梵Phạm 網Võng 經Kinh 古Cổ 迹Tích 記Ký 卷quyển 下hạ (# 本bổn )#
Phạm Võng Kinh Cổ Tích Ký ♦ Quyển hạ

青thanh 丘khâu 太thái 賢hiền 集tập


梵Phạm 網Võng 經Kinh 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 說Thuyết 菩Bồ 薩Tát 心Tâm 地Địa 法Pháp 門Môn 品Phẩm 第Đệ 十Thập
Phạm Võng Kinh Lô Xá Na Phật Thuyết Bồ Tát Tâm Địa Pháp Môn Phẩm Đệ Thập

後hậu 秦tần 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch 。


經kinh 。


爾nhĩ 時thời 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 至chí 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 已dĩ 下hạ 十thập 一nhất 頌tụng 半bán 第đệ 二nhị 勸khuyến 信tín 。 信tín 為vi 入nhập 法pháp 之chi 本bổn 。 戒giới 為vi 住trụ 法pháp 之chi 原nguyên 。 所sở 以dĩ 說thuyết 偈kệ 。 更cánh 令linh 信tín 戒giới 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 戒giới 略lược 有hữu 三tam 門môn 。 一nhất 受thọ 得đắc 門môn 。 二nhị 護hộ 持trì 門môn 。 三tam 犯phạm 失thất 門môn 。 初sơ 受thọ 得đắc 者giả 。 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 但đãn 解giải 師sư 語ngữ 。 要yếu 須tu 先tiên 發phát 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 謂vị 誓thệ 定định 取thủ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 。 如như 瑜du 伽già 云vân 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 決quyết 定định 希hy 求cầu 以dĩ 為vi 行hành 相tương/tướng 故cố 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 義nghĩa 利lợi 為vi 境cảnh 。 發phát 此thử 心tâm 已dĩ 。 有hữu 二nhị 種chủng 受thọ 。 一nhất 者giả 一nhất 分phần/phân 受thọ 隨tùy 其kỳ 受thọ 者giả 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 所sở 堪kham 。 或hoặc 受thọ 一nhất 戒giới 或hoặc 多đa 皆giai 得đắc 成thành 戒giới 。 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 必tất 總tổng 受thọ 持trì 若nhược 其kỳ 一nhất 分phần/phân 不bất 名danh 比Bỉ 丘Khâu 。 謂vị 令linh 現hiện 身thân 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 圓viên 滿mãn 軌quỹ 則tắc 建kiến 立lập 學học 處xứ 。 十thập 戒giới 具cụ 戒giới 各các 必tất 總tổng 受thọ 。 若nhược 凡phàm 若nhược 聖thánh 。 受thọ 學học 一nhất 軌quỹ 。 即tức 由do 此thử 義nghĩa 簡giản 擇trạch 人nhân 器khí 。 除trừ 有hữu 遮già 難nan 及cập 餘dư 趣thú 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ 。 隨tùy 分phần/phân 戒giới 故cố 。 謂vị 凡phàm 必tất 無vô 現hiện 身thân 成thành 佛Phật 。 要yếu 經kinh 無vô 數số 大đại 劫kiếp 修tu 故cố 。 從tùng 但đãn 解giải 語ngữ 乃nãi 至chí 金kim 剛cang 。 隨tùy 其kỳ 位vị 力lực 漸tiệm 漸tiệm 修tu 滿mãn 。 如như 成thành 山sơn 海hải 塵trần 渧đế 為vi 初sơ 。 既ký 大đại 菩Bồ 提Đề 無vô 德đức 不bất 攝nhiếp 。 欲dục 成thành 彼bỉ 聚tụ 何hà 善thiện 非phi 因nhân 。 即tức 由do 此thử 義nghĩa 不bất 擇trạch 趣thú 生sanh 。 但đãn 解giải 師sư 語ngữ 。 發phát 心tâm 皆giai 得đắc 。 雖tuy 但đãn 解giải 語ngữ 唯duy 受thọ 一nhất 戒giới 。 猶do 勝thắng 二Nhị 乘Thừa 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 羅La 漢Hán 功công 德đức 但đãn 為vi 自tự 身thân 。 於ư 有hữu 情tình 界giới 。 無vô 有hữu 恩ân 分phần/phân 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 戒giới 為vi 度độ 一nhất 切thiết 。 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 不bất 荷hà 恩ân 故cố 。 二nhị 者giả 全toàn 分phần/phân 受thọ 。 謂vị 三Tam 聚Tụ 戒Giới 。 攝nhiếp 律luật 儀nghi 者giả 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 惡ác 。 惡ác 謂vị 一nhất 切thiết 應ưng 斷đoạn 捨xả 法pháp 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 斷đoạn 殺sát 生sanh 等đẳng 。 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 伏phục 斷đoạn 二nhị 障chướng 。 乃nãi 至chí 佛Phật 捨xả 生sanh 死tử 法pháp 故cố 。 攝nhiếp 善thiện 戒giới 者giả 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 。 善thiện 謂vị 一nhất 切thiết 應ưng 修tu 證chứng 法pháp 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 隨tùy 分phần/phân 所sở 學học 。 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 各các 十thập 勝thắng 行hành 。 乃nãi 至chí 佛Phật 證chứng 二nhị 轉chuyển 依y 故cố 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 者giả 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 隨tùy 分phần/phân 教giáo 化hóa 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 度độ 一nhất 切thiết 故cố 。 非phi 諸chư 凡phàm 夫phu 。 即tức 能năng 一nhất 切thiết 三tam 聚tụ 頓đốn 誓thệ 。 漸tiệm 修tu 滿mãn 故cố 。 如như 是thị 無vô 礙ngại 所sở 發phát 願nguyện 行hành 於ư 諸chư 願nguyện 行hành 最tối 無vô 上thượng 。 故cố 隨tùy 所sở 生sanh 處xứ 。 心tâm 其kỳ 中trung 王vương 。 然nhiên 無vô 畢tất 竟cánh 堪kham 為vi 其kỳ 果quả 。 唯duy 除trừ 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 第đệ 二nhị 護hộ 持trì 者giả 略lược 有hữu 十thập 門môn 。 一nhất 隨tùy 心tâm 門môn 。 隨tùy 其kỳ 宿túc 習tập 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 故cố 。 猶do 如như 世thế 間gian 。 隨tùy 其kỳ 本bổn 色sắc 雖tuy 一nhất 薀# 水thủy 緣duyên 碧bích 等đẳng 異dị 。 故cố 先tiên 固cố 一nhất 漸tiệm 具cụ 餘dư 行hành 。 如như 本bổn 業nghiệp 云vân 。 若nhược 受thọ 一nhất 戒giới 。 名danh 一nhất 分phần/phân 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 至chí 具cụ 受thọ 。 名danh 具cụ 分phần/phân 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 然nhiên 佛Phật 所sở 制chế 應ưng 漸tiệm 遍biến 學học 。 由do 此thử 第đệ 二nhị 有hữu 遍biến 學học 門môn 。 如như 瑜du 伽già 說thuyết 。 聲Thanh 聞Văn 自tự 利lợi 尚thượng 護hộ 他tha 心tâm 。 況huống 諸chư 菩Bồ 薩Tát 利lợi 他tha 為vi 先tiên 。 故cố 應ưng 遍biến 護hộ 諸chư 譏cơ 嫌hiềm 戒giới 。 然nhiên 智trí 論luận 云vân 。 新tân 行hành 菩Bồ 薩Tát 不bất 能năng 一nhất 世thế 一nhất 時thời 遍biến 行hành 五ngũ 度độ 。 如như 護hộ 三tam 衣y 不bất 能năng 施thí 等đẳng 。 由do 此thử 第đệ 三tam 有hữu 隨tùy 性tánh 門môn 。 相tương 違vi 學học 處xứ 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 唯duy 護hộ 性tánh 戒giới 縱túng/tung 遮già 戒giới 故cố 。 如như 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 性tánh 罪tội 不bất 現hiện 行hành 故cố 。 與dữ 聲Thanh 聞Văn 共cộng 相tương 似tự 。 遮già 罪tội 有hữu 現hiện 行hành 故cố 。 與dữ 彼bỉ 不bất 共cộng 。 然nhiên 瑜du 伽già 云vân 。 若nhược 有hữu 勝thắng 利lợi 性tánh 罪tội 現hiện 行hành 。 由do 此thử 第đệ 四tứ 有hữu 隱ẩn 密mật 門môn 。 如như 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 行hành 十thập 惡ác 故cố 。 就tựu 中trung 瑜du 伽già 但đãn 開khai 七thất 非phi 。 然nhiên 其kỳ 第đệ 三tam 但đãn 非phi 性tánh 罪tội 。 於ư 無vô 屬thuộc 女nữ 許hứa 欲dục 行hành 故cố 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 通thông 開khai 邪tà 行hành 。 以dĩ 言ngôn 十thập 惡ác 見kiến 利lợi 行hành 故cố 。 如như 殺sát 生sanh 等đẳng 。 隨tùy 一nhất 攝nhiếp 故cố 。 然nhiên 莊trang 嚴nghiêm 云vân 。 由do 利lợi 群quần 生sanh 意ý 起khởi 貪tham 不bất 得đắc 罪tội 。 瞋sân 則tắc 與dữ 彼bỉ 違vi 。 恆hằng 欲dục 損tổn 他tha 故cố 。 由do 此thử 第đệ 五ngũ 有hữu 順thuận 勝thắng 門môn 。 愛ái 順thuận 大đại 悲bi 故cố 罪tội 為vi 劣liệt 。 瞋sân 彼bỉ 相tương 違vi 。 罪tội 為vi 重trọng/trùng 故cố 。 如như 瑜du 伽già 云vân 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 分phần 應ưng 與dữ 瞋sân 所sở 起khởi 犯phạm 。 非phi 貪tham 所sở 起khởi 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 又hựu 智trí 論luận 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 惱não 眾chúng 生sanh 為vi 戒giới 。 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 求cầu 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 婬dâm 欲dục 雖tuy 不bất 惱não 眾chúng 生sanh 。 繫hệ 縛phược 心tâm 故cố 立lập 為vi 大đại 罪tội 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 求cầu 。 現hiện 世thế 涅Niết 槃Bàn 。 往vãng 返phản 生sanh 死tử 。 具cụ 資tư 糧lương 故cố 。 然nhiên 瑜du 伽già 云vân 。 若nhược 欲dục 斷đoạn 彼bỉ 生sanh 起khởi 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 。 煩phiền 惱não 熾sí 盛thịnh 。 蔽tế 抑ức 其kỳ 心tâm 。 起khởi 瞋sân 蓋cái 等đẳng 。 無vô 所sở 違vi 犯phạm 。 由do 此thử 第đệ 六lục 有hữu 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 門môn 。 由do 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 力lực 惡ác 無vô 犯phạm 故cố 。 如như 十thập 住trụ 論luận 。 慳san 心tâm 不bất 解giải 不bất 能năng 施thí 時thời 。 謝tạ 今kim 未vị 熟thục 後hậu 當đương 施thí 故cố 。 然nhiên 經kinh 亦diệc 說thuyết 。 護hộ 戒giới 之chi 心tâm 如như 惜tích 浮phù 囊nang 及cập 草thảo 繫hệ 者giả 。 由do 此thử 第đệ 七thất 有hữu 怖bố 畏úy 門môn 。 見kiến 微vi 遮già 罪tội 如như 性tánh 罪tội 故cố 。 然nhiên 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 於ư 乘thừa 緩hoãn 者giả 乃nãi 名danh 為vi 緩hoãn 。 於ư 戒giới 緩hoãn 者giả 不bất 名danh 為vi 緩hoãn 。 由do 此thử 第đệ 八bát 有hữu 成thành 勝thắng 門môn 。 作tác 善thiện 有hữu 勝thắng 且thả 放phóng 止chỉ 故cố 。 然nhiên 莊trang 嚴nghiêm 云vân 。 雖tuy 恆hằng 處xứ 地địa 獄ngục 。 不bất 障chướng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 起khởi 自tự 利lợi 心tâm 。 是thị 大đại 菩Bồ 提Đề 障chướng 。 由do 此thử 第đệ 九cửu 有hữu 護hộ 障chướng 門môn 。 雖tuy 有hữu 作tác 善thiện 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 故cố 。 如như 大đại 般Bát 若Nhã 云vân 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 設thiết 殑Căng 伽Già 沙sa 劫kiếp 。 受thọ 妙diệu 五ngũ 欲dục 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 猶do 不bất 名danh 犯phạm 。 若nhược 起khởi 一nhất 念niệm 二Nhị 乘Thừa 之chi 心tâm 。 即tức 名danh 為vi 犯phạm 。 解giải 云vân 。 雖tuy 貪tham 所sở 污ô 。 大đại 心tâm 不bất 盡tận 。 無vô 無vô 餘dư 犯phạm 。 故cố 名danh 無vô 犯phạm 。 然nhiên 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 云vân 。 若nhược 以dĩ 心tâm 分phân 別biệt 男nam 女nữ 。 非phi 男nam 女nữ 相tương/tướng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。 由do 此thử 第đệ 十thập 有hữu 究cứu 竟cánh 門môn 。 若nhược 取thủ 法pháp 相tướng 。 非phi 究cứu 竟cánh 故cố 。 如như 大đại 般Bát 若Nhã 。 應ưng 以dĩ 不bất 護hộ 圓viên 滿mãn 淨tịnh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 犯phạm 無vô 犯phạm 相tướng 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 第đệ 三tam 犯phạm 失thất 者giả 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 戒giới 無vô 無vô 餘dư 犯phạm 。 如như 有hữu 一nhất 分phần/phân 受thọ 。 有hữu 一nhất 分phần/phân 持trì 故cố 。 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 犯phạm 一nhất 重trọng/trùng 時thời 。 便tiện 破phá 一nhất 切thiết 失thất 比Bỉ 丘Khâu 性tánh 。 如như 本bổn 業nghiệp 經kinh 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 凡phàm 聖thánh 戒giới 盡tận 心tâm 為vi 體thể 。 是thị 故cố 心tâm 盡tận 戒giới 亦diệc 盡tận 。 心tâm 無vô 盡tận 故cố 戒giới 亦diệc 無vô 盡tận 。 心tâm 謂vị 期kỳ 心tâm 。 若nhược 不bất 放phóng 捨xả 無vô 盡tận 戒giới 願nguyện 。 無vô 有hữu 盡tận 犯phạm 。 無vô 邊biên 戒giới 故cố 。 由do 此thử 轉chuyển 生sanh 。 戒giới 亦diệc 恆hằng 隨tùy 運vận 運vận 增tăng 長trưởng 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 猶do 如như 河hà 水thủy 日nhật 夜dạ 不bất 停đình 運vận 運vận 遷thiên 流lưu 自tự 到đáo 大đại 海hải 。 唯duy 除trừ 故cố 捨xả 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 彼bỉ 既ký 心tâm 盡tận 戒giới 亦diệc 盡tận 故cố 。 然nhiên 犯phạm 重trọng 戒giới 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 破phá 二nhị 污ô 。 若nhược 以dĩ 上thượng 品phẩm 煩phiền 惱não 纏triền 犯phạm 。 隨tùy 所sở 犯phạm 支chi 。 失thất 戒giới 律luật 儀nghi 。 若nhược 中trung 下hạ 纏triền 唯duy 污ô 不bất 失thất 。 如như 瑜du 伽già 云vân 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 毀hủy 犯phạm 四tứ 種chủng 。 他tha 勝thắng 處xử 法pháp 。 數sác 數sác 現hiện 行hành 。 都đô 無vô 慚tàm 愧quý 。 深thâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 見kiến 是thị 功công 德đức 。 當đương 知tri 說thuyết 名danh 。 上thượng 品phẩm 纏triền 犯phạm 。 非phi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 暫tạm 一nhất 現hiện 行hành 。 他tha 勝thắng 處xử 法pháp 。 便tiện 捨xả 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 戒giới 律luật 儀nghi 。 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 一nhất 犯phạm 即tức 捨xả 。 又hựu 上thượng 纏triền 犯phạm 雖tuy 失thất 淨tịnh 戒giới 。 經kinh 說thuyết 即tức 懺sám 亦diệc 得đắc 重trọng 受thọ 。 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 如như 斬trảm 頭đầu 者giả 現hiện 身thân 不bất 能năng 。 復phục 入nhập 僧Tăng 數số 。 廣quảng 引dẫn 教giáo 理lý 如như 宗tông 要yếu 釋thích 。 且thả 止chỉ 傍bàng 論luận 釋thích 頌tụng 二nhị 門môn 。 謂vị 初sơ 六lục 頌tụng 傳truyền 誦tụng 本bổn 師sư 門môn 。 釋Thích 迦Ca 傳truyền 誦tụng 本bổn 師sư 序tự 故cố 。 後hậu 五ngũ 頌tụng 半bán 末mạt 主chủ 顯hiển 揚dương 門môn 。 釋Thích 迦Ca 自tự 演diễn 戒giới 宗tông 要yếu 故cố 。 初sơ 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 初sơ 五ngũ 頌tụng 顯hiển 主chủ 尊tôn 勝thắng 門môn 。 後hậu 之chi 一nhất 頌tụng 讚tán 戒giới 功công 能năng 門môn 。 初sơ 亦diệc 有hữu 二nhị 。 初sơ 二nhị 頌tụng 半bán 現hiện 身thân 本bổn 末mạt 門môn 。 後hậu 二nhị 頌tụng 半bán 說thuyết 法Pháp 本bổn 末mạt 門môn 。


經kinh 。 我ngã 今kim 盧lô 舍xá 那na 。 方phương 坐tọa 蓮liên 華hoa 臺đài 。


述thuật 曰viết 。 現hiện 身thân 本bổn 末mạt 門môn 略lược 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 。 此thử 初sơ 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 傳truyền 說thuyết 。 此thử 身thân 應ưng 第đệ 二nhị 地địa 。 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 此thử 經Kinh 宗tông 故cố 。 非phi 自tự 受thọ 用dụng 。 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 說thuyết 彼bỉ 無vô 邊biên 故cố 。 方phương 者giả 正chánh 也dã 。 千thiên 葉diệp 臺đài 總tổng 成thành 二Nhị 地Địa 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 此thử 中trung 臺đài 上thượng 是thị 身thân 所sở 居cư 。 千thiên 葉diệp 即tức 是thị 所sở 化hóa 部bộ 落lạc 。 如như 仁nhân 王vương 云vân 。 信tín 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 百bách 佛Phật 千thiên 佛Phật 。 萬vạn 佛Phật 國quốc 中trung 化hóa 現hiện 百bách 身thân 千thiên 身thân 萬vạn 身thân 。 十Thập 地Địa 經Kinh 云vân 。 二Nhị 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 千thiên 世thế 界giới 見kiến 千thiên 佛Phật 故cố 。 於ư 此thử 臺đài 上thượng 別biệt 有hữu 佛Phật 座tòa 。 此thử 千thiên 葉diệp 臺đài 有hữu 說thuyết 是thị 座tòa 。 非phi 也dã 。 上thượng 卷quyển 別biệt 說thuyết 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 坐tọa 百bách 萬vạn 蓮liên 華hoa 赫hách 赫hách 光quang 明minh 座tòa 上thượng 故cố 。 既ký 說thuyết 我ngã 住trụ 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 。 其kỳ 臺đài 周chu 匝táp 有hữu 千thiên 葉diệp 。 一nhất 葉diệp 一nhất 世thế 界giới 。 我ngã 化hóa 為vi 千thiên 釋Thích 迦Ca 。


復phục 有hữu 百bách 億ức 須Tu 彌Di 。 明minh 知tri 是thị 土thổ/độ 。 有hữu 難nạn/nan 。 彼bỉ 土độ 豈khởi 狹hiệp 彌di 陀đà 圓viên 光quang 。 經kinh 說thuyết 彼bỉ 佛Phật 圓viên 光quang 。 如như 百bách 億ức 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 故cố 。 此thử 難nạn/nan 不bất 然nhiên 。 佛Phật 光quang 不bất 定định 。 釋Thích 迦Ca 亦diệc 照chiếu 無vô 量lượng 剎sát 故cố 。 或hoặc 既ký 言ngôn 如như 。 但đãn 比tỉ 廣quảng 大đại 。 未vị 必tất 量lượng 同đồng 。 如như 眼nhãn 喻dụ 海hải 。 故cố 知tri 百bách 萬vạn 蓮liên 華hoa 為vi 座tòa 。 何hà 故cố 諸chư 佛Phật 蓮liên 華hoa 為vi 座tòa 。 表biểu 佛Phật 雖tuy 在tại 世thế 如như 不bất 著trước 水thủy 故cố 。


經kinh 。 周chu 匝táp 千thiên 華hoa 上thượng 。 復phục 現hiện 千thiên 釋Thích 迦Ca 。


述thuật 曰viết 。 第đệ 二nhị 淨tịnh 土độ 化hóa 身thân 。 傳truyền 說thuyết 。 此thử 身thân 應ưng 地địa 前tiền 機cơ 。 有hữu 說thuyết 。 唯duy 四tứ 善thiện 根căn 方phương 生sanh 淨tịnh 土độ 。 理lý 未vị 必tất 然nhiên 。 淨tịnh 土độ 經kinh 說thuyết 餘dư 亦diệc 生sanh 故cố 。 淨tịnh 穢uế 同đồng 處xứ 隨tùy 業nghiệp 異dị 見kiến 。 猶do 如như 四tứ 識thức 等đẳng 事sự 心tâm 異dị 。 如như 說thuyết 鶖thu 子tử 所sở 見kiến 山sơn 河hà 螺Loa 髻Kế 梵Phạm 王Vương 。 反phản 寶bảo 土thổ/độ 故cố 。


經kinh 。 一nhất 華hoa 百bách 億ức 國quốc 。 一nhất 國quốc 一nhất 釋Thích 迦Ca 。


述thuật 曰viết 。 第đệ 三tam 穢uế 土thổ/độ 化hóa 身thân 。 言ngôn 一nhất 國quốc 者giả 一nhất 須Tu 彌Di 界giới 。 以dĩ 世thế 界giới 別biệt 南nam 洲châu 現hiện 故cố 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 一nhất 大Đại 千Thiên 有hữu 百bách 俱câu 胝chi 界giới 。 雜tạp 集tập 云vân 一nhất 俱câu 胝chi 量lượng 當đương 於ư 百bách 億ức 。 何hà 故cố 此thử 中trung 。 唯duy 言ngôn 百bách 億ức 。 億ức 有hữu 多đa 種chủng 。 瑜du 伽già 且thả 依y 十thập 萬vạn 為vi 億ức 。 此thử 經Kinh 千thiên 萬vạn 故cố 不bất 相tương 違vi 。 此thử 依y 麁thô 相tương/tướng 且thả 說thuyết 一nhất 類loại 須Tu 彌Di 世thế 界giới 。 據cứ 實thật 樹thụ 形hình 人nhân 形hình 倒đảo 及cập 側trắc 等đẳng 。 各các 隨tùy 其kỳ 類loại 。 遍biến 滿mãn 諸chư 方phương 。 異dị 類loại 無vô 礙ngại 。 如như 因nhân 陀đà 羅la 網võng 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 出xuất 過quá 思tư 議nghị 之chi 表biểu 。 然nhiên 皆giai 攝nhiếp 在tại 蓮liên 華hoa 臺đài 藏tạng 世thế 界giới 海hải 中trung 。 並tịnh 盧lô 舍xá 那na 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 。


經kinh 。 各các 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 至chí 盧Lô 舍Xá 那Na 本bổn 身thân 。


述thuật 曰viết 。 第đệ 四tứ 舉cử 淨tịnh 穢uế 土thổ/độ 。 機cơ 根căn 頓đốn 熟thục 一nhất 時thời 重trọng/trùng 化hóa 。 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 。 如như 上thượng 卷quyển 云vân 千thiên 華hoa 上thượng 佛Phật 。 是thị 吾ngô 化hóa 身thân 。 千thiên 百bách 億ức 釋Thích 迦Ca 。 是thị 千thiên 釋Thích 迦Ca 化hóa 身thân 故cố 。


經kinh 。 千thiên 百bách 億ức 釋Thích 迦Ca 。 至chí 十thập 重trọng 四tứ 十thập 八bát 。


述thuật 曰viết 。 第đệ 二nhị 說thuyết 法Pháp 本bổn 末mạt 。 盧lô 舍xá 那na 身thân 雖tuy 非phi 凡phàm 境cảnh 。 加gia 力lực 見kiến 聞văn 接tiếp 眾chúng 而nhi 至chí 。 既ký 貫quán 三tam 際tế 之chi 則tắc 。 非phi 隨tùy 時thời 宜nghi 所sở 制chế 。 故cố 說thuyết 我ngã 誦tụng 不bất 言ngôn 說thuyết 也dã 。 味vị 中trung 之chi 上thượng 。 名danh 為vi 甘Cam 露Lộ 。 故cố 喻dụ 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 最tối 極cực 涅Niết 槃Bàn 。 戒giới 則tắc 出xuất 苦khổ 證chứng 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 門môn 。 故cố 言ngôn 聽thính 誦tụng 甘cam 露lộ 門môn 開khai 也dã 。 或hoặc 說thuyết 戒giới 經kinh 名danh 之chi 為vi 門môn 。 所sở 詮thuyên 之chi 戒giới 。 名danh 為vi 甘Cam 露Lộ 。 教giáo 能năng 開khai 理lý 出xuất 三tam 界giới 門môn 。 對đối 機cơ 而nhi 顯hiển 是thị 為vi 開khai 也dã 。 凡phàm 心tâm 易dị 竭kiệt 。 勝thắng 影ảnh 難nạn/nan 留lưu 。 故cố 歸quy 本bổn 處xứ 誦tụng 本bổn 師sư 戒giới 。 此thử 中trung 本bổn 師sư 謂vị 即tức 本bổn 身thân 。 或hoặc 可khả 戒giới 法pháp 名danh 為vi 本bổn 師sư 。 佛Phật 所sở 師sư 故cố 。


經kinh 。 戒giới 如như 明minh 日nhật 月nguyệt 。 至chí 由do 是thị 成thành 正chánh 覺giác 。


述thuật 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 讚tán 戒giới 威uy 力lực 門môn 也dã 。 戒giới 破phá 罪tội 闇ám 。 猶do 如như 日nhật 月nguyệt 。 莊trang 嚴nghiêm 行hành 者giả 如như 瓔anh 珞lạc 珠châu 。 如như 遺di 教giáo 云vân 。 慚tàm 愧quý 之chi 衣y 於ư 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 或hoặc 說thuyết 。 性tánh 戒giới 明minh 如như 日nhật 月nguyệt 。 遮già 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 如như 瓔anh 珞lạc 珠châu 。 破phá 性tánh 罪tội 闇ám 嚴nghiêm 性tánh 戒giới 故cố 。 萬vạn 行hạnh 之chi 始thỉ 以dĩ 戒giới 為vi 本bổn 。 萬vạn 行hạnh 之chi 終chung 菩Bồ 提Đề 為vi 果quả 。 是thị 故cố 三tam 際tế 皆giai 由do 戒giới 成thành 佛Phật 。 三tam 聚tụ 如như 應ưng 成thành 三tam 德đức 故cố 。 如như 瑜du 伽già 云vân 。 如như 是thị 所sở 集tập 福phước 智trí 資tư 糧lương 。 更cánh 無vô 餘dư 果quả 可khả 共cộng 相tương 攝nhiếp 。 唯duy 除trừ 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。


經kinh 。 是thị 盧Lô 舍Xá 那Na 誦tụng 。 至chí 轉chuyển 授thọ 諸chư 眾chúng 生sanh 。


述thuật 曰viết 。 自tự 下hạ 末mạt 主chủ 顯hiển 揚dương 門môn 。 此thử 有hữu 四tứ 門môn 。 一nhất 展triển 轉chuyển 開khai 化hóa 門môn 。 二nhị 所sở 成thành 戒giới 相tương/tướng 門môn 。 三tam 能năng 受thọ 有hữu 情tình 門môn 。 四tứ 開khai 許hứa 廣quảng 說thuyết 門môn 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 謂vị 上thượng 六lục 頌tụng 本bổn 師sư 誦tụng 出xuất 。 如như 我ngã 傳truyền 誦tụng 。 汝nhữ 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 戒giới 手thủ 相tương 接tiếp 佛Phật 種chủng 即tức 不bất 斷đoạn 也dã 。


經kinh 。 諦đế 聽thính 我ngã 正chánh 誦tụng 。 至chí 戒giới 品phẩm 已dĩ 具cụ 足túc 。


述thuật 曰viết 。 第đệ 二nhị 門môn 也dã 。 世Thế 尊Tôn 所sở 制chế 一nhất 切thiết 禁cấm 戒giới 。 上thượng 乘thừa 下hạ 乘thừa 皆giai 從tùng 此thử 出xuất 。 故cố 言ngôn 佛Phật 法Pháp 中trung 戒giới 藏tạng 也dã 。 簡giản 定định 道đạo 戒giới 故cố 言ngôn 。 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 梵Phạm 云vân 波ba 羅la 提đề 。 此thử 云vân 別biệt 也dã 。 若nhược 具cụ 應ưng 言ngôn 毘tỳ 木mộc 叉xoa 。 此thử 云vân 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 別biệt 出xuất 非phi 故cố 名danh 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 又hựu 遺di 教giáo 云vân 。 戒giới 是thị 順thuận 解giải 脫thoát 之chi 本bổn 。 故cố 名danh 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 若nhược 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 謂vị 由do 此thử 戒giới 我ngã 當đương 成thành 佛Phật 。 猶do 如như 釋Thích 迦Ca 由do 戒giới 已dĩ 成thành 。 便tiện 不bất 起khởi 餘dư 不bất 同đồng 分phần/phân 心tâm 。


爾nhĩ 時thời 名danh 為vi 。 戒giới 品phẩm 具cụ 足túc 。 善thiện 思tư 分phần/phân 限hạn 名danh 為vi 戒giới 故cố 。 如như 本bổn 業nghiệp 云vân 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 凡phàm 聖thánh 戒giới 盡tận 心tâm 為vi 體thể 。 其kỳ 心tâm 若nhược 盡tận 戒giới 亦diệc 盡tận 。 心tâm 無vô 盡tận 故cố 戒giới 亦diệc 無vô 盡tận 。 此thử 中trung 心tâm 者giả 大Đại 乘Thừa 心tâm 也dã 。 非phi 諸chư 退thoái 乘thừa 及cập 未vị 發phát 心tâm 。 之chi 所sở 能năng 得đắc 。


經kinh 。 一nhất 切thiết 有hữu 心tâm 者giả 。 至Chí 真Chân 是thị 諸chư 佛Phật 子tử 。


述thuật 曰viết 。 第đệ 三tam 門môn 也dã 。 應ưng 者giả 容dung 也dã 。 有hữu 障chướng 無vô 性tánh 不bất 成thành 戒giới 故cố 。 此thử 戒giới 最tối 勝thắng 。 何hà 易dị 聲Thanh 聞Văn 。 誰thùy 言ngôn 易dị 得đắc 。 難nạn/nan 發phát 心tâm 故cố 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 無vô 德đức 不bất 攝nhiếp 。 發phát 心tâm 所sở 修tu 無vô 善thiện 不bất 因nhân 。 故cố 有hữu 心tâm 者giả 得đắc 發phát 大đại 心tâm 。 所sở 有hữu 願nguyện 行hành 皆giai 成thành 因nhân 性tánh 。 即tức 入nhập 諸chư 佛Phật 位vị 者giả 。 佛Phật 位vị 有hữu 二nhị 。 一nhất 發phát 心tâm 滿mãn 位vị 。 二nhị 行hành 果quả 滿mãn 位vị 。 今kim 入nhập 初sơ 故cố 。 初sơ 發phát 之chi 願nguyện 無vô 不bất 周chu 圓viên 。 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 言ngôn 同đồng 大đại 覺giác 。 如như 契Khế 經Kinh 云vân 發phát 心tâm 畢tất 竟cánh 二nhị 無vô 別biệt 故cố 。 已dĩ 得đắc 此thử 位vị 。 真chân 是thị 佛Phật 子tử 。 從tùng 佛Phật 法Pháp 生sanh 紹thiệu 佛Phật 位vị 故cố 。 頌tụng 曰viết 。 方phương 便tiện 父phụ 信tín 種chủng 。 般Bát 若Nhã 母mẫu 禪thiền 胎thai 。 慈từ 悲bi 為vi 養dưỡng 母mẫu 。 佛Phật 子tử 紹thiệu 位vị 生sanh 。 廣quảng 說thuyết 此thử 義nghĩa 如như 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 。


經kinh 。 大đại 眾chúng 皆giai 恭cung 敬kính 。 至chí 心tâm 聽thính 我ngã 誦tụng 。 其kỳ 第đệ 四tứ 門môn 如như 文văn 可khả 解giải 。


經kinh 。


爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 至chí 一nhất 切thiết 佛Phật 大Đại 乘Thừa 戒giới 。


述thuật 曰viết 。 自tự 下hạ 第đệ 三tam 結kết 戒giới 序tự 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 經kinh 家gia 序tự 。 後hậu 世Thế 尊Tôn 序tự 。 此thử 即tức 初sơ 也dã 。 言ngôn 爾nhĩ 時thời 者giả 。 從tùng 天thiên 宮cung 來lai 應ưng 現hiện 時thời 也dã 。 釋Thích 迦Ca 此thử 云vân 能năng 。 牟Mâu 尼Ni 即tức 寂tịch 也dã 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 者giả 在tại 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 於ư 此thử 樹thụ 下hạ 。 有hữu 金kim 剛cang 臺đài 。 此thử 下hạ 證chứng 覺giác 名danh 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 何hà 故cố 初sơ 頓đốn 結kết 者giả 。 三tam 乘thừa 萬vạn 行hạnh 從tùng 此thử 生sanh 故cố 。 三tam 際tế 決quyết 定định 不bất 待đãi 犯phạm 故cố 。 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 隨tùy 時thời 漸tiệm 制chế 。 如như 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh 及cập 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 先tiên 預dự 制chế 戒giới 。 世thế 間gian 生sanh 疑nghi 故cố 。 如như 補bổ 衣y 隨tùy 破phá 隨tùy 補bổ 。 今kim 菩Bồ 薩Tát 戒giới 則tắc 不bất 如như 是thị 。 故cố 初sơ 成thành 佛Phật 初sơ 結kết 此thử 戒giới 。 依y 十Thập 地Địa 論luận 。 成thành 道Đạo 初sơ 七thất 日nhật 。 自tự 受thọ 法Pháp 樂lạc 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 方phương 起khởi 言ngôn 說thuyết 。 今kim 云vân 初sơ 結kết 應ưng 第đệ 二nhị 七thất 。 孝hiếu 謂vị 養dưỡng 育dục 。 順thuận 即tức 恭cung 敬kính 。 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 即tức 是thị 孝hiếu 道đạo 。 恩ân 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 滋tư 長trưởng 生sanh 身thân 恩ân 。 謂vị 即tức 父phụ 母mẫu 。 二nhị 長trưởng 養dưỡng 法Pháp 身thân 恩ân 。 即tức 師sư 僧Tăng 等đẳng 。 以dĩ 財tài 法pháp 二nhị 如như 應ưng 敬kính 養dưỡng 。 此thử 中trung 師sư 僧Tăng 三Tam 寶Bảo 。 至chí 道đạo 如như 次thứ 助trợ 伴bạn 所sở 依y 所sở 緣duyên 。 所sở 以dĩ 別biệt 舉cử 。 孝hiếu 名danh 戒giới 亦diệc 名danh 制chế 止chỉ 者giả 。 孝hiếu 為vi 百bách 行hành 之chi 本bổn 。 先tiên 王vương 要yếu 道đạo 。 戒giới 為vi 萬vạn 善thiện 之chi 基cơ 。 諸chư 佛Phật 本bổn 原nguyên 。 善thiện 從tùng 此thử 生sanh 。 孝hiếu 名danh 為vi 戒giới 。 惡ác 從tùng 此thử 滅diệt 。 亦diệc 名danh 制chế 止chỉ 。 所sở 以dĩ 孝hiếu 戒giới 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng 。 言ngôn 即tức 口khẩu 放phóng 等đẳng 者giả 。 放phóng 光quang 招chiêu 眾chúng 。 放phóng 無vô 量lượng 光quang 。 而nhi 招chiêu 有hữu 緣duyên 。 表biểu 無vô 礙ngại 門môn 照chiếu 導đạo 長trường 夜dạ 。 言ngôn 大đại 戒giới 者giả 大Đại 乘Thừa 戒giới 也dã 。 是thị 以dĩ 此thử 中trung 無vô 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。


經kinh


佛Phật 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 非phi 無vô 因nhân 故cố 。


述thuật 曰viết 。 自tự 下hạ 佛Phật 序tự 如như 次thứ 序tự 成thành 師sư 法pháp 弟đệ 子tử 三tam 輪luân 相tương/tướng 也dã 。 師sư 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 本bổn 謂vị 佛Phật 。 二nhị 末mạt 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 言ngôn 我ngã 誦tụng 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 誦tụng 。 半bán 月nguyệt 誦tụng 者giả 。 雖tuy 師sư 隱ẩn 沒một 依y 法pháp 住trụ 故cố 。 增tăng 即tức 易dị 退thoái 減giảm 即tức 難nạn/nan 進tiến 。 為vi 不bất 退thoái 戒giới 進tiến 修tu 定định 慧tuệ 。 是thị 故cố 半bán 月nguyệt 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 如như 遺di 教giáo 云vân 。 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 是thị 汝nhữ 等đẳng 師sư 。 若nhược 我ngã 住trụ 世thế 。 無vô 異dị 此thử 也dã 。 言ngôn 發phát 心tâm 者giả 十thập 信tín 位vị 也dã 。 行hành 實thật 有hữu 退thoái 。 非phi 三tam 賢hiền 之chi 正chánh 位vị 。 十thập 發phát 趣thú 者giả 十thập 住trụ 也dã 。 三tam 賢hiền 初sơ 故cố 。 十thập 長trưởng 養dưỡng 者giả 十thập 行hành 也dã 。 長trưởng 養dưỡng 聖thánh 胎thai 故cố 。 十thập 金kim 剛cang 者giả 十thập 迴hồi 向hướng 也dã 。 攝nhiếp 五Ngũ 力Lực 故cố 。 本bổn 業nghiệp 下hạ 卷quyển 皆giai 地địa 前tiền 故cố 。 戒giới 能năng 破phá 暗ám 。 以dĩ 光quang 為vi 瑞thụy 。 常thường 所sở 誦tụng 持trì 。 從tùng 口khẩu 而nhi 出xuất 。 故cố 說thuyết 有hữu 緣duyên 非phi 無vô 因nhân 也dã 。


經kinh 。 光quang 光quang 非phi 青thanh 黃hoàng 至chí 應ưng 讀đọc 誦tụng 善thiện 學học 。


述thuật 曰viết 。 此thử 第đệ 二nhị 法pháp 也dã 。 此thử 中trung 光quang 光quang 謂vị 諸chư 戒giới 也dã 。 從tùng 喻dụ 瑞thụy 相tướng 而nhi 得đắc 名danh 故cố 。 戒giới 雖tuy 名danh 色sắc 而nhi 非phi 顯hiển 形hình 。 以dĩ 依y 善thiện 思tư 分phần/phân 限hạn 立lập 故cố 。 無vô 質chất 礙ngại 故cố 非phi 色sắc 。 無vô 緣duyên 慮lự 故cố 非phi 心tâm 。 不bất 離ly 緣duyên 故cố 非phi 有hữu 。 不bất 即tức 緣duyên 故cố 非phi 無vô 。 以dĩ 非phi 有hữu 故cố 。 非phi 因nhân 果quả 法pháp 。 以dĩ 非phi 無vô 故cố 諸chư 佛Phật 本bổn 原nguyên 。 佛Phật 本bổn 原nguyên 故cố 菩Bồ 薩Tát 根căn 本bổn 。 以dĩ 與dữ 因nhân 果quả 作tác 根căn 本bổn 故cố 。 由do 此thử 時thời 眾chúng 亦diệc 為vi 根căn 本bổn 。 是thị 以dĩ 佛Phật 子tử 初sơ 受thọ 後hậu 持trì 誦tụng 文văn 學học 義nghĩa 。


經kinh 。 佛Phật 子tử 諦đế 聽thính 。 至chí 第đệ 一nhất 清thanh 淨tịnh 者giả 。


述thuật 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 三tam 所sở 被bị 弟đệ 子tử 。 言ngôn 比Bỉ 丘Khâu 者giả 。 先tiên 受thọ 聲Thanh 聞Văn 。 有hữu 說thuyết 。 迴hồi 心tâm 受thọ 戒giới 時thời 轉chuyển 成thành 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 非phi 也dã 。 彼bỉ 依y 餘dư 乘thừa 種chủng 子tử 立lập 故cố 。 但đãn 前tiền 小tiểu 戒giới 有hữu 助trợ 大đại 力lực 。 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 心tâm 別biệt 種chủng 子tử 生sanh 。 於ư 彼bỉ 所sở 熏huân 別biệt 起khởi 無vô 表biểu 。 十thập 八bát 梵Phạm 者giả 色sắc 界giới 眾chúng 也dã 。 謂vị 三tam 靜tĩnh 慮lự 各các 有hữu 三tam 天thiên 。 第đệ 四tứ 有hữu 九cửu 故cố 。 無vô 想tưởng 初sơ 後hậu 許hứa 有hữu 心tâm 故cố 。 善thiện 戒giới 經Kinh 云vân 。 要yếu 先tiên 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 方phương 得đắc 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 如như 何hà 淨tịnh 居cư 。 亦diệc 得đắc 受thọ 戒giới 。 有hữu 說thuyết 。 十thập 八bát 言ngôn 總tổng 意ý 別biệt 。 如như 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 名danh 六lục 群quần 。 有hữu 說thuyết 。 除trừ 無vô 想tưởng 淨tịnh 居cư 別biệt 有hữu 十thập 八bát 梵Phạm 。 如như 本bổn 業nghiệp 經kinh 。 下hạ 三tam 靜tĩnh 慮lự 各các 有hữu 四tứ 天thiên 。 第đệ 四tứ 六lục 故cố 。 有hữu 說thuyết 。 據cứ 實thật 亦diệc 有hữu 成thành 佛Phật 。 然nhiên 唯duy 識thức 論luận 總tổng 成thành 色sắc 界giới 有hữu 迴hồi 心tâm 。 已dĩ 傍bàng 述thuật 未vị 建kiến 立lập 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 聲Thanh 聞Văn 教giáo 。 云vân 若nhược 依y 般Bát 若Nhã 不bất 發phát 大đại 心tâm 即tức 五ngũ 淨tịnh 居cư 無vô 迴hồi 心tâm 者giả 。 不bất 謂vị 了liễu 義nghĩa 亦diệc 無vô 迴hồi 心tâm 。 於ư 中trung 且thả 依y 受thọ 不bất 共cộng 戒giới 。 許hứa 黃hoàng 門môn 等đẳng 亦diệc 受thọ 得đắc 戒giới 。 若nhược 遍biến 學học 行hành 別biệt 受thọ 七thất 眾chúng 當đương 知tri 遮già 難nạn/nan 同đồng 聲Thanh 聞Văn 受thọ 。 有hữu 問vấn 。 若nhược 黃hoàng 門môn 等đẳng 亦diệc 受thọ 得đắc 戒giới 。 何hà 故cố 經Kinh 云vân 。 若nhược 言ngôn 不bất 受thọ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 沙Sa 彌Di 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 得đắc 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 譬thí 如như 重trọng/trùng 樓lâu 不bất 由do 初sơ 級cấp 得đắc 第đệ 二nhị 級cấp 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 彼bỉ 自tự 解giải 云vân 。 必tất 由do 律luật 儀nghi 得đắc 後hậu 不bất 共cộng 二nhị 菩Bồ 薩Tát 戒giới 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 未vị 必tất 菩Bồ 薩Tát 先tiên 發phát 小tiểu 心tâm 。 皆giai 名danh 第đệ 一nhất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 如như 論luận 超siêu 勝thắng 諸chư 羅La 漢Hán 故cố 。 何hà 故cố 爾nhĩ 者giả 。 如như 般Bát 若Nhã 言ngôn 。 二Nhị 乘Thừa 善thiện 根căn 。 猶do 如như 螢huỳnh 火hỏa 。 唯duy 照chiếu 自tự 身thân 。 大Đại 乘Thừa 善thiện 根căn 猶do 如như 日nhật 光quang 。 導đạo 一nhất 切thiết 故cố 。


經kinh


佛Phật 告cáo 諸chư 佛Phật 子tử 至chí 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 誦tụng 。


述thuật 曰viết 。 第đệ 二nhị 正chánh 說thuyết 分phần/phân 。 此thử 有hữu 二nhị 。 初sơ 重trọng/trùng 後hậu 輕khinh 。 初sơ 中trung 有hữu 三tam 。 總tổng 標tiêu 故cố 別biệt 誦tụng 故cố 結kết 成thành 故cố 。 總tổng 中trung 有hữu 二nhị 。 舉cử 數số 制chế 持trì 故cố 示thị 相tương/tướng 勸khuyến 學học 故cố 。 此thử 初sơ 也dã 。 瑜du 伽già 立lập 四tứ 。 如như 宗tông 要yếu 釋thích 。 若nhược 善thiện 生sanh 經kinh 依y 在tại 家gia 眾chúng 唯duy 說thuyết 前tiền 六lục 。 以dĩ 麁thô 顯hiển 故cố 。 依y 善thiện 戒giới 經kinh 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 立lập 有hữu 八bát 重trọng/trùng 。 即tức 此thử 十thập 中trung 初sơ 四tứ 後hậu 四tứ 。 以dĩ 共cộng 不bất 共cộng 根căn 本bổn 重trọng/trùng 故cố 。 此thử 經Kinh 本bổn 業nghiệp 總tổng 立lập 十thập 重trọng/trùng 。 以dĩ 通thông 攝nhiếp 故cố 。 頌tụng 曰viết 。 四tứ 身thân 三tam 語ngữ 意ý 亦diệc 三tam 。 由do 貪tham 瞋sân 癡si 四tứ 二nhị 一nhất 。 三tam 語ngữ 由do 三tam 得đắc 究cứu 竟cánh 。 婬dâm 瞋sân 邪tà 見kiến 亦diệc 非phi 情tình 。 十thập 中trung 四tứ 以dĩ 身thân 業nghiệp 為vi 體thể 。 智trí 論luận 十thập 三tam 云vân 酒tửu 及cập 前tiền 三tam 俱câu 身thân 戒giới 故cố 。 第đệ 四tứ 六lục 七thất 語ngữ 業nghiệp 為vi 罪tội 。 餘dư 三tam 語ngữ 隨tùy 相tương/tướng 為vi 第đệ 六lục 七thất 故cố 。 然nhiên 有hữu 業nghiệp 道đạo 非phi 他tha 勝thắng 處xứ 。 謂vị 染nhiễm 歌ca 等đẳng 綺ỷ 語ngữ 所sở 攝nhiếp 。 此thử 一nhất 一nhất 重trọng/trùng 各các 容dung 貪tham 瞋sân 癡si 為vi 方phương 便tiện 。 盜đạo 婬dâm 酤cô 慳san 由do 貪tham 究cứu 竟cánh 。 殺sát 瞋sân 由do 瞋sân 。 邪tà 見kiến 由do 癡si 。 餘dư 三tam 由do 三tam 。 於ư 他tha 名danh 利lợi 由do 嫉tật 讚tán 毀hủy 。 瞋sân 究cứu 竟cánh 故cố 。 婬dâm 瞋sân 邪tà 見kiến 或hoặc 從tùng 非phi 情tình 。 婬dâm 屍thi 未vị 壞hoại 是thị 非phi 情tình 類loại 故cố 。 餘dư 唯duy 情tình 邊biên 方phương 結kết 重trọng 罪tội 。 雖tuy 盜đạo 非phi 情tình 主chủ 邊biên 結kết 故cố 。


復phục 次thứ 頌tụng 曰viết 。 皆giai 自tự 於ư 他tha 造tạo 。 他tha 於ư 他tha 亦diệc 然nhiên 。 自tự 於ư 自tự 有hữu 五ngũ 。 他tha 於ư 自tự 唯duy 婬dâm 。 自tự 於ư 他tha 邊biên 一nhất 切thiết 應ưng 造tạo 。 他tha 向hướng 於ư 他tha 亦diệc 容dung 具cụ 十thập 。 謂vị 教giáo 他tha 人nhân 向hướng 他tha 造tạo 故cố 。 自tự 於ư 自tự 造tạo 。 傳truyền 說thuyết 有hữu 五ngũ 。 殺sát 婬dâm 慳san 瞋sân 及cập 以dĩ 邪tà 見kiến 。 謂vị 捨xả 利lợi 他tha 自tự 死tử 為vi 罪tội 。 律luật 云vân 。 弱nhược 背bối/bội 自tự 婬dâm 面diện 門môn 。 善thiện 生sanh 經Kinh 云vân 自tự 施thí 不bất 成thành 施thí 。 自tự 慳san 即tức 成thành 慳san 。 於ư 自tự 發phát 憤phẫn 謗báng 理lý 性tánh 等đẳng 皆giai 自tự 犯phạm 故cố 。 他tha 於ư 自tự 造tạo 婬dâm 有hữu 餘dư 無vô 。 被bị 賊tặc 所sở 污ô 順thuận 生sanh 愛ái 染nhiễm 亦diệc 為vi 犯phạm 故cố 。 頗phả 有hữu 犯phạm 罪tội 自tự 亦diệc 不bất 作tác 。 不bất 教giáo 他tha 作tác 。 有hữu 。 謂vị 隨tùy 喜hỷ 。 頗phả 有hữu 不bất 發phát 身thân 語ngữ 意ý 。 業nghiệp 得đắc 犯phạm 戒giới 罪tội 。 有hữu 。 謂vị 不bất 作tác 所sở 應ưng 作tác 等đẳng 。 此thử 等đẳng 問vấn 答đáp 廣quảng 如như 宗tông 要yếu 持trì 犯phạm 門môn 說thuyết 。 已dĩ 辨biện 傍bàng 義nghĩa 。 應ưng 釋thích 本bổn 文văn 。 如như 是thị 十thập 重trọng 受thọ 而nhi 不bất 誦tụng 。 即tức 迷mê 持trì 犯phạm 。 失thất 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 既ký 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 寧ninh 佛Phật 種chủng 子tử 。 我ngã 已dĩ 果quả 滿mãn 猶do 如như 是thị 誦tụng 。 況huống 新tân 學học 者giả 。 此thử 中trung 意ý 也dã 。


經kinh 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 敬kính 心tâm 奉phụng 持trì 。


述thuật 曰viết 。 第đệ 二nhị 示thị 相tương/tướng 勸khuyến 持trì 門môn 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 聲Thanh 聞Văn 戒giới 中trung 佛Phật 知tri 時thời 宜nghi 。 說thuyết 輕khinh 為vi 重trọng 。 說thuyết 重trọng/trùng 為vi 輕khinh 。 大đại 智trí 論luận 云vân 。 毘tỳ 尼ni 皆giai 為vi 世thế 俗tục 攝nhiếp 意ý 。 不bất 論luận 實thật 相tướng 。 為vì 護hộ 佛Phật 法Pháp 故cố 。 不bất 觀quán 後hậu 世thế 罪tội 多đa 少thiểu 。 又hựu 後hậu 世thế 罪tội 重trọng 戒giới 中trung 便tiện 輕khinh 。 如như 道Đạo 人Nhân 殺sát 牛ngưu 羊dương 等đẳng 。 讚tán 歎thán 女nữ 人nhân 戒giới 中trung 重trọng/trùng 後hậu 世thế 罪tội 輕khinh 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ 。 實thật 重trùng 說thuyết 重trọng/trùng 理lý 輕khinh 說thuyết 輕khinh 。 法pháp 性tánh 常thường 然nhiên 貫quán 三tam 際tế 故cố 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 別Biệt 解Giải 脫Thoát 相tương/tướng 。 欲dục 取thủ 大đại 果quả 宜nghi 敬kính 心tâm 持trì 。 如như 遺di 教giáo 云vân 。 若nhược 勤cần 精tinh 進tấn 。 事sự 無vô 難nạn/nan 者giả 。 譬thí 如như 小tiểu 水thủy 常thường 流lưu 穿xuyên 石thạch 。 無vô 為vi 空không 死tử 。 後hậu 必tất 有hữu 悔hối 。 譬thí 如như 良lương 醫y 。 知tri 病bệnh 說thuyết 藥dược 。 服phục 與dữ 不bất 服phục 。 非phi 醫y 咎cữu 也dã 。


快khoái 意ý 殺sát 生sanh 戒giới 第đệ 一nhất


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 若nhược 自tự 殺sát 至chí 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 第đệ 二nhị 別biệt 誦tụng 。 此thử 初sơ 十thập 戒giới 。 各các 二nhị 門môn 說thuyết 。 一nhất 顯hiển 制chế 意ý 。 二nhị 釋thích 經kinh 文văn 。 初sơ 制chế 意ý 者giả 。 世thế 間gian 所sở 畏úy 死tử 苦khổ 為vi 窮cùng 。 損tổn 他tha 之chi 中trung 無vô 過quá 奪đoạt 命mạng 。 如như 智trí 論luận 云vân 。 設thiết 滿mãn 世thế 界giới 寶bảo 無vô 有hữu 直trực 身thân 命mạng 。 是thị 則tắc 菩Bồ 薩Tát 。 濟tế 物vật 為vi 心tâm 。 而nhi 施thí 極cực 怖bố 便tiện 失thất 其kỳ 性tánh 。 如như 瑜du 伽già 云vân 。 若nhược 問vấn 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 何hà 為vi 體thể 。 應ưng 正chánh 答đáp 云vân 大đại 悲bi 為vi 體thể 。 由do 此thử 最tối 初sơ 制chế 斯tư 戒giới 也dã 。 猶do 如như 聲Thanh 聞Văn 出xuất 苦khổ 為vi 先tiên 。 初sơ 制chế 欲dục 貪tham 最tối 為vi 重trọng 戒giới 。 第đệ 二nhị 釋thích 文văn 者giả 。 經kinh 有hữu 四tứ 門môn 。 一nhất 違vi 犯phạm 相tương/tướng 門môn 。 二nhị 違vi 犯phạm 性tánh 門môn 。 三tam 境cảnh 界giới 事sự 門môn 。 四tứ 結kết 成thành 罪tội 門môn 。 初sơ 者giả 如như 經kinh 若nhược 自tự 殺sát 至chí 咒chú 殺sát 。 此thử 即tức 違vi 犯phạm 差sai 別biệt 相tương/tướng 故cố 。 違vi 犯phạm 性tánh 者giả 。 如như 經kinh 殺sát 業nghiệp 至chí 殺sát 緣duyên 故cố 。 謂vị 具cụ 五ngũ 支chi 必tất 成thành 犯phạm 故cố 。 此thử 中trung 殺sát 業nghiệp 即tức 究cứu 竟cánh 也dã 。 殺sát 法pháp 方phương 便tiện 。 殺sát 因nhân 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 煩phiền 惱não 也dã 。 殺sát 緣duyên 事sự 也dã 。 依y 此thử 有hữu 說thuyết 。 不bất 成thành 業nghiệp 道đạo 不bất 入nhập 犯phạm 重trọng/trùng 。 如như 瑜du 伽già 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 見kiến 。 欲dục 作tác 重trọng 罪tội 發phát 心tâm 思tư 惟duy 。 我ngã 若nhược 斷đoạn 彼bỉ 。 惡ác 眾chúng 生sanh 命mạng 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 如như 其kỳ 不bất 斷đoạn 彼bỉ 罪tội 。 業nghiệp 成thành 當đương 受thọ 大đại 苦khổ 。 我ngã 寧ninh 殺sát 彼bỉ 。 墮đọa 那na 落lạc 迦ca 。 終chung 不bất 令linh 其kỳ 。 受thọ 無vô 間gián 苦khổ 。 如như 是thị 於ư 彼bỉ 。 或hoặc 以dĩ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 無vô 記ký 心tâm 。 知tri 此thử 事sự 已dĩ 。 為vì 當đương 來lai 故cố 。 深thâm 生sanh 慚tàm 愧quý 。 以dĩ 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 而nhi 斷đoạn 彼bỉ 命mạng 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 無vô 所sở 違vi 犯phạm 。 生sanh 多đa 功công 德đức 。 此thử 闕khuyết 煩phiền 惱não 故cố 無vô 違vi 犯phạm 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 故cố 。 生sanh 多đa 功công 德đức 。 今kim 解giải 。 不bất 然nhiên 。 不bất 成thành 業nghiệp 道đạo 亦diệc 成thành 犯phạm 故cố 。 如như 諸chư 有hữu 命mạng 皆giai 犯phạm 重trọng/trùng 處xứ 。 雖tuy 想tưởng 顛điên 倒đảo 而nhi 犯phạm 重trọng/trùng 故cố 。 況huống 隨tùy 分phần/phân 戒giới 隨tùy 位vị 制chế 別biệt 。 如như 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh 說thuyết 此thử 戒giới 云vân 。 若nhược 受thọ 出xuất 世thế 間gian 菩Bồ 薩Tát 戒giới 而nhi 不phủ 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。 於ư 諸chư 犯phạm 處xứ 論luận 除trừ 三tam 人nhân 。 謂vị 心tâm 狂cuồng 亂loạn 。 重trọng/trùng 苦khổ 無vô 戒giới 。 傳truyền 說thuyết 。 亦diệc 應ưng 除trừ 無vô 憶ức 念niệm 及cập 有hữu 勝thắng 利lợi 。 轉chuyển 生sanh 不bất 能năng 憶ức 。 雖tuy 作tác 無vô 犯phạm 故cố 。 諸chư 有hữu 勝thắng 利lợi 處xứ 一nhất 切thiết 無vô 犯phạm 故cố 。 言ngôn 境cảnh 界giới 事sự 門môn 者giả 。 如như 經kinh 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 有hữu 命mạng 者giả 不bất 得đắc 故cố 殺sát 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 戒giới 中trung 唯duy 取thủ 殺sát 人nhân 。 今kim 不bất 簡giản 趣thú 故cố 言ngôn 乃nãi 至chí 。 彼bỉ 隨tùy 事sự 重trọng/trùng 。 今kim 約ước 理lý 制chế 。 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。


佛Phật 告cáo 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 言ngôn 。


大đại 王vương 汝nhữ 王vương 宮cung 中trung 常thường 勅sắc 屠đồ 羊dương 。 心tâm 初sơ 無vô 懼cụ 。 云vân 何hà 於ư 父phụ 獨độc 生sanh 懼cụ 心tâm 。 雖tuy 復phục 人nhân 獸thú 尊tôn 卑ty 差sai 別biệt 。 寶bảo 命mạng 重trọng/trùng 死tử 二nhị 俱câu 無vô 異dị 。 若nhược 中trung 彼bỉ 壽thọ 盡tận 剎sát 那na 殺sát 如như 何hà 得đắc 罪tội 。 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh 說thuyết 得đắc 同đồng 罪tội 。 以dĩ 加gia 彼bỉ 苦khổ 緣duyên 具cụ 足túc 故cố 。 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết 。 違vi 教giáo 之chi 罪tội 輕khinh 重trọng 雖tuy 同đồng 。 隨tùy 心tâm 境cảnh 等đẳng 業nghiệp 有hữu 輕khinh 重trọng 。 如như 論luận 廣quảng 說thuyết 。 問vấn 自tự 品phẩm 煩phiền 惱não 勢thế 力lực 應ưng 等đẳng 。 何hà 故cố 善thiện 生sanh 云vân 貪tham 殺sát 生sanh 輕khinh 瞋sân 次thứ 癡si 重trọng/trùng 。 答đáp 麁thô 細tế 雖tuy 等đẳng 。 所sở 違vi 有hữu 異dị 。 違vi 於ư 出xuất 離ly 大Đại 乘Thừa 正chánh 理lý 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 貪tham 等đẳng 為vi 重trọng/trùng 。 經kinh 約ước 相tương 通thông 且thả 癡si 為vi 重trọng/trùng 。 結kết 成thành 罪tội 門môn 者giả 如như 經kinh 是thị 菩Bồ 薩Tát 至chí 波ba 羅la 夷di 罪tội 。 以dĩ 對đối 正chánh 行hạnh 翻phiên 結kết 罪tội 故cố 。 常thường 住trụ 慈từ 悲bi 心tâm 者giả 。 下hạ 緣duyên 群quần 生sanh 傷thương 愍mẫn 心tâm 也dã 。 有hữu 情tình 法pháp 爾nhĩ 種chủng 性tánh 繫hệ 屬thuộc 。 屬thuộc 我ngã 之chi 類loại 由do 我ngã 沒một 故cố 。 孝hiếu 順thuận 心tâm 者giả 。 上thượng 緣duyên 勝thắng 品phẩm 慚tàm 愧quý 心tâm 也dã 。 以dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 度độ 於ư 我ngã 無vô 量lượng 劫kiếp 。 受thọ 大đại 苦khổ 行hạnh 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng 起khởi 如như 是thị 二nhị 心tâm 。 而nhi 快khoái 恣tứ 心tâm 殺sát 生sanh 犯phạm 重trọng/trùng 。 律luật 云vân 。 聲Thanh 聞Văn 人nhân 作tác 人nhân 想tưởng 得đắc 波ba 羅la 夷di 。 非phi 人nhân 人nhân 想tưởng 但đãn 偷thâu 蘭lan 遮già 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ 。 但đãn 於ư 有hữu 命mạng 故cố 意ý 殺sát 生sanh 皆giai 波ba 羅la 夷di 。 波ba 羅la 夷di 者giả 此thử 云vân 他tha 勝thắng 處xứ 。 善thiện 自tự 惡ác 他tha 。 惡ác 法pháp 所sở 勝thắng 。 戒giới 是thị 持trì 犯phạm 所sở 依y 名danh 處xứ 。 此thử 文văn 略lược 意ý 。 謂vị 彼bỉ 彼bỉ 相tương/tướng 差sai 別biệt 。 犯phạm 中trung 以dĩ 五ngũ 緣duyên 犯phạm 。 翻phiên 正chánh 得đắc 罪tội 。 餘dư 諸chư 戒giới 文văn 準chuẩn 此thử 應ưng 釋thích 。 此thử 中trung 諸chư 戒giới 依y 主chủ 為vi 名danh 。


劫kiếp 盜đạo 人nhân 物vật 戒giới 第đệ 二nhị


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 自tự 盜đạo 至chí 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 此thử 中trung 第đệ 一nhất 制chế 意ý 者giả 。 施thí 攝nhiếp 六Lục 度Độ 廣quảng 濟tế 群quần 生sanh 。 盜đạo 正chánh 壞hoại 檀đàn 二nhị 利lợi 俱câu 喪táng 。 世thế 間gian 醜xú 謂vị 盜đạo 也dã 。 如như 應ưng 障chướng 道đạo 廣quảng 招chiêu 苦khổ 故cố 。 寧ninh 應ưng 捨xả 身thân 以dĩ 避tị 斯tư 咎cữu 。 何hà 以dĩ 少thiểu 財tài 自tự 辱nhục 二nhị 世thế 。 故cố 損tổn 依y 報báo 次thứ 正chánh 報báo 制chế 。 第đệ 二nhị 釋thích 文văn 。 於ư 中trung 亦diệc 四tứ 。 初sơ 門môn 者giả 如như 經kinh 自tự 盜đạo 至chí 方phương 便tiện 盜đạo 。 故cố 讚tán 歎thán 隨tùy 喜hỷ 略lược 而nhi 不bất 論luận 。 理lý 應ưng 有hữu 故cố 。 其kỳ 第đệ 二nhị 門môn 。 如như 前tiền 應ưng 知tri 。 此thử 世thế 間gian 門môn 。 若nhược 出xuất 世thế 戒giới 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 云vân 。 若nhược 於ư 他tha 物vật 心tâm 起khởi 盜đạo 想tưởng 。 犯phạm 波ba 羅la 夷di 。 境cảnh 界giới 事sự 門môn 者giả 。 如như 經kinh 乃nãi 至chí 鬼quỷ 神thần 至chí 不bất 得đắc 盜đạo 。 此thử 中trung 攝nhiếp 重trọng/trùng 故cố 言ngôn 乃nãi 至chí 。 然nhiên 有hữu 主chủ 物vật 。 略lược 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 三Tam 寶Bảo 物vật 。 二nhị 屬thuộc 人nhân 物vật 。 三tam 畜súc 生sanh 物vật 。 四tứ 鬼quỷ 神thần 物vật 。 五ngũ 劫kiếp 賊tặc 物vật 。 其kỳ 有hữu 主chủ 言ngôn 攝nhiếp 前tiền 後hậu 也dã 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân 。 知tri 事sự 人nhân 互hỗ 用dụng 三Tam 寶Bảo 物vật 佛Phật 言ngôn 波ba 羅la 夷di 。 寶bảo 梁lương 經Kinh 云vân 。 佛Phật 法Pháp 二nhị 物vật 不bất 得đắc 互hỗ 用dụng 。 於ư 佛Phật 法Pháp 物vật 無vô 有hữu 主chủ 故cố 。 復phục 無vô 可khả 白bạch 不bất 同đồng 僧Tăng 物vật 。 常thường 住trụ 招chiêu 提đề 互hỗ 有hữu 所sở 用dụng 。 營doanh 事sự 比Bỉ 丘Khâu 和hòa 僧Tăng 得đắc 用dụng 。 若nhược 用dụng 僧Tăng 物vật 修tu 治trị 佛Phật 塔tháp 。 僧Tăng 若nhược 不bất 和hòa 勸khuyến 俗tục 修tu 理lý 。 若nhược 依y 此thử 文văn 。 前tiền 僧Tăng 祇kỳ 律luật 約ước 僧Tăng 不bất 和hòa 皆giai 言ngôn 犯phạm 重trọng/trùng 。 互hỗ 用dụng 尚thượng 爾nhĩ 。 況huống 盜đạo 心tâm 取thủ 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 盜đạo 佛Phật 物vật 者giả 若nhược 知tri 不bất 知tri 犯phạm 偷thâu 蘭lan 遮già 。 以dĩ 佛Phật 於ư 物vật 無vô 我ngã 所sở 故cố 。 無vô 惱não 害hại 故cố 。 漢hán 地địa 傳truyền 說thuyết 。 約ước 無vô 守thủ 護hộ 經kinh 說thuyết 偷thâu 蘭lan 。 若nhược 有hữu 守thủ 護hộ 互hỗ 用dụng 尚thượng 重trọng/trùng 。 況huống 盜đạo 何hà 輕khinh 。 故cố 善thiện 生sanh 經kinh 望vọng 護hộ 人nhân 結kết 重trọng/trùng 。 然nhiên 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ 。 但đãn 有hữu 主chủ 物vật 皆giai 犯phạm 重trọng/trùng 故cố 。 凡phàm 三Tam 寶Bảo 物vật 難nan 可khả 掌chưởng 之chi 。 制chế 聽thính 持trì 犯phạm 難nan 可khả 委ủy 故cố 。 如như 大đại 集tập 言ngôn 。 佛Phật 聽thính 二nhị 人nhân 。 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 二nhị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 又hựu 有hữu 二nhị 人nhân 。 一nhất 持trì 戒giới 識thức 知tri 。 二nhị 畏úy 罪tội 慚tàm 愧quý 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 戒giới 亦diệc 用dụng 佛Phật 物vật 。 如như 瑜du 伽già 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 先tiên 於ư 所sở 畜súc 資tư 具cụ 。 為vi 作tác 淨tịnh 故cố 以dĩ 淨tịnh 意ý 樂lạc 。 捨xả 與dữ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 來lai 求cầu 者giả 。 不bất 稱xưng 道Đạo 理lý 言ngôn 此thử 他tha 物vật 耎nhuyễn 言ngôn 發phát 遣khiển 。 若nhược 當đương 正chánh 理lý 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 有hữu 小tiểu 物vật 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 不bất 施thí 者giả 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 取thủ 淨tịnh 施thí 物vật 。 施thí 來lai 求cầu 者giả 。 令linh 所sở 願nguyện 滿mãn 。 由do 此thử 等đẳng 教giáo 和hòa 上thượng 云vân 。 軌quỹ 則tắc 雖tuy 如như 小Tiểu 乘Thừa 律luật 說thuyết 。 然nhiên 如như 殺sát 生sanh 有hữu 利lợi 應ưng 行hành 。 諸chư 佛Phật 出xuất 現hiện 。 皆giai 為vi 興hưng 法pháp 。 興hưng 法pháp 之chi 意ý 。 皆giai 為vi 眾chúng 生sanh 。 興hưng 法pháp 利lợi 生sanh 何hà 所sở 不bất 用dụng 。 除trừ 有hữu 染nhiễm 心tâm 及cập 無vô 勝thắng 利lợi 。 但đãn 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 不bất 得đắc 互hỗ 用dụng 。 雖tuy 佛Phật 即tức 法pháp 違vi 施thí 意ý 故cố 。 然nhiên 四tứ 分phần/phân 云vân 。 供cúng 養dường 佛Phật 塔tháp 。 食thực 治trị 塔tháp 人nhân 得đắc 食thực 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 若nhược 白bạch 衣y 入nhập 寺tự 僧Tăng 不bất 與dữ 食thực 便tiện 起khởi 嫌hiềm 心tâm 。 佛Phật 言ngôn 應ưng 與dữ 。 又hựu 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 若nhược 損tổn 者giả 益ích 者giả 應ưng 與dữ 。 十thập 誦tụng 供cung 給cấp 王vương 大đại 臣thần 賊tặc 。 小Tiểu 乘Thừa 狹hiệp 小tiểu 猶do 見kiến 損tổn 益ích 。 何hà 況huống 大Đại 乘Thừa 不bất 可khả 一nhất 定định 。 問vấn 十thập 誦tụng 云vân 。 偷thâu 佛Phật 舍xá 利lợi 淨tịnh 心tâm 供cúng 養dường 。 自tự 作tác 念niệm 言ngôn 。 於ư 彼bỉ 亦diệc 師sư 於ư 我ngã 亦diệc 師sư 。 如như 是thị 意ý 者giả 不bất 犯phạm 。 若nhược 盜đạo 賣mại 者giả 犯phạm 罪tội 。 何hà 故cố 盜đạo 法pháp 律luật 中trung 結kết 重trọng/trùng 。 法pháp 亦diệc 師sư 故cố 。 答đáp 佛Phật 得đắc 遙diêu 申thân 敬kính 。 法pháp 對đối 方phương 生sanh 解giải 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 戒giới 知tri 彼bỉ 不bất 用dụng 。 淨tịnh 心tâm 盜đạo 學học 理lý 應ưng 無vô 犯phạm 。 知tri 障chướng 彼bỉ 善thiện 。 盜đạo 佛Phật 亦diệc 重trọng/trùng 。 問vấn 瑜du 伽già 俱câu 舍xá 云vân 劫kiếp 奪đoạt 僧Tăng 物vật 。 破phá 僧Tăng 同đồng 類loại 。 何hà 故cố 大đại 集tập 盜đạo 僧Tăng 物vật 者giả 罪tội 過quá 五ngũ 逆nghịch 。 方Phương 等Đẳng 經Kinh 云vân 四tứ 重trọng 五ngũ 逆nghịch 。 我ngã 亦diệc 能năng 救cứu 。 盜đạo 僧Tăng 物vật 者giả 我ngã 所sở 不bất 救cứu 。 答đáp 所sở 望vọng 各các 別biệt 。 破phá 僧Tăng 暫tạm 時thời 。 且thả 現hiện 前tiền 僧Tăng 。 盜đạo 和hòa 合hợp 財tài 普phổ 障chướng 三tam 世thế 常thường 住trụ 僧Tăng 道đạo 。 非phi 親thân 障chướng 聖thánh 故cố 名danh 同đồng 類loại 。 言ngôn 劫kiếp 賊tặc 物vật 者giả 。 物vật 已dĩ 屬thuộc 彼bỉ 。 律luật 不bất 許hứa 奪đoạt 。 如như 律luật 云vân 。 賊tặc 奪đoạt 賊tặc 物vật 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 為vi 賊tặc 所sở 剝bác 。 爭tranh 得đắc 衣y 物vật 。 然nhiên 疑nghi 問vấn 佛Phật 。 佛Phật 言ngôn 不bất 犯phạm 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 然nhiên 。 如như 瑜du 伽già 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 有hữu 增tăng 上thượng 。 宰tể 官quan 上thượng 品phẩm 暴bạo 惡ác 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 無vô 慈từ 逼bức 惱não 。 起khởi 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 廢phế 增tăng 上thượng 位vị 。 見kiến 劫kiếp 盜đạo 賊tặc 。 奪đoạt 他tha 財tài 物vật 。 若nhược 僧Tăng 伽Già 物vật 。 率suất 堵đổ 波ba 物vật 。 執chấp 為vì 己kỷ 有hữu 。 利lợi 樂lạc 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 隨tùy 力lực 逼bức 奪đoạt 。 勿vật 令linh 受thọ 用dụng 。 受thọ 長trường 夜dạ 苦khổ 。 所sở 奪đoạt 財tài 寶bảo 。 各các 還hoàn 其kỳ 本bổn 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 雖tuy 不bất 與dữ 取thủ 。 而nhi 無vô 違vi 犯phạm 。 生sanh 多đa 功công 德đức 。 如như 五ngũ 分phần/phân 云vân 爭tranh 衣y 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 戒giới 由do 慳san 財tài 罪tội 。 若nhược 護hộ 彼bỉ 罪tội 。 生sanh 多đa 功công 德đức 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 但đãn 有hữu 主chủ 物vật 於ư 無vô 義nghĩa 利lợi 盜đạo 心tâm 取thủ 。 乃nãi 至chí 一nhất 草thảo 。 犯phạm 波ba 羅la 夷di 。 若nhược 於ư 己kỷ 物vật 或hoặc 無vô 主chủ 物vật 或hoặc 於ư 有hữu 主chủ 。 迷mê 謂vị 無vô 主chủ 。 或hoặc 雖tuy 有hữu 主chủ 不bất 作tác 盜đạo 心tâm 。 不bất 成thành 盜đạo 故cố 若nhược 於ư 己kỷ 物vật 謂vị 他tha 而nhi 盜đạo 。 或hoặc 無vô 主chủ 物vật 謂vị 有hữu 主chủ 物vật 。 傳truyền 說thuyết 。 約ước 心tâm 結kết 重trọng/trùng 方phương 便tiện 。 彼bỉ 物vật 實thật 非phi 犯phạm 重trọng/trùng 境cảnh 故cố 。 若nhược 於ư 有hữu 主chủ 迷mê 謂vị 無vô 主chủ 後hậu 知tri 不bất 還hoàn 。 或hoặc 於ư 人nhân 物vật 謂vị 非phi 人nhân 物vật 。 或hoặc 求cầu 餘dư 物vật 餘dư 人nhân 物vật 替thế 。 傳truyền 說thuyết 皆giai 重trọng/trùng 。 是thị 犯phạm 境cảnh 故cố 。 云vân 何hà 名danh 為vi 無vô 主chủ 。 物vật 耶da 。 如như 他tha 棄khí 等đẳng 。 善thiện 見kiến 論luận 云vân 。 子tử 作tác 惡ác 事sự 。 父phụ 母mẫu 趁sấn 出xuất 。 後hậu 父phụ 母mẫu 死tử 。 其kỳ 物vật 無vô 主chủ 。 婆bà 娑sa 等đẳng 云vân 。 二nhị 國quốc 中trung 間gian 。 伏phục 藏tạng 等đẳng 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 百bá 姓tánh 取thủ 山sơn 林lâm 等đẳng 應ưng 盜đạo 王vương 物vật 。 不bất 爾nhĩ 。 國quốc 王vương 擬nghĩ 養dưỡng 彼bỉ 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 中trung 。 五ngũ 錢tiền 方phương 重trọng/trùng 。 今kim 欲dục 簡giản 異dị 言ngôn 一nhất 針châm 草thảo 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 下hạ 第đệ 四tứ 門môn 也dã 。 孝hiếu 順thuận 慈từ 悲bi 名danh 為vi 佛Phật 性tánh 。 菩Bồ 薩Tát 由do 此thử 。 異dị 二Nhị 乘Thừa 故cố 。 生sanh 福phước 者giả 利lợi 益ích 故cố 。 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 安an 樂lạc 故cố 。 而nhi 盜đạo 人nhân 物vật 生sanh 彼bỉ 煩phiền 惱não 故cố 違vi 利lợi 益ích 。 奪đoạt 命mạng 緣duyên 故cố 亦diệc 違vi 安an 樂lạc 。 如như 智trí 論luận 十thập 三tam 頌tụng 曰viết 。 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 衣y 食thực 以dĩ 自tự 活hoạt 。 若nhược 劫kiếp 若nhược 奪đoạt 取thủ 。 則tắc 為vi 劫kiếp 奪đoạt 命mạng 。


無vô 慈từ 行hành 欲dục 戒giới 第đệ 三tam


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 自tự 婬dâm 至chí 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 初sơ 制chế 意ý 者giả 。 生sanh 死tử 牢lao 獄ngục 。 婬dâm 為vi 枷già 鎖tỏa 。 深thâm 縛phược 有hữu 情tình 。 難nan 出xuất 離ly 故cố 。 如như 智trí 論luận 云vân 。 婬dâm 欲dục 者giả 雖tuy 。 不bất 惱não 眾chúng 生sanh 。 繫hệ 縛phược 心tâm 故cố 立lập 為vi 大đại 罪tội 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 諸chư 愛ái 之chi 中trung 欲dục 愛ái 為vi 最tối 。 若nhược 能năng 治trị 彼bỉ 。 餘dư 自tự 然nhiên 伏phục 。 如như 制chế 強cường 力lực 劣liệt 者giả 自tự 伏phục 。 然nhiên 此thử 欲dục 法pháp 有hữu 三tam 種chủng 過quá 。 苦khổ 而nhi 似tự 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 少thiểu 味vị 多đa 災tai 故cố 。 不bất 淨tịnh 似tự 淨tịnh 故cố 。 初sơ 者giả 頌tụng 曰viết 。 不bất 忍nhẫn 煩phiền 惱não 病bệnh 。 行hành 婬dâm 似tự 樂nhạo 生sanh 。 猶do 如như 抓trảo 疥giới 病bệnh 。 於ư 苦khổ 樂lạc 想tưởng 生sanh 。 如như 抓trảo 疥giới 者giả 。 以dĩ 苦khổ 為vi 樂lạc 。 欲dục 所sở 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 應ưng 知tri 亦diệc 然nhiên 。 已dĩ 離ly 欲dục 者giả 見kiến 欲dục 為vi 苦khổ 。 如như 無vô 疥giới 者giả 疥giới 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 苦khổ 。 然nhiên 諸chư 欲dục 塵trần 其kỳ 性tánh 虛hư 偽ngụy 能năng 誑cuống 眾chúng 生sanh 恆hằng 生sanh 燒thiêu 害hại 。 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 欲dục 如như 枯khô 骨cốt 。 乃nãi 至chí 亦diệc 如như 樹thụ 端đoan 爛lạn 菓quả 。 如như 齒xỉ 骨cốt 故cố 令linh 無vô 飽bão 期kỳ 。 如như 段đoạn 肉nhục 故cố 無vô 定định 屬thuộc 主chủ 。 如như 草thảo 炬cự 故cố 憂ưu 火hỏa 恆hằng 燒thiêu 。 如như 火hỏa 坑khanh 故cố 增tăng 長trưởng 渴khát 愛ái 。 如như 蟒mãng 毒độc 故cố 賢hiền 聖thánh 遠viễn 避tị 。 如như 夢mộng 見kiến 故cố 速tốc 趣thú 壞hoại 滅diệt 。 如như 借tá 嚴nghiêm 具cụ 故cố 但đãn 託thác 眾chúng 緣duyên 。 如như 熟thục 菓quả 故cố 危nguy 所sở 依y 地địa 。 如như 是thị 應ưng 觀quán 苦khổ 而nhi 似tự 樂nhạo/nhạc/lạc 。 云vân 何hà 諸chư 欲dục 少thiểu 味vị 多đa 災tai 。 頌tụng 曰viết 。 猶do 如như 羅la 剎sát 女nữ 。 如như 怨oán 詐trá 示thị 親thân 。 誑cuống 心tâm 生sanh 惡ác 業nghiệp 。 招chiêu 苦khổ 障chướng 涅Niết 槃Bàn 。 如như 羅la 剎sát 女nữ 交giao 已dĩ 致trí 食thực 。 亦diệc 如như 怨oán 士sĩ 詐trá 親thân 加gia 害hại 。 五ngũ 欲dục 怨oán 賊tặc 。 亦diệc 復phục 如như 此thử 。 燒thiêu 亂loạn 迷mê 心tâm 害hại 於ư 慧tuệ 命mạng 。 招chiêu 無vô 量lượng 苦khổ 障chướng 涅Niết 槃Bàn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 第đệ 十thập 云vân 。 習tập 近cận 欲dục 時thời 。 無vô 惡ác 不bất 造tạo 。 受thọ 彼bỉ 果quả 時thời 無vô 苦khổ 不bất 受thọ 。 愛ái 河hà 欲dục 海hải 漂phiêu 溺nịch 無vô 岸ngạn 。 死tử 生sanh 之chi 波ba 長trường 流lưu 莫mạc 絕tuyệt 。 一nhất 切thiết 怨oán 害hại 皆giai 從tùng 欲dục 生sanh 。 愚ngu 人nhân 所sở 貪tham 。 如như 蛾nga 投đầu 火hỏa 。 五ngũ 百bách 登đăng 空không 失thất 通thông 而nhi 落lạc 。 一nhất 角giác 仙tiên 人nhân 被bị 女nữ 人nhân 捉tróc 。 是thị 以dĩ 律luật 云vân 。 可khả 畏úy 之chi 甚thậm 無vô 過quá 女nữ 人nhân 。 寧ninh 以dĩ 男nam 根căn 內nội 毒độc 蛇xà 口khẩu 。 蛇xà 害hại 一nhất 肉nhục 身thân 。 女nữ 害hại 法Pháp 身thân 故cố 。 又hựu 龍long 樹thụ 說thuyết 。 巧xảo 察sát 人nhân 意ý 女nữ 人nhân 為vi 智trí 。 不bất 觀quán 餘dư 得đắc 失thất 。 但đãn 以dĩ 欲dục 為vi 親thân 。 清thanh 風phong 猶do 可khả 捉tróc 。 女nữ 心tâm 難nan 得đắc 定định 。 終chung 無vô 厭yếm 期kỳ 感cảm 生sanh 無vô 窮cùng 。 生sanh 死tử 長trường 夜dạ 。 會hội 離ly 之chi 悲bi 六lục 趣thú 無vô 己kỷ 。 是thị 謂vị 諸chư 欲dục 少thiểu 味vị 多đa 災tai 。 云vân 何hà 欲dục 塵trần 不bất 淨tịnh 似tự 淨tịnh 。 頌tụng 曰viết 。 肉nhục 身thân 雖tuy 不bất 淨tịnh 。 似tự 淨tịnh 誑cuống 愚ngu 夫phu 。 樂nhạo/nhạc/lạc 穢uế 而nhi 無vô 厭yếm 。 似tự 猪trư 樂nhạo/nhạc/lạc 淤ứ 泥nê 。 此thử 身thân 不bất 淨tịnh 。 累lũy/lụy/luy 骨cốt 所sở 成thành 。 血huyết 肉nhục 便tiện 穢uế 薄bạc 皮bì 所sở 持trì 。 八bát 萬vạn 戶hộ 蟲trùng 一nhất 戶hộ 九cửu 億ức 。 種chủng 種chủng 臭xú 穢uế 九cửu 孔khổng 流lưu 漏lậu 。 不bất 淨tịnh 似tự 淨tịnh 。 謂vị 皮bì 上thượng 分phần/phân 白bạch 膏cao 熱nhiệt 血huyết 交giao 所sở 重trọng/trùng 映ánh 。 誑cuống 心tâm 媚mị 眼nhãn 種chủng 種chủng 燒thiêu 害hại 。 然nhiên 諸chư 愚ngu 夫phu 曾tằng 無vô 厭yếm 背bối/bội 。 似tự 猪trư 竟cánh 日nhật 不bất 離ly 淤ứ 泥nê 。 所sở 以dĩ 今kim 制chế 。 隨tùy 應ứng 莫mạc 犯phạm 。 第đệ 二nhị 釋thích 文văn 中trung 。 違vi 犯phạm 相tương/tướng 門môn 者giả 。 如như 經kinh 自tự 婬dâm 至chí 不bất 得đắc 故cố 婬dâm 。 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 中trung 。 自tự 婬dâm 方phương 重trọng/trùng 。 今kim 菩Bồ 薩Tát 戒giới 教giáo 他tha 亦diệc 重trọng/trùng 。 如như 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 自tự 行hành 方phương 業nghiệp 道đạo 。 大Đại 乘Thừa 教giáo 中trung 媒môi 他tha 亦diệc 業nghiệp 道đạo 。 通thông 制chế 二nhị 眾chúng 言ngôn 。 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 。 據cứ 實thật 在tại 家gia 唯duy 制chế 邪tà 行hành 。 非phi 但đãn 障chướng 道đạo 。 招chiêu 惡ác 趣thú 故cố 。 云vân 何hà 邪tà 行hành 。 如như 瑜du 伽già 云vân 。 女nữ 不bất 應ưng 行hành 。 設thiết 所sở 應ưng 行hành 。 非phi 支chi 非phi 時thời 非phi 處xứ 非phi 量lượng 。 若nhược 不bất 應ưng 理lý 一nhất 切thiết 男nam 及cập 不bất 男nam 。 母mẫu 等đẳng 名danh 為vi 所sở 不bất 應ưng 行hành 。 除trừ 產sản 門môn 外ngoại 皆giai 名danh 非phi 支chi 。 若nhược 穢uế 下hạ 時thời 。 胎thai 圓viên 滿mãn 時thời 。 飲ẩm 兒nhi 乳nhũ 時thời 。 受thọ 齊tề 戒giới 時thời 。 或hoặc 有hữu 病bệnh 時thời 。 謂vị 有hữu 病bệnh 不bất 宜nghi 婬dâm 。 是thị 名danh 非phi 時thời 。 若nhược 諸chư 尊tôn 重trọng 所sở 集tập 會hội 處xứ 。 或hoặc 靈linh 廟miếu 中trung 。 或hoặc 大đại 眾chúng 前tiền 。 或hoặc 堅kiên 鞭tiên 地địa 高cao 下hạ 不bất 安an 。 此thử 等đẳng 非phi 處xứ 。 若nhược 過quá 五ngũ 返phản 名danh 為vi 非phi 量lượng 。 不bất 依y 世thế 禮lễ 名danh 為vi 非phi 理lý 。 在tại 家gia 除trừ 此thử 於ư 自tự 分phần/phân 行hành 。 雖tuy 非phi 自tự 婦phụ 若nhược 無vô 所sở 屬thuộc 。 在tại 家gia 見kiến 利lợi 亦diệc 得đắc 行hành 婬dâm 。 如như 菩Bồ 薩Tát 地địa 云vân 。 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 有hữu 母mẫu 邑ấp 現hiện 無vô 繫hệ 屬thuộc 。 習tập 婬dâm 欲dục 法pháp 。 繼kế 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 求cầu 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 已dĩ 。 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 勿vật 令linh 彼bỉ 恚khuể 。 多đa 生sanh 非phi 福phước 。 若nhược 隨tùy 其kỳ 欲dục 。 便tiện 得đắc 自tự 在tại 。 方phương 便tiện 安an 處xứ 。 種chủng 善thiện 捨xả 惡ác 住trụ 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 行hành 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 雖tuy 習tập 如như 是thị 。 穢uế 染nhiễm 之chi 法pháp 。 而nhi 無vô 所sở 犯phạm 。 多đa 生sanh 功công 德đức 。 出xuất 家gia 不bất 爾nhĩ 。 護hộ 聲Thanh 聞Văn 故cố 。 言ngôn 違vi 犯phạm 性tánh 門môn 者giả 。 如như 經kinh 婬dâm 因nhân 婬dâm 業nghiệp 婬dâm 法pháp 婬dâm 緣duyên 。 且thả 依y 麁thô 相tương/tướng 制chế 初sơ 業nghiệp 故cố 。 若nhược 就tựu 出xuất 世thế 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 雖tuy 不bất 交giao 女nữ 。 壁bích 外ngoại 遙diêu 聞văn 女nữ 瓔anh 珞lạc 聲thanh 。 心tâm 生sanh 愛ái 著trước 成thành 欲dục 破phá 戒giới 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 想tưởng 女nữ 人nhân 身thân 上thượng 瓔anh 珞lạc 等đẳng 皆giai 波ba 羅la 夷di 。 當đương 知tri 此thử 皆giai 依y 地địa 上thượng 制chế 。 如như 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 出xuất 世thế 戒giới 若nhược 以dĩ 心tâm 分phân 別biệt 男nam 女nữ 。 非phi 男nam 女nữ 相tương/tướng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 故cố 。 境cảnh 界giới 事sự 門môn 者giả 。 如như 經kinh 乃nãi 至chí 畜súc 生sanh 女nữ 。 至chí 及cập 非phi 道đạo 行hành 婬dâm 。 女nữ 三tam 男nam 二nhị 正chánh 是thị 境cảnh 也dã 。 以dĩ 行hành 餘dư 處xứ 不bất 犯phạm 重trọng/trùng 故cố 。 言ngôn 諸chư 天thiên 者giả 。 魔ma 女nữ 等đẳng 反phản 身thân 為vi 人nhân 婬dâm 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 言ngôn 非phi 道đạo 者giả 。 法Pháp 藏tạng 師sư 云vân 。 除trừ 其kỳ 產sản 門môn 餘dư 二nhị 處xứ 也dã 。 義nghĩa 寂tịch 師sư 云vân 。 除trừ 三tam 重trọng/trùng 處xứ 餘dư 支chi 分phần/phân 等đẳng 。 若nhược 准chuẩn 律luật 文văn 。 於ư 道đạo 道đạo 想tưởng 。 於ư 道đạo 非phi 道đạo 想tưởng 。 及cập 疑nghi 皆giai 成thành 重trọng/trùng 。 若nhược 與dữ 境cảnh 合hợp 入nhập 如như 毛mao 頭đầu 。 即tức 成thành 究cứu 竟cánh 。 若nhược 為vi 怨oán 逼bức 開khai 與dữ 境cảnh 合hợp 。 禁cấm 其kỳ 受thọ 樂lạc 。 今kim 菩Bồ 薩Tát 戒giới 雖tuy 不bất 樂nhạo 欲dục 。 煩phiền 惱não 所sở 制chế 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 犯phạm 。 言ngôn 結kết 成thành 罪tội 門môn 者giả 。 如như 經kinh 而nhi 菩Bồ 薩Tát 至chí 波ba 羅la 夷di 罪tội 。 對đối 正chánh 結kết 罪tội 故cố 。 淨tịnh 法pháp 與dữ 人nhân 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng 以dĩ 離ly 欲dục 法Pháp 門môn 施thí 與dữ 眾chúng 生sanh 。 度độ 生sanh 死tử 苦khổ 。


故cố 心tâm 妄vọng 語ngữ 戒giới 第đệ 四tứ


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 自tự 妄vọng 語ngữ 至chí 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 初sơ 制chế 意ý 者giả 。 智trí 論luận 十thập 五ngũ 云vân 。 妄vọng 語ngữ 之chi 人nhân 。 先tiên 自tự 誑cuống 身thân 。 然nhiên 後hậu 誑cuống 他tha 。 以dĩ 實thật 為vi 虛hư 。 以dĩ 虛hư 為vi 實thật 。 虛hư 實thật 顛điên 倒đảo 不bất 受thọ 善thiện 法Pháp 。 譬thí 如như 覆phú 瓶bình 水thủy 不bất 得đắc 入nhập 。 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 妄vọng 語ngữ 覆phú 心tâm 道đạo 水thủy 不bất 入nhập 。 又hựu 實thật 語ngữ 人nhân 其kỳ 心tâm 端đoan 直trực 易dị 得đắc 出xuất 離ly 。 譬thí 如như 稠trù 林lâm 曳duệ 木mộc 直trực 者giả 易dị 出xuất 。 瑜du 伽già 云vân 。 所sở 犯phạm 學học 處xứ 重trọng/trùng 修tu 行hành 支chi 。 謂vị 離ly 妄vọng 語ngữ 。 妄vọng 語ngữ 翻phiên 此thử 。 既ký 障chướng 善thiện 法Pháp 顛điên 墜trụy 惡ác 趣thú 。 後hậu 生sanh 人nhân 間gian 。 常thường 被bị 誹phỉ 謗báng 。 過quá 失thất 重trọng/trùng 故cố 。 次thứ 身thân 業nghiệp 制chế 。 第đệ 二nhị 釋thích 文văn 中trung 。 初sơ 犯phạm 相tương/tướng 門môn 者giả 。 如như 經kinh 自tự 妄vọng 語ngữ 至chí 。 方phương 便tiện 妄vọng 語ngữ 。 言ngôn 方phương 便tiện 者giả 。 假giả 託thác 餘dư 事sự 令linh 他tha 異dị 解giải 。 次thứ 犯phạm 性tánh 門môn 者giả 。 如như 經kinh 妄vọng 語ngữ 因nhân 至chí 妄vọng 語ngữ 緣duyên 。 此thử 中trung 問vấn 答đáp 如như 大đại 論luận 記ký 。 境cảnh 界giới 事sự 門môn 者giả 。 如như 經kinh 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 言ngôn 見kiến 。 至chí 身thân 心tâm 妄vọng 語ngữ 。 為vi 簡giản 聲Thanh 聞Văn 唯duy 大đại 妄vọng 語ngữ 故cố 言ngôn 乃nãi 至chí 。 或hoặc 見kiến 聞văn 等đẳng 四tứ 言ngôn 說thuyết 中trung 攝nhiếp 餘dư 三tam 故cố 。 身thân 妄vọng 語ngữ 者giả 。 無vô 語ngữ 動động 身thân 。 心tâm 妄vọng 語ngữ 者giả 。 謂vị 想tưởng 倒đảo 等đẳng 。 如như 於ư 不bất 見kiến 而nhi 起khởi 見kiến 想tưởng 誑cuống 言ngôn 不bất 見kiến 。 雖tuy 稱xưng 於ư 事sự 。 以dĩ 覆phú 所sở 知tri 此thử 即tức 名danh 為vi 。 以dĩ 心tâm 妄vọng 語ngữ 。 又hựu 如như 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh 出xuất 世thế 間gian 戒giới 品phẩm 言ngôn 。 若nhược 起khởi 妄vọng 語ngữ 心tâm 。 犯phạm 波ba 羅la 夷di 。 結kết 成thành 罪tội 門môn 者giả 。 如như 經kinh 而nhi 菩Bồ 薩Tát 至chí 波ba 羅la 夷di 罪tội 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng 常thường 自tự 行hành 正chánh 語ngữ 亦diệc 勸khuyến 他tha 人nhân 。 令linh 生sanh 正chánh 語ngữ 。 為vi 簡giản 妄vọng 語ngữ 故cố 言ngôn 正chánh 語ngữ 。 為vi 簡giản 覆phú 想tưởng 故cố 言ngôn 正chánh 見kiến 。 而nhi 反phản 自tự 起khởi 妄vọng 語ngữ 之chi 時thời 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 說thuyết 故cố 生sanh 邪tà 語ngữ 。 他tha 謂vị 為vi 實thật 故cố 言ngôn 邪tà 見kiến 。 隨tùy 此thử 心tâm 語ngữ 有hữu 所sở 作tác 故cố 言ngôn 生sanh 邪tà 業nghiệp 。 若nhược 為vi 救cứu 脫thoát 多đa 有hữu 情tình 故cố 覆phú 想tưởng 正chánh 知tri 。 而nhi 說thuyết 妄vọng 語ngữ 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 無vô 所sở 違vi 犯phạm 。 生sanh 多đa 功công 德đức 。 不bất 爾nhĩ 妄vọng 語ngữ 犯phạm 他tha 勝thắng 處xứ 。


酤cô 酒tửu 生sanh 罪tội 戒giới 第đệ 五ngũ


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 自tự 酤cô 酒tửu 至chí 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 初sơ 制chế 意ý 者giả 。 耽đam 酒tửu 放phóng 逸dật 。 後hậu 必tất 有hữu 悔hối 。 失thất 自tự 正chánh 念niệm 違vi 本bổn 心tâm 故cố 。 作tác 不bất 應ưng 作tác 。 言ngôn 不bất 應ưng 言ngôn 。 無vô 惡ác 不bất 造tạo 。 制chế 勿vật 施thí 人nhân 。 此thử 不bất 共cộng 戒giới 。 或hoặc 對đối 五Ngũ 戒Giới 故cố 。 今kim 第đệ 五ngũ 制chế 酤cô 酒tửu 戒giới 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 具cụ 緣duyên 成thành 犯phạm 中trung 。 欲dục 樂lạc 者giả 。 以dĩ 酒tửu 與dữ 人nhân 求cầu 利lợi 心tâm 也dã 。 酒tửu 已dĩ 屬thuộc 彼bỉ 即tức 為vi 究cứu 竟cánh 。 事sự 中trung 言ngôn 是thị 酒tửu 起khởi 罪tội 因nhân 緣duyên 者giả 。 唯duy 除trừ 破phá 僧Tăng 餘dư 惡ác 並tịnh 起khởi 。


談đàm 他tha 過quá 失thất 戒giới 第đệ 六lục


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 口khẩu 自tự 說thuyết 至chí 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 。


述thuật 曰viết 。 初sơ 制chế 意ý 者giả 。 說thuyết 佛Phật 法Pháp 過quá 必tất 壞hoại 他tha 信tín 失thất 壞hoại 菩Bồ 薩Tát 興hưng 法pháp 利lợi 生sanh 。 況huống 復phục 能năng 招chiêu 廣quảng 大đại 苦khổ 果quả 。 是thị 故cố 制chế 為vi 。 他tha 勝thắng 處xử 法pháp 。 如như 正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經kinh 云vân 。 入nhập 拔Bạt 舌Thiệt 地Địa 獄Ngục 。 耕canh 其kỳ 舌thiệt 等đẳng 。 大đại 智trí 論luận 云vân 。 勝thắng 意ý 比Bỉ 丘Khâu 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 聞văn 喜hỷ 根căn 比Bỉ 丘Khâu 無vô 戒giới 說thuyết 偈kệ 婬dâm 欲dục 即tức 是thị 道đạo 恚khuể 癡si 亦diệc 復phục 然nhiên 。 便tiện 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 陷hãm 入nhập 地địa 獄ngục 。 又hựu 不Bất 思Tư 議Nghị 光Quang 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 云vân 。 饒nhiêu 財tài 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 賢Hiền 天Thiên 菩Bồ 薩Tát 過quá 故cố 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 常thường 墮đọa 婬dâm 女nữ 腹phúc 中trung 生sanh 。 生sanh 已dĩ 棄khí 之chi 。 為vi 狐hồ 狠ngận 所sở 食thực 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 第đệ 二nhị 釋thích 文văn 。 違vi 犯phạm 相tương/tướng 者giả 。 如như 經kinh 口khẩu 自tự 說thuyết 至chí 。 教giáo 人nhân 說thuyết 罪tội 過quá 。 今kim 此thử 戒giới 中trung 初sơ 門môn 兼kiêm 攝nhiếp 境cảnh 界giới 事sự 門môn 。 此thử 中trung 初sơ 二nhị 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 後hậu 二nhị 聲Thanh 聞Văn 。 俱câu 是thị 內nội 眾chúng 。 人nhân 天thiên 師sư 故cố 。 若nhược 實thật 有hữu 犯phạm 。 說thuyết 過quá 何hà 失thất 。 猶do 有hữu 堪kham 作tác 福phước 田điền 義nghĩa 故cố 。 如như 本bổn 業nghiệp 經Kinh 云vân 。 有hữu 而nhi 犯phạm 者giả 勝thắng 無vô 不bất 犯phạm 。 有hữu 犯phạm 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 犯phạm 名danh 外ngoại 道đạo 。 又hựu 十thập 輪luân 云vân 。 占chiêm 匐bặc 花hoa 雖tuy 萎nuy 猶do 勝thắng 諸chư 餘dư 花hoa 。 破phá 戒giới 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 猶do 勝thắng 諸chư 外ngoại 道đạo 。 說thuyết 出xuất 家gia 人nhân 過quá 。 若nhược 破phá 戒giới 若nhược 持trì 戒giới 若nhược 有hữu 戒giới 若nhược 無vô 戒giới 若nhược 有hữu 過quá 若nhược 無vô 過quá 說thuyết 者giả 。 過quá 出xuất 萬vạn 億ức 佛Phật 身thân 血huyết 。 解giải 云vân 。 出xuất 血huyết 不bất 能năng 障chướng 道Đạo 。 說thuyết 僧Tăng 過quá 時thời 壞hoại 多đa 人nhân 信tín 生sanh 彼bỉ 煩phiền 惱não 。 障chướng 聖thánh 道Đạo 故cố 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 樂nhạo 求cầu 彼bỉ 德đức 不bất 樂nhạo 求cầu 失thất 。 求cầu 失thất 之chi 者giả 麟lân 角giác 聖thánh 上thượng 有hữu 失thất 可khả 取thủ 。 求cầu 德đức 之chi 者giả 斷đoạn 善thiện 者giả 身thân 有hữu 德đức 可khả 錄lục 。 如như 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 無vô 善thiện 可khả 讚tán 。 當đương 念niệm 佛Phật 性tánh 而nhi 讚tán 歎thán 之chi 。 世thế 間gian 無vô 有hữu 。 凡phàm 而nhi 無vô 失thất 。 談đàm 人nhân 之chi 短đoản 。 短đoản 在tại 己kỷ 身thân 。 如như 大đại 集tập 經kinh 新tân 發phát 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 六lục 行hành 中trung 云vân 。 不bất 說thuyết 己kỷ 德đức 而nhi 起khởi 高cao 心tâm 。 不bất 說thuyết 他tha 失thất 而nhi 起khởi 嫌hiềm 心tâm 。 諸chư 法pháp 無vô 行hành 經kinh 頌tụng 云vân 。 若nhược 見kiến 破phá 戒giới 人nhân 。 不bất 說thuyết 其kỳ 過quá 惡ác 。 應ưng 當đương 念niệm 彼bỉ 人nhân 。 久cửu 久cửu 亦diệc 得đắc 道Đạo 。 結kết 成thành 罪tội 者giả 。 如như 經kinh 而nhi 菩Bồ 薩Tát 至chí 波ba 羅la 夷di 罪tội 。 言ngôn 常thường 生sanh 悲bi 心tâm 者giả 。 如như 菩Bồ 薩Tát 地địa 云vân 。 憐lân 愍mẫn 惡ác 人nhân 勝thắng 於ư 正chánh 行hạnh 。 又hựu 云vân 。 若nhược 憎tăng 犯phạm 戒giới 行hạnh 不bất 饒nhiêu 益ích 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 相tương 似tự 功công 德đức 。 故cố 說thuyết 悲bi 心tâm 教giáo 化hóa 惡ác 輩bối 。 問vấn 下hạ 輕khinh 戒giới 云vân 說thuyết 七thất 逆nghịch 十thập 重trọng/trùng 。 如như 何hà 此thử 重trọng/trùng 彼bỉ 為vi 輕khinh 耶da 。 答đáp 彼bỉ 向hướng 同đồng 法pháp 說thuyết 故cố 罪tội 輕khinh 。 此thử 向hướng 異dị 道đạo 說thuyết 故cố 過quá 重trọng/trùng 。 或hoặc 說thuyết 彼bỉ 無vô 事sự 不bất 能năng 被bị 罪tội 過quá 。 此thử 說thuyết 有hữu 實thật 犯phạm 故cố 制chế 為vi 重trọng 罪tội 。


自tự 讚tán 毀hủy 他tha 戒giới 第đệ 七thất


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 口khẩu 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 至chí 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 初sơ 制chế 意ý 者giả 。 且thả 孔khổng 丘khâu 云vân 。 吾ngô 有hữu 一nhất 言ngôn 。 可khả 以dĩ 終chung 身thân 行hành 之chi 。 己kỷ 所sở 不bất 欲dục 。 勿vật 施thí 於ư 人nhân 。 此thử 戒giới 亦diệc 爾nhĩ 。 雖tuy 言ngôn 讚tán 毀hủy 義nghĩa 通thông 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 普phổ 為vì 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 正chánh 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 大đại 願nguyện 。 誓thệ 處xứ 生sanh 死tử 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 反phản 施thí 惡ác 他tha 失thất 壞hoại 大Đại 乘Thừa 。 所sở 以dĩ 偏thiên 制chế 為vi 根căn 本bổn 重trọng/trùng 。 第đệ 二nhị 釋thích 文văn 中trung 。 違vi 犯phạm 相tương/tướng 者giả 。 如như 經kinh 口khẩu 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 必tất 有hữu 讚tán 毀hủy 方phương 重trọng 罪tội 故cố 。 別biệt 讚tán 別biệt 毀hủy 別biệt 得đắc 兩lưỡng 輕khinh 。 猶do 如như 別biệt 時thời 別biệt 取thủ 四tứ 錢tiền 。 餘dư 四tứ 句cú 等đẳng 如như 宗tông 要yếu 記ký 。 違vi 犯phạm 性tánh 者giả 。 如như 經kinh 毀hủy 他tha 因nhân 至chí 毀hủy 他tha 緣duyên 故cố 。 次thứ 前tiền 及cập 此thử 隨tùy 相tương 離ly 間gian 麁thô 綺ỷ 語ngữ 攝nhiếp 。 是thị 即tức 隨tùy 應ứng 究cứu 竟cánh 應ưng 知tri 。 妄vọng 語ngữ 雖tuy 通thông 前tiền 已dĩ 制chế 故cố 。 略lược 無vô 第đệ 三tam 境cảnh 界giới 事sự 門môn 。 然nhiên 瑜du 伽già 云vân 。 為vì 欲dục 貪tham 求cầu 。 利lợi 養dưỡng 恭cung 敬kính 。 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 。 他tha 勝thắng 處xử 法pháp 。 是thị 即tức 多đa 分phần 以dĩ 貪tham 究cứu 竟cánh 。 若nhược 無vô 所sở 得đắc 。 但đãn 由do 嫉tật 妬đố 。 以dĩ 瞋sân 究cứu 竟cánh 。 第đệ 四tứ 門môn 者giả 。 如như 經kinh 而nhi 菩Bồ 薩Tát 至chí 波ba 羅la 夷di 罪tội 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 願nguyện 利lợi 他tha 為vi 心tâm 。 引dẫn 好hảo/hiếu 推thôi 惡ác 失thất 壞hoại 大Đại 乘Thừa 。 若nhược 人nhân 無vô 道đạo 毀hủy 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 如như 何hà 引dẫn 惡ác 好hảo/hiếu 事sự 向hướng 他tha 。 謂vị 作tác 是thị 念niệm 。 彼bỉ 行hành 此thử 事sự 堅kiên 固cố 我ngã 戒giới 。 我ngã 若nhược 不bất 忍nhẫn 。 惡ác 在tại 己kỷ 身thân 。


慳san 生sanh 毀hủy 辱nhục 戒giới 第đệ 八bát


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 自tự 慳san 至chí 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 初sơ 制chế 意ý 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 願nguyện 為vi 有hữu 情tình 界giới 留lưu 生sanh 死tử 身thân 。 既ký 菩Bồ 薩Tát 身thân 屬thuộc 於ư 眾chúng 生sanh 。 況huống 乎hồ 財tài 物vật 非phi 自tự 所sở 有hữu 。 故cố 慳san 施thí 障chướng 。 破phá 萬vạn 行hạnh 甚thậm 深thâm 。 居cư 意ý 地địa 廣quảng 毀hủy 六Lục 度Độ 。 是thị 故cố 偏thiên 制chế 為vi 根căn 本bổn 重trọng/trùng 。 多đa 求cầu 廣quảng 施thí 菩Bồ 薩Tát 所sở 宜nghi 。 貪tham 不bất 深thâm 違vi 故cố 為vi 輕khinh 罪tội 。 釋thích 文văn 中trung 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 見kiến 一nhất 切thiết 貧bần 窮cùng 人nhân 來lai 乞khất 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 地địa 云vân 。 見kiến 有hữu 勝thắng 利lợi 而nhi 來lai 乞khất 者giả 。 方phương 應ưng 施thí 與dữ 。 欲dục 以dĩ 財tài 攝nhiếp 易dị 化hóa 導đạo 故cố 。 若nhược 無vô 利lợi 益ích 。 設thiết 有hữu 安an 樂lạc 不bất 應ưng 施thí 與dữ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 施thí 彼bỉ 時thời 。 雖tuy 暫tạm 令linh 彼bỉ 於ư 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 後hậu 令linh 彼bỉ 廣quảng 作tác 種chủng 種chủng 。 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 。 謂vị 因nhân 施thí 故cố 。 令linh 彼bỉ 多đa 行hành 憍kiêu 逸dật 惡ác 行hành 身thân 壞hoại 已dĩ 後hậu 。 墮đọa 惡ác 趣thú 故cố 。 此thử 中trung 諸chư 句cú 如như 七thất 十thập 五ngũ 。 略lược 攝nhiếp 頌tụng 曰viết 。 設thiết 他tha 財tài 法pháp 利lợi 。 不bất 應ưng 自tự 法pháp 衰suy 。 若nhược 自tự 但đãn 衰suy 物vật 。 他tha 財tài 法pháp 盛thịnh 為vi 。 言ngôn 隨tùy 前tiền 人nhân 所sở 須tu 。 一nhất 切thiết 給cấp 與dữ 者giả 。 七thất 十thập 四tứ 云vân 。 若nhược 貧bần 乏phạp 者giả 於ư 自tự 僕bộc 從tùng 。 若nhược 中trung 財tài 者giả 即tức 於ư 彼bỉ 所sở 及cập 貧bần 苦khổ 所sở 。 若nhược 大đại 財tài 者giả 即tức 於ư 彼bỉ 所sở 。 亦diệc 於ư 其kỳ 餘dư 來lai 求cầu 者giả 所sở 。 各các 善thiện 分phân 布bố 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 今kim 此thử 經Kinh 文văn 且thả 依y 第đệ 三tam 也dã 。 如như 龍long 樹thụ 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 心tâm 應ưng 如như 藥dược 樹thụ 一nhất 切thiết 雖tuy 取thủ 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 。 而nhi 不bất 分phân 別biệt 。 由do 我ngã 得đắc 益ích 。 若nhược 爾nhĩ 多đa 財tài 但đãn 彼bỉ 有hữu 益ích 一nhất 切thiết 施thí 耶da 。 不bất 爾nhĩ 。 頌tụng 曰viết 。 父phụ 母mẫu 及cập 師sư 長trưởng 。 未vị 許hứa 自tự 無vô 能năng 。 此thử 亦diệc 於ư 一nhất 切thiết 。 一nhất 向hướng 不bất 應ưng 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 地địa 云vân 。 身thân 命mạng 乃nãi 至chí 毒độc 刀đao 酒tửu 等đẳng 但đãn 有hữu 義nghĩa 利lợi 。 一nhất 切thiết 施thí 與dữ 。 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 定định 不bất 應ưng 施thí 。


何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 有hữu 恩ân 者giả 常thường 生sanh 頂đảnh 戴đái 任nhậm 屠đồ 賣mại 故cố 。 言ngôn 未vị 許hứa 者giả 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 他tha 所sở 有hữu 。 謂vị 如như 論luận 說thuyết 。 不bất 應ưng 侵xâm 奪đoạt 。 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 奴nô 婢tỳ 等đẳng 物vật 。 持trì 用dụng 布bố 施thí 。 行hành 有hữu 罪tội 福phước 。 菩Bồ 薩Tát 相tương 似tự 功công 德đức 攝nhiếp 故cố 。 二nhị 自tự 所sở 有hữu 。 謂vị 如như 論luận 說thuyết 。 若nhược 不bất 先tiên 以dĩ 正chánh 言ngôn 曉hiểu 喻dụ 。 令linh 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 。 終chung 不bất 強cưỡng 逼bức 令linh 其kỳ 憂ưu 惱não 。 施thí 來lai 求cầu 者giả 。 雖tuy 復phục 曉hiểu 喻dụ 令linh 生sanh 樂nhạo 欲dục 。 而nhi 不bất 施thí 與dữ 。 怨oán 家gia 惡ác 者giả 。 不bất 以dĩ 妻thê 子tử 形hình 容dung 耎nhuyễn 弱nhược 族tộc 姓tánh 男nam 女nữ 。 施thí 來lai 求cầu 者giả 。 令linh 作tác 奴nô 婢tỳ 。 此thử 意ý 為vi 顯hiển 此thử 亦diệc 眾chúng 生sanh 平bình 等đẳng 所sở 愍mẫn 。 不bất 應ưng 為vi 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 令linh 此thử 生sanh 苦khổ 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 云vân 何hà 。 須tu 達đạt 拏noa 太thái 子tử 強cưỡng 逼bức 男nam 女nữ 。 施thí 婆Bà 羅La 門Môn 。 彼bỉ 亦diệc 曉hiểu 喻dụ 。 謂vị 如như 彼bỉ 云vân 。 兩lưỡng 兒nhi 白bạch 言ngôn 。 我ngã 宿túc 何hà 罪tội 。 是thị 國quốc 王vương 種chủng 而nhi 作tác 奴nô 婢tỳ 今kim 乞khất 懺sám 悔hối 。 太thái 子tử 語ngữ 言ngôn 。 天thiên 下hạ 恩ân 愛ái 。 皆giai 當đương 別biệt 離ly 。 一nhất 切thiết 無vô 常thường 。 何hà 可khả 保bảo 守thủ 。 我ngã 得đắc 無vô 上thượng 。 平bình 等đẳng 道Đạo 時thời 。 自tự 當đương 度độ 汝nhữ 。 問vấn 若nhược 已dĩ 曉hiểu 喻dụ 何hà 不bất 肯khẳng 去khứ 。 如như 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 婆Bà 羅La 門Môn 打đả 血huyết 出xuất 流lưu 地địa 。 太thái 子tử 淚lệ 下hạ 其kỳ 地địa 即tức 沸phí 。 答đáp 彼bỉ 非phi 不bất 肯khẳng 作tác 奴nô 婢tỳ 。 唯duy 待đãi 阿a 孃nương 欲dục 面diện 別biệt 。 如như 說thuyết 母mẫu 來lai 不bất 見kiến 我ngã 。 當đương 如như 牛ngưu 母mẫu 。 失thất 犢độc 子tử 啼đề 哭khốc 竟cánh 日nhật 向hướng 東đông 西tây 。 言ngôn 自tự 無vô 能năng 者giả 。 若nhược 見kiến 由do 施thí 。 退thoái 菩Bồ 提Đề 行hành 。 則tắc 不bất 應ưng 施thí 。 為vì 顯hiển 此thử 義nghĩa 。 鶖thu 子tử 十thập 解giải 示thị 退thoái 之chi 迹tích 。 非phi 分phần/phân 慧tuệ 施thí 反phản 生sanh 退thoái 故cố 。 如như 十thập 住trụ 論luận 云vân 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 若nhược 行hành 財tài 施thí 則tắc 妨phương 餘dư 善thiện 。 必tất 多đa 事sự 故cố 。 故cố 於ư 出xuất 家gia 稱xưng 讚tán 法Pháp 施thí 。 於ư 在tại 家gia 者giả 稱xưng 讚tán 財tài 施thí 。 由do 此thử 決quyết 定định 毘tỳ 尼ni 經Kinh 云vân 。 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 行hành 二nhị 施thí 。 一nhất 財tài 二nhị 法pháp 。 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 行hành 四tứ 施thí 。 一nhất 紙chỉ 二nhị 墨mặc 三tam 筆bút 四tứ 法pháp 。 得đắc 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 應ưng 行hành 三tam 施thí 。 一nhất 王vương 位vị 二nhị 妻thê 子tử 三tam 頭đầu 目mục 皮bì 骨cốt 。 然nhiên 大đại 集tập 云vân 。 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 身thân 命mạng 財tài 。 常thường 作tác 捨xả 想tưởng 者giả 。 欲dục 令linh 漸tiệm 薰huân 至chí 堪kham 捨xả 故cố 。 如như 十thập 住trụ 論luận 。 乞khất 極cực 惜tích 物vật 時thời 當đương 自tự 勸khuyến 喻dụ 。 心tâm 猶do 貪tham 惜tích 者giả 。 應ưng 辭từ 謝tạ 乞khất 者giả 言ngôn 。 我ngã 今kim 是thị 新tân 學học 。 善thiện 根căn 未vị 成thành 就tựu 。 心tâm 未vị 得đắc 自tự 在tại 。 願nguyện 後hậu 當đương 相tương 與dữ 。 言ngôn 有hữu 求cầu 法Pháp 者giả 。 一nhất 句cú 威uy 力lực 能năng 出xuất 苦khổ 輪luân 。 是thị 故cố 法Pháp 施thí 勝thắng 於ư 財tài 施thí 。 如như 瑜du 伽già 七thất 十thập 一nhất 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 第đệ 二nhị 廣quảng 說thuyết 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 地địa 云vân 。 不bất 求cầu 勝thắng 智trí 不bất 應ưng 施thí 與dữ 。 廣quảng 說thuyết 法Pháp 施thí 如như 彼bỉ 應ưng 知tri 。 言ngôn 而nhi 反phản 罵mạ 辱nhục 者giả 。 此thử 句cú 通thông 上thượng 慳san 財tài 法pháp 也dã 。 慳san 財tài 反phản 罵mạ 便tiện 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 。 慳san 法pháp 招chiêu 狂cuồng 長trường 夜dạ 障chướng 道đạo 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 現hiện 有hữu 資tư 財tài 。 有hữu 來lai 求cầu 者giả 。 懷hoài 嫌hiềm 恨hận 心tâm 。 壞hoại 恚khuể 惱não 心tâm 不bất 施thí 染nhiễm 犯phạm 。 若nhược 怠đãi 放phóng 逸dật 。 非phi 染nhiễm 違vi 犯phạm 。 無vô 違vi 犯phạm 者giả 。 若nhược 無vô 可khả 施thí 物vật 。 若nhược 求cầu 不bất 宜nghi 物vật 。 若nhược 調điều 伏phục 彼bỉ 。 若nhược 彼bỉ 王vương 所sở 匪phỉ 宜nghi 。 若nhược 護hộ 僧Tăng 制chế 。 問vấn 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 大đại 集tập 經Kinh 云vân 於ư 身thân 命mạng 財tài 。 常thường 作tác 捨xả 想tưởng 。 頌tụng 曰viết 。 為vi 身thân 求cầu 財tài 集tập 惡ác 行hành 。 當đương 歸quy 死tử 滅diệt 不bất 知tri 恩ân 。 財tài 隨tùy 命mạng 捨xả 惡ác 業nghiệp 隨tùy 。 受thọ 彼bỉ 果quả 時thời 無vô 共cộng 受thọ 。


瞋sân 不bất 受thọ 謝tạ 戒giới 第đệ 九cửu


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 自tự 瞋sân 至chí 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 初sơ 制chế 意ý 者giả 。 眾chúng 生sanh 不bất 喜hỷ 見kiến 無vô 過quá 瞋sân 恚khuể 也dã 。 故cố 唯duy 不bất 善thiện 必tất 招chiêu 苦khổ 果quả 。 菩Bồ 薩Tát 誓thệ 捨xả 二Nhị 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 以dĩ 憐lân 愍mẫn 。 有hữu 情tình 界giới 故cố 。 瞋sân 障chướng 大đại 悲bi 為vi 根căn 本bổn 重trọng/trùng 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 分phần 應ưng 與dữ 瞋sân 所sở 起khởi 犯phạm 。 非phi 貪tham 所sở 起khởi 。 論luận 釋thích 此thử 中trung 所sở 說thuyết 密mật 意ý 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 愛ái 諸chư 有hữu 情tình 。 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 凡phàm 有hữu 所sở 作tác 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 。 非phi 作tác 所sở 作tác 可khả 得đắc 成thành 犯phạm 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 憎tăng 諸chư 有hữu 情tình 嫉tật 諸chư 有hữu 情tình 不bất 能năng 修tu 行hành 。 自tự 他tha 利lợi 行hành 。 作tác 諸chư 菩Bồ 薩Tát 所sở 不bất 應ưng 作tác 。 作tác 不bất 應ưng 作tác 。 可khả 得đắc 成thành 犯phạm 。 解giải 云vân 。 貪tham 實thật 亦diệc 犯phạm 故cố 云vân 密mật 意ý 。 非phi 謂vị 犯phạm 瞋sân 實thật 破phá 一nhất 切thiết 。 勿vật 菩Bồ 薩Tát 有hữu 無vô 餘dư 犯phạm 故cố 。 但đãn 舉cử 麁thô 顯hiển 相tương/tướng 示thị 深thâm 無vô 餘dư 義nghĩa 。 上thượng 品phẩm 邪tà 見kiến 遍biến 謗báng 一nhất 切thiết 。


爾nhĩ 時thời 如như 何hà 殘tàn 有hữu 餘dư 戒giới 。


爾nhĩ 時thời 唯duy 犯phạm 一nhất 波ba 羅la 夷di 。 然nhiên 必tất 引dẫn 生sanh 不bất 同đồng 分phần/phân 心tâm 。 第đệ 二nhị 釋thích 文văn 。 犯phạm 相tương/tướng 犯phạm 性tánh 。 如như 前tiền 應ưng 知tri 。 言ngôn 而nhi 菩Bồ 薩Tát 至chí 常thường 生sanh 悲bi 心tâm 者giả 。 勸khuyến 他tha 令linh 生sanh 。 無vô 瞋sân 善thiện 根căn 。 自tự 亦diệc 應ưng 常thường 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。 謂vị 對đối 惡ác 人nhân 便tiện 作tác 三tam 念niệm 。 一nhất 念niệm 彼bỉ 人nhân 。 心tâm 性tánh 本bổn 淨tịnh 。 醉túy 無vô 明minh 酒tửu 著trước 煩phiền 惱não 鬼quỷ 。 不bất 獲hoạch 己kỷ 有hữu 此thử 所sở 作tác 耳nhĩ 。 二nhị 念niệm 本bổn 願nguyện 。 我ngã 為vì 眾chúng 生sanh 。 誓thệ 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 生sanh 死tử 大đại 苦khổ 尚thượng 不bất 生sanh 畏úy 。 況huống 此thử 小tiểu 苦khổ 應ưng 不bất 忍nhẫn 受thọ 。 三tam 念niệm 彼bỉ 恩ân 。 必tất 由do 惱não 害hại 乃nãi 成thành 忍nhẫn 行hành 。 彼bỉ 即tức 成thành 滿mãn 我ngã 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 何hà 乃nãi 背bội 恩ân 反phản 生sanh 瞋sân 害hại 。 言ngôn 以dĩ 惡ác 口khẩu 罵mạ 辱nhục 。 至chí 猶do 瞋sân 不bất 解giải 者giả 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 語ngữ 身thân 意ý 業nghiệp 。 雖tuy 具cụ 三tam 業nghiệp 。 今kim 取thủ 意ý 罪tội 。 以dĩ 所sở 等đẳng 起khởi 顯hiển 瞋sân 重trọng/trùng 故cố 。 此thử 意ý 地địa 罪tội 決quyết 定định 時thời 結kết 。 由do 此thử 決quyết 定định 不bất 受thọ 悔hối 故cố 。 雖tuy 非phi 眾chúng 生sanh 不bất 來lai 懺sám 謝tạ 。 瞋sân 不bất 應ưng 諫gián 猶do 成thành 重trọng 罪tội 。 有hữu 說thuyết 。 據cứ 實thật 唯duy 有hữu 情tình 邊biên 。 以dĩ 輕khinh 況huống 重trọng/trùng 言ngôn 非phi 眾chúng 生sanh 。 百bách 法pháp 何hà 攝nhiếp 。 即tức 忿phẫn 為vi 體thể 。 如như 瑜du 伽già 云vân 。 長trưởng 養dưỡng 如như 是thị 。 種chủng 類loại 忿phẫn 纏triền 。 不bất 唯duy 發phát 起khởi 。 麁thô 言ngôn 便tiện 息tức 。 由do 瞋sân 蔽tế 故cố 加gia 以dĩ 手thủ 打đả 。 懷hoài 忿phẫn 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 他tha 來lai 諫gián 謝tạ 。 不bất 受thọ 不bất 忍nhẫn 。 不bất 捨xả 怨oán 結kết 。 名danh 他tha 勝thắng 處xứ 。


毀hủy 謗báng 三Tam 寶Bảo 戒giới 第đệ 十thập


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 自tự 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 至chí 是thị 菩Bồ 薩Tát 波ba 羅la 夷di 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 初sơ 制chế 意ý 者giả 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 出xuất 邪tà 之chi 大đại 津tân 入nhập 正chánh 之chi 要yếu 門môn 。 順thuận 之chi 者giả 必tất 證chứng 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 背bối/bội 之chi 者giả 常thường 沈trầm 苦khổ 海hải 。 邪tà 見kiến 違vi 逆nghịch 。 罪tội 莫mạc 大đại 焉yên 。 行hành 相tương/tướng 幽u 猛mãnh 斷đoạn 諸chư 善thiện 故cố 。 是thị 故cố 亦diệc 立lập 為vi 根căn 本bổn 重trọng/trùng 。 釋thích 文văn 者giả 准chuẩn 前tiền 應ưng 知tri 。 言ngôn 如như 三tam 百bách 鉾mâu 刺thứ 心tâm 者giả 。 如như 瑜du 伽già 七thất 十thập 九cửu 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 言ngôn 。 以dĩ 何hà 為vi 苦khổ 。 眾chúng 生sanh 損tổn 惱não 即tức 為vi 自tự 苦khổ 。 若nhược 爾nhĩ 當đương 言ngôn 。 以dĩ 何hà 為vi 樂lạc 。 眾chúng 生sanh 饒nhiêu 益ích 即tức 為vi 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 損tổn 惱não 無vô 過quá 謗báng 法pháp 。 是thị 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 如như 鉾mâu 刺thứ 心tâm 。 習tập 不bất 慈từ 心tâm 他tha 苦khổ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 習tập 慈từ 心tâm 者giả 他tha 益ích 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 既ký 如như 此thử 。 苦khổ 亦diệc 然nhiên 故cố 。 言ngôn 況huống 口khẩu 自tự 謗báng 者giả 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 謗báng 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 愛ái 樂nhạo 建kiến 立lập 像tượng 似tự 正Chánh 法Pháp 。 或hoặc 自tự 信tín 解giải 。 或hoặc 隨tùy 他tha 轉chuyển 。 是thị 名danh 第đệ 四tứ 。 他tha 勝thắng 處xử 法pháp 。 此thử 通thông 增tăng 益ích 損tổn 減giảm 邪tà 見kiến 。 此thử 邪tà 見kiến 纏triền 若nhược 決quyết 定định 時thời 。 雖tuy 未vị 斷đoạn 善thiện 必tất 起khởi 不bất 同đồng 分phần/phân 心tâm 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 戒giới 無vô 斷đoạn 善thiện 捨xả 。 邪tà 見kiến 有hữu 二nhị 。 若nhược 全toàn 分phần/phân 謗báng 。 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 設thiết 不bất 謗báng 餘dư 而nhi 謗báng 大Đại 乘Thừa 。 一nhất 向hướng 犯phạm 重trọng/trùng 。 若nhược 至chí 上thượng 纏triền 亦diệc 失thất 淨tịnh 戒giới 。 已dĩ 上thượng 所sở 說thuyết 皆giai 世thế 俗tục 門môn 。 若nhược 勝thắng 義nghĩa 門môn 即tức 三tam 輪luân 淨tịnh 。 如như 宗tông 要yếu 說thuyết 。


經kinh 。 善thiện 學học 諸chư 人nhân 者giả 至chí 當đương 廣quảng 明minh 。


述thuật 曰viết 。 此thử 即tức 第đệ 三tam 結kết 成thành 門môn 也dã 。 此thử 有hữu 三tam 文văn 。 勸khuyến 不bất 毀hủy 犯phạm 故cố 。 示thị 犯phạm 失thất 壞hoại 故cố 。 誡giới 學học 指chỉ 廣quảng 故cố 。 初sơ 者giả 如như 經kinh 善thiện 學học 諸chư 人nhân 者giả 至chí 犯phạm 十thập 戒giới 。 言ngôn 善thiện 學học 者giả 。 簡giản 外ngoại 道đạo 諸chư 不bất 善thiện 學học 及cập 以dĩ 二Nhị 乘Thừa 不bất 究cứu 竟cánh 學học 。 如như 八bát 十thập 云vân 。 又hựu 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 雖tuy 到đáo 究cứu 竟cánh 。 而nhi 不bất 為vị 彼bỉ 。 諸chư 天thiên 人nhân 等đẳng 。 供cúng 養dường 讚tán 歎thán 。 如như 住trụ 新tân 業nghiệp 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 此thử 云vân 不bất 應ưng 一nhất 一nhất 犯phạm 微vi 塵trần 許hứa 者giả 。 雖tuy 過quá 輕khinh 微vi 積tích 成thành 大đại 故cố 。 如như 經kinh 頌tụng 曰viết 。 莫mạc 輕khinh 小tiểu 惡ác 。 以dĩ 為vi 無vô 殃ương 。 水thủy 渧đế 雖tuy 微vi 。 漸tiệm 盈doanh 大đại 器khí 。 或hoặc 復phục 愚ngu 人nhân 犯phạm 小tiểu 罪tội 。 重trọng/trùng 故cố 微vi 塵trần 許hứa 亦diệc 不bất 應ưng 犯phạm 。 如như 有hữu 頌tụng 曰viết 。 愚ngu 者giả 罪tội 小tiểu 亦diệc 墮đọa 惡ác 。 智trí 為vi 罪tội 大đại 亦diệc 脫thoát 苦khổ 。 如như 團đoàn 鐵thiết 小tiểu 亦diệc 沈trầm 水thủy 。 為vi 鉢bát 鐵thiết 大đại 亦diệc 能năng 浮phù 。 即tức 智trí 論luận 云vân 。 智trí 慧tuệ 心tâm 虛hư 如như 鉢bát 能năng 浮phù 也dã 。 問vấn 知tri 而nhi 故cố 作tác 世thế 間gian 所sở 責trách 。 非phi 如như 狂cuồng 夫phu 所sở 作tác 無vô 怪quái 。 智trí 愚ngu 作tác 罪tội 亦diệc 復phục 應ưng 然nhiên 。 如như 何hà 智trí 輕khinh 愚ngu 者giả 為vi 重trọng/trùng 。 答đáp 此thử 難nạn/nan 不bất 爾nhĩ 。 自tự 作tác 自tự 受thọ 。 非phi 他tha 制chế 故cố 。 謂vị 如như 狂cuồng 夫phu 觸xúc 刀đao 被bị 害hại 。 智trí 者giả 雖tuy 觸xúc 避tị 刃nhận 無vô 損tổn 。 又hựu 如như 闇ám 室thất 。 知tri 柱trụ 觸xúc 輕khinh 。 不bất 知tri 有hữu 柱trụ 打đả 著trước 即tức 重trọng/trùng 。 愚ngu 智trí 作tác 罪tội 道Đạo 理lý 亦diệc 然nhiên 。 十thập 住trụ 論luận 中trung 。 智trí 所sở 作tác 罪tội 如như 投đầu 鹽diêm 池trì 。 如như 彼bỉ 頌tụng 曰viết 。 斗đẩu 鹽diêm 投đầu 大đại 池trì 。 其kỳ 味vị 無vô 有hữu 異dị 。 若nhược 投đầu 小tiểu 器khí 水thủy 。 醎hàm 苦khổ 不bất 可khả 飲ẩm 。 第đệ 二nhị 犯phạm 失thất 壞hoại 者giả 。 如như 經kinh 若nhược 有hữu 犯phạm 者giả 。 至chí 一nhất 一nhất 犯phạm 。 此thử 中trung 若nhược 犯phạm 不bất 得đắc 現hiện 身thân 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 若nhược 犯phạm 十thập 重trọng/trùng 入nhập 七thất 遮già 者giả 。 更cánh 不bất 能năng 受thọ 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 故cố 。 所sở 餘dư 不bất 爾nhĩ 。 瑜du 伽già 本bổn 業nghiệp 許hứa 重trọng 受thọ 故cố 。 問vấn 犯phạm 重trọng/trùng 失thất 戒giới 何hà 故cố 本bổn 業nghiệp 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 有hữu 受thọ 法pháp 而nhi 無vô 捨xả 法pháp 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 答đáp 此thử 有hữu 多đa 釋thích 。 元nguyên 曉hiểu 師sư 云vân 。 若nhược 於ư 三tam 乘thừa 教giáo 發phát 心tâm 即tức 有hữu 失thất 。 若nhược 聞văn 一Nhất 乘Thừa 教giáo 永vĩnh 無vô 退thoái 失thất 故cố 。 然nhiên 新tân 教giáo 宗tông 難nan 可khả 依y 定định 。 義nghĩa 寂tịch 師sư 云vân 。 功công 能năng 雖tuy 失thất 。 種chủng 體thể 常thường 留lưu 。 瑜du 伽già 本bổn 業nghiệp 如như 次thứ 說thuyết 異dị 。 此thử 亦diệc 難nan 解giải 。 聲Thanh 聞Văn 戒giới 種chủng 亦diệc 常thường 留lưu 故cố 。 今kim 解giải 如như 宗tông 要yếu 。 言ngôn 亦diệc 失thất 國quốc 王vương 位vị 等đẳng 。 顯hiển 因nhân 亡vong 故cố 失thất 果quả 利lợi 也dã 。 當đương 墮đọa 惡ác 趣thú 。 失thất 壞hoại 世thế 間gian 及cập 二Nhị 乘Thừa 果quả 。 何hà 況huống 大Đại 乘Thừa 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 三Tam 身Thân 妙diệu 果Quả 。 言ngôn 佛Phật 性tánh 者giả 謂vị 法Pháp 身thân 也dã 。 以dĩ 體thể 性tánh 故cố 。 言ngôn 常thường 住trụ 者giả 通thông 餘dư 二nhị 身thân 。 如như 次thứ 自tự 性tánh 無vô 間gian 相tương 續tục 常thường 故cố 。 不bất 聞văn 父phụ 母mẫu 。 三Tam 寶Bảo 名danh 者giả 。 謂vị 顯hiển 世thế 間gian 及cập 出xuất 世thế 間gian 。 無vô 能năng 救cứu 也dã 。 餘dư 文văn 可khả 解giải 。


梵Phạm 網Võng 經Kinh 古Cổ 迹Tích 記Ký 下Hạ 本Bổn (# 終Chung )#
Phạm Võng Kinh Cổ Tích Ký Hạ Bổn # Chung #

梵Phạm 網Võng 經Kinh 古Cổ 迹Tích 記Ký 卷quyển 下hạ 末mạt
Phạm Võng Kinh Cổ Tích Ký ♦ Hết quyển hạ

經kinh


佛Phật 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 四tứ 十thập 八bát 輕khinh 今kim 當đương 說thuyết 。


述thuật 曰viết 。 此thử 下hạ 別biệt 誦tụng 輕khinh 戒giới 。 此thử 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 。 次thứ 次thứ 第đệ 誦tụng 出xuất 。 後hậu 結kết 勸khuyến 奉phụng 行hành 。 此thử 初sơ 也dã 。 此thử 諸chư 輕khinh 戒giới 。 隨tùy 其kỳ 意ý 樂lạc 。 有hữu 犯phạm 無vô 犯phạm 是thị 染nhiễm 非phi 染nhiễm 。 耎nhuyễn 中trung 上thượng 品phẩm 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 如như 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 就tựu 中trung 染nhiễm 犯phạm 。 謂vị 惡ác 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 爾nhĩ 。 設thiết 有hữu 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 名danh 不bất 染nhiễm 犯phạm 。 隨tùy 心tâm 境cảnh 等đẳng 三tam 品phẩm 差sai 別biệt 。 如như 六lục 十thập 八bát 言ngôn 。 由do 六lục 差sai 別biệt 所sở 犯phạm 成thành 重trọng/trùng 。 一nhất 教giáo 制chế 為vi 重trọng/trùng 。 二nhị 事sự 重trọng/trùng 。 三tam 數số 犯phạm 。 四tứ 煩phiền 惱não 猛mãnh 。 五ngũ 智trí 力lực 劣liệt 。 六lục 不bất 速tốc 悔hối 。 如như 此thử 諸chư 戒giới 一nhất 一nhất 皆giai 具cụ 。 三Tam 聚Tụ 戒Giới 義nghĩa 。 隨tùy 要yếu 開khai 合hợp 諸chư 教giáo 不bất 定định 。


不bất 敬kính 師sư 長trưởng 戒giới 第đệ 一nhất


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 欲dục 受thọ 國quốc 王vương 位vị 至chí 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 自tự 下hạ 別biệt 誦tụng 。 初sơ 十thập 有hữu 四tứ 門môn 。 初sơ 二nhị 護hộ 自tự 心tâm 念niệm 門môn 。 於ư 憍kiêu 逸dật 處xứ 制chế 輕khinh 慢mạn 故cố 。 於ư 放phóng 逸dật 處xứ 斷đoạn 酒tửu 過quá 故cố 。 次thứ 三tam 護hộ 他tha 心tâm 行hành 門môn 。 次thứ 三tam 仰ngưỡng 修tu 佛Phật 法Pháp 門môn 。 後hậu 二nhị 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 門môn 。 受thọ 王vương 等đẳng 位vị 。 先tiên 受thọ 戒giới 者giả 。 傳truyền 說thuyết 有hữu 二nhị 。 有hữu 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 曾tằng 有hữu 戒giới 。


爾nhĩ 時thời 更cánh 受thọ 。 為vi 調điều 心tâm 故cố 。 表biểu 等đẳng 緣duyên 具cụ 雖tuy 引dẫn 無vô 表biểu 。 前tiền 戒giới 類loại 故cố 說thuyết 非phi 新tân 得đắc 。 如như 對đối 法pháp 說thuyết 。 已dĩ 依y 涅Niết 槃Bàn 先tiên 起khởi 善thiện 根căn 者giả 不bất 復phục 新tân 起khởi 。 豈khởi 彼bỉ 後hậu 時thời 不bất 熏huân 生sanh 種chủng 。 此thử 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 若nhược 曾tằng 無vô 戒giới 。 何hà 名danh 佛Phật 子tử 。 犯phạm 何hà 輕khinh 罪tội 。 有hữu 說thuyết 。 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 軌quỹ 則tắc 之chi 法pháp 如như 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 無vô 再tái 受thọ 法pháp 。 設thiết 雖tuy 重trọng 受thọ 唯duy 增tăng 舊cựu 戒giới 。 由do 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 初Sơ 地Địa 已dĩ 捨xả 有hữu 漏lậu 戒giới 受thọ 無vô 滿mãn 戒giới 。 為vì 欲dục 長trưởng 養dưỡng 。 成thành 佛Phật 德đức 故cố 。 先tiên 有hữu 戒giới 故cố 。 見kiến 道đạo 不bất 得đắc 。 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 先tiên 無vô 戒giới 故cố 見kiến 道đạo 得đắc 戒giới 。 故cố 瑜du 伽già 云vân 重trọng 受thọ 不bất 新tân 得đắc 。 不bất 同đồng 餘dư 法pháp 重trọng/trùng 熏huân 種chủng 子tử 。 彼bỉ 非phi 作tác 法pháp 制chế 軌quỹ 則tắc 故cố 。 雖tuy 未vị 受thọ 戒giới 佛Phật 子tử 無vô 失thất 。 已dĩ 發phát 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 願nguyện 故cố 。 犯phạm 輕khinh 罪tội 者giả 。 結kết 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 不bất 必tất 重trọng 受thọ 方phương 無vô 犯phạm 耶da 。 若nhược 曾tằng 調điều 心tâm 。 應ưng 無vô 用dụng 故cố 。 言ngôn 上thượng 座tòa 者giả 。 眾chúng 中trung 上thượng 首thủ 。 和hòa 上thượng 者giả 即tức 親thân 教giáo 師sư 。 授thọ 戒giới 和hòa 上thượng 也dã 。 阿a 闍xà 梨lê 者giả 即tức 軌quỹ 範phạm 師sư 。 授thọ 戒giới 羯yết 磨ma 威uy 儀nghi 教giáo 受thọ 受thọ 業nghiệp 等đẳng 師sư 也dã 。 同đồng 學học 同đồng 見kiến 同đồng 行hành 。 如như 次thứ 同đồng 師sư 同đồng 宗tông 同đồng 乘thừa 者giả 也dã 。 言ngôn 七thất 寶bảo 者giả 。 所sở 重trọng/trùng 。 猶do 可khả 施thí 。 何hà 況huống 所sở 餘dư 輕khinh 。 此thử 中trung 意ý 也dã 。 言ngôn 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 不phủ 如như 法Pháp 也dã 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 慢mạn 心tâm 嫌hiềm 心tâm 恚khuể 心tâm 染nhiễm 犯phạm 。 懈giải 怠đãi 忘vong 念niệm 。 是thị 犯phạm 非phi 染nhiễm 。 無vô 違vi 犯phạm 者giả 。 或hoặc 病bệnh 或hoặc 狂cuồng 或hoặc 睡thụy 。 或hoặc 自tự 說thuyết 法Pháp 或hoặc 與dữ 他tha 語ngữ 或hoặc 自tự 聽thính 法Pháp 。 或hoặc 欲dục 將tương 護hộ 說thuyết 法Pháp 者giả 心tâm 。 或hoặc 為vì 將tương 護hộ 。 多đa 有hữu 情tình 心tâm 。 或hoặc 為vi 調điều 伏phục 。 或hoặc 護hộ 僧Tăng 制chế 。 皆giai 無vô 違vi 犯phạm 。


飲ẩm 酒tửu 戒giới 第đệ 二nhị


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 故cố 飲ẩm 酒tửu 至chí 教giáo 人nhân 飲ẩm 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 酒tửu 者giả 迷mê 亂loạn 起khởi 罪tội 之chi 本bổn 。 昔tích 是thị 伏phục 龍long 之chi 勢thế 。 而nhi 今kim 不bất 禁cấm 蝦hà 蟆# 。 乃nãi 至chí 四tứ 逆nghịch 。 從tùng 此thử 而nhi 生sanh 。 唯duy 除trừ 破phá 僧Tăng 。 故cố 今kim 制chế 也dã 。 言ngôn 過quá 失thất 無vô 量lượng 者giả 。 醉túy 生sanh 過quá 失thất 方phương 犯phạm 罪tội 故cố 。 如như 俱câu 舍xá 云vân 。 治trị 病bệnh 限hạn 量lượng 無vô 性tánh 罪tội 相tương/tướng 。 故cố 知tri 遮già 罪tội 。 持trì 律luật 者giả 云vân 。 性tánh 罪tội 。 鄔ổ 波ba 離ly 云vân 。 吾ngô 如như 何hà 供cúng 養dường 病bệnh 者giả 。 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 除trừ 性tánh 罪tội 皆giai 可khả 供cung 給cấp 。 然nhiên 有hữu 染nhiễm 病bệnh 。 釋Thích 種chủng 須tu 酒tửu 。 世Thế 尊Tôn 無vô 許hứa 彼bỉ 飲ẩm 酒tửu 故cố 。 又hựu 經kinh 生sanh 聖thánh 者giả 亦diệc 無vô 犯phạm 故cố 。 諸chư 對đối 法Pháp 師sư 言ngôn 。 非phi 性tánh 罪tội 。 然nhiên 為vi 病bệnh 者giả 總tổng 開khai 遮già 戒giới 。 後hậu 於ư 異dị 時thời 。 遮già 飲ẩm 酒tửu 者giả 。 為vi 防phòng 用dụng 此thử 犯phạm 性tánh 罪tội 故cố 。 又hựu 一nhất 切thiết 聖thánh 不bất 飲ẩm 酒tửu 者giả 。 以dĩ 諸chư 聖thánh 者giả 。 具cụ 慚tàm 愧quý 故cố 。 飲ẩm 令linh 失thất 正chánh 念niệm 故cố 。 乃nãi 至chí 小tiểu 分phần/phân 亦diệc 不bất 飲ẩm 者giả 。 以dĩ 如như 毒độc 藥dược 量lượng 不bất 定định 故cố 。 言ngôn 五ngũ 百bách 世thế 無vô 手thủ 者giả 。 以dĩ 極cực 增tăng 上thượng 惡ác 心tâm 過quá 故cố 。 非phi 善thiện 心tâm 等đẳng 。 若nhược 善thiện 心tâm 施thí 。 瑜du 伽già 論luận 許hứa 施thí 度độ 攝nhiếp 故cố 。 如như 十thập 住trụ 云vân 。 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 施thí 酒tửu 無vô 罪tội 。 應ưng 生sanh 是thị 念niệm 。 施thí 度độ 之chi 法pháp 悉tất 滿mãn 人nhân 願nguyện 。 後hậu 當đương 方phương 便tiện 教giáo 化hóa 離ly 酒tửu 故cố 。 言ngôn 不bất 得đắc 教giáo 至chí 況huống 自tự 飲ẩm 酒tửu 者giả 。 先tiên 以dĩ 過quá 器khí 況huống 自tự 飲ẩm 已dĩ 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 以dĩ 教giáo 他tha 飲ẩm 況huống 自tự 飲ẩm 也dã 。 若nhược 故cố 自tự 飲ẩm 。 教giáo 人nhân 飲ẩm 者giả 。 總tổng 結kết 違vi 犯phạm 。 然nhiên 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 云vân 。 不bất 得đắc 飲ẩm 酒tửu 。 若nhược 合hợp 藥dược 醫y 師sư 所sở 說thuyết 多đa 藥dược 相tương 和hòa 少thiểu 酒tửu 多đa 藥dược 得đắc 用dụng 。 不bất 得đắc 服phục 油du 及cập 塗đồ 身thân 等đẳng 。 若nhược 有hữu 因nhân 緣duyên 得đắc 用dụng 。 得đắc 用dụng 乳nhũ 酪lạc 生sanh 蘇tô 醍đề 醐hồ 。 我ngã 先tiên 噉đạm 乳nhũ 糜mi 為vi 風phong 淡đạm 冷lãnh 故cố 。 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 制chế 五Ngũ 戒Giới 云vân 。 若nhược 有hữu 飲ẩm 酒tửu 悅duyệt 心tâm 生sanh 善thiện 。 飲ẩm 不bất 犯phạm 戒giới 。 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết 。 況huống 菩Bồ 薩Tát 戒giới 有hữu 利lợi 無vô 犯phạm 。 如như 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 入nhập 諸chư 酒tửu 肆tứ 。 能năng 立lập 其kỳ 志chí 。


食thực 肉nhục 戒giới 第đệ 三tam


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 故cố 食thực 肉nhục 至chí 若nhược 故cố 食thực 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 理lý 應ưng 捨xả 自tự 身thân 肉nhục 而nhi 救cứu 物vật 命mạng 。 而nhi 反phản 食thực 他tha 必tất 至chí 於ư 殺sát 。 故cố 今kim 制chế 也dã 。 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh 制chế 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 若nhược 為vì 己kỷ 殺sát 不bất 得đắc 噉đạm 。 若nhược 肉nhục 如như 林lâm 木mộc 已dĩ 自tự 腐hủ 爛lạn 。 欲dục 食thực 得đắc 食thực 。 若nhược 欲dục 噉đạm 肉nhục 三tam 說thuyết 此thử 咒chú 。


多đa 咥# 他tha (# 此thử 云vân 如như 是thị )# 阿a [烈-列+(木*奈)]# 摩ma 阿a [烈-列+(木*奈)]# 摩ma (# 此thử 云vân 無vô 我ngã 無vô 我ngã )# 阿a 視thị 婆bà 多đa 阿a 視thị 婆bà 多đa (# 此thử 云vân 無vô 壽thọ 命mạng 無vô 壽thọ 命mạng )# 那na 舍xá 那na 舍xá (# 此thử 云vân 失thất 失thất )# 陀đà 呵ha 陀đà 呵ha (# 此thử 云vân 燒thiêu 燒thiêu )# 婆bà 弗phất 婆bà 弗phất (# 此thử 云vân 破phá 破phá )# 僧Tăng 柯kha 慓phiêu 多đa 弭nhị (# 此thử 云vân 有hữu 為vi )# 莎sa 呵ha (# 此thử 云vân 除trừ 殺sát 生sanh )#


文Văn 殊Thù 白bạch 言ngôn 。 若nhược 得đắc 食thực 肉nhục 者giả 。 寫tả 龜quy 經kinh 大đại 雲vân 經kinh 指chỉ 鬘man 經kinh 楞lăng 伽già 經kinh 等đẳng 諸chư 經kinh 何hà 故cố 悉tất 斷đoạn 。


佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 。


以dĩ 眾chúng 生sanh 無vô 慈từ 悲bi 力lực 懷hoài 殺sát 害hại 意ý 。 為vì 此thử 因nhân 緣duyên 。 故cố 斷đoạn 食thực 肉nhục 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 有hữu 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 我ngã 說thuyết 糞phẩn 掃tảo 衣y 如như 是thị 。 乞khất 食thực 亦diệc 爾nhĩ 。 為vi 教giáo 化hóa 彼bỉ 我ngã 說thuyết 頭đầu 陀đà 如như 是thị 。 文Văn 殊Thù 若nhược 眾chúng 生sanh 有hữu 殺sát 害hại 心tâm 故cố 我ngã 說thuyết 斷đoạn 肉nhục 。 若nhược 能năng 不bất 懷hoài 害hại 心tâm 。 大đại 慈từ 悲bi 心tâm 。 為vi 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 無vô 有hữu 罪tội 過quá 。 言ngôn 斷đoạn 大đại 慈từ 悲bi 性tánh 種chủng 子tử 者giả 。 由do 食thực 至chí 殺sát 故cố 。 言ngôn 見kiến 而nhi 捨xả 去khứ 者giả 。 鷹ưng 逐trục 之chi 鴿cáp 於ư 鶖thu 子tử 影ảnh 未vị 解giải 其kỳ 惶hoàng 。 況huống 乎hồ 在tại 食thực 之chi 位vị 。 言ngôn 食thực 肉nhục 得đắc 無vô 量lượng 罪tội 者giả 。 如như 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 光quang 明minh 仙tiên 人nhân 不bất 食thực 肉nhục 因nhân 緣duyên 經kinh 中trung 廣quảng 顯hiển 食thực 之chi 失thất 。 彼bỉ 仙tiên 人nhân 即tức 是thị 彌Di 勒Lặc 。 當đương 成thành 佛Phật 時thời 。 制chế 食thực 肉nhục 犯phạm 重trọng/trùng 。 具cụ 如như 彼bỉ 說thuyết 。


食thực 五ngũ 辛tân 戒giới 第đệ 四tứ


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 不bất 得đắc 食thực 五ngũ 辛tân 。 至chí 若nhược 故cố 食thực 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 五ngũ 辛tân 雖tuy 草thảo 。 臭xú 穢uế 難nạn/nan 親thân 賢hiền 良lương 所sở 避tị 。 所sở 以dĩ 制chế 之chi 。 法Pháp 藏tạng 師sư 云vân 。 今kim 此thử 五ngũ 中trung 大đại 蒜toán 家gia 蒜toán 也dã 。 有hữu 人nhân 說thuyết 。 韮phỉ 蔥# 是thị 胡hồ 蔥# 。 蘭lan 蔥# 是thị 家gia 蔥# 。 上thượng 三tam 是thị 人nhân 間gian 常thường 食thực 。 革cách 蔥# 。 爾nhĩ 雅nhã 云vân 山sơn 蔥# 也dã 。 莖hành 細tế 葉diệp 大đại 。 應ưng 為vi 茖# 字tự 。 革cách 者giả 非phi 也dã 。 北bắc 地địa 有hữu 江giang 南Nam 無mô 。 其kỳ 興hưng 渠cừ 。 有hữu 說thuyết 芸vân 臺đài 。 然nhiên 未vị 見kiến 文văn 。 有hữu 說thuyết 。 江giang 南nam 葉diệp 似tự 野dã 蒜toán 。 根căn 莖hành 似tự 韮phỉ 。 北bắc 地địa 所sở 無vô 。 又hựu 釋thích 。 阿a 魏ngụy 藥dược 梵Phạn 語ngữ 名danh 興hưng 渠cừ 。 傳truyền 說thuyết 如như 是thị 。 如như 是thị 五ngũ 辛tân 除trừ 自tự 重trọng 病bệnh 及cập 有hữu 利lợi 益ích 餘dư 不bất 得đắc 食thực 。 如như 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 云vân 。 不bất 得đắc 噉đạm 蒜toán 。 若nhược 有hữu 因nhân 緣duyên 得đắc 噉đạm 。 若nhược 合hợp 藥dược 治trị 病bệnh 得đắc 用dụng 。 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 我ngã 身thân 中trung 有hữu 。 八bát 萬vạn 戶hộ 虫trùng 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 一nhất 戶hộ 九cửu 億ức )# 。 我ngã 身thân 安an 樂lạc 彼bỉ 亦diệc 安an 樂lạc 。 我ngã 身thân 飢cơ 苦khổ 彼bỉ 亦diệc 飢cơ 苦khổ 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 所sở 服phục 食thực 。 皆giai 為vi 諸chư 蠱cổ 欲dục 令linh 安an 樂lạc 。 不bất 貪tham 其kỳ 味vị 。


不bất 舉cử 教giáo 懺sám 戒giới 第đệ 五ngũ


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 至chí 令linh 悔hối 過quá 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 如như 瑜du 伽già 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 憐lân 愍mẫn 。 淨tịnh 戒giới 有hữu 情tình 。 不bất 如như 犯phạm 戒giới 於ư 苦khổ 因nhân 轉chuyển 。 若nhược 由do 嫌hiềm 恨hận 方phương 便tiện 棄khí 捨xả 。 不bất 作tác 饒nhiêu 益ích 。 是thị 染nhiễm 違vi 犯phạm 。 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 病bệnh 即tức 為vi 菩Bồ 薩Tát 病bệnh 。 是thị 即tức 菩Bồ 薩Tát 不bất 救cứu 苦khổ 因nhân 違vi 利lợi 樂lạc 深thâm 。 故cố 今kim 制chế 也dã 。 此thử 八bát 戒giới 等đẳng 皆giai 通thông 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 戒giới 也dã 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 。 七thất 眾chúng 戒giới 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 為vì 無vô 上thượng 道Đạo 。 受thọ 八bát 戒giới 故cố 。 言ngôn 毀hủy 禁cấm 者giả 。 比Bỉ 丘Khâu 大đại 戒giới 及cập 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 。 七thất 逆nghịch 如như 下hạ 。 八bát 難nạn 者giả 。 有hữu 說thuyết 八bát 無vô 暇hạ 也dã 。 謂vị 三tam 惡ác 趣thú 北bắc 洲châu 長Trường 壽Thọ 天Thiên 生sanh 盲manh 生sanh 聾lung 世thế 智trí 辨biện 聰thông 佛Phật 前tiền 佛Phật 後hậu 。 彼bỉ 無vô 修tu 道Đạo 故cố 名danh 無vô 暇hạ 亦diệc 名danh 為vi 難nạn/nan 。 彼bỉ 是thị 報báo 障chướng 。 雖tuy 非phi 舉cử 懺sám 。 然nhiên 彼bỉ 因nhân 中trung 說thuyết 果quả 名danh 也dã 。 此thử 中trung 十thập 惡ác 招chiêu 惡ác 趣thú 難nạn/nan 。 世thế 善thiện 生sanh 北bắc 洲châu 。 邪tà 定định 感cảm 長trường 壽thọ 。 謗báng 法pháp 生sanh 盲manh 聾lung 。 邪tà 智trí 得đắc 聰thông 辨biện 。 不bất 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 佛Phật 前tiền 後hậu 生sanh 。 有hữu 說thuyết 。 十thập 三tam 難nạn/nan 中trung 除trừ 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 以dĩ 彼bỉ 五ngũ 入nhập 七thất 逆nghịch 中trung 故cố 。 雖tuy 舉cử 大đại 數số 取thủ 污ô 尼ni 等đẳng 。 傳truyền 說thuyết 如như 此thử 。 言ngôn 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 者giả 。 除trừ 無vô 五ngũ 德đức 或hoặc 反phản 生sanh 過quá 。 彼bỉ 雖tuy 不bất 舉cử 。 無vô 違vi 犯phạm 故cố 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 無vô 違vi 犯phạm 者giả 。 若nhược 了liễu 知tri 彼bỉ 。 不bất 可khả 療liệu 治trị 。 不bất 可khả 與dữ 語ngữ 。 若nhược 觀quán 待đãi 時thời 。 若nhược 觀quán 因nhân 此thử 。 鬪đấu 訟tụng 亂loạn 眾chúng 。 知tri 彼bỉ 猛mãnh 利lợi 慚tàm 愧quý 還hoàn 淨tịnh 。 而nhi 不bất 呵ha 責trách 治trị 罰phạt 驅khu 擯bấn 。 皆giai 無vô 違vi 犯phạm 。


住trụ 不bất 請thỉnh 法Pháp 戒giới 第đệ 六lục


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 見kiến 大Đại 乘Thừa 法Pháp 師sư 。 至chí 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 諸chư 佛Phật 所sở 師sư 。 所sở 謂vị 法pháp 也dã 。 以dĩ 能năng 生sanh 智trí 證chứng 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 遺di 教giáo 云vân 。 智trí 慧tuệ 者giả 度độ 生sanh 死tử 海hải 牢lao 船thuyền 。 無vô 明minh 闇ám 夜dạ 明minh 燈đăng 。 一nhất 切thiết 病bệnh 者giả 良lương 藥dược 。 伐phạt 煩phiền 惱não 樹thụ 利lợi 斧phủ 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 以dĩ 聞văn 思tư 修tu 。 慧tuệ 而nhi 自tự 增tăng 益ích 。 菩Bồ 薩Tát 理lý 應ưng 滅diệt 身thân 尚thượng 求cầu 。 而nhi 反phản 輕khinh 慢mạn 違vi 犯phạm 乃nãi 深thâm 。 故cố 今kim 制chế 也dã 。 言ngôn 僧Tăng 坊phường 者giả 制chế 出xuất 家gia 也dã 。 舍xá 宅trạch 在tại 家gia 也dã 。 城thành 邑ấp 國quốc 王vương 等đẳng 也dã 。 日nhật 日nhật 三tam 時thời 者giả 。 晨thần 旦đán 齋trai 時thời 非phi 時thời 藥dược 等đẳng 。 日nhật 食thực 三tam 兩lượng 金kim 者giả 。 所sở 重trọng/trùng 之chi 寶bảo 亦diệc 勿vật 惜tích 之chi 。 何hà 者giả 。 施thí 非phi 聖thánh 財tài 得đắc 聖thánh 財tài 故cố 。 二nhị 財tài 差sai 別biệt 廣quảng 如như 瑜du 伽già 。 常thường 請thỉnh 法Pháp 師sư 。 三tam 時thời 說thuyết 法Pháp 者giả 。 若nhược 彼bỉ 法Pháp 師sư 慧tuệ 行hành 勝thắng 己kỷ 。 日nhật 初sơ 中trung 後hậu 應ưng 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 請thỉnh 說thuyết 故cố 語ngữ 業nghiệp 善thiện 。 三tam 時thời 禮lễ 故cố 身thân 業nghiệp 善thiện 。 不bất 生sanh 瞋sân 等đẳng 意ý 業nghiệp 善thiện 。 言ngôn 為vi 法pháp 滅diệt 身thân 請thỉnh 法pháp 者giả 。 如như 求cầu 半bán 偈kệ 魂hồn 沈trầm 雪Tuyết 山Sơn 。 其kỳ 事sự 非phi 一nhất 。 有hữu 病bệnh 等đẳng 難nạn/nan 彼bỉ 劣liệt 我ngã 勝thắng 。 不bất 請thỉnh 無vô 違vi 。


不bất 能năng 遊du 學học 戒giới 第đệ 七thất


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 見kiến 一nhất 切thiết 處xứ 至chí 不bất 至chí 彼bỉ 聽thính 受thọ 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 萬vạn 行hạnh 一nhất 門môn 。 所sở 謂vị 得đắc 意ý 。 得đắc 意ý 而nhi 行hành 無vô 非phi 是thị 。 故cố 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 觸xúc 事sự 無vô 知tri 理lý 。 應ưng 遊du 學học 以dĩ 成thành 聖thánh 行hành 。 如như 契Khế 經Kinh 言ngôn 。 設thiết 滿mãn 世thế 界giới 火hỏa 。 必tất 過quá 要yếu 聞văn 法Pháp 。 會hội 當đương 成thành 佛Phật 道Đạo 。 廣quảng 濟tế 生sanh 死tử 流lưu 。


所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 如như 七thất 十thập 九cửu 云vân 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 慧tuệ 為vi 體thể 。 慧tuệ 能năng 引dẫn 發phát 所sở 餘dư 一nhất 切thiết 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 以dĩ 於ư 慧tuệ 起khởi 邪tà 行hành 時thời 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 彼bỉ 菩Bồ 提Đề 及cập 能năng 引dẫn 法pháp 皆giai 起khởi 邪tà 行hành 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 輕khinh 身thân 重trọng/trùng 法pháp 。 何hà 者giả 。 頌tụng 曰viết 。 慧tuệ 於ư 諸chư 善thiện 行hành 。 如như 船thuyền 檝tiếp 所sở 持trì 。 百bách 千thiên 盲manh 失thất 路lộ 。 由do 一nhất 眼nhãn 得đắc 存tồn 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 故cố 華hoa 嚴nghiêm 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 貧bần 窮cùng 人nhân 。 日nhật 夜dạ 數số 他tha 寶bảo 。 自tự 無vô 半bán 錢tiền 分phần/phân 。 多đa 聞văn 亦diệc 如như 是thị 。 答đáp 彼bỉ 但đãn 為vi 遮già 聞văn 為vi 究cứu 竟cánh 。 不bất 遮già 多đa 聞văn 聖thánh 慧tuệ 本bổn 故cố 。 如như 瑜du 伽già 頌tụng 言ngôn 。 多đa 聞văn 能năng 知tri 法pháp 。 多đa 聞văn 能năng 遠viễn 惡ác 。 多đa 聞văn 捨xả 無vô 義nghĩa 。 多đa 聞văn 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 言ngôn 毘tỳ 尼ni 者giả 。 此thử 云vân 調điều 伏phục 。 能năng 止chỉ 三tam 業nghiệp 惡ác 熾sí 然nhiên 故cố 。 聽thính 受thọ 諮tư 問vấn 者giả 。 瑜du 伽già 三tam 十thập 云vân 。 始thỉ 修tu 業nghiệp 者giả 為vi 證chứng 義nghĩa 利lợi 。 先tiên 應ưng 四tứ 處xứ 安an 住trụ 正chánh 念niệm 。 然nhiên 後hậu 請thỉnh 問vấn 。 何hà 等đẳng 四tứ 處xứ 。 略lược 攝nhiếp 頌tụng 曰viết 。 不bất 嫉tật 無vô 憍kiêu 慢mạn 。 非phi 為vi 顯hiển 自tự 能năng 。 安an 立lập 自tự 他tha 善thiện 。 爾nhĩ 乃nãi 請thỉnh 法Pháp 師sư 。 菩Bồ 薩Tát 地địa 云vân 。 慢mạn 心tâm 嫌hiềm 心tâm 恚khuể 心tâm 不bất 往vãng 聽thính 受thọ 。 是thị 染nhiễm 違vi 犯phạm 。 懶lãn 惰nọa 不bất 染nhiễm 。 無vô 違vi 犯phạm 者giả 。 有hữu 病bệnh 無vô 力lực 。 若nhược 知tri 倒đảo 說thuyết 。 及cập 彼bỉ 所sở 說thuyết 數số 已dĩ 所sở 聞văn 。 若nhược 護hộ 說thuyết 者giả 心tâm 。 若nhược 勤cần 修tu 餘dư 善thiện 。


背bội 正chánh 向hướng 邪tà 戒giới 第đệ 八bát


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 心tâm 背bối/bội 至chí 經kinh 律luật 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 怖bố 二Nhị 乘Thừa 道đạo 。 如như 惜tích 命mạng 者giả 怖bố 畏úy 捨xả 身thân 。 棄khí 大đại 向hướng 小tiểu 逆nghịch 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 故cố 須tu 制chế 也dã 。 問vấn 心tâm 背bội 大Đại 乘Thừa 失thất 戒giới 。 何hà 輕khinh 。 答đáp 此thử 謗báng 別biệt 教giáo 。 非phi 總tổng 背bối/bội 故cố 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 地địa 若nhược 不bất 誹phỉ 謗báng 。 仰ngưỡng 推thôi 如Như 來Lai 。 雖tuy 無vô 信tín 解giải 。 而nhi 無vô 違vi 犯phạm 也dã 。 言ngôn 常thường 住trụ 經Kinh 律luật 者giả 。 常thường 住trụ 所sở 詮thuyên 。 經kinh 律luật 能năng 詮thuyên 。 又hựu 三tam 世thế 佛Phật 同đồng 說thuyết 同đồng 行hành 無vô 改cải 易dị 故cố 。 若nhược 其kỳ 二Nhị 乘Thừa 謗báng 法pháp 空không 等đẳng 。 名danh 為vi 邪tà 見kiến 。


不bất 瞻chiêm 病bệnh 苦khổ 戒giới 第đệ 九cửu


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 見kiến 一nhất 切thiết 疾tật 病bệnh 人nhân 。 至chí 不bất 救cứu 濟tế 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 拔bạt 苦khổ 為vi 義nghĩa 。 病bệnh 而nhi 無vô 救cứu 難nạn/nan 莫mạc 過quá 斯tư 焉yên 。 是thị 以dĩ 不bất 救cứu 制chế 之chi 為vi 罪tội 。 以dĩ 其kỳ 看khán 病bệnh 即tức 施thí 命mạng 故cố 。 言ngôn 供cúng 養dường 如như 佛Phật 無vô 異dị 者giả 。 佛Phật 為vi 可khả 敬kính 之chi 極cực 。 病bệnh 是thị 可khả 愍mẫn 之chi 至chí 。 敬kính 悲bi 雖tuy 異dị 邊biên 際tế 義nghĩa 同đồng 。 故cố 無vô 異dị 也dã 。 八bát 福phước 田điền 者giả 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。 一nhất 造tạo 曠khoáng 野dã 美mỹ 井tỉnh 。 二nhị 水thủy 路lộ 橋kiều 梁lương 。 三tam 平bình 治trị 嶮hiểm 路lộ 。 四tứ 孝hiếu 事sự 父phụ 母mẫu 。 五ngũ 供cúng 養dường 沙Sa 門Môn 。 六lục 供cúng 養dường 病bệnh 人nhân 。 七thất 救cứu 濟tế 厄ách 難nạn 。 八bát 設thiết 無vô 遮già 會hội 法Pháp 藏tạng 師sư 云vân 。 未vị 見kiến 聖thánh 教giáo )# 。 今kim 解giải 。 一nhất 佛Phật 二nhị 聖thánh 人nhân 三tam 和hòa 上thượng 四tứ 闍xà 梨lê 五ngũ 眾chúng 僧Tăng 六lục 父phụ 七thất 母mẫu 八bát 病bệnh 人nhân 。 以dĩ 何hà 知tri 然nhiên 。 即tức 下hạ 文văn 云vân 八bát 福phước 田điền 諸chư 佛Phật 聖thánh 人nhân 。 一nhất 一nhất 師sư 僧Tăng 。 父phụ 母mẫu 病bệnh 人nhân 故cố 。 言ngôn 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 者giả 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 若nhược 嫌hiềm 恚khuể 心tâm 。 是thị 染nhiễm 違vi 犯phạm 。 若nhược 由do 懈giải 怠đãi 。 非phi 染nhiễm 違vi 犯phạm 。 無vô 違vi 犯phạm 者giả 。 若nhược 自tự 有hữu 病bệnh 。 若nhược 無vô 氣khí 力lực 。 若nhược 傳truyền 請thỉnh 他tha 。 若nhược 知tri 病bệnh 者giả 。 有hữu 依y 有hữu 怙hộ 。 若nhược 知tri 病bệnh 者giả 。 自tự 能năng 供cung 事sự 。 若nhược 了liễu 知tri 彼bỉ 。 長trường 病bệnh 所sở 觸xúc 。 堪kham 自tự 支chi 持trì 。 若nhược 修tu 勝thắng 善thiện 。 令linh 無vô 間gian 缺khuyết 。 若nhược 自tự 知tri 鈍độn 難nạn/nan 修tu 定định 慧tuệ 。 若nhược 先tiên 許hứa 餘dư 。 為vi 作tác 供cung 事sự 。 如như 於ư 病bệnh 者giả 。 於ư 有hữu 苦khổ 等đẳng 為vi 作tác 助trợ 伴bạn 。 欲dục 除trừ 其kỳ 苦khổ 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。


畜súc 殺sát 生sanh 具cụ 戒giới 第đệ 十thập


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 不bất 得đắc 畜súc 至chí 畜súc 刀đao 杖trượng 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng 聚tụ 利lợi 有hữu 情tình 物vật 。 而nhi 畜súc 殺sát 具cụ 深thâm 違vi 愍mẫn 濟tế 。 故cố 須tu 制chế 也dã 。 乃nãi 至chí 殺sát 父phụ 母mẫu 尚thượng 不bất 加gia 報báo 者giả 。 以dĩ 彼bỉ 還hoàn 受thọ 自tự 宿túc 業nghiệp 果quả 因nhân 果quả 法pháp 爾nhĩ 。 不bất 應ưng 瞋sân 故cố 。 若nhược 瞋sân 自tự 害hại 。 無vô 所sở 益ích 故cố 。 言ngôn 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 者giả 。 若nhược 護hộ 正Chánh 法Pháp 即tức 無vô 違vi 犯phạm 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 中trung 在tại 家gia 護hộ 法Pháp 聽thính 持trì 伏phục 故cố 。


經kinh 。 如như 是thị 十thập 戒giới 。 至chí 六lục 品phẩm 中trung 當đương 廣quảng 明minh 。 自tự 下hạ 十thập 戒giới 分phân 為vi 二nhị 門môn 。 初sơ 四tứ 護hộ 自tự 善thiện 門môn 。 後hậu 六lục 護hộ 攝nhiếp 他tha 門môn 。 如như 文văn 可khả 解giải 。


通thông 國quốc 使sử 命mệnh 戒giới 第đệ 一nhất


經kinh 。 佛Phật 言ngôn 佛Phật 子tử 不bất 得đắc 為vi 利lợi 養dưỡng 至chí 若nhược 故cố 作tác 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 理lý 應ưng 和hòa 諸chư 違vi 諍tranh 。 而nhi 通thông 國quốc 使sử 命mệnh 。 相tương 殺sát 害hại 違vi 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 故cố 今kim 制chế 也dã 。 若nhược 為vi 調điều 伏phục 止chỉ 長trường/trưởng 相tương 殺sát 入nhập 國quốc 。 理lý 應ưng 無vô 犯phạm 。 興hưng 者giả 起khởi 也dã 。 師sư 者giả 眾chúng 也dã 。


惱não 他tha 販phán 賣mại 戒giới 第đệ 二nhị


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 故cố 販phán 賣mại 至chí 教giáo 人nhân 作tác 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 販phán 賣mại 有hữu 情tình 他tha 別biệt 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 市thị 易dị 棺quan 材tài 必tất 求cầu 人nhân 死tử 。 下hạ 賤tiện 活hoạt 命mạng 無vô 過quá 此thử 焉yên 。 無vô 罪tội 命mạng 緣duyên 。 世thế 間gian 多đa 有hữu 。 故cố 制chế 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 即tức 為vi 罪tội 。 言ngôn 六lục 畜súc 者giả 。 周chu 禮lễ 云vân 。 牛ngưu 馬mã 犬khuyển 羊dương 豕thỉ 雞kê 為vi 六lục 。 理lý 實thật 通thông 於ư 。 一nhất 切thiết 畜súc 生sanh 。 況huống 教giáo 人nhân 作tác 者giả 。 以dĩ 利lợi 他tha 為vi 最tối 故cố 舉cử 自tự 況huống 他tha 。 除trừ 下hạ 賤tiện 業nghiệp 餘dư 正chánh 販phán 賣mại 。 制chế 道đạo 開khai 俗tục 。 如như 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 在tại 家gia 人nhân 得đắc 財tài 應ưng 作tác 四tứ 分phần/phân 。 一nhất 分phần 供cúng 養dường 。 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 二nhị 分phần 如như 法Pháp 販phán 賣mại 。 餘dư 一nhất 分phần/phân 藏tàng 積tích 。


無vô 根căn 謗báng 毀hủy 戒giới 第đệ 三tam


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 以dĩ 惡ác 心tâm 至chí 墮đọa 不bất 如như 意ý 處xứ 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 輕khinh 拒cự 賢hiền 善thiện 即tức 是thị 無vô 愧quý 。 一nhất 切thiết 惡ác 法pháp 。 從tùng 此thử 而nhi 生sanh 。 紹thiệu 隆long 佛Phật 種chủng 之chi 所sở 不bất 宜nghi 。 故cố 須tu 制chế 也dã 。 無vô 利lợi 益ích 心tâm 。 故cố 言ngôn 惡ác 心tâm 。 離ly 三tam 根căn 故cố 亦diệc 言ngôn 無vô 事sự 。 此thử 無vô 根căn 謗báng 不bất 能năng 陷hãm 沒một 。 故cố 於ư 利lợi 他tha 制chế 為vi 輕khinh 罪tội 。 其kỳ 聲Thanh 聞Văn 戒giới 無vô 根căn 謗báng 重trọng/trùng 。 謗báng 實thật 為vi 輕khinh 。 於ư 彼bỉ 自tự 行hành 通thông 輕khinh 重trọng 故cố 。 俗tục 云vân 。 士sĩ 為vi 知tri 己kỷ 者giả 用dụng 。 其kỳ 知tri 己kỷ 者giả 良lương 人nhân 也dã 。 施thí 我ngã 之chi 善thiện 其kỳ 師sư 也dã 。 護hộ 身thân 財tài 者giả 王vương 之chi 教giáo 也dã 。 蒙mông 覆phú 養dưỡng 者giả 親thân 之chi 恩ân 也dã 。 言ngôn 六lục 親thân 者giả 。 父phụ 母mẫu 伯bá 叔thúc 兄huynh 弟đệ 為vi 六lục 。 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 。 死tử 尚thượng 不bất 辭từ 。 而nhi 生sanh 反phản 害hại 。 如như 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 為vi 雁nhạn 王vương 時thời 。 將tương 五ngũ 百bách 雁nhạn 向hướng 南nam 飛phi 之chi 。


爾nhĩ 時thời 雁nhạn 王vương 墮đọa 獵liệp 師sư 網võng 。


時thời 有hữu 一nhất 雁nhạn 悲bi 鳴minh 吐thổ 血huyết 。 徘bồi 徊hồi 不bất 去khứ 。


爾nhĩ 時thời 獵liệp 師sư 。 彎loan 弓cung 欲dục 射xạ 。 不bất 避tị 弓cung 矢thỉ 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 即tức 鼓cổ 兩lưỡng 翅sí 。 來lai 投đầu 雁nhạn 王vương 。 五ngũ 百bách 群quần 雁nhạn 徘bồi 徊hồi 虛hư 空không 。 亦diệc 復phục 不bất 去khứ 。


爾nhĩ 時thời 獵liệp 師sư 。 見kiến 此thử 一nhất 雁nhạn 。 即tức 生sanh 慚tàm 愧quý 。 尋tầm 時thời 放phóng 捨xả 。 其kỳ 一nhất 雁nhạn 者giả 即tức 阿A 難Nan 是thị 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 雖tuy 放phóng 醉túy 象tượng 。 心tâm 生sanh 顧cố 戀luyến 。 不bất 離ly 世Thế 尊Tôn 。 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 登đăng 空không 如như 本bổn 。 既ký 重trọng/trùng 其kỳ 恩ân 至chí 人nhân 所sở 讚tán 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 背bối/bội 制chế 之chi 為vi 罪tội 。


放phóng 火hỏa 損tổn 生sanh 戒giới 第đệ 四tứ


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 以dĩ 惡ác 心tâm 至chí 若nhược 故cố 燒thiêu 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 無vô 擇trạch 殺sát 生sanh 無vô 過quá 放phóng 火hỏa 。 雉trĩ 尚thượng 潤nhuận 翅sí 救cứu 燒thiêu 之chi 難nạn/nan 。 菩Bồ 薩Tát 放phóng 火hỏa 逆nghịch 道đạo 之chi 甚thậm 。 所sở 以dĩ 制chế 之chi 。 若nhược 欲dục 放phóng 火hỏa 害hại 命mạng 損tổn 物vật 。 別biệt 得đắc 殺sát 盜đạo 。 瑜du 伽già 說thuyết 燒thiêu 是thị 盜đạo 之chi 重trọng/trùng 。 此thử 中trung 山sơn 等đẳng 多đa 分phần 無vô 主chủ 。 但đãn 無vô 慈từ 悲bi 言ngôn 以dĩ 惡ác 心tâm 。 定định 有hữu 主chủ 物vật 略lược 標tiêu 有hữu 六lục 。 一nhất 他tha 室thất 宅trạch 。 二nhị 城thành 邑ấp 。 三tam 僧Tăng 坊phường 。 四tứ 田điền 木mộc 。 五ngũ 鬼quỷ 神thần 物vật 。 六lục 官quan 物vật 。


法pháp 化hóa 違vi 宗tông 戒giới 第đệ 五ngũ


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 自tự 佛Phật 弟đệ 子tử 。 至chí 邪tà 見kiến 論luận 等đẳng 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng 以dĩ 大đại 法pháp 化hóa 生sanh 。 如như 維duy 摩ma 經kinh 。 入nhập 講giảng 論luận 處xứ 。 導đạo 以dĩ 大Đại 乘Thừa 。 以dĩ 小tiểu 障chướng 大đại 逆nghịch 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 所sở 以dĩ 制chế 之chi 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 故cố 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 若nhược 有hữu 求cầu 法Pháp 先tiên 問vấn 種chủng 姓tánh 。 若nhược 彼bỉ 黠hiệt 慧tuệ 說thuyết 其kỳ 根căn 性tánh 。 即tức 隨tùy 所sở 應ứng 。 授thọ 彼bỉ 乘thừa 法pháp 。 若nhược 彼bỉ 不bất 知tri 自tự 種chủng 姓tánh 者giả 。 應ưng 為vi 歷lịch 說thuyết 。 三tam 乘thừa 之chi 法Pháp 。 隨tùy 其kỳ 種chủng 姓tánh 聞văn 之chi 發phát 心tâm 。 然nhiên 後hậu 如như 應ưng 說thuyết 其kỳ 乘thừa 法pháp 。 答đáp 今kim 制chế 惡ác 心tâm 不bất 違vi 彼bỉ 論luận 。 准chuẩn 妄vọng 語ngữ 業nghiệp 。 雖tuy 不bất 信tín 犯phạm 。 今kim 此thử 文văn 中trung 眾chúng 略lược 有hữu 四tứ 。 一nhất 入nhập 正Chánh 法Pháp 。 二nhị 未vị 入nhập 正Chánh 法Pháp 。 三tam 同đồng 氣khí 連liên 枝chi 。 四tứ 同đồng 乘thừa 親thân 厚hậu 。 所sở 授thọ 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 教giáo 法pháp 。 即tức 教giáo 大Đại 乘Thừa 經Kinh 律luật 也dã 。 二nhị 者giả 理lý 法pháp 。 謂vị 教giáo 義nghĩa 理lý 也dã 。 三tam 者giả 行hành 法pháp 。 謂vị 發phát 心tâm 等đẳng 。 依y 教giáo 生sanh 解giải 。 依y 解giải 發phát 行hạnh 。 其kỳ 次thứ 第đệ 也dã 。 此thử 中trung 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 十thập 信tín 也dã 。 十thập 發phát 心tâm 者giả 十thập 住trụ 也dã 。 長trưởng 養dưỡng 心tâm 者giả 十thập 行hành 也dã 。 金kim 剛cang 心tâm 者giả 十thập 迴hồi 向hướng 也dã 。 不bất 說thuyết 十Thập 地Địa 自tự 證chứng 解giải 故cố 。 或hoặc 有hữu 經kinh 本bổn 無vô 長trưởng 養dưỡng 心tâm 。 應ưng 知tri 少thiểu 也dã 。 言ngôn 橫hoạnh/hoành 教giáo 者giả 。 如như 大đại 集tập 云vân 。 勸khuyến 學học 小Tiểu 乘Thừa 是thị 魔ma 業nghiệp 也dã 。 況huống 乎hồ 外ngoại 道đạo 邪tà 論luận 。 犯phạm 罪tội 應ưng 知tri 。


貪tham 財tài 惜tích 法Pháp 戒giới 第đệ 六lục


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 應ưng 以dĩ 好hảo/hiếu 心tâm 至chí 說thuyết 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 先tiên 應ưng 自tự 學học 後hậu 必tất 教giáo 他tha 。 貪tham 財tài 惜tích 法pháp 即tức 斷đoạn 佛Phật 種chủng 違vi 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 故cố 今kim 制chế 也dã 。 此thử 中trung 意ý 言ngôn 。 先tiên 說thuyết 苦khổ 行hạnh 誡giới 心tâm 令linh 固cố 。 然nhiên 後hậu 為vi 說thuyết 。 真chân 實thật 正Chánh 法Pháp 。 應ưng 答đáp 不bất 答đáp 者giả 。 謂vị 不bất 說thuyết 也dã 。 然nhiên 但đãn 為vi 利lợi 不bất 由do 慳san 法pháp 。 所sở 以dĩ 輕khinh 攝nhiếp 。 如như 瑜du 伽già 說thuyết 。 現hiện 有hữu 財tài 法pháp 。 慳san 財tài 法pháp 而nhi 不bất 施thí 他tha 勝thắng 處xứ 故cố 。 謗báng 三Tam 寶Bảo 說thuyết 者giả 。 如như 文văn 取thủ 義nghĩa 。 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 若nhược 說thuyết 眾chúng 生sanh 定định 有hữu 佛Phật 性tánh 定định 無vô 佛Phật 性tánh 。 皆giai 為vi 謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 也dã 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 者giả 。 瑜du 伽già 云vân 。 他tha 來lai 求cầu 法Pháp 。 嫌hiềm 心tâm 恚khuể 心tâm 嫉tật 妬đố 不bất 施thí 。 是thị 染nhiễm 違vi 犯phạm 。 懈giải 怠đãi 忘vong 念niệm 。 無vô 記ký 之chi 心tâm 。 非phi 染nhiễm 違vi 犯phạm 。 無vô 違vi 犯phạm 者giả 。 外ngoại 道đạo 伺tứ 過quá 。 或hoặc 病bệnh 或hoặc 狂cuồng 。 或hoặc 欲dục 調điều 伏phục 。 或hoặc 於ư 此thử 法pháp 。 未vị 善thiện 通thông 利lợi 。 或hoặc 復phục 見kiến 彼bỉ 。 不bất 敬kính 不bất 愧quý 惡ác 威uy 儀nghi 來lai 。 或hoặc 知tri 彼bỉ 鈍độn 反phản 生sanh 邪tà 見kiến 。 或hoặc 復phục 知tri 彼bỉ 。 轉chuyển 布bố 非phi 人nhân 。 而nhi 不bất 施thí 與dữ 。 皆giai 無vô 違vi 犯phạm 。


依y 勢thế 惡ác 求cầu 戒giới 第đệ 七thất


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 自tự 為vi 飲ẩm 食thực 至chí 無vô 孝hiếu 順thuận 心tâm 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 述thuật 曰viết 。 非phi 但đãn 惱não 他tha 自tự 亦diệc 勞lao 倦quyện 。 深thâm 障chướng 二nhị 利lợi 。 所sở 以dĩ 制chế 之chi 。 如như 遺di 教giáo 云vân 。 多đa 欲dục 之chi 人nhân 。 多đa 求cầu 利lợi 故cố 。 苦khổ 惱não 亦diệc 多đa 。 行hành 少thiểu 欲dục 者giả 。 心tâm 即tức 坦thản 然nhiên 。 無vô 所sở 憂ưu 畏úy 。 不bất 知tri 足túc 者giả 。 雖tuy 富phú 而nhi 貧bần 。 恆hằng 乏phạp 短đoản 故cố 。 知tri 足túc 之chi 人nhân 。 雖tuy 貧bần 而nhi 富phú 。 常thường 安an 樂lạc 故cố 。 言ngôn 惡ác 求cầu 多đa 求cầu 者giả 。 為vi 簡giản 非phi 染nhiễm 有hữu 義nghĩa 利lợi 求cầu 。 如như 瑜du 伽già 云vân 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 如như 佛Phật 戒giới 經kinh 。 為vì 令linh 聲Thanh 聞Văn 。 少thiểu 事sự 少thiểu 業nghiệp 。 少thiểu 希hy 望vọng 住trụ 。 建kiến 立lập 遮già 罪tội 。 令linh 不bất 造tạo 作tác 。 不bất 應ưng 等đẳng 學học 。


何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 修tu 自tự 利lợi 。 於ư 利lợi 他tha 中trung 。 少thiểu 事sự 為vi 妙diệu 。 非phi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 利lợi 他tha 為vi 勝thắng 。 不bất 顧cố 自tự 利lợi 。 於ư 利lợi 他tha 中trung 。 少thiểu 事sự 少thiểu 業nghiệp 。 少thiểu 希hy 望vọng 住trụ 。 得đắc 名danh 為vi 妙diệu 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 利lợi 他tha 故cố 。 從tùng 非phi 親thân 里lý 。 長trưởng 者giả 等đẳng 邊biên 。 應ưng 求cầu 百bách 千thiên 。 衣y 鉢bát 等đẳng 物vật 畜súc 種chủng 種chủng 寶bảo 。


虛hư 偽ngụy 作tác 師sư 戒giới 第đệ 八bát


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 學học 誦tụng 戒giới 至chí 授thọ 戒giới 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 日nhật 日nhật 誦tụng 持trì 明minh 解giải 為vi 師sư 。 懈giải 怠đãi 不bất 明minh 此thử 戒giới 所sở 制chế 。 言ngôn 即tức 為vi 自tự 欺khi 誑cuống 。 亦diệc 欺khi 他tha 人nhân 者giả 。 自tự 作tác 後hậu 法pháp 大đại 衰suy 損tổn 故cố 言ngôn 自tự 欺khi 誑cuống 。 授thọ 虛hư 妄vọng 教giáo 無vô 利lợi 勤cần 苦khổ 言ngôn 亦diệc 欺khi 他tha 。 菩Bồ 薩Tát 地địa 云vân 。 詐trá 現hiện 威uy 儀nghi 菩Bồ 薩Tát 相tương 似tự 功công 德đức 攝nhiếp 故cố 。 此thử 雖tuy 妄vọng 語ngữ 。 詐trá 作tác 師sư 義nghĩa 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


鬪đấu 諍tranh 兩lưỡng 頭đầu 戒giới 第đệ 九cửu


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 以dĩ 惡ác 心tâm 至chí 無vô 惡ác 不bất 造tạo 。 者giả 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 述thuật 曰viết 。 理lý 應ưng 讚tán 美mỹ 菩Bồ 薩Tát 行hành 人nhân 。 能năng 令linh 此thử 彼bỉ 和hòa 合hợp 生sanh 善thiện 。 而nhi 反phản 鬪đấu 遘cấu 兩lưỡng 頭đầu 逆nghịch 道đạo 。 故cố 制chế 斯tư 戒giới 。 見kiến 持trì 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 者giả 。 此thử 是thị 所sở 鬪đấu 賢hiền 良lương 之chi 眾chúng 。 手thủ 捉tróc 香hương 爐lô 。 等đẳng 是thị 行hành 道Đạo 威uy 儀nghi 也dã 。 言ngôn 而nhi 鬪đấu 遘cấu 兩lưỡng 頭đầu 等đẳng 者giả 。 謂vị 遘cấu 兩lưỡng 頭đầu 令linh 鬪đấu 諍tranh 故cố 。 遘cấu 者giả 遇ngộ 也dã 。 謗báng 欺khi 此thử 彼bỉ 眾chúng 惡ác 起khởi 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 地địa 云vân 。 若nhược 見kiến 惡ác 友hữu 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 行hành 離ly 間gian 語ngữ 。 反phản 生sanh 功công 德đức 。


不bất 救cứu 存tồn 亡vong 戒giới 第đệ 十thập


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 以dĩ 慈từ 心tâm 至chí 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 經kinh 文văn 二nhị 意ý 。 初sơ 放phóng 生sanh 以dĩ 救cứu 死tử 難nạn 。 後hậu 齋trai 講giảng 以dĩ 資tư 亡vong 靈linh 。 皆giai 我ngã 父phụ 母mẫu 者giả 。 起khởi 普phổ 親thân 觀quán 。 如như 世Thế 尊Tôn 云vân 。 我ngã 不bất 能năng 見kiến 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 長trường 夜dạ 不bất 曾tằng 為vì 汝nhữ 父phụ 母mẫu 故cố 。 言ngôn 亦diệc 殺sát 我ngã 故cố 身thân 者giả 。 四tứ 大đại 五ngũ 常thường 無vô 曾tằng 不bất 稟bẩm 。 皆giai 是thị 舊cựu 我ngã 二nhị 親thân 之chi 孫tôn 。 無vô 不bất 與dữ 我ngã 分phần/phân 受thọ 氣khí 故cố 。 如như 俗tục 間gian 有hữu 語ngữ 。 丈trượng 夫phu 意ý 氣khí 寸thốn 心tâm 之chi 中trung 自tự 有hữu 風phong 雲vân 。 烈liệt 士sĩ 交giao 遊du 四tứ 海hải 之chi 內nội 。 皆giai 為vi 兄huynh 弟đệ 。 言ngôn 一nhất 切thiết 地địa 水thủy 。 是thị 我ngã 先tiên 身thân 。 一nhất 切thiết 火hỏa 風phong 。 是thị 我ngã 本bổn 體thể 者giả 。 此thử 於ư 萬vạn 物vật 作tác 同đồng 體thể 想tưởng 。 大đại 地địa 無vô 曾tằng 不bất 捨xả 身thân 處xứ 故cố 。 火hỏa 風phong 存tồn 為vi 身thân 。 散tán 即tức 歸quy 本bổn 故cố 。 常thường 行hành 放phóng 生sanh 。 及cập 以dĩ 方phương 便tiện 除trừ 能năng 所sở 殺sát 現hiện 當đương 苦khổ 也dã 。 死tử 亡vong 之chi 日nhật 。 講giảng 戒giới 經kinh 者giả 。 良lương 由do 此thử 戒giới 有hữu 二nhị 德đức 故cố 。 一nhất 能năng 遮già 惡ác 故cố 。 不bất 墮đọa 三tam 途đồ 。 二nhị 諸chư 善thiện 本bổn 故cố 見kiến 佛Phật 生sanh 天thiên 。 戒giới 中trung 之chi 戒giới 謂vị 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 理lý 本bổn 故cố 。 是thị 故cố 偏thiên 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 戒giới 經kinh 。


經kinh 。 如như 是thị 十thập 戒giới 。 至chí 明minh 一nhất 一nhất 戒giới 相tướng 。


自tự 下hạ 十thập 戒giới 成thành 六Lục 和Hòa 敬Kính 。 謂vị 十thập 如như 次thứ 三tam 一nhất 四tứ 二nhị 攝nhiếp 彼bỉ 業nghiệp 見kiến 利lợi 戒giới 同đồng 故cố 。 初sơ 三tam 各các 攝nhiếp 三tam 業nghiệp 同đồng 故cố 成thành 六Lục 和Hòa 敬Kính 。


不bất 忍nhẫn 違vi 犯phạm 戒giới 第đệ 一nhất


經kinh 。 佛Phật 言ngôn 佛Phật 子tử 以dĩ 瞋sân 報báo 瞋sân 。 至chí 報báo 者giả 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 以dĩ 怨oán 報báo 怨oán 即tức 違vi 忍nhẫn 行hành 。 若nhược 失thất 忍nhẫn 行hành 可khả 謂vị 退thoái 乘thừa 。 故cố 今kim 制chế 也dã 。 言ngôn 以dĩ 瞋sân 報báo 瞋sân 等đẳng 者giả 。 如như 長trường 壽thọ 王vương 經Kinh 云vân 。 以dĩ 怨oán 報báo 怨oán 怨oán 終chung 不bất 滅diệt 。 以dĩ 德đức 報báo 怨oán 怨oán 乃nãi 盡tận 耳nhĩ 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 瞋sân 為vi 勇dũng 。 言ngôn 若nhược 殺sát 父phụ 母mẫu 。 至chí 不bất 順thuận 孝hiếu 道đạo 者giả 。 問vấn 俗tục 禮lễ 之chi 中trung 君quân 父phụ 之chi 怨oán 不bất 報báo 非phi 孝hiếu 。 何hà 故cố 今kim 言ngôn 於ư 害hại 王vương 親thân 報báo 之chi 違vi 孝hiếu 。 答đáp 孝hiếu 有hữu 二nhị 種chủng 。 世thế 間gian 之chi 孝hiếu 以dĩ 怨oán 報báo 怨oán 。 如như 草thảo 滅diệt 火hỏa 。 勝thắng 義nghĩa 之chi 孝hiếu 以dĩ 慈từ 報báo 怨oán 。 如như 水thủy 滅diệt 火hỏa 。 既ký 信tín 六lục 道đạo 皆giai 我ngã 父phụ 母mẫu 。 豈khởi 為vi 一nhất 親thân 更cánh 害hại 一nhất 親thân 。 彼bỉ 殺sát 今kim 親thân 。 後hậu 墮đọa 地địa 獄ngục 。 但đãn 可khả 悲bi 愍mẫn 。 更cánh 無vô 可khả 報báo 。 故cố 以dĩ 慈từ 心tâm 平bình 等đẳng 解giải 怨oán 速tốc 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 。 孝hiếu 中trung 之chi 孝hiếu 。 言ngôn 而nhi 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 慈từ 報báo 讎thù 者giả 。 出xuất 家gia 有hữu 二nhị 。 一nhất 心tâm 出xuất 家gia 。 二nhị 身thân 出xuất 家gia 。 故cố 通thông 二nhị 眾chúng 不bất 忍nhẫn 為vi 非phi 。 如như 戒giới 經Kinh 云vân 。 忍nhẫn 辱nhục 第đệ 一nhất 道Đạo 。 佛Phật 說thuyết 無vô 為vi 最tối 。 出xuất 家gia 惱não 他tha 人nhân 。 不bất 名danh 為vi 沙Sa 門Môn 。


慢mạn 人nhân 輕khinh 法Pháp 戒giới 第đệ 二nhị


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 初sơ 始thỉ 出xuất 家gia 。 至chí 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 述thuật 曰viết 。 昔tích 人nhân 求cầu 法Pháp 投đầu 身thân 火hỏa 坑khanh 。 欲dục 聞văn 半bán 偈kệ 懸huyền 命mạng 雪Tuyết 山Sơn 。 王vương 身thân 亦diệc 為vi 羅la 剎sát 之chi 床sàng 。 天thiên 衣y 復phục 作tác 野dã 干can 之chi 座tòa 。 天thiên 頂đảnh 雖tuy 尊tôn 戴đái 畜súc 生sanh 足túc 。 良lương 由do 重trọng/trùng 法pháp 為vi 先tiên 者giả 乎hồ 。 是thị 故cố 輕khinh 慢mạn 制chế 之chi 為vi 罪tội 。 此thử 中trung 有hữu 智trí 及cập 大đại 解giải 者giả 世thế 俗tục 事sự 。


輕khinh 蔑miệt 新tân 學học 戒giới 第đệ 三tam


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 至chí 不bất 好hảo/hiếu 答đáp 問vấn 者giả 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 述thuật 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 理lý 應ưng 讚tán 勵lệ 新tân 學học 。 而nhi 蔑miệt 不bất 攝nhiếp 制chế 之chi 為vi 罪tội 。 如như 瓔anh 珞lạc 經Kinh 云vân 。 若nhược 化hóa 一nhất 人nhân 令linh 發phát 心tâm 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 。 勝thắng 造tạo 大Đại 千Thiên 界Giới 滿mãn 中trung 佛Phật 塔tháp 。 言ngôn 佛Phật 前tiền 懺sám 悔hối 者giả 。 謂vị 懺sám 悔hối 時thời 憶ức 念niệm 斯tư 義nghĩa 。 略lược 攝nhiếp 頌tụng 曰viết 。 佛Phật 誓thệ 度độ 群quần 生sanh 。 我ngã 入nhập 一nhất 生sanh 數số 。 遍biến 知tri 助trợ 我ngã 善thiện 。 一nhất 切thiết 罪tội 滅diệt 除trừ 。 自tự 受thọ 羯yết 磨ma 如như 菩Bồ 薩Tát 地địa 四tứ 十thập 一nhất 說thuyết 。 若nhược 千thiên 里lý 內nội 等đẳng 者giả 。 若nhược 爾nhĩ 自tự 受thọ 功công 德đức 劣liệt 耶da 。 不bất 爾nhĩ 。 雖tuy 無vô 現hiện 緣duyên 。 心tâm 猛mãnh 利lợi 故cố 。 如như 五ngũ 十thập 三tam 云vân 。 自tự 受thọ 從tùng 他tha 若nhược 等đẳng 心tâm 受thọ 亦diệc 如như 是thị 持trì 。 福phước 德đức 無vô 別biệt 。 問vấn 五ngũ 十thập 三tam 云vân 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 作tác 如như 是thị 思tư 。 我ngã 處xứ 居cư 家gia 難nan 可khả 活hoạt 命mạng 。 要yếu 當đương 出xuất 家gia 方phương 易dị 存tồn 濟tế 。 如như 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 所sở 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 命mạng 終chung 。 當đương 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 如như 是thị 出xuất 家gia 。 戒giới 不bất 名danh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 損tổn 害hại 。 雖tuy 非phi 純thuần 淨tịnh 。 非phi 不bất 說thuyết 名danh 。 出xuất 家gia 受thọ 具cụ 。 既ký 爾nhĩ 亦diệc 可khả 不bất 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 有hữu 受thọ 得đắc 。 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 戒giới 。 答đáp 聲Thanh 聞Văn 之chi 行hành 。 身thân 語ngữ 為vi 先tiên 。 雖tuy 心tâm 不bất 純thuần 梵Phạm 行hạnh 容dung 成thành 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ 。 存tồn 意ý 地địa 故cố 。 或hoặc 說thuyết 。 彼bỉ 文văn 顯hiển 此thử 心tâm 雜tạp 。 非phi 說thuyết 都đô 無vô 涅Niết 槃Bàn 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。


怖bố 勝thắng 順thuận 劣liệt 戒giới 第đệ 四tứ


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 有hữu 佛Phật 經Kinh 律luật 。 至chí 若nhược 故cố 作tác 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 述thuật 曰viết 。 難nan 遇ngộ 大Đại 乘Thừa 。 如như 經kinh 廣quảng 說thuyết 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 大Đại 乘Thừa 學học 也dã 。 抱bão 己kỷ 無vô 知tri 隨tùy 惡ác 友hữu 轉chuyển 。 為vi 防phòng 此thử 失thất 故cố 制chế 斯tư 戒giới 。 言ngôn 有hữu 佛Phật 經Kinh 律luật 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 者giả 教giáo 法pháp 也dã 。 簡giản 外ngoại 道đạo 故cố 言ngôn 佛Phật 經Kinh 律luật 。 異dị 二Nhị 乘Thừa 故cố 言ngôn 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 言ngôn 正chánh 見kiến 者giả 行hành 法pháp 。 正chánh 性tánh 者giả 理lý 法pháp 。 法Pháp 身thân 者giả 果quả 法pháp 。 言ngôn 而nhi 捨xả 七thất 寶bảo 者giả 。 大đại 法pháp 可khả 珍trân 。 從tùng 喻dụ 為vi 名danh 。 如như 捨xả 七thất 寶bảo 反phản 取thủ 瓦ngõa 礫lịch 也dã 。 或hoặc 有hữu 經kinh 本bổn 不bất 捨xả 七thất 寶bảo 。 即tức 世thế 珍trân 也dã 。 此thử 中trung 增tăng 減giảm 。 名danh 為vi 邪tà 見kiến 。 小Tiểu 乘Thừa 論luận 等đẳng 名danh 阿a 毘tỳ 曇đàm 。 言ngôn 書thư 記ký 者giả 世thế 間gian 飾sức 文văn 。 瑜du 伽già 云vân 。 宣tuyên 似tự 正Chánh 法Pháp 及cập 預dự 世thế 間gian 文văn 章chương 明minh 數số 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 相tương 似tự 功công 德đức 故cố 。 是thị 斷đoạn 佛Phật 種chủng 障chướng 道đạo 因nhân 緣duyên 者giả 。 退thoái 大đại 進tiến 餘dư 名danh 斷đoạn 佛Phật 性tánh 。 重trọng/trùng 邪tà 闕khuyết 正chánh 名danh 。 障chướng 道đạo 因nhân 緣duyên 。 如như 契Khế 經Kinh 云vân 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 流lưu 行hành 名danh 佛Phật 種chủng 子tử 不bất 斷đoạn 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 學học 小Tiểu 乘Thừa 者giả 。 不bất 應ưng 共cộng 住trú 。 如như 瑜du 伽già 云vân 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 未vị 精tinh 研nghiên 究cứu 。 專chuyên 學học 聲Thanh 聞Văn 及cập 外ngoại 論luận 等đẳng 。 是thị 染nhiễm 違vi 犯phạm 。 若nhược 上thượng 聰thông 敏mẫn 。 速tốc 受thọ 不bất 忘vong 。 若nhược 於ư 其kỳ 義nghĩa 。 能năng 思tư 能năng 達đạt 。 若nhược 於ư 佛Phật 教giáo 。 無vô 動động 覺giác 者giả 。 於ư 日nhật 日nhật 中trung 。 常thường 以dĩ 二nhị 分phần 。 修tu 學học 佛Phật 語ngữ 。 一nhất 分phần 學học 外ngoại 。 即tức 無vô 違vi 犯phạm 。 又hựu 云vân 。 若nhược 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 何hà 用dụng 。 受thọ 持trì 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 法pháp 。 是thị 染nhiễm 違vi 犯phạm 。 尚thượng 學học 外ngoại 道đạo 。 況huống 於ư 佛Phật 語ngữ 。 無vô 違vi 犯phạm 者giả 。 為vi 令linh 一nhất 向hướng 。 習tập 小Tiểu 乘Thừa 者giả 捨xả 彼bỉ 欲dục 故cố 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。


為vi 主chủ 失thất 儀nghi 戒giới 第đệ 五ngũ


若nhược 佛Phật 子tử 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 至chí 用dụng 三Tam 寶Bảo 物vật 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 說thuyết 法Pháp 主chủ 者giả 即tức 說thuyết 法Pháp 者giả 。 為vi 行hành 法pháp 主chủ 者giả 守thủ 經kinh 藏tạng 等đẳng 。 僧Tăng 坊phường 主chủ 者giả 綱cương 維duy 知tri 事sự 。 教giáo 化hóa 主chủ 者giả 化hóa 俗tục 護hộ 法Pháp 。 坐tọa 禪thiền 主chủ 者giả 教giáo 授thọ 止Chỉ 觀Quán 。 行hành 來lai 主chủ 者giả 領lãnh 眾chúng 遊du 方phương 。 汎# 為vi 他tha 主chủ 仁nhân 義nghĩa 為vi 尊tôn 。 師sư 子tử 拔bạt 脇hiếp 救cứu 獼mi 猴hầu 子tử 。 鹿lộc 苑uyển 鹿lộc 王vương 代đại 孕dựng 就tựu 死tử 。 即tức 其kỳ 事sự 也dã 。 如như 自tự 己kỷ 有hữu 。 者giả 謂vị 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 勿vật 如như 己kỷ 有hữu 任nhậm 意ý 用dụng 也dã 。 二nhị 勿vật 應ứng 用dụng 處xứ 如như 己kỷ 悋lận 惜tích 。 今kim 此thử 戒giới 中trung 不bất 守thủ 護hộ 邊biên 得đắc 輕khinh 垢cấu 罪tội 。 約ước 所sở 損tổn 物vật 。 犯phạm 波ba 羅la 夷di 。


領lãnh 賓tân 違vi 式thức 戒giới 第đệ 六lục


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 先tiên 在tại 僧Tăng 房phòng 中trung 至chí 非phi 釋Thích 種chủng 姓tánh 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 述thuật 曰viết 。 預dự 在tại 佛Phật 種chủng 法pháp 利lợi 應ưng 同đồng 。 而nhi 不bất 平bình 用dụng 故cố 制chế 為vi 罪tội 。 夏hạ 坐tọa 安an 居cư 處xứ 者giả 。 北bắc 并tinh 洲châu 疏sớ/sơ 云vân 。 昔tích 來lai 經kinh 論luận 或hoặc 名danh 坐tọa 夏hạ 。 或hoặc 名danh 坐tọa 臘lạp 或hoặc 名danh 夏hạ 臘lạp 。 皆giai 由do 不bất 善thiện 方phương 言ngôn 也dã 。 今kim 依y 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 譯dịch 。 云vân 雨vũ 安an 居cư 。 謂vị 雨vũ 時thời 安an 居cư 故cố 。 然nhiên 西tây 方phương 立lập 時thời 不bất 同đồng 。 或hoặc 立lập 四tứ 時thời 。 謂vị 從tùng 正chánh 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 室thất 四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 春xuân 時thời 。 從tùng 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 夏hạ 時thời 。 如như 此thử 秋thu 冬đông 並tịnh 各các 三tam 月nguyệt 。 至chí 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 總tổng 為vi 一nhất 歲tuế 。 或hoặc 總tổng 一nhất 年niên 分phân 為vi 三tam 時thời 。 謂vị 即tức 佛Phật 法Pháp 依y 此thử 為vi 定định 。 謂vị 從tùng 正chánh 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 以dĩ 為vi 熱nhiệt 際tế 。 從tùng 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 九cửu 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 立lập 為vi 雨vũ 際tế 。 從tùng 九cửu 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 即tức 為vi 寒hàn 際tế 。 雨vũ 際tế 虫trùng 多đa 令linh 人nhân 譏cơ 謗báng 。 故cố 制chế 安an 居cư 。 然nhiên 初sơ 安an 居cư 即tức 從tùng 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 良lương 以dĩ 雨vũ 時thời 將tương 畢tất 。 恐khủng 至chí 寒hàn 時thời 不bất 濟tế 。 故cố 開khai 一nhất 月nguyệt 為vi 償thường 勞lao 月nguyệt 。 若nhược 後hậu 安an 居cư 從tùng 六lục 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 九cửu 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 即tức 無vô 償thường 勞lao 。 三tam 月nguyệt 雨vũ 時thời 盡tận 故cố 。 今kim 此thử 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 實thật 為vi 疎sơ 謬mậu 。 既ký 非phi 夏hạ 時thời 。 言ngôn 雨vũ 安an 居cư 。 言ngôn 客khách 僧Tăng 有hữu 利lợi 養dưỡng 分phần 者giả 。 信tín 施thí 該cai 十thập 方phương 。 佛Phật 制chế 僧Tăng 次thứ 故cố 。 言ngôn 得đắc 無vô 量lượng 罪tội 者giả 。 以dĩ 盜đạo 十thập 方phương 。 現hiện 前tiền 僧Tăng 物vật 。 利lợi 縱túng/tung 微vi 小tiểu 。 僧Tăng 無vô 邊biên 故cố 。


受thọ 他tha 別biệt 請thỉnh 戒giới 第đệ 七thất


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 一nhất 切thiết 至chí 自tự 己kỷ 用dụng 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 以dĩ 損tổn 施thí 主chủ 無vô 限hạn 之chi 福phước 。 亦diệc 失thất 眾chúng 僧Tăng 平bình 等đẳng 之chi 利lợi 故cố 須tu 制chế 也dã 。 言ngôn 一nhất 切thiết 不bất 得đắc 受thọ 者giả 。 為vi 簡giản 聲Thanh 聞Văn 若nhược 非phi 頭đầu 陀đà 許hứa 受thọ 別biệt 請thỉnh 。 言ngôn 而nhi 此thử 利lợi 養dưỡng 。 屬thuộc 十thập 方phương 僧Tăng 者giả 。 若nhược 次thứ 第đệ 受thọ 理lý 屬thuộc 十thập 方phương 僧Tăng 。 及cập 八bát 福phước 田điền 故cố 。 言ngôn 即tức 取thủ 十thập 方phương 僧Tăng 物vật 入nhập 己kỷ 者giả 。 既ký 受thọ 他tha 施thí 。 非phi 第đệ 二nhị 重trọng/trùng 。 八bát 福phước 田điền 者giả 如như 文văn 佛Phật 等đẳng 。 前tiền 已dĩ 說thuyết 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 菩Bồ 薩Tát 地địa 云vân 。 他tha 來lai 延diên 請thỉnh 。 嫌hiềm 恚khuể 不bất 受thọ 。 是thị 染nhiễm 違vi 犯phạm 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 有hữu 說thuyết 。 彼bỉ 亦diệc 次thứ 第đệ 請thỉnh 。 有hữu 說thuyết 。 欲dục 說thuyết 法Pháp 等đẳng 別biệt 有hữu 所sở 化hóa 。 不bất 關quan 僧Tăng 次thứ 得đắc 受thọ 別biệt 請thỉnh 。 如như 此thử 不bất 受thọ 如như 論luận 所sở 制chế 。 以dĩ 後hậu 為vi 勝thắng 。 前tiền 說thuyết 供cúng 養dường 說thuyết 法Pháp 者giả 故cố 。


自tự 別biệt 請thỉnh 僧Tăng 戒giới 第đệ 八bát


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 有hữu 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 別biệt 請thỉnh 僧Tăng 者giả 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 述thuật 曰viết 。 二nhị 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 正chánh 所sở 制chế 也dã 。 一nhất 切thiết 檀đàn 越việt 。 兼kiêm 所sở 制chế 也dã 。 言ngôn 即tức 得đắc 十thập 方phương 賢hiền 聖thánh 僧Tăng 者giả 。 於ư 一nhất 味vị 僧Tăng 廣quảng 心tâm 供cung 故cố 。 如như 飲ẩm 海hải 水thủy 即tức 飲ẩm 諸chư 河hà 。 言ngôn 不bất 如như 僧Tăng 次thứ 一nhất 凡phàm 夫phu 僧Tăng 者giả 。 問vấn 以dĩ 廣quảng 心tâm 故cố 得đắc 福phước 如như 此thử 。 亦diệc 可khả 無vô 擇trạch 逢phùng 一nhất 定định 殺sát 得đắc 殺sát 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 界giới 罪tội 。 答đáp 不bất 爾nhĩ 。 諸chư 佛Phật 本bổn 願nguyện 。 遍biến 許hứa 受thọ 故cố 。 然nhiên 無vô 普phổ 願nguyện 害hại 一nhất 遍biến 餘dư 。 不bất 爾nhĩ 彼bỉ 受thọ 苦khổ 應ưng 無vô 盡tận 期kỳ 故cố 。 言ngôn 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 者giả 。 除trừ 有hữu 希hy 望vọng 別biệt 道Đạo 德đức 也dã 。


邪tà 命mạng 養dưỡng 身thân 戒giới 第đệ 九cửu


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 以dĩ 惡ác 心tâm 至chí 無vô 慈từ 心tâm 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 販phán 賣mại 男nam 女nữ 色sắc 者giả 。 以dĩ 開khai 婬dâm 肆tứ 而nhi 求cầu 利lợi 也dã 。 此thử 販phán 賣mại 邊biên 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。 自tự 手thủ 作tác 食thực 者giả 。 即tức 是thị 惡ác 觸xúc 壞hoại 生sanh 等đẳng 罪tội 。 反phản 作tác 世thế 間gian 之chi 所sở 嫌hiềm 也dã 。 此thử 一nhất 不bất 制chế 。 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 占chiêm 相tướng 男nam 女nữ 者giả 。 占chiêm 婚hôn 嫁giá 宜nghi 又hựu 相tương/tướng 手thủ 文văn 等đẳng 。 解giải 夢mộng 吉cát 凶hung 者giả 可khả 解giải 。 是thị 男nam 女nữ 者giả 占chiêm 卜bốc 胎thai 也dã 。 咒chú 者giả 咒chú 咀trớ 。 術thuật 即tức 眩huyễn 惑hoặc 。 工công 巧xảo 為vi 匠tượng 也dã 。 蛇xà 毒độc 者giả 。 如như 五ngũ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 毒độc 蛇xà 合hợp 毒độc 藥dược 。 又hựu 以dĩ 毒độc 藥dược 避tị 蛇xà 等đẳng 也dã 。 生sanh 金kim 銀ngân 者giả 。 造tạo 假giả 金kim 銀ngân 以dĩ 誑cuống 惑hoặc 人nhân 。 蟲trùng 毒độc 者giả 使sử 鬼quỷ 等đẳng 也dã 。


詐trá 親thân 害hại 生sanh 戒giới 第đệ 十thập


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 以dĩ 惡ác 心tâm 至chí 犯phạm 戒giới 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 此thử 謗báng 三Tam 寶Bảo 第đệ 十thập 重trọng/trùng 攝nhiếp 。 詐trá 覓mịch 利lợi 邊biên 并tinh 得đắc 此thử 罪tội 。 媒môi 嫁giá 令linh 婬dâm 第đệ 三tam 重trọng/trùng 攝nhiếp 。 然nhiên 就tựu 媒môi 邊biên 結kết 此thử 罪tội 耳nhĩ 。 其kỳ 殺sát 生sanh 等đẳng 隨tùy 應ứng 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 敬kính 齋trai 邊biên 制chế 為vi 輕khinh 罪tội 。 言ngôn 六lục 齋trai 者giả 。 黑hắc 白bạch 各các 三tam 。 謂vị 第đệ 八bát 日nhật 十thập 四tứ 十thập 五ngũ 。 此thử 日nhật 鬼quỷ 神thần 得đắc 勢thế 傷thương 人nhân 。 為vi 令linh 免miễn 害hại 故cố 須tu 制chế 也dã 。 年niên 三tam 長trường 齋trai 者giả 。 提đề 謂vị 經Kinh 云vân 。 正chánh 月nguyệt 本bổn 齋trai 十thập 五ngũ 日nhật 。 五ngũ 月nguyệt 本bổn 齋trai 十thập 五ngũ 日nhật 。 九cửu 月nguyệt 本bổn 齋trai 十thập 五ngũ 日nhật 。 三tam 齋trai 因nhân 緣duyên 。 如như 經kinh 廣quảng 說thuyết 。


經kinh 。 如như 是thị 十thập 戒giới 。 至chí 制Chế 戒Giới 品Phẩm 中trung 廣quảng 解giải 。 自tự 下hạ 九cửu 戒giới 。 開khai 正chánh 施thí 故cố 。 遮già 橫hoạnh/hoành 取thủ 故cố 。 避tị 邪tà 緣duyên 故cố 。 趣thú 正chánh 乘thừa 故cố 。 發phát 願nguyện 求cầu 故cố 。 立lập 誓thệ 厭yếm 故cố 。 離ly 難nạn/nan 故cố 。 無vô 亂loạn 故cố 。 利lợi 樂lạc 故cố 。 所sở 為vi 應ưng 知tri 。


不bất 救cứu 尊tôn 厄ách 戒giới 第đệ 一nhất


經kinh 。 佛Phật 言ngôn 佛Phật 子tử 至chí 若nhược 不bất 贖thục 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 既ký 以dĩ 護hộ 法Pháp 度độ 生sanh 為vi 心tâm 。 不bất 贖thục 不bất 救cứu 違vi 敬kính 違vi 慈từ 。 故cố 不bất 贖thục 救cứu 制chế 為vi 罪tội 也dã 。 父phụ 母mẫu 形hình 像tượng 者giả 。 法Pháp 藏tạng 師sư 云vân 。 己kỷ 父phụ 母mẫu 形hình 像tượng 。 為vi 他tha 所sở 賣mại 。 或hoặc 佛Phật 即tức 名danh 父phụ 母mẫu 。


橫hoạnh/hoành 取thủ 他tha 財tài 戒giới 第đệ 二nhị


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 不bất 得đắc 至chí 養dưỡng 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 地địa 云vân 。 物vật 主chủ 迷mê 物vật 賤tiện 價giá 而nhi 賣mại 。 菩Bồ 薩Tát 教giáo 悟ngộ 如như 價giá 賈cổ 之chi 。 然nhiên 此thử 偽ngụy 器khí 少thiểu 與dữ 多đa 取thủ 違vi 犯phạm 乃nãi 深thâm 。 故cố 今kim 制chế 也dã 。 今kim 為vi 護hộ 財tài 畜súc 刀đao 杖trượng 。 故cố 與dữ 前tiền 愛ái 殺sát 而nhi 畜súc 者giả 別biệt 。 此thử 是thị 在tại 家gia 雖tuy 許hứa 販phán 賣mại 。 但đãn 不bất 得đắc 以dĩ 偽ngụy 秤xứng 斗đẩu 也dã 。 此thử 自tự 身thân 官quan 破phá 他tha 成thành 功công 領lãnh 非phi 功công 物vật 。 異dị 前tiền 憑bằng 他tha 。 既ký 取thủ 他tha 與dữ 非phi 盜đạo 戒giới 攝nhiếp 。 養dưỡng 猫miêu 狸li 等đẳng 覓mịch 財tài 具cụ 也dã 。


虛hư 作tác 無vô 義nghĩa 戒giới 第đệ 三tam


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 以dĩ 惡ác 心tâm 至chí 若nhược 故cố 作tác 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 道đạo 應ưng 惜tích 寸thốn 陰ấm 。 虛hư 度độ 時thời 節tiết 制chế 為vi 罪tội 也dã 。 貝bối 者giả 螺loa 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 吹xuy 貝bối 知tri 時thời 也dã 。 角giác 亦diệc 所sở 吹xuy 。 西tây 方phương 樂nhạc 器khí 。 波ba 羅la 塞tắc 戲hí 者giả 。 法Pháp 藏tạng 師sư 云vân 。 是thị 西tây 國quốc 兵binh 戲hí 法pháp 。 謂vị 兩lưỡng 人nhân 各các 執chấp 二nhị 十thập 餘dư 小tiểu 玉ngọc 。 乘thừa 象tượng 或hoặc 馬mã 。 於ư 局cục 道đạo 所sở 爭tranh 得đắc 要yếu 道đạo 以dĩ 為vi 勝thắng 也dã 。 彈đàn 碁kì 者giả 。 以dĩ 指chỉ 彈đàn 碁kì 子tử 。 得đắc 遠viễn 為vi 勝thắng 。 世thế 說thuyết 彈đàn 碁kì 始thỉ 自tự 魏ngụy 宮cung 。 六lục 博bác 者giả 雙song 六lục 。 投đầu 壺hồ 者giả 。 投đầu 杖trượng 於ư 壺hồ 中trung 。 八bát 道Đạo 行hạnh 成thành (# 此thử 無vô 譯dịch 者giả )# 。 抓trảo 鏡kính 者giả 。 法Pháp 藏tạng 師sư 云vân 。 承thừa 聞văn 西tây 方phương 術thuật 師sư 以dĩ 藥dược 塗đồ 爪trảo 甲giáp 。 咒chú 之chi 即tức 於ư 中trung 見kiến 。 吉cát 凶hung 等đẳng 事sự 。 此thử 等đẳng 卜bốc 筮thệ 皆giai 妖yêu 術thuật 也dã 。 又hựu 用dụng 芝chi 草thảo 作tác 術thuật 。 或hoặc 咒chú 楊dương 枝chi 。 或hoặc 咒chú 鉢bát 盂vu 。 或hoặc 人nhân 髑độc 髏lâu 並tịnh 用dụng 作tác 筮thệ 卜bốc 知tri 吉cát 凶hung 。


退thoái 菩Bồ 提Đề 心tâm 戒giới 第đệ 四tứ


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 護hộ 持trì 禁cấm 戒giới 。 至chí 外ngoại 道đạo 心tâm 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 述thuật 曰viết 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 萬vạn 行hạnh 之chi 本bổn 。 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 戒giới 。 三tam 德đức 之chi 原nguyên 。 故cố 制chế 堅kiên 持trì 不bất 應ưng 暫tạm 失thất 。 言ngôn 行hạnh 住trụ 坐tọa 臥ngọa 者giả 。 勸khuyến 勢thế 相tương 接tiếp 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 頌tụng 言ngôn 。 譬thí 如như 人nhân 攢toàn 火hỏa 。 未vị 出xuất 數số 休hưu 息tức 。 火hỏa 勢thế 隨tùy 止chỉ 滅diệt 。 懈giải 怠đãi 者giả 亦diệc 然nhiên 。 言ngôn 猶do 如như 金kim 剛cang 者giả 。 意ý 堅kiên 固cố 不bất 可khả 壞hoại 也dã 。 如như 帶đái 持trì 浮phù 囊nang 者giả 。 見kiến 微vi 小tiểu 罪tội 。 生sanh 大đại 怖bố 畏úy 。 微vi 有hữu 缺khuyết 漏lậu 易dị 沈trầm 流lưu 故cố 。 如như 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 護hộ 戒giới 如như 護hộ 浮phù 囊nang 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 帶đái 持trì 浮phù 囊nang 。 欲dục 度độ 大đại 海hải 。 路lộ 逢phùng 羅la 剎sát 乞khất 索sách 浮phù 囊nang 不bất 可khả 分phần/phân 與dữ 。 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 護hộ 戒giới 浮phù 囊nang 。 煩phiền 惱não 鬼quỷ 索sách 不bất 可khả 小tiểu 缺khuyết 。 畏úy 沒một 死tử 故cố 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 如như 草thảo 繫hệ 比Bỉ 丘Khâu 者giả 。 既ký 生sanh 怖bố 已dĩ 終chung 無vô 犯phạm 也dã 。 如như 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 。 有hữu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 為vi 賊tặc 所sở 剝bác 裸lõa 形hình 伏phục 地địa 。 以dĩ 連liên 根căn 草thảo 縛phược 之chi 。 經kinh 宿túc 不bất 轉chuyển 。 國quốc 王vương 因nhân 獵liệp 見kiến 草thảo 中trung 裸lõa 形hình 。 謂vị 是thị 外ngoại 道đạo 。 傍bàng 人nhân 答đáp 云vân 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 其kỳ 右hữu 膞# 全toàn 黑hắc 。 是thị 偏thiên 袒đản 之chi 相tướng 。 王vương 即tức 以dĩ 偈kệ 問vấn 云vân 。 看khán 時thời 似tự 無vô 病bệnh 。 肥phì 壯tráng 有hữu 多đa 力lực 。 如như 何hà 為vi 草thảo 繫hệ 。 日nhật 夜dạ 不bất 轉chuyển 側trắc 。


爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 此thử 草thảo 甚thậm 危nguy 脆thúy 。 斷đoạn 時thời 豈khởi 有hữu 難nạn/nan 。 但đãn 為vì 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 金kim 剛cang 戒giới 所sở 制chế 。 王vương 發phát 信tín 心tâm 解giải 放phóng 。 與dữ 衣y 將tương 至chí 宮cung 中trung 。 為vi 造tạo 新tân 衣y 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 況huống 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 言ngôn 若nhược 起khởi 一nhất 念niệm 二Nhị 乘Thừa 。 等đẳng 心tâm 輕khinh 垢cấu 罪tội 者giả 。 退thoái 乘thừa 本bổn 故cố 。 如như 大đại 般Bát 若Nhã 戒giới 品phẩm 云vân 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 設thiết 殑Căng 伽Già 沙sa 劫kiếp 。 受thọ 妙diệu 五ngũ 欲dục 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 猶do 不bất 名danh 犯phạm 。 若nhược 起khởi 一nhất 念niệm 二Nhị 乘Thừa 之chi 心tâm 。 即tức 名danh 為vi 犯phạm 。


不bất 發phát 願nguyện 戒giới 第đệ 五ngũ


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 常thường 應ưng 發phát 至chí 不bất 發phát 是thị 願nguyện 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 述thuật 曰viết 。 邪tà 正chánh 是thị 非phi 莫mạc 不bất 由do 願nguyện 。 或hoặc 有hữu 小tiểu 善thiện 招chiêu 無vô 量lượng 果quả 。 或hoặc 有hữu 多đa 善thiện 感cảm 狹hiệp 小tiểu 果quả 。 引dẫn 行hành 趣thú 果quả 願nguyện 為vi 最tối 要yếu 。 今kim 此thử 文văn 意ý 應ưng 發phát 大đại 願nguyện 孝hiếu 順thuận 二nhị 恩ân 。 一nhất 覆phú 育dục 生sanh 身thân 恩ân 。 即tức 父phụ 母mẫu 也dã 。 二nhị 長trưởng 養dưỡng 法Pháp 身thân 恩ân 。 即tức 師sư 眾chúng 也dã 。 孝hiếu 順thuận 為vi 因nhân 大đại 願nguyện 為vi 緣duyên 。 所sở 願nguyện 成thành 就tựu 。 此thử 中trung 意ý 也dã 。 願nguyện 有hữu 四tứ 種chủng 。 得đắc 好hảo/hiếu 師sư 等đẳng 者giả 親thân 近cận 善thiện 士sĩ 願nguyện 。 常thường 教giáo 我ngã 等đẳng 者giả 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 願nguyện 。 使sử 我ngã 開khai 解giải 。 者giả 如như 理lý 作tác 意ý 願nguyện 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 者giả 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 願nguyện 。 如như 是thị 四tứ 願nguyện 盡tận 攝nhiếp 諸chư 善thiện 。 是thị 故cố 上thượng 言ngôn 。 發phát 一nhất 切thiết 願nguyện 。


不bất 生sanh 自tự 要yếu 戒giới 第đệ 六lục


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 發phát 十thập 大đại 願nguyện 至chí 若nhược 不bất 發phát 是thị 願nguyện 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 雖tuy 發phát 大đại 願nguyện 。 若nhược 不bất 要yếu 心tâm 。 串xuyến 習tập 中trung 惡ác 難nan 可khả 棄khí 之chi 。 傾khuynh 貝bối 酌chước 海hải 潤nhuận 羽vũ 灑sái 林lâm 獲hoạch 珠châu 感cảm 帝đế 之chi 至chí 莫mạc 不bất 由do 於ư 誓thệ 願nguyện 。 是thị 故cố 制chế 立lập 要yếu 契khế 之chi 戒giới 。 云vân 何hà 名danh 為vi 十thập 大đại 願nguyện 耶da 。 謂vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 經Kinh 云vân 。 初sơ 始thỉ 發phát 心tâm 。 大đại 悲bi 為vi 首thủ 。 皆giai 發phát 轉chuyển 勝thắng 十thập 大đại 正chánh 願nguyện 。 一nhất 願nguyện 曾tằng 今kim 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 施thí 與dữ 眾chúng 生sanh 。 共cộng 我ngã 佛Phật 道Đạo 。 二nhị 願nguyện 由do 此thử 善thiện 不bất 生sanh 無vô 佛Phật 國quốc 。 三tam 願nguyện 生sanh 已dĩ 常thường 不bất 離ly 佛Phật 。 如như 影ảnh 隨tùy 身thân 。 四tứ 願nguyện 如như 應ưng 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 通thông 。 五ngũ 願nguyện 由do 此thử 即tức 達đạt 二nhị 諦đế 。 得đắc 正Chánh 法Pháp 智trí 。 六lục 願nguyện 得đắc 智trí 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 恆hằng 令linh 開khai 解giải 。 七thất 願nguyện 佛Phật 力lực 遍biến 生sanh 十thập 方phương 。 奉phụng 佛Phật 聽thính 法Pháp 廣quảng 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 八bát 願nguyện 聞văn 已dĩ 隨tùy 轉chuyển 法Pháp 輪luân 聽thính 我ngã 名danh 者giả 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 九cửu 願nguyện 令linh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 已dĩ 常thường 隨tùy 利lợi 樂lạc 荷hà 正Chánh 法Pháp 擔đảm 。 十thập 願nguyện 荷hà 已dĩ 雖tuy 行hành 正Chánh 法Pháp 。 心tâm 無vô 所sở 行hành 。 是thị 名danh 十thập 大đại 願nguyện 。 總tổng 誓thệ 此thử 願nguyện 。 如như 真chân 法Pháp 界Giới 無vô 所sở 不bất 至chí 。 如như 眾chúng 生sanh 界giới 。 終chung 無vô 盡tận 期kỳ 。 發phát 此thử 願nguyện 已dĩ 。 立lập 十thập 三tam 誓thệ 。 此thử 中trung 初sơ 十thập 二nhị 護hộ 戒giới 誓thệ 願nguyện 。 後hậu 一nhất 證chứng 果Quả 誓thệ 願nguyện 。 初sơ 中trung 前tiền 七thất 護hộ 戒giới 律luật 儀nghi 。 後hậu 五ngũ 護hộ 根căn 律luật 儀nghi 。 二nhị 種chủng 律luật 儀nghi 如như 瑜du 伽già 說thuyết 。 此thử 中trung 寧ninh 以dĩ 此thử 身thân 投đầu 火hỏa 坑khanh 等đẳng 。 人nhân 間gian 火hỏa 等đẳng 害hại 一nhất 肉nhục 身thân 。 犯phạm 戒giới 之chi 罪tội 害hại 法Pháp 身thân 。 故cố 挍giảo 量lượng 應ưng 知tri 。


故cố 入nhập 難nạn 處xứ 戒giới 第đệ 七thất


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 常thường 應ưng 二nhị 時thời 至chí 入nhập 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 身thân 心tâm 道đạo 器khí 。 不bất 敢cảm 毀hủy 傷thương 。 逐trục 靜tĩnh 遊du 行hành 亦diệc 避tị 嶮hiểm 難nạn 也dã 。 言ngôn 頭đầu 陀đà 者giả 。 新tân 音âm 杜đỗ 多đa 。 此thử 云vân 抖đẩu 擻tẩu 。 抖đẩu 擻tẩu 煩phiền 惱não 生sanh 死tử 染nhiễm 故cố 。 如như 善thiện 意ý 天thiên 子tử 經Kinh 云vân 。 頭đầu 陀đà 者giả 抖đẩu 擻tẩu 貪tham 瞋sân 癡si 三tam 。 界giới 六lục 入nhập 等đẳng 。 依y 瑜du 伽già 等đẳng 。 或hoặc 十thập 二nhị 或hoặc 十thập 三tam 。 謂vị 依y 食thực 四tứ 。 依y 衣y 有hữu 三tam 。 敷phu 具cụ 有hữu 六lục 。 依y 食thực 四tứ 者giả 。 一nhất 常thường 期kỳ 乞khất 食thực 。 隨tùy 往vãng 還hoàn 家gia 隨tùy 得đắc 受thọ 故cố 。 二nhị 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 。 巡tuần 家gia 乞khất 故cố 。 三tam 但đãn 一nhất 坐tọa 食thực 。 四tứ 先tiên 止chỉ 後hậu 食thực 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 初sơ 二nhị 對đối 治trị 美mỹ 食thực 貪tham 。 後hậu 二nhị 對đối 治trị 多đa 食thực 貪tham 。 若nhược 依y 乞khất 食thực 無vô 差sai 別biệt 性tánh 。 十thập 二nhị 杜đỗ 多đa 。 若nhược 開khai 十thập 三tam 。 大đại 智trí 論luận 云vân 。 受thọ 請thỉnh 食thực 者giả 。 若nhược 得đắc 起khởi 慢mạn 。 不bất 得đắc 懊áo 惱não 。 受thọ 僧Tăng 食thực 者giả 隨tùy 眾chúng 事sự 多đa 心tâm 散tán 妨phương 道đạo 。 受thọ 常thường 乞khất 食thực 。 尚thượng 求cầu 一nhất 食thực 多đa 有hữu 所sở 妨phương 。 況huống 小tiểu 食thực 等đẳng 。 故cố 一nhất 坐tọa 食thực 。 有hữu 雖tuy 一nhất 食thực 極cực 飽bão 妨phương 道đạo 。 故cố 節tiết 量lượng 食thực 。 謂vị 隨tùy 所sở 食thực 三tam 分phần/phân 留lưu 一nhất 。 即tức 身thân 輕khinh 安an 。 易dị 消tiêu 無vô 患hoạn 。 衣y 中trung 有hữu 三tam 者giả 。 一nhất 但đãn 持trì 三tam 衣y 。 二nhị 但đãn 持trì 毳thuế 衣y 。 三tam 持trì 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 如như 次thứ 對đối 治trị 多đa 衣y 耎nhuyễn 觸xúc 上thượng 妙diệu 三tam 貪tham 。 大đại 智trí 論luận 云vân 。 衣y 輒triếp 蓋cái 身thân 。 不bất 多đa 不bất 少thiểu 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 故cố 受thọ 三tam 衣y 。 好hảo/hiếu 衣y 難nạn/nan 覓mịch 亦diệc 招chiêu 賊tặc 難nạn/nan 。 故cố 受thọ 納nạp 衣y 等đẳng 法pháp 。 敷phu 具cụ 六lục 者giả 。 一nhất 住trụ 阿a 練luyện 若nhã 。 除trừ 誼# 雜tạp 貪tham 。 近cận 遠viễn 去khứ 一nhất 拘câu 盧lô 捨xả 。 西tây 域vực 記ký 云vân 。 名danh 一nhất 牛ngưu 吼hống 。 謂vị 大đại 牛ngưu 吼hống 聲thanh 可khả 聞văn 也dã 。 大đại 智trí 論luận 云vân 。 雖tuy 出xuất 居cư 家gia 。 還hoàn 屬thuộc 師sư 徒đồ 心tâm 復phục 嬈nhiễu 亂loạn 。 故cố 受thọ 練luyện 若nhược 。 二nhị 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 除trừ 屋ốc 宇vũ 貪tham 。 三tam 露lộ 地địa 坐tọa 。 智trí 論luận 云vân 。 除trừ 好hảo/hiếu 樹thụ 貪tham 。 月nguyệt 光quang 遍biến 照chiếu 。 空không 中trung 明minh 淨tịnh 。 心tâm 易dị 入nhập 空Không 三Tam 昧Muội 故cố 。 四tứ 塚trủng 間gian 坐tọa 。 除trừ 婬dâm 泆dật 貪tham 。 易dị 得đắc 離ly 欲dục 故cố 。 五ngũ 常thường 期kỳ 端đoan 坐tọa 。 除trừ 倚ỷ 臥ngọa 貪tham 。 智trí 論luận 云vân 。 身thân 四tứ 威uy 儀nghi 。 中trung 坐tọa 為vi 第đệ 一nhất 。 食thực 易dị 消tiêu 化hóa 。 離ly 沈trầm 掉trạo 故cố 。 六lục 處xứ 如như 常thường 坐tọa 。 除trừ 敷phu 具cụ 貪tham 。 一nhất 敷phu 設thiết 後hậu 終chung 不bất 數sác 數sác 。 翻phiên 修tu 理lý 故cố 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 由do 食thực 等đẳng 貪tham 不bất 順thuận 梵Phạm 行hạnh 。 如như 未vị 彈đàn 毛mao 不bất 任nhậm 作tác 氈chiên 。 今kim 此thử 杜đỗ 多đa 淨tịnh 修tu 令linh 純thuần 。 有hữu 所sở 堪kham 任nhậm 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 智trí 論luận 云vân 。 佛Phật 法Pháp 唯duy 以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 本bổn 。 不bất 以dĩ 苦khổ 為vi 先tiên 。 是thị 法pháp 皆giai 助trợ 道đạo 。 諸chư 佛Phật 常thường 讚tán 歎thán 。 言ngôn 二nhị 時thời 頭đầu 陀đà 者giả 。 春xuân 秋thu 二nhị 時thời 宜nghi 皆giai 遊du 方phương 。 冬đông 夏hạ 坐tọa 禪thiền 者giả 。 以dĩ 極cực 寒hàn 熱nhiệt 宜nghi 攝nhiếp 迹tích 故cố 。 七thất 十thập 三tam 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 行hành 十thập 二nhị 杜đỗ 多đa 。 不bất 貴quý 阿a 練luyện 若nhã 等đẳng 法pháp 。 解giải 云vân 。 以dĩ 順thuận 聲Thanh 聞Văn 少thiểu 事sự 行hành 故cố 。 此thử 中trung 楊dương 枝chi 口khẩu 香hương 除trừ 熱nhiệt 故cố 晨thần 嚼tước 之chi 。 楊dương 枝chi 有hữu 德đức 如như 阿a 含hàm 說thuyết 。 澡táo 豆đậu 落lạc 垢cấu 去khứ 膩nị 洗tẩy 身thân 。 三tam 衣y 者giả 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 福phước 田điền 之chi 相tướng 。 大đại 悲bi 經kinh 說thuyết 。 若nhược 佛Phật 子tử 於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 。 有hữu 戒giới 無vô 戒giới 。 但đãn 有hữu 被bị 著trước 如Như 來Lai 三tam 衣y 。 從tùng 慈Từ 氏Thị 佛Phật 終chung 至chí 樓lâu 至chí 佛Phật 皆giai 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 瓶bình 持trì 水thủy 器khí 。 鉢bát 欲dục 乞khất 食thực 。 梵Phạm 云vân 鉢bát 多đa 羅la 。 此thử 云vân 應ưng 量lượng 器khí 。 大đại 者giả 即tức 容dung 斗đẩu 半bán 。 小tiểu 即tức 可khả 受thọ 五ngũ 舛suyễn 。 律luật 制chế 鐵thiết 瓦ngõa 。 餘dư 不bất 得đắc 畜súc 。 坐tọa 具cụ 護hộ 衣y 之chi 觸xúc 。 錫tích 杖trượng 止chỉ 毒độc 虫trùng 獸thú 。 香hương 爐lô 感cảm 佛Phật 。 漉lộc 水thủy 救cứu 生sanh 。 手thủ 巾cân 拭thức 手thủ 。 刀đao 子tử 割cát 甲giáp 。 火hỏa 燧toại 求cầu 火hỏa 。 鑷nhiếp 子tử 拔bạt 莿thích 。 繩thằng 床sàng 安an 身thân 。 經kinh 律luật 生sanh 解giải 。 尊tôn 像tượng 起khởi 信tín 。 是thị 故cố 道đạo 具cụ 必tất 須tu 具cụ 也dã 。 十thập 八bát 種chủng 物vật 者giả 。 義nghĩa 寂tịch 師sư 云vân 。 除trừ 楊dương 枝chi 澡táo 豆đậu 取thủ 三tam 衣y 等đẳng 。 別biệt 開khai 經kinh 律luật 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 然nhiên 唐đường 國quốc 說thuyết 。 三tam 衣y 為vi 三tam 。 經kinh 律luật 為vi 一nhất 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 為vi 一nhất 。 故cố 十thập 八bát 。 常thường 隨tùy 其kỳ 身thân 。 如như 鳥điểu 二nhị 翼dực 者giả 。 道đạo 具cụ 已dĩ 足túc 。 離ly 多đa 事sự 故cố 。 如như 大đại 集tập 云vân 。 初sơ 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 樂nhạo 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 樂nhạo 多đa 事sự 。 於ư 多đa 事sự 人nhân 莫mạc 起khởi 嫌hiềm 心tâm 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 應ưng 畜súc 僧tăng 伽già 梨lê 衣y 鉢bát 錫tích 杖trượng 。 此thử 何hà 所sở 用dụng 。 和hòa 上thượng 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 有hữu 心tâm 出xuất 家gia 故cố 。 如như 無vô 垢cấu 稱xưng 經kinh 讚tán 維duy 摩ma 詰cật 云vân 不bất 離ly 三tam 衣y 鉢bát 等đẳng 。 餘dư 文văn 可khả 解giải 。 於ư 難nạn 處xứ 中trung 有hữu 其kỳ 二nhị 文văn 。 一nhất 制chế 初sơ 入nhập 。 如như 經kinh 若nhược 頭đầu 陀đà 時thời 。 莫mạc 入nhập 難nạn 處xứ 。 所sở 謂vị 國quốc 難nạn/nan 等đẳng 一nhất 切thiết 難nạn 處xứ 中trung 也dã 。 二nhị 制chế 住trụ 中trung 。 如như 經kinh 悉tất 不bất 得đắc 入nhập 。 一nhất 切thiết 難nạn 處xứ 故cố 。 言ngôn 頭đầu 陀đà 乃nãi 至chí 夏hạ 坐tọa 安an 居cư 。 自tự 下hạ 如như 次thứ 牒điệp 前tiền 結kết 犯phạm 。 是thị 諸chư 難nạn 處xứ 。 亦diệc 不bất 得đắc 入nhập 者giả 。 牒điệp 初sơ 制chế 也dã 。 此thử 諸chư 難nạn 處xứ 況huống 。 行hành 頭đầu 陀đà 者giả 。 牒điệp 後hậu 制chế 也dã 。 見kiến 難nạn 處xứ 已dĩ 下hạ 舉cử 違vi 結kết 罪tội 。


坐tọa 無vô 次thứ 第đệ 戒giới 第đệ 八bát


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 應ưng 如như 法Pháp 至chí 不bất 次thứ 第đệ 坐tọa 者giả 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 述thuật 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 中trung 者giả 戒giới 為vi 上thượng 首thủ 。 不bất 同đồng 世thế 間gian 年niên 歲tuế 為vi 尊tôn 。 尊tôn 卑ty 若nhược 亂loạn 即tức 無vô 軌quỹ 則tắc 。 故cố 今kim 制chế 也dã 。 不bất 問vấn 老lão 少thiếu 等đẳng 者giả 。 法Pháp 藏tạng 師sư 云vân 。 有hữu 釋thích 。 令linh 四tứ 眾chúng 雜tạp 合hợp 通thông 坐tọa 。 非phi 也dã 。 此thử 文văn 意ý 者giả 通thông 舉cử 別biệt 制chế 。 實thật 隨tùy 自tự 宗tông 各các 依y 次thứ 坐tọa 。 義nghĩa 寂tịch 師sư 云vân 。 諸chư 師sư 釋thích 不bất 同đồng 。 一nhất 云vân 。 但đãn 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 為vi 次thứ 第đệ 。 一nhất 云vân 。 百bách 歲tuế 比Bỉ 丘Khâu 未vị 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 坐tọa 於ư 十thập 歲tuế 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 下hạ 。 若nhược 受thọ 即tức 依y 舊cựu 夏hạ 數số 坐tọa 。 戒giới 亦diệc 反phản 成thành 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 故cố 。 如như 此thử 在tại 家gia 奴nô 主chủ 亦diệc 爾nhĩ 。 尊tôn 卑ty 異dị 故cố 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 後hậu 受thọ 在tại 百bách 歲tuế 尼ni 上thượng 。 一nhất 云vân 。 不bất 問vấn 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 差sai 別biệt 。 但đãn 先tiên 受thọ 戒giới 即tức 在tại 前tiền 坐tọa 。 如như 智trí 論luận 說thuyết 。 文Văn 殊Thù 彌Di 勒Lặc 入nhập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 次thứ 第đệ 坐tọa 故cố 。 在tại 家gia 亦diệc 應ưng 先tiên 受thọ 聲Thanh 聞Văn 五Ngũ 戒Giới 為vi 上thượng 。 雖tuy 主chủ 後hậu 受thọ 。 於ư 奴nô 為vi 上thượng 。 類loại 不bất 雜tạp 故cố 。 猶do 如như 僧Tăng 尼ni 尊tôn 卑ty 不bất 雜tạp 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 出xuất 家gia 貴quý 勝thắng 為vi 上thượng 。 答đáp 如như 已dĩ 放phóng 奴nô 受thọ 戒giới 為vi 次thứ 。 此thử 中trung 不bất 問vấn 老lão 少thiếu 。 即tức 不bất 同đồng 律luật 云vân 。 沙Sa 彌Di 生sanh 年niên 為vi 次thứ 。 若nhược 生sanh 年niên 等đẳng 受thọ 戒giới 為vi 次thứ 。 和hòa 上thượng 云vân 。 據cứ 實thật 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 是thị 在tại 家gia 。 坐tọa 於ư 聲Thanh 聞Văn 大đại 僧Tăng 之chi 上thượng 。 如như 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 經Kinh 云vân 。 文Văn 殊Thù 云vân 。 迦Ca 葉Diếp 坐tọa 上thượng 。 以dĩ 耆kỳ 年niên 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 讓nhượng 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 在tại 後hậu 。 菩Bồ 薩Tát 尊tôn 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 云vân 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 尊tôn 。 已dĩ 發phát 無vô 上thượng 心tâm 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 年niên 尊tôn 。 久cửu 發phát 心tâm 故cố 。 故cố 文Văn 殊Thù 所sở 將tương 二nhị 千thiên 在tại 家gia 。 在tại 前tiền 而nhi 住trụ 。 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 在tại 後hậu 而nhi 坐tọa 。 雖tuy 然nhiên 若nhược 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 不bất 和hòa 。 即tức 依y 次thứ 坐tọa 。 如như 智trí 論luận 云vân 。 釋Thích 迦Ca 法pháp 中trung 無vô 別biệt 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 是thị 故cố 文Văn 殊Thù 。 彌Di 勒Lặc 等đẳng 入nhập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 。 此thử 明minh 現hiện 身thân 出xuất 家gia 為vi 初sơ 。


爾nhĩ 時thời 現hiện 相tướng 餘dư 眾chúng 許hứa 故cố 。 若nhược 依y 文Văn 殊Thù 實thật 戒giới 次thứ 第đệ 。 已dĩ 經kinh 三tam 大đại 劫kiếp 。 不bất 應ưng 雜tạp 坐tọa 故cố 。 亦diệc 非phi 遍biến 學học 入nhập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 若nhược 受thọ 聲Thanh 聞Văn 如như 富phú 樓lâu 那na 。 是thị 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 非phi 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 若nhược 純thuần 聲Thanh 聞Văn 不bất 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 依y 次thứ 第đệ 坐tọa 。 後hậu 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 聲Thanh 聞Văn 夏hạ 雖tuy 多đa 。 依y 菩Bồ 薩Tát 戒giới 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 。 設thiết 先tiên 所sở 受thọ 成thành 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 後hậu 轉chuyển 乘thừa 時thời 方phương 反phản 成thành 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 中trung 女nữ 人nhân 先tiên 受thọ 於ư 男nam 為vi 上thượng 。 但đãn 不bất 雜tạp 坐tọa 。 王vương 臣thần 奴nô 主chủ 若nhược 就tựu 俗tục 坐tọa 如như 其kỳ 尊tôn 卑ty 。 若nhược 就tựu 法pháp 坐tọa 悉tất 受thọ 為vi 次thứ 。 由do 此thử 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 不bất 問vấn 。 先tiên 者giả 先tiên 坐tọa 。 問vấn 菩Bồ 薩Tát 幾kỷ 眾chúng 。 答đáp 智trí 論luận 四tứ 眾chúng 。 謂vị 彼bỉ 論luận 意ý 等đẳng 受thọ 三tam 聚tụ 。 出xuất 家gia 在tại 家gia 。 男nam 女nữ 別biệt 故cố 。 若nhược 遍biến 學học 者giả 如như 聲Thanh 聞Văn 也dã 。


不bất 行hành 利lợi 樂lạc 戒giới 第đệ 九cửu


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 常thường 應ưng 教giáo 化hóa 。 至chí 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 述thuật 曰viết 。 福phước 慧tuệ 二nhị 善thiện 如như 二nhị 翼dực 輪luân 。 隨tùy 闕khuyết 一nhất 種chủng 勝thắng 果quả 難nạn/nan 成thành 。 是thị 以dĩ 教giáo 化hóa 立lập 行hành 道Đạo 處xứ 即tức 福phước 行hành 也dã 。 講giảng 經kinh 生sanh 解giải 即tức 智trí 行hành 也dã 。 修tu 福phước 生sanh 慧tuệ 名danh 利lợi 。 法pháp 力lực 救cứu 難nạn/nan 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 文văn 相tương/tướng 可khả 解giải 。 疾tật 病bệnh 下hạ 即tức 救cứu 難nạn/nan 也dã 。 言ngôn 行hạnh 來lai 治trị 生sanh 者giả 。 南nam 人nhân 經kinh 營doanh 產sản 業nghiệp 為vi 治trị 生sanh 。 治trị 生sanh 不bất 利lợi 亦diệc 講giảng 大Đại 乘Thừa 也dã 。 救cứu 罪tội 報báo 中trung 。 報báo 者giả 三tam 時thời 報báo 罪tội 也dã 。 救cứu 獄ngục 難nạn/nan 中trung 。 在tại 手thủ 曰viết 杻nữu 。 在tại 足túc 曰viết 械giới 。 在tại 頸cảnh 名danh 枷già 。 在tại 腰yêu 名danh 鎖tỏa 。 皆giai 由do 業nghiệp 報báo 致trí 斯tư 罪tội 網võng 。 多đa 疾tật 病bệnh 者giả 。 性tánh 多đa 病bệnh 等đẳng 。 前tiền 天thiên 行hành 等đẳng 。 故cố 有hữu 差sai 別biệt 。 何hà 以dĩ 皆giai 制chế 講giảng 大Đại 乘Thừa 者giả 。 大Đại 乘Thừa 利lợi 生sanh 以dĩ 為vi 本bổn 故cố 。


經kinh 。 如như 是thị 九cửu 戒giới 。 至chí 梵Phạm 壇đàn 品phẩm 中trung 當đương 說thuyết 。 言ngôn 梵Phạm 壇đàn 者giả 此thử 翻phiên 默mặc 擯bấn 。 不bất 受thọ 調điều 伏phục 故cố 以dĩ 治trị 也dã 。 自tự 下hạ 九cửu 戒giới 初sơ 五ngũ 以dĩ 戒giới 攝nhiếp 受thọ 。 後hậu 四tứ 以dĩ 悲bi 教giáo 化hóa 。 初sơ 五ngũ 如như 次thứ 。 攝nhiếp 器khí 故cố 。 簡giản 非phi 故cố 。 外ngoại 護hộ 故cố 。 內nội 護hộ 故cố 。 恭cung 敬kính 故cố 。 後hậu 四tứ 如như 次thứ 。 唱xướng 導đạo 故cố 。 說thuyết 化hóa 故cố 。 遮già 惡ác 故cố 。 護hộ 正chánh 故cố 。 所sở 為vi 應ưng 知tri 。


攝nhiếp 化hóa 漏lậu 失thất 戒giới 第đệ 一nhất


經kinh 。 佛Phật 言ngôn 佛Phật 子tử 與dữ 人nhân 受thọ 戒giới 至chí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 戒giới 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 有hữu 堪kham 受thọ 器khí 。 不bất 擇trạch 而nhi 捨xả 則tắc 成thành 攝nhiếp 化hóa 漏lậu 失thất 之chi 過quá 。 所sở 以dĩ 制chế 之chi 。 身thân 所sở 著trước 衣y 。 皆giai 使sử 壞hoại 色sắc 者giả 。 別biệt 制chế 出xuất 家gia 。 袈ca 裟sa 此thử 云vân 不bất 正chánh 色sắc 。 謂vị 青thanh 等đẳng 五ngũ 成thành 不bất 正chánh 色sắc 故cố 名danh 壞hoại 色sắc 。 雖tuy 言ngôn 青thanh 等đẳng 非phi 正chánh 青thanh 等đẳng 。 如như 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh 。 文Văn 殊Thù 白bạch 言ngôn 。 有hữu 幾kỷ 色sắc 衣y 。


佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 。


不bất 太thái 赤xích 色sắc 。 不bất 太thái 黃hoàng 。 不bất 太thái 黑hắc 。 不bất 太thái 白bạch 。 清thanh 淨tịnh 如như 法Pháp 三tam 法Pháp 服phục 。 及cập 以dĩ 餘dư 衣y 皆giai 如như 是thị 色sắc 。 若nhược 自tự 染nhiễm 若nhược 令linh 他tha 染nhiễm 。 如như 法Pháp 擣đảo 成thành 隨tùy 時thời 浣hoán 濯trạc 常thường 使sử 清thanh 潔khiết 。 如như 是thị 臣thần 具cụ 得đắc 用dụng 青thanh 黃hoàng 雜tạp 色sắc 。 言ngôn 一nhất 切thiết 染nhiễm 衣y 。 已dĩ 下hạ 制chế 餘dư 衣y 色sắc 。 與dữ 俗tục 服phục 有hữu 異dị 者giả 。 樣# 亦diệc 須tu 別biệt 。


所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 如như 遺di 教giáo 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 當đương 自tự 摩ma 頭đầu 。 已dĩ 捨xả 飾sức 妙diệu 。 著trước 壞hoại 色sắc 衣y 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 。 以dĩ 乞khất 自tự 活hoạt 。 自tự 見kiến 如như 是thị 。 若nhược 起khởi 憍kiêu 慢mạn 。 當đương 疾tật 滅diệt 之chi 。 增tăng 長trưởng 憍kiêu 慢mạn 。 尚thượng 非phi 世thế 俗tục 。 白bạch 衣y 所sở 宜nghi 。 何hà 況huống 出xuất 家gia 。 入nhập 道Đạo 之chi 人nhân 。 言ngôn 不bất 得đắc 與dữ 七thất 逆nghịch 人nhân 。 現hiện 身thân 受thọ 戒giới 者giả 。 有hữu 說thuyết 。 未vị 懺sám 七thất 逆nghịch 猶do 罪tội 現hiện 存tồn 。 故cố 言ngôn 現hiện 身thân 不bất 得đắc 戒giới 。 若nhược 依y 教giáo 懺sám 罪tội 滅diệt 應ưng 得đắc 。 如như 集tập 法pháp 悅duyệt 經kinh 辦biện 誦tụng 陀đà 羅la 尼ni 。 滅diệt 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 有hữu 說thuyết 。 不bất 然nhiên 。 無vô 文văn 懺sám 已dĩ 得đắc 受thọ 破phá 故cố 。 言ngôn 若nhược 具cụ 七thất 遮già 者giả 。 以dĩ 一nhất 一nhất 罪tội 具cụ 緣duyên 成thành 故cố 。 非phi 謂vị 要yếu 具cụ 七thất 數số 方phương 爾nhĩ 。 破phá 法Pháp 輪luân 僧Tăng 時thời 不bất 破phá 羯yết 磨ma 僧Tăng 。 然nhiên 謗báng 羯yết 磨ma 法pháp 。 是thị 故cố 唯duy 言ngôn 破phá 羯yết 磨ma 不bất 言ngôn 僧Tăng 也dã 。 唯duy 破phá 羯yết 磨ma 僧Tăng 不bất 為vi 遮già 難nạn/nan 。 唯duy 取thủ 破phá 輪luân 立lập 為vi 一nhất 逆nghịch 。 善thiện 生sanh 經Kinh 云vân 。 殺sát 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 眾chúng 生sanh 。 不bất 得đắc 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 此thử 中trung 何hà 攝nhiếp 。 謂vị 即tức 和hòa 上thượng 闍xà 梨lê 類loại 也dã 。 彼bỉ 先tiên 入nhập 故cố 。 言ngôn 不bất 向hướng 國quốc 王vương 禮lễ 拜bái 等đẳng 者giả 。 謂vị 國quốc 王vương 等đẳng 有hữu 戒giới 無vô 戒giới 。 一nhất 切thiết 不bất 如như 。 出xuất 家gia 功công 德đức 。 是thị 即tức 出xuất 家gia 。 若nhược 禮lễ 在tại 家gia 。 在tại 家gia 即tức 得đắc 無vô 量lượng 罪tội 故cố 。


惡ác 求cầu 弟đệ 子tử 戒giới 第đệ 二nhị


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 教giáo 化hóa 人nhân 至chí 與dữ 人nhân 受thọ 戒giới 者giả 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 述thuật 曰viết 。 應ưng 教giáo 請thỉnh 二nhị 師sư 者giả 。 和hòa 上thượng 是thị 得đắc 戒giới 之chi 本bổn 。 阿a 闍xà 梨lê 耶da 得đắc 戒giới 因nhân 緣duyên 故cố 。 普phổ 賢hiền 觀quán 經kinh 請thỉnh 三tam 師sư 者giả 。 生sanh 慇ân 重trọng/trùng 故cố 。 喻dụ 伽già 唯duy 請thỉnh 一nhất 師sư 者giả 。 一nhất 人nhân 能năng 作tác 多đa 事sự 義nghĩa 故cố 。 善thiện 戒giới 經Kinh 云vân 。 師sư 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 是thị 不bất 可khả 見kiến 。 謂vị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 是thị 可khả 見kiến 。 謂vị 授thọ 戒giới 師sư 。 又hựu 云vân 。 若nhược 不bất 於ư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 受thọ 者giả 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 當đương 知tri 通thông 說thuyết 相tương 對đối 所sở 師sư 。 問vấn 七thất 遮già 者giả 障chướng 此thử 戒giới 故cố 。 若nhược 善thiện 戒giới 經kinh 約ước 具cụ 德đức 故cố 。 問vấn 十thập 種chủng 事sự 具cụ 方phương 得đắc 受thọ 。 謂vị 先tiên 受thọ 聲Thanh 聞Văn 戒giới 等đẳng 。 問vấn 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經kinh 說thuyết 。 受thọ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 有hữu 十thập 五ngũ 遮già 難nạn/nan 。 何hà 故cố 通thông 俗tục 唯duy 問vấn 七thất 遮già 。 答đáp 彼bỉ 依y 近cận 事sự 性tánh 故cố 不bất 相tương 違vi 。 言ngôn 教giáo 懺sám 者giả 。 如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 世thế 間gian 有hữu 兩lưỡng 種chủng 健kiện 人nhân 。 一nhất 欲dục 不bất 作tác 惡ác 。 二nhị 作tác 已dĩ 能năng 悔hối 。 是thị 則tắc 誰thùy 人nhân 無vô 過quá 。 改cải 莫mạc 大đại 焉yên 。 如như 瑜du 伽già 云vân 。 懺sám 在tại 至chí 心tâm 。 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 於ư 所sở 犯phạm 罪tội 。 由do 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 我ngã 說thuyết 能năng 出xuất 。 非phi 治trị 罰phạt 故cố 。 謂vị 慚tàm 愧quý 藥dược 殺sát 罪tội 毒độc 也dã 。 依y 善thiện 戒giới 經kinh 。 菩Bồ 薩Tát 覆phú 罪tội 重trọng 於ư 本bổn 罪tội 。 但đãn 覆phú 僧Tăng 殘tàn 即tức 波ba 羅la 夷di 。 此thử 等đẳng 隨tùy 品phẩm 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 覆phú 但đãn 突đột 吉cát 羅la 。 言ngôn 三tam 世thế 千thiên 佛Phật 者giả 。 法Pháp 藏tạng 師sư 云vân 。 過quá 去khứ 莊Trang 嚴Nghiêm 劫Kiếp 。 華hoa 光quang 佛Phật 等đẳng 一nhất 千thiên 佛Phật 。 現hiện 在tại 賢Hiền 劫Kiếp 俱câu 留lưu 孫tôn 等đẳng 一nhất 千thiên 佛Phật 。 未vị 來lai 星tinh 宿tú 劫kiếp 日nhật 光quang 佛Phật 等đẳng 一nhất 千thiên 佛Phật 。 此thử 隨tùy 顯hiển 說thuyết 。 理lý 通thông 一nhất 切thiết 。 言ngôn 若nhược 無vô 好hảo 相tướng 。 雖tuy 懺sám 無vô 益ích 者giả 。 此thử 約ước 上thượng 纏triền 犯phạm 失thất 者giả 說thuyết 。 非phi 中trung 下hạ 纏triền 。 如như 瑜du 伽già 云vân 。 又hựu 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 違vi 犯phạm 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 惡ác 作tác 所sở 攝nhiếp 。 應ưng 向hướng 有hữu 力lực 。 於ư 語ngữ 表biểu 義nghĩa 。 能năng 覺giác 能năng 受thọ 。 小Tiểu 乘Thừa 大Đại 乘Thừa 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 發phát 露lộ 悔hối 滅diệt 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 上thượng 品phẩm 纏triền 。 犯phạm 他tha 勝thắng 處xứ 。 失thất 戒giới 律luật 儀nghi 。 應ưng 當đương 更cánh 受thọ 。 若nhược 中trung 品phẩm 纏triền 。 應ứng 對đối 三tam 人nhân 或hoặc 過quá 此thử 數số 陳trần 所sở 犯phạm 悔hối 。 若nhược 下hạ 品phẩm 纏triền 。 犯phạm 他tha 勝thắng 處xứ 及cập 餘dư 違vi 犯phạm 。 輕khinh 罪tội 名danh 餘dư )# 。 應ứng 對đối 一nhất 人nhân 。 若nhược 無vô 隨tùy 順thuận 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 可khả 對đối 發phát 露lộ 。 悔hối 除trừ 所sở 犯phạm 。 以dĩ 淨tịnh 意ý 樂lạc 。 起khởi 自tự 誓thệ 心tâm 。 我ngã 當đương 決quyết 定định 。 防phòng 護hộ 當đương 來lai 。 終chung 不bất 重trùng 犯phạm 。 今kim 此thử 中trung 言ngôn 雖tuy 懺sám 無vô 益ích 者giả 。 藏tạng 師sư 及cập 寂tịch 師sư 云vân 。 上thượng 纏triền 失thất 戒giới 。 若nhược 得đắc 好hảo 相tướng 。 舊cựu 戒giới 還hoàn 生sanh 。 更cánh 不bất 須tu 受thọ 。 若nhược 不bất 得đắc 相tương/tướng 。 舊cựu 戒giới 已dĩ 失thất 。 故cố 言ngôn 現hiện 身thân 不bất 得đắc 戒giới 。 既ký 非phi 七thất 遮già 更cánh 受thọ 。 故cố 言ngôn 而nhi 得đắc 增tăng 受thọ 戒giới 。 言ngôn 不bất 同đồng 七thất 遮già 者giả 結kết 。 顯hiển 犯phạm 重trọng/trùng 及cập 輕khinh 垢cấu 罪tội 不bất 同đồng 七thất 遮già 。 永vĩnh 不bất 得đắc 受thọ 。 言ngôn 一nhất 一nhất 好hảo 解giải 者giả 。 如như 瑜du 伽già 云vân 。 唯duy 從tùng 有hữu 德đức 。 如như 彼bỉ 廣quảng 說thuyết 。 經kinh 許hứa 夫phu 婦phụ 互hỗ 為vi 師sư 者giả 。 亦diệc 有hữu 德đức 故cố 。 言ngôn 若nhược 不bất 解giải 大Đại 乘Thừa 等đẳng 。 不bất 了liễu 教giáo 法pháp 也dã 。 言ngôn 不bất 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。 不bất 了liễu 理lý 法pháp 也dã 。 習tập 種chủng 姓tánh 等đẳng 行hành 果quả 法pháp 也dã 。 習tập 種chủng 姓tánh 即tức 十thập 發phát 趣thú 。 初sơ 熏huân 習tập 故cố 。 長trưởng 養dưỡng 性tánh 即tức 十thập 長trưởng 養dưỡng 性tánh 。 漸tiệm 增tăng 長trưởng 故cố 。 不bất 可khả 壞hoại 性tánh 。 十thập 迴hồi 向hướng 也dã 。 已dĩ 堅kiên 固cố 故cố 。 道đạo 種chủng 姓tánh 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 。 引dẫn 聖thánh 道Đạo 故cố 。 雖tuy 迴hồi 向hướng 攝nhiếp 。 別biệt 說thuyết 如như 常thường 。 由do 此thử 仁nhân 王vương 十thập 迴hồi 向hướng 位vị 皆giai 名danh 道đạo 種chủng 。 正Chánh 法Pháp 性tánh 者giả 即tức 聖thánh 種chủng 姓tánh 。 通thông 攝nhiếp 佛Phật 地địa 。 已dĩ 了liễu 真chân 性tánh 名danh 正Chánh 法Pháp 性tánh 。 言ngôn 十thập 禪thiền 支chi 。 總tổng 束thúc 十thập 八bát 為vi 十thập 支chi 也dã 。 喜hỷ 樂lạc 定định 等đẳng 隨tùy 地địa 雖tuy 別biệt 。 名danh 義nghĩa 同đồng 故cố 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。


謂vị 尋tầm 伺tứ 喜hỷ 樂lạc 定định 內nội 等đẳng 淨tịnh 捨xả 念niệm 正chánh 知tri 及cập 以dĩ 捨xả 受thọ 。 雖tuy 知tri 內nội 等đẳng 淨tịnh 即tức 捨xả 念niệm 正chánh 智trí 。 總tổng 別biệt 異dị 故cố 別biệt 立lập 為vi 數số 。 傳truyền 說thuyết 如như 此thử 。 言ngôn 惡ác 求cầu 等đẳng 者giả 。 非phi 法pháp 求cầu 利lợi 故cố 曰viết 惡ác 求cầu 。 耽đam 無vô 厭yếm 足túc 故cố 名danh 為vi 貪tham 。 矯kiểu 現hiện 異dị 儀nghi 故cố 名danh 為vi 詐trá 。 網võng 冐mạo 他tha 人nhân 言ngôn 之chi 欺khi 也dã 。 此thử 戒giới 何hà 異dị 第đệ 十thập 八bát 戒giới 。 彼bỉ 制chế 懈giải 怠đãi 而nhi 不bất 明minh 了liễu 。 此thử 制chế 貪tham 利lợi 惡ác 求cầu 弟đệ 子tử 。


非phi 處xứ 說thuyết 戒giới 第đệ 三tam


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 不bất 得đắc 至chí 七thất 佛Phật 教giáo 戒giới 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 瑜du 伽già 四tứ 十thập 云vân 。 於ư 謗báng 大Đại 乘Thừa 及cập 無vô 信tín 者giả 。 終chung 不bất 率suất 爾nhĩ 。 宣tuyên 示thị 開khai 悟ngộ 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 為vi 其kỳ 聞văn 已dĩ 。 不bất 能năng 信tín 解giải 。 大đại 無vô 知tri 障chướng 。 之chi 所sở 覆phú 蔽tế 。 便tiện 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 由do 誹phỉ 謗báng 故cố 。 如như 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 戒giới 律luật 儀nghi 。 成thành 就tựu 無vô 量lượng 。 大đại 功công 德đức 藏tạng 。 彼bỉ 誹phỉ 謗báng 者giả 。 亦diệc 為vi 無vô 量lượng 。 大đại 罪tội 業nghiệp 藏tạng 。 之chi 所sở 隨tùy 逐trục 。 有hữu 此thử 大đại 過quá 故cố 今kim 制chế 也dã 。 此thử 中trung 未vị 受thọ 戒giới 者giả 遮già 不bất 發phát 心tâm 。 如như 瑜du 伽già 四tứ 十thập 云vân 。 欲dục 授thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 時thời 。 先tiên 應ưng 為vi 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 藏tạng 。 摩ma 怛đát 履lý 迦ca 菩Bồ 薩Tát 學học 處xứ 。 及cập 犯phạm 處xứ 相tướng 。 令linh 其kỳ 聽thính 受thọ 。 以dĩ 慧tuệ 觀quán 察sát 。 自tự 所sở 意ý 樂lạc 。 堪kham 能năng 思tư 擇trạch 。 言ngôn 外ngoại 道đạo 者giả 。 求cầu 正Chánh 法Pháp 過quá 。 言ngôn 惡ác 人nhân 者giả 。 聞văn 已dĩ 謗báng 也dã 。 大đại 邪tà 見kiến 者giả 。 總tổng 撥bát 內nội 外ngoại 。 恐khủng 增tăng 彼bỉ 惡ác 故cố 不bất 為vi 說thuyết 。 如như 善thiện 戒giới 經Kinh 云vân 。 不bất 應ưng 向hướng 彼bỉ 不bất 信tín 者giả 說thuyết 。 乃nãi 至chí 不bất 向hướng 謗báng 大Đại 乘Thừa 者giả 說thuyết 。


何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 不bất 信tín 者giả 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 地địa 獄ngục 故cố 。 除trừ 國quốc 王vương 者giả 。 佛Phật 法Pháp 付phó 屬thuộc 兩lưỡng 人nhân 。 一nhất 佛Phật 弟đệ 子tử 以dĩ 為vi 內nội 護hộ 。 二nhị 諸chư 國quốc 王vương 以dĩ 為vi 外ngoại 護hộ 。 故cố 為vi 說thuyết 之chi 。 又hựu 王vương 有hữu 力lực 。 當đương 依y 戒giới 律luật 儀nghi 策sách 勵lệ 行hành 人nhân 。 故cố 須tu 知tri 也dã 。 言ngôn 不bất 受thọ 佛Phật 戒giới 。 名danh 為vi 畜súc 生sanh 者giả 。 此thử 身thân 雖tuy 人nhân 。 無vô 生sanh 因nhân 故cố 得đắc 當đương 果quả 名danh 。


故cố 違vi 聖thánh 禁cấm 戒giới 第đệ 四tứ


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 信tín 心tâm 出xuất 家gia 。 至chí 毀hủy 正chánh 戒giới 者giả 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 述thuật 曰viết 。 心tâm 尚thượng 不bất 應ưng 竊thiết 懷hoài 犯phạm 戒giới 。 何hà 況huống 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 行hành 毀hủy 犯phạm 。 若nhược 重trọng/trùng 若nhược 輕khinh 故cố 違vi 教giáo 邊biên 得đắc 此thử 罪tội 也dã 。 言ngôn 不bất 受thọ 一nhất 切thiết 。 檀đàn 越việt 供cúng 養dường 者giả 。 非phi 但đãn 自tự 增tăng 罪tội 。 於ư 他tha 損tổn 福phước 故cố 。 不bất 得đắc 飲ẩm 國quốc 王vương 水thủy 者giả 。 出xuất 家gia 避tị 役dịch 而nhi 非phi 福phước 田điền 。 於ư 其kỳ 國quốc 王vương 無vô 恩ân 分phần/phân 故cố 無vô 所sở 用dụng 故cố 言ngôn 大đại 賊tặc 。 有hữu 罪tội 同đồng 畜súc 生sanh 。 無vô 善thiện 同đồng 木mộc 頭đầu 也dã 。


不Bất 重Trọng/trùng 經Kinh 律Luật 戒Giới 第Đệ 五Ngũ
Bất Trọng/trùng Kinh Luật Giới Đệ Ngũ

經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 常thường 應ưng 一nhất 心tâm 。 至chí 不bất 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 者giả 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 此thử 中trung 以dĩ 難nạn/nan 況huống 易dị 。 如như 文văn 可khả 解giải 。 各các 隨tùy 其kỳ 力lực 以dĩ 寶bảo 供cúng 養dường 。 此thử 中trung 意ý 也dã 。 瑜du 伽già 中trung 邊biên 等đẳng 所sở 說thuyết 書thư 寫tả 等đẳng 十thập 種chủng 法pháp 行hành 此thử 中trung 應ưng 具cụ 。 此thử 當đương 瑜du 伽già 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 第đệ 一nhất 輕khinh 戒giới 。 善thiện 生sanh 經Kinh 云vân 。 若nhược 作tác 衣y 服phục 鉢bát 器khí 。 先tiên 奉phụng 上thượng 佛Phật 。 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 先tiên 一nhất 受thọ 用dụng 然nhiên 後hậu 自tự 服phục 。 若nhược 上thượng 佛Phật 者giả 當đương 以dĩ 香hương 華hoa 贖thục 之chi 。


不bất 化hóa 有hữu 情tình 戒giới 第đệ 六lục


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 常thường 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 至chí 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 心tâm 者giả 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 一nhất 切thiết 聖thánh 道Đạo 他tha 音âm 為vi 本bổn 。 雖tuy 有hữu 其kỳ 性tánh 無vô 教giáo 不bất 成thành 。 故cố 制chế 教giáo 化hóa 。 下hạ 劣liệt 有hữu 情tình 設thiết 無vô 領lãnh 解giải 。 聲thanh 入nhập 毛mao 孔khổng 遠viễn 作tác 菩Bồ 提Đề 之chi 因nhân 緣duyên 故cố 。 此thử 中trung 文văn 相tương/tướng 可khả 解giải 。 然nhiên 瑜du 伽già 云vân 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 略lược 有hữu 六lục 種chủng 。 一nhất 能năng 令linh 有hữu 情tình 。 以dĩ 少thiểu 善thiện 根căn 。 感cảm 無vô 量lượng 果quả 。 謂vị 勸khuyến 有hữu 情tình 捨xả 微vi 少thiểu 物vật 乃nãi 至chí 最tối 下hạ 唯duy 一nhất 麨xiểu 團đoàn 。 施thí 鄙bỉ 穢uế 田điền 乃nãi 至chí 蠢xuẩn 動động 。 傍bàng 生sanh 之chi 類loại 。 迴hồi 求cầu 無vô 上thượng 。 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 善thiện 根căn 。 物vật 田điền 雖tuy 下hạ 。 由do 迴hồi 向hướng 力lực 感cảm 無vô 量lượng 果quả 。 二nhị 能năng 令linh 有hữu 情tình 。 小tiểu 用dụng 功công 力lực 引dẫn 攝nhiếp 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 善thiện 根căn 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 若nhược 依y 邪tà 法pháp 。 為vi 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 又hựu 於ư 世thế 間gian 。 作tác 福phước 受thọ 樂lạc 因nhân 緣duyên 。 隨tùy 喜hỷ 勸khuyến 他tha 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 緣duyên 十thập 方phương 受thọ 苦khổ 有hữu 情tình 。 願nguyện 自tự 代đại 受thọ 。 又hựu 以dĩ 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 禮lễ 佛Phật 法pháp 僧Tăng 。 乃nãi 至chí 命mạng 終chung 。 時thời 無vô 虛hư 度độ 。 又hựu 於ư 過quá 現hiện 。 一nhất 切thiết 違vi 犯phạm 。 以dĩ 淨tịnh 意ý 樂lạc 。 想tưởng 對đối 諸chư 佛Phật 。 至chí 誠thành 發phát 露lộ 。 誨hối 往vãng 修tu 來lai 。 如như 是thị 數sác 數sác 。 小tiểu 用dụng 功công 力lực 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 廣quảng 說thuyết 如như 彼bỉ 。 三tam 憎tăng 背bối/bội 聖thánh 教giáo 除trừ 具cụ 恚khuể 惱não 。 四tứ 處xứ 中trung 有hữu 情tình 令linh 其kỳ 趣thú 入nhập 。 五ngũ 已dĩ 入nhập 令linh 熟thục 。 六lục 已dĩ 熟thục 解giải 脫thoát 。 辨biện 次thứ 前tiền 四tứ 復phục 有hữu 六lục 種chủng 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 一nhất 者giả 隨tùy 順thuận 會hội 通thông 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 謂vị 順thuận 行hành 彼bỉ 欲dục 後hậu 以dĩ 法pháp 化hóa 。 又hựu 於ư 深thâm 教giáo 會hội 通thông 而nhi 說thuyết 。 二nhị 共cộng 立lập 要yếu 契khế 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 謂vị 見kiến 有hữu 情tình 有hữu 所sở 求cầu 來lai 。 即tức 要yếu 契khế 言ngôn 汝nhữ 若nhược 修tu 善thiện 隨tùy 汝nhữ 欲dục 施thí 。 又hựu 救cứu 有hữu 苦khổ 亦diệc 如như 是thị 等đẳng 。 三tam 異dị 分phần/phân 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 謂vị 要yếu 契khế 已dĩ 若nhược 彼bỉ 不bất 行hành 如như 要yếu 契khế 事sự 。 但đãn 為vì 利lợi 益ích 。 示thị 現hiện 憤phẫn 責trách 而nhi 不bất 施thí 彼bỉ 。 權quyền 時thời 棄khí 捨xả 終chung 歸quy 安an 處xứ 。 四tứ 逼bức 迫bách 所sở 生sanh 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 謂vị 或hoặc 家gia 主chủ 或hoặc 作tác 國quốc 王vương 得đắc 增tăng 上thượng 力lực 。 強cưỡng 逼bức 令linh 修tu 善thiện 。 五ngũ 施thí 恩ân 報báo 恩ân 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 謂vị 於ư 有hữu 情tình 。 隨tùy 力lực 少thiểu 多đa 施thi 作tác 恩ân 惠huệ 。 或hoặc 濟tế 厄ách 難nạn 。 彼bỉ 欲dục 報báo 恩ân 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 勸khuyến 令linh 修tu 善thiện 以dĩ 受thọ 報báo 恩ân 。 告cáo 言ngôn 莫mạc 以dĩ 世thế 財tài 相tương/tướng 酬thù 。 六lục 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 謂vị 到đáo 究cứu 竟cánh 從tùng 都đô 支chi 天thiên 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 。 如như 是thị 方phương 便tiện 。 應ưng 當đương 學học 之chi 。


說thuyết 法Pháp 乖quai 儀nghi 戒giới 第đệ 七thất


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 常thường 行hành 教giáo 化hóa 。 至chí 不bất 如như 法Pháp 說thuyết 。 者giả 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 述thuật 曰viết 。 敬kính 人nhân 重trọng/trùng 法pháp 勝thắng 善thiện 方phương 生sanh 。 不bất 爾nhĩ 便tiện 生sanh 翻phiên 彼bỉ 惡ác 法pháp 。 此thử 中trung 貴quý 人nhân 多đa 慢mạn 故cố 偏thiên 舉cử 之chi 。 言ngôn 聽thính 者giả 下hạ 坐tọa 等đẳng 。 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 故cố 。 如như 攝nhiếp 論luận 云vân 。 若nhược 人nhân 戒giới 足túc 雖tuy 羸luy 劣liệt 。 而nhi 能năng 說thuyết 法Pháp 利lợi 多đa 人nhân 。 如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn 應ưng 供cúng 養dường 。 受thọ 彼bỉ 善thiện 說thuyết 相tương 似tự 故cố 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 有hữu 知tri 法pháp 者giả 。 若nhược 老lão 若nhược 少thiểu 。 如như 第đệ 二nhị 天thiên 奉phụng 事sự 帝Đế 釋Thích 。


非phi 法pháp 立lập 制chế 戒giới 第đệ 八bát


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 皆giai 以dĩ 信tín 心tâm 。 至chí 作tác 破phá 法pháp 者giả 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 述thuật 曰viết 。 若nhược 於ư 惡ác 人nhân 不bất 令linh 出xuất 家gia 。 不bất 須tu 造tạo 像tượng 而nhi 市thị 賣mại 等đẳng 。 理lý 應ưng 無vô 犯phạm 。 餘dư 皆giai 結kết 犯phạm 。


自tự 破phá 內nội 法Pháp 戒giới 第đệ 九cửu


經kinh 。 若nhược 佛Phật 子tử 以dĩ 好hảo/hiếu 心tâm 至chí 若nhược 故cố 作tác 者giả 。 犯phạm 輕khinh 垢cấu 罪tội 。


述thuật 曰viết 。 說thuyết 是thị 非phi 而nhi 破phá 唯duy 在tại 內nội 家gia 。 非phi 外ngoại 道đạo 等đẳng 之chi 所sở 能năng 也dã 。 如như 蓮liên 華hoa 面diện 經Kinh 云vân 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

譬thí 如như 師sư 子tử 命mạng 終chung 。 若nhược 空không 若nhược 地địa 。 若nhược 水thủy 若nhược 陸lục 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 敢cảm 食thực 師sư 子tử 身thân 肉nhục 。 唯duy 師sư 子tử 自tự 生sanh 諸chư 虫trùng 自tự 食thực 師sư 子tử 虫trùng 之chi 肉nhục 。 阿A 難Nan 我ngã 之chi 佛Phật 法Pháp 非phi 餘dư 能năng 壞hoại 。 是thị 我ngã 法pháp 中trung 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 破phá 我ngã 三tam 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 積tích 行hành 勤cần 苦khổ 。 所sở 集tập 佛Phật 法Pháp 。


經kinh 。 如như 是thị 九cửu 戒giới 。 至chí 心tâm 心tâm 頂đảnh 戴đái 。 喜hỷ 躍dược 受thọ 持trì 。


述thuật 曰viết 。 輕khinh 戒giới 三tam 門môn 。 自tự 下hạ 第đệ 三tam 結kết 勸khuyến 奉phụng 行hành 門môn 。


經kinh 。


爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 至chí 七thất 行hành 品phẩm 中trung 說thuyết 。


述thuật 曰viết 。 始thỉ 終chung 卷quyển 初sơ 分phân 為vi 三tam 段đoạn 。 此thử 即tức 第đệ 三tam 流lưu 通thông 分phần/phân 也dã 。 此thử 文văn 意ý 言ngôn 。 此thử 一nhất 釋Thích 迦Ca 行hành 作tác 意ý 時thời 。 其kỳ 餘dư 釋Thích 迦Ca 亦diệc 爾nhĩ 。 應ưng 知tri 。 從tùng 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 等đẳng 者giả 。 說thuyết 十thập 世thế 界giới 海hải 等đẳng 。 處xử 如như 卷quyển 初sơ 說thuyết 。 言ngôn 心tâm 藏tạng 等đẳng 者giả 。 傳truyền 說thuyết 。 心tâm 藏tạng 即tức 三tam 賢hiền 也dã 。 地địa 藏tạng 者giả 十thập 聖thánh 之chi 地địa 。 戒giới 藏tạng 即tức 十thập 重trọng 四tứ 十thập 八bát 輕khinh 戒giới 也dã 。 無vô 量lượng 行hạnh 願nguyện 藏tạng 。 者giả 即tức 上thượng 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 所sở 有hữu 行hạnh 願nguyện 也dã 。 因nhân 謂vị 三tam 劫kiếp 。 果quả 即tức 四Tứ 智Trí 。 佛Phật 性tánh 常thường 住trụ 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 也dã 。 自tự 下hạ 總tổng 結kết 如như 文văn 可khả 解giải 。


經kinh 。 明minh 人nhân 忍nhẫn 慧tuệ 強cường 。 至chí 疾tật 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。


梵Phạm 網Võng 經Kinh 古Cổ 迹Tích 記Ký 卷quyển 下hạ (# 末mạt 終chung )#
Phạm Võng Kinh Cổ Tích Ký ♦ Hết quyển hạ


Phiên âm: 28/3/2016 ◊ Cập nhật: 28/3/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2