方Phương 廣Quảng 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

入Nhập 天Thiên 祠Từ 品Phẩm 第đệ 八bát

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 生sanh 已dĩ諸chư 剎sát 帝đế 利lợi婆Bà 羅La 門Môn居cư 士sĩ 長trưởng 者giả豪hào 富phú 之chi 家gia二nhị 萬vạn 童đồng 女nữ皆giai 悉tất 擬nghĩ 為vi菩Bồ 薩Tát 婇thể 女nữ王vương 及cập 大đại 臣thần亦diệc 各các 有hữu 二nhị 萬vạn 童đồng 女nữ擬nghĩ 為vi 菩Bồ 薩Tát 婇thể 女nữ此thử 等đẳng 諸chư 女nữ皆giai 與dữ 菩Bồ 薩Tát同đồng 日nhật 而nhi 生sanh

是thị 時thời 釋Thích 種chủng 耆kỳ 舊cựu詣nghệ 輸Du 檀Đàn 王Vương 所sở白bạch 言ngôn

大đại 王vương今kim 者giả 可khả 將tương 太thái 子tử謁yết 於ư 天thiên 廟miếu以dĩ 祈kỳ 終chung 吉cát

王vương 時thời 許hứa 之chi即tức 遣khiển 所sở 司ty淨tịnh 諸chư 城thành 郭quách 肆tứ 巷hạng 陌mạch所sở 有hữu 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á諸chư 根căn 不bất 具cụ瓦ngõa 礫lịch 糞phẩn 穢uế諸chư 不bất 吉cát 祥tường皆giai 悉tất 除trừ 屏bính擊kích 福phước 德đức 鼓cổ扣khấu 善thiện 相tương 磬khánh所sở 由do 之chi 門môn皆giai 令linh 藻tảo 飾sức又hựu 諸chư 福phước 王vương長trưởng 者giả 居cư 士sĩ婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng克khắc 期kỳ 同đồng 集tập無vô 量lượng 婇thể 女nữ車xa 徒đồ 騎kỵ 從tùng諸chư 吉cát 祥tường 缾bình香hương 油du 香hương 水thủy悉tất 令linh 盈doanh 滿mãn婆Bà 羅La 門Môn 子tử夾giáp 於ư 衢cù 路lộ詠vịnh 吉cát 祥tường 音âm諸chư 天thiên 祠từ 廟miếu皆giai 悉tất 嚴nghiêm 好hảo如như 是thị 等đẳng 事sự一nhất 切thiết 成thành 辦biện

時thời 輸Du 檀Đàn 王Vương入nhập 於ư 後hậu 宮cung告cáo 摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề 言ngôn

欲dục 將tương 太thái 子tử往vãng 於ư 天thiên 廟miếu并tinh 勅sắc 宮cung 人nhân並tịnh 須tu 嚴nghiêm 飾sức

摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề以dĩ 諸chư 寶bảo 服phục莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát

是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát熙hi 怡di 微vi 笑tiếu而nhi 作tác 是thị 言ngôn

今kim 者giả 見kiến 將tương欲dục 往vãng 何hà 處xứ

姨di 母mẫu 告cáo 言ngôn

將tương 太thái 子tử 出xuất謁yết 於ư 天thiên 廟miếu

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

自tự 我ngã 初sơ 生sanh 時thời震chấn 動động 三tam 千thiên 界giới日nhật 月nguyệt 及cập 護Hộ 世Thế梵Phạm 釋Thích 諸chư 天thiên 龍long

皆giai 悉tất 下hạ 閻Diêm 浮Phù俱câu 來lai 頂đảnh 禮lễ 我ngã何hà 有hữu 天thiên 相tương 及cập將tương 吾ngô 造tạo 其kỳ 所sở

我ngã 是thị 天Thiên 中Trung 天Thiên於ư 天thiên 中trung 最tối 勝thắng天thiên 無vô 與dữ 等đẳng 者giả誰thùy 復phục 有hữu 能năng 過quá

隨tùy 順thuận 世thế 俗tục 故cố所sở 以dĩ 來lai 生sanh 此thử見kiến 我ngã 威uy 神thần 力lực一nhất 切thiết 皆giai 欣hân 喜hỷ

是thị 故cố 應ưng 知tri 我ngã獨độc 為vi 天Thiên 中Trung 天Thiên

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

如như 是thị 集tập 會hội 軍quân 眾chúng吉cát 祥tường 讚tán 歎thán莊trang 嚴nghiêm 城thành 闕khuyết街nhai 衢cù 巷hạng 陌mạch 肆tứ 諸chư 門môn悉tất 已dĩ 清thanh 淨tịnh

時thời 輸Du 檀Đàn 王Vương自tự 將tương 菩Bồ 薩Tát乘thừa 車xa 而nhi 出xuất與dữ 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn剎sát 利lợi大đại 富phú 長trưởng 者giả居cư 士sĩ 大đại 臣thần及cập 諸chư 國quốc 王vương釋Thích 氏Thị 眷quyến 屬thuộc前tiền 後hậu 翊dực 從tùng燒thiêu 香hương 散tán 花hoa滿mãn 於ư 衢cù 路lộ象tượng 馬mã 車xa 乘thừa軍quân 眾chúng 無vô 量lượng皆giai 悉tất 執chấp 持trì寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái種chủng 種chủng 鼓cổ 樂nhạc歌ca 舞vũ 作tác 倡xướng百bách 千thiên 諸chư 天thiên御ngự 菩Bồ 薩Tát 車xa無vô 量lượng 百bách 千thiên那na 由do 他tha 天thiên 子tử并tinh 天thiên 婇thể 女nữ於ư 虛hư 空không 中trung散tán 眾chúng 天thiên 花hoa鼓cổ 樂nhạc 絃huyền 歌ca

時thời 輸Du 檀Đàn 王Vương威uy 力lực 如như 是thị詣nghệ 於ư 天thiên 廟miếu至chí 天thiên 廟miếu 已dĩ王vương 自tự 抱bão 持trì菩Bồ 薩Tát 入nhập 天thiên 廟miếu 中trung足túc 踰du 門môn 閫khổn所sở 有hữu 天thiên 像tượng皆giai 從tùng 座tòa 起khởi迎nghênh 逆nghịch 菩Bồ 薩Tát恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái

時thời 眾chúng 會hội 中trung百bách 千thiên 天thiên 人nhân皆giai 大đại 歡hoan 笑tiếu踊dũng 躍dược 無vô 量lượng

唱xướng 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai甚thậm 為vi 希hy 有hữu

迦Ca 毘Tỳ 羅La 國Quốc六lục 種chủng 震chấn 動động諸chư 天thiên 形hình 像tượng各các 現hiện 本bổn 身thân而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

芥giới 子tử 並tịnh 須Tu 彌Di牛ngưu 跡tích 方phương 溟minh 海hải日nhật 月nguyệt 對đối 螢huỳnh 火hỏa豈khởi 足túc 以dĩ 為vi 倫luân

我ngã 今kim 如như 芥giới 子tử而nhi 復phục 同đồng 牛ngưu 跡tích亦diệc 與dữ 螢huỳnh 火hỏa 等đẳng故cố 我ngã 應ưng 敬kính 彼bỉ

菩Bồ 薩Tát 如như 日nhật 月nguyệt亦diệc 復phục 同đồng 溟minh 海hải而nhi 與dữ 須Tu 彌Di 等đẳng不bất 宜nghi 恭cung 敬kính 我ngã

福phước 慧tuệ 及cập 威uy 力lực禮lễ 者giả 獲hoạch 大đại 利lợi若nhược 人nhân 去khứ 憍kiêu 慢mạn生sanh 天thiên 證chứng 涅Niết 槃Bàn

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 示thị 現hiện入nhập 天thiên 廟miếu 時thời三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 子tử及cập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm

諸chư 比Bỉ 丘Khâu以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên我ngã 時thời 忍nhẫn 可khả入nhập 於ư 天thiên 廟miếu

寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 具Cụ 品Phẩm 第đệ 九cửu

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

時thời 有hữu 大đại 臣thần名danh 優Ưu 陀Đà 延Diên其kỳ 人nhân 善thiện 閑nhàn 星tinh 曆lịch與dữ 五ngũ 百bách 眷quyến 屬thuộc月nguyệt 離ly 于vu 角giác 宿tú 合hợp 時thời來lai 至chí 王vương 所sở而nhi 白bạch 王vương 言ngôn

請thỉnh 為vi 太thái 子tử 造tạo寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ

時thời 王vương 報báo 言ngôn

宜nghi 令linh 速tốc 造tạo

五ngũ 百bách 釋Thích 種chủng 大đại 臣thần亦diệc 各các 奉phụng 為vi 菩Bồ 薩Tát造tạo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ所sở 謂vị指chỉ 環hoàn 首thủ 飾sức寶bảo 頸cảnh 耳nhĩ 璫đang寶bảo 帶đái 瓔anh 珞lạc寶bảo 屐kịch 寶bảo 鈴linh寶bảo 鐸đạc 金kim 網võng如như 是thị 等đẳng 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ既ký 成thành 就tựu 已dĩ而nhi 弗phất 沙sa 星tinh正chánh 與dữ 月nguyệt 合hợp是thị 時thời 諸chư 釋Thích 眷quyến 屬thuộc持trì 此thử 寶bảo 具cụ詣nghệ 於ư 王vương 所sở

各các 言ngôn

大đại 王vương我ngã 等đẳng 所sở 造tạo莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ願nguyện 上thượng 太thái 子tử

王vương 言ngôn

且thả 待đãi汝nhữ 等đẳng 先tiên 以dĩ種chủng 種chủng 供cúng 養dường我ngã 今kim 亦diệc 為vì 太thái 子tử造tạo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ

諸chư 釋Thích 眷quyến 屬thuộc重trùng 白bạch 王vương 言ngôn

我ngã 等đẳng 所sở 獻hiến 豈khởi 異dị常thường 得đắc 莊trang 嚴nghiêm太thái 子tử 但đãn 許hứa各các 為vi 七thất 日nhật 御ngự 用dụng是thị 所sở 願nguyện 耳nhĩ

至chí 於ư 明minh 旦đán摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề往vãng 無Vô 垢Cấu 光Quang 明Minh 園Viên以dĩ 諸chư 寶bảo 具cụ嚴nghiêm 飾sức 菩Bồ 薩Tát懷hoài 抱bão 捧phủng 接tiếp至chí 於ư 園viên 中trung

時thời 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 婇thể 女nữ迎nghênh 候hậu 菩Bồ 薩Tát有hữu 一nhất 萬vạn 童đồng 女nữ觀quan 瞻chiêm 菩Bồ 薩Tát有hữu 一nhất 萬vạn 釋Thích 種chủng 童đồng 女nữ敬kính 仰ngưỡng 菩Bồ 薩Tát有hữu 五ngũ 千thiên 婆Bà 羅La 門Môn讚tán 歎thán 菩Bồ 薩Tát如như 是thị 等đẳng 欽khâm 望vọng 之chi 心tâm皆giai 無vô 厭yếm 倦quyện

時thời 有hữu 釋Thích 種chủng名danh 跋Bạt 陀Đà 羅La以dĩ 諸chư 所sở 造tạo寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ衣y 著trước 菩Bồ 薩Tát當đương 爾nhĩ 之chi 時thời菩Bồ 薩Tát 身thân 光quang暎ánh 奪đoạt 眾chúng 寶bảo所sở 有hữu 光quang 彩thải悉tất 不bất 復phục 現hiện譬thí 如như 聚tụ 墨mặc 對đối閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim

爾nhĩ 時thời 園viên 中trung 有hữu 神thần名danh 曰viết 離Ly 垢Cấu即tức 現hiện 其kỳ 形hình於ư 輸Du 檀Đàn 王Vương及cập 諸chư 釋Thích 種chủng前tiền 說thuyết 偈kệ 讚tán 曰viết

假giả 使sử 三Tam 千Thiên 界Giới滿mãn 中trung 盛thịnh 真chân 金kim閻Diêm 浮Phù 金kim 一nhất 銖thù暎ánh 之chi 即tức 無vô 色sắc

假giả 使sử 閻Diêm 浮Phù 金kim充sung 滿mãn 三Tam 千Thiên 界Giới菩Bồ 薩Tát 一nhất 毛mao 光quang暎ánh 之chi 亦diệc 無vô 色sắc

光quang 明minh 甚thậm 圓viên 滿mãn百bách 福phước 相tướng 莊trang 嚴nghiêm如như 是thị 清thanh 淨tịnh 身thân豈khởi 資tư 於ư 外ngoại 好hảo

日nhật 月nguyệt 星tinh 珠châu 彩thải梵Phạm 釋Thích 諸chư 天thiên 光quang若nhược 對đối 菩Bồ 薩Tát 身thân皆giai 悉tất 不bất 能năng 現hiện

由do 先tiên 淨tịnh 業nghiệp 感cảm眾chúng 相tướng 自tự 莊trang 嚴nghiêm不bất 待đãi 下hạ 劣liệt 人nhân所sở 奉phụng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ

應ưng 屏bính 汝nhữ 所sở 獻hiến莊trang 嚴nghiêm 眾chúng 珍trân 寶bảo汝nhữ 自tự 以dĩ 為vi 美mỹ菩Bồ 薩Tát 無vô 所sở 求cầu非phi 菩Bồ 薩Tát 所sở 須tu宜nghi 持trì 賜tứ 車Xa 匿Nặc

天thiên 神thần 說thuyết 偈kệ 已dĩ忽hốt 然nhiên 而nhi 不bất 現hiện王vương 及cập 諸chư 釋Thích 種chủng深thâm 生sanh 希hy 有hữu 心tâm踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ

言ngôn

釋Thích 氏Thị 當đương 興hưng 盛thịnh

示Thị 書Thư 品Phẩm 第đệ 十thập

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 年niên 始thỉ 七thất 歲tuế是thị 時thời 以dĩ 備bị百bách 千thiên 吉cát 祥tường威uy 儀nghi 之chi 事sự欲dục 將tương 菩Bồ 薩Tát往vãng 詣nghệ 學học 堂đường十thập 千thiên 童đồng 男nam一nhất 萬vạn 童đồng 女nữ圍vi 遶nhiễu 翊dực 從tùng車xa 一nhất 萬vạn 乘thừa載tải 以dĩ 珍trân 羞tu并tinh 諸chư 寶bảo 物vật於ư 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành四tứ 衢cù 道đạo 中trung及cập 諸chư 里lý處xứ 處xứ 散tán 施thí

復phục 有hữu 百bách 千thiên 音âm 樂nhạc同đồng 時thời 俱câu 作tác雨vũ 眾chúng 天thiên 花hoa

復phục 有hữu 無vô 量lượng百bách 千thiên 婇thể 女nữ眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân或hoặc 在tại 樓lâu 閣các 軒hiên 檻hạm或hoặc 處xứ 殿điện 堂đường 窓song 牖dũ瞻chiêm 望vọng 菩Bồ 薩Tát以dĩ 眾chúng 妙diệu 花hoa而nhi 遙diêu 散tán 之chi

復phục 有hữu 百bách 千thiên天thiên 諸chư 婇thể 女nữ莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân各các 執chấp 寶bảo 缾bình盛thình 以dĩ 香hương 水thủy於ư 前tiền 灑sái 道đạo天thiên龍long夜dạ 叉xoa乾càn 闥thát 婆bà阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 那na 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng各các 於ư 虛hư 空không出xuất 現hiện 半bán 身thân手thủ 執chấp 花hoa 鬘man瓔anh 珞lạc 珠châu 寶bảo垂thùy 懸huyền 其kỳ 上thượng一nhất 切thiết 釋Thích 種chủng前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu隨tùy 輸Du 檀Đàn 王Vương而nhi 將tương 菩Bồ 薩Tát詣nghệ 於ư 學học 堂đường

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát將tương 昇thăng 學học 堂đường博Bác 士sĩ 毘Tỳ 奢Xa 蜜Mật 多Đa見kiến 菩Bồ 薩Tát 來lai威uy 德đức 無vô 上thượng自tự 顧cố 不bất 任nhậm為vi 菩Bồ 薩Tát 師sư生sanh 大đại 慚tàm 懼cụ迷mê 悶muộn 躃tích 地địa

時thời 兜Đâu 率Suất 天thiên 子tử名danh 曰viết 妙Diệu 身Thân扶phù 之chi 令linh 起khởi安an 置trí 座tòa 上thượng身thân 昇thăng 虛hư 空không

而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

所sở 有hữu 世thế 間gian 眾chúng 伎kỹ 藝nghệ於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 已dĩ 修tu 習tập為vì 欲dục 成thành 熟thục 諸chư 童đồng 子tử隨tùy 順thuận 俗tục 法pháp 昇thăng 學học 堂đường

復phục 欲dục 調điều 伏phục 諸chư 眾chúng 生sanh令linh 入nhập 大Đại 乘Thừa 真chân 實thật 法pháp善thiện 解giải 因nhân 緣duyên 知tri 四Tứ 諦Đế能năng 滅diệt 諸chư 有hữu 得đắc 清thanh 涼lương

天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 為vi 最tối 尊tôn施thí 甘cam 露lộ 者giả 無vô 能năng 勝thắng一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 異dị於ư 一nhất 念niệm 中trung 悉tất 能năng 知tri

寂tịch 滅diệt 之chi 法Pháp 猶do 能năng 悟ngộ況huống 復phục 文văn 字tự 而nhi 須tu 學học

爾nhĩ 時thời 天thiên 子tử說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ即tức 以dĩ 天thiên 妙diệu 香hương 花hoa供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện

時thời 輸Du 檀Đàn 王Vương勅sắc 諸chư 童đồng 子tử及cập 諸chư 保bảo 母mẫu瞻chiêm 侍thị 菩Bồ 薩Tát王vương 還hoàn 本bổn 宮cung菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời手thủ 執chấp 天thiên 書thư栴chiên 檀đàn 之chi 簡giản塗đồ 以dĩ 天thiên 香hương摩ma 尼ni 明minh 璣ky以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức

而nhi 問vấn 師sư 言ngôn

有hữu 梵Phạm 寐mị 書thư佉khư 盧lô 虱sắt 底để 書thư布bố 沙sa 迦ca 羅la 書thư央ương 伽già 羅la 書thư摩ma 訶ha 底để 書thư央ương 瞿cù 書thư葉diếp 半bán 尼ni 書thư婆bà 履lý 迦ca 書thư阿a 波ba 盧lô 沙sa 書thư沓đạp 毘tỳ 羅la 書thư罽kế 羅la 多đa 書thư多đa 瑳tha 那na 書thư郁uất 伽già 羅la 書thư僧tăng 祇kỳ 書thư 阿a 跋bạt 牟mâu 書thư阿a 奴nô 盧lô 書thư達đạt 羅la 陀đà 書thư可khả 索sách 書thư支chi 那na 書thư護hộ 那na 書thư末mạt 提đề 惡ác 剎sát 羅la 書thư蜜mật 怛đát 羅la 書thư弗phất 沙sa 書thư提đề 婆bà 書thư那na 伽già 書thư夜dạ 叉xoa 書thư乾càn 闥thát 婆bà 書thư摩ma 睺hầu 羅la 書thư阿a 修tu 羅la 書thư迦ca 婁lâu 羅la 書thư緊khẩn 那na 羅la 書thư密mật 履lý 伽già 書thư摩ma 瑜du 書thư暴bạo 磨ma 提đề 婆bà 書thư安an 多đa 力lực 叉xoa 提đề 婆bà 書thư拘câu 耶da 尼ni 書thư欝Uất 單Đơn 越Việt 書thư弗Phất 婆Bà 提Đề 書thư沃ốc 婆bà 書thư匿nặc 憩khế 波ba 書thư般bát 羅la 憩khế 波ba 書thư婆bà 竭kiệt 羅la 書thư跋bạt 闍xà 羅la 書thư戾lệ 佉khư 鉢bát 羅la 底để 隷lệ 書thư毘tỳ 憩khế 波ba 書thư安an 奴nô 鉢bát 度độ 多đa 書thư舍xá 薩tát 多đa 婆bà 書thư竭kiệt 膩nị 那na 書thư嗚ô 差sai 波ba 書thư匿nặc 差sai 波ba 書thư波ba 陀đà 戾lệ 佉khư 書thư地địa 烏ô 怛đát 散tán 地địa 書thư夜dạ 婆bà 達đạt 書thư鉢bát 陀đà 散tán 地địa 書thư末mạt 提đề 訶ha 履lý 尼ni 書thư薩tát 婆bà 多đa 增tăng 伽già 訶ha 書thư婆bà 尸thi 書thư比bỉ 陀đà 阿a 奴nô 路lộ 摩ma 書thư尼ni 師sư 答đáp 多đa 書thư乎hồ 盧lô 支chi 磨ma 那na 書thư陀đà 羅la 尼ni 閉bế 瑳tha 書thư伽già 伽già 那na 必tất 利lợi 綺ỷ 那na 書thư薩tát 婆bà 沃ốc 殺sát 地địa 儞nễ 產sản 陀đà 書thư娑sa 竭kiệt 羅la 僧tăng 伽già 訶ha 書thư薩tát 婆bà 部bộ 多đa 睺hầu 婁lâu 多đa 書thư

如như 上thượng 所sở 說thuyết六lục 十thập 四tứ 書thư欲dục 以dĩ 何hà 書thư而nhi 相tương 教giáo 乎hồ

是thị 時thời 毘Tỳ 奢Xa 蜜Mật 多Đa聞văn 所sở 未vị 聞văn歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược自tự 去khứ 貢cống 高cao而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

希hy 有hữu 清thanh 淨tịnh 勝thắng 智trí 人nhân已dĩ 自tự 該cai 通thông 一nhất 切thiết 法pháp示thị 入nhập 學học 堂đường 從tùng 下hạ 問vấn所sở 說thuyết 書thư 名danh 昔tích 未vị 聞văn

無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 極cực 尊tôn 高cao面diện 貌mạo 威uy 嚴nghiêm 莫mạc 能năng 視thị智trí 慧tuệ 神thần 力lực 最tối 第đệ 一nhất當đương 以dĩ 善thiện 巧xảo 教giáo 詔chiếu 我ngã

顧cố 己kỷ 微vi 淺thiển 焉yên 能năng 學học徒đồ 聽thính 書thư 名danh 實thật 未vị 知tri是thị 為vi 最tối 上thượng 天Thiên 中Trung 天Thiên於ư 世thế 間gian 中trung 無vô 有hữu 二nhị

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

爾nhĩ 時thời 有hữu 十thập 千thiên 童đồng 子tử而nhi 與dữ 菩Bồ 薩Tát俱câu 在tại 師sư 前tiền同đồng 學học 字tự 母mẫu

唱xướng 阿a 字tự 時thời出xuất 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 無vô 常thường 聲thanh

唱xướng 長trường 阿a 字tự 時thời出xuất 自tự 利lợi 利lợi 他tha 聲thanh

唱xướng 伊y 字tự 時thời出xuất 諸chư 根căn 本bổn 廣quảng 大đại 聲thanh

唱xướng 伊y 字tự 時thời出xuất 一nhất 切thiết 世thế 間gian眾chúng 多đa 病bệnh 聲thanh

唱xướng 烏ô上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 世thế 間gian 諸chư 惱não 亂loạn 事sự 聲thanh

唱xướng 烏ô 字tự 時thời出xuất 諸chư 世thế 間gian一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh智trí 慧tuệ 狹hiệp 劣liệt 聲thanh

唱xướng 翳ế 字tự 時thời出xuất 所sở 希hy 求cầu諸chư 過quá 患hoạn 事sự 聲thanh

唱xướng 愛ái 字tự 時thời出xuất 勝thắng 威uy 儀nghi 聲thanh

唱xướng 烏ô 字tự 時thời出xuất 死tử 曝bộc 流lưu到đáo 彼bỉ 岸ngạn 聲thanh

唱xướng 懊áo 字tự 時thời出xuất 皆giai 化hóa 生sanh 聲thanh

唱xướng 唵án 字tự 時thời出xuất 一nhất 切thiết 物vật皆giai 無vô 我ngã 我ngã 所sở 聲thanh

唱xướng 阿a 字tự 時thời出xuất 一nhất 切thiết 法pháp皆giai 滅diệt 沒một 聲thanh

唱xướng 迦ca上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 入nhập 業nghiệp 果quả 聲thanh

唱xướng 佉khư 字tự 時thời出xuất 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp如như 虛hư 空không 聲thanh

唱xướng 伽già上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 甚thậm 深thâm 法Pháp入nhập 緣duyên 起khởi 聲thanh

唱xướng 伽già 字tự 時thời出xuất 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết無vô 明minh 黑hắc 暗ám厚hậu 重trọng 瞖ế 膜mô 聲thanh

唱xướng 哦nga 字tự 時thời出xuất 銷tiêu 滅diệt 眾chúng 生sanh十thập 二nhị 支chi 聲thanh

唱xướng 者giả 字tự 時thời出xuất 觀quán 四Tứ 諦Đế 聲thanh

唱xướng 車xa上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 永vĩnh 斷đoạn 貪tham 欲dục 聲thanh

唱xướng 社xã 字tự 時thời出xuất 度độ 一nhất 切thiết生sanh 死tử 彼bỉ 岸ngạn 聲thanh

唱xướng 闍xà 字tự 時thời出xuất 降hàng 一nhất 切thiết魔ma 軍quân 眾chúng 聲thanh

唱xướng 壤nhưỡng 字tự 時thời出xuất 覺giác 悟ngộ一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 聲thanh

唱xướng 吒tra上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 道đạo 聲thanh

唱xướng 吒tra 字tự 時thời出xuất 置trí 答đáp 聲thanh

唱xướng 荼đồ上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 斷đoạn 一nhất 切thiết魔ma 惱não 亂loạn 聲thanh

唱xướng 荼đồ 字tự 時thời出xuất 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới皆giai 是thị 不bất 淨tịnh 聲thanh

唱xướng 拏noa上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 永vĩnh 拔bạt 微vi 細tế 煩phiền 惱não 聲thanh

唱xướng 多đa上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 一nhất 切thiết 法pháp 真Chân 如Như無vô 別biệt 異dị 聲thanh

唱xướng 他tha上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 勢thế 力Lực 無Vô 畏Úy 聲thanh

唱xướng 陀đà上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 施thí 戒giới 質chất 直trực 聲thanh

唱xướng 陀đà 字tự 時thời出xuất 希hy 求cầu 七Thất 聖Thánh 財Tài 聲thanh

唱xướng 那na上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 遍biến 知tri 名danh 色sắc 聲thanh

唱xướng 波ba上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 證chứng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 聲thanh

唱xướng 頗phả 字tự 時thời出xuất 得đắc 果Quả 入nhập 現hiện 證chứng 聲thanh

唱xướng 婆bà上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 解giải 脫thoát一nhất 切thiết 繫hệ 縛phược 聲thanh

唱xướng 婆bà 字tự 時thời出xuất 斷đoạn 一nhất 切thiết 有hữu 聲thanh

唱xướng 摩ma上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 銷tiêu 滅diệt一nhất 切thiết 憍kiêu 慢mạn 聲thanh

唱xướng 也dã 字tự 時thời出xuất 通thông 達đạt一nhất 切thiết 法pháp 聲thanh

唱xướng 羅la 字tự 時thời出xuất 厭yếm 離ly 生sanh 死tử欣hân 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 聲thanh

唱xướng 羅la上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 斷đoạn 一nhất 切thiết生sanh 死tử 枝chi 條điều 聲thanh

唱xướng 婆bà上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 最tối 勝thắng 乘thừa 聲thanh

唱xướng 捨xả 字tự 時thời出xuất 一nhất 切thiết 奢Xa 摩Ma 他Tha毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 聲thanh

唱xướng 沙sa上thượng 聲thanh字tự 時thời出xuất 制chế 伏phục 六lục 處xứ得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 聲thanh

唱xướng 娑sa 字tự 時thời出xuất 現hiện 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 聲thanh

唱xướng 呵ha 字tự 時thời出xuất 永vĩnh 害hại 一nhất 切thiết業nghiệp 煩phiền 惱não 聲thanh

唱xướng 差sai 字tự 時thời出xuất 諸chư 文văn 字tự不bất 能năng 詮thuyên 表biểu一nhất 切thiết 法pháp 聲thanh

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 與dữ 諸chư 童đồng 子tử居cư 學học 堂đường 時thời同đồng 唱xướng 字tự 母mẫu演diễn 出xuất 無vô 量lượng百bách 千thiên 法Pháp 門môn 之chi 聲thanh令linh 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 童đồng 男nam三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 童đồng 女nữ皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên示thị 現hiện 入nhập 於ư 學học 堂đường

觀Quán 農Nông 務Vụ 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 年niên 漸tiệm 長trưởng 大đại便tiện 於ư 一nhất 時thời共cộng 諸chư 釋Thích 子tử出xuất 城thành 遊du 觀quan行hành 至chí 園viên 中trung見kiến 諸chư 農nông 夫phu勤cần 勞lao 執chấp 役dịch菩Bồ 薩Tát 見kiến 已dĩ起khởi 慈từ 悲bi 心tâm哀ai 嗟ta 世thế 間gian有hữu 如như 斯tư 苦khổ

即tức 作tác 是thị 念niệm

何hà 處xứ 空không 閑nhàn我ngã 當đương 於ư 彼bỉ思tư 惟duy 離ly 苦khổ

乃nãi 見kiến 園viên 中trung有hữu 閻diêm 浮phù 樹thụ枝chi 葉diệp 蓊ống 欝uất鮮tiên 榮vinh 可khả 愛ái菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời於ư 彼bỉ 樹thụ 下hạ結kết 跏già 趺phu 坐tọa離ly 諸chư 欲dục 惡ác有hữu 覺giác 有hữu 觀quán離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc住trụ 初sơ 禪thiền內nội 淨tịnh 一nhất 心tâm 滅diệt 覺giác觀quán 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc住trụ 二nhị 禪thiền離ly 喜hỷ 受thọ 聖thánh 說thuyết住trụ 捨xả 有hữu 念niệm 有hữu 想tưởng身thân 證chứng 樂lạc住trụ 三tam 禪thiền斷đoạn 除trừ 苦khổ 樂lạc滅diệt 憂ưu 喜hỷ不bất 苦khổ 不bất 樂lạc念niệm 清thanh 淨tịnh住trụ 四tứ 禪thiền

時thời 有hữu 外ngoại 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân乘thừa 虛hư 而nhi 行hành從tùng 南nam 往vãng 北bắc至chí 閻diêm 浮phù 樹thụ不bất 能năng 飛phi 過quá共cộng 相tương 謂vị 言ngôn

我ngã 今kim 何hà 為vi不bất 能năng 飛phi 過quá此thử 閻diêm 浮phù 樹thụ

心tâm 驚kinh 毛mao 竪thụ而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

我ngã 等đẳng 昔tích 能năng 過quá須Tu 彌Di 及cập 金kim 剛cang如như 是thị 堅kiên 固cố 山sơn去khứ 來lai 無vô 罣quái 礙ngại

猶do 如như 有hữu 大đại 象tượng衝xung 度độ 小tiểu 林lâm 叢tùng於ư 彼bỉ 無vô 留lưu 難nạn其kỳ 事sự 亦diệc 如như 是thị

又hựu 亦diệc 曾tằng 飛phi 過quá諸chư 天thiên 龍long 神thần 宮cung皆giai 悉tất 不bất 為vi 難nan一nhất 切thiết 無vô 所sở 障chướng

今kim 者giả 是thị 誰thùy 力lực來lai 制chế 我ngã 神thần 通thông於ư 此thử 閻Diêm 浮Phù 林lâm遲trì 迴hồi 不bất 能năng 過quá

爾nhĩ 時thời 林lâm 中trung 有hữu 神thần說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn

輸Du 頭Đầu 檀Đàn 王Vương 之chi 太thái 子tử圓viên 滿mãn 猶do 如như 清thanh 淨tịnh 月nguyệt身thân 相tướng 猶do 如như 日nhật 初sơ 出xuất面diện 貌mạo 猶do 如như 蓮liên 花hoa 敷phu

於ư 此thử 閻diêm 浮phù 樹thụ 陰âm 下hạ端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 甚thậm 深thâm 定định積tích 劫kiếp 已dĩ 曾tằng 修tu 善thiện 行hành故cố 能năng 除trừ 熱nhiệt 得đắc 清thanh 涼lương

由do 是thị 大Đại 士Sĩ 之chi 威uy 神thần令linh 汝nhữ 不bất 能năng 於ư 此thử 過quá

爾nhĩ 時thời 諸chư 仙tiên聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ遙diêu 見kiến 菩Bồ 薩Tát威uy 光quang 赫hách 然nhiên相tướng 好hảo 無vô 比tỉ各các 生sanh 希hy 有hữu奇kỳ 特đặc 之chi 心tâm

咸hàm 作tác 是thị 言ngôn

此thử 為vi 何hà 人nhân威uy 容dung 乃nãi 爾nhĩ為vi 是thị 帝Đế 釋Thích為vi 是thị 四tứ 王vương為vi 是thị 魔ma 王vương為vi 是thị 龍long 王vương為vi 是thị 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên為vi 是thị 毘Tỳ 紐Nữu 天Thiên為vi 是thị 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương

時thời 諸chư 仙tiên 人nhân以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết

身thân 色sắc 超siêu 過quá 四Tứ 護Hộ 世Thế釋Thích 梵Phạm 日nhật 月nguyệt 自Tự 在Tại 天Thiên福phước 德đức 相tướng 好hảo 無vô 能năng 踰du清thanh 淨tịnh 離ly 垢cấu 應ưng 是thị 佛Phật

爾nhĩ 時thời 林lâm 神thần以dĩ 偈kệ 答đáp 仙tiên 人nhân 曰viết

釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 及cập 護Hộ 世Thế梵Phạm 王Vương 毘Tỳ 紐Nữu 與dữ 自Tự 在Tại若nhược 比tỉ 菩Bồ 薩Tát 之chi 威uy 光quang百bách 千thiên 萬vạn 分phần 不bất 及cập 一nhất

爾nhĩ 時thời 諸chư 仙tiên聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ從tùng 空không 而nhi 下hạ至chí 菩Bồ 薩Tát 前tiền乃nãi 見kiến 菩Bồ 薩Tát入nhập 深thâm 禪thiền 定định身thân 心tâm 不bất 動động

以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết

世thế 間gian 煩phiền 惱não 火hỏa尊tôn 是thị 清thanh 涼lương 池trì當đương 以dĩ 無vô 上thượng 法Pháp令linh 其kỳ 除trừ 熱nhiệt 惱não

復phục 有hữu 一nhất 仙tiên說thuyết 偈kệ 讚tán 曰viết

世thế 間gian 無vô 明minh 覆phú尊tôn 為vi 智trí 慧tuệ 燈đăng當đương 以dĩ 勝thắng 淨tịnh 法Pháp為vì 彼bỉ 除trừ 冥minh 暗ám

復phục 有hữu 一nhất 仙tiên說thuyết 偈kệ 讚tán 曰viết

世thế 間gian 憂ưu 惱não 海hải尊tôn 為vi 大đại 船thuyền 筏phiệt當đương 以dĩ 最tối 勝thắng 法Pháp濟tế 之chi 登đăng 彼bỉ 岸ngạn

復phục 有hữu 一nhất 仙tiên說thuyết 偈kệ 讚tán 曰viết

世thế 間gian 老lão 病bệnh 苦khổ尊tôn 為vi 大đại 醫y 王vương當đương 以dĩ 微vi 妙diệu 法Pháp救cứu 之chi 令linh 得đắc 愈dũ

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

時thời 諸chư 仙tiên 人nhân讚tán 菩Bồ 薩Tát 已dĩ頂đảnh 禮lễ 圍vi 遶nhiễu昇thăng 空không 而nhi 去khứ

爾nhĩ 時thời 輸Du 檀Đàn 王Vương於ư 少thiểu 時thời 間gian不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát悒ấp 然nhiên 不bất 樂lạc作tác 如như 是thị 言ngôn

太thái 子tử 今kim 者giả為vi 在tại 何hà 許hứa

即tức 遣khiển 群quần 臣thần處xứ 處xứ 求cầu 覓mịch有hữu 一nhất 大đại 臣thần至chí 閻diêm 浮phù 樹thụ乃nãi 見kiến 菩Bồ 薩Tát在tại 彼bỉ 樹thụ 下hạ端đoan 坐tọa 思tư 惟duy諸chư 樹thụ 光quang 陰âm逐trục 日nhật 而nhi 轉chuyển唯duy 閻Diêm 浮Phù 之chi影ảnh 湛trạm 然nhiên 不bất 移di

時thời 彼bỉ 大đại 臣thần見kiến 如như 是thị 事sự心tâm 生sanh 希hy 有hữu歸quy 白bạch 王vương 言ngôn

太thái 子tử 宴yến 坐tọa 閻diêm 浮phù 樹thụ其kỳ 樹thụ 經kinh 時thời 影ảnh 不bất 移di種chủng 種chủng 相tướng 好hảo 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm威uy 德đức 光quang 明minh 超siêu 釋Thích 梵Phạm

爾nhĩ 時thời 輸Du 檀Đàn 王Vương聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ往vãng 閻diêm 浮phù 樹thụ 下hạ見kiến 菩Bồ 薩Tát 身thân相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm威uy 光quang 赫hách 奕dịch以dĩ 偈kệ 歎thán 曰viết

譬thí 如như 山sơn 峯phong 夜dạ 然nhiên 炬cự亦diệc 如như 明minh 月nguyệt 在tại 虛hư 空không太thái 子tử 安an 隱ẩn 入nhập 深thâm 禪thiền我ngã 今kim 見kiến 之chi 喜hỷ 且thả 懼cụ

現Hiện 藝Nghệ 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát年niên 既ký 長trưởng 大đại復phục 於ư 一nhất 時thời輸Du 檀Đàn 王Vương共cộng 諸chư 釋Thích 種chủng長trưởng 德đức 耆kỳ 年niên相tương 與dữ 談đàm 議nghị

時thời 諸chư 釋Thích 種chủng白bạch 大đại 王vương 言ngôn

太thái 子tử 年niên 漸tiệm 長trưởng 大đại無vô 量lượng 諸chư 仙tiên善thiện 占chiêm 相tướng 者giả皆giai 云vân

太thái 子tử 若nhược 得đắc 出xuất 家gia必tất 定định 成thành 佛Phật若nhược 在tại 家gia 者giả當đương 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương王vương 四tứ 天thiên 下hạ十Thập 善Thiện 御ngự 物vật以dĩ 法Pháp 為vi 王vương成thành 就tựu 七thất 寶bảo何hà 謂vị 為vi 七thất

一nhất 者giả輪luân 寶bảo二nhị 者giả象tượng 寶bảo三tam 者giả馬mã 寶bảo四tứ 者giả珠châu 寶bảo五ngũ 者giả女nữ 寶bảo六lục 者giả主chủ 兵binh 臣thần 寶bảo七thất 者giả主chủ 藏tạng 臣thần 寶bảo

具cụ 足túc 千thiên 子tử端đoan 正chánh 勇dũng 健kiện能năng 伏phục 怨oán 敵địch

大đại 王vương若nhược 令linh 太thái 子tử不bất 出xuất 家gia 者giả轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương必tất 有hữu 繼kế 嗣tự諸chư 粟túc 散tán 王vương咸hàm 當đương 歸quy 伏phục應ưng 為vì 求cầu 婚hôn令linh 生sanh 染nhiễm 著trước由do 是thị 自tự 當đương不bất 出xuất 家gia 也dã

時thời 輸Du 檀Đàn 王Vương告cáo 諸chư 釋thích 言ngôn

誰thùy 女nữ 有hữu 德đức堪kham 為vi 其kỳ 妃phi

時thời 有hữu 五ngũ 百bách 大đại 臣thần各các 白bạch 王vương 言ngôn

我ngã 女nữ 有hữu 德đức堪kham 為vi 太thái 子tử 之chi 妃phi

輸Du 檀Đàn 王Vương 言ngôn

太thái 子tử 之chi 妃phi固cố 難nan 為vi 選tuyển不bất 知tri 誰thùy 女nữ能năng 稱xưng 其kỳ 意ý宜nghi 問vấn 太thái 子tử何hà 等đẳng 之chi 女nữ可khả 以dĩ 為vi 妃phi

是thị 諸chư 釋Thích 種chủng往vãng 菩Bồ 薩Tát 所sở各các 各các 問vấn 言ngôn

太thái 子tử 娶thú 何hà 等đẳng 女nữ而nhi 以dĩ 為vi 妃phi

是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát報báo 諸chư 釋thích 言ngôn

卻khước 後hậu 七thất 日nhật當đương 述thuật 斯tư 意ý

菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

欲dục 有hữu 無vô 邊biên 過quá為vị 諸chư 苦khổ 惱não 因nhân猶do 如như 毒độc 樹thụ 林lâm亦diệc 如như 猛mãnh 火hỏa 聚tụ

今kim 處xứ 深thâm 宮cung 內nội婇thể 女nữ 共cộng 相tương 娛ngu此thử 處xứ 甚thậm 難nan 居cư猶do 如như 履lý 霜sương 刃nhận

未vị 若nhược 住trụ 禪thiền 定định獨độc 在tại 於ư 山sơn 林lâm

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát過quá 七thất 日nhật 已dĩ起khởi 大đại 悲bi 心tâm思tư 惟duy 方phương 便tiện欲dục 度độ 眾chúng 生sanh告cáo 諸chư 大đại 臣thần而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

蓮liên 花hoa 生sanh 長trưởng 淤ứ 泥nê 中trung不bất 為vị 淤ứ 泥nê 之chi 所sở 染nhiễm王vương 者giả 德đức 感cảm 於ư 眾chúng 庶thứ方phương 為vi 一nhất 切thiết 之chi 所sở 宗tông

世thế 間gian 無vô 量lượng 諸chư 眾chúng 生sanh當đương 於ư 我ngã 所sở 證chứng 甘cam 露lộ是thị 故cố 示thị 有hữu 妻thê 子tử 等đẳng非phi 為vị 五ngũ 欲dục 之chi 所sở 染nhiễm

我ngã 今kim 隨tùy 順thuận 過quá 去khứ 佛Phật而nhi 不bất 退thoái 失thất 諸chư 禪thiền 定định婚hôn 娉phinh 宜nghi 應ưng 選tuyển 仇cừu 偶ngẫu勿vật 娶thú 凡phàm 女nữ 以dĩ 為vi 妃phi

具cụ 足túc 相tướng 好hảo 清thanh 淨tịnh 人nhân諦đế 語ngữ 稱xứng 心tâm 無vô 放phóng 逸dật我ngã 今kim 為vi 書thư 陳trần 所sở 好hiếu汝nhữ 宜nghi 依y 書thư 善thiện 求cầu 覓mịch

若nhược 有hữu 少thiểu 盛thịnh 好hảo 威uy 儀nghi不bất 恃thị 麗lệ 容dung 而nhi 起khởi 慢mạn無vô 憍kiêu 無vô 悋lận 無vô 嫉tật 妬đố無vô 諂siểm 無vô 誑cuống 無vô 諸chư 病bệnh

恒hằng 常thường 質chất 直trực 起khởi 慈từ 心tâm憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 如như 愛ái 子tử好hiếu 行hành 惠huệ 施thí 無vô 諸chư 過quá供cúng 養dường 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn

乃nãi 至chí 夢mộng 寐mị 無vô 邪tà 心tâm未vị 曾tằng 懷hoài 孕dựng 至chí 貞trinh 潔khiết恒hằng 為vi 心tâm 師sư 不bất 高cao 舉cử執chấp 意ý 卑ty 猶do 如như 賤tiện

不bất 貪tham 滋tư 味vị 及cập 欲dục 樂lạc有hữu 慚tàm 有hữu 耻sỉ 而nhi 無vô 害hại未vị 嘗thường 歸quy 依y 諸chư 外ngoại 道đạo恒hằng 與dữ 真chân 正chánh 理lý 相tương 應ứng

身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 常thường 清thanh 淨tịnh惛hôn 沈trầm 睡thụy 眠miên 皆giai 遠viễn 離ly所sở 作tác 無vô 不bất 善thiện 思tư 惟duy恒hằng 行hành 善thiện 行hành 未vị 曾tằng 捨xả

承thừa 事sự 舅cữu 姑cô 如như 父phụ 母mẫu愛ái 念niệm 左tả 右hữu 如như 自tự 身thân夫phù 睡thụy 方phương 眠miên 復phục 先tiên 起khởi善thiện 能năng 解giải 了liễu 諸chư 義nghĩa 理lý

如như 是thị 之chi 女nữ 我ngã 方phương 取thủ豈khởi 得đắc 凡phàm 劣liệt 以dĩ 為vi 妃phi

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

是thị 時thời 大đại 臣thần乃nãi 傳truyền 此thử 書thư至chí 輸Du 檀Đàn 王Vương 所sở王vương 見kiến 書thư 已dĩ告cáo 諸chư 臣thần 言ngôn

汝nhữ 宜nghi 齎tê 書thư於ư 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành觀quan 諸chư 族tộc 姓tánh若nhược 剎sát 帝đế 利lợi若nhược 婆Bà 羅La 門Môn乃nãi 至chí 毘tỳ 舍xá首thủ 陀đà 種chủng 族tộc 之chi 中trung必tất 有hữu 令linh 女nữ具cụ 斯tư 眾chúng 德đức當đương 娶thú 是thị 女nữ為vi 太thái 子tử 妃phi

即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn毘tỳ 舍xá 及cập 首thủ 陀đà有hữu 女nữ 具cụ 斯tư 德đức宜nghi 速tốc 來lai 報báo 我ngã

太thái 子tử 心tâm 所sở 好hiếu以dĩ 奉phụng 法Pháp 為vi 先tiên汝nhữ 今kim 應ưng 審thẩm 觀quan無vô 論luận 於ư 種chủng 族tộc

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

爾nhĩ 時thời 大đại 臣thần奉phụng 王vương 勅sắc 已dĩ於ư 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành求cầu 訪phỏng 如như 是thị令linh 德đức 之chi 女nữ有hữu 一nhất 大đại 臣thần名danh 為vi 執Chấp 杖Trượng其kỳ 人nhân 有hữu 女nữ 名danh耶Da 輸Du 陀Đà 羅La相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm姝xu 妙diệu 第đệ 一nhất不bất 長trường 不bất 短đoản不bất 麁thô 不bất 細tế非phi 白bạch 非phi 黑hắc具cụ 足túc 婦phụ 容dung猶do 如như 寶bảo 女nữ於ư 是thị 大đại 臣thần詣nghệ 執Chấp 杖Trượng 家gia見kiến 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La

爾nhĩ 時thời 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La拜bái 於ư 大đại 臣thần而nhi 問vấn 之chi 言ngôn

以dĩ 何hà 緣duyên 故cố而nhi 來lai 至chí 此thử

大đại 臣thần 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 書thư授thọ 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

釋Thích 氏Thị 大đại 王vương 之chi 太thái 子tử顏nhan 容dung 端đoan 正chánh 甚thậm 可khả 愛ái大đại 人nhân 之chi 相tướng 三tam 十thập 二nhị八bát 十thập 種chủng 好hảo 皆giai 圓viên 滿mãn

太thái 子tử 書thư 中trung 述thuật 婦phụ 德đức如như 是thị 之chi 女nữ 可khả 為vi 妃phi

爾nhĩ 時thời 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La見kiến 菩Bồ 薩Tát 書thư取thủ 而nhi 讀độc 之chi怡di 然nhiên 微vi 笑tiếu報báo 大đại 臣thần 曰viết

書thư 載tải 德đức 行hạnh 今kim 悉tất 備bị唯duy 應ưng 太thái 子tử 為vi 我ngã 夫phu當đương 以dĩ 斯tư 意ý 速tốc 啟khải 知tri無vô 令linh 不bất 肖tiếu 而nhi 共cộng 居cư

爾nhĩ 時thời 大đại 臣thần見kiến 是thị 事sự 已dĩ歸quy 白bạch 王vương 言ngôn

大đại 王vương我ngã 於ư 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành處xứ 處xứ 求cầu 訪phỏng覩đổ 一nhất 賢hiền 女nữ堪kham 為vi 太thái 子tử 之chi 妃phi端đoan 正chánh 姝xu 妙diệu色sắc 相tướng 第đệ 一nhất不bất 長trường 不bất 短đoản不bất 麁thô 不bất 細tế非phi 白bạch 非phi 黑hắc具cụ 足túc 婦phụ 容dung猶do 如như 寶bảo 女nữ

王vương 曰viết

汝nhữ 所sở 稱xưng 者giả誰thùy 之chi 女nữ 耶da

白bạch 言ngôn

執Chấp 杖Trượng 大Đại 臣Thần 之chi 女nữ名danh 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La

王vương 自tự 惟duy 念niệm

太thái 子tử 相tướng 好hảo超siêu 過quá 世thế 間gian德đức 貌mạo 備bị 足túc方phương 可khả 以dĩ 充sung太thái 子tử 妃phi 耳nhĩ汝nhữ 所sở 稱xưng 者giả何hà 必tất 具cụ 美mỹ我ngã 當đương 造tạo 無vô 憂ưu 寶bảo 器khí隨tùy 太thái 子tử 意ý來lai 者giả 遺di 之chi竊thiết 使sử 伺tứ 候hậu觀quan 其kỳ 所sở 好hiếu其kỳ 所sở 好hiếu 者giả即tức 娉phinh 為vi 妃phi

乃nãi 遣khiển 金kim 師sư多đa 造tạo 無vô 憂ưu 之chi 器khí復phục 以dĩ 七thất 寶bảo而nhi 為vi 嚴nghiêm 飾sức擊kích 鼓cổ 宣tuyên 令lệnh告cáo 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành自tự 知tri 女nữ 有hữu 德đức 貌mạo堪kham 為vi 太thái 子tử 妃phi 者giả至chí 第đệ 七thất 日nhật總tổng 集tập 王vương 宮cung七thất 日nhật 滿mãn 已dĩ諸chư 女nữ 皆giai 集tập菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời處xử 于vu 大đại 殿điện據cứ 仁nhân 賢hiền 床sàng婇thể 女nữ 圍vi 遶nhiễu

時thời 輸Du 檀Đàn 王Vương密mật 使sử 內nội 人nhân

觀quan 察sát 菩Bồ 薩Tát 意ý 之chi 所sở 向hướng當đương 速tốc 報báo 我ngã

時thời 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành一nhất 切thiết 美mỹ 女nữ皆giai 以dĩ 瓔anh 珞lạc莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân至chí 菩Bồ 薩Tát 前tiền暫tạm 覩đổ 威uy 光quang不bất 能năng 仰ngưỡng 視thị

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát以dĩ 無vô 憂ưu 寶bảo 器khí次thứ 第đệ 付phó 之chi皆giai 蒙mông 厚hậu 禮lễ低đê 顏nhan 而nhi 去khứ

爾nhĩ 時thời 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La侍thị 從tùng 圍vi 遶nhiễu最tối 後hậu 而nhi 至chí姿tư 容dung 端đoan 正chánh色sắc 相tướng 無vô 雙song諦đế 觀quán 菩Bồ 薩Tát目mục 不bất 暫tạm 捨xả怡di 然nhiên 微vi 笑tiếu而nhi 作tác 是thị 言ngôn

獨độc 不bất 垂thùy 賜tứ無vô 憂ưu 之chi 寶bảo將tương 非phi 我ngã 身thân不bất 足túc 採thải 耶da

菩Bồ 薩Tát 報báo 言ngôn

我ngã 今kim 於ư 汝nhữ誠thành 無vô 所sở 嫌hiềm汝nhữ 自tự 後hậu 來lai寶bảo 器khí 盡tận 耳nhĩ

即tức 脫thoát 指chỉ 環hoàn而nhi 以dĩ 與dữ 之chi其kỳ 環hoàn 價giá 直trực百bách 千thiên 兩lượng 金kim

耶Da 輸Du 陀Đà 羅La受thọ 指chỉ 環hoàn 已dĩ復phục 作tác 是thị 言ngôn

所sở 賜tứ 之chi 物vật何hà 太thái 少thiểu 乎hồ我ngã 身thân 雖tuy 劣liệt止chỉ 直trực 爾nhĩ 耶da

是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát盡tận 脫thoát 所sở 著trước眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc而nhi 以dĩ 贈tặng 之chi

耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 言ngôn

我ngã 今kim 何hà 為vi奪đoạt 於ư 太thái 子tử嚴nghiêm 身thân 之chi 寶bảo自tự 當đương 以dĩ 諸chư 寶bảo 飾sức奉phụng 上thượng 太thái 子tử

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ不bất 肯khẳng 受thọ 之chi還hoàn 歸quy 本bổn 處xứ

時thời 王vương 使sứ 者giả具cụ 以dĩ 上thượng 事sự而nhi 白bạch 王vương 言ngôn

大đại 王vương 當đương 知tri太thái 子tử 意ý 在tại執Chấp 杖Trượng 大Đại 臣Thần 之chi 女nữ耶Da 輸Du 陀Đà 羅La

王vương 聞văn 是thị 語ngữ即tức 遣khiển 國quốc 師sư詣nghệ 執Chấp 杖Trượng 家gia作tác 如như 是thị 言ngôn

聞văn 卿khanh 有hữu 女nữ堪kham 為vi 太thái 子tử 之chi 妃phi故cố 遣khiển 相tương 求cầu宜nghi 知tri 此thử 意ý

爾nhĩ 時thời 國quốc 師sư奉phụng 王vương 勅sắc 已dĩ到đáo 執Chấp 杖Trượng 家gia具cụ 陳trần 是thị 事sự

爾nhĩ 時thời 執Chấp 杖Trượng報báo 國quốc 師sư 言ngôn

自tự 我ngã 家gia 法pháp積tích 代đại 相tương 承thừa若nhược 有hữu 伎kỹ 能năng過quá 於ư 人nhân 者giả以dĩ 女nữ 妻thê 之chi太thái 子tử 生sanh 長trưởng 深thâm 宮cung未vị 曾tằng 習tập 學học文văn 武võ 書thư 算toán圖đồ 象tượng 兵binh 機cơ權quyền 捷tiệp [打-丁+(企-止+衣)]# 力lực世thế 間gian 眾chúng 藝nghệ何hà 為vi 我ngã 女nữ適thích 無vô 藝nghệ 人nhân應ưng 會hội 諸chư 釋Thích簡giản 選tuyển 伎kỹ 能năng誰thùy 最tối 優ưu 長trường當đương 得đắc 是thị 女nữ

爾nhĩ 時thời 國quốc 師sư聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ歸quy 白bạch 於ư 王vương

王vương 聞văn 此thử 言ngôn愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc竊thiết 作tác 是thị 念niệm

我ngã 先tiên 勅sắc 諸chư 釋Thích 種chủng親thân 侍thị 太thái 子tử皆giai 白bạch 我ngã 言ngôn

太thái 子tử 不bất 勇dũng

執Chấp 杖Trượng 此thử 辭từ或hoặc 因nhân 是thị 也dã

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát詣nghệ 父phụ 王vương 所sở白bạch 言ngôn

大đại 王vương 何hà 以dĩ 憂ưu 愁sầu

王vương 時thời 默mặc 然nhiên乃nãi 至chí 三tam 問vấn王vương 遣khiển 餘dư 人nhân為vi 說thuyết 斯tư 意ý

於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát熙hi 怡di 微vi 笑tiếu來lai 白bạch 王vương 言ngôn

世thế 間gian 寧ninh 有hữu殊thù 能năng 妙diệu 伎kỹ與dữ 我ngã 等đẳng 者giả

王vương 便tiện 歡hoan 喜hỷ更cánh 審thẩm 問vấn 言ngôn

汝nhữ 今kim 能năng 與dữ 他tha 人nhân捔giác 伎kỹ 藝nghệ 耶da

如như 是thị 三tam 問vấn菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn

大đại 王vương但đãn 當đương 速tốc 召triệu有hữu 異dị 術thuật 人nhân我ngã 能năng 於ư 前tiền現hiện 眾chúng 伎kỹ 藝nghệ

時thời 輸Du 檀Đàn 王Vương於ư 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành 外ngoại為vi 一nhất 試thí 場tràng遍biến 告cáo 天thiên 下hạ

過quá 七thất 日nhật 後hậu若nhược 有hữu 善thiện 於ư 伎kỹ 術thuật皆giai 集tập 此thử 場tràng共cộng 觀quan 太thái 子tử現hiện 諸chư 伎kỹ 藝nghệ

至chí 第đệ 七thất 日nhật五ngũ 百bách 釋Thích 子tử 菩Bồ 薩Tát 為vi 首thủ當đương 共cộng 出xuất 城thành往vãng 試thí 場tràng 所sở

是thị 時thời 執Chấp 杖Trượng 大Đại 臣Thần莊trang 飾sức 其kỳ 女nữ載tải 以dĩ 寶bảo 車xa侍thị 從tùng 圍vi 遶nhiễu來lai 觀quan 伎kỹ 藝nghệ立lập 表biểu 號hiệu 令linh

若nhược 有hữu 伎kỹ 藝nghệ出xuất 於ư 人nhân 者giả以dĩ 女nữ 妻thê 之chi

時thời 輸Du 檀Đàn 王Vương遣khiển 將tương 最tối 勝thắng 白bạch 象tượng以dĩ 迎nghênh 菩Bồ 薩Tát提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa先tiên 至chí 城thành 門môn見kiến 此thử 勝thắng 象tượng莊trang 嚴nghiêm 第đệ 一nhất

問vấn

是thị 誰thùy 象tượng

答đáp 言ngôn

大đại 王vương 遣khiển 將tương 此thử 象tượng以dĩ 迎nghênh 太thái 子tử

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ生sanh 嫉tật 妬đố 心tâm恃thị 力lực 憍kiêu 慢mạn前tiền 執chấp 象tượng 鼻tị以dĩ 手thủ 搏bác 之chi於ư 是thị 而nhi 死tử難Nan 陀Đà 續tục 到đáo欲dục 出xuất 城thành 門môn見kiến 彼bỉ 白bạch 象tượng當đương 路lộ 而nhi

問vấn

誰thùy 殺sát 乎hồ

答đáp 言ngôn

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa

難Nan 陀Đà 于vu 時thời以dĩ 手thủ 倒đảo 曳duệ致trí 於ư 路lộ 側trắc菩Bồ 薩Tát 尋tầm 至chí

問vấn

誰thùy 殺sát 象tượng

御ngự 者giả 答đáp 言ngôn

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa左tả 手thủ 執chấp 鼻tị右hữu 手thủ 搏bác 之chi其kỳ 象tượng 爾nhĩ 時thời應ứng 手thủ 而nhi 死tử

菩Bồ 薩Tát 歎thán 曰viết

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa甚thậm 為vi 不bất 善thiện

復phục 問vấn 御ngự 者giả

誰thùy 能năng 移di 之chi

答đáp 言ngôn

難Nan 陀Đà 以dĩ 手thủ 倒đảo 曳duệ致trí 于vu 路lộ 側trắc

菩Bồ 薩Tát 歎thán 曰viết

善thiện 哉tai 難Nan 陀Đà

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát坐tọa 於ư 寶bảo 輅lộ以dĩ 左tả 足túc 指chỉ持trì 彼bỉ 白bạch 象tượng徐từ 擲trịch 虛hư 空không越việt 七thất 重trùng 城thành過quá 一nhất 拘câu 盧lô 舍xá其kỳ 象tượng 墮đọa 處xứ便tiện 為vi 大đại 坑khanh爾nhĩ 後hậu 眾chúng 人nhân號hiệu 為vi 象tượng 坑khanh

是thị 時thời 虛hư 空không 諸chư 天thiên皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ歎thán 未vị 曾tằng 有hữu而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

菩Bồ 薩Tát 車xa 中trung 垂thùy 左tả 足túc以dĩ 指chỉ 擲trịch 象tượng 重trùng 城thành 外ngoại決quyết 定định 當đương 能năng 以dĩ 智trí 力lực運vận 諸chư 眾chúng 生sanh 超siêu 死tử 城thành

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

爾nhĩ 時thời 輸Du 檀Đàn 王Vương與dữ 諸chư 釋Thích 種chủng長trưởng 德đức 耆kỳ 年niên國quốc 師sư 大đại 臣thần無vô 量lượng 眾chúng 會hội集tập 藝nghệ 場tràng 所sở五ngũ 百bách 釋Thích 種chủng童đồng 子tử 皆giai 至chí 此thử 場tràng

時thời 諸chư 釋Thích 種chủng請thỉnh 毘Tỳ 奢Xa 蜜Mật 多Đa為vi 試thí 藝nghệ 師sư語ngứ 毘Tỳ 奢Xa 蜜Mật 多Đa 言ngôn

應ưng 觀quan 我ngã 等đẳng諸chư 童đồng 子tử 中trung誰thùy 最tối 工công 書thư誰thùy 學học 優ưu 贍thiệm

而nhi 毘Tỳ 奢Xa 蜜Mật 多Đa先tiên 知tri 菩Bồ 薩Tát解giải 一nhất 切thiết 書thư無vô 能năng 踰du 者giả於ư 是thị 微vi 笑tiếu向hướng 諸chư 童đồng 子tử而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

天thiên 上thượng 人nhân 間gian所sở 有hữu 文văn 字tự太thái 子tử 究cứu 之chi盡tận 窮cùng 其kỳ 底để

吾ngô 與dữ 汝nhữ 等đẳng誰thùy 能năng 及cập 者giả為vì 我ngã 說thuyết 書thư靡mĩ 識thức 其kỳ 名danh適thích 曾tằng 挍giảo 量lượng人nhân 天thiên 最tối 勝thắng

爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách 釋Thích 種chủng前tiền 白bạch 王vương 言ngôn

我ngã 等đẳng 先tiên 知tri 太thái 子tử通thông 達đạt 書thư 藝nghệ無vô 能năng 及cập 者giả而nhi 於ư 算toán 術thuật或hoặc 未vị 過quá 人nhân

時thời 有hữu 大đại 臣thần名danh 頞Át 順Thuận 那Na極cực 閑nhàn 算toán 術thuật輸Du 檀Đàn 王Vương語ngứ 頞Át 順Thuận 那Na言ngôn

汝nhữ 宜nghi 觀quan 諸chư 童đồng 子tử於ư 算toán 數số 中trung誰thùy 最tối 為vi 優ưu

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát自tự 與dữ 唱xướng 數số令linh 諸chư 童đồng 子tử次thứ 第đệ 下hạ 籌trù隨tùy 菩Bồ 薩Tát 唱xướng計kế 不bất 能năng 及cập一nhất 一nhất 童đồng 子tử乃nãi 至chí 五ngũ 百bách皆giai 悉tất 錯thác 亂loạn

菩Bồ 薩Tát 是thị 時thời語ngứ 諸chư 童đồng 子tử

汝nhữ 等đẳng 唱xướng 數số我ngã 當đương 算toán 之chi

諸chư 童đồng 子tử 等đẳng次thứ 第đệ 舉cử 數số菩Bồ 薩Tát 運vận 籌trù唱xướng 不bất 能năng 及cập都đô 無vô 錯thác 謬mậu乃nãi 至chí 五ngũ 百bách 童đồng 子tử一nhất 時thời 俱câu 唱xướng亦diệc 不bất 雜tạp 亂loạn

時thời 頞Át 順Thuận 那Na心tâm 生sanh 希hy 有hữu以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết

善thiện 哉tai 心tâm 智trí 奇kỳ 敏mẫn 捷tiệp五ngũ 百bách 釋Thích 種chủng 無vô 能năng 及cập彼bỉ 昔tích 皆giai 稱xưng 我ngã 能năng 算toán今kim 知tri 太thái 子tử 不bất 可khả 量lượng

時thời 諸chư 釋Thích 種chủng及cập 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên同đồng 聲thanh 唱xướng 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai太thái 子tử 於ư 算toán 計kế 中trung亦diệc 復phục 第đệ 一nhất

皆giai 從tùng 座tòa 起khởi合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ白bạch 大đại 王vương 言ngôn

善thiện 哉tai 大đại 王vương快khoái 得đắc 善thiện 利lợi今kim 者giả 太thái 子tử辯biện 才tài 智trí 慧tuệ皆giai 悉tất 第đệ 一nhất

時thời 輸Du 檀Đàn 王Vương告cáo 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

頗phả 復phục 能năng 與dữ 頞Át 順Thuận 那Na校giảo 量lượng 算toán 不phủ

菩Bồ 薩Tát 言ngôn

大đại 王vương此thử 事sự 可khả 耳nhĩ

時thời 彼bỉ 算toán 師sư問vấn 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

頗phả 有hữu 了liễu 知tri百bách 拘câu 胝chi 外ngoại數số 名danh 以dĩ 不phủ

菩Bồ 薩Tát 報báo 言ngôn

我ngã 甚thậm 知tri 之chi

頞Át 順Thuận 那Na 言ngôn

太thái 子tử 能năng 知tri請thỉnh 為vì 我ngã 說thuyết

菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn

百bách 拘câu 胝chi名danh 阿a 由do 多đa百bách 阿a 由do 多đa名danh 尼ni 由do 多đa百bách 尼ni 由do 多đa名danh 更cánh 割cát 羅la百bách 更cánh 割cát 羅la名danh 頻tần 婆bà 羅la百bách 頻tần 婆bà 羅la名danh 阿a 芻sô 婆bà百bách 阿a 芻sô 婆bà名danh 毘tỳ 婆bà 訶ha百bách 毘tỳ 婆bà 訶ha名danh 欝uất 僧tăng 迦ca百bách 欝uất 僧tăng 迦ca名danh 婆bà 呼hô 羅la百bách 婆bà 呼hô 羅la名danh 那na 迦ca 婆bà 羅la百bách 那na 迦ca 婆bà 羅la名danh 底để 致trí 婆bà 羅la百bách 底để 致trí 婆bà 羅la名danh 卑ty 波ba 婆bà 他tha 般bát 若nhã 帝đế百bách 卑ty 波ba 婆bà 他tha 般bát 若nhã 帝đế名danh 醯hê 兜đâu 奚hề 羅la百bách 醯hê 兜đâu 奚hề 羅la名danh 迦ca 羅la 頗phả百bách 迦ca 羅la 頗phả名danh 醯hê 都đô 因nhân 陀đà 利lợi百bách 醯hê 都đô 因nhân 陀đà 利lợi名danh 僧tăng 合hợp 怛đát 覽lãm 婆bà百bách 僧tăng 合hợp 怛đát 覽lãm 婆bà名danh 伽già 那na 那na 伽già 致trí百bách 伽già 那na 那na 伽già 致trí名danh 尼ni 羅la 闍xà百bách 尼ni 羅la 闍xà名danh 目mục 陀đà 羅la 婆bà 羅la百bách 目mục 陀đà 羅la 婆bà 羅la名danh 薩tát 婆bà 婆bà 羅la百bách 薩tát 婆bà 婆bà 羅la名danh 毘tỳ 僧tăng 以dĩ 若nhã 跋bạt 致trí百bách 毘tỳ 僧tăng 以dĩ 若nhã 跋bạt 致trí名danh 薩tát 婆bà 僧tăng 以dĩ 若nhã百bách 薩tát 婆bà 僧tăng 以dĩ 若nhã名danh 毘tỳ 浮phù 登đăng 伽già 摩ma百bách 毘tỳ 浮phù 登đăng 伽già 摩ma名danh 怛đát 羅la 絡lạc 叉xoa

若nhược 有hữu 解giải 此thử 數số 者giả即tức 能năng 算toán 知tri一nhất 須Tu 彌Di 山Sơn微vi 塵trần 數số 量lượng

過quá 此thử 有hữu 數số名danh 度độ 闍xà 阿a 伽già 羅la 摩ma 尼ni若nhược 有hữu 解giải 此thử 數số 者giả即tức 能năng 算toán 知tri恒Hằng 河Hà 沙sa 絡lạc 叉xoa 數số 量lượng

過quá 此thử 數số 已dĩ有hữu 數số 名danh度độ 闍xà 阿a 伽già 摩ma 尼ni 舍xá 梨lê若nhược 有hữu 解giải 此thử 數số 者giả即tức 能năng 算toán 知tri恒Hằng 河Hà 沙sa 拘câu 胝chi

過quá 此thử 數số 已dĩ有hữu 數số 名danh婆bà 訶ha 那na 婆bà 若nhã 爾nhĩ 炎diễm 致trí

過quá 此thử 復phục 有hữu 數số名danh 伊y 吒tra

過quá 此thử 復phục 有hữu 數số名danh 古cổ 盧lô 鼻tị

過quá 此thử 復phục 有hữu 數số名danh 古cổ 吒tra 鼻tị 那na

過quá 此thử 復phục 有hữu 數số名danh 娑sa 婆bà 尼ni 叉xoa

若nhược 有hữu 解giải 此thử 數số 者giả能năng 知tri 恒Hằng 河Hà 沙sa拘câu 胝chi 絡lạc 叉xoa

過quá 此thử 復phục 有hữu 數số 名danh 阿a 伽già 羅la 娑sa 羅la

若nhược 有hữu 解giải 此thử 數số 者giả能năng 知tri 百bách 拘câu 胝chi恒Hằng 河Hà 沙sa 絡lạc 叉xoa

過quá 此thử 復phục 有hữu 數số名danh 隨tùy 入nhập 極cực 微vi 塵trần 波ba 羅la 摩ma 呶nao 羅la 闍xà

至chí 此thử 數số 已dĩ一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh皆giai 不bất 能năng 知tri唯duy 除trừ 如Như 來Lai及cập 最tối 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát方phương 能năng 解giải 爾nhĩ

頞Át 順Thuận 那Na 言ngôn

太thái 子tử云vân 何hà 能năng 解giải極cực 微vi 塵trần 數số

菩Bồ 薩Tát 答đáp 言ngôn

凡phàm 七thất 極cực 微vi 塵trần成thành 一nhất 阿a 耨nậu 塵trần七thất 阿a 耨nậu 塵trần成thành 一nhất 都đô 致trí 塵trần七thất 都đô 致trí 塵trần成thành 一nhất 牖dũ 中trung 眼nhãn 所sở 見kiến 塵trần七thất 眼nhãn 所sở 見kiến 塵trần成thành 一nhất 兔thố 毛mao 上thượng 塵trần七thất 兔thố 毛mao 上thượng 塵trần成thành 一nhất 羊dương 毛mao 上thượng 塵trần七thất 羊dương 毛mao 上thượng 塵trần成thành 一nhất 牛ngưu 毛mao 上thượng 塵trần七thất 牛ngưu 毛mao 上thượng 塵trần成thành 一nhất 蟣kỉ七thất 蟣kỉ成thành 一nhất 芥giới 子tử七thất 芥giới 子tử成thành 一nhất 麥mạch七thất 麥mạch成thành 一nhất 指chỉ 節tiết十thập 二nhị 指chỉ 節tiết成thành 一nhất 搩kiệt 手thủ兩lưỡng 搩kiệt 手thủ成thành 一nhất 肘trửu四tứ 肘trửu成thành 一nhất 弓cung千thiên 弓cung成thành 一nhất 拘câu 盧lô 舍xá四tứ 拘câu 盧lô 舍xá成thành 一nhất 由do 旬tuần

今kim 此thử 眾chúng 中trung誰thùy 能năng 了liễu 知tri一nhất 由do 旬tuần 內nội微vi 塵trần 數số 量lượng

頞Át 順Thuận 那Na 曰viết

我ngã 聞văn 太thái 子tử 所sở 說thuyết猶do 尚thượng 迷mê 悶muộn何hà 況huống 諸chư 餘dư淺thiển 識thức 寡quả 聞văn惟duy 願nguyện 太thái 子tử為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết一nhất 由do 旬tuần 內nội有hữu 幾kỷ 微vi 塵trần

菩Bồ 薩Tát 答đáp 曰viết

由do 旬tuần 微vi 塵trần 數số 量lượng盡tận 阿a 芻sô 婆bà 一nhất 那na 由do 多đa

復phục 有hữu 三tam 十thập 拘câu 胝chi那na 由do 多đa 百bách 千thiên

復phục 有hữu 六lục 萬vạn 拘câu 胝chi

復phục 有hữu 三tam 十thập 二nhị 拘câu 胝chi

復phục 有hữu 五ngũ 絡lạc 叉xoa

復phục 有hữu 萬vạn 二nhị 千thiên 絡lạc 叉xoa

如như 是thị 算toán 計kế成thành 一nhất 由do 旬tuần 塵trần 數số

如như 是thị 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề七thất 千thiên 由do 旬tuần西Tây 拘Câu 耶Da 尼Ni八bát 千thiên 由do 旬tuần東Đông 弗Phất 婆Bà 提Đề九cửu 千thiên 由do 旬tuần北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt十thập 千thiên 由do 旬tuần如như 是thị 四tứ 天thiên 下hạ成thành 一nhất 世thế 界giới

百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ成thành 一nhất 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới

其kỳ 中trung 百bách 億ức 四tứ 大đại 海hải百bách 億ức 須Tu 彌Di 山Sơn百bách 億ức 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn百bách 億ức 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên百bách 億ức 忉Đao 利Lợi 天Thiên百bách 億ức 夜Dạ 摩Ma 天Thiên百bách 億ức 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên百bách 億ức 化Hóa 樂Lạc 天Thiên百bách 億ức 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên百bách 億ức 梵Phạm 身Thân 天Thiên百bách 億ức 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên百bách 億ức 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên百bách 億ức 大Đại 梵Phạm 天Thiên百bách 億ức 少Thiểu 光Quang 天Thiên百bách 億ức 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên百bách 億ức 遍Biến 光Quang 天Thiên百bách 億ức 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên百bách 億ức 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên百bách 億ức 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên百bách 億ức 無Vô 雲Vân 天Thiên百bách 億ức 福Phước 生Sanh 天Thiên百bách 億ức 廣Quảng 果Quả 天Thiên百bách 億ức 無Vô 想Tưởng 眾Chúng 天Thiên百bách 億ức 無Vô 煩Phiền 天Thiên百bách 億ức 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên百bách 億ức 善Thiện 見Kiến 天Thiên百bách 億ức 善Thiện 現Hiện 天Thiên百bách 億ức 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên如như 是thị 名danh 為vi三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới

縱tung 廣quảng 之chi 量lượng乃nãi 至chí 百bách 由do 旬tuần千thiên 由do 旬tuần百bách 千thiên 由do 旬tuần拘câu 胝chi 由do 旬tuần百bách 拘câu 胝chi 由do 旬tuần尼ni 由do 多đa 由do 旬tuần如như 是thị 次thứ 第đệ由do 旬tuần 數số 量lượng可khả 得đắc 知tri 之chi微vi 塵trần 之chi 量lượng非phi 諸chư 名danh 數số所sở 能năng 及cập 也dã以dĩ 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới微vi 塵trần 不bất 可khả 算toán 計kế是thị 故cố 名danh 為vi阿a 僧tăng 祇kỳ 耳nhĩ

菩Bồ 薩Tát 說thuyết 此thử 數số 時thời頞Át 順Thuận 那Na 及cập 諸chư 釋Thích 種chủng皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ生sanh 希hy 有hữu 心tâm踊dũng 躍dược 無vô 量lượng悉tất 解giải 上thượng 妙diệu 衣y 服phục眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc奉phụng 上thượng 菩Bồ 薩Tát

讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai

頞Át 順Thuận 那Na 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

拘câu 胝chi 室thất 哆đa 阿a 由do 多đa如như 是thị 復phục 有hữu 尼ni 由do 多đa更cánh 割cát 羅la 及cập 毘tỳ 婆bà 羅la數số 名danh 極cực 至chí 阿a 芻sô 婆bà

而nhi 復phục 超siêu 過quá 無vô 量lượng 數số此thử 等đẳng 太thái 子tử 皆giai 能năng 知tri諸chư 釋Thích 汝nhữ 今kim 悉tất 應ưng 聽thính太thái 子tử 世thế 間gian 無vô 與dữ 等đẳng

三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 眾chúng 草thảo 木mộc折chiết 以dĩ 為vi 籌trù 作tác 智trí 人nhân如như 是thị 不bất 足túc 為vi 挍giảo 量lượng況huống 復phục 五ngũ 百bách 釋Thích 童đồng 子tử

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

時thời 有hữu 百bách 千thiên 天thiên 人nhân悉tất 唱xướng

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai

虛hư 空không 諸chư 天thiên以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết

過quá 現hiện 及cập 未vị 來lai若nhược 干can 眾chúng 生sanh 心tâm上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 類loại一nhất 念niệm 悉tất 皆giai 知tri何hà 況huống 此thử 算toán 數số而nhi 不bất 能năng 明minh 了liễu

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 降hàng 伏phục諸chư 釋thích 童đồng 子tử捔giác 試thí 伎kỹ 藝nghệ跳khiêu 躑trịch 奔bôn 走tẩu皆giai 悉tất 最tối 勝thắng

爾nhĩ 時thời 虛Hư 空Không 諸chư 天thiên復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn

菩Bồ 薩Tát 多đa 劫kiếp 行hành 施thí 戒giới忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 慈từ 悲bi 力lực感cảm 得đắc 如như 是thị 輕khinh 身thân 心tâm周chu 旋toàn 捷tiệp 疾tật 汝nhữ 當đương 聽thính

汝nhữ 見kiến 大Đại 士Sĩ 常thường 居cư 此thử不bất 知tri 一nhất 念niệm 往vãng 十thập 方phương遊du 歷lịch 佛Phật 國quốc 遍biến 親thân 承thừa未vị 曾tằng 知tri 彼bỉ 有hữu 來lai 去khứ

於ư 是thị 釋Thích 子tử 得đắc 殊thù 勝thắng此thử 事sự 不bất 足túc 為vi 希hy 有hữu

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

是thị 時thời 五ngũ 百bách 童đồng 子tử角giác 力lực 相tương 撲phác分phân 為vi 三tam 十thập 二nhị 朋bằng難Nan 陀Đà 就tựu 前tiền騁sính 其kỳ 剛cang 勇dũng菩Bồ 薩Tát 舉cử 手thủ纔tài 觸xúc 其kỳ 身thân威uy 力lực 所sở 加gia應ứng 時thời 而nhi 倒đảo提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa常thường 懷hoài 我ngã 慢mạn陵lăng 侮vũ 菩Bồ 薩Tát謂vị 己kỷ 威uy 力lực與dữ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng挺đĩnh 然nhiên 出xuất 眾chúng巡tuần 彼bỉ 試thí 場tràng疾tật 走tẩu 而nhi 來lai欲dục 挫tỏa 菩Bồ 薩Tát

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát不bất 急cấp 不bất 緩hoãn亦diệc 無vô 瞋sân 忿phẫn安an 詳tường 待đãi 之chi右hữu 手thủ 徐từ 捉tróc飄phiêu 然nhiên 擎kình 舉cử摧tồi 其kỳ 我ngã 慢mạn三tam 擲trịch 空không 中trung以dĩ 慈từ 悲bi 故cố使sử 無vô 傷thương 損tổn

告cáo 諸chư 釋Thích 種chủng

汝nhữ 宜nghi 盡tận 來lai與dữ 我ngã 相tương 撲phác

俱câu 生sanh 瞋sân 忿phẫn銳duệ 意ý 齊tề 奔bôn菩Bồ 薩Tát 指chỉ 之chi悉tất 皆giai 顛điên 仆phó

時thời 諸chư 人nhân 天thiên同đồng 聲thanh 唱xướng 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai

虛hư 空không 諸chư 天thiên雨vũ 眾chúng 天thiên 花hoa以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết

假giả 使sử 十thập 方phương 諸chư 眾chúng 生sanh皆giai 具cụ 大đại 力lực 如như 那na 延diên最tối 上thượng 智trí 人nhân 於ư 一nhất 念niệm纔tài 指chỉ 之chi 時thời 悉tất 顛điên 仆phó

假giả 使sử 須Tu 彌Di 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn大Đại 士Sĩ 手thủ 摩ma 盡tận 為vi 末mạt何hà 況huống 世thế 間gian 不bất 堅kiên 人nhân而nhi 與dữ 太thái 子tử 挍giảo 優ưu 劣liệt

當đương 以dĩ 大đại 慈từ 坐tọa 道đạo 樹thụ降hàng 伏phục 欲dục 界giới 天thiên 魔ma 軍quân復phục 以dĩ 甘cam 露lộ 洽hiệp 群quần 生sanh定định 知tri 菩Bồ 薩Tát 無vô 能năng 勝thắng

爾nhĩ 時thời 執Chấp 杖Trượng 大Đại 臣Thần告cáo 諸chư 釋Thích 子tử 言ngôn

我ngã 已dĩ 觀quan 見kiến種chủng 種chủng 伎kỹ 藝nghệ今kim 可khả 試thí 射xạ誰thùy 最tối 為vi 優ưu

於ư 是thị 共cộng 射xạ 鐵thiết 鼓cổ

阿A 難Nan 陀Đà 曰viết

可khả 置trí 鐵thiết 鼓cổ二nhị 拘câu 盧lô 舍xá

提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 曰viết

可khả 置trí 鐵thiết 鼓cổ四tứ 拘câu 盧lô 舍xá

孫Tôn 陀Đà 羅La 難Nan 陀Đà 曰viết

可khả 置trí 鐵thiết 鼓cổ六lục 拘câu 盧lô 舍xá

執Chấp 杖Trượng 大Đại 臣Thần 曰viết

可khả 置trí 鐵thiết 鼓cổ八bát 拘câu 盧lô 舍xá

菩Bồ 薩Tát 言ngôn

可khả 將tương 鐵thiết 鼓cổ置trí 十thập 拘câu 盧lô 舍xá并tinh 七thất 鐵thiết 猪trư及cập 七thất 鐵thiết 多đa 羅la 樹thụ置trí 十thập 拘câu 盧lô 舍xá 外ngoại

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 陀Đà射xạ 及cập 二nhị 拘câu 盧lô 舍xá過quá 二nhị 鐵thiết 鼓cổ提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa射xạ 及cập 四tứ 拘câu 盧lô 舍xá過quá 四tứ 鐵thiết 鼓cổ孫Tôn 陀Đà 羅La 難Nan 陀Đà射xạ 及cập 六lục 拘câu 盧lô 舍xá過quá 六lục 鐵thiết 鼓cổ執Chấp 杖Trượng 大Đại 臣Thần射xạ 及cập 八bát 拘câu 盧lô 舍xá過quá 八bát 鐵thiết 鼓cổ自tự 此thử 為vi 限hạn皆giai 不bất 能năng 越việt

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát引dẫn 弓cung 將tương 射xạ其kỳ 弓cung 及cập 弦huyền一nhất 時thời 俱câu 斷đoạn菩Bồ 薩Tát 顧cố 視thị更cánh 覓mịch 良lương 弓cung

時thời 輸Du 檀Đàn 王Vương心tâm 甚thậm 歡hoan 喜hỷ報báo 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

先tiên 王vương 有hữu 弓cung在tại 於ư 天thiên 廟miếu常thường 以dĩ 香hương 花hoa 供cúng 養dường其kỳ 弓cung 強cường無vô 人nhân 能năng 張trương

菩Bồ 薩Tát 言ngôn

試thí 遣khiển 將tương 來lai

王vương 即tức 遣khiển 使sứ取thủ 先tiên 王vương 弓cung 箭tiễn持trì 授thọ 與dữ 諸chư 釋Thích 種chủng 子tử是thị 諸chư 釋Thích 種chủng皆giai 不bất 能năng 張trương然nhiên 後hậu 將tương 弓cung授thọ 與dữ 菩Bồ 薩Tát

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát安an 隱ẩn 而nhi 坐tọa左tả 手thủ 執chấp 弓cung右hữu 指chỉ 上thượng 弦huyền忽hốt 然nhiên 而nhi 張trương似tự 不bất 加gia 力lực彈đàn 弓cung 之chi 響hưởng 遍biến迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành城thành 中trung 居cư 人nhân咸hàm 皆giai 驚kinh 怖bố

各các 各các 相tương 問vấn

此thử 為vi 何hà 聲thanh

時thời 諸chư 人nhân 天thiên同đồng 時thời 唱xướng 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai

虛hư 空không 諸chư 天thiên說thuyết 偈kệ 讚tán 曰viết

菩Bồ 薩Tát 張trương 弓cung 時thời安an 然nhiên 不bất 動động 搖dao意ý 樂lạc 當đương 圓viên 滿mãn降hàng 魔ma 成thành 正chánh 覺giác

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát身thân 心tâm 安an 隱ẩn進tiến 止chỉ 閑nhàn 詳tường然nhiên 後hậu 控khống 弦huyền射xạ 諸chư 鐵thiết 鼓cổ悉tất 皆giai 穿xuyên 過quá鐵thiết 猪trư 鐵thiết 樹thụ無vô 不bất 貫quán 達đạt箭tiễn 沒một 於ư 地địa因nhân 而nhi 成thành 井tỉnh爾nhĩ 後hậu 眾chúng 人nhân號hiệu 為vi 箭tiễn 井tỉnh

時thời 諸chư 人nhân 天thiên同đồng 聲thanh 唱xướng 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai太thái 子tử 生sanh 年niên未vị 曾tằng 習tập 學học乃nãi 能năng 具cụ 有hữu如như 斯tư 伎kỹ 藝nghệ

虛hư 空không 諸chư 天thiên而nhi 說thuyết 偈kệ 曰viết

今kim 觀quán 菩Bồ 薩Tát 射xạ未vị 足túc 為vi 希hy 有hữu當đương 坐tọa 先tiên 佛Phật 座tòa而nhi 證chứng 大đại 菩Bồ 提Đề

禪thiền 定định 以dĩ 為vi 弓cung空không 無vô 我ngã 為vi 箭tiễn決quyết 除trừ 諸chư 見kiến 網võng射xạ 破phá 煩phiền 惱não 怨oán

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

如như 是thị 權quyền 捷tiệp 騰đằng 跳khiêu競cạnh 走tẩu 越việt 逸dật相tương 扠tra 相tương 撲phác書thư 印ấn 算toán 數số射xạ 御ngự 履lý 水thủy騎kỵ 乘thừa 巧xảo 便tiện勇dũng 健kiện 鈎câu 索sách皆giai 妙diệu 能năng 辦biện末mạt 摩ma 博bác 戲hí 占chiêm 相tướng畫họa 工công 雕điêu 鏤lũ管quản 絃huyền 歌ca 舞vũ 謔hước 按án 摩ma變biến 諸chư 珍trân 寶bảo幻huyễn 術thuật 占chiêm 夢mộng相tương 諸chư 六lục 畜súc種chủng 種chủng 雜tạp 藝nghệ無vô 不bất 通thông 達đạt善thiện 雞kê 吒tra 論luận尼ni 建kiến 圖đồ 論luận布bố 羅la 那na 論luận伊y 致trí 訶ha 娑sa 論luận韋vi 陀đà 論luận尼ni 盧lô 致trí 論luận式thức 叉xoa 論luận尸thi 伽già 論luận毘tỳ 尸thi 伽già 論luận阿a 他tha 論luận王vương 論luận阿a 毘tỳ 梨lê 論luận諸chư 鳥điểu 獸thú 論luận聲thanh 明minh 論luận因nhân 明minh 論luận人nhân 間gian 一nhất 切thiết 伎kỹ 能năng及cập 過quá 人nhân 上thượng諸chư 天thiên 伎kỹ 藝nghệ皆giai 悉tất 通thông 達đạt

於ư 是thị 執Chấp 杖Trượng 大Đại 臣Thần白bạch 輸Du 檀Đàn 王Vương及cập 諸chư 釋Thích 種chủng一nhất 切thiết 眾chúng 會hội言ngôn

我ngã 今kim 以dĩ 女nữ為vi 太thái 子tử 妃phi

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát隨tùy 順thuận 世thế 法pháp現hiện 處xử 宮cung 中trung八bát 萬vạn 四tứ 千thiên婇thể 女nữ 娛ngu 樂lạc 而nhi 住trụ耶Da 輸Du 陀Đà 羅La為vi 第đệ 一nhất 妃phi初sơ 至chí 宮cung 中trung不bất 修tu 婦phụ 人nhân淺thiển 近cận 儀nghi 式thức俄nga 然nhiên 露lộ 首thủ未vị 曾tằng 覆phú 面diện

時thời 輸Du 檀Đàn 王Vương及cập 優Ưu 陀Đà 夷Di竊thiết 怪quái 是thị 事sự後hậu 宮cung 婇thể 女nữ咸hàm 悉tất 宣tuyên 言ngôn

妃phi 今kim 初sơ 來lai應ưng 示thị 羞tu 耻sỉ何hà 為vi 顯hiển 異dị無vô 有hữu 愧quý 容dung輕khinh 慢mạn 淺thiển 薄bạc乃nãi 至chí 如như 是thị

耶Da 輸Du 陀Đà 羅La聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ為vì 諸chư 宮cung 女nữ而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

但đãn 無vô 瑕hà 疵tỳ何hà 用dụng 覆phú 藏tàng行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh

如như 摩ma 尼ni 寶bảo置trí 於ư 高cao 幢tràng光quang 彩thải 照chiếu 曜diệu一nhất 切thiết 表biểu 見kiến

若nhược 默mặc 若nhược 語ngữ常thường 無vô 私tư 匿nặc以dĩ 諸chư 功công 德đức而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm

雖tuy 衣y 草thảo 衣y故cố 弊tệ 之chi 服phục無vô 累lũy 其kỳ 體thể唯duy 增tăng 美mỹ 麗lệ

若nhược 人nhân 懷hoài 惡ác外ngoại 飾sức 其kỳ 容dung猶do 如như 毒độc 缾bình塗đồ 之chi 以dĩ 蜜mật

如như 是thị 等đẳng 人nhân甚thậm 可khả 怖bố 畏úy譬thí 如như 毒độc 蛇xà不bất 可khả 附phụ 近cận

若nhược 復phục 有hữu 人nhân棄khí 惡ác 知tri 識thức親thân 於ư 善thiện 友hữu除trừ 眾chúng 生sanh 罪tội

建kiến 立lập 三Tam 寶Bảo功công 不bất 唐đường 捐quyên身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh

諸chư 大đại 仙tiên 人nhân能năng 知tri 他tha 心tâm自tự 當đương 明minh 鑒giám無vô 假giả 覆phú 蔽tế

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

爾nhĩ 時thời 輸Du 檀Đàn 王Vương聞văn 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La能năng 有hữu 如như 是thị智trí 慧tuệ 辯biện 才tài心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ即tức 以dĩ 上thượng 妙diệu 衣y 服phục寶bảo 珠châu 瓔anh 珞lạc價giá 直trực 無vô 量lượng賜tứ 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La

以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết

太thái 子tử 具cụ 眾chúng 德đức而nhi 汝nhữ 甚thậm 相tương 稱xứng今kim 二nhị 清thanh 淨tịnh 者giả如như 蘇tô 及cập 醍đề 醐hồ

方Phương 廣Quảng 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

中Trung 天Thiên 竺Trúc 國Quốc 沙Sa 門Môn 地Địa 婆Bà 訶Ha 羅La 奉phụng 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 18/1/2015 ◊ Cập nhật: 18/1/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12