中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

無Vô 刺Thứ 經Kinh 第đệ 十thập 三tam

我ngã 聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 遊du 鞞Bệ 舍Xá 離Ly在tại 獼Mi 猴Hầu 江Giang 邊biên高cao 樓lâu 臺đài 觀quán此thử 諸chư 名danh 德đức長trưởng 老lão 上thượng 尊tôn大đại 弟đệ 子tử 等đẳng謂vị 遮Già 羅La優Ưu 簸Phả 遮Già 羅La賢Hiền 善Thiện賢Hiền 患Hoạn無Vô 患Hoạn耶Da 舍Xá上Thượng 稱Xưng如như 是thị 此thử 諸chư 名danh 德đức長trưởng 老lão 上thượng 尊tôn大đại 弟đệ 子tử 等đẳng亦diệc 遊du 鞞Bệ 舍Xá 離Ly獼Mi 猴Hầu 江Giang 邊biên高cao 樓lâu 臺đài 觀quán並tịnh 皆giai 近cận 佛Phật葉diệp 屋ốc 邊biên 住trú

諸chư 鞞Bệ 舍Xá 離Ly 麗Lệ 掣Xiết聞văn 世Thế 尊Tôn遊du 鞞Bệ 舍Xá 離Ly獼Mi 猴Hầu 江Giang 邊biên高cao 樓lâu 臺đài 觀quán便tiện 作tác 是thị 念niệm

我ngã 等đẳng 寧ninh 可khả作tác 大đại 如như 意ý 足túc作tác 王vương 威uy 德đức高cao 聲thanh 唱xướng 傳truyền出xuất 鞞Bệ 舍Xá 離Ly往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở供cúng 養dường 禮lễ 事sự

時thời 諸chư 名danh 德đức長trưởng 老lão 上thượng 尊tôn大đại 弟đệ 子tử 等đẳng聞văn 諸chư 鞞Bệ 舍Xá 離Ly 麗Lệ 掣Xiết作tác 大đại 如như 意ý 足túc作tác 王vương 威uy 德đức高cao 聲thanh 唱xướng 傳truyền出xuất 鞞Bệ 舍Xá 離Ly來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở供cúng 養dường 禮lễ 事sự便tiện 作tác 是thị 念niệm

禪thiền 以dĩ 聲thanh 為vi 刺thứ世Thế 尊Tôn 亦diệc 說thuyết禪thiền 以dĩ 聲thanh 為vi 刺thứ我ngã 等đẳng 寧ninh 可khả往vãng 詣nghệ 牛Ngưu 角Giác 娑Sa 羅La 林Lâm在tại 彼bỉ 無vô 亂loạn遠viễn 離ly 獨độc 住trú閑nhàn 居cư 靜tĩnh 處xứ宴yến 坐tọa 思tư 惟duy

於ư 是thị 諸chư 名danh 德đức長trưởng 老lão 上thượng 尊tôn大đại 弟đệ 子tử 等đẳng往vãng 詣nghệ 牛Ngưu 角Giác 娑Sa 羅La 林Lâm在tại 彼bỉ 無vô 亂loạn遠viễn 離ly 獨độc 住trú閑nhàn 居cư 靜tĩnh 處xứ宴yến 坐tọa 思tư 惟duy

爾nhĩ 時thời 眾chúng 多đa鞞Bệ 舍Xá 離Ly 麗Lệ 掣Xiết作tác 大đại 如như 意ý 足túc作tác 王vương 威uy 德đức高cao 聲thanh 唱xướng 傳truyền出xuất 鞞Bệ 舍Xá 離Ly往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở供cúng 養dường 禮lễ 事sự或hoặc 有hữu 鞞Bệ 舍Xá 離Ly 麗Lệ 掣Xiết稽khể 首thủ 佛Phật 足túc卻khước 坐tọa 一nhất 面diện或hoặc 有hữu 與dữ 佛Phật共cộng 相tương 問vấn 訊tấn卻khước 坐tọa 一nhất 面diện或hoặc 有hữu 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật卻khước 坐tọa 一nhất 面diện或hoặc 有hữu 遙diêu 見kiến 佛Phật 已dĩ默mặc 然nhiên 而nhi 坐tọa

彼bỉ 時thời 眾chúng 多đa鞞Bệ 舍Xá 離Ly 麗Lệ 掣Xiết各các 坐tọa 已dĩ 定định世Thế 尊Tôn 為vì 彼bỉ 說thuyết 法Pháp勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ無vô 量lượng 方phương 便tiện為vì 彼bỉ 說thuyết 法Pháp勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 已dĩ默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ於ư 是thị 眾chúng 多đa鞞Bệ 舍Xá 離Ly 麗Lệ 掣Xiết世Thế 尊Tôn 為vì 彼bỉ 說thuyết 法Pháp勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 已dĩ即tức 從tùng 坐tọa 起khởi稽khể 首thủ 佛Phật 足túc繞nhiễu 三tam 匝táp 而nhi 去khứ

鞞Bệ 舍Xá 離Ly 麗Lệ 掣Xiết去khứ 後hậu 不bất 久cửu於ư 是thị 世Thế 尊Tôn問vấn 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

諸chư 長trưởng 老lão 上thượng 尊tôn大đại 弟đệ 子tử 等đẳng為vi 至chí 何hà 許hứa

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 曰viết

世Thế 尊Tôn諸chư 長trưởng 老lão 上thượng 尊tôn大đại 弟đệ 子tử 等đẳng聞văn 諸chư 鞞Bệ 舍Xá 離Ly 麗Lệ 掣Xiết作tác 大đại 如như 意ý 足túc作tác 王vương 威uy 德đức高cao 聲thanh 唱xướng 傳truyền出xuất 鞞Bệ 舍Xá 離Ly來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở供cúng 養dường 禮lễ 事sự便tiện 作tác 是thị 念niệm

禪thiền 以dĩ 聲thanh 為vi 刺thứ世Thế 尊Tôn 亦diệc 說thuyết禪thiền 以dĩ 聲thanh 為vi 刺thứ我ngã 等đẳng 寧ninh 可khả往vãng 詣nghệ 牛Ngưu 角Giác 娑Sa 羅La 林Lâm在tại 彼bỉ 無vô 亂loạn遠viễn 離ly 獨độc 住trú閑nhàn 居cư 靜tĩnh 處xứ宴yến 坐tọa 思tư 惟duy

世Thế 尊Tôn諸chư 長trưởng 老lão 上thượng 尊tôn大đại 弟đệ 子tử 等đẳng共cộng 往vãng 詣nghệ 彼bỉ

於ư 是thị 世Thế 尊Tôn聞văn 已dĩ 嘆thán 曰viết

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai若nhược 長trưởng 老lão 上thượng 尊tôn大đại 弟đệ 子tử 等đẳng應ưng 如như 是thị 說thuyết

禪thiền 以dĩ 聲thanh 為vi 刺thứ世Thế 尊Tôn 亦diệc 說thuyết禪thiền 以dĩ 聲thanh 為vi 刺thứ

所sở 以dĩ 者giả 何hà我ngã 實thật 如như 是thị 說thuyết禪thiền 有hữu 刺thứ

持trì 戒giới 者giả以dĩ 犯phạm 戒giới 為vi 刺thứ

護hộ 諸chư 根căn 者giả以dĩ 嚴nghiêm 飾sức 身thân 為vi 刺thứ

修tu 習tập 惡ác 露lộ 者giả以dĩ 淨tịnh 相tướng 為vi 刺thứ

修tu 習tập 慈từ 心tâm 者giả以dĩ 恚khuể 為vi 刺thứ

離ly 酒tửu 者giả以dĩ 飲ẩm 酒tửu 為vi 刺thứ

梵Phạm 行hành 者giả以dĩ 見kiến 女nữ 色sắc 為vi 刺thứ

入nhập 初sơ 禪thiền 者giả以dĩ 聲thanh 為vi 刺thứ

入nhập 第đệ 二nhị 禪thiền 者giả以dĩ 覺giác 觀quán 為vi 刺thứ

入nhập 第đệ 三tam 禪thiền 者giả以dĩ 喜hỷ 為vi 刺thứ

入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền 者giả以dĩ 入nhập 息tức 出xuất 息tức 為vi 刺thứ

入nhập 空Không 處Xứ 者giả以dĩ 色sắc 想tưởng 為vi 刺thứ

入nhập 識Thức 處Xứ 者giả以dĩ 空Không 處Xứ 想tưởng 為vi 刺thứ

入nhập 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 者giả以dĩ 識Thức 處Xứ 想tưởng 為vi 刺thứ

入nhập 無Vô 想Tưởng 處Xứ 者giả以dĩ 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 想tưởng 為vi 刺thứ

入nhập 想tưởng 知tri 滅diệt 定định 者giả以dĩ 想tưởng 知tri 為vi 刺thứ

復phục 次thứ有hữu 三tam 刺thứ欲dục 刺thứ恚khuể 刺thứ愚ngu 癡si 之chi 刺thứ

此thử 三tam 刺thứ 者giả漏lậu 盡tận 阿A 羅La 訶Ha已dĩ 斷đoạn已dĩ 知tri拔bạt 絕tuyệt 根căn 本bổn滅diệt 不bất 復phục 生sanh是thị 為vi 阿A 羅La 訶Ha 無vô 刺thứ阿A 羅La 訶Ha 離ly 刺thứ阿A 羅La 訶Ha 無vô 刺thứ 離ly 刺thứ

佛Phật 說thuyết 如như 是thị彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

無Vô 刺Thứ 經Kinh 第đệ 十thập 三tam 竟cánh

真Chân 人Nhân 經Kinh 第đệ 十thập 四tứ

我ngã 聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc在tại 勝Thắng 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

我ngã 今kim 為vì 汝nhữ說thuyết 真Chân 人Nhân 法Pháp及cập 不bất 真Chân 人Nhân 法Pháp諦đế 聽thính 諦đế 聽thính善thiện 思tư 念niệm 之chi

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu受thọ 教giáo 而nhi 聽thính

佛Phật 言ngôn

云vân 何hà 不bất 真Chân 人Nhân 法Pháp

或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân是thị 豪hào 貴quý 族tộc出xuất 家gia 學học 道Đạo餘dư 者giả 不bất 然nhiên彼bỉ 因nhân 是thị 豪hào 貴quý 族tộc 故cố自tự 貴quý 賤tiện 他tha是thị 謂vị 不bất 真Chân 人Nhân 法Pháp

真Chân 人Nhân 法Pháp 者giả作tác 如như 是thị 觀quán

我ngã 不bất 因nhân 此thử是thị 豪hào 貴quý 族tộc 故cố斷đoạn 婬dâm 怒nộ 癡si

或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân不bất 是thị 豪hào 貴quý出xuất 家gia 學học 道Đạo彼bỉ 行hành 法Pháp 如như 法Pháp隨tùy 順thuận 於ư 法Pháp向hướng 法Pháp 次thứ 法Pháp彼bỉ 因nhân 此thử 故cố得đắc 供cúng 養dường 恭cung 敬kính如như 是thị 趣thú 向hướng得đắc 真Chân 諦Đế 法Pháp 者giả不bất 自tự 貴quý不bất 賤tiện 他tha是thị 謂vị 真Chân 人Nhân 法Pháp

復phục 次thứ或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân端đoan 正chánh 可khả 愛ái餘dư 者giả 不bất 然nhiên彼bỉ 因nhân 端đoan 正chánh 可khả 愛ái 故cố自tự 貴quý 賤tiện 他tha是thị 謂vị 不bất 真Chân 人Nhân 法Pháp

真Chân 人Nhân 法Pháp 者giả作tác 如như 是thị 觀quán

我ngã 不bất 因nhân 此thử端đoan 正chánh 可khả 愛ái 故cố斷đoạn 婬dâm 怒nộ 癡si

或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân不bất 端đoan 正chánh 可khả 愛ái彼bỉ 行hành 法Pháp 如như 法Pháp隨tùy 順thuận 於ư 法Pháp向hướng 法Pháp 次thứ 法Pháp彼bỉ 因nhân 此thử 故cố得đắc 供cúng 養dường 恭cung 敬kính如như 是thị 趣thú 向hướng得đắc 真Chân 諦Đế 法Pháp 者giả不bất 自tự 貴quý不bất 賤tiện 他tha是thị 謂vị 真Chân 人Nhân 法Pháp

復phục 次thứ或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân才tài 辯biện 工công 談đàm餘dư 者giả 不bất 然nhiên彼bỉ 因nhân 才tài 辯biện 工công 談đàm 故cố自tự 貴quý 賤tiện 他tha是thị 謂vị 不bất 真Chân 人Nhân 法Pháp

真Chân 人Nhân 法Pháp 者giả作tác 如như 是thị 觀quán

我ngã 不bất 因nhân 此thử才tài 辯biện 工công 談đàm 故cố斷đoạn 婬dâm 怒nộ 癡si

或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân無vô 才tài 辯biện 工công 談đàm彼bỉ 行hành 法Pháp 如như 法Pháp隨tùy 順thuận 於ư 法Pháp向hướng 法Pháp 次thứ 法Pháp彼bỉ 因nhân 此thử 故cố得đắc 供cúng 養dường 恭cung 敬kính如như 是thị 趣thú 向hướng得đắc 真Chân 諦Đế 法Pháp 者giả不bất 自tự 貴quý不bất 賤tiện 他tha是thị 謂vị 真Chân 人Nhân 法Pháp

復phục 次thứ或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân是thị 長trưởng 老lão為vi 王vương 者giả 所sở 識thức及cập 眾chúng 人nhân 所sở 知tri而nhi 有hữu 大đại 福phước餘dư 者giả 不bất 然nhiên彼bỉ 因nhân 是thị 長trưởng 老lão為vi 王vương 者giả 所sở 識thức及cập 眾chúng 人nhân 所sở 知tri而nhi 有hữu 大đại 福phước 故cố自tự 貴quý 賤tiện 他tha是thị 謂vị 不bất 真Chân 人Nhân 法Pháp

真Chân 人Nhân 法Pháp 者giả作tác 如như 是thị 觀quán

我ngã 不bất 因nhân 此thử是thị 長trưởng 老lão為vi 王vương 者giả 所sở 識thức及cập 眾chúng 人nhân 所sở 知tri而nhi 有hữu 大đại 福phước 故cố斷đoạn 婬dâm 怒nộ 癡si

或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân非phi 是thị 長trưởng 老lão不bất 為vi 王vương 者giả 所sở 識thức及cập 眾chúng 人nhân 所sở 知tri亦diệc 無vô 大đại 福phước彼bỉ 行hành 法Pháp 如như 法Pháp隨tùy 順thuận 於ư 法Pháp向hướng 法Pháp 次thứ 法Pháp彼bỉ 因nhân 此thử 故cố得đắc 供cúng 養dường 恭cung 敬kính如như 是thị 趣thú 向hướng得đắc 真Chân 諦Đế 法Pháp 者giả不bất 自tự 貴quý不bất 賤tiện 他tha是thị 謂vị 真Chân 人Nhân 法Pháp

復phục 次thứ或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân誦tụng 經Kinh 持trì 律luật學học 阿A 毘Tỳ 曇Đàm諳am 阿A 含Hàm 慕mộ多đa 學học 經kinh 書thư餘dư 者giả 不bất 然nhiên彼bỉ 因nhân 諳am 阿A 含Hàm 慕mộ多đa 學học 經kinh 書thư 故cố自tự 貴quý 賤tiện 他tha是thị 謂vị 不bất 真Chân 人Nhân 法Pháp

真Chân 人Nhân 法Pháp 者giả作tác 如như 是thị 觀quán

我ngã 不bất 因nhân 此thử諳am 阿A 含Hàm 慕mộ多đa 學học 經kinh 書thư 故cố斷đoạn 婬dâm 怒nộ 癡si

或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân不bất 諳am 阿A 含Hàm 慕mộ亦diệc 不bất 多đa 學học 經kinh 書thư彼bỉ 行hành 法Pháp 如như 法Pháp隨tùy 順thuận 於ư 法Pháp向hướng 法Pháp 次thứ 法Pháp彼bỉ 因nhân 此thử 故cố得đắc 供cúng 養dường 恭cung 敬kính如như 是thị 趣thú 向hướng得đắc 真Chân 諦Đế 法Pháp 者giả不bất 自tự 貴quý不bất 賤tiện 他tha是thị 謂vị 真Chân 人Nhân 法Pháp

復phục 次thứ或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân著trước 糞phẩn 掃tảo 衣y攝nhiếp 三tam 法Pháp 服phục持trì 不bất 慢mạn 衣y餘dư 者giả 不bất 然nhiên彼bỉ 因nhân 持trì 不bất 慢mạn 衣y 故cố自tự 貴quý 賤tiện 他tha是thị 謂vị 不bất 真Chân 人Nhân 法Pháp

真Chân 人Nhân 法Pháp 者giả作tác 如như 是thị 觀quán

我ngã 不bất 因nhân 此thử持trì 不bất 慢mạn 衣y 故cố斷đoạn 婬dâm 怒nộ 癡si

或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân不bất 持trì 不bất 慢mạn 衣y彼bỉ 行hành 法Pháp 如như 法Pháp隨tùy 順thuận 於ư 法Pháp向hướng 法Pháp 次thứ 法Pháp彼bỉ 因nhân 此thử 故cố得đắc 供cúng 養dường 恭cung 敬kính如như 是thị 趣thú 向hướng得đắc 真Chân 諦Đế 法Pháp 者giả不bất 自tự 貴quý不bất 賤tiện 他tha是thị 謂vị 真Chân 人Nhân 法Pháp

復phục 次thứ或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân常thường 行hành 乞khất 食thực飯phạn 齊tề 五ngũ 升thăng限hạn 七thất 家gia 食thực或hoặc 復phục 一nhất 食thực過quá 中trung 不bất 飲ẩm 漿tương餘dư 者giả 不bất 然nhiên彼bỉ 因nhân 過quá 中trung不bất 飲ẩm 漿tương 故cố自tự 貴quý 賤tiện 他tha是thị 謂vị 不bất 真Chân 人Nhân 法Pháp

真Chân 人Nhân 法Pháp 者giả作tác 如như 是thị 觀quán

我ngã 不bất 因nhân 此thử過quá 中trung 不bất 飲ẩm 漿tương 故cố斷đoạn 婬dâm 怒nộ 癡si

或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân不bất 斷đoạn 過quá 中trung 飲ẩm 漿tương彼bỉ 行hành 法Pháp 如như 法Pháp隨tùy 順thuận 於ư 法Pháp向hướng 法Pháp 次thứ 法Pháp彼bỉ 因nhân 此thử 故cố得đắc 供cúng 養dường 恭cung 敬kính如như 是thị 趣thú 向hướng得đắc 真Chân 諦Đế 法Pháp 者giả不bất 自tự 貴quý不bất 賤tiện 他tha是thị 謂vị 真Chân 人Nhân 法Pháp

復phục 次thứ或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân在tại 無vô 事sự 處xứ山sơn 林lâm 樹thụ 下hạ或hoặc 住trụ 高cao 巖nham或hoặc 止chỉ 露lộ 地địa或hoặc 處xử 塚trủng 間gian或hoặc 能năng 知tri 時thời餘dư 者giả 不bất 然nhiên彼bỉ 因nhân 此thử 知tri 時thời 故cố自tự 貴quý 賤tiện 他tha是thị 謂vị 不bất 真Chân 人Nhân 法Pháp

真Chân 人Nhân 法Pháp 者giả作tác 如như 是thị 觀quán

我ngã 不bất 因nhân 此thử 知tri 時thời 故cố斷đoạn 婬dâm 怒nộ 癡si

或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân而nhi 不bất 知tri 時thời彼bỉ 行hành 法Pháp 如như 法Pháp隨tùy 順thuận 於ư 法Pháp向hướng 法Pháp 次thứ 法Pháp彼bỉ 因nhân 此thử 故cố得đắc 供cúng 養dường 恭cung 敬kính如như 是thị 趣thú 向hướng得đắc 真Chân 諦Đế 法Pháp 者giả不bất 自tự 貴quý不bất 賤tiện 他tha是thị 謂vị 真Chân 人Nhân 法Pháp

復phục 次thứ或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân逮đãi 得đắc 初sơ 禪thiền彼bỉ 因nhân 得đắc 初sơ 禪thiền 故cố自tự 貴quý 賤tiện 他tha是thị 謂vị 不bất 真Chân 人Nhân 法Pháp

真Chân 人Nhân 法Pháp 者giả作tác 如như 是thị 觀quán

初sơ 禪thiền 者giả世Thế 尊Tôn 說thuyết 無vô 量lượng 種chủng若nhược 有hữu 計kế 者giả是thị 謂vị 愛ái 也dã

彼bỉ 因nhân 此thử 故cố得đắc 供cúng 養dường 恭cung 敬kính如như 是thị 趣thú 向hướng得đắc 真Chân 諦Đế 法Pháp 者giả不bất 自tự 貴quý不bất 賤tiện 他tha是thị 謂vị 真Chân 人Nhân 法Pháp

復phục 次thứ或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân得đắc 第đệ 二nhị第đệ 三tam第đệ 四tứ 禪thiền得đắc 空Không 處Xứ識Thức 處Xứ無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ餘dư 者giả 不bất 然nhiên彼bỉ 因nhân 得đắc 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 故cố自tự 貴quý 賤tiện 他tha是thị 謂vị 不bất 真Chân 人Nhân 法Pháp

真Chân 人Nhân 法Pháp 者giả作tác 如như 是thị 觀quán

非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ世Thế 尊Tôn 說thuyết 無vô 量lượng 種chủng若nhược 有hữu 計kế 者giả是thị 謂vị 愛ái 也dã

彼bỉ 因nhân 此thử 故cố得đắc 供cúng 養dường 恭cung 敬kính如như 是thị 趣thú 向hướng得đắc 真Chân 諦Đế 法Pháp 者giả不bất 自tự 貴quý不bất 賤tiện 他tha是thị 謂vị 真Chân 人Nhân 法Pháp

諸chư 比Bỉ 丘Khâu是thị 謂vị 真Chân 人Nhân 法Pháp不bất 真Chân 人Nhân 法Pháp汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 真Chân 人Nhân 法Pháp不bất 真Chân 人Nhân 法Pháp知tri 真Chân 人Nhân 法Pháp不bất 真Chân 人Nhân 法Pháp 已dĩ捨xả 離ly 不bất 真Chân 人Nhân 法Pháp學học 真Chân 人Nhân 法Pháp汝nhữ 等đẳng 當đương 學học 如như 是thị

佛Phật 說thuyết 如như 是thị彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

豪hào 貴quý 端đoan 正chánh 談đàm
長trưởng 老lão 誦tụng 諸chư 經Kinh 。衣y 食thực 無vô 事sự 禪thiền
四tứ 無vô 色sắc 在tại 後hậu


真Chân 人Nhân 經Kinh 第đệ 十thập 四tứ 竟cánh

說Thuyết 處Xứ 經Kinh 第đệ 十thập 五ngũ

我ngã 聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc在tại 勝Thắng 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan則tắc 於ư 晡bô 時thời從tùng 宴yến 坐tọa 起khởi將tương 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở稽khể 首thủ 佛Phật 足túc卻khước 住trụ 一nhất 面diện

諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu亦diệc 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc卻khước 坐tọa 一nhất 面diện尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 白bạch 曰viết

世Thế 尊Tôn此thử 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu我ngã 當đương 云vân 何hà 教giáo 呵ha云vân 何hà 訓huấn 誨hối云vân 何hà 為vi 彼bỉ而nhi 說thuyết 法Pháp 耶da

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

阿A 難Nan汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 處xứ 及cập 教giáo 處xứ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 處xứ 及cập 教giáo 處xứ 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

尊Tôn 者giả 阿A 難Nan叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật白bạch 曰viết

世Thế 尊Tôn今kim 正chánh 是thị 時thời善Thiện 逝Thệ今kim 正chánh 是thị 時thời若nhược 世Thế 尊Tôn為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 處xứ 及cập 教giáo 處xứ 者giả我ngã 與dữ 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 已dĩ當đương 善thiện 受thọ 持trì

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

阿A 難Nan汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính善thiện 思tư 念niệm 之chi我ngã 當đương 為vì 汝nhữ及cập 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu廣quảng 分phân 別biệt 說thuyết

尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 等đẳng受thọ 教giáo 而nhi 聽thính

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 五ngũ 盛thịnh 陰ấm色sắc 盛thịnh 陰ấm覺giác想tưởng行hành識thức 盛thịnh 陰ấm

阿A 難Nan此thử 五ngũ 盛thịnh 陰ấm汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 五ngũ 盛thịnh 陰ấm 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 六lục 內nội 處xứ眼nhãn 處xứ耳nhĩ鼻tị舌thiệt身thân意ý 處xứ

阿A 難Nan此thử 六lục 內nội 處xứ汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 六lục 內nội 處xứ 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 六lục 外ngoại 處xứ色sắc 處xứ聲thanh香hương味vị觸xúc法pháp 處xứ

阿A 難Nan此thử 六lục 外ngoại 處xứ汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 六lục 外ngoại 處xứ 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 六lục 識thức 身thân眼nhãn 識thức耳nhĩ鼻tị舌thiệt身thân意ý 識thức

阿A 難Nan此thử 六lục 識thức 身thân汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 六lục 識thức 身thân 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 六lục 更cánh 樂lạc 身thân眼nhãn 更cánh 樂lạc耳nhĩ鼻tị舌thiệt身thân意ý 更cánh 樂lạc

阿A 難Nan此thử 六lục 更cánh 樂lạc 身thân汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 六lục 更cánh 樂lạc 身thân 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 六lục 覺giác 身thân眼nhãn 覺giác耳nhĩ鼻tị舌thiệt身thân意ý 覺giác

阿A 難Nan此thử 六lục 覺giác 身thân汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 六lục 覺giác 身thân 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 六lục 想tưởng 身thân眼nhãn 想tưởng耳nhĩ鼻tị舌thiệt身thân意ý 想tưởng

阿A 難Nan此thử 六lục 想tưởng 身thân汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 六lục 想tưởng 身thân 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 六lục 思tư 身thân眼nhãn 思tư耳nhĩ鼻tị舌thiệt身thân意ý 思tư

阿A 難Nan此thử 六lục 思tư 身thân汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 六lục 思tư 身thân 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 六lục 愛ái 身thân眼nhãn 愛ái耳nhĩ鼻tị舌thiệt身thân意ý 愛ái

阿A 難Nan此thử 六lục 愛ái 身thân汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 六lục 愛ái 身thân 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 六lục 界giới地địa 界giới水thủy火hỏa風phong空không識thức 界giới

阿A 難Nan此thử 六lục 界giới汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 六lục 界giới 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 因nhân 緣duyên 起khởi及cập 因nhân 緣duyên 起khởi 所sở 生sanh 法pháp

若nhược 有hữu 此thử 則tắc 有hữu 彼bỉ若nhược 無vô 此thử 則tắc 無vô 彼bỉ若nhược 生sanh 此thử 則tắc 生sanh 彼bỉ若nhược 滅diệt 此thử 則tắc 滅diệt 彼bỉ

緣duyên 無vô 明minh 行hành緣duyên 行hành 識thức緣duyên 識thức 名danh 色sắc緣duyên 名danh 色sắc 六lục 處xứ緣duyên 六lục 處xứ 更cánh 樂lạc緣duyên 更cánh 樂lạc 覺giác緣duyên 覺giác 愛ái緣duyên 愛ái 受thọ緣duyên 受thọ 有hữu緣duyên 有hữu 生sanh緣duyên 生sanh 老lão 死tử

若nhược 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt行hành 滅diệt 則tắc 識thức 滅diệt識thức 滅diệt 則tắc 名danh 色sắc 滅diệt名danh 色sắc 滅diệt 則tắc 六lục 處xứ 滅diệt六lục 處xứ 滅diệt 則tắc 更cánh 樂lạc 滅diệt更cánh 樂lạc 滅diệt 則tắc 覺giác 滅diệt覺giác 滅diệt 則tắc 愛ái 滅diệt愛ái 滅diệt 則tắc 受thọ 滅diệt受thọ 滅diệt 則tắc 有hữu 滅diệt有hữu 滅diệt 則tắc 生sanh 滅diệt生sanh 滅diệt 則tắc 老lão 死tử 滅diệt

阿A 難Nan此thử 因nhân 緣duyên 起khởi及cập 因nhân 緣duyên 起khởi 所sở 生sanh 法pháp汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 因nhân 緣duyên 起khởi及cập 因nhân 緣duyên 起khởi所sở 生sanh 法pháp 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 四Tứ 念Niệm 處Xứ觀quán 身thân 如như 身thân觀quán 覺giác心tâm法pháp 如như 法pháp

阿A 難Nan此thử 四Tứ 念Niệm 處Xứ汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử四Tứ 念Niệm 處Xứ 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn

比Bỉ 丘Khâu 者giả已dĩ 生sanh 惡ác 不bất 善thiện 法pháp為vì 斷đoạn 故cố起khởi 欲dục 求cầu 方phương 便tiện 行hành精tinh 勤cần 舉cử 心tâm 斷đoạn

未vị 生sanh 惡ác 不bất 善thiện 法pháp為vì 不bất 生sanh 故cố起khởi 欲dục 求cầu 方phương 便tiện 行hành精tinh 勤cần 舉cử 心tâm 斷đoạn

未vị 生sanh 善thiện 法Pháp為vì 生sanh 故cố起khởi 欲dục 求cầu 方phương 便tiện 行hành精tinh 勤cần 舉cử 心tâm 斷đoạn

已dĩ 生sanh 善thiện 法Pháp為vì 住trụ 故cố不bất 忘vong 故cố不bất 退thoái 故cố轉chuyển 增tăng 多đa 故cố廣quảng 布bố 故cố滿mãn 具cụ 足túc 故cố起khởi 欲dục 求cầu 方phương 便tiện 行hành精tinh 勤cần 舉cử 心tâm 斷đoạn

阿A 難Nan此thử 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc

比Bỉ 丘Khâu 者giả成thành 就tựu 欲dục 定định 燒thiêu 諸chư 行hành修tu 習tập 如như 意ý 足túc依y 於ư 無vô 欲dục依y 離ly依y 滅diệt願nguyện 至chí 非phi 品phẩm如như 是thị 精tinh 進tấn 定định心tâm 定định成thành 就tựu 觀quán 定định 燒thiêu 諸chư 行hành修tu 習tập 如như 意ý 足túc依y 於ư 無vô 欲dục依y 離ly依y 滅diệt願nguyện 至chí 非phi 品phẩm

阿A 難Nan此thử 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 四tứ 禪thiền

比Bỉ 丘Khâu 者giả離ly 欲dục離ly 惡ác不bất 善thiện 之chi 法pháp至chí 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền成thành 就tựu 遊du

阿A 難Nan此thử 四tứ 禪thiền汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 四tứ 禪thiền 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế苦Khổ 聖Thánh 諦Đế苦khổ 習tập苦khổ 滅diệt苦Khổ 滅Diệt 道Đạo 聖Thánh 諦Đế

阿A 難Nan此thử 四Tứ 聖Thánh 諦Đế汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 四tứ 想tưởng

比Bỉ 丘Khâu 者giả有hữu 小tiểu 想tưởng有hữu 大đại 想tưởng有hữu 無vô 量lượng 想tưởng有hữu 無vô 所sở 有hữu 想tưởng

阿A 難Nan此thử 四tứ 想tưởng汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 四tứ 想tưởng 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 四Tứ 無Vô 量Lượng

比Bỉ 丘Khâu 者giả心tâm 與dữ 慈từ 俱câu遍biến 滿mãn 一nhất 方phương 成thành 就tựu 遊du如như 是thị 二nhị三tam四tứ 方phương四tứ 維duy 上thượng 下hạ普phổ 周chu 一nhất 切thiết心tâm 與dữ 慈từ 俱câu無vô 結kết無vô 怨oán無vô 恚khuể無vô 諍tranh極cực 廣quảng 甚thậm 大đại無vô 量lượng 善thiện 修tu遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 世thế 間gian成thành 就tựu 遊du如như 是thị 悲bi 喜hỷ 心tâm與dữ 捨xả 俱câu無vô 結kết無vô 怨oán無vô 恚khuể無vô 諍tranh極cực 廣quảng 甚thậm 大đại無vô 量lượng 善thiện 修tu遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 世thế 間gian成thành 就tựu 遊du

阿A 難Nan此thử 四Tứ 無Vô 量Lượng汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử四Tứ 無Vô 量Lượng 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 四tứ 無vô 色sắc

比Bỉ 丘Khâu 者giả斷đoạn 一nhất 切thiết 色sắc 想tưởng乃nãi 至chí 得đắc 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ成thành 就tựu 遊du

阿A 難Nan此thử 四tứ 無vô 色sắc汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 四tứ 無vô 色sắc 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 四tứ 聖thánh 種chủng

比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 者giả得đắc 麁thô 素tố 衣y而nhi 知tri 止chỉ 足túc非phi 為vì 衣y 故cố求cầu 滿mãn 其kỳ 意ý若nhược 未vị 得đắc 衣y不bất 憂ưu 悒ấp不bất 啼đề 泣khấp不bất 搥trùy 胸hung不bất 癡si 惑hoặc若nhược 得đắc 衣y 者giả不bất 染nhiễm 不bất 著trước不bất 欲dục 不bất 貪tham不bất 觸xúc 不bất 計kế見kiến 災tai 患hoạn 知tri 出xuất 要yếu而nhi 用dụng 衣y如như 此thử 事sự 利lợi 不bất 懈giải 怠đãi而nhi 正chánh 知tri 者giả是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni正chánh 住trụ 舊cựu 聖thánh 種chủng如như 是thị 食thực住trú 處xứ欲dục 斷đoạn 樂nhạo 斷đoạn欲dục 修tu 樂nhạo 修tu彼bỉ 因nhân 欲dục 斷đoạn 樂nhạo 斷đoạn欲dục 修tu 樂nhạo 修tu 故cố不bất 自tự 貴quý不bất 賤tiện 他tha如như 此thử 事sự 利lợi 不bất 懈giải 怠đãi而nhi 正chánh 知tri 者giả是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni正chánh 住trụ 舊cựu 聖thánh 種chủng

阿A 難Nan此thử 四tứ 聖thánh 種chủng汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 四tứ 聖thánh 種chủng 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả須Tu 陀Đà 洹Hoàn斯Tư 陀Đà 含Hàm阿A 那Na 含Hàm最tối 上thượng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả

阿A 難Nan此thử 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 五ngũ 熟thục 解giải 脫thoát 想tưởng無vô 常thường 想tưởng無vô 常thường 苦khổ 想tưởng苦khổ 無vô 我ngã 想tưởng不bất 淨tịnh 惡ác 露lộ 想tưởng一nhất 切thiết 世thế 間gian不bất 可khả 樂lạc 想tưởng

阿A 難Nan此thử 五ngũ 熟thục 解giải 脫thoát 想tưởng汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 五ngũ 熟thục 解giải 脫thoát 想tưởng 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 五ngũ 解giải 脫thoát 處xứ若nhược 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni因nhân 此thử 故cố未vị 解giải 脫thoát 心tâm得đắc 解giải 脫thoát未vị 盡tận 諸chư 漏lậu得đắc 盡tận 無vô 餘dư未vị 得đắc 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn得đắc 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn云vân 何hà 為vi 五ngũ

阿A 難Nan世Thế 尊Tôn 為vì 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 說thuyết 法Pháp諸chư 智trí 梵Phạm 行hành 者giả亦diệc 為vì 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 說thuyết 法Pháp

阿A 難Nan若nhược 世Thế 尊Tôn 為vì 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 說thuyết 法Pháp諸chư 智trí 梵Phạm 行hành 者giả亦diệc 為vì 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 說thuyết 法Pháp彼bỉ 聞văn 法Pháp 已dĩ便tiện 知tri 法pháp 解giải 義nghĩa彼bỉ 因nhân 知tri 法pháp 解giải 義nghĩa 故cố便tiện 得đắc 歡hoan 悅duyệt因nhân 歡hoan 悅duyệt 故cố便tiện 得đắc 歡hoan 喜hỷ因nhân 歡hoan 喜hỷ 故cố便tiện 得đắc 止chỉ 身thân因nhân 止chỉ 身thân 故cố便tiện 得đắc 覺giác 樂lạc因nhân 覺giác 樂lạc 故cố便tiện 得đắc 心tâm 定định

阿A 難Nan比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni因nhân 心tâm 定định 故cố便tiện 得đắc 見kiến 如như 實thật知tri 如như 真chân因nhân 見kiến 如như 實thật知tri 如như 真chân 故cố便tiện 得đắc 厭yếm因nhân 厭yếm 故cố便tiện 得đắc 無vô 欲dục因nhân 無vô 欲dục 故cố便tiện 得đắc 解giải 脫thoát因nhân 解giải 脫thoát 故cố便tiện 得đắc 知tri 解giải 脫thoát

生sanh 已dĩ 盡tận梵Phạm 行hành 已dĩ 立lập所sở 作tác 已dĩ 辦biện不bất 更cánh 受thọ 有hữu知tri 如như 真chân

阿A 難Nan是thị 謂vị 第đệ 一nhất 解giải 脫thoát 處xứ因nhân 此thử 故cố比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni未vị 解giải 脫thoát心tâm 得đắc 解giải 脫thoát未vị 盡tận 諸chư 漏lậu得đắc 盡tận 無vô 餘dư未vị 得đắc 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn得đắc 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn

復phục 次thứ阿A 難Nan世Thế 尊Tôn 不bất 為vì 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 說thuyết 法Pháp諸chư 智trí 梵Phạm 行hành 者giả亦diệc 不bất 為vì 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 說thuyết 法Pháp但đãn 如như 本bổn 所sở 聞văn所sở 誦tụng 習tập 法Pháp而nhi 廣quảng 讀độc 之chi若nhược 不bất 廣quảng 讀độc 本bổn 所sở 聞văn所sở 誦tụng 習tập 法Pháp 者giả但đãn 隨tùy 本bổn 所sở 聞văn所sở 誦tụng 習tập 法Pháp為vì 他tha 廣quảng 說thuyết若nhược 不bất 為vì 他tha廣quảng 說thuyết 本bổn 所sở 聞văn所sở 誦tụng 習tập 法Pháp 者giả但đãn 隨tùy 本bổn 所sở 聞văn所sở 誦tụng 習tập 法Pháp 心tâm思tư 惟duy 分phân 別biệt若nhược 心tâm 不bất 思tư 惟duy分phân 別biệt 本bổn 所sở 聞văn所sở 誦tụng 習tập 法Pháp 者giả但đãn 善thiện 受thọ 持trì諸chư 三tam 昧muội 相tướng

阿A 難Nan若nhược 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni善thiện 受thọ 持trì 諸chư 三tam 昧muội 相tướng 者giả便tiện 知tri 法pháp 解giải 義nghĩa彼bỉ 因nhân 知tri 法pháp 解giải 義nghĩa 故cố便tiện 得đắc 歡hoan 悅duyệt因nhân 歡hoan 悅duyệt 故cố便tiện 得đắc 歡hoan 喜hỷ因nhân 歡hoan 喜hỷ 故cố便tiện 得đắc 止chỉ 身thân因nhân 止chỉ 身thân 故cố便tiện 得đắc 覺giác 樂lạc因nhân 覺giác 樂lạc 故cố便tiện 得đắc 心tâm 定định

阿A 難Nan比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni因nhân 心tâm 定định 故cố便tiện 得đắc 見kiến 如như 實thật知tri 如như 真chân因nhân 見kiến 如như 實thật知tri 如như 真chân 故cố便tiện 得đắc 厭yếm因nhân 厭yếm 故cố便tiện 得đắc 無vô 欲dục因nhân 無vô 欲dục 故cố便tiện 得đắc 解giải 脫thoát因nhân 解giải 脫thoát 故cố便tiện 得đắc 知tri 解giải 脫thoát

生sanh 已dĩ 盡tận梵Phạm 行hành 已dĩ 立lập所sở 作tác 已dĩ 辦biện不bất 更cánh 受thọ 有hữu知tri 如như 真chân

阿A 難Nan是thị 謂vị 第đệ 五ngũ 解giải 脫thoát 處xứ因nhân 此thử 故cố比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni未vị 解giải 脫thoát心tâm 得đắc 解giải 脫thoát未vị 盡tận 諸chư 漏lậu得đắc 盡tận 無vô 餘dư未vị 得đắc 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn得đắc 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn

阿A 難Nan此thử 五ngũ 解giải 脫thoát 處xứ汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 五ngũ 解giải 脫thoát 處xứ 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 五Ngũ 根Căn信tín 根căn精tinh 進tấn念niệm定định慧tuệ 根căn

阿A 難Nan此thử 五Ngũ 根Căn汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 五Ngũ 根Căn 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 五Ngũ 力Lực信tín 力lực精tinh 進tấn念niệm定định慧tuệ 力lực

阿A 難Nan此thử 五Ngũ 力Lực汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 五Ngũ 力Lực 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 五ngũ 出xuất 要yếu 界giới云vân 何hà 為vi 五ngũ

阿A 難Nan多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử極cực 重trọng 善thiện 觀quán 欲dục彼bỉ 因nhân 極cực 重trọng 善thiện 觀quán 欲dục 故cố心tâm 便tiện 不bất 向hướng 欲dục不bất 樂nhạo 欲dục不bất 近cận 欲dục不bất 信tín 解giải 欲dục若nhược 欲dục 心tâm 生sanh即tức 時thời 融dung 消tiêu 燋tiều 縮súc轉chuyển 還hoàn 不bất 得đắc 舒thư 張trương捨xả 離ly 不bất 住trụ 欲dục穢uế 惡ác 厭yếm 患hoạn 欲dục

阿A 難Nan猶do 如như 雞kê 毛mao 及cập 筋cân持trì 著trước 火hỏa 中trung即tức 時thời 融dung 消tiêu 燋tiều 縮súc轉chuyển 還hoàn 不bất 得đắc 舒thư 張trương

阿A 難Nan多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử亦diệc 復phục 如như 是thị極cực 重trọng 善thiện 觀quán 欲dục彼bỉ 因nhân 極cực 重trọng 善thiện 觀quán 欲dục 故cố心tâm 便tiện 不bất 向hướng 欲dục不bất 樂nhạo 欲dục不bất 近cận 欲dục不bất 信tín 解giải 欲dục若nhược 欲dục 心tâm 生sanh即tức 時thời 融dung 消tiêu 燋tiều 縮súc轉chuyển 還hoàn 不bất 得đắc 舒thư 張trương捨xả 離ly 不bất 住trụ 欲dục穢uế 惡ác 厭yếm 患hoạn 欲dục觀quán 無vô 欲dục心tâm 向hướng 無vô 欲dục樂nhạo 無vô 欲dục近cận 無vô 欲dục信tín 解giải 無vô 欲dục心tâm 無vô 礙ngại心tâm 無vô 濁trược心tâm 得đắc 樂lạc能năng 致trí 樂lạc遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 欲dục及cập 因nhân 欲dục 生sanh 諸chư 漏lậu煩phiền 熱nhiệt 憂ưu 慼thích解giải 彼bỉ 脫thoát 彼bỉ復phục 解giải 脫thoát 彼bỉ彼bỉ 不bất 復phục 受thọ 此thử 覺giác謂vị 覺giác 因nhân 欲dục 生sanh如như 是thị 欲dục 出xuất 要yếu

阿A 難Nan是thị 謂vị 第đệ 一nhất 出xuất 要yếu 界giới

復phục 次thứ阿A 難Nan多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử極cực 重trọng 善thiện 觀quán 恚khuể彼bỉ 因nhân 極cực 重trọng 善thiện 觀quán 恚khuể 故cố心tâm 便tiện 不bất 向hướng 恚khuể不bất 樂nhạo 恚khuể不bất 近cận 恚khuể不bất 信tín 解giải 恚khuể若nhược 恚khuể 心tâm 生sanh即tức 時thời 融dung 消tiêu 燋tiều 縮súc轉chuyển 還hoàn 不bất 得đắc 舒thư 張trương捨xả 離ly 不bất 住trụ 恚khuể穢uế 惡ác 厭yếm 患hoạn 恚khuể

阿A 難Nan猶do 如như 雞kê 毛mao 及cập 筋cân持trì 著trước 火hỏa 中trung即tức 時thời 融dung 消tiêu 燋tiều 縮súc轉chuyển 還hoàn 不bất 得đắc 舒thư 張trương

阿A 難Nan多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử 亦diệc 復phục 如như 是thị極cực 重trọng 善thiện 觀quán 恚khuể彼bỉ 因nhân 極cực 重trọng 善thiện 觀quán 恚khuể 故cố心tâm 便tiện 不bất 向hướng 恚khuể不bất 樂nhạo 恚khuể不bất 近cận 恚khuể不bất 信tín 解giải 恚khuể若nhược 恚khuể 心tâm 生sanh即tức 時thời 融dung 消tiêu 燋tiều 縮súc轉chuyển 還hoàn 不bất 得đắc 舒thư 張trương捨xả 離ly 不bất 住trụ 恚khuể穢uế 惡ác 厭yếm 患hoạn 恚khuể觀quán 無vô 恚khuể心tâm 向hướng 無vô 恚khuể樂nhạo 無vô 恚khuể近cận 無vô 恚khuể信tín 解giải 無vô 恚khuể心tâm 無vô 礙ngại心tâm 無vô 濁trược心tâm 得đắc 樂lạc能năng 致trí 樂lạc遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 恚khuể及cập 因nhân 恚khuể 生sanh 諸chư 漏lậu煩phiền 熱nhiệt 憂ưu 慼thích解giải 彼bỉ 脫thoát 彼bỉ復phục 解giải 脫thoát 彼bỉ彼bỉ 不bất 復phục 受thọ 此thử 覺giác謂vị 覺giác 因nhân 恚khuể 生sanh如như 是thị 恚khuể 出xuất 要yếu

阿A 難Nan是thị 謂vị 第đệ 二nhị 出xuất 要yếu 界giới

復phục 次thứ阿A 難Nan多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử極cực 重trọng 善thiện 觀quán 害hại彼bỉ 因nhân 極cực 重trọng 善thiện 觀quán 害hại 故cố心tâm 便tiện 不bất 向hướng 害hại不bất 樂nhạo 害hại不bất 近cận 害hại不bất 信tín 解giải 害hại若nhược 害hại 心tâm 生sanh即tức 時thời 融dung 消tiêu 燋tiều 縮súc轉chuyển 還hoàn 不bất 得đắc 舒thư 張trương捨xả 離ly 不bất 住trụ 害hại穢uế 惡ác 厭yếm 患hoạn 害hại

阿A 難Nan猶do 如như 鷄kê 毛mao 及cập 筋cân持trì 著trước 火hỏa 中trung即tức 時thời 融dung 消tiêu 燋tiều 縮súc轉chuyển 還hoàn 不bất 得đắc 舒thư 張trương

阿A 難Nan多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử亦diệc 復phục 如như 是thị極cực 重trọng 善thiện 觀quán 害hại彼bỉ 因nhân 極cực 重trọng 善thiện 觀quán 害hại 故cố心tâm 便tiện 不bất 向hướng 害hại不bất 樂nhạo 害hại不bất 近cận 害hại不bất 信tín 解giải 害hại若nhược 害hại 心tâm 生sanh即tức 時thời 融dung 消tiêu 燋tiều 縮súc轉chuyển 還hoàn 不bất 得đắc 舒thư 張trương捨xả 離ly 不bất 住trụ 害hại穢uế 惡ác 厭yếm 患hoạn 害hại觀quán 無vô 害hại心tâm 向hướng 無vô 害hại樂nhạo 無vô 害hại近cận 無vô 害hại信tín 解giải 無vô 害hại心tâm 無vô 礙ngại心tâm 無vô 濁trược心tâm 得đắc 樂lạc能năng 致trí 樂lạc遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 害hại及cập 因nhân 害hại 生sanh 諸chư 漏lậu煩phiền 熱nhiệt 憂ưu 慼thích解giải 彼bỉ 脫thoát 彼bỉ復phục 解giải 脫thoát 彼bỉ彼bỉ 不bất 復phục 受thọ 此thử 覺giác謂vị 覺giác 因nhân 害hại 生sanh如như 是thị 害hại 出xuất 要yếu

阿A 難Nan是thị 謂vị 第đệ 三tam 出xuất 要yếu 界giới

復phục 次thứ阿A 難Nan多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử極cực 重trọng 善thiện 觀quán 色sắc彼bỉ 因nhân 極cực 重trọng善thiện 觀quán 色sắc 故cố心tâm 便tiện 不bất 向hướng 色sắc不bất 樂nhạo 色sắc不bất 近cận 色sắc不bất 信tín 解giải 色sắc若nhược 色sắc 心tâm 生sanh即tức 時thời 融dung 消tiêu 燋tiều 縮súc轉chuyển 還hoàn 不bất 得đắc 舒thư 張trương捨xả 離ly 不bất 住trụ 色sắc穢uế 惡ác 厭yếm 患hoạn 色sắc

阿A 難Nan猶do 如như 雞kê 毛mao 及cập 筋cân持trì 著trước 火hỏa 中trung即tức 時thời 融dung 消tiêu 燋tiều 縮súc轉chuyển 還hoàn 不bất 得đắc 舒thư 張trương

阿A 難Nan多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử亦diệc 復phục 如như 是thị極cực 重trọng 善thiện 觀quán 色sắc彼bỉ 因nhân 極cực 重trọng善thiện 觀quán 色sắc 故cố心tâm 便tiện 不bất 向hướng 色sắc不bất 樂nhạo 色sắc不bất 近cận 色sắc不bất 信tín 解giải 色sắc若nhược 色sắc 心tâm 生sanh即tức 時thời 融dung 消tiêu 燋tiều 縮súc轉chuyển 還hoàn 不bất 得đắc 舒thư 張trương捨xả 離ly 不bất 住trụ 色sắc穢uế 惡ác 厭yếm 患hoạn 色sắc觀quán 無vô 色sắc心tâm 向hướng 無vô 色sắc樂nhạo 無vô 色sắc近cận 無vô 色sắc信tín 解giải 無vô 色sắc心tâm 無vô 礙ngại心tâm 無vô 濁trược心tâm 得đắc 樂lạc能năng 致trí 樂lạc遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 色sắc及cập 因nhân 色sắc 生sanh 諸chư 漏lậu煩phiền 熱nhiệt 憂ưu 慼thích解giải 彼bỉ 脫thoát 彼bỉ復phục 解giải 脫thoát 彼bỉ彼bỉ 不bất 復phục 受thọ 此thử 覺giác謂vị 覺giác 因nhân 色sắc 生sanh如như 是thị 色sắc 出xuất 要yếu

阿A 難Nan是thị 謂vị 第đệ 四tứ 出xuất 要yếu 界giới

復phục 次thứ阿A 難Nan多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử極cực 重trọng 善thiện 觀quán 己kỷ 身thân彼bỉ 因nhân 極cực 重trọng善thiện 觀quán 己kỷ 身thân 故cố心tâm 便tiện 不bất 向hướng 己kỷ 身thân不bất 樂nhạo 己kỷ 身thân不bất 近cận 己kỷ 身thân不bất 信tín 解giải 己kỷ 身thân若nhược 己kỷ 身thân 心tâm 生sanh即tức 時thời 融dung 消tiêu 燋tiều 縮súc轉chuyển 還hoàn 不bất 得đắc 舒thư 張trương捨xả 離ly 不bất 住trụ 己kỷ 身thân穢uế 惡ác 厭yếm 患hoạn 己kỷ 身thân

阿A 難Nan猶do 如như 鷄kê 毛mao 及cập 筋cân持trì 著trước 火hỏa 中trung即tức 時thời 融dung 消tiêu 燋tiều 縮súc轉chuyển 還hoàn 不bất 得đắc 舒thư 張trương

阿A 難Nan多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử亦diệc 復phục 如như 是thị極cực 重trọng 善thiện 觀quán 己kỷ 身thân彼bỉ 因nhân 極cực 重trọng 善thiện觀quán 己kỷ 身thân 故cố心tâm 便tiện 不bất 向hướng 己kỷ 身thân不bất 樂nhạo 己kỷ 身thân不bất 近cận 己kỷ 身thân不bất 信tín 解giải 己kỷ 身thân若nhược 己kỷ 身thân 心tâm 生sanh即tức 時thời 融dung 消tiêu 燋tiều 縮súc轉chuyển 還hoàn 不bất 得đắc 舒thư 張trương捨xả 離ly 不bất 住trụ 己kỷ 身thân穢uế 惡ác 厭yếm 患hoạn 己kỷ 身thân觀quán 無vô 己kỷ 身thân心tâm 向hướng 無vô 己kỷ 身thân樂nhạo 無vô 己kỷ 身thân近cận 無vô 己kỷ 身thân信tín 解giải 無vô 己kỷ 身thân心tâm 無vô 礙ngại心tâm 無vô 濁trược心tâm 得đắc 樂lạc能năng 致trí 樂lạc遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 己kỷ 身thân及cập 因nhân 己kỷ 身thân 生sanh 諸chư 漏lậu煩phiền 熱nhiệt 憂ưu 慼thích解giải 彼bỉ 脫thoát 彼bỉ復phục 解giải 脫thoát 彼bỉ彼bỉ 不bất 復phục 受thọ 此thử 覺giác謂vị 覺giác 因nhân 己kỷ 身thân 生sanh如như 是thị 己kỷ 身thân 出xuất 要yếu

阿A 難Nan是thị 謂vị 第đệ 五ngũ 出xuất 要yếu 界giới

阿A 難Nan此thử 五ngũ 出xuất 要yếu 界giới汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 五ngũ 出xuất 要yếu 界giới 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 七thất 財tài信tín 財tài戒giới慚tàm愧quý聞văn施thí慧tuệ 財tài

阿A 難Nan此thử 七thất 財tài汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 七thất 財tài 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 七thất 力lực信tín 力lực精tinh 進tấn慚tàm愧quý念niệm定định慧tuệ 力lực

阿A 難Nan此thử 七thất 力lực汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 七thất 力lực 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết 七Thất 覺Giác 支Chi念niệm 覺giác 支chi擇trạch 法pháp精tinh 進tấn喜hỷ息tức定định捨xả 覺giác 支chi

阿A 難Nan此thử 七Thất 覺Giác 支Chi汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 七Thất 覺Giác 支Chi 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 本bổn 為vì 汝nhữ說thuyết八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo正chánh 見kiến正chánh 志chí正chánh 語ngữ正chánh 業nghiệp正chánh 命mạng正chánh 方phương 便tiện正chánh 念niệm正chánh 定định是thị 謂vị 為vi 八bát

阿A 難Nan此thử 八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

於ư 是thị 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật白bạch 曰viết

世Thế 尊Tôn甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc世Thế 尊Tôn 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 處xứ 及cập 教giáo 處xứ

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

阿A 難Nan如như 是thị 如như 是thị甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc我ngã 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 處xứ 及cập 教giáo 處xứ

阿A 難Nan若nhược 汝nhữ 從tùng 如Như 來Lai復phục 問vấn 頂Đảnh 法Pháp及cập 頂Đảnh 法Pháp 退thoái 者giả汝nhữ 便tiện 於ư 如Như 來Lai極cực 信tín 歡hoan 喜hỷ

於ư 是thị 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật白bạch 曰viết

世Thế 尊Tôn今kim 正chánh 是thị 時thời善Thiện 逝Thệ今kim 正chánh 是thị 時thời若nhược 世Thế 尊Tôn為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 頂Đảnh 法Pháp及cập 頂Đảnh 法Pháp 退thoái說thuyết 及cập 教giáo 者giả我ngã 及cập 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 已dĩ當đương 善thiện 受thọ 持trì

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

阿A 難Nan汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính善thiện 思tư 念niệm 之chi我ngã 當đương 為vì 汝nhữ及cập 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 頂Đảnh 法Pháp及cập 頂Đảnh 法Pháp 退thoái

尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 等đẳng受thọ 教giáo 而nhi 聽thính

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

阿A 難Nan多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử真chân 實thật 因nhân 心tâm思tư 念niệm 稱xưng 量lượng善thiện 觀quán 分phân 別biệt無vô 常thường苦khổ空không非phi 我ngã彼bỉ 如như 是thị 思tư 念niệm如như 是thị 稱xưng 量lượng如như 是thị 善thiện 觀quán 分phân 別biệt便tiện 生sanh 忍nhẫn生sanh 樂lạc生sanh 欲dục欲dục 聞văn欲dục 念niệm欲dục 觀quán

阿A 難Nan是thị 謂vị 頂Đảnh 法Pháp

阿A 難Nan若nhược 得đắc 此thử 頂Đảnh 法Pháp復phục 失thất 衰suy 退thoái不bất 修tu 守thủ 護hộ不bất 習tập 精tinh 勤cần

阿A 難Nan是thị 謂vị 頂Đảnh 法Pháp 退thoái如như 是thị 內nội 外ngoại 識thức更cánh 樂lạc覺giác想tưởng思tư愛ái界giới因nhân 緣duyên 起khởi

阿A 難Nan多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử此thử 因nhân 緣duyên 起khởi及cập 因nhân 緣duyên 起khởi 法pháp思tư 念niệm 稱xưng 量lượng善thiện 觀quán 分phân 別biệt無vô 常thường苦khổ空không非phi 我ngã彼bỉ 如như 是thị 思tư 念niệm如như 是thị 稱xưng 量lượng如như 是thị 善thiện 觀quán 分phân 別biệt便tiện 生sanh 忍nhẫn生sanh 樂lạc生sanh 欲dục欲dục 聞văn欲dục 念niệm欲dục 觀quán

阿A 難Nan是thị 謂vị 頂Đảnh 法Pháp

阿A 難Nan若nhược 得đắc 此thử 頂Đảnh 法Pháp復phục 失thất 衰suy 退thoái不bất 修tu 守thủ 護hộ不bất 習tập 精tinh 勤cần

阿A 難Nan是thị 謂vị 頂Đảnh 法Pháp 退thoái

阿A 難Nan此thử 頂Đảnh 法Pháp及cập 頂Đảnh 法Pháp 退thoái汝nhữ 當đương 為vì 諸chư年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 以dĩ 教giáo 彼bỉ若nhược 為vì 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 教giáo 此thử 頂Đảnh 法Pháp及cập 頂Đảnh 法Pháp 退thoái 者giả彼bỉ 便tiện 得đắc 安an 隱ẩn得đắc 力lực 得đắc 樂lạc身thân 心tâm 不bất 煩phiền 熱nhiệt終chung 身thân 行hành 梵Phạm 行hành

阿A 難Nan我ngã 為vì 汝nhữ 等đẳng說thuyết 處xứ 及cập 教giáo 處xứ頂Đảnh 法Pháp 及cập 頂Đảnh 法Pháp 退thoái如như 尊tôn 師sư 所sở 為vì 弟đệ 子tử起khởi 大đại 慈từ 哀ai憐lân 念niệm 愍mẫn 傷thương求cầu 義nghĩa 及cập 饒nhiêu 益ích求cầu 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 者giả我ngã 今kim 已dĩ 作tác汝nhữ 等đẳng 當đương 復phục 自tự 作tác至chí 無vô 事sự 處xứ山sơn 林lâm 樹thụ 下hạ空không 安an 靜tĩnh 處xứ宴yến 坐tọa 思tư 惟duy勿vật 得đắc 放phóng 逸dật勤cần 加gia 精tinh 進tấn莫mạc 令linh 後hậu 悔hối此thử 是thị 我ngã 之chi 教giáo 勅sắc是thị 我ngã 訓huấn 誨hối

佛Phật 說thuyết 如như 是thị尊Tôn 者giả 阿A 難Nan及cập 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

陰ấm 內nội 外ngoại 識thức 更cánh
覺giác 想tưởng 思tư 愛ái 界giới 。因nhân 緣duyên 念niệm 正Chánh 斷Đoạn
如như 意ý 禪thiền 諦đế 想tưởng


無vô 量lượng 無vô 色sắc 種chủng
沙Sa 門Môn 果Quả 解giải 脫thoát 。處xứ 根Căn 力Lực 出xuất 要yếu
財tài 力Lực 覺Giác 道Đạo 頂Đảnh


說Thuyết 處Xứ 經Kinh 第Đệ 十Thập 五Ngũ 竟Cánh

中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 瞿Cù 曇Đàm 僧Tăng 伽Già 提đề 婆bà 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 15/11/2017 ◊ Cập nhật: 15/11/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam