佛Phật 本Bổn 行Hành 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

發Phát 心Tâm 供Cúng 養Dường 品Phẩm 第đệ 一nhất 下hạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

阿A 難Nan 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 晝trú 夜dạ 常thường 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 有hữu 四tứ 種chủng 攝nhiếp 而nhi 攝nhiếp 眾chúng 生sanh

何hà 等đẳng 為vi 四tứ

一nhất 者giả 布bố 施thí 二nhị 者giả 愛ái 語ngữ 三tam 者giả 利lợi 益ích 四tứ 者giả 同đồng 事sự

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 整chỉnh 理lý 衣y 服phục 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 右hữu 膝tất 著trước 地địa 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 供cúng 養dường 幾kỷ 佛Phật 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 於ư 何hà 佛Phật 邊biên 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 為vì 未vị 來lai 世thế 求cầu 於ư 菩Bồ 提Đề

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

諦đế 聽thính 諦đế 受thọ 善thiện 思tư 念niệm 之chi 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 彼bỉ 如Như 來Lai 諸chư 佛Phật 名danh 字tự 并tinh 及cập 所sở 種chúng 善thiện 根căn 之chi 處xứ

阿A 難Nan 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 號hiệu 曰viết 然Nhiên 燈Đăng 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 訶Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 於ư 彼bỉ 佛Phật 邊biên 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

次thứ 復phục 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 號hiệu 世Thế 無Vô 比Tỉ 我ngã 時thời 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

次thứ 復phục 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 號hiệu 蓮Liên 華Hoa 上Thượng 我ngã 時thời 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

次thứ 復phục 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 號hiệu 最Tối 上Thượng 行Hành 我ngã 時thời 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

次thứ 復phục 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 號hiệu 德Đức 上Thượng 名Danh 稱Xưng 我ngã 時thời 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

次thứ 復phục 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 我ngã 時thời 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

次thứ 復phục 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 號hiệu 曰viết 帝Đế 沙Sa 我ngã 時thời 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

次thứ 復phục 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 號hiệu 曰viết 弗Phất 沙Sa 我ngã 時thời 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

次thứ 復phục 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 號hiệu 見Kiến 一Nhất 切Thiết 利Lợi 我ngã 時thời 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

次thứ 復phục 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 號hiệu 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 我ngã 時thời 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

次thứ 復phục 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 號hiệu 曰viết 尸Thi 棄Khí 我ngã 時thời 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

次thứ 復phục 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 號hiệu 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 我ngã 時thời 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

次thứ 復phục 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 號hiệu 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 我ngã 時thời 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 乃nãi 至chí 梵Phạm 行hành 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

次thứ 復phục 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 號hiệu 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 我ngã 時thời 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 乃nãi 至chí 梵Phạm 行hành 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

次thứ 復phục 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 號hiệu 曰viết 迦Ca 葉Diếp 我ngã 時thời 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 乃nãi 至chí 梵Phạm 行hành 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

阿A 難Nan 我ngã 於ư 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 之chi 邊biên 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 而nhi 有hữu 偈kệ 說thuyết

此thử 佛Phật 大đại 威uy 德đức
離ly 欲dục 得đắc 寂tịch 靜tĩnh

釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

皆giai 悉tất 供cúng 養dường 來lai



爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 供cúng 養dường 彼bỉ 等đẳng 諸chư 佛Phật 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 將tương 於ư 何hà 等đẳng 供cúng 養dường 之chi 具cụ 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 求cầu 未vị 來lai 世thế 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 過quá 無vô 量lượng 世thế 有hữu 一nhất 國quốc 王vương 名danh 曰viết 降Hàng 怨Oán 是thị 剎sát 利lợi 種chủng 紹thiệu 灌quán 頂đảnh 位vị 其kỳ 王vương 福phước 德đức 壽thọ 命mạng 極cực 長trường 端đoan 政chánh 可khả 憙hí 名danh 稱xưng 遠viễn 聞văn

阿A 難Nan 彼bỉ 降Hàng 怨Oán 王Vương 居cư 住trú 之chi 處xứ 有hữu 一nhất 大đại 城thành 名danh 曰viết 蓮Liên 華Hoa 彼bỉ 王vương 於ư 此thử 城thành 中trung 治trị 化hóa 安an 置trí 宮cung 殿điện

彼bỉ 城thành 東đông 西tây 十thập 二nhị 由do 旬tuần 其kỳ 南nam 北bắc 面diện 經kinh 七thất 由do 旬tuần 土thổ 地địa 調điều 適thích 雨vũ 澤trạch 以dĩ 時thời 五ngũ 穀cốc 豐phong 熟thục 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 多đa 有hữu 人nhân 民dân 填điền 滿mãn 充sung 塞tắc 間gian 無vô 空không 處xứ 園viên 苑uyển 樹thụ 林lâm 華hoa 果quả 具cụ 足túc 泉tuyền 流lưu 池trì 沼chiểu 水thủy 常thường 湛trạm 然nhiên 街nhai 巷hạng 兩lưỡng 邊biên 皆giai 安an 店điếm 肆tứ 去khứ 來lai 市thị 買mãi 無vô 暫tạm 時thời 停đình

猶do 如như 北bắc 方phương 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 城thành 名danh 阿A 羅La 迦Ca 東đông 西tây 南nam 北bắc 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 彼bỉ 蓮Liên 華Hoa 城Thành 如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm 種chủng 種chủng 具cụ 足túc

阿A 難Nan 彼bỉ 降Hàng 怨Oán 王Vương 有hữu 一nhất 豪hào 富phú 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 名danh 為vi 日Nhật 主Chủ 勇dũng 健kiện 強cường 力lực 多đa 饒nhiêu 財tài 寶bảo 象tượng 馬mã 奴nô 僕bộc 六lục 畜súc 牛ngưu 羊dương 種chủng 種chủng 皆giai 豐phong 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 其kỳ 庫khố 藏tạng 內nội 純thuần 是thị 異dị 類loại 黃hoàng 金kim 白bạch 銀ngân 真chân 珠châu 珍trân 寶bảo 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 珊san 瑚hô 虎hổ 珀phách 悉tất 皆giai 備bị 具cụ 一nhất 如như 北bắc 方phương 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 王Vương

阿A 難Nan 時thời 彼bỉ 日Nhật 主Chủ 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 特đặc 為vi 彼bỉ 王vương 心tâm 所sở 愛ái 重trọng 恒hằng 相tương 伴bạn 偶ngẫu 不bất 曾tằng 暫tạm 離ly 日nhật 日nhật 相tương 見kiến 無vô 厭yếm 心tâm

阿A 難Nan 彼bỉ 降Hàng 怨Oán 王Vương 時thời 有hữu 一nhất 事sự 將tương 付phó 日Nhật 主Chủ 婆Bà 羅La 門Môn 判phán 令linh 好hảo 斷đoạn 決quyết 日Nhật 主Chủ 如như 法Pháp 分phân 判phán 已dĩ 後hậu 入nhập 彼bỉ 王vương 意ý 王vương 於ư 日Nhật 主Chủ 婆Bà 羅La 門Môn 所sở 倍bội 生sanh 歡hoan 喜hỷ 分phân 割cát 半bán 國quốc 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 封phong 授thọ 為vi 王vương 令linh 其kỳ 治trị 化hóa

時thời 降Hàng 怨Oán 王Vương 為vì 彼bỉ 日Nhật 主Chủ 婆Bà 羅La 門Môn 王vương 別biệt 更cánh 立lập 城thành 名danh 為vi 埏Duyên 主Chủ 東đông 西tây 南nam 北bắc 街nhai 衢cù 巷hạng 術thuật 城thành 郭quách 莊trang 嚴nghiêm 如như 蓮Liên 華Hoa 城Thành 一nhất 無vô 有hữu 異dị

阿A 難Nan 彼bỉ 日Nhật 主Chủ 王Vương 有hữu 一nhất 夫phu 人nhân 名danh 為vi 月Nguyệt 上Thượng

阿A 難Nan 然Nhiên 燈Đăng 菩Bồ 薩Tát 從tùng 兜Đâu 率Suất 下hạ 降giáng 神thần 之chi 時thời 於ư 日Nhật 主Chủ 宮cung 月Nguyệt 上Thượng 夫Phu 人Nhân 右hữu 脇hiếp 入nhập 胎thai 端đoan 坐tọa 出xuất 生sanh 成thành 道Đạo 說thuyết 法Pháp 化hóa 人nhân 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 如như 上thượng 因nhân 緣duyên 然Nhiên 燈Đăng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 行Hành 經Kinh 說thuyết

時thời 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 在tại 彼bỉ 二nhị 城thành 次thứ 第đệ 居cư 住trú 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 時thời 父phụ 日Nhật 主Chủ 常thường 以dĩ 四tứ 事sự 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 如như 佛Phật 所sở 歎thán

阿A 難Nan 其kỳ 降Hàng 怨Oán 王Vương 漸tiệm 漸tiệm 傳truyền 聞văn 彼bỉ 埏Duyên 主Chủ 城Thành 日Nhật 主Chủ 王Vương 宮cung 第đệ 一nhất 大đại 妃phi 月Nguyệt 上Thượng 夫Phu 人Nhân 生sanh 一nhất 童đồng 子tử 名danh 曰viết 然Nhiên 燈Đăng 端đoan 政chánh 可khả 憙hí 世thế 間gian 無vô 雙song 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 譬thí 如như 金kim 像tượng

童đồng 子tử 生sanh 已dĩ 將tương 詣nghệ 相tướng 師sư 國quốc 內nội 大đại 智trí 婆Bà 羅La 門Môn 所sở 教giáo 令lệnh 占chiêm 相tướng 童đồng 子tử 如như 是thị 相tướng 貌mạo 云vân 何hà

彼bỉ 相tướng 師sư 言ngôn

此thử 童đồng 子tử 者giả 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 若nhược 在tại 家gia 內nội 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 化hóa 四tứ 天thiên 下hạ 作tác 大đại 地địa 主chủ 具cụ 足túc 七thất 寶bảo

一nhất 金kim 輪luân 寶bảo 二nhị 神thần 珠châu 寶bảo 三tam 玉ngọc 女nữ 寶bảo 四tứ 者giả 象tượng 寶bảo 五ngũ 者giả 馬mã 寶bảo 六lục 主chủ 兵binh 臣thần 寶bảo 七thất 主chủ 藏tạng 臣thần 寶bảo

復phục 有hữu 千thiên 子tử 悉tất 皆giai 端đoan 政chánh 具cụ 丈trượng 夫phu 相tướng 能năng 摧tồi 怨oán 敵địch 威uy 被bị 大đại 地địa 四tứ 海hải 山sơn 林lâm 無vô 不bất 降hàng 伏phục 國quốc 土thổ 安an 寧ninh 雨vũ 澤trạch 以dĩ 時thời 五ngũ 穀cốc 豐phong 熟thục 人nhân 民dân 安an 樂lạc 無vô 有hữu 苦khổ 惱não 無vô 有hữu 疾tật 病bệnh 不bất 用dụng 兵binh 戈qua 如như 法Pháp 治trị 化hóa

若nhược 捨xả 出xuất 家gia 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 名danh 稱xưng 遠viễn 聞văn

阿A 難Nan 彼bỉ 童đồng 子tử 捨xả 家gia 出xuất 家gia 乃nãi 至chí 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 及cập 轉chuyển 法Pháp 輪luân 名danh 稱xưng 遠viễn 聞văn

如như 上thượng 所sở 說thuyết

時thời 降Hàng 怨Oán 王Vương 作tác 如như 是thị 念niệm

希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn
出xuất 世thế 甚thậm 難nan

時thời 時thời 一nhất 聞văn

復phục 難nan 覩đổ 見kiến



是thị 時thời 降Hàng 怨Oán 王Vương 即tức 遣khiển 使sứ 人nhân 向hướng 日Nhật 主Chủ 所sở 作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 傳truyền 聞văn 王vương 大đại 夫phu 人nhân 生sanh 好hảo 童đồng 子tử 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc

如như 上thượng 所sở 說thuyết

我ngã 今kim 欲dục 請thỉnh 彼bỉ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 至chí 我ngã 所sở 住trú 蓮Liên 華Hoa 之chi 城Thành 受thọ 我ngã 微vi 供cúng 王vương 若nhược 遣khiển 來lai 彼bỉ 此thử 蒙mông 益ích 如như 其kỳ 不bất 放phóng 我ngã 當đương 嚴nghiêm 備bị 四tứ 種chủng 兵binh 往vãng

時thời 彼bỉ 使sứ 人nhân 受thọ 是thị 語ngữ 已dĩ 往vãng 埏Duyên 主Chủ 城Thành 日Nhật 主Chủ 王Vương 所sở 具cụ 以dĩ 此thử 語ngữ 白bạch 日Nhật 主Chủ 王vương

時thời 日Nhật 主Chủ 王Vương 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 悵trướng 怏ưởng 憂ưu 愁sầu 心tâm 懷hoài 不bất 樂lạc

時thời 日Nhật 主Chủ 王Vương 集tập 聚tụ 群quần 臣thần 具cụ 以dĩ 上thượng 事sự 向hướng 而nhi 說thuyết 之chi

汝nhữ 等đẳng 思tư 惟duy 彼bỉ 有hữu 是thị 言ngôn 欲dục 何hà 報báo 答đáp

時thời 諸chư 群quần 臣thần 共cộng 白bạch 王vương 言ngôn

大đại 王vương 當đương 知tri 如như 此thử 之chi 事sự 還hoàn 可khả 諮tư 問vấn 於ư 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật

何hà 以dĩ 故cố 然Nhiên 燈Đăng 世Thế 尊Tôn 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 有hữu 大đại 慈từ 悲bi

時thời 日Nhật 主Chủ 王Vương 報báo 諸chư 臣thần 言ngôn

我ngã 心tâm 亦diệc 有hữu 如như 是thị 憶ức 念niệm

時thời 日Nhật 主Chủ 王Vương 共cộng 諸chư 群quần 臣thần 躬cung 自tự 往vãng 詣nghệ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 所sở 乃nãi 至chí 彼bỉ 佛Phật

慰úy 喻dụ 王vương 言ngôn

大đại 王vương 安an 心tâm 莫mạc 驚kinh 莫mạc 怖bố 莫mạc 生sanh 憂ưu 愁sầu

何hà 以dĩ 故cố 我ngã 今kim 亦diệc 欲dục 遊du 行hành 他tha 國quốc 教giáo 化hóa 民dân 人nhân 慈từ 愍mẫn 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố

時thời 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 遊du 向hướng 彼bỉ 國quốc 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 即tức 共cộng 無vô 量lượng 無vô 數số 百bách 千thiên 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 相tương 隨tùy 而nhi 行hành

時thời 日Nhật 主Chủ 王Vương 供cúng 養dường 供cung 給cấp 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai 四tứ 事sự 具cụ 足túc 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 在tại 後hậu 隨tùy 從tùng 送tống 佛Phật 到đáo 於ư 自tự 境cảnh 界giới 已dĩ 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 三tam 匝táp 圍vi 繞nhiễu 泣khấp 淚lệ 而nhi 還hoàn 歸quy 於ư 本bổn 宮cung

時thời 降Hàng 怨Oán 王Vương 聞văn 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 來lai 蓮Liên 華Hoa 城Thành 及cập 於ư 無vô 量lượng 聲Thanh 聞Văn 比Bỉ 丘Khâu 百bách 千thiên 之chi 眾chúng 皆giai 是thị 漏lậu 盡tận 大đại 阿A 羅La 漢Hán 聞văn 已dĩ 喜hỷ 歡hoan 嚴nghiêm 治trị 道đạo 路lộ 所sở 有hữu 雜tạp 穢uế 悉tất 使sử 耘vân 除trừ 挍giảo 飾sức 莊trang 嚴nghiêm 如như 上thượng 所sở 說thuyết 乃nãi 至chí 等đẳng 彼bỉ 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 一nhất 種chủng 無vô 異dị

時thời 降Hàng 怨Oán 王Vương 出xuất 勅sắc 告cáo 示thị

其kỳ 城thành 內nội 外ngoại 十thập 二nhị 由do 旬tuần 禁cấm 斷đoạn 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 人nhân 民dân 不bất 聽thính 私tư 賣mại 諸chư 香hương 花hoa 鬘man 其kỳ 有hữu 之chi 處xứ 我ngã 自tự 採thải 買mãi 欲dục 持trì 供cúng 養dường 彼bỉ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật

時thời 降Hàng 怨Oán 王Vương 將tương 四tứ 種chủng 兵binh 具cụ 大đại 威uy 德đức 從tùng 城thành 而nhi 出xuất 迎nghênh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật

受Thọ 決Quyết 定Định 記Ký 品Phẩm 第đệ 二nhị 上thượng

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 國quốc 雪Tuyết 山Sơn 南nam 面diện 有hữu 一nhất 梵Phạm 志Chí 名danh 曰viết 珍Trân 寶Bảo 父phụ 母mẫu 清thanh 淨tịnh 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 乃nãi 至chí 先tiên 祖tổ 七thất 世thế 已dĩ 來lai 不bất 曾tằng 雜tạp 穢uế 無vô 有hữu 人nhân 能năng 輙triếp 敢cảm 譏cơ 毀hủy 然nhiên 其kỳ 種chủng 姓tánh 皆giai 為vi 智trí 者giả 之chi 所sở 讚tán 譽dự 又hựu 為vi 其kỳ 餘dư 諸chư 導đạo 師sư 等đẳng 之chi 所sở 恭cung 敬kính 三tam 種chủng 行hành 具cụ 能năng 教giáo 一nhất 切thiết 毘tỳ 陀đà 之chi 論luận 四tứ 種chủng 毘tỳ 陀đà 皆giai 悉tất 收thu 盡tận 又hựu 闡xiển 陀đà 論luận 字tự 論luận 聲thanh 論luận 及cập 可khả 笑tiếu 論luận 咒chú 術thuật 之chi 論luận 受thọ 記ký 之chi 論luận 世thế 間gian 相tướng 論luận 世thế 間gian 祭tế 祀tự 咒chú 願nguyện 之chi 論luận 具cụ 足túc 備bị 有hữu 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 自tự 生sanh 善thiện 家gia 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 善thiện 姓tánh 家gia 兒nhi 為vi 其kỳ 弟đệ 子tử 圍vi 繞nhiễu 供cung 承thừa

阿A 難Nan 當đương 知tri 爾nhĩ 時thời 珍Trân 寶Bảo 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 現hiện 今kim 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 是thị 也dã

時thời 彼bỉ 五ngũ 百bách 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 常thường 從tùng 是thị 師sư 讀độc 誦tụng 祭tế 祀tự 咒chú 術thuật 之chi 法pháp

時thời 彼bỉ 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 之chi 中trung 有hữu 一nhất 大đại 姓tánh 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 號hiệu 名danh 為vi 雲Vân 於ư 彼bỉ 眾chúng 中trung 而nhi 作tác 上thượng 首thủ 眾chúng 行hành 具cụ 足túc 少thiếu 小tiểu 從tùng 師sư

時thời 年niên 十thập 六lục 端đoan 政chánh 可khả 憙hí 得đắc 善thiện 種chủng 生sanh 父phụ 母mẫu 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 七thất 世thế 無vô 有hữu 穢uế 濁trược 無vô 能năng 譏cơ 呵ha 其kỳ 家gia 種chủng 族tộc 乃nãi 至chí 具cụ 足túc 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 世thế 間gian 無vô 比tỉ 身thân 黃hoàng 金kim 色sắc 頭đầu 髮phát 亦diệc 然nhiên 其kỳ 聲thanh 清thanh 淨tịnh 如như 梵Phạm 天Thiên 音âm 從tùng 彼bỉ 珍Trân 寶Bảo 仙tiên 人nhân 之chi 邊biên 受thọ 誦tụng 咒chú 術thuật 捷tiệp 利lợi 速tốc 疾tật 所sở 得đắc 真chân 正chánh 一nhất 聞văn 便tiện 領lãnh 語ngữ 言ngôn 辯biện 了liễu 字tự 句cú 分phân 明minh 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 種chủng 種chủng 咒chú 術thuật 工công 巧xảo 技kỹ 能năng 皆giai 悉tất 洞đỗng 解giải

解giải 已dĩ 語ngứ 彼bỉ 梵Phạm 志Chí 師sư 言ngôn

大đại 師sư 和hòa 上thượng 我ngã 今kim 習tập 學học 已dĩ 盡tận 和hòa 上thượng 所sở 有hữu 德đức 術thuật 意ý 欲dục 還hoàn 家gia

其kỳ 和hòa 上thượng 心tâm 戀luyến 雲Vân 童Đồng 子Tử 不bất 欲dục 別biệt 離ly 即tức 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 摩ma 那na 婆bà 我ngã 有hữu 一nhất 論luận 名danh 為vi 毘tỳ 陀đà 乃nãi 是thị 往vãng 昔tích 諸chư 仙tiên 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 未vị 曾tằng 知tri 聞văn 況huống 復phục 得đắc 見kiến 及cập 以dĩ 教giáo 他tha

摩ma 那na 婆bà 言ngôn

唯duy 願nguyện 和hòa 上thượng 為vì 我ngã 解giải 說thuyết

時thời 彼bỉ 梵Phạm 志Chí 即tức 復phục 更cánh 教giáo 彼bỉ 摩ma 那na 婆bà 祕bí 要yếu 咒chú 術thuật

時thời 摩ma 那na 婆bà 亦diệc 悉tất 受thọ 得đắc

復phục 更cánh 重trùng 白bạch 彼bỉ 梵Phạm 志Chí 言ngôn

我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 和hòa 上thượng 咒chú 術thuật 方phương 法pháp 盡tận 解giải 復phục 更cánh 何hà 作tác

梵Phạm 志Chí 復phục 告cáo 摩ma 那na 婆bà 言ngôn

我ngã 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 姓tánh 相tương 承thừa 復phục 有hữu 家gia 法pháp

若nhược 有hữu 弟đệ 子tử 從tùng 師sư 學học 問vấn 必tất 須tu 報báo 恩ân 將tương 諸chư 財tài 物vật 以dĩ 用dụng 布bố 施thí

摩ma 那na 婆bà 言ngôn

和hòa 上thượng 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 家gia 法pháp 將tương 何hà 報báo 恩ân 和hòa 上thượng 今kim 心tâm 欲dục 須tu 何hà 等đẳng

梵Phạm 志Chí 語ngữ 言ngôn

汝nhữ 摩ma 那na 婆bà 欲dục 報báo 我ngã 者giả 可khả 將tương 一nhất 好hảo 清thanh 淨tịnh 傘tản 蓋cái 革cách 屣tỉ 金kim 杖trượng 金kim 三tam 叉xoa 木mộc 金kim 瓶bình 金kim 鉢bát 上thượng 下hạ 舍xá 勒lặc 五ngũ 百bách 金kim 錢tiền 如như 是thị 與dữ 我ngã

爾nhĩ 時thời 童đồng 子tử 白bạch 梵Phạm 志Chí 言ngôn

和hòa 上thượng 大đại 師sư 我ngã 無vô 如như 上thượng 所sở 說thuyết 之chi 物vật 可khả 奉phụng 和hòa 上thượng 請thỉnh 乞khất 放phóng 我ngã 四tứ 方phương 求cầu 索sách 得đắc 即tức 將tương 來lai 供cung 養dưỡng 和hòa 上thượng

梵Phạm 志Chí 報báo 言ngôn

汝nhữ 若nhược 知tri 時thời 當đương 隨tùy 所sở 去khứ

時thời 雲Vân 童Đồng 子Tử 頂đảnh 禮lễ 師sư 足túc 圍vi 繞nhiễu 三tam 匝táp 辭từ 別biệt 而nhi 行hành

時thời 雲Vân 童Đồng 子Tử 聞văn 有hữu 一nhất 處xứ 去khứ 此thử 雪Tuyết 山Sơn 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 其kỳ 城thành 名danh 為vi 輸Du 羅La 波Ba 奢Xa

時thời 彼bỉ 城thành 內nội 有hữu 一nhất 種chủng 姓tánh 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 名danh 祭Tế 祀Tự 德Đức 居cư 住trú 彼bỉ 城thành

彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 富phú 饒nhiêu 財tài 甚thậm 足túc 資tư 產sản 彼bỉ 祭Tế 祀Tự 德Đức 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 欲dục 為vì 六lục 萬vạn 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 奉phụng 設thiết 一nhất 年niên 無vô 遮già 之chi 會hội 備bị 辦biện 六lục 萬vạn 布bố 施thí 之chi 具cụ 為vì 一nhất 一nhất 人nhân 人nhân 一nhất 傘tản 蓋cái 一nhất 三tam 叉xoa 木mộc 革cách 屣tỉ 瓶bình 鉢bát 上thượng 下hạ 舍xá 勒lặc 及cập 錢tiền 物vật 等đẳng 供cung 身thân 之chi 具cụ 皆giai 悉tất 備bị 足túc

別biệt 為vì 上thượng 座tọa 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 造tạo 於ư 金kim 柄bính 上thượng 妙diệu 傘tản 蓋cái 最tối 勝thắng 革cách 屣tỉ 純thuần 金kim 為vi 杖trượng 金kim 三tam 叉xoa 拒cự 金kim 瓶bình 金kim 鉢bát 上thượng 下hạ 舍xá 勒lặc 價giá 數số 各các 直trực 百bách 千thiên 兩lượng 金kim 五ngũ 百bách 金kim 錢tiền 一nhất 千thiên 牸tự 牛ngưu 各các 并tinh 犢độc 子tử 一nhất 牛ngưu 一nhất 𤛓câu 得đắc 一nhất 斗đẩu 乳nhũ 其kỳ 牛ngưu 角giác 上thượng 皆giai 以dĩ 金kim 裝trang 五ngũ 百bách 童đồng 女nữ 皆giai 珠châu 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 其kỳ 諸chư 女nữ 中trung 有hữu 一nhất 童đồng 女nữ 名danh 曰viết 善Thiện 技Kỹ 最tối 為vi 上thượng 首thủ

其kỳ 般bát 遮già 會hội 年niên 歲tuế 已dĩ 滿mãn 唯duy 一nhất 日nhật 在tại 時thời 雲Vân 童Đồng 子Tử 從tùng 雪Tuyết 山Sơn 下hạ 安an 庠tường 而nhi 至chí 輸Du 羅La 波Ba 城Thành 無vô 遮già 會hội 所sở

時thời 彼bỉ 六lục 萬vạn 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 遙diêu 見kiến 童đồng 子tử 即tức 發phát 大đại 聲thanh 唱xướng 言ngôn

善thiện 哉tai 是thị 處xứ 善thiện 造tạo 此thử 般bát 遮già 會hội 今kim 梵Phạm 天Thiên 至chí 自tự 來lai 受thọ 此thử 般bát 遮già 布bố 施thí

時thời 雲Vân 童Đồng 子Tử 語ngứ 彼bỉ 六lục 萬vạn 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 莫mạc 喚hoán 我ngã 作tác 梵Phạm 天Thiên 我ngã 是thị 於ư 人nhân 實thật 非phi 梵Phạm 天Thiên

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

汝nhữ 是thị 阿a 誰thùy

雲Vân 童Đồng 子Tử 言ngôn

汝nhữ 可khả 不bất 聞văn 雪Tuyết 山Sơn 南nam 面diện 有hữu 一nhất 梵Phạm 志Chí 名danh 曰viết 珍Trân 寶Bảo 種chủng 種chủng 通thông 達đạt 教giáo 授thọ 門môn 徒đồ 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử

乃nãi 至chí 如như 上thượng 次thứ 第đệ 所sở 說thuyết

彼bỉ 眾chúng 之chi 中trung 有hữu 一nhất 上thượng 足túc 弟đệ 子tử 名danh 雲Vân 年niên 始thỉ 十thập 六lục 智trí 慧tuệ 聰thông 明minh 德đức 術thuật 具cụ 足túc 與dữ 師sư 無vô 異dị 乃nãi 至chí 其kỳ 聲thanh 如như 梵Phạm 天Thiên 音âm 汝nhữ 等đẳng 聞văn 不phủ

婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 皆giai 各các 答đáp 言ngôn

聞văn

雲Vân 童Đồng 子Tử 言ngôn

即tức 此thử 身thân 是thị

婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 既ký 識thức 知tri 已dĩ 更cánh 復phục 歡hoan 喜hỷ 發phát 大đại 聲thanh 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 善thiện 建kiến 立lập 此thử 無vô 遮già 之chi 會hội 得đắc 雲Vân 童Đồng 子Tử 來lai 受thọ 此thử 供cung

時thời 祭Tế 祀Tự 德Đức 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 善Thiện 技Kỹ 之chi 身thân 及cập 諸chư 童đồng 女nữ 樓lâu 上thượng 遙diêu 望vọng 見kiến 雲Vân 童Đồng 子Tử 端đoan 政chánh 少thiểu 雙song

見kiến 已dĩ 喜hỷ 歡hoan 向hướng 四tứ 方phương 禮lễ 諸chư 天thiên 諸chư 神thần 心tâm 自tự 密mật 念niệm

願nguyện 此thử 童đồng 子tử 論luận 議nghị 第đệ 一nhất 勝thắng 舊cựu 上thượng 座tọa 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 令linh 我ngã 遠viễn 離ly 此thử 不bất 善thiện 人nhân 莫mạc 與dữ 如như 此thử 不bất 善thiện 之chi 人nhân 共cộng 為vi 夫phu 婦phụ

時thời 雲Vân 童Đồng 子Tử 至chí 於ư 會hội 所sở 圍vi 繞nhiễu 三tam 匝táp 繞nhiễu 三tam 匝táp 已dĩ 至chí 於ư 上thượng 座tọa 婆Bà 羅La 門Môn 前tiền

美mỹ 言ngôn 慰úy 喻dụ 問vấn 言ngôn

仁nhân 者giả 誦tụng 持trì 何hà 論luận

時thời 此thử 六lục 萬vạn 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 同đồng 聲thanh 共cộng 答đáp 雲Vân 童Đồng 子Tử 言ngôn

仁nhân 者giả 莫mạc 問vấn 我ngã 此thử 上thượng 座tọa 誦tụng 於ư 何hà 論luận

何hà 以dĩ 故cố 今kim 此thử 上thượng 座tọa 可khả 是thị 我ngã 家gia 婆Bà 羅La 門Môn 法pháp 咒chú 術thuật 諸chư 論luận 悉tất 皆giai 誦tụng 持trì

雲Vân 童Đồng 子Tử 言ngôn

婆Bà 羅La 門Môn 輩bối 汝nhữ 此thử 上thượng 座tọa 雖tuy 復phục 誦tụng 念niệm 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 醫y 方phương 技kỹ 藝nghệ 但đãn 我ngã 師sư 資tư 婆Bà 羅La 門Môn 學học 別biệt 自tự 有hữu 法pháp 要yếu 須tu 相tương 問vấn 汝nhữ 等đẳng 有hữu 論luận 名danh 先tiên 有hữu 不phủ

時thời 彼bỉ 六lục 萬vạn 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 各các 共cộng 答đáp 言ngôn

我ngã 等đẳng 此thử 名danh 尚thượng 未vị 曾tằng 聞văn 何hà 況huống 得đắc 有hữu 何hà 況huống 得đắc 誦tụng

雲Vân 童Đồng 子Tử 言ngôn

我ngã 師sư 法pháp 中trung 教giáo 我ngã 有hữu 此thử 一nhất 毘tỳ 陀đà 論luận 名danh 為vi 先Tiên 有Hữu 我ngã 亦diệc 誦tụng 得đắc

時thời 彼bỉ 大đại 會hội 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

請thỉnh 為vi 解giải 說thuyết 我ngã 等đẳng 樂nhạo 聞văn

時thời 雲Vân 童Đồng 子Tử 在tại 於ư 上thượng 座tọa 敷phu 設thiết 處xứ 立lập 以dĩ 梵Phạn 音âm 聲thanh 誦tụng 彼bỉ 先Tiên 有Hữu 毘tỳ 陀đà 之chi 論luận

時thời 會hội 六lục 萬vạn 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 同đồng 聲thanh 唱xướng 言ngôn

稱xưng 適thích 我ngã 心tâm 稱xưng 適thích 我ngã 意ý 甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ

告cáo 雲Vân 童Đồng 子Tử 言ngôn

汝nhữ 摩ma 那na 婆bà 今kim 可khả 為vì 我ngã 作tác 於ư 上thượng 座tọa 坐tọa 我ngã 座tòa 首thủ 受thọ 我ngã 上thượng 座tọa 最tối 勝thắng 之chi 水thủy 受thọ 我ngã 上thượng 座tọa 最tối 初sơ 之chi 食thực

時thời 雲Vân 童Đồng 子Tử 推thôi 彼bỉ 上thượng 座tọa 令linh 向hướng 下hạ 坐tọa 即tức 於ư 勝thắng 座tòa 承thừa 最tối 初sơ 水thủy 受thọ 於ư 先tiên 食thực 食thực 稱xứng 意ý 食thực 食thực 訖ngật 已dĩ 後hậu 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 布bố 施thí 之chi 具cụ 依y 上thượng 座tọa 法pháp 而nhi 為vi 受thọ 之chi 其kỳ 不bất 須tu 者giả 辭từ 而nhi 不bất 受thọ

時thời 祭Tế 祀Tự 德Đức 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn

我ngã 今kim 建kiến 此thử 無vô 遮già 之chi 會hội 不bất 依y 聖thánh 法Pháp 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 布bố 施thí 之chi 物vật 不bất 依y 聖thánh 教giáo

何hà 以dĩ 故cố 此thử 會hội 達đạt 嚫sấn 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 布bố 施thí 之chi 物vật 為vi 雲Vân 童Đồng 子Tử 不bất 領lãnh 我ngã 意ý 具cụ 足túc 而nhi 受thọ

時thời 祭Tế 祀Tự 德Đức 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 長trường 跪quỵ 諮tư 白bạch 雲Vân 童Đồng 子Tử 言ngôn

大đại 德đức 童đồng 子tử 汝nhữ 可khả 受thọ 此thử 我ngã 之chi 布bố 施thí 一nhất 切thiết 之chi 物vật 莫mạc 令linh 我ngã 會hội 施thí 不bất 具cụ 足túc

時thời 雲Vân 童Đồng 子Tử 語ngứ 祭Tế 祀Tự 德Đức 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

大đại 婆Bà 羅La 門Môn 汝nhữ 善thiện 布bố 施thí 眾chúng 事sự 具cụ 足túc 非phi 是thị 不bất 善thiện 此thử 無vô 遮già 會hội 無vô 有hữu 闕khuyết 少thiểu 唯duy 我ngã 須tu 者giả 我ngã 今kim 受thọ 之chi 所sở 不bất 須tu 者giả 徒đồ 取thủ 無vô 益ích

時thời 彼bỉ 上thượng 座tọa 舊cựu 婆Bà 羅La 門Môn 心tâm 生sanh 此thử 念niệm

我ngã 久cửu 時thời 乞khất 願nguyện 得đắc 如như 是thị 布bố 施thí 之chi 具cụ 決quyết 望vọng 先tiên 取thủ 云vân 何hà 今kim 者giả 為vi 此thử 幼ấu 歲tuế 摩ma 那na 婆bà 來lai 推thôi 我ngã 向hướng 下hạ 奪đoạt 我ngã 利lợi 養dưỡng 若nhược 我ngã 生sanh 來lai 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 持trì 戒giới 精tinh 進tấn 苦khổ 行hành 果quả 報báo 是thị 果quả 報báo 緣duyên 生sanh 生sanh 世thế 世thế 共cộng 此thử 童đồng 子tử 相tương 會hội 集tập 處xứ 為vị 其kỳ 奪đoạt 我ngã 利lợi 養dưỡng 之chi 事sự 報báo 此thử 怨oán 讎thù 終chung 不bất 相tương 捨xả

阿A 難Nan 當đương 知tri 爾nhĩ 時thời 雲Vân 童Đồng 子Tử 者giả 我ngã 身thân 是thị 也dã

祭Tế 祀Tự 德Đức 者giả 現hiện 今kim 檀Đàn 陀Đà 波Ba 尼Ni 是thị 也dã

時thời 彼bỉ 上thượng 座tọa 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 即tức 今kim 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 是thị 也dã

阿A 難Nan 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 往vãng 昔tích 共cộng 我ngã 世thế 世thế 生sanh 生sanh 恒hằng 作tác 怨oán 讎thù 不bất 相tương 捨xả 離ly

時thời 雲Vân 童Đồng 子Tử 將tương 其kỳ 所sở 得đắc 種chủng 種chủng 施thí 物vật 欲dục 向hướng 雪Tuyết 山Sơn 以dĩ 奉phụng 梵Phạm 志Chí 經kinh 諸chư 聚tụ 落lạc 村thôn 邑ấp 國quốc 城thành 或hoặc 住trụ 或hoặc 行hành 如như 是thị 觀quan 看khán 於ư 後hậu 漸tiệm 漸tiệm 至chí 蓮Liên 花Hoa 城Thành 入nhập 彼bỉ 城thành 內nội 見kiến 城thành 莊trang 嚴nghiêm 殊thù 特đặc 妙diệu 好hảo 不bất 可khả 思tư 議nghị

如như 上thượng 所sở 說thuyết

即tức 生sanh 是thị 念niệm

何hà 故cố 今kim 者giả 此thử 蓮Liên 花Hoa 城Thành 如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm 不bất 可khả 思tư 議nghị 或hoặc 當đương 有hữu 人nhân 欲dục 於ư 此thử 城thành 作tác 無vô 遮già 會hội 或hoặc 復phục 祭tế 祀tự 諸chư 星tinh 宿tú 天thiên 或hoặc 作tác 吉cát 祥tường 或hoặc 作tác 福phước 業nghiệp 或hoặc 是thị 時thời 節tiết 婆Bà 羅La 門Môn 會hội 或hoặc 當đương 是thị 此thử 城thành 內nội 人nhân 民dân 聞văn 我ngã 名danh 聲thanh 多đa 解giải 多đa 知tri 謂vị 言ngôn 我ngã 來lai 於ư 此thử 欲dục 共cộng 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 問vấn 難nan 論luận 義nghĩa 而nhi 復phục 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 念niệm 我ngã 或hoặc 復phục 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 於ư 我ngã

時thời 我ngã 即tức 問vấn 彼bỉ 一nhất 人nhân 言ngôn

仁nhân 者giả 此thử 城thành 何hà 故cố 莊trang 嚴nghiêm 如như 是thị 微vi 妙diệu

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 即tức 報báo 我ngã 言ngôn

大đại 智trí 童đồng 子tử 汝nhữ 可khả 不bất 聞văn 然Nhiên 燈Đăng 世Thế 尊Tôn 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 不bất 久cửu 欲dục 來lai 此thử 蓮Liên 華Hoa 城Thành 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 為vì 是thị 事sự 故cố 我ngã 王vương 降Hàng 怨Oán 約ước 令lệnh 人nhân 民dân 各các 使sử 莊trang 嚴nghiêm

時thời 諸chư 人nhân 等đẳng 欲dục 造tạo 福phước 業nghiệp 布bố 設thiết 如như 是thị 種chủng 種chủng 雜tạp 飾sức 擬nghĩ 欲dục 供cúng 養dường 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai

阿A 難Nan 我ngã 時thời 生sanh 念niệm

如như 我ngã 法pháp 中trung 有hữu 此thử 言ngôn 說thuyết 若nhược 人nhân 具cụ 足túc 三tam 十thập 二nhị 相tướng 彼bỉ 人nhân 即tức 有hữu 二nhị 種chủng 果quả 報báo

若nhược 在tại 家gia 者giả 必tất 定định 得đắc 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

若nhược 捨xả 出xuất 家gia 修tu 學học 聖thánh 道Đạo 必tất 定định 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 名danh 稱xưng 遠viễn 聞văn 威uy 德đức 自tự 在tại 此thử 是thị 無vô 疑nghi

阿A 難Nan 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 更cánh 生sanh 是thị 念niệm

我ngã 今kim 先tiên 應ưng 向hướng 此thử 停đình 住trụ 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 然Nhiên 燈Đăng 世Thế 尊Tôn 求cầu 於ư 未vị 來lai 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 然nhiên 後hậu 別biệt 報báo 梵Phạm 志Chí 師sư 恩ân

我ngã 又hựu 生sanh 念niệm

將tương 何hà 等đẳng 物vật 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 以dĩ 何hà 事sự 業nghiệp 種chúng 諸chư 善thiện 根căn

爾nhĩ 時thời 我ngã 心tâm 作tác 是thị 思tư 惟duy

諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 不bất 尚thượng 錢tiền 財tài 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 唯duy 法Pháp 供cúng 養dường 聖thánh 所sở 稱xưng 譽dự 我ngã 未vị 有hữu 法pháp 義nghĩa 無vô 空không 見kiến 今kim 可khả 買mãi 覓mịch 上thượng 妙diệu 好hảo 華hoa 持trì 以dĩ 奉phụng 獻hiến 願nguyện 未vị 來lai 世thế 得đắc 作tác 於ư 佛Phật

我ngã 時thời 即tức 至chí 一nhất 鬘man 師sư 家gia 語ngứ 彼bỉ 人nhân 言ngôn

仁nhân 者giả 可khả 賣mại 此thử 花hoa 與dữ 我ngã

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 報báo 於ư 我ngã 言ngôn

仁nhân 者giả 童đồng 子tử 汝nhữ 可khả 不bất 聞văn 降Hàng 怨Oán 大Đại 王Vương 出xuất 勅sắc 告cáo 下hạ 所sở 有hữu 華hoa 鬘man 悉tất 不bất 聽thính 賣mại 與dữ 於ư 他tha 人nhân

何hà 以dĩ 故cố 王vương 欲dục 自tự 取thủ 持trì 供cúng 養dường 佛Phật

我ngã 聞văn 彼bỉ 人nhân 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 復phục 更cánh 至chí 於ư 餘dư 鬘man 師sư 店điếm 求cầu 索sách 華hoa 買mãi 彼bỉ 還hoàn 答đáp 我ngã 如như 前tiền 不bất 異dị

如như 是thị 處xứ 處xứ 買mãi 華hoa 不bất 得đắc 於ư 街nhai 巷hạng 裏lý 私tư 竊thiết 訪phỏng 求cầu 見kiến 一nhất 青thanh 衣y 取thủ 水thủy 婢tỳ 子tử 名danh 曰viết 賢Hiền 者Giả 密mật 將tương 七thất 莖hành 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 內nội 於ư 瓶bình 中trung 從tùng 前tiền 而nhi 來lai

我ngã 見kiến 彼bỉ 已dĩ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 即tức 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 將tương 此thử 華hoa 欲dục 作tác 何hà 事sự 我ngã 今kim 與dữ 汝nhữ 五ngũ 百bách 金kim 錢tiền 汝nhữ 可khả 與dữ 我ngã 瓶bình 內nội 七thất 莖hành 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa

彼bỉ 女nữ 復phục 言ngôn

仁nhân 者giả 童đồng 子tử 汝nhữ 可khả 不bất 聞văn 然Nhiên 燈Đăng 世Thế 尊Tôn 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 訶Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 今kim 欲dục 入nhập 城thành 受thọ 此thử 地địa 主chủ 降Hàng 怨Oán 王Vương 請thỉnh 王vương 於ư 佛Phật 所sở 生sanh 尊tôn 重trọng 心tâm 復phục 欲dục 建kiến 立lập 諸chư 功công 德đức 故cố 宣tuyên 令lệnh 國quốc 內nội 十thập 二nhị 由do 旬tuần 所sở 有hữu 香hương 油du 華hoa 鬘man 之chi 屬thuộc 不bất 聽thính 一nhất 人nhân 私tư 竊thiết 盜đạo 賣mại 若nhược 有hữu 賣mại 者giả 唯duy 王vương 得đắc 買mãi 自tự 將tương 供cúng 養dường

以dĩ 我ngã 比tỉ 舍xá 有hữu 一nhất 鬘man 師sư 名danh 曰viết 怨Oán 讐Thù 彼bỉ 有hữu 一nhất 女nữ 私tư 從tùng 我ngã 邊biên 取thủ 五ngũ 百bách 錢tiền 即tức 盜đạo 與dữ 我ngã 此thử 七thất 莖hành 華hoa 我ngã 既ký 違vi 禁cấm 得đắc 於ư 此thử 華hoa 自tự 欲dục 供cúng 養dường 然Nhiên 燈Đăng 世Thế 尊Tôn 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 實thật 不bất 可khả 得đắc

時thời 我ngã 復phục 更cánh 語ngứ 彼bỉ 女nữ 言ngôn

善thiện 女nữ 所sở 說thuyết 因nhân 緣duyên 我ngã 今kim 已dĩ 知tri 汝nhữ 可khả 取thủ 我ngã 五ngũ 百bách 金kim 錢tiền 與dữ 我ngã 五ngũ 莖hành 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 兩lưỡng 莖hành 還hoàn 汝nhữ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 女nữ 即tức 答đáp 我ngã 言ngôn

仁nhân 者giả 童đồng 子tử 汝nhữ 取thủ 此thử 華hoa 欲dục 作tác 何hà 用dụng

我ngã 時thời 報báo 言ngôn

如Như 來Lai 出xuất 世thế 難nan 見kiến 難nan 逢phùng 今kim 既ký 遭tao 遇ngộ 欲dục 買mãi 此thử 華hoa 上thượng 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 為vì 未vị 來lai 世thế 求cầu 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 女nữ 復phục 語ngứ 我ngã 言ngôn

我ngã 觀quán 童đồng 子tử 內nội 外ngoại 形hình 容dung 身thân 心tâm 勇dũng 猛mãnh 愛ái 法Pháp 精tinh 進tấn 汝nhữ 必tất 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

摩ma 那na 婆bà 汝nhữ 若nhược 許hứa 我ngã 未vị 得đắc 聖thánh 道Đạo 於ư 其kỳ 中trung 間gian 生sanh 生sanh 世thế 世thế 為vì 汝nhữ 作tác 妻thê 若nhược 汝nhữ 得đắc 道Đạo 我ngã 當đương 剃thế 除trừ 出xuất 家gia 學học 道Đạo 求cầu 阿A 羅La 漢Hán 為vi 汝nhữ 弟đệ 子tử 修tu 沙Sa 門Môn 行hành 若nhược 如như 是thị 者giả 我ngã 今kim 與dữ 汝nhữ 此thử 五ngũ 莖hành 華hoa 不bất 者giả 不bất 與dữ

我ngã 時thời 復phục 更cánh 語ngứ 彼bỉ 女nữ 言ngôn

善thiện 女nữ 我ngã 今kim 此thử 身thân 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 姓tánh 清thanh 淨tịnh 通thông 達đạt 四tứ 種chủng 毘tỳ 陀đà 之chi 論luận

我ngã 毘tỳ 陀đà 中trung 作tác 如như 是thị 說thuyết

若nhược 人nhân 欲dục 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 彼bỉ 人nhân 應ưng 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 生sanh 憐lân 愍mẫn 心tâm 安an 樂lạc 之chi 心tâm 所sở 來lai 求cầu 者giả 不bất 應ưng 悋lận 惜tích 乃nãi 至chí 身thân 命mạng 亦diệc 須tu 施thí 人nhân 況huống 復phục 所sở 愛ái 婦phụ 兒nhi 妻thê 子tử 及cập 餘dư 財tài 物vật 不bất 得đắc 慳san 貪tham

善thiện 女nữ 我ngã 今kim 發phát 願nguyện 求cầu 於ư 菩Bồ 提Đề 為vì 欲dục 安an 樂lạc 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 憐lân 愍mẫn 救cứu 濟tế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 或hoặc 有hữu 人nhân 來lai 索sách 我ngã 妻thê 子tử 我ngã 以dĩ 布bố 施thí 汝nhữ 愛ái 戀luyến 心tâm 若nhược 作tác 障chướng 礙ngại 則tắc 我ngã 割cát 捨xả 心tâm 願nguyện 不bất 成thành 復phục 於ư 汝nhữ 邊biên 得đắc 無vô 量lượng 罪tội 汝nhữ 若nhược 作tác 願nguyện 能năng 於ư 彼bỉ 時thời 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 資tư 財tài 寶bảo 物vật 我ngã 布bố 施thí 時thời 不bất 作tác 難nạn 者giả 我ngã 當đương 許hứa 汝nhữ 為vì 我ngã 作tác 妻thê

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 女nữ 即tức 語ngứ 我ngã 言ngôn

摩ma 那na 婆bà 假giả 使sử 有hữu 人nhân 來lai 向hướng 汝nhữ 邊biên 乞khất 我ngã 身thân 者giả 我ngã 亦diệc 不bất 生sanh 慳san 貪tham 之chi 心tâm 況huống 復phục 男nam 女nữ 及cập 餘dư 財tài 物vật

我ngã 語ngứ 彼bỉ 女nữ

必tất 能năng 如như 是thị 如như 汝nhữ 所sở 願nguyện 許hứa 當đương 來lai 世thế 與dữ 我ngã 作tác 妻thê

是thị 時thời 彼bỉ 女nữ 從tùng 我ngã 邊biên 受thọ 五ngũ 百bách 金kim 錢tiền 即tức 授thọ 五ngũ 莖hành 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 持trì 以dĩ 與dữ 我ngã

其kỳ 餘dư 兩lưỡng 莖hành 為vì 我ngã 布bố 施thí 與dữ 汝nhữ 同đồng 作tác 未vị 來lai 因nhân 緣duyên

復phục 語ngứ 我ngã 言ngôn

汝nhữ 欲dục 種chúng 植thực 善thiện 根căn 之chi 處xứ 將tương 此thử 二nhị 華hoa 散tán 於ư 其kỳ 上thượng 當đương 願nguyện 共cộng 汝nhữ 生sanh 生sanh 同đồng 處xứ 莫mạc 相tương 捨xả 離ly

時thời 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 訶Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 從tùng 外ngoại 來lai 入nhập 蓮Liên 華Hoa 城Thành 中trung 我ngã 時thời 齎tê 此thử 七thất 莖hành 蓮liên 花hoa 遙diêu 見kiến 佛Phật 來lai 漸tiệm 漸tiệm 至chí 近cận 覩đổ 彼bỉ 佛Phật 身thân 端đoan 政chánh 可khả 憙hí 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 於ư 世thế 調điều 伏phục 諸chư 根căn 其kỳ 心tâm 寂tịch 定định 安an 住trụ 不bất 動động 六lục 根căn 澄trừng 靜tĩnh 若nhược 琉lưu 璃ly 池trì 進tiến 止chỉ 威uy 儀nghi 猶do 如như 象tượng 王vương

復phục 有hữu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 諸chư 天thiên 大đại 眾chúng 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 各các 散tán 無vô 量lượng 天thiên 諸chư 雜tạp 華hoa 及cập 天thiên 無vô 量lượng 栴chiên 檀đàn 末mạt 香hương 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 波ba 頭đầu 摩ma 花hoa 拘câu 勿vật 頭đầu 花hoa 分phân 陀đà 利lợi 花hoa 於ư 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 訶Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 上thượng 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường

時thời 降Hàng 怨Oán 王Vương 備bị 從tùng 羽vũ 儀nghi 四tứ 種chủng 兵binh 眾chúng 出xuất 彼bỉ 城thành 門môn 迎nghênh 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 處xứ 聚tụ 集tập 無vô 量lượng 無vô 邊biên 異dị 類loại 人nhân 及cập 非phi 人nhân 天thiên 龍long 八bát 部bộ 諸chư 鬼quỷ 神thần 等đẳng 所sở 將tương 香hương 末mạt 種chủng 種chủng 雜tạp 花hoa 以dĩ 散tán 佛Phật 上thượng 無vô 有hữu 一nhất 華hoa 墮đọa 落lạc 於ư 地địa 並tịnh 在tại 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai 頂đảnh 上thượng 虛hư 空không 之chi 中trung 成thành 大đại 寶bảo 蓋cái 佛Phật 行hành 隨tùy 行hành 佛Phật 住trụ 隨tùy 住trụ 我ngã 時thời 見kiến 彼bỉ 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai 生sanh 信tín 敬kính 心tâm 生sanh 殷ân 重trọng 心tâm

生sanh 敬kính 心tâm 已dĩ 將tương 此thử 七thất 莖hành 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 散tán 於ư 佛Phật 上thượng 發phát 此thử 願nguyện 言ngôn

若nhược 我ngã 來lai 世thế 得đắc 作tác 佛Phật 時thời 如như 今kim 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai 得đắc 法Pháp 及cập 於ư 大đại 眾chúng 無vô 有hữu 異dị 者giả

所sở 散tán 之chi 華hoa 住trụ 虛hư 空không 中trung 花hoa 葉diệp 向hướng 下hạ 花hoa 莖hành 向hướng 上thượng 當đương 佛Phật 頂đảnh 上thượng 成thành 於ư 華hoa 蓋cái 隨tùy 佛Phật 行hành 住trụ

我ngã 見kiến 如như 是thị 神thần 通thông 德đức 力lực 倍bội 復phục 生sanh 於ư 信tín 敬kính 之chi 心tâm

阿A 難Nan 時thời 彼bỉ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 人nhân 眾chúng 各các 將tương 無vô 價giá 妙diệu 好hảo 衣y 裳thường 布bố 於ư 道đạo 上thượng 所sở 謂vị 微vi 細tế 迦ca 尸thi 迦ca 衣y 細tế 白bạch 氎điệp 衣y 細tế 芻sô 摩ma 衣y 微vi 妙diệu 細tế 軟nhuyễn 拘câu 周chu 摩ma 衣y 及cập 妙diệu 繒tăng 綵thải 憍kiêu 奢xa 耶da 被bị 為vì 欲dục 供cúng 養dường 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 故cố 覆phú 地địa 令linh 滿mãn

阿A 難Nan 我ngã 於ư 是thị 時thời 見kiến 彼bỉ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 人nhân 眾chúng 將tương 無vô 價giá 衣y 悉tất 皆giai 覆phú 地địa 時thời 我ngã 身thân 上thượng 唯duy 一nhất 鹿lộc 皮bì 我ngã 將tương 鹿lộc 皮bì 布bố 於ư 地địa 上thượng 而nhi 我ngã 鹿lộc 皮bì 覆phú 地địa 之chi 處xứ 為vị 彼bỉ 人nhân 眾chúng 惡ác 罵mạ 瞋sân 嫌hiềm 抴duệ 我ngã 鹿lộc 皮bì 遠viễn 擲trịch 他tha 處xứ

我ngã 生sanh 此thử 念niệm

嗚ô 呼hô 世Thế 尊Tôn 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai 可khả 不bất 憐lân 愍mẫn 慈từ 念niệm 我ngã 耶da

生sanh 此thử 念niệm 已dĩ 佛Phật 知tri 我ngã 心tâm 憐lân 愍mẫn 我ngã 故cố

時thời 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 以dĩ 神thần 通thông 力lực 變biến 一nhất 方phương 地địa 如như 土thổ 泥nê

時thời 彼bỉ 人nhân 眾chúng 見kiến 此thử 路lộ 泥nê 各các 各các 避tị 行hành 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 入nhập 於ư 泥nê 者giả 我ngã 時thời 行hành 見kiến 速tốc 往vãng 泥nê 所sở

見kiến 彼bỉ 泥nê 已dĩ 即tức 生sanh 此thử 念niệm

如như 是thị 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 令linh 踐tiễn 此thử 泥nê 中trung 行hành 若nhược 泥nê 中trung 行hành 泥nê 污ô 佛Phật 脚cước 我ngã 今kim 乃nãi 可khả 將tương 臭xú 肉nhục 身thân 於ư 此thử 泥nê 上thượng 作tác 大đại 橋kiều 梁lương 令linh 佛Phật 世Thế 尊Tôn 履lý 我ngã 身thân 過quá

我ngã 時thời 即tức 鋪phô 所sở 有hữu 鹿lộc 皮bì 解giải 髮phát 布bố 散tán 覆phú 面diện 而nhi 伏phục 為vì 佛Phật 作tác 橋kiều 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 未vị 得đắc 踐tiễn 過quá 唯duy 佛Phật 最tối 初sơ 蹈đạo 我ngã 髮phát 上thượng 如như 是thị 供cúng 養dường 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 呵Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 故cố

復phục 生sanh 是thị 念niệm

願nguyện 此thử 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 及cập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 足túc 蹈đạo 我ngã 身thân 及cập 頭đầu 髮phát 上thượng 渡độ 於ư 此thử 泥nê

復phục 發phát 此thử 願nguyện

願nguyện 未vị 來lai 世thế 得đắc 作tác 佛Phật 時thời 如như 今kim 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai 無vô 異dị 如như 是thị 威uy 德đức 如như 是thị 勢thế 力lực 作tác 天Thiên 人Nhân 師Sư 又hựu 願nguyện 我ngã 今kim 盡tận 此thử 身thân 命mạng 若nhược 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 不bất 授thọ 我ngã 記ký 我ngã 終chung 不bất 起khởi 於ư 此thử 泥nê 中trung

當đương 是thị 童đồng 子tử 布bố 身thân 髮phát 時thời 是thị 時thời 大đại 地địa 六lục 種chủng 震chấn 動động 所sở 謂vị 東đông 涌dũng 西tây 沒một 西tây 涌dũng 東đông 沒một 南nam 涌dũng 北bắc 沒một 北bắc 涌dũng 南nam 沒một 中trung 涌dũng 邊biên 沒một 邊biên 涌dũng 中trung 沒một

佛Phật 本Bổn 行Hành 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

隋tùy 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 11/12/2017 ◊ Cập nhật: 11/12/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam