佛Phật 本Bổn 行Hành 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

魔Ma 怖Bố 菩Bồ 薩Tát 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất 下hạ

爾nhĩ 時thời 魔ma 眾chúng 如như 是thị 異dị 形hình 或hoặc 乘thừa 白bạch 象tượng 或hoặc 復phục 騎kỵ 馬mã 或hoặc 乘thừa 駱lạc 駝đà 水thủy 牛ngưu 牛ngưu 諸chư 車xa 乘thừa 等đẳng 四tứ 面diện 雲vân 集tập

或hoặc 似tự 修tu 羅la 類loại 迦ca 婁lâu 羅la 或hoặc 復phục 有hữu 如như 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 及cập 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 羅la 剎sát 夜dạ 叉xoa 并tinh 毘tỳ 舍xá 遮già 伺tứ 命mạng 鬼quỷ 等đẳng 或hoặc 復phục 身thân 體thể 羸luy 瘦sấu 長trường 大đại 猶do 如như 餓ngạ 鬼quỷ 或hoặc 有hữu 多đa 種chủng 異dị 狀trạng 形hình 容dung 或hoặc 有hữu 面diện 孔khổng 威uy 德đức 甚thậm 大đại 或hoặc 頭đầu 如như 索sách 或hoặc 有hữu 大đại 頭đầu 或hoặc 有hữu 小tiểu 面diện 或hoặc 有hữu 皺trứu 面diện

或hoặc 有hữu 異dị 形hình 令linh 人nhân 見kiến 者giả 喪táng 失thất 威uy 色sắc 或hoặc 見kiến 奪đoạt 人nhân 魂hồn 魄phách 精tinh 神thần 或hoặc 面diện 色sắc 青thanh 或hoặc 復phục 身thân 體thể 色sắc 如như 赤xích 銅đồng 或hoặc 復phục 頭đầu 赤xích 身thân 體thể 青thanh 色sắc 或hoặc 復phục 頭đầu 黃hoàng 身thân 如như 烟yên 色sắc 或hoặc 頭đầu 似tự 烟yên 其kỳ 身thân 黃hoàng 色sắc 赤xích 頭đầu 黑hắc 身thân 黑hắc 頭đầu 赤xích 身thân 白bạch 頭đầu 綠lục 身thân 綠lục 頭đầu 白bạch 身thân 或hoặc 頭đầu 左tả 白bạch 而nhi 右hữu 邊biên 綠lục 或hoặc 右hữu 邊biên 白bạch 而nhi 左tả 邊biên 綠lục 或hoặc 復phục 身thân 體thể 頭đầu 面diện 左tả 右hữu 一nhất 切thiết 皆giai 然nhiên

或hoặc 復phục 全toàn 身thân 唯duy 現hiện 骸hài 骨cốt 或hoặc 頭đầu 髑độc 髏lâu 身thân 肉nhục 肥phì 滿mãn 或hoặc 頭đầu 面diện 肉nhục 身thân 露lộ 骨cốt 骸hài 或hoặc 人nhân 手thủ 足túc 畜súc 生sanh 之chi 身thân 或hoặc 畜súc 生sanh 脚cước 而nhi 作tác 人nhân 身thân 或hoặc 有hữu 身thân 毛mao 悉tất 如như 針châm 刺thứ 或hoặc 有hữu 身thân 毛mao 猶do 如như 猪trư 鬣liệp 或hoặc 有hữu 身thân 毛mao 類loại 於ư 驢lư 或hoặc 毛mao 如như 羆bi 獼mi 猴hầu 鼠thử 狼lang 或hoặc 有hữu 身thân 毛mao 出xuất 於ư 光quang 焰diễm 或hoặc 毛mao 亂loạn 生sanh 或hoặc 毛mao 逆nghịch 上thượng

或hoặc 有hữu 頭đầu 髻kế 或hoặc 禿ngốc 無vô 髮phát 或hoặc 著trước 赤xích 衣y 腰yêu 帶đái 雜tạp 色sắc 或hoặc 復phục 頭đầu 上thượng 戴đái 髑độc 髏lâu 鬘man 或hoặc 一nhất 頭đầu 上thượng 髮phát 雜tạp 灰hôi 色sắc 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 烟yên 熏huân 之chi 色sắc 髑độc 髏lâu 為vi 冠quan 如như 是thị 形hình 狀trạng 雲vân 集tập 而nhi 來lai

或hoặc 手thủ 執chấp 持trì 佉khư 吒tra 傍bàng 伽già 或hoặc 有hữu 腰yêu 帶đái 懸huyền 於ư 諸chư 鈴linh 動động 作tác 大đại 聲thanh 而nhi 其kỳ 手thủ 中trung 執chấp 人nhân 髑độc 髏lâu 或hoặc 人nhân 骸hài 骨cốt 以dĩ 為vi 花hoa 鬘man 或hoặc 復phục 手thủ 執chấp 死tử 人nhân 手thủ 足túc 或hoặc 復phục 執chấp 鈴linh 手thủ 搖dao 令linh 鳴minh 或hoặc 有hữu 身thân 體thể 長trường 大đại 猶do 如như 一nhất 多đa 羅la 樹thụ 手thủ 中trung 執chấp 矛mâu 或hoặc 劍kiếm 或hoặc 刀đao 箭tiễn 矟sáo 弓cung 弩nỗ 或hoặc 手thủ 執chấp 戟kích 或hoặc 把bả 三tam 叉xoa 或hoặc 棒bổng 或hoặc 輪luân 長trường 刀đao 利lợi 斧phủ 或hoặc 持trì 鐵thiết 杵xử 頭đầu 出xuất 猛mãnh 焰diễm 鐵thiết 搥trùy 白bạch 棒bổng 擎kình 石thạch 如như 山sơn

或hoặc 著trước 青thanh 衣y 黃hoàng 赤xích 白bạch 黑hắc 雜tạp 皮bì 之chi 衣y 或hoặc 有hữu 赤xích 體thể 以dĩ 蛇xà 纏triền 身thân 或hoặc 從tùng 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 出xuất 諸chư 蛇xà 其kỳ 蛇xà 黑hắc 色sắc 以dĩ 手thủ 執chấp 取thủ 於ư 菩Bồ 薩Tát 前tiền 而nhi 口khẩu 噉đạm 食thực 或hoặc 食thực 人nhân 肉nhục 或hoặc 有hữu 飲ẩm 血huyết 或hoặc 身thân 體thể 上thượng 出xuất 𤑫 㶿 烟yên 口khẩu 出xuất 火hỏa 炬cự 或hoặc 諸chư 毛mao 孔khổng 出xuất 一nhất 切thiết 火hỏa 或hoặc 出xuất 火hỏa 迸bính 散tán 於ư 地địa

或hoặc 於ư 虛hư 空không 出xuất 大đại 黑hắc 雲vân 或hoặc 虛hư 空không 裏lý 飛phi 風phong 散tán 雨vũ 出xuất 大đại 閃thiểm 電điện 震chấn 動động 雷lôi 聲thanh 空không 中trung 下hạ 雹bạc 雨vũ 諸chư 山sơn 石thạch 或hoặc 下hạ 碎toái 石thạch 霹phích 靂lịch 大đại 樹thụ 或hoặc 有hữu 節tiết 節tiết 自tự 支chi 解giải 身thân 或hoặc 復phục 張trương 弓cung 或hoặc 復phục 拍phách 手thủ 呼hô 欲dục 令linh 生sanh 於ư 恐khủng 怕phạ

或hoặc 作tác 大đại 聲thanh 口khẩu 叫khiếu 喚hoán 言ngôn

速tốc 起khởi 馳trì 走tẩu 莫mạc 住trụ 此thử 處xứ

或hoặc 復phục 化hóa 作tác 老lão 婦phụ 女nữ 身thân 舉cử 其kỳ 兩lưỡng 手thủ 大đại 聲thanh 而nhi 哭khốc

嗚ô 呼hô 我ngã 子tử 嗚ô 呼hô 兄huynh 弟đệ

或hoặc 復phục 大đại 笑tiếu 或hoặc 復phục 周chu 慞chương 東đông 西tây 南nam 北bắc 急cấp 疾tật 奔bôn 走tẩu 或hoặc 復phục 背bội 走tẩu 還hoàn 向hướng 前tiền 來lai 或hoặc 忽hốt 然nhiên 起khởi 或hoặc 忽hốt 然nhiên 飛phi 於ư 虛hư 空không 中trung 遊du 戲hí 自tự 在tại 或hoặc 復phục 攀phàn 樹thụ 懸huyền 身thân 而nhi 行hành 或hoặc 舞vũ 劒kiếm 跳khiêu 或hoặc 弄lộng 槊sóc 戲hí 長trường 刀đao 三tam 叉xoa 斧phủ 鉞việt 戟kích 等đẳng 手thủ 脚cước 不bất 住trụ 或hoặc 如như 盛thịnh 夏hạ 牛ngưu 王vương 唱xướng 吼hống 或hoặc 復phục 作tác 聲thanh 如như 尸thi 婆bà 獸thú 或hoặc 復phục 空không 中trung 作tác 如như 是thị 聲thanh 呵ha 呵ha [口*私]# [口*私]# 。 [口*祁]# 𠼝lê [口*祁]# 𠼝lê 口khẩu 如như 是thị 嘯khiếu 兼kiêm 復phục 弄lộng 衣y

如như 是thị 兵binh 眾chúng 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 及cập 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 毘tỳ 舍xá 遮già 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 閦súc 塞tắc 填điền 噎ế 菩Bồ 提Đề 樹thụ 前tiền 南nam 至chí 於ư 海hải 遍biến 滿mãn 魔ma 軍quân 其kỳ 間gian 無vô 有hữu 針châm 鼻tị 空không 地địa 變biến 狀trạng 可khả 畏úy 欲dục 搦nạch 菩Bồ 薩Tát 欲dục 殺sát 菩Bồ 薩Tát 唯duy 待đãi 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 一nhất 勅sắc 其kỳ 等đẳng 正chánh 向hướng 魔ma 王vương 面diện 觀quan 諸chư 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 逼bức 菩Bồ 提Đề 樹thụ 飢cơ 渴khát 疲bì 乏phạp 而nhi 意ý 專chuyên 欲dục 殺sát 害hại 菩Bồ 薩Tát

其kỳ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 東đông 西tây 及cập 北bắc 三tam 面diện 無vô 量lượng 淨Tịnh 居Cư 諸chư 天thiên 遍biến 滿mãn 停đình 住trụ

復phục 有hữu 無vô 量lượng 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 菩Bồ 薩Tát 口khẩu 如như 是thị 言ngôn

諸chư 仁nhân 者giả 看khán 是thị 今kim 應ưng 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

或hoặc 有hữu 諸chư 天thiên 作tác 如như 是thị 唱xướng

剎sát 利lợi 大đại 姓tánh 甘Cam 蔗Giá 種chủng 子tử 速tốc 離ly 此thử 處xứ 此thử 處xứ 恐khủng 畏úy 有hữu 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 器khí 仗trượng 損tổn 害hại 汝nhữ 身thân

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 報báo 彼bỉ 等đẳng 言ngôn

我ngã 今kim 不bất 久cửu 定định 破phá 彼bỉ 輩bối 悉tất 令linh 離ly 散tán 猶do 如như 風phong 吹xuy 氎điệp 上thượng 細tế 花hoa

彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 鬼quỷ 眾chúng 如như 是thị 集tập 時thời 其kỳ 夜dạ 正chánh 半bán 虛hư 空không 無vô 明minh 雖tuy 復phục 有hữu 月nguyệt 及cập 以dĩ 眾chúng 星tinh 光quang 並tịnh 不bất 現hiện 甚thậm 大đại 黑hắc 闇ám 假giả 令linh 有hữu 眼nhãn 亦diệc 無vô 所sở 覩đổ 唯duy 見kiến 大đại 火hỏa 起khởi 疾tật 猛mãnh 風phong 聲thanh 大đại 可khả 畏úy 大đại 地địa 震chấn 動động 四tứ 海hải 悉tất 沸phí

而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

四tứ 大đại 海hải 沸phí 地địa 震chấn 動động
十thập 方phương 火hỏa 焰diễm 聞văn 惡ác 聲thanh

虛hư 空không 星tinh 月nguyệt 翳ế 不bất 明minh

夜dạ 半bán 黑hắc 闇ám 無vô 所sở 見kiến



時thời 彼bỉ 眾chúng 中trung 有hữu 一nhất 龍long 王vương 名danh 曰viết 持Trì 地Địa 彼bỉ 龍long 內nội 心tâm 欲dục 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 於ư 魔ma 王vương 邊biên 生sanh 瞋sân 恨hận 心tâm 以dĩ 惡ác 意ý 故cố 怒nộ 其kỳ 兩lưỡng 眼nhãn 視thị 魔ma 波Ba 旬Tuần 口khẩu 吐thổ 惡ác 氣khí 觸xúc 魔ma 王vương 身thân 展triển 轉chuyển 不bất 安an

爾nhĩ 時thời 上thượng 界giới 淨Tịnh 居Cư 諸chư 天thiên 欲dục 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 於ư 魔ma 王vương 邊biên 生sanh 慈từ 愍mẫn 心tâm 以dĩ 漏lậu 盡tận 故cố 無vô 復phục 瞋sân 心tâm 是thị 時thời 彼bỉ 處xứ 所sở 有hữu 諸chư 天thiên 其kỳ 有hữu 信tín 敬kính 於ư 菩Bồ 薩Tát 者giả 在tại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 見kiến 是thị 魔ma 眾chúng 遍biến 滿mãn 於ư 地địa 擾nhiễu 亂loạn 菩Bồ 薩Tát

見kiến 已dĩ 皆giai 悉tất 在tại 虛hư 空không 中trung 口khẩu 各các 唱xướng 言ngôn

嗚ô 呼hô 嗚ô 呼hô

而nhi 有hữu 偈kệ 說thuyết

菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 集tập 諸chư 天thiên
見kiến 魔ma 眾chúng 欲dục 害hại 菩Bồ 薩Tát

信tín 法Pháp 世thế 間gian 解giải 脫thoát 故cố

口khẩu 大đại 唱xướng 言ngôn 嗚ô 呼hô 聲thanh



爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 唯duy 思tư 念niệm 法Pháp 心tâm 不bất 擾nhiễu 亂loạn 亦diệc 復phục 不bất 作tác 餘dư 異dị 意ý 情tình

時thời 菩Bồ 薩Tát 語ngứ 魔ma 波Ba 旬Tuần 言ngôn

欲dục 界giới 天thiên 子tử 我ngã 身thân 既ký 是thị 剎sát 利lợi 族tộc 姓tánh 我ngã 之chi 種chủng 類loại 不bất 曾tằng 妄vọng 語ngữ 唯duy 有hữu 實thật 誓thệ 汝nhữ 何hà 所sở 作tác 可khả 速tốc 疾tật 為vi 莫mạc 久cửu 停đình 住trụ

時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 語ngứ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

如như 汝nhữ 所sở 語ngữ 我ngã 今kim 欲dục 得đắc 破phá 碎toái 汝nhữ 身thân 作tác 於ư 百bách 段đoạn 為vì 汝nhữ 在tại 前tiền 欲dục 共cộng 我ngã 鬪đấu 為vì 復phục 令linh 我ngã 在tại 前tiền 害hại 汝nhữ

時thời 菩Bồ 薩Tát 語ngứ 魔ma 波Ba 旬Tuần 言ngôn

我ngã 無vô 弓cung 箭tiễn 及cập 以dĩ 刀đao 杖trượng 可khả 斫chước 射xạ 汝nhữ 其kỳ 事sự 雖tuy 然nhiên 但đãn 我ngã 即tức 今kim 必tất 先tiên 降hàng 汝nhữ 訖ngật 當đương 作tác 佛Phật

爾nhĩ 時thời 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 即tức 勅sắc 自tự 軍quân 眾chúng 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 各các 自tự 盡tận 身thân 力lực 用dụng 勇dũng 猛mãnh 莫mạc 住trụ 恐khủng 怖bố 於ư 此thử 釋Thích 種chủng 之chi 子tử 現hiện 大đại 變biến 動động 恐khủng 怖bố 之chi 事sự

時thời 其kỳ 魔ma 眾chúng 既ký 得đắc 勅sắc 已dĩ 白bạch 魔ma 王vương 言ngôn

如như 大đại 天thiên 勅sắc 我ngã 等đẳng 不bất 違vi

即tức 便tiện 各các 各các 出xuất 自tự 身thân 力lực 示thị 現hiện 可khả 畏úy 恐khủng 菩Bồ 薩Tát 故cố

是thị 魔ma 眾chúng 中trung 或hoặc 有hữu 諸chư 鬼quỷ 口khẩu 吐thổ 長trường 舌thiệt 搖dao 動động 頤di 頷hạm 牙nha 齒xỉ 甚thậm 利lợi 欲dục 齩giảo 菩Bồ 薩Tát 其kỳ 眼nhãn 團đoàn 圓viên 猶do 如như 師sư 子tử 其kỳ 耳nhĩ 拳quyền 曲khúc 猶do 如như 鐵thiết 鈎câu 欲dục 傷thương 菩Bồ 薩Tát 狀trạng 甚thậm 可khả 畏úy 走tẩu 向hướng 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 恐khủng 怖bố 或hoặc 有hữu 張trương 口khẩu 仰ngưỡng 立lập 直trực 視thị 欲dục 吞thôn 菩Bồ 薩Tát

而nhi 有hữu 偈kệ 說thuyết

魔ma 眾chúng 如như 是thị 可khả 畏úy 來lai
彼bỉ 聖thánh 卓trác 然nhiên 不bất 驚kinh 動động

如như 大đại 智trí 見kiến 小tiểu 兒nhi 戲hí

菩Bồ 薩Tát 觀quán 魔ma 亦diệc 復phục 然nhiên



時thời 彼bỉ 眾chúng 中trung 更cánh 有hữu 一nhất 鬼quỷ 生sanh 瞋sân 恨hận 心tâm 將tương 一nhất 長trường 刀đao 向hướng 菩Bồ 薩Tát 擲trịch 而nhi 刀đao 自tự 粘niêm 彼bỉ 手thủ 不bất 脫thoát

或hoặc 有hữu 擎kình 山sơn 及cập 將tương 大đại 石thạch 向hướng 菩Bồ 薩Tát 擲trịch 彼bỉ 山sơn 及cập 石thạch 還hoàn 粘niêm 其kỳ 手thủ 皆giai 不bất 墮đọa 地địa

或hoặc 在tại 虛hư 空không 將tương 山sơn 將tương 石thạch 將tương 樹thụ 將tương 槌chùy 斧phủ 鉞việt 戟kích 戈qua 向hướng 菩Bồ 薩Tát 擲trịch

復phục 有hữu 住trụ 在tại 虛hư 空không 不bất 下hạ 或hoặc 有hữu 下hạ 來lai 自tự 然nhiên 碎toái 末mạt 百bách 段đoạn 分phân 散tán 墮đọa 於ư 餘dư 處xứ

或hoặc 在tại 空không 裏lý 猶do 如như 日nhật 天thiên 雨vũ 大đại 火hỏa 雨vũ 熾sí 然nhiên 雲vân 下hạ 而nhi 彼bỉ 火hỏa 雨vũ 菩Bồ 薩Tát 力lực 故cố 即tức 皆giai 變biến 成thành 赤xích 拘câu 勿vật 頭đầu 華hoa 雨vũ 而nhi 下hạ

或hoặc 復phục 來lai 有hữu 在tại 菩Bồ 薩Tát 前tiền 口khẩu 吐thổ 諸chư 蛇xà 令linh 螫thích 菩Bồ 薩Tát 彼bỉ 等đẳng 諸chư 蛇xà 至chí 地địa 癡si 住trụ 如như 被bị 咒chú 禁cấm 不bất 能năng 搖dao 動động

或hoặc 作tác 大đại 雲vân 放phóng 於ư 閃thiểm 電điện 及cập 震chấn 大đại 雷lôi 雨vũ 雹bạc 及cập 石thạch 在tại 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 上thượng 而nhi 放phóng

彼bỉ 等đẳng 雨vũ 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 力lực 故cố 至chí 地địa 變biến 成thành 種chủng 種chủng 華hoa 雨vũ

或hoặc 持trì 弓cung 箭tiễn 向hướng 菩Bồ 薩Tát 射xạ 其kỳ 箭tiễn 悉tất 還hoàn 著trước 弦huyền 不bất 落lạc

或hoặc 有hữu 一nhất 時thời 放phóng 五ngũ 百bách 箭tiễn 彼bỉ 等đẳng 箭tiễn 還hoàn 住trụ 空không 不bất 下hạ

或hoặc 執chấp 長trường 刀đao 舉cử 向hướng 菩Bồ 薩Tát 而nhi 疾tật 走tẩu 來lai 然nhiên 其kỳ 未vị 至chí 於ư 菩Bồ 薩Tát 邊biên 而nhi 自tự 面diện 覆phú 倒đảo 地địa 上thượng

是thị 時thời 有hữu 一nhất 羅la 剎sát 之chi 女nữ 其kỳ 身thân 黑hắc 闇ám 手thủ 執chấp 髑độc 髏lâu 欲dục 來lai 幻huyễn 惑hoặc 動động 菩Bồ 薩Tát 心tâm 疾tật 走tẩu 而nhi 來lai 欲dục 近cận 菩Bồ 薩Tát 從tùng 其kỳ 發phát 處xứ 展triển 轉chuyển 團đoàn 不bất 能năng 前tiền 進tiến 到đáo 菩Bồ 薩Tát 邊biên

或hoặc 有hữu 兩lưỡng 眼nhãn 放phóng 大đại 熾sí 盛thịnh 猛mãnh 焰diễm 火hỏa 光quang 欲dục 燒thiêu 菩Bồ 薩Tát 疾tật 走tẩu 來lai 近cận 至chí 菩Bồ 薩Tát 邊biên 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 之chi 身thân

或hoặc 復phục 有hữu 鬼quỷ 將tương 重trọng 大đại 石thạch 疾tật 向hướng 菩Bồ 薩Tát 彼bỉ 所sở 來lai 方phương 走tẩu 不bất 能năng 至chí 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 極cực 乏phạp 困khốn 苦khổ

而nhi 有hữu 偈kệ 說thuyết

魔ma 軍quân 身thân 意ý 悉tất 亂loạn 迷mê
種chủng 種chủng 方phương 便tiện 欲dục 害hại 聖thánh

不bất 能năng 驚kinh 動động 彼bỉ 坐tọa 處xứ

以dĩ 有hữu 誓thệ 願nguyện 智trí 力lực 強cường



或hoặc 復phục 有hữu 作tác 師sư 子tử 吼hống 聲thanh 或hoặc 作tác 虎hổ 狼lang 熊hùng 羆bi 犲cái 豹báo 諸chư 野dã 獸thú 聲thanh 而nhi 彼bỉ 輩bối 聲thanh 若nhược 有hữu 聞văn 者giả 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 皆giai 悉tất 恐khủng 怖bố

或hoặc 有hữu 諸chư 鬼quỷ 作tác 如như 是thị 聲thanh

誅tru 殺sát 誅tru 殺sát 此thử 釋Thích 種chủng 子tử

或hoặc 有hữu 諸chư 鬼quỷ 作tác 如như 是thị 聲thanh

擎kình 撲phác 擎kình 撲phác 此thử 剎sát 利lợi 子tử

或hoặc 有hữu 諸chư 鬼quỷ 作tác 如như 是thị 聲thanh

打đả 殺sát 打đả 殺sát 此thử 沙Sa 門Môn 子tử

或hoặc 有hữu 諸chư 鬼quỷ 作tác 如như 是thị 聲thanh

傷thương 害hại 傷thương 害hại 此thử 瞿Cù 曇Đàm 種chủng

或hoặc 有hữu 諸chư 鬼quỷ 作tác 如như 是thị 聲thanh

割cát 截tiệt 割cát 截tiệt 此thử 甘Cam 蔗Giá 種chủng

或hoặc 有hữu 諸chư 鬼quỷ 作tác 如như 是thị 聲thanh

碎toái 末mạt 碎toái 末mạt 此thử 剎sát 利lợi 種chủng

或hoặc 有hữu 諸chư 鬼quỷ 作tác 如như 是thị 聲thanh

破phá 散tán 破phá 散tán 此thử 釋Thích 種chủng 子tử

或hoặc 有hữu 諸chư 鬼quỷ 作tác 如như 是thị 聲thanh

摧tồi 壞hoại 摧tồi 壞hoại 此thử 剎sát 利lợi 子tử

或hoặc 有hữu 諸chư 鬼quỷ 作tác 如như 是thị 聲thanh

速tốc 滅diệt 速tốc 滅diệt 此thử 沙Sa 門Môn 子tử

或hoặc 有hữu 諸chư 鬼quỷ 作tác 如như 是thị 聲thanh

節tiết 解giải 節tiết 解giải 此thử 瞿Cù 曇Đàm 子tử

或hoặc 有hữu 諸chư 鬼quỷ 作tác 如như 是thị 聲thanh

隨tùy 意ý 隨tùy 意ý 逐trục 便tiện 所sở 作tác

或hoặc 有hữu 諸chư 鬼quỷ 作tác 如như 是thị 聲thanh

任nhậm 情tình 任nhậm 情tình 速tốc 作tác 莫mạc 住trụ

如như 是thị 喧huyên 動động 不bất 可khả 得đắc 聽thính 此thử 聲Thanh 聞Văn 時thời 空không 可khả 倒đảo 地địa 一nhất 切thiết 大đại 地địa 可khả 段đoạn 段đoạn 分phần 聞văn 此thử 聲thanh 時thời 所sở 有hữu 野dã 獸thú 皆giai 大đại 唱xướng 喚hoán 四tứ 散tán 馳trì 走tẩu 一nhất 切thiết 諸chư 鳥điểu 在tại 所sở 聞văn 此thử 聲thanh 吼hống 之chi 時thời 皆giai 悉tất 從tùng 樹thụ 自tự 撲phác 落lạc 地địa

時thời 彼bỉ 魔ma 眾chúng 一nhất 切thiết 諸chư 鬼quỷ 或hoặc 有hữu 作tác 於ư 聲thanh 者giả 或hoặc 復phục 有hữu 作tác [口*祁]# 梨lê 聲thanh 者giả 或hoặc 作tác 嘯khiếu 聲thanh 或hoặc 言ngôn 斫chước 斫chước 或hoặc 言ngôn 斷đoạn 斷đoạn 或hoặc 言ngôn 殺sát 殺sát 或hoặc 言ngôn 割cát 割cát 或hoặc 言ngôn 破phá 破phá 或hoặc 言ngôn 節tiết 節tiết 或hoặc 言ngôn 解giải 解giải 如như 是thị 惡ác 聲thanh 不bất 可khả 勝thắng 數số

其kỳ 魔ma 波Ba 旬Tuần 即tức 拔bạt 利lợi 劍kiếm 手thủ 執chấp 前tiền 趨xu 欲dục 菩Bồ 薩Tát 疾tật 走tẩu 而nhi 進tiến 口khẩu 中trung 唱xướng 言ngôn

汝nhữ 釋Thích 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 安an 此thử 座tòa 敢cảm 不bất 起khởi 者giả 我ngã 必tất 害hại 汝nhữ

而nhi 彼bỉ 魔ma 王vương 東đông 西tây 交giao 過quá 欲dục 近cận 菩Bồ 薩Tát 不bất 能năng 得đắc 前tiền

是thị 時thời 魔ma 王vương 長trưởng 子tử 商Thương 主Chủ 即tức 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 抱bão 魔ma 王vương 取thủ 口khẩu 如như 是thị 言ngôn

父phụ 王vương 父phụ 王vương 願nguyện 莫mạc 願nguyện 莫mạc 父phụ 王vương 會hội 自tự 不bất 能năng 得đắc 殺sát 悉Tất 達Đạt 釋Thích 子tử 亦diệc 不bất 能năng 動động 此thử 之chi 坐tọa 處xứ 兼kiêm 得đắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 過quá 罪tội

時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 不bất 受thọ 其kỳ 子tử 商Thương 主Chủ 之chi 諫gián 向hướng 菩Bồ 薩Tát 走tẩu 不bất 肯khẳng 還hoàn 反phản

爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 淨Tịnh 居Cư 天thiên 子tử 在tại 虛hư 空không 中trung 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 見kiến 魔ma 波Ba 旬Tuần 以dĩ 散tán 亂loạn 心tâm 走tẩu 惱não 菩Bồ 薩Tát

天thiên 以dĩ 定định 心tâm 出xuất 微vi 妙diệu 音âm 語ngứ 波Ba 旬Tuần 言ngôn

汝nhữ 魔ma 波Ba 旬Tuần 不bất 自tự 限hạn 量lượng 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 擾nhiễu 亂loạn 此thử 聖thánh 汝nhữ 速tốc 疾tật 捨xả 幻huyễn 惑hoặc 惡ác 心tâm 還hoàn 本bổn 境cảnh 界giới 汝nhữ 終chung 不bất 能năng 搖dao 動động 此thử 聖thánh

所sở 以dĩ 者giả 何hà 猶do 如như 猛mãnh 風phong 不bất 動động 須Tu 彌Di

時thời 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 向hướng 魔ma 波Ba 旬Tuần 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

寧ninh 令linh 火hỏa 失thất 於ư 熱nhiệt 性tánh
水thủy 失thất 潤nhuận 澤trạch 住trụ 不bất 流lưu

地địa 失thất 牢lao 固cố 不bất 勝thắng 持trì

風phong 失thất 吹xuy 動động 然nhiên 靜tĩnh



此thử 無vô 量lượng 劫kiếp 行hành 功công 業nghiệp
終chung 不bất 捨xả 此thử 誓thệ 願nguyện 心tâm

見kiến 世thế 困khốn 苦khổ 厄ách 眾chúng 生sanh

慳san 貪tham 欲dục 癡si 重trọng 病bệnh 患hoạn



發phát 慈từ 悲bi 愍mẫn 是thị 等đẳng 故cố
欲dục 以dĩ 智trí 藥dược 顯hiển 聖thánh 醫y

汝nhữ 今kim 何hà 故cố 作tác 艱gian 難nan

一nhất 切thiết 人nhân 多đa 墮đọa 邪tà 道đạo



彼bỉ 今kim 欲dục 開khai 正chánh 見kiến 眼nhãn
此thử 是thị 大đại 聖thánh 解giải 脫thoát 王vương

此thử 是thị 導đạo 失thất 道đạo 商thương 人nhân

無vô 明minh 眾chúng 生sanh 墮đọa 黑hắc 闇ám



此thử 欲dục 然nhiên 於ư 智trí 燈đăng 照chiếu
此thử 聖thánh 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 城thành

秉bỉnh 炬cự 欲dục 破phá 世thế 間gian 昏hôn

忍nhẫn 辱nhục 枝chi 心tâm 根căn 䩕ngạnh



信tín 念niệm 花hoa 葉diệp 意ý 莖hành 固cố
智trí 樹thụ 能năng 與dữ 法Pháp 果quả 資tư

汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 拔bạt 使sử 傾khuynh

又hựu 汝nhữ 今kim 被bị 癡si 繩thằng 縛phược



彼bỉ 欲dục 解giải 脫thoát 汝nhữ 等đẳng 結kết
豈khởi 可khả 於ư 彼bỉ 生sanh 惡ác 心tâm

彼bỉ 求cầu 解giải 脫thoát 欲dục 教giáo 他tha

汝nhữ 作tác 障chướng 礙ngại 徒đồ 疲bì 乏phạp



眾chúng 生sanh 沒một 大đại 煩phiền 惱não 海hải
世thế 間gian 誰thùy 解giải 作tác 師sư

彼bỉ 欲dục 建kiến 立lập 大đại 橋kiều 梁lương

汝nhữ 今kim 何hà 故cố 興hưng 此thử 惡ác



其kỳ 昔tích 劫kiếp 修tu 諸chư 道Đạo 行hành
彼bỉ 等đẳng 果quả 熟thục 是thị 今kim 時thời

是thị 故cố 此thử 樹thụ 下hạ 結kết 跏già

猶do 如như 往vãng 昔tích 諸chư 先tiên 聖thánh



時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 從tùng 彼bỉ 淨Tịnh 居Cư 諸chư 天thiên 邊biên 聞văn 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 起khởi 增tăng 上thượng 慢mạn 倍bội 生sanh 瞋sân 心tâm 復phục 速tốc 疾tật 走tẩu 向hướng 菩Bồ 薩Tát 所sở 欲dục 害hại 菩Bồ 薩Tát

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 處xứ 護hộ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 有hữu 八bát 天thiên 神thần

一nhất 名danh 功Công 德Đức 二nhị 名danh 增Tăng 長Trưởng 三tam 名danh 無Vô 畏Úy 四tứ 名danh 巧Xảo 辯Biện 五ngũ 名danh 威Uy 德Đức 六lục 名danh 大Đại 力Lực 七thất 名danh 實Thật 語Ngữ 八bát 名danh 善Thiện 會Hội

彼bỉ 等đẳng 八bát 神thần 仰ngưỡng 瞻chiêm 菩Bồ 薩Tát 目mục 睫tiệp 不bất 交giao 一nhất 時thời 同đồng 以dĩ 十thập 六lục 種chủng 相tướng 讚tán 歎thán 菩Bồ 薩Tát 作tác 如như 是thị 言ngôn

仁nhân 今kim 最tối 勝thắng 清thanh 淨tịnh 眾chúng 生sanh 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 猶do 如như 天thiên 上thượng 日nhật 月nguyệt 在tại 空không

仁nhân 今kim 挺đĩnh 特đặc 清thanh 淨tịnh 眾chúng 生sanh 顯hiển 赫hách 焰diễm 熾sí 猶do 如như 空không 裏lý 日nhật 天thiên 初sơ 出xuất

仁nhân 今kim 皎hiệu 潔khiết 清thanh 淨tịnh 眾chúng 生sanh 眾chúng 相tướng 開khai 敷phu 如như 綠lục 池trì 內nội 紅hồng 蓮liên 花hoa 發phát

仁nhân 今kim 無vô 畏úy 清thanh 淨tịnh 眾chúng 生sanh 奮phấn 迅tấn 自tự 在tại 如như 師sư 子tử 王vương 處xử 大đại 林lâm 內nội

仁nhân 今kim 安an 靜tĩnh 清thanh 淨tịnh 眾chúng 生sanh 不bất 驚kinh 動động 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 出xuất 住trụ 海hải 中trung

仁nhân 今kim 清thanh 淨tịnh 周chu 匝táp 顯hiển 現hiện 峙trĩ 立lập 猶do 如như 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 牢lao 固cố 不bất 動động

仁nhân 今kim 沈trầm 重trọng 審thẩm 諦đế 眾chúng 生sanh 眾chúng 德đức 備bị 具cụ 猶do 如như 大đại 海hải 眾chúng 寶bảo 充sung 滿mãn

仁nhân 今kim 含hàm 容dung 意ý 度độ 寬khoan 廣quảng 日nhật 日nhật 增tăng 長trưởng 猶do 如như 虛hư 空không 無vô 有hữu 邊biên 際tế

仁nhân 今kim 敦đôn 厚hậu 無vô 諸chư 邪tà 曲khúc 心tâm 意ý 正chánh 定định 猶do 如như 大đại 地địa 養dưỡng 育dục 眾chúng 生sanh

仁nhân 今kim 心tâm 意ý 無vô 有hữu 垢cấu 濁trược 具cụ 足túc 猶do 如như 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 清thanh 淨tịnh 之chi 水thủy 備bị 八bát 功công 德đức

仁nhân 今kim 斷đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 結kết 心tâm 意ý 無vô 染nhiễm 猶do 如như 大đại 風phong 不bất 著trước 諸chư 世thế

仁nhân 今kim 巍nguy 巍nguy 難nan 可khả 觀quán 覩đổ 面diện 目mục 猶do 如như 猛mãnh 火hỏa 熾sí 盛thịnh 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 煩phiền 惱não 熱nhiệt

仁nhân 今kim 勇dũng 健kiện 剛cang 䩕ngạnh 眾chúng 生sanh 大đại 力lực 如như 彼bỉ 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 無vô 人nhân 能năng 伏phục

仁nhân 今kim 精tinh 進tấn 歷lịch 劫kiếp 熏huân 修tu 心tâm 意ý 難nan 迴hồi 猶do 如như 帝Đế 釋Thích 放phóng 金kim 剛cang 杵xử

仁nhân 今kim 已dĩ 得đắc 第đệ 一nhất 善thiện 利lợi 最tối 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 上thượng 首thủ 具cụ 足túc 十Thập 力Lực 不bất 久cửu 當đương 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề

爾nhĩ 時thời 守thủ 護hộ 彼bỉ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 諸chư 神thần 王vương 以dĩ 十thập 六lục 種chủng 相tướng 讚tán 歎thán 菩Bồ 薩Tát 章chương 句cú 如như 是thị

爾nhĩ 時thời 色sắc 界giới 淨Tịnh 居Cư 諸chư 天thiên 復phục 共cộng 同đồng 以dĩ 十thập 六lục 種chủng 相tướng 毀hủy 辱nhục 魔ma 王vương 挫tỏa 其kỳ 勢thế 力lực

何hà 等đẳng 十thập 六lục

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 無vô 有hữu 威uy 勢thế 猶do 如như 儜nảnh 人nhân 被bị 健kiện 兒nhi 伏phục 妄vọng 言ngôn 我ngã 勝thắng

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 一nhất 身thân 獨độc 自tự 無vô 有hữu 伴bạn 侶lữ 猶do 如như 曠khoáng 野dã 被bị 放phóng 逐trục 人nhân

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 一nhất 切thiết 軍quân 眾chúng 諸chư 力lực 摧tồi 折chiết 如như 負phụ 重trọng 乏phạp 羸luy 瘦sấu 老lão 牛ngưu

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 愚ngu 盲manh 穢uế 惡ác 無vô 有hữu 清thanh 淨tịnh 如như 夜dạ 射xạ 箭tiễn 墮đọa 不bất 淨tịnh 地địa

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 猶do 跛bả 瞎hạt 驢lư 東đông 西tây 浪lãng 行hành 落lạc 邪tà 嶮hiểm 道đạo 如như 迷mê 商thương 人nhân

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 眷quyến 屬thuộc 離ly 散tán 身thân 無vô 精tinh 光quang 猶do 如như 負phụ 草thảo 貧bần 窮cùng 乞khất 兒nhi

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 威uy 德đức 實thật 衰suy 無vô 處xứ 依y 止chỉ 強cưỡng 作tác 姧gian 猶do 如như 癡si 人nhân 無vô 有hữu 羞tu 恥sỉ

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 造tạo 業nghiệp 不bất 淨tịnh 多đa 有hữu 垢cấu 膩nị 如như 無vô 恩ân 義nghĩa 孝hiếu 德đức 之chi 人nhân

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 被bị 他tha 駈khu 趁sấn 猶do 如như 野dã 干can 被bị 師sư 子tử 逐trục 不bất 得đắc 自tự 在tại

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 一nhất 切thiết 軍quân 眾chúng 不bất 久cửu 退thoái 散tán 猶do 如như 猛mãnh 風phong 吹xuy 諸chư 飛phi 鳥điểu

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 愚ngu 惑hoặc 昏hôn 闇ám 不bất 知tri 時thời 節tiết 如như 死tử 日nhật 到đáo 孤cô 獨độc 貧bần 兒nhi

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 眷quyến 屬thuộc 退thoái 敗bại 猶do 如như 散tán 藥dược 從tùng 於ư 踈sơ 漏lậu 有hữu 孔khổng 器khí 出xuất

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 不bất 久cửu 當đương 被bị 禁cấm 制chế 治trị 罰phạt 猶do 如như 解giải 理lý 趁sấn 逐trục 愚ngu 人nhân

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 須tu 臾du 被bị 斷đoạn 一nhất 切thiết 身thân 力lực 猶do 如như 罪tội 人nhân 被bị 他tha 割cát 截tiệt 手thủ 足túc 異dị 處xứ

時thời 首Thủ 陀Đà 會Hội 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 十thập 六lục 種chủng 相tướng 毀hủy 魔ma 波Ba 旬Tuần 摧tồi 其kỳ 力lực 已dĩ 時thời 護hộ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 之chi 八bát 神thần 還hoàn 復phục 共cộng 以dĩ 十thập 六lục 種chủng 相tướng 重trùng 毀hủy 波Ba 旬Tuần

何hà 等đẳng 十thập 六lục

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 不bất 久cửu 之chi 間gian 被bị 菩Bồ 薩Tát 降hàng 猶do 如như 健kiện 兒nhi 被bị 他tha 賊tặc 殺sát

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 被bị 菩Bồ 薩Tát 撲phác 猶do 如như 怯khiếp 弱nhược 羸luy 瘦sấu 之chi 人nhân 為vị 大đại 力lực 士sĩ 之chi 所sở 搥trùy 打đả

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 被bị 菩Bồ 薩Tát 光quang 之chi 所sở 覆phú 蔽tế 猶do 如như 日nhật 出xuất 障chướng 翳ế 於ư 彼bỉ 小tiểu 螢huỳnh 火hỏa 蟲trùng

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 被bị 菩Bồ 薩Tát 威uy 自tự 然nhiên 退thoái 散tán 猶do 如như 一nhất 把bả 碎toái 末mạt 麥mạch [麩-夫+(ㄙ/月)]# 。 被bị 大đại 風phong 吹xuy

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 被bị 菩Bồ 薩Tát 怖bố 失thất 脚cước 馳trì 走tẩu 猶do 如như 小tiểu 獸thú 被bị 師sư 子tử 追truy

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 被bị 菩Bồ 薩Tát 拔bạt 如như 娑sa 羅la 樹thụ 為vị 猛mãnh 風phong 吹xuy 合hợp 根căn 倒đảo 地địa

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 被bị 菩Bồ 薩Tát 破phá 如như 怨oán 賊tặc 城thành 為vị 大đại 力lực 王vương 之chi 所sở 摧tồi 滅diệt

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 被bị 菩Bồ 薩Tát 竭kiệt 如như 牛ngưu 跡tích 水thủy 為vị 盛thịnh 旱hạn 日nhật 之chi 所sở 乾can 涸hạc

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 被bị 菩Bồ 薩Tát 退thoái 低đê 頭đầu 直trực 走tẩu 如như 得đắc 罪tội 人nhân 為vị 他tha 所sở 殺sát 忽hốt 然nhiên 得đắc 脫thoát

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 被bị 菩Bồ 薩Tát 擾nhiễu 如như 野dã 澤trạch 內nội 遭tao 大đại 猛mãnh 火hỏa 飛phi 鳥điểu 亂loạn 驚kinh

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 被bị 菩Bồ 薩Tát 伏phục 心tâm 內nội 憂ưu 愁sầu 如như 無vô 法pháp 行hành 忽hốt 失thất 權quyền 勢thế 下hạ 代đại 國quốc 王vương

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 不bất 久cửu 當đương 被bị 菩Bồ 薩Tát 剝bác 脫thoát 猶do 如như 無vô 翅sí 老lão 病bệnh 鴻hồng 鶴hạc

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 不bất 久cửu 當đương 被bị 菩Bồ 薩Tát 減giảm 削tước 如như 行hành 曠khoáng 野dã 無vô 食thực 人nhân

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 不bất 久cửu 當đương 被bị 菩Bồ 薩Tát 劫kiếp 奪đoạt 如như 人nhân 失thất 舶bạc 沒một 於ư 大đại 海hải

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 被bị 菩Bồ 薩Tát 燋tiều 如như 劫kiếp 盡tận 時thời 一nhất 切thiết 稠trù 林lâm 樹thụ 木mộc 燼tẫn 滅diệt

波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 不bất 久cửu 當đương 被bị 菩Bồ 薩Tát 崩băng 倒đảo 猶do 如như 金kim 剛cang 打đả 壞hoại 石thạch 山sơn

是thị 等đẳng 天thiên 神thần 以dĩ 十thập 六lục 種chủng 毀hủy 魔ma 波Ba 旬Tuần 其kỳ 魔ma 波Ba 旬Tuần 聞văn 諸chư 天thiên 神thần 如như 是thị 毀hủy 辱nhục 勸khuyến 諫gián 之chi 時thời 向hướng 菩Bồ 薩Tát 走tẩu 欲dục 殺sát 害hại 故cố 違vi 失thất 勸khuyến 諫gián 被bị 諸chư 天thiên 神thần 之chi 所sở 毀hủy 辱nhục 猶do 不bất 解giải 心tâm 不bất 還hoàn 本bổn 宮cung

更cánh 復phục 增tăng 忿phẫn 勅sắc 兵binh 眾chúng 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 速tốc 起khởi 急cấp 疾tật 打đả 散tán 撮toát 此thử 仙tiên 人nhân 莫mạc 與dữ 其kỳ 命mạng 是thị 人nhân 今kim 既ký 自tự 度độ 彼bỉ 岸ngạn 於ư 我ngã 界giới 內nội 復phục 教giáo 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 出xuất 我ngã 之chi 境cảnh 我ngã 不bất 放phóng 汝nhữ 若nhược 汝nhữ 自tự 知tri 得đắc 脫thoát 我ngã 手thủ 唯duy 汝nhữ 沙Sa 門Môn 速tốc 起khởi 馳trì 走tẩu 遠viễn 離ly 於ư 此thử 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 則tắc 命mạng 久cửu 活hoạt 不bất 遭tao 困khốn 苦khổ

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 報báo 波Ba 旬Tuần 言ngôn

若nhược 當đương 使sử 此thử 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 崩băng 離ly 本bổn 處xứ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 無vô 復phục 有hữu 一nhất 切thiết 星tinh 宿tú 及cập 以dĩ 日nhật 月nguyệt 墜trụy 落lạc 墮đọa 地địa 大đại 海hải 乾can 竭kiệt 我ngã 今kim 已dĩ 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 不bất 可khả 移di 動động

魔ma 復phục 更cánh 瞋sân 出xuất 麤thô 惡ác 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 捉tróc 此thử 瞿Cù 曇Đàm 釋Thích 子tử 擎kình 將tương 飛phi 行hành 且thả 緩hoãn 莫mạc 殺sát 速tốc 疾tật 將tương 向hướng 我ngã 微vi 妙diệu 宮cung 五ngũ 縛phược 枷già 鏁tỏa 手thủ 著trước 杻nữu 械giới 遣khiển 守thủ 我ngã 門môn 令linh 我ngã 數sác 見kiến 如như 是thị 困khốn 苦khổ 多đa 種chủng 厄ách 難nạn 猶do 如như 惡ác 奴nô

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 報báo 波Ba 旬Tuần 言ngôn

可khả 此thử 虛hư 空không 將tương 於ư 妙diệu 色sắc 畫họa 雜tạp 種chủng 形hình 或hoặc 復phục 虛hư 空không 及cập 諸chư 星tinh 宿tú 并tinh 日nhật 月nguyệt 天thiên 墮đọa 落lạc 於ư 地địa 汝nhữ 等đẳng 諸chư 魔ma 滿mãn 足túc 三tam 千thiên 恐khủng 怖bố 於ư 我ngã 乃nãi 至chí 樹thụ 下hạ 魔ma 欲dục 我ngã 無vô 有hữu 是thị 處xứ

菩Bồ 薩Tát 降Hàng 魔Ma 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 二nhị 上thượng

爾nhĩ 時thời 魔ma 眾chúng 盡tận 其kỳ 威uy 力lực 脅hiếp 菩Bồ 提Đề 樹thụ 不bất 能năng 驚kinh 動động 菩Bồ 薩Tát 一nhất 毛mao

有hữu 偈kệ 說thuyết 言ngôn

天thiên 魔ma 軍quân 眾chúng 忽hốt 然nhiên 集tập
處xứ 處xứ 打đả 鼓cổ 震chấn 地địa 噪táo

吹xuy 螺loa 及cập 貝bối 諸chư 種chủng 聲thanh

唱xướng 言ngôn 子tử 欲dục 作tác 何hà 事sự



今kim 見kiến 此thử 魔ma 大đại 軍quân 眾chúng
何hà 不bất 起khởi 走tẩu 離ly 此thử 中trung

汝nhữ 今kim 妙diệu 色sắc 如như 鑄chú 金kim

面diện 目mục 清thanh 淨tịnh 天thiên 人nhân 仰ngưỡng



如như 是thị 身thân 體thể 不bất 久cửu 壞hoại
此thử 大đại 魔ma 眾chúng 難nan 可khả 當đương

但đãn 看khán 地địa 上thượng 及cập 虛hư 空không

諸chư 種chủng 變biến 現hiện 皆giai 充sung 滿mãn



必tất 欲dục 共cộng 鬪đấu 恐khủng 不bất 如như
其kỳ 若nhược 瞋sân 忿phẫn 或hoặc 損tổn 身thân

梵Phạn 音âm 迦ca 羅la 頻tần 伽già 聲thanh

告cáo 諸chư 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 等đẳng



愚ngu 癡si 欲dục 惱não 虛hư 空không 體thể
今kim 來lai 怖bố 我ngã 亦diệc 復phục 然nhiên

能năng 以dĩ 金kim 剛cang 破phá 山sơn 王vương

或hoặc 用dụng 口khẩu 吹xuy 竭kiệt 大đại 海hải



或hoặc 猛mãnh 瞋sân 龍long 持trì 手thủ 執chấp
如như 是thị 彼bỉ 能năng 動động 我ngã 心tâm

魔ma 眾chúng 憤phẫn 怒nộ 放phóng 火hỏa 山sơn

拔bạt 樹thụ 并tinh 根căn 歷lịch 亂loạn 擲trịch



鎔dong 銅đồng 赫hách 赤xích 星tinh 散tán 注chú
或hoặc 有hữu 手thủ 把bả 惡ác 毒độc 蛇xà

或hoặc 駱lạc 駝đà 馬mã 白bạch 象tượng 頭đầu

或hoặc 猫miêu 野dã 干can 獼mi 猴hầu 首thủ



或hoặc 瞋sân 蛇xà 龍long 吐thổ 氣khí 舌thiệt
或hoặc 復phục 霹phích 靂lịch 閃thiểm 電điện 飛phi

雜tạp 雨vũ 土thổ 石thạch 雹bạc 金kim 剛cang

或hoặc 注chú 鐵thiết 丸hoàn 諸chư 器khí 仗trượng



槊sóc 矛mâu 長trường 刀đao 三tam 叉xoa 戟kích
或hoặc 現hiện 金kim 剛cang 齒xỉ 毒độc 蛇xà

落lạc 地địa 打đả 碎toái 樹thụ 枝chi 條điều

種chủng 種chủng 兵binh 甲giáp 大đại 叫khiếu 吼hống



或hoặc 有hữu 百bách 臂tý 射xạ 百bách 箭tiễn
蛇xà 口khẩu 吐thổ 猛mãnh 焰diễm 火hỏa 光quang

或hoặc 棒bổng 鐵thiết 丸hoàn 如như 須Tu 彌Di

或hoặc 出xuất 可khả 畏úy 熾sí 火hỏa 雨vũ



倒đảo 地địa 劈phách 裂liệt 徹triệt 泉tuyền 下hạ
或hoặc 有hữu 竄thoán 身thân 前tiền 後hậu 圍vi

或hoặc 在tại 左tả 右hữu 及cập 足túc 邊biên

顛điên 倒đảo 手thủ 脚cước 放phóng 烟yên 火hỏa



忽hốt 然nhiên 還hoàn 復phục 口khẩu 大đại 笑tiếu
如như 是thị 可khả 畏úy 諸chư 魔ma 軍quân

菩Bồ 薩Tát 見kiến 如như 幻huyễn 化hóa 為vi

如như 是thị 魔ma 力lực 應ưng 奪đoạt 命mạng



彼bỉ 見kiến 猶do 如như 水thủy 中trung 月nguyệt
亦diệc 復phục 非phi 真chân 男nam 女nữ 形hình

非phi 我ngã 非phi 命mạng 非phi 眾chúng 生sanh

眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 口khẩu 身thân 意ý 等đẳng



內nội 外ngoại 因nhân 緣duyên 各các 自tự 有hữu
是thị 諸chư 法pháp 爾nhĩ 造tạo 無vô 人nhân

我ngã 作tác 如như 此thử 語ngữ 非phi 虛hư

不bất 信tín 當đương 更cánh 作tác 言ngôn 誓thệ



如như 我ngã 今kim 見kiến 於ư 彼bỉ 等đẳng
欲dục 得đắc 恐khủng 怖bố 於ư 我ngã 來lai

諸chư 法pháp 體thể 性tánh 及cập 我ngã 身thân

一nhất 切thiết 悉tất 空không 無vô 有hữu 實thật



是thị 時thời 魔ma 軍quân 夜dạ 叉xoa 眾chúng 等đẳng 以dĩ 諸chư 形hình 貌mạo 種chủng 種chủng 身thân 體thể 如như 是thị 恐khủng 怖bố 菩Bồ 薩Tát 之chi 時thời 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 不bất 動động 不bất 搖dao 而nhi 彼bỉ 魔ma 王vương 波Ba 旬Tuần 更cánh 復phục 增tăng 瞋sân 恚khuể 心tâm 內nội 懷hoài 愁sầu 憂ưu 遍biến 滿mãn 其kỳ 體thể 不bất 能năng 自tự 安an

而nhi 有hữu 偈kệ 說thuyết

魔ma 家gia 眷quyến 屬thuộc 大đại 可khả 畏úy
各các 作tác 種chủng 種chủng 恐khủng 怖bố 形hình

見kiến 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 不bất 驚kinh 惶hoàng

波Ba 旬Tuần 心tâm 愁sầu 劇kịch 瞋sân 恨hận



爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

此thử 魔ma 波Ba 旬Tuần 不bất 受thọ 他tha 諫gián 造tạo 種chủng 種chủng 事sự 而nhi 不bất 自tự 知tri 我ngã 今kim 可khả 以dĩ 如như 法Pháp 語ngữ 言ngôn 斷đoạn 其kỳ 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 法pháp 行hành

菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 心tâm 思tư 惟duy 已dĩ 語ngứ 魔ma 波Ba 旬Tuần 作tác 如như 是thị 言ngôn

魔Ma 王Vương 波Ba 旬Tuần 汝nhữ 善thiện 諦đế 聽thính 我ngã 本bổn 來lai 此thử 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 創sáng 初sơ 之chi 時thời 將tương 一nhất 把bả 草thảo 鋪phô 已dĩ 而nhi 坐tọa

所sở 以dĩ 者giả 何hà 恐khủng 畏úy 後hậu 時thời 共cộng 魔ma 波Ba 旬Tuần 成thành 於ư 怨oán 讎thù 鬪đấu 諍tranh 相tương 競cạnh 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị

汝nhữ 魔ma 波Ba 旬Tuần 造tạo 諸chư 惡ác 行hành 無vô 有hữu 善thiện 心tâm 我ngã 今kim 欲dục 斷đoạn 汝nhữ 魔ma 波Ba 旬Tuần 一nhất 切thiết 怨oán 讎thù 欲dục 滅diệt 汝nhữ 等đẳng 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp

汝nhữ 魔ma 波Ba 旬Tuần 若nhược 欲dục 生sanh 於ư 怨oán 恨hận 之chi 心tâm 作tác 如như 是thị 念niệm

何hà 故cố 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 此thử 樹thụ 下hạ 將tương 草thảo 作tác 鋪phô 著trước 糞phẩn 掃tảo 衣y

汝nhữ 心tâm 如như 是thị 妬đố 嫉tật 此thử 事sự

汝nhữ 魔ma 波Ba 旬Tuần 且thả 定định 汝nhữ 意ý 我ngã 若nhược 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 後hậu 取thủ 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 事sự 付phó 囑chúc 於ư 汝nhữ 願nguyện 汝nhữ 迴hồi 心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ

魔Ma 王Vương 波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 心tâm 中trung 亦diệc 有hữu 言ngôn 誓thệ

我ngã 等đẳng 必tất 當đương 恐khủng 怖bố 菩Bồ 薩Tát 令linh 捨xả 此thử 座tòa 起khởi 走tẩu 勿vật 停đình

然nhiên 我ngã 復phục 有hữu 弘hoằng 大đại 誓thệ 願nguyện

我ngã 今kim 此thử 身thân 坐tọa 於ư 此thử 座tòa 設thiết 有hữu 因nhân 緣duyên 於ư 此thử 坐tọa 處xứ 身thân 體thể 碎toái 壞hoại 猶do 如như 微vi 塵trần 壽thọ 命mạng 磨ma 滅diệt 若nhược 我ngã 不bất 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 我ngã 身thân 終chung 不bất 起khởi 於ư 此thử 處xứ

魔Ma 王Vương 波Ba 旬Tuần 如như 是thị 次thứ 第đệ 我ngã 等đẳng 當đương 觀quán 是thị 誰thùy 勇dũng 猛mãnh 誓thệ 願nguyện 力lực 強cường 有hữu 能năng 在tại 先tiên 成thành 就tựu 此thử 願nguyện 或hoặc 我ngã 或hoặc 魔ma 及cập 汝nhữ 軍quân 眾chúng 若nhược 我ngã 福phước 業nghiệp 善thiện 根căn 力lực 強cường 我ngã 應ưng 成thành 此thử 誓thệ 願nguyện 不bất 虛hư

是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 向hướng 魔ma 波Ba 旬Tuần 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

汝nhữ 昔tích 施thí 一nhất 無vô 遮già 會hội
今kim 得đắc 如như 是thị 大đại 威uy 權quyền

我ngã 於ư 無vô 量lượng 億ức 僧tăng 祇kỳ

為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 施thí



爾nhĩ 時thời 魔Ma 王Vương 波Ba 旬Tuần 復phục 向hướng 菩Bồ 薩Tát 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

我ngã 昔tích 祭tế 祀tự 無vô 遮già 會hội
汝nhữ 今kim 驗nghiệm 我ngã 既ký 非phi 虛hư

汝nhữ 若nhược 干can 劫kiếp 布bố 施thí 行hành

誰thùy 信tín 此thử 言ngôn 欲dục 降hàng 我ngã



魔Ma 王Vương 波Ba 旬Tuần 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 不bất 畏úy 不bất 驚kinh 不bất 怯khiếp 不bất 弱nhược 專chuyên 注chú 不bất 亂loạn 以dĩ 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm 捨xả 諸chư 恐khủng 怖bố 身thân 毛mao 和hòa 靡mĩ 視thị 瞬thuấn 安an 庠tường 伸thân 其kỳ 右hữu 手thủ 指chỉ 甲giáp 紅hồng 色sắc 猶do 如như 赤xích 銅đồng 兼kiêm 以dĩ 種chủng 種chủng 諸chư 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 足túc 無vô 量lượng 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 諸chư 行hành 功công 德đức 善thiện 根căn 所sở 生sanh 舉cử 手thủ 摩ma 頭đầu 手thủ 摩ma 頭đầu 已dĩ 復phục 摩ma 脚cước 趺phu 摩ma 脚cước 趺phu 已dĩ 以dĩ 慈từ 愍mẫn 心tâm 猶do 如như 龍long 王vương 欲dục 視thị 舉cử 頭đầu 既ký 舉cử 頭đầu 已dĩ 善thiện 觀quán 魔ma 眾chúng

觀quán 魔ma 眾chúng 已dĩ 以dĩ 千thiên 萬vạn 種chủng 功công 德đức 右hữu 手thủ 指chỉ 於ư 大đại 地địa 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

此thử 地địa 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 物vật
無vô 有hữu 相tương 為vi 平bình 等đẳng 行hành

此thử 證chứng 明minh 我ngã 終chung 不bất 虛hư

唯duy 願nguyện 現hiện 前tiền 真chân 實thật 說thuyết



爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 手thủ 指chỉ 此thử 地địa 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 是thị 時thời 此thử 地địa 所sở 負phụ 地địa 神thần 以dĩ 諸chư 珍trân 寶bảo 而nhi 自tự 莊trang 挍giảo 所sở 謂vị 上thượng 妙diệu 天thiên 冠quan 耳nhĩ 璫đang 手thủ 鏁tỏa 臂tý 釧xuyến 及cập 指chỉ 環hoàn 等đẳng 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 於ư 身thân 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 華hoa 滿mãn 盛thình 七thất 寶bảo 瓶bình 內nội 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 持trì 去khứ 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 不bất 近cận 不bất 遠viễn 從tùng 於ư 地địa 下hạ 忽hốt 然nhiên 湧dũng 出xuất 示thị 現hiện 半bán 身thân 曲khúc 躬cung 恭cung 敬kính

向hướng 於ư 菩Bồ 薩Tát 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

最tối 大đại 丈trượng 夫phu 我ngã 證chứng 明minh 汝nhữ 我ngã 知tri 於ư 汝nhữ 往vãng 昔tích 世thế 時thời 千thiên 億ức 萬vạn 劫kiếp 施thí 無vô 遮già 會hội

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 是thị 時thời 其kỳ 地địa 遍biến 及cập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 六lục 種chủng 震chấn 動động 作tác 大đại 音âm 聲thanh 猶do 如như 打đả 於ư 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 銅đồng 鍾chung 之chi 聲thanh 震chấn 遍biến 吼hống 等đẳng 如như 前tiền 所sở 說thuyết 具cụ 十thập 八bát 相tướng

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 魔ma 一nhất 切thiết 軍quân 眾chúng 及cập 魔ma 波Ba 旬Tuần 如như 是thị 集tập 聚tụ 皆giai 悉tất 退thoái 散tán 勢thế 屈khuất 不bất 如như 各các 各các 奔bôn 逃đào 破phá 其kỳ 陣trận 場tràng 自tự 然nhiên 恐khủng 怖bố 不bất 能năng 安an 心tâm 失thất 脚cước 東đông 西tây 南nam 北bắc 馳trì 走tẩu

當đương 是thị 之chi 時thời 或hoặc 復phục 白bạch 象tượng 頓đốn 蹶quyết 而nhi 倒đảo 或hoặc 馬mã 乏phạp 臥ngọa 或hoặc 車xa 脚cước 折chiết 狼lang 藉tạ 縱tung 橫hoành 或hoặc 軍quân 迷mê 荒hoang 不bất 能năng 搖dao 動động 或hoặc 復phục 弩nỗ 槊sóc 弓cung 箭tiễn 長trường 刀đao 羂quyến 索sách 劍kiếm 輪luân 三tam 叉xoa 戟kích 小tiểu 斧phủ 鉞việt 鈇phu 從tùng 於ư 手thủ 中trung 自tự 然nhiên 落lạc 地địa

又hựu 復phục 種chủng 種chủng 牢lao 固cố 鎧khải 甲giáp 自tự 碎toái 摧tồi 壞hoại 去khứ 離ly 於ư 身thân 如như 是thị 四tứ 方phương 爭tranh 競cạnh 藏tạng 竄thoán 或hoặc 覆phú 其kỳ 面diện 地địa 而nhi 眠miên 或hoặc 仰ngưỡng 倒đảo 地địa 乍sạ 左tả 乍sạ 右hữu 宛uyển 轉chuyển 屍thi 移di 或hoặc 走tẩu 投đầu 山sơn 或hoặc 入nhập 地địa 穴huyệt 或hoặc 有hữu 倚ỷ 樹thụ 或hoặc 入nhập 闇ám 林lâm 或hoặc 有hữu 迴hồi 心tâm 歸quy 依y 菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 乞khất 救cứu 護hộ 養dưỡng 育dục 於ư 我ngã 其kỳ 有hữu 依y 倚ỷ 於ư 菩Bồ 薩Tát 者giả 不bất 失thất 本bổn 心tâm

時thời 其kỳ 波Ba 旬Tuần 聞văn 大đại 地địa 聲thanh 心tâm 大đại 恐khủng 怖bố 悶muộn 絕tuyệt 躃tích 地địa 不bất 知tri 東đông 西tây

於ư 上thượng 空không 中trung 唯duy 聞văn 是thị 聲thanh

打đả 某mỗ 撮toát 某mỗ 捉tróc 某mỗ 斫chước 某mỗ 殺sát 某mỗ 斷đoạn 某mỗ 黑hắc 闇ám 之chi 行hành 悉tất 令linh 滅diệt 盡tận 莫mạc 放phóng 波Ba 旬Tuần

佛Phật 本Bổn 行Hành 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

隋tùy 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 11/12/2017 ◊ Cập nhật: 11/12/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam