十Thập 方Phương 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 經Kinh
勝Thắng 慧Tuệ 佛Phật
善Thiện 善Thiện 見Kiến 佛Phật
毘Tỳ 琉Lưu 璃Ly 憧Sung 佛Phật
功Công 德Đức 成Thành 佛Phật
有Hữu 功Công 德Đức 淨Tịnh 佛Phật
功Công 德Đức 通Thông 王Vương 佛Phật
雨Vũ 法Pháp 華Hoa 佛Phật
造Tạo 光Quang 明Minh 普Phổ 明Minh 佛Phật
那Na 羅La 延Diên 勝Thắng 業Nghiệp 佛Phật
愛Ái 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
普Phổ 光Quang 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
梵Phạm 王Vương 佛Phật
一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 三tam 萬vạn 六lục 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
不Bất 退Thoái 轉Chuyển 輪Luân 成Thành 首Thủ 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 千thiên 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
大Đại 與Dữ 光Quang 明Minh 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 萬vạn 六lục 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
法Pháp 種Chủng 尊Tôn 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 四tứ 百bách 九cửu 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
成Thành 首Thủ 佛Phật
與Dữ 光Quang 明Minh 佛Phật
法Pháp 種Chủng 尊Tôn 佛Phật
寶Bảo 藏Tạng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
現Hiện 在Tại 南Nam 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 言ngôn 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 南nam 方phương 佛Phật 名danh 。 不bất 懷hoài 疑nghi 結kết 。 信tín 悟ngộ 道Đạo 眼nhãn 。 執chấp 持trì 禮lễ 拜bái 者giả 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 中trung 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 逮đãi 得đắc 五ngũ 法pháp 。
一nhất 者giả 。 除trừ 去khứ 吾ngô 我ngã 。 常thường 值trị 佛Phật 世thế 。 二nhị 者giả 。 獲hoạch 尊tôn 勢thế 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 三tam 者giả 。 逮đãi 得đắc 總Tổng 持Trì 。 執chấp 御ngự 經Kinh 典điển 。 誠thành 信tín 無vô 量lượng 。 四tứ 者giả 。 成thành 三tam 十thập 二nhị 。 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 至chí 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 眾chúng 行hành 備bị 悉tất 。 五ngũ 者giả 。 遂toại 五ngũ 神thần 通thông 。 無vô 所sở 弊tệ 礙ngại 。
是thị 為vi 五ngũ 事sự 。
若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 至chí 心tâm 禮lễ 敬kính 。 則tắc 離ly 女nữ 身thân 。 生sanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 能năng 卻khước 七thất 百bách 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
南nam 方phương 純Thuần 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
名Danh 聞Văn 光Quang 佛Phật
火Hỏa 炎Diễm 肩Kiên 佛Phật
須Tu 彌Di 燈Đăng 佛Phật
無Vô 量Lượng 精Tinh 進Tấn 佛Phật
虛Hư 空Không 住Trụ 佛Phật
常Thường 滅Diệt 佛Phật
寶Bảo [千-一+拜]Biện 佛Phật
不Bất 捨Xả 精Tinh 進Tấn 佛Phật
破Phá 煩Phiền 惱Não 光Quang 明Minh 佛Phật
寶Bảo 炎Diễm 佛Phật
無Vô 憂Ưu 佛Phật
無Vô 憂Ưu 德Đức 佛Phật
不Bất 退Thoái 轉Chuyển 上Thượng 手Thủ 佛Phật
樹Thụ 根Căn 華Hoa 王Vương 佛Phật
二nhị 千thiên 億ức 同đồng 號hiệu 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
無Vô 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
明Minh 德Đức 聚Tụ 佛Phật
日Nhật 意Ý 佛Phật
那Na 羅La 延Diên 佛Phật
離Ly 垢Cấu 相Tướng 佛Phật
求Cầu 金Kim 剛Cang 佛Phật
淨Tịnh 意Ý 佛Phật
求Cầu 利Lợi 安An 佛Phật
善Thiện 思Tư 嚴Nghiêm 佛Phật
懷Hoài 怨Oán 賊Tặc 佛Phật
憂Ưu 鉢Bát 德Đức 佛Phật
流Lưu 布Bố 力Lực 王Vương 雜Tạp 華Hoa 佛Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
轉Chuyển 男Nam 女Nữ 相Tướng 佛Phật
上Thượng 香Hương 德Đức 佛Phật
高Cao 寶Bảo 王Vương 佛Phật
香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
智Trí 見Kiến 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 所Sở 樂Nhạo 佛Phật
智Trí 德Đức 佛Phật
無Vô 礙Ngại 香Hương 嚴Nghiêm 佛Phật
純Thuần 珍Trân 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
不Bất 動Động 力Lực 佛Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
示Thị 一Nhất 切Thiết 緣Duyên 佛Phật
調Điều 御Ngự 佛Phật
成Thành 利Lợi 佛Phật
生Sanh 德Đức 佛Phật
生Sanh 德Đức 王Vương 佛Phật
壞Hoại 眾Chúng 疑Nghi 佛Phật
德Đức 味Vị 佛Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
智Trí 德Đức 佛Phật
無Vô 量Lượng 相Tướng 佛Phật
不Bất 緣Duyên 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 佛Phật
網Võng 明Minh 佛Phật
梵Phạn 音Âm 佛Phật
無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 佛Phật
無Vô 量Lượng 性Tánh 得Đắc 佛Phật
無Vô 能Năng 斷Đoạn 嚴Nghiêm 佛Phật
示Thị 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
普Phổ 現Hiện 諸Chư 法Pháp 佛Phật
無Vô 邊Biên 得Đắc 生Sanh 佛Phật
智Trí 出Xuất 光Quang 佛Phật
華Hoa 上Thượng 佛Phật
方Phương 生Sanh 佛Phật
華Hoa 生Sanh 佛Phật
於Ư 眾Chúng 堅Kiên 固Cố 佛Phật
智Trí 明Minh 佛Phật
智Trí 眾Chúng 佛Phật
離Ly 胎Thai 佛Phật
賢Hiền 王Vương 佛Phật
壞Hoại 諸Chư 煩Phiền 惱Não 佛Phật
無Vô 邊Biên 智Trí 讚Tán 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 窟Quật 佛Phật
具Cụ 生Sanh 佛Phật
華Hoa 生Sanh 佛Phật
婆Bà 羅La 王Vương 安An 力Lực 佛Phật
月Nguyệt 出Xuất 光Quang 佛Phật
調Điều 御Ngự 佛Phật
須Tu 彌Di 堅Kiên 佛Phật
施Thí 名Danh 聞Văn 佛Phật
轉Chuyển 諸Chư 難Nạn 佛Phật
名Danh 親Thân 佛Phật
名Danh 堅Kiên 固Cố 佛Phật
離Ly 憂Ưu 佛Phật
華Hoa 生Sanh 德Đức 王Vương 佛Phật
演Diễn 華Hoa 相Tướng 佛Phật
普Phổ 放Phóng 香Hương 光Quang 佛Phật
聲Thanh 眼Nhãn 佛Phật
放Phóng 炎Diễm 佛Phật
亦Diệc 流Lưu 十Thập 方Phương 佛Phật
高Cao 明Minh 佛Phật
寶Bảo 照Chiếu 明Minh 佛Phật
火Hỏa 然Nhiên 佛Phật
三Tam 界Giới 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
名Danh 輪Luân 佛Phật
空Không 自Tự 在Tại 佛Phật
盡Tận 自Tự 在Tại 力Lực 皷Cổ 音Âm 佛Phật
普Phổ 自Tự 在Tại 佛Phật
智Trí 流Lưu 布Bố 佛Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
明Minh 力Lực 高Cao 王Vương 佛Phật
安An 立Lập 佛Phật
自Tự 在Tại 嚴Nghiêm 佛Phật
積Tích 諸Chư 功Công 德Đức 佛Phật
寶Bảo 德Đức 佛Phật
智Trí 生Sanh 德Đức 佛Phật
智Trí 生Sanh 明Minh 德Đức 佛Phật
聚Tụ 華Hoa 生Sanh 王Vương 佛Phật
上Thượng 法Pháp 自Tự 在Tại 成Thành 就Tựu 佛Phật
半Bán 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
香Hương 象Tượng 佛Phật
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 聚Tụ 佛Phật
華Hoa 生Sanh 德Đức 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
演Diễn 聚Tụ 佛Phật
上Thượng 名Danh 慧Tuệ 佛Phật
作Tác 安An 佛Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 生Sanh 佛Phật
明Minh 相Tướng 佛Phật
無Vô 邊Biên 積Tích 佛Phật
眾Chúng 德Đức 生Sanh 佛Phật
一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 生Sanh 佛Phật
持Trì 炬Cự 佛Phật
華Hoa 德Đức 生Sanh 佛Phật
極Cực 高Cao 王Vương 佛Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
無Vô 寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
虛Hư 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
無Vô 量Lượng 音Âm 佛Phật
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
雜Tạp 寶Bảo 華Hoa 嚴Nghiêm 佛Phật
上Thượng 眾Chúng 佛Phật
離Ly 垢Cấu 嚴Nghiêm 佛Phật
金Kim 華Hoa 佛Phật
寶Bảo 窟Quật 佛Phật
雜Tạp 華Hoa 生Sanh 佛Phật
放Phóng 光Quang 佛Phật
華Hoa 生Sanh 佛Phật
華Hoa 蓋Cái 佛Phật
不Bất 嚴Nghiêm 虛Hư 佛Phật
流Lưu 布Bố 力Lực 王Vương 佛Phật
梵Phạn 音Âm 佛Phật
自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
無Vô 邊Biên 眾Chúng 佛Phật
調Điều 御Ngự 佛Phật
無Vô 礙Ngại 佛Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
純Thuần 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
虛Hư 空Không 住Trụ 佛Phật
常Thường 滅Diệt 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
樹Thụ 根Căn 華Hoa 王Vương 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 摩Ma 尼Ni 光Quang 佛Phật
現Hiện 在Tại 西Tây 南Nam 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 聞văn 此thử 諸chư 如Như 來Lai 名danh 者giả 。 曾tằng 已dĩ 供cúng 養dường 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 信tín 樂nhạo 持trì 念niệm 。 當đương 超siêu 廣quảng 遠viễn 。 無vô 量lượng 歡hoan 喜hỷ 。 安an 立lập 其kỳ 意ý 。 令linh 使sử 真Chân 諦Đế 。
以dĩ 千thiên 萬vạn 信tín 樂nhạo 之chi 心tâm 。 念niệm 諸chư 如Như 來Lai 。 其kỳ 人nhân 當đương 得đắc 。 無vô 量lượng 之chi 福phước 。 永vĩnh 當đương 遠viễn 離ly 。 三tam 塗đồ 之chi 厄ách 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 皆giai 當đương 後hậu 彼bỉ 諸chư 佛Phật 剎sát 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 持trì 諸chư 大đại 眾chúng 。 住trụ 其kỳ 人nhân 前tiền 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 令linh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 必tất 成thành 正chánh 覺giác 。
其kỳ 有hữu 人nhân 聞văn 。 稱xưng 揚dương 讚tán 嘆thán 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 功công 德đức 名danh 字tự 。 而nhi 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 百bách 五ngũ 萬vạn 劫kiếp 。 具cụ 受thọ 眾chúng 苦khổ 。
若nhược 有hữu 受thọ 持trì 。 一nhất 心tâm 不bất 捨xả 。 禮lễ 拜bái 供cung 敬kính 。 滅diệt 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
西tây 南nam 方phương 普Phổ 明Minh 佛Phật
善Thiện 哀Ai 觀Quán 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
寶Bảo 施Thí 佛Phật
華Hoa 德Đức 佛Phật
法Pháp 音Âm 吼Hống 佛Phật
師Sư 子Tử 雷Lôi 音Âm 佛Phật
造Tạo 王Vương 神Thần 通Thông 炎Diễm 華Hoa 佛Phật
普Phổ 化Hóa 佛Phật
盡Tận 勝Thắng 佛Phật
毘Tỳ 婆Bà 葉Diếp 佛Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
諦Đế 相Tướng 佛Phật
梵Phạm 相Tướng 佛Phật
山Sơn 海Hải 慧Tuệ 自Tự 在Tại 通Thông 王Vương 佛Phật
跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 神Thần 通Thông 佛Phật
須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
金Kim 華Hoa 佛Phật
雷Lôi 音Âm 王Vương 佛Phật
須Tu 彌Di 佛Phật
須Tu 彌Di 光Quang 佛Phật
尸Thi 棄Khí 佛Phật
常Thường 精Tinh 進Tấn 佛Phật
善Thiện 住Trụ 佛Phật
無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
無Vô 相Tướng 嚴Nghiêm 佛Phật
普Phổ 嚴Nghiêm 佛Phật
作Tác 燈Đăng 佛Phật
作Tác 明Minh 佛Phật
一Nhất 藏Tạng 佛Phật
一Nhất 聚Tụ 佛Phật
無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 網Võng 光Quang 佛Phật
大Đại 神Thần 佛Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
觀Quán 智Trí 佛Phật
不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
壞Hoại 眾Chúng 怖Bố 畏Úy 佛Phật
離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
無Vô 邊Biên 德Đức 王Vương 佛Phật
壞Hoại 諸Chư 怨Oán 賊Tặc 佛Phật
過Quá 諸Chư 魔Ma 界Giới 無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
持Trì 無Vô 量Lượng 德Đức 佛Phật
無Vô 量Lượng 音Âm 聲Thanh 佛Phật
光Quang 聚Tụ 明Minh 德Đức 佛Phật
離Ly 二Nhị 邊Biên 佛Phật
無Vô 量Lượng 聲Thanh 佛Phật
無Vô 量Lượng 覺Giác 華Hoa 見Kiến 佛Phật
明Minh 彌Di 樓Lâu 佛Phật
沙Sa 羅La 王Vương 佛Phật
日Nhật 面Diện 佛Phật
妙Diệu 眼Nhãn 佛Phật
上Thượng 德Đức 佛Phật
寶Bảo 華Hoa 佛Phật
寶Bảo 生Sanh 佛Phật
月Nguyệt 華Hoa 佛Phật
一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 嚴Nghiêm 佛Phật
轉Chuyển 一Nhất 切Thiết 生Sanh 死Tử 佛Phật
無Vô 邊Biên [千-一+拜]Biện 財Tài 佛Phật
持Trì 炬Cự 佛Phật
火Hỏa 相Tướng 佛Phật
智Trí 聚Tụ 佛Phật
善Thiện 淨Tịnh 德Đức 光Quang 佛Phật
流Lưu 布Bố 力Lực 王Vương 佛Phật
六lục 百bách 萬vạn 同đồng 字tự 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
功Công 德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
現Hiện 智Trí 佛Phật
華Hoa 高Cao 生Sanh 德Đức 佛Phật
寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
赤Xích 蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
善Thiện 眾Chúng 佛Phật
壞Hoại 一Nhất 切Thiết 疑Nghi 佛Phật
拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
相Tướng 王Vương 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
放Phóng 光Quang 佛Phật
彌Di 勒Lặc 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 光Quang 明Minh 佛Phật
上Thượng 法Pháp 王Vương 相Tướng 佛Phật
無Vô 量Lượng 力Lực 佛Phật
勝Thắng 山Sơn 海Hải 佛Phật
釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật
不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
無Vô 礙Ngại 音Âm 佛Phật
無Vô 量Lượng 名Danh 德Đức 佛Phật
無Vô 分Phân 別Biệt 聲Thanh 佛Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
妙Diệu 眼Nhãn 佛Phật
善Thiện 利Lợi 佛Phật
吉Cát 利Lợi 嚴Nghiêm 佛Phật
寶Bảo 相Tướng 佛Phật
淨Tịnh 光Quang 佛Phật
香Hương 尊Tôn 王Vương 佛Phật
出Xuất 法Pháp 無Vô 垢Cấu 王Vương 佛Phật
無Vô 垢Cấu 目Mục 大Đại 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
力Lực 無Vô 障Chướng 礙Ngại 王Vương 佛Phật
自Tự 智Trí 功Công 德Đức 力Lực 佛Phật
衣Y 服Phục 知Tri 足Túc 佛Phật
得Đắc 自Tự 在Tại 佛Phật
無Vô 障Chướng 礙Ngại 利Lợi 益ích 佛Phật
智Trí 慧Tuệ 藏Tạng 佛Phật
大Đại 山Sơn 王Vương 佛Phật
日Nhật 力Lực 藏Tạng 佛Phật
求Cầu 功Công 德Đức 佛Phật
華Hoa 憧Sung 波Ba 佛Phật
眾Chúng 生Sanh 光Quang 明Minh 佛Phật
無Vô 癡Si 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
法Pháp 相Tướng 佛Phật
尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
持Trì 金Kim 剛Cang 佛Phật
堅Kiên 自Tự 然Nhiên 幢Tràng 佛Phật
珍Trân 寶Bảo 自Tự 王Vương 佛Phật
山Sơn 劫Kiếp 佛Phật
雨Vũ 娛Ngu 樂Lạc 佛Phật
壞Hoại 蓋Cái 善Thiện 法Pháp 佛Phật
波Ba 羅La 王Vương 佛Phật
遍Biến 滿Mãn 天Thiên 佛Phật
海Hải 功Công 德Đức 佛Phật
智Trí 慧Tuệ 和Hòa 合Hợp 佛Phật
智Trí 識Thức 佛Phật
華Hoa 眾Chúng 佛Phật
世Thế 間Gian 尊Tôn 佛Phật
優Ưu 曇Đàm 鉢Bát 華Hoa 幢Tràng 佛Phật
法Pháp 幢Tràng 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 王Vương 佛Phật
善Thiện 住Trụ 佛Phật
精Tinh 進Tấn 力Lực 佛Phật
幢Tràng 等Đẳng 光Quang 明Minh 佛Phật
眾Chúng 光Quang 明Minh 佛Phật
智Trí 出Xuất 明Minh 佛Phật
慧Tuệ 鎧Khải 稱Xưng 佛Phật
安An 隱Ẩn 王Vương 佛Phật
智Trí 音Âm 佛Phật
幢Tràng 攝Nhiếp 聚Tụ 佛Phật
天Thiên 金Kim 剛Cang 佛Phật
無Vô 為Vi 思Tư 惟Duy 佛Phật
種Chủng 種Chủng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
無Vô 勝Thắng 像Tượng 最Tối 步Bộ 佛Phật
德Đức 聚Tụ 威Uy 光Quang 佛Phật
慧Tuệ 持Trì 群Quần 萠Bằng 佛Phật
思Tư 最Tối 尊Tôn 佛Phật
須Tu 彌Di 山Sơn 意Ý 佛Phật
覺Giác 善Thiện 香Hương 蘍Huân 佛Phật
自Tự 在Tại 德Đức 威Uy 佛Phật
眼Nhãn 如Như 蓮Liên 華Hoa 趣Thú 無Vô 為Vi 佛Phật
方Phương 帝Đế 相Tướng 佛Phật
梵Phạm 梵Phạm 相Tướng 佛Phật
寶Bảo 明Minh 佛Phật
天Thiên 帝Đế 金Kim 剛Cang 佛Phật
金Kim 海Hải 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
寶Bảo 蓋Cái 照Chiếu 空Không 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 。 卻khước 六lục 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
妙Diệu 寶Bảo 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
諦Đế 幢Tràng 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 百bách 九cửu 十thập 六lục 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
梵Phạm 憶Ức 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 六lục 十thập 七thất 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
現Hiện 在Tại 西Tây 方Phương 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 言ngôn 。
若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 學học 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 不bất 生sanh 疑nghi 網võng 。 篤đốc 信tín 敬kính 事sự 者giả 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 致trí 演diễn 光quang 明minh 。 三Tam 昧Muội 正chánh 定định 。 尋tầm 復phục 逮đãi 得đắc 。 無vô 量lượng 三Tam 昧Muội 門môn 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 亦diệc 見kiến 十thập 方phương 。 各các 十thập 億ức 侅cai 。 諸chư 佛Phật 正chánh 覺giác 。 皆giai 能năng 啟khải 受thọ 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 言ngôn 。 至chí 成thành 佛Phật 道Đạo 。 終chung 不bất 癈phế 忘vong 。 能năng 卻khước 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 永vĩnh 棄khí 不bất 受thọ 。
西tây 方phương 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
寶Bảo 山Sơn 佛Phật
金Kim 剛Cang 步Bộ 迹Tích 佛Phật
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật
火Hỏa 光Quang 明Minh 佛Phật
尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
音Âm 智Trí 藏Tạng 佛Phật
月Nguyệt 藏Tạng 光Quang 明Minh 無Vô 垢Cấu 尊Tôn 佛Phật
稱Xưng 黃Hoàng 佛Phật
寶Bảo 山Sơn 王Vương 佛Phật
勝Thắng 光Quang 無Vô 憂Ưu 佛Phật
遍Biến 藏Tạng 華Hoa 佛Phật
二nhị 千thiên 同đồng 字tự 雲Vân 自Tự 在Tại 燈Đăng 王Vương 佛Phật
梵Phạm 華Hoa 佛Phật
勢Thế 進Tiến 佛Phật
法Pháp 燈Đăng 勇Dũng 佛Phật
寶Bảo 月Nguyệt 佛Phật
師Sư 子Tử 吼Hống 相Tướng 尊Tôn 佛Phật
攝Nhiếp 諸Chư 根Căn 淨Tịnh 目Mục 佛Phật
世Thế 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
師Sư 子Tử 意Ý 佛Phật
法Pháp 意Ý 佛Phật
梵Phạm 相Tướng 佛Phật
月Nguyệt 德Đức 佛Phật
寶Bảo 海Hải 佛Phật
相Tướng 德Đức 佛Phật
火Hỏa 相Tướng 佛Phật
珠Châu 蓋Cái 佛Phật
師Sư 子Tử [髟/(罩-卓+万)]Phát 佛Phật
破Phá 無Vô 明Minh 佛Phật
智Trí 華Hoa 佛Phật
超Siêu 勇Dũng 佛Phật
多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
持Trì 大Đại 功Công 德Đức 佛Phật
雨Vũ 七Thất 寶Bảo 佛Phật
離Ly 瞋Sân 恚Khuể 佛Phật
大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
無Vô 相Tướng 佛Phật
寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
德Đức 頂Đảnh 佛Phật
多Đa 迦Ca 羅La 香Hương 旃Chiên 檀Đàn 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 佛Phật
莊Trang 嚴Nghiêm 道Đạo 路Lộ 佛Phật
龍Long 蓋Cái 佛Phật
雨Vũ 華Hoa 佛Phật
散Tán 華Hoa 佛Phật
華Hoa 光Quang 明Minh 佛Phật
日Nhật 音Âm 聲Thanh 佛Phật
蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
琉Lưu 璃Ly 藏Tạng 佛Phật
梵Phạn 音Âm 佛Phật
淨Tịnh 明Minh 佛Phật
金Kim 藏Tạng 佛Phật
須Tu 彌Di 頂Đảnh 佛Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
音Âm 聲Thanh 自Tự 在Tại 佛Phật
淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
月Nguyệt 明Minh 佛Phật
得Đắc 眾Chúng 佛Phật
華Hoa 生Sanh 佛Phật
如Như 須Tu 彌Di 山Sơn 佛Phật
日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
梵Phạn 音Âm 聲Thanh 佛Phật
世Thế 主Chủ 佛Phật
師Sư 子Tử 行Hành 佛Phật
妙Diệu 法Pháp 意Ý 佛Phật
師Sư 子Tử 吼Hống 佛Phật
珠Châu 寶Bảo 蓋Cái 珊San 瑚Hô 色Sắc 佛Phật
破Phá 疑Nghi 闇Ám 佛Phật
水Thủy 月Nguyệt 佛Phật
眾Chúng 華Hoa 佛Phật
菩Bồ 提Đề 佛Phật
華Hoa 超Siêu 出Xuất 佛Phật
開Khai 智Trí 持Trì 雜Tạp 寶Bảo 佛Phật
真Chân 琉Lưu 璃Ly 明Minh 佛Phật
蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
持Trì 大Đại 功Công 德Đức 佛Phật
得Đắc 正Chánh 慧Tuệ 佛Phật
勇Dũng 健Kiện 佛Phật
離Ly 諂Siểm 曲Khúc 佛Phật
除Trừ 惡Ác 根Căn 裁Tài 佛Phật
大Đại 音Âm 道Đạo 央Ương 佛Phật
水Thủy 光Quang 佛Phật
海Hải 雲Vân 慧Tuệ 遊Du 佛Phật
德Đức 頂Đảnh 華Hoa 佛Phật
莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
日Nhật 音Âm 聲Thanh 佛Phật
月Nguyệt 勝Thắng 佛Phật
如Như 琉Lưu 璃Ly 佛Phật
梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
光Quang 明Minh 佛Phật
金Kim 藏Tạng 佛Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
音Âm 王Vương 佛Phật
龍Long 勝Thắng 佛Phật
無Vô 染Nhiễm 佛Phật
淨Tịnh 面Diện 佛Phật
月Nguyệt 面Diện 佛Phật
如Như 須Tu 彌Di 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
威Uy 勢Thế 佛Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
難Nan 勝Thắng 佛Phật
寶Bảo 得Đắc 佛Phật
離Ly 垢Cấu 明Minh 佛Phật
師Sư 子Tử 佛Phật
王Vương 王Vương 佛Phật
力Lực 勝Thắng 佛Phật
喜Hỷ 音Âm 佛Phật
光Quang 明Minh 佛Phật
龍Long 勝Thắng 佛Phật
華Hoa 齒Xỉ 佛Phật
無Vô 畏Úy 明Minh 佛Phật
香Hương 頂Đảnh 佛Phật
普Phổ 賢Hiền 佛Phật
普Phổ 華Hoa 佛Phật
寶Bảo 相Tướng 佛Phật
上Thượng 香Hương 王Vương 佛Phật
施Thí 一Nhất 切Thiết 樂Lạc 佛Phật
見Kiến 一Nhất 切Thiết 緣Duyên 佛Phật
壞Hoại 諸Chư 驚Kinh 畏Úy 佛Phật
安An 立Lập 王Vương 佛Phật
寶Bảo 明Minh 佛Phật
利Lợi 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 佛Phật
無Vô 邊Biên 空Không 嚴Nghiêm 德Đức 佛Phật
蓋Cái 嚴Nghiêm 佛Phật
空Không 相Tướng 佛Phật
威Uy 華Hoa 生Sanh 德Đức 佛Phật
上Thượng 德Đức 佛Phật
淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 積Tích 佛Phật
世Thế 妙Diệu 佛Phật
慈Từ 悲Bi 佛Phật
大Đại 調Điều 御Ngự 佛Phật
無Vô 勝Thắng 相Tướng 佛Phật
最Tối 高Cao 德Đức 彌Di 樓Lâu 佛Phật
世Thế 主Chủ 佛Phật
人Nhân 王Vương 佛Phật
眾Chúng 歸Quy 佛Phật
天Thiên 香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
月Nguyệt 間Gian 王Vương 佛Phật
上Thượng 彌Di 樓Lâu 佛Phật
寶Bảo 生Sanh 德Đức 佛Phật
名Danh 聞Văn 彌Di 樓Lâu 佛Phật
美Mỹ 德Đức 佛Phật
無Vô 閡Ngại 眼Nhãn 佛Phật
梵Phạm 德Đức 佛Phật
無Vô 邊Biên 德Đức 積Tích 無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
滅Diệt 德Đức 王Vương 佛Phật
寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 其kỳ 人nhân 立lập 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 疾tật 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。
淨Tịnh 月Nguyệt 憧Sung 稱Xưng 光Quang 明Minh 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 百bách 六lục 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật
聞văn 名danh 一nhất 心tâm 信tín 樂nhạo 。 誦tụng 念niệm 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 。 離ly 三tam 惡ác 道đạo 。 臨lâm 終chung 至chí 念niệm 。 佛Phật 自tự 來lai 迎nghênh 。
殊Thù 勝Thắng 佛Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 能năng 降hàng 魔ma 眾chúng 。 卻khước 六lục 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
集Tập 音Âm 佛Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 誦tụng 念niệm 。 其kỳ 人nhân 得đắc 佛Phật 音âm 聲thanh 。 眾chúng 中trung 說thuyết 法Pháp 。 卻khước 八bát 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
金Kim 剛Cang 步Bộ 精Tinh 進Tấn 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 百bách 劫kiếp 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
造Tạo 王Vương 神Thần 通Thông 尖Tiêm 華Hoa 佛Phật
早Tảo 王Vương 神Thần 通Thông 佛Phật
無Vô 量Lượng 憣Phan 佛Phật
淨Tịnh 日Nhật 憶Ức 稱Xưng 光Quang 佛Phật
度Độ 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 苦Khổ 惱Não 大Đại 光Quang 普Phổ 佛Phật
善Thiện 建Kiến 立Lập 珠Châu 臺Đài 王Vương 佛Phật
寶Bảo 幡Phan 佛Phật
普Phổ 光Quang 升Thăng 勝Thắng 臺Đài 王Vương 佛Phật
淨Tịnh 光Quang 佛Phật
雷Lôi 舍Xá 挪Na 佛Phật
普Phổ 賢Hiền 花Hoa 敷Phu 佛Phật
寶Bảo 上Thượng 佛Phật
樹Thụ 根Căn 華Hoa 佛Phật
莊Trang 嚴Nghiêm 通Thông 佛Phật
維Duy 越Việt 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
自Tự 在Tại 王Vương 神Thần 通Thông 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 五ngũ 十thập 九cửu 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
度Độ 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 苦Khổ 惱Não 佛Phật
須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 神Thần 通Thông 佛Phật
大Đại 悲Bi 光Quang 明Minh 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 樹Thụ 世Thế 界Giới 長Trường 精Tinh 進Tấn 佛Phật
妙Diệu 樂Lạc 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 五ngũ 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
無Vô 量Lượng 幢Tràng 幡Phan 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 五ngũ 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
無Vô 量Lượng 幢Tràng 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
大Đại 光Quang 普Phổ 遍Biến 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 九cửu 十thập 二nhị 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
寶Bảo 幢Tràng 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 七thất 十thập 九cửu 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
淨Tịnh 光Quang 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 二nhị 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
寶Bảo 上Thượng 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 百bách 八bát 十thập 一nhất 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
樹Thụ 根Căn 華Hoa 王Vương 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 三tam 百bách 十thập 三tam 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
維Duy 越Việt 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 九cửu 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
現Hiện 在Tại 西Tây 北Bắc 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 告cáo 阿A 逸Dật 多Đa 。
若nhược 族tộc 性tánh 子tử 族tộc 性tánh 女nữ 。 得đắc 聞văn 此thử 諸chư 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 信tín 樂nhạo 歡hoan 喜hỷ 。 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 。 作tác 禮lễ 之chi 者giả 。 曾tằng 已dĩ 奉phụng 見kiến 。 五ngũ 十thập 萬vạn 佛Phật 。 其kỳ 人nhân 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 常thường 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 十thập 方phương 剎sát 。 常thường 得đắc 耳nhĩ 。 聞văn 無vô 量lượng 音âm 。 身thân 能năng 飛phi 行hành 。 歷lịch 事sự 諸chư 佛Phật 。 心tâm 常thường 能năng 知tri 。 一nhất 切thiết 所sở 念niệm 。 乃nãi 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 不bất 生sanh 下hạ 賤tiện 。 貧bần 窮cùng 之chi 處xứ 。 不bất 生sanh 三tam 惡ác 。 八bát 難nạn 之chi 處xứ 。 身thân 如như 金kim 剛cang 。 具cụ 眾chúng 相tướng 好hảo 。 心tâm 樂nhạo 大đại 法Pháp 。 眾chúng 所sở 愛ái 敬kính 。 轉chuyển 身thân 所sở 生sanh 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。
是thị 故cố 阿A 逸Dật 。 其kỳ 有hữu 恭cung 敬kính 。 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 禮lễ 拜bái 之chi 者giả 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。 永vĩnh 脫thoát 生sanh 死tử 。 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
西tây 北bắc 寶Bảo 相Tướng 佛Phật
多Đa 寶Bảo 佛Phật
寶Bảo 生Sanh 德Đức 佛Phật
寶Bảo 常Thường 佛Phật
六lục 千thiên 同đồng 字tự 眾Chúng 生Sanh 喜Hỷ 見Kiến 佛Phật
具Cụ 足Túc 千Thiên 萬Vạn 光Quang 明Minh 佛Phật
師Sư 子Tử 月Nguyệt 央Ương 佛Phật
離Ly 垢Cấu 光Quang 噞Thiêm 佛Phật
日Nhật 月Nguyệt 淨Tịnh 明Minh 德Đức 佛Phật
阿A 閦Súc 佛Phật
雲Vân 雷Lôi 音Âm 宿Tú 華Hoa 智Trí 佛Phật
淨Tịnh 華Hoa 宿Tú 王Vương 智Trí 佛Phật
六lục 萬vạn 同đồng 字tự 光Quang 明Minh 佛Phật
六lục 百bách 同đồng 字tự 散Tán 華Hoa 佛Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
無Vô 量Lượng 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
無Vô 量Lượng 力Lực 佛Phật
一Nhất 蓋Cái 佛Phật
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
蓋Cái 行Hành 佛Phật
寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
善Thiện 宿Tú 佛Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
明Minh 王Vương 佛Phật
高Cao 廣Quảng 德Đức 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
無Vô 量Lượng 音Âm 聲Thanh 佛Phật
大Đại 雲Vân 光Quang 佛Phật
網Võng 聚Tụ 佛Phật
覺Giác 華Hoa 光Quang 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 自Tự 在Tại 佛Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
月Nguyệt 眾Chúng 增Tăng 上Thượng 佛Phật
放Phóng 光Quang 佛Phật
妙Diệu 肩Kiên 佛Phật
不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
頂Đảnh 生Sanh 王Vương 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 生Sanh 佛Phật
普Phổ 香Hương 光Quang 佛Phật
香Hương 明Minh 王Vương 佛Phật
香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
香Hương 象Tượng 佛Phật
香Hương 自Tự 在Tại 佛Phật
香Hương 窟Quật 佛Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
光Quang 王Vương 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 生Sanh 佛Phật
法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
可Khả 樂Lạc 佛Phật
無Vô 量Lượng 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
愛Ái 德Đức 佛Phật
散Tán 華Hoa 佛Phật
華Hoa 蓋Cái 行Hàng 列Liệt 佛Phật
華Hoa 窟Quật 佛Phật
金Kim 華Hoa 佛Phật
香Hương 華Hoa 佛Phật
彌Di 樓Lâu 王Vương 佛Phật
善Thiện 導Đạo 師Sư 佛Phật
一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 最Tối 勝Thắng 嚴Nghiêm 佛Phật
轉Chuyển 諸Chư 難Nạn 佛Phật
善Thiện 行Hành 嚴Nghiêm 佛Phật
妙Diệu 華Hoa 佛Phật
無Vô 邊Biên 香Hương 佛Phật
普Phổ 放Phóng 光Quang 佛Phật
散Tán 華Hoa 生Sanh 得Đắc 佛Phật
寶Bảo 網Võng 手Thủ 佛Phật
極Cực 高Cao 王Vương 佛Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
普Phổ 照Chiếu 一Nhất 切Thiết 佛Phật 土Độ 佛Phật
妙Diệu 見Kiến 佛Phật
安An 立Lập 王Vương 佛Phật
香Hương 流Lưu 佛Phật
無Vô 邊Biên 智Trí 自Tự 在Tại 佛Phật
不Bất 虛Hư 嚴Nghiêm 佛Phật
不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
不Bất 動Động 佛Phật
初Sơ 發Phát 意Ý 佛Phật
無Vô 邊Biên 眼Nhãn 佛Phật
燈Đăng 上Thượng 佛Phật
普Phổ 照Chiếu 明Minh 佛Phật
光Quang 照Chiếu 佛Phật
一Nhất 切Thiết 世Thế 界Giới 佛Phật
無Vô 垢Cấu 力Lực 佛Phật
一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 不Bất 斷Đoạn [千-一+拜]Biện 才Tài 佛Phật
無Vô 流Lưu 行Hành 佛Phật
習Tập 精Tinh 進Tấn 佛Phật
上Thượng 精Tinh 進Tấn 佛Phật
一Nhất 乘Thừa 度Độ 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 上Thượng 佛Phật
法Pháp 央Ương 佛Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 藏Tạng 寶Bảo 積Tích 快Khoái 見Kiến 金Kim 剛Cang 師Sư 子Tử 遊Du 王Vương 佛Phật
定Định 光Quang 佛Phật
普Phổ 光Quang 德Đức 上Thượng 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
堅Kiên 住Trụ 功Công 德Đức 注Chú 山Sơn 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
德Đức 央Ương 佛Phật
法Pháp 造Tạo 弘Hoằng 佛Phật
化Hóa 天Thiên 佛Phật
諦Đế 央Ương 佛Phật
習Tập 金Kim 剛Cang 佛Phật
眾Chúng 尊Tôn 佛Phật
雷Lôi 像Tượng 佛Phật
樂Nhạo 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
出Xuất 家Gia 樂Nhạo 行Hành 佛Phật
華Hoa 央Ương 佛Phật
勝Thắng 施Thí 佛Phật
善Thiện 明Minh 佛Phật
善Thiện 曜Diệu 佛Phật
仙Tiên 勳Huân 佛Phật
轉Chuyển 勝Thắng 佛Phật
欣Hân 樂Nhạo 佛Phật
天Thiên 華Hoa 佛Phật
轉Chuyển 吉Cát 神Thần 佛Phật
善Thiện 首Thủ 佛Phật
善Thiện 喜Hỷ 佛Phật
住Trụ 覺Giác 佛Phật
住Trụ 放Phóng 佛Phật
諦Đế 法Pháp 普Phổ 稱Xưng 佛Phật
是Thị 世Thế 善Thiện 妙Diệu 佛Phật
普Phổ [千-一+拜]Biện 佛Phật
寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
威Uy 彊Cưỡng 佛Phật
梵Phạm 神Thần 佛Phật
無Vô 畏Úy 善Thiện 佛Phật
善Thiện 音Âm 佛Phật
目Mục 悅Duyệt 佛Phật
積Tích 德Đức 佛Phật
雨Vũ 音Âm 佛Phật
妙Diệu 觀Quán 佛Phật
受Thọ 神Thần 佛Phật
與Dữ 人Nhân 遊Du 佛Phật
美Mỹ 求Cầu 佛Phật
降Hàng 怨Oán 眷Quyến 屬Thuộc 佛Phật
唯Duy 衛Vệ 佛Phật
識Thức 佛Phật
隨Tùy 葉Diếp 佛Phật
拘Câu 留Lưu 秦Tần 佛Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
無Vô 垢Cấu 光Quang 佛Phật
思Tư 惑Hoặc 豫Dự 佛Phật
寶Bảo 扌Thủ 佛Phật
雨Vũ 香Hương 王Vương 佛Phật
多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 神Thần 通Thông 佛Phật
須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
憂Ưu 鉢Bát 羅La 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
妙Diệu 容Dung 山Sơn 相Tướng 佛Phật
人Nhân 天Thiên 王Vương 佛Phật
華Hoa 德Đức 佛Phật
無Vô 上Thượng 勝Thắng 尊Tôn 佛Phật
慧Tuệ 灌Quán 佛Phật
開Khai 化Hóa 菩Bồ 薩Tát 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 十thập 一nhất 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
見Kiến 無Vô 怨Oán 懼Cụ 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 六lục 十thập 三tam 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
一Nhất 乘Thừa 度Độ 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 六lục 十thập 四tứ 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
現Hiện 在Tại 北Bắc 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 言ngôn 。
若nhược 族tộc 性tánh 男nam 女nữ 。 學học 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 信tín 樂nhạo 不bất 疑nghi 。 喜hỷ 心tâm 敬kính 事sự 者giả 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 逮đãi 得đắc 種chủng 種chủng 三Tam 昧Muội 。 覩đổ 見kiến 十thập 方phương 。 各các 十thập 恒Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 使sử 現hiện 世thế 。 離ly 諸chư 狂cuồng 橫hoạnh 。 怨oán 毒độc 除trừ 滅diệt 。 行hành 道Đạo 日nhật 進tiến 。 心tâm 中trung 善thiện 願nguyện 。 應ưng 念niệm 皆giai 得đắc 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 獲hoạch 深thâm 法Pháp 忍Nhẫn 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 常thường 為vi 人nhân 尊tôn 。 至chí 成thành 佛Phật 道Đạo 。 終chung 不bất 受thọ 苦khổ 。 能năng 滅diệt 三tam 十thập 萬vạn 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
人Nhân 王Vương 佛Phật
勝Thắng 王Vương 佛Phật
寶Bảo 智Trí 手Thủ 佛Phật
月Nguyệt 殿Điện 清Thanh 淨Tịnh 難Nan 爼Trở 佛Phật
日Nhật 生Sanh 佛Phật
炎Diễm 肩Kiên 佛Phật
最Tối 勝Thắng 音Âm 佛Phật
網Võng 明Minh 佛Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 寶Bảo 佛Phật
蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
德Đức 行Hành 精Tinh 進Tấn 佛Phật
雲Vân 自Tự 在Tại 佛Phật
雲Vân 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
相Tướng 德Đức 佛Phật
王Vương 相Tướng 佛Phật
斷Đoạn 愛Ái 王Vương 佛Phật
接Tiếp 識Thức 佛Phật
三tam 十thập 億ức 同đồng 字tự 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật
摩Ma 尼Ni 珠Châu 佛Phật
釋Thích 迦Ca 文Văn 尼Ni 佛Phật
尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
智Trí 和Hòa 合Hợp 佛Phật
善Thiện 華Hoa 佛Phật
無Vô 恕Thứ 佛Phật
日Nhật 藏Tạng 佛Phật
尊Tôn 樂Lạc 佛Phật
勝Thắng 尊Tôn 佛Phật
成Thành 華Hoa 佛Phật
日Nhật 明Minh 佛Phật
龍Long 德Đức 佛Phật
金Kim 剛Cang 光Quang 明Minh 稱Xưng 王Vương 佛Phật
無Vô 上Thượng 明Minh 佛Phật
四Tứ 相Tướng 光Quang 明Minh 佛Phật
刪San 尼Ni 輪Luân 佛Phật
智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật
香Hương 王Vương 佛Phật
火Hỏa 葉Diệp 佛Phật
婆Bà 羅La 王Vương 佛Phật
那Na 羅La 延Diên 佛Phật
無Vô 垢Cấu 燈Đăng 出Xuất 王Vương 佛Phật
寶Bảo 蓋Cái 增Tăng 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
金Kim 山Sơn 王Vương 佛Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
須Tu 彌Di 佛Phật
壞Hoại 諸Chư 道Đạo 佛Phật
破Phá 疑Nghi 佛Phật
無Vô 相Tướng 音Âm 佛Phật
無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 佛Phật
寶Bảo 生Sanh 德Đức 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 生Sanh 德Đức 佛Phật
寶Bảo 上Thượng 佛Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
燈Đăng 高Cao 德Đức 佛Phật
智Trí 生Sanh 德Đức 佛Phật
炬Cự 燈Đăng 佛Phật
無Vô 上Thượng 光Quang 佛Phật
德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
沸Phí 生Sanh 佛Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
德Đức 味Vị 佛Phật
方Phương 等Đẳng 佛Phật
華Hoa 生Sanh 德Đức 佛Phật
婆Bà 羅La 王Vương 佛Phật
師Sư 子Tử 王Vương 佛Phật
寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
毘Tỳ 跋Bạt 尸Thi 佛Phật
醫Y 王Vương 佛Phật
上Thượng 眾Chúng 佛Phật
上Thượng 善Thiện 德Đức 佛Phật
自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
上Thượng 香Hương 德Đức 佛Phật
上Thượng 香Hương 相Tướng 佛Phật
旃Chiên 相Tướng 窟Quật 佛Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
增Tăng 千Thiên 光Quang 華Hoa 出Xuất 佛Phật
無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 佛Phật
威Uy 華Hoa 生Sanh 高Cao 王Vương 佛Phật
寶Bảo 網Võng 佛Phật
安An 立Lập 王Vương 佛Phật
不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
不Bất 虛Hư 力Lực 佛Phật
不Bất 虛Hư 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
不Bất 虛Hư 光Quang 佛Phật
無Vô 邊Biên 釋Thích 進Tiến 佛Phật
沙Sa 羅La 王Vương 佛Phật
寶Bảo 娑Sa 羅La 佛Phật
一Nhất 蓋Cái 嚴Nghiêm 佛Phật
寶Bảo 賢Hiền 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 窟Quật 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
彌Di 樓Lâu 嚴Nghiêm 佛Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
無Vô 邊Biên 眼Nhãn 佛Phật
寶Bảo 生Sanh 佛Phật
諸Chư 德Đức 佛Phật
覺Giác 華Hoa 德Đức 佛Phật
善Thiện 住Trụ 幢Tràng 佛Phật
無Vô 邊Biên 力Lực 佛Phật
不Bất 虛Hư 德Đức 寶Bảo 力Lực 佛Phật
無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
虛Hư 空Không 光Quang 佛Phật
雲Vân 相Tướng 音Âm 佛Phật
藥Dược 王Vương 佛Phật
不Bất 驚Kinh 畏Úy 佛Phật
離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
淨Tịnh 王Vương 佛Phật
智Trí 出Xuất 佛Phật
勇Dũng 眾Chúng 佛Phật
智Trí 聚Tụ 佛Phật
作Tác 方Phương 佛Phật
娑Sa 訶Ha 王Vương 佛Phật
上Thượng 離Ly 佛Phật
調Điều 御Ngự 佛Phật
智Trí 守Thủ 佛Phật
最Tối 高Cao 德Đức 佛Phật
示Thị 眾Chúng 生Sanh 深Thâm 心Tâm 佛Phật
無Vô 礙Ngại 光Quang 佛Phật
滅Diệt 諸Chư 愛Ái 自Tự 在Tại 佛Phật
華Hoa 最Tối 高Cao 生Sanh 德Đức 佛Phật
拘Câu 陵Lăng 王Vương 佛Phật
日Nhật 燈Đăng 佛Phật
上Thượng 寶Bảo 佛Phật
智Trí 生Sanh 德Đức 佛Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
安An 立Lập 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
無Vô 畏Úy 佛Phật
智Trí 聚Tụ 佛Phật
金Kim 剛Cang 佛Phật
火Hỏa 衣Y 佛Phật
明Minh 燈Đăng 佛Phật
不Bất 虛Hư 精Tinh 進Tấn 佛Phật
善Thiện 思Tư 嚴Nghiêm 相Tướng 佛Phật
師Sư 子Tử 佛Phật
妙Diệu 善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
寶Bảo 聚Tụ 高Cao 德Đức 佛Phật
梵Phạm 德Đức 佛Phật
無Vô 礙Ngại 香Hương 象Tượng 佛Phật
彌Di 樓Lâu 明Minh 佛Phật
火Hỏa 燈Đăng 王Vương 佛Phật
華Hoa 上Thượng 光Quang 佛Phật
住Trụ 名Danh 聞Văn 佛Phật
名Danh 慈Từ 佛Phật
娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
觀Quan 華Hoa 佛Phật
無Vô 恕Thứ 佛Phật
日Nhật 藏Tạng 佛Phật
尊Tôn 樂Lạc 佛Phật
德Đức 內Nội 豐Phong 嚴Nghiêm 佛Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 一nhất 心tâm 作tác 禮lễ 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 疾tật 成thành 正chánh 覺giác 。 卻khước 一nhất 劫kiếp 生sanh 死tử 。 後hậu 生sanh 得đắc 六Lục 通Thông 。 得đắc 端đoan 政chánh 。 常thường 尊tôn 貴quý 。 能năng 除trừ 欲dục 縛phược 六lục 情tình 。 常thường 無vô 病bệnh 。 生sanh 常thường 值trị 佛Phật 。 聞văn 法Pháp 見kiến 僧Tăng 。 離ly 八bát 難nạn 。 常thường 具cụ 淨tịnh 戒giới 。 心tâm 不bất 亂loạn 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。
金Kim 剛Cang 堅Kiên 固Cố 消Tiêu 伏Phục 壞Hoại 嚴Nghiêm 佛Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 卻khước 十thập 萬vạn 億ức 之chi 罪tội 。
寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 疾tật 成thành 正chánh 覺giác 。
寶Bảo 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
聞văn 名danh 信tín 樂nhạo 。 持trì 諷phúng 誦tụng 念niệm 。 後hậu 生sanh 得đắc 中trung 正chánh 定định 。 自tự 見kiến 諸chư 佛Phật 。 轉chuyển 尊Tôn 法Pháp 輪luân 。
賢Hiền 最Tối 佛Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 樂nhạo 。 持trì 諷phúng 誦tụng 念niệm 。 後hậu 生sanh 端đoan 正chánh 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 得đắc 成thành 正chánh 覺giác 。
寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 步Bộ 佛Phật
聞văn 名danh 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 當đương 為vi 一nhất 切thiết 所sở 敬kính 。 言ngôn 教giáo 承thừa 用dụng 。 一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 能năng 令linh 女nữ 人nhân 。 得đắc 為vi 男nam 子tử 。 成thành 阿a 維duy 越việt 致trí 。
蓮Liên 華Hoa [髟/(罩-卓+万)]Phát 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
月Nguyệt 殿Điện 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
相Tướng 德Đức 佛Phật
現Hiện 在Tại 東Đông 北Bắc 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。
若nhược 族tộc 性tánh 子tử 族tộc 性tánh 女nữ 。 其kỳ 有hữu 聞văn 此thử 。 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo 。 諷phúng 誦tụng 禮lễ 敬kính 之chi 者giả 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 勝thắng 於ư 一nhất 切thiết 布bố 施thí 。 諸chư 餘dư 功công 德đức 。 十thập 萬vạn 億ức 倍bội 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 隨tùy 意ý 往vãng 生sanh 。 不bất 退thoái 轉chuyển 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。
若nhược 有hữu 誹phỉ 謗báng 。 懷hoài 疑nghi 不bất 信tín 者giả 。 當đương 墮đọa 虛hư [蔝-米+(日/(句-口+匕))]chủy 渥ác 犁lê 。 六lục 萬vạn 億ức 歲tuế 中trung 。 受thọ 無vô 量lượng 罪tội 。 其kỳ 有hữu 信tín 樂nhạo 。 稱xưng 嘆thán 禮lễ 拜bái 。 現hiện 世thế 安an 隱ẩn 。 滅diệt 五ngũ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
壞Hoại 一Nhất 切Thiết 間Gian 怖Bố 畏Úy 佛Phật
蹈Đạo 七Thất 寶Bảo 華Hoa 佛Phật
離Ly 垢Cấu 心Tâm 佛Phật
寶Bảo 蓋Cái 超Siêu 光Quang 佛Phật
悲Bi 精Tinh 進Tấn 佛Phật
三Tam 乘Thừa 行Hành 佛Phật
無Vô 淨Tịnh 佛Phật
緣Duyên 一Nhất 切Thiết [千-一+拜]Biện 佛Phật
寶Bảo 事Sự 佛Phật
寶Bảo 積Tích 佛Phật
等Đẳng 行Hành 佛Phật
一Nhất 切Thiết 德Đức 光Quang 相Tướng 佛Phật
彌Di 樓Lâu 乾Càn 那Na 佛Phật
增Tăng 肩Kiên 佛Phật
不Bất 虛Hư 行Hành 佛Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
普Phổ 守Thủ 佛Phật
德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
賢Hiền 王Vương 佛Phật
月Nguyệt [千-一+拜]Biện 佛Phật
善Thiện 目Mục 佛Phật
普Phổ 世Thế 佛Phật
寶Bảo 首Thủ 佛Phật
普Phổ 觀Quán 佛Phật
尊Tôn 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
光Quang 淨Tịnh 照Chiếu 燿Diệu 佛Phật
梵Phạm 首Thủ 天Thiên 王Vương 佛Phật
二nhị 萬vạn 同đồng 字tự 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
慧Tuệ 見Kiến 佛Phật
金Kim 華Hoa 佛Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 超Siêu 所Sở 有Hữu 王Vương 佛Phật
無Vô 垢Cấu 淨Tịnh 龍Long 自Tự 在Tại 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
無Vô 量Lượng 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
寶Bảo 山Sơn 王Vương 佛Phật
不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 佛Phật
寶Bảo 尊Tôn 音Âm 佛Phật
遍Biến 出Xuất 一Nhất 切Thiết 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 山Sơn 王Vương 佛Phật
寶Bảo 海Hải 佛Phật
智Trí 華Hoa 無Vô 垢Cấu 堅Kiên 佛Phật
普Phổ 賢Hiền 佛Phật
阿A 閦Súc 佛Phật
無Vô 垢Cấu 功Công 德Đức 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
善Thiện 樂Lạc 自Tự 在Tại 音Âm 光Quang 明Minh 佛Phật
日Nhật 藏Tạng 佛Phật
智Trí 日Nhật 佛Phật
龍Long 自Tự 在Tại 佛Phật
金Kim 剛Cang 稱Xưng 佛Phật
日Nhật 藏Tạng 佛Phật
大Đại 功Công 德Đức 藏Tạng 佛Phật
光Quang 明Minh 音Âm 相Tướng 佛Phật
常Thường 光Quang 明Minh 佛Phật
光Quang 明Minh 音Âm 相Tướng 佛Phật
自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 王Vương 佛Phật
安An 和Hòa 自Tự 在Tại 見Kiến 山Sơn 王Vương 佛Phật
智Trí 豫Dự 佛Phật
眼Nhãn 淨Tịnh 無Vô 垢Cấu 佛Phật
百Bách 功Công 德Đức 佛Phật
號Hiệu 勝Thắng 佛Phật
明Minh 慧Tuệ 佛Phật
遍Biến 淨Tịnh 佛Phật
善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
九cửu 萬vạn 十thập 一nhất 那na 術thuật 同đồng 字tự 無Vô 色Sắc 佛Phật
無Vô 垢Cấu 超Siêu 德Đức 佛Phật
勇Dũng 進Tiến 佛Phật
離Ly 百Bách 憂Ưu 佛Phật
喜Hỷ 生Sanh 德Đức 佛Phật
安An 王Vương 佛Phật
上Thượng 彌Di 樓Lâu 佛Phật
妙Diệu 香Hương 佛Phật
憍Kiêu 陳Trần 如Như 佛Phật
勢Thế 德Đức 佛Phật
赤Xích 蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
白Bạch 蓮Liên 華Hoa 生Sanh 佛Phật
大Đại 音Âm 眼Nhãn 佛Phật
上Thượng 眾Chúng 佛Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 德Đức 佛Phật
月Nguyệt 出Xuất 光Quang 佛Phật
名Danh 流Lưu 十Thập 方Phương 佛Phật
星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 佛Phật
上Thượng 香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
安An 隱Ẩn 生Sanh 德Đức 佛Phật
無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 月Nguyệt 佛Phật
一Nhất 切Thiết 德Đức 嚴Nghiêm 佛Phật
日Nhật 華Hoa 王Vương 佛Phật
不Bất 壞Hoại 相Tướng 佛Phật
宗Tông 守Thủ 光Quang 佛Phật
無Vô 量Lượng 生Sanh 行Hành 佛Phật
一Nhất 切Thiết 上Thượng 佛Phật
大Đại 威Uy 德Đức 蓮Liên 華Hoa 生Sanh 佛Phật
虛Hư 空Không 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
無Vô 相Tướng 音Âm 聲Thanh 佛Phật
明Minh 德Đức 王Vương 佛Phật
德Đức 明Minh 王Vương 佛Phật
度Độ 功Công 德Đức 邊Biên 佛Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
作Tác 明Minh 佛Phật
無Vô 畏Úy 佛Phật
德Đức 味Vị 佛Phật
無Vô 怖Bố 畏Úy 佛Phật
華Hoa 德Đức 佛Phật
智Trí 華Hoa 德Đức 佛Phật
寶Bảo 積Tích 佛Phật
無Vô 邊Biên 願Nguyện 佛Phật
寶Bảo 首Thủ 佛Phật
無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 安An 立Lập 王Vương 佛Phật
沙Sa 羅La 王Vương 佛Phật
寶Bảo 明Minh 佛Phật
寶Bảo 聚Tụ 佛Phật
上Thượng 眾Chúng 德Đức 佛Phật
無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
觀Quán 世Thế 音Âm 佛Phật
須Tu 彌Di 明Minh 佛Phật
無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
極Cực 高Cao 行Hành 佛Phật
寶Bảo 華Hoa 德Đức 佛Phật
無Vô 邊Biên 神Thần 通Thông 自Tự 在Tại 佛Phật
隨Tùy 眾Chúng 生Sanh 願Nguyện 嚴Nghiêm 佛Phật
高Cao 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
上Thượng 眾Chúng 佛Phật
無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
寶Bảo 自Tự 在Tại 佛Phật
月Nguyệt 出Xuất 德Đức 佛Phật
諦Đế 釋Thích 幢Tràng 王Vương 佛Phật
發Phát 心Tâm 即Tức 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân
十thập 萬vạn 同đồng 字tự 流Lưu 布Bố 佛Phật
普Phổ 光Quang 淨Tịnh 德Đức 佛Phật
勝Thắng 戰Chiến 鬪Đấu 佛Phật
無Vô 礙Ngại 尊Tôn 樹Thụ 德Đức 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 佛Phật
寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 諦Đế 住Trụ 樹Thụ 王Vương 佛Phật
大Đại 光Quang 曜Diệu 佛Phật
慧Tuệ 燈Đăng 明Minh 佛Phật
大Đại 雄Hùng 佛Phật
白Bạch 無Vô 垢Cấu 塵Trần 佛Phật
內Nội 寶Bảo 佛Phật
上Thượng 像Tượng 憧Sung 十Thập 蓋Cái 王Vương 佛Phật
威Uy 神Thần 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
極Cực 受Thọ 上Thượng 影Ảnh 王Vương 佛Phật
大Đại 海Hải 佛Phật
十Thập 方Phương 見Kiến 佛Phật
世Thế 間Gian 尊Tôn 佛Phật
善Thiện 德Đức 佛Phật
須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 尊Tôn 佛Phật
日Nhật 月Nguyệt 尊Tôn 佛Phật
寶Bảo 光Quang 月Nguyệt 殿Điện 妙Diệu 尊Tôn 音Âm 佛Phật
壞Hoại 魔Ma 羅La 網Võng 獨Độc 步Bộ 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 一nhất 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
師Sư 子Tử 吼Hống 力Lực 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 二nhị 百bách 一nhất 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
悲Bi 精Tinh 進Tấn 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 千thiên 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
三Tam 乘Thừa 行Hành 佛Phật
金Kim 剛Cang 堅Kiên 強Cường 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
梵Phạm 天Thiên 佛Phật
現Hiện 在Tại 上Thượng 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 言ngôn 。
若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 族tộc 姓tánh 女nữ 。 學học 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 心tâm 無vô 結kết 網võng 。 信tín 吾ngô 道Đạo 眼nhãn 。 之chi 所sở 斑ban 宣tuyên 者giả 。 世thế 世thế 所sở 生sanh 。 未vị 曾tằng 懈giải 怠đãi 。 不bất 習tập 貪tham 欲dục 。 常thường 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 父phụ 妻thê 子tử 。 兄huynh 弟đệ 親thân 族tộc 。 在tại 在tại 所sở 生sanh 。 身thân 未vị 曾tằng 離ly 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 亦diệc 得đắc 往vãng 生sanh 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 少thiểu 婬dâm 怒nộ 癡si 。 身thân 無vô 疾tật 病bệnh 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 三tam 十thập 五ngũ 萬vạn 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 罪tội 皆giai 得đắc 消tiêu 滅diệt 。
華Hoa 敷Phu 日Nhật 王Vương 佛Phật
不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
勝Thắng 光Quang 佛Phật
名Danh 稱Xưng 佛Phật
樂Nhạo 蓮Liên 華Hoa 首Thủ 佛Phật
廣Quảng 眾Chúng 德Đức 佛Phật
思Tư 樂Lạc 成Thành 善Thiện 德Đức 佛Phật
無Vô 樓Lâu 精Tinh 進Tấn 願Nguyện 首Thủ 佛Phật
世Thế 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
消Tiêu 滅Diệt 等Đẳng 超Siêu 王Vương 佛Phật
無Vô 限Hạn 眼Nhãn 王Vương 佛Phật
至Chí 精Tinh 進Tấn 佛Phật
香Hương 積Tích 佛Phật
萬vạn 八bát 千thiên 同đồng 字tự 山Sơn 王Vương 佛Phật
無Vô 垢Cấu 大Đại 聖Thánh 佛Phật
吉Cát 祥Tường 佛Phật
師Sư 子Tử 央Ương 如Như 光Quang 尊Tôn 佛Phật
梵Phạn 音Âm 佛Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
香Hương 上Thượng 佛Phật
香Hương 光Quang 佛Phật
大Đại 炎Diễm 肩Kiên 佛Phật
娑Sa 羅La 樹Thụ 王Vương 佛Phật
雜Tạp 色Sắc 寶Bảo 華Hoa 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
寶Bảo 華Hoa 德Đức 佛Phật
見Kiến 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
如Như 須Tu 彌Di 山Sơn 佛Phật
善Thiện 寂Tịch 佛Phật
無Vô 邊Biên 高Cao 力Lực 王Vương 佛Phật
月Nguyệt 嚮Hướng 佛Phật
精Tinh 進Tấn 最Tối 高Cao 力Lực 王Vương 佛Phật
破Phá 疑Nghi 佛Phật
善Thiện 宿Tú 王Vương 佛Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
作Tác 明Minh 佛Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
明Minh 彌Di 樓Lâu 佛Phật
淨Tịnh 明Minh 佛Phật
白Bạch 蓋Cái 佛Phật
香Hương 蓋Cái 佛Phật
寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 窟Quật 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
須Tu 彌Di 肩Kiên 佛Phật
寶Bảo 明Minh 佛Phật
娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
梵Phạm 德Đức 佛Phật
淨Tịnh 明Minh 佛Phật
無Vô 驚Kinh 怖Bố 佛Phật
離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
妙Diệu 肩Kiên 佛Phật
上Thượng 寶Bảo 佛Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
轉Chuyển 女Nữ 相Tướng 嚴Nghiêm 佛Phật
無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
無Vô 上Thượng 光Quang 佛Phật
網Võng 明Minh 相Tướng 佛Phật
國Quốc 王Vương 佛Phật
德Đức 勝Thắng 佛Phật
普Phổ 明Minh 佛Phật
勝Thắng 敵Địch 佛Phật
相Tướng 王Vương 佛Phật
藥Dược 王Vương 無Vô 礙Ngại 佛Phật
無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 明Minh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
寶Bảo 遊Du 行Hành 佛Phật
寶Bảo 華Hoa 佛Phật
安An 住Trụ 佛Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
無Vô 垢Cấu 相Tướng 佛Phật
大Đại 山Sơn 戶Hộ 佛Phật
淨Tịnh 一Nhất 切Thiết 願Nguyện 威Uy 德Đức 勝Thắng 王Vương 佛Phật
善Thiện 住Trụ 意Ý 佛Phật
月Nguyệt 王Vương 佛Phật
無Vô 勝Thắng 步Bộ 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
娑Sa 隣Lân 陀Đà 王Vương 佛Phật
普Phổ 賢Hiền 佛Phật
八bát 十thập 同đồng 字tự 師Sư 子Tử 步Bộ 王Vương 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 尊Tôn 佛Phật
法Pháp 自Tự 在Tại 豐Phong 王Vương 佛Phật
光Quang 明Minh 無Vô 垢Cấu 賢Hiền 香Hương 豐Phong 王Vương 佛Phật
智Trí 光Quang 自Tự 在Tại 相Tướng 王Vương 佛Phật
千thiên 智Trí 識Thức 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
千thiên 增Tăng 相Tướng 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
千thiên 善Thiện 無Vô 垢Cấu 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
千thiên 離Ly 怖Bố 畏Úy 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
千thiên 善Thiện 無Vô 垢Cấu 光Quang 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
五ngũ 百bách 日Nhật 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
五ngũ 百bách 日Nhật 藏Tạng 尊Tôn 王Vương 佛Phật
五ngũ 百bách 藥Dược 音Âm 尊Tôn 王Vương 佛Phật
二nhị 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
四tứ 龍Long 自Tự 在Tại 神Thần 佛Phật
八bát 離Ly 恐Khủng 怖Bố 稱Xưng 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
十thập 離Ly 音Âm 光Quang 明Minh 佛Phật
八bát 聲Thanh 稱Xưng 佛Phật
十thập 一nhất 顯Hiển 露Lộ 法Pháp 音Âm 佛Phật
九cửu 功Công 德Đức 法Pháp 稱Xưng 王Vương 佛Phật
二nhị 十thập 不Bất 思Tư 議Nghị 王Vương 佛Phật
四tứ 十thập 寶Bảo 憶Ức 無Vô 明Minh 尊Tôn 王Vương 佛Phật
覺Giác 智Trí 尊Tôn 相Tướng 王Vương 佛Phật
七thất 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 音Âm 佛Phật
三tam 智Trí 藏Tạng 佛Phật
十thập 五ngũ 智Trí 山Sơn 憶Ức 佛Phật
十thập 五ngũ 智Trí 海Hải 王Vương 佛Phật
三tam 十thập 大Đại 智Trí 力Lực 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
二nhị 山Sơn 功Công 德Đức 劫Kiếp 佛Phật
十thập 八bát 清Thanh 淨Tịnh 智Trí 懃Cần 佛Phật
九cửu 十thập 尊Tôn 相Tướng 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
百bách 善Thiện 智Trí 無Vô 垢Cấu 雷Lôi 音Âm 尊Tôn 王Vương 佛Phật
八bát 十Thập 勝Thắng 尊Tôn 大Đại 海Hải 功Công 德Đức 智Trí 生Sanh 力Lực 王Vương 佛Phật
四tứ 十thập 天Thiên 上Thượng 菩Bồ 提Đề 尊Tôn 佛Phật
二nhị 智Trí 覺Giác 山Sơn 華Hoa 王Vương 佛Phật
二nhị 功Công 德Đức 智Trí 覺Giác 佛Phật
二nhị 金Kim 剛Cang 師Sư 子Tử 佛Phật
二nhị 持Trì 戒Giới 光Quang 明Minh 佛Phật
二nhị 示Thị 現Hiện 增Tăng 番Phiên 佛Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
三tam 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 佛Phật
二nhị 無Vô 盡Tận 智Trí 山Sơn 佛Phật
二nhị 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
二nhị 無Vô 垢Cấu 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
九cửu 智Trí 慧Tuệ 光Quang 明Minh 佛Phật
五ngũ 十thập 那Na 羅La 延Diên 無Vô 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
二nhị 無Vô 垢Cấu 淨Tịnh 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
九cửu 大Đại 智Trí 慧Tuệ 光Quang 明Minh 佛Phật
七thất 十thập 聚Tụ 集Tập 珍Trân 寶Bảo 功Công 德Đức 佛Phật
二nhị 十thập 分Phân 別Biệt 星Tinh 寶Bảo 王Vương 佛Phật
三tam 功Công 德Đức 力Lực 娑Sa 王Vương 佛Phật
九cửu 十thập 妙Diệu 香Hương 音Âm 佛Phật
提Đề 頭Đầu 賴Lại 王Vương 佛Phật
六lục 十thập 光Quang 明Minh 熾Sí 珠Châu 王Vương 佛Phật
千thiên 蓮Liên 華Hoa 香Hương 釋Thích 稱Xưng 尊Tôn 王Vương 佛Phật
三tam 十thập 蓮Liên 華Hoa 香Hương 力Lực 增Tăng 佛Phật
二nhị 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 大Đại 海Hải 智Trí 增Tăng 僧Tăng 佛Phật
閻Diêm 浮Phù 提Đề 香Hương 佛Phật
一nhất 百bách 三tam 功Công 德Đức 山Sơn 憶Ức 佛Phật
師Sư 子Tử 相Tướng 佛Phật
百bách 一nhất 龍Long 雷Lôi 尊Tôn 華Hoa 王Vương 佛Phật
度Độ 蓋Cái 行Hành 佛Phật
善Thiện 趣Thú 種Chủng 無Vô 我Ngã 三Tam 十Thập 露Lộ 功Công 德Đức 王Vương 劫Kiếp 佛Phật
千thiên 離Ly 智Trí 龍Long 王Vương 解Giải 脫Thoát 覺Giác 世Thế 界Giới 海Hải 眼Nhãn 山Sơn 王Vương 佛Phật
威Uy 神Thần 佛Phật
善Thiện 寂Tịch 月Nguyệt 音Âm 王Vương 佛Phật
諸Chư 華Hoa 佛Phật
寶Bảo 成Thành 佛Phật
善Thiện 德Đức 佛Phật
無Vô 數Số 精Tinh 進Tấn 願Nguyện 首Thủ 佛Phật
廣Quảng 眾Chúng 德Đức 佛Phật
珠Châu 勝Thắng 月Nguyệt 王Vương 佛Phật
現Hiện 在Tại 下Hạ 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 言ngôn 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 至chí 心tâm 受thọ 持trì 。 燒thiêu 香hương 敬kính 禮lễ 者giả 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 得đắc 普Phổ 光Quang 三Tam 昧Muội 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 自tự 然nhiên 得đắc 見kiến 。 億ức 百bách 千thiên 侅cai 。 諸chư 佛Phật 住trụ 前tiền 。 十thập 方phương 皆giai 然nhiên 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 悉tất 皆giai 受thọ 持trì 。 未vị 曾tằng 忽hốt 忘vong 。 神thần 通thông 威uy 動động 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 能năng 滅diệt 除trừ 。 二nhị 百bách 萬vạn 億ức 侅cai 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
明Minh 德Đức 佛Phật
師Sư 子Tử 佛Phật
名Danh 聞Văn 佛Phật
普Phổ 光Quang 佛Phật
遠Viễn 摩Ma 佛Phật
法Pháp 憶Ức 佛Phật
持Trì 法Pháp 佛Phật
一Nhất 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
染Nhiễm 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
普Phổ 賢Hiền 佛Phật
梵Phạm 精Tinh 進Tấn 佛Phật
寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
離Ly 恐Khủng 怖Bố 圍Vi 遠Viễn 佛Phật
月Nguyệt 殿Điện 佛Phật
清Thanh 淨Tịnh 華Hoa 光Quang 佛Phật
遇Ngộ 神Thần 通Thông 王Vương 佛Phật
建Kiến 立Lập 精Tinh 進Tấn 佛Phật
師Sư 子Tử 央Ương 佛Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 最Tối 勝Thắng 佛Phật
虛Hư 空Không 音Âm 佛Phật
虛Hư 空Không 嚴Nghiêm 佛Phật
火Hỏa 目Mục 佛Phật
拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
上Thượng 德Đức 佛Phật
大Đại 德Đức 佛Phật
有Hữu 音Âm 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
師Sư 子Tử 德Đức 佛Phật
成Thành 利Lợi 佛Phật
師Sư 子Tử 頸Cảnh 佛Phật
師Sư 子Tử 護Hộ 佛Phật
安An 立Lập 王Vương 佛Phật
梵Phạm 彌Di 樓Lâu 佛Phật
淨Tịnh 明Minh 佛Phật
不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
香Hương 象Tượng 佛Phật
香Hương 德Đức 佛Phật
香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
無Vô 量Lượng 眼Nhãn 佛Phật
香Hương 聚Tụ 佛Phật
寶Bảo 窟Quật 佛Phật
寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
安An 住Trụ 佛Phật
善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
七thất 十thập 普Phổ 淨Tịnh 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
威Uy 德Đức 佛Phật
提Đề 沙Sa 佛Phật
弗Phất 沙Sa 佛Phật
光Quang 明Minh 佛Phật
天Thiên 王Vương 佛Phật
蜜Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 涉Thiệp 佛Phật
淨Tịnh 王Vương 佛Phật
息Tức 意Ý 佛Phật
無Vô 量Lượng 訓Huấn 寶Bảo 佛Phật
錦Cẩm 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
師Sư 子Tử 步Bộ 佛Phật
妙Diệu 央Ương 意Ý 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
供Cúng 養Dường 佛Phật
妙Diệu 花Hoa 佛Phật
奉Phụng 養Dưỡng 佛Phật
善Thiện 目Mục 佛Phật
快Khoái 臂Tý 佛Phật
炎Diễm 光Quang 佛Phật
炎Diễm 味Vị 佛Phật
無Vô 退Thoái 沒Một 佛Phật
執Chấp 功Công 德Đức 佛Phật
寶Bảo 事Sự 佛Phật
無Vô 欺Khi 世Thế 佛Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 佛Phật
寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 上Thượng 佛Phật
雷Lôi 音Âm 王Vương 佛Phật
虛Hư 空Không 性Tánh 佛Phật
違Vi 離Ly 佛Phật
德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
善Thiện 思Tư 願Nguyện 成Thành 佛Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
香Hương 明Minh 佛Phật
八bát 千thiên 定Định 光Quang 佛Phật
無Vô 邊Biên 德Đức 寶Bảo 佛Phật
普Phổ 光Quang 德Đức 淨Tịnh 威Uy 佛Phật
不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
五ngũ 百bách 華Hoa 上Thượng 佛Phật
五ngũ 威Uy 德Đức 佛Phật
二nhị 千thiên 憍Kiêu 陳Trần 如Như 佛Phật
金Kim 剛Cang 上Thượng 佛Phật
普Phổ 首Thủ 佛Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
十thập 五ngũ 日Nhật 明Minh 佛Phật
六lục 十thập 二nhị 善Thiện 寂Tịch 佛Phật
定Định 光Quang 佛Phật
大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
善Thiện 明Minh 佛Phật
無Vô 始Thỉ 佛Phật
智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
淨Tịnh 身Thân 佛Phật
華Hoa 光Quang 佛Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
光Quang 明Minh 佛Phật
名Danh 相Tướng 佛Phật
大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật
閻Diêm 浮Phù 那Na 提Đề 佛Phật
金Kim 光Quang 佛Phật
多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
法Pháp 明Minh 佛Phật
千thiên 二nhị 百bách 普Phổ 明Minh 佛Phật
光Quang 遠Viễn 佛Phật
月Nguyệt 教Giáo 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
善Thiện 山Sơn 剛Cang 佛Phật
止Chỉ 念Niệm 佛Phật
世Thế 如Như 王Vương 佛Phật
無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật
離Ly 垢Cấu [千-一+拜]Biện 無Vô 着Trước 佛Phật
龍Long 天Thiên 佛Phật
音Âm 王Vương 佛Phật
安An 明Minh 頂Đảnh 佛Phật
金Kim 剛Cang 藏Tạng 佛Phật
㷿Hiểm 光Quang 相Tướng 佛Phật
地Địa 種Chủng 佛Phật
上Thượng 瑠Lưu 璃Ly 佛Phật
金Kim 色Sắc 佛Phật
月Nguyệt 像Tượng 佛Phật
音Âm 華Hoa 佛Phật
解Giải 脫Thoát 華Hoa 佛Phật
具Cụ 足Túc 光Quang 明Minh 佛Phật
海Hải 意Ý 樂Nhạo 慧Tuệ 佛Phật
火Hỏa 光Quang 佛Phật
大Đại 香Hương 佛Phật
離Ly 胎Thai 佛Phật
捨Xả 厭Yếm 意Ý 佛Phật
寶Bảo 行Hành 佛Phật
勇Dũng 音Âm 佛Phật
首Thủ 積Tích 佛Phật
大Đại 眾Chúng 法Pháp 慧Tuệ 佛Phật
蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
極Cực 最Tối 首Thủ 佛Phật
月Nguyệt 光Quang 佛Phật
日Nhật 光Quang 佛Phật
調Điều 意Ý 越Việt 諸Chư 華Hoa 佛Phật
除Trừ 諸Chư 癡Si 冥Minh 佛Phật
宣Tuyên 龍Long 雷Lôi 音Âm 佛Phật
出Xuất 山Sơn 海Hải 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
斷Đoạn 疑Nghi 拔Bạt 欲Dục 除Trừ 冥Minh 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 三tam 十thập 六lục 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
意Ý 無Vô 恐Khủng 懼Cụ 威Uy 毛Mao 不Bất 堅Kiên 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
師Sư 子Tử 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 六lục 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
名Danh 稱Xưng 遠Viễn 聞Văn 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
法Pháp 名Danh 號Hiệu 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 七thất 十thập 二nhị 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
奉Phụng 法Pháp 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 十thập 二nhị 萬vạn 三tam 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
法Pháp 幢Tràng 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 十thập 二nhị 萬vạn 三tam 千thiên 百bách 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
善Thiện 寂Tịch 月Nguyệt 音Âm 王Vương 佛Phật
明Minh 德Đức 佛Phật
日Nhật 月Nguyệt 光Quang 王Vương 佛Phật
十Thập 方Phương 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 經Kinh
勝Thắng 慧Tuệ 佛Phật
善Thiện 善Thiện 見Kiến 佛Phật
毘Tỳ 琉Lưu 璃Ly 憧Sung 佛Phật
功Công 德Đức 成Thành 佛Phật
有Hữu 功Công 德Đức 淨Tịnh 佛Phật
功Công 德Đức 通Thông 王Vương 佛Phật
雨Vũ 法Pháp 華Hoa 佛Phật
造Tạo 光Quang 明Minh 普Phổ 明Minh 佛Phật
那Na 羅La 延Diên 勝Thắng 業Nghiệp 佛Phật
愛Ái 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
普Phổ 光Quang 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
梵Phạm 王Vương 佛Phật
一nhất 心tâm 歸quy 命mạng 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 三tam 萬vạn 六lục 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
不Bất 退Thoái 轉Chuyển 輪Luân 成Thành 首Thủ 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 千thiên 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
大Đại 與Dữ 光Quang 明Minh 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 萬vạn 六lục 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
法Pháp 種Chủng 尊Tôn 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 四tứ 百bách 九cửu 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
成Thành 首Thủ 佛Phật
與Dữ 光Quang 明Minh 佛Phật
法Pháp 種Chủng 尊Tôn 佛Phật
寶Bảo 藏Tạng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
現Hiện 在Tại 南Nam 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 言ngôn 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 南nam 方phương 佛Phật 名danh 。 不bất 懷hoài 疑nghi 結kết 。 信tín 悟ngộ 道Đạo 眼nhãn 。 執chấp 持trì 禮lễ 拜bái 者giả 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 中trung 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 逮đãi 得đắc 五ngũ 法pháp 。
一nhất 者giả 。 除trừ 去khứ 吾ngô 我ngã 。 常thường 值trị 佛Phật 世thế 。 二nhị 者giả 。 獲hoạch 尊tôn 勢thế 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 三tam 者giả 。 逮đãi 得đắc 總Tổng 持Trì 。 執chấp 御ngự 經Kinh 典điển 。 誠thành 信tín 無vô 量lượng 。 四tứ 者giả 。 成thành 三tam 十thập 二nhị 。 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 至chí 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 眾chúng 行hành 備bị 悉tất 。 五ngũ 者giả 。 遂toại 五ngũ 神thần 通thông 。 無vô 所sở 弊tệ 礙ngại 。
是thị 為vi 五ngũ 事sự 。
若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 至chí 心tâm 禮lễ 敬kính 。 則tắc 離ly 女nữ 身thân 。 生sanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 能năng 卻khước 七thất 百bách 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
南nam 方phương 純Thuần 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
名Danh 聞Văn 光Quang 佛Phật
火Hỏa 炎Diễm 肩Kiên 佛Phật
須Tu 彌Di 燈Đăng 佛Phật
無Vô 量Lượng 精Tinh 進Tấn 佛Phật
虛Hư 空Không 住Trụ 佛Phật
常Thường 滅Diệt 佛Phật
寶Bảo [千-一+拜]Biện 佛Phật
不Bất 捨Xả 精Tinh 進Tấn 佛Phật
破Phá 煩Phiền 惱Não 光Quang 明Minh 佛Phật
寶Bảo 炎Diễm 佛Phật
無Vô 憂Ưu 佛Phật
無Vô 憂Ưu 德Đức 佛Phật
不Bất 退Thoái 轉Chuyển 上Thượng 手Thủ 佛Phật
樹Thụ 根Căn 華Hoa 王Vương 佛Phật
二nhị 千thiên 億ức 同đồng 號hiệu 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
無Vô 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
明Minh 德Đức 聚Tụ 佛Phật
日Nhật 意Ý 佛Phật
那Na 羅La 延Diên 佛Phật
離Ly 垢Cấu 相Tướng 佛Phật
求Cầu 金Kim 剛Cang 佛Phật
淨Tịnh 意Ý 佛Phật
求Cầu 利Lợi 安An 佛Phật
善Thiện 思Tư 嚴Nghiêm 佛Phật
懷Hoài 怨Oán 賊Tặc 佛Phật
憂Ưu 鉢Bát 德Đức 佛Phật
流Lưu 布Bố 力Lực 王Vương 雜Tạp 華Hoa 佛Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
轉Chuyển 男Nam 女Nữ 相Tướng 佛Phật
上Thượng 香Hương 德Đức 佛Phật
高Cao 寶Bảo 王Vương 佛Phật
香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
智Trí 見Kiến 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 所Sở 樂Nhạo 佛Phật
智Trí 德Đức 佛Phật
無Vô 礙Ngại 香Hương 嚴Nghiêm 佛Phật
純Thuần 珍Trân 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
不Bất 動Động 力Lực 佛Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
示Thị 一Nhất 切Thiết 緣Duyên 佛Phật
調Điều 御Ngự 佛Phật
成Thành 利Lợi 佛Phật
生Sanh 德Đức 佛Phật
生Sanh 德Đức 王Vương 佛Phật
壞Hoại 眾Chúng 疑Nghi 佛Phật
德Đức 味Vị 佛Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
智Trí 德Đức 佛Phật
無Vô 量Lượng 相Tướng 佛Phật
不Bất 緣Duyên 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 佛Phật
網Võng 明Minh 佛Phật
梵Phạn 音Âm 佛Phật
無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 佛Phật
無Vô 量Lượng 性Tánh 得Đắc 佛Phật
無Vô 能Năng 斷Đoạn 嚴Nghiêm 佛Phật
示Thị 一Nhất 切Thiết 法Pháp 佛Phật
普Phổ 現Hiện 諸Chư 法Pháp 佛Phật
無Vô 邊Biên 得Đắc 生Sanh 佛Phật
智Trí 出Xuất 光Quang 佛Phật
華Hoa 上Thượng 佛Phật
方Phương 生Sanh 佛Phật
華Hoa 生Sanh 佛Phật
於Ư 眾Chúng 堅Kiên 固Cố 佛Phật
智Trí 明Minh 佛Phật
智Trí 眾Chúng 佛Phật
離Ly 胎Thai 佛Phật
賢Hiền 王Vương 佛Phật
壞Hoại 諸Chư 煩Phiền 惱Não 佛Phật
無Vô 邊Biên 智Trí 讚Tán 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 窟Quật 佛Phật
具Cụ 生Sanh 佛Phật
華Hoa 生Sanh 佛Phật
婆Bà 羅La 王Vương 安An 力Lực 佛Phật
月Nguyệt 出Xuất 光Quang 佛Phật
調Điều 御Ngự 佛Phật
須Tu 彌Di 堅Kiên 佛Phật
施Thí 名Danh 聞Văn 佛Phật
轉Chuyển 諸Chư 難Nạn 佛Phật
名Danh 親Thân 佛Phật
名Danh 堅Kiên 固Cố 佛Phật
離Ly 憂Ưu 佛Phật
華Hoa 生Sanh 德Đức 王Vương 佛Phật
演Diễn 華Hoa 相Tướng 佛Phật
普Phổ 放Phóng 香Hương 光Quang 佛Phật
聲Thanh 眼Nhãn 佛Phật
放Phóng 炎Diễm 佛Phật
亦Diệc 流Lưu 十Thập 方Phương 佛Phật
高Cao 明Minh 佛Phật
寶Bảo 照Chiếu 明Minh 佛Phật
火Hỏa 然Nhiên 佛Phật
三Tam 界Giới 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
名Danh 輪Luân 佛Phật
空Không 自Tự 在Tại 佛Phật
盡Tận 自Tự 在Tại 力Lực 皷Cổ 音Âm 佛Phật
普Phổ 自Tự 在Tại 佛Phật
智Trí 流Lưu 布Bố 佛Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
明Minh 力Lực 高Cao 王Vương 佛Phật
安An 立Lập 佛Phật
自Tự 在Tại 嚴Nghiêm 佛Phật
積Tích 諸Chư 功Công 德Đức 佛Phật
寶Bảo 德Đức 佛Phật
智Trí 生Sanh 德Đức 佛Phật
智Trí 生Sanh 明Minh 德Đức 佛Phật
聚Tụ 華Hoa 生Sanh 王Vương 佛Phật
上Thượng 法Pháp 自Tự 在Tại 成Thành 就Tựu 佛Phật
半Bán 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
香Hương 象Tượng 佛Phật
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 聚Tụ 佛Phật
華Hoa 生Sanh 德Đức 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
演Diễn 聚Tụ 佛Phật
上Thượng 名Danh 慧Tuệ 佛Phật
作Tác 安An 佛Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 生Sanh 佛Phật
明Minh 相Tướng 佛Phật
無Vô 邊Biên 積Tích 佛Phật
眾Chúng 德Đức 生Sanh 佛Phật
一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 生Sanh 佛Phật
持Trì 炬Cự 佛Phật
華Hoa 德Đức 生Sanh 佛Phật
極Cực 高Cao 王Vương 佛Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
無Vô 寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
虛Hư 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
無Vô 量Lượng 音Âm 佛Phật
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
雜Tạp 寶Bảo 華Hoa 嚴Nghiêm 佛Phật
上Thượng 眾Chúng 佛Phật
離Ly 垢Cấu 嚴Nghiêm 佛Phật
金Kim 華Hoa 佛Phật
寶Bảo 窟Quật 佛Phật
雜Tạp 華Hoa 生Sanh 佛Phật
放Phóng 光Quang 佛Phật
華Hoa 生Sanh 佛Phật
華Hoa 蓋Cái 佛Phật
不Bất 嚴Nghiêm 虛Hư 佛Phật
流Lưu 布Bố 力Lực 王Vương 佛Phật
梵Phạn 音Âm 佛Phật
自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
無Vô 邊Biên 眾Chúng 佛Phật
調Điều 御Ngự 佛Phật
無Vô 礙Ngại 佛Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
純Thuần 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
虛Hư 空Không 住Trụ 佛Phật
常Thường 滅Diệt 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
樹Thụ 根Căn 華Hoa 王Vương 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 摩Ma 尼Ni 光Quang 佛Phật
現Hiện 在Tại 西Tây 南Nam 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 聞văn 此thử 諸chư 如Như 來Lai 名danh 者giả 。 曾tằng 已dĩ 供cúng 養dường 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 信tín 樂nhạo 持trì 念niệm 。 當đương 超siêu 廣quảng 遠viễn 。 無vô 量lượng 歡hoan 喜hỷ 。 安an 立lập 其kỳ 意ý 。 令linh 使sử 真Chân 諦Đế 。
以dĩ 千thiên 萬vạn 信tín 樂nhạo 之chi 心tâm 。 念niệm 諸chư 如Như 來Lai 。 其kỳ 人nhân 當đương 得đắc 。 無vô 量lượng 之chi 福phước 。 永vĩnh 當đương 遠viễn 離ly 。 三tam 塗đồ 之chi 厄ách 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 皆giai 當đương 後hậu 彼bỉ 諸chư 佛Phật 剎sát 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 持trì 諸chư 大đại 眾chúng 。 住trụ 其kỳ 人nhân 前tiền 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 令linh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 必tất 成thành 正chánh 覺giác 。
其kỳ 有hữu 人nhân 聞văn 。 稱xưng 揚dương 讚tán 嘆thán 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 功công 德đức 名danh 字tự 。 而nhi 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 百bách 五ngũ 萬vạn 劫kiếp 。 具cụ 受thọ 眾chúng 苦khổ 。
若nhược 有hữu 受thọ 持trì 。 一nhất 心tâm 不bất 捨xả 。 禮lễ 拜bái 供cung 敬kính 。 滅diệt 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
西tây 南nam 方phương 普Phổ 明Minh 佛Phật
善Thiện 哀Ai 觀Quán 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
寶Bảo 施Thí 佛Phật
華Hoa 德Đức 佛Phật
法Pháp 音Âm 吼Hống 佛Phật
師Sư 子Tử 雷Lôi 音Âm 佛Phật
造Tạo 王Vương 神Thần 通Thông 炎Diễm 華Hoa 佛Phật
普Phổ 化Hóa 佛Phật
盡Tận 勝Thắng 佛Phật
毘Tỳ 婆Bà 葉Diếp 佛Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
諦Đế 相Tướng 佛Phật
梵Phạm 相Tướng 佛Phật
山Sơn 海Hải 慧Tuệ 自Tự 在Tại 通Thông 王Vương 佛Phật
跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 神Thần 通Thông 佛Phật
須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
金Kim 華Hoa 佛Phật
雷Lôi 音Âm 王Vương 佛Phật
須Tu 彌Di 佛Phật
須Tu 彌Di 光Quang 佛Phật
尸Thi 棄Khí 佛Phật
常Thường 精Tinh 進Tấn 佛Phật
善Thiện 住Trụ 佛Phật
無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
無Vô 相Tướng 嚴Nghiêm 佛Phật
普Phổ 嚴Nghiêm 佛Phật
作Tác 燈Đăng 佛Phật
作Tác 明Minh 佛Phật
一Nhất 藏Tạng 佛Phật
一Nhất 聚Tụ 佛Phật
無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 網Võng 光Quang 佛Phật
大Đại 神Thần 佛Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
觀Quán 智Trí 佛Phật
不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
壞Hoại 眾Chúng 怖Bố 畏Úy 佛Phật
離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
無Vô 邊Biên 德Đức 王Vương 佛Phật
壞Hoại 諸Chư 怨Oán 賊Tặc 佛Phật
過Quá 諸Chư 魔Ma 界Giới 無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
持Trì 無Vô 量Lượng 德Đức 佛Phật
無Vô 量Lượng 音Âm 聲Thanh 佛Phật
光Quang 聚Tụ 明Minh 德Đức 佛Phật
離Ly 二Nhị 邊Biên 佛Phật
無Vô 量Lượng 聲Thanh 佛Phật
無Vô 量Lượng 覺Giác 華Hoa 見Kiến 佛Phật
明Minh 彌Di 樓Lâu 佛Phật
沙Sa 羅La 王Vương 佛Phật
日Nhật 面Diện 佛Phật
妙Diệu 眼Nhãn 佛Phật
上Thượng 德Đức 佛Phật
寶Bảo 華Hoa 佛Phật
寶Bảo 生Sanh 佛Phật
月Nguyệt 華Hoa 佛Phật
一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 嚴Nghiêm 佛Phật
轉Chuyển 一Nhất 切Thiết 生Sanh 死Tử 佛Phật
無Vô 邊Biên [千-一+拜]Biện 財Tài 佛Phật
持Trì 炬Cự 佛Phật
火Hỏa 相Tướng 佛Phật
智Trí 聚Tụ 佛Phật
善Thiện 淨Tịnh 德Đức 光Quang 佛Phật
流Lưu 布Bố 力Lực 王Vương 佛Phật
六lục 百bách 萬vạn 同đồng 字tự 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
功Công 德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
現Hiện 智Trí 佛Phật
華Hoa 高Cao 生Sanh 德Đức 佛Phật
寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
赤Xích 蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
善Thiện 眾Chúng 佛Phật
壞Hoại 一Nhất 切Thiết 疑Nghi 佛Phật
拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
相Tướng 王Vương 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
放Phóng 光Quang 佛Phật
彌Di 勒Lặc 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 光Quang 明Minh 佛Phật
上Thượng 法Pháp 王Vương 相Tướng 佛Phật
無Vô 量Lượng 力Lực 佛Phật
勝Thắng 山Sơn 海Hải 佛Phật
釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật
不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
無Vô 礙Ngại 音Âm 佛Phật
無Vô 量Lượng 名Danh 德Đức 佛Phật
無Vô 分Phân 別Biệt 聲Thanh 佛Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
妙Diệu 眼Nhãn 佛Phật
善Thiện 利Lợi 佛Phật
吉Cát 利Lợi 嚴Nghiêm 佛Phật
寶Bảo 相Tướng 佛Phật
淨Tịnh 光Quang 佛Phật
香Hương 尊Tôn 王Vương 佛Phật
出Xuất 法Pháp 無Vô 垢Cấu 王Vương 佛Phật
無Vô 垢Cấu 目Mục 大Đại 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
力Lực 無Vô 障Chướng 礙Ngại 王Vương 佛Phật
自Tự 智Trí 功Công 德Đức 力Lực 佛Phật
衣Y 服Phục 知Tri 足Túc 佛Phật
得Đắc 自Tự 在Tại 佛Phật
無Vô 障Chướng 礙Ngại 利Lợi 益ích 佛Phật
智Trí 慧Tuệ 藏Tạng 佛Phật
大Đại 山Sơn 王Vương 佛Phật
日Nhật 力Lực 藏Tạng 佛Phật
求Cầu 功Công 德Đức 佛Phật
華Hoa 憧Sung 波Ba 佛Phật
眾Chúng 生Sanh 光Quang 明Minh 佛Phật
無Vô 癡Si 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
法Pháp 相Tướng 佛Phật
尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
持Trì 金Kim 剛Cang 佛Phật
堅Kiên 自Tự 然Nhiên 幢Tràng 佛Phật
珍Trân 寶Bảo 自Tự 王Vương 佛Phật
山Sơn 劫Kiếp 佛Phật
雨Vũ 娛Ngu 樂Lạc 佛Phật
壞Hoại 蓋Cái 善Thiện 法Pháp 佛Phật
波Ba 羅La 王Vương 佛Phật
遍Biến 滿Mãn 天Thiên 佛Phật
海Hải 功Công 德Đức 佛Phật
智Trí 慧Tuệ 和Hòa 合Hợp 佛Phật
智Trí 識Thức 佛Phật
華Hoa 眾Chúng 佛Phật
世Thế 間Gian 尊Tôn 佛Phật
優Ưu 曇Đàm 鉢Bát 華Hoa 幢Tràng 佛Phật
法Pháp 幢Tràng 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 王Vương 佛Phật
善Thiện 住Trụ 佛Phật
精Tinh 進Tấn 力Lực 佛Phật
幢Tràng 等Đẳng 光Quang 明Minh 佛Phật
眾Chúng 光Quang 明Minh 佛Phật
智Trí 出Xuất 明Minh 佛Phật
慧Tuệ 鎧Khải 稱Xưng 佛Phật
安An 隱Ẩn 王Vương 佛Phật
智Trí 音Âm 佛Phật
幢Tràng 攝Nhiếp 聚Tụ 佛Phật
天Thiên 金Kim 剛Cang 佛Phật
無Vô 為Vi 思Tư 惟Duy 佛Phật
種Chủng 種Chủng 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
無Vô 勝Thắng 像Tượng 最Tối 步Bộ 佛Phật
德Đức 聚Tụ 威Uy 光Quang 佛Phật
慧Tuệ 持Trì 群Quần 萠Bằng 佛Phật
思Tư 最Tối 尊Tôn 佛Phật
須Tu 彌Di 山Sơn 意Ý 佛Phật
覺Giác 善Thiện 香Hương 蘍Huân 佛Phật
自Tự 在Tại 德Đức 威Uy 佛Phật
眼Nhãn 如Như 蓮Liên 華Hoa 趣Thú 無Vô 為Vi 佛Phật
方Phương 帝Đế 相Tướng 佛Phật
梵Phạm 梵Phạm 相Tướng 佛Phật
寶Bảo 明Minh 佛Phật
天Thiên 帝Đế 金Kim 剛Cang 佛Phật
金Kim 海Hải 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
寶Bảo 蓋Cái 照Chiếu 空Không 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 。 卻khước 六lục 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
妙Diệu 寶Bảo 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
諦Đế 幢Tràng 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 百bách 九cửu 十thập 六lục 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
梵Phạm 憶Ức 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 六lục 十thập 七thất 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
現Hiện 在Tại 西Tây 方Phương 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 言ngôn 。
若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 學học 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 不bất 生sanh 疑nghi 網võng 。 篤đốc 信tín 敬kính 事sự 者giả 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 致trí 演diễn 光quang 明minh 。 三Tam 昧Muội 正chánh 定định 。 尋tầm 復phục 逮đãi 得đắc 。 無vô 量lượng 三Tam 昧Muội 門môn 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 亦diệc 見kiến 十thập 方phương 。 各các 十thập 億ức 侅cai 。 諸chư 佛Phật 正chánh 覺giác 。 皆giai 能năng 啟khải 受thọ 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 言ngôn 。 至chí 成thành 佛Phật 道Đạo 。 終chung 不bất 癈phế 忘vong 。 能năng 卻khước 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 永vĩnh 棄khí 不bất 受thọ 。
西tây 方phương 寶Bảo 上Thượng 佛Phật
寶Bảo 山Sơn 佛Phật
金Kim 剛Cang 步Bộ 迹Tích 佛Phật
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật
火Hỏa 光Quang 明Minh 佛Phật
尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
音Âm 智Trí 藏Tạng 佛Phật
月Nguyệt 藏Tạng 光Quang 明Minh 無Vô 垢Cấu 尊Tôn 佛Phật
稱Xưng 黃Hoàng 佛Phật
寶Bảo 山Sơn 王Vương 佛Phật
勝Thắng 光Quang 無Vô 憂Ưu 佛Phật
遍Biến 藏Tạng 華Hoa 佛Phật
二nhị 千thiên 同đồng 字tự 雲Vân 自Tự 在Tại 燈Đăng 王Vương 佛Phật
梵Phạm 華Hoa 佛Phật
勢Thế 進Tiến 佛Phật
法Pháp 燈Đăng 勇Dũng 佛Phật
寶Bảo 月Nguyệt 佛Phật
師Sư 子Tử 吼Hống 相Tướng 尊Tôn 佛Phật
攝Nhiếp 諸Chư 根Căn 淨Tịnh 目Mục 佛Phật
世Thế 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
師Sư 子Tử 意Ý 佛Phật
法Pháp 意Ý 佛Phật
梵Phạm 相Tướng 佛Phật
月Nguyệt 德Đức 佛Phật
寶Bảo 海Hải 佛Phật
相Tướng 德Đức 佛Phật
火Hỏa 相Tướng 佛Phật
珠Châu 蓋Cái 佛Phật
師Sư 子Tử [髟/(罩-卓+万)]Phát 佛Phật
破Phá 無Vô 明Minh 佛Phật
智Trí 華Hoa 佛Phật
超Siêu 勇Dũng 佛Phật
多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
持Trì 大Đại 功Công 德Đức 佛Phật
雨Vũ 七Thất 寶Bảo 佛Phật
離Ly 瞋Sân 恚Khuể 佛Phật
大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
無Vô 相Tướng 佛Phật
寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
德Đức 頂Đảnh 佛Phật
多Đa 迦Ca 羅La 香Hương 旃Chiên 檀Đàn 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 佛Phật
莊Trang 嚴Nghiêm 道Đạo 路Lộ 佛Phật
龍Long 蓋Cái 佛Phật
雨Vũ 華Hoa 佛Phật
散Tán 華Hoa 佛Phật
華Hoa 光Quang 明Minh 佛Phật
日Nhật 音Âm 聲Thanh 佛Phật
蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
琉Lưu 璃Ly 藏Tạng 佛Phật
梵Phạn 音Âm 佛Phật
淨Tịnh 明Minh 佛Phật
金Kim 藏Tạng 佛Phật
須Tu 彌Di 頂Đảnh 佛Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
音Âm 聲Thanh 自Tự 在Tại 佛Phật
淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
月Nguyệt 明Minh 佛Phật
得Đắc 眾Chúng 佛Phật
華Hoa 生Sanh 佛Phật
如Như 須Tu 彌Di 山Sơn 佛Phật
日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
梵Phạn 音Âm 聲Thanh 佛Phật
世Thế 主Chủ 佛Phật
師Sư 子Tử 行Hành 佛Phật
妙Diệu 法Pháp 意Ý 佛Phật
師Sư 子Tử 吼Hống 佛Phật
珠Châu 寶Bảo 蓋Cái 珊San 瑚Hô 色Sắc 佛Phật
破Phá 疑Nghi 闇Ám 佛Phật
水Thủy 月Nguyệt 佛Phật
眾Chúng 華Hoa 佛Phật
菩Bồ 提Đề 佛Phật
華Hoa 超Siêu 出Xuất 佛Phật
開Khai 智Trí 持Trì 雜Tạp 寶Bảo 佛Phật
真Chân 琉Lưu 璃Ly 明Minh 佛Phật
蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 佛Phật
持Trì 大Đại 功Công 德Đức 佛Phật
得Đắc 正Chánh 慧Tuệ 佛Phật
勇Dũng 健Kiện 佛Phật
離Ly 諂Siểm 曲Khúc 佛Phật
除Trừ 惡Ác 根Căn 裁Tài 佛Phật
大Đại 音Âm 道Đạo 央Ương 佛Phật
水Thủy 光Quang 佛Phật
海Hải 雲Vân 慧Tuệ 遊Du 佛Phật
德Đức 頂Đảnh 華Hoa 佛Phật
莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
日Nhật 音Âm 聲Thanh 佛Phật
月Nguyệt 勝Thắng 佛Phật
如Như 琉Lưu 璃Ly 佛Phật
梵Phạm 聲Thanh 佛Phật
光Quang 明Minh 佛Phật
金Kim 藏Tạng 佛Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
音Âm 王Vương 佛Phật
龍Long 勝Thắng 佛Phật
無Vô 染Nhiễm 佛Phật
淨Tịnh 面Diện 佛Phật
月Nguyệt 面Diện 佛Phật
如Như 須Tu 彌Di 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
威Uy 勢Thế 佛Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
難Nan 勝Thắng 佛Phật
寶Bảo 得Đắc 佛Phật
離Ly 垢Cấu 明Minh 佛Phật
師Sư 子Tử 佛Phật
王Vương 王Vương 佛Phật
力Lực 勝Thắng 佛Phật
喜Hỷ 音Âm 佛Phật
光Quang 明Minh 佛Phật
龍Long 勝Thắng 佛Phật
華Hoa 齒Xỉ 佛Phật
無Vô 畏Úy 明Minh 佛Phật
香Hương 頂Đảnh 佛Phật
普Phổ 賢Hiền 佛Phật
普Phổ 華Hoa 佛Phật
寶Bảo 相Tướng 佛Phật
上Thượng 香Hương 王Vương 佛Phật
施Thí 一Nhất 切Thiết 樂Lạc 佛Phật
見Kiến 一Nhất 切Thiết 緣Duyên 佛Phật
壞Hoại 諸Chư 驚Kinh 畏Úy 佛Phật
安An 立Lập 王Vương 佛Phật
寶Bảo 明Minh 佛Phật
利Lợi 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 佛Phật
無Vô 邊Biên 空Không 嚴Nghiêm 德Đức 佛Phật
蓋Cái 嚴Nghiêm 佛Phật
空Không 相Tướng 佛Phật
威Uy 華Hoa 生Sanh 德Đức 佛Phật
上Thượng 德Đức 佛Phật
淨Tịnh 眼Nhãn 佛Phật
無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 積Tích 佛Phật
世Thế 妙Diệu 佛Phật
慈Từ 悲Bi 佛Phật
大Đại 調Điều 御Ngự 佛Phật
無Vô 勝Thắng 相Tướng 佛Phật
最Tối 高Cao 德Đức 彌Di 樓Lâu 佛Phật
世Thế 主Chủ 佛Phật
人Nhân 王Vương 佛Phật
眾Chúng 歸Quy 佛Phật
天Thiên 香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
月Nguyệt 間Gian 王Vương 佛Phật
上Thượng 彌Di 樓Lâu 佛Phật
寶Bảo 生Sanh 德Đức 佛Phật
名Danh 聞Văn 彌Di 樓Lâu 佛Phật
美Mỹ 德Đức 佛Phật
無Vô 閡Ngại 眼Nhãn 佛Phật
梵Phạm 德Đức 佛Phật
無Vô 邊Biên 德Đức 積Tích 無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
滅Diệt 德Đức 王Vương 佛Phật
寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 其kỳ 人nhân 立lập 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 疾tật 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。
淨Tịnh 月Nguyệt 憧Sung 稱Xưng 光Quang 明Minh 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 百bách 六lục 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật
聞văn 名danh 一nhất 心tâm 信tín 樂nhạo 。 誦tụng 念niệm 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 。 離ly 三tam 惡ác 道đạo 。 臨lâm 終chung 至chí 念niệm 。 佛Phật 自tự 來lai 迎nghênh 。
殊Thù 勝Thắng 佛Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 能năng 降hàng 魔ma 眾chúng 。 卻khước 六lục 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
集Tập 音Âm 佛Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 誦tụng 念niệm 。 其kỳ 人nhân 得đắc 佛Phật 音âm 聲thanh 。 眾chúng 中trung 說thuyết 法Pháp 。 卻khước 八bát 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
金Kim 剛Cang 步Bộ 精Tinh 進Tấn 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 百bách 劫kiếp 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
造Tạo 王Vương 神Thần 通Thông 尖Tiêm 華Hoa 佛Phật
早Tảo 王Vương 神Thần 通Thông 佛Phật
無Vô 量Lượng 憣Phan 佛Phật
淨Tịnh 日Nhật 憶Ức 稱Xưng 光Quang 佛Phật
度Độ 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 苦Khổ 惱Não 大Đại 光Quang 普Phổ 佛Phật
善Thiện 建Kiến 立Lập 珠Châu 臺Đài 王Vương 佛Phật
寶Bảo 幡Phan 佛Phật
普Phổ 光Quang 升Thăng 勝Thắng 臺Đài 王Vương 佛Phật
淨Tịnh 光Quang 佛Phật
雷Lôi 舍Xá 挪Na 佛Phật
普Phổ 賢Hiền 花Hoa 敷Phu 佛Phật
寶Bảo 上Thượng 佛Phật
樹Thụ 根Căn 華Hoa 佛Phật
莊Trang 嚴Nghiêm 通Thông 佛Phật
維Duy 越Việt 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
自Tự 在Tại 王Vương 神Thần 通Thông 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 五ngũ 十thập 九cửu 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
度Độ 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 苦Khổ 惱Não 佛Phật
須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 神Thần 通Thông 佛Phật
大Đại 悲Bi 光Quang 明Minh 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 樹Thụ 世Thế 界Giới 長Trường 精Tinh 進Tấn 佛Phật
妙Diệu 樂Lạc 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 五ngũ 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
無Vô 量Lượng 幢Tràng 幡Phan 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 五ngũ 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
無Vô 量Lượng 幢Tràng 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
大Đại 光Quang 普Phổ 遍Biến 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 九cửu 十thập 二nhị 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
寶Bảo 幢Tràng 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 七thất 十thập 九cửu 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
淨Tịnh 光Quang 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 二nhị 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
寶Bảo 上Thượng 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 百bách 八bát 十thập 一nhất 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
樹Thụ 根Căn 華Hoa 王Vương 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 三tam 百bách 十thập 三tam 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
維Duy 越Việt 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 九cửu 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
現Hiện 在Tại 西Tây 北Bắc 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 告cáo 阿A 逸Dật 多Đa 。
若nhược 族tộc 性tánh 子tử 族tộc 性tánh 女nữ 。 得đắc 聞văn 此thử 諸chư 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 信tín 樂nhạo 歡hoan 喜hỷ 。 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 。 作tác 禮lễ 之chi 者giả 。 曾tằng 已dĩ 奉phụng 見kiến 。 五ngũ 十thập 萬vạn 佛Phật 。 其kỳ 人nhân 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 常thường 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 十thập 方phương 剎sát 。 常thường 得đắc 耳nhĩ 。 聞văn 無vô 量lượng 音âm 。 身thân 能năng 飛phi 行hành 。 歷lịch 事sự 諸chư 佛Phật 。 心tâm 常thường 能năng 知tri 。 一nhất 切thiết 所sở 念niệm 。 乃nãi 至chí 泥Nê 洹Hoàn 。 不bất 生sanh 下hạ 賤tiện 。 貧bần 窮cùng 之chi 處xứ 。 不bất 生sanh 三tam 惡ác 。 八bát 難nạn 之chi 處xứ 。 身thân 如như 金kim 剛cang 。 具cụ 眾chúng 相tướng 好hảo 。 心tâm 樂nhạo 大đại 法Pháp 。 眾chúng 所sở 愛ái 敬kính 。 轉chuyển 身thân 所sở 生sanh 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。
是thị 故cố 阿A 逸Dật 。 其kỳ 有hữu 恭cung 敬kính 。 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 禮lễ 拜bái 之chi 者giả 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。 永vĩnh 脫thoát 生sanh 死tử 。 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
西tây 北bắc 寶Bảo 相Tướng 佛Phật
多Đa 寶Bảo 佛Phật
寶Bảo 生Sanh 德Đức 佛Phật
寶Bảo 常Thường 佛Phật
六lục 千thiên 同đồng 字tự 眾Chúng 生Sanh 喜Hỷ 見Kiến 佛Phật
具Cụ 足Túc 千Thiên 萬Vạn 光Quang 明Minh 佛Phật
師Sư 子Tử 月Nguyệt 央Ương 佛Phật
離Ly 垢Cấu 光Quang 噞Thiêm 佛Phật
日Nhật 月Nguyệt 淨Tịnh 明Minh 德Đức 佛Phật
阿A 閦Súc 佛Phật
雲Vân 雷Lôi 音Âm 宿Tú 華Hoa 智Trí 佛Phật
淨Tịnh 華Hoa 宿Tú 王Vương 智Trí 佛Phật
六lục 萬vạn 同đồng 字tự 光Quang 明Minh 佛Phật
六lục 百bách 同đồng 字tự 散Tán 華Hoa 佛Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật
無Vô 量Lượng 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
無Vô 量Lượng 力Lực 佛Phật
一Nhất 蓋Cái 佛Phật
無Vô 量Lượng 明Minh 佛Phật
蓋Cái 行Hành 佛Phật
寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
善Thiện 宿Tú 佛Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
明Minh 王Vương 佛Phật
高Cao 廣Quảng 德Đức 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật
自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
無Vô 量Lượng 音Âm 聲Thanh 佛Phật
大Đại 雲Vân 光Quang 佛Phật
網Võng 聚Tụ 佛Phật
覺Giác 華Hoa 光Quang 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 自Tự 在Tại 佛Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
月Nguyệt 眾Chúng 增Tăng 上Thượng 佛Phật
放Phóng 光Quang 佛Phật
妙Diệu 肩Kiên 佛Phật
不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
頂Đảnh 生Sanh 王Vương 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 生Sanh 佛Phật
普Phổ 香Hương 光Quang 佛Phật
香Hương 明Minh 王Vương 佛Phật
香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
香Hương 象Tượng 佛Phật
香Hương 自Tự 在Tại 佛Phật
香Hương 窟Quật 佛Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
光Quang 王Vương 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 生Sanh 佛Phật
法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
可Khả 樂Lạc 佛Phật
無Vô 量Lượng 法Pháp 自Tự 在Tại 佛Phật
愛Ái 德Đức 佛Phật
散Tán 華Hoa 佛Phật
華Hoa 蓋Cái 行Hàng 列Liệt 佛Phật
華Hoa 窟Quật 佛Phật
金Kim 華Hoa 佛Phật
香Hương 華Hoa 佛Phật
彌Di 樓Lâu 王Vương 佛Phật
善Thiện 導Đạo 師Sư 佛Phật
一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 最Tối 勝Thắng 嚴Nghiêm 佛Phật
轉Chuyển 諸Chư 難Nạn 佛Phật
善Thiện 行Hành 嚴Nghiêm 佛Phật
妙Diệu 華Hoa 佛Phật
無Vô 邊Biên 香Hương 佛Phật
普Phổ 放Phóng 光Quang 佛Phật
散Tán 華Hoa 生Sanh 得Đắc 佛Phật
寶Bảo 網Võng 手Thủ 佛Phật
極Cực 高Cao 王Vương 佛Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
普Phổ 照Chiếu 一Nhất 切Thiết 佛Phật 土Độ 佛Phật
妙Diệu 見Kiến 佛Phật
安An 立Lập 王Vương 佛Phật
香Hương 流Lưu 佛Phật
無Vô 邊Biên 智Trí 自Tự 在Tại 佛Phật
不Bất 虛Hư 嚴Nghiêm 佛Phật
不Bất 虛Hư 見Kiến 佛Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
不Bất 動Động 佛Phật
初Sơ 發Phát 意Ý 佛Phật
無Vô 邊Biên 眼Nhãn 佛Phật
燈Đăng 上Thượng 佛Phật
普Phổ 照Chiếu 明Minh 佛Phật
光Quang 照Chiếu 佛Phật
一Nhất 切Thiết 世Thế 界Giới 佛Phật
無Vô 垢Cấu 力Lực 佛Phật
一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 不Bất 斷Đoạn [千-一+拜]Biện 才Tài 佛Phật
無Vô 流Lưu 行Hành 佛Phật
習Tập 精Tinh 進Tấn 佛Phật
上Thượng 精Tinh 進Tấn 佛Phật
一Nhất 乘Thừa 度Độ 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 上Thượng 佛Phật
法Pháp 央Ương 佛Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 藏Tạng 寶Bảo 積Tích 快Khoái 見Kiến 金Kim 剛Cang 師Sư 子Tử 遊Du 王Vương 佛Phật
定Định 光Quang 佛Phật
普Phổ 光Quang 德Đức 上Thượng 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
堅Kiên 住Trụ 功Công 德Đức 注Chú 山Sơn 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
德Đức 央Ương 佛Phật
法Pháp 造Tạo 弘Hoằng 佛Phật
化Hóa 天Thiên 佛Phật
諦Đế 央Ương 佛Phật
習Tập 金Kim 剛Cang 佛Phật
眾Chúng 尊Tôn 佛Phật
雷Lôi 像Tượng 佛Phật
樂Nhạo 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
出Xuất 家Gia 樂Nhạo 行Hành 佛Phật
華Hoa 央Ương 佛Phật
勝Thắng 施Thí 佛Phật
善Thiện 明Minh 佛Phật
善Thiện 曜Diệu 佛Phật
仙Tiên 勳Huân 佛Phật
轉Chuyển 勝Thắng 佛Phật
欣Hân 樂Nhạo 佛Phật
天Thiên 華Hoa 佛Phật
轉Chuyển 吉Cát 神Thần 佛Phật
善Thiện 首Thủ 佛Phật
善Thiện 喜Hỷ 佛Phật
住Trụ 覺Giác 佛Phật
住Trụ 放Phóng 佛Phật
諦Đế 法Pháp 普Phổ 稱Xưng 佛Phật
是Thị 世Thế 善Thiện 妙Diệu 佛Phật
普Phổ [千-一+拜]Biện 佛Phật
寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
威Uy 彊Cưỡng 佛Phật
梵Phạm 神Thần 佛Phật
無Vô 畏Úy 善Thiện 佛Phật
善Thiện 音Âm 佛Phật
目Mục 悅Duyệt 佛Phật
積Tích 德Đức 佛Phật
雨Vũ 音Âm 佛Phật
妙Diệu 觀Quán 佛Phật
受Thọ 神Thần 佛Phật
與Dữ 人Nhân 遊Du 佛Phật
美Mỹ 求Cầu 佛Phật
降Hàng 怨Oán 眷Quyến 屬Thuộc 佛Phật
唯Duy 衛Vệ 佛Phật
識Thức 佛Phật
隨Tùy 葉Diếp 佛Phật
拘Câu 留Lưu 秦Tần 佛Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật
無Vô 垢Cấu 光Quang 佛Phật
思Tư 惑Hoặc 豫Dự 佛Phật
寶Bảo 扌Thủ 佛Phật
雨Vũ 香Hương 王Vương 佛Phật
多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 神Thần 通Thông 佛Phật
須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
憂Ưu 鉢Bát 羅La 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 勝Thắng 佛Phật
妙Diệu 容Dung 山Sơn 相Tướng 佛Phật
人Nhân 天Thiên 王Vương 佛Phật
華Hoa 德Đức 佛Phật
無Vô 上Thượng 勝Thắng 尊Tôn 佛Phật
慧Tuệ 灌Quán 佛Phật
開Khai 化Hóa 菩Bồ 薩Tát 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 十thập 一nhất 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
見Kiến 無Vô 怨Oán 懼Cụ 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 六lục 十thập 三tam 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
一Nhất 乘Thừa 度Độ 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 六lục 十thập 四tứ 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
現Hiện 在Tại 北Bắc 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 言ngôn 。
若nhược 族tộc 性tánh 男nam 女nữ 。 學học 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 信tín 樂nhạo 不bất 疑nghi 。 喜hỷ 心tâm 敬kính 事sự 者giả 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 逮đãi 得đắc 種chủng 種chủng 三Tam 昧Muội 。 覩đổ 見kiến 十thập 方phương 。 各các 十thập 恒Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 使sử 現hiện 世thế 。 離ly 諸chư 狂cuồng 橫hoạnh 。 怨oán 毒độc 除trừ 滅diệt 。 行hành 道Đạo 日nhật 進tiến 。 心tâm 中trung 善thiện 願nguyện 。 應ưng 念niệm 皆giai 得đắc 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 獲hoạch 深thâm 法Pháp 忍Nhẫn 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 常thường 為vi 人nhân 尊tôn 。 至chí 成thành 佛Phật 道Đạo 。 終chung 不bất 受thọ 苦khổ 。 能năng 滅diệt 三tam 十thập 萬vạn 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
人Nhân 王Vương 佛Phật
勝Thắng 王Vương 佛Phật
寶Bảo 智Trí 手Thủ 佛Phật
月Nguyệt 殿Điện 清Thanh 淨Tịnh 難Nan 爼Trở 佛Phật
日Nhật 生Sanh 佛Phật
炎Diễm 肩Kiên 佛Phật
最Tối 勝Thắng 音Âm 佛Phật
網Võng 明Minh 佛Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 寶Bảo 佛Phật
蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
德Đức 行Hành 精Tinh 進Tấn 佛Phật
雲Vân 自Tự 在Tại 佛Phật
雲Vân 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
相Tướng 德Đức 佛Phật
王Vương 相Tướng 佛Phật
斷Đoạn 愛Ái 王Vương 佛Phật
接Tiếp 識Thức 佛Phật
三tam 十thập 億ức 同đồng 字tự 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật
摩Ma 尼Ni 珠Châu 佛Phật
釋Thích 迦Ca 文Văn 尼Ni 佛Phật
尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
智Trí 和Hòa 合Hợp 佛Phật
善Thiện 華Hoa 佛Phật
無Vô 恕Thứ 佛Phật
日Nhật 藏Tạng 佛Phật
尊Tôn 樂Lạc 佛Phật
勝Thắng 尊Tôn 佛Phật
成Thành 華Hoa 佛Phật
日Nhật 明Minh 佛Phật
龍Long 德Đức 佛Phật
金Kim 剛Cang 光Quang 明Minh 稱Xưng 王Vương 佛Phật
無Vô 上Thượng 明Minh 佛Phật
四Tứ 相Tướng 光Quang 明Minh 佛Phật
刪San 尼Ni 輪Luân 佛Phật
智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật
香Hương 王Vương 佛Phật
火Hỏa 葉Diệp 佛Phật
婆Bà 羅La 王Vương 佛Phật
那Na 羅La 延Diên 佛Phật
無Vô 垢Cấu 燈Đăng 出Xuất 王Vương 佛Phật
寶Bảo 蓋Cái 增Tăng 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
金Kim 山Sơn 王Vương 佛Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
須Tu 彌Di 佛Phật
壞Hoại 諸Chư 道Đạo 佛Phật
破Phá 疑Nghi 佛Phật
無Vô 相Tướng 音Âm 佛Phật
無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 成Thành 就Tựu 佛Phật
寶Bảo 生Sanh 德Đức 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 生Sanh 德Đức 佛Phật
寶Bảo 上Thượng 佛Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
燈Đăng 高Cao 德Đức 佛Phật
智Trí 生Sanh 德Đức 佛Phật
炬Cự 燈Đăng 佛Phật
無Vô 上Thượng 光Quang 佛Phật
德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
沸Phí 生Sanh 佛Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
德Đức 味Vị 佛Phật
方Phương 等Đẳng 佛Phật
華Hoa 生Sanh 德Đức 佛Phật
婆Bà 羅La 王Vương 佛Phật
師Sư 子Tử 王Vương 佛Phật
寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
毘Tỳ 跋Bạt 尸Thi 佛Phật
醫Y 王Vương 佛Phật
上Thượng 眾Chúng 佛Phật
上Thượng 善Thiện 德Đức 佛Phật
自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
上Thượng 香Hương 德Đức 佛Phật
上Thượng 香Hương 相Tướng 佛Phật
旃Chiên 相Tướng 窟Quật 佛Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
增Tăng 千Thiên 光Quang 華Hoa 出Xuất 佛Phật
無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 佛Phật
威Uy 華Hoa 生Sanh 高Cao 王Vương 佛Phật
寶Bảo 網Võng 佛Phật
安An 立Lập 王Vương 佛Phật
不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
不Bất 虛Hư 力Lực 佛Phật
不Bất 虛Hư 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
不Bất 虛Hư 光Quang 佛Phật
無Vô 邊Biên 釋Thích 進Tiến 佛Phật
沙Sa 羅La 王Vương 佛Phật
寶Bảo 娑Sa 羅La 佛Phật
一Nhất 蓋Cái 嚴Nghiêm 佛Phật
寶Bảo 賢Hiền 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 窟Quật 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 佛Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
彌Di 樓Lâu 嚴Nghiêm 佛Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
無Vô 邊Biên 眼Nhãn 佛Phật
寶Bảo 生Sanh 佛Phật
諸Chư 德Đức 佛Phật
覺Giác 華Hoa 德Đức 佛Phật
善Thiện 住Trụ 幢Tràng 佛Phật
無Vô 邊Biên 力Lực 佛Phật
不Bất 虛Hư 德Đức 寶Bảo 力Lực 佛Phật
無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
虛Hư 空Không 光Quang 佛Phật
雲Vân 相Tướng 音Âm 佛Phật
藥Dược 王Vương 佛Phật
不Bất 驚Kinh 畏Úy 佛Phật
離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
淨Tịnh 王Vương 佛Phật
智Trí 出Xuất 佛Phật
勇Dũng 眾Chúng 佛Phật
智Trí 聚Tụ 佛Phật
作Tác 方Phương 佛Phật
娑Sa 訶Ha 王Vương 佛Phật
上Thượng 離Ly 佛Phật
調Điều 御Ngự 佛Phật
智Trí 守Thủ 佛Phật
最Tối 高Cao 德Đức 佛Phật
示Thị 眾Chúng 生Sanh 深Thâm 心Tâm 佛Phật
無Vô 礙Ngại 光Quang 佛Phật
滅Diệt 諸Chư 愛Ái 自Tự 在Tại 佛Phật
華Hoa 最Tối 高Cao 生Sanh 德Đức 佛Phật
拘Câu 陵Lăng 王Vương 佛Phật
日Nhật 燈Đăng 佛Phật
上Thượng 寶Bảo 佛Phật
智Trí 生Sanh 德Đức 佛Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
安An 立Lập 功Công 德Đức 王Vương 佛Phật
無Vô 畏Úy 佛Phật
智Trí 聚Tụ 佛Phật
金Kim 剛Cang 佛Phật
火Hỏa 衣Y 佛Phật
明Minh 燈Đăng 佛Phật
不Bất 虛Hư 精Tinh 進Tấn 佛Phật
善Thiện 思Tư 嚴Nghiêm 相Tướng 佛Phật
師Sư 子Tử 佛Phật
妙Diệu 善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
寶Bảo 聚Tụ 高Cao 德Đức 佛Phật
梵Phạm 德Đức 佛Phật
無Vô 礙Ngại 香Hương 象Tượng 佛Phật
彌Di 樓Lâu 明Minh 佛Phật
火Hỏa 燈Đăng 王Vương 佛Phật
華Hoa 上Thượng 光Quang 佛Phật
住Trụ 名Danh 聞Văn 佛Phật
名Danh 慈Từ 佛Phật
娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
觀Quan 華Hoa 佛Phật
無Vô 恕Thứ 佛Phật
日Nhật 藏Tạng 佛Phật
尊Tôn 樂Lạc 佛Phật
德Đức 內Nội 豐Phong 嚴Nghiêm 佛Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 一nhất 心tâm 作tác 禮lễ 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 疾tật 成thành 正chánh 覺giác 。 卻khước 一nhất 劫kiếp 生sanh 死tử 。 後hậu 生sanh 得đắc 六Lục 通Thông 。 得đắc 端đoan 政chánh 。 常thường 尊tôn 貴quý 。 能năng 除trừ 欲dục 縛phược 六lục 情tình 。 常thường 無vô 病bệnh 。 生sanh 常thường 值trị 佛Phật 。 聞văn 法Pháp 見kiến 僧Tăng 。 離ly 八bát 難nạn 。 常thường 具cụ 淨tịnh 戒giới 。 心tâm 不bất 亂loạn 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。
金Kim 剛Cang 堅Kiên 固Cố 消Tiêu 伏Phục 壞Hoại 嚴Nghiêm 佛Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 卻khước 十thập 萬vạn 億ức 之chi 罪tội 。
寶Bảo 火Hỏa 佛Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 疾tật 成thành 正chánh 覺giác 。
寶Bảo 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
聞văn 名danh 信tín 樂nhạo 。 持trì 諷phúng 誦tụng 念niệm 。 後hậu 生sanh 得đắc 中trung 正chánh 定định 。 自tự 見kiến 諸chư 佛Phật 。 轉chuyển 尊Tôn 法Pháp 輪luân 。
賢Hiền 最Tối 佛Phật
聞văn 名danh 歡hoan 喜hỷ 樂nhạo 。 持trì 諷phúng 誦tụng 念niệm 。 後hậu 生sanh 端đoan 正chánh 。 自tự 識thức 宿túc 命mạng 。 得đắc 成thành 正chánh 覺giác 。
寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 步Bộ 佛Phật
聞văn 名danh 信tín 樂nhạo 誦tụng 念niệm 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 當đương 為vi 一nhất 切thiết 所sở 敬kính 。 言ngôn 教giáo 承thừa 用dụng 。 一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 能năng 令linh 女nữ 人nhân 。 得đắc 為vi 男nam 子tử 。 成thành 阿a 維duy 越việt 致trí 。
蓮Liên 華Hoa [髟/(罩-卓+万)]Phát 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật
月Nguyệt 殿Điện 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
相Tướng 德Đức 佛Phật
現Hiện 在Tại 東Đông 北Bắc 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。
若nhược 族tộc 性tánh 子tử 族tộc 性tánh 女nữ 。 其kỳ 有hữu 聞văn 此thử 。 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo 。 諷phúng 誦tụng 禮lễ 敬kính 之chi 者giả 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 勝thắng 於ư 一nhất 切thiết 布bố 施thí 。 諸chư 餘dư 功công 德đức 。 十thập 萬vạn 億ức 倍bội 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 隨tùy 意ý 往vãng 生sanh 。 不bất 退thoái 轉chuyển 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。
若nhược 有hữu 誹phỉ 謗báng 。 懷hoài 疑nghi 不bất 信tín 者giả 。 當đương 墮đọa 虛hư [蔝-米+(日/(句-口+匕))]chủy 渥ác 犁lê 。 六lục 萬vạn 億ức 歲tuế 中trung 。 受thọ 無vô 量lượng 罪tội 。 其kỳ 有hữu 信tín 樂nhạo 。 稱xưng 嘆thán 禮lễ 拜bái 。 現hiện 世thế 安an 隱ẩn 。 滅diệt 五ngũ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
壞Hoại 一Nhất 切Thiết 間Gian 怖Bố 畏Úy 佛Phật
蹈Đạo 七Thất 寶Bảo 華Hoa 佛Phật
離Ly 垢Cấu 心Tâm 佛Phật
寶Bảo 蓋Cái 超Siêu 光Quang 佛Phật
悲Bi 精Tinh 進Tấn 佛Phật
三Tam 乘Thừa 行Hành 佛Phật
無Vô 淨Tịnh 佛Phật
緣Duyên 一Nhất 切Thiết [千-一+拜]Biện 佛Phật
寶Bảo 事Sự 佛Phật
寶Bảo 積Tích 佛Phật
等Đẳng 行Hành 佛Phật
一Nhất 切Thiết 德Đức 光Quang 相Tướng 佛Phật
彌Di 樓Lâu 乾Càn 那Na 佛Phật
增Tăng 肩Kiên 佛Phật
不Bất 虛Hư 行Hành 佛Phật
無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 佛Phật
普Phổ 守Thủ 佛Phật
德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
賢Hiền 王Vương 佛Phật
月Nguyệt [千-一+拜]Biện 佛Phật
善Thiện 目Mục 佛Phật
普Phổ 世Thế 佛Phật
寶Bảo 首Thủ 佛Phật
普Phổ 觀Quán 佛Phật
尊Tôn 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
光Quang 淨Tịnh 照Chiếu 燿Diệu 佛Phật
梵Phạm 首Thủ 天Thiên 王Vương 佛Phật
二nhị 萬vạn 同đồng 字tự 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật
慧Tuệ 見Kiến 佛Phật
金Kim 華Hoa 佛Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 超Siêu 所Sở 有Hữu 王Vương 佛Phật
無Vô 垢Cấu 淨Tịnh 龍Long 自Tự 在Tại 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
無Vô 量Lượng 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
寶Bảo 山Sơn 王Vương 佛Phật
不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 佛Phật
寶Bảo 尊Tôn 音Âm 佛Phật
遍Biến 出Xuất 一Nhất 切Thiết 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 山Sơn 王Vương 佛Phật
寶Bảo 海Hải 佛Phật
智Trí 華Hoa 無Vô 垢Cấu 堅Kiên 佛Phật
普Phổ 賢Hiền 佛Phật
阿A 閦Súc 佛Phật
無Vô 垢Cấu 功Công 德Đức 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
善Thiện 樂Lạc 自Tự 在Tại 音Âm 光Quang 明Minh 佛Phật
日Nhật 藏Tạng 佛Phật
智Trí 日Nhật 佛Phật
龍Long 自Tự 在Tại 佛Phật
金Kim 剛Cang 稱Xưng 佛Phật
日Nhật 藏Tạng 佛Phật
大Đại 功Công 德Đức 藏Tạng 佛Phật
光Quang 明Minh 音Âm 相Tướng 佛Phật
常Thường 光Quang 明Minh 佛Phật
光Quang 明Minh 音Âm 相Tướng 佛Phật
自Tự 在Tại 稱Xưng 佛Phật
不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 王Vương 佛Phật
安An 和Hòa 自Tự 在Tại 見Kiến 山Sơn 王Vương 佛Phật
智Trí 豫Dự 佛Phật
眼Nhãn 淨Tịnh 無Vô 垢Cấu 佛Phật
百Bách 功Công 德Đức 佛Phật
號Hiệu 勝Thắng 佛Phật
明Minh 慧Tuệ 佛Phật
遍Biến 淨Tịnh 佛Phật
善Thiện 眼Nhãn 佛Phật
九cửu 萬vạn 十thập 一nhất 那na 術thuật 同đồng 字tự 無Vô 色Sắc 佛Phật
無Vô 垢Cấu 超Siêu 德Đức 佛Phật
勇Dũng 進Tiến 佛Phật
離Ly 百Bách 憂Ưu 佛Phật
喜Hỷ 生Sanh 德Đức 佛Phật
安An 王Vương 佛Phật
上Thượng 彌Di 樓Lâu 佛Phật
妙Diệu 香Hương 佛Phật
憍Kiêu 陳Trần 如Như 佛Phật
勢Thế 德Đức 佛Phật
赤Xích 蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
白Bạch 蓮Liên 華Hoa 生Sanh 佛Phật
大Đại 音Âm 眼Nhãn 佛Phật
上Thượng 眾Chúng 佛Phật
無Vô 邊Biên 明Minh 德Đức 佛Phật
月Nguyệt 出Xuất 光Quang 佛Phật
名Danh 流Lưu 十Thập 方Phương 佛Phật
星Tinh 宿Tú 王Vương 佛Phật
無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 佛Phật
上Thượng 香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
安An 隱Ẩn 生Sanh 德Đức 佛Phật
無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 月Nguyệt 佛Phật
一Nhất 切Thiết 德Đức 嚴Nghiêm 佛Phật
日Nhật 華Hoa 王Vương 佛Phật
不Bất 壞Hoại 相Tướng 佛Phật
宗Tông 守Thủ 光Quang 佛Phật
無Vô 量Lượng 生Sanh 行Hành 佛Phật
一Nhất 切Thiết 上Thượng 佛Phật
大Đại 威Uy 德Đức 蓮Liên 華Hoa 生Sanh 佛Phật
虛Hư 空Không 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
無Vô 相Tướng 音Âm 聲Thanh 佛Phật
明Minh 德Đức 王Vương 佛Phật
德Đức 明Minh 王Vương 佛Phật
度Độ 功Công 德Đức 邊Biên 佛Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
作Tác 明Minh 佛Phật
無Vô 畏Úy 佛Phật
德Đức 味Vị 佛Phật
無Vô 怖Bố 畏Úy 佛Phật
華Hoa 德Đức 佛Phật
智Trí 華Hoa 德Đức 佛Phật
寶Bảo 積Tích 佛Phật
無Vô 邊Biên 願Nguyện 佛Phật
寶Bảo 首Thủ 佛Phật
無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 安An 立Lập 王Vương 佛Phật
沙Sa 羅La 王Vương 佛Phật
寶Bảo 明Minh 佛Phật
寶Bảo 聚Tụ 佛Phật
上Thượng 眾Chúng 德Đức 佛Phật
無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
觀Quán 世Thế 音Âm 佛Phật
須Tu 彌Di 明Minh 佛Phật
無Vô 邊Biên 自Tự 在Tại 力Lực 佛Phật
極Cực 高Cao 行Hành 佛Phật
寶Bảo 華Hoa 德Đức 佛Phật
無Vô 邊Biên 神Thần 通Thông 自Tự 在Tại 佛Phật
隨Tùy 眾Chúng 生Sanh 願Nguyện 嚴Nghiêm 佛Phật
高Cao 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
上Thượng 眾Chúng 佛Phật
無Vô 量Lượng 華Hoa 佛Phật
寶Bảo 自Tự 在Tại 佛Phật
月Nguyệt 出Xuất 德Đức 佛Phật
諦Đế 釋Thích 幢Tràng 王Vương 佛Phật
發Phát 心Tâm 即Tức 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân
十thập 萬vạn 同đồng 字tự 流Lưu 布Bố 佛Phật
普Phổ 光Quang 淨Tịnh 德Đức 佛Phật
勝Thắng 戰Chiến 鬪Đấu 佛Phật
無Vô 礙Ngại 尊Tôn 樹Thụ 德Đức 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 佛Phật
寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 諦Đế 住Trụ 樹Thụ 王Vương 佛Phật
大Đại 光Quang 曜Diệu 佛Phật
慧Tuệ 燈Đăng 明Minh 佛Phật
大Đại 雄Hùng 佛Phật
白Bạch 無Vô 垢Cấu 塵Trần 佛Phật
內Nội 寶Bảo 佛Phật
上Thượng 像Tượng 憧Sung 十Thập 蓋Cái 王Vương 佛Phật
威Uy 神Thần 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
極Cực 受Thọ 上Thượng 影Ảnh 王Vương 佛Phật
大Đại 海Hải 佛Phật
十Thập 方Phương 見Kiến 佛Phật
世Thế 間Gian 尊Tôn 佛Phật
善Thiện 德Đức 佛Phật
須Tu 彌Di 相Tướng 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 尊Tôn 佛Phật
日Nhật 月Nguyệt 尊Tôn 佛Phật
寶Bảo 光Quang 月Nguyệt 殿Điện 妙Diệu 尊Tôn 音Âm 佛Phật
壞Hoại 魔Ma 羅La 網Võng 獨Độc 步Bộ 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 一nhất 百bách 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
師Sư 子Tử 吼Hống 力Lực 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 二nhị 百bách 一nhất 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
悲Bi 精Tinh 進Tấn 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 千thiên 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
三Tam 乘Thừa 行Hành 佛Phật
金Kim 剛Cang 堅Kiên 強Cường 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
梵Phạm 天Thiên 佛Phật
現Hiện 在Tại 上Thượng 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 言ngôn 。
若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 族tộc 姓tánh 女nữ 。 學học 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 心tâm 無vô 結kết 網võng 。 信tín 吾ngô 道Đạo 眼nhãn 。 之chi 所sở 斑ban 宣tuyên 者giả 。 世thế 世thế 所sở 生sanh 。 未vị 曾tằng 懈giải 怠đãi 。 不bất 習tập 貪tham 欲dục 。 常thường 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 父phụ 妻thê 子tử 。 兄huynh 弟đệ 親thân 族tộc 。 在tại 在tại 所sở 生sanh 。 身thân 未vị 曾tằng 離ly 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 亦diệc 得đắc 往vãng 生sanh 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 少thiểu 婬dâm 怒nộ 癡si 。 身thân 無vô 疾tật 病bệnh 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 三tam 十thập 五ngũ 萬vạn 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 罪tội 皆giai 得đắc 消tiêu 滅diệt 。
華Hoa 敷Phu 日Nhật 王Vương 佛Phật
不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 月Nguyệt 光Quang 明Minh 佛Phật
勝Thắng 光Quang 佛Phật
名Danh 稱Xưng 佛Phật
樂Nhạo 蓮Liên 華Hoa 首Thủ 佛Phật
廣Quảng 眾Chúng 德Đức 佛Phật
思Tư 樂Lạc 成Thành 善Thiện 德Đức 佛Phật
無Vô 樓Lâu 精Tinh 進Tấn 願Nguyện 首Thủ 佛Phật
世Thế 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
消Tiêu 滅Diệt 等Đẳng 超Siêu 王Vương 佛Phật
無Vô 限Hạn 眼Nhãn 王Vương 佛Phật
至Chí 精Tinh 進Tấn 佛Phật
香Hương 積Tích 佛Phật
萬vạn 八bát 千thiên 同đồng 字tự 山Sơn 王Vương 佛Phật
無Vô 垢Cấu 大Đại 聖Thánh 佛Phật
吉Cát 祥Tường 佛Phật
師Sư 子Tử 央Ương 如Như 光Quang 尊Tôn 佛Phật
梵Phạn 音Âm 佛Phật
宿Tú 王Vương 佛Phật
香Hương 上Thượng 佛Phật
香Hương 光Quang 佛Phật
大Đại 炎Diễm 肩Kiên 佛Phật
娑Sa 羅La 樹Thụ 王Vương 佛Phật
雜Tạp 色Sắc 寶Bảo 華Hoa 嚴Nghiêm 身Thân 佛Phật
寶Bảo 華Hoa 德Đức 佛Phật
見Kiến 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật
如Như 須Tu 彌Di 山Sơn 佛Phật
善Thiện 寂Tịch 佛Phật
無Vô 邊Biên 高Cao 力Lực 王Vương 佛Phật
月Nguyệt 嚮Hướng 佛Phật
精Tinh 進Tấn 最Tối 高Cao 力Lực 王Vương 佛Phật
破Phá 疑Nghi 佛Phật
善Thiện 宿Tú 王Vương 佛Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
作Tác 明Minh 佛Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
明Minh 彌Di 樓Lâu 佛Phật
淨Tịnh 明Minh 佛Phật
白Bạch 蓋Cái 佛Phật
香Hương 蓋Cái 佛Phật
寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 窟Quật 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật
須Tu 彌Di 肩Kiên 佛Phật
寶Bảo 明Minh 佛Phật
娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
梵Phạm 德Đức 佛Phật
淨Tịnh 明Minh 佛Phật
無Vô 驚Kinh 怖Bố 佛Phật
離Ly 怖Bố 畏Úy 佛Phật
妙Diệu 肩Kiên 佛Phật
上Thượng 寶Bảo 佛Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
轉Chuyển 女Nữ 相Tướng 嚴Nghiêm 佛Phật
無Vô 邊Biên 嚴Nghiêm 佛Phật
無Vô 上Thượng 光Quang 佛Phật
網Võng 明Minh 相Tướng 佛Phật
國Quốc 王Vương 佛Phật
德Đức 勝Thắng 佛Phật
普Phổ 明Minh 佛Phật
勝Thắng 敵Địch 佛Phật
相Tướng 王Vương 佛Phật
藥Dược 王Vương 無Vô 礙Ngại 佛Phật
無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 明Minh 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
寶Bảo 遊Du 行Hành 佛Phật
寶Bảo 華Hoa 佛Phật
安An 住Trụ 佛Phật
山Sơn 王Vương 佛Phật
無Vô 垢Cấu 相Tướng 佛Phật
大Đại 山Sơn 戶Hộ 佛Phật
淨Tịnh 一Nhất 切Thiết 願Nguyện 威Uy 德Đức 勝Thắng 王Vương 佛Phật
善Thiện 住Trụ 意Ý 佛Phật
月Nguyệt 王Vương 佛Phật
無Vô 勝Thắng 步Bộ 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
娑Sa 隣Lân 陀Đà 王Vương 佛Phật
普Phổ 賢Hiền 佛Phật
八bát 十thập 同đồng 字tự 師Sư 子Tử 步Bộ 王Vương 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 尊Tôn 佛Phật
法Pháp 自Tự 在Tại 豐Phong 王Vương 佛Phật
光Quang 明Minh 無Vô 垢Cấu 賢Hiền 香Hương 豐Phong 王Vương 佛Phật
智Trí 光Quang 自Tự 在Tại 相Tướng 王Vương 佛Phật
千thiên 智Trí 識Thức 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
千thiên 增Tăng 相Tướng 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
千thiên 善Thiện 無Vô 垢Cấu 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
千thiên 離Ly 怖Bố 畏Úy 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
千thiên 善Thiện 無Vô 垢Cấu 光Quang 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
五ngũ 百bách 日Nhật 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
五ngũ 百bách 日Nhật 藏Tạng 尊Tôn 王Vương 佛Phật
五ngũ 百bách 藥Dược 音Âm 尊Tôn 王Vương 佛Phật
二nhị 日Nhật 光Quang 明Minh 佛Phật
四tứ 龍Long 自Tự 在Tại 神Thần 佛Phật
八bát 離Ly 恐Khủng 怖Bố 稱Xưng 王Vương 光Quang 明Minh 佛Phật
十thập 離Ly 音Âm 光Quang 明Minh 佛Phật
八bát 聲Thanh 稱Xưng 佛Phật
十thập 一nhất 顯Hiển 露Lộ 法Pháp 音Âm 佛Phật
九cửu 功Công 德Đức 法Pháp 稱Xưng 王Vương 佛Phật
二nhị 十thập 不Bất 思Tư 議Nghị 王Vương 佛Phật
四tứ 十thập 寶Bảo 憶Ức 無Vô 明Minh 尊Tôn 王Vương 佛Phật
覺Giác 智Trí 尊Tôn 相Tướng 王Vương 佛Phật
七thất 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 音Âm 佛Phật
三tam 智Trí 藏Tạng 佛Phật
十thập 五ngũ 智Trí 山Sơn 憶Ức 佛Phật
十thập 五ngũ 智Trí 海Hải 王Vương 佛Phật
三tam 十thập 大Đại 智Trí 力Lực 尊Tôn 音Âm 王Vương 佛Phật
二nhị 山Sơn 功Công 德Đức 劫Kiếp 佛Phật
十thập 八bát 清Thanh 淨Tịnh 智Trí 懃Cần 佛Phật
九cửu 十thập 尊Tôn 相Tướng 眾Chúng 生Sanh 佛Phật
百bách 善Thiện 智Trí 無Vô 垢Cấu 雷Lôi 音Âm 尊Tôn 王Vương 佛Phật
八bát 十Thập 勝Thắng 尊Tôn 大Đại 海Hải 功Công 德Đức 智Trí 生Sanh 力Lực 王Vương 佛Phật
四tứ 十thập 天Thiên 上Thượng 菩Bồ 提Đề 尊Tôn 佛Phật
二nhị 智Trí 覺Giác 山Sơn 華Hoa 王Vương 佛Phật
二nhị 功Công 德Đức 智Trí 覺Giác 佛Phật
二nhị 金Kim 剛Cang 師Sư 子Tử 佛Phật
二nhị 持Trì 戒Giới 光Quang 明Minh 佛Phật
二nhị 示Thị 現Hiện 增Tăng 番Phiên 佛Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 佛Phật
三tam 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 佛Phật
二nhị 無Vô 盡Tận 智Trí 山Sơn 佛Phật
二nhị 寶Bảo 光Quang 明Minh 佛Phật
二nhị 無Vô 垢Cấu 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
九cửu 智Trí 慧Tuệ 光Quang 明Minh 佛Phật
五ngũ 十thập 那Na 羅La 延Diên 無Vô 勝Thắng 藏Tạng 佛Phật
二nhị 無Vô 垢Cấu 淨Tịnh 智Trí 慧Tuệ 佛Phật
九cửu 大Đại 智Trí 慧Tuệ 光Quang 明Minh 佛Phật
七thất 十thập 聚Tụ 集Tập 珍Trân 寶Bảo 功Công 德Đức 佛Phật
二nhị 十thập 分Phân 別Biệt 星Tinh 寶Bảo 王Vương 佛Phật
三tam 功Công 德Đức 力Lực 娑Sa 王Vương 佛Phật
九cửu 十thập 妙Diệu 香Hương 音Âm 佛Phật
提Đề 頭Đầu 賴Lại 王Vương 佛Phật
六lục 十thập 光Quang 明Minh 熾Sí 珠Châu 王Vương 佛Phật
千thiên 蓮Liên 華Hoa 香Hương 釋Thích 稱Xưng 尊Tôn 王Vương 佛Phật
三tam 十thập 蓮Liên 華Hoa 香Hương 力Lực 增Tăng 佛Phật
二nhị 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 大Đại 海Hải 智Trí 增Tăng 僧Tăng 佛Phật
閻Diêm 浮Phù 提Đề 香Hương 佛Phật
一nhất 百bách 三tam 功Công 德Đức 山Sơn 憶Ức 佛Phật
師Sư 子Tử 相Tướng 佛Phật
百bách 一nhất 龍Long 雷Lôi 尊Tôn 華Hoa 王Vương 佛Phật
度Độ 蓋Cái 行Hành 佛Phật
善Thiện 趣Thú 種Chủng 無Vô 我Ngã 三Tam 十Thập 露Lộ 功Công 德Đức 王Vương 劫Kiếp 佛Phật
千thiên 離Ly 智Trí 龍Long 王Vương 解Giải 脫Thoát 覺Giác 世Thế 界Giới 海Hải 眼Nhãn 山Sơn 王Vương 佛Phật
威Uy 神Thần 佛Phật
善Thiện 寂Tịch 月Nguyệt 音Âm 王Vương 佛Phật
諸Chư 華Hoa 佛Phật
寶Bảo 成Thành 佛Phật
善Thiện 德Đức 佛Phật
無Vô 數Số 精Tinh 進Tấn 願Nguyện 首Thủ 佛Phật
廣Quảng 眾Chúng 德Đức 佛Phật
珠Châu 勝Thắng 月Nguyệt 王Vương 佛Phật
現Hiện 在Tại 下Hạ 方Phương 。 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 佛Phật 名Danh 。
佛Phật 言ngôn 。
若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 此thử 佛Phật 名danh 。 至chí 心tâm 受thọ 持trì 。 燒thiêu 香hương 敬kính 禮lễ 者giả 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 得đắc 普Phổ 光Quang 三Tam 昧Muội 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 自tự 然nhiên 得đắc 見kiến 。 億ức 百bách 千thiên 侅cai 。 諸chư 佛Phật 住trụ 前tiền 。 十thập 方phương 皆giai 然nhiên 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 悉tất 皆giai 受thọ 持trì 。 未vị 曾tằng 忽hốt 忘vong 。 神thần 通thông 威uy 動động 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 能năng 滅diệt 除trừ 。 二nhị 百bách 萬vạn 億ức 侅cai 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
明Minh 德Đức 佛Phật
師Sư 子Tử 佛Phật
名Danh 聞Văn 佛Phật
普Phổ 光Quang 佛Phật
遠Viễn 摩Ma 佛Phật
法Pháp 憶Ức 佛Phật
持Trì 法Pháp 佛Phật
一Nhất 寶Bảo 蓋Cái 佛Phật
染Nhiễm 清Thanh 淨Tịnh 佛Phật
普Phổ 賢Hiền 佛Phật
梵Phạm 精Tinh 進Tấn 佛Phật
寶Bảo 藏Tạng 佛Phật
娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
離Ly 恐Khủng 怖Bố 圍Vi 遠Viễn 佛Phật
月Nguyệt 殿Điện 佛Phật
清Thanh 淨Tịnh 華Hoa 光Quang 佛Phật
遇Ngộ 神Thần 通Thông 王Vương 佛Phật
建Kiến 立Lập 精Tinh 進Tấn 佛Phật
師Sư 子Tử 央Ương 佛Phật
無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 最Tối 勝Thắng 佛Phật
虛Hư 空Không 音Âm 佛Phật
虛Hư 空Không 嚴Nghiêm 佛Phật
火Hỏa 目Mục 佛Phật
拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật
上Thượng 德Đức 佛Phật
大Đại 德Đức 佛Phật
有Hữu 音Âm 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 德Đức 佛Phật
師Sư 子Tử 德Đức 佛Phật
成Thành 利Lợi 佛Phật
師Sư 子Tử 頸Cảnh 佛Phật
師Sư 子Tử 護Hộ 佛Phật
安An 立Lập 王Vương 佛Phật
梵Phạm 彌Di 樓Lâu 佛Phật
淨Tịnh 明Minh 佛Phật
不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
香Hương 象Tượng 佛Phật
香Hương 德Đức 佛Phật
香Hương 彌Di 樓Lâu 佛Phật
無Vô 量Lượng 眼Nhãn 佛Phật
香Hương 聚Tụ 佛Phật
寶Bảo 窟Quật 佛Phật
寶Bảo 彌Di 樓Lâu 佛Phật
安An 住Trụ 佛Phật
善Thiện 住Trụ 王Vương 佛Phật
娑Sa 羅La 王Vương 佛Phật
明Minh 輪Luân 佛Phật
七thất 十thập 普Phổ 淨Tịnh 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
威Uy 德Đức 佛Phật
提Đề 沙Sa 佛Phật
弗Phất 沙Sa 佛Phật
光Quang 明Minh 佛Phật
天Thiên 王Vương 佛Phật
蜜Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 涉Thiệp 佛Phật
淨Tịnh 王Vương 佛Phật
息Tức 意Ý 佛Phật
無Vô 量Lượng 訓Huấn 寶Bảo 佛Phật
錦Cẩm 淨Tịnh 王Vương 佛Phật
師Sư 子Tử 步Bộ 佛Phật
妙Diệu 央Ương 意Ý 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật
供Cúng 養Dường 佛Phật
妙Diệu 花Hoa 佛Phật
奉Phụng 養Dưỡng 佛Phật
善Thiện 目Mục 佛Phật
快Khoái 臂Tý 佛Phật
炎Diễm 光Quang 佛Phật
炎Diễm 味Vị 佛Phật
無Vô 退Thoái 沒Một 佛Phật
執Chấp 功Công 德Đức 佛Phật
寶Bảo 事Sự 佛Phật
無Vô 欺Khi 世Thế 佛Phật
無Vô 量Lượng 德Đức 佛Phật
寶Bảo 稱Xưng 佛Phật
蓮Liên 華Hoa 上Thượng 佛Phật
雷Lôi 音Âm 王Vương 佛Phật
虛Hư 空Không 性Tánh 佛Phật
違Vi 離Ly 佛Phật
德Đức 王Vương 明Minh 佛Phật
善Thiện 思Tư 願Nguyện 成Thành 佛Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
香Hương 明Minh 佛Phật
八bát 千thiên 定Định 光Quang 佛Phật
無Vô 邊Biên 德Đức 寶Bảo 佛Phật
普Phổ 光Quang 德Đức 淨Tịnh 威Uy 佛Phật
不Bất 虛Hư 稱Xưng 佛Phật
五ngũ 百bách 華Hoa 上Thượng 佛Phật
五ngũ 威Uy 德Đức 佛Phật
二nhị 千thiên 憍Kiêu 陳Trần 如Như 佛Phật
金Kim 剛Cang 上Thượng 佛Phật
普Phổ 首Thủ 佛Phật
迦Ca 葉Diếp 佛Phật
十thập 五ngũ 日Nhật 明Minh 佛Phật
六lục 十thập 二nhị 善Thiện 寂Tịch 佛Phật
定Định 光Quang 佛Phật
大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật
善Thiện 明Minh 佛Phật
無Vô 始Thỉ 佛Phật
智Trí 光Quang 明Minh 佛Phật
淨Tịnh 身Thân 佛Phật
華Hoa 光Quang 佛Phật
燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật
光Quang 明Minh 佛Phật
名Danh 相Tướng 佛Phật
大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật
閻Diêm 浮Phù 那Na 提Đề 佛Phật
金Kim 光Quang 佛Phật
多Đa 摩Ma 羅La 跋Bạt 旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
法Pháp 明Minh 佛Phật
千thiên 二nhị 百bách 普Phổ 明Minh 佛Phật
光Quang 遠Viễn 佛Phật
月Nguyệt 教Giáo 佛Phật
旃Chiên 檀Đàn 香Hương 佛Phật
善Thiện 山Sơn 剛Cang 佛Phật
止Chỉ 念Niệm 佛Phật
世Thế 如Như 王Vương 佛Phật
無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật
離Ly 垢Cấu [千-一+拜]Biện 無Vô 着Trước 佛Phật
龍Long 天Thiên 佛Phật
音Âm 王Vương 佛Phật
安An 明Minh 頂Đảnh 佛Phật
金Kim 剛Cang 藏Tạng 佛Phật
㷿Hiểm 光Quang 相Tướng 佛Phật
地Địa 種Chủng 佛Phật
上Thượng 瑠Lưu 璃Ly 佛Phật
金Kim 色Sắc 佛Phật
月Nguyệt 像Tượng 佛Phật
音Âm 華Hoa 佛Phật
解Giải 脫Thoát 華Hoa 佛Phật
具Cụ 足Túc 光Quang 明Minh 佛Phật
海Hải 意Ý 樂Nhạo 慧Tuệ 佛Phật
火Hỏa 光Quang 佛Phật
大Đại 香Hương 佛Phật
離Ly 胎Thai 佛Phật
捨Xả 厭Yếm 意Ý 佛Phật
寶Bảo 行Hành 佛Phật
勇Dũng 音Âm 佛Phật
首Thủ 積Tích 佛Phật
大Đại 眾Chúng 法Pháp 慧Tuệ 佛Phật
蔽Tế 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 佛Phật
極Cực 最Tối 首Thủ 佛Phật
月Nguyệt 光Quang 佛Phật
日Nhật 光Quang 佛Phật
調Điều 意Ý 越Việt 諸Chư 華Hoa 佛Phật
除Trừ 諸Chư 癡Si 冥Minh 佛Phật
宣Tuyên 龍Long 雷Lôi 音Âm 佛Phật
出Xuất 山Sơn 海Hải 自Tự 在Tại 王Vương 佛Phật
斷Đoạn 疑Nghi 拔Bạt 欲Dục 除Trừ 冥Minh 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 三tam 十thập 六lục 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
意Ý 無Vô 恐Khủng 懼Cụ 威Uy 毛Mao 不Bất 堅Kiên 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
師Sư 子Tử 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 六lục 十thập 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
名Danh 稱Xưng 遠Viễn 聞Văn 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
法Pháp 名Danh 號Hiệu 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 七thất 十thập 二nhị 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
奉Phụng 法Pháp 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 八bát 十thập 二nhị 萬vạn 三tam 千thiên 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
法Pháp 幢Tràng 佛Phật
一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 者giả 。 卻khước 十thập 二nhị 萬vạn 三tam 千thiên 百bách 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。
善Thiện 寂Tịch 月Nguyệt 音Âm 王Vương 佛Phật
明Minh 德Đức 佛Phật
日Nhật 月Nguyệt 光Quang 王Vương 佛Phật
十Thập 方Phương 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 經Kinh
失thất 譯dịch 人nhân 名danh
Dịch sang cổ văn: Tên người dịch đã thất lạc
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 4/2/2013 ◊ Dịch nghĩa: 4/2/2013 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Dịch sang cổ văn: Tên người dịch đã thất lạc
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 4/2/2013 ◊ Dịch nghĩa: 4/2/2013 ◊ Cập nhật: 26/4/2023