中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

蜱Tỳ 肆Tứ 經Kinh 第đệ 七thất

我ngã 聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 遊du 拘Câu 薩Tát 羅La 國Quốc 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 俱câu 往vãng 詣nghệ 斯Tư 惒Hòa 提Đề 住trú 彼bỉ 村thôn 北bắc 尸Thi 攝Nhiếp 惒Hòa 林Lâm

爾nhĩ 時thời 斯Tư 惒Hòa 提Đề 中trung 有hữu 王vương 名danh 蜱Tỳ 肆Tứ 極cực 大đại 豐phong 樂lạc 資tư 財tài 無vô 量lượng 畜súc 牧mục 產sản 業nghiệp 不bất 可khả 稱xưng 計kế 封phong 戶hộ 食thực 邑ấp 種chủng 種chủng 具cụ 足túc 斯Tư 惒Hòa 提Đề 邑Ấp 泉tuyền 池trì 草thảo 木mộc 一nhất 切thiết 屬thuộc 王vương 從tùng 拘Câu 薩Tát 羅La 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 之chi 所sở 封phong 授thọ

於ư 是thị 斯Tư 惒Hòa 提Đề 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 聞văn 有hữu 沙Sa 門Môn 名danh 鳩Cưu 摩Ma 羅la 迦Ca 葉Diếp 遊du 拘Câu 薩Tát 羅La 國Quốc 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 俱câu 來lai 至chí 此thử 斯Tư 惒Hòa 提Đề 住trú 彼bỉ 村thôn 北bắc 尸Thi 攝Nhiếp 惒Hòa 林Lâm 彼bỉ 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 有hữu 大đại 名danh 稱xưng 周chu 聞văn 十thập 方phương 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 才tài 辯biện 無vô 礙ngại 所sở 說thuyết 微vi 妙diệu 彼bỉ 是thị 多đa 聞văn 阿A 羅La 訶Ha 也dã

若nhược 有hữu 見kiến 此thử 阿A 羅La 訶Ha 恭cung 敬kính 禮lễ 事sự 者giả 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 我ngã 等đẳng 可khả 往vãng 見kiến 彼bỉ 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 斯Tư 惒Hòa 提Đề 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 各các 與dữ 等đẳng 類loại 相tương 隨tùy 而nhi 行hành 從tùng 斯Tư 惒Hòa 提Đề 並tịnh 共cộng 北bắc 出xuất 至chí 尸Thi 攝Nhiếp 惒Hòa 林Lâm

是thị 時thời 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 在tại 正chánh 殿điện 上thượng 遙diêu 見kiến 斯Tư 惒Hòa 提Đề 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 各các 與dữ 等đẳng 類loại 相tương 隨tùy 而nhi 行hành 從tùng 斯Tư 惒Hòa 提Đề 並tịnh 共cộng 北bắc 出xuất 至chí 尸Thi 攝Nhiếp 惒Hòa 林Lâm

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 見kiến 已dĩ 告cáo 侍thị 人nhân 曰viết

此thử 斯Tư 惒Hòa 提Đề 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 今kim 日nhật 何hà 故cố 各các 與dữ 等đẳng 類loại 相tương 隨tùy 而nhi 行hành 從tùng 斯Tư 惒Hòa 提Đề 並tịnh 共cộng 北bắc 出xuất 至chí 尸Thi 攝Nhiếp 惒Hòa 林Lâm

侍thị 人nhân 白bạch 曰viết

天thiên 王vương 彼bỉ 斯Tư 惒Hòa 提Đề 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 聞văn 有hữu 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 遊du 拘Câu 薩Tát 羅La 國Quốc 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 俱câu 來lai 至chí 此thử 斯Tư 惒Hòa 提Đề 住trú 彼bỉ 村thôn 北bắc 尸Thi 攝Nhiếp 惒Hòa 林Lâm

天thiên 王vương 彼bỉ 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 有hữu 大đại 名danh 稱xưng 周chu 聞văn 十thập 方phương 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 才tài 辯biện 無vô 礙ngại 所sở 說thuyết 微vi 妙diệu 彼bỉ 是thị 多đa 聞văn 阿A 羅La 訶Ha 也dã 若nhược 有hữu 見kiến 此thử 阿A 羅La 訶Ha 恭cung 敬kính 禮lễ 事sự 者giả 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 我ngã 等đẳng 可khả 往vãng 見kiến 彼bỉ 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp

天thiên 王vương 是thị 故cố 斯Tư 惒Hòa 提Đề 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 各các 與dữ 等đẳng 類loại 相tương 隨tùy 而nhi 行hành 從tùng 斯Tư 惒Hòa 提Đề 並tịnh 共cộng 北bắc 出xuất 至chí 尸Thi 攝Nhiếp 惒Hòa 林Lâm

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 聞văn 已dĩ 告cáo 侍thị 人nhân 曰viết

汝nhữ 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 斯Tư 惒Hòa 提Đề 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 所sở 而nhi 語ngứ 之chi 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 告cáo 斯Tư 惒Hòa 提Đề 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ

諸chư 賢hiền 可khả 住trụ 我ngã 與dữ 汝nhữ 等đẳng 共cộng 往vãng 見kiến 彼bỉ 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 汝nhữ 等đẳng 愚ngu 癡si 勿vật 為vị 彼bỉ 所sở 欺khi 為vi 有hữu 後hậu 世thế 有hữu 眾chúng 生sanh 生sanh

我ngã 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết

無vô 有hữu 後hậu 世thế 無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

侍thị 人nhân 受thọ 教giáo 即tức 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 斯Tư 惒Hòa 提Đề 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 所sở 而nhi 語ngứ 之chi 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 告cáo 斯Tư 惒Hòa 提Đề 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ

諸chư 賢hiền 可khả 住trụ 我ngã 與dữ 汝nhữ 等đẳng 共cộng 往vãng 見kiến 彼bỉ 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 汝nhữ 等đẳng 愚ngu 癡si 勿vật 為vị 彼bỉ 所sở 欺khi 為vi 有hữu 後hậu 世thế 有hữu 眾chúng 生sanh 生sanh

我ngã 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết

無vô 有hữu 後hậu 世thế 無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

斯Tư 惒Hòa 提Đề 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 聞văn 此thử 教giáo 已dĩ 答đáp 侍thị 人nhân 曰viết

輙triếp 如Như 來Lai 勅sắc

侍thị 人nhân 還hoàn 啟khải 已dĩ 宣tuyên 王vương 命mệnh

彼bỉ 斯Tư 惒Hòa 提Đề 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 住trụ 待đãi 天thiên 王vương 唯duy 願nguyện 天thiên 王vương 宜nghi 知tri 是thị 時thời

時thời 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 即tức 勅sắc 御ngự 者giả

汝nhữ 速tốc 嚴nghiêm 駕giá 我ngã 今kim 欲dục 行hành

御ngự 者giả 受thọ 教giáo 即tức 速tốc 嚴nghiêm 駕giá 訖ngật 還hoàn 白bạch 王vương

嚴nghiêm 駕giá 已dĩ 辦biện 隨tùy 天thiên 王vương 意ý

時thời 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 即tức 乘thừa 車xa 出xuất 往vãng 詣nghệ 斯Tư 惒Hòa 提Đề 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 所sở 與dữ 共cộng 北bắc 行hành 至chí 尸Thi 攝Nhiếp 惒Hòa 林Lâm

時thời 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 遙diêu 見kiến 尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 在tại 樹thụ 林lâm 間gian 即tức 下hạ 車xa 步bộ 進tiến 往vãng 詣nghệ 尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 所sở 共cộng 相tương 問vấn 訊tấn 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện

問vấn 曰viết

迦Ca 葉Diếp 我ngã 今kim 欲dục 問vấn 寧ninh 見kiến 聽thính 耶da

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 若nhược 欲dục 問vấn 者giả 便tiện 可khả 問vấn 之chi 我ngã 聞văn 已dĩ 當đương 思tư

時thời 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 即tức 便tiện 問vấn 曰viết

迦Ca 葉Diếp 我ngã 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết

無vô 有hữu 後hậu 世thế 無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 於ư 意ý 云vân 何hà

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 我ngã 今kim 問vấn 王vương 隨tùy 所sở 解giải 答đáp

於ư 王vương 意ý 云vân 何hà 今kim 此thử 日nhật 月nguyệt 為vi 是thị 今kim 世thế 為vì 後hậu 世thế 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 答đáp 曰viết

沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 但đãn 我ngã 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết 無vô 有hữu 後hậu 世thế 無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 復phục 更cánh 有hữu 惡ác 而nhi 過quá 此thử 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 答đáp 曰viết

如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 復phục 更cánh 有hữu 惡ác

迦Ca 葉Diếp 我ngã 有hữu 親thân 親thân 疾tật 病bệnh 困khốn 篤đốc 我ngã 往vãng 彼bỉ 所sở

到đáo 已dĩ 謂vị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 我ngã 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết

無vô 有hữu 後hậu 世thế 無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

親thân 親thân 有hữu 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết 言ngôn

有hữu 後hậu 世thế 有hữu 眾chúng 生sanh 生sanh

我ngã 常thường 不bất 信tín 彼bỉ 之chi 所sở 說thuyết

彼bỉ 復phục 作tác 是thị 語ngữ

若nhược 有hữu 男nam 女nữ 作tác 惡ác 行hành 不bất 精tinh 進tấn 事sự 惰nọa 懈giải 怠đãi 嫉tật 妬đố 慳san 貪tham 不bất 舒thư 手thủ 不bất 庶thứ 幾kỷ 極cực 著trước 財tài 物vật 彼bỉ 因nhân 緣duyên 此thử 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 必tất 至chí 惡ác 處xứ 生sanh 地địa 獄ngục 中trung

若nhược 彼bỉ 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 所sở 說thuyết 是thị 真chân 實thật 者giả 汝nhữ 等đẳng 是thị 我ngã 親thân 親thân 作tác 惡ác 行hành 不bất 精tinh 進tấn 事sự 惰nọa 懈giải 怠đãi 嫉tật 妬đố 慳san 貪tham 不bất 舒thư 手thủ 不bất 庶thứ 幾kỷ 極cực 著trước 財tài 物vật 若nhược 汝nhữ 等đẳng 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 必tất 至chí 惡ác 處xứ 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 者giả 可khả 還hoàn 語ngứ 我ngã

蜱Tỳ 肆Tứ 彼bỉ 地địa 獄ngục 中trung 如như 是thị 如như 是thị 苦khổ

若nhược 當đương 爾nhĩ 者giả 我ngã 便tiện 現hiện 見kiến

彼bỉ 聞văn 我ngã 語ngữ 受thọ 我ngã 教giáo 已dĩ 都đô 無vô 有hữu 來lai 語ngứ 我ngã 言ngôn

蜱Tỳ 肆Tứ 彼bỉ 地địa 獄ngục 中trung 如như 是thị 如như 是thị 苦khổ

迦Ca 葉Diếp 因nhân 此thử 事sự 故cố 我ngã 作tác 是thị 念niệm

無vô 有hữu 後hậu 世thế 無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 我ngã 復phục 問vấn 王vương 隨tùy 所sở 解giải 答đáp

若nhược 有hữu 王vương 人nhân 收thu 縛phược 罪tội 者giả 送tống 至chí 王vương 所sở 白bạch 曰viết

天thiên 王vương 此thử 人nhân 有hữu 罪tội 王vương 當đương 治trị 之chi

王vương 告cáo 彼bỉ 曰viết

汝nhữ 等đẳng 將tương 去khứ 反phản 縛phược 兩lưỡng 手thủ 令linh 彼bỉ 騎kỵ 驢lư 打đả 破phá 敗bại 鼓cổ 聲thanh 如như 驢lư 鳴minh 遍biến 宣tuyên 令lệnh 已dĩ 從tùng 城thành 南nam 門môn 出xuất 坐tọa 高cao 標tiêu 下hạ 斬trảm 斷đoạn 其kỳ 頭đầu

彼bỉ 受thọ 教giáo 已dĩ 即tức 反phản 縛phược 罪tội 人nhân 令linh 其kỳ 騎kỵ 驢lư 打đả 破phá 敗bại 鼓cổ 聲thanh 如như 驢lư 鳴minh 遍biến 宣tuyên 令lệnh 已dĩ 從tùng 城thành 南nam 門môn 出xuất 坐tọa 高cao 標tiêu 下hạ 欲dục 斬trảm 其kỳ 頭đầu

此thử 人nhân 臨lâm 死tử 語ngứ 彼bỉ 卒thốt 曰viết

汝nhữ 且thả 小tiểu 住trụ 我ngã 欲dục 得đắc 見kiến 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 使sử 人nhân 聽thính 我ngã 暫tạm 去khứ

於ư 王vương 意ý 云vân 何hà 彼bỉ 卒thốt 寧ninh 當đương 放phóng 斯tư 罪tội 人nhân 聽thính 暫tạm 去khứ 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 答đáp 曰viết

不phủ 也dã 迦Ca 葉Diếp

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 王vương 親thân 親thân 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 作tác 惡ác 行hành 不bất 精tinh 進tấn 事sự 惰nọa 懈giải 怠đãi 嫉tật 妬đố 慳san 貪tham 不bất 舒thư 手thủ 不bất 庶thứ 幾kỷ 極cực 著trước 財tài 物vật 彼bỉ 因nhân 緣duyên 此thử 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 必tất 至chí 惡ác 處xứ 生sanh 地địa 獄ngục 中trung

地địa 獄ngục 卒tốt 捉tróc 極cực 苦khổ 治trị 時thời 彼bỉ 語ngứ 卒thốt 曰viết

諸chư 地địa 獄ngục 卒tốt 汝nhữ 等đẳng 小tiểu 住trụ 莫mạc 苦khổ 治trị 我ngã 我ngã 欲dục 暫tạm 去khứ 詣nghệ 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 告cáo 語ngứ 之chi 曰viết

彼bỉ 地địa 獄ngục 中trung 如như 是thị 如như 是thị 苦khổ

令linh 彼bỉ 現hiện 見kiến

於ư 王vương 意ý 云vân 何hà 彼bỉ 地địa 獄ngục 卒tốt 寧ninh 當đương 放phóng 王vương 親thân 親thân 令linh 暫tạm 來lai 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 答đáp 曰viết

不phủ 也dã 迦Ca 葉Diếp

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 汝nhữ 應ưng 如như 是thị 觀quán 於ư 後hậu 世thế 莫mạc 如như 肉nhục 眼nhãn 之chi 所sở 見kiến 也dã

蜱Tỳ 肆Tứ 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 欲dục 趣thú 向hướng 離ly 欲dục 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 恚khuể 趣thú 向hướng 離ly 恚khuể 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 癡si 趣thú 向hướng 離ly 癡si 彼bỉ 以dĩ 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 出xuất 過quá 於ư 人nhân 見kiến 此thử 眾chúng 生sanh 死tử 時thời 生sanh 時thời 好hảo 色sắc 惡ác 色sắc 或hoặc 妙diệu 不bất 妙diệu 往vãng 來lai 善thiện 處xứ 及cập 不bất 善thiện 處xứ 隨tùy 此thử 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 作tác 業nghiệp 見kiến 其kỳ 如như 真chân

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 復phục 言ngôn

沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 但đãn 我ngã 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết

無vô 有hữu 後hậu 世thế 無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 復phục 更cánh 有hữu 惡ác 而nhi 過quá 此thử 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 答đáp 曰viết

如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 復phục 更cánh 有hữu 惡ác

迦Ca 葉Diếp 我ngã 有hữu 親thân 親thân 疾tật 病bệnh 困khốn 篤đốc 我ngã 往vãng 彼bỉ 所sở

到đáo 已dĩ 謂vị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 我ngã 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết

無vô 有hữu 後hậu 世thế 無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

親thân 親thân 有hữu 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết 言ngôn

有hữu 後hậu 世thế 有hữu 眾chúng 生sanh 生sanh

我ngã 常thường 不bất 信tín 彼bỉ 之chi 所sở 說thuyết

彼bỉ 復phục 作tác 是thị 語ngữ

若nhược 有hữu 男nam 女nữ 妙diệu 行hành 精tinh 進tấn 精tinh 勤cần 不bất 懈giải 無vô 有hữu 嫉tật 妬đố 亦diệc 不bất 慳san 貪tham 舒thư 手thủ 庶thứ 幾kỷ 開khai 意ý 放phóng 捨xả 給cấp 諸chư 孤cô 窮cùng 常thường 樂nhạo 施thí 與dữ 不bất 著trước 財tài 物vật 彼bỉ 因nhân 緣duyên 此thử 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 必tất 昇thăng 善thiện 處xứ 乃nãi 生sanh 天thiên 上thượng

若nhược 彼bỉ 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 所sở 說thuyết 是thị 真chân 實thật 者giả 汝nhữ 等đẳng 是thị 我ngã 親thân 親thân 妙diệu 行hành 精tinh 進tấn 精tinh 勤cần 不bất 懈giải 無vô 有hữu 嫉tật 妬đố 亦diệc 不bất 慳san 貪tham 舒thư 手thủ 庶thứ 幾kỷ 開khai 意ý 放phóng 捨xả 給cấp 諸chư 孤cô 窮cùng 常thường 樂nhạo 施thí 與dữ 不bất 著trước 財tài 物vật 若nhược 汝nhữ 等đẳng 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 必tất 昇thăng 善thiện 處xứ 生sanh 天thiên 上thượng 者giả 可khả 還hoàn 語ngứ 我ngã

蜱Tỳ 肆Tứ 天thiên 上thượng 如như 是thị 如như 是thị 樂lạc

若nhược 當đương 爾nhĩ 者giả 我ngã 便tiện 現hiện 見kiến

彼bỉ 聞văn 我ngã 語ngữ 受thọ 我ngã 教giáo 已dĩ 都đô 無vô 有hữu 來lai 語ngứ 我ngã 言ngôn

蜱Tỳ 肆Tứ 天thiên 上thượng 如như 是thị 如như 是thị 樂lạc

迦Ca 葉Diếp 因nhân 此thử 事sự 故cố 我ngã 作tác 是thị 念niệm

無vô 有hữu 後hậu 世thế 無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 聽thính 我ngã 說thuyết 喻dụ 慧tuệ 者giả 聞văn 喻dụ 則tắc 解giải 其kỳ 義nghĩa

蜱Tỳ 肆Tứ 猶do 村thôn 邑ấp 外ngoại 有hữu 都đô 廁trắc 深thâm 沒một 人nhân 頭đầu 糞phẩn 滿mãn 其kỳ 中trung 而nhi 有hữu 一nhất 人nhân 墮đọa 沒một 廁trắc 底để 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 為vì 慈từ 愍mẫn 彼bỉ 求cầu 義nghĩa 及cập 饒nhiêu 益ích 求cầu 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 便tiện 從tùng 廁trắc 上thượng 徐từ 徐từ 挽vãn 出xuất 以dĩ 竹trúc 片phiến 拭thức 以dĩ 樹thụ 葉diệp 洗tẩy 以dĩ 暖noãn 湯thang 彼bỉ 於ư 後hậu 時thời 淨tịnh 澡táo 浴dục 已dĩ 以dĩ 香hương 塗đồ 身thân 昇thăng 正chánh 殿điện 上thượng 以dĩ 五ngũ 所sở 欲dục 而nhi 娛ngu 樂lạc 之chi

於ư 王vương 意ý 云vân 何hà 彼bỉ 人nhân 寧ninh 復phục 憶ức 念niệm 先tiên 廁trắc 歡hoan 喜hỷ 稱xưng 譽dự 復phục 欲dục 見kiến 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 答đáp 曰viết

不phủ 也dã 迦Ca 葉Diếp 若nhược 更cánh 有hữu 人nhân 憶ức 念niệm 彼bỉ 廁trắc 歡hoan 喜hỷ 稱xưng 譽dự 而nhi 欲dục 見kiến 者giả 便tiện 不bất 愛ái 此thử 人nhân 況huống 復phục 自tự 憶ức 念niệm 先tiên 廁trắc 歡hoan 喜hỷ 稱xưng 譽dự 復phục 欲dục 見kiến 者giả 是thị 處xứ 不bất 然nhiên

蜱Tỳ 肆Tứ 若nhược 王vương 有hữu 親thân 親thân 妙diệu 行hành 精tinh 進tấn 精tinh 勤cần 不bất 懈giải 無vô 有hữu 嫉tật 妬đố 亦diệc 不bất 慳san 貪tham 舒thư 手thủ 庶thứ 幾kỷ 開khai 意ý 放phóng 捨xả 給cấp 諸chư 孤cô 窮cùng 常thường 樂nhạo 施thí 與dữ 不bất 著trước 財tài 物vật 彼bỉ 因nhân 緣duyên 此thử 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 必tất 昇thăng 善thiện 處xứ 乃nãi 生sanh 天thiên 上thượng 生sanh 天thiên 上thượng 已dĩ 天thiên 五ngũ 所sở 欲dục 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc

於ư 王vương 意ý 云vân 何hà 彼bỉ 天thiên 天thiên 子tử 寧ninh 當đương 捨xả 彼bỉ 天thiên 五ngũ 所sở 欲dục 憶ức 念niệm 於ư 此thử 人nhân 間gian 五ngũ 欲dục 歡hoan 喜hỷ 稱xưng 譽dự 復phục 欲dục 見kiến 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 答đáp 曰viết

不phủ 也dã 迦Ca 葉Diếp

所sở 以dĩ 者giả 何hà 人nhân 間gian 五ngũ 欲dục 臭xú 處xứ 不bất 淨tịnh 甚thậm 可khả 增tăng 惡ác 而nhi 不bất 可khả 向hướng 不bất 可khả 愛ái 念niệm 麤thô 澁sáp 不bất 淨tịnh

迦Ca 葉Diếp 比tỉ 於ư 人nhân 間gian 五ngũ 所sở 欲dục 者giả 天thiên 欲dục 為vi 最tối 最tối 上thượng 最tối 好hảo 最tối 妙diệu 最tối 勝thắng 若nhược 彼bỉ 天thiên 天thiên 子tử 捨xả 天thiên 五ngũ 欲dục 而nhi 更cánh 憶ức 念niệm 人nhân 間gian 五ngũ 欲dục 歡hoan 喜hỷ 稱xưng 譽dự 復phục 欲dục 見kiến 者giả 是thị 處xứ 不bất 然nhiên

蜱Tỳ 肆Tứ 汝nhữ 應ưng 如như 是thị 觀quán 於ư 後hậu 世thế 莫mạc 如như 肉nhục 眼nhãn 之chi 所sở 見kiến 也dã

蜱Tỳ 肆Tứ 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 欲dục 趣thú 向hướng 離ly 欲dục 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 恚khuể 趣thú 向hướng 離ly 恚khuể 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 癡si 趣thú 向hướng 離ly 癡si 彼bỉ 以dĩ 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 出xuất 過quá 於ư 人nhân 見kiến 此thử 眾chúng 生sanh 死tử 時thời 生sanh 時thời 好hảo 色sắc 惡ác 色sắc 或hoặc 妙diệu 不bất 妙diệu 往vãng 來lai 善thiện 處xứ 及cập 不bất 善thiện 處xứ 隨tùy 此thử 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 作tác 業nghiệp 見kiến 其kỳ 如như 真chân

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 復phục 言ngôn

沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 但đãn 我ngã 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết

無vô 有hữu 後hậu 世thế 無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 復phục 更cánh 有hữu 惡ác 而nhi 過quá 是thị 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 答đáp 曰viết

如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 復phục 更cánh 有hữu 惡ác

迦Ca 葉Diếp 我ngã 有hữu 親thân 親thân 疾tật 病bệnh 困khốn 篤đốc 我ngã 往vãng 彼bỉ 所sở

到đáo 已dĩ 謂vị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 我ngã 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết

無vô 有hữu 後hậu 世thế 無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

親thân 親thân 有hữu 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết 言ngôn

有hữu 後hậu 世thế 有hữu 眾chúng 生sanh 生sanh

我ngã 常thường 不bất 信tín 彼bỉ 之chi 所sở 說thuyết

彼bỉ 復phục 作tác 是thị 語ngữ

若nhược 有hữu 男nam 女nữ 妙diệu 行hành 精tinh 進tấn 精tinh 勤cần 不bất 懈giải 無vô 有hữu 嫉tật 妬đố 亦diệc 不bất 慳san 貪tham 舒thư 手thủ 庶thứ 幾kỷ 開khai 意ý 放phóng 捨xả 給cấp 諸chư 孤cô 窮cùng 常thường 樂nhạo 施thí 與dữ 不bất 著trước 財tài 物vật 彼bỉ 因nhân 緣duyên 此thử 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 必tất 昇thăng 善thiện 處xứ 乃nãi 生sanh 天thiên 上thượng

若nhược 彼bỉ 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 所sở 說thuyết 是thị 真chân 實thật 者giả 汝nhữ 等đẳng 是thị 我ngã 親thân 親thân 妙diệu 行hành 精tinh 進tấn 精tinh 勤cần 不bất 懈giải 無vô 有hữu 嫉tật 妬đố 亦diệc 不bất 慳san 貪tham 舒thư 手thủ 庶thứ 幾kỷ 開khai 意ý 放phóng 捨xả 給cấp 諸chư 孤cô 窮cùng 常thường 樂nhạo 施thí 與dữ 不bất 著trước 財tài 物vật 若nhược 汝nhữ 等đẳng 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 必tất 昇thăng 善thiện 處xứ 生sanh 天thiên 上thượng 者giả 可khả 還hoàn 語ngứ 我ngã

蜱Tỳ 肆Tứ 天thiên 上thượng 如như 是thị 如như 是thị 樂lạc

若nhược 汝nhữ 天thiên 上thượng 而nhi 作tác 是thị 念niệm

我ngã 若nhược 還hoàn 歸quy 當đương 何hà 所sở 得đắc

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 家gia 多đa 有hữu 財tài 物vật 吾ngô 當đương 與dữ 汝nhữ

彼bỉ 聞văn 我ngã 語ngữ 受thọ 我ngã 教giáo 已dĩ 都đô 無vô 有hữu 來lai 語ngứ 我ngã 言ngôn

蜱Tỳ 肆Tứ 天thiên 上thượng 如như 是thị 如như 是thị 樂lạc

迦Ca 葉Diếp 因nhân 此thử 事sự 故cố 我ngã 作tác 是thị 念niệm

無vô 有hữu 後hậu 世thế 無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 天thiên 上thượng 壽thọ 長trường 人nhân 間gian 命mạng 短đoản

若nhược 人nhân 間gian 百bách 歲tuế 是thị 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 如như 是thị 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 天thiên 壽thọ 千thiên 年niên

於ư 王vương 意ý 云vân 何hà 若nhược 汝nhữ 有hữu 親thân 親thân 妙diệu 行hành 精tinh 進tấn 精tinh 勤cần 不bất 懈giải 無vô 有hữu 嫉tật 妬đố 亦diệc 不bất 慳san 貪tham 舒thư 手thủ 庶thứ 幾kỷ 開khai 意ý 放phóng 捨xả 給cấp 諸chư 孤cô 窮cùng 常thường 樂nhạo 施thí 與dữ 不bất 著trước 財tài 物vật 彼bỉ 因nhân 緣duyên 此thử 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 必tất 昇thăng 善thiện 處xứ 乃nãi 生sanh 天thiên 上thượng

生sanh 天thiên 上thượng 已dĩ 便tiện 作tác 是thị 念niệm

我ngã 等đẳng 先tiên 當đương 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 以dĩ 天thiên 五ngũ 欲dục 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 或hoặc 二nhị 三tam 四tứ 至chí 六lục 七thất 日nhật 以dĩ 天thiên 五ngũ 欲dục 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 然nhiên 後hậu 當đương 往vãng 語ngứ 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương

天thiên 上thượng 如như 是thị 如như 是thị 樂lạc

令linh 彼bỉ 現hiện 見kiến

於ư 王vương 意ý 云vân 何hà 汝nhữ 竟cánh 當đương 得đắc 爾nhĩ 所sở 活hoạt 不phủ

蜱Tỳ 肆Tứ 問vấn 曰viết

迦Ca 葉Diếp 誰thùy 從tùng 後hậu 世thế 來lai 語ngứ 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 天thiên 上thượng 壽thọ 長trường 人nhân 間gian 命mạng 短đoản 若nhược 人nhân 間gian 百bách 歲tuế 是thị 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 如như 是thị 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 天thiên 壽thọ 千thiên 年niên

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 聽thính 我ngã 說thuyết 喻dụ 慧tuệ 者giả 聞văn 喻dụ 則tắc 解giải 其kỳ 義nghĩa

蜱Tỳ 肆Tứ 猶do 如như 盲manh 人nhân 彼bỉ 作tác 是thị 說thuyết 無vô 黑hắc 白bạch 色sắc 亦diệc 無vô 見kiến 黑hắc 白bạch 色sắc 無vô 長trường 短đoản 色sắc 亦diệc 無vô 見kiến 長trường 短đoản 色sắc 無vô 近cận 遠viễn 色sắc 亦diệc 無vô 見kiến 近cận 遠viễn 色sắc 無vô 麤thô 細tế 色sắc 亦diệc 無vô 見kiến 麤thô 細tế 色sắc

何hà 以dĩ 故cố 我ngã 初sơ 不bất 見kiến 不bất 知tri 是thị 故cố 無vô 有hữu 色sắc 彼bỉ 盲manh 如như 是thị 說thuyết 為vi 真chân 說thuyết 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 答đáp 曰viết

不phủ 也dã 迦Ca 葉Diếp

所sở 以dĩ 者giả 何hà 迦Ca 葉Diếp 有hữu 黑hắc 白bạch 色sắc 亦diệc 有hữu 見kiến 黑hắc 白bạch 色sắc 有hữu 長trường 短đoản 色sắc 亦diệc 有hữu 見kiến 長trường 短đoản 色sắc 有hữu 近cận 遠viễn 色sắc 亦diệc 有hữu 見kiến 近cận 遠viễn 色sắc 有hữu 麤thô 細tế 色sắc 亦diệc 有hữu 見kiến 麤thô 細tế 色sắc 若nhược 盲manh 作tác 是thị 說thuyết 我ngã 不bất 見kiến 不bất 知tri 是thị 故cố 無vô 有hữu 色sắc 者giả 彼bỉ 作tác 是thị 說thuyết 為vi 不bất 真chân 實thật

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 亦diệc 如như 盲manh

若nhược 王vương 作tác 是thị 說thuyết

誰thùy 從tùng 後hậu 世thế 來lai 語ngứ 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 天thiên 上thượng 壽thọ 長trường 人nhân 間gian 命mạng 短đoản 若nhược 人nhân 間gian 百bách 歲tuế 是thị 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 如như 是thị 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 天thiên 壽thọ 千thiên 年niên

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 言ngôn

沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 大đại 為vi 不bất 可khả 不bất 應ưng 作tác 是thị 說thuyết

所sở 以dĩ 者giả 何hà 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 精tinh 進tấn 比tỉ 我ngã 如như 盲manh

迦Ca 葉Diếp 若nhược 知tri 我ngã 知tri 我ngã 親thân 親thân 妙diệu 行hành 精tinh 進tấn 精tinh 勤cần 不bất 懈giải 無vô 有hữu 嫉tật 妬đố 亦diệc 不bất 慳san 貪tham 舒thư 手thủ 庶thứ 幾kỷ 開khai 意ý 放phóng 捨xả 給cấp 諸chư 孤cô 窮cùng 常thường 樂nhạo 施thí 與dữ 不bất 著trước 財tài 物vật 彼bỉ 因nhân 緣duyên 此thử 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 必tất 昇thăng 善thiện 處xứ

生sanh 天thiên 上thượng 者giả 迦Ca 葉Diếp 我ngã 今kim 便tiện 應ưng 即tức 行hành 布bố 施thí 修tu 諸chư 福phước 業nghiệp 奉phụng 齋trai 守thủ 戒giới 已dĩ 以dĩ 刀đao 自tự 殺sát 或hoặc 服phục 毒độc 藥dược 或hoặc 投đầu 坑khanh 井tỉnh 或hoặc 自tự 縊ải 死tử 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 精tinh 進tấn 不bất 應ưng 比tỉ 我ngã 如như 彼bỉ 盲manh 人nhân

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 復phục 聽thính 我ngã 說thuyết 喻dụ 慧tuệ 者giả 聞văn 喻dụ 則tắc 解giải 其kỳ 義nghĩa 蜱Tỳ 肆Tứ 猶do 如như 梵Phạm 志Chí 有hữu 年niên 少thiếu 婦phụ 方phương 始thỉ 懷hoài 姙nhâm 又hựu 前tiền 婦phụ 者giả 已dĩ 有hữu 一nhất 男nam 而nhi 彼bỉ 梵Phạm 志Chí 於ư 其kỳ 中trung 間gian 忽hốt 便tiện 命mạng 終chung

命mạng 終chung 之chi 後hậu 彼bỉ 前tiền 婦phụ 兒nhi 語ngứ 小tiểu 母mẫu 曰viết

小tiểu 母mẫu 當đương 知tri 今kim 此thử 家gia 中trung 所sở 有hữu 財tài 物vật 盡tận 應ưng 屬thuộc 我ngã 不bất 復phục 見kiến 應ưng 可khả 與dữ 分phân 者giả

小tiểu 母mẫu 報báo 曰viết

我ngã 今kim 懷hoài 姙nhâm 若nhược 生sanh 男nam 者giả 汝nhữ 應ưng 與dữ 分phân 若nhược 生sanh 女nữ 者giả 物vật 盡tận 屬thuộc 汝nhữ

彼bỉ 前tiền 婦phụ 兒nhi 復phục 更cánh 再tái 三tam 語ngứ 小tiểu 母mẫu 曰viết

今kim 此thử 家gia 中trung 所sở 有hữu 財tài 物vật 盡tận 應ưng 屬thuộc 我ngã 不bất 復phục 見kiến 應ưng 可khả 與dữ 分phân 者giả

小tiểu 母mẫu 亦diệc 復phục 再tái 三tam 報báo 曰viết

我ngã 今kim 懷hoài 姙nhâm 若nhược 生sanh 男nam 者giả 汝nhữ 應ưng 與dữ 分phân 若nhược 生sanh 女nữ 者giả 物vật 盡tận 屬thuộc 汝nhữ

於ư 是thị 小tiểu 母mẫu 愚ngu 癡si 不bất 達đạt 不bất 善thiện 曉hiểu 解giải 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 欲dục 求cầu 存tồn 命mạng 而nhi 反phản 自tự 害hại 即tức 入nhập 室thất 中trung 便tiện 取thủ 利lợi 刀đao 自tự 決quyết 其kỳ 腹phúc 看khán 為vi 是thị 男nam 為vi 是thị 女nữ 耶da 彼bỉ 愚ngu 癡si 不bất 達đạt 不bất 善thiện 曉hiểu 解giải 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 欲dục 求cầu 存tồn 命mạng 而nhi 反phản 自tự 害hại 及cập 腹phúc 中trung 子tử 當đương 知tri 蜱Tỳ 肆Tứ 亦diệc 復phục 如như 是thị 愚ngu 癡si 不bất 達đạt 不bất 善thiện 曉hiểu 解giải 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 欲dục 求cầu 存tồn 命mạng 反phản 作tác 是thị 念niệm

迦Ca 葉Diếp 若nhược 知tri 我ngã 知tri 我ngã 親thân 親thân 妙diệu 行hành 精tinh 進tấn 精tinh 勤cần 不bất 懈giải 無vô 有hữu 嫉tật 妬đố 亦diệc 不bất 慳san 貪tham 舒thư 手thủ 庶thứ 幾kỷ 開khai 意ý 放phóng 捨xả 給cấp 諸chư 孤cô 窮cùng 常thường 樂nhạo 施thí 與dữ 不bất 著trước 財tài 物vật 彼bỉ 因nhân 緣duyên 此thử 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 必tất 昇thăng 善thiện 處xứ 生sanh 天thiên 上thượng 者giả 我ngã 今kim 便tiện 應ưng 即tức 行hành 布bố 施thí 修tu 諸chư 福phước 業nghiệp 奉phụng 齋trai 守thủ 戒giới 已dĩ 以dĩ 刀đao 自tự 殺sát 或hoặc 服phục 毒độc 藥dược 或hoặc 投đầu 坑khanh 井tỉnh 或hoặc 自tự 縊ải 死tử 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 精tinh 進tấn 不bất 應ưng 比tỉ 我ngã 如như 彼bỉ 盲manh 人nhân

蜱Tỳ 肆Tứ 若nhược 精tinh 進tấn 人nhân 長trường 壽thọ 者giả 便tiện 得đắc 大đại 福phước 若nhược 得đắc 大đại 福phước 者giả 便tiện 得đắc 生sanh 天thiên 長trường 壽thọ

蜱Tỳ 肆Tứ 汝nhữ 應ưng 如như 是thị 觀quán 於ư 後hậu 世thế 莫mạc 如như 肉nhục 眼nhãn 之chi 所sở 見kiến 也dã

蜱Tỳ 肆Tứ 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 欲dục 趣thú 向hướng 離ly 欲dục 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 恚khuể 趣thú 向hướng 離ly 恚khuể 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 癡si 趣thú 向hướng 離ly 癡si 彼bỉ 以dĩ 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 出xuất 過quá 於ư 人nhân 見kiến 此thử 眾chúng 生sanh 死tử 時thời 生sanh 時thời 好hảo 色sắc 惡ác 色sắc 或hoặc 妙diệu 不bất 妙diệu 往vãng 來lai 善thiện 處xứ 及cập 不bất 善thiện 處xứ 隨tùy 此thử 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 作tác 業nghiệp 見kiến 其kỳ 如như 真chân

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 復phục 言ngôn

沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 但đãn 我ngã 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết

無vô 有hữu 後hậu 世thế 無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 復phục 更cánh 有hữu 惡ác 而nhi 過quá 此thử 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 答đáp 曰viết

如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 復phục 更cánh 有hữu 惡ác

迦Ca 葉Diếp 我ngã 有hữu 親thân 親thân 疾tật 病bệnh 困khốn 篤đốc 我ngã 往vãng 彼bỉ 所sở 慰úy 勞lao 看khán 彼bỉ 彼bỉ 亦diệc 慰úy 勞lao 視thị 我ngã 彼bỉ 若nhược 命mạng 終chung 我ngã 復phục 詣nghệ 彼bỉ 慰úy 勞lao 看khán 彼bỉ 彼bỉ 亦diệc 不bất 復phục 慰úy 勞lao 視thị 我ngã 我ngã 亦diệc 不bất 復phục 慰úy 勞lao 看khán 彼bỉ

迦Ca 葉Diếp 以dĩ 此thử 事sự 故cố 我ngã 作tác 是thị 念niệm

無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 復phục 聽thính 我ngã 說thuyết 喻dụ 慧tuệ 者giả 聞văn 喻dụ 則tắc 解giải 其kỳ 義nghĩa

蜱Tỳ 肆Tứ 猶do 如như 有hữu 人nhân 善thiện 能năng 吹xuy 螺loa 若nhược 彼bỉ 方phương 土thổ 未vị 曾tằng 聞văn 螺loa 聲thanh 便tiện 往vãng 彼bỉ 方phương 於ư 夜dạ 闇ám 中trung 昇thăng 高cao 山sơn 上thượng 盡tận 力lực 吹xuy 螺loa 彼bỉ 眾chúng 多đa 人nhân 未vị 曾tằng 聞văn 螺loa 聲thanh

聞văn 已dĩ 便tiện 念niệm

此thử 為vi 何hà 聲thanh 如như 是thị 極cực 妙diệu 為vi 甚thậm 奇kỳ 特đặc 實thật 可khả 愛ái 樂nhạo 好hảo 可khả 觀quan 聽thính 令linh 心tâm 歡hoan 悅duyệt

時thời 彼bỉ 眾chúng 人nhân 便tiện 共cộng 往vãng 詣nghệ 善thiện 吹xuy 螺loa 人nhân 所sở

到đáo 已dĩ 問vấn 曰viết

此thử 是thị 何hà 聲thanh 如như 是thị 極cực 妙diệu 為vi 甚thậm 奇kỳ 特đặc 實thật 可khả 愛ái 樂nhạo 好hảo 可khả 觀quan 聽thính 令linh 心tâm 歡hoan 悅duyệt

善thiện 吹xuy 螺loa 人nhân 以dĩ 螺loa 投đầu 地địa 語ngứ 眾chúng 人nhân 曰viết

諸chư 君quân 當đương 知tri 即tức 此thử 螺loa 聲thanh

於ư 是thị 眾chúng 人nhân 以dĩ 足túc 蹴xúc 螺loa 而nhi 作tác 是thị 語ngữ

螺loa 可khả 出xuất 聲thanh 螺loa 可khả 出xuất 聲thanh

寂tịch 無vô 音âm 響hưởng

善thiện 吹xuy 螺loa 人nhân 便tiện 作tác 是thị 念niệm

今kim 此thử 眾chúng 人nhân 愚ngu 癡si 不bất 達đạt 不bất 善thiện 曉hiểu 解giải 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ

所sở 以dĩ 者giả 何hà 乃nãi 從tùng 無vô 知tri 之chi 物vật 欲dục 求cầu 音âm 聲thanh

是thị 時thời 善thiện 吹xuy 螺loa 人nhân 還hoàn 取thủ 彼bỉ 螺loa 以dĩ 水thủy 淨tịnh 洗tẩy 便tiện 舉cử 向hướng 口khẩu 盡tận 力lực 吹xuy 之chi

時thời 彼bỉ 眾chúng 人nhân 聞văn 已dĩ 作tác 是thị 念niệm

螺loa 甚thậm 奇kỳ 妙diệu

所sở 以dĩ 者giả 何hà 謂vị 因nhân 手thủ 因nhân 水thủy 因nhân 口khẩu 風phong 吹xuy 便tiện 生sanh 好hảo 聲thanh 周chu 滿mãn 四tứ 方phương

如như 是thị 蜱Tỳ 肆Tứ 若nhược 人nhân 活hoạt 命mạng 存tồn 者giả 則tắc 能năng 言ngôn 語ngữ 共cộng 相tương 慰úy 勞lao 若nhược 其kỳ 命mạng 終chung 便tiện 不bất 能năng 言ngôn 共cộng 相tương 慰úy 勞lao

蜱Tỳ 肆Tứ 汝nhữ 應ưng 如như 是thị 觀quán 眾chúng 生sanh 生sanh 莫mạc 如như 肉nhục 眼nhãn 之chi 所sở 見kiến 也dã

蜱Tỳ 肆Tứ 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 欲dục 趣thú 向hướng 離ly 欲dục 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 恚khuể 趣thú 向hướng 離ly 恚khuể 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 癡si 趣thú 向hướng 離ly 癡si 彼bỉ 以dĩ 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 出xuất 過quá 於ư 人nhân 見kiến 此thử 眾chúng 生sanh 死tử 時thời 生sanh 時thời 好hảo 色sắc 惡ác 色sắc 或hoặc 妙diệu 不bất 妙diệu 往vãng 來lai 善thiện 處xứ 及cập 不bất 善thiện 處xứ 隨tùy 此thử 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 作tác 業nghiệp 見kiến 其kỳ 如như 真chân

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 復phục 言ngôn

沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 但đãn 我ngã 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết

無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 復phục 更cánh 有hữu 惡ác 而nhi 過quá 此thử 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 答đáp 曰viết

如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 復phục 更cánh 有hữu 惡ác

迦Ca 葉Diếp 我ngã 有hữu 右hữu 伺tứ 收thu 捕bộ 罪tội 人nhân 送tống 詣nghệ 我ngã 所sở

到đáo 已dĩ 白bạch 曰viết

天thiên 王vương 此thử 人nhân 有hữu 罪tội 願nguyện 王vương 治trị 之chi

我ngã 語ngữ 彼bỉ 曰viết

取thủ 此thử 罪tội 人nhân 可khả 生sanh 稱xưng 之chi 生sanh 稱xưng 之chi 已dĩ 還hoàn 下hạ 著trước 地địa 以dĩ 繩thằng 絞giảo 殺sát 殺sát 已dĩ 復phục 稱xưng 我ngã 欲dục 得đắc 知tri 此thử 人nhân 為vi 何hà 時thời 極cực 輕khinh 柔nhu 軟nhuyễn 色sắc 悅duyệt 澤trạch 好hảo 為vi 死tử 時thời 耶da 為vi 活hoạt 時thời 耶da

彼bỉ 受thọ 我ngã 教giáo 取thủ 此thử 罪tội 人nhân 活hoạt 稱xưng 之chi 已dĩ 還hoàn 下hạ 著trước 地địa 以dĩ 繩thằng 絞giảo 殺sát 殺sát 已dĩ 復phục 稱xưng 彼bỉ 罪tội 人nhân 活hoạt 時thời 極cực 輕khinh 柔nhu 軟nhuyễn 色sắc 悅duyệt 澤trạch 好hảo 彼bỉ 人nhân 死tử 已dĩ 皮bì 轉chuyển 厚hậu 重trọng 堅kiên 不bất 柔nhu 軟nhuyễn 色sắc 不bất 悅duyệt 澤trạch

迦Ca 葉Diếp 因nhân 此thử 事sự 故cố 我ngã 作tác 是thị 念niệm

無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 復phục 聽thính 我ngã 說thuyết 喻dụ 慧tuệ 者giả 聞văn 喻dụ 則tắc 解giải 其kỳ 義nghĩa

蜱Tỳ 肆Tứ 猶do 如như 鐵thiết 丸hoàn 或hoặc 鐵thiết 犁lê 竟cánh 日nhật 火hỏa 燒thiêu 彼bỉ 當đương 爾nhĩ 時thời 極cực 輕khinh 柔nhu 軟nhuyễn 色sắc 悅duyệt 澤trạch 好hảo 若nhược 火hỏa 滅diệt 已dĩ 漸tiệm 漸tiệm 就tựu 冷lãnh 轉chuyển 凝ngưng 厚hậu 重trọng 堅kiên 不bất 柔nhu 軟nhuyễn 色sắc 不bất 悅duyệt 澤trạch

如như 是thị 蜱Tỳ 肆Tứ 若nhược 人nhân 活hoạt 時thời 身thân 體thể 極cực 輕khinh 柔nhu 軟nhuyễn 色sắc 悅duyệt 澤trạch 好hảo 若nhược 彼bỉ 死tử 已dĩ 便tiện 轉chuyển 厚hậu 重trọng 堅kiên 不bất 柔nhu 軟nhuyễn 色sắc 不bất 悅duyệt 澤trạch

蜱Tỳ 肆Tứ 汝nhữ 應ưng 如như 是thị 觀quán 眾chúng 生sanh 生sanh 莫mạc 如như 肉nhục 眼nhãn 之chi 所sở 見kiến 也dã

蜱Tỳ 肆Tứ 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 欲dục 趣thú 向hướng 離ly 欲dục 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 恚khuể 趣thú 向hướng 離ly 恚khuể 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 癡si 趣thú 向hướng 離ly 癡si 彼bỉ 以dĩ 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 出xuất 過quá 於ư 人nhân 見kiến 眾chúng 生sanh 死tử 時thời 生sanh 時thời 好hảo 色sắc 惡ác 色sắc 或hoặc 妙diệu 不bất 妙diệu 往vãng 來lai 善thiện 處xứ 及cập 不bất 善thiện 處xứ 隨tùy 此thử 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 作tác 業nghiệp 見kiến 其kỳ 如như 真chân

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 復phục 言ngôn

沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 但đãn 我ngã 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết

無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 復phục 更cánh 有hữu 惡ác 而nhi 過quá 此thử 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 答đáp 曰viết

如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 復phục 更cánh 有hữu 惡ác

迦Ca 葉Diếp 我ngã 有hữu 右hữu 伺tứ 收thu 捕bộ 罪tội 人nhân 送tống 詣nghệ 我ngã 所sở

到đáo 已dĩ 白bạch 曰viết

天thiên 王vương 此thử 人nhân 有hữu 罪tội 願nguyện 王vương 治trị 之chi

我ngã 語ngữ 彼bỉ 曰viết

取thủ 此thử 罪tội 人nhân 倒đảo 著trước 鐵thiết 釜phủ 中trung 或hoặc 著trước 銅đồng 釜phủ 中trung 密mật 蓋cái 其kỳ 口khẩu 於ư 下hạ 燃nhiên 火hỏa 下hạ 燃nhiên 火hỏa 已dĩ 觀quan 視thị 眾chúng 生sanh 入nhập 時thời 出xuất 時thời 往vãng 來lai 周chu 旋toàn

彼bỉ 受thọ 我ngã 教giáo 取thủ 此thử 罪tội 人nhân 倒đảo 著trước 鐵thiết 釜phủ 中trung 或hoặc 著trước 銅đồng 釜phủ 中trung 密mật 蓋cái 其kỳ 口khẩu 於ư 下hạ 燃nhiên 火hỏa 下hạ 燃nhiên 火hỏa 已dĩ 觀quan 視thị 眾chúng 生sanh 入nhập 時thời 出xuất 時thời 往vãng 來lai 周chu 旋toàn

迦Ca 葉Diếp 我ngã 作tác 如như 是thị 方phương 便tiện 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 生sanh

迦Ca 葉Diếp 因nhân 此thử 事sự 故cố 我ngã 作tác 是thị 念niệm

無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 隨tùy 所sở 解giải 答đáp

於ư 意ý 云vân 何hà 若nhược 汝nhữ 食thực 好hảo 極cực 美mỹ 上thượng 饌soạn 晝trú 寢tẩm 於ư 床sàng 汝nhữ 頗phả 曾tằng 憶ức 於ư 夢mộng 中trung 見kiến 園viên 觀quán 浴dục 池trì 林lâm 木mộc 華hoa 果quả 清thanh 泉tuyền 長trường 流lưu 極cực 意ý 遊du 戲hí 周chu 旋toàn 往vãng 來lai 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 答đáp 曰viết

曾tằng 憶ức 有hữu 之chi

迦Ca 葉Diếp 復phục 問vấn

若nhược 汝nhữ 食thực 好hảo 極cực 美mỹ 上thượng 饌soạn 晝trú 寢tẩm 於ư 床sàng 爾nhĩ 時thời 頗phả 有hữu 直trực 侍thị 人nhân 不phủ

答đáp 曰viết

有hữu 也dã

迦Ca 葉Diếp 復phục 問vấn

若nhược 汝nhữ 食thực 好hảo 極cực 美mỹ 上thượng 饌soạn 晝trú 寢tẩm 於ư 床sàng 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 左tả 右hữu 直trực 侍thị 頗phả 有hữu 見kiến 汝nhữ 出xuất 入nhập 周chu 旋toàn 往vãng 來lai 時thời 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 答đáp 曰viết

正chánh 使sử 異dị 人nhân 亦diệc 不bất 能năng 見kiến 況huống 復phục 左tả 右hữu 直trực 侍thị 人nhân 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 汝nhữ 應ưng 如như 是thị 觀quán 眾chúng 生sanh 生sanh 莫mạc 如như 肉nhục 眼nhãn 之chi 所sở 見kiến 也dã

蜱Tỳ 肆Tứ 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 欲dục 趣thú 向hướng 離ly 欲dục 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 恚khuể 趣thú 向hướng 離ly 恚khuể 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 癡si 趣thú 向hướng 離ly 癡si 彼bỉ 以dĩ 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 出xuất 過quá 於ư 人nhân 見kiến 此thử 眾chúng 生sanh 死tử 時thời 生sanh 時thời 好hảo 色sắc 惡ác 色sắc 或hoặc 妙diệu 不bất 妙diệu 往vãng 來lai 善thiện 處xứ 及cập 不bất 善thiện 處xứ 隨tùy 此thử 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 作tác 業nghiệp 見kiến 其kỳ 如như 真chân

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 復phục 言ngôn

沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 但đãn 我ngã 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết

無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 復phục 更cánh 有hữu 惡ác 而nhi 過quá 此thử 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 答đáp 曰viết

如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 復phục 更cánh 有hữu 惡ác

迦Ca 葉Diếp 我ngã 有hữu 右hữu 伺tứ 收thu 捕bộ 罪tội 人nhân 送tống 詣nghệ 我ngã 所sở

到đáo 已dĩ 白bạch 曰viết

天thiên 王vương 此thử 人nhân 有hữu 罪tội 願nguyện 王vương 治trị 之chi

我ngã 語ngứ 彼bỉ 曰viết

取thủ 此thử 罪tội 人nhân 剝bác 皮bì 剔dịch 肉nhục 截tiệt 筋cân 破phá 骨cốt 乃nãi 至chí 於ư 髓tủy 求cầu 眾chúng 生sanh 生sanh

彼bỉ 受thọ 我ngã 教giáo 取thủ 此thử 罪tội 人nhân 剝bác 皮bì 剔dịch 肉nhục 截tiệt 筋cân 破phá 骨cốt 乃nãi 至chí 於ư 髓tủy 求cầu 眾chúng 生sanh 生sanh

迦Ca 葉Diếp 我ngã 作tác 如như 是thị 方phương 便tiện 求cầu 眾chúng 生sanh 生sanh 而nhi 竟cánh 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 生sanh

迦Ca 葉Diếp 因nhân 此thử 事sự 故cố 我ngã 作tác 是thị 念niệm

無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 復phục 聽thính 我ngã 說thuyết 喻dụ 慧tuệ 者giả 聞văn 喻dụ 則tắc 解giải 其kỳ 義nghĩa

蜱Tỳ 肆Tứ 猶do 如như 事sự 火hỏa 編biên 髮phát 梵Phạm 志Chí 居cư 近cận 道đạo 邊biên 去khứ 彼bỉ 不bất 遠viễn 有hữu 商thương 人nhân 宿túc

時thời 諸chư 商thương 人nhân 過quá 夜dạ 平bình 旦đán 怱thông 怱thông 發phát 去khứ 忘vong 一nhất 小tiểu 兒nhi 於ư 是thị 事sự 火hỏa 編biên 髮phát 梵Phạm 志Chí 早tảo 起khởi 案án 行hành 商thương 人nhân 宿túc 處xứ 見kiến 一nhất 小tiểu 兒nhi 獨độc 住trụ 失thất 主chủ

見kiến 已dĩ 念niệm 曰viết

今kim 此thử 小tiểu 兒nhi 無vô 所sở 依y 怙hộ 我ngã 不bất 養dưỡng 者giả 必tất 死tử 無vô 疑nghi

便tiện 抱bão 持trì 去khứ 還hoàn 至chí 本bổn 處xứ 而nhi 養dưỡng 長trưởng 之chi 此thử 兒nhi 轉chuyển 大đại 諸chư 根căn 成thành 就tựu 爾nhĩ 時thời 事sự 火hỏa 編biên 髮phát 梵Phạm 志Chí 彼bỉ 於ư 人nhân 間gian 有hữu 小tiểu 事sự 緣duyên

於ư 是thị 事sự 火hỏa 編biên 髮phát 梵Phạm 志Chí 勅sắc 年niên 少thiếu 曰viết

我ngã 有hữu 小tiểu 事sự 暫tạm 出xuất 人nhân 間gian 汝nhữ 當đương 種chủng 火hỏa 慎thận 莫mạc 令linh 滅diệt 若nhược 火hỏa 滅diệt 者giả 汝nhữ 可khả 取thủ 此thử 火hỏa 鑽toàn 求cầu 之chi

爾nhĩ 時thời 事sự 火hỏa 編biên 髮phát 梵Phạm 志Chí 善thiện 教giáo 勅sắc 已dĩ 即tức 至chí 人nhân 間gian 於ư 後hậu 年niên 少thiếu 便tiện 出xuất 遊du 戲hí 火hỏa 遂toại 滅diệt 盡tận

彼bỉ 還hoàn 求cầu 火hỏa 即tức 取thủ 火hỏa 鑽toàn 以dĩ 用dụng 打đả 地địa 而nhi 作tác 是thị 語ngữ

火hỏa 出xuất 火hỏa 出xuất

火hỏa 竟cánh 不bất 出xuất 復phục 於ư 石thạch 上thượng 加gia 力lực 打đả 之chi

火hỏa 出xuất 火hỏa 出xuất

火hỏa 亦diệc 不bất 出xuất 火hỏa 既ký 不bất 出xuất 便tiện 破phá 火hỏa 鑽toàn 十thập 片phiến 百bách 片phiến 棄khí 去khứ 坐tọa 地địa 愁sầu 惱não 而nhi 言ngôn

不bất 能năng 得đắc 火hỏa 當đương 如như 之chi 何hà

是thị 時thời 事sự 火hỏa 編biên 髮phát 梵Phạm 志Chí 彼bỉ 於ư 人nhân 間gian 所sở 作tác 已dĩ 訖ngật 還hoàn 歸quy 本bổn 處xứ

到đáo 已dĩ 問vấn 曰viết

年niên 少thiếu 汝nhữ 不bất 遊du 戲hí 隨tùy 視thị 種chúng 火hỏa 不bất 令linh 滅diệt 耶da

年niên 少thiếu 白bạch 曰viết

尊tôn 者giả 我ngã 出xuất 遊du 戲hí 火hỏa 後hậu 遂toại 滅diệt 我ngã 還hoàn 求cầu 火hỏa 即tức 取thủ 火hỏa 鑽toàn 以dĩ 用dụng 打đả 地địa 而nhi 作tác 是thị 語ngữ

火hỏa 出xuất 火hỏa 出xuất

火hỏa 竟cánh 不bất 出xuất 復phục 於ư 石thạch 上thượng 加gia 力lực 打đả 之chi

火hỏa 出xuất 火hỏa 出xuất

火hỏa 亦diệc 不bất 出xuất 火hỏa 既ký 不bất 出xuất 便tiện 破phá 火hỏa 鑽toàn 十thập 片phiến 百bách 片phiến 棄khí 去khứ 坐tọa 地địa

尊tôn 者giả 我ngã 如như 是thị 求cầu 不bất 能năng 得đắc 火hỏa 當đương 如như 之chi 何hà

爾nhĩ 時thời 事sự 火hỏa 編biên 髮phát 梵Phạm 志Chí 便tiện 作tác 是thị 念niệm

今kim 此thử 年niên 少thiếu 甚thậm 癡si 不bất 達đạt 不bất 善thiện 曉hiểu 解giải 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ

所sở 以dĩ 者giả 何hà 從tùng 無vô 知tri 火hỏa 鑽toàn 作tác 如như 是thị 意ý 求cầu 索sách 火hỏa 耶da

於ư 是thị 事sự 火hỏa 編biên 髮phát 梵Phạm 志Chí 取thủ 燥táo 火hỏa 鑽toàn 火hỏa 母mẫu 著trước 地địa 而nhi 以dĩ 鑽toàn 之chi 即tức 便tiện 火hỏa 出xuất 轉chuyển 轉chuyển 熾sí 盛thịnh

語ngứ 年niên 少thiếu 曰viết

年niên 少thiếu 求cầu 火hỏa 法pháp 應ưng 如như 是thị 不bất 應ưng 如như 汝nhữ 愚ngu 癡si 不bất 達đạt 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 從tùng 無vô 知tri 火hỏa 鑽toàn 作tác 如như 是thị 意ý 求cầu 索sách 於ư 火hỏa

當đương 知tri 蜱Tỳ 肆Tứ 亦diệc 復phục 如như 是thị 愚ngu 癡si 不bất 達đạt 不bất 善thiện 曉hiểu 解giải 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 於ư 無vô 知tri 死tử 肉nhục 乃nãi 至chí 骨cốt 髓tủy 求cầu 眾chúng 生sanh 生sanh

蜱Tỳ 肆Tứ 汝nhữ 應ưng 如như 是thị 觀quán 眾chúng 生sanh 生sanh 莫mạc 如như 肉nhục 眼nhãn 之chi 所sở 見kiến 也dã

蜱Tỳ 肆Tứ 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 欲dục 趣thú 向hướng 離ly 欲dục 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 恚khuể 趣thú 向hướng 離ly 恚khuể 斷đoạn 絕tuyệt 離ly 癡si 趣thú 向hướng 離ly 癡si 彼bỉ 以dĩ 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 出xuất 過quá 於ư 人nhân 見kiến 此thử 眾chúng 生sanh 死tử 時thời 生sanh 時thời 好hảo 色sắc 惡ác 色sắc 或hoặc 妙diệu 不bất 妙diệu 往vãng 來lai 善thiện 處xứ 及cập 不bất 善thiện 處xứ 隨tùy 此thử 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 作tác 業nghiệp 見kiến 其kỳ 如như 真chân

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 復phục 言ngôn

沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 但đãn 我ngã 此thử 見kiến 欲dục 取thủ 恚khuể 取thủ 怖bố 取thủ 癡si 取thủ 終chung 不bất 能năng 捨xả

所sở 以dĩ 者giả 何hà 若nhược 有hữu 他tha 國quốc 異dị 人nhân 聞văn 之chi 便tiện 作tác 是thị 說thuyết

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 有hữu 見kiến 長trường 夜dạ 受thọ 持trì 彼bỉ 為vị 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 之chi 所sở 降hàng 伏phục 所sở 治trị 斷đoạn 捨xả

迦Ca 葉Diếp 是thị 故cố 我ngã 此thử 見kiến 欲dục 取thủ 恚khuể 取thủ 怖bố 取thủ 癡si 取thủ 終chung 不bất 能năng 捨xả

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 聽thính 我ngã 說thuyết 喻dụ 慧tuệ 者giả 聞văn 喻dụ 則tắc 解giải 其kỳ 義nghĩa

蜱Tỳ 肆Tứ 猶do 如như 朋bằng 友hữu 二nhị 人nhân 捨xả 家gia 治trị 生sanh 彼bỉ 行hành 道đạo 時thời 初sơ 見kiến 有hữu 麻ma 甚thậm 多đa 無vô 主chủ

一nhất 人nhân 見kiến 已dĩ 便tiện 語ngứ 伴bạn 曰viết

汝nhữ 當đương 知tri 之chi 今kim 此thử 有hữu 麻ma 甚thậm 多đa 無vô 主chủ 我ngã 欲dục 與dữ 汝nhữ 共cộng 取thủ 自tự 重trọng 而nhi 擔đảm 還hoàn 歸quy 可khả 得đắc 資tư 用dụng

便tiện 取thủ 重trọng 擔đảm

彼bỉ 於ư 道đạo 路lộ 復phục 見kiến 多đa 有hữu 劫kiếp 貝bối 縷lũ 及cập 劫kiếp 貝bối 衣y 甚thậm 多đa 無vô 主chủ 復phục 見kiến 多đa 銀ngân 亦diệc 無vô 有hữu 主chủ 一nhất 人nhân 見kiến 已dĩ 便tiện 棄khí 麻ma 擔đảm 取thủ 銀ngân 自tự 重trọng 復phục 於ư 道đạo 路lộ 見kiến 多đa 金kim 聚tụ 而nhi 無vô 有hữu 主chủ

時thời 擔đảm 銀ngân 人nhân 語ngứ 擔đảm 麻ma 者giả

汝nhữ 今kim 當đương 知tri 此thử 金kim 極cực 多đa 而nhi 無vô 有hữu 主chủ 汝nhữ 可khả 捨xả 麻ma 我ngã 捨xả 銀ngân 擔đảm 我ngã 欲dục 與dữ 汝nhữ 共cộng 取thủ 此thử 金kim 重trọng 擔đảm 而nhi 歸quy 可khả 得đắc 供cung 用dụng

彼bỉ 擔đảm 麻ma 者giả 語ngứ 擔đảm 銀ngân 人nhân

我ngã 此thử 麻ma 擔đảm 已dĩ 好hảo 裝trang 治trị 縛phược 束thúc 已dĩ 堅kiên 從tùng 遠viễn 擔đảm 來lai 我ngã 不bất 能năng 捨xả 汝nhữ 且thả 自tự 知tri 勿vật 憂ưu 我ngã 也dã

於ư 是thị 擔đảm 銀ngân 人nhân 強cưỡng 奪đoạt 麻ma 擔đảm 撲phác 著trước 於ư 地địa 而nhi 挽vãn 壞hoại 之chi

彼bỉ 擔đảm 麻ma 者giả 語ngứ 擔đảm 銀ngân 人nhân

汝nhữ 已dĩ 如như 是thị 挽vãn 壞hoại 我ngã 擔đảm 我ngã 此thử 麻ma 擔đảm 縛phược 束thúc 已dĩ 堅kiên 所sở 來lai 處xứ 遠viễn 我ngã 要yếu 自tự 欲dục 擔đảm 此thử 麻ma 歸quy 終chung 不bất 捨xả 之chi 汝nhữ 且thả 自tự 知tri 勿vật 憂ưu 我ngã 也dã

彼bỉ 擔đảm 銀ngân 人nhân 即tức 捨xả 銀ngân 擔đảm 便tiện 自tự 取thủ 金kim 重trọng 擔đảm 而nhi 還hoàn 擔đảm 金kim 人nhân 歸quy 父phụ 母mẫu 遙diêu 見kiến 擔đảm 金kim 來lai 歸quy

見kiến 已dĩ 嘆thán 曰viết

善thiện 來lai 賢hiền 子tử 快khoái 來lai 賢hiền 子tử 汝nhữ 因nhân 是thị 金kim 快khoái 得đắc 生sanh 活hoạt 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 供cung 給cấp 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 使sử 人nhân 復phục 可khả 布bố 施thí 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 作tác 福phước 昇thăng 上thượng 善thiện 果quả 善thiện 報báo 生sanh 天thiên 長trường 壽thọ

彼bỉ 擔đảm 麻ma 者giả 還hoàn 歸quy 其kỳ 家gia 父phụ 母mẫu 遙diêu 見kiến 擔đảm 麻ma 來lai 歸quy

見kiến 已dĩ 罵mạ 曰viết

汝nhữ 罪tội 人nhân 來lai 無vô 德đức 人nhân 來lai 汝nhữ 因nhân 此thử 麻ma 不bất 得đắc 生sanh 活hoạt 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 供cung 給cấp 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 使sử 人nhân 又hựu 亦diệc 不bất 得đắc 布bố 施thí 沙Sa 門Môn 及cập 諸chư 梵Phạm 志Chí 作tác 福phước 昇thăng 上thượng 善thiện 果quả 善thiện 報báo 生sanh 天thiên 長trường 壽thọ

當đương 知tri 蜱Tỳ 肆Tứ 亦diệc 復phục 如như 是thị 若nhược 汝nhữ 此thử 見kiến 欲dục 取thủ 恚khuể 取thủ 怖bố 取thủ 癡si 取thủ 終chung 不bất 捨xả 者giả 汝nhữ 便tiện 當đương 受thọ 無vô 量lượng 之chi 惡ác 亦diệc 為vị 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 增tăng 惡ác

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 復phục 言ngôn

沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 但đãn 我ngã 此thử 見kiến 欲dục 取thủ 恚khuể 取thủ 怖bố 取thủ 癡si 取thủ 終chung 不bất 能năng 捨xả

所sở 以dĩ 者giả 何hà 若nhược 有hữu 他tha 國quốc 異dị 人nhân 聞văn 之chi 便tiện 作tác 是thị 說thuyết

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 有hữu 見kiến 長trường 夜dạ 受thọ 持trì 彼bỉ 為vị 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 之chi 所sở 降hàng 伏phục 所sở 治trị 斷đoạn 捨xả

迦Ca 葉Diếp 是thị 故cố 我ngã 此thử 見kiến 欲dục 取thủ 恚khuể 取thủ 怖bố 取thủ 癡si 取thủ 終chung 不bất 能năng 捨xả

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 復phục 聽thính 我ngã 說thuyết 喻dụ 慧tuệ 者giả 聞văn 喻dụ 則tắc 解giải 其kỳ 義nghĩa

蜱Tỳ 肆Tứ 猶do 如như 商thương 人nhân 與dữ 其kỳ 大đại 眾chúng 有hữu 千thiên 乘thừa 車xa 行hành 飢cơ 儉kiệm 道đạo 此thử 大đại 眾chúng 中trung 而nhi 有hữu 兩lưỡng 主chủ

彼bỉ 作tác 是thị 念niệm

我ngã 等đẳng 何hà 因nhân 得đắc 脫thoát 此thử 難nạn

復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 此thử 大đại 眾chúng 應ưng 分phân 為vi 兩lưỡng 部bộ 部bộ 各các 五ngũ 百bách

彼bỉ 商thương 人nhân 眾chúng 便tiện 分phân 為vi 兩lưỡng 部bộ 部bộ 各các 五ngũ 百bách

於ư 是thị 一nhất 商thương 人nhân 主chủ 將tương 五ngũ 百bách 乘thừa 至chí 飢cơ 儉kiệm 道đạo 彼bỉ 商thương 人nhân 主chủ 常thường 在tại 前tiền 導đạo 見kiến 有hữu 一nhất 人nhân 從tùng 傍bàng 道đạo 來lai 衣y 服phục 盡tận 濕thấp 身thân 黑hắc 頭đầu 黃hoàng 兩lưỡng 眼nhãn 極cực 赤xích 著trước 華hoa 鬘man 而nhi 乘thừa 驢lư 車xa 泥nê 著trước 兩lưỡng 𨍉

彼bỉ 商thương 人nhân 主chủ 見kiến 便tiện 問vấn 曰viết

飢cơ 儉kiệm 道đạo 中trung 有hữu 天thiên 雨vũ 不phủ 彼bỉ 有hữu 新tân 水thủy 樵tiều 及cập 草thảo 耶da

彼bỉ 人nhân 答đáp 曰viết

飢cơ 儉kiệm 道đạo 中trung 天thiên 降giáng 大đại 雨vũ 極cực 有hữu 新tân 水thủy 乃nãi 饒nhiêu 樵tiều 草thảo

諸chư 賢hiền 汝nhữ 等đẳng 可khả 捨xả 故cố 水thủy 樵tiều 草thảo 莫mạc 令linh 乘thừa 乏phạp 汝nhữ 等đẳng 不bất 久cửu 當đương 得đắc 新tân 水thủy 及cập 好hảo 樵tiều 草thảo

彼bỉ 商thương 人nhân 主chủ 聞văn 已dĩ 即tức 還hoàn 詣nghệ 諸chư 商thương 人nhân 而nhi 告cáo 之chi 曰viết

我ngã 在tại 前tiền 行hành 見kiến 有hữu 一nhất 人nhân 從tùng 傍bàng 道đạo 來lai 衣y 服phục 盡tận 濕thấp 身thân 黑hắc 頭đầu 黃hoàng 兩lưỡng 眼nhãn 極cực 赤xích 著trước 華hoa 鬘man 而nhi 乘thừa 驢lư 車xa 泥nê 著trước 兩lưỡng 𨍉

我ngã 問vấn 彼bỉ 曰viết

飢cơ 儉kiệm 道đạo 中trung 有hữu 天thiên 雨vũ 不phủ 彼bỉ 有hữu 新tân 水thủy 樵tiều 及cập 草thảo 耶da

彼bỉ 答đáp 我ngã 曰viết

飢cơ 儉kiệm 道đạo 中trung 天thiên 降giáng 大đại 雨vũ 極cực 有hữu 新tân 水thủy 乃nãi 饒nhiêu 樵tiều 草thảo

諸chư 賢hiền 汝nhữ 等đẳng 可khả 捨xả 故cố 水thủy 樵tiều 草thảo 莫mạc 令linh 乘thừa 乏phạp 汝nhữ 等đẳng 不bất 久cửu 當đương 得đắc 新tân 水thủy 及cập 好hảo 樵tiều 草thảo

諸chư 商thương 人nhân 我ngã 等đẳng 可khả 捨xả 故cố 水thủy 樵tiều 草thảo 如như 是thị 不bất 久cửu 當đương 得đắc 新tân 水thủy 樵tiều 草thảo 莫mạc 令linh 乘thừa 乏phạp

彼bỉ 商thương 人nhân 等đẳng 即tức 便tiện 棄khí 捨xả 故cố 水thủy 樵tiều 草thảo 一nhất 日nhật 行hành 道đạo 不bất 得đắc 新tân 水thủy 樵tiều 草thảo 二nhị 日nhật 三tam 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 行hành 道đạo 猶do 故cố 不bất 得đắc 新tân 水thủy 樵tiều 草thảo 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 為vị 食thực 人nhân 鬼quỷ 之chi 所sở 殺sát 害hại

第đệ 二nhị 商thương 人nhân 主chủ 便tiện 作tác 是thị 念niệm

前tiền 商thương 人nhân 主chủ 已dĩ 過quá 嶮hiểm 難nạn 我ngã 等đẳng 今kim 當đương 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 復phục 得đắc 脫thoát 難nạn

第đệ 二nhị 商thương 人nhân 主chủ 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 與dữ 五ngũ 百bách 車xa 即tức 便tiện 俱câu 進tiến 至chí 飢cơ 儉kiệm 道đạo 第đệ 二nhị 商thương 人nhân 主chủ 自tự 在tại 前tiền 導đạo 見kiến 有hữu 一nhất 人nhân 從tùng 傍bàng 道đạo 來lai 衣y 服phục 盡tận 濕thấp 身thân 黑hắc 頭đầu 黃hoàng 兩lưỡng 眼nhãn 極cực 赤xích 著trước 華hoa 鬘man 而nhi 乘thừa 驢lư 車xa 泥nê 著trước 兩lưỡng 𨍉

第đệ 二nhị 商thương 人nhân 主chủ 見kiến 便tiện 問vấn 曰viết

飢cơ 儉kiệm 道đạo 中trung 有hữu 天thiên 雨vũ 不phủ 彼bỉ 有hữu 新tân 水thủy 樵tiều 及cập 草thảo 耶da

彼bỉ 人nhân 答đáp 曰viết

飢cơ 儉kiệm 道đạo 中trung 天thiên 降giáng 大đại 雨vũ 極cực 有hữu 新tân 水thủy 乃nãi 饒nhiêu 樵tiều 草thảo

諸chư 賢hiền 汝nhữ 等đẳng 可khả 捨xả 故cố 水thủy 樵tiều 草thảo 莫mạc 令linh 乘thừa 乏phạp 汝nhữ 等đẳng 不bất 久cửu 當đương 得đắc 新tân 水thủy 及cập 好hảo 樵tiều 草thảo

第đệ 二nhị 商thương 人nhân 主chủ 聞văn 已dĩ 即tức 還hoàn 詣nghệ 諸chư 商thương 人nhân 而nhi 告cáo 之chi 曰viết

我ngã 在tại 前tiền 行hành 見kiến 有hữu 一nhất 人nhân 從tùng 傍bàng 道đạo 來lai 衣y 服phục 盡tận 濕thấp 身thân 黑hắc 頭đầu 黃hoàng 兩lưỡng 眼nhãn 極cực 赤xích 著trước 華hoa 鬘man 而nhi 乘thừa 驢lư 車xa 泥nê 著trước 兩lưỡng 𨍉

我ngã 問vấn 彼bỉ 曰viết

飢cơ 儉kiệm 道đạo 中trung 有hữu 天thiên 雨vũ 不phủ 彼bỉ 有hữu 新tân 水thủy 樵tiều 及cập 草thảo 耶da

彼bỉ 答đáp 我ngã 曰viết

飢cơ 儉kiệm 道đạo 中trung 天thiên 適thích 大đại 雨vũ 極cực 有hữu 新tân 水thủy 乃nãi 饒nhiêu 樵tiều 草thảo

諸chư 賢hiền 汝nhữ 等đẳng 可khả 捨xả 故cố 水thủy 樵tiều 草thảo 莫mạc 令linh 乘thừa 乏phạp 汝nhữ 等đẳng 不bất 久cửu 當đương 得đắc 新tân 水thủy 及cập 好hảo 樵tiều 草thảo

諸chư 商thương 人nhân 我ngã 等đẳng 未vị 可khả 捨xả 故cố 水thủy 樵tiều 草thảo 若nhược 得đắc 新tân 水thủy 樵tiều 草thảo 然nhiên 後hậu 當đương 棄khí

彼bỉ 不bất 捨xả 故cố 水thủy 樵tiều 草thảo 一nhất 日nhật 行hành 道đạo 不bất 得đắc 新tân 水thủy 樵tiều 草thảo 二nhị 日nhật 三tam 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 行hành 道đạo 猶do 故cố 不bất 得đắc 新tân 水thủy 樵tiều 草thảo 第đệ 二nhị 商thương 人nhân 主chủ 在tại 前tiền 行hành 時thời 見kiến 前tiền 第đệ 一nhất 商thương 人nhân 主chủ 及cập 諸chư 商thương 人nhân 為vị 食thực 人nhân 鬼quỷ 之chi 所sở 殺sát 害hại

第đệ 二nhị 商thương 人nhân 主chủ 見kiến 已dĩ 語ngứ 諸chư 商thương 人nhân

汝nhữ 等đẳng 看khán 前tiền 商thương 人nhân 主chủ 愚ngu 癡si 不bất 達đạt 不bất 善thiện 曉hiểu 解giải 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 既ký 自tự 殺sát 身thân 復phục 殺sát 諸chư 人nhân 汝nhữ 等đẳng 商thương 人nhân 若nhược 欲dục 取thủ 前tiền 諸chư 商thương 人nhân 物vật 自tự 恣tứ 取thủ 之chi

當đương 知tri 蜱Tỳ 肆Tứ 亦diệc 復phục 如như 是thị 若nhược 汝nhữ 此thử 見kiến 欲dục 取thủ 恚khuể 取thủ 怖bố 取thủ 癡si 取thủ 終chung 不bất 捨xả 者giả 汝nhữ 便tiện 當đương 受thọ 無vô 量lượng 之chi 惡ác 亦diệc 為vị 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 憎tăng 惡ác 猶do 前tiền 第đệ 一nhất 商thương 人nhân 之chi 主chủ 及cập 諸chư 商thương 人nhân

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 復phục 言ngôn

沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 但đãn 我ngã 此thử 見kiến 欲dục 取thủ 恚khuể 取thủ 怖bố 取thủ 癡si 取thủ 終chung 不bất 能năng 捨xả

所sở 以dĩ 者giả 何hà 若nhược 有hữu 他tha 國quốc 異dị 人nhân 聞văn 之chi 便tiện 作tác 是thị 說thuyết

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 有hữu 見kiến 長trường 夜dạ 受thọ 持trì 彼bỉ 為vị 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 之chi 所sở 降hàng 伏phục 所sở 治trị 斷đoạn 捨xả

迦Ca 葉Diếp 是thị 故cố 我ngã 此thử 見kiến 欲dục 取thủ 恚khuể 取thủ 怖bố 取thủ 癡si 取thủ 終chung 不bất 能năng 捨xả

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 復phục 聽thính 我ngã 說thuyết 喻dụ 慧tuệ 者giả 聞văn 喻dụ 則tắc 解giải 其kỳ 義nghĩa

蜱Tỳ 肆Tứ 猶do 如như 二nhị 人nhân 許hứa 戲hí 第đệ 一nhất 戲hí 者giả 並tịnh 竊thiết 食thực 之chi 食thực 一nhất 二nhị 三tam 或hoặc 至chí 眾chúng 多đa

第đệ 二nhị 戲hí 者giả 便tiện 作tác 是thị 念niệm

共cộng 此thử 人nhân 戲hí 數sác 數sác 欺khi 我ngã 而nhi 偷thâu 食thực 或hoặc 一nhất 二nhị 三tam 或hoặc 至chí 眾chúng 多đa

見kiến 如như 是thị 已dĩ 語ngứ 彼bỉ 伴bạn 曰viết

我ngã 今kim 欲dục 息tức 後hậu 當đương 更cánh 戲hí

於ư 是thị 第đệ 二nhị 戲hí 者giả 離ly 於ư 彼bỉ 處xứ 便tiện 以dĩ 毒độc 藥dược 用dụng 塗đồ 其kỳ

塗đồ 已dĩ 即tức 還hoàn 語ngứ 其kỳ 伴bạn 曰viết

可khả 來lai 共cộng 戲hí

即tức 來lai 共cộng 戲hí 第đệ 一nhất 戲hí 者giả 復phục 竊thiết 食thực 或hoặc 一nhất 二nhị 三tam 或hoặc 至chí 眾chúng 多đa 既ký 食thực 已dĩ 即tức 便tiện 戴đái 眼nhãn 吐thổ 沫mạt 欲dục 死tử

於ư 是thị 第đệ 二nhị 戲hí 者giả 向hướng 第đệ 一nhất 戲hí 人nhân 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết

此thử 毒độc 藥dược 塗đồ
汝nhữ 貪tham 食thực 不bất 覺giác

坐tọa 為vì 欺khi 我ngã

後hậu 必tất 致trí 苦khổ 患hoạn



當đương 知tri 蜱Tỳ 肆Tứ 亦diệc 復phục 如như 是thị 若nhược 汝nhữ 此thử 見kiến 欲dục 取thủ 恚khuể 取thủ 怖bố 取thủ 癡si 取thủ 終chung 不bất 捨xả 者giả 汝nhữ 便tiện 當đương 受thọ 無vô 量lượng 之chi 惡ác 亦diệc 為vị 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 憎tăng 惡ác 猶do 如như 戲hí 人nhân 為vì 欺khi 他tha 還hoàn 自tự 得đắc 殃ương

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 復phục 言ngôn

沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 但đãn 我ngã 此thử 見kiến 欲dục 取thủ 恚khuể 取thủ 怖bố 取thủ 癡si 取thủ 終chung 不bất 能năng 捨xả

所sở 以dĩ 者giả 何hà 若nhược 有hữu 他tha 國quốc 異dị 人nhân 聞văn 之chi 便tiện 作tác 是thị 說thuyết

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 有hữu 見kiến 長trường 夜dạ 受thọ 持trì 彼bỉ 為vị 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 之chi 所sở 降hàng 伏phục 所sở 治trị 斷đoạn 捨xả

迦Ca 葉Diếp 是thị 故cố 我ngã 此thử 見kiến 欲dục 取thủ 恚khuể 取thủ 怖bố 取thủ 癡si 取thủ 終chung 不bất 能năng 捨xả

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 復phục 聽thính 我ngã 說thuyết 喻dụ 慧tuệ 者giả 聞văn 喻dụ 則tắc 解giải 其kỳ 義nghĩa

蜱Tỳ 肆Tứ 猶do 養dưỡng 猪trư 人nhân 彼bỉ 行hành 路lộ 時thời 見kiến 有hữu 糞phẩn 甚thậm 多đa 無vô 主chủ 便tiện 作tác 是thị 念niệm

此thử 糞phẩn 可khả 以dĩ 養dưỡng 飽bão 多đa 猪trư 我ngã 寧ninh 可khả 取thủ 自tự 重trọng 而nhi 去khứ

即tức 取thủ 負phụ 去khứ 彼bỉ 於ư 中trung 道đạo 遇ngộ 天thiên 大đại 雨vũ 糞phẩn 液dịch 流lưu 漫mạn 澆kiêu 污ô 其kỳ 身thân 故cố 負phụ 持trì 去khứ 終chung 不bất 棄khí 捨xả 彼bỉ 則tắc 自tự 受thọ 無vô 量lượng 之chi 惡ác 亦diệc 為vị 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 憎tăng 惡ác

當đương 知tri 蜱Tỳ 肆Tứ 亦diệc 復phục 如như 是thị 若nhược 汝nhữ 此thử 見kiến 欲dục 取thủ 恚khuể 取thủ 怖bố 取thủ 癡si 取thủ 終chung 不bất 捨xả 者giả 汝nhữ 便tiện 當đương 受thọ 無vô 量lượng 之chi 惡ác 亦diệc 為vị 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 憎tăng 惡ác 猶do 養dưỡng 猪trư 人nhân

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 復phục 言ngôn

沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 但đãn 我ngã 此thử 見kiến 欲dục 取thủ 恚khuể 取thủ 怖bố 取thủ 癡si 取thủ 終chung 不bất 能năng 捨xả

所sở 以dĩ 者giả 何hà 若nhược 有hữu 他tha 國quốc 異dị 人nhân 聞văn 之chi 便tiện 作tác 是thị 說thuyết

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 有hữu 見kiến 長trường 夜dạ 受thọ 持trì 彼bỉ 為vị 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 之chi 所sở 降hàng 伏phục 所sở 治trị 斷đoạn 捨xả

迦Ca 葉Diếp 是thị 故cố 我ngã 此thử 見kiến 欲dục 取thủ 恚khuể 取thủ 怖bố 取thủ 癡si 取thủ 終chung 不bất 能năng 捨xả

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 復phục 聽thính 我ngã 說thuyết 最tối 後hậu 譬thí 喻dụ 若nhược 汝nhữ 知tri 者giả 善thiện 若nhược 不bất 知tri 者giả 我ngã 不bất 復phục 說thuyết 法Pháp

蜱Tỳ 肆Tứ 猶do 如như 大đại 猪trư 為vi 五ngũ 百bách 猪trư 王vương 行hành 嶮hiểm 難nạn 道đạo 彼bỉ 於ư 中trung 路lộ 遇ngộ 見kiến 一nhất 虎hổ

猪trư 見kiến 虎hổ 已dĩ 便tiện 作tác 是thị 念niệm

若nhược 與dữ 鬪đấu 者giả 虎hổ 必tất 殺sát 我ngã 若nhược 畏úy 走tẩu 者giả 然nhiên 諸chư 親thân 族tộc 便tiện 輕khinh 慢mạn 我ngã 不bất 知tri 今kim 當đương 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 得đắc 脫thoát 此thử 難nạn

作tác 是thị 念niệm 已dĩ 而nhi 語ngứ 虎hổ 曰viết

若nhược 欲dục 鬪đấu 者giả 便tiện 可khả 共cộng 鬪đấu 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 借tá 我ngã 道đạo 過quá

彼bỉ 虎hổ 聞văn 已dĩ 便tiện 語ngứ 猪trư 曰viết

聽thính 汝nhữ 共cộng 鬪đấu 不bất 借tá 汝nhữ 道đạo

猪trư 復phục 語ngứ 曰viết

虎hổ 汝nhữ 小tiểu 住trụ 待đãi 我ngã 被bị 著trước 祖tổ 父phụ 時thời 鎧khải 還hoàn 當đương 共cộng 戰chiến

彼bỉ 虎hổ 聞văn 已dĩ 而nhi 作tác 是thị 念niệm

彼bỉ 非phi 我ngã 敵địch 況huống 祖tổ 父phụ 鎧khải 耶da

便tiện 語ngứ 猪trư 曰viết

隨tùy 汝nhữ 所sở 欲dục

猪trư 即tức 還hoàn 至chí 本bổn 廁trắc 處xứ 所sở 婉uyển 轉chuyển 糞phẩn 中trung

塗đồ 身thân 至chí 眼nhãn 已dĩ 便tiện 往vãng 至chí 虎hổ 所sở 語ngứ 曰viết

汝nhữ 欲dục 鬪đấu 者giả 便tiện 可khả 共cộng 鬪đấu 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 借tá 我ngã 道đạo 過quá

虎hổ 見kiến 猪trư 已dĩ 復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 常thường 不bất 食thực 雜tạp 小tiểu 蟲trùng 者giả 以dĩ 惜tích 牙nha 故cố 況huống 復phục 當đương 近cận 此thử 臭xú 猪trư 耶da

虎hổ 念niệm 是thị 已dĩ 便tiện 語ngứ 猪trư 曰viết

我ngã 借tá 汝nhữ 道đạo 不bất 與dữ 汝nhữ 鬪đấu

猪trư 得đắc 過quá 已dĩ 則tắc 還hoàn 向hướng 虎hổ 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

虎hổ 汝nhữ 有hữu 四tứ 足túc
我ngã 亦diệc 有hữu 四tứ 足túc

汝nhữ 來lai 共cộng 我ngã 鬪đấu

何hà 意ý 怖bố 而nhi 走tẩu



時thời 虎hổ 聞văn 已dĩ 亦diệc 復phục 說thuyết 頌tụng 而nhi 答đáp 猪trư 曰viết

汝nhữ 毛mao 竪thụ 森sâm 森sâm
諸chư 畜súc 中trung 下hạ 極cực

猪trư 汝nhữ 可khả 速tốc 去khứ

糞phẩn 臭xú 不bất 可khả 堪kham



時thời 猪trư 自tự 誇khoa 復phục 說thuyết 頌tụng 曰viết

摩Ma 竭Kiệt 鴦Ương 二nhị 國quốc
聞văn 我ngã 共cộng 汝nhữ 鬪đấu

汝nhữ 來lai 共cộng 我ngã 戰chiến

何hà 以dĩ 怖bố 而nhi 走tẩu



虎hổ 聞văn 此thử 已dĩ
復phục 說thuyết 頌tụng 曰viết

舉cử 身thân 毛mao 皆giai 污ô

猪trư 汝nhữ 臭xú 熏huân 我ngã



汝nhữ 鬪đấu 欲dục 求cầu 勝thắng
我ngã 今kim 與dữ 汝nhữ 勝thắng



尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 我ngã 亦diệc 如như 是thị 若nhược 汝nhữ 此thử 見kiến 欲dục 取thủ 恚khuể 取thủ 怖bố 取thủ 癡si 取thủ 終chung 不bất 捨xả 者giả 汝nhữ 便tiện 自tự 受thọ 無vô 量lượng 之chi 惡ác 亦diệc 為vị 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 憎tăng 惡ác 猶do 如như 彼bỉ 虎hổ 與dữ 猪trư 勝thắng 也dã

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 聞văn 已dĩ 白bạch 曰viết

尊tôn 者giả 初sơ 說thuyết 日nhật 月nguyệt 喻dụ 時thời 我ngã 聞văn 即tức 解giải 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 受thọ 然nhiên 我ngã 欲dục 從tùng 尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 求cầu 上thượng 復phục 上thượng 妙diệu 智trí 所sở 說thuyết 是thị 故cố 我ngã 向hướng 問vấn 復phục 問vấn 耳nhĩ 我ngã 今kim 自tự 歸quy 尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 汝nhữ 莫mạc 歸quy 我ngã 我ngã 所sở 歸quy 佛Phật 汝nhữ 亦diệc 應ưng 歸quy

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 白bạch 曰viết

尊Tôn 者Giả 我ngã 今kim 自tự 歸quy 佛Phật 法Pháp 及cập 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 願nguyện 尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 為vì 佛Phật 受thọ 我ngã 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 終chung 身thân 自tự 歸quy 乃nãi 至chí 命mạng 盡tận

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 行hành 布bố 施thí 修tu 福phước

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 問vấn 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 汝nhữ 欲dục 行hành 施thí 修tu 福phước 施thí 與dữ 幾kỷ 人nhân 能năng 至chí 幾kỷ 時thời

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 白bạch 曰viết

布bố 施thí 百bách 人nhân 或hoặc 至chí 千thiên 人nhân 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 或hoặc 至chí 七thất 日nhật

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

若nhược 王vương 行hành 施thí 修tu 福phước 布bố 施thí 百bách 人nhân 或hoặc 至chí 千thiên 人nhân 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 或hoặc 至chí 七thất 日nhật 者giả 諸chư 方phương 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 盡tận 聞văn

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 有hữu 見kiến 長trường 夜dạ 受thọ 持trì 彼bỉ 為vị 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 之chi 所sở 降hàng 伏phục 所sở 治trị 斷đoạn 捨xả

諸chư 方phương 聞văn 已dĩ 盡tận 當đương 遠viễn 來lai 七thất 日nhật 之chi 中trung 不bất 及cập 王vương 施thí 若nhược 不bất 得đắc 食thực 王vương 信tín 施thí 者giả 王vương 便tiện 無vô 福phước 不bất 得đắc 長trường 夜dạ 受thọ 其kỳ 安an 樂lạc

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 猶do 如như 種chủng 子tử 不bất 碎toái 不bất 壞hoại 不bất 剖phẫu 不bất 坼sách 非phi 風phong 非phi 日nhật 非phi 水thủy 中trúng 傷thương 秋thu 時thời 好hảo 藏tàng 若nhược 彼bỉ 居cư 士sĩ 深thâm 耕canh 良lương 田điền 極cực 治trị 地địa 已dĩ 隨tùy 時thời 下hạ 種chủng 然nhiên 雨vũ 澤trạch 不bất 適thích 者giả

於ư 蜱Tỳ 肆Tứ 意ý 云vân 何hà 彼bỉ 種chủng 可khả 得đắc 生sanh 增tăng 長trưởng 不phủ

答đáp 曰viết

不phủ 也dã

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 汝nhữ 亦diệc 如như 是thị 若nhược 行hành 施thí 修tu 福phước 布bố 施thí 百bách 人nhân 或hoặc 至chí 千thiên 人nhân 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 或hoặc 至chí 七thất 日nhật 者giả 諸chư 方phương 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 盡tận 聞văn

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 有hữu 見kiến 長trường 夜dạ 受thọ 持trì 彼bỉ 為vị 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 之chi 所sở 降hàng 伏phục 所sở 治trị 斷đoạn 捨xả

諸chư 方phương 聞văn 已dĩ 盡tận 當đương 遠viễn 來lai 七thất 日nhật 之chi 中trung 不bất 及cập 王vương 施thí 若nhược 不bất 得đắc 食thực 王vương 信tín 施thí 者giả 王vương 便tiện 無vô 福phước 不bất 得đắc 長trường 夜dạ 受thọ 其kỳ 安an 樂lạc

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 復phục 問vấn 曰viết

尊Tôn 者Giả 我ngã 當đương 云vân 何hà

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 答đáp 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 汝nhữ 當đương 行hành 施thí 修tu 福phước 常thường 供cung 長trường 齋trai 若nhược 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 行hành 施thí 修tu 福phước 常thường 供cung 長trường 齋trai 者giả 諸chư 方phương 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 聞văn

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 有hữu 見kiến 長trường 夜dạ 受thọ 持trì 彼bỉ 為vị 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 之chi 所sở 降hàng 伏phục 所sở 治trị 斷đoạn 捨xả

諸chư 方phương 聞văn 已dĩ 盡tận 當đương 遠viễn 來lai 彼bỉ 皆giai 可khả 得đắc 及cập 王vương 信tín 施thí 王vương 便tiện 有hữu 福phước 而nhi 得đắc 長trường 夜dạ 受thọ 其kỳ 安an 樂lạc

蜱Tỳ 肆Tứ 猶do 如như 種chủng 子tử 不bất 碎toái 不bất 壞hoại 不bất 剖phẫu 不bất 坼sách 非phi 風phong 非phi 日nhật 非phi 水thủy 中trúng 傷thương 秋thu 時thời 好hảo 藏tàng 若nhược 彼bỉ 居cư 士sĩ 深thâm 耕canh 良lương 田điền 極cực 治trị 地địa 已dĩ 隨tùy 時thời 下hạ 種chủng 雨vũ 澤trạch 適thích 者giả

於ư 蜱Tỳ 肆Tứ 意ý 云vân 何hà 彼bỉ 種chủng 可khả 得đắc 生sanh 增tăng 長trưởng 不phủ

答đáp 曰viết

生sanh 也dã

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 告cáo 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 汝nhữ 亦diệc 如như 是thị 若nhược 當đương 行hành 施thí 修tu 福phước 常thường 供cung 長trường 齋trai 者giả 諸chư 方phương 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 聞văn

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 有hữu 見kiến 長trường 夜dạ 受thọ 持trì 彼bỉ 為vị 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 之chi 所sở 降hàng 伏phục 所sở 治trị 斷đoạn 捨xả

諸chư 方phương 聞văn 已dĩ 盡tận 當đương 遠viễn 來lai 彼bỉ 皆giai 可khả 得đắc 及cập 王vương 信tín 施thí 王vương 便tiện 有hữu 福phước 而nhi 得đắc 長trường 夜dạ 受thọ 其kỳ 安an 樂lạc

於ư 是thị 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 白bạch 曰viết

尊Tôn 者Giả 我ngã 從tùng 今kim 始thỉ 行hành 施thí 修tu 福phước 常thường 供cung 長trường 齋trai

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 為vì 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 及cập 斯Tư 惒Hòa 提Đề 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 說thuyết 法Pháp 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 方phương 便tiện 為vì 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

於ư 是thị 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 及cập 斯Tư 惒Hòa 提Đề 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 勸khuyến 發phát 渴khát 仰ngưỡng 成thành 就tựu 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 稽khể 首thủ 尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 足túc 繞nhiễu 三tam 匝táp 而nhi 去khứ

彼bỉ 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 雖tuy 行hành 施thí 修tu 福phước 然nhiên 極cực 惡ác 麤thô 弊tệ 豆đậu 菜thái 茹như 唯duy 一nhất 片phiến 薑khương 又hựu 復phục 施thí 以dĩ 麤thô 弊tệ 布bố 衣y

時thời 監giám 厨trù 者giả 名danh 優Ưu 多Đa 羅La 彼bỉ 行hành 施thí 修tu 福phước 時thời 為vì 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 囑chúc 語ngứ 上thượng 座tọa 咒chú 願nguyện

此thử 施thí 若nhược 有hữu 福phước 報báo 者giả 莫mạc 令linh 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 今kim 世thế 後hậu 世thế 受thọ

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 聞văn 優Ưu 多Đa 羅La 行hành 施thí 修tu 福phước 時thời 常thường 為vi 囑chúc 上thượng 座tọa 咒chú 願nguyện

此thử 施thí 若nhược 有hữu 福phước 報báo 者giả 莫mạc 令linh 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 今kim 世thế 後hậu 世thế 受thọ

聞văn 已dĩ 即tức 呼hô 問vấn 曰viết

優Ưu 多Đa 羅La 汝nhữ 實thật 行hành 施thí 修tu 福phước 時thời 為vì 我ngã 囑chúc 上thượng 座tọa 咒chú 願nguyện

此thử 施thí 若nhược 有hữu 福phước 報báo 者giả 莫mạc 令linh 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 今kim 世thế 後hậu 世thế 受thọ

為vi 如như 是thị 耶da

優Ưu 多Đa 羅La 白bạch 曰viết

實thật 爾nhĩ 天thiên 王vương

所sở 以dĩ 者giả 何hà 天thiên 王vương 雖tuy 行hành 施thí 修tu 福phước 然nhiên 極cực 惡ác 麤thô 弊tệ 豆đậu 菜thái 茹như 唯duy 一nhất 片phiến 薑khương

天thiên 王vương 此thử 食thực 尚thượng 不bất 可khả 以dĩ 手thủ 觸xúc 況huống 復phục 自tự 食thực 耶da 天thiên 王vương 施thí 以dĩ 麤thô 弊tệ 布bố 衣y

天thiên 王vương 此thử 衣y 尚thượng 不bất 可khả 以dĩ 脚cước 躡niếp 況huống 復phục 自tự 著trước 耶da 我ngã 敬kính 天thiên 王vương 不bất 重trọng 所sở 施thí

是thị 故cố 天thiên 王vương 我ngã 不bất 願nguyện 此thử 弊tệ 布bố 施thí 報báo 令linh 王vương 受thọ 也dã

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 聞văn 已dĩ 告cáo 曰viết

優Ưu 多Đa 羅La 汝nhữ 從tùng 今kim 始thỉ 如như 我ngã 所sở 食thực 當đương 以dĩ 飯phạn 食thực 如như 我ngã 著trước 衣y 當đương 以dĩ 布bố 施thí

於ư 是thị 優Ưu 多Đa 羅La 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 如như 王vương 所sở 食thực 便tiện 以dĩ 飯phạn 食thực 如như 王vương 所sở 衣y 便tiện 以dĩ 布bố 施thí

爾nhĩ 時thời 優Ưu 多Đa 羅La 因nhân 為vì 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 監giám 行hành 布bố 施thí 故cố 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 生sanh 四Tứ 王Vương 天Thiên 中trung 彼bỉ 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 以dĩ 不bất 至chí 心tâm 行hành 布bố 施thí 故cố 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 生sanh 樹thụ 林lâm 空không 宮cung 殿điện 中trung

尊Tôn 者giả 橋Kiều 㷿Hiểm 鉢Bát 帝Đế 數sác 往vãng 遊du 行hành 彼bỉ 樹thụ 林lâm 空không 宮cung 殿điện 中trung

尊Tôn 者giả 橋Kiều 㷿Hiểm 鉢Bát 帝Đế 遙diêu 見kiến 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 即tức 便tiện 問vấn 曰viết

汝nhữ 是thị 誰thùy 耶da

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 答đáp 曰viết

尊Tôn 者giả 橋Kiều 㷿Hiểm 鉢Bát 帝Đế 頗phả 聞văn 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 中trung 有hữu 斯Tư 惒Hòa 提Đề 王vương 名danh 蜱Tỳ 肆Tứ 耶da

尊Tôn 者giả 橋Kiều 㷿Hiểm 鉢Bát 帝Đế 答đáp 曰viết

我ngã 聞văn 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 中trung 斯Tư 惒Hòa 提Đề 有hữu 王vương 名danh 蜱Tỳ 肆Tứ

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 白bạch 曰viết

尊Tôn 者giả 橋Kiều 㷿Hiểm 鉢Bát 帝Đế 我ngã 即tức 是thị 也dã 本bổn 名danh 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương

尊Tôn 者giả 橋Kiều 㷿Hiểm 鉢Bát 帝Đế 復phục 問vấn 曰viết

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 說thuyết

無vô 有hữu 後hậu 世thế 無vô 眾chúng 生sanh 生sanh

彼bỉ 何hà 由do 生sanh 此thử 依y 四tứ 王vương 天thiên 小tiểu 樹thụ 林lâm 空không 宮cung 殿điện 中trung

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 白bạch 曰viết

尊Tôn 者giả 橋Kiều 㷿Hiểm 鉢Bát 帝Đế 我ngã 本bổn 實thật 有hữu 是thị 見kiến 然nhiên 為vi 尊Tôn 者giả 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 之chi 所sở 降hàng 伏phục 所sở 治trị 斷đoạn 捨xả

若nhược 尊Tôn 者giả 橋Kiều 㷿Hiểm 鉢Bát 帝Đế 還hoàn 下hạ 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 者giả 願nguyện 遍biến 告cáo 語ngữ 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 人nhân

若nhược 行hành 施thí 修tu 福phước 時thời 當đương 至chí 心tâm 與dữ 自tự 手thủ 與dữ 自tự 往vãng 與dữ 至chí 信tín 與dữ 知tri 有hữu 業nghiệp 有hữu 業nghiệp 報báo 與dữ

所sở 以dĩ 者giả 何hà 莫mạc 令linh 以dĩ 是thị 受thọ 布bố 施thí 報báo 如như 斯Tư 惒Hòa 提Đề 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 也dã 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 者giả 是thị 布bố 施thí 主chủ 以dĩ 不bất 至chí 心tâm 行hành 施thí 與dữ 故cố 生sanh 依y 四Tứ 王Vương 天Thiên 小tiểu 樹thụ 林lâm 空không 宮cung 殿điện 中trung

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 橋Kiều 㷿Hiểm 鉢Bát 帝Đế 默mặc 然nhiên 而nhi 受thọ

於ư 是thị 尊Tôn 者giả 橋Kiều 㷿Hiểm 鉢Bát 帝Đế 有hữu 時thời 來lai 下hạ 至chí 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 則tắc 遍biến 告cáo 諸chư 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 人nhân

至chí 心tâm 施thí 與dữ 自tự 手thủ 與dữ 自tự 往vãng 與dữ 至chí 信tín 與dữ 知tri 有hữu 業nghiệp 有hữu 業nghiệp 報báo 與dữ

所sở 以dĩ 者giả 何hà 莫mạc 令linh 以dĩ 是thị 受thọ 布bố 施thí 報báo 如như 斯Tư 惒Hòa 提Đề 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 也dã 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 者giả 是thị 布bố 施thí 主chủ 以dĩ 不bất 至chí 心tâm 行hành 施thí 與dữ 故cố 生sanh 依y 四Tứ 王Vương 天Thiên 小tiểu 樹thụ 林lâm 空không 宮cung 殿điện 中trung

尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 所sở 說thuyết 如như 是thị 蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 斯Tư 惒Hòa 提Đề 梵Phạm 志Chí 居cư 士sĩ 及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 尊Tôn 者giả 鳩Cưu 摩Ma 羅La 迦Ca 葉Diếp 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

蜱Tỳ 肆Tứ 王Vương 經Kinh 第đệ 七thất 竟cánh

中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 瞿Cù 曇Đàm 僧Tăng 伽Già 提đề 婆bà 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 15/11/2017 ◊ Cập nhật: 15/11/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam