佛Phật 本Bổn 行Hành 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 八bát

那Na 羅La 陀Đà 出Xuất 家Gia 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 下hạ

爾nhĩ 時thời 伊Y 羅La 鉢Bát 龍Long 王Vương 作tác 如như 是thị 念niệm

世Thế 尊Tôn 已dĩ 知tri 我ngã 名danh 字tự 也dã

復phục 更cánh 重trùng 於ư 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 增tăng 加gia 歡hoan 喜hỷ 得đắc 清thanh 淨tịnh 心tâm 生sanh 愛ái 敬kính 心tâm

時thời 伊Y 羅La 鉢Bát 即tức 隱ẩn 本bổn 形hình 別biệt 更cánh 化hóa 作tác 摩ma 那na 婆bà 身thân 近cận 世Thế 尊Tôn 前tiền 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 卻khước 住trụ 一nhất 面diện

住trụ 一nhất 面diện 已dĩ 即tức 更cánh 親thân 誦tụng 彼bỉ 二nhị 偈kệ 文văn 而nhi 重trùng 問vấn 佛Phật

在tại 何hà 自tự 在tại 王vương
染nhiễm 著trước 名danh 為vi 染nhiễm

彼bỉ 云vân 何hà 清thanh 淨tịnh

云vân 何hà 得đắc 癡si 名danh



癡si 人nhân 何hà 故cố 迷mê
云vân 何hà 名danh 智trí 者giả

何hà 會hội 別biệt 離ly 已dĩ

名danh 曰viết 盡tận 因nhân 緣duyên



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 還hoàn 以dĩ 偈kệ 答đáp 龍long 王vương 言ngôn

第đệ 六lục 自tự 在tại 故cố
王vương 染nhiễm 名danh 曰viết 染nhiễm

無vô 染nhiễm 而nhi 有hữu 染nhiễm

是thị 故cố 名danh 為vi 癡si



以dĩ 沒một 大đại 水thủy 故cố
故cố 名danh 盡tận 方phương 便tiện

一nhất 切thiết 方phương 便tiện 盡tận

故cố 名danh 為vi 智trí 者giả



爾nhĩ 時thời 伊Y 羅La 鉢Bát 龍Long 王Vương 復phục 更cánh 以dĩ 偈kệ 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn

受thọ 持trì 何hà 戒giới 行hành 何hà 行hành
復phục 更cánh 作tác 於ư 何hà 業nghiệp 因nhân

能năng 於ư 人nhân 天thiên 受thọ 勝thắng 身thân

熏huân 修tu 最tối 上thượng 無vô 邊biên 利lợi



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 還hoàn 以dĩ 偈kệ 答đáp 龍long 王vương 言ngôn

供cung 養dưỡng 老lão 人nhân 勿vật 毀hủy 他tha
欲dục 見kiến 尊tôn 長trưởng 須tu 時thời 節tiết

常thường 愛ái 善thiện 行hành 及cập 法Pháp 語ngữ

數sác 聽thính 正chánh 真chân 利lợi 益ích 談đàm



樂nhạo 法Pháp 深thâm 念niệm 正chánh 菩Bồ 提Đề
智trí 慧tuệ 分phân 別biệt 思tư 惟duy 義nghĩa

實thật 言ngôn 精tinh 苦khổ 修tu 梵Phạm 行hành

於ư 他tha 常thường 行hành 布bố 施thí 檀đàn



質chất 直trực 詳tường 審thẩm 意ý 勤cần 劬cù
笑tiếu 哭khốc 語ngữ 言ngôn 皆giai 避tị 惡ác

諂siểm 曲khúc 慠ngạo 慢mạn 悉tất 遠viễn 離ly

勿vật 共cộng 他tha 人nhân 作tác 怨oán 讎thù



善thiện 言ngôn 在tại 於ư 正chánh 念niệm 中trung
若nhược 聞văn 若nhược 知tri 定định 心tâm 意ý

若nhược 人nhân 常thường 有hữu 放phóng 逸dật 行hành

彼bỉ 輩bối 無vô 聞văn 無vô 正chánh 思tư



若nhược 能năng 行hành 於ư 聖thánh 道Đạo 因nhân
是thị 名danh 依y 行hành 淨tịnh 口khẩu 業nghiệp

彼bỉ 等đẳng 忍nhẫn 辱nhục 正chánh 思tư 念niệm

在tại 於ư 多đa 聞văn 廣quảng 智trí 中trung



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 其kỳ 那Na 羅La 陀Đà 摩ma 那na 婆bà 仙tiên 即tức 離ly 欲dục 法pháp

爾nhĩ 時thời 伊Y 羅La 鉢Bát 龍long 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊tôn 顏nhan 悲bi 喜hỷ 相tương 交giao 淚lệ 下hạ 如như 雨vũ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 伊Y 羅La 鉢Bát 大đại 龍long 王vương 言ngôn

汝nhữ 大đại 龍long 王vương 何hà 故cố 忽hốt 然nhiên 瞻chiêm 看khán 我ngã 面diện 笑tiếu 而nhi 復phục 悲bi 如như 是thị 淚lệ 下hạ

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 伊Y 羅La 鉢Bát 龍long 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 名danh 曰viết 迦Ca 葉Diếp 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 訶Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 我ngã 時thời 於ư 彼bỉ 佛Phật 法Pháp 之chi 中trung 修tu 行hành 梵Phạm 行hành 為vi 出xuất 家gia 人nhân

世Thế 尊Tôn 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 見kiến 有hữu 一nhất 草thảo 名danh 曰viết 伊y 羅la 我ngã 時thời 以dĩ 手thủ 斫chước 彼bỉ 草thảo 取thủ 執chấp 捉tróc 將tương 詣nghệ 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 所sở

到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 白bạch 彼bỉ 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 斫chước 於ư 此thử 草thảo 得đắc 何hà 果quả 報báo

時thời 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 即tức 報báo 我ngã 言ngôn

汝nhữ 比Bỉ 丘Khâu 知tri 若nhược 人nhân 故cố 心tâm 斫chước 斷đoạn 此thử 草thảo 彼bỉ 人nhân 當đương 墮đọa 牢lao 固cố 地địa 獄ngục

世Thế 尊Tôn 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 於ư 彼bỉ 迦Ca 葉Diếp 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 邊biên 聞văn 於ư 此thử 語ngữ 心tâm 中trung 不bất 信tín 不bất 生sanh 希hy 有hữu 奇kỳ 特đặc 之chi 想tưởng 以dĩ 我ngã 不bất 取thủ 彼bỉ 佛Phật 語ngữ 故cố 不bất 受thọ 於ư 彼bỉ 如Như 來Lai 教giáo 誨hối

又hựu 自tự 思tư 惟duy

但đãn 我ngã 斫chước 此thử 伊y 羅la 之chi 草thảo 有hữu 何hà 果quả 報báo

心tâm 作tác 是thị 念niệm

世Thế 尊Tôn 而nhi 我ngã 當đương 時thời 既ký 造tạo 於ư 彼bỉ 波ba 夜dạ 提đề 罪tội 而nhi 不bất 信tín 有hữu 波ba 夜dạ 提đề 報báo 復phục 不bất 能năng 捨xả 此thử 之chi 邪tà 見kiến 命mạng 終chung 已dĩ 後hậu 遂toại 即tức 生sanh 於ư 長trường 壽thọ 龍long 中trung 是thị 故cố 彼bỉ 時thời 為vì 我ngã 立lập 名danh 名danh 伊Y 羅La 鉢Bát 伊Y 羅La 鉢Bát 也dã

而nhi 我ngã 爾nhĩ 時thời 還hoàn 於ư 彼bỉ 處xứ 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 邊biên 問vấn 彼bỉ 佛Phật 言ngôn

大Đại 聖Thánh 世Thế 尊Tôn 我ngã 於ư 何hà 時thời 當đương 得đắc 脫thoát 此thử 惡ác 龍long 之chi 形hình 何hà 時thời 當đương 得đắc 復phục 於ư 人nhân 身thân

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 佛Phật 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 訶Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 即tức 告cáo 我ngã 言ngôn

汝nhữ 大đại 龍long 王vương 今kim 應ưng 當đương 知tri 過quá 若nhược 干can 年niên 若nhược 干can 百bách 年niên 若nhược 干can 千thiên 年niên 過quá 若nhược 干can 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 年niên 後hậu 當đương 有hữu 佛Phật 出xuất 興hưng 於ư 世thế 彼bỉ 佛Phật 號hiệu 為vi 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 彼bỉ 釋Thích 迦Ca 佛Phật 當đương 記ký 汝nhữ 得đắc 復phục 於ư 人nhân 身thân

世Thế 尊Tôn 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 作tác 如như 是thị 念niệm

我ngã 今kim 以dĩ 於ư 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 邊biên 所sở 說thuyết 法Pháp 戒giới 違vi 不bất 信tín 受thọ 此thử 龍long 身thân 以dĩ 微vi 善thiện 緣duyên 今kim 值trị 世Thế 尊Tôn 還hoàn 不bất 持trì 戒giới

世Thế 尊Tôn 我ngã 見kiến 如như 此thử 自tự 罪tội 過quá 故cố 呵ha 責trách 自tự 身thân 泣khấp 淚lệ 啼đề 哭khốc 如như 雨vũ 滿mãn 面diện 見kiến 世Thế 尊Tôn 喜hỷ 所sở 以dĩ 微vi 笑tiếu

為vì 是thị 因nhân 緣duyên 我ngã 如như 是thị 念niệm

希hy 有hữu 希hy 有hữu 未vị 曾tằng 有hữu 事sự 如như 是thị 之chi 法Pháp 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 乃nãi 能năng 如như 是thị 無vô 有hữu 二nhị 言ngôn

如như 彼bỉ 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 授thọ 於ư 我ngã 記ký

汝nhữ 大đại 龍long 王vương 過quá 若nhược 干can 年niên 乃nãi 至chí 億ức 年niên 於ư 後hậu 當đương 有hữu 如Như 來Lai 出xuất 世thế

如như 彼bỉ 佛Phật 言ngôn 無vô 有hữu 異dị 也dã

世Thế 尊Tôn 我ngã 以dĩ 是thị 緣duyên 今kim 復phục 問vấn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 我ngã 何hà 時thời 得đắc 脫thoát 此thử 龍long 身thân 更cánh 何hà 時thời 得đắc 復phục 於ư 人nhân 身thân

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 伊Y 羅La 鉢Bát 大đại 龍long 王vương 言ngôn

汝nhữ 大đại 龍long 王vương 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 過quá 若nhược 干can 年niên 乃nãi 至chí 如như 前tiền 若nhược 干can 億ức 年niên 於ư 後hậu 當đương 有hữu 佛Phật 出xuất 於ư 世thế 名danh 曰viết 彌Di 勒Lặc 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 汝nhữ 於ư 彼bỉ 時thời 當đương 得đắc 人nhân 身thân 時thời 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 度độ 汝nhữ 出xuất 家gia 修tu 行hành 梵Phạm 行hành 得đắc 盡tận 諸chư 苦khổ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 為vì 伊Y 羅La 鉢Bát 更cánh 復phục 說thuyết 法Pháp 令linh 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 勸khuyến 示thị 教giáo 言ngôn

來lai 汝nhữ 龍long 王vương 歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 法Pháp 歸quy 依y 僧Tăng 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 而nhi 汝nhữ 當đương 得đắc 長trường 夜dạ 利lợi 益ích 大đại 得đắc 安an 樂lạc

伊Y 羅La 鉢Bát 龍Long 既ký 從tùng 佛Phật 聞văn 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

如như 世Thế 尊Tôn 教giáo 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 重trùng 更cánh 教giáo 誨hối 伊Y 羅La 鉢Bát 言ngôn

汝nhữ 大đại 龍long 王vương 今kim 應ưng 知tri 時thời

時thời 伊Y 羅La 鉢Bát 語ngứ 那Na 羅La 陀Đà 摩ma 那na 婆bà 言ngôn

來lai 摩ma 那na 婆bà 仁nhân 須tu 幾kỷ 多đa 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 隨tùy 意ý 所sở 須tu 從tùng 我ngã 索sách 之chi 我ngã 當đương 與dữ 仁nhân 而nhi 此thử 龍long 女nữ 仁nhân 無vô 所sở 用dụng 所sở 以dĩ 者giả 何hà 此thử 之chi 龍long 女nữ 口khẩu 一nhất 出xuất 氣khí 能năng 令linh 世thế 人nhân 作tác 於ư 灰hôi 土thổ

時thời 那Na 羅La 陀Đà 報báo 龍long 王vương 言ngôn

汝nhữ 大đại 龍long 王vương 我ngã 亦diệc 不bất 用dụng 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 亦diệc 復phục 不bất 用dụng 龍long 王vương 之chi 女nữ

何hà 以dĩ 故cố 我ngã 今kim 佛Phật 邊biên 聞văn 諸chư 偈kệ 已dĩ 即tức 於ư 諸chư 欲dục 生sanh 厭yếm 離ly 想tưởng

爾nhĩ 時thời 伊Y 羅La 鉢Bát 龍Long 王Vương 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 辭từ 佛Phật 而nhi 還hoàn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 彼bỉ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 眾chúng 等đẳng 其kỳ 那Na 羅La 陀Đà 最tối 為vi 上thượng 首thủ 次thứ 第đệ 為vi 說thuyết 所sở 謂vị 教giáo 行hành 布bố 施thí 持trì 戒giới 得đắc 上thượng 生sanh 天thiên 又hựu 說thuyết 欲dục 中trung 多đa 諸chư 過quá 患hoạn 令linh 生sanh 厭yếm 離ly 證chứng 於ư 漏lậu 盡tận 又hựu 教giáo 出xuất 家gia 讚tán 歎thán 功công 德đức 助trợ 成thành 解giải 脫thoát 而nhi 世Thế 尊Tôn 知tri 彼bỉ 諸chư 大đại 眾chúng 那Na 羅La 陀Đà 等đẳng 最tối 為vi 上thượng 首thủ 各các 各các 皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ 之chi 心tâm 生sanh 踊dũng 躍dược 心tâm 生sanh 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm 得đắc 無vô 礙ngại 心tâm

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 所sở 有hữu 教giáo 法Pháp 令linh 他tha 歡hoan 喜hỷ 真chân 正chánh 要yếu 趣thú 謂vị 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 世Thế 尊Tôn 既ký 將tương 此thử 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 解giải 說thuyết 顯hiển 示thị 教giáo 誨hối 建kiến 立lập 分phân 別biệt 宣tuyên 揚dương 教giáo 行hành 學học 習tập 如như 是thị 生sanh 苦khổ 如như 是thị 苦khổ 集tập 如như 是thị 苦khổ 滅diệt 如như 是thị 得đắc 道Đạo 世Thế 尊Tôn 以dĩ 此thử 四tứ 種chủng 聖Thánh 諦Đế 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 顯hiển 示thị 宣tuyên 說thuyết 乃nãi 至chí 教giáo 行hành

而nhi 彼bỉ 眾chúng 等đẳng 即tức 於ư 其kỳ 坐tọa 離ly 諸chư 塵trần 垢cấu 盡tận 煩phiền 惱não 界giới 於ư 諸chư 法pháp 中trung 得đắc 淨tịnh 智trí 眼nhãn 所sở 有hữu 集tập 法pháp 皆giai 悉tất 除trừ 滅diệt 如như 實thật 知tri 見kiến 譬thí 如như 淨tịnh 衣y 無vô 有hữu 垢cấu 膩nị 無vô 有hữu 黑hắc 毛mao 隨tùy 欲dục 染nhiễm 時thời 而nhi 受thọ 諸chư 色sắc

如như 是thị 如như 是thị 彼bỉ 諸chư 大đại 眾chúng 那Na 羅La 陀Đà 等đẳng 於ư 彼bỉ 坐tọa 處xứ 遠viễn 離ly 煩phiền 惱não 悉tất 盡tận 諸chư 集tập 證chứng 知tri 諸chư 法pháp 建kiến 立lập 無vô 畏úy 度độ 諸chư 疑nghi 網võng 不bất 隨tùy 他tha 語ngữ 知tri 世Thế 尊Tôn 教giáo 即tức 並tịnh 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 是thị 時thời 彼bỉ 眾chúng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 圍vi 遶nhiễu 三tam 匝táp 辭từ 還hoàn 本bổn 處xứ

爾nhĩ 時thời 童đồng 子tử 那Na 羅La 陀Đà 仙Tiên 已dĩ 見kiến 諸chư 法pháp 已dĩ 得đắc 諸chư 法pháp 已dĩ 證chứng 諸chư 法pháp 已dĩ 入nhập 諸chư 法pháp 度độ 諸chư 所sở 疑nghi 度độ 諸chư 所sở 惑hoặc 無vô 復phục 疑nghi 網võng 已dĩ 得đắc 無vô 畏úy 不bất 隨tùy 他tha 語ngữ 已dĩ 知tri 世Thế 尊Tôn 法Pháp 教giáo 微vi 密mật

即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 與dữ 我ngã 出xuất 家gia 及cập 具Cụ 足Túc 戒Giới

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 彼bỉ 童đồng 子tử 言ngôn

善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 我ngã 法Pháp 中trung 行hành 於ư 梵Phạm 行hành 正chánh 盡tận 諸chư 苦khổ 令linh 到đáo 其kỳ 邊biên

時thời 彼bỉ 長trưởng 老lão 便tiện 成thành 出xuất 家gia 戒giới 行hạnh 具cụ 足túc 是thị 時thời 長trưởng 老lão 那Na 羅La 陀Đà 比Bỉ 丘Khâu 既ký 出xuất 家gia 已dĩ 具cụ 戒giới 成thành 就tựu 未vị 經kinh 幾kỷ 時thời 獨độc 行hành 獨độc 坐tọa 捨xả 於ư 眾chúng 閙náo 謹cẩn 慎thận 身thân 口khẩu 不bất 曾tằng 放phóng 逸dật 精tinh 勤cần 勇dũng 猛mãnh 無vô 懈giải 怠đãi 故cố 不bất 久cửu 之chi 間gian 其kỳ 善thiện 男nam 子tử 所sở 為vi 出xuất 家gia 無vô 上thượng 梵Phạm 行hành 進tiến 於ư 彼bỉ 岸ngạn 現hiện 見kiến 諸chư 法pháp 自tự 證chứng 諸chư 通thông 證chứng 已dĩ 自tự 知tri 自tự 見kiến 自tự 覺giác 而nhi 口khẩu 唱xướng 言ngôn

生sanh 死tử 已dĩ 盡tận 梵Phạm 行hành 已dĩ 立lập 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 更cánh 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 如như 是thị 了liễu 知tri

而nhi 彼bỉ 長trưởng 老lão 即tức 成thành 羅La 漢Hán 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát

而nhi 那Na 羅La 陀Đà 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 既ký 得đắc 羅La 漢Hán 無Vô 著Trước 之chi 果Quả 空không 閑nhàn 獨độc 處xứ 作tác 如như 是thị 念niệm

我ngã 今kim 可khả 詣nghệ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 以dĩ 偈kệ 問vấn 佛Phật

爾nhĩ 時thời 長trưởng 老lão 那Na 羅La 陀Đà 比Bỉ 丘Khâu 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 從tùng 房phòng 而nhi 出xuất 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện

坐tọa 一nhất 面diện 已dĩ 時thời 那Na 羅La 陀Đà 即tức 便tiện 以dĩ 偈kệ 問vấn 佛Phật 義nghĩa 言ngôn

我ngã 今kim 方phương 驗nghiệm 昔tích 私Tư 陀Đà
諦đế 了liễu 如như 語ngữ 莫mạc 不bất 實thật

今kim 復phục 得đắc 聞văn 世Thế 尊Tôn 教giáo

渡độ 到đáo 諸chư 法pháp 彼bỉ 岸ngạn 邊biên



既ký 已dĩ 捨xả 家gia 能năng 出xuất 家gia
復phục 持trì 乞khất 食thực 存tồn 活hoạt 命mạng

行hành 於ư 此thử 行hành 得đắc 何hà 報báo

我ngã 今kim 諮tư 問vấn 佛Phật 世Thế 尊Tôn



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 還hoàn 以dĩ 偈kệ 報báo 彼bỉ 長trưởng 老lão 那Na 羅La 陀Đà 言ngôn

汝nhữ 問vấn 行hành 行hành 果quả 報báo 者giả
此thử 事sự 無vô 常thường 難nan 驗nghiệm 知tri

我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 分phân 別biệt 宣tuyên

宜nghi 發phát 精tinh 進tấn 令linh 牢lao 固cố



凡phàm 有hữu 行hành 者giả 入nhập 聚tụ 落lạc
讚tán 歎thán 毀hủy 辱nhục 平bình 等đẳng 心tâm

其kỳ 有hữu 亂loạn 意ý 處xử 須tu 防phòng

當đương 取thủ 寂tịch 定định 無vô 上thượng 果quả



行hành 人nhân 常thường 觀quán 叫khiếu 喚hoán 響hưởng
猶do 如như 猛mãnh 火hỏa 熾sí 炎diễm 然nhiên

見kiến 於ư 婦phụ 人nhân 端đoan 正chánh 容dung

應ưng 須tu 捨xả 離ly 勿vật 生sanh 染nhiễm



以dĩ 不bất 染nhiễm 於ư 諸chư 欲dục 法pháp
彼bỉ 此thử 各các 無vô 相tướng 染nhiễm 因nhân

無vô 染nhiễm 即tức 無vô 鬪đấu 競cạnh 緣duyên

世thế 間gian 所sở 有hữu 眾chúng 類loại 輩bối



我ngã 身thân 彼bỉ 身thân 無vô 有hữu 異dị
我ngã 命mạng 彼bỉ 命mạng 等đẳng 共cộng 同đồng

如như 是thị 審thẩm 諦đế 思tư 惟duy 觀quán

嗔sân 時thời 勿vật 殺sát 勿vật 相tương 害hại



應ưng 捨xả 貪tham 等đẳng 我ngã 慢mạn 事sự
一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 染nhiễm 著trước 身thân

諸chư 有hữu 眼nhãn 者giả 能năng 離ly 怨oán

如như 食thực 毒độc 藥dược 平bình 等đẳng 死tử



若nhược 入nhập 聚tụ 落lạc 乞khất 飯phạn 食thực
莫mạc 觀quán 諸chư 事sự 散tán 亂loạn 心tâm

諸chư 貪tham 染nhiễm 處xứ 若nhược 捨xả 捐quyên

以dĩ 無vô 著trước 故cố 當đương 解giải 脫thoát



夜dạ 獨độc 坐tọa 時thời 莫mạc 念niệm 請thỉnh
遠viễn 離ly 聚tụ 落lạc 亦diệc 勿vật 思tư

但đãn 至chí 天thiên 曉hiểu 欲dục 乞khất 時thời

正chánh 念niệm 正chánh 思tư 入nhập 聚tụ 落lạc



到đáo 聚tụ 落lạc 中trung 默mặc 然nhiên 住trụ
次thứ 第đệ 歷lịch 家gia 乞khất 食thực 行hành

遊du 於ư 聚tụ 落lạc 莫mạc 忽hốt 嗤xuy

向hướng 他tha 語ngữ 言ngôn 勿vật 麤thô 獷quánh



手thủ 執chấp 鉢bát 盂vu 行hành 乞khất 食thực
雖tuy 有hữu 才tài 辯biện 但đãn 默mặc 然nhiên

設thiết 得đắc 少thiểu 食thực 心tâm 莫mạc 嫌hiềm

有hữu 施thí 飯phạn 人nhân 勿vật 毀hủy 罵mạ



所sở 得đắc 之chi 處xứ 最tối 為vi 善thiện
若nhược 不bất 得đắc 處xứ 莫mạc 生sanh 瞋sân

於ư 二nhị 邊biên 生sanh 平bình 等đẳng 心tâm

至chí 於ư 樹thụ 下hạ 隨tùy 意ý 食thực



食thực 訖ngật 已dĩ 後hậu 還hoàn 林lâm 內nội
住trụ 於ư 樹thụ 下hạ 結kết 跏già 趺phu

在tại 於ư 鋪phô 上thượng 如như 仙tiên 人nhân

身thân 心tâm 及cập 口khẩu 皆giai 歛liễm 攝nhiếp



恐khủng 怖bố 皆giai 捨xả 勵lệ 心tâm 意ý
餘dư 事sự 莫mạc 想tưởng 唯duy 念niệm 林lâm

在tại 於ư 樹thụ 下hạ 當đương 善thiện 觀quán

以dĩ 舌thiệt 拄trụ 漸tiệm 出xuất 息tức



自tự 餘dư 諸chư 根căn 悉tất 調điều 伏phục
心tâm 意ý 不bất 得đắc 著trước 諸chư 緣duyên

境cảnh 界giới 悉tất 遣khiển 心tâm 莫mạc 存tồn

穢uế 濁trược 之chi 處xứ 並tịnh 須tu 捨xả



清thanh 淨tịnh 真chân 心tâm 行hành 梵Phạm 行hành
善thiện 語ngữ 處xứ 所sở 精tinh 勤cần 求cầu

博bác 聞văn 多đa 智trí 須tu 稟bẩm 承thừa

其kỳ 有hữu 寂tịch 靜tĩnh 離ly 欲dục 者giả



若nhược 如như 是thị 人nhân 應ưng 親thân 近cận
至chí 於ư 彼bỉ 邊biên 心tâm 信tín 從tùng

信tín 已dĩ 恭cung 敬kính 如như 世Thế 尊Tôn

勿vật 說thuyết 他tha 家gia 是thị 非phi 事sự



莫mạc 毀hủy 他tha 人nhân 自tự 讚tán 歎thán
語ngữ 言ngôn 不bất 得đắc 大đại 高cao 聲thanh

猶do 如như 猛mãnh 火hỏa 遠viễn 處xứ 聞văn

如như 是thị 思tư 惟duy 斷đoạn 諸chư 惑hoặc



是thị 名danh 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 家gia 法Pháp
作tác 不bất 作tác 事sự 悉tất 離ly 身thân

若nhược 能năng 平bình 等đẳng 觸xúc 處xứ 安an

聖thánh 人nhân 行hành 行hành 應ưng 如như 是thị



當đương 知tri 業nghiệp 如như 車xa 輪luân 轉chuyển
對đối 一nhất 人nhân 說thuyết 聖thánh 法Pháp 時thời

一nhất 人nhân 思tư 惟duy 即tức 證chứng 知tri

調điều 伏phục 諸chư 根căn 獨độc 處xứ 坐tọa



調điều 伏phục 諸chư 根căn 心tâm 成thành 就tựu
於ư 後hậu 名danh 聞văn 遍biến 十thập 方phương

此thử 行hành 唯duy 在tại 空không 閑nhàn 林lâm

或hoặc 坐tọa 山sơn 間gian 及cập 樹thụ 下hạ



或hoặc 在tại 河hà 岸ngạn 池trì 泉tuyền 側trắc
如như 是thị 處xứ 所sở 坐tọa 思tư 惟duy

闕khuyết 少thiểu 智trí 慧tuệ 恒hằng 睡thụy 眠miên

滿mãn 足túc 寂tịch 定định 常thường 覺giác 悟ngộ



如như 泉tuyền 如như 池trì 如như 大đại 海hải
寂tịch 定định 之chi 者giả 亦diệc 復phục 然nhiên

愚ngu 癡si 人nhân 如như 半bán 瓶bình 泔cam

智trí 慧tuệ 者giả 猶do 滿mãn 池trì 水thủy



智trí 人nhân 雖tuy 復phục 多đa 言ngôn 語ngữ
言ngôn 語ngữ 雖tuy 多đa 不bất 失thất 時thời

或hoặc 有hữu 才tài 辯biện 語ngữ 言ngôn 多đa

復phục 有hữu 少thiểu 言ngôn 而nhi 審thẩm 諦đế



如như 是thị 少thiểu 言ngôn 亦diệc 名danh 智trí
是thị 則tắc 名danh 為vi 仙tiên 聖thánh 人nhân

是thị 名danh 真chân 實thật 中Trung 道Đạo 行hành

是thị 名danh 寂tịch 靜tĩnh 得đắc 解giải 脫thoát



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 其kỳ 那Na 羅La 陀Đà 心tâm 意ý 開khai 解giải 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 等đẳng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 輩bối 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 各các 相tương 謂vị 言ngôn

今kim 此thử 尊Tôn 者Giả 大Đại 迦Ca 旃Chiên 延Diên 甚thậm 為vi 希hy 有hữu

心tâm 生sanh 疑nghi 惑hoặc

更cánh 無vô 有hữu 人nhân 能năng 決quyết 我ngã 疑nghi 解giải 了liễu 一nhất 切thiết 諸chư 經kinh 義nghĩa 者giả 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn

即tức 往vãng 佛Phật 所sở 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 共cộng 白bạch 佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 今kim 此thử 長trưởng 老lão 大Đại 迦Ca 旃Chiên 延Diên 往vãng 昔tích 曾tằng 種chúng 何hà 等đẳng 善thiện 根căn 而nhi 今kim 來lai 詣nghệ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 即tức 得đắc 出xuất 家gia 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 證chứng 羅La 漢Hán 果Quả

世Thế 尊Tôn 復phục 記ký

聲Thanh 聞Văn 眾chúng 中trung 捷tiệp 疾tật 利lợi 智trí 略lược 說thuyết 廣quảng 解giải 廣quảng 言ngôn 能năng 略lược 最tối 第đệ 一nhất 者giả 所sở 謂vị 即tức 此thử 大Đại 迦Ca 旃Chiên 延Diên 比Bỉ 丘Khâu 是thị 也dã

我ngã 等đẳng 願nguyện 聞văn

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

汝nhữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 至chí 心tâm 諦đế 聽thính 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 二nhị 萬vạn 歲tuế 時thời 有hữu 一nhất 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 於ư 世thế 名danh 曰viết 迦Ca 葉Diếp 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 佛Phật 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 已dĩ 竪thụ 法Pháp 幢tràng 竟cánh 昔tích 誓thệ 願nguyện 滿mãn 具cụ 自tự 在tại 利lợi 辦biện 大đại 丈trượng 夫phu 一nhất 切thiết 作tác 事sự 開khai 化hóa 所sở 化hóa 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 蓮Liên 花Hoa 眾chúng 等đẳng 八bát 千thiên 億ức 類loại 令linh 生sanh 天thiên 上thượng

是thị 時thời 彼bỉ 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 并tinh 及cập 建kiến 立lập 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 悉tất 皆giai 在tại 此thử 波Ba 羅La 㮈Nại 城Thành 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 諸chư 仙tiên 居cư 處xứ 說thuyết 法Pháp 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 處xứ 波Ba 羅La 㮈Nại 城Thành 有hữu 一nhất 信tín 行hành 善thiện 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 彼bỉ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 善thiện 解giải 五ngũ 明minh 分phân 別biệt 世thế 論luận 能năng 解giải 其kỳ 義nghĩa 彼bỉ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 至chí 鹿Lộc 苑Uyển 林Lâm 向hướng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 略lược 而nhi 問vấn 義nghĩa

如như 是thị 問vấn 已dĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 即tức 為vì 廣quảng 說thuyết

彼bỉ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 既ký 聞văn 彼bỉ 等đẳng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 輩bối 為vì 其kỳ 廣quảng 說thuyết 如như 是thị 之chi 義nghĩa 心tâm 生sanh 欣hân 羨tiện 發phát 如như 是thị 願nguyện

善thiện 哉tai 希hy 有hữu 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 更cánh 得đắc 勝thắng 於ư 如như 此thử 之chi 法Pháp 亦diệc 能năng 如như 是thị 分phân 別biệt 為vì 他tha 次thứ 第đệ 而nhi 說thuyết 如như 此thử 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 無vô 有hữu 異dị

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 彼bỉ 時thời 五Ngũ 戒Giới 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 者giả 即tức 此thử 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 是thị 以dĩ 彼bỉ 佛Phật 邊biên 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 善thiện 解giải 五ngũ 明minh 微vi 細tế 之chi 義nghĩa 復phục 能năng 分phân 別biệt 為vì 他tha 解giải 說thuyết

於ư 彼bỉ 時thời 發phát 如như 是thị 誓thệ 願nguyện

願nguyện 我ngã 來lai 世thế 成thành 就tựu 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 能năng 廣quảng 為vì 他tha 種chủng 種chủng 解giải 說thuyết

又hựu 復phục 比Bỉ 丘Khâu 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 是thị 迦Ca 旃Chiên 延Diên 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 昔tích 歡hoan 喜hỷ 心tâm 種chủng 如như 是thị 善thiện 根căn 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 至chí 於ư 我ngã 邊biên 即tức 得đắc 出xuất 家gia 成thành 羅La 漢Hán 果Quả

我ngã 今kim 授thọ 記ký 於ư 我ngã 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 之chi 中trung 略lược 義nghĩa 能năng 廣quảng 廣quảng 義nghĩa 能năng 略lược 第đệ 一nhất 之chi 者giả 所sở 謂vị 摩Ma 訶Ha 大Đại 迦Ca 旃Chiên 延Diên 比Bỉ 丘Khâu 是thị 也dã

是thị 時thời 世thế 間gian 即tức 成thành 九cửu 十thập 二nhị 阿A 羅La 漢Hán 第đệ 一nhất 世Thế 尊Tôn 後hậu 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 并tinh 及cập 長trưởng 老lão 耶Da 輸Du 陀Đà 身thân 又hựu 耶Da 輸Du 陀Đà 大đại 富phú 朋bằng 友hữu 諸chư 長trưởng 者giả 等đẳng 勝thắng 中trung 復phục 勝thắng 諸chư 善thiện 男nam 子tử 所sở 謂vị 無Vô 垢Cấu 善Thiện 臂Tý 滿Mãn 足Túc 并tinh 牛Ngưu 主Chủ 等đẳng 又hựu 耶Da 輸Du 陀Đà 復phục 有hữu 五ngũ 十thập 商thương 主chủ 朋bằng 友hữu 他tha 方phương 所sở 來lai 諸chư 善thiện 男nam 子tử 又hựu 復phục 長trưởng 老lão 富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 及cập 其kỳ 朋bằng 友hữu 二nhị 十thập 九cửu 人nhân 并tinh 及cập 長trưởng 老lão 迦Ca 旃Chiên 延Diên 等đẳng

娑Sa 毘Tỳ 耶Da 出Xuất 家Gia 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 二nhị 上thượng

爾nhĩ 時thời 北bắc 天thiên 有hữu 一nhất 城thành 名danh 特Đặc 叉Xoa 尸Thi 羅La

時thời 彼bỉ 城thành 內nội 有hữu 於ư 一nhất 家gia 彼bỉ 家gia 婦phụ 女nữ 忽hốt 爾nhĩ 雙song 產sản 男nam 女nữ 二nhị 人nhân

時thời 其kỳ 父phụ 母mẫu 即tức 召triệu 明minh 師sư 令linh 為vi 相tướng 之chi 是thị 時thời 相tướng 師sư 即tức 為vi 占chiêm 之chi 云vân 女nữ 薄bạc 相tướng 無vô 有hữu 吉cát 利lợi

彼bỉ 女nữ 父phụ 母mẫu 聞văn 此thử 言ngôn 已dĩ 作tác 如như 是thị 念niệm

此thử 女nữ 今kim 既ký 無vô 有hữu 好hảo 相tướng 則tắc 不bất 吉cát 祥tường 若nhược 至chí 長trưởng 成thành 當đương 是thị 誰thùy 取thủ 用dụng 其kỳ 作tác 婦phụ

父phụ 母mẫu 如như 是thị 共cộng 平bình 章chương 已dĩ 即tức 將tương 彼bỉ 女nữ 乞khất 一nhất 學học 問vấn 外ngoại 道đạo 之chi 婦phụ 其kỳ 外ngoại 道đạo 名danh 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 乞khất 汝nhữ 此thử 女nữ 養dưỡng 育dục 教giáo 示thị 道Đạo 法Pháp 令linh 其kỳ 增tăng 長trưởng 若nhược 有hữu 所sở 須tu 調điều 度độ 供cung 擬nghĩ 我ngã 當đương 悉tất 與dữ

爾nhĩ 時thời 外ngoại 道đạo 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 即tức 便tiện 攝nhiếp 受thọ 彼bỉ 女nữ 養dưỡng 育dục 如như 是thị 看khán 視thị 其kỳ 女nữ 漸tiệm 漸tiệm 隨tùy 時thời 長trưởng 大đại 及cập 至chí 年niên 女nữ 意ý 智trí 成thành

時thời 彼bỉ 外ngoại 道đạo 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 婦phụ 見kiến 女nữ 大đại 即tức 教giáo 彼bỉ 女nữ 種chủng 種chủng 咒chú 術thuật 種chủng 種chủng 技kỹ 能năng 悉tất 皆giai 成thành 就tựu 意ý 智trí 明minh 解giải 種chủng 種chủng 諸chư 論luận 至chí 齒xỉ 成thành 就tựu 端đoan 正chánh 少thiểu 雙song 多đa 人nhân 喜hỷ 見kiến 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 面diện 目mục 勝thắng 他tha 骨cốt 節tiết 成thành 熟thục 身thân 體thể 正chánh 等đẳng 無vô 所sở 缺khuyết 減giảm

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 女nữ 身thân 體thể 上thượng 著trước 一nhất 奢xa 絺hy 衣y 在tại 於ư 腰yêu 下hạ 一nhất 奢xa 絺hy 衣y 披phi 置trí 肩kiên 上thượng 手thủ 中trung 執chấp 持trì 三tam 奇kỳ 立lập 拒cự 擬nghĩ 澡táo 洗tẩy 時thời 安an 瓶bình 之chi 所sở 遊du 歷lịch 處xứ 處xứ 村thôn 城thành 聚tụ 落lạc 國quốc 邑ấp 王vương 門môn 覓mịch 諸chư 外ngoại 道đạo 欲dục 共cộng 論luận 議nghị 欲dục 折chiết 伏phục 故cố 而nhi 漸tiệm 漸tiệm 行hành 值trị 一nhất 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 名danh 曰viết 最Tối 妙Diệu 自Tự 在Tại 勝Thắng 他Tha 處xứ 處xứ 遊du 歷lịch 從tùng 南Nam 天Thiên 竺Trúc 來lai 往vãng 北Bắc 天Thiên

時thời 彼bỉ 道Đạo 人Nhân 亦diệc 復phục 可khả 喜hỷ 端đoan 正chánh 少thiểu 雙song 年niên 又hựu 盛thịnh 壯tráng 為vi 人nhân 樂nhạo 見kiến 面diện 目mục 還hoàn 爾nhĩ 勝thắng 於ư 他tha 人nhân 身thân 體thể 整chỉnh 頓đốn 支chi 節tiết 可khả 喜hỷ 於ư 諸chư 論luận 師sư 最tối 得đắc 名danh 聞văn

時thời 彼bỉ 道Đạo 人Nhân 見kiến 此thử 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 之chi 女nữ 如như 是thị 可khả 憙hí 端đoan 正chánh 容dung 色sắc 為vi 他tha 樂nhạo 覩đổ 見kiến 已dĩ 於ư 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 女nữ 人nhân 之chi 邊biên 生sanh 愛ái 著trước 心tâm

時thời 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 之chi 女nữ 亦diệc 復phục 於ư 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 之chi 邊biên 亦diệc 生sanh 染nhiễm 心tâm 更cánh 相tương 貪tham 戀luyến 私tư 感cảm 無vô 已dĩ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 客khách 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 即tức 語ngứ 於ư 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 女nữ 如như 是thị 言ngôn

善thiện 女nữ 仁nhân 者giả 我ngã 意ý 今kim 者giả 甚thậm 願nguyện 樂nhạo 汝nhữ 共cộng 行hành 世thế 事sự

是thị 時thời 彼bỉ 女nữ 亦diệc 復phục 報báo 言ngôn

我ngã 今kim 心tâm 中trung 亦diệc 貪tham 樂nhạo 仁nhân 欲dục 得đắc 一nhất 處xứ

時thời 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 報báo 彼bỉ 女nữ 言ngôn

我ngã 等đẳng 二nhị 人nhân 俱câu 是thị 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 之chi 者giả 若nhược 在tại 如như 是thị 法pháp 行hành 之chi 中trung 作tác 世thế 事sự 者giả 而nhi 諸chư 人nhân 等đẳng 若nhược 見kiến 我ngã 輩bối 作tác 如như 是thị 事sự 即tức 便tiện 訶ha 責trách 毀hủy 辱nhục 我ngã 等đẳng 我ngã 等đẳng 今kim 可khả 於ư 諸chư 人nhân 前tiền 共cộng 相tương 論luận 議nghị 立lập 要yếu 誓thệ 言ngôn 若nhược 不bất 如như 者giả 即tức 教giáo 承thừa 事sự

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 女nữ 即tức 如như 是thị 言ngôn

若nhược 我ngã 得đắc 勝thắng 汝nhữ 脫thoát 不bất 如như 此thử 事sự 不bất 善thiện 便tiện 成thành 非phi 理lý 豈khởi 有hữu 丈trượng 夫phu 事sự 女nữ 人nhân 乎hồ 若nhược 女nữ 不bất 如như 伏phục 事sự 丈trượng 夫phu 此thử 事sự 乃nãi 善thiện 此thử 是thị 順thuận 理lý

時thời 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 即tức 報báo 女nữ 言ngôn

善thiện 哉tai 德đức 女nữ 汝nhữ 此thử 語ngữ 義nghĩa 甚thậm 為vi 當đương 理lý 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết

爾nhĩ 時thời 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 即tức 於ư 眾chúng 中trung 打đả 論luận 議nghị 鼓cổ 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

此thử 處xứ 頗phả 有hữu 人nhân 能năng 共cộng 我ngã 問vấn 答đáp 已dĩ 不phủ 若nhược 或hoặc 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 若nhược 或hoặc 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 女nữ 人nhân 誰thùy 能năng 共cộng 我ngã 問vấn 答đáp 語ngữ 言ngôn 能năng 者giả 為vi 善thiện

如như 是thị 至chí 三tam

時thời 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 女nữ 人nhân 在tại 眾chúng 中trung 聞văn 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 即tức 便tiện 唱xướng 言ngôn

我ngã 今kim 甚thậm 能năng 共cộng 汝nhữ 論luận 議nghị 往vãng 來lai 問vấn 答đáp

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 女nữ 容dung 儀nghi 庠tường 序tự 在tại 大đại 眾chúng 內nội 發phát 問vấn 其kỳ 義nghĩa

時thời 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 為vi 解giải 得đắc 通thông 而nhi 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 反phản 問vấn 彼bỉ 女nữ 女nữ 解giải 亦diệc 通thông 如như 是thị 再tái 過quá 各các 各các 相tương 問vấn 各các 各các 相tương 通thông 至chí 第đệ 三tam 過quá 而nhi 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 問vấn 彼bỉ 女nữ 義nghĩa 其kỳ 女nữ 有hữu 力lực 能năng 為vi 解giải 通thông 但đãn 護hộ 於ư 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 心tâm 相tương 愛ái 故cố 現hiện 同đồng 不bất 通thông 默mặc 然nhiên 不bất 答đáp 時thời 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 即tức 於ư 眾chúng 中trung 降hàng 伏phục 彼bỉ 女nữ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 女nữ 既ký 被bị 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 所sở 降hàng 伏phục 已dĩ 即tức 便tiện 對đối 眾chúng 從tùng 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 身thân 手thủ 之chi 邊biên 取thủ 其kỳ 革cách 屣tỉ 及cập 三tam 叉xoa 拒cự 執chấp 持trì 而nhi 行hành 彼bỉ 等đẳng 二nhị 人nhân 既ký 現hiện 相tướng 已dĩ 如như 是thị 穢uế 亂loạn 各các 不bất 相tương 避tị 共cộng 一nhất 處xứ 行hành 以dĩ 彼bỉ 道Đạo 人Nhân 二nhị 和hòa 合hợp 故cố 其kỳ 女nữ 即tức 便tiện 有hữu 於ư 娠thần 體thể 女nữ 既ký 有hữu 娠thần 違vi 本bổn 行hành 故cố 失thất 於ư 容dung 色sắc 不bất 復phục 端đoan 正chánh

而nhi 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 見kiến 彼bỉ 女nữ 身thân 失thất 本bổn 顏nhan 色sắc 即tức 生sanh 厭yếm 賤tiện 而nhi 告cáo 彼bỉ 言ngôn

我ngã 不bất 復phục 能năng 共cộng 汝nhữ 一nhất 處xứ 居cư 住trú 停đình 止chỉ

時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân 報báo 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 二nhị 人nhân 既ký 並tịnh 修tu 道Đạo 兩lưỡng 俱câu 失thất 意ý 今kim 於ư 汝nhữ 邊biên 已dĩ 有hữu 此thử 胎thai 汝nhữ 今kim 見kiến 我ngã 無vô 有hữu 花hoa 色sắc 忽hốt 棄khí 捨xả 我ngã 我ngã 當đương 立lập 死tử 若nhược 其kỳ 未vị 死tử 必tất 受thọ 大đại 苦khổ

時thời 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 離ly 心tâm 既ký 決quyết 與dữ 彼bỉ 女nữ 人nhân 一nhất 金kim 指chỉ 環hoàn 用dụng 以dĩ 為vi 記ký

復phục 告cáo 女nữ 言ngôn

汝nhữ 若nhược 生sanh 女nữ 用dụng 此thử 指chỉ 環hoàn 貨hóa 易dịch 取thủ 財tài 持trì 以dĩ 養dưỡng 育dục 若nhược 生sanh 男nam 者giả 汝nhữ 當đương 與dữ 此thử 指chỉ 環hoàn 為vi 記ký 令linh 尋tầm 覓mịch 我ngã

付phó 指chỉ 環hoàn 已dĩ 捨xả 彼bỉ 女nữ 去khứ 面diện 還hoàn 向hướng 南Nam 天Thiên 竺Trúc 行hành

爾nhĩ 時thời 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 女nữ 人nhân 懷hoài 抱bão 娠thần 體thể 遊du 歷lịch 處xứ 處xứ 經kinh 涉thiệp 而nhi 行hành 漸tiệm 漸tiệm 至chí 於ư 摩Ma 頭Đầu 聚Tụ 落Lạc

時thời 彼bỉ 聚tụ 落lạc 有hữu 邊biên 地địa 州châu 名danh 曰viết 白Bạch 雲Vân 在tại 於ư 彼bỉ 處xứ 寄ký 一nhất 縣huyện 內nội 產sản 一nhất 男nam 兒nhi

兒nhi 既ký 生sanh 已dĩ 時thời 彼bỉ 縣huyện 內nội 所sở 有hữu 居cư 住trú 男nam 子tử 婦phụ 人nhân 皆giai 生sanh 憐lân 愛ái 慈từ 愍mẫn 之chi 心tâm 或hoặc 與dữ 彼bỉ 酥tô 或hoặc 與dữ 彼bỉ 油du 自tự 餘dư 所sở 須tu 皆giai 亦diệc 布bố 施thí

而nhi 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 女nữ 人nhân 如như 是thị 思tư 惟duy

我ngã 今kim 此thử 子tử 在tại 縣huyện 內nội 生sanh 今kim 可khả 立lập 名danh 還hoàn 依y 地địa 是thị 故cố 此thử 子tử 名danh 娑Sa 毘Tỳ 耶Da

時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 如như 法pháp 養dưỡng 育dục 子tử 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 令linh 其kỳ 增tăng 長trưởng 與dữ 於ư 乳nhũ 餔bô 而nhi 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 童đồng 子tử 長trưởng 大đại 意ý 智trí 漸tiệm 漸tiệm 向hướng 欲dục 長trưởng 成thành 而nhi 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 女nữ 人nhân 即tức 教giáo 其kỳ 子tử 書thư 畫họa 算toán 數số 印ấn 記ký 咒chú 術thuật 自tự 餘dư 諸chư 論luận 悉tất 教giáo 使sử 成thành 而nhi 彼bỉ 童đồng 子tử 捷tiệp 利lợi 聰thông 明minh 所sở 學học 之chi 事sự 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 無vô 不bất 知tri 者giả

時thời 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 曾tằng 於ư 一nhất 日nhật 問vấn 其kỳ 母mẫu 言ngôn

阿a 孃nương 阿a 孃nương 我ngã 父phụ 是thị 誰thùy 今kim 在tại 何hà 處xứ

是thị 時thời 彼bỉ 母mẫu 報báo 其kỳ 子tử 言ngôn

子tử 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 汝nhữ 父phụ 今kim 在tại 南Nam 天Thiên 竺Trúc 國Quốc 汝nhữ 今kim 宜nghi 應ưng 至chí 彼bỉ 尋tầm 求cầu 推thôi 覓mịch 汝nhữ 父phụ

是thị 時thời 彼bỉ 母mẫu 即tức 與dữ 其kỳ 子tử 夫phu 先tiên 所sở 留lưu 指chỉ 環hoàn 為vi 記ký 出xuất 而nhi 付phó 之chi 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

汝nhữ 將tương 此thử 記ký 尋tầm 求cầu 汝nhữ 父phụ

而nhi 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 即tức 報báo 母mẫu 言ngôn

一nhất 如như 母mẫu 教giáo 我ngã 當đương 依y 行hành

時thời 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 受thọ 取thủ 記ký 已dĩ 漸tiệm 漸tiệm 發phát 向hướng 於ư 南Nam 天Thiên 竺Trúc 從tùng 村thôn 至chí 村thôn 從tùng 一nhất 聚tụ 落lạc 至chí 一nhất 聚tụ 落lạc 從tùng 城thành 至chí 城thành 漸tiệm 漸tiệm 而nhi 向hướng 南Nam 天Thiên 竺Trúc 地địa 所sở 至chí 之chi 處xứ 見kiến 論luận 議nghị 人nhân 皆giai 悉tất 降hàng 伏phục 漸tiệm 到đáo 父phụ 所sở 既ký 不bất 識thức 父phụ 亦diệc 不bất 借tá 問vấn

至chí 已dĩ 即tức 打đả 論luận 議nghị 之chi 鼓cổ 作tác 如như 是thị 言ngôn

此thử 處xứ 頗phả 有hữu 或hoặc 復phục 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 或hoặc 復phục 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 之chi 女nữ 有hữu 能năng 共cộng 我ngã 問vấn 答đáp 論luận 議nghị 如như 是thị 者giả 不phủ

時thời 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 童đồng 子tử 之chi 父phụ 既ký 覩đổ 童đồng 子tử 亦diệc 見kiến 即tức 便tiện 心tâm 裏lý 自tự 然nhiên 生sanh 愛ái 子tử 想tưởng

而nhi 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 問vấn 童đồng 子tử 言ngôn

汝nhữ 善thiện 童đồng 子tử 汝nhữ 今kim 是thị 誰thùy 從tùng 何hà 來lai 也dã

是thị 時thời 童đồng 子tử 即tức 向hướng 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 委ủy 曲khúc 而nhi 說thuyết 其kỳ 來lai 因nhân 緣duyên 出xuất 於ư 指chỉ 環hoàn 而nhi 以dĩ 示thị 現hiện

時thời 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 見kiến 指chỉ 環hoàn 已dĩ 語ngứ 童đồng 子tử 言ngôn

汝nhữ 是thị 我ngã 子tử

時thời 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 既ký 得đắc 子tử 已dĩ 即tức 更cánh 增tăng 進tiến 教giáo 示thị 種chủng 種chủng 咒chú 術thuật 技kỹ 能năng 而nhi 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 於ư 先tiên 舊cựu 時thời 已dĩ 曾tằng 修tu 得đắc 於ư 諸chư 禪thiền 定định 如như 是thị 次thứ 第đệ 即tức 教giáo 其kỳ 子tử 禪thiền 定định 之chi 法Pháp

時thời 彼bỉ 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 道Đạo 人Nhân 其kỳ 後hậu 不bất 久cửu 遂toại 便tiện 命mạng 終chung 時thời 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 父phụ 命mạng 終chung 後hậu 漸tiệm 漸tiệm 行hành 至chí 向hướng 海hải 岸ngạn 邊biên 既ký 至chí 彼bỉ 處xứ 即tức 便tiện 造tạo 作tác 草thảo 庵am 而nhi 住trú 彼bỉ 處xứ 寂tịch 靜tĩnh 思tư 惟duy 而nhi 坐tọa 不bất 久cửu 成thành 就tựu 獲hoạch 得đắc 四tứ 禪thiền 兼kiêm 證chứng 五ngũ 通thông

既ký 證chứng 獲hoạch 已dĩ 心tâm 如như 是thị 念niệm

世thế 間gian 所sở 有hữu 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 或hoặc 復phục 自tự 稱xưng 我ngã 得đắc 羅La 漢Hán 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 我ngã 於ư 彼bỉ 邊biên 亦diệc 名danh 羅La 漢Hán 一nhất 種chủng 無vô 異dị

時thời 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 童đồng 子tử 之chi 母mẫu 其kỳ 命mạng 先tiên 終chung 即tức 得đắc 上thượng 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 既ký 已dĩ 證chứng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 在tại 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 之chi 後hậu

時thời 彼bỉ 地địa 居cư 諸chư 天thiên 各các 各các 迭điệt 相tương 唱xướng 告cáo 其kỳ 聲thanh 轉chuyển 轉chuyển 相tương 承thừa 上thượng 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên

爾nhĩ 時thời 忉Đao 利Lợi 童đồng 子tử 母mẫu 天thiên 聞văn 此thử 聲thanh 已dĩ 內nội 心tâm 思tư 惟duy

我ngã 子tử 今kim 日nhật 住trú 在tại 何hà 處xứ

彼bỉ 正chánh 念niệm 觀quán 即tức 見kiến 其kỳ 子tử 在tại 海hải 岸ngạn 住trú

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 天thiên 身thân 色sắc 過quá 他tha 正chánh 當đương 夜dạ 半bán 放phóng 天thiên 光quang 明minh 照chiếu 子tử 住trú 處xứ 至chí 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 行hành 行hành 邊biên 告cáo 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 言ngôn

汝nhữ 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 非phi 是thị 羅La 漢Hán 亦diệc 復phục 未vị 入nhập 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 及cập 羅La 漢Hán 法Pháp 汝nhữ 於ư 羅La 漢Hán 求cầu 道Đạo 之chi 法Pháp 未vị 有hữu 次thứ 第đệ

而nhi 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 問vấn 彼bỉ 天thiên 言ngôn

天thiên 是thị 阿a 誰thùy 天thiên 今kim 復phục 是thị 羅La 漢Hán 以dĩ 不phủ 有hữu 入nhập 羅La 漢Hán 道Đạo 法Pháp 以dĩ 不phủ 頗phả 復phục 有hữu 知tri 羅La 漢Hán 法Pháp 教giáo 能năng 令linh 學học 習tập 得đắc 羅La 漢Hán 不phủ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 天thiên 即tức 便tiện 報báo 於ư 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 言ngôn

汝nhữ 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 今kim 有hữu 世Thế 尊Tôn 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 現hiện 在tại 於ư 彼bỉ 波Ba 羅La 㮈Nại 國Quốc 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 仙tiên 人nhân 居cư 處xứ 而nhi 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 自tự 是thị 羅La 漢Hán 入nhập 羅La 漢Hán 道Đạo 自tự 解giải 知tri 已dĩ 復phục 能năng 教giáo 他tha 得đắc 羅La 漢Hán 法Pháp

時thời 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 復phục 問vấn 天thiên 言ngôn

仁nhân 者giả 大đại 天thiên 我ngã 今kim 無vô 智trí 作tác 何hà 方phương 便tiện 乃nãi 能năng 得đắc 知tri 彼bỉ 是thị 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 天thiên 教giáo 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 作tác 如như 是thị 言ngôn

波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 汝nhữ 問vấn 義nghĩa 法Pháp 應ưng 須tu 如như 是thị

汝nhữ 受thọ 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 名danh 也dã 云vân 何hà 調điều 伏phục 云vân 何hà 善thiện 行hành 云vân 何hà 名danh 佛Phật 云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 云vân 何hà 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 云vân 何hà 清thanh 淨tịnh 云vân 何hà 是thị 智trí 及cập 知tri 福phước 田điền 云vân 何hà 名danh 巧xảo 善thiện 解giải 方phương 便tiện 云vân 何hà 名danh 仙tiên 云vân 何hà 名danh 聞văn 云vân 何hà 隨tùy 順thuận 云vân 何hà 精tinh 進tấn 云vân 何hà 名danh 龍long 云vân 何hà 名danh 受thọ 云vân 何hà 名danh 聖thánh 云vân 何hà 行hành 行hành 云vân 何hà 求cầu 道Đạo

汝nhữ 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 若nhược 見kiến 有hữu 人nhân 汝nhữ 問vấn 是thị 義nghĩa 彼bỉ 人nhân 一nhất 一nhất 為vì 汝nhữ 解giải 說thuyết 令linh 汝nhữ 歡hoan 喜hỷ 汝nhữ 於ư 彼bỉ 邊biên 行hành 於ư 梵Phạm 行hành

時thời 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 從tùng 彼bỉ 天thiên 聞văn 如như 是thị 文văn 句cú 心tâm 憶ức 持trì 已dĩ 即tức 遊du 歷lịch 行hành 一nhất 切thiết 國quốc 城thành 村thôn 邑ấp 聚tụ 落lạc 處xứ 處xứ 打đả 鼓cổ 求cầu 欲dục 論luận 議nghị

復phục 口khẩu 唱xướng 言ngôn

若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 能năng 解giải 如như 是thị 我ngã 問vấn 義nghĩa 不phủ

是thị 時thời 至chí 處xứ 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 能năng 解giải 如như 是thị 議nghị 論luận 之chi 者giả

時thời 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 所sở 行hành 之chi 處xứ 或hoặc 舊cựu 有hữu 人nhân 坐tọa 思tư 惟duy 法pháp 或hoặc 論luận 議nghị 者giả 聞văn 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 來lai 到đáo 其kỳ 邊biên 各các 各các 散tán 走tẩu 終chung 無vô 人nhân 敢cảm 共cộng 彼bỉ 論luận 議nghị 言ngôn 語ngữ 談đàm 說thuyết

時thời 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 波Ba 梨Lê 婆Bà 闍Xà 次thứ 第đệ 而nhi 行hành 漸tiệm 漸tiệm 至chí 彼bỉ 波Ba 羅La 㮈Nại 城Thành

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 城thành 有hữu 六lục 大đại 師sư 各các 各các 唱xướng 言ngôn

我ngã 於ư 世thế 間gian 最tối 為vi 第đệ 一nhất

謂vị 富Phú 蘭Lan 那Na 并tinh 三tam 迦Ca 葉Diếp 尼Ni 乾Kiền 子Tử 等đẳng

時thời 娑Sa 毘Tỳ 耶Da 即tức 便tiện 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 富Phú 蘭Lan 那Na 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 邊biên 到đáo 已dĩ 即tức 共cộng 彼bỉ 富Phú 蘭Lan 那Na 面diện 相tương 慰úy 喻dụ 言ngôn 語ngữ 問vấn 訊tấn 言ngôn 說thuyết 訖ngật 已dĩ 卻khước 住trụ 一nhất 面diện

佛Phật 本Bổn 行Hành 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 八bát

隋tùy 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 11/12/2017 ◊ Cập nhật: 11/12/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam