中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 經Kinh 第đệ 十thập 六lục

我ngã 聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 遊du 拘Câu 樓Lâu 瘦Sấu 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 俱câu 往vãng 至chí 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 住trú 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 村Thôn 北bắc 尸Thi 攝Nhiếp 惒Hòa 園Viên 中trung

爾nhĩ 時thời 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 聞văn 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 釋Thích 種chủng 子tử 捨xả 釋Thích 宗tông 族tộc 出xuất 家gia 學học 道Đạo 遊du 拘Câu 樓Lâu 瘦Sấu 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 俱câu 來lai 至chí 此thử 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 住trú 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 村Thôn 北bắc 尸Thi 攝Nhiếp 惒Hòa 園Viên 中trung

彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 有hữu 大đại 名danh 稱xưng 周chu 聞văn 十thập 方phương 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 如Như 來Lai 無Vô 所Sở 著Trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 明Minh 行Hành 成Thành 為Vi 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 無Vô 上Thượng 士Sĩ 道Đạo 法Pháp 御Ngự 天Thiên 人Nhân 師Sư 號hiệu 佛Phật 眾Chúng 祐Hựu 彼bỉ 於ư 此thử 世thế 天thiên 及cập 魔ma 梵Phạm 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 從tùng 人nhân 至chí 天thiên 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 成thành 就tựu 遊du 彼bỉ 若nhược 說thuyết 法Pháp 初sơ 妙diệu 中trung 妙diệu 竟cánh 亦diệc 妙diệu 有hữu 義nghĩa 有hữu 文văn 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 顯hiển 現hiện 梵Phạm 行hành 若nhược 見kiến 如Như 來Lai 無Vô 所Sở 著Trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 尊tôn 重trọng 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 承thừa 事sự 者giả 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 我ngã 等đẳng 應ưng 共cộng 往vãng 見kiến 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường

鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 聞văn 已dĩ 各các 與dữ 等đẳng 類loại 眷quyến 屬thuộc 相tương 隨tùy 從tùng 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 出xuất 北bắc 行hành 至chí 尸Thi 攝Nhiếp 惒Hòa 園Viên 欲dục 見kiến 世Thế 尊Tôn 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường

往vãng 詣nghệ 佛Phật 已dĩ 彼bỉ 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 或hoặc 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 或hoặc 問vấn 訊tấn 佛Phật 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 或hoặc 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 或hoặc 遙diêu 見kiến 佛Phật 已dĩ 默mặc 然nhiên 而nhi 坐tọa 彼bỉ 時thời 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 各các 坐tọa 已dĩ 定định 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 方phương 便tiện 為vì 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

時thời 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 各các 從tùng 坐tọa 起khởi 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 而nhi 去khứ

彼bỉ 時thời 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 故cố 坐tọa 不bất 起khởi

於ư 是thị 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 去khứ 後hậu 不bất 久cửu 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 偏thiên 袒đản 著trước 衣y 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật 白bạch 曰viết

世Thế 尊Tôn 如như 我ngã 知tri 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 者giả 若nhược 我ngã 在tại 家gia 為vị 鎖tỏa 所sở 鎖tỏa 不bất 得đắc 盡tận 形hình 壽thọ 清thanh 淨tịnh 行hành 梵Phạm 行hành

世Thế 尊Tôn 願nguyện 我ngã 得đắc 從tùng 世Thế 尊Tôn 出xuất 家gia 學học 道Đạo 而nhi 受thọ 具Cụ 足Túc 得đắc 作tác 比Bỉ 丘Khâu 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành

世Thế 尊Tôn 問vấn 曰viết

居cư 士sĩ 子tử 父phụ 母mẫu 聽thính 汝nhữ 於ư 正Chánh 法Pháp 律luật 中trung 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo 耶da

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 白bạch 曰viết

世Thế 尊Tôn 父phụ 母mẫu 未vị 聽thính 我ngã 於ư 正Chánh 法Pháp 律luật 中trung 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

居cư 士sĩ 子tử 若nhược 父phụ 母mẫu 不bất 聽thính 汝nhữ 於ư 正Chánh 法Pháp 律luật 中trung 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo 者giả 我ngã 不bất 得đắc 度độ 汝nhữ 出xuất 家gia 學học 道Đạo 亦diệc 不bất 得đắc 受thọ 具Cụ 足Túc

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 白bạch 曰viết

世Thế 尊Tôn 我ngã 當đương 方phương 便tiện 從tùng 父phụ 母mẫu 求cầu 必tất 令linh 聽thính 我ngã 於ư 正Chánh 法Pháp 律luật 中trung 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

居cư 士sĩ 子tử 隨tùy 汝nhữ 所sở 欲dục

於ư 是thị 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 善thiện 受thọ 善thiện 持trì 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 繞nhiễu 三tam 匝táp 還hoàn 歸quy 白bạch 曰viết

二nhị 尊tôn 如như 我ngã 知tri 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 者giả 若nhược 我ngã 在tại 家gia 為vị 鎖tỏa 所sở 鎖tỏa 不bất 得đắc 盡tận 形hình 壽thọ 清thanh 淨tịnh 行hành 梵Phạm 行hành 唯duy 願nguyện 二nhị 尊tôn 聽thính 我ngã 於ư 正Chánh 法Pháp 律luật 中trung 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 父phụ 母mẫu 告cáo 曰viết

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 我ngã 今kim 唯duy 有hữu 汝nhữ 一nhất 子tử 極cực 愛ái 憐lân 念niệm 意ý 常thường 愛ái 樂nhạo 見kiến 無vô 厭yếm 足túc 若nhược 汝nhữ 命mạng 終chung 我ngã 尚thượng 不bất 欲dục 相tương 棄khí 捨xả 也dã 況huống 生sanh 別biệt 離ly 不bất 見kiến 汝nhữ 耶da

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 復phục 至chí 再tái 三tam 白bạch 曰viết

二nhị 尊tôn 如như 我ngã 知tri 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 者giả 若nhược 我ngã 在tại 家gia 為vị 鎖tỏa 所sở 鎖tỏa 不bất 得đắc 盡tận 形hình 壽thọ 清thanh 淨tịnh 行hành 梵Phạm 行hành 唯duy 願nguyện 二nhị 尊tôn 聽thính 我ngã 於ư 正Chánh 法Pháp 律luật 中trung 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 父phụ 母mẫu 亦diệc 至chí 再tái 三tam 告cáo 曰viết

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 我ngã 今kim 唯duy 有hữu 汝nhữ 一nhất 子tử 極cực 愛ái 憐lân 念niệm 意ý 常thường 愛ái 樂nhạo 見kiến 無vô 厭yếm 足túc 若nhược 汝nhữ 命mạng 終chung 我ngã 尚thượng 不bất 欲dục 相tương 棄khí 捨xả 也dã 況huống 生sanh 別biệt 離ly 不bất 見kiến 汝nhữ 耶da

於ư 是thị 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 即tức 時thời 臥ngọa 地địa

從tùng 今kim 不bất 起khởi 不bất 飲ẩm 不bất 食thực 乃nãi 至chí 父phụ 母mẫu 聽thính 我ngã 於ư 正Chánh 法Pháp 律luật 中trung 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

於ư 是thị 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 一nhất 日nhật 不bất 食thực 至chí 二nhị 三tam 四tứ 多đa 日nhật 不bất 食thực

於ư 是thị 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 父phụ 母mẫu 往vãng 至chí 子tử 所sở 告cáo 曰viết

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 汝nhữ 至chí 柔nhu 軟nhuyễn 身thân 體thể 極cực 好hảo 常thường 坐tọa 臥ngọa 好hảo 床sàng 汝nhữ 今kim 不bất 知tri 苦khổ 耶da

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 汝nhữ 可khả 速tốc 起khởi 行hành 欲dục 布bố 施thí 快khoái 修tu 福phước 業nghiệp

所sở 以dĩ 者giả 何hà 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 甚thậm 難nan 甚thậm 難nan 出xuất 家gia 學học 道Đạo 亦diệc 復phục 甚thậm 難nan

爾nhĩ 時thời 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 默mặc 然nhiên 不bất 答đáp

於ư 是thị 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 父phụ 母mẫu 往vãng 至chí 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 親thân 親thân 及cập 諸chư 臣thần 所sở 而nhi 作tác 是thị 語ngữ

汝nhữ 等đẳng 共cộng 來lai 至chí 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở 勸khuyến 令linh 從tùng 地địa 起khởi

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 親thân 親thân 及cập 諸chư 臣thần 等đẳng 即tức 便tiện 共cộng 至chí 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở 語ngứ 曰viết

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 汝nhữ 至chí 柔nhu 軟nhuyễn 身thân 體thể 極cực 好hảo 常thường 坐tọa 臥ngọa 好hảo 床sàng 汝nhữ 今kim 不bất 知tri 苦khổ 耶da

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 汝nhữ 可khả 速tốc 起khởi 行hành 欲dục 布bố 施thí 快khoái 修tu 福phước 業nghiệp

所sở 以dĩ 者giả 何hà 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 甚thậm 難nan 甚thậm 難nan 出xuất 家gia 學học 道Đạo 亦diệc 復phục 甚thậm 難nan

彼bỉ 時thời 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 默mặc 然nhiên 不bất 答đáp

於ư 是thị 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 父phụ 母mẫu 至chí 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 善Thiện 知Tri 識Thức 同đồng 伴bạn 同đồng 時thời 所sở 而nhi 作tác 是thị 語ngữ

汝nhữ 等đẳng 共cộng 來lai 至chí 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở 勸khuyến 令linh 從tùng 地địa 起khởi

於ư 是thị 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 善Thiện 知Tri 識Thức 同đồng 伴bạn 同đồng 時thời 即tức 共cộng 往vãng 詣nghệ 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 所sở 而nhi 作tác 是thị 語ngữ

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 汝nhữ 至chí 柔nhu 軟nhuyễn 身thân 體thể 極cực 好hảo 常thường 坐tọa 臥ngọa 好hảo 床sàng 汝nhữ 今kim 不bất 知tri 苦khổ 耶da

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 汝nhữ 可khả 速tốc 起khởi 行hành 欲dục 布bố 施thí 快khoái 修tu 福phước 業nghiệp

所sở 以dĩ 者giả 何hà 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 甚thậm 難nan 甚thậm 難nan 出xuất 家gia 學học 道Đạo 亦diệc 復phục 甚thậm 難nan

彼bỉ 時thời 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 默mặc 然nhiên 不bất 答đáp

於ư 是thị 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 善Thiện 知Tri 識Thức 同đồng 伴bạn 同đồng 時thời 往vãng 至chí 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 父phụ 母mẫu 所sở 作tác 如như 是thị 語ngữ

可khả 聽thính 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 於ư 正Chánh 法Pháp 律luật 中trung 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo 若nhược 其kỳ 樂nhạo 者giả 於ư 此thử 生sanh 中trung 故cố 可khả 相tương 見kiến 若nhược 不bất 樂nhạo 者giả 必tất 自tự 來lai 還hoàn 歸quy 父phụ 母mẫu 所sở 今kim 若nhược 不bất 聽thính 定định 死tử 無vô 疑nghi 當đương 何hà 所sở 益ích

於ư 是thị 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 父phụ 母mẫu 聞văn 已dĩ 語ngứ 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 善Thiện 知Tri 識Thức 同đồng 伴bạn 同đồng 時thời 曰viết

我ngã 今kim 聽thính 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 於ư 正Chánh 法Pháp 律luật 中trung 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo 若nhược 學học 道Đạo 來lai 還hoàn 故cố 可khả 見kiến 也dã

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 善Thiện 知Tri 識Thức 同đồng 伴bạn 同đồng 時thời 即tức 共cộng 往vãng 詣nghệ 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở 便tiện 作tác 是thị 語ngữ

居cư 士sĩ 子tử 父phụ 母mẫu 聽thính 汝nhữ 於ư 正Chánh 法Pháp 律luật 中trung 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo 若nhược 學học 道Đạo 已dĩ 還hoàn 見kiến 父phụ 母mẫu

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 便tiện 大đại 歡hoan 喜hỷ 生sanh 愛ái 生sanh 樂lạc 從tùng 地địa 而nhi 起khởi 漸tiệm 養dưỡng 其kỳ 身thân

身thân 平bình 復phục 已dĩ 從tùng 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 出xuất 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 白bạch 曰viết

世Thế 尊Tôn 父phụ 母mẫu 聽thính 我ngã 於ư 正Chánh 法Pháp 律luật 中trung 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 聽thính 從tùng 世Thế 尊Tôn 出xuất 家gia 學học 道Đạo 而nhi 受thọ 具Cụ 足Túc 得đắc 作tác 比Bỉ 丘Khâu

於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 度độ 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 居Cư 士Sĩ 子Tử 出xuất 家gia 學học 道Đạo 授thọ 其kỳ 具Cụ 足Túc 授thọ 具Cụ 足Túc 已dĩ 於ư 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 隨tùy 住trú 數số 時thời 於ư 後hậu 則tắc 便tiện 攝nhiếp 衣y 持trì 鉢bát 遊du 行hành 展triển 轉chuyển 往vãng 至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 住trú 勝Thắng 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 出xuất 家gia 學học 道Đạo 受thọ 具Cụ 足Túc 已dĩ 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trú 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 修tu 行hành 精tinh 懃cần 彼bỉ 在tại 遠viễn 離ly 獨độc 住trú 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 修tu 行hành 精tinh 懃cần 已dĩ 族tộc 姓tánh 子tử 所sở 為vi 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo 者giả 唯duy 無vô 上thượng 梵Phạm 行hành 訖ngật 於ư 現hiện 法pháp 中trung 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 成thành 就tựu 遊du

生sanh 已dĩ 盡tận 梵Phạm 行hành 已dĩ 立lập 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 不bất 更cánh 受thọ 有hữu 知tri 如như 真chân

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 知tri 法pháp 已dĩ 至chí 得đắc 阿A 羅La 訶Ha

於ư 是thị 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 得đắc 阿A 羅La 訶Ha 已dĩ 後hậu 或hoặc 九cửu 年niên 十thập 年niên 而nhi 作tác 是thị 念niệm

我ngã 本bổn 已dĩ 許hứa 出xuất 家gia 學học 道Đạo 還hoàn 見kiến 父phụ 母mẫu 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 還hoàn 赴phó 本bổn 要yếu

於ư 是thị 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 白bạch 曰viết

世Thế 尊Tôn 我ngã 本bổn 有hữu 要yếu 出xuất 家gia 學học 道Đạo 已dĩ 還hoàn 見kiến 父phụ 母mẫu

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 辭từ 行hành 往vãng 見kiến 父phụ 母mẫu 赴phó 其kỳ 本bổn 要yếu

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 便tiện 作tác 是thị 念niệm

此thử 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 族tộc 姓tánh 子tử 若nhược 使sử 捨xả 戒giới 罷bãi 道Đạo 行hành 欲dục 如như 本bổn 者giả 必tất 無vô 是thị 處xứ

世Thế 尊Tôn 知tri 已dĩ 告cáo 曰viết

汝nhữ 去khứ 未vị 度độ 者giả 度độ 未vị 解giải 脫thoát 者giả 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 未vị 滅diệt 訖ngật 者giả 令linh 得đắc 滅diệt 訖ngật

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 今kim 隨tùy 汝nhữ 意ý

彼bỉ 時thời 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 善thiện 受thọ 善thiện 持trì 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 繞nhiễu 三tam 匝táp 而nhi 去khứ 至chí 己kỷ 房phòng 中trung 收thu 舉cử 臥ngọa 具cụ 著trước 衣y 持trì 鉢bát 遊du 行hành 展triển 轉chuyển 往vãng 至chí 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 住trú 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 村thôn 北bắc 尸Thi 攝Nhiếp 惒Hòa 園Viên

於ư 是thị 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 過quá 夜dạ 平bình 旦đán 著trước 衣y 持trì 鉢bát 入nhập 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 而nhi 行hành 乞khất 食thực

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 作tác 如như 是thị 念niệm

世Thế 尊Tôn 稱xưng 歎thán 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 於ư 此thử 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 次thứ 第đệ 乞khất 食thực

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 便tiện 於ư 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 展triển 轉chuyển 至chí 本bổn 家gia

彼bỉ 時thời 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 父phụ 在tại 中trung 門môn 住trụ 修tu 理lý 鬚tu 髮phát

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 父phụ 遙diêu 見kiến 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 來lai 便tiện 作tác 是thị 語ngữ

此thử 禿ngốc 沙Sa 門Môn 為vị 黑hắc 所sở 縛phược 斷đoạn 種chủng 無vô 子tử 破phá 壞hoại 我ngã 家gia 我ngã 有hữu 一nhất 子tử 極cực 愛ái 憐lân 念niệm 意ý 常thường 忍nhẫn 樂nhạo 見kiến 無vô 厭yếm 足túc 彼bỉ 將tương 去khứ 度độ 當đương 莫mạc 與dữ 食thực

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 自tự 於ư 父phụ 家gia 不bất 得đắc 布bố 施thí 但đãn 得đắc 𡂡

此thử 禿ngốc 沙Sa 門Môn 為vị 黑hắc 所sở 縛phược 斷đoạn 種chủng 無vô 子tử 破phá 壞hoại 我ngã 家gia 我ngã 有hữu 一nhất 子tử 極cực 愛ái 憐lân 念niệm 意ý 常thường 愛ái 樂nhạo 見kiến 無vô 厭yếm 足túc 彼bỉ 將tương 去khứ 度độ 當đương 莫mạc 與dữ 食thực

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 知tri 已dĩ 便tiện 速tốc 出xuất 去khứ

彼bỉ 時thời 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 父phụ 家gia 婢tỳ 使sử 以dĩ 箕ki 盛thình 臭xú 爛lạn 飲ẩm 食thực 欲dục 棄khí 著trước 糞phẩn 聚tụ 中trung

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 見kiến 父phụ 婢tỳ 使sử 以dĩ 箕ki 盛thình 臭xú 爛lạn 飲ẩm 食thực 欲dục 棄khí 著trước 糞phẩn 聚tụ 中trung 便tiện 作tác 是thị 語ngữ

汝nhữ 妹muội 若nhược 此thử 爛lạn 飲ẩm 食thực 法pháp 應ưng 棄khí 者giả 可khả 著trước 我ngã 鉢bát 中trung 我ngã 當đương 食thực 之chi

彼bỉ 時thời 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 父phụ 家gia 婢tỳ 使sử 以dĩ 箕ki 中trung 臭xú 爛lạn 飲ẩm 食thực 瀉tả 著trước 鉢bát 中trung 瀉tả 著trước 鉢bát 中trung 時thời 取thủ 其kỳ 二nhị 相tướng 識thức 其kỳ 音âm 聲thanh 及cập 其kỳ 手thủ 足túc

取thủ 二nhị 相tướng 已dĩ 即tức 往vãng 至chí 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 父phụ 所sở 而nhi 作tác 是thị 語ngữ

尊tôn 今kim 當đương 知tri 尊tôn 子tử 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 還hoàn 來lai 至chí 此thử 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 可khả 往vãng 見kiến 之chi

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 父phụ 聞văn 已dĩ 大đại 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 左tả 手thủ 攝nhiếp 衣y 右hữu 手thủ 摩ma 抆vấn 鬚tu 髮phát 疾tật 往vãng 詣nghệ 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở

彼bỉ 時thời 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 向hướng 壁bích 食thực 此thử 臭xú 爛lạn 食thực

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 父phụ 見kiến 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 向hướng 壁bích 食thực 此thử 臭xú 爛lạn 食thực 作tác 如như 是thị 說thuyết

汝nhữ 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 汝nhữ 至chí 柔nhu 軟nhuyễn 身thân 體thể 極cực 好hảo 常thường 食thực 好hảo 食thực

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 汝nhữ 云vân 何hà 乃nãi 食thực 此thử 臭xú 爛lạn 食thực 耶da

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 汝nhữ 以dĩ 何hà 意ý 來lai 此thử 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 而nhi 不bất 能năng 還hoàn 至chí 父phụ 母mẫu 家gia 耶da

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 白bạch 曰viết

居cư 士sĩ 我ngã 入nhập 父phụ 家gia 不bất 得đắc 布bố 施thí 但đãn 得đắc 𡂡

此thử 禿ngốc 沙Sa 門Môn 為vị 黑hắc 所sở 縛phược 斷đoạn 種chủng 無vô 子tử 破phá 壞hoại 我ngã 家gia 我ngã 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 至chí 愛ái 憐lân 念niệm 意ý 常thường 愛ái 樂nhạo 見kiến 無vô 厭yếm 足túc 彼bỉ 將tương 去khứ 度độ 當đương 莫mạc 與dữ 食thực

我ngã 聞văn 此thử 已dĩ 便tiện 速tốc 出xuất 去khứ

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 父phụ 即tức 辭từ 謝tạ 曰viết

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 可khả 忍nhẫn 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 可khả 忍nhẫn 我ngã 實thật 不bất 知tri 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 還hoàn 入nhập 父phụ 家gia

於ư 是thị 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 父phụ 敬kính 心tâm 扶phù 抱bão 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 將tương 入nhập 於ư 內nội 敷phu 座tòa 令linh 坐tọa 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 即tức 便tiện 就tựu 坐tọa

於ư 是thị 其kỳ 父phụ 見kiến 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 坐tọa 已dĩ 往vãng 至chí 婦phụ 所sở 而nhi 作tác 是thị 語ngữ

卿khanh 今kim 當đương 知tri 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 族tộc 姓tánh 子tử 今kim 來lai 還hoàn 家gia 可khả 速tốc 辦biện 飲ẩm 食thực

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 母mẫu 聞văn 已dĩ 大đại 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 速tốc 辦biện 飲ẩm 食thực 辦biện 飲ẩm 食thực 已dĩ 疾tật 輦liễn 錢tiền 出xuất 著trước 中trung 庭đình 地địa 聚tụ 作tác 大đại 積tích 彼bỉ 大đại 錢tiền 積tích 一nhất 面diện 立lập 人nhân 一nhất 面diện 坐tọa 人nhân 各các 不bất 相tương 見kiến

作tác 大đại 錢tiền 積tích 已dĩ 往vãng 詣nghệ 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở 作tác 如như 是thị 語ngữ

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 是thị 汝nhữ 母mẫu 分phần 所sở 有hữu 錢tiền 財tài 汝nhữ 父phụ 錢tiền 財tài 無vô 量lượng 百bách 千thiên 不bất 可khả 復phục 計kế 今kim 盡tận 付phó 汝nhữ

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 汝nhữ 可khả 捨xả 戒giới 罷bãi 道Đạo 行hành 欲dục 布bố 施thí 快khoái 修tu 福phước 業nghiệp

所sở 以dĩ 者giả 何hà 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 甚thậm 難nan 甚thậm 難nan 出xuất 家gia 學học 道Đạo 亦diệc 復phục 甚thậm 難nan

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 白bạch 其kỳ 母mẫu 曰viết

我ngã 今kim 欲dục 有hữu 所sở 說thuyết 能năng 見kiến 聽thính 不phủ

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 母mẫu 語ngứ 曰viết

居cư 士sĩ 子tử 汝nhữ 有hữu 所sở 說thuyết 我ngã 當đương 聽thính 之chi

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 白bạch 其kỳ 母mẫu 曰viết

當đương 作tác 新tân 布bố 囊nang 用dụng 盛thình 滿mãn 錢tiền 以dĩ 車xa 載tải 之chi 至chí 恒Hằng 伽già 江giang 瀉tả 著trước 深thâm 處xứ

所sở 以dĩ 者giả 何hà 因nhân 此thử 錢tiền 故cố 令linh 人nhân 憂ưu 苦khổ 愁sầu 慼thích 啼đề 哭khốc 不bất 得đắc 快khoái 樂lạc

於ư 是thị 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 母mẫu 而nhi 作tác 是thị 念niệm

以dĩ 此thử 方phương 便tiện 不bất 能năng 令linh 子tử 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 捨xả 戒giới 罷bãi 道Đạo 我ngã 寧ninh 可khả 至chí 其kỳ 本bổn 婦phụ 所sở 作tác 如như 是thị 語ngữ

諸chư 新tân 婦phụ 等đẳng 汝nhữ 可khả 以dĩ 先tiên 所sở 著trước 瓔anh 珞lạc 嚴nghiêm 飾sức 其kỳ 身thân 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 族tộc 姓tánh 子tử 本bổn 在tại 家gia 時thời 極cực 所sở 愛ái 念niệm

以dĩ 此thử 瓔anh 珞lạc 速tốc 嚴nghiêm 身thân 已dĩ 汝nhữ 等đẳng 共cộng 往vãng 至chí 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 族tộc 姓tánh 子tử 所sở 各các 抱bão 一nhất 足túc 而nhi 作tác 是thị 說thuyết

不bất 審thẩm 賢hiền 郎lang 有hữu 何hà 天thiên 女nữ 勝thắng 於ư 我ngã 者giả 而nhi 令linh 賢hiền 郎lang 捨xả 我ngã 為vì 彼bỉ 修tu 梵Phạm 行hành 耶da

於ư 是thị 其kỳ 母mẫu 即tức 至chí 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 其kỳ 本bổn 婦phụ 所sở 作tác 如như 是thị 語ngữ

諸chư 新tân 婦phụ 等đẳng 汝nhữ 可khả 以dĩ 先tiên 所sở 著trước 瓔anh 珞lạc 嚴nghiêm 飾sức 其kỳ 身thân 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 族tộc 姓tánh 子tử 本bổn 在tại 家gia 時thời 極cực 所sở 愛ái 念niệm

以dĩ 此thử 瓔anh 珞lạc 速tốc 嚴nghiêm 身thân 已dĩ 汝nhữ 等đẳng 共cộng 往vãng 至chí 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 族tộc 姓tánh 子tử 所sở 各các 抱bão 一nhất 足túc 而nhi 作tác 是thị 說thuyết

不bất 審thẩm 賢hiền 郎lang 有hữu 何hà 天thiên 女nữ 勝thắng 於ư 我ngã 者giả 而nhi 令linh 賢hiền 郎lang 捨xả 我ngã 為vì 彼bỉ 修tu 梵Phạm 行hành 耶da

彼bỉ 時thời 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 其kỳ 本bổn 婦phụ 等đẳng 即tức 各các 以dĩ 先tiên 所sở 著trước 瓔anh 珞lạc 嚴nghiêm 飾sức 其kỳ 身thân 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 本bổn 在tại 家gia 時thời 極cực 所sở 愛ái 念niệm

以dĩ 此thử 瓔anh 珞lạc 嚴nghiêm 飾sức 身thân 已dĩ 往vãng 詣nghệ 尊tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở 各các 抱bão 一nhất 足túc 而nhi 作tác 是thị 說thuyết

不bất 審thẩm 賢hiền 郎lang 有hữu 何hà 天thiên 女nữ 勝thắng 於ư 我ngã 者giả 而nhi 令linh 賢hiền 郎lang 捨xả 我ngã 為vì 彼bỉ 修tu 梵Phạm 行hành 耶da

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 語ngứ 本bổn 婦phụ 曰viết

諸chư 妹muội 當đương 知tri 我ngã 不bất 為vì 天thiên 女nữ 故cố 修tu 於ư 梵Phạm 行hành 所sở 為vì 修tu 梵Phạm 行hành 者giả 彼bỉ 義nghĩa 已dĩ 得đắc 佛Phật 教giáo 所sở 作tác 今kim 已dĩ 成thành 辦biện

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 諸chư 婦phụ 等đẳng 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 啼đề 泣khấp 埀thùy 淚lệ 而nhi 作tác 是thị 語ngữ

我ngã 非phi 賢hiền 郎lang 妹muội 然nhiên 賢hiền 郎lang 喚hoán 我ngã 為vi 妹muội

於ư 是thị 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 迴hồi 還hoàn 顧cố 視thị 白bạch 父phụ 母mẫu 曰viết

居cư 士sĩ 若nhược 施thí 食thực 者giả 便tiện 以dĩ 時thời 施thí 何hà 為vi 相tương 嬈nhiễu

爾nhĩ 時thời 父phụ 母mẫu 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 自tự 行hành 澡táo 水thủy 以dĩ 上thượng 味vị 餚hào 饌soạn 種chủng 種chủng 豐phong 饒nhiêu 食thực 噉đạm 含hàm 消tiêu 手thủ 自tự 斟châm 酌chước 極cực 令linh 飽bão 滿mãn 食thực 訖ngật 收thu 器khí 行hành 澡táo 水thủy 竟cánh 取thủ 一nhất 小tiểu 床sàng 別biệt 坐tọa 聽thính 法Pháp

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 為vì 父phụ 母mẫu 說thuyết 法Pháp 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 方phương 便tiện 為vì 彼bỉ 說thuyết 法Pháp

勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 立lập 說thuyết 頌tụng 曰viết

觀quán 此thử 嚴nghiêm 飾sức 形hình
珍trân 寶bảo 瓔anh 珞lạc 等đẳng

右hữu 磐bàn 縈oanh 其kỳ 髮phát

紺cám 畫họa 眉mi 目mục



此thử 欺khi 愚ngu 癡si 人nhân
不bất 誑cuống 度độ 彼bỉ 岸ngạn

以dĩ 眾chúng 好hảo 綵thải 色sắc

莊trang 嚴nghiêm 臭xú 穢uế 身thân



此thử 欺khi 愚ngu 癡si 人nhân
不bất 誑cuống 度độ 彼bỉ 岸ngạn

眾chúng 香hương 遍biến 塗đồ 體thể

雌thư 黃hoàng 黃hoàng 其kỳ 足túc



此thử 欺khi 愚ngu 癡si 人nhân
不bất 誑cuống 度độ 彼bỉ 岸ngạn

身thân 服phục 淨tịnh 妙diệu 衣y

莊trang 嚴nghiêm 猶do 幻huyễn 化hóa



此thử 欺khi 愚ngu 癡si 人nhân
不bất 誑cuống 度độ 彼bỉ 岸ngạn

斷đoạn 絕tuyệt 鹿lộc

及cập 破phá 壞hoại 鹿lộc 門môn



我ngã 捨xả 離ly 餌nhị 去khứ
誰thùy 樂nhạo 於ư 鹿lộc 縛phược



尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 說thuyết 此thử 頌tụng 已dĩ 以dĩ 如như 意ý 足túc 乘thừa 虛hư 而nhi 去khứ 至chí 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 林Lâm 入nhập 彼bỉ 林lâm 中trung 於ư 鞞bệ 醯hê 勒lặc 樹thụ 下hạ 敷phu 尼ni 師sư 檀đàn 結kết 跏già 趺phu 坐tọa

爾nhĩ 時thời 拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 及cập 諸chư 群quần 臣thần 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 坐tọa 於ư 正chánh 殿điện 咨tư 嗟ta 稱xưng 歎thán 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La

若nhược 我ngã 聞văn 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 族tộc 姓tánh 子tử 來lai 此thử 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 者giả 我ngã 必tất 往vãng 見kiến

於ư 是thị 拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 告cáo 獵liệp 師sư 曰viết

汝nhữ 去khứ 案án 行hành 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 林Lâm 我ngã 欲dục 出xuất 獵liệp

獵liệp 師sư 受thọ 教giáo 即tức 便tiện 案án 行hành 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 林Lâm

於ư 是thị 獵liệp 師sư 案án 行hành 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 林Lâm 見kiến 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 在tại 鞞bệ 醯hê 勒lặc 樹thụ 下hạ 敷phu 尼ni 師sư 檀đàn 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 便tiện 作tác 是thị 念niệm

所sở 為vi 拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 及cập 諸chư 群quần 臣thần 共cộng 坐tọa 正chánh 殿điện 咨tư 嗟ta 稱xưng 歎thán 者giả 今kim 已dĩ 在tại 此thử

爾nhĩ 時thời 獵liệp 師sư 案án 行hành 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 林Lâm 已dĩ 還hoàn 詣nghệ 拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 所sở 白bạch 曰viết

大đại 王vương 當đương 知tri 我ngã 已dĩ 案án 行hành 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 林Lâm 隨tùy 大đại 王vương 意ý 大đại 王vương 本bổn 所sở 為vi 與dữ 諸chư 群quần 臣thần 共cộng 坐tọa 正chánh 殿điện 咨tư 嗟ta 稱xưng 歎thán 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La

若nhược 我ngã 聞văn 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 族tộc 姓tánh 子tử 來lai 此thử 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 者giả 我ngã 必tất 往vãng 見kiến

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 族tộc 姓tánh 子tử 今kim 在tại 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 林Lâm 中trung 鞞bệ 醯hê 勒lặc 樹thụ 下hạ 敷phu 尼ni 師sư 檀đàn 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 大đại 王vương 欲dục 見kiến 者giả 便tiện 可khả 往vãng 也dã

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 聞văn 已dĩ 告cáo 御ngự 者giả 曰viết

汝nhữ 速tốc 嚴nghiêm 駕giá 我ngã 今kim 欲dục 往vãng 見kiến 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La

御ngự 者giả 受thọ 教giáo 即tức 速tốc 嚴nghiêm 駕giá 訖ngật 還hoàn 白bạch 曰viết

大đại 王vương 當đương 知tri 嚴nghiêm 駕giá 已dĩ 辦biện 隨tùy 大đại 王vương 意ý

於ư 是thị 拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 即tức 乘thừa 車xa 出xuất 往vãng 至chí 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 林Lâm 遙diêu 見kiến 尊Tôn 者Giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 即tức 便tiện 下hạ 車xa 步bộ 進tiến 往vãng 至chí 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 見kiến 拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 來lai 而nhi 作tác 是thị 說thuyết

大đại 王vương 今kim 來lai 欲dục 自tự 坐tọa 耶da

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 曰viết

今kim 我ngã 雖tuy 到đáo 自tự 己kỷ 境cảnh 界giới 然nhiên 我ngã 意ý 欲dục 令linh 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 族tộc 姓tánh 子tử 請thỉnh 我ngã 令linh 坐tọa

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 即tức 請thỉnh 拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 曰viết

今kim 有hữu 別biệt 座tòa 大đại 王vương 可khả 坐tọa

於ư 是thị 拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 與dữ 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 共cộng 相tương 問vấn 訊tấn 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 語ngứ 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La

若nhược 為vì 家gia 衰suy 故cố 出xuất 家gia 學học 道Đạo 耶da 若nhược 為vì 無vô 財tài 物vật 故cố 行hành 學học 道Đạo 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 家gia 多đa 有hữu 財tài 物vật 我ngã 出xuất 財tài 物vật 與dữ 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 勸khuyến 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 捨xả 戒giới 罷bãi 道Đạo 行hành 欲dục 布bố 施thí 快khoái 修tu 福phước 業nghiệp

所sở 以dĩ 者giả 何hà 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 師sư 教giáo 甚thậm 難nan 出xuất 家gia 學học 道Đạo 亦diệc 復phục 甚thậm 難nan

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 聞văn 已dĩ 語ngứ 曰viết

大đại 王vương 今kim 以dĩ 不bất 淨tịnh 請thỉnh 我ngã 非phi 清thanh 淨tịnh 請thỉnh

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 聞văn 已dĩ 問vấn 曰viết

我ngã 當đương 云vân 何hà 以dĩ 清thanh 淨tịnh 請thỉnh 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 非phi 以dĩ 不bất 淨tịnh 耶da

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 語ngứ 曰viết

大đại 王vương 應ưng 如như 是thị 語ngữ

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 我ngã 國quốc 人nhân 民dân 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 無vô 恐khủng 怖bố 無vô 鬪đấu 諍tranh 亦diệc 無vô 棘cức 刺thứ 無vô 苦khổ 使sử 役dịch 米mễ 穀cốc 豐phong 饒nhiêu 乞khất 食thực 易dị 得đắc 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 住trú 我ngã 國quốc 中trung 我ngã 當đương 護hộ 如như 法Pháp

大đại 王vương 如như 是thị 以dĩ 淨tịnh 請thỉnh 我ngã 非phi 以dĩ 不bất 淨tịnh

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 聞văn 已dĩ 曰viết

我ngã 今kim 以dĩ 淨tịnh 請thỉnh 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 非phi 以dĩ 不bất 淨tịnh

我ngã 國quốc 人nhân 民dân 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 無vô 恐khủng 怖bố 無vô 鬪đấu 諍tranh 亦diệc 無vô 棘cức 刺thứ 無vô 苦khổ 使sử 役dịch 米mễ 穀cốc 豐phong 饒nhiêu 乞khất 食thực 易dị 得đắc 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 住trú 我ngã 國quốc 中trung 我ngã 當đương 護hộ 如như 法Pháp

復phục 次thứ 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 有hữu 四tứ 種chủng 衰suy 謂vị 衰suy 衰suy 故cố 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

云vân 何hà 為vi 四tứ 病bệnh 衰suy 老lão 衰suy 財tài 衰suy 親thân 衰suy

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 云vân 何hà 病bệnh 衰suy

或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân 長trường 病bệnh 疾tật 患hoạn 極cực 重trọng 甚thậm 苦khổ

彼bỉ 作tác 是thị 念niệm

我ngã 長trường 病bệnh 疾tật 患hoạn 極cực 重trọng 甚thậm 苦khổ 我ngã 實thật 有hữu 欲dục 不bất 能năng 行hành 欲dục 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

彼bỉ 於ư 後hậu 時thời 以dĩ 病bệnh 衰suy 故cố 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo 是thị 為vi 病bệnh 衰suy

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 云vân 何hà 老lão 衰suy

或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân 年niên 耆kỳ 根căn 熟thục 壽thọ 過quá 垂thùy 訖ngật

彼bỉ 作tác 是thị 念niệm

我ngã 年niên 耆kỳ 根căn 熟thục 壽thọ 過quá 埀thùy 訖ngật 我ngã 實thật 有hữu 欲dục 不bất 能năng 行hành 欲dục 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

彼bỉ 於ư 後hậu 時thời 以dĩ 老lão 衰suy 故cố 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo 是thị 謂vị 老lão 衰suy

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 云vân 何hà 財tài 衰suy

或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân 貧bần 窮cùng 無vô 力lực

彼bỉ 作tác 是thị 念niệm

我ngã 貧bần 窮cùng 無vô 力lực 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

彼bỉ 於ư 後hậu 時thời 以dĩ 財tài 衰suy 故cố 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo 是thị 謂vị 財tài 衰suy

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 云vân 何hà 親thân 衰suy

或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân 親thân 里lý 斷đoạn 種chủng 死tử 亡vong 沒một 盡tận

彼bỉ 作tác 是thị 念niệm

我ngã 親thân 里lý 斷đoạn 種chủng 死tử 亡vong 沒một 盡tận 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

彼bỉ 於ư 後hậu 時thời 以dĩ 親thân 衰suy 故cố 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo 是thị 謂vị 親thân 衰suy

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 昔tích 時thời 無vô 病bệnh 安an 隱ẩn 成thành 就tựu 平bình 等đẳng 食thực 道đạo 不bất 冷lãnh 不bất 熱nhiệt 平bình 正chánh 安an 樂lạc 順thuận 次thứ 不bất 諍tranh 由do 是thị 之chi 故cố 食thực 噉đạm 含hàm 消tiêu 安an 隱ẩn 得đắc 化hóa

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 非phi 以dĩ 病bệnh 衰suy 故cố 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 往vãng 昔tích 之chi 時thời 年niên 幼ấu 童đồng 子tử 髮phát 黑hắc 清thanh 淨tịnh 身thân 體thể 盛thịnh 壯tráng

爾nhĩ 時thời 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 極cực 以dĩ 自tự 娛ngu 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 常thường 喜hỷ 遊du 戲hí 彼bỉ 時thời 親thân 屬thuộc 皆giai 不bất 欲dục 使sử 令linh 其kỳ 學học 道Đạo 父phụ 母mẫu 啼đề 泣khấp 憂ưu 慼thích 懊áo 惱não 亦diệc 不bất 聽thính 汝nhữ 出xuất 家gia 學học 道Đạo 然nhiên 汝nhữ 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 不bất 以dĩ 老lão 衰suy 故cố 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 此thử 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 第đệ 一nhất 家gia 最tối 大đại 家gia 最tối 勝thắng 家gia 最tối 上thượng 家gia 謂vị 財tài 物vật 也dã

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 不bất 以dĩ 財tài 衰suy 故cố 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 此thử 鍮Thâu 蘆Lô 吒Tra 林Lâm 間gian 大đại 豪hào 親thân 族tộc 親thân 皆giai 存tồn 在tại

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 不bất 以dĩ 親thân 衰suy 故cố 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 此thử 四tứ 種chủng 衰suy 或hoặc 有hữu 衰suy 者giả 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo 我ngã 見kiến 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 都đô 無vô 此thử 衰suy 可khả 使sử 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 知tri 見kiến 何hà 等đẳng 為vi 聞văn 何hà 等đẳng 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 答đáp 曰viết

大đại 王vương 世Thế 尊Tôn 知tri 見kiến 如Như 來Lai 無Vô 所Sở 著Trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 為vi 說thuyết 四tứ 事sự 我ngã 欲dục 忍nhẫn 樂nhạo 是thị 我ngã 知tri 見kiến 聞văn 是thị 是thị 故cố 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

云vân 何hà 為vi 四tứ

大đại 王vương 此thử 世thế 無vô 護hộ 無vô 可khả 依y 恃thị 此thử 世thế 一nhất 切thiết 趣thú 向hướng 老lão 法pháp 此thử 世thế 非phi 常thường 要yếu 當đương 捨xả 去khứ 此thử 世thế 無vô 滿mãn 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 為vi 愛ái 走tẩu 使sử

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 問vấn 曰viết

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 向hướng 之chi 所sở 說thuyết

大đại 王vương 此thử 世thế 無vô 護hộ 無vô 可khả 依y 恃thị

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 我ngã 有hữu 兒nhi 孫tôn 兄huynh 弟đệ 枝chi 黨đảng 象tượng 軍quân 車xa 軍quân 馬mã 軍quân 步bộ 軍quân 皆giai 能năng 射xạ 御ngự 嚴nghiêm 毅nghị 勇dũng 猛mãnh 王vương 子tử 力lực 士sĩ 鉢bát 邏la 騫khiên 提đề 摩ma 訶ha 能năng 伽già 有hữu 占chiêm 相tướng 有hữu 策sách 慮lự 有hữu 計kế 算toán 有hữu 善thiện 知tri 書thư 有hữu 善thiện 談đàm 論luận 有hữu 君quân 臣thần 有hữu 眷quyến 屬thuộc 持trì 咒chú 知tri 咒chú 彼bỉ 隨tùy 諸chư 方phương 有hữu 恐khủng 怖bố 者giả 能năng 制chế 止chỉ 之chi

若nhược 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở 說thuyết

大đại 王vương 此thử 世thế 無vô 護hộ 無vô 可khả 依y 恃thị

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 向hướng 所sở 說thuyết 此thử 有hữu 何hà 義nghĩa 耶da

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 答đáp 曰viết

大đại 王vương 我ngã 今kim 問vấn 王vương 隨tùy 所sở 解giải 答đáp

大đại 王vương 此thử 身thân 頗phả 有hữu 病bệnh 耶da

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 答đáp 曰viết

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 今kim 我ngã 此thử 身thân 常thường 有hữu 風phong 病bệnh

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 問vấn 曰viết

大đại 王vương 風phong 病bệnh 發phát 時thời 生sanh 極cực 重trọng 甚thậm 苦khổ 者giả

大đại 王vương 爾nhĩ 時thời 可khả 得đắc 語ngứ 彼bỉ 兒nhi 孫tôn 兄huynh 弟đệ 象tượng 軍quân 馬mã 軍quân 車xa 軍quân 步bộ 軍quân 皆giai 能năng 射xạ 御ngự 嚴nghiêm 毅nghị 勇dũng 猛mãnh 王vương 子tử 力lực 士sĩ 鍮thâu 邏la 騫khiên 提đề 摩ma 訶ha 能năng 伽già 占chiêm 相tướng 策sách 慮lự 計kế 算toán 知tri 書thư 善thiện 能năng 談đàm 論luận 君quân 臣thần 眷quyến 屬thuộc 持trì 咒chú 知tri 咒chú 汝nhữ 等đẳng 共cộng 來lai 暫tạm 代đại 我ngã 受thọ 極cực 重trọng 甚thậm 苦khổ 令linh 我ngã 無vô 病bệnh 得đắc 安an 樂lạc 耶da

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 答đáp 曰viết

不phủ 也dã

所sở 以dĩ 者giả 何hà 我ngã 自tự 作tác 業nghiệp 因nhân 業nghiệp 緣duyên 業nghiệp 獨độc 受thọ 極cực 苦khổ 甚thậm 重trọng 苦khổ 也dã

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 語ngứ 曰viết

大đại 王vương 以dĩ 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 世thế 無vô 護hộ 無vô 可khả 依y 恃thị 我ngã 欲dục 忍nhẫn 樂nhạo 是thị 我ngã 知tri 見kiến 聞văn 是thị 是thị 故cố 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 語ngứ 曰viết

若nhược 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở 說thuyết

大đại 王vương 此thử 世thế 無vô 護hộ 無vô 可khả 依y 恃thị

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 我ngã 亦diệc 欲dục 是thị 忍nhẫn 樂nhạo 於ư 是thị

所sở 以dĩ 者giả 何hà 此thử 世thế 真chân 實thật 無vô 護hộ 無vô 可khả 依y 恃thị

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 復phục 問vấn 曰viết

若nhược 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở 說thuyết

大đại 王vương 此thử 世thế 一nhất 切thiết 趣thú 向hướng 老lão 法pháp

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 向hướng 所sở 說thuyết 此thử 復phục 有hữu 何hà 義nghĩa

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 答đáp 曰viết

大đại 王vương 我ngã 今kim 問vấn 王vương 隨tùy 所sở 解giải 答đáp 若nhược 大đại 王vương 年niên 或hoặc 二nhị 十thập 四tứ 或hoặc 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 於ư 意ý 云vân 何hà

爾nhĩ 時thời 速tốc 疾tật 何hà 如như 於ư 今kim 爾nhĩ 時thời 筋cân 力lực 形hình 體thể 顏nhan 色sắc 何hà 如như 於ư 今kim

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 答đáp 曰viết

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 若nhược 我ngã 時thời 年niên 或hoặc 二nhị 十thập 四tứ 或hoặc 二nhị 十thập 五ngũ 自tự 憶ức 爾nhĩ 時thời 速tốc 疾tật 筋cân 力lực 形hình 體thể 顏nhan 色sắc 無vô 勝thắng 我ngã 者giả

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 我ngã 今kim 極cực 老lão 諸chư 根căn 衰suy 熟thục 壽thọ 過quá 垂thùy 訖ngật 年niên 滿mãn 八bát 十thập 不bất 復phục 能năng 起khởi

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 語ngứ 曰viết

大đại 王vương 以dĩ 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 世thế 一nhất 切thiết 趣thú 向hướng 老lão 法pháp 我ngã 欲dục 忍nhẫn 樂nhạo 是thị 我ngã 知tri 見kiến 聞văn 是thị 是thị 故cố 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 語ngứ 曰viết

若nhược 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở 說thuyết

大đại 王vương 此thử 世thế 一nhất 切thiết 趣thú 向hướng 老lão 法pháp

我ngã 亦diệc 欲dục 是thị 忍nhẫn 樂nhạo 於ư 是thị

所sở 以dĩ 者giả 何hà 此thử 世thế 真chân 實thật 一nhất 切thiết 趣thú 向hướng 老lão 法pháp

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 復phục 問vấn 曰viết

若nhược 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở 說thuyết

大đại 王vương 此thử 世thế 無vô 常thường 要yếu 當đương 捨xả 去khứ

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 向hướng 所sở 說thuyết 此thử 復phục 有hữu 何hà 義nghĩa

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 語ngứ 曰viết

大đại 王vương 我ngã 今kim 問vấn 王vương 隨tùy 所sở 解giải 答đáp

大đại 王vương 有hữu 豐phong 拘Câu 樓Lâu 國Quốc 及cập 豐phong 後hậu 宮cung 豐phong 倉thương 庫khố 耶da

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 答đáp 曰viết

如như 是thị

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 復phục 問vấn 曰viết

大đại 王vương 有hữu 豐phong 拘Câu 樓Lâu 國Quốc 及cập 豐phong 後hậu 宮cung 豐phong 倉thương 庫khố 者giả 若nhược 時thời 有hữu 法pháp 來lai 不bất 可khả 依y 忍nhẫn 樂nhạo 破phá 壞hoại 一nhất 切thiết 世thế 無vô 不bất 歸quy 死tử 者giả

爾nhĩ 時thời 豐phong 拘Câu 樓Lâu 國Quốc 及cập 豐phong 後hậu 宮cung 豐phong 倉thương 庫khố 者giả 可khả 得đắc 從tùng 此thử 世thế 持trì 至chí 後hậu 世thế 耶da

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 答đáp 曰viết

不phủ 也dã

所sở 以dĩ 者giả 何hà 我ngã 獨độc 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 伴bạn 侶lữ 從tùng 此thử 世thế 至chí 後hậu 世thế 也dã

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 語ngứ 曰viết

大đại 王vương 以dĩ 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 世thế 無vô 常thường 要yếu 當đương 捨xả 去khứ 我ngã 欲dục 忍nhẫn 樂nhạo 是thị 我ngã 知tri 見kiến 聞văn 是thị 是thị 故cố 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 語ngứ 曰viết

若nhược 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở 說thuyết

大đại 王vương 此thử 世thế 無vô 常thường 要yếu 當đương 捨xả 去khứ

者giả 我ngã 亦diệc 欲dục 是thị 忍nhẫn 樂nhạo 於ư 是thị

所sở 以dĩ 者giả 何hà 此thử 世thế 真chân 實thật 無vô 常thường 要yếu 當đương 捨xả 去khứ

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 復phục 問vấn 曰viết

若nhược 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở 說thuyết

大đại 王vương 此thử 世thế 無vô 滿mãn 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 為vi 愛ái 走tẩu 使sử

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 向hướng 所sở 說thuyết 此thử 復phục 有hữu 何hà 義nghĩa

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 答đáp 曰viết

大đại 王vương 我ngã 今kim 問vấn 王vương 隨tùy 所sở 解giải 答đáp

大đại 王vương 有hữu 豐phong 拘Câu 樓Lâu 國Quốc 及cập 豐phong 後hậu 宮cung 豐phong 倉thương 庫khố 耶da

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 答đáp 曰viết

如như 是thị

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 復phục 問vấn 曰viết

大đại 王vương 有hữu 豐phong 拘Câu 樓Lâu 國Quốc 及cập 豐phong 後hậu 宮cung 豐phong 倉thương 庫khố 者giả 若nhược 於ư 東đông 方phương 有hữu 一nhất 人nhân 來lai 可khả 信tín 可khả 任nhậm 不bất 欺khi 誑cuống 世thế 來lai 語ngứ 王vương 言ngôn

我ngã 從tùng 東đông 方phương 來lai 見kiến 彼bỉ 國quốc 土thổ 極cực 大đại 富phú 樂lạc 多đa 有hữu 人nhân 民dân

大đại 王vương 可khả 得đắc 彼bỉ 國quốc 爾nhĩ 所sở 財tài 物vật 人nhân 民dân 力lực 役dịch 欲dục 得đắc 彼bỉ 國quốc 整chỉnh 御ngự 之chi 耶da

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 答đáp 曰viết

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 若nhược 我ngã 知tri 有hữu 如như 是thị 豐phong 國quốc 爾nhĩ 所sở 財tài 物vật 人nhân 民dân 力lực 役dịch 得đắc 彼bỉ 人nhân 民dân 整chỉnh 御ngự 治trị 者giả 我ngã 必tất 取thủ 之chi

如như 是thị 南nam 方phương 西tây 方phương 北bắc 方phương 從tùng 大đại 海hải 彼bỉ 岸ngạn 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 可khả 信tín 可khả 任nhậm 不bất 欺khi 誑cuống 世thế 來lai 語ngứ 王vương 言ngôn

我ngã 從tùng 大đại 海hải 彼bỉ 岸ngạn 來lai 見kiến 彼bỉ 國quốc 土thổ 極cực 大đại 富phú 樂lạc 多đa 有hữu 人nhân 民dân

大đại 王vương 可khả 得đắc 彼bỉ 國quốc 爾nhĩ 所sở 財tài 物vật 人nhân 民dân 力lực 役dịch 欲dục 得đắc 彼bỉ 國quốc 整chỉnh 御ngự 之chi 耶da

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 答đáp 曰viết

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 若nhược 我ngã 知tri 有hữu 如như 是thị 豐phong 國quốc 爾nhĩ 所sở 財tài 物vật 人nhân 民dân 力lực 役dịch 得đắc 彼bỉ 人nhân 民dân 整chỉnh 御ngự 治trị 者giả 我ngã 必tất 取thủ 之chi

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 語ngứ 曰viết

大đại 王vương 以dĩ 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 世thế 無vô 滿mãn 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 為vi 愛ái 走tẩu 使sử 我ngã 欲dục 忍nhẫn 樂nhạo 是thị 我ngã 知tri 見kiến 聞văn 是thị 是thị 故cố 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 語ngứ 曰viết

若nhược 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở 說thuyết

大đại 王vương 此thử 世thế 無vô 滿mãn 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 為vi 愛ái 走tẩu 使sử

我ngã 亦diệc 欲dục 是thị 忍nhẫn 樂nhạo 於ư 是thị

所sở 以dĩ 者giả 何hà 此thử 世thế 真chân 實thật 無vô 滿mãn 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 為vi 愛ái 走tẩu 使sử

尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 語ngứ 曰viết

大đại 王vương 世Thế 尊Tôn 知tri 見kiến 如Như 來Lai 無Vô 所Sở 著Trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 為vì 我ngã 說thuyết 此thử 四tứ 事sự 我ngã 知tri 忍nhẫn 樂nhạo 是thị 我ngã 知tri 見kiến 聞văn 是thị 是thị 故cố 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 衣y 至chí 信tín 捨xả 家gia 無vô 家gia 學học 道Đạo

於ư 是thị 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 說thuyết 此thử 頌tụng 曰viết

我ngã 見kiến 世thế 間gian 人nhân
有hữu 財tài 癡si 不bất 施thí

得đắc 財tài 復phục 更cánh 求cầu

慳san 貪tham 積tích 聚tụ 物vật



王vương 者giả 得đắc 天thiên 下hạ
整chỉnh 御ngự 隨tùy 其kỳ 力lực

海hải 內nội 無vô 厭yếm 足túc

復phục 求cầu 於ư 海hải 外ngoại



王vương 及cập 諸chư 人nhân 民dân
未vị 離ly 欲dục 命mạng 盡tận

散tán 髮phát 妻thê 子tử 哭khốc

嗚ô 呼hô 苦khổ 難nạn 伏phục



衣y 被bị 而nhi 埋mai 藏tạng
或hoặc 積tích 薪tân 火hỏa 燒thiêu

緣duyên 行hành 至chí 後hậu 世thế

燒thiêu 已dĩ 無vô 慧tuệ 念niệm



死tử 後hậu 財tài 不bất 隨tùy
妻thê 子tử 及cập 奴nô 婢tỳ

貧bần 富phú 俱câu 共cộng 同đồng

愚ngu 智trí 亦diệc 復phục 然nhiên



智trí 者giả 不bất 懷hoài 憂ưu
唯duy 愚ngu 抱bão 悒ấp 慼thích

是thị 故cố 智trí 慧tuệ 勝thắng

逮đãi 得đắc 正chánh 覺giác 道Đạo



深thâm 著trước 於ư 有hữu 有hữu
愚ngu 癡si 作tác 惡ác 行hành

於ư 法Pháp 非phi 法pháp 行hành

以dĩ 力lực 強cưỡng 奪đoạt 他tha



少thiểu 智trí 習tập 効hiệu 他tha
愚ngu 多đa 作tác 惡ác 行hành

趣thú 胎thai 至chí 後hậu 世thế

數sác 數sác 受thọ 生sanh 死tử



已dĩ 受thọ 出xuất 生sanh 世thế
獨độc 作tác 眾chúng 惡ác 事sự

如như 賊tặc 他tha 所sở 縛phược

自tự 作tác 惡ác 所sở 害hại



如như 是thị 此thử 眾chúng 生sanh
至chí 到đáo 於ư 後hậu 世thế

為vi 己kỷ 所sở 作tác 業nghiệp

自tự 作tác 惡ác 所sở 害hại



如như 果quả 熟thục 自tự 墮đọa
老lão 少thiếu 亦diệc 如như 斯tư

欲dục 莊trang 美mỹ 愛ái 樂nhạo

心tâm 趣thú 好hảo 惡ác 色sắc



為vị 欲dục 所sở 縛phược 害hại
因nhân 欲dục 恐khủng 怖bố 生sanh

王vương 我ngã 見kiến 此thử 覺giác

知tri 是thị 沙Sa 門Môn 妙diệu



尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở 說thuyết 如như 是thị 拘Câu 牢Lao 婆Bà 王Vương 聞văn 尊Tôn 者giả 賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

賴Lại 吒Tra 惒Hòa 羅La 經Kinh 第đệ 十thập 六lục 竟cánh

中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất

東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 瞿Cù 曇Đàm 僧Tăng 伽Già 提đề 婆bà 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 15/11/2017 ◊ Cập nhật: 15/11/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam