佛Phật 本Bổn 行Hành 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ

賢Hiền 劫Kiếp 王Vương 種Chủng 品Phẩm 第đệ 三tam 下hạ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 大Đại 照Chiếu 耀Diệu 王Vương 有hữu 子tử還hoàn 名danh 意Ý 憙Hí次thứ 紹thiệu 王vương 位vị

如như 上thượng 所sở 說thuyết

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 意Ý 憙Hí 王Vương 有hữu 子tử名danh 曰viết 善Thiện 喜Hỷ次thứ 紹thiệu 王vương 位vị

如như 上thượng 所sở 說thuyết

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 善Thiện 喜Hỷ 王Vương 有hữu 子tử名danh 曰viết 滿Mãn 足Túc次thứ 紹thiệu 王vương 位vị

如như 上thượng 所sở 說thuyết

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 滿Mãn 足Túc 王Vương 有hữu 子tử名danh 大Đại 滿Mãn 足Túc次thứ 紹thiệu 王vương 位vị

如như 上thượng 所sở 說thuyết

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 大Đại 滿Mãn 足Túc 王Vương 有hữu 子tử還hoàn 名danh 養Dưỡng 育Dục次thứ 紹thiệu 王vương 位vị

如như 上thượng 所sở 說thuyết

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 養Dưỡng 育Dục 王Vương 有hữu 子tử還hoàn 名danh 福Phước 車Xa次thứ 紹thiệu 王vương 位vị

如như 上thượng 所sở 說thuyết

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 福Phước 車Xa 王Vương 有hữu 子tử名danh 人Nhân 首Thủ 領Lãnh次thứ 紹thiệu 王vương 位vị

如như 上thượng 所sở 說thuyết

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 人Nhân 首Thủ 領Lãnh 王Vương 有hữu 子tử名danh 曰viết 火Hỏa 質Chất次thứ 紹thiệu 王vương 位vị

如như 上thượng 所sở 說thuyết

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 火Hỏa 質Chất 王Vương 有hữu 子tử名danh 曰viết 光Quang 炎Diễm次thứ 紹thiệu 王vương 位vị

如như 上thượng 所sở 說thuyết

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 光Quang 焰Diễm 王Vương 有hữu 子tử名danh 善Thiện 譬Thí 冠Quan次thứ 紹thiệu 王vương 位vị

如như 上thượng 所sở 說thuyết

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 善Thiện 譬Thí 冠Quan 王Vương 有hữu 子tử名danh 曰viết 空Không 冠Quan次thứ 紹thiệu 王vương 位vị

如như 上thượng 所sở 說thuyết

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 空Không 冠Quan 王Vương 有hữu 子tử名danh 曰viết 善Thiện 見Kiến次thứ 紹thiệu 王vương 位vị

如như 上thượng 所sở 說thuyết

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 善Thiện 見Kiến 王Vương 有hữu 子tử名danh 大Đại 善Thiện 見Kiến次thứ 紹thiệu 王vương 位vị

如như 上thượng 所sở 說thuyết

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương 有hữu 子tử名danh 曰viết 須Tu 彌Di次thứ 紹thiệu 王vương 位vị

如như 上thượng 所sở 說thuyết

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 須Tu 彌Di 王Vương 有hữu 子tử名danh 大Đại 須Tu 彌Di次thứ 紹thiệu 王vương 位vị

如như 上thượng 所sở 說thuyết

轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương統thống 四tứ 天thiên 下hạ海hải 等đẳng 大đại 地địa具cụ 足túc 七thất 寶bảo乃nãi 至chí 如như 法Pháp治trị 化hóa 人nhân 民dân

諸chư 比Bỉ 丘Khâu如như 是thị 等đẳng 王vương皆giai 是thị 過quá 去khứ轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương具cụ 足túc 修tu 習tập無vô 量lượng 福phước 業nghiệp深thâm 種chúng 善thiện 根căn以dĩ 是thị 果quả 報báo並tịnh 得đắc 食thực 於ư此thử 四tứ 天thiên 下hạ一nhất 切thiết 大đại 地địa受thọ 諸chư 福phước 樂lạc壽thọ 命mạng 難nan 量lượng不bất 可khả 算toán 計kế

諸chư 比Bỉ 丘Khâu汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri我ngã 今kim 更cánh 說thuyết彼bỉ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương種chủng 姓tánh 苗miêu 裔duệ世thế 世thế 相tương 承thừa并tinh 餘dư 小tiểu 王vương子tử 孫tôn 繼kế 襲tập住trú 處xứ 名danh 字tự次thứ 第đệ 少thiểu 多đa為vì 汝nhữ 略lược 說thuyết彼bỉ 等đẳng 氏thị 族tộc汝nhữ 等đẳng 善thiện 聽thính

諸chư 比Bỉ 丘Khâu大Đại 須Tu 彌Di 王Vương治trị 化hóa 已dĩ 來lai世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn有hữu 一nhất 百bách 一nhất小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương悉tất 皆giai 住trú 在tại褒Bao 多Đa 那Na 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương名danh 師Sư 子Tử 乘Thừa師Sư 子Tử 乘Thừa 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn有hữu 六lục 十thập 一nhất小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương悉tất 皆giai 住trú 在tại波Ba 羅La 㮈Nại 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương名danh 曰viết 女Nữ 乘Thừa彼bỉ 女Nữ 乘Thừa 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn有hữu 五ngũ 十thập 六lục小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương悉tất 皆giai 住trú 在tại阿A 踰Du 闍Xà 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương名danh 嚴Nghiêm 熾Sí 生Sanh嚴Nghiêm 熾Sí 生Sanh 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn合hợp 有hữu 一nhất 千thiên小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương皆giai 悉tất 住trú 在tại迦Ca 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương名danh 曰viết 梵Phạm 德Đức彼bỉ 梵Phạm 德Đức 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn有hữu 二nhị 十thập 五ngũ小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương皆giai 悉tất 住trú 在tạ阿A 私Tư 帝Đế 那Na 富Phú 羅La 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương名danh 為vi 象Tượng 將Tướng彼bỉ 象Tượng 將Tướng 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn有hữu 二nhị 十thập 五ngũ小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương皆giai 悉tất 住trú 在tại德Đức 叉Xoa 尸Thi 羅La 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương號hiệu 名danh 為vi 護Hộ而nhi 彼bỉ 護Hộ 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn一nhất 千thiên 二nhị 百bách小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương皆giai 悉tất 住trú 在tại奢Xa 耶Da 那Na 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương名danh 能Năng 降Hàng 伏Phục能Năng 降Hàng 伏Phục 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn合hợp 有hữu 九cửu 十thập小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương皆giai 悉tất 住trú 在tại迦Ca 那Na 鳩Cưu 闍Xà 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương名danh 為vi 勝Thắng 將Tương彼bỉ 勝Thắng 將Tương 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn二nhị 千thiên 五ngũ 百bách小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương皆giai 悉tất 住trú 在tại於ư 瞻Chiêm 波Ba 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương名danh 曰viết 龍Long 天Thiên彼bỉ 龍Long 天Thiên 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn有hữu 二nhị 十thập 五ngũ小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương皆giai 悉tất 住trú 在tại 。 。 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương名danh 為vi 作Tác 闍Xà彼bỉ 作Tác 闍Xà 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn有hữu 二nhị 十thập 五ngũ小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương皆giai 悉tất 住trú 在tại拘Câu 尸Thi 那Na 竭Kiệt 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương名danh 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên彼bỉ 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn有hữu 二nhị 十thập 五ngũ小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương悉tất 皆giai 住trú 在tại菴Am 婆Bà 羅La 劫Kiếp 波Ba 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương還hoàn 名danh 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên彼bỉ 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn有hữu 二nhị 十thập 五ngũ小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương悉tất 皆giai 住trú 在tại檀Đàn 多Đa 富Phú 羅La 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương名danh 曰viết 善Thiện 意Ý彼bỉ 善Thiện 意Ý 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn有hữu 二nhị 十thập 五ngũ小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương悉tất 皆giai 住trú 在tại多Đa 摩Ma 婆Bà 頗Phả 梨Lê 多Đa 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương名danh 無Vô 憂Ưu 鬘Man彼bỉ 無Vô 憂Ưu 鬘Man 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn八bát 萬vạn 四tứ 千thiên小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương皆giai 悉tất 住trú 在tại寐Mị 洟Di 羅La 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương名danh 毗Tỳ 紐Nữu 天Thiên彼bỉ 毗Tỳ 紐Nữu 天Thiên 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn一nhất 百bách 一nhất 王vương皆giai 悉tất 住trú 在tại毗Tỳ 褒Bao 多Đa 那Na 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương還hoàn 名danh 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên彼bỉ 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn合hợp 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 諸chư 王vương還hoàn 在tại 於ư 彼bỉ寐Mị 洟Di 羅La 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 諸chư 王vương 內nội最tối 後hậu 一nhất 王vương名danh 曰viết 魚Ngư 王Vương

比Bỉ 丘Khâu當đương 知tri 諸chư 如như 是thị 等đẳng小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương悉tất 有hữu 福phước 德đức皆giai 種chúng 善thiện 根căn具cụ 足túc 受thọ 於ư世thế 間gian 福phước 報báo無vô 與dữ 等đẳng 者giả其kỳ 化hóa 所sở 被bị大đại 地địa 及cập 海hải一nhất 切thiết 諸chư 山sơn悉tất 皆giai 統thống 攝nhiếp

諸chư 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương各các 各các 皆giai 有hữu粟túc 散tán 諸chư 王vương我ngã 今kim 說thuyết 之chi

諸chư 比Bỉ 丘Khâu魚Ngư 王Vương 有hữu 子tử名danh 曰viết 真Chân 生Sanh彼bỉ 真Chân 生Sanh 王Vương父phụ 祖tổ 已dĩ 來lai修tu 習tập 善thiện 根căn得đắc 紹thiệu 繼kế 王vương福phước 報báo 盡tận 故cố便tiện 失thất 王vương 位vị

時thời 人nhân 見kiến 彼bỉ王vương 化hóa 失thất 道đạo無vô 有hữu 福phước 德đức共cộng 相tương 謂vị 言ngôn

此thử 王vương 人nhân 中trung最tối 好hảo 貧bần 劣liệt人nhân 中trung 單đơn 薄bạc人nhân 中trung 可khả 愍mẫn人nhân 中trung 可khả 掘quật

是thị 故cố 世thế 人nhân皆giai 號hiệu 之chi 為vi可Khả 掘Quật 之chi 王Vương

掘Quật 王Vương 有hữu 子tử名danh 為vi 平Bình 等Đẳng 行Hành 王Vương

平Bình 等Đẳng 行Hành 王vương子tử 名danh 闇Ám 火Hỏa

闇Ám 火Hỏa 王Vương子tử 名danh 為vi 焰Diễm 熾Sí

焰Diễm 熾Sí 王Vương子tử 名danh 為vi 善Thiện 譬Thí

善Thiện 譬Thí 王Vương子tử 名danh 為vi 虛Hư 空Không

虛Hư 空Không 王Vương子tử 名danh 為vi 戒Giới 行Hành

戒Giới 行Hành 王Vương子tử 名danh 為vi 無Vô 憂Ưu

無Vô 憂Ưu 王Vương子tử 名danh 為vi 離Ly 憂Ưu

離Ly 憂Ưu 王Vương子tử 名danh 為vi 除Trừ 憂Ưu

除Trừ 憂Ưu 王Vương子tử 名danh 為vi 勝Thắng 將Tương

勝Thắng 將Tương 王Vương子tử 名danh 為vi 大Đại 將Tướng

大Đại 將Tướng 王Vương子tử 名danh 為vi 胎Thai 生Sanh

胎Thai 生Sanh 王Vương子tử 名danh 為vi 明Minh 星Tinh

明Minh 星Tinh 王Vương子tử 名danh 為vi 方Phương 主Chủ

方Phương 主Chủ 王Vương子tử 號hiệu 名danh 為vi 塵Trần

彼bỉ 塵Trần 王Vương子tử 名danh 為vi 善Thiện 意Ý

善Thiện 意Ý 王Vương子tử 名danh 為vi 善Thiện 住Trụ

善Thiện 住Trụ 王Vương子tử 名danh 為vi 歡Hoan 喜Hỷ

歡Hoan 喜Hỷ 王Vương子tử 名danh 為vi 大Đại 力Lực

大Đại 力Lực 王Vương子tử 名danh 為vi 大Đại 光Quang

大Đại 光Quang 王Vương子tử 名danh 大Đại 名Danh 稱Xưng

大Đại 名Danh 稱Xưng 王Vương子tử 名danh 為vi 十Thập 車Xa

十Thập 車Xa 王Vương子tử 名danh 二Nhị 十Thập 車Xa

二Nhị 十Thập 車Xa 王Vương子tử 名danh 為vi 妙Diệu 車Xa

妙Diệu 車Xa 王Vương子tử 名danh 為vi 步Bộ 車Xa

步Bộ 車Xa 王Vương子tử 名danh 為vi 十Thập 弓Cung

十Thập 弓Cung 王Vương子tử 名danh 為vi 百Bách 弓Cung

百Bách 弓Cung 王Vương子tử 名danh 二Nhị 十Thập 弓Cung

二Nhị 十Thập 弓Cung 王Vương子tử 名danh 妙Diệu 色Sắc 弓Cung

妙Diệu 色Sắc 弓Cung 王Vương子tử 名danh 為vi 罪Tội 弓Cung

罪Tội 弓Cung 王Vương子tử 名danh 為vi 海Hải 將Tướng

海Hải 將Tướng 王Vương子tử 名danh 為vi 難Nan 勝Thắng

難Nan 勝Thắng 王Vương子tử 名danh 為vi 茅Mao 草Thảo

茅Mao 草Thảo 王Vương子tử 名danh 大Đại 茅Mao 草Thảo

大Đại 茅Mao 草Thảo 王Vương世thế 世thế 相tương 承thừa子tử 子tử 孫tôn 孫tôn苗miêu 裔duệ 合hợp 有hữu一nhất 百bách 八bát 王vương還hoàn 住trú 在tại 彼bỉ褒Bao 多Đa 那Na 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

彼bỉ 一nhất 百bách 八bát最tối 在tại 後hậu 王vương大Đại 茅Mao 草Thảo 者giả其kỳ 王vương 無vô 子tử作tác 如như 是thị 念niệm

上thượng 世thế 已dĩ 來lai我ngã 之chi 種chủng 姓tánh粟túc 散tán 諸chư 王vương見kiến 自tự 頭đầu 鬚tu生sanh 白bạch 髮phát 時thời各các 以dĩ 諸chư 子tử灌quán 頂đảnh 為vi 王vương別biệt 取thủ 勝thắng 上thượng最tối 好hảo 一nhất 州châu以dĩ 用dụng 布bố 施thí剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát捨xả 於ư 王vương 位vị出xuất 家gia 修tu 道Đạo我ngã 今kim 無vô 兒nhi當đương 以dĩ 誰thùy 繼kế嗣tự 我ngã 王vương 後hậu誰thùy 堪kham 增tăng 長trưởng我ngã 之chi 種chủng 姓tánh或hoặc 復phục 我ngã 今kim斷đoạn 諸chư 王vương 種chủng

復phục 生sanh 此thử 念niệm

我ngã 今kim 若nhược 不bất出xuất 家gia 修tu 道Đạo則tắc 斷đoạn 一nhất 切thiết諸chư 賢hiền 聖thánh 種chủng

思tư 惟duy 是thị 已dĩ時thời 大Đại 茅Mao 草Thảo即tức 以dĩ 王vương 位vị付phó 諸chư 大đại 臣thần大đại 眾chúng 圍vi 繞nhiễu送tống 王vương 出xuất 城thành剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát服phục 出xuất 家gia 衣y王vương 出xuất 家gia 已dĩ持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh專chuyên 心tâm 勇dũng 猛mãnh成thành 就tựu 四tứ 禪thiền具cụ 足túc 五ngũ 通thông得đắc 成thành 王vương 仙tiên壽thọ 命mạng 極cực 長trường至chí 年niên 衰suy 老lão肉nhục 消tiêu 背bối 曲khúc雖tuy 復phục 柱trụ 杖trượng不bất 能năng 遠viễn 行hành

時thời 彼bỉ 王vương 仙tiên諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng欲dục 往vãng 東đông 西tây求cầu 覓mịch 飲ẩm 食thực取thủ 好hảo 軟nhuyễn 草thảo安an 置trí 籠lung 裏lý用dụng 盛thình 王vương 仙tiên懸huyền 樹thụ 枝chi 上thượng

何hà 以dĩ 故cố畏úy 諸chư 蟲trùng 獸thú來lai 觸xúc 王vương 仙tiên

時thời 諸chư 弟đệ 子tử乞khất 食thực 去khứ 後hậu有hữu 一nhất 獵liệp 師sư遊du 行hành 山sơn 野dã遙diêu 見kiến 王vương 仙tiên謂vị 是thị 白bạch 鳥điểu遂toại 即tức 射xạ 之chi時thời 彼bỉ 王vương 仙tiên既ký 被bị 射xạ 已dĩ有hữu 兩lưỡng 渧đề 血huyết出xuất 墮đọa 於ư 地địa即tức 便tiện 命mạng 終chung

彼bỉ 諸chư 弟đệ 子tử乞khất 食thực 來lai 還hoàn見kiến 彼bỉ 王vương 仙tiên被bị 射xạ 命mạng 終chung復phục 見kiến 有hữu 血huyết兩lưỡng 渧đề 在tại 地địa即tức 下hạ 彼bỉ 籠lung將tương 王vương 置trí 地địa集tập 聚tụ 柴sài 木mộc焚phần 燒thiêu 王vương 屍thi收thu 骨cốt 為vi 塔tháp復phục 將tương 種chủng 種chủng雜tạp 妙diệu 香hương 華hoa供cúng 養dường 彼bỉ 塔tháp尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán承thừa 事sự 畢tất 了liễu

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 地địa有hữu 兩lưỡng 渧đề 血huyết即tức 便tiện 生sanh 出xuất二nhị 苷đại 蔗giá 芽nha漸tiệm 漸tiệm 高cao 大đại至chí 時thời 蔗giá 熟thục日nhật 炙chích 開khai 剖phẫu其kỳ 一nhất 莖hành 蔗giá出xuất 一nhất 童đồng 子tử更cánh 一nhất 莖hành 蔗giá出xuất 一nhất 童đồng 女nữ端đoan 政chánh 可khả 憙hí世thế 無vô 有hữu 雙song

時thời 諸chư 弟đệ 子tử心tâm 念niệm 王vương 仙tiên在tại 世thế 之chi 時thời不bất 生sanh 兒nhi 子tử今kim 此thử 兩lưỡng 童đồng是thị 王vương 仙tiên 種chủng養dưỡng 護hộ 看khán 視thị報báo 諸chư 臣thần 知tri

時thời 諸chư 大đại 臣thần聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ往vãng 至chí 彼bỉ 林lâm迎nghênh 二nhị 童đồng 子tử將tương 還hoàn 入nhập 宮cung召triệu 喚hoán 解giải 相tướng大đại 婆Bà 羅La 門Môn教giáo 令lệnh 占chiêm 相tướng并tinh 遣khiển 作tác 名danh

彼bỉ 相tướng 師sư 言ngôn

此thử 童đồng 子tử 者giả既ký 是thị 日nhật 炙chích熟thục 苷đại 蔗giá 開khai而nhi 出xuất 生sanh 故cố一nhất 名danh 善Thiện 生Sanh又hựu 以dĩ 其kỳ 從tùng苷đại 蔗giá 出xuất 故cố第đệ 二nhị 復phục 名danh 苷Đại 蔗Giá 生Sanh又hựu 以dĩ 日nhật 炙chích苷đại 蔗giá 出xuất 故cố亦diệc 名danh 日Nhật 種Chủng彼bỉ 女nữ 因nhân 緣duyên一nhất 種chủng 無vô 異dị 故cố名danh 善Thiện 賢Hiền復phục 名danh 水Thủy 波Ba

時thời 彼bỉ 諸chư 臣thần取thủ 苷đại 蔗giá 種chủng所sở 生sanh 童đồng 子tử幼ấu 少thiếu 年niên 時thời即tức 灌quán 其kỳ 頂đảnh立lập 以dĩ 為vi 王vương其kỳ 善Thiện 賢Hiền 女Nữ至chí 年niên 長trưởng 大đại堪kham 能năng 伏phục 事sự即tức 拜bái 為vi 王vương第đệ 一nhất 之chi 妃phi

時thời 苷Đại 蔗Giá 王Vương有hữu 第đệ 二nhị 妃phi絕tuyệt 妙diệu 端đoan 政chánh生sanh 於ư 四tứ 子tử

一nhất 名danh炬Cự 面Diện二nhị 名danh金Kim 色Sắc三tam 名danh象Tượng 眾Chúng四tứ 名danh別Biệt 成Thành

其kỳ 善Thiện 賢Hiền 妃Phi唯duy 生sanh 一nhất 子tử名danh 為vi 長Trường 壽Thọ端đoan 政chánh 可khả 憙hí世thế 間gian 少thiểu 雙song然nhiên 其kỳ 骨cốt 相tướng不bất 堪kham 作tác 王vương

時thời 善Thiện 賢Hiền 妃Phi如như 是thị 思tư 惟duy

苷Đại 蔗Giá 種chủng 王vương有hữu 此thử 四tứ 子tử炬cự 面diện 等đẳng 輩bối兄huynh 弟đệ 群quần 強cường我ngã 今kim 唯duy 有hữu此thử 之chi 一nhất 子tử雖tuy 極cực 端đoan 正chánh世thế 無vô 有hữu 雙song然nhiên 其kỳ 相tướng 分phần不bất 堪kham 為vi 主chủ作tác 何hà 方phương 便tiện令linh 我ngã 此thử 子tử得đắc 紹thiệu 王vương 位vị

復phục 作tác 此thử 念niệm

是thị 苷Đại 蔗Giá 王Vương今kim 於ư 我ngã 邊biên無vô 量lượng 敬kính 愛ái深thâm 心tâm 染nhiễm 著trước縱túng 情tình 蕩đãng 意ý我ngã 今kim 可khả 更cánh窮cùng 極cực 婦phụ 人nhân莊trang 飾sức 之chi 法pháp所sở 謂vị 淨tịnh 潔khiết摩ma 拭thức 身thân 體thể香hương 湯thang 沐mộc 浴dục使sử 氣khí 芬phân 芳phương髮phát 塗đồ 澤trạch 蘭lan面diện 著trước 脂chi 粉phấn花hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm令linh 苷Đại 蔗Giá 王Vương心tâm 於ư 我ngã 邊biên重trọng 生sanh 耽đam 湎miện愛ái 戀luyến 娛ngu 樂lạc若nhược 得đắc 如như 心tâm我ngã 於ư 屏bính 處xứ當đương 乞khất 求cầu 願nguyện

思tư 惟duy 是thị 已dĩ如như 上thượng 所sở 說thuyết莊trang 嚴nghiêm 自tự 身thân令linh 極cực 殊thù 絕tuyệt至chí 於ư 王vương 邊biên王vương 見kiến 妃phi 來lai生sanh 重trọng 愛ái 敬kính縱túng 逸dật 其kỳ 心tâm

妃phi 見kiến 王vương 生sanh如như 是thị 心tâm 已dĩ二nhị 人nhân 眠miên 臥ngọa妃phi 白bạch 王vương 言ngôn

大đại 王vương 當đương 知tri我ngã 今kim 從tùng 王vương乞khất 求cầu 一nhất 願nguyện願nguyện 王vương 與dữ 我ngã

王vương 言ngôn

大đại 妃phi隨tùy 意ý 不bất 逆nghịch從tùng 心tâm 所sở 欲dục我ngã 當đương 與dữ 妃phi

時thời 妃phi 復phục 更cánh重trùng 諮tư 王vương 言ngôn

大đại 王vương 自tự 在tại若nhược 與dữ 我ngã 願nguyện不bất 得đắc 變biến 悔hối若nhược 變biến 悔hối 者giả我ngã 不bất 須tu 此thử

王vương 語ngứ 妃phi 言ngôn

我ngã 一nhất 與dữ 妃phi心tâm 之chi 所sở 願nguyện後hậu 若nhược 悔hối 者giả當đương 令linh 我ngã 頭đầu破phá 作tác 七thất 分phần

妃phi 言ngôn

大đại 王vương王vương 之chi 四tứ 子tử炬cự 面diện 等đẳng 輩bối願nguyện 擯bấn 出xuất 國quốc遣khiển 我ngã 生sanh 子tử長Trường 壽Thọ 為vi 王vương

時thời 苷Đại 蔗Giá 王Vương即tức 語ngứ 妃phi 言ngôn

我ngã 此thử 四tứ 子tử無vô 有hữu 過quá 失thất不bất 橫hoành 求cầu 財tài無vô 有hữu 罪tội 患hoạn豈khởi 可khả 無vô 辜cô抂cuồng 得đắc 駈khu 遣khiển遠viễn 擯bấn 他tha 土thổ於ư 我ngã 治trị 化hóa國quốc 境cảnh 之chi 內nội有hữu 何hà 非phi 祥tường不bất 聽thính 其kỳ 住trứ

妃phi 又hựu 白bạch 言ngôn

王vương 已dĩ 先tiên 誓thệ語ngữ 若nhược 悔hối 者giả頭đầu 破phá 七thất 分phần

王vương 告cáo 妃phi 言ngôn

我ngã 如như 前tiền 言ngôn與dữ 妃phi 所sở 願nguyện妃phi 若nhược 知tri 時thời任nhậm 隨tùy 妃phi 意ý

時thời 苷Đại 蔗Giá 王Vương過quá 此thử 夜dạ 後hậu至chí 明minh 清thanh 旦đán集tập 聚tụ 四tứ 子tử而nhi 告cáo 勅sắc 言ngôn

汝nhữ 四tứ 童đồng 子tử今kim 可khả 出xuất 去khứ我ngã 治trị 化hóa 內nội不bất 得đắc 居cư 住trú遠viễn 向hướng 他tha 國quốc

時thời 四tứ 童đồng 子tử胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng白bạch 父phụ 王vương 言ngôn

大đại 王vương 當đương 知tri我ngã 等đẳng 四tứ 人nhân無vô 有hữu 罪tội 惡ác無vô 諸chư 過quá 咎cữu不bất 作tác 非phi 法pháp取thủ 他tha 錢tiền 財tài又hựu 復phục 不bất 造tạo其kỳ 餘dư 惡ác 業nghiệp云vân 何hà 父phụ 王vương忽hốt 然nhiên 擯bấn 我ngã出xuất 於ư 國quốc 界giới

王vương 勅sắc 子tử 言ngôn

我ngã 知tri 汝nhữ 等đẳng實thật 無vô 過quá 失thất不bất 橫hoành 取thủ 財tài

如như 上thượng 所sở 說thuyết

此thử 非phi 我ngã 意ý駈khu 擯bấn 於ư 汝nhữ此thử 是thị 善Thiện 賢Hiền大đại 妃phi 之chi 意ý彼bỉ 妃phi 乞khất 願nguyện我ngã 不bất 違vi 彼bỉ令lệnh 汝nhữ 出xuất 國quốc

時thời 四tứ 王vương 子tử所sở 生sanh 之chi 母mẫu聞văn 苷Đại 蔗Giá 王Vương欲dục 擯bấn 其kỳ 子tử令lệnh 出xuất 國quốc 界giới聞văn 已dĩ 速tốc 疾tật往vãng 至chí 王vương 所sở

至chí 王vương 所sở 已dĩ白bạch 言ngôn 大đại 王vương

聞văn 王vương 欲dục 逐trục我ngã 之chi 四tứ 子tử令linh 出xuất 國quốc 界giới為vi 實thật 爾nhĩ 不phủ

王vương 言ngôn

實thật 遣khiển

諸chư 妃phi 各các 復phục白bạch 於ư 王vương 言ngôn

善thiện 哉tai大đại 王vương我ngã 等đẳng 各các 求cầu乞khất 隨tùy 兒nhi 去khứ

王vương 報báo 諸chư 妃phi

隨tùy 汝nhữ 意ý 去khứ

時thời 諸chư 妃phi 妹muội復phục 白bạch 王vương 言ngôn

我ngã 姊tỷ 𡖦 今kim 既ký 出xuất 國quốc我ngã 亦diệc 乞khất 去khứ

王vương 各các 報báo 言ngôn

任nhậm 隨tùy 汝nhữ 意ý

時thời 諸chư 大đại 臣thần公công 卿khanh 輔phụ 相tướng亦diệc 白bạch 王vương 言ngôn

王vương 今kim 斥xích 遣khiển此thử 四tứ 王vương 子tử令lệnh 出xuất 國quốc 者giả我ngã 等đẳng 諸chư 臣thần亦diệc 求cầu 隨tùy 去khứ

王vương 言ngôn

任nhậm 意ý

時thời 王vương 典điển 當đương諸chư 象tượng 馬mã 臣thần亦diệc 求cầu 隨tùy 從tùng

王vương 言ngôn

隨tùy 意ý

復phục 有hữu 弓cung 將tướng弩nỗ 將tướng獄ngục 將tướng諸chư 典điển 當đương 羊dương畜súc 牧mục 等đẳng 將tướng諸chư 臣thần 之chi 子tử又hựu 復phục 諸chư 餘dư主chủ 藏tạng 兵binh 將tướng遊du 軍quân 壯tráng 士sĩ善thiện 射xạ 之chi 將tướng奴nô 婢tỳ 僕bộc 使sử及cập 其kỳ 子tử 等đẳng聞văn 苷Đại 蔗Giá 王Vương欲dục 逐trục 四tứ 子tử令lệnh 出xuất 國quốc 界giới俱câu 白bạch 王vương 言ngôn

我ngã 等đẳng 並tịnh 求cầu隨tùy 從tùng 王vương 子tử東đông 西tây 而nhi 去khứ

王vương 言ngôn

隨tùy 意ý

又hựu 復phục 國quốc 內nội竹trúc 匠tượng皮bì 匠tượng瓦ngõa 師sư塼chuyên 師sư造tạo 屋ốc 木mộc 師sư造tạo 酒tửu 食thực 師sư剃thế 鬚tu 髮phát 師sư染nhiễm 洗tẩy 衣y 師sư屠đồ 兒nhi按án 摩ma治trị 病bệnh合hợp 藥dược釣điếu 魚ngư 等đẳng 師sư聞văn 王vương 欲dục 駈khu四tứ 子tử 出xuất 國quốc

審thẩm 如như 是thị 不phủ

王vương 言ngôn

實thật 爾nhĩ

我ngã 等đẳng 求cầu 去khứ

王vương 言ngôn

隨tùy 意ý

時thời 苷Đại 蔗Giá 王Vương勅sắc 諸chư 王vương 子tử作tác 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 王vương 子tử從tùng 今kim 已dĩ 去khứ若nhược 欲dục 婚hôn 姻nhân不bất 得đắc 餘dư 處xứ取thủ 他tha 外ngoại 族tộc還hoàn 於ư 自tự 家gia姓tánh 內nội 而nhi 取thủ莫mạc 令linh 苷Đại 蔗Giá種chủng 姓tánh 斷đoạn 絕tuyệt

時thời 諸chư 王vương 子tử白bạch 父phụ 王vương 言ngôn

如như 大đại 王vương 勅sắc

彼bỉ 諸chư 王vương 子tử受thọ 父phụ 教giáo 已dĩ各các 各các 自tự 將tương所sở 生sanh 之chi 母mẫu并tinh 姨di 姊tỷ 妹muội奴nô 婢tỳ 資tư 財tài諸chư 馱đà 乘thừa 等đẳng即tức 向hướng 北bắc 方phương到đáo 雪Tuyết 山Sơn 下hạ經kinh 少thiểu 時thời 住trú有hữu 一nhất 大đại 河hà名danh 婆Bà 耆Kỳ 羅La 洟Di渡độ 於ư 彼bỉ 河hà上thượng 雪Tuyết 山Sơn 頂đảnh遊du 涉thiệp 久cửu 停đình

時thời 四tứ 王vương 子tử在tại 彼bỉ 山sơn 頂đảnh射xạ 獵liệp 捕bộ 諸chư禽cầm 獸thú 而nhi 食thực漸tiệm 漸tiệm 前tiền 行hành至chí 山sơn 南nam 面diện見kiến 川xuyên 寬khoan 平bình無vô 諸chư 坑khanh 坎khảm堆đôi 阜phụ 陵lăng 谷cốc丘khâu 壑hác 溝câu 渠cừ荊kinh 棘cức 塵trần 埃ai及cập 沙sa 礫lịch 等đẳng其kỳ 地địa 唯duy 生sanh軟nhuyễn 細tế 青thanh 草thảo清thanh 淨tịnh 可khả 愛ái樹thụ 林lâm 花hoa 果quả蔚úy 茂mậu 敷phu 榮vinh猶do 如như 黑hắc 雲vân光quang 澤trạch 儵thúc 鑠thước林lâm 木mộc 遍biến 滿mãn其kỳ 間gian 少thiểu 空không所sở 謂vị娑sa 羅la 樹thụ多đa 羅la 樹thụ那na 多đa 摩ma 羅la 樹thụ阿a 說thuyết 他tha 樹thụ尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ優ưu 曇đàm 婆bà 羅la 樹thụ千thiên 年niên 棗táo 樹thụ迦ca 梨lê 羅la 樹thụ 等đẳng垂thùy 諸chư 枝chi 柯kha各các 相tương 蔭ấm 映ánh

又hựu 有hữu 種chủng 種chủng諸chư 雜tạp 妙diệu 花hoa所sở 謂vị阿a 提đề 目mục 多đa 華hoa瞻chiêm 波ba 華hoa阿a 輸du 迦ca 華hoa波ba 多đa 羅la 花hoa婆bà 利lợi 師sư 迦ca 華hoa拘câu 蘭lan 那na 華hoa拘câu 毘tỳ 陀đà 羅la 花hoa檀đàn 奴nô 沙sa 迦ca 梨lê 迦ca 花hoa目mục 真chân 隣lân 陀đà 華hoa蘇tô 摩ma 那na 等đẳng一nhất 切thiết 諸chư 華hoa或hoặc 有hữu 已dĩ 開khai或hoặc 有hữu 未vị 開khai或hoặc 初sơ 欲dục 開khai或hoặc 開khai 已dĩ 落lạc

復phục 有hữu 無vô 量lượng眾chúng 雜tạp 果quả 樹thụ所sở 謂vị菴am 婆bà 羅la 果quả閻diêm 浮phù 果quả陵lăng 拘câu 闍xà 果quả波ba 那na 婆bà 果quả鎮trấn 頭đầu 迦ca 果quả呵ha 梨lê 勒lặc 果quả毘tỳ 醯hê 勒lặc 果quả阿a 摩ma 勒lặc 等đẳng種chủng 種chủng 諸chư 果quả或hoặc 始thỉ 結kết 子tử或hoặc 子tử 欲dục 熟thục或hoặc 子tử 已dĩ 熟thục堪kham 可khả 食thực 噉đạm

復phục 有hữu 無vô 量lượng諸chư 雜tạp 野dã 獸thú所sở 謂vị伊y 泥nê 耶da 獸thú麞chương 鹿lộc 水thủy 牛ngưu那na 羅la 迦ca 獸thú野dã 牛ngưu 白bạch 象tượng及cập 師sư 子tử 等đẳng

復phục 有hữu 無vô 量lượng種chủng 種chủng 飛phi 鳥điểu所sở 謂vị 鸚anh 鵡vũ及cập 拘câu 翅sí 羅la 孔khổng 雀tước迦ca 陵lăng 頻tần 伽già命mạng 命mạng 山sơn 鷄kê 白bạch 鶴hạc遮già 摩ma 迦ca 鳥điểu及cập 蘭lan 摩ma 等đẳng一nhất 切thiết 雜tạp 鳥điểu

復phục 有hữu 無vô 量lượng諸chư 水thủy 陂bi 池trì其kỳ 池trì 各các 有hữu種chủng 種chủng 雜tạp 花hoa所sở 謂vị優ưu 鉢bát 羅la 華hoa波ba 頭đầu 摩ma 花hoa拘câu 勿vật 頭đầu 華hoa分phân 陀đà 利lợi 華hoa悉tất 滿mãn 諸chư 池trì

池trì 岸ngạn 四tứ 邊biên復phục 有hữu 諸chư 華hoa垂thùy 覆phú 池trì 上thượng其kỳ 水thủy 清thanh 淨tịnh無vô 有hữu 濁trược 穢uế湛trạm 然nhiên 彌di 滿mãn不bất 深thâm 不bất 淺thiển易dị 度độ 易dị 行hành周chu 匝táp 四tứ 邊biên種chủng 種chủng 諸chư 樹thụ池trì 內nội 復phục 有hữu種chủng 種chủng 諸chư 虫trùng所sở 謂vị魚ngư 鼈miết 黿ngoan 鼉đà龜quy 螺loa 蜂phong一nhất 切thiết 水thủy 性tánh

復phục 有hữu 小tiểu 鳥điểu所sở 謂vị鳧phù 鴈nhạn 鵝nga 鴨áp白bạch 鷺lộ 鶿及cập 鴛uyên 鴦ương 等đẳng一nhất 切thiết 諸chư 鳥điểu

然nhiên 其kỳ 彼bỉ 處xứ舊cựu 有hữu 一nhất 仙tiên在tại 中trung 居cư 止chỉ名danh 迦Ca 毘Tỳ 羅La

彼bỉ 諸chư 王vương 子tử見kiến 是thị 處xứ 已dĩ共cộng 相tương 謂vị 言ngôn

可khả 於ư 此thử 間gian造tạo 城thành 治trị 化hóa

爾nhĩ 時thời 王vương 子tử既ký 安an 住trú 已dĩ憶ức 父phụ 王vương 語ngữ於ư 自tự 姓tánh 中trung求cầu 覓mịch 婚hôn 姻nhân不bất 能năng 得đắc 婦phụ各các 納nạp 姨di 母mẫu及cập 其kỳ 姊tỷ 妹muội共cộng 為vi 夫phu 妻thê依y 於ư 婦phụ 禮lễ

一nhất欲dục 隨tùy 從tùng父phụ 王vương 教giáo 令lệnh二nhị恐khủng 釋Thích 種chủng雜tạp 亂loạn 相tương 生sanh

爾nhĩ 時thời 日Nhật 種Chủng苷Đại 蔗Giá 之chi 王Vương召triệu 一nhất 國quốc 師sư大đại 婆Bà 羅La 門Môn來lai 謂vị 之chi 言ngôn

大đại 婆Bà 羅La 門Môn我ngã 四tứ 王vương 子tử今kim 在tại 何hà 處xứ

國quốc 師sư 答đáp 言ngôn

大đại 王vương 當đương 知tri王vương 之chi 四tứ 子tử已dĩ 各các 自tự 將tương母mẫu 姨di 姊tỷ 妹muội馱đà 乘thừa 人nhân 物vật遠viễn 出xuất 國quốc 外ngoại向hướng 於ư 北bắc 方phương乃nãi 至chí 已dĩ 生sanh端đoan 政chánh 男nam 女nữ

時thời 苷Đại 蔗Giá 王Vương為vì 自tự 所sở 愛ái諸chư 王vương 子tử 故cố心tâm 思tư 欲dục 見kiến意ý 情tình 歡hoan 喜hỷ而nhi 發phát 是thị 言ngôn

彼bỉ 諸chư 王vương 子tử能năng 立lập 國quốc 計kế大đại 好hảo 治trị 化hóa

彼bỉ 等đẳng 王vương 子tử是thị 故cố 立lập 姓tánh稱xưng 為vi 釋Thích 迦Ca以dĩ 釋Thích 迦Ca 住trú大đại 樹thụ 蓊ống 蔚úy枝chi 條điều 之chi 下hạ是thị 故cố 名danh 為vi奢Xa 夷Di 耆Kỳ 耶Da以dĩ 其kỳ 本bổn 於ư迦Ca 毘Tỳ 羅La 仙Tiên處xứ 所sở 住trú 故cố因nhân 城thành 立lập 名danh故cố 名danh 迦Ca 毘Tỳ 羅La 婆Bà 蘇Tô 都Đô

時thời 苷Đại 蔗Giá 王Vương三tam 子tử 沒một 後hậu唯duy 一nhất 子tử 在tại名danh 尼Ni 拘Câu 羅La為vi 王vương 住trú 在tại迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

其kỳ 尼Ni 拘Câu 羅La 王Vương生sanh 於ư 一nhất 子tử名danh 曰viết 拘Câu 盧Lô還hoàn 在tại 父phụ 王vương迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành治trị 化hóa 而nhi 住trú

其kỳ 拘Câu 盧Lô 王Vương復phục 生sanh 一nhất 子tử名danh 瞿Cù 拘Câu 盧Lô亦diệc 在tại 父phụ 城thành為vi 王vương 治trị 化hóa

其kỳ 瞿Cù 拘Câu 盧Lô 王Vương復phục 生sanh 一nhất 子tử名danh 師Sư 子Tử 頰Giáp還hoàn 在tại 父phụ 城thành治trị 化hóa 人nhân 民dân

師Sư 子Tử 頰Giáp 王Vương生sanh 於ư 四tứ 子tử

第đệ 一nhất 名danh 曰viết閱Duyệt 頭Đầu 檀Đàn 王Vương第đệ 二nhị 名danh 為vi輸Du 拘Câu 盧Lô 檀Đàn 那Na第đệ 三tam 名danh 為vi途Đồ 盧Lô 檀Đàn 那Na第đệ 四tứ 名danh 為vi阿A 彌Di 都Đô 檀Đàn 那Na

復phục 有hữu 一nhất 女nữ名danh 甘Cam 露Lộ 味Vị

師Sư 子Tử 頰Giáp 王Vương最tối 初sơ 長trưởng 子tử閱Duyệt 頭Đầu 檀Đàn 者giả次thứ 紹thiệu 王vương 位vị還hoàn 在tại 父phụ 城thành治trị 化hóa 人nhân 民dân受thọ 於ư 福phước 樂lạc

時thời 迦Ca 毘Tỳ 羅La相tương 去khứ 不bất 遠viễn復phục 有hữu 一nhất 城thành名danh 曰viết 天Thiên 臂Tý彼bỉ 天Thiên 臂Tý 城Thành有hữu 一nhất 釋Thích 種chủng豪hào 貴quý 長trưởng 者giả名danh 為vi 善Thiện 覺Giác大đại 富phú 多đa 財tài積tích 諸chư 珍trân 寶bảo資tư 產sản 豐phong 饒nhiêu具cụ 足túc 威uy 德đức稱xứng 意ý 自tự 然nhiên無vô 所sở 乏phạp 少thiểu舍xá 宅trạch 猶do 如như毘Tỳ 沙Sa 門Môn 王Vương宮cung 殿điện 無vô 異dị彼bỉ 釋Thích 長trưởng 者giả生sanh 於ư 八bát 女nữ

一nhất 名danh為vi 意Ý二nhị 名danh無Vô 比Tỉ 意Ý三tam 名danh大Đại 意Ý四tứ 名danh無Vô 邊Biên 意Ý五ngũ 名danh髻Kế 意Ý六lục 名danh黑Hắc 牛Ngưu七thất 名danh瘦Sấu 牛Ngưu八bát 名danh摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề

而nhi 此thử 梵Phạm 天Thiên於ư 諸chư 女nữ 中trung年niên 最tối 幼ấu 小tiểu初sơ 生sanh 之chi 日nhật為vi 諸chư 能năng 相tướng

婆Bà 羅La 門Môn 師sư觀quan 占chiêm 其kỳ 體thể云vân

此thử 女nữ 嫁giá若nhược 生sanh 兒nhi 者giả必tất 當đương 得đắc 作tác轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương王vượng 四tứ 天thiên 下hạ七thất 寶bảo 自tự 然nhiên千thiên 子tử 具cụ 足túc乃nãi 至chí 不bất 用dụng鞭tiên 杖trượng 治trị 民dân

時thời 善Thiện 覺Giác 女nữ年niên 漸tiệm 長trưởng 成thành堪kham 欲dục 行hành 嫁giá白Bạch 淨Tịnh 王Vương 聞văn自tự 國quốc 境cảnh 內nội有hữu 一nhất 釋Thích 氏Thị甚thậm 大đại 豪hào 富phú生sanh 於ư 八bát 女nữ端đoan 政chánh 少thiểu 雙song乃nãi 至chí 相tướng 師sư占chiêm 觀quan 其kỳ 女nữ當đương 生sanh 貴quý 子tử

時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 當đương 索sách是thị 女nữ 作tác 妃phi令linh 我ngã 苷Đại 蔗Giá轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương苗miêu 裔duệ 不bất 絕tuyệt

時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương即tức 遣khiển 使sứ 人nhân往vãng 詣nghệ 善Thiện 覺Giác大đại 長trưởng 者giả 家gia求cầu 索sách 大đại 慧tuệ為vì 我ngã 作tác 於ư波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề

爾nhĩ 時thời 善Thiện 覺Giác語ngứ 彼bỉ 使sứ 言ngôn

善thiện 使sứ 仁nhân 者giả為vì 我ngã 諮tư 啟khải大đại 王vương 是thị 言ngôn

我ngã 有hữu 八bát 女nữ一nhất 名danh 為vi 意Ý乃nãi 至chí 第đệ 八bát名danh 為vi 大Đại 慧Tuệ何hà 故cố 大đại 王vương求cầu 最tối 小tiểu 者giả大đại 王vương 且thả 可khả待đãi 我ngã 處xử 分phân七thất 女nữ 竟cánh 已dĩ當đương 與dữ 大đại 王vương大Đại 慧Tuệ 作tác 妃phi

時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương復phục 更cánh 遣khiển 使sứ語ngứ 長trưởng 者giả 言ngôn

我ngã 今kim 不bất 得đắc待đãi 汝nhữ 一nhất 一nhất嫁giá 七thất 女nữ 訖ngật然nhiên 後hậu 取thủ 於ư大Đại 慧Tuệ 作tác 妃phi汝nhữ 八bát 頭đầu 女nữ我ngã 盡tận 皆giai 取thủ

時thời 善Thiện 覺Giác 釋Thích報báo 大đại 王vương 言ngôn

若nhược 如như 是thị 者giả依y 大đại 王vương 命mệnh隨tùy 意ý 將tương 去khứ

時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương即tức 遣khiển 使sứ 人nhân一nhất 時thời 迎nghênh 取thủ八bát 女nữ 向hướng 宮cung至chí 於ư 宮cung 已dĩ即tức 納nạp 二nhị 女nữ自tự 用dụng 為vi 妃phi其kỳ 二nhị 女nữ 者giả第đệ 一nhất 名danh 為vi 意Ý及cập 以dĩ 第đệ 八bát名danh 大Đại 慧Tuệ 者giả自tự 餘dư 六lục 女nữ分phân 與dữ 三tam 弟đệ一nhất 人nhân 與dữ 二nhị並tịnh 妻thê 為vi 妃phi

時thời 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương納nạp 意Ý 姊tỷ 妹muội內nội 於ư 宮cung 中trung縱túng 情tình 嬉hi 戲hí歡hoan 娛ngu 受thọ 樂lạc依y 諸chư 王vương 法pháp治trị 化hóa 四tứ 方phương

上Thượng 託Thác 兜Đâu 率Suất 品Phẩm 第đệ 四tứ 上thượng

爾nhĩ 時thời 護Hộ 明Minh菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ從tùng 於ư 迦Ca 葉Diếp佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở護hộ 持trì 禁cấm 戒giới梵Phạm 行hành 清thanh 淨tịnh命mạng 終chung 之chi 後hậu正chánh 念niệm 往vãng 生sanh兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên

何hà 以dĩ 故cố或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh命mạng 終chung 之chi 日nhật為vị 於ư 風phong 刀đao節tiết 節tiết 支chi 解giải受thọ 於ư 楚sở 痛thống或hoặc 氣khí 欲dục 盡tận喘suyễn 息tức 不bất 安an以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên受thọ 大đại 苦khổ 惱não失thất 於ư 本bổn 心tâm忘vong 其kỳ 宿túc 行hành不bất 能năng 專chuyên 正chánh寂tịch 定định 其kỳ 心tâm

菩Bồ 薩Tát 不bất 然nhiên命mạng 欲dục 終chung 日nhật正chánh 心tâm 思tư 惟duy緣duyên 其kỳ 前tiền 世thế託thác 生sanh 處xứ 所sở有hữu 如như 是thị 等đẳng希hy 奇kỳ 之chi 法Pháp

又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát復phục 有hữu 一nhất 法Pháp命mạng 終chung 之chi 後hậu必tất 生sanh 天thiên 上thượng或hoặc 高cao 或hoặc 下hạ不bất 定định 一nhất 天thiên而nhi 其kỳ 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát多đa 必tất 往vãng 生sanh兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ智trí 慧tuệ 滿mãn 足túc

何hà 以dĩ 故cố在tại 下hạ 諸chư 天thiên多đa 有hữu 放phóng 逸dật上thượng 界giới 諸chư 天thiên禪thiền 定định 力lực 多đa寂tịch 定định 軟nhuyễn 弱nhược不bất 求cầu 於ư 生sanh以dĩ 受thọ 樂lạc 故cố又hựu 復phục 不bất 為vì一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh生sanh 慈từ 悲bi 故cố

菩Bồ 薩Tát 不bất 然nhiên但đãn 為vì 教giáo 化hóa諸chư 眾chúng 生sanh 故cố生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên下hạ 界giới 諸chư 天thiên為vì 聽thính 法Pháp 故cố上thượng 兜Đâu 率Suất 天Thiên聽thính 受thọ 於ư 法Pháp上thượng 界giới 諸chư 天thiên復phục 為vì 法Pháp 故cố亦diệc 有hữu 下hạ 來lai兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên聽thính 受thọ 於ư 法Pháp

然nhiên 此thử 菩Bồ 薩Tát亦diệc 生sanh 兜Đâu 率Suất其kỳ 兜Đâu 率Suất 陀Đà所sở 居cư 諸chư 天thiên即tức 喚hoán 菩Bồ 薩Tát名danh 為vi 護Hộ 明Minh以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên號hiệu 為vi 護Hộ 明Minh諸chư 天thiên 展triển 轉chuyển稱xưng 喚hoán 護Hộ 明Minh其kỳ 聲thanh 上thượng 徹triệt至chí 淨Tịnh 居Cư 天Thiên及cập 到đáo 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 頂đảnh

時thời 諸chư 天thiên 等đẳng皆giai 同đồng 唱xướng 言ngôn

護Hộ 明Minh 菩Bồ 薩Tát已dĩ 來lai 生sanh 於ư兜Đâu 率Suất 天Thiên 中trung

此thử 聲thanh 下hạ 至chí三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên乃nãi 至chí 達đạt 到đáo四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên并tinh 復phục 徹triệt 諸chư阿a 修tu 羅la 宮cung

各các 共cộng 相tương 謂vị

護Hộ 明Minh 菩Bồ 薩Tát已dĩ 得đắc 上thượng 生sanh兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên

極cực 下hạ 至chí 於ư阿a 修tu 羅la 宮cung最tối 上thượng 到đáo 彼bỉ阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra皆giai 悉tất 來lai 集tập兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên聚tụ 於ư 護Hộ 明Minh菩Bồ 薩Tát 宮cung 所sở聽thính 受thọ 於ư 法Pháp

護Hộ 明Minh 菩Bồ 薩Tát既ký 生sanh 兜Đâu 率Suất其kỳ 兜Đâu 率Suất 陀Đà諸chư 天thiên 宮cung 殿điện光quang 明minh 照chiếu 耀diệu自tự 然nhiên 莊trang 嚴nghiêm更cánh 復phục 出xuất 於ư無vô 量lượng 無vô 邊biên莊trang 嚴nghiêm 之chi 事sự皆giai 由do 護Hộ 明Minh菩Bồ 薩Tát 功công 德đức威uy 神thần 力lực 故cố

大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương及cập 大đại 威uy 德đức阿a 修tu 羅la 等đẳng皆giai 悉tất 集tập 來lai兜Đâu 率Suất 天Thiên 中trung前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu護Hộ 明Minh 菩Bồ 薩Tát

復phục 有hữu 無vô 量lượng無vô 邊biên 眾chúng 生sanh託thác 生sanh 兜Đâu 率Suất得đắc 見kiến 最tối 勝thắng最tối 妙diệu 五ngũ 欲dục心tâm 迷mê 忘vong 失thất不bất 憶ức 本bổn 行hành及cập 以dĩ 先tiên 業nghiệp

護Hộ 明Minh 菩Bồ 薩Tát生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên設thiết 見kiến 最tối 勝thắng最tối 妙diệu 五ngũ 欲dục心tâm 不bất 迷mê 惑hoặc不bất 曾tằng 忘vong 失thất正chánh 念niệm 本bổn 緣duyên乃nãi 至chí 為vì 化hóa諸chư 眾chúng 生sanh 故cố住trú 兜Đâu 率Suất 天Thiên天thiên 數số 壽thọ 命mạng滿mãn 四tứ 千thiên 歲tuế為vì 彼bỉ 諸chư 天thiên說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa顯hiển 示thị 法pháp 相tướng令linh 心tâm 歡hoan 喜hỷ

自tự 餘dư 眾chúng 生sanh生sanh 彼bỉ 天thiên 者giả或hoặc 以dĩ 往vãng 昔tích不bất 清thanh 淨tịnh 業nghiệp故cố 生sanh 其kỳ 中trung或hoặc 復phục 橫hoạnh 死tử不bất 滿mãn 天thiên 壽thọ

護Hộ 明Minh 菩Bồ 薩Tát過quá 去khứ 修tu 行hành清thanh 淨tịnh 業nghiệp 因nhân復phục 為vì 教giáo 化hóa諸chư 眾chúng 生sanh 故cố盡tận 兜Đâu 率Suất 天Thiên所sở 有hữu 壽thọ 命mạng是thị 故cố 稱xưng 言ngôn希hy 有hữu 希hy 有hữu不bất 可khả 思tư 議nghị又hựu 復phục 得đắc 於ư不bất 思tư 議nghị 法Pháp護Hộ 明Minh 菩Bồ 薩Tát盡tận 彼bỉ 天thiên 年niên

爾nhĩ 時thời 護Hộ 明Minh菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ天thiên 壽thọ 滿mãn 已dĩ自tự 然nhiên 而nhi 有hữu五ngũ 衰suy 相tướng 現hiện何hà 等đẳng 為vi 五ngũ

一nhất 者giả頭đầu 上thượng 花hoa 萎nuy二nhị 者giả腋dịch 下hạ 汗hãn 出xuất三tam 者giả衣y 裳thường 垢cấu 膩nị四tứ 者giả身thân 失thất 威uy 光quang五ngũ 者giả不bất 樂nhạo 本bổn 座tòa

時thời 兜Đâu 率Suất 天Thiên見kiến 彼bỉ 護Hộ 明Minh衰suy 相tướng 現hiện 已dĩ出xuất 大đại 音âm 聲thanh嗚ô 呼hô 嗚ô 呼hô共cộng 相tương 謂vị 言ngôn

苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai護Hộ 明Minh 菩Bồ 薩Tát不bất 久cửu 應ưng 當đương捨xả 離ly 於ư 此thử兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung退thoái 失thất 威uy 神thần我ngã 等đẳng 今kim 者giả何hà 可khả 得đắc 住trú

是thị 時thời 彼bỉ 處xứ兜Đâu 率Suất 天Thiên 眾chúng唯duy 聞văn 哭khốc 聲thanh諸chư 天thiên 宮cung 殿điện聲thanh 響hưởng 相tương 接tiếp此thử 聲thanh 乃nãi 至chí上thượng 色sắc 界giới 頂đảnh首Thủ 陀Đà 會Hội 天Thiên阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra

諸chư 天thiên 眾chúng 等đẳng各các 相tương 謂vị 言ngôn

嗚ô 呼hô 哀ai 哉tai護Hộ 明Minh 菩Bồ 薩Tát今kim 已dĩ 現hiện 於ư五ngũ 種chủng 衰suy 相tướng不bất 久cửu 墜trụy 落lạc從tùng 兜Đâu 率Suất 下hạ

及cập 修tu 羅la 宮cung嗚ô 呼hô 之chi 聲thanh其kỳ 音âm 遍biến 滿mãn處xứ 處xứ 唯duy 聞văn不bất 久cửu 墮đọa 落lạc

是thị 時thời 諸chư 天thiên聞văn 此thử 聲thanh 已dĩ阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại色sắc 欲dục 天thiên 等đẳng並tịnh 各các 下hạ 來lai至chí 兜Đâu 率Suất 天Thiên

夜Dạ 摩Ma 諸chư 天thiên四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên聞văn 此thử 聲thanh 已dĩ皆giai 悉tất 集tập 聚tụ上thượng 兜Đâu 率Suất 天Thiên

如như 是thị 乃nãi 至chí龍long 王vương夜dạ 叉xoa乾càn 闥thát 婆bà阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 陀đà 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già鳩cưu 槃bàn 荼đồ羅la 剎sát 等đẳng地địa 居cư 諸chư 天thiên屬thuộc 色sắc 欲dục 界giới諸chư 天thiên 攝nhiếp 者giả皆giai 悉tất 飛phi 騰đằng上thượng 兜Đâu 率Suất 天Thiên

集tập 聚tụ 一nhất 處xứ共cộng 相tương 謂vị 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 見kiến護Hộ 明Minh 天Thiên 子Tử欲dục 從tùng 兜Đâu 率Suất下hạ 生sanh 人nhân 間gian其kỳ 兜Đâu 率Suất 天Thiên衰suy 相tướng 現hiện 時thời即tức 人nhân 間gian 數số有hữu 十thập 二nhị 年niên

時thời 首Thủ 陀Đà 會Hội一nhất 切thiết 諸chư 天thiên作tác 如như 是thị 念niệm

我ngã 昔tích 曾tằng 見kiến補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát兜Đâu 率Suất 天Thiên 下hạ生sanh 人nhân 間gian 時thời與dữ 此thử 無vô 異dị彼bỉ 等đẳng 諸chư 天thiên今kim 見kiến 護Hộ 明Minh菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ五ngũ 衰suy 相tướng 現hiện必tất 定định 知tri 下hạ於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề

即tức 發phát 大đại 聲thanh唱xướng 如như 是thị 言ngôn

人nhân 等đẳng 莊trang 嚴nghiêm於ư 此thử 剎sát 土độ菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ不bất 久cửu 從tùng 彼bỉ兜Đâu 率Suất 天Thiên 來lai下hạ 生sanh 此thử 處xứ掃tảo 治trị 掃tảo 治trị佛Phật 欲dục 下hạ 生sanh

是thị 時thời 此thử 間gian閻Diêm 浮Phù 提Đề 地Địa有hữu 五ngũ 百bách 辟Bích 支Chi 佛Phật在tại 一nhất 林lâm 中trung修tu 道Đạo 居cư 住trú

時thời 彼bỉ 五ngũ 百bách 辟Bích 支Chi 佛Phật聞văn 此thử 聲thanh 已dĩ飛phi 騰đằng 虛hư 空không相tương 共cộng 往vãng 詣nghệ波Ba 羅La 㮈Nại 城Thành至chí 彼bỉ 處xứ 已dĩ各các 各các 示thị 現hiện五ngũ 種chủng 神thần 通thông踊dũng 身thân 虛hư 空không出xuất 於ư 烟yên 焰diễm次thứ 第đệ 說thuyết 偈kệ捨xả 於ư 壽thọ 命mạng入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn

爾nhĩ 時thời 護Hộ 明Minh菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ見kiến 彼bỉ 天thiên 眾chúng及cập 梵Phạm 釋Thích 天Thiên護Hộ 世Thế 諸chư 龍long毘tỳ 舍xá 闍xà 等đẳng觀quán 察sát 彼bỉ 眾chúng心tâm 意ý 泰thái 然nhiên不bất 恐khủng 不bất 驚kinh不bất 疑nghi 不bất 畏úy出xuất 柔nhu 軟nhuyễn 語ngữ而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

汝nhữ 諸chư 仁nhân 者giả各các 各các 當đương 知tri如như 我ngã 今kim 見kiến有hữu 此thử 五ngũ 種chủng衰suy 相tướng 出xuất 時thời不bất 久cửu 從tùng 於ư兜Đâu 率Suất 天Thiên 下hạ生sanh 於ư 人nhân 間gian

時thời 梵Phạm 釋Thích 等đẳng諸chư 天thiên 報báo 言ngôn

尊Tôn 者giả 護Hộ 明Minh如như 尊tôn 所sở 見kiến五ngũ 種chủng 衰suy 相tướng出xuất 現hiện 之chi 者giả尊tôn 必tất 不bất 久cửu當đương 下hạ 兜Đâu 率Suất生sanh 於ư 人nhân 間gian尊tôn 可khả 憶ức 念niệm昔tích 本bổn 行hành 願nguyện

時thời 彼bỉ 無vô 量lượng百bách 千thiên 天thiên 眾chúng發phát 是thị 語ngữ 已dĩ遍biến 體thể 戰chiến 慄lật身thân 毛mao 皆giai 竪thụ心tâm 大đại 驚kinh 怖bố合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng頂đảnh 禮lễ 護Hộ 明Minh

爾nhĩ 時thời 護Hộ 明Minh告cáo 彼bỉ 眾chúng 言ngôn

我ngã 今kim 必tất 下hạ決quyết 定định 無vô 疑nghi時thời 今kim 已dĩ 至chí是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng應ưng 念niệm 無vô 常thường當đương 想tưởng 未vị 來lai恐khủng 怖bố 之chi 事sự汝nhữ 等đẳng 善thiện 觀quán身thân 體thể 穢uế 污ô心tâm 強cường 愛ái 著trước以dĩ 是thị 諸chư 欲dục共cộng 相tương 纏triền 繞nhiễu於ư 生sanh 死tử 中trung不bất 得đắc 出xuất 離ly如như 是thị 臭xú 形hình甚thậm 可khả 厭yếm 惡ác汝nhữ 等đẳng 一nhất 切thiết合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng觀quán 我ngã 身thân 體thể及cập 諸chư 眾chúng 生sanh相tướng 與dữ 未vị 能năng免miễn 脫thoát 此thử 法pháp是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng為vì 我ngã 莫mạc 愁sầu為vì 我ngã 莫mạc 苦khổ

彼bỉ 諸chư 天thiên 言ngôn

尊Tôn 者giả 護Hộ 明Minh唯duy 願nguyện 尊Tôn 者Giả慈từ 悲bi 普phổ 覆phú亦diệc 莫mạc 更cánh 生sanh其kỳ 餘dư 諸chư 心tâm但đãn 念niệm 往vãng 昔tích本bổn 誓thệ 因nhân 緣duyên億ức 劫kiếp 生sanh 身thân尊tôn 亦diệc 曾tằng 受thọ天thiên 人nhân 業nghiệp 果quả往vãng 昔tích 所sở 造tạo善thiện 業nghiệp 因nhân 緣duyên憶ức 念niệm 彼bỉ 施thí善thiện 根căn 法Pháp 行hành於ư 諸chư 眾chúng 生sanh生sanh 慈từ 悲bi 心tâm

護Hộ 明Minh 菩Bồ 薩Tát報báo 諸chư 天thiên 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh於ư 世thế 間gian 中trung及cập 以dĩ 生sanh 處xứ但đãn 令linh 是thị 有hữu但đãn 令linh 是thị 生sanh不bất 免miễn 分phân 離ly況huống 復phục 於ư 我ngã又hựu 諸chư 眾chúng 生sanh皆giai 悉tất 無vô 常thường恩ân 愛ái 別biệt 離ly云vân 何hà 得đắc 脫thoát

是thị 時thời 諸chư 天thiên復phục 更cánh 白bạch 言ngôn

希hy 有hữu 希hy 有hữu尊Tôn 者giả 護Hộ 明Minh難nan 可khả 思tư 議nghị能năng 於ư 無vô 常thường境cảnh 界giới 之chi 中trung臨lâm 捨xả 壽thọ 時thời心tâm 得đắc 辯biện 才tài一nhất 種chủng 達đạt 解giải無vô 有hữu 別biệt 異dị

尊Tôn 者giả 護Hộ 明Minh又hựu 復phục 一nhất 切thiết自tự 餘dư 諸chư 天thiên見kiến 此thử 五ngũ 種chủng衰suy 相tướng 現hiện 時thời心tâm 即tức 憂ưu 愁sầu失thất 於ư 正chánh 念niệm

護Hộ 明Minh 菩Bồ 薩Tát復phục 更cánh 重trùng 告cáo諸chư 天thiên 眾chúng 言ngôn

一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng善thiện 根căn 增tăng 長trưởng知tri 諸chư 有hữu 處xứ於ư 功công 德đức 中trung寂tịch 定định 其kỳ 心tâm苦khổ 來lai 逼bức 切thiết不bất 生sanh 諸chư 惱não乃nãi 至chí 不bất 隨tùy諸chư 苦khổ 而nhi 行hành能năng 於ư 一nhất 切thiết諸chư 眾chúng 生sanh 邊biên起khởi 大đại 慈từ 悲bi

時thời 諸chư 天thiên 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị尊Tôn 者giả 護Hộ 明Minh一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh於ư 彼bỉ 人nhân 間gian種chúng 諸chư 善thiện 根căn生sanh 此thử 天thiên 宮cung此thử 處xứ 福phước 盡tận還hoàn 即tức 退thoái 下hạ

護Hộ 明Minh 菩Bồ 薩Tát復phục 告cáo 天thiên 言ngôn

我ngã 以dĩ 是thị 故cố見kiến 人nhân 天thiên 中trung有hữu 是thị 過quá 失thất我ngã 今kim 從tùng 此thử下hạ 生sanh 人nhân 間gian為vì 諸chư 世thế 間gian一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh滅diệt 盡tận 諸chư 苦khổ

是thị 時thời 彼bỉ 中trung有hữu 一nhất 天thiên 女nữ愛ái 樂nhạo 戀luyến 著trước護Hộ 明Minh 菩Bồ 薩Tát

復phục 更cánh 別biệt 告cáo一nhất 天thiên 女nữ 言ngôn

我ngã 等đẳng 可khả 至chí閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung觀quán 我ngã 大đại 家gia護Hộ 明Minh 菩Bồ 薩Tát於ư 何hà 處xứ 生sanh

彼bỉ 天thiên 女nữ 言ngôn

我ngã 今kim 亦diệc 樂nhạo於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề

何hà 以dĩ 故cố我ngã 之chi 大đại 家gia欲dục 生sanh 彼bỉ 處xứ是thị 故cố 我ngã 亦diệc願nguyện 在tại 彼bỉ 間gian

時thời 二nhị 天thiên 女nữ復phục 相tương 謂vị 言ngôn

我ngã 亦diệc 不bất 為vì此thử 大đại 家gia 故cố願nguyện 往vãng 生sanh 彼bỉ

何hà 以dĩ 故cố我ngã 此thử 大đại 家gia往vãng 閻Diêm 浮Phù 提Đề則tắc 有hữu 無vô 量lượng無vô 邊biên 眾chúng 生sanh種chúng 諸chư 善thiện 根căn於ư 中trung 信tín 受thọ而nhi 行hành 教giáo 化hóa復phục 有hữu 無vô 量lượng無vô 邊biên 眾chúng 生sanh修tu 諸chư 福phước 業nghiệp來lai 生sanh 此thử 處xứ

佛Phật 本Bổn 行Hành 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ

隋tùy 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 11/12/2017 ◊ Cập nhật: 11/12/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam