佛Phật 說thuyết 藥dược 師sư 二nhị 時thời 科khoa 儀nghi 文văn
各các 於ư 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 海hải 。 普phổ 出xuất 無vô 盡tận 妙diệu 言ngôn 詞từ 。
盡tận 於ư 未vị 來lai 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 讚tán 佛Phật 甚thậm 深thâm 功công 德đức 海hải 。
藥dược 師sư 會hội 啟khải 。 集tập 福phước 筵diên 開khai 。 領lãnh 眾chúng 登đăng 壇đàn 。 開khai 闡xiển 二nhị 時thời 科khoa 事sự 。 大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 嘆thán 延diên 壽thọ 偈kệ 。
長trường 久cửu 皈quy 依y 大đại 法Pháp 王Vương 。 命mạng 童đồng 晨thần 夕tịch 炷chú 心tâm 香hương 。
富phú 將tương 經kinh 藏tạng 看khán 千thiên 卷quyển 。 貴quý 列liệt 幡phan 花hoa 蔙# 兩lưỡng 行hành 。
金kim 相tương/tướng 慈từ 悲bi 抒trữ 我ngã 願nguyện 。 玉ngọc 毫hào 宛uyển 轉chuyển 現hiện 威uy 光quang 。
滿mãn 門môn 和hòa 樂nhạo/nhạc/lạc 芝chi 蘭lan 瑞thụy 。 堂đường 上thượng 如Như 來Lai 步bộ 彩thải 霞hà 。
藥dược 師sư 海hải 會hội 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 (# 嘆thán 德đức 宣tuyên 疏sớ/sơ )# 。
多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿a 囉ra 訶ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 分phân 身thân 百bách 億ức 。 遍biến 剎sát 塵trần 以dĩ 利lợi 物vật 。 派phái 列liệt 三tam 乘thừa 。 盡tận 萬vạn 有hữu 而nhi 普phổ 聞văn 。 冰băng 霜sương 月nguyệt 霽tễ 。 每mỗi 燭chúc 昏hôn 衢cù 。 悲bi 增tăng 智trí 增tăng 。 恆hằng 遊du 濁trược 世thế 。 厭yếm 智trí 煻đường 煨ổi 。 無vô 私tư 而nhi 自tự 智trí 。 道đạo 修tu 滅diệt 證chứng 。 有hữu 相tương/tướng 以dĩ 皆giai 空không 。 論luận 學học 五ngũ 明minh 。 引dẫn 外ngoại 道đạo 而nhi 皈quy 正chánh 。 威uy 嚴nghiêm 八bát 部bộ 。 祛khư 外ngoại 魔ma 以dĩ 潛tiềm 形hình 。 虔kiền 奏tấu 藥dược 師sư 二nhị 時thời 疏sớ/sơ 文văn 。 △# 法Pháp 師sư 宣tuyên 讀đọc 。
(# 稱xưng 念niệm )# 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 阿a 閦súc 佛Phật 。 青thanh 色sắc 蓮liên 花hoa 遶nhiễu 世Thế 尊Tôn 。
(# 稱xưng 念niệm )# 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 寶bảo 相tương/tướng 佛Phật 。 赤xích 色sắc 蓮liên 花hoa 遶nhiễu 世Thế 尊Tôn 。
(# 稱xưng 念niệm )# 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 彌di 陀đà 佛Phật 。 白bạch 色sắc 蓮liên 花hoa 遶nhiễu 世Thế 尊Tôn 。
(# 稱xưng 念niệm )# 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 成thành 就tựu 佛Phật 。 黑hắc 色sắc 蓮liên 花hoa 遶nhiễu 世Thế 尊Tôn 。
(# 稱xưng 念niệm )# 華hoa 藏tạng 界giới 智trí 毗tỳ 盧lô 佛Phật 。 黃hoàng 色sắc 蓮liên 花hoa 遶nhiễu 世Thế 尊Tôn 。
(# 化hóa 納nạp 。 任nhậm 意ý 回hồi 壇đàn )# 。
(# 加gia 持trì 奉phụng 事sự 諸chư 佛Phật 真chân 言ngôn 。 至chí 。 五ngũ 供cúng 養dường )# 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 常thường 攝nhiếp 受thọ 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。
壇đàn 前tiền 開khai 科khoa 儀nghi 當đương 演diễn 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。 無vô 有hữu 異dị 也dã 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
汝nhữ 已dĩ 得đắc 聞văn 佛Phật 願nguyện 行hành 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 國quốc 莊trang 嚴nghiêm 。
琉lưu 璃ly 地địa 上thượng 七thất 重trùng 林lâm 。 瑪mã 瑙não 池trì 中trung 八bát 德đức 水thủy 。
金kim 殿điện 銀ngân 城thành 光quang 隱ẩn 映ánh 。 瓊# 樓lâu 珠châu 網võng 影ảnh 玲linh 瓏lung 。
欲dục 塵trần 意ý 垢cấu 悉tất 皆giai 無vô 。 還hoàn 似tự 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 彼bỉ 國quốc 土độ 也dã 。
一nhất 分phần/phân 經kinh 文văn 。 請thỉnh 師sư 宣tuyên 念niệm 。
日nhật 曜diệu 光quang 明minh 如như 月nguyệt 淨tịnh 。 梵Phạm 音âm 清thanh 徹triệt 海hải 潮triều 音âm 。
久cửu 磨ma 智trí 刃nhận 越việt 三tam 祗chi 。 已dĩ 駕giá 慈từ 舟chu 超siêu 六Lục 度Độ 。
堪kham 與dữ 藥dược 師sư 為vi 長trưởng 子tử 。 正chánh 當đương 補bổ 處xứ 作tác 醫y 王vương 。
善thiện 男nam 信tín 女nữ 發phát 心tâm 專chuyên 。 盡tận 願nguyện 得đắc 生sanh 彼bỉ 佛Phật 土độ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 令linh 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
佛Phật 子tử 文Văn 殊Thù 重trùng 啟khải 問vấn 。 琉lưu 璃ly 光quang 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。
更cánh 憑bằng 金kim 口khẩu 廣quảng 宣tuyên 揚dương 。 俾tỉ 使sử 凡phàm 情tình 深thâm 信tín 重trọng/trùng 。
彼bỉ 若nhược 業nghiệp 緣duyên 生sanh 慧tuệ 解giải 。 自tự 然nhiên 除trừ 習tập 務vụ 真chân 修tu 。
盡tận 由do 此thử 法pháp 破phá 無vô 明minh 。 直trực 至chí 菩Bồ 提Đề 正chánh 覺giác 路lộ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 我ngã 今kim 說thuyết 之chi 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
若nhược 有hữu 善thiện 男nam 並tịnh 信tín 女nữ 。 乍sạ 拋phao 邪tà 見kiến 入nhập 真chân 宗tông 。
纔tài 聞văn 一nhất 讚tán 藥dược 師sư 名danh 。 便tiện 似tự 初sơ 嘗thường 甘cam 露lộ 味vị 。
惡ác 業nghiệp 根căn 苗miêu 俱câu 落lạc 謝tạ 。 魔ma 家gia 眷quyến 屬thuộc 各các 奔bôn 馳trì 。
若nhược 論luận 顯hiển 正chánh 拔bạt 難nạn/nan 危nguy 。 向hướng 下hạ 重trùng 重trùng 難nạn/nan 說thuyết 盡tận 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 正chánh 真chân 道Đạo 也dã 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
祗chi 為vi 愚ngu 癡si 兼kiêm 我ngã 慢mạn 。 不bất 明minh 罪tội 福phước 守thủ 慳san 貪tham 。
此thử 身thân 衣y 服phục 尚thượng 難nạn/nan 棄khí 。 來lai 世thế 饑cơ 寒hàn 誰thùy 肯khẳng 信tín 。
聞văn 我ngã 藥dược 師sư 名danh 字tự 者giả 。 破phá 他tha 地địa 獄ngục 罪tội 因nhân 緣duyên 。
內nội 財tài 妻thê 子tử 若nhược 人nhân 求cầu 。 廻hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 歡hoan 喜hỷ 施thí 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 沙Sa 門Môn 者giả 也dã 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
遵tuân 奉phụng 明minh 經kinh 持trì 佛Phật 戒giới 。 諂siểm 諛du 口khẩu 是thị 或hoặc 心tâm 非phi 。
不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 執chấp 愚ngu 迷mê 。 恆hằng 自tự 貢cống 高cao 生sanh 矯kiểu 誑cuống 。
愛ái 網võng 縈oanh 纏triền 無vô 覺giác 察sát 。 塵trần 根căn 牢lao 固cố 日nhật 資tư 深thâm 。
但đãn 能năng 精tinh 進tấn 念niệm 琉lưu 璃ly 。 願nguyện 作tác 沙Sa 門Môn 生sanh 厭yếm 離ly 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 離ly 諸chư 魔ma 縛phược 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
負phụ 債trái 辜cô 恩ân 忘vong 契khế 義nghĩa 。 披phi 毛mao 戴đái 角giác 永vĩnh 酬thù 償thường 。
黑hắc 因nhân 黑hắc 果quả 更cánh 何hà 疑nghi 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 應ưng 萬vạn 定định 。
一nhất 失thất 人nhân 身thân 難nạn/nan 再tái 復phục 。 千thiên 生sanh 業nghiệp 道đạo 苦khổ 輪luân 迴hồi 。
若nhược 能năng 專chuyên 注chú 念niệm 琉lưu 璃ly 。 善thiện 友hữu 持trì 提đề 離ly 罥quyến 縛phược 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 無vô 復phục 惡ác 念niệm 。 (# 依y 前tiền )# 。
兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 言ngôn 相tương/tướng 鬥đấu 諍tranh 。 一nhất 心tâm 嫌hiềm 恨hận 結kết 冤oan 讎thù 。
山sơn 林lâm 樹thụ 下hạ 暗ám 焚phần 香hương 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 潛tiềm 啟khải 口khẩu 。
或hoặc 作tác 符phù 書thư 相tương/tướng 厭yếm 禱đảo 。 或hoặc 持trì 名danh 字tự 祝chúc 神thần 祗chi 。
但đãn 聞văn 我ngã 佛Phật 藥dược 師sư 尊tôn 。 俱câu 發phát 慈từ 心tâm 無vô 惡ác 念niệm 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 其kỳ 名danh 曰viết 。 (# 依y 前tiền )# 。
清thanh 信tín 男nam 並tịnh 清thanh 信tín 女nữ 。 苾bật 芻sô 僧Tăng 與dữ 苾bật 芻sô 尼ni 。
十thập 齋trai 八bát 戒giới 專chuyên 精tinh 勤cần 。 七thất 日nhật 半bán 年niên 無vô 退thoái 墮đọa 。
欲dục 去khứ 彌di 陀đà 清thanh 淨tịnh 土độ 。 還hoàn 持trì 滿mãn 月nguyệt 藥dược 師sư 名danh 。
百bách 年niên 報báo 定định 往vãng 生sanh 時thời 。 八bát 大đại 高cao 賢hiền 相tương 接tiếp 引dẫn 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 琉lưu 璃ly 界giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 香hương 花hoa 茶trà 供cúng 養dường 。
曠khoáng 大đại 劫kiếp 來lai 為vi 佛Phật 祖tổ 。 微vi 塵trần 世thế 界giới 作tác 心tâm 師sư 。
玉ngọc 毫hào 深thâm 讚tán 不bất 思tư 議nghị 。 金kim 粟túc 最tối 降giáng/hàng 無vô 礙ngại 辯biện 。
證chứng 果Quả 已dĩ 彰chương 名danh 普phổ 賢hiền 。 示thị 因nhân 猶do 自tự 號hiệu 文Văn 殊Thù 。
維duy 耶da 會hội 上thượng 愍mẫn 群quần 生sanh 。 發phát 請thỉnh 宣tuyên 揚dương 微vi 妙diệu 法Pháp 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 琉lưu 璃ly 界giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 香hương 花hoa 茶trà 供cúng 養dường 。
一nhất 念niệm 音âm 聲thanh 隨tùy 響hưởng 應ứng 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 應ứng 機cơ 來lai 。
聞văn 思tư 聞văn 盡tận 盡tận 聞văn 圓viên 。 覺giác 所sở 覺giác 空không 空không 覺giác 滿mãn 。
上thượng 契khế 如Như 來Lai 慈từ 願nguyện 力lực 。 下hạ 合hợp 群quần 生sanh 悲bi 仰ngưỡng 心tâm 。
雖tuy 然nhiên 補bổ 處xử 在tại 西tây 方phương 。 偏thiên 與dữ 娑sa 婆bà 緣duyên 最tối 重trọng 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 琉lưu 璃ly 界giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 勢thế 至chí 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 香hương 花hoa 茶trà 供cúng 養dường 。
紺cám 目mục 尊tôn 前tiền 興hưng 寂tịch 用dụng 。 黃hoàng 金kim 地địa 上thượng 靜tĩnh 經kinh 行hành 。
慈từ 悲bi 雲vân 影ảnh 庇tí 三tam 千thiên 。 道Đạo 德đức 香hương 風phong 薰huân 一nhất 切thiết 。
菡# 萏# 蓮liên 花hoa 開khai 兩lưỡng 臉liệm 。 頻tần 婆bà 果quả 色sắc 豔diễm 丹đan 唇thần 。
他tha 心tâm 慧tuệ 眼nhãn 剎sát 那na 間gian 。 應ưng 念niệm 隨tùy 形hình 皆giai 濟tế 度độ 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 琉lưu 璃ly 界giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 香hương 花hoa 茶trà 供cúng 養dường 。
菩Bồ 提Đề 無vô 相tướng 含hàm 容dung 大đại 。 煩phiền 惱não 無vô 形hình 染nhiễm 汙ô 深thâm 。
定định 門môn 無vô 際tế 妙diệu 重trùng 重trùng 。 法pháp 性tánh 無vô 言ngôn 空không 寂tịch 寂tịch 。
世thế 界giới 無vô 邊biên 塵trần 擾nhiễu 擾nhiễu 。 眾chúng 生sanh 無vô 數số 業nghiệp 茫mang 茫mang 。
愛ái 河hà 無vô 底để 浪lãng 滔thao 滔thao 。 是thị 故cố 我ngã 名danh 無Vô 盡Tận 意Ý 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 (# 依y 前tiền )# 。 寶bảo 曇đàm 華hoa 菩Bồ 薩Tát 。 (# 依y 前tiền )# 。
三tam 覺giác 岸ngạn 頭đầu 燃nhiên 智trí 炬cự 。 四tứ 生sanh 海hải 上thượng 駕giá 慈từ 舟chu 。
願nguyện 心tâm 牽khiên 起khởi 入nhập 纏triền 心tâm 。 幻huyễn 相tương/tướng 假giả 名danh 出xuất 定định 相tương/tướng 。
寶bảo 意ý 出xuất 生sanh 如như 意ý 寶bảo 。 華hoa 同đồng 結kết 實thật 說thuyết 心tâm 華hoa 。
聞văn 名danh 彈đàn 指chỉ 一nhất 稱xưng 時thời 。 開khai 發phát 信tín 根căn 生sanh 福phước 果quả 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 琉lưu 璃ly 界giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 香hương 花hoa 茶trà 供cúng 養dường 。
大đại 地địa 所sở 生sanh 諸chư 草thảo 木mộc 。 藥dược 王vương 無vô 不bất 遍biến 霑triêm 嘗thường 。
根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 與dữ 華hoa 苗miêu 。 苦khổ 澀sáp 甘cam 甜điềm 並tịnh 冷lãnh 暖noãn 。
先tiên 視thị 眾chúng 生sanh 如như 父phụ 子tử 。 次thứ 觀quán 根căn 器khí 配phối 君quân 臣thần 。
舌thiệt 端đoan 功công 德đức 最tối 難nan 量lương 。 是thị 故cố 圓viên 通thông 從tùng 此thử 入nhập 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 琉lưu 璃ly 界giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 藥Dược 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 香hương 花hoa 茶trà 供cúng 養dường 。
喜hỷ 見kiến 國quốc 中trung 曾tằng 顯hiển 化hóa 。 雲vân 雷lôi 音âm 佛Phật 累lũy/lụy/luy 遭tao 逢phùng 。
生sanh 時thời 便tiện 解giải 運vận 神thần 通thông 。 在tại 處xứ 常thường 能năng 為vi 善thiện 友hữu 。
一nhất 眼nhãn 盲manh 龜quy 纔tài 指chỉ 喻dụ 。 二nhị 親thân 邪tà 見kiến 頓đốn 消tiêu 融dung 。
若nhược 能năng 積tích 德đức 累lũy/lụy/luy 功công 深thâm 。 見kiến 像tượng 聞văn 名danh 皆giai 獲hoạch 利lợi 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 琉lưu 璃ly 界giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 香hương 花hoa 茶trà 供cúng 養dường 。
功công 德đức 海hải 深thâm 三tam 劫kiếp 滿mãn 。 率suất 陀đà 天thiên 上thượng 一nhất 生sanh 圓viên 。
摩ma 尼ni 殿điện 內nội 放phóng 祥tường 光quang 。 獅sư 子tử 座tòa 頭đầu 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 。
成thành 就tựu 天thiên 人nhân 今kim 不bất 退thoái 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 使sử 無vô 邊biên 。
龍Long 華Hoa 三tam 會hội 尚thượng 迢điều 迢điều 。 願nguyện 與dữ 含hàm 靈linh 生sanh 內nội 院viện 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 琉lưu 璃ly 界giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 香hương 花hoa 茶trà 供cúng 養dường 。
(# 加gia 持trì 福phước 慧tuệ 圓viên 滿mãn 真chân 言ngôn )#
上thượng 來lai 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 莫mạc 不bất 具cụ 大đại 悲bi 心tâm 。 弘hoằng 大đại 誓thệ 願nguyện 。 或hoặc 修tu 學học 而nhi 三tam 祗chi 劫kiếp 滿mãn 。 或hoặc 證chứng 真chân 而nhi 二nhị 轉chuyển 依y 圓viên 。 解giải 教giáo 大đại 地địa 作tác 黃hoàng 金kim 。 唯duy 聞văn 頃khoảnh 刻khắc 。 能năng 攪giảo 長trường/trưởng 河hà 為vi 酥tô 酪lạc 。 祗chi 在tại 須tu 臾du 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 利lợi 生sanh 接tiếp 物vật 。 見kiến 其kỳ 相tương/tướng 而nhi 。 一nhất 瞻chiêm 一nhất 禮lễ 。 去khứ 厄ách 除trừ 災tai 。 聞văn 其kỳ 名danh 而nhi 一nhất 讚tán 一nhất 揚dương 。 延diên 祥tường 集tập 福phước 。 我ngã 今kim 道Đạo 場Tràng 燈đăng 主chủ △# 依y 憑bằng 聖thánh 教giáo 。 嚴nghiêm 潔khiết 道Đạo 場Tràng 。 持trì 尊tôn 號hiệu 以dĩ 稱xưng 揚dương 。 假giả 良lương 因nhân 而nhi 保bảo 慶khánh 。 向hướng 下hạ 經kinh 文văn 。 請thỉnh 為vi 宣tuyên 揚dương 。 而nhi 相tương 娛ngu 樂lạc 。
一nhất 分phần/phân 經kinh 文văn 。 請thỉnh 師sư 宣tuyên 念niệm 。
如Như 來Lai 大đại 悲bi 法Pháp 王Vương 子Tử 。 無vô 非phi 深thâm 念niệm 善thiện 緣duyên 人nhân 。
皆giai 當đương 通thông 感cảm 現hiện 身thân 來lai 。 接tiếp 引dẫn 精tinh 神thần 超siêu 化hóa 去khứ 。
九cửu 品phẩm 蓮liên 臺đài 生sanh 上thượng 品phẩm 。 三tam 車xa 運vận 載tái 駕giá 牛ngưu 車xa 。
八bát 音âm 雅nhã 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 然nhiên 鳴minh 。 每mỗi 與dữ 上thượng 人nhân 同đồng 一nhất 處xứ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 患hoạn 難nạn 者giả 也dã 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
假giả 使sử 報báo 緣duyên 辭từ 五ngũ 濁trược 。 自tự 然nhiên 魂hồn 魄phách 往vãng 諸chư 天thiên 。
或hoặc 因nhân 天thiên 福phước 謝tạ 為vi 人nhân 。 當đương 與dữ 帝đế 王vương 家gia 作tác 子tử 。
豪hào 貴quý 公công 卿khanh 並tịnh 長trưởng 者giả 。 聰thông 明minh 端đoan 正chánh 復phục 高cao 才tài 。
皆giai 由do 念niệm 我ngã 藥dược 師sư 尊tôn 。 隨tùy 處xứ 所sở 求cầu 常thường 快khoái 樂lạc 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 言ngôn 無vô 不bất 善thiện 也dã 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
後hậu 世thế 眾chúng 生sanh 無vô 倚ỷ 託thác 。 惟duy 將tương 此thử 教giáo 作tác 依y 憑bằng 。
若nhược 能năng 愛ái 樂nhạo 及cập 書thư 持trì 。 俾tỉ 使sử 宣tuyên 通thông 並tịnh 憶ức 念niệm 。
雜tạp 彩thải 作tác 囊nang 常thường 敬kính 重trọng 。 諸chư 天thiên 垂thùy 慶khánh 每mỗi 匡khuông 扶phù 。
邪tà 魔ma 惡ác 氣khí 盡tận 消tiêu 除trừ 。 正chánh 覺giác 所sở 言ngôn 無vô 不bất 善thiện 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 琉lưu 璃ly 光quang 佛Phật 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
造tạo 像tượng 懸huyền 幡phan 並tịnh 獻hiến 蓋cái 。 散tán 花hoa 讚tán 偈kệ 復phục 燃nhiên 燈đăng 。
右hữu 旋toàn 端đoan 座tòa 正chánh 思tư 惟duy 。 菜thái 食thực 長trường/trưởng 齋trai 深thâm 禱đảo 願nguyện 。
長trường 壽thọ 富phú 饒nhiêu 安an 穩ổn 樂lạc 。 善thiện 和hòa 男nam 女nữ 進tiến 官quan 資tư 。
皆giai 由do 敬kính 重trọng 藥dược 師sư 尊tôn 。 世thế 與dữ 明minh 師sư 相tương 值trị 遇ngộ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
發phát 意ý 欲dục 生sanh 何hà 國quốc 土độ 。 志chí 心tâm 但đãn 信tín 此thử 經Kinh 文văn 。
蜚# 尸thi 邪tà 魅mị 作tác 災tai 殃ương 。 魍vọng 魎lượng 鬼quỷ 神thần 相tương/tướng 撓nạo 亂loạn 。
水thủy 火hỏa 象tượng 龍long 並tịnh 毒độc 獸thú 。 虎hổ 狼lang 盜đạo 賊tặc 與dữ 冤oan 家gia 。
藥dược 師sư 佛Phật 號hiệu 盡tận 消tiêu 除trừ 。 華hoa 報báo 尚thượng 由do 得đắc 如như 是thị 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 惟duy 除trừ 宿túc 殃ương 不bất 請thỉnh 耳nhĩ 。
舉cử 要yếu 略lược 談đàm 唯duy 正chánh 信tín 。 若nhược 教giáo 廣quảng 說thuyết 恐khủng 生sanh 疑nghi 。
玄huyền 中trung 真chân 個cá 出xuất 重trọng/trùng 玄huyền 。 劫kiếp 盡tận 還hoàn 應ưng 說thuyết 難nan 盡tận 。
痼# 疾tật 沈trầm 痾# 無vô 救cứu 療liệu 。 連liên 年niên 累lũy/lụy/luy 月nguyệt 未vị 痊thuyên 平bình 。
一nhất 心tâm 專chuyên 念niệm 總tổng 能năng 消tiêu 。 或hoặc 是thị 夙túc 殃ương 勤cần 懺sám 悔hối 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。
七thất 聚tụ 五ngũ 篇thiên 嚴nghiêm 戒giới 約ước 。 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 恐khủng 乖quai 踈sơ 。
不bất 遵tuân 師sư 父phụ 善thiện 友hữu 言ngôn 。 違vi 背bội 佛Phật 經Kinh 僧Tăng 寶bảo 信tín 。
亡vong 失thất 人nhân 身thân 將tương 正chánh 念niệm 。 自tự 招chiêu 無vô 間gian 與dữ 傍bàng 生sanh 。
若nhược 能năng 披phi 懺sám 改cải 前tiền 非phi 。 念niệm 我ngã 藥dược 師sư 皆giai 解giải 脫thoát 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 也dã 。
竊thiết 盜đạo 邪tà 淫dâm 生sanh 誑cuống 誕đản 。 酒tửu 腸tràng 花hoa 眼nhãn 日nhật 昏hôn 沈trầm 。
欺khi 賢hiền 罔võng 聖thánh 積tích 愆khiên 瑕hà 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 言ngôn 招chiêu 過quá 咎cữu 。
火hỏa 鑊hoạch 冰băng 河hà 寧ninh 忍nhẫn 見kiến 。 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 豈khởi 堪kham 聞văn 。
無vô 非phi 專chuyên 念niệm 藥dược 師sư 尊tôn 。 如như 是thị 罪tội 根căn 方phương 懺sám 悔hối 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 自tự 然nhiên 消tiêu 滅diệt 。
耽đam 著trước 貴quý 榮vinh 生sanh 放phóng 逸dật 。 恃thị 於ư 才tài 辯biện 輒triếp 輕khinh 欺khi 。
撥bát 無vô 四Tứ 果Quả 福phước 田điền 僧Tăng 。 不bất 信tín 十thập 方phương 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。
三tam 世thế 業nghiệp 緣duyên 俱câu 猶do 豫dự 。 一nhất 生sanh 善thiện 果quả 每mỗi 遲trì 疑nghi 。
縱túng/tung 然nhiên 地địa 獄ngục 果quả 將tương 圓viên 。 亦diệc 許hứa 懺sám 揚dương 永vĩnh 消tiêu 滅diệt 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 琉lưu 璃ly 光quang 佛Phật 。
財tài 命mạng 迍# 遭tao 因nhân 薄bạc 祐hựu 。 身thân 名danh 厄ách 塞tắc 受thọ 艱gian 危nguy 。
有hữu 時thời 王vương 事sự 枉uổng 侵xâm 淩# 。 到đáo 處xứ 惡ác 人nhân 潛tiềm 毀hủy 謗báng 。
未vị 解giải 消tiêu 騰đằng 招chiêu 感cảm 業nghiệp 。 空không 懷hoài 結kết 恨hận 怨oán 嗟ta 心tâm 。
但đãn 能năng 恭cung 敬kính 藥dược 師sư 尊tôn 。 祿lộc 位vị 亨# 通thông 俱câu 稱xưng 意ý 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 舐thỉ 其kỳ 頭đầu 也dã 。
十thập 月nguyệt 懷hoài 躭đam 身thân 困khốn 重trọng 。 六lục 親thân 愁sầu 惱não 命mạng 須tu 臾du 。
將tương 期kỳ 母mẫu 子tử 各các 平bình 安an 。 暗ám 祝chúc 聖thánh 賢hiền 同đồng 守thủ 護hộ 。
生sanh 下hạ 是thị 男nam 根căn 具cụ 足túc 。 養dưỡng 來lai 無vô 病bệnh 性tánh 聰thông 明minh 。
皆giai 由do 禮lễ 敬kính 藥dược 師sư 尊tôn 。 惡ác 鬼quỷ 邪tà 神thần 無vô 惱não 害hại 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 何hà 敢cảm 不bất 信tín 也dã 。
正chánh 覺giác 迴hồi 頭đầu 垂thùy 顧cố 視thị 。 阿A 難Nan 叉xoa 手thủ 仰ngưỡng 瞻chiêm 依y 。
我ngã 將tương 軟nhuyễn 首thủ 剖phẫu 宣tuyên 時thời 。 汝nhữ 信tín 琉lưu 璃ly 功công 德đức 否phủ/bĩ 。
慶khánh 喜hỷ 再tái 三tam 心tâm 不bất 退thoái 。 如Như 來Lai 不bất 二nhị 語ngữ 真chân 乘thừa 。
適thích 今kim 聞văn 所sở 未vị 嘗thường 聞văn 。 誰thùy 敢cảm 輒triếp 形hình 言ngôn 不bất 信tín 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 難nan 可khả 開khai 化hóa 也dã 。
倏thúc 忽hốt 電điện 光quang 兼kiêm 石thạch 火hỏa 。 剎sát 那na 浪lãng 死tử 與dữ 虛hư 生sanh 。
祗chi 因nhân 妄vọng 動động 六lục 根căn 塵trần 。 結kết 得đắc 無vô 明minh 三tam 界giới 業nghiệp 。
迷mê 惑hoặc 便tiện 歸quy 魔ma 鬼quỷ 界giới 。 輪luân 迴hồi 不bất 入nhập 正chánh 真chân 門môn 。
傷thương 嗟ta 此thử 輩bối 罪tội 根căn 深thâm 。 不bất 信tín 有hữu 何hà 開khai 化hóa 處xứ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 得đắc 其kỳ 福phước 也dã 。
多đa 有hữu 鈍độn 根căn 淺thiển 識thức 者giả 。 忽hốt 聞văn 苦khổ 切thiết 志chí 誠thành 言ngôn 。
開khai 於ư 耳nhĩ 目mục 使sử 光quang 明minh 。 照chiếu 破phá 幽u 明minh 令linh 曉hiểu 悟ngộ 。
福phước 樹thụ 開khai 敷phu 千thiên 劫kiếp 果quả 。 罪tội 根căn 凋điêu 落lạc 萬vạn 生sanh 花hoa 。
皆giai 由do 佛Phật 說thuyết 《# 藥dược 師sư 經kinh 》# 。 一nhất 會hội 聖thánh 凡phàm 深thâm 喜hỷ 慶khánh 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 敢cảm 不bất 首thủ 伏phục 。
汝nhữ 實thật 口khẩu 頭đầu 無vô 過quá 咎cữu 。 奈nại 河hà 心tâm 裏lý 有hữu 狐hồ 疑nghi 。
既ký 然nhiên 三tam 業nghiệp 自tự 相tương 違vi 。 爭tranh 得đắc 一nhất 如như 同đồng 佛Phật 性tánh 。
慶khánh 喜hỷ 慚tàm 惶hoàng 陳trần 造tạo 次thứ 。 深thâm 憂ưu 罪tội 責trách 頓đốn 披phi 陳trần 。
如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 度độ 難nan 量lương 。 有hữu 小tiểu 疑nghi 猜# 甘cam 首thủ 伏phục 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。
大đại 法pháp 縱tung 橫hoành 無vô 罣quái 礙ngại 。 小Tiểu 乘Thừa 狹hiệp 劣liệt 有hữu 區khu 分phần/phân 。
見kiến 聞văn 知tri 覺giác 未vị 圓viên 融dung 。 空không 色sắc 斷đoạn 常thường 猶do 執chấp 滯trệ 。
寂tịch 默mặc 尚thượng 能năng 先tiên 頓đốn 悟ngộ 。 名danh 言ngôn 何hà 必tất 更cánh 懷hoài 疑nghi 。
應ưng 須tu 敬kính 重trọng 藥dược 師sư 尊tôn 。 直trực 趨xu 菩Bồ 提Đề 無vô 上thượng 道Đạo 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 當đương 信tín 是thị 言ngôn 。
正chánh 覺giác 所sở 談đàm 樞xu 要yếu 義nghĩa 。 誰thùy 人nhân 最tối 信tín 甚thậm 深thâm 言ngôn 。
無vô 為vi 境cảnh 界giới 絕tuyệt 思tư 量lượng 。 有hữu 漏lậu 身thân 心tâm 難nạn/nan 揣đoàn 度độ 。
佛Phật 指chỉ 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 更cánh 並tịnh 三tam 世thế 薄bạc 伽già 師sư 。
自tự 能năng 發phát 信tín 後hậu 來lai 人nhân 。 何hà 必tất 文Văn 殊Thù 生sanh 此thử 問vấn 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 正chánh 真chân 道Đạo 也dã 。
佛Phật 號hiệu 藥dược 師sư 難nan 得đắc 念niệm 。 經kinh 名danh 灌quán 頂đảnh 亦diệc 難nan 聞văn 。
或hoặc 將tương 竹trúc 帛bạch 寫tả 玄huyền 文văn 。 或hoặc 為vi 人nhân 天thiên 講giảng 妙diệu 法Pháp 。
皆giai 是thị 大Đại 乘Thừa 根căn 性tánh 熟thục 。 再tái 逢phùng 中trung 道Đạo 教giáo 勳huân 修tu 。
更cánh 弘hoằng 自tự 利lợi 利lợi 他tha 心tâm 。 我ngã 記ký 此thử 人nhân 成thành 正Chánh 道Đạo 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 疑nghi 者giả 說thuyết 也dã 。
累lũy 劫kiếp 累lũy/lụy/luy 生sanh 修tu 正chánh 行hạnh 。 無vô 方phương 無vô 所sở 不bất 經kinh 過quá 。
自tự 惟duy 作tác 我ngã 苦khổ 困khốn 多đa 。 況huống 復phục 藥dược 師sư 慈từ 願nguyện 重trọng/trùng 。
初sơ 學học 聲Thanh 聞Văn 有hữu 限hạn 量lượng 。 爭tranh 教giáo 揣đoàn 度độ 不bất 猜# 疑nghi 。
紅hồng 蓮liên 舌thiệt 相tướng 覆phú 三tam 千thiên 。 未vị 見kiến 此thử 人nhân 生sanh 妄vọng 語ngữ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 知tri 我ngã 心tâm 耳nhĩ 。
性tánh 地địa 堅kiên 牢lao 無vô 動động 轉chuyển 。 疑nghi 生sanh 分phân 別biệt 最tối 難nạn/nan 除trừ 。
若nhược 懷hoài 少thiểu 許hứa 蓋cái 纏triền 心tâm 。 必tất 障chướng 大Đại 乘Thừa 功công 德đức 利lợi 。
改cải 往vãng 修tu 來lai 常thường 固cố 慎thận 。 背bối/bội 塵trần 合hợp 覺giác 始thỉ 相tương 應ứng 。
阿A 難Nan 稽khể 首thủ 懺sám 前tiền 非phi 。 惟duy 佛Phật 自tự 知tri 我ngã 心tâm 耳nhĩ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 厄ách 難nạn 者giả 也dã 。
滿mãn 月nguyệt 光quang 明minh 無vô 障chướng 礙ngại 。 乾can/kiền/càn 坤# 內nội 外ngoại 悉tất 包bao 含hàm 。
雪tuyết 霜sương 風phong 雨vũ 不bất 調điều 和hòa 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 生sanh 變biến 怪quái 。
賊tặc 盜đạo 兵binh 戈qua 相tương/tướng 擾nhiễu 亂loạn 。 饑cơ 荒hoang 水thủy 旱hạn 起khởi 災tai 殃ương 。
若nhược 能năng 讀đọc 誦tụng 此thử 經kinh 文văn 。 如như 上thượng 妖yêu 訛ngoa 皆giai 懺sám 殄điễn 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 續tục 命mạng 神thần 幡phan 。
救cứu 脫thoát 殷ân 勤cần 從tùng 座tòa 起khởi 。 慈từ 悲bi 歡hoan 喜hỷ 說thuyết 醫y 方phương 。
若nhược 人nhân 病bệnh 苦khổ 至chí 尫# 嬴# 。 依y 我ngã 科khoa 儀nghi 能năng 救cứu 護hộ 。
七thất 層tằng 齋trai 戒giới 旋toàn 燈đăng 樹thụ 。 六lục 時thời 行hành 道Đạo 演diễn 經kinh 文văn 。
仍nhưng 令linh 燈đăng 主chủ 發phát 精tinh 虔kiền 。 同đồng 結kết 一nhất 心tâm 無vô 不bất 驗nghiệm 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 惡ác 鬼quỷ 所sở 持trì 。
尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 重trọng/trùng 請thỉnh 益ích 。 於ư 時thời 救cứu 脫thoát 細tế 鋪phô 舒thư 。
七thất 層tằng 燈đăng 樹thụ 若nhược 車xa 輪luân 。 五ngũ 色sắc 神thần 幡phan 如như 彩thải 鳳phượng 。
蘋# 藻tảo 香hương 花hoa 勤cần 奉phụng 獻hiến 。 羽vũ 毛mao 鱗lân 介giới 放phóng 從tùng 生sanh 。
橫hoạnh/hoành 罹li 口khẩu 舌thiệt 與dữ 冤oan 家gia 。 一nhất 切thiết 迍# 殃ương 皆giai 過quá 度độ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 至chí 無vô 上thượng 道Đạo 。
帝đế 王vương 大đại 臣thần 並tịnh 宰tể 輔phụ 。 後hậu 妃phi 王vương 子tử 及cập 宮cung 嬪# 。
按án 於ư 科khoa 教giáo 散tán 香hương 花hoa 。 集tập 彼bỉ 禛# 祥tường 延diên 福phước 壽thọ 。
先tiên 為vi 斷đoạn 平bình 冤oan 濫lạm 事sự 。 仍nhưng 頒ban 恩ân 赦xá 獄ngục 囚tù 人nhân 。
善thiện 神thần 歡hoan 喜hỷ 雨vũ 風phong 調điều 。 國quốc 道đạo 安an 寧ninh 王vương 道đạo 正chánh 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 是thị 名danh 九cửu 橫hoạnh/hoành 。
廣quảng 說thuyết 千thiên 差sai 將tương 萬vạn 別biệt 。 略lược 言ngôn 九cửu 橫hoạnh/hoành 與dữ 三tam 災tai 。
皆giai 由do 心tâm 地địa 感cảm 招chiêu 成thành 。 儘# 是thị 業nghiệp 緣duyên 因nhân 果quả 報báo 。
夙túc 世thế 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 會hội 遇ngộ 。 現hiện 生sanh 華hoa 報báo 積tích 愆khiên 瑕hà 。
若nhược 無vô 福phước 善thiện 可khả 依y 憑bằng 。 不bất 測trắc 災tai 殃ương 難nạn/nan 過quá 度độ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 故cố 使sử 然nhiên 也dã 。
地địa 水thủy 火hỏa 風phong 四tứ 大đại 性tánh 。 利lợi 名danh 恩ân 愛ái 百bách 年niên 身thân 。
養dưỡng 生sanh 不bất 解giải 順thuận 天thiên 和hòa 。 將tương 命mạng 有hữu 時thời 違vi 節tiết 候hậu 。
生sanh 死tử 兩lưỡng 門môn 求cầu 莫mạc 得đắc 。 艱gian 辛tân 萬vạn 種chủng 苦khổ 難nạn 當đương 。
或hoặc 其kỳ 前tiền 世thế 惡ác 因nhân 緣duyên 。 罪tội 過quá 所sở 招chiêu 皆giai 懺sám 悔hối 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 不bất 遭tao 厄ách 難nạn 。
善thiện 惡ác 薄bạc 書thư 無vô 脫thoát 漏lậu 。 是thị 非phi 過quá 犯phạm 豈khởi 相tương 容dung 。
彩thải 虹hồng 身thân 上thượng 有hữu 纖tiêm 毫hào 。 業nghiệp 鏡kính 光quang 中trung 寧ninh 隱ẩn 諱húy 。
七thất 七thất 日nhật 中trung 如Như 來Lai 了liễu 。 三tam 三tam 品phẩm 內nội 恐khủng 難nạn 生sanh 。
應ưng 須tu 放phóng 命mạng 與dữ 燃nhiên 燈đăng 。 拔bạt 彼bỉ 精tinh 神thần 令linh 得đắc 度độ 。
(# 加gia 持trì 普phổ 禮lễ 懺sám 悔hối 真chân 言ngôn 。 歌ca 讚tán )# 。
堪kham 嘆thán 老lão 君quân 流lưu 道Đạo 教giáo 。 亳# 州châu 降giáng/hàng 誕đản 流lưu 芳phương 。 纔tài 離ly 母mẫu 腸tràng 。 髮phát 如như 霜sương 。 燒thiêu 丹đan 並tịnh 煉luyện 藥dược 。 保bảo 命mạng 壽thọ 延diên 長trường 。
日nhật 跨khóa 青thanh 牛ngưu 西tây 下hạ 去khứ 。 樓lâu 臺đài 殿điện 閣các 穹# 蒼thương 。 日nhật 乘thừa 白bạch 鹿lộc 上thượng 。 天thiên 堂đường 神thần 仙tiên 留lưu 不bất 住trụ 。 向hướng 乃nãi 也dã 無vô 常thường 。
大đại 慈từ 悲bi 消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật
藥Dược 師Sư 道Đạo 場Tràng 解Giải 經Kinh 頌Tụng 文Văn 二Nhị 時Thời 儀Nghi 文Văn 終Chung
Dược Sư Đạo Tràng Giải Kinh Tụng Văn Nhị Thời Nghi Văn Chung
❖
Phiên âm: 10/7/2016 ◊ Cập nhật: 10/7/2016
各các 於ư 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 海hải 。 普phổ 出xuất 無vô 盡tận 妙diệu 言ngôn 詞từ 。
盡tận 於ư 未vị 來lai 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 讚tán 佛Phật 甚thậm 深thâm 功công 德đức 海hải 。
藥dược 師sư 會hội 啟khải 。 集tập 福phước 筵diên 開khai 。 領lãnh 眾chúng 登đăng 壇đàn 。 開khai 闡xiển 二nhị 時thời 科khoa 事sự 。 大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 嘆thán 延diên 壽thọ 偈kệ 。
長trường 久cửu 皈quy 依y 大đại 法Pháp 王Vương 。 命mạng 童đồng 晨thần 夕tịch 炷chú 心tâm 香hương 。
富phú 將tương 經kinh 藏tạng 看khán 千thiên 卷quyển 。 貴quý 列liệt 幡phan 花hoa 蔙# 兩lưỡng 行hành 。
金kim 相tương/tướng 慈từ 悲bi 抒trữ 我ngã 願nguyện 。 玉ngọc 毫hào 宛uyển 轉chuyển 現hiện 威uy 光quang 。
滿mãn 門môn 和hòa 樂nhạo/nhạc/lạc 芝chi 蘭lan 瑞thụy 。 堂đường 上thượng 如Như 來Lai 步bộ 彩thải 霞hà 。
藥dược 師sư 海hải 會hội 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 (# 嘆thán 德đức 宣tuyên 疏sớ/sơ )# 。
多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿a 囉ra 訶ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 分phân 身thân 百bách 億ức 。 遍biến 剎sát 塵trần 以dĩ 利lợi 物vật 。 派phái 列liệt 三tam 乘thừa 。 盡tận 萬vạn 有hữu 而nhi 普phổ 聞văn 。 冰băng 霜sương 月nguyệt 霽tễ 。 每mỗi 燭chúc 昏hôn 衢cù 。 悲bi 增tăng 智trí 增tăng 。 恆hằng 遊du 濁trược 世thế 。 厭yếm 智trí 煻đường 煨ổi 。 無vô 私tư 而nhi 自tự 智trí 。 道đạo 修tu 滅diệt 證chứng 。 有hữu 相tương/tướng 以dĩ 皆giai 空không 。 論luận 學học 五ngũ 明minh 。 引dẫn 外ngoại 道đạo 而nhi 皈quy 正chánh 。 威uy 嚴nghiêm 八bát 部bộ 。 祛khư 外ngoại 魔ma 以dĩ 潛tiềm 形hình 。 虔kiền 奏tấu 藥dược 師sư 二nhị 時thời 疏sớ/sơ 文văn 。 △# 法Pháp 師sư 宣tuyên 讀đọc 。
(# 稱xưng 念niệm )# 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 阿a 閦súc 佛Phật 。 青thanh 色sắc 蓮liên 花hoa 遶nhiễu 世Thế 尊Tôn 。
(# 稱xưng 念niệm )# 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 寶bảo 相tương/tướng 佛Phật 。 赤xích 色sắc 蓮liên 花hoa 遶nhiễu 世Thế 尊Tôn 。
(# 稱xưng 念niệm )# 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 彌di 陀đà 佛Phật 。 白bạch 色sắc 蓮liên 花hoa 遶nhiễu 世Thế 尊Tôn 。
(# 稱xưng 念niệm )# 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 成thành 就tựu 佛Phật 。 黑hắc 色sắc 蓮liên 花hoa 遶nhiễu 世Thế 尊Tôn 。
(# 稱xưng 念niệm )# 華hoa 藏tạng 界giới 智trí 毗tỳ 盧lô 佛Phật 。 黃hoàng 色sắc 蓮liên 花hoa 遶nhiễu 世Thế 尊Tôn 。
(# 化hóa 納nạp 。 任nhậm 意ý 回hồi 壇đàn )# 。
(# 加gia 持trì 奉phụng 事sự 諸chư 佛Phật 真chân 言ngôn 。 至chí 。 五ngũ 供cúng 養dường )# 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 常thường 攝nhiếp 受thọ 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。
壇đàn 前tiền 開khai 科khoa 儀nghi 當đương 演diễn 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。 無vô 有hữu 異dị 也dã 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
汝nhữ 已dĩ 得đắc 聞văn 佛Phật 願nguyện 行hành 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 國quốc 莊trang 嚴nghiêm 。
琉lưu 璃ly 地địa 上thượng 七thất 重trùng 林lâm 。 瑪mã 瑙não 池trì 中trung 八bát 德đức 水thủy 。
金kim 殿điện 銀ngân 城thành 光quang 隱ẩn 映ánh 。 瓊# 樓lâu 珠châu 網võng 影ảnh 玲linh 瓏lung 。
欲dục 塵trần 意ý 垢cấu 悉tất 皆giai 無vô 。 還hoàn 似tự 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 彼bỉ 國quốc 土độ 也dã 。
一nhất 分phần/phân 經kinh 文văn 。 請thỉnh 師sư 宣tuyên 念niệm 。
日nhật 曜diệu 光quang 明minh 如như 月nguyệt 淨tịnh 。 梵Phạm 音âm 清thanh 徹triệt 海hải 潮triều 音âm 。
久cửu 磨ma 智trí 刃nhận 越việt 三tam 祗chi 。 已dĩ 駕giá 慈từ 舟chu 超siêu 六Lục 度Độ 。
堪kham 與dữ 藥dược 師sư 為vi 長trưởng 子tử 。 正chánh 當đương 補bổ 處xứ 作tác 醫y 王vương 。
善thiện 男nam 信tín 女nữ 發phát 心tâm 專chuyên 。 盡tận 願nguyện 得đắc 生sanh 彼bỉ 佛Phật 土độ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 令linh 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
佛Phật 子tử 文Văn 殊Thù 重trùng 啟khải 問vấn 。 琉lưu 璃ly 光quang 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。
更cánh 憑bằng 金kim 口khẩu 廣quảng 宣tuyên 揚dương 。 俾tỉ 使sử 凡phàm 情tình 深thâm 信tín 重trọng/trùng 。
彼bỉ 若nhược 業nghiệp 緣duyên 生sanh 慧tuệ 解giải 。 自tự 然nhiên 除trừ 習tập 務vụ 真chân 修tu 。
盡tận 由do 此thử 法pháp 破phá 無vô 明minh 。 直trực 至chí 菩Bồ 提Đề 正chánh 覺giác 路lộ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 我ngã 今kim 說thuyết 之chi 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
若nhược 有hữu 善thiện 男nam 並tịnh 信tín 女nữ 。 乍sạ 拋phao 邪tà 見kiến 入nhập 真chân 宗tông 。
纔tài 聞văn 一nhất 讚tán 藥dược 師sư 名danh 。 便tiện 似tự 初sơ 嘗thường 甘cam 露lộ 味vị 。
惡ác 業nghiệp 根căn 苗miêu 俱câu 落lạc 謝tạ 。 魔ma 家gia 眷quyến 屬thuộc 各các 奔bôn 馳trì 。
若nhược 論luận 顯hiển 正chánh 拔bạt 難nạn/nan 危nguy 。 向hướng 下hạ 重trùng 重trùng 難nạn/nan 說thuyết 盡tận 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 正chánh 真chân 道Đạo 也dã 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
祗chi 為vi 愚ngu 癡si 兼kiêm 我ngã 慢mạn 。 不bất 明minh 罪tội 福phước 守thủ 慳san 貪tham 。
此thử 身thân 衣y 服phục 尚thượng 難nạn/nan 棄khí 。 來lai 世thế 饑cơ 寒hàn 誰thùy 肯khẳng 信tín 。
聞văn 我ngã 藥dược 師sư 名danh 字tự 者giả 。 破phá 他tha 地địa 獄ngục 罪tội 因nhân 緣duyên 。
內nội 財tài 妻thê 子tử 若nhược 人nhân 求cầu 。 廻hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 歡hoan 喜hỷ 施thí 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 沙Sa 門Môn 者giả 也dã 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
遵tuân 奉phụng 明minh 經kinh 持trì 佛Phật 戒giới 。 諂siểm 諛du 口khẩu 是thị 或hoặc 心tâm 非phi 。
不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 執chấp 愚ngu 迷mê 。 恆hằng 自tự 貢cống 高cao 生sanh 矯kiểu 誑cuống 。
愛ái 網võng 縈oanh 纏triền 無vô 覺giác 察sát 。 塵trần 根căn 牢lao 固cố 日nhật 資tư 深thâm 。
但đãn 能năng 精tinh 進tấn 念niệm 琉lưu 璃ly 。 願nguyện 作tác 沙Sa 門Môn 生sanh 厭yếm 離ly 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 離ly 諸chư 魔ma 縛phược 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
負phụ 債trái 辜cô 恩ân 忘vong 契khế 義nghĩa 。 披phi 毛mao 戴đái 角giác 永vĩnh 酬thù 償thường 。
黑hắc 因nhân 黑hắc 果quả 更cánh 何hà 疑nghi 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 應ưng 萬vạn 定định 。
一nhất 失thất 人nhân 身thân 難nạn/nan 再tái 復phục 。 千thiên 生sanh 業nghiệp 道đạo 苦khổ 輪luân 迴hồi 。
若nhược 能năng 專chuyên 注chú 念niệm 琉lưu 璃ly 。 善thiện 友hữu 持trì 提đề 離ly 罥quyến 縛phược 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 無vô 復phục 惡ác 念niệm 。 (# 依y 前tiền )# 。
兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 言ngôn 相tương/tướng 鬥đấu 諍tranh 。 一nhất 心tâm 嫌hiềm 恨hận 結kết 冤oan 讎thù 。
山sơn 林lâm 樹thụ 下hạ 暗ám 焚phần 香hương 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 潛tiềm 啟khải 口khẩu 。
或hoặc 作tác 符phù 書thư 相tương/tướng 厭yếm 禱đảo 。 或hoặc 持trì 名danh 字tự 祝chúc 神thần 祗chi 。
但đãn 聞văn 我ngã 佛Phật 藥dược 師sư 尊tôn 。 俱câu 發phát 慈từ 心tâm 無vô 惡ác 念niệm 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 其kỳ 名danh 曰viết 。 (# 依y 前tiền )# 。
清thanh 信tín 男nam 並tịnh 清thanh 信tín 女nữ 。 苾bật 芻sô 僧Tăng 與dữ 苾bật 芻sô 尼ni 。
十thập 齋trai 八bát 戒giới 專chuyên 精tinh 勤cần 。 七thất 日nhật 半bán 年niên 無vô 退thoái 墮đọa 。
欲dục 去khứ 彌di 陀đà 清thanh 淨tịnh 土độ 。 還hoàn 持trì 滿mãn 月nguyệt 藥dược 師sư 名danh 。
百bách 年niên 報báo 定định 往vãng 生sanh 時thời 。 八bát 大đại 高cao 賢hiền 相tương 接tiếp 引dẫn 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 琉lưu 璃ly 界giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 香hương 花hoa 茶trà 供cúng 養dường 。
曠khoáng 大đại 劫kiếp 來lai 為vi 佛Phật 祖tổ 。 微vi 塵trần 世thế 界giới 作tác 心tâm 師sư 。
玉ngọc 毫hào 深thâm 讚tán 不bất 思tư 議nghị 。 金kim 粟túc 最tối 降giáng/hàng 無vô 礙ngại 辯biện 。
證chứng 果Quả 已dĩ 彰chương 名danh 普phổ 賢hiền 。 示thị 因nhân 猶do 自tự 號hiệu 文Văn 殊Thù 。
維duy 耶da 會hội 上thượng 愍mẫn 群quần 生sanh 。 發phát 請thỉnh 宣tuyên 揚dương 微vi 妙diệu 法Pháp 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 琉lưu 璃ly 界giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 香hương 花hoa 茶trà 供cúng 養dường 。
一nhất 念niệm 音âm 聲thanh 隨tùy 響hưởng 應ứng 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 應ứng 機cơ 來lai 。
聞văn 思tư 聞văn 盡tận 盡tận 聞văn 圓viên 。 覺giác 所sở 覺giác 空không 空không 覺giác 滿mãn 。
上thượng 契khế 如Như 來Lai 慈từ 願nguyện 力lực 。 下hạ 合hợp 群quần 生sanh 悲bi 仰ngưỡng 心tâm 。
雖tuy 然nhiên 補bổ 處xử 在tại 西tây 方phương 。 偏thiên 與dữ 娑sa 婆bà 緣duyên 最tối 重trọng 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 琉lưu 璃ly 界giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 勢thế 至chí 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 香hương 花hoa 茶trà 供cúng 養dường 。
紺cám 目mục 尊tôn 前tiền 興hưng 寂tịch 用dụng 。 黃hoàng 金kim 地địa 上thượng 靜tĩnh 經kinh 行hành 。
慈từ 悲bi 雲vân 影ảnh 庇tí 三tam 千thiên 。 道Đạo 德đức 香hương 風phong 薰huân 一nhất 切thiết 。
菡# 萏# 蓮liên 花hoa 開khai 兩lưỡng 臉liệm 。 頻tần 婆bà 果quả 色sắc 豔diễm 丹đan 唇thần 。
他tha 心tâm 慧tuệ 眼nhãn 剎sát 那na 間gian 。 應ưng 念niệm 隨tùy 形hình 皆giai 濟tế 度độ 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 琉lưu 璃ly 界giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 香hương 花hoa 茶trà 供cúng 養dường 。
菩Bồ 提Đề 無vô 相tướng 含hàm 容dung 大đại 。 煩phiền 惱não 無vô 形hình 染nhiễm 汙ô 深thâm 。
定định 門môn 無vô 際tế 妙diệu 重trùng 重trùng 。 法pháp 性tánh 無vô 言ngôn 空không 寂tịch 寂tịch 。
世thế 界giới 無vô 邊biên 塵trần 擾nhiễu 擾nhiễu 。 眾chúng 生sanh 無vô 數số 業nghiệp 茫mang 茫mang 。
愛ái 河hà 無vô 底để 浪lãng 滔thao 滔thao 。 是thị 故cố 我ngã 名danh 無Vô 盡Tận 意Ý 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 (# 依y 前tiền )# 。 寶bảo 曇đàm 華hoa 菩Bồ 薩Tát 。 (# 依y 前tiền )# 。
三tam 覺giác 岸ngạn 頭đầu 燃nhiên 智trí 炬cự 。 四tứ 生sanh 海hải 上thượng 駕giá 慈từ 舟chu 。
願nguyện 心tâm 牽khiên 起khởi 入nhập 纏triền 心tâm 。 幻huyễn 相tương/tướng 假giả 名danh 出xuất 定định 相tương/tướng 。
寶bảo 意ý 出xuất 生sanh 如như 意ý 寶bảo 。 華hoa 同đồng 結kết 實thật 說thuyết 心tâm 華hoa 。
聞văn 名danh 彈đàn 指chỉ 一nhất 稱xưng 時thời 。 開khai 發phát 信tín 根căn 生sanh 福phước 果quả 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 琉lưu 璃ly 界giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 香hương 花hoa 茶trà 供cúng 養dường 。
大đại 地địa 所sở 生sanh 諸chư 草thảo 木mộc 。 藥dược 王vương 無vô 不bất 遍biến 霑triêm 嘗thường 。
根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 與dữ 華hoa 苗miêu 。 苦khổ 澀sáp 甘cam 甜điềm 並tịnh 冷lãnh 暖noãn 。
先tiên 視thị 眾chúng 生sanh 如như 父phụ 子tử 。 次thứ 觀quán 根căn 器khí 配phối 君quân 臣thần 。
舌thiệt 端đoan 功công 德đức 最tối 難nan 量lương 。 是thị 故cố 圓viên 通thông 從tùng 此thử 入nhập 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 琉lưu 璃ly 界giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 藥Dược 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 香hương 花hoa 茶trà 供cúng 養dường 。
喜hỷ 見kiến 國quốc 中trung 曾tằng 顯hiển 化hóa 。 雲vân 雷lôi 音âm 佛Phật 累lũy/lụy/luy 遭tao 逢phùng 。
生sanh 時thời 便tiện 解giải 運vận 神thần 通thông 。 在tại 處xứ 常thường 能năng 為vi 善thiện 友hữu 。
一nhất 眼nhãn 盲manh 龜quy 纔tài 指chỉ 喻dụ 。 二nhị 親thân 邪tà 見kiến 頓đốn 消tiêu 融dung 。
若nhược 能năng 積tích 德đức 累lũy/lụy/luy 功công 深thâm 。 見kiến 像tượng 聞văn 名danh 皆giai 獲hoạch 利lợi 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 琉lưu 璃ly 界giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 香hương 花hoa 茶trà 供cúng 養dường 。
功công 德đức 海hải 深thâm 三tam 劫kiếp 滿mãn 。 率suất 陀đà 天thiên 上thượng 一nhất 生sanh 圓viên 。
摩ma 尼ni 殿điện 內nội 放phóng 祥tường 光quang 。 獅sư 子tử 座tòa 頭đầu 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 。
成thành 就tựu 天thiên 人nhân 今kim 不bất 退thoái 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 使sử 無vô 邊biên 。
龍Long 華Hoa 三tam 會hội 尚thượng 迢điều 迢điều 。 願nguyện 與dữ 含hàm 靈linh 生sanh 內nội 院viện 。
南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 光quang 。 琉lưu 璃ly 界giới 。 藥dược 師sư 海hải 會hội 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 香hương 花hoa 茶trà 供cúng 養dường 。
(# 加gia 持trì 福phước 慧tuệ 圓viên 滿mãn 真chân 言ngôn )#
上thượng 來lai 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 莫mạc 不bất 具cụ 大đại 悲bi 心tâm 。 弘hoằng 大đại 誓thệ 願nguyện 。 或hoặc 修tu 學học 而nhi 三tam 祗chi 劫kiếp 滿mãn 。 或hoặc 證chứng 真chân 而nhi 二nhị 轉chuyển 依y 圓viên 。 解giải 教giáo 大đại 地địa 作tác 黃hoàng 金kim 。 唯duy 聞văn 頃khoảnh 刻khắc 。 能năng 攪giảo 長trường/trưởng 河hà 為vi 酥tô 酪lạc 。 祗chi 在tại 須tu 臾du 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 利lợi 生sanh 接tiếp 物vật 。 見kiến 其kỳ 相tương/tướng 而nhi 。 一nhất 瞻chiêm 一nhất 禮lễ 。 去khứ 厄ách 除trừ 災tai 。 聞văn 其kỳ 名danh 而nhi 一nhất 讚tán 一nhất 揚dương 。 延diên 祥tường 集tập 福phước 。 我ngã 今kim 道Đạo 場Tràng 燈đăng 主chủ △# 依y 憑bằng 聖thánh 教giáo 。 嚴nghiêm 潔khiết 道Đạo 場Tràng 。 持trì 尊tôn 號hiệu 以dĩ 稱xưng 揚dương 。 假giả 良lương 因nhân 而nhi 保bảo 慶khánh 。 向hướng 下hạ 經kinh 文văn 。 請thỉnh 為vi 宣tuyên 揚dương 。 而nhi 相tương 娛ngu 樂lạc 。
一nhất 分phần/phân 經kinh 文văn 。 請thỉnh 師sư 宣tuyên 念niệm 。
如Như 來Lai 大đại 悲bi 法Pháp 王Vương 子Tử 。 無vô 非phi 深thâm 念niệm 善thiện 緣duyên 人nhân 。
皆giai 當đương 通thông 感cảm 現hiện 身thân 來lai 。 接tiếp 引dẫn 精tinh 神thần 超siêu 化hóa 去khứ 。
九cửu 品phẩm 蓮liên 臺đài 生sanh 上thượng 品phẩm 。 三tam 車xa 運vận 載tái 駕giá 牛ngưu 車xa 。
八bát 音âm 雅nhã 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 然nhiên 鳴minh 。 每mỗi 與dữ 上thượng 人nhân 同đồng 一nhất 處xứ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 患hoạn 難nạn 者giả 也dã 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
假giả 使sử 報báo 緣duyên 辭từ 五ngũ 濁trược 。 自tự 然nhiên 魂hồn 魄phách 往vãng 諸chư 天thiên 。
或hoặc 因nhân 天thiên 福phước 謝tạ 為vi 人nhân 。 當đương 與dữ 帝đế 王vương 家gia 作tác 子tử 。
豪hào 貴quý 公công 卿khanh 並tịnh 長trưởng 者giả 。 聰thông 明minh 端đoan 正chánh 復phục 高cao 才tài 。
皆giai 由do 念niệm 我ngã 藥dược 師sư 尊tôn 。 隨tùy 處xứ 所sở 求cầu 常thường 快khoái 樂lạc 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 言ngôn 無vô 不bất 善thiện 也dã 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
後hậu 世thế 眾chúng 生sanh 無vô 倚ỷ 託thác 。 惟duy 將tương 此thử 教giáo 作tác 依y 憑bằng 。
若nhược 能năng 愛ái 樂nhạo 及cập 書thư 持trì 。 俾tỉ 使sử 宣tuyên 通thông 並tịnh 憶ức 念niệm 。
雜tạp 彩thải 作tác 囊nang 常thường 敬kính 重trọng 。 諸chư 天thiên 垂thùy 慶khánh 每mỗi 匡khuông 扶phù 。
邪tà 魔ma 惡ác 氣khí 盡tận 消tiêu 除trừ 。 正chánh 覺giác 所sở 言ngôn 無vô 不bất 善thiện 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 琉lưu 璃ly 光quang 佛Phật 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
造tạo 像tượng 懸huyền 幡phan 並tịnh 獻hiến 蓋cái 。 散tán 花hoa 讚tán 偈kệ 復phục 燃nhiên 燈đăng 。
右hữu 旋toàn 端đoan 座tòa 正chánh 思tư 惟duy 。 菜thái 食thực 長trường/trưởng 齋trai 深thâm 禱đảo 願nguyện 。
長trường 壽thọ 富phú 饒nhiêu 安an 穩ổn 樂lạc 。 善thiện 和hòa 男nam 女nữ 進tiến 官quan 資tư 。
皆giai 由do 敬kính 重trọng 藥dược 師sư 尊tôn 。 世thế 與dữ 明minh 師sư 相tương 值trị 遇ngộ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 (# 宣tuyên 念niệm )# 。
發phát 意ý 欲dục 生sanh 何hà 國quốc 土độ 。 志chí 心tâm 但đãn 信tín 此thử 經Kinh 文văn 。
蜚# 尸thi 邪tà 魅mị 作tác 災tai 殃ương 。 魍vọng 魎lượng 鬼quỷ 神thần 相tương/tướng 撓nạo 亂loạn 。
水thủy 火hỏa 象tượng 龍long 並tịnh 毒độc 獸thú 。 虎hổ 狼lang 盜đạo 賊tặc 與dữ 冤oan 家gia 。
藥dược 師sư 佛Phật 號hiệu 盡tận 消tiêu 除trừ 。 華hoa 報báo 尚thượng 由do 得đắc 如như 是thị 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 惟duy 除trừ 宿túc 殃ương 不bất 請thỉnh 耳nhĩ 。
舉cử 要yếu 略lược 談đàm 唯duy 正chánh 信tín 。 若nhược 教giáo 廣quảng 說thuyết 恐khủng 生sanh 疑nghi 。
玄huyền 中trung 真chân 個cá 出xuất 重trọng/trùng 玄huyền 。 劫kiếp 盡tận 還hoàn 應ưng 說thuyết 難nan 盡tận 。
痼# 疾tật 沈trầm 痾# 無vô 救cứu 療liệu 。 連liên 年niên 累lũy/lụy/luy 月nguyệt 未vị 痊thuyên 平bình 。
一nhất 心tâm 專chuyên 念niệm 總tổng 能năng 消tiêu 。 或hoặc 是thị 夙túc 殃ương 勤cần 懺sám 悔hối 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。
七thất 聚tụ 五ngũ 篇thiên 嚴nghiêm 戒giới 約ước 。 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 恐khủng 乖quai 踈sơ 。
不bất 遵tuân 師sư 父phụ 善thiện 友hữu 言ngôn 。 違vi 背bội 佛Phật 經Kinh 僧Tăng 寶bảo 信tín 。
亡vong 失thất 人nhân 身thân 將tương 正chánh 念niệm 。 自tự 招chiêu 無vô 間gian 與dữ 傍bàng 生sanh 。
若nhược 能năng 披phi 懺sám 改cải 前tiền 非phi 。 念niệm 我ngã 藥dược 師sư 皆giai 解giải 脫thoát 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 也dã 。
竊thiết 盜đạo 邪tà 淫dâm 生sanh 誑cuống 誕đản 。 酒tửu 腸tràng 花hoa 眼nhãn 日nhật 昏hôn 沈trầm 。
欺khi 賢hiền 罔võng 聖thánh 積tích 愆khiên 瑕hà 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 言ngôn 招chiêu 過quá 咎cữu 。
火hỏa 鑊hoạch 冰băng 河hà 寧ninh 忍nhẫn 見kiến 。 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 豈khởi 堪kham 聞văn 。
無vô 非phi 專chuyên 念niệm 藥dược 師sư 尊tôn 。 如như 是thị 罪tội 根căn 方phương 懺sám 悔hối 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 自tự 然nhiên 消tiêu 滅diệt 。
耽đam 著trước 貴quý 榮vinh 生sanh 放phóng 逸dật 。 恃thị 於ư 才tài 辯biện 輒triếp 輕khinh 欺khi 。
撥bát 無vô 四Tứ 果Quả 福phước 田điền 僧Tăng 。 不bất 信tín 十thập 方phương 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。
三tam 世thế 業nghiệp 緣duyên 俱câu 猶do 豫dự 。 一nhất 生sanh 善thiện 果quả 每mỗi 遲trì 疑nghi 。
縱túng/tung 然nhiên 地địa 獄ngục 果quả 將tương 圓viên 。 亦diệc 許hứa 懺sám 揚dương 永vĩnh 消tiêu 滅diệt 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 琉lưu 璃ly 光quang 佛Phật 。
財tài 命mạng 迍# 遭tao 因nhân 薄bạc 祐hựu 。 身thân 名danh 厄ách 塞tắc 受thọ 艱gian 危nguy 。
有hữu 時thời 王vương 事sự 枉uổng 侵xâm 淩# 。 到đáo 處xứ 惡ác 人nhân 潛tiềm 毀hủy 謗báng 。
未vị 解giải 消tiêu 騰đằng 招chiêu 感cảm 業nghiệp 。 空không 懷hoài 結kết 恨hận 怨oán 嗟ta 心tâm 。
但đãn 能năng 恭cung 敬kính 藥dược 師sư 尊tôn 。 祿lộc 位vị 亨# 通thông 俱câu 稱xưng 意ý 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 舐thỉ 其kỳ 頭đầu 也dã 。
十thập 月nguyệt 懷hoài 躭đam 身thân 困khốn 重trọng 。 六lục 親thân 愁sầu 惱não 命mạng 須tu 臾du 。
將tương 期kỳ 母mẫu 子tử 各các 平bình 安an 。 暗ám 祝chúc 聖thánh 賢hiền 同đồng 守thủ 護hộ 。
生sanh 下hạ 是thị 男nam 根căn 具cụ 足túc 。 養dưỡng 來lai 無vô 病bệnh 性tánh 聰thông 明minh 。
皆giai 由do 禮lễ 敬kính 藥dược 師sư 尊tôn 。 惡ác 鬼quỷ 邪tà 神thần 無vô 惱não 害hại 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 何hà 敢cảm 不bất 信tín 也dã 。
正chánh 覺giác 迴hồi 頭đầu 垂thùy 顧cố 視thị 。 阿A 難Nan 叉xoa 手thủ 仰ngưỡng 瞻chiêm 依y 。
我ngã 將tương 軟nhuyễn 首thủ 剖phẫu 宣tuyên 時thời 。 汝nhữ 信tín 琉lưu 璃ly 功công 德đức 否phủ/bĩ 。
慶khánh 喜hỷ 再tái 三tam 心tâm 不bất 退thoái 。 如Như 來Lai 不bất 二nhị 語ngữ 真chân 乘thừa 。
適thích 今kim 聞văn 所sở 未vị 嘗thường 聞văn 。 誰thùy 敢cảm 輒triếp 形hình 言ngôn 不bất 信tín 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 難nan 可khả 開khai 化hóa 也dã 。
倏thúc 忽hốt 電điện 光quang 兼kiêm 石thạch 火hỏa 。 剎sát 那na 浪lãng 死tử 與dữ 虛hư 生sanh 。
祗chi 因nhân 妄vọng 動động 六lục 根căn 塵trần 。 結kết 得đắc 無vô 明minh 三tam 界giới 業nghiệp 。
迷mê 惑hoặc 便tiện 歸quy 魔ma 鬼quỷ 界giới 。 輪luân 迴hồi 不bất 入nhập 正chánh 真chân 門môn 。
傷thương 嗟ta 此thử 輩bối 罪tội 根căn 深thâm 。 不bất 信tín 有hữu 何hà 開khai 化hóa 處xứ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 得đắc 其kỳ 福phước 也dã 。
多đa 有hữu 鈍độn 根căn 淺thiển 識thức 者giả 。 忽hốt 聞văn 苦khổ 切thiết 志chí 誠thành 言ngôn 。
開khai 於ư 耳nhĩ 目mục 使sử 光quang 明minh 。 照chiếu 破phá 幽u 明minh 令linh 曉hiểu 悟ngộ 。
福phước 樹thụ 開khai 敷phu 千thiên 劫kiếp 果quả 。 罪tội 根căn 凋điêu 落lạc 萬vạn 生sanh 花hoa 。
皆giai 由do 佛Phật 說thuyết 《# 藥dược 師sư 經kinh 》# 。 一nhất 會hội 聖thánh 凡phàm 深thâm 喜hỷ 慶khánh 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 敢cảm 不bất 首thủ 伏phục 。
汝nhữ 實thật 口khẩu 頭đầu 無vô 過quá 咎cữu 。 奈nại 河hà 心tâm 裏lý 有hữu 狐hồ 疑nghi 。
既ký 然nhiên 三tam 業nghiệp 自tự 相tương 違vi 。 爭tranh 得đắc 一nhất 如như 同đồng 佛Phật 性tánh 。
慶khánh 喜hỷ 慚tàm 惶hoàng 陳trần 造tạo 次thứ 。 深thâm 憂ưu 罪tội 責trách 頓đốn 披phi 陳trần 。
如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 度độ 難nan 量lương 。 有hữu 小tiểu 疑nghi 猜# 甘cam 首thủ 伏phục 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 正chánh 真chân 之chi 道Đạo 。
大đại 法pháp 縱tung 橫hoành 無vô 罣quái 礙ngại 。 小Tiểu 乘Thừa 狹hiệp 劣liệt 有hữu 區khu 分phần/phân 。
見kiến 聞văn 知tri 覺giác 未vị 圓viên 融dung 。 空không 色sắc 斷đoạn 常thường 猶do 執chấp 滯trệ 。
寂tịch 默mặc 尚thượng 能năng 先tiên 頓đốn 悟ngộ 。 名danh 言ngôn 何hà 必tất 更cánh 懷hoài 疑nghi 。
應ưng 須tu 敬kính 重trọng 藥dược 師sư 尊tôn 。 直trực 趨xu 菩Bồ 提Đề 無vô 上thượng 道Đạo 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 當đương 信tín 是thị 言ngôn 。
正chánh 覺giác 所sở 談đàm 樞xu 要yếu 義nghĩa 。 誰thùy 人nhân 最tối 信tín 甚thậm 深thâm 言ngôn 。
無vô 為vi 境cảnh 界giới 絕tuyệt 思tư 量lượng 。 有hữu 漏lậu 身thân 心tâm 難nạn/nan 揣đoàn 度độ 。
佛Phật 指chỉ 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 更cánh 並tịnh 三tam 世thế 薄bạc 伽già 師sư 。
自tự 能năng 發phát 信tín 後hậu 來lai 人nhân 。 何hà 必tất 文Văn 殊Thù 生sanh 此thử 問vấn 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 正chánh 真chân 道Đạo 也dã 。
佛Phật 號hiệu 藥dược 師sư 難nan 得đắc 念niệm 。 經kinh 名danh 灌quán 頂đảnh 亦diệc 難nan 聞văn 。
或hoặc 將tương 竹trúc 帛bạch 寫tả 玄huyền 文văn 。 或hoặc 為vi 人nhân 天thiên 講giảng 妙diệu 法Pháp 。
皆giai 是thị 大Đại 乘Thừa 根căn 性tánh 熟thục 。 再tái 逢phùng 中trung 道Đạo 教giáo 勳huân 修tu 。
更cánh 弘hoằng 自tự 利lợi 利lợi 他tha 心tâm 。 我ngã 記ký 此thử 人nhân 成thành 正Chánh 道Đạo 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 疑nghi 者giả 說thuyết 也dã 。
累lũy 劫kiếp 累lũy/lụy/luy 生sanh 修tu 正chánh 行hạnh 。 無vô 方phương 無vô 所sở 不bất 經kinh 過quá 。
自tự 惟duy 作tác 我ngã 苦khổ 困khốn 多đa 。 況huống 復phục 藥dược 師sư 慈từ 願nguyện 重trọng/trùng 。
初sơ 學học 聲Thanh 聞Văn 有hữu 限hạn 量lượng 。 爭tranh 教giáo 揣đoàn 度độ 不bất 猜# 疑nghi 。
紅hồng 蓮liên 舌thiệt 相tướng 覆phú 三tam 千thiên 。 未vị 見kiến 此thử 人nhân 生sanh 妄vọng 語ngữ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 知tri 我ngã 心tâm 耳nhĩ 。
性tánh 地địa 堅kiên 牢lao 無vô 動động 轉chuyển 。 疑nghi 生sanh 分phân 別biệt 最tối 難nạn/nan 除trừ 。
若nhược 懷hoài 少thiểu 許hứa 蓋cái 纏triền 心tâm 。 必tất 障chướng 大Đại 乘Thừa 功công 德đức 利lợi 。
改cải 往vãng 修tu 來lai 常thường 固cố 慎thận 。 背bối/bội 塵trần 合hợp 覺giác 始thỉ 相tương 應ứng 。
阿A 難Nan 稽khể 首thủ 懺sám 前tiền 非phi 。 惟duy 佛Phật 自tự 知tri 我ngã 心tâm 耳nhĩ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 厄ách 難nạn 者giả 也dã 。
滿mãn 月nguyệt 光quang 明minh 無vô 障chướng 礙ngại 。 乾can/kiền/càn 坤# 內nội 外ngoại 悉tất 包bao 含hàm 。
雪tuyết 霜sương 風phong 雨vũ 不bất 調điều 和hòa 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 生sanh 變biến 怪quái 。
賊tặc 盜đạo 兵binh 戈qua 相tương/tướng 擾nhiễu 亂loạn 。 饑cơ 荒hoang 水thủy 旱hạn 起khởi 災tai 殃ương 。
若nhược 能năng 讀đọc 誦tụng 此thử 經kinh 文văn 。 如như 上thượng 妖yêu 訛ngoa 皆giai 懺sám 殄điễn 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 續tục 命mạng 神thần 幡phan 。
救cứu 脫thoát 殷ân 勤cần 從tùng 座tòa 起khởi 。 慈từ 悲bi 歡hoan 喜hỷ 說thuyết 醫y 方phương 。
若nhược 人nhân 病bệnh 苦khổ 至chí 尫# 嬴# 。 依y 我ngã 科khoa 儀nghi 能năng 救cứu 護hộ 。
七thất 層tằng 齋trai 戒giới 旋toàn 燈đăng 樹thụ 。 六lục 時thời 行hành 道Đạo 演diễn 經kinh 文văn 。
仍nhưng 令linh 燈đăng 主chủ 發phát 精tinh 虔kiền 。 同đồng 結kết 一nhất 心tâm 無vô 不bất 驗nghiệm 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 惡ác 鬼quỷ 所sở 持trì 。
尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 重trọng/trùng 請thỉnh 益ích 。 於ư 時thời 救cứu 脫thoát 細tế 鋪phô 舒thư 。
七thất 層tằng 燈đăng 樹thụ 若nhược 車xa 輪luân 。 五ngũ 色sắc 神thần 幡phan 如như 彩thải 鳳phượng 。
蘋# 藻tảo 香hương 花hoa 勤cần 奉phụng 獻hiến 。 羽vũ 毛mao 鱗lân 介giới 放phóng 從tùng 生sanh 。
橫hoạnh/hoành 罹li 口khẩu 舌thiệt 與dữ 冤oan 家gia 。 一nhất 切thiết 迍# 殃ương 皆giai 過quá 度độ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 至chí 無vô 上thượng 道Đạo 。
帝đế 王vương 大đại 臣thần 並tịnh 宰tể 輔phụ 。 後hậu 妃phi 王vương 子tử 及cập 宮cung 嬪# 。
按án 於ư 科khoa 教giáo 散tán 香hương 花hoa 。 集tập 彼bỉ 禛# 祥tường 延diên 福phước 壽thọ 。
先tiên 為vi 斷đoạn 平bình 冤oan 濫lạm 事sự 。 仍nhưng 頒ban 恩ân 赦xá 獄ngục 囚tù 人nhân 。
善thiện 神thần 歡hoan 喜hỷ 雨vũ 風phong 調điều 。 國quốc 道đạo 安an 寧ninh 王vương 道đạo 正chánh 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 是thị 名danh 九cửu 橫hoạnh/hoành 。
廣quảng 說thuyết 千thiên 差sai 將tương 萬vạn 別biệt 。 略lược 言ngôn 九cửu 橫hoạnh/hoành 與dữ 三tam 災tai 。
皆giai 由do 心tâm 地địa 感cảm 招chiêu 成thành 。 儘# 是thị 業nghiệp 緣duyên 因nhân 果quả 報báo 。
夙túc 世thế 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 會hội 遇ngộ 。 現hiện 生sanh 華hoa 報báo 積tích 愆khiên 瑕hà 。
若nhược 無vô 福phước 善thiện 可khả 依y 憑bằng 。 不bất 測trắc 災tai 殃ương 難nạn/nan 過quá 度độ 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 故cố 使sử 然nhiên 也dã 。
地địa 水thủy 火hỏa 風phong 四tứ 大đại 性tánh 。 利lợi 名danh 恩ân 愛ái 百bách 年niên 身thân 。
養dưỡng 生sanh 不bất 解giải 順thuận 天thiên 和hòa 。 將tương 命mạng 有hữu 時thời 違vi 節tiết 候hậu 。
生sanh 死tử 兩lưỡng 門môn 求cầu 莫mạc 得đắc 。 艱gian 辛tân 萬vạn 種chủng 苦khổ 難nạn 當đương 。
或hoặc 其kỳ 前tiền 世thế 惡ác 因nhân 緣duyên 。 罪tội 過quá 所sở 招chiêu 皆giai 懺sám 悔hối 。
消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。 不bất 遭tao 厄ách 難nạn 。
善thiện 惡ác 薄bạc 書thư 無vô 脫thoát 漏lậu 。 是thị 非phi 過quá 犯phạm 豈khởi 相tương 容dung 。
彩thải 虹hồng 身thân 上thượng 有hữu 纖tiêm 毫hào 。 業nghiệp 鏡kính 光quang 中trung 寧ninh 隱ẩn 諱húy 。
七thất 七thất 日nhật 中trung 如Như 來Lai 了liễu 。 三tam 三tam 品phẩm 內nội 恐khủng 難nạn 生sanh 。
應ưng 須tu 放phóng 命mạng 與dữ 燃nhiên 燈đăng 。 拔bạt 彼bỉ 精tinh 神thần 令linh 得đắc 度độ 。
(# 加gia 持trì 普phổ 禮lễ 懺sám 悔hối 真chân 言ngôn 。 歌ca 讚tán )# 。
堪kham 嘆thán 老lão 君quân 流lưu 道Đạo 教giáo 。 亳# 州châu 降giáng/hàng 誕đản 流lưu 芳phương 。 纔tài 離ly 母mẫu 腸tràng 。 髮phát 如như 霜sương 。 燒thiêu 丹đan 並tịnh 煉luyện 藥dược 。 保bảo 命mạng 壽thọ 延diên 長trường 。
日nhật 跨khóa 青thanh 牛ngưu 西tây 下hạ 去khứ 。 樓lâu 臺đài 殿điện 閣các 穹# 蒼thương 。 日nhật 乘thừa 白bạch 鹿lộc 上thượng 。 天thiên 堂đường 神thần 仙tiên 留lưu 不bất 住trụ 。 向hướng 乃nãi 也dã 無vô 常thường 。
大đại 慈từ 悲bi 消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật
藥Dược 師Sư 道Đạo 場Tràng 解Giải 經Kinh 頌Tụng 文Văn 二Nhị 時Thời 儀Nghi 文Văn 終Chung
Dược Sư Đạo Tràng Giải Kinh Tụng Văn Nhị Thời Nghi Văn Chung
❖
Phiên âm: 10/7/2016 ◊ Cập nhật: 10/7/2016