大Đại 乘Thừa 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 論Luận

如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn

一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã

何hà 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 云vân 何hà 為vi 無vô 我ngã

一nhất 切thiết 法pháp 者giả 略lược 有hữu 五ngũ 種chủng

一nhất 者giả 心tâm 法pháp 二nhị 者giả 心tâm 所sở 有hữu 法pháp 三tam 者giả 色sắc 法pháp 四tứ 者giả 心tâm 不bất 相tương 應ứng 行hành 法pháp 五ngũ 者giả 無vô 為vi 法Pháp

一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 故cố 與dữ 此thử 相tương 應ứng 故cố 二nhị 所sở 現hiện 影ảnh 故cố 三tam 位vị 差sai 別biệt 故cố 四tứ 所sở 顯hiển 示thị 故cố 如như 是thị 次thứ 第đệ

第đệ 一nhất 心tâm 法pháp 略lược 有hữu 八bát 種chủng

一nhất 眼nhãn 識thức 二nhị 耳nhĩ 識thức 三tam 鼻tị 識thức 四tứ 舌thiệt 識thức 五ngũ 身thân 識thức 六lục 意ý 識thức 七thất 末mạt 那na 識thức 八bát 阿a 賴lại 耶da 識thức

第đệ 二nhị 心tâm 所sở 有hữu 略lược 有hữu 五ngũ 十thập 一nhất 種chủng 分phân 為vi 六lục 位vị

一nhất 遍biến 行hành 有hữu 五ngũ 二nhị 別biệt 境cảnh 有hữu 五ngũ 三tam 善thiện 有hữu 十thập 一nhất 四tứ 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 有hữu 六lục 五ngũ 隨tùy 煩phiền 惱não 有hữu 二nhị 十thập 六lục 不bất 定định 有hữu 四tứ

一nhất 遍biến 行hành 五ngũ 者giả

一nhất 作tác 意ý 二nhị 觸xúc 三tam 受thọ 四tứ 想tưởng 五ngũ 思tư

二nhị 別biệt 境cảnh 五ngũ 者giả

一nhất 欲dục 二nhị 勝thắng 解giải 三tam 念niệm 四tứ 三Tam 摩Ma 地Địa 五ngũ 慧tuệ

三tam 善thiện 十thập 一nhất 者giả

一nhất 信tín 二nhị 精tinh 進tấn 三tam 慚tàm 四tứ 愧quý 五ngũ 無vô 貪tham 六lục 無vô 嗔sân 七thất 無vô 癡si 八bát 輕khinh 安an 九cửu 不bất 放phóng 逸dật 十thập 行hành 捨xả 十thập 一nhất 不bất 害hại

四tứ 煩phiền 惱não 六lục 者giả

一nhất 貪tham 二nhị 嗔sân 三tam 癡si 四tứ 慢mạn 五ngũ 疑nghi 六lục 不bất 正chánh 見kiến

五ngũ 隨tùy 煩phiền 惱não 二nhị 十thập 者giả

一nhất 忿phẫn 二nhị 恨hận 三tam 惱não 四tứ 覆phú 五ngũ 誑cuống 六lục 諂siểm 七thất 憍kiêu 八bát 害hại 九cửu 嫉tật 十thập 慳san 十thập 一nhất 無vô 慚tàm 十thập 二nhị 無vô 愧quý 十thập 三tam 不bất 信tín 十thập 四tứ 懈giải 怠đãi 十thập 五ngũ 放phóng 逸dật 十thập 六lục 昏hôn 沉trầm 十thập 七thất 掉trạo 舉cử 十thập 八bát 失thất 念niệm 十thập 九cửu 不bất 正chánh 知tri 二nhị 十thập 散tán 亂loạn

六lục 不bất 定định 四tứ 者giả

一nhất 睡thụy 眠miên 二nhị 惡ác 作tác 三tam 尋tầm 四tứ 伺tứ

第đệ 三tam 色sắc 法pháp 略lược 有hữu 十thập 一nhất 種chủng

一nhất 眼nhãn 二nhị 耳nhĩ 三tam 鼻tị 四tứ 舌thiệt 五ngũ 身thân 六lục 色sắc 七thất 聲thanh 八bát 香hương 九cửu 味vị 十thập 觸xúc 十thập 一nhất 法pháp 處xứ 所sở 攝nhiếp 色sắc

第đệ 四tứ 心tâm 不bất 相tương 應ứng 行hành 法pháp 略lược 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 種chủng

一nhất 得đắc 二nhị 命mạng 根căn 三tam 眾chúng 同đồng 分phần 四tứ 異dị 生sanh 性tánh 五ngũ 無Vô 想Tưởng 定Định 六lục 滅Diệt 盡Tận 定Định 七thất 無vô 想tưởng 報báo 八bát 名danh 色sắc 九cửu 句cú 身thân 十thập 文văn 身thân 十thập 一nhất 生sanh 十thập 二nhị 住trụ 十thập 三tam 老lão 十thập 四tứ 無vô 常thường 十thập 五ngũ 流lưu 轉chuyển 十thập 六lục 定định 異dị 十thập 七thất 相tương 應ứng 十thập 八bát 勢thế 速tốc 十thập 九cửu 次thứ 第đệ 二nhị 十thập 時thời 二nhị 十thập 一nhất 方phương 二nhị 十thập 二nhị 數số 二nhị 十thập 三tam 和hòa 合hợp 性tánh 二nhị 十thập 四tứ 不bất 和hòa 合hợp 性tánh

第đệ 五ngũ 無vô 為vi 法Pháp 者giả 略lược 有hữu 六lục 種chủng

一nhất 虛hư 空không 無vô 為vi 二nhị 擇trạch 滅diệt 無vô 為vi 三tam 非phi 擇trạch 滅diệt 無vô 為vi 四tứ 不bất 動động 滅diệt 無vô 為vi 五ngũ 想tưởng 受thọ 滅diệt 無vô 為vi 六lục 真Chân 如Như 無vô 為vi

言ngôn 無vô 我ngã 者giả 略lược 有hữu 二nhị 種chủng

一nhất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 無vô 我ngã 二nhị 法pháp 無vô 我ngã

大Đại 乘Thừa 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 論Luận

天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 唐Đường 法Pháp 師Sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch 。
Trước tác: Thế Thân Bồ-tát
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Huyền Tráng (602-664)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 5/3/2012 ◊ Dịch nghĩa: 5/3/2012 ◊ Cập nhật: 11/7/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam