方Phương 廣Quảng 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 勸Khuyến 受Thọ 俗Tục 利Lợi 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

車xa 匿nặc 奉phụng 菩Bồ 薩Tát 教giáo安an 慰úy 大đại 王vương及cập 摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề耶Da 輸Du 陀Đà 羅La諸chư 釋Thích 種chủng 等đẳng令linh 離ly 憂ưu 惱não為vì 欲dục 饒nhiêu 益ích諸chư 眾chúng 生sanh 故cố剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát向hướng 獵liệp 師sư 邊biên以dĩ 憍kiêu 奢xa 耶da 衣y貿mậu 易dịch 袈ca 裟sa清thanh 淨tịnh 法Pháp 服phục

於ư 是thị 詣nghệ 鞞Bệ 留Lưu 梵Phạm 志Chí苦khổ 行hành 女nữ 人nhân 所sở時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân奉phụng 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát明minh 日nhật 設thiết 齋trai既ký 受thọ 請thỉnh 已dĩ

次thứ 往vãng 波Ba 頭Đầu 摩Ma 梵Phạm 志Chí苦khổ 行hành 女nữ 人nhân 所sở時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân亦diệc 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát明minh 日nhật 設thiết 齋trai既ký 受thọ 請thỉnh 已dĩ

復phục 往vãng 利Lợi 婆Bà 陀Đà 梵Phạm 行Hành 仙tiên 人nhân 所sở時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân亦diệc 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 明minh日nhật 設thiết 齋trai既ký 受thọ 請thỉnh 已dĩ

復phục 往vãng 光Quang 明Minh調Điều 伏Phục二nhị 仙tiên 人nhân 所sở其kỳ 仙tiên 亦diệc 請thỉnh 菩Bồ 薩Tát明minh 日nhật 設thiết 齋trai

諸chư 比Bỉ 丘Khâu菩Bồ 薩Tát 次thứ 第đệ 至chí毘Tỳ 舍Xá 離Ly 城Thành城thành 傍bàng 有hữu 仙tiên名danh 阿A 羅La 邏La與dữ 三tam 百bách 弟đệ 子tử 俱câu常thường 為vì 弟đệ 子tử 說thuyết無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 定Định

時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân遙diêu 見kiến 菩Bồ 薩Tát心tâm 生sanh 希hy 有hữu告cáo 諸chư 弟đệ 子tử

汝nhữ 等đẳng 應ưng 觀quán是thị 勝thắng 上thượng 人nhân

諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng白bạch 仙tiên 人nhân 言ngôn

我ngã 見kiến 是thị 人nhân形hình 貌mạo 端đoan 正chánh昔tích 所sở 未vị 有hữu為vi 從tùng 何hà 來lai

比Bỉ 丘Khâu我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời問vấn 阿A 羅La 邏La 言ngôn

汝nhữ 所sở 證chứng 法Pháp可khả 得đắc 聞văn 乎hồ今kim 欲dục 修tu 行hành願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết

仙tiên 言ngôn

瞿Cù 曇Đàm我ngã 所sở 證chứng 法Pháp甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu若nhược 能năng 學học 者giả當đương 為vi 宣tuyên 說thuyết令linh 得đắc 修tu 習tập若nhược 有hữu 清thanh 信tín 善thiện 男nam 子tử受thọ 我ngã 教giáo 者giả皆giai 得đắc 成thành 就tựu無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ微vi 妙diệu 之chi 定định

諸chư 比Bỉ 丘Khâu我ngã 聞văn 仙tiên 人nhân 所sở 說thuyết作tác 是thị 念niệm 言ngôn

我ngã 今kim 自tự 有hữu精tinh 進tấn 念niệm 定định樂nhạo 欲dục 信tín 慧tuệ獨độc 在tại 一nhất 處xứ常thường 勤cần 修tu 習tập心tâm 無vô 放phóng 逸dật必tất 證chứng 彼bỉ 仙tiên所sở 得đắc 之chi 法Pháp

於ư 是thị 精tinh 勤cần 修tu 習tập心tâm 不bất 厭yếm 倦quyện經kinh 於ư 少thiểu 時thời皆giai 已dĩ 得đắc 證chứng

既ký 得đắc 定định 已dĩ往vãng 仙tiên 人nhân 所sở作tác 如như 是thị 言ngôn

大đại 仙tiên汝nhữ 唯duy 證chứng 此thử更cánh 有hữu 餘dư 法Pháp

仙tiên 言ngôn

瞿Cù 曇Đàm我ngã 唯duy 得đắc 此thử更cánh 無vô 餘dư 法Pháp

菩Bồ 薩Tát 報báo 言ngôn

如như 是thị 之chi 法Pháp我ngã 已dĩ 現hiện 證chứng

仙tiên 言ngôn

以dĩ 我ngã 所sở 證chứng汝nhữ 亦diệc 能năng 證chứng我ngã 之chi 與dữ 汝nhữ宜nghi 應ưng 共cộng 住trú教giáo 授thọ 弟đệ 子tử

諸chư 比Bỉ 丘Khâu是thị 時thời 仙tiên 人nhân甚thậm 相tương 尊tôn 重trọng即tức 以dĩ 最tối 上thượng微vi 妙diệu 供cúng 具cụ供cúng 養dường 於ư 我ngã諸chư 學học 徒đồ 中trung以dĩ 我ngã 一nhất 人nhân為vi 其kỳ 等đẳng 侶lữ

比Bỉ 丘Khâu我ngã 時thời 思tư 惟duy

仙tiên 人nhân 所sở 說thuyết非phi 能năng 盡tận 苦khổ何hà 法Pháp 能năng 為vi離ly 苦khổ 之chi 因nhân

即tức 於ư 彼bỉ 時thời出xuất 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 城Thành漸tiệm 次thứ 遊du 行hành往vãng 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc王Vương 舍Xá 大Đại 城Thành入nhập 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn獨độc 住trú 一nhất 處xứ常thường 為vi 無vô 量lượng百bách 千thiên 諸chư 天thiên之chi 所sở 守thủ 護hộ晨thần 旦đán 著trước 衣y執chấp 持trì 應ứng 器khí從tùng 溫ôn 泉tuyền 門môn入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành次thứ 第đệ 乞khất 食thực行hành 步bộ 詳tường 雅nhã諸chư 根căn 寂tịch 然nhiên觀quán 前tiền 五ngũ 肘trửu心tâm 無vô 散tán 亂loạn

城thành 中trung 諸chư 人nhân見kiến 菩Bồ 薩Tát 來lai心tâm 生sanh 希hy 有hữu咸hàm 作tác 是thị 言ngôn

此thử 是thị 何hà 人nhân為vi 是thị 山sơn 神thần為vi 是thị 梵Phạm 王Vương為vi 是thị 帝Đế 釋Thích為vi 是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 耶da

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 身thân光quang 明minh 無vô 有hữu 量lượng威uy 儀nghi 悉tất 具cụ 足túc心tâm 靜tĩnh 極cực 調điều 柔nhu

處xứ 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn自tự 守thủ 出xuất 家gia 法Pháp於ư 彼bỉ 晨thần 朝triêu 時thời著trước 衣y 持trì 鉢bát 已dĩ

調điều 伏phục 身thân 心tâm 故cố入nhập 城thành 而nhi 乞khất 食thực身thân 如như 融dung 金kim 聚tụ相tướng 好hảo 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm

路lộ 傍bàng 若nhược 男nam 女nữ觀quan 者giả 無vô 厭yếm 足túc城thành 中trung 居cư 民dân 輩bối見kiến 是thị 勝thắng 人nhân 來lai

皆giai 生sanh 希hy 有hữu 心tâm奔bôn 馳trì 競cạnh 瞻chiêm 仰ngưỡng斯tư 人nhân 甚thậm 奇kỳ 特đặc今kim 從tùng 何hà 所sở 來lai

有hữu 諸chư 婇thể 女nữ 等đẳng咸hàm 昇thăng 妙diệu 樓lâu 閣các於ư 彼bỉ 窓song 牖dũ 間gian𨶳khuy 望vọng 不bất 暫tạm 捨xả

街nhai 衢cù 盡tận 充sung 滿mãn闤hoàn 闠hội 悉tất 空không 虛hư棄khí 捨xả 所sở 作tác 業nghiệp俱câu 來lai 候hậu 菩Bồ 薩Tát

有hữu 人nhân 遽cự 往vãng 告cáo頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương今kim 有hữu 梵Phạm 天Thiên 來lai入nhập 城thành 而nhi 乞khất 食thực

復phục 有hữu 作tác 是thị 言ngôn或hoặc 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích夜Dạ 摩Ma 兜Đâu 率Suất 天Thiên化Hóa 樂Lạc 他Tha 化Hóa 主Chủ

四Tứ 天Thiên 及cập 日nhật 月nguyệt或hoặc 是thị 羅la 睺hầu 等đẳng鞞Bệ 留Lưu 質Chất 多Đa 羅La薄Bạc 離Ly 諸chư 天thiên 眾chúng

復phục 有hữu 白bạch 王vương 言ngôn此thử 是thị 靈linh 山sơn 神thần大đại 王vương 應ưng 當đương 知tri王vương 今kim 獲hoạch 大đại 利lợi

時thời 王vương 聞văn 此thử 語ngữ心tâm 生sanh 大đại 喜hỷ 悅duyệt自tự 陟trắc 高cao 樓lâu 上thượng遙diêu 觀quán 菩Bồ 薩Tát 身thân

相tướng 好hảo 甚thậm 端đoan 嚴nghiêm譬thí 如như 真chân 金kim 聚tụ王vương 因nhân 勅sắc 左tả 右hữu奉phụng 獻hiến 菩Bồ 薩Tát 食thực

并tinh 遣khiển 尋tầm 所sở 住trụ隨tùy 逐trục 而nhi 觀quan 之chi使sứ 者giả 隨tùy 菩Bồ 薩Tát見kiến 往vãng 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn

歸quy 來lai 白bạch 大đại 王vương具cụ 陳trần 所sở 見kiến 事sự王vương 聞văn 是thị 事sự 已dĩ益ích 增tăng 希hy 有hữu 心tâm

於ư 彼bỉ 晨thần 朝triêu 時thời嚴nghiêm 駕giá 躬cung 親thân 謁yết遙diêu 覩đổ 巖nham 石thạch 中trung光quang 相tướng 極cực 清thanh 淨tịnh

威uy 容dung 甚thậm 嚴nghiêm 好hảo不bất 動động 若nhược 須Tu 彌Di屏bính 除trừ 諸chư 侍thị 從tùng徒đồ 步bộ 而nhi 前tiền 進tiến

頂đảnh 禮lễ 菩Bồ 薩Tát 足túc種chủng 種chủng 慰úy 問vấn 已dĩ而nhi 白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn大Đại 士Sĩ 從tùng 何hà 來lai

鄉hương 邑ấp 在tại 何hà 處xứ父phụ 母mẫu 為vì 是thị 誰thùy為vi 是thị 婆Bà 羅La 門Môn為vi 是thị 剎sát 帝đế 利lợi

或hoặc 是thị 諸chư 仙tiên 聖thánh仁Nhân 者Giả 如như 實thật 說thuyết菩Bồ 薩Tát 答đáp 王vương 言ngôn我ngã 父phụ 輸Du 檀Đàn 王Vương

居cư 住trụ 雪Tuyết 山Sơn 下hạ城thành 名danh 迦Ca 毗Tỳ 羅La人nhân 民dân 甚thậm 安an 樂lạc為vì 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo

是thị 故cố 今kim 出xuất 家gia王vương 重trùng 稽khể 首thủ 言ngôn仁nhân 今kim 盛thịnh 少thiếu 年niên容dung 顏nhan 甚thậm 端đoan 正chánh

應ưng 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc何hà 為vi 乃nãi 行hành 乞khất我ngã 當đương 捨xả 此thử 國quốc與dữ 汝nhữ 共cộng 治trị 之chi

今kim 者giả 幸hạnh 相tương 見kiến中trung 心tâm 甚thậm 欣hân 喜hỷ願nguyện 得đắc 作tác 親thân 友hữu共cộng 莅lị 於ư 王vương 位vị

何hà 為vi 樂nhạo 獨độc 處xứ空không 山sơn 林lâm 野dã 中trung菩Bồ 薩Tát 於ư 是thị 時thời以dĩ 柔nhu 軟nhuyễn 音âm 句cú

徐từ 答đáp 大đại 王vương 言ngôn我ngã 今kim 甚thậm 不bất 戀luyến世thế 間gian 諸chư 榮vinh 位vị欲dục 求cầu 寂tịch 滅diệt 故cố

捨xả 之chi 而nhi 出xuất 家gia況huống 乃nãi 於ư 王vương 國quốc而nhi 復phục 生sanh 貪tham 羨tiện譬thí 如như 娑Sa 竭Kiệt 龍Long

大đại 海hải 為vi 宮cung 室thất豈khởi 復phục 於ư 牛ngưu 跡tích而nhi 生sanh 愛ái 著trước 心tâm大đại 王vương 應ưng 當đương 知tri

五ngũ 欲dục 無vô 邊biên 過quá能năng 令linh 墮đọa 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 及cập 畜súc 生sanh智trí 者giả 當đương 遠viễn 之chi

棄khí 捨xả 如như 涕thế 唾thóa欲dục 如như 果quả 熟thục 已dĩ將tương 墜trụy 自tự 不bất 久cửu又hựu 如như 空không 中trung 雲vân

須tu 臾du 而nhi 變biến 滅diệt如như 風phong 駛sử 飄phiêu 鼓cổ無vô 時thời 而nhi 暫tạm 停đình若nhược 著trước 五ngũ 欲dục 者giả

即tức 失thất 解giải 脫thoát 樂lạc誰thùy 有hữu 智trí 慧tuệ 士sĩ而nhi 求cầu 大đại 苦khổ 因nhân若nhược 人nhân 未vị 得đắc 欲dục

貪tham 火hỏa 極cực 熾sí 然nhiên若nhược 已dĩ 得đắc 之chi 者giả轉chuyển 復phục 無vô 厭yếm 足túc得đắc 已dĩ 愛ái 別biệt 離ly

便tiện 生sanh 大đại 苦khổ 惱não天thiên 上thượng 微vi 妙diệu 樂lạc人nhân 中trung 殊thù 勝thắng 果quả假giả 使sử 世thế 間gian 人nhân

盡tận 受thọ 二nhị 種chủng 報báo心tâm 亦diệc 未vị 知tri 足túc得đắc 此thử 更cánh 求cầu 餘dư譬thí 如như 熱nhiệt 乏phạp 人nhân

渴khát 逼bức 飲ẩm 鹹hàm 水thủy五ngũ 欲dục 亦diệc 如như 是thị悕hy 求cầu 無vô 息tức 時thời常thường 在tại 生sanh 死tử 中trung

輪luân 轉chuyển 恒hằng 無vô 際tế若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả必tất 淨tịnh 攝nhiếp 諸chư 根căn證chứng 無vô 漏lậu 聖thánh 道Đạo

爾nhĩ 乃nãi 名danh 知tri 足túc王vương 今kim 應ưng 觀quán 身thân無vô 常thường 不bất 堅kiên 固cố九cửu 孔khổng 恒hằng 流lưu 溢dật

眾chúng 苦khổ 作tác 機cơ 關quan我ngã 雖tuy 受thọ 五ngũ 欲dục而nhi 不bất 生sanh 貪tham 著trước為vì 求cầu 寂tịch 滅diệt 樂lạc

是thị 故cố 今kim 出xuất 家gia頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 言ngôn善thiện 哉tai 大đại 導đạo 師sư我ngã 本bổn 臣thần 事sự 汝nhữ

汝nhữ 是thị 帝đế 王vương 子tử能năng 棄khí 五ngũ 欲dục 榮vinh我ngã 今kim 勸khuyến 俗tục 利lợi必tất 獲hoạch 無vô 量lượng 罪tội

唯duy 願nguyện 大đại 慈từ 悲bi哀ai 愍mẫn 捨xả 我ngã 過quá當đương 於ư 此thử 境cảnh 界giới證chứng 得đắc 佛Phật 菩Bồ 提Đề

願nguyện 使sử 不bất 我ngã 遺di我ngã 當đương 獲hoạch 大đại 利lợi於ư 是thị 從tùng 座tòa 起khởi頂đảnh 禮lễ 菩Bồ 薩Tát 足túc

百bách 千thiên 眾chúng 圍vi 遶nhiễu還hoàn 返phản 於ư 自tự 宮cung菩Bồ 薩Tát 調điều 伏phục 心tâm為vi 世thế 間gian 依y 止chỉ

隨tùy 益ích 而nhi 去khứ 住trụ當đương 往vãng 尼Ni 連Liên 河Hà

苦Khổ 行Hành 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

王Vương 舍Xá 城Thành 邊biên有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân摩Ma 羅La 之chi 子tử 名danh 烏Ô 特Đặc 迦Ca與dữ 七thất 百bách 弟đệ 子tử 俱câu常thường 說thuyết 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 定định

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát見kiến 彼bỉ 仙tiên 人nhân於ư 大đại 會hội 中trung多đa 聞văn 聰thông 慧tuệ眾chúng 所sở 宗tông 仰ngưỡng作tác 是thị 思tư 惟duy

我ngã 若nhược 不bất 至chí 其kỳ 所sở同đồng 其kỳ 苦khổ 行hành云vân 何hà 能năng 顯hiển彼bỉ 所sở 修tu 行hành諸chư 定định 過quá 失thất我ngã 今kim 方phương 便tiện令linh 彼bỉ 自tự 知tri其kỳ 所sở 修tu 習tập非phi 為vi 究cứu 竟cánh又hựu 欲dục 開khai 顯hiển我ngã 之chi 定định 慧tuệ利lợi 益ích 一nhất 切thiết令linh 彼bỉ 眾chúng 會hội生sanh 希hy 有hữu 心tâm

發phát 是thị 念niệm 已dĩ至chí 仙tiên 人nhân 所sở作tác 如như 是thị 言ngôn

仁Nhân 者Giả誰thùy 為vi 汝nhữ 師sư汝nhữ 所sở 修tu 行hành復phục 是thị 何hà 法Pháp

仙tiên 人nhân 答đáp 言ngôn

我ngã 本bổn 無vô 師sư自tự 然nhiên 而nhi 悟ngộ

菩Bồ 薩Tát 告cáo 言ngôn

我ngã 今kim 故cố 來lai求cầu 汝nhữ 所sở 證chứng願nguyện 為vì 演diễn 說thuyết我ngã 當đương 行hành 之chi

仙tiên 言ngôn

隨tùy 意ý 所sở 欲dục當đương 為vi 宣tuyên 說thuyết

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát受thọ 彼bỉ 教giáo 已dĩ於ư 一nhất 靜tĩnh 處xứ專chuyên 精tinh 修tu 學học由do 昔tích 慣quán 習tập定định 慧tuệ 因nhân 緣duyên即tức 得đắc 世thế 間gian百bách 千thiên 三tam 昧muội隨tùy 彼bỉ 諸chư 定định所sở 有hữu 差sai 別biệt種chủng 種chủng 行hành 相tướng皆giai 現hiện 在tại 前tiền

是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát復phục 從tùng 定định 起khởi謂vị 仙tiên 人nhân 言ngôn

過quá 此thử 定định 已dĩ更cánh 有hữu 何hà 法Pháp

仙tiên 言ngôn

此thử 最tối 為vi 勝thắng更cánh 無vô 餘dư 法Pháp

菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

我ngã 有hữu 信tín進tấn念niệm定định慧tuệ速tốc 能năng 證chứng 得đắc彼bỉ 仙tiên 之chi 法Pháp其kỳ 所sở 得đắc 者giả非phi 為vi 正chánh 路lộ非phi 厭yếm 離ly 法Pháp非phi 沙Sa 門Môn 法Pháp非phi 菩Bồ 提Đề 法Pháp非phi 涅Niết 槃Bàn 法Pháp

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 為vì 欲dục令linh 彼bỉ 諸chư 仙tiên捨xả 其kỳ 邪tà 道đạo說thuyết 如như 上thượng 事sự

時thời 五ngũ 跋Bạt 陀Đà 羅La先tiên 於ư 彼bỉ 所sở修tu 行hành 梵Phạm 行hành竊thiết 相tương 議nghị 言ngôn

我ngã 等đẳng 久cửu 學học尚thượng 未vị 能năng 測trắc彼bỉ 定định 淺thiển 深thâm云vân 何hà 太thái 子tử於ư 少thiểu 時thời 間gian已dĩ 能năng 證chứng 得đắc大đại 仙tiên 之chi 法Pháp嫌hiềm 未vị 究cứu 竟cánh更cánh 求cầu 勝thắng 者giả由do 斯tư 義nghĩa 故cố必tất 當đương 證chứng 獲hoạch無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề彼bỉ 得đắc 道Đạo 時thời我ngã 等đẳng 五ngũ 人nhân亦diệc 應ưng 有hữu 分phần

作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 捨xả 仙tiên 人nhân還hoàn 從tùng 菩Bồ 薩Tát

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát出xuất 王Vương 舍Xá 城Thành與dữ 五ngũ 跋Bạt 陀Đà 羅La次thứ 第đệ 遊du 歷lịch向hướng 尼Ni 連Liên 河Hà次thứ 伽Già 耶Da 山Sơn於ư 山sơn 頂đảnh 上thượng在tại 一nhất 樹thụ 下hạ敷phu 草thảo 而nhi 坐tọa作tác 是thị 思tư 惟duy

世thế 間gian 若nhược 沙Sa 門Môn若nhược 婆Bà 羅La 門Môn放phóng 逸dật 身thân 心tâm住trụ 於ư 貪tham 欲dục隨tùy 於ư 熱nhiệt 惱não雖tuy 行hành 苦khổ 行hành去khứ 道Đạo 甚thậm 遠viễn譬thí 如như 有hữu 人nhân為vì 求cầu 火hỏa 故cố便tiện 取thủ 濕thấp 木mộc置trí 之chi 水thủy 中trung鑽toàn 燧toại 索sách 火hỏa是thị 人nhân 有hữu 能năng求cầu 得đắc 火hỏa 不phủ若nhược 人nhân 住trụ 貪tham 欲dục 等đẳng雖tuy 行hành 苦khổ 行hành不bất 能năng 證chứng 得đắc出xuất 世thế 勝thắng 智trí亦diệc 復phục 如như 是thị

復phục 作tác 是thị 念niệm

世thế 間gian 若nhược 沙Sa 門Môn若nhược 婆Bà 羅La 門Môn制chế 御ngự 於ư 身thân不bất 行hành 貪tham 欲dục於ư 境cảnh 界giới 中trung心tâm 猶do 愛ái 著trước雖tuy 修tu 苦khổ 行hành去khứ 道Đạo 尚thượng 遠viễn譬thí 如như 有hữu 人nhân為vì 求cầu 火hỏa 故cố猶do 取thủ 濕thấp 木mộc置trí 之chi 陸lục 地địa鑽toàn 燧toại 責trách 火hỏa是thị 人nhân 有hữu 能năng求cầu 得đắc 火hỏa 不phủ若nhược 復phục 有hữu 人nhân起khởi 貪tham 愛ái 等đẳng心tâm 未vị 寂tịch 靜tĩnh雖tuy 行hành 苦khổ 行hành不bất 能năng 證chứng 得đắc出xuất 世thế 勝thắng 智trí亦diệc 復phục 如như 是thị

復phục 作tác 是thị 念niệm

世thế 間gian 若nhược 沙Sa 門Môn若nhược 婆Bà 羅La 門Môn攝nhiếp 衛vệ 身thân 心tâm離ly 於ư 貪tham 欲dục除trừ 諸chư 熱nhiệt 惱não最tối 上thượng 寂tịch 靜tĩnh修tu 行hành 苦khổ 行hành即tức 能năng 證chứng 得đắc出xuất 世thế 勝thắng 智trí譬thí 如như 有hữu 人nhân為vì 求cầu 火hỏa 故cố取thủ 彼bỉ 燥táo 木mộc置trí 於ư 乾can 地địa而nhi 鑽toàn 燧toại 之chi當đương 知tri 是thị 人nhân定định 求cầu 得đắc 火hỏa若nhược 復phục 有hữu 人nhân不bất 處xứ 貪tham 欲dục身thân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh勤cần 修tu 苦khổ 行hành即tức 能năng 證chứng 得đắc出xuất 世thế 勝thắng 智trí亦diệc 復phục 如như 是thị

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 出xuất 伽Già 耶Da 山Sơn 已dĩ次thứ 第đệ 巡tuần 行hành至chí 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa池trì 側trắc 東đông 面diện而nhi 視thị 見kiến 尼Ni 連Liên 河Hà其kỳ 水thủy 清thanh 冷lãnh湍thoan 洄hồi 皎hiệu 潔khiết涯nhai 岸ngạn 平bình 正chánh林lâm 木mộc 扶phù 踈sơ種chủng 種chủng 花hoa 果quả鮮tiên 榮vinh 可khả 愛ái河hà 邊biên 村thôn 邑ấp處xứ 處xứ 豐phong 饒nhiêu棟đống 宇vũ 相tương 接tiếp人nhân 民dân 殷ân 盛thịnh

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát漸tiệm 至chí 一nhất 處xứ寂tịch 靜tĩnh 閑nhàn 曠khoáng無vô 有hữu 丘khâu 墟khư非phi 近cận 非phi 遠viễn不bất 高cao 不bất 下hạ即tức 作tác 是thị 念niệm

今kim 止chỉ 此thử 地địa易dị 可khả 安an 神thần往vãng 古cổ 已dĩ 來lai修tu 聖thánh 行hành 者giả多đa 於ư 此thử 住trú

復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 出xuất 於ư五ngũ 濁trược 惡ác 世thế見kiến 彼bỉ 下hạ 劣liệt 眾chúng 生sanh諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng著trước 我ngã 見kiến 者giả修tu 諸chư 苦khổ 行hành無vô 明minh 所sở 覆phú虛hư 妄vọng 推thôi 求cầu自tự 苦khổ 身thân 心tâm用dụng 求cầu 解giải 脫thoát

所sở 謂vị或hoặc 有hữu 執chấp 器khí巡tuần 乞khất 行hành 而nhi 食thực 之chi或hoặc 有hữu 唯duy 一nhất 掬cúc 食thực以dĩ 濟tế 一nhất 日nhật或hoặc 不bất 乞khất 食thực任nhậm 彼bỉ 來lai 施thí或hoặc 有hữu 不bất 受thọ 來lai 請thỉnh 須tu 自tự 往vãng 乞khất以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát

或hoặc 有hữu 恒hằng 食thực草thảo 木mộc 根căn 莖hành枝chi 葉diệp 花hoa 果quả蓮liên 藕ngẫu 狩thú 糞phẩn糠khang 汁trấp 米mễ 泔cam 油du 滓chỉ或hoặc 有hữu 不bất 食thực 沙sa 糖đường蘇tô 油du 石thạch 蜜mật淳thuần 酒tửu 甜điềm 酢tạc種chủng 種chủng 美mỹ 味vị以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát

或hoặc 有hữu 乞khất 一nhất 家gia 食thực若nhược 二nhị 若nhược 三tam乃nãi 至chí 七thất 家gia或hoặc 有hữu 一nhất 日nhật 一nhất 食thực二nhị 日nhật 一nhất 食thực乃nãi 至chí 半bán 月nguyệt 一nhất 月nguyệt一nhất 度độ 而nhi 食thực以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát

或hoặc 有hữu 所sở 食thực漸tiệm 頓đốn 多đa 少thiểu隨tùy 月nguyệt 增tăng 減giảm或hoặc 有hữu 日nhật 食thực 一nhất 撮toát乃nãi 至chí 七thất 撮toát或hoặc 有hữu 日nhật 食thực 一nhất 麥mạch一nhất 麻ma 一nhất 米mễ或hoặc 有hữu 唯duy 飲ẩm 淨tịnh 水thủy以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát

或hoặc 有hữu 名danh 稱xưng 神thần 所sở自tự 餓ngạ 而nhi 死tử謂vị 隨tùy 己kỷ 意ý生sanh 天thiên 人nhân 中trung或hoặc 有hữu 鵂hưu 鶹lưu 毛mao 羽vũ以dĩ 為vi 衣y 服phục或hoặc 著trước 樹thụ 皮bì或hoặc 著trước 牛ngưu 羊dương 皮bì革cách 糞phẩn 掃tảo 或hoặc 著trước 一nhất 衣y乃nãi 至chí 七thất 衣y或hoặc 黑hắc 或hoặc 赤xích以dĩ 為vi 衣y 服phục或hoặc 復phục 露lộ 形hình或hoặc 手thủ 提đề 三tam 杖trượng或hoặc 貫quán 髑độc 髏lâu以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát

或hoặc 一nhất 日nhật 一nhất 浴dục一nhất 日nhật 二nhị 浴dục乃nãi 至chí 七thất 浴dục或hoặc 常thường 不bất 浴dục或hoặc 有hữu 塗đồ 灰hôi或hoặc 有hữu 塗đồ 墨mặc或hoặc 坌bộn 糞phẩn 土thổ或hoặc 帶đái 萎nuy 花hoa或hoặc 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân以dĩ 煙yên 熏huân 鼻tị自tự 墜trụy 高cao 巖nham常thường 翹kiều 一nhất 足túc仰ngưỡng 觀quan 日nhật 月nguyệt或hoặc 臥ngọa 編biên 椽chuyên 棘cức 刺thứ灰hôi 糞phẩn 瓦ngõa 石thạch板bản 杵xử 之chi 上thượng以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát

或hoặc 作tác 唵án 聲thanh婆bà 娑sa 聲thanh蘇tô 陀đà 聲thanh娑sa 婆bà 訶ha 聲thanh受thọ 持trì 咒chú 術thuật諷phúng 誦tụng 韋vi 陀đà以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát

或hoặc 依y 諸chư 梵Phạm 王Vương帝Đế 釋Thích摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La突Đột 伽Già 那Na 羅La 延Diên拘Câu 摩Ma 羅La 迦Ca 旃Chiên 延Diên摩Ma 致Trí 履Lý 伽Già八bát 婆bà 蘇tô二nhị 阿a 水thủy 那na毘Tỳ 沙Sa 門Môn 婆Bà 婁Lâu 那Na阿a 履lý 致trí 旃chiên 陀đà 羅la乾càn 闥thát 婆bà阿a 修tu 羅la迦ca 婁lâu 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già夜dạ 叉xoa步bộ 多đa鳩cưu 槃bàn 荼đồ諸chư 天thiên 鬼quỷ 神thần以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát

或hoặc 有hữu 歸quy 依y地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không山sơn 川xuyên 河hà 池trì溪khê 壑hác 大đại 海hải林lâm 樹thụ 蔓mạn 草thảo塜trủng 墓mộ 四tứ 衢cù養dưỡng 牛ngưu 之chi 處xứ及cập [土*厘]# 肆tứ 間gian或hoặc 事sự 刀đao 劍kiếm 輪luân 矟sáo一nhất 切thiết 兵binh 器khí以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát

是thị 諸chư 外ngoại 道đạo怖bố 生sanh 死tử 故cố勤cần 求cầu 出xuất 離ly修tu 習tập 苦khổ 行hành都đô 無vô 利lợi 益ích非phi 歸quy 依y 處xứ而nhi 作tác 歸quy 依y非phi 吉cát 祥tường 事sự生sanh 吉cát 祥tường 想tưởng

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 為vì 欲dục摧tồi 伏phục 外ngoại 道đạo現hiện 希hy 有hữu 事sự令linh 諸chư 天thiên 人nhân生sanh 清thanh 淨tịnh 心tâm又hựu 欲dục 令linh 彼bỉ壞hoại 因nhân 緣duyên 者giả知tri 業nghiệp 果quả 報báo又hựu 欲dục 示thị 現hiện功công 德đức 智trí 慧tuệ有hữu 大đại 威uy 神thần分phân 諸chư 定định差sai 別biệt 之chi 相tướng又hựu 欲dục 示thị 現hiện有hữu 大đại 勇dũng 猛mãnh精tinh 進tấn 之chi 力lực

便tiện 於ư 是thị 處xứ結kết 跏già 趺phu 坐tọa身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp靜tĩnh 然nhiên 不bất 動động初sơ 攝nhiếp 心tâm 時thời專chuyên 精tinh 一nhất 境cảnh制chế 出xuất 入nhập 息tức熱nhiệt 氣khí 遍biến 體thể腋dịch 下hạ 流lưu 汗hãn額ngạch 上thượng 津tân 出xuất譬thí 如như 雨vũ 滴tích忍nhẫn 受thọ 斯tư 苦khổ不bất 生sanh 疲bì 極cực便tiện 起khởi 勇dũng 猛mãnh精tinh 進tấn 之chi 心tâm

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời制chế 出xuất 入nhập 息tức於ư 兩lưỡng 耳nhĩ 中trung發phát 大đại 音âm 響hưởng譬thí 如như 引dẫn 風phong吹xuy 鼓cổ 囊nang受thọ 是thị 苦khổ 事sự不bất 生sanh 疲bì 倦quyện

諸chư 比Bỉ 丘Khâu我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời耳nhĩ 鼻tị 口khẩu 中trung斷đoạn 出xuất 入nhập 息tức內nội 風phong 衝xung 頂đảnh發phát 大đại 音âm 聲thanh譬thí 如như 壯tráng 士sĩ揮huy 彼bỉ 利lợi 刃nhận上thượng 破phá 腦não 骨cốt受thọ 是thị 苦khổ 事sự不bất 生sanh 疲bì 極cực退thoái 轉chuyển 之chi 心tâm

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời諸chư 出xuất 入nhập 息tức一nhất 切thiết 皆giai 止chỉ內nội 風phong 強cường 盛thịnh於ư 兩lưỡng 肋lặc 間gian旋toàn 迴hồi 婉uyển 轉chuyển發phát 大đại 聲thanh 響hưởng譬thí 如như 屠đồ 人nhân以dĩ 刀đao 解giải 牛ngưu受thọ 是thị 苦khổ 事sự都đô 無vô 懈giải 倦quyện

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời內nội 風phong 動động 故cố遍biến 身thân 熱nhiệt 惱não譬thí 如như 有hữu 人nhân力lực 弱nhược 受thọ 制chế於ư 大đại 火hỏa 聚tụ舉cử 身thân 被bị 炙chích受thọ 斯tư 苦khổ 極cực更cánh 增tăng 勇dũng 猛mãnh精tinh 進tấn 之chi 心tâm

作tác 是thị 念niệm 言ngôn

我ngã 今kim 住trụ 彼bỉ不Bất 動Động 三Tam 昧Muội身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp皆giai 得đắc 正chánh 受thọ入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền遠viễn 離ly 喜hỷ 樂lạc遣khiển 於ư 分phân 別biệt無vô 有hữu 飄phiêu 動động猶do 如như 虛hư 空không遍biến 於ư 一nhất 切thiết無vô 能năng 變biến 異dị此thử 定định 名danh 為vi阿A 娑Sa 婆Bà 那Na

菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời修tu 如như 是thị 等đẳng最tối 極cực 苦khổ 行hành

諸chư 比Bỉ 丘Khâu菩Bồ 薩Tát 復phục 作tác 是thị 念niệm

世thế 間gian 若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn以dĩ 斷đoạn 食thực 法pháp而nhi 為vi 苦khổ 者giả我ngã 今kim 復phục 欲dục降hàng 伏phục 彼bỉ 故cố日nhật 食thực 一nhất 麥mạch

比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri我ngã 昔tích 唯duy 食thực一nhất 麥mạch 之chi 時thời身thân 體thể 羸luy 瘦sấu如như 阿a 斯tư 樹thụ肉nhục 盡tận 肋lặc 現hiện如như 壞hoại 屋ốc 椽chuyên脊tích 骨cốt 連liên 露lộ如như 竹trúc 節tiết眼nhãn 目mục 欠khiếm 陷hãm如như 井tỉnh 底để 星tinh頭đầu 頂đảnh 銷tiêu 枯khô如như 暴bạo 乾can 瓠hoạch所sở 坐tọa 之chi 地địa如như 馬mã 蹄đề 跡tích皮bì 膚phu 皺trứu 𧽏如như 割cát 形hình舉cử 手thủ 拂phất 塵trần身thân 毛mao 焦tiêu 落lạc以dĩ 手thủ 摩ma 腹phúc乃nãi 觸xúc 脊tích 梁lương又hựu 食thực 一nhất 米mễ乃nãi 至chí 一nhất 麻ma身thân 體thể 羸luy 瘦sấu過quá 前tiền 十thập 倍bội色sắc 如như 聚tụ 墨mặc又hựu 若nhược 死tử 灰hôi

四tứ 方phương 聚tụ 落lạc人nhân 來lai 見kiến 者giả咸hàm 歎thán 恨hận 言ngôn

釋Thích 種chủng 太thái 子tử寧ninh 自tự 苦khổ 為vi端đoan 正chánh 美mỹ 色sắc今kim 何hà 所sở 在tại

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 六lục 年niên苦khổ 行hành 之chi 時thời於ư 四tứ 威uy 儀nghi曾tằng 不bất 失thất 壞hoại盛thịnh 夏hạ 暑thử 熱nhiệt不bất 就tựu 清thanh 涼lương隆long 冬đông 嚴nghiêm 寒hàn不bất 求cầu 厚hậu 煖noãn蚊văn 虻manh 唼xiệp 體thể亦diệc 不bất 拂phất 除trừ結kết 跏già 趺phu 坐tọa身thân 心tâm 不bất 動động亦diệc 不bất 頻tần 申thân亦diệc 不bất 洟di 唾thóa放phóng 牧mục 童đồng 竪thụ常thường 來lai 覩đổ 見kiến戲hí 以dĩ 草thảo [這-言+(卄/手)]# 。 而nhi 刺thứ 我ngã 鼻tị或hoặc 刺thứ 我ngã 口khẩu或hoặc 刺thứ 我ngã 耳nhĩ我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời身thân 心tâm 不bất 動động常thường 為vi 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần之chi 所sở 供cúng 養dường能năng 令linh 十thập 二nhị 絡lạc 叉xoa 天thiên 人nhân住trụ 三Tam 乘Thừa 路lộ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

菩Bồ 薩Tát 於ư 往vãng 昔tích捨xả 位vị 出xuất 家gia 已dĩ為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố思tư 惟duy 諸chư 方phương 便tiện

我ngã 出xuất 濁trược 惡ác 世thế生sanh 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề多đa 諸chư 邪tà 見kiến 人nhân破phá 法pháp 行hành 異dị 道đạo

愚ngu 者giả 求cầu 解giải 脫thoát自tự 苦khổ 其kỳ 身thân 心tâm雖tuy 怖bố 生sanh 死tử 因nhân恒hằng 迷mê 出xuất 離ly 果quả

或hoặc 有hữu 赴phó 火hỏa 聚tụ自tự 墜trụy 於ư 高cao 巖nham五ngũ 熱nhiệt 以dĩ 炙chích 身thân塗đồ 灰hôi 而nhi 自tự 毀hủy

日nhật 常thường 一nhất 掬cúc 食thực劣liệt 以dĩ 濟tế 身thân 命mạng乞khất 食thực 於ư 他tha 門môn主chủ 喜hỷ 而nhi 方phương 受thọ

顏nhan 色sắc 少thiểu 懷hoài 悋lận終chung 朝triêu 而nhi 不bất 食thực或hoặc 時thời 聞văn 杵xử 臼cữu及cập 以dĩ 狗cẩu 吠phệ 聲thanh

即tức 止chỉ 不bất 行hành 乞khất乃nãi 喚hoán 亦diệc 不bất 受thọ蘇tô 油du 及cập 美mỹ 味vị乳nhũ 酪lạc 沙sa 糖đường 等đẳng

一nhất 切thiết 皆giai 不bất 御ngự唯duy 食thực 麤thô 惡ác 食thực糠khang 汁trấp 及cập 油du 滓chỉ狩thú 糞phẩn 并tinh 藕ngẫu 根căn

草thảo 木mộc 諸chư 花hoa 葉diệp以dĩ 求cầu 於ư 解giải 脫thoát或hoặc 有hữu 服phục 淨tịnh 水thủy或hoặc 日nhật 食thực 一nhất 麻ma

或hoặc 止chỉ 進tiến 一nhất 米mễ或hoặc 有hữu 自tự 餓ngạ 死tử以dĩ 求cầu 於ư 解giải 脫thoát或hoặc 有hữu 著trước 皮bì 革cách

糞phẩn 掃tảo 及cập 鳥điểu 羽vũ樹thụ 皮bì 毛mao 等đẳng種chủng 種chủng 弊tệ 衣y 服phục或hoặc 有hữu 著trước 一nhất 衣y

乃nãi 至chí 著trước 七thất 衣y或hoặc 有hữu 常thường 露lộ 形hình以dĩ 求cầu 於ư 解giải 脫thoát坐tọa 臥ngọa 編biên 椽chuyên 上thượng

棘cức 刺thứ 灰hôi 土thổ 中trung板bản 杵xử 瓦ngõa 石thạch 間gian以dĩ 求cầu 於ư 解giải 脫thoát或hoặc 常thường 舉cử 兩lưỡng 手thủ

或hoặc 有hữu 翹kiều 一nhất 足túc散tán 髮phát 及cập 髻kế逐trục 日nhật 而nhi 迴hồi 轉chuyển以dĩ 求cầu 於ư 解giải 脫thoát

或hoặc 常thường 禮lễ 日nhật 月nguyệt河hà 海hải 及cập 山sơn 川xuyên高cao 原nguyên 諸chư 樹thụ 林lâm以dĩ 求cầu 於ư 解giải 脫thoát

此thử 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng勤cần 修tu 無vô 利lợi 苦khổ執chấp 著trước 虛hư 妄vọng 業nghiệp堅kiên 受thọ 未vị 嘗thường 捨xả

如như 是thị 邪tà 見kiến 人nhân死tử 當đương 墮đọa 惡ác 趣thú我ngã 為vì 如như 是thị 等đẳng昔tích 於ư 六lục 年niên 中trung

示thị 現hiện 摧tồi 伏phục 彼bỉ勤cần 修tu 大đại 苦khổ 行hành有hữu 諸chư 無vô 智trí 人nhân見kiến 外ngoại 道đạo 邪tà 苦khổ

竊thiết 以dĩ 為vi 真chân 法Pháp便tiện 生sanh 隨tùy 喜hỷ 心tâm亦diệc 為vi 成thành 熟thục 彼bỉ勤cần 行hành 大đại 苦khổ 行hành

乃nãi 擇trạch 空không 閑nhàn 地địa加gia 趺phu 坐tọa 三tam 昧muội當đương 是thị 節tiết 食thực 時thời日nhật 食thực 一nhất 麻ma 米mễ

履lý 寒hàn 不bất 就tựu 煖noãn處xử 熱nhiệt 不bất 求cầu 涼lương亦diệc 不bất 逐trục 蚊văn 虻manh亦diệc 不bất 避tị 風phong 雨vũ

童đồng 牧mục 來lai 觀quán 看khán戲hí 以dĩ 草thảo [這-言+(卄/手)]# 刺thứ通thông 於ư 耳nhĩ 鼻tị 口khẩu以dĩ 草thảo 木mộc 瓦ngõa 石thạch

打đả 擲trịch 於ư 我ngã 身thân亦diệc 不bất 能năng 致trí 損tổn一nhất 切thiết 皆giai 忍nhẫn 受thọ身thân 亦diệc 不bất 低đê 昂ngang

亦diệc 不bất 生sanh 疲bì 極cực涕thế 唾thóa 便tiện 痢lỵ 等đẳng諸chư 穢uế 皆giai 已dĩ 絕tuyệt唯duy 餘dư 皮bì 骨cốt 在tại

血huyết 肉nhục 盡tận 乾can 枯khô形hình 體thể 極cực 羸luy 瘦sấu如như 阿a 斯tư 迦ca 樹thụ住trụ 阿A 那Na 婆Bà 定Định

身thân 心tâm 寂tịch 不bất 動động亦diệc 不bất 味vị 禪thiền 樂lạc而nhi 起khởi 大đại 悲bi 心tâm普phổ 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh

修tu 行hành 如như 是thị 定định以dĩ 修tu 此thử 定định 故cố速tốc 疾tật 得đắc 成thành 佛Phật滅diệt 除trừ 外ngoại 道đạo 眾chúng

摧tồi 伏phục 諸chư 異dị 學học亦diệc 以dĩ 迦Ca 葉Diếp 等đẳng不bất 信tín 有hữu 菩Bồ 提Đề如như 是thị 大đại 菩Bồ 提Đề

無vô 量lượng 劫kiếp 難nan 得đắc為vì 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng入nhập 阿A 那Na 婆Bà 定Định當đương 坐tọa 此thử 定định 時thời

有hữu 十thập 二nhị 洛lạc 叉xoa諸chư 天thiên 人nhân 眾chúng 等đẳng住trụ 於ư 三Tam 乘Thừa 路lộ諸chư 天thiên 龍long 神thần 等đẳng

恒hằng 於ư 日nhật 夜dạ 中trung供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 身thân各các 自tự 發phát 弘hoằng 願nguyện願nguyện 住trụ 那na 婆bà 定định

利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh其kỳ 心tâm 如như 虛hư 空không

往Vãng 尼Ni 連Liên 河Hà 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát六lục 年niên 苦khổ 行hành魔Ma 王Vương 波Ba 旬Tuần常thường 隨tùy 菩Bồ 薩Tát伺tứ 求cầu 其kỳ 過quá而nhi 不bất 能năng 得đắc生sanh 厭yếm 倦quyện 心tâm悒ấp 然nhiên 而nhi 退thoái

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết

菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 居cư林lâm 野dã 甚thậm 清thanh 淨tịnh東đông 望vọng 尼Ni 連Liên 水thủy西tây 據Cứ 頻Tần 螺Loa 池Trì

初sơ 起khởi 精tinh 進tấn 心tâm來lai 求cầu 寂tịch 靜tĩnh 地địa見kiến 彼bỉ 極cực 閑nhàn 曠khoáng止chỉ 此thử 除trừ 煩phiền 惱não

時thời 魔Ma 王Vương 波Ba 旬Tuần到đáo 於ư 菩Bồ 薩Tát 所sở詐trá 以dĩ 柔nhu 軟nhuyễn 語ngữ而nhi 向hướng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世thế 間gian 諸chư 眾chúng 生sanh皆giai 悉tất 愛ái 壽thọ 命mạng汝nhữ 今kim 體thể 枯khô 竭kiệt千thiên 死tử 無vô 一nhất 全toàn

當đương 修tu 事sự 火hỏa 法pháp必tất 獲hoạch 大đại 果quả 報báo無vô 宜nghi 徒đồ 捨xả 命mạng為vi 人nhân 所sở 憐lân 愍mẫn

心tâm 性tánh 本bổn 難nan 伏phục煩phiền 惱não 不bất 可khả 斷đoạn菩Bồ 提Đề 誰thùy 能năng 證chứng自tự 苦khổ 欲dục 何hà 為vi

菩Bồ 薩Tát 告cáo 波Ba 旬Tuần而nhi 作tác 如như 是thị 言ngôn惽hôn 醉túy 貪tham 瞋sân 癡si與dữ 汝nhữ 為vi 眷quyến 屬thuộc

將tương 汝nhữ 至chí 於ư 此thử共cộng 汝nhữ 壞hoại 善thiện 根căn我ngã 不bất 求cầu 世thế 福phước勿vật 以dĩ 此thử 相tương 擾nhiễu

我ngã 今kim 無vô 所sở 畏úy以dĩ 死tử 為vi 邊biên 際tế志chí 願nguyện 求cầu 解giải 脫thoát決quyết 無vô 退thoái 轉chuyển 心tâm

雖tuy 有hữu 諸chư 痛thống 惱não我ngã 心tâm 恒hằng 寂tịch 靜tĩnh住trụ 斯tư 堅kiên 固cố 定định精tinh 進tấn 樂nhạo 欲dục 等đẳng

我ngã 寧ninh 守thủ 智trí 死tử不bất 以dĩ 無vô 智trí 生sanh譬thí 如như 義nghĩa 勇dũng 人nhân寧ninh 為vi 決quyết 勝thắng 沒một

非phi 如như 怯khiếp 弱nhược 者giả求cầu 活hoạt 為vi 人nhân 制chế是thị 故cố 我ngã 於ư 今kim當đương 摧tồi 汝nhữ 軍quân 眾chúng

第đệ 一nhất 貪tham 欲dục 軍quân第đệ 二nhị 憂ưu 愁sầu 軍quân第đệ 三tam 飢cơ 渴khát 軍quân第đệ 四tứ 愛ái 染nhiễm 軍quân

第đệ 五ngũ 惽hôn 睡thụy 軍quân第đệ 六lục 恐khủng 怖bố 軍quân第đệ 七thất 疑nghi 悔hối 軍quân第đệ 八bát 忿phẫn 覆phú 軍quân

第đệ 九cửu 悲bi 惱não 軍quân及cập 自tự 讚tán 毀hủy 他tha邪tà 稱xưng 供cúng 養dường 等đẳng如như 是thị 諸chư 軍quân 眾chúng

是thị 汝nhữ 之chi 眷quyến 屬thuộc能năng 摧tồi 伏phục 天thiên 人nhân我ngã 今kim 恒hằng 住trụ 彼bỉ正chánh 念niệm 正chánh 知tri 等đẳng

銷tiêu 滅diệt 汝nhữ 波Ba 旬Tuần如như 水thủy 漬tí 坏phôi 器khí菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 言ngôn魔ma 王vương 便tiện 退thoái 屈khuất

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

過quá 現hiện 未vị 來lai所sở 有hữu 沙Sa 門Môn若nhược 婆Bà 羅La 門Môn修tu 苦khổ 行hành 時thời逼bức 迫bách 身thân 心tâm受thọ 痛thống 惱não 者giả應ưng 知tri 是thị 等đẳng但đãn 自tự 苦khổ 己kỷ都đô 無vô 利lợi 益ích

復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 行hành 此thử最tối 極cực 之chi 苦khổ而nhi 不bất 能năng 證chứng出xuất 世thế 勝thắng 智trí即tức 知tri 苦khổ 行hành非phi 菩Bồ 提Đề 因nhân亦diệc 非phi知tri 苦khổ 斷đoạn 集tập證chứng 滅diệt 修tu 道Đạo必tất 有hữu 餘dư 法Pháp當đương 得đắc 斷đoạn 除trừ生sanh 老lão 病bệnh 死tử

復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 昔tích 於ư 父phụ 王vương 園viên 中trung閻diêm 浮phù 樹thụ 下hạ修tu 得đắc 初sơ 禪thiền我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời身thân 心tâm 悅duyệt 樂lạc如như 是thị 乃nãi 至chí證chứng 得đắc 四tứ 禪thiền思tư 惟duy 往vãng 昔tích曾tằng 證chứng 得đắc 者giả是thị 菩Bồ 提Đề 因nhân必tất 能năng 除trừ 滅diệt生sanh 老lão 病bệnh 死tử

菩Bồ 薩Tát 復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 將tương 此thử羸luy 瘦sấu 之chi 身thân不bất 堪kham 受thọ 道Đạo若nhược 我ngã 即tức 以dĩ 神thần 力lực及cập 智trí 慧tuệ 力lực令linh 身thân 平bình 復phục向hướng 菩Bồ 提Đề 場Tràng豈khởi 不bất 能năng 辦biện如như 是thị 之chi 事sự即tức 非phi 哀ai 愍mẫn一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh非phi 是thị 諸chư 佛Phật證chứng 菩Bồ 提Đề 法Pháp是thị 故cố 我ngã 今kim應ưng 受thọ 美mỹ 食thực令linh 身thân 有hữu 力lực方phương 能năng 往vãng 詣nghệ菩Bồ 提Đề 之chi 場tràng

時thời 有hữu 諸chư 天thiên心tâm 常thường 愛ái 樂nhạo修tu 苦khổ 行hành 者giả已dĩ 知tri 菩Bồ 薩Tát欲dục 食thực 美mỹ 食thực白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

尊Tôn 者Giả 莫mạc 受thọ 美mỹ 食thực我ngã 今kim 方phương 便tiện以dĩ 神thần 通thông 力lực令linh 尊tôn 氣khí 力lực平bình 復phục 如như 本bổn與dữ 食thực 無vô 異dị

菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy

我ngã 實thật 不bất 食thực已dĩ 經kinh 多đa 時thời四tứ 輩bối 人nhân 民dân亦diệc 皆giai 知tri 我ngã修tu 行hành 苦khổ 行hành若nhược 我ngã 因nhân 彼bỉ天thiên 神thần 之chi 力lực而nhi 不bất 食thực 者giả便tiện 成thành 妄vọng 語ngữ

時thời 五ngũ 跋Bạt 陀Đà 羅La既ký 聞văn 菩Bồ 薩Tát欲dục 受thọ 美mỹ 食thực咸hàm 作tác 是thị 念niệm

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm如như 是thị 苦khổ 行hành尚thượng 不bất 能năng 得đắc出xuất 世thế 勝thắng 智trí況huống 復phục 今kim 者giả欲dục 食thực 美mỹ 食thực受thọ 樂lạc 而nhi 住trụ是thị 無vô 智trí 人nhân退thoái 失thất 禪thiền 定định

便tiện 捨xả 菩Bồ 薩Tát詣nghệ 波Ba 羅La 奈Nại仙Tiên 人Nhân 墮Đọa 處Xứ鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 苦khổ 行hành 已dĩ 來lai優Ưu 婁Lâu 頻Tần 螺Loa 聚tụ 落lạc 主chủ名danh 曰viết 斯Tư 那Na 鉢Bát 底Để有hữu 十thập 童đồng 女nữ昔tích 與dữ 五ngũ 跋Bạt 陀Đà 羅La常thường 以dĩ 麻ma 麥mạch供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát

爾nhĩ 時thời 諸chư 女nữ既ký 知tri 菩Bồ 薩Tát捨xả 置trí 苦khổ 行hành即tức 作tác 種chủng 種chủng飲ẩm 食thực 奉phụng 獻hiến未vị 經kinh 多đa 日nhật色sắc 相tướng 光quang 悅duyệt

於ư 是thị 眾chúng 人nhân復phục 相tương 謂vị 言ngôn

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm形hình 貌mạo 威uy 嚴nghiêm有hữu 大đại 福phước 德đức

十thập 童đồng 女nữ 中trung其kỳ 最tối 小tiểu 者giả名danh 曰viết 善Thiện 生Sanh昔tích 於ư 菩Bồ 薩Tát苦khổ 行hành 之chi 時thời恒hằng 以dĩ 飲ẩm 食thực供cúng 養dường 八bát 百bách 梵Phạm 志Chí願nguyện 因nhân 供cúng 養dường梵Phạm 志Chí 之chi 福phước資tư 益ích 菩Bồ 薩Tát令linh 速tốc 成thành 就tựu阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 復phục 作tác 是thị 念niệm

六lục 年niên 勤cần 苦khổ衣y 服phục 弊tệ 壞hoại

於ư 屍thi 陀đà 林lâm 下hạ見kiến 有hữu 故cố 破phá糞phẩn 掃tảo 之chi 衣y將tương 欲dục 取thủ 之chi

於ư 時thời 地địa 神thần告cáo 虛hư 空không 神thần作tác 如như 是thị 言ngôn

奇kỳ 哉tai 奇kỳ 哉tai釋Thích 種chủng 太thái 子tử捨xả 輪Luân 王Vương 位vị拾thập 是thị 所sở 棄khí糞phẩn 掃tảo 之chi 衣y

虛hư 空không 之chi 神thần聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ告cáo 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên如như 是thị 展triển 轉chuyển於ư 一nhất 念niệm 中trung乃nãi 至chí 傳truyền 聞văn阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát手thủ 持trì 故cố 衣y作tác 如như 是thị 言ngôn

何hà 處xứ 有hữu 水thủy洗tẩy 浣hoán 是thị 衣y

時thời 有hữu 一nhất 天thiên於ư 菩Bồ 薩Tát 前tiền以dĩ 手thủ 指chỉ 地địa便tiện 成thành 一nhất 池trì

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát復phục 更cánh 思tư 惟duy

何hà 處xứ 有hữu 石thạch可khả 以dĩ 洗tẩy 是thị糞phẩn 掃tảo 之chi 衣y

時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân即tức 以dĩ 方phương 石thạch安an 處xử 池trì 中trung菩Bồ 薩Tát 見kiến 石thạch持trì 用dụng 浣hoán 衣y

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích白bạch 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

我ngã 當đương 為vi 尊tôn洗tẩy 此thử 故cố 衣y惟duy 願nguyện 聽thính 許hứa

然nhiên 菩Bồ 薩Tát 欲dục 使sử 將tương 來lai諸chư 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng不bất 令linh 他tha 人nhân洗tẩy 浣hoán 故cố 衣y即tức 便tiện 自tự 洗tẩy不bất 與dữ 帝Đế 釋Thích浣hoán 衣y 已dĩ 訖ngật入nhập 池trì 澡táo 浴dục

是thị 時thời 魔ma 王vương波Ba 旬Tuần 變biến 其kỳ 池trì 岸ngạn極cực 令linh 高cao 峻tuấn池trì 邊biên 有hữu 樹thụ名danh 阿A 斯Tư 那Na是thị 時thời 樹thụ 神thần按án 樹thụ 令linh 低đê菩Bồ 薩Tát 攀phàn 枝chi得đắc 上thượng 池trì 岸ngạn於ư 彼bỉ 樹thụ 下hạ自tự 納nạp 故cố 衣y

時thời 淨Tịnh 居Cư 天thiên 子tử名danh 無Vô 垢Cấu 光Quang將tương 沙Sa 門Môn 應ứng 量lượng 袈ca 裟sa供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát受thọ 袈ca 裟sa 已dĩ於ư 晨thần 朝triêu 時thời著trước 僧tăng 伽già 梨lê入nhập 村thôn 乞khất 食thực

其kỳ 聚tụ 落lạc 神thần於ư 昨tạc 夜dạ 中trung告cáo 善Thiện 生Sanh 言ngôn

汝nhữ 常thường 為vì 彼bỉ清thanh 淨tịnh 之chi 人nhân設thiết 大đại 施thí 食thực彼bỉ 人nhân 今kim 者giả捨xả 苦khổ 行hành 已dĩ現hiện 食thực 美mỹ 食thực

汝nhữ 先tiên 發phát 願nguyện

彼bỉ 人nhân 受thọ 我ngã 食thực 已dĩ速tốc 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

今kim 正chánh 是thị 時thời速tốc 宜nghi 營doanh 辦biện

時thời 善Thiện 生Sanh 女nữ聞văn 神thần 語ngữ 已dĩ即tức 取thủ 千thiên 頭đầu 牸tự 牛ngưu而nhi 𤛓câu 其kỳ 乳nhũ七thất 度độ 煎tiễn 煮chử唯duy 取thủ 其kỳ 上thượng極cực 精tinh 純thuần 者giả置trí 新tân 器khí 內nội用dụng 香hương 粳canh 米mễ煮chử 以dĩ 為vi 糜mi當đương 煮chử 之chi 時thời於ư 乳nhũ 糜mi 上thượng現hiện 千thiên 輻bức 輪luân波ba 頭đầu 摩ma 等đẳng吉cát 祥tường 之chi 相tướng

時thời 善Thiện 生Sanh 女nữ見kiến 此thử 相tướng 已dĩ即tức 自tự 思tư 惟duy

是thị 何hà 瑞thụy 應ứng

時thời 有hữu 仙tiên 人nhân語ngứ 善Thiện 生Sanh 言ngôn

如như 此thử 乳nhũ 糜mi若nhược 有hữu 食thực 者giả必tất 當đương 得đắc 成thành無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề

是thị 時thời 善Thiện 生Sanh煮chử 乳nhũ 糜mi 已dĩ灑sái 掃tảo 所sở 居cư極cực 令linh 清thanh 淨tịnh安an 置trí 妙diệu 座tòa種chủng 種chủng 施thi 設thiết告cáo 優Ưu 多Đa 羅La 女nữ 言ngôn

汝nhữ 宜nghi 往vãng 請thỉnh梵Phạm 志Chí 偕giai 來lai

優Ưu 多Đa 羅La 女nữ既ký 奉phụng 命mệnh 已dĩ向hướng 東đông 而nhi 行hành唯duy 見kiến 菩Bồ 薩Tát不bất 覩đổ 梵Phạm 志Chí南nam 西tây 北bắc 行hành但đãn 覩đổ 菩Bồ 薩Tát不bất 見kiến 梵Phạm 志Chí亦diệc 復phục 如như 是thị由do 淨Tịnh 居Cư 天thiên隱ẩn 梵Phạm 志Chí 身thân令linh 優Ưu 多Đa 羅La 女nữ永vĩnh 不bất 得đắc 見kiến

優Ưu 多Đa 羅La 女nữ歸quy 白bạch 善Thiện 生Sanh言ngôn

我ngã 所sở 去khứ 處xứ唯duy 見kiến 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm不bất 復phục 見kiến 有hữu諸chư 餘dư 梵Phạm 志Chí

善Thiện 生Sanh 女nữ 言ngôn

此thử 為vi 最tối 勝thắng我ngã 故cố 為vì 彼bỉ辦biện 是thị 乳nhũ 糜mi汝nhữ 宜nghi 速tốc 往vãng為vì 我ngã 延diên 請thỉnh

優Ưu 多Đa 羅La 女nữ至chí 菩Bồ 薩Tát 所sở頭đầu 面diện 禮lễ 足túc作tác 如như 是thị 言ngôn

善Thiện 生Sanh 使sử 我ngã來lai 請thỉnh 聖thánh 者giả

菩Bồ 薩Tát 聞văn 已dĩ往vãng 詣nghệ 其kỳ 所sở坐tọa 殊thù 勝thắng 座tòa

時thời 善Thiện 生Sanh 女nữ即tức 以dĩ 金kim 鉢bát盛thình 滿mãn 乳nhũ 糜mi持trì 以dĩ 奉phụng 獻hiến

菩Bồ 薩Tát 受thọ 已dĩ作tác 是thị 思tư 惟duy

食thực 此thử 乳nhũ 糜mi必tất 定định 得đắc 成thành阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

復phục 告cáo 善Thiện 生Sanh

我ngã 若nhược 食thực 已dĩ如như 是thị 金kim 鉢bát當đương 付phó 與dữ 誰thùy

善Thiện 生Sanh 女nữ 言ngôn

願nguyện 以dĩ 此thử 鉢bát奉phụng 上thượng 尊Tôn 者Giả隨tùy 意ý 所sở 用dụng

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát擎kình 彼bỉ 乳nhũ 糜mi出xuất 優Ưu 婁Lâu 頻Tần 螺Loa 聚tụ 落lạc往vãng 尼Ni 連Liên 河Hà置trí 鉢bát 岸ngạn 上thượng剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát入nhập 河hà 而nhi 浴dục

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

菩Bồ 薩Tát 澡táo 浴dục 之chi 時thời百bách 千thiên 諸chư 天thiên散tán 天thiên 香hương 花hoa遍biến 滿mãn 河hà 中trung菩Bồ 薩Tát 浴dục 竟cánh競cạnh 収thâu 此thử 水thủy將tương 還hoàn 天thiên 宮cung所sở 剃thế 鬚tu 髮phát善Thiện 生Sanh 得đắc 已dĩ起khởi 塔tháp 供cúng 養dường

菩Bồ 薩Tát 既ký 出xuất 河hà 岸ngạn作tác 是thị 思tư 惟duy

當đương 以dĩ 何hà 座tòa食thực 此thử 美mỹ 味vị

河hà 中trung 龍long 妃phi即tức 持trì 賢hiền 座tòa從tùng 地địa 涌dũng 出xuất敷phu 置trí 淨tịnh 處xứ請thỉnh 菩Bồ 薩Tát 坐tọa菩Bồ 薩Tát 坐tọa 已dĩ食thực 彼bỉ 乳nhũ 糜mi身thân 體thể 相tướng 好hảo平bình 復phục 如như 本bổn即tức 以dĩ 金kim 鉢bát擲trịch 置trí 河hà 中trung是thị 時thời 龍long 王vương生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ収thâu 取thủ 金kim 鉢bát宮cung 中trung 供cúng 養dường

時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân即tức 變biến 其kỳ 形hình為vi 金kim 翅sí 鳥điểu從tùng 彼bỉ 龍long 王vương奪đoạt 取thủ 金kim 鉢bát將tương 還hoàn 本bổn 宮cung起khởi 塔tháp 供cúng 養dường

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát從tùng 座tòa 而nhi 起khởi龍long 妃phi 還hoàn 持trì所sở 獻hiến 賢hiền 座tòa歸quy 於ư 本bổn 宮cung起khởi 塔tháp 供cúng 養dường

諸chư 比Bỉ 丘Khâu由do 菩Bồ 薩Tát 福phước 慧tuệ 力lực 故cố食thực 乳nhũ 糜mi 已dĩ三tam 十thập 二nhị 相tướng八bát 十thập 種chủng 好hảo圓viên 光quang 一nhất 尋tầm轉chuyển 增tăng 赫hách 弈dịch

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

六lục 年niên 苦khổ 行hành 時thời身thân 體thể 極cực 羸luy 瘦sấu不bất 以dĩ 天thiên 神thần 力lực往vãng 彼bỉ 菩bồ 提đề 場tràng

為vì 愍mẫn 眾chúng 生sanh 故cố還hoàn 依y 諸chư 佛Phật 法Pháp須tu 食thực 於ư 美mỹ 食thực方phương 證chứng 大đại 菩Bồ 提Đề

有hữu 女nữ 於ư 往vãng 昔tích行hành 善thiện 名danh 善tHiện 生Sanh為vì 佛Phật 六lục 年niên 苦khổ廣quảng 施thí 八bát 百bách 眾chúng

夜dạ 半bán 聞văn 天thiên 語ngữ晨thần 朝triêu 𤛓câu 乳nhũ 牛ngưu練luyện 彼bỉ 千thiên 牛ngưu 乳nhũ作tác 糜mi 持trì 奉phụng 獻hiến

菩Bồ 薩Tát 著trước 衣y 已dĩ巡tuần 行hành 至chí 其kỳ 舍xá受thọ 彼bỉ 乳nhũ 糜mi 取thủ往vãng 詣nghệ 尼Ni 連Liên 河Hà

菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 劫kiếp廣quảng 修tu 諸chư 善thiện 行hành身thân 心tâm 俱câu 寂tịch 靜tĩnh進tiến 止chỉ 極cực 調điều 柔nhu

至chí 彼bỉ 連Liên 河Hà 岸ngạn天thiên 龍long 悉tất 圍vi 遶nhiễu菩Bồ 薩Tát 入nhập 河hà 浴dục諸chư 天thiên 散tán 香hương 花hoa

將tương 欲dục 昇thăng 河hà 岸ngạn神thần 來lai 低đê 寶bảo 樹thụ善thiện 女nữ 施thí 金kim 鉢bát龍long 妃phi 奉phụng 妙diệu 床sàng

行hành 步bộ 如như 師sư 子tử往vãng 詣nghệ 菩Bồ 提Đề 座tòa

方Phương 廣Quảng 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

中Trung 天Thiên 竺Trúc 國Quốc 沙Sa 門Môn 地Địa 婆Bà 訶Ha 羅La 奉phụng 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 18/1/2015 ◊ Cập nhật: 18/1/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12