方Phương 廣Quảng 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
讚Tán 歎Thán 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam
爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
時thời 淨Tịnh 居Cư 天thiên 子tử 。 以dĩ 天thiên 妙diệu 香hương 花hoa 。 遍biến 散tán 佛Phật 上thượng 。 如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 真chân 實thật 功công 德đức 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 暗ám 。 智trí 慧tuệ 能năng 銷tiêu 除trừ 。 如Như 來Lai 所sở 以dĩ 出xuất 。 為vi 世thế 光quang 明minh 者giả 。
降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 軍quân 。 功công 德đức 皆giai 圓viên 滿mãn 。 當đương 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 以dĩ 普phổ 洽hiệp 群quần 生sanh 。
世thế 間gian 最tối 勝thắng 人nhân 。 智trí 力lực 無vô 踰du 者giả 。 處xử 世thế 無vô 染nhiễm 著trước 。 猶do 如như 淨tịnh 蓮liên 華hoa 。
眾chúng 生sanh 在tại 長trường 夜dạ 。 煩phiền 惱não 病bệnh 纏triền 縛phược 。 佛Phật 為vi 大đại 醫y 王vương 。 療liệu 之chi 令linh 得đắc 愈dũ 。
尊tôn 今kim 出xuất 於ư 世thế 。 八bát 難nạn 咸hàm 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 等đẳng 。 遇ngộ 佛Phật 蒙mông 安an 樂lạc 。
若nhược 有hữu 覩đổ 見kiến 此thử 。 人nhân 中trung 勝thắng 丈trượng 夫phu 。 經kinh 於ư 百bách 劫kiếp 中trung 。 不bất 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。
若nhược 有hữu 得đắc 聞văn 佛Phật 。 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 速tốc 除trừ 煩phiền 惱não 患hoạn 。 苦khổ 蘊uẩn 亦diệc 皆giai 盡tận 。
當đương 得đắc 殊thù 勝thắng 果quả 。 解giải 脫thoát 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 中trung 。 得đắc 為vi 應Ưng 供Cúng 者giả 。
若nhược 有hữu 勸khuyến 供cúng 養dường 。 亦diệc 獲hoạch 大đại 福phước 利lợi 。 當đương 得đắc 勝thắng 妙diệu 果Quả 。 乃nãi 至chí 於ư 涅Niết 槃Bàn 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
淨Tịnh 居Cư 天thiên 子tử 。 讚tán 如Như 來Lai 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。
是thị 時thời 遍Biến 光Quang 天Thiên 子Tử 。 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 。 微vi 妙diệu 香hương 華hoa 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 圍vi 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
牟Mâu 尼Ni 深thâm 智trí 聲thanh 和hòa 美mỹ 。 獲hoạch 得đắc 無vô 上thượng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 於ư 諸chư 聲thanh 中trung 最tối 第đệ 一nhất 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 今kim 敬kính 禮lễ 。
於ư 諸chư 世thế 間gian 起khởi 慈từ 故cố 。 為vi 作tác 燈đăng 明minh 作tác 依y 止chỉ 。 能năng 拔bạt 眾chúng 生sanh 諸chư 毒độc 箭tiễn 。 復phục 為vì 世thế 間gian 大đại 醫y 王vương 。
尊tôn 昔tích 值trị 遇ngộ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 發phát 大đại 慈từ 心tâm 潤nhuận 一nhất 切thiết 。 尊tôn 如như 世thế 間gian 淨tịnh 蓮liên 華hoa 。 不bất 為vị 三tam 界giới 淤ứ 泥nê 染nhiễm 。
其kỳ 心tâm 堅kiên 固cố 無vô 能năng 沮trở 。 高cao 廣quảng 難nan 動động 如như 須Tu 彌Di 。 又hựu 如như 金kim 剛cang 不bất 可khả 壞hoại 。 亦diệc 如như 含hàm 秋thu 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
遍Biến 光Quang 天Thiên 子Tử 。 讚tán 如Như 來Lai 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。
是thị 時thời 梵Phạm 眾Chúng 天thiên 子tử 。 以dĩ 無vô 量lượng 摩ma 尼ni 。 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 網võng 。 覆phú 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 。 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
世Thế 尊Tôn 能năng 持trì 明minh 智trí 光quang 。 及cập 持trì 三tam 十thập 二nhị 勝thắng 相tướng 。 念niệm 慧tuệ 功công 德đức 皆giai 圓viên 滿mãn 。 離ly 諸chư 結kết 使sử 諸chư 過quá 惡ác 。
清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 斷đoạn 三tam 毒độc 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 今kim 敬kính 禮lễ 。 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 證chứng 三Tam 明Minh 。 施thí 諸chư 眾chúng 生sanh 三tam 解giải 脫thoát 。
清thanh 諸chư 濁trược 穢uế 心tâm 調điều 伏phục 。 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 利lợi 世thế 間gian 。 三tam 業nghiệp 寂tịch 靜tĩnh 出xuất 於ư 世thế 。 蠲quyên 除trừ 三tam 疑nghi 無vô 染nhiễm 著trước 。
為vì 諸chư 世thế 間gian 行hành 苦khổ 行hành 。 以dĩ 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 化hóa 眾chúng 生sanh 。 勤cần 修tu 善thiện 行hành 超siêu 諸chư 行hành 。 自tự 得đắc 度độ 已dĩ 當đương 度độ 彼bỉ 。
魔ma 王vương 將tương 諸chư 魔ma 眾chúng 來lai 。 尊tôn 以dĩ 慈từ 悲bi 悉tất 降hàng 伏phục 。 已dĩ 得đắc 甘cam 露lộ 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 咸hàm 歸quy 命mạng 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
梵Phạm 眾Chúng 天thiên 子tử 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 讚tán 歎thán 佛Phật 已dĩ 。 退thoái 住trụ 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 右hữu 面diện 魔ma 王vương 子tử 。 清thanh 白bạch 之chi 部bộ 。 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 以dĩ 眾chúng 妙diệu 寶bảo 。 蓋cái 奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
我ngã 自tự 見kiến 如Như 來Lai 。 端đoan 坐tọa 菩Bồ 提Đề 座tòa 。 魔ma 軍quân 極cực 熾sí 盛thịnh 。 超siêu 然nhiên 不bất 驚kinh 悸quý 。
而nhi 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 降hàng 伏phục 悉tất 無vô 餘dư 。 既ký 有hữu 如như 是thị 德đức 。 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ 。
一nhất 切thiết 皆giai 圓viên 滿mãn 。 無vô 上thượng 大đại 牟Mâu 尼Ni 。 魔ma 眾chúng 如như 恒Hằng 沙sa 。 本bổn 不bất 能năng 傾khuynh 動động 。
尊Tôn 為vì 菩Bồ 提Đề 故cố 。 無vô 量lượng 劫kiếp 行hành 檀đàn 。 捨xả 施thí 妻thê 子tử 等đẳng 。 身thân 肉nhục 及cập 手thủ 足túc 。
一nhất 切thiết 皆giai 無vô 悋lận 。 故cố 得đắc 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 。 尊Tôn 發phát 廣quảng 大đại 願nguyện 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。
當đương 度độ 諸chư 群quần 生sanh 。 定định 慧tuệ 為vi 甲giáp 冑trụ 。 淨tịnh 法Pháp 為vi 船thuyền 筏phiệt 。 意ý 樂lạc 圓viên 滿mãn 已dĩ 。
方phương 度độ 諸chư 群quần 生sanh 。 我ngã 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 讚tán 佛Phật 諸chư 功công 德đức 。 願nguyện 我ngã 於ư 來lai 世thế 。
得đắc 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 又hựu 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 怨oán 。 速tốc 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
清thanh 白bạch 魔ma 子tử 。 說thuyết 如như 是thị 偈kệ 。 讚tán 歎thán 佛Phật 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 如Như 來Lai 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 復phục 有hữu 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 與dữ 無vô 數số 天thiên 子tử 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 將tương 妙diệu 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 天thiên 花hoa 。 散tán 如Như 來Lai 上thượng 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
如Như 來Lai 所sở 說thuyết 皆giai 真chân 實thật 。 無vô 有hữu 覆phú 藏tàng 無vô 雜tạp 亂loạn 。 遠viễn 離ly 癡si 冥minh 及cập 罪tội 垢cấu 。 證chứng 得đắc 甘cam 露lộ 大đại 菩Bồ 提Đề 。
光quang 明minh 遍biến 照chiếu 於ư 十thập 方phương 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ 。 世Thế 尊Tôn 慈từ 悲bi 於ư 一nhất 切thiết 。 善thiện 別biệt 諸chư 根căn 摧tồi 外ngoại 道đạo 。
智trí 慧tuệ 殊thù 勝thắng 十thập 力lực 者giả 。 能năng 顯hiển 眾chúng 生sanh 微vi 妙diệu 行hành 。 身thân 處xứ 虛hư 空không 現hiện 神thần 變biến 。 猶do 如như 履lý 地địa 無vô 罣quái 礙ngại 。
見kiến 彼bỉ 生sanh 死tử 廣quảng 大đại 愛ái 。 知tri 惟duy 妄vọng 苦khổ 而nhi 棄khí 之chi 。 當đương 隨tùy 天thiên 人nhân 諸chư 意ý 業nghiệp 。 教giáo 化hóa 皆giai 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。
利lợi 益ích 十thập 方phương 如như 日nhật 光quang 。 復phục 於ư 三tam 界giới 猶do 如như 眼nhãn 。 為vì 諸chư 世thế 間gian 作tác 依y 止chỉ 。 其kỳ 心tâm 曾tằng 不bất 生sanh 貪tham 著trước 。
遊du 戲hí 神thần 通thông 得đắc 自tự 在tại 。 而nhi 於ư 世thế 間gian 無vô 與dữ 等đẳng 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 讚tán 歎thán 佛Phật 已dĩ 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 頂đảnh 禮lễ 圍vi 遶nhiễu 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 王Vương 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 以dĩ 種chủng 種chủng 花hoa 鬘man 。 珍trân 寶bảo 繒tăng 綵thải 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 光quang 。 滅diệt 盡tận 於ư 三tam 垢cấu 。 煩phiền 惱não 皆giai 已dĩ 斷đoạn 。 吉cát 祥tường 悉tất 成thành 就tựu 。
世thế 間gian 諸chư 眾chúng 生sanh 。 執chấp 著trước 於ư 邪tà 慢mạn 。 尊tôn 今kim 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 致trí 於ư 甘cam 露lộ 道đạo 。
是thị 故cố 出xuất 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 所sở 供cúng 養dường 。 能năng 除trừ 煩phiền 惱não 病bệnh 。 說thuyết 為vi 大đại 醫y 王vương 。
日nhật 月nguyệt 摩ma 尼ni 火hỏa 。 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 王Vương 等đẳng 。 若nhược 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 其kỳ 光quang 悉tất 不bất 現hiện 。
智trí 慧tuệ 所sở 照chiếu 燭chúc 。 是thị 處xứ 咸hàm 吉cát 祥tường 。 一nhất 切thiết 皆giai 希hy 有hữu 。 故cố 我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 。
世Thế 尊Tôn 知tri 實thật 義nghĩa 。 亦diệc 知tri 虛hư 妄vọng 法pháp 。 於ư 此thử 二nhị 法pháp 中trung 。 無vô 非phi 如như 實thật 說thuyết 。
言ngôn 詞từ 甚thậm 微vi 妙diệu 。 心tâm 意ý 極cực 調điều 柔nhu 。 為vi 天thiên 人nhân 導đạo 師sư 。 故cố 我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 。
尊tôn 有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 。 覺giác 悟ngộ 諸chư 群quần 生sanh 。 三Tam 明Minh 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 能năng 除trừ 彼bỉ 三tam 毒độc 。
善thiện 識thức 眾chúng 生sanh 根căn 。 堪kham 受thọ 不bất 堪kham 受thọ 。 各các 隨tùy 其kỳ 意ý 樂lạc 。 故cố 我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
化Hóa 樂Lạc 天Thiên 王Vương 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 兜Đâu 率Suất 天Thiên 王Vương 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 以dĩ 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 衣y 服phục 。 珠châu 網võng 寶bảo 蓋cái 。 以dĩ 覆phú 佛Phật 上thượng 。
說thuyết 偈kệ 讚tán 曰viết 。
往vãng 昔tích 兜Đâu 率Suất 宮Cung 。 廣quảng 說thuyết 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 遺di 教giáo 今kim 猶do 在tại 。 諸chư 天thiên 咸hàm 戀luyến 慕mộ 。
如như 是thị 功công 德đức 海hải 。 為vì 世thế 作tác 明minh 燈đăng 。 見kiến 者giả 無vô 厭yếm 足túc 。 故cố 我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 。
尊tôn 於ư 彼bỉ 天thiên 沒một 。 八bát 難nạn 皆giai 銷tiêu 盡tận 。 而nhi 坐tọa 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 世thế 間gian 獲hoạch 安an 樂lạc 。
佛Phật 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 起khởi 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 今kim 已dĩ 降hàng 魔ma 怨oán 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。
請thỉnh 速tốc 度độ 未vị 度độ 。 轉chuyển 于vu 大đại 法Pháp 輪luân 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
兜Đâu 率Suất 天Thiên 王Vương 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 花hoa 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
佛Phật 為vi 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 世thế 間gian 誰thùy 與dữ 等đẳng 。 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 故cố 我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 。
我ngã 觀quán 諸chư 天thiên 眾chúng 。 於ư 此thử 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 以dĩ 妙diệu 寶bảo 臺đài 閣các 。 供cúng 養dường 於ư 尊Tôn 者Giả 。
無vô 有hữu 餘dư 人nhân 天thiên 。 堪kham 受thọ 如như 斯tư 供cung 。 佛Phật 為vì 世thế 間gian 出xuất 。 長trường 時thời 苦khổ 行hành 已dĩ 。
降hàng 伏phục 魔ma 軍quân 眾chúng 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 滅diệt 除trừ 無vô 明minh 暗ám 。 智trí 光quang 照chiếu 十thập 方phương 。
與dữ 世thế 為vi 法Pháp 眼nhãn 。 利lợi 益ích 於ư 一nhất 切thiết 。 設thiết 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 讚tán 歎thán 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。
一nhất 毛mao 孔khổng 功công 德đức 。 猶do 尚thượng 不bất 能năng 盡tận 。 名danh 聞văn 遍biến 十thập 方phương 。 故cố 我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương 。 讚tán 歎thán 佛Phật 已dĩ 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 與dữ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 及cập 諸chư 天thiên 眾chúng 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 以dĩ 種chủng 種chủng 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 。 香hương 花hoa 衣y 服phục 。 供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 如Như 來Lai 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
如Như 來Lai 功công 德đức 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 身thân 心tâm 不bất 動động 若nhược 須Tu 彌Di 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 照chiếu 十thập 方phương 。 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 於ư 一nhất 切thiết 。
世Thế 尊Tôn 往vãng 昔tích 於ư 多đa 劫kiếp 。 供cúng 養dường 無vô 量lượng 諸chư 如Như 來Lai 。 故cố 得đắc 降hàng 魔ma 成thành 正chánh 覺giác 。 堪kham 受thọ 人nhân 天thiên 勝thắng 供cúng 養dường 。
尊Tôn 是thị 多đa 聞văn 定định 慧tuệ 者giả 。 開khai 彼bỉ 無vô 上thượng 智trí 法Pháp 眼nhãn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 釋thích 勝thắng 幢tràng 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 大đại 法Pháp 主chủ 。
尊Tôn 為vi 菩Bồ 提Đề 於ư 多đa 劫kiếp 。 廣quảng 行hành 無vô 量lượng 諸chư 苦khổ 行hành 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 及cập 方phương 便tiện 。 精tinh 進tấn 智trí 慧tuệ 大đại 梵Phạm 福phước 。
已dĩ 得đắc 如như 是thị 等đẳng 功công 德đức 。 今kim 復phục 具cụ 足túc 十Thập 力Lực 果quả 。 我ngã 覩đổ 佛Phật 坐tọa 菩Bồ 提Đề 時thời 。 魔ma 王vương 軍quân 眾chúng 欲dục 加gia 害hại 。
諸chư 天thiên 或hoặc 有hữu 憂ưu 懼cụ 者giả 。 如Như 來Lai 身thân 心tâm 不bất 驚kinh 動động 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 手thủ 垂thùy 下hạ 時thời 。 魔ma 軍quân 於ư 是thị 皆giai 退thoái 散tán 。
在tại 昔tích 諸chư 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác 。 尊tôn 今kim 得đắc 道Đạo 亦diệc 如như 是thị 。 福phước 智trí 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 異dị 。 是thị 為vi 人nhân 天thiên 應Ưng 供Cúng 者giả 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 偈kệ 讚tán 佛Phật 已dĩ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 與dữ 諸chư 天thiên 婇thể 女nữ 。 皆giai 持trì 薝chiêm 波ba 花hoa 。 婆bà 利lợi 師sư 等đẳng 。 種chủng 種chủng 香hương 花hoa 。 奏tấu 天thiên 妓kỹ 樂nhạc 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。
供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ 。 說thuyết 偈kệ 讚tán 曰viết 。
如Như 來Lai 美mỹ 音âm 聲thanh 。 能năng 悅duyệt 一nhất 切thiết 意ý 。 善thiện 行hành 精tinh 進tấn 戒giới 。 心tâm 淨tịnh 常thường 微vi 笑tiếu 。
令linh 眾chúng 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 故cố 我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 。 以dĩ 彼bỉ 微vi 妙diệu 言ngôn 。 除trừ 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。
能năng 與dữ 無vô 量lượng 樂lạc 。 離ly 罪tội 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 獲hoạch 得đắc 無vô 漏lậu 智trí 。 世thế 間gian 無vô 與dữ 比tỉ 。
平bình 等đẳng 而nhi 不bất 動động 。 猶do 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 示thị 現hiện 於ư 世thế 間gian 。 如như 蓮liên 華hoa 出xuất 水thủy 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
四Tứ 天Thiên 王Vương 。 讚tán 歎thán 佛Phật 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 圍vi 遶nhiễu 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 虛hư 空không 諸chư 天thiên 。 亦diệc 以dĩ 種chủng 種chủng 。 香hương 花hoa 寶bảo 蓋cái 。 幢tràng 幡phan 鈴linh 網võng 。 彌di 覆phú 虛hư 空không 。 又hựu 出xuất 半bán 身thân 。 各các 持trì 種chủng 種chủng 。 寶bảo 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
我ngã 常thường 處xứ 虛hư 空không 。 善thiện 惡ác 悉tất 皆giai 覩đổ 。 惟duy 有hữu 如Như 來Lai 身thân 。 清thanh 淨tịnh 無vô 諸chư 過quá 。
又hựu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 持trì 種chủng 種chủng 寶bảo 臺đài 。 遍biến 於ư 虛hư 空không 中trung 。 其kỳ 數số 無vô 有hữu 量lượng 。
又hựu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 供cúng 養dường 於ư 如Như 來Lai 。 散tán 彼bỉ 微vi 妙diệu 花hoa 。 積tích 滿mãn 大Đại 千Thiên 界Giới 。
又hựu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 將tương 無vô 量lượng 供cúng 具cụ 。 花hoa 鬘man 諸chư 瓔anh 珞lạc 。 傘tản 蓋cái 及cập 耳nhĩ 璫đang 。
花hoa 香hương 極cực 盈doanh 滿mãn 。 悉tất 皆giai 無vô 雜tạp 亂loạn 。 如như 流lưu 歸quy 大đại 海hải 。 雲vân 集tập 遍biến 虛hư 空không 。
如Như 來Lai 受thọ 彼bỉ 供cung 。 一nhất 切thiết 心tâm 平bình 等đẳng 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
虛hư 空không 天thiên 眾chúng 。 供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 圍vi 遶nhiễu 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 地địa 神thần 。 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 淨tịnh 掃tảo 其kỳ 地địa 。 灑sái 以dĩ 香hương 水thủy 。 散tán 以dĩ 名danh 花hoa 。 遍biến 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 以dĩ 寶bảo 幔màn 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。
即tức 以dĩ 偈kệ 頌tụng 。 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 。
如Như 來Lai 坐tọa 是thị 大Đại 千Thiên 界Giới 。 此thử 為vi 堅kiên 固cố 金kim 剛cang 座tòa 。 假giả 使sử 身thân 肉nhục 盡tận 乾can 銷tiêu 。 未vị 得đắc 菩Bồ 提Đề 終chung 不bất 起khởi 。
如Như 來Lai 不bất 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 我ngã 此thử 所sở 居cư 當đương 碎toái 裂liệt 。 見kiến 此thử 諸chư 來lai 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 咸hàm 安an 隱ẩn 。
世Thế 尊Tôn 此thử 地địa 經kinh 行hành 故cố 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 並tịnh 蒙mông 光quang 。 佛Phật 光quang 所sở 至chí 皆giai 是thị 塔tháp 。 何hà 況huống 身thân 居cư 此thử 成thành 道Đạo 。
我ngã 所sở 統thống 領lãnh 諸chư 土thổ 地địa 。 并tinh 願nguyện 世Thế 尊Tôn 之chi 所sở 用dụng 。 是thị 諸chư 佛Phật 子tử 及cập 聲Thanh 聞Văn 。 并tinh 所sở 說thuyết 法Pháp 之chi 功công 德đức 。
願nguyện 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 皆giai 證chứng 無vô 上thượng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
地địa 神thần 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
商Thương 人Nhân 蒙Mông 記Ký 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
世Thế 尊Tôn 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 皆giai 悉tất 稱xưng 讚tán 。 如Như 來Lai 功công 德đức 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 觀quán 菩Bồ 提Đề 樹thụ 王vương 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 禪thiền 悅duyệt 為vi 食thực 。 無vô 餘dư 食thực 想tưởng 。 不bất 起khởi 于vu 坐tọa 。 經kinh 於ư 七thất 日nhật 。 欲dục 界giới 無vô 量lượng 。 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 。 捧phủng 十thập 千thiên 寶bảo 瓶bình 。 盛thình 滿mãn 香hương 水thủy 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。
復phục 有hữu 色sắc 界giới 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 子tử 。 亦diệc 捧phủng 十thập 千thiên 寶bảo 瓶bình 。 盛thình 滿mãn 香hương 水thủy 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 澡táo 浴dục 如Như 來Lai 。 并tinh 洗tẩy 菩Bồ 提Đề 之chi 樹thụ 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 澡táo 浴dục 竟cánh 。
復phục 有hữu 無vô 數số 。 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 競cạnh 取thủ 如Như 來Lai 。 澡táo 浴dục 之chi 水thủy 。 以dĩ 自tự 灑sái 身thân 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。
時thời 諸chư 天thiên 子tử 。 浴dục 如Như 來Lai 已dĩ 。 俱câu 還hoàn 天thiên 宮cung 。 所sở 將tương 餘dư 水thủy 。 香hương 氣khí 不bất 滅diệt 。 惟duy 聞văn 佛Phật 香hương 。 不bất 聞văn 餘dư 香hương 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 皆giai 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。
時thời 有hữu 天thiên 子tử 。 名danh 曰viết 普Phổ 花Hoa 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 住trụ 何hà 三tam 昧muội 。 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 身thân 心tâm 不bất 動động 。
諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 。 告cáo 普Phổ 花Hoa 天Thiên 子Tử 言ngôn 。
如Như 來Lai 以dĩ 喜Hỷ 悅Duyệt 三Tam 昧Muội 。 為vi 食thực 而nhi 住trụ 。 由do 此thử 定định 力lực 。 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。
是thị 時thời 普Phổ 花Hoa 天Thiên 子Tử 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。
世Thế 尊Tôn 足túc 有hữu 千thiên 輻bức 輪luân 。 猶do 如như 蓮liên 華hoa 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 恒hằng 為vi 諸chư 天thiên 寶bảo 冠quan 接tiếp 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ 。
爾nhĩ 時thời 天thiên 子tử 禮lễ 佛Phật 已dĩ 。 重trùng 說thuyết 伽già 他tha 而nhi 讚tán 揚dương 。
為vì 欲dục 除trừ 彼bỉ 天thiên 人nhân 疑nghi 。 歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 而nhi 前tiền 問vấn 。 如Như 來Lai 降giáng 生sanh 於ư 釋Thích 氏Thị 。 令linh 彼bỉ 釋Thích 種chủng 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。
能năng 滅diệt 三tam 毒độc 一nhất 切thiết 疑nghi 。 願nguyện 解giải 天thiên 人nhân 之chi 所sở 惑hoặc 。 何hà 故cố 十Thập 力Lực 成thành 正chánh 覺giác 。 於ư 七thất 日nhật 中trung 觀quán 樹thụ 王vương 。
人nhân 中trung 師sư 子tử 青thanh 蓮liên 眸mâu 。 觀quán 樹thụ 跏già 趺phu 而nhi 不bất 動động 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 皆giai 如như 是thị 。 為vi 獨độc 世Thế 尊Tôn 觀quán 樹thụ 王vương 。
面diện 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 無vô 二nhị 言ngôn 。 齒xỉ 白bạch 齊tề 密mật 口khẩu 香hương 潔khiết 。 請thỉnh 為vi 利lợi 益ích 天thiên 人nhân 故cố 。 令linh 生sanh 歡hoan 喜hỷ 如như 實thật 說thuyết 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 告cáo 天thiên 子tử 。
汝nhữ 所sở 問vấn 者giả 今kim 略lược 說thuyết 。 猶do 如như 世thế 法pháp 登đăng 王vương 位vị 。 亦diệc 於ư 七thất 日nhật 忌kỵ 遷thiên 移di 。 如như 是thị 諸chư 佛Phật 為vi 法Pháp 王Vương 。
順thuận 俗tục 七thất 日nhật 無vô 移di 動động 。 又hựu 如như 猛mãnh 將tướng 制chế 勝thắng 己kỷ 。 便tiện 即tức 思tư 惟duy 所sở 降hàng 眾chúng 。
如như 是thị 諸chư 佛Phật 降hàng 眾chúng 魔ma 。 七thất 日nhật 跏già 趺phu 而nhi 不bất 起khởi 。 三tam 毒độc 煩phiền 惱não 及cập 我ngã 慢mạn 。 此thử 等đẳng 皆giai 能năng 損tổn 眾chúng 生sanh 。
一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 有hữu 漏lậu 因nhân 。 我ngã 於ư 是thị 處xứ 皆giai 除trừ 斷đoạn 。 無vô 漏lậu 智trí 火hỏa 從tùng 斯tư 起khởi 。 焚phần 燒thiêu 三tam 毒độc 悉tất 無vô 餘dư 。
我ngã 於ư 此thử 處xứ 以dĩ 智trí 力lực 。 決quyết 除trừ 生sanh 死tử 堅kiên 牢lao 網võng 。 正chánh 知tri 蘊uẩn 體thể 皆giai 不bất 實thật 。 秪 由do 無vô 始thỉ 妄vọng 惑hoặc 生sanh 。
我ngã 我ngã 所sở 執chấp 二nhị 無vô 明minh 。 并tinh 及cập 邪tà 見kiến 皆giai 銷tiêu 滅diệt 。 諸chư 障chướng 稠trù 林lâm 四tứ 顛điên 倒đảo 。 善thiện 根căn 智trí 火hỏa 咸hàm 燒thiêu 盡tận 。
妄vọng 覺giác 為vi 鬘man 從tùng 想tưởng 生sanh 。 獲hoạch 得đắc 菩Bồ 提Đề 悉tất 捐quyên 棄khí 。 六lục 十thập 五ngũ 種chủng 無vô 明minh 險hiểm 。 四tứ 十thập 不bất 善thiện 三tam 十thập 垢cấu 。
十thập 六lục 放phóng 逸dật 十thập 八bát 界giới 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 悉tất 無vô 餘dư 。 二nhị 十thập 重trọng 塵trần 皆giai 遠viễn 離ly 。 二nhị 十thập 八bát 種chủng 世thế 間gian 怖bố 。
我ngã 於ư 此thử 處xứ 以dĩ 精tinh 進tấn 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 悉tất 超siêu 過quá 。 證chứng 獲hoạch 如Như 來Lai 五ngũ 百bách 吼hống 。 并tinh 得đắc 百bách 千thiên 圓viên 滿mãn 法Pháp 。
九cửu 十thập 八bát 使sử 諸chư 隨tùy 眠miên 。 罪tội 樹thụ 枝chi 葉diệp 將tương 根căn 本bổn 。 我ngã 以dĩ 智trí 慧tuệ 而nhi 為vi 火hỏa 。 於ư 此thử 焚phần 燒thiêu 悉tất 無vô 餘dư 。
愛ái 疑nghi 積tích 集tập 如như 瀑bộc 河hà 。 諸chư 見kiến 之chi 水thủy 常thường 盈doanh 滿mãn 。 我ngã 於ư 此thử 處xứ 以dĩ 智trí 日nhật 。 威uy 光quang 曝bộc 之chi 使sử 空không 竭kiệt 。
邪tà 偽ngụy 諂siểm 曲khúc 慳san 嫉tật 等đẳng 。 如như 是thị 過quá 患hoạn 煩phiền 惱não 林lâm 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 以dĩ 智trí 火hỏa 。 焚phần 燒thiêu 一nhất 切thiết 悉tất 令linh 滅diệt 。
誹phỉ 謗báng 梵Phạm 聖thánh 生sanh 諸chư 罪tội 。 根căn 本bổn 能năng 令linh 墮đọa 惡ác 趣thú 。 我ngã 以dĩ 智trí 藥dược 而nhi 投đầu 之chi 。 令linh 彼bỉ 吐thổ 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 獲hoạch 定định 慧tuệ 眾chúng 德đức 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 眾chúng 。 除trừ 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 獲hoạch 得đắc 真chân 實thật 理lý 。 諸chư 結kết 我ngã 慢mạn 箭tiễn 。 拔bạt 之chi 無vô 有hữu 餘dư 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 利lợi 刀đao 。 斷đoạn 截tiệt 我ngã 我ngã 所sở 。 生sanh 死tử 之chi 根căn 本bổn 。
亦diệc 如như 彼bỉ 帝Đế 釋Thích 。 破phá 壞hoại 修tu 羅la 眾chúng 。 又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 智trí 眼nhãn 。
而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 癡si 翳ế 之chi 所sở 覆phú 。 我ngã 以dĩ 智trí 慧tuệ 藥dược 。 洗tẩy 之chi 令linh 得đắc 除trừ 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 以dĩ 解giải 脫thoát 冷lãnh 水thủy 。 於ư 彼bỉ 境cảnh 界giới 木mộc 。 滅diệt 除trừ 貪tham 火hỏa 煙yên 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 以dĩ 大đại 精tinh 進tấn 風phong 。 除trừ 滅diệt 煩phiền 惱não 雲vân 。 及cập 以dĩ 分phân 別biệt 電điện 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 獲hoạch 得đắc 慈Từ 三Tam 昧Muội 。 諸chư 大đại 功công 德đức 藏tạng 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 軍quân 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 獲hoạch 得đắc 無vô 願nguyện 定định 。 諸chư 大đại 功công 德đức 藏tạng 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 獲hoạch 得đắc 於ư 空không 定định 。 諸chư 大đại 功công 德đức 藏tạng 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 獲hoạch 得đắc 無vô 相tướng 定định 。 諸chư 大đại 功công 德đức 藏tạng 。 滅diệt 除trừ 於ư 戲hí 論luận 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 獲hoạch 得đắc 三tam 解giải 脫thoát 。 神thần 通thông 智trí 慧tuệ 力lực 。 決quyết 除trừ 生sanh 死tử 網võng 。
又hựu 我ngã 永vĩnh 斷đoạn 彼bỉ 。 無vô 常thường 作tác 常thường 想tưởng 。 於ư 苦khổ 作tác 樂lạc 想tưởng 。 無vô 我ngã 作tác 我ngã 想tưởng 。
我ngã 以dĩ 精tinh 進tấn 力lực 。 渡độ 越việt 生sanh 死tử 海hải 。 蠲quyên 壞hoại 諸chư 愛ái 網võng 。 猶do 如như 摩ma 竭kiệt 魚ngư 。
我ngã 於ư 此thử 覺giác 悟ngộ 。 一nhất 切thiết 貪tham 瞋sân 等đẳng 。 猶do 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 燒thiêu 爇nhiệt 諸chư 飛phi 蛾nga 。
自tự 我ngã 於ư 長trường 夜dạ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 劫kiếp 。 劬cù 勞lao 生sanh 死tử 中trung 。 流lưu 轉chuyển 無vô 休hưu 已dĩ 。
今kim 者giả 得đắc 止chỉ 息tức 。 無vô 憂ưu 亦diệc 無vô 懼cụ 。 我ngã 所sở 覺giác 悟ngộ 者giả 。 外ngoại 道đạo 不bất 能năng 覺giác 。
是thị 甘cam 露lộ 句cú 義nghĩa 。 能năng 除trừ 憂ưu 惱não 等đẳng 。 我ngã 入nhập 無vô 畏úy 城thành 。 除trừ 諸chư 蘊uẩn 界giới 處xứ 。
愛ái 等đẳng 皆giai 滅diệt 盡tận 。 不bất 復phục 受thọ 後hậu 身thân 。 我ngã 為vì 菩Bồ 提Đề 故cố 。 於ư 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 。
廣quảng 行hành 眾chúng 善thiện 行hành 。 施thí 身thân 肉nhục 手thủ 足túc 。 功công 德đức 皆giai 圓viên 滿mãn 。 是thị 故cố 於ư 此thử 處xứ 。
獲hoạch 得đắc 勝thắng 甘cam 露lộ 。 無vô 上thượng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 同đồng 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 所sở 證chứng 真chân 實thật 法Pháp 。
隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 類loại 。 分phân 別biệt 而nhi 演diễn 說thuyết 。 我ngã 今kim 亦diệc 復phục 然nhiên 。 得đắc 如như 是thị 妙diệu 法Pháp 。
能năng 於ư 一nhất 剎sát 那na 。 證chứng 知tri 諸chư 世thế 間gian 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 。 空không 寂tịch 無vô 所sở 有hữu 。
如như 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 如như 虛hư 空không 陽dương 焰diễm 。 我ngã 所sở 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 普phổ 見kiến 無vô 邊biên 剎sát 。
猶do 如như 於ư 掌chưởng 中trung 。 視thị 菴am 摩ma 勒lặc 果quả 。 我ngã 所sở 得đắc 三tam 昧muội 。 一nhất 切thiết 皆giai 通thông 達đạt 。
憶ức 思tư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 如như 從tùng 夢mộng 中trung 悟ngộ 。 世thế 間gian 諸chư 天thiên 人nhân 。 為vị 顛điên 倒đảo 想tưởng 燒thiêu 。
我ngã 今kim 於ư 此thử 處xứ 。 如như 實thật 而nhi 能năng 了liễu 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。
修tu 行hành 於ư 大đại 慈từ 。 緣duyên 修tu 慈từ 心tâm 故cố 。 降hàng 伏phục 於ư 魔ma 眾chúng 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。
修tu 行hành 於ư 大đại 悲bi 。 緣duyên 修tu 悲bi 心tâm 故cố 。 滅diệt 除trừ 諸chư 惱não 患hoạn 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。
修tu 行hành 於ư 大đại 喜hỷ 。 緣duyên 修tu 喜hỷ 心tâm 故cố 。 證chứng 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。
求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 修tu 行hành 於ư 大đại 捨xả 。 緣duyên 修tu 捨xả 心tâm 故cố 。 證chứng 得đắc 甘cam 露lộ 法Pháp 。
我ngã 適thích 於ư 魔ma 前tiền 。 發phát 如như 是thị 誓thệ 言ngôn 。 若nhược 不bất 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 終chung 不bất 解giải 此thử 坐tọa 。
我ngã 以dĩ 金kim 剛cang 智trí 。 滅diệt 除trừ 無vô 明minh 等đẳng 。 獲hoạch 得đắc 十thập 種chủng 力lực 。 今kim 故cố 解giải 斯tư 坐tọa 。
未vị 得đắc 今kim 悉tất 得đắc 。 諸chư 漏lậu 皆giai 已dĩ 盡tận 。 魔ma 軍quân 悉tất 破phá 散tán 。 今kim 故cố 解giải 斯tư 坐tọa 。
五ngũ 蓋cái 門môn 盡tận 破phá 。 三tam 愛ái 牙nha 悉tất 除trừ 。 是thị 故cố 於ư 今kim 者giả 。 方phương 解giải 跏già 趺phu 坐tọa 。
爾nhĩ 時thời 勝thắng 丈trượng 夫phu 。 從tùng 金kim 剛cang 座tòa 起khởi 。 復phục 坐tọa 於ư 寶bảo 座tòa 。 受thọ 諸chư 天thiên 澡táo 浴dục 。
諸chư 天thiên 以dĩ 寶bảo 瓶bình 。 滿mãn 中trung 盛thịnh 香hương 水thủy 。 與dữ 佛Phật 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 澡táo 浴dục 身thân 體thể 已dĩ 。
於ư 是thị 諸chư 天thiên 眾chúng 。 并tinh 諸chư 婇thể 女nữ 等đẳng 。 擊kích 奏tấu 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 以dĩ 申thân 於ư 供cúng 養dường 。
汝nhữ 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 。 應ưng 當đương 如như 是thị 知tri 。 我ngã 故cố 七thất 日nhật 中trung 。 不bất 起khởi 於ư 此thử 座tòa 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
如Như 來Lai 何hà 故cố 。 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 不bất 起khởi 于vu 座tòa 。 為vi 居cư 此thử 處xứ 。 斷đoạn 除trừ 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 故cố 。 於ư 七thất 日nhật 觀quán 樹thụ 不bất 起khởi 。 至chí 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 周chu 匝táp 經kinh 行hành 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 以dĩ 為vi 邊biên 際tế 。 至chí 第đệ 三tam 七thất 日nhật 。 觀quán 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 亦diệc 為vi 居cư 此thử 。 斷đoạn 除trừ 生sanh 死tử 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 至chí 第đệ 四tứ 七thất 日nhật 。 如Như 來Lai 隨tùy 近cận 經kinh 行hành 。 以dĩ 大đại 海hải 為vi 邊biên 際tế 。
爾nhĩ 時thời 魔ma 王vương 。 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 精tinh 勤cần 苦khổ 行hành 。 方phương 得đắc 成thành 佛Phật 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 惟duy 願nguyện 善Thiện 逝Thệ 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。
佛Phật 言ngôn 。
波Ba 旬Tuần 。 我ngã 本bổn 發phát 願nguyện 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。 故cố 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 勤cần 苦khổ 累lũy 德đức 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 未vị 獲hoạch 義nghĩa 利lợi 。 云vân 何hà 速tốc 令linh 我ngã 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 於ư 世thế 間gian 。 三Tam 寶Bảo 未vị 具cụ 。 眾chúng 生sanh 未vị 調điều 。 未vị 現hiện 神thần 通thông 。 未vị 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 云vân 何hà 令linh 我ngã 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。
爾nhĩ 時thời 魔ma 王vương 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 以dĩ 杖trượng 畫họa 地địa 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。
此thử 欲dục 界giới 中trung 。 於ư 今kim 已dĩ 去khứ 。 非phi 我ngã 所sở 有hữu 。
心tâm 生sanh 憂ưu 惱não 。 是thị 時thời 魔ma 王vương 。 三tam 女nữ 見kiến 父phụ 愁sầu 苦khổ 。 白bạch 其kỳ 父phụ 言ngôn 。
大đại 王vương 何hà 所sở 為vi 。 心tâm 生sanh 極cực 憂ưu 苦khổ 。 今kim 惱não 大đại 王vương 者giả 。 請thỉnh 說thuyết 是thị 何hà 人nhân 。
我ngã 當đương 以dĩ 欲dục 牽khiên 。 如như 繩thằng 制chế 於ư 象tượng 。 令linh 其kỳ 生sanh 染nhiễm 著trước 。 將tương 歸quy 自tự 在tại 宮cung 。
爾nhĩ 時thời 魔ma 王vương 。 說thuyết 偈kệ 報báo 其kỳ 女nữ 言ngôn 。
世thế 間gian 離ly 染nhiễm 人nhân 。 貪tham 境cảnh 不bất 能năng 制chế 。 以dĩ 彼bỉ 超siêu 過quá 欲dục 。 是thị 故cố 我ngã 憂ưu 惱não 。
此thử 諸chư 魔ma 女nữ 。 如Như 來Lai 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 已dĩ 作tác 妖yêu 姿tư 。 擾nhiễu 亂loạn 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 種chủng 幻huyễn 惑hoặc 。 無vô 能năng 得đắc 便tiện 。 女nữ 人nhân 貪tham 染nhiễm 。 煩phiền 惱não 深thâm 重trọng 。 於ư 是thị 三tam 女nữ 。 更cánh 變biến 其kỳ 形hình 。 一nhất 為vi 童đồng 女nữ 之chi 形hình 。 一nhất 為vi 少thiểu 婦phụ 之chi 形hình 。 一nhất 為vi 中trung 婦phụ 之chi 形hình 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 令linh 彼bỉ 三tam 女nữ 。 皆giai 成thành 老lão 母mẫu 。
於ư 是thị 三tam 女nữ 。 還hoàn 至chí 其kỳ 父phụ 所sở 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
王vương 說thuyết 離ly 欲dục 人nhân 。 貪tham 境cảnh 不bất 能năng 染nhiễm 。 我ngã 復phục 為vì 變biến 化hóa 。 惑hoặc 亂loạn 彼bỉ 沙Sa 門Môn 。
人nhân 有hữu 見kiến 我ngã 者giả 。 欲dục 盛thịnh 便tiện 嘔 血huyết 。 今kim 現hiện 微vi 妙diệu 質chất 。 不bất 動động 於ư 彼bỉ 心tâm 。
仍nhưng 以dĩ 大đại 神thần 通thông 。 化hóa 我ngã 為vi 老lão 母mẫu 。 願nguyện 王vương 以dĩ 威uy 力lực 。 令linh 得đắc 如như 本bổn 形hình 。
爾nhĩ 時thời 魔ma 王vương 。 報báo 諸chư 女nữ 言ngôn 。
我ngã 不bất 見kiến 有hữu 。 若nhược 天thiên 若nhược 人nhân 。 能năng 制chế 佛Phật 者giả 。 汝nhữ 可khả 自tự 往vãng 。 懺sám 悔hối 前tiền 罪tội 。 彼bỉ 攝nhiếp 神thần 力lực 。 方phương 令linh 汝nhữ 等đẳng 。 復phục 本bổn 形hình 耳nhĩ 。
於ư 是thị 魔ma 女nữ 。 至chí 如Như 來Lai 所sở 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
我ngã 等đẳng 無vô 智trí 慧tuệ 。 幻huyễn 惑hoặc 於ư 如Như 來Lai 。 不bất 知tri 田điền 非phi 田điền 。 未vị 識thức 善thiện 不bất 善thiện 。
我ngã 今kim 極cực 生sanh 悔hối 。 冀ký 得đắc 罪tội 銷tiêu 滅diệt 。 惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 力lực 。 令linh 復phục 於ư 本bổn 形hình 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 以dĩ 慈từ 悲bi 故cố 。 即tức 攝nhiếp 神thần 通thông 。 令linh 彼bỉ 魔ma 女nữ 。 還hoàn 復phục 如như 本bổn 。 於ư 第đệ 五ngũ 七thất 日nhật 。 住trú 目Mục 真Chân 隣Lân 陀Đà 龍Long 王Vương 。 所sở 居cư 之chi 處xứ 。 是thị 時thời 寒hàn 風phong 霖lâm 雨vũ 。 七thất 日nhật 不bất 霽tễ 。 龍long 王vương 心tâm 念niệm 。 恐khủng 畏úy 風phong 雨vũ 。 上thượng 損tổn 如Như 來Lai 。 出xuất 其kỳ 自tự 宮cung 。 前tiền 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 以dĩ 身thân 衛vệ 佛Phật 。 纏triền 遶nhiễu 七thất 匝táp 。 以dĩ 頭đầu 為vi 蓋cái 。 蔽tế 覆phú 佛Phật 上thượng 。 四tứ 方phương 復phục 有hữu 。 無vô 量lượng 龍long 王vương 。 皆giai 來lai 護hộ 佛Phật 。 龍long 身thân 委ủy 積tích 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 是thị 諸chư 龍long 等đẳng 。 蒙mông 佛Phật 威uy 光quang 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 風phong 雨vũ 止chỉ 息tức 。 諸chư 龍long 王vương 等đẳng 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 還hoàn 其kỳ 本bổn 宮cung 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 第đệ 六lục 七thất 日nhật 。 往vãng 尼ni 俱câu 陀đà 樹thụ 下hạ 。 近cận 尼Ni 連Liên 河Hà 。 是thị 處xứ 多đa 諸chư 外ngoại 道đạo 。
彼bỉ 外ngoại 道đạo 眾chúng 。 皆giai 來lai 親thân 覲cận 。 慰úy 問vấn 世Thế 尊Tôn 。
七thất 日nhật 風phong 雨vũ 。 得đắc 無vô 愁sầu 惱não 。 安an 樂lạc 住trú 耶da 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。
寂tịch 靜tĩnh 而nhi 知tri 足túc 。 思tư 惟duy 而nhi 證chứng 法Pháp 。 饒nhiêu 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。 慈từ 悲bi 於ư 一nhất 切thiết 。
遠viễn 離ly 眾chúng 罪tội 垢cấu 。 不bất 著trước 於ư 世thế 間gian 。 永vĩnh 斷đoạn 我ngã 慢mạn 心tâm 。 是thị 最tối 為vi 安an 樂lạc 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 第đệ 七thất 七thất 日nhật 。 至chí 多đa 演diễn 林lâm 中trung 。 在tại 一nhất 樹thụ 下hạ 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 為vị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 之chi 所sở 逼bức 迫bách 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。
世thế 間gian 諸chư 眾chúng 生sanh 。 恒hằng 為vị 五ngũ 欲dục 燒thiêu 。 應ưng 常thường 思tư 捨xả 愛ái 。 愛ái 故cố 便tiện 增tăng 盛thịnh 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
時thời 北bắc 天Thiên 竺Trúc 國Quốc 。 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 為vi 眾chúng 商thương 之chi 主chủ 。 一nhất 名danh 帝Đế 履Lý 富Phú 婆Bà 。 一nhất 名danh 婆Bà 履Lý 。 智trí 慧tuệ 明minh 達đạt 。 極cực 閑nhàn 世thế 法pháp 。 其kỳ 性tánh 調điều 柔nhu 。 善thiện 能năng 將tương 導đạo 。 興hưng 販phán 貿mậu 易dịch 。 息tức 利lợi 尤vưu 多đa 。 以dĩ 五ngũ 百bách 乘thừa 。 車xa 載tải 其kỳ 珍trân 寶bảo 。 還hoàn 歸quy 本bổn 國quốc 。 是thị 諸chư 商thương 侶lữ 。 有hữu 二nhị 調điều 牛ngưu 。 一nhất 名danh 善Thiện 生Sanh 。 一nhất 號hiệu 名Danh 稱Xưng 。 巧xảo 識thức 前tiền 路lộ 。 能năng 知tri 安an 危nguy 。 示thị 以dĩ 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 不bất 勞lao 杖trượng 捶chúy 。 餘dư 牛ngưu 不bất 濟tế 。 方phương 乃nãi 用dụng 之chi 。 行hành 至chí 乳nhũ 林lâm 。 路lộ 甚thậm 平bình 正chánh 。 牛ngưu 足túc 拒cự 地địa 。 輪luân 轅viên 摧tồi 折chiết 。 是thị 時thời 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 。 嬰anh 於ư 路lộ 傍bàng 。 二nhị 牛ngưu 為vi 導đạo 。 亦diệc 不bất 得đắc 進tiến 。 加gia 諸chư 杖trượng 捶chúy 。 亦diệc 不bất 能năng 前tiền 。
時thời 諸chư 商thương 人nhân 。 心tâm 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn 。
二nhị 牛ngưu 不bất 行hành 。 前tiền 途đồ 必tất 有hữu 。 可khả 怖bố 之chi 事sự 。
即tức 遣khiển 馬mã 騎kỵ 。 執chấp 持trì 器khí 杖trượng 。 前tiền 路lộ 而nhi 巡tuần 。 彼bỉ 使sử 還hoàn 已dĩ 。 白bạch 商thương 主chủ 言ngôn 。
我ngã 行hành 前tiền 路lộ 。 無vô 諸chư 險hiểm 難nạn 。 何hà 為vi 二nhị 牛ngưu 。 亦diệc 不bất 能năng 前tiền 。
時thời 護hộ 林lâm 神thần 。 忽hốt 現hiện 其kỳ 形hình 。 語ngứ 商thương 人nhân 言ngôn 。
汝nhữ 諸chư 商thương 人nhân 。 勿vật 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。 汝nhữ 於ư 長trường 夜dạ 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 今kim 得đắc 大đại 利lợi 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 住trụ 此thử 林lâm 中trung 。 不bất 食thực 已dĩ 來lai 。 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 將tương 。 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 而nhi 以dĩ 上thượng 之chi 。
時thời 二nhị 調điều 牛ngưu 。 便tiện 向hướng 佛Phật 行hành 。 而nhi 諸chư 商thương 人nhân 。 隨tùy 牛ngưu 而nhi 往vãng 。 行hành 路lộ 不bất 遠viễn 。 遙diêu 覩đổ 如Như 來Lai 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 身thân 光quang 赫hách 然nhiên 。 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 既ký 見kiến 佛Phật 已dĩ 。 咸hàm 生sanh 希hy 有hữu 。 恭cung 敬kính 之chi 心tâm 。
皆giai 作tác 是thị 言ngôn 。
此thử 為vi 梵Phạm 王Vương 。 為vi 是thị 帝Đế 釋Thích 。 為vi 是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 為vi 是thị 日nhật 月nguyệt 天thiên 。 為vi 是thị 山sơn 神thần 。 為vi 是thị 河hà 神thần 。
世Thế 尊Tôn 爾nhĩ 時thời 。 微vi 舉cử 袈ca 裟sa 。 示thị 彼bỉ 商thương 人nhân 。 商thương 人nhân 見kiến 已dĩ 。 即tức 知tri 如Như 來Lai 。 是thị 出xuất 家gia 人nhân 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。
各các 相tương 謂vị 言ngôn 。
出xuất 家gia 之chi 法Pháp 。 非phi 時thời 不bất 食thực 。 宜nghi 應ưng 辦biện 諸chư 美mỹ 味vị 。 酥tô 蜜mật 甘cam 蔗giá 。 乳nhũ 糜mi 之chi 屬thuộc 。 及cập 時thời 奉phụng 施thí 。
諸chư 商thương 人nhân 等đẳng 。 營doanh 辦biện 種chủng 種chủng 。 飲ẩm 食thực 美mỹ 味vị 。 至chí 如Như 來Lai 前tiền 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 哀ai 慜mẫn 我ngã 故cố 。 受thọ 是thị 微vi 供cúng 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 將tương 欲dục 受thọ 彼bỉ 。 商thương 人nhân 之chi 食thực 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。
過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 皆giai 悉tất 持trì 鉢bát 。 我ngã 今kim 當đương 以dĩ 。 何hà 器khí 而nhi 受thọ 斯tư 食thực 。
作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。
時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 各các 持trì 金kim 鉢bát 。 奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 用dụng 我ngã 此thử 鉢bát 。 受thọ 商thương 人nhân 食thực 。 憐lân 慜mẫn 我ngã 故cố 。 令linh 於ư 長trường 夜dạ 。 獲hoạch 大đại 安an 樂lạc 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 四Tứ 天Thiên 王Vương 言ngôn 。
出xuất 家gia 之chi 法Pháp 。 不bất 合hợp 受thọ 汝nhữ 。 如như 是thị 金kim 鉢bát 。 乃nãi 至chí 展triển 轉chuyển 。 奉phụng 七thất 寶bảo 鉢bát 。 皆giai 悉tất 不bất 受thọ 。
是thị 時thời 北bắc 方phương 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 告cáo 餘dư 天thiên 王vương 言ngôn 。
我ngã 念niệm 昔tích 者giả 。 有hữu 青thanh 身thân 天thiên 。 將tương 四tứ 石thạch 鉢bát 。 來lai 與dữ 我ngã 等đẳng 。
復phục 有hữu 一nhất 天thiên 。 名danh 曰viết 遍Biến 光Quang 。 來lai 白bạch 我ngã 言ngôn 。
慎thận 勿vật 用dụng 此thử 石thạch 鉢bát 。 宜nghi 應ưng 供cúng 養dường 。 而nhi 作tác 塔tháp 想tưởng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 未vị 來lai 有hữu 佛Phật 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 當đương 以dĩ 此thử 鉢bát 。 奉phụng 上thượng 彼bỉ 佛Phật 。
爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 語ngứ 餘dư 天thiên 王vương 言ngôn 。
欲dục 施thí 石thạch 鉢bát 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。
四Tứ 天Thiên 王Vương 各các 還hoàn 自tự 宮cung 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 持trì 彼bỉ 石thạch 鉢bát 。 盛thình 滿mãn 天thiên 花hoa 。 以dĩ 香hương 塗đồ 之chi 。 奏tấu 諸chư 天thiên 樂nhạc 。 供cúng 養dường 石thạch 鉢bát 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 各các 各các 以dĩ 鉢bát 。 奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 哀ai 受thọ 我ngã 等đẳng 。 所sở 獻hiến 石thạch 鉢bát 。 受thọ 商thương 人nhân 食thực 。 令linh 我ngã 長trường 夜dạ 。 獲hoạch 大đại 安an 樂lạc 。 得đắc 成thành 法Pháp 器khí 。 憐lân 愍mẫn 我ngã 故cố 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。
四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 。 而nhi 施thí 我ngã 鉢bát 。 然nhiên 我ngã 不bất 合hợp 。 受thọ 持trì 四tứ 鉢bát 。 若nhược 惟duy 受thọ 一nhất 。 不bất 受thọ 餘dư 三tam 。 而nhi 彼bỉ 三tam 王vương 。 必tất 生sanh 嫌hiềm 恨hận 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 總tổng 受thọ 四tứ 王vương 。 所sở 獻hiến 之chi 鉢bát 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 北bắc 方phương 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 鉢bát 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
汝nhữ 奉phụng 善Thiện 逝Thệ 鉢bát 。 當đương 得đắc 上thượng 乘thừa 器khí 。 我ngã 今kim 受thọ 汝nhữ 施thí 。 令linh 汝nhữ 具cụ 念niệm 惠huệ 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 鉢bát 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
以dĩ 鉢bát 施thí 如Như 來Lai 。 念niệm 慧tuệ 得đắc 增tăng 長trưởng 。 生sanh 生sanh 受thọ 快khoái 樂lạc 。 速tốc 證chứng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 毘Tỳ 婁Lâu 博Bác 叉Xoa 天Thiên 王Vương 鉢bát 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
我ngã 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 受thọ 汝nhữ 清thanh 淨tịnh 鉢bát 。 令linh 汝nhữ 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 人nhân 天thiên 所sở 供cúng 養dường 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 毘Tỳ 婁Lâu 勒Lặc 叉Xoa 天Thiên 王Vương 鉢bát 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
如Như 來Lai 戒giới 無vô 瑕hà 。 汝nhữ 施thí 無vô 瑕hà 鉢bát 。 汝nhữ 心tâm 無vô 瑕hà 故cố 。 得đắc 報báo 亦diệc 無vô 瑕hà 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 四Tứ 天Thiên 王Vương 鉢bát 已dĩ 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 相tương 重trùng 安an 置trí 。 右hữu 手thủ 按án 之chi 。 合hợp 成thành 一nhất 器khí 。 四tứ 際tế 分phân 明minh 。
如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 憶ức 念niệm 過quá 去khứ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
我ngã 昔tích 以dĩ 花hoa 盛thình 滿mãn 鉢bát 。 奉phụng 施thí 無vô 量lượng 諸chư 如Như 來Lai 。
是thị 故cố 今kim 者giả 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 施thí 我ngã 堅kiên 牢lao 清thanh 淨tịnh 鉢bát 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
時thời 彼bỉ 商thương 眾chúng 。 駈khu 大đại 群quần 牛ngưu 。 循tuần 路lộ 而nhi 行hành 。 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 牧mục 人nhân 𤛓câu 乳nhũ 。 凡phàm 所sở 𤛓câu 者giả 。 化hóa 為vi 醍đề 醐hồ 。 心tâm 生sanh 希hy 有hữu 。 速tốc 將tương 醍đề 醐hồ 。 來lai 白bạch 商thương 主chủ 。
今kim 所sở 𤛓câu 乳nhũ 。 不bất 知tri 何hà 故cố 。 悉tất 為vi 醍đề 醐hồ 。 為vi 是thị 吉cát 祥tường 。 為vi 是thị 不bất 祥tường 。 我ngã 今kim 未vị 決quyết 。
商thương 眾chúng 之chi 中trung 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 懷hoài 貪tham 愛ái 故cố 。 云vân 。
是thị 不bất 祥tường 。 應ưng 作tác 大đại 施thí 。
商thương 主chủ 遠viễn 祖tổ 。 已dĩ 生sanh 梵Phạm 世Thế 。 是thị 時thời 現hiện 身thân 。 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 。 於ư 商thương 眾chúng 中trung 。 說thuyết 是thị 偈kệ 言ngôn 。
汝nhữ 等đẳng 往vãng 昔tích 發phát 弘hoằng 誓thệ 。 如Như 來Lai 若nhược 證chứng 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 我ngã 當đương 以dĩ 食thực 奉phụng 獻hiến 佛Phật 。 受thọ 我ngã 食thực 已dĩ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
今kim 者giả 如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 。 汝nhữ 之chi 所sở 願nguyện 亦diệc 滿mãn 足túc 。 世Thế 尊Tôn 應ưng 受thọ 汝nhữ 美mỹ 食thực 。 當đương 轉chuyển 無vô 上thượng 大đại 法Pháp 輪luân 。
汝nhữ 今kim 𤛓câu 乳nhũ 得đắc 醍đề 醐hồ 。 由do 此thử 大đại 仙tiên 之chi 威uy 力lực 。 好hảo 辰thần 善thiện 宿túc 吉cát 祥tường 兆triệu 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 皆giai 吉cát 祥tường 。
梵Phạm 天Thiên 演diễn 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 還hoàn 隱ẩn 其kỳ 形hình 反phản 天thiên 上thượng 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
時thời 諸chư 商thương 人nhân 。 聞văn 此thử 偈kệ 已dĩ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 取thủ 醍đề 醐hồ 。 選tuyển 上thượng 粳canh 米mễ 。 煮chử 以dĩ 為vi 糜mi 。 和hòa 好hảo 香hương 蜜mật 。 盛thình 以dĩ 栴chiên 檀đàn 之chi 鉢bát 。 詣nghệ 多Đa 演Diễn 林Lâm 。 奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 惟duy 願nguyện 哀ai 慜mẫn 。 受thọ 我ngã 此thử 食thực 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 商thương 人nhân 食thực 已dĩ 。 持trì 彼bỉ 栴chiên 檀đàn 之chi 鉢bát 。 擲trịch 置trí 空không 中trung 。 其kỳ 鉢bát 栴chiên 檀đàn 。 一nhất 分phần 價giá 直trực 。 百bách 千thiên 珍trân 寶bảo 。
時thời 有hữu 梵Phạm 天Thiên 。 名danh 曰viết 善Thiện 梵Phạm 。 接tiếp 栴chiên 檀đàn 鉢bát 。 還hoàn 於ư 梵Phạm 宮cung 。 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 。 其kỳ 塔tháp 至chí 今kim 。 諸chư 天thiên 香hương 花hoa 。 供cúng 養dường 不bất 絕tuyệt 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 咒chú 願nguyện 商thương 人nhân 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
汝nhữ 等đẳng 所sở 向hướng 皆giai 吉cát 祥tường 。 一nhất 切thiết 財tài 寶bảo 悉tất 充sung 滿mãn 。 吉cát 祥tường 遍biến 汝nhữ 左tả 右hữu 手thủ 。 總tổng 汝nhữ 身thân 形hình 是thị 吉cát 祥tường 。
所sở 求cầu 財tài 寶bảo 自tự 然nhiên 至chí 。 以dĩ 吉cát 祥tường 鬘man 為vi 首thủ 飾sức 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 諸chư 天thiên 等đẳng 。 帝Đế 釋Thích 四Tứ 王Vương 皆giai 擁ủng 護hộ 。
所sở 去khứ 之chi 處xứ 既ký 吉cát 祥tường 。 迴hồi 還hoàn 亦diệc 復phục 獲hoạch 安an 樂lạc 。 以dĩ 此thử 施thí 食thực 之chi 功công 德đức 。 當đương 來lai 得đắc 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。
名danh 為vi 末Mạt 度Độ 三Tam 皤Bàn 佛Phật 。 商thương 人nhân 蒙mông 記ký 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
如Như 來Lai 最tối 初sơ 。 為vi 二nhị 商thương 主chủ 。 及cập 諸chư 商thương 人nhân 。 而nhi 授thọ 記ký 莂biệt 。
時thời 諸chư 商thương 人nhân 。 聞văn 受thọ 記ký 已dĩ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 皆giai 悉tất 合hợp 掌chưởng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
我ngã 從tùng 今kim 者giả 。 歸quy 依y 如Như 來Lai 。
大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 勸Khuyến 請Thỉnh 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
如Như 來Lai 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 住trú 多Đa 演Diễn 林Lâm 。 中trung 獨độc 坐tọa 一nhất 處xứ 。 入nhập 深thâm 禪thiền 定định 。 觀quán 察sát 世thế 間gian 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。
我ngã 證chứng 甚thậm 深thâm 。 微vi 妙diệu 之chi 法Pháp 。 最tối 極cực 寂tịch 靜tĩnh 。 難nan 見kiến 難nan 悟ngộ 。 非phi 分phân 別biệt 思tư 量lượng 。 之chi 所sở 能năng 解giải 。 惟duy 有hữu 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。 所sở 謂vị 超siêu 過quá 五ngũ 蘊uẩn 。 入nhập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 無vô 處xứ 無vô 行hành 。 體thể 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 不bất 可khả 了liễu 知tri 。 非phi 所sở 顯hiển 示thị 。 無vô 為vi 無vô 作tác 。 遠viễn 離ly 六lục 境cảnh 。 非phi 心tâm 所sở 計kế 。 非phi 言ngôn 能năng 說thuyết 。 不bất 可khả 聽thính 聞văn 。 非phi 可khả 觀quán 見kiến 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 離ly 諸chư 攀phàn 緣duyên 。 至chí 究cứu 竟cánh 處xứ 。 空không 無vô 所sở 得đắc 。 寂tịch 靜tĩnh 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 以dĩ 此thử 法Pháp 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 彼bỉ 等đẳng 皆giai 悉tất 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 唐đường 捐quyên 其kỳ 功công 。 無vô 所sở 利lợi 益ích 。 是thị 故cố 我ngã 應ưng 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
我ngã 得đắc 甘cam 露lộ 無vô 為vi 法Pháp 。 甚thậm 深thâm 寂tịch 靜tĩnh 離ly 塵trần 垢cấu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 能năng 了liễu 。 是thị 故cố 靜tĩnh 處xứ 默mặc 然nhiên 住trụ 。
此thử 法Pháp 遠viễn 離ly 於ư 言ngôn 說thuyết 。 猶do 如như 虛hư 空không 無vô 所sở 染nhiễm 。 思tư 惟duy 心tâm 意ý 皆giai 不bất 行hành 。 若nhược 人nhân 能năng 知tri 甚thậm 希hy 有hữu 。
此thử 法Pháp 性tánh 離ly 於ư 文văn 字tự 。 孰thục 能năng 悟ngộ 入nhập 其kỳ 義nghĩa 理lý 。 於ư 多đa 劫kiếp 中trung 供cúng 養dường 佛Phật 。 方phương 能năng 得đắc 聞văn 生sanh 信tín 解giải 。
不bất 可khả 說thuyết 有hữu 說thuyết 非phi 有hữu 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 亦diệc 復phục 然nhiên 。 我ngã 昔tích 無vô 量lượng 劫kiếp 修tu 行hành 。 未vị 得đắc 究cứu 竟cánh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。
我ngã 於ư 今kim 者giả 得đắc 究cứu 竟cánh 。 常thường 觀quán 諸chư 法pháp 無vô 生sanh 滅diệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 空không 。 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai 授thọ 我ngã 記ký 。
汝nhữ 於ư 來lai 世thế 成thành 正chánh 覺giác 。 作tác 佛Phật 名danh 號hiệu 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 雖tuy 於ư 彼bỉ 時thời 已dĩ 證chứng 法Pháp 。 今kim 我ngã 所sở 得đắc 方phương 究cứu 竟cánh 。
見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 處xứ 生sanh 死tử 。 不bất 知tri 是thị 法Pháp 及cập 非phi 法pháp 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 有hữu 可khả 度độ 。 故cố 起khởi 大đại 悲bi 而nhi 度độ 之chi 。
梵Phạm 王Vương 若nhược 來lai 勸khuyến 請thỉnh 我ngã 。 或hoặc 當đương 為vi 轉chuyển 微vi 妙diệu 法Pháp 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
如Như 來Lai 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。
爾nhĩ 時thời 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 。 螺Loa 髻Kế 梵Phạm 王Vương 。 以dĩ 佛Phật 威uy 神thần 。 即tức 知tri 如Như 來Lai 。 默mặc 然nhiên 之chi 旨chỉ 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。
我ngã 應ưng 往vãng 彼bỉ 。 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。
告cáo 諸chư 梵Phạm 眾chúng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
仁Nhân 者Giả 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 善thiện 法Pháp 損tổn 減giảm 。 惡ác 法pháp 增tăng 長trưởng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 不bất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 我ngã 等đẳng 宜nghi 往vãng 。 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。
是thị 時thời 梵Phạm 王Vương 。 與dữ 六lục 十thập 八bát 拘câu 胝chi 梵Phạm 眾chúng 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 今kim 當đương 損tổn 減giảm 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 求cầu 無vô 上thượng 覺giác 。 今kim 得đắc 成thành 佛Phật 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 不bất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 眾chúng 生sanh 損tổn 減giảm 。 善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 哉tai 善Thiện 逝Thệ 。 願nguyện 為vì 眾chúng 生sanh 。 起khởi 哀ai 愍mẫn 心tâm 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
世Thế 尊Tôn 。 多đa 有hữu 眾chúng 生sanh 。 堪kham 能năng 悟ngộ 入nhập 。 甚thậm 深thâm 之chi 法Pháp 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。
爾nhĩ 時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
如Như 來Lai 勝thắng 智trí 。 最tối 極cực 圓viên 滿mãn 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 世thế 界giới 。
當đương 以dĩ 慧tuệ 日nhật 。 開khai 於ư 人nhân 花hoa 。 何hà 故cố 棄khí 之chi 。 默mặc 然nhiên 而nhi 止chỉ 。
佛Phật 以dĩ 法Pháp 財tài 。 施thí 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 。 已dĩ 曾tằng 攝nhiếp 受thọ 。
世thế 間gian 親thân 者giả 。 寧ninh 捨xả 眾chúng 生sanh 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 。
擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 然nhiên 大đại 法Pháp 燈đăng 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 。
將tương 諸chư 眾chúng 生sanh 。 超siêu 生sanh 死tử 海hải 。 煩phiền 惱não 重trọng 病bệnh 。 為vi 療liệu 除trừ 之chi 。
煩phiền 惱não 猛mãnh 火hỏa 。 令linh 其kỳ 止chỉ 息tức 。 示thị 無vô 憂ưu 惱não 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 路lộ 。
說thuyết 真chân 實thật 法Pháp 。 開khai 解giải 脫thoát 門môn 。 令linh 諸chư 生sanh 盲manh 。 得đắc 淨tịnh 法Pháp 眼nhãn 。
斷đoạn 除trừ 生sanh 老lão 。 病bệnh 死tử 之chi 患hoạn 。 非phi 天thiên 非phi 人nhân 。 亦diệc 非phi 帝Đế 釋Thích 。
而nhi 能năng 斷đoạn 除trừ 。 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 。 我ngã 及cập 天thiên 眾chúng 。 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。
轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。 以dĩ 此thử 勸khuyến 請thỉnh 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 同đồng 於ư 世Thế 尊Tôn 。
轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 俱câu 。 以dĩ 天thiên 栴chiên 檀đàn 香hương 末mạt 。 及cập 沈trầm 水thủy 香hương 末mạt 。 供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 為vì 令linh 世thế 間gian 。 尊tôn 重trọng 法Pháp 故cố 。 為vì 令linh 甚thậm 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 得đắc 開khai 顯hiển 故cố 。 入nhập 深thâm 禪thiền 定định 。 觀quán 察sát 世thế 間gian 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。
我ngã 證chứng 甚thậm 深thâm 。 微vi 妙diệu 之chi 法Pháp 。 最tối 極cực 寂tịch 靜tĩnh 。 難nan 見kiến 難nan 悟ngộ 。 非phi 分phân 別biệt 思tư 量lượng 。 之chi 所sở 能năng 解giải 。 惟duy 有hữu 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。 所sở 謂vị 超siêu 過quá 五ngũ 蘊uẩn 。 入nhập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 無vô 處xứ 無vô 行hành 。 體thể 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 不bất 可khả 了liễu 知tri 。 非phi 所sở 顯hiển 示thị 。 無vô 為vi 無vô 作tác 。 遠viễn 離ly 六lục 境cảnh 。 非phi 心tâm 所sở 計kế 。 非phi 言ngôn 能năng 說thuyết 。 不bất 可khả 聽thính 聞văn 。 非phi 可khả 觀quán 見kiến 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 離ly 諸chư 攀phàn 緣duyên 。 至chí 究cứu 竟cánh 處xứ 。 空không 無vô 所sở 得đắc 。 寂tịch 靜tĩnh 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 以dĩ 此thử 法Pháp 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 彼bỉ 等đẳng 皆giai 悉tất 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 唐đường 捐quyên 其kỳ 功công 。 無vô 所sở 利lợi 益ích 。 是thị 故cố 我ngã 應ưng 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。
爾nhĩ 時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 以dĩ 佛Phật 威uy 神thần 。 復phục 知tri 如Như 來Lai 。 默mặc 然nhiên 之chi 旨chỉ 。 往vãng 詣nghệ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 所sở 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。
憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 汝nhữ 今kim 應ưng 知tri 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 處xử 在tại 生sanh 死tử 。 黑hắc 暗ám 稠trù 林lâm 。 善thiện 法Pháp 損tổn 減giảm 。 惡ác 法pháp 增tăng 長trưởng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 棄khí 之chi 。 不bất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 我ngã 等đẳng 當đương 共cộng 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。
何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 若nhược 不bất 勸khuyến 請thỉnh 。 皆giai 悉tất 默mặc 然nhiên 。 是thị 故cố 今kim 者giả 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 等đẳng 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。 為vì 令linh 世thế 間gian 。 敬kính 重trọng 法Pháp 故cố 。
爾nhĩ 時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 及cập 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 樂Nhạo 變Biến 化Hóa 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 光Quang 音Âm 天Thiên 。 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 乃nãi 至chí 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 於ư 夜dạ 分phân 中trung 。 至chí 多Đa 演Diễn 林Lâm 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 已dĩ 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 即tức 以dĩ 偈kệ 頌tụng 。 而nhi 請thỉnh 如Như 來Lai 。 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。
世Thế 尊Tôn 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 怨oán 。 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 如như 滿mãn 月nguyệt 。 願nguyện 為vì 眾chúng 生sanh 從tùng 定định 起khởi 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 光quang 照chiếu 世thế 間gian 。
釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 猶do 故cố 默mặc 然nhiên 。 螺Loa 髻Kế 梵Phạm 王Vương 。 語ngứ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。
憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 不bất 應ưng 如như 是thị 。 而nhi 為vi 勸khuyến 請thỉnh 。
於ư 是thị 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 請thỉnh 曰viết 。
如Như 來Lai 今kim 已dĩ 降hàng 魔ma 怨oán 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 照chiếu 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 根căn 熟thục 有hữu 堪kham 度độ 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 從tùng 定định 起khởi 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 梵Phạm 天Thiên 言ngôn 。
我ngã 證chứng 甚thậm 深thâm 。 微vi 妙diệu 之chi 法Pháp 。 最tối 極cực 寂tịch 靜tĩnh 。 難nan 見kiến 難nan 悟ngộ 。 非phi 分phân 別biệt 思tư 惟duy 。 之chi 所sở 能năng 解giải 。 惟duy 有hữu 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。 所sở 謂vị 超siêu 過quá 五ngũ 蘊uẩn 。 入nhập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 無vô 處xứ 無vô 行hành 。 體thể 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 不bất 可khả 了liễu 知tri 。 非phi 所sở 顯hiển 示thị 。 無vô 為vi 無vô 作tác 。 遠viễn 離ly 六lục 境cảnh 。 非phi 心tâm 所sở 計kế 。 非phi 言ngôn 能năng 說thuyết 。 不bất 可khả 聽thính 聞văn 。 非phi 可khả 觀quán 見kiến 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 離ly 諸chư 攀phàn 緣duyên 。 至chí 究cứu 竟cánh 處xứ 。 空không 無vô 所sở 得đắc 。 寂tịch 靜tĩnh 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 以dĩ 此thử 法Pháp 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 彼bỉ 等đẳng 皆giai 悉tất 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 然nhiên 我ngã 常thường 思tư 念niệm 。 是thị 二nhị 偈kệ 頌tụng 。
我ngã 證chứng 逆nghịch 流lưu 道đạo 。 甚thậm 深thâm 難nan 可khả 見kiến 。 盲manh 者giả 莫mạc 能năng 覩đổ 。 故cố 默mặc 而nhi 不bất 說thuyết 。
世thế 間gian 諸chư 眾chúng 生sanh 。 著trước 彼bỉ 五ngũ 塵trần 境cảnh 。 不bất 能năng 解giải 我ngã 法pháp 。 是thị 故cố 今kim 默mặc 然nhiên 。
爾nhĩ 時thời 梵Phạm 王Vương 。 帝Đế 釋Thích 。 及cập 諸chư 天thiên 眾chúng 。 聞văn 如như 是thị 偈kệ 。 心tâm 大đại 憂ưu 惱não 。 即tức 於ư 是thị 處xứ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
復phục 於ư 一nhất 時thời 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 觀quán 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 多đa 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 於ư 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 。 橫hoạnh 生sanh 計kế 度độ 。 封phong 著trước 邪tà 見kiến 。 以dĩ 為vi 正Chánh 道Đạo 。 而nhi 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 有hữu 應ưng 度độ 者giả 。 而nhi 知tri 世Thế 尊Tôn 于vu 今kim 。 猶do 固cố 默mặc 然nhiên 。
復phục 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 圍vi 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 以dĩ 偈kệ 請thỉnh 曰viết 。
摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 多đa 諸chư 異dị 道đạo 。 因nhân 邪tà 見kiến 故cố 。 種chủng 種chủng 籌trù 量lượng 。
惟duy 願nguyện 牟Mâu 尼Ni 。 為vi 開khai 甘cam 露lộ 。 最tối 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 令linh 其kỳ 得đắc 聞văn 。
佛Phật 所sở 證chứng 法Pháp 。 清thanh 淨tịnh 離ly 垢cấu 。 到đáo 于vu 彼bỉ 岸ngạn 。 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。
於ư 三tam 界giới 中trung 。 超siêu 然nhiên 特đặc 尊tôn 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 顯hiển 于vu 大đại 海hải 。
當đương 於ư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 哀ai 慜mẫn 心tâm 。 而nhi 救cứu 濟tế 之chi 。 云vân 何hà 棄khí 捨xả 。
如Như 來Lai 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 力Lực 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 惟duy 願nguyện 拔bạt 濟tế 。
苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 世thế 間gian 人nhân 天thiên 。 為vị 煩phiền 惱não 病bệnh 。 之chi 所sở 逼bức 迫bách 。
請thỉnh 佛Phật 慈từ 悲bi 。 而nhi 救cứu 濟tế 之chi 。 惟duy 有hữu 如Như 來Lai 。 為vi 歸quy 依y 處xứ 。
自tự 昔tích 天thiên 人nhân 。 隨tùy 逐trục 如Như 來Lai 。 此thử 等đẳng 純thuần 善thiện 。 悉tất 求cầu 解giải 脫thoát 。
是thị 若nhược 聞văn 法Pháp 。 皆giai 能năng 領lãnh 受thọ 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 為vi 其kỳ 敷phu 演diễn 。
故cố 我ngã 今kim 者giả 。 請thỉnh 大đại 精tinh 進tấn 。 開khai 示thị 妙diệu 法Pháp 。 令linh 見kiến 正chánh 路lộ 。
譬thí 如như 大đại 雲vân 。 雨vũ 於ư 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 法Pháp 雨vũ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
潤nhuận 洽hiệp 一nhất 切thiết 。 枯khô 槁cảo 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 諸chư 人nhân 等đẳng 。 邪tà 見kiến 毒độc 刺thứ 。
生sanh 死tử 稠trù 林lâm 。 無vô 始thỉ 流lưu 轉chuyển 。 未vị 蒙mông 拔bạt 濟tế 。 盲manh 無vô 慧tuệ 目mục 。
將tương 墮đọa 深thâm 坑khanh 。 惟duy 願nguyện 導đạo 師sư 。 開khai 於ư 正Chánh 道Đạo 。 施thí 其kỳ 甘cam 露lộ 。
佛Phật 難nan 值trị 遇ngộ 。 如như 優ưu 曇đàm 花hoa 。 惟duy 願nguyện 度độ 脫thoát 。 無vô 依y 止chỉ 者giả 。
如Như 來Lai 往vãng 昔tích 。 發phát 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 自tự 既ký 度độ 已dĩ 。 當đương 度độ 眾chúng 生sanh 。
幸hạnh 以dĩ 慧tuệ 光quang 。 除trừ 諸chư 冥minh 暗ám 。 惟duy 佛Phật 大đại 慈từ 。 勿vật 捨xả 本bổn 願nguyện 。
如như 師sư 子tử 吼hống 。 如như 天thiên 雷lôi 震chấn 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 或hoặc 邪tà 定định 聚tụ 。 或hoặc 正chánh 定định 聚tụ 。 或hoặc 不bất 定định 聚tụ 。
比Bỉ 丘Khâu 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 臨lâm 清thanh 淨tịnh 池trì 。 見kiến 彼bỉ 池trì 中trung 。 所sở 有hữu 草thảo 木mộc 。 或hoặc 未vị 出xuất 水thủy 。 或hoặc 與dữ 水thủy 齊tề 。 或hoặc 已dĩ 出xuất 水thủy 。 如như 是thị 三tam 種chủng 。 分phân 明minh 見kiến 之chi 。 如Như 來Lai 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 。 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。
我ngã 若nhược 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 不bất 說thuyết 法Pháp 。 邪tà 聚tụ 眾chúng 生sanh 。 畢tất 竟cánh 不bất 知tri 。
復phục 更cánh 思tư 惟duy 。
我ngã 若nhược 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 不bất 說thuyết 法Pháp 。 正chánh 聚tụ 眾chúng 生sanh 。 皆giai 能năng 了liễu 知tri 。
復phục 更cánh 思tư 惟duy 。
我ngã 若nhược 說thuyết 法Pháp 。 不bất 定định 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 能năng 了liễu 知tri 。 我ngã 不bất 說thuyết 法Pháp 。 即tức 不bất 了liễu 知tri 。
諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 觀quán 不bất 定định 聚tụ 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
我ngã 本bổn 欲dục 為vì 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。 故cố 出xuất 於ư 世thế 。
又hựu 為vì 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 請thỉnh 故cố 。 即tức 以dĩ 偈kệ 頌tụng 。 告cáo 梵Phạm 王Vương 言ngôn 。
我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 請thỉnh 。 當đương 雨vũ 於ư 甘cam 露lộ 。 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 龍long 神thần 等đẳng 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 者giả 。 聽thính 受thọ 如như 是thị 法Pháp 。
爾nhĩ 時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。
諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 爾nhĩ 時thời 地địa 神thần 。 告cáo 虛hư 空không 神thần 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。
如Như 來Lai 今kim 受thọ 。 梵Phạm 王Vương 勸khuyến 請thỉnh 。 欲dục 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 哀ai 愍mẫn 無vô 量lượng 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 利lợi 益ích 無vô 量lượng 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 安an 樂lạc 無vô 量lượng 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 增tăng 長trưởng 天thiên 人nhân 。 損tổn 減giảm 惡ác 趣thú 故cố 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 當đương 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
地địa 神thần 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 虛hư 空không 神thần 聞văn 。 展triển 轉chuyển 傳truyền 至chí 。 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。
諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 四tứ 護hộ 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 天thiên 。
一nhất 名danh 受Thọ 法Pháp 。 二nhị 名danh 光Quang 明Minh 。 三tam 名danh 樂Nhạo 法Pháp 。 四tứ 名danh 法Pháp 行Hành 。
是thị 四tứ 天thiên 子tử 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 當đương 於ư 何hà 處xứ 。 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 告cáo 彼bỉ 天thiên 言ngôn 。
我ngã 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 。 仙Tiên 人Nhân 墮Đọa 處Xứ 。 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。
彼bỉ 天thiên 子tử 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 波Ba 羅La 奈Nại 。 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 文văn 物vật 鮮tiển 少thiểu 。 林lâm 泉tuyền 非phi 勝thắng 。 然nhiên 有hữu 無vô 量lượng 。 諸chư 餘dư 城thành 邑ấp 。 土thổ 地địa 豐phong 饒nhiêu 。 人nhân 民dân 殷ân 盛thịnh 。 園viên 林lâm 池trì 沼chiểu 。 清thanh 淨tịnh 可khả 樂lạc 。 何hà 故cố 如Như 來Lai 。 於ư 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 天thiên 子tử 言ngôn 。
仁Nhân 者Giả 不bất 應ưng 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 於ư 此thử 波Ba 羅La 奈Nại 城Thành 。 供cúng 養dường 六lục 十thập 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 九cửu 萬vạn 一nhất 千thiên 。 拘câu 胝chi 諸chư 佛Phật 。 皆giai 於ư 是thị 處xứ 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 一nhất 切thiết 甚thậm 深thâm 。 微vi 妙diệu 之chi 法Pháp 。 皆giai 從tùng 中trung 出xuất 。 是thị 故cố 此thử 地địa 。 常thường 為vi 天thiên 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 羅la 剎sát 等đẳng 。 之chi 所sở 守thủ 護hộ 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 。 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
方Phương 廣Quảng 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
讚Tán 歎Thán 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam
爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
時thời 淨Tịnh 居Cư 天thiên 子tử 。 以dĩ 天thiên 妙diệu 香hương 花hoa 。 遍biến 散tán 佛Phật 上thượng 。 如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 真chân 實thật 功công 德đức 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 暗ám 。 智trí 慧tuệ 能năng 銷tiêu 除trừ 。 如Như 來Lai 所sở 以dĩ 出xuất 。 為vi 世thế 光quang 明minh 者giả 。
降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 軍quân 。 功công 德đức 皆giai 圓viên 滿mãn 。 當đương 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 以dĩ 普phổ 洽hiệp 群quần 生sanh 。
世thế 間gian 最tối 勝thắng 人nhân 。 智trí 力lực 無vô 踰du 者giả 。 處xử 世thế 無vô 染nhiễm 著trước 。 猶do 如như 淨tịnh 蓮liên 華hoa 。
眾chúng 生sanh 在tại 長trường 夜dạ 。 煩phiền 惱não 病bệnh 纏triền 縛phược 。 佛Phật 為vi 大đại 醫y 王vương 。 療liệu 之chi 令linh 得đắc 愈dũ 。
尊tôn 今kim 出xuất 於ư 世thế 。 八bát 難nạn 咸hàm 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 等đẳng 。 遇ngộ 佛Phật 蒙mông 安an 樂lạc 。
若nhược 有hữu 覩đổ 見kiến 此thử 。 人nhân 中trung 勝thắng 丈trượng 夫phu 。 經kinh 於ư 百bách 劫kiếp 中trung 。 不bất 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。
若nhược 有hữu 得đắc 聞văn 佛Phật 。 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 速tốc 除trừ 煩phiền 惱não 患hoạn 。 苦khổ 蘊uẩn 亦diệc 皆giai 盡tận 。
當đương 得đắc 殊thù 勝thắng 果quả 。 解giải 脫thoát 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 中trung 。 得đắc 為vi 應Ưng 供Cúng 者giả 。
若nhược 有hữu 勸khuyến 供cúng 養dường 。 亦diệc 獲hoạch 大đại 福phước 利lợi 。 當đương 得đắc 勝thắng 妙diệu 果Quả 。 乃nãi 至chí 於ư 涅Niết 槃Bàn 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
淨Tịnh 居Cư 天thiên 子tử 。 讚tán 如Như 來Lai 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。
是thị 時thời 遍Biến 光Quang 天Thiên 子Tử 。 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 。 微vi 妙diệu 香hương 華hoa 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 圍vi 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
牟Mâu 尼Ni 深thâm 智trí 聲thanh 和hòa 美mỹ 。 獲hoạch 得đắc 無vô 上thượng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 於ư 諸chư 聲thanh 中trung 最tối 第đệ 一nhất 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 今kim 敬kính 禮lễ 。
於ư 諸chư 世thế 間gian 起khởi 慈từ 故cố 。 為vi 作tác 燈đăng 明minh 作tác 依y 止chỉ 。 能năng 拔bạt 眾chúng 生sanh 諸chư 毒độc 箭tiễn 。 復phục 為vì 世thế 間gian 大đại 醫y 王vương 。
尊tôn 昔tích 值trị 遇ngộ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 發phát 大đại 慈từ 心tâm 潤nhuận 一nhất 切thiết 。 尊tôn 如như 世thế 間gian 淨tịnh 蓮liên 華hoa 。 不bất 為vị 三tam 界giới 淤ứ 泥nê 染nhiễm 。
其kỳ 心tâm 堅kiên 固cố 無vô 能năng 沮trở 。 高cao 廣quảng 難nan 動động 如như 須Tu 彌Di 。 又hựu 如như 金kim 剛cang 不bất 可khả 壞hoại 。 亦diệc 如như 含hàm 秋thu 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
遍Biến 光Quang 天Thiên 子Tử 。 讚tán 如Như 來Lai 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。
是thị 時thời 梵Phạm 眾Chúng 天thiên 子tử 。 以dĩ 無vô 量lượng 摩ma 尼ni 。 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 網võng 。 覆phú 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 。 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
世Thế 尊Tôn 能năng 持trì 明minh 智trí 光quang 。 及cập 持trì 三tam 十thập 二nhị 勝thắng 相tướng 。 念niệm 慧tuệ 功công 德đức 皆giai 圓viên 滿mãn 。 離ly 諸chư 結kết 使sử 諸chư 過quá 惡ác 。
清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 斷đoạn 三tam 毒độc 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 今kim 敬kính 禮lễ 。 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 證chứng 三Tam 明Minh 。 施thí 諸chư 眾chúng 生sanh 三tam 解giải 脫thoát 。
清thanh 諸chư 濁trược 穢uế 心tâm 調điều 伏phục 。 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 利lợi 世thế 間gian 。 三tam 業nghiệp 寂tịch 靜tĩnh 出xuất 於ư 世thế 。 蠲quyên 除trừ 三tam 疑nghi 無vô 染nhiễm 著trước 。
為vì 諸chư 世thế 間gian 行hành 苦khổ 行hành 。 以dĩ 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 化hóa 眾chúng 生sanh 。 勤cần 修tu 善thiện 行hành 超siêu 諸chư 行hành 。 自tự 得đắc 度độ 已dĩ 當đương 度độ 彼bỉ 。
魔ma 王vương 將tương 諸chư 魔ma 眾chúng 來lai 。 尊tôn 以dĩ 慈từ 悲bi 悉tất 降hàng 伏phục 。 已dĩ 得đắc 甘cam 露lộ 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 咸hàm 歸quy 命mạng 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
梵Phạm 眾Chúng 天thiên 子tử 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 讚tán 歎thán 佛Phật 已dĩ 。 退thoái 住trụ 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 右hữu 面diện 魔ma 王vương 子tử 。 清thanh 白bạch 之chi 部bộ 。 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 以dĩ 眾chúng 妙diệu 寶bảo 。 蓋cái 奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
我ngã 自tự 見kiến 如Như 來Lai 。 端đoan 坐tọa 菩Bồ 提Đề 座tòa 。 魔ma 軍quân 極cực 熾sí 盛thịnh 。 超siêu 然nhiên 不bất 驚kinh 悸quý 。
而nhi 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 降hàng 伏phục 悉tất 無vô 餘dư 。 既ký 有hữu 如như 是thị 德đức 。 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ 。
一nhất 切thiết 皆giai 圓viên 滿mãn 。 無vô 上thượng 大đại 牟Mâu 尼Ni 。 魔ma 眾chúng 如như 恒Hằng 沙sa 。 本bổn 不bất 能năng 傾khuynh 動động 。
尊Tôn 為vì 菩Bồ 提Đề 故cố 。 無vô 量lượng 劫kiếp 行hành 檀đàn 。 捨xả 施thí 妻thê 子tử 等đẳng 。 身thân 肉nhục 及cập 手thủ 足túc 。
一nhất 切thiết 皆giai 無vô 悋lận 。 故cố 得đắc 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 。 尊Tôn 發phát 廣quảng 大đại 願nguyện 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。
當đương 度độ 諸chư 群quần 生sanh 。 定định 慧tuệ 為vi 甲giáp 冑trụ 。 淨tịnh 法Pháp 為vi 船thuyền 筏phiệt 。 意ý 樂lạc 圓viên 滿mãn 已dĩ 。
方phương 度độ 諸chư 群quần 生sanh 。 我ngã 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 讚tán 佛Phật 諸chư 功công 德đức 。 願nguyện 我ngã 於ư 來lai 世thế 。
得đắc 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 又hựu 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 怨oán 。 速tốc 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
清thanh 白bạch 魔ma 子tử 。 說thuyết 如như 是thị 偈kệ 。 讚tán 歎thán 佛Phật 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 如Như 來Lai 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 復phục 有hữu 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 與dữ 無vô 數số 天thiên 子tử 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 將tương 妙diệu 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 天thiên 花hoa 。 散tán 如Như 來Lai 上thượng 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
如Như 來Lai 所sở 說thuyết 皆giai 真chân 實thật 。 無vô 有hữu 覆phú 藏tàng 無vô 雜tạp 亂loạn 。 遠viễn 離ly 癡si 冥minh 及cập 罪tội 垢cấu 。 證chứng 得đắc 甘cam 露lộ 大đại 菩Bồ 提Đề 。
光quang 明minh 遍biến 照chiếu 於ư 十thập 方phương 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ 。 世Thế 尊Tôn 慈từ 悲bi 於ư 一nhất 切thiết 。 善thiện 別biệt 諸chư 根căn 摧tồi 外ngoại 道đạo 。
智trí 慧tuệ 殊thù 勝thắng 十thập 力lực 者giả 。 能năng 顯hiển 眾chúng 生sanh 微vi 妙diệu 行hành 。 身thân 處xứ 虛hư 空không 現hiện 神thần 變biến 。 猶do 如như 履lý 地địa 無vô 罣quái 礙ngại 。
見kiến 彼bỉ 生sanh 死tử 廣quảng 大đại 愛ái 。 知tri 惟duy 妄vọng 苦khổ 而nhi 棄khí 之chi 。 當đương 隨tùy 天thiên 人nhân 諸chư 意ý 業nghiệp 。 教giáo 化hóa 皆giai 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。
利lợi 益ích 十thập 方phương 如như 日nhật 光quang 。 復phục 於ư 三tam 界giới 猶do 如như 眼nhãn 。 為vì 諸chư 世thế 間gian 作tác 依y 止chỉ 。 其kỳ 心tâm 曾tằng 不bất 生sanh 貪tham 著trước 。
遊du 戲hí 神thần 通thông 得đắc 自tự 在tại 。 而nhi 於ư 世thế 間gian 無vô 與dữ 等đẳng 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 讚tán 歎thán 佛Phật 已dĩ 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 頂đảnh 禮lễ 圍vi 遶nhiễu 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 王Vương 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 以dĩ 種chủng 種chủng 花hoa 鬘man 。 珍trân 寶bảo 繒tăng 綵thải 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 光quang 。 滅diệt 盡tận 於ư 三tam 垢cấu 。 煩phiền 惱não 皆giai 已dĩ 斷đoạn 。 吉cát 祥tường 悉tất 成thành 就tựu 。
世thế 間gian 諸chư 眾chúng 生sanh 。 執chấp 著trước 於ư 邪tà 慢mạn 。 尊tôn 今kim 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 致trí 於ư 甘cam 露lộ 道đạo 。
是thị 故cố 出xuất 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 所sở 供cúng 養dường 。 能năng 除trừ 煩phiền 惱não 病bệnh 。 說thuyết 為vi 大đại 醫y 王vương 。
日nhật 月nguyệt 摩ma 尼ni 火hỏa 。 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 王Vương 等đẳng 。 若nhược 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 其kỳ 光quang 悉tất 不bất 現hiện 。
智trí 慧tuệ 所sở 照chiếu 燭chúc 。 是thị 處xứ 咸hàm 吉cát 祥tường 。 一nhất 切thiết 皆giai 希hy 有hữu 。 故cố 我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 。
世Thế 尊Tôn 知tri 實thật 義nghĩa 。 亦diệc 知tri 虛hư 妄vọng 法pháp 。 於ư 此thử 二nhị 法pháp 中trung 。 無vô 非phi 如như 實thật 說thuyết 。
言ngôn 詞từ 甚thậm 微vi 妙diệu 。 心tâm 意ý 極cực 調điều 柔nhu 。 為vi 天thiên 人nhân 導đạo 師sư 。 故cố 我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 。
尊tôn 有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 。 覺giác 悟ngộ 諸chư 群quần 生sanh 。 三Tam 明Minh 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 能năng 除trừ 彼bỉ 三tam 毒độc 。
善thiện 識thức 眾chúng 生sanh 根căn 。 堪kham 受thọ 不bất 堪kham 受thọ 。 各các 隨tùy 其kỳ 意ý 樂lạc 。 故cố 我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
化Hóa 樂Lạc 天Thiên 王Vương 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 兜Đâu 率Suất 天Thiên 王Vương 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 以dĩ 種chủng 種chủng 天thiên 妙diệu 衣y 服phục 。 珠châu 網võng 寶bảo 蓋cái 。 以dĩ 覆phú 佛Phật 上thượng 。
說thuyết 偈kệ 讚tán 曰viết 。
往vãng 昔tích 兜Đâu 率Suất 宮Cung 。 廣quảng 說thuyết 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 遺di 教giáo 今kim 猶do 在tại 。 諸chư 天thiên 咸hàm 戀luyến 慕mộ 。
如như 是thị 功công 德đức 海hải 。 為vì 世thế 作tác 明minh 燈đăng 。 見kiến 者giả 無vô 厭yếm 足túc 。 故cố 我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 。
尊tôn 於ư 彼bỉ 天thiên 沒một 。 八bát 難nạn 皆giai 銷tiêu 盡tận 。 而nhi 坐tọa 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 世thế 間gian 獲hoạch 安an 樂lạc 。
佛Phật 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 起khởi 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 今kim 已dĩ 降hàng 魔ma 怨oán 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。
請thỉnh 速tốc 度độ 未vị 度độ 。 轉chuyển 于vu 大đại 法Pháp 輪luân 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
兜Đâu 率Suất 天Thiên 王Vương 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 花hoa 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
佛Phật 為vi 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 世thế 間gian 誰thùy 與dữ 等đẳng 。 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 故cố 我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 。
我ngã 觀quán 諸chư 天thiên 眾chúng 。 於ư 此thử 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 以dĩ 妙diệu 寶bảo 臺đài 閣các 。 供cúng 養dường 於ư 尊Tôn 者Giả 。
無vô 有hữu 餘dư 人nhân 天thiên 。 堪kham 受thọ 如như 斯tư 供cung 。 佛Phật 為vì 世thế 間gian 出xuất 。 長trường 時thời 苦khổ 行hành 已dĩ 。
降hàng 伏phục 魔ma 軍quân 眾chúng 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 滅diệt 除trừ 無vô 明minh 暗ám 。 智trí 光quang 照chiếu 十thập 方phương 。
與dữ 世thế 為vi 法Pháp 眼nhãn 。 利lợi 益ích 於ư 一nhất 切thiết 。 設thiết 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 讚tán 歎thán 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。
一nhất 毛mao 孔khổng 功công 德đức 。 猶do 尚thượng 不bất 能năng 盡tận 。 名danh 聞văn 遍biến 十thập 方phương 。 故cố 我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương 。 讚tán 歎thán 佛Phật 已dĩ 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 與dữ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 及cập 諸chư 天thiên 眾chúng 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 以dĩ 種chủng 種chủng 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 。 香hương 花hoa 衣y 服phục 。 供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 如Như 來Lai 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
如Như 來Lai 功công 德đức 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 身thân 心tâm 不bất 動động 若nhược 須Tu 彌Di 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 照chiếu 十thập 方phương 。 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 於ư 一nhất 切thiết 。
世Thế 尊Tôn 往vãng 昔tích 於ư 多đa 劫kiếp 。 供cúng 養dường 無vô 量lượng 諸chư 如Như 來Lai 。 故cố 得đắc 降hàng 魔ma 成thành 正chánh 覺giác 。 堪kham 受thọ 人nhân 天thiên 勝thắng 供cúng 養dường 。
尊Tôn 是thị 多đa 聞văn 定định 慧tuệ 者giả 。 開khai 彼bỉ 無vô 上thượng 智trí 法Pháp 眼nhãn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 釋thích 勝thắng 幢tràng 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 大đại 法Pháp 主chủ 。
尊Tôn 為vi 菩Bồ 提Đề 於ư 多đa 劫kiếp 。 廣quảng 行hành 無vô 量lượng 諸chư 苦khổ 行hành 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 及cập 方phương 便tiện 。 精tinh 進tấn 智trí 慧tuệ 大đại 梵Phạm 福phước 。
已dĩ 得đắc 如như 是thị 等đẳng 功công 德đức 。 今kim 復phục 具cụ 足túc 十Thập 力Lực 果quả 。 我ngã 覩đổ 佛Phật 坐tọa 菩Bồ 提Đề 時thời 。 魔ma 王vương 軍quân 眾chúng 欲dục 加gia 害hại 。
諸chư 天thiên 或hoặc 有hữu 憂ưu 懼cụ 者giả 。 如Như 來Lai 身thân 心tâm 不bất 驚kinh 動động 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 手thủ 垂thùy 下hạ 時thời 。 魔ma 軍quân 於ư 是thị 皆giai 退thoái 散tán 。
在tại 昔tích 諸chư 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác 。 尊tôn 今kim 得đắc 道Đạo 亦diệc 如như 是thị 。 福phước 智trí 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 異dị 。 是thị 為vi 人nhân 天thiên 應Ưng 供Cúng 者giả 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 偈kệ 讚tán 佛Phật 已dĩ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 與dữ 諸chư 天thiên 婇thể 女nữ 。 皆giai 持trì 薝chiêm 波ba 花hoa 。 婆bà 利lợi 師sư 等đẳng 。 種chủng 種chủng 香hương 花hoa 。 奏tấu 天thiên 妓kỹ 樂nhạc 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。
供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ 。 說thuyết 偈kệ 讚tán 曰viết 。
如Như 來Lai 美mỹ 音âm 聲thanh 。 能năng 悅duyệt 一nhất 切thiết 意ý 。 善thiện 行hành 精tinh 進tấn 戒giới 。 心tâm 淨tịnh 常thường 微vi 笑tiếu 。
令linh 眾chúng 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 故cố 我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 。 以dĩ 彼bỉ 微vi 妙diệu 言ngôn 。 除trừ 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。
能năng 與dữ 無vô 量lượng 樂lạc 。 離ly 罪tội 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 獲hoạch 得đắc 無vô 漏lậu 智trí 。 世thế 間gian 無vô 與dữ 比tỉ 。
平bình 等đẳng 而nhi 不bất 動động 。 猶do 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 示thị 現hiện 於ư 世thế 間gian 。 如như 蓮liên 華hoa 出xuất 水thủy 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
四Tứ 天Thiên 王Vương 。 讚tán 歎thán 佛Phật 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 圍vi 遶nhiễu 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 虛hư 空không 諸chư 天thiên 。 亦diệc 以dĩ 種chủng 種chủng 。 香hương 花hoa 寶bảo 蓋cái 。 幢tràng 幡phan 鈴linh 網võng 。 彌di 覆phú 虛hư 空không 。 又hựu 出xuất 半bán 身thân 。 各các 持trì 種chủng 種chủng 。 寶bảo 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。
以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
我ngã 常thường 處xứ 虛hư 空không 。 善thiện 惡ác 悉tất 皆giai 覩đổ 。 惟duy 有hữu 如Như 來Lai 身thân 。 清thanh 淨tịnh 無vô 諸chư 過quá 。
又hựu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 持trì 種chủng 種chủng 寶bảo 臺đài 。 遍biến 於ư 虛hư 空không 中trung 。 其kỳ 數số 無vô 有hữu 量lượng 。
又hựu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 供cúng 養dường 於ư 如Như 來Lai 。 散tán 彼bỉ 微vi 妙diệu 花hoa 。 積tích 滿mãn 大Đại 千Thiên 界Giới 。
又hựu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 將tương 無vô 量lượng 供cúng 具cụ 。 花hoa 鬘man 諸chư 瓔anh 珞lạc 。 傘tản 蓋cái 及cập 耳nhĩ 璫đang 。
花hoa 香hương 極cực 盈doanh 滿mãn 。 悉tất 皆giai 無vô 雜tạp 亂loạn 。 如như 流lưu 歸quy 大đại 海hải 。 雲vân 集tập 遍biến 虛hư 空không 。
如Như 來Lai 受thọ 彼bỉ 供cung 。 一nhất 切thiết 心tâm 平bình 等đẳng 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
虛hư 空không 天thiên 眾chúng 。 供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 圍vi 遶nhiễu 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
是thị 時thời 地địa 神thần 。 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 淨tịnh 掃tảo 其kỳ 地địa 。 灑sái 以dĩ 香hương 水thủy 。 散tán 以dĩ 名danh 花hoa 。 遍biến 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 以dĩ 寶bảo 幔màn 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。
即tức 以dĩ 偈kệ 頌tụng 。 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 。
如Như 來Lai 坐tọa 是thị 大Đại 千Thiên 界Giới 。 此thử 為vi 堅kiên 固cố 金kim 剛cang 座tòa 。 假giả 使sử 身thân 肉nhục 盡tận 乾can 銷tiêu 。 未vị 得đắc 菩Bồ 提Đề 終chung 不bất 起khởi 。
如Như 來Lai 不bất 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 我ngã 此thử 所sở 居cư 當đương 碎toái 裂liệt 。 見kiến 此thử 諸chư 來lai 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 咸hàm 安an 隱ẩn 。
世Thế 尊Tôn 此thử 地địa 經kinh 行hành 故cố 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 並tịnh 蒙mông 光quang 。 佛Phật 光quang 所sở 至chí 皆giai 是thị 塔tháp 。 何hà 況huống 身thân 居cư 此thử 成thành 道Đạo 。
我ngã 所sở 統thống 領lãnh 諸chư 土thổ 地địa 。 并tinh 願nguyện 世Thế 尊Tôn 之chi 所sở 用dụng 。 是thị 諸chư 佛Phật 子tử 及cập 聲Thanh 聞Văn 。 并tinh 所sở 說thuyết 法Pháp 之chi 功công 德đức 。
願nguyện 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 皆giai 證chứng 無vô 上thượng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
地địa 神thần 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
商Thương 人Nhân 蒙Mông 記Ký 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
世Thế 尊Tôn 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 皆giai 悉tất 稱xưng 讚tán 。 如Như 來Lai 功công 德đức 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 觀quán 菩Bồ 提Đề 樹thụ 王vương 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 禪thiền 悅duyệt 為vi 食thực 。 無vô 餘dư 食thực 想tưởng 。 不bất 起khởi 于vu 坐tọa 。 經kinh 於ư 七thất 日nhật 。 欲dục 界giới 無vô 量lượng 。 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 。 捧phủng 十thập 千thiên 寶bảo 瓶bình 。 盛thình 滿mãn 香hương 水thủy 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。
復phục 有hữu 色sắc 界giới 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 子tử 。 亦diệc 捧phủng 十thập 千thiên 寶bảo 瓶bình 。 盛thình 滿mãn 香hương 水thủy 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 澡táo 浴dục 如Như 來Lai 。 并tinh 洗tẩy 菩Bồ 提Đề 之chi 樹thụ 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 澡táo 浴dục 竟cánh 。
復phục 有hữu 無vô 數số 。 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 競cạnh 取thủ 如Như 來Lai 。 澡táo 浴dục 之chi 水thủy 。 以dĩ 自tự 灑sái 身thân 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。
時thời 諸chư 天thiên 子tử 。 浴dục 如Như 來Lai 已dĩ 。 俱câu 還hoàn 天thiên 宮cung 。 所sở 將tương 餘dư 水thủy 。 香hương 氣khí 不bất 滅diệt 。 惟duy 聞văn 佛Phật 香hương 。 不bất 聞văn 餘dư 香hương 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 皆giai 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。
時thời 有hữu 天thiên 子tử 。 名danh 曰viết 普Phổ 花Hoa 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 住trụ 何hà 三tam 昧muội 。 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 身thân 心tâm 不bất 動động 。
諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 。 告cáo 普Phổ 花Hoa 天Thiên 子Tử 言ngôn 。
如Như 來Lai 以dĩ 喜Hỷ 悅Duyệt 三Tam 昧Muội 。 為vi 食thực 而nhi 住trụ 。 由do 此thử 定định 力lực 。 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。
是thị 時thời 普Phổ 花Hoa 天Thiên 子Tử 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。
世Thế 尊Tôn 足túc 有hữu 千thiên 輻bức 輪luân 。 猶do 如như 蓮liên 華hoa 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 恒hằng 為vi 諸chư 天thiên 寶bảo 冠quan 接tiếp 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ 。
爾nhĩ 時thời 天thiên 子tử 禮lễ 佛Phật 已dĩ 。 重trùng 說thuyết 伽già 他tha 而nhi 讚tán 揚dương 。
為vì 欲dục 除trừ 彼bỉ 天thiên 人nhân 疑nghi 。 歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 而nhi 前tiền 問vấn 。 如Như 來Lai 降giáng 生sanh 於ư 釋Thích 氏Thị 。 令linh 彼bỉ 釋Thích 種chủng 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。
能năng 滅diệt 三tam 毒độc 一nhất 切thiết 疑nghi 。 願nguyện 解giải 天thiên 人nhân 之chi 所sở 惑hoặc 。 何hà 故cố 十Thập 力Lực 成thành 正chánh 覺giác 。 於ư 七thất 日nhật 中trung 觀quán 樹thụ 王vương 。
人nhân 中trung 師sư 子tử 青thanh 蓮liên 眸mâu 。 觀quán 樹thụ 跏già 趺phu 而nhi 不bất 動động 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 皆giai 如như 是thị 。 為vi 獨độc 世Thế 尊Tôn 觀quán 樹thụ 王vương 。
面diện 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 無vô 二nhị 言ngôn 。 齒xỉ 白bạch 齊tề 密mật 口khẩu 香hương 潔khiết 。 請thỉnh 為vi 利lợi 益ích 天thiên 人nhân 故cố 。 令linh 生sanh 歡hoan 喜hỷ 如như 實thật 說thuyết 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 告cáo 天thiên 子tử 。
汝nhữ 所sở 問vấn 者giả 今kim 略lược 說thuyết 。 猶do 如như 世thế 法pháp 登đăng 王vương 位vị 。 亦diệc 於ư 七thất 日nhật 忌kỵ 遷thiên 移di 。 如như 是thị 諸chư 佛Phật 為vi 法Pháp 王Vương 。
順thuận 俗tục 七thất 日nhật 無vô 移di 動động 。 又hựu 如như 猛mãnh 將tướng 制chế 勝thắng 己kỷ 。 便tiện 即tức 思tư 惟duy 所sở 降hàng 眾chúng 。
如như 是thị 諸chư 佛Phật 降hàng 眾chúng 魔ma 。 七thất 日nhật 跏già 趺phu 而nhi 不bất 起khởi 。 三tam 毒độc 煩phiền 惱não 及cập 我ngã 慢mạn 。 此thử 等đẳng 皆giai 能năng 損tổn 眾chúng 生sanh 。
一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 有hữu 漏lậu 因nhân 。 我ngã 於ư 是thị 處xứ 皆giai 除trừ 斷đoạn 。 無vô 漏lậu 智trí 火hỏa 從tùng 斯tư 起khởi 。 焚phần 燒thiêu 三tam 毒độc 悉tất 無vô 餘dư 。
我ngã 於ư 此thử 處xứ 以dĩ 智trí 力lực 。 決quyết 除trừ 生sanh 死tử 堅kiên 牢lao 網võng 。 正chánh 知tri 蘊uẩn 體thể 皆giai 不bất 實thật 。 秪 由do 無vô 始thỉ 妄vọng 惑hoặc 生sanh 。
我ngã 我ngã 所sở 執chấp 二nhị 無vô 明minh 。 并tinh 及cập 邪tà 見kiến 皆giai 銷tiêu 滅diệt 。 諸chư 障chướng 稠trù 林lâm 四tứ 顛điên 倒đảo 。 善thiện 根căn 智trí 火hỏa 咸hàm 燒thiêu 盡tận 。
妄vọng 覺giác 為vi 鬘man 從tùng 想tưởng 生sanh 。 獲hoạch 得đắc 菩Bồ 提Đề 悉tất 捐quyên 棄khí 。 六lục 十thập 五ngũ 種chủng 無vô 明minh 險hiểm 。 四tứ 十thập 不bất 善thiện 三tam 十thập 垢cấu 。
十thập 六lục 放phóng 逸dật 十thập 八bát 界giới 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 悉tất 無vô 餘dư 。 二nhị 十thập 重trọng 塵trần 皆giai 遠viễn 離ly 。 二nhị 十thập 八bát 種chủng 世thế 間gian 怖bố 。
我ngã 於ư 此thử 處xứ 以dĩ 精tinh 進tấn 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 悉tất 超siêu 過quá 。 證chứng 獲hoạch 如Như 來Lai 五ngũ 百bách 吼hống 。 并tinh 得đắc 百bách 千thiên 圓viên 滿mãn 法Pháp 。
九cửu 十thập 八bát 使sử 諸chư 隨tùy 眠miên 。 罪tội 樹thụ 枝chi 葉diệp 將tương 根căn 本bổn 。 我ngã 以dĩ 智trí 慧tuệ 而nhi 為vi 火hỏa 。 於ư 此thử 焚phần 燒thiêu 悉tất 無vô 餘dư 。
愛ái 疑nghi 積tích 集tập 如như 瀑bộc 河hà 。 諸chư 見kiến 之chi 水thủy 常thường 盈doanh 滿mãn 。 我ngã 於ư 此thử 處xứ 以dĩ 智trí 日nhật 。 威uy 光quang 曝bộc 之chi 使sử 空không 竭kiệt 。
邪tà 偽ngụy 諂siểm 曲khúc 慳san 嫉tật 等đẳng 。 如như 是thị 過quá 患hoạn 煩phiền 惱não 林lâm 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 以dĩ 智trí 火hỏa 。 焚phần 燒thiêu 一nhất 切thiết 悉tất 令linh 滅diệt 。
誹phỉ 謗báng 梵Phạm 聖thánh 生sanh 諸chư 罪tội 。 根căn 本bổn 能năng 令linh 墮đọa 惡ác 趣thú 。 我ngã 以dĩ 智trí 藥dược 而nhi 投đầu 之chi 。 令linh 彼bỉ 吐thổ 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 獲hoạch 定định 慧tuệ 眾chúng 德đức 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 眾chúng 。 除trừ 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 獲hoạch 得đắc 真chân 實thật 理lý 。 諸chư 結kết 我ngã 慢mạn 箭tiễn 。 拔bạt 之chi 無vô 有hữu 餘dư 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 利lợi 刀đao 。 斷đoạn 截tiệt 我ngã 我ngã 所sở 。 生sanh 死tử 之chi 根căn 本bổn 。
亦diệc 如như 彼bỉ 帝Đế 釋Thích 。 破phá 壞hoại 修tu 羅la 眾chúng 。 又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 智trí 眼nhãn 。
而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 癡si 翳ế 之chi 所sở 覆phú 。 我ngã 以dĩ 智trí 慧tuệ 藥dược 。 洗tẩy 之chi 令linh 得đắc 除trừ 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 以dĩ 解giải 脫thoát 冷lãnh 水thủy 。 於ư 彼bỉ 境cảnh 界giới 木mộc 。 滅diệt 除trừ 貪tham 火hỏa 煙yên 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 以dĩ 大đại 精tinh 進tấn 風phong 。 除trừ 滅diệt 煩phiền 惱não 雲vân 。 及cập 以dĩ 分phân 別biệt 電điện 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 獲hoạch 得đắc 慈Từ 三Tam 昧Muội 。 諸chư 大đại 功công 德đức 藏tạng 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 軍quân 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 獲hoạch 得đắc 無vô 願nguyện 定định 。 諸chư 大đại 功công 德đức 藏tạng 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 獲hoạch 得đắc 於ư 空không 定định 。 諸chư 大đại 功công 德đức 藏tạng 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 獲hoạch 得đắc 無vô 相tướng 定định 。 諸chư 大đại 功công 德đức 藏tạng 。 滅diệt 除trừ 於ư 戲hí 論luận 。
又hựu 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 獲hoạch 得đắc 三tam 解giải 脫thoát 。 神thần 通thông 智trí 慧tuệ 力lực 。 決quyết 除trừ 生sanh 死tử 網võng 。
又hựu 我ngã 永vĩnh 斷đoạn 彼bỉ 。 無vô 常thường 作tác 常thường 想tưởng 。 於ư 苦khổ 作tác 樂lạc 想tưởng 。 無vô 我ngã 作tác 我ngã 想tưởng 。
我ngã 以dĩ 精tinh 進tấn 力lực 。 渡độ 越việt 生sanh 死tử 海hải 。 蠲quyên 壞hoại 諸chư 愛ái 網võng 。 猶do 如như 摩ma 竭kiệt 魚ngư 。
我ngã 於ư 此thử 覺giác 悟ngộ 。 一nhất 切thiết 貪tham 瞋sân 等đẳng 。 猶do 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 燒thiêu 爇nhiệt 諸chư 飛phi 蛾nga 。
自tự 我ngã 於ư 長trường 夜dạ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 劫kiếp 。 劬cù 勞lao 生sanh 死tử 中trung 。 流lưu 轉chuyển 無vô 休hưu 已dĩ 。
今kim 者giả 得đắc 止chỉ 息tức 。 無vô 憂ưu 亦diệc 無vô 懼cụ 。 我ngã 所sở 覺giác 悟ngộ 者giả 。 外ngoại 道đạo 不bất 能năng 覺giác 。
是thị 甘cam 露lộ 句cú 義nghĩa 。 能năng 除trừ 憂ưu 惱não 等đẳng 。 我ngã 入nhập 無vô 畏úy 城thành 。 除trừ 諸chư 蘊uẩn 界giới 處xứ 。
愛ái 等đẳng 皆giai 滅diệt 盡tận 。 不bất 復phục 受thọ 後hậu 身thân 。 我ngã 為vì 菩Bồ 提Đề 故cố 。 於ư 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 。
廣quảng 行hành 眾chúng 善thiện 行hành 。 施thí 身thân 肉nhục 手thủ 足túc 。 功công 德đức 皆giai 圓viên 滿mãn 。 是thị 故cố 於ư 此thử 處xứ 。
獲hoạch 得đắc 勝thắng 甘cam 露lộ 。 無vô 上thượng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 同đồng 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 所sở 證chứng 真chân 實thật 法Pháp 。
隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 類loại 。 分phân 別biệt 而nhi 演diễn 說thuyết 。 我ngã 今kim 亦diệc 復phục 然nhiên 。 得đắc 如như 是thị 妙diệu 法Pháp 。
能năng 於ư 一nhất 剎sát 那na 。 證chứng 知tri 諸chư 世thế 間gian 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 。 空không 寂tịch 無vô 所sở 有hữu 。
如như 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 如như 虛hư 空không 陽dương 焰diễm 。 我ngã 所sở 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 普phổ 見kiến 無vô 邊biên 剎sát 。
猶do 如như 於ư 掌chưởng 中trung 。 視thị 菴am 摩ma 勒lặc 果quả 。 我ngã 所sở 得đắc 三tam 昧muội 。 一nhất 切thiết 皆giai 通thông 達đạt 。
憶ức 思tư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 如như 從tùng 夢mộng 中trung 悟ngộ 。 世thế 間gian 諸chư 天thiên 人nhân 。 為vị 顛điên 倒đảo 想tưởng 燒thiêu 。
我ngã 今kim 於ư 此thử 處xứ 。 如như 實thật 而nhi 能năng 了liễu 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。
修tu 行hành 於ư 大đại 慈từ 。 緣duyên 修tu 慈từ 心tâm 故cố 。 降hàng 伏phục 於ư 魔ma 眾chúng 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。
修tu 行hành 於ư 大đại 悲bi 。 緣duyên 修tu 悲bi 心tâm 故cố 。 滅diệt 除trừ 諸chư 惱não 患hoạn 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。
修tu 行hành 於ư 大đại 喜hỷ 。 緣duyên 修tu 喜hỷ 心tâm 故cố 。 證chứng 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。
求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 修tu 行hành 於ư 大đại 捨xả 。 緣duyên 修tu 捨xả 心tâm 故cố 。 證chứng 得đắc 甘cam 露lộ 法Pháp 。
我ngã 適thích 於ư 魔ma 前tiền 。 發phát 如như 是thị 誓thệ 言ngôn 。 若nhược 不bất 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 終chung 不bất 解giải 此thử 坐tọa 。
我ngã 以dĩ 金kim 剛cang 智trí 。 滅diệt 除trừ 無vô 明minh 等đẳng 。 獲hoạch 得đắc 十thập 種chủng 力lực 。 今kim 故cố 解giải 斯tư 坐tọa 。
未vị 得đắc 今kim 悉tất 得đắc 。 諸chư 漏lậu 皆giai 已dĩ 盡tận 。 魔ma 軍quân 悉tất 破phá 散tán 。 今kim 故cố 解giải 斯tư 坐tọa 。
五ngũ 蓋cái 門môn 盡tận 破phá 。 三tam 愛ái 牙nha 悉tất 除trừ 。 是thị 故cố 於ư 今kim 者giả 。 方phương 解giải 跏già 趺phu 坐tọa 。
爾nhĩ 時thời 勝thắng 丈trượng 夫phu 。 從tùng 金kim 剛cang 座tòa 起khởi 。 復phục 坐tọa 於ư 寶bảo 座tòa 。 受thọ 諸chư 天thiên 澡táo 浴dục 。
諸chư 天thiên 以dĩ 寶bảo 瓶bình 。 滿mãn 中trung 盛thịnh 香hương 水thủy 。 與dữ 佛Phật 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 澡táo 浴dục 身thân 體thể 已dĩ 。
於ư 是thị 諸chư 天thiên 眾chúng 。 并tinh 諸chư 婇thể 女nữ 等đẳng 。 擊kích 奏tấu 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 以dĩ 申thân 於ư 供cúng 養dường 。
汝nhữ 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 。 應ưng 當đương 如như 是thị 知tri 。 我ngã 故cố 七thất 日nhật 中trung 。 不bất 起khởi 於ư 此thử 座tòa 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
如Như 來Lai 何hà 故cố 。 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 不bất 起khởi 于vu 座tòa 。 為vi 居cư 此thử 處xứ 。 斷đoạn 除trừ 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 故cố 。 於ư 七thất 日nhật 觀quán 樹thụ 不bất 起khởi 。 至chí 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 周chu 匝táp 經kinh 行hành 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 以dĩ 為vi 邊biên 際tế 。 至chí 第đệ 三tam 七thất 日nhật 。 觀quán 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 亦diệc 為vi 居cư 此thử 。 斷đoạn 除trừ 生sanh 死tử 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 至chí 第đệ 四tứ 七thất 日nhật 。 如Như 來Lai 隨tùy 近cận 經kinh 行hành 。 以dĩ 大đại 海hải 為vi 邊biên 際tế 。
爾nhĩ 時thời 魔ma 王vương 。 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 精tinh 勤cần 苦khổ 行hành 。 方phương 得đắc 成thành 佛Phật 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 惟duy 願nguyện 善Thiện 逝Thệ 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。
佛Phật 言ngôn 。
波Ba 旬Tuần 。 我ngã 本bổn 發phát 願nguyện 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。 故cố 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 勤cần 苦khổ 累lũy 德đức 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 未vị 獲hoạch 義nghĩa 利lợi 。 云vân 何hà 速tốc 令linh 我ngã 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 於ư 世thế 間gian 。 三Tam 寶Bảo 未vị 具cụ 。 眾chúng 生sanh 未vị 調điều 。 未vị 現hiện 神thần 通thông 。 未vị 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 云vân 何hà 令linh 我ngã 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。
爾nhĩ 時thời 魔ma 王vương 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 以dĩ 杖trượng 畫họa 地địa 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。
此thử 欲dục 界giới 中trung 。 於ư 今kim 已dĩ 去khứ 。 非phi 我ngã 所sở 有hữu 。
心tâm 生sanh 憂ưu 惱não 。 是thị 時thời 魔ma 王vương 。 三tam 女nữ 見kiến 父phụ 愁sầu 苦khổ 。 白bạch 其kỳ 父phụ 言ngôn 。
大đại 王vương 何hà 所sở 為vi 。 心tâm 生sanh 極cực 憂ưu 苦khổ 。 今kim 惱não 大đại 王vương 者giả 。 請thỉnh 說thuyết 是thị 何hà 人nhân 。
我ngã 當đương 以dĩ 欲dục 牽khiên 。 如như 繩thằng 制chế 於ư 象tượng 。 令linh 其kỳ 生sanh 染nhiễm 著trước 。 將tương 歸quy 自tự 在tại 宮cung 。
爾nhĩ 時thời 魔ma 王vương 。 說thuyết 偈kệ 報báo 其kỳ 女nữ 言ngôn 。
世thế 間gian 離ly 染nhiễm 人nhân 。 貪tham 境cảnh 不bất 能năng 制chế 。 以dĩ 彼bỉ 超siêu 過quá 欲dục 。 是thị 故cố 我ngã 憂ưu 惱não 。
此thử 諸chư 魔ma 女nữ 。 如Như 來Lai 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 已dĩ 作tác 妖yêu 姿tư 。 擾nhiễu 亂loạn 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 種chủng 幻huyễn 惑hoặc 。 無vô 能năng 得đắc 便tiện 。 女nữ 人nhân 貪tham 染nhiễm 。 煩phiền 惱não 深thâm 重trọng 。 於ư 是thị 三tam 女nữ 。 更cánh 變biến 其kỳ 形hình 。 一nhất 為vi 童đồng 女nữ 之chi 形hình 。 一nhất 為vi 少thiểu 婦phụ 之chi 形hình 。 一nhất 為vi 中trung 婦phụ 之chi 形hình 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 令linh 彼bỉ 三tam 女nữ 。 皆giai 成thành 老lão 母mẫu 。
於ư 是thị 三tam 女nữ 。 還hoàn 至chí 其kỳ 父phụ 所sở 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
王vương 說thuyết 離ly 欲dục 人nhân 。 貪tham 境cảnh 不bất 能năng 染nhiễm 。 我ngã 復phục 為vì 變biến 化hóa 。 惑hoặc 亂loạn 彼bỉ 沙Sa 門Môn 。
人nhân 有hữu 見kiến 我ngã 者giả 。 欲dục 盛thịnh 便tiện 嘔 血huyết 。 今kim 現hiện 微vi 妙diệu 質chất 。 不bất 動động 於ư 彼bỉ 心tâm 。
仍nhưng 以dĩ 大đại 神thần 通thông 。 化hóa 我ngã 為vi 老lão 母mẫu 。 願nguyện 王vương 以dĩ 威uy 力lực 。 令linh 得đắc 如như 本bổn 形hình 。
爾nhĩ 時thời 魔ma 王vương 。 報báo 諸chư 女nữ 言ngôn 。
我ngã 不bất 見kiến 有hữu 。 若nhược 天thiên 若nhược 人nhân 。 能năng 制chế 佛Phật 者giả 。 汝nhữ 可khả 自tự 往vãng 。 懺sám 悔hối 前tiền 罪tội 。 彼bỉ 攝nhiếp 神thần 力lực 。 方phương 令linh 汝nhữ 等đẳng 。 復phục 本bổn 形hình 耳nhĩ 。
於ư 是thị 魔ma 女nữ 。 至chí 如Như 來Lai 所sở 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
我ngã 等đẳng 無vô 智trí 慧tuệ 。 幻huyễn 惑hoặc 於ư 如Như 來Lai 。 不bất 知tri 田điền 非phi 田điền 。 未vị 識thức 善thiện 不bất 善thiện 。
我ngã 今kim 極cực 生sanh 悔hối 。 冀ký 得đắc 罪tội 銷tiêu 滅diệt 。 惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 力lực 。 令linh 復phục 於ư 本bổn 形hình 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 以dĩ 慈từ 悲bi 故cố 。 即tức 攝nhiếp 神thần 通thông 。 令linh 彼bỉ 魔ma 女nữ 。 還hoàn 復phục 如như 本bổn 。 於ư 第đệ 五ngũ 七thất 日nhật 。 住trú 目Mục 真Chân 隣Lân 陀Đà 龍Long 王Vương 。 所sở 居cư 之chi 處xứ 。 是thị 時thời 寒hàn 風phong 霖lâm 雨vũ 。 七thất 日nhật 不bất 霽tễ 。 龍long 王vương 心tâm 念niệm 。 恐khủng 畏úy 風phong 雨vũ 。 上thượng 損tổn 如Như 來Lai 。 出xuất 其kỳ 自tự 宮cung 。 前tiền 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 以dĩ 身thân 衛vệ 佛Phật 。 纏triền 遶nhiễu 七thất 匝táp 。 以dĩ 頭đầu 為vi 蓋cái 。 蔽tế 覆phú 佛Phật 上thượng 。 四tứ 方phương 復phục 有hữu 。 無vô 量lượng 龍long 王vương 。 皆giai 來lai 護hộ 佛Phật 。 龍long 身thân 委ủy 積tích 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 是thị 諸chư 龍long 等đẳng 。 蒙mông 佛Phật 威uy 光quang 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 風phong 雨vũ 止chỉ 息tức 。 諸chư 龍long 王vương 等đẳng 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 還hoàn 其kỳ 本bổn 宮cung 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 第đệ 六lục 七thất 日nhật 。 往vãng 尼ni 俱câu 陀đà 樹thụ 下hạ 。 近cận 尼Ni 連Liên 河Hà 。 是thị 處xứ 多đa 諸chư 外ngoại 道đạo 。
彼bỉ 外ngoại 道đạo 眾chúng 。 皆giai 來lai 親thân 覲cận 。 慰úy 問vấn 世Thế 尊Tôn 。
七thất 日nhật 風phong 雨vũ 。 得đắc 無vô 愁sầu 惱não 。 安an 樂lạc 住trú 耶da 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。
寂tịch 靜tĩnh 而nhi 知tri 足túc 。 思tư 惟duy 而nhi 證chứng 法Pháp 。 饒nhiêu 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。 慈từ 悲bi 於ư 一nhất 切thiết 。
遠viễn 離ly 眾chúng 罪tội 垢cấu 。 不bất 著trước 於ư 世thế 間gian 。 永vĩnh 斷đoạn 我ngã 慢mạn 心tâm 。 是thị 最tối 為vi 安an 樂lạc 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 第đệ 七thất 七thất 日nhật 。 至chí 多đa 演diễn 林lâm 中trung 。 在tại 一nhất 樹thụ 下hạ 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 為vị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 之chi 所sở 逼bức 迫bách 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。
世thế 間gian 諸chư 眾chúng 生sanh 。 恒hằng 為vị 五ngũ 欲dục 燒thiêu 。 應ưng 常thường 思tư 捨xả 愛ái 。 愛ái 故cố 便tiện 增tăng 盛thịnh 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
時thời 北bắc 天Thiên 竺Trúc 國Quốc 。 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 為vi 眾chúng 商thương 之chi 主chủ 。 一nhất 名danh 帝Đế 履Lý 富Phú 婆Bà 。 一nhất 名danh 婆Bà 履Lý 。 智trí 慧tuệ 明minh 達đạt 。 極cực 閑nhàn 世thế 法pháp 。 其kỳ 性tánh 調điều 柔nhu 。 善thiện 能năng 將tương 導đạo 。 興hưng 販phán 貿mậu 易dịch 。 息tức 利lợi 尤vưu 多đa 。 以dĩ 五ngũ 百bách 乘thừa 。 車xa 載tải 其kỳ 珍trân 寶bảo 。 還hoàn 歸quy 本bổn 國quốc 。 是thị 諸chư 商thương 侶lữ 。 有hữu 二nhị 調điều 牛ngưu 。 一nhất 名danh 善Thiện 生Sanh 。 一nhất 號hiệu 名Danh 稱Xưng 。 巧xảo 識thức 前tiền 路lộ 。 能năng 知tri 安an 危nguy 。 示thị 以dĩ 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 不bất 勞lao 杖trượng 捶chúy 。 餘dư 牛ngưu 不bất 濟tế 。 方phương 乃nãi 用dụng 之chi 。 行hành 至chí 乳nhũ 林lâm 。 路lộ 甚thậm 平bình 正chánh 。 牛ngưu 足túc 拒cự 地địa 。 輪luân 轅viên 摧tồi 折chiết 。 是thị 時thời 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 。 嬰anh 於ư 路lộ 傍bàng 。 二nhị 牛ngưu 為vi 導đạo 。 亦diệc 不bất 得đắc 進tiến 。 加gia 諸chư 杖trượng 捶chúy 。 亦diệc 不bất 能năng 前tiền 。
時thời 諸chư 商thương 人nhân 。 心tâm 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn 。
二nhị 牛ngưu 不bất 行hành 。 前tiền 途đồ 必tất 有hữu 。 可khả 怖bố 之chi 事sự 。
即tức 遣khiển 馬mã 騎kỵ 。 執chấp 持trì 器khí 杖trượng 。 前tiền 路lộ 而nhi 巡tuần 。 彼bỉ 使sử 還hoàn 已dĩ 。 白bạch 商thương 主chủ 言ngôn 。
我ngã 行hành 前tiền 路lộ 。 無vô 諸chư 險hiểm 難nạn 。 何hà 為vi 二nhị 牛ngưu 。 亦diệc 不bất 能năng 前tiền 。
時thời 護hộ 林lâm 神thần 。 忽hốt 現hiện 其kỳ 形hình 。 語ngứ 商thương 人nhân 言ngôn 。
汝nhữ 諸chư 商thương 人nhân 。 勿vật 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。 汝nhữ 於ư 長trường 夜dạ 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 今kim 得đắc 大đại 利lợi 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 住trụ 此thử 林lâm 中trung 。 不bất 食thực 已dĩ 來lai 。 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 將tương 。 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 而nhi 以dĩ 上thượng 之chi 。
時thời 二nhị 調điều 牛ngưu 。 便tiện 向hướng 佛Phật 行hành 。 而nhi 諸chư 商thương 人nhân 。 隨tùy 牛ngưu 而nhi 往vãng 。 行hành 路lộ 不bất 遠viễn 。 遙diêu 覩đổ 如Như 來Lai 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 身thân 光quang 赫hách 然nhiên 。 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 既ký 見kiến 佛Phật 已dĩ 。 咸hàm 生sanh 希hy 有hữu 。 恭cung 敬kính 之chi 心tâm 。
皆giai 作tác 是thị 言ngôn 。
此thử 為vi 梵Phạm 王Vương 。 為vi 是thị 帝Đế 釋Thích 。 為vi 是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 為vi 是thị 日nhật 月nguyệt 天thiên 。 為vi 是thị 山sơn 神thần 。 為vi 是thị 河hà 神thần 。
世Thế 尊Tôn 爾nhĩ 時thời 。 微vi 舉cử 袈ca 裟sa 。 示thị 彼bỉ 商thương 人nhân 。 商thương 人nhân 見kiến 已dĩ 。 即tức 知tri 如Như 來Lai 。 是thị 出xuất 家gia 人nhân 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。
各các 相tương 謂vị 言ngôn 。
出xuất 家gia 之chi 法Pháp 。 非phi 時thời 不bất 食thực 。 宜nghi 應ưng 辦biện 諸chư 美mỹ 味vị 。 酥tô 蜜mật 甘cam 蔗giá 。 乳nhũ 糜mi 之chi 屬thuộc 。 及cập 時thời 奉phụng 施thí 。
諸chư 商thương 人nhân 等đẳng 。 營doanh 辦biện 種chủng 種chủng 。 飲ẩm 食thực 美mỹ 味vị 。 至chí 如Như 來Lai 前tiền 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 哀ai 慜mẫn 我ngã 故cố 。 受thọ 是thị 微vi 供cúng 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 將tương 欲dục 受thọ 彼bỉ 。 商thương 人nhân 之chi 食thực 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。
過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 皆giai 悉tất 持trì 鉢bát 。 我ngã 今kim 當đương 以dĩ 。 何hà 器khí 而nhi 受thọ 斯tư 食thực 。
作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。
時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 各các 持trì 金kim 鉢bát 。 奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 用dụng 我ngã 此thử 鉢bát 。 受thọ 商thương 人nhân 食thực 。 憐lân 慜mẫn 我ngã 故cố 。 令linh 於ư 長trường 夜dạ 。 獲hoạch 大đại 安an 樂lạc 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 四Tứ 天Thiên 王Vương 言ngôn 。
出xuất 家gia 之chi 法Pháp 。 不bất 合hợp 受thọ 汝nhữ 。 如như 是thị 金kim 鉢bát 。 乃nãi 至chí 展triển 轉chuyển 。 奉phụng 七thất 寶bảo 鉢bát 。 皆giai 悉tất 不bất 受thọ 。
是thị 時thời 北bắc 方phương 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 告cáo 餘dư 天thiên 王vương 言ngôn 。
我ngã 念niệm 昔tích 者giả 。 有hữu 青thanh 身thân 天thiên 。 將tương 四tứ 石thạch 鉢bát 。 來lai 與dữ 我ngã 等đẳng 。
復phục 有hữu 一nhất 天thiên 。 名danh 曰viết 遍Biến 光Quang 。 來lai 白bạch 我ngã 言ngôn 。
慎thận 勿vật 用dụng 此thử 石thạch 鉢bát 。 宜nghi 應ưng 供cúng 養dường 。 而nhi 作tác 塔tháp 想tưởng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 未vị 來lai 有hữu 佛Phật 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 當đương 以dĩ 此thử 鉢bát 。 奉phụng 上thượng 彼bỉ 佛Phật 。
爾nhĩ 時thời 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 語ngứ 餘dư 天thiên 王vương 言ngôn 。
欲dục 施thí 石thạch 鉢bát 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。
四Tứ 天Thiên 王Vương 各các 還hoàn 自tự 宮cung 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 持trì 彼bỉ 石thạch 鉢bát 。 盛thình 滿mãn 天thiên 花hoa 。 以dĩ 香hương 塗đồ 之chi 。 奏tấu 諸chư 天thiên 樂nhạc 。 供cúng 養dường 石thạch 鉢bát 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 各các 各các 以dĩ 鉢bát 。 奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 哀ai 受thọ 我ngã 等đẳng 。 所sở 獻hiến 石thạch 鉢bát 。 受thọ 商thương 人nhân 食thực 。 令linh 我ngã 長trường 夜dạ 。 獲hoạch 大đại 安an 樂lạc 。 得đắc 成thành 法Pháp 器khí 。 憐lân 愍mẫn 我ngã 故cố 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。
四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 以dĩ 淨tịnh 信tín 心tâm 。 而nhi 施thí 我ngã 鉢bát 。 然nhiên 我ngã 不bất 合hợp 。 受thọ 持trì 四tứ 鉢bát 。 若nhược 惟duy 受thọ 一nhất 。 不bất 受thọ 餘dư 三tam 。 而nhi 彼bỉ 三tam 王vương 。 必tất 生sanh 嫌hiềm 恨hận 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 總tổng 受thọ 四tứ 王vương 。 所sở 獻hiến 之chi 鉢bát 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 北bắc 方phương 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 鉢bát 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
汝nhữ 奉phụng 善Thiện 逝Thệ 鉢bát 。 當đương 得đắc 上thượng 乘thừa 器khí 。 我ngã 今kim 受thọ 汝nhữ 施thí 。 令linh 汝nhữ 具cụ 念niệm 惠huệ 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 鉢bát 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
以dĩ 鉢bát 施thí 如Như 來Lai 。 念niệm 慧tuệ 得đắc 增tăng 長trưởng 。 生sanh 生sanh 受thọ 快khoái 樂lạc 。 速tốc 證chứng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 毘Tỳ 婁Lâu 博Bác 叉Xoa 天Thiên 王Vương 鉢bát 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
我ngã 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 受thọ 汝nhữ 清thanh 淨tịnh 鉢bát 。 令linh 汝nhữ 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 人nhân 天thiên 所sở 供cúng 養dường 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 毘Tỳ 婁Lâu 勒Lặc 叉Xoa 天Thiên 王Vương 鉢bát 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
如Như 來Lai 戒giới 無vô 瑕hà 。 汝nhữ 施thí 無vô 瑕hà 鉢bát 。 汝nhữ 心tâm 無vô 瑕hà 故cố 。 得đắc 報báo 亦diệc 無vô 瑕hà 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 四Tứ 天Thiên 王Vương 鉢bát 已dĩ 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 相tương 重trùng 安an 置trí 。 右hữu 手thủ 按án 之chi 。 合hợp 成thành 一nhất 器khí 。 四tứ 際tế 分phân 明minh 。
如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 憶ức 念niệm 過quá 去khứ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
我ngã 昔tích 以dĩ 花hoa 盛thình 滿mãn 鉢bát 。 奉phụng 施thí 無vô 量lượng 諸chư 如Như 來Lai 。
是thị 故cố 今kim 者giả 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 施thí 我ngã 堅kiên 牢lao 清thanh 淨tịnh 鉢bát 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
時thời 彼bỉ 商thương 眾chúng 。 駈khu 大đại 群quần 牛ngưu 。 循tuần 路lộ 而nhi 行hành 。 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 牧mục 人nhân 𤛓câu 乳nhũ 。 凡phàm 所sở 𤛓câu 者giả 。 化hóa 為vi 醍đề 醐hồ 。 心tâm 生sanh 希hy 有hữu 。 速tốc 將tương 醍đề 醐hồ 。 來lai 白bạch 商thương 主chủ 。
今kim 所sở 𤛓câu 乳nhũ 。 不bất 知tri 何hà 故cố 。 悉tất 為vi 醍đề 醐hồ 。 為vi 是thị 吉cát 祥tường 。 為vi 是thị 不bất 祥tường 。 我ngã 今kim 未vị 決quyết 。
商thương 眾chúng 之chi 中trung 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 懷hoài 貪tham 愛ái 故cố 。 云vân 。
是thị 不bất 祥tường 。 應ưng 作tác 大đại 施thí 。
商thương 主chủ 遠viễn 祖tổ 。 已dĩ 生sanh 梵Phạm 世Thế 。 是thị 時thời 現hiện 身thân 。 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 。 於ư 商thương 眾chúng 中trung 。 說thuyết 是thị 偈kệ 言ngôn 。
汝nhữ 等đẳng 往vãng 昔tích 發phát 弘hoằng 誓thệ 。 如Như 來Lai 若nhược 證chứng 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 我ngã 當đương 以dĩ 食thực 奉phụng 獻hiến 佛Phật 。 受thọ 我ngã 食thực 已dĩ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
今kim 者giả 如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 。 汝nhữ 之chi 所sở 願nguyện 亦diệc 滿mãn 足túc 。 世Thế 尊Tôn 應ưng 受thọ 汝nhữ 美mỹ 食thực 。 當đương 轉chuyển 無vô 上thượng 大đại 法Pháp 輪luân 。
汝nhữ 今kim 𤛓câu 乳nhũ 得đắc 醍đề 醐hồ 。 由do 此thử 大đại 仙tiên 之chi 威uy 力lực 。 好hảo 辰thần 善thiện 宿túc 吉cát 祥tường 兆triệu 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 皆giai 吉cát 祥tường 。
梵Phạm 天Thiên 演diễn 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 還hoàn 隱ẩn 其kỳ 形hình 反phản 天thiên 上thượng 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
時thời 諸chư 商thương 人nhân 。 聞văn 此thử 偈kệ 已dĩ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 取thủ 醍đề 醐hồ 。 選tuyển 上thượng 粳canh 米mễ 。 煮chử 以dĩ 為vi 糜mi 。 和hòa 好hảo 香hương 蜜mật 。 盛thình 以dĩ 栴chiên 檀đàn 之chi 鉢bát 。 詣nghệ 多Đa 演Diễn 林Lâm 。 奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 惟duy 願nguyện 哀ai 慜mẫn 。 受thọ 我ngã 此thử 食thực 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 商thương 人nhân 食thực 已dĩ 。 持trì 彼bỉ 栴chiên 檀đàn 之chi 鉢bát 。 擲trịch 置trí 空không 中trung 。 其kỳ 鉢bát 栴chiên 檀đàn 。 一nhất 分phần 價giá 直trực 。 百bách 千thiên 珍trân 寶bảo 。
時thời 有hữu 梵Phạm 天Thiên 。 名danh 曰viết 善Thiện 梵Phạm 。 接tiếp 栴chiên 檀đàn 鉢bát 。 還hoàn 於ư 梵Phạm 宮cung 。 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 。 其kỳ 塔tháp 至chí 今kim 。 諸chư 天thiên 香hương 花hoa 。 供cúng 養dường 不bất 絕tuyệt 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 咒chú 願nguyện 商thương 人nhân 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
汝nhữ 等đẳng 所sở 向hướng 皆giai 吉cát 祥tường 。 一nhất 切thiết 財tài 寶bảo 悉tất 充sung 滿mãn 。 吉cát 祥tường 遍biến 汝nhữ 左tả 右hữu 手thủ 。 總tổng 汝nhữ 身thân 形hình 是thị 吉cát 祥tường 。
所sở 求cầu 財tài 寶bảo 自tự 然nhiên 至chí 。 以dĩ 吉cát 祥tường 鬘man 為vi 首thủ 飾sức 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 諸chư 天thiên 等đẳng 。 帝Đế 釋Thích 四Tứ 王Vương 皆giai 擁ủng 護hộ 。
所sở 去khứ 之chi 處xứ 既ký 吉cát 祥tường 。 迴hồi 還hoàn 亦diệc 復phục 獲hoạch 安an 樂lạc 。 以dĩ 此thử 施thí 食thực 之chi 功công 德đức 。 當đương 來lai 得đắc 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。
名danh 為vi 末Mạt 度Độ 三Tam 皤Bàn 佛Phật 。 商thương 人nhân 蒙mông 記ký 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
如Như 來Lai 最tối 初sơ 。 為vi 二nhị 商thương 主chủ 。 及cập 諸chư 商thương 人nhân 。 而nhi 授thọ 記ký 莂biệt 。
時thời 諸chư 商thương 人nhân 。 聞văn 受thọ 記ký 已dĩ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 皆giai 悉tất 合hợp 掌chưởng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
我ngã 從tùng 今kim 者giả 。 歸quy 依y 如Như 來Lai 。
大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 勸Khuyến 請Thỉnh 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
如Như 來Lai 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 住trú 多Đa 演Diễn 林Lâm 。 中trung 獨độc 坐tọa 一nhất 處xứ 。 入nhập 深thâm 禪thiền 定định 。 觀quán 察sát 世thế 間gian 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。
我ngã 證chứng 甚thậm 深thâm 。 微vi 妙diệu 之chi 法Pháp 。 最tối 極cực 寂tịch 靜tĩnh 。 難nan 見kiến 難nan 悟ngộ 。 非phi 分phân 別biệt 思tư 量lượng 。 之chi 所sở 能năng 解giải 。 惟duy 有hữu 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。 所sở 謂vị 超siêu 過quá 五ngũ 蘊uẩn 。 入nhập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 無vô 處xứ 無vô 行hành 。 體thể 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 不bất 可khả 了liễu 知tri 。 非phi 所sở 顯hiển 示thị 。 無vô 為vi 無vô 作tác 。 遠viễn 離ly 六lục 境cảnh 。 非phi 心tâm 所sở 計kế 。 非phi 言ngôn 能năng 說thuyết 。 不bất 可khả 聽thính 聞văn 。 非phi 可khả 觀quán 見kiến 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 離ly 諸chư 攀phàn 緣duyên 。 至chí 究cứu 竟cánh 處xứ 。 空không 無vô 所sở 得đắc 。 寂tịch 靜tĩnh 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 以dĩ 此thử 法Pháp 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 彼bỉ 等đẳng 皆giai 悉tất 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 唐đường 捐quyên 其kỳ 功công 。 無vô 所sở 利lợi 益ích 。 是thị 故cố 我ngã 應ưng 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。
我ngã 得đắc 甘cam 露lộ 無vô 為vi 法Pháp 。 甚thậm 深thâm 寂tịch 靜tĩnh 離ly 塵trần 垢cấu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 能năng 了liễu 。 是thị 故cố 靜tĩnh 處xứ 默mặc 然nhiên 住trụ 。
此thử 法Pháp 遠viễn 離ly 於ư 言ngôn 說thuyết 。 猶do 如như 虛hư 空không 無vô 所sở 染nhiễm 。 思tư 惟duy 心tâm 意ý 皆giai 不bất 行hành 。 若nhược 人nhân 能năng 知tri 甚thậm 希hy 有hữu 。
此thử 法Pháp 性tánh 離ly 於ư 文văn 字tự 。 孰thục 能năng 悟ngộ 入nhập 其kỳ 義nghĩa 理lý 。 於ư 多đa 劫kiếp 中trung 供cúng 養dường 佛Phật 。 方phương 能năng 得đắc 聞văn 生sanh 信tín 解giải 。
不bất 可khả 說thuyết 有hữu 說thuyết 非phi 有hữu 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 亦diệc 復phục 然nhiên 。 我ngã 昔tích 無vô 量lượng 劫kiếp 修tu 行hành 。 未vị 得đắc 究cứu 竟cánh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。
我ngã 於ư 今kim 者giả 得đắc 究cứu 竟cánh 。 常thường 觀quán 諸chư 法pháp 無vô 生sanh 滅diệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 空không 。 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai 授thọ 我ngã 記ký 。
汝nhữ 於ư 來lai 世thế 成thành 正chánh 覺giác 。 作tác 佛Phật 名danh 號hiệu 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 雖tuy 於ư 彼bỉ 時thời 已dĩ 證chứng 法Pháp 。 今kim 我ngã 所sở 得đắc 方phương 究cứu 竟cánh 。
見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 處xứ 生sanh 死tử 。 不bất 知tri 是thị 法Pháp 及cập 非phi 法pháp 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 有hữu 可khả 度độ 。 故cố 起khởi 大đại 悲bi 而nhi 度độ 之chi 。
梵Phạm 王Vương 若nhược 來lai 勸khuyến 請thỉnh 我ngã 。 或hoặc 當đương 為vi 轉chuyển 微vi 妙diệu 法Pháp 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
如Như 來Lai 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。
爾nhĩ 時thời 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 。 螺Loa 髻Kế 梵Phạm 王Vương 。 以dĩ 佛Phật 威uy 神thần 。 即tức 知tri 如Như 來Lai 。 默mặc 然nhiên 之chi 旨chỉ 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。
我ngã 應ưng 往vãng 彼bỉ 。 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。
告cáo 諸chư 梵Phạm 眾chúng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
仁Nhân 者Giả 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 善thiện 法Pháp 損tổn 減giảm 。 惡ác 法pháp 增tăng 長trưởng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 不bất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 我ngã 等đẳng 宜nghi 往vãng 。 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。
是thị 時thời 梵Phạm 王Vương 。 與dữ 六lục 十thập 八bát 拘câu 胝chi 梵Phạm 眾chúng 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 今kim 當đương 損tổn 減giảm 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 求cầu 無vô 上thượng 覺giác 。 今kim 得đắc 成thành 佛Phật 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 不bất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 眾chúng 生sanh 損tổn 減giảm 。 善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 哉tai 善Thiện 逝Thệ 。 願nguyện 為vì 眾chúng 生sanh 。 起khởi 哀ai 愍mẫn 心tâm 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
世Thế 尊Tôn 。 多đa 有hữu 眾chúng 生sanh 。 堪kham 能năng 悟ngộ 入nhập 。 甚thậm 深thâm 之chi 法Pháp 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。
爾nhĩ 時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。
如Như 來Lai 勝thắng 智trí 。 最tối 極cực 圓viên 滿mãn 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 世thế 界giới 。
當đương 以dĩ 慧tuệ 日nhật 。 開khai 於ư 人nhân 花hoa 。 何hà 故cố 棄khí 之chi 。 默mặc 然nhiên 而nhi 止chỉ 。
佛Phật 以dĩ 法Pháp 財tài 。 施thí 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 。 已dĩ 曾tằng 攝nhiếp 受thọ 。
世thế 間gian 親thân 者giả 。 寧ninh 捨xả 眾chúng 生sanh 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 。
擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 然nhiên 大đại 法Pháp 燈đăng 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 。
將tương 諸chư 眾chúng 生sanh 。 超siêu 生sanh 死tử 海hải 。 煩phiền 惱não 重trọng 病bệnh 。 為vi 療liệu 除trừ 之chi 。
煩phiền 惱não 猛mãnh 火hỏa 。 令linh 其kỳ 止chỉ 息tức 。 示thị 無vô 憂ưu 惱não 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 路lộ 。
說thuyết 真chân 實thật 法Pháp 。 開khai 解giải 脫thoát 門môn 。 令linh 諸chư 生sanh 盲manh 。 得đắc 淨tịnh 法Pháp 眼nhãn 。
斷đoạn 除trừ 生sanh 老lão 。 病bệnh 死tử 之chi 患hoạn 。 非phi 天thiên 非phi 人nhân 。 亦diệc 非phi 帝Đế 釋Thích 。
而nhi 能năng 斷đoạn 除trừ 。 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 。 我ngã 及cập 天thiên 眾chúng 。 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。
轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。 以dĩ 此thử 勸khuyến 請thỉnh 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 同đồng 於ư 世Thế 尊Tôn 。
轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 俱câu 。 以dĩ 天thiên 栴chiên 檀đàn 香hương 末mạt 。 及cập 沈trầm 水thủy 香hương 末mạt 。 供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 為vì 令linh 世thế 間gian 。 尊tôn 重trọng 法Pháp 故cố 。 為vì 令linh 甚thậm 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 得đắc 開khai 顯hiển 故cố 。 入nhập 深thâm 禪thiền 定định 。 觀quán 察sát 世thế 間gian 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。
我ngã 證chứng 甚thậm 深thâm 。 微vi 妙diệu 之chi 法Pháp 。 最tối 極cực 寂tịch 靜tĩnh 。 難nan 見kiến 難nan 悟ngộ 。 非phi 分phân 別biệt 思tư 量lượng 。 之chi 所sở 能năng 解giải 。 惟duy 有hữu 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。 所sở 謂vị 超siêu 過quá 五ngũ 蘊uẩn 。 入nhập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 無vô 處xứ 無vô 行hành 。 體thể 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 不bất 可khả 了liễu 知tri 。 非phi 所sở 顯hiển 示thị 。 無vô 為vi 無vô 作tác 。 遠viễn 離ly 六lục 境cảnh 。 非phi 心tâm 所sở 計kế 。 非phi 言ngôn 能năng 說thuyết 。 不bất 可khả 聽thính 聞văn 。 非phi 可khả 觀quán 見kiến 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 離ly 諸chư 攀phàn 緣duyên 。 至chí 究cứu 竟cánh 處xứ 。 空không 無vô 所sở 得đắc 。 寂tịch 靜tĩnh 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 以dĩ 此thử 法Pháp 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 彼bỉ 等đẳng 皆giai 悉tất 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 唐đường 捐quyên 其kỳ 功công 。 無vô 所sở 利lợi 益ích 。 是thị 故cố 我ngã 應ưng 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。
爾nhĩ 時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 以dĩ 佛Phật 威uy 神thần 。 復phục 知tri 如Như 來Lai 。 默mặc 然nhiên 之chi 旨chỉ 。 往vãng 詣nghệ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 所sở 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。
憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 汝nhữ 今kim 應ưng 知tri 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 處xử 在tại 生sanh 死tử 。 黑hắc 暗ám 稠trù 林lâm 。 善thiện 法Pháp 損tổn 減giảm 。 惡ác 法pháp 增tăng 長trưởng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 棄khí 之chi 。 不bất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 我ngã 等đẳng 當đương 共cộng 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。
何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 若nhược 不bất 勸khuyến 請thỉnh 。 皆giai 悉tất 默mặc 然nhiên 。 是thị 故cố 今kim 者giả 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 等đẳng 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。 為vì 令linh 世thế 間gian 。 敬kính 重trọng 法Pháp 故cố 。
爾nhĩ 時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 及cập 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 樂Nhạo 變Biến 化Hóa 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 光Quang 音Âm 天Thiên 。 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 乃nãi 至chí 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 於ư 夜dạ 分phân 中trung 。 至chí 多Đa 演Diễn 林Lâm 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 已dĩ 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。
爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 即tức 以dĩ 偈kệ 頌tụng 。 而nhi 請thỉnh 如Như 來Lai 。 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。
世Thế 尊Tôn 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 怨oán 。 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 如như 滿mãn 月nguyệt 。 願nguyện 為vì 眾chúng 生sanh 從tùng 定định 起khởi 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 光quang 照chiếu 世thế 間gian 。
釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 猶do 故cố 默mặc 然nhiên 。 螺Loa 髻Kế 梵Phạm 王Vương 。 語ngứ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。
憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 。 不bất 應ưng 如như 是thị 。 而nhi 為vi 勸khuyến 請thỉnh 。
於ư 是thị 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 請thỉnh 曰viết 。
如Như 來Lai 今kim 已dĩ 降hàng 魔ma 怨oán 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 照chiếu 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 根căn 熟thục 有hữu 堪kham 度độ 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 從tùng 定định 起khởi 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 梵Phạm 天Thiên 言ngôn 。
我ngã 證chứng 甚thậm 深thâm 。 微vi 妙diệu 之chi 法Pháp 。 最tối 極cực 寂tịch 靜tĩnh 。 難nan 見kiến 難nan 悟ngộ 。 非phi 分phân 別biệt 思tư 惟duy 。 之chi 所sở 能năng 解giải 。 惟duy 有hữu 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。 所sở 謂vị 超siêu 過quá 五ngũ 蘊uẩn 。 入nhập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 無vô 處xứ 無vô 行hành 。 體thể 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 不bất 可khả 了liễu 知tri 。 非phi 所sở 顯hiển 示thị 。 無vô 為vi 無vô 作tác 。 遠viễn 離ly 六lục 境cảnh 。 非phi 心tâm 所sở 計kế 。 非phi 言ngôn 能năng 說thuyết 。 不bất 可khả 聽thính 聞văn 。 非phi 可khả 觀quán 見kiến 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 離ly 諸chư 攀phàn 緣duyên 。 至chí 究cứu 竟cánh 處xứ 。 空không 無vô 所sở 得đắc 。 寂tịch 靜tĩnh 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 以dĩ 此thử 法Pháp 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 彼bỉ 等đẳng 皆giai 悉tất 。 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 然nhiên 我ngã 常thường 思tư 念niệm 。 是thị 二nhị 偈kệ 頌tụng 。
我ngã 證chứng 逆nghịch 流lưu 道đạo 。 甚thậm 深thâm 難nan 可khả 見kiến 。 盲manh 者giả 莫mạc 能năng 覩đổ 。 故cố 默mặc 而nhi 不bất 說thuyết 。
世thế 間gian 諸chư 眾chúng 生sanh 。 著trước 彼bỉ 五ngũ 塵trần 境cảnh 。 不bất 能năng 解giải 我ngã 法pháp 。 是thị 故cố 今kim 默mặc 然nhiên 。
爾nhĩ 時thời 梵Phạm 王Vương 。 帝Đế 釋Thích 。 及cập 諸chư 天thiên 眾chúng 。 聞văn 如như 是thị 偈kệ 。 心tâm 大đại 憂ưu 惱não 。 即tức 於ư 是thị 處xứ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。
佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。
復phục 於ư 一nhất 時thời 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 觀quán 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 多đa 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 於ư 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 。 橫hoạnh 生sanh 計kế 度độ 。 封phong 著trước 邪tà 見kiến 。 以dĩ 為vi 正Chánh 道Đạo 。 而nhi 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 有hữu 應ưng 度độ 者giả 。 而nhi 知tri 世Thế 尊Tôn 于vu 今kim 。 猶do 固cố 默mặc 然nhiên 。
復phục 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 圍vi 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 以dĩ 偈kệ 請thỉnh 曰viết 。
摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 多đa 諸chư 異dị 道đạo 。 因nhân 邪tà 見kiến 故cố 。 種chủng 種chủng 籌trù 量lượng 。
惟duy 願nguyện 牟Mâu 尼Ni 。 為vi 開khai 甘cam 露lộ 。 最tối 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 令linh 其kỳ 得đắc 聞văn 。
佛Phật 所sở 證chứng 法Pháp 。 清thanh 淨tịnh 離ly 垢cấu 。 到đáo 于vu 彼bỉ 岸ngạn 。 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。
於ư 三tam 界giới 中trung 。 超siêu 然nhiên 特đặc 尊tôn 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 顯hiển 于vu 大đại 海hải 。
當đương 於ư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 哀ai 慜mẫn 心tâm 。 而nhi 救cứu 濟tế 之chi 。 云vân 何hà 棄khí 捨xả 。
如Như 來Lai 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 力Lực 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 惟duy 願nguyện 拔bạt 濟tế 。
苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 世thế 間gian 人nhân 天thiên 。 為vị 煩phiền 惱não 病bệnh 。 之chi 所sở 逼bức 迫bách 。
請thỉnh 佛Phật 慈từ 悲bi 。 而nhi 救cứu 濟tế 之chi 。 惟duy 有hữu 如Như 來Lai 。 為vi 歸quy 依y 處xứ 。
自tự 昔tích 天thiên 人nhân 。 隨tùy 逐trục 如Như 來Lai 。 此thử 等đẳng 純thuần 善thiện 。 悉tất 求cầu 解giải 脫thoát 。
是thị 若nhược 聞văn 法Pháp 。 皆giai 能năng 領lãnh 受thọ 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 為vi 其kỳ 敷phu 演diễn 。
故cố 我ngã 今kim 者giả 。 請thỉnh 大đại 精tinh 進tấn 。 開khai 示thị 妙diệu 法Pháp 。 令linh 見kiến 正chánh 路lộ 。
譬thí 如như 大đại 雲vân 。 雨vũ 於ư 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 法Pháp 雨vũ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
潤nhuận 洽hiệp 一nhất 切thiết 。 枯khô 槁cảo 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 諸chư 人nhân 等đẳng 。 邪tà 見kiến 毒độc 刺thứ 。
生sanh 死tử 稠trù 林lâm 。 無vô 始thỉ 流lưu 轉chuyển 。 未vị 蒙mông 拔bạt 濟tế 。 盲manh 無vô 慧tuệ 目mục 。
將tương 墮đọa 深thâm 坑khanh 。 惟duy 願nguyện 導đạo 師sư 。 開khai 於ư 正Chánh 道Đạo 。 施thí 其kỳ 甘cam 露lộ 。
佛Phật 難nan 值trị 遇ngộ 。 如như 優ưu 曇đàm 花hoa 。 惟duy 願nguyện 度độ 脫thoát 。 無vô 依y 止chỉ 者giả 。
如Như 來Lai 往vãng 昔tích 。 發phát 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 自tự 既ký 度độ 已dĩ 。 當đương 度độ 眾chúng 生sanh 。
幸hạnh 以dĩ 慧tuệ 光quang 。 除trừ 諸chư 冥minh 暗ám 。 惟duy 佛Phật 大đại 慈từ 。 勿vật 捨xả 本bổn 願nguyện 。
如như 師sư 子tử 吼hống 。 如như 天thiên 雷lôi 震chấn 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 或hoặc 邪tà 定định 聚tụ 。 或hoặc 正chánh 定định 聚tụ 。 或hoặc 不bất 定định 聚tụ 。
比Bỉ 丘Khâu 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 臨lâm 清thanh 淨tịnh 池trì 。 見kiến 彼bỉ 池trì 中trung 。 所sở 有hữu 草thảo 木mộc 。 或hoặc 未vị 出xuất 水thủy 。 或hoặc 與dữ 水thủy 齊tề 。 或hoặc 已dĩ 出xuất 水thủy 。 如như 是thị 三tam 種chủng 。 分phân 明minh 見kiến 之chi 。 如Như 來Lai 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 。 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。
我ngã 若nhược 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 不bất 說thuyết 法Pháp 。 邪tà 聚tụ 眾chúng 生sanh 。 畢tất 竟cánh 不bất 知tri 。
復phục 更cánh 思tư 惟duy 。
我ngã 若nhược 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 不bất 說thuyết 法Pháp 。 正chánh 聚tụ 眾chúng 生sanh 。 皆giai 能năng 了liễu 知tri 。
復phục 更cánh 思tư 惟duy 。
我ngã 若nhược 說thuyết 法Pháp 。 不bất 定định 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 能năng 了liễu 知tri 。 我ngã 不bất 說thuyết 法Pháp 。 即tức 不bất 了liễu 知tri 。
諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 觀quán 不bất 定định 聚tụ 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。
我ngã 本bổn 欲dục 為vì 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。 故cố 出xuất 於ư 世thế 。
又hựu 為vì 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 請thỉnh 故cố 。 即tức 以dĩ 偈kệ 頌tụng 。 告cáo 梵Phạm 王Vương 言ngôn 。
我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 請thỉnh 。 當đương 雨vũ 於ư 甘cam 露lộ 。 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 龍long 神thần 等đẳng 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 者giả 。 聽thính 受thọ 如như 是thị 法Pháp 。
爾nhĩ 時thời 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 遶nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。
諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 爾nhĩ 時thời 地địa 神thần 。 告cáo 虛hư 空không 神thần 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。
如Như 來Lai 今kim 受thọ 。 梵Phạm 王Vương 勸khuyến 請thỉnh 。 欲dục 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 哀ai 愍mẫn 無vô 量lượng 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 利lợi 益ích 無vô 量lượng 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 安an 樂lạc 無vô 量lượng 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 增tăng 長trưởng 天thiên 人nhân 。 損tổn 減giảm 惡ác 趣thú 故cố 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 當đương 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
地địa 神thần 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 虛hư 空không 神thần 聞văn 。 展triển 轉chuyển 傳truyền 至chí 。 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。
諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 四tứ 護hộ 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 天thiên 。
一nhất 名danh 受Thọ 法Pháp 。 二nhị 名danh 光Quang 明Minh 。 三tam 名danh 樂Nhạo 法Pháp 。 四tứ 名danh 法Pháp 行Hành 。
是thị 四tứ 天thiên 子tử 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 當đương 於ư 何hà 處xứ 。 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。
爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 告cáo 彼bỉ 天thiên 言ngôn 。
我ngã 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 。 仙Tiên 人Nhân 墮Đọa 處Xứ 。 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。
彼bỉ 天thiên 子tử 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 此thử 波Ba 羅La 奈Nại 。 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 文văn 物vật 鮮tiển 少thiểu 。 林lâm 泉tuyền 非phi 勝thắng 。 然nhiên 有hữu 無vô 量lượng 。 諸chư 餘dư 城thành 邑ấp 。 土thổ 地địa 豐phong 饒nhiêu 。 人nhân 民dân 殷ân 盛thịnh 。 園viên 林lâm 池trì 沼chiểu 。 清thanh 淨tịnh 可khả 樂lạc 。 何hà 故cố 如Như 來Lai 。 於ư 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 天thiên 子tử 言ngôn 。
仁Nhân 者Giả 不bất 應ưng 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 於ư 此thử 波Ba 羅La 奈Nại 城Thành 。 供cúng 養dường 六lục 十thập 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 九cửu 萬vạn 一nhất 千thiên 。 拘câu 胝chi 諸chư 佛Phật 。 皆giai 於ư 是thị 處xứ 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 一nhất 切thiết 甚thậm 深thâm 。 微vi 妙diệu 之chi 法Pháp 。 皆giai 從tùng 中trung 出xuất 。 是thị 故cố 此thử 地địa 。 常thường 為vi 天thiên 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 羅la 剎sát 等đẳng 。 之chi 所sở 守thủ 護hộ 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 。 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
方Phương 廣Quảng 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
中Trung 天Thiên 竺Trúc 國Quốc 沙Sa 門Môn 地Địa 婆Bà 訶Ha 羅La 奉phụng 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 19/1/2015 ◊ Cập nhật: 19/1/2015
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 19/1/2015 ◊ Cập nhật: 19/1/2015