父Phụ 母Mẫu 恩Ân 重Trọng 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung與dữ 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát及cập 聲Thanh 眷quyến 屬thuộc 俱câu亦diệc 與dữ 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni優Ưu 婆Bà 塞Tắc優Ưu 婆Bà 夷Di一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 人nhân 民dân及cập 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần皆giai 來lai 集tập 會hội一nhất 心tâm 聽thính 佛Phật 說thuyết 法Pháp瞻chiêm 仰ngưỡng 尊tôn 顏nhan目mục 不bất 暫tạm 捨xả

佛Phật 言ngôn

人nhân 生sanh 在tại 世thế父phụ 母mẫu 為vi 親thân非phi 父phụ 不bất 生sanh非phi 母mẫu 不bất 育dục是thị 以dĩ 寄ký 託thác 母mẫu 胎thai懷hoài 身thân 十thập 月nguyệt歲tuế 滿mãn 月nguyệt 充sung母mẫu 子tử 俱câu 顯hiển生sanh 墮đọa 草thảo 上thượng父phụ 母mẫu 養dưỡng 育dục臥ngọa 則tắc 蘭lan 車xa父phụ 母mẫu 懷hoài 抱bão和hòa 和hòa 弄lộng 聲thanh含hàm 笑tiếu 未vị 語ngữ

飢cơ 時thời 須tu 食thực非phi 母mẫu 不bất 哺bộ渴khát 時thời 須tu 飲ẩm非phi 母mẫu 不bất 乳nhũ母mẫu 中trung 飢cơ 時thời吞thôn 苦khổ 吐thổ 甘cam推thôi 乾can 就tựu 濕thấp非phi 義nghĩa 不bất 親thân非phi 母mẫu 不bất 養dưỡng慈từ 母mẫu 養dưỡng 兒nhi去khứ 離ly 蘭lan 車xa十thập 指chỉ 甲giáp 中trung食thực 子tử 不bất 淨tịnh應ưng 各các 有hữu 八bát 斛hộc 四tứ 斗đẩu計kế 論luận 母mẫu 恩ân昊hạo 天thiên 罔võng 極cực嗚ô 呼hô 慈từ 母mẫu云vân 何hà 可khả 報báo



阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 可khả 報báo 其kỳ 恩ân唯duy 願nguyện 說thuyết 之chi

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 諦đế 聽thính善thiện 思tư 念niệm 之chi吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ分phân 別biệt 解giải 說thuyết

父phụ 母mẫu 之chi 恩ân昊hạo 天thiên 罔võng 極cực云vân 何hà 若nhược 有hữu 孝hiếu 順thuận慈từ 孝hiếu 之chi 子tử能năng 為vì 父phụ 母mẫu作tác 福phước 造tạo 經Kinh或hoặc 以dĩ 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật能năng 造tạo 佛Phật 槃bàn 盂Vu 蘭Lan 盆bồn獻hiến 佛Phật 及cập 僧Tăng得đắc 果quả 無vô 量lượng能năng 報báo 父phụ 母mẫu 之chi 恩ân

若nhược 復phục 有hữu 人nhân書thư 寫tả 此thử 經Kinh流lưu 布bố 世thế 人nhân受thọ 持trì 讀độc 誦tụng當đương 知tri 此thử 人nhân報báo 父phụ 母mẫu 恩ân父phụ 母mẫu 云vân 何hà 可khả 報báo

但đãn 父phụ 母mẫu 至chí 於ư 行hành 來lai東đông 西tây 隣lân 里lý井tỉnh 竈táo 碓đối 磨ma不bất 時thời 還hoàn 家gia我ngã 兒nhi 家gia 中trung 啼đề 哭khốc憶ức 我ngã 即tức 來lai 還hoàn 家gia其kỳ 兒nhi 遙diêu 見kiến 我ngã 來lai或hoặc 在tại 蘭lan 車xa搖dao 頭đầu 弄lộng 腦não或hoặc 復phục 曳duệ 腹phúc 隨tùy 行hành嗚ô 呼hô 向hướng 母mẫu母mẫu 為vì 其kỳ 子tử曲khúc 身thân 下hạ 就tựu長trường 舒thư 兩lưỡng 手thủ拂phất 拭thức 塵trần 土thổ嗚ô 和hòa 其kỳ 口khẩu開khai 懷hoài 出xuất 乳nhũ以dĩ 乳nhũ 與dữ 之chi母mẫu 見kiến 兒nhi 歡hoan兒nhi 見kiến 母mẫu 喜hỷ二nhị 情tình 恩ân 悲bi 親thân 愛ái慈từ 重trọng 莫mạc 復phục

二nhị 歲tuế 三tam 歲tuế弄lộng 意ý 始thỉ 行hành於ư 其kỳ 食thực 時thời非phi 母mẫu 不bất 知tri

父phụ 母mẫu 行hành 來lai值trị 他tha 座tòa 席tịch或hoặc 得đắc 餅bính 肉nhục不bất 噉đạm 輟chuyết 味vị懷hoài 挾hiệp 來lai 歸quy向hướng 其kỳ 與dữ 子tử十thập 來lai 九cửu 得đắc恒hằng 常thường 歡hoan 喜hỷ一nhất 過quá 不bất 得đắc憍kiêu 啼đề 佯dương 哭khốc憍kiêu 子tử 不bất 孝hiếu必tất 有hữu 五ngũ 樀đích孝hiếu 子tử 不bất 懷hoài必tất 有hữu 慈từ 順thuận

遂toại 至chí 長trưởng 大đại朋bằng 友hữu 相tương 隨tùy梳sơ 頭đầu 摩ma 髮phát欲dục 得đắc 好hảo 衣y覆phú 蓋cái 身thân 體thể弊tệ 衣y 破phá 故cố父phụ 母mẫu 自tự 著trước新tân 好hảo 綿miên 帛bạch先tiên 與dữ 其kỳ 子tử

至chí 於ư 行hành 來lai官quan 私tư 急cấp 疾tật傾khuynh 心tâm 南nam 北bắc逐trục 子tử 東đông 西tây橫hoành 上thượng 其kỳ 頭đầu

既ký 索sách 妻thê 婦phụ得đắc 他tha 子tử 女nữ父phụ 母mẫu 轉chuyển 疏sơ私tư 房phòng 屋ốc 室thất共cộng 相tương 語ngữ 樂lạc父phụ 母mẫu 年niên 高cao氣khí 力lực 衰suy 老lão終chung 朝triêu 至chí 暮mộ不bất 來lai 借tá 問vấn

惑hoặc 復phục 父phụ 孤cô 母mẫu 寡quả獨độc 守thủ 空không 房phòng猶do 如như 客khách 人nhân寄ký 止chỉ 他tha 舍xá常thường 無vô 恩ân 愛ái復phục 無vô 濡nhu 被bị 寒hàn苦khổ 辛tân 厄ách 難nạn 遭tao 之chi甚thậm 年niên 老lão 色sắc 衰suy多đa 饒nhiêu 蟣kỉ 虱sắt夙túc 夜dạ 不bất 臥ngọa

長trường 呼hô 歎thán 息tức

何hà 罪tội 宿túc 愆khiên生sanh 此thử 不bất 孝hiếu 之chi 子tử

或hoặc 時thời 喚hoán 呼hô瞋sân 目mục 驚kinh 怒nộ歸quy 兒nhi 罵mạ 詈lị低đê 頭đầu 含hàm 笑tiếu妻thê 復phục 不bất 孝hiếu 子tử復phục 五ngũ 樀đích 夫phu 妻thê 和hòa 合hợp同đồng 作tác 五ngũ 逆nghịch

彼bỉ 時thời 喚hoán 呼hô急cấp 疾tật 取thủ 使sử十thập 喚hoán 九cửu 違vi

盡tận 不bất 從tùng 順thuận罵mạ 詈lị 瞋sân 恚khuể

不bất 如như 早tảo 死tử強cưỡng 在tại 地địa 上thượng

父phụ 母mẫu 聞văn 之chi悲bi 哭khốc 懊áo 惱não流lưu 淚lệ 雙song 下hạ啼đề 哭khốc 目mục 腫thũng



汝nhữ 初sơ 小tiểu 時thời非phi 吾ngô 不bất 長trưởng但đãn 吾ngô 生sanh 汝nhữ不bất 如như 本bổn 無vô

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân能năng 為vì 父phụ 母mẫu受thọ 持trì 讀độc 誦tụng書thư 寫tả 父Phụ 母Mẫu 恩Ân 重Trọng 大Đại 乘Thừa 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh一nhất 句cú 一nhất 偈kệ一nhất 逕kính 耳nhĩ 目mục 者giả所sở 有hữu 五ngũ 逆nghịch 重trọng 罪tội悉tất 得đắc 消tiêu 滅diệt永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư常thường 得đắc 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp速tốc 得đắc 解giải 脫thoát



阿A 難Nan 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn此thử 經Kinh 云vân 何hà 名danh 之chi云vân 何hà 奉phụng 持trì

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

此thử 經Kinh 名danh 父Phụ 母Mẫu 恩Ân 重Trọng 經Kinh

若nhược 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh能năng 為vì 父phụ 母mẫu作tác 福phước 造tạo 經Kinh燒thiêu 香hương請thỉnh 佛Phật 禮lễ 拜bái供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo或hoặc 飲ẩm 食thực 眾chúng 僧Tăng當đương 知tri 是thị 人nhân能năng 報báo 父phụ 母mẫu 其kỳ 恩ân

帝Đế 釋Thích 梵Phạm 王Vương諸chư 天thiên 人nhân 民dân一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm㘁dịch 哭khốc 動động 地địa淚lệ 下hạ 如như 雨vũ五ngũ 體thể 投đầu 地địa 信tín 受thọ頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

父Phụ 母Mẫu 恩Ân 重Trọng 經Kinh

失thất 譯dịch 人nhân 名danh
Dịch sang cổ văn: Tên người dịch đã thất lạc
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 10/9/2013 ◊ Dịch nghĩa: 10/9/2013 ◊ Cập nhật: 10/7/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam