佛Phật 本Bổn 行Hành 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu

五Ngũ 百Bách 比Bỉ 丘Khâu 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu白bạch 佛Phật 言ngôn

希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn云vân 何hà 舍Xá 利Lợi 弗Phất有hữu 五ngũ 百bách 波Ba 離Ly 婆Bà 闍Xà 迦Ca刪San 闍Xà 耶Da 弟đệ 子tử已dĩ 墮đọa 邪tà 見kiến曠khoáng 野dã 嶮hiểm 道đạo行hành 顛điên 倒đảo 行hành其kỳ 舍Xá 利Lợi 弗Phất乃nãi 能năng 教giáo 化hóa將tương 詣nghệ 佛Phật 所sở佛Phật 見kiến 彼bỉ 已dĩ教giáo 捨xả 邪tà 見kiến曠khoáng 野dã 嶮hiểm 難nạn於ư 諸chư 苦khổ 中trung而nhi 得đắc 解giải 脫thoát

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất非phi 但đãn 今kim 日nhật將tương 五ngũ 百bách 刪San 闍Xà 耶Da 弟đệ 子tử波Ba 離Ly 婆Bà 闍Xà 迦Ca墮đọa 大đại 邪tà 見kiến曠khoáng 野dã 嶮hiểm 路lộ行hành 虛hư 妄vọng 行hành還hoàn 復phục 化hóa 令linh來lai 至chí 我ngã 所sở得đắc 免miễn 邪tà 見kiến虛hư 妄vọng 顛điên 倒đảo於ư 苦khổ 惱não 中trung而nhi 得đắc 解giải 脫thoát往vãng 昔tích 亦diệc 當đương將tương 領lãnh 如như 此thử五ngũ 百bách 人nhân 等đẳng墮đọa 厄ách 難nạn 中trung時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất亦diệc 復phục 將tương 導đạo來lai 詣nghệ 我ngã 所sở我ngã 於ư 彼bỉ 時thời亦diệc 救cứu 彼bỉ 厄ách免miễn 諸chư 苦khổ 惱não

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn願nguyện 為vi 解giải 說thuyết

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

我ngã 念niệm 往vãng 昔tích有hữu 一nhất 馬mã 王vương名danh 雞Kê 尸Thi形hình 貌mạo 端đoan 正chánh身thân 體thể 白bạch 淨tịnh猶do 如như 珂kha 雪tuyết又hựu 若nhược 白bạch 銀ngân如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt如như 君quân 陀đà 花hoa其kỳ 頭đầu 紺cám 色sắc走tẩu 疾tật 如như 風phong聲thanh 如như 妙diệu 鼓cổ

於ư 彼bỉ 時thời 間gian閻Diêm 浮Phù 提Đề 有hữu五ngũ 百bách 商thương 人nhân時thời 諸chư 商thương 人nhân欲dục 入nhập 大đại 海hải辦biện 具cụ 資tư 持trì 三tam 千thiên 萬vạn種chủng 種chủng 貨hóa 物vật復phục 持trì 十thập 萬vạn以dĩ 為vi 資tư 擬nghĩ 於ư 道đạo 路lộ興hưng 販phán 取thủ 利lợi

復phục 有hữu 別biệt 財tài用dụng 擬nghĩ 船thuyền 師sư如như 是thị 具cụ 辦biện漸tiệm 漸tiệm 而nhi 行hành到đáo 大đại 海hải 際tế即tức 祠từ 海hải 神thần備bị 諸chư 船thuyền 舶bạc復phục 雇cố 五ngũ 人nhân

其kỳ 五ngũ 人nhân 者giả

一nhất 者giả執chấp 船thuyền二nhị 者giả持trì 三tam 者giả抒trữ 漏lậu四tứ 者giả善thiện 巧xảo 沈trầm 浮phù五ngũ 者giả船thuyền 師sư

是thị 諸chư 人nhân 等đẳng又hựu 相tương 告cáo 語ngữ

所sở 有hữu 罪tội 過quá清thanh 淨tịnh 懺sám 悔hối

又hựu 復phục 教giáo 令linh入nhập 海hải 之chi 法pháp然nhiên 後hậu 始thỉ 入nhập求cầu 覓mịch 珍trân 寶bảo

時thời 諸chư 人nhân 輩bối至chí 其kỳ 海hải 內nội忽hốt 值trị 惡ác 風phong吹xuy 其kỳ 船thuyền 舫phưởng至chí 羅la 剎sát 國quốc

時thời 羅la 剎sát 國quốc其kỳ 國quốc 多đa 有hữu羅la 剎sát 之chi 女nữ是thị 時thời 船thuyền 舶bạc欲dục 到đáo 彼bỉ 國quốc大đại 風phong 飄phiêu 搏bác船thuyền 悉tất 破phá 壞hoại

時thời 諸chư 商thương 人nhân各các 運vận 手thủ 足túc截tiệt 流lưu 浮phù 去khứ欲dục 詣nghệ 彼bỉ 岸ngạn

時thời 羅la 剎sát 女nữ聞văn 彼bỉ 大đại 海hải有hữu 船thuyền 破phá 壞hoại羅la 剎sát 女nữ 等đẳng即tức 往vãng 救cứu 接tiếp一nhất 時thời 捉tróc 得đắc五ngũ 百bách 商thương 人nhân共cộng 彼bỉ 商thương 人nhân五ngũ 慾dục 自tự 娛ngu歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược

時thời 羅la 剎sát 女nữ已dĩ 共cộng 商thương 人nhân生sanh 男nam 生sanh 女nữ方phương 始thỉ 將tương 彼bỉ諸chư 商thương 人nhân 輩bối置trí 一nhất 鐵thiết 城thành既ký 安an 置trí 已dĩ變biến 化hóa 本bổn 形hình令linh 使sử 端đoan 正chánh可khả 憙hí 過quá 人nhân纔tài 不bất 及cập 天thiên或hoặc 作tác 童đồng 女nữ或hoặc 復phục 化hóa 作tác不bất 久cửu 嫁giá 形hình

化hóa 是thị 身thân 已dĩ香hương 湯thang 澡táo 浴dục以dĩ 香hương 塗đồ 身thân著trước 種chủng 種chủng 衣y種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân首thủ 戴đái 種chủng 種chủng妙diệu 花hoa 天thiên 冠quan一nhất 切thiết 身thân 處xứ垂thùy 諸chư 花hoa 瓔anh以dĩ 為vi 旒lưu 蘇tô復phục 以dĩ 妙diệu 花hoa莊trang 挍giảo 其kỳ 身thân花hoa 為vi 瓔anh 珞lạc於ư 花hoa 鬘man 處xứ懸huyền 以dĩ 寶bảo 鈴linh捷tiệp 疾tật 走tẩu 行hành詣nghệ 商thương 人nhân 所sở

到đáo 其kỳ 所sở 已dĩ語ngứ 諸chư 人nhân 言ngôn

是thị 諸chư 聖thánh 子tử莫mạc 有hữu 恐khủng 也dã諸chư 聖thánh 子tử 等đẳng莫mạc 有hữu 愁sầu 也dã過quá 汝nhữ 手thủ 來lai過quá 汝nhữ 臂tý 來lai過quá 汝nhữ 腕oản 來lai

是thị 時thời 商thương 人nhân窮cùng 極cực 護hộ 命mạng恐khủng 怖bố 畏úy 死tử遂toại 於ư 彼bỉ 所sở起khởi 實thật 女nữ 想tưởng與dữ 其kỳ 手thủ 臂tý時thời 羅la 剎sát 女nữ渡độ 諸chư 商thương 人nhân於ư 大đại 海hải 中trung

既ký 渡độ 之chi 已dĩ慈từ 言ngôn 哀ai 愍mẫn語ngứ 諸chư 商thương 人nhân

善thiện 來lai 聖thánh 子tử從tùng 何hà 遠viễn 來lai汝nhữ 等đẳng 聖thánh 子tử來lai 與dữ 我ngã 等đẳng可khả 為vi 夫phu 也dã憐lân 愍mẫn 我ngã 等đẳng為vì 我ngã 作tác 主chủ我ngã 等đẳng 今kim 者giả無vô 人nhân 愛ái 念niệm汝nhữ 為vì 我ngã 等đẳng作tác 歸quy 依y 處xứ除trừ 滅diệt 我ngã 等đẳng憂ưu 煩phiền 愁sầu 惱não為vì 我ngã 等đẳng 輩bối當đương 作tác 家gia 長trưởng

我ngã 等đẳng 依y 法pháp承thừa 事sự 汝nhữ 輩bối不bất 令linh 虧khuy 失thất汝nhữ 諸chư 聖thánh 子tử可khả 來lai 我ngã 家gia以dĩ 歡hoan 喜hỷ 心tâm受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc汝nhữ 等đẳng 勿vật 憂ưu汝nhữ 等đẳng 勿vật 怖bố一nhất 切thiết 家gia 業nghiệp我ngã 當đương 備bị 辦biện凡phàm 有hữu 所sở 須tu我ngã 等đẳng 皆giai 有hữu其kỳ 海hải 大đại 神thần必tất 於ư 我ngã 所sở深thâm 生sanh 憐lân 愍mẫn故cố 將tương 汝nhữ 輩bối來lai 我ngã 所sở 耳nhĩ

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết諸chư 商thương 人nhân 輩bối咸hàm 共cộng 告cáo 彼bỉ羅la 剎sát 女nữ 言ngôn

善thiện 哉tai 姊tỷ 妹muội汝nhữ 等đẳng 安an 心tâm可khả 少thiểu 時thời 住trụ乃nãi 至chí 令linh 我ngã當đương 散tán 愁sầu 憂ưu

時thời 諸chư 商thương 人nhân各các 住trụ 一nhất 廂sương其kỳ 心tâm 惻trắc 愴sảng舉cử 聲thanh 啼đề 哭khốc

或hoặc 有hữu 人nhân 言ngôn

嗚ô 呼hô 父phụ 母mẫu

或hoặc 有hữu 唱xướng 言ngôn

嗚ô 呼hô 兄huynh 弟đệ

或hoặc 復phục 唱xướng 言ngôn

嗚ô 呼hô 姊tỷ 妹muội

或hoặc 復phục 唱xướng 言ngôn

嗚ô 呼hô 所sở 愛ái諸chư 親thân 眷quyến 屬thuộc

或hoặc 復phục 唱xướng 言ngôn

嗚ô 呼hô 宗tông 族tộc我ngã 等đẳng 今kim 者giả已dĩ 離ly 親thân 戚thích

或hoặc 復phục 唱xướng 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 者giả離ly 所sở 愛ái 戀luyến

或hoặc 復phục 唱xướng 言ngôn

嗚ô 呼hô 妙diệu 地địa閻Diêm 浮Phù 境cảnh 界giới

作tác 如như 是thị 等đẳng悲bi 號hào 啼đề 哭khốc種chủng 種chủng 之chi 聲thanh

又hựu 相tương 告cáo 言ngôn

嗚ô 呼hô 裁tài 忍nhẫn

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ各các 吐thổ 熱nhiệt 氣khí共cộng 相tương 慰úy 喻dụ迭điệt 互hỗ 安an 心tâm詣nghệ 羅la 剎sát 城thành漸tiệm 漸tiệm 而nhi 行hành未vị 到đáo 彼bỉ 城thành於ư 其kỳ 中trung 路lộ見kiến 有hữu 一nhất 所sở其kỳ 地địa 寬khoan 廣quảng皆giai 悉tất 平bình 正chánh無vô 有hữu 荊kinh 棘cức沙sa 礫lịch 瓦ngõa 石thạch一nhất 切thiết 塵trần 土thổ皆giai 悉tất 無vô 有hữu生sanh 諸chư 青thanh 草thảo其kỳ 草thảo 繁phồn 茂mậu甚thậm 大đại 傭dong 直trực可khả 愛ái 可khả 樂lạc有hữu 好hảo 樹thụ 林lâm其kỳ 林lâm 花hoa 果quả枝chi 葉diệp 扶phù 踈sơ狀trạng 若nhược 青thanh 雲vân靉ái 靆đãi 垂thùy 布bố是thị 大đại 林lâm 處xứ廣quảng 大đại 無vô 邊biên

時thời 彼bỉ 林lâm 所sở一nhất 切thiết 樹thụ 木mộc我ngã 今kim 當đương 說thuyết

那na 迦ca 多đa 摩ma 羅la 樹thụ迦ca 尼ni 迦ca 羅la 樹thụ阿a 濕thấp 波ba 他tha 樹thụ尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ烏ô 徒đồ 婆bà 羅la 樹thụ波ba 羅la 叉xoa 樹thụ可khả 闍xà 囉ra 樹thụ迦ca 離ly 囉ra 等đẳng種chủng 種chủng 諸chư 樹thụ

復phục 有hữu 種chủng 種chủng香hương 花hoa 之chi 樹thụ彌di 滿mãn 彼bỉ 林lâm其kỳ 花hoa 樹thụ 者giả所sở 謂vị阿a 題đề 目mục 多đa 迦ca 花hoa 樹thụ瞻chiêm 波ba 迦ca 花hoa 樹thụ阿a 輸du 迦ca 花hoa 樹thụ波ba 多đa 羅la 花hoa 樹thụ波ba 利lợi 師sư 迦ca 花hoa 樹thụ拘câu 蘭lan 荼đồ 迦ca 花hoa 樹thụ拘câu 毘tỳ 陀đà 羅la 華hoa 樹thụ檀đàn 奴nô 沙sa 迦ca 梨lê 迦ca 花hoa 樹thụ目mục 真chân 隣lân 陀đà 花hoa 樹thụ蘇tô 摩ma 那na 等đẳng種chủng 種chủng 花hoa 樹thụ

彼bỉ 等đẳng 諸chư 樹thụ或hoặc 始thỉ 出xuất 萠bằng 者giả或hoặc 有hữu 已dĩ 成thành 萌manh 者giả或hoặc 復phục 欲dục 開khai 敷phu 者giả或hoặc 已dĩ 成thành 華hoa或hoặc 華hoa 開khai 已dĩ而nhi 萎nuy 落lạc 者giả有hữu 如như 是thị 等đẳng香hương 華hoa 雜tạp 樹thụ

復phục 有hữu 種chủng 種chủng諸chư 果quả 子tử 樹thụ所sở 謂vị菴am 婆bà 羅la 樹thụ閻diêm 浮phù 果quả 樹thụ俱câu 闍xà 果quả 樹thụ破phá 那na 婆bà 樹thụ鎮trấn 頭đầu 迦ca 樹thụ呵ha 梨lê 勒lặc 樹thụ毘tỳ 醯hê 勒lặc 樹thụ菴am 婆bà 勒lặc 樹thụ有hữu 如như 是thị 等đẳng種chủng 種chủng 果quả 樹thụ

其kỳ 諸chư 果quả 樹thụ或hoặc 生sanh 或hoặc 熟thục或hoặc 有hữu 成thành 熟thục始thỉ 可khả 食thực 者giả或hoặc 有hữu 過quá 熟thục已dĩ 墮đọa 落lạc 者giả或hoặc 始thỉ 花hoa 者giả

復phục 有hữu 如như 是thị種chủng 種chủng 諸chư 樹thụ

復phục 有hữu 諸chư 鳥điểu遊du 集tập 其kỳ 上thượng所sở 謂vị 鸚anh 鵡vũ 等đẳng 鳥điểu俱câu 翅sí 羅la 鳥điểu孔khổng 雀tước 王vương 鳥điểu迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 鳥điểu命mạng 命mạng 鳥điểu 等đẳng如như 是thị 無vô 量lượng種chủng 種chủng 諸chư 鳥điểu

復phục 有hữu 種chủng 種chủng雜tạp 花hoa 池trì 沼chiểu所sở 謂vị優ưu 鉢bát 羅la 花hoa鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa拘câu 物vật 頭đầu 花hoa分phân 陀đà 利lợi 花hoa如như 是thị 等đẳng 花hoa彌di 覆phú 池trì 上thượng

於ư 其kỳ 池trì 中trung復phục 有hữu 諸chư 鳥điểu所sở 謂vị 鴻hồng 鵠hộc鳧phù 鴈nhạn 崙lôn鴛uyên 鴦ương 等đẳng 鳥điểu遊du 戲hí 池trì 中trung光quang 嚴nghiêm 彼bỉ 池trì觀quan 者giả 欣hân 悅duyệt能năng 滅diệt 憂ưu 煩phiền

其kỳ 羅la 剎sát 城thành四tứ 壁bích 潔khiết 白bạch狀trạng 如như 珂kha 雪tuyết又hựu 如như 冰băng 山sơn其kỳ 城thành 在tại 地địa若nhược 遙diêu 觀quan 者giả乃nãi 見kiến 彼bỉ 城thành如như 白bạch 雲vân 隊đội從tùng 地địa 湧dũng 出xuất

其kỳ 諸chư 城thành 上thượng復phục 有hữu 樓lâu 閣các種chủng 種chủng 卻khước 敵địch周chu 匝táp 女nữ 墻tường四tứ 廂sương 隍hoàng 壍tiệm其kỳ 壍tiệm 岸ngạn 上thượng欄lan 楯thuẫn 圍vi 繞nhiễu或hoặc 有hữu 樓lâu 閣các其kỳ 樓lâu 閣các 中trung有hữu 諸chư 窓song 牖dũ

復phục 有hữu 天thiên 宮cung臺đài 殿điện 堂đường 閣các欄lan 楯thuẫn 齊tề 整chỉnh其kỳ 諸chư 閣các 道đạo微vi 妙diệu 端đoan 嚴nghiêm寶bảo 帳trướng 幃vi 蓋cái彌di 覆phú 其kỳ 上thượng其kỳ 城thành 周chu 匝táp建kiến 諸chư 幢tràng 幡phan施thi 設thiết 寶bảo 案án於ư 香hương 爐lô 中trung燒thiêu 諸chư 妙diệu 香hương

爾nhĩ 時thời 諸chư 羅la 剎sát 女nữ將tương 諸chư 商thương 人nhân向hướng 彼bỉ 城thành 已dĩ教giáo 脫thoát 舊cựu 衣y以dĩ 諸chư 香hương 湯thang沐mộc 浴dục 其kỳ 體thể令linh 坐tọa 種chủng 種chủng妙diệu 勝thắng 之chi 座tòa以dĩ 五ngũ 慾dục 具cụ而nhi 娛ngu 樂lạc 之chi五ngũ 音âm 諸chư 聲thanh於ư 前tiền 而nhi 作tác以dĩ 如như 是thị 等đẳng種chủng 種chủng 方phương 便tiện經kinh 於ư 久cửu 時thời受thọ 大đại 快khoái 樂lạc歡hoan 喜hỷ 悅duyệt 迭điệt 相tương 娛ngu 樂lạc

後hậu 時thời 彼bỉ 諸chư羅la 剎sát 女nữ 等đẳng告cáo 諸chư 商thương 人nhân

善thiện 哉tai 聖thánh 子tử是thị 城thành 南nam 面diện不bất 得đắc 從tùng 彼bỉ出xuất 向hướng 某mỗ 處xứ

時thời 諸chư 商thương 人nhân有hữu 一nhất 商thương 主chủ智trí 慧tuệ 深thâm 細tế聰thông 明minh 利lợi 見kiến即tức 生sanh 疑nghi 念niệm作tác 是thị 思tư 惟duy

以dĩ 何hà 等đẳng 故cố此thử 之chi 諸chư 女nữ斷đoạn 我ngã 等đẳng 輩bối於ư 南nam 面diện 處xứ不bất 聽thính 行hành 過quá詣nghệ 於ư 彼bỉ 所sở我ngã 應ưng 可khả 伺tứ諸chư 女nữ 睡thụy 臥ngọa如như 是thị 之chi 時thời尋tầm 於ư 此thử 道đạo往vãng 至chí 其kỳ 女nữ所sở 禁cấm 之chi 處xứ次thứ 第đệ 觀quan 看khán欲dục 知tri 彼bỉ 處xứ善thiện 惡ác 之chi 事sự若nhược 其kỳ 知tri 已dĩ即tức 當đương 如như 事sự應ưng 行hành 方phương 便tiện

爾nhĩ 時thời 商thương 主chủ作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 伺tứ 彼bỉ 諸chư羅la 剎sát 女nữ 等đẳng臥ngọa 睡thụy 眠miên 已dĩ遂toại 從tùng 臥ngọa 床sàng安an 詳tường 而nhi 起khởi不bất 令linh 有hữu 聲thanh即tức 執chấp 利lợi 刀đao從tùng 家gia 而nhi 出xuất尋tầm 逐trục 意ý 趣thú漸tiệm 漸tiệm 前tiền 進tiến至chí 於ư 少thiểu 地địa見kiến 一nhất 微vi 徑kính恐khủng 怖bố 之chi 所sở無vô 有hữu 草thảo 木mộc甚thậm 可khả 畏úy 懼cụ乃nãi 聞văn 有hữu 人nhân大đại 叫khiếu 喚hoán 聲thanh狀trạng 如như 叫Khiếu 喚Hoán大đại 地địa 獄ngục 中trung苦khổ 痛thống 之chi 聲thanh

聞văn 此thử 聲thanh 已dĩ遂toại 大đại 怖bố 畏úy身thân 毛mao 皆giai 竪thụ默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ良lương 久cửu 喘suyễn 定định漸tiệm 安an 身thân 心tâm氣khí 力lực 稍sảo 增tăng還hoàn 詣nghệ 彼bỉ 道đạo漸tiệm 漸tiệm 復phục 進tiến其kỳ 路lộ 未vị 遠viễn見kiến 一nhất 鐵thiết 城thành其kỳ 城thành 高cao 峻tuấn乃nãi 是thị 所sở 聞văn聲thanh 出xuất 之chi 處xứ詣nghệ 彼bỉ 城thành 已dĩ周chu 匝táp 巡tuần 行hành而nhi 不bất 見kiến 門môn到đáo 於ư 北bắc 面diện見kiến 有hữu 一nhất 樹thụ名danh 曰viết 合hợp 歡hoan近cận 城thành 而nhi 生sanh其kỳ 樹thụ 高cao 大đại出xuất 於ư 城thành 上thượng

時thời 彼bỉ 商thương 主chủ見kiến 斯tư 樹thụ 已dĩ即tức 上thượng 其kỳ 樹thụ觀quan 看khán 城thành 內nội見kiến 彼bỉ 城thành 中trung多đa 有hữu 人nhân 死tử過quá 百bách 餘dư 數số或hoặc 有hữu 死tử 者giả已dĩ 被bị 食thực 半bán或hoặc 命mạng 未vị 斷đoạn半bán 身thân 支chi 解giải或hoặc 有hữu 飢cơ 渴khát逼bức 惱não 而nhi 坐tọa或hoặc 復phục 消tiêu 瘦sấu唯duy 有hữu 筋cân 骨cốt眼nhãn 目mục 欠khiếm 陷hãm如như 井tỉnh 底để 星tinh迷mê 悶muộn 在tại 地địa頭đầu 髮phát 蓬bồng 亂loạn塵trần 土thổ 坌bộn 身thân甚thậm 大đại 羸luy 瘦sấu各các 相tương 割cát 肉nhục而nhi 噉đạm 食thực 之chi以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên作tác 大đại 叫khiếu 喚hoán如như 閻Diêm 羅La 王Vương所sở 居cư 之chi 處xứ見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh受thọ 大đại 苦khổ 惱não

是thị 大đại 商thương 主chủ見kiến 是thị 事sự 已dĩ亦diệc 復phục 如như 是thị生sanh 大đại 恐khủng 怖bố身thân 毛mao 皆giai 竪thụ

時thời 大đại 商thương 主chủ復phục 經kinh 少thiểu 時thời安an 心tâm 定định 意ý恐khủng 怖bố 稍sảo 除trừ氣khí 力lực 漸tiệm 生sanh即tức 以dĩ 手thủ 捉tróc合hợp 歡hoan 樹thụ 枝chi而nhi 搖dao 動động 之chi一nhất 枝chi 動động 已dĩ舉cử 樹thụ 枝chi 葉diệp互hỗ 相tương 掁trành 觸xúc而nhi 有hữu 聲thanh 出xuất

爾nhĩ 時thời 受thọ 苦khổ諸chư 人nhân 等đẳng 輩bối聞văn 是thị 聲thanh 已dĩ仰ngưỡng 觀quan 城thành 上thượng見kiến 彼bỉ 商thương 主chủ在tại 合hợp 歡hoan 樹thụ

見kiến 已dĩ 悲bi 呼hô而nhi 問vấn 之chi 言ngôn

汝nhữ 是thị 誰thùy 也dã為vi 是thị 天thiên 耶da為vi 是thị 龍long 耶da為vi 野dã 叉xoa 耶da為vi 乾càn 闥thát 婆bà為vi 阿a 修tu 羅la為vi 迦ca 樓lâu 羅la為vi 緊khẩn 那na 羅la為vi 是thị 摩ma 睺hầu 羅la 伽già為vi 是thị 帝Đế 釋Thích憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 耶da為vi 是thị 天thiên 尊tôn大Đại 梵Phạm 王Vương 耶da或hoặc 能năng 見kiến 我ngã在tại 於ư 厄ách 難nạn憐lân 愍mẫn 我ngã 輩bối故cố 來lai 至chí 此thử欲dục 來lai 救cứu 拔bạt我ngã 等đẳng 苦khổ 也dã

時thời 彼bỉ 人nhân 輩bối合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng頭đầu 頂đảnh 遙diêu 禮lễ哀ai 泣khấp 發phát 聲thanh仰ngưỡng 面diện 上thượng 觀quan作tác 如như 是thị 白bạch

善thiện 哉tai 仁nhân 者giả當đương 於ư 我ngã 輩bối生sanh 大đại 慈từ 愍mẫn脫thoát 我ngã 此thử 難nạn我ngã 等đẳng 皆giai 是thị愛ái 別biệt 離ly 人nhân汝nhữ 今kim 應ưng 當đương濟tế 拔bạt 於ư 我ngã作tác 是thị 方phương 便tiện令linh 我ngã 等đẳng 輩bối還hoàn 能năng 到đáo 於ư親thân 愛ái 之chi 所sở

爾nhĩ 時thời 商thương 主chủ從tùng 彼bỉ 苦khổ 人nhân聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ欝uất 怏ưởng 不bất 樂lạc身thân 心tâm 悲bi 惱não而nhi 報báo 彼bỉ 言ngôn

是thị 諸chư 人nhân 輩bối當đương 知tri 我ngã 今kim非phi 是thị 天thiên 也dã亦diệc 非phi 龍long 也dã乃nãi 至chí 我ngã 非phi大Đại 梵Phạm 天Thiên 也dã但đãn 我ngã 等đẳng 輩bối從tùng 閻Diêm 浮Phù 提Đề興hưng 生sanh 至chí 此thử為vì 求cầu 財tài 故cố入nhập 於ư 大đại 海hải我ngã 等đẳng 將tương 欲dục至chí 於ư 陸lục 地địa忽hốt 遇ngộ 大đại 風phong船thuyền 舶bạc 破phá 散tán值trị 諸chư 婦phụ 女nữ來lai 至chí 我ngã 邊biên濟tế 拔bạt 我ngã 等đẳng從tùng 爾nhĩ 已dĩ 來lai我ngã 輩bối 常thường 共cộng如như 是thị 諸chư 女nữ歡hoan 娛ngu 受thọ 樂lạc我ngã 今kim 云vân 何hà能năng 濟tế 汝nhữ 苦khổ

是thị 時thời 商thương 主chủ復phục 問vấn 彼bỉ 言ngôn

汝nhữ 諸chư 人nhân 等đẳng云vân 何hà 在tại 此thử受thọ 如như 斯tư 事sự

彼bỉ 苦khổ 人nhân 輩bối即tức 答đáp 言ngôn 曰viết

善thiện 哉tai 善thiện 人nhân我ngã 等đẳng 今kim 者giả亦diệc 復phục 如như 是thị從tùng 閻Diêm 浮Phù 提Đề興hưng 販phán 商thương 賈cổ為vì 財tài 寶bảo 故cố來lai 入nhập 大đại 海hải欲dục 至chí 彼bỉ 岸ngạn遇ngộ 值trị 惡ác 風phong吹xuy 壞hoại 船thuyền 舶bạc我ngã 等đẳng 彼bỉ 時thời亦diệc 遭tao 如như 是thị羅la 剎sát 之chi 女nữ濟tế 度độ 彼bỉ 難nạn亦diệc 復phục 共cộng 我ngã受thọ 五ngũ 慾dục 樂lạc

但đãn 聞văn 汝nhữ 等đẳng有hữu 如như 是thị 聲thanh是thị 羅la 剎sát 女nữ即tức 知tri 大đại 海hải有hữu 船thuyền 破phá 壞hoại於ư 彼bỉ 之chi 時thời將tương 我ngã 等đẳng 輩bối置trí 鐵thiết 城thành 中trung我ngã 等đẳng 來lai 日nhật行hành 人nhân 同đồng 伴bạn亦diệc 五ngũ 百bách 人nhân入nhập 此thử 城thành 來lai已dĩ 被bị 他tha 食thực二nhị 百bách 五ngũ 十thập今kim 惟duy 二nhị 百bách五ngũ 十thập 人nhân 在tại我ngã 等đẳng 亦diệc 共cộng彼bỉ 輩bối 和hòa 合hợp生sanh 於ư 男nam 女nữ

彼bỉ 羅la 剎sát 女nữ語ngữ 言ngôn 微vi 妙diệu其kỳ 聲thanh 婉uyển 媚mị但đãn 彼bỉ 女nữ 等đẳng貪tham 食thực 肉nhục 故cố共cộng 生sanh 男nam 女nữ悉tất 還hoàn 食thực 盡tận汝nhữ 諸chư 人nhân 輩bối慎thận 莫mạc 共cộng 彼bỉ受thọ 樂lạc 娛ngu 樂lạc

何hà 以dĩ 故cố彼bỉ 甚thậm 可khả 畏úy無vô 愛ái 心tâm 故cố

是thị 時thời 商thương 主chủ復phục 問vấn 彼bỉ 言ngôn

諸chư 人nhân 等đẳng 輩bối頗phả 有hữu 方phương 便tiện得đắc 脫thoát 如như 此thử羅la 剎sát 難nạn 不phủ

彼bỉ 即tức 報báo 言ngôn

有hữu 一nhất 方phương 便tiện

商thương 主chủ 復phục 問vấn

方phương 便tiện 如như 何hà善thiện 哉tai 為vi 說thuyết

彼bỉ 等đẳng 報báo 言ngôn

十thập 五ngũ 日nhật 滿mãn四tứ 月nguyệt 節tiết 會hội大đại 喜hỷ 樂lạc 日nhật月nguyệt 與dữ 宿tú合hợp 會hội 之chi 時thời有hữu 一nhất 馬mã 王vương名danh 曰viết 雞Kê 尸Thi形hình 貌mạo 端đoan 正chánh見kiến 者giả 樂nhạo 觀quan白bạch 如như 珂kha 貝bối其kỳ 頭đầu 紺cám 黑hắc行hành 疾tật 如như 風phong聲thanh 如như 妙diệu 鼓cổ彼bỉ 所sở 停đình 處xứ乃nãi 有hữu 粳canh 米mễ自tự 無vô 糠khang 糩hối甚thậm 大đại 鮮tiên 白bạch香hương 美mỹ 具cụ 足túc彼bỉ 馬mã 所sở 食thực

食thực 是thị 米mễ 已dĩ來lai 詣nghệ 海hải 岸ngạn露lộ 現hiện 半bán 身thân口khẩu 出xuất 人nhân 聲thanh而nhi 作tác 是thị 言ngôn

誰thùy 欲dục 渡độ 彼bỉ大đại 醎hàm 苦khổ 水thủy

如như 是thị 三tam 說thuyết

我ngã 今kim 當đương 令linh安an 隱ẩn 得đắc 渡độ醎hàm 水thủy 彼bỉ 岸ngạn

汝nhữ 等đẳng 若nhược 值trị如như 是thị 馬mã 者giả即tức 得đắc 免miễn 難nạn唯duy 有hữu 此thử 事sự更cánh 無vô 餘dư 也dã汝nhữ 等đẳng 若nhược 欲dục脫thoát 諸chư 難nạn 者giả勿vật 泄tiết 此thử 言ngôn

商thương 主chủ 復phục 問vấn

汝nhữ 等đẳng 頗phả 復phục曾tằng 見kiến 雞Kê 尸Thi 馬Mã 王Vương如như 此thử 已dĩ 不phủ汝nhữ 若nhược 見kiến 者giả何hà 不bất 親thân 近cận汝nhữ 若nhược 親thân 近cận何hà 不bất 渡độ 汝nhữ汝nhữ 初sơ 得đắc 聞văn從tùng 誰thùy 而nhi 聞văn如như 此thử 之chi 事sự虛hư 也dã 實thật 也dã

彼bỉ 等đẳng 報báo 言ngôn

善thiện 哉tai 仁nhân 者giả我ngã 從tùng 虛hư 空không聞văn 如như 是thị 聲thanh

閻Diêm 浮Phù 提Đề 內nội諸chư 商thương 人nhân 輩bối愚ngu 癡si 無vô 智trí

所sở 以dĩ 者giả 何hà不bất 能năng 至chí 彼bỉ 月nguyệt 交giao 合hợp十thập 五ngũ 日nhật 滿mãn是thị 大đại 節tiết 會hội歡hoan 樂lạc 之chi 時thời四tứ 月nguyệt 節tiết 中trung不bất 能năng 詣nghệ 彼bỉ北bắc 道đạo 而nhi 行hành若nhược 行hành 彼bỉ 處xứ應ưng 見kiến 馬mã 王vương形hình 貌mạo 端đoan 正chánh觀quan 者giả 無vô 厭yếm食thực 淨tịnh 粳canh 米mễ從tùng 於ư 彼bỉ 處xứ來lai 詣nghệ 海hải 岸ngạn露lộ 現hiện 半bán 身thân

日nhật 別biệt 三tam 時thời唱xướng 如như 是thị 言ngôn

誰thùy 欲dục 渡độ 彼bỉ大đại 醎hàm 苦khổ 水thủy至chí 於ư 彼bỉ 岸ngạn我ngã 能năng 安an 隱ẩn渡độ 之chi 令linh 過quá從tùng 於ư 此thử 處xứ得đắc 至chí 彼bỉ 岸ngạn

眾chúng 人nhân 聞văn 已dĩ而nhi 有hữu 信tín 者giả尋tầm 虛hư 空không 聲thanh詣nghệ 於ư 北bắc 道đạo馬mã 王vương 之chi 所sở雖tuy 往vãng 其kỳ 所sở不bất 受thọ 彼bỉ 言ngôn而nhi 復phục 還hoàn 歸quy我ngã 等đẳng 皆giai 由do愛ái 羅la 剎sát 女nữ是thị 故cố 如như 此thử今kim 受thọ 是thị 厄ách

是thị 時thời 商thương 主chủ復phục 問vấn 彼bỉ 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 去khứ 來lai可khả 共cộng 詣nghệ 彼bỉ馬mã 王vương 之chi 所sở

彼bỉ 等đẳng 報báo 言ngôn

我ngã 欲dục 上thượng 城thành城thành 即tức 增tăng 長trưởng掘quật 地địa 欲dục 出xuất其kỳ 孔khổng 還hoàn 合hợp我ngã 等đẳng 是thị 處xứ無vô 解giải 脫thoát 期kỳ我ngã 輩bối 必tất 為vị羅la 剎sát 女nữ 食thực何hà 當đương 得đắc 見kiến彼bỉ 親thân 眷quyến 屬thuộc

汝nhữ 等đẳng 人nhân 輩bối慎thận 莫mạc 放phóng 逸dật隨tùy 意ý 所sở 去khứ速tốc 詣nghệ 父phụ 母mẫu及cập 自tự 眷quyến 屬thuộc還hoàn 歸quy 本bổn 鄉hương唯duy 願nguyện 汝nhữ 等đẳng心tâm 意ý 和hòa 合hợp我ngã 等đẳng 人nhân 輩bối本bổn 生sanh 某mỗ 處xứ某mỗ 城thành 某mỗ 邑ấp善thiện 哉tai 汝nhữ 等đẳng若nhược 至chí 彼bỉ 處xứ為vì 我ngã 等đẳng 輩bối問vấn 訊tấn 父phụ 母mẫu及cập 餘dư 諸chư 親thân朋bằng 友hữu 知tri 識thức

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ復phục 告cáo 彼bỉ 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 後hậu 時thời更cánh 莫mạc 發phát 心tâm向hướng 彼bỉ 大đại 海hải

何hà 以dĩ 故cố於ư 大đại 海hải 內nội有hữu 諸chư 恐khủng 怖bố所sở 謂vị 海hải 潮triều或hoặc 時thời 黑hắc 風phong水thủy 流lưu 漩tuyền 洄hồi低đê 彌di 羅la 魚ngư蛟giao 龍long 等đẳng 怖bố諸chư 羅la 剎sát 女nữ如như 是thị 等đẳng 怖bố大đại 海hải 之chi 中trung多đa 種chủng 畏úy 難nạn汝nhữ 等đẳng 人nhân 輩bối但đãn 在tại 彼bỉ 處xứ以dĩ 諸chư 方phương 便tiện隨tùy 宜nghi 活hoạt 命mạng乃nãi 至chí 傭dong 力lực亦diệc 可khả 存tồn 濟tế以dĩ 是thị 方phương 便tiện得đắc 共cộng 父phụ 母mẫu妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc不bất 復phục 分phân 離ly能năng 行hành 布bố 施thí多đa 造tạo 福phước 業nghiệp嚴nghiêm 持trì 齋trai 戒giới

是thị 時thời 商thương 主chủ聞văn 彼bỉ 語ngữ 已dĩ生sanh 大đại 恐khủng 怖bố遂toại 即tức 從tùng 彼bỉ合hợp 歡hoan 樹thụ 下hạ下hạ 彼bỉ 樹thụ 時thời彼bỉ 諸chư 人nhân 輩bối一nhất 時thời 發phát 聲thanh叫khiếu 喚hoán 啼đề 哭khốc

嗚ô 呼hô 大đại 苦khổ嗚ô 呼hô 極cực 苦khổ閻Diêm 浮Phù 提Đề 內Nội微vi 妙diệu 之chi 地địa何hà 當đương 復phục 能năng得đắc 見kiến 彼bỉ 處xứ我ngã 若nhược 本bổn 知tri有hữu 是thị 厄ách 難nạn寧ninh 住trú 在tại 彼bỉ飡xan 噉đạm 牛ngưu 糞phẩn用dụng 為vi 活hoạt 命mạng不bất 為vì 求cầu 財tài而nhi 來lai 此thử 也dã

爾nhĩ 時thời 商thương 主chủ既ký 下hạ 樹thụ 已dĩ依y 著trước 來lai 道đạo還hoàn 向hướng 本bổn 處xứ見kiến 彼bỉ 等đẳng 輩bối諸chư 羅la 剎sát 女nữ猶do 故cố 睡thụy 眠miên商thương 主chủ 爾nhĩ 時thời還hoàn 即tức 眠miên 臥ngọa

至chí 於ư 天thiên 曉hiểu便tiện 作tác 是thị 念niệm

云vân 何hà 令linh 彼bỉ諸chư 商thương 人nhân 輩bối得đắc 知tri 此thử 事sự而nhi 不bất 令linh 彼bỉ羅la 剎sát 女nữ 覺giác我ngã 今kim 若nhược 當đương輙triếp 出xuất 是thị 言ngôn向hướng 彼bỉ 說thuyết 者giả是thị 即tức 漏lậu 泄tiết若nhược 其kỳ 漏lậu 泄tiết令linh 彼bỉ 羅la 剎sát諸chư 女nữ 聞văn 者giả恐khủng 將tương 我ngã 等đẳng至chí 厄ách 難nạn 處xứ我ngã 之chi 此thử 語ngữ應ưng 須tu 隱ẩn 默mặc乃nãi 至chí 四tứ 月nguyệt臨lâm 當đương 節tiết 會hội大đại 歡hoan 樂lạc 時thời馬mã 王vương 來lai 日nhật乃nãi 可khả 出xuất 言ngôn而nhi 告cáo 彼bỉ 等đẳng

所sở 以dĩ 者giả 何hà昔tích 有hữu 偈kệ 說thuyết

凡phàm 於ư 知tri 識thức 處xứ
輕khinh 陳trần 心tâm 實thật 者giả
其kỳ 事sự 當đương 泄tiết 漏lậu
聞văn 者giả 各các 各các 傳truyền


是thị 以dĩ 怨oán 所sở 得đắc
便tiện 受thọ 大đại 苦khổ 惱não
故cố 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả
惟duy 不bất 漏lậu 其kỳ 言ngôn


爾nhĩ 時thời 商thương 主chủ思tư 惟duy 是thị 已dĩ隱ẩn 默mặc 而nhi 住trụ

乃nãi 至chí 四tứ 月nguyệt歡hoan 樂lạc 會hội 時thời方phương 始thỉ 告cáo 彼bỉ諸chư 商thương 人nhân 言ngôn

善thiện 哉tai 諸chư 人nhân汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả慎thận 莫mạc 放phóng 逸dật莫mạc 生sanh 戀luyến 著trước勿vật 生sanh 愛ái 心tâm或hoặc 貪tham 婦phụ 女nữ或hoặc 貪tham 飲ẩm 食thực及cập 餘dư 資tư 財tài我ngã 於ư 汝nhữ 等đẳng極cực 生sanh 憐lân 愍mẫn我ngã 今kim 密mật 語ngữ欲dục 相tương 示thị 告cáo汝nhữ 諸chư 人nhân 輩bối若nhược 見kiến 諸chư 女nữ睡thụy 安an 隱ẩn 時thời可khả 共cộng 集tập 會hội同đồng 向hướng 某mỗ 處xứ

時thời 諸chư 商thương 人nhân聞văn 彼bỉ 商thương 主chủ說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ猶do 如như 師sư 子tử在tại 於ư 山sơn 林lâm忽hốt 大đại 哮hao 吼hống有hữu 諸chư 凡phàm 獸thú在tại 彼bỉ 山sơn 邊biên聞văn 其kỳ 吼hống 聲thanh生sanh 大đại 驚kinh 怖bố

各các 相tương 謂vị 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 者giả未vị 脫thoát 大đại 海hải可khả 惡ác 之chi 事sự

時thời 彼bỉ 商thương 人nhân過quá 彼bỉ 日nhật 已dĩ遂toại 至chí 夜dạ 內nội見kiến 彼bỉ 羅la 剎sát一nhất 切thiết 諸chư 女nữ躭đam 著trước 睡thụy 眠miên安an 隱ẩn 而nhi 臥ngọa私tư 密mật 盜đạo 竊thiết從tùng 臥ngọa 床sàng 起khởi各các 各các 咸hàm 共cộng詣nghệ 彼bỉ 期kỳ 處xứ

詣nghệ 彼bỉ 處xứ 已dĩ白bạch 商thương 主chủ 言ngôn

善thiện 哉tai 商thương 主chủ所sở 見kiến 之chi 者giả願nguyện 為vì 我ngã 說thuyết或hoặc 從tùng 他tha 聞văn憐lân 愍mẫn 我ngã 故cố利lợi 益ích 我ngã 故cố願nguyện 為vi 說thuyết 之chi

是thị 時thời 商thương 主chủ報báo 商thương 人nhân 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 知tri 時thời密mật 於ư 是thị 事sự乃nãi 能năng 為vi 說thuyết

彼bỉ 等đẳng 報báo 言ngôn

我ngã 等đẳng 實thật 語ngữ聞văn 是thị 事sự 已dĩ皆giai 悉tất 密mật 持trì

爾nhĩ 時thời 商thương 主chủ即tức 告cáo 彼bỉ 等đẳng說thuyết 前tiền 見kiến 事sự

諸chư 商thương 人nhân 等đẳng從tùng 大đại 商thương 主chủ聞văn 是thị 事sự 已dĩ憂ưu 愁sầu 不bất 樂lạc甚thậm 大đại 悵trướng 怏ưởng恐khủng 懼cụ 戰chiến 慄lật白bạch 商thương 主chủ 言ngôn

善thiện 哉tai 商thương 主chủ我ngã 等đẳng 今kim 當đương宜nghi 可khả 速tốc 至chí彼bỉ 馬mã 王vương 所sở願nguyện 我ngã 等đẳng 輩bối安an 置trí 得đắc 達đạt閻Diêm 浮Phù 提Đề 內Nội本bổn 生sanh 之chi 處xứ

時thời 諸chư 商thương 人nhân并tinh 及cập 商thương 主chủ皆giai 共cộng 聚tụ 集tập詣nghệ 彼bỉ 雞Kê 尸Thi馬mã 王vương 住trú 所sở

爾nhĩ 時thời 馬mã 王vương食thực 彼bỉ 無vô 糠khang自tự 然nhiên 粳canh 米mễ清thanh 淨tịnh 香hương 美mỹ

如như 是thị 食thực 已dĩ至chí 於ư 海hải 岸ngạn露lộ 現hiện 半bán 身thân以dĩ 人nhân 音âm 聲thanh而nhi 三tam 唱xướng 告cáo

誰thùy 欲dục 樂nhạo 渡độ鹹hàm 水thủy 彼bỉ 岸ngạn我ngã 當đương 安an 隱ẩn負phụ 而nhi 渡độ 之chi令linh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn

時thời 諸chư 商thương 人nhân聞văn 彼bỉ 馬mã 王vương如như 是thị 語ngữ 已dĩ歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược身thân 毛mao 皆giai 竪thụ合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng頂đảnh 禮lễ 馬mã 王vương作tác 如như 是thị 言ngôn

善thiện 哉tai 馬mã 王vương我ngã 等đẳng 欲dục 渡độ樂nhạo 至chí 彼bỉ 岸ngạn願nguyện 濟tế 我ngã 等đẳng從tùng 水thủy 此thử 岸ngạn達đạt 到đáo 彼bỉ 岸ngạn

爾nhĩ 時thời 馬mã 王vương告cáo 諸chư 商thương 人nhân

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri彼bỉ 羅la 剎sát 女nữ不bất 久cửu 應ưng 來lai或hoặc 將tương 男nam 者giả或hoặc 將tương 女nữ 者giả顯hiển 示thị 於ư 汝nhữ慈từ 悲bi 哀ai 哭khốc受thọ 於ư 苦khổ 惱não汝nhữ 等đẳng 於ư 時thời莫mạc 生sanh 染nhiễm 著trước愛ái 戀luyến 之chi 心tâm

汝nhữ 等đẳng 若nhược 起khởi如như 此thử 意ý 言ngôn

彼bỉ 是thị 我ngã 婦phụ彼bỉ 是thị 我ngã 男nam彼bỉ 是thị 我ngã 女nữ

汝nhữ 等đẳng 假giả 使sử乘thừa 我ngã 背bối 上thượng必tất 當đương 墮đọa 落lạc為vị 彼bỉ 羅la 剎sát之chi 所sở 噉đạm 食thực

汝nhữ 等đẳng 若nhược 作tác如như 是thị 意ý 念niệm

彼bỉ 非phi 我ngã 許hứa我ngã 非phi 彼bỉ 物vật非phi 我ngã 男nam 女nữ

於ư 時thời 汝nhữ 等đẳng設thiết 使sử 以dĩ 手thủ執chấp 我ngã 一nhất 毛mao而nhi 懸huyền 之chi 者giả我ngã 於ư 是thị 時thời安an 隱ẩn 將tương 送tống汝nhữ 諸chư 人nhân 輩bối渡độ 彼bỉ 鹹hàm 水thủy達đạt 到đáo 彼bỉ 岸ngạn

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ是thị 大đại 馬mã 王vương告cáo 諸chư 商thương 人nhân

汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả可khả 乘thừa 我ngã 背bối或hoặc 執chấp 身thân 分phần脚cước 足túc 支chi 節tiết

時thời 諸chư 商thương 人nhân或hoặc 上thượng 背bối 者giả或hoặc 執chấp 支chi 節tiết脚cước 足túc 分phần 者giả

爾nhĩ 時thời 馬mã 王vương負phụ 彼bỉ 商thương 人nhân出xuất 哀ai 愍mẫn 聲thanh飛phi 騰đằng 空không 裏lý行hành 疾tật 如như 風phong

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 諸chư羅la 剎sát 女nữ 輩bối聞văn 彼bỉ 馬mã 王vương哀ai 愍mẫn 之chi 聲thanh復phục 聞văn 走tẩu 聲thanh狀trạng 如như 猛mãnh 風phong忽hốt 從tùng 睡thụy 覺giác覓mịch 彼bỉ 商thương 人nhân悉tất 皆giai 不bất 見kiến處xứ 處xứ 觀quan 看khán乃nãi 遙diêu 見kiến 彼bỉ諸chư 商thương 人nhân 輩bối乘thừa 馬mã 王vương 上thượng或hoặc 執chấp 諸chư 毛mao 鬣liệp 支chi 節tiết乘thừa 空không 而nhi 去khứ既ký 見kiến 是thị 已dĩ速tốc 將tương 男nam 女nữ馳trì 走tẩu 奔bôn 赴phó至chí 於ư 海hải 岸ngạn發phát 慈từ 愍mẫn 聲thanh哀ai 號hào 啼đề 哭khốc作tác 大đại 苦khổ 惱não

各các 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 諸chư 聖thánh 子tử今kim 者giả 捨xả 我ngã欲dục 何hà 所sở 去khứ令linh 我ngã 無vô 主chủ汝nhữ 是thị 我ngã 主chủ汝nhữ 等đẳng 於ư 先tiên墮đọa 在tại 海hải 難nạn大đại 恐khủng 怖bố 中trung我ngã 等đẳng 渡độ 汝nhữ唯duy 願nguyện 汝nhữ 等đẳng與dữ 我ngã 為vi 夫phu汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả捨xả 背bội 於ư 我ngã欲dục 詣nghệ 何hà 所sở汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả無vô 恩ân 無vô 義nghĩa何hà 故cố 相tương 棄khí而nhi 不bất 報báo 恩ân

我ngã 等đẳng 若nhược 當đương於ư 聖thánh 子tử 邊biên有hữu 所sở 違vi 犯phạm今kim 乞khất 懺sám 謝tạ從tùng 今kim 已dĩ 去khứ不bất 作tác 諸chư 惡ác汝nhữ 諸chư 聖thánh 子tử凡phàm 善thiện 男nam 子tử不bất 得đắc 懷hoài 抱bão結kết 恨hận 慍uấn 恚khuể汝nhữ 速tốc 迴hồi 還hoàn今kim 何hà 所sở 詣nghệ捨xả 離ly 我ngã 等đẳng諸chư 聖thánh 子tử 輩bối汝nhữ 等đẳng 如như 其kỳ不bất 用dụng 我ngã 者giả今kim 此thử 男nam 女nữ可khả 收thu 將tương 去khứ

時thời 羅la 剎sát 女nữ雖tuy 作tác 如như 是thị慈từ 流lưu 言ngôn 語ngữ雞Kê 尸Thi 馬Mã 王Vương仍nhưng 將tương 彼bỉ 輩bối五ngũ 百bách 商thương 人nhân安an 隱ẩn 得đắc 渡độ大đại 海hải 彼bỉ 岸ngạn到đáo 閻Diêm 浮Phù 提Đề

諸chư 比Bỉ 丘Khâu於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà若nhược 疑nghi 於ư 時thời雞Kê 尸Thi 馬Mã 王Vương豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ勿vật 生sanh 異dị 念niệm即tức 我ngã 身thân 是thị

五ngũ 百bách 人nhân 中trung大đại 商thương 主chủ 者giả豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ即tức 舍Xá 利Lợi 弗Phất比Bỉ 丘Khâu 是thị 也dã

五ngũ 百bách 商thương 人nhân豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ即tức 刪San 闍Xà 耶Da波Ba 離Ly 婆Bà 闍Xà 迦Ca諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng五ngũ 百bách 人nhân 是thị

我ngã 於ư 彼bỉ 時thời以dĩ 此thử 五ngũ 百bách諸chư 商thương 人nhân 等đẳng至chí 厄ách 難nạn 處xứ墮đọa 於ư 如như 是thị羅la 剎sát 女nữ 邊biên後hậu 羅la 剎sát 女nữ復phục 欲dục 將tương 彼bỉ隨tùy 意ý 處xử 分phân當đương 於ư 爾nhĩ 時thời是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất將tương 詣nghệ 我ngã 所sở我ngã 於ư 彼bỉ 時thời救cứu 其kỳ 苦khổ 厄ách得đắc 渡độ 鹹hàm 水thủy達đạt 到đáo 彼bỉ 岸ngạn今kim 者giả 還hoàn 復phục至chí 刪San 闍Xà 耶Da邪tà 見kiến 曠khoáng 野dã嶮hiểm 難nạn 之chi 中trung乘thừa 虛hư 妄vọng 路lộ

舍Xá 利Lợi 弗Phất於ư 彼bỉ 之chi 處xứ示thị 教giáo 化hóa 已dĩ將tương 詣nghệ 我ngã 所sở我ngã 於ư 邪tà 見kiến曠khoáng 野dã 之chi 中trung化hóa 令linh 得đắc 脫thoát渡độ 生sanh 死tử 海hải

諸chư 比Bỉ 丘Khâu如Như 來Lai 乃nãi 往vãng未vị 得đắc 佛Phật 時thời能năng 作tác 如như 是thị大đại 利lợi 益ích 事sự

是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng當đương 於ư 佛Phật 所sở應ưng 生sanh 尊tôn 重trọng恭cung 敬kính 之chi 心tâm生sanh 希hy 有hữu 想tưởng

汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu應ưng 如như 是thị 學học

斷Đoạn 不Bất 信Tín 人Nhân 行Hành 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất

爾nhĩ 時thời 婆Bà 伽Già 婆Bà度độ 長Trưởng 老lão 舍Xá 利Lợi 弗Phất及cập 目Mục 揵Kiền 連Liên五ngũ 百bách 人nhân 等đẳng得đắc 出xuất 家gia 已dĩ具cụ 足túc 眾chúng 戒giới從tùng 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc次thứ 第đệ 遊du 行hành從tùng 一nhất 聚tụ 落lạc至chí 一nhất 聚tụ 落lạc歷lịch 諸chư 村thôn 邑ấp隨tùy 意ý 而nhi 行hành漸tiệm 漸tiệm 歸quy 還hoàn到đáo 王Vương 舍Xá 城Thành

於ư 時thời 多đa 有hữu大đại 威uy 神thần 者giả有hữu 大đại 威uy 力lực諸chư 善thiện 男nam 子tử於ư 如Như 來Lai 所sở行hành 於ư 梵Phạm 行hành於ư 時thời 多đa 人nhân道đạo 說thuyết 毀hủy 呰tử

各các 各các 唱xướng 言ngôn

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm當đương 令linh 我ngã 等đẳng無vô 有hữu 子tử 息tức令linh 我ngã 等đẳng 輩bối破phá 家gia 散tán 宅trạch絕tuyệt 我ngã 後hậu 胤dận

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm已dĩ 度độ 髻kế 髮phát一nhất 千thiên 人nhân 等đẳng令linh 遣khiển 出xuất 家gia

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm從tùng 刪San 闍Xà 耶Da波Ba 離Ly 婆Bà 闍Xà 迦Ca 邊biên亦diệc 復phục 劫kiếp 奪đoạt五ngũ 百bách 弟đệ 子tử令linh 使sử 出xuất 家gia

今kim 者giả 復phục 有hữu摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc諸chư 大đại 威uy 德đức大đại 威uy 力lực 等đẳng諸chư 善thiện 男nam 子tử當đương 至chí 其kỳ 所sở行hành 於ư 梵Phạm 行hành

彼bỉ 諸chư 人nhân 輩bối見kiến 諸chư 比Bỉ 丘Khâu來lai 於ư 前tiền 者giả各các 各các 說thuyết 偈kệ而nhi 相tương 謂vị 言ngôn

是thị 大đại 沙Sa 門Môn 還hoàn
踰du 南nam 山sơn 詣nghệ 此thử
已dĩ 度độ 波Ba 闍Xà 等đẳng
今kim 復phục 將tương 誰thùy 去khứ


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 輩bối諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng聞văn 諸chư 他tha 人nhân說thuyết 如như 是thị 偈kệ心tâm 生sanh 慚tàm 愧quý便tiện 至chí 佛Phật 所sở竹Trúc 園Viên 之chi 內nội以dĩ 所sở 聞văn 偈kệ而nhi 向hướng 佛Phật 說thuyết

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri如như 是thị 音âm 聲thanh不bất 應ưng 多đa 時thời唯duy 至chí 七thất 日nhật七thất 日nhật 之chi 後hậu是thị 聲thanh 自tự 滅diệt於ư 一nhất 切thiết 處xứ無vô 復phục 更cánh 聞văn

諸chư 比Bỉ 丘Khâu雖tuy 復phục 有hữu 人nhân向hướng 於ư 汝nhữ 等đẳng說thuyết 如như 是thị 偈kệ

是thị 大đại 沙Sa 門Môn 還hoàn
踰du 南nam 山sơn 詣nghệ 此thử
已dĩ 度độ 婆Bà 闍Xà 等đẳng
今kim 復phục 將tương 誰thùy 去khứ


作tác 是thị 語ngữ 者giả汝nhữ 等đẳng 應ưng 以dĩ如như 此thử 偈kệ 答đáp

世Thế 尊Tôn 大đại 丈trượng 夫phu
將tương 人nhân 如như 法Pháp 去khứ
既ký 有hữu 如như 法Pháp 行hành
智trí 者giả 何hà 得đắc 違vi


爾nhĩ 時thời 彼bỉ 等đẳng諸chư 比Bỉ 丘Khâu 輩bối於ư 其kỳ 晨thần 朝triêu日nhật 在tại 東đông 方phương著trước 衣y 持trì 鉢bát入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành乞khất 食thực 之chi 時thời眾chúng 人nhân 見kiến 者giả皆giai 說thuyết 此thử 偈kệ而nhi 相tương 告cáo 言ngôn

是thị 大đại 沙Sa 門Môn 還hoàn
踰du 南nam 山sơn 詣nghệ 此thử
已dĩ 度độ 婆Bà 闍Xà 等đẳng
今kim 復phục 將tương 誰thùy 去khứ


時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu即tức 以dĩ 彼bỉ 偈kệ報báo 諸chư 人nhân 言ngôn

時thời 彼bỉ 諸chư 人nhân聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ作tác 是thị 思tư 惟duy

沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử凡phàm 所sở 度độ 人nhân教giáo 行hành 如như 法Pháp非phi 不bất 如như 法Pháp

是thị 故cố 此thử 聲thanh在tại 於ư 七thất 日nhật過quá 七thất 日nhật 已dĩ一nhất 切thiết 皆giai 滅diệt於ư 一nhất 切thiết 處xứ不bất 復phục 聞văn 也dã

說Thuyết 法Pháp 儀Nghi 式Thức 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị 上thượng

爾nhĩ 時thời 復phục 有hữu眾chúng 多đa 外ngoại 道đạo波Ba 離Ly 婆Bà 闍Xà 迦Ca五ngũ 日nhật 五ngũ 日nhật恒hằng 常thường 集tập 聚tụ為vì 人nhân 說thuyết 法Pháp眾chúng 人nhân 大đại 集tập詣nghệ 彼bỉ 聽thính 受thọ以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên諸chư 外ngoại 道đạo 輩bối波Ba 離Ly 婆Bà 闍Xà 迦Ca 等đẳng得đắc 大đại 利lợi 養dưỡng恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng

於ư 彼bỉ 時thời 間gian王Vương 舍Xá 大Đại 城Thành摩Ma 伽Già 國quốc 王vương頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La於ư 佛Phật 法Pháp 中trung深thâm 生sanh 正chánh 信tín作tác 如như 是thị 念niệm

今kim 者giả 外ngoại 道đạo波Ba 離Ly 婆Bà 闍Xà 迦Ca五ngũ 日nhật 五ngũ 日nhật恒hằng 常thường 集tập 聚tụ為vì 他tha 說thuyết 法Pháp多đa 有hữu 人nhân 眾chúng詣nghệ 彼bỉ 聽thính 受thọ以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên諸chư 外ngoại 道đạo 輩bối大đại 得đắc 利lợi 養dưỡng世thế 人nhân 貴quý 重trọng供cúng 養dường 恭cung 敬kính我ngã 於ư 今kim 者giả亦diệc 集tập 諸chư 師sư五ngũ 日nhật 五ngũ 日nhật勸khuyến 令linh 說thuyết 法Pháp我ngã 應ưng 自tự 往vãng詣nghệ 彼bỉ 大đại 會hội彼bỉ 大đại 會hội 內nội若nhược 見kiến 我ngã 來lai 時thời一nhất 切thiết 人nhân 民dân悉tất 應ưng 來lai 集tập如như 是thị 因nhân 緣duyên應ưng 令linh 我ngã 師sư大đại 得đắc 利lợi 養dưỡng世thế 間gian 尊tôn 重trọng

思tư 惟duy 是thị 已dĩ至chí 於ư 佛Phật 所sở具cụ 白bạch 斯tư 事sự

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn因nhân 此thử 起khởi 發phát集tập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

汝nhữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu我ngã 今kim 已dĩ 許hứa五ngũ 日nhật 五ngũ 日nhật令linh 汝nhữ 等đẳng 輩bối集tập 聚tụ 大đại 會hội為vì 他tha 說thuyết 法Pháp談đàm 論luận 法Pháp 義nghĩa

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn何hà 法Pháp 當đương 說thuyết何hà 法pháp 不bất 說thuyết

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu問vấn 此thử 事sự 已dĩ佛Phật 告cáo 大đại 眾chúng諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu我ngã 今kim 已dĩ 許hứa五ngũ 日nhật 五ngũ 日nhật於ư 其kỳ 中trung 間gian集tập 聚tụ 眾chúng 已dĩ歎thán 佛Phật 功công 德đức歎thán 法Pháp 功công 德đức歎thán 僧Tăng 功công 德đức歎thán 信tín 功công 德đức乃nãi 至chí 略lược 說thuyết讚tán 歎thán 戒giới 行hạnh多đa 聞văn 功công 德đức

歎thán 行hành 布bố 施thí歎thán 行hành 智trí 慧tuệ歎thán 行hành 知tri 足túc歎thán 行hành 少thiểu 欲dục歎thán 說thuyết 頭đầu 陀đà歎thán 說thuyết 遠viễn 離ly聚tụ 落lạc 城thành 邑ấp常thường 在tại 空không 閑nhàn歎thán 行hành 妙diệu 行hành讚tán 歎thán 利lợi 益ích歎thán 行hành 精tinh 進tấn讚tán 歎thán 供cúng 養dường父phụ 母mẫu 尊tôn 長trưởng供cúng 養dường 沙Sa 門Môn及cập 婆Bà 羅La 門Môn讚tán 歎thán 供cúng 養dường諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức

歎thán 說thuyết 善thiện 言ngôn讚tán 歎thán 調điều 伏phục諸chư 根căn 門môn 者giả讚tán 歎thán 節tiết 量lượng諸chư 飲ẩm 食thực 者giả讚tán 歎thán 初sơ 夜dạ及cập 以dĩ 後hậu 夜dạ省tỉnh 睡thụy 眠miên 者giả讚tán 生sanh 正chánh 念niệm讚tán 相tương 奉phụng 事sự讚tán 相tương 諮tư 問vấn讚tán 聞văn 領lãnh 悟ngộ讚tán 受thọ 師sư 教giáo而nhi 不bất 違vi 背bội聞văn 已dĩ 奉phụng 行hành讚tán 聞văn 法Pháp 已dĩ而nhi 能năng 正chánh 知tri讚tán 聞văn 正Chánh 法Pháp順thuận 法Pháp 而nhi 行hành

歎thán 說thuyết 念niệm 佛Phật歎thán 說thuyết 念niệm 法Pháp歎thán 說thuyết 念niệm 僧Tăng歎thán 說thuyết 念niệm 天thiên歎thán 說thuyết 念niệm 施thí歎thán 念niệm 寂tịch 滅diệt歎thán 念niệm 阿a 那na 波ba 那na歎thán 說thuyết 念niệm 身thân讚tán 歎thán 恒hằng 念niệm不bất 淨tịnh 觀quán 想tưởng歎thán 念niệm 死tử 想tưởng歎thán 念niệm 飲ẩm 食thực作tác 不bất 淨tịnh 想tưởng讚tán 歎thán 世thế 間gian不bất 可khả 樂lạc 想tưởng讚tán 無vô 常thường 想tưởng讚tán 苦khổ 空không 想tưởng讚tán 無vô 我ngã 想tưởng讚tán 歎thán 斷đoạn 想tưởng讚tán 離ly 欲dục 想tưởng讚tán 歎thán 滅diệt 想tưởng

及cập 以dĩ 讚tán 歎thán觀quán 白bạch 骨cốt 想tưởng讚tán 歎thán 骨cốt 離ly 想tưởng讚tán 歎thán 膖phùng 脹trướng 想tưởng讚tán 歎thán 欲dục 壞hoại 想tưởng讚tán 歎thán 半bán 噉đạm 想tưởng讚tán 歎thán 散tán 想tưởng讚tán 半bán 燒thiêu 想tưởng讚tán 燒thiêu 赤xích 想tưởng讚tán 可khả 惡ác 想tưởng亦diệc 應ưng 讚tán 歎thán念niệm 諸chư 功công 德đức亦diệc 應ưng 讚tán 歎thán四Tứ 正Chánh 勤Cần四Tứ 如Như 意Ý 足Túc五Ngũ 根Căn五Ngũ 力Lực七Thất 覺Giác 道Đạo 分Phần讚tán 解giải 脫thoát 門môn諸chư 解giải 脫thoát 分phần讚tán 八bát 勝thắng 處xứ讚tán 歎thán 三Tam 明Minh亦diệc 應ưng 讚tán 說thuyết六Lục 通Thông 功công 德đức

佛Phật 本Bổn 行Hành 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu

隋tùy 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 11/12/2017 ◊ Cập nhật: 11/12/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam