百Bách 喻Dụ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

四tứ 十thập 二nhị 估Cổ 客Khách 駝Đà 死Tử 喻dụ

譬thí 如như 估cổ 客khách 遊du 行hành 商thương 賈cổ 會hội 於ư 路lộ 中trung 而nhi 駝đà 卒thốt 死tử 駝đà 上thượng 所sở 載tải 多đa 有hữu 珍trân 寶bảo 細tế 軟nhuyễn 上thượng 氎điệp 種chủng 種chủng 雜tạp 物vật 駝đà 既ký 死tử 已dĩ 即tức 剝bác 其kỳ 皮bì 商thương 主chủ 捨xả 行hành

坐tọa 二nhị 弟đệ 子tử 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

好hảo 看khán 駝đà 皮bì 莫mạc 使sử 濕thấp 爛lạn

其kỳ 後hậu 天thiên 雨vũ 二nhị 人nhân 頑ngoan 嚚ngân 盡tận 以dĩ 好hảo 氎điệp 覆phú 此thử 皮bì 上thượng 氎điệp 盡tận 爛lạn 壞hoại 皮bì 氎điệp 之chi 價giá 理lý 自tự 懸huyền 殊thù 以dĩ 愚ngu 癡si 故cố 以dĩ 氎điệp 覆phú 皮bì

世thế 間gian 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 其kỳ 不bất 殺sát 者giả 喻dụ 於ư 白bạch 氎điệp 其kỳ 駝đà 皮bì 者giả 即tức 喻dụ 財tài 貨hóa 天thiên 雨vũ 濕thấp 爛lạn 喻dụ 於ư 放phóng 逸dật 敗bại 壞hoại 善thiện 行hành

不bất 殺sát 戒giới 者giả 即tức 佛Phật 法Pháp 身thân 最tối 上thượng 妙diệu 因nhân 然nhiên 不bất 能năng 修tu 但đãn 以dĩ 財tài 貨hóa 造tạo 諸chư 塔tháp 廟miếu 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 捨xả 根căn 取thủ 末mạt 不bất 求cầu 其kỳ 本bổn 漂phiêu 浪lãng 五ngũ 道đạo 莫mạc 能năng 自tự 出xuất 是thị 故cố 行hành 者giả 應ưng 當đương 精tinh 心tâm 持trì 不bất 殺sát 戒giới

四tứ 十thập 三tam 磨Ma 大Đại 石Thạch 喻dụ

譬thí 如như 有hữu 人nhân 磨ma 一nhất 大đại 石thạch 勤cần 加gia 功công 力lực 經kinh 歷lịch 日nhật 月nguyệt 作tác 小tiểu 戲hí 牛ngưu 用dụng 功công 既ký 重trọng 所sở 期kỳ 甚thậm 輕khinh

世thế 間gian 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 磨ma 大đại 石thạch 者giả 喻dụ 於ư 學học 問vấn 精tinh 勤cần 勞lao 苦khổ 作tác 小tiểu 牛ngưu 者giả 喻dụ 於ư 名danh 聞văn 互hỗ 相tương 是thị 非phi 夫phù 為vi 學học 者giả 研nghiên 思tư 精tinh 微vi 博bác 通thông 多đa 識thức 宜nghi 應ưng 履lý 行hành 遠viễn 求cầu 勝thắng 果quả 方phương 求cầu 名danh 譽dự 憍kiêu 慢mạn 貢cống 高cao 增tăng 長trưởng 過quá 患hoạn

四tứ 十thập 四tứ 欲Dục 食Thực 半Bán 餅Bính 喻dụ

譬thí 如như 有hữu 人nhân 因nhân 其kỳ 飢cơ 故cố 食thực 七thất 枚mai 煎tiễn 餅bính 食thực 六lục 枚mai 半bán 已dĩ 便tiện 得đắc 飽bão 滿mãn

其kỳ 人nhân 恚khuể 悔hối 以dĩ 手thủ 自tự 打đả 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 飽bão 足túc 由do 此thử 半bán 餅bính 然nhiên 前tiền 六lục 餅bính 唐đường 自tự 捐quyên 棄khí 設thiết 知tri 半bán 餅bính 能năng 充sung 足túc 者giả 應ưng 先tiên 食thực 之chi

世thế 間gian 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 從tùng 本bổn 以dĩ 來lai 常thường 無vô 有hữu 樂lạc 然nhiên 其kỳ 癡si 倒đảo 橫hoạnh 生sanh 樂lạc 想tưởng 如như 彼bỉ 癡si 人nhân 於ư 半bán 番phiên 餅bính 生sanh 於ư 飽bão 想tưởng

世thế 人nhân 無vô 知tri 以dĩ 富phú 貴quý 為vi 樂lạc 夫phù 富phú 貴quý 者giả 求cầu 時thời 甚thậm 苦khổ 既ký 獲hoạch 得đắc 已dĩ 守thủ 護hộ 亦diệc 苦khổ 後hậu 還hoàn 失thất 之chi 憂ưu 念niệm 復phục 苦khổ 於ư 三tam 時thời 中trung 都đô 無vô 有hữu 樂lạc 猶do 如như 衣y 食thực 遮già 故cố 名danh 樂lạc 於ư 辛tân 苦khổ 中trung 橫hoạnh 生sanh 樂lạc 想tưởng

諸chư 佛Phật 說thuyết 言ngôn

三tam 界giới 無vô 安an 皆giai 是thị 大đại 苦khổ

凡phàm 夫phu 倒đảo 惑hoặc 橫hoạnh 生sanh 樂lạc 想tưởng

四tứ 十thập 五ngũ 奴Nô 守Thủ 門Môn 喻dụ

譬thí 如như 有hữu 人nhân 將tương 欲dục 遠viễn 行hành

勅sắc 其kỳ 奴nô 言ngôn

爾nhĩ 好hảo 守thủ 門môn 并tinh 看khán 驢lư 索sách

其kỳ 主chủ 行hành 後hậu 時thời 隣lân 里lý 家gia 有hữu 作tác 樂nhạc 者giả 此thử 奴nô 欲dục 聽thính 不bất 能năng 自tự 安an 尋tầm 以dĩ 索sách 繫hệ 門môn 置trí 於ư 驢lư 上thượng 負phụ 至chí 戲hí 處xứ 聽thính 其kỳ 作tác 樂nhạc 奴nô 去khứ 之chi 後hậu 舍xá 中trung 財tài 物vật 賊tặc 盡tận 持trì 去khứ

大đại 家gia 行hành 還hoàn 問vấn 其kỳ 奴nô 言ngôn

財tài 寶bảo 所sở 在tại

奴nô 便tiện 答đáp 言ngôn

大đại 家gia 先tiên 付phó 門môn 驢lư 及cập 索sách 自tự 是thị 以dĩ 外ngoại 非phi 奴nô 所sở 知tri

大đại 家gia 復phục 言ngôn

留lưu 爾nhĩ 守thủ 門môn 正chánh 為vì 財tài 物vật 財tài 物vật 既ký 失thất 用dụng 於ư 門môn 為vi

生sanh 死tử 愚ngu 人nhân 為vì 愛ái 奴nô 僕bộc 亦diệc 復phục 如như 是thị 如Như 來Lai 教giáo 誡giới 常thường 護hộ 根căn 門môn 莫mạc 著trước 六lục 塵trần 守thủ 無vô 明minh 驢lư 看khán 於ư 愛ái 索sách 而nhi 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 不bất 奉phụng 佛Phật 教giáo 貪tham 求cầu 利lợi 養dưỡng 詐trá 現hiện 清thanh 白bạch 靜tĩnh 處xứ 而nhi 坐tọa 心tâm 意ý 流lưu 馳trì 貪tham 著trước 五ngũ 欲dục 為vị 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 之chi 所sở 惑hoặc 亂loạn 無vô 明minh 覆phú 心tâm 愛ái 索sách 纏triền 縛phược 正chánh 念niệm 覺giác 意ý 道Đạo 品Phẩm 財tài 寶bảo 悉tất 皆giai 散tán 失thất

四tứ 十thập 六lục 偷Thâu 犛Mao 牛Ngưu 喻dụ

譬thí 如như 一nhất 村thôn 共cộng 偷thâu 犛mao 牛ngưu 而nhi 共cộng 食thực 之chi

其kỳ 失thất 牛ngưu 者giả 逐trục 跡tích 至chí 村thôn 喚hoán 此thử 村thôn 人nhân 問vấn 其kỳ 由do 狀trạng 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

爾nhĩ 在tại 此thử 村thôn

不bất 偷thâu 者giả 對đối 曰viết

我ngã 實thật 無vô 村thôn

又hựu 問vấn

爾nhĩ 村thôn 中trung 有hữu 池trì 在tại 此thử 池trì 邊biên 共cộng 食thực 牛ngưu 不phủ

答đáp 言ngôn

無vô 池trì

又hựu 問vấn

池trì 傍bàng 有hữu 樹thụ 不phủ

對đối 言ngôn

無vô 樹thụ

又hựu 問vấn

偷thâu 牛ngưu 之chi 時thời 在tại 爾nhĩ 村thôn 東đông 不phủ

對đối 曰viết

無vô 東đông

又hựu 問vấn

當đương 爾nhĩ 偷thâu 牛ngưu 非phi 日nhật 中trung 時thời 耶da

對đối 曰viết

無vô 中trung

又hựu 問vấn

縱túng 可khả 無vô 村thôn 及cập 以dĩ 無vô 樹thụ 何hà 有hữu 天thiên 下hạ 無vô 東đông 無vô 時thời 知tri 爾nhĩ 妄vọng 語ngữ 都đô 不bất 可khả 信tín 爾nhĩ 偷thâu 牛ngưu 食thực 不phủ

對đối 言ngôn

實thật 食thực

破phá 戒giới 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 覆phú 藏tàng 罪tội 過quá 不bất 肯khẳng 發phát 露lộ 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 諸chư 天thiên 善thiện 神thần 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 不bất 得đắc 覆phú 藏tàng 如như 彼bỉ 食thực 牛ngưu 不bất 得đắc 欺khi 拒cự

四tứ 十thập 七thất 貧Bần 人Nhân 作Tác 鴛Uyên 鴦Ương 鳴Minh 喻dụ

昔tích 外ngoại 國quốc 節tiết 法pháp 慶khánh 之chi 日nhật 一nhất 切thiết 婦phụ 女nữ 盡tận 持trì 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 以dĩ 為vi 鬘man 飾sức

有hữu 一nhất 貧bần 人nhân 其kỳ 婦phụ 語ngứ 言ngôn

爾nhĩ 若nhược 能năng 得đắc 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 來lai 用dụng 與dữ 我ngã 為vì 爾nhĩ 作tác 妻thê 若nhược 不bất 能năng 得đắc 我ngã 捨xả 爾nhĩ 去khứ

其kỳ 夫phu 先tiên 來lai 常thường 善thiện 能năng 作tác 鴛uyên 鴦ương 之chi 鳴minh 即tức 入nhập 王vương 池trì 作tác 鴛uyên 鴦ương 鳴minh 偷thâu 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa

時thời 守thủ 池trì 者giả 而nhi 作tác 是thị 問vấn

池trì 中trung 者giả 誰thùy

而nhi 此thử 貧bần 人nhân 失thất 口khẩu 答đáp 言ngôn

我ngã 是thị 鴛uyên 鴦ương

守thủ 者giả 捉tróc 得đắc 將tương 詣nghệ 王vương 所sở 而nhi 於ư 中trung 道đạo 復phục 更cánh 和hòa 聲thanh 作tác 鴛uyên 鴦ương 鳴minh

守thủ 池trì 者giả 言ngôn

爾nhĩ 先tiên 不bất 作tác 今kim 作tác 何hà 益ích

世thế 間gian 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 終chung 身thân 殘tàn 害hại 作tác 眾chúng 惡ác 業nghiệp 不bất 習tập 心tâm 行hành 使sử 令linh 調điều 善thiện

臨lâm 命mạng 終chung 時thời 方phương 言ngôn

今kim 我ngã 欲dục 得đắc 修tu 善thiện

獄ngục 卒tốt 將tương 去khứ 付phó 閻Diêm 羅La 王Vương 雖tuy 欲dục 修tu 善thiện 亦diệc 無vô 所sở 及cập 已dĩ 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 欲dục 到đáo 王vương 所sở 作tác 鴛uyên 鴦ương 鳴minh

四tứ 十thập 八bát 野Dã 干Can 為Vị 折Chiết 樹Thụ 枝Chi 所Sở 打Đả 喻dụ

譬thí 如như 野dã 干can 在tại 於ư 樹thụ 下hạ 風phong 吹xuy 枝chi 折chiết 墮đọa 其kỳ 脊tích 上thượng 即tức 便tiện 閉bế 目mục 不bất 欲dục 看khán 樹thụ 捨xả 棄khí 而nhi 走tẩu 到đáo 于vu 露lộ 地địa 乃nãi 至chí 日nhật 暮mộ 亦diệc 不bất 肯khẳng 來lai

遙diêu 見kiến 風phong 吹xuy 大đại 樹thụ 枝chi 柯kha 動động 搖dao 上thượng 下hạ

便tiện 言ngôn

喚hoán 我ngã 尋tầm 來lai 樹thụ 下hạ

愚ngu 癡si 弟đệ 子tử 亦diệc 復phục 如như 是thị 已dĩ 得đắc 出xuất 家gia 得đắc 近cận 師sư 長trưởng 以dĩ 小tiểu 呵ha 責trách 即tức 便tiện 逃đào 走tẩu 復phục 於ư 後hậu 時thời 遇ngộ 惡ác 知tri 識thức 惱não 亂loạn 不bất 已dĩ 方phương 還hoàn 所sở 去khứ 如như 是thị 去khứ 來lai 是thị 為vi 愚ngu 惑hoặc

四tứ 十thập 九cửu 小Tiểu 兒Nhi 爭Tranh 分Phân 別Biệt 毛Mao 喻dụ

譬thí 如như 昔tích 日nhật 有hữu 二nhị 小tiểu 兒nhi 入nhập 河hà 遨ngao 戲hí 於ư 此thử 水thủy 底để 得đắc 一nhất 把bả 毛mao

一nhất 小tiểu 兒nhi 言ngôn

此thử 是thị 仙tiên 鬚tu

一nhất 小tiểu 兒nhi 言ngôn

此thử 是thị 羆bi 毛mao

爾nhĩ 時thời 河hà 邊biên 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 此thử 二nhị 小tiểu 兒nhi 諍tranh 之chi 不bất 已dĩ 詣nghệ 彼bỉ 仙tiên 所sở 決quyết 其kỳ 所sở 疑nghi 而nhi 彼bỉ 仙tiên 人nhân 尋tầm 即tức 取thủ 米mễ 及cập 胡hồ 麻ma 子tử 口khẩu 中trung 含hàm 嚼tước 吐thổ 著trước 掌chưởng 中trung

語ngứ 小tiểu 兒nhi 言ngôn

我ngã 掌chưởng 中trung 者giả 似tự 孔khổng 雀tước 屎thỉ

而nhi 此thử 仙tiên 人nhân 不bất 答đáp 他tha 問vấn 人nhân 皆giai 知tri 之chi

世thế 間gian 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 說thuyết 法Pháp 之chi 時thời 戲hí 論luận 諸chư 法pháp 不bất 答đáp 正chánh 理lý 如như 彼bỉ 仙tiên 人nhân 不bất 答đáp 所sở 問vấn 為vị 一nhất 切thiết 人nhân 之chi 所sở 嗤xuy 笑tiếu 浮phù 漫mạn 虛hư 說thuyết 亦diệc 復phục 如như 是thị

五ngũ 十thập 醫Y 治Trị 脊Tích 僂Lũ 喻dụ

譬thí 如như 有hữu 人nhân 卒thốt 患hoạn 脊tích 僂lũ 請thỉnh 醫y 療liệu 之chi 醫y 以dĩ 酥tô 塗đồ 上thượng 下hạ 著trước 板bản 用dụng 力lực 痛thống 壓áp 不bất 覺giác 雙song 目mục 一nhất 時thời 併tinh 出xuất

世thế 間gian 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 為vì 修tu 福phước 故cố 治trị 生sanh 估cổ 販phán 作tác 諸chư 非phi 法pháp 其kỳ 事sự 雖tuy 成thành 利lợi 不bất 補bổ 害hại 將tương 來lai 之chi 世thế 入nhập 於ư 地địa 獄ngục 喻dụ 雙song 目mục 出xuất

五ngũ 十thập 一nhất 五Ngũ 人Nhân 買Mãi 婢Tỳ 共Cộng 使Sử 作Tác 喻dụ

譬thí 如như 五ngũ 人nhân 共cộng 買mãi 一nhất 婢tỳ

其kỳ 中trung 一nhất 人nhân 語ngứ 此thử 婢tỳ 言ngôn

與dữ 我ngã 浣hoán 衣y

次thứ 有hữu 一nhất 人nhân 復phục 語ngứ 浣hoán 衣y

婢tỳ 語ngứ 次thứ 者giả

先tiên 與dữ 其kỳ 浣hoán

後hậu 者giả 恚khuể 曰viết

我ngã 共cộng 前tiền 人nhân 同đồng 買mãi 於ư 汝nhữ 云vân 何hà 獨độc 爾nhĩ

即tức 鞭tiên 十thập 下hạ 如như 是thị 五ngũ 人nhân 各các 打đả 十thập 下hạ

五ngũ 陰ấm 亦diệc 爾nhĩ 煩phiền 惱não 因nhân 緣duyên 合hợp 成thành 此thử 身thân 而nhi 此thử 五ngũ 陰ấm 恒hằng 以dĩ 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 搒bang 笞si 眾chúng 生sanh

五ngũ 十thập 二nhị 伎Kỹ 兒Nhi 作Tác 樂Nhạc 喻dụ

譬thí 如như 伎kỹ 兒nhi 王vương 前tiền 作tác 樂nhạc 王vương 許hứa 千thiên 錢tiền 後hậu 從tùng 王vương 索sách 王vương 不bất 與dữ 之chi

王vương 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 向hướng 作tác 樂nhạc 空không 樂lạc 我ngã 耳nhĩ 我ngã 與dữ 汝nhữ 錢tiền 亦diệc 樂lạc 汝nhữ 耳nhĩ

世thế 間gian 果quả 報báo 亦diệc 復phục 如như 是thị 人nhân 中trung 天thiên 上thượng 雖tuy 受thọ 少thiểu 樂lạc 亦diệc 無vô 有hữu 實thật 無vô 常thường 敗bại 滅diệt 不bất 得đắc 久cửu 住trụ 如như 彼bỉ 空không 樂lạc

五ngũ 十thập 三tam 師Sư 患Hoạn 脚Cước 付Phó 二Nhị 弟Đệ 子Tử 喻dụ

譬thí 如như 一nhất 師sư 有hữu 二nhị 弟đệ 子tử 其kỳ 師sư 患hoạn 脚cước 遣khiển 二nhị 弟đệ 子tử 人nhân 當đương 一nhất 脚cước 隨tùy 時thời 按án 摩ma 其kỳ 二nhị 弟đệ 子tử 常thường 相tương 憎tăng 嫉tật 一nhất 弟đệ 子tử 行hành 其kỳ 一nhất 弟đệ 子tử 捉tróc 其kỳ 所sở 當đương 按án 摩ma 之chi 脚cước 以dĩ 石thạch 打đả 折chiết 彼bỉ 既ký 來lai 已dĩ 忿phẫn 其kỳ 如như 是thị 復phục 捉tróc 其kỳ 人nhân 所sở 按án 之chi 脚cước 尋tầm 復phục 打đả 折chiết

佛Phật 法Pháp 學học 徒đồ 亦diệc 復phục 如như 是thị 方Phương 等Đẳng 學học 者giả 非phi 斥xích 小Tiểu 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 學học 者giả 復phục 非phi 方Phương 等Đẳng 故cố 使sử 大Đại 聖Thánh 法Pháp 典điển 二nhị 途đồ 兼kiêm 亡vong

五ngũ 十thập 四tứ 蛇Xà 頭Đầu 尾Vĩ 共Cộng 爭Tranh 在Tại 前Tiền 喻dụ

譬thí 如như 有hữu 蛇xà

尾vĩ 語ngứ 頭đầu 言ngôn

我ngã 應ưng 在tại 前tiền

頭đầu 語ngứ 尾vĩ 言ngôn

我ngã 恒hằng 在tại 前tiền 何hà 以dĩ 卒thốt 爾nhĩ

頭đầu 果quả 在tại 前tiền 其kỳ 尾vĩ 纏triền 樹thụ 不bất 能năng 得đắc 去khứ 放phóng 尾vĩ 在tại 前tiền 即tức 墮đọa 火hỏa 坑khanh 燒thiêu 爛lạn 而nhi 死tử

師sư 徒đồ 弟đệ 子tử 亦diệc 復phục 如như 是thị

言ngôn

師sư 耆kỳ 老lão 每mỗi 恒hằng 在tại 前tiền 我ngã 諸chư 年niên 少thiếu 應ưng 為vi 導đạo 首thủ

如như 是thị 年niên 少thiếu 不bất 閑nhàn 戒giới 律luật 多đa 有hữu 所sở 犯phạm 因nhân 即tức 相tương 牽khiên 入nhập 於ư 地địa 獄ngục

五ngũ 十thập 五ngũ 願Nguyện 為Vi 王Vương 剃Thế 鬚Tu 喻dụ

昔tích 者giả 有hữu 王vương 有hữu 一nhất 親thân 信tín 於ư 軍quân 陣trận 中trung 沒một 命mạng 救cứu 王vương 使sử 得đắc 安an 全toàn 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 與dữ 其kỳ 所sở 願nguyện

即tức 便tiện 問vấn 言ngôn

汝nhữ 何hà 所sở 求cầu 恣tứ 汝nhữ 所sở 欲dục

臣thần 便tiện 答đáp 言ngôn

王vương 剃thế 鬚tu 時thời 願nguyện 聽thính 我ngã 剃thế

王vương 言ngôn

此thử 事sự 若nhược 適thích 汝nhữ 意ý 聽thính 汝nhữ 所sở 願nguyện

如như 此thử 愚ngu 人nhân 世thế 人nhân 所sở 笑tiếu 半bán 國quốc 之chi 治trị 大đại 臣thần 輔phụ 相tướng 悉tất 皆giai 可khả 得đắc 乃nãi 求cầu 賤tiện 業nghiệp

愚ngu 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 諸chư 佛Phật 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 難nan 行hành 苦khổ 行hành 自tự 致trí 成thành 佛Phật 若nhược 得đắc 遇ngộ 佛Phật 及cập 值trị 遺di 法Pháp 人nhân 身thân 難nan 得đắc 譬thí 如như 盲manh 龜quy 值trị 浮phù 木mộc 孔khổng 此thử 二nhị 難nan 值trị 今kim 已dĩ 遭tao 遇ngộ 然nhiên 其kỳ 意ý 劣liệt 奉phụng 持trì 少thiểu 戒giới 便tiện 以dĩ 為vi 足túc 不bất 求cầu 涅Niết 槃Bàn 勝thắng 妙diệu 法Pháp 也dã 無vô 心tâm 進tiến 求cầu 自tự 行hành 邪tà 事sự 便tiện 以dĩ 為vi 足túc

五ngũ 十thập 六lục 索Sách 無Vô 物Vật 喻dụ

昔tích 有hữu 二nhị 人nhân 道đạo 中trung 共cộng 行hành 見kiến 有hữu 一nhất 人nhân 將tương 胡hồ 麻ma 車xa 在tại 嶮hiểm 路lộ 中trung 不bất 能năng 得đắc 前tiền

時thời 將tương 車xa 者giả 語ngứ 彼bỉ 二nhị 人nhân

佐tá 我ngã 推thôi 車xa 出xuất 此thử 嶮hiểm 路lộ

二nhị 人nhân 答đáp 言ngôn

與dữ 我ngã 何hà 物vật

將tương 車xa 者giả 言ngôn

無vô 物vật 與dữ 汝nhữ

時thời 此thử 二nhị 人nhân 即tức 佐tá 推thôi 車xa 至chí 於ư 平bình 地địa

語ngứ 將tương 車xa 人nhân 言ngôn

與dữ 我ngã 物vật 來lai

答đáp 言ngôn

無vô 物vật

又hựu 復phục 語ngứ 言ngôn

與dữ 我ngã 無vô 物vật

二nhị 人nhân 之chi 中trung 其kỳ 一nhất 人nhân 者giả 含hàm 笑tiếu 而nhi 言ngôn

彼bỉ 不bất 肯khẳng 與dữ 何hà 足túc 為vi 愁sầu

其kỳ 人nhân 答đáp 言ngôn

與dữ 我ngã 無vô 物vật 必tất 應ưng 有hữu 無vô 物vật

其kỳ 一nhất 人nhân 言ngôn 無vô 物vật 者giả 二nhị 字tự 共cộng 合hợp 是thị 為vi 假giả 名danh 世thế 俗tục 凡phàm 夫phu 若nhược 無vô 物vật 者giả 便tiện 生sanh 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ

第đệ 二nhị 人nhân 言ngôn 無vô 物vật 者giả 即tức 是thị 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 無vô 作tác

五ngũ 十thập 七thất 蹋Đạp 長Trưởng 者Giả 口Khẩu 喻dụ

昔tích 有hữu 大đại 富phú 長trưởng 者giả 左tả 右hữu 之chi 人nhân 欲dục 取thủ 其kỳ 意ý 皆giai 盡tận 恭cung 敬kính 長trưởng 者giả 唾thóa 時thời 左tả 右hữu 侍thị 人nhân 以dĩ 脚cước 蹋đạp 卻khước 有hữu 一nhất 人nhân 愚ngu 者giả 不bất 及cập 得đắc 蹋đạp

而nhi 作tác 是thị 言ngôn

若nhược 唾thóa 地địa 者giả 諸chư 人nhân 蹋đạp 卻khước 欲dục 唾thóa 之chi 時thời 我ngã 當đương 先tiên 蹋đạp

於ư 是thị 長trưởng 者giả 正chánh 欲dục 咳khái 唾thóa 時thời 此thử 愚ngu 人nhân 即tức 便tiện 舉cử 脚cước 蹋đạp 長trưởng 者giả 口khẩu 破phá 脣thần 折chiết 齒xỉ

長trưởng 者giả 語ngứ 愚ngu 人nhân 言ngôn

汝nhữ 何hà 以dĩ 故cố 蹋đạp 我ngã 脣thần 口khẩu

愚ngu 人nhân 答đáp 言ngôn

若nhược 長trưởng 者giả 唾thóa 出xuất 口khẩu 落lạc 地địa 左tả 右hữu 諂siểm 者giả 已dĩ 得đắc 蹋đạp 去khứ 我ngã 雖tuy 欲dục 蹋đạp 每mỗi 常thường 不bất 及cập 以dĩ 是thị 之chi 故cố 唾thóa 欲dục 出xuất 口khẩu 舉cử 脚cước 先tiên 蹋đạp 望vọng 得đắc 汝nhữ 意ý

凡phàm 物vật 須tu 時thời 時thời 未vị 及cập 到đáo 彊cưỡng 設thiết 功công 力lực 返phản 得đắc 苦khổ 惱não 以dĩ 是thị 之chi 故cố 世thế 人nhân 當đương 知tri 時thời 與dữ 非phi 時thời

五ngũ 十thập 八bát 二Nhị 子Tử 分Phân 財Tài 喻dụ

昔tích 摩Ma 羅La 國Quốc 有hữu 一nhất 剎sát 利lợi 得đắc 病bệnh 極cực 重trọng 必tất 知tri 定định 死tử

誡giới 勅sắc 二nhị 子tử

我ngã 死tử 之chi 後hậu 善thiện 分phân 財tài 物vật

二nhị 子tử 隨tùy 教giáo 於ư 其kỳ 死tử 後hậu 分phân 作tác 二nhị 分phần 兄huynh 言ngôn 弟đệ 分phân 不bất 平bình

爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 愚ngu 老lão 人nhân 言ngôn

教giáo 汝nhữ 分phân 物vật 使sử 得đắc 平bình 等đẳng 現hiện 所sở 有hữu 物vật 破phá 作tác 二nhị 分phần 云vân 何hà 破phá 之chi 所sở 謂vị 衣y 裳thường 中trung 割cát 作tác 二nhị 分phần 槃bàn 瓶bình 亦diệc 復phục 中trung 破phá 作tác 二nhị 分phần 所sở 有hữu 瓫bồn 瓨giang 亦diệc 破phá 作tác 二nhị 分phần 錢tiền 亦diệc 破phá 作tác 二nhị 分phần 如như 是thị 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 財tài 物vật 盡tận 皆giai 破phá 之chi 而nhi 作tác 二nhị 分phần

如như 是thị 分phân 物vật 人nhân 所sở 嗤xuy 笑tiếu

如như 諸chư 外ngoại 道đạo 偏thiên 修tu 分Phân 別Biệt 論Luận

論luận 門môn 有hữu 四tứ 種chủng

有hữu 決Quyết 定Định 答Đáp 論Luận 門Môn 譬thí 如như 人nhân 一nhất 切thiết 有hữu 皆giai 死tử 此thử 是thị 決Quyết 定Định 答Đáp 論Luận 門Môn

死tử 者giả 必tất 有hữu 生sanh 是thị 應ưng 分phân 別biệt 答đáp 愛ái 盡tận 者giả 無vô 生sanh 有hữu 愛ái 必tất 有hữu 生sanh 是thị 名danh 分Phân 別Biệt 答Đáp 論Luận 門Môn

有hữu 問vấn 人nhân 為vi 最tối 勝thắng 不phủ 應ưng 反phản 問vấn 言ngôn 汝nhữ 問vấn 三tam 惡ác 道đạo 為vi 問vấn 諸chư 天thiên 若nhược 問vấn 三tam 惡ác 道đạo 人nhân 實thật 為vi 最tối 勝thắng 若nhược 問vấn 於ư 諸chư 天thiên 人nhân 必tất 為vi 不bất 如như 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 名danh 反Phản 問Vấn 答Đáp 論Luận 門Môn

若nhược 問vấn 十thập 四tứ 難nan 若nhược 問vấn 世thế 界giới 及cập 眾chúng 生sanh 有hữu 邊biên 無vô 邊biên 有hữu 終chung 始thỉ 無vô 終chung 始thỉ 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 名danh 置Trí 答Đáp 論Luận 門Môn

諸chư 外ngoại 道đạo 愚ngu 癡si 自tự 以dĩ 為vi 智trí 慧tuệ 破phá 於ư 四tứ 種chủng 論luận 作tác 一nhất 分Phân 別Biệt 論Luận 喻dụ 如như 愚ngu 人nhân 分phân 錢tiền 物vật 破phá 錢tiền 為vi 兩lưỡng 叚giả

五ngũ 十thập 九cửu 觀Quan 作Tác 瓶Bình 喻dụ

譬thí 如như 二nhị 人nhân 至chí 陶đào 師sư 所sở 觀quan 其kỳ 蹋đạp 輪luân 而nhi 作tác 瓦ngõa 瓶bình 看khán 無vô 厭yếm 足túc 一nhất 人nhân 捨xả 去khứ 往vãng 至chí 大đại 會hội 極cực 得đắc 美mỹ 饍thiện 又hựu 獲hoạch 珍trân 寶bảo 一nhất 人nhân 觀quan 瓶bình

而nhi 作tác 是thị 言ngôn

待đãi 我ngã 看khán 訖ngật

如như 是thị 漸tiệm 冉nhiễm 乃nãi 至chí 日nhật 沒một 觀quan 瓶bình 不bất 已dĩ 失thất 於ư 衣y 食thực

愚ngu 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 修tu 理lý 家gia 務vụ 不bất 覺giác 非phi 常thường

今kim 日nhật 營doanh 此thử 事sự
明minh 日nhật 造tạo 彼bỉ 業nghiệp

諸chư 佛Phật 大đại 龍long 出xuất

雷lôi 音âm 遍biến 世thế 間gian



法Pháp 雨vũ 無vô 障chướng 礙ngại
緣duyên 事sự 故cố 不bất 聞văn

不bất 知tri 死tử 卒thốt 至chí

失thất 此thử 諸chư 佛Phật 會hội



不bất 得đắc 法Pháp 珍trân 寶bảo
常thường 處xứ 惡ác 道đạo 窮cùng

背bội 棄khí 放phóng 正Chánh 法Pháp



彼bỉ 觀quan 緣duyên 事sự 瓶bình
終chung 常thường 無vô 竟cánh 已dĩ

是thị 故cố 失thất 法Pháp 利lợi

永vĩnh 無vô 解giải 脫thoát 時thời



六lục 十thập 見Kiến 水Thủy 底Để 金Kim 影Ảnh 喻dụ

昔tích 有hữu 癡si 人nhân 往vãng 大đại 池trì 所sở 見kiến 水thủy 底để 影ảnh 有hữu 真chân 金kim 像tượng

謂vị 呼hô

有hữu 金kim

即tức 入nhập 水thủy 中trung 撓nạo 泥nê 求cầu 覓mịch 疲bì 極cực 不bất 得đắc 還hoàn 出xuất 復phục 坐tọa 須tu 臾du 水thủy 清thanh 又hựu 現hiện 金kim 色sắc 復phục 更cánh 入nhập 裏lý 撓nạo 泥nê 更cánh 求cầu 覓mịch 亦diệc 復phục 不bất 得đắc 其kỳ 如như 是thị 父phụ 覓mịch 子tử

得đắc 來lai 見kiến 子tử 而nhi 問vấn 子tử 言ngôn

汝nhữ 何hà 所sở 作tác 疲bì 困khốn 如như 是thị

子tử 白bạch 父phụ 言ngôn

水thủy 底để 有hữu 真chân 金kim 我ngã 時thời 投đầu 水thủy 欲dục 撓nạo 泥nê 取thủ 疲bì 極cực 不bất 得đắc

父phụ 看khán 水thủy 底để 真chân 金kim 之chi 影ảnh 而nhi 知tri 此thử 金kim 在tại 於ư 樹thụ 上thượng 所sở 以dĩ 知tri 之chi 影ảnh 現hiện 水thủy 底để

其kỳ 父phụ 言ngôn 曰viết

必tất 飛phi 鳥điểu 銜hàm 金kim 著trước 於ư 樹thụ 上thượng

即tức 隨tùy 父phụ 語ngữ 上thượng 樹thụ 求cầu 得đắc

凡phàm 夫phu 愚ngu 癡si 人nhân
無vô 智trí 亦diệc 如như 是thị

於ư 無vô 我ngã 陰ấm 中trung

橫hoạnh 生sanh 有hữu 我ngã 想tưởng

如như 彼bỉ 見kiến 金kim 影ảnh

勤cần 苦khổ 而nhi 求cầu 覓mịch

徒đồ 勞lao 無vô 所sở 得đắc



六lục 十thập 一nhất 梵Phạm 天Thiên 弟Đệ 子Tử 造Tạo 物Vật 因Nhân 喻dụ

婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 皆giai 言ngôn 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 是thị 世thế 間gian 父phụ 能năng 造tạo 萬vạn 物vật 造tạo 萬vạn 物vật 主chủ 者giả 有hữu 弟đệ 子tử 言ngôn 我ngã 亦diệc 能năng 造tạo 萬vạn 物vật 實thật 是thị 愚ngu 癡si 自tự 謂vị 有hữu 智trí

語ngứ 梵Phạm 天Thiên 言ngôn

我ngã 欲dục 造tạo 萬vạn 物vật

梵Phạm 天Thiên 王Vương 語ngứ 言ngôn

莫mạc 作tác 此thử 意ý 汝nhữ 不bất 能năng 造tạo

不bất 用dụng 天thiên 語ngữ 便tiện 欲dục 造tạo 物vật

梵Phạm 天Thiên 見kiến 其kỳ 弟đệ 子tử 所sở 造tạo 之chi 物vật 即tức 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 作tác 頭đầu 太thái 大đại 作tác 項hạng 極cực 小tiểu 作tác 手thủ 太thái 大đại 作tác 臂tý 極cực 小tiểu 作tác 脚cước 極cực 小tiểu 作tác 踵chủng 極cực 大đại 作tác 如như 似tự 毘tỳ 舍xá 闍xà 鬼quỷ

以dĩ 此thử 義nghĩa 當đương 知tri 各các 各các 自tự 業nghiệp 所sở 造tạo 非phi 梵Phạm 天Thiên 能năng 造tạo

諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 不bất 著trước 二nhị 邊biên 亦diệc 不bất 著trước 斷đoạn 亦diệc 不bất 著trước 常thường 如như 似tự 八Bát 正Chánh 道Đạo 說thuyết 法Pháp 諸chư 外ngoại 道đạo 見kiến 是thị 斷đoạn 見kiến 常thường 事sự 已dĩ 便tiện 生sanh 執chấp 著trước 欺khi 誑cuống 世thế 間gian 作tác 法pháp 形hình 像tượng 所sở 說thuyết 實thật 是thị 非phi 法pháp

六lục 十thập 二nhị 病Bệnh 人Nhân 食Thực 雉Trĩ 肉Nhục 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 病bệnh 患hoạn 委ủy 篤đốc 良lương 醫y 占chiêm 之chi 云vân 須tu 恒hằng 食thực 一nhất 種chủng 雉trĩ 肉nhục 可khả 得đắc 愈dũ 病bệnh 而nhi 此thử 病bệnh 者giả 市thị 得đắc 一nhất 雉trĩ 食thực 之chi 已dĩ 盡tận 更cánh 不bất 復phục 食thực

醫y 於ư 後hậu 時thời 見kiến 便tiện 問vấn 之chi

汝nhữ 病bệnh 愈dũ 未vị

病bệnh 者giả 答đáp 言ngôn

醫y 先tiên 教giáo 我ngã 恒hằng 食thực 雉trĩ 肉nhục 是thị 故cố 今kim 者giả 食thực 一nhất 雉trĩ 已dĩ 盡tận 更cánh 不bất 敢cảm 食thực

醫y 復phục 語ngứ 言ngôn

若nhược 前tiền 雉trĩ 已dĩ 盡tận 何hà 不bất 更cánh 食thực 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 正chánh 食thực 一nhất 雉trĩ 望vọng 得đắc 愈dũ 病bệnh

一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 亦diệc 復phục 如như 是thị 聞văn 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 無vô 上thượng 良lương 醫y 說thuyết 言ngôn 當đương 解giải 心tâm 識thức 外ngoại 道đạo 等đẳng 執chấp 於ư 常thường 見kiến 便tiện 謂vị 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 唯duy 是thị 一nhất 識thức 無vô 有hữu 遷thiên 謝tạ 猶do 食thực 一nhất 雉trĩ 是thị 故cố 不bất 能năng 療liệu 其kỳ 愚ngu 惑hoặc 煩phiền 惱não 之chi 病bệnh

大đại 智trí 諸chư 佛Phật 教giáo 諸chư 外ngoại 道đạo 除trừ 其kỳ 常thường 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 何hà 有hữu 一nhất 識thức 常thường 恒hằng 不bất 變biến 如như 彼bỉ 世thế 醫y 教giáo 更cánh 食thực 雉trĩ 而nhi 得đắc 病bệnh 愈dũ

佛Phật 亦diệc 如như 是thị 教giáo 諸chư 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 解giải 諸chư 法pháp 壞hoại 故cố 不bất 常thường 續tục 故cố 不bất 斷đoạn 即tức 得đắc 剗sản 除trừ 常thường 見kiến 之chi 病bệnh

六lục 十thập 三tam 伎Kỹ 兒Nhi 著Trước 戲Hí 羅La 剎Sát 服Phục 共Cộng 相Tương 驚Kinh 怖Bố 喻dụ

昔tích 乾Càn 陀Đà 衛Vệ 國Quốc 有hữu 諸chư 伎kỹ 兒nhi 因nhân 時thời 飢cơ 儉kiệm 逐trục 食thực 他tha 土thổ 經kinh 婆Bà 羅La 新Tân 山Sơn 而nhi 此thử 山sơn 中trung 素tố 饒nhiêu 惡ác 鬼quỷ 食thực 人nhân 羅la 剎sát

時thời 諸chư 伎kỹ 兒nhi 會hội 宿túc 山sơn 中trung 山sơn 中trung 風phong 寒hàn 然nhiên 火hỏa 而nhi 臥ngọa 伎kỹ 人nhân 之chi 中trung 有hữu 患hoạn 寒hàn 者giả 着trước 彼bỉ 戲hí 本bổn 羅la 剎sát 之chi 服phục 向hướng 火hỏa 而nhi 坐tọa 時thời 行hành 伴bạn 中trung 從tùng 睡thụy 寤ngụ 者giả 卒thốt 見kiến 火hỏa 邊biên 有hữu 一nhất 羅la 剎sát 竟cánh 不bất 諦đế 觀quán 捨xả 之chi 而nhi 走tẩu 遂toại 相tương 驚kinh 動động 一nhất 切thiết 伴bạn 侶lữ 悉tất 皆giai 逃đào 奔bôn 時thời 彼bỉ 伴bạn 中trung 着trước 羅la 剎sát 衣y 者giả 亦diệc 復phục 尋tầm 逐trục 奔bôn 馳trì 絕tuyệt 走tẩu

諸chư 同đồng 行hành 者giả 見kiến 其kỳ 在tại 後hậu 謂vị 欲dục 加gia 害hại 倍bội 增tăng 惶hoàng 怖bố 越việt 度độ 山sơn 河hà 投đầu 赴phó 溝câu 壑hác 身thân 體thể 傷thương 破phá 疲bì 極cực 委ủy 頓đốn 乃nãi 至chí 天thiên 明minh 方phương 知tri 非phi 鬼quỷ

一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 亦diệc 復phục 如như 是thị 處xứ 於ư 煩phiền 惱não 飢cơ 儉kiệm 善thiện 法Pháp 而nhi 欲dục 遠viễn 求cầu 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 無vô 上thượng 法Pháp 食thực 便tiện 於ư 五ngũ 陰ấm 之chi 中trung 橫hoạnh 計kế 於ư 我ngã 以dĩ 我ngã 見kiến 故cố 流lưu 馳trì 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 所sở 逐trục 不bất 得đắc 自tự 在tại 墜trụy 墮đọa 三tam 塗đồ 惡ác 趣thú 溝câu 壑hác 至chí 天thiên 明minh 者giả 喻dụ 生sanh 死tử 夜dạ 盡tận 智trí 慧tuệ 明minh 曉hiểu 方phương 知tri 五ngũ 陰ấm 無vô 有hữu 真chân 我ngã

六lục 十thập 四tứ 人Nhân 謂Vị 故Cố 屋Ốc 中Trung 有Hữu 惡Ác 鬼Quỷ 喻dụ

昔tích 有hữu 故cố 屋ốc 人nhân 謂vị 此thử 室thất 常thường 有hữu 惡ác 鬼quỷ 皆giai 悉tất 怖bố 畏úy 不bất 敢cảm 寢tẩm 息tức 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 自tự 謂vị 大đại 膽đảm

而nhi 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 欲dục 入nhập 此thử 室thất 中trung 寄ký 臥ngọa 一nhất 宿túc

即tức 入nhập 宿túc 止chỉ 後hậu 有hữu 一nhất 人nhân 自tự 謂vị 膽đảm 勇dũng 勝thắng 於ư 前tiền 人nhân 復phục 聞văn 傍bàng 人nhân 言ngôn 此thử 室thất 中trung 恒hằng 有hữu 惡ác 鬼quỷ 即tức 欲dục 入nhập 中trung 排bài 門môn 將tương 前tiền 時thời 先tiên 入nhập 者giả 謂vị 其kỳ 是thị 鬼quỷ 即tức 復phục 推thôi 門môn 遮già 不bất 聽thính 前tiền 在tại 後hậu 來lai 者giả 復phục 謂vị 有hữu 鬼quỷ 二nhị 人nhân 鬪đấu 諍tranh 遂toại 至chí 天thiên 明minh 既ký 相tương 覩đổ 已dĩ 方phương 知tri 非phi 鬼quỷ

一nhất 切thiết 世thế 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 因nhân 緣duyên 暫tạm 會hội 無vô 有hữu 宰tể 主chủ 一nhất 一nhất 推thôi 析tích 誰thùy 是thị 我ngã 者giả 然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh 橫hoạnh 計kế 是thị 非phi 強cưỡng 生sanh 諍tranh 訟tụng 如như 彼bỉ 二nhị 人nhân 等đẳng 無vô 差sai 別biệt

六lục 十thập 五ngũ 五Ngũ 百Bách 歡Hoan 喜Hỷ 丸Hoàn 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 婦phụ 荒hoang 婬dâm 無vô 度độ 欲dục 情tình 既ký 盛thịnh 嫉tật 惡ố 其kỳ 夫phu 每mỗi 思tư 方phương 策sách 規quy 欲dục 殘tàn 害hại 種chủng 種chủng 設thiết 計kế 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 會hội 值trị 其kỳ 夫phu 聘sính 使sử 隣lân 國quốc 婦phụ 密mật 為vi 計kế 造tạo 毒độc 藥dược 丸hoàn 欲dục 用dụng 害hại 夫phu

詐trá 語ngứ 夫phu 言ngôn

爾nhĩ 今kim 遠viễn 使sử 慮lự 有hữu 乏phạp 短đoản 今kim 我ngã 造tạo 作tác 五ngũ 百bách 歡hoan 喜hỷ 丸hoàn 用dụng 為vi 資tư 糧lương 以dĩ 送tống 於ư 爾nhĩ 爾nhĩ 若nhược 出xuất 國quốc 至chí 他tha 境cảnh 界giới 飢cơ 困khốn 之chi 時thời 乃nãi 可khả 取thủ 食thực

夫phu 用dụng 其kỳ 言ngôn 至chí 他tha 界giới 已dĩ 未vị 及cập 食thực 之chi 於ư 夜dạ 闇ám 中trung 止chỉ 宿túc 林lâm 間gian 畏úy 懼cụ 惡ác 獸thú 上thượng 樹thụ 避tị 之chi 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 丸hoàn 忘vong 置trí 樹thụ 下hạ 即tức 以dĩ 其kỳ 夜dạ 值trị 五ngũ 百bách 偷thâu 賊tặc 盜đạo 彼bỉ 國quốc 王vương 五ngũ 百bách 疋thất 馬mã 并tinh 及cập 寶bảo 物vật 來lai 止chỉ 樹thụ 下hạ 由do 其kỳ 逃đào 突đột 盡tận 皆giai 飢cơ 渴khát 於ư 其kỳ 樹thụ 下hạ 見kiến 歡hoan 喜hỷ 丸hoàn 諸chư 賊tặc 取thủ 已dĩ 各các 食thực 一nhất 丸hoàn 藥dược 毒độc 氣khí 盛thịnh 五ngũ 百bách 群quần 賊tặc 一nhất 時thời 俱câu 死tử

時thời 樹thụ 上thượng 人nhân 至chí 天thiên 明minh 已dĩ 見kiến 此thử 群quần 賊tặc 死tử 在tại 樹thụ 下hạ 詐trá 以dĩ 刀đao 箭tiễn 斫chước 射xạ 死tử 屍thi 收thu 其kỳ 鞍yên 馬mã 并tinh 及cập 財tài 寶bảo 驅khu 向hướng 彼bỉ 國quốc

時thời 彼bỉ 國quốc 王vương 多đa 將tương 人nhân 眾chúng 案án 迹tích 來lai 逐trục

會hội 於ư 中trung 路lộ 值trị 於ư 彼bỉ 王vương 彼bỉ 王vương 問vấn 言ngôn

爾nhĩ 是thị 何hà 人nhân 何hà 處xứ 得đắc 馬mã

其kỳ 人nhân 答đáp 言ngôn

我ngã 是thị 某mỗ 國quốc 人nhân 而nhi 於ư 道đạo 路lộ 值trị 此thử 群quần 賊tặc 共cộng 相tương 斫chước 射xạ 五ngũ 百bách 群quần 賊tặc 今kim 皆giai 一nhất 處xứ 死tử 在tại 樹thụ 下hạ 由do 是thị 之chi 故cố 我ngã 得đắc 此thử 馬mã 及cập 以dĩ 珍trân 寶bảo 來lai 投đầu 王vương 國quốc 若nhược 不bất 見kiến 信tín 可khả 遣khiển 往vãng 看khán 賊tặc 之chi 瘡sang 痍di 殺sát 害hại 處xứ 所sở

王vương 時thời 即tức 遣khiển 親thân 信tín 往vãng 看khán 果quả 如như 其kỳ 言ngôn 王vương 時thời 欣hân 然nhiên 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu

既ký 還hoàn 國quốc 已dĩ 厚hậu 加gia 爵tước 賞thưởng 大đại 賜tứ 珍trân 寶bảo 封phong 以dĩ 聚tụ 落lạc

彼bỉ 王vương 舊cựu 臣thần 咸hàm 生sanh 嫉tật 妬đố 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn

彼bỉ 是thị 遠viễn 人nhân 未vị 可khả 服phục 信tín 如như 何hà 卒thốt 爾nhĩ 寵sủng 遇ngộ 過quá 厚hậu 至chí 於ư 爵tước 賞thưởng 踰du 越việt 舊cựu 臣thần

遠viễn 人nhân 聞văn 已dĩ 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

誰thùy 有hữu 勇dũng 健kiện 能năng 共cộng 我ngã 試thí 請thỉnh 於ư 平bình 原nguyên 校giáo 其kỳ 技kỹ 能năng

舊cựu 人nhân 愕ngạc 然nhiên 無vô 敢cảm 敵địch 者giả

後hậu 時thời 彼bỉ 國quốc 大đại 曠khoáng 野dã 中trung 有hữu 惡ác 師sư 子tử 截tiệt 道đạo 殺sát 人nhân 斷đoạn 絕tuyệt 王vương 路lộ

時thời 彼bỉ 舊cựu 臣thần 詳tường 共cộng 議nghị 之chi

彼bỉ 遠viễn 人nhân 者giả 自tự 謂vị 勇dũng 健kiện 無vô 能năng 敵địch 者giả 今kim 復phục 若nhược 能năng 殺sát 彼bỉ 師sư 子tử 為vì 國quốc 除trừ 害hại 真chân 為vi 奇kỳ 特đặc

作tác 是thị 議nghị 已dĩ 便tiện 白bạch 於ư 王vương 王vương 聞văn 是thị 已dĩ 給cấp 賜tứ 刀đao 杖trượng 尋tầm 即tức 遣khiển 之chi

爾nhĩ 時thời 遠viễn 人nhân 既ký 受thọ 勅sắc 已dĩ 堅kiên 彊cường 其kỳ 意ý 向hướng 師sư 子tử 所sở 師sư 子tử 見kiến 之chi 奮phấn 激kích 鳴minh 吼hống 騰đằng 躍dược 而nhi 前tiền 遠viễn 人nhân 驚kinh 怖bố 即tức 便tiện 上thượng 樹thụ 師sư 子tử 張trương 口khẩu 仰ngưỡng 頭đầu 向hướng 樹thụ 其kỳ 人nhân 怖bố 急cấp 失thất 所sở 捉tróc 刀đao 值trị 師sư 子tử 口khẩu 師sư 子tử 尋tầm 死tử

爾nhĩ 時thời 遠viễn 人nhân 歡hoan 喜hỷ 踴dũng 躍dược 來lai 白bạch 於ư 王vương 王vương 倍bội 寵sủng 遇ngộ 時thời 彼bỉ 國quốc 人nhân 卒tuất 爾nhĩ 敬kính 服phục 咸hàm 皆giai 讚tán 歎thán



其kỳ 婦phụ 人nhân 歡hoan 喜hỷ 丸hoàn 者giả 喻dụ 不bất 淨tịnh 施thí 王vương 遣khiển 使sứ 者giả 喻dụ 善Thiện 知Tri 識Thức 至chí 他tha 國quốc 者giả 喻dụ 於ư 諸chư 天thiên 殺sát 群quần 賊tặc 者giả 喻dụ 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 強cưỡng 斷đoạn 五ngũ 欲dục 并tinh 諸chư 煩phiền 惱não 遇ngộ 彼bỉ 國quốc 王vương 者giả 喻dụ 遭tao 值trị 賢hiền 聖thánh 國quốc 舊cựu 人nhân 等đẳng 生sanh 嫉tật 妬đố 者giả 喻dụ 諸chư 外ngoại 道đạo 見kiến 有hữu 智trí 者giả 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 及cập 以dĩ 五ngũ 欲dục 便tiện 生sanh 誹phỉ 謗báng 言ngôn 無vô 此thử 事sự 遠viễn 人nhân 激kích 厲lệ 而nhi 言ngôn 舊cựu 臣thần 無vô 能năng 與dữ 我ngã 共cộng 為vi 敵địch 者giả 喻dụ 於ư 外ngoại 道đạo 無vô 敢cảm 抗kháng 衝xung 殺sát 師sư 子tử 者giả 喻dụ 破phá 魔ma 既ký 斷đoạn 煩phiền 惱não 又hựu 伏phục 惡ác 魔ma 便tiện 得đắc 無vô 着trước 道Đạo 果Quả 封phong 賞thưởng 每mỗi 常thường 怖bố 怯khiếp 者giả 喻dụ 能năng 以dĩ 弱nhược 而nhi 制chế 於ư 彊cường

其kỳ 於ư 初sơ 時thời 雖tuy 無vô 淨tịnh 心tâm 然nhiên 彼bỉ 其kỳ 施thí 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 便tiện 獲hoạch 勝thắng 報báo 不bất 淨tịnh 之chi 施thí 猶do 尚thượng 如như 此thử 況huống 復phục 善thiện 心tâm 歡hoan 喜hỷ 布bố 施thí 是thị 故cố 應ưng 當đương 於ư 福phước 田điền 所sở 勤cần 心tâm 修tu 施thí

百Bách 喻Dụ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

尊Tôn 者giả 僧Tăng 伽Già 斯Tư 那Na 撰soạn 。 蕭Tiêu 齊Tề 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 求Cầu 那Na 毘Tỳ 地Địa 譯dịch 。
Soạn tập: Tôn giả Chúng Quân
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Đức Tiến (?-502)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 26/11/2012 ◊ Dịch nghĩa: 26/11/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam