清Thanh 淨Tịnh 心Tâm 經Kinh

佛Phật 世Thế 尊Tôn 一nhất 時thời 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 與dữ 苾Bật 芻Sô 眾chúng 俱câu

佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 若nhược 諸chư 聲Thanh 聞Văn 修tu 習tập 正chánh 行hành 欲dục 得đắc 清thanh 淨tịnh 心tâm 者giả 當đương 斷đoạn 五ngũ 法pháp 修tu 習tập 七thất 法Pháp 而nhi 令linh 圓viên 滿mãn 何hà 等đẳng 五ngũ 法pháp

一nhất 貪tham 欲dục 二nhị 瞋sân 恚khuể 三tam 昏hôn 沈trầm 睡thụy 眠miên 四tứ 掉trạo 悔hối 五ngũ 疑nghi

此thử 五ngũ 蓋cái 障chướng 應ưng 當đương 除trừ 斷đoạn

何hà 等đẳng 七thất 法Pháp

一nhất 擇trạch 法pháp 覺giác 支chi 二nhị 念niệm 覺giác 支chi 三tam 精tinh 進tấn 覺giác 支chi 四tứ 喜hỷ 覺giác 支chi 五ngũ 輕khinh 安an 覺giác 支chi 六lục 定định 覺giác 支chi 七thất 捨xả 覺giác 支chi

如như 是thị 七thất 法Pháp 應ưng 當đương 修tu 習tập

諸chư 苾Bật 芻Sô 所sở 言ngôn 清thanh 淨tịnh 心tâm 者giả 當đương 知tri 即tức 是thị 心tâm 解giải 脫thoát 增tăng 語ngữ 慧tuệ 解giải 脫thoát 增tăng 語ngữ 由do 貪tham 染nhiễm 污ô 心tâm 不bất 清thanh 淨tịnh 由do 無vô 明minh 染nhiễm 污ô 慧tuệ 不bất 清thanh 淨tịnh

若nhược 諸chư 苾Bật 芻Sô 斷đoạn 除trừ 貪tham 染nhiễm 即tức 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát 斷đoạn 除trừ 無vô 明minh 即tức 得đắc 慧tuệ 解giải 脫thoát

又hựu 諸chư 苾Bật 芻Sô 離ly 貪tham 染nhiễm 污ô 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát 者giả 是thị 名danh 身thân 作tác 證chứng 斷đoạn 除trừ 無vô 明minh 得đắc 慧tuệ 解giải 脫thoát 者giả 是thị 名danh 無Vô 學Học 永vĩnh 離ly 貪tham 愛ái 了liễu 知tri 真chân 實thật 正chánh 智trí 現hiện 前tiền 取thủ 證chứng 自tự 果Quả 盡tận 苦khổ 邊biên 際tế

諸chư 苾Bật 芻Sô 如như 是thị 所sở 說thuyết 汝nhữ 等đẳng 應ưng 學học

清Thanh 淨Tịnh 心Tâm 經Kinh

宋Tống 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 施Thí 護Hộ 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Thí Hộ (?-1017)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/12/2014 ◊ Dịch nghĩa: 14/12/2014 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam