父Phụ 母Mẫu 恩Ân 重Trọng 難Nan 報Báo 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 三tam 萬vạn 八bát 千thiên 人nhân 俱câu

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 引dẫn 領lãnh 大đại 眾chúng 直trực 往vãng 南nam 行hành 忽hốt 見kiến 路lộ 邊biên 聚tụ 骨cốt 一nhất 堆đôi 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 向hướng 彼bỉ 枯khô 骨cốt 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái

阿A 難Nan 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 是thị 三tam 界giới 大Đại 師Sư 四tứ 生sanh 慈từ 父phụ 眾chúng 人nhân 歸quy 敬kính 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 禮lễ 拜bái 枯khô 骨cốt



佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 等đẳng 雖tuy 是thị 吾ngô 上thượng 首thủ 弟đệ 子tử 出xuất 家gia 日nhật 久cửu 知tri 事sự 未vị 廣quảng 此thử 一nhất 堆đôi 枯khô 骨cốt 或hoặc 是thị 我ngã 前tiền 世thế 祖tổ 先tiên 多đa 生sanh 父phụ 母mẫu 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 我ngã 今kim 禮lễ 拜bái

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 將tương 此thử 一nhất 堆đôi 枯khô 骨cốt 分phân 作tác 二nhị 分phần 若nhược 是thị 男nam 骨cốt 色sắc 白bạch 且thả 重trọng 若nhược 是thị 女nữ 骨cốt 色sắc 黑hắc 且thả 輕khinh

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 男nam 人nhân 在tại 世thế 衫sam 帶đái 鞋hài 帽mạo 裝trang 束thúc 嚴nghiêm 好hảo 一nhất 望vọng 知tri 為vi 男nam 子tử 之chi 身thân 女nữ 人nhân 在tại 世thế 多đa 塗đồ 脂chi 粉phấn 或hoặc 薰huân 蘭lan 麝xạ 如như 是thị 裝trang 飾sức 即tức 得đắc 知tri 是thị 女nữ 流lưu 之chi 身thân 而nhi 今kim 死tử 後hậu 白bạch 骨cốt 一nhất 般ban 教giáo 弟đệ 子tử 等đẳng 如như 何hà 認nhận 得đắc



佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

若nhược 是thị 男nam 子tử 在tại 世thế 之chi 時thời 入nhập 於ư 伽già 藍lam 聽thính 講giảng 經Kinh 律luật 禮lễ 拜bái 三Tam 寶Bảo 念niệm 佛Phật 名danh 號hiệu 所sở 以dĩ 其kỳ 骨cốt 色sắc 白bạch 且thả 重trọng 世thế 間gian 女nữ 人nhân 短đoản 於ư 智trí 力lực 易dị 溺nịch 於ư 情tình 生sanh 男nam 育dục 女nữ 認nhận 為vi 天thiên 職chức

每mỗi 生sanh 一nhất 孩hài 賴lại 乳nhũ 養dưỡng 命mạng 乳nhũ 由do 血huyết 變biến 每mỗi 孩hài 飲ẩm 母mẫu 八bát 斛hộc 四tứ 斗đẩu 甚thậm 多đa 白bạch 乳nhũ 所sở 以dĩ 憔tiều 悴tụy 骨cốt 現hiện 黑hắc 色sắc 其kỳ 量lượng 亦diệc 輕khinh

阿A 難Nan 聞văn 語ngữ 痛thống 割cát 於ư 心tâm 垂thùy 淚lệ 悲bi 泣khấp

白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 母mẫu 之chi 恩ân 德đức 云vân 何hà 報báo 答đáp



佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 分phân 別biệt 解giải 說thuyết

母mẫu 胎thai 懷hoài 子tử 凡phàm 經kinh 十thập 月nguyệt 甚thậm 為vi 辛tân 苦khổ

在tại 母mẫu 胎thai 時thời 第đệ 一nhất 月nguyệt 中trung 如như 草thảo 上thượng 珠châu 朝triêu 不bất 保bảo 暮mộ 晨thần 聚tụ 將tương 來lai 午ngọ 消tiêu 散tán 去khứ

母mẫu 懷hoài 胎thai 時thời 第đệ 二nhị 月nguyệt 中trung 恰kháp 如như 凝ngưng 酥tô

母mẫu 懷hoài 胎thai 時thời 第đệ 三tam 月nguyệt 中trung 猶do 如như 凝ngưng 血huyết

母mẫu 懷hoài 胎thai 時thời 第đệ 四tứ 月nguyệt 中trung 稍sảo 作tác 人nhân 形hình

母mẫu 懷hoài 胎thai 時thời 第đệ 五ngũ 月nguyệt 中trung 兒nhi 在tại 母mẫu 腹phúc 生sanh 有hữu 五ngũ 胞bào 何hà 者giả 為vi 五ngũ 頭đầu 為vi 一nhất 胞bào 兩lưỡng 肘trửu 兩lưỡng 膝tất 各các 為vi 一nhất 胞bào 共cộng 成thành 五ngũ 胞bào

母mẫu 懷hoài 胎thai 時thời 第đệ 六lục 月nguyệt 中trung 兒nhi 在tại 母mẫu 腹phúc 六lục 精tinh 齊tề 開khai 何hà 者giả 為vi 六lục 眼nhãn 為vi 一nhất 精tinh 耳nhĩ 為vi 二nhị 精tinh 鼻tị 為vi 三tam 精tinh 口khẩu 為vi 四tứ 精tinh 舌thiệt 為vi 五ngũ 精tinh 意ý 為vi 六lục 精tinh

母mẫu 懷hoài 胎thai 時thời 第đệ 七thất 月nguyệt 中trung 兒nhi 在tại 母mẫu 腹phúc 生sanh 成thành 骨cốt 節tiết 三tam 百bách 六lục 十thập 及cập 生sanh 毛mao 孔khổng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên

母mẫu 懷hoài 胎thai 時thời 第đệ 八bát 月nguyệt 中trung 出xuất 生sanh 意ý 智trí 以dĩ 及cập 九cửu 竅khiếu

母mẫu 懷hoài 胎thai 時thời 第đệ 九cửu 月nguyệt 中trung 兒nhi 在tại 母mẫu 腹phúc 吸hấp 收thu 食thực 物vật 所sở 出xuất 各các 質chất 桃đào 梨lê 蒜toán 果quả 五ngũ 穀cốc 精tinh 華hoa 其kỳ 母mẫu 身thân 中trung 生sanh 臟tạng 向hướng 下hạ 熟thục 臟tạng 向hướng 上thượng 喻dụ 如như 地địa 面diện 有hữu 山sơn 聳tủng 出xuất

山sơn 有hữu 三tam 名danh

一nhất 號hiệu 須Tu 彌Di 二nhị 號hiệu 業Nghiệp 山Sơn 三tam 號hiệu 血Huyết 山Sơn

此thử 設thiết 喻dụ 山sơn 一nhất 度độ 崩băng 來lai 化hóa 為vi 一nhất 條điều 母mẫu 血huyết 凝ngưng 成thành 胎thai 兒nhi 食thực 料liệu

母mẫu 懷hoài 胎thai 時thời 第đệ 十thập 月nguyệt 中trung 孩hài 兒nhi 全toàn 體thể 一nhất 一nhất 完hoàn 成thành 方phương 乃nãi 降giáng 生sanh

若nhược 是thị 決quyết 為vi 孝hiếu 順thuận 之chi 子tử 擎kình 拳quyền 合hợp 掌chưởng 安an 祥tường 出xuất 生sanh 不bất 損tổn 傷thương 母mẫu 母mẫu 無vô 所sở 苦khổ

倘thảng 兒nhi 決quyết 為vi 忤ngỗ 逆nghịch 之chi 子tử 破phá 損tổn 母mẫu 胎thai 扯xả 母mẫu 心tâm 肝can 踏đạp 母mẫu 胯khóa 骨cốt 如như 千thiên 刀đao 攪giảo 又hựu 彷phảng 彿phất 似tự 萬vạn 刃nhận 攢toàn 心tâm 如như 斯tư 重trùng 苦khổ 出xuất 生sanh 此thử 兒nhi



更cánh 分phân 晰tích 言ngôn 尚thượng 有hữu 十thập 恩ân

第đệ 一nhất 懷hoài 胎thai 守thủ 護hộ 恩ân 第đệ 二nhị 臨lâm 產sản 受thọ 苦khổ 恩ân 第đệ 三tam 生sanh 子tử 忘vong 憂ưu 恩ân 第đệ 四tứ 咽yên 苦khổ 吐thổ 甘cam 恩ân 第đệ 五ngũ 迴hồi 乾can 就tựu 濕thấp 恩ân 第đệ 六lục 哺bộ 乳nhũ 養dưỡng 育dục 恩ân 第đệ 七thất 洗tẩy 濯trạc 不bất 淨tịnh 恩ân 第đệ 八bát 遠viễn 行hành 憶ức 念niệm 恩ân 第đệ 九cửu 深thâm 加gia 體thể 恤tuất 恩ân 第đệ 十thập 究cứu 竟cánh 憐lân 愍mẫn 恩ân



第đệ 一nhất 懷hoài 胎thai 守thủ 護hộ 恩ân 頌tụng 曰viết

累lũy 劫kiếp 因nhân 緣duyên 重trọng
今kim 來lai 托thác 母mẫu 胎thai

月nguyệt 逾du 生sanh 五ngũ 臟tạng

七thất 七thất 六lục 精tinh 開khai

體thể 重trọng 如như 山sơn 岳nhạc

動động 止chỉ 劫kiếp 風phong 災tai

羅la 衣y 都đô 不bất 掛quải

妝trang 鏡kính 惹nhạ 塵trần 埃ai





第đệ 二nhị 臨lâm 產sản 受thọ 苦khổ 恩ân 頌tụng 曰viết

懷hoài 經kinh 十thập 箇cá 月nguyệt
難nan 產sản 將tương 欲dục 臨lâm

朝triêu 朝triêu 如như 重trọng 病bệnh

日nhật 日nhật 似tự 昏hôn 沉trầm

難nan 將tương 惶hoàng 怖bố 述thuật

愁sầu 淚lệ 滿mãn 胸hung 襟khâm

含hàm 悲bi 告cáo 親thân 族tộc

惟duy 懼cụ 死tử 來lai 侵xâm





第đệ 三tam 生sanh 子tử 忘vong 憂ưu 恩ân 頌tụng 曰viết

慈từ 母mẫu 生sanh 兒nhi 日nhật
五ngũ 臟tạng 總tổng 開khai 張trương

身thân 心tâm 俱câu 悶muộn 絕tuyệt

血huyết 流lưu 似tự 屠đồ 羊dương

生sanh 已dĩ 聞văn 兒nhi 健kiện

歡hoan 喜hỷ 倍bội 加gia 常thường

喜hỷ 定định 悲bi 還hoàn 至chí

痛thống 苦khổ 徹triệt 心tâm 腸tràng





第đệ 四tứ 咽yên 苦khổ 吐thổ 甘cam 恩ân 頌tụng 曰viết

父phụ 母mẫu 恩ân 深thâm 重trọng
顧cố 憐lân 沒một 失thất 時thời

吐thổ 甘cam 無vô 稍sảo 息tức

咽yên 苦khổ 不bất 顰tần 眉mi

愛ái 重trọng 情tình 難nan 忍nhẫn

恩ân 深thâm 復phục 倍bội 悲bi

但đãn 令linh 孩hài 兒nhi 飽bão

慈từ 母mẫu 不bất 辭từ 饑cơ





第đệ 五ngũ 迴hồi 乾can 就tựu 濕thấp 恩ân 頌tụng 曰viết

母mẫu 願nguyện 身thân 投đầu 濕thấp
將tương 兒nhi 移di 就tựu 乾can

兩lưỡng 乳nhũ 充sung 饑cơ 渴khát

羅la 袖tụ 掩yểm 風phong 寒hàn

恩ân 憐lân 恒hằng 廢phế 枕chẩm

寵sủng 弄lộng 纔tài 能năng 歡hoan

但đãn 令linh 孩hài 兒nhi 穩ổn

慈từ 母mẫu 不bất 求cầu 安an





第đệ 六lục 哺bộ 乳nhũ 養dưỡng 育dục 恩ân 頌tụng 曰viết

慈từ 母mẫu 像tượng 大đại 地địa
嚴nghiêm 父phụ 配phối 於ư 天thiên

覆phú 載tải 恩ân 同đồng 等đẳng

父phụ 母mẫu 恩ân 亦diệc 然nhiên

不bất 憎tăng 無vô 怒nộ 目mục

不bất 嫌hiềm 手thủ 足túc 攣luyến

誕đản 腹phúc 親thân 生sanh 子tử

終chung 日nhật 惜tích 兼kiêm 憐lân





第đệ 七thất 洗tẩy 濯trạc 不bất 淨tịnh 恩ân 頌tụng 曰viết

本bổn 是thị 芙phù 蓉dung 質chất
精tinh 神thần 健kiện 且thả 豐phong

眉mi 分phân 新tân 柳liễu 碧bích

臉liệm 色sắc 奪đoạt 蓮liên 紅hồng

恩ân 深thâm 摧tồi 玉ngọc 貌mạo

洗tẩy 濯trạc 損tổn 盤bàn 龍long

只chỉ 為vì 憐lân 男nam 女nữ

慈từ 母mẫu 改cải 顏nhan 容dung





第đệ 八bát 遠viễn 行hành 憶ức 念niệm 恩ân 頌tụng 曰viết

死tử 別biệt 誠thành 難nan 忍nhẫn
生sanh 離ly 實thật 亦diệc 傷thương

子tử 出xuất 關quan 山sơn 外ngoại

母mẫu 憶ức 在tại 他tha 鄉hương

日nhật 夜dạ 心tâm 相tương 隨tùy

流lưu 淚lệ 數sổ 千thiên 行hàng

如như 猿viên 泣khấp 愛ái 子tử

寸thốn 寸thốn 斷đoạn 肝can 腸tràng





第đệ 九cửu 深thâm 加gia 體thể 恤tuất 恩ân 頌tụng 曰viết

父phụ 母mẫu 恩ân 情tình 重trọng
恩ân 深thâm 報báo 實thật 難nan

子tử 苦khổ 願nguyện 代đại 受thọ

兒nhi 勞lao 母mẫu 不bất 安an

聞văn 道đạo 遠viễn 行hành 去khứ

憐lân 兒nhi 夜dạ 臥ngọa 寒hàn

男nam 女nữ 暫tạm 辛tân 苦khổ

長trường 使sử 母mẫu 心tâm 酸toan





第đệ 十thập 究cứu 竟cánh 憐lân 愍mẫn 恩ân 頌tụng 曰viết

父phụ 母mẫu 恩ân 深thâm 重trọng
恩ân 憐lân 無vô 歇hiết 時thời

起khởi 坐tọa 心tâm 相tương 逐trục

近cận 遙diêu 意ý 與dữ 隨tùy

母mẫu 年niên 一nhất 百bách 歲tuế

常thường 憂ưu 八bát 十thập 兒nhi

欲dục 知tri 恩ân 愛ái 斷đoạn

命mạng 盡tận 使sử 分phân 離ly





佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

我ngã 觀quán 眾chúng 生sanh 雖tuy 紹thiệu 人nhân 品phẩm 心tâm 行hành 愚ngu 蒙mông 不bất 思tư 爹đa 娘nương 有hữu 大đại 恩ân 德đức 不bất 生sanh 恭cung 敬kính 忘vong 恩ân 背bội 義nghĩa 無vô 有hữu 仁nhân 慈từ 不bất 孝hiếu 不bất 順thuận 阿a 娘nương 懷hoài 子tử 十thập 月nguyệt 之chi 中trung 起khởi 座tòa 不bất 安an 如như 擎kình 重trọng 擔đảm 飲ẩm 食thực 不bất 下hạ 如như 長trường 病bệnh 人nhân

月nguyệt 滿mãn 生sanh 時thời 受thọ 諸chư 痛thống 苦khổ 須tu 臾du 產sản 出xuất 恐khủng 己kỷ 無vô 常thường 如như 殺sát 豬trư 羊dương 血huyết 流lưu 徧biến 地địa

受thọ 如như 是thị 苦khổ 生sanh 得đắc 兒nhi 身thân 咽yên 苦khổ 吐thổ 甘cam 抱bão 持trì 養dưỡng 育dục 洗tẩy 濯trạc 不bất 淨tịnh 不bất 憚đạn 劬cù 勞lao 忍nhẫn 寒hàn 忍nhẫn 熱nhiệt 不bất 辭từ 辛tân 苦khổ 乾can 處xứ 兒nhi 臥ngọa 濕thấp 處xứ 母mẫu 眠miên 三tam 年niên 之chi 中trung 飲ẩm 母mẫu 白bạch 血huyết

嬰anh 孩hài 童đồng 子tử 乃nãi 至chí 成thành 年niên 教giáo 導đạo 禮lễ 義nghĩa 婚hôn 嫁giá 營doanh 謀mưu 備bị 求cầu 資tư 業nghiệp 攜huề 荷hà 艱gian 辛tân 懃cần 苦khổ 百bách 倍bội 不bất 言ngôn 恩ân 惠huệ 男nam 女nữ 有hữu 病bệnh 父phụ 母mẫu 驚kinh 憂ưu 憂ưu 極cực 生sanh 病bệnh 視thị 同đồng 常thường 事sự 子tử 若nhược 病bệnh 除trừ 母mẫu 病bệnh 方phương 愈dũ

如như 斯tư 養dưỡng 育dục 願nguyện 早tảo 成thành 人nhân 及cập 其kỳ 長trưởng 成thành 反phản 為vi 不bất 孝hiếu 尊tôn 親thân 與dữ 言ngôn 不bất 知tri 順thuận 從tùng 應ưng 對đối 無vô 禮lễ 惡ác 眼nhãn 相tương 視thị 欺khi 凌lăng 伯bá 叔thúc 打đả 罵mạ 兄huynh 弟đệ 毀hủy 辱nhục 親thân 情tình 無vô 有hữu 禮lễ 義nghĩa 雖tuy 曾tằng 從tùng 學học 不bất 遵tuân 範phạm 訓huấn 父phụ 母mẫu 教giáo 令lệnh 多đa 不bất 依y 從tùng 兄huynh 弟đệ 共cộng 言ngôn 每mỗi 相tương 違vi 戾lệ

出xuất 入nhập 來lai 往vãng 不bất 啟khải 尊tôn 堂đường 言ngôn 行hành 高cao 傲ngạo 擅thiện 意ý 為vi 事sự 父phụ 母mẫu 訓huấn 罰phạt 伯bá 叔thúc 語ngữ 非phi 童đồng 幼ấu 憐lân 愍mẫn 尊tôn 人nhân 遮già 護hộ

漸tiệm 漸tiệm 成thành 長trưởng 狠ngận 戾lệ 不bất 調điều 不bất 伏phục 虧khuy 違vi 反phản 生sanh 瞋sân 恨hận 棄khí 諸chư 親thân 友hữu 朋bằng 附phụ 惡ác 人nhân 習tập 久cửu 成thành 性tánh 認nhận 非phi 為vi 是thị



或hoặc 被bị 人nhân 誘dụ 逃đào 往vãng 他tha 鄉hương 違vi 背bội 爹đa 娘nương 離ly 家gia 別biệt 眷quyến 或hoặc 因nhân 經kinh 紀kỷ 或hoặc 為vi 政chánh 行hành 荏nhẫm 苒nhiễm 因nhân 循tuần 便tiện 為vi 婚hôn 娶thú 由do 斯tư 留lưu 礙ngại 久cửu 不bất 還hoàn 家gia

或hoặc 在tại 他tha 鄉hương 不bất 能năng 謹cẩn 慎thận 被bị 人nhân 謀mưu 害hại 橫hoạnh 事sự 鉤câu 牽khiên 枉uổng 被bị 刑hình 責trách 牢lao 獄ngục 枷già 鎖tỏa

或hoặc 遭tao 病bệnh 患hoạn 厄ách 難nạn 縈oanh 纏triền 囚tù 苦khổ 饑cơ 羸luy 無vô 人nhân 看khán 待đãi 被bị 人nhân 嫌hiềm 賤tiện 委ủy 棄khí 街nhai 衢cù 因nhân 此thử 命mạng 終chung 無vô 人nhân 救cứu 治trị 膨bành 脹trướng 爛lạn 壞hoại 日nhật 暴bạo 風phong 吹xuy 白bạch 骨cốt 飄phiêu 零linh 寄ký 他tha 鄉hương 土thổ 便tiện 與dữ 親thân 族tộc 歡hoan 會hội 長trường 乖quai 違vi 背bội 慈từ 恩ân 不bất 知tri 二nhị 老lão 永vĩnh 懷hoài 憂ưu 念niệm 或hoặc 因nhân 啼đề 泣khấp 眼nhãn 暗ám 目mục 盲manh 或hoặc 因nhân 悲bi 哀ai 氣khí 咽ế 成thành 病bệnh 或hoặc 緣duyên 憶ức 子tử 衰suy 變biến 死tử 亡vong 作tác 鬼quỷ 抱bão 魂hồn 不bất 曾tằng 割cát 捨xả

或hoặc 復phục 聞văn 子tử 不bất 崇sùng 學học 業nghiệp 朋bằng 逐trục 異dị 端đoan 無vô 賴lại 粗thô 頑ngoan 好hiếu 習tập 無vô 益ích 鬥đấu 打đả 竊thiết 盜đạo 觸xúc 犯phạm 鄉hương 閭lư 飲ẩm 酒tửu 樗xư 蒲bồ 姦gian 非phi 過quá 失thất 帶đái 累lụy 兄huynh 弟đệ 惱não 亂loạn 爹đa 娘nương 晨thần 去khứ 暮mộ 還hoàn 不bất 問vấn 尊tôn 親thân 動động 止chỉ 寒hàn 溫ôn 晦hối 朔sóc 朝triêu 暮mộ 永vĩnh 乖quai 扶phù 侍thị 安an 床sàng 薦tiến 枕chẩm 並tịnh 不bất 知tri 聞văn 參tham 問vấn 起khởi 居cư 從tùng 此thử 間gian 斷đoạn 父phụ 母mẫu 年niên 邁mại 形hình 貌mạo 衰suy 羸luy 羞tu 恥sỉ 見kiến 人nhân 忍nhẫn 受thọ 欺khi 抑ức

或hoặc 有hữu 父phụ 孤cô 母mẫu 寡quả 獨độc 守thủ 空không 堂đường 猶do 若nhược 客khách 人nhân 寄ký 居cư 他tha 舍xá 寒hàn 凍đống 飢cơ 渴khát 曾tằng 不bất 知tri 聞văn 晝trú 夜dạ 常thường 啼đề 自tự 嗟ta 自tự 嘆thán 應ưng 奉phụng 甘cam 旨chỉ 供cúng 養dường 尊tôn 親thân 若nhược 輩bối 妄vọng 人nhân 了liễu 無vô 是thị 事sự 每mỗi 作tác 羞tu 慚tàm 畏úy 人nhân 怪quái 笑tiếu

或hoặc 持trì 財tài 食thực 供cúng 養dường 妻thê 兒nhi 忘vong 厥quyết 疲bì 勞lao 無vô 避tị 羞tu 恥sỉ 妻thê 妾thiếp 約ước 束thú 每mỗi 事sự 依y 從tùng 尊tôn 長trưởng 瞋sân 呵ha 全toàn 無vô 畏úy 懼cụ

或hoặc 復phục 是thị 女nữ 適thích 配phối 他tha 人nhân 未vị 嫁giá 之chi 時thời 咸hàm 皆giai 孝hiếu 順thuận 婚hôn 嫁giá 已dĩ 訖ngật 不bất 孝hiếu 逐trục 增tăng 父phụ 母mẫu 微vi 瞋sân 即tức 生sanh 怨oán 恨hận 夫phu 婿tế 打đả 罵mạ 忍nhẫn 受thọ 甘cam 心tâm 異dị 姓tánh 他tha 宗tông 情tình 深thâm 眷quyến 重trọng 自tự 家gia 骨cốt 肉nhục 卻khước 以dĩ 為vi 疏sơ

或hoặc 隨tùy 夫phu 婿tế 外ngoại 郡quận 他tha 鄉hương 離ly 別biệt 爹đa 娘nương 無vô 心tâm 戀luyến 慕mộ 斷đoạn 絕tuyệt 消tiêu 息tức 音âm 信tín 不bất 通thông 遂toại 使sử 爹đa 娘nương 懸huyền 腸tràng 掛quải 肚đỗ 刻khắc 不bất 能năng 安an 宛uyển 如như 倒đảo 懸huyền 每mỗi 思tư 見kiến 面diện 如như 渴khát 思tư 漿tương 慈từ 念niệm 後hậu 人nhân 無vô 有hữu 休hưu 息tức

父phụ 母mẫu 恩ân 德đức 無vô 量lượng 無vô 邊biên 不bất 孝hiếu 之chi 愆khiên 卒thốt 難nan 陳trần 報báo



爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 父phụ 母mẫu 重trọng 恩ân 舉cử 身thân 投đầu 地địa 搥trùy 胸hung 自tự 撲phác 身thân 毛mao 孔khổng 中trung 悉tất 皆giai 流lưu 血huyết 悶muộn 絕tuyệt 躃tích 地địa 良lương 久cửu 乃nãi 蘇tô

高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn

苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 痛thống 哉tai 痛thống 哉tai 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 深thâm 是thị 罪tội 人nhân 從tùng 來lai 未vị 覺giác 冥minh 若nhược 夜dạ 遊du 今kim 悟ngộ 知tri 非phi 心tâm 膽đảm 俱câu 碎toái 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 哀ai 愍mẫn 救cứu 援viện 云vân 何hà 報báo 得đắc 父phụ 母mẫu 深thâm 恩ân



爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 即tức 以dĩ 八bát 種chủng 深thâm 重trọng 梵Phạn 音âm 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 分phân 別biệt 解giải 說thuyết

假giả 使sử 有hữu 人nhân 左tả 肩kiên 擔đảm 父phụ 右hữu 肩kiên 擔đảm 母mẫu 研nghiên 皮bì 至chí 骨cốt 穿xuyên 骨cốt 至chí 髓tủy 遶nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 血huyết 流lưu 沒một 踝hõa 猶do 不bất 能năng 報báo 父phụ 母mẫu 深thâm 恩ân

假giả 使sử 有hữu 人nhân 遭tao 饑cơ 饉cận 劫kiếp 為vì 於ư 爹đa 娘nương 盡tận 其kỳ 己kỷ 身thân 臠luyến 割cát 碎toái 壞hoại 猶do 如như 微vi 塵trần 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 猶do 不bất 能năng 報báo 父phụ 母mẫu 深thâm 恩ân

假giả 使sử 有hữu 人nhân 為vì 於ư 爹đa 娘nương 手thủ 執chấp 利lợi 刀đao 剜oan 其kỳ 眼nhãn 睛tình 獻hiến 於ư 如Như 來Lai 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 猶do 不bất 能năng 報báo 父phụ 母mẫu 深thâm 恩ân

假giả 使sử 有hữu 人nhân 為vì 於ư 爹đa 娘nương 亦diệc 以dĩ 利lợi 刀đao 割cát 其kỳ 心tâm 肝can 血huyết 流lưu 徧biến 地địa 不bất 辭từ 痛thống 苦khổ 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 猶do 不bất 能năng 報báo 父phụ 母mẫu 深thâm 恩ân

假giả 使sử 有hữu 人nhân 為vì 於ư 爹đa 娘nương 百bách 千thiên 刀đao 戟kích 一nhất 時thời 刺thứ 身thân 於ư 自tự 身thân 中trung 左tả 右hữu 出xuất 入nhập 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 猶do 不bất 能năng 報báo 父phụ 母mẫu 深thâm 恩ân

假giả 使sử 有hữu 人nhân 為vì 於ư 爹đa 娘nương 打đả 骨cốt 出xuất 髓tủy 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 猶do 不bất 能năng 報báo 父phụ 母mẫu 深thâm 恩ân

假giả 使sử 有hữu 人nhân 為vì 於ư 爹đa 娘nương 吞thôn 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 徧biến 身thân 焦tiêu 爛lạn 猶do 不bất 能năng 報báo 父phụ 母mẫu 深thâm 恩ân



爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 父phụ 母mẫu 恩ân 德đức 垂thùy 淚lệ 悲bi 泣khấp 痛thống 割cát 於ư 心tâm 諦đế 思tư 無vô 計kế

同đồng 聲thanh 發phát 言ngôn 深thâm 生sanh 慚tàm 愧quý 共cộng 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 深thâm 是thị 罪tội 人nhân 云vân 何hà 報báo 得đắc 父phụ 母mẫu 深thâm 恩ân

佛Phật 告cáo 弟đệ 子tử

欲dục 得đắc 報báo 恩ân 為vì 於ư 父phụ 母mẫu 書thư 寫tả 此thử 經Kinh 為vì 於ư 父phụ 母mẫu 讀độc 誦tụng 此thử 經Kinh 為vì 於ư 父phụ 母mẫu 懺sám 悔hối 罪tội 愆khiên 為vì 於ư 父phụ 母mẫu 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 為vì 於ư 父phụ 母mẫu 受thọ 持trì 齋trai 戒giới 為vì 於ư 父phụ 母mẫu 布bố 施thí 修tu 福phước 若nhược 能năng 如như 是thị 則tắc 得đắc 名danh 為vi 孝hiếu 順thuận 之chi 子tử 不bất 作tác 此thử 行hành 是thị 地địa 獄ngục 人nhân



佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

不bất 孝hiếu 之chi 人nhân 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 墮đọa 於ư 阿A 鼻Tị 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 此thử 大đại 地địa 獄ngục 縱tung 廣quảng 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 四tứ 面diện 鐵thiết 城thành 周chu 圍vi 羅la 網võng 其kỳ 地địa 亦diệc 鐵thiết 盛thịnh 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 猛mãnh 烈liệt 火hỏa 燒thiêu 雷lôi 奔bôn 電điện 爍thước 烊dương 銅đồng 鐵thiết 汁trấp 澆kiêu 灌quán 罪tội 人nhân 銅đồng 狗cẩu 鐵thiết 蛇xà 恒hằng 吐thổ 煙yên 火hỏa 焚phần 燒thiêu 煮chử 炙chích 脂chi 膏cao 焦tiêu 燃nhiên 苦khổ 痛thống 哀ai 哉tai 難nan 堪kham 難nan 忍nhẫn 鉤câu 竿can 鎗thương 槊sóc 鐵thiết 鏘thương 鐵thiết 串xuyến 鐵thiết 槌chùy 鐵thiết 戟kích 劍kiếm 樹thụ 刀đao 輪luân 如như 雨vũ 如như 雲vân 空không 中trung 而nhi 下hạ

或hoặc 斬trảm 或hoặc 刺thứ 苦khổ 罰phạt 罪tội 人nhân 歷lịch 劫kiếp 受thọ 殃ương 無vô 時thời 暫tạm 歇hiết 又hựu 令linh 更cánh 入nhập 餘dư 諸chư 地địa 獄ngục 頭đầu 戴đái 火hỏa 盆bồn 鐵thiết 車xa 碾niễn 身thân 縱túng 橫hoành 駛sử 過quá 腸tràng 肚đỗ 分phân 裂liệt 骨cốt 肉nhục 焦tiêu 爛lạn 一nhất 日nhật 之chi 中trung 千thiên 生sanh 萬vạn 死tử 受thọ 如như 是thị 苦khổ 皆giai 因nhân 前tiền 身thân 忤ngỗ 逆nghịch 不bất 孝hiếu 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội



爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 父phụ 母mẫu 恩ân 德đức 垂thùy 淚lệ 悲bi 泣khấp

告cáo 於ư 如Như 來Lai

我ngã 等đẳng 今kim 者giả 云vân 何hà 報báo 得đắc 父phụ 母mẫu 深thâm 恩ân

佛Phật 告cáo 弟đệ 子tử

欲dục 得đắc 報báo 恩ân 為vì 於ư 父phụ 母mẫu 造tạo 此thử 經Kinh 典điển 是thị 真chân 報báo 得đắc 父phụ 母mẫu 恩ân 也dã

能năng 造tạo 一nhất 卷quyển 得đắc 見kiến 一nhất 佛Phật 能năng 造tạo 十thập 卷quyển 得đắc 見kiến 十thập 佛Phật 能năng 造tạo 百bách 卷quyển 得đắc 見kiến 百bách 佛Phật 能năng 造tạo 千thiên 卷quyển 得đắc 見kiến 千thiên 佛Phật 能năng 造tạo 萬vạn 卷quyển 得đắc 見kiến 萬vạn 佛Phật

是thị 等đẳng 善thiện 人nhân 造tạo 經Kinh 力lực 故cố 是thị 諸chư 佛Phật 等đẳng 常thường 來lai 慈từ 護hộ 立lập 使sử 其kỳ 人nhân 生sanh 身thân 父phụ 母mẫu 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 離ly 地địa 獄ngục 苦khổ



爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 及cập 諸chư 小tiểu 王vương 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 是thị 諸chư 大đại 眾chúng 聞văn 佛Phật 所sở 言ngôn 身thân 毛mao 皆giai 豎thụ 悲bi 泣khấp 哽ngạnh 咽ế 不bất 能năng 自tự 裁tài

各các 發phát 願nguyện 言ngôn

我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 盡tận 未vị 來lai 際tế 寧ninh 碎toái 此thử 身thân 猶do 如như 微vi 塵trần 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 誓thệ 不bất 違vi 於ư 如Như 來Lai 聖thánh 教giáo

寧ninh 以dĩ 鐵thiết 鉤câu 拔bạt 出xuất 其kỳ 舌thiệt 長trường 有hữu 由do 旬tuần 鐵thiết 犁lê 耕canh 之chi 血huyết 流lưu 成thành 河hà 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 誓thệ 不bất 違vi 於ư 如Như 來Lai 聖thánh 教giáo

寧ninh 以dĩ 百bách 千thiên 刀đao 輪luân 於ư 自tự 身thân 中trung 自tự 由do 出xuất 入nhập 誓thệ 不bất 違vi 於ư 如Như 來Lai 聖thánh 教giáo

寧ninh 以dĩ 鐵thiết 網võng 周chu 匝táp 纏triền 身thân 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 誓thệ 不bất 違vi 於ư 如Như 來Lai 聖thánh 教giáo

寧ninh 以dĩ 剉tỏa 碓đối 斬trảm 碎toái 其kỳ 身thân 百bách 千thiên 萬vạn 段đoạn 皮bì 肉nhục 筋cân 骨cốt 悉tất 皆giai 零linh 落lạc 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 終chung 不bất 違vi 於ư 如Như 來Lai 聖thánh 教giáo



爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 從tùng 於ư 坐tọa 中trung 安an 祥tường 而nhi 起khởi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 此thử 經Kinh 當đương 何hà 名danh 之chi 云vân 何hà 奉phụng 持trì

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

此thử 經Kinh 名danh 為vi 父Phụ 母Mẫu 恩Ân 重Trọng 難Nan 報Báo 經Kinh 以dĩ 是thị 名danh 字tự 汝nhữ 當đương 奉phụng 持trì

爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 等đẳng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái

父Phụ 母Mẫu 恩Ân 重Trọng 難Nan 報Báo 經Kinh

姚Diêu 秦Tần 龜Quy 茲Tư 法Pháp 師Sư 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Đồng Thọ (344-413)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 3/4/2012 ◊ Dịch nghĩa: 3/4/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam