無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh
德Đức 行Hạnh 品Phẩm 第đệ 一nhất
如như 是thị 我ngã 聞văn 。
一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 俱câu 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 八bát 萬vạn 人nhân 。
天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 俱câu 。 大đại 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 金kim 輪luân 。 銀ngân 輪luân 。 諸chư 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 國quốc 王vương 。 王vương 子tử 。 國quốc 臣thần 。 國quốc 民dân 。 國quốc 士sĩ 。 國quốc 女nữ 。 國quốc 大đại 長trưởng 者giả 。 各các 與dữ 眷quyến 屬thuộc 。 百bách 千thiên 萬vạn 數số 。 而nhi 自tự 圍vi 遶nhiễu 。
來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 百bách 千thiên 匝táp 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ 。 退thoái 一nhất 面diện 坐tọa 。
其kỳ 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 。 大Đại 威Uy 德Đức 藏Tạng 法Pháp 王Vương 子Tử 。 無Vô 憂Ưu 藏Tạng 法Pháp 王Vương 子Tử 。 大Đại 辯Biện 藏Tạng 法Pháp 王Vương 子Tử 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 導Đạo 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 藥Dược 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 。 花Hoa 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 花Hoa 光Quang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 常Thường 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 印Ấn 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 積Tích 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 杖Trượng 菩Bồ 薩Tát 。 越Việt 三Tam 界Giới 菩Bồ 薩Tát 。 毘Tỳ 摩Ma 跋Bạt 羅La 菩Bồ 薩Tát 。 香Hương 象Tượng 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 香Hương 象Tượng 菩Bồ 薩Tát 。 師Sư 子Tử 吼Hống 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 世Thế 菩Bồ 薩Tát 。 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 師Sư 子Tử 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 勇Dũng 銳Duệ 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。 師Sư 子Tử 威Uy 猛Mãnh 伏Phục 菩Bồ 薩Tát 。 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 八bát 萬vạn 人nhân 俱câu 。
是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 莫mạc 不bất 皆giai 是thị 。 法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ 。 戒giới 。 定định 。 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 之chi 所sở 成thành 就tựu 。 其kỳ 心tâm 禪thiền 寂tịch 。 常thường 在tại 三Tam 昧Muội 。 恬điềm 安an 惔đàm 怕phạ 。 無vô 為vi 無vô 欲dục 。 顛điên 倒đảo 。 亂loạn 想tưởng 。 不bất 復phục 得đắc 入nhập 。 靜tĩnh 寂tịch 清thanh 澄trừng 。 志chí 玄huyền 虛hư 漠mạc 。 守thủ 之chi 不bất 動động 。 億ức 百bách 千thiên 劫kiếp 。 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 。 通thông 達đạt 諸chư 法pháp 。 曉hiểu 了liễu 分phân 別biệt 。 性tánh 相tướng 真chân 實thật 。 有hữu 無vô 長trường 短đoản 。 明minh 現hiện 顯hiển 白bạch 。
又hựu 能năng 善thiện 知tri 。 諸chư 根căn 性tánh 欲dục 。 以dĩ 陀Đà 羅La 尼Ni 。 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 請thỉnh 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 隨tùy 順thuận 能năng 轉chuyển 。 微vi 渧đề 先tiên 墮đọa 。 以dĩ 淹yêm 欲dục 塵trần 。 開khai 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 扇thiên 解giải 脫thoát 風phong 。 除trừ 世thế 熱nhiệt 惱não 。 致trí 法Pháp 清thanh 涼lương 。 次thứ 降giáng 甚thậm 深thâm 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 用dụng 灑sái 無vô 明minh 。 老lão 病bệnh 死tử 等đẳng 。 猛mãnh 盛thịnh 熾sí 然nhiên 。 苦khổ 聚tụ 日nhật 光quang 。 爾nhĩ 乃nãi 洪hồng 注chú 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 潤nhuận 漬tí 眾chúng 生sanh 。 諸chư 有hữu 善thiện 根căn 。 布bố 善thiện 種chủng 子tử 。 遍biến 功công 德đức 田điền 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 。 發phát 菩Bồ 提Đề 萌manh 。 智trí 慧tuệ 日nhật 月nguyệt 。 方phương 便tiện 時thời 節tiết 。 扶phù 踈sơ 增tăng 長trưởng 。 大Đại 乘Thừa 事sự 業nghiệp 。 令linh 眾chúng 疾tật 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 常thường 住trụ 快khoái 樂lạc 。 微vi 妙diệu 真chân 實thật 。
無vô 量lượng 大đại 悲bi 。 救cứu 苦khổ 眾chúng 生sanh 。
是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 大đại 良lương 福phước 田điền 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 請thỉnh 之chi 師sư 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 安an 隱ẩn 樂lạc 處xứ 。 救cứu 處xứ 護hộ 處xứ 。 大đại 依y 止chỉ 處xứ 。 處xứ 處xứ 為vì 眾chúng 。 作tác 大đại 導Đạo 師Sư 。 能năng 為vì 生sanh 盲manh 。 而nhi 作tác 眼nhãn 目mục 。 聾lung 劓tị 啞á 者giả 。 作tác 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 。 諸chư 根căn 毀hủy 缺khuyết 。 能năng 令linh 具cụ 足túc 。 顛điên 狂cuồng 荒hoang 亂loạn 。 作tác 大đại 正chánh 念niệm 。
船thuyền 師sư 大đại 船thuyền 師sư 。 運vận 載tải 群quần 生sanh 。 渡độ 生sanh 死tử 河hà 。 置trí 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 。 醫y 王vương 大đại 醫y 王vương 。 分phân 別biệt 病bệnh 相tướng 。 曉hiểu 了liễu 藥dược 性tánh 。 隨tùy 病bệnh 授thọ 藥dược 。 令linh 眾chúng 樂nhạo 服phục 。 調điều 御ngự 大đại 調điều 御ngự 。 無vô 諸chư 放phóng 逸dật 行hành 。 猶do 如như 象tượng 馬mã 師sư 。 能năng 調điều 無vô 不bất 調điều 。 師sư 子tử 勇dũng 猛mãnh 。 威uy 伏phục 眾chúng 獸thú 。 難nan 可khả 沮trở 壞hoại 。 遊du 戲hí 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。
於ư 如Như 來Lai 地địa 。 堅kiên 固cố 不bất 動động 。 安an 住trụ 願nguyện 力lực 。 廣quảng 淨tịnh 佛Phật 國quốc 。 不bất 久cửu 得đắc 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 皆giai 有hữu 如như 是thị 。 不bất 思tư 議nghị 功công 德đức 。
其kỳ 比Bỉ 丘Khâu 名danh 曰viết 。
大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 神Thần 通thông 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 慧tuệ 命mạng 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 富Phú 樓Lâu 那Na 。 阿A 若Nhã 憍Kiêu 陳Trần 如Như 等đẳng 。 天Thiên 眼nhãn 阿A 那Na 律Luật 。 持Trì 律luật 憂Ưu 波Ba 離Ly 。 侍Thị 者giả 阿A 難Nan 。 佛Phật 子tử 羅La 云Vân 。 憂Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 離Ly 婆Bà 多Đa 。 劫Kiếp 賓Tân 那Na 。 薄Bạc 拘Câu 羅La 。 阿A 周Chu 陀Đà 。 莎Sa 伽Già 陀Đà 。 頭Đầu 陀đà 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 憂Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 伽Già 耶Da 迦Ca 葉Diếp 。 那Na 提Đề 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。
皆giai 阿A 羅La 漢Hán 。 盡tận 諸chư 結kết 漏lậu 。 無vô 復phục 縛phược 著trước 。 真chân 正chánh 解giải 脫thoát 。
爾nhĩ 時thời 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 遍biến 觀quán 眾chúng 坐tọa 。 各các 定định 意ý 已dĩ 。 與dữ 眾chúng 中trung 。 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 百bách 千thiên 匝táp 。 燒thiêu 散tán 天thiên 華hoa 。 天thiên 香hương 天thiên 衣y 。 天thiên 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 無vô 價giá 寶bảo 。 從tùng 于vu 空không 中trung 。 旋toàn 轉chuyển 來lai 下hạ 。 四tứ 面diện 雲vân 集tập 。 而nhi 獻hiến 於ư 佛Phật 。
天thiên 厨trù 。 天thiên 鉢bát 器khí 。 天thiên 百bách 味vị 。 充sung 滿mãn 盈doanh 溢dật 。 見kiến 色sắc 聞văn 香hương 。 自tự 然nhiên 飽bão 足túc 。 天thiên 幢tràng 。 天thiên 幡phan 。 天thiên 幰hiển 蓋cái 。 天thiên 妙diệu 樂nhạc 具cụ 。 處xứ 處xứ 安an 置trí 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 娛ngu 樂lạc 於ư 佛Phật 。
即tức 前tiền 胡hồ 跪quỵ 。 合hợp 掌chưởng 一nhất 心tâm 。 俱câu 共cộng 同đồng 聲thanh 。 說thuyết 偈kệ 讚tán 言ngôn 。
大đại 哉tai 大đại 悟ngộ 大đại 聖Thánh 主Chủ 。
無vô 垢cấu 無vô 染nhiễm 無vô 所sở 著trước 。
天thiên 人nhân 象tượng 馬mã 調điều 御ngự 師sư 。
道Đạo 風phong 德đức 香hương 熏huân 一nhất 切thiết 。
智trí 恬điềm 情tình 怕phạ 慮lự 凝ngưng 靜tĩnh 。
意ý 滅diệt 識thức 亡vong 心tâm 亦diệc 寂tịch 。
永vĩnh 斷đoạn 夢mộng 妄vọng 思tư 想tưởng 念niệm 。
無vô 復phục 諸chư 大đại 陰ấm 界giới 入nhập 。
其kỳ 身thân 非phi 有hữu 亦diệc 非phi 無vô 。
非phi 因nhân 非phi 緣duyên 非phi 自tự 他tha 。
非phi 方phương 非phi 圓viên 非phi 短đoản 長trường 。
非phi 出xuất 非phi 沒một 非phi 生sanh 滅diệt 。
非phi 造tạo 非phi 起khởi 非phi 為vi 作tác 。
非phi 坐tọa 非phi 臥ngọa 非phi 行hành 住trụ 。
非phi 動động 非phi 轉chuyển 非phi 閑nhàn 靜tĩnh 。
非phi 進tiến 非phi 退thoái 非phi 安an 危nguy 。
非phi 是thị 非phi 非phi 非phi 得đắc 失thất 。
非phi 彼bỉ 非phi 此thử 非phi 去khứ 來lai 。
非phi 青thanh 非phi 黃hoàng 非phi 赤xích 白bạch 。
非phi 紅hồng 非phi 紫tử 種chủng 種chủng 色sắc 。
戒giới 定định 慧tuệ 解giải 知tri 見kiến 生sanh 。
三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 道Đạo 品Phẩm 發phát 。
慈từ 悲bi 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 起khởi 。
眾chúng 生sanh 善thiện 業nghiệp 因nhân 緣duyên 出xuất 。
示thị 為vi 丈trượng 六lục 紫tử 金kim 暉huy 。
方phương 整chỉnh 照chiếu 曜diệu 甚thậm 明minh 徹triệt 。
毫hào 相tướng 月nguyệt 旋toàn 項hạng 日nhật 光quang 。
旋toàn 髮phát 紺cám 青thanh 頂đảnh 肉nhục 髻kế 。
淨tịnh 眼nhãn 明minh 照chiếu 上thượng 下hạ 眴thuấn 。
眉mi 睫tiệp 紺cám 舒thư 方phương 口khẩu 頰giáp 。
脣thần 舌thiệt 赤xích 好hảo 若nhược 丹đan 菓quả 。
白bạch 齒xỉ 四tứ 十thập 猶do 珂kha 雪tuyết 。
額ngạch 廣quảng 鼻tị 脩tu 面diện 門môn 開khai 。
胸hung 表biểu 卍vạn 字tự 師sư 子tử 臆ức 。
手thủ 足túc 柔nhu 軟nhuyễn 具cụ 千thiên 輻bức 。
腋dịch 掌chưởng 合hợp 縵man 內nội 外ngoại 握ác 。
臂tý 脩tu 肘trửu 長trường 指chỉ 直trực 纖tiêm 。
皮bì 膚phu 細tế 軟nhuyễn 毛mao 右hữu 旋toàn 。
踝hõa 膝tất 不bất 現hiện 陰âm 馬mã 藏tàng 。
細tế 筋cân 鎖tỏa 骨cốt 鹿lộc 膊bạc 腸tràng 。
表biểu 裏lý 映ánh 徹triệt 淨tịnh 無vô 垢cấu 。
淨tịnh 水thủy 莫mạc 染nhiễm 不bất 受thọ 塵trần 。
如như 是thị 等đẳng 相tướng 三tam 十thập 二nhị 。
八bát 十thập 種chủng 好hảo 似tự 可khả 見kiến 。
而nhi 實thật 無vô 相tướng 非phi 相tướng 色sắc 。
一nhất 切thiết 有hữu 相tướng 眼nhãn 對đối 絕tuyệt 。
無vô 相tướng 之chi 相tướng 有hữu 相tướng 身thân 。
眾chúng 生sanh 身thân 相tướng 相tướng 亦diệc 然nhiên 。
能năng 令linh 眾chúng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 禮lễ 。
虔kiền 心tâm 表biểu 敬kính 誠thành 慇ân 懃cần 。
因nhân 是thị 自tự 高cao 我ngã 慢mạn 除trừ 。
成thành 就tựu 如như 是thị 妙diệu 色sắc 軀khu 。
我ngã 等đẳng 八bát 萬vạn 之chi 等đẳng 眾chúng 。
俱câu 共cộng 稽khể 首thủ 咸hàm 歸quy 命mạng 。
善thiện 滅diệt 思tư 想tưởng 心tâm 意ý 識thức 。
象tượng 馬mã 調điều 御ngự 無vô 著trước 聖Thánh 。
稽khể 首thủ 歸quy 依y 法Pháp 色sắc 身thân 。
戒giới 定định 慧tuệ 解giải 知tri 見kiến 聚tụ 。
稽khể 首thủ 歸quy 依y 妙diệu 幢tràng 相tướng 。
稽khể 首thủ 歸quy 依y 難nan 思tư 議nghị 。
梵Phạn 音âm 雷lôi 震chấn 嚮hướng 八bát 種chủng 。
微vi 妙diệu 清thanh 淨tịnh 甚thậm 深thâm 遠viễn 。
四Tứ 諦Đế 六Lục 度Độ 十Thập 二Nhị 緣Duyên 。
隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 心tâm 業nghiệp 轉chuyển 。
有hữu 聞văn 莫mạc 不bất 心tâm 意ý 開khai 。
無vô 量lượng 生sanh 死tử 眾chúng 結kết 斷đoạn 。
有hữu 聞văn 或hoặc 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。
斯Tư 陀Đà 阿A 那Na 阿A 羅La 漢Hán 。
無vô 漏lậu 無vô 為vi 緣Duyên 覺Giác 處xứ 。
無vô 生sanh 無vô 滅diệt 菩Bồ 薩Tát 地địa 。
或hoặc 得đắc 無vô 量lượng 陀Đà 羅La 尼Ni 。
無vô 礙ngại 樂nhạo 說thuyết 大đại 辯biện 才tài 。
演diễn 說thuyết 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 偈kệ 。
遊du 戲hí 澡táo 浴dục 法Pháp 清thanh 池trì 。
或hoặc 躍dược 飛phi 騰đằng 現hiện 神thần 足túc 。
出xuất 沒một 水thủy 火hỏa 身thân 自tự 由do 。
如như 是thị 法Pháp 輪luân 相tướng 如như 是thị 。
清thanh 淨tịnh 無vô 邊biên 難nan 思tư 議nghị 。
我ngã 等đẳng 咸hàm 復phục 共cộng 稽khể 首thủ 。
歸quy 依y 法Pháp 輪luân 轉chuyển 以dĩ 時thời 。
稽khể 首thủ 歸quy 依y 梵Phạn 音âm 聲thanh 。
稽khể 首thủ 歸quy 依y 緣Duyên 諦Đế 度Độ 。
世Thế 尊Tôn 往vãng 昔tích 無vô 量lượng 劫kiếp 。
懃cần 苦khổ 修tu 習tập 眾chúng 德đức 行hạnh 。
為vì 我ngã 人nhân 天thiên 龍long 神thần 王vương 。
普phổ 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
能năng 捨xả 一nhất 切thiết 諸chư 難nan 捨xả 。
財tài 寶bảo 妻thê 子tử 及cập 國quốc 城thành 。
於ư 法Pháp 內nội 外ngoại 無vô 所sở 悋lận 。
頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 悉tất 施thí 人nhân 。
奉phụng 持trì 諸chư 佛Phật 清thanh 淨tịnh 戒giới 。
乃nãi 至chí 失thất 命mạng 不bất 毀hủy 傷thương 。
若nhược 人nhân 刀đao 杖trượng 來lai 加gia 害hại 。
惡ác 口khẩu 罵mạ 辱nhục 終chung 不bất 瞋sân 。
歷lịch 劫kiếp 挫tỏa 身thân 不bất 倦quyện 惰nọa 。
晝trú 夜dạ 攝nhiếp 心tâm 常thường 在tại 禪thiền 。
遍biến 學học 一nhất 切thiết 眾chúng 道Đạo 法Pháp 。
智trí 慧tuệ 深thâm 入nhập 眾chúng 生sanh 根căn 。
是thị 故cố 今kim 得đắc 自tự 在tại 力lực 。
於ư 法pháp 自tự 在tại 為vi 法Pháp 王Vương 。
我ngã 等đẳng 咸hàm 共cộng 俱câu 稽khể 首thủ 。
歸quy 依y 能năng 懃cần 諸chư 難nan 懃cần 。
說Thuyết 法Pháp 品Phẩm 第đệ 二nhị
爾nhĩ 時thời 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 與dữ 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 是thị 偈kệ 讚tán 佛Phật 已dĩ 。 俱câu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 之chi 眾chúng 。 今kim 者giả 欲dục 於ư 。 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 有hữu 所sở 諮tư 問vấn 。 不bất 審thẩm 世Thế 尊Tôn 。 垂thùy 愍mẫn 聽thính 不phủ 。
佛Phật 告cáo 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 知tri 是thị 時thời 。 恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn 。 如Như 來Lai 不bất 久cửu 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 後hậu 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 。 無vô 復phục 餘dư 疑nghi 。 欲dục 何hà 所sở 問vấn 。 便tiện 可khả 說thuyết 也dã 。
於ư 是thị 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 共cộng 同đồng 聲thanh 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 得đắc 疾tật 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 應ưng 當đương 修tu 行hành 。 何hà 等đẳng 法Pháp 門môn 。 何hà 等đẳng 法Pháp 門môn 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 疾tật 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 告cáo 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 一nhất 法Pháp 門môn 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 。 疾tật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 學học 是thị 法Pháp 門môn 者giả 。 則tắc 能năng 疾tật 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法Pháp 門môn 者giả 。 號hiệu 字tự 何hà 等đẳng 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 修tu 行hành 。
佛Phật 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 一nhất 法Pháp 門môn 。 名danh 為vi 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 。 菩Bồ 薩Tát 欲dục 得đắc 。 修tu 學học 無vô 量lượng 義nghĩa 者giả 。 應ưng 當đương 觀quán 察sát 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 自tự 本bổn 來lai 今kim 。 性tánh 相tướng 空không 寂tịch 。 無vô 大đại 無vô 小tiểu 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 非phi 住trụ 非phi 動động 。 不bất 進tiến 不bất 退thoái 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 二nhị 法pháp 。 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 。 虛hư 妄vọng 橫hoạnh 計kế 。 是thị 此thử 是thị 彼bỉ 。 是thị 得đắc 是thị 失thất 。 起khởi 不bất 善thiện 念niệm 。 造tạo 眾chúng 惡ác 業nghiệp 。 輪luân 迴hồi 六lục 趣thú 。 備bị 諸chư 苦khổ 毒độc 。 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 。 不bất 能năng 自tự 出xuất 。
菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 諦đế 觀quán 。 生sanh 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 發phát 大đại 慈từ 悲bi 。 將tương 欲dục 救cứu 拔bạt 。
又hựu 復phục 深thâm 入nhập 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 法pháp 相tướng 如như 是thị 。 生sanh 如như 是thị 法pháp 。 法pháp 相tướng 如như 是thị 。 住trụ 如như 是thị 法pháp 。 法pháp 相tướng 如như 是thị 。 異dị 如như 是thị 法pháp 。 法pháp 相tướng 如như 是thị 。 滅diệt 如như 是thị 法pháp 。 法pháp 相tướng 如như 是thị 。 能năng 生sanh 惡ác 法pháp 。 法pháp 相tướng 如như 是thị 。 能năng 生sanh 善thiện 法Pháp 。 住trụ 異dị 滅diệt 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 觀quán 察sát 。 四tứ 相tướng 始thỉ 末mạt 。 悉tất 遍biến 知tri 已dĩ 。 次thứ 復phục 諦đế 觀quán 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 。 新tân 新tân 生sanh 滅diệt 。 復phục 觀quán 即tức 時thời 。 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 。
如như 是thị 觀quán 已dĩ 。 而nhi 入nhập 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 性tánh 欲dục 。 性tánh 欲dục 無vô 量lượng 故cố 。 說thuyết 法Pháp 無vô 量lượng 。 說thuyết 法Pháp 無vô 量lượng 。 義nghĩa 亦diệc 無vô 量lượng 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 者giả 。 從tùng 一nhất 法pháp 生sanh 。 其kỳ 一nhất 法pháp 者giả 。 即tức 無vô 相tướng 也dã 。 如như 是thị 無vô 相tướng 。 無vô 相tướng 不bất 相tướng 。 不bất 相tướng 無vô 相tướng 。 名danh 為vi 實thật 相tướng 。
菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 安an 住trụ 如như 是thị 。 真chân 實thật 相tướng 已dĩ 。 所sở 發phát 慈từ 悲bi 。 明minh 諦đế 不bất 虛hư 。 於ư 眾chúng 生sanh 所sở 。 真chân 能năng 拔bạt 苦khổ 。 苦khổ 既ký 拔bạt 已dĩ 。 復phục 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 於ư 快khoái 樂lạc 。
善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 能năng 如như 是thị 。 修tu 一nhất 法Pháp 門môn 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 者giả 。 必tất 得đắc 疾tật 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 文văn 理lý 真chân 正chánh 。 尊tôn 無vô 過quá 上thượng 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 所sở 共cộng 守thủ 護hộ 。 無vô 有hữu 眾chúng 魔ma 。 群quần 道đạo 得đắc 入nhập 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 。 邪tà 見kiến 生sanh 死tử 。 之chi 所sở 壞hoại 敗bại 。
是thị 故cố 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 欲dục 疾tật 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 應ưng 當đương 修tu 學học 。 如như 是thị 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。
爾nhĩ 時thời 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 法Pháp 門môn 解giải 脫thoát 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 我ngã 等đẳng 於ư 佛Phật 。 所sở 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 無vô 復phục 疑nghi 惑hoặc 。 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 迷mê 惑hoặc 心tâm 。 故cố 重trùng 諮tư 問vấn 。
世Thế 尊Tôn 。 自tự 從tùng 如Như 來Lai 。 得đắc 道Đạo 已dĩ 來lai 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 常thường 為vì 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 。 四tứ 相tướng 之chi 義nghĩa 。 苦khổ 義nghĩa 。 空không 義nghĩa 。 無vô 常thường 。 無vô 我ngã 。 無vô 大đại 。 無vô 小tiểu 。 無vô 生sanh 。 無vô 滅diệt 。 一nhất 切thiết 無vô 相tướng 。 法pháp 性tánh 法pháp 相tướng 。 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 不bất 出xuất 不bất 沒một 。
若nhược 有hữu 聞văn 者giả 。 或hoặc 得đắc 煖Noãn 法Pháp 。 頂Đảnh 法Pháp 。 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 登đăng 第đệ 一nhất 地Địa 。 第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 。 至chí 第đệ 十Thập 地Địa 。
往vãng 日nhật 所sở 說thuyết 。 諸chư 法pháp 之chi 義nghĩa 。 與dữ 今kim 所sở 說thuyết 。 有hữu 何hà 等đẳng 異dị 。 而nhi 言ngôn 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 必tất 得đắc 疾tật 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 慈từ 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 。 而nhi 分phân 別biệt 之chi 。 普phổ 令linh 現hiện 在tại 。 及cập 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 聞văn 法Pháp 者giả 。 無vô 餘dư 疑nghi 網võng 。
於ư 是thị 佛Phật 告cáo 。 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 大đại 善thiện 男nam 子tử 。 能năng 問vấn 如Như 來Lai 。 如như 是thị 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 微vi 妙diệu 之chi 義nghĩa 。 當đương 知tri 汝nhữ 能năng 。 多đa 所sở 利lợi 益ích 。 安an 樂lạc 人nhân 天thiên 。 拔bạt 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 真chân 大đại 慈từ 悲bi 。 信tín 實thật 不bất 虛hư 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 必tất 得đắc 疾tật 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 令linh 一nhất 切thiết 。 今kim 世thế 來lai 世thế 。 諸chư 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。
善thiện 男nam 子tử 。 自tự 我ngã 道Đạo 場Tràng 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 端đoan 坐tọa 六lục 年niên 。 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 性tánh 欲dục 不bất 同đồng 。 性tánh 欲dục 不bất 同đồng 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 未vị 曾tằng 顯hiển 實thật 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 得đắc 道Đạo 差sai 別biệt 。 不bất 得đắc 疾tật 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。
善thiện 男nam 子tử 。 法Pháp 譬thí 如như 水thủy 。 能năng 洗tẩy 垢cấu 穢uế 。 若nhược 井tỉnh 。 若nhược 池trì 。 若nhược 江giang 。 若nhược 河hà 。 溪khê 。 渠cừ 。 大đại 海hải 。 皆giai 悉tất 能năng 洗tẩy 。 諸chư 有hữu 垢cấu 穢uế 。 其kỳ 法Pháp 水thủy 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 洗tẩy 眾chúng 生sanh 。 諸chư 煩phiền 惱não 垢cấu 。
善thiện 男nam 子tử 。 水thủy 性tánh 是thị 一nhất 。 江giang 河hà 井tỉnh 池trì 。 溪khê 渠cừ 大đại 海hải 。 各các 各các 別biệt 異dị 。 其kỳ 法pháp 性tánh 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 洗tẩy 除trừ 塵trần 勞lao 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 三Tam 法Pháp 四Tứ 果Quả 。 二Nhị 道Đạo 不bất 一nhất 。
善thiện 男nam 子tử 。 水thủy 雖tuy 俱câu 洗tẩy 。 而nhi 井tỉnh 非phi 池trì 。 池trì 非phi 江giang 河hà 。 溪khê 渠cừ 非phi 海hải 。 而nhi 如Như 來Lai 世Thế 雄Hùng 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 所sở 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 初sơ 中trung 後hậu 說thuyết 。 皆giai 能năng 洗tẩy 除trừ 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 而nhi 初sơ 非phi 中trung 。 而nhi 中trung 非phi 後hậu 。 初sơ 中trung 後hậu 說thuyết 。 文văn 辭từ 雖tuy 一nhất 。 而nhi 義nghĩa 各các 異dị 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 起khởi 樹thụ 王vương 。 詣nghệ 波Ba 羅La 奈Nại 。 鹿Lộc 野Dã 園Viên 中trung 。 為vì 阿A 若Nhã 拘Câu 隣Lân 等đẳng 五ngũ 人nhân 。 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 時thời 。 亦diệc 說thuyết 諸chư 法pháp 。 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 代đại 謝tạ 不bất 住trụ 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 中trung 間gian 於ư 此thử 。 及cập 以dĩ 處xứ 處xứ 。 為vì 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 并tinh 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 。 辯biện 演diễn 宣tuyên 說thuyết 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 說thuyết 諸chư 法pháp 。 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 代đại 謝tạ 不bất 住trụ 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 今kim 復phục 於ư 此thử 。 演diễn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 亦diệc 說thuyết 諸chư 法pháp 。 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 代đại 謝tạ 不bất 住trụ 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 故cố 初sơ 說thuyết 。 中trung 說thuyết 今kim 說thuyết 。 文văn 辭từ 是thị 一nhất 。 而nhi 義nghĩa 差sai 異dị 。 義nghĩa 異dị 故cố 。 眾chúng 生sanh 解giải 異dị 。 解giải 異dị 故cố 。 得đắc 法Pháp 得đắc 果Quả 。 得đắc 道Đạo 亦diệc 異dị 。
善thiện 男nam 子tử 。 初sơ 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 為vì 求cầu 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 而nhi 八bát 億ức 諸chư 天thiên 。 來lai 下hạ 聽thính 法Pháp 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 中trung 於ư 處xứ 處xứ 。 演diễn 說thuyết 甚thậm 深thâm 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 為vì 求cầu 辟Bích 支Chi 佛Phật 人nhân 。 而nhi 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 或hoặc 住trụ 聲Thanh 聞Văn 。 次thứ 說thuyết 方Phương 等Đẳng 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 華Hoa 嚴Nghiêm 海Hải 雲Vân 。 演diễn 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 歷lịch 劫kiếp 修tu 行hành 。 而nhi 百bách 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 萬vạn 億ức 人nhân 天thiên 。 無vô 量lượng 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 住trụ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 因Nhân 緣Duyên 法Pháp 中trung 。
善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 故cố 知tri 說thuyết 同đồng 。 而nhi 義nghĩa 別biệt 異dị 。 義nghĩa 異dị 故cố 。 眾chúng 生sanh 解giải 異dị 。 解giải 異dị 故cố 。 得đắc 法Pháp 。 得đắc 果Quả 。 得đắc 道Đạo 亦diệc 異dị 。
是thị 故cố 善thiện 男nam 子tử 。 自tự 我ngã 得đắc 道Đạo 。 初sơ 起khởi 說thuyết 法Pháp 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 演diễn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 未vị 曾tằng 不bất 說thuyết 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 常thường 。 無vô 我ngã 。 非phi 真chân 非phi 假giả 。 非phi 大đại 非phi 小tiểu 。 本bổn 來lai 不bất 然nhiên 。 今kim 亦diệc 不bất 滅diệt 。 一nhất 切thiết 無vô 相tướng 。 法pháp 相tướng 法pháp 性tánh 。 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 而nhi 眾chúng 生sanh 。 四tứ 相tướng 所sở 遷thiên 。
善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 諸chư 佛Phật 無vô 有hữu 二nhị 言ngôn 。 能năng 以dĩ 一nhất 音âm 。 普phổ 應ứng 眾chúng 聲thanh 。 能năng 以dĩ 一nhất 身thân 。 示thị 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 身thân 。 一nhất 一nhất 身thân 中trung 。 又hựu 示thị 若nhược 干can 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 恒Hằng 河Hà 沙sa 。 種chủng 種chủng 類loại 形hình 。 一nhất 一nhất 形hình 中trung 。 又hựu 示thị 若nhược 干can 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 形hình 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 則tắc 諸chư 佛Phật 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 甚thậm 深thâm 境cảnh 界giới 。 非phi 二Nhị 乘Thừa 所sở 知tri 。 亦diệc 非phi 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 所sở 及cập 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 究cứu 了liễu 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 文văn 理lý 真chân 正chánh 。 尊tôn 無vô 過quá 上thượng 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 所sở 共cộng 守thủ 護hộ 。 無vô 有hữu 眾chúng 魔ma 。 外ngoại 道đạo 得đắc 入nhập 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 。 邪tà 見kiến 生sanh 死tử 。 之chi 所sở 壞hoại 敗bại 。
菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 欲dục 疾tật 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 應ưng 當đương 修tu 學học 。 如như 是thị 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。
佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ 。 於ư 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 自tự 然nhiên 空không 中trung 。 雨vũ 種chủng 種chủng 花hoa 。 天thiên 憂ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 鉢bát 曇đàm 摩ma 華hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 華hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 華hoa 。
又hựu 雨vũ 無vô 數số 。 種chủng 種chủng 天thiên 香hương 。 天thiên 衣y 。 天thiên 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 無vô 價giá 寶bảo 。 於ư 上thượng 空không 中trung 。 旋toàn 轉chuyển 來lai 下hạ 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 。
天thiên 厨trù 。 天thiên 鉢bát 器khí 。 天thiên 百bách 味vị 。 充sung 滿mãn 盈doanh 溢dật 。 天thiên 幢tràng 。 天thiên 幡phan 。 天thiên 幰hiển 蓋cái 。 天thiên 妙diệu 樂nhạc 具cụ 。 處xứ 處xứ 安an 置trí 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 歌ca 歎thán 於ư 佛Phật 。
又hựu 復phục 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 東đông 方phương 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 亦diệc 雨vũ 天thiên 華hoa 。 天thiên 香hương 。 天thiên 衣y 。 天thiên 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 無vô 價giá 寶bảo 。 天thiên 厨trù 。 天thiên 鉢bát 器khí 。 天thiên 百bách 味vị 。 天thiên 幢tràng 。 天thiên 幡phan 。 天thiên 幰hiển 蓋cái 。 天thiên 妙diệu 樂nhạc 具cụ 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 歌ca 歎thán 彼bỉ 佛Phật 。 及cập 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
於ư 是thị 眾chúng 中trung 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 三Tam 昧Muội 。 三tam 萬vạn 四tứ 千thiên 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 無vô 數số 無vô 量lượng 。 陀Đà 羅La 尼Ni 門môn 。 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
其kỳ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 大đại 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 銀ngân 輪luân 。 鐵thiết 輪luân 。 諸chư 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 國quốc 王vương 。 王vương 子tử 。 國quốc 臣thần 。 國quốc 民dân 。 國quốc 士sĩ 。 國quốc 女nữ 。 國quốc 大đại 長trưởng 者giả 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 百bách 千thiên 眾chúng 俱câu 。 聞văn 佛Phật 如Như 來Lai 。 說thuyết 是thị 經Kinh 時thời 。
或hoặc 得đắc 煖Noãn 法Pháp 。 頂Đảnh 法Pháp 。 世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 果Quả 。 又hựu 得đắc 菩Bồ 薩Tát 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 又hựu 得đắc 一nhất 陀Đà 羅La 尼Ni 。 又hựu 得đắc 二nhị 陀Đà 羅La 尼Ni 。 又hựu 得đắc 三tam 陀Đà 羅La 尼Ni 。 又hựu 得đắc 四tứ 陀Đà 羅La 尼Ni 。 五ngũ 。 六lục 。 七thất 。 八bát 。 九cửu 。 十thập 陀Đà 羅La 尼Ni 。 又hựu 得đắc 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 又hựu 得đắc 無vô 量lượng 無vô 數số 恒Hằng 河Hà 沙sa 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 陀Đà 羅La 尼Ni 。
皆giai 能năng 隨tùy 順thuận 。 轉chuyển 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。
十Thập 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 三tam
爾nhĩ 時thời 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 。 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 真chân 實thật 甚thậm 深thâm 。 甚thậm 深thâm 甚thậm 深thâm 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 於ư 此thử 眾chúng 中trung 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 諸chư 四tứ 眾chúng 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 國quốc 王vương 臣thần 民dân 。 諸chư 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 是thị 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 無vô 不bất 獲hoạch 得đắc 。 陀Đà 羅La 尼Ni 門môn 。 三Tam 法Pháp 四Tứ 果Quả 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 當đương 知tri 此thử 經Kinh 。 文văn 理lý 真chân 正chánh 。 尊tôn 無vô 過quá 上thượng 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 守thủ 護hộ 。 無vô 有hữu 眾chúng 魔ma 。 群quần 道đạo 得đắc 入nhập 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 。 邪tà 見kiến 生sanh 死tử 。 之chi 所sở 壞hoại 敗bại 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 聞văn 能năng 持trì 。 一nhất 切thiết 法Pháp 故cố 。
若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 則tắc 為vi 大đại 利lợi 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 能năng 修tu 行hành 。 必tất 得đắc 疾tật 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 得đắc 聞văn 者giả 。 當đương 知tri 是thị 等đẳng 。 為vị 失thất 大đại 利lợi 。 過quá 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 終chung 不bất 得đắc 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 知tri 菩Bồ 提Đề 。 大đại 道đạo 直trực 故cố 。 行hành 於ư 險hiểm 徑kính 。 多đa 留lưu 難nạn 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 為vì 大đại 眾chúng 。 慈từ 哀ai 敷phu 演diễn 。 是thị 經Kinh 甚thậm 深thâm 。 不bất 思tư 議nghị 事sự 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 去khứ 何hà 所sở 至chí 。 住trụ 何hà 所sở 住trụ 。 乃nãi 有hữu 如như 是thị 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 令linh 眾chúng 疾tật 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 說thuyết 是thị 經Kinh 。 甚thậm 深thâm 甚thậm 深thâm 。 真chân 實thật 甚thậm 深thâm 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 令linh 眾chúng 疾tật 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 故cố 。 一nhất 聞văn 能năng 持trì 。 一nhất 切thiết 法Pháp 故cố 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 大đại 利lợi 益ích 故cố 。 行hành 大đại 直trực 道đạo 。 無vô 留lưu 難nạn 故cố 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 問vấn 是thị 經Kinh 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 去khứ 至chí 何hà 所sở 。 住trụ 何hà 所sở 住trụ 者giả 。 當đương 善thiện 諦đế 聽thính 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 經Kinh 本bổn 從tùng 。 諸chư 佛Phật 宮cung 宅trạch 中trung 來lai 。 去khứ 至chí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 住trụ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 行hành 之chi 處xứ 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 經Kinh 如như 是thị 來lai 。 如như 是thị 去khứ 。 如như 是thị 住trụ 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 能năng 有hữu 如như 是thị 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 令linh 眾chúng 疾tật 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 寧ninh 欲dục 聞văn 。 是thị 經Kinh 復phục 有hữu 。 十thập 不bất 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 不phủ 。
大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 言ngôn 。
願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。
佛Phật 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 一nhất 是thị 經Kinh 。
能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 發phát 心tâm 者giả 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 慈từ 仁nhân 者giả 。 起khởi 於ư 慈từ 心tâm 。 好hiếu 殺sát 戮lục 者giả 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 生sanh 嫉tật 妬đố 者giả 。 起khởi 隨tùy 喜hỷ 心tâm 。 有hữu 愛ái 著trước 者giả 。 起khởi 能năng 捨xả 心tâm 。 諸chư 慳san 貪tham 者giả 。 起khởi 布bố 施thí 心tâm 。 多đa 憍kiêu 慢mạn 者giả 。 起khởi 持trì 戒giới 心tâm 。 瞋sân 恚khuể 盛thịnh 者giả 。 起khởi 忍nhẫn 辱nhục 心tâm 。 生sanh 懈giải 怠đãi 者giả 。 起khởi 精tinh 進tấn 心tâm 。 諸chư 散tán 亂loạn 者giả 。 起khởi 禪thiền 定định 心tâm 。 於ư 愚ngu 癡si 者giả 。 起khởi 智trí 慧tuệ 心tâm 。 未vị 能năng 度độ 彼bỉ 者giả 。 起khởi 度độ 彼bỉ 心tâm 。 行hành 十thập 惡ác 者giả 。 起khởi 十Thập 善Thiện 心tâm 。 樂nhạo 有hữu 為vi 者giả 。 志chí 無vô 為vi 心tâm 。 有hữu 退thoái 心tâm 者giả 。 作tác 不bất 退thoái 心tâm 。 為vi 有hữu 漏lậu 者giả 。 起khởi 無vô 漏lậu 心tâm 。 多đa 煩phiền 惱não 者giả 。 起khởi 除trừ 滅diệt 心tâm 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 一nhất 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 二nhị 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 是thị 經Kinh 者giả 。 若nhược 一nhất 轉chuyển 。 若nhược 一nhất 偈kệ 。 乃nãi 至chí 一nhất 句cú 。 則tắc 能năng 通thông 達đạt 。 百bách 千thiên 億ức 義nghĩa 。 無vô 量lượng 數số 劫kiếp 。 不bất 能năng 演diễn 說thuyết 。 所sở 受thọ 持trì 法Pháp 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 其kỳ 是thị 法Pháp 。 義nghĩa 無vô 量lượng 故cố 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 經Kinh 譬thí 如như 。 從tùng 一nhất 種chủng 子tử 。 生sanh 百bách 千thiên 萬vạn 。 百bách 千thiên 萬vạn 中trung 。 一nhất 一nhất 復phục 生sanh 。 百bách 千thiên 萬vạn 數số 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 。 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 從tùng 於ư 一nhất 法Pháp 。 生sanh 百bách 千thiên 義nghĩa 。 百bách 千thiên 義nghĩa 中trung 。 一nhất 一nhất 復phục 生sanh 。 百bách 千thiên 萬vạn 數số 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 之chi 義nghĩa 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 名danh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 二nhị 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 三tam 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 若nhược 一nhất 轉chuyển 。 若nhược 一nhất 偈kệ 。 乃nãi 至chí 一nhất 句cú 。 通thông 達đạt 百bách 千thiên 。 萬vạn 億ức 義nghĩa 已dĩ 。 雖tuy 有hữu 煩phiền 惱não 。 如như 無vô 煩phiền 惱não 。 出xuất 生sanh 入nhập 死tử 。 無vô 怖bố 畏úy 想tưởng 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 勇dũng 健kiện 想tưởng 。
如như 壯tráng 力lực 士sĩ 。 能năng 擔đảm 能năng 持trì 。 諸chư 有hữu 重trọng 者giả 。 是thị 持trì 經Kinh 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 荷hà 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 重trọng 寶bảo 。 擔đảm 負phụ 眾chúng 生sanh 。 出xuất 生sanh 死tử 道đạo 。 未vị 能năng 自tự 度độ 。 已dĩ 能năng 度độ 彼bỉ 。
猶do 如như 船thuyền 師sư 。 身thân 嬰anh 重trọng 病bệnh 。 四tứ 體thể 不bất 御ngự 。 安an 止chỉ 此thử 岸ngạn 。 有hữu 好hảo 堅kiên 牢lao 船thuyền 舟chu 。 常thường 辦biện 諸chư 度độ 。 彼bỉ 者giả 之chi 具cụ 。 給cấp 與dữ 而nhi 去khứ 。 是thị 持trì 經Kinh 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 嬰anh 五ngũ 道đạo 。 諸chư 有hữu 之chi 身thân 。 百bách 八bát 重trọng 病bệnh 。 常thường 恒hằng 相tương 纏triền 。 安an 止chỉ 無vô 明minh 。 老lão 死tử 此thử 岸ngạn 。 而nhi 有hữu 堅kiên 牢lao 。 此thử 大Đại 乘Thừa 經Kinh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 辦biện 。 能năng 度độ 眾chúng 生sanh 。 能năng 如như 說thuyết 行hành 者giả 。 得đắc 度độ 生sanh 死tử 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 三tam 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 四tứ 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 若nhược 一nhất 轉chuyển 。 若nhược 一nhất 偈kệ 。 乃nãi 至chí 一nhất 句cú 。 得đắc 勇dũng 健kiện 想tưởng 。 雖tuy 未vị 自tự 度độ 。 而nhi 能năng 度độ 他tha 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 常thường 向hướng 是thị 人nhân 。 而nhi 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 是thị 人nhân 聞văn 已dĩ 。 悉tất 能năng 受thọ 持trì 。 隨tùy 順thuận 不bất 逆nghịch 。 轉chuyển 復phục 為vì 人nhân 。 隨tùy 宜nghi 廣quảng 說thuyết 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 人nhân 譬thí 如như 。 國quốc 王vương 夫phu 人nhân 。 新tân 生sanh 王vương 子tử 。 若nhược 一nhất 日nhật 。 若nhược 二nhị 日nhật 。 若nhược 至chí 七thất 日nhật 。 若nhược 一nhất 月nguyệt 。 若nhược 二nhị 月nguyệt 。 若nhược 至chí 七thất 月nguyệt 。 若nhược 一nhất 歲tuế 。 若nhược 二nhị 歲tuế 。 若nhược 至chí 七thất 歲tuế 。 雖tuy 復phục 不bất 能năng 。 領lãnh 理lý 國quốc 事sự 。 已dĩ 為vi 臣thần 民dân 。 之chi 所sở 宗tông 敬kính 。 諸chư 大đại 王vương 子tử 。 以dĩ 為vi 伴bạn 侶lữ 。 王vương 及cập 夫phu 人nhân 。 愛ái 心tâm 偏thiên 重trọng 。 常thường 與dữ 共cộng 語ngữ 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 稚trĩ 小tiểu 故cố 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 持trì 經Kinh 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 佛Phật 國quốc 王vương 。 是thị 經Kinh 夫phu 人nhân 。 和hòa 合hợp 共cộng 生sanh 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 子tử 。
若nhược 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 若nhược 一nhất 句cú 。 若nhược 一nhất 偈kệ 。 若nhược 一nhất 轉chuyển 。 若nhược 二nhị 轉chuyển 。 若nhược 十thập 。 若nhược 百bách 。 若nhược 千thiên 。 若nhược 萬vạn 。 若nhược 億ức 萬vạn 億ức 。 若nhược 恒Hằng 河Hà 沙sa 。 無vô 量lượng 無vô 數số 轉chuyển 。 雖tuy 復phục 不bất 能năng 。 體thể 真chân 理lý 極cực 。 雖tuy 復phục 不bất 能năng 。 震chấn 動động 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 雷lôi 震chấn 梵Phạn 音âm 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 已dĩ 為vi 一nhất 切thiết 。 四tứ 眾chúng 八bát 部bộ 。 之chi 所sở 宗tông 仰ngưỡng 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 深thâm 入nhập 諸chư 佛Phật 。 祕bí 密mật 之chi 法Pháp 。 所sở 可khả 演diễn 說thuyết 。 無vô 違vi 無vô 失thất 。 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 護hộ 念niệm 。 慈từ 愛ái 偏thiên 覆phú 。 以dĩ 新tân 學học 故cố 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 四tứ 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 五ngũ 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 若nhược 滅diệt 度độ 後hậu 。 其kỳ 有hữu 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 書thư 寫tả 。 如như 是thị 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 是thị 人nhân 雖tuy 復phục 。 具cụ 縛phược 煩phiền 惱não 。 未vị 能năng 遠viễn 離ly 。 諸chư 凡phàm 夫phu 事sự 。 而nhi 能năng 示thị 現hiện 。 大đại 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 延diên 於ư 一nhất 日nhật 。 以dĩ 為vi 百bách 劫kiếp 。 百bách 劫kiếp 亦diệc 能năng 。 促xúc 為vi 一nhất 日nhật 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 伏phục 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 譬thí 如như 龍long 子tử 。 始thỉ 生sanh 七thất 日nhật 。 即tức 能năng 興hưng 雲vân 。 亦diệc 能năng 降giáng 雨vũ 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 五ngũ 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 六lục 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 若nhược 滅diệt 度độ 後hậu 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 雖tuy 具cụ 煩phiền 惱não 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 令linh 得đắc 遠viễn 離ly 。 煩phiền 惱não 生sanh 死tử 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 苦khổ 。 眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ 。 修tu 行hành 得đắc 法Pháp 。 得đắc 果Quả 得đắc 道Đạo 。 與dữ 佛Phật 如Như 來Lai 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。
譬thí 如như 王vương 子tử 。 雖tuy 復phục 稚trĩ 小tiểu 。 若nhược 王vương 遊du 巡tuần 。 及cập 以dĩ 疾tật 病bệnh 。 委ủy 是thị 王vương 子tử 。 領lãnh 理lý 國quốc 事sự 。 王vương 子tử 是thị 時thời 。 依y 大đại 王vương 命mệnh 。 如như 法Pháp 教giáo 令lệnh 。 群quần 寮liêu 百bách 官quan 。 宣tuyên 流lưu 正chánh 化hóa 。 國quốc 土thổ 人nhân 民dân 。 各các 隨tùy 其kỳ 安an 。 如như 大đại 王vương 治trị 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 持trì 經Kinh 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 若nhược 滅diệt 度độ 後hậu 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 雖tuy 未vị 得đắc 住trụ 。 初sơ 不Bất 動Động 地Địa 。 依y 佛Phật 如như 是thị 。 用dụng 說thuyết 教giáo 法Pháp 。 而nhi 敷phu 演diễn 之chi 。 眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ 。 一nhất 心tâm 修tu 行hành 。 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 。 得đắc 法Pháp 得đắc 果Quả 。 乃nãi 至chí 得đắc 道Đạo 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 六lục 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 七thất 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 佛Phật 在tại 世thế 。 若nhược 滅diệt 度độ 後hậu 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 書thư 寫tả 解giải 說thuyết 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 起khởi 諸chư 善thiện 根căn 。 興hưng 大đại 悲bi 意ý 。 欲dục 度độ 一nhất 切thiết 。 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 未vị 修tu 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 自tự 然nhiên 在tại 前tiền 。 即tức 於ư 是thị 身thân 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 。 一nhất 時thời 斷đoạn 壞hoại 。 即tức 昇thăng 第đệ 七thất 地Địa 。 與dữ 大đại 菩Bồ 薩Tát 位vị 。
譬thí 如như 健kiện 人nhân 。 為vì 王vương 除trừ 怨oán 。 怨oán 既ký 滅diệt 已dĩ 。 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 賞thưởng 賜tứ 半bán 國quốc 之chi 封phong 。 皆giai 悉tất 與dữ 之chi 。 持trì 經Kinh 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 諸chư 行hành 人nhân 。 最tối 為vi 勇dũng 健kiện 。 六Lục 度Độ 法Pháp 寶bảo 。 不bất 求cầu 自tự 至chí 。 生sanh 死tử 怨oán 敵địch 。 自tự 然nhiên 散tán 壞hoại 。 證chứng 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 半bán 佛Phật 國quốc 寶bảo 。 封phong 賞thưởng 安an 樂lạc 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 七thất 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 八bát 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 佛Phật 在tại 世thế 。 若nhược 滅diệt 度độ 後hậu 。 有hữu 人nhân 能năng 得đắc 。 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 敬kính 信tín 如như 視thị 佛Phật 身thân 。 令linh 等đẳng 無vô 異dị 。 愛ái 樂nhạo 是thị 經Kinh 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 書thư 寫tả 頂đảnh 戴đái 。 如như 法Pháp 奉phụng 行hành 。 堅kiên 固cố 戒giới 忍nhẫn 。 兼kiêm 行hành 檀Đàn 度Độ 。 深thâm 發phát 慈từ 悲bi 。 以dĩ 此thử 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。
若nhược 人nhân 先tiên 來lai 。 都đô 不bất 信tín 有hữu 罪tội 福phước 者giả 。 以dĩ 是thị 經Kinh 示thị 之chi 。 設thiết 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 強cường 化hóa 令linh 信tín 。 以dĩ 經Kinh 威uy 力lực 故cố 。 發phát 其kỳ 人nhân 心tâm 。 欻hốt 然nhiên 得đắc 迴hồi 。 信tín 心tâm 既ký 發phát 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 故cố 。 能năng 得đắc 是thị 經Kinh 。 威uy 德đức 勢thế 力lực 。 得đắc 道Đạo 得đắc 果Quả 。
是thị 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 即tức 於ư 是thị 身thân 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 得đắc 至chí 上thượng 地Địa 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 速tốc 能năng 成thành 就tựu 。 眾chúng 生sanh 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 不bất 久cửu 得đắc 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 八bát 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 九cửu 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 及cập 滅diệt 度độ 後hậu 。 有hữu 得đắc 是thị 經Kinh 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 書thư 寫tả 供cúng 養dường 。 廣quảng 為vì 眾chúng 人nhân 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 是thị 經Kinh 義nghĩa 者giả 。 即tức 得đắc 宿túc 業nghiệp 。 餘dư 罪tội 重trọng 障chướng 。 一nhất 時thời 滅diệt 盡tận 。 便tiện 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 逮đãi 得đắc 大đại 辯biện 。 次thứ 第đệ 莊trang 嚴nghiêm 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 獲hoạch 諸chư 三Tam 昧Muội 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 入nhập 大đại 總Tổng 持Trì 門môn 。 得đắc 懃cần 精tinh 進tấn 力lực 。 速tốc 越việt 上thượng 地địa 。 善thiện 能năng 分phân 身thân 散tán 體thể 。 遍biến 十thập 方phương 國quốc 。 拔bạt 濟tế 一nhất 切thiết 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 極cực 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 悉tất 令linh 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 是thị 經Kinh 。 有hữu 如như 此thử 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 九cửu 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 十thập 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 及cập 滅diệt 度độ 後hậu 。 若nhược 得đắc 是thị 經Kinh 。 發phát 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 即tức 自tự 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 書thư 寫tả 供cúng 養dường 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 復phục 能năng 廣quảng 勸khuyến 。 在tại 家gia 出xuất 家gia 人nhân 。 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 。 書thư 寫tả 。 供cúng 養dường 。 解giải 說thuyết 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 既ký 令linh 餘dư 人nhân 修tu 行hành 。 是thị 經Kinh 力lực 故cố 。 得đắc 道Đạo 得đắc 果Quả 。 皆giai 由do 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 慈từ 心tâm 懃cần 化hóa 力lực 故cố 。
是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 即tức 於ư 是thị 身thân 便tiện 。 逮đãi 無vô 量lượng 諸chư 陀Đà 羅La 尼Ni 門môn 。 於ư 凡phàm 夫phu 地địa 。 自tự 然nhiên 初sơ 時thời 。 能năng 發phát 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 弘hoằng 誓thệ 大đại 願nguyện 。 深thâm 能năng 發phát 救cứu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 大đại 悲bi 。 廣quảng 能năng 救cứu 苦khổ 。 厚hậu 集tập 善thiện 根căn 。 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 。 而nhi 演diễn 法Pháp 澤trạch 。 洪hồng 潤nhuận 枯khô 涸hạc 。 以dĩ 眾chúng 法Pháp 藥dược 。 練luyện 諸chư 眾chúng 生sanh 。 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 。 漸tiệm 見kiến 超siêu 登đăng 。 住trụ 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 恩ân 澤trạch 普phổ 潤nhuận 。 慈từ 被bị 無vô 外ngoại 。 攝nhiếp 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 道Đạo 迹tích 。 是thị 故cố 此thử 人nhân 。 不bất 久cửu 得đắc 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 十thập 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 極cực 有hữu 大đại 威uy 神thần 之chi 力lực 。 尊tôn 無vô 過quá 上thượng 。 能năng 令linh 諸chư 凡phàm 夫phu 。 皆giai 成thành 聖thánh 果Quả 。 永vĩnh 離ly 生sanh 死tử 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 名danh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 也dã 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 凡phàm 夫phu 地địa 。 生sanh 起khởi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 道Đạo 芽nha 。 令linh 功công 德đức 樹thụ 蔚úy 茂mậu 。 扶phù 踈sơ 增tăng 長trưởng 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 號hiệu 十Thập 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 力Lực 也dã 。
於ư 是thị 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 同đồng 聲thanh 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 所sở 說thuyết 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 文văn 理lý 真chân 正chánh 。 尊tôn 無vô 過quá 上thượng 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 所sở 共cộng 守thủ 護hộ 。 無vô 有hữu 眾chúng 魔ma 。 群quần 道đạo 得đắc 入nhập 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 。 邪tà 見kiến 生sanh 死tử 。 之chi 所sở 壞hoại 敗bại 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 乃nãi 有hữu 如như 是thị 十thập 種chủng 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 大đại 饒nhiêu 益ích 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 各các 得đắc 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 三Tam 昧Muội 。 或hoặc 得đắc 百bách 千thiên 陀Đà 羅La 尼Ni 門môn 。 或hoặc 令linh 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 地Địa 諸chư 忍Nhẫn 。 或hoặc 得đắc 緣Duyên 覺Giác 。 羅La 漢Hán 。 四Tứ 道Đạo 果Quả 證chứng 。
世Thế 尊Tôn 慈từ 愍mẫn 。 快khoái 為vì 我ngã 等đẳng 。 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。 令linh 我ngã 大đại 獲hoạch 法Pháp 利lợi 。 甚thậm 為vi 奇kỳ 特đặc 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 世Thế 尊Tôn 慈từ 恩ân 。 實thật 難nan 可khả 報báo 。
爾nhĩ 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 於ư 上thượng 空không 中trung 。 復phục 雨vũ 種chủng 種chủng 華hoa 。 天thiên 憂ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 鉢bát 曇đàm 摩ma 華hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 華hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 華hoa 。
又hựu 雨vũ 無vô 數số 。 種chủng 種chủng 天thiên 香hương 。 天thiên 衣y 。 天thiên 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 無vô 價giá 寶bảo 。 於ư 上thượng 空không 中trung 。 旋toàn 轉chuyển 來lai 下hạ 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 。
天thiên 厨trù 。 天thiên 鉢bát 器khí 。 天thiên 百bách 味vị 。 充sung 滿mãn 盈doanh 溢dật 。 見kiến 色sắc 聞văn 香hương 。 自tự 然nhiên 飽bão 足túc 。 天thiên 幢tràng 。 天thiên 幡phan 。 天thiên 幰hiển 蓋cái 。 天thiên 妙diệu 樂nhạc 具cụ 。 處xứ 處xứ 安an 置trí 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 歌ca 歎thán 於ư 佛Phật 。
又hựu 復phục 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 東đông 方phương 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 亦diệc 雨vũ 天thiên 華hoa 。 天thiên 香hương 。 天thiên 衣y 。 天thiên 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 無vô 價giá 寶bảo 。 天thiên 厨trù 。 天thiên 鉢bát 器khí 。 天thiên 百bách 味vị 。 見kiến 色sắc 聞văn 香hương 。 自tự 然nhiên 飽bão 足túc 。 天thiên 幢tràng 。 天thiên 幡phan 。 天thiên 幰hiển 蓋cái 。 天thiên 妙diệu 樂nhạc 具cụ 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 歌ca 歎thán 彼bỉ 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 言ngôn 。
汝nhữ 等đẳng 當đương 於ư 此thử 經Kinh 。 應ưng 深thâm 起khởi 敬kính 心tâm 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 廣quảng 化hóa 一nhất 切thiết 。 懃cần 心tâm 流lưu 布bố 。 常thường 當đương 慇ân 懃cần 。 晝trú 夜dạ 守thủ 護hộ 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 。 各các 獲hoạch 法Pháp 利lợi 。
汝nhữ 等đẳng 真chân 是thị 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 以dĩ 立lập 神thần 通thông 願nguyện 力lực 。 守thủ 護hộ 是thị 經Kinh 。 勿vật 使sử 疑nghi 滯trệ 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 必tất 令linh 廣quảng 行hành 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 使sử 得đắc 見kiến 聞văn 。 讀độc 誦tụng 。 書thư 寫tả 。 供cúng 養dường 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 亦diệc 令linh 汝nhữ 等đẳng 。 速tốc 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
是thị 時thời 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 與dữ 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 百bách 千thiên 匝táp 。 即tức 前tiền 胡hồ 跪quỵ 。
俱câu 共cộng 同đồng 聲thanh 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 快khoái 蒙mông 。 世Thế 尊Tôn 慈từ 愍mẫn 。 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết 。 是thị 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 敬kính 受thọ 佛Phật 勅sắc 。
於ư 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 當đương 廣quảng 令linh 流lưu 布bố 。 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 書thư 寫tả 供cúng 養dường 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 勿vật 垂thùy 憂ưu 慮lự 。 我ngã 等đẳng 當đương 以dĩ 願nguyện 力lực 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 使sử 得đắc 見kiến 聞văn 。 讀độc 誦tụng 。 書thư 寫tả 。 供cúng 養dường 。 得đắc 是thị 經Kinh 法Pháp 。 威uy 神thần 之chi 力lực 。
爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 真chân 是thị 佛Phật 子tử 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 深thâm 能năng 拔bạt 苦khổ 。 救cứu 厄ách 者giả 矣hĩ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 良lương 福phước 田điền 。 廣quảng 為vì 一nhất 切thiết 。 作tác 大đại 良lương 導đạo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 大đại 依y 止chỉ 處xứ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 大đại 施thí 主chủ 。 常thường 以dĩ 法Pháp 利lợi 。 廣quảng 施thí 一nhất 切thiết 。
爾nhĩ 時thời 大đại 會hội 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 受thọ 持trì 而nhi 去khứ 。
無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh
德Đức 行Hạnh 品Phẩm 第đệ 一nhất
如như 是thị 我ngã 聞văn 。
一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 俱câu 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 八bát 萬vạn 人nhân 。
天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 俱câu 。 大đại 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 金kim 輪luân 。 銀ngân 輪luân 。 諸chư 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 國quốc 王vương 。 王vương 子tử 。 國quốc 臣thần 。 國quốc 民dân 。 國quốc 士sĩ 。 國quốc 女nữ 。 國quốc 大đại 長trưởng 者giả 。 各các 與dữ 眷quyến 屬thuộc 。 百bách 千thiên 萬vạn 數số 。 而nhi 自tự 圍vi 遶nhiễu 。
來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 百bách 千thiên 匝táp 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ 。 退thoái 一nhất 面diện 坐tọa 。
其kỳ 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết 。
文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 。 大Đại 威Uy 德Đức 藏Tạng 法Pháp 王Vương 子Tử 。 無Vô 憂Ưu 藏Tạng 法Pháp 王Vương 子Tử 。 大Đại 辯Biện 藏Tạng 法Pháp 王Vương 子Tử 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 導Đạo 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 藥Dược 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 。 花Hoa 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 花Hoa 光Quang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 常Thường 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 印Ấn 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 積Tích 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 杖Trượng 菩Bồ 薩Tát 。 越Việt 三Tam 界Giới 菩Bồ 薩Tát 。 毘Tỳ 摩Ma 跋Bạt 羅La 菩Bồ 薩Tát 。 香Hương 象Tượng 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 香Hương 象Tượng 菩Bồ 薩Tát 。 師Sư 子Tử 吼Hống 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 世Thế 菩Bồ 薩Tát 。 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 師Sư 子Tử 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 勇Dũng 銳Duệ 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。 師Sư 子Tử 威Uy 猛Mãnh 伏Phục 菩Bồ 薩Tát 。 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 八bát 萬vạn 人nhân 俱câu 。
是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 莫mạc 不bất 皆giai 是thị 。 法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ 。 戒giới 。 定định 。 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 之chi 所sở 成thành 就tựu 。 其kỳ 心tâm 禪thiền 寂tịch 。 常thường 在tại 三Tam 昧Muội 。 恬điềm 安an 惔đàm 怕phạ 。 無vô 為vi 無vô 欲dục 。 顛điên 倒đảo 。 亂loạn 想tưởng 。 不bất 復phục 得đắc 入nhập 。 靜tĩnh 寂tịch 清thanh 澄trừng 。 志chí 玄huyền 虛hư 漠mạc 。 守thủ 之chi 不bất 動động 。 億ức 百bách 千thiên 劫kiếp 。 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 。 通thông 達đạt 諸chư 法pháp 。 曉hiểu 了liễu 分phân 別biệt 。 性tánh 相tướng 真chân 實thật 。 有hữu 無vô 長trường 短đoản 。 明minh 現hiện 顯hiển 白bạch 。
又hựu 能năng 善thiện 知tri 。 諸chư 根căn 性tánh 欲dục 。 以dĩ 陀Đà 羅La 尼Ni 。 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 請thỉnh 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 隨tùy 順thuận 能năng 轉chuyển 。 微vi 渧đề 先tiên 墮đọa 。 以dĩ 淹yêm 欲dục 塵trần 。 開khai 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 扇thiên 解giải 脫thoát 風phong 。 除trừ 世thế 熱nhiệt 惱não 。 致trí 法Pháp 清thanh 涼lương 。 次thứ 降giáng 甚thậm 深thâm 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 用dụng 灑sái 無vô 明minh 。 老lão 病bệnh 死tử 等đẳng 。 猛mãnh 盛thịnh 熾sí 然nhiên 。 苦khổ 聚tụ 日nhật 光quang 。 爾nhĩ 乃nãi 洪hồng 注chú 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 潤nhuận 漬tí 眾chúng 生sanh 。 諸chư 有hữu 善thiện 根căn 。 布bố 善thiện 種chủng 子tử 。 遍biến 功công 德đức 田điền 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 。 發phát 菩Bồ 提Đề 萌manh 。 智trí 慧tuệ 日nhật 月nguyệt 。 方phương 便tiện 時thời 節tiết 。 扶phù 踈sơ 增tăng 長trưởng 。 大Đại 乘Thừa 事sự 業nghiệp 。 令linh 眾chúng 疾tật 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 常thường 住trụ 快khoái 樂lạc 。 微vi 妙diệu 真chân 實thật 。
無vô 量lượng 大đại 悲bi 。 救cứu 苦khổ 眾chúng 生sanh 。
是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 大đại 良lương 福phước 田điền 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 請thỉnh 之chi 師sư 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 安an 隱ẩn 樂lạc 處xứ 。 救cứu 處xứ 護hộ 處xứ 。 大đại 依y 止chỉ 處xứ 。 處xứ 處xứ 為vì 眾chúng 。 作tác 大đại 導Đạo 師Sư 。 能năng 為vì 生sanh 盲manh 。 而nhi 作tác 眼nhãn 目mục 。 聾lung 劓tị 啞á 者giả 。 作tác 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 。 諸chư 根căn 毀hủy 缺khuyết 。 能năng 令linh 具cụ 足túc 。 顛điên 狂cuồng 荒hoang 亂loạn 。 作tác 大đại 正chánh 念niệm 。
船thuyền 師sư 大đại 船thuyền 師sư 。 運vận 載tải 群quần 生sanh 。 渡độ 生sanh 死tử 河hà 。 置trí 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 。 醫y 王vương 大đại 醫y 王vương 。 分phân 別biệt 病bệnh 相tướng 。 曉hiểu 了liễu 藥dược 性tánh 。 隨tùy 病bệnh 授thọ 藥dược 。 令linh 眾chúng 樂nhạo 服phục 。 調điều 御ngự 大đại 調điều 御ngự 。 無vô 諸chư 放phóng 逸dật 行hành 。 猶do 如như 象tượng 馬mã 師sư 。 能năng 調điều 無vô 不bất 調điều 。 師sư 子tử 勇dũng 猛mãnh 。 威uy 伏phục 眾chúng 獸thú 。 難nan 可khả 沮trở 壞hoại 。 遊du 戲hí 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。
於ư 如Như 來Lai 地địa 。 堅kiên 固cố 不bất 動động 。 安an 住trụ 願nguyện 力lực 。 廣quảng 淨tịnh 佛Phật 國quốc 。 不bất 久cửu 得đắc 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 皆giai 有hữu 如như 是thị 。 不bất 思tư 議nghị 功công 德đức 。
其kỳ 比Bỉ 丘Khâu 名danh 曰viết 。
大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 神Thần 通thông 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 慧tuệ 命mạng 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 富Phú 樓Lâu 那Na 。 阿A 若Nhã 憍Kiêu 陳Trần 如Như 等đẳng 。 天Thiên 眼nhãn 阿A 那Na 律Luật 。 持Trì 律luật 憂Ưu 波Ba 離Ly 。 侍Thị 者giả 阿A 難Nan 。 佛Phật 子tử 羅La 云Vân 。 憂Ưu 波Ba 難Nan 陀Đà 。 離Ly 婆Bà 多Đa 。 劫Kiếp 賓Tân 那Na 。 薄Bạc 拘Câu 羅La 。 阿A 周Chu 陀Đà 。 莎Sa 伽Già 陀Đà 。 頭Đầu 陀đà 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 憂Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 伽Già 耶Da 迦Ca 葉Diếp 。 那Na 提Đề 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。
皆giai 阿A 羅La 漢Hán 。 盡tận 諸chư 結kết 漏lậu 。 無vô 復phục 縛phược 著trước 。 真chân 正chánh 解giải 脫thoát 。
爾nhĩ 時thời 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 遍biến 觀quán 眾chúng 坐tọa 。 各các 定định 意ý 已dĩ 。 與dữ 眾chúng 中trung 。 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 百bách 千thiên 匝táp 。 燒thiêu 散tán 天thiên 華hoa 。 天thiên 香hương 天thiên 衣y 。 天thiên 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 無vô 價giá 寶bảo 。 從tùng 于vu 空không 中trung 。 旋toàn 轉chuyển 來lai 下hạ 。 四tứ 面diện 雲vân 集tập 。 而nhi 獻hiến 於ư 佛Phật 。
天thiên 厨trù 。 天thiên 鉢bát 器khí 。 天thiên 百bách 味vị 。 充sung 滿mãn 盈doanh 溢dật 。 見kiến 色sắc 聞văn 香hương 。 自tự 然nhiên 飽bão 足túc 。 天thiên 幢tràng 。 天thiên 幡phan 。 天thiên 幰hiển 蓋cái 。 天thiên 妙diệu 樂nhạc 具cụ 。 處xứ 處xứ 安an 置trí 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 娛ngu 樂lạc 於ư 佛Phật 。
即tức 前tiền 胡hồ 跪quỵ 。 合hợp 掌chưởng 一nhất 心tâm 。 俱câu 共cộng 同đồng 聲thanh 。 說thuyết 偈kệ 讚tán 言ngôn 。
大đại 哉tai 大đại 悟ngộ 大đại 聖Thánh 主Chủ 。
無vô 垢cấu 無vô 染nhiễm 無vô 所sở 著trước 。
天thiên 人nhân 象tượng 馬mã 調điều 御ngự 師sư 。
道Đạo 風phong 德đức 香hương 熏huân 一nhất 切thiết 。
智trí 恬điềm 情tình 怕phạ 慮lự 凝ngưng 靜tĩnh 。
意ý 滅diệt 識thức 亡vong 心tâm 亦diệc 寂tịch 。
永vĩnh 斷đoạn 夢mộng 妄vọng 思tư 想tưởng 念niệm 。
無vô 復phục 諸chư 大đại 陰ấm 界giới 入nhập 。
其kỳ 身thân 非phi 有hữu 亦diệc 非phi 無vô 。
非phi 因nhân 非phi 緣duyên 非phi 自tự 他tha 。
非phi 方phương 非phi 圓viên 非phi 短đoản 長trường 。
非phi 出xuất 非phi 沒một 非phi 生sanh 滅diệt 。
非phi 造tạo 非phi 起khởi 非phi 為vi 作tác 。
非phi 坐tọa 非phi 臥ngọa 非phi 行hành 住trụ 。
非phi 動động 非phi 轉chuyển 非phi 閑nhàn 靜tĩnh 。
非phi 進tiến 非phi 退thoái 非phi 安an 危nguy 。
非phi 是thị 非phi 非phi 非phi 得đắc 失thất 。
非phi 彼bỉ 非phi 此thử 非phi 去khứ 來lai 。
非phi 青thanh 非phi 黃hoàng 非phi 赤xích 白bạch 。
非phi 紅hồng 非phi 紫tử 種chủng 種chủng 色sắc 。
戒giới 定định 慧tuệ 解giải 知tri 見kiến 生sanh 。
三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 道Đạo 品Phẩm 發phát 。
慈từ 悲bi 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 起khởi 。
眾chúng 生sanh 善thiện 業nghiệp 因nhân 緣duyên 出xuất 。
示thị 為vi 丈trượng 六lục 紫tử 金kim 暉huy 。
方phương 整chỉnh 照chiếu 曜diệu 甚thậm 明minh 徹triệt 。
毫hào 相tướng 月nguyệt 旋toàn 項hạng 日nhật 光quang 。
旋toàn 髮phát 紺cám 青thanh 頂đảnh 肉nhục 髻kế 。
淨tịnh 眼nhãn 明minh 照chiếu 上thượng 下hạ 眴thuấn 。
眉mi 睫tiệp 紺cám 舒thư 方phương 口khẩu 頰giáp 。
脣thần 舌thiệt 赤xích 好hảo 若nhược 丹đan 菓quả 。
白bạch 齒xỉ 四tứ 十thập 猶do 珂kha 雪tuyết 。
額ngạch 廣quảng 鼻tị 脩tu 面diện 門môn 開khai 。
胸hung 表biểu 卍vạn 字tự 師sư 子tử 臆ức 。
手thủ 足túc 柔nhu 軟nhuyễn 具cụ 千thiên 輻bức 。
腋dịch 掌chưởng 合hợp 縵man 內nội 外ngoại 握ác 。
臂tý 脩tu 肘trửu 長trường 指chỉ 直trực 纖tiêm 。
皮bì 膚phu 細tế 軟nhuyễn 毛mao 右hữu 旋toàn 。
踝hõa 膝tất 不bất 現hiện 陰âm 馬mã 藏tàng 。
細tế 筋cân 鎖tỏa 骨cốt 鹿lộc 膊bạc 腸tràng 。
表biểu 裏lý 映ánh 徹triệt 淨tịnh 無vô 垢cấu 。
淨tịnh 水thủy 莫mạc 染nhiễm 不bất 受thọ 塵trần 。
如như 是thị 等đẳng 相tướng 三tam 十thập 二nhị 。
八bát 十thập 種chủng 好hảo 似tự 可khả 見kiến 。
而nhi 實thật 無vô 相tướng 非phi 相tướng 色sắc 。
一nhất 切thiết 有hữu 相tướng 眼nhãn 對đối 絕tuyệt 。
無vô 相tướng 之chi 相tướng 有hữu 相tướng 身thân 。
眾chúng 生sanh 身thân 相tướng 相tướng 亦diệc 然nhiên 。
能năng 令linh 眾chúng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 禮lễ 。
虔kiền 心tâm 表biểu 敬kính 誠thành 慇ân 懃cần 。
因nhân 是thị 自tự 高cao 我ngã 慢mạn 除trừ 。
成thành 就tựu 如như 是thị 妙diệu 色sắc 軀khu 。
我ngã 等đẳng 八bát 萬vạn 之chi 等đẳng 眾chúng 。
俱câu 共cộng 稽khể 首thủ 咸hàm 歸quy 命mạng 。
善thiện 滅diệt 思tư 想tưởng 心tâm 意ý 識thức 。
象tượng 馬mã 調điều 御ngự 無vô 著trước 聖Thánh 。
稽khể 首thủ 歸quy 依y 法Pháp 色sắc 身thân 。
戒giới 定định 慧tuệ 解giải 知tri 見kiến 聚tụ 。
稽khể 首thủ 歸quy 依y 妙diệu 幢tràng 相tướng 。
稽khể 首thủ 歸quy 依y 難nan 思tư 議nghị 。
梵Phạn 音âm 雷lôi 震chấn 嚮hướng 八bát 種chủng 。
微vi 妙diệu 清thanh 淨tịnh 甚thậm 深thâm 遠viễn 。
四Tứ 諦Đế 六Lục 度Độ 十Thập 二Nhị 緣Duyên 。
隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 心tâm 業nghiệp 轉chuyển 。
有hữu 聞văn 莫mạc 不bất 心tâm 意ý 開khai 。
無vô 量lượng 生sanh 死tử 眾chúng 結kết 斷đoạn 。
有hữu 聞văn 或hoặc 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。
斯Tư 陀Đà 阿A 那Na 阿A 羅La 漢Hán 。
無vô 漏lậu 無vô 為vi 緣Duyên 覺Giác 處xứ 。
無vô 生sanh 無vô 滅diệt 菩Bồ 薩Tát 地địa 。
或hoặc 得đắc 無vô 量lượng 陀Đà 羅La 尼Ni 。
無vô 礙ngại 樂nhạo 說thuyết 大đại 辯biện 才tài 。
演diễn 說thuyết 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 偈kệ 。
遊du 戲hí 澡táo 浴dục 法Pháp 清thanh 池trì 。
或hoặc 躍dược 飛phi 騰đằng 現hiện 神thần 足túc 。
出xuất 沒một 水thủy 火hỏa 身thân 自tự 由do 。
如như 是thị 法Pháp 輪luân 相tướng 如như 是thị 。
清thanh 淨tịnh 無vô 邊biên 難nan 思tư 議nghị 。
我ngã 等đẳng 咸hàm 復phục 共cộng 稽khể 首thủ 。
歸quy 依y 法Pháp 輪luân 轉chuyển 以dĩ 時thời 。
稽khể 首thủ 歸quy 依y 梵Phạn 音âm 聲thanh 。
稽khể 首thủ 歸quy 依y 緣Duyên 諦Đế 度Độ 。
世Thế 尊Tôn 往vãng 昔tích 無vô 量lượng 劫kiếp 。
懃cần 苦khổ 修tu 習tập 眾chúng 德đức 行hạnh 。
為vì 我ngã 人nhân 天thiên 龍long 神thần 王vương 。
普phổ 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。
能năng 捨xả 一nhất 切thiết 諸chư 難nan 捨xả 。
財tài 寶bảo 妻thê 子tử 及cập 國quốc 城thành 。
於ư 法Pháp 內nội 外ngoại 無vô 所sở 悋lận 。
頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 悉tất 施thí 人nhân 。
奉phụng 持trì 諸chư 佛Phật 清thanh 淨tịnh 戒giới 。
乃nãi 至chí 失thất 命mạng 不bất 毀hủy 傷thương 。
若nhược 人nhân 刀đao 杖trượng 來lai 加gia 害hại 。
惡ác 口khẩu 罵mạ 辱nhục 終chung 不bất 瞋sân 。
歷lịch 劫kiếp 挫tỏa 身thân 不bất 倦quyện 惰nọa 。
晝trú 夜dạ 攝nhiếp 心tâm 常thường 在tại 禪thiền 。
遍biến 學học 一nhất 切thiết 眾chúng 道Đạo 法Pháp 。
智trí 慧tuệ 深thâm 入nhập 眾chúng 生sanh 根căn 。
是thị 故cố 今kim 得đắc 自tự 在tại 力lực 。
於ư 法pháp 自tự 在tại 為vi 法Pháp 王Vương 。
我ngã 等đẳng 咸hàm 共cộng 俱câu 稽khể 首thủ 。
歸quy 依y 能năng 懃cần 諸chư 難nan 懃cần 。
說Thuyết 法Pháp 品Phẩm 第đệ 二nhị
爾nhĩ 時thời 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 與dữ 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 是thị 偈kệ 讚tán 佛Phật 已dĩ 。 俱câu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 之chi 眾chúng 。 今kim 者giả 欲dục 於ư 。 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 有hữu 所sở 諮tư 問vấn 。 不bất 審thẩm 世Thế 尊Tôn 。 垂thùy 愍mẫn 聽thính 不phủ 。
佛Phật 告cáo 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 知tri 是thị 時thời 。 恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn 。 如Như 來Lai 不bất 久cửu 。 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 後hậu 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 。 無vô 復phục 餘dư 疑nghi 。 欲dục 何hà 所sở 問vấn 。 便tiện 可khả 說thuyết 也dã 。
於ư 是thị 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 共cộng 同đồng 聲thanh 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 得đắc 疾tật 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 應ưng 當đương 修tu 行hành 。 何hà 等đẳng 法Pháp 門môn 。 何hà 等đẳng 法Pháp 門môn 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 疾tật 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 告cáo 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 一nhất 法Pháp 門môn 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 。 疾tật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 學học 是thị 法Pháp 門môn 者giả 。 則tắc 能năng 疾tật 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 法Pháp 門môn 者giả 。 號hiệu 字tự 何hà 等đẳng 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 修tu 行hành 。
佛Phật 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 一nhất 法Pháp 門môn 。 名danh 為vi 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 。 菩Bồ 薩Tát 欲dục 得đắc 。 修tu 學học 無vô 量lượng 義nghĩa 者giả 。 應ưng 當đương 觀quán 察sát 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 自tự 本bổn 來lai 今kim 。 性tánh 相tướng 空không 寂tịch 。 無vô 大đại 無vô 小tiểu 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 非phi 住trụ 非phi 動động 。 不bất 進tiến 不bất 退thoái 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 二nhị 法pháp 。 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 。 虛hư 妄vọng 橫hoạnh 計kế 。 是thị 此thử 是thị 彼bỉ 。 是thị 得đắc 是thị 失thất 。 起khởi 不bất 善thiện 念niệm 。 造tạo 眾chúng 惡ác 業nghiệp 。 輪luân 迴hồi 六lục 趣thú 。 備bị 諸chư 苦khổ 毒độc 。 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 。 不bất 能năng 自tự 出xuất 。
菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 諦đế 觀quán 。 生sanh 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 發phát 大đại 慈từ 悲bi 。 將tương 欲dục 救cứu 拔bạt 。
又hựu 復phục 深thâm 入nhập 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 法pháp 相tướng 如như 是thị 。 生sanh 如như 是thị 法pháp 。 法pháp 相tướng 如như 是thị 。 住trụ 如như 是thị 法pháp 。 法pháp 相tướng 如như 是thị 。 異dị 如như 是thị 法pháp 。 法pháp 相tướng 如như 是thị 。 滅diệt 如như 是thị 法pháp 。 法pháp 相tướng 如như 是thị 。 能năng 生sanh 惡ác 法pháp 。 法pháp 相tướng 如như 是thị 。 能năng 生sanh 善thiện 法Pháp 。 住trụ 異dị 滅diệt 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 觀quán 察sát 。 四tứ 相tướng 始thỉ 末mạt 。 悉tất 遍biến 知tri 已dĩ 。 次thứ 復phục 諦đế 觀quán 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 。 新tân 新tân 生sanh 滅diệt 。 復phục 觀quán 即tức 時thời 。 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 。
如như 是thị 觀quán 已dĩ 。 而nhi 入nhập 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 性tánh 欲dục 。 性tánh 欲dục 無vô 量lượng 故cố 。 說thuyết 法Pháp 無vô 量lượng 。 說thuyết 法Pháp 無vô 量lượng 。 義nghĩa 亦diệc 無vô 量lượng 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 者giả 。 從tùng 一nhất 法pháp 生sanh 。 其kỳ 一nhất 法pháp 者giả 。 即tức 無vô 相tướng 也dã 。 如như 是thị 無vô 相tướng 。 無vô 相tướng 不bất 相tướng 。 不bất 相tướng 無vô 相tướng 。 名danh 為vi 實thật 相tướng 。
菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 安an 住trụ 如như 是thị 。 真chân 實thật 相tướng 已dĩ 。 所sở 發phát 慈từ 悲bi 。 明minh 諦đế 不bất 虛hư 。 於ư 眾chúng 生sanh 所sở 。 真chân 能năng 拔bạt 苦khổ 。 苦khổ 既ký 拔bạt 已dĩ 。 復phục 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 於ư 快khoái 樂lạc 。
善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 能năng 如như 是thị 。 修tu 一nhất 法Pháp 門môn 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 者giả 。 必tất 得đắc 疾tật 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 文văn 理lý 真chân 正chánh 。 尊tôn 無vô 過quá 上thượng 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 所sở 共cộng 守thủ 護hộ 。 無vô 有hữu 眾chúng 魔ma 。 群quần 道đạo 得đắc 入nhập 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 。 邪tà 見kiến 生sanh 死tử 。 之chi 所sở 壞hoại 敗bại 。
是thị 故cố 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 欲dục 疾tật 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 應ưng 當đương 修tu 學học 。 如như 是thị 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。
爾nhĩ 時thời 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 法Pháp 門môn 解giải 脫thoát 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 我ngã 等đẳng 於ư 佛Phật 。 所sở 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 無vô 復phục 疑nghi 惑hoặc 。 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 迷mê 惑hoặc 心tâm 。 故cố 重trùng 諮tư 問vấn 。
世Thế 尊Tôn 。 自tự 從tùng 如Như 來Lai 。 得đắc 道Đạo 已dĩ 來lai 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 常thường 為vì 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 。 四tứ 相tướng 之chi 義nghĩa 。 苦khổ 義nghĩa 。 空không 義nghĩa 。 無vô 常thường 。 無vô 我ngã 。 無vô 大đại 。 無vô 小tiểu 。 無vô 生sanh 。 無vô 滅diệt 。 一nhất 切thiết 無vô 相tướng 。 法pháp 性tánh 法pháp 相tướng 。 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 不bất 出xuất 不bất 沒một 。
若nhược 有hữu 聞văn 者giả 。 或hoặc 得đắc 煖Noãn 法Pháp 。 頂Đảnh 法Pháp 。 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 登đăng 第đệ 一nhất 地Địa 。 第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 。 至chí 第đệ 十Thập 地Địa 。
往vãng 日nhật 所sở 說thuyết 。 諸chư 法pháp 之chi 義nghĩa 。 與dữ 今kim 所sở 說thuyết 。 有hữu 何hà 等đẳng 異dị 。 而nhi 言ngôn 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 必tất 得đắc 疾tật 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 事sự 云vân 何hà 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 慈từ 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 。 而nhi 分phân 別biệt 之chi 。 普phổ 令linh 現hiện 在tại 。 及cập 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 聞văn 法Pháp 者giả 。 無vô 餘dư 疑nghi 網võng 。
於ư 是thị 佛Phật 告cáo 。 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 大đại 善thiện 男nam 子tử 。 能năng 問vấn 如Như 來Lai 。 如như 是thị 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 微vi 妙diệu 之chi 義nghĩa 。 當đương 知tri 汝nhữ 能năng 。 多đa 所sở 利lợi 益ích 。 安an 樂lạc 人nhân 天thiên 。 拔bạt 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 真chân 大đại 慈từ 悲bi 。 信tín 實thật 不bất 虛hư 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 必tất 得đắc 疾tật 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 令linh 一nhất 切thiết 。 今kim 世thế 來lai 世thế 。 諸chư 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。
善thiện 男nam 子tử 。 自tự 我ngã 道Đạo 場Tràng 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 端đoan 坐tọa 六lục 年niên 。 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 性tánh 欲dục 不bất 同đồng 。 性tánh 欲dục 不bất 同đồng 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 未vị 曾tằng 顯hiển 實thật 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 得đắc 道Đạo 差sai 別biệt 。 不bất 得đắc 疾tật 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。
善thiện 男nam 子tử 。 法Pháp 譬thí 如như 水thủy 。 能năng 洗tẩy 垢cấu 穢uế 。 若nhược 井tỉnh 。 若nhược 池trì 。 若nhược 江giang 。 若nhược 河hà 。 溪khê 。 渠cừ 。 大đại 海hải 。 皆giai 悉tất 能năng 洗tẩy 。 諸chư 有hữu 垢cấu 穢uế 。 其kỳ 法Pháp 水thủy 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 洗tẩy 眾chúng 生sanh 。 諸chư 煩phiền 惱não 垢cấu 。
善thiện 男nam 子tử 。 水thủy 性tánh 是thị 一nhất 。 江giang 河hà 井tỉnh 池trì 。 溪khê 渠cừ 大đại 海hải 。 各các 各các 別biệt 異dị 。 其kỳ 法pháp 性tánh 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 洗tẩy 除trừ 塵trần 勞lao 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 三Tam 法Pháp 四Tứ 果Quả 。 二Nhị 道Đạo 不bất 一nhất 。
善thiện 男nam 子tử 。 水thủy 雖tuy 俱câu 洗tẩy 。 而nhi 井tỉnh 非phi 池trì 。 池trì 非phi 江giang 河hà 。 溪khê 渠cừ 非phi 海hải 。 而nhi 如Như 來Lai 世Thế 雄Hùng 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 所sở 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 初sơ 中trung 後hậu 說thuyết 。 皆giai 能năng 洗tẩy 除trừ 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 而nhi 初sơ 非phi 中trung 。 而nhi 中trung 非phi 後hậu 。 初sơ 中trung 後hậu 說thuyết 。 文văn 辭từ 雖tuy 一nhất 。 而nhi 義nghĩa 各các 異dị 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 起khởi 樹thụ 王vương 。 詣nghệ 波Ba 羅La 奈Nại 。 鹿Lộc 野Dã 園Viên 中trung 。 為vì 阿A 若Nhã 拘Câu 隣Lân 等đẳng 五ngũ 人nhân 。 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 時thời 。 亦diệc 說thuyết 諸chư 法pháp 。 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 代đại 謝tạ 不bất 住trụ 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 中trung 間gian 於ư 此thử 。 及cập 以dĩ 處xứ 處xứ 。 為vì 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 并tinh 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 。 辯biện 演diễn 宣tuyên 說thuyết 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 說thuyết 諸chư 法pháp 。 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 代đại 謝tạ 不bất 住trụ 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 今kim 復phục 於ư 此thử 。 演diễn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 亦diệc 說thuyết 諸chư 法pháp 。 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 代đại 謝tạ 不bất 住trụ 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 故cố 初sơ 說thuyết 。 中trung 說thuyết 今kim 說thuyết 。 文văn 辭từ 是thị 一nhất 。 而nhi 義nghĩa 差sai 異dị 。 義nghĩa 異dị 故cố 。 眾chúng 生sanh 解giải 異dị 。 解giải 異dị 故cố 。 得đắc 法Pháp 得đắc 果Quả 。 得đắc 道Đạo 亦diệc 異dị 。
善thiện 男nam 子tử 。 初sơ 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 為vì 求cầu 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 而nhi 八bát 億ức 諸chư 天thiên 。 來lai 下hạ 聽thính 法Pháp 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 中trung 於ư 處xứ 處xứ 。 演diễn 說thuyết 甚thậm 深thâm 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 為vì 求cầu 辟Bích 支Chi 佛Phật 人nhân 。 而nhi 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 或hoặc 住trụ 聲Thanh 聞Văn 。 次thứ 說thuyết 方Phương 等Đẳng 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 華Hoa 嚴Nghiêm 海Hải 雲Vân 。 演diễn 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 歷lịch 劫kiếp 修tu 行hành 。 而nhi 百bách 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 萬vạn 億ức 人nhân 天thiên 。 無vô 量lượng 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 住trụ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 因Nhân 緣Duyên 法Pháp 中trung 。
善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 故cố 知tri 說thuyết 同đồng 。 而nhi 義nghĩa 別biệt 異dị 。 義nghĩa 異dị 故cố 。 眾chúng 生sanh 解giải 異dị 。 解giải 異dị 故cố 。 得đắc 法Pháp 。 得đắc 果Quả 。 得đắc 道Đạo 亦diệc 異dị 。
是thị 故cố 善thiện 男nam 子tử 。 自tự 我ngã 得đắc 道Đạo 。 初sơ 起khởi 說thuyết 法Pháp 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 演diễn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 未vị 曾tằng 不bất 說thuyết 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 常thường 。 無vô 我ngã 。 非phi 真chân 非phi 假giả 。 非phi 大đại 非phi 小tiểu 。 本bổn 來lai 不bất 然nhiên 。 今kim 亦diệc 不bất 滅diệt 。 一nhất 切thiết 無vô 相tướng 。 法pháp 相tướng 法pháp 性tánh 。 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 而nhi 眾chúng 生sanh 。 四tứ 相tướng 所sở 遷thiên 。
善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 諸chư 佛Phật 無vô 有hữu 二nhị 言ngôn 。 能năng 以dĩ 一nhất 音âm 。 普phổ 應ứng 眾chúng 聲thanh 。 能năng 以dĩ 一nhất 身thân 。 示thị 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 身thân 。 一nhất 一nhất 身thân 中trung 。 又hựu 示thị 若nhược 干can 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 恒Hằng 河Hà 沙sa 。 種chủng 種chủng 類loại 形hình 。 一nhất 一nhất 形hình 中trung 。 又hựu 示thị 若nhược 干can 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 形hình 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 則tắc 諸chư 佛Phật 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 甚thậm 深thâm 境cảnh 界giới 。 非phi 二Nhị 乘Thừa 所sở 知tri 。 亦diệc 非phi 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 所sở 及cập 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 究cứu 了liễu 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 文văn 理lý 真chân 正chánh 。 尊tôn 無vô 過quá 上thượng 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 所sở 共cộng 守thủ 護hộ 。 無vô 有hữu 眾chúng 魔ma 。 外ngoại 道đạo 得đắc 入nhập 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 。 邪tà 見kiến 生sanh 死tử 。 之chi 所sở 壞hoại 敗bại 。
菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 欲dục 疾tật 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 應ưng 當đương 修tu 學học 。 如như 是thị 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。
佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ 。 於ư 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 自tự 然nhiên 空không 中trung 。 雨vũ 種chủng 種chủng 花hoa 。 天thiên 憂ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 鉢bát 曇đàm 摩ma 華hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 華hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 華hoa 。
又hựu 雨vũ 無vô 數số 。 種chủng 種chủng 天thiên 香hương 。 天thiên 衣y 。 天thiên 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 無vô 價giá 寶bảo 。 於ư 上thượng 空không 中trung 。 旋toàn 轉chuyển 來lai 下hạ 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 。
天thiên 厨trù 。 天thiên 鉢bát 器khí 。 天thiên 百bách 味vị 。 充sung 滿mãn 盈doanh 溢dật 。 天thiên 幢tràng 。 天thiên 幡phan 。 天thiên 幰hiển 蓋cái 。 天thiên 妙diệu 樂nhạc 具cụ 。 處xứ 處xứ 安an 置trí 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 歌ca 歎thán 於ư 佛Phật 。
又hựu 復phục 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 東đông 方phương 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 亦diệc 雨vũ 天thiên 華hoa 。 天thiên 香hương 。 天thiên 衣y 。 天thiên 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 無vô 價giá 寶bảo 。 天thiên 厨trù 。 天thiên 鉢bát 器khí 。 天thiên 百bách 味vị 。 天thiên 幢tràng 。 天thiên 幡phan 。 天thiên 幰hiển 蓋cái 。 天thiên 妙diệu 樂nhạc 具cụ 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 歌ca 歎thán 彼bỉ 佛Phật 。 及cập 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
於ư 是thị 眾chúng 中trung 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 三Tam 昧Muội 。 三tam 萬vạn 四tứ 千thiên 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 無vô 數số 無vô 量lượng 。 陀Đà 羅La 尼Ni 門môn 。 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
其kỳ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 大đại 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 銀ngân 輪luân 。 鐵thiết 輪luân 。 諸chư 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 國quốc 王vương 。 王vương 子tử 。 國quốc 臣thần 。 國quốc 民dân 。 國quốc 士sĩ 。 國quốc 女nữ 。 國quốc 大đại 長trưởng 者giả 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 百bách 千thiên 眾chúng 俱câu 。 聞văn 佛Phật 如Như 來Lai 。 說thuyết 是thị 經Kinh 時thời 。
或hoặc 得đắc 煖Noãn 法Pháp 。 頂Đảnh 法Pháp 。 世Thế 間Gian 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 果Quả 。 又hựu 得đắc 菩Bồ 薩Tát 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 又hựu 得đắc 一nhất 陀Đà 羅La 尼Ni 。 又hựu 得đắc 二nhị 陀Đà 羅La 尼Ni 。 又hựu 得đắc 三tam 陀Đà 羅La 尼Ni 。 又hựu 得đắc 四tứ 陀Đà 羅La 尼Ni 。 五ngũ 。 六lục 。 七thất 。 八bát 。 九cửu 。 十thập 陀Đà 羅La 尼Ni 。 又hựu 得đắc 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 又hựu 得đắc 無vô 量lượng 無vô 數số 恒Hằng 河Hà 沙sa 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 陀Đà 羅La 尼Ni 。
皆giai 能năng 隨tùy 順thuận 。 轉chuyển 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。
十Thập 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 三tam
爾nhĩ 時thời 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 。 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 真chân 實thật 甚thậm 深thâm 。 甚thậm 深thâm 甚thậm 深thâm 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 於ư 此thử 眾chúng 中trung 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 諸chư 四tứ 眾chúng 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 國quốc 王vương 臣thần 民dân 。 諸chư 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 是thị 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 無vô 不bất 獲hoạch 得đắc 。 陀Đà 羅La 尼Ni 門môn 。 三Tam 法Pháp 四Tứ 果Quả 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 當đương 知tri 此thử 經Kinh 。 文văn 理lý 真chân 正chánh 。 尊tôn 無vô 過quá 上thượng 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 守thủ 護hộ 。 無vô 有hữu 眾chúng 魔ma 。 群quần 道đạo 得đắc 入nhập 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 。 邪tà 見kiến 生sanh 死tử 。 之chi 所sở 壞hoại 敗bại 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 聞văn 能năng 持trì 。 一nhất 切thiết 法Pháp 故cố 。
若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 則tắc 為vi 大đại 利lợi 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 能năng 修tu 行hành 。 必tất 得đắc 疾tật 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 得đắc 聞văn 者giả 。 當đương 知tri 是thị 等đẳng 。 為vị 失thất 大đại 利lợi 。 過quá 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 終chung 不bất 得đắc 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 知tri 菩Bồ 提Đề 。 大đại 道đạo 直trực 故cố 。 行hành 於ư 險hiểm 徑kính 。 多đa 留lưu 難nạn 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 為vì 大đại 眾chúng 。 慈từ 哀ai 敷phu 演diễn 。 是thị 經Kinh 甚thậm 深thâm 。 不bất 思tư 議nghị 事sự 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 去khứ 何hà 所sở 至chí 。 住trụ 何hà 所sở 住trụ 。 乃nãi 有hữu 如như 是thị 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 令linh 眾chúng 疾tật 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 說thuyết 是thị 經Kinh 。 甚thậm 深thâm 甚thậm 深thâm 。 真chân 實thật 甚thậm 深thâm 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 令linh 眾chúng 疾tật 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 故cố 。 一nhất 聞văn 能năng 持trì 。 一nhất 切thiết 法Pháp 故cố 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 大đại 利lợi 益ích 故cố 。 行hành 大đại 直trực 道đạo 。 無vô 留lưu 難nạn 故cố 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 問vấn 是thị 經Kinh 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 去khứ 至chí 何hà 所sở 。 住trụ 何hà 所sở 住trụ 者giả 。 當đương 善thiện 諦đế 聽thính 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 經Kinh 本bổn 從tùng 。 諸chư 佛Phật 宮cung 宅trạch 中trung 來lai 。 去khứ 至chí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 住trụ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 行hành 之chi 處xứ 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 經Kinh 如như 是thị 來lai 。 如như 是thị 去khứ 。 如như 是thị 住trụ 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 能năng 有hữu 如như 是thị 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 令linh 眾chúng 疾tật 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 寧ninh 欲dục 聞văn 。 是thị 經Kinh 復phục 有hữu 。 十thập 不bất 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 不phủ 。
大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 言ngôn 。
願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。
佛Phật 言ngôn 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 一nhất 是thị 經Kinh 。
能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 發phát 心tâm 者giả 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 慈từ 仁nhân 者giả 。 起khởi 於ư 慈từ 心tâm 。 好hiếu 殺sát 戮lục 者giả 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 生sanh 嫉tật 妬đố 者giả 。 起khởi 隨tùy 喜hỷ 心tâm 。 有hữu 愛ái 著trước 者giả 。 起khởi 能năng 捨xả 心tâm 。 諸chư 慳san 貪tham 者giả 。 起khởi 布bố 施thí 心tâm 。 多đa 憍kiêu 慢mạn 者giả 。 起khởi 持trì 戒giới 心tâm 。 瞋sân 恚khuể 盛thịnh 者giả 。 起khởi 忍nhẫn 辱nhục 心tâm 。 生sanh 懈giải 怠đãi 者giả 。 起khởi 精tinh 進tấn 心tâm 。 諸chư 散tán 亂loạn 者giả 。 起khởi 禪thiền 定định 心tâm 。 於ư 愚ngu 癡si 者giả 。 起khởi 智trí 慧tuệ 心tâm 。 未vị 能năng 度độ 彼bỉ 者giả 。 起khởi 度độ 彼bỉ 心tâm 。 行hành 十thập 惡ác 者giả 。 起khởi 十Thập 善Thiện 心tâm 。 樂nhạo 有hữu 為vi 者giả 。 志chí 無vô 為vi 心tâm 。 有hữu 退thoái 心tâm 者giả 。 作tác 不bất 退thoái 心tâm 。 為vi 有hữu 漏lậu 者giả 。 起khởi 無vô 漏lậu 心tâm 。 多đa 煩phiền 惱não 者giả 。 起khởi 除trừ 滅diệt 心tâm 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 一nhất 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 二nhị 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 是thị 經Kinh 者giả 。 若nhược 一nhất 轉chuyển 。 若nhược 一nhất 偈kệ 。 乃nãi 至chí 一nhất 句cú 。 則tắc 能năng 通thông 達đạt 。 百bách 千thiên 億ức 義nghĩa 。 無vô 量lượng 數số 劫kiếp 。 不bất 能năng 演diễn 說thuyết 。 所sở 受thọ 持trì 法Pháp 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 其kỳ 是thị 法Pháp 。 義nghĩa 無vô 量lượng 故cố 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 經Kinh 譬thí 如như 。 從tùng 一nhất 種chủng 子tử 。 生sanh 百bách 千thiên 萬vạn 。 百bách 千thiên 萬vạn 中trung 。 一nhất 一nhất 復phục 生sanh 。 百bách 千thiên 萬vạn 數số 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 。 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 從tùng 於ư 一nhất 法Pháp 。 生sanh 百bách 千thiên 義nghĩa 。 百bách 千thiên 義nghĩa 中trung 。 一nhất 一nhất 復phục 生sanh 。 百bách 千thiên 萬vạn 數số 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 之chi 義nghĩa 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 名danh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 二nhị 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 三tam 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 若nhược 一nhất 轉chuyển 。 若nhược 一nhất 偈kệ 。 乃nãi 至chí 一nhất 句cú 。 通thông 達đạt 百bách 千thiên 。 萬vạn 億ức 義nghĩa 已dĩ 。 雖tuy 有hữu 煩phiền 惱não 。 如như 無vô 煩phiền 惱não 。 出xuất 生sanh 入nhập 死tử 。 無vô 怖bố 畏úy 想tưởng 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 勇dũng 健kiện 想tưởng 。
如như 壯tráng 力lực 士sĩ 。 能năng 擔đảm 能năng 持trì 。 諸chư 有hữu 重trọng 者giả 。 是thị 持trì 經Kinh 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 荷hà 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 重trọng 寶bảo 。 擔đảm 負phụ 眾chúng 生sanh 。 出xuất 生sanh 死tử 道đạo 。 未vị 能năng 自tự 度độ 。 已dĩ 能năng 度độ 彼bỉ 。
猶do 如như 船thuyền 師sư 。 身thân 嬰anh 重trọng 病bệnh 。 四tứ 體thể 不bất 御ngự 。 安an 止chỉ 此thử 岸ngạn 。 有hữu 好hảo 堅kiên 牢lao 船thuyền 舟chu 。 常thường 辦biện 諸chư 度độ 。 彼bỉ 者giả 之chi 具cụ 。 給cấp 與dữ 而nhi 去khứ 。 是thị 持trì 經Kinh 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 嬰anh 五ngũ 道đạo 。 諸chư 有hữu 之chi 身thân 。 百bách 八bát 重trọng 病bệnh 。 常thường 恒hằng 相tương 纏triền 。 安an 止chỉ 無vô 明minh 。 老lão 死tử 此thử 岸ngạn 。 而nhi 有hữu 堅kiên 牢lao 。 此thử 大Đại 乘Thừa 經Kinh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 辦biện 。 能năng 度độ 眾chúng 生sanh 。 能năng 如như 說thuyết 行hành 者giả 。 得đắc 度độ 生sanh 死tử 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 三tam 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 四tứ 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 若nhược 一nhất 轉chuyển 。 若nhược 一nhất 偈kệ 。 乃nãi 至chí 一nhất 句cú 。 得đắc 勇dũng 健kiện 想tưởng 。 雖tuy 未vị 自tự 度độ 。 而nhi 能năng 度độ 他tha 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 常thường 向hướng 是thị 人nhân 。 而nhi 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 是thị 人nhân 聞văn 已dĩ 。 悉tất 能năng 受thọ 持trì 。 隨tùy 順thuận 不bất 逆nghịch 。 轉chuyển 復phục 為vì 人nhân 。 隨tùy 宜nghi 廣quảng 說thuyết 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 人nhân 譬thí 如như 。 國quốc 王vương 夫phu 人nhân 。 新tân 生sanh 王vương 子tử 。 若nhược 一nhất 日nhật 。 若nhược 二nhị 日nhật 。 若nhược 至chí 七thất 日nhật 。 若nhược 一nhất 月nguyệt 。 若nhược 二nhị 月nguyệt 。 若nhược 至chí 七thất 月nguyệt 。 若nhược 一nhất 歲tuế 。 若nhược 二nhị 歲tuế 。 若nhược 至chí 七thất 歲tuế 。 雖tuy 復phục 不bất 能năng 。 領lãnh 理lý 國quốc 事sự 。 已dĩ 為vi 臣thần 民dân 。 之chi 所sở 宗tông 敬kính 。 諸chư 大đại 王vương 子tử 。 以dĩ 為vi 伴bạn 侶lữ 。 王vương 及cập 夫phu 人nhân 。 愛ái 心tâm 偏thiên 重trọng 。 常thường 與dữ 共cộng 語ngữ 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 稚trĩ 小tiểu 故cố 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 持trì 經Kinh 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 佛Phật 國quốc 王vương 。 是thị 經Kinh 夫phu 人nhân 。 和hòa 合hợp 共cộng 生sanh 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 子tử 。
若nhược 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 若nhược 一nhất 句cú 。 若nhược 一nhất 偈kệ 。 若nhược 一nhất 轉chuyển 。 若nhược 二nhị 轉chuyển 。 若nhược 十thập 。 若nhược 百bách 。 若nhược 千thiên 。 若nhược 萬vạn 。 若nhược 億ức 萬vạn 億ức 。 若nhược 恒Hằng 河Hà 沙sa 。 無vô 量lượng 無vô 數số 轉chuyển 。 雖tuy 復phục 不bất 能năng 。 體thể 真chân 理lý 極cực 。 雖tuy 復phục 不bất 能năng 。 震chấn 動động 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 雷lôi 震chấn 梵Phạn 音âm 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 已dĩ 為vi 一nhất 切thiết 。 四tứ 眾chúng 八bát 部bộ 。 之chi 所sở 宗tông 仰ngưỡng 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 深thâm 入nhập 諸chư 佛Phật 。 祕bí 密mật 之chi 法Pháp 。 所sở 可khả 演diễn 說thuyết 。 無vô 違vi 無vô 失thất 。 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 護hộ 念niệm 。 慈từ 愛ái 偏thiên 覆phú 。 以dĩ 新tân 學học 故cố 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 四tứ 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 五ngũ 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 若nhược 滅diệt 度độ 後hậu 。 其kỳ 有hữu 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 書thư 寫tả 。 如như 是thị 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 是thị 人nhân 雖tuy 復phục 。 具cụ 縛phược 煩phiền 惱não 。 未vị 能năng 遠viễn 離ly 。 諸chư 凡phàm 夫phu 事sự 。 而nhi 能năng 示thị 現hiện 。 大đại 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 延diên 於ư 一nhất 日nhật 。 以dĩ 為vi 百bách 劫kiếp 。 百bách 劫kiếp 亦diệc 能năng 。 促xúc 為vi 一nhất 日nhật 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 伏phục 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 譬thí 如như 龍long 子tử 。 始thỉ 生sanh 七thất 日nhật 。 即tức 能năng 興hưng 雲vân 。 亦diệc 能năng 降giáng 雨vũ 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 五ngũ 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 六lục 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 若nhược 滅diệt 度độ 後hậu 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 雖tuy 具cụ 煩phiền 惱não 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 令linh 得đắc 遠viễn 離ly 。 煩phiền 惱não 生sanh 死tử 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 苦khổ 。 眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ 。 修tu 行hành 得đắc 法Pháp 。 得đắc 果Quả 得đắc 道Đạo 。 與dữ 佛Phật 如Như 來Lai 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。
譬thí 如như 王vương 子tử 。 雖tuy 復phục 稚trĩ 小tiểu 。 若nhược 王vương 遊du 巡tuần 。 及cập 以dĩ 疾tật 病bệnh 。 委ủy 是thị 王vương 子tử 。 領lãnh 理lý 國quốc 事sự 。 王vương 子tử 是thị 時thời 。 依y 大đại 王vương 命mệnh 。 如như 法Pháp 教giáo 令lệnh 。 群quần 寮liêu 百bách 官quan 。 宣tuyên 流lưu 正chánh 化hóa 。 國quốc 土thổ 人nhân 民dân 。 各các 隨tùy 其kỳ 安an 。 如như 大đại 王vương 治trị 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 持trì 經Kinh 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 若nhược 滅diệt 度độ 後hậu 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 雖tuy 未vị 得đắc 住trụ 。 初sơ 不Bất 動Động 地Địa 。 依y 佛Phật 如như 是thị 。 用dụng 說thuyết 教giáo 法Pháp 。 而nhi 敷phu 演diễn 之chi 。 眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ 。 一nhất 心tâm 修tu 行hành 。 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 。 得đắc 法Pháp 得đắc 果Quả 。 乃nãi 至chí 得đắc 道Đạo 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 六lục 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 七thất 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 佛Phật 在tại 世thế 。 若nhược 滅diệt 度độ 後hậu 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 書thư 寫tả 解giải 說thuyết 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 起khởi 諸chư 善thiện 根căn 。 興hưng 大đại 悲bi 意ý 。 欲dục 度độ 一nhất 切thiết 。 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 未vị 修tu 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 自tự 然nhiên 在tại 前tiền 。 即tức 於ư 是thị 身thân 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 。 一nhất 時thời 斷đoạn 壞hoại 。 即tức 昇thăng 第đệ 七thất 地Địa 。 與dữ 大đại 菩Bồ 薩Tát 位vị 。
譬thí 如như 健kiện 人nhân 。 為vì 王vương 除trừ 怨oán 。 怨oán 既ký 滅diệt 已dĩ 。 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 賞thưởng 賜tứ 半bán 國quốc 之chi 封phong 。 皆giai 悉tất 與dữ 之chi 。 持trì 經Kinh 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 諸chư 行hành 人nhân 。 最tối 為vi 勇dũng 健kiện 。 六Lục 度Độ 法Pháp 寶bảo 。 不bất 求cầu 自tự 至chí 。 生sanh 死tử 怨oán 敵địch 。 自tự 然nhiên 散tán 壞hoại 。 證chứng 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 半bán 佛Phật 國quốc 寶bảo 。 封phong 賞thưởng 安an 樂lạc 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 七thất 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 八bát 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 佛Phật 在tại 世thế 。 若nhược 滅diệt 度độ 後hậu 。 有hữu 人nhân 能năng 得đắc 。 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 敬kính 信tín 如như 視thị 佛Phật 身thân 。 令linh 等đẳng 無vô 異dị 。 愛ái 樂nhạo 是thị 經Kinh 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 書thư 寫tả 頂đảnh 戴đái 。 如như 法Pháp 奉phụng 行hành 。 堅kiên 固cố 戒giới 忍nhẫn 。 兼kiêm 行hành 檀Đàn 度Độ 。 深thâm 發phát 慈từ 悲bi 。 以dĩ 此thử 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。
若nhược 人nhân 先tiên 來lai 。 都đô 不bất 信tín 有hữu 罪tội 福phước 者giả 。 以dĩ 是thị 經Kinh 示thị 之chi 。 設thiết 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 強cường 化hóa 令linh 信tín 。 以dĩ 經Kinh 威uy 力lực 故cố 。 發phát 其kỳ 人nhân 心tâm 。 欻hốt 然nhiên 得đắc 迴hồi 。 信tín 心tâm 既ký 發phát 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 故cố 。 能năng 得đắc 是thị 經Kinh 。 威uy 德đức 勢thế 力lực 。 得đắc 道Đạo 得đắc 果Quả 。
是thị 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 即tức 於ư 是thị 身thân 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 得đắc 至chí 上thượng 地Địa 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 速tốc 能năng 成thành 就tựu 。 眾chúng 生sanh 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 不bất 久cửu 得đắc 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 八bát 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 九cửu 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 及cập 滅diệt 度độ 後hậu 。 有hữu 得đắc 是thị 經Kinh 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 書thư 寫tả 供cúng 養dường 。 廣quảng 為vì 眾chúng 人nhân 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 是thị 經Kinh 義nghĩa 者giả 。 即tức 得đắc 宿túc 業nghiệp 。 餘dư 罪tội 重trọng 障chướng 。 一nhất 時thời 滅diệt 盡tận 。 便tiện 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 逮đãi 得đắc 大đại 辯biện 。 次thứ 第đệ 莊trang 嚴nghiêm 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 獲hoạch 諸chư 三Tam 昧Muội 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 入nhập 大đại 總Tổng 持Trì 門môn 。 得đắc 懃cần 精tinh 進tấn 力lực 。 速tốc 越việt 上thượng 地địa 。 善thiện 能năng 分phân 身thân 散tán 體thể 。 遍biến 十thập 方phương 國quốc 。 拔bạt 濟tế 一nhất 切thiết 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 極cực 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 悉tất 令linh 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 是thị 經Kinh 。 有hữu 如như 此thử 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 九cửu 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 第đệ 十thập 是thị 經Kinh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 功công 德đức 力lực 者giả 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 及cập 滅diệt 度độ 後hậu 。 若nhược 得đắc 是thị 經Kinh 。 發phát 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 即tức 自tự 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 書thư 寫tả 供cúng 養dường 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 復phục 能năng 廣quảng 勸khuyến 。 在tại 家gia 出xuất 家gia 人nhân 。 受thọ 持trì 。 讀độc 誦tụng 。 書thư 寫tả 。 供cúng 養dường 。 解giải 說thuyết 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 既ký 令linh 餘dư 人nhân 修tu 行hành 。 是thị 經Kinh 力lực 故cố 。 得đắc 道Đạo 得đắc 果Quả 。 皆giai 由do 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 慈từ 心tâm 懃cần 化hóa 力lực 故cố 。
是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 即tức 於ư 是thị 身thân 便tiện 。 逮đãi 無vô 量lượng 諸chư 陀Đà 羅La 尼Ni 門môn 。 於ư 凡phàm 夫phu 地địa 。 自tự 然nhiên 初sơ 時thời 。 能năng 發phát 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 弘hoằng 誓thệ 大đại 願nguyện 。 深thâm 能năng 發phát 救cứu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 大đại 悲bi 。 廣quảng 能năng 救cứu 苦khổ 。 厚hậu 集tập 善thiện 根căn 。 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 。 而nhi 演diễn 法Pháp 澤trạch 。 洪hồng 潤nhuận 枯khô 涸hạc 。 以dĩ 眾chúng 法Pháp 藥dược 。 練luyện 諸chư 眾chúng 生sanh 。 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 。 漸tiệm 見kiến 超siêu 登đăng 。 住trụ 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 恩ân 澤trạch 普phổ 潤nhuận 。 慈từ 被bị 無vô 外ngoại 。 攝nhiếp 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 道Đạo 迹tích 。 是thị 故cố 此thử 人nhân 。 不bất 久cửu 得đắc 成thành 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 是thị 經Kinh 。 第đệ 十thập 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。
善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 極cực 有hữu 大đại 威uy 神thần 之chi 力lực 。 尊tôn 無vô 過quá 上thượng 。 能năng 令linh 諸chư 凡phàm 夫phu 。 皆giai 成thành 聖thánh 果Quả 。 永vĩnh 離ly 生sanh 死tử 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 名danh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 也dã 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 凡phàm 夫phu 地địa 。 生sanh 起khởi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 道Đạo 芽nha 。 令linh 功công 德đức 樹thụ 蔚úy 茂mậu 。 扶phù 踈sơ 增tăng 長trưởng 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 號hiệu 十Thập 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 力Lực 也dã 。
於ư 是thị 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 同đồng 聲thanh 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 所sở 說thuyết 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 文văn 理lý 真chân 正chánh 。 尊tôn 無vô 過quá 上thượng 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 所sở 共cộng 守thủ 護hộ 。 無vô 有hữu 眾chúng 魔ma 。 群quần 道đạo 得đắc 入nhập 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 。 邪tà 見kiến 生sanh 死tử 。 之chi 所sở 壞hoại 敗bại 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 乃nãi 有hữu 如như 是thị 十thập 種chủng 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 大đại 饒nhiêu 益ích 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 各các 得đắc 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 三Tam 昧Muội 。 或hoặc 得đắc 百bách 千thiên 陀Đà 羅La 尼Ni 門môn 。 或hoặc 令linh 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 地Địa 諸chư 忍Nhẫn 。 或hoặc 得đắc 緣Duyên 覺Giác 。 羅La 漢Hán 。 四Tứ 道Đạo 果Quả 證chứng 。
世Thế 尊Tôn 慈từ 愍mẫn 。 快khoái 為vì 我ngã 等đẳng 。 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。 令linh 我ngã 大đại 獲hoạch 法Pháp 利lợi 。 甚thậm 為vi 奇kỳ 特đặc 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 世Thế 尊Tôn 慈từ 恩ân 。 實thật 難nan 可khả 報báo 。
爾nhĩ 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 於ư 上thượng 空không 中trung 。 復phục 雨vũ 種chủng 種chủng 華hoa 。 天thiên 憂ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 鉢bát 曇đàm 摩ma 華hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 華hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 華hoa 。
又hựu 雨vũ 無vô 數số 。 種chủng 種chủng 天thiên 香hương 。 天thiên 衣y 。 天thiên 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 無vô 價giá 寶bảo 。 於ư 上thượng 空không 中trung 。 旋toàn 轉chuyển 來lai 下hạ 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 。
天thiên 厨trù 。 天thiên 鉢bát 器khí 。 天thiên 百bách 味vị 。 充sung 滿mãn 盈doanh 溢dật 。 見kiến 色sắc 聞văn 香hương 。 自tự 然nhiên 飽bão 足túc 。 天thiên 幢tràng 。 天thiên 幡phan 。 天thiên 幰hiển 蓋cái 。 天thiên 妙diệu 樂nhạc 具cụ 。 處xứ 處xứ 安an 置trí 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 歌ca 歎thán 於ư 佛Phật 。
又hựu 復phục 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 東đông 方phương 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 亦diệc 雨vũ 天thiên 華hoa 。 天thiên 香hương 。 天thiên 衣y 。 天thiên 瓔anh 珞lạc 。 天thiên 無vô 價giá 寶bảo 。 天thiên 厨trù 。 天thiên 鉢bát 器khí 。 天thiên 百bách 味vị 。 見kiến 色sắc 聞văn 香hương 。 自tự 然nhiên 飽bão 足túc 。 天thiên 幢tràng 。 天thiên 幡phan 。 天thiên 幰hiển 蓋cái 。 天thiên 妙diệu 樂nhạc 具cụ 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 歌ca 歎thán 彼bỉ 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 言ngôn 。
汝nhữ 等đẳng 當đương 於ư 此thử 經Kinh 。 應ưng 深thâm 起khởi 敬kính 心tâm 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 廣quảng 化hóa 一nhất 切thiết 。 懃cần 心tâm 流lưu 布bố 。 常thường 當đương 慇ân 懃cần 。 晝trú 夜dạ 守thủ 護hộ 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 。 各các 獲hoạch 法Pháp 利lợi 。
汝nhữ 等đẳng 真chân 是thị 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 以dĩ 立lập 神thần 通thông 願nguyện 力lực 。 守thủ 護hộ 是thị 經Kinh 。 勿vật 使sử 疑nghi 滯trệ 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 必tất 令linh 廣quảng 行hành 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 使sử 得đắc 見kiến 聞văn 。 讀độc 誦tụng 。 書thư 寫tả 。 供cúng 養dường 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 亦diệc 令linh 汝nhữ 等đẳng 。 速tốc 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
是thị 時thời 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 與dữ 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 百bách 千thiên 匝táp 。 即tức 前tiền 胡hồ 跪quỵ 。
俱câu 共cộng 同đồng 聲thanh 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 快khoái 蒙mông 。 世Thế 尊Tôn 慈từ 愍mẫn 。 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết 。 是thị 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 敬kính 受thọ 佛Phật 勅sắc 。
於ư 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 當đương 廣quảng 令linh 流lưu 布bố 。 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 。 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 。 書thư 寫tả 供cúng 養dường 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 勿vật 垂thùy 憂ưu 慮lự 。 我ngã 等đẳng 當đương 以dĩ 願nguyện 力lực 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 使sử 得đắc 見kiến 聞văn 。 讀độc 誦tụng 。 書thư 寫tả 。 供cúng 養dường 。 得đắc 是thị 經Kinh 法Pháp 。 威uy 神thần 之chi 力lực 。
爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 真chân 是thị 佛Phật 子tử 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 深thâm 能năng 拔bạt 苦khổ 。 救cứu 厄ách 者giả 矣hĩ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 良lương 福phước 田điền 。 廣quảng 為vì 一nhất 切thiết 。 作tác 大đại 良lương 導đạo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 大đại 依y 止chỉ 處xứ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 大đại 施thí 主chủ 。 常thường 以dĩ 法Pháp 利lợi 。 廣quảng 施thí 一nhất 切thiết 。
爾nhĩ 時thời 大đại 會hội 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 受thọ 持trì 而nhi 去khứ 。
無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh
蕭Tiêu 齊Tề 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 曇Đàm 摩Ma 伽Già 陀Đà 耶Da 舍Xá 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Pháp Sanh Xưng ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/5/2014 ◊ Dịch nghĩa: 20/5/2014 ◊ Cập nhật: 31/10/2023
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Pháp Sanh Xưng ở Thế Kỷ 5-6
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/5/2014 ◊ Dịch nghĩa: 20/5/2014 ◊ Cập nhật: 31/10/2023