất 寶bảo 把bả 刀đao自tự 以dĩ 右hữu 手thủ執chấp 於ư 彼bỉ 刀đao從tùng 鞘sao 拔bạt 出xuất即tức 以dĩ 左tả 手thủ攬lãm 捉tróc 紺cám 青thanh優ưu 鉢bát 羅la 色sắc螺loa 髻kế 之chi 髮phát右hữu 手thủ 自tự 持trì利lợi 刀đao 割cát 取thủ以dĩ 左tả 手thủ 擎kình擲trịch 置trí 空không 中trung

時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích以dĩ 希hy 有hữu 心tâm生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ捧phủng 太thái 子tử 髻kế不bất 令linh 墮đọa 地địa以dĩ 天thiên 妙diệu 衣y承thừa 受thọ 接tiếp 取thủ

爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên以dĩ 彼bỉ 勝thắng 上thượng天thiên 諸chư 供cúng 具cụ而nhi 供cúng 養dường 之chi

爾nhĩ 時thời 淨Tịnh 居Cư諸chư 天thiên 大đại 眾chúng去khứ 於ư 太thái 子tử不bất 近cận 不bất 遠viễn有hữu 一nhất 華hoa 鬘man名danh 須tu 曼mạn 那na其kỳ 須tu 曼mạn 那na華hoa 下hạ 化hóa 作tác一nhất 淨tịnh 髮phát 師sư執chấp 利lợi 剃thế 刀đao去khứ 於ư 太thái 子tử不bất 遠viễn 而nhi 立lập

太thái 子tử 見kiến 已dĩ作tác 如như 是thị 言ngôn

謂vị 淨tịnh 髮phát 師sư汝nhữ 能năng 為vì 我ngã淨tịnh 髮phát 以dĩ 不phủ

其kỳ 淨tịnh 髮phát 師sư報báo 太thái 子tử 言ngôn

我ngã 甚thậm 能năng 為vi

太thái 子tử 報báo 言ngôn

汝nhữ 若nhược 能năng 者giả今kim 可khả 知tri 時thời

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 化hóa淨tịnh 髮phát 之chi 師sư即tức 以dĩ 利lợi 刀đao剃thế 於ư 太thái 子tử無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng紺cám 螺loa 髻kế 髮phát當đương 剃thế 頭đầu 時thời帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương生sanh 希hy 有hữu 心tâm所sở 落lạc 之chi 髮phát不bất 令linh 一nhất 毛mao墜trụy 墮đọa 於ư 地địa一nhất 一nhất 悉tất 以dĩ天thiên 衣y 承thừa 之chi受thọ 已dĩ 將tương 向hướng三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên而nhi 供cúng 養dường 之chi從tùng 此thử 已dĩ 來lai令linh 諸chư 天thiên 上thượng因nhân 立lập 節tiết 名danh供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát髮phát 髻kế 冠quan 節tiết至chí 今kim 不bất 斷đoạn

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử自tự 解giải 其kỳ 身thân一nhất 切thiết 瓔anh 珞lạc及cập 以dĩ 天thiên 冠quan剃thế 去khứ 髮phát 鬚tu剪tiễn 落lạc 既ký 訖ngật觀quán 於ư 體thể 上thượng猶do 有hữu 天thiên 衣y

見kiến 已dĩ 念niệm 言ngôn

此thử 衣y 非phi 是thị出xuất 家gia 之chi 服phục出xuất 家gia 之chi 人nhân在tại 於ư 山sơn 間gian誰thùy 能năng 與dữ 我ngã袈ca 裟sa 色sắc 衣y如như 出xuất 家gia 法Pháp居cư 在tại 山sơn 林lâm須tu 如như 法Pháp 衣y

時thời 淨Tịnh 居Cư 天Thiên知tri 太thái 子tử 心tâm如như 是thị 念niệm 已dĩ應ứng 時thời 化hóa 作tác獵liệp 師sư 之chi 形hình身thân 著trước 袈ca 裟sa染nhiễm 色sắc 之chi 衣y手thủ 執chấp 弓cung 箭tiễn漸tiệm 漸tiệm 來lai 至chí太thái 子tử 之chi 前tiền相tương 去khứ 不bất 遠viễn默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

是thị 時thời 太thái 子tử見kiến 彼bỉ 獵liệp 師sư身thân 著trước 袈ca 裟sa手thủ 執chấp 弓cung 箭tiễn

見kiến 已dĩ 即tức 語ngữ作tác 如như 是thị 言ngôn

山sơn 野dã 仁nhân 者giả汝nhữ 能năng 與dữ 我ngã此thử 之chi 袈ca 裟sa色sắc 衣y 已dĩ 不phủ汝nhữ 若nhược 與dữ 我ngã我ngã 當đương 與dữ 汝nhữ迦ca 尸thi 迦ca 衣y此thử 衣y 價giá 直trực百bách 千thiên 億ức 金kim復phục 為vi 種chủng 種chủng栴chiên 檀đàn 香hương 等đẳng之chi 所sở 熏huân 修tu汝nhữ 何hà 用dụng 是thị麤thô 弊tệ 衣y 服phục袈ca 裟sa 色sắc 為vi可khả 取thủ 如như 是thị迦ca 尸thi 迦ca 衣y

而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

此thử 是thị 解giải 脫thoát 聖thánh 人nhân 衣y
若nhược 執chấp 弓cung 箭tiễn 不bất 合hợp 著trước
汝nhữ 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 施thí 我ngã
莫mạc 惜tích 共cộng 我ngã 博bác 天thiên 衣y


爾nhĩ 時thời 獵liệp 師sư報báo 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

善thiện 哉tai 仁nhân 者giả我ngã 今kim 與dữ 汝nhữ實thật 不bất 悋lận 惜tích

是thị 時thời 化hóa 人nhân即tức 與dữ 菩Bồ 薩Tát袈ca 裟sa 之chi 衣y從tùng 菩Bồ 薩Tát 取thủ迦ca 尸thi 迦ca 衣y價giá 數số 直trực 於ư百bách 千thiên 金kim 者giả復phục 以dĩ 種chủng 種chủng栴chiên 檀đàn 所sở 熏huân菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ受thọ 袈ca 裟sa 衣y深thâm 自tự 慶khánh 幸hạnh即tức 脫thoát 身thân 上thượng迦ca 尸thi 迦ca 衣y與dữ 彼bỉ 獵liệp 師sư

時thời 淨Tịnh 居Cư 天Thiên所sở 化hóa 之chi 人nhân從tùng 菩Bồ 薩Tát 邊biên取thủ 迦ca 尸thi 迦ca微vi 妙diệu 衣y 已dĩ即tức 於ư 其kỳ 地địa以dĩ 神thần 通thông 飛phi上thượng 虛hư 空không 中trung如như 一nhất 念niệm 頃khoảnh還hoàn 至chí 梵Phạm 天Thiên為vì 欲dục 供cúng 養dường彼bỉ 妙diệu 衣y 故cố於ư 菩Bồ 薩Tát 前tiền以dĩ 天thiên 神thần 通thông乘thừa 空không 而nhi 行hành菩Bồ 薩Tát 見kiến 已dĩ生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ希hy 有hữu 勝thắng 上thượng奇kỳ 特đặc 之chi 心tâm於ư 此thử 袈ca 裟sa染nhiễm 色sắc 衣y 邊biên復phục 更cánh 倍bội 生sanh慇ân 重trọng 至chí 到đáo歡hoan 喜hỷ 之chi 心tâm

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát以dĩ 剃thế 頭đầu 訖ngật身thân 得đắc 袈ca 裟sa染nhiễm 色sắc 衣y 著trước形hình 容dung 改cải 變biến既ký 嚴nghiêm 整chỉnh 訖ngật口khẩu 發phát 如như 是thị大đại 弘hoằng 誓thệ 言ngôn

我ngã 今kim 始thỉ 名danh真chân 出xuất 家gia 也dã

是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát遣khiển 車Xa 匿Nặc 還hoàn淚lệ 流lưu 滿mãn 面diện以dĩ 送tống 車Xa 匿Nặc分phân 別biệt 訖ngật 了liễu獨độc 一nhất 無vô 雙song體thể 上thượng 既ký 披phi袈ca 裟sa 色sắc 服phục安an 庠tường 徐từ 步bộ向hướng 跋Bạt 伽Già 婆Bà仙tiên 人nhân 居cư 處xứ

是thị 時thời 車Xa 匿Nặc曲khúc 躬cung 頂đảnh 禮lễ菩Bồ 薩Tát 兩lưỡng 足túc圍vi 遶nhiễu 菩Bồ 薩Tát三tam 匝táp 而nhi 迴hồi車Xa 匿Nặc 既ký 見kiến菩Bồ 薩Tát 割cát 意ý不bất 肯khẳng 還hoàn 家gia兼kiêm 其kỳ 身thân 體thể著trước 袈ca 裟sa 衣y頭đầu 無vô 天thiên 冠quan鬚tu 髮phát 悉tất 剪tiễn身thân 體thể 復phục 無vô諸chư 寶bảo 瓔anh 珞lạc并tinh 及cập 微vi 妙diệu迦ca 尸thi 迦ca 衣y如như 是thị 一nhất 切thiết種chủng 種chủng 悉tất 無vô

既ký 遙diêu 見kiến 已dĩ上thượng 舉cử 兩lưỡng 手thủ大đại 叫khiếu 盡tận 聲thanh號hào 天thiên 而nhi 哭khốc投đầu 身thân 撲phác 地địa心tâm 意ý 悶muộn 絕tuyệt良lương 久cửu 乃nãi 穌tô穌tô 已dĩ 還hoàn 起khởi諦đế 觀quan 立lập 地địa視thị 菩Bồ 薩Tát 行hành更cánh 復phục 舉cử 聲thanh稱xưng 冤oan 而nhi 哭khốc以dĩ 其kỳ 兩lưỡng 手thủ抱bão 乾Kiền 陟Trắc 項hạng悲bi 咽ế 哽ngạnh 塞tắc大đại 聲thanh 呼hô 嗟ta

良lương 久cửu 哭khốc 已dĩ觀quan 見kiến 菩Bồ 薩Tát心tâm 意ý 不bất 迴hồi無vô 可khả 冀ký 望vọng將tương 諸chư 瓔anh 珞lạc及cập 以dĩ 衣y 裳thường并tinh 牽khiên 馬mã 王vương乾Kiền 陟Trắc 迴hồi 返phản欲dục 向hướng 家gia 歸quy此thử 是thị 身thân 還hoàn實thật 非phi 心tâm 捨xả

其kỳ 行hành 道đạo 路lộ或hoặc 時thời 思tư 惟duy或hoặc 舉cử 聲thanh 哭khốc或hoặc 復phục 悶muộn 絕tuyệt躃tích 倒đảo 於ư 地địa或hoặc 處xứ 直trực 立lập不bất 能năng 前tiền 行hành或hoặc 處xứ 思tư 慕mộ不bất 樂nhạo 而nhi 坐tọa車Xa 匿Nặc 如như 是thị心tâm 懷hoài 愁sầu 惱não多đa 種chủng 自tự 現hiện諸chư 苦khổ 相tướng 已dĩ漸tiệm 漸tiệm 次thứ 到đáo迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành

其kỳ 乾Kiền 陟Trắc 馬mã數sác 數sác 迴hồi 頭đầu觀quan 看khán 菩Bồ 薩Tát作tác 聲thanh 鳴minh 喚hoán逐trục 車Xa 匿Nặc 後hậu淚lệ 下hạ 而nhi 行hành其kỳ 馬mã 已dĩ 前tiền多đa 足túc 氣khí 力lực歡hoan 喜hỷ 縱túng 逸dật以dĩ 見kiến 菩Bồ 薩Tát捨xả 家gia 出xuất 家gia剃thế 鬚tu 髮phát 故cố苦khổ 逼bức 憂ưu 愁sầu恒hằng 常thường 懊áo 惱não身thân 形hình 羸luy 瘦sấu氣khí 力lực 消tiêu 盡tận

假giả 使sử 是thị 馬mã瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm以dĩ 心tâm 離ly 別biệt於ư 菩Bồ 薩Tát 故cố無vô 有hữu 威uy 神thần無vô 有hữu 威uy 德đức迴hồi 顧cố 數sác 觀quan占chiêm 看khán 菩Bồ 薩Tát而nhi 作tác 大đại 聲thanh淚lệ 下hạ 滿mãn 面diện悲bi 鳴minh 而nhi 行hành在tại 於ư 路lộ 上thượng不bất 食thực 水thủy 草thảo以dĩ 飢cơ 渴khát 逼bức行hành 步bộ 羸luy 弱nhược威uy 力lực 威uy 神thần悉tất 皆giai 減giảm 損tổn不bất 復phục 能năng 行hành其kỳ 眼nhãn 中trung 淚lệ恒hằng 常thường 不bất 乾can菩Bồ 薩Tát 初sơ 騎kỵ所sở 發phát 到đáo 處xứ止chỉ 半bán 夜dạ 行hành今kim 以dĩ 苦khổ 逼bức身thân 羸luy 弱nhược 故cố迴hồi 還hoàn 八bát 日nhật始thỉ 得đắc 至chí 家gia

而nhi 有hữu 偈kệ 言ngôn

菩Bồ 薩Tát 初sơ 出xuất 半bán 夜dạ 行hành
車Xa 匿Nặc 辭từ 別biệt 牽khiên 乾Kiền 陟Trắc
以dĩ 苦khổ 逼bức 切thiết 失thất 威uy 勢thế
迴hồi 還hoàn 八bát 日nhật 乃nãi 到đáo 家gia


車Xa 匿Nặc 等Đẳng 還Hoàn 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam 上thượng

爾nhĩ 時thời 車Xa 匿Nặc將tương 馬mã 乾Kiền 陟Trắc辭từ 別biệt 太thái 子tử迴hồi 還hoàn 歸quy 至chí迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành當đương 初sơ 入nhập 時thời譬thí 如như 有hữu 人nhân入nhập 於ư 空không 宅trạch其kỳ 迦Ca 毘Tỳ 羅La城thành 之chi 內nội 外ngoại四tứ 面diện 周chu 匝táp或hoặc 復phục 園viên 林lâm或hoặc 復phục 泉tuyền 池trì或hoặc 復phục 渠cừ 河hà或hoặc 復phục 苑uyển 以dĩ 太thái 子tử 捨xả行hành 出xuất 家gia 故cố無vô 有hữu 威uy 神thần凋điêu 悴tụy 枯khô 竭kiệt其kỳ 迦Ca 毘Tỳ 羅La城thành 內nội 所sở 居cư人nhân 民dân 大đại 小tiểu遙diêu 見kiến 車Xa 匿Nặc將tương 領lãnh 馬mã 王vương乾Kiền 陟Trắc 還hoàn 歸quy不bất 見kiến 太thái 子tử

以dĩ 不bất 見kiến 故cố悉tất 隨tùy 車Xa 匿Nặc及cập 乾Kiền 陟Trắc 後hậu次thứ 第đệ 而nhi 行hành諮tư 車Xa 匿Nặc 言ngôn

悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử今kim 在tại 何hà 處xứ

是thị 時thời 車Xa 匿Nặc流lưu 淚lệ 滿mãn 面diện哭khốc 泣khấp 哽ngạnh 咽ế不bất 能năng 得đắc 言ngôn

時thời 彼bỉ 城thành 內nội一nhất 切thiết 人nhân 民dân悲bi 泣khấp 啼đề 哭khốc隨tùy 逐trục 車Xa 匿Nặc及cập 以dĩ 乾Kiền 陟Trắc行hành 則tắc 隨tùy 行hành心tâm 生sanh 疑nghi 惑hoặc而nhi 問vấn 車Xa 匿Nặc作tác 如như 是thị 言ngôn

其kỳ 王vương 子tử 者giả今kim 在tại 何hà 處xứ於ư 我ngã 國quốc 內nội生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ今kim 汝nhữ 何hà 處xứ捨xả 離ly 而nhi 來lai

是thị 時thời 車Xa 匿Nặc隨tùy 行hành 隨tùy 報báo彼bỉ 諸chư 人nhân 言ngôn

我ngã 實thật 不bất 敢cảm捨xả 背bội 聖thánh 子tử而nhi 彼bỉ 聖thánh 子tử捐quyên 棄khí 自tự 宮cung捨xả 俗tục 衣y 形hình并tinh 發phát 遣khiển 我ngã及cập 馬mã 乾Kiền 陟Trắc令linh 使sử 來lai 還hoàn太thái 子tử 獨độc 自tự在tại 山sơn 出xuất 家gia

是thị 時thời 城thành 內nội一nhất 切thiết 人nhân 民dân聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ心tâm 生sanh 奇kỳ 特đặc希hy 有hữu 之chi 事sự而nhi 讚tán 助trợ 言ngôn

未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp

各các 各các 對đối 面diện共cộng 相tương 謂vị 言ngôn

悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử難nan 行hành 能năng 行hành

時thời 彼bỉ 城thành 內nội一nhất 切thiết 人nhân 民dân口khẩu 雖tuy 如như 是thị稱xưng 說thuyết 彼bỉ 言ngôn而nhi 其kỳ 淚lệ 下hạ猶do 如như 流lưu 水thủy

復phục 各các 呵ha 身thân作tác 如như 是thị 言ngôn

咄đốt 我ngã 今kim 者giả可khả 共cộng 隨tùy 其kỳ相tương 逐trục 出xuất 家gia至chí 於ư 彼bỉ 處xứ看khán 人nhân 師sư 子tử徒đồ 步bộ 行hành 者giả我ngã 今kim 寧ninh 應ưng至chí 彼bỉ 隨tùy 行hành勿vật 令linh 一nhất 日nhật離ly 別biệt 聖thánh 子tử而nhi 存tồn 活hoạt 命mạng

所sở 以dĩ 者giả 何hà此thử 城thành 今kim 無vô彼bỉ 聖thánh 子tử 故cố無vô 有hữu 威uy 神thần無vô 有hữu 勢thế 力lực此thử 城thành 以dĩ 無vô於ư 太thái 子tử 故cố寂tịch 寞mịch 今kim 與dữ曠khoáng 野dã 無vô 異dị彼bỉ 所sở 居cư 處xứ以dĩ 有hữu 太thái 子tử威uy 神thần 力lực 故cố山sơn 澤trạch 叢tùng 林lâm還hoàn 成thành 聚tụ 落lạc

而nhi 有hữu 偈kệ 說thuyết

城thành 內nội 人nhân 民dân 聞văn 此thử 言ngôn
口khẩu 稱xưng 希hy 有hữu 如như 是thị 事sự
此thử 無vô 悉Tất 達Đạt 成thành 曠khoáng 野dã
彼bỉ 有hữu 太thái 子tử 如như 國quốc 城thành


爾nhĩ 時thời 馬mã 王vương乾Kiền 陟Trắc 鳴minh 喚hoán城thành 內nội 所sở 有hữu一nhất 切thiết 人nhân 民dân悉tất 在tại 自tự 家gia各các 聞văn 其kỳ 聲thanh聞văn 已dĩ 一nhất 切thiết所sở 有hữu 人nhân 民dân及cập 兩lưỡng 宮cung 內nội諸chư 婇thể 女nữ 等đẳng作tác 如như 是thị 心tâm謂vị 言ngôn 太thái 子tử迴hồi 還hoàn 入nhập 城thành

是thị 時thời 人nhân 民dân及cập 以dĩ 宮cung 內nội所sở 有hữu 婇thể 女nữ或hoặc 開khai 窓song 牖dũ或hoặc 撥bát 門môn 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 心tâm遙diêu 望vọng 太thái 子tử

時thời 彼bỉ 人nhân 民dân及cập 宮cung 婇thể 女nữ唯duy 見kiến 馬mã 王vương及cập 以dĩ 車Xa 匿Nặc離ly 別biệt 太thái 子tử獨độc 自tự 而nhi 來lai見kiến 已dĩ 各các 還hoàn閉bế 窓song 門môn 戶hộ退thoái 入nhập 家gia 內nội稱xưng 冤oan 大đại 哭khốc

時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương以dĩ 愛ái 苦khổ 惱não逼bức 切thiết 身thân 故cố思tư 惟duy 欲dục 見kiến悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử即tức 入nhập 齋trai 堂đường潔khiết 戒giới 淨tịnh 心tâm修tu 持trì 苦khổ 行hành憂ưu 愁sầu 悵trướng 怏ưởng內nội 心tâm 日nhật 夜dạ求cầu 守thủ 一nhất 切thiết諸chư 天thiên 諸chư 神thần復phục 作tác 種chủng 種chủng方phương 便tiện 因nhân 緣duyên欲dục 求cầu 見kiến 子tử以dĩ 慰úy 心tâm 故cố

爾nhĩ 時thời 車Xa 匿Nặc苦khổ 惱não 憂ưu 悲bi淚lệ 下hạ 如như 雨vũ手thủ 執chấp 乾Kiền 陟Trắc并tinh 及cập 太thái 子tử緣duyên 身thân 瓔anh 珞lạc無vô 價giá 寶bảo 冠quan擎kình 持trì 將tương 入nhập淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 宮cung

譬thí 如như 王vương 子tử於ư 戰chiến 鬪đấu 場tràng被bị 怨oán 敵địch 殺sát其kỳ 從tùng 左tả 右hữu將tương 馬mã 瓔anh 珞lạc入nhập 於ư 王vương 宮cung

如như 是thị 如như 是thị其kỳ 奴nô 車Xa 匿Nặc離ly 別biệt 太thái 子tử將tương 馬mã 服phục 玩ngoạn雨vũ 淚lệ 而nhi 入nhập大đại 王vương 宮cung 中trung亦diệc 復phục 如như 是thị

車Xa 匿Nặc 入nhập 時thời其kỳ 馬mã 乾Kiền 陟Trắc在tại 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương宮cung 門môn 之chi 外ngoại欲dục 入nhập 門môn 內nội觀quan 瞻chiêm 太thái 子tử左tả 右hữu 行hành 動động坐tọa 臥ngọa 之chi 處xứ不bất 見kiến 太thái 子tử淚lệ 下hạ 如như 流lưu 地địa 大đại 鳴minh譬thí 如như 有hữu 人nhân於ư 大đại 眾chúng 中trung說thuyết 苦khổ 惱não 事sự

時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương宮cung 內nội 所sở 有hữu種chủng 種chủng 諸chư 鳥điểu孔khổng 雀tước 鸚anh 鵡vũ 命mạng 命mạng俱câu 翅sí 羅la 等đẳng種chủng 種chủng 諸chư 鳥điểu聞văn 乾Kiền 陟Trắc 聲thanh亦diệc 謂vị 言ngôn 是thị太thái 子tử 歸quy 家gia彼bỉ 等đẳng 歡hoan 喜hỷ各các 自tự 出xuất 聲thanh和hòa 雅nhã 而nhi 鳴minh如như 是thị 乾Kiền 陟Trắc作tác 於ư 聲thanh 已dĩ所sở 有hữu 大đại 王vương厩cứu 內nội 餘dư 馬mã聞văn 乾Kiền 陟Trắc 聲thanh亦diệc 謂vị 太thái 子tử歸quy 來lai 向hướng 家gia一nhất 切thiết 歡hoan 喜hỷ皆giai 悉tất 鳴minh 喚hoán其kỳ 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương宮cung 內nội 婇thể 女nữ眾chúng 多đa 百bách 千thiên摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề 等đẳng

復phục 有hữu 太thái 子tử宮cung 內nội 婇thể 女nữ六lục 萬vạn 餘dư 人nhân及cập 其kỳ 大đại 妃phi耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 等đẳng念niệm 太thái 子tử 故cố大đại 生sanh 憂ưu 惱não塵trần 淚lệ 滿mãn 面diện各các 任nhậm 本bổn 容dung不bất 復phục 洗tẩy 梳sơ身thân 體thể 衣y 裳thường皆giai 悉tất 垢cấu 膩nị捨xả 諸chư 一nhất 切thiết妙diệu 好hảo 瓔anh 珞lạc憂ưu 愁sầu 悵trướng 怏ưởng心tâm 意ý 不bất 安an或hoặc 哭khốc 或hoặc 啼đề或hoặc 思tư 惟duy 坐tọa

聞văn 乾Kiền 陟Trắc 鳴minh各các 相tương 謂vị 言ngôn

如như 是thị 乾Kiền 陟Trắc作tác 是thị 鳴minh 聲thanh決quyết 定định 是thị 我ngã太thái 子tử 歸quy 家gia無vô 有hữu 疑nghi 也dã

彼bỉ 等đẳng 既ký 聞văn乾Kiền 陟Trắc 聲thanh 已dĩ心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ渴khát 仰ngưỡng 欲dục 見kiến於ư 太thái 子tử 故cố摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 等đẳng多đa 千thiên 婇thể 女nữ各các 於ư 自tự 房phòng或hoặc 在tại 樓lâu 上thượng或hoặc 在tại 殿điện 中trung或hoặc 在tại 室thất 內nội欲dục 見kiến 太thái 子tử渴khát 仰ngưỡng 忽hốt 起khởi急cấp 走tẩu 集tập 聚tụ向hướng 於ư 車Xa 匿Nặc及cập 乾Kiền 陟Trắc 邊biên彼bỉ 諸chư 婇thể 女nữ唯duy 見kiến 車Xa 匿Nặc及cập 馬mã 乾Kiền 陟Trắc離ly 別biệt 太thái 子tử而nhi 來lai 向hướng 宮cung彼bỉ 既ký 見kiến 已dĩ各các 舉cử 兩lưỡng 手thủ叫khiếu 喚hoán 大đại 哭khốc流lưu 淚lệ 滿mãn 面diện口khẩu 唱xướng 太thái 子tử種chủng 種chủng 諸chư 德đức

而nhi 有hữu 偈kệ 說thuyết

彼bỉ 等đẳng 婇thể 女nữ 心tâm 苦khổ 切thiết
渴khát 仰ngưỡng 欲dục 見kiến 太thái 子tử 還hoàn
忽hốt 覩đổ 車Xa 匿Nặc 馬mã 空không 迴hồi
淚lệ 下hạ 滿mãn 面diện 叫khiếu 喚hoán 哭khốc


解giải 絕tuyệt 瓔anh 珞lạc 妙diệu 衣y 服phục
散tán 被bị 頭đầu 髮phát 身thân 瘦sấu 羸luy
各các 舉cử 兩lưỡng 手thủ 無vô 承thừa 望vọng
啼đề 號hào 不bất 眠miên 徹triệt 天thiên 曉hiểu


佛Phật 本Bổn 行Hành 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát

隋tùy 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 11/12/2017 ◊ Cập nhật: 11/12/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam