佛Phật 說thuyết 消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 儀nghi


沙Sa 門Môn 若nhược 愚ngu 。 述thuật 。


整chỉnh 理lý 者giả 。 侯hầu 沖# 。


〔# 題đề 解giải 〕# 。


《# 佛Phật 說thuyết 消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 儀nghi 》# 。 略lược 稱xưng 《# 藥dược 師sư 科khoa 》# 。 《# 藥dược 師sư 科khoa 範phạm 》# 。 六lục 卷quyển 。 宋tống 代đại 以dĩ 後hậu 中trung 國quốc 僧Tăng 人nhân 著trước 述thuật 。 明minh 代đại 以dĩ 來lai 雲vân 南nam 阿a 吒tra 力lực 僧Tăng 常thường 用dụng 科khoa 儀nghi 。


本bổn 科khoa 儀nghi 無vô 統thống 一nhất 名danh 稱xưng 。 現hiện 名danh 為vi 整chỉnh 理lý 者giả 據cứ 眾chúng 本bổn 名danh 目mục 所sở 擬nghĩ 。 本bổn 科khoa 儀nghi 以dĩ 東đông 晉tấn 帛bạch 尸thi 梨lê 蜜mật 多đa 羅la 譯dịch 《# 佛Phật 說thuyết 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 拔bạt 除trừ 過quá 罪tội 生sanh 死tử 得đắc 度độ 經kinh 》# 為vi 主chủ 要yếu 經Kinh 典điển 依y 據cứ 編biên 纂toản 而nhi 成thành 。 由do 教giáo 誡giới 。 儀nghi 文văn 。 提đề 綱cương 和hòa 密mật 教giáo 四tứ 個cá 部bộ 分phần/phân 組# 成thành 。 本bổn 科khoa 儀nghi 不bất 見kiến 中trung 外ngoại 歷lịch 代đại 佛Phật 書thư 著trước 錄lục 。 也dã 未vị 為vi 中trung 外ngoại 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 在tại 雲vân 南nam 阿a 吒tra 力lực 教giáo 科khoa 儀nghi 中trung 。 本bổn 科khoa 儀nghi 是thị 祈kỳ 類loại (# 吉cát 齋trai )# 科khoa 儀nghi 中trung 規quy 模mô 最tối 大đại 的đích 。 至chí 今kim 仍nhưng 為vi 劍kiếm 川xuyên 阿a 吒tra 力lực 僧Tăng 習tập 用dụng 。 小tiểu 科khoa 儀nghi 《# 佛Phật 說thuyết 藥dược 師sư 七thất 級cấp 燈đăng 科khoa 》# 。 《# 十thập 二nhị 神thần 王vương 解giải 結kết 法pháp 事sự 》# 均quân 據cứ 本bổn 科khoa 儀nghi 編biên 撰soạn 而nhi 成thành 。


整chỉnh 理lý 本bổn 所sở 用dụng 底để 本bổn 雖tuy 署thự 作tác


閩# 越việt 金kim 身thân 太thái 平bình 寺tự 沙Sa 門Môn 若nhược 愚ngu 述thuật


但đãn 其kỳ 《# 教giáo 誡giới 儀nghi 文văn 》# 中trung 有hữu 大đại 段đoạn 出xuất 自tự 宋tống 僧Tăng 祖tổ 照chiếu 集tập 《# 楞lăng 嚴nghiêm 解giải 冤oan 釋thích 結kết 道Đạo 場Tràng 儀nghi 》# 的đích 文văn 字tự 。 故cố 該cai 題đề 署thự 的đích 可khả 靠# 性tánh 頗phả 值trị 懷hoài 疑nghi 。


整chỉnh 理lý 本bổn 的đích 底để 。 校giáo 本bổn 如như 下hạ 。


底để 本bổn 。


楊dương 暢sướng 奎# 先tiên 生sanh 藏tạng 嘉gia 慶khánh 十thập 八bát 年niên 楊dương 允duẫn 仁nhân 抄sao 本bổn 。


甲giáp 本bổn 。


張trương 建kiến 封phong 先tiên 生sanh 藏tạng 光quang 緒tự 九cửu 年niên 段đoạn 壽thọ 榮vinh 抄sao 本bổn 。


乙ất 本bổn 。


趙triệu 沛# 霖lâm 先tiên 生sanh 藏tạng 清thanh 抄sao 本bổn 《# 佛Phật 門môn 藥dược 師sư 消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 燈đăng 科khoa 》# 。


丙bính 本bổn 。


趙triệu 沛# 霖lâm 先tiên 生sanh 藏tạng 清thanh 抄sao 本bổn 《# 佛Phật 門môn 十thập 二nhị 神thần 王vương 解giải 結kết 佛Phật 事sự 》# 。


丁đinh 本bổn 。


延diên 光quang 居cư 士sĩ 藏tạng 清thanh 嘉gia 慶khánh 前tiền 後hậu 朗lãng 然nhiên 抄sao 本bổn 《# 藥dược 師sư 七thất 級cấp 燈đăng 科khoa 儀nghi 》# 。


諸chư 本bổn 中trung 底để 本bổn 較giảo 為vi 完hoàn 整chỉnh 。 甲giáp 本bổn 編biên 排bài 與dữ 底để 本bổn 略lược 有hữu 不bất 同đồng 。 且thả 缺khuyết 《# 提đề 綱cương 》# 及cập 《# 密mật 教giáo 》# 兩lưỡng 部bộ 分phần/phân 。 其kỳ 他tha 諸chư 校giáo 本bổn 內nội 容dung 則tắc 大đại 都đô 據cứ 全toàn 本bổn 的đích 部bộ 分phần/phân 內nội 容dung 編biên 纂toản 而nhi 成thành 。 故cố 僅cận 以dĩ 可khả 資tư 校giáo 對đối 的đích 內nội 容dung 參tham 校giáo 。


由Do 於Ư 《# 佛Phật 說Thuyết 灌Quán 頂Đảnh 章Chương 句Cú 拔Bạt 除Trừ 過Quá 罪Tội 生Sanh 死Tử 得Đắc 度Độ 經Kinh 》# 中Trung 有Hữu
Do Ư # Phật Thuyết Quán Đảnh Chương Cú Bạt Trừ Quá Tội Sanh Tử Đắc Độ Kinh # Trung Hữu

吾ngô 今kim 勸khuyến 諸chư 四tứ 輩bối 造tạo 。 續tục 命mạng 神thần 幡phan 。 燃nhiên 四tứ 十thập 九cửu 燈đăng 。 放phóng 諸chư 生sanh 命mạng 。 以dĩ 此thử 幡phan 燈đăng 。 放phóng 生sanh 功công 德đức 拔bạt 彼bỉ 精tinh 神thần 。 令linh 得đắc 度độ 脫thoát 。 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 不bất 遭tao 厄ách 難nạn 。


的đích 說thuyết 法Pháp 。 故cố 甲giáp 本bổn 末mạt 附phụ 有hữu 一nhất 《# 放phóng 生sanh 儀nghi 文văn 》# 。 茲tư 一nhất 並tịnh 整chỉnh 理lý 出xuất 來lai 。 附phụ 在tại 卷quyển 末mạt 。


〔# 錄lục 文văn 〕#


藥Dược 師Sư 道Đạo 場Tràng 解Giải 經Kinh 頌Tụng 文Văn 灌Quán 頂Đảnh 章Chương 句Cú 教Giáo 誡Giới 儀Nghi 文Văn
Dược Sư Đạo Tràng Giải Kinh Tụng Văn Quán Đảnh Chương Cú Giáo Giới Nghi Văn

閩# 越việt 金kim 身thân 太thái 平bình 寺tự 沙Sa 門Môn 若nhược 愚ngu 述thuật


浩hạo 浩hạo 難nan 思tư 真chân 法Pháp 界Giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 眾chúng 聖thánh 賢hiền 。


我ngã 今kim 教giáo 誡giới 演diễn 儀nghi 文văn 。 望vọng 聖thánh 慈từ 悲bi 垂thùy 加gia 護hộ 。


伏phục 聞văn 藥dược 師sư 道Đạo 場Tràng 教giáo 誡giới 儀nghi 文văn 。 此thử 乃nãi 道Đạo 場Tràng 自tự 通thông 。 和hòa 唱xướng 初sơ 傳truyền 。 甘cam 露lộ 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 解giải 結kết 菩Bồ 薩Tát 。 琉lưu 璃ly 光quang 佛Phật 。 名danh 號hiệu 普phổ 聞văn 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 無vô 不bất 敬kính 仰ngưỡng 。 雖tuy 有hữu 以dĩ 事sự 。 然nhiên 未vị 有hữu 儀nghi 。 如như 其kỳ 講giảng 習tập 之chi 流lưu 。 博bác 通thông 內nội 外ngoại 。 精tinh 貫quán 古cổ 今kim 。 以dĩ 至chí 頓đốn 漸tiệm 遍biến 圓viên 。 有hữu 空không 性tánh 相tướng 。 隨tùy 舉cử 隨tùy 有hữu 。 觸xúc 處xứ 光quang 明minh 。 妙diệu 契khế 佛Phật 心tâm 。 冥minh 符phù 凡phàm 意ý 。 語ngữ 默mặc 動động 靜tĩnh 。 理lý 性tánh 灼chước 然nhiên 。 況huống 其kỳ 加gia 意ý 用dụng 功công 。 其kỳ 所sở 精tinh 通thông 。 不bất 言ngôn 而nhi 盡tận 。 《# 藥dược 師sư 經kinh 》# 曰viết 。


是thị 人nhân 所sở 有hữu 思tư 惟duy 。 籌trù 量lượng 。 言ngôn 說thuyết 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 無vô 不bất 真chân 實thật 。 亦diệc 是thị 《# 光quang 佛Phật 經Kinh 》# 中trung 所sở 說thuyết 。 若nhược 全toàn 是thị 者giả 。 此thử 應ưng 請thỉnh 時thời 。 無vô 所sở 不bất 可khả 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 若nhược 到đáo 此thử 者giả 若nhược 無vô 儀nghi 文văn 。 則tắc 無vô 不bất 罔võng 然nhiên 。 遠viễn 迷mê 悶muộn 絕tuyệt 。 心tâm 不bất 能năng 造tạo 。 深thâm 可khả 悲bi 嗟ta 。 於ư 是thị 淨tịnh 藏tạng 圓viên 覺giác 。 當đương 來lai 徐từ 公công 法pháp 壽thọ 。 久cửu 默mặc 是thị 事sự 。 欲dục 要yếu 斯tư 文văn 。 遂toại 命mạng 祖tổ 照chiếu 。 伏phục 為vi 編biên 集tập 。 祖tổ 照chiếu 既ký 聞văn 此thử 語ngữ 。 自tự 恨hận 不bất 才tài 。 豈khởi 可khả 以dĩ 蠡lễ 而nhi 測trắc 海hải 。 堅kiên 欲dục 卻khước 之chi 。 再tái 再tái 不bất 允duẫn 。 遂toại 乃nãi 鳩cưu 集tập 。 以dĩ 成thành 一nhất 家gia 。 貴quý 於ư 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 解giải 冤oan 釋thích 結kết 。 《# 灌quán 頂đảnh 經kinh 》# 曰viết 。


修tu 行hành 六Lục 度Độ 。 波ba 羅la 密mật 多đa 。 以dĩ 伸thân 解giải 結kết 。 一nhất 一nhất 總tổng 非phi 胸hung 臆ức 。 悉tất 本bổn 圓viên 頓đốn 藏tạng 教giáo 著trước 儀nghi 。 次thứ 安an 排bài 覺giác 。 一nhất 段đoạn 事sự 案án 。 在tại 會hội 眾chúng 等đẳng 。 諦đế 聽thính 思tư 惟duy 。 早tảo 悟ngộ 正chánh 因nhân 。 速tốc 求cầu 解giải 脫thoát 。


藥dược 師sư 勝thắng 會hội 。 (# 八bát 句cú )# 。


(# 安an 息tức 香hương 真chân 言ngôn 。 大đại 明minh 神thần 咒chú 經kinh 。 咒chú 燈đăng 油du 真chân 言ngôn )# 。


(# 誦tụng 大đại 悲bi 咒chú 。 咒chú 水thủy 真chân 言ngôn )# 。


(# 誦tụng 諸chư 部bộ 因nhân 緣duyên 。 梵Phạn 語ngữ 心tâm 經kinh )# 。


願nguyện 憑bằng 咒chú 力lực 。 (# 云vân 云vân )# 。


(# 廻hồi 向hướng 咒chú 水thủy 贊tán )#


唯duy 願nguyện 三tam 途đồ 苦khổ 輪luân 息tức 。 (# 四tứ 句cú )# 。


無vô 邊biên 煩phiền 惱não 斷đoạn 。 (# 四tứ 句cú )# 。


(# 入nhập 壇đàn 舉cử )# 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 (# 誦tụng 三Tam 寶Bảo 咒chú )# 。


靈linh 山sơn 教giáo 主chủ 。 雪tuyết 嶺lĩnh 能năng 仁nhân 。 (# 戶hộ )# 唵án 。 瞿cù 魯lỗ 吠phệ 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 皇hoàng 宮cung 內nội 外ngoại 。 因nhân 向hướng 四tứ 門môn 遊du 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 雪Tuyết 山Sơn 修tu 六lục 載tái 。 餐xan 麻ma 麥mạch 。 日nhật 充sung 饑cơ 。 證chứng 金kim 軀khu 。 我ngã 佛Phật 長trường/trưởng 丈trượng 六lục 。 若nhược 人nhân 皈quy 依y 佛Phật 。 為vi 施thí 主chủ 。 消tiêu 災tai 障chướng 。 增tăng 福phước 壽thọ 。 保bảo 安an 寧ninh 。


大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 嘆thán 佛Phật 寶bảo 偈kệ 。


皈quy 命mạng 十thập 方phương 及cập 三tam 際tế 。 塵trần 剎sát 圓viên 明minh 調điều 御ngự 師sư 。


法Pháp 界Giới 功công 德đức 大đại 悲bi 雲vân 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 大đại 智trí 海hải 。


皈quy 依y 常thường 住trụ 佛Phật 陀Đà 耶da


龍long 宮cung 海hải 藏tạng 。 七thất 佛Phật 真chân 經kinh 。 (# 戶hộ )# 唵án 。 陀đà 耶da 彌di 。 三tam 乘thừa 法Pháp 。 我ngã 佛Phật 說thuyết 下hạ 。 貝bối 葉diệp 與dữ 靈linh 文văn 。 波ba 羅la 密mật 多đa 。 海hải 藏tạng 《# 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 。 《# 慈từ 悲bi 懺sám 》# 。 《# 妙diệu 法Pháp 華hoa 》# 。 最tối 堪kham 誇khoa 。 我ngã 法pháp 功công 能năng 無vô 價giá 。 若nhược 人nhân 皈quy 依y 法pháp 。 為vi 施thí 主chủ 。 消tiêu 災tai 障chướng 。 增tăng 福phước 壽thọ 。 保bảo 安an 寧ninh 。


大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 嘆thán 法Pháp 寶bảo 偈kệ 。


所sở 住trụ 甚thậm 深thâm 真chân 法pháp 性tánh 。 所sở 流lưu 圓viên 滿mãn 修tu 多đa 羅la 。


一nhất 一nhất 塵trần 方phương 佛Phật 會hội 中trung 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 諸chư 大Đại 士Sĩ 。


皈quy 依y 常thường 住trụ 達đạt 磨ma 耶da


天thiên 台thai 方Phương 廣Quảng 。 南nam 嶽nhạc 祝chúc 融dung 。 (# 戶hộ )# 唵án 。 摩ma 訶ha 帝đế 。 六lục 和hòa 僧Tăng 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 羅La 漢Hán 與dữ 辟Bích 支Chi 。 方phương 袍bào 圓viên 頂đảnh 。 每mỗi 日nhật 伽già 藍lam 院viện 。 安an 禪thiền 定định 。 誦tụng 真chân 經kinh 。 有hữu 功công 能năng 。 感cảm 得đắc 鬼quỷ 神thần 恭cung 敬kính 。 若nhược 人nhân 皈quy 依y 僧Tăng 。 為vi 施thí 主chủ 。 消tiêu 災tai 障chướng 。 增tăng 福phước 壽thọ 。 保bảo 安an 寧ninh 。


大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 嘆thán 僧Tăng 寶bảo 偈kệ 。


我ngã 今kim 欲dục 以dĩ 一nhất 毫hào 智trí 。 測trắc 量lượng 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 玄huyền 。


願nguyện 承thừa 三Tam 寶Bảo 同đồng 體thể 慈từ 。 句cú 句cú 冥minh 符phù 諸chư 佛Phật 意ý 。


皈quy 依y 常thường 住trụ 僧Tăng 伽già 耶da


(# 加gia 持trì 誦tụng 三Tam 寶Bảo 真chân 言ngôn )#


開khai 壇đàn 門môn 部bộ 陀đà 羅la 尼ni


(# 清thanh 淨tịnh 三tam 業nghiệp 。 提đề 綱cương )# 。


伏phục 聞văn 業nghiệp 同đồng 三tam 世thế 。 從tùng 身thân 。 口khẩu 。 意ý 之chi 所sở 生sanh 。 罪tội 起khởi 一nhất 心tâm 。 自tự 貪tham 。 瞋sân 之chi 所sở 造tạo 。 壇đàn 場tràng 潔khiết 備bị 。 法pháp 席tịch 弘hoằng 開khai 。 憑bằng 密mật 語ngữ 以dĩ 懺sám 雪tuyết 愆khiên 尤vưu 。 仗trượng 佛Phật 慈từ 而nhi 消tiêu 除trừ 過quá 咎cữu 。 所sở 謂vị 道đạo 。


淨tịnh 洗tẩy 從tùng 前tiền 煩phiền 惱não 垢cấu 。 不bất 妨phương 百bách 煉luyện 見kiến 真chân 金kim 。 三tam 業nghiệp 有hữu 偈kệ 。 今kim 為vi 舉cử 揚dương 。


身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 貪tham 瞋sân 。 千thiên 惡ác 門môn 開khai 散tán 本bổn 真chân 。


喝hát 散tán 障chướng 雲vân 無vô 點điểm 翳ế 。 性tánh 天thiên 孤cô 月nguyệt 月nguyệt 輪luân 孤cô 。


南Nam 無mô 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát


(# 三tam 業nghiệp 真chân 言ngôn )#


三tam 業nghiệp 六lục 根căn 悉tất 清thanh 淨tịnh


(# 薰huân 香hương 供cúng 養dường 。 提đề 綱cương )# 。


伏phục 聞văn 真chân 法pháp 性tánh 海hải 。 飄phiêu 飄phiêu 焚phần 戒giới 定định 之chi 香hương 。 古cổ 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 渺# 渺# 吐thổ 氤# 氳uân 之chi 氣khí 。 耶da 輸du 難nạn/nan 中trung 焚phần 一nhất 炷chú 。 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 遍biến 垂thùy 祥tường 。 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 之chi 真chân 香hương 。 必tất 假giả 栴chiên 檀đàn 作tác 佛Phật 事sự 。 所sở 謂vị 道đạo 。


莫mạc 學học 畢tất 陵lăng 池trì 畔bạn 過quá 。 河hà 神thần 捉tróc 住trụ 要yếu 尋tầm 贓# 。 焚phần 香hương 有hữu 偈kệ 。 今kim 為vi 舉cử 揚dương 。


爐lô 焚phần 五ngũ 分phần/phân 寶bảo 香hương 請thỉnh 。 一nhất 縷lũ 煙yên 起khởi 徹triệt 幽u 明minh 。


遍biến 作tác 十thập 方phương 諸chư 神thần 聖thánh 。 諸chư 佛Phật 聞văn 召triệu 悉tất 來lai 臨lâm 。


南Nam 無mô 香hương 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát


(# 焚phần 香hương 真chân 言ngôn )#


香hương 煙yên 童đồng 子tử 大đại 菩Bồ 薩Tát


(# 灑sái 淨tịnh 潔khiết 滌địch 。 提đề 綱cương )# 。


伏phục 聞văn 水thủy 不bất 洗tẩy 水thủy 。 妙diệu 契khế 法Pháp 身thân 。 塵trần 不bất 染nhiễm 塵trần 。 返phản 招chiêu 自tự 己kỷ 。 蠲quyên 除trừ 契khế 界giới 。 蕩đãng 滌địch 壇đàn 場tràng 。 灑sái 枯khô 木mộc 而nhi 再tái 逢phùng 春xuân 。 潔khiết 穢uế 邦bang 而nhi 成thành 淨tịnh 土độ 。 所sở 謂vị 道đạo 。


內nội 外ngoại 中trung 間gian 無vô 濁trược 穢uế 。 聖thánh 凡phàm 幽u 顯hiển 總tổng 清thanh 涼lương 。


彌di 摩ma 羅la 界giới 秫thuật 提đề 吽hồng 。 一nhất 默mặc 澄trừng 潭đàm 萬vạn 古cổ 明minh 。


理lý 事sự 道Đạo 場Tràng 今kim 潔khiết 滌địch 。 自tự 然nhiên 風phong 月nguyệt 一nhất 時thời 新tân 。


南Nam 無mô 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát


(# 灑sái 淨tịnh 真chân 言ngôn )#


壇đàn 場tràng 內nội 外ngoại 悉tất 清thanh 淨tịnh


(# 清thanh 淨tịnh 香hương 壇đàn 。 提đề 綱cương )# 。


伏phục 聞văn 善thiện 財tài 樓lâu 閣các 。 到đáo 已dĩ 覺giác 於ư 城thành 東đông 。 慈Từ 氏Thị 園viên 林lâm 。 觸xúc 目mục 遍biến 聞văn 於ư 華hoa 藏tạng 。 結kết 成thành 器khí 界giới 。 立lập 個cá 道Đạo 場Tràng 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 所sở 謂vị 道đạo 。


竹trúc 影ảnh 掃tảo 堦# 塵trần 有hữu 動động 。 水thủy 流lưu 急cấp 處xứ 月nguyệt 無vô 痕ngân 。


聚tụ 沙sa 成thành 塔tháp 亙# 青thanh 天thiên 。 舉cử 止chỉ 分phân 明minh 在tại 目mục 前tiền 。


理lý 事sự 道Đạo 場Tràng 今kim 潔khiết 滌địch 。 自tự 然nhiên 湧dũng 出xuất 一nhất 枝chi 蓮liên 。


南Nam 無mô 淨tịnh 壇đàn 場tràng 菩Bồ 薩Tát


(# 淨tịnh 壇đàn 真chân 言ngôn )#


雪Tuyết 山Sơn 童đồng 子tử 大đại 菩Bồ 薩Tát


(# 密mật 語ngữ 結kết 界giới 。 提đề 綱cương )# 。


伏phục 聞văn 鐵thiết 關quan 不bất 閉bế 。 誰thùy 知tri 內nội 外ngoại 分phân 明minh 。 金kim 璧bích 將tương 圍vi 。 自tự 然nhiên 寶bảo 界giới 清thanh 淨tịnh 。 直trực 要yếu 割cát 騰đằng 截tiệt 斷đoạn 。 還hoàn 他tha 水thủy 泄tiết 不bất 通thông 。 左tả 右hữu 逢phùng 源nguyên 。 捲quyển 舒thư 在tại 我ngã 。 所sở 謂vị 道đạo 。


東đông 西tây 南nam 北bắc 門môn 相tương 對đối 。 無vô 限hạn 金kim 錘chùy 擊kích 不bất 開khai 。


荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 業nghiệp 火hỏa 生sanh 。 經kinh 由do 大đại 地địa 任nhậm 縱tung 橫hoành 。


金kim 剛cang 突đột 出xuất 摩ma 訶ha 力lực 。 直trực 向hướng 如Như 來Lai 行hành 處xứ 行hành 。


南Nam 無mô 金kim 剛cang 界giới 菩Bồ 薩Tát


(# 結kết 界giới 真chân 言ngôn )#


尊tôn 勝thắng 幢tràng 菩Bồ 薩Tát


(# 散tán 花hoa 行hành 道Đạo 。 提đề 綱cương )# 。


伏phục 聞văn 萬vạn 行hạnh 因nhân 花hoa 。 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 之chi 妙diệu 果Quả 。 一nhất 生sanh 受thọ 記ký 。 已dĩ 明minh 般Bát 若Nhã 之chi 善thiện 根căn 。 五ngũ 葉diệp 遍biến 人nhân 間gian 。 一nhất 花hoa 開khai 世thế 界giới 。 所sở 謂vị 道đạo 。


老lão 虎hổ 座tòa 下hạ 親thân 拈niêm 出xuất 。 迦Ca 葉Diếp 微vi 微vi 笑tiếu 點điểm 頭đầu 。 散tán 花hoa 有hữu 偈kệ 。 今kim 為vi 舉cử 揚dương 。


此thử 花hoa 初sơ 舉cử 在tại 靈linh 山sơn 。 唯duy 有hữu 頭đầu 陀đà 獨độc 破phá 顏nhan 。


續tục 燄diệm 聯liên 芳phương 傳truyền 此thử 世thế 。 一nhất 花hoa 五ngũ 葉diệp 任nhậm 君quân 板bản 。


南Nam 無mô 花hoa 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát


(# 散tán 花hoa 真chân 言ngôn )#


寶bảo 曇đàm 花hoa 菩Bồ 薩Tát


大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 嘆thán 散tán 花hoa 偈kệ 。


諸chư 經kinh 寶bảo 讚tán 妙diệu 伽già 陀đà 。 普phổ 散tán 奇kỳ 花hoa 福phước 力lực 多đa 。


誠thành 以dĩ 此thử 花hoa 供cung 佛Phật 聖thánh 。 散tán 花hoa 行hành 道Đạo 見kiến 彌di 陀đà 。 散tán 花hoa 之chi 設thiết 。 古cổ 有hữu 常thường 規quy 。 咒chú 師sư 先tiên 行hành 點điểm 淨tịnh 。 檀đàn 越việt 後hậu 隨tùy 捧phủng 爐lô 。 知tri 會hội 舉cử 起khởi 散tán 花hoa 。 大đại 眾chúng 遶nhiễu 壇đàn 行hành 道Đạo 。


(# 行hành 道Đạo 真chân 言ngôn )#


大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 嘆thán 讚tán 佛Phật 偈kệ 。


佛Phật 遊du 廣quảng 嚴nghiêm 城thành 中trung 位vị 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 請thỉnh 經kinh 題đề 。


世Thế 尊Tôn 上thượng 願nguyện 慈từ 悲bi 主chủ 。 無vô 邊biên 琅lang [王*函]# 度độ 群quần 迷mê 。


解Giải 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 消tiêu 九cửu 橫hoạnh/hoành 。 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 除trừ 災tai 危nguy 。


焚phần 香hương 燃nhiên 燈đăng 依y 科khoa 範phạm 。 集tập 福phước 延diên 祥tường 壽thọ 天thiên 齊tề 。


夫phu 開khai 啟khải 藥dược 師sư 道Đạo 場Tràng 者giả 。 敦đôn 琉lưu 璃ly 之chi 境cảnh 界giới 。 應ưng 滿mãn 月nguyệt 之chi 宮cung 城thành 。 內nội 則tắc 儼nghiễm 爾nhĩ 粹túy 容dung 。 外ngoại 則tắc 集tập 乎hồ 梵Phạm 侶lữ 。 讚tán 詠vịnh 紫tử 金kim 蓮liên 相tương/tướng 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 白bạch 玉ngọc 毫hào 光quang 。 百bách 和hòa 之chi 氤# 氳uân 。 作tác △# 畫họa 之chi 道Đạo 場Tràng 。 今kim 則tắc 燃nhiên 燈đăng 方phương 起khởi 。 法pháp 事sự 初sơ 行hành 。 想tưởng 我ngã 佛Phật 不bất 隔cách 於ư 他tha 邦bang 。 諒# 慈từ 尊tôn 不bất 離ly 於ư 當đương 處xứ 。 敢cảm 憑bằng 清thanh 眾chúng 。 各các 運vận 虔kiền 誠thành 。 請thỉnh 動động 潮triều 音âm 。 舉cử 揚dương 妙diệu 偈kệ 。


願nguyện 此thử 香hương 花hoa 雲vân 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。


供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 。 尊tôn 法pháp 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。


無vô 邊biên 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 及cập 一nhất 切thiết 天thiên 仙tiên 。


以dĩ 起khởi 光quang 明minh 臺đài 。 過quá 於ư 無vô 邊biên 界giới 。


無vô 邊biên 佛Phật 土độ 中trung 。 受thọ 用dụng 作tác 佛Phật 事sự 。


普phổ 薰huân 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。


仰ngưỡng 告cáo 諸chư 佛Phật 諸chư 菩Bồ 薩Tát


如Như 來Lai 妙diệu 色sắc 身thân 。 世thế 間gian 無vô 與dữ 等đẳng 。


無vô 比tỉ 不bất 思tư 議nghị 。 是thị 故cố 皈quy 命mạng 禮lễ 。


如Như 來Lai 色sắc 無vô 盡tận 。 智trí 慧tuệ 亦diệc 復phục 然nhiên 。


一nhất 切thiết 法pháp 常thường 住trụ 。 是thị 故cố 我ngã 讚tán 禮lễ 。


如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 燈đăng 。 同đồng 嘆thán 一nhất 切thiết 僧Tăng 。


能năng 生sanh 三tam 世thế 佛Phật 。 是thị 故cố 應ưng 頂đảnh 禮lễ 。


信tín 禮lễ 佛Phật 。 法pháp 。 僧Tăng 三Tam 寶Bảo 。 (# 嘆thán 德đức 宣tuyên 疏sớ/sơ )# 。


巍nguy 巍nguy 功công 德đức 。 難nan 盡tận 讚tán 揚dương 。 今kim 日nhật 道Đạo 場Tràng 虔kiền 奏tấu 禮lễ 請thỉnh 疏sớ/sơ 文văn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 讀đọc 。 (# 化hóa 壇đàn )# 。


(# 稱xưng 念niệm )# 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 無vô 如như 佛Phật 。 南Nam 無mô 琉lưu 璃ly 光quang 佛Phật 。


(# 再tái 念niệm )# 十thập 方phương 世thế 界giới 亦diệc 無vô 比tỉ 。 昔tích 日nhật 我ngã 佛Phật 梵Phạm 王Vương 太thái 子tử 。 十thập 方phương 所sở 有hữu 我ngã 盡tận 見kiến 。 七thất 步bộ 現hiện 金kim 容dung 。 (# 念niệm )# 南Nam 無mô 琉lưu 璃ly 光quang 佛Phật 。


(# 再tái 念niệm )# 。 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 如như 佛Phật 者giả 。 我ngã 佛Phật 降giáng 生sanh 太thái 子tử 。


(# 門môn 外ngoại 化hóa 納nạp 。 回hồi 壇đàn )# 。


(# 加gia 持trì 諸chư 佛Phật 請thỉnh 座tòa 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 歡hoan 喜hỷ 真chân 言ngôn )# 。


伏phục 請thỉnh 道Đạo 場Tràng 諸chư 大đại 眾chúng 。 願nguyện 各các 普phổ 運vận 慈từ 悲bi 心tâm 。 為vi 今kim 時thời 之chi 檀đàn 那na 。 興hưng 曠khoáng 古cổ 之chi 法Pháp 會hội 。 奉phụng 請thỉnh 釋Thích 迦Ca 教giáo 主chủ 。 藥dược 師sư 慈từ 尊tôn 。 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 龍long 天thiên 釋Thích 梵Phạm 。 十thập 二nhị 神thần 王vương 。 七thất 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 此thử 間gian 土thổ/độ 地địa 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 。 降giáng/hàng 臨lâm 道Đạo 場Tràng 。 受thọ 請thỉnh 供cúng 養dường 。 (# 教giáo 誡giới 禮lễ 請thỉnh )# 。


南Nam 無mô 東đông 方phương 國quốc 土độ 。 滿mãn 月nguyệt 為vi 名danh 。 十thập 二nhị 願nguyện 心tâm 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật 。 降giáng/hàng 臨lâm 道Đạo 場Tràng 。 受thọ 請thỉnh 供cúng 養dường 。


南Nam 無mô 最tối 初sơ 成thành 道Đạo 。 維duy 衛vệ 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 第đệ 二nhị 成thành 佛Phật 維duy 式thức 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 第đệ 三tam 成thành 佛Phật 隨tùy 葉diệp 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 第đệ 四tứ 成thành 佛Phật 。 拘câu 留lưu 秦tần 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 第đệ 五ngũ 成thành 佛Phật 。 號hiệu 拘câu 留lưu 含hàm 。 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 第đệ 六lục 成thành 佛Phật 。 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 莊trang 嚴nghiêm 俱câu 備bị 。 圓viên 滿mãn 無vô 虧khuy 。 本bổn 師sư 無vô 礙ngại 化hóa 身thân 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 劫kiếp 號hiệu 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 千thiên 調điều 御ngự 。 最tối 居cư 上thượng 首thủ 。 華Hoa 光Quang 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 賢Hiền 劫Kiếp 之chi 中trung 。 一nhất 千thiên 調điều 御ngự 。 最tối 居cư 上thượng 首thủ 拘câu 那na 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 劫kiếp 名danh 星tinh 宿tú 。 佛Phật 總tổng 一nhất 千thiên 。 號hiệu 作tác 吉cát 祥tường 。 最tối 居cư 上thượng 首thủ 如Như 來Lai 。 願nguyện 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 受thọ 請thỉnh 供cúng 養dường 。


香hương 花hoa 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 藥dược 師sư 會hội 上thượng 。 解giải 結kết 筵diên 中trung 。 南Nam 無mô 東đông 方phương 國quốc 土độ 善thiện 德đức 如Như 來Lai 並tịnh 及cập 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 南Nam 無mô 南nam 方phương 有hữu 佛Phật 。 名danh 須Tu 彌Di 燈đăng 並tịnh 及cập 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 南Nam 無mô 西tây 方phương 有hữu 佛Phật 。 名danh 阿A 彌Di 陀Đà 並tịnh 及cập 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 南Nam 無mô 北bắc 方phương 國quốc 土độ 寶bảo 積tích 如Như 來Lai 並tịnh 及cập 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 南Nam 無mô 中trung 央ương 有hữu 佛Phật 號hiệu 毗tỳ 盧lô 身thân 並tịnh 及cập 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 願nguyện 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 受thọ 請thỉnh 供cúng 養dường 。


南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 文Văn 調điều 御ngự 三tam 十thập 五ngũ 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 世Thế 尊Tôn 普phổ 光quang 號hiệu 五ngũ 十thập 三tam 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 共cộng 號hiệu 如Như 來Lai 。 同đồng 名danh 阿a 閦súc 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 佛Phật 。 南Nam 無mô 豎thụ 窮cùng 三tam 際tế 。 橫hoạnh/hoành 遍biến 十thập 方phương 。 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 及cập 《# 藥dược 師sư 經kinh 》# 中trung 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 重trọng/trùng 輪luân 五ngũ 色sắc 。 合hợp 璧bích 分phần/phân 輝huy 日nhật 曜diệu 月nguyệt 淨tịnh 。 二nhị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無mô 紫tử 金kim 嚴nghiêm 相tương/tướng 。 白bạch 玉ngọc 舒thư 光quang 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 。 二nhị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無mô 施thí 無vô 畏úy 力lực 。 得đắc 大đại 總tổng 持trì 。 觀quán 音âm 勢thế 至chí 。 二nhị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無mô 悲bi 濟tế 靡mĩ 窮cùng 。 相tương/tướng 嚴nghiêm 俱câu 備bị 。 號hiệu 無vô 盡tận 意ý 。 名danh 寶bảo 曇đàm 花hoa 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 受thọ 請thỉnh 供cúng 養dường 。


南Nam 無mô 父phụ 母mẫu 出xuất 家gia 。 昆côn 季quý 成thành 道Đạo 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 二nhị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無mô 補bổ 處xứ 一nhất 生sanh 。 幽u 窮cùng 歷lịch 劫kiếp 彌Di 勒Lặc 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 部bộ 從tùng 。 釋Thích 梵Phạm 悅duyệt 心tâm 。 金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 灌quán 頂đảnh 位vị 中trung 。 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 。 盡tận 十thập 方phương 三tam 際tế 及cập 《# 藥dược 師sư 經kinh 》# 中trung 。 一nhất 切thiết 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 受thọ 請thỉnh 供cúng 養dường 。


南Nam 無mô 大đại 智trí 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 神thần 通thông 尊Tôn 者giả 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 頭đầu 陀đà 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 解giải 空không 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 尊tôn 者giả 。 願nguyện 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 受thọ 請thỉnh 供cúng 養dường 。


南Nam 無mô 說thuyết 法Pháp 尊Tôn 者giả 富Phú 樓Lâu 那Na 。 論luận 義nghĩa 尊tôn 者giả 迦ca 旃chiên 延diên 。 律luật 藏tạng 尊tôn 者giả 優ưu 鉢bát 離ly 。 天thiên 眼nhãn 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 律luật 尊tôn 者giả 。 願nguyện 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 受thọ 請thỉnh 供cúng 養dường 。


南Nam 無mô 密mật 行hành 尊Tôn 者giả 羅La 睺Hầu 羅La 。 多đa 聞văn 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 陀Đà 。 應Ứng 供Cúng 尊tôn 者giả 賓tân 頭đầu 盧lô 。 上thượng 座tòa 尊tôn 者giả 憍kiêu 陳trần 如như 。 南Nam 無mô 初sơ 修tu 久cửu 煉luyện 。 未vị 滿mãn 已dĩ 滿mãn 。 盡tận 虛hư 空không 。 遍biến 法Pháp 界Giới 及cập 《# 藥dược 師sư 經kinh 》# 中trung 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 羅La 漢Hán 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 。 願nguyện 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 受thọ 請thỉnh 供cúng 養dường 。


一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 龍long 天thiên 帝Đế 釋Thích 。 四tứ 禪thiền 梵Phạm 王Vương 。 護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương 。 曼mạn 荼đồ 羅la 等đẳng 二nhị 十thập 八bát 部bộ 。 散tán 脂chi 鬼quỷ 王vương 。 地Địa 神thần 堅Kiên 牢Lao 。 金Kim 剛Cang 密Mật 迹Tích 。 天thiên 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾can/kiền/càn 達đạt 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 訶ha 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 此thử 間gian 土thổ/độ 地địa 。 一nhất 切thiết 靈linh 祗chi 。 及cập 《# 藥dược 師sư 經kinh 》# 中trung 十thập 二nhị 神thần 王vương 。 七thất 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 並tịnh 施thí 主chủ 先tiên 亡vong 。 後hậu 化hóa 。 久cửu 逝thệ 。 住trụ 宅trạch 家gia 神thần 。 願nguyện 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 受thọ 請thỉnh 供cúng 養dường 。


(# 加gia 持trì 召triệu 請thỉnh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 雲vân 集tập 真chân 言ngôn )#


我ngã 今kim 施thí 主chủ 。 同đồng 藥dược 師sư 之chi 上thượng 願nguyện 。 發phát 廣quảng 大đại 之chi 願nguyện 心tâm 。 作tác 禮lễ 燃nhiên 燈đăng 。 依y 經kinh 讚tán 頌tụng 。 願nguyện 垂thùy 哀ai 憫mẫn 。 雲vân 集tập 道Đạo 場Tràng 。 (# 三tam 說thuyết )# 。


切thiết 聞văn 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn 。 門môn 門môn 利lợi 濟tế 。 五ngũ 千thiên 四tứ 十thập 八bát 卷quyển 。 卷quyển 卷quyển 玄huyền 微vi 。 無vô 非phi 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 。 盡tận 乃nãi 應ứng 機cơ 與dữ 藥dược 。 其kỳ 或hoặc 發phát 心tâm 恭cung 敬kính 。 依y 教giáo 奉phụng 行hành 。 豈khởi 惟duy 臻trăn 百bách 福phước 嘉gia 祥tường 。 可khả 使sử 殄điễn 千thiên 災tai 朕trẫm 兆triệu 。 於ư △# 日nhật △# 夜dạ 。 金kim 烏ô 始thỉ 沒một 。 玉ngọc 兔thố 初sơ 傳truyền 。 塵trần 中trung 之chi 飛phi 走tẩu 暫tạm 停đình 。 門môn 外ngoại 之chi 輪luân 蹄đề 乍sạ 息tức 。 軒hiên 屏bính 嚴nghiêm 淨tịnh 。 像tượng 設thiết 崢tranh 嶸vanh 。 七thất 層tằng 燈đăng 而nhi 鶴hạc 燄diệm 輝huy 煌hoàng 。 五ngũ 德đức 重trọng/trùng 而nhi 爐lô 煙yên 庠tường 序tự 。 香hương 雲vân 蕩đãng 散tán 。 佛Phật 韻vận 虛hư 徐từ 。 《# 灌quán 頂đảnh 經kinh 》# 文văn 次thứ 第đệ 宣tuyên 。 琉lưu 璃ly 佛Phật 號hiệu 循tuần 環hoàn 唱xướng 。 伏phục 請thỉnh 現hiện 前tiền 。 清thanh 淨tịnh 大đại 眾chúng 。 淨tịnh 澄trừng 三tam 業nghiệp 。 專chuyên 注chú 一nhất 心tâm 。 擎kình 拳quyền 於ư 滿mãn 月nguyệt 尊tôn 容dung 。 存tồn 想tưởng 於ư 東đông 方phương 國quốc 土độ 。 未vị 有hữu 如như 斯tư 之chi 懇khẩn 禱đảo 。 不bất 招chiêu 廣quảng 大đại 之chi 良lương 因nhân 。 所sở 冀ký 行hành 道Đạo 人nhân 人nhân 。 齊tề 聲thanh 唱xướng 和hòa 。


南Nam 無mô 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 身thân 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật


清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 遍biến 法Pháp 界Giới 。 凝ngưng 然nhiên 湛trạm 寂tịch 號hiệu 毗tỳ 盧lô 。


出xuất 纏triền 離ly 垢cấu 本bổn 非phi 增tăng 。 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 原nguyên 不bất 染nhiễm 。


若nhược 聖thánh 若nhược 凡phàm 名danh 縱túng/tung 別biệt 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 理lý 寧ninh 差sai 。


絕tuyệt 諸chư 戲hí 論luận 離ly 思tư 量lượng 。 早tảo 願nguyện 有hữu 情tình 同đồng 證chứng 悟ngộ 。


消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật


南Nam 無mô 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 。 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật


圓viên 滿mãn 報báo 身thân 居cư 報báo 土thổ/độ 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 普phổ 含hàm 容dung 。


三tam 祗chi 劫kiếp 內nội 煉luyện 磨ma 來lai 。 萬vạn 行hạnh 門môn 中trung 修tu 證chứng 去khứ 。


解giải 脫thoát 道đạo 中trung 除trừ 劣liệt 法pháp 。 華hoa 王vương 座tòa 上thượng 啟khải 酬thù 恩ân 。


塵trần 沙sa 相tướng 好hảo 廣quảng 無vô 邊biên 。 我ngã 等đẳng 虔kiền 誠thành 皈quy 命mạng 禮lễ 。


消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật


南Nam 無mô 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật


百bách 億ức 化hóa 身thân 所sở 化hóa 境cảnh 。 隨tùy 機cơ 隨tùy 類loại 接tiếp 群quần 生sanh 。


迦ca 維duy 降giáng/hàng 迹tích 出xuất 王vương 宮cung 。 雪tuyết 嶺lĩnh 修tu 行hành 成thành 佛Phật 果quả 。


會hội 啟khải 三tam 百bách 五ngũ 十thập 度độ 。 法pháp 開khai 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 門môn 。


雖tuy 然nhiên 鶴hạc 樹thụ 示thị 韜# 光quang 。 常thường 在tại 鷲thứu 峰phong 諸chư 住trú 處xứ 。


消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật


南Nam 無mô 當đương 來lai 下hạ 生sanh 彌Di 勒Lặc 尊tôn 佛Phật


海hải 減giảm 波ba 瀾lan 最tối 淺thiển 日nhật 。 人nhân 增tăng 壽thọ 命mạng 極cực 長trường 時thời 。


上thượng 辭từ 兜Đâu 率Suất 下hạ 閻Diêm 浮Phù 。 朝triêu 見kiến 出xuất 家gia 暮mộ 成thành 道Đạo 。


雷lôi 震chấn 八bát 音âm 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 。 雲vân 臻trăn 三tam 會hội 度độ 人nhân 天thiên 。


我ngã 於ư 今kim 日nhật 誓thệ 皈quy 依y 。 願nguyện 向hướng 當đương 來lai 蒙mông 攝nhiếp 受thọ 。


消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật


南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 我ngã 等đẳng 導đạo 師sư 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật


世thế 界giới 立lập 名danh 為vi 極Cực 樂Lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 殊thù 勝thắng 最tối 難nan 遇ngộ 。


西tây 天thiên 梵Phạn 語ngữ 阿A 彌Di 陀Đà 。 東đông 土thổ/độ 唐đường 言ngôn 無vô 量lượng 壽thọ 。


紺cám 目mục 澄trừng 清thanh 四tứ 大đại 海hải 。 白bạch 毫hào 宛uyển 轉chuyển 五ngũ 須Tu 彌Di 。


十thập 聲thanh 尊tôn 號hiệu 若nhược 專chuyên 心tâm 。 一nhất 念niệm 便tiện 能năng 生sanh 淨tịnh 土độ 。


消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật


南Nam 無mô 東đông 方phương 滿mãn 月nguyệt 世thế 界giới 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật


藥dược 與dữ 眾chúng 生sanh 為vi 救cứu 療liệu 。 師sư 能năng 三tam 界giới 作tác 皈quy 依y 。


琉lưu 璃ly 瑩oánh 淨tịnh 喻dụ 真Chân 如Như 。 內nội 外ngoại 光quang 明minh 同đồng 佛Phật 性tánh 。


法Pháp 界Giới 無vô 名danh 名danh 假giả 立lập 。 聖thánh 人nhân 無vô 相tướng 相tương/tướng 權quyền 成thành 。


不bất 依y 名danh 相tướng 接tiếp 群quần 生sanh 。 爭tranh 得đắc 群quần 生sanh 圓viên 覺giác 道đạo 。


消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật


南Nam 無mô 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 常thường 住trụ 佛Phật 陀Đà 耶da


稽khể 首thủ 虔kiền 誠thành 皈quy 命mạng 禮lễ 。 十thập 方phương 常thường 住trụ 佛Phật 陀Đà 耶da 。


真Chân 如Như 體thể 上thượng 啟khải 千thiên 身thân 。 般Bát 若Nhã 光quang 中trung 含hàm 萬vạn 像tượng 。


離ly 相tương/tướng 絕tuyệt 言ngôn 雖tuy 有hữu 說thuyết 。 應ứng 機cơ 赴phó 感cảm 豈khởi 曾tằng 虧khuy 。


眾chúng 生sanh 性tánh 水thủy 若nhược 澄trừng 清thanh 。 佛Phật 月nguyệt 此thử 時thời 皆giai 得đắc 見kiến 。


消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật


南Nam 無mô 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 常thường 住trụ 達đạt 磨ma 耶da


稽khể 首thủ 虔kiền 誠thành 皈quy 命mạng 禮lễ 。 十thập 方phương 常thường 住trụ 達đạt 磨ma 耶da 。


龍long 宮cung 鷲thứu 嶺lĩnh 演diễn 來lai 時thời 。 白bạch 馬mã 鴻hồng 臚lư 翻phiên 出xuất 後hậu 。


一nhất 味vị 醍đề 醐hồ 平bình 等đẳng 潤nhuận 。 三tam 般bát 根căn 器khí 應ứng 機cơ 成thành 。


至chí 於ư 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 門môn 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 方phương 便tiện 用dụng 。


消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật


南Nam 無mô 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 常thường 住trụ 僧Tăng 伽già 耶da


稽khể 首thủ 虔kiền 誠thành 皈quy 命mạng 禮lễ 。 十thập 方phương 常thường 住trụ 僧Tăng 伽già 耶da 。


三tam 應ưng 四tứ 向hướng 有hữu 修tu 人nhân 。 五ngũ 眼nhãn 六Lục 通Thông 無vô 漏lậu 眾chúng 。


大đại 隱ẩn 塵trần 寰# 凡phàm 聖thánh 混hỗn 。 深thâm 棲tê 嵒# 洞đỗng 水thủy 雲vân 幽u 。


慈từ 悲bi 長trưởng 成thành 福phước 田điền 山sơn 。 添# 助trợ 眾chúng 生sanh 功công 德đức 海hải 。


消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật


南Nam 無mô 三Tam 寶Bảo 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát


稽khể 首thủ 虔kiền 誠thành 請thỉnh 三Tam 寶Bảo 。 三Tam 寶Bảo 慈từ 悲bi 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。


青thanh 螺loa 肉nhục 髻kế 拂phất 塵trần 雲vân 。 紫tử 磨ma 金kim 容dung 光quang 日nhật 月nguyệt 。


白bạch 毫hào 照chiếu 徹triệt 三Tam 千Thiên 界Giới 。 紅hồng 珠châu 輝huy 映ánh 十thập 三tam 天thiên 。


梵Phạm 王Vương 天thiên 上thượng 散tán 香hương 花hoa 。 帝Đế 釋Thích 宮cung 中trung 鳴minh 鼓cổ 樂nhạc 。


文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 先tiên 來lai 引dẫn 。 手thủ 捧phủng 維duy 耶da 《# 灌quán 頂đảnh 經kinh 》# 。


紅hồng 條điều 玉ngọc 軸trục 日nhật 增tăng 光quang 。 金kim 字tự 青thanh 輪luân 星tinh 彩thải 現hiện 。


救cứu 脫thoát 真Chân 人Nhân 持trì 寶bảo 燭chúc 。 神thần 幡phan 五ngũ 色sắc 亦diệc 相tương/tướng 現hiện 。


八bát 員# 大Đại 士Sĩ 擁ủng 蓮liên 臺đài 。 十thập 德đức 高cao 賢hiền 攢toàn 月nguyệt 殿điện 。


三Tam 千Thiên 國Quốc 土Độ 諸chư 聖thánh 賢hiền 。 十thập 二nhị 章chương 中trung 願nguyện 力lực 王vương 。


輕khinh 煙yên 細tế 雨vũ 拂phất 青thanh 天thiên 。 妙diệu 果Quả 祥tường 光quang 敷phu 碧bích 落lạc 。


金kim 鈴linh 萬vạn 種chủng 空không 中trung 響hưởng 。 玉ngọc 磬khánh 千thiên 般ban 像tượng 外ngoại 敲# 。


香hương 煙yên 颯tát 颯tát 遶nhiễu 雲vân 飛phi 。 直trực 至chí 閻Diêm 浮Phù 塵trần 世thế 界giới 。


如Như 來Lai 尊tôn 重trọng 超siêu 三tam 界giới 。 慈từ 悲bi 不bất 越việt 六lục 塵trần 中trung 。


但đãn 能năng 發phát 願nguyện 散tán 香hương 花hoa 。 便tiện 降giáng/hàng 人nhân 間gian 霑triêm 供cúng 養dường 。


今kim 霄tiêu 燈đăng 主chủ 殷ân 勤cần 重trọng/trùng 。 此thử 日nhật 如Như 來Lai 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。


精tinh 修tu 香hương 燭chúc 展triển 心tâm 誠thành 。 整chỉnh 頓đốn 安an 祥tường 從tùng 佛Phật 後hậu 。


消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật


南Nam 無mô 妙diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 莎sa


仰ngưỡng 白bạch 道Đạo 場Tràng 諸chư 大đại 眾chúng 。 幸hạnh 逢phùng 法Pháp 會hội 悉tất 攀phàn 緣duyên 。


當đương 時thời 我ngã 佛Phật 釋Thích 迦Ca 尊tôn 。 曾tằng 在tại 維duy 耶da 音âm 藥dược 樹thụ 。


讚tán 彼bỉ 東đông 方phương 滿mãn 月nguyệt 王vương 。 有hữu 其kỳ 正chánh 覺giác 藥dược 師sư 尊tôn 。


因nhân 中trung 積tích 聚tụ 行hành 門môn 深thâm 。 果quả 內nội 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 度độ 盡tận 。


消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật


金kim 作tác 殿điện 堂đường 仍nhưng 峭# 麗lệ 。 銀ngân 為vi 峙trĩ 堞diệt 復phục 聯liên 環hoàn 。


園viên 林lâm 四tứ 序tự 每mỗi 精tinh 華hoa 。 池trì 沼chiểu 七thất 珍trân 含hàm 晃hoảng 耀diệu 。


雲vân 色sắc 光quang 明minh 籠lung 藻tảo 井tỉnh 。 水thủy 聲thanh 柔nhu 軟nhuyễn 遶nhiễu 琉lưu 渠cừ 。


藥dược 音âm 天thiên 際tế 響hưởng 叮# 噹# 。 花hoa 雨vũ 空không 中trung 飛phi 散tán 漫mạn 。


消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật


禽cầm 語ngữ 揄du 揚dương 八bát 聖thánh 道Đạo 。 樹thụ 枝chi 振chấn 觸xúc 六lục 波ba 羅la 。


琉lưu 璃ly 池trì 影ảnh 瀉tả 樓lâu 臺đài 。 菡# 萏# 香hương 風phong 薰huân 宇vũ 宙trụ 。


路lộ 不bất 失thất 遺di 行hành 正Chánh 法Pháp 。 人nhân 無vô 三tam 毒độc 稟bẩm 真chân 修tu 。


寶bảo 幔màn 翠thúy 網võng 似tự 煙yên 霞hà 。 大đại 貝bối 明minh 珠châu 如như 瓦ngõa 礫lịch 。


消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật


無vô 漏lậu 感cảm 通thông 功công 莫mạc 測trắc 。 有hữu 為vi 心tâm 識thức 說thuyết 難nạn/nan 窮cùng 。


若nhược 論luận 此thử 佛Phật 利lợi 群quần 生sanh 。 向hướng 下hạ 依y 經kinh 隨tùy 願nguyện 讚tán 。


消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật


(# 加gia 持trì 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 大đại 威uy 德đức 真chân 言ngôn 。 歌ca 讚tán )# 。


東đông 方phương 有hữu 佛Phật 名danh 滿mãn 月nguyệt 。 佛Phật 號hiệu 琉lưu 璃ly 光quang 皎hiệu 潔khiết 。


頂đảnh 上thượng 璇# 螺loa 青thanh 繫hệ 髻kế 。 眉mi 間gian 臺đài 相tương/tướng 珂kha 入nhập 雪tuyết 。


十thập 二nhị 大đại 願nguyện 度độ 眾chúng 生sanh 。 一nhất 片phiến 慈từ 心tâm 無vô 暫tạm 歇hiết 。


眾chúng 生sanh 有hữu 難nạn/nan 若nhược 稱xưng 名danh 。 禮lễ 念niệm 琉lưu 璃ly 罪tội 消tiêu 滅diệt 。


南Nam 無mô 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật


增tăng 福phước 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật


藥dược 師sư 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 教giáo 誡giới 終chung



Phiên âm: 10/7/2016 ◊ Cập nhật: 10/7/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6