佛Phật 本Bổn 行Hành 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam

捔Giác 術Thuật 爭Tranh 婚Hôn 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam 下hạ

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 報báo 頞Át 誰Thùy 那Na 大đại 算toán 師sư 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 其kỳ 一nhất 由do 旬tuần 微vi 塵trần 多đa 少thiểu 漸tiệm 漸tiệm 積tích 滿mãn 一nhất 阿a 芻sô 婆bà 如như 是thị 更cánh 復phục 一nhất 那na 由do 他tha 更cánh 復phục 二nhị 十thập 億ức 那na 由do 他tha 百bách 千thiên 復phục 六lục 十thập 億ức 百bách 千thiên 復phục 三tam 十thập 二nhị 億ức 復phục 五ngũ 百bách 千thiên 復phục 一nhất 百bách 千thiên

如như 是thị 等đẳng 數số 微vi 塵trần 多đa 少thiểu 總tổng 計kế 足túc 滿mãn 此thử 一nhất 由do 旬tuần 如như 是thị 次thứ 第đệ 展triển 轉chuyển 而nhi 數số 由do 旬tuần 大đại 小tiểu

此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 七thất 千thiên 由do 旬tuần

西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 八bát 千thiên 由do 旬tuần

東Đông 弗Phất 婆Bà 提Đề 九cửu 千thiên 由do 旬tuần

北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 十thập 千thiên 由do 旬tuần

是thị 一nhất 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 由do 旬tuần 之chi 數số 縱tung 廣quảng 如như 是thị 次thứ 第đệ 大đại 小tiểu 依y 此thử 由do 旬tuần 如như 是thị 計kế 取thủ 若nhược 干can 百bách 由do 旬tuần 若nhược 干can 千thiên 由do 旬tuần 若nhược 干can 百bách 千thiên 由do 旬tuần 其kỳ 一nhất 由do 旬tuần

復phục 有hữu 若nhược 干can 微vi 塵trần 之chi 數số 總tổng 計kế 可khả 得đắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà 此thử 之chi 計kế 數sổ 過quá 一nhất 切thiết 數số 故cố 名danh 算toán 計kế 不bất 可khả 數sổ 得đắc 不bất 可khả 計kế 知tri 諸chư 微vi 塵trần 等đẳng 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 之chi 內nội 所sở 有hữu 之chi 者giả

時thời 頞Át 誰Thùy 那Na 大đại 算toán 計kế 師sư 及cập 諸chư 釋Thích 種chủng 一nhất 切thiết 宗tông 族tộc 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 遍biến 滿mãn 其kỳ 體thể 不bất 能năng 自tự 勝thắng 身thân 上thượng 唯duy 留lưu 一nhất 箇cá 單đơn 衣y 餘dư 衣y 悉tất 解giải 以dĩ 施thí 太thái 子tử

復phục 脫thoát 無vô 量lượng 無vô 邊biên 瓔anh 珞lạc 散tán 施thí 太thái 子tử 而nhi 讚tán 歎thán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 太thái 子tử 甚thậm 深thâm 快khoái 知tri 快khoái 解giải 如như 是thị 次thứ 第đệ 於ư 算toán 計kế 中trung 太thái 子tử 復phục 勝thắng 所sở 謂vị 書thư 數số 智trí 計kế 淵uyên 玄huyền 太thái 子tử 無vô 比tỉ

彼bỉ 等đẳng 諸chư 釋Thích 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 已dĩ 知tri 今kim 此thử 太thái 子tử 於ư 書thư 算toán 中trung 最tối 勝thắng 無vô 比tỉ 其kỳ 次thứ 戎nhung 仗trượng 兵binh 法pháp 須tu 試thí 是thị 誰thùy 最tối 勝thắng 是thị 誰thùy 最tối 勝thắng

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 諸chư 釋Thích 種chủng 宗tông 族tộc 推thôi 其kỳ 姓tánh 中trung 一nhất 大đại 臣thần 名danh 娑Sa 呵Ha 提Đề 婆Bà 置trí 為vi 證chứng 察sát 而nhi 白bạch 之chi 言ngôn

大đại 德đức 和hòa 上thượng 願nguyện 好hảo 用dụng 心tâm 觀quan 何hà 童đồng 子tử 武võ 技kỹ 之chi 中trung 誰thùy 最tối 勝thắng 妙diệu 所sở 謂vị 不bất 空không 及cập 聞văn 聲thanh 等đẳng 射xạ 遠viễn 射xạ 剛cang 挽vãn 強cường 牽khiên 臂tý

爾nhĩ 時thời 戲hí 場tràng 為vì 阿A 難Nan 陀Đà 童đồng 子tử 置trí 立lập 安an 施thi 鐵thiết 鼓cổ 去khứ 於ư 射xạ 所sở 二nhị 拘câu 盧lô 奢xa

以dĩ 為vì 其kỳ 表biểu 提Đề 婆Bà 達Đạt 童đồng 子tử 所sở 射xạ 安an 置trí 鐵thiết 鼓cổ 四tứ 拘câu 盧lô 奢xa

乃nãi 至chí 為vì 於ư 難Nan 陀Đà 童Đồng 子Tử 安an 置trí 鐵thiết 鼓cổ 六lục 拘câu 盧lô 奢xa

為vì 於ư 大đại 臣thần 婆Bà 私Tư 吒Tra 氏Thị 摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma 安an 置trí 鐵thiết 鼓cổ 八bát 拘câu 盧lô 奢xa

如như 是thị 次thứ 第đệ 自tự 餘dư 童đồng 子tử 各các 各các 相tương 去khứ 隨tùy 遠viễn 及cập 近cận 安an 置trí 射xạ 表biểu

為vì 於ư 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 安an 置trí 十thập 拘câu 盧lô 奢xa 牢lao 剛cang 鐵thiết 鼓cổ 以dĩ 為vi 射xạ 表biểu

時thời 阿A 難Nan 陀Đà 彎loan 弓cung 射xạ 彼bỉ 二nhị 拘câu 盧lô 奢xa 所sở 置trí 鐵thiết 鼓cổ 纔tài 得đắc 中trung 及cập 以dĩ 外ngoại 更cánh 遠viễn 則tắc 不bất 能năng 過quá

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 童đồng 子tử 所sở 射xạ 四tứ 拘câu 盧lô 奢xa 安an 置trí 之chi 鼓cổ 射xạ 而nhi 即tức 著trước 更cánh 不bất 能năng 過quá

摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma 大đại 臣thần 所sở 射xạ 八bát 拘câu 盧lô 奢xa 鐵thiết 鼓cổ 得đắc 著trước 遠viễn 不bất 能năng 過quá

是thị 諸chư 釋Thích 子tử 各các 各các 所sở 立lập 鐵thiết 鼓cổ 遠viễn 近cận 悉tất 皆giai 射xạ 著trước 其kỳ 分phần 已dĩ 外ngoại 不bất 能năng 越việt 過quá

爾nhĩ 時thời 次thứ 第đệ 至chí 悉Tất 達Đạt 多Đa 太thái 子tử 欲dục 射xạ 有hữu 司ty 進tiến 上thượng 所sở 奉phụng 之chi 弓cung 太thái 子tử 暫tạm 欲dục 以dĩ 手thủ 施thi 張trương 按án 弓cung 強cường 弱nhược 拼bính 弦huyền 牢lao 其kỳ 弓cung 及cập 弦huyền 應ứng 時thời 碎toái 斷đoạn

悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 即tức 便tiện 問vấn 言ngôn

此thử 之chi 城thành 內nội 誰thùy 有hữu 好hảo 弓cung 堪kham 我ngã 牽khiên 挽vãn 禁cấm 我ngã 氣khí 力lực

時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 即tức 報báo 言ngôn

有hữu

太thái 子tử 問vấn 言ngôn

大đại 王vương 言ngôn 有hữu 今kim 在tại 何hà 處xứ

王vương 報báo 太thái 子tử

汝nhữ 之chi 祖tổ 父phụ 名danh 師Sư 子Tử 頰Giáp 彼bỉ 有hữu 一nhất 弓cung 見kiến 在tại 天thiên 寺tự 常thường 以dĩ 香hương 花hoa 而nhi 供cúng 養dường 之chi 然nhiên 其kỳ 彼bỉ 弓cung 一nhất 切thiết 城thành 內nội 釋Thích 種chủng 眷quyến 屬thuộc 乃nãi 至chí 不bất 能năng 施thi 張trương 彼bỉ 弓cung 復phục 牽khiên 挽vãn

太thái 子tử 語ngứ 言ngôn

大đại 王vương 速tốc 疾tật 遣khiển 取thủ 弓cung 來lai

是thị 時thời 使sử 人nhân 將tương 彼bỉ 弓cung 來lai 既ký 至chí 眾chúng 中trung 先tiên 持trì 授thọ 於ư 一nhất 切thiết 釋Thích 種chủng 諸chư 童đồng 子tử 輩bối 所sở 執chấp 之chi 者giả 不bất 能năng 施thi 張trương 況huống 復phục 欲dục 挽vãn

其kỳ 後hậu 次thứ 將tương 付phó 與dữ 摩Ma 訶Ha 摩Ma 那Na 大Đại 臣Thần 時thời 彼bỉ 大đại 臣thần 盡tận 其kỳ 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 身thân 力lực 不bất 能năng 施thi 張trương 彼bỉ 弓cung 之chi 弦huyền 況huống 復phục 牽khiên 挽vãn 然nhiên 後hậu 乃nãi 將tương 奉phụng 進tiến 太thái 子tử

太thái 子tử 執chấp 已dĩ 安an 坐tọa 不bất 搖dao 微vi 用dụng 少thiểu 力lực 不bất 動động 身thân 體thể 左tả 手thủ 執chấp 弓cung 右hữu 手thủ 弦huyền 以dĩ 指chỉ 纔tài 挽vãn 而nhi 拼bính 作tác 聲thanh 彼bỉ 聲thanh 遍biến 滿mãn 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành 城thành 內nội 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 悉tất 皆giai 恐khủng 怖bố

各các 各các 問vấn 言ngôn

此thử 是thị 何hà 聲thanh

或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 從tùng 他tha 聞văn 言ngôn

悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 取thủ 其kỳ 祖tổ 父phụ 師Sư 子Tử 頰Giáp 王Vương 所sở 用dụng 之chi 弓cung 而nhi 暫tạm 施thi 張trương 牽khiên 挽vãn 作tác 聲thanh 為vì 此thử 因nhân 緣duyên 淨Tịnh 飯Phạn 大Đại 王Vương 將tương 於ư 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 物vật 用dụng 供cung 太thái 子tử

是thị 時thời 太thái 子tử 施thi 張trương 彼bỉ 弓cung 右hữu 手thủ 執chấp 箭tiễn 出xuất 現hiện 如như 是thị 微vi 妙diệu 身thân 力lực 牽khiên 挽vãn 彼bỉ 箭tiễn 平bình 胸hung 而nhi 射xạ 過quá 阿A 難Nan 陀Đà 及cập 提Đề 婆Bà 達Đạt 乃nãi 至chí 大đại 臣thần 摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma 三tam 人nhân 等đẳng 鼓cổ 其kỳ 箭tiễn 射xạ 逮đãi 十thập 拘câu 盧lô 奢xa 所sở 安an 置trí 處xứ 皆giai 悉tất 洞đỗng 過quá 沒một 於ư 虛hư 空không

爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 在tại 於ư 虛hư 空không 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

如như 是thị 最tối 勝thắng 善thiện 地địa 中trung
坐tọa 於ư 往vãng 昔tích 諸chư 佛Phật 座tòa

摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 人nhân 民dân 眾chúng

今kim 覩đổ 利lợi 箭tiễn 善thiện 勝thắng 弓cung



六Lục 度Độ 成thành 就tựu 智trí 慧tuệ 力lực
降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 諸chư 怨oán 敵địch

天thiên 魔ma 煩phiền 惱não 及cập 陰ấm 等đẳng

當đương 得đắc 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 因nhân



不bất 退thoái 菩Bồ 提Đề 真chân 實thật 道Đạo
永vĩnh 斷đoạn 生sanh 死tử 苦khổ 根căn 栽tài

病bệnh 老lão 憂ưu 畏úy 悉tất 蠲quyên 除trừ

證chứng 彼bỉ 涅Niết 槃Bàn 微vi 妙diệu 智trí



爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 各các 將tương 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 雜tạp 花hoa 散tán 太thái 子tử 上thượng 散tán 已dĩ 忽hốt 然nhiên 沒một 身thân 不bất 現hiện 是thị 時thời 太thái 子tử 所sở 射xạ 之chi 箭tiễn 天Thiên 主Chủ 帝Đế 釋Thích 從tùng 虛hư 空không 中trung 秉bỉnh 執chấp 將tương 向hướng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 至chí 天thiên 上thượng 已dĩ 為vì 此thử 箭tiễn 故cố 於ư 彼bỉ 天thiên 中trung 建kiến 立lập 箭tiễn 節tiết 常thường 以dĩ 吉cát 日nhật 諸chư 天thiên 聚tụ 集tập 以dĩ 諸chư 香hương 華hoa 供cúng 養dường 此thử 箭tiễn 乃nãi 至chí 於ư 今kim 諸chư 天thiên 猶do 有hữu 此thử 箭tiễn 節tiết 日nhật

爾nhĩ 時thời 釋Thích 種chủng 諸chư 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 復phục 作tác 是thị 言ngôn

悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 射xạ 技kỹ 最tối 遠viễn 已dĩ 勝thắng 眾chúng 人nhân 今kim 更cánh 須tu 試thí 射xạ 䩕ngạnh 之chi 物vật 是thị 誰thùy 能năng 過quá

是thị 時thời 彼bỉ 地địa 相tương 去khứ 不bất 遠viễn 自tự 然nhiên 而nhi 有hữu 多đa 羅la 樹thụ 行hành 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 諸chư 釋Thích 童đồng 子tử 用dụng 一nhất 箭tiễn 射xạ 即tức 穿xuyên 過quá 於ư 一nhất 多đa 羅la 樹thụ 或hoặc 有hữu 穿xuyên 過quá 二nhị 多đa 羅la 樹thụ 或hoặc 三tam 或hoặc 四tứ 及cập 過quá 五ngũ 者giả

是thị 時thời 太thái 子tử 執chấp 箭tiễn 一nhất 射xạ 即tức 便tiện 穿xuyên 過quá 七thất 多đa 羅la 樹thụ 彼bỉ 箭tiễn 穿xuyên 七thất 多đa 羅la 樹thụ 已dĩ 箭tiễn 便tiện 墮đọa 地địa 碎toái 為vi 百bách 段đoạn

時thời 諸chư 釋Thích 種chủng 復phục 更cánh 別biệt 立lập 鐵thiết 猪trư 之chi 形hình 其kỳ 內nội 或hoặc 有hữu 釋Thích 種chủng 童đồng 子tử 執chấp 箭tiễn 射xạ 一nhất 鐵thiết 猪trư 形hình 過quá 或hoặc 二nhị 三tam 四tứ 及cập 過quá 五ngũ 者giả

太thái 子tử 執chấp 箭tiễn 一nhất 射xạ 便tiện 穿xuyên 七thất 鐵thiết 猪trư 過quá 七thất 猪trư 過quá 已dĩ 彼bỉ 箭tiễn 入nhập 地địa 至chí 於ư 黃hoàng 泉tuyền 其kỳ 箭tiễn 所sở 穿xuyên 入nhập 地địa 之chi 處xứ 即tức 成thành 一nhất 井tỉnh 於ư 今kim 人nhân 民dân 常thường 稱xưng 箭tiễn 井tỉnh

時thời 諸chư 釋Thích 族tộc 復phục 更cánh 立lập 於ư 七thất 口khẩu 鐵thiết 甕úng 滿mãn 中trung 盛thịnh 水thủy 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 釋Thích 種chủng 童đồng 子tử 熟thục 燒thiêu 箭tiễn 極cực 令linh 猛mãnh 赤xích 而nhi 用dụng 射xạ 於ư 一nhất 鐵thiết 甕úng 徹triệt 或hoặc 二nhị 或hoặc 三tam 止chỉ 至chí 四tứ 五ngũ

太thái 子tử 執chấp 彼bỉ 燒thiêu 熱nhiệt 赤xích 箭tiễn 一nhất 射xạ 便tiện 過quá 七thất 鐵thiết 水thủy 甕úng 去khứ 甕úng 不bất 遠viễn 即tức 有hữu 一nhất 大đại 娑sa 羅la 樹thụ 林lâm 其kỳ 箭tiễn 過quá 已dĩ 悉tất 燒thiêu 彼bỉ 林lâm 一nhất 時thời 蕩đãng 盡tận

時thời 諸chư 釋Thích 族tộc 復phục 作tác 是thị 言ngôn

射xạ 䩕ngạnh 技kỹ 能năng 太thái 子tử 已dĩ 勝thắng 今kim 復phục 試thí 斫chước 須tu 一nhất 下hạ 斷đoạn

其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 諸chư 釋Thích 種chủng 子tử 手thủ 執chấp 利lợi 劒kiếm 一nhất 下hạ 斫chước 一nhất 多đa 羅la 樹thụ 斷đoạn 或hoặc 二nhị 或hoặc 三tam 乃nãi 至chí 四tứ 五ngũ

太thái 子tử 之chi 手thủ 執chấp 於ư 劒kiếm 已dĩ 一nhất 下hạ 斫chước 七thất 多đa 羅la 樹thụ 斷đoạn 而nhi 彼bỉ 七thất 根căn 多đa 羅la 之chi 樹thụ 雖tuy 復phục 被bị 斫chước 其kỳ 樹thụ 不bất 倒đảo

彼bỉ 諸chư 釋Thích 種chủng 作tác 如như 是thị 言ngôn

太thái 子tử 不bất 能năng 斫chước 一nhất 樹thụ 徹triệt

是thị 時thời 色sắc 界giới 淨Tịnh 居Cư 諸chư 天thiên 即tức 便tiện 化hóa 作tác 大đại 猛mãnh 威uy 風phong 吹xuy 彼bỉ 樹thụ 倒đảo

其kỳ 次thứ 難Nan 陀Đà 將tương 一nhất 束thúc 竹trúc 來lai 太thái 子tử 前tiền 其kỳ 內nội 密mật 置trí 按án 摩ma 所sở 用dụng 鐵thiết 棒bổng 著trước 中trung 以dĩ 奉phụng 太thái 子tử 太thái 子tử 見kiến 此thử 一nhất 束thúc 之chi 竹trúc 不bất 謂vị 其kỳ 間gian 有hữu 於ư 鐵thiết 棒bổng 不bất 用dụng 多đa 力lực 左tả 手thủ 執chấp 劒kiếm 一nhất 下hạ 釤sam 斷đoạn

譬thí 如như 壯tráng 士sĩ 手thủ 執chấp 利lợi 刀đao 斫chước 一nhất 莖hành 竹trúc 或hoặc 斫chước 一nhất 箭tiễn 如như 是thị 如như 是thị 太thái 子tử 釤sam 彼bỉ 按án 摩ma 鐵thiết 棒bổng 謂vị 言ngôn 竹trúc 束thúc 左tả 手thủ 執chấp 劒kiếm 不bất 用dụng 多đa 力lực 一nhất 下hạ 斬trảm 斫chước 隨tùy 時thời 徹triệt 過quá

時thời 諸chư 釋Thích 種chủng 復phục 作tác 是thị 言ngôn

已dĩ 試thí 斬trảm 斫chước 太thái 子tử 最tối 勝thắng 今kim 復phục 更cánh 須tu 作tác 諸chư 象tượng 技kỹ 跳khiêu 擲trịch 上thượng 下hạ 誰thùy 復phục 為vi 能năng

其kỳ 中trung 復phục 有hữu 諸chư 釋Thích 童đồng 子tử 從tùng 象tượng 鼻tị 前tiền 跳khiêu 上thượng 象tượng 背bối 或hoặc 有hữu 童đồng 子tử 從tùng 脚cước 跳khiêu 上thượng 或hoặc 有hữu 童đồng 子tử 從tùng 尾vĩ 跳khiêu 上thượng 其kỳ 跳khiêu 上thượng 時thời 或hoặc 手thủ 執chấp 持trì 麁thô 大đại 鐵thiết 棒bổng 或hoặc 執chấp 鐵thiết 輪luân 或hoặc 執chấp 鐵thiết 排bài 或hoặc 執chấp 戟kích 槊sóc 或hoặc 執chấp 長trường 刀đao 左tả 執chấp 跳khiêu 上thượng 上thượng 已dĩ 右hữu 接tiếp 即tức 以dĩ 擲trịch 地địa

太thái 子tử 跳khiêu 時thời 立lập 卻khước 走tẩu 脚cước 蹋đạp 象tượng 牙nha 上thượng 於ư 象tượng 頂đảnh 左tả 手thủ 執chấp 持trì 種chủng 種chủng 諸chư 器khí 或hoặc 棒bổng 或hoặc 輪luân 或hoặc 或hoặc 槊sóc 及cập 以dĩ 長trường 刀đao 左tả 執chấp 右hữu 擲trịch 右hữu 執chấp 左tả 擲trịch 而nhi 投đầu 於ư 地địa 諸chư 釋Thích 種chủng 族tộc 既ký 不bất 能năng 及cập

復phục 作tác 是thị 言ngôn

今kim 須tu 馬mã 上thượng 更cánh 共cộng 相tương 試thí

其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 釋Thích 種chủng 童đồng 子tử 手thủ 執chấp 槊sóc 騰đằng 或hoặc 執chấp 箭tiễn 跳khiêu 從tùng 於ư 一nhất 馬mã 騎kỵ 第đệ 二nhị 馬mã 槃bàn 槊sóc 弄lộng 刀đao 或hoặc 復phục 以dĩ 箭tiễn 射xạ 於ư 指chỉ 環hoàn 或hoặc 有hữu 遇ngộ 中trung 或hoặc 不bất 著trước 者giả 或hoặc 有hữu 釋Thích 子tử 跳khiêu 過quá 二nhị 馬mã 騎kỵ 第đệ 三tam 馬mã 乃nãi 至chí 射xạ 著trước 及cập 以dĩ 不bất 著trước 或hoặc 跳khiêu 三tam 馬mã 跳khiêu 已dĩ 即tức 便tiện 騎kỵ 第đệ 四tứ 馬mã 射xạ 著trước 不bất 著trước 或hoặc 跳khiêu 四tứ 馬mã 騎kỵ 第đệ 五ngũ 馬mã 及cập 著trước 不bất 著trước

太thái 子tử 是thị 時thời 手thủ 執chấp 於ư 槊sóc 或hoặc 執chấp 弓cung 箭tiễn 跳khiêu 過quá 六lục 馬mã 騎kỵ 第đệ 七thất 馬mã 箭tiễn 射xạ 乃nãi 至chí 頭đầu 髮phát 毛mao 端đoan 皆giai 悉tất 得đắc 著trước 如như 是thị 次thứ 第đệ 或hoặc 於ư 車xa 上thượng 示thị 現hiện 輕khinh 便tiện 或hoặc 現hiện 筋cân

如như 是thị 種chủng 種chủng 或hoặc 試thí 音âm 聲thanh 或hoặc 試thí 歌ca 舞vũ 或hoặc 試thí 相tương 或hoặc 試thí 漫mạn 話thoại 戲hí 謔hước 言ngôn 談đàm 或hoặc 試thí 染nhiễm 衣y 或hoặc 造tạo 珍trân 寶bảo 及cập 真chân 珠châu 等đẳng 或hoặc 畫họa 草thảo 葉diệp 和hòa 合hợp 雜tạp 香hương 博bác 弈dịch 摴sư 蒱bồ 圍vi 碁kì 雙song 六lục 握ác 槊sóc 投đầu 壺hồ 擲trịch 絕tuyệt 跳khiêu 坑khanh 種chủng 種chủng 諸chư 技kỹ 皆giai 悉tất 備bị 現hiện 如như 是thị 技kỹ 能năng 所sở 試thí 之chi 者giả 而nhi 一nhất 切thiết 處xứ 太thái 子tử 皆giai 勝thắng

時thời 諸chư 釋Thích 種chủng 復phục 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 知tri 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 一nhất 切thiết 技kỹ 能năng 悉tất 皆giai 精tinh 勝thắng 今kim 須tu 相tương 撲phác 得đắc 知tri 誰thùy 能năng

是thị 時thời 太thái 子tử 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 其kỳ 諸chư 釋Thích 種chủng 一nhất 切thiết 童đồng 子tử 雙song 雙song 而nhi 出xuất 各các 各các 相tương 撲phác 如như 是thị 次thứ 第đệ 三tam 十thập 二nhị 𤳖 諸chư 童đồng 子tử 等đẳng 相tương 撲phác 各các 休hưu 卻khước 住trụ 一nhất 面diện

次thứ 阿A 難Nan 陀Đà 忽hốt 前tiền 著trước 來lai 對đối 於ư 太thái 子tử 欲dục 共cộng 相tương 撲phác 太thái 子tử 始thỉ 欲dục 手thủ 執chấp 難Nan 陀Đà 太thái 子tử 身thân 力lực 及cập 威uy 德đức 力lực 而nhi 彼bỉ 不bất 禁cấm 即tức 便tiện 倒đảo 地địa

其kỳ 後hậu 次thứ 至chí 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 童đồng 子tử 前tiền 行hành 以dĩ 貢cống 高cao 心tâm 我ngã 慢mạn 之chi 心tâm 不bất 曾tằng 比tỉ 數số 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 欲dục 共cộng 太thái 子tử 捔giác 競cạnh 威uy 力lực 欲dục 共cộng 太thái 子tử 一nhất 種chủng 齊tề 等đẳng 挺đĩnh 身thân 起khởi 出xuất 巡tuần 彼bỉ 戲hí 場tràng 面diện 向hướng 太thái 子tử 疾tật 走tẩu 而nhi 來lai 欲dục 撲phác 太thái 子tử

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 不bất 急cấp 不bất 緩hoãn 安an 詳tường 用dụng 心tâm 右hữu 手thủ 執chấp 持trì 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 童đồng 子tử 而nhi 行hành 擎kình 舉cử 其kỳ 身thân 足túc 不bất 著trước 地địa 三tam 繞nhiễu 試thí 場tràng 三tam 於ư 空không 旋toàn 為vì 欲dục 降hàng 伏phục 其kỳ 貢cống 高cao 故cố 不bất 生sanh 害hại 心tâm 起khởi 於ư 慈từ 悲bi 安an 徐từ 而nhi 撲phác 臥ngọa 於ư 地địa 上thượng 使sử 其kỳ 身thân 體thể 不bất 損tổn 不bất 傷thương

太thái 子tử 復phục 言ngôn

咄đốt 汝nhữ 等đẳng 輩bối 不bất 假giả 人nhân 人nhân 共cộng 我ngã 相tương 撲phác 饒nhiêu 汝nhữ 一nhất 切thiết 一nhất 時thời 盡tận 來lai 共cộng 我ngã 相tương 撲phác

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 諸chư 釋Thích 種chủng 童đồng 子tử 一nhất 切thiết 皆giai 起khởi 憍kiêu 慢mạn 之chi 心tâm 並tịnh 各các 奔bôn 來lai 走tẩu 向hướng 太thái 子tử 而nhi 欲dục 撲phác 之chi 是thị 諸chư 童đồng 子tử 各các 以dĩ 手thủ 觸xúc 彼bỉ 等đẳng 以dĩ 是thị 太thái 子tử 身thân 力lực 復phục 威uy 德đức 力lực 各các 各các 不bất 禁cấm 皆giai 悉tất 倒đảo 地địa

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 釋Thích 一nhất 切thiết 皆giai 生sanh 奇kỳ 特đặc 之chi 心tâm

各các 相tương 謂vị 言ngôn

希hy 有hữu 希hy 有hữu 從tùng 生sanh 已dĩ 來lai 不bất 曾tằng 學học 習tập 今kim 日nhật 乃nãi 出xuất 於ư 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 諸chư 技kỹ

時thời 彼bỉ 場tràng 內nội 所sở 有hữu 人nhân 民dân 觀quan 看khán 之chi 者giả 悉tất 唱xướng 呼hô 呼hô 叫khiếu 喚hoán 之chi 聲thanh 或hoặc 出xuất 種chủng 種chủng 諸chư 異dị 音âm 聲thanh 弄lộng 珠châu 瓔anh 珞lạc 及cập 衣y 服phục 等đẳng

於ư 上thượng 虛hư 空không 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 同đồng 以dĩ 一nhất 音âm 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung
所sở 有hữu 勇dũng 健kiện 諸chư 力lực 士sĩ

悉tất 皆giai 力lực 敵địch 如như 調Điều 達Đạt

不bất 及cập 太thái 子tử 聖thánh 一nhất 毛mao



大đại 人nhân 威uy 德đức 力lực 無vô 邊biên
暫tạm 以dĩ 手thủ 觸xúc 皆giai 倒đảo 地địa

聖thánh 者giả 威uy 神thần 力lực 廣quảng 大đại

汝nhữ 等đẳng 云vân 何hà 欲dục 比tỉ 方phương



假giả 使sử 不bất 動động 須Tu 彌Di 山Sơn
大đại 小tiểu 鐵Thiết 圍Vi 甚thậm 牢lao 固cố

并tinh 及cập 十thập 方phương 諸chư 山sơn 等đẳng

一nhất 觸xúc 能năng 碎toái 如như 微vi 塵trần



鐵thiết 等đẳng 強cường 䩕ngạnh 金kim 剛cang 珠châu
及cập 以dĩ 諸chư 餘dư 一nhất 切thiết 寶bảo

大đại 智trí 力lực 能năng 末mạt 如như 粉phấn

復phục 撲phác 此thử 少thiểu 力lực 人nhân



爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 將tương 種chủng 種chủng 華hoa 散tán 太thái 子tử 上thượng 於ư 虛hư 空không 中trung 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 如như 是thị 次thứ 第đệ 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 一nhất 切thiết 處xứ 勝thắng

時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 知tri 其kỳ 太thái 子tử 所sở 有hữu 技kỹ 能năng 皆giai 悉tất 勝thắng 彼bỉ 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 自tự 眼nhãn 既ký 見kiến 心tâm 復phục 證chứng 知tri 踊dũng 躍dược 喜hỷ 歡hoan 遍biến 滿mãn 其kỳ 體thể 心tâm 意ý 適thích 悅duyệt 不bất 能năng 自tự 勝thắng 以dĩ 尊tôn 上thượng 心tâm 勅sắc 喚hoán 白bạch 象tượng 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm

辦biện 具cụ 悉tất 竟cánh 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 息tức 太thái 子tử 乘thừa 此thử 白bạch 象tượng 將tương 入nhập 城thành 內nội

彼bỉ 大đại 白bạch 象tượng 擬nghĩ 太thái 子tử 乘thừa 從tùng 城thành 門môn 出xuất

是thị 時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 童Đồng 子Tử 城thành 外ngoại 而nhi 入nhập 見kiến 此thử 白bạch 象tượng 而nhi 問vấn 人nhân 言ngôn

此thử 象tượng 誰thùy 許hứa 欲dục 將tương 何hà 處xứ

其kỳ 人nhân 報báo 言ngôn

欲dục 將tương 出xuất 城thành 擬nghĩ 悉Tất 達Đạt 乘thừa 欲dục 入nhập 城thành 內nội

時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 以dĩ 釋Thích 意ý 氣khí 種chủng 姓tánh 尊tôn 豪hào 我ngã 慢mạn 興hưng 盛thịnh 倚ỷ 身thân 力lực 強cường 縱túng 逸dật 放phóng 蕩đãng 無vô 諸chư 忌kỵ 憚đạn 兼kiêm 復phục 妬đố 嫉tật 於ư 彼bỉ 象tượng 前tiền 少thiểu 許hứa 地địa 走tẩu 便tiện 以dĩ 左tả 手thủ 執chấp 於ư 象tượng 鼻tị 右hữu 手thủ 築trúc 額ngạch 一nhất 下hạ 倒đảo 地địa 宛uyển 轉chuyển 三tam 匝táp 遂toại 即tức 命mạng 終chung 白bạch 象tượng 臥ngọa 地địa 塞tắc 彼bỉ 城thành 門môn 眾chúng 人nhân 往vãng 來lai 不bất 通thông 出xuất 入nhập 道đạo 路lộ 填điền 咽yết

調Điều 達Đạt 過quá 已dĩ 於ư 後hậu 又hựu 復phục 有hữu 童đồng 子tử 至chí 名danh 曰viết 難Nan 陀Đà 相tương 續tục 而nhi 來lai 欲dục 入nhập 城thành 內nội 見kiến 此thử 白bạch 象tượng 臥ngọa 在tại 城thành 門môn 死tử 已dĩ 大đại 身thân 塞tắc 於ư 道đạo 路lộ 諸chư 人nhân 民dân 過quá 不bất 能năng 得đắc 行hành

即tức 問vấn 諸chư 人nhân

誰thùy 作tác 是thị 事sự

人nhân 輩bối 答đáp 言ngôn

此thử 大đại 白bạch 象tượng 為vị 於ư 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 所sở 殺sát 左tả 手thủ 執chấp 鼻tị 右hữu 手thủ 築trúc 額ngạch 一nhất 下hạ 倒đảo 地địa 三tam 旋toàn 命mạng 終chung

難Nan 陀Đà 思tư 惟duy

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 童Đồng 子Tử 試thí 其kỳ 自tự 身thân 之chi 力lực 以dĩ 殺sát 白bạch 象tượng 但đãn 此thử 象tượng 身thân 極cực 大đại 極cực 麤thô 污ô 泥nê 城thành 門môn 妨phương 人nhân 出xuất 入nhập

即tức 以dĩ 右hữu 手thủ 執chấp 彼bỉ 象tượng 尾vĩ 牽khiên 取thủ 離ly 門môn 可khả 七thất 步bộ 許hứa

其kỳ 難Nan 陀Đà 後hậu 次thứ 太thái 子tử 來lai 欲dục 入nhập 城thành 內nội 見kiến 此thử 白bạch 象tượng 在tại 於ư 城thành 門môn

見kiến 已dĩ 借tá 問vấn 諸chư 行hành 人nhân 言ngôn

誰thùy 殺sát 是thị 象tượng

眾chúng 人nhân 報báo 言ngôn

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 一nhất 築trúc 而nhi 殺sát

太thái 子tử 即tức 言ngôn

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 此thử 為vi 不bất 善thiện 何hà 故cố 殺sát 也dã

太thái 子tử 復phục 問vấn

誰thùy 牽khiên 離ly 門môn

眾chúng 人nhân 復phục 言ngôn

難Nan 陀Đà 童Đồng 子Tử 以dĩ 其kỳ 右hữu 手thủ 執chấp 彼bỉ 象tượng 尾vĩ 而nhi 牽khiên 離ly 門môn 至chí 於ư 七thất 步bộ

太thái 子tử 復phục 言ngôn

善thiện 哉tai 難Nan 陀Đà 作tác 事sự 善thiện 也dã

太thái 子tử 思tư 惟duy

彼bỉ 等đẳng 二nhị 人nhân 雖tuy 能năng 示thị 現hiện 其kỳ 自tự 氣khí 力lực 但đãn 此thử 象tượng 身thân 甚thậm 大đại 麤thô 壯tráng 於ư 後hậu 壞hoại 爛lạn 臭xú 熏huân 此thử 城thành

作tác 於ư 如như 是thị 思tư 惟duy 訖ngật 已dĩ 左tả 手thủ 舉cử 象tượng 以dĩ 右hữu 手thủ 承thừa 從tùng 於ư 空không 中trung 擲trịch 置trí 城thành 外ngoại 越việt 七thất 重trùng 牆tường 度độ 七thất 重trùng 塹tiệm 既ký 擲trịch 過quá 已dĩ 離ly 城thành 可khả 有hữu 一nhất 拘câu 盧lô 奢xa 而nhi 象tượng 墜trụy 地địa 即tức 成thành 大đại 坑khanh 乃nãi 至chí 今kim 者giả 諸chư 人nhân 相tương 傳truyền 於ư 此thử 處xứ 為vi 象tượng 墮đọa 坑khanh 即tức 此thử 是thị 也dã

爾nhĩ 時thời 無vô 量lượng 無vô 邊biên 百bách 千thiên 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 一nhất 時thời 唱xướng 言ngôn

希hy 有hữu 希hy 有hữu 如như 是thị 之chi 事sự 甚thậm 大đại 可khả 怪quái

各các 各các 皆giai 唱xướng

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 大đại 人nhân 大Đại 士Sĩ 希hy 有hữu 希hy 奇kỳ 未vị 曾tằng 聞văn 見kiến

而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

調Điều 達Đạt 築trúc 殺sát 白bạch 象tượng 已dĩ
難Nan 陀Đà 七thất 步bộ 牽khiên 離ly 門môn

太thái 子tử 手thủ 擎kình 在tại 虛hư 空không

如như 以dĩ 土thổ 塊khối 擲trịch 城thành 外ngoại



爾nhĩ 時thời 大đại 臣thần 摩Ma 訶Ha 那Na 摩Ma 見kiến 於ư 太thái 子tử 一nhất 切thiết 技kỹ 藝nghệ 勝thắng 妙diệu 智trí 能năng 最tối 為vi 上thượng 首thủ 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

唯duy 願nguyện 太thái 子tử 受thọ 我ngã 懺sám 悔hối 我ngã 於ư 先tiên 時thời 謂vị 言ngôn 太thái 子tử 不bất 解giải 多đa 種chủng 技kỹ 巧xảo 藝nghệ 能năng 令linh 我ngã 心tâm 疑nghi 不bất 嫁giá 女nữ 與dữ 我ngã 今kim 已dĩ 知tri 願nguyện 受thọ 我ngã 女nữ 用dụng 以dĩ 為vi 妃phi

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 占chiêm 良lương 善thiện 日nhật 及cập 吉cát 宿tú 時thời 稱xưng 自tự 家gia 資tư 而nhi 辦biện 具cụ 度độ 持trì 大đại 王vương 勢thế 將tương 大đại 王vương 威uy 而nhi 用dụng 迎nghênh 納nạp 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 以dĩ 諸chư 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 又hựu 復phục 共cộng 於ư 五ngũ 百bách 婇thể 女nữ 相tương 隨tùy 而nhi 往vãng 迎nghênh 取thủ 入nhập 宮cung 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc

是thị 故cố 偈kệ 言ngôn

耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 大đại 臣thần 女nữ
名danh 聞văn 蓋cái 國quốc 遠viễn 近cận 知tri

占chiêm 卜bốc 吉cát 日nhật 取thủ 為vi 妃phi

迎nghênh 將tương 來lai 入nhập 宮cung 殿điện 內nội



太thái 子tử 共cộng 其kỳ 受thọ 慾dục 樂lạc
歡hoan 娛ngu 縱túng 逸dật 不bất 知tri 厭yếm

猶do 如như 天thiên 主chủ 憍Kiêu 尸Thi 迦Ca

共cộng 彼bỉ 舍Xá 脂Chi 夫Phu 人Nhân 戲hí



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 得đắc 成thành 道Đạo 已dĩ 尊Tôn 者giả 優Ưu 陀Đà 夷Di 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 云vân 何hà 往vãng 昔tích 之chi 時thời 初sơ 欲dục 納nạp 於ư 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 不bất 以dĩ 其kỳ 生sanh 大đại 家gia 故cố 取thủ 不bất 以dĩ 種chủng 姓tánh 大đại 故cố 而nhi 取thủ 不bất 以dĩ 富phú 貴quý 多đa 財tài 故cố 取thủ 不bất 以dĩ 端đoan 正chánh 華hoa 色sắc 故cố 取thủ 唯duy 出xuất 技kỹ 藝nghệ 而nhi 取thủ 得đắc 彼bỉ 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 用dụng 以dĩ 為vi 妃phi

是thị 時thời 佛Phật 答đáp 優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn

汝nhữ 優Ưu 陀Đà 夷Di 至chí 心tâm 善thiện 聽thính 非phi 但đãn 今kim 日nhật 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 我ngã 取thủ 之chi 時thời 不bất 以dĩ 大đại 姓tánh 尊tôn 豪hào 故cố 取thủ 乃nãi 至chí 不bất 為vì 端đoan 正chánh 故cố 取thủ 唯duy 用dụng 技kỹ 藝nghệ 而nhi 取thủ 得đắc 之chi 往vãng 昔tích 亦diệc 然nhiên

優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn

世Thế 尊Tôn 此thử 事sự 云vân 何hà 願nguyện 為vi 說thuyết 之chi

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn

我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 過quá 於ư 無vô 量lượng 無vô 邊biên 世thế 時thời 波Ba 羅La 㮈Nại 城Thành 有hữu 一nhất 工công 巧xảo 鐵thiết 作tác 之chi 師sư 其kỳ 有hữu 一nhất 女nữ 端đoan 嚴nghiêm 可khả 喜hỷ 身thân 體thể 正chánh 等đẳng 面diện 目mục 廣quảng 平bình 世thế 所sở 少thiểu 雙song 多đa 人nhân 敬kính 愛ái

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 國quốc 波Ba 羅La 㮈Nại 城Thành 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 其kỳ 子tử 可khả 喜hỷ 端đoan 正chánh 如như 前tiền 所sở 說thuyết 無vô 異dị 而nhi 於ư 一nhất 時thời 其kỳ 長trưởng 者giả 子tử 見kiến 彼bỉ 工công 巧xảo 鐵thiết 師sư 之chi 女nữ 在tại 於ư 樓lâu 上thượng 窓song 內nội 現hiện 面diện 向hướng 外ngoại 觀quan 看khán 彼bỉ 長trưởng 者giả 子tử 見kiến 此thử 女nữ 已dĩ 即tức 生sanh 愛ái 心tâm 彼bỉ 長trưởng 者giả 子tử 私tư 心tâm 之chi 中trung

記ký 此thử 女nữ 已dĩ 速tốc 往vãng 歸quy 家gia 告cáo 其kỳ 父phụ 母mẫu 作tác 如như 是thị 言ngôn

某mỗ 工công 巧xảo 家gia 有hữu 於ư 一nhất 女nữ 我ngã 意ý 貪tham 愛ái 欲dục 取thủ 為vi 妻thê

彼bỉ 子tử 父phụ 母mẫu 報báo 其kỳ 兒nhi 言ngôn

汝nhữ 今kim 不bất 須tu 取thủ 此thử 工công 巧xảo 鐵thiết 師sư 之chi 女nữ 污ô 辱nhục 我ngã 門môn 我ngã 當đương 別biệt 覓mịch 長trưởng 者giả 之chi 女nữ 或hoặc 大đại 臣thần 女nữ 或hoặc 居cư 士sĩ 女nữ 與dữ 汝nhữ 為vi 妻thê

彼bỉ 長trưởng 者giả 子tử 作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 永vĩnh 不bất 用dụng 餘dư 人nhân 之chi 女nữ 以dĩ 為vi 我ngã 妻thê 我ngã 意ý 唯duy 欲dục 取thủ 此thử 工công 巧xảo 鐵thiết 師sư 之chi 女nữ 我ngã 若nhược 不bất 得đắc 此thử 女nữ 為vi 妻thê 必tất 自tự 害hại 身thân 終chung 不bất 用dụng 活hoạt

時thời 長trưởng 者giả 子tử 父phụ 母mẫu 心tâm 愁sầu 畏úy 兒nhi 沒một 命mạng 即tức 喚hoán 於ư 彼bỉ 工công 巧xảo 鐵thiết 師sư 來lai 至chí 其kỳ 家gia 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 所sở 有hữu 女nữ 今kim 可khả 嫁giá 與dữ 我ngã 子tử 為vi 妻thê

工công 巧xảo 鐵thiết 師sư 作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 不bất 與dữ 非phi 工công 巧xảo 者giả 共cộng 作tác 婚hôn 姻nhân

其kỳ 長trưởng 者giả 子tử 父phụ 母mẫu 答đáp 言ngôn

仁nhân 者giả 何hà 用dụng 工công 巧xảo 之chi 人nhân 共cộng 作tác 婚hôn 為vi 莫mạc 愁sầu 汝nhữ 女nữ 飢cơ 寒hàn 辛tân 苦khổ 不bất 豐phong 衣y 食thực

鐵thiết 師sư 復phục 言ngôn

雖tuy 知tri 如như 是thị 但đãn 我ngã 今kim 覓mịch 同đồng 類loại 之chi 人nhân 若nhược 解giải 工công 巧xảo 我ngã 與dữ 彼bỉ 女nữ 假giả 令linh 無vô 大đại 資tư 財tài 之chi 具cụ 但đãn 取thủ 彼bỉ 有hữu 工công 巧xảo 之chi 技kỹ 隨tùy 家gia 所sở 辦biện 我ngã 即tức 當đương 與dữ

時thời 長trưởng 者giả 子tử 父phụ 母mẫu 聞văn 彼bỉ 如như 是thị 言ngôn 已dĩ 即tức 語ngứ 其kỳ 子tử 如như 前tiền 所sở 說thuyết

時thời 長trưởng 者giả 子tử 既ký 共cộng 彼bỉ 女nữ 心tâm 意ý 相tương 當đương 兼kiêm 復phục 足túc 解giải 工công 巧xảo 之chi 事sự 精tinh 心tâm 細tế 意ý 快khoái 便tiện 作tác 針châm 即tức 於ư 別biệt 時thời 造tạo 作tác 多đa 針châm 以dĩ 油du 脂chi 洗tẩy 善thiện 好hảo 明minh 淨tịnh 作tác 一nhất 大đại 束thúc 置trí 竹trúc 筒đồng 中trung 詣nghệ 向hướng 工công 巧xảo 鐵thiết 師sư 之chi 家gia 到đáo 近cận 巷hạng 已dĩ 在tại 於ư 道đạo 頭đầu 唱xướng 此thử 偈kệ 頌tụng 以dĩ 賣mại 其kỳ 針châm

偈kệ 言ngôn

不bất 澀sáp 滑hoạt 澤trạch 鐵thiết
光quang 明minh 洗tẩy 清thanh 淨tịnh

巧xảo 人nhân 所sở 造tạo 作tác

誰thùy 能năng 買mãi 此thử 針châm



爾nhĩ 時thời 彼bỉ 家gia 工công 巧xảo 之chi 女nữ 在tại 於ư 樓lâu 上thượng 窓song 門môn 之chi 內nội 聞văn 長trưởng 者giả 子tử 說thuyết 偈kệ 賣mại 針châm

聞văn 已dĩ 即tức 復phục 以dĩ 此thử 偈kệ 答đáp 長trưởng 者giả 子tử 言ngôn

咄đốt 哉tai 狂cuồng 顛điên 人nhân
汝nhữ 甚thậm 無vô 心tâm 意ý

忽hốt 來lai 鐵thiết 師sư 舍xá

而nhi 唱xướng 欲dục 賣mại 針châm



時thời 長trưởng 者giả 子tử 更cánh 復phục 說thuyết 偈kệ 報báo 彼bỉ 女nữ 言ngôn

可khả 喜hỷ 端đoan 正chánh 女nữ
我ngã 實thật 非phi 顛điên 狂cuồng

性tánh 是thị 巧xảo 智trí 人nhân

善thiện 能năng 造tạo 針châm 作tác



汝nhữ 父phụ 若nhược 知tri 我ngã
妙diệu 解giải 如như 是thị 事sự

必tất 將tương 汝nhữ 妻thê 我ngã

兼kiêm 送tống 無vô 量lượng 財tài



爾nhĩ 時thời 鐵thiết 師sư 工công 巧xảo 之chi 女nữ 聞văn 長trưởng 者giả 子tử 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 速tốc 疾tật 而nhi 往vãng 其kỳ 父phụ 母mẫu 前tiền 作tác 如như 是thị 言ngôn

願nguyện 耶da 孃nương 聽thính 外ngoại 有hữu 一nhất 人nhân 如như 上thượng 說thuyết 偈kệ

向hướng 父phụ 母mẫu 陳trần 善thiện 解giải 造tạo 針châm 高cao 聲thanh 唱xướng 說thuyết

時thời 彼bỉ 工công 巧xảo 鐵thiết 師sư 父phụ 母mẫu 即tức 喚hoán 於ư 彼bỉ 長trưởng 者giả 子tử 來lai 入nhập 至chí 家gia 內nội 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn

善thiện 哉tai 童đồng 子tử 汝nhữ 實thật 善thiện 解giải 造tạo 作tác 針châm 乎hồ

童đồng 子tử 報báo 言ngôn

我ngã 甚thậm 能năng 為vi

鐵thiết 師sư 復phục 言ngôn

出xuất 汝nhữ 針châm 來lai 我ngã 試thí 觀quan 看khán

時thời 長trưởng 者giả 子tử 從tùng 竹trúc 筒đồng 裏lý 拔bạt 出xuất 一nhất 針châm 示thị 彼bỉ 鐵thiết 師sư

此thử 是thị 汝nhữ 看khán

時thời 彼bỉ 鐵thiết 師sư 既ký 見kiến 針châm 已dĩ 作tác 如như 是thị 言ngôn

善thiện 哉tai 童đồng 子tử 汝nhữ 巧xảo 作tác 針châm 大đại 能năng 穿xuyên 孔khổng

時thời 彼bỉ 童đồng 子tử 語ngứ 鐵thiết 師sư 言ngôn

此thử 針châm 非phi 是thị 竹trúc 筒đồng 所sở 出xuất 別biệt 更cánh 復phục 有hữu 勝thắng 於ư 此thử 者giả

更cánh 出xuất 一nhất 針châm 示thị 彼bỉ 鐵thiết 師sư 鐵thiết 師sư 看khán 已dĩ 復phục 讚tán 歎thán 言ngôn

大đại 能năng 善thiện 穿xuyên

童đồng 子tử 復phục 言ngôn

非phi 此thử 為vi 好hảo 更cánh 有hữu 勝thắng 者giả

第đệ 三tam 別biệt 復phục 更cánh 出xuất 一nhất 針châm 以dĩ 示thị 鐵thiết 師sư

鐵thiết 師sư 如như 前tiền 美mỹ 言ngôn 稱xưng 讚tán

善thiện 能năng 善thiện 穿xuyên

童đồng 子tử 復phục 言ngôn

此thử 亦diệc 未vị 精tinh 更cánh 有hữu 勝thắng 者giả

第đệ 四tứ 更cánh 出xuất 一nhất 針châm 以dĩ 示thị

鐵thiết 師sư 看khán 已dĩ 復phục 讚tán 歎thán 言ngôn

大đại 能năng 造tạo 作tác 大đại 能năng 鑽toàn 孔khổng

童đồng 子tử 復phục 言ngôn

此thử 猶do 未vị 善thiện

更cánh 出xuất 一nhất 針châm 示thị 現hiện 鐵thiết 師sư

看khán 已dĩ 復phục 言ngôn

善thiện 作tác 善thiện 穿xuyên

童đồng 子tử 復phục 言ngôn

此thử 非phi 巧xảo 者giả

第đệ 六lục 復phục 出xuất 一nhất 針châm 以dĩ 示thị

鐵thiết 師sư 復phục 言ngôn

此thử 實thật 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 善thiện 穿xuyên

時thời 長trưởng 者giả 子tử 還hoàn 取thủ 彼bỉ 針châm 置trí 於ư 手thủ 上thượng 一nhất 一nhất 次thứ 第đệ 下hạ 著trước 水thủy 中trung 而nhi 針châm 悉tất 浮phù

時thời 彼bỉ 鐵thiết 師sư 覩đổ 是thị 希hy 有hữu 未vị 曾tằng 見kiến 事sự 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 向hướng 長trưởng 者giả 子tử 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

我ngã 未vị 曾tằng 聞văn 見kiến
能năng 造tạo 如như 是thị 針châm

今kim 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 心tâm

嫁giá 女nữ 與dữ 於ư 汝nhữ



爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 優Ưu 陀Đà 夷Di 言ngôn

優Ưu 陀Đà 夷Di 欲dục 知tri 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 子tử 者giả 今kim 我ngã 身thân 是thị

工công 巧xảo 之chi 女nữ 今kim 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 是thị

當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 我ngã 取thủ 於ư 彼bỉ 以dĩ 為vi 妻thê 時thời 不bất 以dĩ 大đại 家gia 不bất 以dĩ 種chủng 姓tánh 乃nãi 至chí 不bất 以dĩ 端đoan 正chánh 故cố 取thủ 但đãn 以dĩ 工công 巧xảo 試thí 驗nghiệm 故cố 得đắc 今kim 亦diệc 復phục 然nhiên 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 不bất 以dĩ 種chủng 姓tánh 端đoan 正chánh 故cố 得đắc 乃nãi 至chí 以dĩ 於ư 工công 巧xảo 而nhi 得đắc

常Thường 飾Sức 納Nạp 妃Phi 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ 上thượng

爾nhĩ 時thời 釋Thích 種chủng 所sở 有hữu 童đồng 子tử 皆giai 悉tất 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 可khả 喜hỷ 世thế 間gian 少thiểu 雙song 多đa 為vi 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 樂nhạo 見kiến 並tịnh 皆giai 先tiên 通thông 一nhất 切thiết 諸chư 技kỹ 無vô 有hữu 能năng 勝thắng 所sở 謂vị 書thư 畫họa 算toán 計kế 造tạo 印ấn 及cập 聞văn 聲thanh 著trước 諸chư 神thần 射xạ 等đẳng 一nhất 切thiết 悉tất 解giải 捷tiệp 利lợi 巧xảo 智trí 聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ 彼bỉ 童đồng 子tử 內nội 其kỳ 悉Tất 達Đạt 多Đa 最tối 為vi 初sơ 首thủ 第đệ 二nhị 難Nan 陀Đà 第đệ 三tam 即tức 是thị 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 唯duy 除trừ 於ư 此thử 童đồng 子tử 三tam 人nhân 餘dư 更cánh 無vô 勝thắng

時thời 迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành 內nội 有hữu 一nhất 釋Thích 種chủng 大đại 臣thần 姓tánh 檀Đàn 荼Đồ 氏Thị 名danh 曰viết 波Ba 尼Ni 彼bỉ 臣thần 大đại 富phú 錢tiền 帛bạch 豐phong 饒nhiêu 資tư 財tài 備bị 具cụ 如như 法pháp 而nhi 得đắc 不bất 違vi 理lý 求cầu 五ngũ 穀cốc 七thất 珍trân 積tích 如như 山sơn 岳nhạc 二nhị 足túc 四tứ 足túc 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 奴nô 婢tỳ 僕bộc 僮đồng 作tác 使sử 受thọ 雇cố 眾chúng 事sự 自tự 滿mãn 皆giai 悉tất 充sung 盈doanh 復phục 更cánh 別biệt 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 摩ma 尼ni 真chân 珠châu 車xa 璩cừ 碼mã 瑙não 珊san 瑚hô 虎hổ 珀phách 如như 是thị 等đẳng 寶bảo 須tu 者giả 稱xứng 心tâm 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 彼bỉ 之chi 大đại 臣thần 家gia 內nội 猶do 如như 毗tỳ 沙Sa 門Môn 宮cung 無vô 有hữu 異dị 也dã

時thời 彼bỉ 波Ba 尼Ni 有hữu 於ư 一nhất 女nữ 名danh 瞿Cù 多Đa 彌Di 彼bỉ 女nữ 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 少thiểu 雙song 不bất 短đoản 不bất 長trường 不bất 肥phì 不bất 瘦sấu 不bất 白bạch 不bất 黑hắc 不bất 不bất 纖tiêm 處xử 在tại 幼ấu 年niên 為vi 國quốc 內nội 寶bảo

時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 聞văn 其kỳ 化hóa 內nội 有hữu 釋Thích 大đại 臣thần 檀Đàn 荼Đồ 波Ba 尼Ni 有hữu 如như 是thị 女nữ 聞văn 已dĩ 選tuyển 擇trạch 良lương 善thiện 宿tú 日nhật 即tức 喚hoán 國quốc 師sư 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 使sử 向hướng 波Ba 尼Ni 大đại 臣thần 之chi 家gia 作tác 如như 是thị 言ngôn

聞văn 汝nhữ 有hữu 女nữ 名danh 瞿Cù 多Đa 彌Di 彼bỉ 女nữ 今kim 可khả 與dữ 我ngã 太thái 子tử 悉Tất 達Đạt 為vi 妃phi

其kỳ 難Nan 陀Đà 父phụ 復phục 聞văn 大đại 臣thần 檀Đàn 荼Đồ 波Ba 尼Ni 有hữu 女nữ 欲dục 為vi 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 求cầu 娉phinh 為vi 妃phi

聞văn 已dĩ 亦diệc 遣khiển 使sứ 人nhân 語ngữ 彼bỉ 檀Đàn 荼Đồ 大Đại 臣Thần 作tác 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 瞿Cù 多Đa 彌Di 可khả 與dữ 我ngã 子tử 難Nan 陀Đà 作tác 妻thê 若nhược 不bất 與dữ 者giả 我ngã 必tất 損tổn 汝nhữ

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 復phục 聞văn 檀Đàn 荼Đồ 波Ba 尼Ni 大đại 臣thần 有hữu 女nữ 欲dục 為vi 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 求cầu 娉phinh 作tác 妃phi

彼bỉ 亦diệc 遣khiển 使sứ 語ngứ 檀đàn 荼đồ 言ngôn

汝nhữ 瞿Cù 多Đa 彌Di 今kim 可khả 媒môi 嫁giá 與dữ 我ngã 作tác 妻thê 若nhược 不bất 與dữ 我ngã 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 生sanh 於ư 大đại 禍họa

爾nhĩ 時thời 檀Đàn 荼Đồ 波Ba 尼Ni 大Đại 臣Thần 如như 是thị 思tư 惟duy

此thử 等đẳng 三tam 人nhân 釋Thích 種chủng 童đồng 子tử 皆giai 悉tất 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 無vô 雙song 一nhất 切thiết 技kỹ 能năng 並tịnh 各các 具cụ 足túc 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 最tối 為vi 第đệ 一nhất 其kỳ 次thứ 難Nan 陀Đà 復phục 為vi 第đệ 二nhị 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 即tức 是thị 第đệ 三tam 我ngã 唯duy 一nhất 女nữ 今kim 若nhược 偏thiên 與dữ 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 彼bỉ 二nhị 童đồng 子tử 必tất 當đương 為vì 我ngã 作tác 大đại 怨oán 讐thù 若nhược 與dữ 難Nan 陀Đà 則tắc 為vị 悉Tất 達Đạt 及cập 以dĩ 提Đề 婆Bà 作tác 於ư 嫌hiềm 隙khích 若nhược 與dữ 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 童Đồng 子Tử 則tắc 為vị 悉Tất 達Đạt 及cập 以dĩ 難Nan 陀Đà 搆câu 造tạo 怨oán 惡ác

是thị 時thời 檀Đàn 荼Đồ 波Ba 尼Ni 大Đại 臣Thần 如như 是thị 不bất 悅duyệt 憂ưu 惱não 懷hoài 愁sầu 顏nhan 色sắc 不bất 怡di 思tư 惟duy 而nhi 坐tọa

自tự 念niệm

我ngã 今kim 作tác 何hà 方phương 便tiện

時thời 瞿Cù 多Đa 彌Di 見kiến 父phụ 如như 是thị 默mặc 然nhiên 而nhi 坐tọa 至chí 其kỳ 父phụ 邊biên 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

阿a 今kim 者giả 何hà 故cố 不bất 樂nhạo 憂ưu 愁sầu 而nhi 坐tọa

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 其kỳ 父phụ 報báo 女nữ 瞿Cù 多Đa 彌Di 言ngôn

汝nhữ 瞿Cù 多Đa 彌Di 莫mạc 問vấn 此thử 事sự 非phi 爾nhĩ 所sở 知tri

其kỳ 女nữ 第đệ 二nhị 復phục 問vấn 父phụ 言ngôn 其kỳ 父phụ 又hựu 報báo 非phi 爾nhĩ 所sở 聞văn 第đệ 三tam 復phục 問vấn 又hựu 報báo 如như 前tiền

乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 其kỳ 女nữ 重trùng 問vấn

阿a 必tất 定định 須tu 語ngứ 女nữ 知tri 不bất 得đắc 藏tàng 隱ẩn

爾nhĩ 時thời 檀Đàn 荼Đồ 波Ba 尼Ni 大Đại 臣Thần 以dĩ 女nữ 慇ân 懃cần 顧cố 問vấn 不bất 已dĩ 第đệ 四tứ 乃nãi 報báo 其kỳ 女nữ 是thị 言ngôn

汝nhữ 瞿Cù 多Đa 彌Di 三tam 問vấn 於ư 我ngã 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 我ngã 當đương 說thuyết 之chi 今kim 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 遣khiển 使sứ 語ngứ 我ngã

知tri 汝nhữ 有hữu 女nữ 名danh 瞿Cù 多Đa 彌Di 可khả 嫁giá 與dữ 我ngã 太thái 子tử 為vi 妃phi

難Nan 陀Đà 童Đồng 子Tử 復phục 遣khiển 使sứ 來lai 索sách 瞿Cù 多Đa 彌Di 持trì 欲dục 作tác 婦phụ

若nhược 不bất 與dữ 我ngã 必tất 當đương 損tổn 汝nhữ

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 亦diệc 遣khiển 使sứ 人nhân 索sách 瞿Cù 多Đa 彌Di 欲dục 得đắc 作tác 婦phụ

若nhược 不bất 與dữ 我ngã 要yếu 當đương 生sanh 禍họa

彼bỉ 三tam 使sứ 人nhân 如như 是thị 索sách 汝nhữ 我ngã 聞văn 愁sầu 悶muộn 作tác 是thị 思tư 惟duy

與dữ 一nhất 太thái 子tử 則tắc 二nhị 童đồng 子tử 與dữ 我ngã 作tác 怨oán

是thị 故cố 我ngã 今kim 悵trướng 怏ưởng 不bất 樂lạc 懷hoài 愁sầu 而nhi 坐tọa

時thời 瞿Cù 多Đa 彌Di 語ngứ 其kỳ 父phụ 言ngôn

阿a 莫mạc 愁sầu 我ngã 當đương 自tự 作tác 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 必tất 使sử 一nhất 人nhân 為vì 我ngã 作tác 主chủ 事sự 理lý 雖tuy 然nhiên 阿a 但đãn 且thả 放phóng 女nữ 寬khoan 恣tứ 我ngã 當đương 自tự 嫁giá

爾nhĩ 時thời 檀Đàn 荼Đồ 波Ba 尼Ni 大Đại 臣Thần 聞văn 瞿Cù 多Đa 彌Di 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 即tức 奏tấu 王vương 知tri

然nhiên 後hậu 乃nãi 於ư 迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành 四tứ 衢cù 道đạo 頭đầu 振chấn 鈴linh 告cáo 白bạch

一nhất 切thiết 遠viễn 近cận 從tùng 今kim 日nhật 後hậu 至chí 第đệ 七thất 日nhật 釋Thích 種chủng 有hữu 女nữ 名danh 瞿Cù 多Đa 彌Di 當đương 求cầu 自tự 嫁giá 誰thùy 欲dục 取thủ 者giả 過quá 六lục 日nhật 後hậu 至chí 第đệ 七thất 日nhật 當đương 共cộng 集tập 聚tụ

聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 至chí 第đệ 七thất 日nhật 五ngũ 百bách 釋Thích 種chủng 諸chư 童đồng 子tử 輩bối 悉Tất 達Đạt 為vi 首thủ 皆giai 悉tất 在tại 於ư 宮cung 門môn 集tập 聚tụ

時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 將tương 諸chư 耆kỳ 舊cựu 釋Thích 種chủng 大đại 臣thần 復phục 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 人nhân 眾chúng 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 並tịnh 皆giai 集tập 聚tụ 在tại 王vương 宮cung 門môn 是thị 時thời 悉Tất 達Đạt 所sở 有hữu 左tả 右hữu 自tự 餘dư 童đồng 子tử 所sở 有hữu 左tả 右hữu 皆giai 共cộng 觀quan 看khán 瞿Cù 多Đa 彌Di 女Nữ 取thủ 誰thùy 作tác 夫phu

爾nhĩ 時thời 釋Thích 氏Thị 女nữ 瞿Cù 多Đa 彌Di 六lục 日nhật 已dĩ 過quá 至chí 第đệ 七thất 日nhật 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 將tương 好hảo 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 之chi 香hương 用dụng 塗đồ 其kỳ 身thân 著trước 於ư 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 衣y 服phục 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 復phục 著trước 種chủng 種chủng 香hương 華hoa 之chi 鬘man 多đa 將tương 侍thị 從tùng 左tả 右hữu 圍vi 遶nhiễu 復phục 有hữu 乳nhũ 母mẫu 及cập 諸chư 宮cung 監giám 部bộ 領lãnh 導đạo 引dẫn 前tiền 後hậu 遮già 擁ủng 漸tiệm 至chí 宮cung 門môn 安an 庠tường 而nhi 行hành 入nhập 宮cung 門môn 內nội

彼bỉ 諸chư 釋Thích 種chủng 童đồng 子tử 難Nan 陀Đà 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 最tối 為vi 上thượng 首thủ 皆giai 於ư 晨thần 朝triêu 香hương 湯thang 沐mộc 浴dục 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 用dụng 塗đồ 其kỳ 身thân 如như 前tiền 所sở 說thuyết 莊trang 嚴nghiêm 之chi 事sự 唯duy 除trừ 悉Tất 達Đạt 不bất 莊trang 嚴nghiêm 身thân 服phục 於ư 常thường 服phục 唯duy 著trước 耳nhĩ 璫đang 頭đầu 上thượng 三tam 重trùng 細tế 金kim 華hoa 鬘man

時thời 瞿Cù 多Đa 彌Di 有hữu 一nhất 乳nhũ 母mẫu 語ngứ 瞿Cù 多Đa 彌Di 作tác 如như 是thị 言ngôn

女nữ 欲dục 取thủ 誰thùy 以dĩ 為vi 夫phu 主chủ

其kỳ 瞿Cù 多Đa 彌Di 次thứ 第đệ 觀quan 看khán 五ngũ 百bách 童đồng 子tử 報báo 乳nhũ 母mẫu 言ngôn

阿a 母mẫu 當đương 知tri 此thử 諸chư 童đồng 子tử 極cực 大đại 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 猶do 如như 婦phụ 女nữ 我ngã 女nữ 人nhân 意ý 情tình 下hạ 所sở 見kiến 此thử 相tướng 怯khiếp 弱nhược 非phi 是thị 男nam 兒nhi 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 此thử 是thị 婦phụ 女nữ 媚mị 惑hoặc 之chi 飾sức 男nam 兒nhi 不bất 假giả 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 丈trượng 夫phu 相tướng 者giả 自tự 有hữu 服phục 飾sức 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 自tự 身thân 威uy 光quang 不bất 以dĩ 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 非phi 假giả 外ngoại 物vật 用dụng 為vi 容dung 飾sức 自tự 有hữu 內nội 潤nhuận 丈trượng 夫phu 之chi 相tướng 是thị 故cố 我ngã 心tâm 樂nhạo 彼bỉ 悉Tất 達Đạt 以dĩ 為vi 我ngã 夫phu

時thời 瞿Cù 多Đa 彌Di 右hữu 手thủ 執chấp 持trì 須tu 摩ma 那na 鬘man 遍biến 歷lịch 大đại 眾chúng 向hướng 悉Tất 達Đạt 所sở 到đáo 已dĩ 立lập 住trụ 將tương 此thử 華hoa 鬘man 繫hệ 悉Tất 達Đạt 頸cảnh

擐hoàn 已dĩ 抱bão 項hạng 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 我ngã 今kim 取thủ 汝nhữ 以dĩ 為vi 我ngã 夫phu

悉Tất 達Đạt 答đáp 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn

是thị 時thời 悉Tất 達Đạt 還hoàn 復phục 將tương 一nhất 須tu 摩ma 那na 鬘man 繫hệ 於ư 彼bỉ 女nữ 瞿Cù 多Đa 彌Di 頸cảnh 作tác 如như 是thị 語ngữ

我ngã 今kim 取thủ 汝nhữ 用dụng 以dĩ 為vi 妃phi 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 作tác 於ư 我ngã 妃phi

時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 見kiến 於ư 如như 是thị 希hy 有hữu 之chi 事sự 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 遍biến 滿mãn 其kỳ 體thể 不bất 能năng 自tự 勝thắng

時thời 其kỳ 眾chúng 中trung 所sở 有hữu 人nhân 民dân 或hoặc 有hữu 心tâm 中trung 愛ái 悉Tất 達Đạt 者giả 彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết 高cao 聲thanh 唱xướng 喚hoán 跳khiêu 躑trịch 躃tích 轉chuyển 大đại 叫khiếu 大đại 呼hô 大đại 歡hoan 大đại 喜hỷ 舞vũ 弄lộng 珠châu 璣ky 衣y 冠quan 服phục 飾sức 自tự 餘dư 諸chư 釋Thích 五ngũ 百bách 童đồng 子tử 及cập 其kỳ 左tả 右hữu 彼bỉ 等đẳng 眷quyến 屬thuộc 所sở 圍vi 遶nhiễu 者giả 面diện 失thất 顏nhan 色sắc 慘thảm 慘thảm 無vô 光quang 皆giai 悉tất 不bất 歡hoan 低đê 頭đầu 赧nỏa 愧quý 各các 懷hoài 悵trướng 怏ưởng 四tứ 散tán 而nhi 還hoàn

是thị 時thời 悉Tất 達Đạt 稱xứng 意ý 所sở 有hữu 珍trân 寶bảo 資tư 財tài 眾chúng 雜tạp 廣quảng 營doanh 種chủng 種chủng 禮lễ 事sự 莫mạc 不bất 辦biện 具cụ 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 妙diệu 好hảo 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 顯hiển 飾sức 瞿Cù 多Đa 彌Di 身thân 即tức 遣khiển 使sứ 將tương 五ngũ 百bách 婇thể 女nữ 圍vi 遶nhiễu 迎nghênh 入nhập 宮cung 內nội 為vi 妃phi 娛ngu 樂lạc 受thọ 於ư 五ngũ 慾dục 之chi 樂lạc

佛Phật 本Bổn 行Hành 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam

隋tùy 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 11/12/2017 ◊ Cập nhật: 11/12/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam